hoành niêm

Phật Quang Đại Từ Điển

(橫拈) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Sư gia nêu ra đề tài rồi bình luận và giải thích một cách tự do, tự tại. Còn khi sư gia chỉ dạy người học, vận dụng phương pháp linh hoạt, có thể thu về phóng ra một cách tự do, thì gọi là Hoành niêm thụ phóng (nắm ngang buông dọc), Hoành niêm đảo dụng. [X. Khô nhai mạn lục Q.thượng].