幻Huyễn 住Trụ 庵Am 清Thanh 規Quy

元Nguyên 明Minh 本Bổn 著Trước

幻huyễn 住trụ 庵am 清thanh 規quy

普phổ 應ưng 國quốc 師sư 幻huyễn 住trụ 庵am 清thanh 規quy (# 并tinh 序tự )#

魯lỗ 語ngữ 謂vị 。 君quân 子tử 學học 道Đạo 則tắc 愛ái 人nhân 。 小tiểu 人nhân 學học 道Đạo 則tắc 易dị 使sử 也dã 。 蒙mông 莊trang 亦diệc 云vân 。 魚ngư 相tương/tướng 忘vong 於ư 江giang 湖hồ 。 人nhân 相tương/tướng 忘vong 於ư 道đạo 術thuật 。 斯tư 入nhập 世thế 之chi 道đạo 尚thượng 能năng 易dị 使sử 而nhi 相tương/tướng 忘vong 。 矧# 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 之chi 道đạo 混hỗn 彼bỉ 此thử 齊tề 自tự 佗tha 。 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 而nhi 無vô 間gian 然nhiên 者giả 也dã 。 心tâm 存tồn 乎hồ 道đạo 不bất 待đãi 禮lễ 而nhi 自tự 中trung 。 不bất 俟sĩ 法pháp 而nhi 自tự 正chánh 矣hĩ 。 又hựu 何hà 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 云vân 哉tai 。 嗟ta 乎hồ 人nhân 心tâm 之chi 不bất 軌quỹ 道đạo 久cửu 矣hĩ 。 半bán 千thiên 載tái 前tiền 已dĩ 嘗thường 瓦ngõa 解giải 。 百bách 丈trượng 起khởi 為vi 叢tùng 林lâm 以dĩ 救cứu 之chi 。 迨đãi 今kim 不bất 能năng 無vô 弊tệ 。 今kim 菴am 居cư 處xứ 眾chúng 固cố 不bất 敢cảm 效hiệu 叢tùng 林lâm 禮lễ 法pháp 。 而nhi 日nhật 用dụng 又hựu 不bất 可khả 破phá 規quy 裂liệt 矩củ 。 勉miễn 置trí 須tu 知tri 一nhất 編biên 。 列liệt 為vi 十thập 門môn 。 為vi 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 之chi 標tiêu 準chuẩn 。 自tự 成thành 一nhất 家gia 之chi 規quy 。 非phi 敢cảm 與dữ 大đại 方phương 共cộng 也dã 。 其kỳ 有hữu 真chân 參tham 實thật 究cứu 之chi 士sĩ 。 攝nhiếp 念niệm 於ư 天thiên 真chân 未vị 散tán 之chi 頃khoảnh 。 終chung 日nhật 作tác 而nhi 不bất 見kiến 其kỳ 勞lao 。 終chung 日nhật 息tức 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 佚# 。 外ngoại 忘vong 禮lễ 法pháp 。 內nội 空không 能năng 所sở 者giả 。 以dĩ 是thị 編biên 為vi 疣vưu 贅# 。 則tắc 我ngã 何hà 敢cảm 辭từ 焉yên 。 延diên 祐hựu 丁đinh 巳tị 冬đông 幻huyễn 住trụ 沙Sa 門Môn 。 書thư 。

日nhật 用dụng 須tu 知tri 十thập 條điều 綱cương 目mục

-# 日nhật 資tư

-# 月nguyệt 進tiến

-# 年niên 規quy

-# 世thế 範phạm

-# 營doanh 辦biện

-# 家gia 風phong

-# 名danh 分phần/phân

-# 踐tiễn 履lý

-# 攝nhiếp 養dưỡng

-# 津tân 送tống

日nhật 資tư

教giáo 中trung 謂vị 初sơ 日nhật 分phần/phân 中trung 日nhật 分phần/phân 後hậu 日nhật 分phần/phân 。 又hựu 初sơ 夜dạ 中trung 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 即tức 古cổ 德đức 所sở 謂vị 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 者giả 也dã 。 又hựu 云vân 。 日nhật 不bất 足túc 繼kế 之chi 以dĩ 夜dạ 。 本bổn 色sắc 道đạo 流lưu 。 寸thốn 陰ấm 靡mĩ 弃khí 須tu 臾du 不bất 離ly 。 日nhật 夜dạ 六lục 時thời 。 寧ninh 無vô 資tư 助trợ 。 謂vị 日nhật 資tư 者giả 。 總tổng 言ngôn 二nhị 六lục 時thời 中trung 之chi 標tiêu 準chuẩn 也dã 。

一nhất 菴am 之chi 務vụ 以dĩ 辨biện 道đạo 為vi 先tiên 。 道đạo 無vô 始thỉ 終chung 。 起khởi 於ư 日nhật 用dụng 。 一nhất 日nhật 如như 是thị 日nhật 日nhật 皆giai 同đồng 。 惟duy 日nhật 不bất 足túc 繼kế 之chi 以dĩ 。 夜dạ 總tổng 名danh 日nhật 用dụng 事sự 也dã 。

裝trang 香hương 一nhất 盤bàn 。 且thả 以dĩ 三tam 炷chú 為vi 率suất 。 自tự 黃hoàng 昏hôn 燒thiêu 起khởi 至chí 第đệ 三tam 炷chú 。 約ước 四tứ 皷cổ 時thời 分phần/phân 也dã 。 竈táo 下hạ 燒thiêu 面diện 湯thang 。 堂đường 前tiền 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 収thâu 枕chẩm 推thôi 被bị 。 於ư 裏lý 床sàng 収thâu 半bán 單đơn 。 下hạ 地địa 洗tẩy 面diện 皈quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 至chí 開khai 靜tĩnh 板bản 鳴minh 。 即tức 摺# 被bị 搭# 衣y 佛Phật 前tiền 禮lễ 拜bái 。 皈quy 鉢bát 位vị 坐tọa 展triển 鉢bát 受thọ 粥chúc 。 粥chúc 罷bãi 佛Phật 前tiền 諷phúng 經kinh 。 經kinh 畢tất 小tiểu 歇hiết 。 堂đường 前tiền 復phục 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 。 自tự 主chủ 至chí 伴bạn 皈quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 至chí 齋trai 時thời 火hỏa 板bản 鳴minh 下hạ 地địa 。 少thiểu 頃khoảnh 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 皈quy 鉢bát 位vị 受thọ 食thực 。 食thực 畢tất 小tiểu 歇hiết 。 堂đường 前tiền 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 復phục 皈quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 至chí 晡bô 時thời 分phần/phân 鳴minh 板bản 放phóng 參tham 。 至chí 黃hoàng 昏hôn 燒thiêu 香hương 盤bàn 。 大đại 眾chúng 搭# 衣y 諷phúng 經kinh 施thí 食thực 事sự 畢tất 。 堂đường 前tiền 鳴minh 板bản 三tam 下hạ 皈quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 至chí 放phóng 參tham 板bản 鳴minh 。 開khai 枕chẩm 展triển 被bị 右hữu 脇hiếp 而nhi 息tức 。 此thử 盖# 大đại 眾chúng 日nhật 用dụng 之chi 常thường 規quy 也dã 。 大đại 意ý 與dữ 叢tùng 林lâm 清thanh 規quy 頗phả 同đồng 。 此thử 但đãn 節tiết 其kỳ 要yếu 目mục 耳nhĩ 。

凡phàm 一nhất 日nhật 夜dạ 之chi 間gian 。 四tứ 次thứ 坐tọa 禪thiền 之chi 際tế 。 宜nghi 各các 屏bính 心tâm 絕tuyệt 慮lự 。 息tức 念niệm 忘vong 緣duyên 。 深thâm 究cứu 死tử 生sanh 。 力lực 窮cùng 道đạo 業nghiệp 。 除trừ 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 外ngoại 不bất 許hứa 共cộng 語ngữ 。 不bất 許hứa 洗tẩy 浣hoán 。 不bất 許hứa 補bổ 綴chuế 。 不bất 許hứa 看khán 讀đọc 。 乃nãi 至chí 一nhất 應ưng 雜tạp 務vụ 非phi 公công 界giới 普phổ 請thỉnh 俱câu 不bất 許hứa 作tác 。 凡phàm 上thượng 床sàng 下hạ 地địa 出xuất 堂đường 入nhập 戶hộ 。 如như 臨lâm 深thâm 履lý 薄bạc 然nhiên 。 勿vật 使sử 隣lân 單đơn 知tri 覺giác 動động 其kỳ 道đạo 。 心tâm 自tự 然nhiên 內nội 外ngoại 相tướng 資tư 身thân 心tâm 寂tịch 默mặc 矣hĩ 。

月nguyệt 進tiến

積tích 日nhật 以dĩ 成thành 月nguyệt 。 積tích 月nguyệt 以dĩ 成thành 歲tuế 。 世thế 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 物vật 我ngã 同đồng 化hóa 。

時thời 節tiết 亦diệc 相tương/tướng 須tu 而nhi 會hội 遇ngộ 。 既ký 曰viết 建kiến 立lập 。 詎cự 可khả 范phạm 然nhiên 。 日nhật 資tư 不bất 足túc 月nguyệt 以dĩ 進tiến 之chi 。 非phi 圖đồ 苟cẩu 循tuần 時thời 緣duyên 。 要yếu 且thả 大đại 家gia 知tri 有hữu 者giả 矣hĩ 。

正chánh 月nguyệt

初sơ 一nhất 日nhật 歲tuế 旦đán 。 五ngũ 更cánh 鳴minh 鐘chung 板bản 眾chúng 集tập 。 大đại 悲bi 咒chú 祝chúc 。

聖thánh 罷bãi 。 大đại 眾chúng 稱xưng 賀hạ 與dữ 四tứ 節tiết 同đồng 。 是thị 日nhật 營doanh 齋trai 。 半bán 齋trai 時thời 諷phúng 楞lăng 嚴nghiêm 普phổ 回hồi 向hướng 。

十thập 五ngũ 日nhật 上thượng 元nguyên 燈đăng 夕tịch 。 供cung 設thiết 隨tùy 宜nghi 。 此thử 日nhật 之chi 早tảo 月nguyệt 望vọng 祝chúc 。

聖thánh 。 但đãn 是thị 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 遇ngộ 初sơ 一nhất 十thập 五ngũ 是thị 謂vị 朔sóc 望vọng 。 須tu 就tựu 粥chúc 前tiền 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 祝chúc 。 聖thánh 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 又hựu 一nhất 年niên 。 內nội 有hữu 六lục 日nhật 是thị 本bổn 命mạng 好hảo/hiếu 日nhật 。 此thử 六lục 日nhật 亦diệc 與dữ 朔sóc 望vọng 同đồng 。 粥chúc 前tiền 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 祝chúc 。 聖thánh 。 切thiết 惟duy 。

皇hoàng 恩ân 如như 天thiên 之chi 覆phú 。 林lâm 泉tuyền 懦# 弱nhược 之chi 古cổ 。 仰ngưỡng 承thừa 。 帝đế 澤trạch 而nhi 獲hoạch 終chung 身thân 之chi 安an 。 其kỳ 贊tán 祝chúc 之chi 誠thành 豈khởi 可khả 擇trạch 日nhật 而nhi 為vi 之chi 。 盖# 二nhị 六lục 時thời 中trung 俯phủ 仰ngưỡng 折chiết 旋toàn 皆giai 是thị 謝tạ 。 恩ân 祈kỳ 禱đảo 之chi 時thời 也dã 。 今kim 特đặc 取thủ 。 本bổn 命mạng 朔sóc 望vọng 而nhi 為vi 者giả 。 乃nãi 表biểu 而nhi 出xuất 之chi 之chi 意ý 也dã 。 謹cẩn 序tự 于vu 此thử 。 餘dư 月nguyệt 不bất 書thư 。 每mỗi 月nguyệt 初sơ 二nhị 十thập 六lục 是thị 眾chúng 聖thánh 衙# 會hội 之chi 辰thần 。 常thường 住trụ 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 。 就tựu 土thổ/độ 地địa 堂đường 鋪phô 設thiết 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 諷phúng 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 月nguyệt 月nguyệt 準chuẩn 此thử 。 每mỗi 月nguyệt 後hậu 空không 白bạch 紙chỉ 五ngũ 六lục 行hành 。 但đãn 有hữu 年niên 常thường 合hợp 具cụ 之chi 事sự 以dĩ 俟sĩ 補bổ 入nhập 。

二nhị 月nguyệt

初sơ 三tam 日nhật 啟khải 建kiến

天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết (# 事sự 備bị 年niên 規quy 茲tư 不bất 重trọng/trùng 具cụ )# 。

十thập 五ngũ 日nhật 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 日nhật 當đương 預dự 備bị 香hương 燭chúc 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 亦diệc 預dự 書thư 疏sớ 文văn 一nhất 道đạo 。 半bán 齋trai 時thời 分phần/phân 鳴minh 板bản 。 眾chúng 各các 具cụ 威uy 儀nghi 集tập 佛Phật 前tiền 。 菴am 主chủ 出xuất 上thượng 香hương 。 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 不bất 収thâu 坐tọa 具cụ 。 復phục 進tiến 爐lô 前tiền 上thượng 湯thang 上thượng 食thực 畢tất 。 又hựu 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 復phục 炷chú 香hương 上thượng 嚫sấn 點điểm 茶trà 畢tất 。 又hựu 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 収thâu 坐tọa 具cụ 再tái 近cận 爐lô 前tiền 插sáp 香hương 一nhất 炷chú 。 退thoái 身thân 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 禮lễ 三tam 拜bái (# 諸chư 方phương 有hữu 兩lưỡng 序tự 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 。 菴am 居cư 宜nghi 免miễn )# 。 拜bái 起khởi 即tức 宣tuyên 疏sớ/sơ 畢tất 。 乃nãi 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 回hồi 向hướng 云vân 。 諷phúng 誦tụng 殊thù 勳huân 。 回hồi 向hướng 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 佛Phật 生sanh 日nhật 。 臘lạp 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 佛Phật 成thành 道Đạo 。 此thử 二nhị 日nhật 皆giai 與dữ 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 同đồng 。 後hậu 不bất 復phục 敘tự 。 惟duy 四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 多đa 浴dục 佛Phật 之chi 儀nghi 。

十thập 九cửu 日nhật 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 生sanh 日nhật 。 此thử 日nhật 之chi 上thượng 供cung 威uy 儀nghi 宣tuyên 疏sớ/sơ 等đẳng 略lược 與dữ 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 事sự 同đồng 。 惟duy 大đại 眾chúng 不bất 講giảng 禮lễ 拜bái 。 然nhiên 亦diệc 隨tùy 人nhân 建kiến 立lập 。

三tam 月nguyệt

初sơ 三tam 日nhật 滿mãn 散tán

聖thánh 節tiết 道Đạo 場Tràng (# 事sự 備bị 年niên 規quy 茲tư 不bất 重trọng/trùng 具cụ 。 是thị 日nhật 麵miến 供cung 諸chư 方phương 通thông 例lệ )# 。

初sơ 四tứ 日nhật 伽già 藍lam 慶khánh 誕đản 。 常thường 住trụ 設thiết 供cung 諷phúng 經kinh 。

二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 愍mẫn 忌kỵ 。 半bán 齋trai 設thiết 位vị 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 諷phúng 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。

四tứ 月nguyệt

初sơ 八bát 日nhật 佛Phật 降giáng/hàng 誕đản 。 預dự 結kết 花hoa 亭đình 一nhất 座tòa 。 以dĩ 示thị 生sanh 佛Phật 相tương/tướng 安an 立lập 香hương 湯thang 盆bồn 內nội 。 用dụng 小tiểu 杓chước 二nhị 柄bính 。 俟sĩ 菴am 主chủ 上thượng 食thực 。 大đại 眾chúng 拜bái 起khởi 。 維duy 那na 舉cử 浴dục 佛Phật 偈kệ 。 大đại 眾chúng 隨tùy 舉cử 而nhi 和hòa 。 自tự 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 及cập 大đại 眾chúng 次thứ 第đệ 周chu 行hành 至chí 佛Phật 前tiền 執chấp 杓chước 舀# 湯thang 浴dục 佛Phật 。 僧Tăng 道đạo 俱câu 畢tất 即tức 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 其kỳ 上thượng 供cung 宣tuyên 疏sớ/sơ 及cập 楞lăng 嚴nghiêm 後hậu 回hồi 向hướng 等đẳng 。 總tổng 與dữ 涅Niết 槃Bàn 時thời 同đồng 。 茲tư 不bất 重trọng/trùng 具cụ 。

十thập 三tam 日nhật 起khởi 楞lăng 嚴nghiêm 會hội (# 事sự 具cụ 年niên 規quy )# 。

十thập 四tứ 日nhật 晚vãn 參tham 時thời 。 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng 須tu 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 如như 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 。 菴am 主chủ 燒thiêu 香hương 上thượng 茶trà 湯thang 。 退thoái 身thân 依y 位vị 立lập 。 維duy 那na 念niệm 誦tụng 。 誦tụng 畢tất 。 堂đường 前tiền 鳴minh 板bản 。 大đại 眾chúng 皈quy 堂đường 。 庫khố 司ty 聖thánh 僧Tăng 前tiền 燒thiêu 香hương 煎tiễn 湯thang 一nhất 筵diên 。

四tứ 節tiết 念niệm 誦tụng 皆giai 同đồng 準chuẩn 此thử 。

十thập 五ngũ 日nhật 結kết 制chế (# 事sự 具cụ 年niên 規quy )# 。

結kết 制chế 主chủ 賓tân 人nhân 事sự 敘tự 語ngữ 。

(# 主chủ 云vân )# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 。 恭cung 惟duy 座tòa 元nguyên 鄉hương 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 法pháp 候hậu 起khởi 居cư 多đa 福phước 。 (# 某mỗ )# 夙túc 何hà 慶khánh 幸hạnh 獲hoạch 遂toại 同đồng 居cư 。 此thử 日nhật 聖thánh 制chế 斯tư 臨lâm 。 願nguyện 依y 法pháp 力lực 資tư 持trì 。 尚thượng 冀ký 道đạo 緣duyên 克khắc 備bị 。 區khu 區khu 致trí 賀hạ 殊thù 愧quý 不bất 專chuyên 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 欣hân 幸hạnh 之chi 至chí 。

(# 客khách 云vân )# 即tức 日nhật 孟# 夏hạ 謹cẩn 時thời 。 共cộng 惟duy 菴am 主chủ 尊tôn 長trưởng 老lão 師sư 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 納nạp 福phước 。 某mỗ 多đa 生sanh 有hữu 幸hạnh 得đắc 獲hoạch 依y 栖tê 。 此thử 日nhật 結kết 制chế 令linh 辰thần 。 仰ngưỡng 願nguyện 垂thùy 慈từ 不bất 倦quyện 納nạp 福phước 無vô 時thời 。 遠viễn 提đề 佛Phật 祖tổ 之chi 權quyền 衡hành 。 永vĩnh 作tác 人nhân 天thiên 之chi 標tiêu 準chuẩn 。 拜bái 賀hạ 不bất 專chuyên 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 愧quý 感cảm 之chi 至chí 。

五ngũ 月nguyệt

初sơ 五ngũ 端đoan 陽dương 。

二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 起khởi 青thanh 苗miêu 經kinh 會hội 三tam 日nhật 。 至chí 六lục 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 散tán 。 須tu 預dự 備bị 香hương 燭chúc 供cung 料liệu 并tinh 立lập 疏sớ/sơ 文văn 及cập 預dự 出xuất 經kinh 單đơn 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 結kết 緣duyên 披phi 閱duyệt 。 然nhiên 後hậu 聚tụ 其kỳ 經kinh 目mục 入nhập 疏sớ/sơ 回hồi 向hướng 。

六lục 月nguyệt

初sơ 一nhất 日nhật 散tán 青thanh 苗miêu 會hội 亦diệc 中trung 夏hạ 人nhân 事sự 。

七thất 月nguyệt

十thập 三tam 日nhật 滿mãn 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。

十thập 四tứ 日nhật 晚vãn 參tham 時thời 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng 。

十thập 五ngũ 日nhật 解giải 制chế 人nhân 事sự 。 此thử 夜dạ 分phân 啟khải 建kiến 盂vu 蘭lan 盆bồn 勝thắng 會hội 。 以dĩ 濟tế 幽u 爽sảng 。 以dĩ 報báo 劬cù 勞lao 。 此thử 會hội 亦diệc 須tu 預dự 出xuất 經kinh 單đơn 請thỉnh 大đại 眾chúng 隨tùy 意ý 披phi 閱duyệt (# 此thử 會hội 有hữu 開khai 甘cam 露lộ 門môn 一nhất [打-丁+胃]# 。 請thỉnh 依y 而nhi 行hành 之chi 。 茲tư 不bất 重trọng/trùng 具cụ )# 。

解giải 制chế 主chủ 賓tân 人nhân 事sự 敘tự 語ngữ 。

(# 主chủ 云vân )# 即tức 日nhật 孟# 秋thu 謹cẩn 時thời 。 恭cung 惟duy (# 同đồng 前tiền 某mỗ )# 三tam 世thế 慶khánh 幸hạnh 。 每mỗi 荷hà 恲# 懞# 。 聖thánh 制chế 告cáo 圓viên 。 長trường/trưởng 夏hạ 之chi 中trung 多đa 辱nhục 資tư 待đãi 。 幸hạnh 無vô 魔ma 惱não 。 所sở 願nguyện 聲thanh 傳truyền 湖hồ 海hải 。 道đạo 播bá 叢tùng 林lâm 。 遠viễn 符phù 佛Phật 祖tổ 之chi 心tâm 。 永vĩnh 慰úy 人nhân 天thiên 之chi 望vọng 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 至chí 禱đảo 之chi 至chí 。

(# 客khách 云vân )# 即tức 日nhật (# 同đồng 前tiền )# 。 某mỗ 一nhất 介giới 愚ngu 蒙mông 。 極cực 承thừa 慈từ 廕ấm 。 九cửu 旬tuần 制chế 內nội 仰ngưỡng 德đức 何hà 多đa 。 長trường/trưởng 夏hạ 已dĩ 周chu 。 惟duy 冀ký 名danh 德đức 並tịnh 進tiến 道đạo 福phước 俱câu 尊tôn 。 振chấn 槌chùy 拂phất 於ư 名danh 藍lam 。 播bá 光quang 明minh 於ư 末mạt 運vận 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 榮vinh 幸hạnh 之chi 至chí 。

八bát 月nguyệt

九cửu 月nguyệt

十thập 月nguyệt

初sơ 一nhất 日nhật 開khai 爐lô 。

初sơ 五ngũ 日nhật 達đạt 磨ma 大đại 師sư 忌kỵ 。 此thử 日nhật 營doanh 供cung 設thiết 位vị 。 菴am 主chủ 上thượng 茶trà 湯thang 設thiết 拜bái 。 諷phúng 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 回hồi 向hướng 。

十thập 一nhất 月nguyệt

冬đông 至chí 。 其kỳ 冬đông 夜dạ 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng 及cập 冬đông 朝triêu 講giảng 禮lễ (# 事sự 具cụ 年niên 規quy )# 。

十thập 二nhị 月nguyệt

初sơ 一nhất 日nhật 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 忌kỵ 。 其kỳ 設thiết 供cúng 養dường 諷phúng 經kinh 等đẳng 。 豐phong 儉kiệm 隨tùy 人nhân 建kiến 立lập 。

初sơ 八bát 日nhật 佛Phật 成thành 道Đạo (# 此thử 日nhật 事sự 具cụ 涅Niết 槃Bàn 竟cánh 。 茲tư 不bất 重trọng/trùng 書thư )# 。

除trừ 夜dạ 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng 。

年niên 規quy

三tam 人nhân 為vi 眾chúng 。 話thoại 已dĩ 遍biến 行hành 。 一nhất 歲tuế 之chi 規quy 。 理lý 宜nghi 預dự 備bị 。 事sự 既ký 關quan 於ư 建kiến 立lập 。 業nghiệp 必tất 假giả 於ư 營doanh 為vi 。 一nhất 月nguyệt 精tinh 誠thành 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 開khai 展triển 。 九cửu 旬tuần 修tu 證chứng 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 敷phu 宣tuyên 。 眾chúng 既ký 集tập 於ư 一nhất 菴am 。 禮lễ 可khả 虗hư 於ư 四tứ 節tiết 。 調điều 醯hê 合hợp 醢# 杓chước 柄bính 上thượng 。 豈khởi 待đãi 既ký 索sách 之chi 後hậu 容dung 心tâm 。 種chủng 月nguyệt 鋤# 雲vân 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 須tu 向hướng 未vị 屙# 已dĩ 前tiền 具cụ 眼nhãn 。 一nhất 時thời 心tâm 悟ngộ 。 萬vạn 古cổ 道đạo 同đồng 。 盖# 即tức 事sự 即tức 理lý 者giả 也dã 。

聖thánh 節tiết

某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 啟khải 建kiến 。 預dự 備bị 香hương 燭chúc 茶trà 果quả 供cúng 養dường 。 於ư 三tam 五ngũ 日nhật 前tiền 寫tả 榜bảng 疏sớ/sơ 經kinh 單đơn 。 至chí 日nhật 侵xâm 早tảo 鳴minh 鐘chung 板bản 集tập 眾chúng 。 菴am 主chủ 出xuất 。 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 上thượng 茶trà 一nhất 甌# 。 再tái 插sáp 香hương 一nhất 炷chú 。 退thoái 身thân 與dữ 大đại 眾chúng 對đối 佛Phật 同đồng 禮lễ 三tam 拜bái 起khởi 。 即tức 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 宣tuyên 畢tất 即tức 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。 此thử 日nhật 滿mãn 散tán 其kỳ 意ý 亦diệc 然nhiên 。 但đãn 滿mãn 散tán 時thời 大đại 眾chúng 拜bái 起khởi 。 即tức 舉cử 經kinh 。 經kinh 畢tất 臨lâm 了liễu 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 此thử 一nhất 月nguyệt 內nội 日nhật 日nhật 侵xâm 早tảo 大đại 眾chúng 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 祝chúc 。

聖thánh 。 粥chúc 罷bãi 輪luân 僧Tăng 於ư 佛Phật 前tiền 設thiết 經kinh 案án 披phi 閱duyệt 經kinh 文văn 。 至chí 晚vãn 參tham 時thời 即tức 鳴minh 鐘chung 下hạ 殿điện 。 每mỗi 日nhật 上thượng 殿điện 亦diệc 鳴minh 鐘chung 。 菴am 主chủ 每mỗi 日nhật 二nhị 時thời 聞văn 鐘chung 聲thanh 即tức 上thượng 殿điện 燒thiêu 香hương 。 每mỗi 日nhật 庫khố 司ty 備bị 茶trà 果quả 供cung 奉phụng 上thượng 殿điện 之chi 人nhân 。 盖# 上thượng 下hạ 俱câu 表biểu 其kỳ 誠thành 也dã 。

四tứ 節tiết

古cổ 清thanh 規quy 以dĩ 四tứ 節tiết 為vi 一nhất 年niên 之chi 盛thịnh 致trí 。 謂vị 四tứ 節tiết 者giả 。 即tức 結kết 制chế 。 解giải 制chế 。 冬đông 至chí 。 歲tuế 朝triêu 是thị 也dã 。 近cận 代đại 多đa 以dĩ 冬đông 至chí 歲tuế 朝triêu 為vi 俗tục 節tiết 。 惟duy 講giảng 結kết 制chế 解giải 制chế 之chi 禮lễ 。 今kim 菴am 亦diệc 當đương 循tuần 例lệ 舉cử 行hành 。 特đặc 不bất 能năng 全toàn 機cơ 作tác 用dụng 耳nhĩ 。 如như 諸chư 方phương 於ư 結kết 制chế 之chi 時thời 出xuất 圖đồ 帳trướng 草thảo 單đơn 及cập 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 等đẳng 。 今kim 菴am 居cư 悉tất 宜nghi 免miễn 之chi 。 惟duy 預dự 於ư 四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 備bị 大đại 香hương 燭chúc 花hoa 果quả 茶trà 湯thang 排bài 列liệt 佛Phật 前tiền 。 起khởi 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 九cửu 十thập 日nhật 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 滿mãn 散tán 。 其kỳ 起khởi 散tán 各các 具cụ 疏sớ/sơ 文văn 宣tuyên 白bạch 。 以dĩ 答đáp 神thần 明minh 之chi 森sâm 護hộ 之chi 權quyền 。 十thập 四tứ 日nhật 晚vãn 參tham 時thời 。 土thổ/độ 地địa 前tiền 念niệm 誦tụng 。 排bài 例lệ 供cúng 養dường 伽già 藍lam 堂đường 。 用dụng 酬thù 守thủ 護hộ 九cửu 旬tuần 修tu 證chứng 之chi 功công 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 早tảo 。 集tập 眾chúng 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 祝chúc 。

聖thánh 。 回hồi 向hướng 畢tất 。 菴am 主chủ 與dữ 首thủ 座tòa 對đối 立lập 。 東đông 西tây 兩lưỡng 序tự 各các 相tương 對đối 立lập 定định 。 菴am 主chủ 與dữ 首thủ 座tòa 各các 出xuất 香hương 一nhất 片phiến 置trí 之chi 爐lô 上thượng 。 (# 道đạo 者giả 喝hát 云vân )# 菴am 主chủ 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 以dĩ 表biểu 結kết 制chế 之chi 儀nghi 。 拜bái 起khởi 敘tự 時thời 暄# 竟cánh 。 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 各các 分phần/phân 手thủ 環hoàn 坐tọa (# 或hoặc 無vô 首thủ 座tòa 但đãn 請thỉnh 堂đường 中trung 年niên 臘lạp 高cao 者giả 代đại 之chi )# 。 行hành 堂đường 道đạo 者giả 排bài 立lập 于vu 前tiền 。 參tham 頭đầu 至chí 爐lô 前tiền 插sáp 香hương 。 當đương 中trung 同đồng 禮lễ 三tam 拜bái 起khởi 。 參tham 頭đầu 道đạo 者giả 引dẫn 眾chúng 道đạo 者giả 先tiên 自tự 菴am 主chủ 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 至chí 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 前tiền 巡tuần 繞nhiễu 問vấn 訊tấn 一nhất 迊táp 而nhi 退thoái 。 菴am 主chủ 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 揖ấp 竟cánh 。 點điểm 湯thang 一nhất 盞trản 畢tất 。 俱câu 起khởi 身thân 謝tạ 湯thang 而nhi 退thoái 。 其kỳ 上thượng 下hạ 人nhân 事sự 總tổng 在tại 裏lý 許hứa 。 各các 歸quy 鉢bát 位vị 喫khiết 粥chúc 。 一nhất 切thiết 人nhân 更cánh 不bất 別biệt 講giảng 人nhân 事sự 。 蓋cái 菴am 居cư 事sự 從tùng 簡giản 約ước 也dã 。 解giải 制chế 之chi 禮lễ 亦diệc 然nhiên 。

冬đông 至chí 年niên 朝triêu 。 或hoặc 講giảng 不bất 講giảng 。 隨tùy 在tại 當đương 人nhân 。 特đặc 不bất 過quá 如như 此thử 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

歲tuế 計kế

田điền 疇trù 迺nãi 一nhất 歲tuế 之chi 計kế 也dã 。 蔬# 圃phố 亦diệc 一nhất 歲tuế 之chi 計kế 也dã 。 治trị 生sanh 之chi 理lý 其kỳ 可khả 罔võng 諸chư 。 古cổ 人nhân 有hữu [栽-木+土]# 田điền 愽# 飯phạn 與dữ 開khai 田điền 說thuyết 大đại 義nghĩa 及cập 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 之chi 風phong 。 又hựu 灌quán 溪khê 與dữ 璣ky 禪thiền 師sư 俱câu 作tác 園viên 頭đầu 。 遺di 風phong 盛thịnh 扇thiên/phiến 道đạo 韻vận 充sung 。 然nhiên 法pháp 久cửu 弊tệ 生sanh 。 上thượng 下hạ 偷thâu 安an 之chi 習tập 既ký 盛thịnh 。 尸thi 位vị 索sách 飡xan 猶do 興hưng 嗟ta 怨oán 。 焉yên 知tri 钁quắc 頭đầu 邊biên 有hữu 立lập 地địa 成thành 佛Phật 之chi 旨chỉ 哉tai 。 以dĩ 故cố 菴am 居cư 營doanh 務vụ 遠viễn 効hiệu 古cổ 人nhân 。 既ký 有hữu 口khẩu 腹phúc 之chi 急cấp 。 敢cảm 求cầu 形hình 體thể 之chi 安an 。 作tác 則tắc 同đồng 其kỳ 勞lao 。 息tức 則tắc 同đồng 其kỳ 逸dật 。 雖tuy 不bất 能năng 扶phù 犁lê 荷hà 鍤# 。 亦diệc 須tu 當đương 奉phụng 餉hướng 供cung 湯thang 。 要yếu 知tri 其kỳ 作tác 之chi 為vi 我ngã 也dã 。 故cố 百bách 丈trượng 有hữu 一nhất 日nhật 不bất 作tác 一nhất 日nhật 不bất 食thực 之chi 戒giới 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 其kỳ 治trị 田điền 治trị 圃phố 之chi 具cụ 。 須tu 堅kiên 淬# 其kỳ 鋒phong 鋩mang 。 實thật 穿xuyên 其kỳ 柄bính 杷ba 。 圓viên 活hoạt 其kỳ 機cơ 栝# 。 茂mậu 豐phong 其kỳ 畔bạn 岸ngạn 。 舉cử 無vô 敗bại 事sự 。 歲tuế 有hữu 成thành 績# 矣hĩ 。 冥minh 資tư 道Đạo 力lực 遠viễn 助trợ 勝thắng 因nhân 。 迺nãi 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 之chi 大đại 本bổn 也dã 。 其kỳ 可khả 忽hốt 諸chư 。 且thả 作tác 務vụ 既ký 周chu 。 營doanh 為vi 必tất 備bị 。 謂vị 營doanh 為vi 者giả 。 遇ngộ 暑thử 伏phục 則tắc 合hợp 醬tương 造tạo 醋thố 做tố 豉thị 。 収thâu 椒tiêu 花hoa 晒# 瓜qua 茄# 。 糟tao 藏tạng 鹵lỗ 閑nhàn 等đẳng 。 須tu 求cầu 醞# 釀# 作tác 用dụng 之chi 法pháp 。 最tối 良lương 者giả 取thủ 而nhi 効hiệu 之chi 。 庶thứ 無vô 損tổn 壞hoại 而nhi 亦diệc 美mỹ 眾chúng 口khẩu 也dã 。 凡phàm 缸# 缶# 器khí 仗trượng 。 所sở 用dụng 之chi 物vật 。 須tu 時thời 時thời 護hộ 惜tích 収thâu 貯trữ 。 勿vật 令linh 穢uế 污ô 。 茲tư 亦diệc 歲tuế 計kế 之chi 。 不bất 可khả 免miễn 者giả 。 故cố 書thư 以dĩ 附phụ 之chi 。

世thế 範phạm

菴am 務vụ 既ký 彰chương 。 化hóa 儀nghi 必tất 具cụ 。 祈kỳ 禳# 禱đảo 謝tạ 慶khánh 慰úy 披phi 宣tuyên 。 禮lễ 固cố 必tất 於ư 真chân 誠thành 。 事sự 乃nãi 涉thiệp 乎hồ 文văn 彩thải 。 叢tùng 林lâm 設thiết 掌chưởng 書thư 記ký 。 辭từ 章chương 典điển 雅nhã 以dĩ 悅duyệt 見kiến 聞văn 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 世thế 範phạm 模mô 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 者giả 也dã 。

聖thánh 節tiết 道Đạo 場Tràng 僧Tăng 眾chúng 披phi 閱duyệt 。

經kinh 單đơn 式thức

諸chư 品phẩm 經kinh 目mục 開khai 于vu 后hậu 。

-# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 但đãn 以dĩ 大đại 黃hoàng 紙chỉ 一nhất 幅# 。

大Đại 乘Thừa 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh

大Đại 乘Thừa 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

-# 青thanh 蓮liên 華hoa 如như 意ý 寶bảo 輪Luân 王Vương 神thần 咒chú

-# 消tiêu 災tai 妙diệu 吉cát 祥tường 神thần 咒chú 經kinh 。

-# 稱xưng 揚dương 無vô 量lượng 壽thọ 嘉gia 號hiệu 。 所sở 集tập 。

書thư 掛quải 於ư 榜bảng 之chi 右hữu 洪hồng 目mục 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 菴am 門môn 具cụ 。

聖thánh 節tiết 啟khải 建kiến 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 城thành 西tây 卞# 山sơn 幻huyễn 住trụ 禪thiền 菴am 。 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 恭cung 遇ngộ 天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 菴am 。 門môn 預dự 於ư 今kim 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 啟khải 建kiến 。 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 一nhất 月nguyệt 。 每mỗi 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 披phi 閱duyệt 。 金kim 文văn 。 宣tuyên 持trì 。 密mật 號hiệu 。 今kim 辰thần 開khai 啟khải 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 右hữu 伏phục 以dĩ 。 丹đan 書thư 詔chiếu 世thế 動động 山sơn 河hà 社xã 稷tắc 之chi 歡hoan 。 紅hồng 日nhật 麗lệ 天thiên 慰úy 草thảo 木mộc 昆côn 虫trùng 之chi 望vọng 。 恭cung 臨lâm 。 聖thánh 誕đản 虔kiền 奉phụng 佛Phật 乘thừa 。 宣tuyên 秘bí 密mật 之chi 要yếu 詮thuyên 。 祝chúc 綿miên 長trường/trưởng 之chi 睿# 筭# 。 恭cung 願nguyện 。 日nhật 而nhi 上thượng 月nguyệt 而nhi 下hạ 。 發phát 暉huy 。 極cực 大đại 之chi 。 聖thánh 明minh 。 山sơn 之chi 高cao 海hải 之chi 深thâm 。 鞏# 固cố 。 至chí 尊tôn 之chi 福phước 壽thọ 。 但đãn 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 。 天thiên 。 望vọng 。 聖thánh 激kích 切thiết 。 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 疏sớ/sơ 。

聖thánh 節tiết 滿mãn 散tán 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 路lộ (# 某mỗ )# 菴am 臣thần 僧Tăng 今kim 月nguyệt (# 某mỗ )# 日nhật 恭cung 遇ngộ 。 天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 。 菴am 門môn 預dự 於ư 幾kỷ 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 啟khải 建kiến 。 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 一nhất 月nguyệt 。 每mỗi 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 披phi 閱duyệt 。 金kim 文văn 。 宣tuyên 持trì 。 密mật 號hiệu 。 今kim 辰thần 滿mãn 散tán 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 。 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 右hữu 伏phục 以dĩ 虹hồng 垂thùy 北bắc 極cực 。 會hội 日nhật 月nguyệt 以dĩ 三tam 三tam 。 龍long 現hiện 中trung 天thiên 。 應ưng 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 九cửu 九cửu 。 功công 超siêu 列liệt 。 聖thánh 。 澤trạch 被bị 多đa 方phương 。 仰ngưỡng 。 帝đế 瑞thụy 之chi 初sơ 分phần/phân 光quang 騰đằng 宇vũ 宙trụ 。 効hiệu 華hoa 封phong 之chi 載tái 祝chúc 聲thanh 滿mãn 寰# 區khu 。 虔kiền 披phi 五ngũ 千thiên 餘dư 軸trục 之chi 。 真chân 詮thuyên 。 端đoan 祝chúc 億ức 萬vạn 斯tư 年niên 之chi 。 睿# 筭# 。 恭cung 願nguyện 曰viết 。 福phước 曰viết 。 壽thọ 。 等đẳng 。 天thiên 覆phú 而nhi 地địa 擎kình 。 以dĩ 。 聖thánh 以dĩ 神thần 。 倍bội 海hải 涵# 而nhi 春xuân 育dục 。 但đãn 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 。 天thiên 。 望vọng 。 聖thánh 激kích 切thiết 。 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 疏sớ/sơ (# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )# 。

啟khải 建kiến 僉thiêm 云vân (# 聖thánh 節tiết 啟khải 建kiến 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị (# 臣thần )# 僧Tăng (# 某mỗ )# 謹cẩn 封phong 。 滿mãn 散tán 僉thiêm 云vân (# 聖thánh 節tiết 滿mãn 散tán 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị (# 同đồng 上thượng )# 。

湖hồ 州châu 城thành 西tây 卞# 山sơn 幻huyễn 住trụ 菴am 。

某mỗ 月nguyệt 某mỗ 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

聖thánh 節tiết 式thức

天thiên 壽thọ 聖thánh 節tiết 。 本bổn 菴am 預dự 於ư 幾kỷ 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 啟khải 建kiến 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 道Đạo 場Tràng 一nhất 月nguyệt 。 每mỗi 日nhật 輪luân 僧Tăng 上thượng 殿điện 披phi 閱duyệt 。

金kim 文văn 。 宣tuyên 持trì 。

密mật 號hiệu 。 所sở 集tập 。

洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。

右hữu 共cộng 惟duy

皇hoàng 覺giác 洞đỗng 明minh 。

天thiên 龍long 炳bỉnh 鑒giám 。 謹cẩn 榜bảng 。

(# 榜bảng 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 書thư 。 如như 臣thần 僧Tăng 之chi 名danh 用dụng 紅hồng 紙chỉ 貼# 。 可khả 高cao 四tứ 尺xích 闊khoát 三tam 尺xích 。 此thử 亦diệc 隨tùy 屋ốc 大đại 小tiểu 為vi 掛quải 文văn 佛Phật 殿điện 上thượng 。 俟sĩ 道Đạo 場Tràng 滿mãn 散tán 杖trượng 起khởi 。 榜bảng 用dụng 木mộc 作tác 骨cốt 子tử )# 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 住trụ 菴am 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 謹cẩn 言ngôn 。

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 。 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 今kim 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 伏phục 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 和hòa 尚thượng 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 之chi 辰thần 。 菴am 門môn 營doanh 備bị 。 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 如như 法Pháp 奉phụng 供cung 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 。 慈từ 廕ấm 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 千thiên 百bách 億ức 身thân 遍biến 塵trần 區khu 而nhi 不bất 滅diệt 。 七thất 十thập 九cửu 載tái 順thuận 世thế 相tương/tướng 以dĩ 無vô 常thường 。 想tưởng 滿mãn 月nguyệt 之chi 慈từ 容dung 。 對đối 中trung 春xuân 而nhi 殞vẫn 涕thế 。 慨khái 此thử 拈niêm 花hoa 之chi 微vi 旨chỉ 。 輙triếp 成thành 蔓mạn 草thảo 以dĩ 難nạn/nan 圖đồ 。 供cung 効hiệu 純thuần 陀đà 。 義nghĩa 伸thân 追truy 遠viễn 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 大đại 和hòa 尚thượng 。 伏phục 願nguyện 。 覺giác 天thiên 空không 閱duyệt 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 無vô 能năng 名danh 焉yên 。 慧tuệ 日nhật 流lưu 輝huy 。 皜# 皜# 乎hồ 不bất 可khả 尚thượng 矣hĩ 。 盡tận 眾chúng 生sanh 法Pháp 界Giới 。 契khế 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 但đãn 某mỗ 等đẳng 瞻chiêm 望vọng 紺cám 密mật 。 無vô 任nhậm 追truy 號hiệu 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 疏sớ/sơ (# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )# 。

(# 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ )# 。 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 謹cẩn 封phong 。

觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 生sanh 日nhật 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 伏phục 遇ngộ 。

大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 之chi 辰thần 。 菴am 門môn 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 。 如như 法Pháp 奉phụng 供cung 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。

聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 。 慈từ 廕ấm 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 圓viên 常thường 智trí 體thể 三tam 千thiên 剎sát 海hải 內nội 無vô 日nhật 而nhi 不bất 生sanh 。 湛trạm 寂tịch 真chân 身thân 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 中trung 有hữu 念niệm 而nhi 皆giai 應ưng 。 因nhân 垂thùy 形hình 於ư 此thử 界giới 。 而nhi 誕đản 迹tích 於ư 斯tư 辰thần 。 碧bích 桃đào 花hoa 露lộ 濕thấp 春xuân 風phong 獻hiến 園viên 林lâm 之chi 上thượng 供cung 。 紫tử 竹trúc 林lâm 聲thanh 敲# 夜dạ 雨vũ 宣tuyên 海hải 藏tạng 之chi 真chân 詮thuyên 。 輙triếp 罄khánh 微vi 誠thành 。 仰ngưỡng 酬thù 。

慈từ 廕ấm 者giả 。 伏phục 願nguyện 萬vạn 億ức 香hương 水thủy 海hải 流lưu 通thông 佛Phật 事sự 。 長trường/trưởng 為vi 。

菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 願nguyện 王vương 。 百bách 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 光quang 洞đỗng 照chiếu 普phổ 門môn 。 永vĩnh 作tác 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 目mục 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ )# 。 具cụ 位vị 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 謹cẩn 封phong (# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )# 。

佛Phật 生sanh 日nhật 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 和hòa 尚thượng 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 之chi 辰thần 。 菴am 門môn 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 水thủy 。 灌quán 沐mộc 。 金kim 軀khu 。 集tập 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 。 慈từ 廕ấm 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 春xuân 滿mãn 毗tỳ 藍lam 園viên 優ưu 鉢bát 曇đàm 花hoa 自tự 天thiên 垂thùy 降giáng/hàng 。 香hương 繞nhiễu 無vô 優ưu 樹thụ 妙diệu 菩Bồ 提Đề 果quả 當đương 處xứ 示thị 生sanh 。 白bạch 玉ngọc 毫hào 萬vạn 象tượng 仰ngưỡng 瞻chiêm 。 黃hoàng 金kim 軀khu 九cửu 龍long 灌quán 沐mộc 。 某mỗ 等đẳng 仰ngưỡng 承thừa 。 慈từ 廕ấm 。 適thích 會hội 誕đản 辰thần 。 諷phúng 秘bí 密mật 之chi 真chân 詮thuyên 敢cảm 忘vong 遺di 教giáo 。 獻hiến 蘋# 蘩# 之chi 薄bạc 供cung 。 輙triếp 罄khánh 微vi 誠thành 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 大đại 和hòa 尚thượng 。 伏phục 願nguyện 。 智trí 慧tuệ 海hải 宏hoành 深thâm 蕩đãng 。 慈từ 波ba 於ư 無vô 窮cùng 無vô 極cực 。 功công 德đức 山sơn 高cao 聳tủng 垂thùy 道đạo 樹thụ 而nhi 益ích 茂mậu 。 葢# 榮vinh 同đồng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 大đại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 俱câu 成thành 。 正chánh 覺giác 。 但đãn 某mỗ 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 望vọng 。 玉ngọc 毫hào 。 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 世Thế 尊Tôn 降giáng 生sanh 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 謹cẩn 封phong (# 討thảo 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )# 。

結kết 夏hạ 啟khải 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 和hòa 尚thượng 結kết 制chế 之chi 辰thần 。 本bổn 菴am 預dự 於ư 十thập 三tam 日nhật 啟khải 建kiến 楞lăng 嚴nghiêm 勝thắng 會hội 九cửu 十thập 日nhật 。 一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 。 今kim 辰thần 開khai 啟khải 。 營doanh 備bị 香hương 燭chúc 茶trà 果quả 以dĩ 伸thân 。 供cúng 養dường 之chi 儀nghi 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 。 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống 。 光quang 明minh 會hội 上thượng 護hộ 法Pháp 列liệt 廗# 諸chư 天thiên 。 三tam 界giới 萬vạn 靈linh 十thập 方phương 真chân 宰tể 。 今kim 年niên 歲tuế 分phần/phân 主chủ 執chấp 陰âm 陽dương 權quyền 衡hành 造tạo 化hóa 。 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 幽u 顯hiển 靈linh 聦# 。 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 。 聖thánh 帝đế 名danh 王vương 忠trung 臣thần 烈liệt 士sĩ 。 五ngũ 方phương 行hành 雨vũ 龍long 王vương 。 六lục 合hợp 雷lôi 公công 電điện 姥lao 。 主chủ 風phong 主chủ 雨vũ 主chủ 百bách 糓cốc 苗miêu 稼giá 發phát 生sanh 萬vạn 物vật 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 府phủ 縣huyện 城thành 隍hoàng 大đại 王vương 。 當đương 境cảnh 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 近cận 遠viễn 廟miếu 貌mạo 遐hà 邇nhĩ 靈linh 祇kỳ 。 本bổn 菴am 立lập 地địa 翊dực 應ưng 。 俟sĩ 周chu 宣tuyên 靈linh 主chủ 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 厨trù 司ty 監giám 齋trai 使sứ 者giả 。 主chủ 湯thang 火hỏa 井tỉnh 竈táo 神thần 祇kỳ 。 山sơn 林lâm 界giới 相tương/tướng 守thủ 護hộ 百bách 靈linh 。 修tu 造tạo 方phương 隅ngung 周chu 回hồi 禁cấm 忌kỵ 。 建kiến 菴am 檀đàn 越việt 本bổn 命mạng 星tinh 君quân 。 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 增tăng 崇sùng 品phẩm 位vị 。 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 各các 人nhân 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 養dưỡng 育dục 劬cù 勞lao 。 酆# 都đô 界giới 內nội 冥minh 府phủ 十thập 殿điện 慈từ 王vương 。 三tam 塗đồ 六lục 趣thú 。 八bát 難nạn 四tứ 生sanh 諸chư 有hữu 情tình 眾chúng 。 統thống 三tam 界giới 若nhược 幽u 若nhược 顯hiển 。 遍biến 十thập 方phương 乃nãi 聖thánh 乃nãi 凡phàm 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 饒nhiêu 益ích 。 先tiên 願nguyện 。 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 次thứ 冀ký 。 菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 中trung 外ngoại 咸hàm 安an 。 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 諸chư 緣duyên 吉cát 慶khánh 。 更cánh 冀ký 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 各các 各các 修tu 行hành 有hữu 序tự 。 進tiến 道đạo 無vô 魔ma 。 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 早tảo 明minh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 。 四Tứ 恩Ân 等đẳng 報báo 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 安an 居cư 三tam 月nguyệt 。 効hiệu 靈linh 山sơn 尅khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 之chi 真chân 規quy 。 禁cấm 足túc 九cửu 旬tuần 。 明minh 少thiểu 室thất 密mật 付phó 單đơn 傳truyền 之chi 厥quyết 旨chỉ 。 誦tụng 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 光quang 明minh 秘bí 咒chú 。 答đáp 神thần 靈linh 一nhất 切thiết 時thời 守thủ 護hộ 威uy 權quyền 。 篆# 爐lô 吹xuy 薝chiêm 蔔bặc 之chi 雲vân 。 蠟lạp 蚷# 吐thổ 優ưu 曇đàm 之chi 藥dược 。 惟duy 茲tư 勤cần 策sách 。 以dĩ 助trợ 證chứng 明minh 。 伏phục 願nguyện 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 為vi 伽già 藍lam 。 念niệm 念niệm 悟ngộ 心tâm 達đạt 本bổn 。 踞cứ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 修tu 寂tịch 滅diệt 。 處xứ 處xứ 發phát 真chân 皈quy 源nguyên 。 期kỳ 佛Phật 果Quả 以dĩ 常thường 圓viên 。 資tư 法Pháp 輪luân 之chi 大đại 轉chuyển 。 但đãn 某mỗ 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 望vọng 。 玉ngọc 毫hào 。 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 四tứ 月nguyệt 。 日nhật 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )(# 楞lăng 嚴nghiêm 勝thắng 會hội 啟khải 建kiến 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

青Thanh 苗Miêu 經Kinh 疏Sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 情tình 旨chỉ 。 菴am 門môn 歲tuế 遇ngộ 中trung 夏hạ 。 當đương 植thực 物vật 長trường/trưởng 茂mậu 之chi 時thời 。 啟khải 建kiến 青thanh 苗miêu 勝thắng 會hội 。 用dụng 保bảo 田điền 疇trù 。 仰ngưỡng 祈kỳ 護hộ 祐hựu 。 涓# 取thủ 今kim 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 開khai 啟khải 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 (# 謹cẩn 集tập )# 合hợp 日nhật 僧Tăng 道đạo 眾chúng 披phi 閱duyệt 經kinh 文văn 三tam 日nhật 。 至chí 六lục 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 滿mãn 散tán 。 所sở 看khán 經kinh 目mục 謹cẩn 用dụng 具cụ 列liệt 某mỗ 經kinh 某mỗ 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 先tiên 伸thân 回hồi 向hướng 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống 光quang 明minh 會hội 上thượng 護hộ 法Pháp 列liệt 廗# 諸chư 天thiên 大đại 權quyền 仙tiên 眾chúng 。 三tam 界giới 萬vạn 靈linh 十thập 方phương 真chân 宰tể 。 上thượng 界giới 玉ngọc 皇hoàng 大đại 帝đế 。 北bắc 極cực 紫tử 微vi 帝đế 君quân 。 日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 宮cung 天thiên 子tử 。 南nam 北bắc 二nhị 斗đẩu 星tinh 君quân 。 周chu 天thiên 列liệt 宿túc 河hà 漢hán 星tinh 辰thần 。 今kim 年niên 歲tuế 分phần/phân 主chủ 執chấp 陰âm 陽dương 權quyền 衡hành 造tạo 化hóa 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 幽u 顯hiển 靈linh 聰thông 。 五ngũ 方phương 行hành 雨vũ 龍long 王vương 。 六lục 合hợp 雷lôi 公công 電điện 姥lao 。 主chủ 風phong 主chủ 雨vũ 主chủ 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 發phát 生sanh 萬vạn 物vật 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 府phủ 縣huyện 城thành 隍hoàng 大đại 王vương 。 當đương 境cảnh 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 近cận 遠viễn 廟miếu 貌mạo 遐hà 邇nhĩ 神thần 祇kỳ 。 本bổn 菴am 土thổ/độ 地địa 翊dực 應ưng 周chu 宣tuyên 靈linh 王vương 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 匝táp 菴am 香hương 火hỏa 有hữu 禱đảo 聖thánh 賢hiền 田điền 公công 田điền 姥lao 田điền 庫khố 神thần 祇kỳ 。 掌chưởng 管quản 圍vi 岸ngạn 駈khu 遣khiển 虫trùng 蟥# 一nhất 切thiết 大đại 神thần 。 山sơn 川xuyên 嶽nhạc 瀆độc 社xã 稷tắc 靈linh 祇kỳ 。 統thống 三tam 界giới 若nhược 幽u 若nhược 顯hiển 。 遍biến 十thập 方phương 廼# 聖thánh 迺nãi 凡phàm 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 祈kỳ 禱đảo 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 時thời 維duy 中trung 夏hạ 。 植thực 物vật 當đương 茂mậu 長trường/trưởng 之chi 期kỳ 。 豐phong 望vọng 晚vãn 秋thu 。 庶thứ 務vụ 指chỉ 収thâu 成thành 之chi 理lý 。 仰ngưỡng 神thần 靈linh 之chi 森sâm 護hộ 。 崇sùng 聖thánh 教giáo 以dĩ 資tư 熏huân 。 花hoa 果quả 列liệt 珍trân 於ư 座tòa 筵diên 。 香hương 燭chúc 騰đằng 輝huy 於ư 屏bính 几kỉ 。 經kinh 披phi 群quần 典điển 卷quyển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 千thiên 口khẩu 門môn 功công 答đáp 萬vạn 靈linh 。 了liễu 勝thắng 三tam 昧muội 於ư 性tánh 海hải 。 百bách 神thần 獲hoạch 益ích 。 眾chúng 聖thánh 垂thùy 庥# 。 惟duy 願nguyện 十thập 雨vũ 五ngũ 風phong 禾hòa 稼giá 致trí 豐phong 登đăng 之chi 慶khánh 。 四tứ 時thời 八bát 節tiết 乾can/kiền/càn 坤# 推thôi 化hóa 育dục 之chi 靈linh 。 期kỳ 物vật 務vụ 以dĩ 蕃phồn 滋tư 。 助trợ 法Pháp 輪luân 之chi 大đại 轉chuyển 。 恭cung 惟duy 。 佛Phật 心tâm 印ấn 知tri 。 神thần 靈linh 昭chiêu 格cách 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )(# 青thanh 苗miêu 祈kỳ 禱đảo 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

滿mãn 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 和hòa 尚thượng 解giải 制chế 令linh 辰thần 。 菴am 門môn 預dự 於ư 十thập 三tam 日nhật 滿mãn 散tán 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 。 九cửu 旬tuần 之chi 內nội 一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 幸hạnh 無vô 魔ma 惱não 。 今kim 辰thần 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 。 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 。 回hồi 向hướng 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 神thần 位vị 與dữ 啟khải 建kiến 疏sớ/sơ 同đồng 至chí 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 九cửu 旬tuần 制chế 滿mãn 。 浮phù 鐵thiết 船thuyền 於ư 動động 靜tĩnh 不bất 該cai 之chi 先tiên 。 三tam 月nguyệt 功công 成thành 。 驗nghiệm 蠟lạp 人nhân 於ư 形hình 名danh 未vị 兆triệu 之chi 表biểu 。 答đáp 。 神thần 明minh 之chi 森sâm 衛vệ 。 宣tuyên 。 佛Phật 頂đảnh 之chi 秘bí 詮thuyên 。 祥tường 煙yên 銷tiêu 古cổ 篆# 於ư 金kim 爐lô 。 寶bảo 燄diệm 吐thổ 曇đàm 花hoa 於ư 玉ngọc 燭chúc 。 道Đạo 場Tràng 克khắc 遂toại 。 佛Phật 事sự 告cáo 周chu 。 惟duy 願nguyện 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 主chủ 伴bạn 咸hàm 臻trăn 於ư 本bổn 際tế 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 自tự 他tha 俱câu 徹triệt 於ư 靈linh 源nguyên 。 燦# 發phát 心tâm 花hoa 。 淵uyên 澄trừng 慧tuệ 海hải 。 但đãn 某mỗ 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 望vọng 。 玉ngọc 毫hào 。 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )(# 楞lăng 嚴nghiêm 勝thắng 會hội 滿mãn 散tán 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

佛Phật 成thành 道Đạo 疏sớ/sơ

湖hồ 州châu 某mỗ 菴am 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 伏phục 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 大đại 和hòa 尚thượng 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 之chi 辰thần 。 菴am 門môn 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 大đại 地địa 春xuân 回hồi 寒hàn 谷cốc 。 星tinh 明minh 午ngọ 夜dạ 覺giác 天thiên 雲vân 散tán 長trường/trưởng 空không 。 示thị 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 之chi 因nhân 。 證chứng 歷lịch 劫kiếp 進tiến 修tu 之chi 果quả 。 某mỗ 等đẳng 生sanh 逢phùng 末mạt 運vận 。 忝thiểm 嗣tự 。 宗tông 猷# 。 深thâm 惟duy 。 麻ma 麥mạch 之chi 飡xan 茲tư 焉yên 有hữu 愧quý 。 虔kiền 奉phụng 蘋# 蘩# 之chi 供cung 。 終chung 亦diệc 難nan 忘vong 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 大đại 和hòa 尚thượng 。 恭cung 願nguyện 。

餘dư 光quang 照chiếu 臨lâm 。 警cảnh 發phát 蒙mông 昧muội 。 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 永vĩnh 延diên 。 聖Thánh 主Chủ 富phú 壽thọ 康khang 寧ninh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 證chứng 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 某mỗ 等đẳng 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 瞻chiêm 望vọng 。 玉ngọc 毫hào 。 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )(# 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 遺di 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

祈kỳ 晴tình 疏sớ/sơ (# 祈kỳ 晴tình 祈kỳ 雨vũ 每mỗi 日nhật 二nhị 時thời 。 回hồi 向hướng 具cụ 于vu 疏sớ/sơ 尾vĩ )# 。

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 意ý 旨chỉ 切thiết 見kiến 陰ấm 雲vân 日nhật 積tích 。 雨vũ 水thủy 霖lâm 霪# 。 既ký 恐khủng 民dân 心tâm 。 甚thậm 妨phương 農nông 務vụ 。 由do 是thị 謹cẩn 發phát 誠thành 心tâm 啟khải 建kiến 祈kỳ 晴tình 道Đạo 場Tràng 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 祈kỳ 禱đảo 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống 。 光quang 明minh 會hội 上thượng 護hộ 法Pháp 諸chư 天thiên 大đại 權quyền 仙tiên 眾chúng 。 上thượng 界giới 昊hạo 天thiên 玉ngọc 皇hoàng 大đại 帝đế 。 北bắc 極cực 紫tử 微vi 帝đế 君quân 。 日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 宮cung 天thiên 子tử 。 南nam 北bắc 二nhị 斗đẩu 星tinh 君quân 。 今kim 年niên 歲tuế 分phần/phân 主chủ 執chấp 陰âm 陽dương 權quyền 衡hành 造tạo 化hóa 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 。 五ngũ 方phương 行hành 雨vũ 龍long 王vương 。 六lục 合hợp 雷lôi 公công 電điện 姥lao 。 主chủ 風phong 主chủ 雨vũ 主chủ 百bách 糓cốc 苗miêu 稼giá 發phát 生sanh 萬vạn 物vật 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 府phủ 縣huyện 城thành 隍hoàng 大đại 王vương 。 當đương 境cảnh 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 遠viễn 近cận 廟miếu 貌mạo 遐hà 邇nhĩ 靈linh 聰thông 。 統thống 三tam 界giới 若nhược 幽u 若nhược 顯hiển 。 遍biến 十thập 方phương 乃nãi 聖thánh 乃nãi 凡phàm 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 祈kỳ 禱đảo 。 所sở 求cầu 晴tình 霽tễ 速tốc 賜tứ 感cảm 彰chương 。 惟duy 願nguyện 。 陰ấm 雲vân 散tán 野dã 。 紅hồng 日nhật 麗lệ 天thiên 。 遂toại 萬vạn 物vật 之chi 生sanh 成thành 。 慰úy 九cửu 秋thu 之chi 懸huyền 望vọng 。 右hữu 共cộng 惟duy 。 佛Phật 天thiên 印ấn 知tri 。 神thần 龍long 昭chiêu 假giả 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 用dụng 黃hoàng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu )(# 啟khải 建kiến 祈kỳ 晴tình 道Đạo 場Tràng 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 謹cẩn 封phong 。 自tự 啟khải 建kiến 日nhật 立lập 疏sớ/sơ 。 如như 此thử 宣tuyên 疏sớ/sơ 回hồi 向hướng 了liễu 。 每mỗi 日nhật 粥chúc 飯phạn 二nhị 時thời 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 七thất 遍biến 。 如như 不bất 感cảm 應ứng 增tăng 至chí 三tam 七thất 遍biến 。 回hồi 向hướng 云vân 。 諷phúng 經kinh 功công 德đức 專chuyên 伸thân 祈kỳ 禱đảo (# 云vân 云vân 依y 前tiền 疏sớ/sơ 內nội 眾chúng 神thần 至chí )# 普phổ 皆giai 祈kỳ 禱đảo 處xứ 。 但đãn 云vân 。 所sở 求cầu 晴tình 霽tễ 速tốc 賜tứ 感cảm 彰chương 。 十thập 方phương 三tam 世thế (# 云vân 云vân 。 祈kỳ 禱đảo 至chí 感cảm 應ứng 之chi 日nhật 。 別biệt 立lập 疏sớ/sơ 滿mãn 散tán )# 。

滿mãn 散tán 祈kỳ 晴tình 疏sớ/sơ

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 情tình 旨chỉ 昨tạc 者giả 切thiết 見kiến 雨vũ 水thủy 連liên 綿miên 。 有hữu 傷thương 農nông 務vụ 。 遂toại 於ư 某mỗ 日nhật 啟khải 建kiến 祈kỳ 晴tình 道Đạo 場Tràng 。 今kim 則tắc 克khắc 遂toại 感cảm 彰chương 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 回hồi 向hướng 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống (# 聖thánh 位vị 同đồng 前tiền 啟khải 建kiến 疏sớ/sơ 內nội )# 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 資tư 倍bội 普phổ 皆giai 答đáp 献# 。 惟duy 願nguyện 五ngũ 風phong 十thập 雨vũ 慰úy 農nông 民dân 播bá 種chủng 種chủng 之chi 歡hoan 心tâm 。 九cửu 稔# 三tam 登đăng 戴đái 天thiên 地địa 生sanh 成thành 之chi 盛thịnh 德đức 。 法Pháp 輪luân 大đại 轉chuyển 佛Phật 事sự 常thường 興hưng 。 右hữu 恭cung 惟duy 。 佛Phật 天thiên 印ấn 知tri 。 神thần 龍long 昭chiêu 假giả 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 疏sớ/sơ 。

(# 封phong 皮bì 同đồng 前tiền )(# 滿mãn 散tán 祈kỳ 晴tình 道Đạo 場Tràng 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị (# 云vân 云vân )# 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

啟khải 建kiến 祈kỳ 雨vũ 疏sớ/sơ

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 情tình 旨chỉ 切thiết 以dĩ 天thiên 時thời 亢kháng 旱hạn 。 草thảo 木mộc 焦tiêu 枯khô 。 農nông 望vọng 成thành 勞lao 民dân 心tâm 實thật 畏úy 。 由do 是thị 啟khải 建kiến 。 祈kỳ 雨vũ 道Đạo 場Tràng 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 祈kỳ 禱đảo 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống (# 聖thánh 位vị 與dữ 祈kỳ 晴tình 疏sớ/sơ 同đồng 至chí )# 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 祈kỳ 禱đảo 。 所sở 求cầu 雨vũ 澤trạch 速tốc 賜tứ 感cảm 通thông 。 惟duy 願nguyện 。 慈từ 雲vân 密mật 布bố 。 慧tuệ 日nhật 潛tiềm 収thâu 。 垂thùy 甘cam 澤trạch 以dĩ 滂# 沱# 。 潤nhuận 焦tiêu 芽nha 而nhi 鬱uất 茂mậu 。 右hữu 共cộng 惟duy 。 佛Phật 天thiên 印ấn 知tri 神thần 龍long 昭chiêu 格cách 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 疏sớ/sơ 。

封phong 皮bì 同đồng 前tiền (# 啟khải 建kiến 祈kỳ 雨vũ 道Đạo 場Tràng 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 謹cẩn 封phong 。 自tự 啟khải 建kiến 日nhật 立lập 疏sớ/sơ 。 如như 此thử 宣tuyên 白bạch 了liễu 。 每mỗi 日nhật 粥chúc 飯phạn 二nhị 時thời 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 七thất 遍biến 。 如như 不bất 感cảm 應ứng 增tăng 三tam 七thất 遍biến 。

回hồi 向hướng 云vân 。 諷phúng 經kinh 功công 德đức 專chuyên 伸thân 祈kỳ 禱đảo (# 聖thánh 位vị 與dữ 前tiền 疏sớ/sơ 同đồng 至chí )# 。 普phổ 皆giai 祈kỳ 禱đảo 。 所sở 求cầu 雨vũ 澤trạch 速tốc 賜tứ 感cảm 通thông 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

滿mãn 散tán 祈kỳ 雨vũ 疏sớ/sơ

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 情tình 旨chỉ 昨tạc 見kiến 天thiên 時thời 久cửu 旱hạn 。 農nông 望vọng 焦tiêu 心tâm 。 遂toại 於ư 某mỗ 日nhật 啟khải 建kiến 祈kỳ 雨vũ 道Đạo 場Tràng 。 今kim 獲hoạch 感cảm 通thông 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 之chi 儀nghi 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 回hồi 向hướng (# 聖thánh 位vị 與dữ 前tiền 疏sớ/sơ 同đồng 至chí )# 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 答đáp 献# 。 惟duy 願nguyện 。 天thiên 覆phú 地địa 擎kình 宣tuyên 萬vạn 劫kiếp 無vô 窮cùng 之chi 化hóa 育dục 。 雨vũ 時thời 暘dương 若nhược 慶khánh 九cửu 秋thu 有hữu 望vọng 之chi 生sanh 成thành 。 仰ngưỡng 助trợ 真chân 風phong 。 遠viễn 資tư 化hóa 日nhật 。 右hữu 恭cung 惟duy 。 佛Phật 天thiên 印ấn 知tri 。 神thần 龍long 昭chiêu 格cách (# 謹cẩn 疏sớ/sơ )# 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 疏sớ/sơ 。

封phong 皮bì 同đồng 前tiền (# 滿mãn 散tán 祈kỳ 雨vũ 道Đạo 場Tràng 文văn 疏sớ/sơ )# 具cụ 位vị 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

薦tiến 亡vong 燒thiêu 香hương 疏sớ/sơ (# 僧Tăng 俗tục 男nam 女nữ 皆giai 可khả 通thông 用dụng )#

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 茲tư 者giả 伏phục 值trị 新tân 故cố 某mỗ 人nhân (# 僧Tăng 入nhập 寂tịch 。 男nam 捐quyên 館quán 。 女nữ 掩yểm 粧# )# 之chi 次thứ 。 謹cẩn 自tự 課khóa 誦tụng 某mỗ 經kinh 。 仍nhưng 備bị 香hương 燭chúc 敬kính 詣nghệ 。 靈linh 几kỉ 。 諷phúng 誦tụng 真chân 詮thuyên 。 稱xưng 揚dương 。 佛Phật 號hiệu 。 所sở 集tập 勝thắng 因nhân 。 奉phụng 為vi (# 僧Tăng 覺giác 靈linh 。 男nam 神thần 儀nghi 。 女nữ 叔thúc 靈linh )# 莊trang 嚴nghiêm 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 幻huyễn 海hải 漚âu 傾khuynh 處xử 世thế 間gian 生sanh 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 覺giác 園viên 果quả 熟thục 旋toàn 法Pháp 界Giới 死tử 絕tuyệt 死tử 緣duyên 。 香hương 浮phù 薝chiêm 蔔bặc 之chi 雲vân 。 燭chúc 吐thổ 優ưu 曇đàm 之chi 穗tuệ 。 宣tuyên 。 般Bát 若Nhã 之chi 秘bí 典điển 語ngữ 默mặc 全toàn 超siêu 。 資tư 解giải 脫thoát 之chi 真chân 源nguyên 邇nhĩ 遐hà 不bất 隔cách 。 惟duy 願nguyện 。 白bạch 玉ngọc 池trì 花hoa 敷phu 四tứ 色sắc 。 沉trầm 沉trầm 香hương 霧vụ 妙diệu 觸xúc 無vô 痕ngân 。 黃hoàng 金kim 地địa 樹thụ 聳tủng 七thất 重trùng 。 蕩đãng 蕩đãng 玄huyền 音âm 圓viên 聞văn 不bất 住trụ 。 以dĩ 斯tư 受thọ 用dụng 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 恭cung 惟duy 。 佛Phật 心tâm 印ấn 知tri 。 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 疏sớ/sơ 。

送tống 生sanh 日nhật 功công 德đức 疏sớ/sơ (# 生sanh 申thân 慶khánh 育dục 兩lưỡng 句cú 隨tùy 意ý 取thủ 一nhất 句cú 用dụng )#

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 沙Sa 門Môn 某mỗ 。 今kim 月nguyệt 某mỗ 日nhật 伏phục 遇ngộ 某mỗ 人nhân (# 生sanh 申thân 令linh 旦đán 慶khánh 育dục 之chi 辰thần )# 。 謹cẩn 備bị 香hương 燭chúc 恭cung 詣nghệ 壽thọ 筵diên 。 披phi 閱duyệt 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh 。 某mỗ 經kinh 某mỗ 咒chú 。 稱xưng 揚dương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 嘉gia 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 祝chúc 貢cống 。 某mỗ 生sanh 本bổn 命mạng 星tinh 君quân 。 大đại 小tiểu 二nhị 運vận 。 傍bàng 臨lâm 正chánh 照chiếu 。 吉cát 威uy 星tinh 斗đẩu 。 納nạp 茲tư 善thiện 利lợi 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 者giả 。 右hữu 伏phục 以dĩ 偉# 人nhân 間gian 世thế 而nhi 生sanh 。 適thích 逢phùng 此thử 日nhật 。 吉cát 宿túc 自tự 天thiên 而nhi 降giáng 。 乃nãi 遇ngộ 斯tư 辰thần 。 香hương 雲vân 騰đằng 金kim 鼎đỉnh 之chi 祥tường 。 燭chúc 花hoa 現hiện 玉ngọc 臺đài 之chi 瑞thụy 。 虔kiền 披phi 貝bối 葉diệp 。 茂mậu 長trường/trưởng 樁# 齡linh 。 惟duy 願nguyện 滿mãn 屋ốc 歡hoan 聲thanh 頌tụng 青thanh 山sơn 之chi 年niên 不bất 老lão 。 盈doanh 門môn 道đạo 氣khí 慶khánh 綠lục 水thủy 之chi 福phước 常thường 流lưu 。 恭cung 惟duy 。 佛Phật 日nhật 洞đỗng 明minh 。 星tinh 天thiên 朗lãng 鑒giám 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 具cụ 位vị 某mỗ 疏sớ/sơ 。

封phong 皮bì 用dụng 紅hồng 紙chỉ 僉thiêm 頭đầu (# 經kinh 飜phiên 龍long 藏tạng 。 壽thọ 祝chúc 龜quy 圖đồ )# 具cụ 位vị 某mỗ 謹cẩn 封phong 。

回hồi 向hướng

朔sóc 望vọng 祝chúc 。 聖thánh 回hồi 向hướng (# 大đại 圓viên 滿mãn 覺giác 。 應ưng 迹tích 西tây 乾can/kiền/càn 。 心tâm 包bao 太thái 虛hư 。 量lượng 周chu 沙sa 界giới )# 。

某mỗ 州châu 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 (# 月nguyệt 旦đán 月nguyệt 望vọng )# 令linh 辰thần 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 悲bi 圓viên 滿mãn 。 (# 云vân 云vân )# 神thần 咒chú 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 仁nhân 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 云vân 云vân )# 。

如như 遇ngộ 本bổn 命mạng 好hảo/hiếu 日nhật 。 回hồi 向hướng 同đồng 前tiền 。 但đãn 改cải 稱xưng 甲giáp 子tử 令linh 辰thần 。 如như 年niên 朝triêu 稱xưng 歲tuế 旦đán 令linh 辰thần 。 冬đông 至chí 稱xưng 書thư 雲vân 令linh 節tiết 。 或hoặc 初sơ 八bát 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 但đãn 稱xưng 齋trai 戒giới 令linh 辰thần 。 上thượng 下hạ 同đồng 前tiền 。 如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 月nguyệt 內nội 逐trục 日nhật 回hồi 向hướng 。 但đãn 云vân 諷phúng 誦tụng 洪hồng 因nhân 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。

國quốc 忌kỵ 回hồi 向hướng

(# 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 前tiền 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 。 而nhi 常thường 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa )# 。

具cụ 位vị 臣thần 僧Tăng 某mỗ 。 某mỗ 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

世thế 祖tổ 皇hoàng 帝đế (# 用dụng 稱xưng 諡thụy 號hiệu )# 上thượng 天thiên 之chi 日nhật 。 營doanh 備bị 香hương 燭chúc 。 供cúng 養dường 之chi 儀nghi 。 諷phúng 誦tụng 某mỗ 經kinh 。 稱xưng 揚dương 。 佛Phật 號hiệu 。 所sở 集tập 洪hồng 因nhân 。 仰ngưỡng 答đáp 。 聖thánh 恩ân 。 上thượng 資tư 仙tiên 駕giá 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

歲tuế 旦đán 普phổ 回hồi 向hướng

(# 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 云vân 云vân )# 讚tán 歎thán 三Tam 寶Bảo 。 恭cung 請thỉnh 證chứng 明minh 。

某mỗ 州châu 路lộ 某mỗ 菴am 住trụ 持trì 僧Tăng 某mỗ 。 歲tuế 旦đán 令linh 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 先tiên 伸thân 回hồi 向hướng 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 献# 。 光quang 明minh 會hội 上thượng 護hộ 法Pháp 列liệt 席tịch 諸chư 天thiên 大đại 權quyền 聖thánh 眾chúng 。 三tam 界giới 萬vạn 靈linh 滿mãn 空không 真chân 宰tể 。 上thượng 界giới 昊hạo 天thiên 玉ngọc 皇hoàng 大đại 帝đế 。 北bắc 極cực 紫tử 微vi 帝đế 君quân 。 日nhật 月nguyệt 兩lưỡng 宮cung 天thiên 子tử 。 南nam 北bắc 二nhị 斗đẩu 星tinh 君quân 。 周chu 天thiên 列liệt 曜diệu 河hà 漢hán 星tinh 辰thần 。 南nam 方phương 火hỏa 德đức 星tinh 君quân 火hỏa 部bộ 聖thánh 眾chúng 。 普phổ 菴am 寂tịch 感cảm 妙diệu 濟tế 真chân 覺giác 昭chiêu 貺# 大đại 德đức 禪thiền 師sư 。 今kim 年niên 歲tuế 分phần/phân 主chủ 執chấp 陰âm 陽dương 權quyền 衡hành 造tạo 化hóa 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 幽u 顯hiển 靈linh 聰thông 。 五ngũ 岳nhạc 四tứ 瀆độc 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 江giang 河hà 淮hoài 濟tế 溪khê 源nguyên 潭đàm 洞đỗng 水thủy 府phủ 龍long 宮cung 。 五ngũ 方phương 行hành 雨vũ 龍long 王vương 。 六lục 合hợp 雷lôi 公công 電điện 姥lao 。 主chủ 風phong 主chủ 雨vũ 主chủ 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 發phát 生sanh 萬vạn 物vật 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 府phủ 縣huyện 城thành 隍hoàng 大đại 王vương 。 當đương 境cảnh 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 近cận 遠viễn 廟miếu 貌mạo 遐hà 邇nhĩ 靈linh 聰thông 。 往vãng 古cổ 來lai 今kim 。 聖thánh 帝đế 名danh 王vương 忠trung 臣thần 烈liệt 士sĩ 。 一nhất 切thiết 有hữu 禱đảo 。 祀tự 典điển 神thần 祇kỳ 。 本bổn 菴am 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 庫khố 司ty 護hộ 法Pháp 韋vi 默mặc 尊tôn 天thiên 。 厨trù 司ty 監giám 齋trai 使sứ 者giả 。 主chủ 湯thang 火hỏa 井tỉnh 竈táo 神thần 祇kỳ 。 山sơn 林lâm 界giới 相tương/tướng 守thủ 護hộ 百bách 靈linh 修tu 造tạo 方phương 隅ngung 周chu 回hồi 禁cấm 忌kỵ 。 田điền 公công 田điền 姥lao 田điền 庫khố 神thần 祇kỳ 。 疏sớ/sơ 園viên 土thổ/độ 地địa 。 驅khu 遣khiển 虫trùng 蟥# 掌chưởng 管quản 圍vi 岸ngạn 種chúng 植thực 一nhất 切thiết 神thần 祇kỳ 。 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 增tăng 崇sùng 品phẩm 位vị 。 建kiến 菴am 檀đàn 越việt 門môn 中trung 三tam 代đại 一nhất 祀tự 宗tông 親thân 。 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 養dưỡng 育dục 劬cù 勞lao 。 下hạ 界giới 酆# 都đô 大đại 帝đế 冥minh 府phủ 十thập 殿điện 慈từ 王vương 。 善thiện 惡ác 諸chư 司ty 功công 曹tào 典điển 吏lại 。 燄diệm 摩ma 羅la 界giới 牛ngưu 首thủ 馬mã 面diện 阿a 旁bàng 等đẳng 眾chúng 。 九cửu 品phẩm 餓ngạ 鬼quỷ 十thập 類loại 孤cô 魂hồn 。 有hữu 無vô 情tình 等đẳng 。 統thống 三tam 界giới 若nhược 幽u 若nhược 顯hiển 。 遍biến 十thập 方phương 乃nãi 聖thánh 乃nãi 凡phàm 。 功công 德đức 平bình 等đẳng 資tư 倍bội 。 普phổ 皆giai 饒nhiêu 益ích 。 先tiên 願nguyện 。

皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 次thứ 冀ký 菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 內nội 外ngoại 咸hàm 安an 。 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 諸chư 緣duyên 吉cát 慶khánh 。 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 修tu 行hành 有hữu 序tự 進tiến 道đạo 無vô 魔ma 。 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 早tảo 明minh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 。 不bất 盡tận 功công 德đức 。 四Tứ 恩Ân 等đẳng 報báo 。 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

每Mỗi 日Nhật 粥Chúc 罷Bãi 諷Phúng 經Kinh 回Hồi 向Hướng

諷phúng 經kinh 功công 德đức 回hồi 向hướng 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 靈linh 感cảm 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 伸thân 祝chúc 貢cống 。 光quang 明minh 會hội 上thượng 護hộ 法Pháp 列liệt 席tịch 諸chư 天thiên 大đại 權quyền 仙tiên 眾chúng 。 三tam 界giới 滿mãn 空không 賢hiền 聖thánh 。 十thập 方phương 護hộ 法Pháp 龍long 神thần 。 近cận 遠viễn 廟miếu 貌mạo 神thần 祇kỳ 。 守thủ 護hộ 伽già 藍lam 真chân 宰tể 。 所sở 冀ký 菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 。 檀đàn 那na 福phước 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 更cánh 冀ký 。 現hiện 前tiền 眾chúng 等đẳng 修tu 行hành 有hữu 序tự 。 進tiến 道đạo 無vô 魔ma 。 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 早tảo 明minh 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

初Sơ 二Nhị 十Thập 六Lục 伽Già 藍Lam 堂Đường 諷Phúng 經Kinh 回Hồi 向Hướng

仰ngưỡng 啟khải 聖thánh 聰thông 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。

菴am 門môn 每mỗi 遇ngộ 斯tư 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 祝chúc 貢cống 。 本bổn 菴am 土thổ/độ 地địa 某mỗ 神thần 。 護hộ 伽già 藍lam 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 冀ký 。 菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 。 中trung 外ngoại 咸hàm 安an 。 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 諸chư 緣duyên 吉cát 慶khánh 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

清thanh 明minh 日nhật 祠từ 堂đường 回hồi 向hướng (# 十thập 月nguyệt 朝triêu 祠từ 堂đường 誦tụng 經Kinh 回hồi 向hướng 同đồng 。 但đãn 改cải 云vân 焚phần 衣y 令linh 節tiết )# 。

仰ngưỡng 啟khải 神thần 儀nghi 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。

菴am 門môn 茲tư 遇ngộ 清thanh 明minh 令linh 節tiết 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 神thần 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 某mỗ 神thần 儀nghi 。 承thừa 此thử 善thiện 因nhân 化hóa 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 十thập 方phương 三tam 世thế (# 云vân 云vân 。 或hoặc 只chỉ 云vân 盡tận 祠từ 堂đường 內nội 眾chúng 位vị 神thần 儀nghi 。 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 咸hàm 躋tễ 彼bỉ 岸ngạn 。 十thập 方phương 三tam 世thế 云vân 云vân )# 。

○# 三tam 月nguyệt 初sơ 四tứ 土thổ/độ 地địa 生sanh 日nhật

仰ngưỡng 啟khải 聖thánh 聰thông 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。

今kim 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 。 菴am 門môn 伏phục 遇ngộ 。 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa 翊dực 應ưng 俟sĩ 周chu 宣tuyên 靈linh 王vương 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 神thần 靈linh 仰ngưỡng 酬thù 森sâm 護hộ 。 伏phục 願nguyện 。 神thần 光quang 叶# 贊tán 發phát 輝huy 有hữu 利lợi 之chi 勳huân 。 梵Phạm 宇vũ 昌xương 隆long 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 慶khánh 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 愍mẫn 忌kỵ 回hồi 向hướng

仰ngưỡng 啟khải 真chân 慈từ 俯phủ 垂thùy 昭chiêu 鑒giám 。

今kim 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 菴am 門môn 伏phục 遇ngộ

高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 愍mẫn 忌kỵ 之chi 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 四tứ 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 浴dục 佛Phật 偈kệ

我ngã 今kim 灌quán 沐mộc 諸chư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 智trí 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 聚tụ 。

五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 苦khổ 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。

○# 九cửu 十thập 日nhật 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 普phổ 回hồi 向hướng

上thượng 來lai 現hiện 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 諷phúng 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 秘bí 密mật 咒chú 。

回hồi 向hướng 護hộ 法Pháp 眾chúng 龍long 天thiên 。 土thổ/độ 地địa 伽già 藍lam 諸chư 聖thánh 造tạo 。

三tam 塗đồ 八bát 難nạn 俱câu 離ly 苦khổ 。 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 盡tận 霑triêm 恩ân 。

國quốc 界giới 安an 寧ninh 兵binh 革cách 消tiêu 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 民dân 康khang 樂nhạo/nhạc/lạc 。

一nhất 眾chúng 熏huân 修tu 希hy 精tinh 進tấn 。 十Thập 地Địa 頓đốn 超siêu 無vô 難nạn/nan 事sự 。

菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 絕tuyệt 非phi 虞ngu 。 檀đàn 信tín 皈quy 依y 增tăng 福phước 慧tuệ 。

十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

○# 十thập 月nguyệt 初sơ 五ngũ 日nhật 少thiểu 林lâm 忌kỵ 回hồi 向hướng

淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 。 本bổn 無vô 出xuất 沒một 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 示thị 現hiện 去khứ 來lai 。

今kim 月nguyệt 初sơ 五ngũ 日nhật 。 菴am 門môn 伏phục 遇ngộ 。 少thiểu 林lâm 初sơ 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư 示thị 寂tịch 之chi 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 。 伏phục 願nguyện 。 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 神thần 機cơ 震chấn 非phi 思tư 量lượng 之chi 處xứ 雷lôi 霆đình 。 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 陽dương 春xuân 播bá 盡tận 未vị 來lai 際tế 之chi 日nhật 月nguyệt 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 忌kỵ 回hồi 向hướng

寶bảo 明minh 空không 海hải 。 湛trạm 死tử 生sanh 漩tuyền 澓phục 之chi 波ba 。 大đại 寂tịch 定định 門môn 融dung 今kim 古cổ 。 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。

今kim 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 菴am 門môn 伏phục 遇ngộ 。 高cao 峯phong 和hòa 尚thượng 佛Phật 日nhật 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 示thị 寂tịch 之chi 辰thần 。 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 謹cẩn 集tập 合hợp 菴am 僧Tăng 道đạo 眾chúng 諷phúng 誦tụng 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。 聖thánh 號hiệu 。 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 。 伏phục 願nguyện 。 重trọng/trùng 提đề 祖tổ 印ấn 暉huy 佛Phật 日nhật 於ư 中trung 天thiên 。 再tái 整chỉnh 頺đồi 綱cương 扇thiên/phiến 慈từ 風phong 於ư 末mạt 運vận 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

○# 四tứ 節tiết 土thổ/độ 地địa 堂đường 念niệm 誦tụng (# 結kết 夏hạ 四tứ 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 晚vãn 參tham 四tứ 節tiết 皆giai 同đồng )#

切thiết 以dĩ 薰huân 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 炎diễm 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 法Pháp 王Vương 禁cấm 足túc 之chi 辰thần 。 是thị 釋Thích 子tử 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 祈kỳ 。 加gia 護hộ 。 得đắc 遂toại 安an 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 祝chúc 貢cống 當đương 菴am 土thổ/độ 地địa 翊dực 應ưng 俟sĩ 周chu 宣tuyên 靈linh 王vương 護hộ 伽già 藍lam 神thần 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 所sở 冀ký 。 菴am 門môn 鎮trấn 靜tĩnh 內nội 外ngoại 咸hàm 安an 。 火hỏa 盜đạo 公công 私tư 諸chư 緣duyên 吉cát 慶khánh 。 伏phục 願nguyện 。 神thần 光quang 叶# 贊tán 發phát 輝huy 有hữu 利lợi 之chi 勳huân 。 梵Phạm 苑uyển 昌xương 隆long 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 慶khánh 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

解giải 夏hạ 。 切thiết 以dĩ 金kim 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 顥# 氣khí 凌lăng 空không 。 當đương 覺giác 皇hoàng 解giải 制chế 之chi 辰thần 。 是thị 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 之chi 日nhật 。 九cửu 旬tuần 無vô 難nạn/nan 。 一nhất 眾chúng 咸hàm 安an 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

除trừ 夜dạ 。 切thiết 以dĩ 北bắc 斗đẩu 旋toàn 杓chước 三tam 十thập 六lục 旬tuần 而nhi 告cáo 畢tất 。 東đông 風phong 應ưng 律luật 七thất 十thập 二nhị 侯hầu 之chi 更canh 新tân 。 祈kỳ 海hải 眾chúng 以dĩ 咸hàm 安an 。 賴lại 神thần 明minh 而nhi 密mật 祐hựu 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

冬đông 至chí 。 切thiết 以dĩ 時thời 臨lâm 亞# 歲tuế 。 節tiết 屆giới 書thư 雲vân 。 當đương 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 辰thần 。 乃nãi 萬vạn 彚# 潛tiềm 享hưởng 之chi 始thỉ 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

○# 伏phục 願nguyện

真chân 俗tục 兩lưỡng 融dung 。 定định 慧tuệ 雙song 照chiếu 。 心tâm 華hoa 燦# 發phát 。 香hương 風phong 度độ 玉ngọc 樹thụ 瓊# 林lâm 。 道Đạo 果Quả 圓viên 成thành 。 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 寶bảo 園viên 金kim 地địa 。 望vọng 覺giác 城thành 而nhi 有hữu 路lộ 。 指chỉ 佛Phật 海hải 以dĩ 為vi 家gia 。 轉chuyển 無vô 盡tận 輪luân 。 得đắc 不bất 退thoái 果quả 。 (# 僧Tăng 用dụng )# 。

劫kiếp 外ngoại 春xuân 光quang 熟thục 五ngũ 葉diệp 一nhất 花hoa 之chi 果quả 。 機cơ 前tiền 靈linh 鑑giám 開khai 四tứ 方phương 八bát 面diện 之chi 門môn 。 了liễu 自tự 己kỷ 心tâm 。 佩bội 如Như 來Lai 印ấn 。 (# 僧Tăng 用dụng )# 。

了liễu 法Pháp 界Giới 性tánh 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 不bất 二nhị 門môn 處xứ 處xứ 全toàn 彰chương 。 證chứng 清thanh 淨tịnh 體thể 無vô 悟ngộ 無vô 迷mê 。 三tam 昧muội 海hải 塵trần 塵trần 涉thiệp 入nhập 。 優ưu 曇đàm 花hoa 敷phu 給cấp 孤cô 園viên 。 摩ma 尼ni 珠châu 献# 光quang 明minh 藏tạng 。 (# 女nữ 用dụng )# 。

覔# 女nữ 人nhân 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 優ưu 曇đàm 花hoa 念niệm 念niệm 開khai 敷phu 。 悟ngộ 真chân 佛Phật 身thân 常thường 現hiện 前tiền 。 功công 德đức 山sơn 塵trần 塵trần 高cao 聳tủng 。 空không 死tử 生sanh 於ư 當đương 體thể 。 了liễu 涅Niết 槃Bàn 於ư 自tự 心tâm 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 俱câu 證chứng 摩ma 耶da 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 等đẳng 超siêu 龍long 女nữ 。 (# 女nữ 用dụng )# 。

給cấp 孤cô 園viên 春xuân 和hòa 秋thu 肅túc 。 枝chi 枝chi 開khai 佛Phật 性tánh 之chi 花hoa 。 不bất 二nhị 室thất 日nhật 麗lệ 星tinh 明minh 。 顆khỏa 顆khỏa 結kết 自tự 心tâm 之chi 果quả 。 全toàn 超siêu 有hữu 漏lậu 。 真chân 證chứng 無vô 生sanh 。 (# 男nam 用dụng )# 。

如Như 來Lai 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 以dĩ 無vô 住trụ 而nhi 為vi 住trụ 場tràng 。 長trưởng 者giả 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 即tức 故cố 家gia 而nhi 為vi 家gia 舍xá 。 修tu 證chứng 如như 是thị 。 受thọ 用dụng 現hiện 前tiền 。 (# 男nam 用dụng )# 。

以dĩ 身thân 以dĩ 心tâm 六lục 殊thù 勝thắng 。 見kiến 聞văn 不bất 昧muội 。 曰viết 福phước 曰viết 壽thọ 八bát 吉cát 祥tường 。 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 。 (# 集tập 福phước 用dụng )# 。

藥dược 病bệnh 兩lưỡng 消tiêu 。 身thân 既ký 安an 而nhi 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 災tai 魔ma 並tịnh 遣khiển 。 福phước 驟sậu 長trường/trưởng 而nhi 德đức 隆long 。 (# 保bảo 安an 用dụng )# 。

年niên 長trường/trưởng 歲tuế 久cửu 。 吉cát 祥tường 與dữ 瑞thụy 慶khánh 駢biền 臻trăn 。 日nhật 居cư 月nguyệt 諸chư 。 福phước 德đức 與dữ 壽thọ 齡linh 綿miên 遠viễn 。 (# 生sanh 日nhật 用dụng )# 。

陶đào 朱chu 公công 巨cự 富phú 。 榮vinh 資tư 金kim 玉ngọc 之chi 多đa 。 廣quảng 成thành 子tử 遐hà 齡linh 。 茂mậu 衍diễn 春xuân 秋thu 之chi 盛thịnh 。 (# 生sanh 日nhật 用dụng )# 。

○# 聖thánh 賢hiền 回hồi 向hướng 事sự 宜nghi

但đãn 祝chúc 。 聖thánh 則tắc 曰viết 所sở 集tập 洪hồng 因nhân (# 前tiền 則tắc 曰viết 祝chúc 延diên 。 如như 於ư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 祖tổ 師sư 前tiền 則tắc 曰viết )# 所sở 集tập 殊thù 勳huân 。 (# 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 當đương 云vân )# 回hồi 向hướng 。 (# 祖tổ 師sư 前tiền 則tắc 曰viết )# 奉phụng 為vi 真chân 慈từ 。 (# 總tổng 稱xưng 曰viết )# 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 。 (# 祖tổ 師sư 但đãn 云vân 增tăng 崇sùng 品phẩm 位vị 。 亦diệc 得đắc 如như 於ư 諸chư 天thiên 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 神thần 祇kỳ 前tiền 則tắc 曰viết )# 所sở 集tập 功công 德đức 。 專chuyên 伸thân 祝chúc 貢cống 。 (# 如như 於ư 一nhất 切thiết 。 亡vong 者giả 則tắc 曰viết )# 所sở 集tập 善thiện 因nhân 。 (# 或hoặc 曰viết )# 勝thắng 利lợi 。 專chuyên 伸thân 資tư 薦tiến 。 (# 或hoặc 曰viết )# 專chuyên 伸thân 濟tế 導đạo 。 (# 僧Tăng 曰viết )# 覺giác 靈linh 。 (# 男nam 曰viết )# 神thần 儀nghi 。 (# 女nữ 曰viết )# 淑thục 魂hồn 。

祝chúc 聖thánh 疏sớ/sơ (# 則tắc 曰viết )# 恭cung 遇ngộ 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 疏sớ/sơ (# 則tắc 曰viết )# 伏phục 遇ngộ 。 亡vong 者giả 疏sớ/sơ (# 則tắc 曰viết )# 茲tư 值trị 。 但đãn 疏sớ/sơ 尾vĩ 於ư 祝chúc 。 聖thánh (# 則tắc 曰viết )# 皇hoàng 覺giác 洞đỗng 明minh 天thiên 龍long 炳bỉnh 鑒giám 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 疏sớ/sơ 尾vĩ (# 或hoặc 不bất 兼kiêm 帶đái 神thần 祗chi 則tắc 云vân )# 但đãn 某mỗ 瞻chiêm 望vọng 。 玉ngọc 毫hào 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。

佛Phật 菩bồ 極cực 疏sớ/sơ (# 中trung 或hoặc 兼kiêm 具cụ 神thần 祗chi 則tắc 云vân )# 佛Phật 日nhật 洞đỗng 明minh 神thần 靈linh 昭chiêu 格cách 。 但đãn 是thị 諸chư 天thiên 神thần 明minh 疏sớ/sơ 。 後hậu 皆giai 例lệ 此thử 。 但đãn 是thị 一nhất 切thiết 亡vong 者giả 疏sớ/sơ (# 則tắc 曰viết )# 佛Phật 心tâm 即tức 知tri 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ 。 如như 遇ngộ 壽thọ 疏sớ/sơ (# 則tắc 曰viết )# 佛Phật 日nhật 洞đỗng 明minh 星tinh 天thiên 朗lãng 鑒giám 。 謹cẩn 疏sớ/sơ 。 如như 齋trai 粥chúc 二nhị 時thời 白bạch 槌chùy 回hồi 向hướng 。 遇ngộ 祝chúc 聖thánh (# 則tắc 云vân 晨thần 粥chúc 午ngọ 齋trai )# 洪hồng 因nhân 。 祝chúc 延diên 。

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân (# 云vân 云vân 。 不bất 許hứa 稱xưng 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 四tứ 字tự )# 。

如như 上thượng 事sự 宜nghi 。 皆giai 通thông 人nhân 所sở 講giảng 。 意ý 有hữu 輕khinh 重trọng 。 於ư 其kỳ 間gian 不bất 可khả 混hỗn 濫lạm 。 盖# 不bất 失thất 尊tôn 卑ty 之chi 序tự 云vân 。 更cánh 有hữu 微vi 細tế 事sự 。 不bất 暇hạ 思tư 究cứu 而nhi 而nhi 弗phất 及cập 書thư 。 盡tận 在tại 當đương 人nhân 。 自tự 宜nghi 體thể 察sát 。

營doanh 備bị

經kinh 營doanh 備bị 辨biện 。 凡phàm 賦phú 形hình 於ư 世thế 者giả 。 雖tuy 一nhất 己kỷ 皆giai 有hữu 所sở 不bất 免miễn 。 故cố 叢tùng 林lâm 有hữu 坐tọa 一nhất 走tẩu 七thất 之chi 說thuyết 。 其kỳ 充sung 飢cơ 餒nỗi 固cố 不bất 擇trạch 其kỳ 麁thô 糲# 。 庇tí 風phong 雨vũ 安an 敢cảm 較giảo 其kỳ 陋lậu 卑ty 。 一nhất 日nhật 必tất 葺# 。 任nhậm 在tại 當đương 人nhân 。 百bách 味vị 具cụ 陳trần 。 福phước 皈quy 自tự 己kỷ 。 庶thứ 幾kỷ 經kinh 大đại 傳truyền 遠viễn 之chi 計kế 可khả 儀nghi 可khả 則tắc 。 乃nãi 見kiến 持trì 危nguy 扶phù 顛điên 之chi 力lực 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 功công 不bất 浪lãng 施thí 。 道đạo 存tồn 目mục 擊kích 者giả 矣hĩ 。

齋trai 饌soạn

安an 眾chúng 之chi 理lý 。 事sự 在tại 預dự 為vi 。 庶thứ 免miễn 臨lâm 時thời 迫bách 促xúc 。 如như 菴am 中trung 年niên 常thường 齋trai 供cung 。 所sở 用dụng 物vật 料liệu 須tu 時thời 時thời 點điểm 對đối 。 常thường 令linh 後hậu 手thủ 有hữu 餘dư 。 或hoặc 支chi 用dụng 不bất 給cấp 亦diệc 當đương 隨tùy 宜nghi 置trí 辨biện 。 或hoặc 求cầu 施thí 主chủ 。 或hoặc 告cáo 檀đàn 門môn 。 事sự 在tại 宛uyển 轉chuyển 毋vô 露lộ 蹤tung 跡tích 。 或hoặc 不bất 欲dục 外ngoại 求cầu 。 至chí 日nhật 亦diệc 當đương 少thiểu 異dị 於ư 常thường 。

時thời 乃nãi 見kiến 輔phụ 眾chúng 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 且thả 尋tầm 常thường 粥chúc 飯phạn 固cố 不bất 在tại 委ủy 曲khúc 安an 排bài 。 亦diệc 須tu 日nhật 日nhật 留lưu 心tâm 時thời 時thời 整chỉnh 頓đốn 。 方phương 便tiện 易dị 改cải 。 轉chuyển 儉kiệm 為vi 豐phong 。 內nội 不bất 致trí 金kim 穀cốc 之chi 侵xâm 濫lạm 。 外ngoại 不bất 見kiến 氷băng 雪tuyết 之chi 相tướng 看khán 。 全toàn 在tại 用dụng 心tâm 宛uyển 成thành 勝thắng 行hành 。 或hoặc 不bất 如như 此thử 。 何hà 以dĩ 成thành 住trụ 眾chúng 責trách 哉tai (# 或hoặc 住trụ 作tác 任nhậm )# 。

修tu 葺# 治trị 疊điệp

屋ốc 壁bích 欲dục 久cửu 為vi 風phong 雨vũ 之chi 蔽tế 。 而nhi 不bất 致trí 旁bàng 穿xuyên 上thượng 漏lậu 之chi 乖quai 。 須tu 平bình 時thời 損tổn 則tắc 補bổ 之chi 。 虗hư 則tắc 實thật 之chi 。 穴huyệt 則tắc 塞tắc 之chi 。 墜trụy 則tắc 支chi 之chi 。 勿vật 使sử 失thất 時thời 而nhi 至chí 壞hoại 陋lậu 。

後hậu 架# 乃nãi 糞phẩn 穢uế 之chi 聚tụ 。 其kỳ 稱xưng 為vi 東đông 淨tịnh 西tây 淨tịnh 者giả 。 其kỳ 淨tịnh 在tại 人nhân 不bất 在tại 境cảnh 也dã 。 諸chư 方phương 立lập 淨tịnh 頭đầu 之chi 軄# 。 巾cân 以dĩ 揩khai 拭thức 。 水thủy 以dĩ 洗tẩy 滌địch 。 箒trửu 以dĩ 掃tảo 蕩đãng 。 燈đăng 以dĩ 照chiếu 明minh 。 雖tuy 穢uế 而nhi 常thường 淨tịnh 也dã 。 今kim 菴am 居cư 既ký 無vô 持trì 淨tịnh 之chi 士sĩ 。 凡phàm 執chấp 事sự 之chi 者giả 皆giai 可khả 留lưu 心tâm 常thường 時thời 管quản 帶đái 。 凡phàm 後hậu 架# 種chủng 種chủng 器khí 具cụ 。 使sử 無vô 缺khuyết 乏phạp 可khả 也dã 。

浴dục 室thất 乃nãi 大đại 眾chúng 宣tuyên 明minh 妙diệu 觸xúc 之chi 方phương 。 洗tẩy 塵trần 滌địch 垢cấu 孰thục 能năng 免miễn 之chi 。 其kỳ 缸# 壺hồ 桶# 杓chước 竈táo 鑊hoạch 柴sài 薪tân 常thường 加gia 撿kiểm 看khán 。 去khứ 水thủy 溝câu 渠cừ 勿vật 令linh 壅ủng 塞tắc 。 開khai 明minh 香hương 潔khiết 。 以dĩ 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 當đương 有hữu 拋phao 下hạ 籌trù 子tử 拈niêm 起khởi 杓chước 頭đầu 者giả 頴dĩnh 悟ngộ 。 趙triệu 州châu 東đông 司ty 頭đầu 不bất 是thị 說thuyết 佛Phật 法Pháp 處xứ 之chi 神thần 機cơ 脫thoát 略lược 。 古cổ 靈linh 為vi 本bổn 師sư 揩khai 背bối/bội 之chi 妙diệu 用dụng 。 以dĩ 報báo 無vô 功công 用dụng 行hành 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。

菴am 前tiền 之chi 路lộ 徑kính 常thường 使sử 廓khuếch 通thông 。 菴am 內nội 之chi 房phòng 寮liêu 常thường 令linh 整chỉnh 密mật 。 竈táo 下hạ 之chi 風phong 燭chúc 常thường 加gia 謹cẩn 護hộ 。 佛Phật 前tiền 之chi 供cúng 具cụ 常thường 用dụng 精tinh 嚴nghiêm 。 毋vô 昏hôn 照chiếu 夜dạ 之chi 燈đăng 。 勿vật 佚# 禦ngữ 寒hàn 之chi 火hỏa 。 糊# 窓song 拭thức 器khí 掃tảo 地địa 裝trang 香hương 。 剗sản 草thảo 夾giáp 籬# 搬# 柴sài 運vận 水thủy 。 既ký 不bất 妨phương 於ư 道đạo 用dụng 。 亦diệc 有hữu 助trợ 於ư 行hành 門môn 。 習tập 成thành 本bổn 色sắc 住trụ 菴am 人nhân 。 乃nãi 見kiến 古cổ 風phong 猶do 不bất 墜trụy 者giả 也dã 。

○# 家gia 風phong

道đạo 伴bạn 交giao 肩kiên 不bất 用dụng 頻tần 施thí 棒bổng 喝hát 。 同đồng 參tham 展triển 手thủ 且thả 教giáo 放phóng 下hạ 包bao 盂vu 。 電điện 光quang 裏lý 明minh 驗nghiệm 主chủ 賓tân 。 髑độc 髏lâu 前tiền 暗ám 行hành 賞thưởng 罰phạt 。 宮cung 路lộ 當đương 人nhân 情tình 。 只chỉ 貴quý 眼nhãn 親thân 手thủ 便tiện 。 開khai 門môn 待đãi 知tri 識thức 。 果quả 然nhiên 道đạo 在tại 人nhân 弘hoằng 。 展triển 佛Phật 祖tổ 成thành 現hiện 家gia 風phong 。 布bố 叢tùng 林lâm 斬trảm 新tân 條điều 令linh 。 與dữ 其kỳ 持trì 鉢bát 分phân 衛vệ 。 何hà 如như 愽# 飯phạn 栽tài 田điền 。 要yếu 教giáo 勝thắng 行hành 俱câu 圓viên 。 普phổ 請thỉnh 大đại 家gia 著trước 力lực 。

掛quải 搭#

菴am 居cư 本bổn 圖đồ 獨độc 處xứ 。 有hữu 同đồng 志chí 者giả 遠viễn 來lai 欲dục 相tương 依y 止chỉ 。 須tu 具cụ 威uy 儀nghi 於ư 菴am 主chủ 前tiền 求cầu 住trụ 。 如như 諸chư 方phương 討thảo 掛quải 搭# 之chi 式thức 。 不bất 可khả 造tạo 次thứ 。 如như 欲dục 相tương 留lưu 。 菴am 主chủ 自tự 送tống 皈quy 堂đường 。 與dữ 新tân 到đáo 就tựu 堂đường 中trung 分phần/phân 賓tân 主chủ 立lập 定định 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 新tân 到đáo 就tựu 送tống 菴am 主chủ 。 轉chuyển 身thân 與dữ 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 次thứ 第đệ 。 懷hoài 香hương 至chí 方phương 丈trượng 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 表biểu 謝tạ 掛quải 搭# 之chi 禮lễ 。

凡phàm 掛quải 搭# 人nhân 。 須tu 量lượng 其kỳ 被bị 位vị 有hữu 無vô 。 觀quán 其kỳ 新tân 到đáo 在tại 道đạo 不bất 在tại 道đạo 。 然nhiên 菴am 居cư 五ngũ 七thất 間gian 。 動động 是thị 耳nhĩ 目mục 相tương 及cập 。 或hoặc 所sở 住trú 之chi 人nhân 。 心tâm 不bất 在tại 道đạo 。 萬vạn 一nhất 事sự 不bất 如như 意ý 便tiện 見kiến 差sai 殊thù 。 盖# 道Đạo 人Nhân 心tâm 中trung 一nhất 切thiết 放phóng 下hạ 。 决# 不bất 與dữ 世thế 相tương/tướng 流lưu 布bố 也dã 。 凡phàm 非phi 在tại 道đạo 之chi 士sĩ 到đáo 來lai 。 但đãn 以dĩ 禮lễ 敬kính 。 或hoặc 不bất 欲dục 留lưu 。 惟duy 方phương 便tiện 卻khước 之chi 。 庶thứ 幾kỷ 不bất 見kiến 分phân 別biệt 也dã 。

凡phàm 堂đường 中trung 掛quải 搭# 人nhân 了liễu 。 其kỳ 執chấp 事sự 者giả 當đương 時thời 時thời 備bị 辨biện 供cung 眾chúng 安an 眾chúng 等đẳng 事sự 。 勿vật 令linh 所sở 住trú 之chi 人nhân 動động 念niệm 。 或hoặc 堂đường 中trung 人nhân 到đáo 庫khố 司ty 有hữu 所sở 需# 索sách 。 須tu 宛uyển 轉chuyển 應ưng 酬thù 。 庶thứ 見kiến 慰úy 眾chúng 之chi 心tâm 也dã 。

○# 送tống 新tân 到đáo 入nhập 堂đường 觸xúc 禮lễ 起khởi 敘tự 語ngữ

主chủ 云vân 。 菴am 居cư 寂tịch 寞mịch 。 境cảnh 界giới 蕭tiêu 踈sơ 。 以dĩ 道đạo 相tương/tướng 忘vong 。 不bất 勝thắng 欣hân 幸hạnh 。 客khách 云vân 。 茲tư 蒙mông 收thu 錄lục 。 已dĩ 遂toại 依y 栖tê 。 朝triêu 夕tịch 參tham 承thừa 。 豈khởi 勝thắng 榮vinh 幸hạnh 。

○# 謝tạ 掛quải 搭# 敘tự 語ngữ

主chủ 云vân 。 適thích 間gian 理lý 合hợp 拜bái 送tống 。 為vi 禮lễ 不bất 周chu 。 茲tư 辱nhục 近cận 臨lâm 。 不bất 勝thắng 感cảm 愧quý 。

客khách 云vân 。 適thích 蒙mông 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 禮lễ 貌mạo 過quá 情tình 。 拜bái 謝tạ 不bất 專chuyên 。 伏phục 幸hạnh 慈từ 恕thứ 。

延diên 納nạp

菴am 居cư 幽u 寂tịch 。 世thế 路lộ 不bất 通thông 。 雨vũ 笠# 煙yên 包bao 問vấn 津tân 而nhi 至chí 。 或hoặc 三tam 或hoặc 五ngũ 遠viễn 荷hà 迂# 從tùng 。 菴am 門môn 即tức 備bị 香hương 燭chúc 。 俟sĩ 其kỳ 濯trạc 足túc 具cụ 威uy 儀nghi 。 主chủ 人nhân 迎nghênh 接tiếp 人nhân 事sự 揖ấp 坐tọa 。 燒thiêu 香hương 畢tất 。 重trọng/trùng 揖ấp 。 點điểm 茶trà 畢tất 。 起khởi 身thân 謝tạ 茶trà 。 主chủ 前tiền 行hành 送tống 安an 下hạ 。

旦đán 過quá 雖tuy 非phi 廣quảng 闊khoát 湏# 。 床sàng 榻tháp 薦tiến 席tịch 門môn 簾# 坐tọa 物vật 隨tùy 宜nghi 鋪phô 辨biện 。 茶trà 湯thang 點điểm 心tâm 湯thang 果quả 等đẳng 禮lễ 不bất 可khả 苟cẩu 簡giản 。 但đãn 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 古cổ 云vân 。 人nhân 情tình 若nhược 好hảo/hiếu 。 喫khiết 水thủy 也dã 肥phì 。 在tại 禮lễ 不bất 在tại 物vật 也dã 。

教giáo 中trung 謂vị 客khách 僧Tăng 到đáo 伽già 藍lam 。 當đương 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 如như 遇ngộ 施thí 主chủ 有hữu 請thỉnh 。 當đương 先tiên 請thỉnh 客khách 僧Tăng 。 不bất 則tắc 犯phạm 禁cấm 。 然nhiên 既ký 立lập 一nhất 方phương 香hương 火hỏa 。 當đương 以dĩ 延diên 納nạp 為vi 先tiên 。 彼bỉ 此thử 寄ký 身thân 於ư 佛Phật 海hải 之chi 中trung 。 勿vật 墮đọa 不bất 顧cố 後hậu 群quần 之chi 誚tiếu 可khả 也dã 。

用dụng 人nhân

菴am 居cư 欲dục 展triển 本bổn 分phần/phân 家gia 風phong 。 一nhất 切thiết 事sự 務vụ 缺khuyết 人nhân 不bất 可khả 。 然nhiên 欲dục 用dụng 之chi 須tu 審thẩm 其kỳ 所sở 能năng 。 察sát 其kỳ 所sở 安an 可khả 也dã 。 今kim 時thời 用dụng 人nhân 往vãng 往vãng 只chỉ 求cầu 一nhất 時thời 辨biện 事sự 。 不bất 究cứu 其kỳ 處xứ 心tâm 之chi 真chân 偽ngụy 。 若nhược 存tồn 心tâm 於ư 真chân 實thật 。 雖tuy 拙chuyết 亦diệc 可khả 用dụng 。 苟cẩu 留lưu 心tâm 於ư 虗hư 偽ngụy 。 雖tuy 巧xảo 亦diệc 不bất 可khả 親thân 。 倘thảng 尚thượng 通thông 才tài 於ư 須tu 臾du 。 决# 媒môi 詐trá 亂loạn 於ư 長trường 久cửu 也dã 。 用dụng 人nhân 之chi 際tế 可khả 不bất 審thẩm 乎hồ 。

賞thưởng 罰phạt

賢hiền 不bất 肖tiếu 之chi 進tiến 退thoái 。 在tại 賞thưởng 罰phạt 之chi 公công 不bất 公công 也dã 。 賞thưởng 罰phạt 之chi 公công 。 雖tuy 萬vạn 人nhân 亦diệc 不bất 見kiến 其kỳ 多đa 。 賞thưởng 罰phạt 之chi 不bất 公công 。 雖tuy 一nhất 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 為vi 治trị 之chi 之chi 理lý 也dã 。 既ký 公công 矣hĩ 。 賢hiền 不bất 待đãi 召triệu 而nhi 進tiến 。 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 待đãi 貶biếm 而nhi 退thoái 矣hĩ 。 其kỳ 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 惟duy 退thoái 者giả 。 將tương 見kiến 慕mộ 吾ngô 賢hiền 明minh 之chi 道đạo 而nhi 改cải 者giả 有hữu 之chi 。 斯tư 所sở 以dĩ 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 也dã 。 近cận 者giả 悅duyệt 遠viễn 者giả 來lai 。 非phi 賞thưởng 罰phạt 之chi 公công 則tắc 何hà 以dĩ 臻trăn 此thử 。 然nhiên 菴am 居cư 乃nãi 道Đạo 人Nhân 之chi 事sự 。 賞thưởng 無vô 玉ngọc 帛bạch 之chi 榮vinh 。 罰phạt 無vô 刑hình 憲hiến 之chi 辱nhục 。 但đãn 親thân 之chi 踈sơ 之chi 為vi 賞thưởng 罰phạt 之chi 實thật 也dã 。 夫phu 有hữu 功công 當đương 賞thưởng 者giả 惟duy 親thân 敬kính 之chi 益ích 厚hậu 。 有hữu 過quá 可khả 罰phạt 者giả 但đãn 方phương 便tiện 勸khuyến 其kỳ 改cải 過quá 自tự 親thân 。 彼bỉ 或hoặc 從tùng 勸khuyến 則tắc 亦diệc 親thân 之chi 。 或hoặc 再tái 勸khuyến 不bất 從tùng 但đãn 徐từ 徐từ 日nhật 踈sơ 使sử 其kỳ 自tự 省tỉnh 也dã 。 倘thảng 加gia 顏nhan 色sắc 決quyết 定định 傷thương 慈từ 。 甚thậm 非phi 和hòa 眾chúng 之chi 道đạo 也dã 。

進tiến 退thoái

主chủ 伴bạn 交giao 參tham 合hợp 離ly 有hữu 分phần/phân 。 相tương 逢phùng 狡# 路lộ 去khứ 住trụ 由do 緣duyên 。 理lý 不bất 可khả 專chuyên 事sự 無vô 定định 論luận 也dã 。 菴am 中trung 執chấp 事sự 之chi 人nhân 。 或hoặc 一nhất 年niên 或hoặc 三tam 五ngũ 年niên 心tâm 力lực 疲bì 倦quyện 。 欲dục 告cáo 假giả 皈quy 堂đường 隨tùy 眾chúng 。 主chủ 者giả 當đương 再tái 三tam 勸khuyến 勉miễn 且thả 令linh 順thuận 緣duyên 。 或hoặc 必tất 志chí 不bất 從tùng 。 當đương 隨tùy 其kỳ 引dẫn 退thoái 。 菴am 主chủ 鳴minh 眾chúng 會hội 茶trà 送tống 皈quy 或hoặc 寮liêu 或hoặc 堂đường 。 既ký 送tống 後hậu 須tu 過quá 一nhất 兩lưỡng 日nhật 備bị 點điểm 心tâm 一nhất 筵diên 待đãi 之chi 。 少thiểu 見kiến 酬thù 勞lao 之chi 禮lễ 也dã 。 或hoặc 欲dục 請thỉnh 人nhân 補bổ 前tiền 人nhân 之chi 軄# 。 須tu 預dự 前tiền 令linh 相tương 親thân 之chi 人nhân 密mật 密mật 和hòa 會hội 。 俟sĩ 其kỳ 允duẫn 肯khẳng 方phương 鳴minh 眾chúng 會hội 茶trà 。 菴am 主chủ 白bạch 云vân 。 某mỗ 軄# 某mỗ 人nhân 既ký 退thoái 。 此thử 務vụ 不bất 可khả 乏phạp 人nhân 。 今kim 請thỉnh 其kỳ 人nhân 充sung 之chi 。 仰ngưỡng 望vọng 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 勸khuyến 請thỉnh 。 菴am 主chủ 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 對đối 所sở 請thỉnh 之chi 人nhân 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 受thọ 請thỉnh 之chi 人nhân 亦diệc 拜bái 。 就tựu 同đồng 大đại 眾chúng 送tống 皈quy 軄# 所sở 。 眾chúng 人nhân 就tựu 賀hạ 畢tất 。 新tân 軄# 之chi 人nhân 當đương 即tức 懷hoài 香hương 詣nghệ 菴am 主chủ 處xứ 致trí 謝tạ 。 明minh 日nhật 公công 界giới 備bị 點điểm 心tâm 一nhất 筵diên 。 請thỉnh 同đồng 執chấp 事sự 光quang 伴bạn 。 以dĩ 表biểu 管quản 待đãi 之chi 禮lễ 。 或hoặc 菴am 主chủ 入nhập 寂tịch 或hoặc 疲bì 倦quyện 或hoặc 病bệnh 緣duyên 欲dục 引dẫn 退thoái 時thời 。 於ư 檀đàn 越việt 處xứ 告cáo 說thuyết 事sự 因nhân 。 請thỉnh 早tảo 求cầu 補bổ 處xứ 之chi 人nhân 。 既ký 以dĩ 得đắc 人nhân 補bổ 替thế 。 舊cựu 人nhân 當đương 預dự 於ư 數sổ 日nhật 前tiền 告cáo 眾chúng 引dẫn 退thoái 。 或hoặc 他tha 之chi 或hoặc 就tựu 菴am 中trung 閑nhàn 房phòng 居cư 處xứ 。 其kỳ 菴am 中trung 執chấp 事sự 之chi 者giả 。 當đương 備bị 香hương 燭chúc 齋trai 饌soạn 等đẳng 。 或hoặc 報báo 隣lân 封phong 與dữ 檀đàn 越việt 。 懷hoài 香hương 就tựu 新tân 人nhân 處xứ 致trí 禮lễ 。 告cáo 請thỉnh 擇trạch 日nhật 入nhập 菴am 。 宜nghi 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 整chỉnh 。 迎nghênh 奉phụng 之chi 禮lễ 不bất 可khả 苟cẩu 簡giản 。 須tu 具cụ 齋trai 饌soạn 會hội 隣lân 封phong 厚hậu 嚫sấn 於ư 新tân 住trụ 持trì 表biểu 賀hạ 禮lễ 。 并tinh 厚hậu 嚫sấn 舊cựu 人nhân 表biểu 謝tạ 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 新tân 住trụ 持trì 躬cung 詣nghệ 隣lân 封phong 并tinh 檀đàn 越việt 處xứ 人nhân 事sự 以dĩ 表biểu 參tham 謁yết 。 其kỳ 舊cựu 住trụ 持trì 人nhân 亦diệc 次thứ 第đệ 往vãng 隣lân 封phong 檀đàn 家gia 人nhân 事sự 以dĩ 表biểu 謝tạ 禮lễ 。 庶thứ 見kiến 進tiến 退thoái 各các 不bất 失thất 其kỳ 宜nghi 矣hĩ 。

分phân 衛vệ

佛Phật 世thế 時thời 眾chúng 雖tuy 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 之chi 多đa 。 不bất 聞văn 置trí 廣quảng 田điền 建kiến 大đại 宅trạch 。 每mỗi 至chí 食thực 時thời 。 各các 持trì 應ưng 量lượng 器khí 入nhập 諸chư 聚tụ 落lạc 次thứ 第đệ 巡tuần 乞khất 。 乞khất 食thực 事sự 畢tất 岩# 穴huyệt 樹thụ 林lâm 隨tùy 處xứ 栖tê 止chỉ 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 風phong 俗tục 澆kiêu 漓# 。 華hoa 屋ốc 以dĩ 居cư 腴# 田điền 而nhi 食thực 。 惟duy 知tri 口khẩu 躰# 之chi 奉phụng 。 罔võng 究cứu 死tử 生sanh 之chi 源nguyên 。 夫phu 丐cái 食thực 者giả 破phá 佗tha 慳san 貪tham 折chiết 伏phục 我ngã 慢mạn 。 未vị 圖đồ 奉phụng 己kỷ 先tiên 欲dục 利lợi 人nhân 。 當đương 巡tuần 門môn 行hành 乞khất 之chi 時thời 。 常thường 念niệm 眾chúng 生sanh 。 慳san 貪tham 垢cấu 重trọng/trùng 沒một 溺nịch 愛ái 河hà 。 仗trượng 我ngã 化hóa 機cơ 令linh 彼bỉ 生sanh 施thí 。 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 皆giai 是thị 福phước 田điền 。 遇ngộ 喜hỷ 遇ngộ 嗔sân 勿vật 生sanh 憎tăng 愛ái 。 弘hoằng 平bình 等đẳng 願nguyện 興hưng 無vô 緣duyên 慈từ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 是thị 檀đàn 門môn 。 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 。 同đồng 名danh 施thí 主chủ 。 自tự 佗tha 同đồng 益ích 食thực 法pháp 相tướng 資tư 。 遠viễn 伐phạt 慳san 貪tham 癡si 恚khuể 之chi 稠trù 林lâm 。 高cao 附phụ 解giải 脫thoát 無vô 為vi 之chi 逸dật 駕giá 。 昔tích 慈từ 受thọ 和hòa 尚thượng 送tống 化hóa 主chủ 有hữu 偈kệ 云vân 。 飄phiêu 然nhiên 一nhất 鉢bát 入nhập 皇hoàng 都đô 。 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 境cảnh 界giới 殊thù 。 異dị 日nhật 三tam 根căn 椽chuyên 下hạ 過quá 。 粥chúc 齋trai 應ưng 不bất 較giảo 精tinh 麤thô 。 語ngữ 言ngôn 雖tuy 簡giản 。 當đương 不bất 在tại 仰ngưỡng 山sơn 飯phạn 之chi 下hạ 。 故cố 知tri 持trì 鉢bát 分phân 衛vệ 乃nãi 佛Phật 祖tổ 終chung 始thỉ 不bất 移di 之chi 正chánh 行hạnh 。 學học 者giả 或hoặc 憚đạn 卑ty 下hạ 而nhi 不bất 為vi 。 則tắc 外ngoại 道đạo 無vô 以dĩ 異dị 也dã 。 間gian 有hữu 衣y 盂vu 不bất 敷phu 口khẩu 腹phúc 無vô 禁cấm 。 但đãn 知tri 恃thị 此thử 為vi 射xạ 利lợi 之chi 因nhân 。 不bất 覺giác 逐trục 妄vọng 成thành 償thường 債trái 之chi 果quả 。 名danh 同đồng 勝thắng 行hành 迹tích 異dị 真chân 源nguyên 。 昇thăng 沉trầm 之chi 道đạo 岐kỳ 焉yên 。 利lợi 害hại 之chi 門môn 闢tịch 矣hĩ 。 可khả 不bất 鑒giám 諸chư 。 可khả 不bất 鑒giám 諸chư 。

普phổ 請thỉnh

凡phàm 涉thiệp 安an 眾chúng 之chi 所sở 。 必tất 因nhân 眾chúng 力lực 所sở 成thành 。 至chí 若nhược 執chấp 爨thoán 負phụ 舂thung 鋤# 畬# 運vận 土thổ/độ 皆giai 有hữu 普phổ 請thỉnh 之chi 風phong 。 近cận 代đại 以dĩ 奢xa 侈xỉ 從tùng 事sự 。 動động 以dĩ 行hành 僕bộc 為vi 之chi 。 變biến 勤cần 勞lao 為vi 安an 逸dật 也dã 。 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 相tương/tướng 習tập 成thành 風phong 。 喪táng 壞hoại 正chánh 因nhân 虗hư 延diên 歲tuế 月nguyệt 。 蚩xi 蚩xi 白bạch 首thủ 何hà 所sở 圖đồ 哉tai 。 今kim 菴am 居cư 勉miễn 効hiệu 古cổ 風phong 。 或hoặc 營doanh 繕thiện 屋ốc 廬lư 。 或hoặc 自tự 持trì 齋trai 饌soạn 。 或hoặc 採thải 擇trạch 蔬# 果quả 。 或hoặc 移di 徙tỉ 柴sài 薪tân 。 既ký 無vô 僕bộc 隸lệ 以dĩ 代đại 勞lao 。 全toàn 伏phục 大đại 家gia 之chi 出xuất 手thủ 。 一nhất 一nhất 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 。 明minh 明minh 功công 不bất 浪lãng 施thí 。 惟duy 恐khủng 用dụng 力lực 不bất 全toàn 。 詎cự 可khả 責trách 人nhân 無vô 厭yếm 。 迺nãi 修tu 行hành 之chi 正chánh 軌quỹ 。 入nhập 道đạo 之chi 通thông 途đồ 者giả 也dã 。

名danh 分phần/phân

名danh 者giả 所sở 稱xưng 之chi 謂vị 也dã 。 分phần/phân 者giả 名danh 下hạ 所sở 召triệu 之chi 實thật 法pháp 者giả 也dã 。 未vị 有hữu 分phần/phân 而nhi 無vô 名danh 。 安an 有hữu 名danh 而nhi 無vô 分phần/phân 。 原nguyên 夫phu 十thập 法Pháp 界Giới 皆giai 名danh 也dã 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 內nội 悟ngộ 迷mê 善thiện 惡ác 苦khổ 樂lạc 。 昇thăng 沉trầm 皆giai 分phần/phân 也dã 。 譬thí 如như 言ngôn 火hỏa 之chi 名danh 必tất 當đương 具cụ 熱nhiệt 性tánh 之chi 分phần 。 今kim 叢tùng 林lâm 隨tùy 事sự 立lập 名danh 因nhân 名danh 顯hiển 分phần/phân 。 重trọng/trùng 輕khinh 得đắc 所sở 優ưu 劣liệt 無vô 差sai 。 功công 行hành 以dĩ 之chi 而nhi 圓viên 。 法pháp 道đạo 因nhân 茲tư 著trước 矣hĩ 。

菴am 主chủ

夫phu 為vi 菴am 主chủ 者giả 即tức 叢tùng 林lâm 所sở 以dĩ 長trưởng 老lão 也dã 。 譬thí 如như 屋ốc 之chi 有hữu 梁lương 。 船thuyền 之chi 有hữu 柁đả 。 權quyền 之chi 有hữu 衡hành 也dã 。 凡phàm 菴am 門môn 一nhất 切thiết 取thủ 舍xá 營doanh 為vi 必tất 先tiên 謀mưu 之chi 於ư 心tâm 。 或hoặc 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 須tu 旁bàng 詢tuân 歷lịch 事sự 老lão 成thành 之chi 者giả 。 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 一nhất 主chủ 於ư 公công 。 盖# 主chủ 之chi 一nhất 言ngôn 公công 界giới 之chi 所sở 繫hệ 焉yên 。 使sử 一nhất 念niệm 不bất 存tồn 乎hồ 公công 。 將tương 見kiến 上thượng 行hành 下hạ 効hiệu 。 己kỷ 私tư 一nhất 勝thắng 。 雖tuy 常thường 住trụ 積tích 糓cốc 如như 山sơn 。 則tắc 其kỳ 廢phế 墜trụy 不bất 待đãi 召triệu 而nhi 至chí 矣hĩ 。 不bất 慮lự 物vật 務vụ 之chi 不bất 豐phong 。 惟duy 慮lự 主chủ 心tâm 之chi 不bất 存tồn 乎hồ 公công 。 或hoặc 公công 心tâm 不bất 昧muội 。 則tắc 虗hư 可khả 實thật 弱nhược 可khả 強cường/cưỡng 。 近cận 則tắc 方phương 來lai 悅duyệt 服phục 遠viễn 則tắc 龍long 神thần 加gia 護hộ 。 所sở 謂vị 公công 者giả 處xứ 心tâm 在tại 眾chúng 而nhi 不bất 在tại 己kỷ 也dã 。 凡phàm 臨lâm 事sự 應ưng 緣duyên 不bất 當đương 執chấp 親thân 踈sơ 之chi 分phần 而nhi 輕khinh 重trọng 之chi 。 不bất 可khả 循tuần 愛ái 憎tăng 之chi 情tình 而nhi 與dữ 奪đoạt 之chi 。 須tu 事sự 事sự 圓viên 融dung 塵trần 塵trần 方phương 便tiện 。 縱túng/tung 遇ngộ 違vi 情tình 悖bội 理lý 之chi 事sự 。 當đương 一nhất 以dĩ 護hộ 善thiện 遮già 惡ác 之chi 道đạo 寬khoan 厚hậu 處xứ 之chi 。 一nhất 念niệm 傷thương 慈từ 甚thậm 非phi 為vi 主chủ 之chi 大đại 体# 也dã 。

首thủ 座tòa

首thủ 座tòa 之chi 稱xưng 。 居cư 一nhất 眾chúng 之chi 首thủ 也dã 。 在tại 叢tùng 林lâm 與dữ 長trưởng 老lão 平bình 分phần/phân 風phong 月nguyệt 。 在tại 菴am 中trung 與dữ 菴am 主chủ 同đồng 展triển 化hóa 儀nghi 。 事sự 在tại 精tinh 勤cần 。 行hành 存tồn 潔khiết 白bạch 。 情tình 忘vong 憎tăng 愛ái 。 念niệm 絕tuyệt 是thị 非phi 。 十thập 方phương 之chi 儀nghi 範phạm 所sở 鍾chung 。 一nhất 眾chúng 之chi 道đạo 業nghiệp 所sở 係hệ 。 凡phàm 打đả 板bản 坐tọa 參tham 放phóng 禪thiền 行hành 道Đạo 種chủng 種chủng 動động 靜tĩnh 靡mĩ 不bất 關quan 心tâm 。 惟duy 恐khủng 道đạo 緣duyên 未vị 辨biện 法pháp 化hóa 不bất 周chu 。 眾chúng 有hữu 怠đãi 墮đọa 者giả 當đương 策sách 之chi 以dĩ 精tinh 勤cần 。 犯phạm 眾chúng 者giả 當đương 制chế 之chi 寬khoan 厚hậu 。 菴am 居cư 法pháp 令linh 又hựu 非phi 大đại 叢tùng 林lâm 所sở 比tỉ 。 凡phàm 禮lễ 貌mạo 供cung 需# 厨trù 堂đường 受thọ 用dụng 或hoặc 豐phong 或hoặc 儉kiệm 一nhất 切thiết 折chiết 中trung 。 常thường 以dĩ 火hỏa 種chủng 刀đao 耕canh 形hình 影ảnh 相tương/tướng 弔điếu 為vi 懷hoài 。 自tự 然nhiên 不bất 落lạc 今kim 時thời 。 道đạo 用dụng 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。

副phó 菴am

一nhất 菴am 之chi 務vụ 。 為vi 主chủ 者giả 如như 身thân 也dã 。 副phó 其kỳ 主chủ 者giả 猶do 身thân 之chi 有hữu 臂tý 也dã 。 謂vị 副phó 者giả 輔phụ 也dã 。 迺nãi 輔phụ 佐tá 其kỳ 正chánh 不bất 使sử 偏thiên 邪tà 之chi 也dã 。 凡phàm 菴am 主chủ 失thất 於ư 思tư 慮lự 。 罔võng 於ư 行hành 持trì 。 當đương 隨tùy 宜nghi 舉cử 覺giác 。 密mật 邇nhĩ 商thương 量lượng 。 使sử 公công 道đạo 日nhật 開khai 正chánh 因nhân 日nhật 著trước 。 物vật 務vụ 以dĩ 之chi 而nhi 平bình 。 禮lễ 法pháp 以dĩ 之chi 而nhi 用dụng 矣hĩ 。 或hoặc 菴am 主chủ 他tha 出xuất 。 事sự 或hoặc 臨lâm 己kỷ 。 凡phàm 假giả 手thủ 以dĩ 為vi 之chi 。 須tu 酌chước 量lượng 主chủ 者giả 之chi 情tình 。 宛uyển 轉chuyển 酬thù 應ưng 。 不bất 可khả 專chuyên 於ư 己kỷ 見kiến 不bất 順thuận 主chủ 情tình 。 甚thậm 非phi 佐tá 輔phụ 之chi 良lương 也dã 。 然nhiên 久cửu 副phó 不bất 已dĩ 主chủ 柄bính 將tương 歸quy 。 為vi 副phó 既ký 不bất 奪đoạt 其kỳ 主chủ 情tình 。 非phi 但đãn 上thượng 和hòa 下hạ 睦mục 。 佗tha 日nhật 必tất 有hữu 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 者giả 繼kế 踵chủng 而nhi 善thiện 輔phụ 之chi 。 是thị 謂vị 形hình 直trực 影ảnh 端đoan 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 非phi 副phó 其kỳ 主chủ 乃nãi 所sở 以dĩ 副phó 自tự 己kỷ 也dã 。 置trí 身thân 於ư 名danh 分phân 之chi 下hạ 者giả 可khả 不bất 爾nhĩ 思tư 。

知tri 庫khố

古cổ 叢tùng 林lâm 無vô 副phó 寺tự 之chi 名danh 。 惟duy 稱xưng 庫khố 頭đầu 。 掌chưởng 一nhất 切thiết 支chi 收thu 出xuất 內nội 。 即tức 知tri 庫khố 之chi 軄# 也dã 。 凡phàm 庫khố 司ty 金kim 穀cốc 菴am 門môn 資tư 具cụ 。 物vật 無vô 大đại 小tiểu 悉tất 書thư 于vu 簿bộ 。 古cổ 人nhân 謂vị 愛ái 惜tích 常thường 住trụ 物vật 。 如như 護hộ 眼nhãn 中trung 珠châu 。 在tại 日nhật 用dụng 則tắc 名danh 果quả 因nhân 。 在tại 佗tha 報báo 乃nãi 成thành 罪tội 福phước 。 凡phàm 供cung 眾chúng 物vật 。 如như 米mễ 麥mạch 油du 麵miến 醬tương 醋thố 茶trà 鹽diêm 等đẳng 。 須tu 時thời 時thời 撿kiểm 舉cử 念niệm 念niệm 貯trữ 藏tạng 。 防phòng 護hộ 虫trùng 侵xâm 勿vật 令linh 蒸chưng 壞hoại 。 及cập 財tài 帛bạch 與dữ 所sở 用dụng 什thập 物vật 。 皆giai 隨tùy 時thời 收thu 拾thập 勿vật 令linh 弃khí 置trí 。 使sử 一nhất 時thời 付phó 之chi 容dung 易dị 。 萬vạn 事sự 以dĩ 之chi 廢phế 忘vong 。 既ký 失thất 為vi 眾chúng 之chi 誠thành 。 難nạn/nan 逃đào 身thân 後hậu 之chi 譴khiển 。 古cổ 諸chư 尊tôn 宿túc 其kỳ 播bá 美mỹ 名danh 成thành 勝thắng 行hành 。 如như 用dụng 大đại 椀# 寶bảo 生sanh 姜# 。 神thần 照chiếu 法Pháp 師sư 之chi 流lưu 。 假giả 道đạo 於ư 此thử 即tức 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 之chi 階giai 梯thê 也dã 。 當đương 秤xứng 量lượng 計kế 筭# 之chi 頃khoảnh 。 誠thành 及cập 第đệ 心tâm 空không 之chi 捷tiệp 徑kính 。 若nhược 曰viết 塵trần 勞lao 拘câu 絆bán 。 知tri 其kỳ 非phi 正chánh 因nhân 之chi 士sĩ 也dã 。 思tư 之chi 思tư 之chi 。

飯phạn 頭đầu

粥chúc 飯phạn 乃nãi 一nhất 眾chúng 命mạng 脉mạch 所sở 係hệ 。 不bất 可khả 不bất 留lưu 心tâm 於ư 其kỳ 間gian 。 故cố 叢tùng 林lâm 自tự 典điển 座tòa 而nhi 下hạ 至chí 應ưng 接tiếp 無vô 慮lự 數sổ 十thập 人nhân 皆giai 軄# 司ty 五ngũ 味vị 供cung 給cấp 二nhị 時thời 之chi 至chí 公công 之chi 道đạo 也dã 。 今kim 菴am 居cư 但đãn 設thiết 一nhất 飯phạn 頭đầu 總tổng 柄bính 其kỳ 事sự 。 凡phàm 任nhậm 此thử 責trách 者giả 須tu 拳quyền 拳quyền 以dĩ 大đại 眾chúng 心tâm 食thực 之chi 重trọng/trùng 。 觀quán 察sát 時thời 分phân 之chi 早tảo 晚vãn 。 酌chước 量lượng 食thực 指chỉ 之chi 寡quả 多đa 。 撿kiểm 看khán 米mễ 穀cốc 之chi 精tinh 麤thô 。 分phân 別biệt 水thủy 漿tương 之chi 清thanh 濁trược 。 樽# 節tiết 菜thái 蔬# 之chi 多đa 少thiểu 。 顧cố 慮lự 柴sài 薪tân 之chi 有hữu 無vô 。 乃nãi 至chí 收thu 藏tạng 洗tẩy 滌địch 等đẳng 。 勿vật 令linh 穢uế 污ô 毋vô 致trí 餿# 淹yêm 。 弗phất 及cập 則tắc 食thực 觀quán 不bất 充sung 。 過quá 多đa 則tắc 遺di 弃khí 何hà 益ích 。 使sử 生sanh 熟thục 之chi 得đắc 所sở 。 令linh 醎hàm 淡đạm 之chi 合hợp 宜nghi 。 一nhất 朝triêu 不bất 動động 眾chúng 人nhân 心tâm 。 萬vạn 古cổ 積tích 成thành 身thân 後hậu 福phước 。 然nhiên 出xuất 家gia 以dĩ 利lợi 佗tha 為vi 行hành 。 今kim 此thử 軄# 務vụ 。 莊trang 嚴nghiêm 保bảo 社xã 安an 慰úy 眾chúng 心tâm 。 助trợ 轉chuyển 食thực 輪luân 遠viễn 資tư 法pháp 化hóa 。 誠thành 利lợi 佗tha 之chi 極cực 致trí 者giả 也dã 。 前tiền 輩bối 如như 雪tuyết 峯phong 大đại 隨tùy 溈# 山sơn 諸chư 老lão 。 自tự 此thử 而nhi 高cao 登đăng 祖tổ 位vị 盛thịnh 播bá 遺di 風phong 。 豈khởi 猥ổi 屑tiết 之chi 謂vị 哉tai 。 有hữu 力lực 於ư 道đạo 者giả 宜nghi 審thẩm 之chi 。

互hỗ 用dụng

設thiết 東đông 西tây 兩lưỡng 序tự 謂vị 量lượng 才tài 補bổ 軄# 。 叢tùng 林lâm 具cụ 有hữu 典điển 章chương 。 今kim 菴am 居cư 宜nghi 從tùng 簡giản 略lược 。 不bất 可khả 多đa 設thiết 名danh 分phần/phân 以dĩ 亂loạn 道đạo 情tình 。 如như 回hồi 向hướng 宣tuyên 白bạch 賓tân 客khách 迎nghênh 送tống 等đẳng 。 既ký 無vô 維duy 那na 知tri 客khách 。 但đãn 副phó 菴am 儘# 可khả 代đại 為vi 。 或hoặc 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 從tùng 其kỳ 宜nghi 便tiện 皆giai 可khả 互hỗ 用dụng 也dã 。 或hoặc 施thí 主chủ 有hữu 佛Phật 事sự 見kiến 命mạng 。 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 互hỗ 推thôi 其kỳ 能năng 以dĩ 當đương 之chi 。 但đãn 不bất 失thất 其kỳ 化hóa 儀nghi 。 便tiện 是thị 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 社xã 。 或hoặc 大đại 眾chúng 思tư 念niệm 法pháp 化hóa 懷hoài 香hương 致trí 請thỉnh 。 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 亦diệc 當đương 互hỗ 應ưng 。 但đãn 據cứ 自tự 己kỷ 之chi 見kiến 聞văn 。 勉miễn 順thuận 方phương 來lai 之chi 懇khẩn 禱đảo 。 隨tùy 宜nghi 開khai 導đạo 平bình 實thật 商thương 量lượng 。 特đặc 不bất 過quá 遞đệ 相tương 警cảnh 策sách 耳nhĩ 。 切thiết 忌kỵ 妄vọng 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 批# 判phán 古cổ 今kim 。 昧muội 自tự 己kỷ 心tâm 。 瞎hạt 學học 人nhân 眼nhãn 。 莫mạc 若nhược 例lệ 不bất 依y 隨tùy 各các 自tự 究cứu 心tâm 。 本bổn 分phần/phân 家gia 風phong 天thiên 然nhiên 奇kỳ 特đặc 。 一nhất 旦đán 天thiên 真chân 發phát 露lộ 則tắc 知tri 過quá 蒲bồ 團đoàn 接tiếp 禪thiền 板bản 展triển 炊xuy 巾cân 開khai 飯phạn 鉢bát 皆giai 法Pháp 輪luân 大đại 轉chuyển 之chi 時thời 。 政chánh 不bất 待đãi 揮huy 麈# 尾vĩ 踞cứ 猊# 床sàng 為vi 說thuyết 也dã 。 或hoặc 僧Tăng 道đạo 死tử 亡vong 。 其kỳ 起khởi 龕khám 秉bỉnh 炬cự 小tiểu 佛Phật 事sự 不bất 必tất 拘câu 其kỳ 能năng 。 不bất 能năng 則tắc 互hỗ 相tương 指chỉ 點điểm 。 不bất 則tắc 但đãn 舉cử 無vô 常thường 偈kệ 直trực 契khế 理lý 源nguyên 。 亦diệc 不bất 須tu 杜đỗ 撰soạn 莊trang 嚴nghiêm 取thủ 旁bàng 觀quán 者giả 哂# 。 又hựu 如như 飯phạn 頭đầu 道đạo 者giả 惟duy 設thiết 一nhất 人nhân 乃nãi 當đương 其kỳ 名danh 耳nhĩ 。 古cổ 所sở 謂vị 獨độc 掌chưởng 不bất 浪lãng 鳴minh 。 然nhiên 百bách 務vụ 具cụ 興hưng 豈khởi 隻chỉ 手thủ 之chi 能năng 應ưng 。 須tu 行hành 堂đường 清thanh 眾chúng 各các 奮phấn 誠thành 心tâm 。 如như 運vận 水thủy 搬# 柴sài 提đề 瓶bình 挈# 鉢bát 等đẳng 。 惟duy 慮lự 作tác 者giả □# □# 之chi 無vô 當đương 。 但đãn 恐khủng 身thân 之chi 不bất 先tiên 。 盡tận 其kỳ 所sở 能năng 皆giai 是thị 互hỗ 用dụng 之chi 方phương 便tiện 。 惟duy 無vô 濫lạm 叨# 名danh 分phân 之chi 念niệm 。 不bất 妨phương 彼bỉ 此thử 結kết 緣duyên 。 是thị 謂vị 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 功công 不bất 浪lãng 施thí 矣hĩ 。

踐tiễn 履lý

菴am 園viên 設thiết 立lập 專chuyên 為vi 修tu 行hành 。 本bổn 色sắc 道đạo 流lưu 宜nghi 從tùng 踐tiễn 履lý 。 謂vị 踐tiễn 履lý 者giả 乃nãi 佛Phật 祖tổ 聖thánh 賢hiền 不bất 可khả 不bất 由do 之chi 徑kính 也dã 。 任nhậm 意ý 則tắc 差sai 。 縱túng/tung 情tình 則tắc 失thất 。 古cổ 德đức 所sở 謂vị 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 各các 自tự 了liễu 一nhất 身thân 躰# 。 又hựu 云vân 諦đế 審thẩm 先tiên 宗tông 是thị 何hà 標tiêu 格cách 。 一nhất 身thân 萬vạn 里lý 異dị 轍triệt 同đồng 途đồ 。 緣duyên 該cai 內nội 外ngoại 之chi 殊thù 。 事sự 涉thiệp 公công 私tư 之chi 異dị 。 死tử 生sanh 莫mạc 測trắc 輪luân 轉chuyển 何hà 窮cùng 。 必tất 欲dục 盡tận 我ngã 根căn 塵trần 。 切thiết 忌kỵ 犯phạm 佗tha 苗miêu 稼giá 。 遠viễn 攀phàn 勝thắng 軌quỹ 力lực 障chướng 狂cuồng 瀾lan 。 不bất 負phụ 最tối 初sơ 出xuất 家gia 心tâm 。 了liễu 辨biện 一nhất 生sanh 奇kỳ 特đặc 事sự 。

一nhất 片phiến 陳trần 年niên 鐵thiết 石thạch 心tâm 。 行hành 藏tạng 孤cô 寂tịch 泠# 沉trầm 沉trầm 。 硬ngạnh 拳quyền 緊khẩn 握ác 棲tê 茆mao 屋ốc 。 那na 肯khẳng 輕khinh 拋phao 半bán 寸thốn 陰ấm 。 衣y 單đơn 下hạ 事sự 本bổn 來lai 成thành 現hiện 。 切thiết 忌kỵ 自tự 欺khi 。 雖tuy 絕tuyệt 證chứng 修tu 仍nhưng 憑bằng 踐tiễn 履lý 。 謂vị 踐tiễn 履lý 者giả 。 猶do 嬰anh 孩hài 之chi 必tất 加gia 乳nhũ 哺bộ 。 猶do 草thảo 木mộc 之chi 寧ninh 免miễn 栽tài 培bồi 。 兄huynh 弟đệ 家gia 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 。 外ngoại 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 內nội 心tâm 不bất 動động 。 六lục 窓song 虗hư 靜tĩnh 萬vạn 慮lự 翛# 然nhiên 。 遇ngộ 憎tăng 愛ái 如như 鐵thiết 牛ngưu 見kiến 獅sư 子tử 之chi 威uy 。 對đối 善thiện 惡ác 如như 木mộc 女nữ 看khán 玉ngọc 人nhân 之chi 貌mạo 。 多đa thọ 生sanh 習tập 氣khí 蕩đãng 若nhược 輕khinh 埃ai 。 一nhất 點điểm 身thân 心tâm 冷lãnh 如như 氷băng 雪tuyết 。 弊tệ 䄡# 塵trần 絮# 隨tùy 分phần/phân 禦ngữ 寒hàn 。 藿hoắc 茹như 蔾# 飡xan 但đãn 知tri 取thủ 飽bão 。 遠viễn 忘vong 時thời 習tập 追truy 復phục 古cổ 風phong 。 視thị 佛Phật 祖tổ 如như 生sanh 冤oan 。 觀quán 自tự 己kỷ 如như 泡bào 燄diệm 。 一nhất 箇cá 話thoại 頭đầu 行hành 究cứu 坐tọa 究cứu 。 百bách 年niên 幻huyễn 影ảnh 朝triêu 休hưu 暮mộ 休hưu 。 不bất 惟duy 不bất 起khởi 世thế 間gian 心tâm 。 而nhi 亦diệc 不bất 曾tằng 起khởi 離ly 世thế 想tưởng 。 如như 山sơn 中trung 雲vân 迹tích 。 似tự 水thủy 底để 月nguyệt 痕ngân 。 處xử 空không 寂tịch 不bất 知tri 為vi 閑nhàn 。 混hỗn 塵trần 勞lao 不bất 見kiến 其kỳ 亂loạn 。 孜tư 孜tư 爾nhĩ 兀ngột 元nguyên 爾nhĩ 。 是thị 以dĩ 入nhập 道đạo 之chi 踐tiễn 履lý 也dã 。 如như 斯tư 踐tiễn 履lý 念niệm 念niệm 不bất 差sai 。 及cập 第đệ 心tâm 空không 坐tọa 立lập 可khả 待đãi 。 既ký 悟ngộ 之chi 後hậu 又hựu 有hữu 出xuất 世thế 間gian 踐tiễn 履lý 。 甚thậm 非phi 語ngữ 言ngôn 可khả 詮thuyên 。 古cổ 所sở 謂vị 如như 人nhân 到đáo 家gia 自tự 能năng 隨tùy 時thời 作tác 活hoạt 。 特đặc 不bất 能năng 出xuất 此thử 語ngữ 也dã 。 學học 道Đạo 是thị 要yếu 將tương 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 習tập 熟thục 底để 生sanh 死tử 根căn 塵trần 一nhất 時thời 連liên 根căn 蔕# 一nhất 翻phiên 翻phiên 轉chuyển 。 撒tản 手thủ 那na 邊biên 揭yết 身thân 物vật 外ngoại 。 豈khởi 淺thiển 量lượng 小tiểu 識thức 跟cân 浮phù 脚cước 淺thiển 者giả 所sở 能năng 跂# 及cập 。 光quang 影ảnh 迅tấn 速tốc 時thời 不bất 待đãi 人nhân 。 菴am 居cư 不bất 敢cảm 以dĩ 叢tùng 林lâm 禮lễ 貌mạo 相tương/tướng 拘câu 。 但đãn 只chỉ 一nhất 味vị 與dữ 蒲bồ 團đoàn 禪thiền 板bản 。 互hỗ 為vi 賓tân 主chủ 。 決quyết 欲dục 與dữ 己kỷ 事sự 相tướng 應ưng 。 安an 肎# 與dữ 諸chư 人nhân 打đả 粥chúc 飯phạn 掠lược 虗hư 妄vọng 。 以dĩ 資tư 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 之chi 業nghiệp 。 何hà 所sở 圖đồ 哉tai 。 昔tích 尊tôn 宿túc 問vấn 學học 者giả 曰viết 。 子tử 在tại 此thử 作tác 麼ma 。 者giả 曰viết 一nhất 物vật 亦diệc 不bất 為vi 。 宿túc 曰viết 不bất 為vi 則tắc 閑nhàn 去khứ 也dã 。 者giả 曰viết 閑nhàn 則tắc 為vi 也dã 。 你nễ 看khán 佗tha 前tiền 輩bối 踐tiễn 履lý 此thử 道đạo 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 。 安an 有hữu 縫phùng 罅# 與dữ 人nhân 摸mạc 索sách 。 苟cẩu 不bất 如như 是thị 。 其kỳ 生sanh 死tử 情tình 習tập 豈khởi 有hữu 脫thoát 略lược 之chi 期kỳ 。 今kim 向hướng 道đạo 之chi 人nhân 易dị 於ư 走tẩu 作tác 。 特đặc 不bất 出xuất 內nội 外ngoại 二nhị 種chủng 緣duyên 。 茲tư 既ký 相tương 逢phùng 於ư 狹hiệp 路lộ 。 未vị 免miễn 曲khúc 盡tận 老lão 婆bà 心tâm 。 謂vị 外ngoại 緣duyên 者giả 乃nãi 事sự 出xuất 於ư 公công 界giới 者giả 也dã 。 內nội 緣duyên 者giả 事sự 出xuất 于vu 自tự 己kỷ 者giả 也dã 。 今kim 將tương 內nội 外ngoại 二nhị 緣duyên 開khai 具cụ 。 庶thứ 幾kỷ 公công 私tư 不bất 濫lạm 。 內nội 外ngoại 無vô 間gian 者giả 也dã 。

外ngoại 緣duyên

凡phàm 有hữu 施thí 主chủ 請thỉnh 命mạng 。 公công 界giới 當đương 依y 戒giới 臘lạp 資tư 次thứ 前tiền 後hậu 輪luân 轉chuyển 舉cử 而nhi 赴phó 之chi 。 苟cẩu 循tuần 親thân 疎sơ 。 非phi 安an 眾chúng 法pháp 也dã 。 或hoặc 例lệ 不bất 赴phó 檀đàn 越việt 之chi 請thỉnh 。 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 。 坐tọa 進tiến 斯tư 道đạo 忘vong 緣duyên 之chi 念niệm 。 於ư 斯tư 為vi 上thượng 矣hĩ 。 近cận 代đại 衲nạp 僧Tăng 遠viễn 赴phó 讀đọc 誦tụng 。 既ký 非phi 本bổn 色sắc 。 搖dao 動động 利lợi 心tâm 。 非phi 所sở 應ưng 也dã 。

或hoặc 遇ngộ 施thí 主chủ 入nhập 菴am 齋trai 僧Tăng 。 但đãn 有hữu 意ý 旨chỉ 。 齋trai 罷bãi 就tựu 佛Phật 前tiền 諷phúng 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 隨tùy 意ý 旨chỉ 回hồi 向hướng 。 或hoặc 公công 界giới 普phổ 請thỉnh 。 事sự 。 無vô 輕khinh 重trọng 均quân 力lực 為vi 之chi 。 不bất 可khả 執chấp 坐tọa 守thủ 靜tĩnh 拗# 眾chúng 不bất 赴phó 。 但đãn 於ư 作tác 務vụ 中trung 不bất 可khả 譏cơ 呵ha 戲hí 笑tiếu 誇khoa 俊# 逞sính 能năng 。 但đãn 心tâm 存tồn 道đạo 念niệm 身thân 順thuận 眾chúng 緣duyên 。 事sự 畢tất 歸quy 堂đường 靜tĩnh 默mặc 如như 故cố 。 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 當đương 体# 超siêu 然nhiên 。 雖tuy 終chung 日nhật 為vi 而nhi 未vị 嘗thường 為vi 也dã 。

或hoặc 輪luân 次thứ 直trực 病bệnh 。 深thâm 懷hoài 惻trắc 隱ẩn 密mật 運vận 慈từ 悲bi 。 觀quán 彼bỉ 病bệnh 緣duyên 如như 自tự 己kỷ 受thọ 。 寒hàn 溫ôn 飢cơ 飽bão 隨tùy 量lượng 觀quán 察sát 。 湯thang 藥dược 所sở 需# 時thời 時thời 問vấn 侯hầu 。 病bệnh 者giả 或hoặc 妄vọng 生sanh 異dị 見kiến 瞥miết 起khởi 嗔sân 心tâm 。 徐từ 語ngữ 應ưng 酬thù 勉miễn 其kỳ 正chánh 念niệm 。 庶thứ 自tự 利lợi 利lợi 他tha 也dã 。

內nội 緣duyên

凡phàm 受thọ 業nghiệp 本bổn 師sư 及cập 父phụ 母mẫu 致trí 命mạng 或hoặc 不bất 可khả 辭từ 。 徐từ 白bạch 公công 界giới 給cấp 假giả 應ưng 之chi 。 事sự 畢tất 亟# 回hồi 。 毋vô 至chí 流lưu 逸dật 或hoặc 剃thế 頭đầu 泡bào 衣y 澡táo 浴dục 等đẳng 。 公công 界giới 自tự 有hữu 公công 界giới 自tự 有hữu 常thường 程# 。 一nhất 己kỷ 不bất 可khả 獨độc 為vi 也dã 。

或hoặc 偶ngẫu 乖quai 攝nhiếp 養dưỡng 忽hốt 遇ngộ 病bệnh 緣duyên 。 宜nghi 白bạch 之chi 公công 界giới 。 移di 單đơn 屏bính 處xứ 。 謹cẩn 護hộ 律luật 儀nghi 。 默mặc 想tưởng 四tứ 大đại 本bổn 空không 一nhất 心tâm 念niệm 道Đạo 。 勿vật 倚ỷ 病bệnh 緣duyên 以dĩ 恣tứ 安an 逸dật 。 病bệnh 或hoặc 少thiểu 間gian 當đương 具cụ 威uy 儀nghi 謝tạ 直trực 病bệnh 人nhân 。 皈quy 堂đường 參tham 假giả 。 如như 或hoặc 沉trầm 重trọng/trùng 恐khủng 致trí 不bất 救cứu 。 須tu 預dự 自tự 公công 界giới 抄sao 劄# 行hành 李# 付phó 囑chúc 後hậu 事sự 。 莫mạc 待đãi 臨lâm 時thời 有hữu 妨phương 正chánh 念niệm 。 蓋cái 辨biện 道Đạo 人Nhân 以dĩ 病bệnh 為vi 良lương 藥dược 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 勿vật 生sanh 憂ưu 懼cụ 。 古cổ 德đức 所sở 謂vị 老lão 僧Tăng 自tự 有hữu 安an 閑nhàn 法pháp 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 總tổng 不bất 妨phương 。 常thường 思tư 此thử 以dĩ 自tự 省tỉnh 也dã 。 或hoặc 住trụ 止chỉ 不bất 便tiện 。 思tư 欲dục 遊du 方phương 遠viễn 參tham 知tri 識thức 。 巾cân 單đơn 瓶bình 鉢bát 遠viễn 近cận 隨tùy 身thân 。 勿vật 附phụ 便tiện 人nhân 勿vật 寄ký 佗tha 室thất 。 防phòng 心tâm 馳trì 散tán 乃nãi 在tại 於ư 斯tư 。 亦diệc 不bất 動động 佗tha 人nhân 念niệm 慮lự 也dã 。

或hoặc 欲dục 披phi 閱duyệt 持trì 念niệm 。 須tu 公công 界giới 坐tọa 禪thiền 諷phúng 經kinh 之chi 暇hạ 。 宜nghi 於ư 屏bính 處xứ 默mặc 自tự 運vận 心tâm 。 無vô 使sử 出xuất 聲thanh 以dĩ 亂loạn 禪thiền 寂tịch 。 凡phàm 欲dục 禮lễ 拜bái 尤vưu 宜nghi 隱ẩn 密mật 及cập 忌kỵ 非phi 時thời 。 或hoặc 親thân 俗tục 相tương 知tri 特đặc 來lai 尋tầm 訪phỏng 。 安an 詳tường 祇kỳ 對đối 。 道đạo 話thoại 片phiến 時thời 。 密mật 款# 盃# 茶trà 或hoặc 寮liêu 舍xá 湯thang 水thủy 。 不bất 便tiện 免miễn 之chi 亦diệc 見kiến 清thanh 高cao 。 或hoặc 訶ha 斥xích 童đồng 稚trĩ 需# 其kỳ 棒bổng 給cấp 。 既ký 孤cô 物vật 外ngoại 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 。 相tương/tướng 習tập 成thành 風phong 宛uyển 成thành 世thế 諦đế 。 道Đạo 人Nhân 思tư 之chi 。

或hoặc 參tham 預dự 世thế 緣duyên 追truy 從tùng 俗tục 務vụ 。 濫lạm 叨# 公công 界giới 密mật 運vận 私tư 情tình 。 漁ngư 獵liệp 文văn 章chương 置trí 藏tạng 筆bút 硯# 。 愽# 求cầu 玩ngoạn 好hảo/hiếu 趨xu 尚thượng 時thời 宜nghi 。 既ký 失thất 正chánh 因nhân 亦diệc 乖quai 道đạo 用dụng 。 龍long 門môn 所sở 謂vị 何hà 暇hạ 閑nhàn 情tình 妄vọng 為vi 雜tạp 事sự 。 斯tư 言ngôn 盡tận 之chi 矣hĩ 。 余dư 復phục 何hà 言ngôn 。

訓huấn 童đồng 行hành

恩ân 愛ái 纏triền 縛phược 。 於ư 大đại 圓viên 鏡kính 裏lý 三tam 界giới 俄nga 興hưng 。 以dĩ 故cố 佛Phật 制chế 出xuất 家gia 。 令linh 汝nhữ 離ly 恩ân 愛ái 也dã 。 利lợi 名danh 抅# 絆bán 。 於ư 空không 寂tịch 體thể 上thượng 三tam 毒độc 頓đốn 現hiện 。 以dĩ 故cố 佛Phật 制chế 入nhập 道đạo 。 令linh 汝nhữ 遠viễn 利lợi 名danh 也dã 。 口khẩu 體thể 之chi 奉phụng 易dị 長trường/trưởng 塵trần 勞lao 。 以dĩ 故cố 佛Phật 制chế 苦khổ 行hạnh 。 令linh 汝nhữ 槁cảo 其kỳ 形hình 骸hài 而nhi 淡đạm 其kỳ 滋tư 味vị 也dã 。 怠đãi 墯# 之chi 習tập 不bất 生sanh 功công 德đức 。 以dĩ 故cố 佛Phật 制chế 勤cần 苦khổ 。 令linh 汝nhữ 朝triêu 精tinh 暮mộ 進tiến 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 海hải 也dã 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 種chủng 細tế 行hành 為vi 破phá 汝nhữ 八bát 萬vạn 種chủng 煩phiền 惱não 而nhi 建kiến 立lập 。 非phi 聖thánh 人nhân 故cố 以dĩ 難nan 行hành 之chi 行hành 。 而nhi 誤ngộ 為vi 化hóa 門môn 。 令linh 汝nhữ 虗hư 受thọ 其kỳ 苦khổ 也dã 。 佛Phật 心tâm 真chân 慈từ 法Pháp 門môn 最tối 勝thắng 。 非phi 上thượng 根căn 利lợi 智trí 卒thốt 莫mạc 知tri 其kỳ 邊biên 岸ngạn 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 非phi 是thị 今kim 生sanh 能năng 出xuất 家gia 能năng 入nhập 道đạo 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 眼nhãn 不bất 耐nại 見kiến 伊y 備bị 嘗thường 三tam 界giới 之chi 苦khổ 毒độc 。 直trực 入nhập 苦khổ 坑khanh 中trung 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 與dữ 你nễ 下hạ 此thử 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 。 故cố 今kim 生sanh 承thừa 其kỳ 恩ân 力lực 冥minh 資tư 。 使sử 伊y 不bất 自tự 知tri 覺giác 脚cước 跨khóa 入nhập 此thử 真chân 慈từ 最tối 勝thắng 法Pháp 中trung 大đại 不bất 容dung 易dị 。 你nễ 今kim 日nhật 須tu 作tác 難nan 遭tao 之chi 想tưởng 。 希hy 有hữu 之chi 心tâm 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 生sanh 孝hiếu 順thuận 心tâm 。 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 。 生sanh 利lợi 益ích 心tâm 。 生sanh 決quyết 定định 心tâm 。 生sanh 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 生sanh 無vô 厭yếm 心tâm 。 生sanh 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 縱túng/tung 使sử 衣y 不bất 覆phú 躰# 。 雖tuy 墮đọa 指chỉ 裂liệt 膚phu 而nhi 不bất 起khởi 馳trì 求cầu 之chi 心tâm 。 食thực 不bất 充sung 腹phúc 。 雖tuy 形hình 消tiêu 氣khí 損tổn 而nhi 不bất 生sanh 願nguyện 樂nhạo 之chi 心tâm 。 乃nãi 至chí 勞lao 苦khổ 切thiết 己kỷ 。 將tương 至chí 命mạng 盡tận 而nhi 不bất 起khởi 厭yếm 離ly 之chi 心tâm 。 好hảo/hiếu 教giáo 你nễ 知tri 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 都đô 曾tằng 如như 是thị 鍊luyện 磨ma 得đắc 成thành 。 是thị 你nễ 積tích 劫kiếp 深thâm 陷hãm 迷mê 途đồ 不bất 能năng 返phản 省tỉnh 。 所sở 以dĩ 從tùng 迷mê 至chí 迷mê 逗đậu 到đáo 今kim 日nhật 在tại 。 今kim 日nhật 既ký 承thừa 佛Phật 授thọ 記ký 力lực 乃nãi 是thị 出xuất 家gia 。 這giá 回hồi 更cánh 不bất 肯khẳng 硬ngạnh 立lập 脚cước 頭đầu # 死tử # 生sanh 打đả 捱# 將tương 去khứ 。 更cánh 別biệt 無vô 方phương 便tiện 了liễu 也dã 。 昔tích 溈# 山sơn 擇trạch 菜thái 次thứ 。 百bách 丈trượng 問vấn 。 子tử 在tại 此thử 作tác 麼ma 。 山sơn 曰viết 牧mục 牛ngưu 。 丈trượng 曰viết 牛ngưu 作tác 麼ma 生sanh 牧mục 。 山sơn 曰viết 。 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 去khứ 。 驀# 鼻tị 拽duệ 回hồi 來lai 。 你nễ 看khán 古cổ 人nhân 於ư 作tác 務vụ 處xứ 何hà 曾tằng 少thiểu 間gian 斷đoạn 向hướng 道đạo 之chi 正chánh 因nhân 。 所sở 以dĩ 播bá 美mỹ 名danh 成thành 勝thắng 行hành 也dã 。 今kim 之chi 人nhân 且thả 莫mạc 說thuyết 向hướng 道đạo 之chi 正chánh 因nhân 。 偶ngẫu 你nễ 觸xúc 著trước 些# 子tử 違vi 情tình 之chi 事sự 。 當đương 下hạ 生sanh 出xuất 萬vạn 種chủng 顛điên 倒đảo 無vô 明minh 。 似tự 與dữ 麼ma 出xuất 家gia 入nhập 道Đạo 。 豈khởi 有hữu 相tương 應ứng 底để 時thời 節tiết 。 你nễ 看khán 佗tha 塵trần 勞lao 中trung 人nhân 養dưỡng 了liễu 三tam 五ngũ 口khẩu 老lão 少thiếu 。 朝triêu 愁sầu 暮mộ 苦khổ 要yếu 覔# 片phiến 時thời 之chi 安an 至chí 死tử 無vô 分phần/phân 。 彼bỉ 為vi 恩ân 愛ái 纏triền 縛phược 。 尚thượng 爾nhĩ 奔bôn 馳trì 。 汝nhữ 為vi 道đạo 業nghiệp 未vị 辨biện 。 仰ngưỡng 觀quan 古cổ 人nhân 捨xả 身thân 命mạng 行hành 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 處xử 萬vạn 分phần 無vô 一nhất 。 豈khởi 可khả 瞥miết 生sanh 異dị 念niệm 甘cam 受thọ 輪luân 轉chuyển 作tác 無vô 慚tàm 愧quý 人nhân 。 且thả 孤cô 負phụ 佛Phật 祖tổ 父phụ 母mẫu 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 。 前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 有hữu 誰thùy 替thế 代đại 。 爾nhĩ 曹tào 思tư 之chi 毋vô 令linh 後hậu 悔hối 。 或hoặc 苟cẩu 不bất 肎# 自tự 負phụ 。 方phương 是thị 同đồng 門môn 養dưỡng 屬thuộc 也dã 。 姑cô 為vi 說thuyết 偈kệ 以dĩ 策sách 之chi 。

氷băng 霜sương 面diện 目mục 苦khổ 頭đầu 陀đà 。 痛thống 念niệm 輪luân 回hồi 越việt 愛ái 河hà 。

須tu 信tín 墜trụy 腰yêu 頑ngoan 石thạch 脫thoát 。 直trực 教giáo 佛Phật 不bất 奈nại 伊y 何hà 。

攝nhiếp 養dưỡng

身thân 屬thuộc 報báo 緣duyên 。 誰thùy 無vô 老lão 病bệnh 。 百bách 丈trượng 建kiến 立lập 。 意ý 在tại 於ư 斯tư 。 古cổ 宿túc 扁# 延diên 壽thọ 堂đường 為vi 省tỉnh 行hành 。 使sử 其kỳ 省tỉnh 察sát 行hành 苦khổ 而nhi 興hưng 悲bi 智trí 。 乃nãi 有hữu 病bệnh 人nhân 易dị 得đắc 生sanh 煩phiền 惱não 。 徤# 者giả 當đương 懷hoài 惻trắc 隱ẩn 心tâm 之chi 句cú 。 十thập 方phương 聚tụ 會hội 四tứ 海hải 同đồng 家gia 。 既ký 無vô 親thân 踈sơ 貧bần 富phú 之chi 殊thù 。 彼bỉ 病bệnh 即tức 已dĩ 病bệnh 。 人nhân 安an 即tức 我ngã 安an 。 故cố 教giáo 中trung 謂vị 看khán 病bệnh 乃nãi 福phước 田điền 中trung 之chi 最tối 勝thắng 者giả 也dã 。 謂vị 攝nhiếp 養dưỡng 其kỳ 可khả 罔võng 諸chư 。

菴am 居cư 遠viễn 效hiệu 叢tùng 林lâm 建kiến 立lập 。 安an 得đắc 不bất 以dĩ 老lão 病bệnh 以dĩ 懷hoài 。 雖tuy 不bất 立lập 延diên 壽thọ 省tỉnh 行hành 等đẳng 。 所sở 宜nghi 於ư 屏bính 處xứ 摺# 屋ốc 半bán 間gian 。 使sử 窓song 牖dũ 明minh 潔khiết 床sàng 榻tháp 整chỉnh 嚴nghiêm 。 坐tọa 物vật 平bình 正chánh 薦tiến 席tịch 厚hậu 暖noãn 。 湯thang 火hỏa 便tiện 當đương 。 瓶bình 鉢bát 器khí 用dụng 姜# 棗táo 烏ô 梅mai 等đẳng 常thường 加gia 貯trữ 蓄súc 。 以dĩ 俟sĩ 所sở 需# 。

或hoặc 病bệnh 者giả 厭yếm 處xứ 客khách 櫩# 思tư 皈quy 鄉hương 井tỉnh 。 須tu 與dữ 躰# 察sát 其kỳ 路lộ 途đồ 遠viễn 近cận 親thân 族tộc 有hữu 無vô 。 衣y 資tư 厚hậu 簿bộ 躰# 貌mạo 盛thịnh 衰suy 病bệnh 勢thế 急cấp 緩hoãn 。 或hoặc 可khả 使sử 其kỳ 動động 。 亦diệc 須tu 有hữu 人nhân 扶phù 助trợ 。 迺nãi 可khả 津tân 發phát 其kỳ 皈quy 。 或hoặc 種chủng 種chủng 不bất 齊tề 。 當đương 方phương 便tiện 勸khuyến 勉miễn 再tái 三tam 安an 慰úy 。 使sử 其kỳ 不bất 起khởi 異dị 念niệm 。 存tồn 亡vong 付phó 托thác 生sanh 死tử 相tướng 依y 。 庶thứ 見kiến 左tả 右hữu 逢phùng 原nguyên 孰thục 非phi 鄉hương 井tỉnh 也dã 。

或hoặc 乍sạ 病bệnh 未vị 久cửu 粗thô 可khả 支chi 持trì 。 且thả 令linh 隨tùy 分phần/phân 將tương 息tức 。 至chí 苦khổ 漸tiệm 加gia 沉trầm 重trọng/trùng 自tự 不bất 能năng 為vi 。 須tu 請thỉnh 首thủ 座tòa 和hòa 會hội 鄉hương 人nhân 輪luân 日nhật 供cung 給cấp 。 或hoặc 無vô 同đồng 鄉hương 之chi 士sĩ 。 但đãn 同đồng 住trụ 者giả 皆giai 可khả 興hưng 慈từ 。 盖# 一nhất 身thân 萬vạn 里lý 四tứ 海hải 無vô 家gia 。 既ký 在tại 同đồng 家gia 誰thùy 分phần/phân 彼bỉ 此thử 。 久cửu 病bệnh 之chi 人nhân 。 看khán 者giả 既ký 厭yếm 。 問vấn 者giả 亦diệc 踈sơ 。 須tu 公công 界giới 常thường 加gia 撿kiểm 察sát 。 事sự 事sự 隨tùy 心tâm 勿vật 令linh 動động 念niệm 。

或hoặc 病bệnh 人nhân 不bất 耐nại 痾# 纏triền 。 每mỗi 興hưng 嗟ta 嘆thán 頻tần 思tư 粥chúc 藥dược 。 久cửu 不bất 稱xưng 懷hoài 。 或hoặc 正chánh 念niệm 乖quai 踈sơ 思tư 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 或hoặc 至chí 理lý 自tự 昧muội 暗ám 覔# 師sư 巫# 。 或hoặc 邪tà 毒độc 攻công 心tâm 致trí 生sanh 狂cuồng 亂loạn 。 依y 憑bằng 影ảnh 象tượng 指chỉ 說thuyết 鬼quỷ 神thần 。 病bệnh 有hữu 萬vạn 端đoan 事sự 非phi 一nhất 狀trạng 。 皆giai 是thị 當đương 人nhân 夙túc 愆khiên 未vị 解giải 智trí 眼nhãn 不bất 明minh 。 執chấp 與dữ 性tánh 成thành 卒tuất 難nan 治trị 伏phục 。 須tu 憑bằng 公công 界giới 惻trắc 隱ẩn 存tồn 心tâm 。 堅kiên 秉bỉnh 至chí 慈từ 曲khúc 垂thùy 方phương 便tiện 。 百bách 千thiên 調điều 護hộ 多đa 種chủng 維duy 褫sỉ 。 或hoặc 遭tao 病bệnh 者giả 罵mạ 詈lị 而nhi 益ích 起khởi 非phi 憐lân 。 或hoặc 蒙mông 病bệnh 者giả 怨oán 嗟ta 而nhi 愈dũ 興hưng 慈từ 忍nhẫn 。 迺nãi 至chí 病bệnh 者giả 現hiện 種chủng 種chủng 逆nghịch 。 當đương 念niệm 病bệnh 人nhân 之chi 體thể 與dữ 死tử 為vi 隣lân 。 一nhất 失thất 正chánh 因nhân 萬vạn 生sanh 淪luân 溺nịch 。 豈khởi 可khả 妄vọng 逐trục 一nhất 時thời 之chi 忿phẫn 而nhi 彼bỉ 此thử 失thất 其kỳ 抱bão 道đạo 之chi 心tâm 哉tai 。 或hoặc 抱bão 病bệnh 之chi 人nhân 藥dược 餌nhị 不bất 靈linh 勢thế 將tương 順thuận 寂tịch 。 須tu 宛uyển 轉chuyển 與dữ 首thủ 座tòa 鄉hương 人nhân 眼nhãn 同đồng 抄sao 劄# 行hành 李# 。 或hoặc 無vô 首thủ 座tòa 但đãn 鄉hương 人nhân 與dữ 之chi 封phong 記ký 。 効hiệu 叢tùng 林lâm 念niệm 誦tụng 解giải 釋thích 助trợ 其kỳ 往vãng 生sanh 。 然nhiên 依y 身thân 受thọ 病bệnh 比tỉ 比tỉ 皆giai 然nhiên 。 彼bỉ 既ký 如như 斯tư 我ngã 寧ninh 不bất 爾nhĩ 。 如như 斯tư 體thể 察sát 孰thục 安an 孰thục 危nguy 。 一nhất 念niệm 返phản 源nguyên 同đồng 皈quy 真chân 際tế 者giả 矣hĩ 。

為vi 病bệnh 人nhân 解giải 釋thích 念niệm 誦tụng

佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 前tiền 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 。 而nhi 恆hằng 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 今kim 辰thần 即tức 有hữu 抱bão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 某mỗ 為vi 釋thích 多đa 生sanh 之chi 冤oan 對đối 。 懺sám 累lũy 劫kiếp 之chi 愆khiên 尤vưu 。 特đặc 運vận 志chí 誠thành 仰ngưỡng 投đầu 清thanh 眾chúng 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 蕩đãng 滌địch 深thâm 殃ương 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 伏phục 願nguyện 某mỗ 人nhân 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 大đại 輕khinh 安an 。 壽thọ 命mạng 與dữ 慧tuệ 命mạng 延diên 長trường 。 色sắc 身thân 等đẳng 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。 如như 重trọng 病bệnh 之chi 人nhân 即tức 為vi 十thập 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 念niệm 誦tụng 。 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 真chân 金kim 色sắc 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 無vô 等đẳng 倫luân 。 白bạch 毫hào 宛uyển 轉chuyển 五ngũ 須Tu 彌Di 。 紺cám 目mục 澄trừng 清thanh 四tứ 大đại 海hải 。 光quang 中trung 化hóa 佛Phật 無vô 數số 億ức 。 化hóa 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 亦diệc 無vô 邊biên 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 度độ 眾chúng 生sanh 。 九cửu 品phẩm 咸hàm 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 大đại 眾chúng 長trường/trưởng 聲thanh 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 十thập 聲thanh 。 四tứ 聖thánh 名danh 號hiệu (# 各các 三tam 聲thanh )# 。 回hồi 向hướng (# 云vân 云vân )# 。 伏phục 願nguyện 某mỗ 人nhân 諸chư 緣duyên 未vị 斷đoạn 早tảo 遂toại 輕khinh 安an 。 大đại 命mạng 難nạn 逃đào 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

津tân 送tống

人nhân 之chi 生sanh 也dã 樂nhạo/nhạc/lạc 。 人nhân 之chi 死tử 也dã 哀ai 。 叢tùng 林lâm 入nhập 滅diệt 槨# 示thị 双# 趺phu 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 幻huyễn 影ảnh 何hà 在tại 。 二nhị 千thiên 年niên 外ngoại 之chi 陳trần 跡tích 。 八bát 萬vạn 餘dư 劫kiếp 之chi 遺di 骸hài 。 無vô 家gia 之chi 客khách 委ủy 在tại 叢tùng 林lâm 。 彼bỉ 此thử 有hữu 身thân 其kỳ 誰thùy 能năng 免miễn 。 松tùng 龕khám 素tố 幙# 瓦ngõa 篆# 青thanh 燈đăng 。 事sự 在tại 預dự 為vi 禮lễ 宜nghi 必tất 備bị 。 衣y 盂vu 估cổ 唱xướng 板bản 帳trướng 支chi 收thu 。 既ký 無vô 間gian 於ư 死tử 生sanh 。 安an 可khả 昧muội 其kỳ 因nhân 果quả 。 同đồng 趨xu 道đạo 要yếu 共cộng 返phản 真chân 源nguyên 。 死tử 生sanh 之chi 義nghĩa 昭chiêu 然nhiên 。 建kiến 化hóa 之chi 功công 備bị 矣hĩ 。

亡vong 僧Tăng 或hoặc 自tự 能năng 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 。 坐tọa 脫thoát 即tức 與dữ 入nhập 龕khám 供cúng 養dường 。 其kỳ 病bệnh 重trọng 或hoặc 不bất 能năng 自tự 了liễu 者giả 。 須tu 待đãi 其kỳ 氣khí 絕tuyệt 。 令linh 燒thiêu 湯thang 報báo 首thủ 座tòa 鄉hương 人nhân 與dữ 之chi 。 沐mộc 浴dục 著trước 衣y 。 著trước 衣y 之chi 法pháp 無vô 問vấn 有hữu 無vô 冬đông 夏hạ 。 但đãn 舊cựu 布bố 中trung 衣y 一nhất 腰yêu 。 浴dục 裙quần 一nhất 腰yêu 。 舊cựu 襪vạt 一nhất 雙song 。 上thượng 則tắc 舊cựu 布bố 衫sam 一nhất 領lãnh 。 舊cựu 布bố 直trực 裰# 一nhất 箇cá 。 掛quải 絡lạc 一nhất 頂đảnh 。 尋tầm 常thường 數sổ 珠châu 一nhất 串xuyến 。 就tựu 剃thế 鬚tu 髮phát 整chỉnh 頓đốn 入nhập 龕khám 。 其kỳ 餘dư 袈ca 裟sa 鉢bát 盂vu 并tinh 種chủng 種chủng 行hành 李# 抄sao 劄# 既ký 定định 。 待đãi 出xuất 龕khám 日nhật 估cổ 唱xướng 錢tiền 物vật 入nhập 板bản 帳trướng 支chi 收thu 以dĩ 為vi 津tân 送tống 。 入nhập 龕khám 之chi 法pháp 。 須tu 預dự 備bị 麻ma 骨cốt 篾miệt 等đẳng 類loại 置trí 疊điệp 亡vong 僧Tăng 兩lưỡng 腑phủ 之chi 下hạ 。 次thứ 用dụng 乾can/kiền/càn 柴sài 四tứ 面diện 挨ai 排bài 定định 當đương 。 然nhiên 後hậu 掩yểm 龕khám 。 用dụng 長trường/trưởng 條điều 合hợp 縫phùng 。 公công 界giới 印ấn 押áp 封phong 閉bế 龕khám 門môn 。 龕khám 前tiền 立lập 位vị 牌bài 一nhất 座tòa 。 書thư 云vân 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 上thượng 坐tọa 覺giác 靈linh 。 香hương 火hỏa 燈đăng 燭chúc 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 一nhất 遍biến 回hồi 向hướng 。

諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 上thượng 座tòa 入nhập 龕khám 之chi 次thứ 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

既ký 入nhập 龕khám 竟cánh 。 即tức 與dữ 鋪phô 設thiết 。 剪tiễn 大đại 紙chỉ 幡phan 四tứ 首thủ 。 書thư 無vô 常thường 偈kệ 云vân 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 掛quải 於ư 龕khám 側trắc 。 雪tuyết 柳liễu 兩lưỡng 瓶bình 。 供cúng 養dường 帷duy 幙# 帳trướng 設thiết 隨tùy 宜nghi 展triển 布bố 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 隨tùy 公công 界giới 粥chúc 飯phạn 供cúng 養dường 。 大đại 眾chúng 三tam 時thời 各các 諷phúng 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 云vân 。 諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 上thượng 坐tọa 覺giác 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương (# 云vân 云vân )# 。

其kỳ 三tam 時thời 諷phúng 經kinh 。 鄉hương 人nhân 亦diệc 有hữu 大đại 悲bi 咒chú 一nhất 遍biến 。 鄉hương 頭đầu 出xuất 龕khám 前tiền 燒thiêu 香hương 。 鄉hương 末mạt 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 。

留lưu 龕khám 至chí 第đệ 三tam 日nhật 。 公công 界giới 造tạo 祭tế 食thực 五ngũ 味vị 供cúng 養dường 。 至chí 晚vãn 念niệm 誦tụng 。 方phương 當đương 念niệm 誦tụng 時thời 分phần/phân 。 鳴minh 鐘chung 磬khánh 鳴minh 板bản 眾chúng 集tập 。 菴am 主chủ 出xuất 燒thiêu 香hương 上thượng 湯thang 茶trà 上thượng 食thực 畢tất 。 退thoái 禮lễ 三tam 拜bái 。 即tức 念niệm 誦tụng 諸chư 方phương 有hữu 兩lưỡng 序tự 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 。 菴am 居cư 不bất 講giảng 念niệm 誦tụng 云vân 。

切thiết 以dĩ 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 寒hàn 暑thử 迭điệt 遷thiên 。 其kỳ 來lai 也dã 電điện 激kích 長trường/trưởng 空không 。 其kỳ 去khứ 也dã 波ba 停đình 大đại 海hải 。 是thị 日nhật 即tức 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 甲giáp 上thượng 座tòa 。 生sanh 緣duyên 既ký 盡tận 大đại 命mạng 俄nga 遷thiên 。 了liễu 諸chư 行hành 之chi 無vô 常thường 。 乃nãi 寂tịch 滅diệt 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 肅túc 詣nghệ 龕khám 幃vi 。 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 薦tiến 精tinh 魂hồn 於ư 淨tịnh 土độ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 每mỗi 一nhất 聲thanh 。 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 一nhất 遍biến 。 回hồi 向hướng 云vân 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 某mỗ 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 伏phục 願nguyện 神thần 超siêu 淨tịnh 域vực 。 業nghiệp 謝tạ 塵trần 勞lao 。 蓮liên 開khai 上thượng 品phẩm 之chi 花hoa 。 佛Phật 授thọ 一nhất 生sanh 之chi 記ký 。 再tái 勞lao 尊tôn 眾chúng 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

復phục 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 一nhất 遍biến 行hành 道Đạo 回hồi 向hướng 云vân 。

諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

鄉hương 人nhân 上thượng 祭tế 畢tất 。 大đại 眾chúng 入nhập 坐tọa 喫khiết 湯thang 。 誦tụng 金kim 剛cang 彌di 陀đà 等đẳng 經kinh 。 表biểu 伴bạn 靈linh 之chi 禮lễ 。 約ước 至chí 二nhị 更cánh 盡tận 時thời 分phần/phân 。 回hồi 向hướng 眾chúng 散tán 。 是thị 日nhật 或hoặc 有hữu 點điểm 心tâm 或hoặc 無vô 點điểm 心tâm 。 隨tùy 亡vong 者giả 有hữu 無vô 不bất 拘câu 。

明minh 日nhật 粥chúc 罷bãi 。 公công 界giới 分phân 付phó 扛# 索sách 舉cử 龕khám 裝trang 畢tất 。 乃nãi 有hữu 起khởi 龕khám 念niệm 誦tụng 云vân 。

欲dục 舉cử 靈linh 龕khám 赴phó 茶trà 毗tỳ 之chi 盛thịnh 禮lễ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 誦tụng 諸chư 聖thánh 之chi 洪hồng 名danh 。 用dụng 表biểu 板bản 違vi 。 上thượng 資tư 覺giác 路lộ 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 即tức 請thỉnh 起khởi 龕khám 佛Phật 事sự 。

舉cử 龕khám 出xuất 門môn 。 大đại 眾chúng 各các 執chấp 雪tuyết 柳liễu 一nhất 枝chi 柴sài 薪tân 一nhất 段đoạn 。 默mặc 持trì 經Kinh 咒chú 送tống 至chí 化hóa 壇đàn 。 菴am 主chủ 做tố 佛Phật 事sự 下hạ 火hỏa 畢tất 。 維duy 那na 舉cử 茶trà 毗tỳ 十thập 念niệm 云vân 。

是thị 日nhật 即tức 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch 某mỗ 上thượng 座tòa 。 既ký 隨tùy 緣duyên 而nhi 順thuận 寂tịch 。 乃nãi 依y 法pháp 以dĩ 茶trà 毗tỳ 。 焚phần 百bách 年niên 行hành 道Đạo 之chi 身thân 。 入nhập 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 之chi 境cảnh 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 資tư 助trợ 往vãng 生sanh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 如như 是thị 十thập 聲thanh 。 至chí 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 四tứ 字tự 。 是thị 大đại 眾chúng 同đồng 和hòa 十thập 聲thanh 乃nãi 云vân )# 。 上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 惟duy 願nguyện 慧tuệ 鏡kính 分phần/phân 輝huy 真chân 風phong 散tán 彩thải 。 菩Bồ 提Đề 園viên 內nội 開khai 敷phu 覺giác 位vị 之chi 花hoa 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 蕩đãng 除trừ 塵trần 心tâm 之chi 垢cấu 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。 即tức 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 一nhất 遍biến 畢tất 。 回hồi 向hướng 云vân 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh 。 茶trà 毗tỳ 之chi 次thứ 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。 復phục 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。

當đương 日nhật 公công 界giới 為vi 亡vong 僧Tăng 設thiết 供cung 一nhất 堂đường 齋trai 罷bãi 。 取thủ 出xuất 亡vong 僧Tăng 行hành 李# 對đối 眾chúng 驗nghiệm 封phong 皮bì 分phần/phân 曉hiểu 。 打đả 開khai 鋪phô 定định 。 維duy 那na 大đại 眾chúng 搭# 袈ca 裟sa 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 。 念niệm 誦tụng 云vân 。

浮phù 雲vân 散tán 而nhi 影ảnh 不bất 留lưu 。 殘tàn 燭chúc 盡tận 而nhi 光quang 自tự 滅diệt 。 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 用dụng 表biểu 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。

至chí 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 云vân 。 白bạch 大đại 眾chúng 。 唱xướng 衣y 之chi 法pháp 用dụng 表biểu 常thường 規quy 。 新tân 舊cựu 短đoản 長trường/trưởng 自tự 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 錢tiền 須tu 足túc 陌mạch 。 毋vô 以dĩ 新tân 錫tích 相tương/tướng 兼kiêm 。 磬khánh 聲thanh 斷đoạn 後hậu 不bất 得đắc 飜phiên 悔hối 。 謹cẩn 白bạch 。

道đạo 者giả 自tự 天thiên 字tự 第đệ 一nhất 號hiệu 提đề 起khởi 置trí 之chi 維duy 那na 前tiền 。 維duy 那na 首thủ 舉cử 公công 據cứ 云vân 。 亡vong 僧Tăng 隨tùy 身thân 公công 據cứ 一nhất 道đạo 。 對đối 眾chúng 剪tiễn 破phá 繳giảo 納nạp 皈quy 官quan 。 次thứ 第đệ 拈niêm 衣y 云vân 。

天thiên 字tự 一nhất 號hiệu 黃hoàng 紗# 袈ca 裟sa 一nhất 頂đảnh 。 新tân 多đa 舊cựu 少thiểu 。 一nhất 唱xướng 一nhất 貫quán 伍# 伯bá 文văn 。 次thứ 第đệ 一nhất 一nhất 提đề 起khởi 。 如như 是thị 估cổ 唱xướng 訖ngật 。 復phục 鳴minh 磬khánh 一nhất 下hạ 回hồi 向hướng 云vân 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 唱xướng 衣y 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 甲giáp )# 上thượng 座tòa 覺giác 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。

唱xướng 衣y 畢tất 。 維duy 那na 據cứ 其kỳ 所sở 估cổ 計kế 筭# 支chi 做tố 板bản 帳trướng 。 公công 界giới 與dữ 鄉hương 人nhân 往vãng 化hóa 人nhân 壇đàn 上thượng 收thu 骨cốt 皈quy 。 復phục 以dĩ 香hương 花hoa 。 燈đăng 燭chúc 供cúng 養dường 。 仍nhưng 前tiền 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 大đại 眾chúng 諷phúng 經kinh 。 至chí 第đệ 三tam 日nhật 送tống 骨cốt 。 或hoặc 煅# 。 或hoặc 散tán 之chi 水thủy 中trung 。 或hoặc 入nhập 眾chúng 塔tháp 。 亦diệc 是thị 大đại 眾chúng 同đồng 送tống 。 有hữu 起khởi 骨cốt 佛Phật 事sự 入nhập 塔tháp 佛Phật 事sự 。

板bản 帳trướng 式thức (# 前tiền 粘niêm 土thổ/độ 僧Tăng 口khẩu 詞từ 一nhất 紙chỉ )#

第đệ 一nhất 幅# 。 口khẩu 詞từ 云vân 。

抱bão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 。 何hà 處xứ 人nhân 。 昨tạc 掛quải 塔tháp 在tại 此thử 隨tùy 眾chúng 辦biện 道đạo 。 偶ngẫu 涉thiệp 病bệnh 緣duyên 。 恐khủng 風phong 火hỏa 不bất 停đình 。 所sở 有hữu 隨tùy 身thân 行hành 李# 請thỉnh 公công 界giới 依y 例lệ 抄sao 劄# 津tân 送tống 後hậu 事sự 。 伏phục 幸hạnh 。

眾chúng 悆# 。 年niên 月nguyệt 。 日nhật 抱bão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 押áp 口khẩu 詞từ 。 第đệ 二nhị 幅# 。 今kim 抄sao 劄# 亡vong 僧Tăng 某mỗ 上thượng 座tòa 衣y 鉢bát 。 一nhất 一nhất 開khai 具cụ 于vu 后hậu 。

天thiên 字tự 一nhất 號hiệu 黃hoàng 紗# 袈ca 裟sa 一nhất 頂đảnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 二nhị 號hiệu 細tế 直trực 裰# 一nhất 頂đảnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 三tam 號hiệu 舊cựu 鉢bát 盂vu 副phó 全toàn 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 四tứ 號hiệu 舊cựu 布bố 直trực 裰# 一nhất 頂đảnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 五ngũ 號hiệu 舊cựu 布bố 七thất 條điều 一nhất 頂đảnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 六lục 號hiệu 半bán 舊cựu 白bạch 絹quyên 綿miên 襖# 一nhất 領lãnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 七thất 號hiệu 舊cựu 鞋hài 子tử 一nhất 雙song 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 八bát 號hiệu 新tân 細tế 綿miên 袴# 一nhất 腰yêu 。 壹nhất 拾thập 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 九cửu 號hiệu 新tân 苧# 布bố 衫sam 一nhất 領lãnh 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

天thiên 字tự 十thập 號hiệu 北bắc 絹quyên 納nạp 襖# 一nhất 領lãnh 。 幾kỷ 拾thập 貫quán 幾kỷ 伯bá 文văn 。

地địa 字tự 一nhất 號hiệu 新tân 木mộc 綿miên 夾giáp 袴# 一nhất 腰yêu 。 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 伯bá 文văn 。

地địa 字tự 二nhị 號hiệu 舊cựu 夾giáp 布bố 袴# 一nhất 腰yêu 。 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 伯bá 文văn 。

地địa 字tự 三tam 號hiệu 新tân 鞋hài 子tử 一nhất 雙song 。 幾kỷ 拾thập 幾kỷ 貫quán 文văn 。

地địa 字tự 四tứ 號hiệu 新tân 韈vạt 兩lưỡng 雙song 。 幾kỷ 貫quán 文văn 。

已dĩ 上thượng 衣y 鉢bát 共cộng 幾kỷ 號hiệu 估cổ 唱xướng 到đáo 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 伯bá 文văn 。

把bả 帳trướng 。 押áp 。

主chủ 喪táng 。 押áp 。

菴am 主chủ 。 押áp 。

第đệ 三tam 幅# 。 今kim 具cụ 亡vong 僧Tăng 某mỗ 上thượng 座tòa 收thu 支chi 板bản 帳trướng 。

收thu 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 唱xướng 衣y 收thu 到đáo )# 。

收thu 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 亡vong 僧Tăng 衣y 鉢bát 內nội 見kiến 官quan 分phần/phân )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 照chiếu 叢tùng 林lâm 抽trừu 分phần/phân 三tam 分phần/phân 支chi 一nhất 行hành )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 就tựu 常thường 住trụ 回hồi 買mãi 龕khám 子tử 一nhất 具cụ 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 就tựu 常thường 住trụ 回hồi 紙chỉ 剪tiễn 幡phan 花hoa 并tinh 油du 燭chúc 供cúng 養dường 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 菴am 主chủ 下hạ 火hỏa 佛Phật 事sự 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 山sơn 頭đầu 念niệm 誦tụng 佛Phật 事sự 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 首thủ 座tòa 起khởi 龕khám 佛Phật 事sự 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 菴am 主chủ 副phó 菴am 知tri 庫khố 僉thiêm 單đơn 把bả 悵trướng 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 貫quán 文văn (# 係hệ 宿túc 夜dạ 件# 靈linh 湯thang 果quả 點điểm 心tâm 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 堂đường 司ty 打đả 磬khánh 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 陌mạch 文văn (# 係hệ 行hành 者giả 伴bạn 靈linh 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 菴am 主chủ 首thủ 座tòa 主chủ 喪táng 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 擡# 龕khám 化hóa 龕khám 心tâm 力lực 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 陌mạch 文văn (# 係hệ 厨trù 下hạ 飯phạn 頭đầu 心tâm 力lực 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 就tựu 公công 界giới 回hồi 祭tế 一nhất 筵diên 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 浴dục 亡vong 心tâm 力lực 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 伯bá 文văn (# 係hệ 唱xướng 衣y 提đề 衣y 心tâm 力lực 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 幾kỷ 貫quán 文văn (# 係hệ 就tựu 常thường 住trụ 回hồi 物vật 設thiết 供cung 支chi 了liễu )# 。

支chi 幾kỷ 拾thập 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 陌mạch 文văn (# 係hệ 本bổn 菴am 僧Tăng 道đạo 共cộng 三tam 十thập 人nhân 每mỗi 人nhân 諷phúng 經kinh 錢tiền 係hệ 分phân 半bán 上thượng 項hạng 支chi 了liễu )# 。

共cộng 支chi 中trung 統thống 鈔sao (# 幾kỷ 佰# 幾kỷ 捨xả 幾kỷ 貫quán 幾kỷ 佰# 文văn )# 。

除trừ 支chi 外ngoại 見kiến 管quản 無vô 。

右hữu 結kết 訖ngật 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 庫khố 子tử 。 具cụ 。

把bả 帳trướng 。 押áp 。

主chủ 喪táng 。 押áp 。

菴am 主chủ 。 押áp 。

諸chư 方phương 板bản 帳trướng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 各các 有hữu 定định 例lệ 。 今kim 菴am 居cư 事sự 無vô 一nhất 向hướng 。 從tùng 其kỳ 宜nghi 便tiện 而nhi 取thủ 捨xả 之chi 。 雖tuy 存tồn 亡vong 之chi 異dị 途đồ 。 盖# 因nhân 果quả 則tắc 同đồng 轍triệt 也dã 。 如như 板bản 帳trướng 內nội 抽trừu 分phần/phân 一nhất 頂đảnh 。 乃nãi 諸chư 方phương 古cổ 例lệ 。 菴am 居cư 以dĩ 結kết 緣duyên 為vi 重trọng/trùng 。 似tự 不bất 須tu 講giảng 。

九cửu 對đối 靈linh 回hồi 向hướng 。 但đãn 入nhập 龕khám 宿túc 夜dạ 念niệm 誦tụng 。 山sơn 頭đầu 念niệm 誦tụng 此thử 三tam 遍biến 。 公công 界giới 回hồi 向hướng 稱xưng 亡vong 僧Tăng 兩lưỡng 字tự 名danh 。 自tự 餘dư 不bất 問vấn 公công 私tư 但đãn 稱xưng 下hạ 字tự 回hồi 向hướng 。

收thu 骨cốt 皈quy 供cúng 養dường 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 。 但đãn 稱xưng 圓viên 寂tịch 不bất 稱xưng 新tân 圓viên 寂tịch 。 或hoặc 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 就tựu 菴am 遷thiên 化hóa 。 及cập 本bổn 菴am 住trụ 持trì 遷thiên 化hóa 。 位vị 牌bài 但đãn 書thư 道đạo 號hiệu 。 不bất 書thư 兩lưỡng 字tự 名danh 。 帷duy 書thư 下hạ 字tự 或hoặc 公công 或hoặc 禪thiền 師sư 。 如như 亡vong 僧Tăng 絕tuyệt 無vô 衣y 鉢bát 可khả 唱xướng 。 菴am 門môn 當đương 與dữ 結kết 緣duyên 津tân 送tống 。

或hoặc 亡vong 僧Tăng 有hữu 衣y 鉢bát 寄ký 留lưu 佗tha 處xứ 。 不bất 曾tằng 遺di 囑chúc 批# 付phó 菴am 門môn 。 不bất 可khả 以dĩ 風phong 聞văn 取thủ 討thảo 而nhi 致trí 多đa 事sự 。

道đạo 者giả 山sơn 頭đầu 佛Phật 事sự

是thị 日nhật 即tức 有hữu 新tân 物vật 故cố 某mỗ 甲giáp 淨tịnh 人nhân 既ký 隨tùy 緣duyên 而nhi 有hữu 盡tận 。 乃nãi 依y 法pháp 以dĩ 茶trà 毗tỳ 。 焚phần 百bách 年niên 苦khổ 行hạnh 之chi 身thân 。 入nhập 一nhất 路lộ 莊trang 嚴nghiêm 之chi 境cảnh 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 資tư 助trợ 一nhất 靈linh 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 十thập 念niệm 。

上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 佛Phật 號hiệu 。 資tư 助trợ 往vãng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 草thảo 盡tận 堦# 頭đầu 。 花hoa 開khai 碓đối 觜tủy 。 選tuyển 僧Tăng 堂đường 內nội 無vô 見kiến 之chi 頂đảnh 相tướng 常thường 圓viên 。 古cổ 佛Phật 園viên 中trung 有hữu 漏lậu 之chi 塵trần 軀khu 永vĩnh 斷đoạn 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

幻huyễn 住trụ 公công 界giới 永vĩnh 遠viễn 交giao 割cát 不bất 許hứa 借tá 出xuất 。

開khai 甘cam 露lộ 門môn

普phổ 施thí 法pháp 食thực 文văn

大đại 悲bi 神thần 咒chú 三tam 遍biến 。 灑sái 淨tịnh 水thủy 。

切thiết 以dĩ 神thần 心tâm 不bất 動động 。 法pháp 性tánh 遍biến 周chu 。 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 之chi 因nhân 。 安an 有hữu 昇thăng 沉trầm 之chi 跡tích 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 曾tằng 何hà 一nhất 法pháp 之chi 加gia 。 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 入nhập 微vi 塵trần 國quốc 變biến 化hóa 死tử 生sanh 。 曷hạt 有hữu 纖tiêm 塵trần 之chi 損tổn 。 由do 是thị 龍long 女nữ 證chứng 果Quả 於ư 献# 珠châu 之chi 頃khoảnh 。 廣quảng 額ngạch 成thành 佛Phật 於ư 放phóng 刃nhận 之chi 間gian 。 何hà 男nam 女nữ 之chi 有hữu 分phần/phân 。 豈khởi 善thiện 惡ác 之chi 能năng 間gian 。 當đương 其kỳ 迷mê 也dã 即tức 寶bảo 絲ti 網võng 咸hàm 是thị 鐵thiết 圍vi 。 及cập 至chí 悟ngộ 時thời 惟duy 劒kiếm 刃nhận 山sơn 俱câu 成thành 金kim 地địa 。 故cố 名danh 教giáo 有hữu 言ngôn 。 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 法pháp 性tánh 湛trạm 然nhiên 。 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 業nghiệp 果quả 儼nghiễm 然nhiên 。 是thị 謂vị 法pháp 無vô 定định 相tương 隨tùy 念niệm 變biến 遷thiên 者giả 也dã 。 今kim 則tắc 法pháp 筵diên 大đại 啟khải 。 妙diệu 供cung 前tiền 陳trần 。 然nhiên 五ngũ 分phân 之chi 真chân 香hương 請thỉnh 十thập 方phương 之chi 至chí 聖thánh 。 散tán 一nhất 器khí 之chi 甘cam 露lộ 。 濟tế 六lục 道đạo 之chi 同đồng 靈linh 。 宣tuyên 密mật 語ngữ 以dĩ 加gia 持trì 。 運vận 誠thành 心tâm 而nhi 拯chửng 拔bạt 。 欲dục 明minh 至chí 理lý 。 故cố 白bạch 斯tư 文văn 。 佛Phật 事sự 圓viên 成thành 。 同đồng 皈quy 真chân 際tế 。 (# 執chấp 手thủ 爐lô )# 戒giới 香hương 。 定định 香hương 。 慧tuệ 香hương 。 解giải 脫thoát 香hương 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 光quang 明minh 雲vân 臺đài 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。

盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 常thường 住trụ 佛Phật 陀Đà 耶da 眾chúng 。 達đạt 磨ma 耶da 眾chúng 。 僧Tăng 伽già 耶da 眾chúng 。 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。

參tham 隨tùy 三Tam 寶Bảo 。 擁ủng 護hộ 一Nhất 乘Thừa 。 光quang 明minh 會hội 上thượng 方Phương 等Đẳng 位vị 中trung 。 外ngoại 現hiện 威uy 嚴nghiêm 內nội 秘bí 慈từ 忍nhẫn 諸chư 天thiên 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 。 金kim 剛cang 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 積tích 菩Bồ 提Đề 因nhân 受thọ 如Như 來Lai 記ký 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 法pháp 筵diên 。 引dẫn 領lãnh 羣quần 龍long 無vô 邊biên 部bộ 從tùng 不bất 忘vong 本bổn 願nguyện 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 惟duy 願nguyện 普phổ 熏huân 證chứng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法Pháp 界Giới 人nhân 天thiên 亦diệc 如như 是thị 。 仰ngưỡng 啟khải 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 弘hoằng 無vô 作tác 之chi 至chí 慈từ 。 鑒giám 有hữu 情tình 之chi 微vi 悃# 。

南Nam 無mô 十thập 方phương 佛Phật 。 南Nam 無mô 十thập 方phương 法pháp 。 南Nam 無mô 十thập 方phương 僧Tăng 。

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 (# 三tam 遍biến )# 。

皈quy 命mạng 釋Thích 迦Ca 大đại 慈từ 父phụ 。 無vô 上thượng 寶bảo 印ấn 總tổng 持trì 門môn 。 取thủ 傳truyền 神thần 咒chú 觀quán 世thế 音âm 。 起khởi 教giáo 阿A 難Nan 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 我ngã 今kim 依y 經kinh 誦tụng 密mật 語ngữ 。 變biến 茲tư 飯phạn 食thực 濟tế 羣quần 生sanh 。 願nguyện 賜tứ 威uy 光quang 攝nhiếp 視thị 佗tha 。 受thọ 施thi 功công 德đức 皆giai 成thành 就tựu 。

曩nẵng 謨mô 薩tát 嚩phạ 怛đát 佗tha 蘖nghiệt 跢đa 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 唵án 。 三tam 跋bạt 囉ra 三tam 跋bạt 囉ra 吽hồng (# 七thất 遍biến )# 。

神thần 咒chú 加gia 持trì 淨tịnh 飲ẩm 食thực 。 普phổ 施thí 河hà 沙sa 眾chúng 鬼quỷ 神thần 。 願nguyện 皆giai 飽bão 滿mãn 捨xả 慳san 心tâm 。 即tức 脫thoát 幽u 冥minh 生sanh 善thiện 道đạo 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 發phát 菩Bồ 提Đề 。 究cứu 竟cánh 得đắc 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 功công 德đức 無vô 邊biên 盡tận 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 同đồng 法pháp 食thực 。

南Nam 無mô 素tố 嚕rô 皤bàn 耶da 。 怛đát 佗tha 揭yết 多đa 耶da 。 怛đát 姪điệt 佗tha 。

唵án 。 素tố 嚕rô 素tố 嚕rô 。 皤bàn 囉ra 素tố 嚕rô 。 皤bàn 囉ra 素tố 嚕rô 莎sa 訶ha (# 一nhất 七thất 遍biến )# 。

南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 廣quảng 博bác 身thân 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 甘cam 露lộ 王vương 如Như 來Lai 。

唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 三tam 婆bà 嚩phạ 韈vạt 日nhật 囉ra 斛hộc (# 三tam 遍biến 。 入nhập 座tòa 鳴minh 尺xích 一nhất 下hạ )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 。 一nhất 切thiết 惟duy 心tâm 造tạo 。 此thử 一nhất 偈kệ 出xuất 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 昔tích 人nhân 對đối 冥minh 官quan 誦tụng 之chi 。 見kiến 地địa 獄ngục 相tương/tướng 皆giai 悉tất 破phá 懷hoài 。 世thế 傳truyền 為vi 破phá 地địa 獄ngục 偈kệ 。 盖# 言ngôn 其kỳ 略lược 也dã 。 使sử 廣quảng 言ngôn 之chi 。 此thử 偈kệ 不bất 惟duy 破phá 地địa 獄ngục 。 至chí 十thập 法Pháp 界Giới 悉tất 皆giai 能năng 破phá 。 何hà 則tắc 。 原nguyên 夫phu 三tam 世thế 無vô 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 何hà 性tánh 。 依y 此thử 一nhất 心tâm 而nhi 皆giai 建kiến 立lập 。 了liễu 知tri 此thử 心tâm 。 無vô 相tướng 無vô 體thể 非phi 色sắc 非phi 空không 。 不bất 有hữu 而nhi 有hữu 不bất 無vô 而nhi 無vô 。 以dĩ 不bất 有hữu 故cố 十thập 法Pháp 界Giới 收thu 皈quy 毫hào 末mạt 。 以dĩ 不bất 無vô 故cố 三tam 世thế 佛Phật 隨tùy 處xứ 出xuất 生sanh 。 所sở 以dĩ 云vân 。 青thanh 青thanh 翠thúy 竹trúc 盡tận 真Chân 如Như 。 鬱uất 鬱uất 黃hoàng 花hoa 皆giai 般Bát 若Nhã 。 審thẩm 如như 是thị 。 則tắc 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 全toàn 是thị 自tự 心tâm 。 八bát 難nạn 三tam 途đồ 亢kháng 非phi 佗tha 得đắc 。 良lương 由do 情tình 存tồn 愛ái 見kiến 。 跡tích 涉thiệp 勝thắng 緣duyên 。 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 之chi 奉phụng 持trì 。 十Thập 善Thiện 以dĩ 之chi 修tu 進tiến 。 報báo 緣duyên 會hội 遇ngộ 。 自tự 忉Đao 利Lợi 而nhi 至chí 四tứ 空không 。 是thị 名danh 天thiên 道đạo 。 心tâm 根căn 欲dục 愛ái 識thức 負phụ 聦# 明minh 。 動động 不bất 離ly 於ư 五ngũ 常thường 。 居cư 不bất 忘vong 乎hồ 百bách 行hành 。 自tự 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 四tứ 民dân 萬vạn 姓tánh 。 貧bần 富phú 貴quý 賤tiện 。 善thiện 惡ác 賢hiền 愚ngu 。 但đãn 循tuần 業nghiệp 輪luân 以dĩ 之chi 流lưu 轉chuyển 。 是thị 謂vị 人nhân 道đạo 。 欲dục 愛ái 兼kiêm 瞋sân 而nhi 生sanh 勝thắng 見kiến 。 鬪đấu 諍tranh 不bất 息tức 狠ngận 戾lệ 奚hề 意ý 。 有hữu 福phước 天thiên 倫luân 無vô 福phước 鬼quỷ 趣thú 。 是thị 謂vị 修tu 羅la 道đạo 。 如như 是thị 三tam 類loại 雖tuy 具cụ 信tín 根căn 。 全toàn 該cai 有hữu 漏lậu 。 隨tùy 業nghiệp 蹔tạm 昇thăng 名danh 三tam 善thiện 道đạo 。 愛ái 見kiến 入nhập 心tâm 而nhi 生sanh 貪tham 業nghiệp 。 妄vọng 求cầu 不bất 足túc 日nhật 夕tịch 懸huyền 情tình 。 如như 是thị 貪tham 業nghiệp 在tại 內nội 則tắc 為vi 渴khát 為vi 飢cơ 。 在tại 外ngoại 則tắc 為vi 風phong 為vi 燄diệm 。 是thị 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 欲dục 貪tham 不bất 息tức 展triển 轉chuyển 成thành 癡si 。 情tình 想tưởng 變biến 動động 逐trục 業nghiệp 昇thăng 沉trầm 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 態thái 狀trạng 千thiên 萬vạn 。 名danh 畜súc 生sanh 道đạo 。 十thập 習tập 不bất 斷đoạn 六lục 交giao 繞nhiễu 纏triền 。 劒kiếm 穽tỉnh 火hỏa 山sơn 鐵thiết 輪luân 湯thang 鑊hoạch 。 倒đảo 懸huyền 飛phi 墜trụy 執chấp 縛phược 勘khám 磨ma 。 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 。 以dĩ 至chí 無vô 間gian 。 名danh 地địa 獄ngục 道đạo 。 如như 是thị 三tam 類loại 既ký 罔võng 善thiện 因nhân 復phục 滋tư 貪tham 等đẳng 。 虗hư 空không 有hữu 盡tận 此thử 苦khổ 莫mạc 窮cùng 。 名danh 三tam 惡ác 道đạo 。 前tiền 三tam 善thiện 類loại 。 後hậu 三tam 惡ác 倫luân 。 通thông 名danh 六lục 道đạo 。 如như 是thị 流lưu 轉chuyển 。 動động 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 或hoặc 不bất 回hồi 心tâm 向hướng 道đạo 罔võng 有hữu 出xuất 期kỳ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 古cổ 教giáo 謂vị 。 因nhân 業nghiệp 受thọ 身thân 身thân 還hoàn 造tạo 業nghiệp 。 從tùng 心tâm 起khởi 境cảnh 境cảnh 復phục 生sanh 心tâm 。 故cố 知tri 業nghiệp 由do 身thân 造tạo 境cảnh 自tự 心tâm 生sanh 。 處xứ 處xứ 遷thiên 流lưu 念niệm 念niệm 輪luân 轉chuyển 。 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 自tự 始thỉ 至chí 終chung 。 如như 象tượng 溺nịch 泥nê 似tự 蟻nghĩ 旋toàn 磨ma 。 是thị 故cố 吾ngô 佛Phật 大đại 沙Sa 門Môn 。 於ư 無vô 所sở 見kiến 處xứ 興hưng 大đại 哀ai 憫mẫn 。 以dĩ 無vô 作tác 妙diệu 力lực 。 爇nhiệt 而nhi 為vi 香hương 則tắc 普phổ 熏huân 。 散tán 而nhi 為vi 花hoa 則tắc 遍biến 布bố 。 然nhiên 而nhi 為vi 燈đăng 則tắc 俱câu 照chiếu 。 洒sái 而nhi 為vi 水thủy 則tắc 均quân 沾triêm 。 献# 而nhi 為vi 果quả 則tắc 無vô 不bất 莊trang 嚴nghiêm 。 施thí 而nhi 為vi 食thực 則tắc 皆giai 獲hoạch 充sung 足túc 。 乃nãi 至chí 諸chư 法Pháp 之chi 財tài 。 隨tùy 其kỳ 所sở 求cầu 而nhi 俱câu 獲hoạch 。 是thị 謂vị 七thất 種chủng 妙diệu 供cung 一nhất 味vị 真chân 慈từ 。 於ư 諸chư 佛Phật 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 。 在tại 眾chúng 生sanh 各các 各các 具cụ 足túc 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 子tử 深thâm 纏triền 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 。 鮮tiên 具cụ 正chánh 因nhân 。 由do 神thần 鏡kính 之chi 光quang 昏hôn 於ư 積tích 塵trần 。 若nhược 精tinh 金kim 之chi 體thể 雜tạp 於ư 臣thần 鑛khoáng 。 我ngã 今kim 首thủ 為vi 諸chư 佛Phật 子tử 懺sám 滌địch 罪tội 障chướng 。 然nhiên 後hậu 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 乃nãi 與dữ 受thọ 五ngũ 支chi 淨tịnh 戒giới 。 具cụ 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 發phát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 如như 上thượng 佛Phật 事sự 當đương 處xứ 周chu 圓viên 。 各các 各các 現hiện 優ưu 曇đàm 花hoa 於ư 生sanh 寂tịch 滅diệt 之chi 場tràng 。 此thử 何hà 凡phàm 。 彼bỉ 何hà 聖thánh 。 熟thục 菩Bồ 提Đề 果quả 於ư 向hướng 昇thăng 沉trầm 之chi 地địa 。 今kim 非phi 悟ngộ 。 昔tích 非phi 迷mê 。 不bất 惟duy 六lục 趣thú 夢mộng 魂hồn 消tiêu 。 將tương 見kiến 四tứ 真chân 名danh 字tự 假giả 。 我ngã 今kim 依y 憑bằng 聖thánh 教giáo 。 代đại 諸chư 佛Phật 子tử 懺sám 悔hối 罪tội 惡ác 。 普phổ 請thỉnh 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 稱xưng 和hòa 。

往vãng 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。 (# 三tam 唱xướng )# 。

我ngã 今kim 有hữu 滅diệt 罪tội 障chướng 真chân 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 子tử 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。

唵án 薩tát 嚩phạ 跛bả 波ba 尾vĩ 莎sa 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 捺nại 賀hạ (# 引dẫn )# 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 野dã (# 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 。

汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 懺sám 悔hối 已dĩ 淨tịnh 。 今kim 當đương 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 夫phu 三Tam 寶Bảo 者giả 多đa 種chủng 不bất 同đồng 。 今kim 但đãn 略lược 說thuyết 。 金kim 相tương/tướng 王vương 毫hào 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 名danh 為vi 佛Phật 寶bảo 。 琅lang 函hàm 貝bối 葉diệp 滿mãn 毗tỳ 盧lô 藏tạng 。 是thị 謂vị 法Pháp 寶bảo 。 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 不bất 染nhiễm 世thế 塵trần 名danh 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 此thử 係hệ 有hữu 相tương/tướng 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 也dã 。 須tu 知tri 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 具cụ 足túc 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 念niệm 理lý 體thể 離ly 諸chư 名danh 相tướng 。 是thị 謂vị 佛Phật 寶bảo 。 從tùng 體thể 顯hiển 用dụng 法Pháp 界Giới 森sâm 然nhiên 。 是thị 名danh 法Pháp 寶bảo 。 體thể 用dụng 交giao 徹triệt 理lý 事sự 不bất 二nhị 標tiêu 名danh 僧Tăng 寶bảo 。 今kim 則tắc 先tiên 歸quy 依y 。 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 後hậu 頓đốn 明minh 自tự 己kỷ 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 。 是thị 謂vị 自tự 淺thiển 而nhi 深thâm 者giả 也dã 。 我ngã 今kim 代đại 汝nhữ 稱xưng 揚dương 。 普phổ 請thỉnh 同đồng 聲thanh 唱xướng 和hòa 。

歸quy 依y 佛Phật 。 無vô 上thượng 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。 歸quy 依y 佛Phật 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 歸quy 依y 法pháp 。 不bất 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 不bất 墮đọa 旁bàng 生sanh 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 大đại 師sư 。 汝nhữ 今kim 歸quy 依y 。 誓thệ 不bất 歸quy 依y 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 惟duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 慈từ 憫mẫn 故cố (# 如như 是thị 三tam 唱xướng )# 。

今kim 有hữu 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 唵án 步bộ (# 引dẫn )# 欠khiếm 。

汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 既ký 爾nhĩ 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 當đương 稟bẩm 受thọ 如Như 來Lai 淨tịnh 戒giới 。 我ngã 今kim 依y 教giáo 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết 。 五ngũ 支chi 淨tịnh 戒giới 之chi 相tướng 。

夫phu 不bất 殺sát 生sanh 是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 原nguyên 夫phu 殺sát 生sanh 以dĩ 瞋sân 為vi 本bổn 。 瞋sân 業nghiệp 既ký 盛thịnh 殺sát 害hại 滋tư 多đa 。 命mạng 命mạng 相tương/tướng 負phụ 展triển 轉chuyển 酬thù 償thường 。 自tự 殺sát 教giáo 人nhân 殺sát 。 殺sát 心tâm 不bất 除trừ 。 輪luân 迴hồi 不bất 斷đoạn 。 是thị 故cố 盡tận 形hình 令linh 不bất 殺sát 生sanh 。

不bất 偷thâu 盜đạo 是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 原nguyên 夫phu 偷thâu 盜đạo 以dĩ 貪tham 業nghiệp 為vi 本bổn 。 貪tham 業nghiệp 未vị 盡tận 偷thâu 心tâm 不bất 妄vọng 。 機cơ 關quan 暗ám 啟khải 恐khủng 怖bố 橫hoạnh 生sanh 。 遇ngộ 去khứ 未vị 來lai 互hỗ 相tương 酬thù 報báo 。 自tự 偷thâu 教giáo 人nhân 偷thâu 。 偷thâu 心tâm 不bất 息tức 塵trần 不bất 可khả 離ly 。 是thị 故cố 盡tận 形hình 令linh 不bất 偷thâu 盜đạo 。

不bất 婬dâm 欲dục 是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 原nguyên 夫phu 婬dâm 業nghiệp 根căn 於ư 癡si 毒độc 。 愛ái 水thủy 溺nịch 心tâm 化hóa 為vi 欲dục 火hỏa 。 受thọ 形hình 稟bẩm 命mạng 莫mạc 不bất 由do 斯tư 。 自tự 婬dâm 教giáo 人nhân 婬dâm 。 婬dâm 心tâm 不bất 除trừ 塵trần 何hà 有hữu 盡tận 。 是thị 故cố 盡tận 形hình 令linh 不bất 婬dâm 欲dục 。

不bất 妄vọng 語ngữ 是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 原nguyên 夫phu 妄vọng 語ngữ 已dĩ 如như 上thượng 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 業nghiệp 。 交giao 相tương/tướng 隱ẩn 覆phú 使sử 不bất 自tự 知tri 。 虗hư 妄vọng 成thành 就tựu 妄vọng 業nghiệp 既ký 成thành 。 復phục 資tư 貪tham 等đẳng 。 自tự 妄vọng 教giáo 人nhân 妄vọng 。 纏triền 縛phược 生sanh 死tử 安an 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 故cố 盡tận 形hình 令linh 不bất 妄vọng 語ngữ 。

不bất 飲ẩm 酒tửu 是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 原nguyên 夫phu 飲ẩm 酒tửu (# 能năng 昏hôn )# 正chánh 念niệm 能năng 亂loạn 正chánh 心tâm 。 昏hôn 亂loạn 無vô 時thời 邪tà 謬mậu 交giao 作tác 。 如như 上thượng 四tứ 戒giới 因nhân 之chi 而nhi 生sanh 。 寧ninh 飲ẩm 毒độc 藥dược 勿vật 貪tham 酒tửu 味vị 。 自tự 飲ẩm 教giáo 人nhân 飲ẩm 。 盡tận 言ngôn 酒tửu 過quá 積tích 劫kiếp 莫mạc 窮cùng 。 是thị 故cố 盡tận 形hình 令linh 不bất 飲ẩm 酒tửu 。

名danh 教giáo 有hữu 言ngôn 。 五Ngũ 戒Giới 不bất 持trì 。 人nhân 天thiên 路lộ 絕tuyệt 。 然nhiên 五Ngũ 戒Giới 之chi 外ngoại 復phục 有hữu 。 十thập 無vô 盡tận 戒giới 。 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 垢cấu 戒giới 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 種chủng 大đại 戒giới 。 及cập 三tam 聚tụ 具cụ 足túc 淨tịnh 戒giới 。 無vô 有hữu 窮cùng 極cực 。 如như 人nhân 入nhập 海hải 漸tiệm 入nhập 漸tiệm 深thâm 。 汝nhữ 但đãn 信tín 心tâm 不bất 退thoái 。 則tắc 諸chư 戒giới 自tự 然nhiên 入nhập 心tâm 者giả 矣hĩ 。

汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 既ký 得đắc 具cụ 受thọ 如Như 來Lai 淨tịnh 戒giới 。 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 具cụ 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 原nguyên 夫phu 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 即tức 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 之chi 用dụng 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 乃nãi 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 之chi 體thể 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 邊biên 開Khai 士Sĩ 未vị 有hữu 不bất 具cụ 是thị 願nguyện 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 道Đạo 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 我ngã 為vi 唱xướng 言ngôn 。 當đương 隨tùy 唱xướng 而nhi 和hòa 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 煩phiền 惱não 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện 學học 。 佛Phật 道Đạo 無vô 成thành 誓thệ 願nguyện 成thành (# 如như 是thị 三tam 唱xướng )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 。 誓thệ 願nguyện 既ký 弘hoằng 。 苟cẩu 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 浸tẩm 成thành 虗hư 設thiết 。 夫phu 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 已dĩ 發phát 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 今kim 發phát 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 當đương 發phát 。 蓋cái 菩Bồ 提Đề 心tâm 即tức 生sanh 佛Phật 祖tổ 之chi 胎thai 孕dựng 。 登đăng 佛Phật 祖tổ 之chi 梯thê 級cấp 。 度độ 佛Phật 祖tổ 之chi 舟chu 航# 。 出xuất 佛Phật 祖tổ 之chi 門môn 戶hộ 。 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 以dĩ 出xuất 愛ái 河hà 。 無vô 以dĩ 脫thoát 苦khổ 縛phược 。 無vô 以dĩ 清thanh 熱nhiệt 惱não 。 無vô 以dĩ 證chứng 佛Phật 乘thừa 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 心tâm 體thể 。 離ly 見kiến 聞văn 相tương/tướng 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 思tư 惟duy 相tương/tướng 。 廼# 至chí 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 欲dục 證chứng 此thử 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 當đương 觀quán 四tứ 大đại 無vô 我ngã 。 三tam 界giới 無vô 法pháp 。 八bát 識thức 無vô 主chủ 。 六lục 趣thú 無vô 人nhân 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 迷mê 是thị 自tự 迷mê 悟ngộ 亦diệc 自tự 悟ngộ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 亦diệc 自tự 苦khổ 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 不bất 由do 佗tha 悟ngộ 。 如như 斯tư 顯hiển 示thị 覿# 體thể 現hiện 前tiền 。 只chỉ 貴quý 當đương 人nhân 全toàn 機cơ 領lãnh 荷hà 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 諸chư 緣duyên 皆giai 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 只chỉ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu (# 乃nãi 彈đàn 指chỉ 三tam 下hạ )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 。 直trực 下hạ 來lai 也dã 菩Bồ 提Đề 心tâm 光quang 明minh 徧biến 在tại 眼nhãn 根căn 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 音âm 聲thanh 全toàn 歸quy 耳nhĩ 處xứ 。 於ư 三tam 善thiện 道đạo 不bất 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 迷mê 。 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 不bất 為vi 苦khổ 所sở 執chấp 。 惟duy 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 惟duy 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 。 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 家gia 舍xá 安an 住trụ 自tự 由do 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 園viên 林lâm 遊du 行hành 無vô 礙ngại 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 牀sàng 座tòa 宴yến 處xứ 逍tiêu 遙diêu 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 所sở 師sư 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。 塵trần 塵trần 入nhập 毗tỳ 盧lô 性tánh 海hải 。 處xứ 處xứ 會hội 善Thiện 知Tri 識Thức 門môn 。 可khả 謂vị 不bất 移di 跬# 步bộ 直trực 屆giới 覺giác 城thành 。 不bất 隔cách 一nhất 塵trần 全toàn 歸quy 寶bảo 所sở 。 我ngã 今kim 有hữu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 真chân 言ngôn 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。

唵án 冐mạo 地địa 唧tức 多đa 母mẫu 怛đát 波ba (# 二nhị 今kim )# 那na 野dã (# 引dẫn )# 彌di 。

誦tụng 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển 回hồi 向hướng 云vân 。

汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 共cộng 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 普phổ 及cập 於ư 一nhất 切thiết 。 我ngã 等đẳng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

若nhược 是thị 盂vu 蘭lan 盆bồn 絕tuyệt 食thực 時thời 。 可khả 於ư 入nhập 座tòa 鳴minh 尺xích 一nhất 下hạ 處xứ 改cải 白bạch 後hậu 文văn 。 至chí 懺sám 悔hối 偈kệ 亦diệc 同đồng 前tiền 文văn 結kết 果quả 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 梵Phạn 語ngữ 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 此thử 名danh 解giải 倒đảo 懸huyền 器khí 。 謂vị 倒đảo 懸huyền 者giả 。 乃nãi 繫hệ 形hình 于vu 千thiên 仞nhận 之chi 顛điên 。 將tương 墜trụy 於ư 無vô 涯nhai 之chi 底để 。 苦khổ 之chi 一nhất 言ngôn 不bất 可khả 云vân 喻dụ 。 原nguyên 夫phu 平bình 等đẳng 真chân 法Pháp 界Giới 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 安an 有hữu 倒đảo 懸huyền 之chi 說thuyết 乎hồ 。 良lương 由do 最tối 初sơ 不bất 覺giác 。 瞥miết 起khởi 妄vọng 心tâm 。 外ngoại 形hình 十thập 界giới 染nhiễm 淨tịnh 之chi 殊thù 。 內nội 蘊uẩn 八bát 識thức 悟ngộ 迷mê 之chi 別biệt 。 由do 是thị 以dĩ 妄vọng 見kiến 繩thằng 繫hệ 無vô 明minh 質chất 。 倒đảo 懸huyền 於ư 諸chư 根căn 塵trần 識thức 千thiên 仞nhận 之chi 顛điên 。 下hạ 望vọng 輪luân 廻hồi 生sanh 死tử 無vô 涯nhai 之chi 底để 。 諸chư 境cảnh 界giới 風phong 念niệm 念niệm 撼# 搖dao 莫mạc 之chi 休hưu 息tức 。 聖thánh 賢hiền 目mục 為vi 可khả 憐lân 憫mẫn 者giả 。 是thị 故cố 慈từ 不bất 欲dục 興hưng 而nhi 興hưng 。 哀ai 不bất 欲dục 至chí 而nhi 至chí 。 況huống 是thị 青thanh 提đề 犯phạm 重trọng/trùng 而nhi 難nạn/nan 拔bạt 。 目Mục 連Liên 感cảm 深thâm 而nhi 欲dục 追truy 。 啟khải 如Như 來Lai 之chi 本bổn 懷hoài 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 之chi 大đại 願nguyện 。 教giáo 由do 斯tư 致trí 。 相tương/tướng 傳truyền 二nhị 千thiên 餘dư 載tái 。 有hữu 佛Phật 住trú 處xứ 安an 得đắc 不bất 効hiệu 良lương 規quy 而nhi 攀phàn 勝thắng 軌quỹ 也dã 。 上thượng 來lai 加gia 持trì 密mật 咒chú 。 普phổ 施thí 甘cam 露lộ 。 想tưởng 諸chư 佛Phật 子tử 已dĩ 皆giai 飽bão 滿mãn 。 苟cẩu 不bất 洞đỗng 明minh 道đạo 本bổn 。 徹triệt 見kiến 法pháp 源nguyên 。 不bất 惟duy 飢cơ 屬thuộc 倒đảo 懸huyền 。 今kim 雖tuy 飽bão 足túc 。 亦diệc 未vị 嘗thường 非phi 倒đảo 懸huyền 者giả 。 豈khởi 惟duy 飽bão 足túc 。 只chỉ 如như 六lục 道đạo 以dĩ 天thiên 為vi 最tối 。 天thiên 之chi 本bổn 因nhân 。 由do 捨xả 弃khí 諸chư 惡ác 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 眾chúng 善thiện 。 希hy 求cầu 福phước 果quả 乃nãi 度độ 此thử 倫luân 。 真chân 心tâm 未vị 悟ngộ 已dĩ 涉thiệp 倒đảo 懸huyền 。 況huống 七thất 珍trân 之chi 飲ẩm 饌soạn 隨tùy 欲dục 念niệm 而nhi 變biến 生sanh 。 百bách 寶bảo 之chi 衣y 冠quan 任nhậm 愛ái 心tâm 而nhi 展triển 布bố 。 以dĩ 天thiên 眾chúng 觀quán 著trước 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 惟duy 佛Phật 知tri 見kiến 是thị 真chân 倒đảo 懸huyền 。 豈khởi 待đãi 五ngũ 衰suy 相tướng 見kiến 而nhi 然nhiên 也dã 。 今kim 之chi 海hải 內nội 人nhân 類loại 充sung 塞tắc 。 乃nãi 天thiên 道đạo 之chi 次thứ 者giả 也dã 。 愛ái 染nhiễm 不bất 息tức 雜tạp 諸chư 善thiện 行hành 來lai 處xứ 此thử 倫luân 。 身thân 居cư 極cực 品phẩm 之chi 謂vị 貴quý 。 家gia 貯trữ 多đa 金kim 之chi 謂vị 富phú 。 博bác 涉thiệp 文văn 言ngôn 之chi 謂vị 聦# 。 飽bão # 春xuân 秋thu 之chi 謂vị 壽thọ 。 或hoặc 不bất 頓đốn 明minh 至chí 理lý 廓khuếch 悟ngộ 真chân 常thường 。 一nhất 報báo 忽hốt 終chung 倒đảo 懸huyền 安an 釋thích 。 而nhi 況huống 癃lung 殘tàn 鰥quan 寡quả 孤cô 苦khổ 流lưu 連liên 。 依y 正chánh 俱câu 空không 死tử 生sanh 無vô 倚ỷ 。 此thử 亦diệc 豈khởi 待đãi 報báo 盡tận 而nhi 倒đảo 懸huyền 之chi 跡tích 無vô 時thời 不bất 在tại 焉yên 。 阿a 修tu 羅la 屬thuộc 又hựu 人nhân 道đạo 之chi 次thứ 者giả 也dã 。 由do 偏thiên 求cầu 福phước 果quả 。 純thuần 執chấp 勝thắng 心tâm 。 聚tụ 積tích 欲dục 貪tham 以dĩ 沉trầm 斯tư 類loại 。 無vô 福phước 鬼quỷ 趣thú 。 有hữu 福phước 天thiên 倫luân 。 以dĩ 嗔sân 鬪đấu 之chi 不bất 忘vong 處xứ 倒đảo 懸huyền 而nhi 自tự 苦khổ 。 何hà 當đương 業nghiệp 極cực 而nhi 致trí 。 報báo 終chung 飄phiêu 喪táng 有hữu 期kỳ 。 墜trụy 墮đọa 無vô 底để 。 此thử 三tam 善thiện 道đạo 之chi 倒đảo 懸huyền 也dã 。 是thị 大đại 悲bi 願nguyện 王vương 深thâm 憐lân 而nhi 痛thống 憫mẫn 者giả 。 且thả 三tam 善thiện 道đạo 之chi 倒đảo 懸huyền 若nhược 此thử 。 況huống 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 三tam 種chủng 惡ác 道đạo 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 可khả 勝thắng 道đạo 哉tai 。 是thị 等đẳng 皆giai 以dĩ 。 貪tham 嗔sân 癡si 為vi 因nhân 。 殺sát 盜đạo 婬dâm 為vi 緣duyên 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 為vi 果quả 報báo 。 在tại 地địa 獄ngục 則tắc 乘thừa 而nhi 為vi 鐵thiết 輪luân 。 履lý 而nhi 為vi 劒kiếm 刃nhận 。 動động 而nhi 為vi 飛phi 墜trụy 。 靜tĩnh 而nhi 為vi 囚tù 縛phược 。 與dữ 夫phu 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 。 以dĩ 至chí 無vô 間gian 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 備bị 極cực 於ư 斯tư 。 地địa 獄ngục 之chi 報báo 既ký 消tiêu 。 散tán 形hình 而nhi 入nhập 鬼quỷ 趣thú 。 形hình 體thể 既ký 虗hư 威uy 光quang 不bất 具cụ 。 常thường 居cư 穢uế 隙khích 每mỗi 處xứ 暗ám 途đồ 。 渴khát 而nhi 得đắc 水thủy 亟# 變biến 為vi 洋dương 銅đồng 。 飢cơ 乃nãi 逢phùng 食thực 遽cự 化hóa 為vi 焦tiêu 燄diệm 。 受thọ 飢cơ 餓ngạ 者giả 數số 百bách 劫kiếp 。 沉trầm 幽u 暗ám 者giả 十thập 二nhị 時thời 。 具cụ 言ngôn 其kỳ 苦khổ 辛tân 又hựu 不bất 止chỉ 於ư 倒đảo 懸huyền 也dã 。 鬼quỷ 趣thú 業nghiệp 盡tận 。 散tán 入nhập 畜súc 生sanh 。 來lai 償thường 宿túc 債trái 。 空không 飛phi 水thủy 躍dược 樹thụ 宿túc 山sơn 栖tê 。 以dĩ 強cường/cưỡng 吞thôn 弱nhược 以dĩ 大đại 食thực 小tiểu 。 [彳*矞]# [彳*戉]# 之chi 悲bi 無vô 間gian 。 吞thôn 嗜thị 之chi 苦khổ 何hà 窮cùng 。 羽vũ 毛mao 之chi 類loại 既ký 多đa 。 鱗lân 介giới 之chi 族tộc 尤vưu 盛thịnh 。 惡ác 業nghiệp 轉chuyển 熾sí 狀trạng 皃# 愈dũ 乖quai 。 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 飛phi 搖dao 難nan 可khả 枚mai 舉cử 。 腐hủ 肝can 腸tràng 於ư 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 碎toái 骨cốt 血huyết 於ư 刀đao 砧# 。 所sở 謂vị 倒đảo 懸huyền 似tự 未vị 能năng 盡tận 喻dụ 畜súc 生sanh 之chi 苦khổ 也dã 。 三tam 惡ác 道đạo 眾chúng 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 。 若nhược 使sử 廣quảng 陳trần 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 三tam 善thiện 道đạo 之chi 昇thăng 。 未vị 明minh 道đạo 本bổn 。 昇thăng 亦diệc 倒đảo 懸huyền 。 三tam 惡ác 道đạo 之chi 沉trầm 。 不bất 悟ngộ 苦khổ 因nhân 。 倒đảo 懸huyền 無vô 已dĩ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 即tức 已dĩ 解giải 倒đảo 懸huyền 之chi 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 未vị 解giải 倒đảo 懸huyền 之chi 諸chư 佛Phật 。 倒đảo 懸huyền 既ký 解giải 。 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 諸chư 佛Phật 體thể 空không 。 轉chuyển 三tam 善thiện 道đạo 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 天thiên 。 迷mê 雲vân 自tự 卷quyển 。 融dung 諸chư 惡ác 趣thú 入nhập 真chân 三tam 昧muội 海hải 。 業nghiệp 浪lãng 平bình 沉trầm 。 猶do 遠viễn 客khách 之chi 到đáo 家gia 。 若nhược 貧bần 人nhân 之chi 遇ngộ 寶bảo 。 名danh 教giáo 有hữu 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 迷mê 時thời 指chỉ 金kim 為vi 銅đồng 。 及cập 至chí 悟ngộ 時thời 了liễu 知tri 金kim 體thể 。 未vị 解giải 倒đảo 懸huyền 妄vọng 稱xưng 六lục 道đạo 。 倒đảo 懸huyền 既ký 解giải 亢kháng 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 諸chư 佛Phật 於ư 。 無vô 功công 用dụng 中trung 憫mẫn 諸chư 佛Phật 子tử 深thâm 投đầu 業nghiệp 網võng 久cửu 滯trệ 冥minh 途đồ 。 於ư 此thử 心tâm 內nội 爇nhiệt 而nhi 為vi 香hương 。 散tán 而nhi 為vi 花hoa 。 然nhiên 而nhi 為vi 燈đăng 。 施thí 而nhi 為vi 食thực 。 献# 而nhi 為vi 果quả 。 掬cúc 而nhi 為vi 塗đồ 。 以dĩ 至chí 無vô 盡tận 法Pháp 財tài 滿mãn 為vi 七thất 種chủng 供cúng 養dường 。 與dữ 諸chư 佛Phật 子tử 特đặc 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 具cụ 。 若nhược 不bất 披phi 陳trần 懺sám 悔hối 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 則tắc 倒đảo 懸huyền 不bất 可khả 解giải 。 既ký 懺sám 悔hối 已dĩ 。 若nhược 不bất 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 則tắc 倒đảo 懸huyền 不bất 可khả 解giải 。 既ký 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 若nhược 不bất 具cụ 受thọ 如Như 來Lai 真chân 淨tịnh 戒giới 法pháp 。 則tắc 倒đảo 懸huyền 不bất 可khả 解giải 。 既ký 具cụ 戒giới 已dĩ 若nhược 不bất 設thiết 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 倒đảo 懸huyền 不bất 可khả 解giải 。 當đương 知tri 自tự 懺sám 悔hối 而nhi 至chí 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 皆giai 解giải 倒đảo 懸huyền 之chi 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 也dã 。 我ngã 今kim 依y 憑bằng 聖thánh 教giáo 。 首thủ 為vi 諸chư 佛Phật 子tử 懺sám 悔hối 身thân 口khẩu 。 意ý 所sở 作tác 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 各các 運vận 誠thành 心tâm 。 隨tùy 我ngã 稱xưng 和hòa 。 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 具cụ 希hy 有hữu 心tâm 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 往vãng 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。 (# 三tam 唱xướng )# 。

我ngã 今kim 有hữu 滅diệt 罪tội 障chướng 真chân 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 子tử 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。

唵án 薩tát 嚩phạ 跛bả 波ba 尾vĩ 莎sa 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 捺nại 賀hạ (# 引dẫn )# 曩nẵng 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 野dã (# 引dẫn )# 婆bà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )# 。

大đại 元nguyên 國quốc 浙chiết 西tây 道đạo 湖hồ 州châu 路lộ 城thành 北bắc 卞# 山sơn 幻huyễn 住trụ 禪thiền 菴am 沙Sa 門Môn (# 某mỗ 甲giáp )#

右hữu 某mỗ 。 謹cẩn 露lộ 丹đan 衷# 。 上thượng 于vu 。

洪hồng 造tạo 。 願nguyện 垂thùy 。

哀ai 憫mẫn 。 俯phủ 賜tứ 。

鑒giám 知tri 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 恭cung 遇ngộ 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 聖thánh 制chế 圓viên 成thành 盂vu 蘭lan 盆bồn 大đại 齋trai 之chi 日nhật 。 思tư 念niệm 夙túc 生sanh 父phụ 母mẫu 及cập 現hiện 世thế 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 檀đàn 越việt 。 恩ân 有hữu 冤oan 親thân 及cập 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 由do 解giải 脫thoát 。 謹cẩn 於ư 今kim 宵tiêu 營doanh 備bị 香hương 花hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 羞tu 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。

常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 法Pháp 界Giới 聖thánh 賢hiền 。 僧Tăng 道đạo 眾chúng 披phi # 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

大Đại 乘Thừa 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh

大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh

大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 經Kinh

大Đại 乘Thừa 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 經Kinh

大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh

大Đại 乘Thừa 般Bát 若Nhã 密Mật 多Đa 佛Phật 祖Tổ 海Hải 藏Tạng 心Tâm 經Kinh

大đại 悲bi 心tâm 圓viên 滿mãn 秘bí 密mật 神thần 咒chú

大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú 。 稱xưng 揚dương 。

摩ma 訶ha 佛Phật 母mẫu 聖thánh 號hiệu 。 滿mãn 散tán 判phán 施thí 。

清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 廣quảng 大đại 甘cam 露lộ 法Pháp 食thực 一nhất 器khí 。 所sở 集tập 如như 上thượng 。

功công 德đức 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 內nội 。

天thiên 道đạo 眾chúng 人nhân 道đạo 眾chúng 修tu 羅la 道đạo 眾chúng 地địa 獄ngục 道đạo 眾chúng 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 眾chúng 畜súc 生sanh 道đạo 眾chúng 。 願nguyện 乘thừa 。

佛Phật 力lực 來lai 赴phó 法pháp 筵diên 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 。

過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 引dẫn 頌tụng 開khai 導đạo 勸khuyến 發phát 提đề 携huề 方phương 便tiện 作tác 成thành 親thân 教giáo 薙# 度độ 一nhất 切thiết 師sư 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 鑒giám 此thử 真chân 誠thành 同đồng 趍# 法Pháp 會hội 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 同đồng 居cư 僧Tăng 道đạo 各các 各các 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 及cập 曩nẵng 劫kiếp 受thọ 形hình 積tích 生sanh 稟bẩm 命mạng 。 一nhất 切thiết 父phụ 母mẫu 。 願nguyện 乘thừa 。

佛Phật 力lực 同đồng 霑triêm 甘cam 露lộ 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 。

過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 現hiện 在tại 世thế 內nội 四tứ 事sự 供cung 給cấp 諸chư 大đại 檀đàn 越việt 。 及cập 外ngoại 護hộ 法Pháp 門môn

王vương 侯hầu 宰tể 輔phụ 路lộ 州châu 縣huyện 鎮trấn 文văn 武võ 官quan 僚liêu 長trưởng 者giả 命mạng 婦phụ 居cư 士sĩ 善thiện 友hữu 問vấn 道đạo 請thỉnh 益ích 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 願nguyện 乘thừa 茲tư 濟tế 俱câu 降giáng/hàng 法pháp 筵diên 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 。

九cửu 州châu 分phần/phân 野dã 十thập 二nhị 類loại 中trung 遠viễn 及cập 餘dư 方phương 近cận 於ư 當đương 處xứ 孤cô 魂hồn 滯trệ 魄phách 男nam 女nữ 老lão 少thiếu 。 空không 居cư 水thủy 陸lục 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 同đồng 乘thừa 佛Phật 力lực 共cộng 赴phó 法pháp 筵diên 。 一nhất 心tâm 奉phụng 為vi 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 及cập 與dữ 未vị 來lai 諸chư 含hàm 識thức 等đẳng 。 或hoặc 沉trầm 苦khổ 海hải 或hoặc 溺nịch 愛ái 河hà 。 或hoặc 住trụ 邪tà 林lâm 或hoặc 潛tiềm 幽u 室thất 。 或hoặc 居cư 水thủy 際tế 或hoặc 墮đọa 崖nhai 巔điên 。 或hoặc 處xứ 險hiểm 場tràng 或hoặc 栖tê 穢uế 隙khích 。 或hoặc 居cư 孔khổng 穴huyệt 或hoặc 滯trệ 幽u 冥minh 。 乃nãi 至chí 諸chư 不bất 善thiện 處xứ 眾chúng 惡ác 聚tụ 中trung 同đồng 業nghiệp 所sở 纏triền 靡mĩ 思tư 悔hối 悟ngộ 。 雖tuy 累lũy/lụy/luy 乘thừa 良lương 濟tế 未vị 獲hoạch 超siêu 界giới 。 願nguyện 乘thừa 今kim 夜dạ 之chi 普phổ 慈từ 。 同đồng 了liễu 多đa 生sanh 之chi 重trọng/trùng 垢cấu 者giả 。

右hữu 伏phục 以dĩ 諸chư 佛Phật 心tâm 內nội 眾chúng 生sanh 。 結kết 法Pháp 界Giới 海hải 深thâm 沉trầm 之chi 業nghiệp 。 眾chúng 生sanh 心tâm 內nội 諸chư 佛Phật 。 興hưng 盂vu 蘭lan 盆bồn 普phổ 濟tế 之chi 慈từ 。 由do 一nhất 念niệm 之chi 悟ngộ 迷mê 。 成thành 三tam 際tế 之chi 苦khổ 樂lạc 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 穽tỉnh 皆giai 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 之chi 場tràng 。 寶bảo 地địa 玉ngọc 階giai 乃nãi 飄phiêu 墮đọa 輪luân 迴hồi 之chi 域vực 。 自tự 業nghiệp 變biến 化hóa 而nhi 何hà 極cực 。 心tâm 法pháp 出xuất 現hiện 而nhi 靡mĩ 窮cùng 。 所sở 以dĩ 古cổ 宿túc 云vân 。 撲phác 落lạc 非phi 佗tha 物vật 。 縱tung 橫hoành 不bất 是thị 塵trần 。 山sơn 河hà 及cập 大đại 地địa 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。 於ư 斯tư 領lãnh 旨chỉ 當đương 處xứ 知tri 歸quy 。 融dung 諸chư 佛Phật 子tử 之chi 自tự 心tâm 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 之chi 真chân 際tế 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 苦khổ 可khả 厭yếm 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 欣hân 。 塵trần 塵trần 取thủ 捨xả 既ký 忘vong 。 念niệm 念niệm 愛ái 憎tăng 必tất 盡tận 。 何hà 冤oan 可khả 解giải 何hà 親thân 可khả 依y 。 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 頓đốn 證chứng 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 無vô 明minh 即tức 解giải 脫thoát 全toàn 該cai 勝thắng 功công 德đức 身thân 。 紫tử 栴chiên 檀đàn 影ảnh 裏lý 俯phủ 仰ngưỡng 折chiết 旋toàn 水thủy 流lưu 元nguyên 在tại 海hải 。 紅hồng 菡# 萏# 花hoa 間gian 見kiến 聞văn 知tri 覺giác 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 。 飽bão 甘cam 露lộ 味vị 於ư 此thử 時thời 。 現hiện 優ưu 曇đàm 花hoa 於ư 永vĩnh 劫kiếp 。

恭cung 惟duy

佛Phật 心tâm 即tức 知tri

群quần 靈linh 昭chiêu 格cách (# 胃vị )# 功công 德đức 文văn 疏sớ/sơ

年niên 月nguyệt 。 日nhật 某mỗ 菴am 沙Sa 門Môn 某mỗ 疏sớ/sơ 。

封phong 皮bì

盂vu 蘭lan 盆bồn 齊tề 普phổ 施thí 法pháp 食thực 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 。

生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 一nhất 切thiết 思tư 有hữu 。

湖hồ 州châu 路lộ 卞# 山sơn 幻huyễn 住trụ 禪thiền 庵am 沙Sa 門Môn 某mỗ 疏sớ/sơ 謹cẩn 封phong

上thượng 來lai 。 羅la 列liệt 。 大đại 眾chúng 。 同đồng 伸thân 。

日nhật 用dụng 須tu 知tri (# 并tinh )# 甘cam 露lộ 門môn 終chung