黃楊木禪 ( 黃hoàng 楊dương 木mộc 禪thiền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)俗言黃楊至難長,若遇閏年卻縮云。借以呵鈍漢之參禪。大慧普說二曰:「這漢參黃楊木禪倒縮了也。」本草綱目三十六曰:「黃楊木其性難長,俗說歲長一寸,遇閏則退。今試之,但閏年不長耳。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 俗tục 言ngôn 黃hoàng 楊dương 至chí 難nạn/nan 長trường/trưởng , 若nhược 遇ngộ 閏nhuận 年niên 卻khước 縮súc 云vân 。 借tá 以dĩ 呵ha 鈍độn 漢hán 之chi 參tham 禪thiền 。 大đại 慧tuệ 普phổ 說thuyết 二nhị 曰viết : 「 這giá 漢hán 參tham 黃hoàng 楊dương 木mộc 禪thiền 倒đảo 縮súc 了liễu 也dã 。 」 本bổn 草thảo 綱cương 目mục 三tam 十thập 六lục 曰viết : 「 黃hoàng 楊dương 木mộc 其kỳ 性tánh 難nạn/nan 長trường/trưởng , 俗tục 說thuyết 歲tuế 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn , 遇ngộ 閏nhuận 則tắc 退thoái 。 今kim 試thí 之chi , 但đãn 閏nhuận 年niên 不bất 長trường/trưởng 耳nhĩ 。 」 。