香嚴上樹 ( 香hương 嚴nghiêm 上thượng 樹thụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (公案)「禪師云:如人上樹,口啣樹枝,手不攀枝,腳不踏樹。樹下有人,問西來意。不對即違他所問,若對又喪身失命。正與麼時,作麼生對?有虎頭上座云:上樹即不問,未上樹,請和尚道。師呵呵大笑。雪竇云:樹下道即易,樹上道即難。老僧上樹,致將一問來。」見傳燈錄十一,會元九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 公công 案án ) 「 禪thiền 師sư 云vân : 如như 人nhân 上thượng 樹thụ , 口khẩu 啣 樹thụ 枝chi , 手thủ 不bất 攀phàn 枝chi , 腳cước 不bất 踏đạp 樹thụ 。 樹thụ 下hạ 有hữu 人nhân , 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 不bất 對đối 即tức 違vi 他tha 所sở 問vấn , 若nhược 對đối 又hựu 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 作tác 麼ma 生sanh 對đối ? 有hữu 虎hổ 頭đầu 上thượng 座tòa 云vân : 上thượng 樹thụ 即tức 不bất 問vấn , 未vị 上thượng 樹thụ , 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 雪tuyết 竇đậu 云vân : 樹thụ 下hạ 道đạo 即tức 易dị , 樹thụ 上thượng 道đạo 即tức 難nạn/nan 。 老lão 僧Tăng 上thượng 樹thụ , 致trí 將tương 一nhất 問vấn 來lai 。 」 見kiến 傳truyền 燈đăng 錄lục 十thập 一nhất , 會hội 元nguyên 九cửu 。