香水 ( 香hương 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)置香或花奉佛之水也。梵語閼伽。見閼伽條。蘇悉地經二曰:「器盛淨水,隨所作事,置本獻衣,復置塗香。依本法而作閼伽,燒香薰之,應誦真言。」大日經疏五曰:「調和香水,以鬱金龍腦旃檀等種種妙香。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 置trí 香hương 或hoặc 花hoa 奉phụng 佛Phật 之chi 水thủy 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 閼át 伽già 。 見kiến 閼át 伽già 條điều 。 蘇tô 悉tất 地địa 經kinh 二nhị 曰viết : 「 器khí 盛thịnh 淨tịnh 水thủy 隨tùy 所sở 作tác 事sự 。 置trí 本bổn 獻hiến 衣y , 復phục 置trí 塗đồ 香hương 。 依y 本bổn 法pháp 而nhi 作tác 閼át 伽già , 燒thiêu 香hương 薰huân 之chi , 應ưng/ứng 誦tụng 真chân 言ngôn 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 調điều 和hòa 香hương 水thủy , 以dĩ 鬱uất 金kim 龍long 腦não 旃chiên 檀đàn 等đẳng 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 」 。