Hội

Từ điển Đạo Uyển


會; C: huì; J: e; 1. Kết hợp, hợp nhất; 2. Trở về, dàn xếp; 3. Triệu tập mọi người lại; 4. Cuộc hội họp, hội nghị, hội đồng; 5. Một hội chúng tu tập. Thuật ngữ gốc tiếng Phạn chỉ cho một cuộc hội nghị nhất thời là utsava; 6. Thời gian một Thiền sư lưu lại ở một thiền viện trước khi ra đi cũng gọi là Hội; 7. Đồ chúng của một vị thầy tu học cùng nhau; 8. Hiểu, nhận ra, lãnh hội; 9. Sự chào hỏi, chào mừng, thừa nhận; 10. Sự hợp nhất, kết hợp, liên hợp (hợp đồng合同); 11. Chúng đồng phận (衆同分), một pháp trong giáo lí Duy thức