Hữu Dư

Từ Điển Đạo Uyển

有餘; C: yŏuyú; J: uyo;
1. Còn tàn dư. Dù đã giải thoát khỏi mọi phiền não và trói buộc, nhưng vẫn còn thân thể vật chất nhiễm ô. Thường thấy dùng trong dụng ngữ “Hữu dư niết-bàn” (有餘涅槃); 2. Cái khác, cái còn lại; người khác, vật khác.