黃檗 ( 黃hoàng 檗 )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)唐斷際禪師希運,幼於福州黃檗山出家,後參江西百丈山海禪師而得道。後居洪州大安寺,海眾奔輳。相國裴休鎮宛陵,建大禪苑,請師說法,師酷愛舊山,因以黃檗名之。後稱師云黃檗。見傳燈錄九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 唐đường 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 希hy 運vận , 幼ấu 於ư 福phước 州châu 黃hoàng 檗 山sơn 出xuất 家gia , 後hậu 參tham 江giang 西tây 百bách 丈trượng 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 而nhi 得đắc 道Đạo 。 後hậu 居cư 洪hồng 州châu 大đại 安an 寺tự , 海hải 眾chúng 奔bôn 輳 。 相tướng 國quốc 裴 休hưu 鎮trấn 宛uyển 陵lăng , 建kiến 大đại 禪thiền 苑uyển , 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 師sư 酷khốc 愛ái 舊cựu 山sơn , 因nhân 以dĩ 黃hoàng 檗 名danh 之chi 。 後hậu 稱xưng 師sư 云vân 黃hoàng 檗 。 見kiến 傳truyền 燈đăng 錄lục 九cửu 。