華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教Giáo 義Nghĩa 分Phân 齊Tề 章Chương 義Nghĩa 苑Uyển 疏Sớ
Quyển 0008
宋Tống 道Đạo 亭Đình 述Thuật

華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 分Phân 齊Tề 章Chương 義Nghĩa 苑Uyển 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 八bát

霅# 溪khê 普phổ 靜tĩnh 沙Sa 門Môn 。 道đạo 亭đình 。 述thuật 。

第đệ 十thập 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 至chí 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 義nghĩa 四tứ 。

釋thích 曰viết 然nhiên 此thử 教giáo 海hải 宏hoành 深thâm 包bao 含hàm 無vô 外ngoại 通thông 明minh 三tam 性tánh 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 染nhiễm 淨tịnh 交giao 參tham 雙song 融dung 無vô 礙ngại 遂toại 成thành 緣duyên 起khởi 力lực 用dụng 相tương/tướng 資tư 德đức 用dụng 所sở 因nhân 略lược 以dĩ 備bị 矣hĩ 然nhiên 後hậu 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 炳bỉnh 現hiện 十thập 玄huyền 總tổng 別biệt 圓viên 融dung 洞đỗng 明minh 六lục 相tương/tướng 已dĩ 上thượng 四tứ 門môn 宗tông 因nhân 若nhược 是thị 竝tịnh 為vi 圓viên 教giáo 具cụ 德đức 一Nhất 乘Thừa 分phân 齊tề 旨chỉ 趣thú 耳nhĩ 。

三tam 性tánh 同đồng 異dị 義nghĩa 第đệ 一nhất 至chí 先tiên 直trực 說thuyết 後hậu 決quyết 擇trạch 。

釋thích 曰viết 一nhất 通thông 就tựu 當đương 性tánh 說thuyết 二nhị 約ước 當đương 性tánh 二nhị 義nghĩa 三tam 對đối 三tam 無vô 性tánh 說thuyết 初sơ 就tựu 徧biến 計kế 一nhất 謂vị 由do 是thị 妄vọng 執chấp 無vô 法pháp 可khả 生sanh 可khả 滅diệt 也dã 二nhị 情tình 有hữu 即tức 是thị 理lý 無vô 故cố 不bất 生sanh 也dã 理lý 無vô 即tức 情tình 有hữu 故cố 不bất 滅diệt 也dã 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 為vi 一nhất 法pháp 也dã 三tam 求cầu 徧biến 計kế 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 不bất 生sanh 能năng 顯hiển 無vô 相tướng 性tánh 故cố 不bất 滅diệt 不bất 滅diệt 即tức 不bất 生sanh 亦diệc 一nhất 法pháp 也dã 二nhị 就tựu 緣duyên 起khởi 性tánh 一nhất 謂vị 法pháp 無vô 自tự 體thể 攬lãm 緣duyên 而nhi 起khởi 即tức 生sanh 無vô 生sanh 既ký 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 無vô 可khả 滅diệt 也dã 二nhị 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 故cố 不bất 生sanh 無vô 性tánh 緣duyên 起khởi 故cố 不bất 滅diệt 是thị 故cố 不bất 生sanh 即tức 不bất 滅diệt 不bất 滅diệt 即tức 不bất 生sanh 為vi 一nhất 法pháp 也dã 三tam 推thôi 緣duyên 無vô 起khởi 故cố 不bất 生sanh 能năng 顯hiển 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。 不bất 滅diệt 三tam 約ước 圓viên 成thành 性tánh 一nhất 謂vị 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 故cố 無vô 彼bỉ 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 也dã 二nhị 非phi 妄vọng 心tâm 境cảnh 故cố 不bất 生sanh 即tức 相tương/tướng 無vô 義nghĩa 聖thánh 智trí 所sở 證chứng 故cố 不bất 滅diệt 即tức 性tánh 有hữu 義nghĩa 而nhi 非phi 妄vọng 心tâm 境cảnh 故cố 遠viễn 離ly 我ngã 法pháp 。 所sở 執chấp 便tiện 能năng 顯hiển 得đắc 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 即tức 第đệ 三tam 無vô 性tánh 義nghĩa 也dã 又hựu 體thể 非phi 遷thiên 變biến 故cố 不bất 生sanh 隨tùy 緣duyên 令linh 法pháp 起khởi 故cố 不bất 滅diệt 不bất 滅diệt 即tức 不bất 生sanh 為vi 一nhất 法pháp 也dã 此thử 即tức 法pháp 性tánh 宗tông 中trung 二nhị 義nghĩa 也dã 四tứ 通thông 就tựu 三tam 性tánh 混hỗn 融dung 於ư 一nhất 法pháp 上thượng 就tựu 徧biến 計kế 故cố 不bất 生sanh 就tựu 圓viên 成thành 故cố 不bất 滅diệt 就tựu 依y 他tha 故cố 亦diệc 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 就tựu 三tam 無vô 性tánh 故cố 非phi 不bất 生sanh 非phi 不bất 滅diệt 則tắc 合hợp 三tam 性tánh 為vi 三tam 句cú 三tam 無vô 性tánh 為vi 一nhất 句cú 以dĩ 成thành 四tứ 句cú 如như 一nhất 念niệm 心tâm 剎sát 那na 瞥miết 起khởi 即tức 具cụ 六lục 義nghĩa 謂vị 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 是thị 緣duyên 起khởi 法pháp 是thị 依y 他tha 起khởi 情tình 計kế 有hữu 實thật 即tức 徧biến 計kế 執chấp 體thể 本bổn 空không 寂tịch 。 即tức 是thị 圓viên 成thành 三tam 性tánh 備bị 矣hĩ 既ký 即tức 依y 三tam 性tánh 說thuyết 三tam 無vô 性tánh 故cố 六lục 義nghĩa 具cụ 矣hĩ 唯duy 識thức 云vân 初sơ 即tức 相tương/tướng 無vô 性tánh 次thứ 無vô 自tự 然nhiên 性tánh 後hậu 由do 遠viễn 離ly 前tiền 所sở 執chấp 我ngã 法pháp 性tánh 五ngũ 然nhiên 此thử 四tứ 門môn 合hợp 為vi 一nhất 聚tụ 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 以dĩ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 一nhất 微vi 塵trần 上thượng 即tức 有hữu 六lục 義nghĩa 故cố 總tổng 融dung 合hợp 頓đốn 思tư 可khả 見kiến 此thử 義nghĩa 法pháp 相tướng 宗tông 無vô 須tu 智trí 權quyền 實thật 不bất 得đắc 此thử 門môn 難nan 見kiến 融dung 通thông 故cố 茲tư 預dự 說thuyết 方phương 曉hiểu 下hạ 文văn 。

前tiền 中trung 三tam 性tánh 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 至chí 一nhất 情tình 有hữu 義nghĩa 二nhị 理lý 無vô 義nghĩa 。

釋thích 曰viết 真chân 即tức 圓viên 成thành 性tánh 由do 真chân 故cố 不bất 變biến 如như 故cố 隨tùy 緣duyên 依y 他tha 者giả 依y 攬lãm 眾chúng 緣duyên 無vô 性tánh 緣duyên 起khởi 故cố 依y 有hữu 緣duyên 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 無vô 性tánh 所sở 執chấp 者giả 徧biến 計kế 執chấp 性tánh 謂vị 計kế 度độ 依y 他tha 故cố 情tình 有hữu 妄vọng 執chấp 無vô 法pháp 故cố 理lý 無vô 此thử 乃nãi 離ly 成thành 六lục 義nghĩa 下hạ 合hợp 成thành 二nhị 門môn 。

由do 真chân 中trung 不bất 變biến 至chí 不bất 壞hoại 末mạt 而nhi 常thường 本bổn 也dã 。

釋thích 曰viết 真chân 有hữu 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 妄vọng 有hữu 體thể 空không 成thành 事sự 此thử 中trung 無vô 性tánh 理lý 無vô 即tức 是thị 妄vọng 中trung 體thể 空không 由do 體thể 空không 故cố 與dữ 不bất 變biến 而nhi 無vô 殊thù 故cố 三tam 性tánh 而nhi 一nhất 際tế 不bất 捨xả 緣duyên 而nhi 即tức 真chân 故cố 不bất 壞hoại 末mạt 而nhi 常thường 本bổn 也dã 。

經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 也dã 。

釋thích 曰viết 淨tịnh 名danh 經kinh 也dã 妄vọng 攬lãm 真chân 成thành 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 現hiện 妄vọng 空không 無vô 體thể 卓trác 爾nhĩ 真chân 常thường 故cố 不bất 復phục 滅diệt 。

又hựu 約ước 真Chân 如Như 至chí 不bất 動động 本bổn 而nhi 常thường 末mạt 也dã 。

釋thích 曰viết 似tự 有hữu 情tình 有hữu 即tức 妄vọng 中trung 成thành 事sự 與dữ 真chân 中trung 隨tùy 緣duyên 畢tất 竟cánh 無vô 二nhị 故cố 亦diệc 無vô 異dị 不bất 變biến 性tánh 而nhi 緣duyên 起khởi 故cố 不bất 動động 本bổn 常thường 末mạt 也dã 。

經Kinh 云vân 法Pháp 身thân 至chí 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 也dã 。

釋thích 曰viết 法Pháp 身thân 經kinh 也dã 則tắc 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 染nhiễm 法pháp 眾chúng 生sanh 現hiện 而nhi 法Pháp 身thân 不bất 顯hiển 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 如như 水thủy 成thành 波ba 動động 顯hiển 靜tĩnh 隱ẩn 。

即tức 由do 此thử 三tam 義nghĩa 至chí 通thông 融dung 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。

釋thích 曰viết 結kết 上thượng 合hợp 成thành 二nhị 門môn 謂vị 真chân 該cai 妄vọng 末mạt 結kết 此thử 隨tùy 緣duyên 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên 結kết 前tiền 不bất 變biến 性tánh 相tướng 通thông 融dung 結kết 成thành 一nhất 際tế 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 通thông 理lý 事sự 與dữ 事sự 事sự 無vô 礙ngại 準chuẩn 前tiền 四tứ 五ngũ 二nhị 門môn 思tư 之chi 。

問vấn 依y 他tha 似tự 有hữu 至chí 是thị 情tình 有hữu 耶da 。

釋thích 曰viết 似tự 有hữu 為vi 假giả 所sở 執chấp 為vi 實thật 假giả 實thật 相tướng 違vi 故cố 成thành 問vấn 也dã 。

答đáp 由do 二nhị 義nghĩa 故cố 無vô 異dị 至chí 所sở 執chấp 無vô 隨tùy 緣duyên 故cố 。

釋thích 曰viết 一nhất 以dĩ 彼bỉ 所sở 執chấp 下hạ 依y 緣duyên 故cố 執chấp 唯duy 識thức 云vân 由do 彼bỉ 彼bỉ 徧biến 計kế 遍biến 計kế 種chủng 種chủng 物vật 二nhị 若nhược 離ly 下hạ 由do 執chấp 故cố 緣duyên 唯duy 識thức 云vân 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 。 分phân 別biệt 緣duyên 所sở 生sanh 真chân 中trung 隨tùy 緣duyên 等đẳng 者giả 謂vị 由do 心tâm 故cố 現hiện 境cảnh 由do 境cảnh 故cố 起khởi 心tâm 起khởi 信tín 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 依y 妄vọng 念niệm 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 離ly 心tâm 念niệm 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 之chi 相tướng 。

問vấn 如như 何hà 三tam 性tánh 至chí 不bất 相tương 違vi 耶da 。

釋thích 曰viết 有hữu 無vô 性tánh 相tướng 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 象tượng 既ký 殊thù 寧ninh 不bất 相tương 背bối/bội 故cố 茲tư 問vấn 起khởi 。

答đáp 以dĩ 此thử 二nhị 義nghĩa 至chí 隨tùy 緣duyên 成thành 染nhiễm 淨tịnh 也dã 。

釋thích 曰viết 但đãn 有hữu 二nhị 義nghĩa 而nhi 無vô 二nhị 體thể 由do 體thể 同đồng 故cố 因nhân 不bất 變biến 而nhi 方phương 隨tùy 緣duyên 因nhân 隨tùy 緣duyên 而nhi 顯hiển 不bất 變biến 也dã 。

猶do 如như 明minh 鏡kính 。 至chí 顯hiển 鏡kính 之chi 明minh 淨tịnh 。

釋thích 曰viết 喻dụ 明minh 也dã 鏡kính 喻dụ 不bất 變biến 染nhiễm 淨tịnh 喻dụ 隨tùy 緣duyên 由do 明minh 現hiện 像tượng 不bất 變biến 現hiện 於ư 隨tùy 緣duyên 因nhân 像tượng 驗nghiệm 明minh 隨tùy 緣duyên 顯hiển 於ư 不bất 變biến 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 體thể 恆hằng 無vô 二nhị 故cố 云vân 唯duy 是thị 一nhất 性tánh 雖tuy 現hiện 下hạ 約ước 離ly 過quá 以dĩ 重trọng/trùng 明minh 耳nhĩ 。

當đương 知tri 真Chân 如Như 至chí 方phương 成thành 染nhiễm 淨tịnh 。

釋thích 曰viết 合hợp 法pháp 也dã 非phi 直trực 不bất 動động 下hạ 謂vị 不bất 但đãn 不bất 變biến 成thành 隨tùy 緣duyên 亦diệc 由do 隨tùy 緣duyên 顯hiển 不bất 變biến 非phi 直trực 不bất 壞hoại 下hạ 謂vị 不bất 但đãn 隨tùy 緣duyên 彰chương 不bất 變biến 抑ức 又hựu 不bất 變biến 作tác 隨tùy 緣duyên 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 資tư 豈khởi 成thành 違vi 返phản 。

是thị 故cố 二nhị 義nghĩa 至chí 豈khởi 相tương 違vi 耶da 。

釋thích 曰viết 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa 是thị 以dĩ 二nhị 義nghĩa 若nhược 非phi 一nhất 性tánh 則tắc 不bất 相tương 成thành 一nhất 性tánh 若nhược 非phi 二nhị 義nghĩa 則tắc 無vô 相tướng 徧biến 思tư 之chi 令linh 見kiến 其kỳ 法pháp 。

依y 他tha 中trung 雖tuy 復phục 至chí 皆giai 無vô 自tự 性tánh 故cố 。

釋thích 曰viết 似tự 有hữu 者giả 相tương/tướng 假giả 也dã 必tất 無vô 自tự 性tánh 者giả 性tánh 空không 也dã 以dĩ 諸chư 下hạ 出xuất 空không 所sở 以dĩ 。

若nhược 非phi 無vô 性tánh 至chí 似tự 有hữu 是thị 故cố 無vô 性tánh 。

釋thích 曰viết 依y 他tha 二nhị 義nghĩa 以dĩ 相tương/tướng 推thôi 初sơ 若nhược 非phi 下hạ 返phản 推thôi 似tự 有hữu 若nhược 成thành 下hạ 順thuận 推thôi 無vô 性tánh 假giả 緣duyên 從tùng 緣duyên 者giả 必tất 無vô 性tánh 矣hĩ 。

故cố 智trí 論luận 云vân 至chí 即tức 顯hiển 無vô 性tánh 也dã 。

釋thích 曰viết 從tùng 緣duyên 即tức 似tự 有hữu 義nghĩa 無vô 性tánh 即tức 性tánh 無vô 義nghĩa 正chánh 同đồng 中trung 論luận 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 畢tất 竟cánh 空không 者giả 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 。 則tắc 實thật 相tướng 現hiện 前tiền 此thử 則tắc 下hạ 結kết 指chỉ 上thượng 文văn 緣duyên 生sanh 故cố 空không 也dã 。

中trung 論luận 云vân 至chí 明minh 緣duyên 生sanh 也dã 。

釋thích 曰viết 似tự 有hữu 空không 義nghĩa 等đẳng 者giả 謂vị 諸chư 法pháp 若nhược 不bất 空không 則tắc 無vô 道đạo 無vô 果quả 何hà 以dĩ 故cố 法pháp 定định 實thật 故cố 故cố 不bất 能năng 成thành 緣duyên 以dĩ 今kim 成thành 緣duyên 返phản 知tri 空không 耳nhĩ 此thử 則tắc 下hạ 結kết 指chỉ 上thượng 文văn 無vô 性tánh 故cố 緣duyên 生sanh 也dã 。

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 至chí 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 故cố 也dã 。

釋thích 曰viết 智trí 論luận 緣duyên 生sanh 故cố 無vô 性tánh 中trung 論luận 無vô 性tánh 故cố 緣duyên 生sanh 各các 舉cử 一nhất 義nghĩa 尚thượng 未vị 同đồng 時thời 故cố 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 空không 有hữu 雙song 陳trần 結kết 為vi 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 方phương 窮cùng 其kỳ 旨chỉ 也dã 。

非phi 直trực 二nhị 義nghĩa 至chí 畢tất 竟cánh 無vô 二nhị 也dã 。

釋thích 曰viết 全toàn 體thể 雙song 收thu 者giả 謂vị 空không 故cố 緣duyên 生sanh 相tương/tướng 收thu 於ư 性tánh 也dã 緣duyên 生sanh 故cố 空không 性tánh 收thu 於ư 相tương/tướng 也dã 性tánh 相tướng 雙song 融dung 成thành 畢tất 竟cánh 無vô 二nhị 也dã 。

所sở 執chấp 性tánh 中trung 至chí 橫hoạnh/hoành 計kế 有hữu 故cố 。

釋thích 曰viết 雖tuy 復phục 當đương 情tình 者giả 謂vị 依y 他tha 現hiện 前tiền 故cố 執chấp 之chi 為vi 有hữu 離ly 緣duyên 無vô 性tánh 故cố 道Đạo 理lý 無vô 以dĩ 於ư 下hạ 出xuất 所sở 以dĩ 。

如như 於ư 木mộc 杌ngột 至chí 唯duy 一nhất 性tánh 也dã 。

釋thích 曰viết 如như 於ư 下hạ 喻dụ 情tình 有hữu 然nhiên 鬼quỷ 下hạ 喻dụ 理lý 無vô 此thử 是thị 標tiêu 定định 二nhị 義nghĩa 如như 於ư 其kỳ 木mộc 下hạ 返phản 顯hiển 今kim 既ký 橫hoạnh/hoành 計kế 下hạ 順thuận 明minh 是thị 故cố 下hạ 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 資tư 唯duy 一nhất 周chu 徧biến 計kế 度độ 故cố 云vân 一nhất 性tánh 也dã 。

當đương 知tri 所sở 執chấp 道Đạo 理lý 亦diệc 爾nhĩ 。

釋thích 曰viết 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ 也dã 。

上thượng 來lai 直trực 明minh 竟cánh 至chí 第đệ 三tam 。 顯hiển 示thị 其kỳ 義nghĩa 。

釋thích 曰viết 性tánh 本bổn 超siêu 情tình 故cố 不bất 可khả 以dĩ 情tình 而nhi 取thủ 所sở 以dĩ 云vân 般Bát 若Nhã 如như 火hỏa 聚tụ 四tứ 邊biên 不bất 可khả 取thủ 設thiết 固cố 取thủ 之chi 便tiện 墮đọa 斷đoạn 常thường 之chi 過quá 此thử 乃nãi 取thủ 則tắc 被bị 焚phần 然nhiên 後hậu 四tứ 謗báng 全toàn 祛khư 百bách 非phi 斯tư 絕tuyệt 真chân 義nghĩa 現hiện 前tiền 舉cử 措thố 皆giai 入nhập 方phương 云vân 般Bát 若Nhã 如như 清thanh 涼lương 四tứ 邊biên 皆giai 得đắc 入nhập 即tức 顯hiển 示thị 其kỳ 義nghĩa 矣hĩ 。

初sơ 門môn 護hộ 執chấp 者giả 至chí 行hành 處xứ 故cố 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 。

釋thích 曰viết 此thử 中trung 決quyết 擇trạch 問vấn 同đồng 答đáp 別biệt 曲khúc 盡tận 執chấp 性tánh 初sơ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 二nhị 義nghĩa 單đơn 答đáp 二nhị 問vấn 有hữu 無vô 約ước 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 即tức 複phức 答đáp 於ư 複phức 中trung 言ngôn 餘dư 二nhị 句cú 可khả 知tri 者giả 應ưng 問vấn 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 無vô 二nhị 性tánh 故cố 問vấn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 具cụ 德đức 故cố 三tam 問vấn 有hữu 無vô 離ly 計kế 以dĩ 答đáp 離ly 所sở 謂vị 者giả 謂vị 則tắc 計kế 也dã 下hạ 三tam 句cú 例lệ 然nhiên 者giả 皆giai 言ngôn 離ly 所sở 謂vị 故cố 則tắc 離ly 四tứ 種chủng 計kế 也dã 四tứ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 離ly 四tứ 謗báng 以dĩ 答đáp 初sơ 言ngôn 空không 真Chân 如Như 者giả 雖tuy 是thị 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 義nghĩa 同đồng 離ly 增tăng 益ích 謗báng 次thứ 言ngôn 不bất 空không 真Chân 如Như 雖tuy 具cụ 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 義nghĩa 同đồng 離ly 損tổn 減giảm 謗báng 則tắc 離ly 四tứ 謗báng 備bị 矣hĩ 五ngũ 問vấn 有hữu 無vô 約ước 超siêu 情tình 造tạo 修tu 以dĩ 答đáp 所sở 以dĩ 離ly 妄vọng 則tắc 超siêu 情tình 智trí 行hành 則tắc 造tạo 詣nghệ 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 者giả 應ưng 問vấn 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 性tánh 無vô 二nhị 故cố 問vấn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 性tánh 德đức 圓viên 彰chương 故cố 問vấn 此thử 之chi 決quyết 擇trạch 真Chân 如Như 與dữ 夫phu 起khởi 信tín 廣quảng 釋thích 真Chân 如Như 同đồng 耶da 異dị 耶da 答đáp 遣khiển 四tứ 句cú 雖tuy 同đồng 為vi 門môn 則tắc 異dị 彼bỉ 局cục 真Chân 如Như 門môn 此thử 通thông 真Chân 如Như 生sanh 滅diệt 二nhị 門môn 何hà 以dĩ 故cố 顯hiển 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 故cố 問vấn 執chấp 情tình 無vô 量lượng 何hà 止chỉ 於ư 此thử 耶da 答đáp 然nhiên 執chấp 取thủ 雖tuy 多đa 總tổng 攝nhiếp 不bất 過quá 此thử 四tứ 所sở 以dĩ 四tứ 謗báng 喪táng 而nhi 百bách 非phi 斯tư 遣khiển 矣hĩ 。

依y 他tha 性tánh 者giả 至chí 境cảnh 故cố 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 。

釋thích 曰viết 亦diệc 問vấn 同đồng 而nhi 答đáp 別biệt 也dã 初sơ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 二nhị 義nghĩa 單đơn 答đáp 無vô 二nhị 性tánh 者giả 全toàn 體thể 相tướng 收thu 故cố 有hữu 多đa 義nghĩa 門môn 者giả 謂vị 迷mê 悟ngộ 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 皆giai 緣duyên 起khởi 故cố 二nhị 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 資tư 複phức 答đáp 餘dư 二nhị 句cú 可khả 知tri 者giả 例lệ 前tiền 三tam 四tứ 二nhị 句cú 也dã 三tam 又hựu 以dĩ 緣duyên 起khởi 離ly 於ư 四tứ 句cú 者giả 謂vị 藉tạ 緣duyên 而nhi 起khởi 故cố 離ly 有hữu 緣duyên 起khởi 似tự 有hữu 故cố 離ly 無vô 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 無vô 二nhị 故cố 離ly 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 緣duyên 起khởi 具cụ 眾chúng 義nghĩa 故cố 離ly 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 又hựu 以dĩ 無vô 性tánh 故cố 。 亦diệc 離ly 四tứ 句cú 者giả 謂vị 無vô 性tánh 故cố 離ly 有hữu 無vô 性tánh 成thành 緣duyên 起khởi 故cố 離ly 無vô 無vô 性tánh 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 收thu 故cố 離ly 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 無vô 性tánh 具cụ 緣duyên 故cố 離ly 故cố 離ly 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 四tứ 問vấn 依y 他tha 有hữu 無vô 等đẳng 前tiền 二nhị 句cú 約ước 遣khiển 妄vọng 顯hiển 真chân 答đáp 後hậu 二nhị 句cú 約ước 離ly 二nhị 謗báng 答đáp 言ngôn 約ước 觀quán 遣khiển 故cố 者giả 謂vị 除trừ 染nhiễm 分phần/phân 依y 他tha 也dã 能năng 現hiện 無vô 生sanh 故cố 者giả 依y 他tha 無vô 性tánh 即tức 顯hiển 圓viên 成thành 也dã 五ngũ 又hựu 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 者giả 約ước 異dị 真chân 妄vọng 境cảnh 智trí 以dĩ 答đáp 異dị 圓viên 成thành 者giả 非phi 真chân 有hữu 也dã 又hựu 約ước 徧biến 計kế 分phần/phân 者giả 理lý 無vô 也dã 又hựu 離ly 所sở 謂vị 者giả 離ly 有hữu 計kế 也dã 異dị 徧biến 計kế 者giả 相tương/tướng 有hữu 也dã 以dĩ 圓viên 成thành 分phần/phân 故cố 者giả 性tánh 同đồng 真chân 也dã 又hựu 智trí 境cảnh 者giả 真chân 淨tịnh 為vi 智trí 所sở 緣duyên 故cố 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 者giả 應ưng 問vấn 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 性tánh 相tướng 不bất 二nhị 故cố 問vấn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 依y 之chi 發phát 智trí 故cố 。

徧biến 計kế 所sở 執chấp 者giả 至chí 曀ê 真chân 故cố 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 。

釋thích 曰viết 初sơ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 二nhị 義nghĩa 以dĩ 互hỗ 答đáp 二nhị 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 唯duy 約ước 理lý 無vô 以dĩ 答đáp 是thị 以dĩ 答đáp 有hữu 答đáp 無vô 皆giai 言ngôn 無vô 道Đạo 理lý 者giả 言ngôn 同đồng 而nhi 意ý 別biệt 也dã 故cố 初sơ 無vô 道Đạo 理lý 克khắc 就tựu 無vô 也dã 次thứ 無vô 道Đạo 理lý 翻phiên 顯hiển 情tình 有hữu 也dã 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 者giả 應ưng 問vấn 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 無vô 道Đạo 理lý 故cố 無vô 二nhị 也dã 問vấn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 答đáp 不phủ 也dã 無vô 道Đạo 理lý 故cố 恆hằng 順thuận 性tánh 也dã 三tam 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 唯duy 約ước 情tình 有hữu 以dĩ 答đáp 第đệ 四tứ 句cú 云vân 執chấp 成thành 故cố 者giả 謂vị 執chấp 性tánh 即tức 圓viên 成thành 也dã 四tứ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 亡vong 情tình 觀quán 境cảnh 以dĩ 答đáp 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 者giả 應ưng 問vấn 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 不phủ 也dã 境cảnh 智trí 不bất 二nhị 故cố 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 不phủ 也dã 洞đỗng 明minh 眾chúng 德đức 故cố 五ngũ 問vấn 有hữu 無vô 等đẳng 約ước 體thể 空không 障chướng 理lý 以dĩ 答đáp 餘dư 句cú 準chuẩn 之chi 者giả 應ưng 問vấn 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 耶da 不phủ 也dã 成thành 事sự 體thể 空không 無vô 二nhị 故cố 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 耶da 不phủ 也dã 事sự 能năng 顯hiển 理lý 故cố 。

第đệ 二nhị 示thị 執chấp 過quá 至chí 有hữu 二nhị 過quá 失thất 。

釋thích 曰viết 前tiền 章chương 護hộ 執chấp 是thị 法pháp 本bổn 超siêu 情tình 此thử 章chương 示thị 過quá 是thị 礭# 執chấp 乖quai 真chân 便tiện 成thành 過quá 患hoạn 故cố 圓viên 覺giác 云vân 以dĩ 輪luân 迴hồi 心tâm 。 而nhi 觀quán 圓viên 覺giác 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 即tức 同đồng 輪luân 迴hồi 。

一nhất 常thường 過quá 謂vị 至chí 即tức 墮đọa 常thường 過quá 。

釋thích 曰viết 若nhược 執chấp 真Chân 如Như 是thị 有hữu 一nhất 向hướng 定định 實thật 者giả 遂toại 不bất 能năng 從tùng 緣duyên 而nhi 轉chuyển 故cố 對đối 染nhiễm 之chi 時thời 卓trác 然nhiên 獨độc 立lập 染nhiễm 中trung 既ký 無vô 真chân 常thường 何hà 容dung 智trí 慧tuệ 覺giác 了liễu 則tắc 決quyết 定định 是thị 常thường 故cố 云vân 即tức 墮đọa 常thường 過quá 也dã 。

問vấn 諸chư 聖thánh 教giáo 至chí 。 豈khởi 是thị 過quá 耶da 。

釋thích 曰viết 因nhân 上thượng 執chấp 真chân 為vi 有hữu 被bị 結kết 屬thuộc 常thường 過quá 故cố 引dẫn 聖thánh 教giáo 量lượng 漫mạn 以dĩ 難nạn/nan 之chi 凝ngưng 然nhiên 者giả 不bất 變biến 之chi 性tánh 也dã 。

答đáp 聖thánh 說thuyết 真Chân 如Như 不bất 思tư 議nghị 常thường 。

釋thích 曰viết 即tức 不bất 異dị 無vô 常thường 之chi 常thường 者giả 謂vị 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 畢tất 竟cánh 同đồng 故cố 則tắc 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển 妄vọng 顯hiển 真chân 常thường 不bất 可khả 作tác 一nhất 端đoan 而nhi 擬nghĩ 議nghị 故cố 云vân 名danh 不bất 思tư 議nghị 常thường 也dã 。

非phi 謂vị 不bất 作tác 至chí 故cố 名danh 真chân 實thật 。

釋thích 曰viết 非phi 謂vị 下hạ 返phản 斥xích 情tình 計kế 以dĩ 彼bỉ 下hạ 順thuận 顯hiển 真chân 常thường 問vấn 若nhược 云vân 凝ngưng 然nhiên 常thường 是thị 情tình 計kế 者giả 且thả 法pháp 相tướng 宗tông 中trung 廣quảng 談đàm 真Chân 如Như 凝ngưng 然nhiên 堅kiên 如như 玉ngọc 石thạch 不bất 受thọ 熏huân 變biến 豈khởi 皆giai 情tình 計kế 耶da 答đáp 若nhược 與dữ 之chi 者giả 對đối 小tiểu 施thí 權quyền 得đắc 真Chân 如Như 一nhất 分phần/phân 亦diệc 是thị 常thường 也dã 若nhược 奪đoạt 之chi 者giả 執chấp 權quyền 為vi 了liễu 二nhị 諦đế 不bất 融dung 豈khởi 非phi 情tình 計kế 與dữ 故cố 智trí 論luận 云vân 智trí 障chướng 極cực 盲manh 闇ám 謂vị 真chân 俗tục 別biệt 執chấp 。

是thị 故cố 經Kinh 云vân 不bất 染nhiễm 至chí 時thời 不bất 失thất 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 勝thắng 鬘man 經kinh 也dã 上thượng 句cú 不bất 變biến 即tức 隨tùy 緣duyên 下hạ 句cú 隨tùy 緣duyên 即tức 不bất 變biến 二nhị 義nghĩa 雙song 融dung 故cố 不bất 失thất 常thường 也dã 。

問vấn 教giáo 中trung 既ký 就tựu 至chí 。 為vi 無vô 常thường 耶da 。

釋thích 曰viết 稽khể 夫phu 真chân 性tánh 難nạn/nan 彼bỉ 無vô 常thường 方phương 盡tận 隨tùy 緣duyên 之chi 旨chỉ 。

答đáp 教giáo 中trung 亦diệc 說thuyết 至chí 成thành 染nhiễm 心tâm 等đẳng 。

釋thích 曰viết 教giáo 中trung 亦diệc 說thuyết 者giả 成thành 上thượng 之chi 問vấn 也dã 經Kinh 云vân 下hạ 引dẫn 楞lăng 伽già 明minh 隨tùy 緣duyên 成thành 無vô 常thường 之chi 相tướng 。 如Như 來Lai 藏tạng 受thọ 苦khổ 樂lạc 者giả 真chân 隨tùy 妄vọng 轉chuyển 果quả 藉tạ 因nhân 成thành 是thị 以dĩ 因nhân 善thiện 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 惡ác 則tắc 果quả 苦khổ 雖tuy 因nhân 果quả 如như 斯tư 藏tạng 性tánh 未vị 嘗thường 捨xả 離ly 故cố 云vân 俱câu 也dã 若nhược 生sanh 滅diệt 者giả 狀trạng 于vu 漂phiêu 沉trầm 也dã 論luận 云vân 下hạ 引dẫn 起khởi 信tín 明minh 真Chân 如Như 不bất 守thủ 自tự 性tánh 隨tùy 熏huân 動động 作tác 耳nhĩ 故cố 彼bỉ 又hựu 云vân 單đơn 真chân 不bất 立lập 獨độc 妄vọng 難nạn/nan 成thành 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 方phương 有hữu 所sở 為vi 。

以dĩ 此thử 教giáo 理lý 至chí 是thị 非phi 有hữu 也dã 。

釋thích 曰viết 以dĩ 此thử 教giáo 理lý 者giả 結kết 前tiền 經kinh 論luận 之chi 理lý 道đạo 成thành 上thượng 常thường 作tác 無vô 常thường 旨chỉ 故cố 妄vọng 顯hiển 真chân 隱ẩn 亦diệc 非phi 有hữu 也dã 。

問vấn 真Chân 如Như 是thị 至chí 之chi 常thường 義nghĩa 耶da 。

釋thích 曰viết 問vấn 真Chân 如Như 下hạ 騰đằng 上thượng 圓viên 成thành 常thường 無vô 常thường 義nghĩa 述thuật 作tác 難nạn/nan 端đoan 亦diệc 可khả 下hạ 正chánh 以dĩ 依y 他tha 例lệ 而nhi 難nạn/nan 之chi 。

答đáp 亦diệc 得đắc 有hữu 也dã 至chí 成thành 無vô 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 者giả 相tương/tướng 有hữu 即tức 無vô 自tự 性tánh 者giả 性tánh 無vô 由do 斯tư 二nhị 義nghĩa 方phương 成thành 依y 他tha 起khởi 性tánh 此thử 乃nãi 依y 真chân 而nhi 起khởi 故cố 云vân 不bất 異dị 常thường 性tánh 而nhi 得đắc 無vô 常thường 經Kinh 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 者giả 謂vị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 所sở 依y 生sanh 滅diệt 妄vọng 法pháp 是thị 能năng 依y 攬lãm 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 之chi 真chân 成thành 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 之chi 妄vọng 故cố 曰viết 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 故cố 次thứ 結kết 云vân 此thử 則tắc 不bất 異dị 。 於ư 常thường 成thành 無vô 常thường 也dã 。

又hựu 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 至chí 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 等đẳng 。

釋thích 曰viết 緣duyên 起khởi 為vi 妄vọng 無vô 性tánh 為vi 真chân 不bất 壞hoại 緣duyên 而nhi 即tức 真chân 故cố 無vô 常thường 為vi 常thường 也dã 經Kinh 云vân 下hạ 般Bát 若Nhã 淨tịnh 名danh 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。

此thử 中trung 二nhị 義nghĩa 至chí 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

釋thích 曰viết 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 配phối 者giả 以dĩ 緣duyên 起khởi 隨tùy 緣duyên 無vô 性tánh 配phối 不bất 變biến 則tắc 不bất 離ly 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 所sở 以dĩ 真chân 妄vọng 融dung 而nhi 二nhị 諦đế 即tức 中trung 道đạo 挺đĩnh 然nhiên 智trí 論luận 下hạ 返phản 證chứng 智trí 障chướng 極cực 盲manh 闇ám 者giả 無vô 法pháp 空không 中trung 道đạo 之chi 玅# 慧tuệ 也dã 。

是thị 故cố 若nhược 執chấp 至chí 賴lại 真chân 立lập 故cố 。

釋thích 曰viết 由do 上thượng 問vấn 答đáp 真Chân 如Như 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 左tả 右hữu 釋thích 成thành 竊thiết 慮lự 學học 者giả 執chấp 情tình 彌di 固cố 故cố 此thử 結kết 過quá 兼kiêm 顯hiển 無vô 真chân 有hữu 俗tục 俗tục 亦diệc 墮đọa 常thường 以dĩ 染nhiễm 淨tịnh 下hạ 出xuất 常thường 過quá 所sở 以dĩ 也dã 。

二nhị 斷đoạn 過quá 者giả 至chí 亦diệc 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 如như 情tình 下hạ 約ước 真chân 明minh 斷đoạn 又hựu 若nhược 下hạ 約ước 真chân 明minh 俗tục 斷đoạn 初sơ 則tắc 情tình 有hữu 非phi 真chân 有hữu 者giả 謂vị 情tình 生sanh 則tắc 理lý 喪táng 故cố 非phi 真chân 常thường 之chi 有hữu 也dã 次thứ 則tắc 情tình 有hữu 不bất 能năng 隨tùy 緣duyên 俗tục 無vô 體thể 性tánh 獨độc 妄vọng 難nạn/nan 成thành 故cố 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 幾kỷ 乎hồ 絕tuyệt 矣hĩ 矧# 茲tư 有hữu 計kế 二nhị 諦đế 皆giai 斷đoạn 寧ninh 不bất 慎thận 乎hồ 。

第đệ 二nhị 執chấp 無vô 至chí 亦diệc 即tức 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 謂vị 真Chân 如Như 為vi 迷mê 悟ngộ 所sở 依y 故cố 無vô 真chân 則tắc 生sanh 死tử 無vô 依y 無vô 依y 有hữu 法pháp 法pháp 成thành 定định 實thật 不bất 可khả 改cải 轉chuyển 故cố 即tức 是thị 常thường 智trí 依y 真chân 發phát 無vô 真chân 則tắc 智trí 何hà 所sở 因nhân 無vô 因nhân 成thành 智trí 是thị 亦diệc 常thường 情tình 也dã 。

又hựu 無vô 所sở 依y 至chí 無vô 亦diệc 即tức 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 斷đoạn 過quá 也dã 無vô 依y 下hạ 約ước 無vô 真chân 俗tục 斷đoạn 又hựu 執chấp 下hạ 明minh 無vô 真chân 真chân 斷đoạn 亦diệc 一nhất 計kế 而nhi 二nhị 諦đế 雙song 斷đoạn 無vô 過quá 斯tư 甚thậm 矣hĩ 。

第đệ 三tam 執chấp 亦diệc 有hữu 至chí 故cố 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 真chân 理lý 體thể 絕tuyệt 有hữu 無vô 思tư 情tình 雙song 計kế 與dữ 真chân 相tương/tướng 乖quai 故cố 失thất 彼bỉ 真chân 既ký 失thất 于vu 真chân 無vô 法pháp 可khả 詣nghệ 故cố 墮đọa 於ư 斷đoạn 也dã 。

若nhược 謂vị 如như 彼bỉ 至chí 是thị 即tức 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 若nhược 謂vị 如như 彼bỉ 所sở 計kế 者giả 指chỉ 彼bỉ 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 也dã 以dĩ 雙song 計kế 既ký 失thất 其kỳ 真chân 執chấp 為vi 真chân 者giả 正chánh 墮đọa 常thường 有hữu 之chi 過quá 耳nhĩ 。

第đệ 四tứ 非phi 有hữu 至chí 即tức 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 情tình 懷hoài 兒nhi 戲hí 於ư 真chân 遠viễn 矣hĩ 豈khởi 非phi 斷đoạn 歟# 。

戲hí 論luận 非phi 真chân 至chí 故cố 是thị 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 謂vị 雙song 非phi 戲hí 屬thuộc 于vu 妄vọng 情tình 故cố 云vân 非phi 真chân 而nhi 翻phiên 認nhận 為vi 真chân 者giả 此thử 乃nãi 強cường/cưỡng 執chấp 情tình 有hữu 故cố 墮đọa 常thường 過quá 。

第đệ 二nhị 依y 他tha 至chí 即tức 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 一nhất 常thường 下hạ 明minh 常thường 過quá 又hựu 由do 下hạ 明minh 斷đoạn 過quá 且thả 夫phu 依y 他tha 起khởi 法pháp 本bổn 是thị 攬lãm 緣duyên 無vô 有hữu 自tự 體thể 今kim 執chấp 有hữu 者giả 既ký 不bất 藉tạ 緣duyên 法pháp 成thành 定định 性tánh 故cố 墮đọa 常thường 過quá 又hựu 假giả 緣duyên 者giả 方phương 有hữu 其kỳ 法pháp 無vô 緣duyên 有hữu 法pháp 無vô 所sở 從tùng 宛uyển 成thành 斷đoạn 過quá 。

問vấn 若nhược 說thuyết 依y 他tha 至chí 以dĩ 為vi 有hữu 耶da 。

釋thích 曰viết 依y 他tha 為vi 有hữu 過quá 屬thuộc 斷đoạn 常thường 殊thù 乖quai 經kinh 論luận 故cố 此thử 問vấn 之chi 。

答đáp 聖thánh 說thuyết 依y 他tha 至chí 名danh 依y 他tha 有hữu 。

釋thích 曰viết 初sơ 標tiêu 有hữu 即tức 於ư 空không 故cố 云vân 不bất 異dị 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 而nhi 釋thích 之chi 言ngôn 無vô 作tác 者giả 故cố 。 者giả 謂vị 無vô 定định 自tự 性tánh 也dã 由do 無vô 自tự 性tánh 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 似tự 有hữu 故cố 結kết 云vân 是thị 故cố 即tức 非phi 有hữu 之chi 有hữu 名danh 依y 他tha 有hữu 此thử 即tức 假giả 有hữu 之chi 有hữu 不bất 同đồng 情tình 計kế 之chi 實thật 有hữu 耳nhĩ 。

是thị 則tắc 聖thánh 者giả 至chí 斷đoạn 依y 他tha 也dã 。

釋thích 曰viết 是thị 則tắc 下hạ 指chỉ 聖thánh 立lập 法pháp 若nhược 謂vị 下hạ 墮đọa 常thường 是thị 故cố 下hạ 成thành 斷đoạn 不bất 動động 真chân 際tế 等đẳng 者giả 依y 真chân 成thành 有hữu 也dã 亦diệc 闇ám 用dụng 淨tịnh 名danh 彼bỉ 文văn 云vân 依y 無vô 住trụ 本bổn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 謂vị 依y 他tha 如như 言ngôn 有hữu 等đẳng 者giả 則tắc 計kế 執chấp 依y 他tha 有hữu 其kỳ 實thật 性tánh 纔tài 成thành 實thật 性tánh 遂toại 不bất 藉tạ 緣duyên 無vô 緣duyên 有hữu 法pháp 即tức 墮đọa 於ư 常thường 故cố 結kết 云vân 良lương 由do 執chấp 有hữu 此thử 之chi 執chấp 有hữu 以dĩ 防phòng 斷đoạn 空không 故cố 云vân 恐khủng 墮đọa 空không 斷đoạn 勵lệ 力lực 立lập 有hữu 不bất 知tri 執chấp 有hữu 翻phiên 墮đọa 斷đoạn 空không 故cố 云vân 不bất 達đạt 緣duyên 所sở 起khởi 法pháp 便tiện 墮đọa 空không 無vô 故cố 結kết 云vân 斷đoạn 依y 他tha 故cố 也dã 。

二nhị 若nhược 執chấp 無vô 者giả 至chí 即tức 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 且thả 依y 他tha 是thị 其kỳ 假giả 有hữu 假giả 有hữu 既ký 執chấp 之chi 為vi 無vô 則tắc 緣duyên 何hà 所sở 起khởi 起khởi 法pháp 不bất 成thành 便tiện 墮đọa 斷đoạn 過quá 雙song 標tiêu 二nhị 過quá 常thường 過quá 留lưu 在tại 結kết 文văn 非phi 謂vị 偏thiên 括quát 耳nhĩ 。

問vấn 若nhược 說thuyết 緣duyên 生sanh 至chí 畢tất 竟cánh 空không 耶da 。

釋thích 曰viết 以dĩ 情tình 空không 濫lạm 于vu 真chân 空không 故cố 有hữu 斯tư 問vấn 。

答đáp 聖thánh 說thuyết 緣duyên 至chí 名danh 緣duyên 生sanh 空không 。

釋thích 曰viết 答đáp 聖thánh 說thuyết 下hạ 標tiêu 即tức 俗tục 之chi 真chân 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 而nhi 釋thích 之chi 是thị 故cố 下hạ 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 言ngôn 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 謂vị 若nhược 非phi 緣duyên 生sanh 之chi 有hữu 而nhi 顯hiển 真chân 空không 者giả 於ư 何hà 法pháp 上thượng 。 而nhi 說thuyết 其kỳ 空không 故cố 云vân 無vô 緣duyên 生sanh 因nhân 以dĩ 何hà 所sở 以dĩ 等đẳng 此thử 是thị 返phản 徵trưng 是thị 故cố 下hạ 方phương 順thuận 結kết 耳nhĩ 。

此thử 聖thánh 者giả 至chí 惡ác 趣thú 空không 也dã 。

釋thích 曰viết 此thử 即tức 下hạ 指chỉ 聖thánh 洞đỗng 緣duyên 若nhược 謂vị 下hạ 執chấp 空không 成thành 斷đoạn 是thị 故cố 下hạ 防phòng 有hữu 墮đọa 空không 不bất 動động 緣duyên 生sanh 等đẳng 者giả 即tức 俗tục 而nhi 明minh 真chân 是thị 故cố 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 若nhược 謂vị 緣duyên 生sanh 如như 言ngôn 空không 者giả 則tắc 言ngôn 生sanh 理lý 喪táng 情tình 執chấp 之chi 空không 也dã 故cố 次thứ 云vân 即tức 無vô 空không 理lý 既ký 失thất 真chân 空không 故cố 不bất 能năng 達đạt 法pháp 遂toại 防phòng 有hữu 見kiến 督# 志chí 於ư 空không 不bất 知tri 此thử 空không 卻khước 成thành 斷đoạn 滅diệt 故cố 云vân 情tình 中trung 惡ác 趣thú 空không 也dã 。

問vấn 若nhược 由do 依y 他tha 至chí 互hỗ 相tương 破phá 耶da 。

釋thích 曰viết 由do 幻huyễn 有hữu 真chân 空không 二nhị 義nghĩa 故cố 一nhất 極cực 相tương 順thuận 謂vị 冥minh 合hợp 一nhất 相tương/tướng 舉cử 體thể 全toàn 攝nhiếp 二nhị 極cực 相tương 違vi 謂vị 各các 互hỗ 相tương 害hại 全toàn 奪đoạt 永vĩnh 盡tận 是thị 故cố 下hạ 屬thuộc 初sơ 門môn 何hà 故cố 下hạ 屬thuộc 次thứ 門môn 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 謂vị 諸chư 緣duyên 起khởi 法pháp 。 未vị 嘗thường 有hữu 體thể 未vị 曾tằng 損tổn 德đức 無vô 體thể 無vô 壞hoại 無vô 二nhị 無vô 礙ngại 為vi 緣duyên 起khởi 法pháp 是thị 故cố 前tiền 代đại 論luận 師sư 龍long 樹thụ 等đẳng 雖tuy 說thuyết 盡tận 有hữu 之chi 空không 而nhi 不bất 滅diệt 有hữu 有hữu 既ký 不bất 損tổn 則tắc 是thị 不bất 違vi 有hữu 之chi 空không 則tắc 離ly 有hữu 離ly 空không 之chi 真chân 空không 也dã 無vô 著trước 等đẳng 雖tuy 說thuyết 盡tận 空không 之chi 有hữu 而nhi 不bất 損tổn 空không 空không 既ký 不bất 損tổn 即tức 是thị 不bất 違vi 空không 之chi 有hữu 是thị 故cố 亦diệc 離ly 空không 離ly 有hữu 之chi 幻huyễn 有hữu 也dã 當đương 知tri 二nhị 說thuyết 全toàn 體thể 相tướng 與dữ 際tế 限hạn 無vô 遺di 雖tuy 各các 述thuật 一nhất 義nghĩa 而nhi 舉cử 體thể 圓viên 具cụ 故cố 無vô 違vi 也dã 是thị 故cố 舉cử 體thể 全toàn 空không 之chi 有hữu 無vô 著trước 等đẳng 說thuyết 舉cử 體thể 全toàn 有hữu 之chi 空không 龍long 樹thụ 等đẳng 談đàm 非phi 直trực 二nhị 說thuyết 互hỗ 不bất 相tương 違vi 亦diệc 乃nãi 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 由do 全toàn 攝nhiếp 故cố 無vô 二nhị 也dã 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 清thanh 辯biện 護hộ 法Pháp 後hậu 代đại 論luận 師sư 亦diệc 約ước 緣duyên 起khởi 法pháp 卻khước 互hỗ 相tương 破phá 耶da 下hạ 約ước 極cực 相tương 違vi 全toàn 奪đoạt 答đáp 云vân 。

答đáp 此thử 乃nãi 相tương/tướng 成thành 非phi 相tướng 破phá 也dã 。

釋thích 曰viết 若nhược 不bất 空không 有hữu 相tương/tướng 奪đoạt 永vĩnh 盡tận 無vô 以dĩ 舉cử 體thể 全toàn 收thu 故cố 極cực 破phá 方phương 極cực 成thành 也dã 。

何hà 者giả 為vi 末mạt 代đại 至chí 如như 謂vị 之chi 有hữu 也dã 。

釋thích 曰viết 謂vị 器khí 鈍độn 情tình 生sanh 聞văn 說thuyết 依y 他tha 幻huyễn 有hữu 執chấp 為vi 定định 有hữu 故cố 云vân 不bất 達đạt 等đẳng 如như 謂vị 者giả 計kế 執chấp 也dã 。

是thị 故cố 清thanh 辯biện 至chí 破phá 於ư 有hữu 也dã 。

釋thích 曰viết 破phá 依y 他tha 有hữu 者giả 情tình 執chấp 定định 有hữu 令linh 成thành 緣duyên 起khởi 幻huyễn 有hữu 故cố 云vân 方phương 乃nãi 得đắc 彼bỉ 依y 他tha 之chi 有hữu 也dã 。

又hựu 彼bỉ 有hữu 情tình 。 至chí 如như 謂vị 之chi 空không 。

釋thích 曰viết 又hựu 彼bỉ 者giả 指chỉ 上thượng 末mạt 代đại 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 謂vị 彼bỉ 聞văn 說thuyết 緣duyên 生sanh 性tánh 空không 者giả 謂vị 為vi 斷đoạn 無vô 故cố 云vân 不bất 達đạt 如như 謂vị 之chi 空không 者giả 情tình 計kế 之chi 斷đoạn 空không 矣hĩ 。

是thị 故cố 護hộ 法Pháp 至chí 破phá 於ư 空không 也dã 。

釋thích 曰viết 破phá 彼bỉ 謂vị 空không 等đẳng 者giả 破phá 其kỳ 計kế 執chấp 空không 無vô 以dĩ 存tồn 幻huyễn 有hữu 者giả 即tức 真chân 之chi 有hữu 此thử 有hữu 方phương 成thành 無vô 性tánh 真chân 空không 故cố 云vân 若nhược 有hữu 滅diệt 非phi 真chân 空không 故cố 是thị 故cố 下hạ 結kết 為vi 成thành 空không 故cố 真chân 也dã 破phá 於ư 空không 也dã 斷đoạn 耳nhĩ 。

以dĩ 色sắc 即tức 是thị 空không 。 至chí 舉cử 體thể 全toàn 攝nhiếp 。

釋thích 曰viết 以dĩ 色sắc 即tức 是thị 空không 。 幻huyễn 色sắc 即tức 真chân 空không 則tắc 清thanh 辯biện 奪đoạt 有hữu 盡tận 而nhi 成thành 空không 空không 即tức 是thị 色sắc 。 真chân 空không 即tức 幻huyễn 色sắc 則tắc 護hộ 法Pháp 害hại 空không 盡tận 而nhi 成thành 有hữu 空không 有hữu 相tương/tướng 參tham 故cố 極cực 違vi 而nhi 方phương 極cực 順thuận 故cố 云vân 舉cử 體thể 全toàn 攝nhiếp 。

若nhược 無vô 後hậu 代đại 至chí 反phản 相tương 成thành 也dã 。

釋thích 曰viết 龍long 樹thụ 無vô 著trước 等đẳng 就tựu 極cực 順thuận 門môn 故cố 不bất 相tương 破phá 清thanh 辯biện 護hộ 法Pháp 據cứ 極cực 違vi 門môn 故cố 須tu 相tương 破phá 違vi 順thuận 無vô 礙ngại 方phương 是thị 緣duyên 起khởi 是thị 故cố 前tiền 後hậu 皆giai 不bất 相tương 違vi 餘dư 準chuẩn 上thượng 思tư 之chi 故cố 諸chư 法pháp 無vô 不bất 會hội 耳nhĩ 。

是thị 故cố 如như 情tình 至chí 即tức 墮đọa 常thường 也dã 。

釋thích 曰viết 雙song 結kết 二nhị 過quá 如như 情tình 執chấp 無vô 無vô 不bất 即tức 法pháp 故cố 屬thuộc 于vu 斷đoạn 若nhược 以dĩ 無vô 法pháp 便tiện 為vi 依y 他tha 即tức 不bất 藉tạ 緣duyên 不bất 藉tạ 緣duyên 故cố 法pháp 局cục 定định 常thường 耳nhĩ 。

第đệ 三tam 亦diệc 有hữu 至chí 可khả 以dĩ 準chuẩn 之chi 。

釋thích 曰viết 兩lưỡng 亦diệc 之chi 過quá 亦diệc 墮đọa 斷đoạn 常thường 故cố 云vân 具cụ 上thượng 諸chư 失thất 。

問vấn 若nhược 據cứ 上thượng 來lai 至chí 具cụ 上thượng 失thất 耶da 。

釋thích 曰viết 有hữu 無vô 偏thiên 取thủ 此thử 應ưng 不bất 可khả 者giả 謂vị 單đơn 取thủ 於ư 有hữu 墮đọa 其kỳ 常thường 過quá 局cục 取thủ 於ư 空không 遂toại 成thành 惡ác 趣thú 此thử 是thị 偏thiên 局cục 之chi 失thất 返phản 驗nghiệm 雙song 取thủ 空không 有hữu 應ưng 當đương 與dữ 理lý 契khế 合hợp 亦diệc 何hà 失thất 乎hồ 。

答đáp 依y 他tha 起khởi 性tánh 至chí 具cụ 上thượng 失thất 也dã 。

釋thích 曰viết 雖tuy 具cụ 下hạ 護hộ 與dữ 之chi 然nhiên 全toàn 下hạ 約ước 空không 有hữu 相tương/tướng 即tức 奪đoạt 之chi 而nhi 如như 下hạ 據cứ 情tình 出xuất 過quá 所sở 以dĩ 有hữu 無vô 雖tuy 同đồng 情tình 非phi 情tình 異dị 也dã 且thả 依y 他tha 緣duyên 起khởi 非phi 定định 有hữu 無vô 若nhược 執chấp 有hữu 無vô 雙song 定định 即tức 失thất 其kỳ 不bất 定định 緣duyên 起khởi 故cố 是thị 斷đoạn 也dã 若nhược 謂vị 如như 彼bỉ 雙song 計kế 以dĩ 為vi 緣duyên 起khởi 者giả 以dĩ 無vô 緣duyên 有hữu 法pháp 是thị 即tức 常thường 也dã 。

第đệ 四tứ 非phi 有hữu 至chí 亦diệc 非phi 理lý 也dã 。

釋thích 曰viết 且thả 緣duyên 起khởi 之chi 性tánh 空không 有hữu 無vô 二nhị 若nhược 計kế 雙song 非phi 寧ninh 同đồng 正chánh 趣thú 故cố 亦diệc 非phi 理lý 。

何hà 者giả 以dĩ 其kỳ 執chấp 至chí 為vi 道Đạo 理lý 也dã 。

釋thích 曰viết 此thử 計kế 從tùng 兩lưỡng 亦diệc 中trung 來lai 謂vị 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 既ký 屬thuộc 斷đoạn 常thường 遂toại 執chấp 雙song 非phi 應ưng 契khế 正chánh 理lý 不bất 知tri 此thử 計kế 宛uyển 又hựu 成thành 非phi 故cố 下hạ 結kết 失thất 云vân 。

此thử 既ký 非phi 理lý 至chí 思tư 以dĩ 準chuẩn 之chi 。

釋thích 曰viết 戲hí 論luận 於ư 緣duyên 是thị 計kế 情tình 故cố 失thất 於ư 緣duyên 起khởi 即tức 是thị 斷đoạn 也dã 又hựu 戲hí 論luận 非phi 緣duyên 而nhi 計kế 為vi 緣duyên 起khởi 無vô 緣duyên 有hữu 法pháp 故cố 是thị 常thường 也dã 。

第đệ 三tam 徧biến 計kế 至chí 有hữu 二nhị 過quá 失thất 。

釋thích 曰viết 既ký 云vân 徧biến 計kế 所sở 執chấp 何hà 故cố 計kế 執chấp 者giả 翻phiên 成thành 斷đoạn 常thường 耶da 答đáp 謂vị 此thử 性tánh 中trung 情tình 有hữu 理lý 無vô 全toàn 體thể 相tướng 即tức 故cố 若nhược 偏thiên 執chấp 之chi 則tắc 不bất 了liễu 融dung 即tức 故cố 屬thuộc 斷đoạn 常thường 。

謂vị 若nhược 所sở 執chấp 至chí 故cố 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 謂vị 妄vọng 執chấp 無vô 體thể 故cố 以dĩ 智trí 照chiếu 之chi 則tắc 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 今kim 既ký 執chấp 為vi 實thật 有hữu 縱túng/tung 智trí 照chiếu 之chi 亦diệc 應ưng 不bất 空không 豈khởi 非phi 常thường 過quá 歟# 又hựu 徧biến 計kế 之chi 性tánh 道Đạo 理lý 是thị 無vô 今kim 強cường/cưỡng 執chấp 理lý 有hữu 翻phiên 失thất 情tình 有hữu 情tình 有hữu 失thất 故cố 過quá 屬thuộc 於ư 斷đoạn 。

二nhị 若nhược 執chấp 徧biến 計kế 至chí 亦diệc 是thị 斷đoạn 也dã 。

釋thích 曰viết 徧biến 計kế 情tình 中trung 是thị 有hữu 今kim 計kế 執chấp 無vô 則tắc 無vô 殊thù 聖thánh 者giả 故cố 云vân 凡phàm 夫phu 迷mê 倒đảo 不bất 異dị 於ư 聖thánh 既ký 不bất 異dị 聖thánh 則tắc 情tình 不bất 可khả 除trừ 故cố 即tức 是thị 常thường 凡phàm 夫phu 與dữ 聖thánh 無vô 殊thù 即tức 無vô 凡phàm 迷mê 故cố 即tức 墮đọa 斷đoạn 且thả 悟ngộ 因nhân 迷mê 有hữu 既ký 無vô 凡phàm 迷mê 亦diệc 無vô 聖thánh 悟ngộ 聖thánh 凡phàm 撥bát 喪táng 故cố 云vân 亦diệc 是thị 斷đoạn 也dã 。

三tam 亦diệc 有hữu 無vô 至chí 具cụ 上thượng 失thất 也dã 。

釋thích 曰viết 性tánh 既ký 無vô 二nhị 者giả 情tình 有hữu 理lý 無vô 全toàn 相tương/tướng 即tức 故cố 而nhi 謂vị 有hữu 無vô 者giả 計kế 執chấp 兩lưỡng 亦diệc 故cố 有hữu 無vô 情tình 隔cách 故cố 即tức 相tương 違vi 且thả 有hữu 無vô 不bất 二nhị 方phương 善thiện 茲tư 性tánh 既ký 兩lưỡng 亦diệc 雙song 計kế 失thất 彼bỉ 相tương/tướng 融dung 故cố 是thị 斷đoạn 也dã 若nhược 執chấp 雙song 計kế 便tiện 為vi 性tánh 者giả 失thất 二nhị 義nghĩa 而nhi 有hữu 性tánh 即tức 墮đọa 於ư 常thường 故cố 云vân 且thả 上thượng 失thất 也dã 。

四tứ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 至chí 准chuẩn 以dĩ 知tri 之chi 。

釋thích 曰viết 謂vị 兩lưỡng 亦diệc 既ký 失thất 遂toại 計kế 雙song 非phi 不bất 知tri 雙song 非phi 情tình 同đồng 戲hí 論luận 既ký 成thành 戲hí 論luận 失thất 彼bỉ 性tánh 融dung 故cố 屬thuộc 於ư 斷đoạn 又hựu 戲hí 論luận 非phi 性tánh 而nhi 計kế 為vi 性tánh 故cố 是thị 常thường 也dã 故cố 云vân 亦diệc 具cụ 上thượng 失thất 。

第đệ 二nhị 執chấp 成thành 至chí 顯hiển 示thị 其kỳ 義nghĩa 者giả 。

釋thích 曰viết 標tiêu 示thị 也dã 前tiền 示thị 執chấp 離ly 過quá 故cố 於ư 此thử 中trung 明minh 顯hiển 出xuất 情tình 之chi 義nghĩa 使sử 人nhân 造tạo 詣nghệ 大đại 疏sớ/sơ 云vân 四tứ 句cú 之chi 火hỏa 莫mạc 焚phần 萬vạn 法pháp 之chi 門môn 皆giai 入nhập 。

真Chân 如Như 是thị 有hữu 義nghĩa 至chí 准chuẩn 上thượng 知tri 之chi 。

釋thích 曰viết 超siêu 情tình 故cố 所sở 以dĩ 四tứ 句cú 翻phiên 成thành 四tứ 門môn 真Chân 如Như 下hạ 標tiêu 以dĩ 迷mê 下hạ 三tam 句cú 皆giai 然nhiên 以dĩ 迷mê 悟ngộ 所sở 依y 者giả 謂vị 迷mê 之chi 則tắc 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 。 解giải 之chi 則tắc 廓khuếch 爾nhĩ 大đại 悟ngộ 又hựu 不bất 空không 義nghĩa 者giả 具cụ 足túc 河hà 沙sa 性tánh 功công 德đức 故cố 不bất 可khả 壞hoại 者giả 性tánh 恆hằng 不bất 變biến 故cố 又hựu 真Chân 如Như 是thị 空không 義nghĩa 者giả 空không 無vô 窮cùng 妄vọng 染nhiễm 故cố 故cố 云vân 離ly 相tương 隨tùy 緣duyên 故cố 者giả 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 成thành 對đối 染nhiễm 故cố 者giả 體thể 無vô 妄vọng 染nhiễm 方phương 能năng 現hiện 染nhiễm 故cố 以dĩ 具cụ 德đức 故cố 者giả 謂vị 統thống 眾chúng 德đức 而nhi 空không 有hữu 雙song 含hàm 違vi 順thuận 自tự 在tại 故cố 者giả 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 則tắc 違vi 各các 成thành 性tánh 故cố 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 則tắc 順thuận 全toàn 相tương/tướng 即tức 故cố 鎔dong 融dung 故cố 者giả 以dĩ 消tiêu 事sự 事sự 與dữ 理lý 而nhi 融dung 和hòa 此thử 皆giai 具cụ 有hữu 無vô 故cố 真Chân 如Như 兩lưỡng 亦diệc 耳nhĩ 以dĩ 二nhị 不bất 二nhị 故cố 者giả 謂vị 真chân 俗tục 雙song 泯mẫn 故cố 是thị 雙song 非phi 定định 取thủ 不bất 得đắc 故cố 者giả 約ước 互hỗ 奪đoạt 故cố 亦diệc 屬thuộc 雙song 非phi 互hỗ 存tồn 故cố 成thành 兩lưỡng 亦diệc 也dã 。

二nhị 依y 他tha 是thị 有hữu 至chí 不bất 得đắc 故cố 准chuẩn 前tiền 。

釋thích 曰viết 皆giai 言ngôn 准chuẩn 前tiền 者giả 前tiền 示thị 執chấp 中trung 也dã 何hà 以dĩ 示thị 義nghĩa 卻khước 准chuẩn 執chấp 失thất 之chi 文văn 耶da 答đáp 良lương 以dĩ 前tiền 文văn 皆giai 以dĩ 正chánh 義nghĩa 斥xích 彼bỉ 過quá 非phi 故cố 今kim 准chuẩn 前tiền 能năng 斥xích 之chi 正chánh 義nghĩa 耳nhĩ 有hữu 無vô 等đẳng 四tứ 門môn 皆giai 以dĩ 緣duyên 起khởi 義nghĩa 無vô 性tánh 義nghĩa 順thuận 而nhi 明minh 之chi 隨tùy 取thủ 一nhất 不bất 得đắc 故cố 者giả 既ký 不bất 可khả 偏thiên 取thủ 顯hiển 是thị 雙song 非phi 餘dư 皆giai 可khả 知tri 。

三tam 徧biến 計kế 是thị 有hữu 至chí 准chuẩn 前tiền 思tư 之chi 。

釋thích 曰viết 徧biến 計kế 執chấp 性tánh 體thể 是thị 橫hoạnh/hoành 執chấp 依y 他tha 起khởi 性tánh 故cố 兩lưỡng 亦diệc 雙song 非phi 之chi 二nhị 門môn 皆giai 言ngôn 由do 是thị 所sở 執chấp 故cố 前tiền 二nhị 各các 據cứ 一nhất 義nghĩa 明minh 之chi 可khả 知tri 。

上thượng 來lai 別biệt 明minh 三tam 性tánh 竟cánh 。

釋thích 曰viết 通thông 結kết 也dã 然nhiên 上thượng 三tam 性tánh 雖tuy 合hợp 作tác 二nhị 門môn 克khắc 論luận 真chân 妄vọng 乃nãi 是thị 離ly 成thành 六lục 義nghĩa 開khai 合hợp 無vô 方phương 然nhiên 後hậu 三tam 性tánh 備bị 陳trần 黜truất 逐trục 情tình 計kế 巳tị 情tình 義nghĩa 現hiện 皆giai 屬thuộc 別biệt 明minh 故cố 此thử 通thông 結kết 。

第đệ 二nhị 總tổng 說thuyết 者giả 至chí 融dung 。 性tánh 無vô 障chướng 礙ngại 。

釋thích 曰viết 三tam 性tánh 既ký 融dung 究cứu 竟cánh 無vô 異dị 故cố 云vân 一nhất 際tế 一nhất 實thật 貫quán 三tam 是thị 故cố 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 矣hĩ 。

如như 攝nhiếp 論luận 婆bà 羅la 至chí 羅la 至chí 一nhất 分phần/phân 成thành 涅Niết 槃Bàn 。

釋thích 曰viết 依y 何hà 義nghĩa 下hạ 問vấn 於ư 依y 他tha 下hạ 答đáp 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 釋thích 無vô 差sai 言ngôn 不bất 見kiến 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 了liễu 二nhị 相tương/tướng 之chi 平bình 等đẳng 故cố 云vân 不bất 見kiến 淨tịnh 志chí 未vị 達đạt 此thử 旨chỉ 故cố 以dĩ 問vấn 之chi 於ư 依y 他tha 中trung 分phân 別biệt 性tánh 者giả 染nhiễm 分phần/phân 同đồng 妄vọng 也dã 及cập 真chân 實thật 性tánh 者giả 淨tịnh 分phần/phân 同đồng 真chân 也dã 染nhiễm 淨tịnh 不bất 二nhị 故cố 生sanh 死tử 為vì 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 曰viết 無vô 差sai 別biệt 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 云vân 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 依y 他tha 二nhị 分phần 成thành 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 耶da 故cố 釋thích 云vân 此thử 依y 他tha 性tánh 等đẳng 此thử 約ước 依y 他tha 二nhị 分phần 說thuyết 也dã 若nhược 約ước 三tam 性tánh 說thuyết 者giả 謂vị 於ư 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 中trung 。 依y 偏thiên 計kế 所sở 執chấp 自tự 性tánh 。 及cập 圓viên 成thành 實thật 自tự 性tánh 。 遂toại 成thành 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 亦diệc 是thị 徵trưng 其kỳ 無vô 差sai 別biệt 應ưng 答đáp 云vân 即tức 此thử 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 。 由do 徧biến 計kế 所sở 執chấp 分phần/phân 成thành 生sanh 死tử 由do 圓viên 成thành 實thật 分phần/phân 成thành 涅Niết 槃Bàn 故cố 若nhược 如như 此thử 則tắc 三tam 性tánh 交giao 徹triệt 備bị 矣hĩ 此thử 據cứ 無vô 性tánh 論luận 釋thích 之chi 。

釋thích 曰viết 依y 他tha 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 如như 此thử 。

釋thích 曰viết 此thử 之chi 釋thích 論luận 乃nãi 是thị 天thiên 親thân 所sở 造tạo 依y 他tha 性tánh 非phi 生sanh 死tử 者giả 約ước 真chân 妄vọng 相tương/tướng 即tức 義nghĩa 釋thích 上thượng 無vô 差sai 義nghĩa 何hà 以dĩ 故cố 非phi 。 生sanh 死tử 耶da 遂toại 釋thích 曰viết 由do 此thử 性tánh 因nhân 真chân 實thật 成thành 涅Niết 槃Bàn 故cố 此thử 性tánh 非phi 涅Niết 槃Bàn 者giả 標tiêu 依y 他tha 非phi 定định 真chân 也dã 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 徵trưng 此thử 性tánh 由do 分phân 別biệt 下hạ 依y 他tha 亦diệc 能năng 即tức 妄vọng 也dã 真chân 妄vọng 既ký 能năng 相tương/tướng 即tức 故cố 不bất 可khả 定định 說thuyết 。 一nhất 分phần/phân 言ngôn 若nhược 見kiến 一nhất 分phần/phân 餘dư 分phần/phân 性tánh 不bất 異dị 者giả 二nhị 分phần 既ký 相tương/tướng 即tức 故cố 言ngôn 不bất 異dị 由do 不bất 異dị 故cố 生sanh 死tử 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 故cố 云vân 是thị 故cố 不bất 見kiến 。 生sanh 死tử 亦diệc 不bất 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 義nghĩa 記ký 云vân 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 夷di 齊tề 同đồng 貫quán 由do 此thử 下hạ 結kết 如Như 來Lai 以dĩ 二nhị 相tương/tướng 平bình 等đẳng 答đáp 其kỳ 問vấn 矣hĩ 。

又hựu 云vân 阿a 毗tỳ 至chí 義nghĩa 說thuyết 三tam 分phần/phân 。

釋thích 曰viết 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 下hạ 標tiêu 三tam 種chủng 法pháp 依y 何hà 義nghĩa 下hạ 徵trưng 於ư 依y 他tha 下hạ 釋thích 約ước 依y 他tha 二nhị 分phần 并tinh 想tưởng 相tương 依y 他tha 以dĩ 為vi 三tam 分phần/phân 若nhược 如như 此thử 有hữu 一nhất 性tánh 具cụ 于vu 三tam 分phần/phân 則tắc 真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 顯hiển 矣hĩ 若nhược 約ước 三tam 性tánh 說thuyết 者giả 則tắc 於ư 依y 他tha 起khởi 自tự 性tánh 中trung 。 偏thiên 計kế 所sở 執chấp 自tự 性tánh 。 是thị 染nhiễm 汙ô 分phần/phân 圓viên 成thành 實thật 自tự 性tánh 是thị 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 即tức 依y 他tha 起khởi 性tánh 是thị 彼bỉ 二nhị 分phần 耳nhĩ 。

釋thích 曰viết 阿a 毗tỳ 至chí 作tác 此thử 說thuyết 也dã 。

釋thích 曰viết 分phân 別biệt 性tánh 下hạ 所sở 依y 體thể 也dã 故cố 說thuyết 法Pháp 下hạ 能năng 依y 法pháp 也dã 阿a 毗tỳ 達đạt 摩ma 此thử 云vân 對đối 法pháp 修tu 多đa 羅la 此thử 云vân 經kinh 也dã 。

此thử 上thượng 論luận 文văn 至chí 思tư 之chi 可khả 見kiến 。

釋thích 曰viết 結kết 上thượng 攝nhiếp 論luận 兩lưỡng 節tiết 之chi 文văn 初sơ 中trung 依y 他tha 分phân 別biệt 為vi 生sanh 死tử 則tắc 真chân 該cai 妄vọng 末mạt 也dã 依y 他tha 真chân 實thật 為vi 涅Niết 槃Bàn 則tắc 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên 也dã 二nhị 無vô 差sai 別biệt 。 則tắc 交giao 徹triệt 雙song 融dung 耳nhĩ 次thứ 中trung 三tam 分phần/phân 不bất 離ly 依y 他tha 也dã 準chuẩn 可khả 知tri 矣hĩ 。

華Hoa 嚴Nghiêm 一Nhất 乘Thừa 分Phân 齊Tề 章Chương 義Nghĩa 苑Uyển 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 八bát