憨 休Hưu 禪Thiền 師Sư 敲 空Không 遺Di 響Hưởng
Quyển 0004
清Thanh 如Như 乾Kiền 說Thuyết 張Trương 恂 編Biên 閱Duyệt 繼Kế 堯 校Giáo 訂 ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

憨# 休Hưu 和Hòa 尚Thượng 敲# 空Không 遺Di 響Hưởng 卷quyển 第đệ 四tứ

關quan 中trung 張trương 恂# 稚trĩ 恭cung 編biên 閱duyệt

益ích 州châu 記ký 室thất 繼kế 堯# 校giáo 訂#

啟khải

壽thọ 新tân 蔡thái 宋tống 澺# 水thủy 中trung 丞thừa 啟khải (# 代đại )#

象tượng 駕giá 騰đằng 光quang 。 毘tỳ 藍lam 應ưng 西tây 周chu 之chi 瑞thụy 。 麟lân 書thư 吐thổ 玉ngọc 。 闕khuyết 里lý 兆triệu 東đông 魯lỗ 之chi 祥tường 。 物vật 我ngã 瞻chiêm 依y 。 人nhân 天thiên 慶khánh 仰ngưỡng 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 應ưng 期kỳ 名danh 世thế 。 蓋cái 代đại 耆kỳ 英anh 。 命mạng 駕giá 歸quy 來lai 。 碩# 望vọng 隆long 天thiên 中trung 山sơn 斗đẩu 布bố 金kim 。 獨độc 任nhậm 弘hoằng 護hộ 。 仰ngưỡng 佛Phật 國quốc 金kim 湯thang 。 芳phương 躅trục 繼kế 前tiền 賢hiền 鹿lộc 苑uyển 。 施thí 輞võng 川xuyên 之chi 第đệ 。 燕yên 謀mưu 貽# 後hậu 進tiến 平bình 泉tuyền 。 推thôi 洛lạc 下hạ 之chi 莊trang 。 睡thụy 隱ẩn (# 澺# 翁ông 堂đường 名danh )# 期kỳ 頤di 四tứ 壁bích 圖đồ 書thư 。 長trường/trưởng 白bạch 晝trú 靜tĩnh 觀quán (# 澺# 翁ông ▆# 名danh )# 。 自tự 得đắc 一nhất 鉤câu 簾# 幙# 。 遠viễn 紅hồng 塵trần 皆giai 曰viết 陸lục 地địa 。 仙tiên 人nhân 僉thiêm 云vân 。 現hiện 世thế 大đại 覺giác 。 金kim 風phong 噓hư 桂quế 。 當đương 明minh 晦hối 交giao 朔sóc 之chi 期kỳ 。 玉ngọc 露lộ 瑩oánh 華hoa 。 正chánh 嵩tung 嶽nhạc 生sanh 申thân 之chi 日nhật 。 蓂# 莢# 纔tài 開khai 一nhất 葉diệp 。 蟠bàn 桃đào 已dĩ 熟thục 千thiên 年niên 。 (# 某mỗ )# 壑hác 遺di 散tán 木mộc 。 穴huyệt 處xứ 微vi 材tài 。 叨# 主chủ 南nam 塘đường 。 沐mộc 惠huệ 澤trạch 而nhi 義nghĩa 存tồn 金kim 石thạch 。 幸hạnh 依y 藝nghệ 苑uyển 。 奉phụng 音âm 徽# 而nhi 契khế 洽hiệp 芝chi 蘭lan 。 昔tích 近cận 魯lỗ 山sơn 。 眉mi 宇vũ 便tiện 覺giác 增tăng 色sắc 。 自tự 違vi 叔thúc 度độ 。 鄙bỉ 吝lận 消tiêu 漸tiệm 復phục 萌manh 。 每mỗi 憶ức 還hoàn 山sơn 已dĩ 來lai 。 常thường 自tự 臨lâm 溪khê 發phát 歎thán 。 清thanh 泉tuyền 白bạch 石thạch 。 傍bàng 岩# 實thật 以dĩ 棲tê 遲trì 。 丹đan 棟đống 朱chu 檐diêm 。 望vọng 蔡thái 城thành 而nhi 遙diêu 佇trữ 。 近cận 聞văn 初sơ 度độ 。 莫mạc 能năng 趨xu 奉phụng 霞hà 觴thương 。 遠viễn 托thác 芹# 將tương 代đại 叩khấu 永vĩnh 綬thụ 純thuần 嘏# 。 天thiên 錫tích 難nạn/nan 老lão 。 見kiến 黃hoàng 髮phát 之chi 斯tư 抽trừu 。 人nhân 頌tụng 長trường 生sanh 。 冀ký 丹đan 顏nhan 之chi 益ích 駐trú 。 靡mĩ 悉tất 將tương 素tố 。 統thống 祈kỳ 鑒giám 青thanh 。

請thỉnh 沖# 涵# 和hòa 尚thượng 住trụ 金kim 粟túc 禪thiền 林lâm 啟khải (# 代đại )#

覺giác 花hoa 鬯sưởng 茂mậu 。 少thiểu 室thất 敷phu 五ngũ 葉diệp 之chi 榮vinh 。 苾bật 草thảo 芳phương 菲# 。 曹tào 溪khê 傳truyền 雙song 林lâm 之chi 秀tú 。 法pháp 以dĩ 根căn 應ưng 。 道đạo 在tại 人nhân 弘hoằng 。 恭cung 惟duy 猊# 座tòa 德đức 隆long 往vãng 古cổ 學học 魁khôi 來lai 。 今kim 倒đảo 跨khóa 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 。 親thân 承thừa 風phong 穴huyệt 之chi 真chân 子tử 。 直trực 提đề 木mộc 上thượng 座tòa 。 恢khôi 弘hoằng 臨lâm 濟tế 之chi 正chánh 宗tông 。 關quan 萬vạn 劫kiếp 之chi 迷mê 途đồ 。 豁hoát 群quần 生sanh 之chi 慧tuệ 眼nhãn 。 總tổng 持trì 像tượng 季quý 。 善thiện 誘dụ 人nhân 天thiên 。 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 。 擒cầm 縱túng/tung 豈khởi 誇khoa 諸chư 葛cát 行hành 解giải 。 相tương 應ứng 顧cố 鑑giám 。 不bất 數số 楊dương 修tu 解giải 帶đái 酬thù 機cơ 。 東đông 坡# 老lão 箭tiễn 鋒phong 。 雖tuy 則tắc 猶do 鈍độn 。 聞văn 香hương 穎# 悟ngộ 。 山sơn 谷cốc 輩bối 鼻tị 孔khổng 曾tằng 知tri 郎lang 當đương 。 (# 某mỗ )# 德đức 雲vân 久cửu 企xí 。 法pháp 澤trạch 遙diêu 沾triêm 。 欲dục 領lãnh 棒bổng 喝hát 之chi 交giao 馳trì 。 敢cảm 攀phàn 猊# 床sàng 而nhi 飛phi 駐trú 。 真chân 儀nghi 可khả 觀quán 也dã 。 倘thảng 或hoặc 於ư 尊tôn 宿túc 下hạ 有hữu 些# 悟ngộ 頭đầu 。 門môn 庭đình 高cao 峻tuấn 焉yên 。 何hà 妨phương 於ư 侍thị 者giả 邊biên 得đắc 個cá 入nhập 處xứ 。 承thừa 先tiên 啟khải 後hậu 。 妙diệu 在tại 父phụ 子tử 一nhất 家gia 。 繼kế 往vãng 開khai 來lai 。 貴quý 乎hồ 賓tân 主chủ 契khế 合hợp 。 諸chư 佛Phật 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 元nguyên 無vô 可khả 度độ 之chi 眾chúng 生sanh 。 剎sát 塵trần 隨tùy 處xứ 現hiện 身thân 普phổ 當đương 應ưng 緣duyên 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 三tam 徑kính 松tùng 菊# 已dĩ 相tương/tướng 識thức 於ư 昔tích 年niên 。 四tứ 靄# 香hương 雲vân 望vọng 來lai 儀nghi 於ư 今kim 日nhật 。 湖hồ 光quang 月nguyệt 影ảnh 仍nhưng 比tỉ 舊cựu 以dĩ 增tăng 輝huy 。 佛Phật 日nhật 法Pháp 輪luân 冀ký 垂thùy 久cửu 而nhi 彌di 盛thịnh 。 敬kính 附phụ 輶# 儀nghi 之chi 貢cống 。 原nguyên 陳trần 軟nhuyễn 草thảo 之chi 私tư 。 佇trữ 候hậu 降giáng/hàng 臨lâm 。 勿vật 任nhậm 翹kiều 切thiết 。

復phục 汝nhữ 寧ninh 熊hùng 恕thứ 雯# 太thái 守thủ 請thỉnh 住trụ 金kim 粟túc 啟khải

入nhập 室thất 留lưu 衣y 。 昌xương 黎lê 快khoái 大đại 顛điên 之chi 論luận 。 過quá 溪khê 囅# 笑tiếu 。 慧tuệ 遠viễn 重trọng/trùng 元nguyên 亮lượng 之chi 賢hiền 。 欲dục 得đắc 大Đại 道Đạo 茲tư 彰chương 。 必tất 須tu 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 契khế 。 恭cung 惟duy 台thai 臺đài 天thiên 庭đình 柱trụ 礎sở 。 佛Phật 國quốc 屏bính 籓# 。 奎# 壁bích 聯liên 輝huy 。 道đạo 源nguyên 深thâm 味vị 乎hồ 丘khâu 索sách 。 璠# 興hưng 重trọng/trùng 器khí 。 聲thanh 價giá 倍bội 愈dũ 於ư 連liên 城thành 。 蘭lan 臺đài 早tảo 羨tiện 。 蜚# 聲thanh 雞kê 林lâm 。 久cửu 聞văn 令linh 譽dự 。 文văn 場tràng 風phong 月nguyệt 。 筆bút 翻phiên 瀛doanh 海hải 之chi 波ba 。 翰hàn 苑uyển 煙yên 雲vân 。 舌thiệt 吐thổ 尼ni 山sơn 之chi 氣khí 。 隆long 寵sủng 渥ác 於ư 闕khuyết 下hạ 。 施thí 善thiện 政chánh 於ư 天thiên 中trung 。 靈linh 府phủ 無vô 私tư 。 澄trừng 春xuân 華hoa 於ư 水thủy 鏡kính 。 神thần 機cơ 應ứng 器khí 。 徹triệt 藻tảo 鑑giám 於ư 冰băng 壺hồ 。 故cố 遊du 戲hí 禪thiền 那na 。 世thế 法pháp 無vô 非phi 佛Phật 法Pháp 。 怡di 神thần 內nội 典điển 。 逸dật 民dân 即tức 是thị 天thiên 民dân 。 道đạo 合hợp 一nhất 時thời 。 名danh 垂thùy 萬vạn 古cổ 。 (# 某mỗ )# 為vi 學học 既ký 昧muội 。 於ư 法pháp 少thiểu 聞văn 。 濫lạm 服phục 田điền 衣y 。 常thường 愧quý 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 廁trắc 員# 僧Tăng 數số 。 每mỗi 慚tàm 迴hồi 避tị 無vô 門môn 。 忽hốt 華hoa 翰hàn 以dĩ 遙diêu 頒ban 。 謹cẩn 拈niêm 香hương 而nhi 拜bái 讀đọc 。 注chú 念niệm 金kim 粟túc 。 乃nãi 故cố 中trung 丞thừa 創sáng/sang 建kiến 之chi 道Đạo 場Tràng 。 痛thống 切thiết 南nam 塘đường 。 實thật 先tiên 老lão 人nhân 元nguyên 居cư 之chi 法pháp 席tịch 。 情tình 思tư 至chí 再tái 。 誼# 囑chúc 寧ninh 三tam 。 行hành 長trưởng 者giả 之chi 仁nhân 慈từ 。 付phó 窮cùng 子tử 之chi 家gia 業nghiệp 。 但đãn 雲vân 蹤tung 鶴hạc 跡tích 。 豈khởi 能năng 合hợp 太thái 虛hư 之chi 高cao 懷hoài 。 蚊văn 質chất 虻manh 軀khu 。 恐khủng 難nạn 負phụ 須Tu 彌Di 之chi 重trọng/trùng 任nhậm 。 將tương 倥# 傯# 而nhi 就tựu 道đạo 預dự 佈# 。 復phục 以dĩ 呈trình 詞từ 。 伏phục 冀ký 護hộ 法Pháp 存tồn 心tâm 。 張trương 丞thừa 相tương/tướng 之chi 風phong 規quy 大đại 振chấn 。 籓# 籬# 秉bỉnh 志chí 。 黃hoàng 太thái 史sử 之chi 芳phương 躅trục 彌di 新tân 。 欲dục 使sử 吾ngô 道đạo 有hữu 光quang 。 全toàn 賴lại 弘hoằng 護hộ 。 不bất 替thế 若nhược 教giáo 。 坐tọa 石thạch 鐫# 佛Phật 。 自tự 當đương 喚hoán 鵝nga 出xuất 瓶bình 。 傳truyền 之chi 悠du 。 袍bào 之chi 稱xưng 。 願nguyện 聆linh 蘇tô 子tử 瞻chiêm # 狂cuồng 乞khất 帶đái 之chi 偈kệ 。 口khẩu 之chi 味vị 。 耳nhĩ 之chi 聲thanh 。 獲hoạch 誦tụng 劉lưu 經kinh 臣thần 明minh 道đạo 諭dụ 儒nho 之chi 篇thiên 。 用dụng 展triển 區khu 懷hoài 。 肅túc 此thử 專chuyên 復phục 。

復phục 新tân 蔡thái 朱chu 雪tuyết 沽cô 明minh 府phủ 啟khải

置trí 酒tửu 延diên 賓tân 。 廬lư 嶽nhạc 高cao 一nhất 時thời 之chi 遇ngộ 。 燒thiêu 豬trư 待đãi 士sĩ 。 金kim 山sơn 仰ngưỡng 千thiên 古cổ 之chi 風phong 。 聲thanh 氣khí 必tất 有hữu 相tương/tướng 投đầu 。 神thần 情tình 方phương 能năng 契khế 合hợp 。 在tại 擇trạch 賢hiền 者giả 自tự 然nhiên 具cụ 眼nhãn 。 唯duy 屈khuất 人nhân 者giả 固cố 是thị 虛hư 心tâm 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 考khảo 亭đình 前tiền 烈liệt 。 金kim 粟túc 後hậu 身thân 。 ▆# 榜bảng 高cao 魁khôi 。 苞bao 文văn 華hoa 而nhi 吐thổ 鳳phượng 花hoa 。 封phong 出xuất 宰tể 擅thiện 技kỹ 刃nhận 以dĩ 解giải 牛ngưu 。 暢sướng 懷hoài 吟ngâm 嘯khiếu 於ư 南nam 塘đường 。 美mỹ 長trường/trưởng 材tài 之chi 多đa 暇hạ 。 澤trạch 沛# 恩ân 波ba 於ư 汝nhữ 水thủy 。 頌tụng 善thiện 政chánh 之chi 唯duy 清thanh 。 竹trúc 院viện 逢phùng 僧Tăng 。 玉ngọc 版# 禪thiền 參tham 。 來lai 得đắc 妙diệu 花hoa 香hương 悟ngộ 道đạo 。 岩# 桂quế 機cơ 穎# 脫thoát 何hà 奇kỳ 。 皆giai 丈trượng 夫phu 之chi 能năng 。 為vi 英anh 雄hùng 不bất 讀đọc 。 佛Phật 祖tổ 均quân 菩Bồ 薩Tát 之chi 應ưng 現hiện 。 宰tể 官quan 元nguyên 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 傳truyền 燈đăng 本bổn 待đãi 高cao 賢hiền 。 大đại 業nghiệp 必tất 須tu 名danh 世thế 。 (# 某mỗ )# 匠tượng 餘dư 散tán 木mộc 。 自tự 分phần/phân 朽hủ 材tài 。 三tam 學học 未vị 明minh 。 齊tề 竽# 濫lạm 食thực 於ư 東đông 郭quách 。 一nhất 丁đinh 不bất 識thức 。 布bố 鼓cổ 敢cảm 伐phạt 於ư 雷lôi 門môn 。 幸hạnh 台thai 召triệu 之chi 。 寵sủng 頒ban 香hương 幢tràng 可khả 豎thụ 。 喜hỷ 法pháp 社xã 之chi 有hữu 托thác 。 正chánh 令linh 宜nghi 行hành 。 敢cảm 竭kiệt 駑nô 駘# 以dĩ 相tương 從tùng 。 惟duy 冀ký 金kim 湯thang 而nhi 呵ha 護hộ 。 將tương 聆linh 謦khánh 欬khái 。 預dự 布bố 衷# 私tư 。

復phục 新tân 蔡thái 劉lưu 漢hán ▆# 廣quảng 文văn 啟khải

春xuân 風phong 得đắc 意ý 。 八bát 絃huyền 馨hinh 上thượng 苑uyển 之chi 香hương 。 洙# 泗# 揚dương 波ba 。 千thiên 里lý 洒sái 鷲thứu 峰phong 之chi 潤nhuận 。 因nhân 緣duyên 弗phất 偶ngẫu 。 德đức 劭# 維duy 新tân 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 詞từ 翻phiên 錦cẩm 浪lãng 。 句cú 燦# 春xuân 霞hà 。 鰲# 首thủ 奪đoạt 標tiêu 。 早tảo 中trung 青thanh 錢tiền 之chi 選tuyển 。 鳳phượng 池trì 飛phi 表biểu 。 終chung 待đãi 紫tử 泥nê 之chi 封phong 。 簡giản 行hành 化hóa 雨vũ 於ư 杏hạnh 壇đàn 。 入nhập 坐tọa 春xuân 風phong 於ư 程# 席tịch 。 育dục 存tồn 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 馬mã 帷duy 暫tạm 寄ký 於ư 中trung 相tương/tướng 。 聲thanh 振chấn 九cửu 重trọng/trùng 。 張trương 鐸đạc 望vọng 鳴minh 於ư 天thiên 府phủ 。 兼kiêm 以dĩ 學học 通thông 內nội 外ngoại 。 教giáo 洞đỗng 釋thích 儒nho 。 峙trĩ 梵Phạm 苑uyển 之chi 干can 城thành 。 開khai 人nhân 天thiên 之chi 眼nhãn 目mục 。 (# 某mỗ )# 景cảnh 仰ngưỡng 徒đồ 切thiết 。 瞻chiêm 晤# 末mạt 由do 。 所sở 幸hạnh 瑤dao 翰hàn 相tương/tướng 招chiêu 。 但đãn 愧quý 樗xư 材tài 匪phỉ 任nhậm 。 既ký 荷hà 金kim 湯thang 之chi 有hữu 賴lại 。 自tự 當đương 首thủ 肯khẳng 。 以dĩ 何hà 辭từ 渡độ 。 無vô 折chiết 葦vi 笻# 有hữu 就tựu 道đạo 。 宮cung 墻tường 在tại 望vọng 。 待đãi 趨xu 庭đình 而nhi 聞văn 禮lễ 聞văn 詩thi 。 皋# 比tỉ 惟duy 瞻chiêm 。 冀ký 弘hoằng 護hộ 而nhi 為vi 屏bính 為vi 障chướng 。 晤# 顏nhan 在tại 近cận 聆linh 誨hối 。 匪phỉ 遙diêu 惟duy 祈kỳ 丙bính 融dung 。 率suất 復phục 不bất 備bị 。

復phục 新tân 蔡thái 鄉hương 紳# 眾chúng 護hộ 法Pháp 啟khải

白bạch 社xã 風phong 高cao 。 如như 滿mãn 寓# 於ư 九cửu 老lão 。 虎hổ 溪khê 笑tiếu 振chấn 。 遠viễn 公công 列liệt 乎hồ 三tam 賢hiền 。 形hình 雖tuy 易dị 而nhi 合hợp 宜nghi 道đạo 。 並tịnh 行hành 而nhi 不bất 悖bội 。 恭cung 惟duy 眾chúng 護hộ 法Pháp 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 。 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 丹đan 詔chiếu 紫tử 衣y 。 雨vũ 露lộ 曾tằng 沾triêm 於ư 北bắc 關quan 。 青thanh 蓮liên 白bạch 社xã 。 金kim 湯thang 久cửu 護hộ 於ư 西tây 乾can/kiền/càn 。 詠vịnh 考khảo 槃bàn 之chi 在tại 阿a 。 珠châu 藏tạng 玉ngọc 韞# 。 嗟ta 南nam 塘đường 之chi 寥liêu 落lạc 。 露lộ 冷lãnh 風phong 淒# 。 為vi 法pháp 求cầu 人nhân 。 望vọng 憐lân 邦bang 而nhi 飛phi 翰hàn 。 開khai 心tâm 道đạo 義nghĩa 。 吐thổ 廣quảng 舌thiệt 以dĩ 陳trần 詞từ 。 誼# 切thiết 雲vân 林lâm 。 鍾chung 情tình 覺giác 地địa 。 瑤dao 章chương 寵sủng 錫tích 。 草thảo 木mộc 騰đằng 輝huy 。 靖tĩnh 節tiết 之chi 高cao 風phong 未vị 衰suy 。 坡# 仙tiên 之chi 芳phương 規quy 再tái 振chấn 。 (# 某mỗ )# 胸hung 碑bi 無vô 字tự 。 常thường 見kiến 笑tiếu 於ư 大đại 方phương 。 心tâm 灰hôi 久cửu 寒hàn 。 惟duy 自tự 許hứa 於ư 林lâm 麓lộc 。 何hà 期kỳ 真chân 龍long 下hạ 降giáng 。 謬mậu 采thải 菜thái 名danh 。 第đệ 恐khủng 濫lạm 吹xuy 先tiên 逃đào 。 豈khởi 堪kham 齊tề 聽thính 。 指chỉ 棋# 說thuyết 法Pháp 。 歐âu 陽dương 公công 因nhân 語ngữ 識thức 人nhân 。 抵để 掌chưởng 談đàm 心tâm 。 李# 文văn 和hòa 從tùng 苗miêu 辨biện 地địa 。 冀ký 弘hoằng 護hộ 之chi 永vĩnh 賴lại 。 俾tỉ 法pháp 社xã 以dĩ 常thường 新tân 。

復phục 新tân 蔡thái 文văn 學học 眾chúng 護hộ 法Pháp 啟khải

列liệt 缺khuyết 揚dương 聲thanh 。 三tam 汲cấp 奮phấn 龍long 門môn 之chi 躍dược 。 园# 羅la 煥hoán 彩thải 。 九cửu 重trọng/trùng 移di 花hoa 石thạch 之chi 晷# 。 斯tư 文văn 必tất 待đãi 人nhân 而nhi 行hành 。 大Đại 道Đạo 亦diệc 乘thừa 時thời 而nhi 起khởi 。 恭cung 惟duy 眾chúng 護hộ 法Pháp 學học 海hải 源nguyên 清thanh 。 文văn 山sơn 峰phong 秀tú 。 英anh 華hoa 萃tụy 拔bạt 。 蔚úy 耨nậu 綵thải 於ư 雲vân 霞hà 。 筆bút 陣trận 縱tung 橫hoành 。 振chấn 逸dật 響hưởng 於ư 金kim 石thạch 。 久cửu 切thiết 山sơn 斗đẩu 之chi 仰ngưỡng 。 未vị 瞻chiêm 奎# 壁bích 之chi 光quang 。 適thích 守thủ 塔tháp 以dĩ 備bị 員# 。 幸hạnh 登đăng 龍long 而nhi 有hữu 自tự 。 (# 某mỗ )# 胸hung 慚tàm 茅mao 塞tắc 。 冀ký 哲triết 範phạm 以dĩ 開khai 荒hoang 身thân 。 愧quý 遂toại 疏sớ/sơ 倩thiến 。 麻ma 扶phù 而nhi 修tu 直trực 。 既ký 辱nhục 嘉gia 召triệu 。 敢cảm 不bất ▆# 趨xu 。 玉ngọc ▆# ▆# 蟾# 事sự 。 聆linh 毘tỳ 耶da 之chi 玄huyền 論luận 。 金kim 風phong 噓hư 桂quế 。 待đãi 挹ấp 君quân 子tử 之chi 光quang 儀nghi 。

復phục 金kim 粟túc 山sơn 主chủ 宋tống 子tử 勉miễn 郡quận 丞thừa 啟khải

象tượng 闕khuyết 調điều 元nguyên 。 聞văn 賦phú 梅mai 而nhi 知tri 相tương/tướng 。 鰲# 峰phong 奪đoạt 錦cẩm 。 見kiến 編biên 竹trúc 以dĩ 決quyết 科khoa 。 上thượng 善thiện 蓋cái 有hữu 淵uyên 源nguyên 。 盛thịnh 德đức 豈khởi 無vô 澤trạch 潤nhuận 。 恭cung 惟duy 山sơn 主chủ 金kim 庭đình 碩# 品phẩm 。 玉ngọc 筍duẩn 清thanh 標tiêu 。 珠châu 散tán 文văn 江giang 。 學học 家gia 傳truyền 而nhi 有hữu 自tự 瀾lan 。 翻phiên 筆bút 海hải 才tài 庭đình 。 訓huấn 以dĩ 速tốc 成thành 。 繩thằng 大đại 父phụ 之chi 芳phương 名danh 。 想tưởng 西tây 臺đài 繡tú 斧phủ 豸# 冠quan 。 遙diêu 遙diêu 華hoa 胄trụ 。 紹thiệu 乃nãi 祖tổ 之chi 步bộ 武võ 司ty 南nam 宮cung 。 雕điêu 龍long 繡tú 虎hổ 。 奕dịch 奕dịch 名danh 門môn 。 世thế 業nghiệp 丕# 著trước 於ư 前tiền 。 箕ki 裘cừu 克khắc 振chấn 於ư 後hậu 。 德đức 宣tuyên 麟lân 趾chỉ 。 池trì 美mỹ 鳳phượng 毛mao 。 爰viên 自tự 祗chi 園viên 獨độc 刱# 。 金kim 鋪phô 射xạ 旭# 日nhật 之chi 光quang 。 法pháp 化hóa 溥phổ 施thí 。 蓬bồng 戶hộ 靄# 香hương 雲vân 之chi 色sắc 。 福phước 田điền 廣quảng 利lợi 。 迷mê 開khai 中trung 土thổ/độ 之chi 津tân 。 藝nghệ 苑uyển 攸du 崇sùng 。 人nhân 悟ngộ 拈niêm 花hoa 之chi 旨chỉ 。 家gia 知tri 選tuyển 佛Phật 。 戶hộ 甕úng 傳truyền 燈đăng 。 天thiên 雨vũ 吹xuy 四tứ 時thời 之chi 花hoa 。 心tâm 光quang 炳bỉnh 千thiên 載tái 之chi 燄diệm 。 (# 某mỗ )# 昔tích 曾tằng 預dự 於ư 斯tư 會hội 。 幸hạnh 屬thuộc 楊dương 意ý 之chi 遭tao 逢phùng 。 又hựu 欣hân 托thác 以dĩ 名danh 藍lam 。 乃nãi 辱nhục 安an 禮lễ 之chi 。 鈞quân 召triệu 自tự 揣đoàn 。 機cơ 慚tàm 寂tịch 默mặc 。 用dụng 愧quý 豎thụ 拳quyền 。 濫lạm 服phục 蜂phong 臺đài 。 邀yêu 花hoa 無vô 空không 生sanh 之chi 智trí 。 竊thiết 吹xuy 鷲thứu 嶺lĩnh 。 擲trịch 錫tích 乏phạp 鄧đặng 隱ẩn 之chi 能năng 。 固cố 難nạn/nan 。 聳tủng 動động 乎hồ 坡# 仙tiên 。 亦diệc 當đương 取thủ 誚tiếu 於ư 司ty 馬mã 。 況huống 先tiên 師sư 靈linh 塔tháp 無vô 容dung 。 坐tọa 視thị 荒hoang 涼lương 。 若nhược 乃nãi 祖tổ 徽# 猷# 豈khởi 忍nhẫn 傍bàng 觀quan 。 委ủy 謝tạ 。 非phi 獨độc 儒nho 林lâm 之chi 高cao 躅trục 。 亦diệc 是thị 梵Phạm 典điển 之chi 弘hoằng 規quy 。 故cố 促xúc 踵chủng 以dĩ 肯khẳng 來lai 。 竭kiệt 螳đường 臂tý 而nhi 願nguyện 往vãng 。 伏phục 冀ký 金kim 剛cang 秉bỉnh 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 操thao 戈qua 。 深thâm 鑿tạc 湯thang 池trì 。 增tăng 南nam 塘đường 九cửu 曲khúc 六lục 橋kiều 之chi 勝thắng 概khái 。 高cao 加gia 城thành 塹tiệm 。 壯tráng 濟tế 北bắc 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 之chi 綱cương 宗tông 。 庶thứ 幾kỷ 主chủ 中trung 之chi 賓tân 。 仙tiên 客khách 常thường 迎nghênh 道đạo 院viện 。 賓tân 中trung 之chi 主chủ 。 相tương/tướng 儒nho 自tự 出xuất 書thư 堂đường 。 不bất 罄khánh 區khu 懷hoài 。 先tiên 茲tư 率suất 復phục 。

復phục 金kim 粟túc 眾chúng 耆kỳ 舊cựu 啟khải

振chấn 復phục 頹đồi 綱cương 。 必tất 假giả 冠quan 世thế 哲triết 匠tượng 。 建kiến 立lập 宗tông 旨chỉ 。 須tu 賴lại 承thừa 褫sỉ 高cao 賢hiền 。 道đạo 固cố 無vô 方phương 。 緣duyên 將tương 有hữu 待đãi 。 恭cung 惟duy 蓮liên 臺đài 游du 戲hí 禪thiền 窟quật 。 熟thục 爛lạn 叢tùng 林lâm 。 法pháp 海hải 津tân 梁lương 。 派phái 疏sớ/sơ 曹tào 溪khê 正chánh 脈mạch 。 靈linh 山sơn 砥chỉ 柱trụ 。 燈đăng 聯liên 臨lâm 濟tế 真chân 宗tông 。 聲thanh 光quang 久cửu 著trước 於ư 覺giác 場tràng 。 勳huân 業nghiệp 可khả 勒lặc 於ư 金kim 石thạch 。 街nhai 坊phường 類loại 普phổ 化hóa 。 十thập 方phương 界giới 谷cốc 應ưng 聲thanh 傳truyền 。 佐tá 院viện 羨tiện 楊dương 岐kỳ 。 念niệm 餘dư 年niên 任nhậm 重trọng/trùng 道đạo 遠viễn 。 幹cán 旋toàn 必tất 須tu 長trưởng 者giả 。 謀mưu 猷# 全toàn 在tại 老lão 成thành 。 作tác 楫tiếp 作tác 舟chu 。 開khai 人nhân 天thiên 之chi 正chánh 眼nhãn 。 為vi 獅sư 為vi 象tượng 。 施thí 佛Phật 祖tổ 之chi 爪trảo 牙nha 。 作tác 用dụng 精tinh 良lương 。 道Đạo 行hạnh 卓trác 犖# 。 (# 某mỗ )# 素tố 性tánh 蓬bồng 疏sớ/sơ 托thác 修tu 。 麻ma 而nhi 易dị 直trực 。 棄khí 材tài 樗xư 散tán 。 俾tỉ 大đại 棟đống 以dĩ 難nạn/nan 承thừa 繼kế 之chi 。 浪lãng 出xuất 人nhân 前tiền 。 故cố 爾nhĩ 謬mậu 為vi 眾chúng 舉cử 。 何hà 期kỳ 屋ốc 烏ô 垂thùy 愛ái 。 信tín 乎hồ 推thôi 物vật 以dĩ 及cập 人nhân 。 良lương 由do 金kim 地địa 遙diêu 招chiêu 。 只chỉ 得đắc 江giang 陵lăng 而nhi 點điểm 首thủ 。 木mộc 陰ấm 根căn 據cứ 。 躬cung 宜nghi 階giai 下hạ 九cửu 申thân 法pháp 乳nhũ 淵uyên 源nguyên 。 理lý 當đương 塔tháp 前tiền 一nhất 掃tảo 。 因nhân 緣duyên 既ký 已dĩ 。 會hội 遇ngộ 時thời 節tiết 。 實thật 難nan 遭tao 逢phùng 。 惟duy 冀ký 金kim 蘭lan 協hiệp 贊tán 。 黼# 黻# 甄chân 陶đào 。 元nguyên 氣khí 噓hư 回hồi 。 異dị 草thảo 靈linh 苗miêu 。 皆giai 秀tú 頹đồi 風phong 力lực 。 挽vãn 蕉tiêu 芽nha 敗bại 種chủng 都đô 蠲quyên 庶thứ 。 祖tổ 燄diệm 續tục 於ư 棒bổng 頭đầu 而nhi 鉗kiềm 錘chùy 豎thụ 於ư 日nhật 下hạ 。 逆nghịch 鱗lân 看khán 其kỳ 批# 手thủ 勁# 鬚tu 。 專chuyên 俟sĩ 捋# 人nhân 打đả 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 還hoàn 他tha 一nhất 會hội 橫hoạnh/hoành 空không 揮huy 寶bảo 劍kiếm 。 展triển 我ngã 三tam 元nguyên 芒mang 鞋hài 。 將tương 欲dục 及cập 門môn 。 箬# 笠# 已dĩ 往vãng 載tái 道đạo 。 肅túc 裁tài 佈# 悃# 。 預dự 復phục 陳trần 詞từ 。 謹cẩn 啟khải 。

復phục 涇kính 陽dương 張trương 稚trĩ 恭cung 中trung 翰hàn 暨kỵ 眾chúng 文văn 學học 請thỉnh 住trụ 嘉gia 慶khánh 啟khải

望vọng 重trọng/trùng 金kim 湯thang 。 元nguyên 靈linh 山sơn 之chi 記ký 莂biệt 。 勳huân 開khai 祖tổ 胄trụ 。 賴lại 尼ni 嶽nhạc 以dĩ 屏bính 籓# 。 道đạo 不bất 虛hư 行hành 。 法pháp 須tu 弘hoằng 護hộ 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 心tâm 傳truyền 一nhất 貫quán 。 學học 富phú 五ngũ 車xa 。 口khẩu 角giác 落lạc 珠châu 璣ky 。 文văn 誇khoa 吐thổ 鳳phượng 。 筆bút 端đoan 生sanh 風phong 雨vũ 。 字tự 挾hiệp 飛phi 龍long 。 迥huýnh 然nhiên 坐tọa 斷đoạn 乎hồ 塵trần 勞lao 。 即tức 張trương 天thiên 覺giác 不bất 是thị 過quá 矣hĩ 。 卓trác 爾nhĩ 扶phù 持trì 於ư 法pháp 道đạo 。 雖tuy 楊dương 大đại 年niên 無vô 以dĩ 加gia 焉yên 。 為vi 憐lân 嘉gia 慶khánh 若nhược 絲ti 懸huyền 屢lũ 。 錫tích 瑤dao 章chương 而nhi 鼎đỉnh 召triệu 。 某mỗ 樗xư 材tài 莫mạc 任nhậm 篾miệt 戾lệ 。 奚hề 堪kham 本bổn 願nguyện 。 曳duệ 尾vĩ 泥nê 途đồ 。 只chỉ 合hợp 深thâm 藏tạng 於ư 澗giản 底để 。 胡hồ 為vi 怒nộ 臂tý 車xa 轍triệt 。 豈khởi 能năng 重trọng/trùng 負phụ 於ư 溝câu 間gian 承thừa 當đương 。 自tự 度độ 不bất 能năng 。 又hựu 恐khủng 負phụ 屋ốc 烏ô 之chi 愛ái 。 然nhiên 諾nặc 雖tuy 則tắc 勉miễn 強cường/cưỡng 。 實thật 深thâm 愧quý ▆# 河hà 之chi 馳trì 。 但đãn 公công 案án 雖tuy 屬thuộc 現hiện 成thành 而nhi 業nghiệp 債trái 終chung 償thường 未vị 了liễu 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 審thẩm 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 。 固cố 當đương 宜nghi 蔬# 派phái 拓thác 。 基cơ 在tại 執chấp 事sự 。 理lý 弗phất ▆# ▆# 。 ▆# 蒙mông 台thai 選tuyển 。 敢cảm 不bất 先tiên 趨xu 。 伏phục 冀ký 徹triệt 始thỉ 徹triệt 終chung 。 悉tất 布bố 恩ân 光quang 於ư 鹿lộc 苑uyển 。 如như 環hoàn 如như 鼎đỉnh 。 肅túc 清thanh 魔ma 孽nghiệt 於ư 獅sư 林lâm 。 挽vãn 回hồi 寒hàn 谷cốc 之chi 春xuân 。 大đại 造tạo 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 衷# 私tư 弗phất 罄khánh 。 晤# 面diện 披phi 陳trần 。 謹cẩn 此thử 奉phụng 酬thù 。 曷hạt 勝thắng 悚tủng 仄# 。

復phục 汝nhữ 州châu 牧mục 羅la 素tố 菴am 護hộ 法Pháp 啟khải

曇đàm 花hoa 靴ngoa 疊điệp 。 幽u 香hương 連liên 上thượng 苑uyển 之chi 春xuân 。 苾bật 草thảo 初sơ 榮vinh 。 弱nhược 幹cán 托thác 檀đàn 林lâm 之chi 蔭ấm 。 雖tuy 燈đăng 傳truyền 少thiểu 室thất 。 必tất 待đãi 其kỳ 時thời 而nhi 後hậu 興hưng 。 故cố 道đạo 光quang 鷲thứu 峰phong 。 須tu 倩thiến 斯tư 文văn 而nhi 始thỉ 振chấn 屏bính 籓# 。 是thị 賴lại 泉tuyền 石thạch 攸du 瞻chiêm 。 恭cung 惟duy 台thai 臺đài 靈linh 鍾chung 閬# 水thủy 。 秀tú 挺đĩnh 屏bính 山sơn 。 儒nho 宗tông 仰ngưỡng 山sơn 斗đẩu 之chi 尊tôn 。 蘭lan 臺đài 重trọng/trùng 鹽diêm 梅mai 之chi 櫸# 。 才tài 傾khuynh 三tam 峽# 。 翻phiên 錦cẩm 浪lãng 於ư 文văn 江giang 。 名danh 譽dự 八bát 埏duyên 。 健kiện 雄hùng 師sư 於ư 筆bút 陣trận 。 神thần 情tình 大đại 竅khiếu 。 識thức 智trí 晫# 明minh 。 披phi 軒hiên 鏡kính 於ư 胸hung 襟khâm 。 渥ác 恩ân 光quang 於ư 帝đế ▆# 。 麟lân 待đãi 錫tích 寵sủng 。 五ngũ 馬mã 澄trừng 汝nhữ 海hải 之chi 波ba 。 隼chuẩn 旗kỳ 飛phi 揚dương 。 一nhất 路lộ 戴đái 福phước 星tinh 之chi 頌tụng 。 長trường/trưởng 才tài 多đa 暇hạ 。 會hội 於ư 竹trúc 院viện 。 逢phùng 僧Tăng 護hộ 法Pháp 。 惟duy 殷ân 乃nãi 為vi 禪thiền 林lâm 擇trạch 主chủ 。 瑤dao 華hoa 遠viễn 降giáng/hàng 。 霏phi 珠châu 玉ngọc 於ư 九cửu 天thiên 。 寶bảo 鼎đỉnh 頻tần 拈niêm 。 爇nhiệt 龍long 涎tiên 而nhi 三tam 沭# 。 爰viên 念niệm 風phong 穴huyệt 迺nãi 沼chiểu 祖tổ 。 開khai 刱# 七thất 百bách 餘dư 年niên 之chi 道Đạo 場Tràng 。 痛thống 切thiết 白bạch 雲vân 誠thành 先tiên 師sư 。 中trung 興hưng 三tam 十thập 四tứ 載tái 之chi 法pháp 席tịch 。 燈đăng 燈đăng 續tục 燄diệm 。 已dĩ 昭chiêu 三tam 世thế 之chi 光quang 。 葉diệp 葉diệp 聯liên 芳phương 。 何hà 期kỳ 中trung 道đạo 而nhi 萎nuy 。 蓋cái 招chiêu 樗xư 朽hủ 督# 任nhậm 住trụ 持trì 。 但đãn (# 某mỗ )# 緇# 林lâm 朽hủ 棄khí 。 岩# 谷cốc 濫lạm 岌# 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 瞻chiêm 乎hồ 宮cung 墻tường 。 葵quỳ 莧# 敢cảm 入nhập 乎hồ 禁cấm 臠luyến 。 瓦ngõa 缶# 按án ▆# 。 豈khởi 能năng 並tịnh 鴻hồng 鏞# 之chi 音âm 。 蚊văn 翼dực 微vi 乘thừa 。 恐khủng 難nạn 負phụ 泰thái 山sơn 之chi 重trọng/trùng 。 躬cung 當đương 就tựu 道đạo 。 賴lại 有hữu 法pháp 務vụ 之chi 糾# ▆# 。 春xuân 即tức 移di 笻# 。 當đương 聆linh 明minh 公công 之chi 韾# 欬khái 。 伏phục 願nguyện 金kim 城thành 益ích 固cố 。 法pháp 塹tiệm 恆hằng 迴hồi 。 郢# 州châu 衙# 內nội 。 銕# 牛ngưu 機cơ 條điều 。 令linh 斯tư 斬trảm 富phú 水thủy 灘# 頭đầu 鯨# 鯢nghê 。 釣điếu 鉤câu 線tuyến 方phương 拋phao 。 聽thính 憑bằng 玉ngọc 泉tuyền 秤xứng 居cư 士sĩ 來lai 。 稱xưng 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 看khán 取thủ 風phong 穴huyệt 憨# 道Đạo 人Nhân 。 均quân 調điều 室thất 中trung 。 龍long 象tượng 將tương 見kiến 。 宗tông 壇đàn 再tái 闢tịch 。 魔ma 無vô 障chướng 而nhi 永vĩnh 清thanh 。 祖tổ 道đạo 重trọng/trùng 光quang 。 緣duyên 有hữu 待đãi 而nhi 須tu 應ưng 矣hĩ 。 (# 某mỗ )# 無vô 任nhậm 瞻chiêm 依y 。 佈# 復phục 惶hoàng 悚tủng 之chi 至chí 。 謹cẩn 啟khải 。

賀hạ 汝nhữ 州châu 王vương 州châu 尊tôn 啟khải

卿khanh 雲vân 肇triệu 布bố 。 暖noãn 回hồi 寒hàn 谷cốc 之chi 春xuân 。 膏cao 雨vũ 咸hàm 施thí 。 潤nhuận 沽cô 枯khô 芽nha 之chi 茁# 。 梅mai 徑kính 飄phiêu 香hương 而nhi 吐thổ 玉ngọc 。 柳liễu 色sắc 拂phất 檻hạm 以dĩ 含hàm 金kim 。 道đạo 泰thái 時thời 逢phùng 。 盤bàn 呈trình 辛tân 餽# 。 恭cung 惟duy 大đại 護hộ 法Pháp 天thiên 庭đình 梁lương 棟đống 。 聖thánh 世thế 夔# 龍long 。 瑞thụy 協hiệp 槐# 堂đường 指chỉ 日nhật 。 慶khánh 三tam 公công 之chi 應ưng 。 歌ca 忻hãn 繻# 褲# 芳phương 名danh 。 傳truyền 萬vạn 戶hộ 之chi 聲thanh 。 胸hung 貯trữ 玉ngọc 壺hồ 。 冰băng 湛trạm 湛trạm 水thủy 清thanh 到đáo 底để 。 臺đài 懸huyền 照chiếu 膽đảm 。 鏡kính 明minh 明minh 月nguyệt 印ấn 當đương 空không 。 佛Phật 固cố 悉tất 荷hà 帡# 幪# 。 汝nhữ 墳phần 全toàn 藉tạ 保bảo 障chướng 。 茲tư 者giả 風phong 穴huyệt 古cổ 寺tự 。 爰viên 宋tống 世thế 沼chiểu 祖tổ 開khai 建kiến 之chi 道Đạo 場Tràng 。 蓮liên 社xã 僧Tăng 坊phường 。 乃nãi 清thanh 朝triêu 先tiên 師sư 重trọng/trùng 興hưng 之chi 法pháp 席tịch 。 詎cự 料liệu 事sự 成thành 人nhân 去khứ 。 空không 山sơn 之chi 猿viên 鶴hạc 含hàm 悲bi 。 幸hạnh 賴lại 薪tân 盡tận 火hỏa 傳truyền 。 丈trượng 室thất 之chi 禪thiền 燈đăng 未vị 墜trụy 。 歷lịch 四tứ 憲hiến 臺đài 弘hoằng 護hộ 之chi 。 不bất 替thế 更cánh 七thất 牧mục 主chủ 媲# 美mỹ 之chi 。 相tương/tướng 沿duyên 期kỳ 會hội 。 翕# 然nhiên 山sơn 靈linh 賴lại 永vĩnh 。 某mỗ 緇# 田điền 茸# 腐hủ 。 法pháp 舍xá 秕# 陳trần 。 謬mậu 采thải 以dĩ 克khắc 住trụ 持trì 。 徼# 妄vọng 而nhi 承thừa 重trọng/trùng 任nhậm 。 奈nại 何hà 業nghiệp 債trái 未vị 了liễu 。 故cố 東đông 奔bôn 而nhi 西tây 馳trì 。 原nguyên 因nhân 目mục 疾tật 難nạn/nan 瘳sưu 。 繄# 心tâm 遙diêu 而nhi 步bộ 卻khước 。 所sở 以dĩ 朱chu 旛phan 蒞# 汝nhữ 。 未vị 效hiệu 竹trúc 馬mã 之chi 迎nghênh 。 何hà 期kỳ 白bạch 雲vân 安an 禪thiền 。 幸hạnh 托thác 棠# 陰ấm 之chi 庇tí 。 二nhị 天thiên 有hữu 戴đái 。 五ngũ 內nội 難nạn/nan 通thông 。 特đặc 專chuyên 啟khải 以dĩ 告cáo 。 虔kiền 敢cảm 修tu 芹# 而nhi 奉phụng 獻hiến 。 伏phục 祈kỳ 原nguyên 鑒giám 。 曷hạt 勝thắng 巖nham ▆# 。 謹cẩn 啟khải 。

復phục 汝nhữ 州châu 羅la 鎮trấn 公công 二nhị 守thủ 啟khải

什thập 悶muộn 姑cô 臧tang 。 鐵thiết 騎kỵ 開khai 人nhân 天thiên 之chi 眼nhãn 。 安an 來lai 襄tương 國quốc 。 華hoa 座tòa 禮lễ 帝đế 臣thần 之chi 尊tôn 。 匪phỉ 曰viết 道đạo 在tại 。 得đắc 人nhân 敢cảm 謂vị 。 凡phàm 能năng 作tác 聖thánh 。 恭cung 惟duy 大đại 護hộ 法Pháp 台thai 臺đài 琳# 瑯# 夙túc 譽dự 。 衣y 缽bát 真chân 傳truyền 。 北bắc 苑uyển 蜚# 聲thanh 。 吉cát 徵trưng 綵thải 鳳phượng 之chi 瑞thụy 。 南nam 宮cung 射xạ 策sách 。 光quang 浮phù 夢mộng 筆bút 之chi 花hoa 。 既ký 爾nhĩ 竹trúc 剖phẫu 麟lân 符phù 。 鑣# 聯liên 熊hùng 軾thức 。 居cư 敬kính 行hành 簡giản 。 沛# 膏cao 澤trạch 於ư 汝nhữ 墳phần 。 節tiết 用dụng 愛ái 人nhân 。 卜bốc 金kim 甌# 於ư 天thiên 府phủ 。 保bảo 障chướng 等đẳng ▆# 。 高cao 而nhi 並tịnh 峙trĩ 。 冰băng 壺hồ 湛trạm 汝nhữ 水thủy 以dĩ 同đồng 清thanh 。 公công 府phủ 草thảo 生sanh 。 清thanh 凈# 堪kham 擬nghĩ 白bạch 業nghiệp 訟tụng 庭đình 。 花hoa 落lạc 幽u 閑nhàn 。 自tự 遠viễn 紅hồng 塵trần 。 撥bát 轉chuyển 空không 中trung 之chi 磨ma 盤bàn 。 楊dương 學học 士sĩ 飽bão 參tham 廣quảng 慧tuệ 。 拽duệ 回hồi 座tòa 下hạ 之chi 牛ngưu 鐵thiết 。 李# 刺thứ 史sử ▆# 契khế 白bạch 雲vân 。 先tiên 哲triết 既ký 有hữu 宏hoành 規quy 。 後hậu 賢hiền 豈khởi 無vô 芳phương 躅trục 。 (# 某mỗ )# 田điền 衣y 末mạt 品phẩm 。 庶thứ 種chủng 陳trần 人nhân 。 愧quý 乏phạp 點điểm 石thạch 之chi 能năng 。 豈khởi 有hữu 雨vũ 花hoa 之chi 墜trụy 。 何hà 期kỳ 鈞quân 命mạng 遙diêu 頒ban 。 念niệm 風phong 穴huyệt 祖tổ 庭đình 之chi 寂tịch 寞mịch 。 即tức 當đương 草thảo 鞋hài 緊khẩn 峭# 。 緣duyên 興hưng 善thiện 土thổ/độ 木mộc 之chi 糾# 纏triền 。 春xuân 日nhật 載tái 陽dương 。 方phương 聆linh 石thạch 渠cừ 之chi 元nguyên 論luận 。 荒hoang 詞từ 率suất 復phục 。 預dự 申thân 草thảo 莽mãng 之chi 鄙bỉ 懷hoài 。 法pháp 護hộ 惟duy 瞻chiêm 。 棠# 陰ấm 是thị 賴lại 。 (# 某mỗ )# 臨lâm 啟khải 曷hạt 勝thắng 。 激kích 切thiết 瞻chiêm 依y 。 悚tủng 仄# 之chi 至chí 。 謹cẩn 啟khải 。

壽thọ 汝nhữ 寧ninh 熊hùng 太thái 尊tôn 啟khải

伏phục 以dĩ 律luật 轉chuyển 應ưng 鍾chung 。 坤# 元nguyên 順thuận 承thừa 天thiên 之chi 候hậu 。 日nhật 躔# 析tích 木mộc 。 嶽nhạc 降giáng/hàng 直trực 生sanh 甫phủ 之chi 辰thần 。 士sĩ 庶thứ 歡hoan 騰đằng 。 人nhân 天thiên 慶khánh 仰ngưỡng 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 家gia 學học 淵uyên 源nguyên 。 傳truyền 孔khổng 孟# 之chi 衣y 缽bát 。 匡khuông 時thời 遠viễn 抱bão 。 為vi 廊lang 廟miếu 之chi 夔# 龍long 。 波ba 撼# 洞đỗng 庭đình 。 二nhị 酉dậu 富phú 胸hung 中trung 錦cẩm 繡tú 。 氣khí 吞thôn 雲vân 夢mộng 。 三tam 湘# 吐thổ 筆bút 下hạ 珠châu 璣ky 。 德đức 星tinh 朗lãng 耀diệu 於ư 天thiên 中trung 。 勳huân 名danh 籍tịch 甚thậm 乎hồ 帝đế 闕khuyết 。 折chiết 節tiết 好hảo/hiếu 士sĩ 。 漢hán 王vương 龔# 之chi 再tái 來lai 。 勤cần 政chánh 恤tuất 民dân 。 魏ngụy 賈cổ 逵# 之chi 復phục 出xuất 。 適thích 逢phùng 賜tứ 錦cẩm 。 喜hỷ 遇ngộ 懸huyền 張trương 。 祥tường 光quang 望vọng 溵# 水thủy 以dĩ 熒# 煌hoàng 。 佳giai 氣khí 分phần/phân 呂lữ 亭đình 而nhi 披phi 靄# 。 鶴hạc 琴cầm 堂đường 上thượng 。 茂mậu 莊trang 椿xuân 之chi 八bát 千thiên 。 玳# 瑁# 繨# 前tiền 。 來lai 絃huyền 歌ca 之chi 十thập 四tứ (# 汝nhữ 寧ninh 屬thuộc 州châu 縣huyện 十thập 四tứ 也dã )# 。 梅mai 飄phiêu 玉ngọc 屑tiết 。 兕hủy 觥# 介giới 眉mi 壽thọ 以dĩ 無vô 彊cường/cưỡng/cương 。 姓tánh 覆phú 金kim 甌# 。 雞kê 香hương 列liệt 黼# 扆# 而nhi 有hữu 卜bốc 。 編biên 氓# 爭tranh 趙triệu 日nhật 之chi 愛ái 。 緇# 林lâm 獲hoạch 蜀thục 葵quỳ 之chi 傾khuynh 。 (# 某mỗ )# 廁trắc 影ảnh 僧Tăng 園viên 。 濫lạm 膺ưng 田điền 服phục 。 幸hạnh 托thác 檀đàn 陰ấm 之chi 庇tí 。 敢cảm 效hiệu 嵩tung 祝chúc 之chi 恍hoảng 。 伏phục 冀ký 絳giáng 縣huyện 老lão 人nhân 。 何hà 逾du 趙triệu 州châu 甲giáp 子tử 。 ▆# 門môn 羽vũ 客khách 。 無vô 越việt 寶bảo 掌chưởng 神thần 僧Tăng 。 日nhật 之chi 升thăng 。 月nguyệt 之chi 恆hằng 。 永vĩnh 作tác 皇hoàng 朝triêu 柱trụ 石thạch 。 天thiên 之chi 長trường/trưởng 。 地địa 之chi 久cửu 。 常thường 為vi 佛Phật 國quốc 金kim 湯thang 。 庶thứ 靜tĩnh 披phi 袈ca 裟sa 。 穩ổn 坐tọa 甘cam 棠# 影ảnh 裏lý 。 得đắc 橫hoạnh/hoành 拖tha 拄trụ 杖trượng 時thời 。 行hành 化hóa 日nhật 光quang 中trung 。 聊liêu 貢cống 菲# 儀nghi 。 用dụng 申thân 芹# 意ý 。 敬kính 披phi 誠thành 而nhi 將tương 素tố 。 祈kỳ 俯phủ 目mục 以dĩ 垂thùy 青thanh 。 肅túc 布bố 荒hoang 詞từ 。 代đại 叩khấu 公công 座tòa 。 某mỗ 臨lâm 池trì 曷hạt 勝thắng 。 歡hoan 忭# 仰ngưỡng 祝chúc 之chi 至chí 。 謹cẩn 啟khải 。

壽thọ 新tân 蔡thái 于vu 克khắc 大đại 明minh 府phủ 啟khải

祥tường 雲vân 靄# 慶khánh 。 黃hoàng 花hoa 帶đái 露lộ 於ư 金kim 提đề 。 寶bảo 月nguyệt 流lưu 輝huy 。 白bạch 雁nhạn 追truy 光quang 乎hồ 銀ngân 漢hán 。 士sĩ 庶thứ 歡hoan 騰đằng 。 百bách 禔# 君quân 子tử 。 胡hồ 不bất 萬vạn 年niên 。 恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 竺trúc 乾can/kiền/càn 大Đại 士Sĩ 。 震chấn 旦đán 宰tể 官quan 。 惠huệ 政chánh 宏hoành 猷# 。 造tạo 鯛# 陽dương 孺nhụ 耄mạo 。 無vô 疆cương 之chi 福phước 膏cao 。 露lộ 沾triêm 被bị 濡nhu 。 金kim 粟túc 聖thánh 凡phàm 。 甄chân 陶đào 之chi 仁nhân 。 當đương 大đại 火hỏa 之chi 杪# 秋thu 。 宜nghi 長trường/trưởng 庚canh 之chi 挺đĩnh 曜diệu 。 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 四tứ 野dã 歡hoan 騰đằng 。 (# 某mỗ )# 敗bại 種chủng 焦tiêu 芽nha 。 恩ân 波ba 深thâm 蒙mông 。 普phổ 潤nhuận 苾bật 草thảo 萎nuy 質chất 。 甘cam 棠# 實thật 借tá 。 濃nồng 陰ấm 瞻chiêm 薦tiến 。 棗táo 之chi 大đại 如như 瓜qua 。 歡hoan 同đồng 酌chước 兕hủy 。 逢phùng 稱xưng 觴thương 而nhi 霞hà 作tác 露lộ 。 喜hỷ 切thiết 懸huyền 弧# 。 無vô 能năng 放phóng 群quần 。 鴿cáp 之chi 金kim 籠lung 。 空không 羨tiện 題đề 楊dương 。 鶴hạc 之chi 錦cẩm 軸trục 。 元nguyên 採thải 蕨quyết 蔬# 。 用dụng 佐tá 賓tân 筵diên 。 伏phục 願nguyện 介giới 壽thọ 彌di 增tăng 。 甲giáp 子tử 衍diễn 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 純thuần 祉chỉ 洊# 至chí 。 壽thọ 量lượng 等đẳng 牟mâu 呼hô 粟túc 多đa 。 緇# 門môn 永vĩnh 賴lại 帡# 幪# 。 儒nho 林lâm 長trường/trưởng 仰ngưỡng 山sơn 斗đẩu 。 肅túc 裁tài 四tứ 句cú 。 代đại 祝chúc 華hoa 封phong 。

侯hầu 李# 光quang 祿lộc 啟khải (# 末mạt 碑bi 文văn )#

世thế 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 鼎đỉnh 新tân 幸hạnh 獲hoạch 檀đàn 那na 。 金kim 石thạch 流lưu 輝huy 。 大đại 雅nhã 必tất 須tu 名danh 世thế 。 敢cảm 申thân 楮# 墨mặc 。 遠viễn 叩khấu 槐# 庭đình 。 恭cung 惟duy 大đại 護hộ 法Pháp 伊y 周chu 世thế 業nghiệp 。 董# 賈cổ ▆# 名danh 。 魁khôi 占chiêm 鳳phượng 池trì 。 萃tụy 拔bạt 眉mi 山sơn 之chi 秀tú 。 標tiêu 奪đoạt 鰲# 首thủ 。 瀾lan 回hồi 錦cẩm 水thủy 之chi 春xuân 。 文văn 起khởi 蠶tằm 叢tùng 。 歷lịch 代đại 之chi 衰suy 風phong 。 榮vinh 生sanh 梓# 里lý 。 全toàn 川xuyên 之chi 景cảnh 色sắc 。 才tài 清thanh 唾thóa 玉ngọc 。 人nhân 訝nhạ 青thanh 蓮liên 再tái 來lai 。 學học 注chú 長trường/trưởng 河hà 。 世thế 欽khâm 端đoan 明minh 復phục 出xuất 。 經kinh 濟tế 則tắc 淵uyên 浴dục 白bạch 日nhật 。 殿điện 識thức 履lý 聲thanh 。 斡cáng 旋toàn 則tắc 石thạch 補bổ 青thanh 天thiên 。 甌# 占chiêm ▆# 字tự 。 調điều 鼎đỉnh 已dĩ 瞻chiêm 。 寵sủng 渥ác 築trúc 堤đê 。 佇trữ 見kiến 登đăng 庸dong 。 茲tư 者giả 興hưng 善thiện 禪thiền 寺tự 。 風phong 稱xưng 關quan 內nội 名danh 藍lam 。 道đạo 樹thụ 香hương 幢tràng 。 舊cựu 有hữu 西tây 方phương 景cảnh 相tương/tướng 。 傾khuynh 頻tần 莫mạc 甚thậm 於ư 斯tư 世thế 。 輪luân 奐# 聿# 新tân 於ư 此thử 時thời 。 欲dục 勒lặc 石thạch 以dĩ 記ký 工công 。 奈nại 無vô 文văn 而nhi 何hà 豎thụ 。 (# 某mỗ )# 忝thiểm 在tại 桑tang 梓# 。 濫lạm 叨# 住trụ 持trì 。 智trí 識thức 昏hôn 瞢măng 。 無vô 緣duyên 趨xu 文văn 翁ông 之chi 里lý 。 卑ty 躬cung 劣liệt 弱nhược 。 未vị 敢cảm 攀phàn 元nguyên 禮lễ 之chi 門môn 。 願nguyện 識thức 荊kinh 而nhi 腸tràng 日nhật 九cửu 迴hồi 。 詠vịnh 伐phạt 木mộc 而nhi 情tình 懷hoài 三tam 歎thán 。 頭đầu 陀đà 寺tự 裏lý 徒đồ 羨tiện 王vương 巾cân 之chi 文văn 章chương 。 王vương 母mẫu 祠từ 中trung 空không 思tư 陶đào 毅nghị 之chi 著trước 作tác 。 若nhược 非phi 邀yêu 白bạch 府phủ 夢mộng 花hoa 之chi 筆bút 。 ▆# 能năng 開khai 祗chi 園viên 覺giác 路lộ 之chi 光quang 。 白bạch 雪tuyết 陽dương 春xuân 不bất 起khởi 草thảo 而nhi 立lập 就tựu 。 金kim ▆# 玉ngọc 露lộ 非phi 假giả 飾sức 而nhi 現hiện 成thành 。 行hành 見kiến 千thiên 載tái 山sơn 門môn 。 得đắc 比tỉ 隆long 於ư 華hoa 嶽nhạc 。 會hội 看khán 萬vạn 年niên 奎# 璧bích 。 恆hằng 曜diệu 彩thải 於ư 星tinh 河hà 。 倘thảng 賜tứ 概khái 然nhiên 。 用dụng 垂thùy 不bất 朽hủ 。 (# 某mỗ )# 臨lâm 啟khải 曷hạt 勝thắng 。 激kích 切thiết 翹kiều 企xí 之chi 至chí 。 謹cẩn 啟khải 。

請thỉnh 愚ngu 公công 長trưởng 老lão 繼kế 方phương 丈trượng 啟khải (# 代đại )#

五ngũ 葉diệp 濃nồng 陰ấm 。 舊cựu 本bổn 幸hạnh 垂thùy 新tân 雨vũ 露lộ 。 一nhất 花hoa 現hiện 瑞thụy 。 前tiền 枝chi 重trọng/trùng ▆# 後hậu 光quang 華hoa 。 扃# 大đại 法pháp 必tất 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 。 恢khôi 先tiên 志chí 須tu 當đương 家gia 種chủng 草thảo 。 恭cung 惟duy 猊# 座tòa 九cửu 木mộc 長trưởng 子tử 。 雙song 桂quế 承thừa 孫tôn 。 早tảo 年niên 破phá 家gia 衍diễn 靈linh 山sơn 七thất 十thập 二nhị 傳truyền 之chi 正chánh 脈mạch 。 壯tráng 志chí 覺giác 世thế 紹thiệu 滹# 水thủy 三tam 十thập 四tứ 代đại 之chi 綱cương 宗tông 。 爍thước 然nhiên 手thủ 眼nhãn 精tinh 明minh 。 直trực 教giáo ▆# 牛ngưu 血huyết ▆# 。 展triển 也dã 機cơ 鋒phong 捷tiệp 明minh 。 縱túng/tung 饒nhiêu 石thạch 虎hổ 汗hãn 流lưu 。 化hóa 外ngoại 遠viễn 來lai ▆# 緇# 素tố 咸hàm 欽khâm 山sơn 斗đẩu 室thất 。 中trung 分phân 半bán 座tòa 龍long 象tượng 。 悉tất 荷hà 鉗kiềm 錘chùy 。 勳huân 著trước 叢tùng 林lâm 。 口khẩu 有hữu 碑bi 而nhi 眾chúng 豎thụ 德đức 輝huy 保bảo 。 社xã 光quang 不bất 耀diệu 而nhi 自tự 尊tôn 。 名danh 聞văn 飽bão 飫# 乎hồ 諸chư 方phương 。 梅mai 熟thục 久cửu 矣hĩ 。 道đạo 價giá 聲thanh 馳trì 於ư 四tứ 海hải 。 穎# 脫thoát 快khoái 哉tai 。 讚tán 歎thán 非phi 私tư 供cung 詣nghệ 。 是thị 實thật 所sở 以dĩ 曲khúc 彔# 木mộc 之chi 床sàng 子tử 補bổ 處xứ 當đương 陞thăng 。 蓋cái 緣duyên 獅sư 子tử 兒nhi 之chi 雄hùng 威uy 。 宜nghi 發phát 一nhất 吼hống 。 況huống 祖tổ 脈mạch 如như 線tuyến 。 汾# 陽dương 昭chiêu 之chi 慳san 。 臥ngọa 何hà 安an 。 值trị 慧tuệ 燄diệm 臨lâm 風phong 。 首thủ 山sơn 念niệm 之chi 相tướng 繼kế 孰thục 起khởi 。 (# 某mỗ )# 承thừa 先tiên 老lão 人nhân 之chi 遺di 命mạng 。 協hiệp 眾chúng 執chấp 事sự 之chi 輿dư 論luận 常thường 住trụ 敢cảm 作tác 人nhân 情tình 。 儲trữ 嗣tự 應ưng 當đương 主chủ 器khí 。 翹kiều 勤cần 懇khẩn 請thỉnh 。 齋trai 祓# 陳trần 詞từ 。 念niệm 猊# 座tòa 不bất 無vô 少thiểu 虛hư 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 而nhi 首thủ 肯khẳng 。 慮lự 典điển 型# 恐khủng 有hữu 傾khuynh 覆phú 。 應ưng 早tảo 接tiếp 物vật 以dĩ 懷hoài 虛hư 舊cựu 。 爐lô 鞴# 不bất 至chí 灰hôi 寒hàn 。 新tân 規quy 模mô 重trọng/trùng 觀quán 草thảo 偃yển 。 是thị 父phụ 是thị 子tử 。 冷lãnh 門môn 庭đình 愈dũ 輝huy 愈dũ 光quang 。 學học 箕ki 學học 裘cừu 。 大đại 家gia 聲thanh 克khắc 勤cần 克khắc 振chấn 。 惟duy 冀ký 即tức 日nhật 登đăng 壇đàn 。 聲thanh 前tiền 喝hát 出xuất 曹tào 溪khê 月nguyệt 。 乘thừa 時thời 入nhập 室thất 。 格cách 外ngoại 棒bổng 開khai 臨lâm 濟tế 風phong 。 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 。 溉cái 沾triêm 後hậu 學học 。

候hậu 汝nhữ 州châu 高cao 射xạ 斗đẩu 太thái 守thủ 啟khải

恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 清thanh 時thời 鼎đỉnh 望vọng 。 濟tế 世thế 日nhật 霖lâm 。 化hóa 浹# 下hạ 車xa 。 遐hà 陬tưu 傳truyền 來lai 蘇tô 之chi 頌tụng 。 恩ân 敷phu 攬lãm 轡bí 。 福phước 氓# 忻hãn 有hữu 褲# 之chi 歌ca 。 冰băng 鑑giám 玉ngọc 壺hồ 。 汝nhữ 墳phần 全toàn 借tá 保bảo 障chướng 。 丹đan 霄tiêu 明minh 月nguyệt 。 佛Phật 國quốc 咸hàm 恃thị 金kim 湯thang 。 三tam 異dị 呈trình 祥tường 。 九cửu 重trọng/trùng 彌di 眷quyến 。 (# 某mỗ )# 一nhất 茅mao 自tự 覆phú 。 四tứ 照chiếu 依y 榮vinh 祗chi 林lâm 。 幸hạnh 荷hà 栽tài 培bồi 山sơn 門môn 。 咸hàm 蒙mông 陶đào 鑄chú 。 苾bật 草thảo 微vi 樾# 。 蔭ấm 袈ca 裟sa 悉tất 偃yển 仁nhân 風phong 。 金kim 田điền 倩thiến 棠# 。 陰ấm 泉tuyền 石thạch 近cận 睹đổ 化hóa 日nhật 。 緣duyên 慳san 李# 御ngự 。 心tâm 切thiết 斗đẩu 膽đảm 。 敢cảm 採thải 封phong 以dĩ 告cáo 虔kiền 。 謹cẩn 削tước 牘độc 而nhi 舒thư 悃# 。 伏phục 祈kỳ 汪uông 鑒giám 。 惟duy 有hữu 冰băng 兢căng 。

謝tạ 汝nhữ 寧ninh 熊hùng 太thái 尊tôn 啟khải

恭cung 惟duy 護hộ 法Pháp 秀tú 鍾chung 江giang 漢hán 。 氣khí 毓# 玄huyền 黃hoàng 。 屏bính 翰hàn 天thiên 中trung 世thế 稱xưng 。 召triệu 父phụ 杜đỗ 母mẫu 。 保bảo 障chướng 南nam 汝nhữ 。 人nhân 坐tọa 壽thọ 城thành 春xuân 臺đài 。 望vọng 重trọng/trùng 卜bốc 金kim 甌# 。 善thiện 政chánh 通thông 於ư 帝đế 闕khuyết 。 台thai 衡hành 光quang 玉ngọc 鉉# 。 恩ân 膏cao 及cập 於ư 祗chi 林lâm 。 饌soạn 美mỹ 伊y 蒲bồ 。 泉tuyền 石thạch 千thiên 秋thu 勝thắng 蹟# 。 宗tông 揚dương 妙diệu 諦đế 。 毛mao 孔khổng 七thất 日nhật 猶do 香hương 。 茲tư 當đương 暖noãn 律luật 初sơ 回hồi 。 未vị 遑hoàng 晉tấn 謁yết 。 俄nga 傾khuynh 金kim 蓮liên 罷bãi 燦# 。 徒đồ 切thiết 瞻chiêm 依y 。 (# 某mỗ )# 檀đàn 林lâm 棄khí 材tài 。 緇# 田điền 宿túc 草thảo 。 元nguyên 托thác 甘cam 棠# 之chi 庇tí 。 幸hạnh 了liễu 餘dư 生sanh 。 愧quý 無vô 花hoa 雨vũ 之chi 邀yêu 。 聊liêu 供cung 灑sái 掃tảo 。 何hà 當đương 禪thiền 悅duyệt 遠viễn 自tự 妙diệu 喜hỷ 。 頒ban 來lai 盡tận 飽bão 酥tô 酡# 。 都đô 從tùng 華hoa 藏tạng 回hồi 向hướng 。 肅túc 函hàm 申thân 謝tạ 。 曷hạt 勝thắng 神thần 馳trì 。

候hậu 雪tuyết 石thạch 和hòa 尚thượng 啟khải

恭cung 惟duy 宗tông 堂đường 繡tú 礎sở 。 法pháp 海hải 雕điêu 梁lương 。 揭yết 慧tuệ 日nhật 於ư 昏hôn 衢cù 。 靈linh 光quang 炯# 炯# 。 標tiêu 智trí 幢tràng 於ư 火hỏa 宅trạch 。 善thiện 誘dụ 循tuần 循tuần 。 坐tọa 斷đoạn 佛Phật 祖tổ 淆# 訛ngoa 。 打đả 開khai 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 。 當đương 陽dương 顯hiển 示thị 。 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 撒tản 珍trân 珠châu 。 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 赤xích 手thủ 街nhai 。 頭đầu 揮huy 尺xích 八bát 。 殺sát 活hoạt 縱tung 橫hoành 於ư 棒bổng 下hạ 。 語ngữ 鋒phong 利lợi 捷tiệp 於ư 機cơ 先tiên 。 後hậu 學học 咸hàm 賴lại 鉗kiềm 錘chùy 。 高cao 山sơn 懷hoài 切thiết 仰ngưỡng 止chỉ 。 (# 某mỗ )# 樗xư 材tài 散tán 木mộc 。 粥chúc 飯phạn 庸dong 流lưu 。 屢lũ 荷hà 注chú 眷quyến 之chi 仁nhân 。 愧quý 乏phạp 瓊# 瑤dao 之chi 報báo 。 雖tuy 同đồng 風phong 千thiên 里lý 。 奈nại 異dị 地địa 各các 天thiên 。 奉phụng 晤# 莫mạc 由do 神thần 馳trì 。 何hà 亟# 肅túc 修tu 緘giam 以dĩ 訊tấn 祉chỉ 。 領lãnh 雲vân 樹thụ 以dĩ 瞻chiêm 依y 。 伏phục 惟duy 海hải 涵# 。 不bất 較giảo 疏sớ/sơ 陋lậu 。

復phục 廣quảng 慧tuệ 純thuần 哲triết 和hòa 尚thượng 啟khải

(# 某mỗ )# 也dã 。 罪tội 根căn 深thâm 重trọng 。 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 所sở 親thân 。 想tưởng 積tích 習tập 未vị 除trừ 。 故cố 空không 中trung 結kết 無vô 明minh 之chi 果quả 。 思tư 夙túc 緣duyên 欲dục 了liễu 。 正chánh 火hỏa 內nội 開khai 三tam 毒độc 之chi 花hoa 。 將tương 謂vị 鳳phượng 卵noãn 雞kê 窠khòa 。 生sanh 當đương 奇kỳ 異dị 。 孰thục 料liệu 驢lư 胎thai 象tượng 子tử 。 出xuất 處xứ 分phân 明minh 。 雖tuy 背bối/bội 跡tích 而nhi 向hướng 心tâm 。 能năng 無vô 蓼# 莪# 之chi 感cảm 。 但đãn 明minh 真chân 以dĩ 去khứ 妄vọng 。 不bất 同đồng 蓬bồng 矢thỉ 之chi 祥tường 。 豈khởi 憶ức 吾ngô 兄huynh 金kim 蘭lan 契khế 重trọng/trùng 。 手thủ 足túc 情tình 深thâm 。 格cách 外ngoại 行hành 權quyền 。 篤đốc 儀nghi 型# 而nhi 親thân 友hữu 愛ái 。 矩củ 中trung 至chí 變biến 敦đôn 。 愷# 悌đễ 以dĩ 重trọng/trùng 人nhân 倫luân 。 大đại 火hỏa 正chánh 屬thuộc 西tây 流lưu 。 已dĩ 光quang 初sơ 度độ 日nhật 驪# 。 直trực 於ư 鶉# 尾vĩ 。 更cánh 負phụ 虛hư 生sanh 。 何hà 當đương 鼎đỉnh 貺# 。 遙diêu 頒ban 敢cảm 卻khước 。 汗hãn 顏nhan 登đăng 拜bái 。 託thác 辭từ 致trí 謝tạ 。 借tá 楮# 申thân 懷hoài 。 凡phàm 百bách 未vị 言ngôn 。 專chuyên 使sử 備bị 悉tất 。

敲# 空không 遺di 響hưởng 卷quyển 四tứ (# 終chung )#