憨 休Hưu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0008
繼Kế 堯 等Đẳng 編Biên

憨# 休Hưu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 。 繼kế 堯# 。 等đẳng 編biên 。

住trụ 汝nhữ 州châu 風phong 穴huyệt 白bạch 雲vân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục

康khang 熙hi 丁đinh 卯mão 師sư 在tại 長trường/trưởng 安an 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 受thọ 河hà 南nam 汝nhữ 州châu 明minh 使sử 君quân 羅la 公công 大đại 美mỹ 貳nhị 牧mục 羅la 公công 守thủ 疆cương 簽# 判phán 王vương 公công 國quốc 璜# 暨kỵ 縉# 紳# 文văn 學học 及cập 本bổn 山sơn 耆kỳ 德đức 了liễu 悟ngộ 從tùng 智trí 緇# 素tố 等đẳng 書thư 幣tệ 請thỉnh 住trụ 風phong 穴huyệt 白bạch 雲vân 禪thiền 寺tự 於ư 戊# 辰thần 十thập 月nguyệt 廿# 二nhị 日nhật 進tiến 院viện 。

次thứ 日nhật 州châu 牧mục 羅la 公công 仝# 闔hạp 州châu 紳# 衿# 緇# 素tố 詣nghệ 山sơn 請thỉnh 師sư 開khai 堂đường 師sư 至chí 座tòa 前tiền 拈niêm 啟khải 示thị 眾chúng 云vân 靈linh 山sơn 佛Phật 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 有hữu 力lực 檀đàn 越việt 令linh 其kỳ 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 長trường/trưởng 明minh 不bất 斷đoạn 且thả 那na 裏lý 見kiến 得đắc 相tương 續tục 意ý 分phân 明minh 聽thính 取thủ 遂toại 度độ 與dữ 維duy 那na 宣tuyên 畢tất 師sư 乃nãi 云vân 曙# 色sắc 未vị 分phần/phân 人nhân 皆giai 盡tận 望vọng 及cập 乎hồ 到đáo 來lai 四tứ 眾chúng 欣hân 瞻chiêm 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 應ứng 時thời 擊kích 節tiết 去khứ 也dã 遂toại 指chỉ 法Pháp 座tòa 召triệu 眾chúng 云vân 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu 遂toại 陞thăng 座tòa 告cáo 香hương 祝chúc 聖thánh 畢tất 復phục 拈niêm 云vân 此thử 瓣# 香hương 惡ác 聲thanh 早tảo 播bá 辛tân 苦khổ 難nạn 禁cấm 東đông 擲trịch 西tây 拋phao 已dĩ 成thành 滯trệ 貨hóa 豈khởi 料liệu 業nghiệp 緣duyên 未vị 了liễu 依y 舊cựu 天thiên 綱cương 難nạn/nan 逃đào 今kim 次thứ 第đệ 七thất 回hồi 拈niêm 出xuất 專chuyên 為vi 前tiền 住trụ 本bổn 山sơn 先tiên 師sư 雲vân 峨# 老lão 和hòa 尚thượng 爇nhiệt 向hướng 寶bảo 爐lô 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 遂toại 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 椎chùy 竟cánh 師sư 云vân 鐵thiết 牛ngưu 鯨# 釣điếu 久cửu 希hy 聲thanh 千thiên 里lý 招chiêu 尋tầm 覓mịch 故cố 人nhân 舊cựu 店điếm 今kim 朝triêu 重trọng/trùng 整chỉnh 頓đốn 一nhất 番phiên 拆# 洗tẩy 一nhất 番phiên 新tân 揚dương 鬚tu 奮phấn 鬣liệp 須tu 是thị 躍dược 浪lãng 金kim 鱗lân 奪đoạt 角giác 衝xung 關quan 還hoàn 他tha 作tác 家gia 戰chiến 士sĩ 昂ngang 藏tạng 義nghĩa 氣khí 頗phả 副phó 奇kỳ 英anh 場tràng 局cục 已dĩ 圓viên 出xuất 眾chúng 相tướng 見kiến 僧Tăng 問vấn 未vị 出xuất 潼# 關quan 千thiên 峰phong 失thất 翠thúy 既ký 到đáo 風phong 穴huyệt 萬vạn 象tượng 輝huy 騰đằng 佛Phật 法Pháp 既ký 云vân 無vô 二nhị 為vi 甚thậm 又hựu 卻khước 如như 此thử 師sư 云vân 千thiên 兵binh 易dị 得đắc 一nhất 將tương 難nạn/nan 求cầu 進tiến 云vân 柏# 承thừa 瑞thụy 氣khí 偏thiên 增tăng 秀tú 水thủy 落lạc 寒hàn 潭đàm 到đáo 底để 清thanh 師sư 云vân 不bất 易dị 念niệm 得đắc 來lai 進tiến 云vân 爭tranh 奈nại 雲vân 封phong 幽u 壑hác 靜tĩnh 石thạch 逗đậu 澗giản 聲thanh 長trường/trưởng 師sư 云vân 多đa 虛hư 不bất 如như 少thiểu 實thật 問vấn 祖tổ 印ấn 高cao 提đề 風phong 穴huyệt 之chi 家gia 聲thanh 不bất 墜trụy 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 鐵thiết 牛ngưu 之chi 曲khúc 調điều 更canh 新tân 為vi 甚thậm 麼ma 鯨# 魽# 沉trầm 浸tẩm 蛙# 步bộ chiêm 泥nê 師sư 云vân 春xuân 色sắc 無vô 高cao 下hạ 花hoa 枝chi 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 進tiến 云vân 憑bằng 師sư 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 水thủy 到đáo 處xứ 為vi 霖lâm 潤nhuận 八bát 荒hoang 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 打đả 濕thấp 眉mi 毛mao 進tiến 云vân 祗chi 園viên 久cửu 熟thục 菩Bồ 提Đề 果quả 亦diệc 恁nhẫm 風phong 吹xuy 遍biến 界giới 香hương 師sư 云vân 阿a 誰thùy 欠khiếm 少thiểu 進tiến 云vân 可khả 謂vị 義nghĩa 氣khí 不bất 從tùng 天thiên 地địa 得đắc 英anh 雄hùng 豈khởi 借tá 四tứ 時thời 催thôi 師sư 云vân 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 當đương 喫khiết 進tiến 云vân 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 師sư 云vân 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 一nhất 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 歸quy 眾chúng 師sư 云vân 留lưu 神thần 出xuất 海hải 將tương 無vô 事sự 腳cước 底để 誰thùy 知tri 已dĩ 畫họa 沙sa 乃nãi 云vân 直trực 截tiệt 單đơn 提đề 千thiên 差sai 坐tọa 斷đoạn 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 一nhất 句cú 洞đỗng 明minh 到đáo 即tức 不bất 點điểm 時thời 金kim 聲thanh 玉ngọc 振chấn 分phân 明minh 剖phẫu 露lộ 處xứ 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 何hà 妨phương 換hoán 斗đẩu 移di 星tinh 亦diệc 恁nhẫm 經kinh 天thiên 緯# 地địa 卷quyển 舒thư 出xuất 沒một 。 自tự 在tại 自tự 由do 況huống 此thử 風phong 穴huyệt 勝thắng 境cảnh 乃nãi 先tiên 師sư 中trung 興hưng 道Đạo 場Tràng 不bất 肖tiếu 今kim 日nhật 遠viễn 來lai 繼kế 席tịch 幸hạnh 值trị 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 帝đế 道đạo 平bình 平bình 台thai 旆# 臨lâm 筵diên 明minh 眼nhãn 作tác 證chứng 只chỉ 得đắc 向hướng 普phổ 光quang 殿điện 上thượng 拋phao 出xuất 楊dương 岐kỳ 金kim 圈quyển 翫ngoạn 月nguyệt 臺đài 前tiền 竄thoán 出xuất 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 賓tân 主chủ 互hỗ 換hoán 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 闡xiển 揚dương 少thiểu 室thất 真chân 猷# 揭yết 示thị 滹# 沱# 正chánh 令linh 使sử 未vị 見kiến 者giả 見kiến 未vị 聞văn 者giả 聞văn 。 密mật 契khế 佛Phật 祖tổ 不bất 傳truyền 妙diệu 心tâm 頓đốn 悟ngộ 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 面diện 目mục 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 轉chuyển 功công 就tựu 位vị 則tắc 且thả 置trí 只chỉ 如như 兄huynh 終chung 弟đệ 及cập 續tục 燄diệm 聯liên 燈đăng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 萬vạn 里lý 江giang 山sơn 無vô 異dị 路lộ 一nhất 天thiên 風phong 月nguyệt 盡tận 吾ngô 家gia (# 謝tạ 詞từ 繁phồn 不bất 錄lục )# 。

復phục 舉cử 當đương 山sơn 沼chiểu 祖tổ 云vân 若nhược 立lập 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 興hưng 盛thịnh 野dã 老lão 顰tần 蹙túc 不bất 立lập 一nhất 塵trần 家gia 國quốc 喪táng 亡vong 野dã 老lão 安an 貼# 於ư 此thử 明minh 得đắc 闍xà 黎lê 無vô 分phần/phân 全toàn 是thị 老lão 僧Tăng 於ư 此thử 不bất 明minh 老lão 僧Tăng 即tức 是thị 闍xà 黎lê 闍xà 黎lê 與dữ 老lão 僧Tăng 亦diệc 能năng 悟ngộ 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 亦diệc 能năng 迷mê 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 要yếu 識thức 闍xà 黎lê 麼ma 左tả 邊biên 拍phách 一nhất 拍phách 云vân 者giả 裏lý 即tức 是thị 要yếu 識thức 老lão 僧Tăng 麼ma 右hữu 邊biên 拍phách 一nhất 拍phách 云vân 者giả 裏lý 即tức 是thị 師sư 云vân 當đương 山sơn 沼chiểu 祖tổ 握ác 王vương 庫khố 刀đao 提đề 振chấn 綱cương 宗tông 可khả 謂vị 拔bạt 見kiến 刺thứ 於ư 舜thuấn 若nhã 多đa 身thân 出xuất 金kim 塵trần 於ư 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 若nhược 是thị 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 一nhất 舉cử 便tiện 知tri 落lạc 處xứ 只chỉ 如như 左tả 右hữu 者giả 兩lưỡng 拍phách 大đại 眾chúng 還hoàn 委ủy 悉tất 得đắc 麼ma 金kim 鏃# 慣quán 調điều 曾tằng 百bách 戰chiến 鐵thiết 鞭tiên 多đa 力lực 恨hận 無vô 酬thù 復phục 結kết 椎chùy 下hạ 座tòa 。

知tri 還hoàn 元nguyên 默mặc 二nhị 耆kỳ 宿túc 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 遠viễn 離ly 興hưng 善thiện 丈trượng 室thất 已dĩ 坐tọa 風phong 穴huyệt 道Đạo 場Tràng 斬trảm 令linh 新tân 條điều 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 師sư 云vân 天thiên 無vô 私tư 蓋cái 地địa 無vô 私tư 載tái 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 含hàm 生sanh 有hữu 賴lại 去khứ 也dã 師sư 云vân 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 進tiến 云vân 今kim 日nhật 一nhất 言ngôn 垂thùy 軌quỹ 範phạm 清thanh 聲thanh 千thiên 古cổ 落lạc 人nhân 間gian 師sư 云vân 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 乃nãi 云vân 憶ức 昔tích 在tại 山sơn 時thời 彼bỉ 此thử 各các 年niên 少thiếu 而nhi 今kim 歸quy 山sơn 來lai 各các 各các 已dĩ 衰suy 老lão 不bất 話thoại 短đoản 與dữ 長trường/trưởng 把bả 手thủ 呵ha 呵ha 笑tiếu 林lâm 下hạ 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 自tự 合hợp 無vô 為vi 道Đạo 遂toại 左tả 右hữu 顧cố 視thị 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 如như 何hà 是thị 無vô 為vi 道Đạo 怪quái 柏# 引dẫn 雲vân 盤bàn 古cổ 岫# 桂quế 輪luân 似tự 鏡kính 落lạc 前tiền 溪khê 。

汝nhữ 州châu 眾chúng 檀đàn 越việt 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 風phong 穴huyệt 勝thắng 剎sát 古cổ 佛Phật 道Đạo 場tràng 州châu 牧mục 請thỉnh 師sư 願nguyện 垂thùy 法Pháp 要yếu 師sư 云vân 今kim 日nhật 晴tình 似tự 昨tạc 日nhật 進tiến 云vân 此thử 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 師sư 云vân 不bất 妨phương 疑nghi 著trước 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 千thiên 峰phong 境cảnh 色sắc 重trọng/trùng 添# 翠thúy 沼chiểu 祖tổ 家gia 風phong 復phục 振chấn 清thanh 師sư 云vân 點điểm 即tức 不bất 到đáo 問vấn 不bất 居cư 凡phàm 聖thánh 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 師sư 云vân 明minh 州châu 憨# 布bố 袋đại 進tiến 云vân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 西tây 秦tần 武võ 安an 君quân 乃nãi 云vân 智trí 鏡kính 瑩oánh 然nhiên 靈linh 機cơ 妙diệu 密mật 全toàn 賓tân 即tức 主chủ 即tức 相tương/tướng 明minh 心tâm 如như 是thị 則tắc 把bả 住trụ 放phóng 行hành 迥huýnh 無vô 向hướng 背bối/bội 捨xả 彼bỉ 取thủ 此thử 何hà 有hữu 去khứ 來lai 施thí 格cách 外ngoại 之chi 權quyền 衡hành 闡xiển 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 印ấn 扶phù 起khởi 風phong 穴huyệt 法pháp 道đạo 挽vãn 回hồi 濟tế 北bắc 宗tông 風phong 振chấn 頹đồi 綱cương 於ư 今kim 時thời 續tục 祖tổ 燈đăng 於ư 無vô 盡tận 作tác 無vô 所sở 作tác 。 而nhi 正chánh 眼nhãn 流lưu 通thông 為vi 無vô 所sở 為vi 而nhi 輝huy 騰đằng 今kim 古cổ 只chỉ 如như 人nhân 法pháp 雙song 忘vong 當đương 陽dương 獨độc 露lộ 一nhất 句cú 又hựu 且thả 如như 何hà 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 一nhất 擊kích 云vân 翠thúy 嵐lam 亭đình 畔bạn 雲vân 千thiên 丈trượng 翫ngoạn 月nguyệt 臺đài 前tiền 水thủy 一nhất 溪khê 。

靜tĩnh 波ba 禪thiền 德đức 領lãnh 眾chúng 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 安an 城thành 畔bạn 大đại 展triển 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 拄trụ 杖trượng 東đông 來lai 未vị 審thẩm 如như 何hà 指chỉ 示thị 師sư 云vân 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 雲vân 靄# 靄# 大đại 慈từ 泉tuyền 下hạ 水thủy 潺sàn 潺sàn 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 的đích 的đích 大đại 意ý 師sư 云vân 此thử 去khứ 汝nhữ 州châu 二nhị 十thập 里lý 進tiến 云vân 虛hư 堂đường 對đối 遠viễn 峰phong 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 番phiên 人nhân 頭đầu 戴đái 冠quan 進tiến 云vân 若nhược 然nhiên 者giả 祖tổ 道đạo 重trọng/trùng 光quang 於ư 此thử 日nhật 家gia 風phong 克khắc 振chấn 於ư 汝nhữ 墳phần 師sư 云vân 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 進tiến 云vân 施thí 主chủ 殷ân 勤cần 伸thân 三tam 請thỉnh 畢tất 竟cánh 當đương 筵diên 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 休hưu 打đả 殺sát 無vô 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 進tiến 云vân 大đại 眾chúng 證chứng 明minh 學học 人nhân 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 瞎hạt 乃nãi 云vân 影ảnh 草thảo 隨tùy 身thân 縱túng/tung 奪đoạt 皆giai 由do 自tự 己kỷ 神thần 鋒phong 在tại 手thủ 殺sát 活hoạt 盡tận 在tại 當đương 人nhân 法pháp 外ngoại 無vô 心tâm 芒mang 鞋hài 隨tùy 方phương 設thiết 化hóa 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 楖# 栗lật 到đáo 處xứ 成thành 家gia 理lý 隨tùy 事sự 變biến 而nhi 有hữu 實thật 有hữu 權quyền 事sự 逐trục 理lý 融dung 而nhi 有hữu 照chiếu 有hữu 用dụng 通thông 今kim 貫quán 古cổ 越việt 量lượng 超siêu 情tình 救cứu 俗tục 匡khuông 時thời 反phản 常thường 合hợp 道đạo 要yếu 使sử 人nhân 人nhân 打đả 開khai 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 箇cá 箇cá 拶# 碎toái 生sanh 死tử 牢lao 關quan 壯tráng 祖tổ 域vực 之chi 輝huy 光quang 補bổ 皇hoàng 朝triêu 之chi 化hóa 育dục 是thị 則tắc 固cố 是thị 只chỉ 如như 重trọng/trùng 整chỉnh 家gia 風phong 高cao 底để 普phổ 應ưng 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 凍đống 雲vân 飛phi 盡tận 孤cô 輪luân 迥huýnh 徹triệt 底để 無vô 私tư 遍biến 界giới 輝huy 。

結kết 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 禪thiền 非phi 意ý 想tưởng 道đạo 絕tuyệt 功công 勳huân 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 已dĩ 蹉sa 過quá 西tây 來lai 大đại 意ý 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 進tiến 云vân 若nhược 然nhiên 者giả 棘cức 栗lật 迸bính 開khai 天thiên 地địa 眼nhãn 其kỳ 中trung 密mật 意ý 少thiểu 人nhân 知tri 師sư 云vân 未vị 信tín 你nễ 在tại 問vấn 兩lưỡng 邊biên 不bất 立lập 中trung 道đạo 不bất 居cư 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 賣mại 油du 婆bà 子tử 水thủy 梳sơ 頭đầu 進tiến 云vân 還hoàn 當đương 得đắc 也dã 未vị 師sư 云vân 喫khiết 飯phạn 咬giảo 著trước 沙sa 問vấn 鉗kiềm 錘chùy 初sơ 豎thụ 爐lô 鞴# 新tân 開khai 假giả 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 羅la 籠lung 不bất 住trụ 大đại 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 頭đầu 的đích 到đáo 來lai 又hựu 如như 何hà 煆# 煉luyện 師sư 云vân 朝triêu 三tam 千thiên 暮mộ 八bát 百bách 進tiến 云vân 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 師sư 云vân 爐lô 鞴# 之chi 所sở 多đa 鈍độn 鐵thiết 良lương 醫y 之chi 門môn 足túc 病bệnh 人nhân 進tiến 云vân 莫mạc 謂vị 無vô 仙tiên 陀đà 師sư 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 不bất 消tiêu 一nhất 拶# 乃nãi 云vân 諸chư 方phương 結kết 制chế 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 風phong 穴huyệt 結kết 制chế 冬đông 月nguyệt 初sơ 一nhất 時thời 自tự 雖tuy 有hữu 差sai 殊thù 大đại 都đô 理lý 無vô 二nhị 致trí 長trường 期kỳ 短đoản 限hạn 曲khúc 為vi 中trung 下hạ 之chi 機cơ 爐lô 鞴# 鉗kiềm 鎚chùy 皆giai 為vi 頑ngoan 鈍độn 而nhi 設thiết 若nhược 是thị 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 不bất 消tiêu 畫họa 地địa 為vi 牢lao 出xuất 格cách 高cao 賢hiền 安an 用dụng 剋khắc 期kỳ 取thủ 證chứng 倘thảng 或hoặc 桶# 底để 未vị 脫thoát 情tình 識thức 未vị 枯khô 正chánh 好hảo/hiếu 向hướng 風phong 穴huyệt 者giả 裏lý 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 直trực 教giáo 路lộ 從tùng 平bình 處xứ 險hiểm 閉bế 門môn 作tác 活hoạt 須tu 要yếu 人nhân 向hướng 靜tĩnh 中trung 忙mang 驀# 地địa 豆đậu 爆bộc 冷lãnh 灰hôi 管quản 取thủ 通thông 身thân 慶khánh 快khoái 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 月nguyệt 頭đầu 初sơ 一nhất 月nguyệt 尾vĩ 三tam 十thập 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 拈niêm 弄lộng 不bất 出xuất 是thị 甚thậm 麼ma 觱# 發phát 初sơ 經kinh 透thấu 體thể 寒hàn 山sơn 家gia 那na 用dụng 費phí 盤bàn 桓hoàn 暖noãn 簾# 放phóng 下hạ 圍vi 爐lô 火hỏa 一nhất 念niệm 圓viên 明minh 徹triệt 底để 看khán 。

滄thương 涵# 和hòa 尚thượng 塔tháp 前tiền 拈niêm 香hương 上thượng 供cung 畢tất 乃nãi 云vân 鶴hạc 鴿cáp 聲thanh 斷đoạn 實thật 堪kham 哀ai 滿mãn 地địa 愁sầu 雲vân 撥bát 不bất 開khai 將tương 謂vị 弟đệ 兄huynh 情tình 義nghĩa 盡tận 風phong 吹xuy 黃hoàng 葉diệp 打đả 頭đầu 來lai 恭cung 惟duy 涵# 兄huynh 和hòa 尚thượng 宗tông 門môn 繡tú 礎sở 法pháp 海hải 香hương 幢tràng 道đạo 冠quan 神thần 州châu 豎thụ 亞# 頂đảnh 門môn 一nhất 隻chỉ 氣khí 吞thôn 海hải 宇vũ 流lưu 通thông 格cách 外ngoại 三tam 玄huyền 爪trảo 牙nha 能năng 陷hãm 虎hổ 於ư 機cơ 先tiên 料liệu 揀giản 慣quán 擒cầm 龍long 於ư 句cú 下hạ 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 轆# 轆# 似tự 輥# 盤bàn 之chi 珠châu 殺sát 活hoạt 自tự 由do 凜# 凜# 如như 吹xuy 毛mao 利lợi 劍kiếm 十thập 餘dư 年niên 弘hoằng 揚dương 法pháp 化hóa 麗lệ 杲# 日nhật 於ư 中trung 天thiên 兩lưỡng 三tam 處xứ 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 振chấn 頹đồi 綱cương 於ư 末mạt 運vận 大đại 功công 不bất 宰tể 何hà 期kỳ 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 能năng 事sự 已dĩ 終chung 全toàn 身thân 翛# 然nhiên 窣tốt 堵đổ 不bất 肖tiếu 弟đệ 素tố 忝thiểm 知tri 已dĩ 幸hạnh 獲hoạch 同đồng 門môn 遠viễn 承thừa 遺di 命mạng 來lai 繼kế 茲tư 席tịch 未vị 能năng 攄# 誠thành 於ư 萬vạn 一nhất 聊liêu 陳trần 薄bạc 奠# 以dĩ 申thân 詞từ 遂toại 召triệu 眾chúng 云vân 即tức 今kim 香hương 花hoa 羅la 列liệt 清thanh 供cung 滿mãn 前tiền 且thả 道đạo 我ngã 涵# 兄huynh 和hòa 尚thượng 還hoàn 來lai 攝nhiếp 受thọ 否phủ/bĩ 若nhược 道đạo 不bất 受thọ 卻khước 成thành 虛hư 設thiết 若nhược 道đạo 攝nhiếp 受thọ 蒸chưng 嘗thường 現hiện 住trụ 畢tất 竟cánh 如như 何hà 即tức 得đắc 以dĩ 拂phất 子tử 點điểm 云vân 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 宿túc 迥huýnh 出xuất 中trung 間gian 與dữ 兩lưỡng 頭đầu 。

靜tĩnh 持trì 禪thiền 德đức 設thiết 齋trai 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 為vi 甚thậm 麼ma 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 師sư 云vân 棒bổng 打đả 石thạch 人nhân 頭đầu 進tiến 云vân 家gia 家gia 門môn 首thủ 透thấu 長trường/trưởng 安an 為vi 甚thậm 麼ma 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 師sư 云vân 嚗# 嚗# 論luận 實thật 事sự 進tiến 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 東đông 海hải 東đông 畔bạn 是thị 新tân 羅la 進tiến 云vân 若nhược 不bất 得đắc 流lưu 水thủy 還hoàn 應ưng 過quá 別biệt 山sơn 師sư 云vân 沼chiểu 祖tổ 來lai 也dã 僧Tăng 禮lễ 拜bái 乃nãi 云vân 杲# 日nhật 當đương 天thiên 光quang 輝huy 萬vạn 象tượng 璿# 璣ky 運vận 轉chuyển 天thiên 關quan 金kim 鰲# 統thống 該cai 地địa 軸trục 空không 中trung 木mộc 馬mã 長trường/trưởng 淅tích 瀝lịch 以dĩ 嘶# 風phong 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 時thời 滂# 湃# 以dĩ 駕giá 浪lãng 吞thôn 月nguyệt 蝦hà 蟆# 居cư 井tỉnh 底để 抱bão 兒nhi 石thạch 虎hổ 臥ngọa 岩# 前tiền 於ư 斯tư 明minh 得đắc 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 別biệt 有hữu 家gia 風phong 格cách 外ngoại 提đề 持trì 靈linh 機cơ 迥huýnh 異dị 且thả 作tác 麼ma 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 古cổ 殿điện 西tây 風phong 寒hàn 颯tát 颯tát 一nhất 聲thanh 鴻hồng 唯duy 過quá 遼liêu 天thiên 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 師sư 未vị 陞thăng 座tòa 時thời 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 師sư 云vân 有hữu 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 未vị 陞thăng 座tòa 時thời 佛Phật 法Pháp 師sư 云vân 高cao 低đê 古cổ 柏# 沿duyên 山sơn 翠thúy 長trường 短đoản 幽u 篁# 滿mãn 澗giản 青thanh 進tiến 云vân 陞thăng 座tòa 後hậu 又hựu 如như 何hà 師sư 云vân 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 幾kỷ 多đa 歸quy 鳥điểu 自tự 迷mê 巢sào 問vấn 學học 人nhân 得đắc 得đắc 到đáo 五ngũ 臺đài 因nhân 甚thậm 麼ma 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 師sư 云vân 望vọng 嵩tung 樓lâu 畔bạn 陽dương 人nhân 聚tụ 進tiến 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 師sư 云vân 此thử 去khứ 汝nhữ 州châu 不bất 遠viễn 僧Tăng 禮lễ 拜bái 乃nãi 云vân 一nhất 向hướng 把bả 住trụ 今kim 日nhật 放phóng 行hành 其kỳ 把bả 住trụ 也dã 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 白bạch 雲vân 寺tự 裏lý 高cao 掛quải 缽bát 囊nang 眉mi 毛mao 廝tư 結kết 一nhất 箇cá 箇cá 掃tảo 蹤tung 絕tuyệt 跡tích 直trực 至chí 千thiên 江giang 浪lãng 息tức 大đại 地địa 平bình 沉trầm 其kỳ 放phóng 行hành 也dã 陽dương 和hòa 氣khí 轉chuyển 暖noãn 律luật 初sơ 回hồi 風phong 穴huyệt 山sơn 中trung 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 緊khẩn 峭# 草thảo 鞋hài 一nhất 箇cá 箇cá 放phóng 光quang 動động 地địa 只chỉ 得đắc 冰băng 河hà 發phát 燄diệm 枯khô 木mộc 生sanh 花hoa 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 是thị 把bả 住trụ 好hảo/hiếu 放phóng 行hành 好hảo/hiếu 且thả 隨tùy 老lão 木mộc 同đồng 寒hàn 瘠tích 將tương 逐trục 春xuân 風phong 入nhập 燒thiêu 瘢# 。

金kim 粟túc 虎hổ 堂đường 和hòa 尚thượng 專chuyên 使sử 至chí 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 世Thế 尊Tôn 雪Tuyết 山Sơn 睹đổ 明minh 星tinh 大đại 悟ngộ 又hựu 悟ngộ 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 垂thùy 進tiến 云vân 分phân 明minh 成thành 現hiện 事sự 何hà 用dụng 受thọ 辛tân 勤cần 師sư 云vân 若nhược 不bất 如như 是thị 。 焉yên 知tri 如như 是thị 進tiến 云vân 只chỉ 如như 殃ương 崛quật 救cứu 產sản 還hoàn 是thị 佛Phật 法Pháp 靈linh 驗nghiệm 還hoàn 是thị 果quả 熟thục 自tự 落lạc 師sư 云vân 佛Phật 法Pháp 靈linh 驗nghiệm 果quả 熟thục 自tự 落lạc 進tiến 云vân 古cổ 人nhân 不bất 見kiến 今kim 時thời 月nguyệt 今kim 月nguyệt 曾tằng 經kinh 照chiếu 古cổ 人nhân 師sư 云vân 引dẫn 不bất 著trước 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 切thiết 忌kỵ 躲# 跟cân 乃nãi 云vân 連liên 枝chi 同đồng 氣khí 共cộng 闡xiển 向hướng 上thượng 宗tông 猷# 正chánh 令linh 全toàn 提đề 各các 自tự 隨tùy 機cơ 應ưng 變biến 灑sái 汝nhữ 海hải 之chi 一nhất 雨vũ 萬vạn 卉hủy 欣hân 榮vinh 繼kế 金kim 粟túc 之chi 遺di 蹤tung 真chân 燈đăng 昺# 耀diệu 光quang 揚dương 先tiên 師sư 法pháp 道đạo 提đề 獎tưởng 後hậu 進tiến 弟đệ 昆côn 在tại 吾ngô 金kim 粟túc 虎hổ 兄huynh 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 矣hĩ 不bất 任nhậm 歡hoan 慶khánh 似tự 僕bộc 無vô 識thức 之chi 夫phu 謬mậu 主chủ 斯tư 席tịch 恆hằng 愧quý 素tố 餐xan 何hà 期kỳ 實thật 念niệm 松tùng 麓lộc 二nhị 上thượng 座tòa 遠viễn 從tùng 金kim 粟túc 深thâm 入nhập 白bạch 雲vân 得đắc 得đắc 遠viễn 馳trì 書thư 幣tệ 來lai 此thử 設thiết 齋trai 仍nhưng 請thỉnh 陞thăng 座tòa 為vi 眾chúng 舉cử 揚dương 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 過quá 沐mộc 周chu 勤cần 仰ngưỡng 荷hà 不bất 已dĩ 風phong 穴huyệt 只chỉ 得đắc 應ứng 時thời 擊kích 節tiết 為vi 諸chư 人nhân 舉cử 揚dương 去khứ 也dã 遂toại 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 看khán 看khán 沼chiểu 祖tổ 來lai 也dã 在tại 風phong 穴huyệt 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 道đạo 祖tổ 師sư 心tâm 印ấn 狀trạng 似tự 鐵thiết 牛ngưu 之chi 機cơ 去khứ 即tức 印ấn 住trụ 住trụ 即tức 印ấn 破phá 向hướng 上thượng 牢lao 關quan 急cấp 須tu 照chiếu 顧cố 眼nhãn 孔khổng 定định 動động 早tảo 已dĩ 蹉sa 過quá 遂toại 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 云vân 深thâm 山sơn 中trung 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 德đức 云vân 有hữu 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 深thâm 山sơn 裏lý 佛Phật 法Pháp 德đức 云vân 石thạch 頭đầu 大đại 底để 大đại 小tiểu 底để 小tiểu 師sư 云vân 風phong 穴huyệt 又hựu 則tắc 不bất 然nhiên 今kim 日nhật 若nhược 有hữu 人nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 深thâm 山sơn 裏lý 佛Phật 法Pháp 只chỉ 向hướng 道đạo 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 松tùng 千thiên 尺xích 截tiệt 斷đoạn 紅hồng 塵trần 水thủy 一nhất 溪khê 風phong 穴huyệt 恁nhẫm 麼ma 道đạo 與dữ 古cổ 人nhân 是thị 同đồng 是thị 別biệt 若nhược 分phần/phân 辨biện 得đắc 出xuất 許hứa 你nễ 具cụ 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 若nhược 分phần/phân 辨biện 不bất 出xuất 各các 各các 歸quy 堂đường 向hướng 衣y 線tuyến 下hạ 窮cùng 理lý 好hảo/hiếu 。

上thượng 堂đường 舉cử 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 云vân 即tức 今kim 事sự 且thả 止chỉ 自tự 古cổ 事sự 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 叉xoa 手thủ 進tiến 前tiền 溈# 云vân 者giả 猶do 是thị 即tức 今kim 事sự 自tự 古cổ 事sự 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 叉xoa 手thủ 退thoái 後hậu 溈# 云vân 汝nhữ 屈khuất 我ngã 我ngã 屈khuất 汝nhữ 明minh 投đầu 暗ám 合hợp 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 退thoái 後hậu 進tiến 前tiền 洞đỗng 明minh 今kim 古cổ 溈# 仰ngưỡng 父phụ 子tử 可khả 謂vị 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 秪# 如như 屈khuất 汝nhữ 屈khuất 我ngã 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 他tha 落lạc 處xứ 麼ma 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 消tiêu 息tức 盡tận 爭tranh 教giáo 大đại 地địa 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 正chánh 令linh 當đương 行hành 向hướng 上thượng 一nhất 機cơ 如như 何hà 舉cử 唱xướng 師sư 云vân 石thạch 虎hổ 空không 中trung 吞thôn 皓hạo 月nguyệt 進tiến 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 鏡kính 中trung 明minh 潔khiết 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 眼nhãn 裏lý 著trước 沙sa 未vị 審thẩm 淆# 訛ngoa 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 多đa 少thiểu 人nhân 疑nghi 著trước 進tiến 云vân 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 師sư 云vân 過quá 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 何hà 不bất 再tái 問vấn 乃nãi 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 佛Phật 祖tổ 綱cương 宗tông 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 脫thoát 出xuất 情tình 塵trần 意ý 想tưởng 不bất 立lập 元nguyên 要yếu 功công 勳huân 凡phàm 聖thánh 一nhất 源nguyên 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 有hữu 時thời 把bả 住trụ 則tắc 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 千thiên 聖thánh 消tiêu 聲thanh 有hữu 時thời 放phóng 行hành 則tắc 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 鋪phô 花hoa 錦cẩm 上thượng 所sở 以dĩ 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 得đắc 家gia 堂đường 穩ổn 坐tọa 受thọ 用dụng 現hiện 成thành 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 且thả 激kích 切thiết 敷phu 陳trần 一nhất 句cú 又hựu 如như 何hà 舉cử 簷diêm 聲thanh 不bất 斷đoạn 前tiền 旬tuần 雨vũ 電điện 影ảnh 長trường/trưởng 連liên 後hậu 夜dạ 雷lôi 。

上thượng 堂đường 今kim 日nhật 請thỉnh 陞thăng 座tòa 有hữu 口khẩu 卻khước 如như 啞á 撥bát 動động 上thượng 頭đầu 關quan 笑tiếu 他tha 明minh 眼nhãn 者giả 明minh 眼nhãn 既ký 遇ngộ 不bất 免miễn 向hướng 眉mi 毛mao 罅# 裏lý 放phóng 出xuất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 十thập 指chỉ 爪trảo 間gian 剔dịch 出xuất 楊dương 岐kỳ 驢lư 子tử 真chân 機cơ 迥huýnh 脫thoát 萬vạn 法pháp 全toàn 彰chương 一nhất 彈đàn 指chỉ 普phổ 應ưng 群quần 機cơ 一nhất 剎sát 那na 頓đốn 超siêu 佛Phật 祖tổ 只chỉ 如như 蝦hà 蟆# 跳khiêu 上thượng 梵Phạm 天Thiên 蚯# 蚓# 抹mạt 過quá 東đông 海hải 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 良lương 久cửu 云vân 九cửu 十thập 春xuân 光quang 猶do 未vị 盡tận 流lưu 鶯# 啼đề 在tại 落lạc 花hoa 枝chi 。

上thượng 堂đường 舉cử 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 偈kệ 云vân 懷hoài 州châu 牛ngưu 喫khiết 禾hòa 是thị 真chân 語ngữ 者giả 益ích 州châu 馬mã 腹phúc 脹trướng 是thị 實thật 語ngữ 者giả 。 天thiên 下hạ 覓mịch 醫y 人nhân 是thị 不bất 異dị 語ngữ 者giả 。 炙chích 豬trư 左tả 膞# 上thượng 是thị 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 風phong 穴huyệt 今kim 日nhật 將tương 梵Phạn 語ngữ 唐đường 言ngôn 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 了liễu 也dã 遂toại 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 鼻tị 孔khổng 盡tận 在tại 者giả 裏lý 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 無vô 向hướng 背bối/bội 夜dạ 深thâm 誰thùy 識thức 把bả 針châm 人nhân 。

上thượng 堂đường 眼nhãn 若nhược 不bất 睡thụy 諸chư 夢mộng 自tự 除trừ 。 心tâm 若nhược 不bất 異dị 。 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 諸chư 禪thiền 德đức 伶# 俐# 的đích 忒thất 煞sát 伶# 俐# 淈# # 的đích 忒thất 煞sát 淈# # 三tam 十thập 年niên 後hậu 有hữu 人nhân 悟ngộ 去khứ 也dã 不bất 定định 風phong 穴huyệt 者giả 裏lý 有hữu 個cá 見kiến 處xứ 不bất 免miễn 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 遂toại 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 薰huân 風phong 入nhập 戶hộ 時thời 侵xâm 閣các 高cao 樹thụ 春xuân 雲vân 日nhật 嘯khiếu 臺đài 。

冬đông 至chí 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 群quần 陰ấm 剝bác 盡tận 一nhất 陽dương 來lai 復phục 如như 何hà 是thị 斬trảm 新tân 條điều 令linh 師sư 云vân 寒hàn 松tùng 一nhất 色sắc 千thiên 枝chi 秀tú 寶bảo 座tòa 拈niêm 花hoa 萬vạn 國quốc 春xuân 進tiến 云vân 者giả 由do 是thị 建kiến 化hóa 門môn 頭đầu 事sự 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 師sư 云vân 蟻nghĩ 子tử 踏đạp 斷đoạn 鐵thiết 牛ngưu 脊tích 乃nãi 云vân 日nhật 日nhật 日nhật 東đông 出xuất 日nhật 日nhật 日nhật 西tây 沒một 堪kham 笑tiếu 老lão 楊dương 岐kỳ 驢lư 子tử 三tam 隻chỉ 腳cước 龐# 公công 賣mại 笊# 籬# 清thanh 平bình 持trì 木mộc 杓chước 亦diệc 等đẳng 露lộ 家gia 私tư 究cứu 竟cánh 難nạn/nan 摸mạc 索sách 直trực 如như 今kim 日nhật 群quần 陰ấm 剝bác 盡tận 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 時thời 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 還hoàn 受thọ 剝bác 復phục 也dã 無vô 良lương 久cửu 云vân 衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu 萬vạn 事sự 休hưu 此thử 時thời 山sơn 僧Tăng 都đô 不bất 會hội 下hạ 座tòa 。

天thiên 童đồng 掃tảo 祖tổ 塔tháp 方phương 丈trượng 慰úy 弘hoằng 和hòa 尚thượng 引dẫn 座tòa 兩lưỡng 序tự 大đại 眾chúng 諸chư 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 太thái 白bạch 深thâm 處xứ 天thiên 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 峭# 拔bạt 孤cô 危nguy 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 到đáo 者giả 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 煆# 象tượng 烹phanh 麟lân 自tự 有hữu 當đương 代đại 宗tông 匠tượng 所sở 以dĩ 清thanh 關quan 橋kiều 下hạ 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 太thái 白bạch 峰phong 高cao 聲thanh 光quang 烜# 赫hách 蓋cái 緣duyên 獅sư 子tử 窟quật 中trung 盡tận 皆giai 獅sư 子tử 栴chiên 檀đàn 林lâm 內nội 悉tất 是thị 栴chiên 檀đàn 又hựu 豈khởi 容dung 瓦ngõa 鼓cổ 亂loạn 韶thiều 薰huân 蕕# 雜tạp 糅nhữu 茲tư 者giả 如như 乾can/kiền/càn 遠viễn 來lai 拜bái 掃tảo 爰viên 為vi 烏ô 鳥điểu 之chi 私tư 敢cảm 向hướng 班ban 門môn 弄lộng 斧phủ 乃nãi 蒙mông 方phương 丈trượng 法pháp 兄huynh 和hòa 尚thượng 之chi 弘hoằng 慈từ 兩lưỡng 序tự 大đại 眾chúng 諸chư 兄huynh 之chi 雅nhã 愛ái 命mạng 陞thăng 此thử 座tòa 演diễn 唱xướng 祖tổ 機cơ 大đại 似tự 賣mại 水thủy 河hà 頭đầu 挑thiêu 燈đăng 日nhật 下hạ 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 只chỉ 得đắc 借tá 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 與dữ 眾chúng 兄huynh 弟đệ 商thương 量lượng 個cá 眉mi 毛mao 落lạc 處xứ 且thả 那na 裏lý 是thị 眉mi 毛mao 落lạc 處xứ 遂toại 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 雨vũ 散tán 雲vân 收thu 山sơn 嶽nhạc 靜tĩnh 一nhất 輪luân 月nguyệt 印ấn 海hải 天thiên 寬khoan 。

掃tảo 密mật 祖tổ 塔tháp 拈niêm 香hương 指chỉ 塔tháp 云vân 此thử 瓣# 香hương 根căn 元nguyên 有hữu 據cứ 出xuất 處xứ 分phân 明minh 根căn 蟠bàn 於ư 太thái 白bạch 山sơn 中trung 枝chi 分phần/phân 於ư 棲tê 真chân 室thất 內nội 香hương 飄phiêu 汝nhữ 海hải 葉diệp 茂mậu 天thiên 中trung 不bất 肖tiếu 曾tằng 孫tôn 如như 乾can/kiền/càn 得đắc 得đắc 拈niêm 來lai 專chuyên 為vi 供cúng 養dường 我ngã 密mật 老lão 祖tổ 翁ông 太thái 和hòa 尚thượng 非phi 為vi 酬thù 恩ân 報báo 德đức 蓋cái 思tư 木mộc 本bổn 水thủy 源nguyên 今kim 日nhật 親thân 見kiến 祖tổ 翁ông 只chỉ 者giả 面diện 目mục 現hiện 在tại 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 遂toại 插sáp 香hương 云vân 以dĩ 此thử 為vi 驗nghiệm 便tiện 展triển 拜bái 。

掃tảo 林lâm 祖tổ 塔tháp 拈niêm 香hương 上thượng 供cung 畢tất 乃nãi 云vân 拂phất 拂phất 薰huân 風phong 透thấu 體thể 涼lương 陰ấm 森sâm 萬vạn 竹trúc 動động 晴tình 光quang 祖tổ 翁ông 面diện 目mục 分phân 明minh 處xứ 啼đề 鳥điểu 山sơn 花hoa 為vi 舉cử 揚dương 恭cung 惟duy 曾tằng 祖tổ 林lâm 老lão 師sư 翁ông 太thái 和hòa 尚thượng 道đạo 光quang 四tứ 海hải 德đức 播bá 九cửu 州châu 坐tọa 斷đoạn 太thái 白bạch 山sơn 頭đầu 輪luân 無vô 孔khổng 錘chùy 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 高cao 據cứ 通thông 元nguyên 峰phong 頂đảnh 握ác 生sanh 鐵thiết 棒bổng 劈phách 破phá 佛Phật 祖tổ 頂đảnh nễ 回hồi 既ký 倒đảo 之chi 狂cuồng 瀾lan 援viện 已dĩ 溺nịch 之chi 含hàm 識thức 典điển 型# 猶do 在tại 窣tốt 堵đổ 翛# 然nhiên 今kim 日nhật 不bất 肖tiếu 孫tôn 如như 乾can/kiền/càn 得đắc 得đắc 遠viễn 來lai 就tựu 此thử 天thiên 童đồng 山sơn 中trung 聊liêu 呈trình 菽# 水thủy 恪khác 盡tận 雛sồ 情tình 爰viên 為vi 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 非phi 徒đồ 世thế 諦đế 流lưu 布bố 且thả 即tức 今kim 拜bái 掃tảo 一nhất 句cú 又hựu 且thả 如như 何hà 心tâm 燈đăng 烈liệt 燄diệm 傳truyền 芳phương 遠viễn 萬vạn 古cổ 乾can/kiền/càn 坤# 覆phúc 載tải 隆long 。

掃tảo 山sơn 曉hiểu 老lão 和hòa 尚thượng 塔tháp 拈niêm 香hương 上thượng 供cung 畢tất 乃nãi 云vân 緣duyên 同đồng 錦cẩm 水thủy 出xuất 巴ba 川xuyên 道đạo 繼kế 神thần 駒câu 讖sấm 古cổ 傳truyền 仰ngưỡng 止chỉ 生sanh 平bình 欣hân 有hữu 慕mộ 今kim 來lai 一nhất 塔tháp 已dĩ 巋# 然nhiên 恭cung 惟duy 法pháp 伯bá 曉hiểu 翁ông 老lão 和hòa 尚thượng 宗tông 壇đàn 香hương 象tượng 法pháp 窟quật 獅sư 王vương 棒bổng 下hạ 擒cầm 龍long 漲trương 起khởi 滹# 沱# 千thiên 尺xích 浪lãng 機cơ 先tiên 陷hãm 虎hổ 推thôi 開khai 太thái 白bạch 萬vạn 重trùng 雲vân 駕giá 法pháp 海hải 之chi 津tân 梁lương 挺đĩnh 中trung 流lưu 之chi 砥chỉ 柱trụ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 鐵thiết 棒bổng 頻tần 敲# 青thanh 瑣tỏa 闥thát 列liệt 賓tân 列liệt 主chủ 衲nạp 衣y 曾tằng 惹nhạ 御ngự 爐lô 香hương 機cơ 契khế 宸# 衷# 道đạo 光quang 塵trần 劫kiếp 茲tư 者giả 不bất 肖tiếu 姪điệt 如như 乾can/kiền/càn 情tình 關quan 猶do 子tử 私tư 淑thục 有hữu 年niên 秦tần 浙chiết 雖tuy 異dị 於ư 東đông 西tây 鼻tị 孔khổng 難nạn/nan 分phần/phân 於ư 彼bỉ 此thử 今kim 就tựu 荅# 前tiền 聊liêu 呈trình 芻sô 奠# 俯phủ 竭kiệt 葵quỳ 誠thành 惟duy 冀ký 心tâm 燈đăng 炳bỉnh 燿diệu 祖tổ 道đạo 恢khôi 弘hoằng 豎thụ 法Pháp 幢tràng 於ư 千thiên 秋thu 振chấn 宗tông 風phong 於ư 萬vạn 祀tự 人nhân 天thiên 永vĩnh 賴lại 寰# 海hải 具cụ 瞻chiêm 只chỉ 如như 全toàn 機cơ 剖phẫu 露lộ 顯hiển 發phát 當đương 陽dương 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 塔tháp 前tiền 宗tông 子tử 千thiên 株chu 秀tú 慧tuệ 葉diệp 昌xương 榮vinh 遍biến 界giới 芳phương 。

憨# 休Hưu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát 終chung