hợp cán

Phật Quang Đại Từ Điển

(合幹) Cũng gọi Hợp can nhân. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho người có liên quan đến nghi thức tống táng. [X. điều Trụ trì, chương Thiên hóa trong Sắc tu Bách trượng thanh qui Q.3].