huyền tông

Phật Quang Đại Từ Điển

(玄宗) Đồng nghĩa: Huyền chỉ. Tông chỉ huyền diệu, tức gọi chung Phật giáo. Bài tựa trong Chú duy ma cật kinh quyển 1 (Đại 38, 327 trung), nói: Thường sợ rằng huyền tông có thể bị những người phiên dịch làm sai lạc . Duy thức xu yếu quyển thượng phần đầu (Đại 43, 608 thượng), nói: Văn chứa huyền tông, ý hàm áo chỉ .