Hữu tác

Từ điển Đạo Uyển


有作; C: yŏuzuò; J: usa; 1. Có tác dụng. Có chức năng tạo tác (s: kārya); 2. Cái được tạo tác. Đồng nghĩa với Hữu tướng (有相), cái không phải tự vốn hiện hữu như thế. Nhận biết được tác dụng hoặc hoặt động; 3. Điều sinh ra do nhân duyên.