Hữu vi pháp

Từ điển Đạo Uyển


有爲法; C: yŏuwéi fă:; J: uihō; S: saṃskrta, saṃskrta-dharmāḥ; 1. Những hiện tượng biểu thị khác nhau được tạo ra như một tổng hợp của nhân và duyên. Những hiện tượng hình thành do nhân duyên, những gì sinh khởi, biến dịch và hoại diệt. Các pháp được tạo tác; 2. Các pháp hữu vi. Còn có nghĩa là năm uẩn: sắc, thụ tưởng, hành, thức, tất cả các yếu tố được tạo thành do các điều kiện (duyên; s: pratyaya); 3. Nhiễm ô, phiền não; 4. Những gì nhất thời và giả tạm.