Hữu Phần

Từ Điển Đạo Uyển

有分; C: yŏufēn; J: ubun;
1. Có tướng trạng phân biệt, có sắc thân (s: sāvayava); 2. Tất cả, toàn thể (s: avayavin); 3. Cũng như là… (s: tanmayatā); 4. Sự phân biệt cõi giới mình đang hiện hữu – như là tam giới, lục thú.v.v… Mắc xích của chuỗi hiện hữu, là 3 dạng huân tập của tàng thức trong Nhiếp Đại thừa luận (攝大乘論, s: mahāyāna-saṃgrāha).