香為信心之使 ( 香hương 為vi 信tín 心tâm 之chi 使sử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)資持記下三之三曰:「賢愚經六云:佛在舍衛,放鉢國長者,有子名富奇那,後出家證阿羅漢。化兄羨那,造旃檀堂請佛。各持香爐,共登高樓。遙望祇桓,燒香歸命。會佛及聖僧,香煙乘空在佛頂上,作一煙蓋。佛知即語神足比丘同往。」僧史略中曰:「經中長者請佛,宿夜登樓,手秉香爐,以達信心。明日食時,佛即來至。故知香為信心之使也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 資tư 持trì 記ký 下hạ 三tam 之chi 三tam 曰viết : 「 賢hiền 愚ngu 經kinh 六lục 云vân 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 。 放phóng 鉢bát 國quốc 長trưởng 者giả 有hữu 子tử 。 名danh 富phú 奇kỳ 那na , 後hậu 出xuất 家gia 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 化hóa 兄huynh 羨tiện 那na , 造tạo 旃chiên 檀đàn 堂đường 請thỉnh 佛Phật 。 各các 持trì 香hương 爐lô , 共cộng 登đăng 高cao 樓lâu 。 遙diêu 望vọng 祇kỳ 桓hoàn , 燒thiêu 香hương 歸quy 命mạng 。 會hội 佛Phật 及cập 聖thánh 僧Tăng , 香hương 煙yên 乘thừa 空không 在tại 佛Phật 頂đảnh 上thượng , 作tác 一nhất 煙yên 蓋cái 。 佛Phật 知tri 即tức 語ngữ 神thần 足túc 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 往vãng 。 」 僧Tăng 史sử 略lược 中trung 曰viết : 「 經kinh 中trung 長trưởng 者giả 請thỉnh 佛Phật , 宿túc 夜dạ 登đăng 樓lâu , 手thủ 秉bỉnh 香hương 爐lô , 以dĩ 達đạt 信tín 心tâm 。 明minh 日nhật 食thực 時thời 。 佛Phật 即tức 來lai 至chí 。 故cố 知tri 香hương 為vi 信tín 心tâm 之chi 使sử 也dã 。 」 。