Hữu tham

Từ điển Đạo Uyển


有貪; C: yŏu tān; J: uton; 1. Mối bận tâm về tham dục trong cõi sắc và vô sắc. Xuất phát từ tham muốn sự liên tục sinh mệnh của mình; “tham đắm sự hiện hữu”; 2. Dính mắc với thế tục; 3. Theo Hữu bộ (s: sarvāstivāda), đó là tham đắm sự hiện hữu trong cõi giới cao hơn.