華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 探Thám 玄Huyền 記Ký
Quyển 12
唐Đường 法Pháp 藏Tạng 述Thuật

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 探Thám 玄Huyền 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị (# 此thử 盡tận 第đệ 五ngũ 地địa )#

魏ngụy 國quốc 西tây 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 述thuật

第đệ 三Tam 明Minh 地địa 。 中trung 亦diệc 作tác 七thất 門môn 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 云vân 。 成thành 就tựu 勝thắng 定định 大đại 法pháp 總tổng 持trì 。 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 慧tuệ 光quang 故cố 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 解giải 云vân 。 由do 得đắc 勝thắng 定định 發phát 修tu 慧tuệ 光quang 。 由do 得đắc 總tổng 持trì 發phát 聞văn 慧tuệ 光quang 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 不bất 可khả 傾khuynh 動động 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 為vi 作tác 本bổn 故cố 名danh 明minh 地địa 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 由do 無vô 退thoái 轉chuyển 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 由do 此thử 地địa 中trung 與dữ 三tam 摩ma 地địa 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 常thường 不bất 相tương 離ly 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 能năng 作tác 光quang 明minh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 靜tĩnh 慮lự 名danh 等đẳng 持trì 。 無vô 色sắc 名danh 等đẳng 至chí 。 或hoặc 等đẳng 持trì 者giả 心tâm 一nhất 境cảnh 相tướng 。 等đẳng 至chí 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 。 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 者giả 於ư 大Đại 乘Thừa 教giáo 得đắc 智trí 光quang 明minh 。 此thử 地địa 是thị 彼bỉ 所sở 依y 因nhân 故cố 名danh 為vi 發phát 光quang 。 解giải 云vân 。 地địa 從tùng 所sở 發phát 果quả 法pháp 為vi 名danh 。 解giải 深thâm 密mật 經kinh 及cập 瑜du 伽già 論luận 意ý 同đồng 攝nhiếp 論luận 。 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 證chứng 得đắc 靜tĩnh 慮lự 三tam 摩ma 地địa 。 蘊uẩn 大đại 智trí 光quang 明minh 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 智trí 論luận 四tứ 十thập 九cửu 名danh 為vi 光quang 地địa 。 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 廣quảng 博bác 多đa 學học 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 能năng 作tác 照chiếu 明minh 。 故cố 名danh 明minh 地địa 。 仁nhân 王vương 經kinh 名danh 明minh 慧tuệ 地địa 。 地địa 論luận 等đẳng 並tịnh 如như 前tiền 辨biện 。

第đệ 二nhị 來lai 意ý 者giả 有hữu 三tam 。 一nhất 前tiền 戒giới 次thứ 定định 。 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 。 是thị 故cố 須tu 來lai 。 二nhị 前tiền 位vị 能năng 持trì 微vi 細tế 戒giới 品phẩm 。 未vị 淨tịnh 圓viên 滿mãn 世thế 間gian 。 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 及cập 圓viên 滿mãn 聞văn 法Pháp 總tổng 持trì 。 為vi 令linh 得đắc 此thử 因nhân 。 說thuyết 此thử 地địa 令linh 勤cần 修tu 學học 。 此thử 依y 深thâm 密mật 經kinh 。 三tam 者giả 初sơ 之chi 三tam 地địa 總tổng 寄ký 世thế 間gian 施thí 戒giới 修tu 法pháp 。 前tiền 二nhị 施thí 戒giới 。 今kim 此thử 顯hiển 修tu 。 是thị 故cố 來lai 耳nhĩ 。

第đệ 三tam 所sở 離ly 障chướng 者giả 。 依y 十Thập 地Địa 論luận 。 離ly 闇ám 相tương/tướng 於ư 聞văn 思tư 修tu 諸chư 法pháp 忘vong 障chướng 。 解giải 云vân 。 此thử 與dữ 所sở 得đắc 地địa 法pháp 敵địch 對đối 相tương/tướng 翻phiên 故cố 立lập 斯tư 。 四tứ 號hiệu 。 唯duy 識thức 論luận 第đệ 九cửu 名danh 闇ám 鈍độn 障chướng 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 聞văn 思tư 修tu 法pháp 忘vong 失thất 。 彼bỉ 障chướng 三tam 地địa 勝thắng 定định 總tổng 持trì 及cập 彼bỉ 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 三tam 慧tuệ 入nhập 三tam 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 三tam 地địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 則tắc 是thị 此thử 中trung 能năng 障chướng 勝thắng 定định 及cập 修tu 慧tuệ 者giả 。 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 貪tham 欲dục 俱câu 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 。 今kim 得đắc 勝thắng 定định 及cập 修tu 所sở 成thành 。 彼bỉ 既ký 永vĩnh 斷đoạn 。 欲dục 貪tham 隨tùy 伏phục 。 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 依y 彼bỉ 轉chuyển 故cố 。 二nhị 圓viên 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 愚ngu 則tắc 是thị 此thử 中trung 能năng 障chướng 總tổng 持trì 聞văn 思tư 慧tuệ 者giả 。 解giải 云vân 。 此thử 實thật 是thị 所sở 知tri 障chướng 與dữ 欲dục 貪tham 同đồng 體thể 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 。 以dĩ 貪tham 妙diệu 欲dục 掉trạo 動động 散tán 亂loạn 障chướng 定định 發phát 修tu 慧tuệ 。 聞văn 持trì 等đẳng 者giả 從tùng 所sở 障chướng 因nhân 法pháp 以dĩ 立lập 名danh 。 以dĩ 親thân 障chướng 聞văn 思tư 二nhị 慧tuệ 。 是thị 彼bỉ 總tổng 持trì 所sở 起khởi 果quả 故cố 。 此thử 是thị 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 等đẳng 同đồng 體thể 所sở 知tri 障chướng 。 解giải 深thâm 密mật 經kinh 及cập 瑜du 伽già 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 及cập 梁lương 攝nhiếp 論luận 等đẳng 。 各các 有hữu 二nhị 愚ngu 。 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 。 又hựu 有hữu 離ly 業nghiệp 障chướng 及cập 報báo 障chướng 。 准chuẩn 前tiền 知tri 之chi 。

第đệ 四tứ 所sở 證chứng 者giả 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 於ư 餘dư 教giáo 法pháp 極cực 為vi 勝thắng 故cố 。 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 謂vị 此thử 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 最tối 勝thắng 故cố 。 捨xả 身thân 命mạng 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 釋thích 云vân 。 從tùng 真Chân 如Như 流lưu 出xuất 正chánh 體thể 智trí 。 正chánh 體thể 智trí 流lưu 出xuất 後hậu 得đắc 智trí 。 後hậu 得đắc 智trí 流lưu 出xuất 大đại 悲bi 。 大đại 悲bi 流lưu 出xuất 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 勝thắng 流lưu 法Pháp 界Giới 。

第đệ 五ngũ 所sở 成thành 行hành 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 十thập 度độ 中trung 成thành 忍nhẫn 度độ 行hành 。 二nhị 成thành 禪thiền 定định 行hành 。 三tam 成thành 求cầu 法Pháp 行hành 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 第đệ 三tam 住trụ 能năng 生sanh 欲dục 界giới 而nhi 不bất 退thoái 禪thiền 故cố 。 餘dư 行hành 如như 下hạ 辨biện 。

第đệ 六lục 所sở 得đắc 別biệt 果quả 者giả 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 依y 梁lương 攝nhiếp 論luận 。 通thông 達đạt 勝thắng 流lưu 法Pháp 界Giới 得đắc 無vô 邊biên 法Pháp 音âm 果quả 。 二nhị 當đương 位vị 行hành 果quả 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 三tam 地địa 發phát 心tâm 得đắc 難nan 動động 三tam 昧muội 果quả 。 又hựu 下hạ 文văn 四tứ 無vô 量lượng 五ngũ 神thần 通thông 亦diệc 是thị 當đương 位vị 。 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。 三tam 顯hiển 分phần/phân 位vị 果quả 。 謂vị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王Vương 等đẳng 四Tứ 果Quả 。 如như 下hạ 文văn 說thuyết 。

第đệ 七thất 釋thích 文văn 中trung 亦diệc 三tam 。 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 。 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 。 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân 。 初sơ 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 六lục 慶khánh 聞văn 前tiền 地địa 。 餘dư 四tứ 請thỉnh 說thuyết 後hậu 地địa 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 慶khánh 聞văn 心tâm 喜hỷ 。 次thứ 一nhất 身thân 業nghiệp 雨vũ 華hoa 。 餘dư 四tứ 語ngữ 業nghiệp 讚tán 述thuật 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 總tổng 歎thán 。 次thứ 一nhất 別biệt 歎thán 說thuyết 法Pháp 心tâm 。 次thứ 一nhất 別biệt 歎thán 所sở 說thuyết 法Pháp 。 後hậu 一nhất 歎thán 為vi 機cơ 。 結kết 說thuyết 就tựu 請thỉnh 。 後hậu 四tứ 頌tụng 中trung 。 初sơ 三tam 大đại 眾chúng 請thỉnh 。 後hậu 一nhất 上thượng 首thủ 請thỉnh 。 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 總tổng 請thỉnh 三tam 地địa 行hành 。 後hậu 二nhị 別biệt 請thỉnh 十thập 度độ 行hành 。 就tựu 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 中trung 。 論luận 為vi 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 二nhị 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 三tam 厭yếm 分phần/phân 。 四tứ 厭yếm 果quả 分phần/phân 。

此thử 地địa 修tu 禪thiền 厭yếm 伏phục 煩phiền 惱não 名danh 為vi 起khởi 厭yếm 。 初sơ 入nhập 地địa 心tâm 修tu 起khởi 彼bỉ 厭yếm 名danh 為vi 厭yếm 行hành 。 趣thú 地địa 加gia 行hành 起khởi 彼bỉ 厭yếm 行hành 名danh 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 所sở 起khởi 地địa 初sơ 名danh 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 正chánh 住trụ 地địa 中trung 修tu 八bát 禪thiền 等đẳng 名danh 為vi 厭yếm 分phần/phân 。 地địa 滿mãn 足túc 故cố 名danh 厭yếm 果quả 分phần/phân 。 又hựu 釋thích 此thử 四tứ 分phần/phân 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 則tắc 是thị 加gia 行hành 道Đạo 無vô 間gian 道đạo 解giải 脫thoát 道đạo 勝thắng 進tiến 道đạo 可khả 知tri 。

就tựu 初sơ 分phần/phân 中trung 三tam 。 初sơ 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 。 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 正chánh 明minh 十thập 心tâm 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 下hạ 結kết 行hành 入nhập 地địa 。 就tựu 十thập 心tâm 中trung 。 初sơ 二nhị 一nhất 對đối 。 一nhất 離ly 過quá 心tâm 。 謂vị 依y 前tiền 淨tịnh 戒giới 起khởi 此thử 深thâm 念niệm 趣thú 禪thiền 淨tịnh 心tâm 。 二nhị 住trụ 善thiện 心tâm 。 謂vị 依y 自tự 所sở 住trụ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 堅kiên 心tâm 不bất 動động 故cố 名danh 猛mãnh 利lợi 。 次thứ 三tam 一nhất 對đối 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 離ly 過quá 。 後hậu 一nhất 造tạo 行hành 。 離ly 過quá 中trung 初sơ 一nhất 厭yếm 當đương 來lai 欲dục 故cố 名danh 厭yếm 心tâm 。 二nhị 捨xả 現hiện 在tại 欲dục 故cố 名danh 離ly 欲dục 心tâm 。 當đương 來lai 未vị 起khởi 。 但đãn 可khả 懸huyền 厭yếm 。 現hiện 在tại 受thọ 捨xả 。 論luận 名danh 不bất 貪tham 。 造tạo 行hành 中trung 謂vị 不bất 捨xả 前tiền 地địa 。 自tự 分phần/phân 所sở 修tu 。 進tiến 起khởi 此thử 地địa 勝thắng 進tiến 之chi 行hành 故cố 。 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。 次thứ 三tam 一nhất 對đối 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 離ly 過quá 。 後hậu 二nhị 成thành 善thiện 。 離ly 過quá 中trung 謂vị 此thử 加gia 行hành 深thâm 伏phục 三tam 地địa 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 不bất 令linh 彼bỉ 惑hoặc 成thành 於ư 過quá 患hoạn 。 論luận 釋thích 云vân 。 自tự 地địa 煩phiền 惱não 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 名danh 為vi 堅kiên 心tâm 。 遠viễn 師sư 釋thích 。 前tiền 二nhị 地địa 為vi 自tự 地địa 。 辨biện 師sư 釋thích 。 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 為vi 自tự 地địa 。 皆giai 恐khủng 不bất 當đương 。 後hậu 二nhị 成thành 善thiện 中trung 。 初sơ 成thành 善thiện 體thể 。 後hậu 成thành 善thiện 用dụng 。 體thể 成thành 故cố 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 名danh 明minh 盛thịnh 心tâm 。 謂vị 淨tịnh 之chi 極cực 也dã 。 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 。 此thử 云vân 等đẳng 引dẫn 。 出xuất 入nhập 定định 名danh 。 後hậu 用dụng 成thành 故cố 。 受thọ 生sanh 自tự 在tại 。 雖tuy 生sanh 下hạ 地địa 。 不bất 失thất 定định 用dụng 。 由do 此thử 淳thuần 厚hậu 名danh 為vi 無vô 足túc 。 此thử 二nhị 種chủng 心tâm 至chí 下hạ 地địa 滿mãn 中trung 。 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 下hạ 云vân 於ư 禪thiền 能năng 入nhập 能năng 出xuất 。 是thị 明minh 盛thịnh 心tâm 。 成thành 不bất 隨tùy 禪thiền 解giải 脫thoát 力lực 生sanh 即tức 此thử 淳thuần 厚hậu 心tâm 也dã 。 下hạ 論luận 云vân 彼bỉ 淳thuần 厚hậu 心tâm 此thử 處xứ 現hiện 成thành 故cố 。 末mạt 後hậu 二nhị 心tâm 為vi 一nhất 對đối 。 初sơ 一nhất 離ly 過quá 。 論luận 名danh 依y 彼bỉ 生sanh 者giả 依y 欲dục 界giới 生sanh 也dã 。 以dĩ 大đại 智trí 故cố 煩phiền 惱não 不bất 污ô 故cố 名danh 勝thắng 心tâm 。 後hậu 一nhất 利lợi 生sanh 。 以dĩ 大đại 悲bi 攝nhiếp 化hóa 不bất 斷đoạn 諸chư 有hữu 故cố 名danh 大đại 心tâm 加gia 行hành 分phần/phân 竟cánh 。

第đệ 二nhị 厭yếm 行hành 分phần/phân 中trung 。 論luận 分phần/phân 三tam 。 初sơ 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 名danh 護hộ 煩phiền 惱não 。 二nhị 捨xả 狹hiệp 劣liệt 心tâm 名danh 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 三tam 上thượng 求cầu 廣quảng 大đại 名danh 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 又hựu 由do 善thiện 巧xảo 攝nhiếp 起khởi 八bát 禪thiền 等đẳng 行hành 故cố 名danh 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 就tựu 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 先tiên 十thập 句cú 明minh 無vô 常thường 觀quán 。 後hậu 十thập 明minh 無vô 有hữu 救cứu 者giả 。 約ước 人nhân 顯hiển 失thất 。 就tựu 初sơ 中trung 。 先tiên 一nhất 句cú 總tổng 。 謂vị 如như 實thật 相tướng 者giả 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 理lý 實thật 無vô 常thường 。 故cố 名danh 實thật 相tướng 。 論luận 名danh 命mạng 行hành 不bất 住trụ 者giả 。 有hữu 為vi 諸chư 法pháp 相tướng 續tục 名danh 命mạng 。 遷thiên 流lưu 稱xưng 行hành 即tức 此thử 不bất 住trụ 名danh 曰viết 無vô 常thường 。 別biệt 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 云vân 何hà 此thử 無vô 常thường 者giả 。 問vấn 彼bỉ 有hữu 為vi 法pháp 無vô 常thường 法pháp 。 二nhị 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 。 問vấn 彼bỉ 法pháp 上thượng 。 無vô 常thường 之chi 義nghĩa 。 前tiền 中trung 經kinh 有hữu 六lục 句cú 。 於ư 中trung 初sơ 四tứ 約ước 內nội 正chánh 報báo 。 後hậu 二nhị 約ước 外ngoại 依y 報báo 。 前tiền 中trung 一nhất 約ước 苦khổ 無vô 常thường 者giả 論luận 釋thích 。 依y 身thân 轉chuyển 時thời 力lực 生sanh 三tam 苦khổ 者giả 。 內nội 報báo 遷thiên 流lưu 名danh 身thân 轉chuyển 時thời 。 轉chuyển 能năng 生sanh 苦khổ 。 說thuyết 轉chuyển 為vi 力lực 。 苦khổ 由do 轉chuyển 生sanh 故cố 名danh 為vi 依y 。 以dĩ 其kỳ 苦khổ 故cố 性tánh 是thị 無vô 常thường 。 二nhị 無vô 我ngã 無vô 常thường 者giả 。 論luận 經kinh 無vô 此thử 謂vị 遇ngộ 違vi 緣duyên 而nhi 便tiện 損tổn 壽thọ 。 不bất 自tự 在tại 故cố 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 則tắc 無vô 常thường 也dã 。 三tam 不bất 淨tịnh 無vô 常thường 者giả 。 依y 於ư 飲ẩm 食thực 好hảo 惡ác 之chi 力lực 令linh 其kỳ 形hình 色sắc 不bất 淨tịnh 。 有hữu 增tăng 有hữu 損tổn 增tăng 損tổn 不bất 定định 是thị 無vô 常thường 也dã 。 四tứ 不bất 久cửu 無vô 常thường 者giả 。 論luận 經kinh 名danh 無vô 常thường 。 此thử 乃nãi 以dĩ 麁thô 無vô 常thường 顯hiển 細tế 無vô 常thường 。 論luận 依y 不bất 護hộ 諸chư 惡ác 力lực 者giả 。 履lý 嶮hiểm 飡xan 毒độc 名danh 為vi 不bất 護hộ 。 依y 此thử 力lực 故cố 令linh 身thân 夭yểu 壽thọ 。 下hạ 二nhị 約ước 依y 報báo 中trung 。 初sơ 約ước 世thế 界giới 。 後hậu 約ước 資tư 財tài 。 初sơ 中trung 依y 世thế 界giới 成thành 力lực 者giả 。 由do 依y 成thành 力lực 有hữu 此thử 滅diệt 壞hoại 故cố 名danh 敗bại 壞hoại 無vô 常thường 。 後hậu 一nhất 由do 財tài 無vô 定định 主chủ 之chi 力lực 。 一nhất 處xứ 不bất 住trụ 故cố 名danh 。 不bất 可khả 信tín 相tướng 。 二nhị 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 者giả 明minh 。 無vô 常thường 之chi 義nghĩa 。 或hoặc 以dĩ 生sanh 滅diệt 流lưu 轉chuyển 為vi 無vô 常thường 義nghĩa 。 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。 或hoặc 以dĩ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 為vi 無vô 常thường 義nghĩa 。 此thử 唯duy 大Đại 乘Thừa 。 如như 維duy 摩ma 說thuyết 。 或hoặc 說thuyết 二nhị 種chủng 。 如như 此thử 文văn 。 或hoặc 說thuyết 三tam 種chủng 。 一nhất 無vô 物vật 無vô 常thường 約ước 遍biến 計kế 性tánh 。 二nhị 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 約ước 依y 他tha 性tánh 。 三tam 離ly 不bất 離ly 無vô 常thường 約ước 圓viên 成thành 性tánh 。 以dĩ 在tại 纏triền 時thời 名danh 不bất 離ly 垢cấu 出xuất 障chướng 離ly 時thời 名danh 為vi 離ly 垢cấu 。 約ước 斯tư 不bất 定định 名danh 為vi 無vô 常thường 。 具cụ 如như 中trung 邊biên 論luận 及cập 佛Phật 性tánh 論luận 等đẳng 說thuyết 。 上thượng 二nhị 並tịnh 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 說thuyết 。 言ngôn 小tiểu 時thời 無vô 常thường 者giả 。 以dĩ 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 無vô 暫tạm 時thời 停đình 故cố 。 此thử 中trung 名danh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 謂vị 不bất 定định 生sanh 故cố 速tốc 滅diệt 。 不bất 定định 滅diệt 故cố 還hoàn 生sanh 。 是thị 故cố 約ước 俱câu 不bất 定định 亦diệc 名danh 不bất 生sanh 滅diệt 也dã 。 二nhị 自tự 性tánh 不bất 成thành 實thật 無vô 常thường 者giả 。 謂vị 三tam 世thế 中trung 法pháp 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 不bất 從tùng 前tiền 際tế 中trung 來lai 名danh 為vi 不bất 生sanh 。 不bất 去khứ 至chí 後hậu 際tế 。 名danh 為vi 不bất 轉chuyển 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 此thử 中trung 三tam 世thế 約ước 相tương 續tục 門môn 說thuyết 。 若nhược 約ước 生sanh 滅diệt 門môn 即tức 應ưng 說thuyết 當đương 來lai 名danh 來lai 過quá 去khứ 稱xưng 去khứ 。 由do 有hữu 此thử 二nhị 門môn 故cố 與dữ 餘dư 處xứ 不bất 相tương 違vi 也dã 。 第đệ 二nhị 無vô 救cứu 者giả 。 初sơ 牒điệp 前tiền 無vô 常thường 是thị 實thật 也dã 。 知tri 諸chư 法pháp 下hạ 正chánh 顯hiển 無vô 救cứu 。 初sơ 言ngôn 知tri 無vô 作tác 無vô 起khởi 者giả 。 於ư 無vô 常thường 法pháp 中trung 。 無vô 能năng 為vi 其kỳ 起khởi 作tác 救cứu 護hộ 。 論luận 經kinh 名danh 無vô 有hữu 救cứu 者giả 。 此thử 是thị 總tổng 句cú 。 言ngôn 無vô 來lai 下hạ 別biệt 辨biện 。 於ư 中trung 初sơ 四tứ 就tựu 死tử 時thời 明minh 無vô 救cứu 。 一nhất 於ư 少thiếu 壯tráng 時thời 無vô 常thường 未vị 至chí 。 望vọng 於ư 後hậu 死tử 。 無vô 所sở 依y 怙hộ 。 使sử 其kỳ 得đắc 免miễn 故cố 名danh 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 此thử 中trung 名danh 無vô 來lai 無vô 去khứ 者giả 。 無vô 有hữu 依y 怙hộ 。 來lai 能năng 令linh 無vô 常thường 去khứ 故cố 云vân 也dã 。 二nhị 於ư 年niên 衰suy 將tương 死tử 。 無vô 常thường 至chí 時thời 。 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 以dĩ 無vô 常thường 死tử 臨lâm 。 多đa 共cộng 憂ưu 故cố 名danh 憂ưu 。 謂vị 憂ưu 念niệm 相tương 續tục 曰viết 多đa 。 與dữ 心tâm 俱câu 起khởi 曰viết 共cộng 。 三tam 於ư 生sanh 蘊uẩn 壞hoại 時thời 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 中trung 間gian 憂ưu 念niệm 轉chuyển 增tăng 名danh 悲bi 。 四tứ 於ư 四tứ 大đại 分phần/phân 時thời 。 生sanh 諸chư 苦khổ 惱não 。 上thượng 四tứ 死tử 時thời 無vô 救cứu 相tương/tướng 顯hiển 故cố 於ư 先tiên 辨biện 也dã 。 次thứ 二nhị 句cú 於ư 外ngoại 愛ái 求cầu 事sự 中trung 過quá 患hoạn 無vô 救cứu 。 初sơ 憎tăng 愛ái 繫hệ 者giả 。 謂vị 追truy 求cầu 時thời 。 謂vị 貪tham 其kỳ 所sở 欲dục 憎tăng 其kỳ 不bất 欲dục 。 於ư 順thuận 違vi 境cảnh 。 愛ái 憎tăng 妄vọng 想tưởng 常thường 轉chuyển 不bất 捨xả 。 對đối 治trị 不bất 入nhập 故cố 名danh 無vô 救cứu 。 二nhị 論luận 經kinh 名danh 憂ưu 惱não 轉chuyển 多đa 者giả 。 於ư 受thọ 用dụng 時thời 。 樂lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 謂vị 於ư 資tư 財tài 守thủ 護hộ 致trí 怨oán 心tâm 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 苦khổ 惱não 多đa 於ư 貧bần 窮cùng 苦khổ 也dã 。 此thử 經Kinh 略lược 無vô 此thử 句cú 。 下hạ 四tứ 句cú 約ước 身thân 苦khổ 無vô 救cứu 。 於ư 中trung 初sơ 無vô 停đình 積tích 者giả 明minh 身thân 老lão 時thời 小tiểu 壯tráng 不bất 可khả 復phục 集tập 。 故cố 名danh 無vô 救cứu 。 二nhị 無vô 定định 生sanh 處xứ 者giả 。 明minh 沒một 命mạng 盡tận 時thời 不bất 能năng 定định 知tri 。 生sanh 於ư 何hà 道đạo 。 論luận 經kinh 略lược 無vô 此thử 句cú 。 三tam 但đãn 為vi 貪tham 等đẳng 者giả 。 明minh 小tiểu 壯tráng 時thời 依y 三tam 受thọ 起khởi 三tam 毒độc 自tự 燒thiêu 善thiện 根căn 亦diệc 是thị 衰suy 損tổn 自tự 身thân 故cố 名danh 無vô 救cứu 。 四tứ 增tăng 長trưởng 後hậu 世thế 者giả 。 於ư 年niên 衰suy 時thời 無vô 量lượng 病bệnh 苦khổ 所sở 增tăng 長trưởng 也dã 。 病bệnh 通thông 始thỉ 終chung 老lão 時thời 多đa 故cố 。 又hựu 釋thích 。 因nhân 病bệnh 造tạo 業nghiệp 增tăng 後hậu 世thế 苦khổ 。 無vô 實thật 如như 幻huyễn 者giả 明minh 虛hư 妄vọng 也dã 。 論luận 中trung 重trọng/trùng 釋thích 。 後hậu 三tam 句cú 與dữ 初sơ 四tứ 俱câu 是thị 身thân 患hoạn 事sự 。 何hà 不bất 在tại 初sơ 一nhất 處xứ 同đồng 說thuyết 示thị 身thân 數sác 數sác 過quá 患hoạn 事sự 者giả 。 顯hiển 身thân 患hoạn 多đa 故cố 。 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 竟cánh 。 第đệ 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 中trung 。 初sơ 十thập 句cú 護hộ 小tiểu 心tâm 。 後hậu 二nhị 十thập 句cú 護hộ 狹hiệp 心tâm 。 前tiền 中trung 初sơ 總tổng 後hậu 別biệt 。 總tổng 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 。 謂vị 初sơ 觀quán 無vô 常thường 已dĩ 。 生sanh 厭yếm 心tâm 後hậu 觀quán 無vô 救cứu 轉chuyển 更cánh 生sanh 厭yếm 。 故cố 云vân 轉chuyển 復phục 厭yếm 離ly 。 下hạ 趣thú 後hậu 謂vị 正chánh 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 小tiểu 心tâm 。 求cầu 佛Phật 大đại 果quả 故cố 云vân 。 趣thú 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 下hạ 別biệt 辨biện 中trung 二nhị 。 初sơ 五ngũ 句cú 求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 論luận 名danh 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 。 後hậu 四tứ 求cầu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 論luận 名danh 清thanh 淨tịnh 大đại 。 前tiền 中trung 一nhất 通thông 力lực 大đại 。 知tri 佛Phật 神thần 通thông 。 難nan 測trắc 故cố 云vân 智trí 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 即tức 是thị 神thần 通thông 之chi 體thể 。 二nhị 無vô 比tỉ 大đại 。 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 無vô 有hữu 敵địch 對đối 。 故cố 云vân 不bất 可khả 稱xưng 。 論luận 經kinh 名danh 無vô 等đẳng 也dã 。 上thượng 二nhị 明minh 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。 三tam 大đại 義nghĩa 大đại 。 謂vị 義nghĩa 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 此thử 利lợi 他tha 德đức 。 四tứ 無vô 譏cơ 嫌hiềm 大đại 。 希hy 有hữu 難nan 得đắc 。 故cố 云vân 無vô 能năng 勝thắng 者giả 。 論luận 名danh 難nan 得đắc 也dã 。 此thử 自tự 利lợi 德đức 。 五ngũ 不bất 同đồng 大đại 。 亦diệc 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 理lý 實thật 異dị 外ngoại 越việt 小tiểu 超siêu 因nhân 顯hiển 勝thắng 。 今kim 論luận 主chủ 從tùng 首thủ 而nhi 說thuyết 故cố 云vân 不bất 雜tạp 外ngoại 道đạo 也dã 。 上thượng 三tam 顯hiển 行hành 德đức 圓viên 備bị 。 第đệ 二nhị 求cầu 涅Niết 槃Bàn 淨tịnh 果quả 中trung 。 論luận 主chủ 初sơ 總tổng 釋thích 攝nhiếp 為vi 三tam 義nghĩa 。 一nhất 離ly 惑hoặc 。 二nhị 離ly 苦khổ 。 三tam 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 別biệt 中trung 初sơ 離ly 二nhị 障chướng 及cập 習tập 故cố 名danh 無vô 衰suy 。 二nhị 苦khổ 根căn 本bổn 。 盡tận 憂ưu 悲bi 。 亦diệc 亡vong 故cố 名danh 無vô 惱não 。 三tam 得đắc 涅Niết 槃Bàn 中trung 經kinh 有hữu 二nhị 句cú 。 一nhất 至chí 涅Niết 槃Bàn 安an 隱ẩn 大đại 城thành 。 名danh 自tự 利lợi 德đức 。 二nhị 至chí 彼bỉ 不bất 還hoàn 。 能năng 廣quảng 利lợi 益ích 。 故cố 云vân 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 也dã 。 此thử 是thị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 第đệ 二nhị 護hộ 狹hiệp 心tâm 中trung 。 初sơ 十thập 起khởi 悲bi 。 後hậu 十thập 救cứu 度độ 。 亦diệc 是thị 先tiên 悲bi 後hậu 慈từ 。 初sơ 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 舉cử 數số 總tổng 標tiêu 。 謂vị 見kiến 佛Phật 智trí 勝thắng 利lợi 傷thương 物vật 不bất 得đắc 。 觀quán 有hữu 為vi 苦khổ 惱não 愍mẫn 物vật 憂ưu 之chi 。 是thị 故cố 轉chuyển 生sanh 殊thù 勝thắng 悲bi 心tâm 。 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 正chánh 顯hiển 悲bi 行hành 。 於ư 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 佛Phật 慈từ 父phụ 曰viết 孤cô 。 無vô 智trí 悲bi 男nam 女nữ 稱xưng 獨độc 。 由do 此thử 孤cô 獨độc 在tại 苦khổ 無vô 救cứu 深thâm 成thành 可khả 愍mẫn 。 餘dư 九cửu 別biệt 中trung 。 初sơ 二nhị 依y 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 求cầu 財tài 無vô 厭yếm 名danh 貧bần 無vô 依y 。 二nhị 於ư 他tha 資tư 財tài 非phi 分phần/phân 起khởi 惑hoặc 。 求cầu 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 云vân 三tam 毒độc 等đẳng 。 下hạ 三tam 約ước 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 。 於ư 中trung 一nhất 苦khổ 果quả 未vị 脫thoát 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 輪luân 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 故cố 云vân 閉bế 在tại 等đẳng 。 二nhị 苦khổ 因nhân 不bất 除trừ 。 謂vị 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 。 是thị 彼bỉ 苦khổ 因nhân 故cố 云vân 常thường 住trụ 等đẳng 。 三tam 無vô 對đối 治trị 力lực 。 謂vị 生sanh 在tại 難nạn 處xứ 。 離ly 善thiện 導đạo 師sư 。 無vô 善thiện 根căn 治trị 云vân 。 無vô 正chánh 觀quán 力lực 。 下hạ 四tứ 約ước 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 初sơ 三tam 小Tiểu 乘Thừa 。 後hậu 一nhất 外ngoại 道đạo 。 前tiền 中trung 初sơ 不bất 求cầu 大đại 因nhân 。 名danh 不bất 起khởi 勝thắng 念niệm 。 故cố 云vân 於ư 善thiện 法Pháp 心tâm 薄bạc 。 以dĩ 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 善thiện 不bất 樂nhạo 大đại 善thiện 故cố 名danh 薄bạc 也dã 。 二nhị 不bất 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 果quả 。 故cố 云vân 失thất 佛Phật 妙diệu 法Pháp 。 謂vị 妄vọng 取thủ 小tiểu 果quả 恃thị 為vi 究cứu 竟cánh 。 名danh 懷hoài 增tăng 上thượng 慢mạn 。 三tam 不bất 求cầu 大đại 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 故cố 云vân 而nhi 常thường 隨tùy 等đẳng 。 謂vị 縱túng/tung 得đắc 小Tiểu 乘Thừa 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 隨tùy 變biến 易dị 生sanh 死tử 水thủy 流lưu 。 下hạ 一nhất 外ngoại 道đạo 過quá 。 妄vọng 行hành 邪tà 道đạo 。 怖bố 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 正chánh 救cứu 度độ 中trung 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 發phát 總tổng 救cứu 心tâm 。 此thử 是thị 總tổng 句cú 。 下hạ 九cửu 別biệt 中trung 。 初sơ 三tam 除trừ 三tam 障chướng 顯hiển 度độ 處xứ 。 次thứ 五ngũ 授thọ 三tam 學học 明minh 度độ 行hành 也dã 。 後hậu 一nhất 令linh 苦khổ 滅diệt 即tức 度độ 果quả 也dã 。 初sơ 三tam 中trung 應ưng 解giải 其kỳ 業nghiệp 結kết 淨tịnh 其kỳ 惑hoặc 染nhiễm 脫thoát 其kỳ 苦khổ 報báo 故cố 云vân 也dã 。 次thứ 五ngũ 授thọ 行hành 中trung 。 初sơ 二nhị 授thọ 三tam 學học 。 謂vị 一nhất 勸khuyến 置trí 持trì 戒giới 處xứ 故cố 云vân 著trước 善thiện 處xứ 也dã 。 勸khuyến 住trụ 定định 慧tuệ 處xứ 故cố 云vân 令linh 安an 住trụ 。 何hà 故cố 定định 慧tuệ 合hợp 為vi 一nhất 句cú 。 以dĩ 前tiền 地địa 戒giới 成thành 分phần/phân 戒giới 別biệt 辨biện 。 後hậu 地địa 明minh 慧tuệ 位vị 未vị 至chí 故cố 。 慧tuệ 從tùng 定định 說thuyết 合hợp 為vi 一nhất 句cú 。 論luận 云vân 三tam 昧muội 地địa 故cố 定định 慧tuệ 合hợp 說thuyết 。 下hạ 三Tam 明Minh 授thọ 法pháp 利lợi 益ích 。 初sơ 二nhị 句cú 約ước 戒giới 。 一nhất 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 令linh 除trừ 戒giới 疑nghi 信tín 重trọng/trùng 於ư 戒giới 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 使sử 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 故cố 。 名danh 為vi 歡Hoan 喜Hỷ 。 二nhị 已dĩ 受thọ 戒giới 者giả 示thị 以dĩ 持trì 犯phạm 及cập 顯hiển 戒giới 德đức 。 令linh 心tâm 樂nhạo 住trụ 。 安an 固cố 不bất 動động 故cố 云vân 令linh 知tri 所sở 宜nghi 。 後hậu 一nhất 約ước 定định 慧tuệ 。 謂vị 掉trạo 沒một 障chướng 定định 。 煩phiền 惱não 障chướng 慧tuệ 。 除trừ 滅diệt 此thử 二nhị 定định 慧tuệ 成thành 就tựu 故cố 云vân 令linh 得đắc 度độ 。 又hựu 釋thích 掉trạo 是thị 掉trạo 舉cử 障chướng 於ư 定định 。 沒một 是thị 昏hôn 沈trầm 障chướng 於ư 慧tuệ 。 煩phiền 惱não 通thông 障chướng 。 此thử 是thị 細tế 惑hoặc 隨tùy 逐trục 行hành 人nhân 故cố 名danh 隨tùy 。 非phi 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 。 以dĩ 是thị 使sử 故cố 。 下hạ 一nhất 救cứu 度độ 成thành 者giả 。 令linh 得đắc 餘dư 無vô 餘dư 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 故cố 云vân 使sử 滅diệt 苦khổ 。 第đệ 三tam 修tu 方phương 使sử 攝nhiếp 行hành 中trung 。 先tiên 述thuật 意ý 後hậu 釋thích 文văn 。 初sơ 者giả 菩Bồ 薩Tát 因nhân 前tiền 觀quán 有hữu 為vi 多đa 過quá 眾chúng 生sanh 未vị 出xuất 。 佛Phật 智trí 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 。 復phục 念niệm 眾chúng 生sanh 墮đọa 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 拔bạt 令linh 得đắc 樂lạc 。 即tức 知tri 不bất 離ly 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 智trí 由do 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 不bất 離ly 八bát 地địa 上thượng 如như 實thật 智trí 。 實thật 智trí 由do 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 不bất 離ly 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 行hành 慧tuệ 。 慧tuệ 由do 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 不bất 離ly 三tam 地địa 禪thiền 定định 。 定định 由do 何hà 得đắc 即tức 知tri 不bất 離ly 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 。 思tư 已dĩ 修tu 習tập 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 。 依y 定định 觀quán 法pháp 起khởi 無vô 生sanh 慧tuệ 。 依y 此thử 漸tiệm 增tăng 生sanh 無vô 功công 用dụng 如như 實thật 智trí 。 依y 此thử 漸tiệm 增tăng 生sanh 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 得đắc 智trí 已dĩ 能năng 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 常thường 化hóa 不bất 絕tuyệt 。 文văn 意ý 如như 此thử 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 二nhị 釋thích 文văn 者giả 。 此thử 文văn 方phương 便tiện 有hữu 其kỳ 五ngũ 重trọng/trùng 。 一nhất 起khởi 觀quán 方phương 便tiện 。 謂vị 牒điệp 上thượng 三tam 心tâm 起khởi 後hậu 觀quán 求cầu 。 二nhị 即tức 時thời 欲dục 具cụ 下hạ 標tiêu 趣thú 方phương 便tiện 。 謂vị 標tiêu 其kỳ 佛Phật 慧tuệ 彰chương 行hành 所sở 趣thú 。 三tam 作tác 是thị 思tư 下hạ 觀quán 求cầu 方phương 便tiện 。 謂vị 觀quán 察sát 推thôi 求cầu 。 度độ 眾chúng 生sanh 法pháp 。 四tứ 即tức 時thời 知tri 住trụ 。 下hạ 正chánh 知tri 方phương 便tiện 。 謂vị 知tri 佛Phật 智trí 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 知tri 由do 聞văn 法Pháp 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 知tri 。 已dĩ 下hạ 攝nhiếp 修tu 方phương 便tiện 。 謂vị 修tu 聞văn 法Pháp 行hành 攝nhiếp 取thủ 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 牒điệp 上thượng 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 故cố 云vân 如như 是thị 厭yếm 等đẳng 。 二nhị 牒điệp 上thượng 護hộ 狹hiệp 心tâm 行hành 故cố 云vân 深thâm 念niệm 眾chúng 生sanh 。 三tam 牒điệp 上thượng 護hộ 小tiểu 心tâm 故cố 云vân 見kiến 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 論luận 主chủ 依y 此thử 三tam 心tâm 能năng 起khởi 後hậu 行hành 故cố 。 說thuyết 此thử 三tam 為vi 三tam 種chủng 因nhân 。 初sơ 一nhất 可khả 知tri 。 後hậu 二nhị 中trung 發phát 精tinh 進tấn 因nhân 者giả 。 見kiến 佛Phật 智trí 有hữu 利lợi 。 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 因nhân 此thử 起khởi 大đại 精tinh 進tấn 。 修tu 彼bỉ 因nhân 行hành 。 論luận 云vân 能năng 修tu 行hành 彼bỉ 道đạo 故cố 。 深thâm 念niệm 為vi 因nhân 故cố 。 能năng 善thiện 化hóa 眾chúng 生sanh 也dã 。 二nhị 標tiêu 趣thú 方phương 便tiện 中trung 。 論luận 云vân 依y 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 此thử 言ngôn 示thị 現hiện 發phát 起khởi 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 故cố 名danh 也dã 。 三tam 觀quán 求cầu 方phương 便tiện 中trung 。 眾chúng 生sanh 墮đọa 苦khổ 等đẳng 論luận 經kinh 亦diệc 有hữu 業nghiệp 。 問vấn 前tiền 救cứu 度độ 十thập 心tâm 中trung 。 於ư 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 處xứ 以dĩ 三tam 學học 救cứu 度độ 。 何hà 故cố 今kim 言ngôn 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi 。 答đáp 前tiền 知tri 戒giới 等đẳng 度độ 法pháp 。 而nhi 未vị 知tri 用dụng 何hà 智trí 慧tuệ 能năng 授thọ 此thử 法pháp 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 前tiền 護hộ 小tiểu 心tâm 中trung 。 已dĩ 知tri 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 何hà 故cố 今kim 言ngôn 以dĩ 何hà 拔bạt 濟tế 。 答đáp 前tiền 雖tuy 見kiến 佛Phật 智trí 能năng 救cứu 。 佛Phật 果Quả 在tại 當đương 未vị 可khả 現hiện 用dụng 。 謂vị 於ư 佛Phật 智trí 外ngoại 更cánh 有hữu 餘dư 法Pháp 。 能năng 救cứu 濟tế 不phủ 。 故cố 云vân 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 也dã 。 簡giản 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 同đồng 彼bỉ 化hóa 城thành 。 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 故cố 云vân 畢tất 竟cánh 之chi 樂lạc 。 第đệ 四tứ 正chánh 知tri 方phương 便tiện 中trung 。 若nhược 具cụ 有hữu 五ngũ 法pháp 四tứ 對đối 。 論luận 攝nhiếp 為vi 三tam 。 言ngôn 五ngũ 者giả 一nhất 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 慧tuệ 。 二nhị 如như 實thật 智trí 。 三tam 無vô 行hành 慧tuệ 。 四tứ 禪thiền 定định 。 五ngũ 聞văn 慧tuệ 。 四tứ 對đối 者giả 。 一nhất 依y 聞văn 得đắc 禪thiền 。 二nhị 依y 禪thiền 發phát 慧tuệ 。 三tam 依y 慧tuệ 得đắc 實thật 。 四tứ 依y 實thật 智trí 。 得đắc 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 攝nhiếp 為vi 三tam 者giả 。 初sơ 一nhất 窮cùng 盡tận 佛Phật 果Quả 名danh 證chứng 畢tất 竟cánh 盡tận 。 末mạt 後hậu 聞văn 慧tuệ 名danh 為vi 第đệ 三tam 。 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 。 中trung 間gian 三tam 種chủng 名danh 起khởi 上thượng 上thượng 證chứng 畢tất 竟cánh 盡tận 。 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 皆giai 有hữu 下hạ 從tùng 他tha 起khởi 上thượng 能năng 起khởi 他tha 漸tiệm 增tăng 至chí 佛Phật 故cố 。 攝nhiếp 為vi 一nhất 名danh 上thượng 上thượng 等đẳng 。 然nhiên 此thử 五ngũ 中trung 。 初sơ 唯duy 所sở 起khởi 。 後hậu 唯duy 能năng 起khởi 。 中trung 間gian 通thông 二nhị 故cố 合hợp 為vi 一nhất 。 此thử 經Kinh 中trung 如như 實thật 智trí 內nội 略lược 無vô 不bất 離ly 之chi 言ngôn 。 無vô 行hành 慧tuệ 中trung 略lược 無vô 不bất 離ly 禪thiền 方phương 便tiện 。 餘dư 如như 論luận 釋thích 應ưng 知tri 。 自tự 相tương/tướng 是thị 現hiện 量lượng 境cảnh 。 同đồng 相tương/tướng 是thị 比tỉ 量lượng 境cảnh 。 皆giai 有hữu 緣duyên 造tạo 名danh 行hành 。 證chứng 空không 捨xả 此thử 名danh 無vô 行hành 慧tuệ 。 此thử 是thị 四tứ 地địa 法pháp 。 此thử 地địa 但đãn 得đắc 彼bỉ 慧tuệ 光quang 明minh 故cố 名danh 明minh 地địa 。 例lệ 如như 地địa 前tiền 明minh 得đắc 定định 等đẳng 。 言ngôn 勝thắng 進tiến 禪thiền 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 淨tịnh 禪thiền 有hữu 四tứ 。 一nhất 退thoái 分phần/phân 。 二nhị 住trụ 分phần/phân 。 三tam 勝thắng 進tiến 分phần/phân 。 四tứ 決quyết 定định 分phần/phân 。 今kim 即tức 是thị 此thử 第đệ 三tam 勝thắng 進tiến 。 以dĩ 望vọng 前tiền 趣thú 地địa 方phương 便tiện 中trung 禪thiền 說thuyết 此thử 為vi 勝thắng 也dã 。 言ngôn 決quyết 定định 者giả 是thị 決quyết 定định 分phần/phân 。 謂vị 於ư 他tha 四tứ 地địa 決quyết 定định 向hướng 故cố 。 言ngôn 自tự 智trí 觀quán 者giả 簡giản 異dị 所sở 生sanh 慧tuệ 明minh 。 是thị 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 觀quán 故cố 也dã 。 餘dư 如như 論luận 知tri 。 第đệ 五ngũ 攝nhiếp 修tu 方phương 便tiện 中trung 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 謂vị 前tiền 為vi 救cứu 度độ 已dĩ 。 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 今kim 此thử 正chánh 知tri 所sở 聞văn 法Pháp 要yếu 。 勇dũng 猛mãnh 追truy 求cầu 故cố 名danh 求cầu 法Pháp 轉chuyển 加gia 精tinh 勤cần 。 此thử 是thị 總tổng 句cú 。 二nhị 日nhật 夜dạ 下hạ 別biệt 顯hiển 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 求cầu 行hành 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 方phương 便tiện 下hạ 顯hiển 重trọng/trùng 法pháp 心tâm 成thành 。 亦diệc 即tức 初sơ 顯hiển 聞văn 慧tuệ 。 後hậu 明minh 聞văn 慧tuệ 因nhân 。 前tiền 中trung 此thử 十thập 一nhất 法pháp 中trung 。 或hoặc 總tổng 約ước 所sở 受thọ 。 唯duy 教giáo 與dữ 義nghĩa 。 謂vị 初sơ 五ngũ 求cầu 教giáo 法pháp 。 餘dư 並tịnh 義nghĩa 。 或hoặc 約ước 所sở 成thành 具cụ 成thành 三tam 慧tuệ 。 謂vị 初sơ 五ngũ 聞văn 慧tuệ 法pháp 。 次thứ 一nhất 思tư 慧tuệ 法pháp 。 餘dư 五ngũ 修tu 慧tuệ 法pháp 。 依y 是thị 義nghĩa 故cố 。 論luận 主chủ 釋thích 名danh 云vân 。 隨tùy 聞văn 思tư 修tu 照chiếu 法pháp 顯hiển 現hiện 故cố 名danh 明minh 地địa 。 或hoặc 約ước 所sở 求cầu 法Pháp 體thể 有hữu 四tứ 。 初sơ 五ngũ 求cầu 教giáo 法pháp 。 次thứ 三tam 求cầu 理lý 法pháp 。 後hậu 三tam 求cầu 行hành 法pháp 。 略lược 無vô 果quả 法pháp 。 以dĩ 彼bỉ 非phi 是thị 正chánh 所sở 行hành 故cố 。 論luận 中trung 如như 前tiền 說thuyết 者giả 。 次thứ 前tiền 段đoạn 論luận 文văn 未vị 說thuyết 教giáo 義nghĩa 是thị 也dã 。 一nhất 日nhật 夜dạ 聽thính 等đẳng 以dĩ 無vô 慢mạn 怠đãi 心tâm 故cố 。 二nhị 聞văn 法Pháp 喜hỷ 悅duyệt 。 無vô 妬đố 忌kỵ 心tâm 故cố 。 三tam 愛ái 法pháp 聞văn 義nghĩa 無vô 折chiết 伏phục 他tha 心tâm 故cố 。 四tứ 依y 法pháp 者giả 。 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 自tự 見kiến 。 正chánh 取thủ 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 謂vị 自tự 悟ngộ 不bất 由do 他tha 也dã 。 五ngũ 順thuận 法pháp 者giả 依y 披phi 讀đọc 習tập 誦tụng 順thuận 聖thánh 言ngôn 故cố 。 六lục 滿mãn 法pháp 者giả 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 。 義nghĩa 圓viên 滿mãn 故cố 。 七thất 辨biện 法pháp 者giả 順thuận 教giáo 宣tuyên 明minh 。 為vì 他tha 說thuyết 故cố 。 八bát 究cứu 竟cánh 法pháp 者giả 依y 定định 修tu 行hành 故cố 。 謂vị 此thử 三tam 地địa 以dĩ 定định 成thành 為vi 究cứu 竟cánh 也dã 。 九cửu 歸quy 法pháp 者giả 謂vị 求cầu 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 出xuất 世thế 間gian 無vô 漏lậu 智trí 法pháp 故cố 。 十thập 求cầu 法Pháp 者giả 求cầu 後hậu 諸chư 地địa 大đại 悲bi 攝nhiếp 生sanh 法pháp 故cố 。 論luận 經kinh 無vô 此thử 句cú 。 十thập 一nhất 隨tùy 順thuận 法pháp 者giả 求cầu 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 功công 用dụng 行hành 法pháp 。 隨tùy 順thuận 能năng 起khởi 佛Phật 果Quả 解giải 脫thoát 無Vô 礙Ngại 智Trí 故cố 。 此thử 十thập 一nhất 中trung 。 初sơ 二nhị 示thị 現hiện 常thường 懃cần 行hành 故cố 。 是thị 此thử 地địa 能năng 求cầu 法Pháp 行hành 也dã 。 喜hỷ 法pháp 等đẳng 下hạ 。 正chánh 修tu 行hành 故cố 。 是thị 所sở 求cầu 法Pháp 行hành 也dã 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 法pháp 之chi 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 能năng 求cầu 法Pháp 因nhân 。 二nhị 又hựu 如như 所sở 聞văn 下hạ 顯hiển 所sở 求cầu 行hành 因nhân 。 又hựu 亦diệc 前tiền 求cầu 法Pháp 後hậu 思tư 義nghĩa 。 前tiền 中trung 論luận 云vân 彼bỉ 常thường 勤cần 行hành 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 者giả 。 問vấn 能năng 求cầu 法Pháp 行hành 之chi 因nhân 也dã 。 云vân 敬kính 重trọng 等đẳng 略lược 答đáp 為vi 重trọng/trùng 法pháp 為vi 因nhân 起khởi 求cầu 法Pháp 行hành 。 敬kính 重trọng 極cực 故cố 名danh 畢tất 竟cánh 盡tận 也dã 。 是thị 故cố 不bất 惜tích 身thân 財tài 等đẳng 也dã 。 文văn 中trung 重trọng/trùng 法pháp 校giảo 量lượng 略lược 舉cử 十thập 事sự 。 一nhất 輕khinh 寶bảo 重trọng/trùng 法pháp 。 於ư 中trung 初sơ 至chí 不bất 生sanh 難nan 想tưởng 。 為vi 法pháp 捨xả 財tài 。 二nhị 但đãn 於ư 說thuyết 等đẳng 重trọng/trùng 人nhân 輕khinh 寶bảo 。 二nhị 為vi 求cầu 下hạ 。 能năng 捨xả 內nội 外ngoại 。 於ư 中trung 初sơ 總tổng 國quốc 土độ 下hạ 別biệt 。 別biệt 中trung 初sơ 外ngoại 。 前tiền 遊du 財tài 易dị 捨xả 。 國quốc 宅trạch 難nạn/nan 故cố 次thứ 辨biện 之chi 。 論luận 中trung 名danh 財tài 所sở 得đắc 處xứ 也dã 。 妻thê 妾thiếp 下hạ 內nội 。 論luận 名danh 財tài 所sở 為vi 者giả 是thị 妻thê 等đẳng 也dã 。 國quốc 外ngoại 財tài 易dị 捨xả 。 妻thê 等đẳng 難nạn/nan 故cố 次thứ 辨biện 也dã 。 三tam 又hựu 為vi 下hạ 盡tận 敬kính 給cấp 使sử 。 經Kinh 云vân 乃nãi 至chí 以dĩ 身thân 。 而nhi 為vi 床sàng 座tòa 等đẳng 。 論luận 名danh 及cập 彼bỉ 所sở 為vi 者giả 。 是thị 前tiền 內nội 外ngoại 所sở 為vi 。 謂vị 自tự 身thân 也dã 。 餘dư 物vật 易dị 捨xả 。 己kỷ 身thân 難nạn/nan 故cố 次thứ 明minh 也dã 。 四tứ 破phá 除trừ 下hạ 破phá 慢mạn 忍nhẫn 苦khổ 。 先tiên 破phá 慢mạn 。 於ư 上thượng 不bất 恭cung 名danh 憍kiêu 慢mạn 。 執chấp 我ngã 倰lăng 下hạ 名danh 我ngã 慢mạn 。 於ư 等đẳng 自tự 大đại 名danh 大đại 慢mạn 。 並tịnh 能năng 為vi 法pháp 破phá 除trừ 也dã 。 前tiền 身thân 敬kính 易dị 為vi 。 心tâm 慢mạn 難nạn/nan 遣khiển 故cố 次thứ 明minh 之chi 。 論luận 云vân 彼bỉ 高cao 大đại 意ý 此thử 亦diệc 能năng 捨xả 。 五ngũ 諸chư 惡ác 下hạ 忍nhẫn 苦khổ 求cầu 法Pháp 。 情tình 慢mạn 易dị 捨xả 。 身thân 苦khổ 難nan 忍nhẫn 故cố 次thứ 辨biện 之chi 。 六lục 若nhược 得đắc 下hạ 過quá 得đắc 重trọng/trùng 寶bảo 。 三tam 千thiên 重trọng/trùng 寶bảo 難nan 離ly 故cố 。 七thất 勝thắng 得đắc 輪Luân 王Vương 。 人nhân 中trung 上thượng 故cố 。 八bát 勝thắng 得đắc 帝Đế 釋Thích 。 欲dục 天thiên 上thượng 故cố 。 九cửu 勝thắng 得đắc 梵Phạm 王Vương 。 色sắc 天thiên 勝thắng 故cố 。 十thập 捨xả 身thân 投đầu 火hỏa 。 具cụ 如như 第đệ 六lục 迴hồi 向hướng 中trung 說thuyết 。 此thử 是thị 以dĩ 事sự 自tự 要yếu 。 顯hiển 求cầu 心tâm 鄭trịnh 重trọng 無vô 難nạn/nan 不bất 能năng 也dã 。 悉tất 能năng 正chánh 觀quán 者giả 。 是thị 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 得đắc 其kỳ 義nghĩa 旨chỉ 也dã 。 論luận 中trung 釋thích 正chánh 修tu 行hành 因nhân 也dã 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 釋thích 。 厭yếm 行hành 分phần/phân 竟cánh 。

第đệ 三tam 厭yếm 分phần/phân 者giả 即tức 是thị 修tu 慧tuệ 。 又hựu 前tiền 明minh 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 及cập 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 今kim 明minh 如như 說thuyết 修tu 行hành 故cố 也dã 。 文văn 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 正chánh 顯hiển 厭yếm 體thể 。 三tam 順thuận 諸chư 法pháp 下hạ 明minh 入nhập 禪thiền 等đẳng 意ý 。 初sơ 中trung 先tiên 明minh 四tứ 禪thiền 後hậu 顯hiển 四tứ 空không 。

就tựu 四tứ 禪thiền 中trung 略lược 作tác 七thất 門môn 。 一nhất 明minh 入nhập 意ý 。 二nhị 顯hiển 體thể 性tánh 。 三tam 立lập 支chi 數số 。 四tứ 明minh 假giả 實thật 。 五ngũ 顯hiển 廢phế 立lập 。 六lục 釋thích 名danh 。 七thất 辨biện 相tương/tướng 。 初sơ 中trung 通thông 論luận 。 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 。 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 論luận 釋thích 。 為vi 五ngũ 種chủng 眾chúng 生sanh 。 一nhất 為vi 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 故cố 入nhập 諸chư 禪thiền 。 解giải 云vân 。 有hữu 得đắc 世thế 間gian 四tứ 禪thiền 之chi 樂lạc 恃thị 著trước 起khởi 慢mạn 難nan 化hóa 以dĩ 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 入nhập 。 過quá 彼bỉ 所sở 得đắc 。 息tức 彼bỉ 慢mạn 心tâm 。 授thọ 之chi 以dĩ 道đạo 。 而nhi 自tự 不bất 味vị 著trước 故cố 還hoàn 捨xả 之chi 二nhị 為vi 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 故cố 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 解giải 云vân 。 有hữu 得đắc 無vô 色sắc 定định 謂vị 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 入nhập 化hóa 之chi 。 三tam 為vì 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 入nhập 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 。 四tứ 為vi 得đắc 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 入nhập 喜hỷ 捨xả 無vô 量lượng 。 五ngũ 為vi 邪tà 歸quy 依y 眾chúng 生sanh 故cố 。 入nhập 勝thắng 神thần 通thông 力lực 令linh 正chánh 信tín 故cố 。 二nhị 體thể 性tánh 者giả 有hữu 八bát 門môn 。 一nhất 隨tùy 事sự 門môn 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 支chi 雖tuy 十thập 八bát 事sự 但đãn 十thập 一nhất 。 謂vị 初sơ 定định 五ngũ 法pháp 。 一nhất 尋tầm 。 二nhị 伺tứ 。 三tam 喜hỷ 。 四tứ 輕khinh 安an 。 五ngũ 一nhất 心tâm 二nhị 定định 中trung 增tăng 內nội 信tín 。 足túc 成thành 為vi 六lục 法pháp 。 三tam 定định 中trung 更cánh 增tăng 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 。 帖# 成thành 十thập 法pháp 。 四tứ 定định 中trung 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 故cố 為vi 十thập 一nhất 。 以dĩ 喜hỷ 樂lạc 及cập 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 此thử 三tam 別biệt 說thuyết 故cố 。 二nhị 類loại 攝nhiếp 門môn 。 以dĩ 喜hỷ 等đẳng 三tam 不bất 別biệt 說thuyết 故cố 。 三tam 同đồng 是thị 受thọ 數số 名danh 。 唯duy 有hữu 九cửu 法pháp 。 一nhất 尋tầm 。 二nhị 伺tứ 。 三tam 定định 。 四tứ 慧tuệ 。 五ngũ 受thọ 。 六lục 念niệm 。 七thất 輕khinh 安an 。 八bát 行hành 捨xả 。 九cửu 信tín 。 頌tụng 曰viết 。 安an 捨xả 念niệm 各các 二nhị 。 受thọ 定định 各các 分phần/phân 四tứ 。 尋tầm 伺tứ 與dữ 信tín 慧tuệ 。 守thủ 位vị 不bất 分phân 支chi 。 釋thích 云vân 。 輕khinh 安an 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 各các 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 捨xả 念niệm 亦diệc 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 各các 有hữu 行hành 捨xả 及cập 念niệm 。 受thọ 分phần/phân 四tứ 。 謂vị 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 喜hỷ 。 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 禪thiền 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 定định 分phần/phân 四tứ 。 謂vị 四tứ 禪thiền 各các 有hữu 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 信tín 是thị 內nội 淨tịnh 。 慧tuệ 是thị 正chánh 知tri 。 三tam 會hội 假giả 門môn 。 依y 大Đại 乘Thừa 宗tông 體thể 唯duy 七thất 法pháp 。 初sơ 二nhị 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 以dĩ 是thị 受thọ 數số 故cố 。 除trừ 輕khinh 安an 。 二nhị 禪thiền 內nội 淨tịnh 依y 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 上thượng 假giả 立lập 故cố 。 除trừ 信tín 。 是thị 故cố 唯duy 七thất 。 頌tụng 曰viết 。 捨xả 念niệm 各các 分phần/phân 二nhị 。 定định 四tứ 受thọ 有hữu 六lục 。 尋tầm 伺tứ 及cập 與dữ 慧tuệ 。 守thủ 位vị 不bất 分phân 支chi 。 捨xả 念niệm 各các 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 。 定định 四tứ 謂vị 四tứ 禪thiền 。 受thọ 六lục 謂vị 初sơ 二nhị 各các 喜hỷ 樂lạc 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 又hựu 不bất 定định 四tứ 中trung 二nhị 謂vị 尋tầm 伺tứ 。 別biệt 境cảnh 五ngũ 中trung 三tam 謂vị 念niệm 定định 慧tuệ 。 遍biến 行hành 五ngũ 中trung 一nhất 謂vị 受thọ 。 善thiện 十thập 一nhất 中trung 一nhất 謂vị 行hành 捨xả 。 四tứ 重trọng/trùng 攝nhiếp 門môn 。 唯duy 以dĩ 五ngũ 法pháp 為vi 性tánh 。 以dĩ 尋tầm 伺tứ 二nhị 法pháp 用dụng 慧tuệ 為vi 性tánh 故cố 。 此thử 上thượng 約ước 初sơ 教giáo 。 五ngũ 會hội 相tương/tướng 門môn 。 此thử 上thượng 禪thiền 門môn 及cập 上thượng 禪thiền 支chi 當đương 相tương 即tức 空không 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 禪thiền 支chi 體thể 如như 智trí 論luận 勘khám 。 六lục 事sự 盡tận 門môn 。 即tức 此thử 禪thiền 門môn 內nội 攝nhiếp 如Như 來Lai 藏tạng 真Chân 如Như 功công 德đức 。 如như 勝thắng 鬘man 等đẳng 經kinh 勘khám 。 此thử 約ước 終chung 教giáo 。 七thất 泯mẫn 絕tuyệt 門môn 。 如như 理lý 無vô 定định 無vô 不bất 定định 。 如như 文Văn 殊Thù 巡tuần 行hành 經kinh 等đẳng 勘khám 。 此thử 約ước 頓đốn 教giáo 。 八bát 融dung 攝nhiếp 門môn 。 謂vị 此thử 定định 門môn 即tức 攝nhiếp 無vô 邊biên 自tự 在tại 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 即tức 入nhập 等đẳng 。 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 勘khám 。 此thử 約ước 圓viên 教giáo 。 第đệ 三tam 廢phế 立lập 者giả 有hữu 八bát 門môn 。 一nhất 約ước 無vô 為vi 問vấn 無vô 為vi 是thị 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 何hà 不bất 立lập 禪thiền 支chi 。 答đáp 禪thiền 是thị 有hữu 為vi 故cố 。 二nhị 約ước 色sắc 行hành 問vấn 。 色sắc 及cập 不bất 相tương 應ứng 。 行hành 是thị 有hữu 為vi 。 何hà 不bất 立lập 禪thiền 支chi 。 答đáp 禪thiền 支chi 是thị 有hữu 行hành 有hữu 緣duyên 相tương 應ứng 法pháp 。 彼bỉ 非phi 行hành 非phi 緣duyên 非phi 相tướng 應ưng 故cố 不bất 立lập 支chi 。 三tam 約ước 心tâm 王vương 問vấn 。 心tâm 王vương 為vi 心tâm 法pháp 所sở 依y 。 是thị 相tương 應ứng 法pháp 。 何hà 不bất 立lập 禪thiền 支chi 。 答đáp 隨tùy 順thuận 禪thiền 義nghĩa 是thị 禪thiền 支chi 義nghĩa 。 心tâm 王vương 但đãn 為vi 依y 無vô 別biệt 攝nhiếp 心tâm 用dụng 。 是thị 故cố 不bất 立lập 支chi 。 四tứ 約ước 心tâm 法pháp 問vấn 。 等đẳng 是thị 心tâm 法pháp 。 何hà 故cố 遍biến 行hành 五ngũ 中trung 唯duy 受thọ 立lập 支chi 。 餘dư 不bất 立lập 耶da 。 答đáp 汎# 論luận 禪thiền 支chi 要yếu 具cụ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 是thị 對đối 治trị 支chi 。 二nhị 利lợi 益ích 支chi 。 三tam 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 自tự 性tánh 。 於ư 中trung 隨tùy 入nhập 一nhất 數số 有hữu 隨tùy 順thuận 義nghĩa 。 是thị 支chi 義nghĩa 。 以dĩ 受thọ 通thông 四tứ 禪thiền 利lợi 益ích 支chi 故cố 。 是thị 故cố 立lập 支chi 。 作tác 意ý 警cảnh 心tâm 。 觸xúc 三tam 和hòa 生sanh 。 想tưởng 境cảnh 分phân 齊tề 。 思tư 能năng 役dịch 心tâm 。 各các 順thuận 起khởi 心tâm 。 不bất 順thuận 靜tĩnh 慮lự 故cố 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 別biệt 境cảnh 五ngũ 中trung 何hà 故cố 念niệm 定định 慧tuệ 三tam 立lập 支chi 。 餘dư 二nhị 不bất 立lập 。 答đáp 定định 是thị 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 通thông 為vi 四tứ 禪thiền 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 自tự 性tánh 。 念niệm 是thị 三tam 四tứ 對đối 治trị 支chi 故cố 。 明minh 記ký 所sở 治trị 過quá 患hoạn 相tương/tướng 故cố 。 慧tuệ 是thị 三tam 禪thiền 對đối 治trị 支chi 。 分phân 別biệt 所sở 治trị 深thâm 見kiến 過quá 故cố 。 各các 有hữu 隨tùy 順thuận 故cố 得đắc 立lập 支chi 。 欲dục 及cập 勝thắng 解giải 於ư 境cảnh 希hy 望vọng 。 印ấn 持trì 所sở 緣duyên 。 各các 非phi 順thuận 定định 故cố 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 善thiện 十thập 一nhất 中trung 何hà 故cố 唯duy 行hành 捨xả 立lập 支chi 。 餘dư 法pháp 不bất 立lập 。 答đáp 捨xả 是thị 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 對đối 治trị 支chi 。 以dĩ 能năng 捨xả 彼bỉ 所sở 治trị 障chướng 故cố 。 是thị 故cố 立lập 支chi 。 信tín 者giả 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 心tâm 淨tịnh 為vi 性tánh 。 慚tàm 者giả 崇sùng 重trọng/trùng 賢hiền 善thiện 。 愧quý 者giả 輕khinh 拒cự 暴bạo 惡ác 。 無vô 貪tham 者giả 無vô 著trước 為vi 性tánh 。 無vô 瞋sân 者giả 無vô 恚khuể 為vi 性tánh 。 無vô 癡si 者giả 理lý 事sự 明minh 解giải 。 精tinh 進tấn 者giả 勉miễn 勵lệ 策sách 發phát 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 妨phương 惡ác 修tu 善thiện 。 不bất 害hại 者giả 不bất 損tổn 有hữu 情tình 。 皆giai 於ư 靜tĩnh 慮lự 無vô 隨tùy 順thuận 義nghĩa 。 不bất 入nhập 三tam 位vị 故cố 不bất 立lập 支chi 。 輕khinh 安an 在tại 定định 。 調điều 暢sướng 身thân 心tâm 。 為vi 喜hỷ 捨xả 所sở 覆phú 。 亦diệc 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 不bất 定định 四tứ 中trung 何hà 故cố 尋tầm 伺tứ 立lập 支chi 。 餘dư 二nhị 非phi 支chi 。 答đáp 尋tầm 伺tứ 是thị 初sơ 禪thiền 對đối 治trị 支chi 。 惡ác 作tác 追truy 悔hối 睡thụy 眠miên 。 昧muội 略lược 皆giai 不bất 順thuận 定định 故cố 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 大đại 小tiểu 煩phiền 惱não 。 何hà 不bất 立lập 支chi 。 答đáp 禪thiền 不bất 濁trược 染nhiễm 故cố 彼bỉ 不bất 立lập 。 五ngũ 約ước 支chi 分phần/phân 者giả 。 問vấn 等đẳng 是thị 隨tùy 順thuận 義nghĩa 。 是thị 支chi 義nghĩa 。 何hà 故cố 初sơ 定định 以dĩ 尋tầm 伺tứ 為vi 對đối 治trị 。 不bất 立lập 內nội 淨tịnh 等đẳng 。 答đáp 為vi 此thử 定định 初sơ 故cố 。 尋tầm 求cầu 伺tứ 察sát 欲dục 界giới 過quá 患hoạn 。 而nhi 能năng 治trị 彼bỉ 欲dục 等đẳng 尋tầm 伺tứ 故cố 立lập 此thử 支chi 。 內nội 淨tịnh 為vi 此thử 尋tầm 伺tứ 麁thô 相tương/tướng 之chi 所sở 覆phú 故cố 體thể 不bất 顯hiển 現hiện 。 是thị 故cố 不bất 立lập 。 問vấn 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 何hà 故cố 二nhị 禪thiền 合hợp 為vi 內nội 淨tịnh 。 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 方phương 乃nãi 分phân 之chi 。 答đáp 二nhị 禪thiền 捨xả 等đẳng 為vi 喜hỷ 麁thô 相tương/tướng 之chi 所sở 覆phú 故cố 。 是thị 故cố 不bất 分phân 。 但đãn 約ước 離ly 外ngoại 尋tầm 伺tứ 。 名danh 為vi 內nội 淨tịnh 。 問vấn 等đẳng 分phần/phân 三tam 法pháp 。 何hà 故cố 第đệ 四tứ 不bất 立lập 正chánh 知tri 。 答đáp 正chánh 知tri 明minh 顯hiển 。 四tứ 定định 行hành 捨xả 其kỳ 相tương/tướng 微vi 隱ẩn 。 相tương 違vi 不bất 立lập 。 又hựu 為vi 勝thắng 捨xả 。 所sở 覆phú 障chướng 故cố 。 以dĩ 勝thắng 捨xả 受thọ 是thị 無vô 明minh 分phần/phân 正chánh 知tri 是thị 明minh 相tướng 違vi 害hại 故cố 。 是thị 故cố 不bất 立lập 。 問vấn 輕khinh 安an 在tại 定định 一nhất 切thiết 地địa 有hữu 。 何hà 故cố 不bất 立lập 輕khinh 安an 支chi 。 答đáp 輕khinh 安an 浮phù 動động 。 初sơ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 喜hỷ 受thọ 浮phù 動động 相tương 順thuận 所sở 覆phú 。 三tam 四tứ 靜tĩnh 慮lự 行hành 捨xả 沈trầm 靜tĩnh 相tương 違vi 所sở 覆phú 。 總tổng 不bất 立lập 支chi 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 小Tiểu 乘Thừa 何hà 故cố 初sơ 二nhị 立lập 輕khinh 安an 支chi 。 答đáp 彼bỉ 據cứ 除trừ 欲dục 界giới 五ngũ 識thức 身thân 及cập 初sơ 定định 三tam 識thức 身thân 。 各các 除trừ 所sở 引dẫn 身thân 麁thô 重trọng 故cố 立lập 輕khinh 安an 。 後hậu 以dĩ 二nhị 三tam 定định 中trung 無vô 麁thô 識thức 身thân 及cập 所sở 引dẫn 身thân 麁thô 重trọng 可khả 對đối 治trị 故cố 。 三tam 四tứ 定định 不bất 立lập 輕khinh 安an 。 今kim 依y 大Đại 乘Thừa 。 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 攝nhiếp 故cố 不bất 別biệt 立lập 。 六lục 約ước 建kiến 立lập 者giả 。 問vấn 禪thiền 既ký 有hữu 四tứ 。 支chi 數số 應ưng 同đồng 。 何hà 故cố 初sơ 三tam 各các 有hữu 五ngũ 。 二nhị 四tứ 各các 唯duy 四tứ 。 答đáp 為vi 欲dục 界giới 欲dục 惡ác 難nạn/nan 除trừ 二nhị 定định 喜hỷ 深thâm 難nan 離ly 。 欲dục 為vi 牢lao 強cường 對đối 治trị 。 是thị 故cố 初sơ 禪thiền 及cập 三tam 各các 立lập 五ngũ 支chi 。 以dĩ 初sơ 定định 及cập 三tam 無vô 此thử 難nạn/nan 遣khiển 。 是thị 故cố 二nhị 四tứ 唯duy 立lập 四tứ 支chi 。 七thất 約ước 決quyết 擇trạch 者giả 。 問vấn 若nhược 初sơ 定định 支chi 亦diệc 二nhị 禪thiền 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 是thị 初sơ 支chi 非phi 第đệ 二nhị 。 謂vị 尋tầm 伺tứ 。 有hữu 是thị 第đệ 二nhị 非phi 初sơ 禪thiền 。 謂vị 內nội 等đẳng 淨tịnh 有hữu 通thông 初sơ 二nhị 。 謂vị 喜hỷ 樂lạc 定định 。 有hữu 非phi 初sơ 二nhị 。 謂vị 除trừ 上thượng 說thuyết 。 又hựu 問vấn 若nhược 是thị 初sơ 支chi 亦diệc 第đệ 三tam 耶da 。 答đáp 亦diệc 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 是thị 初sơ 禪thiền 非phi 第đệ 三tam 。 謂vị 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 。 有hữu 是thị 第đệ 三tam 非phi 初sơ 禪thiền 。 謂vị 捨xả 念niệm 慧tuệ 。 有hữu 亦diệc 初sơ 禪thiền 亦diệc 第đệ 三tam 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 有hữu 是thị 俱câu 非phi 。 謂vị 除trừ 上thượng 說thuyết 。 又hựu 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 是thị 初sơ 非phi 四tứ 。 捨xả 受thọ 捨xả 念niệm 是thị 四tứ 非phi 初sơ 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 亦diệc 初sơ 亦diệc 四tứ 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 非phi 初sơ 非phi 四tứ 。 以dĩ 第đệ 二nhị 等đẳng 望vọng 餘dư 。 各các 四tứ 句cú 準chuẩn 之chi 可khả 見kiến 。 八bát 約ước 道Đạo 品Phẩm 者giả 。 問vấn 若nhược 是thị 禪thiền 支chi 亦diệc 道đạo 支chi 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 或hoặc 是thị 禪thiền 支chi 非phi 道đạo 支chi 。 謂vị 尋tầm 伺tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 或hoặc 道đạo 支chi 非phi 禪thiền 支chi 。 謂vị 精tinh 進tấn 信tín 輕khinh 安an 正chánh 思tư 語ngữ 業nghiệp 命mạng 。 或hoặc 俱câu 。 謂vị 喜hỷ 行hành 捨xả 念niệm 定định 慧tuệ 。 或hoặc 俱câu 非phi 。 除trừ 上thượng 所sở 說thuyết 。 第đệ 四tứ 業nghiệp 用dụng 者giả 有hữu 四tứ 。 一nhất 約ước 發phát 智trí 斷đoạn 惑hoặc 。 二nhị 約ước 發phát 通thông 起khởi 用dụng 。 三tam 約ước 諸chư 定định 超siêu 間gian 。 四tứ 約ước 定định 用dụng 自tự 在tại 。 初sơ 中trung 若nhược 諸chư 外ngoại 道đạo 。 修tu 得đắc 四tứ 禪thiền 起khởi 有hữu 流lưu 智trí 。 伏phục 欲dục 界giới 惑hoặc 得đắc 生sanh 上thượng 界giới 。 或hoặc 取thủ 無vô 想tưởng 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 依y 此thử 能năng 發phát 無vô 漏lậu 聖thánh 智trí 。 斷đoạn 人nhân 我ngã 惑hoặc 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 人nhân 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 示thị 入nhập 世thế 定định 。 而nhi 不bất 隨tùy 生sanh 。 或hoặc 復phục 依y 此thử 成thành 於ư 無vô 相tướng 無vô 生sanh 等đẳng 觀quán 發phát 真chân 聖thánh 智trí 。 斷đoạn 除trừ 二nhị 障chướng 。 得đắc 成thành 佛Phật 果quả 。 若nhược 普phổ 賢hiền 等đẳng 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 依y 此thử 示thị 入nhập 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 第đệ 二nhị 發phát 通thông 者giả 。 外ngoại 道đạo 依y 此thử 發phát 起khởi 五ngũ 通thông 見kiến 過quá 未vị 等đẳng 。 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 二Nhị 乘Thừa 依y 此thử 所sở 起khởi 六Lục 通Thông 。 然nhiên 有hữu 限hạn 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 發phát 五ngũ 或hoặc 六lục 。 分phân 齊tề 過quá 小tiểu 。 隨tùy 位vị 應ưng 知tri 。 普phổ 賢hiền 及cập 佛Phật 依y 此thử 所sở 發phát 或hoặc 六lục 或hoặc 十thập 。 皆giai 無vô 限hạn 分phần/phân 。 第đệ 三tam 諸chư 定định 超siêu 間gian 者giả 。 外ngoại 道đạo 於ư 定định 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 二Nhị 乘Thừa 或hoặc 有hữu 次thứ 第đệ 出xuất 入nhập 。 或hoặc 於ư 九cửu 定định 次thứ 第đệ 超siêu 入nhập 。 或hoặc 雙song 雙song 超siêu 或hoặc 首thủ 尾vĩ 超siêu 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 依y 一nhất 定định 出xuất 百bách 千thiên 定định 等đẳng 。 普phổ 賢hiền 及cập 佛Phật 能năng 入nhập 塵trần 數số 定định 。 一nhất 一nhất 復phục 各các 生sanh 於ư 塵trần 等đẳng 。 如như 是thị 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 第đệ 四tứ 定định 用dụng 者giả 。 外ngoại 道đạo 總tổng 無vô 。 二Nhị 乘Thừa 只chỉ 有hữu 依y 定định 發phát 用dụng 。 不bất 得đắc 即tức 定định 為vi 用dụng 。 若nhược 初sơ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 。 定định 中trung 雖tuy 無vô 五ngũ 識thức 業nghiệp 用dụng 。 由do 前tiền 願nguyện 力lực 擊kích 發phát 餘dư 識thức 示thị 有hữu 作tác 用dụng 。 說thuyết 為vi 俱câu 起khởi 。 若nhược 終chung 教giáo 菩Bồ 薩Tát 能năng 即tức 定định 即tức 用dụng 。 雙song 行hành 自tự 在tại 以dĩ 理lý 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。 若nhược 頓đốn 教giáo 菩Bồ 薩Tát 定định 用dụng 為vi 一nhất 。 雙song 絕tuyệt 兩lưỡng 名danh 故cố 。 若nhược 圓viên 教giáo 普phổ 賢hiền 即tức 在tại 定định 為vi 起khởi 用dụng 。 而nhi 不bất 改cải 定định 相tương/tướng 以dĩ 二nhị 事sự 相tướng 即tức 故cố 。 七thất 辨biện 相tương/tướng 者giả 。 四tứ 禪thiền 即tức 為vi 四tứ 。 一nhất 一nhất 中trung 各các 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 離ly 障chướng 。 二nhị 修tu 行hành 對đối 治trị 。 三tam 修tu 利lợi 益ích 。 四tứ 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 等đẳng 。 明minh 離ly 障chướng 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 依y 毘tỳ 曇đàm 離ly 五ngũ 欲dục 故cố 名danh 離ly 欲dục 。 斷đoạn 十thập 惡ác 故cố 名danh 離ly 惡ác 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 故cố 名danh 。 離ly 不bất 善thiện 法pháp 。 依y 成thành 實thật 斷đoạn 貪tham 欲dục 心tâm 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 以dĩ 離ly 欲dục 故cố 亦diệc 捨xả 殺sát 等đẳng 名danh 離ly 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 依y 智trí 論luận 離ly 五ngũ 欲dục 名danh 離ly 欲dục 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 名danh 離ly 惡ác 不bất 善thiện 。 又hựu 諸chư 欲dục 發phát 惡ác 行hành 墮đọa 極cực 下hạ 惡ác 處xứ 名danh 欲dục 惡ác 。 違vi 生sanh 善thiện 品phẩm 名danh 不bất 善thiện 。 或hoặc 總tổng 欲dục 界giới 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 俱câu 皆giai 捨xả 離ly 。 依y 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 八bát 云vân 。 能năng 斷đoạn 欲dục 界giới 欲dục 恚khuể 害hại 等đẳng 。 二nhị 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 者giả 是thị 修tu 對đối 治trị 。 智trí 論luận 云vân 譬thí 如như 振chấn 鈴linh 麁thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 。 雜tạp 集tập 等đẳng 論luận 名danh 為vi 尋tầm 伺tứ 。 謂vị 麁thô 緣duyên 曰viết 尋tầm 。 細tế 緣duyên 曰viết 伺tứ 。 如như 唯duy 識thức 論luận 第đệ 七thất 說thuyết 也dã 。 以dĩ 尋tầm 求cầu 伺tứ 察sát 欲dục 界giới 過quá 患hoạn 能năng 除trừ 滅diệt 故cố 。 瑜du 伽già 第đệ 十thập 一nhất 以dĩ 不bất 淨tịnh 治trị 欲dục 。 慈từ 治trị 恚khuể 悲bi 治trị 害hại 故cố 。 修tu 三tam 行hành 對đối 治trị 三tam 患hoạn 入nhập 初sơ 禪thiền 定định 也dã 。 三tam 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 。 遠viễn 法Pháp 師sư 云vân 。 慶khánh 背bối/bội 欲dục 惡ác 是thị 故cố 生sanh 喜hỷ 。 離ly 過quá 猗ỷ 息tức 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 欣hân 悅duyệt 名danh 喜hỷ 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 身thân 心tâm 調điều 暢sướng 。 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 體thể 是thị 輕khinh 安an 。 依y 大Đại 乘Thừa 適thích 悅duyệt 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 體thể 是thị 受thọ 數số 。 又hựu 雜tạp 集tập 第đệ 八bát 由do 尋tầm 伺tứ 支chi 治trị 所sở 治trị 已dĩ 得đắc 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 解giải 云vân 得đắc 離ly 所sở 治trị 生sanh 此thử 喜hỷ 樂lạc 故cố 為vi 利lợi 益ích 。 四tứ 入nhập 初sơ 禪thiền 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 是thị 彼bỉ 對đối 治trị 及cập 利lợi 益ích 支chi 所sở 依y 止chỉ 定định 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 所sở 離ly 障chướng 。 但đãn 云vân 前tiền 二nhị 。 釋thích 障chướng 為vi 所sở 斷đoạn 非phi 是thị 支chi 故cố 。 雜tạp 集tập 第đệ 八bát 云vân 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 是thị 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 自tự 性tánh 支chi 。 依y 止chỉ 定định 力lực 尋tầm 等đẳng 轉chuyển 故cố 。 解giải 云vân 專chuyên 住trụ 一nhất 境cảnh 令linh 心tâm 不bất 散tán 名danh 心tâm 一nhất 境cảnh 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 初sơ 滅diệt 覺giác 觀quán 者giả 是thị 離ly 障chướng 。 謂vị 覺giác 觀quán 麁thô 動động 發phát 生sanh 三tam 識thức 嬈nhiễu 亂loạn 二nhị 禪thiền 。 如như 淨tịnh 水thủy 波ba 動động 名danh 無vô 所sở 見kiến 。 二nhị 內nội 清thanh 淨tịnh 等đẳng 者giả 明minh 對đối 治trị 行hành 等đẳng 。 小Tiểu 乘Thừa 是thị 信tín 能năng 淨tịnh 心tâm 相tương/tướng 。 謂vị 內nội 等đẳng 淨tịnh 離ly 外ngoại 鼓cổ 動động 。 定định 等đẳng 內nội 流lưu 名danh 內nội 等đẳng 淨tịnh 。 大Đại 乘Thừa 內nội 淨tịnh 即tức 攬lãm 三tam 禪thiền 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 三tam 法pháp 為vi 性tánh 。 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 十thập 九cửu 云vân 。 內nội 等đẳng 淨tịnh 以dĩ 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 為vi 其kỳ 體thể 。 瑜du 伽già 六lục 十thập 三tam 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 心tâm 一nhất 處xứ 無vô 覺giác 觀quán 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 言ngôn 欲dục 界giới 地địa 中trung 心tâm 行hành 六lục 處xứ 。 以dĩ 六lục 識thức 身thân 取thủ 六lục 塵trần 故cố 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 心tâm 行hành 四tứ 處xứ 。 以dĩ 四tứ 識thức 身thân 取thủ 四tứ 境cảnh 故cố 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 已dĩ 上thượng 無vô 鼻tị 舌thiệt 識thức 故cố 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 心tâm 行hành 一nhất 處xứ 。 唯duy 意ý 識thức 身thân 緣duyên 法pháp 塵trần 故cố 。 又hựu 復phục 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 名danh 一nhất 處xứ 。 論luận 云vân 修tu 無vô 流lưu 不bất 斷đoạn 三tam 昧muội 行hành 一nhất 境cảnh 故cố 。 解giải 云vân 無vô 流lưu 觸xúc 實thật 修tu 治trị 。 不bất 斷đoạn 等đẳng 釋thích 一nhất 處xứ 等đẳng 也dã 。 三tam 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 支chi 。 前tiền 初sơ 禪thiền 中trung 創sáng/sang 背bối/bội 欲dục 惡ác 慶khánh 離ly 生sanh 喜hỷ 。 此thử 二nhị 禪thiền 中trung 法pháp 從tùng 內nội 生sanh 慶khánh 得đắc 生sanh 喜hỷ 。 喜hỷ 樂lạc 同đồng 前tiền 釋thích 。 四tứ 入nhập 二nhị 禪thiền 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 離ly 喜hỷ 者giả 是thị 其kỳ 離ly 障chướng 。 謂vị 二nhị 禪thiền 喜hỷ 心tâm 分phân 別biệt 想tưởng 生sanh 動động 亂loạn 多đa 過quá 。 三tam 禪thiền 轉chuyển 寂tịch 故cố 須tu 除trừ 遣khiển 。 猶do 如như 貧bần 人nhân 得đắc 寶bảo 。 生sanh 喜hỷ 失thất 則tắc 深thâm 憂ưu 。 莫mạc 若nhược 憂ưu 喜hỷ 俱câu 絕tuyệt 方phương 為vi 快khoái 樂lạc 。 二nhị 行hành 捨xả 成thành 就tựu 念niệm 慧tuệ 者giả 是thị 修tu 對đối 治trị 支chi 。 謂vị 捨xả 是thị 捨xả 支chi 。 行hành 心tâm 調điều 停đình 捨xả 彼bỉ 喜hỷ 過quá 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 此thử 是thị 捨xả 數số 簡giản 別biệt 捨xả 受thọ 。 故cố 名danh 行hành 捨xả 成thành 就tựu 。 念niệm 者giả 是thị 念niệm 支chi 。 謂vị 念niệm 前tiền 喜hỷ 過quá 守thủ 心tâm 一nhất 境cảnh 故cố 。 慧tuệ 者giả 餘dư 論luận 名danh 正chánh 知tri 支chi 。 謂vị 分phân 別biệt 喜hỷ 過quá 。 明minh 見kiến 其kỳ 失thất 故cố 成thành 對đối 治trị 。 又hựu 此thử 三tam 沈trầm 細tế 寂tịch 靜tĩnh 。 下hạ 地địa 喜hỷ 踴dũng 躍dược 浮phù 動động 。 動động 靜tĩnh 相tương 違vi 故cố 成thành 治trị 也dã 。 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 住trụ 捨xả 者giả 於ư 已dĩ 生sanh 喜hỷ 不bất 忍nhẫn 可khả 故cố 。 平bình 等đẳng 正chánh 直trực 無vô 動động 安an 住trụ 。 念niệm 者giả 於ư 喜hỷ 不bất 行hành 中trung 。 不bất 忘vong 明minh 記ký 故cố 。 正chánh 知tri 者giả 或hoặc 時thời 失thất 念niệm 喜hỷ 行hành 。 於ư 此thử 分phân 別biệt 正chánh 知tri 而nhi 住trụ 。 三Tam 身Thân 受thọ 樂lạc 者giả 是thị 利lợi 益ích 支chi 。 謂vị 喜hỷ 在tại 意ý 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 五ngũ 識thức 故cố 云vân 身thân 受thọ 。 又hựu 釋thích 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 有hữu 二nhị 。 一nhất 下hạ 品phẩm 適thích 悅duyệt 在tại 心tâm 。 二nhị 上thượng 品phẩm 遍biến 身thân 心tâm 。 就tựu 所sở 遍biến 處xứ 從tùng 末mạt 為vi 名danh 故cố 曰viết 身thân 受thọ 。 言ngôn 諸chư 賢hiền 聖thánh 能năng 說thuyết 能năng 捨xả 。 者giả 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 勝thắng 。 唯duy 有hữu 賢hiền 聖thánh 。 能năng 說thuyết 為vi 過quá 堪kham 能năng 捨xả 離ly 。 非phi 凡phàm 所sở 能năng 故cố 是thị 深thâm 也dã 。 四tứ 常thường 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 入nhập 三tam 禪thiền 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 謂vị 常thường 念niệm 自tự 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 利lợi 益ích 入nhập 此thử 禪thiền 矣hĩ 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 初sơ 斷đoạn 棄khí 苦khổ 等đẳng 者giả 是thị 其kỳ 離ly 障chướng 。 三tam 禪thiền 得đắc 樂lạc 雖tuy 是thị 利lợi 益ích 。 望vọng 第đệ 四tứ 禪thiền 極cực 為vi 妨phương 害hại 。 如như 重trọng 病bệnh 人nhân 觀quán 妙diệu 音âm 樂nhạc 為vi 障chướng 四tứ 禪thiền 。 故cố 須tu 除trừ 遣khiển 。 若nhược 爾nhĩ 應ưng 但đãn 除trừ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 何hà 故cố 斷đoạn 苦khổ 。 釋thích 云vân 。 理lý 實thật 苦khổ 根căn 前tiền 位vị 已dĩ 離ly 。 至chí 此thử 云vân 斷đoạn 。 為vi 欲dục 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 雙song 辨biện 故cố 也dã 。 憂ưu 喜hỷ 已dĩ 滅diệt 者giả 總tổng 絕tuyệt 四tứ 受thọ 。 明minh 禪thiền 不bất 動động 故cố 。 瑜du 伽già 第đệ 十thập 一nhất 云vân 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 出xuất 離ly 憂ưu 根căn 。 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 出xuất 離ly 苦khổ 根căn 。 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 出xuất 離ly 喜hỷ 根căn 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 出xuất 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 又hựu 彼bỉ 論luận 云vân 。 問vấn 何hà 故cố 苦khổ 根căn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 說thuyết 未vị 斷đoạn 耶da 。 答đáp 彼bỉ 品phẩm 麁thô 重trọng 猶do 未vị 斷đoạn 故cố 。 問vấn 何hà 緣duyên 生sanh 在tại 初sơ 靜tĩnh 慮lự 者giả 。 苦khổ 根căn 未vị 斷đoạn 。 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 答đáp 由do 其kỳ 助trợ 伴bạn 。 相tương 對đối 憂ưu 根căn 所sở 攝nhiếp 諸chư 苦khổ 。 彼bỉ 已dĩ 斷đoạn 故cố 。 若nhược 初sơ 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 斷đoạn 苦khổ 根căn 。 是thị 即tức 行hành 者giả 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 及cập 第đệ 二nhị 時thời 。 受thọ 所sở 作tác 住trụ 差sai 別biệt 應ưng 無vô 。 由do 二nhị 俱câu 有hữu 喜hỷ 及cập 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 解giải 云vân 以dĩ 初sơ 二nhị 定định 俱câu 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 若nhược 齊tề 離ly 苦khổ 。 即tức 二nhị 受thọ 不bất 殊thù 故cố 。 初sơ 不bất 斷đoạn 苦khổ 之chi 麁thô 重trọng 。 然nhiên 無vô 現hiện 行hành 故cố 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 支chi 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 但đãn 是thị 輕khinh 安an 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 故cố 。 又hựu 初sơ 禪thiền 喜hỷ 劣liệt 。 猶do 為vi 苦khổ 根căn 。 麁thô 重trọng 隨tùy 故cố 不bất 名danh 滅diệt 苦khổ 。 二nhị 禪thiền 喜hỷ 勝thắng 滅diệt 苦khổ 麁thô 重trọng 。 名danh 滅diệt 苦khổ 根căn 。 問vấn 憂ưu 喜hỷ 先tiên 除trừ 文văn 言ngôn 已dĩ 滅diệt 。 苦khổ 亦diệc 久cửu 除trừ 。 何hà 不bất 言ngôn 先tiên 滅diệt 。 答đáp 為vi 苦khổ 對đối 樂nhạo 樂lạc 未vị 亡vong 故cố 。 雙song 言ngôn 不bất 便tiện 故cố 不bất 言ngôn 。 先tiên 憂ưu 喜hỷ 不bất 爾nhĩ 故cố 不bất 例lệ 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 憂ưu 喜hỷ 既ký 不bất 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 。 何hà 須tu 舉cử 之chi 。 釋thích 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 盡tận 之chi 處xứ 總tổng 結kết 四tứ 亡vong 。 顯hiển 禪thiền 不bất 動động 故cố 須tu 舉cử 耳nhĩ 。 二nhị 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 者giả 是thị 利lợi 益ích 支chi 。 餘dư 禪thiền 之chi 中trung 皆giai 先tiên 明minh 治trị 。 今kim 此thử 先tiên 明minh 利lợi 益ích 。 乘thừa 前tiền 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 對đối 之chi 即tức 明minh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 彰chương 利lợi 益ích 。 義nghĩa 便tiện 故cố 次thứ 論luận 之chi 理lý 實thật 在tại 後hậu 。 問vấn 此thử 正chánh 遣khiển 樂nhạo/nhạc/lạc 。 何hà 不bất 但đãn 言ngôn 不bất 樂nhạo 而nhi 云vân 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 答đáp 為vi 明minh 捨xả 受thọ 不bất 同đồng 苦khổ 樂lạc 故cố 。 問vấn 前tiền 離ly 障chướng 云vân 憂ưu 喜hỷ 已dĩ 滅diệt 。 何hà 不bất 亦diệc 言ngôn 。 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 非phi 此thử 正chánh 滅diệt 。 亦diệc 不bất 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 對đối 故cố 不bất 類loại 苦khổ 。 二nhị 若nhược 攝nhiếp 五ngũ 受thọ 為vi 三tam 受thọ 時thời 。 憂ưu 喜hỷ 攝nhiếp 入nhập 苦khổ 樂lạc 中trung 故cố 。 以dĩ 苦khổ 樂lạc 寬khoan 故cố 。 是thị 故cố 捨xả 受thọ 對đối 彼bỉ 但đãn 名danh 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 三tam 行hành 捨xả 念niệm 淨tịnh 。 者giả 是thị 對đối 治trị 支chi 。 前tiền 三tam 禪thiền 中trung 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 覆phú 故cố 捨xả 念niệm 不bất 淨tịnh 。 今kim 此thử 離ly 彼bỉ 下hạ 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 貪tham 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 捨xả 念niệm 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 貪tham 相tương 違vi 故cố 成thành 對đối 治trị 。 四tứ 入nhập 四tứ 禪thiền 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 下hạ 釋thích 四tứ 空không 亦diệc 各các 有hữu 四tứ 。 然nhiên 此thử 經Kinh 中trung 略lược 無vô 對đối 治trị 行hành 論luận 主chủ 準chuẩn 義nghĩa 置trí 之chi 。 初sơ 所sở 離ly 中trung 過quá 色sắc 想tưởng 者giả 。 依y 成thành 實thật 論luận 。 遠viễn 離ly 色sắc 想tưởng 者giả 遠viễn 離ly 。 香hương 味vị 觸xúc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 者giả 還hoàn 滅diệt 色sắc 。 香hương 味vị 觸xúc 之chi 想tưởng 以dĩ 彼bỉ 色sắc 等đẳng 對đối 礙ngại 故cố 。 不bất 念niệm 別biệt 異dị 想tưởng 者giả 滅diệt 緣duyên 聲thanh 想tưởng 。 以dĩ 聲thanh 藉tạ 眾chúng 緣duyên 擊kích 發phát 而nhi 生sanh 故cố 名danh 別biệt 異dị 。 亦diệc 依y 大Đại 乘Thừa 不bất 同đồng 前tiền 說thuyết 。 謂vị 色sắc 雖tuy 多đa 種chủng 統thống 攝nhiếp 為vi 六lục 。 謂vị 五ngũ 塵trần 及cập 法pháp 處xứ 要yếu 略lược 唯duy 三tam 。 一nhất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 眼nhãn 識thức 所sở 行hành 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 餘dư 四tứ 識thức 所sở 行hành 。 三tam 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 謂vị 意ý 識thức 所sở 行hành 。 表biểu 無vô 表biểu 色sắc 等đẳng 。 此thử 中trung 過quá 色sắc 想tưởng 者giả 。 以dĩ 離ly 眼nhãn 識thức 所sở 行hành 可khả 見kiến 色sắc 想tưởng 故cố 。 何hà 故cố 不bất 言ngôn 過quá 色sắc 。 但đãn 言ngôn 過quá 色sắc 想tưởng 耶da 。 釋thích 以dĩ 在tại 色sắc 地địa 修tu 起khởi 此thử 定định 未vị 捨xả 色sắc 形hình 故cố 。 何hà 故cố 但đãn 言ngôn 滅diệt 想tưởng 而nhi 不bất 言ngôn 餘dư 心tâm 法pháp 耶da 。 釋thích 理lý 實thật 通thông 有hữu 。 以dĩ 想tưởng 取thủ 相tương/tướng 強cường/cưỡng 故cố 。 滅diệt 有hữu 對đối 者giả 離ly 餘dư 四tứ 識thức 所sở 行hành 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 四tứ 境cảnh 色sắc 。 故cố 以dĩ 想tưởng 與dữ 心tâm 俱câu 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 亦diệc 是thị 心tâm 與dữ 境cảnh 合hợp 故cố 也dã 。 不bất 念niệm 別biệt 異dị 想tưởng 者giả 離ly 意ý 識thức 所sở 緣duyên 法pháp 處xứ 色sắc 想tưởng 。 論luận 言ngôn 意ý 識thức 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 說thuyết 別biệt 異dị 想tưởng 者giả 以dĩ 相tương/tướng 隱ẩn 重trọng/trùng 釋thích 。 謂vị 意ý 識thức 通thông 緣duyên 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 於ư 法pháp 處xứ 中trung 簡giản 取thủ 緣duyên 色sắc 義nghĩa 邊biên 意ý 識thức 想tưởng 滅diệt 。 緣duyên 餘dư 意ý 識thức 此thử 中trung 不bất 遣khiển 。 舉cử 其kỳ 所sở 滅diệt 簡giản 所sở 不bất 滅diệt 故cố 云vân 別biệt 異dị 。 問vấn 香hương 味vị 之chi 想tưởng 初sơ 禪thiền 已dĩ 離ly 。 色sắc 聲thanh 觸xúc 想tưởng 二nhị 禪thiền 已dĩ 除trừ 。 今kim 云vân 何hà 言ngôn 空không 定định 滅diệt 耶da 。 答đáp 遠viễn 釋thích 云vân 。 治trị 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 壞hoại 對đối 治trị 。 謂vị 方phương 便tiện 道Đạo 。 觀quán 下hạ 有hữu 流lưu 無vô 常thường 等đẳng 故cố 。 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 。 謂vị 無vô 礙ngại 道đạo 正Chánh 斷Đoạn 下hạ 過quá 。 三tam 持trì 對đối 治trị 。 謂vị 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 首thủ 。 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 間gián 。 解giải 脫thoát 持trì 彼bỉ 無vô 為vi 不bất 令linh 失thất 壞hoại 。 四tứ 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 謂vị 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 首thủ 。 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 解giải 脫thoát 遠viễn 令linh 前tiền 障chướng 。 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 。 今kim 此thử 空không 定định 據cứ 第đệ 四tứ 治trị 故cố 說thuyết 此thử 離ly 。 今kim 更cánh 釋thích 於ư 二nhị 禪thiền 中trung 雖tuy 無vô 色sắc 聲thanh 觸xúc 想tưởng 。 得đắc 借tá 初sơ 禪thiền 三tam 識thức 之chi 心tâm 見kiến 聞văn 覺giác 觸xúc 。 是thị 故cố 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 中trung 猶do 有hữu 此thử 想tưởng 。 今kim 得đắc 空không 定định 故cố 說thuyết 滅diệt 之chi 。 若nhược 爾nhĩ 香hương 味vị 二nhị 想tưởng 何hà 故cố 亦diệc 說thuyết 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 亦diệc 有hữu 借tá 故cố 。 二nhị 以dĩ 與dữ 聲thanh 觸xúc 同đồng 是thị 不bất 可khả 見kiến 。 有hữu 對đối 色sắc 故cố 同đồng 辨biện 。 如như 第đệ 四tứ 禪thiền 。 滅diệt 憂ưu 苦khổ 等đẳng 準chuẩn 之chi 。 是thị 名danh 離ly 障chướng 。 二nhị 對đối 治trị 者giả 論luận 有hữu 三tam 句cú 。 過quá 色sắc 等đẳng 境cảnh 界giới 想tưởng 者giả 。 空không 定định 離ly 彼bỉ 色sắc 等đẳng 境cảnh 想tưởng 故cố 名danh 過quá 也dã 。 云vân 何hà 過quá 。 以dĩ 不bất 分phân 別biệt 故cố 。 云vân 何hà 不bất 分phân 別biệt 。 以dĩ 見kiến 無vô 我ngã 故cố 。 此thử 辨biện 實thật 治trị 也dã 。 問vấn 此thử 中trung 既ký 有hữu 修tu 行hành 對đối 治trị 。 為vi 有hữu 支chi 不phủ 。 答đáp 依y 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 各các 有hữu 五ngũ 支chi 。 謂vị 想tưởng 護hộ 止Chỉ 觀Quán 一nhất 心tâm 。 今kim 依y 雜tạp 集tập 等đẳng 論luận 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 。 奢xa 摩ma 他tha 一nhất 味vị 想tưởng 故cố 無vô 支chi 分phần/phân 建kiến 立lập 也dã 。 論luận 主chủ 但đãn 約ước 翻phiên 所sở 離ly 障chướng 顯hiển 能năng 治trị 行hành 。 以dĩ 義nghĩa 說thuyết 之chi 。 非phi 約ước 支chi 分phần/phân 。 知tri 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 。 謂vị 三tam 色sắc 想tưởng 絕tuyệt 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 邊biên 。 即tức 入nhập 虛hư 空không 無vô 色sắc 定định 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 二nhị 過quá 虛hư 空không 相tướng 者giả 是thị 名danh 離ly 障chướng 。 見kiến 外ngoại 念niệm 麁thô 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 是thị 名danh 修tu 行hành 對đối 治trị 。 謂vị 外ngoại 緣duyên 虛hư 空không 心tâm 念niệm 麁thô 患hoạn 故cố 。 能năng 見kiến 此thử 失thất 知tri 過quá 而nhi 除trừ 彼bỉ 想tưởng 故cố 云vân 對đối 治trị 也dã 。 知tri 無vô 邊biên 識thức 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 。 謂vị 捨xả 外ngoại 住trụ 內nội 也dã 。 定định 體thể 可khả 知tri 。 三tam 中trung 過quá 識thức 是thị 離ly 障chướng 。 見kiến 其kỳ 麁thô 事sự 念niệm 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 。 是thị 修tu 行hành 對đối 治trị 。 謂vị 猶do 見kiến 住trụ 識thức 為vi 麁thô 患hoạn 故cố 。 知tri 無vô 所sở 有hữu 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 。 謂vị 前tiền 捨xả 外ngoại 住trụ 內nội 。 猶do 為vi 麁thô 念niệm 。 莫mạc 若nhược 內nội 外ngoại 雙song 離ly 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 。 方phương 為vi 利lợi 益ích 。 定định 體thể 可khả 知tri 。 四tứ 中trung 離ly 障chướng 可khả 知tri 。 見kiến 彼bỉ 住trụ 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 麁thô 念niệm 過quá 故cố 。 能năng 治trị 彼bỉ 想tưởng 名danh 修tu 對đối 治trị 。 知tri 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 安an 隱ẩn 者giả 。 麁thô 想tưởng 既ký 盡tận 名danh 為vi 非phi 有hữu 。 細tế 想tưởng 未vị 泯mẫn 名danh 曰viết 非phi 無vô 。 此thử 中trung 非phi 無vô 約ước 聖thánh 智trí 說thuyết 。 非phi 謂vị 世thế 定định 覺giác 此thử 非phi 無vô 。 定định 體thể 可khả 知tri 。 下hạ 明minh 入nhập 意ý 。 謂vị 但đãn 隨tùy 順thuận 化hóa 眾chúng 生sanh 。 法pháp 入nhập 此thử 八bát 定định 。 非phi 是thị 自tự 行hành 所sở 樂lạc 故cố 云vân 也dã 。 第đệ 四tứ 厭yếm 果quả 分phần/phân 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 行hành 果quả 。 後hậu 調điều 柔nhu 等đẳng 明minh 位vị 果quả 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 四tứ 無vô 量lượng 名danh 行hành 方phương 便tiện 果quả 。 二nhị 五ngũ 神thần 通thông 是thị 行hành 功công 用dụng 果quả 。 三tam 總tổng 結kết 自tự 在tại 。

初sơ 中trung 四tứ 無vô 量lượng 義nghĩa 略lược 作tác 四tứ 門môn 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 體thể 性tánh 。 三tam 建kiến 立lập 。 四tứ 種chủng 類loại 。 初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 緣duyên 無vô 量lượng 境cảnh 起khởi 無vô 量lượng 行hành 名danh 四tứ 無vô 量lượng 。 則tắc 帶đái 數số 釋thích 也dã 。 二nhị 體thể 性tánh 者giả 。 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 十thập 四tứ 以dĩ 定định 慧tuệ 為vi 體thể 。 又hựu 慈từ 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 瞋sân 為vi 體thể 。 悲bi 能năng 拔bạt 苦khổ 即tức 不bất 害hại 為vi 性tánh 。 喜hỷ 慶khánh 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 嫉tật 為vi 性tánh 。 捨xả 令linh 他tha 捨xả 惑hoặc 即tức 善thiện 捨xả 為vi 體thể 。 三tam 建kiến 立lập 者giả 。 依y 莊trang 嚴nghiêm 論luận 及cập 瑜du 伽già 第đệ 十thập 二nhị 有hữu 四tứ 種chủng 作tác 意ý 。 立lập 四tứ 無vô 量lượng 。 謂vị 緣duyên 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 起khởi 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 立lập 慈từ 無vô 量lượng 。 緣duyên 有hữu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 拔bạt 苦khổ 作tác 意ý 立lập 悲bi 無vô 量lượng 。 緣duyên 有hữu 喜hỷ 眾chúng 生sanh 起khởi 隨tùy 喜hỷ 作tác 意ý 立lập 喜hỷ 無vô 量lượng 。 緣duyên 有hữu 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 。 起khởi 不bất 染nhiễm 污ô 作tác 意ý 立lập 捨xả 無vô 量lượng 。 此thử 約ước 初sơ 教giáo 。 又hựu 依y 大đại 集tập 經kinh 第đệ 九cửu 云vân 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 是thị 名danh 為vi 慈từ 。 觀quán 於ư 一nhất 切thiết 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 是thị 名danh 為vi 悲bi 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 喜hỷ 是thị 名danh 為vi 喜hỷ 心tâm 遠viễn 一nhất 切thiết 行hành 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 此thử 約ước 終chung 教giáo 。 頓đốn 圓viên 準chuẩn 之chi 。 四tứ 種chủng 類loại 者giả 。 諸chư 經kinh 論luận 中trung 多đa 說thuyết 三tam 種chủng 。 一nhất 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 二nhị 緣duyên 法pháp 。 三tam 無vô 緣duyên 。 智trí 論luận 中trung 二nhị 釋thích 。 一nhất 約ước 能năng 起khởi 。 初sơ 一nhất 是thị 凡phàm 夫phu 慈từ 等đẳng 。 次thứ 是thị 二Nhị 乘Thừa 法pháp 執chấp 。 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 真chân 。 二nhị 約ước 所sở 益ích 。 初sơ 一nhất 令linh 得đắc 人nhân 天thiên 益ích 。 二nhị 令linh 得đắc 二Nhị 乘Thừa 益ích 。 三tam 令linh 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 地địa 論luận 中trung 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 緣duyên 眾chúng 生sanh 假giả 者giả 。 亦diệc 緣duyên 彼bỉ 五ngũ 蘊uẩn 假giả 法pháp 及cập 緣duyên 二nhị 空không 真chân 理lý 而nhi 教giáo 化hóa 故cố 。 今kim 十Thập 地Địa 論luận 中trung 眾chúng 生sanh 念niệm 等đẳng 者giả 念niệm 則tắc 緣duyên 念niệm 也dã 。 若nhược 依y 圓viên 教giáo 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 各các 有hữu 十thập 種chủng 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 釋thích 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 於ư 慈từ 。 後hậu 三tam 類loại 顯hiển 。 初sơ 中trung 三tam 。 初sơ 眾chúng 生sanh 念niệm 中trung 四tứ 。 先tiên 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 廣quảng 者giả 與dữ 欲dục 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 。 大đại 者giả 與dữ 初sơ 二nhị 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 共cộng 喜hỷ 故cố 名danh 同đồng 也dã 。 無vô 量lượng 者giả 與dữ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 共cộng 喜hỷ 俱câu 名danh 不bất 同đồng 也dã 。 以dĩ 此thử 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 眾chúng 生sanh 時thời 。 無vô 簡giản 彼bỉ 此thử 故cố 云vân 不bất 二nhị 者giả 亦diệc 是thị 等đẳng 也dã 。 第đệ 二nhị 言ngôn 無vô 瞋sân 恨hận 者giả 。 是thị 二nhị 障chướng 對đối 治trị 。 遠viễn 云vân 於ư 怨oán 加gia 損tổn 名danh 與dữ 不bất 愛ái 。 於ư 親thân 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 與dữ 愛ái 。 此thử 二nhị 是thị 障chướng 如như 經kinh 無vô 瞋sân 。 治trị 初sơ 無vô 恨hận 對đối 治trị 後hậu 。 又hựu 釋thích 於ư 不bất 愛ái 者giả 授thọ 與dữ 可khả 愛ái 。 翻phiên 己kỷ 瞋sân 嫌hiềm 名danh 為vi 對đối 治trị 。 三tam 清thanh 淨tịnh 謂vị 離ly 五ngũ 蓋cái 令linh 慈từ 定định 淨tịnh 。 此thử 經Kinh 略lược 無vô 。 四tứ 無vô 惱não 害hại 者giả 是thị 攝nhiếp 果quả 。 謂vị 慈từ 定định 起khởi 於ư 色sắc 界giới 中trung 受thọ 正chánh 果quả 。 慈từ 行hành 餘dư 勢thế 力lực 後hậu 於ư 欲dục 界giới 受thọ 於ư 習tập 果quả 。 故cố 云vân 於ư 欲dục 色sắc 界giới 受thọ 正chánh 果quả 習tập 果quả 。 無vô 苦khổ 惱não 事sự 故cố 。 二nhị 信tín 解giải 力lực 遍biến 者giả 明minh 法pháp 念niệm 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 緣duyên 利lợi 生sanh 之chi 法pháp 。 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 緣duyên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 。 地địa 論luận 具cụ 二nhị 。 先tiên 知tri 凡phàm 聖thánh 眾chúng 生sanh 法pháp 。 二nhị 及cập 眾chúng 生sanh 下hạ 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 起khởi 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 用dụng 以dĩ 化hóa 生sanh 也dã 。 三tam 滿mãn 十thập 方phương 者giả 明minh 無vô 念niệm 。 論luận 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 當đương 體thể 無vô 念niệm 。 二nhị 分phần 齊tề 無vô 盡tận 。 如như 論luận 應ưng 知tri 。 餘dư 三tam 類loại 慈từ 故cố 云vân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 也dã 。

第đệ 二nhị 明minh 五ngũ 通thông 果quả 中trung 作tác 四tứ 門môn 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 出xuất 體thể 。 三tam 諸chư 門môn 。 四tứ 釋thích 文văn 。 初sơ 中trung 先tiên 釋thích 通thông 名danh 轉chuyển 變biến 無vô 壅ủng 名danh 曰viết 神thần 通thông 。 五ngũ 者giả 是thị 數số 。 通thông 者giả 是thị 義nghĩa 彰chương 數số 義nghĩa 名danh 即tức 帶đái 數số 釋thích 也dã 。 別biệt 名danh 中trung 一nhất 名danh 神thần 足túc 通thông 。 難nan 測trắc 曰viết 神thần 。 履lý 涉thiệp 稱xưng 足túc 。 從tùng 用dụng 就tựu 喻dụ 為vi 名danh 。 又hựu 釋thích 神thần 是thị 通thông 用dụng 。 足túc 是thị 所sở 依y 之chi 定định 。 定định 與dữ 通thông 為vi 足túc 故cố 。 定định 用dụng 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 。 亦diệc 名danh 如như 意ý 通thông 。 出xuất 沒một 隨tùy 心tâm 故cố 。 亦diệc 名danh 身thân 通thông 。 通thông 慧tuệ 依y 身thân 故cố 。 亦diệc 名danh 神thần 境cảnh 通thông 。 是thị 通thông 慧tuệ 所sở 變biến 境cảnh 故cố 。 二nhị 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 三tam 天thiên 眼nhãn 通thông 。 光quang 明minh 義nghĩa 是thị 天thiên 義nghĩa 。 聞văn 聲thanh 是thị 耳nhĩ 義nghĩa 。 照chiếu 導đạo 是thị 眼nhãn 義nghĩa 。 並tịnh 從tùng 根căn 及cập 趣thú 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 。 四tứ 他tha 心tâm 通thông 。 能năng 了liễu 他tha 心tâm 。 從tùng 境cảnh 為vi 名danh 。 五ngũ 宿túc 命mạng 通thông 。 亦diệc 名danh 宿túc 住trụ 通thông 。 往vãng 謝tạ 名danh 宿túc 。 宿túc 時thời 色sắc 心tâm 相tương 續tục 名danh 命mạng 。 亦diệc 名danh 為vi 住trụ 。 通thông 慧tuệ 照chiếu 彼bỉ 。 亦diệc 從tùng 境cảnh 為vi 名danh 。 此thử 五ngũ 並tịnh 是thị 依y 主chủ 立lập 名danh 。 謂vị 宿túc 住trụ 之chi 通thông 等đẳng 準chuẩn 之chi 。 第đệ 二nhị 出xuất 體thể 者giả 。 依y 薩tát 婆bà 多đa 。 凡phàm 夫phu 五ngũ 通thông 若nhược 總tổng 出xuất 體thể 。 以dĩ 通thông 大đại 地địa 中trung 慧tuệ 數số 為vi 體thể 。 若nhược 別biệt 即tức 以dĩ 等đẳng 智trí 為vi 性tánh 。 若nhược 經kinh 部bộ 宗tông 。 凡phàm 夫phu 五ngũ 通thông 總tổng 以dĩ 想tưởng 智trí 想tưởng 定định 為vi 體thể 。 若nhược 別biệt 即tức 以dĩ 十thập 智trí 中trung 名danh 字tự 智trí 為vi 性tánh 。 若nhược 聖thánh 人nhân 得đắc 同đồng 以dĩ 名danh 。 用dụng 無vô 流lưu 智trí 為vi 性tánh 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 總tổng 以dĩ 別biệt 境cảnh 中trung 慧tuệ 數số 為vi 性tánh 。 若nhược 別biệt 凡phàm 夫phu 五ngũ 通thông 世thế 俗tục 智trí 為vi 性tánh 。 聖thánh 人nhân 五ngũ 通thông 後hậu 得đắc 智trí 為vi 性tánh 。 若nhược 雜tạp 集tập 論luận 定định 慧tuệ 為vi 性tánh 。 第đệ 三tam 諸chư 門môn 分phân 別biệt 者giả 略lược 有hữu 五ngũ 門môn 。 一nhất 辨biện 所sở 依y 定định 者giả 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 依y 四tứ 根căn 本bổn 定định 。 以dĩ 依y 勝thắng 地địa 發phát 勝thắng 通thông 故cố 。 未vị 來lai 中trung 間gian 。 慧tuệ 多đa 定định 少thiểu 。 諸chư 無vô 色sắc 定định 定định 多đa 慧tuệ 少thiểu 。 復phục 無vô 有hữu 支chi 相tương 助trợ 不bất 能năng 發phát 通thông 。 經kinh 部bộ 亦diệc 同đồng 。 大Đại 乘Thừa 瑜du 伽già 顯hiển 揚dương 亦diệc 同đồng 前tiền 。 若nhược 雜tạp 集tập 論luận 通thông 依y 四tứ 定định 。 多đa 依y 第đệ 四tứ 。 以dĩ 功công 德đức 勝thắng 故cố 。 二nhị 約ước 三tam 業nghiệp 者giả 依y 地địa 論luận 。 初sơ 一nhất 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 二nhị 通thông 。 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 宿túc 命mạng 生sanh 死tử 智trí 二nhị 通thông 。 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 解giải 云vân 初sơ 即tức 轉chuyển 變biến 色sắc 形hình 名danh 身thân 業nghiệp 淨tịnh 。 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 能năng 起khởi 言ngôn 說thuyết 名danh 口khẩu 業nghiệp 淨tịnh 。 後hậu 二nhị 以dĩ 過quá 未vị 隔cách 世thế 難nan 知tri 。 唯duy 意ý 能năng 了liễu 名danh 意ý 業nghiệp 淨tịnh 。 五ngũ 通thông 是thị 智trí 。 理lý 實thật 皆giai 意ý 。 但đãn 隨tùy 用dụng 相tương/tướng 故cố 。 作tác 此thử 分phần/phân 矣hĩ 。 三tam 約ước 業nghiệp 用dụng 者giả 。 地địa 論luận 約ước 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 用dụng 。 初sơ 身thân 通thông 能năng 到đáo 眾chúng 生sanh 所sở 。 次thứ 二nhị 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 天thiên 耳nhĩ 聞văn 他tha 言ngôn 音âm 不bất 同đồng 。 隨tùy 方phương 為vi 說thuyết 他tha 心tâm 知tri 他tha 心tâm 器khí 所sở 樂lạc 。 要yếu 由do 此thử 二nhị 方phương 得đắc 說thuyết 法Pháp 。 謂vị 言ngôn 聲thanh 及cập 義nghĩa 也dã 。 後hậu 二nhị 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 所sở 應ưng 受thọ 化hóa 故cố 。 解giải 云vân 宿túc 命mạng 知tri 其kỳ 過quá 去khứ 所sở 習tập 因nhân 以dĩ 授thọ 法pháp 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 其kỳ 未vị 來lai 根căn 熟thục 方phương 能năng 受thọ 化hóa 。 四tứ 約ước 智trí 見kiến 者giả 。 地địa 論luận 中trung 前tiền 四tứ 通thông 明minh 智trí 。 第đệ 五ngũ 明minh 見kiến 。 解giải 云vân 理lý 實thật 五ngũ 通thông 體thể 皆giai 是thị 智trí 。 但đãn 為vi 天thiên 眼nhãn 照chiếu 矚chú 分phân 明minh 廢phế 體thể 從tùng 根căn 說thuyết 名danh 為vi 見kiến 。 若nhược 爾nhĩ 天thiên 耳nhĩ 何hà 不bất 從tùng 根căn 名danh 聞văn 。 釋thích 理lý 實thật 應ưng 齊tề 。 但đãn 為vi 智trí 是thị 見kiến 性tánh 。 眼nhãn 亦diệc 是thị 見kiến 。 見kiến 義nghĩa 順thuận 智trí 偏thiên 就tựu 眼nhãn 說thuyết 。 五ngũ 約ước 所sở 知tri 分phân 齊tề 者giả 。 若nhược 凡phàm 夫phu 五ngũ 通thông 但đãn 知tri 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 。 依y 智trí 論luận 第đệ 六lục 云vân 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 阿A 羅La 漢Hán 小tiểu 用dụng 心tâm 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 一nhất 千thiên 世thế 界giới 。 大đại 用dụng 心tâm 見kiến 。 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 若nhược 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 小tiểu 用dụng 心tâm 見kiến 二nhị 千thiên 世thế 界giới 。 大đại 用dụng 心tâm 見kiến 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 義nghĩa 準chuẩn 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 位vị 漸tiệm 增tăng 。 若nhược 佛Phật 總tổng 無vô 限hạn 量lượng 。 餘dư 通thông 準chuẩn 之chi 。 第đệ 四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 五ngũ 通thông 則tắc 為vi 五ngũ 段đoạn 。 初sơ 神thần 足túc 通thông 中trung 論luận 得đắc 三tam 種chủng 勝thắng 自tự 在tại 。 一nhất 初sơ 句cú 動động 世thế 界giới 自tự 在tại 。 約ước 依y 報báo 。 二nhị 一nhất 句cú 自tự 身thân 自tự 在tại 。 一nhất 散tán 。 二nhị 合hợp 。 三tam 隱ẩn 顯hiển 。 謂vị 現hiện 沒một 還hoàn 出xuất 也dã 。 三tam 約ước 身thân 作tác 業nghiệp 自tự 在tại 有hữu 八bát 種chủng 。 略lược 無vô 注chú 水thủy 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 。 若nhược 依y 智trí 論luận 第đệ 六lục 。 如như 意ý 通thông 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 能năng 到đáo 。 二nhị 轉chuyển 變biến 。 三tam 聖thánh 如như 意ý 。 能năng 到đáo 有hữu 四tứ 。 一nhất 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 二nhị 移di 遠viễn 令linh 近cận 。 不bất 往vãng 而nhi 到đáo 。 三tam 此thử 沒một 彼bỉ 出xuất 。 四tứ 一nhất 念niệm 能năng 到đáo 。 轉chuyển 變biến 者giả 。 大đại 能năng 作tác 小tiểu 。 一nhất 作tác 多đa 等đẳng 。 外ngoại 道Đạo 力lực 轉chuyển 事sự 極cực 久cửu 不bất 過quá 七thất 日nhật 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 久cửu 近cận 如như 意ý 。 聖thánh 如như 意ý 者giả 於ư 六lục 塵trần 中trung 。 不bất 愛ái 不bất 淨tịnh 。 觀quán 令linh 愛ái 淨tịnh 等đẳng 准chuẩn 之chi 。 是thị 自tự 在tại 法pháp 。 唯duy 佛Phật 得đắc 之chi 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 二nhị 天thiên 耳nhĩ 通thông 中trung 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 過quá 天thiên 人nhân 故cố 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂lạc 。 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 等đẳng 。 聲thanh 無vô 不bất 聞văn 知tri 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 。 三tam 他tha 心tâm 通thông 中trung 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 別biệt 中trung 十thập 句cú 分phần/phân 三tam 。 初sơ 四tứ 知tri 煩phiền 惱não 心tâm 。 次thứ 二nhị 知tri 報báo 心tâm 。 餘dư 四tứ 知tri 作tác 業nghiệp 心tâm 。 論luận 分phân 為vi 八bát 。 如như 論luận 應ưng 知tri 。 初sơ 中trung 前tiền 三tam 知tri 三tam 毒độc 有hữu 無vô 。 論luận 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 。 此thử 是thị 隨tùy 緣duyên 現hiện 起khởi 故cố 非phi 是thị 小tiểu 惑hoặc 名danh 隨tùy 。 二nhị 垢cấu 等đẳng 知tri 其kỳ 細tế 惑hoặc 性tánh 。 成thành 名danh 為vi 使sử 故cố 。 次thứ 知tri 報báo 心tâm 。 是thị 無vô 記ký 心tâm 。 人nhân 是thị 小tiểu 。 欲dục 天thiên 廣quảng 。 色sắc 天thiên 大đại 。 無vô 色sắc 二nhị 。 解giải 脫thoát 名danh 無vô 量lượng 。 此thử 中trung 名danh 狹hiệp 以dĩ 定định 力lực 多đa 故cố 。 餘dư 知tri 作tác 業nghiệp 。 前tiền 三tam 淨tịnh 後hậu 一nhất 染nhiễm 。 前tiền 中trung 亂loạn 等đẳng 約ước 學học 定định 心tâm 未vị 得đắc 故cố 。 或hoặc 散tán 或hoặc 非phi 散tán 二nhị 定định 等đẳng 約ước 得đắc 定định 。 得đắc 定định 後hậu 。 或hoặc 入nhập 定định 或hoặc 出xuất 定định 或hoặc 在tại 定định 。 三tam 縛phược 解giải 等đẳng 約ước 慧tuệ 。 於ư 縛phược 得đắc 脫thoát 故cố 。 後hậu 一nhất 知tri 染nhiễm 心tâm 。 此thử 中trung 略lược 無vô 求cầu 不bất 求cầu 心tâm 。 有hữu 上thượng 等đẳng 約ước 慢mạn 。 謂vị 有hữu 上thượng 處xứ 起khởi 得đắc 想tưởng 。 是thị 麁thô 。 於ư 無vô 上thượng 處xứ 起khởi 得đắc 想tưởng 。 為vi 細tế 故cố 。 論luận 云vân 麁thô 細tế 習tập 行hành 故cố 。 四tứ 宿túc 命mạng 中trung 。 先tiên 總tổng 。 次thứ 別biệt 。 後hậu 結kết 。 論luận 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 誰thùy 能năng 念niệm 。 謂vị 智trí 。 此thử 釋thích 總tổng 句cú 。 別biệt 中trung 一nhất 念niệm 何hà 等đẳng 事sự 念niệm 一nhất 世thế 界giới 等đẳng 二nhị 我ngã 生sanh 下hạ 。 云vân 何hà 念niệm 因nhân 名danh 字tự 等đẳng 念niệm 。 此thử 中trung 種chủng 族tộc 者giả 是thị 家gia 差sai 別biệt 。 謂vị 生sanh 家gia 等đẳng 。 姓tánh 者giả 貴quý 賤tiện 等đẳng 姓tánh 。 三tam 知tri 本bổn 某mỗ 名danh 。 四tứ 知tri 所sở 食thực 。 五ngũ 知tri 苦khổ 樂lạc 。 六lục 知tri 壽thọ 命mạng 。 如như 經kinh 如như 是thị 久cửu 住trụ 故cố 。 七thất 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 。 五ngũ 天thiên 眼nhãn 中trung 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 論luận 中trung 先tiên 釋thích 能năng 見kiến 為vi 總tổng 。 初sơ 見kiến 眾chúng 生sanh 死tử 此thử 。 生sanh 彼bỉ 故cố 名danh 死tử 生sanh 智trí 通thông 。 審thẩm 見kiến 委ủy 細tế 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 見kiến 他tha 方phương 故cố 云vân 過quá 人nhân 。 二nhị 見kiến 何hà 等đẳng 事sự 。 下hạ 總tổng 釋thích 所sở 見kiến 。 三tam 云vân 何hà 見kiến 下hạ 明minh 其kỳ 見kiến 相tương/tướng 。 即tức 別biệt 釋thích 所sở 見kiến 。 即tức 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 明minh 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 。 指chỉ 同đồng 二nhị 地địa 說thuyết 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 總tổng 結kết 自tự 在tại 。 論luận 中trung 具cụ 四tứ 。 一nhất 禪thiền 結kết 四tứ 禪thiền 。 二nhị 解giải 脫thoát 結kết 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 以dĩ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 中trung 四tứ 無vô 色sắc 是thị 後hậu 四tứ 解giải 脫thoát 故cố 也dã 。 三tam 三tam 昧muội 是thị 四tứ 無vô 量lượng 定định 也dã 。 四tứ 三Tam 摩Ma 拔Bạt 提Đề 。 是thị 五ngũ 通thông 者giả 。 此thử 云vân 等đẳng 引dẫn 。 謂vị 引dẫn 起khởi 五ngũ 通thông 業nghiệp 用dụng 也dã 。 能năng 入nhập 能năng 出xuất 者giả 。 謂vị 起khởi 心tâm 欲dục 入nhập 起khởi 心tâm 欲dục 出xuất 名danh 生sanh 心tâm 時thời 。 即tức 能năng 入nhập 出xuất 名danh 用dụng 現hiện 前tiền 不bất 隨tùy 生sanh 者giả 。 不bất 為vi 定định 等đẳng 所sở 縛phược 故cố 。 前tiền 十thập 種chủng 深thâm 念niệm 中trung 淳thuần 厚hậu 心tâm 此thử 處xứ 成thành 就tựu 故cố 也dã 。 雖tuy 入nhập 禪thiền 等đẳng 。 而nhi 以dĩ 願nguyện 力lực 生sanh 彼bỉ 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 處xứ 即tức 與dữ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 共cộng 生sanh 處xứ 也dã 。 此thử 約ước 自tự 利lợi 釋thích 。 瑜du 伽già 住trụ 品phẩm 約ước 利lợi 他tha 釋thích 可khả 知tri 。 行hành 果quả 竟cánh 。

二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 於ư 明minh 地địa 下hạ 明minh 位vị 果quả 。 於ư 中trung 三tam 果quả 即tức 為vi 三tam 。 初sơ 調điều 柔nhu 果quả 中trung 四tứ 。 初sơ 調điều 柔nhu 行hành 體thể 。 二nhị 忍nhẫn 行hành 德đức 。 三tam 別biệt 地địa 行hành 。 四tứ 結kết 說thuyết 相tương/tướng 。 初sơ 中trung 三tam 。 先tiên 法pháp 。 次thứ 喻dụ 。 後hậu 合hợp 法pháp 中trung 言ngôn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 滅diệt 眾chúng 緣duyên 而nhi 有hữu 者giả 。 此thử 中trung 論luận 云vân 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 中trung 不bất 見kiến 增tăng 。 煩phiền 惱não 妄vọng 想tưởng 中trung 不bất 見kiến 減giảm 。 因nhân 緣duyên 集tập 生sanh 故cố 者giả 。 此thử 故cố 字tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 緣duyên 集tập 故cố 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 故cố 云vân 不bất 生sanh 滅diệt 也dã 。 二nhị 由do 緣duyên 集tập 故cố 有hữu 增tăng 有hữu 減giảm 。 故cố 云vân 有hữu 生sanh 滅diệt 也dã 。 此thử 一nhất 緣duyên 集tập 之chi 因nhân 成thành 此thử 二nhị 義nghĩa 。 是thị 故cố 常thường 起khởi 因nhân 緣duyên 對đối 治trị 。 離ly 染nhiễm 成thành 行hành 而nhi 恆hằng 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 滅diệt 相tướng 也dã 。 欲dục 有hữu 無vô 明minh 縛phược 皆giai 微vi 薄bạc 者giả 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 修tu 道Đạo 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 。 及cập 彼bỉ 因nhân 同đồng 無vô 明minh 習tập 氣khí 。 皆giai 悉tất 微vi 薄bạc 遠viễn 離ly 故cố 。 解giải 云vân 此thử 是thị 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 障chướng 現hiện 行hành 并tinh 種chủng 故cố 云vân 及cập 彼bỉ 因nhân 。 與dữ 當đương 地địa 所sở 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 種chủng 同đồng 此thử 位vị 滅diệt 故cố 云vân 同đồng 無vô 明minh 習tập 氣khí 皆giai 微vi 薄bạc 。 以dĩ 未vị 盡tận 故cố 但đãn 云vân 薄bạc 也dã 。 地địa 經kinh 中trung 諸chư 見kiến 縛phược 。 先tiên 於ư 初Sơ 地Địa 已dĩ 斷đoạn 故cố 也dã 。 不bất 復phục 集tập 斷đoạn 三tam 毒độc 者giả 。 以dĩ 斷đoạn 細tế 不bất 斷đoạn 麁thô 故cố 。 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 下hạ 明minh 忍nhẫn 行hành 德đức 中trung 有hữu 十thập 心tâm 。 他tha 人nhân 加gia 惡ác 名danh 辱nhục 。 心tâm 能năng 忍nhẫn 受thọ 名danh 忍nhẫn 。 善thiện 護hộ 他tha 心tâm 釋thích 安an 樂lạc 也dã 。 以dĩ 此thử 二nhị 心tâm 分phân 別biệt 已dĩ 下hạ 諸chư 心tâm 故cố 云vân 。 分phân 別biệt 示thị 現hiện 。 言ngôn 作tác 惡ác 懷hoài 疑nghi 者giả 。 謂vị 有hữu 眾chúng 生sanh 曾tằng 損tổn 惱não 菩Bồ 薩Tát 自tự 恃thị 已dĩ 惡ác 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 故cố 云vân 也dã 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 將tương 護hộ 。 身thân 與dữ 彼bỉ 同đồng 愛ái 語ngữ 誘dụ 誨hối 。 故cố 云vân 現hiện 同đồng 伴bạn 侶lữ 愛ái 語ngữ 等đẳng 也dã 。 此thử 釋thích 同đồng 和hòa 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 。 此thử 中trung 美mỹ 妙diệu 心tâm 具cụ 彼bỉ 二nhị 心tâm 也dã 。 不bất 壞hoại 心tâm 者giả 。 被bị 身thân 加gia 惡ác 不bất 瞋sân 故cố 。 不bất 動động 心tâm 者giả 口khẩu 惡ác 罵mạ 不bất 報báo 故cố 。 不bất 濁trược 心tâm 者giả 忍nhẫn 時thời 心tâm 不bất 憂ưu 惱não 故cố 。 不bất 高cao 下hạ 心tâm 者giả 過quá 去khứ 久cửu 行hành 不bất 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 是thị 故cố 今kim 能năng 下hạ 就tựu 與dữ 其kỳ 善thiện 言ngôn 。 謂vị 於ư 己kỷ 不bất 高cao 。 於ư 他tha 不bất 下hạ 也dã 。 地địa 經kinh 有hữu 二nhị 句cú 。 一nhất 以dĩ 道đạo 化hóa 他tha 不bất 求cầu 他tha 敬kính 。 二nhị 施thí 恩ân 及cập 人nhân 不bất 望vọng 他tha 報báo 。 若nhược 有hữu 悕hy 敬kính 望vọng 報báo 時thời 。 少thiểu 不bất 稱xưng 意ý 即tức 便tiện 生sanh 瞋sân 。 今kim 由do 無vô 此thử 故cố 成thành 忍nhẫn 因nhân 。 此thử 中trung 初sơ 施thí 恩ân 不bất 念niệm 。 後hậu 小tiểu 恩ân 大đại 報báo 。 不bất 諂siểm 曲khúc 者giả 非phi 不bất 實thật 釋thích 不bất 諂siểm 。 及cập 無vô 偏thiên 心tâm 釋thích 不bất 曲khúc 也dã 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 謙khiêm 下hạ 。 隨tùy 物vật 相tương/tướng 同đồng 諂siểm 曲khúc 故cố 。 今kim 明minh 實thật 等đẳng 也dã 。 不bất 染nhiễm 心tâm 者giả 。 微vi 細tế 隱ẩn 覆phú 垢cấu 染nhiễm 心tâm 。 皆giai 悉tất 離ly 故cố 顯hiển 淨tịnh 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

二nhị 偈kệ 頌tụng 中trung 三tam 十thập 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 二nhị 頌tụng 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 二nhị 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng 厭yếm 行hành 。 分phần/phân 三tam 。 初sơ 四tứ 頌tụng 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 。 次thứ 六lục 頌tụng 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 次thứ 十thập 四tứ 頌tụng 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 三tam 有hữu 二nhị 頌tụng 厭yếm 分phần/phân 及cập 行hành 果quả 。 四tứ 有hữu 六lục 頌tụng 位vị 果quả 。 五ngũ 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 結kết 說thuyết 。

第đệ 四tứ 焰Diễm 地Địa 中trung 亦diệc 七thất 門môn 。 同đồng 前tiền 初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 云vân 。 安an 住trụ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 。 慧tuệ 焰diễm 增tăng 故cố 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 由do 諸chư 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 焚phần 燒thiêu 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 此thử 地địa 中trung 有hữu 焰diễm 慧tuệ 故cố 名danh 為vi 焰diễm 地địa 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 能năng 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 皆giai 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 慧tuệ 為vi 焰diễm 自tự 性tánh 。 以dĩ 惑hoặc 智trí 二nhị 障chướng 云vân 薪tân 自tự 性tánh 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 起khởi 焰diễm 慧tuệ 燒thiêu 二nhị 障chướng 薪tân 。 名danh 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 能năng 燒thiêu 煩phiền 惱não 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa 增tăng 長trưởng 光quang 明minh 。 修tu 行hành 道Đạo 品Phẩm 。 依y 處xứ 所sở 故cố 名danh 為vi 焰diễm 地địa 深thâm 密mật 經kinh 第đệ 四tứ 及cập 瑜du 伽già 七thất 十thập 八bát 及cập 顯hiển 揚dương 論luận 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 智trí 論luận 名danh 增tăng 妙diệu 地địa 。 如như 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 施thí 戒giới 多đa 聞văn 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 故cố 名danh 焰diễm 地địa 。

第đệ 二nhị 明minh 來lai 意ý 者giả 。 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 前tiền 地địa 明minh 定định 。 自tự 下hạ 諸chư 地địa 明minh 所sở 發phát 慧tuệ 。 依y 定định 發phát 慧tuệ 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 。 此thử 依y 解giải 深thâm 密mật 經kinh 。 二nhị 前tiền 之chi 三tam 地địa 寄ký 在tại 世thế 間gian 。 今kim 此thử 出xuất 世thế 。 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 次thứ 來lai 。 此thử 依y 十Thập 地Địa 論luận 辨biện 。 三tam 前tiền 三tam 地địa 雖tuy 得đắc 世thế 定định 總tổng 持trì 而nhi 未vị 能năng 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 捨xả 於ư 定định 愛ái 及cập 法pháp 愛ái 故cố 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 修tu 證chứng 彼bỉ 行hành 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 此thử 亦diệc 依y 深thâm 密mật 經kinh 。

第đệ 三tam 所sở 離ly 障chướng 者giả 。 依y 十Thập 地Địa 論luận 離ly 解giải 法pháp 慢mạn 障chướng 。 以dĩ 第đệ 三tam 地địa 聞văn 勝thắng 流lưu 教giáo 法pháp 生sanh 解giải 起khởi 慢mạn 。 四tứ 地địa 翻phiên 此thử 故cố 以dĩ 為vi 障chướng 。 依y 梁lương 本bổn 攝nhiếp 論luận 名danh 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 共cộng 生sanh 身thân 見kiến 等đẳng 無vô 明minh 。 彼bỉ 論luận 以dĩ 法pháp 執chấp 分phân 別biệt 種chủng 子tử 為vi 體thể 。 如như 梁lương 論luận 第đệ 十thập 具cụ 釋thích 。 又hựu 成thành 唯duy 識thức 論luận 第đệ 九cửu 名danh 微vi 細tế 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 障chướng 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 第đệ 六lục 識thức 俱câu 身thân 見kiến 等đẳng 攝nhiếp 。 最tối 下hạ 品phẩm 故cố 不bất 作tác 意ý 緣duyên 故cố 。 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 故cố 說thuyết 名danh 微vi 細tế 下hạ 論luận 釋thích 世thế 親thân 攝nhiếp 論luận 云vân 。 分phân 別biệt 我ngã 見kiến 有hữu 三tam 。 一nhất 最tối 初sơ 斷đoạn 細tế 故cố 名danh 為vi 上thượng 品phẩm 。 二nhị 分phần 別biệt 起khởi 故cố 三tam 不bất 能năng 遠viễn 到đáo 故cố 名danh 為vi 麁thô 。 今kim 此thử 俱câu 生sanh 最tối 後hậu 所sở 斷đoạn 故cố 名danh 下hạ 品phẩm 。 任nhậm 運vận 起khởi 故cố 。 遠viễn 到đáo 第đệ 四tứ 方phương 可khả 斷đoạn 故cố 。 是thị 故cố 此thử 障chướng 異dị 彼bỉ 麁thô 故cố 名danh 微vi 細tế 也dã 。 上thượng 論luận 彼bỉ 障chướng 四tứ 地địa 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 以dĩ 入nhập 四tứ 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 第đệ 六lục 識thức 中trung 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 執chấp 我ngã 見kiến 等đẳng 。 同đồng 體thể 起khởi 故cố 說thuyết 煩phiền 惱não 名danh 。 今kim 四tứ 地địa 中trung 既ký 得đắc 無vô 流lưu 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 彼bỉ 便tiện 永vĩnh 滅diệt 。 此thử 我ngã 見kiến 等đẳng 亦diệc 永vĩnh 不bất 行hành 。 初sơ 二nhị 三tam 地địa 行hành 施thí 戒giới 修tu 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 。 四tứ 地địa 修tu 得đắc 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 方phương 名danh 出xuất 世thế 故cố 。 能năng 永vĩnh 害hại 二nhị 身thân 見kiến 等đẳng 。 下hạ 論luận 釋thích 云vân 。 以dĩ 前tiền 三tam 地địa 同đồng 凡phàm 三tam 行hành 。 由do 斯tư 未vị 斷đoạn 迷mê 理lý 我ngã 見kiến 。 四tứ 地địa 出xuất 世thế 方phương 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 燒thiêu 薪tân 之chi 焰diễm 依y 此thử 立lập 名danh 。 二nhị 我ngã 見kiến 言ngôn 或hoặc 二nhị 障chướng 同đồng 體thể 我ngã 見kiến 。 以dĩ 正Chánh 斷Đoạn 所sở 知tri 煩phiền 惱não 不bất 起khởi 。 同đồng 名danh 永vĩnh 斷đoạn 。 理lý 實thật 但đãn 除trừ 法pháp 執chấp 我ngã 見kiến 。 或hoặc 法pháp 執chấp 中trung 我ngã 我ngã 所sở 見kiến 。 為vi 二nhị 身thân 見kiến 。 或hoặc 分phân 別biệt 俱câu 生sanh 名danh 二nhị 身thân 見kiến 。 盡tận 處xứ 總tổng 說thuyết 故cố 說thuyết 四tứ 地địa 斷đoạn 二nhị 身thân 見kiến 。 此thử 三tam 釋thích 中trung 初sơ 釋thích 為vi 勝thắng 。 上thượng 論luận 寧ninh 知tri 此thử 與dữ 第đệ 六lục 識thức 俱câu (# 此thử 問vấn 也dã )# 。 第đệ 七thất 識thức 俱câu 執chấp 我ngã 見kiến 等đẳng 。 與dữ 無vô 漏lậu 道Đạo 性tánh 相tương 違vi 故cố 。 八bát 地địa 以dĩ 去khứ 方phương 永vĩnh 不bất 行hành 。 七thất 地địa 以dĩ 來lai 猶do 得đắc 現hiện 起khởi 。 下hạ 論luận 釋thích 有hữu 三tam 因nhân 。 非phi 是thị 第đệ 七thất 。 此thử 即tức 初Sơ 地Địa 。 上thượng 與dữ 餘dư 煩phiền 惱não 為vi 依y 持trì 故cố 。 此thử 麁thô 彼bỉ 細tế 。 伏phục 有hữu 前tiền 後hậu 故cố 。 此thử 但đãn 與dữ 第đệ 六lục 相tương 應ứng 。 身thân 見kiến 等đẳng 言ngôn 亦diệc 攝nhiếp 無vô 始thỉ 所sở 知tri 障chướng 攝nhiếp 定định 愛ái 法pháp 愛ái 。 彼bỉ 定định 法pháp 愛ái 三tam 地địa 尚thượng 增tăng 。 入nhập 四tứ 地địa 時thời 方phương 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 特đặc 違vi 彼bỉ 故cố 。 由do 斯tư 四tứ 地địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 等đẳng 至chí 愛ái 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 定định 愛ái 俱câu 者giả 。 二nhị 法pháp 愛ái 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 法pháp 愛ái 俱câu 者giả 所sở 知tri 障chướng 攝nhiếp 。 二nhị 愚ngu 斷đoạn 故cố 煩phiền 惱não 二nhị 愛ái 亦diệc 永vĩnh 不bất 行hành 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 味vị 禪thiền 定định 樂nhạo 生sanh 愛ái 因nhân 無vô 明minh 。 微vi 妙diệu 淨tịnh 法pháp 愛ái 因nhân 無vô 明minh 。 深thâm 密mật 瑜du 伽già 並tịnh 同đồng 上thượng 辨biện 。

第đệ 四tứ 明minh 所sở 證chứng 者giả 。 依y 梁lương 論luận 名danh 無vô 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 。 彼bỉ 論luận 釋thích 云vân 於ư 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 及cập 真Chân 如Như 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 。 於ư 中trung 見kiến 無vô 攝nhiếp 義nghĩa 。 謂vị 此thử 法pháp 非phi 我ngã 非phi 他tha 所sở 攝nhiếp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 他tha 及cập 法pháp 三tam 義nghĩa 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 譬thí 如như 北bắc 鳩cưu 婁lâu 越việt 人nhân 。 於ư 外ngoại 塵trần 不bất 生sanh 自tự 他tha 攝nhiếp 想tưởng 。 依y 無vô 性tánh 世thế 親thân 諸chư 本bổn 多đa 同đồng 。 唯duy 識thức 第đệ 十thập 云vân 。 四tứ 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 非phi 我ngã 執chấp 等đẳng 所sở 依y 取thủ 故cố 。 解giải 云vân 等đẳng 取thủ 同đồng 類loại 我ngã 愛ái 慢mạn 等đẳng 。 非phi 彼bỉ 依y 止chỉ 處xứ 及cập 所sở 執chấp 取thủ 境cảnh 。 中trung 邊biên 論luận 云vân 。 猶do 通thông 達đạt 此thử 乃nãi 至chí 法pháp 愛ái 亦diệc 能năng 轉chuyển 滅diệt 。 解giải 云vân 與dữ 我ngã 執chấp 等đẳng 同đồng 伴bạn 故cố 。

第đệ 五ngũ 所sở 成thành 行hành 者giả 三tam 種chủng 。 一nhất 十thập 度độ 中trung 成thành 就tựu 第đệ 四tứ 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 分phần/phân 增tăng 上thượng 慧tuệ 行hành 。 三tam 亦diệc 成thành 悲bi 智trí 行hành 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 第đệ 四tứ 住trụ 能năng 入nhập 生sanh 死tử 而nhi 不phủ 。 捨Xả 覺Giác 分Phần 故cố 。 又hựu 如như 下hạ 文văn 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 等đẳng (# 尋tầm 文văn 知tri 之chi )# 。

第đệ 六lục 明minh 所sở 得đắc 別biệt 果quả 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 依y 梁lương 論luận 四tứ 地địa 通thông 達đạt 無vô 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 得đắc 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 果quả 。 二nhị 金kim 光quang 明minh 云vân 。 四tứ 地địa 發phát 心tâm 得đắc 不bất 退thoái 三tam 昧muội 果quả 。 古cổ 人nhân 釋thích 。 四tứ 地địa 相tương/tướng 同đồng 出xuất 世thế 。 由do 初sơ 證chứng 得đắc 故cố 標tiêu 不bất 退thoái 。 三tam 調điều 柔nhu 等đẳng 行hành 。 十thập 王vương 攝nhiếp 報báo 。 並tịnh 準chuẩn 可khả 知tri 。

七thất 釋thích 文văn 者giả 。 三tam 分phần/phân 同đồng 前tiền 。 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 。 二nhị 顯hiển 地địa 分phần/phân 。 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân 。 初sơ 中trung 八bát 偈kệ 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 供cúng 養dường 。 次thứ 一nhất 天thiên 女nữ 妙diệu 音âm 歌ca 頌tụng 地địa 法pháp 。 次thứ 四Tứ 天Thiên 王Vương 慶khánh 聞văn 供cung 請thỉnh 。 於ư 中trung 初sơ 三tam 慶khánh 聞văn 供cung 讚tán 。 後hậu 一nhất 請thỉnh 說thuyết 後hậu 地địa 。 後hậu 一nhất 解giải 脫thoát 月nguyệt 同đồng 請thỉnh 。

二nhị 正chánh 說thuyết 地địa 相tương/tướng 內nội 。 論luận 中trung 先tiên 明minh 依y 前tiền 地địa 淨tịnh 定định 總tổng 持trì 今kim 此thử 地địa 如như 實thật 智trí 淨tịnh 故cố 說thuyết 焰diễm 地địa 。 四tứ 分phần/phân 中trung 。 初sơ 是thị 入nhập 地địa 方phương 便tiện 故cố 云vân 因nhân 。 二nhị 是thị 初sơ 入nhập 地địa 出xuất 障chướng 行hành 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 三tam 是thị 正chánh 住trụ 地địa 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 行hành 能năng 有hữu 所sở 除trừ 故cố 。 對đối 治trị 進tiến 修tu 上thượng 上thượng 故cố 云vân 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 。 四tứ 是thị 地địa 滿mãn 即tức 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 之chi 果quả 。 又hựu 初sơ 一nhất 是thị 地địa 因nhân 。 後hậu 一nhất 是thị 地địa 果quả 。 中trung 二nhị 是thị 地địa 相tương/tướng 。 又hựu 初sơ 一nhất 加gia 行hành 道Đạo 。 次thứ 一nhất 無vô 間gian 道đạo 。 次thứ 一nhất 解giải 脫thoát 道đạo 。 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 道đạo 。 何hà 故cố 解giải 脫thoát 名danh 對đối 治trị 耶da 。 以dĩ 翻phiên 障chướng 顯hiển 地địa 。

就tựu 初sơ 中trung 三tam 。 先tiên 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 。 二nhị 正chánh 顯hiển 十thập 門môn 。 三tam 結kết 行hành 功công 能năng 。 初sơ 中trung 法pháp 明minh 門môn 者giả 。 明minh 謂vị 四tứ 地địa 證chứng 智trí 。 以dĩ 前tiền 地địa 未vị 得đắc 明minh 相tướng 故cố 。 猶do 如như 地địa 前tiền 四tứ 定định 中trung 明minh 得đắc 定định 。 相tương 似tự 法pháp 者giả 是thị 所sở 說thuyết 法Pháp 。 即tức 眾chúng 生sanh 界giới 等đẳng 法pháp 也dã 。 門môn 者giả 地địa 經kinh 名danh 入nhập 。 依y 彼bỉ 智trí 明minh 入nhập 此thử 法pháp 中trung 。 若nhược 能năng 入nhập 名danh 入nhập 。 所sở 入nhập 名danh 門môn 。 又hựu 依y 此thử 能năng 至chí 四tứ 地địa 名danh 為vi 門môn 也dã 。 二nhị 處xứ 順thuận 行hành 者giả 正chánh 觀quán 思tư 量lượng 是thị 方phương 便tiện 。 如như 實thật 知tri 是thị 正chánh 證chứng 。 此thử 二nhị 同đồng 依y 所sở 說thuyết 法Pháp 故cố 。 同đồng 順thuận 行hành 也dã 。 十thập 中trung 初sơ 五ngũ 推thôi 能năng 依y 至chí 所sở 依y 。 謂vị 初sơ 一nhất 觀quán 正chánh 報báo 假giả 名danh 。 二nhị 觀quán 正chánh 報báo 所sở 依y 心tâm 識thức 。 即tức 本bổn 識thức 是thị 染nhiễm 淨tịnh 法pháp 所sở 依y 處xứ 也dã 。 後hậu 五ngũ 句cú 依y 所sở 依y 立lập 能năng 依y 。 謂vị 初sơ 三tam 句cú 明minh 本bổn 識thức 中trung 所sở 持trì 染nhiễm 法pháp 。 約ước 處xứ 辨biện 之chi 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 也dã 後hậu 二nhị 明minh 所sở 持trì 淨tịnh 法pháp 。 勝thắng 信tín 解giải 者giả 猶do 是thị 勝thắng 解giải 。 謂vị 於ư 所sở 解giải 印ấn 持trì 。 決quyết 定định 不bất 令linh 煩phiền 惱não 污ô 心tâm 。 次thứ 大đại 心tâm 普phổ 被bị 眾chúng 生sanh 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 心tâm 故cố 。 又hựu 釋thích 後hậu 五ngũ 中trung 。 初sơ 三tam 句cú 起khởi 依y 報báo 。 後hậu 二nhị 句cú 立lập 正chánh 報báo 。

第đệ 二nhị 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 。 次thứ 別biệt 。 後hậu 結kết 。 總tổng 中trung 亦diệc 三tam 。 初sơ 於ư 佛Phật 家gia 轉chuyển 有hữu 勢thế 力lực 。 二nhị 得đắc 內nội 法pháp 。 三tam 謂vị 十thập 智trí 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 此thử 三tam 皆giai 以dĩ 後hậu 釋thích 前tiền 可khả 知tri 。 又hựu 初Sơ 地Địa 即tức 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 然nhiên 前tiền 三tam 地địa 是thị 世thế 間gian 。 此thử 地địa 出xuất 世thế 故cố 云vân 於ư 如Như 來Lai 家gia 轉chuyển 有hữu 勢thế 力lực 也dã 。 又hựu 論luận 釋thích 云vân 。 依y 止chỉ 多đa 聞văn 智trí 究cứu 竟cánh 者giả 。 此thử 釋thích 轉chuyển 有hữu 義nghĩa 。 謂vị 依y 前tiền 三tam 地địa 多đa 聞văn 之chi 解giải 得đắc 此thử 四tứ 地địa 出xuất 世thế 間gian 慧tuệ 。 名danh 智trí 究cứu 竟cánh 。 理lý 實thật 亦diệc 依y 前tiền 地địa 禪thiền 定định 。 以dĩ 教giáo 化hóa 之chi 智trí 依y 前tiền 所sở 聞văn 法Pháp 故cố 偏thiên 舉cử 之chi 。 論luận 云vân 除trừ 滅diệt 智trí 障chướng 攝nhiếp 勝thắng 故cố 者giả 此thử 釋thích 勢thế 力lực 義nghĩa 。 謂vị 除trừ 前tiền 地địa 分phân 別biệt 解giải 心tâm 名danh 除trừ 智trí 障chướng 。 亦diệc 是thị 滅diệt 當đương 地địa 所sở 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 得đắc 此thử 四tứ 地địa 殊thù 勝thắng 之chi 慧tuệ 。 故cố 云vân 攝nhiếp 勝thắng 。 二nhị 釋thích 內nội 法pháp 中trung 。 論luận 云vân 此thử 如như 是thị 淨tịnh 勝thắng 等đẳng 者giả 牒điệp 前tiền 以dĩ 釋thích 也dã 。 謂vị 淨tịnh 牒điệp 除trừ 障chướng 。 勝thắng 牒điệp 攝nhiếp 勝thắng 。 並tịnh 於ư 佛Phật 家gia 得đắc 故cố 。 如Như 來Lai 自tự 身thân 等đẳng 者giả 當đương 相tương 釋thích 也dã 。 有hữu 三tam 句cú 。 初sơ 就tựu 人nhân 顯hiển 法pháp 。 名danh 為vi 內nội 法pháp 。 即tức 顯hiển 如Như 來Lai 自tự 身thân 所sở 具cụ 之chi 法pháp 。 二nhị 以dĩ 辨biện 法pháp 成thành 人nhân 故cố 。 名danh 此thử 法pháp 為vi 如Như 來Lai 法pháp 。 故cố 云vân 以dĩ 是thị 諸chư 法pháp 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 三tam 謂vị 十thập 種chủng 下hạ 釋thích 十thập 智trí 教giáo 化hóa 謂vị 此thử 智trí 與dữ 四tứ 地địa 證chứng 智trí 法pháp 明minh 。 一nhất 體thể 無vô 異dị 。 得đắc 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 云vân 同đồng 時thời 得đắc 。 此thử 與dữ 所sở 觀quán 法pháp 明minh 同đồng 時thời 。 非phi 與dữ 觀quán 察sát 同đồng 時thời 。 十thập 中trung 論luận 攝nhiếp 為vi 四tứ 。 初sơ 心tâm 不bất 退thoái 者giả 。 論luận 釋thích 自tự 住trú 處xứ 畢tất 竟cánh 智trí 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 法Pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 處xứ 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 名danh 畢tất 竟cánh 智trí 。 二nhị 於ư 三Tam 寶Bảo 等đẳng 者giả 同đồng 敬kính 三Tam 寶Bảo 畢tất 竟cánh 。 謂vị 於ư 三Tam 寶Bảo 同đồng 信tín 不bất 壞hoại 故cố 云vân 畢tất 竟cánh 。 三tam 修tu 習tập 下hạ 二nhị 句cú 明minh 真Chân 如Như 智trí 。 即tức 二nhị 無vô 我ngã 正chánh 證chứng 智trí 也dã 。 一nhất 觀quán 蘊uẩn 等đẳng 生sanh 滅diệt 流lưu 轉chuyển 本bổn 無vô 人nhân 我ngã 。 二nhị 觀quán 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 亦diệc 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 是thị 法pháp 無vô 我ngã 。 四tứ 常thường 修tu 習tập 下hạ 六lục 句cú 是thị 分phân 別biệt 所sở 說thuyết 智trí 。 即tức 後hậu 得đắc 世thế 俗tục 智trí 也dã 。 攝nhiếp 為vi 二nhị 。 謂vị 染nhiễm 淨tịnh 。 或hoặc 為vi 三tam 。 謂vị 一nhất 染nhiễm 二nhị 染nhiễm 淨tịnh 三tam 淨tịnh 。 或hoặc 為vi 四tứ 。 初sơ 二nhị 句cú 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 是thị 苦Khổ 諦Đế 。 以dĩ 隨tùy 煩phiền 惱não 生sanh 故cố 。 次thứ 句cú 中trung 半bán 句cú 生sanh 死tử 。 論luận 名danh 世thế 間gian 。 即tức 是thị 集Tập 諦Đế 。 故cố 云vân 以dĩ 何hà 煩phiền 惱não 。 次thứ 半bán 句cú 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 滅Diệt 諦Đế 。 故cố 云vân 所sở 有hữu 淨tịnh 。 後hậu 三tam 句cú 是thị 道Đạo 諦Đế 故cố 云vân 隨tùy 所sở 淨tịnh 。 又hựu 初sơ 中trung 以dĩ 煩phiền 惱não 等đẳng 順thuận 感cảm 器khí 世thế 間gian 故cố 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 皆giai 從tùng 業nghiệp 等đẳng 因nhân 生sanh 故cố 云vân 同đồng 因nhân 也dã 。 次thứ 分phân 別biệt 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 是thị 集tập 滅diệt 二nhị 諦đế 。 亦diệc 是thị 染nhiễm 淨tịnh 雙song 觀quán 。 雖tuy 全toàn 體thể 不bất 二nhị 而nhi 兩lưỡng 法pháp 不bất 雜tạp 故cố 云vân 分phân 別biệt 也dã 。 下hạ 三tam 句cú 道Đạo 諦Đế 。 亦diệc 隨tùy 順thuận 涅Niết 槃Bàn 。 淨tịnh 法pháp 故cố 云vân 隨tùy 所sở 淨tịnh 。 一nhất 於ư 佛Phật 世thế 界giới 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 自tự 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。 云vân 修tu 習tập 眾chúng 生sanh 業nghiệp 差sai 別biệt 。 謂vị 於ư 眾chúng 生sanh 成thành 已dĩ 差sai 別biệt 之chi 業nghiệp 。 二nhị 前tiền 際tế 是thị 生sanh 死tử 染nhiễm 法pháp 。 後hậu 際tế 是thị 涅Niết 槃Bàn 淨tịnh 法pháp 故cố 云vân 煩phiền 惱não 染nhiễm 及cập 淨tịnh 也dã 。 三tam 於ư 前tiền 際tế 染nhiễm 中trung 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 可khả 損tổn 。 以dĩ 其kỳ 即tức 空không 故cố 。 後hậu 際tế 淨tịnh 中trung 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 可khả 增tăng 。 以dĩ 其kỳ 性tánh 滿mãn 故cố 。 又hựu 釋thích 前tiền 觀quán 前tiền 後hậu 際tế 平bình 等đẳng 。 今kim 觀quán 現hiện 在tại 世thế 常thường 滅diệt 。 無vô 所sở 有hữu 也dã 。 行hành 是thị 十thập 智trí 教giáo 眾chúng 生sanh 故cố 。 即tức 知tri 於ư 如Như 來Lai 家gia 轉chuyển 有hữu 勢thế 力lực 也dã 。

第đệ 三tam 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 分phần/phân 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 護hộ 煩phiền 惱não 。 是thị 異dị 凡phàm 行hành 。 亦diệc 自tự 利lợi 行hành 。 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 。 是thị 異dị 二Nhị 乘Thừa 行hành 。 亦diệc 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 前tiền 中trung 明minh 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 略lược 作tác 四tứ 門môn (# 別biệt 作tác )# 。

四tứ 釋thích 文văn 中trung 。 此thử 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 類loại 分phần/phân 七thất 位vị 三tam 四tứ 二nhị 五ngũ 單đơn 七thất 隻chỉ 八bát 。

初sơ 釋thích 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 謂vị 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 是thị 念niệm 所sở 住trú 處xứ 故cố 云vân 也dã 。 新tân 名danh 念niệm 住trụ 。 此thử 四tứ 體thể 實thật 是thị 慧tuệ 。 何hà 故cố 名danh 念niệm 。 以dĩ 慧tuệ 觀quán 守thủ 境cảnh 。 與dữ 念niệm 相tương 近cận 。 即tức 六lục 釋thích 中trung 隣lân 近cận 釋thích 也dã 。 身thân 謂vị 相tương 續tục 。 受thọ 謂vị 領lãnh 納nạp 。 心tâm 謂vị 集tập 起khởi 。 法pháp 謂vị 軌quỹ 持trì 。 此thử 四tứ 並tịnh 是thị 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 中trung 。 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 是thị 故cố 此thử 四tứ 。 除trừ 四tứ 顛điên 倒đảo 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 中trung 如như 諸chư 法pháp 無vô 行hành 。 經Kinh 云vân 觀quán 身thân 畢tất 竟cánh 空không 。 觀quán 受thọ 內nội 外ngoại 空không 。 觀quán 心tâm 無vô 所sở 有hữu 。 觀quán 法pháp 但đãn 有hữu 名danh 。 解giải 云vân 此thử 觀quán 人nhân 法pháp 無vô 我ngã 故cố 。 準chuẩn 勝thắng 鬘man 經kinh 能năng 除trừ 八bát 倒đảo 。 就tựu 身thân 念niệm 處xứ 中trung 。 先tiên 觀quán 內nội 謂vị 自tự 身thân 。 次thứ 觀quán 外ngoại 謂vị 他tha 身thân 。 後hậu 合hợp 觀quán 自tự 他tha 。 何hà 故cố 初sơ 別biệt 觀quán 後hậu 總tổng 耶da 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 破phá 病bệnh 不bất 同đồng 。 人nhân 有hữu 三tam 類loại 。 一nhất 有hữu 人nhân 著trước 內nội 情tình 多đa 著trước 外ngoại 情tình 少thiểu 。 如như 人nhân 為vì 己kỷ 身thân 棄khí 捨xả 妻thê 子tử 。 及cập 財tài 物vật 等đẳng 故cố 須tu 觀quán 內nội 。 二nhị 有hữu 人nhân 著trước 外ngoại 情tình 多đa 著trước 內nội 情tình 少thiểu 。 如như 人nhân 為vi 財tài 喪táng 身thân 為vi 欲dục 殞vẫn 命mạng 故cố 須tu 觀quán 外ngoại 。 三tam 有hữu 人nhân 內nội 外ngoại 俱câu 著trước 故cố 須tu 合hợp 觀quán 二nhị 約ước 觀quán 行hành 始thỉ 終chung 一nhất 人nhân 通thông 觀quán 。 謂vị 有hữu 行hành 人nhân 本bổn 於ư 自tự 身thân 取thủ 為vi 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 。 先tiên 觀quán 內nội 內nội 求cầu 不bất 得đắc 。 即tức 謂vị 外ngoại 有hữu 故cố 。 次thứ 觀quán 外ngoại 向hướng 者giả 觀quán 內nội 不bất 能năng 及cập 外ngoại 。 觀quán 外ngoại 之chi 時thời 復phục 不bất 能năng 觀quán 內nội 。 是thị 故cố 第đệ 三tam 。 內nội 外ngoại 合hợp 觀quán 。 初sơ 中trung 觀quán 內nội 身thân 者giả 標tiêu 別biệt 所sở 觀quán 。 循tuần 身thân 觀quán 者giả 正chánh 顯hiển 觀quán 相tương/tướng 循tuần 謂vị 巡tuần 歷lịch 。 於ư 身thân 支chi 分phần/phân 次thứ 第đệ 觀quán 察sát 。 精tinh 勤cần 一nhất 心tâm 。 者giả 顯hiển 觀quán 所sở 儀nghi 。 謂vị 行hành 者giả 欲dục 破phá 自tự 身thân 。 非phi 勤cần 不bất 辨biện 故cố 。 須tu 精tinh 勤cần 故cố 。 龍long 樹thụ 云vân 。 離ly 別biệt 常thường 人nhân 易dị 離ly 別biệt 知tri 識thức 難nạn/nan 。 離ly 別biệt 知tri 識thức 易dị 離ly 別biệt 親thân 戚thích 難nạn/nan 。 離ly 別biệt 親thân 戚thích 易dị 離ly 別biệt 自tự 身thân 難nạn/nan 。 行hành 者giả 今kim 欲dục 離ly 別biệt 己kỷ 身thân 必tất 須tu 精tinh 勤cần 。 勤cần 由do 專chuyên 意ý 故cố 云vân 一nhất 心tâm 也dã 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 。 者giả 明minh 觀quán 所sở 離ly 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 偏thiên 離ly 貪tham 憂ưu 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 行hành 者giả 此thử 中trung 多đa 生sanh 貪tham 憂ưu 故cố 偏thiên 除trừ 之chi 。 何hà 者giả 謂vị 創sáng/sang 棄khí 五ngũ 欲dục 念niệm 本bổn 所sở 愛ái 。 是thị 故cố 生sanh 貪tham 。 未vị 得đắc 道Đạo 法Pháp 。 所sở 以dĩ 生sanh 憂ưu 。 是thị 故cố 但đãn 言ngôn 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 又hựu 釋thích 貪tham 者giả 凡phàm 夫phu 多đa 起khởi 著trước 境cảnh 難nan 捨xả 。 受thọ 生sanh 之chi 本bổn 三tam 毒độc 之chi 初sơ 故cố 。 煩phiền 惱não 中trung 偏thiên 說thuyết 除trừ 貪tham 也dã 憂ưu 心tâm 。 一nhất 向hướng 貪tham 欲dục 者giả 起khởi 障chướng 定định 最tối 重trọng 。 禪thiền 中trung 先tiên 離ly 故cố 。 五ngũ 受thọ 中trung 偏thiên 說thuyết 除trừ 憂ưu 。 是thị 故cố 若nhược 說thuyết 除trừ 貪tham 餘dư 法pháp 隨tùy 遣khiển 。 若nhược 說thuyết 除trừ 憂ưu 諸chư 受thọ 隨tùy 亡vong 。 猶do 如như 破phá 竹trúc 。 初sơ 節tiết 為vi 難nan 。 若nhược 破phá 初sơ 節tiết 餘dư 節tiết 皆giai 隨tùy 。 貪tham 憂ưu 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 次thứ 觀quán 外ngoại 身thân 。 後hậu 觀quán 內nội 外ngoại 身thân 。 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 就tựu 受thọ 念niệm 處xứ 中trung 。 亦diệc 內nội 外ngoại 俱câu 。 於ư 十thập 二nhị 處xứ 。 中trung 受thọ 唯duy 是thị 外ngoại 法pháp 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 有hữu 內nội 等đẳng 耶da 。 釋thích 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 自tự 受thọ 為vi 內nội 。 他tha 受thọ 為vi 外ngoại 。 二nhị 意ý 相tương 應ứng 受thọ 為vi 內nội 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 受thọ 為vi 外ngoại 。 三tam 定định 受thọ 為vi 內nội 。 散tán 受thọ 為vi 外ngoại 。 觀quán 此thử 三tam 受thọ 不bất 離ly 三tam 苦khổ 故cố 也dã 。 又hựu 智trí 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 等đẳng 三tam 受thọ 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 無vô 所sở 至chí 。 但đãn 從tùng 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 生sanh 等đẳng 。 三tam 就tựu 心tâm 念niệm 處xứ 中trung 。 自tự 心tâm 為vi 內nội 他tha 心tâm 為vi 外ngoại 。 又hựu 五ngũ 識thức 為vi 外ngoại 意ý 識thức 緣duyên 外ngoại 。 為vi 外ngoại 。 緣duyên 內nội 為vi 內nội 。 末mạt 那na 一nhất 向hướng 緣duyên 內nội 名danh 內nội 心tâm 。 又hựu 定định 散tán 分phần/phân 內nội 外ngoại 。 並tịnh 觀quán 此thử 心tâm 剎sát 那na 無vô 常thường 。 又hựu 觀quán 如như 幻huyễn 無vô 體thể 可khả 知tri 。 四tứ 就tựu 法Pháp 念niệm 處xứ 中trung 。 以dĩ 心tâm 法pháp 為vi 內nội 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 并tinh 法pháp 處xứ 色sắc 等đẳng 總tổng 為vi 外ngoại 法pháp 。 內nội 外ngoại 合hợp 觀quán 可khả 知tri 。

第đệ 二nhị 四Tứ 正Chánh 勤Cần 者giả 。 是thị 善thiện 十thập 一nhất 中trung 精tinh 進tấn 數số 為vi 體thể 。 但đãn 就tựu 止chỉ 作tác 各các 分phần/phân 已dĩ 未vị 故cố 成thành 四tứ 種chủng 。 謂vị 初sơ 二nhị 勤cần 斷đoạn 二nhị 惡ác 是thị 止chỉ 惡ác 行hành 。 後hậu 二nhị 勤cần 修tu 兩lưỡng 善thiện 是thị 作tác 善thiện 行hành 。 初sơ 中trung 未vị 生sanh 之chi 惡ác 遮già 令linh 不bất 生sanh 已dĩ 生sanh 之chi 惡ác 斷đoạn 不bất 令linh 續tục 。 又hựu 已dĩ 生sanh 伏phục 現hiện 行hành 。 未vị 生sanh 除trừ 種chủng 子tử 。 後hậu 二nhị 善thiện 中trung 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 。 習tập 之chi 令linh 起khởi 已dĩ 曾tằng 習tập 起khởi 使sử 更cánh 增tăng 廣quảng 。 此thử 即tức 未vị 有hữu 令linh 有hữu 已dĩ 有hữu 令linh 增tăng 。 此thử 四tứ 皆giai 由do 策sách 勤cần 方phương 辨biện 故cố 名danh 正chánh 勤cần 。 新tân 名danh 四tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 於ư 二nhị 惡ác 可khả 爾nhĩ 。 二nhị 善thiện 云vân 何hà 。 謂vị 斷đoạn 彼bỉ 不bất 作tác 故cố 即tức 是thị 勤cần 修tu 也dã 。

第đệ 三tam 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 者giả 。 所sở 作tác 遂toại 志chí 故cố 云vân 如như 意ý 。 此thử 即tức 是thị 神thần 也dã 。 足túc 是thị 所sở 依y 。 即tức 是thị 定định 也dã 。 初sơ 欲dục 定định 者giả 由do 欲dục 加gia 行hành 能năng 起khởi 此thử 定định 。 果quả 從tùng 因nhân 稱xưng 故cố 云vân 欲dục 定định 。 此thử 是thị 行hành 體thể 。 斷đoạn 行hành 成thành 者giả 辨biện 行hành 功công 能năng 。 謂vị 此thử 定định 行hành 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 名danh 斷đoạn 行hành 成thành 。 又hựu 釋thích 涅Niết 槃Bàn 名danh 斷đoạn 。 斷đoạn 家gia 行hành 成thành 名danh 斷đoạn 行hành 成thành 。 修tu 如như 意ý 足túc 者giả 就tựu 前tiền 欲dục 定định 明minh 其kỳ 所sở 修tu 也dã 。 依y 止chỉ 厭yếm 下hạ 明minh 前tiền 斷đoạn 行hành 成thành 也dã 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 。 加gia 行hành 道Đạo 厭yếm 。 無vô 間gian 道đạo 離ly 。 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 證chứng 彼bỉ 擇trạch 滅diệt 。 勝thắng 進tiến 道đạo 中trung 趣thú 求cầu 彼bỉ 果quả 。 名danh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 釋thích 資tư 糧lương 道đạo 中trung 隨tùy 分phần/phân 生sanh 厭yếm 。 加gia 行hành 道Đạo 中trung 永vĩnh 伏phục 名danh 離ly 。 無vô 間gian 道đạo 中trung 正Chánh 斷Đoạn 名danh 滅diệt 。 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 證chứng 彼bỉ 無vô 為vi 名danh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 釋thích 若nhược 寄ký 位vị 言ngôn 道đạo 前tiền 加gia 行hành 位vị 生sanh 厭yếm 。 見kiến 位vị 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 名danh 離ly 。 修tu 位vị 斷đoạn 修tu 惑hoặc 名danh 滅diệt 。 究cứu 竟cánh 位vị 得đắc 彼bỉ 極cực 果quả 名danh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 等đẳng 並tịnh 是thị 諸chư 行hành 治trị 惑hoặc 次thứ 第đệ 之chi 相tướng 。 不bất 須tu 別biệt 分phần/phân 覺giác 分phần/phân 前tiền 後hậu 。 何hà 故cố 念niệm 勤cần 不bất 明minh 。 此thử 者giả 以dĩ 未vị 得đắc 定định 故cố 。 得đắc 定định 方phương 有hữu 此thử 功công 能năng 故cố 。 二nhị 精tinh 進tấn 定định 者giả 亦diệc 從tùng 加gia 行hành 以dĩ 立lập 定định 名danh 。 三tam 心tâm 定định 者giả 餘dư 處xứ 亦diệc 名danh 念niệm 定định 。 謂vị 繫hệ 意ý 住trụ 緣duyên 名danh 為vi 念niệm 定định 專chuyên 心tâm 守thủ 境cảnh 名danh 為vi 心tâm 定định 。 並tịnh 從tùng 方phương 便tiện 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 。 四tứ 慧tuệ 定định 者giả 。 地địa 論luận 名danh 思tư 惟duy 。 瑜du 伽già 名danh 觀quán 故cố 。 彼bỉ 論luận 中trung 說thuyết 此thử 四tứ 名danh 欲dục 懃cần 心tâm 觀quán 。 謂vị 明minh 慧tuệ 照chiếu 察sát 名danh 觀quán 。 或hoặc 是thị 定định 因nhân 。 或hoặc 是thị 定định 果quả 。 餘dư 斷đoạn 行hành 等đẳng 類loại 前tiền 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 五ngũ 根căn 者giả 。 依y 此thử 五ngũ 行hành 能năng 生sanh 見kiến 道đạo 故cố 名danh 為vi 根căn 。 下hạ 文văn 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 。 一nhất 信tín 根căn 不bất 可khả 爼trở 壞hoại 。 二nhị 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 事sự 而nhi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 三tam 安an 住trụ 正chánh 念niệm 。 除trừ 滅diệt 亂loạn 想tưởng 。 四tứ 三tam 昧muội 方phương 便tiện 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 五ngũ 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 善thiện 巧xảo 分phân 別biệt 故cố 。 解giải 云vân 此thử 正chánh 經kinh 自tự 約ước 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 釋thích 。 依y 止chỉ 厭yếm 等đẳng 及cập 第đệ 五ngũ 五Ngũ 力Lực 。 並tịnh 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。

第đệ 六lục 七thất 覺giác 分phần/phân 亦diệc 如như 下hạ 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 內nội (# 勘khám 取thủ )# 第đệ 七thất 八bát 聖thánh 道Đạo 者giả 亦diệc 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 。 八bát 正Chánh 道Đạo 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 一nhất 正chánh 見kiến 遠viễn 離ly 邪tà 見kiến 。 二nhị 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 念niệm 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 遠viễn 離ly 虛hư 妄vọng 。 三tam 正chánh 語ngữ 隨tùy 順thuận 聖thánh 教giáo 。 離ly 口khẩu 四tứ 過quá 。 四tứ 正chánh 業nghiệp 饒nhiêu 益ích 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 失thất 時thời 。 五ngũ 正chánh 命mạng 安an 住trụ 四tứ 聖thánh 種chủng 。 成thành 就tựu 頭đầu 陀đà 功công 德đức 。 具cụ 足túc 淨tịnh 威uy 儀nghi 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 思tư 。 六lục 正chánh 精tinh 進tấn 懃cần 修tu 。 一nhất 切thiết 苦khổ 行hạnh 。 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 七thất 正chánh 念niệm 悉tất 能năng 憶ức 持trì 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 除trừ 滅diệt 世thế 間gian 一nhất 切thiết 亂loạn 想tưởng 。 八bát 正chánh 定định 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 於ư 一nhất 三tam 昧muội 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 門môn 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 故cố 。 解giải 云vân 此thử 等đẳng 並tịnh 約ước 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 釋thích 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 中trung 。 初sơ 句cú 是thị 總tổng 。 餘dư 九cửu 是thị 別biệt 。 初sơ 中trung 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 此thử 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 但đãn 為vì 利lợi 益ích 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 修tu 行hành 非phi 如như 二Nhị 乘Thừa 為vi 成thành 自tự 利lợi 行hành 此thử 道Đạo 品Phẩm 。 別biệt 中trung 此thử 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 心tâm 。 論luận 攝nhiếp 為vi 四tứ 。 於ư 中trung 初sơ 三tam 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 。 後hậu 一nhất 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 初sơ 一nhất 為vi 起khởi 行hành 所sở 依y 故cố 以dĩ 本bổn 願nguyện 為vi 始thỉ 。 二nhị 以dĩ 悲bi 慈từ 益ích 物vật 。 憐lân 愍mẫn 為vi 心tâm 。 上thượng 二nhị 護hộ 狹hiệp 心tâm 。 三tam 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 希hy 求cầu 佛Phật 果Quả 故cố 云vân 為vì 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 也dã 。 此thử 護hộ 小tiểu 心tâm 。 後hậu 五ngũ 句cú 名danh 行hành 修tu 五ngũ 種chủng 行hành 。 一nhất 起khởi 淨tịnh 土độ 行hành 求cầu 佛Phật 依y 果quả 。 二nhị 修tu 起khởi 佛Phật 法Pháp 行hành 求cầu 佛Phật 正chánh 報báo 。 下hạ 二nhị 句cú 求cầu 行hành 彼bỉ 因nhân 。 三tam 修tu 彼bỉ 地địa 方phương 便tiện 。 無vô 厭yếm 足túc 行hành 者giả 謂vị 求cầu 五ngũ 地địa 至chí 七thất 地địa 。 修tu 時thời 巧xảo 便tiện 。 無vô 厭yếm 足túc 也dã 。 經kinh 中trung 欠khiếm 此thử 一nhất 句cú 。 四tứ 修tu 不bất 退thoái 者giả 。 謂vị 求cầu 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 順thuận 佛Phật 深thâm 解giải 脫thoát 也dã 。 上thượng 自tự 利lợi 行hành 。 五ngũ 化hóa 眾chúng 生sanh 行hành 者giả 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 善thiện 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 也dã 。

第đệ 四tứ 大đại 段đoạn 彼bỉ 果quả 分phần/phân 中trung 二nhị 。 初sơ 行hành 果quả 。 後hậu 位vị 果quả 。 前tiền 中trung 論luận 釋thích 中trung 得đắc 六lục 種chủng 果quả 。 一nhất 煩phiền 惱não 染nhiễm 生sanh 遠viễn 離ly 果quả 。 二nhị 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 遠viễn 離ly 果quả 。 三tam 於ư 勝thắng 功công 德đức 中trung 。 生sanh 增tăng 上thượng 欲dục 心tâm 果quả 。 四tứ 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 尊tôn 中trung 起khởi 報báo 恩ân 心tâm 果quả 。 五ngũ 彼bỉ 方phương 便tiện 行hành 中trung 發phát 懃cần 精tinh 進tấn 果quả 。 六lục 彼bỉ 增tăng 上thượng 欲dục 本bổn 心tâm 界giới 滿mãn 足túc 果quả 。 初sơ 二nhị 是thị 離ly 障chướng 果quả 。 後hậu 四tứ 成thành 德đức 果quả 。 前tiền 中trung 先tiên 離ly 惑hoặc 障chướng 中trung 。 論luận 攝nhiếp 為vi 五ngũ 。 初sơ 本bổn 身thân 見kiến 。 是thị 起khởi 慢mạn 之chi 本bổn 。 亦diệc 是thị 六lục 十thập 二nhị 見kiến 本bổn 故cố 。 我ngã 知tri 是thị 能năng 知tri 。 大đại 知tri 即tức 是thị 所sở 知tri 大đại 法pháp 。 即tức 是thị 三tam 地địa 中trung 解giải 法pháp 慢mạn 也dã 。 我ngã 修tu 是thị 能năng 修tu 。 復phục 計kế 禪thiền 定định 。 是thị 我ngã 所sở 修tu 。 此thử 是thị 三tam 地địa 正chánh 受thọ 慢mạn 也dã 。 於ư 中trung 著trước 我ngã 等đẳng 是thị 人nhân 執chấp 。 陰ấm 入nhập 等đẳng 是thị 法pháp 執chấp 。 出xuất 謂vị 三tam 昧muội 起khởi 者giả 計kế 有hữu 出xuất 定định 。 沒một 謂vị 三tam 昧muội 滅diệt 計kế 有hữu 入nhập 定định 。 又hựu 釋thích 出xuất 謂vị 修tu 起khởi 諸chư 禪thiền 。 沒một 謂vị 退thoái 失thất 禪thiền 定định 。 又hựu 遠viễn 公công 云vân 。 出xuất 者giả 修tu 起khởi 諸chư 定định 。 沒một 者giả 定định 所sở 除trừ 滅diệt 二nhị 起khởi 者giả 起khởi 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 起khởi 定định 慢mạn 也dã 。 推thôi 求cầu 心tâm 者giả 是thị 邪tà 推thôi 求cầu 亦diệc 妄vọng 取thủ 定định 相tương/tướng 。 同đồng 論luận 思tư 惟duy 也dã 。 三tam 行hành 者giả 觀quán 心tâm 行hành 於ư 緣duyên 中trung 於ư 己kỷ 所sở 得đắc 八bát 禪thiền 等đẳng 法pháp 。 求cầu 覓mịch 勝thắng 相tương/tướng 欲dục 令linh 他tha 知tri 。 故cố 云vân 所sở 行hành 也dã 。 同đồng 論luận 名danh 多đa 觀quán 。 四tứ 過quá 者giả 堅kiên 執chấp 自tự 己kỷ 所sở 得đắc 定định 等đẳng 。 心tâm 安an 諸chư 事sự 故cố 云vân 愛ái 著trước 。 即tức 定định 愛ái 也dã 。 五ngũ 護hộ 者giả 數số 觀quán 勝thắng 相tương/tướng 取thủ 勝thắng 屬thuộc 己kỷ 。 憶ức 持trì 在tại 心tâm 。 防phòng 己kỷ 所sở 得đắc 故cố 云vân 寶bảo 重trọng/trùng 所sở 見kiến 等đẳng 也dã 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 滅diệt 。 者giả 五ngũ 結kết 除trừ 斷đoạn 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 說thuyết 此thử 斷đoạn 滅diệt 。 準chuẩn 成thành 唯duy 識thức 論luận 。 此thử 是thị 第đệ 六lục 。 識thức 中trung 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 等đẳng 及cập 所sở 起khởi 過quá 。 同đồng 第đệ 四tứ 地địa 出xuất 世thế 道Đạo 品Phẩm 。 能năng 斷đoạn 除trừ 滅diệt 故cố 。 此thử 說thuyết 之chi 。 又hựu 釋thích 若nhược 約ước 寄ký 位vị 。 前tiền 地địa 寄ký 世thế 間gian 。 此thử 當đương 出xuất 世thế 為vi 分phần/phân 世thế 出xuất 世thế 故cố 此thử 斷đoạn 除trừ 。 若nhược 就tựu 此thử 義nghĩa 亦diệc 得đắc 是thị 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 以dĩ 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 四tứ 地địa 名danh 為vi 須Tu 陀Đà 洹hoàn 。 位vị 故cố 得đắc 知tri 也dã 。

第đệ 二nhị 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 遠viễn 離ly 果quả 。 如như 論luận 應ưng 知tri 。 經kinh 中trung 略lược 無vô 也dã 。 上thượng 來lai 是thị 前tiền 護hộ 煩phiền 惱não 家gia 果quả 。

第đệ 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 轉chuyển 倍bội 下hạ 。 明minh 於ư 勝thắng 功công 德đức 中trung 。 生sanh 增tăng 上thượng 欲dục 心tâm 果quả 。 於ư 中trung 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 中trung 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 謂vị 牒điệp 前tiền 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 家gia 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 故cố 行hành 助trợ 道đạo 分phần/phân 等đẳng 。 二nhị 隨tùy 所sở 修tu 行hành 。 下hạ 別biệt 顯hiển 依y 前tiền 所sở 起khởi 之chi 心tâm 。 正chánh 明minh 欲dục 樂lạc 心tâm 。 謂vị 由do 前tiền 策sách 勤cần 所sở 修tu 力lực 故cố 。 於ư 上thượng 功công 德đức 見kiến 其kỳ 實thật 利lợi 。 是thị 故cố 轉chuyển 起khởi 。 殊thù 勝thắng 意ý 樂lạc 。 令linh 心tâm 柔nhu 和hòa 求cầu 彼bỉ 上thượng 法pháp 。 於ư 中trung 成thành 潤nhuận 益ích 心tâm 者giả 。 以dĩ 見kiến 勝thắng 德đức 能năng 潤nhuận 益ích 故cố 。 起khởi 深thâm 欲dục 心tâm 故cố 云vân 深thâm 欲dục 愛ái 敬kính 故cố 也dã 。 下hạ 別biệt 釋thích 中trung 。 柔nhu 是thị 柔nhu 軟nhuyễn 。 謂vị 證chứng 法pháp 適thích 神thần 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 勝thắng 。 二nhị 和hòa 是thị 調điều 和hòa 。 謂vị 三tam 昧muội 調điều 心tâm 。 緣duyên 中trung 無vô 礙ngại 名danh 自tự 在tại 勝thắng 。 此thử 二nhị 是thị 行hành 體thể 。 下hạ 七thất 為vi 一nhất 名danh 對đối 治trị 勝thắng 。 是thị 行hành 功công 能năng 。 一nhất 總tổng 明minh 離ly 過quá 。 謂vị 堪kham 任nhậm 有hữu 用dụng 。 下hạ 別biệt 離ly 六lục 種chủng 過quá 。 一nhất 對đối 治trị 不bất 能năng 離ly 惡ác 過quá 。 謂vị 對đối 治trị 求cầu 法Pháp 無vô 疲bì 。 不bất 為vi 食thực 利lợi 。 不bất 為vi 妬đố 名danh 。 離ly 此thử 過quá 也dã 。 次thứ 二nhị 對đối 治trị 不bất 能năng 攝nhiếp 善thiện 過quá 。 二nhị 治trị 不bất 攝nhiếp 功công 德đức 行hạnh 。 三tam 治trị 不bất 攝nhiếp 智trí 慧tuệ 行hành 。 四tứ 治trị 不bất 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 過quá 。 上thượng 四tứ 是thị 自tự 分phần/phân 對đối 治trị 。 下hạ 二nhị 勝thắng 進tiến 對đối 治trị 。 一nhất 解giải 。 二nhị 行hành 。 五ngũ 自tự 見kiến 取thủ 過quá 者giả 違vi 其kỳ 解giải 也dã 。 尊tôn 教giáo 不bất 順thuận 顯hiển 其kỳ 過quá 相tương/tướng 。 對đối 治trị 如như 經kinh 可khả 知tri 。 六lục 捨xả 為vi 首thủ 者giả 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 望vọng 於ư 聞văn 思tư 為vi 勝thắng 為vi 首thủ 。 今kim 捨xả 彼bỉ 首thủ 故cố 是thị 過quá 。 餘dư 文văn 可khả 見kiến 。

第đệ 四tứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 下hạ 明minh 說thuyết 法Pháp 尊tôn 中trung 報báo 恩ân 果quả 。 謂vị 前tiền 地địa 中trung 從tùng 師sư 聞văn 法Pháp 。 即tức 名danh 彼bỉ 師sư 。 為vi 說thuyết 法Pháp 尊tôn 。 從tùng 前tiền 地địa 來lai 。 依y 法Pháp 修tu 行hành 。 今kim 得đắc 成thành 辨biện 。 稱xưng 彼bỉ 化hóa 意ý 故cố 名danh 報báo 恩ân 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 知tri 恩ân 報báo 心tâm 。 後hậu 九cửu 報báo 恩ân 行hành 。 初sơ 中trung 論luận 釋thích 。 彼bỉ 成thành 知tri 恩ân 心tâm 者giả 隨tùy 順thuận 行hành 。 報báo 恩ân 行hành 者giả 釋thích 知tri 恩ân 。 為vì 報báo 恩ân 故cố 須tu 知tri 也dã 。 下hạ 九cửu 別biệt 顯hiển 報báo 恩ân 行hành 。 一nhất 明minh 報báo 恩ân 心tâm 。 二nhị 能năng 將tương 護hộ 同đồng 法pháp 者giả 順thuận 說thuyết 者giả 心tâm 。 名danh 為vi 報báo 恩ân 。 謂vị 內nội 心tâm 和hòa 善thiện 同đồng 止chỉ 安an 樂lạc 。 三tam 依y 法pháp 起khởi 行hành 。 以dĩ 為vi 報báo 恩ân 。 謂vị 隨tùy 順thuận 受thọ 教giáo 。 不bất 違vi 師sư 命mệnh 。 名danh 曰viết 直trực 心tâm 。 四tứ 發phát 修tu 行hành 事sự 。 逢phùng 苦khổ 能năng 忍nhẫn 名danh 為vi 軟nhuyễn 心tâm 。 五ngũ 於ư 修tu 行hành 離ly 過quá 。 為vi 報báo 師sư 恩ân 。 謂vị 不bất 說thuyết 己kỷ 德đức 名danh 無vô 邪tà 曲khúc 。 六lục 自tự 過quá 不bất 覆phú 名danh 行hành 正chánh 行hạnh 。 七thất 實thật 德đức 行hạnh 成thành 亦diệc 不bất 自tự 高cao 。 故cố 云vân 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 上thượng 來lai 約ước 行hành 。 下hạ 二nhị 就tựu 解giải 。 八bát 依y 教giáo 受thọ 語ngữ 明minh 得đắc 師sư 言ngôn 。 九cửu 不bất 顛điên 倒đảo 受thọ 明minh 得đắc 師sư 意ý 。 如như 是thị 下hạ 結kết 行hành 成thành 就tựu 。 於ư 中trung 如như 是thị 具cụ 足túc 。 善thiện 心tâm 軟nhuyễn 心tâm 者giả 。 論luận 釋thích 是thị 前tiền 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 。 謂vị 彼bỉ 對đối 治trị 於ư 此thử 成thành 就tựu 故cố 云vân 具cụ 足túc 也dã 。 具cụ 足túc 寂tịch 滅diệt 心tâm 名danh 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 力lực 者giả 。 名danh 前tiền 二nhị 。 遠viễn 離ly 果quả 為vi 寂tịch 滅diệt 心tâm 。 是thị 前tiền 護hộ 煩phiền 惱não 對đối 治trị 力lực 也dã 。 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 。 心tâm 等đẳng 論luận 名danh 彼bỉ 果quả 。 即tức 是thị 此thử 報báo 恩ân 行hành 果quả 。 前tiền 二nhị 句cú 顯hiển 是thị 等đẳng 者giả 。 謂vị 初sơ 句cú 善thiện 心tâm 成thành 。 次thứ 句cú 寂tịch 滅diệt 心tâm 成thành 。 合hợp 此thử 二nhị 句cú 為vi 第đệ 三tam 名danh 善thiện 寂tịch 滅diệt 心tâm 成thành 。 以dĩ 為vi 彼bỉ 果quả 。

第đệ 五ngũ 是thị 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 成thành 下hạ 明minh 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 果quả 。 不bất 轉chuyển 者giả 不bất 休hưu 息tức 故cố 。 此thử 為vi 總tổng 句cú 。 下hạ 別biệt 顯hiển 九cửu 種chủng 。 一nhất 自tự 乘thừa 不bất 動động 故cố 云vân 不bất 捨xả 。 二nhị 論luận 中trung 共cộng 染nhiễm 者giả 。 若nhược 過quá 謂vị 耽đam 著trước 精tinh 進tấn 。 共cộng 懈giải 怠đãi 者giả 。 若nhược 不bất 及cập 離ly 此thử 二nhị 種chủng 平bình 等đẳng 勝thắng 進tiến 故cố 云vân 不bất 染nhiễm 也dã 。 三tam 一nhất 切thiết 魔ma 煩phiền 惱não 行hành 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 故cố 云vân 不bất 壞hoại 也dã 。 四tứ 常thường 至chí 心tâm 順thuận 行hành 故cố 云vân 無vô 厭yếm 惓# 。 五ngũ 廣quảng 念niệm 利lợi 他tha 故cố 云vân 廣quảng 大đại 。 此thử 是thị 利lợi 心tâm 也dã 。 六lục 為vì 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 作tác 利lợi 益ích 願nguyện 攝nhiếp 取thủ 故cố 云vân 無vô 邊biên 。 此thử 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 七thất 勇dũng 悍hãn 難nạn/nan 當đương 故cố 云vân 猛mãnh 利lợi 。 論luận 經kinh 欠khiếm 此thử 。 八bát 修tu 習tập 過quá 餘dư 故cố 云vân 無vô 等đẳng 等đẳng 。 九cửu 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 故cố 。 云vân 救cứu 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 論luận 中trung 更cánh 有hữu 一nhất 句cú 可khả 知tri 。

第đệ 六lục 是thị 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 下hạ 明minh 本bổn 心tâm 界giới 滿mãn 足túc 者giả 。 依y 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 樂nhạo 欲dục 心tâm 滿mãn 故cố 云vân 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 下hạ 別biệt 顯hiển 中trung 。 一nhất 彼bỉ 求cầu 道Đạo 品phẩm 之chi 心tâm 。 由do 前tiền 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 增tăng 益ích 故cố 云vân 不bất 失thất 深thâm 心tâm 也dã 。 二nhị 於ư 勝thắng 上thượng 證chứng 中trung 。 轉chuyển 生sanh 決quyết 定định 心tâm 。 故cố 云vân 信tín 解giải 明minh 利lợi 。 三tam 彼bỉ 上thượng 證chứng 之chi 因nhân 。 治trị 過quá 行hành 增tăng 故cố 云vân 。 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 四tứ 除trừ 滅diệt 諸chư 障chướng 故cố 云vân 遠viễn 離ly 世thế 垢cấu 。 五ngũ 除trừ 此thử 地địa 祕bí 密mật 疑nghi 事sự 故cố 云vân 不bất 信tín 皆giai 已dĩ 滅diệt 。 六lục 以dĩ 除trừ 疑nghi 故cố 。 於ư 餘dư 處xứ 決quyết 定định 故cố 云vân 無vô 疑nghi 無vô 悔hối 等đẳng 。 七thất 依y 化hóa 眾chúng 生sanh 力lực 。 謂vị 佛Phật 力lực 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 等đẳng 。 八bát 依y 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 。 內nội 證chứng 相tương 應ứng 故cố 云vân 。 自tự 然nhiên 習tập 樂lạc 。 九cửu 依y 現hiện 無vô 量lượng 三tam 昧muội 心tâm 。 智trí 障chướng 清thanh 淨tịnh 故cố 云vân 無vô 量lượng 之chi 心tâm 等đẳng 。 上thượng 來lai 行hành 果quả 竟cánh 。

第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 是thị 第đệ 四tứ 下hạ 明minh 位vị 果quả 。 三tam 果quả 即tức 為vi 三tam 段đoạn 。 就tựu 初sơ 調điều 柔nhu 果quả 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 調điều 柔nhu 行hành 。 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh 。 三tam 別biệt 地địa 行hành 。 四tứ 結kết 說thuyết 。 初sơ 中trung 先tiên 法pháp 。 次thứ 喻dụ 。 後hậu 合hợp 法pháp 中trung 。 先tiên 見kiến 佛Phật 為vi 練luyện 行hành 緣duyên 。 二nhị 恭cung 敬kính 等đẳng 為vi 能năng 練luyện 行hành 。 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 所sở 練luyện 淨tịnh 。 能năng 練luyện 中trung 有hữu 出xuất 家gia 者giả 。 初sơ 供cung 佛Phật 福phước 行hành 。 後hậu 近cận 佛Phật 慧tuệ 行hành 。 一nhất 近cận 佛Phật 。 二nhị 聽thính 法Pháp 。 三tam 信tín 奉phụng 等đẳng 思tư 。 四tứ 出xuất 家gia 修tu 行hành 。 初sơ 二nhị 地địa 寄ký 人nhân 王vương 報báo 故cố 有hữu 出xuất 家gia 。 三tam 地địa 天thiên 王vương 出xuất 家gia 不bất 便tiện 。 今kim 此thử 四tứ 地địa 寄ký 當đương 出xuất 世thế 次thứ 辨biện 出xuất 家gia 。 攝nhiếp 報báo 不bất 便tiện 。 調điều 柔nhu 中trung 五ngũ 地địa 亦diệc 爾nhĩ 可khả 知tri 。 金kim 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 者giả 。 論luận 云vân 喻dụ 阿a 含hàm 現hiện 作tác 證chứng 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 示thị 現hiện 得đắc 證chứng 智trí 故cố 。 二nhị 摩ma 尼ni 珠châu 喻dụ 教giáo 智trí 淨tịnh 。 前tiền 諸chư 地địa 無vô 者giả 。 為vi 是thị 世thế 間gian 故cố 。 此thử 出xuất 世thế 故cố 有hữu 是thị 用dụng 。 又hựu 經kinh 中trung 略lược 無vô 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 。 餘dư 並tịnh 如như 論luận 應ưng 知tri 。

第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 中trung 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 頌tụng 分phần/phân 六lục 。 初sơ 二nhị 頌tụng 前tiền 初sơ 增tăng 長trưởng 因nhân 分phần/phân 。 二nhị 有hữu 三tam 頌tụng 前tiền 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 。 三tam 有hữu 七thất 頌tụng 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 分phần/phân 。 於ư 中trung 初sơ 四tứ 頌tụng 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 。 後hậu 三tam 頌tụng 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 四tứ 有hữu 九cửu 頌tụng 前tiền 彼bỉ 果quả 分phần/phân 。 於ư 中trung 細tế 分phần/phân 可khả 知tri 。 五ngũ 有hữu 七thất 頌tụng 前tiền 調điều 柔nhu 等đẳng 三tam 果quả 。 六lục 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 顯hiển 名danh 結kết 說thuyết 。 釋thích 第đệ 四tứ 地địa 竟cánh 。 第đệ 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 七thất 門môn 同đồng 前tiền 。

初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 唯duy 識thức 云vân 。 真chân 俗tục 兩lưỡng 智trí 行hành 相tương/tướng 互hỗ 違vi 合hợp 令linh 相tương 應ứng 。 極cực 難nan 勝thắng 故cố 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân 。 由do 真Chân 諦Đế 智trí 與dữ 世thế 間gian 智trí 。 更cánh 互hỗ 相tương 違vi 合hợp 此thử 難nạn/nan 合hợp 令linh 相tương 應ứng 故cố 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 由do 此thử 地địa 中trung 知tri 真Chân 諦Đế 智trí 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 知tri 世thế 間gian 工công 巧xảo 智trí 是thị 有hữu 分phân 別biệt 。 此thử 二nhị 相tương 違vi 應ưng 修tu 令linh 合hợp 。 能năng 合hợp 難nạn/nan 合hợp 令linh 相tương 應ứng 故cố 。 故cố 名danh 極cực 難nan 勝thắng 。 無vô 性tánh 釋thích 及cập 梁lương 論luận 並tịnh 同đồng 此thử 。 瑜du 伽già 論luận 云vân 。 今kim 此thử 地Địa 中trung 。 顯hiển 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 聖Thánh 諦Đế 決quyết 定định 妙diệu 智trí 極cực 難nan 可khả 勝thắng 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 解giải 深thâm 密mật 云vân 。 由do 即tức 於ư 彼bỉ 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 最tối 極cực 艱gian 難nan 。 名danh 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 是thị 修tu 行hành 方phương 便tiện 勝thắng 智trí 。 自tự 在tại 難nan 得đắc 故cố 。 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 不bất 能năng 伏phục 故cố 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 於ư 五ngũ 地địa 有hữu 二nhị 種chủng 難nạn/nan 。 一nhất 勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 惱não 難nạn/nan 。 二nhị 生sanh 不bất 從tùng 化hóa 心tâm 無vô 惱não 難nạn/nan 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 退thoái 二nhị 難nạn/nan 。 於ư 難nan 得đắc 勝thắng 故cố 名danh 難nan 勝thắng 。 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 。 證chứng 得đắc 極cực 淨tịnh 緣duyên 諦đế 所sở 知tri 諸chư 法pháp 微vi 妙diệu 慧tuệ 蘊uẩn 。 成thành 極cực 難nạn/nan 成thành 。 不bất 住trụ 流lưu 轉chuyển 寂tịch 靜tĩnh 聖thánh 道Đạo 名danh 極cực 難nan 勝thắng 。 十thập 住trụ 論luận 云vân 。 第đệ 五Ngũ 地Địa 中trung 。 功công 德đức 力lực 成thành 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 。 故cố 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 仁nhân 王vương 經kinh 名danh 勝thắng 慧tuệ 地địa 。 諸chư 餘dư 經kinh 論luận 多đa 分phần 皆giai 同đồng 。 問vấn 仁nhân 王vương 經kinh 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 平bình 等đẳng 道đạo 。 如như 何hà 諸chư 論luận 唯duy 說thuyết 五ngũ 地địa 。 答đáp 三tam 藏tạng 云vân 。 據cứ 實thật 初Sơ 地Địa 二nhị 諦đế 雙song 照chiếu 而nhi 約ước 任nhậm 運vận 故cố 說thuyết 五ngũ 地địa 。 今kim 釋thích 此thử 是thị 寄ký 法pháp 顯hiển 位vị 。 前tiền 地địa 出xuất 世thế 。 此thử 地địa 卻khước 入nhập 實thật 為vi 難nạn/nan 故cố 。

第đệ 二nhị 次thứ 第đệ 者giả 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 四tứ 五ngũ 六lục 地địa 總tổng 寄ký 二Nhị 乘Thừa 。 第đệ 四tứ 寄ký 當đương 初sơ 果quả 。 第đệ 五ngũ 寄ký 當đương 羅La 漢Hán 。 第đệ 六lục 獨Độc 覺Giác 。 前tiền 地địa 預dự 流lưu 。 此thử 名danh 羅La 漢Hán 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 。 是thị 故cố 次thứ 來lai 。 以dĩ 預dự 流lưu 創sáng/sang 故cố 。 羅La 漢Hán 終chung 故cố 。 用dụng 寄ký 四tứ 五ngũ 二nhị 地địa 差sai 別biệt 。 中trung 間gian 二nhị 果quả 略lược 不bất 寄ký 顯hiển 。 此thử 依y 地địa 論luận 等đẳng 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 仁nhân 王vương 經kinh 第đệ 七thất 地địa 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 答đáp 此thử 二nhị 各các 別biệt 。 地địa 論luận 約ước 所sở 觀quán 行hành 相tương/tướng 以dĩ 配phối 二Nhị 乘Thừa 。 道Đạo 品Phẩm 四Tứ 諦Đế 俱câu 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 第đệ 六lục 緣duyên 生sanh 是thị 緣Duyên 覺Giác 行hành 。 第đệ 七thất 十thập 度độ 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 非phi 二Nhị 乘Thừa 。 仁nhân 王vương 下hạ 卷quyển 瓔anh 珞lạc 上thượng 卷quyển 約ước 人nhân 配phối 位vị 。 前tiền 之chi 三tam 地địa 相tương/tướng 同đồng 凡phàm 夫phu 故cố 。 後hậu 四tứ 地địa 配phối 於ư 四Tứ 果Quả 以dĩ 顯hiển 地địa 別biệt 。 良lương 由do 第đệ 七thất 未vị 離ly 分phân 段đoạn 故cố 寄ký 同đồng 下hạ 位vị 。 二nhị 者giả 二Nhị 乘Thừa 行hành 中trung 。 道Đạo 品Phẩm 居cư 先tiên 四Tứ 諦Đế 居cư 後hậu 。 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 。 三tam 者giả 前tiền 地địa 雖tuy 得đắc 出xuất 世thế 。 而nhi 未vị 能năng 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 五ngũ 明minh 攝nhiếp 化hóa 。 今kim 此thử 地Địa 中trung 。 修tu 證chứng 彼bỉ 法pháp 。 是thị 故cố 次thứ 來lai 。

第đệ 三tam 斷đoạn 障chướng 者giả 依y 十Thập 地Địa 論luận 離ly 身thân 淨tịnh 我ngã 慢mạn 障chướng 。 解giải 云vân 以dĩ 前tiền 地địa 出xuất 世thế 以dĩ 為vi 身thân 淨tịnh 。 取thủ 以dĩ 起khởi 慢mạn 。 便tiện 障chướng 五ngũ 地địa 不bất 捨xả 世thế 道đạo 。 故cố 入nhập 五ngũ 地địa 翻phiên 治trị 此thử 障chướng 。 此thử 等đẳng 並tịnh 是thị 地địa 背bối/bội 修tu 捨xả 。 顯hiển 增tăng 微vi 故cố 。 唯duy 識thức 云vân 。 於ư 下hạ 乘thừa 般bát 涅Niết 槃Bàn 障chướng 。 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 厭yếm 生sanh 死tử 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 下hạ 二Nhị 乘Thừa 厭yếm 苦khổ 欣hân 滅diệt 。 彼bỉ 障chướng 五ngũ 地địa 無vô 差sai 別biệt 道đạo 。 入nhập 五ngũ 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 五ngũ 地địa 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 一nhất 純thuần 作tác 意ý 背bối/bội 生sanh 死tử 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 厭yếm 生sanh 死tử 者giả 。 二nhị 純thuần 作tác 意ý 向hướng 涅Niết 槃Bàn 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 瑜du 伽già 深thâm 密mật 同đồng 此thử 可khả 知tri 。 解giải 云vân 以dĩ 前tiền 捨xả 世thế 間gian 向hướng 出xuất 世thế 間gian 背bối/bội 染nhiễm 向hướng 淨tịnh 故cố 有hữu 斯tư 障chướng 。 此thử 地địa 觀quán 四Tứ 諦Đế 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 果quả 平bình 等đẳng 名danh 無vô 差sai 別biệt 道đạo 。 不bất 同đồng 三tam 地địa 世thế 間gian 之chi 染nhiễm 。 不bất 同đồng 四tứ 地địa 出xuất 世thế 之chi 淨tịnh 。 以dĩ 於ư 世thế 間gian 能năng 出xuất 能năng 入nhập 雙song 現hiện 前tiền 故cố 。 故cố 無vô 背bối/bội 向hướng 斷đoạn 斯tư 障chướng 也dã 。 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 意ý 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 意ý 入nhập 生sanh 死tử 。 思tư 惟duy 無vô 明minh 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 平bình 等đẳng 心tâm 。 思tư 惟duy 無vô 明minh 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 一nhất 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 向hướng 背bội 趣thú 思tư 惟duy 無vô 明minh 。 二nhị 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 修tu 習tập 道Đạo 品Phẩm 無vô 明minh 。 解giải 云vân 此thử 彼bỉ 經kinh 論luận 會hội 意ý 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 所sở 證chứng 者giả 。 依y 攝nhiếp 論luận 證chứng 得đắc 相tương 續tục 無vô 差sai 別biệt 法pháp 界giới 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 。 謂vị 於ư 此thử 中trung 體thể 無vô 有hữu 異dị 。 非phi 如như 眼nhãn 等đẳng 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 相tương 續tục 差sai 別biệt 各các 各các 有hữu 異dị 。 若nhược 如như 是thị 知tri 。 得đắc 入nhập 五ngũ 地địa 。 無vô 性tánh 意ý 同đồng 。 梁lương 論luận 少thiểu 別biệt 。 謂vị 彼bỉ 論luận 中trung 釋thích 此thử 法Pháp 界Giới 能năng 令linh 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 相tương 續tục 身thân 不bất 異dị 。 唯duy 識thức 云vân 五ngũ 類loại 無vô 別biệt 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 類loại 無vô 差sai 別biệt 。 非phi 如như 眼nhãn 等đẳng 類loại 有hữu 異dị 故cố 。 解giải 云vân 謂vị 此thử 地địa 中trung 修tu 得đắc 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 差sai 別biệt 道đạo 。 由do 此thử 了liễu 知tri 非phi 自tự 他tha 如như 得đắc 平bình 等đẳng 意ý 。 中trung 邊biên 論luận 云vân 。 由do 通thông 達đạt 此thử 得đắc 十thập 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 等đẳng 淨tịnh 心tâm 。

第đệ 五ngũ 別biệt 行hành 者giả 。 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 十thập 度độ 中trung 當đương 禪thiền 定định 行hành 。 二nhị 當đương 地địa 中trung 得đắc 諦đế 觀quán 增tăng 上thượng 慧tuệ 行hành 。 三tam 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 第đệ 五ngũ 住trụ 以dĩ 得đắc 教giáo 化hóa 惱não 不bất 惱não 心tâm 。 以dĩ 無vô 我ngã 故cố 。 四tứ 下hạ 文văn 亦diệc 成thành 五ngũ 明minh 處xứ 行hành 。

第đệ 六lục 得đắc 果quả 者giả 三tam 種chủng 。 同đồng 前tiền 。 一nhất 依y 梁lương 論luận 。 五ngũ 地địa 通thông 達đạt 相tương 續tục 不bất 異dị 法Pháp 界Giới 得đắc 無vô 差sai 別biệt 法Pháp 身thân 果quả 。 二nhị 金kim 光quang 明minh 云vân 。 五ngũ 地địa 發phát 心tâm 得đắc 寶bảo 華hoa 三tam 昧muội 。 三tam 調điều 柔nhu 等đẳng 可khả 知tri 。

第đệ 七thất 釋thích 文văn 中trung 三tam 分phần/phân 同đồng 前tiền 。

初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 中trung 有hữu 十thập 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 二nhị 頌tụng 明minh 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 以dĩ 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 。 次thứ 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 天thiên 王vương 眷quyến 屬thuộc 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 。 次thứ 有hữu 十thập 頌tụng 天thiên 女nữ 歎thán 佛Phật 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 敘tự 事sự 。 次thứ 八bát 歎thán 佛Phật 。 初sơ 二nhị 歎thán 因nhân 深thâm 果quả 現hiện 。 次thứ 二nhị 體thể 極cực 用dụng 希hy 。 謂vị 此thử 一nhất 類loại 所sở 化hóa 根căn 器khí 久cửu 來lai 未vị 熟thục 故cố 。 今kim 佛Phật 海hải 於ư 彼bỉ 一nhất 類loại 常thường 恆hằng 堪kham 然nhiên 未vị 曾tằng 起khởi 用dụng 。 今kim 既ký 根căn 熟thục 感cảm 佛Phật 應ứng 機cơ 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 。 故cố 云vân 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 大đại 海hải 相tương/tướng 始thỉ 動động 。 非phi 謂vị 如Như 來Lai 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 一nhất 切thiết 處xứ 未vị 用dụng 今kim 始thỉ 方phương 用dụng 。 次thứ 二nhị 頌tụng 慶khánh 此thử 希hy 遇ngộ 。 次thứ 二nhị 頌tụng 歎thán 佛Phật 德đức 勝thắng 。 後hậu 一nhất 總tổng 結kết 天thiên 女nữ 歎thán 已dĩ 默mặc 住trụ 。 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 眾chúng 首thủ 正chánh 請thỉnh 。

第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 中trung 論luận 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 。 二nhị 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 。 三tam 彼bỉ 果quả 勝thắng 。

於ư 中trung 以dĩ 加gia 行hành 道Đạo 及cập 初sơ 住trụ 地địa 無vô 間gian 道đạo 合hợp 為vi 初sơ 分phần/phân 。 二nhị 以dĩ 正chánh 住trụ 地địa 分phân 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 第đệ 二nhị 分phần 。 三tam 以dĩ 地địa 滿mãn 勝thắng 進tiến 道đạo 為vi 第đệ 三tam 分phần/phân 。 就tựu 初sơ 中trung 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 者giả 。 遠viễn 公công 云vân 。 慢mạn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 他tha 地địa 慢mạn 。 謂vị 前tiền 四tứ 地địa 中trung 得đắc 出xuất 世thế 智trí 。 取thủ 彼bỉ 勝thắng 相tương/tướng 名danh 為vi 勝thắng 慢mạn 。 下hạ 以dĩ 十thập 平bình 等đẳng 心tâm 。 翻phiên 彼bỉ 名danh 治trị 。 二nhị 自tự 地địa 慢mạn 。 謂vị 於ư 此thử 十thập 心tâm 希hy 求cầu 勝thắng 相tương/tướng 。 復phục 以dĩ 為vi 慢mạn 。 下hạ 以dĩ 如như 道Đạo 行hạnh 對đối 治trị 。 今kim 釋thích 前tiền 地địa 解giải 法pháp 慢mạn 障chướng 。 正chánh 地địa 中trung 對đối 治trị 。 此thử 地địa 所sở 治trị 身thân 淨tịnh 我ngã 慢mạn 障chướng 。 是thị 前tiền 地địa 中trung 得đắc 出xuất 世thế 淨tịnh 。 取thủ 以dĩ 為vi 慢mạn 。 此thử 地địa 加gia 行hành 觀quán 十thập 平bình 等đẳng 。 正chánh 伏phục 彼bỉ 障chướng 。 初sơ 入nhập 地địa 時thời 。 無vô 間gian 道đạo 中trung 正Chánh 斷Đoạn 彼bỉ 種chủng 。 是thị 故cố 此thử 二nhị 俱câu 名danh 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 。 以dĩ 勝thắng 前tiền 地địa 。 初sơ 說thuyết 治trị 障chướng 。 至chí 正chánh 住trụ 地địa 。 但đãn 修tu 勝thắng 行hành 。 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 無vô 偏thiên 住trụ 著trước 。 故cố 能năng 隨tùy 世thế 。 以dĩ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 於ư 初sơ 分phần/phân 中trung 二nhị 。 先tiên 地địa 加gia 行hành 。 二nhị 初sơ 住trụ 地địa 。 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 結kết 前tiền 舉cử 後hậu 。 二nhị 正chánh 顯hiển 十thập 心tâm 。 三tam 結kết 能năng 入nhập 地địa 。 就tựu 正chánh 顯hiển 內nội 。 於ư 平bình 等đẳng 中trung 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 平bình 等đẳng 心tâm 。 中trung 此thử 十thập 平bình 等đẳng 與dữ 後hậu 六lục 地địa 平bình 等đẳng 何hà 別biệt 。 釋thích 以dĩ 前tiền 地địa 中trung 取thủ 淨tịnh 法pháp 為vi 慢mạn 故cố 。 此thử 地địa 中trung 偏thiên 觀quán 淨tịnh 法pháp 平bình 等đẳng 。 後hậu 地địa 通thông 觀quán 染nhiễm 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 此thử 等đẳng 並tịnh 是thị 地địa 背bối/bội 修tu 捨xả 差sai 別biệt 法pháp 矣hĩ 。 十thập 中trung 論luận 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 三tam 名danh 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 即tức 果quả 法pháp 也dã 。 謂vị 三tam 世thế 十Thập 力Lực 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 又hựu 釋thích 舉cử 力lực 等đẳng 取thủ 餘dư 功công 德đức 法pháp 。 後hậu 七thất 名danh 隨tùy 佛Phật 法Pháp 即tức 因nhân 法pháp 也dã 。 於ư 中trung 前tiền 六lục 自tự 利lợi 。 後hậu 一nhất 利lợi 他tha 。 前tiền 六lục 中trung 就tựu 行hành 合hợp 為vi 三tam 學học 。 初sơ 一nhất 戒giới 行hạnh 。 次thứ 一nhất 定định 行hành 。 餘dư 四tứ 慧tuệ 行hành 。 離ly 為vi 七thất 淨tịnh 。 一nhất 戒giới 淨tịnh 。 二nhị 定định 淨tịnh 。 三tam 見kiến 淨tịnh 。 四tứ 度độ 疑nghi 淨tịnh 。 上thượng 二nhị 同đồng 一nhất 句cú 。 五ngũ 道đạo 非phi 道đạo 淨tịnh 。 此thử 前tiền 五ngũ 種chủng 大đại 小tiểu 名danh 同đồng 。 後hậu 二nhị 名danh 異dị 小Tiểu 乘Thừa 中trung 。 六lục 名danh 行hành 淨tịnh 。 七thất 名danh 行hành 斷đoạn 淨tịnh 。 以dĩ 彼bỉ 宗tông 趣thú 盡tận 滅diệt 故cố 。 大Đại 乘Thừa 中trung 六lục 名danh 行hành 斷đoạn 。 七thất 名danh 思tư 量lượng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 上thượng 上thượng 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 宗tông 依y 其kỳ 行hành 斷đoạn 起khởi 勝thắng 求cầu 故cố 。 二nhị 就tựu 位vị 辨biện 者giả 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 二nhị 在tại 見kiến 道đạo 前tiền 。 次thứ 三tam 在tại 見kiến 道đạo 。 行hành 淨tịnh 在tại 修tu 道Đạo 。 行hành 斷đoạn 無Vô 學Học 道đạo 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 中trung 行hành 斷đoạn 思tư 量lượng 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 俱câu 在tại 修tu 道Đạo 。 餘dư 悉tất 同đồng 前tiền 。 何hà 故cố 初sơ 二nhị 在tại 道đạo 前tiền 。 謂vị 要yếu 依y 戒giới 定định 方phương 能năng 發phát 彼bỉ 無vô 流lưu 聖thánh 慧tuệ 。 何hà 故cố 次thứ 三tam 在tại 於ư 見kiến 道đạo 中trung 。 斷đoạn 身thân 見kiến 故cố 。 得đắc 見kiến 淨tịnh 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 得đắc 度độ 疑nghi 淨tịnh 。 斷đoạn 戒giới 取thủ 故cố 。 得đắc 道Đạo 非phi 道đạo 淨tịnh 。 入nhập 見kiến 道đạo 時thời 十thập 使sử 俱câu 斷đoạn 。 何hà 故cố 言ngôn 三tam 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 此thử 三tam 重trọng/trùng 故cố 。 謂vị 十thập 使sử 中trung 五ngũ 見kiến 及cập 疑nghi 局cục 障chướng 見kiến 道đạo 。 餘dư 四tứ 通thông 見kiến 修tu 。 就tựu 六lục 中trung 三tam 本bổn 三tam 隨tùy 。 謂vị 身thân 見kiến 為vi 本bổn 。 邊biên 見kiến 隨tùy 。 戒giới 取thủ 為vi 本bổn 。 見kiến 取thủ 隨tùy 。 疑nghi 為vi 本bổn 。 邪tà 見kiến 隨tùy 。 是thị 故cố 三tam 結kết 三tam 隨tùy 轉chuyển 斷đoạn 此thử 三tam 結kết 立lập 三tam 淨tịnh 。 後hậu 二nhị 在tại 修tu 者giả 。 以dĩ 修tu 道Đạo 中trung 斷đoạn 障chướng 成thành 德đức 故cố 有hữu 二nhị 也dã 。 餘dư 文văn 如như 論luận 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 五ngũ 地địa 下hạ 明minh 初sơ 住trụ 地địa 。 論luận 名danh 如như 道Đạo 行hạnh 。 初sơ 總tổng 顯hiển 中trung 。 善thiện 修tu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 者giả 牒điệp 前tiền 四tứ 地địa 所sở 修tu 覺giác 分phần/phân 。 依y 起khởi 此thử 地địa 十thập 深thâm 淨tịnh 心tâm 。 後hậu 依y 此thử 心tâm 希hy 求cầu 此thử 地địa 。 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 即tức 能năng 得đắc 佛Phật 者giả 。 即tức 能năng 證chứng 佛Phật 所sở 證chứng 真Chân 如Như 。 論luận 經kinh 名danh 隨tùy 順thuận 如như 道Đạo 行hạnh 。 又hựu 論luận 云vân 。 如như 是thị 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 破phá 彼bỉ 慢mạn 者giả 。 謂vị 前tiền 四tứ 地địa 取thủ 道đạo 生sanh 慢mạn 。 即tức 淨tịnh 心tâm 為vi 治trị 。 又hựu 彼bỉ 淨tịnh 心tâm 希hy 此thử 勝thắng 道đạo 。 復phục 以dĩ 為vi 慢mạn 。 如như 道đạo 為vi 治trị 。 以dĩ 如như 道Đạo 行hạnh 於ư 如như 法Pháp 中trung 不bất 取thủ 著trước 故cố 。 亦diệc 名danh 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 也dã 。 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 別biệt 辨biện 中trung 八bát 句cú 。 初sơ 二nhị 起khởi 行hành 心tâm 。 一nhất 大đại 願nguyện 力lực 習tập 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 起khởi 自tự 利lợi 行hành 心tâm 。 二nhị 慈từ 心tâm 不bất 疲bì 。 是thị 起khởi 利lợi 他tha 行hành 心tâm 。 餘dư 六lục 所sở 起khởi 之chi 行hành 。 前tiền 三tam 自tự 分phần/phân 。 後hậu 三tam 勝thắng 進tiến 。 三tam 得đắc 福phước 慧tuệ 善thiện 根căn 力lực 故cố 。 云vân 得đắc 念niệm 等đẳng 也dã 。 又hựu 釋thích 得đắc 念niệm 等đẳng 三tam 慧tuệ 之chi 力lực 故cố 。 四tứ 修tu 福phước 智trí 常thường 不bất 休hưu 息tức 。 故cố 云vân 不bất 捨xả 。 五ngũ 正chánh 修tu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 之chi 行hành 故cố 云vân 出xuất 生sanh 等đẳng 。 六lục 勝thắng 進tiến 之chi 始thỉ 。 上thượng 求cầu 無vô 厭yếm 故cố 云vân 欲dục 得đắc 轉chuyển 勝thắng 等đẳng 。 七thất 行hành 修tu 轉chuyển 勝thắng 得đắc 他tha 佛Phật 力lực 加gia 持trì 故cố 云vân 也dã 。 八bát 德đức 成thành 在tại 已dĩ 名danh 自tự 身thân 得đắc 勝thắng 力lực 。 故cố 云vân 生sanh 定định 不bất 退thoái 。 論luận 中trung 有hữu 三tam 慧tuệ 可khả 知tri 。 又hựu 以dĩ 緣duyên 平bình 等đẳng 真Chân 如Như 。 令linh 心tâm 不bất 退thoái 故cố 也dã 。 第đệ 二nhị 如như 實thật 知tri 下hạ 明minh 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 有hữu 二nhị 。 一nhất 所sở 知tri 法pháp 中trung 智trí 清thanh 淨tịnh 勝thắng 即tức 為vi 自tự 利lợi 。 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 不bất 住trụ 世thế 間gian 。 二nhị 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 勤cần 方phương 便tiện 勝thắng 即tức 為vi 利lợi 他tha 。 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 二nhị 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 。 理lý 實thật 合hợp 行hành 故cố 名danh 不bất 住trụ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 初sơ 應ưng 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 後hậu 應ưng 著trước 世thế 間gian 。 故cố 知tri 俱câu 也dã 。 就tựu 初sơ 中trung 先tiên 明minh 四Tứ 諦Đế 實thật 法pháp 分phân 別biệt 。 後hậu 明minh 十thập 諦đế 化hóa 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 。 有hữu 此thử 十thập 種chủng 。 即tức 是thị 於ư 前tiền 四Tứ 諦Đế 作tác 十thập 門môn 觀quán 察sát 亦diệc 同đồng 。 下hạ 文văn 十thập 門môn 觀quán 察sát 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 相tương 似tự 也dã 。 故cố 瑜du 伽già 住trụ 品phẩm 。 此thử 地địa 中trung 云vân 。 於ư 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 由do 十thập 行hành 相tương 似tự 如như 實thật 了liễu 知tri 故cố 也dã 。 前tiền 中trung 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 體thể 。 是thị 世thế 間gian 雜tạp 染nhiễm 因nhân 果quả 。 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 性tánh 是thị 出xuất 世thế 清thanh 淨tịnh 因nhân 果quả 故cố 名danh 實thật 法pháp 也dã 。 就tựu 後hậu 十thập 諦đế 中trung 。 依y 地địa 論luận 及cập 遠viễn 公công 作tác 四tứ 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 制chế 立lập 者giả 。 謂vị 四Tứ 諦Đế 門môn 中trung 義nghĩa 合hợp 法Pháp 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 窮cùng 照chiếu 無vô 遺di 。 隨tùy 智trí 異dị 論luận 。 廣quảng 別biệt 難nạn/nan 窮cùng 。 且thả 就tựu 一nhất 周chu 圓viên 數số 以dĩ 辨biện 十thập 門môn 。 然nhiên 並tịnh 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 知tri 。 知tri 相tương/tướng 難nạn/nan 明minh 。 故cố 寄ký 所sở 化hóa 以dĩ 顯hiển 其kỳ 異dị 。 此thử 乃nãi 約ước 化hóa 顯hiển 自tự 所sở 知tri 故cố 。 論luận 名danh 所sở 知tri 法pháp 中trung 智trí 清thanh 淨tịnh 也dã 。 二nhị 開khai 合hợp 者giả 。 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 化hóa 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 。 或hoặc 隨tùy 所sở 化hóa 大đại 小tiểu 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 九cửu 化hóa 小tiểu 。 後hậu 一nhất 化hóa 大đại 。 或hoặc 隨tùy 化hóa 所sở 起khởi 分phần/phân 以dĩ 為vi 三tam 。 前tiền 五ngũ 化hóa 生sanh 。 令linh 其kỳ 生sanh 解giải 。 次thứ 四tứ 化hóa 令linh 起khởi 行hành 。 後hậu 一nhất 化hóa 令linh 入nhập 證chứng 。 或hoặc 約ước 人nhân 不bất 同đồng 。 離ly 以dĩ 為vi 七thất 。 初sơ 一nhất 化hóa 根căn 未vị 熟thục 。 二nhị 化hóa 根căn 已dĩ 熟thục 。 三tam 化hóa 疑nghi 深thâm 法Pháp 者giả 。 四tứ 化hóa 謬mậu 解giải 法pháp 者giả 。 五ngũ 化hóa 離ly 正chánh 念niệm 者giả 。 六lục 七thất 八bát 九cửu 化hóa 正chánh 見kiến 者giả 。 十thập 化hóa 於ư 大Đại 乘Thừa 。 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 隨tùy 法pháp 不bất 同đồng 分phần/phân 以dĩ 為vi 十thập 。 如như 文văn 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 數số 別biệt 無vô 量lượng 。 三tam 對đối 實thật 法pháp 相tướng 辨biện 通thông 別biệt 者giả 。 此thử 之chi 十thập 門môn 於ư 前tiền 四Tứ 諦Đế 一nhất 一nhất 皆giai 通thông 。 一nhất 世thế 諦đế 者giả 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 法pháp 相tướng 差sai 別biệt 。 二nhị 觀quán 四Tứ 諦Đế 體thể 空không 。 三tam 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 四tứ 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 有hữu 無vô 各các 異dị 。 五ngũ 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 集tập 成thành 。 六Lục 通Thông 觀quán 由do 迷mê 四Tứ 諦Đế 成thành 於ư 苦khổ 事sự 。 七thất 由do 迷mê 四Tứ 諦Đế 起khởi 作tác 集tập 也dã 。 八bát 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 。 得đắc 證chứng 滅diệt 也dã 。 九cửu 通thông 解giải 四Tứ 諦Đế 得đắc 成thành 道Đạo 智trí 。 十thập 窮cùng 達đạt 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 實thật 性tánh 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 故cố 成thành 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 因nhân 果quả 。 四tứ 釋thích 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 列liệt 十thập 名danh 。 後hậu 次thứ 第đệ 釋thích 。 論luận 中trung 小Tiểu 乘Thừa 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 非phi 是thị 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 。 謂vị 化hóa 小Tiểu 乘Thừa 眾chúng 生sanh 令linh 入nhập 大đại 故cố 云vân 也dã 。 初sơ 一nhất 根căn 未vị 熟thục 。 不bất 堪kham 入nhập 大đại 。 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 十thập 六lục 行hành 等đẳng 名danh 知tri 世thế 諦đế 。 此thử 是thị 四tứ 重trọng/trùng 二nhị 諦đế 中trung 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 內nội 世thế 諦đế 也dã 。 瑜du 伽già 云vân 。 依y 曉hiểu 悟ngộ 他tha 故cố 。 解giải 云vân 經kinh 及cập 瑜du 伽già 通thông 諸chư 根căn 器khí 。 地địa 論luận 偏thiên 約ước 未vị 熟thục 可khả 知tri 。 二nhị 為vi 根căn 熟thục 小Tiểu 乘Thừa 堪kham 入nhập 大đại 故cố 。 為vi 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法pháp 空không 。 經Kinh 云vân 一Nhất 乘Thừa 者giả 令linh 小tiểu 入nhập 大đại 。 更cánh 無vô 餘dư 乘thừa 故cố 。 又hựu 理lý 無vô 二nhị 故cố 亦diệc 名danh 一nhất 相tương/tướng 。 瑜du 伽già 云vân 依y 自tự 內nội 智trí 。 解giải 云vân 此thử 釋thích 不bất 約ước 所sở 化hóa 也dã 。 三tam 有hữu 人nhân 不bất 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 一nhất 向hướng 斷đoạn 滅diệt 名danh 為vi 疑nghi 惑hoặc 深thâm 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 知tri 相tương/tướng 諦đế 者giả 為vi 知tri 諸chư 法pháp 非phi 有hữu 。 非phi 無vô 一nhất 實thật 相tướng 也dã 。 故cố 云vân 相tương/tướng 諦đế 。 又hựu 釋thích 既ký 聞văn 真Chân 諦Đế 將tương 謂vị 斷đoạn 滅diệt 於ư 俗tục 。 故cố 名danh 疑nghi 惑hoặc 深thâm 法Pháp 。 今kim 為vi 分phân 別biệt 。 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 歷lịch 然nhiên 故cố 云vân 相tương/tướng 諦đế 。 瑜du 伽già 依y 俱câu 處xứ 所sở 名danh 為vi 此thử 說thuyết 解giải 云vân 即tức 前tiền 真chân 俗tục 名danh 俱câu 處xứ 所sở 。 四tứ 為vi 謬mậu 解giải 等đẳng 者giả 聞văn 一nhất 實thật 諦đế 。 謂vị 定định 是thị 一nhất 名danh 謬mậu 解giải 等đẳng 。 今kim 知tri 二nhị 諦đế 差sai 別biệt 非phi 一nhất 。 前tiền 即tức 疑nghi 一nhất 。 此thử 即tức 迷mê 異dị 。 五ngũ 既ký 聞văn 諦đế 差sai 別biệt 。 謂vị 各các 有hữu 體thể 乖quai 違vi 正Chánh 道Đạo 。 名danh 為vi 離ly 正chánh 念niệm 者giả 。 知tri 說thuyết 成thành 諦đế 者giả 知tri 前tiền 差sai 別biệt 四Tứ 諦Đế 諸chư 法pháp 但đãn 隨tùy 言ngôn 說thuyết 因nhân 緣duyên 集tập 成thành 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 故cố 云vân 說thuyết 成thành 。 瑜du 伽già 云vân 。 於ư 契Khế 經Kinh 調điều 伏phục 本bổn 母mẫu 名danh 。 由do 此thử 說thuyết 。 六lục 為vi 正chánh 見kiến 眾chúng 生sanh 者giả 。 令linh 得đắc 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 證chứng 滅diệt 修tu 道Đạo 。 瑜du 伽già 云vân 。 依y 於ư 現hiện 在tại 眾chúng 生sanh 苦khổ 自tự 性tánh 。 依y 於ư 未vị 來lai 苦khổ 因nhân 生sanh 性tánh 。 依y 於ư 因nhân 盡tận 。 無vô 生sanh 性tánh 。 依y 於ư 修tu 習tập 彼bỉ 斷đoạn 方phương 便tiện 性tánh 。 經Kinh 云vân 至chí 不bất 二nhị 法pháp 者giả 。 謂vị 道Đạo 諦Đế 智trí 能năng 至chí 無vô 二nhị 滅diệt 理lý 故cố 也dã 。 七thất 為vi 大Đại 乘Thừa 可khả 化hóa 者giả 。 謂vị 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 不bất 從tùng 二Nhị 乘Thừa 來lai 者giả 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 因nhân 果quả 。 於ư 果quả 位vị 而nhi 知tri 者giả 但đãn 是thị 信tín 解giải 力lực 顯hiển 影ảnh 像tượng 觀quán 智trí 非phi 是thị 佛Phật 果Quả 無vô 盡tận 智trí 知tri 。 此thử 簡giản 定định 分phân 齊tề 。 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 亦diệc 如như 是thị 。 簡giản 彼bỉ 約ước 行hành 。 此thử 中trung 就tựu 解giải 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 下hạ 明minh 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 勤cần 方phương 便tiện 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 初sơ 總tổng 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 觀quán 有hữu 為vi 過quá 。 虛hư 偽ngụy 者giả 觀quán 內nội 五ngũ 蘊uẩn 。 謂vị 妄vọng 想tưởng 常thường 等đẳng 不bất 相tương 似tự 。 無vô 故cố 虛hư 。 此thử 明minh 所sở 取thủ 非phi 實thật 也dã 。 常thường 作tác 我ngã 想tưởng 慢mạn 事sự 故cố 偽ngụy 。 此thử 顯hiển 能năng 取thủ 不bất 真chân 。 是thị 妄vọng 是thị 偽ngụy 。 謂vị 於ư 前tiền 虛hư 相tương/tướng 妄vọng 取thủ 為vi 我ngã 等đẳng 。 二nhị 誑cuống 詐trá 者giả 觀quán 外ngoại 六lục 塵trần 。 謂vị 世thế 法pháp 盡tận 壞hoại 故cố 誑cuống 。 此thử 明minh 所sở 取thủ 不bất 實thật 。 但đãn 是thị 誑cuống 也dã 。 世thế 法pháp 似tự 續tục 似tự 若nhược 。 有hữu 利lợi 而nhi 實thật 速tốc 滅diệt 。 無vô 利lợi 可khả 得đắc 而nhi 言ngôn 有hữu 者giả 是thị 誑cuống 也dã 。 世thế 法pháp 牽khiên 取thủ 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 故cố 詐trá 。 此thử 顯hiển 能năng 取thủ 迷mê 真chân 。 謂vị 由do 妄vọng 取thủ 令linh 彼bỉ 世thế 法pháp 隱ẩn 虛hư 詐trá 實thật 。 令linh 其kỳ 貪tham 取thủ 。 言ngôn 假giả 住trụ 須tu 臾du 。 誑cuống 惑hoặc 凡phàm 夫phu 者giả 總tổng 結kết 內nội 外ngoại 。 就tựu 人nhân 彰chương 過quá 。 謂vị 妄vọng 境cảnh 引dẫn 心tâm 名danh 之chi 為vi 誑cuống 。 心tâm 迷mê 前tiền 境cảnh 目mục 之chi 為vi 惑hoặc 。 於ư 前tiền 有hữu 為vi 內nội 外ngoại 之chi 中trung 各các 境cảnh 為vi 誑cuống 。 心tâm 為vi 其kỳ 惑hoặc 。 論luận 中trung 牒điệp 釋thích 可khả 知tri 。 凡phàm 夫phu 依y 止chỉ 彼bỉ 正chánh 取thủ 我ngã 慢mạn 身thân 。 新tân 名danh 異dị 生sanh 。 會hội 釋thích 可khả 知tri 。 下hạ 明minh 正chánh 起khởi 慈từ 悲bi 。 於ư 中trung 悲bi 者giả 憐lân 。 愍mẫn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 故cố 。 大đại 者giả 勝thắng 前tiền 地địa 悲bi 故cố 。 轉chuyển 勝thắng 者giả 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 故cố 。 慈từ 者giả 勝thắng 利lợi 益ích 示thị 現hiện 故cố 。 光quang 明minh 者giả 救cứu 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 智trí 成thành 就tựu 故cố 。 二nhị 得đắc 如như 是thị 智trí 慧tuệ 力lực 。 下hạ 別biệt 辨biện 中trung 二nhị 。 先tiên 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 智trí 力lực 牒điệp 前tiền 知tri 有hữu 為vi 過quá 。 不bất 捨xả 牒điệp 前tiền 。 悲bi 慈từ 轉chuyển 勝thắng 求cầu 佛Phật 智trí 正chánh 明minh 為vi 物vật 求cầu 大đại 義nghĩa 利lợi 。 下hạ 正chánh 別biệt 顯hiển 。 中trung 先tiên 悲bi 後hậu 慈từ 。 就tựu 悲bi 觀quán 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 觀quán 緣duyên 集tập 苦khổ 二nhị 又hựu 作tác 是thị 念niệm 下hạ 觀quán 深thâm 重trọng 苦khổ 。 前tiền 中trung 言ngôn 觀quán 有hữu 為vi 先tiên 後hậu 際tế 者giả 。 總tổng 觀quán 先tiên 際tế 因nhân 後hậu 際tế 果quả 也dã 。 知tri 眾chúng 生sanh 等đẳng 下hạ 別biệt 中trung 先tiên 觀quán 先tiên 際tế 。 於ư 中trung 初sơ 觀quán 流lưu 轉chuyển 後hậu 顯hiển 無vô 我ngã 。 前tiền 中trung 但đãn 言ngôn 無vô 明minh 有hữu 愛ái 者giả 。 顯hiển 流lưu 轉chuyển 因nhân 是thị 凡phàm 非phi 聖thánh 。 理lý 實thật 亦diệc 有hữu 業nghiệp 等đẳng 餘dư 緣duyên 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 以dĩ 無vô 明minh 發phát 業nghiệp 愛ái 能năng 潤nhuận 業nghiệp 業nghiệp 感cảm 報báo 。 由do 此thử 癡si 愛ái 為vi 本bổn 故cố 偏thiên 舉cử 之chi 。 三tam 求cầu 報báo 起khởi 故cố 云vân 生sanh 。 即tức 先tiên 際tế 果quả 也dã 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 者giả 是thị 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 也dã 。 於ư 五ngũ 陰ấm 等đẳng 者giả 是thị 妄vọng 梵Phạm 行hạnh 求cầu 。 是thị 外ngoại 道đạo 非phi 小Tiểu 乘Thừa 故cố 云vân 妄vọng 也dã 。 增tăng 苦khổ 惱não 聚tụ 者giả 是thị 有hữu 求cầu 。 眾chúng 生sanh 下hạ 顯hiển 無vô 我ngã 中trung 。 言ngôn 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 者giả 。 是thị 中trung 自tự 身thân 無vô 我ngã 及cập 彼bỉ 無vô 我ngã 事sự 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 無vô 也dã 。 然nhiên 世thế 俗tục 假giả 立lập 依y 命mạng 根căn 力lực 住trụ 。 釋thích 命mạng 者giả 也dã 。 數sác 數sác 受thọ 生sanh 。 釋thích 眾chúng 生sanh 也dã 。 謂vị 眾chúng 多đa 生sanh 死tử 是thị 眾chúng 生sanh 義nghĩa 。 數sác 數sác 即tức 是thị 眾chúng 多đa 義nghĩa 也dã 。 又hựu 釋thích 數sác 數sác 受thọ 生sanh 釋thích 人nhân 也dã 。 以dĩ 梵Phạm 名danh 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 此thử 云vân 數số 取thủ 趣thú 。 即tức 數sác 數sác 取thủ 諸chư 趣thú 受thọ 生sanh 故cố 也dã 。 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 相tương 續tục 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 故cố 說thuyết 有hữu 命mạng 有hữu 眾chúng 生sanh 。 此thử 釋thích 明minh 世thế 俗tục 假giả 有hữu 也dã 。 破phá 彼bỉ 慢mạn 取thủ 意ý 故cố 說thuyết 無vô 命mạng 無vô 眾chúng 生sanh 。 此thử 釋thích 就tựu 破phá 病bệnh 說thuyết 無vô 。 假giả 法pháp 不bất 待đãi 破phá 也dã 。 遠viễn 離ly 能năng 取thủ 等đẳng 釋thích 離ly 我ngã 我ngã 所sở 也dã 。 下hạ 類loại 顯hiển 後hậu 際tế 中trung 。 謂vị 如như 前tiền 際tế 。 以dĩ 何hà 因nhân 牒điệp 彼bỉ 癡si 愛ái 。 隨tùy 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 牒điệp 前tiền 果quả 也dã 。 隨tùy 所sở 有hữu 苦khổ 行hạnh 牒điệp 前tiền 無vô 我ngã 。 謂vị 但đãn 有hữu 苦khổ 果quả 及cập 苦khổ 因nhân 。 行hành 本bổn 無vô 我ngã 也dã 。 經kinh 中trung 究cứu 竟cánh 是thị 論luận 中trung 盡tận 字tự 。 不bất 知tri 究cứu 竟cánh 有hữu 出xuất 者giả 離ly 滅diệt 道đạo 也dã 。 不bất 知tri 無vô 出xuất 者giả 明minh 不bất 知tri 有hữu 苦khổ 集tập 也dã 。 二nhị 又hựu 作tác 是thị 念niệm 下hạ 明minh 觀quán 深thâm 重trọng 苦khổ 。 謂vị 無vô 量lượng 世thế 隨tùy 逐trục 是thị 其kỳ 深thâm 苦khổ 。 種chủng 種chủng 苦khổ 事sự 。 是thị 其kỳ 重trọng/trùng 苦khổ 。 初sơ 觀quán 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 不bất 厭yếm 離ly 故cố 云vân 可khả 怪quái 。 又hựu 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 中trung 而nhi 生sanh 貪tham 著trước 故cố 云vân 可khả 怪quái 。 下hạ 明minh 可khả 怪quái 所sở 由do 謂vị 。 無vô 明minh 癡si 故cố 。 已dĩ 今kim 當đương 滅diệt 者giả 是thị 無vô 量lượng 世thế 隨tùy 逐trục 苦khổ 也dã 。 二nhị 如như 是thị 生sanh 死tử 。 下hạ 牒điệp 前tiền 可khả 怪quái 後hậu 明minh 種chủng 種chủng 苦khổ 也dã 。 謂vị 不bất 生sanh 厭yếm 可khả 怪quái 。 況huống 更cánh 造tạo 集tập 令linh 苦khổ 轉chuyển 增tăng 。 五ngũ 道đạo 苦khổ 輪luân 者giả 是thị 身thân 生sanh 苦khổ 。 生sanh 死tử 水thủy 漂phiêu 等đẳng 者giả 是thị 集tập 愛ái 也dã 。 歸quy 五ngũ 陰ấm 等đẳng 者giả 明minh 離ly 彼bỉ 滅diệt 道đạo 也dã 。 不bất 知tri 不bất 畏úy 等đẳng 者giả 明minh 有hữu 病bệnh 苦khổ 。 謂vị 四tứ 大đại 相tương 違vi 故cố 。 似tự 毒độc 蛇xà 不bất 能năng 拔bạt 出xuất 。 等đẳng 者giả 明minh 具cụ 彼bỉ 集tập 。 故cố 釋thích 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 妄vọng 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 。 拔bạt 出xuất 憍kiêu 慢mạn 見kiến 箭tiễn 。 二nhị 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 受thọ 欲dục 者giả 不bất 能năng 滅diệt 除trừ 。 貪tham 恚khuể 癡si 火hỏa 。 三tam 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 行hành 惡ác 。 行hành 者giả 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 。 謂vị 為vi 見kiến 少thiểu 利lợi 行hành 大đại 惡ác 行hành 。 後hậu 受thọ 大đại 苦khổ 名danh 為vi 黑hắc 闇ám 。 四tứ 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 不bất 竭kiệt 愛ái 海hải 不bất 求cầu 十Thập 力Lực 。 等đẳng 者giả 遠viễn 離ly 滅Diệt 諦Đế 。 謂vị 佛Phật 果Quả 大đại 涅Niết 槃Bàn 稱xưng 為vi 滅diệt 也dã 。 下hạ 明minh 離ly 道Đạo 諦Đế 。 隨tùy 魔ma 意ý 者giả 失thất 道đạo 緣duyên 也dã 。 惡ác 覺giác 轉chuyển 者giả 乖quai 道đạo 因nhân 也dã 。 悲bi 觀quán 竟cánh 第đệ 二nhị 如như 是thị 苦khổ 下hạ 明minh 大đại 慈từ 觀quán 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 修tu 善thiện 。 二nhị 發phát 願nguyện 益ích 生sanh 。 前tiền 中trung 先tiên 牒điệp 前tiền 苦khổ 眾chúng 生sanh 處xứ 之chi 。 孤cô 獨độc 無vô 救cứu 。 謂vị 於ư 已dĩ 現hiện 受thọ 苦khổ 無vô 有hữu 能năng 救cứu 。 於ư 未vị 受thọ 苦khổ 無vô 所sở 依y 得đắc 免miễn 。 此thử 明minh 在tại 苦khổ 無vô 救cứu 。 經kinh 欠khiếm 無vô 依y 下hạ 明minh 於ư 惡ác 無vô 治trị 。 此thử 經Kinh 有hữu 二nhị 句cú 。 論luận 經kinh 有hữu 四tứ 句cú 謂vị 近cận 友hữu 聞văn 法Pháp 。 思tư 惟duy 修tu 行hành 。 初sơ 善thiện 友hữu 陰ấm 人nhân 事sự 等đẳng 。 如như 舍xá 不bất 能năng 親thân 近cận 。 故cố 云vân 無vô 舍xá 也dã 。 二nhị 聞văn 法Pháp 如như 洲châu 。 依y 之chi 即tức 免miễn 四tứ 流lưu 水thủy 所sở 漂phiêu 。 不bất 能năng 聽thính 聞văn 故cố 云vân 無vô 洲châu 。 三tam 靜tĩnh 思tư 窮cùng 義nghĩa 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 。 不bất 能năng 思tư 故cố 名danh 無vô 究cứu 竟cánh 。 四tứ 修tu 慧tuệ 正chánh 見kiến 事sự 等đẳng 。 如như 目mục 不bất 能năng 修tu 故cố 名danh 無vô 目mục 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 等đẳng 者giả 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 何hà 故cố 言ngôn 孤cô 獨độc 。 不bất 欲dục 復phục 待đãi 彼bỉ 助trợ 已dĩ 度độ 顯hiển 示thị 勇dũng 猛mãnh 勝thắng 事sự 故cố 也dã 。 增tăng 長trưởng 福phước 智trí 。 依y 向hướng 所sở 化hóa 。 令linh 近cận 成thành 人nhân 天thiên 因nhân 遠viễn 作tác 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 者giả 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 者giả 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả 。 餘dư 如như 論luận 釋thích 。 二nhị 如như 是thị 思tư 惟duy 。 下hạ 明minh 發phát 願nguyện 益ích 生sanh 。 初sơ 句cú 總tổng 。 謂vị 上thượng 文văn 於ư 苦khổ 無vô 救cứu 。 今kim 明minh 與dữ 善thiện 。 皆giai 為vi 拔bạt 苦khổ 故cố 云vân 皆giai 為vi 度độ 故cố 。 下hạ 別biệt 辨biện 九cửu 種chủng 。 一nhất 已dĩ 住trụ 善thiện 者giả 不bất 令linh 生sanh 退thoái 失thất 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 二nhị 不bất 善thiện 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 修tu 善thiện 。 又hựu 此thử 利lợi 樂lạc 不bất 同đồng 如như 前tiền 具cụ 釋thích 。 三tam 濟tế 貧bần 乏phạp 是thị 順thuận 緣duyên 不bất 足túc 苦khổ 。 經kinh 欠khiếm 此thử 句cú 。 四tứ 救cứu 繫hệ 囚tù 是thị 違vi 緣duyên 所sở 逼bức 苦khổ 。 於ư 中trung 先tiên 外ngoại 緣duyên 所sở 繫hệ 苦khổ 。 五ngũ 病bệnh 等đẳng 是thị 內nội 因nhân 所sở 發phát 苦khổ 。 六lục 化hóa 令linh 正chánh 住trụ 。 七thất 斷đoạn 疑nghi 令linh 解giải 。 八bát 三tam 學học 令linh 行hành 。 九cửu 令linh 得đắc 滅diệt 果quả 。 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 竟cánh 。

第đệ 三tam 大đại 段đoạn 彼bỉ 果quả 分phần/phân 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 行hành 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 攝nhiếp 功công 德đức 勝thắng 。 二nhị 修tu 行hành 勝thắng 。 此thử 二nhị 自tự 利lợi 。 是thị 前tiền 所sở 知tri 法pháp 中trung 智trí 清thanh 淨tịnh 果quả 。 初sơ 自tự 分phần/phân 後hậu 勝thắng 進tiến 也dã 。 三tam 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 勝thắng 。 四tứ 起khởi 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 智trí 勝thắng 。 此thử 二nhị 利lợi 他tha 。 是thị 前tiền 勤cần 方phương 便tiện 果quả 。 初sơ 化hóa 他tha 行hành 後hậu 化hóa 他tha 智trí 。 初sơ 中trung 初sơ 三tam 句cú 論luận 有hữu 二nhị 釋thích 。 先tiên 配phối 三tam 慧tuệ 可khả 知tri 。 次thứ 配phối 二nhị 巧xảo 。 謂vị 初sơ 句cú 總tổng 舉cử 。 二nhị 別biệt 知tri 法pháp 。 三tam 別biệt 知tri 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 二nhị 持trì 可khả 知tri 。 以dĩ 總tổng 攝nhiếp 別biệt 。 是thị 故cố 論luận 中trung 名danh 為vi 攝nhiếp 聞văn 勝thắng 也dã 。 次thứ 二nhị 句cú 明minh 戒giới 勝thắng 。 初sơ 微vi 犯phạm 能năng 悔hối 。 後hậu 堅kiên 持trì 不bất 犯phạm 。 前tiền 中trung 內nội 有hữu 慚tàm 愧quý 折chiết 伏phục 柔nhu 和hòa 發phát 露lộ 向hướng 人nhân 。 名danh 為vi 自tự 護hộ 。 又hựu 被bị 化hóa 舉cử 罪tội 。 亦diệc 由do 慚tàm 愧quý 能năng 忍nhẫn 斯tư 辱nhục 。 名danh 為vi 護hộ 他tha 。 二nhị 戒giới 無vô 微vi 缺khuyết 名danh 堅kiên 心tâm 不bất 捨xả 也dã 。 下hạ 五ngũ 句cú 明minh 智trí 。 一nhất 知tri 因nhân 緣duyên 智trí 。 謂vị 果quả 由do 因nhân 名danh 是thị 處xứ 。 不bất 由do 因nhân 名danh 非phi 處xứ 。 此thử 治trị 無vô 因nhân 。 又hựu 善thiện 惡ác 因nhân 得đắc 樂lạc 苦khổ 報báo 。 名danh 為vi 是thị 處xứ 。 反phản 此thử 為vi 非phi 處xứ 。 此thử 治trị 倒đảo 因nhân 也dã 。 達đạt 此thử 之chi 智trí 。 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 二nhị 證chứng 理lý 智trí 外ngoại 分phân 別biệt 名danh 為vi 魔ma 事sự 。 證chứng 智trí 能năng 治trị 名danh 不bất 隨tùy 他tha 。 三tam 知tri 教giáo 智trí 。 謂vị 正chánh 說thuyết 為vi 是thị 。 邪tà 說thuyết 為vi 非phi 。 交giao 參tham 為vi 雜tạp 。 簡giản 邪tà 得đắc 正chánh 名danh 為vi 隨tùy 慧tuệ 。 四tứ 神thần 通thông 智trí 。 謂vị 現hiện 神thần 通thông 能năng 治trị 邪tà 。 歸quy 眾chúng 生sanh 令linh 向hướng 正chánh 故cố 。 五ngũ 化hóa 眾chúng 生sanh 智trí 。 可khả 知tri 。

二nhị 善thiện 集tập 福phước 德đức 下hạ 明minh 修tu 行hành 勝thắng 。 於ư 中trung 十thập 一nhất 種chủng 。 一nhất 無vô 厭yếm 為vi 因nhân 。 集tập 福phước 增tăng 長trưởng 。 二nhị 依y 進tiến 為vi 因nhân 。 求cầu 智trí 不bất 捨xả 。 三tam 釋thích 如như 論luận 可khả 知tri 。 四tứ 不bất 起khởi 邪tà 思tư 令linh 戒giới 光quang 潔khiết 。 論luận 經kinh 欠khiếm 此thử 句cú 。 上thượng 四tứ 是thị 自tự 分phần/phân 行hành 。 下hạ 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 。 五ngũ 起khởi 佛Phật 果Quả 法pháp 行hành 。 六lục 起khởi 佛Phật 依y 報báo 淨tịnh 土độ 行hành 。 論luận 釋thích 中trung 具cụ 二nhị 種chủng 嚴nghiêm 。 一nhất 約ước 人nhân 。 謂vị 住trú 處xứ 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 無vô 煩phiền 惱não 是thị 斷đoạn 德đức 。 堅kiên 智trí 是thị 智trí 德đức 。 二nhị 約ước 法pháp 。 謂vị 佛Phật 果Quả 位vị 諸chư 功công 德đức 法Pháp 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 也dã 。 七thất 依y 佛Phật 正chánh 報báo 相tướng 好hảo 法Pháp 身thân 起khởi 彼bỉ 行hành 求cầu 也dã 。 八bát 依y 佛Phật 三tam 業nghiệp 作tác 用dụng 起khởi 行hành 。 九cửu 敬kính 重trọng 法pháp 行hành 。 以dĩ 行hành 依y 法pháp 成thành 故cố 敬kính 求cầu 也dã 。 十thập 願nguyện 取thủ 三tam 有hữu 。 巧xảo 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 在tại 染nhiễm 不bất 污ô 名danh 心tâm 無vô 礙ngại 。 十thập 一nhất 日nhật 夜dạ 常thường 念niệm 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 離ly 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 名danh 離ly 餘dư 心tâm 也dã 。

第đệ 三tam 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 行hành 時thời 。 下hạ 明minh 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 勝thắng 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 明minh 攝nhiếp 生sanh 。 二nhị 以dĩ 色sắc 身thân 等đẳng 別biệt 明minh 同đồng 事sự 應ứng 機cơ 。 三tam 以dĩ 說thuyết 法Pháp 斷đoạn 疑nghi 別biệt 顯hiển 愛ái 語ngữ 。 下hạ 別biệt 明minh 利lợi 行hành 攝nhiếp 生sanh 。 四tứ 於ư 菩Bồ 提Đề 無vô 方phương 便tiện 眾chúng 生sanh 。 不bất 解giải 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 道Đạo 等đẳng 。 故cố 示thị 行hành 事sự 令linh 解giải 修tu 行hành 。 五ngũ 雖tuy 解giải 修tu 行hành 。 然nhiên 疲bì 倦quyện 不bất 進tiến 故cố 。 示thị 佛Phật 果Quả 大đại 利lợi 益ích 事sự 。 以dĩ 勸khuyến 進tấn 之chi 。 此thử 二nhị 化hóa 大Đại 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 六lục 為vi 欲dục 求cầu 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 。 示thị 世thế 過quá 患hoạn 令linh 不bất 樂nhạo 也dã 。 下hạ 二nhị 句cú 化hóa 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 。 七thất 為vi 小Tiểu 乘Thừa 正chánh 梵Phạm 行hạnh 求cầu 不bất 信tín 大Đại 乘Thừa 者giả 。 示thị 佛Phật 大đại 智trí 廣quảng 益ích 眾chúng 生sanh 。 八bát 為vi 外ngoại 道đạo 無vô 智trí 邪tà 梵Phạm 行hạnh 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 身thân 業nghiệp 現hiện 通thông 。 語ngữ 業nghiệp 教giáo 道đạo 。 令linh 捨xả 邪tà 入nhập 正chánh 也dã 。 九cửu 總tổng 結kết 。 行hành 成thành 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 。 結kết 前tiền 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 也dã 。 二nhị 心tâm 常thường 在tại 佛Phật 者giả 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 求cầu 佛Phật 勝thắng 力lực 故cố 。 三tam 不bất 失thất 善thiện 根căn 者giả 。 所sở 得đắc 福phước 智trí 皆giai 不bất 退thoái 失thất 也dã 。 四tứ 又hựu 復phục 常thường 求cầu 。 等đẳng 者giả 彼bỉ 所sở 修tu 行hành 。 欲dục 令linh 增tăng 勝thắng 懃cần 修tu 行hành 也dã 。

第đệ 四tứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 下hạ 。 明minh 隨tùy 順thuận 世thế 智trí 勝thắng 染nhiễm 障chướng 對đối 治trị 中trung 有hữu 十thập 句cú 。 一nhất 知tri 經kinh 書thư 等đẳng 。 二nhị 金kim 石thạch 等đẳng 。 三tam 治trị 病bệnh 等đẳng 。 四tứ 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。 五ngũ 日nhật 月nguyệt 等đẳng 。 六lục 施thí 戒giới 等đẳng 。 此thử 六lục 正chánh 是thị 隨tùy 世thế 間gian 智trí 。 七thất 不bất 惱não 事sự 。 八bát 安an 生sanh 事sự 。 九cửu 哀ai 愍mẫn 出xuất 。 十thập 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 此thử 四tứ 是thị 結kết 意ý 。 就tựu 前tiền 中trung 初sơ 五ngũ 是thị 障chướng 治trị 。 後hậu 一nhất 是thị 染nhiễm 治trị 。 以dĩ 戒giới 等đẳng 離ly 染nhiễm 故cố 。 就tựu 前tiền 中trung 初sơ 句cú 內nội 治trị 四tứ 種chủng 障chướng 。 一nhất 書thư 治trị 所sở 作tác 事sự 中trung 忘vong 障chướng 。 取thủ 與dữ 等đẳng 事sự 中trung 障chướng 也dã 。 聞văn 法Pháp 等đẳng 解giải 中trung 障chướng 。 作tác 不bất 作tác 等đẳng 行hành 業nghiệp 中trung 障chướng 。 一nhất 作tác 不bất 作tác 者giả 善thiện 作tác 惡ác 不bất 作tác 。 二nhị 於ư 善thiện 中trung 有hữu 已dĩ 作tác 未vị 作tác 。 三tam 於ư 未vị 作tác 中trung 隨tùy 時thời 益ích 生sanh 。 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 二nhị 經kinh 者giả 論luận 經kinh 名danh 論luận 。 因nhân 論luận 治trị 邪tà 見kiến 以dĩ 校giảo 量lượng 正chánh 理lý 故cố 。 聲thanh 論luận 治trị 軟nhuyễn 智trí 。 以dĩ 解giải 了liễu 文văn 章chương 聲thanh 字tự 生sanh 勝thắng 智trí 故cố 。 三tam 論luận 經kinh 印ấn 者giả 。 印ấn 記ký 分phân 明minh 不bất 假giả 守thủ 護hộ 故cố 治trị 彼bỉ 障chướng 。 又hựu 伎kỹ 藝nghệ 當đương 印ấn 。 又hựu 是thị 六lục 藝nghệ 等đẳng 文văn 章chương 亦diệc 是thị 聲thanh 論luận 。 四tứ 以dĩ 數số 知tri 多đa 少thiểu 。 算toán 記ký 其kỳ 位vị 令linh 不bất 生sanh 疑nghi 故cố 治trị 彼bỉ 障chướng 。 上thượng 總tổng 是thị 因nhân 聲thanh 。 二nhị 論luận 也dã 。 二nhị 金kim 石thạch 等đẳng 者giả 。 以dĩ 工công 巧xảo 論luận 能năng 治trị 貧bần 也dã 。 三tam 治trị 病bệnh 下hạ 是thị 醫y 方phương 。 論luận 病bệnh 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 乾can/kiền/càn 消tiêu 等đẳng 內nội 四tứ 大đại 不bất 調điều 相tương/tướng 。 鬼quỷ 著trước 等đẳng 是thị 外ngoại 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 蠱cổ 毒độc 等đẳng 通thông 內nội 外ngoại 。 亦diệc 四tứ 大đại 是thị 草thảo 毒độc 也dã 。 亦diệc 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 是thị 毒độc 蛇xà 。 此thử 等đẳng 或hoặc 但đãn 成thành 病bệnh 。 或hoặc 致trí 令linh 死tử 故cố 為vi 因nhân 也dã 。 咒chú 藥dược 二nhị 種chủng 通thông 別biệt 治trị 其kỳ 四tứ 。 妓kỹ 樂nhạc 等đẳng 治trị 憂ưu 惱não 障chướng 。 國quốc 土độ 等đẳng 治trị 不bất 喜hỷ 樂lạc 障chướng 。 金kim 銀ngân 等đẳng 治trị 世thế 間gian 繫hệ 囚tù 等đẳng 障chướng 。 五ngũ 日nhật 月nguyệt 等đẳng 能năng 治trị 報báo 分phần/phân 過quá 。 作tác 惡ác 因nhân 障chướng 謂vị 覩đổ 災tai 相tương/tướng 。 修tu 善thiện 排bài 惡ác 故cố 說thuyết 治trị 也dã 。 曜diệu 等đẳng 攝nhiếp 者giả 謂vị 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 為vi 七thất 曜diệu 也dã 。 五ngũ 星tinh 謂vị 東đông 方phương 歲tuế 星tinh 等đẳng 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 謂vị 角giác 亢kháng 等đẳng 。 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 於ư 中trung 宿túc 故cố 。 論luận 中trung 入nhập 八bát 業nghiệp 果quả 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 月nguyệt 。 三tam 星tinh 。 四tứ 宿túc 。 五ngũ 吉cát 凶hung 。 六lục 動động 地địa 。 七thất 夢mộng 。 八bát 想tưởng 。 此thử 中trung 名danh 怪quái 也dã 。 身thân 中trung 諸chư 相tướng 。 者giả 愛ái 不bất 愛ái 果quả 行hành 故cố 。 謂vị 由do 有hữu 過quá 去khứ 愛ái 果quả 因nhân 行hành 今kim 有hữu 好hảo 相tướng 。 不bất 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 六lục 布bố 施thí 等đẳng 是thị 內nội 明minh 。 論luận 是thị 染nhiễm 對đối 治trị 有hữu 六lục 句cú 。 一nhất 施thí 治trị 慳san 染nhiễm 。 二nhị 戒giới 治trị 破phá 戒giới 染nhiễm 。 三tam 禪thiền 治trị 貪tham 欲dục 染nhiễm 。 四tứ 神thần 通thông 治trị 邪tà 歸quy 染nhiễm 。 五ngũ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 治trị 妄vọng 行hành 功công 德đức 染nhiễm 。 謂vị 殺sát 生sanh 祭tế 祠từ 。 而nhi 求cầu 福phước 者giả 名danh 妄vọng 行hành 德đức 修tu 。 四tứ 無vô 量lượng 能năng 治trị 也dã 。 六lục 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 治trị 妄vọng 修tu 解giải 脫thoát 染nhiễm 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 等đẳng 妄vọng 取thủ 無vô 色sắc 以dĩ 為vi 解giải 脫thoát 故cố 。 下hạ 明minh 後hậu 四tứ 起khởi 世thế 間gian 智trí 。 有hữu 四tứ 種chủng 相tương/tướng 。 一nhất 諸chư 不bất 惱não 等đẳng 是thị 異dị 障chướng 中trung 無vô 障chướng 。 謂vị 無vô 捕bộ 獵liệp 等đẳng 惱não 眾chúng 生sanh 之chi 障chướng 。 二nhị 安an 眾chúng 生sanh 是thị 與dữ 無vô 過quá 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 生sanh 罪tội 故cố 無vô 過quá 也dã 。 三tam 哀ai 愍mẫn 等đẳng 是thị 發phát 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 令linh 眾chúng 生sanh 無vô 苦khổ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 著trước 欲dục 放phóng 逸dật 。 是thị 故cố 愍mẫn 彼bỉ 故cố 。 令linh 離ly 放phóng 逸dật 故cố 云vân 發phát 起khởi 淨tịnh 也dã 。 四tứ 令linh 入nhập 等đẳng 所sở 用dụng 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 雖tuy 不bất 放phóng 逸dật 不bất 求cầu 出xuất 道đạo 。 是thị 故cố 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 受thọ 用dụng 淨tịnh 也dã 。 又hựu 釋thích 此thử 四tứ 句cú 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền 。 結kết 前tiền 六lục 句cú 。 謂vị 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 結kết 前tiền 第đệ 六lục 施thí 戒giới 。 二nhị 哀ai 愍mẫn 等đẳng 結kết 前tiền 第đệ 五ngũ 。 以dĩ 示thị 日nhật 等đẳng 災tai 怪quái 令linh 離ly 放phóng 逸dật 故cố 。 三tam 安an 眾chúng 生sanh 事sự 結kết 初sơ 四tứ 門môn 。 以dĩ 同đồng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 四tứ 諸chư 不bất 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 事sự 。 結kết 前tiền 亂loạn 眾chúng 生sanh 六lục 中trung 初sơ 三tam 後hậu 二nhị 。 以dĩ 此thử 五ngũ 門môn 即tức 五ngũ 明minh 所sở 攝nhiếp 能năng 除trừ 闇ám 障chướng 。 俱câu 而nhi 能năng 生sanh 智trí 。 是thị 故cố 論luận 中trung 釋thích 前tiền 三tam 句cú 超siêu 舉cử 後hậu 二nhị 。 良lương 為vi 此thử 也dã 。 其kỳ 第đệ 四tứ 句cú 但đãn 為vi 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 非phi 生sanh 智trí 。 故cố 非phi 此thử 結kết 餘dư 。 如như 遠viễn 疏sớ/sơ 應ưng 知tri 。

第đệ 二nhị 就tựu 地địa 果quả 中trung 。 三tam 果quả 科khoa 釋thích 同đồng 前tiền 。 言ngôn 得đắc 轉chuyển 勝thắng 多đa 。 聞văn 三tam 昧muội 者giả 。 論luận 經kinh 名danh 多đa 聞văn 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 非phi 義nghĩa 陀đà 羅la 尼ni 。 謂vị 對đối 勝thắng 彰chương 劣liệt 也dã 。 以dĩ 平bình 等đẳng 淨tịnh 心tâm 難nan 得đắc 等đẳng 者giả 對đối 劣liệt 顯hiển 勝thắng 也dã 。 以dĩ 能năng 具cụ 二nhị 難nạn/nan 故cố 得đắc 聞văn 持trì 。 一nhất 地địa 初sơ 平bình 等đẳng 心tâm 難nan 得đắc 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 世thế 間gian 現hiện 世thế 間gian 難nạn/nan 。 此thử 是thị 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 也dã 。 以dĩ 此thử 地địa 智trí 光quang 證chứng 是thị 真Chân 如Như 事sự 故cố 況huống 金kim 器khí 硨xa 磲cừ 磨ma 瑩oánh 等đẳng 。 日nhật 月nguyệt 等đẳng 喻dụ 教giáo 智trí 淨tịnh 。 依y 阿a 含hàm 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 勝thắng 於ư 前tiền 地địa 智trí 故cố 。 謂vị 勝thắng 前tiền 地địa 珠châu 光quang 故cố 也dã 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。

第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 中trung 有hữu 三tam 十thập 九cửu 頌tụng 。 初sơ 十thập 一nhất 頌tụng 前tiền 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 。 於ư 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 十thập 平bình 等đẳng 。 次thứ 二nhị 頌tụng 道Đạo 品Phẩm 。 鎧khải 杖trượng 喻dụ 。 次thứ 二nhị 勝thắng 行hành 嚴nghiêm 身thân 喻dụ 。 次thứ 二nhị 師sư 子tử 吼hống 法Pháp 喻dụ 。 次thứ 三tam 頌tụng 前tiền 初sơ 住trụ 地địa 同đồng 念niệm 不bất 退thoái 心tâm 。 論luận 名danh 如như 道Đạo 行hạnh 。 第đệ 二nhị 常thường 為vi 下hạ 十thập 三tam 頌tụng 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 。 於ư 中trung 初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 所sở 知tri 法pháp 中trung 智trí 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 如như 是thị 觀quán 下hạ 九cửu 頌tụng 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 勤cần 方phương 便tiện 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 半bán 頌tụng 總tổng 觀quán 虛hư 偽ngụy 生sanh 悲bi 慈từ 二nhị 心tâm 。 次thứ 三tam 頌tụng 半bán 頌tụng 悲bi 中trung 觀quán 緣duyên 集tập 苦khổ 。 次thứ 三tam 頌tụng 觀quán 深thâm 重trọng 苦khổ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 大đại 慈từ 觀quán 事sự 。 第đệ 三tam 常thường 住trụ 正chánh 念niệm 下hạ 七thất 頌tụng 彼bỉ 果quả 勝thắng 中trung 。 初sơ 一nhất 頌tụng 攝nhiếp 功công 德đức 勝thắng 。 次thứ 一nhất 頌tụng 半bán 頌tụng 修tu 行hành 勝thắng 。 次thứ 半bán 頌tụng 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 勝thắng 。 次thứ 四tứ 頌tụng 起khởi 世thế 智trí 勝thắng 。 下hạ 七thất 頌tụng 地địa 果quả 。 初sơ 三tam 調điều 柔nhu 。 次thứ 三tam 半bán 頌tụng 攝nhiếp 報báo 。 次thứ 半bán 願nguyện 智trí 。 後hậu 一nhất 結kết 說thuyết 究cứu 竟cánh 難nan 勝thắng 地địa 竟cánh 。

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 探Thám 玄Huyền 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị