hoàng sắc

Phật Quang Đại Từ Điển

(黃色) Màu vàng. Một trong 5 màu của Mật giáo. Màu vàng tượng trưng cho đức tính bền chắc không hư hoại. Nếu đem Hoàng sắc phối với Ngũ tự, Ngũ đại, Ngũ Phật, Ngũ căn, Ngũ lực, v.v… thì trong Ngũ tự, Ngũ đại màu vàng là màu của chữ (A) và của Địa đại; trong Ngũ Phật, là màu của đức Khai hoa vương Như lai phương Nam; trong Kim cương giới và Thai tạng giới, là mầu của Thai tạng; trong Tứ pháp, là mầu của pháp Tăng ích; trong Ngũ căn, Ngũ lực, màu vàng có ý nghĩa tương ứng với Niệm căn, Niệm lực, Tiến căn, Tiến lực. Ngoài ra, trong các kinh quĩ, màu vàng còn nhiều thuyết giải thích và phối trí khác. [X. Đại nhật kinh sớ Q.6, Q.12]. (xt. Ngũ Sắc).