Hữu Tâm

Từ Điển Đạo Uyển

有心; C: yŏuxīn; J: ushin;
1. (Loài) có tâm ý – do vậy, là loài hữu tình (s: sa-citta; t: sems daṅ bcas pa), chúng sinh; 2. Hoạt động phân biệt của tâm chấp trước. Tâm niệm phân biệt của chúng sinh; 3. Tâm trong quan niệm là một cái gì đó có thể nắm bắt được.