Bài Viết Lưu Trữ

Ba Tạng Kinh Điển

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

新tân 編biên 入nhập 錄lục

大đại 唐đường 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 。 纓anh 。

(# 京kinh 兆triệu 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 撰soạn )#

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 單đơn 譯dịch 有hữu 八bát 十thập 七thất 部bộ (# ▆# 二nhị 百bách 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 十thập 七thất 帙# 合hợp 七thất 十thập 四tứ 小tiểu 經kinh 為vi 二nhị 十thập 軸trục 。 計kế 一nhất 百bách 六lục 十thập 八bát 卷quyển )# 。

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 七thất 十thập 卷quyển (# 七thất 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 一nhất 十thập 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 六lục 十thập 卷quyển (# 六lục 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 千thiên 八bát 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 百bách 七thất 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Bổn Sự Kinh Thất Quyển # Cung Thành Nhất Bách Nhất Thập Bát Chỉ Bồ Châu Cửu Thập Ngũ Chỉ #

-# 興hưng 起khởi 行hành 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 名danh 嚴nghiêm 試thí 宿túc 緣duyên 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 業Nghiệp 報Báo 差Sai 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Nghiệp Báo Sai Biệt Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Bát Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Ngũ Chỉ #

-# 大đại 安an 般ban 守thủ 意ý 。 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 大đại 安an 般ban 經kinh 或hoặc 無vô 大đại 字tự 安an 公công 云vân 小tiểu 安an 般ban 經kinh 或hoặc 一nhất 卷quyển 。 供cung 城thành 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

-# 陰ấm 持trì 入nhập 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 云vân 除trừ 持trì 入nhập 誤ngộ 也dã 或hoặc 一nhất 卷quyển 亦diệc 云vân 住trụ 陰ấm 持trì 入nhập 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 紙chỉ )# 。

處Xứ 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Xứ Xứ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Thất Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Ngũ Chỉ #

-# 罵Mạ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Mạ Ý Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Thất Chỉ Bồ Châu Thập Ngũ Chỉ #

分Phân 別Biệt 善Thiện 惡Ác 。 所Sở 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Phân Biệt Thiện Ác Sở Khởi Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Bát Chỉ Bồ Châu Thập Ngũ Chỉ #

-# 出xuất 家gia 緣duyên 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 阿a 含hàm 正chánh 行hạnh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 正chánh 意ý 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 十thập 八bát 泥nê 犂lê 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 八bát 地địa 獄ngục 經kinh 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 法Pháp 受Thọ 塵Trần 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Pháp Thọ Trần Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Thiền Hành Pháp Tưởng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 揵kiền 陀đà 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 國quốc 字tự 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

長trưởng 者giả 子tử 懊áo 惱não 三tam 處xứ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 長trưởng 者giả 天thiên 惱não 三tam 處xứ 經kinh 亦diệc 云vân 三tam 處xứ 惱não 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 須tu 摩ma 提đề 長trưởng 者giả 經kinh 一nhất 卷quyển (# 。 一nhất 名danh 、 會Hội 諸Chư 佛Phật 前Tiền 亦diệc 名danh 、 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 、 示thị 現Hiện 眾Chúng 生Sanh 。 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

八Bát 關Quan 齋Trai 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Bát Quan Trai Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 阿A 鳩Cưu 留Lưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# A Cưu Lưu Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 孝hiếu 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 孝hiếu 子tử 報báo 恩ân 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
A Nan Tứ Sự Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Vị Sanh Oán Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Tứ Nguyện Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本Bổn 緣Duyên 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 佛Phật 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 起khởi 經kinh 亦diệc 云vân 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 末mạt 。 經kinh 亦diệc 云vân 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 本bổn 起khởi 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Hắc Thị Phạm Chí Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 猘chế 狗cẩu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 祐hựu 云vân 與dữ ?# 狗cẩu 同đồng 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
Phân Biệt Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 羅la 云vân 忍nhẫn 辱nhục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 忍nhẫn 辱nhục 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 大đại 迦Ca 葉Diếp 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 大đại 字tự 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tứ Tự Xâm Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

沙Sa 曷Hạt 比Bỉ 丘Khâu 。 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Sa Hạt Bỉ Khâu Công Đức Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 佛Phật 為Vi 年Niên 少Thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 說Thuyết 正Chánh 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Phật Vi Niên Thiếu Bỉ Khâu Thuyết Chánh Sự Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 時thời 非phi 時thời 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 時thời 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 自tự 受thọ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 自tự 受thọ 不bất 自tự 受thọ 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 中trung 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 中trung 心tâm 正chánh 行hạnh 經kinh 或hoặc 云vân 大đại 忠trung 心tâm 經kinh 亦diệc 云vân 小tiểu 忠trung 心tâm 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 見kiến 正chánh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 生sanh 死tử 變biến 識thức 經kinh 。 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 七thất 夢mộng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 七thất 夢mộng 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 大Đại 魚Ngư 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Đại Ngư Sự Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 呵ha 鵰điêu 阿A 那Na 含Hàm 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 荷hà 鵰điêu 或hoặc 作tác 梵Phạm 字tự 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 燈Đăng 指Chỉ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 紙Chỉ )#
# Đăng Chỉ Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Nhất Chỉ Bồ Châu Cửu Chỉ #

-# 十Thập 二Nhị 品Phẩm 生Sanh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Thập Nhị Phẩm Sanh Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 婦phụ 人nhân 遇ngộ 辜cô 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 婦phụ 遇ngộ 對đối 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Tứ Thiên Vương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度Độ 貧Bần 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Ma Ha Ca Diếp Độ Bần Mẫu Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 五ngũ 無vô 返phản 復phục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 五ngũ 有hữu 返phản 覆phú 大đại 義nghĩa 經kinh 或hoặc 作tác 附phụ 字tự 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 轉chuyển 輪luân 五ngũ 道đạo 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 經kinh 亦diệc 云vân 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 經kinh 亦diệc 云vân 五ngũ 道đạo 輪luân 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 大Đại 僧Tăng 大Đại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
# Phật Đại Tăng Đại Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

-# 摩ma 達đạt 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 元nguyên 國quốc 王vương 字tự 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 耶Da 祇Kỳ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Da Kỳ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 末Mạt 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Mạt La Vương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 旃chiên 陀đà 越việt 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 國quốc 王vương 字tự 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 五ngũ 恐khủng 怖bố 世thế 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 五ngũ 恐khủng 怖bố 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 弟đệ 子tử 死tử 復phục 生sanh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 死tử 亾# 更cánh 生sanh 經kinh 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 懈giải 怠đãi 耕canh 者giả 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 懈giải 怠đãi 耕canh 兒nhi 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 長trưởng 者giả 辯biện 意ý 經kinh 或hoặc 加gia 所sở 問vấn 字tự 。 供cung 城thành 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )# 。

無Vô 垢Cấu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Vô Cấu Ưu Bà Di Vấn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 賢Hiền 者Giả 五Ngũ 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Hiền Giả Ngũ Phước Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 天Thiên 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thiên Thỉnh Vấn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 僧Tăng 護hộ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 僧Tăng 護hộ 因nhân 緣duyên 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 紙chỉ )# 。

-# 無Vô 上Thượng 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Vô Thượng Xứ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 護Hộ 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Hộ Tịnh Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 木mộc 梙# 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 患hoạn 字tự 或hoặc 作tác 環hoàn 子tử 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 盧Lô 志Chí 長Trưởng 者Giả 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 十Thập 紙Chỉ )#
# Lô Chí Trưởng Giả Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Nhị Chỉ Bồ Châu Thập Chỉ #

-# 五Ngũ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Ngũ Vương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

出xuất 家gia 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 非phi 是thị 賢hiền 愚ngu 中trung 抄sao 出xuất 者giả 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 栴Chiên 檀Đàn 樹Thụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Chiên Đàn Thụ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

頞Át 多Đa 和Hòa 多Đa 耆Kỳ 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )#

-# 普Phổ 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Phổ Đạt Vương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 棺quan 歛liễm 葬táng 送tống 經kinh 一nhất 卷quyển (# 反phản 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 經Kinh 亦diệc 名danh 陀đà 丘khâu 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 梵Phạm 摩Ma 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Phạm Ma Nạn/nan Quốc Vương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Quỷ Tử Mẫu Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 勤cần 報báo 。 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 孫tôn 多đa 耶da 致trí 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 梵Phạm 志Chí 孫tôn 多đa 耶da 致trí 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 新Tân 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
# Tân Tuế Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thất Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

-# 群Quần 牛Ngưu 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Quần Ngưu Thí Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 九Cửu 撗Hoàng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Cửu Hoàng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 禪thiền 行hành 三tam 十thập 七thất 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 禪thiền 。 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

比Bỉ 丘Khâu 避tị 女nữ 惡ác 名danh 欲dục 自tự 殺sát 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )#

比Bỉ 丘Khâu 聽thính 施thí 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 聽thính 施thí 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 身Thân 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thân Quán Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 無vô 常thường 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 三tam 啟khải 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 八bát 無vô 睱# 有hữu 睱# 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 有hữu 睱# 無vô 睱# 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

長Trường 爪Trảo 梵Phạm 志Chí 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Trường Trảo Phạm Chí Thỉnh Vấn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thí Dụ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 略Lược 教Giáo 誡Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lược Giáo Giới Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 療liệu 痔trĩ 病bệnh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 療liệu 痔trĩ 瘻lũ 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 一Nhất 部Bộ 七Thất 十Thập 卷Quyển (# 一Nhất 千Thiên 四Tứ 百Bách 一Nhất 十Thập 三Tam 紙Chỉ 七Thất 帙# 凡Phàm 有Hữu 七Thất 品Phẩm 從Tùng 天Thiên 品Phẩm 中Trung 第Đệ 四Tứ 卷Quyển 已Dĩ 下Hạ 別Biệt 列Liệt 三Tam 十Thập 二Nhị 天Thiên 。 及Cập 夜Dạ 摩Ma 天Thiên )#
Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh Nhất Bộ Thất Thập Quyển # Nhất Thiên Tứ Bách Nhất Thập Tam Chỉ Thất # Phàm Hữu Thất Phẩm Tùng Thiên Phẩm Trung Đệ Tứ Quyển Dĩ Hạ Biệt Liệt Tam Thập Nhị Thiên Cập Dạ Ma Thiên #

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 序Tự
Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh Tự

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 1

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 2

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 3

-# 生Sanh 死Tử 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 4

-# 生sanh 死tử 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 5

-# 生sanh 死tử 品phẩm 之chi 三tam

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 6

-# 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 7

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 8

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 三tam

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 9

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 10

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 五ngũ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 11

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 12

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 七thất

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 13

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 14

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 九cửu

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 15

-# 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 16

-# 餓Ngạ 鬼Quỷ 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 17

-# 餓ngạ 鬼quỷ 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 18

-# 畜Súc 生Sanh 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 19

-# 畜súc 生sanh 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 20

-# 畜súc 生sanh 品phẩm 之chi 三tam

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 畜súc 生sanh 品phẩm 之chi 四tứ

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 初sơ

-# 觀Quán 天Thiên 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 四tứ
☸ Phẩm 4:

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 二nhị

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 三tam

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 八bát

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 四tứ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 29

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 八bát 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 五ngũ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 30

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 九cửu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 六lục

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 31

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 七thất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 一nhất 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 八bát 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 33

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 二nhị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 九cửu 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 34

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 三tam 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 十thập 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 35

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 四tứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 之chi 十thập 一nhất 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 36

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 五ngũ 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 初sơ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 37

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 六lục 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 38

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 七thất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 三tam

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 39

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 八bát 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 四tứ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 40

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 十thập 九cửu 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 五ngũ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 41

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 六lục

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 42

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 一nhất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 七thất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 43

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 二nhị 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 八bát

-# 品phẩm 之chi 四tứ 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 44

-# 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 九cửu

-# 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 45

-# 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 46

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 五ngũ 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 一nhất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 47

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 六lục 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 二nhị

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 48

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 七thất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 三tam

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 49

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 八bát 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 四tứ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 50

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 二nhị 十thập 九cửu 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 五ngũ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 51

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 六lục

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 52

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 一nhất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 七thất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 53

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 五ngũ 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 二nhị 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 八bát

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 54

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 十thập 九cửu

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 55

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 56

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 五ngũ 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 一nhất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 57

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 六lục 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 二nhị

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 58

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 六lục 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 七thất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 三tam

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 59

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 一nhất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 八bát 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 四tứ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 60

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 三tam

-# 天thiên 品phẩm 之chi 三tam 十thập 九cửu 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 五ngũ

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 61

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 五ngũ

-# 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 六lục

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 62

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 七thất

-# 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 一nhất 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 七thất

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 八bát

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 63

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 七thất 十thập 九cửu

-# 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 二nhị 夜dạ 摩ma 天thiên 之chi 二nhị 十thập 八bát

-# 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 八bát 十thập

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 64

-# 身Thân 念Niệm 處Xứ 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 65

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 二nhị

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 六lục
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 66

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 三tam

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 67

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 四tứ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 68

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 五ngũ

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 69

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 六lục

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Kinh Chánh Pháp Niệm Xứ ♦ Hết quyển 70

-# 身thân 念niệm 處xứ 品phẩm 之chi 七thất

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 興hưng 和hòa 元nguyên 年niên 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留lưu 支chi 於ư 鄴# 城thành 大đại 丞thừa 相tương/tướng 高cao 澄trừng 第đệ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 僧Tăng 昉# 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 一nhất 部bộ 六lục 十thập 卷quyển (# 一nhất 千thiên 五ngũ 紙chỉ 凡phàm 六lục 十thập 一nhất 品phẩm 。 六lục 帙# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 1

-# 發Phát 心Tâm 供Cúng 養Dường 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 2

-# 發phát 心tâm 供cúng 養dường 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 3

-# 發phát 心tâm 供cúng 養dường 品phẩm 下hạ

-# 受Thọ 決Quyết 定Định 記Ký 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 4

-# 受thọ 決quyết 定định 記ký 品phẩm 下hạ

-# 賢Hiền 刧# 王Vương 種Chủng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 5

-# 賢hiền 刧# 王vương 種chủng 品phẩm 下hạ

-# 上Thượng 記Ký 兜Đâu 率Suất 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 6

-# 上thượng 記ký 兜Đâu 率Suất 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 7

-# 俯Phủ 降Giáng/hàng 王Vương 宮Cung 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 樹Thụ 下Hạ 託Thác 生Sanh 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 8

-# 樹thụ 下hạ 託thác 生sanh 品phẩm 下hạ

-# 從Tùng 園Viên 還Hoàn 城Thành 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 9

-# 從tùng 園viên 還hoàn 城thành 品phẩm 下hạ

相Tướng 師Sư 占Chiêm 看Khán 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 10

相tướng 師sư 占chiêm 看khán 品phẩm 下hạ

-# 私Tư 陀Đà 問Vấn 瑞Thụy 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 11

-# 姨Di 母Mẫu 養Dưỡng 育Dục 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 習Tập 學Học 伎Kỹ 藝Nghệ 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 12

-# 遊Du 戲Hí 觀Quán 屬Thuộc 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 角Giác 術Thuật 爭Tranh 婚Hôn 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 13

-# 角giác 術thuật 爭tranh 婚hôn 品phẩm 下hạ

-# 常Thường 飾Sức 納Nạp 妃Phi 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 14

-# 常thường 飾sức 納nạp 妃phi 品phẩm 下hạ

-# 空Không 聲Thanh 觀Quán 厭Yếm 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 出Xuất 逢Phùng 老Lão 人Nhân 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 15

-# 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 夢Mộng 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 道Đạo 見Kiến 病Bệnh 人Nhân 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 路Lộ 逢Phùng 死Tử 尸Thi 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 夢Mộng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 16

耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 夢mộng 品phẩm 下hạ

-# 捨xả 宮cung 出xuất 家gia 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 17

-# 捨xả 宮cung 出xuất 家gia 品phẩm 下hạ

剃Thế 髮Phát 染Nhiễm 衣Y 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
☸ Phẩm 22:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 18

剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 品phẩm 下hạ

車Xa 匿Nặc 等đẳng 還hoàn 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 19

車Xa 匿Nặc 等đẳng 還hoàn 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 20

車Xa 匿Nặc 等đẳng 還hoàn 品phẩm 下hạ

-# 觀quán 諸chư 異dị 道đạo 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 王vương 使sử 往vãng 還hoàn 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 王vương 使sử 往vãng 還hoàn 品phẩm 下hạ

-# 問vấn 阿a 羅la 還hoàn 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 問vấn 阿a 羅la 品phẩm 下hạ

-# 荅# 羅la 摩ma 子tử 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 勸khuyến 受thọ 世thế 利lợi 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 勸khuyến 受thọ 世thế 利lợi 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 勸khuyến 受thọ 世thế 利lợi 品phẩm 下hạ

精Tinh 進Tấn 苦Khổ 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
☸ Phẩm 29:

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

精tinh 進tấn 苦khổ 行hạnh 品phẩm 下hạ

向Hướng 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập
☸ Phẩm 30:

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

向hướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

向hướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 品phẩm 下hạ

-# 魔Ma 怖Bố 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất
☸ Phẩm 31:

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 魔ma 怖bố 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 29

-# 魔ma 怖bố 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 下hạ

菩Bồ 薩Tát 降Hàng 魔Ma 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị
☸ Phẩm 32:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 30

菩Bồ 薩Tát 降hàng 魔ma 品phẩm 下hạ

成Thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam
☸ Phẩm 33:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 31

-# 昔Tích 興Hưng 魔Ma 競Cạnh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ
☸ Phẩm 34:

-# 二Nhị 啇# 奉Phụng 食Thực 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 35:

-# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 二nhị 啇# 奉phụng 食thực 品phẩm 下hạ

梵Phạm 天Thiên 勸Khuyến 請Thỉnh 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục
☸ Phẩm 36:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 33

梵Phạm 天Thiên 勸khuyến 請thỉnh 品phẩm 下hạ

轉Chuyển 妙Diệu 法Pháp 輪Luân 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất
☸ Phẩm 37:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 34

轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 品phẩm 下hạ

-# 耶Da 輸Du 陀Đà 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát
☸ Phẩm 38:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 35

-# 耶da 輸du 陀đà 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 36

-# 耶Da 輸Du 陀Đà 宿Túc 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu
☸ Phẩm 39:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 37

-# 富Phú 婁Lâu 那Na 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập
☸ Phẩm 40:

-# 那Na 羅La 陀Đà 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 41:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 38

-# 那na 羅la 陀đà 出xuất 家gia 品phẩm 下hạ

-# 娑Sa 毗Tỳ 耶Da 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 42:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 39

-# 娑sa 毗tỳ 耶da 出xuất 家gia 品phẩm 下hạ

-# 教Giáo 化Hóa 兵Binh 將Tướng 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 三tam
☸ Phẩm 43:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 40

-# 教giáo 化hóa 兵binh 將tướng 品phẩm 下hạ

迦Ca 葉Diếp 三Tam 兄Huynh 弟Đệ 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 44:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 41

迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 42

迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ 品phẩm 下hạ

-# 優Ưu 波Ba 斯Tư 那Na 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 45:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 43

-# 優ưu 波ba 斯tư 那na 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 44

布Bố 施Thí 竹Trúc 園Viên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 六lục
☸ Phẩm 46:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 45

布bố 施thí 竹trúc 園viên 品phẩm 下hạ

-# 大Đại 迦Ca 葉Diếp 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 七thất
☸ Phẩm 47:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 46

-# 大đại 迦Ca 葉Diếp 因nhân 緣duyên 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 47

-# 大đại 迦Ca 葉Diếp 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 跋Bạt 陀Đà 羅La 夫Phu 婦Phụ 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 八bát
☸ Phẩm 48:

-# 舍Xá 利Lợi 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 49:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 48

-# 舍xá 利lợi 目Mục 連Liên 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 49

五Ngũ 百Bách 比Bỉ 丘Khâu 。 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập
☸ Phẩm 50:

-# 斷Đoạn 不Bất 信Tín 人Nhân 行Hành 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 51:

說Thuyết 法Pháp 儀Nghi 式Thức 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 52:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 50

說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức 品phẩm 下hạ

比Bỉ 丘Khâu 違Vi 教Giáo 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
☸ Phẩm 53:

-# 尸Thi 葉Diệp 佛Phật 本Bổn 生Sanh 地Địa 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 54:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 51

-# 尸thi 葉diệp 佛Phật 本bổn 生sanh 地địa 品phẩm 下hạ

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 52

-# 憂Ưu 陀Đà 夷Di 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 55:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 53

-# 憂ưu 陀đà 夷di 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 憂Ưu 波Ba 離Ly 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 六lục
☸ Phẩm 56:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 54

-# 憂ưu 波ba 離ly 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 55

-# 憂ưu 波ba 離ly 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 羅La 睺Hầu 羅La 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
☸ Phẩm 57:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 56

-# 羅la 睺hầu 羅la 品phẩm 下hạ

難Nan 陀Đà 出Xuất 家Gia 因Nhân 緣Duyên 。 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
☸ Phẩm 58:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 57

難Nan 陀Đà 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 婆Bà 提Đề 唎Rị 迦Ca 等Đẳng 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 59:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 58

-# 婆bà 提đề 唎rị 迦ca 等đẳng 因nhân 緣duyên 品phẩm 中trung

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 59

-# 婆bà 提đề 唎rị 迦ca 等đẳng 因nhân 緣duyên 品phẩm 下hạ

-# 摩Ma 尼Ni 婁Lâu 陀Đà 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập
☸ Phẩm 60:

-# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Kinh # Phật Bổn Hạnh Tập ♦ Hết quyển 60

-# 摩ma 尼ni 婁lâu 陀đà 品phẩm 下hạ

阿A 難Nan 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 一nhất
☸ Phẩm 61:

-# 右hữu 隨tùy 開khai 皇hoàng 七thất 年niên 七thất 月nguyệt 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 於ư 京kinh 師sư 興hưng 善thiện 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 僧Tăng 曇đàm 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 劉lưu 馮bằng 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 本bổn 事sự 經kinh 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển (# 一nhất 百bách 一nhất 十thập 紙chỉ 。 凡phàm 有hữu 三tam 品phẩm )# 。

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 1

-# 一Nhất 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 2

-# 一Nhất 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 3

-# 二Nhị 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 4

-# 二Nhị 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 5

-# 二Nhị 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 6

-# 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 事Sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Bổn Sự ♦ Hết quyển 7

-# 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 右Hữu 永Vĩnh 徽# 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 其Kỳ 年Niên 十Thập 一Nhất 。 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 靜Tĩnh 邁Mại 神Thần 昉# 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Vĩnh # Nguyên Niên Cửu Nguyệt Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Kỳ Niên Thập Nhất Nguyệt Bát Nhật Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Tĩnh Mại Thần # Đẳng Bút Thọ

-# 興Hưng 起Khởi 行Hành 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 十Thập 緣Duyên 經Kinh 三Tam 十Thập 六Lục 紙Chỉ 亦Diệc 名Danh 嚴Nghiêm 誡Giới 宿Túc 緣Duyên 經Kinh 題Đề 云Vân 出Xuất 雜Tạp 藏Tạng 凡Phàm 有Hữu 十Thập 緣Duyên )#
# Hưng Khởi Hành Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Nhất Danh Thập Duyên Kinh Tam Thập Lục Chỉ Diệc Danh Nghiêm Giới Túc Duyên Kinh Đề Vân Xuất Tạp Tạng Phàm Hữu Thập Duyên #

佛Phật 說Thuyết 興Hưng 起Khởi 行Hành 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 一nhất 名danh 嚴nghiêm 誡giới 宿túc 緣duyên 經kinh 出xuất 雜tạp 藏tạng )#
Kinh Hưng Khởi Hành ♦ Hết quyển thượng

-# 孫tôn 陀đà 利lợi 宿túc 緣duyên 緣duyên 第đệ 一nhất

-# 奢xa 彌di 跋bạt 宿túc 緣duyên 第đệ 二nhị

-# 頭đầu 痛thống 宿túc 緣duyên 第đệ 三tam

-# 骨Cốt 節Tiết 煩Phiền 疼Đông 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 四Tứ
# Cốt Tiết Phiền Đông Nhân Duyên Kinh Đệ Tứ

-# 背Bối/bội 痛Thống 宿Túc 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 五Ngũ
# Bối/bội Thống Túc Duyên Kinh Đệ Ngũ

-# 木Mộc 槍Thương 刺Thứ 脚Cước 宿Túc 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 六Lục
# Mộc Thương Thứ Cước Túc Duyên Kinh Đệ Lục

佛Phật 說Thuyết 興Hưng 起Khởi 行Hành 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Hưng Khởi Hành ♦ Hết quyển hạ

地Địa 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 。 擲Trịch 石Thạch 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 七Thất
Địa Bà Đạt Đâu Trịch Thạch Duyên Kinh Đệ Thất

婆Bà 羅La 門Môn 女Nữ 。 旃Chiên 沙Sa 謗Báng 佛Phật 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 八Bát
Bà La Môn Nữ Chiên Sa Báng Phật Duyên Kinh Đệ Bát

-# 食Thực 馬Mã 麥Mạch 宿Túc 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 九Cửu
# Thực Mã Mạch Túc Duyên Kinh Đệ Cửu

苦Khổ 行Hạnh 宿Túc 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 十Thập
Khổ Hạnh Túc Duyên Kinh Đệ Thập

-# 右hữu 後hậu 漢hán 獻hiến 帝đế 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 康khang 孟# 詳tường 譯dịch 見kiến 吳ngô 錄lục 亦diệc 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 四tứ 紙chỉ 或hoặc 加gia 首thủ 伽già 長trưởng 者giả 字tự 。 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất )# 。

佛Phật 說Thuyết 業Nghiệp 報Báo 差Sai 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 洋Dương 川Xuyên 郡Quận 守Thủ 瞿Cù 曇Đàm 法Pháp 智Trí 譯Dịch )#
Phật Thuyết Nghiệp Báo Sai Biệt Kinh Nhất Quyển # Dương Xuyên Quận Thủ Cù Đàm Pháp Trí Dịch #

-# 右hữu 隨tùy 開khai 皇hoàng 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 洋dương 川xuyên 郡quận 守thủ 瞿Cù 曇Đàm 法pháp 智trí 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 釋thích 智trí 鉉# 筆bút 受thọ

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 大Đại 安An 般Ban 守Thủ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 大Đại 安An 般Ban 經Kinh 或Hoặc 無Vô 大Đại 字Tự 安An 公Công 云Vân 小Tiểu 安An 般Ban 經Kinh 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 二Nhị 十Thập 七Thất 。 紙Chỉ 若Nhược 有Hữu 序Tự 印Ấn 三Tam 十Thập 紙Chỉ )#
# Đại An Ban Thủ Ý Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Đại An Ban Kinh Hoặc Vô Đại Tự An Công Vân Tiểu An Ban Kinh Hoặc Tam Quyển Hoặc Nhị Thập Thất Chỉ Nhược Hữu Tự Ấn Tam Thập Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 大Đại 安An 般Ban 守Thủ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 等Đẳng 於Ư 洛Lạc 陽Dương 白Bạch 馬Mã 寺Tự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Đại An Ban Thủ Ý Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán An Thế Cao Đẳng Ư Lạc Dương Bạch Mã Tự Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

-# 陰Ấm 持Trì 入Nhập 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 亦Diệc 云Vân 住Trụ 陰Ấm 持Trì 入Nhập 亦Diệc 云Vân 除Trừ 字Tự 誤Ngộ 也Dã 二Nhị 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ấm Trì Nhập Kinh Nhất Quyển # Hoặc Nhị Quyển Diệc Vân Trụ Ấm Trì Nhập Diệc Vân Trừ Tự Ngộ Dã Nhị Thập Nhị Chỉ #

-# 陰Ấm 持Trì 入Nhập 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# Ấm Trì Nhập Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

處Xứ 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
Xứ Xứ Kinh Nhất Quyển # Thập Thất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 處Xứ 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Xứ Xứ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 罵Mạ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Mạ Ý Kinh Nhất Quyển # Thập Thất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 罵Mạ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 沙Sa 門Môn 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Mạ Ý Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán An Tức Sa Môn An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

分Phân 別Biệt 善Thiện 惡Ác 。 所Sở 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
Phân Biệt Thiện Ác Sở Khởi Kinh Nhất Quyển # Thập Bát Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 分Phân 別Biệt 善Thiện 惡Ác 。 所Sở 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Phân Biệt Thiện Ác Sở Khởi Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 出xuất 家gia 經kinh (# 一nhất 名danh 出xuất 家gia 因nhân 緣duyên 經kinh 。 一nhất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 出Xuất 家Gia 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Xuất Gia Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 阿a 含hàm 正chánh 行hạnh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 正chánh 意ý 經kinh 。 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 阿A 含Hàm 正Chánh 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# A Hàm Chánh Hạnh Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 十thập 八bát 泥nê 梨lê 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 八bát 地địa 獄ngục 經kinh 。 七thất 紙chỉ )# 。

-# 十Thập 八Bát 泥Nê 梨Lê 經Kinh
Kinh # Thập Bát Nê Lê

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 法Pháp 受Thọ 塵Trần 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Pháp Thọ Trần Kinh # Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 受Thọ 塵Trần 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Pháp Thọ Trần Kinh # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Thiền Hành Pháp Tưởng Kinh # Nhất Chỉ #

-# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh
Kinh # Thiền Hành Pháp Tưởng

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 寶bảo 唱xướng 二nhị 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 揵kiền 陀đà 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 國quốc 字tự 。 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 揵Kiền 陀Đà 國Quốc 王Vương 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# Kiền Đà Quốc Vương Kinh # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

長trưởng 者giả 子tử 懊áo 惱não 三tam 處xứ 經kinh (# 一nhất 名danh 長trưởng 者giả ▆# 惱não 經kinh 亦diệc 云vân 三tam 處xứ 惱não 經kinh 。 三tam 紙chỉ )# 。

長Trưởng 者Giả 子Tử 懊Áo 惱Não 三Tam 處Xứ 經Kinh
Kinh Trưởng Giả Tử Áo Não Tam Xứ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 須tu 摩ma 提đề 長trưởng 者giả 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 會hội 諸chư 佛Phật 前tiền 亦diệc 名danh 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 現hiện 眾chúng 生sanh 。 九cửu 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 須Tu 摩Ma 提Đề 長Trưởng 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 會Hội 諸Chư 佛Phật 前Tiền )#
Phật Thuyết Tu Ma Đề Trưởng Giả Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Hội Chư Phật Tiền #

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 八bát 開khai 齋trai 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 八bát 法pháp 善thiện 宿túc 經kinh 二nhị 紙chỉ 。 或hoặc 無vô 關quan 字tự )# 。

佛Phật 說Thuyết 八Bát 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Bát Trai Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 阿A 鳩Cưu 留Lưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# A Cưu Lưu Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 阿A 鳩Cưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết A Cưu Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 古Cổ 典Điển 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 於Ư 漢Hán 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Cổ Điển Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Ư Hán Mạt

-# 孝hiếu 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 孝hiếu 子tử 報báo 恩ân 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 孝Hiếu 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Hiếu Tử Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 。 安An 夫Phu 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Phu Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Tây Tấn Đại

阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
A Nan Tứ Sự Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吳Ngô 黃Hoàng 武Võ 年Niên 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
A Nan Tứ Sự Kinh Nhất Quyển # Ngô Hoàng Võ Niên Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Vị Sanh Oán Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Vị Sanh Oán Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Tứ Nguyện Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

-# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吴# 黃Hoàng 武Võ 年Niên 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
# Tứ Nguyện Kinh Nhất Quyển # # Hoàng Võ Niên Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục

-# 上Thượng 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Lục Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 十Thập 九Cửu 經Kinh 八Bát 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Thập Cửu Kinh Bát Quyển Đồng #

五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 佛Phật 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 起khởi 經kinh 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。 亦diệc 云vân 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 起khởi 經kinh 亦diệc 云vân 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 本bổn 起khởi 經kinh 。 凡phàm 有hữu 三tam 十thập 品phẩm 。 或hoặc 加gia 闕khuyết 字tự )# 。

五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn ▆# ▆# 年Niên ▆# 法Pháp ▆# 譯Dịch )#
Ngũ Bách Đệ Tử Tự Thuyết Bổn Khởi Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn # # Niên # Pháp # Dịch #

-# 大Đại 迦Ca 葉Diếp 品Phẩm 第đệ 一nhất (# 十thập 九cửu 偈kệ )#
☸ Phẩm :

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 品Phẩm 第đệ 二nhị (# 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 品Phẩm 第đệ 三tam (# 十thập 五ngũ 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 輪luân 提đề 陀đà 品phẩm 第đệ 四tứ (# 淨tịnh 除trừ 。 十thập 七thất 偈kệ )# 。

-# 須tu 曼mạn 品phẩm 第đệ 五ngũ (# 善thiện 念niệm 。 十thập 四tứ 偈kệ )# 。

-# 輪luân 論luận 品phẩm 第đệ 六lục (# 朋bằng 聴# 。 十thập 一nhất 偈kệ )# 。

-# 凡phàm 耆kỳ 品phẩm 第đệ 七thất (# 取thủ 善thiện 。 八bát 偈kệ )# 。

-# 賔# 頭đầu 盧lô 品phẩm 第đệ 八bát (# 乞khất 聞văn 門môn 。 十thập 一nhất 偈kệ )# 。

-# 貨hóa 竭kiệt 品phẩm 第đệ 九cửu (# 善thiện 來lai 。 二nhị 十thập 二nhị 偈kệ )# 。

難Nan 陀Đà 品phẩm 第đệ 十thập (# 欣hân 樂nhạo 。 十thập 二nhị 偈kệ )# 。

-# 夜dạ 邪tà 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất (# 名danh 聞văn 。 二nhị 十thập 六lục 偈kệ )# 。

-# 尸Thi 利Lợi 羅La 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị (# 二nhị 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 薄bạc 拘câu 盧lô 品phẩm 第đệ 十thập 三tam (# 賣mại 姓tánh 。 十thập 二nhị 偈kệ )# 。

-# 摩ma 呵ha 䣯# 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ (# 大đại 長trường/trưởng 。 十thập 二nhị 偈kệ )# 。

優Ưu 為Vi 迦Ca 葉Diếp 。 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 迦ca 邪tà 品phẩm 第đệ 十thập 六lục (# 提đề 取thủ 。 十thập 五ngũ 偈kệ )# 。

-# 樹Thụ 提Đề 衢Cù 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất (# 三tam 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm :

賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát (# 二nhị 十thập 六lục 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 貨Hóa 提Đề 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu (# 二nhị 十thập 七thất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 禪Thiền 承Thừa 迦Ca 葉Diếp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập (# 十thập 一nhất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 醍Đề 醐Hồ 施Thí 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 二nhị 十thập 七thất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 阿a 那na 律luật 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam (# 無vô 獵liệp 。 九cửu 偈kệ )# 。

-# 彌di 迦ca 弗phất 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ (# 鹿lộc 子tử 。 十thập 四tứ 偈kệ )# 。

-# 羅La 雲Vân 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm :

難Nan 提Đề 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 (# 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 颰Bạt 提Đề 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 (# 十thập 九cửu 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 羅La 槃Bàn 颰Bạt 提Đề 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 (# 十thập 四tứ 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 摩Ma 頭Đầu 惒Hòa 律Luật 致Trí 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 十thập 一nhất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

世Thế 尊Tôn 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập (# 三tam 十thập 七thất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 右hữu 西tây 晉tấn 太thái 安an 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng

黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Hắc Thị Phạm Chí Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Hắc Thị Phạm Chí Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吴# 支chi 謙khiêm 譯dịch 費phí 長trường/trưởng 房phòng 云vân 見kiến 別biệt 錄lục

-# 猘chế 狗cẩu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 僧Tăng 祐hựu 云vân 與dữ ?# 狗cẩu 同đồng 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 猘Chế 狗Cẩu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吳Ngô 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
Phật Thuyết Chế Cẩu Kinh Nhất Quyển # Ngô Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 僧Tăng 祐Hựu 云Vân 與Dữ 阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 者Giả 非Phi 也Dã 六Lục 紙Chỉ )#
Phân Biệt Kinh Nhất Quyển # Tăng Hựu Vân Dữ A Nan Phân Biệt Kinh Đẳng Đồng Bổn Giả Phi Dã Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Phân Biệt Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 於ư 江giang 左tả 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 羅la 云vân 忍nhẫn 辱nhục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 忍nhẫn 辱nhục 經kinh 。 四tứ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 羅La 云Vân 忍Nhẫn 辱Nhục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 惠Huệ 帝Đế 代Đại 笁# 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết La Vân Nhẫn Nhục Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Huệ Đế Đại # Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 大đại 迦Ca 葉Diếp 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 大đại 字tự 。 六lục 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 笁# 決Quyết 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Đại Ca Diếp Bổn Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Đại # Quyết Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tứ Tự Xâm Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

-# 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 笁# 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
# Tứ Tự Xâm Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Đại # Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 笁# 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 上Thượng 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Lục Kinh Đồng Quyển

沙Sa 曷Hạt 比Bỉ 丘Khâu 。 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Sa Hạt Bỉ Khâu Công Đức Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 沙Sa 曷Hạt 比Bỉ 丘Khâu 。 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 惠Huệ 帝Đế 代Đại 竺Trúc 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Sa Hạt Bỉ Khâu Công Đức Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Huệ Đế Đại Trúc Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 費phí 長trường/trưởng 房phòng 云vân 見kiến 舊cựu 錄lục

-# 佛Phật 為Vi 年Niên 少Thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 說Thuyết 正Chánh 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Phật Vi Niên Thiếu Bỉ Khâu Thuyết Chánh Sự Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

-# 佛Phật 為Vi 年Niên 少Thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 說Thuyết 正Chánh 事Sự 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 惠Huệ 帝Đế 代Đại 法Pháp 炬Cự 等Đẳng 譯Dịch )#
# Phật Vi Niên Thiếu Bỉ Khâu Thuyết Chánh Sự Kinh # Tây Tấn Huệ Đế Đại Pháp Cự Đẳng Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 時thời 非phi 時thời 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 時thời 經kinh 。 三tam 紙chỉ 。 法Pháp 炬cự 譯dịch 者giả 非phi 。 凡phàm 有hữu 三tam 分phần )# 。

佛Phật 說Thuyết 時Thời 非Phi 時Thời 經Kinh
Kinh Thời Phi Thời

-# 冬đông 初sơ

-# 春xuân 初sơ

-# 夏hạ 初sơ

-# 右Hữu 外Ngoại 國Quốc 沙Sa 門Môn 若Nhược 羅La 嚴Nghiêm 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 後Hậu 記Ký 既Ký 莫Mạc 知Tri 帝Đế 代Đại 難Nan 可Khả 編Biên 記Ký 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 錄Lục 。 舊Cựu 云Vân 法Pháp 炬Cự 譯Dịch 者Giả 非Phi 也Dã
# Hữu Ngoại Quốc Sa Môn Nhược La Nghiêm Dịch Kiến Kinh Hậu Ký Ký Mạc Tri Đế Đại Nan Khả Biên Ký Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Lục Cựu Vân Pháp Cự Dịch Giả Phi Dã

-# 自tự 愛ái 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 自tự 愛ái 不bất 自tự 愛ái 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 自Tự 愛Ái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tự Ái Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 中trung 心tâm 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 中trung 心tâm 正chánh 行hạnh 經kinh 或hoặc 云vân 大đại 忠trung 心tâm 經kinh 亦diệc 云vân 小tiểu 忠trung 心tâm 經kinh 。 六lục 張trương )# 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 心Tâm 經Kinh
Kinh Trung Tâm

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 頭đầu 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 見kiến 正chánh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 生sanh 死tử 變biến 識thức 經kinh 。 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 見Kiến 正Chánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
# Kiến Chánh Kinh Nhất Quyển # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại Trúc Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

阿A 難Nan 七thất 夢mộng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 七thất 夢mộng 經kinh 二nhị 紙chỉ 一nhất 名danh 阿A 難Nan 八bát 夢mộng 經kinh 。 或hoặc 無vô 八bát 字tự )# 。

阿A 難Nan 七Thất 夢Mộng 經Kinh (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 笁# 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
A Nan Thất Mộng Kinh # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại # Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 大Đại 魚Ngư 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Đại Ngư Sự Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 大Đại 魚Ngư 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết Đại Ngư Sự Kinh Nhất Quyển # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại Trúc Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 呵Ha 鵰Điêu 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 苛# 鵰Điêu 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh 或Hoặc 作Tác 哥Ca 字Tự 一Nhất 名Danh 阿A 眆# 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ha Điêu A Na Hàm Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh # Điêu A Na Hàm Kinh Hoặc Tác Ca Tự Nhất Danh A # A Na Hàm Kinh Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 呵Ha 鵰Điêu 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ha Điêu A Na Hàm Kinh # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại Trúc Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 燈Đăng 指Chỉ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Đăng Chỉ Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Thập Nhất Chỉ #

-# 燈Đăng 指Chỉ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 後Hậu 秦Tần 弘Hoằng 始Thỉ 年Niên 羅La 什Thập 譯Dịch )#
# Đăng Chỉ Nhân Duyên Kinh # Hậu Tần Hoằng Thỉ Niên La Thập Dịch #

-# 右hữu 後hậu 秦tần 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 見kiến 李# 廓khuếch 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 十Thập 二Nhị 品Phẩm 生Sanh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 紙Chỉ )#
# Thập Nhị Phẩm Sanh Tử Kinh Nhất Quyển # Chỉ #

-# 十Thập 二Nhị 品Phẩm 生Sanh 死Tử 經Kinh
Kinh # Thập Nhị Phẩm Sanh Tử

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 婦phụ 人nhân 遇ngộ 辜cô 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 婦phụ 遇ngộ 對đối 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 婦Phụ 人Nhân 遇Ngộ 辜Cô 經Kinh (# 西Tây 秦Tần 聖Thánh 堅Kiên 譯Dịch )#
Phật Thuyết Phụ Nhân Ngộ Cô Kinh # Tây Tần Thánh Kiên Dịch #

-# 右hữu 西tây 秦tần 釋thích 聖thánh 堅kiên 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục

四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Tứ Thiên Vương Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 天Thiên 王Vương 經Kinh (# 宋Tống 元Nguyên 嘉Gia 年Niên 代Đại 沙Sa 門Môn 智Trí 嚴Nghiêm 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tứ Thiên Vương Kinh # Tống Nguyên Gia Niên Đại Sa Môn Trí Nghiêm Dịch #

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 涼lương 洲châu 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 寶bảo 雲vân 於ư 楊dương 州châu 枳chỉ 園viên 寺tự 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度Độ 貧Bần 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Ma Ha Ca Diếp Độ Bần Mẫu Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度Độ 貧Bần 母Mẫu 經Kinh (# 宋Tống 文Văn 帝Đế 代Đại 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ma Ha Ca Diếp Độ Bần Mẫu Kinh # Tống Văn Đế Đại Cầu Na Bạt Đà La Dịch #

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 求cầu 那na 跎# 羅la 於ư 揚dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 五ngũ 無vô 返phản 復phục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 五ngũ 返phản 復phục 大đại 義nghĩa 經kinh 或hoặc 作tác 附phụ 字tự 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 無Vô 返Phản 復Phục 經Kinh
Kinh Ngũ Vô Phản Phục

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 轉chuyển 輪luân 五ngũ 道đạo 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 經kinh 亦diệc 云vân 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 經kinh 。 亦diệc 云vân 五ngũ 道đạo 輪luân 經kinh 。 一nhất 名danh 分phân 別biệt 應ưng 經kinh 。 四tứ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 罪Tội 福Phước 報Báo 應Ứng 經Kinh
Kinh Tội Phước Báo Ứng

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 佛Phật 大Đại 僧Tăng 大Đại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 八Bát 紙Chỉ )#
# Phật Đại Tăng Đại Kinh Nhất Quyển # Bát Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 大Đại 僧Tăng 大Đại 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 帝Đế 代Đại 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
Phật Thuyết Phật Đại Tăng Đại Kinh # Tống Hiếu Đế Đại Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 摩Ma 達Đạt 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ma Đạt Quốc Vương Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 摩Ma 達Đạt 國Quốc 王Vương 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ma Đạt Quốc Vương Kinh # Tống Hiếu Võ Đế Đại Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宗tông 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 耶Da 祇Kỳ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Da Kỳ Kinh Nhất Quyển

佛Phật 說Thuyết 耶Da 祇Kỳ 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 武Võ 代Đại 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
Phật Thuyết Da Kỳ Kinh # Tống Hiếu Võ Đại Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 揚dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 未Vị 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Vị La Vương Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 未Vị 羅La 王Vương 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
Phật Thuyết Vị La Vương Kinh # Tống Hiếu Võ Đế Đại Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 旃Chiên 陀Đà 越Việt 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 國Quốc 王Vương 字Tự 三Tam 紙Chỉ )#
# Chiên Đà Việt Quốc Vương Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Quốc Vương Tự Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 旃Chiên 陀Đà 越Việt 國Quốc 王Vương 經Kinh
Kinh Chiên Đà Việt Quốc Vương

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 五ngũ 恐khủng 怖bố 世thế 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 世thế 字tự 。 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 五Ngũ 恐Khủng 怖Bố 世Thế 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
# Ngũ Khủng Bố Thế Kinh # Tống Hiếu Võ Đế Đại Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 弟đệ 子tử 無vô 復phục 生sanh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 死tử 已dĩ 更cánh 生sanh 經kinh 。 七thất 紙chỉ )# 。

-# 弟Đệ 子Tử 死Tử 復Phục 生Sanh 經Kinh
Kinh # Đệ Tử Tử Phục Sanh

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 懈giải 怠đãi 耕canh 者giả 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 懈giải 怠đãi 耕canh 兒nhi 經kinh 三tam 紙chỉ 。 或hoặc 云vân 耕canh 兒nhi )# 。

佛Phật 說Thuyết 懈Giải 怠Đãi 耕Canh 者Giả 經Kinh (# 宋Tống 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 惠Huệ 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết Giải Đãi Canh Giả Kinh # Tống Hiếu Võ Đế Huệ Lan Dịch #

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 大đại 明minh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 惠huệ 簡giản 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 長Trưởng 者Giả 辯Biện 意Ý 經Kinh 十Thập 紙Chỉ 或Hoặc 加Gia 所Sở 問Vấn 字Tự )#
Biện Ý Trưởng Giả Tử Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Trưởng Giả Biện Ý Kinh Thập Chỉ Hoặc Gia Sở Vấn Tự #

-# 說Thuyết 辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 所Sở 問Vấn 。 經Kinh (# 後Hậu 魏Ngụy 世Thế 法Pháp 場Tràng 譯Dịch )#
# Thuyết Biện Ý Trưởng Giả Tử Sở Vấn Kinh # Hậu Ngụy Thế Pháp Tràng Dịch #

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 進tiến 武võ 帝đế 時thời 沙Sa 門Môn 法Pháp 場tràng 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

無Vô 垢Cấu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Vô Cấu Ưu Bà Di Vấn Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

無Vô 垢Cấu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 問Vấn 經Kinh (# 東Đông 魏Ngụy 興Hưng 和Hòa 年Niên 代Đại 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留Lưu 支Chi 譯Dịch )#
Vô Cấu Ưu Bà Di Vấn Kinh # Đông Ngụy Hưng Hòa Niên Đại Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi Dịch #

-# 右hữu 東đông 魏ngụy 興hưng 和hòa 四tứ 年niên 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留lưu 支chi 於ư 鄴# 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 三Tam 十Thập 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Thập Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 賢hiền 者giả 五ngũ 福phước 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 紙chỉ 。 或hoặc 加gia 德đức 字tự )# 。

佛Phật 說Thuyết 賢Hiền 者Giả 五Ngũ 福Phước 德Đức 經Kinh
Kinh Hiền Giả Ngũ Phước Đức

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 河hà 內nội 沙Sa 門Môn 白bạch 法Pháp 祖tổ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 天Thiên 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thiên Thỉnh Vấn Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

-# 天Thiên 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh
Kinh # Thiên Thỉnh Vấn

-# 右Hữu 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 三Tam 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 辯Biện 機Cơ 筆Bút 受Thọ
# Hữu Trinh Quán Nhị Thập Nhị Niên Tam Nguyệt Nhị Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Biện Cơ Bút Thọ

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 僧Tăng 護hộ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 僧Tăng 護hộ 因nhân 緣duyên 經kinh 。 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ 。 提đề 云vân 因nhân 緣duyên 僧Tăng 護hộ 經kinh )# 。

佛Phật 說Thuyết 因Nhân 緣Duyên 僧Tăng 護Hộ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Nhân Duyên Tăng Hộ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 無Vô 上Thượng 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Vô Thượng Xứ Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 無Vô 上Thượng 處Xứ 經Kinh
Kinh Vô Thượng Xứ

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 護Hộ 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Hộ Tịnh Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 淨Tịnh 經Kinh
Kinh Hộ Tịnh

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 木mộc 梙# 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 患hoạn 字tự 。 二nhị 紙chỉ 。 或hoặc 作tác 緣duyên 字tự )# 。

佛Phật 說Thuyết 木Mộc 梙# 子Tử 經Kinh
Kinh Mộc # Tử

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 盧lô 志chí 長trưởng 者giả 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 二nhị 紙chỉ 。 或hoặc 加gia 因nhân 緣duyên 字tự )# 。

-# 盧Lô 志Chí 長Trưởng 者Giả 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Lô Chí Trưởng Giả Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 五Ngũ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Ngũ Vương Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 王Vương 經Kinh
Kinh Ngũ Vương

-# 右hữu 東đông 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

出xuất 家gia 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 此thử 本bổn 佛Phật 在tại 毗tỳ 舍xá 離ly 園viên 為vi 教giáo 事sự 子tử 婢tỳ 曇đàm 摩ma 謂vị 記ký 秦tần 言ngôn 勇dũng 軍quân 說thuyết 不bất 知tri 譯dịch 人nhân 。 六lục 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 出Xuất 家Gia 功Công 德Đức 經Kinh
Kinh Xuất Gia Công Đức

-# 右hữu 三tam 秦tần 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 栴Chiên 檀Đàn 樹Thụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Chiên Đàn Thụ Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 栴Chiên 檀Đàn 樹Thụ 經Kinh
Kinh Chiên Đàn Thụ

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 古Cổ 典Điển 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 於Ư 漢Hán 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Cổ Điển Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Ư Hán Mạt

頞Át 多Đa 和Hòa 多Đa 耆Kỳ 經Kinh 。 (# 二nhị 紙chỉ )#

佛Phật 說thuyết 頞Át 多Đa 和Hòa 多Đa 耆Kỳ 經Kinh

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Tây Tấn Đại

-# 普Phổ 達Đạt 王Vương 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Phổ Đạt Vương Kinh # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 達Đạt 王Vương 經Kinh
Kinh Phổ Đạt Vương

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Đại

佛Phật 滅Diệt 度Độ 後Hậu 。 棺Quan 歛Liễm 葬Táng 送Tống 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 比Bỉ 丘Khâu 師Sư 經Kinh 亦Diệc 名Danh 師Sư 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 四Tứ 紙Chỉ )#
Phật Diệt Độ Hậu Quan Liễm Táng Tống Kinh # Nhất Danh Bỉ Khâu Sư Kinh Diệc Danh Sư Bỉ Khâu Kinh Tứ Chỉ #

佛Phật 滅Diệt 度Độ 後Hậu 。 棺Quan 歛Liễm 葬Táng 送Tống 經Kinh
Kinh Phật Diệt Độ Hậu Quan Liễm Táng Tống

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Đại

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 梵Phạm 摩Ma 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Phạm Ma Nạn/nan Quốc Vương Kinh # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 摩Ma 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 經Kinh
Kinh Phạm Ma Nạn/nan Quốc Vương

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Đại

-# 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Quỷ Tử Mẫu Kinh # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 鬼Quỷ 子Tử 母Mẫu 經Kinh
Kinh Quỷ Tử Mẫu

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Đại

-# 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 難Nan 報Báo 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 勤Cần 報Báo 一Nhất 紙Chỉ )#
# Phụ Mẫu Ân Nan Báo Kinh # Diệc Vân Cần Báo Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 父Phụ 母Mẫu 恩Ân 難Nan 報Báo 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Phụ Mẫu Ân Nan Báo Kinh # Hậu Hán An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 梵Phạm 志Chí 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 三Tam 紙Chỉ )#
# Tôn Đa Da Trí Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Phạm Chí Tôn Đa Da Trí Kinh Tam Chỉ #

-# 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh
Kinh # Tôn Đa Da Trí

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 新Tân 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tân Tuế Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 新Tân 歲Tuế 經Kinh
Kinh Tân Tuế

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 笁# 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 羣Quần 牛Ngưu 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Quần Ngưu Thí Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

-# 羣Quần 牛Ngưu 譬Thí 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 法Pháp 炬Cự 等Đẳng 譯Dịch )#
# Quần Ngưu Thí Kinh # Tây Tấn Đại Pháp Cự Đẳng Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 九Cửu 撗Hoàng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Cửu Hoàng Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 九Cửu 撗Hoàng 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Cửu Hoàng Kinh # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 品phẩm 字tự 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 (# 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 。 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch )# 。

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

比Bỉ 丘Khâu 避Tị 女Nữ 惡Ác 名Danh 欲Dục 自Tự 殺Sát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
Bỉ Khâu Tị Nữ Ác Danh Dục Tự Sát Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

比Bỉ 丘Khâu 避Tị 女Nữ 惡Ác 名Danh 欲Dục 自Tự 殺Sát 經Kinh
Kinh Bỉ Khâu Tị Nữ Ác Danh Dục Tự Sát

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

比Bỉ 丘Khâu 聽thính 施thí 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 聽thính 施thí 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 。 四tứ 紙chỉ )# 。

比Bỉ 丘Khâu 聽Thính 施Thí 經Kinh
Kinh Bỉ Khâu Thính Thí

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 身Thân 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Thân Quán Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

-# 身Thân 觀Quán 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
# Thân Quán Kinh # Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 無vô 常thường 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 三tam 啟khải 經kinh 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 經kinh (# 亦diệc 名danh 三tam 啟khải 經kinh 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 大đại 后hậu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 八Bát 有Hữu 睱# 無Vô 睱# 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Bát Hữu # Vô # Kinh # Ngũ Chỉ #

-# 大đại 唐đường 龍long 興hưng 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 制chế 。

佛Phật 說Thuyết 八Bát 無Vô 睱# 有Hữu 睱# 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bát Vô # Hữu # Kinh # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

長Trường 爪Trảo 梵Phạm 志Chí 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Trường Trảo Phạm Chí Thỉnh Vấn Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 請thỉnh 問vấn 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Thí Dụ Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

佛Phật 說thuyết 譬thí 喻dụ 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ

-# 略Lược 教Giáo 誡Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lược Giáo Giới Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

-# 略Lược 教Giáo 誡Giới 經Kinh
Kinh # Lược Giáo Giới

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 智Trí 勝Thắng 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Nhuận Lục Nguyệt Nhị Thập Tam Nhật Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Trí Thắng Đẳng Bút Thọ

-# 療liệu 痔trĩ 病bệnh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 療liệu 痔trĩ 瘻lũ 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 療liệu 痔trĩ 病bệnh

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 三Tam 十Thập 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Thập Kinh Thập Quyển Đồng #

廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Hết quyển 20


Phiên âm: 23/4/2016 ◊ Cập nhật: 23/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

-# 受Thọ 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Thọ Tuế Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 苦Khổ 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Khổ Ấm Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 釋thích 摩ma 男nam 本bổn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 五ngũ 陰ấm 因nhân 事sự 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

樂Lạc 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Lạc Tưởng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 苦Khổ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
# Khổ Ấm Nhân Sự Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

-# 漏Lậu 分Phân 布Bố 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
# Lậu Phân Bố Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

梵Phạm 志Chí 計Kế 水Thủy 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Phạm Chí Kế Thủy Tịnh Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Chư Pháp Bổn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 阿a 耨nậu 風phong 經kinh 一nhất 卷quyển (# 晉tấn 言ngôn 依y 次thứ 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

瞿Cù 曇Đàm 彌Di 記Ký 果Quả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
Cù Đàm Di Ký Quả Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

-# 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
# Thiện Sanh Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

-# 瞻chiêm 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 瞻chiêm 波ba 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 伏Phục 淫Dâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Phục Dâm Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 魔ma 嬈nhiễu 亂loạn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 魔ma 王vương 入nhập 目Mục 連Liên 蘭lan 腹phúc 經kinh 。 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

-# 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tệ Ma Thí Mục Liên Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Số Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 羅La 漢Hán 頼# 吒tra 和hòa 羅la 經kinh 。 供cung 城thành 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 猒# 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
Tam Quy Ngũ Giới Từ Tâm # Ly Công Đức Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

梵Phạm 志Chí 頞át 羅la 延diên 問vấn 種chủng 尊tôn 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 。 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 。 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 須tu 達đạt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 長Trưởng 者giả 須Tu 達Đạt 。 經kinh 或hoặc 名danh 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 為Vi 黃Hoàng 竹Trúc 園Viên 老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說Thuyết 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Phật Vi Hoàng Trúc Viên Lão Bà La Môn Thuyết Học Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 梵Phạm 摩Ma 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 紙Chỉ )#
# Phạm Ma Dụ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Chỉ Bồ Châu Cửu Chỉ #

-# 尊Tôn 上Thượng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tôn Thượng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Ý Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 鸚anh 鵡vũ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 兜đâu 調điều 經kinh 或hoặc 作tác 兇hung 者giả 誤ngộ 也dã 。 供cung 城thành 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 兜Đâu 調Điều 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Đâu Điều Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 應Ưng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Ưng Pháp Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 泥nê 黎lê 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 中trung 阿a 含hàm 泥nê 黎lê 經kinh 。 供cung 城thành 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 優Ưu 波Ba 夷Di 墯# 舍Xá 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Ưu Ba Di # Xá Ca Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 齊tề 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 持trì 齋trai 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 鞞Bệ 摩Ma 肅Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Bệ Ma Túc Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

婆Bà 羅La 門Môn 子Tử 。 命Mạng 終Chung 愛Ái 念Niệm 不Bất 離Ly 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Bà La Môn Tử Mạng Chung Ái Niệm Bất Ly Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

十thập 支chi 居cư 士sĩ 八bát 城thành 人nhân 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 十thập 支chi 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 邪Tà 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Tà Kiến Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 箭Tiễn 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tiễn Dụ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 具cụ 法Pháp 行hành 。 經kinh 亦diệc 名danh 普phổ 義nghĩa 經kinh 。 供cung 城thành 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )# 。

廣Quảng 義Nghĩa 法Pháp 門Môn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 紙Chỉ )#
Quảng Nghĩa Pháp Môn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Chỉ Bồ Châu Cửu Chỉ #

-# 誡giới 德đức 香hương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 戒giới 德đức 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 四Tứ 人Nhân 出Xuất 現Hiện 世Thế 閒Gian/nhàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tứ Nhân Xuất Hiện Thế Gian/nhàn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太Thái 后Hậu 崩Băng 塵Trần 土Thổ 坌Bộn 身Thân 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Ba Tư Nặc Vương Thái Hậu Băng Trần Thổ Bộn Thân Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
Tu Ma Đề Nữ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

婆Bà 羅La 門Môn 。 避Tị 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
Bà La Môn Tị Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 食thực 施thí 獲hoạch 五ngũ 福phước 報báo 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 施thí 色sắc 力lực 經kinh 一nhất 名danh 補bổ 德đức 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 頻tần 毗tỳ 娑sa 羅la 王vương 詣nghệ 佛Phật 供cúng 養dường 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 頻tần 婆bà 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Trưởng Giả Tử Lục Quá Xuất Gia Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 鴦ương 崛quật 摩ma 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 有hữu 作tác 魔ma 一nhất 名danh 指chỉ 鬘man 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 鴦Ương 崛Quật 髻Kế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
# Ương Quật Kế Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thất Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

-# 力lực 士sĩ 移di 山sơn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 移di 山sơn 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

四tứ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 四tứ 未vị 有hữu 經kinh 或hoặc 無vô 法pháp 字tự 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 目Mục 揵Kiền 連Liên 游Du 四Tứ 衢Cù 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Xá Lợi Phất Ma Mục Kiền Liên Du Tứ Cù Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 七thất 佛Phật 姓tánh 字tự 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 放phóng 牛ngưu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 妝trang 牛ngưu 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 緣duyên 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 十thập 一nhất 想tưởng 思tư 念niệm 如Như 來Lai 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 一nhất 思tư 惟duy 合hợp 如Như 來Lai 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 四tứ 泥nê 黎lê 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 四tứ 大đại 泥nê 黎lê 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 化Hóa 七Thất 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# A Na Bân Để Hóa Thất Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 涅Niết 槃Bàn 。 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Phật Mẫu Bát Nê Hoàn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 國quốc 王vương 不bất 犂lê 先tiên 尼ni 十thập 夢mộng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 泥nê 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 五Ngũ 蘊Uẩn 皆Giai 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Ngũ Uẩn Giai Không Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Chỉ Bồ Châu Nhất Chỉ #

舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 。 夢mộng 見kiến 十thập 事sự 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 十thập 夢mộng 經kinh 或hoặc 云vân 舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 。 十thập 夢mộng 經kinh 或hoặc 云vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 十thập 夢mộng 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 同Đồng 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
A Nan Đồng Học Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

七thất 處xứ 三tam 觀quán 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 積tích 骨cốt 經kinh 在tại 中trung 。 供cung 城thành 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 聖thánh 法pháp 印ấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 聖thánh 印ấn 經kinh 亦diệc 云vân 慧tuệ 印ấn 經kinh 天Thiên 竺Trúc 阿a 遮già 曇đàm 摩ma 文văn 圖đồ 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tạp A Hàm Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Thập Tứ Chỉ Bồ Châu Nhị Thập Nhất Chỉ #

-# 不bất 自tự 守thủ 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 自tự 守thủ 亦diệc 不bất 自tự 守thủ 。 經kinh 或hoặc 云vân 不bất 自tự 字tự 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Mãn Nguyện Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 法Pháp 輪Luân 轉Chuyển 經Kinh 京Kinh 中Trung 諸Chư 藏Tạng 竝Tịnh 是Thị 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 論Luận 非Phi 是Thị 本Bổn 經Kinh 應Ưng 須Tu 箭Tiễn 釋Thích 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Chuyển Pháp Luân Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Pháp Luân Chuyển Kinh Kinh Trung Chư Tạng Tịnh Thị Chuyển Pháp Luân Luận Phi Thị Bổn Kinh Ưng Tu Tiễn Thích Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 三Tam 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tam Chuyển Pháp Luân Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 八Bát 正Chánh 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Bát Chánh Đạo Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

難Nan 提Đề 釋Thích 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Nan Đề Thích Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 馬mã 有hữu 三tam 相tương/tướng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 善thiện 馬mã 有hữu 三tam 相tướng 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 馬mã 有hữu 八bát 弊tệ 惡ác 態thái 亦diệc 直trực 云vân 馬mã 有hữu 八bát 態thái 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

相Tương 應Ứng 相Tương/tướng 可Khả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Tương Ứng Tương/tướng Khả Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 五Ngũ 陰Ấm 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ngũ Ấm Thí Dụ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 水thủy 沫mạt 所sở 漂phiêu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 河hà 中trung 大đại 聚tụ 沫mạt 經kinh 一nhất 名danh 聚tụ 沫mạt 譬thí 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 洽hiệp 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 治trị 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 法pháp 無vô 經Kinh 字tự 或hoặc 云vân 二nhị 卷quyển 或hoặc 云vân 神thần 要yếu 祕bí 密mật 治trị 病bệnh 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 摩ma 鄧đặng 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 阿A 難Nan 為vi 蠱cổ 道đạo 女nữ 惑hoặc 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 摩Ma 鄧Đặng 女Nữ 解Giải 形Hình 中Trung 六Lục 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ma Đặng Nữ Giải Hình Trung Lục Sự Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 摩ma 登đăng 伽già 經kinh 三tam 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 供cung 城thành 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 舍xá 頭đầu 諫gián 晉tấn 曰viết 太thái 子tử 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 經kinh 一nhất 名danh 虎hổ 耳nhĩ 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 紙Chỉ )#
# Tạp Tạng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Nhất Chỉ Bồ Châu Cửu Chỉ #

-# 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Quỷ Vấn Mục Liên Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 應ứng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 目Mục 連Liên 說thuyết 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 緣duyên 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 問vấn 事sự 佛Phật 吉cát 凶hung 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 名danh 阿A 難Nan 問vấn 事sự 經kinh 亦diệc 云vân 事sự 佛Phật 吉cát 凶hung 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 分phân 別biệt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 分phân 別biệt 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 慢Mạn 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Mạn Pháp Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 王vương 邪tà 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 長trưởng 者giả 詣nghệ 佛Phật 說thuyết 子tử 姉# 無vô 敬kính 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 五Ngũ 母Mẫu 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ngũ Mẫu Tử Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Sa Di La Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 玉Ngọc 耶Da 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Ngọc Da Nữ Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 阿A 遬Tố 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# A Tố Đạt Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 修tu 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 二nhị 卷quyển (# 一nhất 名danh 宿túc 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

-# 太thái 子tử 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 云vân 太thái 子tử 起khởi 瑞thụy 應ứng 經kinh 亦diệc 直trực 云vân 遄thuyên 應ưng 本bổn 起khởi 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 九Cửu 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Quá Khứ Hiện Tại Nhân Quả Kinh Tứ Quyển # Cung Thành Nhất Bách Nhất Thập Nhất Chỉ Bồ Châu Cửu Thập Ngũ Chỉ #

-# 法Pháp 海Hải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Pháp Hải Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 海Hải 八Bát 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Hải Bát Đức Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tam Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
# Tứ Thập Nhị Chương Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thất Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

-# 柰nại 女nữ 耆Kỳ 域Vực 因nhân 緣duyên 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 柰nại 女nữ 耆kỳ 紙chỉ 經kinh 。 或hoặc 直trực 云vân 柰nại 女nữ 經kinh 有hữu 云vân 柰nại 耆Kỳ 域Vực 國quốc 者giả 悞ngộ 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 龍long 王vương 兄huynh 弟đệ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 難nạn/nan 龍long 王vương 經kinh 亦diệc 名danh 降giáng/hàng 龍long 王vương 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 罪tội 業nghiệp 應ưng 報báo 教giáo 化hóa 地địa 獄ngục 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 地địa 獄ngục 報báo 應ứng 經kinh 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

長trưởng 者giả 音âm 恱# 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 長trưởng 者giả 音âm 恱# 不bất 啇# 迦Ca 葉Diếp 經kinh 亦diệc 直trực 云vân 音âm 恱# 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 禪thiền 祕bí 要yếu 經kinh 三tam 卷quyển (# 或hoặc 云vân 禪thiền 祕bí 要yếu 法pháp 無vô 經Kinh 字tự 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 供cung 城thành 九cửu 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 越việt 難nạn/nan 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 難nạn/nan 長trưởng 者giả 經kinh 一nhất 名danh 難nạn/nan 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 七thất 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 七thất 女nữ 本bổn 經kinh 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 八Bát 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Bát Sư Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Tứ Chỉ Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
# Sở Dục Trí Hoạn Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Lục Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問Vấn 五Ngũ 逆Nghịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
A Xà Thế Vương Vấn Ngũ Nghịch Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Ngũ Chỉ Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 堅kiên 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 堅kiên 心tâm 正chánh 意ý 經kinh 一nhất 名danh 堅kiên 心tâm 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 五ngũ 苦khổ 章chương 句cú 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 諸chư 天thiên 五ngũ 苦khổ 經kinh 一nhất 名danh 五ngũ 道đạo 章chương 句cú 經kinh )(# 一nhất 名danh 淨tịnh 除trừ 罪tội 盖# 娛ngu 樂lạc 佛Phật 法Pháp 經kinh 。 供cung 城thành 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 貧bần 窮cùng 老lão 公công 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 貧bần 老lão 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 淨tịnh 飯phạn 王vương 涅Niết 槃Bàn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 般bát 字tự 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 進tiến 學học 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 勸khuyến 進tấn 學học 道Đạo 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )# 。

得đắc 道Đạo 梯thê 橙đắng 錫tích 杖trượng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 得đắc 道Đạo 梯thê 撜# 錫tích 杖trượng 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 亦diệc 直trực 云vân 錫tích 杖trượng 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 鉼# 沙sa 王vương 五ngũ 願nguyện 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 弗phất 沙sa 迦ca 王vương 經kinh 或hoặc 作tác 萍bình 字tự 。 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 三tam 摩ma 竭kiệt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 難nạn/nan 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 女nữ 經kinh 一nhất 名danh 慗# 和hòa 檀đàn 王vương 經kinh 。 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

-# 瑠lưu 璃ly 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 流lưu 離ly 。 蒲bồ 州châu 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 供cung 城thành 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 生sanh 經kinh 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 十Thập 紙Chỉ )#
# Nghĩa Túc Kinh Nhị Quyển # Cung Thành Tứ Thập Bát Chỉ Bồ Châu Tứ Thập Chỉ #

-# 七thất 知tri 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 名danh 七thất 智trí 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 七Thất 知Tri 經Kinh
Kinh # Thất Tri

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 鹹hàm 水thủy 喻dụ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 鹹hàm 水thủy 譬thí 喻dụ 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 鹹Hàm 水Thủy 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Hàm Thủy Dụ Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 錄Lục 中Trung 失Thất 譯Dịch 經Kinh 今Kim 開Khai 元Nguyên 錄Lục 編Biên 西Tây 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Lục Trung Thất Dịch Kinh Kim Khai Nguyên Lục Biên Tây Tấn Mạt

一Nhất 切Thiết 流Lưu 攝Nhiếp 守Thủ 因Nhân 。 經Kinh (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 流Lưu 攝Nhiếp 經Kinh 或Hoặc 云Vân 一Nhất 切Thiết 流Lưu 攝Nhiếp 經Kinh 或Hoặc 加Gia 經Kinh 字Tự 吳Ngô 錄Lục 云Vân 流Lưu 攝Nhiếp 守Thủ 因Nhân 經Kinh 一Nhất 名Danh 受Thọ 因Nhân 經Kinh 五Ngũ 紙Chỉ )#
Nhất Thiết Lưu Nhiếp Thủ Nhân Kinh # Hoặc Trực Vân Lưu Nhiếp Kinh Hoặc Vân Nhất Thiết Lưu Nhiếp Kinh Hoặc Gia Kinh Tự Ngô Lục Vân Lưu Nhiếp Thủ Nhân Kinh Nhất Danh Thọ Nhân Kinh Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 。 流Lưu 攝Nhiếp 守Thủ 因Nhân 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Nhất Thiết Lưu Nhiếp Thủ Nhân Kinh # Hậu Hán An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

四Tứ 諦Đế 經Kinh (# 十Thập 紙Chỉ )#
Tứ Đế Kinh # Thập Chỉ #

四Tứ 諦Đế 經Kinh
Kinh Tứ Đế

-# 右hữu 後hậu 漢hán 桓hoàn 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 於ư 浴dục 陽dương 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

殑Căng 伽Già 喻dụ 經kinh (# 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 殑Căng 伽Già 喻dụ 經kinh 。 四tứ 紙chỉ 或hoặc 無vô 喻dụ 字tự )# 。

佛Phật 說Thuyết 殑Căng 伽Già 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 惠Huệ 帝Đế 竺Trúc 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Căng Già Dụ Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Huệ Đế Trúc Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 本Bổn 相Tương/tướng 倚Ỷ 致Trí 經Kinh (# 吳Ngô 錄Lục 云Vân 大Đại 相Tương/tướng 倚Ỷ 致Trí 經Kinh 或Hoặc 作Tác 猗Ỷ 字Tự 三Tam 紙Chỉ )#
# Bổn Tương/tướng Ỷ Trí Kinh # Ngô Lục Vân Đại Tương/tướng Ỷ Trí Kinh Hoặc Tác Ỷ Tự Tam Chỉ #

-# 本Bổn 相Tương/tướng 倚Ỷ 致Trí 經Kinh
Kinh # Bổn Tương/tướng Ỷ Trí

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng 錄lục

-# 緣Duyên 本Bổn 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Duyên Bổn Trí Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

-# 緣Duyên 本Bổn 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Duyên Bổn Trí Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 故Cố 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 七Thất 紙Chỉ )#
# Đảnh Sanh Vương Cố Sự Kinh Nhất Quyển # Thất Chỉ #

-# 頂Đảnh 生Sanh 王Vương 故Cố 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Đảnh Sanh Vương Cố Sự Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

文Văn 陀Đà 竭Kiệt 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
Văn Đà Kiệt Vương Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 文Văn 陀Đà 竭Kiệt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Văn Đà Kiệt Vương Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 北Bắc 涼Lương 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 曇Đàm 無Vô 讖Sấm 於ư 姑Cô 臧Tang 譯dịch 。 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 古Cổ 來Lai 世Thế 時Thời 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Cổ Lai Thế Thời Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 古Cổ 來Lai 世Thế 時Thời 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Cổ Lai Thế Thời Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 天Thiên 使Sứ 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Diêm La Vương Ngũ Thiên Sứ Giả Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

-# 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 天Thiên 使Sứ 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Diêm La Vương Ngũ Thiên Sứ Giả Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 大đại 明minh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 慧tuệ 簡giản 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犂Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Thiết Thành Nê Lê Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犂Lê 經Kinh (# 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thiết Thành Nê Lê Kinh # Đông Tấn Tây Vực Sa Môn Trúc Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 離Ly 睡Thụy 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Ly Thụy Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 離Ly 睡Thụy 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ly Thụy Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 阿a 那na 律luật 八bát 念niệm 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 禪thiền 行hành 敘tự 意ý 經kinh 或hoặc 直trực 云vân 八bát 念niệm 經kinh 舊cựu 錄lục 云vân 禪thiền 行hành 檢kiểm 意ý 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 阿A 那Na 律Luật 八Bát 念Niệm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# A Na Luật Bát Niệm Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 漢hán 靈linh 帝đế 中trung 平bình 二nhị 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 支chi 曜diệu 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 舊cựu 錄lục

是thị 法pháp 非phi 法pháp 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 。 出xuất 中trung 阿a 含hàm )# 。

是Thị 法Pháp 非Phi 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Thị Pháp Phi Pháp Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

-# 求Cầu 欲Dục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Cầu Dục Kinh Nhất Quyển # Thập Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 求Cầu 欲Dục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Cầu Dục Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 上Thượng 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Thượng Kinh Đồng Quyển

-# 受Thọ 歲Tuế 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Thọ Tuế Kinh # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 受Thọ 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thọ Tuế Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 苦Khổ 陰Ấm 經Kinh (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Khổ Ấm Kinh # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 苦Khổ 陰Ấm 經Kinh
Kinh Khổ Ấm

-# 右hữu 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 釋thích 摩ma 男nam 本bổn 經kinh (# 一nhất 名danh 五ngũ 陰ấm 因nhân 事sự 經kinh 。 四tứ 字tự 經kinh 或hoặc 無vô 本bổn 字tự 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh
Kinh Thích Ma Nam Bổn

-# 右hữu 吴# 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 笁# 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

樂Lạc 想Tưởng 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
Lạc Tưởng Kinh # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 樂Lạc 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 笁# 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Lạc Tưởng Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Tam Tạng # Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 苦Khổ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Khổ Ấm Nhân Sự Kinh # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 苦Khổ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Khổ Ấm Nhân Sự Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 漏Lậu 分Phân 布Bố 經Kinh (# 八Bát 紙Chỉ )#
# Lậu Phân Bố Kinh # Bát Chỉ #

-# 漏Lậu 分Phân 布Bố 經Kinh (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# Lậu Phân Bố Kinh # Hậu Hán An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 桓hoàn 帝đế 時thời 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

梵Phạm 志Chí 計Kế 水Thủy 淨Tịnh 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
Phạm Chí Kế Thủy Tịnh Kinh # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 計Kế 水Thủy 淨Tịnh 經Kinh
Kinh Phạm Chí Kế Thủy Tịnh

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Chư Pháp Bổn Kinh # Nhất Chỉ #

-# 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh
Kinh # Chư Pháp Bổn

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 阿a 耨nậu 風phong 經kinh (# 晉tấn 言ngôn 依y 次thứ 。 七thất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 阿A 耨Nậu 風Phong 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 東Đông 晉Tấn 西Tây 域Vực 沙Sa 門Môn 笁# 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết A Nậu Phong Kinh Nhất Quyển # Đông Tấn Tây Vực Sa Môn # Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

瞿Cù 曇Đàm 彌Di 記Ký 果Quả 經Kinh (# 八Bát 紙Chỉ )#
Cù Đàm Di Ký Quả Kinh # Bát Chỉ #

瞿Cù 曇Đàm 彌Di 記Ký 果Quả 經Kinh
Kinh Cù Đàm Di Ký Quả

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 大đại 明minh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 惠huệ 蘭lan 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Thiện Sanh Tử Kinh # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 支Chi 法Pháp 度Độ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thiện Sanh Tử Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Chi Pháp Độ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 永vĩnh 寧ninh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 度độ 譯dịch 見kiến 支chi 敏mẫn 度độ 等đẳng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 瞻chiêm 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 經kinh (# 或hoặc 云vân 瞻chiêm 波ba 。 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 瞻Chiêm 婆Bà 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh
Kinh # Chiêm Bà Bỉ Khâu

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 伏Phục 淫Dâm 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Phục Dâm Kinh # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 伏Phục 淫Dâm 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Phục Dâm Kinh # Tây Tấn Sa Môn Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 魔ma 嬈nhiễu 亂loạn 經kinh (# 一nhất 名danh 魔ma 王vương 入nhập 目Mục 連Liên 蘭lan 腹phúc 經kinh 。 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 魔Ma 嬈Nhiễu 亂Loạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ma Nhiễu Loạn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Tệ Ma Thí Mục Liên Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

-# 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tệ Ma Thí Mục Liên Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 房phòng 云vân 見kiến 舊cựu 錄lục

-# 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Số Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Số Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Thích Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 羅La 漢Hán 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經kinh 第đệ 二nhị 譯dịch 與dữ 支chi 曜diệu 小tiểu 異dị 。 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Lại Tra Hòa La Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 猒# 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
Tam Quy Ngũ Giới Từ Tâm # Ly Công Đức Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈Từ 心Tâm 猒# 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Tam Quy Ngũ Giới Từ Tâm # Ly Công Đức Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

梵Phạm 志Chí 頞Át 羅La 延Diên 問Vấn 種Chủng 尊Tôn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 八Bát 紙Chỉ 亦Diệc 云Vân 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 經Kinh )#
Phạm Chí Át La Diên Vấn Chủng Tôn Kinh Nhất Quyển # Bát Chỉ Diệc Vân Át Ba La Diên Kinh #

佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 。 問vấn 種chủng 尊tôn 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 笁# 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch )#

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 三Tam 十Thập 五Ngũ 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Thập Ngũ Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 須Tu 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 長Trưởng 者Giả 須Tu 達Đạt 。 經Kinh 四Tứ 紙Chỉ 或Hoặc 名Danh 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 經Kinh )#
# Tu Đạt Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Trưởng Giả Tu Đạt Kinh Tứ Chỉ Hoặc Danh Tu Đạt Trưởng Giả Kinh #

-# 須Tu 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tu Đạt Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 南nam 齊tề 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 毗tỳ 地địa 於ư 楊dương 都đô 毗tỳ 耶da 離ly 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 佛Phật 為Vi 黃Hoàng 竹Trúc 園Viên 老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說Thuyết 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ 與Dữ 舊Cựu 蘆Lô 園Viên 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch )#
# Phật Vi Hoàng Trúc Viên Lão Bà La Môn Thuyết Học Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ Dữ Cựu Lô Viên Kinh Đồng Bổn Dị Dịch #

-# 佛Phật 為Vi 黃Hoàng 竹Trúc 園Viên 老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說Thuyết 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Phật Vi Hoàng Trúc Viên Lão Bà La Môn Thuyết Học Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 咐# 於Ư 宋Tống 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung # Ư Tống Mạt

-# 梵Phạm 摩Ma 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 紙Chỉ 或Hoặc 作Tác 渝Du 字Tự )#
# Phạm Ma Dụ Kinh Nhất Quyển # Thập Chỉ Hoặc Tác Du Tự #

-# 梵Phạm 摩Ma 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Phạm Ma Dụ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục

-# 尊Tôn 上Thượng 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tôn Thượng Kinh # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 尊Tôn 上Thượng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tôn Thượng Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Ý Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ý Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Tam Tạng Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 紙Chỉ )#
# Anh Vũ Kinh Nhất Quyển # Thập Chỉ #

-# 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Anh Vũ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 兜Đâu 調Điều 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Đâu Điều Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 兜Đâu 調Điều 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Đâu Điều Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 錄Lục 中Trung 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 西Tây 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Tây Tấn Mạt

-# 應Ưng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Ưng Pháp Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 應Ưng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ưng Pháp Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Tam Tạng Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 泥Nê 犁Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 笁# 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
# Nê Lê Kinh Nhất Quyển # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại # Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 優Ưu 波Ba 夷Di 墯# 舍Xá 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ 或Hoặc 云Vân 優Ưu 波Ba 夷Di 墯# 舍Xá 經Kinh )#
# Ưu Ba Di # Xá Ca Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ Hoặc Vân Ưu Ba Di # Xá Kinh #

-# 優Ưu 波Ba 夷Di 墯# 舍Xá 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ưu Ba Di # Xá Ca Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 於Ư 宋Tống 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Ư Tống Mạt

-# 齋trai 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 持trì 齋trai 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Trai Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 鞞Bệ 摩Ma 肅Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Bệ Ma Túc Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 鞞Bệ 摩Ma 肅Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bệ Ma Túc Kinh Nhất Quyển # Tống Cầu Na Bạt Đà La Dịch #

-# 右hữu 宋tống 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

婆Bà 羅La 門Môn 子Tử 。 命Mạng 終Chung 愛Ái 念Niệm 不Bất 離Ly 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
Bà La Môn Tử Mạng Chung Ái Niệm Bất Ly Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 子Tử 。 命Mạng 終Chung 愛Ái 念Niệm 不Bất 離Ly 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 沙Sa 門Môn 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bà La Môn Tử Mạng Chung Ái Niệm Bất Ly Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán An Tức Sa Môn An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

十Thập 支Chi 居Cư 士Sĩ 八Bát 城Thành 人Nhân 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ 亦Diệc 直Trực 云Vân 十Thập 支Chi 經Kinh )#
Thập Chi Cư Sĩ Bát Thành Nhân Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ Diệc Trực Vân Thập Chi Kinh #

佛Phật 說Thuyết 十Thập 支Chi 居Cư 士Sĩ 八Bát 城Thành 人Nhân 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thập Chi Cư Sĩ Bát Thành Nhân Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 邪Tà 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Tà Kiến Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 邪Tà 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tà Kiến Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 於Ư 宋Tống 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Ư Tống Mạt

-# 已Dĩ 上Thượng 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Lục Kinh Đồng Quyển

-# 箭Tiễn 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Tiễn Dụ Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 箭Tiễn 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Tiễn Dụ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 普phổ 義nghĩa 經kinh 一nhất 名danh 具cụ 法Pháp 行hành 。 經kinh 第đệ 一nhất 譯dịch 。 十thập 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 普Phổ 法Pháp 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Phổ Pháp Nghĩa Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên 安an 息tức 國quốc 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

廣Quảng 義Nghĩa 法Pháp 門Môn 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 紙chỉ 。 第đệ 三tam 譯dịch 。 三tam 譯dịch 一nhất 闕khuyết )# 。

佛Phật 說Thuyết 廣Quảng 義Nghĩa 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Quảng Nghĩa Pháp Môn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 陳trần 天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 日nhật 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 於ư 廣quảng 州châu 制chế 旨chỉ 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 誡giới 德đức 香hương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 戒giới 德đức 經kinh 。 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 戒Giới 德Đức 香Hương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Giới Đức Hương Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 四Tứ 人Nhân 出Xuất 現Hiện 世Thế 間Gian 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tứ Nhân Xuất Hiện Thế Gian Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 人Nhân 出Xuất 現Hiện 世Thế 間Gian 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tứ Nhân Xuất Hiện Thế Gian Kinh Nhất Quyển # Tống Thiên Trúc Sa Môn Cầu Na Bạt Đà La Dịch #

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太Thái 后Hậu 崩Băng 塵Trần 土Thổ 坌Bộn 身Thân 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )(# 一Nhất 名Danh 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 王Vương 戀Luyến 祖Tổ 母Mẫu 命Mạng 終Chung 經Kinh )#
Ba Tư Nặc Vương Thái Hậu Băng Trần Thổ Bộn Thân Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ (# Nhất Danh Ba Tư Nặc Vương Luyến Tổ Mẫu Mạng Chung Kinh #

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太Thái 后Hậu 崩Băng 塵Trần 土Thổ 坌Bộn 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Ba Tư Nặc Vương Thái Hậu Băng Trần Thổ Bộn Thân Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 八Bát 紙Chỉ )#
Tu Ma Đề Nữ Kinh Nhất Quyển # Bát Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Tu Ma Đề Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

婆Bà 羅La 門Môn 。 避Tị 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
Bà La Môn Tị Tử Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 避Tị 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 沙Sa 門Môn 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bà La Môn Tị Tử Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán An Tức Sa Môn An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 食thực 施thí 獲hoạch 五ngũ 福phước 報báo 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 施thí 色sắc 力lực 經kinh 。 二nhị 紙chỉ 失thất 譯dịch 一nhất 名danh 福phước 德đức 經kinh )# 。

-# 施Thí 食Thực 獲Hoạch 五Ngũ 福Phước 報Báo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thí Thực Hoạch Ngũ Phước Báo Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 頻Tần 毗Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 詣Nghệ 佛Phật 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 頻Tần 婆Bà 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tần Tỳ Sa La Vương Nghệ Phật Cúng Dường Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Tần Bà Ngũ Chỉ #

-# 頻Tần 毗Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 詣Nghệ 佛Phật 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tần Tỳ Sa La Vương Nghệ Phật Cúng Dường Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Trưởng Giả Tử Lục Quá Xuất Gia Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Trưởng Giả Tử Lục Quá Xuất Gia Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 惠huệ 蘭lan 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 鴦ương 崛quật 魔ma 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 摩ma 字tự 一nhất 名danh 指chỉ 髻kế 經kinh 或hoặc 云vân 指chỉ 鬘man 。 六lục 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 鴦Ương 崛Quật 摩Ma 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Ương Quật Ma Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Tam Tạng Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 鴦ương 崛quật 髻kế 經kinh (# 七thất 紙chỉ 與dữ 法pháp 護hộ 指chỉ 髻kế 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 第đệ 二nhị 譯dịch )# 。

-# 鴦Ương 崛Quật 髻Kế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ương Quật Kế Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 力lực 士sĩ 移di 山sơn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 移di 山sơn 經kinh 。 六lục 紙chỉ )# 。

-# 力Lực 士Sĩ 移Di 山Sơn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Lực Sĩ Di Sơn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 四Tứ 未Vị 有Hữu 經Kinh 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 二Nhị 紙Chỉ )#
Tứ Vị Tằng Hữu Pháp Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Tứ Vị Hữu Kinh Hoặc Vô Pháp Tự Nhị Chỉ #

四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Tứ Vị Tằng Hữu Pháp Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 目mục 揵kiền 連liên 游du 四tứ 衢cù 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 游du 諸chư 國quốc 經kinh 。 四tứ 紙chỉ )# 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 游Du 四Tứ 衢Cù 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Xá Lợi Phất Mục Liên Du Tứ Cù Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 獻hiến 帝đế 代đại 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 康khang 孟# 詳tường 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 別biệt 錄lục 亦diệc 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 七thất 佛Phật 父phụ 母mẫu 姓tánh 字tự 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 七thất 佛Phật 姓tánh 字tự 經kinh 一nhất 名danh 婦phụ 人nhân 無vô 延diên 請thỉnh 佛Phật 經Kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 七Thất 佛Phật 父Phụ 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thất Phật Phụ Mẫu Tánh Tự Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 曹tào 魏ngụy 代đại 譯dịch 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 放phóng 牛ngưu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 牧mục 牛ngưu 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Phóng Ngưu Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 緣Duyên 起Khởi 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 。 經Kinh 二Nhị 紙Chỉ )#
# Duyên Khởi Kinh # Diệc Vân Thập Nhị Duyên Khởi Kinh Nhị Chỉ #

十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Thập Nhị Duyên Khởi Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 龍Long 朔Sóc 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 九Cửu 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 玉Ngọc 華Hoa 宮Cung 寺Tự 八Bát 桂Quế 亭Đình 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 沙Sa 門Môn 神Thần 晈Hiểu 筆Bút 受Thọ
# Hữu Long Sóc Nguyên Niên Thất Nguyệt Cửu Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Ngọc Hoa Cung Tự Bát Quế Đình Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ Sa Môn Thần Hiểu Bút Thọ

-# 十thập 一nhất 想tưởng 念niệm 如Như 來Lai 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 一nhất 思tư 惟duy 今kim 願nguyện 如Như 來Lai 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 十thập 一nhất 想tưởng 念niệm 如Như 來Lai 行hành 。 (# 宋tống 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 年niên 中trung 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 四tứ 泥nê 犁lê 經kinh (# 或hoặc 云vân 四tứ 大đại 泥nê 犁lê 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 泥Nê 犁Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 等Đẳng 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tứ Nê Lê Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Trúc Đàm Vô Lan Đẳng Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 化Hóa 七Thất 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# A Na Bân Để Hóa Thất Tử Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

-# 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 化Hóa 七Thất 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# A Na Bân Để Hóa Thất Tử Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 作tác 涅Niết 槃Bàn 字tự 。 八bát 紙chỉ )# 。

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 河hà 內nội 沙Sa 門Môn 白bạch 法Pháp 祖tổ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Phật Mẫu Bát Nê Hoàn Kinh # Ngũ Chỉ #

佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 沙Sa 門Môn 惠Huệ 簡Giản 譯Dịch )#
Phật Mẫu Bát Nê Hoàn Kinh Nhất Quyển # Tống Sa Môn Huệ Giản Dịch #

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 大đại 明minh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 惠huệ 簡giản 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 國Quốc 王Vương 不Bất 犁Lê 先Tiên 尼Ni 十Thập 夢Mộng 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 先Tiên 泥Nê 一Nhất 名Danh 國Quốc 王Vương 十Thập 夢Mộng 經Kinh 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Quốc Vương Bất Lê Tiên Ni Thập Mộng Kinh # Hoặc Tác Tiên Nê Nhất Danh Quốc Vương Thập Mộng Kinh Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 國Quốc 王Vương 不Bất 犁Lê 先Tiên 尼Ni 十Thập 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Quốc Vương Bất Lê Tiên Ni Thập Mộng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 五Ngũ 蘊Uẩn 皆Giai 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Ngũ Uẩn Giai Không Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

-# 五Ngũ 蘊Uẩn 皆Giai 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
# Ngũ Uẩn Giai Không Kinh Nhất Quyển # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Trí Tích Đẳng Bút Thọ

舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 。 夢mộng 見kiến 十thập 事sự 。 經kinh (# 或hoặc 直trực 云vân 十thập 夢mộng 經kinh 舊cựu 錄lục 云vân 舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 。 十thập 夢mộng 經kinh 或hoặc 云vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 十thập 夢mộng 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 西Tây 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Tây Tấn Mạt

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

阿A 難Nan 同đồng 學học 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 。 出xuất 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經kinh )# 。

阿A 難Nan 同Đồng 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
A Nan Đồng Học Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 聖thánh 法pháp 印ấn 經kinh (# 亦diệc 直trực 云vân 聖thánh 印ấn 經kinh 亦diệc 云vân 惠huệ 印ấn 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 聖Thánh 法Pháp 印Ấn 經Kinh (# 天Thiên 竺Trúc 名Danh 阿A 遮Già 曇Đàm 摩Ma 文Văn 圖Đồ 西Tây 晉Tấn 代Đại 元Nguyên 康Khang 年Niên 笁# 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thánh Pháp Ấn Kinh # Thiên Trúc Danh A Già Đàm Ma Văn Đồ Tây Tấn Đại Nguyên Khang Niên # Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 元nguyên 康khang 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 於ư 酒tửu 泉tuyền 郡quận 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng 錄lục 竺trúc 法pháp 首thủ 筆bút 受thọ

-# 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 自Tự 守Thủ 六Lục 不Bất 自Tự 守Thủ 經Kinh 或Hoặc 云Vân 不Bất 自Tự 守Thủ 經Kinh 一Nhất 名Danh 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh 一Nhất 紙Chỉ )#
# Bất Tự Thủ Ý Kinh # Hoặc Vân Tự Thủ Lục Bất Tự Thủ Kinh Hoặc Vân Bất Tự Thủ Kinh Nhất Danh Tự Thủ Ý Kinh Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Bất Tự Thủ Ý Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Mãn Nguyện Tử Kinh # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 右Hữu 東Đông 晉Tấn 失Thất 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục )#
Phật Thuyết Mãn Nguyện Tử Kinh Nhất Quyển # Hữu Đông Tấn Thất Dịch Kiến Khai Nguyên Lục #

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

七thất 處xứ 三tam 觀quán 。 經kinh (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 十thập 九cửu 紙chỉ 。 內nội 有hữu 積tích 骨cốt 經kinh 同đồng 在tại 中trung )# 。

佛Phật 說Thuyết 七Thất 處Xứ 三Tam 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Thất Xứ Tam Quán Kinh Nhất Quyển

佛Phật 說Thuyết 積Tích 骨Cốt 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
Phật Thuyết Tích Cốt Kinh Đồng Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tạp A Hàm Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Nhất Chỉ #

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tạp A Hàm Kinh Nhất Quyển

-# 古cổ 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 法Pháp 輪luân 轉chuyển 經kinh 。 三tam 紙chỉ 京kinh 中trung 諸chư 藏tạng 是thị 論luận 非phi 經kinh )# 。

佛Phật 說Thuyết 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh
Kinh Chuyển Pháp Luân

-# 右hữu 後hậu 漢hán 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 一nhất 卷quyển (# 六lục 紙chỉ 。 有hữu 聖thánh 教giáo 序tự )# 。

-# 大đại 唐đường 龍long 興hưng 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

佛Phật 說Thuyết 三Tam 轉Chuyển 海Hải 輪Luân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tam Chuyển Hải Luân Kinh Nhất Quyển # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục (# 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )#
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục # Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ #

-# 八Bát 正Chánh 道Đạo 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Bát Chánh Đạo Kinh # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 八Bát 正Chánh 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Bát Chánh Đạo Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

難Nan 提Đề 釋Thích 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Nan Đề Thích Kinh # Ngũ Chỉ #

難Nan 提Đề 釋Thích 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 惠Huệ 帝Đế 代Đại 法Pháp 炬Cự 法Pháp 立Lập 譯Dịch )#
Nan Đề Thích Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Huệ Đế Đại Pháp Cự Pháp Lập Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 馬mã 有hữu 三tam 相tương/tướng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 善thiện 馬mã 有hữu 三tam 相tướng 經kinh 。 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 說Thuyết 馬Mã 有Hữu 三Tam 相Tương/tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thuyết Mã Hữu Tam Tương/tướng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 中trung 平bình 二nhị 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 支chi 矅# 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 見kiến 吳ngô 錄lục

-# 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 馬mã 有hữu 八bát 弊tệ 惡ác 態thái 經kinh 亦diệc 直trực 云vân 馬mã 有hữu 八bát 態thái 經kinh 。 一nhất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 馬Mã 有Hữu 八Bát 態Thái 譬Thí 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Mã Hữu Bát Thái Thí Nhân Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 中trung 平bình 二nhị 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 支chi 曜diệu 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 云vân 見kiến 吳ngô 錄lục

相Tương 應Ứng 相Tương/tướng 可Khả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
Tương Ứng Tương/tướng Khả Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 相Tương 應Ứng 相Tương/tướng 可Khả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tương Ứng Tương/tướng Khả Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 五ngũ 陰ấm 譬thí 喻dụ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 。 或hoặc 云vân 五ngũ 陰ấm 喻dụ 經kinh )# 。

-# 五ngũ 陰ấm 譬thí 喻dụ 經kinh 一nhất 卷quyển 。 安an 世thế 高cao 譯dịch 。

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng

-# 水thủy 沫mạt 所sở 漂phiêu 經kinh (# 一nhất 名danh 河hà 中trung 大đại 聚tụ 沫mạt 經kinh 一nhất 名danh 聚tụ 沫mạt 譬thí 經kinh 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 水Thủy 沫Mạt 所Sở 漂Phiêu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thủy Mạt Sở Phiêu Kinh Nhất Quyển # Tấn Sa Môn Trúc Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 笁# 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 治Trị 禪Thiền 病Bệnh 祕Bí 要Yếu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 治Trị 禪Thiền 病Bệnh 祕Bí 要Yếu 法Pháp 無Vô 經Kinh 字Tự 一Nhất 十Thập 三Tam 紙Chỉ 或Hoặc 云Vân 禪Thiền 要Yếu 祕Bí 密Mật 治Trị 病Bệnh 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 凡Phàm 治Trị 十Thập 法Pháp 入Nhập 聖Thánh 境Cảnh 界Giới 。 有Hữu 後Hậu 序Tự )#
# Trị Thiền Bệnh Bí Yếu Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Trị Thiền Bệnh Bí Yếu Pháp Vô Kinh Tự Nhất Thập Tam Chỉ Hoặc Vân Thiền Yếu Bí Mật Trị Bệnh Kinh Hoặc Nhị Quyển Phàm Trị Thập Pháp Nhập Thánh Cảnh Giới Hữu Hậu Tự #

-# 治trị 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 法pháp 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển )#

-# 擁ủng 蘇tô 觀quán 柔nhu 軟nhuyễn 四tứ 大đại 漸tiệm 入nhập 聖thánh 分phần 尒# 炎diễm 境cảnh 界giới

-# 治trị 噎ế 法pháp

-# 治trị 行hành 者giả 貪tham [婬-壬+(工/山)]# 患hoạn 法pháp

-# 治trị 利lợi 養dưỡng 瘡sang 法pháp

-# 治trị 犯phạm 戒giới 法pháp

-# 治trị 禪thiền 病bệnh 祕bí 要yếu 法pháp

-# 治trị 樂nhạc 音âm 樂nhạo 法Pháp

-# 治trị 好hảo/hiếu 歌ca 唄bối 偈kệ 讚tán 法Pháp

-# 治trị 水thủy 大đại 猛mãnh 盛thịnh 因nhân 是thị 得đắc 下hạ 法pháp

-# 治trị 因nhân 火hỏa 大đại 頭đầu 痛thống 眼nhãn 痛thống 耳nhĩ 聾lung 法pháp

-# 治trị 入nhập 地địa 三tam 昧muội 見kiến 不bất 祥tường 事sự 驚kinh 怖bố 失thất 心tâm 法pháp

-# 治trị 風phong 天thiên 法pháp

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 八bát 日nhật 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 竹trúc 園viên 寺tự 譯dịch 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 訖ngật 見kiến 僧Tăng 祐hựu 等đẳng 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 十Thập 七Thất 經Kinh 七Thất 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Thập Thất Kinh Thất Quyển Đồng #

-# 摩ma 鄧đặng 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 阿A 難Nan 為vi 蛊# 道đạo 女nữ 惑hoặc 經kinh 。 亦diệc 云vân 摩ma 邵# 女nữ 經kinh 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 三tam 紙chỉ )# 。

-# 摩Ma 登Đăng 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ma Đăng Nữ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 摩ma 鄧đặng 女nữ 解giải 形hình 中trung 六lục 事sự 經kinh (# 三tam 紙chỉ 。 第đệ 五ngũ 譯dịch 或hoặc 云vân 登đăng )# 。

-# 摩Ma 登Đăng 女Nữ 解Giải 形Hình 中Trung 六Lục 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ma Đăng Nữ Giải Hình Trung Lục Sự Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 三Tam 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 第Đệ 四Tứ 譯Dịch 凡Phàm 七Thất 品Phẩm )#
# Ma Đăng Già Kinh Nhất Bộ Tam Quyển # Hoặc Nhị Quyển Tam Thập Cửu Chỉ Đệ Tứ Dịch Phàm Thất Phẩm #

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh # Ma Đăng Già ♦ Hết quyển thượng

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 度Độ 性Tánh 女Nữ 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Ma Đăng Già Kinh Độ Tánh Nữ Phẩm Đệ Nhất

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 明Minh 往Vãng 緣Duyên 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Ma Đăng Già Kinh Minh Vãng Duyên Phẩm Đệ Nhị

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 中trung
Kinh # Ma Đăng Già ♦ Hết quyển trung

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 示Thị 真Chân 實Thật 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Ma Đăng Già Kinh Thị Chân Thật Phẩm Đệ Tam

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 眾Chúng 問Vấn 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Ma Đăng Già Kinh Chúng Vấn Phẩm Đệ Tứ

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 說Thuyết 星Tinh 圖Đồ 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Ma Đăng Già Kinh Thuyết Tinh Đồ Phẩm Đệ Ngũ

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 觀Quán 災Tai 祥Tường 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Ma Đăng Già Kinh Quán Tai Tường Phẩm Đệ Lục

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Ma Đăng Già ♦ Hết quyển hạ

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 觀Quán 災Tai 祥Tường 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Ma Đăng Già Kinh Quán Tai Tường Phẩm Chi Dư

-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 明Minh 時Thời 分Phân 別Biệt 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Ma Đăng Già Kinh Minh Thời Phân Biệt Phẩm Đệ Thất

-# 右hữu 吳ngô 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 竺trúc 律luật 炎diễm 以dĩ 孫tôn 權quyền 黃hoàng 龍long 二nhị 年niên 於ư 楊dương 都đô 共cộng 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

-# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh (# 題Đề 云Vân 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 晉Tấn 曰Viết 太Thái 子Tử 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 虎Hổ 耳Nhĩ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 虎Hổ 耳Nhĩ 意Ý 經Kinh 典Điển 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 世Thế 高Cao 出Xuất 者Giả 少Thiểu 異Dị 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Xá Đầu Gián Kinh # Đề Vân Xá Đầu Gián Tấn Viết Thái Tử Nhị Thập Bát Tú Kinh Nhất Danh Hổ Nhĩ Kinh Diệc Vân Hổ Nhĩ Ý Kinh Điển Ma Đăng Già Kinh Đồng Bổn Dị Xuất Dữ Hán Thế Cao Xuất Giả Thiểu Dị Tam Thập Nhất Chỉ #

-# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 日Nhật 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú )#
# Xá Đầu Gián Kinh Nhất Quyển # Tấn Nhật Nhị Thập Bát Tú #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 釋thích 道đạo 安an 錄lục

-# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh (# 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 與Dữ 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 餓Ngạ 鬼Quỷ 報Báo 應Ứng 目Mục 連Liên 說Thuyết 地Địa 獄Ngục 餓Ngạ 鬼Quỷ 。 緣Duyên 等Đẳng 四Tứ 本Bổn 同Đồng 體Thể 異Dị 名Danh 別Biệt 譯Dịch 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )#
# Tạp Tạng Kinh # Thập Nhất Chỉ Dữ Quỷ Vấn Mục Liên Ngạ Quỷ Báo Ứng Mục Liên Thuyết Địa Ngục Ngạ Quỷ Duyên Đẳng Tứ Bổn Đồng Thể Dị Danh Biệt Dịch Kiến Bảo Xướng Lục #

佛Phật 說Thuyết 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh (# 東Đông 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯Hiển 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tạp Tạng Kinh # Đông Tấn Sa Môn Pháp Hiển Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục

-# 鬼quỷ 問vấn 目Mục 連Liên 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch )# 。

佛Phật 說Thuyết 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Quỷ Vấn Mục Liên Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 應ứng 經kinh (# 一nhất 名danh 目Mục 連Liên 說thuyết 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 緣duyên 經kinh 。 二nhị 紙chỉ 。 第đệ 三tam 譯dịch )# 。

-# 餓Ngạ 鬼Quỷ 報Báo 應Ứng 出Xuất 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ngạ Quỷ Báo Ứng Xuất Tạp Tạng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 。 阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 經Kinh 亦Diệc 云Vân 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 六Lục 紙Chỉ )#
A Nan Vấn Sự Phật Cát Hung Kinh Nhất Quyển # Tăng Hựu Lục Vân A Nan Vấn Sự Kinh Diệc Vân Sự Phật Cát Hung Kinh Đệ Nhất Dịch Lục Chỉ #

阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
A Nan Vấn Sự Phật Cát Hung Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

阿A 難Nan 分phân 別biệt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 名danh 分phân 別biệt 經kinh 。 六lục 紙chỉ )# 。

阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
A Nan Phân Biệt Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 代đại 釋thích 聖thánh 堅kiên 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

-# 慢Mạn 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Mạn Pháp Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 慢Mạn 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
Phật Thuyết Mạn Pháp Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 玉ngọc 耶da 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 長trưởng 者giả 詣nghệ 佛Phật 說thuyết 子tử 婦phụ 無vô 信tín 經kinh 一nhất 名danh 七thất 婦phụ 經kinh 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 玉Ngọc 耶Da 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ngọc Da Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 揚dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 頭đầu 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 五ngũ 母mẫu 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch )# 。

-# 五Ngũ 母Mẫu 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ngũ Mẫu Tử Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 代đại 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

沙Sa 彌Di 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch )# 。

沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Sa Di La Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 三Tam 秦Tần 失Thất 譯Dịch 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 開Khai 中Trung 異Dị 經Kinh 見Kiến 費Phí 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục
# Hữu Tam Tần Thất Dịch Tăng Hựu Lục Vân An Công Khai Trung Dị Kinh Kiến Phí Trường/trưởng Phòng Lục

-# 玉ngọc 耶da 女nữ 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 或hoặc 無vô 女nữ 字tự )# 。

-# 玉Ngọc 耶Da 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Ngọc Da Nữ Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 安An 公Công 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 西Tây 晉Tấn 代Đại
# Hữu Tăng Hựu Lục An Công Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Tây Tấn Đại

-# 阿a 遬tố 達đạt 經kinh (# 三tam 紙chỉ 。 第đệ 三tam 譯dịch )# 。

-# 阿A 遬Tố 達Đạt 經Kinh
Kinh # A Tố Đạt

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 修tu 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 第đệ 三tam 譯dịch 一nhất 名danh 宿túc 行hành 本bổn 起khởi 經kinh 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 。 凡phàm 四tứ 品phẩm )# 。

佛Phật 說Thuyết 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 後hậu 漢hán 竺trúc 大đại 力lực 譯dịch )#
Kinh Tu Hành Bổn Khởi ♦ Hết quyển thượng

-# 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 現Hiện 變Biến 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Tu Hành Bổn Khởi Kinh Hiện Biến Phẩm Đệ Nhất

-# 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 誡Giới 藝Nghệ 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Tu Hành Bổn Khởi Kinh Giới Nghệ Phẩm Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Tu Hành Bổn Khởi ♦ Hết quyển hạ

-# 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 游Du 觀Quán 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Tu Hành Bổn Khởi Kinh Du Quán Phẩm Đệ Tam

-# 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 經Kinh 出Xuất 家Gia 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Tu Hành Bổn Khởi Kinh Xuất Gia Phẩm Đệ Tứ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 大đại 力lực 以dĩ 獻hiến 帝đế 建kiến 安an 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục

-# 上Thượng 十Thập 六Lục 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Thập Lục Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 太thái 子tử 本bổn 起khởi 瑞thụy 應ứng 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 云vân 太thái 子tử 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 經kinh 。 亦diệc 云vân 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 。 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 。 亦diệc 云vân 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 經kinh 。 第đệ 四tứ 譯dịch )# 。

佛Phật 說Thuyết 太Thái 子Tử 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 上Thượng
Phật Thuyết Thái Tử Bổn Khởi Thụy Ứng Kinh Thượng

佛Phật 說Thuyết 太Thái 子Tử 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 下Hạ
Phật Thuyết Thái Tử Bổn Khởi Thụy Ứng Kinh Hạ

-# 右hữu 吳ngô 黃hoàng 武võ 年niên 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 魏ngụy 河hà 東đông 王vương 植thực 詳tường 定định 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục (# 陳trần 郡quận 謝tạ 鏘thương 吴# 郡quận 張trương 詵sân 等đẳng 筆bút 受thọ )#

過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 因nhân 果quả 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 第đệ 六lục 譯dịch 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ 。 或hoặc 五ngũ 卷quyển )# 。

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 宋tống 世thế 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh Quá Khứ Hiện Tại Nhân Quả ♦ Hết quyển

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Quá Khứ Hiện Tại Nhân Quả ♦ Hết quyển 2

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Quá Khứ Hiện Tại Nhân Quả ♦ Hết quyển 3

過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Quá Khứ Hiện Tại Nhân Quả ♦ Hết quyển 4

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 荊kinh 州châu 辛tân 寺tự 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục 等đẳng

-# 法pháp 海hải 經kinh 一nhất 卷quyển (# 第đệ 二nhị 譯dịch 。 四tứ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 海Hải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Pháp Hải Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 海hải 八bát 德đức 經kinh (# 出xuất 法pháp 上thượng 錄lục 。 第đệ 三tam 譯dịch 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 海Hải 八Bát 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Hải Bát Đức Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

-# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 七Thất 紙Chỉ 兩Lưỡng 本Bổn 闕Khuyết 一Nhất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 孝Hiếu 明Minh 皇Hoàng 帝Đế 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương )#
# Tứ Thập Nhị Chương Kinh Nhất Quyển # Thất Chỉ Lưỡng Bổn Khuyết Nhất Cựu Lục Vân Hiếu Minh Hoàng Đế Tứ Thập Nhị Chương #

-# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tứ Thập Nhị Chương Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 天thiên 笁# 沙Sa 門Môn 迦Ca 葉Diếp 摩ma 騰đằng 共cộng 笁# 法pháp 蘭lan 於ư 洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 寺tự 譯dịch 見kiến 舊cựu 錄lục 及cập 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 等đẳng 此thử 經Kinh 是thị 漢hán 地địa 經Kinh 法Pháp 之chi 祖tổ 也dã

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 柰nại 女nữ 耆Kỳ 域Vực 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 柰nại 女nữ 耆Kỳ 域Vực 因nhân 緣duyên 經kinh 或hoặc 直trực 云vân 柰nại 女nữ 經kinh 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 柰Nại 女Nữ 耆Kỳ 域Vực 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Nại Nữ Kỳ Vực Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 息tức 國quốc 三tam 藏tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục

-# 龍long 王vương 兄huynh 弟đệ 經kinh (# 一nhất 名danh 難nạn/nan 龍long 王vương 經kinh 。 亦diệc 名danh 降giáng/hàng 龍long 王vương 經kinh 三tam 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 闕khuyết )# 。

佛Phật 說Thuyết 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吳Ngô 黃Hoàng 武Võ 年Niên 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
Phật Thuyết Long Vương Huynh Đệ Kinh Nhất Quyển # Ngô Hoàng Võ Niên Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吴# 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 罪tội 業nghiệp 應ưng 報báo 教giáo 化hóa 地địa 獄ngục 經kinh (# 或hoặc 云vân 地địa 獄ngục 報báo 應ứng 經kinh 第đệ 一nhất 譯dịch 兩lưỡng 本bổn 一nhất 闕khuyết 。 七thất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 教Giáo 化Hóa 地Địa 獄Ngục 經Kinh

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

長Trưởng 者Giả 音Âm 恱# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 長Trưởng 者Giả 音Âm 恱# 不Bất 蘭Lan 迦Ca 葉Diếp 。 經Kinh 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 兩Lưỡng 本Bổn 闕Khuyết 一Nhất 亦Diệc 云Vân 音Âm 恱# 經Kinh )#
Trưởng Giả Âm # Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Trưởng Giả Âm # Bất Lan Ca Diếp Kinh Đệ Nhất Dịch Lưỡng Bổn Khuyết Nhất Diệc Vân Âm # Kinh #

長Trưởng 者Giả 音Âm 恱# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Trưởng Giả Âm # Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 九Cửu 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Cửu Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển (# 三Tam 譯Dịch 一Nhất 闕Khuyết 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 九Cửu 十Thập 六Lục 紙Chỉ 或Hoặc 云Vân 禪Thiền 祕Bí 法Pháp 經Kinh 字Tự 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển )#
# Thiền Bí Yếu Kinh Nhất Bộ Tam Quyển # Tam Dịch Nhất Khuyết Đệ Nhị Dịch Cửu Thập Lục Chỉ Hoặc Vân Thiền Bí Pháp Kinh Tự Hoặc Tứ Quyển Hoặc Ngũ Quyển #

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch )#
Kinh # Thiền Bí Yếu ♦ Hết quyển thượng

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 卷quyển 中trung
Kinh # Thiền Bí Yếu ♦ Hết quyển trung

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Thiền Bí Yếu ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 越việt 難nạn/nan 經kinh (# 寶bảo 唱xướng 錄lục 云vân 日nhật 難nạn/nan 長trưởng 者giả 經kinh 第đệ 一nhất 譯dịch 三tam 譯dịch 二nhị 闕khuyết 一nhất 名danh 難nạn/nan 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Việt Nạn/nan Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 七Thất 女Nữ 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh 七Thất 紙Chỉ )#
# Thất Nữ Kinh # Nhất Danh Thất Nữ Bổn Kinh Thất Chỉ #

-# 七Thất 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吴# 黃Hoàng 武Võ 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
# Thất Nữ Kinh Nhất Quyển # # Hoàng Võ Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 八bát 師sư 經kinh 一nhất 卷quyển (# 四tứ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất )# 。

佛Phật 說Thuyết 八Bát 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吳Ngô 黃Hoàng 武Võ 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bát Sư Kinh Nhất Quyển # Ngô Hoàng Võ Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục 等đẳng

-# 所sở 欲dục 致trí 患hoạn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 第đệ 一nhất 譯dịch 。 六lục 紙chỉ 。 二nhị 本bổn 。 闕khuyết 一nhất )# 。

佛Phật 說Thuyết 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Sở Dục Trí Hoạn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 太thái 安an 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 三tam 藏tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng 錄lục

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問vấn 五ngũ ?# 經kinh (# 兩lưỡng 本bổn 闕khuyết 一nhất 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問Vấn 五Ngũ ?# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯Dịch )#
A Xà Thế Vương Vấn Ngũ # Kinh Nhất Quyển # Tây Tấn Sa Môn Pháp Cự Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 釋thích 法Pháp 炬cự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 堅kiên 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 堅kiên 心tâm 正chánh 意ý 經kinh 。 第đệ 一nhất 譯dịch 二nhị 本bổn 闕khuyết 一nhất 名danh 堅kiên 心tâm 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 堅Kiên 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 代Đại 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
Phật Thuyết Kiên Ý Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Đại An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 諸Chư 天Thiên 五Ngũ 苦Khổ 經Kinh 一Nhất 名Danh 道Đạo 章Chương 句Cú 經Kinh 一Nhất 名Danh 淨Tịnh 除Trừ 罪Tội 蓋Cái 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật 法Pháp 經Kinh 十Thập 七Thất 紙Chỉ 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 闕Khuyết 一Nhất 兩Lưỡng 譯Dịch )#
# Ngũ Khổ Chương Cú Kinh # Nhất Danh Chư Thiên Ngũ Khổ Kinh Nhất Danh Đạo Chương Cú Kinh Nhất Danh Tịnh Trừ Tội Cái Ngu Lạc Phật Pháp Kinh Thập Thất Chỉ Đệ Nhất Dịch Khuyết Nhất Lưỡng Dịch #

-# 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 諸Chư 天Thiên 五Ngũ 苦Khổ 經Kinh )#
# Ngũ Khổ Chương Cú Kinh # Nhất Danh Chư Thiên Ngũ Khổ Kinh #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 貧bần 窮cùng 老lão 公công 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 貧bần 老lão 經kinh 第đệ 。 二nhị 譯dịch 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 貧Bần 窮Cùng 老Lão 公Công 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Bần Cùng Lão Công Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 大đại 明minh 元nguyên 年niên 沙Sa 門Môn 惠huệ 簡giản 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 淨tịnh 飯phạn 王vương 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 或hoặc 加gia 般bát 字tự 第đệ 二nhị 譯dịch 七thất 紙chỉ 。 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất )# 。

佛Phật 說Thuyết 淨Tịnh 餅Bính 王Vương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh
Kinh Tịnh Bính Vương Bát Niết Bàn

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 進tiến 學học 經kinh (# 或hoặc 云vân 勸khuyến 進tấn 學học 道Đạo 經kinh 三tam 本bổn 闕khuyết 二nhị 第đệ 二nhị 譯dịch 。 一nhất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 進Tiến 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tiến Học Kinh Nhất Quyển # Tống Cư Sĩ Trở Cừ Kinh Thanh Dịch #

-# 右hữu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 於ư 揚dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

得Đắc 道Đạo 梯Thê 凳# 錫Tích 杖Trượng 經Kinh (# 題Đề 云Vân 得Đắc 道Đạo 梯Thê 凳# 經Kinh 錫Tích 杖Trượng 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị 亦Diệc 直Trực 云Vân 錫Tích 杖Trượng 經Kinh 四Tứ 紙Chỉ )#
Đắc Đạo Thê # Tích Trượng Kinh # Đề Vân Đắc Đạo Thê # Kinh Tích Trượng Phẩm Đệ Thập Nhị Diệc Trực Vân Tích Trượng Kinh Tứ Chỉ #

-# 錫Tích 杖Trượng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Tích Trượng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 瓶bình 沙sa 王vương 五ngũ 願nguyện 經kinh (# 一nhất 名danh 弗phất 沙sa 迦ca 王vương 經kinh 。 或hoặc 作tác 蓱bình 字tự 第đệ 一nhất 譯dịch 。 三tam 譯dịch 二nhị 闕khuyết 。 八bát 紙chỉ )# 。

-# 蓱Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh
Kinh # Bình Sa Vương Ngũ Nguyện

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 三tam 摩ma 竭kiệt 經kinh (# 一nhất 名danh 難nạn/nan 國quốc 王vương 經kinh 一nhất 名danh 怒nộ 和hòa 檀đàn 王vương 經kinh 。 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 三Tam 摩Ma 竭Kiệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吴# 世Thế 笁# 律Luật 頭Đầu 炎Diễm 譯Dịch )#
# Tam Ma Kiệt Kinh Nhất Quyển # # Thế # Luật Đầu Diễm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 竺trúc 律luật 炎diễm 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục

-# 琉lưu 璃ly 王vương 經kinh (# 八bát 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất )# 。

-# 琉Lưu 璃Ly 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 代Đại 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 別Biệt 譯Dịch )#
# Lưu Ly Vương Kinh Nhất Quyển # Tấn Đại Trúc Pháp Hộ Biệt Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 十Thập 五Ngũ 經Kinh 七Thất 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Thập Ngũ Kinh Thất Quyển Đồng #

-# 生sanh 經kinh 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 寶bảo 唱xướng 云vân 論luận 生sanh 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch )# 。

-# 生sanh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 兩lưỡng 譯dịch 闕khuyết 一nhất 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 經kinh 西tây 晉tấn 笁# 法pháp 護hộ 譯dịch )# 。

佛Phật 說Thuyết 那Na 頼# 經Kinh 第Đệ 一Nhất
Phật Thuyết Na # Kinh Đệ Nhất

佛Phật 說Thuyết 分Phân 衛Vệ 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 第Đệ 二Nhị
Phật Thuyết Phân Vệ Bỉ Khâu Kinh Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 和Hòa 難Nạn/nan 經Kinh 第Đệ 三Tam
Phật Thuyết Hòa Nạn/nan Kinh Đệ Tam

佛Phật 說Thuyết 耶Da 業Nghiệp 自Tự 活Hoạt 經Kinh 第Đệ 四Tứ
Phật Thuyết Da Nghiệp Tự Hoạt Kinh Đệ Tứ

佛Phật 說Thuyết 是Thị 我Ngã 所Sở 經Kinh 第Đệ 五Ngũ
Phật Thuyết Thị Ngã Sở Kinh Đệ Ngũ

佛Phật 說Thuyết 野Dã 雞Kê 經Kinh 第Đệ 六Lục
Phật Thuyết Dã Kê Kinh Đệ Lục

佛Phật 說Thuyết 前Tiền 世Thế 諍Tranh 女Nữ 經Kinh 第Đệ 七Thất
Phật Thuyết Tiền Thế Tranh Nữ Kinh Đệ Thất

佛Phật 說Thuyết 墯# 珠Châu 著Trước 海Hải 中Trung 經Kinh 第Đệ 八Bát
Phật Thuyết # Châu Trước Hải Trung Kinh Đệ Bát

佛Phật 說thuyết 栴chiên 闍xà 摩ma 暴bạo 志chí 謗báng 佛Phật 經Kinh 第đệ 九cửu

佛Phật 說Thuyết 鼈Miết 獼Mi 猴Hầu 經Kinh 第Đệ 十Thập
Phật Thuyết Miết Mi Hầu Kinh Đệ Thập

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 仙Tiên 人Nhân 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất
Phật Thuyết Ngũ Tiên Nhân Kinh Đệ Thập Nhất

佛Phật 說Thuyết 舅Cữu 甥# 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị
Phật Thuyết Cữu # Kinh Đệ Thập Nhị

-# 生Sanh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị (# 黎lê 西tây 晉tấn 世thế 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch )#
Kinh # Sanh ♦ Hết quyển

佛Phật 說Thuyết 閑Nhàn 居Cư 經Kinh 第Đệ 十Thập 三Tam
Phật Thuyết Nhàn Cư Kinh Đệ Thập Tam

佛Phật 說Thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ
Phật Thuyết Xá Lợi Phất Bát Nê Hoàn Kinh Đệ Thập Tứ

佛Phật 說Thuyết 子Tử 命Mạng 過Quá 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ
Phật Thuyết Tử Mạng Quá Kinh Đệ Thập Ngũ

佛Phật 說Thuyết 比Bỉ 丘Khâu 各Các 言Ngôn 志Chí 經Kinh 第Đệ 十Thập 六Lục
Phật Thuyết Bỉ Khâu Các Ngôn Chí Kinh Đệ Thập Lục

佛Phật 說Thuyết 迦Ca 旃Chiên 延Diên 說Thuyết 無Vô 常Thường 經Kinh 第Đệ 十Thập 七Thất
Phật Thuyết Ca Chiên Diên Thuyết Vô Thường Kinh Đệ Thập Thất

佛Phật 說Thuyết 和Hòa 利Lợi 長Trưởng 者Giả 問Vấn 事Sự 經Kinh 第Đệ 十Thập 八Bát
Phật Thuyết Hòa Lợi Trưởng Giả Vấn Sự Kinh Đệ Thập Bát

佛Phật 說thuyết 心tâm 揔# 持trì 經Kinh 第đệ 十thập 九cửu

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 諸Chư 比Bỉ 丘Khâu 祝Chúc 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập
Phật Thuyết Hộ Chư Bỉ Khâu Chúc Kinh Đệ Nhị Thập

佛Phật 說Thuyết 吉Cát 祥Tường 祝Chúc 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
Phật Thuyết Cát Tường Chúc Kinh Đệ Nhị Thập Nhất

佛Phật 說thuyết 揔# 持trì 經Kinh 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 生Sanh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam (# 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch )#
Kinh # Sanh ♦ Hết quyển

佛Phật 說Thuyết 所Sở 欣Hân 釋Thích 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
Phật Thuyết Sở Hân Thích Kinh Đệ Nhị Thập Tam

佛Phật 說Thuyết 國Quốc 王Vương 五Ngũ 人Nhân 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
Phật Thuyết Quốc Vương Ngũ Nhân Kinh Đệ Nhị Thập Tứ

佛Phật 說Thuyết 蠱Cổ 狐Hồ 鳥Điểu 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
Phật Thuyết Cổ Hồ Điểu Kinh Đệ Nhị Thập Ngũ

佛Phật 說Thuyết 比Bỉ 丘Khâu 疾Tật 病Bệnh 。 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục
Phật Thuyết Bỉ Khâu Tật Bệnh Kinh Đệ Nhị Thập Lục

佛Phật 說Thuyết 審Thẩm 裸Lõa [彰-章+并]# 子Tử 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
Phật Thuyết Thẩm Lõa # Tử Kinh Đệ Nhị Thập Thất

佛Phật 說Thuyết 腹Phúc 使Sử 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
Phật Thuyết Phúc Sử Kinh Đệ Nhị Thập Bát

佛Phật 說Thuyết 第Đệ 子Tử 過Quá 命Mạng 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu
Phật Thuyết Đệ Tử Quá Mạng Kinh Đệ Nhị Thập Cửu

-# 生Sanh 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ (# 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch )#
Kinh # Sanh ♦ Hết quyển

佛Phật 說Thuyết 水Thủy 牛Ngưu 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập
Phật Thuyết Thủy Ngưu Kinh Đệ Tam Thập

佛Phật 說Thuyết 菟Thố 王Vương 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất
Phật Thuyết Thố Vương Kinh Đệ Tam Thập Nhất

佛Phật 說Thuyết 無Vô 懼Cụ 經Kinh 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
Phật Thuyết Vô Cụ Kinh Đệ Tam Thập Nhị

佛Phật 說Thuyết 五Ngũ 百Bách 幼Ấu 童Đồng 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam
Phật Thuyết Ngũ Bách Ấu Đồng Kinh Đệ Tam Thập Tam

佛Phật 說Thuyết 毒Độc 草Thảo 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ
Phật Thuyết Độc Thảo Kinh Đệ Tam Thập Tứ

佛Phật 說Thuyết 龞# 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ
Phật Thuyết # Dụ Kinh Đệ Tam Thập Ngũ

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 曾Tằng 為Vi 龞# 王Vương 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục
Phật Thuyết Bồ Tát Tằng Vi # Vương Kinh Đệ Tam Thập Lục

佛Phật 說Thuyết 毒Độc 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất
Phật Thuyết Độc Dụ Kinh Đệ Tam Thập Thất

佛Phật 說Thuyết 誨Hối 子Tử 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 八Bát
Phật Thuyết Hối Tử Kinh Đệ Tam Thập Bát

佛Phật 說Thuyết 負Phụ 為Vi 牛Ngưu 者Giả 經Kinh 第Đệ 三Tam 十Thập 九Cửu
Phật Thuyết Phụ Vi Ngưu Giả Kinh Đệ Tam Thập Cửu

佛Phật 說Thuyết 光Quang 華Hoa 梵Phạm 志Chí 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập
Phật Thuyết Quang Hoa Phạm Chí Kinh Đệ Tứ Thập

佛Phật 說Thuyết 變Biến 悔Hối 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 一Nhất
Phật Thuyết Biến Hối Dụ Kinh Đệ Tứ Thập Nhất

佛Phật 說Thuyết 馬Mã 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 二Nhị
Phật Thuyết Mã Dụ Kinh Đệ Tứ Thập Nhị

佛Phật 說Thuyết 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 現Hiện 變Biến 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam
Phật Thuyết Bỉ Khâu Ni Hiện Biến Kinh Đệ Tứ Thập Tam

佛Phật 說Thuyết 孤Cô 獨Độc 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 四Tứ
Phật Thuyết Cô Độc Kinh Đệ Tứ Thập Tứ

-# 生Sanh 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch )#
Kinh # Sanh ♦ Hết quyển

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ
Phật Thuyết Phạm Chí Kinh Đệ Tứ Thập Ngũ

佛Phật 說Thuyết 君Quân 臣Thần 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 六Lục
Phật Thuyết Quân Thần Kinh Đệ Tứ Thập Lục

佛Phật 說Thuyết 沙Sa 竭Kiệt 國Quốc 烏Ô 王Vương 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 七Thất
Phật Thuyết Sa Kiệt Quốc Ô Vương Kinh Đệ Tứ Thập Thất

佛Phật 說Thuyết 蜜Mật 具Cụ 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 八Bát
Phật Thuyết Mật Cụ Kinh Đệ Tứ Thập Bát

佛Phật 說Thuyết 草Thảo 驢Lư 駝Đà 經Kinh 第Đệ 四Tứ 十Thập 九Cửu
Phật Thuyết Thảo Lư Đà Kinh Đệ Tứ Thập Cửu

佛Phật 說Thuyết 雜Tạp 讚Tán 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập
Phật Thuyết Tạp Tán Kinh Đệ Ngũ Thập

佛Phật 說Thuyết 孔Khổng 雀Tước 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập 一Nhất
Phật Thuyết Khổng Tước Kinh Đệ Ngũ Thập Nhất

佛Phật 說Thuyết 仙Tiên 人Nhân 撥Bát 劫Kiếp 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị
Phật Thuyết Tiên Nhân Bát Kiếp Kinh Đệ Ngũ Thập Nhị

佛Phật 說Thuyết 清Thanh 信Tín 士Sĩ 阿A 夷Di 扇Thiên/phiến 持Trì 父Phụ 子Tử 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập 三Tam
Phật Thuyết Thanh Tín Sĩ A Di Thiên/phiến Trì Phụ Tử Kinh Đệ Ngũ Thập Tam

佛Phật 說Thuyết 夫Phu 婦Phụ 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập 四Tứ
Phật Thuyết Phu Phụ Kinh Đệ Ngũ Thập Tứ

佛Phật 說Thuyết 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ
Phật Thuyết Thí Dụ Kinh Đệ Ngũ Thập Ngũ

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 錄lục

-# 義nghĩa 足túc 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 五ngũ 十thập 二nhị 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 兩lưỡng 譯dịch 。 闕khuyết 一nhất 或hoặc 云vân 八bát 雙song 。 十thập 六lục 輩bối 卷quyển )# 。

佛Phật 說thuyết 義nghĩa 足túc 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 吳ngô 黃hoàng 武võ 年niên 支chi 謙khiêm 譯dịch 。 八bát 雙song 。 十thập 六lục 輩bối 卷quyển )# 。

-# 禁cấm 貪tham 第đệ 一nhất 卷quyển

-# 優ưu 填điền 王vương 第đệ 二nhị 卷quyển

-# 須tu 陀đà 利lợi 第đệ 三tam 卷quyển

-# 摩ma 竭kiệt 梵Phạm 志Chí 第đệ 四tứ 卷quyển

-# 鏡kính 面diện 王vương 第đệ 五ngũ 卷quyển

老lão 少thiếu 俱câu 死tử 第đệ 六lục 卷quyển

彌Di 勒Lặc 難nạn/nan 第đệ 七thất 卷quyển

-# 勇dũng 辭từ 梵Phạm 志Chí 第đệ 八bát 卷quyển

-# 摩ma 因nhân 提đề 梵Phạm 志Chí 第đệ 九cửu 卷quyển

-# 異dị 學học 埆# 飛phi 第đệ 十thập 卷quyển

佛Phật 說Thuyết 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Nghĩa Túc ♦ Hết quyển hạ

-# 猛mãnh 觀quán 梵Phạm 志Chí 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển

-# 法pháp 觀quán 梵Phạm 志Chí 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển

-# 兜đâu 勒lặc 梵Phạm 志Chí 第đệ 十thập 三tam 卷quyển

-# 蓮liên 華hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển

-# 子tử 父phụ 共cộng 會hội 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 惟Duy 樓Lâu 勒Lặc 太Thái 子Tử 。 第đệ 十thập 六lục 卷quyển

-# 右hữu 吳ngô 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 七Thất 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Kinh Thất Quyển Đồng #

大đại 唐đường 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 錄lục 第đệ 十thập 九cửu

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

纓anh 。 新tân 編biên 入nhập 錄lục 。

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Quyển 18

(# 京kinh 兆triệu 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 篹# )#

且Thả 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 律Luật 論Luận 都Đô 三Tam 百Bách 三Tam 十Thập 。 部Bộ (# ▆# 有Hữu 一Nhất 千Thiên 七Thất 百Bách 六Lục 十Thập 二Nhị 卷Quyển 一Nhất 百Bách 六Lục 十Thập 六Lục 帙# 合Hợp 二Nhị 百Bách 二Nhị 卷Quyển 為Vi 五Ngũ 十Thập 四Tứ 軸Trục 折Chiết 有Hữu 一Nhất 千Thiên 六Lục 百Bách 一Nhất 十Thập 四Tứ 卷Quyển )#
Thả Tiểu Thừa Kinh Luật Luận Đô Tam Bách Tam Thập Bộ # # Hữu Nhất Thiên Thất Bách Lục Thập Nhị Quyển Nhất Bách Lục Thập Lục # Hợp Nhị Bách Nhị Quyển Vi Ngũ Thập Tứ Trục Chiết Hữu Nhất Thiên Lục Bách Nhất Thập Tứ Quyển #

小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 重Trọng/trùng 單Đơn 合Hợp 譯Dịch 且Thả 有Hữu 一Nhất 十Thập 八Bát 部Bộ (# ▆# 有Hữu 二Nhị 百Bách 四Tứ 十Thập 四Tứ 卷Quyển 二Nhị 十Thập 四Tứ 帙# 合Hợp 二Nhị 小Tiểu 經Kinh 為Vi 一Nhất 軸Trục 折Chiết 計Kế 二Nhị 百Bách 四Tứ 十Thập 三Tam 卷Quyển )#
Tiểu Thừa Kinh Trọng/trùng Đơn Hợp Dịch Thả Hữu Nhất Thập Bát Bộ # # Hữu Nhị Bách Tứ Thập Tứ Quyển Nhị Thập Tứ # Hợp Nhị Tiểu Kinh Vi Nhất Trục Chiết Kế Nhị Bách Tứ Thập Tam Quyển #

-# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển (# 二nhị 帙# 。 供cung 城thành 四tứ 百bách 九cửu 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 中trung 阿a 含hàm 經kinh 六lục 十thập 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 六lục 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 千thiên 三tam 百bách 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經kinh 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 十thập 卷quyển 或hoặc 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 或hoặc 六lục 十thập 卷quyển 或hoặc 三tam 十thập 三tam 卷quyển 五ngũ 帙# 。 供cung 城thành 九cửu 百bách 三tam 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 百bách 一nhất 十thập 紙chỉ )# 。

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 五ngũ 十thập 卷quyển (# 五ngũ 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 千thiên 六lục 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 別biệt 譯dịch 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển (# 二nhị 帙# 。 供cung 城thành 三tam 百bách 七thất 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 百bách 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 般bát 泥nê 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 三tam 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 亦diệc 云vân 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 建kiến 藏tạng 中trung 一nhất 卷quyển 者giả 唯duy 是thị 上thượng 卷quyển 欠khiếm 下hạ 卷quyển 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 人Nhân 本Bổn 欲Dục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Nhân Bổn Dục Sanh Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Thất Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Ngũ Chỉ #

-# 迦ca 尸thi 羅la 越việt 六lục 向hướng 拜bái 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六lục 方phương 禮lễ 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

梵Phạm 志Chí 阿a 颰bạt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 阿a 颰bạt 摩ma 納nạp 經kinh 安an 公công 錄lục 直trực 云vân 阿a 拔bạt 經kinh 解giải 梵Phạm 志Chí 阿a 颰bạt 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 梵Phạm 網võng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 梵Phạm 網võng 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Tịch Chí Quả Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Cửu Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Lục Chỉ #

-# 起khởi 世thế 經kinh 十thập 卷quyển (# 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 九cửu 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 六lục 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 十thập 卷quyển (# 恐khủng 二nhị 本bổn 相tương/tướng 灌quán 題đề 下hạ 別biệt 云vân 起khởi 世thế 本bổn 經kinh 一nhất 帙# 諸chư 藏tạng 多đa 果quả 是thị 前tiền 本bổn 此thử 本bổn 稍sảo 稀# 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 七thất 十thập 紙chỉ )# 。

-# 樓lâu 炭thán 經kinh 六lục 卷quyển (# 或hoặc 云vân 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 或hoặc 五ngũ 卷quyển 或hoặc 八bát 卷quyển 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 三tam 紙chỉ )# 。

-# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 十thập 報báo 法pháp 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 名danh 方phương 增tăng 道đạo 章chương 經kinh 或hoặc 直trực 云vân 十thập 報báo 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 云vân 太thái 子tử 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 二Nhị 帙# 四Tứ 百Bách 九Cửu 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 單Đơn 重Trọng/trùng 今Kim 譯Dịch 五Ngũ 百Bách 四Tứ 十Thập 三Tam 紙Chỉ 凡Phàm 四Tứ 分Phần/phân 十Thập 二Nhị 品Phẩm 於Ư 有Hữu 四Tứ 十Thập 一Nhất 經Kinh )#
# Trường/trưởng A Hàm Kinh Nhất Bộ Nhị Thập Nhị Quyển # Nhị # Tứ Bách Cửu Thập Cửu Chỉ Đơn Trọng/trùng Kim Dịch Ngũ Bách Tứ Thập Tam Chỉ Phàm Tứ Phần/phân Thập Nhị Phẩm Ư Hữu Tứ Thập Nhất Kinh #

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 1

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 一Nhất 分Phần/phân 初Sơ 大Đại 本Bổn 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhất Phần/phân Sơ Đại Bổn Kinh Đệ Nhất

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 2

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 一Nhất 分Phần/phân 游Du 行Hành 經Kinh 第Đệ 二Nhị 初Sơ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhất Phần/phân Du Hành Kinh Đệ Nhị Sơ

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 3

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 游Du 行Hành 經Kinh 第Đệ 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Du Hành Kinh Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 4

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 游Du 行Hành 經Kinh 第Đệ 二Nhị 後Hậu
# Trường/trưởng A Hàm Du Hành Kinh Đệ Nhị Hậu

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 5

-# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 一nhất 分phần/phân 典điển 尊tôn 經Kinh 第đệ 三tam

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 一Nhất 分Phần/phân 闍Xà 尼Ni 沙Sa 經Kinh 第Đệ 四Tứ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhất Phần/phân Xà Ni Sa Kinh Đệ Tứ

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 6

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 初Sơ 小Tiểu 緣Duyên 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Sơ Tiểu Duyên Kinh Đệ Nhất

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 修Tu 行Hành 經Kinh 第Đệ 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Chuyển Luân Thánh Vương Tu Hành Kinh Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 7

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 蔽Tế 宿Túc 經Kinh 第Đệ 三Tam
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Tế Túc Kinh Đệ Tam

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 8

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 陀Đà 那Na 經Kinh 第Đệ 四Tứ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Đà Na Kinh Đệ Tứ

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 眾Chúng 集Tập 經Kinh 第Đệ 五Ngũ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Chúng Tập Kinh Đệ Ngũ

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Quyển 9

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 分Phần/phân 十Thập 上Thượng 經Kinh 第Đệ 六Lục
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Phần/phân Thập Thượng Kinh Đệ Lục

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 增Tăng 一Nhất 經Kinh 第Đệ 七Thất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Tăng Nhất Kinh Đệ Thất

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 10

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 三Tam 聚Tụ 經Kinh 第Đệ 八Bát
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Tam Tụ Kinh Đệ Bát

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 大Đại 緣Duyên 方Phương 便Tiện 經Kinh 第Đệ 九Cửu
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Đại Duyên Phương Tiện Kinh Đệ Cửu

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 問Vấn 經Kinh 第Đệ 十Thập
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Thích Đề Hoàn Nhân Vấn Kinh Đệ Thập

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 11

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 阿A 㝹Nậu 夷Di 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần A Nậu Di Kinh Đệ Thập Nhất

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 善Thiện 生Sanh 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Thiện Sanh Kinh Đệ Thập Nhị

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 12

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 清Thanh 淨Tịnh 經Kinh 第Đệ 十Thập 三Tam
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Thanh Tịnh Kinh Đệ Thập Tam

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 自Tự 歡Hoan 喜Hỷ 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Tự Hoan Hỷ Kinh Đệ Thập Tứ

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 分Phần 大Đại 會Hội 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Nhị Phần Đại Hội Kinh Đệ Thập Ngũ

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 13

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 阿A 摩Ma 畫Họa 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân A Ma Họa Kinh Đệ Nhất

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 14

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 梵Phạm 動Động 經Kinh 第Đệ 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Phạm Động Kinh Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 15

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 種Chủng 德Đức 經Kinh 第Đệ 三Tam
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Chủng Đức Kinh Đệ Tam

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 究Cứu 羅La 檀Đàn 頭Đầu 經Kinh 第Đệ 四Tứ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Cứu La Đàn Đầu Kinh Đệ Tứ

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 16

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 堅Kiên 固Cố 經Kinh 第Đệ 五Ngũ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Kiên Cố Kinh Đệ Ngũ

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 裸Lõa [彰-章+并]# 梵Phạm 志Chí 經Kinh 第Đệ 六Lục
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Lõa # Phạm Chí Kinh Đệ Lục

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 三Tam 明Minh 經Kinh 第Đệ 七Thất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Tam Minh Kinh Đệ Thất

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 17

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 沙Sa 門Môn 果Quả 經Kinh 第Đệ 八Bát
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Sa Môn Quả Kinh Đệ Bát

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phân 布Bố 吒Tra 婆Bà 樓Lâu 經Kinh 第Đệ 九Cửu
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phân Bố Tra Bà Lâu Kinh Đệ Cửu

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 分Phần/phân 露Lộ 遮Già 經Kinh 第Đệ 十Thập
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tam Phần/phân Lộ Già Kinh Đệ Thập

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 18

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 洲Châu 品Phẩm 第Đệ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Diêm Phù Đề Châu Phẩm Đệ

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 鬱Uất 單Đơn 越Việt 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Uất Đơn Việt Phẩm Đệ Nhị

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Phẩm Đệ Tam

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 19

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Địa Ngục Phẩm Đệ Tứ

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 龍Long 鳥Điểu 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Long Điểu Phẩm Đệ Nhị

佛Phật 說Thuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh Trường/trưởng A Hàm ♦ Hết quyển 20

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 阿A 須Tu 倫Luân 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh A Tu Luân Phẩm Đệ Lục

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 四Tứ 天Thiên 王Vương 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Tứ Thiên Vương Phẩm Đệ Thất

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Đao Lợi Thiên Phẩm Đệ Bát

佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 三Tam 災Tai 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Tam Tai Phẩm Đệ Cửu

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 戰Chiến 闘# 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Chiến # Phẩm Đệ Thập

佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 三Tam 中Trung 刧# 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Tam Trung # Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 分Phần/phân 世Thế 記Ký 經Kinh 世Thế 本Bổn 緣Duyên 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Trường/trưởng A Hàm Đệ Tứ Phần/phân Thế Ký Kinh Thế Bổn Duyên Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 四tứ 年niên 罽kế 賔# 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 於ư 常thường 安an 譯dịch 至chí 十thập 五ngũ 年niên 訖ngật 佛Phật 念niệm 傳truyền 譯dịch 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 等đẳng 錄lục 道đạo 含hàm 筆bút 受thọ

-# 中Trung 阿A 鋡Hàm 經Kinh 一Nhất 部Bộ 六Lục 十Thập 卷Quyển (# 或Hoặc 三Tam 十Thập 八Bát 卷Quyển 一Nhất ▆# 三Tam 百Bách 二Nhị 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 凡Phàm 十Thập 九Cửu 品Phẩm 文Văn 件# 五Ngũ 頌Tụng 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 六Lục 件# 兩Lưỡng 譯Dịch 切Thiết 紀Kỷ 都Đô ▆# 二Nhị 百Bách 一Nhất 十Thập 一Nhất 經Kinh )#
# Trung A Hàm Kinh Nhất Bộ Lục Thập Quyển # Hoặc Tam Thập Bát Quyển Nhất # Tam Bách Nhị Thập Cửu Chỉ Phàm Thập Cửu Phẩm Văn # Ngũ Tụng Đệ Nhị Dịch Lục # Lưỡng Dịch Thiết Kỷ Đô # Nhị Bách Nhất Thập Nhất Kinh #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 1

-# 中Trung 阿A 含Hàm 七Thất 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 有Hữu 十Thập 經Kinh )# 初Sơ 一Nhất 日Nhật 誦Tụng (# 有Hữu 五Ngũ 品Phẩm 半Bán 合Hợp 有Hữu 六Lục 十Thập 四Tứ 經Kinh )#
# Trung A Hàm Thất Pháp Phẩm Đệ Nhất # Hữu Thập Kinh # Sơ Nhất Nhật Tụng # Hữu Ngũ Phẩm Bán Hợp Hữu Lục Thập Tứ Kinh #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 七Thất 法Pháp 品Phẩm 善Thiện 法Pháp 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Thất Pháp Phẩm Thiện Pháp Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 晝trú 度độ 樹thụ 經kinh 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 城thành 喻dụ 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 水thủy 喻dụ 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 木mộc 積tích 喻dụ 經kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 2

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 善thiện 人nhân 徃# 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 世thế 間gian 福phước 經kinh 第đệ 七thất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 七thất 日nhật 經kinh 第đệ 八bát 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 七thất 車xa 經kinh 第đệ 九cửu 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 七thất 法pháp 品phẩm 漏lậu 盡tận 經kinh 第đệ 十thập 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 3

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 業Nghiệp 相Tương 應Ứng 品Phẩm 監Giám 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Nghiệp Tương Ứng Phẩm Giám Dụ Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 和hòa 破phá 經kinh 第đệ 二nhị (# 和hòa 音âm 乎hồ 過quá )# 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 度độ 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 羅la 云vân 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 思tư 經kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 伽già 藍lam 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 業Nghiệp 相Tương 應Ứng 品Phẩm 加Gia 彌Di 尼Ni 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 加Gia 音Âm 巨Cự 羅La )# 初Sơ 一Nhất 日Nhật 誦Tụng
# Trung A Hàm Nghiệp Tương Ứng Phẩm Gia Di Ni Kinh Đệ Thất # Gia Âm Cự La # Sơ Nhất Nhật Tụng

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 4

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 師sư 子tử 經kinh 第đệ 八bát 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 尼ni 揵kiền 經kinh 第đệ 九cửu 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 業nghiệp 相tương 應ứng 品phẩm 彼bỉ 羅la 牢lao 經kinh 第đệ 十thập 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 舍Xá 梨Lê 子Tử 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第Đệ 三Tam (# 有Hữu 十Thập 一Nhất 經Kinh )# 初Sơ 一Nhất 日Nhật 誦Tụng
# Trung A Hàm Kinh Xá Lê Tử Tương Ứng Phẩm Đệ Tam # Hữu Thập Nhất Kinh # Sơ Nhất Nhật Tụng

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 5

-# 中Trung 阿A 含Hàm 舍Xá 梨Lê 子Tử 相Tương 應Ứng 品Phẩm 等Đẳng 心Tâm 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Xá Lê Tử Tương Ứng Phẩm Đẳng Tâm Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 成thành 就tựu 戒giới 經kinh 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 智trí 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 師sư 子tử 吼hống 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 水thủy 喻dụ 經kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 6

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 瞿cù 尼ni 師sư 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 梵Phạm 志Chí 陀đà 然nhiên 第đệ 七thất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 教giáo 化hóa 病bệnh 經kinh 第đệ 八bát 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 7

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 大đại 拘câu 絺hy 經kinh 第đệ 九cửu 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 蒙mông 跡tích 喻dụ 經kinh 第đệ 十thập 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 舍xá 梨lê 子tử 相tương 應ứng 品phẩm 分phân 別biệt 聖Thánh 諦Đế 。 經kinh 第đệ 十thập 一nhất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 8

-# 中trung 阿a 含hàm 經kinh 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 品phẩm 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 。 品Phẩm 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Vị Tằng Hữu Pháp Phẩm Vị Tằng Hữu Pháp Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 侍thị 者giả 經kinh 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 薄bạc 拘câu 羅la 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 阿a 脩tu 羅la 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 9

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 地địa 動động 經kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 瞻chiêm 波ba 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 經kinh 第đệ 七thất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 經kinh 第đệ 八bát 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 手thủ 長trưởng 者giả 經kinh 第đệ 九cửu 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 品phẩm 手thủ 長trưởng 者giả 經kinh 第đệ 十thập 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 10

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 習Tập 相Tương 應Ứng 品Phẩm 何Hà 義Nghĩa 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Tập Tương Ứng Phẩm Hà Nghĩa Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 不bất 思tư 經kinh 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 念niệm 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 慚tàm 愧quý 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 慙tàm 愧quý 經kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 戒giới 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 戒giới 經kinh 第đệ 七thất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 恭cung 信tín 經kinh 第đệ 八bát 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 恭cung 信tín 經kinh 第đệ 九cửu 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 本bổn 際tế 經kinh 第đệ 十thập 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 食thực 經kinh 第đệ 十thập 一nhất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 食thực 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 盡tận 智trí 經kinh 第đệ 十thập 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 十thập 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 彌di 醯hê 經kinh 第đệ 十thập 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 即tức 為vì 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 經kinh 第đệ 十thập 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất (# 有hữu 七thất 經kinh 正chánh 相tương 應ứng 品phẩm 本bổn 有hữu 十thập 四tứ 經kinh 分phần/phân 後hậu 七thất 經kinh 屬thuộc 第đệ 二nhị 誦tụng )#
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 七Thất 寶Bảo 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Thất Bảo Kinh Đệ Nhất

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 經kinh 第đệ 二nhị 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 四tứ 洲châu 經kinh 第đệ 三tam 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 牛ngưu 糞phẩn 喻dụ 經kinh 第đệ 四tứ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 頻tần 鞞bệ 娑sa 羅la 王vương 迎nghênh 佛Phật 經Kinh 第đệ 五ngũ 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 12

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 鞞bệ 婆bà 陵lăng 耆kỳ 經kinh 第đệ 六lục 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

-# 中trung 阿a 含hàm 王vương 相tương 應ứng 品phẩm 天thiên 使sử 經kinh 第đệ 七thất 。 初sơ 一nhất 日nhật 誦tụng 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 13

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 有Hữu 七Thất 經Kinh )# 第Đệ 二Nhị 一Nhất 日Nhật 誦Tụng 名Danh 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành (# 有Hữu 四Tứ 品Phẩm 半Bán 合Hợp 五Ngũ 十Thập 二Nhị 經Kinh )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Đệ Nhất # Hữu Thất Kinh # Đệ Nhị Nhất Nhật Tụng Danh Tiểu Thổ/độ Thành # Hữu Tứ Phẩm Bán Hợp Ngũ Thập Nhị Kinh #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 烏Ô 鳥Điểu 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Ô Điểu Dụ Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 說Thuyết 本Bổn 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Thuyết Bổn Kinh Đệ Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 14

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 大Đại 天Thiên 柰Nại 林Lâm 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Đại Thiên Nại Lâm Kinh Đệ Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 大Đại 善Thiện 見Kiến 王Vương 。 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Đại Thiện Kiến Vương Kinh Đệ Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 15

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 世Thế 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Thế Dụ Kinh Đệ Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Chuyển Luân Vương Kinh Đệ Lục # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 16

-# 中Trung 阿A 含Hàm 王Vương 相Tương 應Ứng 品Phẩm 蜱Tỳ 肆Tứ 經Kinh 第Đệ 七Thất
# Trung A Hàm Vương Tương Ứng Phẩm Tỳ Tứ Kinh Đệ Thất

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 17

-# 中trung 阿a 含hàm 長trường 壽thọ 王vương 品phẩm 第đệ 二nhị (# 有hữu 十thập 五ngũ 經kinh 。 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ/độ 城thành 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 中Trung 長Trường 壽Thọ 王Vương 本Bổn 起Khởi 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Trung Trường Thọ Vương Bổn Khởi Kinh Đệ Nhất

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 18

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 天Thiên 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Thiên Kinh Đệ Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 八Bát 念Niệm 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Bát Niệm Kinh Đệ Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 淨Tịnh 不Bất 動Động 道Đạo 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Tịnh Bất Động Đạo Kinh Đệ Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 郁Uất 伽Già 支Chi 羅La 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Uất Già Chi La Kinh Đệ Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 娑Sa 雞Kê 帝Đế 三Tam 族Tộc 姓Tánh 子Tử 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Sa Kê Đế Tam Tộc Tánh Tử Kinh Đệ Lục # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 19

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 梵Phạm 天Thiên 請Thỉnh 佛Phật 。 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Phạm Thiên Thỉnh Phật Kinh Đệ Thất # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 有Hữu 勝Thắng 天Thiên 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Hữu Thắng Thiên Kinh Đệ Bát # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 加Gia 絺Hy 那Na 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Gia Hy Na Kinh Đệ Cửu # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 20

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 念Niệm 身Thân 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Niệm Thân Kinh Đệ Thập # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 支Chi 離Ly 彌Di 梨Lê 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Chi Ly Di Lê Kinh Đệ Thập Nhất # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 長Trưởng 老Lão 上Thượng 尊Tôn 睡Thụy 眠Miên 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên Kinh Đệ Thập Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 無Vô 刺Thứ 經Kinh 第Đệ 十Thập 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Vô Thứ Kinh Đệ Thập Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 中Trung 真Chân 人Nhân 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Trung Chân Nhân Kinh Đệ Thập Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 長Trường 壽Thọ 王Vương 品Phẩm 中Trung 說Thuyết 處Xứ 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Trường Thọ Vương Phẩm Trung Thuyết Xứ Kinh Đệ Thập Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 中trung 阿a 含hàm 穢uế 品phẩm 第đệ 三tam (# 有hữu 十thập 經kinh 。 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ/độ 城thành 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 穢Uế 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Uế Phẩm Uế Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 求Cầu 法Pháp 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Cầu Pháp Kinh Đệ Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 比Bỉ 丘Khâu 請Thỉnh 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Bỉ Khâu Thỉnh Kinh Đệ Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 知Tri 法Pháp 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Tri Pháp Kinh Đệ Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 周Chu 那Na 問Vấn 見Kiến 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Chu Na Vấn Kiến Kinh Đệ Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 青Thanh 白Bạch 蓮Liên 華Hoa 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Thanh Bạch Liên Hoa Dụ Kinh Đệ Lục # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 水Thủy 淨Tịnh 梵Phạm 志Chí 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Thủy Tịnh Phạm Chí Kinh Đệ Thất # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 黑Hắc 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Hắc Bỉ Khâu Kinh Đệ Bát # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 住Trụ 法Pháp 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Trụ Pháp Kinh Đệ Cửu # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 穢Uế 品Phẩm 中Trung 無Vô 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Uế Phẩm Trung Vô Kinh Đệ Thập # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 第đệ 四tứ (# 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ/độ 城thành 誦tụng )#
☸ Phẩm :

-# 中trung 阿a 含hàm 因nhân 品phẩm 大đại 因nhân 緣duyên 第đệ 一nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 念Niệm 處Xứ 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Niệm Xứ Kinh Đệ Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 苦Khổ 陰Ấm 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Khổ Ấm Kinh Đệ Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 苦Khổ 陰Ấm 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Khổ Ấm Kinh Đệ Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 增Tăng 上Thượng 心Tâm 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Tăng Thượng Tâm Kinh Đệ Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 念Niệm 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Niệm Kinh Đệ Lục # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 師Sư 子Tử 吼Hống 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Sư Tử Hống Kinh Đệ Thất # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 優Ưu 曇Đàm 婆Bà 羅La 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Ưu Đàm Bà La Kinh Đệ Bát # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 願Nguyện 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Nguyện Kinh Đệ Cửu # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 因Nhân 品Phẩm 想Tưởng 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Nhân Phẩm Tưởng Kinh Đệ Thập # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 第đệ 五ngũ (# 第đệ 二nhị 小tiểu 土thổ/độ 城thành 誦tụng )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 林Lâm 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Lâm Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 林Lâm 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Lâm Kinh Đệ Nhị # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 自Tự 觀Quán 心Tâm 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Tự Quán Tâm Kinh Đệ Tam # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 自Tự 觀Quán 心Tâm 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Tự Quán Tâm Kinh Đệ Tứ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 達Đạt 梵Phạm 行Hạnh 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Đạt Phạm Hạnh Kinh Đệ Ngũ # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 阿A 奴Nô 波Ba 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm A Nô Ba Kinh Đệ Lục # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Chư Pháp Bổn Kinh Đệ Thất # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 優Ưu 陀Đà 羅La 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Ưu Đà La Kinh Đệ Bát # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 蜜Mật 丸Hoàn 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Mật Hoàn Dụ Kinh Đệ Cửu # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 林Lâm 品Phẩm 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 二Nhị 小Tiểu 土Thổ/độ 城Thành 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lâm Phẩm Cù Đàm Di Kinh Đệ Thập # Đệ Nhị Tiểu Thổ/độ Thành Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 29

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 有Hữu 二Nhị 十Thập 五Ngũ 經Kinh )# 第Đệ 三Tam 一Nhất 日Nhật 誦Tụng 名Danh 念Niệm (# 有Hữu 一Nhất 品Phẩm 半Bán 合Hợp 有Hữu 三Tam 十Thập 五Ngũ 經Kinh )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Đệ Nhất # Hữu Nhị Thập Ngũ Kinh # Đệ Tam Nhất Nhật Tụng Danh Niệm # Hữu Nhất Phẩm Bán Hợp Hữu Tam Thập Ngũ Kinh #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 柔Nhu 輭Nhuyễn 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Đại Phẩm Nhu Nhuyễn Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 龍Long 象Tượng 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Long Tượng Kinh Đệ Nhị # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 說Thuyết 處Xứ 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Thuyết Xứ Kinh Đệ Tam # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 說Thuyết 無Vô 常Thường 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Thuyết Vô Thường Kinh Đệ Tứ # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中trung 阿a 含hàm 大đại 品phẩm 請thỉnh 經kinh 第đệ 五ngũ (# 下hạ 一nhất 請thỉnh 字tự 音âm 慈từ 井tỉnh 反phản 。 第đệ 三tam 念niệm 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 瞻Chiêm 波Ba 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Chiêm Ba Kinh Đệ Lục # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 沙Sa 門Môn 二Nhị 十Thập 億Ức 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Sa Môn Nhị Thập Ức Kinh Đệ Thất # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 八Bát 難Nạn 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Bát Nạn Kinh Đệ Bát # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 貧Bần 窮Cùng 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Bần Cùng Kinh Đệ Cửu # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 30

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 行Hành 欲Dục 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Hành Dục Kinh Đệ Thập # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 福Phước 田Điền 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Phước Điền Kinh Đệ Thập Nhất # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh 第Đệ 十Thập 二Nhị (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Ưu Bà Tắc Kinh Đệ Thập Nhị # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 冤Oan 家Gia 經Kinh 第Đệ 十Thập 三Tam (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Oan Gia Kinh Đệ Thập Tam # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 教Giáo 曇Đàm 彌Di 經Kinh 第Đệ 十Thập 四Tứ (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Giáo Đàm Di Kinh Đệ Thập Tứ # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 降Hàng 魔Ma 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Hàng Ma Kinh Đệ Thập Ngũ # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 31

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 第Đệ 十Thập 六Lục (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Lại Tra Hòa La Kinh Đệ Thập Lục # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說thuyết 中trung 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 優Ưu 婆Bà 離Ly 經Kinh 第Đệ 十Thập 七Thất (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Ưu Bà Ly Kinh Đệ Thập Thất # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 33

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 釋Thích 問Vấn 經Kinh 第Đệ 十Thập 八Bát (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Thích Vấn Kinh Đệ Thập Bát # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 善Thiện 生Sanh 經Kinh 第Đệ 十Thập 九Cửu (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Thiện Sanh Kinh Đệ Thập Cửu # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 34

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 啇# 人Nhân 求Cầu 財Tài 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm # Nhân Cầu Tài Kinh Đệ Nhị Thập # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 世Thế 間Gian 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất 。 (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Thế Gian Kinh Đệ Nhị Thập Nhất # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 福Phước 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị 。 (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Phước Kinh Đệ Nhị Thập Nhị # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 息Tức 止Chỉ 道Đạo 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam 。 (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Tức Chỉ Đạo Kinh Đệ Nhị Thập Tam # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 至Chí 邊Biên 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ 。 (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Chí Biên Kinh Đệ Nhị Thập Tứ # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ 。 (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Dụ Kinh Đệ Nhị Thập Ngũ # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 35

-# 中trung 阿a 含hàm 梵Phạm 志Chí 品phẩm 第đệ 二nhị (# 有hữu 一nhất 十thập 經kinh 。 第đệ 三tam 念niệm 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 雨Vũ 勢Thế 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Vũ Thế Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 傷Thương 歌Ca 邏La 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Thương Ca La Kinh Đệ Nhị # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 笇# 數Số 目Mục 揵Kiền 連Liên 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm # Số Mục Kiền Liên Kinh Đệ Tam # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 36

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 瞿Cù 默Mặc 目Mục 揵Kiền 連Liên 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Cù Mặc Mục Kiền Liên Kinh Đệ Tứ # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 象Tượng 跡Tích 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Tượng Tích Dụ Kinh Đệ Ngũ # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 聞Văn 德Đức 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Văn Đức Kinh Đệ Lục # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 何Hà 苦Khổ 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Hà Khổ Kinh Đệ Thất # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 37

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 何Hà 欲Dục 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Hà Dục Kinh Đệ Bát # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 鬱Uất 瘦Sấu 歌Ca 邏La 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Uất Sấu Ca La Kinh Đệ Cửu # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 阿A 攝Nhiếp 和Hòa 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm A Nhiếp Hòa Kinh Đệ Thập # Đệ Tam Niệm Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 38

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 有Hữu 十Thập 經Kinh )# 第Đệ 四Tứ 一Nhất 日Nhật 誦Tụng 名Danh 分Phân 別Biệt (# 第Đệ 二Nhị 品Phẩm 半Bán 合Hợp 有Hữu 四Tứ 十Thập 五Ngũ 經Kinh )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Đệ Nhất # Hữu Thập Kinh # Đệ Tứ Nhất Nhật Tụng Danh Phân Biệt # Đệ Nhị Phẩm Bán Hợp Hữu Tứ Thập Ngũ Kinh #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh 第Đệ 一Nhất (# 第Đệ 三Tam 念Niệm 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Anh Vũ Kinh Đệ Nhất # Đệ Tam Niệm Tụng #

-# 中trung 阿a 含hàm 梵Phạm 志Chí 品phẩm 鬚tu 閑nhàn 提đề 經kinh 第đệ 二nhị (# 并tinh 問vấn 及cập 。 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 疑nghi )# 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 39

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 婆Bà 羅La 婆Bà 堂Đường 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Bà La Bà Đường Kinh Đệ Tam # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 中Trung 湏# 達Đạt 哆Đa 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Trung # Đạt Đa Kinh Đệ Tứ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 梵Phạm 波Ba 羅La 延Diên 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Phạm Ba La Diên Kinh Đệ Ngũ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 40

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 黃Hoàng 蘆Lô 園Viên 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Hoàng Lô Viên Kinh Đệ Lục # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 頭Đầu 那Na 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Đầu Na Kinh Đệ Thất # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 阿A 伽Già 羅La 訶Ha 那Na 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm A Già La Ha Na Kinh Đệ Bát # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 阿A 蘭Lan 那Na 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm A Lan Na Kinh Đệ Cửu # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 41

-# 中Trung 阿A 含Hàm 梵Phạm 志Chí 品Phẩm 梵Phạm 摩Ma 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Phạm Chí Phẩm Phạm Ma Kinh Đệ Thập # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 42

-# 中trung 阿a 含hàm 根căn 本bổn 分phân 別biệt 品phẩm 第đệ 二nhị (# 有hữu 十thập 經kinh 。 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 分Phân 別Biệt 六Lục 界Giới 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Phân Biệt Lục Giới Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 分Phân 別Biệt 六Lục 處Xứ 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Phân Biệt Lục Xứ Kinh Đệ Nhị # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 分Phân 別Biệt 觀Quán 法Pháp 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Phân Biệt Quán Pháp Kinh Đệ Tam # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 43

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 溫Ôn 泉Tuyền 林Lâm 天Thiên 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Ôn Tuyền Lâm Thiên Kinh Đệ Tứ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中trung 阿a 含hàm 根căn 本bổn 分phân 別biệt 品phẩm 釋thích 中trung 禪thiền 室thất 尊tôn 經Kinh 第đệ 五ngũ (# 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )#

-# 中trung 阿a 含hàm 根căn 本bổn 分phân 別biệt 品phẩm 阿A 難Nan 說thuyết 經Kinh 第đệ 六lục (# 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )#

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 意Ý 行Hành 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Ý Hành Kinh Đệ Thất # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 拘Câu 樓Lâu 瘦Sấu 無Vô 諍Tranh 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Câu Lâu Sấu Vô Tranh Kinh Đệ Bát # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 44

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Anh Vũ Kinh Đệ Cửu # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 根Căn 本Bổn 分Phân 別Biệt 品Phẩm 大Đại 葉Diệp 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Căn Bổn Phân Biệt Phẩm Đại Diệp Kinh Đệ Thập # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 45

-# 中trung 阿a 含hàm 心tâm 品phẩm 第đệ 三tam (# 有hữu 十thập 經kinh 。 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 心Tâm 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Tâm Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 浮Phù 彌Di 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Phù Di Kinh Đệ Nhị # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 受Thọ 法Pháp 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Thọ Pháp Kinh Đệ Tam # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 受Thọ 法Pháp 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Thọ Pháp Kinh Đệ Tứ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 46

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 行Hành 禪Thiền 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Hành Thiền Kinh Đệ Ngũ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中trung 阿a 含hàm 心tâm 品phẩm 說thuyết 經Kinh 第đệ 六lục (# 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )#

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 47

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 臘Lạp 師Sư 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Lạp Sư Kinh Đệ Thất # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 五Ngũ 支Chi 物Vật 主Chủ 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Ngũ Chi Vật Chủ Kinh Đệ Bát # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Cù Đàm Di Kinh Đệ Cửu # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 心Tâm 品Phẩm 多Đa 界Giới 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Tâm Phẩm Đa Giới Kinh Đệ Thập # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 48

-# 中trung 阿a 含hàm 雙song 品phẩm 第đệ 四tứ (# 有hữu 五ngũ ▆# 雙song 品phẩm 本bổn 有hữu 十thập 經kinh 分phần/phân ▆# 五ngũ 經kinh 屬thuộc 乘thừa 五ngũ 誦tụng 以dĩ 日nhật 雙song 品phẩm 。 第đệ 四tứ 分phân 別biệt 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 馬Mã 邑Ấp 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Song Phẩm Mã Ấp Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 馬Mã 邑Ấp 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Mã Ấp Kinh Đệ Nhị # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 牛Ngưu 角Giác 婆Bà 羅La 林Lâm 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Ngưu Giác Bà La Lâm Kinh Đệ Tam # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 牛Ngưu 角Giác 婆Bà 羅La 林Lâm 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Ngưu Giác Bà La Lâm Kinh Đệ Tứ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 求Cầu 解Giải 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Cầu Giải Kinh Đệ Ngũ # Đệ Tứ Phân Biệt Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 49

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 有Hữu 五Ngũ 經Kinh )# 第Đệ 五Ngũ 一Nhất 日Nhật 誦Tụng (# 有Hữu 三Tam 品Phẩm 字Tự 合Hợp 有Hữu 三Tam 十Thập 六Lục 經Kinh )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Đệ Nhất # Hữu Ngũ Kinh # Đệ Ngũ Nhất Nhật Tụng # Hữu Tam Phẩm Tự Hợp Hữu Tam Thập Lục Kinh #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 說Thuyết 智Trí 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Song Phẩm Thuyết Trí Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 阿A 夷Di 那Na 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm A Di Na Kinh Đệ Nhị # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 聖Thánh 道Đạo 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Thánh Đạo Kinh Đệ Tam # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 小Tiểu 空Không 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Tiểu Không Kinh Đệ Tứ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 雙Song 品Phẩm 大Đại 空Không 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Song Phẩm Đại Không Kinh Đệ Ngũ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 50

-# 中trung 阿a 含hàm 大đại 品phẩm 第đệ 二nhị (# 有hữu 十thập 經kinh 。 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 加Gia 樓Lâu 烏Ô 陀Đà 夷Di 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Đại Phẩm Gia Lâu Ô Đà Di Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 牟Mâu 梨Lê 破Phá 羣Quần 那Na 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Mâu Lê Phá Quần Na Kinh Đệ Nhị # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 51

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 跋Bạt 陀Đà 知Tri 利Lợi 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Bạt Đà Tri Lợi Kinh Đệ Tam # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 阿A 涅Niết 貝Bối 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm A Niết Bối Kinh Đệ Tứ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 52

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 周Chu 那Na 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Chu Na Kinh Đệ Ngũ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 優Ưu 波Ba 離Ly 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Ưu Ba Ly Kinh Đệ Lục # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 調Điều 御Ngự 地Địa 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Điều Ngự Địa Kinh Đệ Thất # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 53

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 癡Si 慧Tuệ 地Địa 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm Si Tuệ Địa Kinh Đệ Bát # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 54

-# 中Trung 阿A 含Hàm 大Đại 品Phẩm 阿A 梨Lê 吒Tra 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Đại Phẩm A Lê Tra Kinh Đệ Cửu # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中trung 阿a 含hàm 大đại 品phẩm 荼đồ 帝đế 第đệ 十thập (# 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng )#

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 55

-# 中trung 阿a 含hàm 脯bô 利lợi 多đa 品phẩm 第đệ 三tam (# 有hữu 十thập 經kinh 。 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 持Trì 齋Trai 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Trì Trai Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 脯Bô 利Lợi 多Đa 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Bô Lợi Đa Kinh Đệ Nhị # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 56

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 羅La 摩Ma 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm La Ma Kinh Đệ Tam # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 五Ngũ 下Hạ 分Phần/phân 結Kết 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Ngũ Hạ Phần/phân Kết Kinh Đệ Tứ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 心Tâm 穢Uế 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Tâm Uế Kinh Đệ Ngũ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 57

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 箭Tiễn 手Thủ 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Tiễn Thủ Kinh Đệ Lục # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 箭Tiễn 毛Mao 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Tiễn Mao Kinh Đệ Thất # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 鞞Bệ 摩Ma 那Na 修Tu 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Bệ Ma Na Tu Kinh Đệ Bát # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 58

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 法Pháp 樂Lạc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Pháp Lạc Bỉ Khâu Ni Kinh Đệ Cửu # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 脯Bô 利Lợi 多Đa 品Phẩm 大Đại 拘Câu 絺Hy 羅La 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Bô Lợi Đa Phẩm Đại Câu Hy La Kinh Đệ Thập # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 59

-# 中trung 阿a 含hàm 例lệ 品phẩm 第đệ 四tứ (# 有hữu 十thập 一nhất 經kinh 。 第đệ 五ngũ 後hậu 誦tụng )# 。

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 一Nhất 切Thiết 智Trí 經Kinh 第Đệ 一Nhất
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Nhất Thiết Trí Kinh Đệ Nhất

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 法Pháp 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 第Đệ 二Nhị (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Pháp Trang Nghiêm Kinh Đệ Nhị # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 鞞Bệ 訶Ha 提Đề 經Kinh 第Đệ 三Tam (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Bệ Ha Đề Kinh Đệ Tam # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 第Đệ 一Nhất 得Đắc 經Kinh 第Đệ 四Tứ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Đệ Nhất Đắc Kinh Đệ Tứ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

佛Phật 說Thuyết 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Kinh Trung A Hàm ♦ Hết quyển 60

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 愛Ái 生Sanh 經Kinh 第Đệ 五Ngũ (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Ái Sanh Kinh Đệ Ngũ # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 八Bát 城Thành 經Kinh 第Đệ 六Lục (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Bát Thành Kinh Đệ Lục # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 經Kinh 第Đệ 七Thất (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm A Na Luật Đà Kinh Đệ Thất # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 經Kinh 第Đệ 八Bát (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm A Na Luật Đà Kinh Đệ Bát # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 見Kiến 經Kinh 第Đệ 九Cửu (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Kiến Kinh Đệ Cửu # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 箭Tiễn 喻Dụ 經Kinh 第Đệ 十Thập (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Tiễn Dụ Kinh Đệ Thập # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 中Trung 阿A 含Hàm 例Lệ 品Phẩm 經Kinh 第Đệ 十Thập 一Nhất (# 第Đệ 五Ngũ 後Hậu 誦Tụng )#
# Trung A Hàm Lệ Phẩm Kinh Đệ Thập Nhất # Đệ Ngũ Hậu Tụng #

-# 後Hậu 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 記Ký
# Hậu Xuất Trung A Hàm Kinh Ký

-# 右Hữu 東Đông 晉Tấn 安An 帝Đế 隆Long 安An 元Nguyên 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 罽Kế 賔# 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 僧Tăng 伽Già 提Đề 婆Bà 於Ư 揚Dương 都Đô 東Đông 亭Đình 寺Tự 譯Dịch 至Chí 二Nhị 年Niên 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 訖Ngật 見Kiến 經Kinh 後Hậu 記Ký 及Cập 笁# 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 沙Sa 門Môn 道Đạo 慈Từ 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đông Tấn An Đế Long An Nguyên Niên Thập Nhất Nguyệt Thập Nhật Kế # Sa Môn Cù Đàm Tăng Già Đề Bà Ư Dương Đô Đông Đình Tự Dịch Chí Nhị Niên Lục Nguyệt Nhị Thập Ngũ Nhật Ngật Kiến Kinh Hậu Ký Cập # Đạo Tổ Lục Sa Môn Đạo Từ Đẳng Bút Thọ

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經kinh 一nhất 部bộ 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 十thập 卷quyển 。 或hoặc 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 或hoặc 六lục 十thập 卷quyển 第đệ 二nhị 譯dịch 。 兩lưỡng 譯dịch 。 闕khuyết 初sơ 五ngũ 帙# 九cửu 百bách 三tam 十thập 七thất 紙chỉ 。 凡phàm 五ngũ 十thập 二nhị 品phẩm )# 。

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 1

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 序Tự 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tự Phẩm Đệ Nhất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 十Thập 念Niệm 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thập Niệm Phẩm Đệ Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 2

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 廣Quảng 演Diễn 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Quảng Diễn Phẩm Đệ Tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 3

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 弟Đệ 子Tử 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đệ Tử Phẩm Đệ Tứ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Bỉ Khâu Ni Phẩm Đệ Ngũ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 清Thanh 信Tín 士Sĩ 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thanh Tín Sĩ Phẩm Đệ Lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 清Thanh 信Tín 女Nữ 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thanh Tín Nữ Phẩm Đệ Thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 阿A 湏# 倫Luân 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Tăng Nhất A Hàm Kinh A # Luân Phẩm Đệ Bát

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 4

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 子Tử 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Nhất Tử Phẩm Đệ Cửu

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 護Hộ 心Tâm 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Hộ Tâm Phẩm Đệ Thập

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 5

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 不Bất 還Hoàn 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Bất Hoàn Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 入Nhập 道Đạo 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Nhất Nhập Đạo Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 6

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 利Lợi 養Dưỡng 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Lợi Dưỡng Phẩm Đệ Thập Tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 7

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 五Ngũ 戒Giới 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Ngũ Giới Phẩm Đệ Thập Tứ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 有Hữu 無Vô 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Hữu Vô Phẩm Đệ Thập Ngũ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 火Hỏa 滅Diệt 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Hỏa Diệt Phẩm Đệ Thập Lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 安An 般Ban 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh An Ban Phẩm Đệ Thập Thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 8

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 安An 般Ban 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh An Ban Phẩm Đệ Thập Thất Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 9

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 慙Tàm 愧Quý 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tàm Quý Phẩm Đệ Thập Bát

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 10

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 勸Khuyến 請Thỉnh 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Khuyến Thỉnh Phẩm Đệ Thập Cửu

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 11

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 善Thiện 知Tri 識Thức 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thiện Tri Thức Phẩm Đệ Nhị Thập

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 三Tam 寶Bảo 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tam Bảo Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 三Tam 供Cúng 養Dường 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tam Cúng Dường Phẩm Đệ Nhị Thập Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 13

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 地Địa 主Chủ 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Địa Chủ Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 14

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 高Cao 幢Tràng 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Cao Tràng Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 15

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 高Cao 幢Tràng 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ 之Chi 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Cao Tràng Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ Chi Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 16

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 高Cao 幢Tràng 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ 之Chi 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Cao Tràng Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ Chi Tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 17

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 四Tứ 諦Đế 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tứ Đế Phẩm Đệ Nhị Thập Ngũ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 18

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 四Tứ 意Ý 斷Đoạn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tứ Ý Đoạn Phẩm Đệ Nhị Thập Lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 19

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 四Tứ 意Ý 斷Đoạn 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tứ Ý Đoạn Phẩm Đệ Nhị Thập Lục Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 等Đẳng 趣Thú 四Tứ 諦Đế 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đẳng Thú Tứ Đế Phẩm Đệ Nhị Thập Thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 20

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 聲Thanh 聞Văn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thanh Văn Phẩm Đệ Nhị Thập Bát

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 苦Khổ 樂Lạc 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Khổ Lạc Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 須Tu 陀Đà 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tu Đà Phẩm Đệ Tam Thập

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 增Tăng 上Thượng 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tăng Thượng Phẩm Đệ Tam Thập Nhất

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 善Thiện 聚Tụ 品Phẩm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thiện Tụ Phẩm Đệ Tam Thập Nhị

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 五Ngũ 王Vương 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Ngũ Vương Phẩm Đệ Tam Thập Tam

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 等Đẳng 見Kiến 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đẳng Kiến Phẩm Đệ Tam Thập Tứ

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 邪Tà 聚Tụ 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Tà Tụ Phẩm Đệ Tam Thập Ngũ

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 聽Thính 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thính Pháp Phẩm Đệ Tam Thập Lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 29

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 六Lục 重Trọng/trùng 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Lục Trọng/trùng Phẩm Đệ Nhị Thập Thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 30

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 六Lục 重Trọng/trùng 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Lục Trọng/trùng Phẩm Đệ Tam Thập Thất Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 31

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 力Lực 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát
☸ Phẩm 38:

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 力Lực 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 餘dư
☸ Phẩm 30:

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 33

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 等Đẳng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 九Cửu
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đẳng Pháp Phẩm Đệ Tam Thập Cửu

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 34

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 七Thất 日Nhật 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thất Nhật Phẩm Đệ Tứ Thập

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 35

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 七Thất 日Nhật 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thất Nhật Phẩm Đệ Tứ Thập Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 莫Mạc 畏Úy 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Mạc Úy Phẩm Đệ Tứ Thập Nhất

-# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 八Bát 難Nạn 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Bát Nạn Phẩm Đệ Tứ Thập Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 37

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 八Bát 難Nạn 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 二Nhị 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Bát Nạn Phẩm Đệ Tứ Thập Nhị Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 38

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 馬Mã 血Huyết 天Thiên 子Tử 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Mã Huyết Thiên Tử Phẩm Đệ Tứ Thập Tam

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 39

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 馬Mã 血Huyết 天Thiên 子Tử 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Mã Huyết Thiên Tử Phẩm Đệ Tứ Thập Tam Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 40

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 九Cửu 眾Chúng 生Sanh 居Cư 。 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 四Tứ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Cửu Chúng Sanh Cư Phẩm Đệ Tứ Thập Tứ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 41

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 馬Mã 王Vương 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Mã Vương Phẩm Đệ Tứ Thập Ngũ

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 42

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 結Kết 禁Cấm 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 六Lục
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Kết Cấm Phẩm Đệ Tứ Thập Lục

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 43

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 善Thiện 惡Ác 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 七Thất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thiện Ác Phẩm Đệ Tứ Thập Thất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 44

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 十Thập 不Bất 善Thiện 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 八Bát
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thập Bất Thiện Phẩm Đệ Tứ Thập Bát

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 45

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 十Thập 不Bất 善Thiện 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 八Bát 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Thập Bất Thiện Phẩm Đệ Tứ Thập Bát Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 46

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 放Phóng 牛Ngưu 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 九Cửu 第Đệ 四Tứ 分Phân 別Biệt 誦Tụng
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Phóng Ngưu Phẩm Đệ Tứ Thập Cửu Đệ Tứ Phân Biệt Tụng

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 47

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 放Phóng 牛Ngưu 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 九Cửu 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Phóng Ngưu Phẩm Đệ Tứ Thập Cửu Chi Dư

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 48

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 禮Lễ 三Tam 寶Bảo 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Lễ Tam Bảo Phẩm Đệ Ngũ Thập

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 49

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 非Phi 常Thường 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 一Nhất
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Phi Thường Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhất

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 50

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 大Đại 愛Ái 道Đạo 般Bát 涅Niết 槃Bàn 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đại Ái Đạo Bát Niết Bàn Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhị

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Kinh # Tăng Nhất A Hàm ♦ Hết quyển 51

-# 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 大Đại 愛Ái 道Đạo 般Bát 涅Niết 槃Bàn 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị 之Chi 餘Dư
# Tăng Nhất A Hàm Kinh Đại Ái Đạo Bát Niết Bàn Phần/phân Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhị Chi Dư

-# 右hữu 東đông 晉tấn 隆long 安an 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 罽kế 賔# 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 笁# 道đạo 祖tổ 錄lục 及cập 寶bảo 唱xướng 錄lục

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 一nhất 部bộ 五ngũ 十thập 卷quyển (# 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ 。 單đơn 重trọng/trùng 合hợp 譯dịch 五ngũ 帙# 。 凡phàm 四tứ 品phẩm )# 。

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 宋tống 世thế 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 2

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 3

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 4

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 5

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 6

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 7

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 8

-# 第Đệ 二Nhị 誦Tụng 六Lục 入Nhập 處Xứ 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 9

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 10

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất (# 宋tống 世thế 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 12

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 13

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 14

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 15

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 16

-# 雜tạp 因nhân 誦tụng 第đệ 三tam 品phẩm

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 17

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 18

-# 弟đệ 子tử 所sở 說thuyết 誦tụng 第đệ 四tứ 品phẩm

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 19

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 20

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 (# 宋tống 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 29

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 30

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất (# 宋tống 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 33

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 34

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 35

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 36

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 37

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 38

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 39

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 40

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất (# 宋tống 代đại 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 42

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 43

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 44

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 45

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 46

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 47

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 48

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 49

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 50

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 譯dịch 見kiến 道đạo 惠huệ 宋tống 齊tề 錄lục

-# 別Biệt 譯Dịch 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 三Tam 百Bách 七Thất 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 二Nhị 帙# )#
# Biệt Dịch Tạp A Hàm Kinh Nhất Bộ Nhị Thập Quyển # Tam Bách Thất Thập Nhất Chỉ Nhị # #

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 初Sơ 誦Tụng 卷quyển 第đệ 一nhất (# 別biệt 譯dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Sơ Tụng ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 初Sơ 誦Tụng 卷quyển 第đệ 二nhị (# 別biệt 譯dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Sơ Tụng ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 初Sơ 誦Tụng 卷quyển 第đệ 三tam (# 別biệt 譯dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Sơ Tụng ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 初Sơ 誦Tụng 卷quyển 第đệ 四tứ (# 別biệt 譯dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Sơ Tụng ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 初Sơ 誦Tụng 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 別biệt 譯dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Sơ Tụng ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển 0

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập (# 別biệt 譯dịch )#
Kinh # Tạp A Hàm ♦ Hết quyển

-# 右hữu 三tam 秦tần 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 五ngũ 十thập 四tứ 紙chỉ 。 或hoặc 直trực 云vân 泥Nê 洹Hoàn 經kinh )# 。

大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Đại Bát Nê Hoàn ♦ Hết quyển thượng

大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Đại Bát Nê Hoàn ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 代đại 河hà 內nội 沙Sa 門Môn 白bạch 法Pháp 祖tổ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 是thị 游du 行hành 經kinh 。 五ngũ 十thập 六lục 紙chỉ 。 或hoặc 二nhị 卷quyển )# 。

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 上Thượng
Đại Bát Niết Bàn Kinh Thượng

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 下Hạ
Đại Bát Niết Bàn Kinh Hạ

-# 右hữu 東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 於ư 楊dương 都đô 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 是thị 游du 行hành 經kinh 亦diệc 云vân 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh 或hoặc 無vô 般bát 字tự 。 五ngũ 十thập 四tứ 紙chỉ 。 諸chư 藏tạng 中trung 一nhất 卷quyển 唯duy 是thị 上thượng 卷quyển 欠khiếm 下hạ 卷quyển 也dã )# 。

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 上Thượng
Bát Nê Hoàn Kinh Thượng

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 下Hạ
Bát Nê Hoàn Kinh Hạ

-# 右Hữu 一Nhất 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 云Vân 其Kỳ 經Kinh 失Thất 譯Dịch 莫Mạc 知Tri 年Niên 代Đại 今Kim 附Phụ 東Đông 晉Tấn 末Mạt 冀Ký 免Miễn 遺Di 漏Lậu 焉Yên
# Hữu Nhất Kinh Khai Nguyên Lục Vân Kỳ Kinh Thất Dịch Mạc Tri Niên Đại Kim Phụ Đông Tấn Mạt Ký Miễn Di Lậu Yên

-# 本Bổn 欲Dục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Bổn Dục Sanh Kinh Nhất Quyển # Thập Thất Chỉ #

-# 人Nhân 本Bổn 欲Dục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 桓Hoàn 帝Đế 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# Nhân Bổn Dục Sanh Kinh Nhất Quyển # Hậu Hán Hoàn Đế An Thế Cao Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 桓hoàn 帝đế 永vĩnh 壽thọ 二nhị 年niên 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 迦ca 羅la 尸thi 越việt 六lục 向hướng 拜bái 經kinh (# 亦diệc 名danh 六lục 向hướng 拜bái 經kinh 一nhất 名danh 大đại 六lục 向hướng 拜bái 。 一nhất 名danh 成thành 花hoa 長trưởng 者giả 六lục 拜bái 經kinh 四tứ 紙chỉ 或hoặc 云vân 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 大đại 方phương 禮lễ 經kinh 題đề 云vân 迦ca 羅la 越việt 六lục 向hướng 禮lễ 經kinh )# 。

-# 迦Ca 羅La 越Việt 六Lục 向Hướng 禮Lễ 經Kinh
Kinh # Ca La Việt Lục Hướng Lễ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

梵Phạm 志Chí 阿A 跋Bạt 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 阿A 跋Bạt 摩Ma 納Nạp 經Kinh 一Nhất 名Danh 佛Phật 開Khai 解Giải 阿A 跋Bạt 梵Phạm 志Chí 經Kinh 安An 公Công 錄Lục 直Trực 云Vân 阿A 跋Bạt 經Kinh 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Phạm Chí A Bạt Kinh # Nhất Danh A Bạt Ma Nạp Kinh Nhất Danh Phật Khai Giải A Bạt Phạm Chí Kinh An Công Lục Trực Vân A Bạt Kinh Thập Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 志Chí 阿A 跋Bạt 經Kinh
Kinh Phạm Chí A Bạt

-# 右hữu 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 已Dĩ 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Dĩ Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 梵Phạm 網Võng 經Kinh 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ 凡Phàm 一Nhất 品Phẩm )#
# Phạm Võng Lục Thập Nhị Kiến Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Phạm Võng Kinh Nhị Thập Tứ Chỉ Phàm Nhất Phẩm #

佛Phật 說Thuyết 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Phạm Võng Lục Thập Nhị Kiến Kinh Nhất Quyển

-# 兒Nhi 誤Ngộ 殺Sát 父Phụ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát
☸ Phẩm 38:

-# 右hữu 吳ngô 代đại 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 九Cửu 紙Chỉ )#
# Tịch Chí Quả Kinh Nhất Quyển # Thập Cửu Chỉ #

-# 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 東Đông 晉Tấn 孝Hiếu 武Võ 帝Đế 代Đại 笁# 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 譯Dịch )#
# Tịch Chí Quả Kinh Nhất Quyển # Đông Tấn Hiếu Võ Đế Đại # Đàm Vô Lan Dịch #

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 八Bát 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Bát Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 起khởi 世thế 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 紙chỉ 。 凡phàm 十thập 二nhị 品phẩm 。 一nhất 帙# )# 。

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 南nam 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch )#
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển

閻Diêm 浮Phù 洲Châu 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 鬱Uất 單Đơn 越Việt 洲Châu 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 2

-# 越Việt 洲Châu 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 餘dư
☸ Phẩm 0:

轉Chuyển 輪Luân 王Vương 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 3

-# 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 4

-# 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 5

諸chư 龍long 金kim 翅sí 鳥điểu 品phẩm 第đệ 五ngũ 。 阿a 脩tu 羅la 品phẩm 第đệ 六lục 。

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 6

-# 阿A 脩Tu 羅La 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 餘dư
☸ Phẩm 0:

四Tứ 天Thiên 王Vương 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 二Nhị 十Thập 三Tam 天Thiên 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 7

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 8

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# [門@(豆*斤)]# 戰Chiến 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 9

-# 刧# 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 世Thế 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 最Tối 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 起Khởi 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Khởi Thế ♦ Hết quyển 10

-# 最Tối 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 餘dư
☸ Phẩm 20:

-# 右Hữu 隋Tùy 開Khai 皇Hoàng 年Niên 天Thiên 笁# 三Tam 藏Tạng 闍Xà 那Na 崛Quật 多Đa 等Đẳng 於Ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 題Đề 上Thượng 及Cập 開Khai 元Nguyên 錄Lục
# Hữu Tùy Khai Hoàng Niên Thiên # Tam Tạng Xà Na Quật Đa Đẳng Ư Đại Hưng Thiện Tự Dịch Kiến Kinh Đề Thượng Cập Khai Nguyên Lục

-# 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 恐khủng 二nhị 本bổn 相tương/tướng 溢dật 題đề 下hạ 別biệt 云vân 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 一nhất 帙# 諸chư 藏tạng 多đa 是thị 前tiền 本bổn 此thử 本bổn [秮-口+月]# 稀# 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 紙chỉ 凡phàm 十thập 二nhị 品phẩm 。 一nhất 帙# 。 隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 譯dịch )# 。

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 1

閻Diêm 浮Phù 洲Châu 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 鬱Uất 多Đa 羅La 究Cứu 留Lưu 洲Châu 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 2

-# 鬱uất 多đa 羅la 究cứu 留lưu 洲châu 品phẩm 下hạ

轉Chuyển 輪Luân 王Vương 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 阿A 毗Tỳ 脂Chi 地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 3

-# 阿a 毗tỳ 脂chi 地địa 獄ngục 品phẩm 中trung

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 4

-# 阿a 毗tỳ 脂chi 地địa 獄ngục 品phẩm 下hạ

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 5

諸Chư 龍Long 金Kim 翅Sí 鳥Điểu 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 阿A 脩Tu 羅La 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 6

-# 阿a 脩tu 羅la 品phẩm 下hạ

四Tứ 天Thiên 王Vương 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 7

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 品phẩm 中trung

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 8

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 品phẩm 下hạ

-# [門@(豆*斤)]# 戰Chiến 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 9

-# 刧# 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 住Trụ 世Thế 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 冣# 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 起Khởi 世Thế 因Nhân 本Bổn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Khởi Thế Nhân Bổn ♦ Hết quyển 10

-# 冣# 勝thắng 品phẩm 下hạ

-# 右Hữu 隋Tùy 大Đại 業Nghiệp 年Niên 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 達Đạt 摩Ma 笈Cấp 多Đa 於Ư 東Đông 都Đô 翻Phiên 經Kinh 舘# 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 彥Ngạn 琮# 行Hành 矩Củ 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Tùy Đại Nghiệp Niên Thiên Trúc Tam Tạng Đạt Ma Cấp Đa Ư Đông Đô Phiên Kinh # Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Ngạn # Hành Củ Đẳng Bút Thọ

-# 樓lâu 炭thán 經kinh 一nhất 部bộ 六lục 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 卷quyển 或hoặc 八bát 卷quyển 一nhất 百bách ▆# 八bát 紙chỉ 第đệ 譯dịch 。 或hoặc 云vân 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 。 凡phàm 十thập 三tam 品phẩm )# 。

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 1

閻Diêm 浮Phù 利Lợi 。 品Phẩm 第đệ 一nhất 鬱uất 單đơn 日nhật
☸ Phẩm 0:

轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 品Phẩm 第đệ 三tam 泥nê 黎lê
☸ Phẩm 0:

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 2

-# 阿A 須Tu 輪Luân 品Phẩm 第đệ 五ngũ 龍long 鳥điểu
☸ Phẩm 0:

-# 高Cao 善Thiện 士Sĩ 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 3

四Tứ 天Thiên 王Vương 。 品Phẩm 第đệ 八bát 忉Đao 利Lợi 天thiên
☸ Phẩm 0:

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 4

忉Đao 利Lợi 天thiên 品phẩm 之chi 餘dư

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 5

-# 戰Chiến [門@(豆*斤)]# 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam 小tiểu 刧#
☸ Phẩm 30:

-# 災Tai 變Biến 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

佛Phật 說Thuyết 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Lâu Thán ♦ Hết quyển 6

-# 天Thiên 地Địa 成Thành 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 立lập 於ư 惠huệ 帝đế 代đại 共cộng 法Pháp 炬cự 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 十Thập 報Báo 法Pháp 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 多Đa 增Tăng 道Đạo 章Chương 經Kinh 或Hoặc 云Vân 十Thập 報Báo 經Kinh 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Trường/trưởng A Hàm Thập Báo Pháp Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Diệc Danh Đa Tăng Đạo Chương Kinh Hoặc Vân Thập Báo Kinh Tam Thập Nhất Chỉ #

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 十Thập 報Báo 法Pháp 經Kinh 上Thượng (# 後Hậu 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 譯Dịch )#
# Trường/trưởng A Hàm Thập Báo Pháp Kinh Thượng # Hậu Hán An Thế Cao Dịch #

-# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 十Thập 報Báo 法Pháp 經Kinh 下Hạ
# Trường/trưởng A Hàm Thập Báo Pháp Kinh Hạ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 云vân 太thái 子tử 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 五ngũ 十thập 五ngũ 紙chỉ 或hoặc 無vô 中trung 字tự ▆# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 。 凡phàm 十thập 五ngũ 品phẩm )# 。

佛Phật 說Thuyết 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Trung Bổn Khởi ♦ Hết quyển thượng

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Trung Bổn Khởi Kinh Chuyển Pháp Luân Phẩm Đệ Nhất

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 現Hiện 變Biến 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Trung Bổn Khởi Kinh Hiện Biến Hóa Phẩm Đệ Nhị

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 化Hóa 迦Ca 葉Diếp 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Trung Bổn Khởi Kinh Hóa Ca Diếp Phẩm Đệ Tam

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 度Độ 瓶Bình 沙Sa 王Vương 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Trung Bổn Khởi Kinh Độ Bình Sa Vương Phẩm Đệ Tứ

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 連Liên 來Lai 學Học 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Trung Bổn Khởi Kinh Xá Lợi Phất Đại Mục Liên Lai Học Phẩm Đệ Ngũ

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 還Hoàn 本Bổn 國Quốc 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Trung Bổn Khởi Kinh Hoàn Bổn Quốc Phẩm Đệ Lục

佛Phật 說Thuyết 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Trung Bổn Khởi ♦ Hết quyển hạ

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 須Tu 達Đạt 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Trung Bổn Khởi Kinh Tu Đạt Phẩm Đệ Thất

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 誘Dụ 客Khách 齊Tề 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Trung Bổn Khởi Kinh Dụ Khách Tề Phẩm Đệ Bát

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 摩Ma 訶Ha 比Tỉ 耶Da 瞿Cù 彌Di 來Lai 作Tác 比Bỉ 丘Khâu 。 尼Ni 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 無Vô 常Thường 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Trung Bổn Khởi Kinh Vô Thường Phẩm Đệ Thập

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 自Tự 愛Ái 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Trung Bổn Khởi Kinh Tự Ái Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 始Thỉ 來Lai 學Học 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Trung Bổn Khởi Kinh Đại Ca Diếp Thỉ Lai Học Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 度Độ 柰Nại 女Nữ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
# Trung Bổn Khởi Kinh Độ Nại Nữ Phẩm Đệ Thập Tam

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 尼Ni 揵Kiền 問Vấn 疑Nghi 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
# Trung Bổn Khởi Kinh Ni Kiền Vấn Nghi Phẩm Đệ Thập Tứ

-# 中Trung 本Bổn 起Khởi 經Kinh 佛Phật 食Thực 麥Mạch 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
# Trung Bổn Khởi Kinh Phật Thực Mạch Phẩm Đệ Thập Ngũ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 建kiến 安an 十thập 二nhị 年niên 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 果quả 譯dịch 康khang 孟# 詳tường 度độ 語ngữ 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Hết quyển 18

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

«
纓anh 。 新tân 編biên 入nhập 錄lục 。

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Quyển 17

(# 京kinh 兆triệu 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 撰soạn )#

大Đại 乘Thừa 集tập 義nghĩa 論luận 有hữu 五ngũ 十thập 九cửu 部bộ (# 散tán 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 十thập 四tứ 帙# 合hợp 十thập 四tứ 小tiểu 論luận 為vi 五ngũ 輪luân 計kế 一nhất 百bách 三tam 十thập 七thất 卷quyển )#

-# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 經kinh 十thập 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 或hoặc 十thập 卷quyển 。 供cung 城thành 二nhị 百bách 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 順thuận 中trung 論luận 二nhị 卷quyển (# 題đề 云vân 順thuận 中trung 論luận 義nghĩa 入nhập 大đại 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 初sơ 品phẩm 法Pháp 門môn 。 供cung 城thành 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 三tam 卷quyển (# 真Chân 諦Đế 譯dịch 。 供cung 城thành 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 卷quyển (# 佛Phật 陀Đà 扇thiên/phiến 多đa 譯dịch 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 三tam 卷quyển (# 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 供cung 城thành 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 十thập 五ngũ 卷quyển (# 世thế 親thân 釋thích 真Chân 諦Đế 譯dịch 或hoặc 十thập 二nhị 卷quyển 。 供cung 城thành 四tứ 百bách 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 百bách 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 論luận 十thập 卷quyển (# 世thế 親thân 釋thích 笈cấp 多đa 譯dịch 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 十thập 卷quyển (# 世thế 親thân 釋thích 玄huyền 奘tráng 譯dịch 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 二nhị 百bách 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 十thập 卷quyển (# 無vô 性tánh 釋thích 玄huyền 奘tráng 譯dịch 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 性tánh 論luận 四tứ 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 百bách 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 十thập 三tam 紙chỉ )#

-# 決quyết 定định 藏tạng 論luận 三tam 卷quyển (# 供cung 城thành 六lục 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 三tam 紙chỉ )#

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )#

-# 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 三tam 卷quyển 。 供cung 城thành 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 三tam 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ )#

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận 四tứ 卷quyển (# 亦diệc 云vân 寶bảo 性tánh 分phân 別biệt 七thất 乘thừa 增tăng 上thượng 論luận 或hoặc 三tam 卷quyển 或hoặc 五ngũ 卷quyển 。 供cung 城thành 九cửu 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 十thập 紙chỉ )# 。

-# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 二nhị 紙chỉ )#

大Đại 乘Thừa 成thành 業nghiệp 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ )#

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 本bổn 一nhất 卷quyển (# 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 供cung 城thành 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 一nhất 卷quyển (# 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận 一nhất 卷quyển (# 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 轉chuyển 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )#

-# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )#

-# 顯hiển 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 顯hiển 識thức 品phẩm 從tùng 無vô 相tướng 論luận 出xuất 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 破phá 色sắc 心tâm 初sơ 云vân 唯duy 識thức 無vô 境cảnh 界giới 或hoặc 云vân 唯duy 識thức 無vô 境cảnh 界giới 論luận 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 初sơ 云vân 修tu 道Đạo 不bất 共cộng 他tha 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 紙chỉ )# 。

-# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 紙chỉ )#

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 五ngũ 卷quyển (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 順thuận 釋thích 論luận 。 供cung 城thành 七thất 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 成thành 唯duy 識thức 論luận 十thập 卷quyển (# 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 二nhị 百bách 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 二nhị 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ )#

-# 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 一nhất 紙chỉ )#

-# 掌chưởng 珍trân 論luận 二nhị 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 三tam 紙chỉ )#

大Đại 乘Thừa 五ngũ 薀# 論luận 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 造tạo 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 薀# 論luận 一nhất 卷quyển (# 與dữ 前tiền 論luận 異dị 本bổn 或hoặc 無vô 廣quảng 字tự 安an 慧tuệ 造tạo 日nhật 照chiếu 譯dịch 。 供cung 城thành 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 寶bảo 行hành 王vương 正chánh 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 一nhất 卷quyển (# 真Chân 諦Đế 譯dịch 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 二nhị 卷quyển (# 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 云vân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 經kinh 。 供cung 城thành 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 三tam 無vô 性tánh 論luận 二nhị 卷quyển (# 題đề 云vân 三tam 無vô 性tánh 論luận 品phẩm 生sanh 無vô 相tướng 論luận 或hoặc 一nhất 卷quyển 。 供cung 城thành 四tứ 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 方phương 便tiện 心tâm 論luận 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 凡phàm 四tứ 品phẩm 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 如như 實thật 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 如như 實thật 論luận 反phản 質chất 難nạn/nan 品phẩm 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

無vô 相tướng 思tư 塵trần 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )#

-# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )#

-# 觀quán 所sở 緣duyên 論luận 釋thích 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 三tam 紙chỉ )#

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ )#

-# 緣duyên 生sanh 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ )#

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )#

-# 一nhất 輸du 盧lô 迦ca 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )#

大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận 本bổn 事sự 分phần/phân 中trung 略lược 錄lục 名danh 數số 。 供cung 城thành 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )#

-# 百bách 字tự 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )#

-# 解giải 捲quyển 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )#

-# 掌chưởng 中trung 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )#

-# 觀quán 揔# 相tương/tướng 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 紙chỉ )#

止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )#

-# 手thủ 杖trượng 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )#

-# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 決quyết 定định 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )#

大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )#

-# 破phá 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 宗tông 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )#

-# 破phá 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論luận 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )#

-# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 或hoặc 十thập 五ngũ 卷quyển 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 二nhị 百bách 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 單đơn 本bổn 或hoặc 加gia 經Kinh 字tự 嚴nghiêm 一nhất 帙# )#

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 1

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 2

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 3

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 4

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 5

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 6

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 7

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 8

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 9

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 10

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 11

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 12

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 13

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 14

-# 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 論Luận 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Đại Trang Nghiêm Luận ♦ Quyển 15

-# 右hữu 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 順thuận 中trung 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 單đơn 本bổn 龍long 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 造tạo 此thử 云vân 龍long 樹thụ 者giả 片phiến 合hợp 一nhất 相tương/tướng 未vị 是thị 全toàn 當đương 中trung 天thiên 音âm 那na 伽già 夷di 離ly 淳thuần 那na 題đề 云vân 順thuận 中trung 論luận 義nghĩa 入nhập 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 初sơ 品phẩm 法Pháp 門môn 翻phiên 譯dịch 之chi 記ký )#

-# 順thuận 中trung 論luận 義nghĩa 入nhập 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 初sơ 品phẩm 法Pháp 門môn 翻phiên 譯dịch 之chi 記ký 上thượng

-# 順Thuận 中Trung 論Luận 義Nghĩa 入Nhập 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 初Sơ 品Phẩm 法Pháp 卷quyển 第đệ 一nhất
# Thuận Trung Luận Nghĩa Nhập Đại Bát Nhã Ba La Mật Kinh Sơ Phẩm Pháp ♦ Hết quyển 1

-# 順Thuận 中Trung 論Luận 義Nghĩa 入Nhập 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 品Phẩm 法Pháp 門Môn 卷quyển 第đệ 二nhị
# Thuận Trung Luận Nghĩa Nhập Đại Bát Nhã Ba La Mật Kinh Phẩm Pháp Môn ♦ Hết quyển 2

-# 右Hữu 元Nguyên 魏Ngụy 代Đại 武Võ 定Định 元Nguyên 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流Lưu 支Chi 於Ư 鄴# 城Thành 尚Thượng 書Thư 令Linh 儀Nghi 同Đồng 高Cao 公Công 第Đệ 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 前Tiền 序Tự 記Ký 沙Sa 門Môn 曇Đàm 林Lâm 筆Bút 受Thọ
# Hữu Nguyên Ngụy Đại Võ Định Nguyên Niên Bát Nguyệt Thập Nhật Ưu Bà Tắc Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi Ư # Thành Thượng Thư Linh Nghi Đồng Cao Công Đệ Dịch Kiến Kinh Tiền Tự Ký Sa Môn Đàm Lâm Bút Thọ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 本bổn 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 真Chân 諦Đế 譯dịch 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 第đệ 二nhị 譯dịch 凡phàm 有hữu 十thập 勝thắng 相tương/tướng 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 或hoặc 無vô 本bổn 字tự )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 序tự (# 陳trần 世thế 真Chân 諦Đế 於ư 廣quảng 州châu 譯dịch )#

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 上thượng
# Nhiếp Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 中Trung 眾Chúng 名Danh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 中Trung 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 中Trung 引Dẫn 證Chứng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 中Trung 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 應ưng 知tri 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 二nhị

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 中trung
# Nhiếp Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển trung

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 應ưng 知tri 勝thắng 相tương/tướng 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 應ưng 知tri 入nhập 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 三tam

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 入nhập 因nhân 果quả 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 四tứ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 下hạ
# Nhiếp Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 入nhập 因nhân 果quả 修tu 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 五ngũ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 依y 戒giới 學học 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 六lục

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 依y 心tâm 學học 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 依y 慧tuệ 學học 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 八bát

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 學học 果quả 寂tịch 滅diệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 九cửu

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 智trí 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 十thập

-# 右hữu 陳trần 天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 於ư 廣quảng 州châu 制chế 旨chỉ 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 惠huệ 愷# 筆bút 受thọ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 有hữu 本bổn 字tự 五ngũ 十thập 三tam 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 卷quyển 上thượng (# 阿a 僧Tăng 佉khư 作tác 。 後hậu 魏ngụy 世thế 佛Phật 陀Đà 扇thiên/phiến 多đa 譯dịch )# 。

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 本Bổn 卷quyển 下hạ (# 後hậu 魏ngụy 世thế 佛Phật 陀Đà 扇thiên/phiến 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Bổn ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 普phổ 泰thái 元nguyên 年niên 北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 扇thiên/phiến 多đa 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 或hoặc 加gia 本bổn 字tự 第đệ 三tam 譯dịch 。 凡phàm 十thập 一nhất 分phần/phân )# 。

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 本Bổn 無Vô 著Trước 釋Thích 卷quyển 第đệ 一nhất (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Bổn Vô Trước Thích ♦ Hết quyển

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 揔# 摽phiếu/phiêu 綱cương 要yếu 分phân 第đệ 一nhất (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 無vô 著trước 釋thích 卷quyển 第đệ 二nhị (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 三tam

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 入nhập 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 四tứ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 彼bỉ 入nhập 因nhân 果quả 分phân 第đệ 五ngũ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 無vô 著trước 釋thích 卷quyển 第đệ 三tam (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 彼bỉ 修tu 差sai 別biệt 分phân 第đệ 六lục

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 增tăng 上thượng 戒giới 學học 分phân 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 增tăng 上thượng 心tâm 學học 分phân 第đệ 八bát

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 分phân 第đệ 九cửu

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 果quả 斷đoạn 分phân 第đệ 十thập

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn 彼bỉ 果quả 智trí 分phân 第đệ 十thập 一nhất

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 六Lục 日Nhật 三Tam 藏Tạng 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 北Bắc 闕Khuyết 內Nội 紫Tử 微Vi 殿Điện 右Hữu 弘Hoằng 法Pháp 院Viện 譯Dịch 至Chí 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 巍Nguy 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhị Niên Nhuận Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Lục Nhật Tam Tạng Huyền Tráng Ư Bắc Khuyết Nội Tử Vi Điện Hữu Hoằng Pháp Viện Dịch Chí Nhị Thập Tam Niên Lục Nguyệt Thập Thất Nhật Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Nguy Đẳng Bút Thọ

-# 與dữ 上thượng 四tứ 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 一nhất 部bộ 十thập 五ngũ 卷quyển (# 四tứ 百bách 二nhị 紙chỉ 或hoặc 十thập 二nhị 卷quyển 十thập 勝thắng 相tương/tướng 世thế 親thân 釋thích 第đệ 一nhất 譯dịch 二nhị 帙# 上thượng 七thất 下hạ 八bát 凡phàm 五ngũ 十thập 四tứ 章chương )#

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 序Tự 卷quyển 第đệ 一nhất
# Nhiếp Đại Thừa Luận Tự ♦ Hết quyển 1

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 眾Chúng 名Danh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 無vô 等đẳng 聖thánh 教giáo 章chương 第đệ 一nhất

-# 十thập 義nghĩa 次thứ 第đệ 章chương 第đệ 二nhị

-# 眾chúng 名danh 章chương 第đệ 三tam

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Nhiếp Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển 2

應ưng 知tri 依y 止chỉ 勝thắng 相tương/tướng 眾chúng 名danh 品phẩm 之chi 二nhị

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 一nhất

-# 勳huân 習tập 章chương 第đệ 二nhị

-# 不bất 一nhất 異dị 章chương 第đệ 三tam

-# 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 章chương 第đệ 四tứ

-# 因nhân 果quả 別biệt 不bất 別biệt 章chương 第đệ 五ngũ

-# 緣duyên 生sanh 章chương 第đệ 六lục

-# 四tứ 緣duyên 章chương 第đệ 七thất

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 3

應Ưng 知Tri 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương/tướng 引Dẫn 證Chứng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 煩phiền 惱não 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 一nhất

-# 業nghiệp 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 二nhị

-# 生sanh 不bất 淨tịnh 章chương 第đệ 三tam

世thế 間gian 淨tịnh 章chương 第đệ 四tứ

-# 出xuất 世thế 間gian 淨tịnh 章chương 第đệ 五ngũ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 4

應ưng 知tri 依y 止chỉ 勝thắng 相tương/tướng 引dẫn 證chứng 品phẩm 中trung 順thuận 道Đạo 理lý 章chương 第đệ 六lục

差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 言ngôn 說thuyết 章chương 第đệ 一nhất

-# 我ngã 見kiến 章chương 第đệ 二nhị

-# 有hữu 分phần/phân 章chương 第đệ 三tam

-# 引dẫn 生sanh 章chương 第đệ 四tứ

-# 果quả 報báo 章chương 第đệ 五ngũ

-# 緣duyên 相tương/tướng 章chương 第đệ 六lục

-# 相tương/tướng 䫂# 章chương 第đệ 七thất

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 5

應ưng 知tri 勝thắng 相tương/tướng 章chương 第đệ 三tam

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 一nhất

差sai 別biệt 章chương 第đệ 二nhị

分phân 別biệt 章chương 第đệ 三tam

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 6

應ưng 知tri 勝thắng 相tương/tướng 中trung 分phân 別biệt 章chương 之chi 二nhị

-# 顯hiển 了liễu 意ý 依y 章chương 第đệ 四tứ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 7

應ưng 知tri 入nhập 勝thắng 相tương/tướng 章chương 第đệ 四tứ

-# 正chánh 入nhập 相tương/tướng 章chương 第đệ 一nhất

-# 能năng 入nhập 人nhân 章chương 第đệ 二nhị

-# 入nhập 境cảnh 界giới 章chương 第đệ 三tam

-# 入nhập 位vị 章chương 第đệ 四tứ

-# 入nhập 方phương 便tiện 道đạo 章chương 第đệ 五ngũ

-# 入nhập 資tư 粮# 章chương 第đệ 六lục

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 8

應ưng 知tri 入nhập 勝thắng 相tương/tướng 中trung 入nhập 資tư 粮# 果quả 章chương 第đệ 七thất

-# 二nhị 智trí 用dụng 章chương 第đệ 八bát

-# 二nhị 智trí 依y 止chỉ 章chương 第đệ 九cửu

-# 二nhị 智trí 差sai 別biệt 章chương 第đệ 十thập

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 9

-# 入nhập 因nhân 果quả 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 四tứ

-# 因nhân 果quả 位vị 章chương 第đệ 一nhất

-# 成thành 立lập 六lục 數số 章chương 第đệ 二nhị

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 三tam

-# 次thứ 第đệ 章chương 第đệ 四tứ

-# 立lập 名danh 章chương 第đệ 五ngũ

-# 修tu 習tập 章chương 第đệ 六lục

差sai 別biệt 章chương 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 章chương 第đệ 八bát

-# 對đối 治trị 章chương 第đệ 九cửu

-# 功công 德đức 章chương 第đệ 十thập

-# 互hỗ 顯hiển 章chương 第đệ 十thập 一nhất

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 10

-# 入nhập 因nhân 果quả 修tu 差sai 別biệt 相tương/tướng 第đệ 五ngũ

-# 對đối 治trị 章chương 第đệ 一nhất

-# 立lập 名danh 章chương 第đệ 一nhất

-# 得đắc 相tương/tướng 章chương 第đệ 三tam

-# 修tu 習tập 章chương 第đệ 四tứ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 11

-# 入nhập 因nhân 果quả 修tu 差sai 別biệt 之chi 二nhị 修tu 時thời 章chương 第đệ 五ngũ

-# 依y 戒giới 學học 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 六lục

-# 依y 心tâm 學học 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 七thất

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 12

-# 依y 慧tuệ 學học 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 八bát

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 13

-# 釋thích 學học 果quả 寂tịch 滅diệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 九cửu

-# 智trí 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 十thập

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 14

-# 智trí 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 之chi 二nhị

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận ♦ Hết quyển 15

-# 智trí 差sai 別biệt 勝thắng 相tương/tướng 之chi 三tam

-# 右hữu 陳trần 天thiên 加gia 四tứ 年niên 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 於ư 廣quảng 州châu 制chế 真chân 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 惠huệ 愷# 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 一nhất 百bách 八bát 十thập 二nhị 紙chỉ 第đệ 二nhị 譯dịch 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 譯dịch 當đương 一nhất 帙# 或hoặc 加gia 釋thích 字tự 凡phàm 八bát 勝thắng 語ngữ 三tam 十thập 六lục 章chương 十thập 三tam 勝thắng 相tương/tướng )#

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 卷quyển 第đệ 一nhất (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Ưng Tri Y Chỉ Thắng Tương Thắng Ngữ ♦ Hết quyển

-# 無vô 等đẳng 聖thánh 教giáo 章chương 第đệ 一nhất

-# 十thập 義nghĩa 次thứ 第đệ 章chương 第đệ 二nhị

-# 眾chúng 名danh 章chương 第đệ 三tam

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 卷quyển 第đệ 二nhị (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Ưng Tri Y Chỉ Thắng Tương Thắng Ngữ ♦ Hết quyển

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 四tứ

-# 熏huân 習tập 章chương 第đệ 五ngũ

不bất 一nhất 不bất 異dị 章chương 第đệ 六lục

-# 更cánh 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 章chương 第đệ 七thất

-# 因nhân 果quả 別biệt 不bất 別biệt 章chương 第đệ 八bát

-# 緣duyên 生sanh 章chương 第đệ 九cửu

-# 四tứ 緣duyên 章chương 第đệ 十thập

-# 煩phiền 惱não 染nhiễm 章chương 第đệ 十thập 一nhất

-# 業nghiệp 染nhiễm 章chương 第đệ 十thập 二nhị

-# 生sanh 染nhiễm 章chương 第đệ 十thập 三tam

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 依Y 止Chỉ 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 卷quyển 第đệ 三tam (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Ưng Tri Y Chỉ Thắng Tương Thắng Ngữ ♦ Hết quyển

世thế 間gian 淨tịnh 章chương 第đệ 十thập 四tứ

-# 出xuất 世thế 淨tịnh 章chương 第đệ 十thập 五ngũ

-# 順thuận 道Đạo 理lý 章chương 第đệ 十thập 六lục

差sai 別biệt 章chương 第đệ 十thập 七thất

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 卷quyển 第đệ 四tứ (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Ưng Tri Thắng Tương Thắng Ngữ ♦ Hết quyển

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 一nhất

差sai 別biệt 章chương 第đệ 二nhị

分phân 別biệt 章chương 第đệ 三tam

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 應Ưng 知Tri 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Ưng Tri Thắng Tương Thắng Ngữ ♦ Hết quyển

-# 四tứ 意ý 四tứ 合hợp 義nghĩa 章chương 第đệ 四tứ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 入Nhập 應Ưng 知Tri 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 第Đệ 三Tam 卷quyển 第đệ 六lục (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Nhập Ưng Tri Thắng Tương Thắng Ngữ Đệ Tam ♦ Hết quyển

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 入Nhập 因Nhân 果Quả 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 第Đệ 四Tứ 卷quyển 第đệ 七thất (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Nhập Nhân Quả Thắng Tương Thắng Ngữ Đệ Tứ ♦ Hết quyển

-# 因nhân 果quả 位vị 章chương 第đệ 一nhất

-# 成thành 立lập 六lục 數số 章chương 第đệ 二nhị

-# 相tương/tướng 章chương 第đệ 三tam

-# 次thứ 第đệ 章chương 第đệ 四tứ

-# 立lập 名danh 章chương 第đệ 五ngũ

-# 修tu 習tập 章chương 第đệ 六lục

差sai 別biệt 章chương 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 章chương 第đệ 八bát

-# 對đối 治trị 章chương 第đệ 九cửu

-# 功công 德đức 章chương 第đệ 十thập

-# 互hỗ 顯hiển 章chương 第đệ 十thập 一nhất

-# 修tu 差sai 別biệt 勝thắng 相tương 勝thắng 語ngữ 第đệ 五ngũ

-# 對đối 治trị 章chương 第đệ 一nhất

-# 立lập 名danh 章chương 第đệ 二nhị

-# 得đắc 相tương/tướng 章chương 第đệ 三tam

-# 修tu 相tương/tướng 章chương 第đệ 四tứ

-# 修tu 時thời 章chương 第đệ 五ngũ

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 增Tăng 上Thượng 戒Giới 學Học 。 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 第Đệ 六Lục 卷quyển 第đệ 八bát (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Tăng Thượng Giới Học Thắng Tương Thắng Ngữ Đệ Lục ♦ Hết quyển

-# 增tăng 上thượng 心tâm 學học 勝thắng 相tương 勝thắng 語ngữ 第đệ 七thất

增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 勝thắng 相tương 勝thắng 語ngữ 第đệ 八bát

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 依Y 慧Tuệ 學Học 勝Thắng 相Tương 勝Thắng 語Ngữ 之Chi 餘Dư 卷quyển 第đệ 九cửu (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Y Tuệ Học Thắng Tương Thắng Ngữ Chi Dư ♦ Hết quyển

-# 寂tịch 滅diệt 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 九cửu

-# 智trí 勝thắng 相tương/tướng 第đệ 十thập

-# 攝Nhiếp 大Đại 乘Thừa 論Luận 釋Thích 論Luận 智Trí 勝Thắng 相Tương/tướng 之Chi 餘Dư 卷quyển 第đệ 十thập (# 隨tùy 大đại 業nghiệp 年niên 笈cấp 多đa 譯dịch )#
# Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận Trí Thắng Tương/tướng Chi Dư ♦ Hết quyển

-# 右hữu 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 於ư 東đông 都đô 上thượng 林lâm 園viên 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 行hành 矩củ 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích 。 二nhị 百bách 四tứ 紙chỉ 凡phàm 十thập 一nhất 分phân 第đệ 三tam 譯dịch 。 一nhất 帙# )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 一nhất (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 揔# 摽phiếu/phiêu 綱cương 要yếu 分phân 第đệ 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 二nhị (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 三tam (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 三tam

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 四tứ (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 三tam

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 三tam 之chi 餘dư

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 六lục (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 入nhập 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 四tứ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 七thất (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 彼bỉ 入nhập 因nhân 果quả 分phân 第đệ 五ngũ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 彼bỉ 修tu 差sai 別biệt 分phân 第đệ 六lục

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 八bát (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 增tăng 上thượng 戒giới 學học 分phân 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 增tăng 上thượng 心tâm 學học 分phân 第đệ 八bát

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 分phân 第đệ 九cửu

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 九cửu (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 分phân 第đệ 九cửu 之chi 餘dư

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 果quả 斷đoạn 分phân 第đệ 十thập

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 彼bỉ 果quả 智trí 分phân 第đệ 十thập 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 十thập (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 果quả 智trí 分phân 第đệ 十thập 一nhất 之chi 餘dư

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 比Tỉ 闕Khuyết 內Nội 紫Tử 微Vi 殿Điện 右Hữu 弘Hoằng 法Pháp 院Viện 譯Dịch 至Chí 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 巍Nguy 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhị Niên Thập Nhị Nguyệt Bát Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Tỉ Khuyết Nội Tử Vi Điện Hữu Hoằng Pháp Viện Dịch Chí Nhị Thập Tam Niên Lục Nguyệt Thập Thất Nhật Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Nguy Đẳng Bút Thọ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 無vô 性tánh 釋thích 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 二nhị 紙chỉ 或hoặc 加gia 釋thích 字tự 。 帙# 。 單đơn 本bổn 。 凡phàm 十thập 一nhất 分phần/phân )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự (# 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế )#

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 一nhất (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 揔# 摽phiếu/phiêu 剛cang 要yếu 分phân 第đệ 一nhất

-# 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 二nhị (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 三tam (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 所sở 知tri 依y 分phân 第đệ 二nhị 之chi 三tam

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 四tứ (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 三tam 之chi 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 三tam 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 六lục (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 入nhập 所sở 知tri 相tương/tướng 分phân 第đệ 四tứ

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 七thất (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 入nhập 因nhân 果quả 分phân 第đệ 五ngũ 。 彼bỉ 因nhân 修tu 差sai 別biệt 分phân 第đệ 六lục 。

增tăng 上thượng 戒giới 學học 分phân 第đệ 七thất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 八bát (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 一nhất 慧tuệ 學học 分phân 第đệ 九cửu

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 九cửu (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 彼bỉ 乘thừa 斷đoạn 分phân 第đệ 十thập

-# 彼bỉ 果quả 智trí 分phân 第đệ 十thập 一nhất

-# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích 卷quyển 第đệ 十thập (# 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 一Nhất 年Niên 三Tam 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 巍Nguy 大Đại 乘Thừa 林Lâm 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhất Niên Tam Nguyệt Nhất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Nhị Thập Tam Niên Lục Nguyệt Thập Thất Nhật Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Nguy Đại Thừa Lâm Đẳng Bút Thọ

-# 佛Phật 性tánh 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 一nhất 百bách 六lục 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 凡phàm 三tam 仵# 五ngũ 分phần/phân 十thập 六lục 品phẩm )# 。

-# 佛Phật 性tánh 論luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 真Chân 諦Đế 藏tạng 法Pháp 師sư 翻phiên )# 。

-# 佛Phật 性tánh 論luận 第đệ 一nhất 緣duyên 起khởi 分phần/phân

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 破Phá 執Chấp 分Phân 第Đệ 二Nhị 破Phá 小Tiểu 乘Thừa 執Chấp 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 佛Phật 性tánh 論luận 破phá 執chấp 分phần/phân 破phá 外ngoại 道Đạo 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 破Phá 執Chấp 分Phần/phân 破Phá 大Đại 乘Thừa 見Kiến 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Phật Tánh Luận ♦ Hết quyển 2

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 第Đệ 三Tam 顯Hiển 軆# 分Phần/phân 三Tam 因Nhân 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 顯Hiển 軆# 分Phần/phân 三Tam 性Tánh 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 顯Hiển 軆# 分Phần/phân 如Như 來Lai 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 辯Biện 相Tương/tướng 分Phân 第Đệ 四Tứ 自Tự 軆# 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phân 明Minh 因Nhân 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 顯Hiển 果Quả 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 事Sự 能Năng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Phật Tánh Luận ♦ Hết quyển 3

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 揔# 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phân 別Biệt 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 階Giai 位Vị 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 偏Thiên 滿Mãn 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Phật Tánh Luận ♦ Hết quyển 4

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 無Vô 變Biến 異Dị 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 佛Phật 性Tánh 論Luận 相Tương/tướng 分Phần/phân 無Vô 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 右hữu 陳trần 代đại 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 決quyết 定định 藏tạng 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 六lục 十thập 一nhất 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 凡phàm 一nhất 品phẩm )# 。

-# 決Quyết 定Định 藏Tạng 論Luận 卷quyển 上thượng
# Quyết Định Tạng Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 心Tâm 地Địa 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 決Quyết 定Định 藏Tạng 論Luận 卷quyển 中trung
# Quyết Định Tạng Luận ♦ Hết quyển trung

-# 心tâm 地địa 品phẩm 之chi 二nhị

-# 決Quyết 定Định 藏Tạng 論Luận 卷quyển 下hạ
# Quyết Định Tạng Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 心tâm 地địa 品phẩm 之chi 三tam

-# 右hữu 梁lương 代đại 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 九cửu 紙chỉ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 。 凡phàm 七thất 品phẩm )# 。

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 製chế )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự

-# 大đại 唐đường 皇hoàng 帝đế 述thuật 。 聖thánh 記ký (# 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 製chế )# 。

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng (# 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 辯Biện 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 辯Biện 障Chướng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 辯Biện 真Chân 實Thật 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 辯biện 修tu 對đối 治trị 第đệ 四tứ

-# 辯biện 修tu 分phần/phân 位vị 第đệ 五ngũ

-# 辯Biện 得Đắc 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 辯Biện 無Vô 上Thượng 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 右hữu 大đại 唐đường 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 五ngũ 華hoa 寺tự 嘉gia 壽thọ 殿điện 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 基cơ 筆bút 受thọ

-# 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ 婆bà 藪tẩu 盤bàn 豆đậu 造tạo 第đệ 一nhất 譯dịch 或hoặc 三tam 卷quyển 。 凡phàm 七thất 品phẩm )# 。

-# 中Trung 邊Biên 分Phân 別Biệt 論Luận 卷quyển 上thượng (# 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch )#
# Trung Biên Phân Biệt Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 障Chướng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 真Chân 實Thật 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 中Trung 邊Biên 分Phân 別Biệt 論Luận 卷quyển 下hạ (# 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch )#
# Trung Biên Phân Biệt Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 對Đối 治Trị 修Tu 位Vị 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 修Tu 住Trụ 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 得Đắc 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 無Vô 上Thượng 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 右hữu 陳trần 代đại 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 於ư 臨lâm 川xuyên 郡quận 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上thượng 四tứ 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

-# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 四tứ 十thập 四tứ 紙chỉ 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 第đệ 二nhị 譯dịch 。 凡phàm 七thất 品phẩm )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự (# 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế 皇hoàng 太thái 子tử 治trị 述thuật 聖thánh 記ký )#

-# 辯Biện 中Trung 邊Biên 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
# Biện Trung Biên Luận ♦ Hết quyển

-# 辯Biện 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 辯Biện 障Chướng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 辯Biện 中Trung 邊Biên 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
# Biện Trung Biên Luận ♦ Hết quyển

-# 辯Biện 真Chân 實Thật 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 辯Biện 修Tu 對Đối 治Trị 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 辯Biện 修Tu 分Phần/phân 位Vị 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 辯Biện 中Trung 邊Biên 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
# Biện Trung Biên Luận ♦ Hết quyển

-# 辯Biện 得Đắc 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 辯Biện 無Vô 上Thượng 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 右hữu 大đại 唐đường 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 日nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 玉ngọc 華hoa 宮cung 寺tự 嘉gia 壽thọ 殿điện 譯dịch 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 功công 畢tất 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 基cơ 筆bút 受thọ

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 或hoặc 三tam 卷quyển 亦diệc 云vân 寶bảo 性tánh 分phân 別biệt 七thất 乘thừa 增tăng 上thượng 論luận 云vân 無vô 本bổn 字tự 九cửu 十thập 七thất 紙chỉ 第đệ 二nhị 譯dịch 兩lưỡng 本bổn 闕khuyết 一nhất 凡phàm 二nhị 十thập 二nhị 品phẩm )#

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 勒lặc 那na 摩ma 提đề 譯dịch )#
Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tánh Luận ♦ Hết quyển

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 教Giáo 化Hóa 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 佛Phật 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 法Pháp 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 僧Tăng 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 有Hữu 如Như 來Lai 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 無Vô 量Lượng 煩Phiền 惱Não 。 所Sở 纏Triền 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 為Vi 何Hà 義Nghĩa 說Thuyết 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 身Thân 轉Chuyển 清Thanh 淨Tịnh 成Thành 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 如Như 來Lai 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 自Tự 然Nhiên 不Bất 休Hưu 息Tức 。 佛Phật 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 本Bổn 挍Giảo 量Lượng 信Tín 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tánh Luận ♦ Hết quyển 2

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 佛Phật 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 法Pháp 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 僧Tăng 寶Bảo 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận 三Tam 寶Bảo 品phẩm 之chi 二nhị

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tánh Luận ♦ Hết quyển 3

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 。 有Hữu 如Như 來Lai 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tánh Luận ♦ Hết quyển 4

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 品phẩm 之chi 二nhị

究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 品phẩm 之chi 三tam

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 無Vô 量Lượng 煩Phiền 惱Não 。 所Sở 纏Triền 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tánh Luận ♦ Hết quyển 5

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 為Vi 何Hà 義Nghĩa 說Thuyết 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 身Thân 轉Chuyển 清Thanh 淨Tịnh 成Thành 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 如Như 來Lai 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 自Tự 然Nhiên 不Bất 休Hưu 息Tức 。 佛Phật 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

究Cứu 竟Cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶Bảo 性Tánh 論Luận 挍Giảo 量Lượng 信Tín 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 勒lặc 那na 摩ma 提đề 於ư 洛lạc 陽dương 趙triệu 欣hân 宅trạch 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục

-# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận 一nhất 卷quyển (# 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 十thập 四tứ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch )# 。

-# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận 翻phiên 譯dịch 之chi 記ký

-# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận 一nhất

-# 右Hữu 元Nguyên 魏Ngụy 興Hưng 和Hòa 三Tam 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 烏Ô 長Trường/trưởng 國Quốc 三Tam 藏Tạng 毗Tỳ 目Mục 智Trí 仙Tiên 等Đẳng 於Ư 鄴# 城Thành 內Nội 金Kim 華Hoa 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 序Tự 記Ký 沙Sa 門Môn 曇Đàm 林Lâm 創Sáng/sang 筆Bút 驃Phiếu 騎Kỵ 大Đại 將Tướng 軍Quân 高Cao 仲Trọng 密Mật 護Hộ 法Pháp
# Hữu Nguyên Ngụy Hưng Hòa Tam Niên Thất Nguyệt Nhị Thập Ngũ Nhật Ô Trường/trưởng Quốc Tam Tạng Tỳ Mục Trí Tiên Đẳng Ư # Thành Nội Kim Hoa Tự Dịch Kiến Kinh Tự Ký Sa Môn Đàm Lâm Sáng/sang Bút Phiếu Kỵ Đại Tướng Quân Cao Trọng Mật Hộ Pháp

-# 成thành 業nghiệp 論luận 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 或hoặc 加gia 大Đại 乘Thừa 字tự 。 第đệ 二nhị 譯dịch )# 。

大Đại 乘Thừa 成thành 業nghiệp 論luận 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 九Cửu 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nhị Niên Nhuận Cửu Nguyệt Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 七thất 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 或hoặc 。 本bổn 字tự 大đại 城thành 龍long 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo )# 。

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 本bổn 一nhất 卷quyển (# 陳trần 耶da 菩Bồ 薩Tát 造tạo 唐đường 貞trinh 觀quán 年niên 玄huyền 奘tráng 譯dịch )#

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 一Nhất 五Ngũ 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 知Tri 仁Nhân 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Nhất Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Tri Nhân Bút Thọ

-# 上thượng 五ngũ 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙#

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 一nhất 卷quyển (# 大đại 域vực 龍long 菩Bồ 薩Tát 造tạo 第đệ 二nhị 譯dịch 十thập 八bát 紙chỉ )#

-# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch )#

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Trí Tích Đẳng Bút Thọ

-# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận 一nhất 卷quyển (# 六lục 紙chỉ 南nam 羯yết 羅la 王vương 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn )#

-# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận 一nhất 卷quyển (# 啇# 羯yết 羅la 主chủ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch )#

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 一Nhất 年Niên 八Bát 月Nguyệt 六Lục 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 明Minh 瑃# 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhất Niên Bát Nguyệt Lục Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Minh # Bút Thọ

-# 轉chuyển 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 三tam 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 即tức 出xuất 顯hiển 識thức 論luận )# 。

-# 轉chuyển 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 代đại 真Chân 諦Đế 譯dịch )#

-# 右hữu 陳trần 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 論luận 題đề 亦diệc 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 二nhị 紙chỉ 單đơn 本bổn )# 。

-# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 制chế 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 九Cửu 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhị Niên Ngũ Nguyệt Nhị Thập Cửu Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

-# 上thượng 三tam 論luận 同đồng 卷quyển

-# 顯hiển 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。 內nội 題đề 云vân 顯hiển 識thức 品phẩm 從tùng 無vô 相tướng 論luận 出xuất 。 單đơn 本bổn 。 或hoặc 二nhị 卷quyển )# 。

-# 顯hiển 識thức 品phẩm 一nhất 卷quyển (# 從tùng 無vô 相tướng 論luận 出xuất 。 陳trần 代đại 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch )# 。

-# 轉chuyển 識thức 品phẩm

-# 右hữu 陳trần 代đại 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 論luận 題đề 亦diệc 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 初sơ 云vân 唯duy 識thức 無vô 境cảnh 界giới 第đệ 一nhất 譯dịch 。 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 一nhất 名danh 破phá 色sắc 心tâm 。 大đại 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 破phá 色sắc 心tâm 論luận 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 瞿Cù 曇Đàm 留lưu 支chi 譯dịch )# 。

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留lưu 支chi 於ư 鄴# 城thành 金kim 華hoa 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 僧Tăng 昉# 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 初sơ 云vân 修tu 道Đạo 不bất 共cộng 他tha 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 十thập 一nhất 紙chỉ 第đệ 二nhị 譯dịch 興hưng 元nguyên 魏ngụy 智trí 支chi 譯dịch 者giả 小tiểu 異dị 或hoặc 加gia 大Đại 乘Thừa 字tự )# 。

大Đại 乘Thừa 唯duy 識thức 論luận 一nhất 卷quyển (# 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 右hữu 陳trần 代đại 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 於ư 臨lâm 川xuyên 郡quận 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 十thập 一nhất 紙chỉ 。 第đệ 三tam 譯dịch )# 。

-# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 制chế 譯dịch )# 。

-# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 後hậu 序tự 。 沙Sa 門Môn 靖tĩnh 邁mại 製chế 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 龍Long 朔Sóc 元Nguyên 年Niên 六Lục 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 玉Ngọc 華Hoa 寺Tự 慶Khánh 福Phước 殿Điện 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 基Cơ 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Long Sóc Nguyên Niên Lục Nguyệt Nhất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Ngọc Hoa Tự Khánh Phước Điện Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ Sa Môn Đại Thừa Cơ Bút Thọ

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển (# 亦diệc 云vân 二nhị 十thập 唯duy 識thức 願nguyện 釋thích 論luận 七thất 十thập 五ngũ 紙chỉ 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 大đại 唐đường 龍long 興hưng 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự

-# 應ưng 天thiên 神thần 龍long 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 願nguyện 釋thích 論luận )# 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế )# 。

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 順thuận 。 論luận )# 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 卷quyển 第đệ 三tam (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 順thuận 釋thích 論luận )# 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 順thuận 釋thích 論luận )# 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 一nhất 名danh 二nhị 十thập 唯duy 識thức 順thuận 釋thích 論luận )# 。 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tứ Nguyệt Thập Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Trí Tích Đẳng Bút Thọ

-# 上thượng 九cửu 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙#

-# 成thành 唯duy 識thức 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 二nhị 百bách 一nhất 紙chỉ 單đơn 本bổn 釋thích 上thượng 三tam 十thập 論luận 。 或hoặc 加gia 等đẳng 。 一nhất 帙# )# 。

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 1

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 2

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 3

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 4

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 5

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 6

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 7

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 8

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 9

-# 成Thành 唯Duy 識Thức 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
# Thành Duy Thức Luận ♦ Hết quyển 10

-# 右hữu 大đại 唐đường 顯hiển 慶khánh 四tứ 年niên 閏nhuận 十thập 月nguyệt 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 玉ngọc 華hoa 寺tự 雲vân 光quang 殿điện 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 基cơ 筆bút 受thọ

-# 大đại 丈trượng 夫phu 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 造tạo 四tứ 十thập 紙chỉ 單đơn 本bổn 凡phàm 二nhị 十thập 九cửu 品phẩm 。 北bắc 涼lương 北bắc 道đạo 為vi 譯dịch )# 。

-# 大Đại 丈Trượng 夫Phu 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
# Đại Trượng Phu Luận ♦ Hết quyển 1

-# 施Thí 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 施Thí 勝Thắng 味Vị 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

施Thí 主Chủ 軆# 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

施Thí 主Chủ 乞Khất 者Giả 憎Tăng 長Trường/trưởng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 勝Thắng 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

施Thí 主Chủ 增Tăng 長Trưởng 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 恭Cung 信Tín 乞Khất 者Giả 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 施Thí 慳San 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 施Thí 財Tài 物Vật 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 捨Xả 一Nhất 切Thiết 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 捨Xả 陰Ấm 受Thọ 陰Ấm 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 捨Xả 身Thân 命Mạng 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 現Hiện 悲Bi 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

法Pháp 施Thí 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 大Đại 丈Trượng 夫Phu 論Luận 卷quyển 下hạ
# Đại Trượng Phu Luận ♦ Hết quyển hạ

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 功Công 德Đức 勝Thắng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 勝Thắng 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 饒Nhiêu 益Ích 他Tha 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 勝Thắng 施Thí 他Tha 苦Khổ 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

-# 受Thọ 悲Bi 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 覺giác 寤ngụ 儜nảnh 丈trượng 夫phu 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 大đại 丈trượng 夫phu 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 說thuyết 悲bi 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 施thí 悲bi 淨tịnh 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 愛ái 悲bi 勝thắng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 智trí 悲bi 解giải 脫thoát 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 發phát 願nguyện 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 等đẳng 同đồng 發phát 願nguyện 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 勝Thắng 發Phát 願Nguyện 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
☸ Phẩm 29:

-# 右Hữu 北Bắc 涼Lương 沙Sa 門Môn 釋Thích 道Đạo 泰Thái 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ
# Hữu Bắc Lương Sa Môn Thích Đạo Thái Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ

-# 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 卷quyển (# 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 入Nhập 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 上thượng (# 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
# Nhập Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 入Nhập 大Đại 乘Thừa 論Luận 卷quyển 下hạ
# Nhập Đại Thừa Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 譏Cơ 論Luận 空Không 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 順Thuận 修Tu 諸Chư 行Hành 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 右hữu 北bắc 涼lương 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 泰thái 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục

-# 掌chưởng 珍trân 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 清thanh 辯biện 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ 單đơn 本bổn 或hoặc 加gia 大Đại 乘Thừa 字tự )#

大Đại 乘Thừa 掌Chưởng 珍Trân 論Luận 卷quyển 上thượng
Đại Thừa Chưởng Trân Luận ♦ Hết quyển thượng

大Đại 乘Thừa 掌Chưởng 珍Trân 論Luận 卷quyển 下hạ
Đại Thừa Chưởng Trân Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 悲Bi 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 十Thập 三Tam 日Nhật 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 暉Huy 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Cửu Nguyệt Bát Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Bi Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Thập Tam Nhật Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Huy Bút Thọ

大Đại 乘Thừa 五ngũ 蘊uẩn 論luận 一nhất 卷quyển (# 九cửu 紙chỉ 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 第đệ 二nhị 譯dịch 初sơ 譯dịch 。 本bổn 闕khuyết )# 。

大Đại 乘Thừa 五ngũ 蘊uẩn 論luận 一nhất 卷quyển

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 一Nhất 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 四Tứ 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Nhất Niên Nhị Nguyệt Nhị Thập Tứ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Đẳng Bút Thọ

大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 蘊uẩn 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 八bát 紙chỉ 日nhật 照chiếu 譯dịch 。 安an 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 典điển 前tiền 論luận 本bổn 異dị 本bổn 或hoặc 無vô 廣quảng 字tự )# 。

大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 蘊uẩn 論luận

-# 右hữu 大đại 唐đường 垂thùy 拱củng 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 中trung 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 於ư 西tây 京kinh 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 歸quy 寧ninh 院viện 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

-# 寶bảo 行hành 王vương 正chánh 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 凡phàm 五ngũ 品phẩm )# 。

-# 寶Bảo 行Hành 王Vương 正Chánh 論Luận 安An 樂Lạc 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 寶Bảo 行Hành 王Vương 正Chánh 論Luận 難Nạn/nan 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 寶Bảo 行Hành 王Vương 正Chánh 論Luận 菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 寶Bảo 行Hành 王Vương 正Chánh 論Luận 正Chánh 教Giáo 王Vương 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 寶Bảo 行Hành 王Vương 正Chánh 論Luận 出Xuất 家Gia 正Chánh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 右hữu 陳trần 代đại 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 一nhất 卷quyển (# 第đệ 一nhất 譯dịch 。 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 。 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch )# 。

-# 起khởi 信tín 論luận 序tự (# 沙Sa 門Môn 智trí 愷# 作tác )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 一nhất 卷quyển (# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 梁lương 代đại 真Chân 諦Đế 譯dịch )#

-# 右hữu 梁lương 承thừa 聖thánh 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 日nhật 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 於ư 衡hành 州châu 始thỉ 興hưng 郡quận 建kiến 興hưng 寺tự 譯dịch 見kiến 論luận 序tự 沙Sa 門Môn 智trí 愷# 筆bút 受thọ

-# 上thượng 七thất 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 第đệ 二nhị 譯dịch )(# 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 起Khởi 信Tín 論Luận 卷quyển 上thượng
Đại Thừa Khởi Tín Luận ♦ Hết quyển thượng

大Đại 乘Thừa 起Khởi 信Tín 論Luận 卷quyển 下hạ
Đại Thừa Khởi Tín Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 代đại 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 於ư 神thần 都đô 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 波ba 崙lôn 玄huyền 軌quỹ 等đẳng 筆bút 受thọ 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 證chứng 譯dịch

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ 或hoặc 加gia 經Kinh 字tự 。 凡phàm 十thập 一nhất 品phẩm )# 。

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 論Luận 卷quyển 上thượng
Phát Bồ Đề Tâm Luận ♦ Hết quyển thượng

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 勸Khuyến 發Phát 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 願Nguyện 誓Thệ 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 檀Đàn 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 羼Sằn 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 毗Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 論Luận 卷quyển 下hạ
Phát Bồ Đề Tâm Luận ♦ Hết quyển hạ

禪Thiền 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 如Như 實Thật 法Pháp 門Môn 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 空Không 無Vô 相Tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 論Luận 功Công 德Đức 持Trì 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 四tứ 年niên 中trung 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 見kiến 李# 廓khuếch 錄lục

-# 三tam 無vô 性tánh 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 一nhất 卷quyển 。 四tứ 十thập 一nhất 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 出xuất 無vô 相tướng 論luận 題đề 云vân 。 三tam 無vô 性tánh 論luận 品phẩm )# 。

-# 三Tam 無Vô 性Tánh 論Luận 品Phẩm 卷quyển 上thượng (# 出xuất 無vô 相tướng 論luận 陳trần 代đại 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 於ư 廣quảng 州châu 制chế 旨chỉ 寺tự 翻phiên 譯dịch )#
# Tam Vô Tánh Luận Phẩm ♦ Hết quyển thượng

-# 三Tam 無Vô 性Tánh 論Luận 品Phẩm 之Chi 餘Dư 卷quyển 下hạ
# Tam Vô Tánh Luận Phẩm Chi Dư ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 陳trần 代đại 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 於ư 廣quảng 州châu 制chế 止chỉ 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 方phương 便tiện 心tâm 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 九cửu 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 凡phàm 四tứ 品phẩm 或hoặc 二nhị 卷quyển 兩lưỡng 譯dịch 一nhất 闕khuyết 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 方Phương 便Tiện 心Tâm 論Luận 明Minh 造Tạo 論Luận 品Phẩm 第đệ 一nhất (# 後hậu 魏ngụy 延diên 興hưng 年niên 吉cát 伽già 夜dạ 與dữ 曇đàm 曜diệu 譯dịch )#
☸ Phẩm :

-# 方Phương 便Tiện 心Tâm 論Luận 明Minh 負Phụ 處Xứ 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 方Phương 便Tiện 心Tâm 論Luận 明Minh 辯Biện 正Chánh 論Luận 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 方Phương 便Tiện 心Tâm 論Luận 明Minh 相Tướng 應Ưng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 吉cát 迦ca 夜dạ 與dữ 曇đàm 曜diệu 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 如như 實thật 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 單đơn 本bổn 題đề 內nội 如như 實thật 論luận 反phản 質chất 難nạn/nan 品phẩm 天thiên 親thân 造tạo )#

-# 如Như 實Thật 論Luận 反Phản 質Chất 難Nạn/nan 品Phẩm 中Trung 無Vô 道Đạo 理Lý 難Nạn/nan 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 如Như 實Thật 論Luận 反Phản 質Chất 難Nạn/nan 品Phẩm 中Trung 道Đạo 理Lý 難Nạn/nan 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 如Như 實Thật 論Luận 反Phản 質Chất 難Nạn/nan 品Phẩm 中Trung 墯# 負Phụ 處Xứ 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 右hữu 梁lương 代đại 太thái 清thanh 四tứ 年niên 代đại 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 思tư 塵trần 論luận 一nhất 卷quyển (# 三tam 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 一nhất 名danh 無vô 相tướng 思tư 塵trần 論luận )# 。

-# 思tư 塵trần 論luận 一nhất 卷quyển (# 梁lương 代đại 真Chân 諦Đế 譯dịch )#

-# 右Hữu 陳Trần 代Đại 優Ưu 禪Thiền 尼Ni 國Quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 譯Dịch 見Kiến 靖Tĩnh 邁Mại 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ
# Hữu Trần Đại Ưu Thiền Ni Quốc Sa Môn Chân Đế Dịch Kiến Tĩnh Mại Dịch Kinh Đồ

-# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 一nhất 卷quyển (# 三tam 紙chỉ 。 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 第đệ 二nhị 譯dịch 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 一nhất 卷quyển

-# 右hữu 大đại 唐đường 顯hiển 慶khánh 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 東đông 都đô 大đại 內nội 麗lệ 日nhật 殿điện 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光quang 筆bút 受thọ

-# 上thượng 二nhị 論luận 同đồng 卷quyển

-# 觀quán 所sở 緣duyên 論luận 釋thích 一nhất 卷quyển (# 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 。 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 大đại 唐đường 龍long 興hưng 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 觀quán 所sở 緣duyên 論luận 釋thích

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tứ Nguyệt Thập Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục

-# 上thượng 八bát 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 凡phàm 偈kệ 釋thích 二nhị 分phần )# 。

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 翻phiên 譯dịch 之chi 記ký (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 偈kệ 初sơ 分phân 第đệ 一nhất

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 偈kệ 上thượng 分phân 第đệ 二nhị

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 釋thích 初sơ 分phân 第đệ 三tam

-# 迴hồi 諍tranh 論luận 釋thích 上thượng 分phân 第đệ 四tứ

-# 右hữu 元nguyên 魏ngụy 興hưng 和hòa 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 毗tỳ 目mục 智trí 仙tiên 等đẳng 於ư 鄴# 城thành 內nội 金kim 華hoa 寺tự 譯dịch 見kiến 論luận 序tự 記ký 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 創sáng/sang 筆bút 驃phiếu 騎kỵ 大đại 將tướng 軍quân 高cao 仲trọng 密mật 啟khải 請thỉnh 譯dịch

-# 緣duyên 生sanh 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 二nhị 紙chỉ 。 聖thánh 者giả 鬱uất 楞lăng 伽già 造tạo 單đơn 本bổn )# 。

-# 緣duyên 生sanh 論luận 一nhất 卷quyển

-# 緣duyên 生sanh 三tam 十thập 論luận 我ngã 當đương 隨tùy 順thuận 次thứ 第đệ 解giải 釋thích

-# 右hữu 隨tùy 大đại 業nghiệp 十thập 年niên 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 於ư 東đông 都đô 洛lạc 濵# 上thượng 林lâm 園viên 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 論luận (# 四tứ 紙chỉ 。 淨Tịnh 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 後hậu 魏ngụy 世thế 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )# 。

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 論luận

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 壹nhất 輸du 盧lô 迦ca 論luận (# 四tứ 紙chỉ 。 單đơn 有hữu 本bổn 云vân 一nhất 書thư 盧lô 迦ca 亦diệc 名danh 壹nhất 輸du 迦ca 論luận )# 。

-# 壹nhất 輸du 盧lô 迦ca 論luận (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 後hậu 魏ngụy 代đại 瞿Cù 曇Đàm 留lưu 支chi 譯dịch )# 。

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留lưu 支chi 於ư 鄴# 城thành 金kim 華hoa 寺tự 譯dịch 見kiến 譯dịch 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận (# 二nhị 紙chỉ 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn 或hoặc 加gia 大Đại 乘Thừa 字tự 本bổn 事sự 分phần/phân 中trung 略lược 錄lục 名danh 數số )# 。

大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận (# 本bổn 事sự 分phần/phân 中trung 略lược 錄lục 名danh 數số 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 北bắc 闕khuyết 弘hoằng 法pháp 院viện 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 玄huyền 忠trung 筆bút 受thọ

-# 上thượng 三tam 論luận 同đồng 卷quyển

-# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn 十thập 紙chỉ )# 。

-# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 慧tuệ 表biểu 筆bút 受thọ

-# 百bách 字tự 論luận 一nhất 卷quyển (# 九cửu 紙chỉ 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 百bách 字tự 論luận 一nhất 卷quyển (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 解giải 拳quyền 論luận 一nhất 卷quyển (# 三tam 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 或hoặc 作tác 懈giải 惓# 論luận )# 。

-# 懈giải 惓# 論luận 品phẩm (# 陳trần 世thế 真Chân 諦Đế 譯dịch )#

-# 右Hữu 陳Trần 代Đại 三Tam 藏Tạng 真Chân 諦Đế 譯Dịch 見Kiến 靜Tĩnh 邁Mại 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ
# Hữu Trần Đại Tam Tạng Chân Đế Dịch Kiến Tĩnh Mại Dịch Kinh Đồ

-# 掌chưởng 中trung 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 三tam 紙chỉ )# 。

-# 掌chưởng 中trung 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 長trường/trưởng 安an 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 觀quán 揔# 相tương/tướng 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 觀quán 揔# 相tương/tướng 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Trí Tích Đẳng Bút Thọ

止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 四tứ 紙chỉ )#

止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Bút Thọ

-# 上thượng 四tứ 論luận 同đồng 卷quyển

-# 手thủ 杖trượng 論luận 一nhất 卷quyển

-# 手thủ 杖trượng 論luận 一nhất 卷quyển (# 七thất 紙chỉ )#

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ

-# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 公công 定định 論luận 一nhất 卷quyển (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 本bổn 。 單đơn 本bổn 十thập 一nhất 紙chỉ 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích )# 。

-# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 習tập 定định 論luận 一nhất 卷quyển (# 無vô 著trước 本bổn 世Thế 尊Tôn 譯dịch 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 禪thiền 觀quán 論luận 三tam 十thập 七thất 四tứ 池trì 井tỉnh 釋thích 了liễu

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 一nhất 卷quyển (# 七thất 紙chỉ 。 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 單đơn 本bổn )# 。

大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 一nhất 卷quyển (# 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 周chu 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 三tam 藏tạng 授thọ 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 奉phụng 制chế 譯dịch )#

-# 右hữu 大đại 唐đường 天thiên 后hậu 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 破phá 外ngoại 道đạo 四tứ 宗tông 論luận 一nhất 卷quyển (# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn 一nhất 名danh 破phá 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 宗tông 論luận 七thất 紙chỉ 或hoặc 無vô 小Tiểu 乘Thừa 字tự )# 。

-# 提Đề 婆Bà 菩Bồ 薩Tát 破Phá 楞Lăng 伽Già 經Kinh 中Trung 外Ngoại 道Đạo 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 宗Tông 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 魏Ngụy 代Đại 菩Bồ 提Đề 留Lưu 支Chi 譯Dịch )#
# Đề Bà Bồ Tát Phá Lăng Già Kinh Trung Ngoại Đạo Tiểu Thừa Tứ Tông Luận Nhất Quyển # Hậu Ngụy Đại Bồ Đề Lưu Chi Dịch #

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 出xuất 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上thượng 二nhị 論luận 同đồng 卷quyển

-# 破phá 外ngoại 道đạo 涅Niết 槃Bàn 論luận 一nhất 卷quyển (# 六lục 紙chỉ 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn )#

-# 提Đề 婆Bà 菩Bồ 薩Tát 釋Thích 楞Lăng 伽Già 經Kinh 中Trung 外Ngoại 道Đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論Luận (# 後Hậu 魏Ngụy 代Đại 菩Bồ 提Đề 留Lưu 支Chi 譯Dịch )#
# Đề Bà Bồ Tát Thích Lăng Già Kinh Trung Ngoại Đạo Tiểu Thừa Niết Bàn Luận # Hậu Ngụy Đại Bồ Đề Lưu Chi Dịch #

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上thượng 十thập 六lục 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

大Đại 唐Đường 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 藉Tạ 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Đại Đường Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương Tạ ♦ Hết quyển 17

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

 

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 第đệ 六lục 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 第đệ 六lục 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 第đệ 六lục 之chi 三tam

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 非phi 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 第đệ 七thất

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 二nhị 地địa 第đệ 八bát 第đệ 九cửu (# 二nhị 地địa 即tức 二nhị )#

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聞văn 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聞văn 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聞văn 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 一nhất 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 地địa 第đệ 一nhất 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 一nhất 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 一nhất 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 修tu 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 種chủng 姓tánh 地địa 第đệ 一nhất

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 入nhập 地địa 第đệ 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 出xuất 離ly 地địa 第đệ 三tam 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 出xuất 離ly 地địa 第đệ 三tam 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 出xuất 離ly 地địa 第đệ 三tam 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 初sơ 瑜du 伽già 處xứ 出xuất 離ly 地địa 第đệ 三tam 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 二nhị 瑜du 伽già 處xứ 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 二nhị 瑜du 伽già 處xứ 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 二nhị 瑜du 伽già 處xứ 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 二nhị 瑜du 伽già 處xứ 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 三tam 瑜du 伽già 處xứ 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 三tam 瑜du 伽già 處xứ 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 三tam 瑜du 伽già 處xứ 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 四tứ 瑜du 伽già 處xứ 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 第đệ 十thập 三tam 第đệ 四tứ 瑜du 伽già 處xứ 之chi 二nhị

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 獨Độc 覺Giác 地địa 第đệ 十thập 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 種Chủng 姓Tánh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 自Tự 他Tha 利Lợi 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 自Tự 他Tha 利Lợi 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 真Chân 實Thật 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 威Uy 力Lực 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 成Thành 熟Thục 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 力Lực 種Chủng 姓Tánh 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 施Thí 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 瑜Du 伽Già 處Xứ 精Tinh 進Tấn 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 靜Tĩnh 慮Lự 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 慧Tuệ 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 供Cúng 養Dường 親Thân 近Cận 。 無Vô 量Lượng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 提Đề 分Phần/phân 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất 之chi 一nhất
☸ Phẩm 70:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 提Đề 分Phần/phân 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 70:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 提Đề 分Phần/phân 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất 之chi 三tam
☸ Phẩm 70:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 初Sơ 持Trì 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 二Nhị 持Trì 隨Tùy 法Pháp 瑜Du 伽Già 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 二Nhị 持Trì 隨Tùy 法Pháp 瑜Du 伽Già 處Xứ 分Phần/phân 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 二Nhị 持Trì 隨Tùy 法Pháp 瑜Du 伽Già 處Xứ 增Tăng 上Thượng 意Ý 樂Lạc 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 二Nhị 持Trì 隨Tùy 法Pháp 瑜Du 伽Già 處Xứ 住Trụ 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 二Nhị 持Trì 隨Tùy 法Pháp 瑜Du 伽Già 處Xứ 住Trụ 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 生Sanh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 攝Nhiếp 受Thọ 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 地Địa 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 行Hành 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 建Kiến 立Lập 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 本Bổn 地Địa 分Phần/phân 中Trung 菩Bồ 薩Tát 地Địa 第Đệ 十Thập 五Ngũ 第Đệ 三Tam 持Trì 究Cứu 竟Cánh 瑜Du 伽Già 處Xứ 建Kiến 立Lập 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 第đệ 十thập 五ngũ 第đệ 四tứ 持trì 次thứ 第đệ 瑜du 伽già 處xứ 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 有hữu 餘dư 依y 地địa 第đệ 十thập 六lục

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 無vô 餘dư 依y 地địa 第đệ 十thập 七thất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 五ngũ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 六lục

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 七thất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 等đẳng 三tam 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 等đẳng 三tam 地địa 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 等đẳng 三tam 地địa 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 等đẳng 三tam 地địa 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 之chi 摩ma 呬hê 多đa 地địa 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 非phi 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa (# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 心tâm 地địa 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 無vô 心tâm 地địa )#

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 地địa

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 地địa 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 地địa

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 五ngũ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 五ngũ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 六lục

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 七thất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 八bát

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 九cửu

-# 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 餘dư 依y 及cập 無vô 餘dư 依y 二nhị 地địa

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 釋thích 分phân 之chi 上thượng

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 釋thích 分phân 之chi 下hạ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 異dị 門môn 分phân 之chi 上thượng

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 異dị 門môn 分phân 之chi 下hạ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 行hành 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 一nhất 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 行hành 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 一nhất 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 行hành 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 一nhất 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 行hành 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 處xứ 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 二nhị 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 處xứ 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 二nhị 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 處xứ 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 二nhị 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 二nhị (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 處xứ 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 二nhị 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 四tứ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 三tam

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 四tứ

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 七thất (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 四tứ 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 八bát (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 四tứ 之chi 二nhị

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 九cửu (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 調điều 伏phục 事sự 揔# 擇trạch 擇trạch 之chi 一nhất

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 調điều 伏phục 事sự 揔# 擇trạch 攝nhiếp 之chi 二nhị

-# 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 本bổn 母mẫu 事sự 序tự 辯biện 攝nhiếp

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 二Nhị 十Thập 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 靈Linh 會Hội 明Minh 濬# 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 中Trung 書Thư 令Linh 許Hứa 信Tín 宗Tông 為Vi 後Hậu 序Tự
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Niên Ngũ Nguyệt Thập Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Nhị Thập Nhị Niên Ngũ Nguyệt Thập Ngũ Nhật Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Linh Hội Minh # Đẳng Bút Thọ Trung Thư Linh Hứa Tín Tông Vi Hậu Tự

-# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển (# 二nhị 百bách 八bát 十thập 二nhị 紙chỉ 無vô 音âm 菩Bồ 薩Tát 造tạo 二nhị 帙# 單đơn 本bổn 凡phàm 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 1

-# 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 2

-# 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 3

-# 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 4

-# 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 5

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 6

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 7

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 8

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 9

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 10

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 11

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 12

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 13

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 14

-# 成Thành 善Thiện 巧Xảo 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 成Thành 無Vô 常Thường 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 15

-# 成Thành 苦Khổ 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 成Thành 空Không 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 16

-# 無Vô 性Tánh 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 成Thành 現Hiện 觀Quán 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 17

-# 成Thành 現Hiện 觀Quán 品Phẩm 第đệ 八bát 之chi 餘dư
☸ Phẩm 0:

-# 成Thành 瑜Du 伽Già 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 成Thành 不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 攝Nhiếp 勝Thắng 決Quyết 擇Trạch 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 18

-# 攝Nhiếp 勝Thắng 決Quyết 擇Trạch 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 10:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 19

-# 攝Nhiếp 勝Thắng 決Quyết 擇Trạch 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 10:

-# 顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
# Hiển Dương Thánh Giáo Luận ♦ Hết quyển 20

-# 攝Nhiếp 勝Thắng 決Quyết 擇Trạch 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 之chi 四tứ
☸ Phẩm 10:

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 十Thập 九Cửu 年Niên 十Thập 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 二Nhị 十Thập 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 智Trí 證Chứng 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 高Cao 陽Dương 公Công 許Hứa 信Tín 宗Tông 奉Phụng 敕Sắc 監Giám 譯Dịch
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Thập Cửu Niên Thập Nguyệt Nhất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Nhị Thập Niên Chánh Nguyệt Thập Ngũ Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Trí Chứng Đẳng Bút Thọ Cao Dương Công Hứa Tín Tông Phụng Sắc Giám Dịch

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 釋thích 一nhất 卷quyển (# 冣# 勝thắng 子tử 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 有hữu 序tự 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế 。

-# 大đại 唐đường 皇hoàng 帝đế 述thuật 。 聖thánh 記ký 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 記ký 製chế 。

-# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 釋thích 一nhất 卷quyển

-# 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 地địa 之chi 一nhất

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 元Nguyên 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 暉Huy 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nguyên Niên Nhị Nguyệt Nhất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ Sa Môn Đại Thừa Huy Bút Thọ

-# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 單đơn 本bổn 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 凡phàm 十thập 一nhất 品phẩm 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 製chế 。

-# 大đại 唐đường 皇hoàng 帝đế 述thuật 。 聖thánh 記ký (# 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 製chế )# 。

-# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển

-# 攝Nhiếp 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 攝Nhiếp 淨Tịnh 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 成Thành 善Thiện 巧Xảo 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 成Thành 無Vô 常Thường 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 成Thành 苦Khổ 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 成Thành 空Không 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 成Thành 無Vô 性Tánh 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 成Thành 現Hiện 觀Quán 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 成Thành 瑜Du 伽Già 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 成Thành 不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 十thập 攝nhiếp 勝thắng 決quyết 擇trạch
☸ Phẩm 0:

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 十Thập 九Cửu 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 辯Biện 機Cơ 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Thập Cửu Niên Lục Nguyệt Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Biện Cơ Bút Thọ

-# 王vương 法pháp 理lý 論luận 一nhất 卷quyển (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 單đơn 本bổn 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 文văn 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 。

-# 述thuật 聖thánh 記ký 。 今kim 上thượng 在tại 東đông 宮cung 日nhật 製chế 。

-# 王vương 法pháp 正chánh 理lý 論luận 一nhất 卷quyển

佛Phật 經Kinh 序tự 。 皇hoàng 后hậu 御ngự 製chế 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 八Bát 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 林Lâm 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Thất Nguyệt Thập Bát Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Lâm Bút Thọ

-# 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 集tập 論luận 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 凡phàm 八bát 品phẩm 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 1

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 品Phẩm 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 2

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 3

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 4

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 5

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 6

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tập Luận ♦ Hết quyển 7

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 論Luận 議Nghị 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 三Tam 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 六Lục 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 三Tam 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 八Bát 日Nhật 。 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 大Đại 乘Thừa 雲Vân 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Tam Niên Chánh Nguyệt Thập Lục Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Tam Nguyệt Nhị Thập Bát Nhật Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Đại Thừa Vân Đẳng Bút Thọ

-# 上thượng 四tứ 論luận 十thập 卷quyển 同đồng 帙#

-# 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận 一nhất 部bộ 十thập 六lục 卷quyển (# 二nhị 百bách 九cửu 十thập 二nhị 紙chỉ 安an 慧tuệ 造tạo 。 單đơn 本bổn 。 看khán 上thượng 集tập 論luận 凡phàm 二nhị 分phần 。 有hữu 八bát 品phẩm )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 1

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 2

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 3

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 4

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 四tứ
☸ Phẩm 4:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 5

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 三Tam 法Pháp 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 本Bổn 事Sự 分Phần/phân 中Trung 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 6

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 7

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 8

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam
☸ Phẩm 3:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 9

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 四tứ
☸ Phẩm 4:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 10

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 諦Đế 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 五ngũ
☸ Phẩm 5:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 11

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 12

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 13

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 14

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 得Đắc 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 15

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 論Luận 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất
☸ Phẩm 1:

大Đại 乘Thừa 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận ♦ Hết quyển 16

-# 決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 論Luận 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 其Kỳ 年Niên 閏Nhuận 三Tam 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 九Cửu 日Nhật 。 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền [(阜-十+止)*責]# 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Niên Chánh Nguyệt Thập Thất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Kỳ Niên Nhuận Tam Nguyệt Nhị Thập Cửu Nhật Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Huyền # Đẳng Bút Thọ

-# 中trung 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 或hoặc 八bát 卷quyển 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 亦diệc 云vân 中trung 觀quán 論luận 。 梵Phạm 志Chí 青thanh 目mục 釋thích 凡phàm 二nhị 十thập 七thất 品phẩm )# 。

-# 中trung 論luận 序tự 。 釋thích 僧Tăng 叡duệ 作tác 。

-# 中Trung 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 代đại 羅la 什thập 譯dịch 有hữu 一nhất 十thập 八bát 偈kệ )#
# Trung Luận ♦ Hết quyển

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 去Khứ 來Lai 品Phẩm 第đệ 二nhị (# 二nhị 十thập 五ngũ 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 六Lục 情Tình 品Phẩm 第đệ 三tam (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm 0:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 五Ngũ 陰Ấm 品Phẩm 第đệ 四tứ (# 九cửu 偈kệ )#
☸ Phẩm 0:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 六Lục 種Chủng 品Phẩm 第đệ 五ngũ (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm 0:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 染Nhiễm 著Trước 者Giả 品Phẩm 第đệ 六lục (# 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm 0:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 三Tam 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 七thất (# 三tam 十thập 五ngũ 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 作Tác 作Tác 者Giả 品Phẩm 第đệ 八bát (# 十thập 三tam 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Trung Luận ♦ Hết quyển 2

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 本Bổn 住Trụ 品Phẩm 第đệ 九cửu (# 十thập 二nhị 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 然Nhiên 可Khả 然Nhiên 品Phẩm 第đệ 十thập (# 十thập 六lục 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 本Bổn 際Tế 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 苦Khổ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị (# 十thập 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam (# 十thập 九cửu 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 合Hợp 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ (# 八bát 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 有Hữu 無Vô 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ (# 十thập 一nhất 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Trung Luận ♦ Hết quyển 3

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 縛Phược 解Giải 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 破Phá 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 時Thời 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 因Nhân 果Quả 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 中trung 論luận 觀quán 成thành 壞hoại 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 中Trung 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Trung Luận ♦ Hết quyển 4

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 如Như 來Lai 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 十thập 六lục 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中trung 論luận 觀quán 顛điên 倒đảo 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 中trung 論luận 觀quán 四Tứ 諦Đế 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 涅Niết 槃Bàn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 二nhị 十thập 四tứ 偈kệ )#
☸ Phẩm :

-# 中Trung 論Luận 觀Quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục
☸ Phẩm 26:

-# 中trung 論luận 觀quán 邪tà 見kiến 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 大đại 寺tự 譯dịch 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 錄lục 僧Tăng 肇triệu 道đạo 常thường 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 上thượng 二nhị 論luận 二nhị 十thập 卷quyển 二nhị 帙# (# 上thượng 十thập 下hạ 十thập )#

般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 十thập ▆# 卷quyển 二nhị 百bách 九cửu 十thập 一nhất 紙chỉ 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 分phân 別biệt 明minh 菩Bồ 薩Tát 釋thích 或hoặc 云vân 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 釋thích 凡phàm 二nhị 十thập 七thất 品phẩm )#

般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 序tự

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 一nhất
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 1

-# 觀Quán 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 二nhị
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 2

-# 觀quán 緣duyên 品phẩm 之chi 二nhị

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 三tam
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 3

-# 觀Quán 去Khứ 來Lai 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 四tứ
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 4

-# 觀Quán 六Lục 根Căn 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 觀Quán 五Ngũ 陰Ấm 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 觀Quán 六Lục 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 五ngũ
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 5

-# 觀Quán 染Nhiễm 染Nhiễm 者Giả 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 觀Quán 有Hữu 為Vi 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 六lục
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 6

-# 觀Quán 作Tác 者Giả 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 觀Quán 取Thủ 者Giả 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 七thất
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 7

-# 觀Quán 薪Tân 火Hỏa 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 觀Quán 生Sanh 死Tử 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 八bát
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 8

-# 觀Quán 苦Khổ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 觀Quán 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 觀Quán 合Hợp 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 九cửu
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 9

-# 有Hữu 無Vô 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 觀Quán 縛Phược 解Giải 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 10

-# 觀Quán 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 11

-# 觀Quán 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 觀Quán 時Thời 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 12

-# 觀Quán 因Nhân 果Quả 和Hòa 合Hợp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 觀quán 成thành 壞hoại 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 13

-# 觀quán 如Như 來Lai 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 14

-# 觀quán 顛điên 倒đảo 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 觀quán 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

般Bát 若Nhã 燈Đăng 論Luận 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Bát Nhã Đăng Luận Thích ♦ Hết quyển 15

-# 觀quán 涅Niết 槃Bàn 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 觀quán 世thế 諦đế 緣duyên 起khởi 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 觀quán 邪tà 見kiến 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 右hữu 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 波ba 羅la 頗phả 蜜mật 多đa 羅la 於ư 勝thắng 光quang 寺tự 譯dịch 至chí 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 功công 畢tất 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 法Pháp 琳# 惠huệ 明minh 惠huệ 睦mục 惠huệ 淨tịnh 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 凡phàm 十thập 二nhị 門môn )# 。

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận 序tự 。 釋thích 僧Tăng 叡duệ 。

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận 品phẩm 目mục (# 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 羅la 什thập 共cộng 僧Tăng 叡duệ 等đẳng 共cộng 安an 譯dịch )#

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận 觀quán 日nhật 緣duyên 門môn 第đệ 一nhất (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 觀quán 有hữu 果quả 無vô 果quả 門môn 第đệ 二nhị

-# 觀quán 緣duyên 門môn 第đệ 三tam

-# 觀quán 相tương/tướng 門môn 第đệ 四tứ

-# 觀quán 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 門môn 第đệ 五ngũ

-# 觀quán 一nhất 異dị 門môn 第đệ 六lục

-# 觀quán 有hữu 無vô 門môn 第đệ 七thất

-# 觀quán 性tánh 門môn 第đệ 八bát

-# 觀quán 因nhân 果quả 門môn 第đệ 九cửu

-# 觀quán 作tác 者giả 門môn 第đệ 十thập

-# 觀quán 三tam 時thời 門môn 第đệ 十thập 一nhất

-# 觀quán 生sanh 門môn 第đệ 十thập 二nhị

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 等đẳng 錄lục

-# 十thập 八bát 空không 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ 。 單đơn 譯dịch )# 。

-# 十thập 八bát 空không 論luận 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 十thập 六lục 亦diệc 十thập 八bát 亦diệc 十thập 四tứ 陳trần 代đại 真Chân 諦Đế 譯dịch )#

-# 右hữu 陳trần 代đại 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 百bách 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 婆bà 藪tẩu 閏nhuận 士sĩ 釋thích 。 凡phàm 十thập 品phẩm )# 。

-# 百bách 論luận 序tự 。 釋thích 僧Tăng 肇triệu 作tác 。

-# 百Bách 論Luận 卷quyển 上thượng
# Bách Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 捨Xả 罪Tội 福Phước 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 破Phá 神Thần 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 破Phá 一Nhất 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 破Phá 異Dị 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 百Bách 論Luận 卷quyển 下hạ
# Bách Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 破Phá 情Tình 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 破Phá 塵Trần 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 破Phá 因Nhân 中Trung 有Hữu 果Quả 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 破Phá 因Nhân 無Vô 果Quả 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 破Phá 常Thường 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 破Phá 空Không 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 錄lục

-# 廣quảng 百bách 論luận 本bổn 一nhất 卷quyển (# 九cửu 紙chỉ 。 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 凡phàm 八bát 品phẩm 。 單đơn 本bổn 。 有hữu 序tự 三tam 紙chỉ )# 。

-# 廣quảng 百bách 論luận 本bổn 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 破Phá 常Thường 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 破Phá 我Ngã 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 破Phá 時Thời 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 破Phá 見Kiến 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 破Phá 根Căn 境Cảnh 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 破Phá 邊Biên 執Chấp 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 破Phá 有Hữu 為Vi 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 教Giáo 誡Giới 弟Đệ 子Tử 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 元Nguyên 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 諶# 筆Bút 受Thọ 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nguyên Niên Lục Nguyệt Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Sa Môn Đại Thừa # Bút Thọ Kiến Nội Điển Lục

-# 上thượng 五ngũ 論luận 二nhị 十thập 卷quyển 二nhị 帙# (# 上thượng 十thập 下hạ 十thập )#

-# 廣quảng 百bách 論luận 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 二nhị 百bách 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ 。 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 單đơn 本bổn 。 一nhất 帙# 。 或hoặc 無vô 釋thích 論luận 字tự 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích 一nhất 名danh 大Đại 乘Thừa 廣quảng 百bách 論luận 釋thích 。 凡phàm 八bát 品phẩm )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 臣thần 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 常thường 品phẩm 第đệ 一nhất (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 常thường 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 餘dư (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 破Phá 我Ngã 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破Phá 我Ngã 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 餘dư (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 制chế 譯dịch )#
☸ Phẩm :

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 時thời 品phẩm 第đệ 三tam (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 時thời 品phẩm 第đệ 三tam 之chi 餘dư (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 見kiến 品phẩm 第đệ 四tứ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 根căn 境cảnh 品phẩm 第đệ 五ngũ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 邊biên 執chấp 品phẩm 第đệ 六lục (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 破phá 有hữu 為vi 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 七thất (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 廣Quảng 百Bách 論Luận 釋Thích 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập (# 聖thánh 天thiên 菩Bồ 薩Tát 本bổn 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 釋thích )#
# Quảng Bách Luận Thích Luận ♦ Hết quyển

-# 教Giáo 誡Giới 弟Đệ 子Tử 品Phẩm 第đệ 八bát (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 制chế 譯dịch )#
☸ Phẩm :

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 元Nguyên 年Niên 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 七Thất 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 。 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 功Công 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 信Tín 明Minh 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nguyên Niên Lục Nguyệt Nhị Thập Thất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Tam Nhật Công Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Tín Minh Bút Thọ

-# 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 部bộ 十thập 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 十thập 四tứ 卷quyển 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三tam 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。 或hoặc 無vô 論luận 字tự 。 單đơn 本bổn 或hoặc 十thập 二nhị 卷quyển 。 或hoặc 二nhị 十thập 五ngũ 品phẩm )# 。

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 世thế 羅la 什thập 譯dịch )#
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 入Nhập 初Sơ 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 2

-# 地Địa 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 淨Tịnh 地Địa 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 釋Thích 願Nguyện 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 3

-# 釋thích 願nguyện 品phẩm 之chi 餘dư

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 調Điều 伏Phục 心Tâm 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 4

阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 易Dị 行Hành 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 5

-# 除Trừ 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

分Phân 別Biệt 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

分Phân 別Biệt 布Bố 施Thí 。 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 6

分phân 別biệt 布bố 施thí 品phẩm 之chi 餘dư

分Phân 別Biệt 法Pháp 施Thí 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 歸Quy 命Mạng 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

五Ngũ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 7

-# 知Tri 家Gia 過Quá 患Hoạn 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 入Nhập 寺Tự 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 8

-# 共Cộng 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 四Tứ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

念Niệm 佛Phật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 9

-# 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 四Tứ 十Thập 不Bất 共Cộng 法Pháp 中Trung 難Nạn/nan 一Nhất 切Thiết 智Trí 人Nhân 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
☸ Phẩm 22:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 10

-# 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 中trung 善thiện 知tri 不bất 定định 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 讚tán 偈kệ 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 11

-# 助Trợ 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 25:

-# 譬thí 喻dụ 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 12

-# 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 略lược 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

分phân 別biệt 二nhị 地địa 業nghiệp 道Đạo 品Phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 13

分Phân 別Biệt 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
☸ Phẩm 29:

大Đại 乘Thừa 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập
☸ Phẩm 30:

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 14

-# 護Hộ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất
☸ Phẩm 31:

-# 解giải 頭đầu 陀đà 品phẩm 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 十Thập 住Trụ 毗Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
# Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận ♦ Hết quyển 15

-# 解giải 頭đầu 陀đà 品phẩm 之chi 餘dư

-# 助Trợ 尸Thi 羅La 果Quả 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam
☸ Phẩm 33:

-# 讚Tán 戒Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ
☸ Phẩm 34:

-# 戒Giới 報Báo 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 35:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

菩Bồ 提Đề 資tư 粮# 論luận 一nhất 部bộ 六lục 卷quyển (# 聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 本bổn 單đơn 十thập 八bát 紙chỉ 比Bỉ 丘Khâu 自tự 在tại 譯dịch )#

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 1

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 2

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 3

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 4

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 5

菩Bồ 提Đề 資Tư 粮# 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Bồ Đề Tư # Luận ♦ Hết quyển 6

-# 右hữu 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 於ư 東đông 都đô 上thượng 林lâm 園viên 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 行hành 矩củ 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 上thượng 二nhị 論luận 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 二nhị 帙# (# 上thượng 十thập 卷quyển 。 下hạ 十thập 一nhất 卷quyển )# 。

大Đại 乘Thừa 莊trang 嚴nghiêm 論luận 一nhất 部bộ 十thập 三tam 卷quyển (# 或hoặc 十thập 五ngũ 卷quyển 二nhị 百bách 三tam 十thập 八bát 紙chỉ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn 。 或hoặc 加gia 經Kinh 字tự 凡phàm 二nhị 十thập 四tứ 品phẩm 。 一nhất 帙# )# 。

大Đại 乘Thừa 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận 序tự (# 太thái 子tử 右hữu 庶thứ 子tử 安an 平bình 男nam 目mục 李# 百bách 臻trăn 奉phụng 。 敕sắc 篹# )# 。

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 1

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 緣Duyên 起Khởi 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Duyên Khởi Phẩm Đệ Nhất

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 成Thành 宗Tông 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thành Tông Phẩm Đệ Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 歸Quy 依Y 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Quy Y Phẩm Đệ Tam

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 種Chủng 性Tánh 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Chủng Tánh Phẩm Đệ Tứ

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 2

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Phát Tâm Phẩm Đệ Ngũ

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 二Nhị 利Lợi 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Nhị Lợi Phẩm Đệ Lục

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 真Chân 實Thật 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Chân Thật Phẩm Đệ Thất

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 神Thần 通Thông 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thần Thông Phẩm Đệ Bát

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 成Thành 熟Thục 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thành Thục Phẩm Đệ Cửu

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 3

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第Đệ 十Thập
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Bồ Đề Phẩm Đệ Thập

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 4

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 明Minh 信Tín 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Minh Tín Phẩm Đệ Thập Nhất

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 述Thuật 求Cầu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thuật Cầu Phẩm Đệ Thập Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 5

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 述Thuật 品Phẩm 之Chi 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thuật Phẩm Chi Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 6

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 弘Hoằng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Hoằng Pháp Phẩm Đệ Thập Tam

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 隨Tùy 修Tu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Tùy Tu Phẩm Đệ Thập Tứ

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 7

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 教Giáo 授Thọ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Giáo Thọ Phẩm Đệ Thập Ngũ

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 業Nghiệp 伴Bạn 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Nghiệp Bạn Phẩm Đệ Thập Lục

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 度Độ 攝Nhiếp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Độ Nhiếp Phẩm Đệ Thập Thất

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 8

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 度Độ 攝Nhiếp 品Phẩm 之Chi 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Độ Nhiếp Phẩm Chi Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 9

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 供Cúng 養Dường 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Cúng Dường Phẩm Đệ Thập Bát

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 親Thân 近Cận 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Thân Cận Phẩm Đệ Thập Cửu

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 梵Phạm 住Trụ 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Phạm Trụ Phẩm Đệ Nhị Thập

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 10

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 覺Giác 分Phần/phân 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Giác Phần/phân Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 11

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 覺Giác 分Phần/phân 品Phẩm 之Chi 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Giác Phần/phân Phẩm Chi Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 12

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 功Công 德Đức 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Công Đức Phẩm Đệ Nhị Thập Nhị

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận ♦ Hết quyển 13

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 行Hành 住Trụ 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Hành Trụ Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 信Tín 佛Phật 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận Tín Phật Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

-# 右hữu 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 四tứ 年niên 夏hạ 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 羅la 於ư 勝thắng 光quang 寺tự 譯dịch 至chí 七thất 年niên 春xuân 訖ngật 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 法Pháp 琳# 惠huệ 淨tịnh 等đẳng 筆bút 受thọ

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Hết quyển 16

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

 
«
【# 上thượng 闕khuyết 四tứ 行hành 】#

此thử 卷quyển 後hậu 半bán 大đại ▆# ▆# 部bộ (# 無vô 合hợp )# 計kế 一nhất 百bách 五ngũ ▆# ▆#

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh ▆# ▆# 薩Tát 戒Giới 經Kinh 又Hựu 名Danh 菩Bồ 薩Tát 地Địa 經Kinh 或Hoặc 八Bát 卷Quyển ▆# )#
Bồ Tát Địa Trì Kinh Thập Quyển # Hoặc Vô Kinh # # Tát Giới Kinh Hựu Danh Bồ Tát Địa Kinh Hoặc Bát Quyển # #

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 九cửu 卷quyển (# 二nhị 名danh 菩Bồ 薩Tát 地địa 或hoặc 十thập 卷quyển 。 供cung 城thành 二nhị ▆# 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 八bát 十thập 紙chỉ )# 。

-# 淨Tịnh 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tịnh Nghiệp Chướng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Thất Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Ngũ Chỉ #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh 七thất 卷quyển (# 或hoặc 五ngũ 卷quyển 或hoặc 六lục 卷quyển 或hoặc 十thập 卷quyển 或hoặc 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 四Tứ 十Thập 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Phạm Võng Kinh Nhị Quyển # Cung Thành Tứ Thập Chỉ Bồ Châu Tam Thập Lục Chỉ #

-# 受Thọ 十Thập 善Thiện 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Thọ Thập Thiện Giới Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thập Cửu Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Lục Chỉ #

菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 。 供cung 城thành 四tứ 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 藏tạng 經kinh 四tứ 卷quyển (# 或hoặc 一nhất 名danh 選tuyển 譯dịch 諸chư 法pháp 經kinh 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 或hoặc 三tam 卷quyển 。 供cung 城thành 七thất 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 十thập 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 曇đàm 弟đệ 讖sấm 譯dịch 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn 一nhất 卷quyển (# 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )#

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 優ưu 波ba 離ly 問vấn 菩Bồ 薩Tát 受thọ 戒giới 法pháp 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 內Nội 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
Bồ Tát Nội Giới Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Thập Bát Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Bát Chỉ #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Ưu Bà Tắc Ngũ Giới Uy Nghi Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Thất Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Ngũ Chỉ #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨tịnh 律luật 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 直trực 名danh 淨tịnh 律luật 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 清Thanh 淨Tịnh 毗Tỳ 尼Ni 方Phương 廣Quảng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 十Thập 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Thanh Tịnh Tỳ Ni Phương Quảng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Thập Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Thất Chỉ #

-# 寂tịch 調điều 音âm 所sở 問vấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 清thanh 淨tịnh 調điều 伏phục 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 三Tam 聚Tụ 懺Sám 悔Hối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
Đại Thừa Tam Tụ Sám Hối Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Ngũ Chỉ Bồ Châu Nhất Thập Nhị Chỉ #

菩Bồ 薩Tát 五ngũ 法pháp 懺sám 悔hối 文văn 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 法pháp 懺sám 悔hối 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu ▆# ▆# )# 。

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 十Thập 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập )#
Bồ Tát Tạng Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhất Thập Nhị Chỉ Bồ Châu Nhất Thập #

-# 三Tam 曼Mạn 陀Đà 颰Bạt 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
# Tam Mạn Đà Bạt Đà La Bồ Tát Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Bát Chỉ Bồ Châu Thất Chỉ #

菩Bồ 薩Tát 受Thọ 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 二Nhị 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Bồ Tát Thọ Trai Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Nhị Chỉ Bồ Châu Tam Chỉ #

文Văn 殊Thù 悔hối 過quá 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 文Văn 殊Thù 五ngũ 體thể 悔hối 過quá 經kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 悔hối 過quá 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 名danh 悔hối 過quá 經kinh 。 供cung 城thành 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 七Thất 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
Thập Thiện Nghiệp Đạo Kinh Nhất Quyển # Cung Thành Thất Chỉ Bồ Châu Lục Chỉ #

法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 法pháp 律luật 經kinh 。 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 釋Thích 經Kinh 論Luận 之Chi 一Nhất
Đại Thừa Thích Kinh Luận Chi Nhất

此Thử 卷Quyển 大Đại 乘Thừa 釋Thích 經Kinh 論Luận 有Hữu 二Nhị 十Thập 一Nhất 部Bộ 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 卷Quyển (# 十Thập 五Ngũ 帙# )#
Thử Quyển Đại Thừa Thích Kinh Luận Hữu Nhị Thập Nhất Bộ Nhất Bách Ngũ Thập Ngũ Quyển # Thập Ngũ # #

-# 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 一Nhất 百Bách 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 大Đại 智Trí 度Độ 經Kinh 論Luận 亦Diệc 云Vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 釋Thích 論Luận 或Hoặc 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 卷Quyển 或Hoặc 七Thất 十Thập 卷Quyển 十Thập 帙# 供Cung 城Thành 二Nhị 千Thiên 四Tứ 百Bách 一Nhất 十Thập 六Lục 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 千Thiên 八Bát 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Đại Trí Độ Luận Nhất Bách Quyển # Hoặc Vân Đại Trí Độ Kinh Luận Diệc Vân Ma Ha Bát Nhã Thích Luận Hoặc Nhất Bách Nhất Thập Quyển Hoặc Thất Thập Quyển Thập # Cung Thành Nhị Thiên Tứ Bách Nhất Thập Lục Chỉ Bồ Châu Nhị Thiên Bát Thập Ngũ Chỉ #

十Thập 地Địa 經kinh 論luận 十thập 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 十thập 五ngũ 卷quyển 一nhất 帙# 。 供cung 城thành 二nhị 百bách 八bát 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 四tứ 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 經kinh 論luận 五ngũ 卷quyển (# 或hoặc 六lục 卷quyển 。 或hoặc 七thất 卷quyển 。 或hoặc 十thập 卷quyển 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 實Thật 積Tích 經Kinh 論Luận 四Tứ 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 九Cửu 十Thập 八Bát 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 八Bát 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
Đại Thừa Thật Tích Kinh Luận Tứ Quyển # Cung Thành Cửu Thập Bát Chỉ Bồ Châu Bát Thập Tứ Chỉ #

-# 實thật 髻kế 菩Bồ 薩Tát 四tứ 法Pháp 。 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 寶bảo 髻kế 經kinh 四tứ 法pháp 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 供cung 城thành 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 七Thất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 四Tứ 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Phật Địa Kinh Luận Thất Quyển # Cung Thành Nhất Bách Tam Thập Tứ Chỉ Bồ Châu Nhất Bách Nhất Thập Thất Chỉ #

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 二nhị 卷quyển (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經kinh 論luận 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 論luận 頌tụng 。 供cung 城thành 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận 三tam 卷quyển (# 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 供cung 城thành 五ngũ 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經kinh 論luận 釋thích 三tam 卷quyển (# 亦diệc 云vân 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 論luận 釋thích 。 供cung 城thành 三tam 十thập 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại

-# 假giả 名danh 論luận 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 云vân 功công 德đức 施thí 論luận 。 供cung 城thành 四tứ 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh 論luận 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh 論luận 一nhất 名danh 伽già 邪tà 山sơn 頂đảnh 經kinh 論luận 。 供cung 城thành 三tam 十thập 三tam 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 法pháp 華hoa 經kinh 論luận 二nhị 卷quyển (# 初sơ 有hữu 歸quy 信tín 頌tụng 者giả 是thị 或hoặc 五ngũ 卷quyển 題đề 云vân 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 供cung 城thành 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

-# 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 論luận 四tứ 卷quyển (# 或hoặc 三tam 卷quyển 。 供cung 城thành 六lục 十thập 九cửu 紙chỉ 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

涅Niết 槃Bàn 論luận 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 論luận 。 供cung 城thành 一nhất 十thập 二nhị 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 紙chỉ )# 。

涅Niết 槃Bàn 本bổn 有hữu 今kim 無vô 偈kệ 論luận 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 本bổn 有hữu 本bổn 無vô 論luận 。 供cung 城thành 七thất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 遺Di 教Giáo 經Kinh 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 供Cung 城Thành 三Tam 十Thập 紙Chỉ 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Di Giáo Kinh Luận Nhất Quyển # Cung Thành Tam Thập Chỉ Bồ Châu Nhị Thập Lục Chỉ #

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 願nguyện 生sanh 偈kệ 。 供cung 城thành 八bát 紙chỉ 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 三tam 具cụ 足túc 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 三tam 具cụ 足túc 經kinh 。 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 經Kinh 。 供cung 城thành 二nhị 十thập 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 供cung 城thành 十thập 一nhất 紙chỉ 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 或hoặc 八bát 卷quyển 或hoặc 九cửu 卷quyển 云vân 論luận 亦diệc 名danh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 凡phàm 三tam 件# 共cộng 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 或hoặc 云vân 持trì 地địa 論luận 或hoặc 云vân 菩Bồ 薩Tát 地địa 經kinh 。 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 五ngũ 紙chỉ 二nhị 十thập 七thất 品phẩm 一nhất 帙# )# 。

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 初Sơ 卷quyển 第đệ 一nhất (# 北bắc 涼lương 沙Sa 門Môn 讖sấm 譯dịch )#
Bồ Tát Địa Trì Kinh Sơ ♦ Quyển

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 種Chủng 性Tánh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 自Tự 他Tha 利Lợi 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

【# 中trung 闕khuyết 十thập 三tam 行hành 】# 。

-# 方phương 便tiện 處xứ 戒giới 品phẩm 之chi 餘dư

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Quyển 6

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 精Tinh 進Tấn 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 慧Tuệ 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Quyển 7

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 四Tứ 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 供Cúng 養Dường 習Tập 近Cận 無Vô 量Lượng 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Hết quyển 8

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 菩Bồ 提Đề 分Phần/phân 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 方Phương 便Tiện 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Hết quyển 9

-# 次Thứ 法Pháp 方Phương 便Tiện 處Xứ 菩Bồ 薩Tát 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 次Thứ 法Pháp 方Phương 便Tiện 處Xứ 翼Dực 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 次Thứ 法Pháp 方Phương 便Tiện 處Xứ 淨Tịnh 心Tâm 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 次Thứ 法Pháp 方Phương 便Tiện 處Xứ 住Trụ 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Bồ Tát Địa Trì ♦ Hết quyển 10

-# 畢Tất 竟Cánh 方Phương 便Tiện 處Xứ 生Sanh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 畢Tất 竟Cánh 方Phương 便Tiện 處Xứ 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 畢Tất 竟Cánh 方Phương 便Tiện 處Xứ 地Địa 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 畢Tất 竟Cánh 方Phương 便Tiện 處Xứ 行Hành 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 畢Tất 竟Cánh 方Phương 便Tiện 處Xứ 建Kiến 立Lập 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 右hữu 北bắc 涼lương 玄huyền 始thỉ 年niên 天thiên 笁# 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm 於ư 姑cô 臧tang 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 河hà 西tây 錄lục (# 沙Sa 門Môn 惠huệ 嵩tung 筆bút 受thọ )#

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển (# 或hoặc 八bát 卷quyển 或hoặc 九cửu 卷quyển 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 或hoặc 名danh 菩Bồ 薩Tát 地địa 合hợp 一nhất 帙# 亦diệc 云vân 菩Bồ 薩Tát 戒giới 經kinh 亦diệc 云vân 論luận 二nhị 百bách 紙chỉ 。 凡phàm 三tam 件# 。 共cộng 三tam 十thập 品phẩm )# 。

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 一nhất 名danh 菩Bồ 薩Tát 地địa 宋tống 元nguyên 嘉gia 公công 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 等đẳng 於ư 楊dương 州châu 。 譯dịch )# 。

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

菩Bồ 薩Tát 地Địa 菩Bồ 行Hành 性Tánh 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 2

菩Bồ 薩Tát 地Địa 利Lợi 益Ích 內Nội 外Ngoại 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 真Chân 實Thật 義Nghĩa 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 3

菩Bồ 薩Tát 地Địa 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 行Hành 調Điều 伏Phục 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 4

菩Bồ 薩Tát 地Địa 菩Bồ 提Đề 力Lực 性Tánh 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 施Thí 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 5

菩Bồ 薩Tát 地Địa 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 精Tinh 進Tấn 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 6

菩Bồ 薩Tát 地Địa 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 慧Tuệ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 軟Nhuyễn 語Ngữ 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

菩Bồ 薩Tát 地Địa 供Cúng 養Dường 三Tam 寶Bảo 。 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 7

菩Bồ 薩Tát 地địa 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

菩Bồ 薩Tát 地Địa 助Trợ 菩Bồ 提Đề 數Số 法Pháp 餘Dư 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 8

菩Bồ 薩Tát 地Địa 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

如Như 法Pháp 住Trụ 禪Thiền 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

如Như 法Pháp 住Trụ 定Định 心Tâm 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 9

如Như 法Pháp 住Trụ 生Sanh 菩Bồ 提Đề 地Địa 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 生Sanh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 攝Nhiếp 取Thủ 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ♦ Hết quyển 10

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 行Hành 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 三Tam 十Thập 二Nhị 相Tướng 。 八Bát 十Thập 種Chủng 好Hảo 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

如Như 法Pháp 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 畢Tất 竟Cánh 地Địa 住Trụ 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 罽kế 賔# 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 等đẳng 於ư 楊dương 都đô 祇Kỳ 洹Hoàn 等đẳng 寺tự 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 錄lục (# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 義nghĩa 等đẳng 筆bút 受thọ 此thử 十thập 卷quyển 本bổn 兼kiêm 後hậu 單đơn 卷quyển 者giả 共cộng 成thành 十thập 卷quyển 具cụ 如như 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 中trung 述thuật )#

-# 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 七thất 紙chỉ 。 單đơn 本bổn )# 。

佛Phật 說Thuyết 淨Tịnh 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Tịnh Nghiệp Chướng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 三tam 業nghiệp 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 七Thất 或Hoặc 十Thập 或Hoặc 如Như 淨Tịnh 行Hạnh 字Tự 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 是Thị 在Tại 家Gia 菩Bồ 薩Tát 。 戒Giới 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 單Đơn 本Bổn 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 凡Phàm 二Nhị 十Thập 八Bát 品Phẩm )#
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nhất Bộ Lục Quyển # Hoặc Thất Hoặc Thập Hoặc Như Tịnh Hạnh Tự Hoặc Ngũ Quyển Thị Tại Gia Bồ Tát Giới Nhất Bách Ngũ Thập Nhất Chỉ Đơn Bổn Hoặc Vô Kinh Tự Phàm Nhị Thập Bát Phẩm #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 集Tập 會Hội 品Phẩm 第Đệ 一Nhất (# 北Bắc 涼Lương 此Thử 曇Đàm 無Vô 讖Sấm 共Cộng 慧Tuệ 嵩Tung 等Đẳng 譯Dịch )#
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tập Hội Phẩm Đệ Nhất # Bắc Lương Thử Đàm Vô Sấm Cộng Tuệ Tung Đẳng Dịch #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Phát Bồ Đề Tâm Phẩm Đệ Nhị

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 悲Bi 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Bi Phẩm Đệ Tam

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 解Giải 脫Thoát 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Giải Thoát Phẩm Đệ Tứ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 三Tam 種Chủng 菩Bồ 提Đề 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tam Chủng Bồ Đề Phẩm Đệ Ngũ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 修Tu 三Tam 十Thập 二Nhị 相Tướng 業Nghiệp 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tu Tam Thập Nhị Tướng Nghiệp Phẩm Đệ Lục

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 發Phát 願Nguyện 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Phát Nguyện Phẩm Đệ Thất

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Ưu Bà Tắc Giới ♦ Hết quyển 2

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 名Danh 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Danh Nghĩa Bồ Tát Phẩm Đệ Bát

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 堅Kiên 固Cố 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nghĩa Bồ Tát Tâm Kiên Cố Phẩm Đệ Cửu

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 自Tự 利Lợi 利Lợi 他Tha 品Phẩm 第Đệ 十Thập
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tự Lợi Lợi Tha Phẩm Đệ Thập

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 自Tự 他Tha 莊Trang 嚴Nghiêm 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tự Tha Trang Nghiêm Phẩm Đệ Thập Nhất

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 二Nhị 莊Trang 嚴Nghiêm 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nhị Trang Nghiêm Phẩm Đệ Thập Nhị

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 攝Nhiếp 取Thủ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nhiếp Thủ Phẩm Đệ Thập Tam

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Ưu Bà Tắc Giới ♦ Hết quyển 3

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 受Thọ 戒Giới 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Thọ Giới Phẩm Đệ Thập Tứ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 淨Tịnh 戒Giới 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tịnh Giới Phẩm Đệ Thập Ngũ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 息Tức 惡Ác 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tức Ác Phẩm Đệ Thập Lục

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 供Cúng 養Dường 三Tam 寶Bảo 。 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Cúng Dường Tam Bảo Phẩm Đệ Thập Thất

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Lục Ba La Mật Phẩm Đệ Thập Bát

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Ưu Bà Tắc Giới ♦ Hết quyển 4

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 雜Tạp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tạp Phẩm Đệ Thập Cửu

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Ưu Bà Tắc Giới ♦ Hết quyển 5

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 淨Tịnh 三Tam 歸Quy 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Tịnh Tam Quy Phẩm Đệ Nhị Thập

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 八Bát 戒Giới 齋Trai 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Bát Giới Trai Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 五Ngũ 戒Giới 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Ngũ Giới Phẩm Đệ Nhị Thập Nhị

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Thi Ba La Mật Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 業Nghiệp 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nghiệp Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Ưu Bà Tắc Giới ♦ Hết quyển 6

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 業Nghiệp 品Phẩm 之Chi 餘Dư
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Nghiệp Phẩm Chi Dư

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
Ưu Bà Tắc Giới Kinh Sằn Đề Ba La Mật Phẩm Đệ Nhị Thập Ngũ

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 毗tỳ 梨lê 波Ba 羅La 蜜Mật 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất
☸ Phẩm 27:

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát
☸ Phẩm 28:

-# 右hữu 北bắc 涼lương 玄huyền 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 天thiên 笁# 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm 於ư 閑nhàn 豫dự 宮cung 譯dịch 至chí 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 訖ngật 見kiến 經kinh 後hậu 記ký 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục 。 沙Sa 門Môn 道đạo 養dưỡng 筆bút 受thọ 。

-# 梵Phạm 網võng 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 四tứ 十thập 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 前tiền 本bổn 闕khuyết )# 。

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 序Tự
# Phạm Võng Kinh Tự

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 地Địa 品Phẩm 第Đệ 十Thập 上Thượng 卷Quyển
# Phạm Võng Kinh Lô Xá Na Phật Thuyết Bồ Tát Tâm Địa Phẩm Đệ Thập Thượng Quyển

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 心Tâm 地Địa 品Phẩm 第Đệ 十Thập 下Hạ 卷Quyển
# Phạm Võng Kinh Lô Xá Na Phật Thuyết Bồ Tát Tâm Địa Phẩm Đệ Thập Hạ Quyển

-# 右Hữu 後Hậu 秦Tần 弘Hoằng 始Thỉ 八Bát 年Niên 三Tam 藏Tạng 羅La 什Thập 於Ư 草Thảo 堂Đường 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 前Tiền 序Tự (# 僧Tăng 肇Triệu 筆Bút 受Thọ )#
# Hữu Hậu Tần Hoằng Thỉ Bát Niên Tam Tạng La Thập Ư Thảo Đường Tự Dịch Kiến Kinh Tiền Tự # Tăng Triệu Bút Thọ #

-# 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 九cửu 紙chỉ 。 凡phàm 一nhất 品phẩm 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 受Thọ 十Thập 善Thiện 戒Giới 經Kinh
Kinh # Thọ Thập Thiện Giới

十Thập 善Thiện 戒Giới 十Thập 施Thí 報Báo 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 右hữu 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 失thất 譯dịch 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tứ Kinh Thập Quyển Đồng #

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 四Tứ 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 或Hoặc 無Vô 菩Bồ 薩Tát 字Tự 或Hoặc 云Vân 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 三Tam 譯Dịch 二Nhị 問Vấn 凡Phàm 八Bát 品Phẩm 開Khai 元Nguyên 錄Lục 新Tân 編Biên 為Vi 大Đại 乘Thừa 律Luật )#
Bồ Tát Anh Lạc Bổn Nghiệp Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Tứ Thập Ngũ Chỉ Đệ Nhất Dịch Hoặc Vô Bồ Tát Tự Hoặc Vân Anh Lạc Bổn Nghiệp Tam Dịch Nhị Vấn Phàm Bát Phẩm Khai Nguyên Lục Tân Biên Vi Đại Thừa Luật #

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Bồ Tát Anh Lạc Bổn Nghiệp ♦ Hết quyển thượng

-# 集Tập 眾Chúng 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 賢Hiền 聖Thánh 名Danh 字Tự 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 賢Hiền 聖Thánh 學Học 觀Quán 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Bồ Tát Anh Lạc Bổn Nghiệp ♦ Hết quyển hạ

-# 釋Thích 議Nghị 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 佛Phật 母Mẫu 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 因Nhân 果Quả 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 六Lục 眾Chúng 受Thọ 學Học 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 集Tập 散Tán 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 笁# 佛Phật 念niệm 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 佛Phật 藏tạng 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 或hoặc 三tam 卷quyển 亦diệc 云vân 選tuyển 擇trạch 諸chư 法pháp 。 經kinh 或hoặc 二nhị 卷quyển 七thất 十thập 八bát 紙chỉ 單đơn 。 譯dịch 凡phàm 十thập 品phẩm )# 。

佛Phật 說Thuyết 仰Ngưỡng 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Ngưỡng Tạng ♦ Hết quyển 1

諸Chư 法Pháp 實Thật 相Tướng 。 品Phẩm 第đệ 一nhất (# 一nhất 名danh 選tuyển 擇trạch 諸chư 法pháp 。 後hậu 秦tần 羅la 什thập 於ư 常thường 安an 譯dịch )#
☸ Phẩm :

念Niệm 佛Phật 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 念Niệm 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 念Niệm 僧Tăng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Phật Tạng ♦ Hết quyển 2

-# 淨Tịnh 戒Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Phật Tạng ♦ Hết quyển 3

-# 淨Tịnh 法Pháp 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 往Vãng 古Cổ 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 淨Tịnh 見Kiến 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Phật Tạng ♦ Hết quyển 4

-# 淨tịnh 見kiến 品phẩm 下hạ

-# 了Liễu 惑Hoặc 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 七thất 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 三tam 藏tạng 羅la 什thập 譯dịch 見kiến 二nhị 秦tần 等đẳng 錄lục (# 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 恆hằng 等đẳng 筆bút 受thọ )#

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 出xuất 地địa 持trì 戒giới 品phẩm 中trung 。 第đệ 二nhị 譯dịch 十thập 二nhị 紙chỉ 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết )# 。

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Bồ Tát Giới Bổn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 北bắc 涼lương 玄huyền 始thỉ 年niên 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 於ư 姑cô 臧tang 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 五ngũ 紙chỉ 出xuất 瑜du 伽già 論luận 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 第đệ 三tam 譯dịch 。 前tiền 後hậu 二nhị 譯dịch 一nhất 譯dịch 闕khuyết 本bổn 有hữu 序tự )# 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết )#

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 皇hoàng 太thái 子tử 目mục 治trị 述thuật 。 聖thánh 記ký 。

菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。 靜tĩnh 邁mại 制chế 後hậu 序tự )#

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Thất Nguyệt Nhị Thập Nhất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

菩Bồ 薩Tát 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển (# 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 單đơn 譯dịch 凡phàm 有hữu 三tam 羯yết 磨ma 五ngũ 紙chỉ 淨tịnh 邁mại 製chế 後hậu 序tự )#

菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn (# 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 受thọ 戒giới 羯yết 磨ma 第đệ 一nhất

-# 懺sám 罪tội 羯yết 磨ma 第đệ 二nhị

-# 得đắc 捨xả 差sai 別biệt 第đệ 三tam

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục (# 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ )#
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Thất Nguyệt Thập Ngũ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục # Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ #

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 十thập 七thất 紙chỉ 。 單đơn 譯dịch )# 。

菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 一nhất 卷quyển (# 優ưu 婆bà 離ly 問vấn 菩Bồ 薩Tát 受thọ 戒giới 法pháp )#

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 罽kế 賔# 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 於ư 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 惠huệ 義nghĩa 筆bút 受thọ )#

-# 上Thượng 六Lục 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Lục Kinh Thập Quyển Đồng #

菩Bồ 薩Tát 內nội 戒giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。 單đơn 譯dịch )# 。

菩Bồ 薩Tát 內Nội 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Bồ Tát Nội Giới Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 罽kế 賔# 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 七Thất 納Nạp 單Đơn 本Bổn 凡Phàm 有Hữu 三Tam 禮Lễ 文Văn 及Cập 捨Xả 法Pháp 戒Giới )#
Ưu Bà Tắc Ngũ Giới Uy Nghi Kinh Nhất Quyển # Thập Thất Nạp Đơn Bổn Phàm Hữu Tam Lễ Văn Cập Xả Pháp Giới #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Ưu Bà Tắc Ngũ Giới Uy Nghi Kinh Nhất Quyển

-# 三tam 禮lễ 文văn

-# 捨xả 法Pháp 戒giới

-# 右hữu 宋tống 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 罽kế 賔# 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 於ư 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 凡Phàm 四Tứ 品Phẩm 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Văn Thù Sư Lợi Tịnh Luật Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Tịnh Luật Kinh Đệ Nhất Dịch Phàm Tứ Phẩm Thập Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 世Thế 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Tịnh Luật Kinh Nhất Quyển # Tấn Thế Trúc Pháp Hộ Dịch #

真Chân 諦Đế 誼# 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 解Giải 律Luật 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 道Đạo 門Môn 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 右Hữu 西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 支Chi 沙Sa 門Môn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 於Ư 洛Lạc 陽Dương 白Bạch 馬Mã 寺Tự 譯Dịch 先Tiên 遇Ngộ 西Tây 域Vực 寂Tịch 志Chí 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 本Bổn 後Hậu 尚Thượng 有Hữu 數Số 品Phẩm 其Kỳ 人Nhân 忘Vong 但Đãn 宣Tuyên 憶Ức 者Giả 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 等Đẳng 錄Lục (# 聶Niếp 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ )#
# Hữu Tây Tấn Nguyệt Chi Sa Môn Trúc Pháp Hộ Thái Khang Thập Niên Tứ Nguyệt Bát Nhật Ư Lạc Dương Bạch Mã Tự Dịch Tiên Ngộ Tây Vực Tịch Chí Tụng Xuất Kinh Bổn Hậu Thượng Hữu Số Phẩm Kỳ Nhân Vong Đãn Tuyên Ức Giả Kiến Trúc Đạo Tổ Đẳng Lục # Niếp Đạo Chân Bút Thọ #

-# 清thanh 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 方Phương 廣Quảng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch )# 。

-# 清Thanh 淨Tịnh 毗Tỳ 尼Ni 方Phương 廣Quảng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thanh Tịnh Tỳ Ni Phương Quảng Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 秦tần 羅la 什thập 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục (# 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 恆hằng 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 寂tịch 調điều 音âm 所sở 問vấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ 。 第đệ 四tứ 譯dịch )# 。

-# 寂Tịch 調Điều 音Âm 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 。 清Thanh 淨Tịnh 調Điều 伏Phục 經Kinh )#
# Tịch Điều Âm Sở Vấn Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Như Lai Sở Thuyết Thanh Tịnh Điều Phục Kinh #

-# 右hữu 宋tống 代đại 沙Sa 門Môn 法Pháp 海hải 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục 及cập 法pháp 上thượng 錄lục

大Đại 乘Thừa 三Tam 聚Tụ 懺Sám 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ 或Hoặc 加Gia 海Hải 字Tự 單Đơn 本Bổn 或Hoặc 加Gia 法Pháp 字Tự 或Hoặc 云Vân 三Tam 聚Tụ 懺Sám 悔Hối 法Pháp )#
Đại Thừa Tam Tụ Sám Kinh Nhất Quyển # Thập Ngũ Chỉ Hoặc Gia Hải Tự Đơn Bổn Hoặc Gia Pháp Tự Hoặc Vân Tam Tụ Sám Hối Pháp #

大Đại 乘Thừa 三Tam 聚Tụ 懺Sám 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 隋Tùy 開Khai 皇Hoàng 十Thập 年Niên 闕Khuyết 那Na 崛Quật 多Đa 及Cập 笈Cấp 多Đa 等Đẳng 於Ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 譯Dịch )#
Đại Thừa Tam Tụ Sám Kinh Nhất Quyển # Tùy Khai Hoàng Thập Niên Khuyết Na Quật Đa Cập Cấp Đa Đẳng Ư Đại Hưng Thiện Tự Dịch #

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục

菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 法Pháp 懺Sám 悔Hối 文Văn 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ 或Hoặc 無Vô 文Văn 字Tự 或Hoặc 云Vân 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 法Pháp 懺Sám 悔Hối 經Kinh 單Đơn 本Bổn )#
Bồ Tát Ngũ Pháp Sám Hối Văn Nhất Quyển # Nhị Chỉ Hoặc Vô Văn Tự Hoặc Vân Bồ Tát Ngũ Pháp Sám Hối Kinh Đơn Bổn #

菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 法Pháp 懺Sám 悔Hối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Bồ Tát Ngũ Pháp Sám Hối Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh (# 十Thập 二Nhị 紙Chỉ 單Đơn 本Bổn )#
Bồ Tát Tạng Kinh # Thập Nhị Chỉ Đơn Bổn #

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh
Kinh Bồ Tát Tạng

-# 右hữu 梁lương 扶phù 南nam 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 婆bà 羅la 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 三tam 曼mạn 陀đà 颰bạt 陀đà 羅la 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 八bát 紙chỉ 。 單đơn 譯dịch 。 凡phàm 五ngũ 品phẩm )# 。

-# 三Tam 曼Mạn 陀Đà 颰Bạt 陀Đà 羅La 菩Bồ 薩Tát 經Kinh
Kinh # Tam Mạn Đà Bạt Đà La Bồ Tát

-# 悔Hối 過Quá 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

願Nguyện 樂Nhạo 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 請Thỉnh 勸Khuyến 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 譬Thí 稱Xưng 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 道đạo 真chân 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

菩Bồ 薩Tát 受thọ 齋trai 經kinh (# 三tam 紙chỉ 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 三tam 譯dịch 。 闕khuyết 二nhị )# 。

菩Bồ 薩Tát 受Thọ 齋Trai 經Kinh
Kinh Bồ Tát Thọ Trai

-# 齋trai 日nhật 數số

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 道đạo 真chân 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 悔hối 過quá 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 文Văn 殊Thù 五ngũ 體thể 悔hối 過quá 。 經kinh 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ 。 第đệ 一nhất 譯dịch 兩lưỡng 本bổn 。 闕khuyết 一nhất 或hoặc 云vân 文Văn 殊Thù 悔hối 過quá 經kinh 或hoặc 加gia 師sư 利lợi 字tự )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 悔Hối 過Quá 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Văn Thù Sư Lợi Hối Quá Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 悔hối 過quá 經kinh (# 亦diệc 云vân 悔hối 過quá 經kinh 。 三tam 譯dịch 兩lưỡng 闕khuyết 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 悔Hối 過Quá 經Kinh
Kinh Xá Lợi Phất Hối Quá

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 。 單đơn 本bổn )# 。

十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 于Vu 闐Điền 國Quốc 僧Tăng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch )#
Thập Thiện Nghiệp Đạo Kinh # Tam Tạng Sa Môn Vu Điền Quốc Tăng Thật Xoa Nan Đà Dịch #

-# 右hữu 大đại 周chu 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 一nhất 云vân 法pháp 律luật 經kinh 。 第đệ 二nhị 譯dịch 。 兩lưỡng 本bổn 闕khuyết 一nhất 八bát 紙chỉ )# 。

法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 經Kinh
Kinh Pháp Luật Tam Muội

-# 右hữu 吳ngô 代đại 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 十Thập 四Tứ 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Thập Tứ Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 大đại 智Trí 度Độ 論luận 一nhất 百bách 卷quyển (# 或hoặc 云vân 大đại 智Trí 度Độ 經kinh 論luận 亦diệc 云vân 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 釋thích 論luận 單đơn 譯dịch 十thập 帙# 或hoặc 一nhất 百bách 一nhất 十thập 卷quyển 或hoặc 七thất 十thập 卷quyển 。 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 一nhất 十thập 六lục 紙chỉ 。 凡phàm 八bát 十thập 九cửu 品phẩm )# 。

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 釋thích 論luận 緣duyên 起khởi 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 2

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 第đệ 二nhị

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 揔# 說thuyết 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 第đệ 三tam

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 3

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 婆bà 伽già 婆bà 義nghĩa 第đệ 四tứ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 4

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 王vương 舍xá 城thành 第đệ 五ngũ

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 共cộng 摩ma 訶ha 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 第đệ 六lục

-# 釋thích 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 三tam 眾chúng

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 5

-# 釋Thích 初Sơ 品Phẩm 中Trung 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục (# 下hạ 訖ngật 第đệ 七thất 紙chỉ ▆# 菩Bồ 薩Tát 功công 釋thích )#
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 義nghĩa

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 7

-# 釋Thích 初Sơ 品Phẩm 中Trung 十Thập 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 8

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 佛Phật 世thế 界giới 願nguyện

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 9

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 放phóng 光quang 義nghĩa

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 10

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 放phóng 光quang

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 十Thập 方Phương 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 。 來Lai 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thập Phương Chư Bồ Tát Lai Phẩm Đệ Thập Nhất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 12

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 放phóng 光quang 之chi 餘dư

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 13

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 緣duyên

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 釋Thích 論Luận 初Sơ 品Phẩm 中Trung 羶Thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 上Thượng
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thích Luận Sơ Phẩm Trung Thiên Ba La Mật Thượng

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 讚tán 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 品phẩm

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 檀đàn 相tương/tướng

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 施thí

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 14

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 15

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 讚tán 持trì 戒giới

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 戒giới 相tương/tướng

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 16

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 戒giới 相tương/tướng 之chi 餘dư

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 17

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 讚tán 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 法Pháp 忍Nhẫn

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 18

-# 釋Thích 論Luận 初Sơ 品Phẩm 中Trung 讚Tán 毗Tỳ 梨Lê 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 毗tỳ 梨lê 邪tà 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 19

-# 釋thích 論luận 初sơ 品phẩm 中trung 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 20

-# 釋Thích 論Luận 初Sơ 品Phẩm 中Trung 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 義Nghĩa 。 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

般Bát 若Nhã 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 21

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 22

-# 釋thích 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 之chi 二nhị 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 三tam 三tam 昧muội 品phẩm 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 23

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 三tam 三tam 昧muội 門môn 中trung 四tứ 無vô 量lượng

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 24

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 八bát 背bối/bội 捨xả 義nghĩa 第đệ 三tam 十thập 三tam (# 釋thích 論luận )#

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 25

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 念niệm 僧Tăng 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 26

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 十thập 想tưởng 譯dịch 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 十thập 一nhất 智trí

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 37

菩Bồ 薩Tát 欲dục 徧biến 知tri 佛Phật 十Thập 力Lực 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 28

-# 釋thích 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 29

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 30

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 第đệ 三tam 十thập 六lục (# 釋thích 論luận )#

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 31

-# 釋thích 菩Bồ 薩Tát 欲dục 住trụ 六lục 神thần 通thông

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 32

-# 釋thích 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 喜hỷ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 33

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 善thiện 根căn 供cúng 養dường

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 34

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 諸chư 佛Phật 稱xưng 讚tán 其kỳ 名danh

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 35

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 十thập 八bát 空không 之chi 二nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 36

-# 釋thích 菩Bồ 薩Tát 四tứ 緣duyên

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 37

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 義nghĩa

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 38

-# 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 信tín 持trì

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 39

報Báo 應Ứng 品Phẩm 第đệ 二nhị 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 40

-# 習Tập 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 三tam 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 41

-# 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 42

-# 習tập 相tương 應ứng 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 43

-# 往Vãng 生Sanh 品Phẩm 第đệ 四tứ 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 44

-# 往vãng 生sanh 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 45

-# 往vãng 生sanh 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 歎Thán 度Độ 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thán Độ Phẩm Đệ Ngũ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 46

舌Thiệt 相Tướng 受Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 六lục 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 無Vô 名Danh 字Tự 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Vô Danh Tự Phẩm Đệ Thất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 勸Khuyến 學Học 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Khuyến Học Phẩm Đệ Bát

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 47

-# 集Tập 散Tán 不Bất 住Trụ 品Phẩm 第đệ 九cửu 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 48

-# 相Tương/tướng 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 釋thích 論luận
☸ Phẩm 0:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 49

-# 幻Huyễn 人Nhân 無Vô 作Tác 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 10:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 句Cú 義Nghĩa 無Vô 礙Ngại 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Cú Nghĩa Vô Ngại Phẩm Đệ Thập Nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 50

-# 摩Ma 訶Ha 薩Tát 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam 釋thích 論luận
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 斷Đoạn 見Kiến 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大Đại 誓Thệ 莊Trang 嚴Nghiêm 。 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 51

-# 乘thừa 乘thừa 第đệ 十thập 五ngũ 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無Vô 作Tác 莊Trang 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 52

-# 摩ma 訶ha 衍diễn 品phẩm 之chi 二nhị 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 53

-# 法Pháp 聚Tụ 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 54

-# 發Phát 趣Thú 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu 釋thích 論luận
☸ Phẩm 90:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 55

-# 發phát 趣thú 品phẩm 之chi 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 出Xuất 到Đáo 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 56

-# 歎Thán 衍Diễn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 含Hàm 受Thọ 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
☸ Phẩm 22:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 57

-# 會Hội 宗Tông 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十Thập 無Vô 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
☸ Phẩm 24:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 58

-# 無Vô 生Sanh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 59

-# 天Thiên 主Chủ 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 60

-# 如Như 幻Huyễn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 雨vũ 法pháp 兩lưỡng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 61

-# 受Thọ 持Trì 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 釋thích 論luận
☸ Phẩm 20:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 具Cụ 足Túc 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Cụ Túc Công Đức Phẩm Đệ Tam Thập

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 62

-# 挍Giảo 寶Bảo 塔Tháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất
☸ Phẩm 31:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 述Thuật 成Thành 品Phẩm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thuật Thành Phẩm Đệ Tam Thập Nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 勸Khuyến 受Thọ 持Trì 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Khuyến Thọ Trì Phẩm Đệ Tam Thập Tam

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 62

-# 現Hiện 驗Nghiệm 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 釋thích 論luận
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 稱Xưng 譽Dự 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Xưng Dự Phẩm Đệ Tam Thập Ngũ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 64

-# 挍Giảo 舍Xá 利Lợi 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 釋thích 論luận
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 65

-# 挍Giảo 法Pháp 施Thí 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 隨Tùy 喜Hỷ 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 八Bát
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tùy Hỷ Phẩm Đệ Tam Thập Bát

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 66

-# 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 之chi 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 67

-# 照Chiếu 明Minh 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 釋thích 論luận
☸ Phẩm 30:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 信Tín 謗Báng 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tín Báng Phẩm Đệ Tứ Thập

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 68

-# 信tín 謗báng 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 歎Thán 淨Tịnh 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 一Nhất
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thán Tịnh Phẩm Đệ Tứ Thập Nhất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 69

實Thật 相Tướng 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 二nhị 釋thích 論luận
☸ Phẩm 40:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 70

-# 百Bách 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 三tam
☸ Phẩm 43:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 歎Thán 信Tín 行Hành 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 四Tứ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thán Tín Hành Phẩm Đệ Tứ Thập Tứ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 71

-# 歎thán 信tín 行hành 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 72

-# 覺Giác 魔Ma 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 釋thích 論luận
☸ Phẩm 40:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 兩Lưỡng 不Bất 和Hòa 合Hợp 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 六Lục
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Lưỡng Bất Hòa Hợp Phẩm Đệ Tứ Thập Lục

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 73

-# 兩lưỡng 不bất 和hòa 合hợp 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 佛Phật 母Mẫu 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 七Thất
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Phật Mẫu Phẩm Đệ Tứ Thập Thất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 74

-# 問Vấn 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 八bát 釋thích 論luận
☸ Phẩm 40:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 大Đại 事Sự 興Hưng 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 九Cửu
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Đại Sự Hưng Phẩm Đệ Tứ Thập Cửu

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 75

-# 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 釋thích 論luận
☸ Phẩm 50:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 知Tri 識Thức 教Giáo 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 一Nhất
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tri Thức Giáo Phát Tâm Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhất

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 驗Nghiệm 知Tri 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 二Nhị
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Nghiệm Tri Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 76

-# 大Đại 如Như 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 釋thích 論luận
☸ Phẩm 50:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 77

阿A 鞞Bệ 跋Bạt 致Trí 。 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 54:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 轉Chuyển 不Bất 退Thoái 輪Luân 。 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Chuyển Bất Thoái Luân Phẩm Đệ Ngũ Thập Ngũ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 78

-# 燈Đăng 炷Chú 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 六lục 釋thích 論luận
☸ Phẩm 50:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 79

-# 夢Mộng 入Nhập 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 七thất
☸ Phẩm 57:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 殑Căng 伽Già 提Đề 婆Bà 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 八Bát
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Căng Già Đề Bà Phẩm Đệ Ngũ Thập Bát

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 空Không 中Trung 不Bất 證Chứng 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 九Cửu
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Không Trung Bất Chứng Phẩm Đệ Ngũ Thập Cửu

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 80

-# 夢Mộng 中Trung 不Bất 證Chứng 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 釋thích 論luận
☸ Phẩm 60:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 81

-# 同Đồng 學Học 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 一nhất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 60:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 論Luận 等Đẳng 學Học 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 二Nhị
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận Đẳng Học Phẩm Đệ Lục Thập Nhị

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 論Luận 願Nguyện 樂Nhạo 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 三Tam
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận Nguyện Nhạo Phẩm Đệ Lục Thập Tam

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 論Luận 稱Xưng 揚Dương 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 四Tứ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận Xưng Dương Phẩm Đệ Lục Thập Tứ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 82

-# 稱xưng 揚dương 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 中Trung 囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 五Ngũ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Trung Chúc Lụy Phẩm Đệ Lục Thập Ngũ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 無Vô 盡Tận 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 六Lục
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Vô Tận Phẩm Đệ Lục Thập Lục

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 83

六Lục 度Độ 相Tương/tướng 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 七thất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 60:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 84

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 六lục 十thập 八bát 釋thích 論luận
☸ Phẩm 60:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 85

-# 大đại 方phương 便tiện 品phẩm 之chi 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 三Tam 慧Tuệ 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 九Cửu
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tam Tuệ Phẩm Đệ Lục Thập Cửu

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 86

-# 三tam 慧tuệ 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 論Luận 道Đạo 樹Thụ 品Phẩm 第Đệ 七Thất 十Thập
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận Đạo Thụ Phẩm Đệ Thất Thập

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 87

菩Bồ 薩Tát 行Hành 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 一nhất
☸ Phẩm 71:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善Thiện 根Căn 方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 二nhị
☸ Phẩm 72:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 徧Biến 學Học 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 三tam
☸ Phẩm 73:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 88

-# 順Thuận 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 四tứ 釋thích 論luận
☸ Phẩm 70:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 89

-# 一Nhất 心Tâm 具Cụ 萬Vạn 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 75:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 六Lục 喻Dụ 品Phẩm 第Đệ 七Thất 十Thập 六Lục
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Lục Dụ Phẩm Đệ Thất Thập Lục

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 90

-# 四Tứ 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 七thất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 70:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 91

-# 四Tứ 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 七thất 餘dư 釋thích 論luận
☸ Phẩm :

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 等Đẳng 遠Viễn 品Phẩm 第Đệ 七Thất 十Thập 八Bát
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Đẳng Viễn Phẩm Đệ Thất Thập Bát

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 二nhị
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 92

-# 實Thật 際Tế 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 九cửu 釋thích 論luận
☸ Phẩm 70:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 93

成Thành 就Tựu 眾Chúng 生Sanh 。 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 四tứ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 94

淨Tịnh 佛Phật 國Quốc 土Độ 。 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 一nhất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 95

-# 畢Tất 定Định 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 二nhị 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 四Tứ 諦Đế 品Phẩm 第Đệ 八Bát 十Thập 三Tam
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Tứ Đế Phẩm Đệ Bát Thập Tam

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 96

-# 法Pháp 性Tánh 非Phi 作Tác 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 四tứ
☸ Phẩm 84:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 平Bình 等Đẳng 品Phẩm 第Đệ 八Bát 十Thập 五Ngũ
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Bình Đẳng Phẩm Đệ Bát Thập Ngũ

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 如Như 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 八Bát 十Thập 六Lục
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Như Hóa Phẩm Đệ Bát Thập Lục

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 七thất
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 97

-# 薩Tát 陀Đà 波Ba 崘# 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 七thất 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 八bát
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 98

-# 薩tát 陀đà 波ba 崘# 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 九cửu
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 99

-# 曇Đàm 無Vô 竭Kiệt 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 八bát 十thập 八bát 釋thích 論luận
☸ Phẩm 80:

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật ♦ Hết quyển 100

-# 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 餘dư 釋thích 論luận

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第Đệ 八Bát 十Thập 九Cửu
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh Chúc Lụy Phẩm Đệ Bát Thập Cửu

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 四tứ 年niên 夏hạ 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch 至chí 七thất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 訖ngật 見kiến 僧Tăng 祐hựu 二nhị 秦tần 錄lục 等đẳng 。 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 常thường 等đẳng 筆bút 受thọ 。

十Thập 地Địa 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 十thập 二nhị 卷quyển (# 二nhị 百bách 八bát 十thập 二nhị 紙chỉ 。 或hoặc 十thập 五ngũ 卷quyển 一nhất 帙# 。 單đơn 本bổn 。 凡phàm 有hữu 十Thập 地Địa )# 。

十Thập 地Địa 論luận 序tự 。 侍thị 中trung 崔thôi 光quang 作tác 。

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 1

初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 第đệ 一nhất

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 2

初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 之chi 二nhị

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 3

初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 之chi 三tam

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 4

-# 離ly 垢cấu 地địa 第đệ 二nhị

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 5

-# 明minh 地địa 第đệ 三tam

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 6

-# 燄diệm 地địa 第đệ 四tứ

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 7

難nan 勝thắng 地địa 第đệ 五ngũ

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 8

-# 現hiện 前tiền 地địa 第đệ 六lục

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 9

-# 遠viễn 行hành 地địa 第đệ 七thất

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 10

-# 不bất 動động 地địa 第đệ 八bát

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 11

-# 善thiện 慧tuệ 地địa 第đệ 九cửu

十Thập 地Địa 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Thập Địa Kinh Luận ♦ Hết quyển 12

-# 法pháp 雲vân 地địa 第đệ 十thập

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 宣tuyên 武võ 帝đế 永vĩnh 平bình 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 太thái 極cực 紫tử 高cao 譯dịch 初sơ 宣tuyên 武võ 親thân 自tự 筆bút 受thọ 後hậu 付phó 沙Sa 門Môn 僧Tăng 辨biện 等đẳng 訖ngật 盡tận 論luận 文văn 至chí 四tứ 年niên 夏hạ 首thủ 畢tất 見kiến 崔thôi 光quang 論luận 序tự

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển (# 一Nhất 百Bách 四Tứ 十Thập 六Lục 紙Chỉ 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 單Đơn 譯Dịch 或Hoặc 十Thập 卷Quyển )#
Di Lặc Bồ Tát Vấn Kinh Luận Nhất Bộ Lục Quyển # Nhất Bách Tứ Thập Lục Chỉ Hoặc Thập Quyển Hoặc Ngũ Quyển Đơn Dịch Hoặc Thập Quyển #

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Di Lặc Bồ Tát Ma Ha Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển 1

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục (# 後hậu 魏ngụy 代đại 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 趙triệu 欣hân 宅trạch 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 寶bảo 積tích 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 或hoặc 六lục 卷quyển 。 第đệ 一nhất 譯dịch 。 九cửu 十thập 八bát 紙chỉ 。 兩lưỡng 本bổn 一nhất 闕khuyết )# 。

大Đại 乘Thừa 寶Bảo 積Tích 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất
Đại Thừa Bảo Tích Kinh Luận ♦ Hết quyển 1

大Đại 乘Thừa 寶Bảo 積Tích 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại Thừa Bảo Tích Kinh Luận ♦ Hết quyển 2

大Đại 乘Thừa 寶Bảo 積Tích 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Đại Thừa Bảo Tích Kinh Luận ♦ Hết quyển 3

大Đại 乘Thừa 寶Bảo 積Tích 經Kinh 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ
Đại Thừa Bảo Tích Kinh Luận ♦ Hết quyển 4

-# 右hữu 元nguyên 魏ngụy 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

寶Bảo 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 法pháp 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 四tứ 紙chỉ 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 寶Bảo 髻Kế 經Kinh 四Tứ 法Pháp 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 翻Phiên 譯Dịch 之Chi 記Ký 一Nhất 卷Quyển
# Bảo Kế Kinh Tứ Pháp Ưu Ba Đề Xá Phiên Dịch Chi Ký Nhất Quyển

-# 寶Bảo 髻Kế 經Kinh 四Tứ 法Pháp 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá
# Bảo Kế Kinh Tứ Pháp Ưu Ba Đề Xá

-# 右hữu 元nguyên 魏ngụy 興hưng 和hòa 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 毗tỳ 目mục 智trí 仙tiên 等đẳng 於ư 鄴# 城thành 金kim 華hoa 寺tự 譯dịch 出xuất 經kinh 序tự 記ký 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 筆bút 受thọ 。

-# 上thượng 三tam 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙#

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển (# 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ 親thân 光quang 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 造tạo 釋thích 佛Phật 地địa 經kinh 。 單đơn 本bổn )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 一nhất (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 二nhị (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 三tam (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 四tứ (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 六lục (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 卷quyển 第đệ 七thất (# 唐đường 永vĩnh 徽# 年niên 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 已Dĩ 上Thượng 佛Phật 地Địa 經Kinh 論Luận 七Thất (# 卷Quyển 三Tam )#
# Dĩ Thượng Phật Địa Kinh Luận Thất # Quyển Tam #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 二Nhị 十Thập 三Tam 年Niên 十Thập 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 至Chí 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 四Tứ 日Nhật 。 畢Tất 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Nhị Thập Tam Niên Thập Nguyệt Tam Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Chí Thập Nhất Nguyệt Nhị Thập Tứ Nhật Tất Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Đẳng Bút Thọ

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 五ngũ 十thập 張trương 。 單đơn 本bổn )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論Luận 卷quyển 上thượng (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 三tam 藏tạng 笈cấp 多đa 譯dịch )#
Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận ♦ Hết quyển thượng

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論Luận 卷quyển 中trung (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 三tam 藏tạng 笈cấp 多đa 譯dịch )#
Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận ♦ Hết quyển trung

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論Luận 卷quyển 下hạ (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 三tam 藏tạng 笈cấp 多đa 譯dịch )#
Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 隋tùy 大đại 業nghiệp 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 笈cấp 多đa 於ư 東đông 都đô 上thượng 林lâm 園viên 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 行hành 矩củ 等đẳng 筆bút 受thọ

能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 經Kinh 論Luận 頌Tụng 一Nhất (# 無Vô 著Trước 造Tạo 四Tứ 紙Chỉ 亦Diệc 云Vân 能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 論Luận 頌Tụng )#
Năng Đoạn Kim Cang Bát Nhã Kinh Luận Tụng Nhất # Vô Trước Tạo Tứ Chỉ Diệc Vân Năng Đoạn Kim Cang Luận Tụng #

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 經kinh 羅la 蜜mật 多đa 經kinh 論luận 頌tụng (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Trí Tích Đẳng Bút Thọ

-# 上thượng 三tam 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙#

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 第đệ 一nhất 譯dịch )#

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận 卷quyển 上thượng (# 後hậu 魏ngụy 代đại 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận 卷quyển 中trung (# 後hậu 魏ngụy 代đại 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 論luận 卷quyển 下hạ (# 後hậu 魏ngụy 代đại 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 胡hồ 相tương/tướng 國quốc 宅trạch 第đệ 一nhất 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 僧Tăng 朗lãng 筆bút 受thọ

能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 經kinh 論luận 釋thích 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 三tam 十thập 八bát 紙chỉ 第đệ 二nhị 譯dịch 亦diệc 云vân 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 論luận 釋thích 。 并tinh 略lược 明minh 讚tán 述thuật 九cửu 喻dụ )# 。

能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 論Luận 釋Thích 卷quyển 上thượng
Năng Đoạn Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Luận Thích ♦ Hết quyển thượng

能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 論Luận 釋Thích 卷quyển 中trung (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 頌tụng 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch )#
Năng Đoạn Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Luận Thích ♦ Hết quyển trung

能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 論Luận 釋Thích 卷quyển 下hạ (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 頌tụng 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 制chế 譯dịch )#
Năng Đoạn Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Luận Thích ♦ Hết quyển hạ

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 四tứ 十thập 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 功công 德đức 施thí 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 一nhất 名danh 功công 德đức 施thí 論luận )# 。

-# 大đại 唐đường 後hậu 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 皇hoàng 太thái 后hậu 御ngự 製chế 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại 假giả 名danh 論luận 卷quyển 上thượng 。 功công 德đức 施thí 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 唐đường 永vĩnh 淳thuần 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 敕sắc 譯dịch )# 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại 假giả 名danh 論luận 卷quyển 下hạ 。 功công 德đức 施thí 菩Bồ 薩Tát 造tạo (# 唐đường 永vĩnh 淳thuần 年niên 中trung 天thiên 笁# 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 。 敕sắc 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 於ư 西tây 京kinh 太thái 原nguyên 寺tự 歸quy 寧ninh 院viện 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

文Văn 殊Thù 問vấn 菩Bồ 提Đề 心tâm 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 一nhất 名danh 伽già 邪tà 山sơn 頂đảnh 經kinh 論luận 三tam 十thập 三tam 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 婆Bà 藪Tẩu 槃Bàn 豆Đậu 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 凡phàm 有hữu 六lục 分phần )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Vấn Bồ Đề ♦ Hết quyển thượng

菩Bồ 薩Tát 行hành 差sai 別biệt 分phần/phân

-# 次thứ 說thuyết 三tam 昧muội 分phần/phân

-# 觀quán 清thanh 淨tịnh 分phần/phân

-# 次thứ 顯hiển 說thuyết 分phần/phân

-# 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 勢thế 力lực 分phần/phân

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 論Luận 卷quyển 下hạ
Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Vấn Bồ Đề Kinh Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 次thứ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 差sai 別biệt 分phần/phân

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 天thiên 平bình 二nhị 年niên 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 鄴# 城thành 殷ân 周chu 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 僧Tăng 辨biện 道đạo 湛trạm 筆bút 受thọ )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 造tạo )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 (# 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 釋thích )#

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 論Luận 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất (# 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#
☸ Phẩm :

方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 宣tuyên 武võ 帝đế 正chánh 始thỉ 五ngũ 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 勒lặc 那na 摩ma 提đề 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 朗lãng 侍thị 中trung 崔thôi 光quang 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 上thượng 五ngũ 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙#

-# 法pháp 華hoa 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 初sơ 有hữu ▆# ▆# 頌tụng 者giả 是thị 或hoặc 一nhất 卷quyển 第đệ 一nhất 譯dịch 。 題đề 云vân 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 三tam 十thập 四tứ 紙chỉ 。 凡phàm 三tam 品phẩm )# 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 。 卷quyển 上thượng (# 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 釋thích 後hậu 魏ngụy 北bắc 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 共cộng 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 等đẳng 譯dịch )#
Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Ưu Ba Đề Xá ♦ Hết quyển thượng

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 。 卷quyển 下hạ (# 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 釋thích 後hậu 魏ngụy 北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 共cộng 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 等đẳng 譯dịch )#
Diệu Pháp Liên Hoa Ưu Ba Đề Xá ♦ Hết quyển hạ

-# 方phương 便tiện 品phẩm 之chi 餘dư

-# 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 見kiến 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 筆bút 受thọ

-# 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 論luận 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 六lục 十thập 九cửu 紙chỉ 。 釋thích 勝thắng 思tư 惟duy 經kinh 單đơn 本bổn )# 。

-# 勝Thắng 思Tư 惟Duy 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 上thượng (# 魏ngụy 沙Sa 門Môn 統thống 大Đại 乘Thừa 論luận 師sư 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 翻phiên )#
# Thắng Tư Duy Phạm Thiên Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển thượng

-# 勝Thắng 思Tư 惟Duy 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 中trung
# Thắng Tư Duy Phạm Thiên Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển trung

-# 勝Thắng 思Tư 惟Duy 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh 論Luận 卷quyển 下hạ
# Thắng Tư Duy Phạm Thiên Sở Vấn Kinh Luận ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 普phổ 泰thái 元nguyên 年niên 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 元nguyên 桃đào 湯thang 宅trạch 譯dịch 見kiến 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 僧Tăng 辨biện 僧Tăng 朗lãng 等đẳng 筆bút 受thọ

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 涅Niết 槃Bàn 論Luận 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 後Hậu 本Bổn 闕Khuyết 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
Đại Bát Niết Bàn Kinh Luận Nhất Quyển # Hoặc Trực Vân Niết Bàn Luận Đệ Nhất Dịch Hoặc Vô Kinh Tự Hậu Bổn Khuyết Thập Nhị Chỉ #

大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 論luận (# 婆Bà 藪Tẩu 槃Bàn 豆Đậu 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 達đạt 摩ma 菩Bồ 提Đề 譯dịch )# 。

-# 右hữu 達đạt 摩ma 菩Bồ 提Đề 譯dịch 不bất 知tri 年niên 月nguyệt 且thả 編biên 翻phiên 代đại 見kiến 內nội 典điển 錄lục

大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 本bổn 有hữu 今kim 無vô 偈kệ 論luận 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 大đại 般bát 字tự 七thất 紙chỉ 。 單đơn 譯dịch 釋thích 涅Niết 槃Bàn 一nhất 頌tụng )# 。

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 本Bổn 有Hữu 今Kim 無Vô 偈Kệ 論Luận
Đại Bát Niết Bàn Kinh Bổn Hữu Kim Vô Kệ Luận

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 三Tam 世Thế 義Nghĩa (# 陳Trần 世Thế 真Chân 諦Đế 三Tam 藏Tạng 於Ư 廣Quảng 州Châu 譯Dịch )#
Niết Bàn Kinh Tam Thế Nghĩa # Trần Thế Chân Đế Tam Tạng Ư Quảng Châu Dịch #

-# 右hữu 梁lương 太thái 清thanh 四tứ 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 遺di 教giáo 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 釋thích 遺di 經kinh 。 單đơn 本bổn 。 三tam 十thập 紙chỉ )# 。

-# 遺Di 教Giáo 經Kinh 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 陳Trần 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 真Chân 諦Đế 譯Dịch )#
# Di Giáo Kinh Luận Nhất Quyển # Trần Thiên Trúc Tam Tạng Chân Đế Dịch #

-# 右hữu 陳trần 代đại 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 一nhất 論luận 一nhất 卷quyển (# 八bát 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 造tạo 提đề 云vân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 願nguyện 往vãng 生sanh 偈kệ )# 。

-# 無vô 量lượng 壽thọ 優ưu 婆bà 提đề (# 優ưu 波ba 提đề 舍xá 願nguyện 往vãng 生sanh 偈kệ 婆Bà 藪Tẩu 槃Bàn 豆Đậu 菩Bồ 薩Tát 造tạo )#

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 永vĩnh 安an 年niên 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 永vĩnh 寧ninh 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 僧Tăng 辦biện 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 三tam 具cụ 足túc 論luận 一nhất 卷quyển (# 二nhị 十thập 紙chỉ 。 單đơn 本bổn 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# 。

-# 三Tam 具Cụ 足Túc 經Kinh 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 。 翻Phiên 譯Dịch 之Chi 記Ký
# Tam Cụ Túc Kinh Ưu Ba Đề Xá Phiên Dịch Chi Ký

-# 三Tam 具Cụ 足Túc 經Kinh 。 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá
# Tam Cụ Túc Kinh Ưu Ba Đề Xá

-# 右Hữu 元Nguyên 魏Ngụy 興Hưng 和Hòa 三Tam 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 十Thập 三Tam 日Nhật 天Thiên 笁# 三Tam 藏Tạng 毗Tỳ 目Mục 智Trí 仙Tiên 等Đẳng 於Ư 鄴# 城Thành 金Kim 華Hoa 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 序Tự 記Ký 沙Sa 門Môn 曇Đàm 林Lâm 筆Bút 受Thọ
# Hữu Nguyên Ngụy Hưng Hòa Tam Niên Cửu Nguyệt Thập Tam Nhật Thiên # Tam Tạng Tỳ Mục Trí Tiên Đẳng Ư # Thành Kim Hoa Tự Dịch Kiến Kinh Tự Ký Sa Môn Đàm Lâm Bút Thọ

-# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 論luận 一nhất 卷quyển (# 十thập 一nhất 紙chỉ 。 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 單đơn 本bổn )# 。

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 論Luận 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 。 翻Phiên 譯Dịch 之Chi 記Ký
# Chuyển Pháp Luân Kinh Luận Ưu Ba Đề Xá Phiên Dịch Chi Ký

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 論Luận 憂Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 一Nhất 卷Quyển
# Chuyển Pháp Luân Kinh Luận Ưu Ba Đề Xá Nhất Quyển

-# 右Hữu 元Nguyên 魏Ngụy 興Hưng 和Hòa 三Tam 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 天Thiên 笁# 三Tam 藏Tạng 毗Tỳ 目Mục 智Trí 仙Tiên 等Đẳng 於Ư 鄴# 城Thành 金Kim 華Hoa 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 序Tự 記Ký (# 沙Sa 門Môn 曇Đàm 林Lâm 筆Bút 受Thọ 開Khai 府Phủ 三Tam 司Ty 高Cao 仲Trọng 密Mật 流Lưu 通Thông )#
# Hữu Nguyên Ngụy Hưng Hòa Tam Niên Bát Nguyệt Thập Nhất Nhật Thiên # Tam Tạng Tỳ Mục Trí Tiên Đẳng Ư # Thành Kim Hoa Tự Dịch Kiến Kinh Tự Ký # Sa Môn Đàm Lâm Bút Thọ Khai Phủ Tam Ty Cao Trọng Mật Lưu Thông #

-# 上thượng 八bát 論luận 十thập 一nhất 卷quyển 同đồng 帙# (# 已dĩ 上thượng 釋thích 經kinh 論luận 。 已dĩ 下hạ 集tập 義nghĩa 論luận )# 。

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

新tân 編biên 入nhập 錄lục 。 纓anh 。

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Quyển 14

(# 京kinh 兆triệu 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 篹# )#

大Đại 乘Thừa 經Kinh 單Đơn 譯Dịch 有Hữu 九Cửu 十Thập 六Lục 。 部Bộ (# ▆# 有Hữu 一Nhất 百Bách 一Nhất 。 十Thập 二Nhị 卷Quyển 六Lục 帙# 合Hợp 七Thất 十Thập 八Bát 小Tiểu 經Kinh 為Vi 二Nhị 十Thập 四Tứ 軸Trục 折Chiết 當Đương 五Ngũ 十Thập 八Bát 卷Quyển )#
Đại Thừa Kinh Đơn Dịch Hữu Cửu Thập Lục Bộ # # Hữu Nhất Bách Nhất Thập Nhị Quyển Lục # Hợp Thất Thập Bát Tiểu Kinh Vi Nhị Thập Tứ Trục Chiết Đương Ngũ Thập Bát Quyển #

-# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 七thất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 佛Phật 經kinh 。 供cung 城thành 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 紙chỉ 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 三tam 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 蘇tô 婆bà 呼hô 童đồng 子tử 經kinh 三tam 卷quyển (# 亦diệc 云vân 蘇tô 婆bà 呼hô 請thỉnh 問vấn 經kinh 或hoặc 云vân 蘇tô 婆bà 呼hô 律luật 或hoặc 云vân 蘇tô 磨ma 呼hô 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 周chu 言ngôn 大đại 吉cát 祥tường 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 諸chư 祝chúc 決quyết 初sơ 譯dịch 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 三tam 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 牟mâu 梨lê 曼mạn 陀đà 羅la 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 。 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 四Tứ 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 經Kinh 蒲Bồ 州Châu 八Bát 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng Pháp Tứ Quyển # Diệc Vân Kinh Bồ Châu Bát Thập Nhất Chỉ #

-# 七thất 佛Phật 所sở 說thuyết 神thần 祝chúc 經kinh 四tứ 卷quyển (# 初sơ 卷quyển 云vân 七thất 佛Phật 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 神thần 祝chúc 經kinh 。 蒲bồ 州châu 七thất 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 大đại 吉cát 義nghĩa 神thần 祝chúc 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 止chỉ 雨vũ 字tự 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 金kim 剛cang 光quang 熖# 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 止chỉ 風phong 雨vũ 字tự 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 阿a 吒tra 婆bà 拘câu 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng 。 上thượng 佛Phật 陀Đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 阿a 吒tra 婆bà 拘câu 祝chúc 經kinh 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Đại Thất Bảo Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

阿A 彌Di 陀Đà 。 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
A Di Đà Cổ Âm Thanh Vương Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 大Đại 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Đại Phổ Hiền Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 六Lục 字Tự 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lục Tự Đại Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 摩ma 尼ni 羅la 亶đẳng 神thần 祝chúc 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 玄huyền 師sư 颰bạt 陀đà 所sở 說thuyết 神thần 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 錄lục 云vân 幻huyễn 師sư 無vô 所sở 說thuyết 字tự 或hoặc 作tác 跋bạt 字tự 亦diệc 云vân 波ba 陀đà 古cổ 錄lục 云vân 幻huyễn 玉ngọc 跋bạt 陀đà 經kinh 。 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 安an 宅trạch 神thần 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 安an 宅trạch 柷# 法pháp 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

護hộ 諸chư 童đồng 子tử 。 陀đà 羅la 尼ni 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 護hộ 諸chư 經kinh 童đồng 子tử 謂vị 求cầu 男nam 女nữ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 六Lục 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lục Môn Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 諸Chư 佛Phật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Chư Phật Tâm Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

拔Bạt 濟Tế 苦Khổ 難Nạn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Bạt Tế Khổ Nạn Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 清thanh 淨tịnh 觀quán 音âm 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 此thử 有hữu 一nhất 錯thác 本bổn 應ưng 須tu 審thẩm 之chi 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 八Bát 名Danh 普Phổ 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Bát Danh Phổ Mật Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Trì Thế Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 隨tùy 求cầu 即tức 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 陀đà 羅la 尼ni 神thần 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 隨tùy 求cầu 所sở 得đắc 經kinh 。 蒲bồ 州châu 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 百Bách 千Thiên 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Bách Thiên Ấn Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 智Trí 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Trí Cự Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 諸Chư 佛Phật 集Tập 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Chư Phật Tập Hội Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 救cứu 面diện 燃nhiên 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 神thần 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 食thực 經kinh 後hậu 冊sách 有hữu 施thí 水thủy 祝chúc 。 蒲bồ 州châu 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。

一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 。 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Vương Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Tứ Chỉ #

-# 拔Bạt 除Trừ 罪Tội 鄣# 祝Chúc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Bạt Trừ Tội # Chúc Vương Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Trang Nghiêm Vương Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
Hương Vương Bồ Tát Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 善Thiện 夜Dạ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Thiện Dạ Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 滿mãn 諸chư 願nguyện 冣# 勝thắng 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 所sở 求cầu 聞văn 持trì 法Pháp 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 聞văn 持trì 法Pháp 經kinh 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Kim Cang Đảnh Kinh Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Vô Tự Tâm Đà La Ni Phẩm Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Nhất Chỉ #

-# 佛Phật 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 三Tam 紙Chỉ )#
# Phật Địa Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Tam Chỉ #

-# 佛Phật 承thừa 般bát 涅Niết 槃Bàn 略lược 說thuyết 教giáo 誡giới 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 佛Phật 臨lâm 般bát 亦diệc 名danh 遺di 教giáo 經kinh 。 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 觀quán 自tự 在tại 如như 意ý 。 輪luân 菩Bồ 薩Tát 瑜du 伽già 法Pháp 要yếu 一nhất 卷quyển (# 蒲bồ 州châu 九cửu 紙chỉ )#

-# 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Xuất Sanh Bồ Đề Tâm Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Nhất Chỉ #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Văn Thù Sư Lợi Bát Niết Bàn Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 佛Phật 印Ấn 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Phật Ấn Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 異dị 出xuất 菩Bồ 薩Tát 本bổn 起khởi 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 起khởi 字tự 。 蒲bồ 州châu 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 賢hiền 首thủ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 賢hiền 首thủ 夫phu 人nhân 經kinh 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 千Thiên 佛Phật 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
# Thiên Phật Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Bát Chỉ #

月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 三tam 昧muội 字tự 或hoặc 金kim 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經kinh 亦diệc 名danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 男Nam 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 心tâm 明minh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 心tâm 明minh 女nữ 梵Phạm 志Chí 婦phụ 飯phạn 汁trấp 施thí 經kinh 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 十thập 方phương 滅diệt 冥minh 經kinh 。 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

-# 鹿lộc 母mẫu 經kinh 一nhất 卷quyển (# 別biệt 有hữu 廣quảng 子tử 經kinh 一nhất 本bổn 與dữ 此thử 全toàn 同đồng 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 魔Ma 逆Nghịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 九Cửu 紙Chỉ )#
# Ma Nghịch Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Cửu Chỉ #

-# 堅kiên 固cố 女nữ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 牢lao 固cố 女nữ 經kinh 。 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )# 。

德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 頼# 吒tra 和hòa 羅la 所sở 問vấn 光quang 復phục 太thái 子tử 經kinh 。 蒲bồ 州châu 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 大Đại 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Đại Ý Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Ngũ Chỉ #

-# 啇# 主chủ 天thiên 子tử 所sở 問vấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 所sở 問vấn 字tự 。 蒲bồ 州châu 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 諸chư 法pháp 冣# 上thượng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 王vương 字tự 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 經kinh 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 禮Lễ 佛Phật 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
Ly Cấu Tuệ Bồ Tát Sở Vấn Lễ Phật Pháp Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Lục Chỉ #

-# 佛Phật 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 記ký 法pháp 住trụ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 般bát 字tự 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 受Thọ 持Trì 七Thất 佛Phật 名Danh 。 號Hiệu 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Thọ Trì Thất Phật Danh Hiệu Sở Sanh Công Đức Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 寂Tịch 照Chiếu 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Tịch Chiếu Thần Biến Tam Ma Địa Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thập Nhị Chỉ #

差Sai 摩Ma 婆Bà 帝Đế 。 授Thọ 記Ký 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
Sai Ma Bà Đế Thọ Ký Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 二nhị 卷quyển 者giả 誤ngộ 。 蒲bồ 州châu 七thất 紙chỉ )# 。

-# 造Tạo 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Tạo Tháp Công Đức Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 右Hữu 繞Nhiễu 佛Phật 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Hữu Nhiễu Phật Tháp Công Đức Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

大Đại 乘Thừa 四tứ 法pháp 經kinh 一nhất 卷quyển (# 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 。 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 流Lưu 轉Chuyển 諸Chư 有Hữu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Đại Thừa Lưu Chuyển Chư Hữu Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 時thời 有hữu 一nhất 本bổn 可khả 八bát 凡phàm 紙chỉ 文văn 錯thác 不bất 堪kham 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 妙Diệu 色Sắc 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Diệu Sắc Vương Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 佛Phật 為Vi 海Hải 龍Long 王Vương 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
# Phật Vi Hải Long Vương Thuyết Pháp Ấn Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhất Chỉ #

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 伏phục 灌quán 臘lạp 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 四tứ 軰# 灌quán 羅la 經kinh 亦diệc 直trực 云vân 灌quán 睢# 經kinh 。 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 師Sư 子Tử 素Tố 馱Đà 娑Sa 王Vương 斷Đoạn 肉Nhục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Sư Tử Tố Đà Sa Vương Đoạn Nhục Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

-# 八bát 部bộ 佛Phật 名danh 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 八bát 佛Phật 經Kinh 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 內nội 習tập 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 內nội 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 安an 公công 云vân 出xuất 方phương 筆bút 部bộ 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 投Đầu 身Thân 餓Ngạ 虎Hổ 。 起Khởi 塔Tháp 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 以Dĩ )#
Bồ Tát Đầu Thân Ngạ Hổ Khởi Tháp Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Tăng Hựu Lục Vân Dĩ #

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 壞hoại 不bất 滅diệt 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 名danh 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh 經kinh 。 蒲bồ 州châu 八bát 紙chỉ )# 。

師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 。 本Bổn 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 七Thất 紙Chỉ )#
Sư Tử Nguyệt Phật Bổn Sanh Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Thất Chỉ #

長Trưởng 者Giả 法Pháp 志Chí 妻Thê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
Trưởng Giả Pháp Chí Thê Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 薩tát 羅la 國quốc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 薩tát 羅la 國quốc 王vương 經kinh 。 蒲bồ 州châu 四tứ 紙chỉ )# 。

-# 十Thập 吉Cát 祥Tường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thập Cát Tường Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

長trưởng 者giả 女nữ 菴Am 提Đề 遮Già 。 師Sư 子Tử 吼Hống 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 蒲bồ 州châu 六lục 紙chỉ )#

一Nhất 切Thiết 智Trí 光Quang 。 明Minh 仙Tiên 人Nhân 慈Từ 心Tâm 因Nhân 緣Duyên 。 不Bất 食Thực 肉Nhục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 紙Chỉ )#
Nhất Thiết Trí Quang Minh Tiên Nhân Từ Tâm Nhân Duyên Bất Thực Nhục Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Ngũ Chỉ #

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 一nhất 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Pháp Diệt Tận Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

-# 甚Thậm 深Thâm 大Đại 迴Hồi 向Hướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 紙Chỉ )#
# Thậm Thâm Đại Hồi Hướng Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tứ Chỉ #

天thiên 王vương 太thái 子tử 。 譬thí 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 太thái 子tử 辟tịch 羅la 經kinh 或hoặc 無vô 天thiên 王vương 字tự 。 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨tịnh 行hạnh 法Pháp 門môn 。 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 直trực 云vân 淨tịnh 行hạnh 經kinh 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 。 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

八Bát 大Đại 人Nhân 覺Giác 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 紙Chỉ )#
Bát Đại Nhân Giác Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhất Chỉ #

-# 三tam 品phẩm 第đệ 子tử 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 弟đệ 子tử 學học 有hữu 三tam 軰# 經kinh 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 四tứ 軰# 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 四tứ 軰# 弟đệ 子tử 經kinh 或hoặc 云vân 四tứ 軰# 學học 經kinh 。 蒲bồ 州châu 三tam 紙chỉ )# 。

-# 當đương 來lai 變biến 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 當đương 來lai 變biến 識thức 經kinh 。 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 過quá 去khứ 佛Phật 分phân 衛vệ 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 過quá 世thế 。 蒲bồ 州châu 二nhị 紙chỉ )# 。

十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 沙Sa 門Môn 頭đầu 陀đà 經kinh 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 樹Thụ 提Đề 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 紙Chỉ )#
# Thụ Đề Già Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Tam Chỉ #

長Trường 壽Thọ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 六Lục 紙Chỉ )#
Trường Thọ Vương Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Lục Chỉ #

-# 法Pháp 常Thường 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 紙Chỉ )#
# Pháp Thường Trụ Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Chỉ #

-# 大đại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển (# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 紙chỉ 。 凡phàm 二nhị 十thập 六lục 品phẩm 有hữu 釵thoa 或hoặc 十thập 卷quyển 。 亦diệc 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 成thành 佛Phật 經kinh )# 。

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 1

-# 入Nhập 真Chân 言Ngôn 門Môn 住Trụ 心Tâm 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 入Nhập 澷# 荼Đồ 羅La 具Cụ 緣Duyên 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 2

-# 大Đại 澷# 荼Đồ 羅La 具Cụ 緣Duyên 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 餘dư
☸ Phẩm 0:

-# 息Tức 障Chướng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 普Phổ 通Thông 真Chân 言Ngôn 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 3

世Thế 間Gian 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 悉Tất 地Địa 出Xuất 現Hiện 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 成Thành 就Tựu 悉Tất 地Địa 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 轉Chuyển 字Tự 輪Luân 澷# 荼Đồ 羅La 行Hành 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 4

-# 密Mật 印Ấn 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 5

-# 字tự 輪luân 品phẩm 第đệ 十thập 。 祕bí 密mật 澷# 荼đồ 羅la 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 。

-# 入Nhập 祕Bí 密Mật 澷# 荼Đồ 羅La 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 入Nhập 祕Bí 密Mật 澷# 荼Đồ 羅La 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 祕Bí 密Mật 八Bát 印Ấn 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 持Trì 明Minh 禁Cấm 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 阿A 闍Xà 梨Lê 真Chân 實Thật 智Trí 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 布Bố 字Tự 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Đại Tỳ Lô Già Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì ♦ Hết quyển 6

-# 受Thọ 方Phương 便Tiện 學Học 處Xứ 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 說Thuyết 百Bách 字Tự 生Sanh 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

-# 百Bách 字Tự 果Quả 相Tương 應Ứng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 百bách 字tự 位vị 成thành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 百bách 字tự 成thành 就tựu 持trì 誦tụng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 百bách 字tự 真chân 言ngôn 法pháp 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 說thuyết 菩Bồ 提Đề 性tánh 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 三tam 昧muội 耶da 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 說thuyết 如Như 來Lai 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 世thế 出xuất 世thế 護hộ 摩ma 法pháp 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 說thuyết 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 說Thuyết 無Vô 相Tướng 三Tam 昧Muội 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
☸ Phẩm 29:

-# 世Thế 出Xuất 世Thế 持Trì 誦Tụng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập
☸ Phẩm 30:

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất
☸ Phẩm 31:

-# 大Đại 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經Kinh 供Cúng 養Dường 次Thứ 第Đệ 法Pháp 卷quyển 第đệ 七thất
# Đại Tỳ Lô Già Na Kinh Cúng Dường Thứ Đệ Pháp ♦ Hết quyển 7

-# 真Chân 言Ngôn 行Hạnh 學Học 處Xứ 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 增Tăng 益Ích 守Thủ 護Hộ 清Thanh 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

供Cúng 養Dường 儀Nghi 式Thức 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 持Trì 誦Tụng 法Pháp 則Tắc 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 真Chân 言Ngôn 事Sự 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 三tam 年niên 中trung 天thiên 笁# 國quốc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 唐đường 言ngôn 善thiện 無vô 畏úy 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 寶bảo 月nguyệt 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 筆bút 受thọ

-# 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 童Đồng 子Tử 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 四Tứ 十Thập 九Cửu 紙Chỉ 亦Diệc 云Vân 或Hoặc 云Vân 緣Duyên 婆Bà 呼Hô 律Luật 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 凡Phàm 有Hữu 十Thập 二Nhị 分Phần )#
# Tô Ma Hô Đồng Tử Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Tứ Thập Cửu Chỉ Diệc Vân Hoặc Vân Duyên Bà Hô Luật Hoặc Nhị Quyển Phàm Hữu Thập Nhị Phần #

-# 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 童Đồng 子Tử 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh # Tô Ma Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn ♦ Hết quyển thượng

-# 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 童Đồng 子Tử 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 伴Bạn 侶Lữ 分Phân 第Đệ 一Nhất
# Tô Ma Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn Kinh Bạn Lữ Phân Đệ Nhất

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 處xứ 所sở 分phân 第đệ 二nhị

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 除trừ 障chướng 分phân 第đệ 三tam

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 金kim 剛cang 杵xử 分phân 第đệ 四tứ

-# 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 童Đồng 子Tử 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 卷quyển 中trung
Kinh # Tô Ma Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn ♦ Hết quyển trung

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 成thành 就tựu 相tương/tướng 分phân 第đệ 五ngũ

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 漸tiệm 近cận 悉tất 地địa 持trì 誦tụng 相tương/tướng 分phân 第đệ 六lục

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phần/phân 占chiêm 夢mộng 成thành 就tựu 相tương/tướng 分phân 第đệ 七thất

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 下hạ 鉢bát 私tư 那na 分phân 第đệ 八bát

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 遮già 難nạn/nan 分phân 第đệ 九cửu

-# 蘇Tô 摩Ma 呼Hô 童Đồng 子Tử 請Thỉnh 問Vấn 卷quyển 下hạ
# Tô Ma Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn ♦ Hết quyển hạ

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 護hộ 磨ma 分phân 第đệ 十thập

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 聖thánh 道Đạo 。 分phân 第đệ 十thập 一nhất

-# 蘇tô 摩ma 呼hô 童đồng 子tử 請thỉnh 問vấn 分phân 別biệt 諸chư 部bộ 分phân 第đệ 十thập 二nhị

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 三tam 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 寶bảo 月nguyệt 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 筆bút 受thọ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 周Chu 言Ngôn 大Đại 吉Cát 祥Tường 一Nhất 切Thiết 法Pháp 成Thành 就Tựu 。 一Nhất 一Nhất 切Thiết 諸Chư 祝Chúc 決Quyết 初Sơ 譯Dịch 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tô Tất Địa Yết La Kinh Nhất Quyển # Chu Ngôn Đại Cát Tường Nhất Thiết Pháp Thành Tựu Nhất Nhất Thiết Chư Chúc Quyết Sơ Dịch Tam Thập Nhất Chỉ #

-# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 一nhất 卷quyển (# 初sơ 譯dịch 周chu 云vân 大đại 吉cát 祥tường 一nhất 切thiết 法pháp 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 祝chúc 決quyết 或hoặc 加gia 王vương 字tự )# 。 此thử 中trung 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 祝chúc 法pháp 善thiện 須tu 。 分phân 別biệt 知tri 之chi 。

-# 右hữu 大đại 周chu 聖thánh 曆lịch 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 北bắc 天thiên 笁# 烏ô 萇# 國quốc 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 尸thi 利lợi 末mạt 多đa 與dữ 京kinh 寶bảo 德đức 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 月nguyệt 於ư 東đông 都đô 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch 見kiến 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 慧tuệ 仙tiên 等đẳng 創sáng/sang 筆bút

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển (# 周Chu 言Ngôn 大Đại 吉Cát 祥Tường 一Nhất 切Thiết 法Pháp 成Thành 就Tựu 。 一Nhất 切Thiết 祝Chúc 決Quyết 初Sơ 譯Dịch 九Cửu 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Nhất Bộ Tam Quyển # Chu Ngôn Đại Cát Tường Nhất Thiết Pháp Thành Tựu Nhất Thiết Chúc Quyết Sơ Dịch Cửu Thập Nhất Chỉ #

-# 蘇tô 悉tất 地địa (# 二nhị 合hợp )# 羯yết 囉ra 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 三tam 藏tạng 輸du 迦ca 婆bà 僧Tăng 此thử 云vân 善thiện 無vô 畏úy 卷quyển 第đệ 一nhất 。 凡phàm 三tam 十thập 四tứ 品phẩm )# 。

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 請Thỉnh 問Vấn 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Thỉnh Vấn Phẩm Đệ Nhất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 阿A 闍Xà 梨Lê 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt A Xà Lê Phẩm Đệ Nhị

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 持Trì 誦Tụng 真Chân 言Ngôn 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt Trì Tụng Chân Ngôn Tương/tướng Phẩm Đệ Tam

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 同Đồng 伴Bạn 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt Đồng Bạn Tương/tướng Phẩm Đệ Tứ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 擇Trạch 處Xứ 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Trạch Xứ Phẩm Đệ Ngũ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 持Trì 真Chân 言Ngôn 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Trì Chân Ngôn Pháp Phẩm Đệ Lục

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 供Cúng 養Dường 花Hoa 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Cúng Dường Hoa Phẩm Đệ Thất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 塗Đồ 香Hương 藥Dược 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Đồ Hương Dược Phẩm Đệ Bát

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 燒Thiêu 香Hương 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt Thiêu Hương Phẩm Đệ Cửu

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 燃Nhiên 燈Đăng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Nhiên Đăng Pháp Phẩm Đệ Thập

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 獻Hiến 食Thực 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Hiến Thực Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 中trung
Kinh # Tô Tất Địa Yết Ra ♦ Hết quyển trung

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 悉Tất 地Địa 時Thời 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt Tất Địa Thời Phần/phân Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 圓Viên 備Bị 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Viên Bị Thành Tựu Phẩm Đệ Thập Tam

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 奉Phụng 請Thỉnh 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phụng Thỉnh Thành Tựu Phẩm Đệ Thập Tứ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 補Bổ 闕Khuyết 少Thiểu 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Bổ Khuyết Thiểu Pháp Phẩm Đệ Thập Ngũ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 被Bị 偷Thâu 成Thành 物Vật 卻Khước 徵Trưng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Bị Thâu Thành Vật Khước Trưng Pháp Phẩm Đệ Thập Lục

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 成Thành 就Tựu 具Cụ 支Chi 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Thành Tựu Cụ Chi Pháp Phẩm Đệ Thập Thất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Tô Tất Địa Yết Ra ♦ Hết quyển hạ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 分Phân 別Biệt 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phân Biệt Thành Tựu Phẩm Đệ Thập Bát

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 奉Phụng 請Thỉnh 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Phụng Thỉnh Phẩm Đệ Thập Cửu

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 供Cúng 養Dường 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Cúng Dường Phẩm Đệ Nhị Thập

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 增Tăng 威Uy 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Tăng Uy Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 本Bổn 尊Tôn 灌Quán 頂Đảnh 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Bổn Tôn Quán Đảnh Phẩm Đệ Nhị Thập Nhị

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 祈Kỳ 請Thỉnh 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Kỳ Thỉnh Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 受Thọ 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Thọ Chân Ngôn Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 滿Mãn 足Túc 真Chân 言Ngôn 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Mãn Túc Chân Ngôn Phẩm Đệ Nhị Thập Ngũ

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 增Tăng 力Lực 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Tăng Lực Phẩm Đệ Nhị Thập Lục

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 護Hộ 魔Ma 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Hộ Ma Phẩm Đệ Nhị Thập Thất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 備Bị 物Vật 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Bị Vật Phẩm Đệ Nhị Thập Bát

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 成Thành 諸Chư 物Vật 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Thành Chư Vật Tương/tướng Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 取Thủ 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Thủ Vật Phẩm Đệ Tam Thập

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 淨Tịnh 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Tịnh Vật Phẩm Đệ Tam Thập Nhất

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 物Vật 量Lượng 品Phẩm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Vật Lượng Phẩm Đệ Tam Thập Nhị

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 灌Quán 頂Đảnh 壇Đàn 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Quán Đảnh Đàn Phẩm Đệ Tam Thập Tam

-# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 囉Ra 經Kinh 光Quang 物Vật 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ
# Tô Tất Địa Yết Ra Kinh Quang Vật Phẩm Đệ Tam Thập Tứ

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 寶bảo 月nguyệt 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 筆bút 受thọ

-# 牟mâu 梨lê 曼mạn 陀đà 羅la 祝chúc 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 稱xưng 經Kinh 字tự 。 三tam 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 牟Mâu 梨Lê 曼Mạn 陀Đà 羅La 祝Chúc 經Kinh
Kinh # Mâu Lê Mạn Đà La Chúc

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 無vô 錄lục

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 經Kinh 一Nhất 百Bách 三Tam 紙Chỉ 凡Phàm 八Bát 件# 共Cộng 三Tam 十Thập 二Nhị 智Trí 或Hoặc 云Vân 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 路Lộ 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 法Pháp )#
# Kim Cang Đảnh Du Già Kinh Nhất Bộ Tứ Quyển # Diệc Vân Kinh Nhất Bách Tam Chỉ Phàm Bát # Cộng Tam Thập Nhị Trí Hoặc Vân Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lộ Xuất Niệm Tụng Pháp #

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng ♦ Hết quyển 1

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 智trí (# 第đệ 一nhất )#

-# 此thử 是thị 不bất 空không 王vương 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 耶da 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 鈎câu 召triệu 智trí (# 第đệ 二nhị )#

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 弓cung 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 奉phụng 事sự 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí (# 第đệ 三tam )#

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 踊dũng 躍dược 摩ma 訶ha 薩tát 三tam 摩ma 耶da 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 作tác 善thiện 哉tai 智trí (# 第đệ 四tứ )#

-# 此thử 是thị 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 部bộ 金kim 剛cang 藏tạng 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 灌quán 頂đảnh 寶bảo 智trí 第đệ 一nhất

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 光quang 明minh 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 圓viên 光quang 第đệ 二nhị

-# 此thử 是thị 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 智trí 第đệ 三tam

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 愛ái 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 微vi 笑tiếu 希hy 有hữu 智trí 第đệ 四tứ

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng ♦ Hết quyển 2

-# 此thử 是thị 蓮liên 華hoa 部bộ 金kim 剛cang 眼nhãn 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 耶da 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 觀quán 察sát 智trí 第đệ 一nhất

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 覺giác 摩ma 訶ha 薩tát 提đề 薩tát 埵đóa 三tam 摩ma 地địa 如như 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 第đệ 二nhị

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 道Đạo 場Tràng 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 纔tài 發phát 心tâm 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 智trí 第đệ 三tam

-# 此thử 是thị 蓮liên 華hoa 部bộ 金kim 剛cang 語ngữ 言ngôn 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 離ly 語ngữ 言ngôn 戲hí 論luận 智trí 第đệ 四tứ

-# 羯yết 磨ma 部bộ 中trung 金kim 剛cang 毗tỳ 首thủ 羯yết 磨ma 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。 作tác 事sự 業nghiệp 智trí 第đệ 一nhất

-# 金kim 剛cang 丈trượng 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 慈từ 護hộ 甲giáp [由/日]# 智trí 第đệ 二nhị

-# 此thử 是thị 金kim 剛cang 暴bạo 惡ác 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 方phương 便tiện 智trí 第đệ 三tam

-# 金kim 剛cang 拳quyền 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 縳truyện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 口khẩu 意ý 智trí 第đệ 四tứ

如Như 來Lai 部bộ 中trung 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 三tam 摩ma 耶da 智trí 第đệ 一nhất

如Như 來Lai 部bộ 中trung 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 寶bảo 灌quán 頂đảnh 三tam 摩ma 耶da 智trí 第đệ 二nhị

如Như 來Lai 部bộ 中trung 法pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 三tam 摩ma 耶da 所sở 生sanh 加gia 持trì 金kim 剛cang 三tam 摩ma 耶da 智trí 第đệ 三tam

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 摩ma 耶da 羯yết 磨ma 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 作tác 佛Phật 事sự 業nghiệp 智trí 第đệ 四tứ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 喜hỷ 愛ái 密mật 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 安an 樂lạc 恱# 意ý 智trí 第đệ 一nhất

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 寶bảo 鬘man 灌quán 頂đảnh 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 覺giác 分phần/phân 智trí 第đệ 二nhị

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歌ca 詠vịnh 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 偈kệ 頌tụng 三tam 摩ma 耶da 智trí 第đệ 三tam

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 儛# 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 供cúng 養dường 羯yết 磨ma 智trí 第đệ 四tứ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 香hương 供cúng 養dường 能năng 令linh 滋tư 茂mậu 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 所sở 生sanh 金kim 剛cang 攝nhiếp 智trí 第đệ 一nhất

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 花hoa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 供cúng 養dường 三tam 摩ma 耶da 智trí 第đệ 二nhị

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 燈đăng 光quang 明minh 供cúng 養dường 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 名danh 如Như 來Lai 光quang 明minh 。 徧biến 法Pháp 界Giới 智trí 第đệ 三tam

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 三tam 摩ma 耶da 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 是thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 戒giới 三tam 摩ma 地địa 慧tuệ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 香hương 。 等đẳng 智trí 第đệ 四tứ

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 鉤câu 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 摩ma 耶da 鉤câu 召triệu 智trí 第đệ 一nhất

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 羂quyến 索sách 大đại 菩Bồ 薩Tát 三tam 摩ma 地địa 引dẫn 入nhập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 第đệ 二nhị

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 摩ma 耶da 鈎câu 鏁tỏa 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 三tam 摩ma 耶da 縳truyện 智trí 第đệ 三tam

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 攝nhiếp 入nhập 摩ma 訶ha 菩bồ 提đề 薩tát 埵đóa 。 三tam 摩ma 耶da 所sở 生sanh 金kim 剛cang 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 攝nhiếp 入nhập 智trí 第đệ 四tứ

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng ♦ Hết quyển 3

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Kim Cang Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng ♦ Hết quyển 4

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 於ư 京kinh 資tư 聖thánh 寺tự 譯dịch 東đông 天Thiên 竺Trúc 伊y 舍xá 羅la 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 嵩tung 岳nhạc 沙Sa 門Môn 溫ôn 古cổ 筆bút 受thọ

-# 上thượng 三tam 經kinh 。 卷quyển 同đồng 帙# 。

-# 七Thất 佛Phật 神Thần 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển (# 八Bát 十Thập 六Lục 紙Chỉ 單Đơn 本Bổn 冊Sách 卷Quyển 云Vân 七Thất 佛Phật 十Thập 一Nhất 善Thiện 藍Lam 說Thuyết 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 神Thần 祝Chúc 經Kinh 亦Diệc 云Vân 七Thất 佛Phật 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh )#
# Thất Phật Thần Chúc Kinh Nhất Bộ Tứ Quyển # Bát Thập Lục Chỉ Đơn Bổn Sách Quyển Vân Thất Phật Thập Nhất Thiện Lam Thuyết Đại Đà La Ni Thần Chúc Kinh Diệc Vân Thất Phật Sở Thuyết Thần Chúc Kinh #

-# 七Thất 佛Phật 十Thập 一Nhất 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 神Thần 祝Chúc 經Kinh 廣Quảng 濟Tế 諸Chư 眾Chúng 生Sanh 卷quyển 第đệ 一nhất
# Thất Phật Thập Nhất Bồ Tát Thuyết Đại Đà La Ni Thần Chúc Kinh Quảng Tế Chư Chúng Sanh ♦ Hết quyển 1

-# 七Thất 佛Phật 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Thất Phật Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Sở Thuyết Thần Chúc ♦ Hết quyển 2

-# 七Thất 佛Phật 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Thất Phật Sở Thuyết Thần Chúc ♦ Hết quyển 3

-# 七Thất 佛Phật 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Thất Phật Sở Thuyết Thần Chúc ♦ Hết quyển 4

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 大đại 吉cát 義nghĩa 祝chúc 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 四tứ 十thập 六lục 紙chỉ 或hoặc 加gia 神thần 字tự )# 。

-# 大Đại 吉Cát 義Nghĩa 神Thần 祝Chúc 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh # Đại Cát Nghĩa Thần Chúc ♦ Hết quyển thượng

-# 大Đại 吉Cát 義Nghĩa 神Thần 祝Chúc 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Đại Cát Nghĩa Thần Chúc ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 太thái 和hòa 三tam 年niên 沙Sa 門Môn 曇đàm 曜diệu 於ư 北bắc 臺đài 石thạch 窟quật 通thông 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 與dữ 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 共cộng 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 寶Bảo 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
Văn Thù Sư Lợi Bảo Tạng Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Thất Chỉ #

-# 右hữu 大đại 唐đường 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 弟đệ 子tử 般Bát 若Nhã 丘khâu 多đa 度độ 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 金Kim 剛Cang 光Quang 熖# 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
# Kim Cang Quang # Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Tứ Chỉ #

-# 金Kim 剛Cang 光Quang 熖# 止Chỉ 風Phong 雨Vũ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
Kinh # Kim Cang Quang # Chỉ Phong Vũ Đà La Ni

-# 東đông 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

-# 南nam 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

-# 西tây 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

-# 北bắc 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

-# 十thập 方phương 止chỉ 雨vũ 真chân 言ngôn

-# 東đông 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

-# 南nam 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

-# 西tây 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

-# 北bắc 方phương 止chỉ 風phong 真chân 言ngôn

-# 禁cấm 禦ngữ 毒độc 龍long 真chân 言ngôn

-# 飲ẩm 光quang 真chân 言ngôn

-# 諸chư 災tai 害hại 真chân 言ngôn

-# 根căn 本bổn 心tâm 真chân 言ngôn

-# 腅# 電điện 真chân 言ngôn

-# 金kim 剛cang 雹bạc 錐trùy 熖# 真chân 言ngôn

-# 右hữu 大đại 唐đường 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 弟đệ 子tử 般Bát 若Nhã 丘khâu 多đa 度độ 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# A Tra Bà Câu Chúc Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

-# 阿A 吒Tra 婆Bà 拘Câu 鬼Quỷ 神Thần 大Đại 將Tướng 。 上Thượng 佛Phật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
Kinh # A Tra Bà Câu Quỷ Thần Đại Tướng Thượng Phật Đà La Ni

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Đại Thất Bảo Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 大Đại 七Thất 寶Bảo 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Đại Thất Bảo Đà La Ni Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

阿A 彌Di 陀Đà 。 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 有Hữu 王Vương 字Tự 四Tứ 紙Chỉ )#
A Di Đà Cổ Âm Thanh Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Hoặc Hữu Vương Tự Tứ Chỉ #

阿A 彌Di 陀Đà 。 鼓Cổ 音Âm 聲Thanh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
Kinh A Di Đà Cổ Âm Thanh Vương Đà La Ni

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 大Đại 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Đại Phổ Hiền Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 大Đại 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Đại Phổ Hiền Đà La Ni Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 六Lục 字Tự 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 祝Chúc 字Tự 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lục Tự Đại Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Chúc Tự Nhị Chỉ #

-# 六Lục 字Tự 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Lục Tự Đại Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 經Kinh 。 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 神Thần 祝Chúc 經Kinh 三Tam 紙Chỉ )#
Ma Ni La Đẳng Kinh Nhất Quyển # Diệc Danh Ma Ni La Đẳng Thần Chúc Kinh Tam Chỉ #

佛Phật 說thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 東đông 晉tấn 笁# 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch )#

-# 右hữu 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 代đại 太thái 元nguyên 年niên 中trung 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 笁# 曇đàm 無vô 蘭lan 於ư 楊dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 玄Huyền 師Sư 颰Bạt 陀Đà 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 右Hữu 領Lãnh 云Vân 幻Huyễn 王Vương 跋Bạt 陀Đà 經Kinh 或Hoặc 作Tác 跋Bạt 字Tự 二Nhị 紙Chỉ 亦Diệc 云Vân 波Ba 陀Đà 錄Lục 云Vân 幻Huyễn 師Sư 無Vô 所Sở 認Nhận 字Tự )#
# Huyền Sư Bạt Đà Sở Thuyết Thần Chúc Kinh Nhất Quyển # Hữu Lãnh Vân Huyễn Vương Bạt Đà Kinh Hoặc Tác Bạt Tự Nhị Chỉ Diệc Vân Ba Đà Lục Vân Huyễn Sư Vô Sở Nhận Tự #

佛Phật 說Thuyết 玄Huyền 師Sư 颰Bạt 陀Đà 所Sở 說Thuyết 神Thần 祝Chúc 經Kinh
Kinh Huyền Sư Bạt Đà Sở Thuyết Thần Chúc

-# 右hữu 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 代đại 太thái 元nguyên 年niên 中trung 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 安an 宅trạch 神thần 咒chú 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 或hoặc 無vô 神thần 咒chú 。 字tự )# 。

-# 安An 宅Trạch 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# An Trạch Thần Chú Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 失thất 譯dịch 錄lục

護Hộ 諸Chư 童Đồng 子Tử 。 咒Chú 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Hộ Chư Đồng Tử Chú Kinh # Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 護Hộ 諸Chư 童Đồng 子Tử 。 請Thỉnh 求Cầu 男Nam 女Nữ 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Hộ Chư Đồng Tử Thỉnh Cầu Nam Nữ Đà La Ni Chú Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 在tại 洛lạc 陽dương 及cập 鄴# 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 六Lục 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Lục Môn Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說thuyết 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 貞Trinh 觀Quán 十Thập 九Cửu 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 京Kinh 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 辯Biện 機Cơ 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Trinh Quán Thập Cửu Niên Thất Nguyệt Thập Tứ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Kinh Hoằng Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Biện Cơ Bút Thọ

-# 諸Chư 佛Phật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Chư Phật Tâm Đà La Ni Kinh # Tam Chỉ #

-# 諸chư 佛Phật 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 六Lục 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 雲Vân 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nguyên Niên Cửu Nguyệt Nhị Thập Lục Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Vân Bút Thọ

拔Bạt 濟Tế 苦Khổ 難Nạn 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
Bạt Tế Khổ Nạn Đà La Ni Kinh # Nhị Chỉ #

拔bạt 濟tế 苦khổ 難nạn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 五Ngũ 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Ngũ Niên Cửu Nguyệt Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

-# 清thanh 淨tịnh 觀quán 世thế 音âm 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 。 此thử 經Kinh 有hữu 一nhất 錯thác 本bổn 應ưng 須tu 審thẩm 受thọ )# 。

-# 清Thanh 淨Tịnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thanh Tịnh Quán Thế Âm Bồ Tát Phổ Hiền Đà La Ni Kinh Nhất Quyển

-# 次thứ 說thuyết 入nhập 壇đàn 受thọ 持trì 法Pháp

-# 右hữu 大đại 唐đường 永vĩnh 徽# 四tứ 年niên 緫# 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 通thông 於ư 緫# 持trì 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

-# 八Bát 名Danh 普Phổ 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Bát Danh Phổ Mật Đà La Ni Kinh # Lục Chỉ #

-# 八Bát 名Danh 普Phổ 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 奉Phụng 詔Chiếu 譯Dịch )#
# Bát Danh Phổ Mật Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Phụng Chiếu Dịch #

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 五Ngũ 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 七Thất 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 雲Vân 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Ngũ Niên Cửu Nguyệt Nhị Thập Thất Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Vân Bút Thọ

-# 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Trì Thế Đà La Ni Kinh # Tứ Chỉ #

-# 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Trì Thế Đà La Ni Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 五Ngũ 年Niên 十Thập 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 神Thần 察Sát 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Ngũ Niên Thập Nguyệt Thập Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Thần Sát Bút Thọ

-# 上Thượng 六Lục 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Lục Kinh Đồng Quyển

-# 右Hữu 十Thập 九Cửu 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Hữu Thập Cửu Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 隨Tùy 求Cầu 所Sở 得Đắc 大Đại 自Tự 在Tại 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 六Lục 紙Chỉ 或Hoặc 加Gia 神Thần 咒Chú 字Tự 或Hoặc 云Vân 野Dã 得Đắc )#
# Tùy Cầu Sở Đắc Đại Tự Tại Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Thập Lục Chỉ Hoặc Gia Thần Chú Tự Hoặc Vân Dã Đắc #

-# 隨Tùy 求Cầu 所Sở 得Đắc 大Đại 自Tự 在Tại 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
Kinh # Tùy Cầu Sở Đắc Đại Tự Tại Đà La Ni

-# 右hữu 大đại 周chu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 寶bảo 思tư 惟duy 於ư 東đông 都đô 天thiên 宮cung 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục 李# 無vô 礙ngại 筆bút 受thọ

-# 百Bách 千Thiên 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Bách Thiên Ấn Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

百Bách 千Thiên 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

-# 右hữu 大đại 周chu 于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 智Trí 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Trí Cự Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

-# 智trí 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 周chu 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 于vu 闐điền 二nhị 藏tạng 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 諸Chư 佛Phật 集Tập 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Chư Phật Tập Hội Đà La Ni Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

-# 諸chư 佛Phật 集tập 會hội 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 周chu 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 救Cứu 面Diện 燃Nhiên 餓Ngạ 鬼Quỷ 陀Đà 羅La 尼Ni 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祝Chúc 經Kinh 四Tứ 紙Chỉ 後Hậu 集Tập 有Hữu 施Thí 水Thủy 祝Chúc 經Kinh 云Vân 甘Cam 露Lộ 陀Đà 羅La 尼Ni 祝Chúc )#
# Cứu Diện Nhiên Ngạ Quỷ Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển # Chúc Kinh Tứ Chỉ Hậu Tập Hữu Thí Thủy Chúc Kinh Vân Cam Lộ Đà La Ni Chúc #

佛Phật 說Thuyết 救Cứu 面Diện 然Nhiên 餓Ngạ 鬼Quỷ 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 祝Chúc 經Kinh (# 于Vu 闐Điền 三Tam 藏Tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch )#
Phật Thuyết Cứu Diện Nhiên Ngạ Quỷ Đà La Ni Thần Chúc Kinh # Vu Điền Tam Tạng Thật Xoa Nan Đà Dịch #

-# 右hữu 大đại 周chu 于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 菩Bồ 薩Tát 甘cam 露lộ 陀đà 羅la 尼ni 祝chúc 同đồng

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 。 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Vương Kinh Nhất Quyển # Thập Lục Chỉ #

佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 玄huyền 傘tản 筆bút 受thọ

-# 拔Bạt 除Trừ 罪Tội 障Chướng 祝Chúc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Bạt Trừ Tội Chướng Chúc Vương Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 拔Bạt 除Trừ 罪Tội 障Chướng 祝Chúc 王Vương 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
Phật Thuyết Bạt Trừ Tội Chướng Chúc Vương Kinh # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 二Nhị 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục
# Hữu Đại Đường Cảnh Long Tứ Niên Tứ Nguyệt Thập Nhị Nhật Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Phước Tiên Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục

-# 莊trang 嚴nghiêm 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 祝chúc 字tự 。 四tứ 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 王vương 陀đà 羅la 尼ni 祝chúc 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 周chu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
Hương Vương Bồ Tát Đà La Ni Chúc Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 祝Chúc 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 沙Sa 門Môn 義Nghĩa 淨Tịnh 譯Dịch )#
Hương Vương Bồ Tát Đà La Ni Chúc Kinh # Tam Tạng Pháp Sư Sa Môn Nghĩa Tịnh Dịch #

-# 右hữu 大đại 唐đường 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 善Thiện 夜Dạ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Thiện Dạ Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

佛Phật 說thuyết 善thiện 夜dạ 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 周chu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 求Cầu 聞Văn 持Trì 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Hư Không Tạng Bồ Tát Cầu Văn Trì Pháp Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 能Năng 滿Mãn 諸Chư 願Nguyện 冣# 勝Thắng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 所Sở 聞Văn 持Trì 法Pháp (# 出Xuất 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 品Phẩm )#
Hư Không Tạng Bồ Tát Năng Mãn Chư Nguyện # Thắng Tâm Đà La Ni Sở Văn Trì Pháp # Xuất Kim Cang Đảnh Kinh Thành Tựu Nhất Thiết Nghĩa Phẩm #

-# 右hữu 大đại 唐đường 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 輸du 波ba 迦ca 羅la 唐đường 言ngôn 善thiện 無vô 畏úy 開khai 元nguyên 五ngũ 年niên 於ư 西tây 明minh 寺tự 菩Bồ 提Đề 院viện 譯dịch 沙Sa 門Môn 悉tất 遅# 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 無vô 著trước 筆bút 受thọ

-# 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Ngũ Kinh Đồng Quyển

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 五Ngũ 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 品Phẩm 十Thập 一Nhất 紙Chỉ
# Kim Cang Đảnh Kinh Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Ngũ Tự Tâm Đà La Ni Phẩm Thập Nhất Chỉ

-# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 五Ngũ 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 品Phẩm (# 一Nhất 卷Quyển )#
# Kim Cang Đảnh Kinh Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Ngũ Tự Tâm Đà La Ni Phẩm # Nhất Quyển #

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 於ư 長trường/trưởng 安an 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 佛Phật 地địa 經kinh (# 有hữu 論luận 釋thích 一nhất 卷quyển 。 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự (# 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế )#

-# 皇hoàng 帝đế 述thuật 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 記ký (# 在tại 春xuân 宮cung 自tự 製chế )#

-# 佛Phật 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Phật Địa Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 於ư 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục 沙Sa 門Môn 辯biện 機cơ 筆bút 受thọ

-# 佛Phật 垂thùy 般bát 涅Niết 槃Bàn 略lược 說thuyết 教giáo 誡giới 經kinh (# 一nhất 名danh 遺di 教giáo 經kinh 亦diệc 云vân 佛Phật 陀Đà 般bát 有hữu 釋thích 論luận 一nhất 卷quyển 。 七thất 紙chỉ 或hoặc 無vô 垂thùy 字tự )# 。

-# 佛Phật 臨Lâm 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 略Lược 說Thuyết 教Giáo 誡Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Phật Lâm Bát Niết Bàn Lược Thuyết Giáo Giới Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 秦tần 三tam 藏tạng 羅la 什thập 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 恆hằng 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 觀quán 自tự 在tại 如như 意ý 。 輪luân 菩Bồ 薩Tát 瑜du 伽già 法Pháp 要yếu 一nhất 卷quyển (# 九cửu 紙chỉ )#

-# 觀quán 自tự 在tại 如như 意ý 。 輪luân 菩Bồ 薩Tát 瑜du 伽già 法Pháp 要yếu

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 八bát 年niên 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 智trí 於ư 京kinh 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 譯dịch 語ngữ

-# 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh (# 十Thập 三Tam 紙Chỉ )#
# Xuất Sanh Bồ Đề Tâm Kinh # Thập Tam Chỉ #

-# 出Xuất 生Sanh 菩Bồ 提Đề 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Xuất Sanh Bồ Đề Tâm Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 沙Sa 門Môn 闇ám 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 學học 士sĩ 劉lưu 憑bằng 等đẳng 筆bút 受thọ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
Văn Thù Sư Lợi Bát Niết Bàn Kinh # Ngũ Chỉ #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Văn Thù Sư Lợi Bát Niết Bàn Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 道đạo 真chân 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 佛Phật 印Ấn 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Phật Ấn Tam Muội Kinh # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 印Ấn 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Phật Ấn Tam Muội Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 異dị 出xuất 菩Bồ 薩Tát 本bổn 起khởi 經kinh (# 或hoặc 無vô 起khởi 字tự 。 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 異Dị 出Xuất 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Dị Xuất Bồ Tát Bổn Khởi Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 道đạo 真chân 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 賢hiền 首thủ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 。 一nhất 名danh 賢hiền 首thủ 夫phu 人nhân 經kinh )# 。

佛Phật 說Thuyết 賢Hiền 首Thủ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Hiền Thủ Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 秦tần 太thái 初sơ 年niên 沙Sa 門Môn 聖thánh 堅kiên 譯dịch 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 千Thiên 佛Phật 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Thiên Phật Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Nhất Chỉ #

-# 千Thiên 佛Phật 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
# Thiên Phật Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 三tam 藏tạng 羅la 什thập 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 恆hằng 等đẳng 筆bút 受thọ

月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經kinh (# 或hoặc 云vân 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 或hoặc 加gia 三tam 昧muội 字tự 亦diệc 名danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 男Nam 經kinh 單đơn 譯dịch 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Nguyệt Minh Bồ Tát Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 吳ngô 代đại 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

-# 心tâm 明minh 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 。 一nhất 名danh 心tâm 明minh 女nữ 梵Phạm 志Chí 婦phụ 飰phạn 汁trấp 施thí 經kinh )# 。

佛Phật 說Thuyết 心Tâm 明Minh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Phật Thuyết Tâm Minh Kinh Nhất Quyển

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 。 經Kinh (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 滅Diệt 字Tự 或Hoặc 云Vân 十Thập 方Phương 滅Diệt 冥Minh 經Kinh 七Thất 紙Chỉ )#
Diệt Thập Phương Minh Kinh # Sơ Xuất Hoặc Vô Diệt Tự Hoặc Vân Thập Phương Diệt Minh Kinh Thất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 經Kinh
Kinh Diệt Thập Phương Minh

-# 右hữu 西tây 晉tấn 代đại 光quang 熙hi 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

-# 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Lộc Mẫu Kinh # Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh
Kinh Lộc Mẫu

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 魔ma ?# 經kinh 一nhất 卷quyển (# 初sơ 出xuất 。 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 魔Ma 逆Nghịch 經Kinh
Kinh Ma Nghịch

-# 右Hữu 西Tây 晉Tấn 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 月Nguyệt 氏Thị 沙Sa 門Môn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 於Ư 洛Lạc 陽Dương 城Thành 西Tây 白Bạch 馬Mã 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 經Kinh 後Hậu 記Ký 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 清Thanh 信Tín 士Sĩ 聶Niếp 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ
# Hữu Tây Tấn Thái Khang Thập Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Nhật Nguyệt Thị Sa Môn Trúc Pháp Hộ Ư Lạc Dương Thành Tây Bạch Mã Tự Dịch Kiến Kinh Hậu Ký Cập Tăng Hựu Lục Thanh Tín Sĩ Niếp Đạo Chân Bút Thọ

-# 上Thượng 二Nhị 十Thập 六Lục 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Thập Lục Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 堅Kiên 固Cố 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Kiên Cố Nữ Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 堅Kiên 固Cố 女Nữ 經Kinh
Kinh Kiên Cố Nữ

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 沙Sa 門Môn 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 惠huệ 獻hiến 筆bút 受thọ

德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經kinh (# 一nhất 名danh 須tu 賴lại 問vấn 德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經kinh 一nhất 名danh 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 所sở 問vấn 德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 經kinh 。 二nhị 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 賴Lại 吒Tra 問Vấn 德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經Kinh 晉Tấn 太Thái 始Thỉ 年Niên 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Đức Quang Thái Tử Kinh # Nhất Danh Lại Tra Vấn Đức Quang Thái Tử Kinh Tấn Thái Thỉ Niên Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 太thái 始thỉ 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 等đẳng 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

-# 大Đại 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 六Lục 紙Chỉ )#
# Đại Ý Kinh Nhất Quyển # Lục Chỉ #

-# 大Đại 意Ý 經Kinh
Kinh # Đại Ý

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

-# 啇# 主Chủ 天Thiên 子Tử 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 所Sở 問Vấn 字Tự 十Thập 九Cửu 紙Chỉ )#
# # Chủ Thiên Tử Sở Vấn Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Sở Vấn Tự Thập Cửu Chỉ #

-# 啇# 主Chủ 天Thiên 子Tử 所Sở 問Vấn 經Kinh
Kinh # # Chủ Thiên Tử Sở Vấn

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 八bát 月nguyệt 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 九cửu 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 諸Chư 法Pháp 冣# 上Thượng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Chư Pháp # Thượng Vương Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Lục Chỉ #

-# 諸Chư 法Pháp 冣# 上Thượng 王Vương 經Kinh
Kinh # Chư Pháp # Thượng Vương

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 至chí 七thất 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 明minh 芬phân 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 師Sư 子Tử 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 經kinh 。 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 師Sư 子Tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 序Tự (# 一Nhất 名Danh 八Bát 曼Mạn 荼Đồ 羅La 經Kinh 終Chung 南Nam 山Sơn 豐Phong 德Đức 寺Tự 律Luật 師Sư 道Đạo 宣Tuyên 篹# 序Tự )#
# Sư Tử Trang Nghiêm Vương Bồ Tát Thỉnh Vấn Kinh Tự # Nhất Danh Bát Mạn Đồ La Kinh Chung Nam Sơn Phong Đức Tự Luật Sư Đạo Tuyên # Tự #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 那Na 提Đề 於Ư 京Kinh 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 道Đạo 宣Tuyên 綴Chuế 文Văn 并Tinh 製Chế 序Tự 見Kiến 入Nhập 周Chu 錄Lục (# 及Cập 經Kinh 序Tự 記Ký )#
# Hữu Đại Đường Long Sóc Tam Niên Thiên Trúc Tam Tạng Na Đề Ư Kinh Đại Từ Ân Tự Dịch Sa Môn Đạo Tuyên Chuế Văn Tinh Chế Tự Kiến Nhập Chu Lục # Cập Kinh Tự Ký #

離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 禮lễ 佛Phật 經kinh 一nhất 卷quyển (# 七thất 紙chỉ 。 或hoặc 下hạ 加gia 法pháp 字tự )# 。

離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 禮Lễ 佛Phật 經Kinh 序Tự (# 終Chung 南Nam 山Sơn 釋Thích 氏Thị 道Đạo 宣Tuyên 篹# )#
Ly Cấu Tuệ Bồ Tát Sở Vấn Lễ Phật Kinh Tự # Chung Nam Sơn Thích Thị Đạo Tuyên # #

離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 禮Lễ 佛Phật 經Kinh (# 大Đại 唐Đường 三Tam 藏Tạng 那Na 提Đề 譯Dịch )#
Ly Cấu Tuệ Bồ Tát Sở Vấn Lễ Phật Kinh # Đại Đường Tam Tạng Na Đề Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 那Na 提Đề 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 道Đạo 宣Tuyên 綴Chuế 文Văn 并Tinh 製Chế 序Tự 見Kiến 經Kinh 序Tự 記Ký 及Cập 大Đại 周Chu 錄Lục
# Hữu Đại Đường Long Sóc Tam Niên Thiên Trúc Tam Tạng Na Đề Ư Đại Từ Ân Tự Dịch Sa Môn Đạo Tuyên Chuế Văn Tinh Chế Tự Kiến Kinh Tự Ký Cập Đại Chu Lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 佛Phật 臨Lâm 涅Niết 槃Bàn 記Ký 法Pháp 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 加Gia 般Bát 字Tự 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Phật Lâm Niết Bàn Ký Pháp Trụ Kinh Nhất Quyển # Hoặc Gia Bát Tự Ngũ Chỉ #

-# 佛Phật 臨Lâm 涅Niết 槃Bàn 記Ký 法Pháp 住Trụ 經Kinh
Kinh # Phật Lâm Niết Bàn Ký Pháp Trụ

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 三Tam 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 四Tứ 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Tam Niên Tứ Nguyệt Tứ Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

-# 受Thọ 持Trì 七Thất 佛Phật 名Danh 。 號Hiệu 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Thọ Trì Thất Phật Danh Hiệu Sở Sanh Công Đức Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

-# 受thọ 持trì 七thất 佛Phật 名danh 。 號hiệu 所sở 生sanh 功công 德đức 。 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 永Vĩnh 徽# 二Nhị 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 九Cửu 日Nhật 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 大Đại 慈Từ 恩Ân 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Vĩnh # Nhị Niên Chánh Nguyệt Cửu Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Đại Từ Ân Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Nội Điển Lục Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 寂Tịch 照Chiếu 神Thần 變Biến 三Tam 摩Ma 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Tịch Chiếu Thần Biến Tam Ma Địa Kinh Nhất Quyển # Thập Ngũ Chỉ #

-# 寂tịch 照chiếu 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 經kinh 一nhất 卷quyển (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 九Cửu 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 玄Huyền 奘Tráng 於Ư 五Ngũ 華Hoa 宮Cung 玉Ngọc 華Hoa 殿Điện 譯Dịch 見Kiến 翻Phiên 經Kinh 圖Đồ 沙Sa 門Môn 大Đại 乘Thừa 光Quang 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Long Sóc Tam Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Cửu Nhật Tam Tạng Pháp Sư Huyền Tráng Ư Ngũ Hoa Cung Ngọc Hoa Điện Dịch Kiến Phiên Kinh Đồ Sa Môn Đại Thừa Quang Bút Thọ

差Sai 摩Ma 婆Bà 帝Đế 。 授Thọ 記Ký 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
Sai Ma Bà Đế Thọ Ký Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

差Sai 摩Ma 婆Bà 帝Đế 授Thọ 記Ký 經Kinh
Kinh Sai Ma Bà Đế Thọ Ký

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 正chánh 光quang 元nguyên 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 二nhị 卷quyển 者giả 。 誤ngộ 七thất 紙chỉ )# 。

不Bất 增Tăng 不Bất 減Giảm 。 經Kinh (# 後Hậu 魏Ngụy 代Đại 留Lưu 支Chi 譯Dịch )#
Bất Tăng Bất Giảm Kinh # Hậu Ngụy Đại Lưu Chi Dịch #

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 正chánh 光quang 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 造Tạo 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Tạo Tháp Công Đức Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

-# 造Tạo 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh (# 中Trung 天Thiên 笁# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 唐Đường 言Ngôn 日Nhật 照Chiếu 譯Dịch )#
# Tạo Tháp Công Đức Kinh # Trung Thiên # Tam Tạng Pháp Sư Địa Bà Ha La Đường Ngôn Nhật Chiếu Dịch #

-# 右hữu 大đại 唐đường 永vĩnh 隆long 元nguyên 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 於ư 東đông 都đô 太thái 原nguyên 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

-# 右Hữu 繞Nhiễu 佛Phật 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 藏Tạng 亦Diệc 云Vân 繞Nhiễu 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh )#
# Hữu Nhiễu Phật Tháp Công Đức Kinh Nhất Quyển # Tam Tạng Diệc Vân Nhiễu Tháp Công Đức Kinh #

-# 右Hữu 繞Nhiễu 佛Phật 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh (# 大Đại 周Chu 于Vu 闐Điền 三Tam 藏Tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch )#
# Hữu Nhiễu Phật Tháp Công Đức Kinh # Đại Chu Vu Điền Tam Tạng Thật Xoa Nan Đà Dịch #

-# 右hữu 大đại 周chu 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 紙Chỉ )#
Đại Thừa Tứ Pháp Kinh Nhất Quyển # Thập Chỉ #

大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh (# 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
Đại Thừa Tứ Pháp Kinh # Vu Điền Quốc Tam Tạng Pháp Sư Thật Xoa Nan Đà Phụng Chế Dịch #

-# 右hữu 大đại 周chu 于vu 闐điền 國quốc 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

大Đại 乘Thừa 流Lưu 轉Chuyển 諸Chư 有Hữu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
Đại Thừa Lưu Chuyển Chư Hữu Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

大Đại 乘Thừa 流lưu 轉chuyển 諸chư 有hữu 經kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch )# 。

-# 右hữu 大đại 周chu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 四tứ 紙chỉ )#

-# 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh

-# 右hữu 大đại 周chu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

-# 妙Diệu 色Sắc 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Diệu Sắc Vương Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

-# 大đại 周chu 新tân 翻phiên 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 御ngự 製chế 。

-# 妙Diệu 色Sắc 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
# Diệu Sắc Vương Nhân Duyên Kinh # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右hữu 大đại 周chu 大đại 足túc 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 義nghĩa 淨tịnh 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 佛Phật 為Vi 海Hải 龍Long 王Vương 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 紙Chỉ )#
# Phật Vi Hải Long Vương Thuyết Pháp Ấn Kinh Nhất Quyển # Nhất Chỉ #

-# 佛Phật 為Vi 海Hải 龍Long 王Vương 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 奉Phụng 制Chế 譯Dịch )#
# Phật Vi Hải Long Vương Thuyết Pháp Ấn Kinh # Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Phụng Chế Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 義Nghĩa 淨Tịnh 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ
# Hữu Đại Đường Cảnh Vân Nhị Niên Nhuận Lục Nguyệt Nhị Thập Tam Nhật Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh Ư Đại Tiến Phước Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Sa Môn Huyền Tản Đẳng Bút Thọ

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 灌quán 臘lạp 經kinh (# 一nhất 名danh 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 灌quán 臘lạp 經kinh 一nhất 名danh 四tứ 軰# 灌quán 臘lạp 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 灌Quán 臘Lạp 經Kinh
Kinh # Quán Lạp

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

-# 師Sư 子Tử 素Tố 馱Đà 娑Sa 王Vương 斷Đoạn 宍# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 四Tứ 紙Chỉ )#
# Sư Tử Tố Đà Sa Vương Đoạn # Kinh Nhất Quyển # Tứ Chỉ #

-# 師Sư 子Tử 素Tố 馱Đà 娑Sa 王Vương 斷Đoạn 宍# 經Kinh (# 大Đại 唐Đường 至Chí 相Tương/tướng 寺Tự 沙Sa 門Môn 智Trí 嚴Nghiêm 譯Dịch )#
# Sư Tử Tố Đà Sa Vương Đoạn # Kinh # Đại Đường Chí Tương/tướng Tự Sa Môn Trí Nghiêm Dịch #

-# 右hữu 大đại 唐đường 開khai 元nguyên 九cửu 年niên 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 於ư 奉phụng 恩ân 寺tự 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 八Bát 部Bộ 佛Phật 名Danh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 八Bát 佛Phật 經Kinh 三Tam 紙Chỉ )#
# Bát Bộ Phật Danh Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Bát Phật Kinh Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 八Bát 部Bộ 佛Phật 名Danh 經Kinh
Kinh Bát Bộ Phật Danh

-# 右hữu 元nguyên 魏ngụy 興hưng 和hòa 四tứ 年niên 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 留lưu 支chi 於ư 鄴# 都đô 金kim 華hoa 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 曇đàm 林lâm 筆bút 受thọ

菩Bồ 薩Tát 內nội 習tập 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 (# 或hoặc 無vô 習tập 字tự 安an 公công 云vân 出xuất 方Phương 等Đẳng 都đô 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 內nội 習tập 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

-# 右hữu 後hậu 漢hán 靈linh 帝đế 中trung 平bình 五ngũ 年niên 臨lâm 淮hoài 沙Sa 門Môn 嚴nghiêm 佛Phật 調điều 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 二Nhị 十Thập 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Thập Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

菩Bồ 薩Tát 投đầu 身thân 餓ngạ 虎hổ 。 起khởi 塔tháp 因nhân 緣duyên 經kinh 一nhất 卷quyển (# 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 。 以dĩ 身thân 施thí 餓ngạ 虎hổ 經kinh 。 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

菩Bồ 薩Tát 投Đầu 身Thân 餓Ngạ 虎Hổ 。 起Khởi 塔Tháp 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển
Bồ Tát Đầu Thân Ngạ Hổ Khởi Tháp Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển

-# 右Hữu 北Bắc 涼Lương 高Cao 昌Xương 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 盛Thịnh 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục 及Cập 經Kinh 後Hậu 記Ký
# Hữu Bắc Lương Cao Xương Sa Môn Thích Pháp Thịnh Dịch Kiến Khai Nguyên Lục Cập Kinh Hậu Ký

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本Bổn 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 。 不Bất 壞Hoại 不Bất 滅Diệt 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 金Kim 剛Cang 清Thanh 淨Tịnh 經Kinh 八Bát 紙Chỉ )#
Kim Cang Tam Muội Bổn Tánh Thanh Tịnh Bất Hoại Bất Diệt Kinh # Nhất Danh Kim Cang Thanh Tịnh Kinh Bát Chỉ #

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本Bổn 性Tánh 清Thanh 淨Tịnh 。 不Bất 壞Hoại 不Bất 滅Diệt 經Kinh
Kinh Kim Cang Tam Muội Bổn Tánh Thanh Tịnh Bất Hoại Bất Diệt

-# 右Hữu 經Kinh 費Phí 長Trường/trưởng 房Phòng 等Đẳng 錄Lục 云Vân 吳Ngô 支Chi 謙Khiêm 後Hậu 漢Hán 失Thất 譯Dịch 復Phục 載Tái 並Tịnh 非Phi 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 以Dĩ 為Vi 失Thất 源Nguyên 。 附Phụ 三Tam 秦Tần 錄Lục
# Hữu Kinh Phí Trường/trưởng Phòng Đẳng Lục Vân Ngô Chi Khiêm Hậu Hán Thất Dịch Phục Tái Tịnh Phi Khai Nguyên Lục Trung Dĩ Vi Thất Nguyên Phụ Tam Tần Lục

師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 。 本Bổn 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 八Bát 紙Chỉ )#
Sư Tử Nguyệt Phật Bổn Sanh Kinh Nhất Quyển # Bát Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 本Bổn 生Sanh 經Kinh
Kinh Sư Tử Nguyệt Phật Bổn Sanh

-# 右Hữu 經Kinh 費Phí 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 云Vân 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 開Khai 元Nguyên 錄Lục 云Vân 尋Tầm 其Kỳ 文Văn 句Cú 非Phi 護Hộ 所Sở 翻Phiên 今Kim 為Vi 失Thất 源Nguyên 。 附Phụ 三Tam 秦Tần 錄Lục
# Hữu Kinh Phí Trường/trưởng Phòng Lục Vân Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch Khai Nguyên Lục Vân Tầm Kỳ Văn Cú Phi Hộ Sở Phiên Kim Vi Thất Nguyên Phụ Tam Tần Lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

長Trưởng 者Giả 法Pháp 志Chí 妻Thê 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ )#
Trưởng Giả Pháp Chí Thê Kinh # Tứ Chỉ #

長Trưởng 者Giả 法Pháp 志Chí 妻Thê 經Kinh
Kinh Trưởng Giả Pháp Chí Thê

-# 右hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 安An 公Công 。 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 開khai 元nguyên 錄lục 中trung 編biên 北bắc 涼lương 末mạt

-# 薩Tát 羅La 國Quốc 王Vương 經Kinh
Kinh # Tát La Quốc Vương

佛Phật 說Thuyết 薩Tát 羅La 國Quốc 王Vương 經Kinh
Kinh Tát La Quốc Vương

-# 右Hữu 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 云Vân 羅La 什Thập 譯Dịch 尋Tầm 其Kỳ 文Văn 句Cú 似Tự 晉Tấn 魏Ngụy 代Đại 譯Dịch 今Kim 為Vi 失Thất 源Nguyên 附Phụ 東Đông 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Kinh Khai Nguyên Lục Vân La Thập Dịch Tầm Kỳ Văn Cú Tự Tấn Ngụy Đại Dịch Kim Vi Thất Nguyên Phụ Đông Tấn Mạt

-# 十Thập 吉Cát 祥Tường 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Thập Cát Tường Kinh # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 十Thập 吉Cát 祥Tường 經Kinh
Kinh Thập Cát Tường

-# 右hữu 三tam 秦tần 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上thượng 三tam 卷quyển 同đồng 卷quyển

長trưởng 者giả 女nữ 菴Am 提Đề 遮Già 。 師Sư 子Tử 吼Hống 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 。 (# 七thất 紙chỉ )#

佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 女nữ 菴Am 提Đề 遮Già 。 師Sư 子Tử 吼Hống 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

一Nhất 切Thiết 智Trí 光Quang 。 明Minh 仙Tiên 人Nhân 慈Từ 心Tâm 不Bất 食Thực 肉Nhục 經Kinh (# 或Hoặc 加Gia 因Nhân 緣Duyên 字Tự 或Hoặc 無Vô 明Minh 字Tự 五Ngũ 紙Chỉ )#
Nhất Thiết Trí Quang Minh Tiên Nhân Từ Tâm Bất Thực Nhục Kinh # Hoặc Gia Nhân Duyên Tự Hoặc Vô Minh Tự Ngũ Chỉ #

一Nhất 切Thiết 智Trí 光Quang 。 明Minh 仙Tiên 人Nhân 慈Từ 心Tâm 因Nhân 緣Duyên 。 不Bất 食Thực 肉Nhục 經Kinh
Kinh Nhất Thiết Trí Quang Minh Tiên Nhân Từ Tâm Nhân Duyên Bất Thực Nhục

-# 右hữu 三tam 秦tần 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 一nhất 卷quyển 。 三tam 十thập 二nhị 紙chỉ 。 凡phàm 八bát 品phẩm )# 。

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Kim Cang Tam Muội ♦ Hết quyển thượng

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 序Tự 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
Kim Cang Tam Muội Kinh Tự Phẩm Đệ Nhất

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 無Vô 相Tướng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Kim Cang Tam Muội Kinh Vô Tướng Pháp Phẩm Đệ Nhị

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 無Vô 生Sanh 行Hành 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Kim Cang Tam Muội Kinh Vô Sanh Hành Phẩm Đệ Tam

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 本Bổn 覺Giác 利Lợi 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Kim Cang Tam Muội Kinh Bổn Giác Lợi Phẩm Đệ Tứ

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 入Nhập 實Thật 際Tế 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Kim Cang Tam Muội Kinh Nhập Thật Tế Phẩm Đệ Ngũ

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Kim Cang Tam Muội ♦ Hết quyển hạ

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 真Chân 性Tánh 空Không 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Kim Cang Tam Muội Kinh Chân Tánh Không Phẩm Đệ Lục

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 如Như 來Lai 藏Tạng 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Kim Cang Tam Muội Kinh Như Lai Tạng Phẩm Đệ Thất

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 揔# 持Trì 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Kim Cang Tam Muội Kinh # Trì Phẩm Đệ Bát

-# 右Hữu 經Kinh 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 涼Lương 土Thổ/độ 異Dị 見Kiến 費Phí 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục
# Hữu Kinh Tăng Hựu Lục Vân An Công Lương Thổ/độ Dị Kiến Phí Trường/trưởng Phòng Lục

-# 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 法Pháp 沒Một 盡Tận 經Kinh 又Hựu 云Vân 空Không 寂Tịch 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 與Dữ 吳Ngô 代Đại 支Chi 謙Khiêm 出Xuất 清Thanh 三Tam 紙Chỉ )#
# Pháp Diệt Tận Kinh # Hoặc Vân Pháp Một Tận Kinh Hựu Vân Không Tịch Bồ Tát Sở Vấn Kinh Dữ Ngô Đại Chi Khiêm Xuất Thanh Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh
Kinh Pháp Diệt Tận

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 於Ư 宋Tống 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Ư Tống Mạt

-# 甚Thậm 深Thâm 大Đại 迴Hồi 向Hướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 五Ngũ 紙Chỉ )#
# Thậm Thâm Đại Hồi Hướng Kinh Nhất Quyển # Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 甚Thậm 深Thâm 大Đại 迴Hồi 向Hướng 經Kinh
Kinh Thậm Thâm Đại Hồi Hướng

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 中Trung 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 編Biên 於Ư 宋Tống 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Trung Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Biên Ư Tống Mạt

-# 太thái 子tử 譬thí 羅la 經kinh (# 或hoặc 云vân 天thiên 五ngũ 太thái 子tử 譬thí 羅la 經kinh 。 二nhị 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 天Thiên 王Vương 太Thái 子Tử 譬Thí 羅La 經Kinh
Kinh Thiên Vương Thái Tử Thí La

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 開Khai 中Trung 異Dị 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 於Ư 秦Tần 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Khai Trung Dị Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Ư Tần Mạt

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨tịnh 行hạnh 。 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 名danh 淨tịnh 行hạnh 。 經kinh 或hoặc 無vô 經Kinh 字tự 三tam 十thập 六lục 紙chỉ 。 凡phàm 三tam 品phẩm )# 。

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Ưu Bà Di Tịnh Hạnh ♦ Hết quyển thượng

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 法Pháp 門Môn 。 修Tu 行Hành 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 法Pháp 門Môn 。 修Tu 學Học 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Ưu Bà Di Tịnh Hạnh ♦ Hết quyển hạ

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨tịnh 行hạnh 法Pháp 門môn 。 修tu 學học 品phẩm 之chi 餘dư

優Ưu 婆Bà 夷Di 淨Tịnh 行Hạnh 法Pháp 門Môn 。 瑞Thụy 應Ứng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 右hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 云vân 安An 公Công 。 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 開khai 元nguyên 錄lục 中trung 編biên 北bắc 涼lương 末mạt

八Bát 大Đại 人Nhân 覺Giác 經Kinh

八Bát 大Đại 人Nhân 覺Giác 經Kinh

-# 右hữu 後hậu 漢hán 代đại 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục

-# 三Tam 品Phẩm 第Đệ 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 弟Đệ 子Tử 學Học 有Hữu 三Tam 峯Phong 經Kinh 三Tam 紙Chỉ 或Hoặc 無Vô 有Hữu 字Tự )#
# Tam Phẩm Đệ Tử Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Đệ Tử Học Hữu Tam Phong Kinh Tam Chỉ Hoặc Vô Hữu Tự #

佛Phật 說Thuyết 三Tam 品Phẩm 弟Đệ 子Tử 經Kinh (# 景Cảnh 黃Hoàng 武Võ 年Niên 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )#
Phật Thuyết Tam Phẩm Đệ Tử Kinh # Cảnh Hoàng Võ Niên Chi Khiêm Dịch #

-# 右hữu 吳ngô 代đại 支chi 謙khiêm 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 四Tứ 軰# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 四Tứ 軰# 學Học 經Kinh 三Tam 紙Chỉ 或Hoặc 云Vân 四Tứ 軰# 弟Đệ 子Tử 經Kinh )#
# Tứ # Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Tứ # Học Kinh Tam Chỉ Hoặc Vân Tứ # Đệ Tử Kinh #

佛Phật 說Thuyết 四Tứ 軰# 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 笁# 法Pháp 護Hộ 禪Thiền )#
Phật Thuyết Tứ # Kinh # Tây Tấn Đại # Pháp Hộ Thiền #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục

-# 當đương 來lai 變biến 經kinh (# 或hoặc 云vân 當đương 來lai 變biến 滅diệt 識thức 經kinh 。 三tam 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Đương Lai Biến Kinh # Tây Tấn Đại Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 笁# 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tứ Kinh Đồng Quyển

-# 過Quá 去Khứ 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ 或Hoặc 云Vân 過Quá 世Thế )#
# Quá Khứ Phật Phân Vệ Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ Hoặc Vân Quá Thế #

佛Phật 說Thuyết 過Quá 去Khứ 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh (# 西Tây 晉Tấn 代Đại 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
Phật Thuyết Quá Khứ Phật Phân Vệ Kinh # Tây Tấn Đại Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 右hữu 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục

十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 經kinh (# 一nhất 名danh 沙Sa 門Môn 頭đầu 陀đà 經kinh 。 六lục 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 經Kinh
Kinh Thập Nhị Đầu Đà

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 凡phàm 官quan 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 樹Thụ 提Đề 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 三Tam 紙Chỉ )#
# Thụ Đề Già Kinh Nhất Quyển # Tam Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 樹Thụ 提Đề 伽Già 經Kinh (# 宋Tống 文Văn 帝Đế 代Đại 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thụ Đề Già Kinh # Tống Văn Đế Đại Cầu Na Bạt Đà La Dịch #

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 代đại 元nguyên 嘉gia 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Tam Kinh Đồng Quyển

長Trường 壽Thọ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 七Thất 紙Chỉ )#
Trường Thọ Vương Kinh Nhất Quyển # Thất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 長Trường 壽Thọ 王Vương 經Kinh
Kinh Trường Thọ Vương

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Mạt

-# 法Pháp 常Thường 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 紙Chỉ )#
# Pháp Thường Trụ Kinh Nhất Quyển # Nhị Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 法Pháp 常Thường 住Trụ 經Kinh
Kinh Pháp Thường Trụ

-# 右Hữu 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 失Thất 譯Dịch 經Kinh 開Khai 元Nguyên 錄Lục 中Trung 附Phụ 西Tây 晉Tấn 末Mạt
# Hữu Tăng Hựu Lục Vân An Công Thất Dịch Kinh Khai Nguyên Lục Trung Phụ Tây Tấn Mạt

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 同Đồng 卷Quyển
# Thượng Nhị Kinh Đồng Quyển

-# 上Thượng 二Nhị 十Thập 二Nhị 經Kinh 十Thập 二Nhị 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Thập Nhị Kinh Thập Nhị Quyển Đồng #

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Đại Đường Khai Nguyên Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Hết quyển 14

大Đại 唐Đường 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương

新tân 編biên 入nhập 錄lục

 
«
新tân 編biên 入nhập 錄lục

大đại 唐đường 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 廣quảng 品phẩm 歷lịch 章chương 第đệ 十thập 三tam 。 纓anh 。

(# 京kinh 兆triệu 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 逸dật 篹# )#

大Đại 乘Thừa 經Kinh 單đơn 譯dịch 有hữu 三tam 十thập 六lục 部bộ (# 無vô 合hợp 。 計kế 一nhất 百bách 七thất 十thập 八bát 卷quyển 一nhất 十thập 八bát 帙# )# 。

-# 大đại 法Pháp 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển (# 二nhị 帙# 。 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 九cửu 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh 二nhị 十thập 卷quyển (# 二nhị 帙# 。 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 六lục 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 佛Phật 名danh 經kinh 十thập 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 十thập 三tam 卷quyển 感cảm 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 三tam 劫kiếp 三tam 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 三tam 卷quyển (# 鼎đỉnh 嚴nghiêm 刧# 上thượng 賢hiền 刧# 中trung 星tinh 宿tú 刧# 下hạ 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh Kinh Bát Quyển # Bồ Châu Nhất Bách Tam Thập Nhất Chỉ #

不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 。 念niệm 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 直trực 云vân 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 經kinh 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

-# 華hoa 手thủ 經kinh 十thập 三tam 卷quyển (# 一nhất 名danh 攝nhiếp 諸chư 菩Bồ 提Đề 經kinh 亦diệc 名danh 攝nhiếp 諸chư 福phước 德đức 經kinh 或hoặc 一nhất 十thập 卷quyển 或hoặc 十thập 二nhị 卷quyển 或hoặc 十thập 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 二nhị 百bách 二nhị 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。

-# 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 四tứ 卷quyển (# 一nhất 名danh 方Phương 等Đẳng 檀đàn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 謁yết 無vô 大đại 字tự 。 蒲bồ 州châu 六lục 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Tăng Già Tra Kinh Tứ Quyển # Bồ Châu Ngũ Thập Nhất Chỉ #

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 三Tam 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
# Lực Trang Nghiêm Tam Muội Kinh Tam Quyển # Bồ Châu Tam Thập Bát Chỉ #

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
# Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhị Thập Tứ Chỉ #

觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh 十thập 卷quyển (# 或hoặc 云vân 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經kinh 或hoặc 八bát 卷quyển 。 一nhất 帙# 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 百Bách 二Nhị 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Đại Phương Tiện Phật Báo Ân Kinh Thất Quyển # Bồ Châu Nhất Bách Nhị Thập Lục Chỉ #

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
Bồ Tát Bổn Hạnh Kinh Tam Quyển # Bồ Châu Tứ Thập Thất Chỉ #

-# 法pháp 集tập 經kinh 六lục 卷quyển (# 或hoặc 七thất 卷quyển 或hoặc 八bát 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 六Lục 十Thập 三Tam 紙Chỉ )#
Quán Sát Chư Pháp Hành Kinh Tứ Quyển # Bồ Châu Lục Thập Tam Chỉ #

菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經kinh 五ngũ 卷quyển (# 初sơ 本bổn 菩Bồ 薩Tát 從tùng 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 降giáng 神thần 。 母mẫu 胎thai 說thuyết 廣quảng 普phổ 經kinh 亦diệc 直trực 云vân 胎thai 經kinh 或hoặc 八bát 卷quyển 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 弘hoằng 道đạo 廣quảng 顯hiển 三tam 昧muội 經kinh 四tứ 卷quyển (# 一nhất 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 龍long 王vương 所sở 決quyết 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 清thanh 淨tịnh 品phẩm 亦diệc 名danh 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 意ý 經kinh 凡phàm 十thập 二nhị 品phẩm 。 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 施thí 燈đăng 功công 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 然nhiên 燈đăng 經kinh 。 蒲bồ 州châu 一nhất 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。

-# 央Ương 崛Quật 摩Ma 羅La 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 七Thất 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
# Ương Quật Ma La Kinh Tứ Quyển # Bồ Châu Thất Thập Bát Chỉ #

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 六Lục 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Vô Sở Hữu Bồ Tát Kinh Tứ Quyển # Bồ Châu Lục Thập Nhị Chỉ #

-# 明minh 度độ 五ngũ 十thập 挍giảo 計kế 經kinh 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 無vô 明minh 度độ 字tự 或hoặc 無vô 五ngũ 十thập 字tự 。 蒲bồ 州châu 四tứ 十thập 紙chỉ )# 。

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
# Trung Ấm Kinh Nhị Quyển # Bồ Châu Nhị Thập Bát Chỉ #

大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 蒲bồ 州châu 三tam 十thập 一nhất 紙chỉ )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 。 蒲bồ 州châu 五ngũ 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。

-# 月Nguyệt 上Thượng 女Nữ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 九Cửu 紙Chỉ )#
# Nguyệt Thượng Nữ Kinh Nhị Quyển # Bồ Châu Nhị Thập Cửu Chỉ #

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 。 藏Tạng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
# Đại Phương Quảng Như Lai Bí Mật Tạng Kinh Nhị Quyển # Bồ Châu Nhị Thập Tứ Chỉ #

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 五Ngũ 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Tam Quyển # Bồ Châu Ngũ Thập Lục Chỉ #

占chiêm 察sát 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 報báo 經kinh 二nhị 卷quyển (# 亦diệc 名danh 大Đại 乘Thừa 。 實thật 義nghĩa 經kinh 出xuất 根căn 聚tụ 經kinh 。 亦diệc 名danh 占chiêm 察sát 亦diệc 名danh 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 八bát 紙chỉ )# 。

-# 蓮Liên 華Hoa 面Diện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 二Nhị 十Thập 三Tam 紙Chỉ )#
# Liên Hoa Diện Kinh Nhị Quyển # Bồ Châu Nhị Thập Tam Chỉ #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 署thự 經kinh 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 署thự 經kinh 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 紙chỉ )# 。

大Đại 乘Thừa 造tạo 像tượng 功công 德đức 經kinh 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

-# 廣Quảng 大Đại 寶Bảo 樓Lâu 閣Các 善Thiện 住Trụ 祕Bí 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 四Tứ 十Thập 一Nhất 紙Chỉ )#
# Quảng Đại Bảo Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh Tam Quyển # Bồ Châu Tứ Thập Nhất Chỉ #

-# 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh 五ngũ 卷quyển (# 亦diệc 云vân 五ngũ 佛Phật 頂đảnh 經kinh 。 或hoặc 四tứ 卷quyển 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。

大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 蒲Bồ 州Châu 一Nhất 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhất Tự Tâm Chú Kinh Nhất Quyển # Bồ Châu Nhất Thập Tứ Chỉ #

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 十thập 卷quyển (# 一nhất 帙# 。 蒲bồ 州châu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 三tam 紙chỉ )# 。

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 三Tam 百Bách 四Tứ 十Thập 四Tứ 紙Chỉ 二Nhị 帙# )# 凡Phàm 五Ngũ 十Thập 二Nhị 品Phẩm
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Nhất Bộ Nhị Thập Quyển # Tam Bách Tứ Thập Tứ Chỉ Nhị # # Phàm Ngũ Thập Nhị Phẩm

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 隨tùy 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 釋thích )#
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 緣Duyên 起Khởi 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Duyên Khởi Phẩm Đệ Nhất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 伏Phục 魔Ma 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Phục Ma Phẩm Đệ Nhị

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển 2

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 授Thọ 魔Ma 記Ký 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Thọ Ma Ký Phẩm Đệ Tam

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 乘Thừa 行Hành 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tam Thừa Hành Phẩm Đệ Tứ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 問Vấn 法Pháp 性Tánh 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Vấn Pháp Tánh Phẩm Đệ Ngũ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 行Hành 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Bồ Tát Hành Phẩm Đệ Lục

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển 3

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 行Hành 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Bồ Tát Hành Phẩm Chi Dư

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 相Tướng 好Hảo 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tướng Hảo Phẩm Đệ Thất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển 4

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 相Tướng 好Hảo 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tướng Hảo Phẩm Chi Dư

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 四Tứ 念Niệm 處Xứ 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tứ Niệm Xứ Phẩm Đệ Bát

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển 5

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tứ Thánh Đế Phẩm Đệ Cửu

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 忍Nhẫn 挍Giảo 量Lượng 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Nhẫn Giảo Lượng Phẩm Đệ Thập

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 乘Thừa 教Giáo 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tam Thừa Giáo Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Quyển 6

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tam Pháp Tạng Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 法Pháp 師Sư 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 謗Báng 法Pháp 果Quả 報Báo 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Báng Pháp Quả Báo Phẩm Đệ Thập Tứ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 勸Khuyến 受Thọ 持Trì 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Khuyến Thọ Trì Phẩm Đệ Thập Ngũ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 智Trí 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Trí Thành Tựu Phẩm Đệ Thập Lục

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 忍Nhẫn 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Nhẫn Thành Tựu Phẩm Đệ Thập Thất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 證Chứng 涅Niết 槃Bàn 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Chứng Niết Bàn Phẩm Đệ Thập Bát

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 8

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 證Chứng 涅Niết 槃Bàn 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Chứng Niết Bàn Phẩm Chi Dư

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 勸Khuyến 證Chứng 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Khuyến Chứng Phẩm Đệ Thập Cửu

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 9

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 勸Khuyến 證Chứng 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Khuyến Chứng Phẩm Chi Dư

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 法Pháp 師Sư 行Hành 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 10

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 遮Già 謗Báng 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Già Báng Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

-# 大đại 法Pháp 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 持trì 經Kinh 功công 德đức 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 為Vi 他Tha 悔Hối 過Quá 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Vi Tha Hối Quá Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 六Lục 度Độ 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Lục Độ Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 11

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 六Lục 度Độ 品Phẩm 之Chi 餘Dư
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Lục Độ Phẩm Chi Dư

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 求Cầu 證Chứng 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Cầu Chứng Phẩm Đệ Nhị Thập Ngũ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 證Chứng 三Tam 昧Muội 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Bồ Tát Chứng Tam Muội Phẩm Đệ Nhị Thập Lục

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 召Triệu 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Triệu Chư Bồ Tát Phẩm Đệ Nhị Thập Thất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 12

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 問Vấn 等Đẳng 覺Giác 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Vấn Đẳng Giác Phẩm Đệ Nhị Thập Bát

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 昧Muội 因Nhân 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tam Muội Nhân Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 13

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 供Cúng 養Dường 法Pháp 師Sư 。 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Cúng Dường Pháp Sư Phẩm Đệ Tam Thập

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 14

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 入Nhập 海Hải 神Thần 變Biến 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Nhập Hải Thần Biến Phẩm Đệ Tam Thập Nhất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 15

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 佛Phật 昇Thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂Đảnh 。 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Phật Thăng Tu Di Sơn Đảnh Phẩm Đệ Tam Thập Nhị

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 天Thiên 伏Phục 阿A 修Tu 羅La 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam
☸ Phẩm 33:

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 阿A 修Tu 羅La 本Bổn 業Nghiệp 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh A Tu La Bổn Nghiệp Phẩm Đệ Tam Thập Tứ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 雜Tạp 類Loại 本Bổn 業Nghiệp 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tạp Loại Bổn Nghiệp Phẩm Đệ Tam Thập Ngũ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 說Thuyết 無Vô 相Tướng 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Thuyết Vô Tướng Phẩm Đệ Tam Thập Lục

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 勸Khuyến 修Tu 行Hành 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Khuyến Tu Hành Phẩm Đệ Tam Thập Thất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 字Tự 門Môn 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 八Bát
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tam Tự Môn Phẩm Đệ Tam Thập Bát

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 將Tương 護Hộ 法Pháp 師Sư 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 九Cửu
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tương Hộ Pháp Sư Phẩm Đệ Tam Thập Cửu

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 放Phóng 光Quang 佛Phật 本Bổn 事Sự 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Phóng Quang Phật Bổn Sự Phẩm Đệ Tứ Thập

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 教Giáo 證Chứng 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Giáo Chứng Pháp Phẩm Đệ Tứ Thập Nhất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 17

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 說Thuyết 無Vô 住Trụ 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 二Nhị
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Thuyết Vô Trụ Phẩm Đệ Tứ Thập Nhị

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 說Thuyết 聽Thính 功Công 德Đức 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Thuyết Thính Công Đức Phẩm Đệ Tứ Thập Tam

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 證Chứng 相Tương/tướng 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 四Tứ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Chư Bồ Tát Chứng Tương/tướng Phẩm Đệ Tứ Thập Tứ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 18

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 如Như 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Như Hóa Phẩm Đệ Tứ Thập Ngũ

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 緣Duyên 生Sanh 法Pháp 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 六Lục
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Duyên Sanh Pháp Phẩm Đệ Tứ Thập Lục

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 19

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 信Tín 解Giải 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 七Thất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Tín Giải Phẩm Đệ Tứ Thập Thất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 離Ly 惡Ác 友Hữu 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 八Bát
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Ly Ác Hữu Phẩm Đệ Tứ Thập Bát

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 辯Biện 田Điền 讚Tán 施Thí 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 十Thập 九Cửu
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Biện Điền Tán Thí Phẩm Đệ Tứ Thập Cửu

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh # Đại Pháp Cự Đà La Ni ♦ Hết quyển 20

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 付Phó 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Phó Bồ Tát Phẩm Đệ Ngũ Thập

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 付Phó 天Thiên 帝Đế 釋Thích 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 一Nhất
# Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh Phó Thiên Đế Thích Phẩm Đệ Ngũ Thập Nhất

-# 大Đại 法Pháp 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 法Pháp 師Sư 弘Hoằng 護Hộ 品Phẩm 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 52:

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 長trường/trưởng 安an 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 至chí 十thập 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 道đạo 遂toại 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 三Tam 百Bách 一Nhất 十Thập 七Thất 紙Chỉ 二Nhị 帙# )#
# Đại Uy Đức Đà La Ni Kinh Nhất Bộ Nhị Thập Quyển # Tam Bách Nhất Thập Thất Chỉ Nhị # #

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 1

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 2

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 3

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 4

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 5

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 6

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 7

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 8

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 9

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 10

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 11

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 12

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 13

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 14

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 15

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 16

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 17

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 18

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 19

-# 大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
Kinh # Đại Uy Đức Đà La Ni ♦ Hết quyển 20

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 天thiên 笁# 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 長trường/trưởng 安an 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 至chí 十thập 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 琨# 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 佛Phật 名Danh 經Kinh 一Nhất 部Bộ 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 十Thập 三Tam 卷Quyển 二Nhị 百Bách 八Bát 十Thập 七Thất 紙Chỉ 或Hoặc 分Phân 為Vi 二Nhị 十Thập 卷Quyển )#
# Phật Danh Kinh Nhất Bộ Thập Nhị Quyển # Hoặc Thập Tam Quyển Nhị Bách Bát Thập Thất Chỉ Hoặc Phân Vi Nhị Thập Quyển #

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 1

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 2

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 3

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 4

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 5

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 6

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 7

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 8

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 9

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 10

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 11

佛Phật 說Thuyết 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
Kinh Phật Danh ♦ Hết quyển 12

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 正chánh 光quang 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 胡hồ 相tương/tướng 國quốc 第đệ 譯dịch 見kiến 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 侍thị 中trung 崔thôi 光quang 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 三tam 劫kiếp 三tam 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 二nhị 部bộ 三tam 卷quyển (# 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 莊trang 嚴nghiêm 刧# 卷quyển 上thượng 。 賢hiền 刧# 卷quyển 中trung 。 星tinh 宿tú 刧# 卷quyển 下hạ 。 或hoặc 同đồng 一nhất 卷quyển )# 。

-# 過Quá 去Khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 刧# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 亦diệc 名danh 集tập 諸chư 佛Phật 大đại 功công 德đức 山sơn )#
Kinh # Quá Khứ Trang Nghiêm # Thiên Phật Danh ♦ Hết quyển thượng

-# 現Hiện 在Tại 賢Hiền 刧# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 中trung (# 亦diệc 名danh 集tập 諸chư 佛Phật 大đại 功công 德đức 山sơn )#
Kinh # Hiện Tại Hiền # Thiên Phật Danh ♦ Hết quyển trung

-# 未Vị 來Lai 星Tinh 宿Tú 刧# 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 亦diệc 名danh 集tập 諸chư 佛Phật 大đại 功công 德đức 山sơn )#
Kinh # Vị Lai Tinh Tú # Thiên Phật Danh ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 梁lương 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 二Nhị 帙# (# 上Thượng 七Thất 信Tín 下Hạ 八Bát 使Sử )#
# Thượng Nhị Kinh Thập Ngũ Quyển Nhị # # Thượng Thất Tín Hạ Bát Sử #

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 八Bát 卷Quyển (# 一Nhất 百Bách 五Ngũ 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh Kinh Nhất Bộ Bát Quyển # Nhất Bách Ngũ Thập Nhị Chỉ #

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 神Thần 祝Chúc 除Trừ 鄣# 滅Diệt 罪Tội 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 笈cấp 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 譯dịch )#
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh Thần Chúc Trừ # Diệt Tội ♦ Hết quyển

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 2

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 3

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 4

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 5

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 6

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 7

-# 五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh # Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Danh ♦ Hết quyển 8

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 至chí 十thập 四tứ 年niên 九cửu 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 曇đàm 等đẳng 筆bút 受thọ )#

不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 四Tứ 十Thập 二Nhị 紙Chỉ 或Hoặc 直Trực 云Vân 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 經Kinh 云Vân 出Xuất 報Báo 經Kinh )#
Bất Tư Nghị Công Đức Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Hoặc Tứ Quyển Tứ Thập Nhị Chỉ Hoặc Trực Vân Bất Tư Nghị Công Đức Kinh Vân Xuất Báo Kinh #

佛Phật 說Thuyết 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 。 念Niệm 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 出xuất 聚tụ 經kinh )#
Kinh Bất Tư Nghị Công Đức Chư Phật Sở Hộ Niệm ♦ Hết quyển thượng

佛Phật 說Thuyết 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 。 念Niệm 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 出xuất 聚tụ 經kinh )#
Kinh Bất Tư Nghị Công Đức Chư Phật Sở Hộ Niệm ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 曹tào 魏ngụy 代đại 譯dịch 失thất 三tam 藏tạng 名danh 見kiến 僧Tăng 祐hựu 失thất 譯dịch 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 華hoa 手thủ 經kinh 一nhất 部bộ 十thập 三tam 卷quyển (# 一nhất 名danh 攝nhiếp 諸chư 善thiện 根căn 。 經kinh 或hoặc 十thập 一nhất 卷quyển 。 或hoặc 十thập 卷quyển 或hoặc 十thập 二nhị 卷quyển 二nhị 百bách 六lục 十thập 六lục 紙chỉ 。 亦diệc 名danh 攝nhiếp 諸chư 福phước 德đức 經kinh 凡phàm 三tam 十thập 五ngũ 品phẩm 。 或hoặc 十thập 四tứ 卷quyển 。 一nhất 帙# )# 。

佛Phật 說Thuyết 攝Nhiếp 諸Chư 福Phước 德Đức 經Kinh 亦Diệc 名Danh 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 羅la 什thập 於ư 長trường/trưởng 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch )#
Kinh Nhiếp Chư Phước Đức Kinh Diệc Danh Hoa Thủ ♦ Hết quyển

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 神Thần 力Lực 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 網Võng 明Minh 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 如Như 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 不Bất 信Tín 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 念Niệm 處Xứ 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 現Hiện 變Biến 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

如Như 來Lai 力Lực 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 發Phát 心Tâm 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 無Vô 憂Ưu 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 中Trung 說Thuyết 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 揔# 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 上Thượng 清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 散Tán 華Hoa 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

眾Chúng 相Tướng 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 諸Chư 方Phương 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

求Cầu 法Pháp 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

-# 歎thán 德đức 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 驗nghiệm 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 得đắc 念niệm 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 正chánh 見kiến 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 歎thán 教giáo 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 毀hủy 壞hoại 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 眾chúng 雜tạp 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 眾chúng 妙diệu 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 逆Nghịch 順Thuận 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
☸ Phẩm 29:

-# 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập
☸ Phẩm 30:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

-# 為Vi 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất
☸ Phẩm 31:

-# 歎thán 會hội 品phẩm 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 上Thượng 堅Kiên 德Đức 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam
☸ Phẩm 33:

-# 華Hoa 手Thủ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 三tam (# 後hậu 秦tần 羅la 什thập 長trường/trưởng 安an 譯dịch )#
Kinh # Hoa Thủ ♦ Hết quyển

法Pháp 門Môn 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ
☸ Phẩm 34:

-# 屬Thuộc 累Lũy/lụy/luy 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 35:

-# 右hữu 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục 沙Sa 門Môn 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 常thường 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 一nhất 名danh 檀đàn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 名danh 方Phương 等Đẳng 檀đàn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 名danh 陀đà 羅la 經kinh 七thất 十thập 三tam 紙chỉ 。 或hoặc 無vô 大đại 字tự 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 分phần/phân 品phẩm )# 。

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 北bắc 涼lương 世thế 法pháp 眾chúng 等đẳng 於ư 高cao 昌xương 郡quận 譯dịch )#
Kinh # Đại Phương Đẳng Đà La Ni ♦ Hết quyển

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 初Sơ 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Sơ Phần/phân Phẩm Đệ Nhất

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Phương Đẳng Đà La Ni ♦ Hết quyển 2

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 初Sơ 分Phần/phân 品Phẩm 下Hạ
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Sơ Phần/phân Phẩm Hạ

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 授Thọ 記Ký 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Thọ Ký Phẩm Đệ Nhị

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Phương Đẳng Đà La Ni ♦ Hết quyển 3

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 授Thọ 記Ký 分Phần/phân 品Phẩm 下Hạ
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Thọ Ký Phần/phân Phẩm Hạ

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 夢Mộng 行Hành 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Mộng Hành Phần/phân Phẩm Đệ Tam

-# 是Thị 名Danh 初Sơ 日Nhật 行Hành 分Phần/phân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 一Nhất
# Thị Danh Sơ Nhật Hành Phần/phân Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Nhất

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 二Nhị
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Nhị

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 三Tam
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Tam

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 四Tứ
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Tứ

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 五Ngũ
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Ngũ

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 六Lục
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Lục

-# 是Thị 名Danh 摩Ma 訶Ha 祖Tổ 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 行Hành 分Phân 第Đệ 七Thất
# Thị Danh Ma Ha Tổ Trì Đà La Ni Kinh Hành Phân Đệ Thất

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Phương Đẳng Đà La Ni ♦ Hết quyển 4

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 護Hộ 戒Giới 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Hộ Giới Phần/phân Phẩm Đệ Tứ

-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 非Phi 思Tư 議Nghị 蓮Liên 華Hoa 分Phần/phân 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
# Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh Phi Tư Nghị Liên Hoa Phần/phân Phẩm Đệ Ngũ

-# 右hữu 北bắc 涼lương 高cao 昌xương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 眾chúng 永vĩnh 安an 年niên 中trung 於ư 張trương 棭# 為vi 河hà 西tây 王vương 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 譯dịch 見kiến 笁# 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 等đẳng

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển (# 五Ngũ 十Thập 九Cửu 紙Chỉ )#
# Tăng Già Tra Kinh Nhất Bộ Tứ Quyển # Ngũ Thập Cửu Chỉ #

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 使sử 主chủ 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 月nguyệt 婆bà 首thủ 那na 譯dịch )#
Kinh # Tăng Già Tra ♦ Hết quyển

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Tăng Già Tra ♦ Hết quyển 2

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Tăng Già Tra ♦ Hết quyển 3

-# 僧Tăng 伽Già 吒Tra 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Tăng Già Tra ♦ Hết quyển 4

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 元nguyên 象tượng 元nguyên 年niên 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 王vương 子tử 月nguyệt 婆bà 首thủ 那na 於ư 鄴# 都đô 司ty 徒đồ 公công 孫tôn 騰đằng 第đệ 譯dịch 見kiến 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển (# 四Tứ 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
# Lực Trang Nghiêm Tam Muội Kinh Nhất Bộ Tam Quyển # Tứ Thập Tứ Chỉ #

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch )#
Kinh # Lực Trang Nghiêm Tam Muội ♦ Hết quyển thượng

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 卷quyển 中trung (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch )#
Kinh # Lực Trang Nghiêm Tam Muội ♦ Hết quyển trung

-# 力Lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch )#
Kinh # Lực Trang Nghiêm Tam Muội ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 五ngũ 年niên 十thập 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 那na 連liên 耶da 舍xá 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 筆bút 受thọ

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Nhất Quyển # Nhị Thập Thất Chỉ #

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 罽Kế 賔# 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 多Đa 羅La 譯Dịch )#
# Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Nhất Quyển # Kế # Sa Môn Phật Đà Đa La Dịch #

-# 右hữu 大đại 唐đường 罽kế 賔# 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la 於ư 東đông 都đô 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 四Tứ 經Kinh 十Thập 二Nhị 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tứ Kinh Thập Nhị Quyển Đồng #

觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 十Thập 卷Quyển (# 或Hoặc 八Bát 卷Quyển 一Nhất 名Danh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh ▆# ▆# ▆# 字Tự 凡Phàm 十Thập 二Nhị 品Phẩm 一Nhất 帙# 一Nhất 百Bách 八Bát 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
Quán Phật Tam Muội Kinh Nhất Bộ Thập Quyển # Hoặc Bát Quyển Nhất Danh Quán Phật Tam Muội Hải Kinh # # # Tự Phàm Thập Nhị Phẩm Nhất # Nhất Bách Bát Thập Thất Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 宋tống 末mạt 初sơ 年niên 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 揚dương 州châu 譯dịch )#
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển

-# 六Lục 譬Thí 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 序Tự 觀Quán 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 觀Quán 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 2

-# 觀quán 相tương/tướng 品phẩm 之chi 二nhị

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 3

-# 觀quán 相tương/tướng 品phẩm 之chi 三tam

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 4

-# 觀quán 相tương/tướng 品phẩm 之chi 四tứ

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 5

觀Quán 佛Phật 心Tâm 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 6

-# 觀Quán 四Tứ 無Vô 量Lượng 品Phẩm 第đệ 五ngũ 觀quán 四tứ 威uy 儀nghi
☸ Phẩm 0:

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 7

-# 觀quán 四tứ 威uy 儀nghi 品phẩm 之chi 三tam

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 8

-# 觀Quán 馬Mã 王Vương 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 九cửu
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 9

本Bổn 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 觀Quán 像Tượng 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

佛Phật 說Thuyết 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 海Hải 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập
Kinh Quán Phật Tam Muội Hải ♦ Hết quyển 10

-# 念Niệm 七Thất 佛Phật 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

念Niệm 十Thập 方Phương 佛Phật 。 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 佛Phật 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 右hữu 東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch 見kiến 笁# 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 或hoặc 云vân 宋tống 代đại 出xuất 沙Sa 門Môn 法Pháp 業nghiệp 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 報Báo 恩Ân 經Kinh 一Nhất 部Bộ 七Thất 卷Quyển (# 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 七Thất 紙Chỉ 凡Phàm 有Hữu 九Cửu 品Phẩm )#
# Đại Phương Tiện Báo Ân Kinh Nhất Bộ Thất Quyển # Nhất Bách Tam Thập Thất Chỉ Phàm Hữu Cửu Phẩm #

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 1

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 孝Hiếu 養Dưỡng 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 2

-# 對Đối 治Trị 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 3

-# 論Luận 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 4

-# 惡Ác 友Hữu 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 5

-# 慈Từ 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 6

-# 憂Ưu 波Ba 離Ly 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 大Đại 方Phương 便Tiện 佛Phật 報Báo 恩Ân 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất
Kinh # Đại Phương Tiện Phật Báo Ân ♦ Hết quyển 7

-# 親Thân 近Cận 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 右hữu 漢hán 代đại 失thất 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 失thất 譯dịch 錄lục

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển (# 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 紙Chỉ )#
Bồ Tát Bổn Hạnh Kinh Nhất Bộ Tam Quyển # Ngũ Thập Ngũ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Bồ Tát Bổn Hạnh ♦ Hết quyển thượng

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 卷quyển 中trung
Kinh Bồ Tát Bổn Hạnh ♦ Hết quyển trung

佛Phật 說Thuyết 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Bồ Tát Bổn Hạnh ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 東đông 晉tấn 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 或Hoặc 八Bát 卷Quyển 一Nhất 百Bách 四Tứ 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
# Pháp Tập Kinh Nhất Bộ Lục Quyển # Hoặc Thất Quyển Hoặc Bát Quyển Nhất Bách Tứ Thập Lục Chỉ #

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 後hậu 魏ngụy 世thế 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển 2

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển 3

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển 4

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển 5

-# 法Pháp 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục
Kinh # Pháp Tập ♦ Hết quyển 6

-# 右hữu 後hậu 魏ngụy 延diên 昌xương 四tứ 年niên 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 於ư 洛lạc 陽dương 譯dịch 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục (# 僧Tăng 朗lãng 筆bút 受thọ )#

觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 行hành 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 七thất 十thập 三tam 紙chỉ 。 凡phàm 二nhị 品phẩm )# 。

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 譯dịch )#
Kinh Quán Sát Chư Pháp Hành ♦ Hết quyển

-# 觀Quán 無Vô 邊Biên 善Thiện 方Phương 便Tiện 行Hành 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Quán Sát Chư Pháp Hành ♦ Hết quyển 2

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Quán Sát Chư Pháp Hành ♦ Hết quyển 3

觀Quán 察Sát 諸Chư 法Pháp 。 行Hành 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Quán Sát Chư Pháp Hành ♦ Hết quyển 4

-# 授Thọ 記Ký 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 至chí 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Nhị Kinh Thập Quyển Đồng #

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 六Lục 紙Chỉ 亦Diệc 直Trực 云Vân 胎Thai 經Kinh 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 或Hoặc 八Bát 卷Quyển 凡Phàm 有Hữu 三Tam 十Thập 八Bát 品Phẩm )#
Bồ Tát Xử Thai Kinh Nhất Bộ Ngũ Quyển # Nhất Bách Tam Thập Lục Chỉ Diệc Trực Vân Thai Kinh Hoặc Thất Quyển Hoặc Bát Quyển Phàm Hữu Tam Thập Bát Phẩm #

菩Bồ 薩Tát 從Tùng 兜Đâu 率Suất 。 天Thiên 降Giáng 神Thần 母Mẫu 胎Thai 說Thuyết 廣Quảng 普Phổ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh Bồ Tát Tùng Đâu Suất Thiên Giáng Thần Mẫu Thai Thuyết Quảng Phổ ♦ Hết quyển 1

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 天Thiên 宮Cung 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Thiên Cung Phẩm Đệ Nhất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 游Du 步Bộ 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Bồ Tát Xử Thai Kinh Du Bộ Phẩm Đệ Nhị

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Bồ Tát Xử Thai Kinh Thánh Đế Phẩm Đệ Tam

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 佛Phật 樹Thụ 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Phật Thụ Phẩm Đệ Tứ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Bồ Tát Xử Thai ♦ Hết quyển 2

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 三Tam 世Thế 等Đẳng 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Tam Thế Đẳng Phẩm Đệ Ngũ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Bồ Tát Xử Thai Kinh Tưởng Vô Tưởng Phẩm Đệ Lục

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 住Trụ 不Bất 住Trụ 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Trụ Bất Trụ Phẩm Đệ Thất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 八Bát 種Chủng 身Thân 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Bồ Tát Xử Thai Kinh Bát Chủng Thân Phẩm Đệ Bát

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 令Linh 身Thân 舍Xá 利Lợi 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
Bồ Tát Xử Thai Kinh Linh Thân Xá Lợi Phẩm Đệ Cửu

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 常Thường 無Vô 常Thường 品Phẩm 第Đệ 十Thập
Bồ Tát Xử Thai Kinh Thường Vô Thường Phẩm Đệ Thập

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Bồ Tát Xử Thai ♦ Hết quyển 3

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 隨Tùy 喜Hỷ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Tùy Hỷ Phẩm Đệ Thập Nhất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 五Ngũ 道Đạo 尋Tầm 識Thức 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
Bồ Tát Xử Thai Kinh Ngũ Đạo Tầm Thức Phẩm Đệ Thập Nhị

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 諸Chư 佛Phật 行Hạnh 齊Tề 無Vô 差Sai 別Biệt 品Phẩm 第Đệ 十Thập 三Tam
Bồ Tát Xử Thai Kinh Chư Phật Hạnh Tề Vô Sai Biệt Phẩm Đệ Thập Tam

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 行Hành 定Định 不Bất 定Định 品Phẩm 第Đệ 十Thập 四Tứ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Hành Định Bất Định Phẩm Đệ Thập Tứ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 入Nhập 六Lục 道Đạo 眾Chúng 生Sanh 。 品Phẩm 第Đệ 十Thập 五Ngũ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Nhập Lục Đạo Chúng Sanh Phẩm Đệ Thập Ngũ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 品Phẩm 第Đệ 十Thập 六Lục
Bồ Tát Xử Thai Kinh Chuyển Pháp Luân Phẩm Đệ Thập Lục

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 五Ngũ 神Thần 通Thông 品Phẩm 第Đệ 十Thập 七Thất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Ngũ Thần Thông Phẩm Đệ Thập Thất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Bồ Tát Xử Thai ♦ Hết quyển 4

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 識Thức 住Trú 處Xứ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 八Bát
Bồ Tát Xử Thai Kinh Thức Trú Xứ Phẩm Đệ Thập Bát

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 善Thiện 權Quyền 品Phẩm 第Đệ 十Thập 九Cửu
Bồ Tát Xử Thai Kinh Thiện Quyền Phẩm Đệ Thập Cửu

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 無Vô 明Minh 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập
Bồ Tát Xử Thai Kinh Vô Minh Phẩm Đệ Nhị Thập

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 苦Khổ 行Hạnh 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Khổ Hạnh Phẩm Đệ Nhị Thập Nhất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 四Tứ 道Đạo 和Hòa 合Hợp 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị
Bồ Tát Xử Thai Kinh Tứ Đạo Hòa Hợp Phẩm Đệ Nhị Thập Nhị

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 意Ý 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam
Bồ Tát Xử Thai Kinh Ý Phẩm Đệ Nhị Thập Tam

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 定Định 意Ý 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 四Tứ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Định Ý Phẩm Đệ Nhị Thập Tứ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 光Quang 影Ảnh 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Quang Ảnh Phẩm Đệ Nhị Thập Ngũ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 破Phá 邪Tà 見Kiến 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục
Bồ Tát Xử Thai Kinh Phá Tà Kiến Phẩm Đệ Nhị Thập Lục

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 文Văn 殊Thù 身Thân 變Biến 化Hóa 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Văn Thù Thân Biến Hóa Phẩm Đệ Nhị Thập Thất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 八Bát 賢Hiền 聖Thánh 齊Tề 品Phẩm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát
Bồ Tát Xử Thai Kinh Bát Hiền Thánh Tề Phẩm Đệ Nhị Thập Bát

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ
Kinh Bồ Tát Xử Thai ♦ Hết quyển 5

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 五Ngũ 樂Lạc 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 九Cửu
Bồ Tát Xử Thai Kinh Ngũ Lạc Phẩm Đệ Nhị Thập Cửu

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 緊Khẩn 陀Đà 羅La 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập
Bồ Tát Xử Thai Kinh Khẩn Đà La Phẩm Đệ Tam Thập

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 香Hương 音Âm 神Thần 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Hương Âm Thần Phẩm Đệ Tam Thập Nhất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 地Địa 神Thần 品Phẩm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị
Bồ Tát Xử Thai Kinh Địa Thần Phẩm Đệ Tam Thập Nhị

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 人Nhân 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam
Bồ Tát Xử Thai Kinh Nhân Phẩm Đệ Tam Thập Tam

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 行Hành 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 四Tứ
Bồ Tát Xử Thai Kinh Hành Phẩm Đệ Tam Thập Tứ

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 法Pháp 住Trụ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 35:

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 復Phục 本Bổn [彰-章+并]# 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục
Bồ Tát Xử Thai Kinh Phục Bổn # Phẩm Đệ Tam Thập Lục

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 起Khởi 塔Tháp 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất
Bồ Tát Xử Thai Kinh Khởi Tháp Phẩm Đệ Tam Thập Thất

菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 出Xuất 經Kinh 品Phẩm 第Đệ 三Tam 十Thập 八Bát
Bồ Tát Xử Thai Kinh Xuất Kinh Phẩm Đệ Tam Thập Bát

-# 右hữu 後hậu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 等đẳng 錄lục

-# 弘hoằng 道đạo 廣quảng 顯hiển 三tam 昧muội 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 一nhất 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 龍long 王vương 所sở 問vấn 決quyết 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 清thanh 淨tịnh 品phẩm 凡phàm 十thập 二nhị 品phẩm 一nhất 名danh 入nhập 金kim 剛cang 問vấn 定định 意ý 經kinh 。 六lục 十thập 三tam 紙chỉ 。 或hoặc 無vô 三tam 昧muội 字tự )# 。

佛Phật 說Thuyết 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 一nhất 名danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 梵Phạm 王Vương 所sở 問vấn 法pháp 諸chư 狐hồ 疑nghi 清thanh 淨tịnh 品phẩm 一nhất 名danh 入nhập 金kim 剛cang 問vấn 定định 意ý 經kinh )#
Kinh Hoằng Đạo Quảng Hiển Tam Muội ♦ Hết quyển

-# 得Đắc 普Phổ 智Trí 心Tâm 品Phẩm 第đệ 一nhất (# 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 年niên 笁# 法pháp 護hộ 譯dịch )#
☸ Phẩm :

-# 清thanh 淨tịnh 道Đạo 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 道Đạo 無Vô 習Tập 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

佛Phật 說Thuyết 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh Hoằng Đạo Quảng Hiển Tam Muội ♦ Hết quyển 2

-# 請Thỉnh 如Như 來Lai 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 無Vô 欲Dục 行Hành 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

佛Phật 說Thuyết 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh Hoằng Đạo Quảng Hiển Tam Muội ♦ Hết quyển 3

-# 信Tín 值Trị 法Pháp 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 決Quyết 諸Chư 疑Nghi 難Nan 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

佛Phật 說Thuyết 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh Hoằng Đạo Quảng Hiển Tam Muội ♦ Hết quyển 4

不Bất 起Khởi 法Pháp 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 眾Chúng 要Yếu 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 受Thọ 封Phong 拜Bái 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 屬Thuộc 累Lũy/lụy/luy 法Pháp 藏Tạng 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 右hữu 西tây 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 見kiến 聶niếp 道đạo 真chân 等đẳng 錄lục 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 承thừa 遠viễn 筆bút 受thọ

-# 然nhiên 燈đăng 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 施thí 燈đăng 功công 德đức 經kinh 。 十thập 七thất 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 施Thí 燈Đăng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 齊Tề 世Thế 耶Da 舍Xá 譯Dịch )#
Phật Thuyết Thí Đăng Công Đức Kinh Nhất Quyển # Tề Thế Da Xá Dịch #

-# 右hữu 北bắc 齊tề 天thiên 保bảo 九cửu 年niên 天thiên 笁# 沙Sa 門Môn 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 於ư 鄴# 都đô 天thiên 平bình 寺tự 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển (# 九Cửu 十Thập 紙Chỉ )#
# Ương Quật Ma La Kinh Nhất Bộ Tứ Quyển # Cửu Thập Chỉ #

-# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch )#
Kinh # Ương Quật Ma La ♦ Hết quyển

-# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị (# 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch )#
Kinh # Ương Quật Ma La ♦ Hết quyển

-# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam (# 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch )#
Kinh # Ương Quật Ma La ♦ Hết quyển

-# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ (# 宋tống 元nguyên 嘉gia 年niên 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 都đô 譯dịch )#
Kinh # Ương Quật Ma La ♦ Hết quyển

-# 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 年niên 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 楊dương 州châu 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 見kiến 道đạo 慧tuệ 僧Tăng 祐hựu 等đẳng 錄lục (# 弟đệ 子tử 法pháp 勇dũng 傳truyền 語ngữ 惠huệ 觀quán 等đẳng 筆bút 受thọ )#

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển (# 七Thất 十Thập 二Nhị 紙Chỉ )#
# Vô Sở Hữu Bồ Tát Kinh Nhất Bộ Tứ Quyển # Thất Thập Nhị Chỉ #

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 笈cấp 多đa 等đẳng 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 譯dịch )#
Kinh # Vô Sở Hữu Bồ Tát ♦ Hết quyển

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 笈cấp 多đa 等đẳng 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 譯dịch )#
Kinh # Vô Sở Hữu Bồ Tát ♦ Hết quyển

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 笈cấp 多đa 等đẳng 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 譯dịch )#
Kinh # Vô Sở Hữu Bồ Tát ♦ Hết quyển

-# 無Vô 所Sở 有Hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 年niên 崛quật 多đa 笈cấp 多đa 等đẳng 於ư 興hưng 善thiện 寺tự 譯dịch )#
Kinh # Vô Sở Hữu Bồ Tát ♦ Hết quyển

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 闍xà 那na 崛quật 多đa 等đẳng 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 內nội 典điển 錄lục

-# 明minh 度độ 五ngũ 十thập 挍giảo 計kế 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 一nhất 名danh 五ngũ 十thập 挍giảo 計kế 經kinh 或hoặc 無vô 明minh 度độ 字tự 或hoặc 無vô 五ngũ 十thập 字tự 。 四tứ 十thập 六lục 紙chỉ )# 。

佛Phật 說Thuyết 明Minh 度Độ 經Kinh 五Ngũ 十Thập 挍Giảo 計Kế 卷quyển 上thượng (# 後hậu 漢hán 安an 世thế 高cao 譯dịch )#
Phật Thuyết Minh Độ Kinh Ngũ Thập Giảo Kế ♦ Hết quyển thượng

佛Phật 說Thuyết 明Minh 度Độ 經Kinh 五Ngũ 十Thập 挍Giảo 計Kế 卷quyển 下hạ
Phật Thuyết Minh Độ Kinh Ngũ Thập Giảo Kế ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 後hậu 漢hán 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch 見kiến 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 中trung 陰ấm 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 三tam 十thập 三tam 紙chỉ 。 凡phàm 十thập 二nhị 品phẩm )# 。

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Trung Ấm ♦ Hết quyển 1

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 如Như 來Lai 五Ngũ 弘Hoằng 誓Thệ 入Nhập 中Trung 陰Ấm 教Giáo 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
# Trung Ấm Kinh Như Lai Ngũ Hoằng Thệ Nhập Trung Ấm Giáo Hóa Phẩm Đệ Nhất

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 妙Diệu 覺Giác 如Như 來Lai 將Tương 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 入Nhập 中Trung 。 陰Ấm 教Giáo 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
# Trung Ấm Kinh Diệu Giác Như Lai Tương Chư Bồ Tát Nhập Trung Ấm Giáo Hóa Phẩm Đệ Nhị

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 妙Diệu 覺Giác 如Như 來Lai 入Nhập 中Trung 陰Ấm 分Phân 身Thân 品Phẩm 第Đệ 三Tam
# Trung Ấm Kinh Diệu Giác Như Lai Nhập Trung Ấm Phân Thân Phẩm Đệ Tam

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 賢Hiền 護Hộ 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 事Sự 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
# Trung Ấm Kinh Hiền Hộ Bồ Tát Vấn Sự Phẩm Đệ Tứ

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 道Đạo 樹Thụ 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Trung Ấm ♦ Hết quyển hạ

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 神Thần 足Túc 品Phẩm 第Đệ 六Lục
# Trung Ấm Kinh Thần Túc Phẩm Đệ Lục

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 破Phá 愛Ái 網Võng 品Phẩm 第Đệ 七Thất
# Trung Ấm Kinh Phá Ái Võng Phẩm Đệ Thất

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 三Tam 世Thế 平Bình 等Đẳng 品Phẩm 第Đệ 八Bát
# Trung Ấm Kinh Tam Thế Bình Đẳng Phẩm Đệ Bát

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 無Vô 生Sanh 滅Diệt 品Phẩm 第Đệ 九Cửu
# Trung Ấm Kinh Vô Sanh Diệt Phẩm Đệ Cửu

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 空Không 無Vô [彰-章+并]# 教Giáo 化Hóa 品Phẩm 第Đệ 十Thập
# Trung Ấm Kinh Không Vô # Giáo Hóa Phẩm Đệ Thập

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 有Hữu 色Sắc 無Vô 色Sắc 。 品Phẩm 第Đệ 十Thập 一Nhất
# Trung Ấm Kinh Hữu Sắc Vô Sắc Phẩm Đệ Thập Nhất

-# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 歡Hoan 喜Hỷ 品Phẩm 第Đệ 十Thập 二Nhị
# Trung Ấm Kinh Hoan Hỷ Phẩm Đệ Thập Nhị

-# 右hữu 後hậu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 笁# 佛Phật 念niệm 於ư 常thường 安an 譯dịch 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 等đẳng 錄lục

大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 三tam 十thập 六lục 紙chỉ )#

大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 卷quyển 上thượng

大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 卷quyển 下hạ

-# 右hữu 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 揚dương 都đô 東đông 安an 寺tự 譯dịch 見kiến 道đạo 慧tuệ 僧Tăng 祐hựu 等đẳng 錄lục 寶bảo 雲vân 傳truyền 語ngữ 。 慧tuệ 歡hoan 筆bút 受thọ 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển (# 五ngũ 十thập 九cửu 紙chỉ 。 亦diệc 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh 凡phàm 十thập 七thất 品phẩm 。 或hoặc 三tam 卷quyển )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh Văn Thù Sư Lợi Vấn ♦ Hết quyển thượng

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 無Vô 我Ngã 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

涅Niết 槃Bàn 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 有Hữu 餘Dư 氣Khí 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 來Lai 去Khứ 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 中trung 道Đạo 品Phẩm 第đệ 九cửu

-# 世Thế 閒Gian/nhàn 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 出Xuất 世Thế 閒Gian/nhàn 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 上Thượng 出Xuất 世Thế 閒Gian/nhàn 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

菩Bồ 薩Tát 受Thọ 戒Giới 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 字Tự 母Mẫu 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Văn Thù Sư Lợi Vấn ♦ Hết quyển hạ

分Phân 別Biệt 部Bộ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 雜Tạp 問Vấn 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 右hữu 梁lương 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên 扶phù 南nam 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 婆bà 羅la 於ư 詹# 雲vân 舘# 譯dịch 光quang 宅trạch 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 雲vân 詳tường 定định 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 袁viên 曇đàm 允duẫn 筆bút 受thọ )#

-# 月nguyệt 上thượng 女nữ 經kinh 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 。 四tứ 十thập 二nhị 張trương 。

-# 月Nguyệt 上Thượng 女Nữ 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch )#
Kinh # Nguyệt Thượng Nữ ♦ Hết quyển thượng

-# 月Nguyệt 上Thượng 女Nữ 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch )#
Kinh # Nguyệt Thượng Nữ ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 四tứ 月nguyệt 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 六lục 月nguyệt 訖ngật 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 沙Sa 門Môn 彥ngạn 琮# 製chế 序tự 。 學học 士sĩ 劉lưu 馮bằng 筆bút 受thọ 。

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 。 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 八Bát 紙Chỉ )#
# Đại Phương Quảng Như Lai Bí Mật Tạng Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Nhị Thập Bát Chỉ #

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 。 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 上thượng
Kinh # Đại Phương Quảng Như Lai Bí Mật Tạng ♦ Hết quyển thượng

-# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 祕Bí 密Mật 。 藏Tạng 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh # Đại Phương Quảng Như Lai Bí Mật Tạng ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 三tam 秦tần 失thất 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

-# 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Ngũ Kinh Thập Quyển Đồng #

大Đại 乘Thừa 密mật 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 六lục 十thập 四tứ 紙chỉ 。 凡phàm 有hữu ▆# ▆# )# 。

-# 皇hoàng 太thái 后hậu 御ngự 製chế

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch )#
Kinh Đại Thừa Mật Nghiêm ♦ Hết quyển thượng

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 密Mật 嚴Nghiêm 會Hội 品Phẩm 第Đệ 一Nhất
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Mật Nghiêm Hội Phẩm Đệ Nhất

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 妙Diệu 身Thân 生Sanh 品Phẩm 第Đệ 二Nhị
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Diệu Thân Sanh Phẩm Đệ Nhị

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 中trung (# 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch )#
Kinh Đại Thừa Mật Nghiêm ♦ Hết quyển trung

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 妙Diệu 身Thân 生Sanh 品Phẩm 之Chi 餘Dư
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Diệu Thân Sanh Phẩm Chi Dư

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 胎Thai 生Sanh 品Phẩm 第Đệ 三Tam
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Thai Sanh Phẩm Đệ Tam

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 顯Hiển 示Thị 自Tự 作Tác 品Phẩm 第Đệ 四Tứ
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Hiển Thị Tự Tác Phẩm Đệ Tứ

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 分Phân 別Biệt 觀Quán 行Hành 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Phân Biệt Quán Hành Phẩm Đệ Ngũ

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 阿A 賴Lại 耶Da 建Kiến 立Lập 品Phẩm 第Đệ 六Lục
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh A Lại Da Kiến Lập Phẩm Đệ Lục

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 中trung 天thiên 笁# 國quốc 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch )#
Kinh Đại Thừa Mật Nghiêm ♦ Hết quyển hạ

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 自Tự 識Thức 境Cảnh 界Giới 品Phẩm 第Đệ 七Thất
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh Tự Thức Cảnh Giới Phẩm Đệ Thất

大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 阿A 賴Lại 耶Da 微Vi 密Mật 品Phẩm 第Đệ 八Bát
Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh A Lại Da Vi Mật Phẩm Đệ Bát

-# 右hữu 大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục

-# 占Chiêm 察Sát 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 大Đại 乘Thừa 實Thật 義Nghĩa 經Kinh 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 出Xuất 六Lục 根Căn 聚Tụ 經Kinh 亦Diệc 出Xuất 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh )#
# Chiêm Sát Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Diệc Vân Đại Thừa Thật Nghĩa Kinh Tam Thập Nhất Chỉ Xuất Lục Căn Tụ Kinh Diệc Xuất Địa Tạng Bồ Tát Kinh #

佛Phật 說thuyết 占chiêm 察sát 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 報báo 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 出xuất 六lục 。 根căn 聚tụ )# 。

佛Phật 說Thuyết 占Chiêm 察Sát 善Thiện 惡Ác 。 業Nghiệp 報Báo 經Kinh 卷quyển 下hạ
Kinh Chiêm Sát Thiện Ác Nghiệp Báo ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 登đăng 譯dịch 莫mạc 知tri 年niên 代đại 費phí 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 編biên 隋tùy 錄lục 中trung

-# 蓮Liên 華Hoa 面Diện 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 二Nhị 十Thập 七Thất 紙Chỉ )#
# Liên Hoa Diện Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Nhị Thập Thất Chỉ #

-# 蓮Liên 華Hoa 面Diện 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch )#
Kinh # Liên Hoa Diện ♦ Hết quyển thượng

-# 蓮Liên 華Hoa 面Diện 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch )#
Kinh # Liên Hoa Diện ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 隋tùy 開khai 皇hoàng 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 沙Sa 門Môn 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 譯dịch 見kiến 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục (# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 獻hiến 筆bút 受thọ )#

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 署thự 經kinh 一nhất 卷quyển (# 一nhất 名danh 問vấn 署thự 經kinh 亦diệc 云vân 文Văn 殊Thù 問vấn 署thự 經kinh 。 二nhị 十thập 三tam 紙chỉ 安an 公công 云vân 出xuất 方Phương 等Đẳng 部bộ )# 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 署Thự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 後Hậu 執Chấp 靈Linh 字Tự 肘Trửu 一Nhất 火Hỏa 識Thức 㝵# 洛Lạc 陽Dương 譯Dịch )#
Văn Thù Sư Lợi Vấn Bồ Tát Thự Kinh Nhất Quyển # Hậu Chấp Linh Tự Trửu Nhất Hỏa Thức # Lạc Dương Dịch #

-# 右hữu 後hậu 漢hán 桓hoàn 靈linh 帝đế 代đại 月nguyệt 氏thị 國quốc 沙Sa 門Môn 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 河hà 南nam 清thanh 信tín 士sĩ 孟# 福phước 張trương 蓮liên 等đẳng 筆bút 受thọ

大Đại 乘Thừa 造Tạo 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 二Nhị 十Thập 四Tứ 紙Chỉ )#
Đại Thừa Tạo Tượng Công Đức Kinh Nhất Bộ Nhị Quyển # Hoặc Nhất Quyển Nhị Thập Tứ Chỉ #

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 造Tạo 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 卷quyển 上thượng (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 奉phụng 制chế 譯dịch )#
Kinh Đại Thừa Tạo Tượng Công Đức ♦ Hết quyển thượng

佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 造Tạo 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 奉phụng 制chế 譯dịch )#
Kinh Đại Thừa Tạo Tượng Công Đức ♦ Hết quyển hạ

-# 右hữu 大đại 周chu 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 于vu 闐điền 沙Sa 門Môn 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 於ư 東đông 都đô 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ

-# 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 十Thập 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Ngũ Kinh Thập Quyển Đồng #

-# 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển (# 四tứ 十thập 八bát 紙chỉ 。 凡phàm 十thập 品phẩm )# 。

-# 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất (# 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 留lưu 志chí 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

-# 根Căn 本Bổn 祝Chúc 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 心Tâm 隨Tùy 心Tâm 祝Chúc 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 中trung (# 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 持Trì 心Tâm 祝Chúc 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 隨Tùy 心Tâm 祝Chúc 法Pháp 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 雜Tạp 祝Chúc 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 結Kết 檀Đàn 場Tràng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 畫Họa 像Tượng 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 護Hộ 摩Ma 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 卷quyển 下hạ (# 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 留lưu 志chí 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch )# 。

-# 印Ấn 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 右hữu 大đại 唐đường 神thần 龍long 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 畢tất 東đông 天Thiên 竺Trúc 伊y 舍xá 羅la 譯dịch 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục 。 沙Sa 門Môn 雲vân 觀quán 筆bút 受thọ 。

-# 五ngũ 佛Phật 頂đảnh 經kinh 一nhất 部bộ 四tứ 卷quyển (# 八bát 十thập 一nhất 紙chỉ 亦diệc 名danh 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh 五ngũ 卷quyển 。 凡phàm 十thập 品phẩm 。 印ấn 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ )# 。

-# 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất
Kinh # Ngũ Phật Đảnh Tam Muội Đà La Ni ♦ Hết quyển 1

序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

入Nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 。 加Gia 持Trì 顯Hiển 德Đức 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 一Nhất 字Tự 頂Đảnh 王Vương 畫Họa 像Tượng 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 三Tam 摩Ma 地Địa 神Thần 變Biến 。 加Gia 持Trì 化Hóa 像Tượng 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị
Kinh # Ngũ Phật Đảnh Tam Muội Đà La Ni ♦ Hết quyển 2

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 行Hành 相Tương/tướng 三Tam 昧Muội 耶Da 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 儀Nghi 法Pháp 祕Bí 密Mật 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 成Thành 就Tựu 法Pháp 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam
Kinh # Ngũ Phật Đảnh Tam Muội Đà La Ni ♦ Hết quyển 3

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 密Mật 印Ấn 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

如Như 來Lai 種chủng 族tộc 印ấn

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 族tộc 印ấn 之chi 二nhị

-# 金kim 剛cang 種chủng 族tộc 印ấn 祝chúc 之chi 三tam

輪Luân 王Vương 印ấn 之chi 四tứ

-# 高cao 頂đảnh 王vương 印ấn 之chi 五ngũ

-# 白bạch 傘tản 蓋cái 頂đảnh 王vương 印ấn 祝chúc 之chi 六lục

-# 光quang 聚tụ 頂đảnh 印ấn 之chi 七thất (# 一nhất 名danh 金kim 輪luân 印ấn 祝chúc )#

-# 是thị 一nhất 法pháp 印ấn 亦diệc 名danh 頂đảnh 輪Luân 王Vương 壇đàn 輪luân 結kết 作tác 法pháp 印ấn 之chi 八bát

-# 次thứ 勝thắng 頂đảnh 王vương 印ấn 之chi 九cửu

-# 準chuẩn 前tiền 頂đảnh 王vương 印ấn 同đồng 即tức 是thị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 印ấn 之chi 十thập

如Như 來Lai 雹bạc 摧tồi 煩phiền 惱não 印ấn 之chi 十thập 一nhất

如Như 來Lai 心tâm 印ấn 之chi 十thập 二nhị

-# 一nhất 切thiết 王vương 使sử 伇# 印ấn 之chi 十thập 三tam

如Như 來Lai 錫tích 杖trượng 印ấn 之chi 十thập 四tứ

如Như 來Lai 鉢bát 印ấn 之chi 十thập 五ngũ

如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 印ấn 之chi 十thập 六lục

-# 次thứ 如Như 來Lai 眼nhãn 印ấn 之chi 十thập 七thất

-# 次thứ 如Như 來Lai 眉mi 閒gian/nhàn 印ấn 之chi 十thập 八bát

-# 次thứ 如Như 來Lai 口khẩu 印ấn 之chi 十thập 九cửu

難nan 勝thắng 奮phấn 怒nộ 王vương 印ấn 之chi 二nhị 十thập

-# 次thứ 如Như 來Lai 朔sóc 印ấn 之chi 二nhị 十thập 一nhất

-# 次thứ 如Như 來Lai 齊tề 印ấn 之chi 二nhị 十thập 二nhị

-# 次thứ 如Như 來Lai 甲giáp 印ấn 之chi 二nhị 十thập 三tam

-# 次thứ 如Như 來Lai 髮phát 髻kế 之chi 二nhị 十thập 四tứ

-# 次thứ 如Như 來Lai 牙nha 印ấn 之chi 二nhị 十thập 五ngũ

-# 次thứ 如Như 來Lai 耳nhĩ 印ấn 之chi 二nhị 十thập 六lục

-# 次thứ 如Như 來Lai 授thọ 記ký 印ấn 之chi 二nhị 十thập 七thất

-# 次thứ 如Như 來Lai [骨*專]thuần 印ấn 之chi 二nhị 十thập 八bát

-# 次thứ 如Như 來Lai 妳# 印ấn 之chi 二nhị 十thập 九cửu

-# 次thứ 如Như 來Lai 憣phan 印ấn 之chi 三tam 十thập

-# 次thứ 如Như 來Lai 臥ngọa 具cụ 印ấn 之chi 三tam 十thập 一nhất

-# 次thứ 如Như 來Lai 乘thừa 印ấn 之chi 三tam 十thập 二nhị

-# 次thứ 如Như 來Lai 頭đầu 印ấn 之chi 三tam 十thập 三tam

-# 次thứ 如Như 來Lai 助trợ 印ấn 之chi 三tam 十thập 四tứ

-# 次thứ 如Như 來Lai 見kiến 印ấn 之chi 三tam 十thập 五ngũ

-# 次thứ 如Như 來Lai 光quang 熖# 印ấn 之chi 三tam 十thập 六lục

-# 次thứ 如Như 來Lai 光quang 昭chiêu 印ấn 之chi 三tam 十thập 七thất

-# 次thứ 如Như 來Lai 脣thần 印ấn 之chi 三tam 十thập 八bát

-# 次thứ 如Như 來Lai 舌thiệt 印ấn 之chi 三tam 十thập 九cửu

-# 次thứ 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa 印ấn 之chi 四tứ 十thập

-# 次thứ 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 光quang 熖# 印ấn 之chi 四tứ 十thập 一nhất

-# 次thứ 如Như 來Lai 小tiểu 腹phúc 印ấn 之chi 四tứ 十thập 二nhị

-# 次thứ 如Như 來Lai 脊tích 印ấn 之chi 四tứ 十thập 三tam

-# 次thứ 如Như 來Lai 髀bễ 印ấn 之chi 四tứ 十thập 四tứ

-# 次thứ 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 印ấn 之chi 四tứ 十thập 五ngũ

-# 次thứ 如Như 來Lai 無vô 垢cấu 印ấn 之chi 四tứ 十thập 六lục

-# 次thứ 如Như 來Lai 甘cam 露lộ 印ấn 之chi 四tứ 十thập 七thất

-# 次thứ 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 子tử 吼hống 印ấn 之chi 四tứ 十thập 八bát

-# 次thứ 如Như 來Lai 相tương/tướng 字tự 印ấn 之chi 四tứ 十thập 九cửu

-# 次thứ 如Như 來Lai 洛lạc 訖ngật 瑟sắt 弭nhị 吉cát 祥tường 印ấn 之chi 五ngũ 十thập

-# 次thứ 如Như 來Lai 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 印ấn 之chi 五ngũ 十thập 一nhất

-# 次thứ 如Như 來Lai 大đại 悲bi 。 印ấn 之chi 五ngũ 十thập 二nhị

-# 次thứ 如Như 來Lai 大đại 膝tất 印ấn 之chi 五ngũ 十thập 三tam

-# 次thứ 如Như 來Lai 脚cước 踝hõa 印ấn 之chi 五ngũ 十thập 四tứ

-# 次thứ 如Như 來Lai 脚cước 印ấn 之chi 五ngũ 十thập 五ngũ

-# 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 三Tam 昧Muội 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ
Kinh # Ngũ Phật Đảnh Tam Muội Đà La Ni ♦ Hết quyển 4

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 修Tu 證Chứng 悉Tất 地Địa 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 五Ngũ 頂Đảnh 王Vương 普Phổ 通Thông 成Thành 就Tựu 法Pháp 護Hộ 摩Ma 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 右hữu 大đại 唐đường 景cảnh 龍long 三tam 年niên 夏hạ 南nam 天thiên 笁# 國quốc 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 其kỳ 年niên 冬đông 功công 畢tất 弟đệ 子tử 般Bát 若Nhã 丘khâu 多đa 度độ 語ngữ 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục

大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 祝Chúc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 十Thập 六Lục 紙Chỉ )#
Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhất Tự Tâm Chúc Kinh Nhất Quyển # Thập Lục Chỉ #

大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 祝Chúc 經Kinh (# 大Đại 唐Đường 三Tam 藏Tạng 寶Bảo 思Tư 惟Duy 等Đẳng 奉Phụng 勑# 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )#
Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhất Tự Tâm Chúc Kinh # Đại Đường Tam Tạng Bảo Tư Duy Đẳng Phụng # Ư Phật Thọ Ký Tự Dịch #

-# 右Hữu 大Đại 唐Đường 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 北Bắc 天Thiên 笁# 迦Ca 溼Thấp 蜜Mật 羅La 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師Sư 。 寶Bảo 思Tư 惟Duy 於Ư 東Đông 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 見Kiến 開Khai 元Nguyên 錄Lục (# 直Trực 中Trung 書Thư 李# 無Vô 礙Ngại 筆Bút 受Thọ )#
# Hữu Đại Đường Thần Long Nguyên Niên Bắc Thiên # Ca Thấp Mật La Tam Tạng Pháp Sư Bảo Tư Duy Ư Đông Đại Phước Tiên Tự Phiên Kinh Viện Dịch Kiến Khai Nguyên Lục # Trực Trung Thư # Vô Ngại Bút Thọ #

-# 上Thượng 三Tam 經Kinh 八Bát 卷Quyển 同Đồng 帙#
# Thượng Tam Kinh Bát Quyển Đồng #

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 十thập 卷quyển (# 一nhất 百bách 六lục 十thập 八bát 紙chỉ 一nhất 帙# )#

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 一Nhất (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 灌Quán 頂Đảnh 部Bộ 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Nhất # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Quán Đảnh Bộ Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 二Nhị (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 印Ấn 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Nhị # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Ấn Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 三Tam (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 印Ấn 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Tam # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Ấn Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 四Tứ (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 印Ấn 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Tứ # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Ấn Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 五Ngũ (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 印Ấn 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Ngũ # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Ấn Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 六Lục (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Lục # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 七Thất (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Thất # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第Đệ 八Bát (# 一Nhất 名Danh 中Trung 印Ấn 度Độ 那Na 闡Xiển 陀Đà 大Đại 道Đạo 場Tràng 經Kinh 於Ư 祝Chúc 項Hạng 錄Lục 出Xuất 別Biệt 行Hành )#
# Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh Đệ Bát # Nhất Danh Trung Ấn Độ Na Xiển Đà Đại Đạo Tràng Kinh Ư Chúc Hạng Lục Xuất Biệt Hành #

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第đệ 九cửu (# 印ấn 度độ 那na 闡xiển 陀đà 大Đại 道Đạo 場tràng 祝chúc 項hạng 錄lục 出xuất 別biệt 行hành )#

-# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 。 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 第đệ 十thập (# 一nhất 名danh 度độ 那na 闡xiển 陀đà 大Đại 道Đạo 場tràng 經kinh 。 祝chúc 項hạng 錄lục 出xuất 別biệt 行hành )# 。

-# 右hữu 大đại 唐đường 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 般bát 賴lại 蜜mật 帝đế 於ư 廣quảng 州châu 制chế 二nhị 日nhật 寺tự 譯dịch 烏ô 萇# 國quốc 沙Sa 門Môn 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca 譯dịch 語ngữ 沙Sa 門Môn 懷hoài 迪# 證chứng 譯dịch 見kiến 開khai 元nguyên 錄lục (# 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 清thanh 信tín 士sĩ 房phòng 融dung 筆bút 受thọ )#

大Đại 唐Đường 釋Thích 教Giáo 廣Quảng 品Phẩm 歷Lịch 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 三tam
Đại Đường Thích Giáo Quảng Phẩm Lịch Chương ♦ Hết quyển 13