học

Phật Quang Đại Từ Điển

(學) I. Học. Tu hành thực tiễn. Nghĩa là nghiên cứu chân lí, tu tập giới, định, tuệ để đoạn trừ vọng hoặc. Kinh Tạp a hàm quyển 14 (Đại 2, 95 trung), nói: Tỉ khưu ấy xa lìa ái dục, diệt hết sự mong cầu, thế gọi là học . [X. Hữu bộ luật Phá tăng sự Q.7]. II. Học. Gọi đủ: Hữu học. Đối lại: Vô học. Chỉ cho bậc Thánh dưới quả vị A la hán chưa đoạn hết vọng hoặc, vẫn còn phải tu tập giới, định, tuệ. Trái lại, Vô học là chỉ cho những bậc Thánh đã chứng quả vị A la hán. [X. Pháp hoa văn cú Q.8 phần trên; Pháp hoa nghĩa sớ Q.9 (Cát tạng)].