Hữu đối

Từ điển Đạo Uyển


有對; C: yŏuduì; J: utai; Sự hiện hữu của một đối tượng bền chắc choán không gian và có hoặt dụng như một chướng ngại (s: pratigha). Đồng nghĩa với Hữu ngại (有礙) và phản nghĩa với Vô đối (無對).