華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 要Yếu 解Giải

宋Tống 戒Giới 環Hoàn 集Tập

賢hiền 首thủ 時thời 儀nghi 教giáo 觀quán 圖đồ

法Pháp 界Giới 觀quán 境cảnh 普phổ 融dung 無vô 盡tận 圖đồ

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 要Yếu 解Giải

宋tống 溫ôn 陵lăng 白bạch 蓮liên 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 環hoàn 集tập

戒giới 環hoàn 嚮hướng 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 海hải 藏tạng 汗hãn 漫mạn 難nạn/nan 究cứu 。 遂toại 三tam 復phục 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 疏sớ/sơ 論luận 。 述thuật 總tổng 要yếu 敘tự 。 疏sớ/sơ 條điều 經kinh 旨chỉ 。 稍sảo 辨biện 端đoan 倪nghê 。 繼kế 沿duyên 綴chuế 緝tập 清thanh 果quả 明minh 禪thiền 師sư 所sở 集tập 修tu 證chứng 儀nghi 。 略lược 解giải 聖thánh 號hiệu 表biểu 法pháp 。 屢lũ 為vi 賢hiền 達đạt 下hạ 詢tuân 。 願nguyện 盡tận 九cửu 會hội 之chi 奧áo 。 因nhân 取thủ 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 綱cương 要yếu 。 與dữ 論luận 校giáo 讐thù 。 別biệt 為vi 斯tư 解giải 。 以dĩ 方phương 山sơn 為vi 正chánh 。 清thanh 涼lương 為vi 助trợ 。 洞đỗng 究cứu 全toàn 藏tạng 纔tài 萬vạn 八bát 千thiên 言ngôn 。 庶thứ 幾kỷ 覽lãm 者giả 。 無vô 異dị 剖phẫu 大đại 經kinh 於ư 一nhất 塵trần 。 覩đổ 法Pháp 界Giới 於ư 彈đàn 指chỉ 也dã 。

建kiến 炎diễm 戊# 申thân 上thượng 元nguyên 日nhật

初sơ 懸huyền 敘tự

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 。 直trực 示thị 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 佛Phật 性tánh 本bổn 真chân 德đức 用dụng 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 同đồng 證chứng 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 所sở 同đồng 修tu 。 大Đại 千Thiên 聖thánh 眾chúng 所sở 同đồng 尊tôn 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 同đồng 具cụ 也dã 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 欲dục 明minh 所sở 修tu 之chi 因nhân 。 所sở 證chứng 之chi 果Quả 。 欲dục 使sử 人nhân 人nhân 同đồng 修tu 同đồng 證chứng 。 故cố 現hiện 千thiên 丈trượng 盧lô 舍xá 那na 身thân 演diễn 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 與dữ 阿A 難Nan 海hải 。 於ư 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 結kết 集tập 。 對đối 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 分phân 為vi 三tam 部bộ 。 上thượng 部bộ 有hữu 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 。 中trung 部bộ 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 品phẩm 。 下hạ 部bộ 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 。 皆giai 自tự 一nhất 音âm 所sở 演diễn 。 隨tùy 類loại 各các 解giải 。 為vi 上thượng 根căn 聞văn 此thử 。 稱xưng 性tánh 徧biến 周chu 剎sát 說thuyết 塵trần 說thuyết 熾sí 然nhiên 無vô 間gian 。 則tắc 大Đại 千Thiên 剎sát 塵trần 未vị 足túc 究cứu 盡tận 。 猶do 以dĩ 多đa 數số 號hiệu 之chi 爾nhĩ 。 中trung 根căn 聞văn 此thử 。 惟duy 悟ngộ 當đương 會hội 之chi 經kinh 。 未vị 極cực 剎sát 塵trần 之chi 說thuyết 。 故cố 偈kệ 品phẩm 稍sảo 寡quả 。 下hạ 根căn 聞văn 此thử 。 意ý 局cục 言ngôn 詮thuyên 見kiến 存tồn 限hạn 量lượng 。 故cố 惟duy 得đắc 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 。 傳truyền 來lai 未vị 備bị 。 今kim 經kinh 止chỉ 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 偈kệ 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 。 在tại 昔tích 結kết 集tập 之chi 後hậu 祕bí 於ư 龍long 宮cung 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 運vận 神thần 海hải 藏tạng 。 觀quán 前tiền 二nhị 部bộ 渺# 若nhược 淵uyên 海hải 非phi 人nhân 世thế 所sở 及cập 。 乃nãi 誦tụng 後hậu 部bộ 歸quy 於ư 五ngũ 天thiên 。 爰viên 布bố 中trung 夏hạ 。 雖tuy 豐phong 文văn 博bác 義nghĩa 理lý 窮cùng 法Pháp 界Giới 事sự 極cực 剎sát 塵trần 。 皆giai 為vi 發phát 明minh 當đương 人nhân 自tự 性tánh 故cố 有hữu 之chi 德đức 。 蓋cái 大đại 方Phương 廣Quảng 體thể 物vật 物vật 圓viên 成thành 。 但đãn 局cục 於ư 識thức 情tình 。 故cố 束thúc 之chi 令linh 小tiểu 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 行hành 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 。 但đãn 汩# 於ư 塵trần 勞lao 。 故cố 失thất 其kỳ 華hoa 嚴nghiêm 。 此thử 經Kinh 不bất 離ly 識thức 情tình 示thị 現hiện 智trí 海hải 。 即tức 諸chư 塵trần 勞lao 繁phồn 興hưng 妙diệu 用dụng 。 一nhất 念niệm 圓viên 證chứng 。 則tắc 大đại 方Phương 廣Quảng 體thể 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 行hành 。 當đương 處xứ 現hiện 前tiền 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 信tín 謂vị 自tự 性tánh 固cố 有hữu 矣hĩ 。 則tắc 詮thuyên 指chỉ 之chi 要yếu 不bất 可khả 不bất 究cứu 也dã 。 此thử 經Kinh 所sở 詮thuyên 。 以dĩ 毗tỳ 盧lô 法Pháp 身thân 為vi 體thể 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 妙diệu 智trí 為vi 用dụng 。 依y 智trí 斷đoạn 習tập 。 則tắc 普phổ 賢hiền 妙diệu 行hạnh 為vi 因nhân 。 習tập 盡tận 智trí 圓viên 。 則tắc 補bổ 處xứ 彌Di 勒Lặc 為vi 果quả 。 一nhất 藏tạng 體thể 要yếu 不bất 離ly 此thử 四tứ 。 故cố 以dĩ 毗tỳ 盧lô 為vi 教giáo 主chủ 。 所sở 以dĩ 立lập 體thể 也dã 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 信tín 首thủ 。 所sở 以dĩ 起khởi 用dụng 也dã 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 發phát 行hạnh 。 所sở 以dĩ 示thị 因nhân 也dã 。 自tự 十thập 信tín 而nhi 始thỉ 五ngũ 位vị 而nhi 終chung 。 乃nãi 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 所sở 以dĩ 示thị 果quả 也dã 。 然nhiên 體thể 用dụng 因nhân 果quả 。 必tất 依y 毗tỳ 盧lô 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 彌Di 勒Lặc 何hà 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 盧lô 舍xá 那na 此thử 云vân 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 。 在tại 佛Phật 為vi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 在tại 人nhân 為vi 本bổn 覺giác 妙diệu 性tánh 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 此thử 為vi 體thể 者giả 。 直trực 欲dục 眾chúng 生sanh 見kiến 妙diệu 性tánh 而nhi 證chứng 法Pháp 身thân 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 在tại 佛Phật 為vi 普phổ 光quang 大đại 智trí 。 在tại 人nhân 為vi 觀quán 察sát 妙diệu 心tâm 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 此thử 為vi 用dụng 者giả 。 直trực 欲dục 眾chúng 生sanh 明minh 妙diệu 心tâm 而nhi 證chứng 大đại 智trí 也dã 。 普phổ 賢hiền 者giả 。 德đức 無vô 不bất 徧biến 曰viết 普phổ 。 佑hữu 上thượng 利lợi 下hạ 曰viết 賢hiền 。 在tại 佛Phật 為vi 真chân 淨tịnh 妙diệu 行hạnh 。 在tại 人nhân 為vi 塵trần 勞lao 業nghiệp 用dụng 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 者giả 。 直trực 欲dục 眾chúng 生sanh 翻phiên 塵trần 勞lao 而nhi 成thành 妙diệu 行hạnh 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 彌Di 勒Lặc 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 。 在tại 佛Phật 為vi 補bổ 處xứ 之chi 主chủ 。 在tại 人nhân 為vi 數số 取thủ 之chi 身thân 。 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 此thử 為vi 果quả 者giả 。 直trực 欲dục 眾chúng 生sanh 離ly 數số 取thủ 而nhi 趣thú 補bổ 處xứ 也dã 。 然nhiên 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 體thể 用dụng 因nhân 果quả 。 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 則tắc 一nhất 。 但đãn 諸chư 佛Phật 合hợp 覺giác 。 眾chúng 生sanh 合hợp 塵trần 。 故cố 有hữu 間gian 耳nhĩ 。 苟cẩu 於ư 此thử 經Kinh 。 一nhất 念niệm 反phản 照chiếu 。 滅diệt 塵trần 合hợp 覺giác 。 則tắc 革cách 凡phàm 入nhập 聖thánh 信tín 猶do 反phản 掌chưởng 。 而nhi 自tự 己kỷ 毗tỳ 盧lô 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 彌Di 勒Lặc 當đương 處xứ 圓viên 現hiện 。 所sở 謂vị 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 信tín 不bất 妄vọng 也dã 。

二nhị 釋thích 題đề

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 標tiêu 本bổn 智trí 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 詮thuyên 妙diệu 行hạnh 也dã 。 本bổn 智trí 即tức 平bình 等đẳng 佛Phật 性tánh 。 妙diệu 行hạnh 即tức 本bổn 真chân 德đức 用dụng 也dã 。 大đại 言ngôn 體thể 極cực 無vô 外ngoại 。 蠢xuẩn 動động 賢hiền 愚ngu 皆giai 所sở 預dự 有hữu 。 方phương 言ngôn 相tương/tướng 同đồng 法Pháp 界Giới 。 方phương 正chánh 平bình 等đẳng 不bất 遷thiên 不bất 動động 。 廣quảng 言ngôn 用dụng 等đẳng 太thái 虗hư 。 周chu 徧biến 含hàm 容dung 無vô 所sở 窒# 礙ngại 。 佛Phật 即tức 本bổn 智trí 之chi 果quả 號hiệu 也dã 。 華hoa 者giả 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 。 對đối 果quả 言ngôn 華hoa 。 嚴nghiêm 者giả 以dĩ 是thị 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 果quả 佛Phật 。 忘vong 心tâm 遺di 照chiếu 無vô 嚴nghiêm 不bất 嚴nghiêm 。 然nhiên 後hậu 福phước 智trí 行hạnh 願nguyện 十thập 德đức 圓viên 滿mãn 。 乃nãi 證chứng 十thập 身thân 盧lô 遮già 那na 也dã 。 清thanh 涼lương 云vân 。 大đại 方Phương 廣Quảng 者giả 所sở 證chứng 法pháp 也dã 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 者giả 能năng 證chứng 人nhân 也dã 。 其kỳ 所sở 證chứng 者giả 。 不bất 離ly 本bổn 智trí 。 其kỳ 能năng 證chứng 者giả 。 不bất 離ly 妙diệu 行hạnh 。 蓋cái 一nhất 揆quỹ 也dã 。 經kinh 則tắc 貫quán 攝nhiếp 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 。 為vi 一nhất 定định 之chi 體thể 萬vạn 世thế 不bất 易dị 也dã 。 此thử 經Kinh 立lập 題đề 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。 而nhi 兼kiêm 舉cử 者giả 何hà 也dã 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。 示thị 斯tư 果quả 佛Phật 先tiên 所sở 固cố 有hữu 特đặc 藉tạ 因nhân 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 後hậu 顯hiển 著trứ 。 兼kiêm 舉cử 者giả 。 欲dục 因nhân 果quả 相tương/tướng 資tư 也dã 。 蓋cái 非phi 果quả 則tắc 因nhân 無vô 以dĩ 立lập 。 非phi 因nhân 則tắc 果quả 無vô 以dĩ 成thành 。 是thị 以dĩ 此thử 經Kinh 初sơ 則tắc 舉cử 果quả 勸khuyến 修tu 。 次thứ 復phục 舉cử 行hành 趣thú 果quả 。 一nhất 經kinh 之chi 體thể 。 一nhất 題đề 可khả 見kiến 矣hĩ 。

三tam 科khoa 解giải

十thập 會hội 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 大đại 科khoa 分phần/phân 三tam 。 曰viết 序tự 正chánh 宗tông 流lưu 通thông 。 初sơ 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 為vi 序tự 分phần/phân 。 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 已dĩ 下hạ 為vi 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 三tam 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 已dĩ 下hạ 為vi 流lưu 通thông 分phần/phân 。 (# 清thanh 涼lương 從tùng 法Pháp 界Giới 品phẩm 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 從tùng 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 出xuất 已dĩ 下hạ 為vi 流lưu 通thông 分phần/phân )# 三tam 科khoa 之chi 中trung 。 各các 具cụ 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 。 號hiệu 三tam 周chu 因nhân 果quả 二nhị 種chủng 常thường 道đạo 。 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 者giả 。 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 也dã 。 三tam 周chu 因nhân 果quả 者giả 。 初sơ 會hội 世thế 主chủ 品phẩm 至chí 毗tỳ 盧lô 舍xá 那na 六lục 品phẩm 為vi 一nhất 周chu 。 乃nãi 佛Phật 自tự 分phần/phân 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 修tu 見kiến 道đạo 分phần/phân 。 二nhị 會hội 至chí 八bát 會hội 。 從tùng 佛Phật 名danh 號hiệu 品phẩm 至chí 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 三tam 十thập 二nhị 品phẩm 為vi 一nhất 周chu 。 乃nãi 進tiến 修tu 者giả 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 為vi 設thiết 法pháp 治trị 習tập 修tu 證chứng 分phần/phân 。 (# 九cửu 會hội 離ly 世thế 間gian 品phẩm 明minh 果quả 後hậu 利lợi 生sanh 之chi 常thường 道đạo 。 而nhi 通thông 為vi 設thiết 法pháp 治trị 習tập 修tu 證chứng 分phần/phân 也dã )# 第đệ 十thập 會hội 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 善thiện 財tài 南nam 遊du 始thỉ 終chung 為vi 一nhất 周chu 。 乃nãi 圓viên 彰chương 重trọng/trùng 諭dụ 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 為vi 去khứ 言ngôn 依y 行hành 圓viên 彰chương 法Pháp 界Giới 分phần/phân 。 二nhị 種chủng 常thường 道đạo 者giả 。 一nhất 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 同đồng 塵trần 不bất 染nhiễm 利lợi 生sanh 常thường 道đạo 。 二nhị 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 佛Phật 果Quả 常thường 道đạo 。 此thử 一nhất 藏tạng 總tổng 科khoa 也dã 。 (# 清thanh 涼lương 以dĩ 初sơ 會hội 六lục 品phẩm 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 二nhị 會hội 至chí 七thất 會hội 三tam 十thập 一nhất 品phẩm 為vi 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phân 離ly 世thế 間gian 一nhất 品phẩm 為vi 托thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân 。 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 為vi 衣y 人nhân 證chứng 入nhập 成thành 德đức 分phần/phân 通thông 以dĩ 信tín 解giải 行hành 證chứng 四tứ 字tự 判phán 盡tận 一nhất 藏tạng )# 言ngôn 十thập 會hội 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 者giả 。 此thử 經Kinh 既ký 謂vị 表biểu 法pháp 。 有hữu 十thập 處xứ 十thập 會hội 。 演diễn 十thập 信tín 十Thập 地Địa 等đẳng 修tu 證chứng 法pháp 。 各các 以dĩ 十thập 眾chúng 配phối 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 一nhất 言ngôn 十thập 者giả 。 十thập 為vi 圓viên 數số 。 所sở 以dĩ 圓viên 彰chương 頓đốn 法pháp 也dã 。 初sơ 會hội 菩Bồ 提Đề 場Tràng 六lục 品phẩm 。 二nhị 會hội 普phổ 光quang 殿điện 六lục 品phẩm 。 三tam 會hội 忉Đao 利Lợi 天thiên 六lục 品phẩm 。 四tứ 會hội 夜dạ 摩ma 天thiên 四tứ 品phẩm 。 五ngũ 會hội 兜Đâu 率Suất 天thiên 三tam 品phẩm 。 六lục 會hội 他tha 化hóa 天thiên 一nhất 品phẩm 。 七thất 會hội 三tam 禪thiền 天thiên 一nhất 品phẩm 。 八bát 會hội 普phổ 光quang 殿điện 十thập 一nhất 品phẩm 。 九cửu 會hội 普phổ 光quang 殿điện 一nhất 品phẩm 。 十thập 會hội 給cấp 孤cô 園viên 一nhất 品phẩm 。 是thị 為vi 十thập 處xứ 十thập 會hội 四tứ 十thập 品phẩm 。 或hoặc 云vân 七thất 處xứ 九cửu 會hội 者giả 。 普phổ 光quang 三tam 會hội 爰viên 折chiết 二nhị 處xứ 。 三tam 禪thiền 闕khuyết 文văn 。 又hựu 減giảm 一nhất 處xứ 一nhất 會hội 也dã 。 然nhiên 雖tuy 十thập 處xứ 十thập 會hội 。 不bất 離ly 大đại 智trí 普phổ 光quang 之chi 殿điện 法Pháp 界Giới 華hoa 藏tạng 之chi 都đô 一nhất 處xứ 一nhất 會hội 之chi 說thuyết 。 但đãn 隨tùy 進tiến 修tu 行hành 相tương 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 。 非phi 如như 情tình 見kiến 有hữu 前tiền 後hậu 往vãng 來lai 之chi 相tướng 。 故cố 經kinh 節tiết 節tiết 言ngôn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 場Tràng 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 而nhi 昇thăng 某mỗ 處xứ 也dã 。

三tam 周chu 因nhân 果quả 。

初sơ 一nhất 周chu 為vi 佛Phật 自tự 分phần/phân 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 勸khuyến 修tu 等đẳng 者giả 。 初sơ 會hội 菩Bồ 提Đề 場Tràng 說thuyết 六lục 品phẩm 法pháp 。 顯hiển 佛Phật 自tự 己kỷ 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 海hải 利lợi 生sanh 之chi 事sự 。 以dĩ 勸khuyến 進tấn 後hậu 學học 。 使sử 見kiến 實thật 迹tích 而nhi 發phát 進tiến 修tu 也dã 。 清thanh 涼lương 科khoa 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 其kỳ 意ý 亦diệc 同đồng 。 初sơ 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 。 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 。 三tam 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 。 四tứ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 。 五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 。 六lục 毗tỳ 盧lô 舍xá 那na 品phẩm 。

初sơ 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 者giả 。 即tức 十thập 會hội 發phát 起khởi 之chi 通thông 序tự 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 會hội 依y 菩Bồ 提Đề 場Tràng 說thuyết 者giả 。 明minh 曠khoáng 劫kiếp 修tu 證chứng 之chi 事sự 。 故cố 於ư 菩Bồ 提Đề 場tràng 處xứ 而nhi 說thuyết 。 惟duy 普phổ 賢hiền 行hành 方phương 能năng 證chứng 入nhập 。 故cố 依y 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 也dã 。 神thần 天thiên 皆giai 號hiệu 世thế 主chủ 。 謂vị 以dĩ 福phước 德đức 神thần 力lực 主chủ 護hộ 世thế 間gian 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng 通thông 有hữu 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 。 初sơ 集tập 法Pháp 會hội 各các 申thân 偈kệ 讚tán 。 顯hiển 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 所sở 修tu 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 。 一nhất 一nhất 眾chúng 海hải 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 舍xá 那na 十thập 身thân 圓viên 融dung 炳bỉnh 著trước 。 同đồng 嚴nghiêm 法Pháp 會hội 。 故cố 名danh 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 。 此thử 品phẩm 首thủ 言ngôn 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 成thành 正chánh 覺giác 地địa 。 及cập 師sư 子tử 座tòa 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 境cảnh 像tượng 互hỗ 現hiện 。 佛Phật 處xứ 寶bảo 座tòa 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 智trí 入nhập 三tam 世thế 。 身thân 徧biến 十thập 方phương 。 譬thí 如như 虗hư 空không 具cụ 含hàm 眾chúng 像tượng 。 總tổng 明minh 果quả 覺giác 依y 正chánh 殊thù 特đặc 德đức 用dụng 無vô 邊biên 也dã 。 次thứ 陳trần 法Pháp 會hội 雲vân 集tập 。 有hữu 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 。 表biểu 佛Phật 自tự 身thân 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 為vi 進tiến 修tu 宗tông 本bổn 。

初sơ 普phổ 賢hiền 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 為vi 一nhất 眾chúng 。 表biểu 十thập 信tín 法pháp 。 次thứ 海hải 月nguyệt 光quang 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 身thân 眾chúng 神thần 足túc 行hành 神thần 道Đạo 場Tràng 神thần 主chủ 城thành 神thần 主chủ 地địa 神thần 主chủ 山sơn 神thần 主chủ 林lâm 神thần 主chủ 藥dược 神thần 十thập 眾chúng 。 表biểu 十thập 住trụ 法pháp 。 又hựu 次thứ 主chủ 稼giá 神thần 至chí 主chủ 晝trú 神thần 十thập 眾chúng 。 表biểu 十thập 行hành 法pháp 。 又hựu 次thứ 阿a 脩tu 羅la 至chí 日nhật 天thiên 子tử 十thập 眾chúng 。 表biểu 十thập 迴hồi 向hướng 法pháp 。 又hựu 次thứ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 至chí 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 十thập 眾chúng 。 表biểu 十Thập 地Địa 法pháp 。 此thử 眾chúng 既ký 集tập 。 各các 能năng 說thuyết 法Pháp 。 讚tán 明minh 如Như 來Lai 所sở 修tu 五ngũ 位vị 法pháp 行hành 。 自tự 後hậu 所sở 設thiết 進tiến 修tu 之chi 法pháp 皆giai 本bổn 於ư 此thử 。 故cố 為vi 進tiến 修tu 本bổn 宗tông 。

初sơ 表biểu 十thập 信tín 法pháp 眾chúng 。

有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 為vi 上thượng 首thủ 。 表biểu 普phổ 賢hiền 無vô 盡tận 之chi 行hành 也dã 。 十thập 名danh 同đồng 號hiệu 曰viết 普phổ 。 表biểu 普phổ 賢hiền 圓viên 融dung 之chi 行hành 。 其kỳ 普phổ 字tự 下hạ 即tức 彰chương 自tự 行hành 。 皆giai 諸chư 佛Phật 之chi 同đồng 道đạo 也dã 。 以dĩ 此thử 表biểu 十thập 信tín 者giả 。 示thị 諸chư 佛Phật 同đồng 道đạo 。 皆giai 依y 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 發phát 信tín 。 為vi 入nhập 法pháp 之chi 初sơ 基cơ 也dã 。

次thứ 表biểu 十thập 住trụ 法pháp 眾chúng 。

初sơ 海hải 月nguyệt 光quang 等đẳng 十thập 異dị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 十thập 住trụ 果quả 行hành 也dã 。 於ư 十thập 普phổ 之chi 後hậu 舉cử 十thập 異dị 名danh 者giả 。 表biểu 依y 普phổ 賢hiền 行hành 起khởi 差sai 別biệt 行hành 也dã 。 次thứ 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 至chí 主chủ 藥dược 神thần 九cửu 眾chúng 。 表biểu 十thập 住trụ 因nhân 行hành 也dã 。 其kỳ 眾chúng 各các 有hữu 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 。 皆giai 表biểu 當đương 位vị 圓viên 融dung 之chi 行hành 也dã 。 執chấp 金kim 剛cang 。 表biểu 應ưng 身thân 護hộ 法Pháp 守thủ 正chánh 不bất 壞hoại 。 身thân 眾chúng 神thần 。 表biểu 以dĩ 無vô 量lượng 身thân 。 事sự 無vô 量lượng 佛Phật 。 足túc 行hành 神thần 表biểu 眾chúng 行hành 滿mãn 足túc 。 隨tùy 順thuận 正Chánh 道Đạo 。 道Đạo 場Tràng 神thần 表biểu 大đại 願nguyện 莊trang 嚴nghiêm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 主chủ 城thành 神thần 表biểu 善thiện 守thủ 心tâm 城thành 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 主chủ 地địa 神thần 表biểu 深thâm 重trọng 願nguyện 力lực 成thành 遂toại 羣quần 生sanh 。 主chủ 山sơn 神thần 表biểu 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 出xuất 世thế 高cao 勝thắng 。 主chủ 林lâm 神thần 表biểu 智trí 榦# 行hành 華hoa 說thuyết 法Pháp 廣quảng 蔭ấm 。 主chủ 藥dược 神thần 表biểu 知tri 根căn 善thiện 救cứu 用dụng 以dĩ 法pháp 藥dược 。 十thập 住trụ 果quả 眾chúng 。 始thỉ 於ư 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 。 表biểu 含hàm 容dung 廣quảng 濟tế 除trừ 煩phiền 開khai 覺giác 。 終chung 於ư 大đại 福phước 光quang 智trí 生sanh 。 表biểu 利lợi 行hành 明minh 足túc 克khắc 成thành 種chủng 智trí 。 皆giai 成thành 德đức 之chi 行hành 也dã 。 其kỳ 因nhân 眾chúng 。 始thỉ 於ư 執chấp 金kim 剛cang 表biểu 守thủ 正chánh 不bất 壞hoại 。 終chung 於ư 主chủ 藥dược 表biểu 知tri 根căn 善thiện 救cứu 。 皆giai 昇thăng 進tiến 之chi 行hành 也dã 。 神thần 表biểu 智trí 通thông 萬vạn 有hữu 不bất 為vi 而nhi 應ưng 也dã 。 以dĩ 是thị 通thông 智trí 依y 佛Phật 所sở 住trụ 。 始thỉ 於ư 守thủ 正chánh 終chung 於ư 善thiện 救cứu 。 無vô 思tư 無vô 為vi 冥minh 進tiến 此thử 道đạo 。 斯tư 成thành 海hải 月nguyệt 大đại 福phước 果quả 矣hĩ 。

十thập 住trụ 第đệ 一nhất 名danh 。 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 首thủ 以dĩ 果quả 眾chúng 表biểu 者giả 。 示thị 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 餘dư 眾chúng 次thứ 第đệ 表biểu 十thập 住trụ 名danh 。 亦diệc 次thứ 第đệ 表biểu 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 論luận 文văn 備bị 詳tường 。 而nhi 每mỗi 眾chúng 又hựu 各các 十thập 名danh 。 表biểu 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 又hựu 各các 具cụ 十thập 。 圓viên 融dung 相tương/tướng 攝nhiếp 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 乃nãi 一nhất 性tánh 之chi 妙diệu 用dụng 萬vạn 法pháp 之chi 本bổn 體thể 也dã 。 於ư 同đồng 眾chúng 中trung 又hựu 有hữu 異dị 名danh 者giả 。 以dĩ 行hành 隨tùy 位vị 異dị 。 故cố 表biểu 法pháp 亦diệc 異dị 。 意ý 在tại 圓viên 融dung 博bác 達đạt 。 若nhược 滯trệ 一nhất 法pháp 。 則tắc 行hành 不bất 該cai 通thông 智trí 不bất 增tăng 明minh 。 無vô 以dĩ 具cụ 無vô 盡tận 之chi 行hành 。 無vô 以dĩ 成thành 種chủng 智trí 之chi 果quả 矣hĩ 。 自tự 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 下hạ 至chí 龍long 天thiên 鬼quỷ 眾chúng 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 應ứng 之chi 迹tích 。 散tán 華hoa 異dị 類loại 非phi 實thật 鬼quỷ 神thần 也dã 。

次thứ 表biểu 十thập 行hành 法pháp 眾chúng 。

初sơ 主chủ 稼giá 神thần 。 表biểu 以dĩ 資tư 糧lương 法pháp 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 主chủ 河hà 神thần 。 表biểu 迅tấn 流lưu 普phổ 潔khiết 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 主chủ 海hải 神thần 表biểu 容dung 會hội 善thiện 惡ác 皆giai 入nhập 法pháp 流lưu 。 主chủ 水thủy 神thần 表biểu 隨tùy 物vật 潤nhuận 益ích 能năng 淨tịnh 諸chư 垢cấu 。 主chủ 火hỏa 神thần 表biểu 隨tùy 緣duyên 發phát 光quang 破phá 除trừ 暗ám 障chướng 。 主chủ 風phong 神thần 表biểu 以dĩ 平bình 等đẳng 智trí 散tán 滅diệt 我ngã 慢mạn 。 主chủ 空không 神thần 表biểu 廣quảng 大đại 明minh 潔khiết 萬vạn 行hạnh 無vô 著trước 。 主chủ 方phương 神thần 表biểu 智trí 照chiếu 十thập 方phương 大Đại 千Thiên 圓viên 滿mãn 。 主chủ 夜dạ 神thần 表biểu 以dĩ 智trí 照chiếu 明minh 。 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 主chủ 晝trú 神thần 表biểu 一nhất 心tâm 匪phỉ 懈giải 闡xiển 明minh 佛Phật 日nhật 。 次thứ 主chủ 稼giá 十thập 眾chúng 表biểu 十thập 行hành 者giả 。 示thị 從tùng 住trụ 起khởi 行hành 利lợi 生sanh 之chi 因nhân 果quả 也dã 。 前tiền 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 表biểu 果quả 神thần 眾chúng 表biểu 因nhân 。 而nhi 此thử 始thỉ 終chung 皆giai 以dĩ 神thần 表biểu 者giả 。 示thị 十thập 行hành 法pháp 即tức 因nhân 即tức 果quả 。 為vi 一Nhất 乘Thừa 資tư 糧lương 位vị 。 蓋cái 以dĩ 佛Phật 果Quả 十thập 行hành 。 資tư 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 進tiến 趣thú 佛Phật 位vị 。 資tư 見kiến 道đạo 菩Bồ 薩Tát 長trưởng 養dưỡng 大đại 悲bi 。 即tức 因nhân 果quả 相tương/tướng 資tư 義nghĩa 也dã 。 三tam 乘thừa 說thuyết 信tín 住trụ 行hành 向hướng 。 為vi 地địa 前tiền 四tứ 種chủng 資tư 糧lương 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 為vi 見kiến 道đạo 加gia 行hành 。 此thử 經Kinh 不bất 然nhiên 。 即tức 十thập 信tín 位vị 至chí 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 。 總tổng 為vi 見kiến 道đạo 。 住trụ 行hành 向hướng 地địa 總tổng 為vi 加gia 行hành 。 總tổng 。 為vi 資tư 糧lương 。 三tam 者giả 同đồng 進tiến 互hỗ 相tương 資tư 發phát 。 廢phế 一nhất 則tắc 涉thiệp 小Tiểu 乘Thừa 。 非phi 圓viên 頓đốn 法pháp 。 直trực 須tu 以dĩ 果quả 嚴nghiêm 因nhân 以dĩ 因nhân 嚴nghiêm 果quả 乃nãi 成thành 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。 其kỳ 十thập 眾chúng 表biểu 義nghĩa 皆giai 利lợi 生sanh 之chi 行hành 。 次thứ 第đệ 表biểu 十thập 行hành 名danh 。 亦diệc 次thứ 第đệ 表biểu 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 隨tùy 位vị 異dị 行hành 。 圓viên 融dung 相tương/tướng 攝nhiếp 。 一nhất 如như 前tiền 解giải 。 後hậu 亦diệc 準chuẩn 此thử 。 蓋cái 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 位vị 通thông 修tu 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 不bất 離ly 此thử 也dã 。

次thứ 表biểu 十thập 向hướng 法pháp 眾chúng 。

初sơ 脩tu 羅la 眾chúng 。 表biểu 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 和hòa 同đồng 真chân 俗tục 。 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 表biểu 以dĩ 大đại 方phương 便tiện 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 表biểu 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 同đồng 行hành 自tự 在tại 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 表biểu 守thủ 護hộ 伽già 藍lam 令linh 割cát 癡si 網võng 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 表biểu 守thủ 護hộ 拔bạt 濟tế 苦khổ 活hoạt 眾chúng 生sanh 。 天thiên 龍long 眾chúng 表biểu 興hưng 法pháp 雲vân 雨vũ 覆phú 蔭ấm 潤nhuận 澤trạch 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 眾chúng 表biểu 示thị 入nhập 諸chư 趣thú 垂thùy 慈từ 利lợi 生sanh 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 表biểu 依y 五ngũ 分phần/phân 香hương 娛ngu 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 月nguyệt 天thiên 子tử 眾chúng 表biểu 清thanh 涼lương 熱nhiệt 惱não 顯hiển 發phát 寶bảo 明minh 。 日nhật 天thiên 子tử 眾chúng 表biểu 處xứ 高cao 利lợi 下hạ 照chiếu 物vật 成thành 功công 。 以dĩ 脩tu 羅la 至chí 日nhật 天thiên 子tử 十thập 眾chúng 表biểu 十thập 向hướng 者giả 。 以dĩ 前tiền 十thập 住trụ 十thập 行hành 但đãn 修tu 出xuất 世thế 悲bi 智trí 未vị 盡tận 處xứ 俗tục 利lợi 行hành 。 此thử 位vị 迴hồi 真chân 向hướng 俗tục 迴hồi 智trí 向hướng 悲bi 。 使sử 真chân 俗tục 圓viên 融dung 智trí 悲bi 不bất 二nhị 。 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 自tự 在tại 如như 王vương 。 其kỳ 位vị 彌di 高cao 其kỳ 行hành 彌di 下hạ 。 故cố 始thỉ 以dĩ 脩tu 羅la 王vương 表biểu 。 終chung 以dĩ 日nhật 天thiên 子tử 表biểu 。 餘dư 皆giai 隨tùy 位vị 之chi 行hành 也dã 。

次thứ 表biểu 十Thập 地Địa 法pháp 眾chúng 二nhị 。

初sơ 欲dục 界giới 五ngũ 天thiên 五ngũ 。 初sơ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 讚tán 云vân 。 發phát 起khởi 世thế 間gian 廣quảng 大đại 福phước 業nghiệp 者giả 。 經kinh 歎thán 德đức 云vân 。 皆giai 勤cần 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 廣quảng 大đại 之chi 業nghiệp 。 此thử 天thiên 王vương 即tức 帝Đế 釋Thích 也dã 。 處xử 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 具cụ 大đại 福phước 業nghiệp 。 少thiểu 欲dục 淨tịnh 居cư 。 令linh 世thế 願nguyện 慕mộ 。 同đồng 修tu 善thiện 行hành 。 是thị 謂vị 發phát 起khởi 廣quảng 大đại 之chi 業nghiệp 。 二nhị 夜dạ 摩ma 天thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 習tập 大đại 善thiện 根căn 心tâm 常thường 具cụ 足túc 。 論luận 云vân 。 此thử 天thiên 晝trú 夜dạ 常thường 明minh 表biểu 大đại 智trí 也dã 。 有hữu 眾chúng 德đức 妙diệu 樂lạc 表biểu 法Pháp 樂lạc 也dã 。 三tam 兜Đâu 率Suất 天thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 勤cần 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 論luận 云vân 。 具cụ 戒giới 定định 慧tuệ 。 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 四tứ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 皆giai 勤cần 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 論luận 云vân 。 化hóa 利lợi 一nhất 切thiết 以dĩ 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 五ngũ 他tha 化hóa 天thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 自tự 在tại 方phương 便tiện 。 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn 。 論luận 云vân 。 表biểu 菩Bồ 薩Tát 化hóa 他tha 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。

次thứ 色sắc 界giới 五ngũ 天thiên 五ngũ 。 初sơ 禪thiền 大đại 梵Phạm 天Thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 舒thư 光quang 普phổ 照chiếu 。 令linh 得đắc 快khoái 樂lạc 。 論luận 云vân 。 離ly 欲dục 清thanh 淨tịnh 名danh 梵Phạm 。 二nhị 禪thiền 光quang 音âm 天thiên 讚tán 。 論luận 云vân 。 此thử 天thiên 已dĩ 滅diệt 憂ưu 苦khổ 。 出xuất 語ngữ 口khẩu 中trung 光quang 生sanh 。 表biểu 教giáo 光quang 普phổ 化hóa 。 三tam 禪thiền 徧biến 淨tịnh 天thiên 讚tán 。 論luận 云vân 。 已dĩ 無vô 憂ưu 苦khổ 唯duy 有hữu 禪thiền 悅duyệt 。 四tứ 禪thiền 廣quảng 果quả 天thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 為vi 宮cung 殿điện 。 論luận 云vân 。 福phước 德đức 廣quảng 大đại 為vi 廣quảng 果quả 。 色sắc 界giới 頂đảnh 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 讚tán 。 經Kinh 云vân 。 皆giai 勤cần 觀quán 察sát 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 所sở 行hành 平bình 等đẳng 。 論luận 云vân 。 表biểu 十Thập 地Địa 滿mãn 無vô 相tướng 智trí 成thành 。 上thượng 所sở 舉cử 經kinh 皆giai 歎thán 德đức 詞từ 。

以dĩ 十thập 天thiên 眾chúng 表biểu 十Thập 地Địa 者giả 。 以dĩ 從tùng 三tam 賢hiền 超siêu 入nhập 十thập 聖thánh 。 其kỳ 道đạo 明minh 極cực 。 故cố 以dĩ 天thiên 表biểu 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 此thử 與dữ 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。 皆giai 無vô 無vô 色sắc 天thiên 眾chúng 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 天thiên 無vô 色sắc 蘊uẩn 。 不bất 可khả 見kiến 故cố 。

上thượng 釋thích 雲vân 集tập 眾chúng 竟cánh 。

通thông 舉cử 所sở 集tập 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 為vi 四tứ 聖thánh 。 即tức 法Pháp 界Giới 會hội 上thượng 影ảnh 響hưởng 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 識thức 是thị 也dã 。 天thiên 人nhân 鬼quỷ 畜súc 六lục 道đạo 為vi 六lục 凡phàm 。 即tức 雲vân 集tập 神thần 天thiên 八bát 部bộ 及cập 諸chư 俗tục 士sĩ 知tri 識thức 是thị 也dã 。 諸chư 眾chúng 來lai 集tập 。 雖tuy 夜dạ 叉xoa 摩ma 睺hầu 羅la 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ 畜súc 之chi 類loại 。 亦diệc 各các 說thuyết 是thị 法Pháp 門môn 。 足túc 知tri 皆giai 是thị 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 聖thánh 人nhân 權quyền 現hiện 也dã 。

法pháp 眾chúng 既ký 集tập 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 所sở 坐tọa 之chi 座tòa 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 各các 出xuất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 慧tuệ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 王vương 等đẳng 為vi 上thượng 首thủ 。 各các 興hưng 供cúng 養dường 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 以dĩ 明minh 古cổ 今kim 同đồng 道đạo 。 及cập 讚tán 法Pháp 眾chúng 雲vân 集tập 。 又hựu 為vi 現hiện 相tướng 說thuyết 法Pháp 之chi 因nhân 也dã 。 佛Phật 因nhân 其kỳ 讚tán 請thỉnh 。 於ư 是thị 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 現hiện 諸chư 勝thắng 相tương/tướng 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 故cố 次thứ 有hữu 如Như 來Lai 。 現hiện 相tướng 品phẩm 也dã 。 論luận 以dĩ 前tiền 眾chúng 表biểu 五ngũ 位vị 法pháp 。 方phương 至chí 十Thập 地Địa 。 未vị 有hữu 表biểu 十thập 一nhất 地địa 之chi 眾chúng 。 今kim 妄vọng 意ý 此thử 眾chúng 。 既ký 為vi 諸chư 佛Phật 同đồng 道đạo 。 宜nghi 表biểu 十thập 一nhất 地địa 果quả 位vị 之chi 法pháp 。 非phi 表biểu 所sở 急cấp 則tắc 略lược 之chi 也dã 。 或hoặc 經kinh 文văn 不bất 標tiêu 聖thánh 號hiệu 。 而nhi 品phẩm 位vị 合hợp 位vị 則tắc 補bổ 之chi 。 或hoặc 廣quảng 舉cử 多đa 號hiệu 而nhi 表biểu 法pháp 惟duy 一nhất 。 有hữu 不bất 勝thắng 錄lục 者giả 則tắc 約ước 之chi 。 意ý 欲dục 文văn 簡giản 義nghĩa 明minh 使sử 。 禮lễ 誦tụng 者giả 易dị 欣hân 慕mộ 無vô 煩phiền 厭yếm 也dã 。 又hựu 今kim 解giải 釋thích 。 亦diệc 依y 法pháp 論luận 撮toát 要yếu 義nghĩa 舉cử 大đại 綱cương 。 或hoặc 本bổn 文văn 意ý 隱ẩn 。 則tắc 取thủ 別biệt 卷quyển 以dĩ 兼kiêm 明minh 。 或hoặc 舊cựu 說thuyết 辭từ 略lược 。 則tắc 摭# 所sở 聞văn 而nhi 設thiết 暢sướng 。 或hoặc 循tuần 舊cựu 言ngôn 意ý 而nhi 小tiểu 有hữu 改cải 易dị 。 皆giai 務vụ 疏sớ/sơ 條điều 精tinh 朗lãng 。 使sử 研nghiên 味vị 者giả 易dị 深thâm 達đạt 而nhi 無vô 壅ủng 蔽tế 也dã 。

已dĩ 上thượng 皆giai 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 序tự 分phần/phân 竟cánh 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 五ngũ 卷quyển )# 。

二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 者giả 。 正chánh 宗tông 分phần/phân 起khởi 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 神thần 天thiên 世thế 主chủ 既ký 集tập 。 默mặc 默mặc 請thỉnh 法pháp 有hữu 三tam 十thập 七thất 問vấn 。 初sơ 問vấn 十thập 八bát 種chủng 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 問vấn 十thập 九cửu 種chủng 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 智trí 行hành 境cảnh 界giới 德đức 用dụng 。 以dĩ 發phát 起khởi 此thử 經Kinh 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 主chủ 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 是thị 智trí 海hải 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 放phóng 光quang 現hiện 相tướng 以dĩ 答đáp 所sở 問vấn 。 初sơ 總tổng 答đáp 。 次thứ 別biệt 答đáp 。 遂toại 成thành 一nhất 部bộ 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 也dã 。 初sơ 總tổng 答đáp 有hữu 二nhị 。 一nhất 現hiện 智trí 境cảnh 。 即tức 此thử 品phẩm 是thị 。 二nhị 現hiện 行hành 境cảnh 。 即tức 後hậu 品phẩm 是thị 。 此thử 品phẩm 於ư 面diện 門môn 眾chúng 齒xỉ 間gian 。 放phóng 十thập 種chủng 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 其kỳ 光quang 能năng 說thuyết 偈kệ 頌tụng 。 召triệu 集tập 世thế 界giới 海hải 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 俱câu 來lai 聽thính 法Pháp 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 現hiện 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 現hiện 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 事sự 剎sát 塵trần 諸chư 佛Phật 。 徧biến 度độ 剎sát 塵trần 眾chúng 生sanh 。 此thử 現hiện 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 智trí 悲bi 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 無vô 盡tận 之chi 相tướng 也dã 。 如Như 來Lai 復phục 放phóng 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 於ư 毫hào 相tướng 中trung 現hiện 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 說thuyết 偈kệ 讚tán 。 以dĩ 顯hiển 如Như 來Lai 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 如Như 來Lai 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 神thần 力lực 故cố 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 徧biến 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 無vô 數số 佛Phật 。

復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 法pháp 勝thắng 音âm 等đẳng 。 與dữ 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 時thời 而nhi 出xuất 。 說thuyết 頌tụng 讚tán 佛Phật 。 此thử 現hiện 剎sát 海hải 無vô 障chướng 礙ngại 法pháp 。 是thị 現hiện 智trí 境cảnh 之chi 相tướng 也dã 。 總tổng 答đáp 前tiền 問vấn 。 故cố 曰viết 現hiện 相tướng 品phẩm 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

三tam 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 者giả 。 現hiện 行hành 境cảnh 總tổng 答đáp 前tiền 問vấn 也dã 。 普phổ 賢hiền 德đức 無vô 不bất 徧biến 。 表biểu 佛Phật 行hạnh 門môn 。 三tam 昧muội 此thử 云vân 正chánh 定định 。 即tức 佛Phật 神thần 力lực 加gia 被bị 普phổ 賢hiền 。 使sử 入nhập 正chánh 定định 。 現hiện 行hành 境cảnh 也dã 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 入nhập 一nhất 切thiết 毗tỳ 盧lô 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 能năng 於ư 法Pháp 界Giới 示thị 現hiện 眾chúng 相tướng 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 法pháp 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。

時thời 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 剎sát 塵trần 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 各các 有hữu 普phổ 賢hiền 。 入nhập 是thị 三tam 昧muội 。 以dĩ 至chí 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 得đắc 塵trần 數số 三tam 昧muội 行hành 門môn 。 是thị 現hiện 行hành 境cảnh 。 總tổng 答đáp 前tiền 問vấn 。 故cố 曰viết 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 。

已dĩ 答đáp 前tiền 智trí 境cảnh 行hành 境cảnh 竟cánh 。 自tự 後hậu 一nhất 藏tạng 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 無vô 非phi 智trí 行hành 所sở 攝nhiếp 。 故cố 先tiên 以dĩ 二nhị 門môn 總tổng 答đáp 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 趣thú 等đẳng 法pháp 。 總tổng 備bị 於ư 此thử 矣hĩ 。 後hậu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 即tức 別biệt 答đáp 也dã 。

四tứ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 者giả 。 即tức 別biệt 答đáp 世thế 界giới 海hải 眾chúng 生sanh 海hải 之chi 問vấn 。 意ý 明minh 眾chúng 生sanh 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 形hình 相tướng 萬vạn 殊thù 苦khổ 樂lạc 淨tịnh 穢uế 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 各các 隨tùy 自tự 行hành 業nghiệp 力lực 所sở 感cảm 成thành 就tựu 。 故cố 經Kinh 云vân 。 諸chư 世thế 界giới 海hải 有hữu 微vi 塵trần 數số 。 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 染nhiễm 汙ô 眾chúng 生sanh 住trụ 則tắc 成thành 染nhiễm 汙ô 轉chuyển 變biến 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 眾chúng 生sanh 住trụ 則tắc 成thành 清thanh 淨tịnh 轉chuyển 變biến 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 集tập 則tắc 成thành 大đại 莊trang 嚴nghiêm 轉chuyển 變biến 。 諸chư 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 成thành 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 轉chuyển 變biến 。 所sở 以dĩ 言ngôn 此thử 者giả 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 染nhiễm 淨tịnh 境cảnh 苦khổ 樂lạc 等đẳng 相tương/tướng 皆giai 從tùng 業nghiệp 生sanh 。 遂toại 生sanh 正chánh 心tâm 修tu 出xuất 要yếu 道đạo 。 以dĩ 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 海hải 入nhập 佛Phật 華hoa 藏tạng 海hải 。 是thị 以dĩ 先tiên 說thuyết 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 。 次thứ 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 。 成thành 就tựu 品phẩm 別biệt 答đáp 初sơ 起khởi 。 (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 者giả 。 別biệt 答đáp 佛Phật 海hải 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 之chi 問vấn 也dã 。 此thử 品phẩm 說thuyết 毗tỳ 盧lô 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 。 由do 依y 法Pháp 身thân 智trí 體thể 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 修tu 五ngũ 位vị 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 之chi 所sở 感cảm 報báo 。 是thị 謂vị 佛Phật 海hải 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 。 經Kinh 云vân 。 此thử 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 在tại 。 十thập 重trọng/trùng 風phong 輪luân 上thượng 香hương 水thủy 海hải 蘂nhị 香hương 幢tràng 大đại 蓮liên 華hoa 內nội 。 有hữu 無vô 數số 香hương 水thủy 海hải 塵trần 數số 世thế 界giới 種chủng 相tương 依y 而nhi 住trụ 。 號hiệu 世thế 界giới 網võng 。 中trung 心tâm 一nhất 世thế 界giới 種chủng 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 。 此thử 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 在tại 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 。 即tức 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 所sở 居cư 。 有hữu 十thập 世thế 界giới 種chủng 圍vi 之chi 。 次thứ 十thập 之chi 外ngoại 。 又hựu 有hữu 百bách 世thế 界giới 種chủng 周chu 帀táp 。 而nhi 裹khỏa 以dĩ 金kim 剛cang 。 大Đại 輪Luân 圍Vi 山Sơn 。 計kế 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 各các 有hữu 所sở 表biểu 也dã 。 十thập 重trọng/trùng 風phong 輪luân 持trì 香hương 水thủy 海hải 。 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 。 剎sát 塵trần 相tương 依y 者giả 。 表biểu 大đại 願nguyện 風phong 輪luân 持trì 大đại 智trí 海hải 。 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 妙diệu 行hạnh 之chi 華hoa 。 嚴nghiêm 持trì 身thân 剎sát 為vi 佛Phật 淨tịnh 土độ 也dã 。 中trung 心tâm 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 表biểu 佛Phật 位vị 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 徧biến 一nhất 切thiết 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 本bổn 。 次thứ 十thập 者giả 。 表biểu 五ngũ 位vị 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 。 又hựu 次thứ 百bách 者giả 。 表biểu 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 各các 具cụ 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 內nội 十thập 一nhất 世thế 界giới 種chủng 各các 二nhị 十thập 重trọng/trùng 。 表biểu 五ngũ 位vị 昇thăng 進tiến 及cập 佛Phật 位vị 各các 具cụ 十thập 因nhân 十thập 果quả 也dã 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 有hữu 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 皆giai 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 親thân 事sự 。 經kinh 於ư 一nhất 界giới 舉cử 一nhất 佛Phật 。 各các 表biểu 當đương 位vị 昇thăng 進tiến 之chi 果quả 也dã 。 其kỳ 百bách 世thế 界giới 種chủng 極cực 外ngoại 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 各các 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 各các 有hữu 四tứ 佛Phật 。 表biểu 四tứ 攝nhiếp 法pháp 。 意ý 明minh 十thập 度độ 萬vạn 行hạnh 以dĩ 利lợi 行hành 愛ái 語ngữ 同đồng 事sự 四tứ 攝nhiếp 為vi 外ngoại 防phòng 也dã 。 其kỳ 世thế 界giới 網võng 各các 具cụ 一nhất 切thiết 。 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 佛Phật 智trí 行hành 徧biến 周chu 攝nhiếp 化hóa 所sở 感cảm 。 其kỳ 間gian 亦diệc 有hữu 雜tạp 染nhiễm 世thế 界giới 者giả 。 表biểu 佛Phật 慈từ 攝nhiếp 化hóa 不bất 捨xả 於ư 此thử 。 故cố 經Kinh 云vân 。 雜tạp 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 。 斯tư 由do 業nghiệp 力lực 起khởi 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 化hóa 。 言ngôn 世thế 界giới 種chủng 世thế 界giới 海hải 者giả 。 種chủng 以dĩ 出xuất 生sanh 之chi 多đa 。 海hải 以dĩ 包bao 攝nhiếp 之chi 多đa 。 數số 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 至chí 恆Hằng 沙sa 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 恆Hằng 沙sa 界giới 種chủng 為vi 一nhất 世thế 界giới 性tánh 。 恆Hằng 沙sa 界giới 性tánh 為vi 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 此thử 等đẳng 皆giai 藏tạng 於ư 蘂nhị 香hương 幢tràng 大đại 蓮liên 華hoa 內nội 。 故cố 名danh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 論luận 謂vị 數số 大Đại 千Thiên 至chí 恆Hằng 沙sa 為vi 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 恆Hằng 沙sa 界giới 性tánh 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 即tức 是thị 種chủng 能năng 包bao 海hải 。 而nhi 經Kinh 云vân 。 世thế 界giới 海hải 內nội 有hữu 世thế 界giới 種chủng 。 今kim 據cứ 經kinh 說thuyết 。 此thử 皆giai 是thị 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 親thân 事sự 諸chư 佛Phật 。 表biểu 當đương 位vị 昇thăng 進tiến 之chi 果quả 也dã 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 三tam 卷quyển )# 。

六lục 毗tỳ 盧lô 舍xá 那na 品phẩm 者giả 。 明minh 古cổ 先tiên 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 亦diệc 居cư 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 其kỳ 法pháp 眾chúng 法Pháp 門môn 與dữ 今kim 不bất 異dị 。 但đãn 佛Phật 號hiệu 不bất 同đồng 。 蓋cái 隨tùy 機cơ 異dị 。 非phi 佛Phật 異dị 也dã 。 由do 前tiền 五ngũ 品phẩm 舉cử 今kim 毗tỳ 盧lô 成thành 道Đạo 因nhân 果quả 利lợi 生sanh 之chi 事sự 。 此thử 則tắc 引dẫn 古cổ 證chứng 今kim 。 以dĩ 明minh 三tam 世thế 道đạo 同đồng 因nhân 果quả 不bất 別biệt 。 使sử 後hậu 進tiến 者giả 同đồng 證chứng 此thử 果quả 。 故cố 復phục 說thuyết 此thử 品phẩm 。 而nhi 通thông 前tiền 皆giai 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 修tu 見kiến 道đạo 分phần/phân 。 蓋cái 未vị 見kiến 道đạo 體thể 。 難nan 以dĩ 進tiến 修tu 。 故cố 次thứ 此thử 之chi 後hậu 。 乃nãi 示thị 設thiết 法pháp 治trị 習tập 修tu 道Đạo 分phần/phân 也dã 。 此thử 品phẩm 舉cử 往vãng 古cổ 過quá 剎sát 塵trần 劫kiếp 有hữu 佛Phật 次thứ 第đệ 出xuất 興hưng 。 有hữu 王vương 子tử 號hiệu 大đại 威uy 光quang 。 歷lịch 事sự 諸chư 佛Phật 。 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 。 法Pháp 門môn 一nhất 切thiết 利lợi 行hành 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 互hỗ 舉cử 四tứ 佛Phật 而nhi 無vô 結kết 終chung 之chi 處xứ 。 蓋cái 此thử 品phẩm 來lai 文văn 未vị 備bị 也dã 。 清thanh 涼lương 以dĩ 大đại 威uy 光quang 為vi 毗tỳ 盧lô 前tiền 身thân 。 經kinh 中trung 不bất 言ngôn 。 又hựu 言ngôn 此thử 六lục 品phẩm 經kinh 。 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

初sơ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 說thuyết 經Kinh 六lục 品phẩm 。 共cộng 計kế 十thập 一nhất 卷quyển 。 明minh 如Như 來Lai 依y 正Chánh 法Pháp 門môn 。

上thượng 釋thích 三tam 周chu 中trung 初sơ 周chu 法pháp 竟cánh 。

第đệ 二nhị 周chu 。 二nhị 會hội 至chí 八bát 會hội 。 為vi 進tiến 修tu 者giả 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 等đẳng 者giả 。 此thử 正chánh 示thị 學học 者giả 五ngũ 位vị 進tiến 趣thú 之chi 行hành 。 初sơ 依y 信tín 心tâm 。 發phát 明minh 正chánh 智trí 破phá 照chiếu 無vô 明minh 。 次thứ 依y 五ngũ 位vị 。 鍊luyện 治trị 惑hoặc 習tập 研nghiên 極cực 正chánh 果quả 。 是thị 謂vị 設thiết 法pháp 治trị 習tập 修tu 證chứng 分phần/phân 。 通thông 有hữu 三tam 十thập 二nhị 品phẩm 。 初sơ 十thập 信tín 位vị 六lục 品phẩm 。 二nhị 十thập 住trụ 位vị 六lục 品phẩm 。 三tam 十thập 行hành 位vị 四tứ 品phẩm 。 四tứ 十thập 向hướng 位vị 三tam 品phẩm 。 五ngũ 十Thập 地Địa 位vị 一nhất 品phẩm 。 六lục 十thập 一nhất 地địa 一nhất 品phẩm 。 七thất 佛Phật 果Quả 位vị 十thập 一nhất 品phẩm 。

清thanh 涼lương 科khoa 為vi 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 。 謂vị 修tu 五ngũ 位vị 之chi 圓viên 因nhân 。 契khế 妙diệu 覺giác 之chi 極cực 果quả 。 令linh 物vật 善thiện 解giải 因nhân 果quả 相tương/tướng 也dã 。

五ngũ 位vị 皆giai 言ngôn 十thập 者giả 。 各các 依y 十thập 法pháp 昇thăng 進tiến 故cố 也dã 。 自tự 住trụ 行hành 向hướng 地địa 十thập 一nhất 地địa 為vi 五ngũ 位vị 。 以dĩ 信tín 位vị 為vi 因nhân 果quả 位vị 為vi 果quả 。 是thị 謂vị 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 圓viên 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 行hành 門môn 。 然nhiên 初sơ 信tín 後hậu 果quả 與dữ 中trung 五ngũ 位vị 為vi 七thất 。 而nhi 特đặc 言ngôn 五ngũ 位vị 者giả 。 信tín 本bổn 果quả 體thể 。 初sơ 後hậu 圓viên 該cai 不bất 立lập 階giai 差sai 。 故cố 不bất 預dự 數số 。 自tự 信tín 而nhi 出xuất 。 趣thú 果quả 而nhi 動động 。 位vị 有hữu 增tăng 進tiến 。 故cố 寓# 數số 以dĩ 明minh 。 信tín 如như 種chủng 子tử 。 位vị 如như 發phát 生sanh 。 果quả 如như 結kết 實thật 。 發phát 生sanh 之chi 際tế 有hữu 甲giáp 拆# 葉diệp 華hoa 之chi 序tự 。 而nhi 種chủng 與dữ 果quả 中trung 。 雖tuy 具cụ 不bất 可khả 分phần/phân 矣hĩ 。 蓋cái 道đạo 本bổn 無vô 數số 即tức 信tín 與dữ 果quả 也dã 。 法pháp 則tắc 有hữu 數số 即tức 五ngũ 位vị 也dã 。 然nhiên 位vị 止chỉ 於ư 五ngũ 者giả 。 以dĩ 天thiên 數số 五ngũ 地địa 數số 五ngũ 萬vạn 法pháp 之chi 數số 亦diệc 五ngũ 。 故cố 天thiên 之chi 經kinh 五ngũ 星tinh 。 地địa 之chi 緯# 五ngũ 嶽nhạc 。 人nhân 之chi 行hành 五ngũ 常thường 。 而nhi 內nội 則tắc 五ngũ 藏tạng 外ngoại 則tắc 五ngũ 體thể 。 至chí 胸hung 之chi 會hội 通thông 亦diệc 五ngũ 而nhi 已dĩ 。 擴# 而nhi 推thôi 之chi 。 五ngũ 方phương 五ngũ 色sắc 五ngũ 行hành 五ngũ 音âm 。 有hữu 不bất 勝thắng 舉cử 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 設thiết 位vị 以dĩ 五ngũ 。 蓋cái 體thể 萬vạn 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 數số 也dã 。 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 以dĩ 信tín 為vi 初sơ 因nhân 者giả 。 令linh 修tu 華hoa 嚴nghiêm 人nhân 。 外ngoại 信tín 五ngũ 位vị 之chi 法pháp 皆giai 自tự 心tâm 德đức 用dụng 。 內nội 信tín 自tự 心tâm 之chi 佛Phật 即tức 毗tỳ 盧lô 同đồng 體thể 。 心tâm 法pháp 相tướng 應ưng 然nhiên 後hậu 進tiến 修tu 。 則tắc 智trí 行hành 不bất 迷mê 。 及cập 至chí 果quả 終chung 。 不bất 離ly 初sơ 信tín 之chi 法pháp 。 譬thí 如như 種chủng 子tử 。 先tiên 具cụ 全toàn 體thể 然nhiên 後hậu 發phát 生sanh 。 及cập 至chí 成thành 實thật 還hoàn 是thị 初sơ 種chủng 。 此thử 則tắc 因nhân 果quả 不bất 移di 。 本bổn 末mạt 相tương/tướng 徹triệt 。 實thật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 要yếu 門môn 也dã 。

十thập 信tín 法Pháp 門môn 。 即tức 第đệ 二nhị 會hội 普phổ 光quang 殿điện 說thuyết 六lục 品phẩm 。 一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu 品phẩm 。 二nhị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 。 三tam 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 四tứ 問vấn 明minh 品phẩm 。 五ngũ 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 。 六lục 賢hiền 首thủ 品phẩm 。 此thử 依y 普phổ 光quang 殿điện 令linh 文Văn 殊Thù 說thuyết 者giả 。 表biểu 妙diệu 信tín 依y 普phổ 光quang 本bổn 智trí 而nhi 起khởi 。 依y 擇trạch 法pháp 妙diệu 慧tuệ 而nhi 住trụ 。 若nhược 無vô 此thử 慧tuệ 。 但đãn 得đắc 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 得đắc 乘thừa 如Như 來Lai 乘thừa 。 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。

一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu 品phẩm 者giả 。 示thị 佛Phật 名danh 迹tích 隨tùy 法pháp 應ứng 機cơ 等đẳng 眾chúng 生sanh 心tâm 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 樂lạc 不bất 同đồng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 說thuyết 法Pháp 調điều 伏phục 。 故cố 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 示thị 種chủng 種chủng 身thân 種chủng 種chủng 名danh 。 或hoặc 名danh 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 乃nãi 至chí 或hoặc 名danh 導đạo 師sư 。 其kỳ 數sổ 十thập 千thiên 。 於ư 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 如như 是thị 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 名danh 各các 十thập 千thiên 。 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 如như 是thị 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 示thị 種chủng 種chủng 身thân 種chủng 種chủng 名danh 號hiệu 品phẩm 。 此thử 因nhân 第đệ 二nhị 會hội 他tha 方phương 來lai 集tập 菩Bồ 薩Tát 發phát 四tứ 十thập 問vấn 。 初sơ 三tam 行hành 經kinh 。 清thanh 涼lương 分phân 為vi 十thập 問vấn 。 一nhất 佛Phật 剎sát 。 二nhị 佛Phật 住trụ 。 三tam 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 四tứ 佛Phật 法Pháp 性tánh 。 五ngũ 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 六lục 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 七thất 佛Phật 剎sát 體thể 性tánh 。 八bát 佛Phật 威uy 德đức 。 九cửu 佛Phật 剎sát 成thành 就tựu 。 十thập 佛Phật 大đại 菩Bồ 提Đề 。 清thanh 涼lương 曰viết 。 此thử 十thập 問vấn 為vi 五ngũ 對đối 。 皆giai 上thượng 句cú 問vấn 依y 報báo 。 下hạ 句cú 問vấn 正chánh 報báo 。 又hựu 次thứ 問vấn 十thập 住trụ 十thập 行hành 至chí 如Như 來Lai 最tối 勝thắng 。 及cập 如Như 來Lai 光quang 明minh 兼kiêm 十thập 信tín 。 成thành 三tam 十thập 問vấn 。 通thông 計kế 四tứ 十thập 問vấn 也dã 。 方phương 山sơn 將tương 初sơ 三tam 行hành 經kinh 。 皆giai 以dĩ 佛Phật 剎sát 字tự 為vi 句cú 。 只chỉ 作tác 問vấn 四tứ 種chủng 佛Phật 剎sát 。 即tức 闕khuyết 六lục 問vấn 。 宜nghi 依y 清thanh 涼lương 為vi 句cú 也dã 。 此thử 初sơ 問vấn 佛Phật 剎sát 佛Phật 住trụ 中trung 。 問vấn 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 及cập 應ứng 化hóa 神thần 力lực 。 故cố 說thuyết 此thử 品phẩm 答đáp 之chi 。 亦diệc 兼kiêm 答đáp 前tiền 佛Phật 名danh 號hiệu 海hải 之chi 問vấn 也dã 。 以dĩ 此thử 答đáp 佛Phật 剎sát 佛Phật 住trụ 者giả 。 廣quảng 明minh 如Như 來Lai 身thân 隨tùy 剎sát 現hiện 名danh 應ưng 物vật 彰chương 。 令linh 信tín 入nhập 者giả 知tri 自tự 心tâm 佛Phật 。 本bổn 周chu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 非phi 佛Phật 剎sát 無vô 非phi 佛Phật 住trụ 。 名danh 皆giai 佛Phật 名danh 體thể 皆giai 佛Phật 體thể 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 觀quán 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 矣hĩ 。 此thử 眾chúng 四tứ 十thập 問vấn 。 與dữ 世thế 主chủ 三tam 十thập 七thất 問vấn 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 而nhi 此thử 再tái 問vấn 者giả 。 前tiền 為vi 舉cử 果quả 勸khuyến 修tu 分phần/phân 。 其kỳ 問vấn 為vi 明minh 佛Phật 果Quả 所sở 成thành 之chi 法pháp 。 此thử 為vi 設thiết 法pháp 治trị 習tập 分phần/phân 。 其kỳ 問vấn 為vi 明minh 因nhân 行hành 所sở 依y 之chi 法pháp 。 果quả 所sở 成thành 法pháp 不bất 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 故cố 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 以dĩ 總tổng 答đáp 也dã 。 因nhân 所sở 依y 法pháp 須tu 藉tạ 欵khoản 啟khải 。 故cố 文Văn 殊Thù 言ngôn 說thuyết 以dĩ 別biệt 答đáp 。 已dĩ 下hạ 諸chư 品phẩm 皆giai 次thứ 第đệ 別biệt 答đáp 也dã 。

將tương 說thuyết 十thập 信tín 法pháp 時thời 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 金kim 色sắc 平bình 等đẳng 色sắc 十thập 色sắc 世thế 界giới 十thập 智trí 佛Phật 所sở 。 與dữ 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 來lai 集tập 。 以dĩ 表biểu 信tín 門môn 十thập 因nhân 十thập 果quả 。 果quả 即tức 十thập 智trí 佛Phật 。 因nhân 即tức 文Văn 殊Thù 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 色sắc 世thế 界giới 即tức 所sở 修tu 法Pháp 門môn 。 要yếu 即tức 諸chư 色sắc 法pháp 。 明minh 自tự 心tâm 法pháp 也dã 。

此thử 十thập 位vị 法pháp 。 皆giai 自tự 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 體thể 而nhi 出xuất 。 餘dư 九cửu 皆giai 不bất 動động 智trí 德đức 之chi 用dụng 。 依y 體thể 修tu 進tiến 則tắc 其kỳ 位vị 有hữu 十thập 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 唯duy 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 此thử 則tắc 寂tịch 照chiếu 雙song 運vận 修tu 證chứng 同đồng 時thời 無vô 復phục 漸tiệm 次thứ 。 故cố 經kinh 以dĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 同đồng 舉cử 。 表biểu 因nhân 果quả 同đồng 彰chương 也dã 。 然nhiên 寄ký 此thử 位vị 表biểu 法pháp 。 則tắc 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 即tức 法pháp 明minh 心tâm 。 則tắc 皆giai 當đương 人nhân 性tánh 德đức 。 華hoa 嚴nghiêm 之chi 法pháp 俯phủ 為vi 機cơ 明minh 。 勿vật 推thôi 之chi 聖thánh 賢hiền 謂vị 自tự 無vô 其kỳ 分phần/phân 也dã 。 故cố 肇triệu 法Pháp 師sư 云vân 。 聖thánh 遠viễn 乎hồ 哉tai 。 體thể 之chi 即tức 神thần 。

二nhị 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 者giả 。 示thị 佛Phật 說thuyết 法pháp 稱xưng 性tánh 應ứng 機cơ 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 各các 有hữu 四tứ 百bách 億ức 。 十thập 千thiên 之chi 名danh 。 乃nãi 至chí 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 。 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 各các 有hữu 百bách 億ức 。 萬vạn 種chủng 之chi 名danh 。 皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 悉tất 令linh 調điều 伏phục 。 意ý 明minh 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 以dĩ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 四Tứ 諦Đế 為vi 體thể 。 因nhân 此thử 四Tứ 諦Đế 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 夫phu 性tánh 本bổn 天thiên 真chân 法pháp 無vô 說thuyết 示thị 。 由do 無vô 明minh 起khởi 業nghiệp 苦khổ 集tập 成thành 緣duyên 。 聖thánh 人nhân 不bất 得đắc 已dĩ 。 應ưng 是thị 而nhi 說thuyết 教giáo 。 故cố 諸chư 經kinh 皆giai 以dĩ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 十thập 二nhị 緣duyên 為vi 宗tông 。 而nhi 此thử 稱xưng 性tánh 法pháp 亦diệc 首thủ 明minh 之chi 。 蓋cái 性tánh 自tự 此thử 迷mê 自tự 此thử 現hiện 。 則tắc 根căn 塵trần 解giải 脫thoát 本bổn 性tánh 真chân 明minh 矣hĩ 。 謂vị 之chi 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 令linh 了liễu 世thế 間gian 苦khổ 集tập 四tứ 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 理lý 通thông 融dung 無vô 復phục 厭yếm 斷đoạn 。 如như 法Pháp 界Giới 性tánh 。 無vô 去khứ 無vô 取thủ 。 依y 此thử 為vi 因nhân 。 則tắc 五ngũ 位vị 昇thăng 進tiến 悉tất 皆giai 若nhược 是thị 。 而nhi 佛Phật 果Quả 可khả 得đắc 矣hĩ 。 此thử 是thị 答đáp 前tiền 演diễn 說thuyết 海hải 之chi 問vấn 也dã 。 (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 佛Phật 名danh 號hiệu 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

三tam 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 者giả 。 佛Phật 於ư 初sơ 會hội 。 放phóng 眉mi 間gian 果quả 光quang 。 照chiếu 十thập 方phương 已dĩ 。 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 至chí 此thử 又hựu 從tùng 足túc 下hạ 放phóng 出xuất 。 其kỳ 光quang 照chiếu 一nhất 大Đại 千Thiên 至chí 十thập 大Đại 千Thiên 。 漸tiệm 次thứ 增tăng 廣quảng 徧biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 令linh 發phát 信tín 者giả 覺giác 佛Phật 智trí 境cảnh 廣quảng 大đại 無vô 盡tận 。 反phản 覺giác 自tự 己kỷ 法Pháp 身thân 智trí 行hành 亦diệc 悉tất 同đồng 等đẳng 。 由do 是thị 進tiến 入nhập 五ngũ 位vị 開khai 明minh 智trí 眼nhãn 成thành 果quả 地địa 覺giác 。 故cố 號hiệu 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 所sở 以dĩ 從tùng 足túc 放phóng 出xuất 果quả 光quang 者giả 。 表biểu 依y 果quả 行hành 因nhân 互hỗ 相tương 資tư 發phát 也dã 。 凡phàm 自tự 因nhân 趣thú 果quả 。 必tất 具cụ 信tín 解giải 行hành 證chứng 之chi 四tứ 法pháp 。 前tiền 三tam 品phẩm 明minh 信tín 。 後hậu 三tam 品phẩm 即tức 解giải 行hành 證chứng 也dã 。

四tứ 問vấn 明minh 品phẩm 者giả 。 文Văn 殊Thù 與dữ 九cửu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 互hỗ 相tương 問vấn 答đáp 。 明minh 顯hiển 萬vạn 法pháp 。 以dĩ 示thị 十thập 信tín 之chi 解giải 也dã 。 初sơ 文Văn 殊Thù 問vấn 覺giác 首thủ 云vân 。 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 。 善thiện 惡ác 苦khổ 樂lạc 。 業nghiệp 云vân 何hà 別biệt 。 覺giác 首thủ 答đáp 曰viết 。 諸chư 法pháp 無vô 作tác 用dụng 。 妄vọng 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 。 如như 理lý 而nhi 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 性tánh 。 意ý 明minh 業nghiệp 體thể 本bổn 真chân 。 背bối/bội 覺giác 故cố 妄vọng 。 依y 真chân 起khởi 覺giác 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 真chân 。 此thử 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 十thập 甚thậm 深thâm 法Pháp 也dã 。 覺giác 首thủ 菩Bồ 薩Tát 明minh 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 。 財tài 首thủ 明minh 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm 。 寶bảo 首thủ 明minh 業nghiệp 果quả 。 德đức 首thủ 明minh 說thuyết 法Pháp 。 目mục 首thủ 明minh 福phước 田điền 。 勤cần 首thủ 明minh 正chánh 教giáo 。 法pháp 首thủ 明minh 正chánh 行hạnh 。 智trí 首thủ 明minh 助trợ 道đạo 。 賢hiền 首thủ 明minh 一nhất 道đạo 甚thậm 深thâm 。 文Văn 殊Thù 明minh 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 。 皆giai 為vi 顯hiển 明minh 真chân 淨tịnh 法pháp 體thể 。 十thập 問vấn 之chi 後hậu 。 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 界giới 。 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 之chi 法pháp 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 悉tất 皆giai 明minh 現hiện 。 故cố 曰viết 問vấn 明minh 。 (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

五ngũ 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 者giả 。 廣quảng 發phát 大đại 願nguyện 。 為vi 十thập 信tín 之chi 行hành 也dã 。 意ý 以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 貪tham 愛ái 染nhiễm 諸chư 塵trần 勞lao 失thất 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 由do 無vô 願nguyện 力lực 。 既ký 發phát 淨tịnh 信tín 。 須tu 依y 大đại 願nguyện 淨tịnh 治trị 塵trần 勞lao 。 要yếu 即tức 塵trần 勞lao 以dĩ 成thành 淨tịnh 行hạnh 。 此thử 因nhân 智Trí 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 一nhất 百bách 一nhất 十thập 問vấn 。 云vân 何hà 得đắc 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 及cập 一nhất 切thiết 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 故cố 文Văn 殊Thù 為vi 說thuyết 一nhất 百bách 四tứ 十thập 大đại 願nguyện 。 略lược 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 免miễn 其kỳ 逼bức 迫bách 。 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 護hộ 養dưỡng 一nhất 切thiết 。 終chung 至chí 睡thụy 眠miên 始thỉ 寤ngụ 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 覺giác 。 皆giai 令linh 即tức 塵trần 勞lao 事sự 翻phiên 成thành 妙diệu 行hạnh 。 以dĩ 是thị 大đại 願nguyện 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 即tức 獲hoạch 一nhất 切thiết 。 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 由do 是thị 克khắc 成thành 五ngũ 位vị 無vô 盡tận 行hành 海hải 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 不bất 能năng 違vi 礙ngại 。 是thị 為vi 淨tịnh 行hạnh 。 (# 此thử 品phẩm 與dữ 賢hiền 首thủ 品phẩm 上thượng 卷quyển 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

六lục 賢hiền 首thủ 品phẩm 者giả 。 明minh 依y 十thập 信tín 法Pháp 門môn 發phát 心tâm 修tu 進tiến 功công 德đức 難nan 量lương 。 與dữ 佛Phật 同đồng 等đẳng 。 示thị 十thập 信tín 之chi 證chứng 也dã 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 無vô 濁trược 亂loạn 清thanh 淨tịnh 行hạnh 大đại 功công 德đức 已dĩ 。 欲dục 顯hiển 示thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 。 問vấn 賢hiền 首thủ 曰viết 。 我ngã 今kim 已dĩ 為vì 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 佛Phật 往vãng 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 仁nhân 亦diệc 當đương 於ư 此thử 會hội 中trung 。 演diễn 說thuyết 修tu 行hành 勝thắng 功công 德đức 。 賢hiền 首thủ 答đáp 偈kệ 甚thậm 廣quảng 。 備bị 陳trần 發phát 心tâm 修tu 行hành 功công 德đức 。 增tăng 益ích 獲hoạch 果quả 。 利lợi 生sanh 供cung 佛Phật 。 乃nãi 至chí 出xuất 入nhập 方phương 網võng 三tam 昧muội 。 隱ẩn 顯hiển 同đồng 時thời 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 皆giai 同đồng 毗tỳ 盧lô 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 果quả 行hành 德đức 用dụng 。 示thị 於ư 十thập 信tín 六lục 品phẩm 之chi 法pháp 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 解giải 行hành 相tương 應ứng 。 即tức 已dĩ 獲hoạch 此thử 證chứng 。 自tự 此thử 頓đốn 入nhập 十thập 住trụ 矣hĩ 。 方phương 網võng 三tam 昧muội 者giả 。 一nhất 方phương 入nhập 正chánh 定định 餘dư 方phương 從tùng 定định 出xuất 。 諸chư 方phương 入nhập 正chánh 定định 一nhất 方phương 從tùng 定định 出xuất 。 猶do 如như 帝đế 網võng 交giao 徹triệt 融dung 攝nhiếp 。 至chí 於ư 男nam 子tử 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 女nữ 子tử 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。 皆giai 如như 帝đế 網võng 。 乃nãi 法Pháp 界Giới 性tánh 用dụng 本bổn 自tự 如như 是thị 。 千thiên 差sai 一nhất 體thể 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 所sở 見kiến 差sai 別biệt 。 若nhược 證chứng 如Như 來Lai 無vô 作tác 性tánh 用dụng 則tắc 。 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 心tâm 無vô 差sai 別biệt 。 則tắc 境cảnh 無vô 差sai 別biệt 矣hĩ 。 十thập 信tín 圓viên 證chứng 當đương 造tạo 乎hồ 此thử 。 此thử 乃nãi 賢hiền 首thủ 行hành 證chứng 。 則tắc 創sáng/sang 從tùng 凡phàm 夫phu 首thủ 入nhập 佛Phật 性tánh 。 鄰lân 極cực 亞# 聖thánh 是thị 謂vị 賢hiền 首thủ 。 故cố 以dĩ 賢hiền 首thủ 為vi 品phẩm 。 自tự 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 至chí 此thử 。 皆giai 答đáp 菩Bồ 薩Tát 發phát 趣thú 海hải 之chi 問vấn 。 蓋cái 五ngũ 位vị 進tiến 趣thú 自tự 十thập 信tín 發phát 也dã 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 二nhị 卷quyển )# 。

十thập 住trụ 者giả 。 由do 信tín 證chứng 入nhập 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 依y 無vô 住trụ 智trí 永vĩnh 不bất 退thoái 還hoàn 名danh 住trụ 。 十Thập 住Trụ 法Pháp 門môn 。 即tức 第đệ 三tam 會hội 須Tu 彌Di 頂đảnh 忉Đao 利Lợi 天thiên 說thuyết 亦diệc 六lục 品phẩm 。 一nhất 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 品phẩm 。 二nhị 須Tu 彌Di 頂đảnh 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 三tam 十thập 住trụ 品phẩm 。 四tứ 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 。 五ngũ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 。 六lục 明minh 法pháp 品phẩm 。

一nhất 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 品phẩm 者giả 。 以dĩ 處xứ 表biểu 法pháp 也dã 。 前tiền 普phổ 光quang 殿điện 即tức 人nhân 間gian 地địa 界giới 。 依y 地địa 界giới 說thuyết 十thập 信tín 。 者giả 表biểu 創sáng/sang 從tùng 凡phàm 地địa 發phát 信tín 。 今kim 須Tu 彌Di 山Sơn 妙diệu 高cao 際tế 天thiên 。 於ư 此thử 說thuyết 十thập 住trụ 者giả 。 表biểu 從tùng 信tín 昇thăng 進tiến 入nhập 廣quảng 大đại 際tế 故cố 。 十thập 住trụ 品phẩm 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 廣quảng 大đại 。 與dữ 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 等đẳng 。 其kỳ 山sơn 在tại 七thất 金kim 山sơn 海hải 中trung 。 高cao 聳tủng 天thiên 極cực 。 非phi 手thủ 足túc 攀phàn 攬lãm 所sở 登đăng 。 表biểu 十thập 住trụ 法pháp 出xuất 妙diệu 智trí 海hải 高cao 超siêu 情tình 境cảnh 非phi 心tâm 想tưởng 攀phàn 緣duyên 所sở 得đắc 。 此thử 品phẩm 明minh 信tín 終chung 昇thăng 進tiến 。 及cập 敘tự 帝Đế 釋Thích 置trí 座tòa 迎nghênh 佛Phật 之chi 事sự 。 又hựu 云vân 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 昇thăng 須Tu 彌Di 向hướng 帝Đế 釋Thích 殿điện 。 帝Đế 釋Thích 置trí 普phổ 光quang 明minh 藏tạng 。 師sư 子tử 座tòa 請thỉnh 佛Phật 安an 坐tọa 。 此thử 乃nãi 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 隨tùy 緣duyên 應ưng 現hiện 。 猶do 如như 一nhất 月nguyệt 影ảnh 現hiện 千thiên 江giang 隨tùy 舟chu 南nam 北bắc 而nhi 曾tằng 無vô 去khứ 來lai 也dã 。 帝Đế 釋Thích 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 十thập 偈kệ 讚tán 。 第đệ 一nhất 云vân 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 具cụ 大đại 悲bi 。 彼bỉ 佛Phật 曾tằng 來lai 入nhập 此thử 殿điện 。 至chí 第đệ 十thập 云vân 。 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 大đại 光quang 明minh 。 彼bỉ 佛Phật 曾tằng 來lai 入nhập 此thử 殿điện 。 論luận 云vân 。 前tiền 三tam 是thị 今kim 劫kiếp 佛Phật 。 後hậu 七thất 是thị 前tiền 劫kiếp 佛Phật 。 明minh 創sáng/sang 入nhập 十thập 住trụ 古cổ 今kim 會hội 同đồng 佛Phật 法Pháp 不bất 異dị 也dã 。

二nhị 須Tu 彌Di 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 乃nãi 法pháp 慧tuệ 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 顯hiển 當đương 位vị 之chi 法pháp 勸khuyến 示thị 昇thăng 進tiến 。 蓋cái 十thập 住trụ 以dĩ 智trí 為vi 體thể 以dĩ 慧tuệ 為vi 用dụng 乃nãi 可khả 昇thăng 進tiến 。 故cố 依y 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 讚tán 顯hiển 也dã 。 將tương 說thuyết 十thập 住trụ 法pháp 時thời 。 十thập 方phương 十thập 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 因nhân 陀đà 羅la 華hoa 等đẳng 十thập 華hoa 世thế 界giới 。 與dữ 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 來lai 集tập 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 十thập 月nguyệt 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 表biểu 十thập 住trụ 法pháp 依y 智trí 起khởi 慧tuệ 為vi 因nhân 復phục 成thành 智trí 月nguyệt 之chi 果quả 。 得đắc 是thị 果quả 法pháp 。 則tắc 無vô 明minh 頓đốn 徹triệt 煩phiền 惱não 頓đốn 除trừ 清thanh 涼lương 如như 月nguyệt 。 其kỳ 佛Phật 表biểu 果quả 菩Bồ 薩Tát 表biểu 因nhân 。 亦diệc 如như 十thập 信tín 因nhân 果quả 同đồng 彰chương 也dã 。 十thập 華hoa 世thế 界giới 即tức 所sở 修tu 法Pháp 門môn 。 要yếu 即tức 因nhân 華hoa 開khai 敷phu 智trí 果quả 也dã 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 十thập 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 入nhập 無vô 量lượng 方phương 便tiện 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 各các 千thiên 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 同đồng 名danh 法pháp 慧tuệ 。 普phổ 現hiện 其kỳ 前tiền 。 讚tán 歎thán 加gia 被bị 。 論luận 謂vị 眾chúng 生sanh 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 。 為vi 迷mê 緣duyên 自tự 障chướng 。 凡phàm 能năng 修tu 方phương 便tiện 三tam 昧muội 以dĩ 顯hiển 之chi 。 則tắc 與dữ 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 身thân 智trí 慧tuệ 冥minh 會hội 。 是thị 故cố 同đồng 名danh 之chi 佛Phật 普phổ 現hiện 其kỳ 前tiền 也dã 。

三tam 十thập 住trụ 品phẩm 。 正chánh 說thuyết 十thập 住trụ 名danh 義nghĩa 。 示thị 當đương 位vị 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 者giả 。 剏# 依y 正chánh 智trí 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 二nhị 治trị 地địa 住trụ 者giả 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 開khai 擴# 心tâm 地địa 也dã 。 三tam 修tu 行hành 住trụ 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 增tăng 正chánh 行hạnh 也dã 。 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 。 由do 尊tôn 貴quý 行hành 生sanh 佛Phật 法Pháp 家gia 也dã 。 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ 。 帶đái 真chân 隨tùy 俗tục 漚âu 和hòa 適thích 化hóa 也dã 。 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 逢phùng 善thiện 惡ác 境cảnh 心tâm 不bất 動động 也dã 。 七thất 不bất 退thoái 住trụ 趣thú 正chánh 妙diệu 道đạo 緣duyên 不bất 壞hoại 也dã 。 八bát 童đồng 真chân 住trụ 含hàm 真chân 抱bão 一nhất 智trí 行hành 無vô 失thất 也dã 。 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 得đắc 法Pháp 王vương 法pháp 當đương 紹thiệu 佛Phật 位vị 也dã 。 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 成thành 就tựu 十thập 智trí 。 即tức 當đương 成thành 佛Phật 。 如như 王vương 太thái 子tử 。 陳trần 列liệt 灌quán 頂đảnh 也dã 。 十thập 住trụ 之chi 文văn 。 一nhất 住trụ 各các 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 示thị 當đương 位vị 之chi 行hành 。 又hựu 各các 勸khuyến 學học 十thập 法pháp 。 示thị 位vị 位vị 增tăng 勝thắng 。 其kỳ 十thập 段đoạn 結kết 文văn 。 各các 云vân 有hữu 所sở 聞văn 法Pháp 。 即tức 自tự 開khai 解giải 。 不bất 由do 他tha 教giáo 。 及cập 設thiết 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 終chung 。 又hựu 云vân 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 與dữ 如như 是thị 。 觀quán 行hành 相tương 應ứng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 海hải 俱câu 得đắc 現hiện 前tiền 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 凡phàm 欲dục 明minh 進tiến 固cố 有hữu 之chi 德đức 使sử 不bất 外ngoại 求cầu 也dã (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 二nhị 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

四tứ 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 。 明minh 十thập 住trụ 中trung 觀quán 察sát 身thân 身thân 業nghiệp 語ngữ 語ngữ 業nghiệp 意ý 意ý 業nghiệp 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới 等đẳng 十thập 法pháp 。 於ư 中trung 何hà 者giả 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 知tri 身thân 等đẳng 三tam 業nghiệp 及cập 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới 中trung 有hữu 作tác 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 皆giai 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 則tắc 於ư 身thân 無vô 所sở 取thủ 。 於ư 修tu 無vô 所sở 著trước 。 於ư 法pháp 無vô 所sở 住trụ 。 於ư 梵Phạm 行hạnh 亦diệc 無vô 所sở 名danh 。 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 。 方phương 便tiện 自tự 在tại 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 又hựu 舉cử 如Như 來Lai 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 令linh 當đương 位vị 修tu 習tập 。 為vi 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 之chi 法pháp 。

五ngũ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 。 明minh 修tu 十thập 住trụ 法pháp 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 經kinh 舉cử 十thập 餘dư 喻dụ 。 重trùng 重trùng 比tỉ 較giảo 不bất 及cập 少thiểu 分phần 。 為vi 其kỳ 發phát 心tâm 功công 齊tề 果quả 海hải 無vô 限hạn 齊tề 故cố (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

六lục 明minh 法pháp 品phẩm 。 乃nãi 精tinh 進tấn 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 位vị 昇thăng 進tiến 之chi 行hành 。 令linh 轉chuyển 更cánh 明minh 白bạch 。 為vi 十thập 行hành 之chi 因nhân 。 故cố 繼kế 此thử 說thuyết 十thập 行hành 法pháp (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

十thập 行hành 者giả 。 既ký 依y 普phổ 智trí 發phát 信tín 。 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 遂toại 能năng 繁phồn 興hưng 萬vạn 行hạnh 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 故cố 說thuyết 十thập 行hành 。 十thập 行hành 法Pháp 門môn 即tức 第đệ 四tứ 會hội 在tại 夜dạ 摩ma 天thiên 說thuyết 四tứ 品phẩm 。 一nhất 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 品phẩm 。 二nhị 夜dạ 摩ma 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 三tam 十thập 行hành 品phẩm 。 四tứ 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。

一nhất 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 品phẩm 者giả 。 須tu 夜dạ 摩ma 此thử 云vân 善thiện 時thời 分phần/phân 。 為vi 空không 居cư 天thiên 。 無vô 日nhật 月nguyệt 而nhi 常thường 明minh 。 以dĩ 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 分phần/phân 晝trú 夜dạ 。 故cố 曰viết 善thiện 時thời 分phần/phân 。 於ư 此thử 說thuyết 十thập 行hành 者giả 。 表biểu 行hành 依y 法pháp 空không 無vô 所sở 滯trệ 著trước 而nhi 善thiện 應ứng 時thời 宜nghi 也dã 。 此thử 品phẩm 明minh 從tùng 十thập 住trụ 昇thăng 進tiến 。 及cập 敘tự 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 化hóa 座tòa 迎nghênh 佛Phật 之chi 事sự 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 十thập 偈kệ 讚tán 。 亦diệc 稱xưng 十thập 如Như 來Lai 曾tằng 入nhập 此thử 殿điện 。 顯hiển 今kim 所sở 入nhập 十thập 行hành 理lý 智trí 與dữ 古cổ 不bất 異dị 也dã 。

二nhị 夜dạ 摩ma 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 即tức 功công 德đức 林lâm 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 顯hiển 當đương 位vị 之chi 法pháp 勸khuyến 示thị 昇thăng 進tiến 。 以dĩ 積tích 行hành 在tại 躬cung 其kỳ 德đức 廣quảng 蔭ấm 。 故cố 以dĩ 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 讚tán 顯hiển 也dã 。 將tương 說thuyết 十thập 行hành 法pháp 時thời 。 十thập 方phương 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 親thân 慧tuệ 梵Phạm 慧tuệ 等đẳng 十thập 慧tuệ 世thế 界giới 。 與dữ 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 來lai 集tập 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 各các 於ư 十thập 眼nhãn 佛Phật 所sở 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 表biểu 此thử 位vị 從tùng 慧tuệ 起khởi 行hành 覆phú 蔭ấm 攝nhiếp 化hóa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 以dĩ 林lâm 為vi 名danh 。 表biểu 妙diệu 行hạnh 廣quảng 蔭ấm 也dã 。 此thử 位vị 已dĩ 得đắc 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 之chi 眼nhãn 。 其kỳ 佛Phật 以dĩ 眼nhãn 為vi 名danh 。 表biểu 智trí 眼nhãn 利lợi 生sanh 也dã 。 此thử 亦diệc 因nhân 十thập 行hành 所sở 行hành 因nhân 行hành 示thị 法pháp 。 欲dục 行hành 人nhân 法pháp 之chi 也dã (# 此thử 二nhị 品phẩm 與dữ 十thập 行hành 品phẩm 上thượng 卷quyển 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

三tam 十thập 行hành 品phẩm 。 正chánh 說thuyết 十thập 行hành 名danh 義nghĩa 。 示thị 當đương 位vị 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 者giả 。 以dĩ 身thân 命mạng 財tài 法pháp 三tam 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 也dã 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 者giả 。 以dĩ 律luật 儀nghi 善thiện 法Pháp 攝nhiếp 生sanh 三tam 聚tụ 均quân 饒nhiêu 益ích 也dã 。 三tam 無vô 違vi 行hành 。 忍nhẫn 順thuận 物vật 理lý 無vô 所sở 違vi 也dã 。 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。 精tinh 進tấn 於ư 道đạo 無vô 退thoái 弱nhược 也dã 。 五ngũ 離ly 癡si 亂loạn 行hành 定định 慧tuệ 明minh 正chánh 無vô 所sở 惑hoặc 亂loạn 也dã 。 六lục 善thiện 現hiện 行hành 般Bát 若Nhã 圓viên 照chiếu 境cảnh 智trí 洞đỗng 明minh 也dã 。 七thất 無vô 著trước 行hành 漚âu 和hòa 涉thiệp 有hữu 心tâm 無vô 所sở 著trước 也dã 。 八bát 難nạn 得đắc 行hành 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 方phương 能năng 得đắc 也dã 。 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 以dĩ 妙diệu 善thiện 力lực 說thuyết 法Pháp 軌quỹ 物vật 也dã 。 十thập 真chân 實thật 行hạnh 體thể 真chân 實thật 智trí 一nhất 切thiết 誠thành 諦đế 也dã 。 此thử 十thập 行hành 正chánh 以dĩ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 本bổn 。 而nhi 無vô 行hành 不bất 攝nhiếp 矣hĩ (# 此thử 品phẩm 計kế 二nhị 卷quyển )# 。

四tứ 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。 說thuyết 信tín 戒giới 慚tàm 愧quý 聞văn 施thí 慧tuệ 念niệm 持trì 辯biện 十thập 種chủng 藏tạng 。 前tiền 七thất 名danh 七Thất 聖Thánh 財Tài 。 以dĩ 二nhị 守thủ 護hộ 。 後hậu 一nhất 積tích 而nhi 能năng 散tán 。 又hựu 前tiền 九cửu 蘊uẩn 積tích 。 後hậu 一nhất 出xuất 生sanh 。 一nhất 一nhất 行hành 量lượng 。 體thể 含hàm 法Pháp 界Giới 德đức 用dụng 不bất 窮cùng 。 故cố 名danh 為vi 藏tạng 。 以dĩ 此thử 成thành 前tiền 十thập 行hành 之chi 法pháp 。 使sử 行hàng 行hàng 無vô 盡tận 。 成thành 後hậu 十thập 向hướng 之chi 法pháp 。 使sử 昇thăng 進tiến 無vô 盡tận 。 故cố 繼kế 此thử 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 法pháp 。 (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

十thập 迴hồi 向hướng 者giả 。 前tiền 十thập 住trụ 十thập 行hành 出xuất 俗tục 心tâm 多đa 大đại 悲bi 行hành 劣liệt 。 至chí 此thử 則tắc 以dĩ 十thập 住trụ 所sở 得đắc 諸chư 佛Phật 之chi 智trí 。 十thập 行hành 所sở 行hành 出xuất 世thế 之chi 行hành 。 濟tế 以dĩ 悲bi 願nguyện 處xứ 俗tục 利lợi 生sanh 。 迴hồi 真chân 向hướng 俗tục 。 迴hồi 智trí 向hướng 悲bi 。 使sử 真chân 俗tục 圓viên 融dung 智trí 悲bi 不bất 二nhị 。 而nhi 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 實thật 際tế 。 總tổng 通thông 五ngũ 位vị 利lợi 被bị 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 迴hồi 向hướng 。 智trí 斷đoạn 恩ân 德đức 由do 此thử 具cụ 足túc 。 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 由do 此thử 成thành 就tựu 也dã 。 十thập 迴hồi 向hướng 法Pháp 門môn 。 即tức 第đệ 五ngũ 會hội 兜Đâu 率Suất 天thiên 說thuyết 有hữu 三tam 品phẩm 。 一nhất 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天thiên 品phẩm 。 二nhị 兜Đâu 率Suất 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 三tam 十thập 迴hồi 向hướng 。

初sơ 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天thiên 品phẩm 者giả 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 。 此thử 天thiên 不bất 離ly 欲dục 界giới 。 而nhi 於ư 欲dục 境cảnh 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 故cố 名danh 知tri 足túc 。 此thử 天thiên 居cư 欲dục 界giới 五ngũ 天thiên 之chi 中trung 。 於ư 此thử 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 者giả 。 表biểu 迴hồi 真chân 向hướng 俗tục 迴hồi 智trí 向hướng 悲bi 。 雖tuy 涉thiệp 塵trần 勞lao 。 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 常thường 處xứ 中trung 道đạo 無vô 所sở 偏thiên 滯trệ 也dã 。 此thử 品phẩm 明minh 從tùng 十thập 行hành 昇thăng 進tiến 。 及cập 敘tự 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 敷phu 座tòa 迎nghênh 佛Phật 之chi 事sự 。 經Kinh 云vân 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 於ư 其kỳ 殿điện 上thượng 。 敷phu 摩ma 尼ni 寶bảo 座tòa 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 層tằng 級cấp 。 其kỳ 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 。 之chi 具cụ 各các 百bách 萬vạn 億ức 。 有hữu 十thập 信tín 十thập 住trụ 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 百bách 萬vạn 億ức 。 纔tài 見kiến 此thử 座tòa 。 各các 獲hoạch 法Pháp 利lợi 。 表biểu 迴hồi 向hướng 法pháp 總tổng 通thông 五ngũ 位vị 圓viên 融dung 無vô 盡tận 也dã 。 十thập 住trụ 法Pháp 座tòa 有hữu 百bách 千thiên 層tằng 級cấp 。 十thập 行hành 有hữu 百bách 萬vạn 。 十thập 向hướng 有hữu 百bách 萬vạn 億ức 。 皆giai 表biểu 昇thăng 進tiến 位vị 位vị 增tăng 勝thắng 也dã 。 蓋cái 自tự 十thập 住trụ 至chí 此thử 。 智trí 行hành 悲bi 願nguyện 已dĩ 全toàn 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 法Pháp 已dĩ 備bị 。 雖tuy 後hậu 二nhị 位vị 不bất 出xuất 此thử 法Pháp 藏tạng 。 茲tư 總tổng 通thông 而nhi 。 迴hồi 向hướng 一nhất 切thiết 。 則tắc 功công 利lợi 德đức 用dụng 圓viên 融dung 無vô 盡tận 。 故cố 凡phàm 事sự 法pháp 各các 百bách 萬vạn 億ức 也dã 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 請thỉnh 佛Phật 亦diệc 說thuyết 十thập 偈kệ 。 舉cử 十thập 如Như 來Lai 曾tằng 入nhập 此thử 殿điện 。 論luận 謂vị 此thử 明minh 諸chư 佛Phật 道Đạo 迹tích 本bổn 自tự 周chu 徧biến 古cổ 今kim 不bất 異dị 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

二nhị 兜Đâu 率Suất 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 即tức 金kim 剛cang 幢tràng 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 顯hiển 當đương 位vị 之chi 法pháp 勸khuyến 示thị 昇thăng 進tiến 。 表biểu 此thử 位vị 智trí 悲bi 利lợi 生sanh 破phá 惑hoặc 摧tồi 邪tà 而nhi 自tự 無vô 傾khuynh 動động 。 故cố 以dĩ 金kim 剛cang 幢tràng 讚tán 顯hiển 也dã (# 此thử 品phẩm 與dữ 迴hồi 向hướng 品phẩm 初sơ 卷quyển 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

三tam 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 。 正chánh 說thuyết 十thập 向hướng 名danh 義nghĩa 。 示thị 當đương 位vị 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 一nhất 救cứu 生sanh 離ly 相tương/tướng 者giả 。 大đại 悲bi 廣quảng 濟tế 大đại 智trí 無vô 著trước 也dã 。 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 者giả 。 於ư 三Tam 寶Bảo 等đẳng 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 也dã 。 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 者giả 。 學học 三tam 世thế 佛Phật 所sở 修tu 迴hồi 向hướng 也dã 。 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 者giả 。 悲bi 願nguyện 事sự 行hành 稱xưng 周chu 法Pháp 界Giới 也dã 。 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 者giả 。 緣duyên 無vô 盡tận 境cảnh 成thành 無vô 盡tận 功công 得đắc 無vô 盡tận 果quả 也dã 。 六lục 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 者giả 。 善thiện 行hành 常thường 隨tùy 堅kiên 固cố 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 。 則tắc 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 悉tất 堅kiên 固cố 也dã 。 七thất 等đẳng 順thuận 眾chúng 生sanh 者giả 。 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 隨tùy 物vật 饒nhiêu 益ích 也dã 。 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 者giả 。 體thể 真chân 行hành 慈từ 無vô 有hữu 作tác 相tương/tướng 也dã 。 九cửu 無vô 著trước 無vô 縛phược 解giải 脫thoát 者giả 。 不bất 於ư 見kiến 著trước 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 作tác 用dụng 自tự 在tại 也dã 。 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 者giả 。 稱xưng 性tánh 起khởi 用dụng 超siêu 過quá 諸chư 量lượng 也dã 。 此thử 迴hồi 向hướng 法pháp 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 融dung 會hội 智trí 悲bi 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 成thành 一nhất 法Pháp 界Giới 真chân 自tự 在tại 法pháp 。 作tác 後hậu 二nhị 位vị 果quả 德đức 之chi 基cơ 。 融dung 前tiền 三tam 位vị 。 成thành 十Thập 地Địa 行hạnh 。 故cố 繼kế 此thử 說thuyết 十Thập 地Địa 法pháp (# 此thử 品phẩm 計kế 十thập 一nhất 卷quyển )# 。

十Thập 地Địa 者giả 。 蘊uẩn 積tích 前tiền 法pháp 至chí 於ư 成thành 實thật 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 依y 此thử 發phát 生sanh 。 故cố 謂vị 之chi 地địa 。 經Kinh 云vân 。 趣thú 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 行hành 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 所sở 從tùng 生sanh 。 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 。 即tức 第đệ 六lục 會hội 他tha 化hóa 天thiên 說thuyết 一nhất 品phẩm 。 他tha 化hóa 天thiên 乃nãi 欲dục 界giới 之chi 頂đảnh 。 依y 此thử 說thuyết 十Thập 地Địa 者giả 。 表biểu 十Thập 地Địa 之chi 行hành 依y 眾chúng 生sanh 應ứng 化hóa 無vô 自tự 化hóa 也dã 。 蓋cái 前tiền 為vi 三tam 賢hiền 猶do 為vi 自tự 利lợi 。 此thử 為vi 十thập 聖thánh 純thuần 是thị 利lợi 他tha 。 故cố 無vô 自tự 化hóa 。 此thử 地địa 以dĩ 普phổ 光quang 明minh 智trí 為vi 體thể 。 所sở 謂vị 已dĩ 踐tiễn 如Như 來Lai 普phổ 光quang 明minh 地địa 。 前tiền 四tứ 位vị 雖tuy 不bất 離ly 此thử 體thể 。 但đãn 蘊uẩn 積tích 之chi 功công 未vị 全toàn 。 不bất 得đắc 名danh 地địa 。 此thử 則tắc 通thông 初sơ 徹triệt 末mạt 功công 行hành 已dĩ 全toàn 。 即tức 前tiền 四tứ 位vị 融dung 為vi 一nhất 法pháp 。 故cố 名danh 諸chư 佛Phật 智trí 地địa 。 自tự 此thử 至chí 十thập 一nhất 地địa 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 論luận 云vân 。 此thử 十Thập 地Địa 法pháp 。 通thông 初sơ 徹triệt 末mạt 為vi 一nhất 際tế 法Pháp 門môn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 當đương 會hội 雲vân 集tập 之chi 眾chúng 。 金kim 剛cang 藏tạng 為vi 上thượng 首thủ 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vi 眾chúng 說thuyết 十Thập 地Địa 名danh 已dĩ 。 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 示thị 諸chư 佛Phật 智trí 地địa 。 法pháp 不bất 輕khinh 授thọ 也dã 。

時thời 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 。 與dữ 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 殷ân 勤cần 三tam 請thỉnh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 說thuyết 。 故cố 曰viết 請thỉnh 法pháp 主chủ 伴bạn 。 此thử 眾chúng 初sơ 三tam 十thập 七thất 位vị 同đồng 名danh 為vi 藏tạng 。 獨độc 後hậu 一nhất 位vị 名danh 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 者giả 。 表biểu 此thử 位vị 依y 金kim 剛cang 智trí 蘊uẩn 積tích 前tiền 法pháp 。 加gia 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 。 助trợ 令linh 充sung 實thật 廣quảng 大đại 具cụ 足túc 名danh 藏tạng 。 至chí 獲hoạch 滿mãn 果quả 名danh 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 也dã 。 經kinh 於ư 諸chư 地địa 多đa 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 地Địa 已dĩ 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 得đắc 見kiến 多đa 佛Phật 。 所sở 謂vị 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 多đa 千thiên 佛Phật 乃nãi 至chí 多đa 百bách 。 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 悉tất 以dĩ 深thâm 心tâm 。 敬kính 事sự 供cúng 養dường 。 此thử 乃nãi 功công 依y 地địa 滿mãn 智trí 以dĩ 願nguyện 圓viên 。 能năng 於ư 佛Phật 境cảnh 互hỗ 參tham 徧biến 徹triệt 。 故cố 得đắc 見kiến 如như 是thị 。 多đa 佛Phật 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 剛cang 藏tạng 身thân 中trung 現hiện 出xuất 智trí 佛Phật 者giả 。 經kinh 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 說thuyết 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 智trí 力lực 。 大đại 眾chúng 皆giai 疑nghi 。 於ư 是thị 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 佛Phật 國Quốc 體Thể 性Tánh 三Tam 昧Muội 。

時thời 會hội 皆giai 見kiến 自tự 身thân 。 在tại 剛cang 藏tạng 身thân 中trung 。 又hựu 見kiến 其kỳ 中trung 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 有hữu 佛Phật 號hiệu 一Nhất 切Thiết 智Trí 通thông 王vương 。 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 。 體thể 性tánh 即tức 無vô 作tác 法pháp 性tánh 身thân 也dã 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 即tức 法pháp 性tánh 中trung 覺giác 體thể 。 智trí 通thông 王vương 即tức 法pháp 性tánh 中trung 妙diệu 智trí 也dã 。 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 。 唯duy 不bất 自tự 加gia 行hành 顯hiển 發phát 耳nhĩ 。 愚ngu 謂vị 行hành 人nhân 苟cẩu 自tự 顯hiển 發phát 。 不bất 獨độc 不bất 疑nghi 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 智trí 力lực 。 足túc 知tri 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 一nhất 切thiết 佛Phật 德đức 皆giai 吾ngô 性tánh 之chi 常thường 分phần/phân 也dã 。 剎sát 塵trần 同đồng 名danh 等đẳng 者giả 。 剛cang 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 十Thập 地Địa 已dĩ 。 十thập 方phương 各các 十thập 佛Phật 剎sát 。 塵trần 菩Bồ 薩Tát 同đồng 名danh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 從tùng 金kim 剛cang 幢tràng 所sở 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 表biểu 此thử 地địa 行hành 法pháp 十thập 方phương 同đồng 道đạo 皆giai 智trí 地địa 果quả 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 而nhi 自tự 體thể 無vô 動động 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 六lục 卷quyển )# 。

十thập 一nhất 地địa 者giả 即tức 等đẳng 覺giác 位vị 也dã 。 超siêu 出xuất 十Thập 地Địa 名danh 十thập 一nhất 地địa 。 即tức 第đệ 七thất 會hội 三tam 禪thiền 天thiên 說thuyết 一nhất 品phẩm 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 離ly 憂ưu 二nhị 禪thiền 滅diệt 苦khổ 。 三tam 禪thiền 惟duy 是thị 法pháp 悅duyệt 妙diệu 樂lạc 。 依y 此thử 說thuyết 十thập 一nhất 地địa 者giả 。 表biểu 進tiến 修tu 功công 成thành 迴hồi 超siêu 諸chư 苦khổ 常thường 享hưởng 法Pháp 樂lạc 也dã 。 其kỳ 品phẩm 名danh 佛Phật 華hoa 。 其kỳ 文văn 未vị 來lai 。 謂vị 之chi 佛Phật 華hoa 者giả 。 初sơ 登đăng 佛Phật 地địa 果quả 行hành 未vị 滿mãn 故cố 也dã 。 蓋cái 華hoa 對đối 果quả 言ngôn 。 故cố 繼kế 此thử 說thuyết 佛Phật 果Quả 行hành 也dã (# 此thử 品phẩm 梵Phạm 文văn 未vị 來lai )# 。

約ước 五ngũ 位vị 至chí 此thử 。 答đáp 前tiền 所sở 問vấn 者giả 。 十thập 住trụ 答đáp 菩Bồ 薩Tát 智trí 海hải 也dã 。 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 海hải 也dã 。 十thập 向hướng 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 願nguyện 海hải 也dã 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 地địa 海hải 也dã 。 十thập 一nhất 地địa 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 海hải 也dã 。 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 助trợ 道đạo 等đẳng 海hải 。 皆giai 備bị 於ư 此thử 。 次thứ 自tự 十thập 定định 至chí 壽thọ 量lượng 不bất 思tư 議nghị 普phổ 賢hiền 行hành 十thập 一nhất 品phẩm 。 答đáp 佛Phật 壽thọ 量lượng 海hải 佛Phật 變biến 化hóa 海hải 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 。 而nhi 所sở 答đáp 盡tận 矣hĩ 。 後hậu 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 圓viên 彰chương 重trọng/trùng 諭dụ 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 則tắc 三tam 十thập 七thất 答đáp 。 亦diệc 依y 前tiền 圓viên 彰chương 重trọng/trùng 諭dụ 也dã 。

夫phu 說thuyết 五ngũ 位vị 之chi 法pháp 。 始thỉ 於ư 忉Đao 利Lợi 終chung 於ư 三tam 禪thiền 。 諸chư 天thiên 延diên 佛Phật 。 始thỉ 於ư 置trí 座tòa 終chung 於ư 敷phu 座tòa 者giả 。 以dĩ 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 亦diệc 未vị 離ly 乎hồ 住trụ 。 故cố 十thập 住trụ 之chi 法pháp 。 於ư 地địa 居cư 之chi 天thiên 忉Đao 利Lợi 說thuyết 之chi 。 其kỳ 座tòa 則tắc 安an 置trí 而nhi 未vị 至chí 於ư 化hóa 也dã 。 行hàng 行hàng 皆giai 真chân 超siêu 然nhiên 絕tuyệt 俗tục 。 故cố 十thập 行hành 之chi 法pháp 。 於ư 空không 居cư 之chi 天thiên 夜dạ 摩ma 說thuyết 之chi 。 其kỳ 座tòa 則tắc 化hóa 之chi 而nhi 未vị 至chí 於ư 敷phu 也dã 。 真chân 則tắc 自tự 利lợi 。 非phi 所sở 以dĩ 利lợi 他tha 。 化hóa 則tắc 依y 空không 非phi 所sở 以dĩ 入nhập 有hữu 。 必tất 須tu 迴hồi 真chân 入nhập 俗tục 運vận 智trí 行hành 悲bi 。 使sử 上thượng 可khả 超siêu 乎hồ 欲dục 境cảnh 下hạ 可khả 同đồng 乎hồ 萬vạn 物vật 。 故cố 十thập 迴hồi 向hướng 法pháp 。 於ư 五ngũ 天thiên 之chi 中trung 兜Đâu 率Suất 說thuyết 之chi 。 其kỳ 座tòa 則tắc 敷phu 而nhi 布bố 之chi 。 不bất 止chỉ 於ư 能năng 置trí 能năng 化hóa 而nhi 已dĩ 。 自tự 是thị 蘊uẩn 功công 成thành 實thật 廣quảng 博bác 如như 地địa 。 妙diệu 用dụng 發phát 越việt 不bất 依y 漸tiệm 次thứ 。 故cố 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 。 越việt 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 於ư 他tha 化hóa 天thiên 說thuyết 之chi 。 過quá 此thử 則tắc 入nhập 等đẳng 覺giác 位vị 。 迥huýnh 超siêu 諸chư 苦khổ 常thường 享hưởng 法Pháp 樂lạc 。 故cố 十thập 一nhất 地địa 法pháp 。 越việt 二nhị 禪thiền 而nhi 於ư 三tam 禪thiền 天thiên 說thuyết 。 其kỳ 表biểu 法pháp 言ngôn 意ý 一nhất 字tự 不bất 虗hư 。 五ngũ 位vị 功công 圓viên 佛Phật 果Quả 現hiện 前tiền 等đẳng 者giả 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 等đẳng 覺giác 地địa 。 以dĩ 住trụ 行hành 向hướng 地địa 位vị 分phần/phân 賢hiền 聖thánh 行hành 有hữu 淺thiển 深thâm 。 其kỳ 功công 未vị 圓viên 。 其kỳ 覺giác 未vị 等đẳng 。 雖tuy 曰viết 登đăng 地địa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 果quả 。 非phi 佛Phật 果Quả 也dã 。 兼kiêm 前tiền 四tứ 法pháp 進tiến 入nhập 此thử 位vị 。 乃nãi 圓viên 乃nãi 等đẳng 。 而nhi 佛Phật 果Quả 可khả 得đắc 矣hĩ 。 繼kế 此thử 說thuyết 佛Phật 果Quả 位vị 也dã 。

佛Phật 果Quả 行hành 者giả 妙diệu 覺giác 位vị 也dã 。 自tự 十thập 信tín 初sơ 因nhân 歷lịch 五ngũ 位vị 法pháp 。 修tu 治trị 惑hoặc 習tập 。 習tập 盡tận 智trí 明minh 。 乃nãi 依y 此thử 行hành 以dĩ 成thành 佛Phật 果quả 。 即tức 第đệ 八bát 會hội 普phổ 光quang 殿điện 說thuyết 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 十thập 定định 十thập 通thông 十thập 忍nhẫn 阿a 僧tăng 祇kỳ 如Như 來Lai 。 壽thọ 量lượng 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 十thập 身thân 相tướng 海hải 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 普phổ 賢hiền 行hành 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 是thị 也dã 。 清thanh 涼lương 謂vị 前tiền 六lục 品phẩm 明minh 等đẳng 覺giác 因nhân 圓viên 。 後hậu 五ngũ 品phẩm 明minh 妙diệu 覺giác 果quả 滿mãn 。 十thập 信tín 因nhân 行hành 與dữ 此thử 果quả 行hành 。 皆giai 依y 普phổ 光quang 殿điện 說thuyết 者giả 。 示thị 修tu 華hoa 嚴nghiêm 行hành 初sơ 依y 普phổ 光quang 本bổn 智trí 起khởi 信tín 。 而nhi 歷lịch 位vị 昇thăng 進tiến 至chí 行hành 周chu 果quả 滿mãn 。 未vị 嘗thường 離ly 於ư 本bổn 智trí 也dã 。 此thử 則tắc 因nhân 果quả 不bất 移di 本bổn 始thỉ 不bất 二nhị 。 三tam 世thế 一nhất 念niệm 初sơ 後hậu 不bất 遷thiên 。 乃nãi 與dữ 不bất 動động 智trí 佛Phật 相tương 應ứng 。 而nhi 證chứng 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 法Pháp 界Giới 極cực 果quả 。 實thật 華hoa 嚴nghiêm 大đại 旨chỉ 也dã 。

初sơ 十thập 定định 品phẩm 。 示thị 生sanh 佛Phật 共cộng 有hữu 根căn 本bổn 智trí 體thể 。 為vi 寂tịch 用dụng 之chi 源nguyên 。 唯duy 果quả 佛Phật 能năng 盡tận 其kỳ 妙diệu 。 德đức 用dụng 無vô 涯nhai 。 寄ký 圓viên 顯hiển 十thập 耳nhĩ 。 一nhất 普phổ 光quang 大đại 定định 。 二nhị 妙diệu 光quang 大đại 定định 。 三tam 徧biến 往vãng 佛Phật 國quốc 大đại 定định 。 四tứ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 大đại 定định 。 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 定định 。 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 定định 。 七thất 了liễu 一nhất 切thiết 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 定định 。 八bát 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 身thân 大đại 定định 。 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 定định 。 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 定định 。 謂vị 十thập 定định 者giả 。 古cổ 今kim 諸chư 佛Phật 。 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 徧biến 周chu 之chi 大đại 體thể 。 所sở 以dĩ 參tham 融dung 五ngũ 位vị 成thành 一nhất 法pháp 體thể 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 不bất 遷thiên 不bất 動động 。 一nhất 多đa 純thuần 雜tạp 同đồng 別biệt 自tự 在tại 。 故cố 佛Phật 將tương 說thuyết 十thập 定định 之chi 名danh 。 先tiên 於ư 普phổ 光quang 殿điện 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 明minh 此thử 定định 體thể 全toàn 即tức 普phổ 光quang 智trí 體thể 。 無vô 復phục 古cổ 今kim 延diên 促xúc 始thỉ 終chung 遷thiên 動động 之chi 相tướng 。 皆giai 頓đốn 圓viên 於ư 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 故cố 云vân 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 得đắc 是thị 三tam 昧muội 者giả 。 皆giai 可khả 與dữ 毗tỳ 盧lô 同đồng 行hành 。 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 矣hĩ 。 此thử 即tức 生sanh 佛Phật 共cộng 有hữu 本bổn 智trí 之chi 體thể 寂tịch 用dụng 之chi 源nguyên 也dã 。 此thử 品phẩm 佛Phật 自tự 說thuyết 十thập 定định 名danh 。 令linh 普phổ 賢hiền 說thuyết 十thập 定định 用dụng 。 明minh 佛Phật 為vi 根căn 本bổn 智trí 體thể 。 普phổ 賢hiền 為vi 差sai 別biệt 智trí 用dụng 。 二nhị 者giả 相tương/tướng 資tư 。 乃nãi 能năng 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 也dã 。 此thử 眾chúng 有hữu 一nhất 百bách 位vị 。 前tiền 三tam 十thập 位vị 同đồng 名danh 為vi 慧tuệ 。 後hậu 七thất 十thập 各các 異dị 名danh 者giả 。 論luận 以dĩ 三tam 十thập 表biểu 三tam 解giải 脫thoát 。 七thất 十thập 表biểu 七thất 覺giác 行hành 。 謂vị 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 依y 三tam 解giải 脫thoát 慧tuệ 而nhi 行hành 七thất 覺giác 行hành 。 覺giác 利lợi 羣quần 生sanh 。 其kỳ 慧tuệ 則tắc 同đồng 。 其kỳ 行hành 則tắc 異dị 。 然nhiên 三tam 空không 七thất 覺giác 。 為vi 進tiến 修tu 初sơ 行hành 而nhi 施thí 於ư 果quả 位vị 者giả 。 此thử 聖thánh 人nhân 俯phủ 己kỷ 同đồng 物vật 之chi 行hành 也dã 。 故cố 此thử 品phẩm 云vân 。 摩ma 尼ni 珠châu 王vương 。 能năng 隨tùy 所sở 求cầu 。 與dữ 物vật 同đồng 色sắc 。 而nhi 不bất 失thất 自tự 珠châu 之chi 德đức 。 喻dụ 得đắc 果quả 寶bảo 王vương 隨tùy 機cơ 利lợi 生sanh 俯phủ 同đồng 羣quần 物vật 而nhi 不bất 失thất 自tự 果quả 之chi 德đức 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 四tứ 卷quyển )# 。

次thứ 十thập 通thông 品phẩm 。 示thị 從tùng 定định 起khởi 用dụng 十thập 種chủng 智trí 通thông 。 一nhất 他tha 心tâm 通thông 。 二nhị 天thiên 眼nhãn 通thông 。 三tam 宿túc 命mạng 。 四tứ 知tri 未vị 來lai 。 五ngũ 天thiên 耳nhĩ 。 六lục 往vãng 一nhất 切thiết 剎sát 。 七thất 善thiện 別biệt 言ngôn 辭từ 。 八bát 無vô 數số 色sắc 身thân 。 九cửu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 十thập 入nhập 一nhất 切thiết 。 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 此thử 即tức 開khai 六Lục 通Thông 成thành 十thập 通thông 也dã 。 天thiên 眼nhãn 天thiên 耳nhĩ 神thần 足túc 漏lậu 盡tận 各các 分phần/phân 二nhị 。 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 不bất 分phân 也dã 。 天thiên 眼nhãn 即tức 二nhị 四tứ 。 二nhị 約ước 現hiện 在tại 四tứ 約ước 未vị 來lai 也dã 。 天thiên 耳nhĩ 即tức 五ngũ 七thất 。 五ngũ 約ước 善thiện 聞văn 七thất 約ước 善thiện 別biệt 也dã 。 神thần 足túc 即tức 六lục 八bát 。 六lục 約ước 力lực 用dụng 八bát 約ước 現hiện 身thân 也dã 。 漏lậu 盡tận 即tức 九cửu 十thập 。 九cửu 約ước 智trí 中trung 漏lậu 盡tận 十thập 約ước 定định 中trung 漏lậu 盡tận 也dã 。 此thử 皆giai 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 大đại 智trí 為vi 體thể 。 非phi 小tiểu 聖thánh 所sở 及cập 也dã 。 此thử 繼kế 十thập 定định 品phẩm 明minh 從tùng 定định 起khởi 用dụng 。 故cố 有hữu 此thử 十thập 種chủng 智trí 通thông 也dã 。

次thứ 十thập 忍nhẫn 品phẩm 。 示thị 方phương 便tiện 攝nhiếp 化hóa 隨tùy 行hành 法Pháp 忍Nhẫn 。 果quả 行hành 至chí 此thử 滿mãn 矣hĩ 。 以dĩ 通thông 成thành 忍nhẫn 果quả 行hành 滿mãn 終chung 等đẳng 者giả 。 論luận 云vân 。 十Thập 地Địa 已dĩ 前tiền 以dĩ 忍nhẫn 成thành 通thông 。 十thập 一nhất 地địa 後hậu 以dĩ 通thông 成thành 忍nhẫn 。 前tiền 即tức 隨tùy 位vị 進tiến 修tu 之chi 伏phục 忍nhẫn 。 此thử 即tức 隨tùy 行hành 利lợi 生sanh 之chi 法Pháp 忍Nhẫn 。 果quả 行hành 至chí 此thử 。 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 滿mãn 。 純thuần 是thị 妙diệu 覺giác 如Như 來Lai 。 而nhi 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 故cố 曰viết 果quả 行hành 滿mãn 終chung 妙diệu 覺giác 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 如như 響hưởng 忍nhẫn 如như 影ảnh 忍nhẫn 如như 化hóa 如như 空không 等đẳng 十thập 忍nhẫn 。 謂vị 以dĩ 通thông 事sự 利lợi 生sanh 實thật 非phi 同đồng 異dị 。 譬thí 如như 谷cốc 響hưởng 從tùng 緣duyên 所sở 起khởi 。 而nhi 與dữ 法pháp 性tánh 無vô 違vi 無vô 雜tạp 。 又hựu 如như 日nhật 光quang 。 影ảnh 現hiện 一nhất 切thiết 。 在tại 油du 非phi 油du 。 在tại 水thủy 非phi 水thủy 。 於ư 川xuyên 不bất 漂phiêu 。 於ư 井tỉnh 不bất 沒một 。 不bất 異dị 一nhất 體thể 。 而nhi 有hữu 彼bỉ 此thử 。 不bất 隨tùy 於ư 物vật 而nhi 有hữu 遠viễn 近cận 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 二nhị 法pháp 中trung 分phân 別biệt 二nhị 相tương/tướng 。 善thiện 巧xảo 通thông 達đạt 隨tùy 行hành 法Pháp 忍Nhẫn 皆giai 如như 是thị 也dã 。 此thử 前tiền 後hậu 數số 品phẩm 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 。 乃nãi 取thủ 經kinh 意ý 補bổ 之chi (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 十thập 通thông 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

次thứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 及cập 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 品phẩm 。 明minh 佛Phật 果Quả 所sở 迷mê 二nhị 愚ngu 之chi 法pháp 。 所sở 謂vị 廣quảng 大đại 算toán 數số 愚ngu 。 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 愚ngu 。 此thử 二nhị 唯duy 佛Phật 明minh 達đạt 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 愚ngu 於ư 此thử 。 故cố 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 。 唯duy 此thử 二nhị 品phẩm 是thị 佛Phật 自tự 說thuyết 。 餘dư 皆giai 當đương 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 所sở 以dĩ 明minh 廣quảng 大đại 算toán 數số 者giả 。 為vi 彰chương 佛Phật 德đức 非phi 數số 量lượng 可khả 盡tận 也dã 。 故cố 長trường/trưởng 行hành 中trung 辨biện 能năng 數sổ 之chi 數số 無vô 量lượng 。 偈kệ 頌tụng 中trung 辨biện 所sở 數số 之chi 德đức 無vô 邊biên 也dã 。 則tắc 僧Tăng 祇kỳ 品phẩm 明minh 徧biến 一nhất 切thiết 數số 。 壽thọ 量lượng 品phẩm 明minh 窮cùng 一nhất 切thiết 時thời 。 住trú 處xứ 品phẩm 明minh 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。 論luận 阿a 僧tăng 祇kỳ 此thử 云vân 無vô 數số 。 此thử 品phẩm 皆giai 舉cử 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 說thuyết 法pháp 。 而nhi 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 三tam 世thế 無vô 有hữu 邊biên 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 皆giai 明minh 現hiện 。 此thử 與dữ 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 品phẩm 明minh 佛Phật 果Quả 所sở 迷mê 二nhị 愚ngu 之chi 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 愚ngu 於ư 此thử 。 唯duy 佛Phật 明minh 達đạt 。 故cố 曰viết 佛Phật 地địa 法Pháp 門môn 。 此thử 品phẩm 因nhân 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 發phát 起khởi 。 自tự 此thử 至chí 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 。 明minh 佛Phật 果Quả 三tam 業nghiệp 二nhị 智trí 廣quảng 大đại 自tự 在tại 。 此thử 則tắc 以dĩ 通thông 成thành 忍nhẫn 。 致trí 心tâm 業nghiệp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 如như 王vương 。 故cố 依y 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 也dã 。

次thứ 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 明minh 佛Phật 地địa 實thật 報báo 稱xưng 性tánh 之chi 壽thọ 。 窮cùng 剎sát 海hải 無vô 盡tận 時thời 分phần/phân 。 而nhi 出xuất 數số 域vực 之chi 表biểu 也dã 。 讚tán 云vân 。 以dĩ 日nhật 等đẳng 劫kiếp 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 眾chúng 告cáo 言ngôn 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 剎sát 一nhất 劫kiếp 。 於ư 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 彌di 陀đà 佛Phật 剎sát 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 極cực 樂lạc 一nhất 劫kiếp 。 於ư 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 世Thế 界Giới 。 金kim 剛cang 堅kiên 佛Phật 剎sát 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 如như 是thị 舉cử 十thập 世thế 界giới 。 各các 以dĩ 前tiền 位vị 一nhất 劫kiếp 為vi 後hậu 位vị 一nhất 晝trú 夜dạ 。 而nhi 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 過quá 百bách 萬vạn 僧Tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 最tối 後hậu 世thế 界giới 一nhất 劫kiếp 。 皆giai 如như 前tiền 剎sát 。 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 普phổ 賢hiền 同đồng 行hành 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 意ý 明minh 佛Phật 地địa 實thật 報báo 稱xưng 性tánh 之chi 壽thọ 無vô 盡tận 根căn 本bổn 智trí 無vô 生sanh 滅diệt 。 此thử 由do 心tâm 業nghiệp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 。 以dĩ 致trí 命mạng 業nghiệp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 也dã 。

次thứ 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 品phẩm 。 示thị 無vô 方phương 攝nhiếp 化hóa 不bất 捨xả 世thế 間gian 。 故cố 舉cử 八bát 方phương 若nhược 山sơn 若nhược 海hải 皆giai 有hữu 聖thánh 居cư 無vô 所sở 不bất 徧biến 也dã 。 讚tán 云vân 攝nhiếp 化hóa 無vô 方Phương 等Đẳng 者giả 。

爾nhĩ 時thời 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 眾chúng 告cáo 言ngôn 。 東đông 方phương 有hữu 處xứ 名danh 仙tiên 人nhân 山sơn 。 從tùng 昔tích 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 止chỉ 住trụ 。 現hiện 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 金kim 剛cang 勝thắng 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 常thường 在tại 其kỳ 中trung 說thuyết 法Pháp 。 南nam 方phương 有hữu 處xứ 名danh 勝thắng 峰phong 山sơn 。 西tây 方phương 有hữu 處xứ 名danh 金kim 燄diệm 山sơn 。 以dĩ 至chí 北bắc 方phương 香hương 積tích 山sơn 。 東đông 北bắc 方phương 清thanh 涼lương 山sơn 。 海hải 中trung 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 東đông 南nam 支chi 提đề 山sơn 。 西tây 南nam 光quang 明minh 山sơn 。 西tây 北bắc 香hương 風phong 山sơn 。 計kế 九cửu 處xứ 。 皆giai 如như 上thượng 舉cử 。 後hậu 又hựu 廣quảng 舉cử 成thành 。 二nhị 十thập 二nhị 處xứ 。 唯duy 此thử 九cửu 處xứ 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 此thử 依y 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 略lược 示thị 耳nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 實thật 徧biến 法Pháp 界Giới 無vô 有hữu 方phương 所sở 論luận 。 云vân 此thử 。 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành 周chu 徧biến 揚dương 化hóa 常thường 行hành 不bất 斷đoạn 。 不bất 捨xả 世thế 間gian 。 此thử 由do 命mạng 業nghiệp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 。 以dĩ 致trí 行hành 業nghiệp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 。 命mạng 業nghiệp 行hành 業nghiệp 皆giai 本bổn 於ư 心tâm 。 故cố 皆giai 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 清thanh 涼lương 山sơn 即tức 今kim 五ngũ 臺đài 山sơn 是thị 也dã (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 二nhị 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

次thứ 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 。 明minh 佛Phật 果Quả 法pháp 智trí 德đức 深thâm 廣quảng 超siêu 越việt 。 非phi 識thức 情tình 思tư 議nghị 所sở 及cập 。 讚tán 云vân 根căn 本bổn 智trí 中trung 不bất 思tư 議nghị 用dụng 等đẳng 者giả 。 前tiền 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành 攝nhiếp 化hóa 之chi 事sự 。 此thử 明minh 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 能năng 化hóa 之chi 智trí 。 非phi 情tình 識thức 名danh 言ngôn 所sở 及cập 故cố 曰viết 不bất 思tư 議nghị 。 此thử 品phẩm 乃nãi 佛Phật 神thần 力lực 加gia 青thanh 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 。 而nhi 告cáo 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 論luận 謂vị 青thanh 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 表biểu 本bổn 智trí 無vô 染nhiễm 具cụ 差sai 別biệt 智trí 。 又hựu 告cáo 蓮liên 華hoa 藏tạng 者giả 。 表biểu 本bổn 智trí 別biệt 智trí 二nhị 者giả 相tương/tướng 成thành 。 以dĩ 顯hiển 心tâm 佛Phật 不bất 思tư 妙diệu 用dụng 。 此thử 則tắc 二nhị 智trí 廣quảng 大đại 自tự 在tại 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 二nhị 卷quyển )# 。

次thứ 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 。 明minh 大đại 智trí 攝nhiếp 化hóa 所sở 感cảm 正chánh 報báo 有hữu 十thập 種chủng 身thân 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 身thân 願nguyện 身thân 化hóa 身thân 。 力lực 持trì 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 身thân 威uy 勢thế 身thân 意ý 生sanh 身thân 福phước 德đức 身thân 智trí 身thân 法Pháp 身thân 。

復phục 有hữu 十thập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 號hiệu 十thập 身thân 相tướng 海hải 也dã 。 常thường 稱xưng 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 即tức 化hóa 身thân 也dã 。 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經kinh 稱xưng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 相tướng 。 即tức 報báo 身thân 也dã 。 今kim 十thập 華hoa 藏tạng 微vi 塵trần 數số 相tương/tướng 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 讚tán 云vân 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 不bất 思tư 議nghị 智trí 等đẳng 者giả 。 經kinh 舉cử 九cửu 十thập 七thất 大đại 人nhân 相tương/tướng 至chí 十thập 華hoa 藏tạng 海hải 微vi 塵trần 數số 身thân 相tương/tướng 。 是thị 謂vị 十thập 身thân 相tướng 海hải 萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 論luận 云vân 。 前tiền 說thuyết 心tâm 佛Phật 二nhị 智trí 不bất 思tư 議nghị 用dụng 。 此thử 示thị 心tâm 佛Phật 二nhị 智trí 不bất 思tư 議nghị 報báo 。 故cố 曰viết 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 清thanh 淨tịnh 果quả 佛Phật 。

次thứ 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 品phẩm 。 明minh 隨tùy 塵trần 數số 相tương/tướng 有hữu 塵trần 數số 好hảo/hiếu 。 相tương/tướng 言ngôn 其kỳ 狀trạng 。 好hảo/hiếu 言ngôn 其kỳ 美mỹ 也dã 。 一nhất 一nhất 好hảo 中trung 。 有hữu 多đa 光quang 明minh 。 能năng 淨tịnh 無vô 邊biên 界giới 脫thoát 無vô 間gián 罪tội 。 功công 德đức 難nan 思tư 也dã 。 讚tán 云vân 光quang 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 不bất 思tư 議nghị 行hành 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 有hữu 隨tùy 好hảo/hiếu 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 名danh 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 能năng 照chiếu 塵trần 剎sát 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 業nghiệp 欲dục 樂lạc 皆giai 令linh 成thành 就tựu 。 由do 以dĩ 隨tùy 行hành 正chánh 智trí 破phá 諸chư 障chướng 惱não 。 成thành 此thử 光quang 明minh 。 自tự 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 兼kiêm 以dĩ 嚴nghiêm 物vật 。 故cố 曰viết 隨tùy 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 好hảo/hiếu 者giả 隨tùy 形hình 相tướng 好hảo/hiếu 也dã 。 前tiền 明minh 智trí 報báo 成thành 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 此thử 明minh 行hành 報báo 成thành 隨tùy 好hảo 相tướng 。 故cố 曰viết 不bất 思tư 議nghị 行hành 清thanh 淨tịnh 果quả 佛Phật 。 此thử 二nhị 品phẩm 法pháp 總tổng 。 彰chương 三tam 業nghiệp 二nhị 智trí 之chi 報báo 廣quảng 大đại 自tự 在tại 也dã 。 此thử 品phẩm 告cáo 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 而nhi 說thuyết 。 表biểu 法Pháp 身thân 性tánh 光quang 隨tùy 行hành 接tiếp 引dẫn 。 次thứ 二nhị 聖thánh 號hiệu 乃nãi 品phẩm 中trung 敘tự 事sự (# 此thử 品phẩm 與dữ 前tiền 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển )# 。

次thứ 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 。 明minh 佛Phật 行hạnh 海hải 融dung 前tiền 智trí 門môn 廣quảng 施thí 利lợi 行hành 。 讚tán 云vân 融dung 前tiền 智trí 門môn 等đẳng 者giả 。 此thử 品phẩm 廣quảng 陳trần 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp 。 融dung 前tiền 果quả 智trí 。 為vi 入nhập 塵trần 利lợi 物vật 。 諸chư 佛Phật 同đồng 行hành 如Như 來Lai 果quả 行hành 至chí 此thử 極cực 矣hĩ 。 故cố 繼kế 此thử 說thuyết 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 。 次thứ 普phổ 幢tràng 佛Phật 者giả 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 。 說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ 。 十thập 方phương 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 各các 從tùng 普phổ 勝thắng 世thế 界giới 普phổ 幢tràng 自tự 在tại 佛Phật 所sở 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 作tác 證chứng 。 表biểu 佛Phật 普phổ 賢hiền 行hành 之chi 體thể 用dụng 。 以dĩ 處xứ 道đạo 謙khiêm 柔nhu 為vi 普phổ 勝thắng 。 摧tồi 伏phục 自tự 他tha 為vi 普phổ 幢tràng 。 理lý 智trí 悲bi 願nguyện 具cụ 足túc 隨tùy 緣duyên 為vi 自tự 在tại 。 昇thăng 進tiến 位vị 極cực 冥minh 造tạo 此thử 道đạo 為vi 。 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 。 如như 是thị 作tác 證chứng 。 表biểu 佛Phật 普phổ 賢hiền 行hành 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 十thập 方phương 同đồng 道đạo 無vô 二nhị 無vô 盡tận 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 一nhất 卷quyển )# 。

次thứ 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 。 初sơ 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 此thử 即tức 信tín 首thủ 文Văn 殊Thù 異dị 號hiệu 。 於ư 此thử 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 之chi 法pháp 。 示thị 從tùng 十thập 信tín 依y 智trí 進tiến 修tu 。 至chí 此thử 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 智trí 悲bi 行hành 滿mãn 。 則tắc 本bổn 智trí 如Như 來Lai 從tùng 自tự 性tánh 起khởi 妙diệu 德đức 圓viên 具cụ 。 故cố 以dĩ 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 。 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 之chi 法pháp 。 此thử 與dữ 前tiền 品phẩm 。 融dung 會hội 三tam 業nghiệp 二nhị 智trí 之chi 成thành 功công 廣quảng 大đại 自tự 在tại 也dã 。 又hựu 讚tán 云vân 自tự 性tánh 如Như 來Lai 法Pháp 雨vũ 。 所sở 潤nhuận 等đẳng 者giả 。 經kinh 說thuyết 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 。 利lợi 行hành 之chi 相tướng 。 至chí 音âm 聲thanh 第đệ 十thập 相tương/tướng 云vân 。 如Như 來Lai 欲dục 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 先tiên 布bố 身thân 雲vân 彌di 覆phú 法Pháp 界Giới 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 光quang 明minh 電điện 光quang 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 三tam 昧muội 雷lôi 聲thanh 。 從tùng 無vô 礙ngại 悲bi 心tâm 起khởi 大đại 智trí 風phong 輪luân 。 然nhiên 後hậu 於ư 法Pháp 身thân 雲vân 廣quảng 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 所sở 謂vị 為vi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 雨vũ 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 法pháp 雨vũ 。 為vi 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 雨vũ 遊du 戲hí 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 教giáo 法Pháp 雨vũ 。 乃nãi 至chí 為vi 求cầu 。 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 者giả 。 雨vũ 深thâm 知tri 緣duyên 起khởi 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 不bất 壞hoại 解giải 脫thoát 法Pháp 雨vũ 。 為vi 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 雨vũ 以dĩ 智trí 慧tuệ 劍kiếm 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 冤oan 法Pháp 雨vũ 。 餘dư 不bất 勝thắng 舉cử 。 皆giai 明minh 自tự 性tánh 如Như 來Lai 功công 圓viên 智trí 現hiện 無vô 作tác 無vô 限hạn 自tự 在tại 利lợi 行hành 也dã 。

次thứ 二nhị 位vị 授thọ 記ký 成thành 佛Phật 眾chúng 者giả 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 法pháp 已dĩ 。 十thập 方phương 剎sát 塵trần 如Như 來Lai 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 十thập 方phương 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 我ngã 皆giai 與dữ 記ký 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 有hữu 剎sát 塵trần 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 亦diệc 與dữ 記ký 當đương 來lai 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 剎sát 塵trần 數số 劫kiếp 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 殊thù 勝thắng 境cảnh 界giới 。 此thử 明minh 自tự 既ký 修tu 行hành 得đắc 果quả 。 此thử 所sở 化hóa 眾chúng 亦diệc 當đương 得đắc 果quả 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 一nhất 生sanh 。 以dĩ 根căn 機cơ 已dĩ 熟thục 超siêu 達đạt 之chi 易dị 。 於ư 眾chúng 生sanh 言ngôn 塵trần 劫kiếp 。 以dĩ 積tích 迷mê 之chi 久cửu 超siêu 達đạt 之chi 難nạn/nan 。 特đặc 對đối 機cơ 言ngôn 耳nhĩ 。 於ư 實thật 性tánh 中trung 。 古cổ 今kim 一nhất 時thời 三tam 際tế 一nhất 念niệm 。 則tắc 以dĩ 剎sát 那na 頓đốn 證chứng 為vi 一nhất 生sanh 。 又hựu 以dĩ 剎Sát 那Na 三Tam 昧Muội 。 顯hiển 出xuất 如Như 來Lai 正chánh 智trí 慧tuệ 海hải 。 則tắc 無vô 邊biên 劫kiếp 迷mê 一nhất 時thời 頓đốn 滅diệt 。 為vi 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 殊thù 勝thắng 境cảnh 界giới 者giả 。 迥huýnh 出xuất 情tình 計kế 之chi 境cảnh 故cố 也dã 。

夫phu 始thỉ 於ư 文Văn 殊Thù 發phát 信tín 。 歷lịch 位vị 進tiến 修tu 。 至chí 十thập 一nhất 地địa 佛Phật 果Quả 既ký 成thành 。 又hựu 自tự 本bổn 有hữu 定định 體thể 。 從tùng 定định 起khởi 用dụng 。 隨tùy 行hành 成thành 忍nhẫn 。 通thông 達đạt 二nhị 愚ngu 。 享hưởng 實thật 報báo 壽thọ 。 無vô 方phương 攝nhiếp 化hóa 。 不bất 捨xả 世thế 間gian 。 成thành 不bất 思tư 之chi 智trí 。 獲hoạch 十thập 身thân 之chi 報báo 。 又hựu 以dĩ 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 圓viên 融dung 廣quảng 利lợi 。 則tắc 自tự 性tánh 如Như 來Lai 之chi 德đức 。 於ư 是thị 明minh 極cực 。 昔tích 為vi 妄vọng 覆phú 。 至chí 此thử 乃nãi 現hiện 。 故cố 終chung 說thuyết 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 。 總tổng 該cai 果quả 行hành 。 又hựu 說thuyết 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 明minh 果quả 後hậu 利lợi 生sanh 之chi 常thường 道đạo 。 而nhi 通thông 為vi 設thiết 法pháp 治trị 習tập 修tu 證chứng 分phần/phân 也dã (# 此thử 品phẩm 計kế 三tam 卷quyển )# 。

清thanh 涼lương 科khoa 前tiền 三tam 十thập 一nhất 品phẩm 。 為vi 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 。 離ly 世thế 間gian 一nhất 品phẩm 。 為vi 托thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân 。

上thượng 釋thích 三tam 周chu 中trung 第đệ 二nhị 周chu 法pháp 竟cánh 。

第đệ 三tam 周chu 第đệ 十thập 會hội 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 。 善thiện 財tài 南nam 遊du 。 重trọng/trùng 諭dụ 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 為vi 去khứ 言ngôn 依y 行hành 圓viên 彰chương 法Pháp 界Giới 分phần/phân 者giả 。 前tiền 則tắc 詮thuyên 示thị 法Pháp 門môn 。 此thử 欲dục 體thể 而nhi 行hành 之chi 。 故cố 依y 善thiện 財tài 重trọng/trùng 諭dụ 。 又hựu 由do 前tiền 修tu 功công 終chung 。 忘vong 詮thuyên 頓đốn 證chứng 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 故cố 為vi 去khứ 言ngôn 依y 行hành 。 此thử 品phẩm 之chi 文văn 。 自tự 因nhân 推thôi 廣quảng 則tắc 示thị 善thiện 財tài 百bách 城thành 。 自tự 果quả 反phản 約ước 則tắc 示thị 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 。 而nhi 五ngũ 位vị 行hành 門môn 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 目mục 擊kích 而nhi 盡tận 。 是thị 謂vị 圓viên 彰chương 法Pháp 界Giới 。 依y 此thử 證chứng 入nhập 故cố 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 即tức 最tối 後hậu 逝thệ 多đa 林lâm 給cấp 孤cô 園viên 所sở 說thuyết 。 此thử 林lâm 園viên 即tức 西tây 域vực 人nhân 間gian 。 於ư 此thử 說thuyết 法Pháp 界giới 品phẩm 者giả 。 示thị 不bất 離ly 人nhân 間gian 即tức 佛Phật 法Pháp 界giới 也dã 。 法Pháp 界Giới 會hội 上thượng 來lai 集tập 之chi 眾chúng 。 皆giai 默mặc 示thị 神thần 變biến 以dĩ 彰chương 果quả 行hành 。 在tại 會hội 之chi 眾chúng 。 因nhân 其kỳ 默mặc 示thị 。 亦diệc 皆giai 默mặc 得đắc 三tam 昧muội 。 即tức 去khứ 言ngôn 依y 行hành 之chi 意ý 也dã 。 蓋cái 滯trệ 詮thuyên 則tắc 終chung 迷mê 己kỷ 證chứng 。 無vô 行hành 則tắc 終chung 成thành 狂cuồng 解giải 。 故cố 於ư 最tối 後hậu 別biệt 設thiết 去khứ 言ngôn 依y 行hành 法Pháp 門môn 。 托thác 善thiện 財tài 南nam 遊du 之chi 迹tích 。 還hoàn 位vị 不bất 廢phế 進tiến 修tu 。 作tác 法pháp 垂thùy 範phạm 使sử 人nhân 倣# 傚# 。 蓋cái 得đắc 是thị 道đạo 後hậu 。 正chánh 可khả 修tu 行hành 安an 然nhiên 順thuận 流lưu 。 以dĩ 入nhập 佛Phật 法Pháp 界giới 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 而nhi 惑hoặc 者giả 徒đồ 執chấp 去khứ 言ngôn 之chi 名danh 。 迷mê 依y 行hành 之chi 實thật 。 遽cự 以dĩ 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 為vi 是thị 。 以dĩ 真chân 修tu 正chánh 趣thú 為vi 非phi 。 終chung 自tự 訶ha 教giáo 忘vong 修tu 佚# 蕩đãng 無vô 據cứ 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 實thật 談đàm 稱xưng 性tánh 行hành 法pháp 皆giai 為vi 虗hư 設thiết 。 而nhi 撥bát 無vô 之chi 狐hồ 逐trục 塊khối 之chi 類loại 。 紛phân 紛phân 天thiên 下hạ 矣hĩ 。 學học 者giả 慎thận 思tư 。

清thanh 涼lương 科khoa 此thử 一nhất 品phẩm 。 為vi 依y 人nhân 證chứng 入nhập 成thành 德đức 分phần/phân 。

上thượng 釋thích 第đệ 三tam 周chu 法pháp 竟cánh 。

大đại 科khoa 二nhị 種chủng 常thường 道đạo 。

一nhất 同đồng 塵trần 不bất 染nhiễm 利lợi 生sanh 常thường 道đạo 者giả 。 即tức 進tiến 修tu 者giả 五ngũ 位vị 功công 成thành 果quả 後hậu 常thường 行hành 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 謂vị 初sơ 心tâm 修tu 行hành 。 如như 澄trừng 濁trược 水thủy 。 靜tĩnh 深thâm 不bất 動động 。 沙sa 土thổ/độ 自tự 沈trầm 。 此thử 名danh 初sơ 伏phục 。 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 去khứ 泥nê 純thuần 水thủy 。 名danh 為vi 永Vĩnh 斷Đoạn 根Căn 本Bổn 無Vô 明Minh 。 今kim 五ngũ 位vị 未vị 終chung 功công 行hành 未vị 成thành 。 如như 沙sa 土thổ/độ 雖tuy 沈trầm 攪giảo 之chi 則tắc 濁trược 。 未vị 可khả 以dĩ 同đồng 塵trần 也dã 。 及cập 乎hồ 功công 成thành 行hành 滿mãn 。 如như 去khứ 泥nê 純thuần 水thủy 。 一nhất 任nhậm 攪giảo 淘đào 無vô 復phục 染nhiễm 濁trược 。 故cố 於ư 進tiến 修tu 功công 終chung 。 然nhiên 後hậu 示thị 同đồng 塵trần 不bất 染nhiễm 利lợi 生sanh 常thường 道đạo 。 此thử 功công 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 運vận 普phổ 賢hiền 行hành 入nhập [利-禾+廛]# 利lợi 生sanh 。 無vô 作tác 無vô 止chỉ 無vô 意ý 無vô 我ngã 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 自tự 在tại 之chi 行hành 。 故cố 名danh 常thường 道đạo 。 即tức 第đệ 九cửu 會hội 普phổ 光quang 殿điện 說thuyết 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 此thử 品phẩm 繼kế 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 亦diệc 於ư 普phổ 光quang 殿điện 說thuyết 者giả 。 示thị 五ngũ 位vị 功công 成thành 自tự 性tánh 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 還hoàn 依y 普phổ 光quang 本bổn 智trí 利lợi 生sanh 。 而nhi 處xử 世thế 無vô 染nhiễm 。 故cố 名danh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 凡phàm 夫phu 染nhiễm 世thế 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 離ly 不bất 能năng 隨tùy 順thuận 。 非phi 是thị 真chân 離ly 。 今kim 明minh 果quả 行hành 悲bi 能năng 隨tùy 世thế 智trí 能năng 不bất 染nhiễm 。 故cố 常thường 在tại 世thế 間gian 。 未vị 始thỉ 不bất 離ly 。 曾tằng 無vô 淨tịnh 見kiến 。 何hà 況huống 染nhiễm 相tướng 。 隨tùy 離ly 雙song 泯mẫn 。 方phương 為vi 真chân 離ly 世thế 間gian 也dã 。 文văn 中trung 普phổ 慧tuệ 雲vân 興hưng 二nhị 百bách 問vấn 。 普phổ 賢hiền 瓶bình 瀉tả 二nhị 千thiên 酬thù 。 皆giai 明minh 此thử 也dã 。

次thứ 讚tán 云vân 利lợi 生sanh 常thường 行hành 安an 住trụ 十thập 法pháp 常thường 見kiến 十thập 佛Phật 者giả 。 此thử 普phổ 慧tuệ 二nhị 百bách 問vấn 中trung 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 演diễn 說thuyết 佛Phật 何hà 等đẳng 為vi 見kiến 佛Phật 。

普phổ 賢hiền 答đáp 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 說thuyết 十thập 佛Phật 。 所sở 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 無vô 著trước 見kiến 。 願nguyện 佛Phật 出xuất 生sanh 見kiến 。 業nghiệp 報báo 佛Phật 深thâm 信tín 見kiến 。 住trụ 持trì 佛Phật 隨tùy 順thuận 見kiến 。 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 深thâm 入nhập 見kiến 。 法Pháp 界Giới 佛Phật 普phổ 至chí 見kiến 。 心tâm 佛Phật 安an 住trụ 見kiến 。 三tam 昧muội 佛Phật 無vô 量lượng 無vô 依y 見kiến 。 本bổn 性tánh 佛Phật 明minh 了liễu 見kiến 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 普phổ 授thọ 見kiến 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 此thử 法pháp 。 則tắc 常thường 得đắc 見kiến 。 無vô 上thượng 如Như 來Lai 。 意ý 謂vị 於ư 正chánh 覺giác 無vô 著trước 。 於ư 悲bi 願nguyện 出xuất 生sanh 。 於ư 業nghiệp 報báo 生sanh 信tín 。 於ư 住trụ 持trì 隨tùy 順thuận 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 深thâm 入nhập 。 於ư 法Pháp 界Giới 普phổ 至chí 。 於ư 心tâm 安an 住trụ 。 於ư 三tam 昧muội 無vô 依y 。 於ư 本bổn 性tánh 明minh 了liễu 。 於ư 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 授thọ 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 隨tùy 機cơ 所sở 樂lạc 而nhi 應ưng 之chi 也dã 。 能năng 安an 此thử 法pháp 。 則tắc 無vô 所sở 說thuyết 而nhi 非phi 佛Phật 。 無vô 所sở 見kiến 而nhi 非phi 佛Phật 也dã 。 故cố 曰viết 常thường 說thuyết 十thập 佛Phật 常thường 見kiến 十thập 佛Phật 也dã (# 此thử 離ly 世thế 間gian 品phẩm 計kế 七thất 卷quyển )# 。

圓viên 彰chương 重trọng/trùng 諭dụ 注chú 科khoa 分phần/phân 五ngũ 。

初sơ 圓viên 彰chương 行hành 境cảnh 眾chúng 。 讚tán 云vân 忘vong 詮thuyên 頓đốn 證chứng 一nhất 念niệm 圓viên 該cai 者giả 。 此thử 法Pháp 界Giới 會hội 上thượng 初sơ 集tập 之chi 眾chúng 。 表biểu 五ngũ 位vị 法pháp 而nhi 不bất 分phân 五ngũ 位vị 。 意ý 顯hiển 忘vong 前tiền 言ngôn 詮thuyên 頓đốn 證chứng 行hành 境cảnh 。 一nhất 念niệm 圓viên 該cai 無vô 復phục 漸tiệm 次thứ 也dã 。

二nhị 同đồng 會hội 請thỉnh 法pháp 眾chúng 。 讚tán 云vân 永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 此thử 法Pháp 界Giới 會hội 上thượng 示thị 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 世thế 主chủ 。 同đồng 請thỉnh 當đương 品phẩm 之chi 法pháp 。 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 名danh 列liệt 在tại 後hậu 。 經kinh 歎thán 德đức 云vân 。 永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải 住trụ 無vô 礙ngại 處xứ 。 於ư 佛Phật 智trí 海hải 深thâm 信tín 趣thú 入nhập 。 又hựu 讚tán 云vân 常thường 利lợi 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 世thế 主chủ 者giả 。 經kinh 歎thán 德đức 云vân 。 常thường 利lợi 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 即tức 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 為vi 世thế 主chủ 也dã 。

三tam 十thập 方phương 來lai 集tập 眾chúng 。 讚tán 云vân 默mặc 示thị 佛Phật 果Quả 等đẳng 者giả 。 前tiền 眾chúng 既ký 集tập 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 境cảnh 智trí 十thập 種chủng 法Pháp 門môn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 十thập 方phương 各các 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 從tùng 一nhất 佛Phật 界giới 來lai 。 各các 現hiện 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 。 初sơ 東đông 方phương 毗tỳ 盧lô 勝thắng 德đức 王vương 佛Phật 眾chúng 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 毗tỳ 盧lô 願nguyện 光quang 明minh 。 終chung 至chí 上thượng 方phương 普phổ 智trí 輪luân 光quang 音âm 佛Phật 眾chúng 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 願nguyện 。 各các 與dữ 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 俱câu 來lai 。 各các 興hưng 種chủng 種chủng 佛Phật 事sự 供cúng 養dường 。 或hoặc 陳trần 樓lâu 閣các 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 陳trần 寶bảo 地địa 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 陳trần 身thân 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 現hiện 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 行hành 海hải 。 悉tất 徧biến 法Pháp 界Giới 。 此thử 默mặc 示thị 法Pháp 界Giới 佛Phật 果Quả 本bổn 行hạnh 。 答đáp 前tiền 所sở 問vấn 也dã 。 所sở 以dĩ 默mặc 示thị 者giả 。 欲dục 令linh 去khứ 前tiền 言ngôn 詮thuyên 默mặc 造tạo 行hành 境cảnh 故cố 也dã 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 者giả 。 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 適thích 然nhiên 動động 容dung 之chi 貌mạo 。 喻dụ 此thử 三tam 昧muội 依y 無vô 作tác 智trí 自tự 在tại 無vô 為vi 。 而nhi 適thích 然nhiên 示thị 現hiện 廣quảng 大đại 德đức 用dụng 也dã 。

四tứ 示thị 現hiện 顯hiển 法pháp 眾chúng 。 讚tán 云vân 深thâm 入nhập 智trí 海hải 。 示thị 等đẳng 迷mê 流lưu 等đẳng 者giả 。 此thử 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 因nhân 前tiền 默mặc 示thị 法Pháp 門môn 。 雖tuy 在tại 同đồng 會hội 。 皆giai 不bất 能năng 見kiến 。 然nhiên 前tiền 歎thán 德đức 云vân 。 於ư 佛Phật 智trí 海hải 深thâm 信tín 趣thú 入nhập 。 豈khởi 實thật 迷mê 流lưu 。 蓋cái 示thị 同đồng 不bất 見kiến 。 以dĩ 顯hiển 行hành 境cảnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 攝nhiếp 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 使sử 同đồng 趣thú 入nhập 故cố 也dã 。

五ngũ 默mặc 契khế 行hành 境cảnh 眾chúng 。 讚tán 云vân 蒙mông 佛Phật 光quang 照chiếu 不bất 藉tạ 言ngôn 詮thuyên 等đẳng 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 既ký 迷mê 行hành 境cảnh 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 放phóng 眉mi 間gian 毫hào 光quang 。 名danh 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 法Pháp 界Giới 門môn 。

時thời 眾chúng 因nhân 此thử 。 悉tất 見kiến 剎sát 海hải 種chủng 種chủng 名danh 色sắc 及cập 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 應ưng 現hiện 。 遂toại 皆giai 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 亦diệc 能năng 種chủng 種chủng 廣quảng 現hiện 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 神thần 變biến 海hải 。 斯tư 皆giai 不bất 藉tạ 言ngôn 詮thuyên 默mặc 契khế 行hành 境cảnh 也dã 。

論luận 指chỉ 已dĩ 上thượng 。 為vi 答đáp 前tiền 所sở 問vấn 法Pháp 門môn 竟cánh 。 是thị 一nhất 部bộ 經kinh 始thỉ 終chung 圓viên 滿mãn 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 。 以dĩ 下hạ 托thác 迹tích 重trọng/trùng 諭dụ 又hựu 廣quảng 明minh 行hành 境cảnh 也dã 。

二nhị 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 佛Phật 果Quả 常thường 道đạo 者giả 。 此thử 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 天thiên 成thành 之chi 德đức 。 妙diệu 覺giác 位vị 上thượng 無vô 功công 用dụng 道đạo 也dã 。 二nhị 道đạo 則tắc 一nhất 。 但đãn 前tiền 示thị 修tu 證chứng 。 此thử 示thị 無vô 修tu 。 前tiền 為vi 學học 者giả 之chi 事sự 。 此thử 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 事sự 。 即tức 第đệ 十thập 會hội 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 總tổng 融dung 前tiền 位vị 因nhân 果quả 智trí 行hành 成thành 一nhất 法Pháp 界Giới 。 謂vị 之chi 無vô 功công 大đại 用dụng 圓viên 融dung 自tự 在tại 之chi 門môn 。 所sở 托thác 善thiện 財tài 南nam 遊du 。 始thỉ 於ư 古cổ 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 徧biến 歷lịch 百bách 城thành 知tri 識thức 。 終chung 於ư 圓viên 契khế 彌Di 勒Lặc 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 之chi 道đạo 。 意ý 在tại 總tổng 括quát 三tam 世thế 佛Phật 境cảnh 因nhân 果quả 。 為vi 一nhất 時thời 一nhất 際tế 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 顯hiển 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 妙diệu 德đức 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 圓viên 融dung 自tự 在tại 。 故cố 為vi 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 佛Phật 果Quả 常thường 道đạo 也dã 。 夫phu 百bách 軸trục 之chi 經kinh 五ngũ 位vị 之chi 法pháp 。 治trị 習tập 進tiến 修tu 。 俯phủ 為vi 明minh 此thử 本bổn 有hữu 之chi 德đức 。 蓋cái 修tu 行hành 者giả 未vị 發phát 心tâm 時thời 。 無vô 明minh 正chánh 使sử 習tập 氣khí 煩phiền 惱não 障chướng 蔽tế 本bổn 智trí 。 故cố 用dụng 五ngũ 位vị 之chi 法pháp 。 重trùng 重trùng 鍊luyện 治trị 始thỉ 得đắc 明minh 極cực 。 既ký 明minh 極cực 矣hĩ 。 不bất 假giả 修tu 為vi 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。 則tắc 功công 用dụng 止chỉ 矣hĩ 。 故cố 於ư 最tối 後hậu 。 說thuyết 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 之chi 道đạo 而nhi 終chung 焉yên 。 然nhiên 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 耳nhĩ 。 於ư 前tiền 判phán 為vi 去khứ 言ngôn 依y 行hành 。 於ư 此thử 判phán 為vi 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 者giả 。 此thử 品phẩm 總tổng 成thành 前tiền 法pháp 。 理lý 無vô 不bất 備bị 。 但đãn 隨tùy 所sở 成thành 之chi 意ý 判phán 之chi 。 以dĩ 三tam 周chu 因nhân 果quả 托thác 言ngôn 以dĩ 明minh 。 欲dục 忘vong 詮thuyên 頓đốn 證chứng 。 故cố 成thành 之chi 以dĩ 去khứ 言ngôn 依y 行hành 。 二nhị 種chủng 常thường 道đạo 因nhân 修tu 而nhi 證chứng 。 欲dục 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 故cố 成thành 之chi 以dĩ 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 。 緒tự 有hữu 深thâm 淺thiển 。 意ý 有hữu 攸du 當đương 。 非phi 相tướng 違vi 也dã 。 總tổng 而nhi 會hội 之chi 。 前tiền 三tam 十thập 八bát 品phẩm 。 自tự 眾chúng 集tập 標tiêu 宗tông 舉cử 果quả 發phát 信tín 。 以dĩ 歷lịch 五ngũ 位vị 證chứng 二nhị 覺giác 。 而nhi 卒thốt 於ư 同đồng 塵trần 不bất 染nhiễm 利lợi 生sanh 常thường 道đạo 。 此thử 始thỉ 自tự 凡phàm 夫phu 終chung 至chí 成thành 佛Phật 。 修tu 行hành 證chứng 果Quả 之chi 真chân 範phạm 也dã 。 最tối 後hậu 一nhất 品phẩm 去khứ 言ngôn 依y 行hành 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 者giả 。 直trực 使sử 掃tảo 心tâm 言ngôn 之chi 滯trệ 迹tích 。 復phục 德đức 用dụng 之chi 大đại 全toàn 。 廓khuếch 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 超siêu 然nhiên 自tự 得đắc 。 為vi 一nhất 經kinh 之chi 統thống 要yếu 。 實thật 至chí 道đạo 之chi 淵uyên 源nguyên 。 校giáo 於ư 前tiền 文văn 。 彼bỉ 如như 百bách 川xuyên 。 此thử 如như 大đại 海hải 。 苟cẩu 造tạo 乎hồ 此thử 。 則tắc 向hướng 之chi 淺thiển 深thâm 源nguyên 流lưu 同đồng 異dị 畛# 域vực 。 皆giai 㳷vẫn 然nhiên 不bất 可khả 得đắc 矣hĩ 。 此thử 華hoa 藏tạng 教giáo 海hải 之chi 臻trăn 極cực 也dã 。 且thả 托thác 迹tích 重trọng/trùng 諭dụ 。 即tức 善thiện 財tài 南nam 遊du 之chi 迹tích 。 依y 前tiền 法pháp 體thể 。 重trọng/trùng 明minh 一nhất 藏tạng 之chi 意ý 。 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 明minh 者giả 。 前tiền 則tắc 詮thuyên 示thị 法Pháp 門môn 。 此thử 欲dục 體thể 而nhi 行hành 之chi 故cố 也dã 。 體thể 之chi 之chi 要yếu 。 在tại 於ư 默mặc 得đắc 不bất 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 故cố 諸chư 位vị 知tri 識thức 表biểu 法pháp 。 多đa 見kiến 於ư 動động 容dung 之chi 間gian 。 如như 十thập 住trụ 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 於ư 別biệt 山sơn 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 以dĩ 示thị 寂tịch 用dụng 不bất 二nhị 。 十thập 行hành 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 於ư 林lâm 中trung 經kinh 行hành 。 以dĩ 示thị 妙diệu 行hạnh 無vô 住trụ 。 十thập 向hướng 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 和hòa 合hợp 諸chư 香hương 示thị 智trí 悲bi 圓viên 融dung 。 十Thập 地Địa 主chủ 當đương 春xuân 生sanh 夜dạ 神thần 女nữ 身thân 。 示thị 長trưởng 養dưỡng 大đại 悲bi 。 十thập 一nhất 地địa 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 幻huyễn 生sanh 成thành 佛Phật 。 示thị 悲bi 終chung 智trí 現hiện 。 而nhi 卒thốt 於ư 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian 頓đốn 示thị 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 無vô 盡tận 事sự 相tướng 。 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 皆giai 欲dục 默mặc 體thể 。 不bất 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 雖tuy 就tựu 中trung 有hữu 言ngôn 特đặc 緒tự 餘dư 耳nhĩ 。 蓋cái 言ngôn 可khả 以dĩ 詮thuyên 道đạo 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 道đạo 。 故cố 孔khổng 氏thị 曰viết 。 言ngôn 不bất 盡tận 意ý 。 立lập 象tượng 以dĩ 盡tận 之chi 。 而nhi 祖tổ 師sư 猶do 以dĩ 為vi 未vị 也dã 。 於ư 是thị 撥bát 去khứ 名danh 言ngôn 色sắc 象tượng 。 而nhi 獨độc 得đắc 於ư 拈niêm 槌chùy 舉cử 拂phất 之chi 際tế 。 方phương 是thị 之chi 時thời 。 語ngữ 默mặc 色sắc 象tượng 詮thuyên 示thị 不bất 及cập 。 乃nãi 為vi 至chí 矣hĩ 盡tận 矣hĩ 。 凡phàm 遊du 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 法Pháp 門môn 當đương 如như 是thị 入nhập 。 科khoa 又hựu 分phần/phân 五ngũ 。

初sơ 創sáng/sang 行hành 啟khải 蒙mông 眾chúng 。 讚tán 云vân 自tự 根căn 本bổn 智trí 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 者giả 。 此thử 讚tán 文Văn 殊Thù 方phương 便tiện 之chi 德đức 也dã 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 童Đồng 子Tử 。 從tùng 善thiện 住trụ 閣các 出xuất 。 與dữ 無vô 量lượng 同đồng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 常thường 隨tùy 侍thị 神thần 天thiên 八bát 部bộ 。 詣nghệ 佛Phật 作tác 禮lễ 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。 往vãng 於ư 人nhân 間gian 。 論luận 謂vị 表biểu 從tùng 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 起khởi 差sai 別biệt 智trí 。 就tựu 俗tục 利lợi 生sanh 創sáng/sang 行hành 啟khải 蒙mông 。 此thử 乃nãi 行hành 門môn 信tín 位vị 。 為vi 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 發phát 行hạnh 之chi 始thỉ 。 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 發phát 覺giác 之chi 初sơ 。 故cố 文Văn 殊Thù 於ư 此thử 改cải 稱xưng 童đồng 子tử 。 表biểu 童đồng 蒙mông 初sơ 心tâm 自tự 此thử 發phát 覺giác 也dã 。 然nhiên 前tiền 信tín 位vị 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 信tín 首thủ 而nhi 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 信tín 位vị 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 啟khải 蒙mông 而nhi 稱xưng 童đồng 子tử 者giả 。 前tiền 為vi 進tiến 修tu 之chi 門môn 。 欲dục 由do 心tâm 生sanh 解giải 自tự 因nhân 趣thú 果quả 。 此thử 為vi 造tạo 悟ngộ 之chi 門môn 。 欲dục 解giải 終chung 趣thú 行hành 自tự 蒙mông 發phát 覺giác 。 悟ngộ 修tu 異dị 位vị 。 故cố 先tiên 後hậu 異dị 稱xưng 。 然nhiên 於ư 智trí 體thể 初sơ 無vô 異dị 也dã 。

二nhị 隨tùy 行hành 發phát 心tâm 眾chúng 。 讚tán 云vân 觀quán 察sát 妙diệu 行hạnh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 等đẳng 者giả 。 文Văn 殊Thù 南nam 遊du 時thời 。 六lục 千thiên 聲Thanh 聞Văn 願nguyện 隨tùy 文Văn 殊Thù 。

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 道đạo 中trung 。 令linh 海hải 覺giác 等đẳng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 察sát 文Văn 殊Thù 種chủng 種chủng 妙diệu 德đức 。 文Văn 殊Thù 即tức 勸khuyến 之chi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 。 即tức 時thời 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 此thử 同đồng 進tiến 修tu 門môn 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。

三tam 頓đốn 捐quyên 業nghiệp 識thức 眾chúng 。 讚tán 云vân 智trí 光quang 普phổ 照chiếu 。 業nghiệp 識thức 頓đốn 捐quyên 迴hồi 向hướng 行hành 門môn 等đẳng 者giả 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 勸khuyến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 至chí 覺giác 城thành 東đông 古cổ 佛Phật 塔tháp 廟miếu 處xứ 。 說thuyết 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 脩tu 多đa 羅la 。

時thời 大đại 海hải 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 龍long 。 來lai 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 深thâm 厭yếm 龍long 趣thú 。 咸hàm 捨xả 龍long 身thân 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 一nhất 萬vạn 諸chư 龍long 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 意ý 表biểu 依y 法Pháp 界Giới 行hành 啟khải 蒙mông 發phát 心tâm 。 又hựu 承thừa 智trí 光quang 法Pháp 門môn 一nhất 照chiếu 。 則tắc 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 頓đốn 捐quyên 業nghiệp 識thức 。 故cố 大đại 海hải 諸chư 龍long 。 來lai 聞văn 法Pháp 已dĩ 咸hàm 捨xả 龍long 身thân 。 又hựu 一nhất 萬vạn 諸chư 龍long 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 表biểu 發phát 覺giác 捐quyên 業nghiệp 。 即tức 能năng 迴hồi 向hướng 萬vạn 行hạnh 之chi 門môn 。 故cố 次thứ 有hữu 由do 覺giác 趣thú 行hành 之chi 眾chúng 。

四tứ 由do 覺giác 趣thú 行hành 眾chúng 。 讚tán 云vân 即tức 俗tục 明minh 真chân 等đẳng 者giả 。

時thời 福phước 城thành 人nhân 。 聞văn 文Văn 殊Thù 在tại 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 娑sa 羅la 林lâm 大đại 塔tháp 廟miếu 處xứ 。 四tứ 眾chúng 各các 五ngũ 百bách 人nhân 出xuất 城thành 來lai 詣nghệ 。 福phước 城thành 即tức 覺giác 城thành 。 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 即tức 行hành 境cảnh 。 四tứ 眾chúng 出xuất 城thành 來lai 詣nghệ 。 表biểu 由do 覺giác 趣thú 行hành 也dã 。 四tứ 眾chúng 皆giai 俗tục 士sĩ 女nữ 。 表biểu 即tức 俗tục 明minh 真chân 也dã 。 各các 五ngũ 百bách 人nhân 。 表biểu 圓viên 彰chương 五ngũ 位vị 也dã 。

次thứ 善thiện 財tài 讚tán 云vân 。 依y 功công 德đức 藏tạng 示thị 果quả 彰chương 因nhân 等đẳng 者giả 。 善thiện 財tài 生sanh 時thời 。 家gia 有hữu 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 伏phục 藏tạng 。 五ngũ 百bách 寶bảo 器khí 。 眾chúng 寶bảo 盈doanh 滿mãn 。 一nhất 切thiết 庫khố 藏tạng 。 財tài 物vật 充sung 實thật 。 因nhân 號hiệu 善thiện 財tài 。 論luận 云vân 。 此thử 從tùng 先tiên 世thế 信tín 種chủng 信tín 佛Phật 五ngũ 位vị 行hành 門môn 感cảm 此thử 報báo 生sanh 。 故cố 文Văn 殊Thù 讚tán 云vân 。 善thiện 哉tai 功công 德đức 藏tạng 。 謂vị 依y 先tiên 世thế 功công 德đức 藏tạng 顯hiển 此thử 伏phục 藏tạng 也dã 。 又hựu 云vân 迹tích 南nam 遊du 徧biến 參tham 知tri 識thức 。 是thị 依y 功công 德đức 藏tạng 示thị 果quả 彰chương 因nhân 。 發phát 五ngũ 位vị 行hành 利lợi 被bị 羣quần 生sanh 也dã 。

五ngũ 依y 行hành 昇thăng 進tiến 眾chúng 。 即tức 善thiện 財tài 徧biến 參tham 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 法Pháp 門môn 。 五ngũ 十thập 表biểu 五ngũ 位vị 各các 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 即tức 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 彌Di 勒Lặc 。 為vi 五ngũ 位vị 中trung 智trí 行hành 因nhân 果quả 。 各các 徧biến 五ngũ 位vị 一nhất 一nhất 法pháp 中trung 為vi 體thể 用dụng 也dã 。 餘dư 見kiến 科khoa 註chú 。 科khoa 又hựu 分phần/phân 六lục 。

初sơ 十thập 住trụ 知tri 識thức 。 讚tán 云vân 從tùng 信tín 趣thú 定định 會hội 理lý 契khế 真chân 者giả 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 以dĩ 定định 會hội 理lý 契khế 真chân 門môn 。 以dĩ 前tiền 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 即tức 俗tục 流lưu 純thuần 信tín 者giả 。 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 即tức 信tín 本bổn 末mạt 雜tạp 者giả 。 又hựu 善thiện 財tài 依y 先tiên 世thế 信tín 種chủng 。 彰chương 功công 德đức 藏tạng 。 通thông 表biểu 信tín 位vị 。

善thiện 財tài 於ư 此thử 。 初sơ 見kiến 妙diệu 峰phong 山sơn 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 表biểu 從tùng 信tín 趣thú 定định 會hội 理lý 契khế 真chân 也dã 。 山sơn 表biểu 定định 體thể 。 比Bỉ 丘Khâu 表biểu 真chân 體thể 。 德đức 雲vân 能năng 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 表biểu 出xuất 世thế 利lợi 行hành 。 善thiện 財tài 蒙mông 文Văn 殊Thù 指chỉ 南nam 。 登đăng 妙diệu 峰phong 山sơn 周chu 迴hồi 觀quán 察sát 。 見kiến 德đức 雲vân 在tại 別biệt 山sơn 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 示thị 不bất 住trụ 定định 亂loạn 。 令linh 修tu 道Đạo 者giả 發phát 信tín 之chi 後hậu 須tu 依y 定định 起khởi 觀quán 。 定định 亂loạn 雙song 融dung 。 身thân 邊biên 見kiến 謝tạ 。 然nhiên 後hậu 契khế 真chân 見kiến 道đạo 。 見kiến 道đạo 之chi 後hậu 。 方phương 可khả 起khởi 行hành 修tu 行hành 入nhập 十thập 行hành 位vị 也dã 。

二nhị 海hải 門môn 國quốc 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 。 表biểu 復phục 依y 觀quán 智trí 觀quán 生sanh 死tử 海hải 。 成thành 廣quảng 大đại 智trí 海hải 潛tiềm 興hưng 利lợi 潤nhuận 。

三tam 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 。 表biểu 此thử 位vị 治trị 三tam 界giới 惑hoặc 習tập 已dĩ 盡tận 。 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 名danh 為vi 善thiện 住trụ 。

四tứ 彌di 伽già 長trưởng 者giả 。 此thử 云vân 能năng 伏phục 。 表biểu 真chân 俗tục 二nhị 智trí 已dĩ 備bị 能năng 伏phục 邪tà 見kiến 異dị 道đạo 。

五ngũ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 。 與dữ 彌di 伽già 皆giai 俗tục 士sĩ 。 明minh 前tiền 三tam 比Bỉ 丘Khâu 修tu 出xuất 世thế 智trí 慧tuệ 。 此thử 二nhị 長trưởng 者giả 修tu 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 。 由do 會hội 理lý 契khế 真chân 從tùng 真chân 入nhập 俗tục 。 真chân 俗tục 無vô 礙ngại 。 是thị 名danh 解giải 脫thoát 。

六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 。 又hựu 表biểu 合hợp 前tiền 二nhị 智trí 廣quảng 大đại 如như 海hải 。 摧tồi 破phá 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 惑hoặc 業nghiệp 。

七thất 休hưu 捨xả 此thử 云vân 滿mãn 願nguyện 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 表biểu 入nhập 廛triền 慈từ 悲bi 。 謂vị 滿mãn 自tự 本bổn 願nguyện 徧biến 化hóa 眾chúng 生sanh 也dã 。

八bát 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 此thử 云vân 出xuất 聲thanh 可khả 畏úy 仙tiên 人nhân 。 表biểu 不bất 滯trệ 真chân 俗tục 。 謂vị 無vô 功công 智trí 明minh 。 言ngôn 論luận 無vô 滯trệ 善thiện 伏phục 邪tà 異dị 。 故cố 曰viết 出xuất 聲thanh 可khả 畏úy 。

九cửu 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 。 表biểu 得đắc 法pháp 自tự 在tại 。 示thị 同đồng 外ngoại 道đạo 。 令linh 諸chư 邪tà 途đồ 攝nhiếp 伏phục 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 勝thắng 熱nhiệt 。

十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 。 乃nãi 師sư 子tử 幢tràng 王vương 女nữ 。 表biểu 從tùng 智trí 生sanh 悲bi 處xứ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 。 前tiền 第đệ 七thất 婆bà 夷di 。 雖tuy 表biểu 大đại 悲bi 。 而nhi 未vị 斷đoạn 度độ 生sanh 愛ái 習tập 。 至chí 此thử 大đại 悲bi 行hành 滿mãn 。 任nhậm 運vận 利lợi 生sanh 無vô 復phục 染nhiễm 習tập 。 故cố 以dĩ 童đồng 女nữ 表biểu 之chi 。

五ngũ 位vị 知tri 識thức 。 唯duy 初sơ 位vị 正chánh 表biểu 當đương 位vị 之chi 法pháp 。 餘dư 皆giai 智trí 悲bi 相tương 濟tế 增tăng 進tiến 之chi 行hành 。 未vị 見kiến 經kinh 文văn 。 難nạn/nan 為vi 廣quảng 釋thích 。 今kim 各các 略lược 示thị 修tu 行hành 綱cương 要yếu 而nhi 已dĩ 。 大đại 抵để 以dĩ 行hành 人nhân 未vị 發phát 心tâm 時thời 。 無vô 明minh 正chánh 使sử 習tập 氣khí 煩phiền 惱não 障chướng 蔽tế 本bổn 智trí 。 使sử 癡si 迷mê 不bất 覺giác 淪luân 墜trụy 惡ác 道đạo 。 故cố 今kim 依y 自tự 心tâm 普phổ 光quang 明minh 智trí 發phát 信tín 。 進tiến 入nhập 十thập 住trụ 契khế 佛Phật 真chân 智trí 。 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 真chân 智trí 既ký 明minh 。 無vô 明minh 始thỉ 謝tạ 。 然nhiên 習tập 氣khí 尚thượng 存tồn 根căn 未vị 成thành 熟thục 。 故cố 用dụng 五ngũ 位vị 重trùng 重trùng 逆nghịch 順thuận 。 鍊luyện 磨ma 習tập 氣khí 。 開khai 擴# 正chánh 見kiến 。 增tăng 修tu 福phước 慧tuệ 。 名danh 為vi 修tu 道Đạo 。 習tập 氣khí 既ký 盡tận 本bổn 智trí 洞đỗng 圓viên 。 如như 淨tịnh 長trường/trưởng 空không 廓khuếch 無vô 纖tiêm 翳ế 。 大đại 慈từ 之chi 日nhật 普phổ 照chiếu 羣quần 幽u 。 大đại 悲bi 之chi 月nguyệt 清thanh 涼lương 有hữu 海hải 。 眾chúng 行hành 萬vạn 德đức 靡mĩ 所sở 不bất 具cụ 。 名danh 為vi 證chứng 果Quả 。 此thử 華hoa 嚴nghiêm 之chi 盡tận 道đạo 。 諸chư 佛Phật 之chi 能năng 事sự 也dã 。 若nhược 直trực 求cầu 一nhất 解giải 脫thoát 出xuất 世thế 之chi 果quả 。 即tức 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 道đạo 。 無vô 以dĩ 圓viên 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 故cố 五ngũ 十thập 三tam 知tri 識thức 。 備bị 設thiết 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 而nhi 善thiện 財tài 示thị 迹tích 徧biến 歷lịch 。 以dĩ 引dẫn 發phát 行hạnh 人nhân 。 使sử 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 上thượng 鍊luyện 治trị 開khai 擴# 。 伏phục 心tâm 忍nhẫn 性tánh 。 增tăng 益ích 其kỳ 所sở 不bất 能năng 。 而nhi 共cộng 圓viên 種chủng 智trí 之chi 果quả 。 實thật 曲khúc 成thành 萬vạn 物vật 之chi 大đại 範phạm 也dã 。 惟duy 行hành 人nhân 則tắc 之chi 。

次thứ 解giải 脫thoát 見kiến 佛Phật 者giả 。 此thử 第đệ 五ngũ 住trụ 知tri 識thức 示thị 善thiện 財tài 法Pháp 門môn 。 入nhập 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 。 於ư 自tự 身thân 中trung 。 現hiện 無vô 盡tận 佛Phật 剎sát 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 隨tùy 意ý 能năng 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 明minh 即tức 俗tục 身thân 相tướng 含hàm 佛Phật 剎sát 也dã 。

次thứ 休hưu 捨xả 親thân 事sự 佛Phật 者giả 。 即tức 第đệ 七thất 住trụ 知tri 識thức 。 因nhân 善thiện 財tài 問vấn 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 久cửu 近cận 。 遂toại 歷lịch 舉cử 往vãng 昔tích 所sở 親thân 事sự 佛Phật 。 明minh 積tích 行hành 之chi 久cửu 也dã 。

上thượng 釋thích 五ngũ 位vị 初sơ 十thập 住trụ 智trí 為vi 本bổn 門môn 竟cánh 。

次thứ 釋thích 依y 智trí 起khởi 行hành 門môn 。

第đệ 二nhị 十thập 行hành 知tri 識thức 。 讚tán 云vân 依y 佛Phật 真chân 智trí 治trị 習tập 利lợi 生sanh 等đẳng 者giả 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 依y 真chân 發phát 起khởi 諸chư 行hành 門môn 。 謂vị 依y 十thập 住trụ 智trí 發phát 此thử 行hành 門môn 。 內nội 以dĩ 習tập 治trị 。 外ngoại 以dĩ 利lợi 生sanh 。 羣quần 機cơ 不bất 窮cùng 。 故cố 利lợi 行hành 無vô 盡tận 也dã 。

初sơ 位vị 以dĩ 三tam 眼nhãn 國quốc 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 表biểu 者giả 。 示thị 治trị 習tập 利lợi 生sanh 。 須tu 以dĩ 智trí 眼nhãn 觀quán 根căn 。 法Pháp 眼nhãn 知tri 法pháp 。 慧tuệ 眼nhãn 決quyết 擇trạch 。 乃nãi 為vi 善thiện 見kiến 。 可khả 入nhập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 門môn 也dã 。

二nhị 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 。 表biểu 依y 真chân 起khởi 行hành 王vương 道đạo 自tự 在tại 。

三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 表biểu 隨tùy 智trí 起khởi 悲bi 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 常thường 施thí 佛Phật 事sự 。 名danh 為vi 具cụ 足túc 。

四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 。 表biểu 運vận 悲bi 處xứ 俗tục 。 世thế 智trí 圓viên 融dung 即tức 無vô 明minh 智trí 。

五ngũ 法Pháp 寶bảo 髻kế 。 表biểu 智trí 悲bi 行hành 圓viên 總tổng 攝nhiếp 諸chư 位vị 如như 髻kế 總tổng 五ngũ 體thể 。

六lục 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 。 表biểu 至chí 此thử 行hành 門môn 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 無vô 不bất 徧biến 見kiến 。

七thất 無vô 厭yếm 足túc 王vương 。 表biểu 權quyền 示thị 攝nhiếp 伏phục 利lợi 生sanh 無vô 厭yếm 。

八bát 大đại 光quang 王vương 。 表biểu 無vô 功công 行hành 滿mãn 智trí 照chiếu 自tự 在tại 。

九cửu 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 表biểu 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 。 於ư 世thế 五ngũ 欲dục 及cập 一nhất 切thiết 境cảnh 心tâm 無vô 所sở 動động 。

十thập 徧biến 行hành 外ngoại 道đạo 。 表biểu 行hành 純thuần 心tâm 寂tịch 。 示thị 化hóa 邪tà 流lưu 徧biến 同đồng 其kỳ 事sự 。 上thượng 皆giai 依y 智trí 治trị 習tập 利lợi 生sanh 之chi 行hành 也dã 。

次thứ 八bát 部bộ 眾chúng 。 即tức 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 在tại 林lâm 中trung 經kinh 行hành 。 神thần 天thiên 八bát 部bộ 。 圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính 。 表biểu 十thập 行hành 攝nhiếp 生sanh 依y 根căn 徧biến 周chu 。

上thượng 釋thích 依y 智trí 起khởi 行hành 門môn 竟cánh 。

次thứ 釋thích 濟tế 行hành 以dĩ 願nguyện 門môn 。

第đệ 三tam 十thập 迴hồi 向hướng 知tri 識thức 。 讚tán 云vân 由do 真chân 入nhập 俗tục 融dung 智trí 同đồng 悲bi 廣quảng 大đại 願nguyện 門môn 者giả 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 理lý 智trí 大đại 悲bi 願nguyện 行hành 會hội 融dung 門môn 。 以dĩ 初sơ 住trụ 智trí 為vi 本bổn 。 次thứ 依y 智trí 起khởi 行hành 。 猶do 多đa 出xuất 俗tục 之chi 心tâm 。 及cập 至chí 此thử 位vị 濟tế 行hành 以dĩ 願nguyện 。 乃nãi 能năng 迴hồi 真chân 向hướng 俗tục 迴hồi 智trí 向hướng 悲bi 。 然nhiên 後hậu 理lý 事sự 圓viên 融dung 成thành 法Pháp 界Giới 行hành 。 而nhi 超siêu 三tam 賢hiền 入nhập 十thập 聖thánh 矣hĩ 。

初sơ 位vị 以dĩ 廣quảng 大đại 國quốc 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 表biểu 者giả 。 示thị 以dĩ 廣quảng 大đại 願nguyện 和hòa 融dung 智trí 悲bi 成thành 法Pháp 身thân 香hương 普phổ 熏huân 一nhất 切thiết 也dã 。

二nhị 婆bà 施thí 羅la 。 此thử 云vân 自tự 在tại 船thuyền 師sư 。 表biểu 迴hồi 向hướng 行hành 於ư 生sanh 死tử 。 海hải 利lợi 導đạo 自tự 在tại 也dã 。

三tam 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 。 表biểu 雖tuy 化hóa 塵trần 勞lao 而nhi 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 名danh 無vô 上thượng 勝thắng 。

四tứ 師sư 子tử 頻tần 申thân 尼ni 。 表biểu 迴hồi 真chân 入nhập 俗tục 行hành 無vô 染nhiễm 慈từ 適thích 悅duyệt 無vô 畏úy 。

五ngũ 婆bà 須tu 密mật 女nữ 。 此thử 云vân 世thế 友hữu 。 亦diệc 云vân 天thiên 友hữu 。 示thị 不bất 染nhiễm 之chi 染nhiễm 徧biến 與dữ 人nhân 天thiên 作tác 師sư 友hữu 也dã 。

六lục 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 。 此thử 云vân 包bao 攝nhiếp 。 表biểu 入nhập 俗tục 智trí 悲bi 廣quảng 大đại 包bao 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。

七thất 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 大đại 悲bi 。

八bát 東đông 方phương 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 正chánh 智trí 。 善thiện 財tài 見kiến 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 。 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 自tự 從tùng 空không 來lai 。 不bất 待đãi 往vãng 見kiến 。 二nhị 聖thánh 同đồng 會hội 。 表biểu 智trí 悲bi 二nhị 位vị 至chí 此thử 齊tề 滿mãn 。

九cửu 大đại 天thiên 神thần 。 表biểu 淨tịnh 智trí 無vô 依y 廣quảng 覆phú 羣quần 下hạ 。

十thập 安an 住trụ 地địa 神thần 。 表biểu 悲bi 體thể 廣quảng 大đại 載tái 育dục 萬vạn 有hữu 。 二nhị 者giả 皆giai 不bất 為vi 而nhi 應ưng 不bất 慮lự 而nhi 徧biến 。 故cố 以dĩ 神thần 表biểu 。 上thượng 皆giai 融dung 智trí 同đồng 悲bi 廣quảng 大đại 願nguyện 門môn 也dã 。

次thứ 鞞bệ 瑟sắt 所sở 見kiến 佛Phật 者giả 。 包bao 攝nhiếp 室thất 中trung 置trí 一nhất 栴chiên 檀đàn 座tòa 塔tháp 。 不bất 置trí 形hình 像tượng 。 而nhi 開khai 塔tháp 能năng 見kiến 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 意ý 明minh 人nhân 人nhân 自tự 性tánh 各các 具cụ 無vô 相tướng 佛Phật 也dã 。

次thứ 二nhị 位vị 。 乃nãi 善thiện 財tài 問vấn 正chánh 趣thú 。 於ư 何hà 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 正chánh 趣thú 曰viết 。 我ngã 從tùng 東đông 方phương 妙diệu 藏tạng 世thế 界giới 普phổ 勝thắng 生sanh 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 所sở 不bất 能năng 了liễu 。 唯duy 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 無vô 退thoái 怯khiếp 菩Bồ 薩Tát 能năng 聞văn 能năng 解giải 。 謂vị 此thử 智trí 境cảnh 。 非phi 中trung 路lộ 懈giải 退thoái 。 者giả 所sở 及cập 也dã 。

又hựu 安an 住trụ 地địa 神thần 曰viết 。 我ngã 於ư 月nguyệt 幢tràng 世thế 界giới 妙diệu 眼nhãn 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 法Pháp 門môn 。 所sở 舉cử 普phổ 勝thắng 生sanh 及cập 妙diệu 眼nhãn 佛Phật 。 皆giai 表biểu 智trí 悲bi 妙diệu 行hạnh 法pháp 報báo 也dã 。

上thượng 釋thích 三tam 賢hiền 位vị 竟cánh 。

次thứ 入nhập 十thập 聖thánh 位vị 。

第đệ 四tứ 十Thập 地Địa 知tri 識thức 。 讚tán 云vân 照chiếu 生sanh 死tử 夜dạ 。 圓viên 智trí 悲bi 功công 等đẳng 者giả 。 此thử 夜dạ 神thần 皆giai 示thị 女nữ 相tương/tướng 。 表biểu 大đại 悲bi 同đồng 鄽# 。 照chiếu 生sanh 死tử 夜dạ 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 蘊uẩn 修tu 悲bi 智trí 成thành 德đức 門môn 。 故cố 曰viết 圓viên 智trí 悲bi 功công 。

初sơ 位vị 以dĩ 婆bà 珊san 表biểu 者giả 。 婆bà 珊san 演diễn 底để 此thử 云vân 主chủ 當đương 春xuân 生sanh 。 即tức 經Kinh 云vân 趣thú 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 行hành 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 所sở 從tùng 生sanh 也dã 。

二nhị 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 。 乃nãi 婆bà 珊san 歷lịch 劫kiếp 之chi 師sư 。 以dĩ 表biểu 覺giác 體thể 。 示thị 登đăng 地địa 之chi 行hành 與dữ 覺giác 體thể 一nhất 也dã 。

三tam 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 。 表biểu 慈từ 眼nhãn 視thị 生sanh 施thí 以dĩ 福phước 聚tụ 。

四tứ 普phổ 救cứu 妙diệu 德đức 。 表biểu 長trưởng 養dưỡng 大đại 悲bi 施thí 以dĩ 妙diệu 德đức 。

五ngũ 寂tịch 淨tịnh 音âm 海hải 。 表biểu 寂tịch 用dụng 徧biến 周chu 。 靜tĩnh 即tức 寂tịch 。 音âm 即tức 用dụng 。 海hải 即tức 徧biến 用dụng 也dã 。

六lục 守thủ 護hộ 增tăng 長trưởng 。 表biểu 此thử 地địa 行hành 常thường 護hộ 眾chúng 生sanh 心tâm 城thành 令linh 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 威uy 力lực 。

七thất 開khai 敷phu 樹thụ 華hoa 。 表biểu 法pháp 力lực 開khai 覺giác 眾chúng 生sanh 行hành 華hoa 令linh 敷phu 衍diễn 成thành 實thật 。

八bát 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 。 表biểu 無vô 功công 大đại 願nguyện 利lợi 行hành 精tinh 敏mẫn 。

九cửu 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 。 表biểu 妙diệu 利lợi 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

十thập 釋thích 女nữ 瞿cù 波ba 。 釋Thích 種chủng 真chân 也dã 。 女nữ 俗tục 也dã 。 表biểu 十Thập 地Địa 行hành 徹triệt 得đắc 真chân 不bất 證chứng 大đại 悲bi 同đồng 俗tục 。 此thử 總tổng 會hội 十Thập 地Địa 普phổ 賢hiền 妙diệu 行hạnh 也dã 。

次thứ 三tam 位vị 。 乃nãi 婆bà 珊san 往vãng 劫kiếp 。 為vì 王vương 夫phu 人nhân 。 寐mị 中trung 因nhân 淨tịnh 月nguyệt 夜dạ 神thần 告cáo 言ngôn 。 雷lôi 音âm 王vương 佛Phật 。 於ư 寂tịch 住trụ 林lâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 令linh 往vãng 供cúng 養dường 。 遂toại 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 過quá 萬vạn 劫kiếp 。 為vi 長trưởng 者giả 女nữ 。 有hữu 五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 興hưng 。 第đệ 一nhất 名danh 須Tu 彌Di 幢tràng 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 眼nhãn 。 其kỳ 本bổn 夜dạ 神thần 。 復phục 以dĩ 方phương 便tiện 。 引dẫn 至chí 佛Phật 所sở 。 因nhân 得đắc 眾chúng 多đa 法Pháp 門môn 。 意ý 明minh 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 運vận 悲bi 處xử 世thế 經kinh 劫kiếp 之chi 久cửu 也dã 。

次thứ 喜hỷ 目mục 親thân 事sự 佛Phật 者giả 。 善thiện 財tài 問vấn 喜hỷ 目mục 住trụ 劫kiếp 久cửu 近cận 供cung 佛Phật 多đa 少thiểu 。 因nhân 以dĩ 頌tụng 答đáp 。 有hữu 十thập 一nhất 段đoạn 。 初sơ 各các 十thập 佛Phật 配phối 十Thập 地Địa 昇thăng 進tiến 。 後hậu 唯duy 一nhất 佛Phật 配phối 十thập 一nhất 地địa 。 示thị 以dĩ 一nhất 攝nhiếp 多đa 也dã 。

次thứ 普phổ 救cứu 事sự 佛Phật 。 義nghĩa 見kiến 科khoa 註chú 。 初sơ 段đoạn 十thập 二nhị 佛Phật 。 乃nãi 經kinh 文văn 長trường/trưởng 行hành 總tổng 敘tự 普phổ 救cứu 因nhân 行hành 。 次thứ 十thập 一nhất 段đoạn 。 即tức 偈kệ 文văn 廣quảng 頌tụng 歷lịch 劫kiếp 親thân 事sự 也dã 。

次thứ 寂tịch 海hải 事sự 佛Phật 者giả 。 經kinh 舉cử 寂tịch 海hải 昔tích 於ư 此thử 十thập 佛Phật 所sở 各các 獲hoạch 。 一nhất 三tam 昧muội 門môn 。 命mạng 終chung 後hậu 生sanh 娑sa 婆bà 。 先tiên 見kiến 鳩cưu 羅la 孫tôn 陀đà 佛Phật 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 後hậu 。 見kiến 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 得đắc 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 。 先tiên 於ư 十thập 佛Phật 各các 獲hoạch 三tam 昧muội 。 即tức 一nhất 地địa 具cụ 十Thập 地Địa 之chi 行hành 也dã 。 後hậu 見kiến 四tứ 佛Phật 。 即tức 自tự 十Thập 地Địa 入nhập 十thập 一nhất 地địa 也dã 。 餘dư 位vị 已dĩ 在tại 前tiền 十thập 位vị 門môn 。 故cố 略lược 之chi 。

次thứ 守thủ 護hộ 事sự 佛Phật 者giả 。 善thiện 財tài 問vấn 證chứng 此thử 解giải 脫thoát 久cửu 如như 。 守thủ 護hộ 言ngôn 。 往vãng 古cổ 有hữu 塵trần 數số 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 其kỳ 最tối 初sơ 佛Phật 。 名danh 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 光quang 明minh 王vương 。 我ngã 時thời 為vi 輪Luân 王Vương 女nữ 。 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 於ư 此thử 佛Phật 所sở 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 守thủ 護hộ 佛Phật 法Pháp 。

復phục 有hữu 離ly 垢cấu 法pháp 光quang 明minh 等đẳng 百bách 佛Phật 次thứ 第đệ 出xuất 興hưng 。 我ngã 皆giai 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 修tu 行hành 其kỳ 法pháp 。 所sở 陳trần 為vi 王vương 女nữ 為vi 尼ni 。 亦diệc 表biểu 依y 智trí 修tu 世thế 出xuất 世thế 慈từ 悲bi 之chi 行hành 。 初sơ 舉cử 一nhất 佛Phật 後hậu 舉cử 百bách 佛Phật 。 亦diệc 自tự 一nhất 地địa 圓viên 融dung 十Thập 地Địa 也dã 。

次thứ 開khai 敷phu 因Nhân 地Địa 者giả 。 善thiện 財tài 問vấn 開khai 敷phu 本bổn 所sở 發phát 心tâm 。 開khai 敷phu 舉cử 往vãng 古cổ 有hữu 佛Phật 出xuất 興hưng 。 名danh 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 智trí 。 其kỳ 國quốc 有hữu 王vương 名danh 圓viên 滿mãn 蓋cái 。 劫kiếp 有hữu 災tai 難nạn 。 王vương 起khởi 大đại 悲bi 。 出xuất 一nhất 切thiết 物vật 。 作tác 大đại 施thí 會hội 。 開khai 敷phu 爾nhĩ 時thời 為vi 長trưởng 者giả 女nữ 。 覩đổ 王vương 惠huệ 施thí 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 今kim 此thử 大đại 王vương 。 為vi 無vô 量lượng 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 作tác 所sở 依y 處xứ 。 願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 舉cử 普phổ 智trí 佛Phật 。 次thứ 圓viên 滿mãn 王vương 等đẳng 事sự 。 表biểu 依y 普phổ 光quang 智trí 體thể 圓viên 具cụ 智trí 悲bi 利lợi 行hành 。 餘dư 如như 科khoa 註chú 。 諸chư 位vị 表biểu 法pháp 之chi 眾chúng 。 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 蓋cái 自tự 一nhất 法pháp 或hoặc 翕# 或hoặc 張trương 。 使sử 人nhân 貫quán 習tập 縱túng/tung 攝nhiếp 無vô 滯trệ 也dã 。

次thứ 大đại 願nguyện 因Nhân 地Địa 。 科khoa 云vân 初sơ 號hiệu 位vị 明minh 本bổn 因nhân 等đẳng 者giả 。 善thiện 財tài 問vấn 發phát 心tâm 久cửu 近cận 。 大đại 願nguyện 答đáp 往vãng 古cổ 善thiện 光quang 劫kiếp 。 有hữu 萬vạn 佛Phật 出xuất 興hưng 。 最tối 初sơ 號hiệu 法Pháp 輪luân 音âm 燈đăng 王vương 。

時thời 王vương 名danh 勝thắng 光quang 。 國quốc 多đa 十thập 惡ác 。 遂toại 設thiết 重trọng/trùng 刑hình 。 王vương 有hữu 太thái 子tử 名danh 善thiện 伏phục 。 愍mẫn 諸chư 楚sở 毒độc 。 求cầu 王vương 赦xá 宥hựu 。 以dĩ 身thân 代đại 罪tội 。 曰viết 我ngã 若nhược 不bất 救cứu 。 此thử 眾chúng 生sanh 者giả 。 云vân 何hà 能năng 救cứu 三tam 界giới 牢lao 獄ngục 。

時thời 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 恐khủng 壞hoại 國quốc 法pháp 請thỉnh 誅tru 太thái 子tử 。 王vương 后hậu 哀ai 切thiết 。 請thỉnh 聽thính 太thái 子tử 半bán 月nguyệt 行hành 施thí 。 恣tứ 意ý 修tu 福phước 然nhiên 後hậu 當đương 罪tội 。 即tức 開khai 施thí 會hội 。 大đại 眾chúng 咸hàm 集tập 。

時thời 法Pháp 輪luân 音âm 佛Phật 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 調điều 伏phục 時thời 至chí 。 來lai 為vi 說thuyết 法Pháp 。

時thời 眾chúng 獲hoạch 益ích 苦khổ 滅diệt 障chướng 除trừ 。 其kỳ 太thái 子tử 即tức 時thời 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 。 此thử 明minh 本bổn 因nhân 也dã 。

爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 。 即tức 大đại 願nguyện 是thị 。 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 欲dục 害hại 太thái 子tử 者giả 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 五ngũ 百bách 人nhân 是thị 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 蒙mông 佛Phật 教giáo 化hóa 當đương 來lai 成thành 佛Phật 。 五ngũ 百bách 次thứ 第đệ 出xuất 興hưng 。 初sơ 名danh 大đại 悲bi 。 二nhị 名danh 饒nhiêu 益ích 。 三tam 名danh 師sư 子tử 。 四tứ 名danh 救cứu 護hộ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 。 名danh 曰viết 醫y 王vương 。 所sở 赦xá 罪tội 人nhân 即tức 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 及cập 百bách 萬vạn 僧Tăng 祇kỳ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無Vô 量Lượng 精Tinh 進Tấn 佛Phật 。 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 今kim 於ư 十thập 方phương 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 是thị 。 此thử 明minh 本bổn 行hạnh 也dã 。 又hựu 云vân 。 我ngã 時thời 救cứu 罪tội 人nhân 已dĩ 。 於ư 法Pháp 輪luân 音âm 佛Phật 所sở 出xuất 家gia 。 成thành 就tựu 眾chúng 多đa 法Pháp 門môn 。 後hậu 身thân 次thứ 第đệ 值trị 法pháp 空không 等đẳng 十thập 八bát 佛Phật 。 皆giai 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 此thử 明minh 昇thăng 進tiến 也dã 。 初sơ 舉cử 善thiện 光quang 劫kiếp 萬vạn 佛Phật 出xuất 興hưng 者giả 。 表biểu 無vô 功công 智trí 體thể 以dĩ 一nhất 應ưng 萬vạn 也dã 。 最tối 初sơ 佛Phật 號hiệu 法Pháp 輪luân 音âm 虗hư 空không 燈đăng 王vương 。 表biểu 正chánh 智trí 利lợi 生sanh 之chi 德đức 用dụng 也dã 。 王vương 名danh 勝thắng 光quang 表biểu 行hành 慈từ 之chi 智trí 。 子tử 名danh 善thiện 伏phục 表biểu 慈từ 智trí 之chi 行hành 。 國quốc 多đa 十thập 惡ác 表biểu 對đối 治trị 之chi 境cảnh 。 遂toại 設thiết 重trọng/trùng 刑hình 而nhi 太thái 子tử 請thỉnh 救cứu 。 表biểu 善thiện 惡ác 相tướng 形hình 乃nãi 發phát 慈từ 心tâm 也dã 。

時thời 諸chư 大đại 臣thần 。 及cập 所sở 救cứu 罪tội 人nhân 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 表biểu 智trí 悲bi 所sở 化hóa 成thành 就tựu 之chi 人nhân 也dã 。 救cứu 罪tội 人nhân 已dĩ 詣nghệ 佛Phật 出xuất 家gia 。 表biểu 行hành 終chung 無vô 染nhiễm 。 後hậu 身thân 值trị 佛Phật 。 表biểu 八bát 地địa 功công 終chung 昇thăng 進tiến 之chi 果quả 也dã 。 夫phu 依y 本bổn 智trí 以dĩ 一nhất 應ưng 萬vạn 。 法Pháp 輪luân 廣quảng 運vận 。 法pháp 燈đăng 廣quảng 照chiếu 。 以dĩ 智trí 行hành 慈từ 。 以dĩ 慈từ 伏phục 惡ác 。 而nhi 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 終chung 無vô 染nhiễm 。 則tắc 九cửu 地địa 十Thập 地Địa 之chi 果quả 可khả 坐tọa 而nhi 進tiến 矣hĩ 。

次thứ 妙diệu 德đức 因Nhân 地Địa 者giả 。 往vãng 古cổ 有hữu 佛Phật 出xuất 興hưng 。 名danh 自tự 在tại 功công 德đức 幢tràng 。 寶bảo 燄diệm 眼nhãn 王vương 夫phu 人nhân 喜hỷ 光quang 為vi 其kỳ 母mẫu 。 妙diệu 德đức 彼bỉ 時thời 為vi 其kỳ 乳nhũ 母mẫu 。 其kỳ 佛Phật 誕đản 生sanh 。 諸chư 天thiên 洗tẩy 沐mộc 授thọ 與dữ 乳nhũ 母mẫu 。 乳nhũ 母mẫu 敬kính 受thọ 即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 眼nhãn 三tam 昧muội 。 普phổ 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 又hựu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 解giải 脫thoát 。 此thử 其kỳ 本bổn 因nhân 也dã 。 此thử 神thần 居cư 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 園viên 。 乃nãi 佛Phật 降giáng 生sanh 之chi 處xứ 。 善thiện 財tài 見kiến 之chi 。 問vấn 云vân 。 云vân 何hà 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 妙diệu 德đức 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 受thọ 生sanh 藏tạng 。 一nhất 願nguyện 常thường 供cung 佛Phật 受thọ 生sanh 藏tạng 。 二nhị 願nguyện 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 受thọ 生sanh 藏tạng 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 入nhập 如Như 來Lai 地địa 受thọ 生sanh 藏tạng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 則tắc 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 又hựu 云vân 。 我ngã 昔tích 發phát 願nguyện 。 願nguyện 入nhập 毗tỳ 盧lô 無vô 量lượng 受thọ 生sanh 海hải 。 以dĩ 是thị 願nguyện 力lực 生sanh 此thử 園viên 中trung 。 專chuyên 念niệm 菩Bồ 薩Tát 何hà 時thời 下hạ 生sanh 。 經kinh 於ư 百bách 年niên 世Thế 尊Tôn 果quả 降giáng/hàng 。 意ý 明minh 以dĩ 諸chư 勝thắng 緣duyên 納nạp 於ư 藏tạng 識thức 。 作tác 佛Phật 種chủng 聖thánh 胎thai 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 受thọ 生sanh 。 至chí 功công 圓viên 行hành 滿mãn 佛Phật 果Quả 現hiện 前tiền 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 降giáng 生sanh 。 言ngôn 經kinh 百bách 年niên 世Thế 尊Tôn 果quả 降giáng/hàng 者giả 。 表biểu 自tự 九cửu 地địa 進tiến 圓viên 十Thập 地Địa 則tắc 佛Phật 果Quả 現hiện 前tiền 。 然nhiên 必tất 先tiên 藉tạ 勝thắng 緣duyên 為vi 種chủng 。 然nhiên 後hậu 可khả 致trí 佛Phật 果Quả 。 故cố 於ư 此thử 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 生sanh 。 而nhi 於ư 十thập 一nhất 地địa 。 說thuyết 摩ma 耶da 誕đản 佛Phật 也dã 。

次thứ 瞿cù 波ba 因Nhân 地Địa 。 初sơ 二nhị 位vị 表biểu 慈từ 悲bi 覆phú 育dục 者giả 。 善thiện 財tài 尋tầm 瞿cù 波ba 。 至chí 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 講giảng 堂đường 。 有hữu 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 號hiệu 無vô 憂ưu 德đức 。 與dữ 一nhất 萬vạn 眾chúng 來lai 迎nghênh 善thiện 財tài 。 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 與dữ 眾chúng 一nhất 萬vạn 。 表biểu 慈từ 悲bi 覆phú 育dục 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 體thể 。 來lai 迎nghênh 善thiện 財tài 。 表biểu 十Thập 地Địa 悲bi 滿mãn 行hành 位vị 相tương/tướng 契khế 而nhi 同đồng 會hội 普phổ 光quang 妙diệu 境cảnh 也dã 。 次thứ 二nhị 位vị 敘tự 本bổn 因nhân 者giả 。 寶bảo 華hoa 佛Phật 昔tích 為vi 國quốc 王vương 。 釋Thích 迦Ca 為vi 其kỳ 太thái 子tử 。 瞿cù 波ba 爾nhĩ 時thời 為vi 太thái 子tử 妃phi 。 始thỉ 與dữ 太thái 子tử 同đồng 見kiến 勝thắng 日nhật 如Như 來Lai 。 大đại 興hưng 供cúng 養dường 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 中trung 得đắc 三tam 昧muội 海hải 。 而nhi 歸quy 白bạch 父phụ 王vương 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 往vãng 詣nghệ 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 後hậu 證chứng 寶bảo 華hoa 佛Phật 果Quả 。 於ư 十Thập 地Địa 滿mãn 敘tự 此thử 因nhân 者giả 。 妃phi 表biểu 隨tùy 緣duyên 大đại 悲bi 。 太thái 子tử 表biểu 同đồng 悲bi 之chi 智trí 勝thắng 日nhật 表biểu 根căn 本bổn 智trí 果quả 。 寶bảo 華hoa 表biểu 後hậu 得đắc 智trí 果quả 。 始thỉ 因nhân 太thái 妃phi 以dĩ 及cập 太thái 子tử 。 遂toại 致trí 父phụ 王vương 得đắc 見kiến 勝thắng 日nhật 而nhi 證chứng 寶bảo 華hoa 。 明minh 此thử 地Địa 之chi 行hành 。 以dĩ 隨tùy 緣duyên 大đại 悲bi 與dữ 智trí 冥minh 運vận 而nhi 發phát 起khởi 後hậu 得đắc 以dĩ 契khế 根căn 本bổn 通thông 為vi 一nhất 道đạo 。 五ngũ 位vị 萬vạn 行hạnh 。 冥minh 極cực 於ư 此thử 無vô 二nhị 無vô 別biệt 也dã 。 瞿cù 波ba 又hựu 云vân 。 我ngã 昔tích 供cúng 養dường 勝thắng 日nhật 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 六lục 十thập 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 出xuất 興hưng 。 我ngã 皆giai 與dữ 王vương 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 其kỳ 第đệ 一nhất 佛Phật 。 名danh 清thanh 淨tịnh 身thân 。 至chí 最tối 後hậu 佛Phật 名danh 廣quảng 大đại 解giải 。 計kế 五ngũ 十thập 佛Phật 。 是thị 通thông 收thu 五ngũ 位vị 也dã 。 言ngôn 六lục 十thập 億ức 佛Phật 而nhi 舉cử 五ngũ 十thập 名danh 者giả 。 表biểu 十Thập 地Địa 滿mãn 心tâm 。 通thông 該cai 十thập 信tín 以dĩ 成thành 六lục 位vị 而nhi 不bất 出xuất 五ngũ 位vị 之chi 果quả 。 從tùng 最tối 初sơ 勝thắng 日nhật 身thân 。 至chí 最tối 後hậu 廣quảng 大đại 解giải 。 表biểu 五ngũ 位vị 相tương/tướng 果quả 始thỉ 自tự 根căn 本bổn 普phổ 光quang 智trí 起khởi 而nhi 終chung 於ư 普phổ 賢hiền 大đại 解giải 脫thoát 門môn 。 本bổn 末mạt 相tương/tướng 即tức 初sơ 後hậu 一nhất 念niệm 。 同đồng 入nhập 因nhân 陀đà 羅la 網võng 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 。 是thị 為vi 十Thập 地Địa 終chung 極cực 之chi 位vị 也dã 。

上thượng 釋thích 超siêu 三tam 賢hiền 入nhập 十thập 聖thánh 位vị 竟cánh 。

次thứ 釋thích 自tự 十thập 聖thánh 登đăng 等đẳng 妙diệu 。

初sơ 等đẳng 覺giác 位vị 。

第đệ 五ngũ 十thập 一nhất 地địa 知tri 識thức 。 讚tán 云vân 悲bi 終chung 智trí 現hiện 法Pháp 界Giới 體thể 圓viên 者giả 。 論luận 科khoa 此thử 為vi 悲bi 終chung 起khởi 智trí 成thành 佛Phật 門môn 。 以dĩ 十Thập 地Địa 已dĩ 前tiền 猶do 依y 本bổn 智trí 長trưởng 養dưỡng 大đại 悲bi 。 此thử 十thập 一nhất 地địa 長trưởng 養dưỡng 功công 終chung 純thuần 是thị 大đại 悲bi 。 為vi 法Pháp 界Giới 體thể 與dữ 智trí 圓viên 現hiện 。 故cố 此thử 初sơ 位vị 以dĩ 佛Phật 母mẫu 摩ma 耶da 表biểu 法pháp 。 示thị 純thuần 悲bi 之chi 體thể 圓viên 現hiện 智trí 佛Phật 隨tùy 應ứng 利lợi 生sanh 也dã 。

二nhị 天thiên 主chủ 光quang 。 乃nãi 正chánh 念niệm 王vương 女nữ 。 表biểu 十thập 一nhất 地địa 無vô 念niệm 智trí 中trung 無vô 染nhiễm 慈từ 悲bi 無vô 為vi 照chiếu 用dụng 。

三tam 徧biến 友hữu 童đồng 子tử 。 乃nãi 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 之chi 師sư 。 表biểu 徧biến 周chu 十thập 方phương 為vi 世thế 師sư 範phạm 。

四tứ 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 。 能năng 助trợ 明minh 徧biến 友hữu 法Pháp 門môn 。 表biểu 以dĩ 德đức 藝nghệ 附phụ 讚tán 成thành 化hóa 。

五ngũ 賢hiền 勝thắng 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 世thế 間gian 正chánh 邪tà 吉cát 凶hung 醫y 方phương 眾chúng 術thuật 。 一nhất 切thiết 通thông 達đạt 。 表biểu 安an 物vật 養dưỡng 生sanh 。 無vô 法pháp 不bất 了liễu 。 無vô 行hành 不bất 行hành 。 無vô 生sanh 不bất 濟tế 。 實thật 廣quảng 大đại 之chi 慈từ 悲bi 。 故cố 號hiệu 賢hiền 勝thắng 。

六lục 堅kiên 固cố 解giải 脫thoát 。 表biểu 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 諸chư 功công 德đức 行hạnh 。 以dĩ 廣quảng 修tu 功công 德đức 而nhi 念niệm 自tự 無vô 著trước 。 名danh 堅Kiên 固Cố 解Giải 脫Thoát 。

七thất 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 表biểu 悲bi 智trí 圓viên 滿mãn 破phá 世thế 昏hôn 惑hoặc 。

八bát 無vô 勝thắng 軍quân 長trưởng 者giả 。 得đắc 無vô 盡tận 相tướng 解giải 脫thoát 。 明minh 一nhất 切thiết 心tâm 境cảnh 總tổng 如Như 來Lai 相tương/tướng 。 幻huyễn 生sanh 諸chư 行hành 。 能năng 勝thắng 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 生sanh 死tử 邪tà 見kiến 魔ma 軍quân 。

九cửu 法pháp 聚tụ 落lạc 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 。 表biểu 於ư 法Pháp 界Giới 聚tụ 落lạc 囂hiêu 喧huyên 萬vạn 境cảnh 示thị 真chân 寂tịch 法pháp 。

十thập 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 。 表biểu 智trí 悲bi 齊tề 滿mãn 處xử 世thế 幻huyễn 住trụ 。 自tự 云vân 。 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 。 證chứng 得đắc 菩Bồ 薩Tát 幻huyễn 住trụ 解giải 脫thoát 。 明minh 十thập 一nhất 地địa 終chung 證chứng 妙diệu 覺giác 智trí 。 照chiếu 了liễu 心tâm 境cảnh 廓khuếch 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 中trung 。 唯duy 一nhất 真chân 智trí 。 以dĩ 隨tùy 智trí 用dụng 幻huyễn 生sanh 一nhất 切thiết 。 若nhược 佛Phật 境cảnh 眾chúng 生sanh 境cảnh 。 悉tất 皆giai 依y 智trí 幻huyễn 住trụ 。 世thế 間gian 萬vạn 法pháp 性tánh 本bổn 自tự 離ly 。 不bất 獨độc 有hữu 為vi 如như 夢mộng 幻huyễn 體thể 。 雖tuy 智trí 果quả 報báo 生sanh 皆giai 幻huyễn 住trụ 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 得đắc 幻huyễn 住trụ 解giải 脫thoát 。 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 幻huyễn 住trụ 。 業nghiệp 力lực 所sở 起khởi 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 皆giai 幻huyễn 住trụ 行hạnh 願nguyện 所sở 成thành 。 如như 是thị 照chiếu 了liễu 。 則tắc 凡phàm 聖thánh 一nhất 體thể 。 物vật 我ngã 同đồng 源nguyên 。 法pháp 法pháp 圓viên 融dung 。 塵trần 塵trần 不bất 礙ngại 。 十thập 方phương 矚chú 目mục 無vô 可khả 當đương 情tình 。 是thị 中trung 返phản 觀quán 不bất 容dung 他tha 物vật 。 皆giai 幻huyễn 住trụ 也dã 。 以dĩ 幻huyễn 住trụ 故cố 。 隨tùy 智trí 用dụng 故cố 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 德đức 用dụng 徧biến 周chu 。 十thập 方phương 身thân 土thổ/độ 境cảnh 相tướng 相tương/tướng 入nhập 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 去khứ 來lai 。 歷lịch 塵trần 劫kiếp 而nhi 非phi 頃khoảnh 久cửu 。 以dĩ 至chí 備bị 極cực 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 德đức 用dụng 圓viên 融dung 自tự 在tại 。 非phi 假giả 他tha 術thuật 。 為vi 得đắc 幻huyễn 住trụ 法Pháp 門môn 故cố 也dã 。 以dĩ 是thị 證chứng 得đắc 諸chư 幻huyễn 。 滅diệt 影ảnh 象tượng 故cố 。 明minh 見kiến 慈Từ 氏Thị 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 。 佛Phật 境cảnh 法Pháp 門môn 。 而nhi 圓viên 契khế 果quả 法pháp 矣hĩ 。

次thứ 三tam 位vị 。 皆giai 善thiện 財tài 因nhân 之chi 得đắc 見kiến 摩ma 耶da 。 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 欲dục 見kiến 摩ma 耶da 。

時thời 寶bảo 眼nhãn 主chủ 城thành 神thần 空không 中trung 現hiện 身thân 。 教giáo 善thiện 財tài 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 城thành 。 乃nãi 至chí 瑩oánh 徹triệt 心tâm 城thành 富phú 實thật 心tâm 城thành 。 以dĩ 積tích 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 。 便tiện 得đắc 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 又hựu 有hữu 蓮liên 華hoa 德đức 身thân 眾chúng 神thần 。 讚tán 歎thán 摩Ma 耶Da 。 即tức 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 令linh 善thiện 財tài 得đắc 淨tịnh 光quang 明minh 眼nhãn 永vĩnh 離ly 癡si 闇ám 。 乃nãi 至chí 得đắc 普phổ 見kiến 眼nhãn 。 覩đổ 一nhất 切thiết 剎sát 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 。 又hựu 有hữu 守thủ 護hộ 法Pháp 堂đường 神thần 。 於ư 空không 告cáo 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 法Pháp 。 及cập 十thập 三tam 昧muội 。 則tắc 得đắc 親thân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 其kỳ 十thập 法pháp 。 始thỉ 於ư 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 。 終chung 於ư 徹triệt 鑒giám 諸chư 法pháp 。 順thuận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 其kỳ 三tam 昧muội 。 始thỉ 於ư 法pháp 空không 清thanh 淨tịnh 輪luân 。 終chung 於ư 善thiện 知tri 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 皆giai 表biểu 入nhập 十thập 一nhất 地địa 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 夫phu 能năng 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 。 使sử 瑩oánh 徹triệt 富phú 實thật 。 又hựu 得đắc 淨tịnh 眼nhãn 普phổ 見kiến 及cập 心tâm 離ly 諂siểm 誑cuống 。 行hành 無vô 過quá 失thất 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 足túc 矣hĩ 。 故cố 可khả 入nhập 十thập 一nhất 地địa 也dã 。

次thứ 從tùng 師sư 子tử 佛Phật 已dĩ 下hạ 。 乃nãi 至chí 經kinh 舉cử 多đa 佛Phật 。 末mạt 云vân 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 。 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 當đương 成thành 佛Phật 者giả 。 摩ma 耶da 悉tất 為vi 其kỳ 母mẫu 。 於ư 此thử 大Đại 千Thiên 如như 是thị 。 於ư 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 海hải 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 蓋cái 摩ma 耶da 表biểu 十thập 一nhất 地địa 。 總tổng 會hội 理lý 智trí 大đại 悲bi 三tam 法pháp 為vi 體thể 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 自tự 三tam 法pháp 而nhi 生sanh 故cố 也dã 。

後hậu 二nhị 位vị 者giả 。 毗tỳ 盧lô 如Như 來Lai 昔tích 為vi 大đại 威uy 德đức 輪Luân 王Vương 。 摩ma 耶da 昔tích 為vi 慈từ 德đức 道Đạo 場Tràng 神thần 。 有hữu 離Ly 垢Cấu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 有hữu 惡ác 魔ma 至chí 。 其kỳ 輪Luân 王Vương 化hóa 兵binh 擁ủng 護hộ 。 菩Bồ 薩Tát 遂toại 得đắc 成thành 道Đạo 。 慈từ 德đức 喜hỷ 敬kính 彼bỉ 王vương 。 而nhi 生sanh 子tử 想tưởng 。 向hướng 佛Phật 發phát 願nguyện 。 願nguyện 此thử 輪Luân 王Vương 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 我ngã 常thường 得đắc 為vi 其kỳ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 今kim 為vi 佛Phật 母mẫu 也dã 。

上thượng 釋thích 等đẳng 覺giác 位vị 終chung 。

次thứ 妙diệu 覺giác 位vị 。

第đệ 六lục 圓viên 契khế 果quả 法pháp 眾chúng 。 讚tán 云vân 迥huýnh 超siêu 果quả 位vị 不bất 間gian 初sơ 因nhân 等đẳng 者giả 。 十thập 一nhất 地địa 終chung 。 德đức 生sanh 令linh 善thiện 財tài 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 表biểu 超siêu 等đẳng 覺giác 位vị 證chứng 妙diệu 覺giác 果quả 。 彌Di 勒Lặc 又hựu 令linh 善thiện 財tài 還hoàn 見kiến 文Văn 殊Thù 。 表biểu 至chí 果quả 同đồng 因nhân 本bổn 始thỉ 不bất 二nhị 。 則tắc 雖tuy 迥huýnh 超siêu 實thật 無vô 間gian 異dị 也dã 。

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 復phục 因nhân 文Văn 殊Thù 得đắc 見kiến 普Phổ 賢Hiền 。 遂toại 具cụ 足túc 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 願nguyện 行hành 海hải 。 與dữ 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 與dữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 合hợp 此thử 三tam 位vị 。 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 圓viên 極cực 果quả 法pháp 寂tịch 用dụng 常thường 然nhiên 之chi 行hành 。 故cố 科khoa 名danh 圓viên 契khế 果quả 法pháp 。 而nhi 讚tán 云vân 寂tịch 用dụng 常thường 然nhiên 。 此thử 則tắc 二nhị 種chủng 常thường 道đạo 中trung 。 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 佛Phật 果Quả 常thường 道đạo 也dã 。 夫phu 彌Di 勒Lặc 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 雖tuy 古cổ 佛Phật 聖thánh 號hiệu 。 人nhân 人nhân 莫mạc 不bất 具cụ 足túc 。 於ư 人nhân 求cầu 之chi 。 彌Di 勒Lặc 者giả 何hà 。 自tự 性tánh 根căn 本bổn 智trí 果quả 也dã 。 文Văn 殊Thù 者giả 何hà 。 自tự 性tánh 普phổ 光quang 智trí 體thể 也dã 。 普phổ 賢hiền 者giả 何hà 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 智trí 用dụng 也dã 。 三tam 者giả 本bổn 自tự 一nhất 體thể 會hội 合hợp 。 於ư 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 隨tùy 情tình 轉chuyển 變biến 化hóa 為vi 異dị 物vật 。 大đại 聖thánh 愍mẫn 焉yên 。 將tương 以dĩ 治trị 其kỳ 情tình 復phục 其kỳ 變biến 。 故cố 依y 根căn 本bổn 智trí 果quả 普phổ 光quang 智trí 體thể 。 起khởi 差sai 別biệt 智trí 用dụng 設thiết 法pháp 治trị 習tập 。 及cập 乎hồ 習tập 盡tận 智trí 明minh 功công 終chung 悲bi 滿mãn 。 則tắc 三tam 者giả 本bổn 體thể 無vô 為vi 無vô 作tác 。 脫thoát 然nhiên 圓viên 現hiện 。 故cố 於ư 五ngũ 十thập 位vị 後hậu 獨độc 立lập 此thử 三tam 。 示thị 修tu 華hoa 嚴nghiêm 者giả 功công 終chung 行hành 滿mãn 皆giai 能năng 於ư 自tự 性tánh 中trung 。 證chứng 此thử 三tam 果quả 。 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 此thử 則tắc 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 之chi 正chánh 位vị 。 忘vong 修tu 絕tuyệt 證chứng 之chi 極cực 果quả 。 毗tỳ 盧lô 之chi 垂thùy 教giáo 。 善thiện 財tài 之chi 引dẫn 發phát 。 皆giai 欲dục 人nhân 人nhân 造tạo 極cực 於ư 此thử 。 凡phàm 諸chư 行hành 人nhân 當đương 務vụ 企xí 及cập 。 庶thứ 不bất 負phụ 先tiên 聖thánh 垂thùy 教giáo 引dẫn 發phát 之chi 深thâm 慈từ 也dã 。

餘dư 有hữu 數số 位vị 。 非phi 表biểu 法pháp 所sở 急cấp 。 恐khủng 雜tạp 教giáo 意ý 。 故cố 不bất 復phục 立lập (# 此thử 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 計kế 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển )# 。

五ngũ 悔hối 解giải

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 品phẩm 云vân 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 無vô 盡tận 功công 德đức 。 應ưng 修tu 十thập 種chủng 。 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 其kỳ 中trung 即tức 五ngũ 悔hối 法pháp 也dã 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 修tu 此thử 法pháp 。 則tắc 能năng 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 順thuận 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 成thành 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 海hải 。 五ngũ 法pháp 能năng 悔hối 除trừ 五ngũ 障chướng 。 故cố 名danh 五ngũ 悔hối 。 謂vị 悔hối 吝lận 生sanh 動động 。 人nhân 誰thùy 無vô 過quá 。 唯duy 證chứng 不bất 動động 智trí 者giả 可khả 以dĩ 無vô 過quá 也dã 。 然nhiên 不bất 動động 智trí 體thể 。 為vi 業nghiệp 塵trần 積tích 障chướng 。 若nhược 欲dục 證chứng 之chi 。 必tất 須tu 懺sám 滌địch 然nhiên 後hậu 明minh 現hiện 。 故cố 五ngũ 法pháp 以dĩ 懺sám 悔hối 為vi 先tiên 。 塵trần 銷tiêu 覺giác 淨tịnh 。 則tắc 心tâm 佛Phật 相tương 應ứng 。 故cố 次thứ 用dụng 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 也dã 。 既ký 依y 佛Phật 法Pháp 當đương 能năng 隨tùy 喜hỷ 。 所sở 得đắc 福phước 利lợi 。 當đương 能năng 迴hồi 向hướng 。 因nhân 迴hồi 向hướng 善thiện 。 當đương 發phát 大đại 願nguyện 。 此thử 則tắc 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 滿mãn 普phổ 賢hiền 行hành 功công 用dụng 畢tất 備bị 。 不bất 動động 智trí 佛Phật 自tự 此thử 證chứng 矣hĩ 。 故cố 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 特đặc 設thiết 此thử 法pháp 。 而nhi 禮lễ 誦tụng 功công 終chung 必tất 須tu 遵tuân 修tu 也dã 。 懺sám 悔hối 偈kệ 云vân 。 我ngã 觀quán 能năng 照chiếu 玻pha 瓈lê 鏡kính 等đẳng 者giả 。 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 品phẩm 。 諸chư 天thiên 子tử 問vấn 。 云vân 何hà 悔hối 除trừ 過quá 惡ác 。

時thời 有hữu 天thiên 鼓cổ 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 力lực 發phát 聲thanh 告cáo 言ngôn 。 諸chư 業nghiệp 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 隨tùy 有hữu 修tu 習tập 即tức 受thọ 其kỳ 報báo 。 譬thí 如như 有hữu 玻pha 瓈lê 鏡kính 名danh 曰viết 能năng 照chiếu 。 無vô 邊biên 影ảnh 象tượng 悉tất 現hiện 其kỳ 中trung 。 而nhi 無vô 去khứ 來lai 迹tích 。 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 雖tuy 能năng 出xuất 生sanh 。 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 無vô 去khứ 來lai 處xứ 。 若nhược 如như 是thị 知tri 。 是thị 真chân 懺sám 悔hối 。 一nhất 切thiết 罪tội 惡ác 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 意ý 明minh 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 物vật 不bất 能năng 染nhiễm 。 由do 倒đảo 心tâm 妄vọng 染nhiễm 之chi 也dã 。 故cố 倒đảo 心tâm 永vĩnh 滅diệt 則tắc 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 勸khuyến 請thỉnh 偈kệ 謂vị 佛Phật 不bất 遠viễn 人nhân 。 唯duy 人nhân 以dĩ 數số 取thủ 之chi 惑hoặc 。 自tự 背bối/bội 於ư 佛Phật 。 若nhược 能năng 深thâm 求cầu 則tắc 無vô 時thời 不bất 現hiện 也dã 。 餘dư 三tam 偈kệ 。 皆giai 採thải 經kinh 意ý 前tiền 解giải 可khả 詳tường 。 三Tam 歸Quy 詞từ 。 正chánh 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 一nhất 百bách 四tứ 十thập 大đại 願nguyện 之chi 文văn 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 要Yếu 解Giải