弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0009
梁Lương 僧Tăng 祐Hựu 撰Soạn

弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 九cửu

梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn

-# 大đại 梁lương 皇hoàng 帝đế 立lập 神thần 明minh 成thành 佛Phật 義nghĩa 記ký (# 并tinh 吳ngô 興hưng 沈trầm 績# 作tác 序tự 注chú )#

-# 蕭tiêu 琛# 難nạn/nan 范phạm 縝# 神thần 滅diệt 論luận

-# 曹tào 思tư 文văn 難nạn/nan 范phạm 縝# 神thần 滅diệt 論luận (# 并tinh 二nhị 啟khải 詔chiếu 答đáp )#

大đại 梁lương 皇hoàng 帝đế 立lập 神thần 明minh 成thành 佛Phật 義nghĩa 記ký (# 吳ngô 興hưng 沈trầm 績# 作tác 序tự 注chú )#

夫phu 神thần 道đạo 冥minh 默mặc 。 宣tuyên 尼ni 固cố 已dĩ 絕tuyệt 言ngôn 。 心tâm 數số 理lý 妙diệu 。 柱trụ 史sử 又hựu 所sở 未vị 說thuyết 。 聖thánh 非phi 智trí 不bất 周chu 近cận 情tình 難nạn/nan 用dụng 語ngữ 遠viễn 故cố 也dã 。 是thị 以dĩ 先tiên 代đại 玄huyền 儒nho 談đàm 遺di 宿túc 業nghiệp 。 後hậu 世thế 通thông 辯biện 亦diệc 論luận 滯trệ 來lai 身thân 。 非phi 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 極cực 慮lự 。 何hà 得đắc 而nhi 詳tường 焉yên 。 故cố 惑hoặc 者giả 聞văn 識thức 神thần 不bất 斷đoạn 。 而nhi 全toàn 謂vị 之chi 常thường 。 聞văn 心tâm 念niệm 不bất 常thường 而nhi 全toàn 謂vị 之chi 斷đoạn 。 云vân 斷đoạn 則tắc 迷mê 其kỳ 性tánh 常thường 。 云vân 常thường 則tắc 惑hoặc 其kỳ 用dụng 斷đoạn 。 惑hoặc 其kỳ 用dụng 斷đoạn 惑hoặc 。 因nhân 用dụng 疑nghi 本bổn 謂vị 在tại 本bổn 可khả 滅diệt 。 因nhân 本bổn 疑nghi 用dụng 謂vị 在tại 用dụng 弗phất 移di 。 莫mạc 能năng 精tinh 求cầu 。 互hỗ 起khởi 偏thiên 執chấp 。 乃nãi 使sử 天thiên 然nhiên 覺giác 性tánh 自tự 沒một 。 浮phù 談đàm 。

聖Thánh 主Chủ 稟bẩm 以dĩ 玄huyền 符phù 御ngự 茲tư 大đại 寶bảo 覺giác 。 先tiên 天thiên 垂thùy 則tắc 觀quán 民dân 設thiết 化hóa 。 將tương 恐khủng 支chi 離ly 詭quỷ 辯biện 搆câu 義nghĩa 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 微vi 敘tự 繁phồn 絲ti 伊y 誰thùy 能năng 振chấn 。 釋thích 教giáo 遺di 文văn 其kỳ 將tương 喪táng 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 著trước 斯tư 雅nhã 論luận 。 以dĩ 弘hoằng 至chí 典điển 績# 。 早tảo 念niệm 身thân 空không 栖tê 心tâm 內nội 教giáo 。 每mỗi 餐xan 法Pháp 音âm 用dụng 忘vong 寢tẩm 食thực 。 而nhi 闇ám 情tình 難nan 曉hiểu 觸xúc 理lý 多đa 疑nghi 。 至chí 於ư 佛Phật 性tánh 大đại 義nghĩa 頓đốn 迷mê 心tâm 路lộ 。 既ký 天thiên 詰cật 遠viễn 流lưu 預dự 同đồng 撫phủ 覿# 。 萬vạn 夜dạ 獲hoạch 開khai 千thiên 昏hôn 永vĩnh 曙# 。 分phần/phân 除trừ 之chi 疑nghi 朗lãng 然nhiên 俱câu 徹triệt 。 竊thiết 惟duy 事sự 與dữ 理lý 亨# 無vô 物vật 不bất 識thức 。 用dụng 隨tùy 道đạo 合hợp 奚hề 心tâm 不bất 辯biện 。 故cố 行hành 雲vân 徘bồi 徊hồi 猶do 感cảm 美mỹ 音âm 之chi 和hòa 。 游du 魚ngư 踴dũng 躍dược 尚thượng 賞thưởng 清thanh 絲ti 之chi 韻vận 。 況huống 以dĩ 入nhập 神thần 之chi 妙diệu 發phát 自tự 天thiên 衷# 。 此thử 臣thần 所sở 以dĩ 舞vũ 之chi 蹈đạo 之chi 而nhi 不bất 能năng 自tự 己kỷ 者giả 也dã 。 敢cảm 以dĩ 膚phu 受thọ 謹cẩn 為vi 注chú 釋thích 。 豈khởi 伊y 錐trùy 管quản 用dụng 窮cùng 天thiên 奧áo 。 庶thứ 幾kỷ 固cố 惑hoặc 所sở 以dĩ 釋thích 焉yên 。 夫phu 涉thiệp 行hành 本bổn 乎hồ 立lập 信tín (# 臣thần 績# 曰viết 。 夫phu 愚ngu 心tâm 闇ám 必tất 發phát 大đại 明minh 。 明minh 不bất 欻hốt 起khởi 。 起khởi 必tất 由do 行hành 。 行hành 不bất 自tự 修tu 。 修tu 必tất 由do 信tín 。 信tín 者giả 憑bằng 師sư 仗trượng 理lý 無vô 違vi 之chi 心tâm 也dã 。 故cố 五ngũ 根căn 以dĩ 一nhất 信tín 為vi 本bổn 。 四tứ 信tín 以dĩ 不bất 違vi 為vi 宗tông 。 宗tông 信tín 既ký 立lập 。 萬vạn 善thiện 自tự 行hành 。 行hành 善thiện 造tạo 果quả 。 謂vị 之chi 行hành 也dã )# 信tín 立lập 由do 乎hồ 正chánh 解giải (# 臣thần 績# 曰viết 。 夫phu 邪tà 正chánh 不bất 辯biện 將tương 何hà 取thủ 信tín 。 故cố 立lập 信tín 之chi 本bổn 資tư 乎hồ 正chánh 解giải )# 解giải 正chánh 則tắc 外ngoại 邪tà 莫mạc 擾nhiễu (# 臣thần 績# 曰viết 。 一nhất 心tâm 正chánh 則tắc 萬vạn 邪tà 滅diệt 矣hĩ 。 是thị 知tri 內nội 懷hoài 正chánh 見kiến 則tắc 外ngoại 邪tà 莫mạc 動động )# 信tín 立lập 則tắc 內nội 識thức 無vô 疑nghi (# 臣thần 績# 曰viết 識thức 者giả 心tâm 也dã 故cố 成thành 實thật 論luận 云vân 心tâm 意ý 識thức 體thể 一nhất 而nhi 異dị 名danh 心tâm 既ký 信tín 矣hĩ 將tương 何hà 疑nghi 乎hồ )# 然nhiên 信tín 解giải 所sở 依y 其kỳ 宗tông 有hữu 在tại (# 臣thần 績# 曰viết 。 依y 者giả 憑bằng 也dã 。 夫phu 安an 心tâm 有hữu 本bổn 則tắc 枝chi 行hành 自tự 從tùng 。 有hữu 本bổn 之chi 言ngôn 顯hiển 乎hồ 下hạ 句cú )# 何hà 者giả 源nguyên 神thần 明minh 以dĩ 不bất 斷đoạn 為vi 精tinh 。 精tinh 神thần 必tất 歸quy 妙diệu 果Quả 臣thần 績# 曰viết 。 神thần 而nhi 有hữu 盡tận 寧ninh 謂vị 神thần 乎hồ 。 故cố 經Kinh 云vân 吾ngô 見kiến 死tử 者giả 。 形hình 壞hoại 體thể 化hóa 。 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 隨tùy 行hành 善thiện 惡ác 。 禍họa 福phước 自tự 追truy 。 此thử 即tức 不bất 滅diệt 斷đoạn 之chi 義nghĩa 也dã 。 若nhược 化hóa 同đồng 草thảo 木mộc 則tắc 豈khởi 精tinh 乎hồ 。 以dĩ 其kỳ 不bất 斷đoạn 故cố 終chung 歸quy 妙diệu 極cực 。 憑bằng 心tâm 此thử 地địa 則tắc 觸xúc 理lý 皆giai 明minh 。 明minh 於ư 眾chúng 理lý 何hà 行hành 不bất 成thành 。 信tín 解giải 之chi 宗tông 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 妙diệu 果Quả 體thể 極cực 。 常thường 住trụ 精tinh 神thần 不bất 免miễn 無vô 常thường 臣thần 績# 曰viết 。 妙diệu 果Quả 明minh 理lý 已dĩ 足túc 。 所sở 以dĩ 體thể 唯duy 極cực 常thường 精tinh 神thần 。 涉thiệp 行hành 未vị 滿mãn 故cố 之chi 不bất 免miễn 遷thiên 變biến 也dã )# 無vô 常thường 者giả 。 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 者giả 也dã (# 臣thần 績# 曰viết 。 剎sát 那na 是thị 天Thiên 竺Trúc 國quốc 音âm 。 迅tấn 速tốc 之chi 極cực 名danh 也dã 。 生sanh 而nhi 即tức 滅diệt 寧ninh 有hữu 住trụ 乎hồ 。 故cố 淨tịnh 名danh 歎thán 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 時thời 生sanh 老lão 滅diệt 矣hĩ )# 若nhược 心tâm 用dụng 心tâm 於ư 攀phàn 緣duyên 前tiền 識thức 必tất 異dị 後hậu 者giả 。 斯tư 則tắc 與dữ 境cảnh 俱câu 往vãng 。 誰thùy 成thành 佛Phật 乎hồ (# 臣thần 績# 曰viết 。 夫phu 心tâm 隨tùy 境cảnh 動động 是thị 其kỳ 外ngoại 用dụng 。 後hậu 雖tuy 續tục 前tiền 終chung 非phi 實thật 論luận 故cố 知tri 神thần 識thức 之chi 性tánh 湛trạm 然nhiên 不bất 移di 。 湛trạm 然nhiên 不bất 移di 故cố 終chung 歸quy 於ư 妙diệu 果Quả 也dã 經Kinh 云vân 心tâm 為vi 正chánh 因nhân 終chung 成thành 佛Phật 果quả (# 臣thần 績# 曰viết 略lược 語ngữ 佛Phật 因nhân 。 其kỳ 義nghĩa 有hữu 二nhị 。 一nhất 曰viết 緣duyên 因nhân 。 二nhị 曰viết 正chánh 因nhân 。 緣duyên 者giả 萬vạn 善thiện 是thị 也dã 。 正chánh 者giả 神thần 識thức 是thị 也dã 。 萬vạn 善thiện 有hữu 助trợ 發phát 之chi 功công 故cố 曰viết 緣duyên 因nhân 神thần 識thức 是thị 其kỳ 正chánh 本bổn 。 故cố 曰viết 正chánh 因nhân 。 既ký 云vân 終chung 成thành 佛Phật 果quả 斯tư 驗nghiệm 不bất 斷đoạn 明minh 矣hĩ )# 又hựu 言ngôn 。 若nhược 無vô 明minh 轉chuyển 則tắc 變biến 成thành 明minh 。 案án 此thử 經Kinh 意ý 理lý 如như 可khả 求cầu 。 何hà 者giả 夫phu 心tâm 為vi 用dụng 本bổn 。 本bổn 一nhất 而nhi 用dụng 殊thù 。 殊thù 用dụng 自tự 有hữu 興hưng 廢phế 。 一nhất 本bổn 之chi 性tánh 不bất 移di (# 臣thần 績# 曰viết 陶đào 汰# 塵trần 穢uế 本bổn 識thức 則tắc 明minh 明minh 闇ám 相tương/tướng 易dị 謂vị 之chi 變biến 也dã 。 若nhược 前tiền 去khứ 後hậu 來lai 非phi 之chi 謂vị 也dã )# 一nhất 本bổn 者giả 。 即tức 無vô 明minh 神thần 明minh 也dã (# 臣thần 績# 曰viết 。 神thần 明minh 本bổn 闇ám 即tức 。 故cố 以dĩ 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 尋tầm 無vô 明minh 之chi 稱xưng 非phi 太thái 虛hư 之chi 目mục 。 土thổ/độ 石thạch 無vô 情tình 豈khởi 無vô 明minh 之chi 謂vị (# 臣thần 績# 曰viết 。 夫phu 別biệt 了liễu 善thiện 惡ác 匪phỉ 心tâm 不bất 知tri 。 明minh 審thẩm 是thị 非phi 。 匪phỉ 情tình 莫mạc 識thức 。 太thái 虛hư 無vô 情tình 故cố 。 不bất 明minh 愚ngu 智trí 。 土thổ/độ 石thạch 無vô 心tâm 寧ninh 辯biện 解giải 惑hoặc 。 故cố 知tri 解giải 惑hoặc 存tồn 乎hồ 有hữu 心tâm 愚ngu 智trí 在tại 乎hồ 有hữu 識thức 既ký 謂vị 無vô 明minh 則tắc 義nghĩa 在tại 矣hĩ )# 故cố 知tri 識thức 慮lự 應ưng 明minh 體thể 不bất 免miễn 惑hoặc 。 惑hoặc 慮lự 不bất 知tri 故cố 曰viết 無vô 明minh (# 臣thần 績# 曰viết 。 明minh 為vi 本bổn 性tánh 。 所sở 以dĩ 應ưng 明minh 識thức 染nhiễm 外ngoại 塵trần 故cố 內nội 不bất 免miễn 惑hoặc 惑hoặc 而nhi 不bất 了liễu 乃nãi 謂vị 無vô 明minh 。 因nhân 斯tư 致trí 稱xưng 。 豈khởi 旨chỉ 空không 也dã 哉tai )# 而nhi 無vô 明minh 體thể 上thượng 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 是thị 其kỳ 異dị 用dụng 。 無vô 明minh 心tâm 義nghĩa 不bất 改cải (# 臣thần 績# 曰viết 。 既ký 有hữu 其kỳ 體thể 便tiện 有hữu 其kỳ 用dụng 。 語ngữ 用dụng 非phi 體thể 。 論luận 體thể 非phi 用dụng 。 用dụng 有hữu 興hưng 廢phế 。 體thể 無vô 生sanh 滅diệt )# 將tương 恐khủng 見kiến 其kỳ 用dụng 異dị 。 便tiện 謂vị 心tâm 隨tùy 境cảnh 滅diệt (# 臣thần 績# 曰viết 惑hoặc 者giả 迷mê 其kỳ 體thể 用dụng 故cố 不bất 斷đoạn 猜# 。 何hà 者giả 夫phu 體thể 之chi 與dữ 用dụng 不bất 離ly 不bất 即tức 離ly 體thể 無vô 用dụng 。 故cố 云vân 。 不bất 離ly 用dụng 義nghĩa 非phi 體thể 。 故cố 云vân 。 不bất 即tức 見kiến 其kỳ 不bất 離ly 而nhi 迷mê 其kỳ 不bất 即tức 迷mê 其kỳ 不bất 即tức 。 便tiện 謂vị 心tâm 隨tùy 境cảnh 滅diệt 也dã )# 故cố 繼kế 無vô 明minh 。 名danh 下hạ 加gia 以dĩ 住trụ 地địa 之chi 目mục 。 此thử 顯hiển 無vô 明minh 即tức 是thị 神thần 明minh 。 神thần 明minh 性tánh 不bất 遷thiên 也dã (# 臣thần 績# 曰viết 。 無vô 明minh 係hệ 以dĩ 住trụ 地địa 。 蓋cái 是thị 斥xích 其kỳ 迷mê 識thức 。 而nhi 抱bão 惑hoặc 之chi 徒đồ 未vị 曾tằng 喻dụ 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 如như 前tiền 心tâm 作tác 無vô 間gian 重trọng 惡ác 。 後hậu 識thức 起khởi 非phi 想tưởng 妙diệu 善thiện 。 善thiện 惡ác 之chi 理lý 大đại 懸huyền 。 而nhi 前tiền 後hậu 相tương/tướng 去khứ 甚thậm 逈huýnh 。 斯tư 用dụng 果quả 無vô 一nhất 本bổn 安an 得đắc 如như 此thử 。 相tương 續tục 臣thần 績# 曰viết 。 不bất 有hữu 一nhất 本bổn 則tắc 用dụng 無vô 所sở 依y 。 而nhi 惑hoặc 者giả 見kiến 其kỳ 類loại 續tục 為vi 一nhất 。 故cố 舉cử 大đại 善thiện 斥xích 其kỳ 相tương 續tục 之chi 迷mê 也dã )# 是thị 知tri 前tiền 惡ác 自tự 滅diệt 惑hoặc 識thức 不bất 移di 。 後hậu 善thiện 雖tuy 生sanh 闇ám 心tâm 莫mạc 改cải (# 臣thần 績# 曰viết 。 未vị 嘗thường 以dĩ 善thiện 惡ác 生sanh 滅diệt 。 虧khuy 其kỳ 本bổn 也dã )# 故cố 經kinh 言ngôn 。 若nhược 與dữ 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 俱câu 者giả 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 若nhược 與dữ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 俱câu 者giả 。 名danh 之chi 為vi 明minh 。 豈khởi 非phi 心tâm 識thức 性tánh 一nhất 隨tùy 緣duyên 異dị 乎hồ (# 臣thần 績# 曰viết 。 若nhược 善thiện 惡ác 互hỗ 起khởi 豈khởi 謂vị 俱câu 乎hồ 。 而nhi 恆hằng 對đối 其kỳ 言ngôn 而nhi 常thường 迷mê 其kỳ 旨chỉ 。 故cố 舉cử 此thử 要yếu 文văn 以dĩ 曉hiểu 群quần 惑hoặc 也dã )# 故cố 知tri 生sanh 滅diệt 遷thiên 變biến 酬thù 於ư 往vãng 因nhân 。 善thiện 惡ác 交giao 謝tạ 生sanh 乎hồ 現hiện 境cảnh (# 臣thần 績# 曰viết 。 生sanh 滅diệt 因nhân 於ư 本bổn 業nghiệp 非phi 現hiện 境cảnh 使sử 之chi 然nhiên 。 善thiện 惡ác 生sanh 於ư 今kim 境cảnh 非phi 本bổn 業nghiệp 令linh 其kỳ 爾nhĩ )# 而nhi 心tâm 為vi 其kỳ 本bổn 。 未vị 曾tằng 異dị 矣hĩ (# 臣thần 績# 曰viết 。 雖tuy 復phục 用dụng 由do 不bất 同đồng 。 其kỳ 體thể 莫mạc 異dị 也dã )# 以dĩ 其kỳ 用dụng 本bổn 不bất 斷đoạn 故cố 。 成thành 佛Phật 之chi 理lý 皎hiệu 然nhiên 。 隨tùy 境cảnh 遷thiên 謝tạ 故cố 。 生sanh 死tử 可khả 盡tận 明minh 矣hĩ (# 臣thần 績# 曰viết 。 成thành 佛Phật 皎hiệu 然nhiên 扶phù 其kỳ 本bổn 也dã 。 生sanh 死tử 可khả 盡tận 由do 其kỳ 用dụng 也dã 。 若nhược 用dụng 而nhi 無vô 本bổn 則tắc 滅diệt 而nhi 不bất 成thành 。 若nhược 本bổn 而nhi 無vô 用dụng 則tắc 成thành 無vô 所sở 滅diệt 矣hĩ )# 。

難nạn/nan 神thần 滅diệt 論luận (# 序tự )#

蕭tiêu 琛#

內nội 兄huynh 范phạm 子tử 真chân 著trước 神thần 滅diệt 論luận 。 以dĩ 明minh 無vô 佛Phật 。 自tự 謂vị 辯biện 摧tồi 眾chúng 口khẩu 日nhật 服phục 千thiên 人nhân 。 予# 意ý 猶do 有hữu 惑hoặc 焉yên 。 聊liêu 欲dục 薄bạc 其kỳ 稽khể 疑nghi 。 詢tuân 其kỳ 未vị 悟ngộ 。 論luận 至chí 今kim 所sở 持trì 者giả 形hình 神thần 。 所sở 訟tụng 者giả 精tinh 理lý 。 若nhược 乃nãi 春xuân 秋thu 孝hiếu 享hưởng 為vi 之chi 宗tông 廟miếu 。 則tắc 以dĩ 為vi 聖thánh 人nhân 神thần 道đạo 設thiết 教giáo 立lập 禮lễ 防phòng 愚ngu 。 杜đỗ 伯bá 關quan 弓cung 伯bá 有hữu 被bị 介giới 。 復phục 謂vị 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 自tự 有hữu 怪quái 物vật 。 非phi 人nhân 死tử 為vi 鬼quỷ 。 如như 此thử 便tiện 不bất 得đắc 。 詰cật 以dĩ 詩thi 書thư 校giáo 以dĩ 往vãng 事sự 。 唯duy 可khả 於ư 形hình 神thần 之chi 中trung 。 辯biện 其kỳ 離ly 合hợp 。 脫thoát 形hình 神thần 一nhất 體thể 存tồn 滅diệt 罔võng 異dị 。 則tắc 范phạm 子tử 奮phấn 揚dương 蹈đạo 厲lệ 金kim 湯thang 邈mạc 然nhiên 。 如như 靈linh 質chất 分phần/phân 途đồ 興hưng 毀hủy 區khu 別biệt 。 則tắc 予# 剋khắc 敵địch 得đắc 俊# 。 能năng 事sự 畢tất 矣hĩ 。 又hựu 予# 雖tuy 明minh 有hữu 佛Phật 而nhi 體thể 佛Phật 不bất 與dữ 俗tục 同đồng 爾nhĩ 。 兼kiêm 陳trần 本bổn 意ý 係hệ 之chi 論luận 左tả 焉yên 。

神thần 滅diệt 論luận (# 問vấn 答đáp 者giả 論luận 本bổn 客khách 主chủ 之chi 辭từ 也dã 難nạn/nan 者giả 今kim 之chi 所sở 問vấn )#

問vấn 曰viết 。 子tử 云vân 神thần 滅diệt 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 滅diệt 耶da 。

答đáp 曰viết 。

神thần 即tức 形hình 也dã 。 形hình 即tức 神thần 也dã 。 是thị 以dĩ 形hình 存tồn 則tắc 神thần 存tồn 。 形hình 謝tạ 則tắc 神thần 滅diệt 也dã 。

問vấn 曰viết 。 形hình 者giả 。 無vô 知tri 之chi 稱xưng 。 神thần 者giả 。 有hữu 知tri 之chi 名danh 。 知tri 與dữ 無vô 知tri 即tức 事sự 有hữu 異dị 。 神thần 之chi 與dữ 形hình 理lý 不bất 容dung 。 一nhất 形hình 神thần 相tương/tướng 即tức 非phi 所sở 聞văn 也dã 。

答đáp 曰viết 。

形hình 者giả 。 神thần 之chi 質chất 。 神thần 者giả 。 形hình 之chi 用dụng 。 是thị 則tắc 形hình 稱xưng 其kỳ 質chất 。 神thần 言ngôn 其kỳ 用dụng 。 形hình 之chi 與dữ 神thần 不bất 得đắc 相tương/tướng 異dị 。

難nạn/nan 曰viết 。 今kim 論luận 形hình 神thần 合hợp 體thể 則tắc 應ưng 有hữu 不bất 離ly 之chi 證chứng 。 而nhi 直trực 云vân 神thần 即tức 形hình 形hình 即tức 神thần 。 形hình 之chi 與dữ 神thần 不bất 得đắc 相tương/tướng 異dị 。 此thử 辯biện 而nhi 無vô 徵trưng 有hữu 乖quai 篤đốc 喻dụ 矣hĩ 。 子tử 今kim 據cứ 夢mộng 以dĩ 驗nghiệm 形hình 神thần 不bất 得đắc 共cộng 體thể 。 當đương 人nhân 寢tẩm 時thời 其kỳ 形hình 是thị 無vô 知tri 之chi 物vật 。 而nhi 有hữu 見kiến 焉yên 。 此thử 神thần 遊du 之chi 所sở 接tiếp 也dã 。 神thần 不bất 孤cô 立lập 必tất 憑bằng 形hình 器khí 。 猶do 人nhân 不bất 露lộ 處xứ 須tu 有hữu 居cư 室thất 。 但đãn 形hình 器khí 是thị 穢uế 闇ám 之chi 質chất 。 居cư 室thất 是thị 蔽tế 塞tắc 之chi 地địa 。 神thần 反phản 形hình 內nội 則tắc 其kỳ 識thức 微vi 惛hôn 惛hôn 。 故cố 以dĩ 見kiến 為vi 夢mộng 。 人nhân 歸quy 室thất 中trung 則tắc 其kỳ 神thần 暫tạm 壅ủng 壅ủng 。 故cố 以dĩ 明minh 為vi 昧muội 。 夫phu 人nhân 或hoặc 夢mộng 上thượng 騰đằng 玄huyền 虛hư 遠viễn 適thích 萬vạn 里lý 。 若nhược 非phi 神thần 行hành 便tiện 是thị 形hình 往vãng 耶da 。 形hình 既ký 不bất 往vãng 神thần 又hựu 不bất 離ly 。 復phục 焉yên 得đắc 如như 此thử 。 若nhược 謂vị 是thị 想tưởng 所sở 見kiến 者giả 。 及cập 其kỳ 安an 寐mị 身thân 似tự 僵cương 木mộc 氣khí 。 若nhược 寒hàn 灰hôi 呼hô 之chi 不bất 聞văn 。 撫phủ 之chi 無vô 覺giác 即tức 云vân 神thần 與dữ 形hình 均quân 則tắc 是thị 表biểu 裏lý 俱câu 勌# 。 既ký 不bất 外ngoại 接tiếp 聲thanh 音âm 。 寧ninh 能năng 內nội 興hưng 思tư 想tưởng 。 此thử 即tức 形hình 靜tĩnh 神thần 馳trì 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 。 又hựu 疑nghi 凡phàm 所sở 夢mộng 者giả 。 或hoặc 反phản 中trung 詭quỷ 遇ngộ (# 趙triệu 簡giản 子tử 。 夢mộng 童đồng 子tử 裸lõa 歌ca 可khả 吳ngô 入nhập 鄒# 。 晉tấn 小tiểu 臣thần 夢mộng 負phụ 公công 登đăng 天thiên 而nhi 負phụ 公công 出xuất 諸chư 廁trắc 是thị 也dã )# 或hoặc 理lý 所sở 不bất 容dung (# 呂lữ 齮# 。 夢mộng 射xạ 月nguyệt 中trung 之chi 。 吳ngô 后hậu 。 夢mộng 腸tràng 出xuất 繞nhiễu 閶# 門môn 之chi 類loại 是thị 也dã )# 或hoặc 先tiên 覺giác 未vị 兆triệu (# 呂lữ 姜# 夢mộng 天thiên 。 名danh 其kỳ 子tử 曰viết 虞ngu 。 曹tào 人nhân 夢mộng 眾chúng 君quân 子tử 謀mưu 欲dục 士sĩ 曹tào 之chi 類loại 是thị )# 或hoặc 假giả 借tá 象tượng 類loại (# 蔡thái 茂mậu 禾hòa 失thất 為vi 秩# 。 王vương 濬# 夢mộng 三tam 刀đao 為vi 州châu 之chi 類loại 是thị 也dã )# 或hoặc 即tức 事sự 所sở 無vô (# 胡hồ 人nhân 夢mộng 舟chu 。 越việt 人nhân 夢mộng 騎kỵ 之chi 類loại 是thị 也dã )# 或hoặc 乍sạ 驗nghiệm 乍sạ 否phủ/bĩ (# 殷ân 宗tông 夢mộng 得đắc 傳truyền 說thuyết 。 漢hán 文văn 夢mộng 獲hoạch 鄧đặng 通thông 驗nghiệm 也dã 。 否phủ/bĩ 事sự 眾chúng 多đa 不bất 復phục 具cụ 載tái 也dã )# 此thử 皆giai 神thần 化hóa 茫mang 眇miễu 幽u 明minh 不phủ 。 測trắc 易dị 以dĩ 約ước 通thông 難nạn/nan 用dụng 理lý 。 檢kiểm 不bất 許hứa 以dĩ 神thần 遊du 必tất 宜nghi 求cầu 諸chư 形hình 。 內nội 恐khủng 塊khối 爾nhĩ 潛tiềm 靈linh 外ngoại 絕tuyệt 覲cận 。 覿# 雖tuy 復phục 扶phù 以dĩ 六lục 夢mộng 濟tế 以dĩ 想tưởng 因nhân 。 理lý 亦diệc 不bất 得đắc 然nhiên 也dã 。

問vấn 曰viết 。 神thần 故cố 非phi 質chất 。 形hình 故cố 非phi 用dụng 。 不bất 得đắc 為vi 異dị 其kỳ 義nghĩa 安an 在tại 。

答đáp 曰viết 。

名danh 殊thù 而nhi 體thể 一nhất 也dã 。

問vấn 曰viết 。 名danh 既ký 已dĩ 殊thù 。 體thể 何hà 得đắc 一nhất 。

答đáp 曰viết 。

神thần 之chi 於ư 質chất 猶do 利lợi 之chi 於ư 刀đao 。 形hình 之chi 於ư 用dụng 猶do 刀đao 之chi 於ư 利lợi 。 利lợi 之chi 名danh 非phi 刀đao 也dã 。 刀đao 之chi 名danh 非phi 利lợi 也dã 。 然nhiên 而nhi 捨xả 利lợi 無vô 刃nhận 捨xả 刀đao 無vô 利lợi 。 未vị 聞văn 刀đao 沒một 而nhi 利lợi 存tồn 。 豈khởi 容dung 形hình 亡vong 而nhi 神thần 在tại 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 夫phu 刀đao 之chi 有hữu 利lợi 砥chỉ 礪# 之chi 功công 。 故cố 能năng 水thủy 截tiệt 蛟giao 螭# 。 陸lục 斷đoạn 兕hủy 虎hổ 。 若nhược 窮cùng 利lợi 盡tận 用dụng 必tất 摧tồi 其kỳ 鋒phong 鍔# 。 化hóa 成thành 鈍độn 刃nhận 。 如như 此thử 則tắc 利lợi 滅diệt 而nhi 刀đao 存tồn 。 即tức 是thị 神thần 亡vong 而nhi 形hình 在tại 。 何hà 云vân 捨xả 利lợi 無vô 刃nhận 。 名danh 殊thù 而nhi 體thể 一nhất 耶da 。 刀đao 利lợi 既ký 不bất 俱câu 滅diệt 。 形hình 神thần 則tắc 不bất 共cộng 亡vong 。 雖tuy 能năng 近cận 取thủ 於ư 譬thí 理lý 實thật 乖quai 矣hĩ 。

問vấn 曰viết 。 刀đao 之chi 與dữ 利lợi 或hoặc 如Như 來Lai 說thuyết 形hình 之chi 與dữ 神thần 其kỳ 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 木mộc 之chi 質chất 無vô 知tri 也dã 。 人nhân 之chi 質chất 有hữu 知tri 也dã 。 人nhân 既ký 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 。 而nhi 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 。 豈khởi 非phi 木mộc 有hữu 其kỳ 一nhất 人nhân 有hữu 其kỳ 二nhị 耶da 。

答đáp 曰viết 。

異dị 哉tai 言ngôn 乎hồ 。 人nhân 若nhược 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 以dĩ 為vi 形hình 。 又hựu 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 以dĩ 為vi 神thần 。 則tắc 可khả 如Như 來Lai 論luận 也dã 。 今kim 人nhân 之chi 質chất 質chất 有hữu 知tri 也dã 。 木mộc 之chi 質chất 質chất 無vô 知tri 也dã 。 人nhân 之chi 質chất 非phi 木mộc 質chất 也dã 。 木mộc 之chi 質chất 非phi 人nhân 質chất 也dã 。 安an 在tại 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 。 而nhi 復phục 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 。

問vấn 曰viết 。 人nhân 之chi 質chất 所sở 以dĩ 異dị 木mộc 質chất 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 知tri 耳nhĩ 。 人nhân 而nhi 無vô 知tri 與dữ 木mộc 何hà 異dị 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 無vô 無vô 知tri 之chi 質chất 。 猶do 木mộc 無vô 有hữu 知tri 之chi 形hình 。

問vấn 曰viết 。 死tử 者giả 之chi 形hình 骸hài 豈khởi 非phi 無vô 知tri 之chi 質chất 耶da 。

答đáp 曰viết 。

是thị 無vô 知tri 之chi 質chất 也dã 。

問vấn 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 人nhân 果quả 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 。 而nhi 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 矣hĩ 。

答đáp 曰viết 。

死tử 者giả 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 。 而nhi 無vô 異dị 木mộc 之chi 知tri 。 生sanh 者giả 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 。 而nhi 無vô 如như 木mộc 之chi 質chất 。

問vấn 曰viết 。 死tử 者giả 之chi 骨cốt 骸hài 非phi 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 形hình 之chi 非phi 死tử 形hình 。 死tử 形hình 之chi 非phi 生sanh 形hình 。 區khu 已dĩ 革cách 矣hĩ 。 安an 有hữu 生sanh 人nhân 之chi 形hình 骸hài 。 而nhi 有hữu 死tử 人nhân 之chi 骨cốt 骸hài 哉tai 。

問vấn 曰viết 。 若nhược 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 非phi 死tử 者giả 之chi 骨cốt 骸hài 。 死tử 者giả 之chi 骨cốt 骸hài 則tắc 應ưng 不bất 由do 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 。 不bất 由do 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 。 則tắc 此thử 骨cốt 骸hài 。 從tùng 何hà 而nhi 至chí 。

答đáp 曰viết 。

是thị 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 變biến 為vi 死tử 者giả 之chi 骨cốt 骸hài 也dã 。

問vấn 曰viết 。 生sanh 者giả 之chi 形hình 骸hài 雖tuy 變biến 為vi 死tử 者giả 之chi 骨cốt 骸hài 。 豈khởi 不bất 因nhân 生sanh 而nhi 有hữu 死tử 。 則tắc 知tri 死tử 體thể 猶do 生sanh 體thể 也dã 。

答đáp 曰viết 。

如như 因nhân 榮vinh 木mộc 變biến 為vi 枯khô 木mộc 。 枯khô 木mộc 之chi 質chất 寧ninh 是thị 榮vinh 木mộc 之chi 體thể 。

問vấn 曰viết 。 榮vinh 體thể 變biến 為vi 枯khô 體thể 。 枯khô 體thể 即tức 是thị 榮vinh 體thể 。 如như 絲ti 體thể 變biến 為vi 縷lũ 體thể 。 縷lũ 體thể 即tức 是thị 絲ti 體thể 。 有hữu 何hà 咎cữu 焉yên 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 枯khô 即tức 是thị 榮vinh 。 榮vinh 即tức 是thị 枯khô 。 則tắc 應ưng 榮vinh 時thời 凋điêu 零linh 枯khô 時thời 結kết 實thật 。 又hựu 榮vinh 木mộc 不bất 應ưng 變biến 為vi 枯khô 木mộc 。 以dĩ 榮vinh 即tức 是thị 枯khô 故cố 。 枯khô 無vô 所sở 復phục 變biến 也dã 。 又hựu 榮vinh 枯khô 是thị 一nhất 何hà 不bất 先tiên 枯khô 後hậu 榮vinh 。 要yếu 先tiên 榮vinh 後hậu 枯khô 何hà 耶da 。 絲ti 縷lũ 同đồng 時thời 。 不bất 得đắc 為ví 喻dụ 。

問vấn 曰viết 。 生sanh 形hình 之chi 謝tạ 便tiện 應ưng 豁hoát 然nhiên 都đô 盡tận 。 何hà 故cố 方phương 受thọ 死tử 形hình 綿miên 歷lịch 未vị 已dĩ 耶da 。

答đáp 曰viết 。

生sanh 滅diệt 之chi 體thể 要yếu 有hữu 其kỳ 次thứ 故cố 也dã 。 夫phu 欻hốt 而nhi 生sanh 者giả 。 必tất 欻hốt 而nhi 滅diệt 。 漸tiệm 而nhi 生sanh 者giả 。 必tất 漸tiệm 而nhi 滅diệt 。 欻hốt 而nhi 生sanh 者giả 。 飄phiêu 驟sậu 是thị 也dã 。 漸tiệm 而nhi 生sanh 者giả 。 動động 植thực 是thị 也dã 。 有hữu 欻hốt 有hữu 漸tiệm 物vật 之chi 理lý 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 論luận 云vân 。 人nhân 之chi 質chất 有hữu 知tri 也dã 。 木mộc 之chi 質chất 無vô 知tri 也dã 。 豈khởi 不bất 以dĩ 人nhân 識thức 涼lương 燠úc 知tri 痛thống 癢dạng 。 養dưỡng 之chi 則tắc 生sanh 。 傷thương 之chi 則tắc 死tử 耶da 。 夫phu 木mộc 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 。 當đương 春xuân 則tắc 榮vinh 。 在tại 秋thu 則tắc 悴tụy 。 樹thụ 之chi 必tất 生sanh 拔bạt 之chi 必tất 死tử 。 何hà 謂vị 無vô 知tri 。 今kim 人nhân 之chi 質chất 猶do 如như 木mộc 也dã 。 神thần 留lưu 則tắc 形hình 立lập 。 神thần 去khứ 則tắc 形hình 廢phế 。 立lập 也dã 即tức 是thị 榮vinh 木mộc 。 廢phế 也dã 即tức 是thị 枯khô 木mộc 。 子tử 何hà 以dĩ 辯biện 。 此thử 非phi 神thần 知tri 而nhi 謂vị 質chất 有hữu 知tri 乎hồ 。 凡phàm 萬vạn 有hữu 皆giai 以dĩ 神thần 知tri 無vô 以dĩ 質chất 知tri 者giả 也dã 。 但đãn 草thảo 木mộc 昆côn 蟲trùng 之chi 性tánh 。 裁tài 覺giác 榮vinh 悴tụy 生sanh 死tử 。 生sanh 民dân 之chi 識thức 則tắc 通thông 安an 危nguy 利lợi 害hại 。 何hà 謂vị 非phi 有hữu 如như 木mộc 之chi 質chất 以dĩ 為vi 形hình 。 又hựu 有hữu 異dị 木mộc 之chi 知tri 以dĩ 為vi 神thần 耶da 。 此thử 則tắc 形hình 神thần 有hữu 二nhị 居cư 可khả 別biệt 也dã 。 但đãn 木mộc 稟bẩm 陰âm 陽dương 之chi 偏thiên 風phong 。 人nhân 含hàm 一nhất 靈linh 之chi 精tinh 照chiếu 。 其kỳ 識thức 或hoặc 同đồng 。 其kỳ 神thần 則tắc 異dị 矣hĩ 。 骨cốt 骸hài 形hình 骸hài 之chi 論luận 死tử 生sanh 授thọ 受thọ 之chi 說thuyết 。 義nghĩa 既ký 前tiền 定định 。 事sự 又hựu 不bất 經kinh 。 安an 用dụng 曲khúc 辯biện 哉tai 。

問vấn 曰viết 。 形hình 即tức 神thần 者giả 手thủ 等đẳng 亦diệc 是thị 神thần 耶da 。

答đáp 曰viết 。

皆giai 是thị 神thần 分phần/phân 。

問vấn 曰viết 。 若nhược 皆giai 是thị 神thần 分phần/phân 神thần 應ưng 能năng 慮lự 。 手thủ 等đẳng 亦diệc 應ưng 能năng 慮lự 也dã 。

答đáp 曰viết 。

手thủ 等đẳng 有hữu 痛thống 癢dạng 之chi 知tri 。 而nhi 無vô 是thị 非phi 之chi 慮lự 。

問vấn 曰viết 。 知tri 之chi 與dữ 慮lự 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。

答đáp 曰viết 。

知tri 即tức 是thị 慮lự 。 淺thiển 則tắc 為vi 知tri 。 深thâm 則tắc 為vi 慮lự 。

問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 應ưng 有hữu 二nhị 慮lự 。 慮lự 既ký 有hữu 二nhị 。 神thần 有hữu 二nhị 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 體thể 唯duy 一nhất 。 神thần 何hà 得đắc 二nhị 。

問vấn 曰viết 。 若nhược 不bất 得đắc 二nhị 安an 有hữu 痛thống 癢dạng 之chi 知tri 而nhi 復phục 有hữu 是thị 非phi 之chi 慮lự 。

答đáp 曰viết 。

如như 手thủ 足túc 雖tuy 異dị 總tổng 為vi 一nhất 人nhân 。 是thị 非phi 痛thống 癢dạng 雖tuy 復phục 有hữu 異dị 。 亦diệc 總tổng 為vi 一nhất 神thần 矣hĩ 。

問vấn 曰viết 。 是thị 非phi 之chi 慮lự 不bất 關quan 手thủ 足túc 。 當đương 關quan 何hà 也dã 。

答đáp 曰viết 。

是thị 非phi 之chi 慮lự 心tâm 器khí 所sở 主chủ 。

問vấn 曰viết 。 心tâm 器khí 是thị 五ngũ 藏tạng 之chi 心tâm 非phi 耶da 。

答đáp 曰viết 。

是thị 也dã 。

問vấn 曰viết 。 五ngũ 藏tạng 有hữu 何hà 殊thù 別biệt 。 而nhi 心tâm 獨độc 有hữu 是thị 非phi 之chi 慮lự 。

答đáp 曰viết 。

七thất 竅khiếu 亦diệc 復phục 何hà 殊thù 。 而nhi 司ty 用dụng 不bất 均quân 何hà 也dã 。

問vấn 曰viết 。 慮lự 思tư 無vô 方phương 。 何hà 以dĩ 知tri 是thị 心tâm 器khí 所sở 主chủ 。

答đáp 曰viết 。

心tâm 病bệnh 則tắc 思tư 乖quai 。 是thị 以dĩ 知tri 心tâm 為vi 慮lự 本bổn 。

問vấn 曰viết 。 何hà 知tri 不bất 寄ký 在tại 眼nhãn 等đẳng 分phần/phân 中trung 耶da 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 慮lự 可khả 寄ký 於ư 眼nhãn 分phần/phân 。 眼nhãn 何hà 故cố 不bất 寄ký 於ư 耳nhĩ 分phần/phân 也dã 。

問vấn 曰viết 。 慮lự 體thể 無vô 本bổn 故cố 可khả 寄ký 之chi 於ư 眼nhãn 分phần/phân 。 眼nhãn 自tự 有hữu 本bổn 。 不bất 假giả 寄ký 於ư 他tha 分phần/phân 。

答đáp 曰viết 。

眼nhãn 何hà 故cố 有hữu 本bổn 而nhi 慮lự 無vô 本bổn 。 苟cẩu 無vô 本bổn 於ư 我ngã 形hình 。 而nhi 可khả 遍biến 寄ký 於ư 異dị 地địa 。 亦diệc 可khả 張trương 甲giáp 之chi 情tình 。 寄ký 王vương 乙ất 之chi 軀khu 。 李# 丙bính 之chi 性tánh 。 託thác 趙triệu 丁đinh 之chi 體thể 。 然nhiên 乎hồ 哉tai 。 不bất 然nhiên 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 論luận 云vân 。 形hình 神thần 不bất 殊thù 手thủ 等đẳng 皆giai 是thị 神thần 分phần/phân 。 此thử 則tắc 神thần 以dĩ 形hình 為vi 體thể 。 體thể 全toàn 即tức 神thần 全toàn 。 體thể 傷thương 即tức 佛Phật 缺khuyết 矣hĩ 。 神thần 者giả 何hà 。 識thức 慮lự 也dã 。 今kim 人nhân 或hoặc 斷đoạn 手thủ 足túc 殘tàn 肌cơ 膚phu 。 而nhi 智trí 思tư 不bất 亂loạn 。 猶do 孫tôn 臏bận 刖# 趾chỉ 兵binh 略lược 愈dũ 明minh 。 盧lô 浮phù 解giải 腕oản 儒nho 道đạo 方phương 謐mịch 。 此thử 神thần 與dữ 形hình 離ly 。 形hình 傷thương 神thần 不bất 害hại 之chi 切thiết 證chứng 也dã 。 但đãn 神thần 任nhậm 智trí 以dĩ 役dịch 物vật 。 託thác 器khí 以dĩ 通thông 照chiếu 。 視thị 聽thính 香hương 味vị 各các 有hữu 所sở 憑bằng 。 而nhi 思tư 識thức 歸quy 乎hồ 心tâm 器khí 。 譬thí 如như 人nhân 之chi 有hữu 宅trạch 東đông 閣các 延diên 賢hiền 。 南nam 軒hiên 引dẫn 景cảnh 。 北bắc 牖dũ 招chiêu 風phong 。 西tây 櫺# 映ánh 月nguyệt 。 主chủ 人nhân 端đoan 居cư 中trung 霤lựu 以dĩ 收thu 四tứ 事sự 之chi 用dụng 焉yên 。 若nhược 如Như 來Lai 論luận 口khẩu 鼻tị 耳nhĩ 目mục 各các 有hữu 神thần 分phần/phân 。 一nhất 目mục 病bệnh 即tức 視thị 神thần 毀hủy 。 二nhị 目mục 應ưng 俱câu 盲manh 矣hĩ 。 一nhất 耳nhĩ 疾tật 即tức 聽thính 神thần 傷thương 。 兩lưỡng 耳nhĩ 俱câu 應ưng 聾lung 矣hĩ 。 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 。 是thị 知tri 神thần 以dĩ 為vi 器khí 非phi 以dĩ 為vi 體thể 也dã 。

又hựu 云vân 。 心tâm 為vi 慮lự 本bổn 慮lự 不bất 可khả 寄ký 之chi 他tha 分phần/phân 。 若nhược 在tại 於ư 口khẩu 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 。 斯tư 論luận 然nhiên 也dã 。 若nhược 在tại 於ư 他tha 心tâm 則tắc 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 耳nhĩ 鼻tị 雖tuy 共cộng 此thử 體thể 。 不bất 可khả 以dĩ 相tương/tướng 雜tạp 。 以dĩ 其kỳ 所sở 司ty 不bất 同đồng 器khí 。 器khí 用dụng 各các 異dị 也dã 。 他tha 心tâm 雖tuy 在tại 彼bỉ 形hình 而nhi 可khả 得đắc 相tương 涉thiệp 。 以dĩ 其kỳ 神thần 理lý 均quân 妙diệu 識thức 慮lự 齊tề 功công 也dã 。 故cố 書thư 稱xưng 。 啟khải 爾nhĩ 心tâm 沃ốc 朕trẫm 心tâm 。 詩thi 云vân 。 他tha 人nhân 有hữu 心tâm 。 予# 忖thốn 度độ 之chi 。 齊tề 桓hoàn 師sư 管quản 仲trọng 之chi 謀mưu 。 漢hán 祖tổ 用dụng 張trương 良lương 之chi 策sách 。 是thị 皆giai 本bổn 之chi 於ư 我ngã 形hình 。 寄ký 之chi 於ư 他tha 分phần/phân 。 何hà 云vân 張trương 甲giáp 之chi 情tình 不bất 可khả 託thác 王vương 乙ất 之chi 軀khu 。 李# 丙bính 之chi 性tánh 勿vật 得đắc 寄ký 趙triệu 丁đinh 之chi 體thể 乎hồ 。

問vấn 曰viết 。 聖thánh 人nhân 之chi 形hình 猶do 凡phàm 人nhân 之chi 形hình 。 而nhi 有hữu 凡phàm 聖thánh 之chi 殊thù 。 故cố 知tri 形hình 神thần 異dị 矣hĩ 。

答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 金kim 之chi 精tinh 者giả 能năng 照chiếu 。 穢uế 者giả 不bất 能năng 照chiếu 。 能năng 照chiếu 之chi 精tinh 金kim 寧ninh 有hữu 不bất 照chiếu 之chi 穢uế 質chất 。 又hựu 豈khởi 有hữu 聖thánh 人nhân 之chi 神thần 。 而nhi 寄ký 凡phàm 人nhân 之chi 器khí 。 亦diệc 無vô 凡phàm 人nhân 之chi 神thần 。 而nhi 託thác 聖thánh 人nhân 之chi 體thể 。 是thị 以dĩ 八bát 彩thải 重trọng/trùng 瞳# 勛# 華hoa 之chi 容dung 。 龍long 顏nhan 馬mã 口khẩu 軒hiên 皐# 之chi 狀trạng 。 此thử 形hình 表biểu 之chi 異dị 也dã 。 比tỉ 干can 之chi 心tâm 七thất 竅khiếu 並tịnh 列liệt 。 伯bá 約ước 之chi 膽đảm 其kỳ 大đại 如như 拳quyền 。 此thử 心tâm 器khí 之chi 殊thù 也dã 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 區khu 分phần/phân 每mỗi 異dị 常thường 品phẩm 。 非phi 唯duy 道đạo 革cách 群quần 生sanh 。 乃nãi 亦diệc 形hình 超siêu 萬vạn 有hữu 。 凡phàm 聖thánh 均quân 體thể 所sở 未vị 敢cảm 安an 。

問vấn 曰viết 。 子tử 云vân 。 聖thánh 人nhân 之chi 形hình 必tất 異dị 於ư 凡phàm 。 敢cảm 問vấn 。 陽dương 貨hóa 類loại 仲trọng 尼ni 。 項hạng 籍tịch 似tự 帝đế 舜thuấn 。 舜thuấn 項hạng 孔khổng 陽dương 智trí 革cách 形hình 同đồng 。 其kỳ 故cố 何hà 耶da 。

答đáp 曰viết 。

珉# 似tự 玉ngọc 而nhi 非phi 玉ngọc 。 鶋# 類loại 鳳phượng 而nhi 非phi 鳳phượng 。 物vật 誠thành 有hữu 之chi 。 人nhân 故cố 宜nghi 爾nhĩ 。 項hạng 陽dương 貌mạo 似tự 而nhi 非phi 實thật 。 以dĩ 心tâm 器khí 不bất 均quân 雖tuy 貌mạo 無vô 益ích 也dã 。

問vấn 曰viết 。 凡phàm 聖thánh 之chi 殊thù 形hình 器khí 不bất 一nhất 可khả 也dã 。 聖thánh 人nhân 員# 極cực 理lý 無vô 有hữu 二nhị 而nhi 且thả 殊thù 姿tư 。 陽dương 文văn 異dị 狀trạng 神thần 不bất 係hệ 色sắc 。 於ư 此thử 益ích 明minh 。

答đáp 曰viết 。

聖thánh 與dữ 聖thánh 同đồng 。 同đồng 於ư 聖thánh 器khí 而nhi 器khí 不bất 必tất 同đồng 也dã 。 猶do 馬mã 殊thù 毛mao 而nhi 齊tề 逸dật 。 玉ngọc 異dị 色sắc 而nhi 均quân 美mỹ 。 是thị 以dĩ 晉tấn 棘cức 楚sở 和hòa 等đẳng 價giá 連liên 城thành 。 驎lân 騮# 盜đạo 驪# 俱câu 致trí 千thiên 里lý 。

問vấn 曰viết 。 形hình 神thần 不bất 二nhị 既ký 聞văn 之chi 矣hĩ 。 形hình 謝tạ 神thần 滅diệt 理lý 固cố 宜nghi 然nhiên 。 敢cảm 問vấn 。 經Kinh 云vân 。 為vi 之chi 宗tông 廟miếu 以dĩ 鬼quỷ 饗# 之chi 。 何hà 謂vị 也dã 。

答đáp 曰viết 。

聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 。 所sở 以dĩ 從tùng 孝hiếu 子tử 之chi 心tâm 。 而nhi 厲lệ 媮# 薄bạc 之chi 意ý 。 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 此thử 之chi 謂vị 矣hĩ 。

問vấn 曰viết 。 伯bá 有hữu 被bị 甲giáp 彭# 生sanh 豕thỉ 見kiến 。 墳phần 素tố 著trước 其kỳ 事sự 。 寧ninh 是thị 設thiết 教giáo 而nhi 已dĩ 耶da 。

答đáp 曰viết 。

妖yêu 怪quái 茫mang 茫mang 或hoặc 存tồn 或hoặc 亡vong 理lý 死tử 者giả 眾chúng 不bất 皆giai 為vi 鬼quỷ 。 彭# 生sanh 伯bá 有hữu 何hà 獨độc 能năng 然nhiên 。 乍sạ 人nhân 乍sạ 豕thỉ 。 未vị 必tất 齊tề 鄭trịnh 之chi 公công 子tử 也dã 。

問vấn 曰viết 。 易dị 稱xưng 故cố 知tri 鬼quỷ 神thần 之chi 情tình 狀trạng 與dữ 天thiên 地địa 相tương 似tự 而nhi 不bất 違vi 。 又hựu 曰viết 。 載tái 鬼quỷ 一nhất 車xa 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 禽cầm 焉yên 有hữu 獸thú 焉yên 。 飛phi 走tẩu 之chi 別biệt 也dã 。 有hữu 人nhân 焉yên 有hữu 鬼quỷ 焉yên 。 幽u 明minh 之chi 別biệt 也dã 。 人nhân 滅diệt 而nhi 為vi 鬼quỷ 。 鬼quỷ 滅diệt 而nhi 為vi 人nhân 。 則tắc 吾ngô 未vị 知tri 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 論luận 云vân 。 豈khởi 有hữu 聖thánh 人nhân 之chi 神thần 。 而nhi 寄ký 凡phàm 人nhân 之chi 器khí 。 亦diệc 無vô 凡phàm 人nhân 之chi 神thần 。 而nhi 託thác 聖thánh 人nhân 之chi 體thể 。 今kim 陽dương 貨hóa 類loại 仲trọng 尼ni 。 項hạng 籍tịch 似tự 帝đế 舜thuấn 。 即tức 是thị 凡phàm 人nhân 之chi 神thần 託thác 聖thánh 人nhân 之chi 體thể 也dã 。 珉# 玉ngọc 鶋# 鳳phượng 。 不bất 得đắc 為ví 喻dụ 。 今kim 珉# 自tự 名danh 珉# 玉ngọc 實thật 名danh 玉ngọc 。 鶋# 號hiệu 鶢# 鶋# 鳳phượng 曰viết 神thần 鳳phượng 。 名danh 既ký 殊thù 稱xưng 貌mạo 亦diệc 爽sảng 實thật 。 今kim 舜thuấn 重trọng/trùng 瞳# 子tử 。 項hạng 羽vũ 亦diệc 重trọng/trùng 瞳# 子tử 。 非phi 有hữu 珉# 玉ngọc 二nhị 名danh 。 唯duy 覩đổ 重trọng/trùng 瞳# 相tương/tướng 類loại 。 又hựu 有hữu 女nữ 媧# 蛇xà 軀khu 。 皐# 陶đào 馬mã 口khẩu 。 非phi 直trực 聖thánh 神thần 入nhập 於ư 凡phàm 器khí 。 遂toại 乃nãi 託thác 乎hồ 蟲trùng 畜súc 之chi 體thể 。 此thử 形hình 神thần 殊thù 別biệt 明minh 闇ám 不bất 同đồng 。 茲tư 益ích 昭chiêu 顯hiển 也dã 。 若nhược 形hình 神thần 為vi 一nhất 理lý 絕tuyệt 前tiền 因nhân 者giả 。 則tắc 聖thánh 應ưng 誕đản 聖thánh 。 賢hiền 必tất 產sản 賢hiền 。 勇dũng 怯khiếp 愚ngu 智trí 悉tất 類loại 其kỳ 本bổn 。 即tức 形hình 神thần 之chi 所sở 陶đào 甄chân 。 一nhất 氣khí 之chi 所sở 孕dựng 育dục 。 不bất 得đắc 有hữu 堯# 睿# 朱chu 嚚ngân 瞍# 頑ngoan 舜thuấn 聖thánh 矣hĩ 。 論luận 又hựu 云vân 。 聖thánh 同đồng 聖thánh 氣khí 而nhi 器khí 不bất 必tất 同đồng 。 猶do 馬mã 殊thù 毛mao 而nhi 齊tề 逸dật 。 今kim 毛mao 復phục 是thị 逸dật 器khí 耶da 。 馬mã 有hữu 同đồng 毛mao 色sắc 而nhi 異dị 駑nô 駿tuấn 者giả 如như 此thử 。 則tắc 毛mao 非phi 逸dật 相tương/tướng 。 由do 體thể 無vô 聖thánh 器khí 矣hĩ 。 人nhân 形hình 骸hài 無vô 凡phàm 聖thánh 之chi 別biệt 。 而nhi 有hữu 貞trinh 脆thúy 之chi 異dị 。 故cố 遐hà 靈linh 栖tê 於ư 遠viễn 質chất 。 促xúc 神thần 寓# 乎hồ 近cận 體thể 。 則tắc 唯duy 斯tư 而nhi 已dĩ 耳nhĩ 。 向hướng 所sở 云vân 聖thánh 人nhân 之chi 體thể 旨chỉ 。 直trực 語ngữ 丘khâu 舜thuấn 之chi 形hình 。 不bất 言ngôn 器khí 有hữu 聖thánh 智trí 。 非phi 矛mâu 盾# 之chi 說thuyết 。 勿vật 近cận 於ư 此thử 惑hoặc 。

問vấn 曰viết 。 知tri 此thử 神thần 滅diệt 有hữu 何hà 利lợi 用dụng 。

答đáp 曰viết 。

浮phù 屠đồ 害hại 政chánh 桑tang 門môn 蠧đố 俗tục 風phong 驚kinh 霧vụ 起khởi 馳trì 蕩đãng 不bất 休hưu 。 吾ngô 哀ai 其kỳ 弊tệ 思tư 拯chửng 其kỳ 溺nịch 。 夫phu 竭kiệt 財tài 以dĩ 赴phó 僧Tăng 。 破phá 產sản 以dĩ 趨xu 佛Phật 。 而nhi 不bất 恤tuất 親thân 戚thích 不bất 憐lân 窮cùng 匱quỹ 者giả 何hà 耶da 。 良lương 由do 厚hậu 我ngã 之chi 情tình 深thâm 濟tế 物vật 之chi 意ý 淺thiển 。 是thị 以dĩ 圭# 撮toát 涉thiệp 於ư 貧bần 友hữu 。 吝lận 情tình 動động 於ư 顏nhan 色sắc 。 千thiên 鍾chung 委ủy 於ư 富phú 僧Tăng 歡hoan 懷hoài 暢sướng 於ư 容dung 髮phát 。 豈khởi 不bất 以dĩ 僧Tăng 有hữu 多đa 稌# 之chi 期kỳ 。 友hữu 無vô 遺di 秉bỉnh 之chi 報báo 。 務vụ 施thí 不bất 關quan 周chu 急cấp 。 立lập 德đức 必tất 於ư 在tại 己kỷ 。 惑hoặc 以dĩ 茫mang 昧muội 之chi 言ngôn 。 懼cụ 以dĩ 阿A 鼻Tỳ 之chi 苦khổ 。 誘dụ 以dĩ 虛hư 誕đản 之chi 詞từ 。 欣hân 以dĩ 兜Đâu 率Suất 之chi 樂lạc 。 故cố 棄khí 縫phùng 掖dịch 襲tập 橫hoạnh/hoành 衣y 。 廢phế 爼trở 豆đậu 列liệt 瓶bình 鉢bát 。 家gia 家gia 棄khí 其kỳ 親thân 愛ái 。 人nhân 人nhân 絕tuyệt 其kỳ 嗣tự 續tục 。 至chí 使sử 兵binh 挫tỏa 於ư 行hành 間gian 。 吏lại 空không 於ư 官quan 府phủ 。 粟túc 罄khánh 於ư 惰nọa 游du 。 貨hóa 殫đàn 於ư 土thổ/độ 木mộc 。 所sở 以dĩ 姦gian 宄quỹ 佛Phật 勝thắng 頌tụng 聲thanh 尚thượng 權quyền 。 惟duy 此thử 之chi 故cố 也dã 。 其kỳ 流lưu 莫mạc 已dĩ 其kỳ 病bệnh 無vô 垠# 。 若nhược 知tri 陶đào 甄chân 稟bẩm 於ư 自tự 然nhiên 。 森sâm 羅la 均quân 於ư 獨độc 化hóa 。 忽hốt 焉yên 自tự 有hữu 恍hoảng 爾nhĩ 而nhi 無vô 。 來lai 也dã 不bất 御ngự 。 去khứ 也dã 不bất 追truy 。 乘thừa 夫phu 天thiên 理lý 各các 安an 其kỳ 性tánh 。 小tiểu 人nhân 甘cam 其kỳ 壟# 畝mẫu 。 君quân 子tử 保bảo 其kỳ 恬điềm 素tố 。 耕canh 而nhi 食thực 。 食thực 不bất 可khả 窮cùng 也dã 。 蠶tằm 以dĩ 衣y 。 衣y 不bất 可khả 盡tận 也dã 。 下hạ 有hữu 餘dư 以dĩ 奉phụng 其kỳ 上thượng 。 上thượng 無vô 為vi 以dĩ 待đãi 其kỳ 下hạ 。 可khả 以dĩ 全toàn 生sanh 可khả 以dĩ 養dưỡng 親thân 。 可khả 以dĩ 為vì 己kỷ 可khả 以dĩ 為vi 人nhân 。 可khả 以dĩ 匡khuông 國quốc 可khả 以dĩ 霸# 君quân 用dụng 此thử 道đạo 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 佛Phật 之chi 有hữu 無vô 寄ký 於ư 神thần 理lý 存tồn 滅diệt 。 既ký 有hữu 往vãng 論luận 。 且thả 欲dục 略lược 言ngôn 。 今kim 指chỉ 辯biện 其kỳ 損tổn 益ích 語ngữ 其kỳ 利lợi 害hại 。 以dĩ 弼bật 夫phu 子tử 過quá 正chánh 之chi 談đàm 。 子tử 云vân 。 釋Thích 氏thị 蠧đố 俗tục 傷thương 化hóa 費phí 貨hóa 損tổn 役dịch 。 或hoặc 者giả 為vi 之chi 。 非phi 佛Phật 之chi 尤vưu 也dã 。 佛Phật 之chi 立lập 教giáo 本bổn 以dĩ 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 修tu 善thiện 務vụ 施thí 。 好hảo/hiếu 生sanh 非phi 正chánh 欲dục 繁phồn 育dục 鳥điểu 獸thú 。 以dĩ 人nhân 靈linh 為vi 重trọng/trùng 。 惡ác 殺sát 豈khởi 可khả 得đắc 緩hoãn 宥hựu 逋# 逃đào 。 以dĩ 哀ai 矜căng 斷đoạn 察sát 。 修tu 善thiện 不bất 必tất 瞻chiêm 丈trượng 六lục 之chi 形hình 。 以dĩ 忠trung 信tín 為vi 上thượng 。 務vụ 施thí 不bất 苟cẩu 使sử 殫đàn 財tài 土thổ/độ 木mộc 。 以dĩ 周chu 急cấp 為vi 美mỹ 。 若nhược 絕tuyệt 嗣tự 續tục 則tắc 必tất 法pháp 種chủng 不bất 傳truyền 。 如như 並tịnh 起khởi 浮phù 圖đồ 。 又hựu 亦diệc 種chủng 殖thực 無vô 地địa 。 凡phàm 且thả 猶do 知tri 之chi 。 況huống 我ngã 慈Từ 氏Thị 寧ninh 樂nhạo/nhạc/lạc 爾nhĩ 乎hồ 。 今kim 守thủ 株chu 桑tang 門môn 迷mê 瞀# 俗tục 士sĩ 。 見kiến 寒hàn 者giả 不bất 施thí 之chi 短đoản 褐hạt 。 遇ngộ 飢cơ 者giả 不bất 錫tích 以dĩ 糠khang 豆đậu 。 而nhi 競cạnh 聚tụ 無vô 識thức 之chi 僧Tăng 。 爭tranh 造tạo 眾chúng 多đa 之chi 佛Phật 。 親thân 戚thích 棄khí 而nhi 不bất 眄miện 。 祭tế 祀tự 廢phế 而nhi 不bất 修tu 。 良lương 繒tăng 碎toái 於ư 剎sát 上thượng 。 丹đan 金kim 縻# 于vu 塔tháp 下hạ 。 而nhi 謂vị 為vi 福phước 田điền 期kỳ 以dĩ 報báo 業nghiệp 。 此thử 並tịnh 體thể 佛Phật 未vị 深thâm 解giải 法pháp 不bất 妙diệu 。 雖tuy 呼hô 佛Phật 為vi 佛Phật 。 豈khởi 曉hiểu 歸quy 佛Phật 之chi 旨chỉ 。 號hiệu 僧Tăng 為vi 僧Tăng 寧ninh 達đạt 依y 僧Tăng 之chi 意ý 。 此thử 亦diệc 神thần 不bất 降giáng/hàng 福phước 。 予# 無vô 取thủ 焉yên 。 夫phu 六lục 家gia 之chi 術thuật 各các 有hữu 流lưu 弊tệ 。 儒nho 失thất 於ư 僻tích 。 墨mặc 失thất 於ư 蔽tế 。 法pháp 失thất 於ư 峻tuấn 。 名danh 失thất 於ư 詐trá 。 咸hàm 由do 祖tổ 述thuật 者giả 。 失thất 其kỳ 傳truyền 以dĩ 致trí 泥nê 溺nịch 。 今kim 子tử 不bất 以dĩ 僻tích 蔽tế 誅tru 孔khổng 墨mặc 峻tuấn 詐trá 責trách 韓# 鄧đặng 。 而nhi 獨độc 罪tội 我ngã 如Như 來Lai 貶biếm 茲tư 正chánh 覺giác 。 是thị 忿phẫn 風phong 濤đào 而nhi 毀hủy 舟chu 檝tiếp 也dã 。 今kim 逆nghịch 悖bội 之chi 人nhân 無vô 賴lại 之chi 子tử 。 上thượng 罔võng 君quân 親thân 下hạ 虛hư 儔trù 類loại 。 或hoặc 不bất 忌kỵ 明minh 憲hiến 而nhi 乍sạ 懼cụ 幽u 司ty 。 憚đạn 閻diêm 羅la 之chi 猛mãnh 畏úy 牛ngưu 頭đầu 之chi 酷khốc 。 遂toại 悔hối 其kỳ 穢uế 惡ác 。 化hóa 而nhi 遷thiên 善thiện 。 此thử 之chi 益ích 也dã 。 又hựu 罪tội 福phước 之chi 理lý 。 不bất 應ưng 殊thù 於ư 世thế 教giáo 背bối/bội 乎hồ 人nhân 情tình 。 若nhược 有hữu 事sự 君quân 以dĩ 忠trung 。 奉phụng 親thân 唯duy 孝hiếu 。 與dữ 朋bằng 友hữu 信tín 。 如như 斯tư 人nhân 者giả 。 猶do 以dĩ 一nhất 眚sảnh 掩yểm 德đức 蔑miệt 而nhi 棄khí 之chi 。 裁tài 犯phạm 蟲trùng 魚ngư 陷hãm 于vu 地địa 獄ngục 。 斯tư 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 夫phu 忠trung 莫mạc 踰du 於ư 伊y 尹# 。 孝hiếu 莫mạc 尚thượng 乎hồ 曾tằng 參tham 。 伊y 公công 宰tể 一nhất 畜súc 以dĩ 膳thiện 湯thang 。 曾tằng 子tử 烹phanh 隻chỉ 禽cầm 以dĩ 養dưỡng 點điểm 。 而nhi 皆giai 同đồng 趨xu 炎diễm 鑊hoạch 俱câu 赴phó 鋒phong 樹thụ 。 是thị 則tắc 大đại 功công 沒một 於ư 小tiểu 過quá 。 奉phụng 上thượng 反phản 於ư 惠huệ 下hạ 。 昔tích 彌di 子tử 矯kiểu 駕giá 猶do 以dĩ 義nghĩa 弘hoằng 免miễn 戮lục 。 嗚ô 呼hô 曾tằng 謂vị 靈linh 匠tượng 不bất 如như 衛vệ 君quân 乎hồ 。 故cố 知tri 此thử 為vi 忍nhẫn 人nhân 之chi 防phòng 。 而nhi 非phi 仁nhân 人nhân 之chi 誡giới 也dã 。 若nhược 能năng 監giám 彼bỉ 流lưu 宕# 釁hấn 不bất 在tại 佛Phật 。 觀quán 此thử 禍họa 福phước 悟ngộ 教giáo 開khai 誘dụ 。 思tư 息tức 末mạt 以dĩ 尊tôn 本bổn 。 不bất 拔bạt 本bổn 以dĩ 極cực 末mạt 。 念niệm 忘vong 我ngã 以dĩ 弘hoằng 法pháp 。 不bất 後hậu 法pháp 以dĩ 利lợi 我ngã 。 則tắc 雖tuy 曰viết 未vị 佛Phật 。 吾ngô 必tất 謂vị 之chi 佛Phật 矣hĩ 。

難nạn/nan 范phạm 中trung 書thư 神thần 滅diệt 論luận (# 曹tào 思tư 文văn )# 。 難nạn/nan 神thần 滅diệt 第đệ 一nhất (# 并tinh 啟khải 詔chiếu 答đáp )# 。

范phạm 答đáp 第đệ 一nhất 。 重trọng/trùng 難nạn/nan 神thần 滅diệt 第đệ 二nhị 重trùng 啟khải 詔chiếu 答đáp )# 。

難nạn/nan 范phạm 中trung 書thư 神thần 滅diệt 論luận

曹tào 思tư 文văn

論luận 曰viết 。 神thần 即tức 形hình 也dã 。 形hình 即tức 神thần 也dã 。 是thị 以dĩ 形hình 存tồn 則tắc 神thần 存tồn 。 形hình 謝tạ 則tắc 神thần 滅diệt 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 形hình 非phi 即tức 神thần 也dã 。 神thần 非phi 即tức 形hình 也dã 。 是thị 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 者giả 也dã 。 而nhi 合hợp 非phi 即tức 矣hĩ 。 生sanh 則tắc 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 。 死tử 則tắc 形hình 留lưu 而nhi 神thần 逝thệ 也dã 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 昔tích 者giả 趙triệu 簡giản 子tử 疾tật 五ngũ 日nhật 不bất 知tri 人nhân 。 秦tần 穆mục 公công 七thất 日nhật 乃nãi 寤ngụ 。 並tịnh 神thần 遊du 於ư 帝đế 所sở 。 帝đế 賜tứ 之chi 鈞quân 天thiên 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 其kỳ 形hình 留lưu 而nhi 神thần 遊du 者giả 乎hồ 。 若nhược 如như 論luận 言ngôn 形hình 滅diệt 則tắc 神thần 滅diệt 者giả 。 斯tư 形hình 之chi 與dữ 神thần 。 應ưng 如như 影ảnh 響hưởng 之chi 必tất 俱câu 也dã 。 然nhiên 形hình 既ký 病bệnh 焉yên 則tắc 神thần 亦diệc 病bệnh 也dã 。 何hà 以dĩ 形hình 不bất 知tri 人nhân 神thần 獨độc 遊du 帝đế 。 而nhi 欣hân 歡hoan 於ư 鈞quân 天thiên 廣quảng 樂lạc 乎hồ 。 斯tư 其kỳ 寐mị 也dã 魂hồn 交giao 故cố 。 神thần 遊du 於ư 胡hồ 蝶# 。 即tức 形hình 與dữ 神thần 分phần/phân 也dã 。 其kỳ 覺giác 也dã 形hình 開khai 。 遽cự 遽cự 然nhiên 周chu 也dã 。 即tức 形hình 與dữ 神thần 合hợp 也dã 。 神thần 之chi 與dữ 形hình 有hữu 分phần/phân 有hữu 合hợp 。 合hợp 則tắc 共cộng 為vi 一nhất 體thể 。 分phần/phân 則tắc 形hình 亡vong 而nhi 神thần 逝thệ 也dã 。 是thị 以dĩ 延diên 陵lăng 喪táng 子tử 而nhi 言ngôn 曰viết 。 骨cốt 肉nhục 歸quy 復phục 于vu 土thổ/độ 。 而nhi 魂hồn 氣khí 無vô 不bất 之chi 也dã 。 斯tư 即tức 形hình 止chỉ 而nhi 神thần 不bất 止chỉ 也dã 。 然nhiên 經kinh 史sử 明minh 證chứng 灼chước 灼chước 也dã 。 如như 此thử 寧ninh 是thị 形hình 止chỉ 而nhi 神thần 滅diệt 者giả 乎hồ 。

論luận 曰viết 。 問vấn 者giả 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 為vi 之chi 宗tông 廟miếu 以dĩ 鬼quỷ 饗# 之chi 。 通thông 云vân 。 非phi 有hữu 鬼quỷ 也dã 。 斯tư 是thị 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 。 所sở 以dĩ 達đạt 孝hiếu 子tử 之chi 心tâm 。 而nhi 厲lệ 媮# 薄bạc 之chi 意ý 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 今kim 論luận 所sở 云vân 皆giai 情tình 言ngôn 也dã 。 而nhi 非phi 聖thánh 旨chỉ 。 請thỉnh 舉cử 經kinh 記ký 以dĩ 證chứng 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 。 孝hiếu 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 周chu 公công 郊giao 祀tự 后hậu 稷tắc 以dĩ 配phối 天thiên 。 宗tông 祀tự 文văn 王vương 於ư 明minh 堂đường 。 以dĩ 配phối 上thượng 帝đế 。 若nhược 形hình 神thần 俱câu 滅diệt 。 復phục 誰thùy 配phối 天thiên 乎hồ 。 復phục 誰thùy 配phối 帝đế 乎hồ 。 且thả 無vô 臣thần 而nhi 為vi 有hữu 臣thần 。 宣tuyên 尼ni 云vân 。 天thiên 可khả 欺khi 乎hồ 。 今kim 禝# 無vô 神thần 矣hĩ 。 而nhi 以dĩ 禝# 配phối 斯tư 是thị 周chu 旦đán 其kỳ 欺khi 天thiên 乎hồ 。 果quả 其kỳ 無vô 禝# 也dã 。 而nhi 空không 以dĩ 配phối 天thiên 者giả 。 即tức 其kỳ 欺khi 天thiên 矣hĩ 。 又hựu 其kỳ 欺khi 人nhân 也dã 。 斯tư 是thị 人nhân 之chi 教giáo 。 教giáo 以dĩ 欺khi 妄vọng 也dã 。 設thiết 欺khi 妄vọng 以dĩ 立lập 教giáo 者giả 。 復phục 何hà 達đạt 孝hiếu 子tử 之chi 心tâm 。 厲lệ 媮# 薄bạc 之chi 意ý 哉tai 。 原nguyên 尋tầm 論luận 旨chỉ 。 以dĩ 無vô 鬼quỷ 為vi 義nghĩa 。 試thí 重trọng/trùng 詰cật 之chi 曰viết 。 孔khổng 子tử 菜thái 羹# 苽# 祭tế 祀tự 其kỳ 祖tổ 禰nể 也dã 。 禮lễ 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 迎nghênh 來lai 哀ai 以dĩ 送tống 往vãng 。 神thần 既ký 無vô 矣hĩ 迎nghênh 何hà 所sở 迎nghênh 。 神thần 既ký 無vô 矣hĩ 送tống 何hà 所sở 送tống 。 迎nghênh 來lai 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 斯tư 假giả 欣hân 於ư 孔khổng 貌mạo 。 途đồ 往vãng 而nhi 哀ai 。 又hựu 虛hư 淚lệ 於ư 丘khâu 體thể 。 斯tư 則tắc 夫phu 子tử 之chi 祭tế 祀tự 也dã 。 欺khi 偽ngụy 滿mãn 於ư 方phương 寸thốn 虛hư 假giả 盈doanh 於ư 廟miếu 堂đường 。 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 其kỳ 若nhược 是thị 乎hồ 。 而nhi 云vân 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 何hà 哉tai 。

思tư 文văn 啟khải 。 竊thiết 見kiến 范phạm 縝# 神thần 滅diệt 論luận 。 自tự 為vi 賓tân 主chủ 。 遂toại 有hữu 三tam 十thập 餘dư 條điều 。 思tư 文văn 不bất 惟duy 闇ám 蔽tế 聊liêu 難nạn/nan 論luận 大đại 旨chỉ 二nhị 條điều 而nhi 已dĩ 。 庶thứ 欲dục 以dĩ 傾khuynh 其kỳ 根căn 本bổn 。 謹cẩn 冐mạo 上thượng 聞văn 。 但đãn 思tư 文văn 情tình 用dụng 淺thiển 匱quỹ 。 懼cụ 不bất 能năng 徵trưng 折chiết 詭quỷ 經kinh 。 仰ngưỡng 黷# 天thiên 煦hú 伏phục 追truy 震chấn 悸quý 。 謹cẩn 啟khải 。

所sở 難nạn/nan 二nhị 條điều 。 當đương 別biệt 詳tường 覽lãm 也dã 。 右hữu 詔chiếu 答đáp 。

答đáp 曹tào 錄lục 事sự 難nạn/nan 神thần 滅diệt 論luận

難nạn/nan 曰viết 。 形hình 非phi 即tức 神thần 也dã 。 神thần 非phi 即tức 形hình 也dã 。 是thị 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 者giả 也dã 。 而nhi 合hợp 非phi 即tức 也dã 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 者giả 。 明minh 不bất 合hợp 則tắc 無vô 用dụng 。 如như 蛩# 巨cự 相tương/tướng 資tư 廢phế 一nhất 則tắc 不bất 可khả 。 此thử 乃nãi 是thị 滅diệt 神thần 之chi 精tinh 據cứ 。 而nhi 非phi 存tồn 神thần 之chi 雅nhã 決quyết 。 子tử 意ý 本bổn 欲dục 請thỉnh 戰chiến 。 而nhi 定định 為vi 我ngã 援viện 兵binh 耶da 。

難nạn/nan 曰viết 。 昔tích 趙triệu 簡giản 子tử 疾tật 五ngũ 日nhật 不bất 知tri 人nhân 。 秦tần 穆mục 公công 七thất 日nhật 乃nãi 寤ngụ 。 並tịnh 神thần 遊du 於ư 帝đế 所sở 。 帝đế 賜tứ 之chi 鈞quân 天thiên 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 形hình 留lưu 而nhi 神thần 逝thệ 者giả 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

趙triệu 簡giản 子tử 之chi 上thượng 賓tân 秦tần 穆mục 之chi 上thượng 遊du 帝đế 。 既ký 云vân 耳nhĩ 聽thính 鈞quân 天thiên 。 居cư 然nhiên 口khẩu 嘗thường 百bách 味vị 。 亦diệc 可khả 身thân 安an 廣quảng 廈hạ 。 目mục 悅duyệt 玄huyền 黃hoàng 。 或hoặc 復phục 披phi 文văn 繡tú 之chi 衣y 。 控khống 如như 龍long 之chi 轡bí 。 故cố 知tri 神thần 之chi 須tu 待đãi 既ký 不bất 殊thù 人nhân 。 四tứ 肢chi 七thất 竅khiếu 每mỗi 與dữ 形hình 等đẳng 。 隻chỉ 翼dực 不bất 可khả 以dĩ 適thích 遠viễn 。 故cố 不bất 比tỉ 不bất 飛phi 。 神thần 無vô 所sở 闕khuyết 。 何hà 故cố 憑bằng 形hình 以dĩ 自tự 立lập 。

難nạn/nan 曰viết 。 若nhược 如như 論luận 旨chỉ 形hình 滅diệt 。 即tức 神thần 滅diệt 者giả 。 斯tư 形hình 之chi 與dữ 神thần 應ưng 。 如như 影ảnh 之chi 必tất 俱câu 也dã 。 然nhiên 形hình 既ký 病bệnh 焉yên 。 則tắc 神thần 亦diệc 病bệnh 也dã 。 何hà 以dĩ 形hình 不bất 知tri 人nhân 。 神thần 獨độc 遊du 帝đế 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 如Như 來Lai 意ý 便tiện 是thị 形hình 病bệnh 而nhi 神thần 不bất 病bệnh 也dã 。 今kim 傷thương 之chi 則tắc 病bệnh 是thị 形hình 痛thống 而nhi 神thần 不bất 痛thống 也dã 。 惱não 之chi 則tắc 憂ưu 是thị 形hình 憂ưu 而nhi 神thần 不bất 憂ưu 也dã 。 憂ưu 慮lự 痛thống 形hình 已dĩ 得đắc 之chi 如như 此thử 。 何hà 用dụng 勞lao 神thần 於ư 無vô 事sự 耶da (# 曹tào 以dĩ 為vi 生sanh 則tắc 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 則tắc 病bệnh 廢phế 同đồng 也dã 。 死tử 則tắc 形hình 留lưu 而nhi 神thần 遊du 。 則tắc 故cố 遊du 帝đế 與dữ 形hình 不bất 同đồng )# 。

難nạn/nan 曰viết 。 其kỳ 寐mị 也dã 魂hồn 交giao 故cố 。 神thần 遊du 於ư 胡hồ 蝶# 。 即tức 形hình 與dữ 神thần 分phần/phân 也dã 。 其kỳ 覺giác 也dã 形hình 開khai 遽cự 遽cự 然nhiên 周chu 也dã 。 即tức 形hình 與dữ 神thần 合hợp 也dã 。

答đáp 曰viết 。

此thử 難nan 可khả 謂vị 窮cùng 辯biện 。 未vị 可khả 謂vị 窮cùng 理lý 也dã 。 子tử 謂vị 神thần 遊du 胡hồ 蝶# 是thị 真chân 作tác 飛phi 蟲trùng 耶da 。 若nhược 然nhiên 者giả 或hoặc 夢mộng 為vi 牛ngưu 則tắc 負phụ 人nhân 轅viên 輈# 。 或hoặc 夢mộng 為vi 馬mã 則tắc 入nhập 人nhân 跨khóa 下hạ 。 明minh 旦đán 應ưng 有hữu 死tử 牛ngưu 死tử 馬mã 。 而nhi 無vô 其kỳ 物vật 何hà 耶da 。 又hựu 膓# 繞nhiễu 昌xương 門môn 此thử 人nhân 即tức 死tử 。 豈khởi 有hữu 遺di 其kỳ 肝can 肺phế 而nhi 可khả 以dĩ 生sanh 哉tai 。 又hựu 日nhật 月nguyệt 麗lệ 天thiên 廣quảng 輪luân 千thiên 里lý 。 無vô 容dung 下hạ 從tùng 返phản 婦phụ 近cận 入nhập 懷hoài 袖tụ 。 夢mộng 幻huyễn 虛hư 假giả 無vô 有hữu 自tự 來lai 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 實thật 之chi 良lương 足túc 偉# 也dã 。 明minh 結kết 想tưởng 霄tiêu 坐tọa 周chu 天thiên 海hải 。 神thần 昏hôn 於ư 內nội 妄vọng 見kiến 異dị 物vật 。 豈khởi 莊trang 生sanh 實thật 亂loạn 南nam 園viên 。 趙triệu 簡giản 真chân 登đăng 閶# 闔hạp 。 郢# 外ngoại 弟đệ 蕭tiêu 琛# 亦diệc 以dĩ 夢mộng 為vi 文văn 句cú 甚thậm 悉tất 。 想tưởng 孰thục 取thủ 視thị 也dã 。

難nạn/nan 曰viết 。 延diên 陵lăng 喪táng 子tử 而nhi 言ngôn 曰viết 。 骨cốt 肉nhục 歸quy 于vu 上thượng 。 而nhi 魂hồn 氣khí 無vô 不bất 之chi 也dã 。 斯tư 即tức 形hình 止chỉ 而nhi 神thần 不bất 止chỉ 也dã 。

答đáp 曰viết 。

人nhân 之chi 生sanh 也dã 。 資tư 氣khí 於ư 天thiên 稟bẩm 形hình 於ư 地địa 。 是thị 以dĩ 形hình 銷tiêu 於ư 下hạ 。 氣khí 滅diệt 於ư 上thượng 。 氣khí 滅diệt 於ư 上thượng 。 故cố 言ngôn 無vô 不bất 之chi 。 無vô 不bất 之chi 者giả 。 不bất 測trắc 之chi 辭từ 耳nhĩ 。 豈khởi 必tất 其kỳ 神thần 興hưng 知tri 耶da 。

難nạn/nan 曰viết 。 今kim 論luận 所sở 云vân 皆giai 情tình 言ngôn 也dã 。 而nhi 非phi 聖thánh 旨chỉ 。 請thỉnh 舉cử 經kinh 記ký 以dĩ 證chứng 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 。 孝hiếu 經Kinh 云vân 。 昔tích 者giả 周chu 公công 郊giao 祀tự 后hậu 禝# 。 以dĩ 配phối 天thiên 。 宗tông 祀tự 文văn 王vương 於ư 明minh 堂đường 以dĩ 配phối 上thượng 帝đế 。 若nhược 形hình 神thần 俱câu 滅diệt 誰thùy 配phối 天thiên 乎hồ 。 復phục 誰thùy 配phối 帝đế 乎hồ 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 均quân 是thị 聖thánh 達đạt 本bổn 自tự 無vô 教giáo 。 教giáo 之chi 所sở 設thiết 實thật 在tại 黔kiềm 首thủ 。 黔kiềm 首thủ 之chi 情tình 常thường 貴quý 生sanh 而nhi 賤tiện 死tử 。 死tử 而nhi 有hữu 靈linh 則tắc 長trường/trưởng 畏úy 敬kính 之chi 心tâm 。 死tử 而nhi 無vô 知tri 則tắc 生sanh 慢mạn 易dị 之chi 意ý 。 聖thánh 人nhân 知tri 其kỳ 若nhược 此thử 。 故cố 廟miếu 祧# 壇đàn 墠# 以dĩ 篤đốc 其kỳ 誠thành 心tâm 。 肆tứ 筵diên 授thọ 几kỉ 以dĩ 全toàn 其kỳ 罔võng 己kỷ 。 尊tôn 祖tổ 以dĩ 窮cùng 郊giao 天thiên 之chi 敬kính 。 嚴nghiêm 父phụ 以dĩ 配phối 天thiên 明minh 堂đường 之chi 享hưởng 。 且thả 忠trung 信tín 之chi 寄ký 心tâm 有hữu 地địa 強cường 梁lương 之chi 子tử 茲tư 焉yên 是thị 懼cụ 。 所sở 以dĩ 聲thanh 教giáo 煦hú 於ư 上thượng 風phong 俗tục 淳thuần 于vu 下hạ 。 周chu 此thử 道đạo 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 為vi 之chi 宗tông 廟miếu 以dĩ 鬼quỷ 享hưởng 之chi 。 言ngôn 用dụng 鬼quỷ 神thần 之chi 道đạo 。 致trí 茲tư 孝hiếu 享hưởng 也dã 。 春xuân 秋thu 祭tế 祀tự 以dĩ 時thời 思tư 之chi 。 明minh 厲lệ 其kỳ 追truy 遠viễn 。 不bất 可khả 朝triêu 死tử 夕tịch 亡vong 也dã 。 子tử 貢cống 問vấn 死tử 而nhi 有hữu 知tri 。 仲trọng 尼ni 云vân 。 吾ngô 欲dục 言ngôn 死tử 而nhi 有hữu 知tri 。 則tắc 孝hiếu 子tử 輕khinh 生sanh 以dĩ 殉# 死tử 。 吾ngô 欲dục 言ngôn 死tử 而nhi 無vô 知tri 。 則tắc 不bất 孝hiếu 之chi 子tử 。 棄khí 而nhi 不bất 葬táng 。 子tử 路lộ 問vấn 事sự 鬼quỷ 神thần 。 夫phu 子tử 云vân 。 未vị 能năng 事sự 人nhân 。 焉yên 能năng 事sự 鬼quỷ 。 適thích 言ngôn 以dĩ 鬼quỷ 享hưởng 之chi 。 何hà 故cố 不bất 許hứa 其kỳ 事sự 耶da 。 死tử 而nhi 有hữu 知tri 輕khinh 生sanh 以dĩ 殉# 是thị 也dã 。 何hà 故cố 不bất 明minh 言ngôn 其kỳ 有hữu 。 而nhi 作tác 此thử 悠du 漫mạn 以dĩ 答đáp 耶da 。 研nghiên 求cầu 其kỳ 義nghĩa 死tử 而nhi 無vô 知tri 。 亦diệc 已dĩ 審thẩm 矣hĩ 。 宗tông 廟miếu 郊giao 社xã 皆giai 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 迹tích 。 彝# 倫luân 之chi 道đạo 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 廢phế 耳nhĩ 。

難nạn/nan 曰viết 。 且thả 無vô 臣thần 而nhi 為vi 有hữu 臣thần 。 宣tuyên 尼ni 云vân 。 天thiên 可khả 欺khi 乎hồ 。 今kim 禝# 無vô 神thần 矣hĩ 。 而nhi 以dĩ 禝# 配phối 斯tư 。 是thị 周chu 旦đán 其kỳ 欺khi 天thiên 乎hồ 。 既ký 其kỳ 欺khi 天thiên 。 又hựu 其kỳ 欺khi 人nhân 。 斯tư 是thị 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 以dĩ 欺khi 妄vọng 。 欺khi 妄vọng 以dĩ 教giáo 。 何hà 達đạt 孝hiếu 子tử 之chi 心tâm 。 厲lệ 媮# 薄bạc 之chi 意ý 哉tai 。

答đáp 曰viết 。

夫phu 聖thánh 人nhân 者giả 顯hiển 仁nhân 藏tạng 用dụng 窮cùng 神thần 盡tận 變biến 。 故cố 曰viết 聖thánh 達đạt 節tiết 而nhi 賢hiền 守thủ 節tiết 也dã 。 寧ninh 可khả 求cầu 之chi 蹄đề 筌thuyên 局cục 以dĩ 言ngôn 教giáo 。 夫phu 欺khi 者giả 。 謂vị 傷thương 化hóa 敗bại 俗tục 導đạo 人nhân 非phi 道đạo 耳nhĩ 。 苟cẩu 可khả 以dĩ 安an 上thượng 治trị 民dân 移di 風phong 易dị 俗tục 。 三tam 光quang 明minh 於ư 上thượng 。 黔kiềm 黎lê 悅duyệt 於ư 下hạ 。 何hà 欺khi 妄vọng 之chi 有hữu 乎hồ 。 請thỉnh 問vấn 。 湯thang 放phóng 桀# 武võ 伐phạt 紂# 。 是thị 殺sát 君quân 非phi 耶da 。 而nhi 孟# 子tử 云vân 。 聞văn 誅tru 獨độc 夫phu 紂# 。 未vị 聞văn 殺sát 君quân 也dã 。 子tử 不bất 責trách 聖thánh 人nhân 放phóng 殺sát 之chi 迹tích 。 而nhi 勤cần 勤cần 於ư 郊giao 禝# 之chi 妄vọng 乎hồ 。 郊giao 丘khâu 明minh 堂đường 乃nãi 是thị 儒nho 家gia 之chi 淵uyên 府phủ 也dã 。 而nhi 非phi 形hình 神thần 之chi 滯trệ 義nghĩa 。 當đương 如như 此thử 何hà 耶da 。

難nạn/nan 曰viết 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 迎nghênh 來lai 哀ai 以dĩ 送tống 往vãng 。 云vân 云vân 。

答đáp 曰viết 。

此thử 義nghĩa 未vị 通thông 而nhi 自tự 釋thích 。 不bất 復phục 費phí 辭từ 於ư 無vô 用dụng 。 禮lễ 記ký 有hữu 斯tư 言ngôn 多đa 矣hĩ 。 近cận 寫tả 此thử 條điều 小tiểu 恨hận 未vị 周chu 也dã 。

思tư 文văn 啟khải 。 始thỉ 得đắc 范phạm 縝# 答đáp 神thần 滅diệt 論luận 。 猶do 執chấp 先tiên 迷mê 。 思tư 文văn 試thí 料liệu 其kỳ 理lý 致trí 。 衝xung 其kỳ 四tứ 證chứng 。 謹cẩn 冐mạo 奏tấu 聞văn 。 但đãn 思tư 文văn 情tình 識thức 愚ngu 淺thiển 。 無vô 以dĩ 折chiết 其kỳ 鋒phong 銳duệ 。 仰ngưỡng 塵trần 。

聖thánh 鑒giám 伏phục 追truy 震chấn 悚tủng 。 謹cẩn 啟khải 。

具cụ 一nhất 二nhị 縝# 既ký 背bối/bội 經kinh 以dĩ 起khởi 義nghĩa 。 乖quai 理lý 以dĩ 致trí 談đàm 。 滅diệt 聖thánh 難nan 以dĩ 聖thánh 責trách 。 乖quai 理lý 難nan 以dĩ 理lý 詰cật 。 如như 此thử 則tắc 言ngôn 語ngữ 之chi 論luận 略lược 成thành 可khả 息tức 。 右hữu 詔chiếu 答đáp 。

重trọng/trùng 難nạn/nan 范phạm 中trung 書thư 神thần 滅diệt 論luận

論luận 曰viết 。 若nhược 合hợp 而nhi 為vi 用dụng 者giả 明minh 。 不bất 合hợp 則tắc 無vô 用dụng 。 如như 蛩# 巨cự 之chi 相tướng 資tư 廢phế 一nhất 則tắc 不bất 可khả 。 此thử 乃nãi 是thị 滅diệt 神thần 之chi 精tinh 據cứ 。 而nhi 非phi 存tồn 神thần 之chi 雅nhã 決quyết 。 子tử 意ý 本bổn 欲dục 請thỉnh 戰chiến 。 而nhi 定định 為vi 我ngã 援viện 兵binh 也dã 。 論luận 又hựu 云vân 。 形hình 之chi 於ư 神thần 猶do 刀đao 之chi 於ư 利lợi 。 未vị 聞văn 刀đao 沒một 而nhi 利lợi 存tồn 。 豈khởi 形hình 止chỉ 而nhi 神thần 在tại 。 又hựu 申thân 延diên 陵lăng 之chi 言ngôn 。 即tức 形hình 消tiêu 於ư 下hạ 神thần 滅diệt 於ư 上thượng 。 故cố 云vân 無vô 之chi 也dã 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 禝# 配phối 天thiên 非phi 欺khi 天thiên 也dã 。 猶do 湯thang 放phóng 武võ 伐phạt 非phi 殺sát 君quân 也dã 。 子tử 不bất 責trách 聖thánh 人nhân 放phóng 殺sát 之chi 迹tích 。 而nhi 勤cần 勤cần 於ư 郊giao 禝# 之chi 妄vọng 耶da 。 難nạn/nan 曰viết 。 蛩# 蛩# 巨cự 虛hư 是thị 合hợp 用dụng 之chi 證chứng 耳nhĩ 。 而nhi 非phi 形hình 滅diệt 即tức 神thần 滅diệt 之chi 據cứ 也dã 。 何hà 以dĩ 言ngôn 之chi 。 蛩# 非phi 虛hư 也dã 虛hư 非phi 蛩# 也dã 。 今kim 滅diệt 蛩# 蛩# 而nhi 駏cự 驉lư 不bất 死tử 。 斬trảm 駏cự 驉lư 而nhi 蛩# 蛩# 不bất 亡vong 。 非phi 相tướng 即tức 也dã 。 今kim 引dẫn 此thử 以dĩ 為vi 形hình 神thần 俱câu 滅diệt 之chi 精tinh 據cứ 。 又hựu 為vi 救cứu 兵binh 之chi 良lương 援viện 。 斯tư 倒đảo 戈qua 授thọ 人nhân 而nhi 欲dục 求cầu 長trường 存tồn 也dã 。 悲bi 夫phu 。 斯tư 即tức 形hình 滅diệt 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 之chi 證chứng 一nhất 也dã 。 論luận 云vân 。 形hình 之chi 與dữ 神thần 猶do 刀đao 之chi 於ư 利lợi 。 未vị 聞văn 刀đao 沒một 而nhi 利lợi 存tồn 。 豈khởi 容dung 形hình 亡vong 而nhi 神thần 在tại 。 雅nhã 論luận 據cứ 形hình 神thần 之chi 俱câu 滅diệt 。 唯duy 此thử 一nhất 證chứng 而nhi 已dĩ 。 愚ngu 有hữu 惑hoặc 焉yên 。 何hà 者giả 。 神thần 之chi 與dữ 形hình 是thị 二nhị 物vật 之chi 合hợp 用dụng 。 即tức 論luận 所sở 引dẫn 蛩# 巨cự 相tương/tướng 資tư 也dã 。 是thị 今kim 刀đao 之chi 於ư 利lợi 是thị 一nhất 物vật 之chi 兩lưỡng 名danh 耳nhĩ 。 然nhiên 一nhất 物vật 兩lưỡng 名danh 者giả 。 故cố 捨xả 刀đao 則tắc 無vô 利lợi 也dã 。 二nhị 物vật 之chi 合hợp 用dụng 者giả 。 故cố 形hình 亡vong 則tắc 神thần 逝thệ 也dã 。 今kim 引dẫn 一nhất 物vật 之chi 二nhị 名danh 。 徵trưng 二nhị 物vật 之chi 合hợp 用dụng 。 斯tư 差sai 若nhược 毫hào 釐li 者giả 何hà 千thiên 里lý 之chi 遠viễn 也dã 。 斯tư 又hựu 是thị 形hình 滅diệt 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 之chi 證chứng 二nhị 也dã 。 又hựu 申thân 延diên 陵lăng 之chi 言ngôn 曰viết 。 即tức 是thị 形hình 消tiêu 於ư 下hạ 神thần 滅diệt 於ư 上thượng 。 論luận 云vân 。 形hình 神thần 是thị 一nhất 體thể 之chi 相tướng 即tức 。 即tức 今kim 形hình 滅diệt 於ư 此thử 。 即tức 應ưng 神thần 滅diệt 於ư 形hình 中trung 。 何hà 得đắc 云vân 形hình 消tiêu 於ư 下hạ 。 神thần 滅diệt 於ư 上thượng 。 而nhi 云vân 無vô 不bất 之chi 乎hồ 。 斯tư 又hựu 是thị 形hình 滅diệt 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 之chi 證chứng 三tam 也dã 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 稷tắc 配phối 天thiên 非phi 欺khi 天thiên 也dã 。 猶do 湯thang 放phóng 桀# 武võ 伐phạt 紂# 非phi 殺sát 君quân 也dã 。 即tức 是thị 權quyền 假giả 以dĩ 除trừ 惡ác 乎hồ 。 然nhiên 唐đường 虞ngu 之chi 君quân 無vô 放phóng 伐phạt 之chi 患hoạn 矣hĩ 。 若nhược 乃nãi 運vận 非phi 太thái 平bình 世thế 值trị 三tam 季quý 權quyền 假giả 立lập 教giáo 以dĩ 救cứu 一nhất 時thời 。 故cố 權quyền 稷tắc 以dĩ 配phối 天thiên 假giả 父phụ 以dĩ 配phối 帝đế 。 則tắc 可khả 也dã 。 然nhiên 有hữu 虞ngu 氏thị 之chi 王vương 天thiên 下hạ 也dã 。 禘đế 黃hoàng 而nhi 郊giao 嚳# 。 祖tổ 顓# 而nhi 宗tông 堯# 。 既ký 淳thuần 風phong 未vị 殄điễn 。

時thời 非phi 權quyền 假giả 而nhi 今kim 欺khi 天thiên 罔võng 帝đế 也dã 何hà 乎hồ 。 引dẫn 證chứng 若nhược 斯tư 。 斯tư 又hựu 是thị 形hình 滅diệt 而nhi 神thần 不bất 滅diệt 。 之chi 證chứng 四tứ 也dã 。 斯tư 四tứ 證chứng 既ký 立lập 而nhi 根căn 本bổn 自tự 傾khuynh 。 餘dư 枝chi 葉diệp 庶thứ 不bất 待đãi 風phong 而nhi 靡mĩ 也dã 。

論luận 曰viết 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 迎nghênh 來lai 哀ai 以dĩ 送tống 往vãng 。 此thử 義nghĩa 不bất 假giả 通thông 而nhi 自tự 釋thích 。 不bất 復phục 費phí 於ư 無vô 用dụng 。 禮lễ 記ký 有hữu 言ngôn 多đa 矣hĩ 。 又hựu 云vân 。 夫phu 言ngôn 欺khi 者giả 。 謂vị 傷thương 化hóa 敗bại 俗tục 耳nhĩ 。 苟cẩu 可khả 以dĩ 安an 上thượng 治trị 民dân 。 復phục 何hà 欺khi 妄vọng 之chi 有hữu 乎hồ 。

難nạn/nan 曰viết 。 前tiền 難nạn/nan 云vân 。 迎nghênh 來lai 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 假giả 欣hân 於ư 孔khổng 貌mạo 。 送tống 往vãng 而nhi 哀ai 。 又hựu 虛hư 淚lệ 於ư 丘khâu 體thể 。 斯tư 實thật 鄙bỉ 難nạn/nan 之chi 雲vân 梯thê 。 弱nhược 義nghĩa 之chi 鋒phong 的đích 。 在tại 此thử 言ngôn 也dã 。 而nhi 答đáp 者giả 曾tằng 不bất 惠huệ 解giải 。 唯duy 云vân 不bất 假giả 通thông 而nhi 自tự 釋thích 。 請thỉnh 重trọng/trùng 之chi 曰viết 。 依y 如như 論luận 旨chỉ 既ký 已dĩ 許hứa 孔khổng 是thị 假giả 欣hân 而nhi 虛hư 淚lệ 也dã 。 又hựu 許hứa 禝# 之chi 配phối 天thiên 。 是thị 指chỉ 無vô 以dĩ 為vi 有hữu 也dã 。 宣tuyên 尼ni 云vân 。 亡vong 而nhi 為vi 有hữu 虛hư 而nhi 為vi 盈doanh 。 爻hào 象tượng 之chi 所sở 不bất 占chiêm 。 而nhi 格cách 言ngôn 之chi 所sở 攸du 棄khí 。 用dụng 此thử 風phong 以dĩ 扇thiên/phiến 也dã 。 何hà 得đắc 不bất 傷thương 。 茲tư 俗tục 於ư 何hà 不bất 敗bại 。 而nhi 云vân 可khả 以dĩ 安an 上thượng 治trị 民dân 也dã 。 慈từ 化hóa 何hà 哉tai 。 論luận 云vân 。 已dĩ 通thông 而nhi 昧muội 者giả 未vị 悟ngộ 。 聊liêu 重trọng/trùng 往vãng 諮tư 側trắc 聞văn 提đề 耳nhĩ 。

弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 九cửu