Hữu duyên

Từ điển Đạo Uyển


有縁; C: yŏuyuán; J: uen; 1. Có đối tượng của thức (s: sālambana); 2. Duyên khởi. Có liên quan; 3. Những nhân duyên khác nhau; 4. Nguyên nhân gián tiếp phát sinh sự hiện hữu; 4. Người mà mình gắn bó.