hư vọng

Phật Quang Đại Từ Điển

(虛妄) Gọi tắt: Vọng. Hư giả, chẳng phải chân thực. Nếu phân biệt thì hư vọng có 3 nghĩa: 1. Không có thật, không tồn tại (Phạm: A-santa-bhàva). Như vọng pháp, vọng cảnh, vọng hữu, v.v… 2. Chấp mê một cách phi lí (Phạm: Vitatha). Như vọng thức, vọng tâm, vọng niệm, vọng chấp, vọng tình, vọng phân biệt, v.v…3. Hư dối (Phạm:Mfwà). Như vọng ngữ, vọng ngôn, v.v… [X. phẩm Phương tiện trong kinh Pháp hoa Q.1; luận Du già sư địa Q.36; luận Thành duy thức Q.9].