Hướng

Từ điển Đạo Uyển


向; C: xiàng; J:; kō. Có các nghĩa sau: 1. Có khuynh hướng về, tiến hành theo; 2. Phát tâm tu tập. Lúc mới phát nguyện tu tập; 3. Giai đoạn tu tập ở mức độ nhất định của một giai vị trước khi hoàn bị một giai vị đặc biệt. Ngược với thuật ngữ Quả (果) hoặc “hoàn bị”. Chẳng hạn như Tứ hướng (四向).