Hoành

Từ Điển Đạo Uyển

横; C: héng; J: ō;
1. Đường nằm ngang, ngang, bề ngang, bề rộng; 2. Nằm xuống, trải ra, đặt ngang qua; 3. Choán đầy, làm đầy; tắc nghẽn, dừng lại; 4. Thoải mái, thanh thản; 5. Tinh quái, xấu ác, sai lầm, ngang bướng, quá đáng, không tự nhiên; 6. Như là điều người ta khao khát; 7. Tạm thời.