hồi phục nan

Phật Quang Đại Từ Điển

(回伏難) Hồi phục nghĩa là dòng nước xoáy hoặc dòng nước ngược, từ đó dẫn đến nghĩa luân hồi hoặc thoái chuyển. Nạn nghĩa là chướng nạn, tai nạn. Hồi phục nạn chỉ cho chướng nạn luân hồi, hoặc chướng nạn thoái chuyển. Cũng tức là chỉ cho chướng nạn luân hồi trong dòng nước xoáy của biển sống chết, hoặc chỉ cho chướng nạn trở lui của hàng Nhị thừa trên đường tiến đến quả Phật. Cứ theo luận Thập trụ tì bà sa quyển 1, thì chúng sinh luân hồi trong dòng nước xoáy của biển sống chết, theo nghiệp qua lại, không bao giờ dừng nghỉ. [X. Thập địa kinh luận Q.4; Vãng sinh luận chú Q.hạ; Tuệ lâm âm nghĩa Q.13].