Hoại

Từ điển Đạo Uyển


壞; C: huài; J: e, kai; Có các nghĩa sau: 1. Tiêu tan, hư hoại, huỷ diệt, xoá sạch. Biến đổi và hoại diệt (s: nāśā, hāni, bheda, vigayama, nāśana); 2. Sự hoại diệt một cõi giới; 3. Sự phá huỷ, sự sụp đổ (s: vināśayati); 4. Hoại diệt trên lí thuyết (s: hata).