黃檗宗 ( 黃hoàng 檗 宗tông )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)宗名取於福清之黃檗山。唐貞元五年,正幹禪師傳六祖之法,開創此山,斷際禪師住此,大振法道,名遂著。希運寂後,臨濟義玄之門裔,大為繁興,爾後黃檗之道場,與臨濟之宗風,一其盛衰,隆於宋,廢於元,至明代復興。崇禎九年,隱元住此山,尤能中興黃檗之古道,清順治十一年,應日本之請,讓席於門人慧門性沛而東渡,遂為日本黃檗宗之祖。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 宗tông 名danh 取thủ 於ư 福phước 清thanh 之chi 黃hoàng 檗 山sơn 。 唐đường 貞trinh 元nguyên 五ngũ 年niên , 正chánh 幹cán 禪thiền 師sư 傳truyền 六lục 祖tổ 之chi 法pháp , 開khai 創sáng/sang 此thử 山sơn , 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 住trụ 此thử , 大đại 振chấn 法pháp 道đạo , 名danh 遂toại 著trước 。 希hy 運vận 寂tịch 後hậu , 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 之chi 門môn 裔duệ , 大đại 為vi 繁phồn 興hưng , 爾nhĩ 後hậu 黃hoàng 檗 之chi 道Đạo 場Tràng 與dữ 臨lâm 濟tế 之chi 宗tông 風phong , 一nhất 其kỳ 盛thịnh 衰suy 隆long 於ư 宋tống , 廢phế 於ư 元nguyên , 至chí 明minh 代đại 復phục 興hưng 。 崇sùng 禎 九cửu 年niên , 隱ẩn 元nguyên 住trụ 此thử 山sơn , 尤vưu 能năng 中trung 興hưng 黃hoàng 檗 之chi 古cổ 道đạo , 清thanh 順thuận 治trị 十thập 一nhất 年niên 。 應ưng/ứng 日nhật 本bổn 之chi 請thỉnh , 讓nhượng 席tịch 於ư 門môn 人nhân 慧tuệ 門môn 性tánh 沛 而nhi 東đông 渡độ , 遂toại 為vi 日nhật 本bổn 黃hoàng 檗 宗tông 之chi 祖tổ 。