學Học 天Thiên 台Thai 宗Tông 法Pháp 門Môn 大Đại 意Ý

唐Đường 行Hành 滿Mãn 述Thuật

學học 天thiên 台thai 宗tông 法Pháp 門môn 大đại 意ý

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 行hành 滿mãn 。

今kim 依y 大đại 師sư 教giáo 門môn 五ngũ 時thời 說thuyết 經Kinh 八bát 教giáo 釋thích 義nghĩa 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 一nhất 代đại 化hóa 儀nghi 不bất 出xuất 此thử 八bát 收thu 攝nhiếp 具cụ 足túc 言ngôn 五ngũ 時thời 者giả 依y 大đại 經Kinh 云vân 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 喻dụ 佛Phật 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 教giáo 最tối 初sơ 之chi 說thuyết 名danh 第đệ 一nhất 時thời 次thứ 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 喻dụ 佛Phật 從tùng 修tu 多đa 羅la 說thuyết 四tứ 阿a 含hàm 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 名danh 第đệ 二nhị 時thời 次thứ 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 蘇tô 喻dụ 佛Phật 十thập 二nhị 年niên 。 後hậu 說thuyết 方Phương 等Đẳng 典điển 名danh 第đệ 三tam 時thời 次thứ 從tùng 生sanh 蘇tô 出xuất 熟thục 蘇tô 喻dụ 佛Phật 從tùng 方Phương 等Đẳng 後hậu 說thuyết 諸chư 部bộ 般Bát 若Nhã 始thỉ 自tự 色sắc 心tâm 終chung 乎hồ 種chủng 智trí 皆giai 摩ma 訶ha 衍diễn 名danh 第đệ 四tứ 時thời 次thứ 從tùng 熟thục 蘇tô 出xuất 醍đề 醐hồ 喻dụ 佛Phật 從tùng 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 同đồng 一nhất 醍đề 醐hồ 五ngũ 味vị 具cụ 足túc 法pháp 華hoa 一Nhất 乘Thừa 開khai 前tiền 四tứ 味vị 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 無vô 非phi 佛Phật 乘thừa 成thành 醍đề 醐hồ 教giáo 獨độc 得đắc 妙diệu 名danh (# 云vân 云vân )# 言ngôn 八bát 教giáo 者giả 謂vị 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 祕bí 密mật 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 頓đốn 等đẳng 四tứ 教giáo 是thị 佛Phật 化hóa 儀nghi 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 是thị 佛Phật 化hóa 法Pháp 會hội 漸tiệm 歸quy 頓đốn 更cánh 無vô 餘dư 乘thừa 。 (# 云vân 云vân )# 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 出xuất 自tự 天thiên 台thai 亦diệc 云vân 神thần 僧Tăng 授thọ 與dữ 亦diệc 云vân 大đại 師sư 義nghĩa 立lập 是thị 故cố 大đại 經Kinh 云vân 下hạ 智trí 觀quán 故cố 得đắc 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 中trung 智trí 觀quán 故cố 得đắc 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 上thượng 智trí 觀quán 故cố 得đắc 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 。 上thượng 上thượng 智trí 觀quán 故cố 得đắc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 言ngôn 三tam 觀quán 者giả 依y 中trung 論luận 四tứ 句cú 偈kệ 云vân 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 中trung 得đắc 故cố 云vân 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 耳nhĩ 因nhân 中trung 用dụng 心tâm 名danh 為vi 三tam 觀quán 果quả 時thời 證chứng 得đắc 名danh 為vi 三tam 德đức 入nhập 祕bí 密mật 藏tạng 是thị 故cố 經Kinh 云vân 安an 置trí 諸chư 子tử 祕bí 密mật 藏tạng 中trung 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 四tứ 教giáo 用dụng 觀quán 各các 有hữu 區khu 分phần/phân 巧xảo 拙chuyết 不bất 同đồng 藏tạng 教giáo 拙chuyết 度độ 折chiết 色sắc 名danh 空không 空không 觀quán 猶do 拙chuyết 通thông 教giáo 巧xảo 度độ 體thể 色sắc 名danh 空không 猶do 來lai 入nhập 似tự 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 接tiếp 入nhập 初sơ 住trụ 三tam 觀quán 具cụ 足túc 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 次thứ 第đệ 而nhi 修tu 先tiên 空không 次thứ 假giả 後hậu 中trung 用dụng 前tiền 二nhị 觀quán 為vi 方phương 便tiện 道đạo 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 別biệt 別biệt 而nhi 修tu 未vị 能năng 圓viên 融dung 故cố 云vân 別biệt 耳nhĩ 別biệt 小tiểu 別biệt 大đại 亦diệc 名danh 為vi 別biệt 得đắc 三tam 觀quán 名danh 圓viên 教giáo 用dụng 觀quán 者giả 初sơ 心tâm 之chi 人nhân 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 觀quán 於ư 三tam 諦đế 三tam 諦đế 是thị 境cảnh 名danh 為vi 所sở 觀quán 是thị 觀quán 名danh 為vi 能năng 觀quán 境cảnh 觀quán 具cụ 足túc 證chứng 三tam 智trí 理lý 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 大đại 論luận 燋tiều 炷chú 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 論luận 言ngôn 三tam 智trí 實thật 是thị 一nhất 心tâm 中trung 得đắc 說thuyết 時thời 次thứ 第đệ 令linh 人nhân 易dị 解giải 故cố 分phần/phân 次thứ 第đệ 耳nhĩ 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 同đồng 醍đề 醐hồ 教giáo 大đại 之chi 與dữ 妙diệu 一nhất 體thể 異dị 名danh 大đại 師sư 判phán 之chi 涅Niết 槃Bàn 稱xưng 為vi 捃# 拾thập 教giáo 扶phù 律luật 說thuyết 常thường 何hà 者giả 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 三tam 周chu 記ký 莂biệt 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 皆giai 悉tất 入nhập 實thật 如như 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 更cánh 無vô 所sở 作tác 。 大đại 陣trận 已dĩ 破phá 餘dư 黨đảng 不bất 難nan 涅Niết 槃Bàn 終chung 窮cùng 無vô 非phi 常thường 住trụ 十thập 仙tiên 外ngoại 道đạo 增tăng 上thượng 之chi 徒đồ 廣quảng 開khai 常thường 宗tông 純thuần 陀đà 妙diệu 義nghĩa 皆giai 以dĩ 得đắc 悟ngộ 捃# 拾thập 之chi 說thuyết 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ (# 云vân 云vân )# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 一nhất 部bộ 大đại 意ý 不bất 出xuất 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 之chi 異dị 名danh 依y 經kinh 修tu 觀quán 非phi 數số 他tha 寶bảo 期kỳ 心tâm 有hữu 地địa 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 簡giản 非phi 顯hiển 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 後hậu 約ước 六lục 即tức 令linh 朱chu 紫tử 不bất 濫lạm 六lục 位vị 具cụ 足túc 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 夫phu 言ngôn 六lục 者giả 簡giản 其kỳ 濫lạm 即tức 者giả 簡giản 其kỳ 顯hiển 不bất 同đồng 他tha 云vân 即tức 佛Phật 濫lạm 於ư 上thượng 位vị 故cố 以dĩ 六lục 即tức 簡giản 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 四tứ 弘hoằng 之chi 說thuyết 依y 境cảnh 發phát 心tâm 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 誓thệ 豈khởi 境cảnh 如như 壞hoại 驢lư 車xa 正chánh 南nam 而nhi 遊du 略lược 述thuật 大đại 猷# 廣quảng 在tại 諸chư 文văn 云vân 。

貞trinh 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 因nhân 日nhật 本bổn 國quốc 求cầu 法Pháp 僧Tăng 最tối 澄trừng 故cố 記ký 。

此thử 依y 大đại 師sư 教giáo 門môn 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 同đồng 是thị 一Nhất 乘Thừa 之chi 伴bạn 不bất 異dị 若nhược 論luận 開khai 權quyền 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 教giáo 主chủ 伴bạn 未vị 融dung 猶do 不bất 自tự 在tại 法pháp 華hoa 白bạch 牛ngưu 開khai 漸tiệm 歸quy 頓đốn 別biệt 教giáo 主chủ 伴bạn 即tức 是thị 法pháp 華hoa 白bạch 牛ngưu 一Nhất 乘Thừa 無vô 別biệt 名danh 不bất 次thứ 第đệ 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 教giáo 名danh 為vi 次thứ 第đệ 未vị 證chứng 白bạch 牛ngưu 法pháp 華hoa 開khai 顯hiển 皆giai 同đồng 頓đốn 說thuyết 前tiền 後hậu 之chi 殊thù 耳nhĩ 。

天thiên 台thai 宗tông 法Pháp 門môn 大đại 意ý 一nhất 卷quyển