Hữu Lưu

Từ Điển Đạo Uyển

有流; C: yŏuliú; J: uru;
Chân Đế (眞諦, s: paramārtha) dịch từ chữ āsrava trong tiếng Phạn, nghĩa là: có sự chảy thoát ra – bị phiền não, nhiễm ô, dính mắc thế tục, có định hướng mục đích. Về sau, Huyền Trang dịch là Hữu lậu (有漏).