華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 玄Huyền 談Đàm
Quyển 9
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 撰Soạn 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 九cửu

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

▲# 第đệ 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề 中trung 先tiên 解giải 經kinh 題đề 後hậu 明minh 品phẩm 稱xưng 。

第đệ 九cửu 總tổng 釋thích 經kinh 題đề 中trung 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 。

▲# 今kim 初sơ 總tổng 題đề 包bao 於ư 別biệt 義nghĩa 該cai 難nan 思tư 之chi 法Pháp 門môn 無vô 名danh 之chi 中trung 強cường/cưỡng 以dĩ 十thập 門môn 分phân 別biệt 。

今kim 初sơ 總tổng 題đề 下hạ 別biệt 釋thích 於ư 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 總tổng 題đề 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 舉cử 。

▲# 一nhất 通thông 顯hiển 得đắc 名danh 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 九cửu 攝nhiếp 在tại 一nhất 心tâm 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 。

二nhị 一nhất 通thông 顯hiển 下hạ 列liệt 章chương 名danh 。

▲# 今kim 初sơ 諸chư 經kinh 得đắc 名danh 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 人nhân 有hữu 請thỉnh 說thuyết 等đẳng 殊thù 法pháp 有hữu 法pháp 喻dụ 等đẳng 別biệt 或hoặc 體thể 或hoặc 用dụng 或hoặc 果quả 或hoặc 因nhân 乍sạ 複phức 乍sạ 單đơn 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 。

三tam 今kim 初sơ 諸chư 經kinh 下hạ 別biệt 釋thích 於ư 初sơ 章chương 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 舉cử 諸chư 經kinh 體thể 式thức 二nhị 別biệt 明minh 今kim 經kinh 前tiền 中trung 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 者giả 總tổng 說thuyết 也dã 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 多đa 辨biện 法pháp 之chi 所sở 由do 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 乃nãi 略lược 經kinh 之chi 大đại 體thể 人nhân 有hữu 請thỉnh 說thuyết 等đẳng 殊thù 下hạ 別biệt 釋thích 人nhân 中trung 舉cử 其kỳ 二nhị 類loại 等đẳng 取thủ 所sở 為vi 所sở 說thuyết 言ngôn 請thỉnh 者giả 一nhất 從tùng 請thỉnh 人nhân 得đắc 名danh 如như 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 賢Hiền 護Hộ 經kinh 等đẳng 二nhị 就tựu 能năng 說thuyết 人nhân 如như 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 等đẳng 三tam 依y 所sở 為vi 人nhân 如như 須tu 達đạt 優ưu 填điền 王vương 等đẳng 四tứ 依y 所sở 說thuyết 人nhân 如như 金kim 色sắc 童đồng 子tử 經kinh 等đẳng 法pháp 有hữu 法pháp 喻dụ 等đẳng 別biệt 者giả 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 法pháp 中trung 有hữu 多đa 義nghĩa 故cố 法pháp 之chi 多đa 義nghĩa 次thứ 下hạ 當đương 說thuyết 喻dụ 者giả 如như 大đại 雲vân 經kinh 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 等đẳng 或hoặc 體thể 或hoặc 用dụng 或hoặc 果quả 或hoặc 因nhân 者giả 即tức 法pháp 中trung 別biệt 義nghĩa 也dã 體thể 者giả 如như 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 用dụng 者giả 如như 神thần 足túc 經kinh 等đẳng 果quả 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng 因nhân 復phục 多đa 義nghĩa 一nhất 者giả 因nhân 行hành 如như 正chánh 恭cung 敬kính 經kinh 等đẳng 二nhị 者giả 因nhân 位vị 如như 十thập 住trụ 經kinh 等đẳng 乍sạ 複phức 乍sạ 單đơn 者giả 複phức 中trung 略lược 有hữu 四tứ 雙song 一nhất 法pháp 喻dụ 雙song 題đề 如như 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 等đẳng 二nhị 人nhân 法pháp 雙song 舉cử 如như 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 三tam 體thể 用dụng 雙song 明minh 如như 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh 等đẳng 四tứ 因nhân 果quả 雙song 舉cử 如như 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 經kinh 等đẳng 言ngôn 乍sạ 單đơn 者giả 通thông 上thượng 諸chư 義nghĩa 謂vị 法pháp 單đơn 喻dụ 單đơn 體thể 單đơn 用dụng 單đơn 因nhân 單đơn 果quả 單đơn 等đẳng 言ngôn 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 者giả 即tức 上thượng 所sở 明minh 已dĩ 是thị 繁phồn 廣quảng 更cánh 有hữu 從tùng 所sở 說thuyết 時thời 為vi 名danh 如như 時thời 非phi 時thời 經kinh 或hoặc 從tùng 所sở 說thuyết 處xứ 為vi 名danh 如như 密mật 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng 結kết 上thượng 收thu 餘dư 故cố 云vân 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 並tịnh 非phi 正chánh 要yếu 故cố 疏sớ/sơ 略lược 言ngôn 。

▲# 今kim 經kinh 受thọ 稱xưng 亦diệc 多đa 種chủng 不bất 同đồng 一nhất 從tùng 數số 彰chương 名danh 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 勝thắng 相tương/tướng 中trung 云vân 百bách 千thiên 經kinh 者giả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 有hữu 十thập 萬vạn 頌tụng 是thị 也dã 二nhị 從tùng 喻dụ 受thọ 名danh 如như 涅Niết 槃Bàn 及cập 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 經kinh 詺# 此thử 經Kinh 為vi 雜tạp 華hoa 經kinh 以dĩ 萬vạn 行hạnh 交giao 雜tạp 緣duyên 起khởi 集tập 成thành 故cố 三tam 從tùng 法pháp 彰chương 名danh 如như 智trí 論luận 釋thích 囑chúc 累lụy 品phẩm 詺# 此thử 經Kinh 為vi 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 經kinh 四tứ 從tùng 義nghĩa 用dụng 受thọ 名danh 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 各các 有hữu 十thập 名danh 者giả 是thị 。

今kim 經kinh 受thọ 稱xưng 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 今kim 經kinh 得đắc 名danh 於ư 中trung 復phục 二nhị 先tiên 舉cử 異dị 名danh 後hậu 彰chương 今kim 稱xưng 前tiền 中trung 四tứ 義nghĩa 一nhất 數số 二nhị 喻dụ 三tam 法pháp 四tứ 義nghĩa 用dụng 並tịnh 可khả 知tri 言ngôn 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 勝thắng 相tương/tướng 者giả 論luận 曰viết 謂vị 依y 大Đại 乘Thừa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 一nhất 者giả 所sở 知tri 依y 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 二nhị 者giả 所sở 知tri 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 三tam 者giả 入nhập 所sở 知tri 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 四tứ 者giả 彼bỉ 人nhân 因nhân 果quả 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 五ngũ 者giả 彼bỉ 因nhân 果quả 修tu 差sai 別biệt 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 六lục 者giả 即tức 於ư 如như 是thị 。 修tu 差sai 別biệt 中trung 增tăng 上thượng 戒giới 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 七thất 者giả 即tức 於ư 此thử 中trung 。 增tăng 上thượng 心tâm 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 八bát 者giả 即tức 於ư 此thử 中trung 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 九cửu 者giả 彼bỉ 果quả 斷đoạn 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 十thập 者giả 彼bỉ 果quả 智trí 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 由do 此thử 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 契Khế 經Kinh 諸chư 句cú 顯hiển 於ư 大Đại 乘Thừa 真chân 是thị 佛Phật 語ngữ 。 今kim 當đương 第đệ 十thập 相tương/tướng 中trung 言ngôn 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 各các 有hữu 十thập 名danh 者giả 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 名danh 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 此thử 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 行hạnh 處xứ 一nhất 決quyết 定định 義nghĩa 果quả 二nhị 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 法pháp 三tam 普phổ 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 四tứ 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 五ngũ 離ly 二Nhị 乘Thừa 道đạo 六lục 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 共cộng 七thất 悉tất 能năng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 八bát 增tăng 長trưởng 眾chúng 生sanh 出xuất 世thế 善thiện 根căn 。 九cửu 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 門môn 品phẩm 十thập 應ưng 尊tôn 重trọng 應ưng 聽thính 受thọ 應ưng 誦tụng 持trì 應ưng 思tư 惟duy 應ưng 願nguyện 樂nhạo 應ưng 修tu 行hành 者giả 能năng 如như 是thị 當đương 知tri 。 是thị 人nhân 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 言ngôn 出xuất 現hiện 品phẩm 十thập 名danh 者giả 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 此thử 法Pháp 門môn 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 之chi 處xứ 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 名danh 入nhập 如Như 來Lai 印ấn 名danh 開khai 大đại 智trí 門môn 名danh 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 名danh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 一nhất 向hướng 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 。 境cảnh 界giới 名danh 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 名danh 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 根căn 本bổn 實thật 性tánh 不bất 思tư 議nghị 究cứu 竟cánh 法pháp 即tức 十thập 名danh 也dã 。

▲# 依y 今kim 梵Phạm 本bổn 云vân 摩ma 訶ha 毗tỳ 佛Phật 略lược 勃bột 陀đà 健kiện 拏noa 驃phiếu 訶ha 修tu 多đa 羅la 此thử 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 雜tạp 華hoa 嚴nghiêm 飾sức 經kinh 今kim 略lược 雜tạp 飾sức 字tự 耳nhĩ 。

依y 今kim 梵Phạm 本bổn 下hạ 第đệ 二nhị 彰chương 今kim 目mục 也dã 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 今kim 名danh 二nhị 揀giản 前tiền 說thuyết 三tam 結kết 成thành 今kim 義nghĩa 疏sớ/sơ 中trung 一nhất 時thời 併tinh 舉cử 梵Phạm 言ngôn 一nhất 時thời 說thuyết 就tựu 此thử 語ngữ 若nhược 別biệt 對đối 者giả 摩ma 訶ha 言ngôn 大đại 毗tỳ 佛Phật 略lược 云vân 方Phương 廣Quảng 勃bột 陀đà 云vân 覺giác 者giả 即tức 是thị 佛Phật 字tự 佛Phật 字tự 略lược 存tồn 梵Phạm 音âm 故cố 健kiện 拏noa 云vân 雜tạp 華hoa 驃phiếu 訶ha 云vân 嚴nghiêm 飾sức 修tu 多đa 羅la 云vân 經kinh 。

▲# 前tiền 三tam 異dị 名danh 義nghĩa 多đa 總tổng 略lược 二nhị 品phẩm 十thập 目mục 多đa 從tùng 別biệt 名danh 又hựu 局cục 當đương 品phẩm 。

前tiền 三tam 異dị 名danh 下hạ 二nhị 揀giản 前tiền 說thuyết 言ngôn 二nhị 品phẩm 十thập 目mục 多đa 從tùng 別biệt 名danh 者giả 不bất 得đắc 總tổng 該cai 不bất 可khả 具cụ 舉cử 故cố 又hựu 局cục 當đương 品phẩm 者giả 出xuất 現hiện 十thập 名danh 局cục 於ư 出xuất 現hiện 離ly 世thế 間gian 十thập 名danh 局cục 離ly 世thế 間gian 豈khởi 得đắc 通thông 為vi 一nhất 部bộ 總tổng 稱xưng 。

▲# 故cố 今kim 譯dịch 者giả 具cụ 以dĩ 六lục 字tự 為vi 名danh 則tắc 人nhân 法pháp 雙song 題đề 法pháp 喻dụ 齊tề 舉cử 具cụ 體thể 具cụ 用dụng 有hữu 果quả 有hữu 因nhân 理lý 盡tận 義nghĩa 圓viên 故cố 標tiêu 經kinh 首thủ 。

故cố 今kim 譯dịch 者giả 下hạ 結kết 成thành 今kim 義nghĩa 明minh 其kỳ 具cụ 足túc 前tiền 通thông 辨biện 類loại 中trung 即tức 是thị 複phức 義nghĩa 而nhi 具cụ 前tiền 四tứ 對đối 之chi 複phức 故cố 理lý 盡tận 義nghĩa 圓viên 也dã 。

▲# 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 者giả 題đề 中trung 七thất 字tự 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 一nhất 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 謂vị 經kinh 之chi 一nhất 字tự 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 大đại 等đẳng 六lục 字tự 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 謂vị 大đại 等đẳng 是thị 法pháp 華hoa 嚴nghiêm 是thị 喻dụ 三tam 就tựu 法pháp 中trung 人nhân 法pháp 一nhất 對đối 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 是thị 所sở 證chứng 無vô 障chướng 礙ngại 法pháp 佛Phật 是thị 能năng 證chứng 之chi 人nhân 亦diệc 名danh 境cảnh 智trí 一nhất 對đối 四tứ 就tựu 法pháp 中trung 揀giản 持trì 一nhất 對đối 大đại 之chi 一nhất 字tự 是thị 揀giản 方Phương 廣Quảng 是thị 持trì 即tức 揀giản 大đại 異dị 小tiểu 揀giản 實thật 異dị 權quyền 揀giản 果quả 異dị 因nhân 亦diệc 是thị 體thể 用dụng 一nhất 對đối 。

●# 大đại 方phương 是thị 體thể 大đại 方phương 無vô 隅ngung 故cố 廣quảng 即tức 是thị 用dụng 五ngũ 就tựu 人nhân 中trung 借tá 下hạ 華hoa 字tự 以dĩ 喻dụ 其kỳ 因nhân 即tức 因nhân 果quả 一nhất 對đối 佛Phật 是thị 果quả 故cố 是thị 以dĩ 單đơn 用dụng 華hoa 字tự 則tắc 但đãn 舉cử 喻dụ 因nhân 若nhược 合hợp 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 亦diệc 喻dụ 上thượng 之chi 四tứ 字tự 至chí 下hạ 當đương 明minh 。

大đại 方phương 是thị 體thể 大đại 方phương 無vô 隅ngung 故cố 者giả 然nhiên 大đại 方Phương 廣Quảng 三tam 字tự 總tổng 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 三tam 字tự 別biệt 釋thích 配phối 體thể 相tướng 用dụng 如như 下hạ 廣quảng 說thuyết 二nhị 方Phương 廣Quảng 兩lưỡng 字tự 合hợp 之chi 為vi 用dụng 對đối 上thượng 大đại 字tự 為vi 體thể 三tam 者giả 大đại 方phương 為vi 體thể 方phương 字tự 屬thuộc 大đại 便tiện 成thành 無vô 方phương 言ngôn 大đại 方phương 無vô 隅ngung 者giả 語ngữ 出xuất 老lão 子tử 德đức 經Kinh 云vân 上thượng 德đức 若nhược 谷cốc 大đại 白bạch 若nhược 辱nhục 廣quảng 德đức 若nhược 不bất 足túc 建kiến 德đức 若nhược 偷thâu 質chất 真chân 若nhược 渝du 大đại 方phương 無vô 隅ngung 大đại 器khí 晚vãn 成thành 大đại 音âm 希hy 聲thanh 大đại 象tượng 無vô 形hình 道đạo 隱ẩn 無vô 名danh 夫phu 唯duy 道đạo 善thiện 貸thải 且thả 成thành 意ý 云vân 小tiểu 則tắc 有hữu 其kỳ 圭# 角giác 大đại 即tức 絕tuyệt 其kỳ 方phương 隅ngung 隅ngung 即tức 角giác 也dã 借tá 其kỳ 言ngôn 用dụng 今kim 大đại 方phương 即tức 法Pháp 界Giới 等đẳng 於ư 虗hư 空không 何hà 有hữu 隅ngung 角giác 言ngôn 若nhược 合hợp 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 亦diệc 喻dụ 上thượng 之chi 四tứ 字tự 者giả 即tức 是thị 上thượng 文văn 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 以dĩ 嚴nghiêm 通thông 能năng 所sở 華hoa 為vi 能năng 嚴nghiêm 大đại 方Phương 廣Quảng 即tức 所sở 嚴nghiêm 佛Phật 是thị 嚴nghiêm 成thành 之chi 果quả 又hựu 以dĩ 因nhân 望vọng 果quả 佛Phật 亦diệc 所sở 嚴nghiêm 故cố 華hoa 嚴nghiêm 兩lưỡng 字tự 通thông 喻dụ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 之chi 四tứ 字tự 也dã 言ngôn 至chí 下hạ 當đương 明minh 者giả 即tức 釋thích 嚴nghiêm 中trung 。

▲# 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 者giả 謂vị 大đại 等đẳng 七thất 字tự 義nghĩa 皆giai 無vô 量lượng 並tịnh 略lược 以dĩ 十thập 義nghĩa 釋thích 之chi 。

▲# 初sơ 明minh 大đại 十thập 義nghĩa 者giả 。

▲# 一nhất 體thể 大đại 謂vị 若nhược 相tương/tướng 若nhược 用dụng 等đẳng 皆giai 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 常thường 遍biến 故cố 即tức 是thị 大đại 字tự 。

●# 涅Niết 槃Bàn 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 之chi 為vi 常thường 。 此thử 明minh 體thể 不bất 變biến 易dị 。

●# 如như 人nhân 最tối 長trường/trưởng 故cố 名danh 為vi 大đại 。

●# 又hựu 云vân 大đại 者giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 猶do 如như 虗hư 空không 此thử 明minh 體thể 遍biến 。

一nhất 體thể 大đại 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 大đại 初sơ 體thể 大đại 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 以dĩ 二nhị 義nghĩa 釋thích 大đại 而nhi 云vân 即tức 經kinh 大đại 字tự 者giả 古cổ 人nhân 亦diệc 各các 十thập 義nghĩa 釋thích 其kỳ 七thất 字tự 不bất 知tri 以dĩ 七thất 字tự 互hỗ 相tương 釋thích 今kim 明minh 大đại 義nghĩa 則tắc 七thất 字tự 皆giai 大đại 方phương 則tắc 七thất 字tự 皆giai 方Phương 廣Quảng 則tắc 七thất 字tự 皆giai 廣quảng 佛Phật 則tắc 七thất 字tự 皆giai 佛Phật 等đẳng 故cố 以dĩ 體thể 大đại 配phối 於ư 大đại 字tự 若nhược 總tổng 舉cử 七thất 字tự 大đại 者giả 體thể 也dã 方phương 者giả 相tương/tướng 也dã 廣quảng 者giả 用dụng 也dã 佛Phật 者giả 果quả 也dã 華hoa 者giả 因nhân 也dã 嚴nghiêm 者giả 智trí 也dã 經kinh 者giả 教giáo 也dã 。

●# 涅Niết 槃Bàn 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 下hạ 證chứng 上thượng 二nhị 義nghĩa 先tiên 證chứng 常thường 義nghĩa 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 云vân 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 上thượng 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 下hạ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 義nghĩa 味vị 深thâm 邃thúy 。 其kỳ 文văn 亦diệc 善thiện 純thuần 備bị 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 梵Phạm 行hạnh 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 滿mãn 足túc 無vô 缺khuyết 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 之chi 為vi 常thường 。 如như 入nhập 大đại 河hà 悉tất 歸quy 大đại 海hải 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 結kết 煩phiền 惱não 。 又hựu 諸chư 魔ma 性tánh 然nhiên 後hậu 要yếu 於ư 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 彼bỉ 經kinh 具cụ 釋thích 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 但đãn 取thủ 其kỳ 大đại 字tự 約ước 體thể 不bất 變biến 故cố 名danh 為vi 常thường 以dĩ 性tánh 出xuất 自tự 古cổ 非phi 造tạo 成thành 故cố 故cố 生sanh 公công 序tự 云vân 夫phu 真chân 理lý 自tự 然nhiên 悟ngộ 亦diệc 冥minh 符phù 真chân 則tắc 無vô 差sai 悟ngộ 豈khởi 容dung 易dị 不bất 易dị 之chi 體thể 為vi 湛trạm 然nhiên 常thường 照chiếu 但đãn 從tùng 迷mê 乖quai 之chi 事sự 未vị 在tại 我ngã 苟cẩu 能năng 涉thiệp 求cầu 便tiện 返phản 迷mê 歸quy 極cực 歸quy 極cực 得đắc 本bổn 而nhi 似tự 始thỉ 起khởi 始thỉ 則tắc 必tất 終chung 常thường 以dĩ 之chi 昧muội 若nhược 尋tầm 其kỳ 趣thú 乃nãi 是thị 我ngã 始thỉ 會hội 之chi 非phi 照chiếu 今kim 有hữu 照chiếu 不bất 在tại 今kim 即tức 是thị 莫mạc 先tiên 為vi 大đại 既ký 云vân 大đại 矣hĩ 所sở 以dĩ 稱xưng 常thường 常thường 必tất 滅diệt 累lũy/lụy/luy 復phục 曰viết 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 正chánh 順thuận 今kim 意ý 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 亦diệc 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 體thể 絕tuyệt 常thường 境cảnh 故cố 言ngôn 如như 人nhân 最tối 長trưởng 者giả 謂vị 無vô 一nhất 法pháp 先tiên 法Pháp 界Giới 故cố 故cố 老lão 子tử 云vân 有hữu 物vật 混hỗn 成thành 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề 獨độc 立lập 而nhi 不bất 改cải 周chu 行hành 而nhi 不bất 殆đãi 可khả 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 母mẫu 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh 字tự 之chi 曰viết 道đạo 強cường/cưỡng 為vi 之chi 名danh 曰viết 大đại 釋thích 曰viết 彼bỉ 以dĩ 虗hư 無vô 為vi 道Đạo 理lý 異dị 釋thích 門môn 言ngôn 可khả 證chứng 此thử 。

●# 又hựu 云vân 大đại 者giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 下hạ 二nhị 證chứng 上thượng 遍biến 義nghĩa 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 五ngũ 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 南nam 經kinh 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 文văn 云vân 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 是thị 人nhân 若nhược 能năng 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 名danh 人nhân 中trung 勝thắng 故cố 遠viễn 公công 分phần/phân 此thử 一nhất 文văn 成thành 二nhị 種chủng 大đại 一nhất 廣quảng 故cố 名danh 大đại 二nhị 勝thắng 故cố 名danh 大đại 今kim 但đãn 取thủ 廣quảng 遍biến 之chi 義nghĩa 義nghĩa 便tiện 引dẫn 來lai 彼bỉ 更cánh 有hữu 多đa 故cố 名danh 大đại 如như 藏tạng 多đa 珍trân 寶bảo 復phục 有hữu 高cao 故cố 名danh 大đại 如như 大đại 高cao 山sơn 難nạn/nan 至chí 其kỳ 頂đảnh 復phục 有hữu 深thâm 故cố 名danh 大đại 猶do 如như 大đại 海hải 。 即tức 上thượng 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 今kim 以dĩ 多đa 即tức 約ước 用dụng 高cao 即tức 約ước 果quả 故cố 但đãn 用dụng 二nhị 義nghĩa 於ư 常thường 義nghĩa 中trung 已dĩ 含hàm 深thâm 勝thắng 如như 人nhân 最tối 長trường/trưởng 即tức 是thị 勝thắng 故cố 又hựu 言ngôn 猶do 如như 虗hư 空không 復phục 是thị 別biệt 文văn 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 云vân 又hựu 不bất 逼bức 者giả 譬thí 如như 虗hư 空không 解giải 脫thoát 亦diệc 爾nhĩ 彼bỉ 虗hư 空không 者giả 喻dụ 真chân 解giải 脫thoát 真chân 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。

▲# 二nhị 者giả 相tương/tướng 大đại 謂vị 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 無vô 不bất 具cụ 故cố 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 微vi 細tế 重trùng 重trùng 等đẳng 具cụ 十thập 玄huyền 門môn 皆giai 其kỳ 相tương/tướng 故cố 即tức 經kinh 方phương 字tự 方phương 者giả 法pháp 也dã 。

二nhị 相tương/tướng 大đại 等đẳng 者giả 有hữu 二nhị 意ý 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 與dữ 起khởi 信tín 同đồng 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 下hạ 即tức 顯hiển 圓viên 教giáo 事sự 事sự 無vô 礙ngại 亦diệc 性tánh 具cụ 矣hĩ 然nhiên 遠viễn 公công 釋thích 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 明minh 體thể 相tướng 用dụng 體thể 約ước 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 約ước 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 用dụng 約ước 應ứng 化hóa 涅Niết 槃Bàn 此thử 通thông 因nhân 果quả 今kim 明minh 所sở 證chứng 法pháp 中trung 有hữu 三tam 故cố 不bất 同đồng 彼bỉ 。

▲# 三tam 用dụng 大đại 謂vị 業nghiệp 用dụng 普phổ 周chu 如như 體thể 遍biến 故cố 即tức 經kinh 廣quảng 字tự 。

三tam 用dụng 大đại 等đẳng 者giả 文văn 中trung 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 用dụng 大đại 。

▲# 涅Niết 槃Bàn 云vân 又hựu 大đại 者giả 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 即tức 是thị 約ước 用dụng 。

二nhị 涅Niết 槃Bàn 云vân 又hựu 大đại 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 第đệ 四tứ 經kinh 南nam 經kinh 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 我ngã 已dĩ 久cửu 渡độ 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 若nhược 佛Phật 已dĩ 渡độ 煩phiền 惱não 海hải 者giả 何hà 緣duyên 復phục 納nạp 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 未vị 渡độ 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 。 大đại 海hải 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 說thuyết 。 其kỳ 因nhân 緣duyên 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 如Như 來Lai 久cửu 渡độ 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 何hà 緣duyên 復phục 納nạp 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 未vị 渡độ 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 當đương 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 莫mạc 生sanh 驚kinh 疑nghi 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 如như 是thị 高cao 廣quảng 悉tất 能năng 取thủ 令linh 人nhân 入nhập 於ư 芥giới 子tử 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 須Tu 彌Di 者giả 亦diệc 不bất 迫bách 近cận 無vô 往vãng 來lai 想tưởng 。 如như 本bổn 無vô 異dị 。 唯duy 應ưng 度độ 者giả 。 見kiến 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 復phục 還hoàn 安an 止chỉ 本bổn 所sở 住trú 處xứ 。 下hạ 廣quảng 說thuyết 作tác 用dụng 竟cánh 結kết 云vân 善thiện 男nam 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 能năng 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 可khả 示thị 現hiện 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 能năng 測trắc 量lượng 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 習tập 近cận 婬dâm 欲dục 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 已dĩ 久cửu 住trụ 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 彼bỉ 經kinh 即tức 約ước 果quả 用dụng 今kim 意ý 明minh 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 本bổn 有hữu 之chi 用dụng 下hạ 佛Phật 果Quả 有hữu 相tương/tướng 用dụng 者giả 皆giai 由do 本bổn 自tự 有hữu 故cố 。

▲# 良lương 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 廣quảng 廣quảng 與dữ 大đại 同đồng 故cố 以dĩ 廣quảng 釋thích 大đại 方Phương 廣Quảng 無vô 大đại 大đại 與dữ 廣quảng 合hợp 故cố 以dĩ 大đại 釋thích 廣quảng 今kim 經kinh 具cụ 有hữu 故cố 名danh 配phối 之chi 。

三tam 良lương 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 下hạ 釋thích 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 此thử 義nghĩa 本bổn 釋thích 大đại 字tự 何hà 得đắc 以dĩ 廣quảng 配phối 之chi 故cố 今kim 通thông 云vân 涅Niết 槃Bàn 但đãn 言ngôn 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 廣quảng 字tự 故cố 大đại 字tự 含hàm 廣quảng 故cố 以dĩ 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 廣quảng 家gia 之chi 義nghĩa 以dĩ 釋thích 大đại 字tự 今kim 經kinh 大đại 字tự 對đối 體thể 廣quảng 字tự 對đối 用dụng 故cố 自tự 別biệt 釋thích 因nhân 便tiện 便tiện 通thông 方Phương 廣Quảng 之chi 經kinh 謂vị 十thập 二nhị 分phần 教giáo 中trung 有hữu 方Phương 廣Quảng 經kinh 無vô 有hữu 大đại 字tự 而nhi 用dụng 大đại 字tự 釋thích 方Phương 廣Quảng 言ngôn 即tức 如như 下hạ 合hợp 釋thích 方Phương 廣Quảng 云vân 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 法pháp 故cố 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 果quả 故cố 皆giai 以dĩ 大đại 釋thích 廣quảng 也dã 。

▲# 四Tứ 果Quả 大đại 謂vị 智trí 斷đoạn 依y 正chánh 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 即tức 經kinh 佛Phật 字tự 。

▲# 五ngũ 因nhân 大đại 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 解giải 行hạnh 願nguyện 證chứng 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 成thành 諸chư 位vị 故cố 即tức 經kinh 華hoa 字tự 。

五ngũ 因nhân 大đại 等đẳng 者giả 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 十thập 信tín 發phát 心tâm 起khởi 解giải 即tức 十thập 住trụ 行hành 即tức 十thập 行hạnh 願nguyện 即tức 十thập 向hướng 證chứng 即tức 十Thập 地Địa 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 通thông 策sách 於ư 前tiền 以dĩ 成thành 諸chư 位vị 所sở 以dĩ 廣quảng 說thuyết 因nhân 中trung 差sai 別biệt 者giả 欲dục 收thu 攝nhiếp 論luận 七thất 大đại 性tánh 故cố 次thứ 文văn 當đương 知tri 。

▲# 六lục 智trí 大đại 謂vị 大đại 智trí 為vi 主chủ 運vận 諸chư 萬vạn 行hạnh 遍biến 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 無vô 所sở 遺di 故cố 即tức 經kinh 嚴nghiêm 字tự 。

▲# 七thất 者giả 教giáo 大đại 謂vị 一nhất 文văn 一nhất 句cú 無vô 不bất 結kết 通thông 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 三tam 際tế 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 即tức 是thị 經Kinh 字tự 。

▲# 八bát 者giả 義nghĩa 大đại 謂vị 所sở 詮thuyên 法pháp 盡tận 窮cùng 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 帝đế 網võng 無vô 所sở 遺di 故cố 即tức 總tổng 是thị 六lục 字tự 。

▲# 九cửu 者giả 境cảnh 大đại 以dĩ 上thượng 法Pháp 門môn 普phổ 以dĩ 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 為vi 化hóa 境cảnh 故cố 。

▲# 十thập 者giả 業nghiệp 大đại 謂vị 盡tận 三tam 際tế 時thời 窮cùng 法Pháp 界Giới 處xứ 常thường 將tương 此thử 法pháp 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。

▲# 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 七thất 種chủng 大đại 性tánh 不bất 離ly 於ư 此thử 。

如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 者giả 二nhị 結kết 會hội 他tha 文văn 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 雜tạp 集tập 瑜du 伽già 般Bát 若Nhã 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 第đệ 一nhất 釋thích 大Đại 乘Thừa 云vân 若nhược 廣quảng 釋thích 者giả 七thất 種chủng 大đại 性tánh 共cộng 相tương 應ưng 故cố 不bất 廣quảng 說thuyết 之chi 瑜du 伽già 四tứ 十thập 六lục 云vân 一nhất 法pháp 大đại 性tánh 二nhị 發phát 心tâm 大đại 性tánh 三tam 勝thắng 解giải 大đại 性tánh 四tứ 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 大đại 性tánh 五ngũ 資tư 粮# 大đại 性tánh 六lục 時thời 大đại 性tánh 七thất 圓viên 證chứng 大đại 性tánh 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 說thuyết 七thất 大đại 性tánh 者giả 一nhất 者giả 境cảnh 大đại 性tánh 二nhị 者giả 行hành 大đại 性tánh 三tam 智trí 四tứ 精tinh 進tấn 五ngũ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 六lục 證chứng 得đắc 七thất 業nghiệp 彼bỉ 論luận 云vân 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 七thất 種chủng 大đại 性tánh 一nhất 者giả 境cảnh 大đại 性tánh 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 緣duyên 百bách 千thiên 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 經kinh 廣quảng 大đại 教giáo 法pháp 為vi 境cảnh 界giới 故cố 二nhị 行hành 大đại 性tánh 正chánh 行hạnh 一nhất 切thiết 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 廣quảng 大đại 行hành 故cố 三tam 智trí 大đại 性tánh 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 法pháp 無vô 我ngã 故cố 四tứ 精tinh 進tấn 大đại 性tánh 於ư 三tam 大đại 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 方phương 便tiện 勤cần 修tu 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 難nan 行hành 行hành 故cố 五ngũ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 大đại 性tánh 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 故cố 六lục 證chứng 得đắc 大đại 性tánh 證chứng 得đắc 如Như 來Lai 。 諸chư 力Lực 、 無Vô 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 數số 。 大đại 功công 德đức 故cố 。 七thất 業nghiệp 大đại 性tánh 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 成thành 菩Bồ 提Đề 等đẳng 建kiến 立lập 廣quảng 大đại 。 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。 若nhược 般Bát 若Nhã 無vô 著trước 論luận 七thất 大đại 性tánh 者giả 一nhất 法pháp 二nhị 心tâm 三tam 信tín 解giải 四tứ 淨tịnh 心tâm 五ngũ 資tư 粮# 六lục 時thời 七thất 果quả 此thử 與dữ 瑜du 伽già 大đại 同đồng 若nhược 與dữ 對đối 法Pháp 會hội 者giả 一nhất 法pháp 即tức 雜tạp 集tập 境cảnh 大đại 性tánh 緣duyên 大đại 教giáo 法pháp 而nhi 為vi 境cảnh 故cố 二nhị 心tâm 即tức 是thị 行hành 大đại 性tánh 即tức 由do 發phát 心tâm 行hành 二nhị 利lợi 行hành 故cố 三tam 信tín 解giải 即tức 智trí 大đại 性tánh 信tín 解giải 與dữ 智trí 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 於ư 境cảnh 決quyết 斷đoán 大đại 意ý 同đồng 故cố 四tứ 淨tịnh 心tâm 即tức 精tinh 進tấn 由do 精tinh 進tấn 練luyện 磨ma 令linh 心tâm 淨tịnh 故cố 五ngũ 資tư 粮# 即tức 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 由do 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 與dữ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 為vi 資tư 粮# 故cố 六lục 時thời 即tức 第đệ 七thất 業nghiệp 大đại 性tánh 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 盡tận 未vị 來lai 時thời 建kiến 立lập 佛Phật 事sự 而nhi 為vi 業nghiệp 故cố 七thất 果quả 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 六lục 證chứng 得đắc 大đại 性tánh 謂vị 證chứng 佛Phật 功công 德đức 而nhi 為vi 果quả 故cố 雜tạp 集tập 依y 體thể 起khởi 用dụng 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 證chứng 居cư 其kỳ 先tiên 般Bát 若Nhã 論luận 中trung 約ước 時thời 通thông 因nhân 果quả 故cố 果quả 居cư 時thời 後hậu 餘dư 之chi 次thứ 第đệ 二nhị 論luận 意ý 同đồng 謂vị 依y 教giáo 起khởi 行hành 達đạt 甚thậm 深thâm 理lý 精tinh 進tấn 長trường 時thời 。 不bất 滯trệ 二nhị 邊biên 證chứng 大đại 勝thắng 果quả 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 建kiến 立lập 佛Phật 事sự 故cố 名danh 為vi 大đại 雜tạp 集tập 即tức 是thị 對đối 法pháp 瑜du 伽già 大đại 同đồng 般Bát 若Nhã 今kim 疏sớ/sơ 體thể 大đại 即tức 第đệ 三tam 智trí 大đại 之chi 中trung 所sở 知tri 無vô 我ngã 之chi 理lý 二nhị 相tương/tướng 大đại 亦diệc 所sở 知tri 攝nhiếp 亦diệc 法pháp 大đại 性tánh 即tức 境cảnh 攝nhiếp 故cố 三tam 用dụng 大đại 即tức 方phương 便tiện 大đại 而nhi 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 亦diệc 境cảnh 攝nhiếp 故cố 四Tứ 果Quả 大đại 全toàn 同đồng 五ngũ 因nhân 大đại 攝nhiếp 其kỳ 五ngũ 大đại 性tánh 一nhất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 是thị 心tâm 大đại 二nhị 起khởi 解giải 者giả 攝nhiếp 勝thắng 解giải 大đại 三tam 行hạnh 願nguyện 證chứng 並tịnh 是thị 行hành 大đại 是thị 十Thập 地Địa 因nhân 證chứng 非phi 果quả 證chứng 故cố 四tứ 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 即tức 淨tịnh 心tâm 精tinh 進tấn 大đại 五ngũ 成thành 就tựu 諸chư 位vị 即tức 攝nhiếp 資tư 粮# 大đại 六lục 智trí 大đại 全toàn 同đồng 而nhi 義nghĩa 小tiểu 異dị 通thông 了liễu 性tánh 相tướng 因nhân 果quả 等đẳng 故cố 七thất 教giáo 大đại 即tức 是thị 境cảnh 法pháp 大đại 性tánh 八bát 義nghĩa 通thông 前tiền 六lục 但đãn 除trừ 教giáo 故cố 九cửu 名danh 同đồng 雜tạp 集tập 初sơ 一nhất 而nhi 義nghĩa 同đồng 時thời 大đại 及cập 與dữ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 十thập 同đồng 第đệ 六lục 而nhi 具cụ 含hàm 二nhị 論luận 時thời 業nghiệp 二nhị 名danh 為vi 對đối 題đề 中trung 七thất 字tự 攝nhiếp 十thập 故cố 有hữu 開khai 合hợp 及cập 次thứ 不bất 同đồng 而nhi 義nghĩa 無vô 違vi 故cố 云vân 七thất 種chủng 大đại 性tánh 不bất 離ly 於ư 此thử 或hoặc 相tương/tướng 大đại 一nhất 種chủng 二nhị 論luận 略lược 無vô 理lý 亦diệc 無vô 失thất 又hựu 通thông 約ước 十thập 大đại 教giáo 旨chỉ 小tiểu 殊thù 不bất 妨phương 有hữu 異dị 。

▲# 二nhị 方phương 十thập 義nghĩa 者giả 方phương 者giả 法pháp 也dã 即tức 前tiền 十thập 大đại 皆giai 名danh 為vi 法pháp 謂vị 體thể 法pháp 相tướng 法pháp 等đẳng 。

謂vị 體thể 法pháp 相tướng 法pháp 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 八bát 謂vị 用dụng 法pháp 果quả 法pháp 等đẳng 法pháp 是thị 軌quỹ 持trì 能năng 持trì 自tự 性tánh 故cố 十thập 皆giai 法pháp 。

▲# 三tam 廣quảng 十thập 義nghĩa 者giả 廣quảng 者giả 多đa 也dã 用dụng 多đa 繁phồn 興hưng 包bao 無vô 不bất 盡tận 故cố 則tắc 前tiền 十thập 皆giai 多đa 即tức 明minh 一nhất 遍biến 一nhất 切thiết 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 名danh 之chi 為vi 廣quảng 亦diệc 可khả 及cập 此thử 此thử 約ước 離ly 釋thích 。

三tam 廣quảng 十thập 義nghĩa 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 離ly 釋thích 廣quảng 字tự 。

▲# 若nhược 合hợp 釋thích 方Phương 廣Quảng 二nhị 字tự 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 一nhất 廣quảng 依y 義nghĩa 謂vị 言ngôn 教giáo 繁phồn 廣quảng 為vì 生sanh 依y 故cố 二nhị 廣quảng 說thuyết 義nghĩa 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 法pháp 故cố 三tam 廣quảng 破phá 義nghĩa 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 無vô 有hữu 餘dư 故cố 四tứ 廣quảng 超siêu 義nghĩa 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 五ngũ 廣quảng 治trị 義nghĩa 具cụ 攝nhiếp 無vô 邊biên 對đối 治trị 之chi 法pháp 為vi 能năng 治trị 故cố 六lục 廣quảng 攝nhiếp 義nghĩa 通thông 攝nhiếp 無vô 邊biên 異dị 類loại 法pháp 故cố 七thất 廣quảng 德đức 義nghĩa 具cụ 攝nhiếp 二nhị 嚴nghiêm 諸chư 勝thắng 德đức 故cố 八bát 廣quảng 生sanh 義nghĩa 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 果quả 海hải 故cố 九cửu 廣quảng 絕tuyệt 義nghĩa 非phi 是thị 心tâm 識thức 稱xưng 量lượng 所sở 能năng 知tri 故cố 十thập 廣quảng 知tri 義nghĩa 具cụ 足túc 種chủng 智trí 破phá 邪tà 見kiến 障chướng 無vô 有hữu 餘dư 故cố 。

後hậu 合hợp 釋thích 順thuận 諸chư 經kinh 論luận 釋thích 方Phương 廣Quảng 經kinh 於ư 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 十thập 義nghĩa 也dã 。

▲# 此thử 之chi 十thập 義nghĩa 前tiền 四tứ 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 一nhất 中trung 四tứ 義nghĩa 後hậu 六lục 即tức 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 一nhất 中trung 六lục 義nghĩa 。

後hậu 此thử 之chi 十thập 義nghĩa 下hạ 結kết 示thị 本bổn 源nguyên 言ngôn 前tiền 四tứ 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 一nhất 中trung 四tứ 義nghĩa 者giả 彼bỉ 論luận 云vân 方Phương 廣Quảng 者giả 謂vị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 如như 名danh 方Phương 廣Quảng 亦diệc 名danh 廣quảng 破phá 亦diệc 名danh 無vô 比tỉ 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 方Phương 廣Quảng 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 法pháp 故cố 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 廣quảng 破phá 以dĩ 能năng 廣quảng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 無vô 比tỉ 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 此thử 方Phương 廣Quảng 等đẳng 皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 差sai 別biệt 名danh 釋thích 曰viết 此thử 論luận 標tiêu 以dĩ 三tam 名danh 釋thích 成thành 四tứ 義nghĩa 以dĩ 方Phương 廣Quảng 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 次thứ 第đệ 無vô 差sai 言ngôn 後hậu 六lục 即tức 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 一nhất 中trung 六lục 義nghĩa 者giả 彼bỉ 論luận 云vân 毗tỳ 佛Phật 略lược 者giả 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 。 毗tỳ 佛Phật 略lược 經kinh 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 對đối 治trị 法pháp 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 亦diệc 有hữu 眾chúng 多đa 。 乘thừa 故cố 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 亦diệc 以dĩ 多đa 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 故cố 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 亦diệc 能năng 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 大đại 果quả 報báo 故cố 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 非phi 是thị 稱xưng 量lượng 所sở 能năng 知tri 故cố 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 邪tà 見kiến 故cố 。 名danh 毗tỳ 佛Phật 略lược 釋thích 曰viết 次thứ 第đệ 與dữ 疏sớ/sơ 全toàn 同đồng 但đãn 以dĩ 毗tỳ 佛Phật 略lược 隔cách 之chi 以dĩ 成thành 六lục 義nghĩa 然nhiên 其kỳ 第đệ 一nhất 說thuyết 對đối 治trị 法pháp 似tự 雜tạp 集tập 論luận 第đệ 三tam 廣quảng 破phá 集tập 約ước 所sở 破phá 此thử 約ước 能năng 破phá 故cố 亦diệc 不bất 同đồng 五ngũ 非phi 是thị 稱xưng 量lượng 似tự 於ư 集tập 論luận 第đệ 四tứ 無vô 比tỉ 集tập 約ước 法pháp 不bất 可khả 類loại 此thử 約ước 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 故cố 並tịnh 不bất 同đồng 而nhi 刊# 定định 記ký 云vân 以dĩ 對đối 治trị 與dữ 破phá 障chướng 是thị 同đồng 乃nãi 除trừ 入nhập 論luận 第đệ 一nhất 加gia 起khởi 論luận 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 為vi 五ngũ 者giả 殊thù 失thất 論luận 意ý 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 是thị 總tổng 揀giản 小tiểu 故cố 總tổng 揀giản 已dĩ 竟cánh 方phương 標tiêu 三tam 名danh 釋thích 成thành 四tứ 義nghĩa 耳nhĩ 若nhược 欲dục 以dĩ 集tập 論luận 之chi 四tứ 攝nhiếp 入nhập 論luận 之chi 六lục 者giả 一nhất 即tức 第đệ 二nhị 廣quảng 攝nhiếp 二nhị 即tức 三tam 四tứ 廣quảng 德đức 廣quảng 生sanh 皆giai 深thâm 法Pháp 故cố 三tam 即tức 一nhất 六lục 對đối 治trị 破phá 見kiến 皆giai 破phá 義nghĩa 故cố 四tứ 即tức 第đệ 五ngũ 廣quảng 超siêu 廣quảng 絕tuyệt 大đại 意ý 同đồng 故cố 今kim 取thủ 小tiểu 異dị 並tịnh 開khai 為vi 十thập 則tắc 二nhị 論luận 不bất 同đồng 謂vị 集tập 論luận 一nhất 約ước 言ngôn 教giáo 入nhập 論luận 二nhị 約ước 所sở 攝nhiếp 集tập 論luận 二nhị 約ước 通thông 辨biện 甚thậm 深thâm 入nhập 論luận 別biệt 開khai 三tam 約ước 二nhị 嚴nghiêm 通thông 因nhân 四tứ 約ước 能năng 生sanh 唯duy 果quả 集tập 論luận 三tam 約ước 合hợp 明minh 對đối 治trị 入nhập 論luận 別biệt 分phần/phân 一nhất 治trị 煩phiền 惱não 六lục 破phá 智trí 障chướng 雜tạp 集tập 第đệ 四tứ 似tự 入nhập 論luận 第đệ 五ngũ 已dĩ 如như 前tiền 會hội 故cố 成thành 十thập 義nghĩa 然nhiên 為vi 順thuận 二nhị 論luận 之chi 次thứ 故cố 不bất 依y 題đề 之chi 次thứ 若nhược 欲dục 配phối 經kinh 者giả 一nhất 廣quảng 絕tuyệt 是thị 大đại 體thể 絕tuyệt 眾chúng 相tướng 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 二nhị 廣quảng 超siêu 是thị 方phương 妙diệu 法Pháp 無vô 類loại 故cố 三tam 廣quảng 攝nhiếp 是thị 廣quảng 攝nhiếp 無vô 邊biên 故cố 四tứ 廣quảng 知tri 是thị 佛Phật 具cụ 種chủng 智trí 故cố 五ngũ 廣quảng 破phá 六lục 廣quảng 治trị 七thất 廣quảng 生sanh 三tam 皆giai 華hoa 字tự 並tịnh 是thị 因nhân 故cố 八bát 廣quảng 德đức 是thị 嚴nghiêm 具cụ 二nhị 嚴nghiêm 故cố 九cửu 廣quảng 依y 是thị 經Kinh 依y 言ngôn 教giáo 故cố 十thập 廣quảng 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 是thị 所sở 說thuyết 故cố 即tức 總tổng 上thượng 六lục 字tự 亦diệc 可khả 通thông 七thất 。

▲# 四tứ 解giải 佛Phật 十thập 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 十thập 佛Phật 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 佛Phật 方phương 即tức 本bổn 性tánh 佛Phật 廣quảng 即tức 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 及cập 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 佛Phật 即tức 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 華hoa 即tức 願nguyện 佛Phật 及cập 三tam 昧muội 佛Phật 嚴nghiêm 即tức 業nghiệp 報báo 佛Phật 經Kinh 即tức 住trụ 持trì 佛Phật 總tổng 不bất 離ly 心tâm 七thất 字tự 皆giai 是thị 心tâm 佛Phật 釋thích 十thập 佛Phật 義nghĩa 如như 八bát 地địa 中trung 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 辨biện 。

四tứ 解giải 佛Phật 十thập 義nghĩa 等đẳng 者giả 文văn 有hữu 三tam 解giải 初sơ 依y 本bổn 經kinh 言ngôn 如như 八bát 地địa 中trung 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 辨biện 者giả 上thượng 教giáo 緣duyên 中trung 已dĩ 廣quảng 其kỳ 義nghĩa 今kim 更cánh 略lược 明minh 八bát 地địa 明minh 十thập 身thân 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 佛Phật 八bát 地địa 云vân 知tri 如Như 來Lai 身thân 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 身thân 願nguyện 身thân 化hóa 身thân 。 力lực 持trì 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 威uy 勢thế 身thân 意ý 生sanh 身thân 福phước 德đức 身thân 法Pháp 身thân 智trí 身thân 離ly 世thế 間gian 品phẩm 五ngũ 十thập 三tam 中trung 說thuyết 十thập 種chủng 佛Phật 所sở 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 願nguyện 佛Phật 業nghiệp 報báo 佛Phật 住trụ 持trì 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 法Pháp 界giới 佛Phật 心tâm 佛Phật 三tam 昧muội 佛Phật 本bổn 性tánh 佛Phật 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 十thập 佛Phật 即tức 是thị 十thập 身thân 若nhược 欲dục 會hội 者giả 正chánh 覺giác 是thị 菩Bồ 提Đề 身thân 願nguyện 佛Phật 即tức 願nguyện 身thân 業nghiệp 報báo 佛Phật 即tức 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 住trụ 持trì 佛Phật 即tức 力lực 持trì 身thân 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 即tức 化hóa 身thân 法Pháp 界Giới 佛Phật 即tức 法Pháp 身thân 心tâm 佛Phật 即tức 威uy 勢thế 身thân 三tam 昧muội 佛Phật 即tức 福phước 德đức 身thân 本bổn 性tánh 佛Phật 即tức 智trí 身thân 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 即tức 意ý 生sanh 身thân 今kim 疏sớ/sơ 為vi 順thuận 經kinh 題đề 故cố 不bất 依y 彼bỉ 二nhị 經kinh 之chi 次thứ 言ngôn 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 佛Phật 者giả 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 體thể 故cố 方phương 即tức 是thị 本bổn 性tánh 智trí 故cố 廣quảng 即tức 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 者giả 化hóa 周chu 遍biến 故cố 亦diệc 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 者giả 隨tùy 自tự 他tha 意ý 無vô 不bất 生sanh 故cố 佛Phật 是thị 梵Phạm 言ngôn 此thử 即tức 覺giác 故cố 華hoa 即tức 願nguyện 佛Phật 及cập 三tam 昧muội 佛Phật 者giả 並tịnh 是thị 因nhân 故cố 嚴nghiêm 謂vị 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 嚴nghiêm 成thành 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 故cố 經kinh 教giáo 住trụ 持trì 法Pháp 不bất 墜trụy 故cố 總tổng 不bất 離ly 心tâm 即tức 心tâm 佛Phật 者giả 是thị 威uy 勢thế 身thân 心tâm 伏phục 勝thắng 故cố 。

▲# 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 說thuyết 佛Phật 亦diệc 具cụ 十thập 義nghĩa 謂vị 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 能năng 自tự 開khai 覺giác 亦diệc 能năng 開khai 覺giác 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 如như 蓮liên 華hoa 開khai 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。

又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 佛Phật 地địa 論luận 論luận 無vô 別biệt 釋thích 今kim 當đương 略lược 辨biện 攝nhiếp 此thử 十thập 句cú 以dĩ 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 能năng 證chứng 智trí 二nhị 所sở 斷đoạn 障chướng 三tam 所sở 證chứng 理lý 四tứ 所sở 成thành 益ích 五ngũ 顯hiển 覺giác 相tương/tướng 前tiền 四tứ 法pháp 說thuyết 後hậu 一nhất 喻dụ 明minh 然nhiên 此thử 五ngũ 對đối 一nhất 一nhất 相tương/tướng 屬thuộc 一nhất 能năng 證chứng 智trí 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 智trí 是thị 根căn 本bổn 智trí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 後hậu 得đắc 智trí 二nhị 所sở 斷đoạn 中trung 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 種chủng 類loại 而nhi 知tri 故cố 三tam 所sở 證chứng 理lý 中trung 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 即tức 真Chân 諦Đế 法pháp 也dã 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 者giả 俗tục 諦đế 法pháp 也dã 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 總tổng 相tương/tướng 觀quán 法pháp 之chi 性tánh 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 別biệt 相tướng 觀quán 法pháp 之chi 相tướng 由do 證chứng 法pháp 性tánh 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 由do 達đạt 法pháp 相tướng 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 四tứ 所sở 成thành 益ích 者giả 一nhất 則tắc 自tự 利lợi 二nhị 者giả 利lợi 他tha 上thượng 之chi 三tam 對đối 俱câu 通thông 二nhị 利lợi 若nhược 取thủ 別biệt 義nghĩa 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 證chứng 法Pháp 性tánh 。 便tiện 是thị 自tự 覺giác 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 覺giác 法pháp 之chi 相tướng 故cố 能năng 覺giác 他tha 五ngũ 顯hiển 覺giác 相tương/tướng 中trung 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 者giả 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 覺giác 法pháp 之chi 性tánh 頓đốn 破phá 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 睡thụy 故cố 如như 蓮liên 華hoa 開khai 者giả 以dĩ 於ư 種chủng 智trí 覺giác 法pháp 之chi 相tướng 開khai 悟ngộ 法Pháp 門môn 如như 於ư 華hoa 開khai 得đắc 見kiến 蓮liên 故cố 前tiền 即tức 覺giác 察sát 後hậu 即tức 覺giác 悟ngộ 亦diệc 可khả 前tiền 是thị 覺giác 悟ngộ 後hậu 為vi 覺giác 察sát 此thử 五ngũ 無vô 缺khuyết 方phương 稱xưng 覺giác 滿mãn 名danh 曰viết 妙Diệu 覺Giác 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 而nhi 盡tận 覺giác 故cố 上thượng 之chi 解giải 釋thích 未vị 見kiến 經kinh 論luận 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 。

▲# 又hựu 真Chân 諦Đế 引dẫn 真chân 實thật 論luận 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。

又hựu 真Chân 諦Đế 引dẫn 不bất 引dẫn 者giả 即tức 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 中trung 引dẫn 言ngôn 十thập 義nghĩa 者giả 謂vị 覺giác 勝thắng 天thiên 皷cổ 一nhất 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 二nhị 斷đoạn 二nhị 無vô 知tri 三tam 已dĩ 過quá 睡thụy 夢mộng 四tứ 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 五ngũ 性tánh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 六lục 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa 七thất 具cụ 足túc 三tam 德đức 八bát 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh 九cửu 自tự 知tri 令linh 他tha 知tri 十thập 初sơ 言ngôn 覺giác 勝thắng 天thiên 皷cổ 者giả 天thiên 鼓cổ 有hữu 四tứ 德đức 今kim 並tịnh 過quá 之chi 一nhất 能năng 覺giác 諸chư 天thiên 賊tặc 來lai 云vân 賊tặc 來lai 賊tặc 去khứ 云vân 賊tặc 去khứ 佛Phật 即tức 不bất 爾nhĩ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 覺giác 三tam 煩phiền 惱não 若nhược 生sanh 知tri 生sanh 若nhược 滅diệt 知tri 滅diệt 二nhị 天thiên 鼓cổ 能năng 護hộ 天thiên 眾chúng 能năng 破phá 修tu 羅la 佛Phật 亦diệc 不bất 爾nhĩ 能năng 救cứu 三tam 苦khổ 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 三tam 天thiên 鼓cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 佛Phật 亦diệc 不bất 爾nhĩ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 受thọ 出xuất 世thế 樂lạc 四tứ 天thiên 鼓cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 生sanh 貪tham 著trước 心tâm 佛Phật 亦diệc 不bất 爾nhĩ 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 出xuất 世thế 心tâm 具cụ 此thử 四tứ 過quá 故cố 云vân 覺giác 勝thắng 天thiên 鼓cổ 二nhị 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 者giả 無vô 師sư 自tự 然nhiên 智trí 故cố 三tam 斷đoạn 二nhị 無vô 知tri 者giả 即tức 是thị 煩phiền 惱não 無vô 知tri 所sở 知tri 無vô 知tri 四tứ 已dĩ 過quá 睡thụy 夢mộng 者giả 凡phàm 夫phu 睡thụy 而nhi 不bất 夢mộng 唯duy 煩phiền 惱não 故cố 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 睡thụy 亦diệc 夢mộng 以dĩ 有hữu 無vô 明minh 及cập 妄vọng 智trí 故cố 佛Phật 不bất 睡thụy 不bất 夢mộng 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 捨xả 妄vọng 解giải 故cố 五ngũ 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 者giả 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 蓮liên 華hoa 即tức 開khai 十Thập 地Địa 行hành 成thành 佛Phật 智trí 自tự 發phát 六lục 性tánh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 者giả 因nhân 時thời 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 五ngũ 義nghĩa 不bất 染nhiễm 一nhất 佛Phật 無vô 相tướng 故cố 譬thí 如như 煙yên 霧vụ 不bất 能năng 染nhiễm 空không 二nhị 是thị 對đối 治trị 故cố 譬thí 如như 鎔dong 鐵thiết 不bất 停đình 蚊văn 蚋nhuế 。 三tam 非phi 處xứ 所sở 故cố 譬thí 如như 大đại 石thạch 不bất 能năng 住trụ 空không 四tứ 無vô 轉chuyển 異dị 故cố 譬thí 如như 白bạch 玉ngọc 涅niết 而nhi 不bất 緇# 五ngũ 妄vọng 不bất 染nhiễm 真chân 譬thí 如như 幻huyễn 刀đao 不bất 能năng 斫chước 石thạch 因nhân 時thời 有hữu 惑hoặc 尚thượng 不bất 能năng 染nhiễm 果quả 時thời 惑hoặc 盡tận 豈khởi 當đương 有hữu 染nhiễm 七thất 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 三tam 佛Phật 一nhất 假giả 名danh 佛Phật 謂vị 六lục 神thần 通thông 二nhị 寂tịch 靜tĩnh 佛Phật 謂vị 惑hoặc 不bất 生sanh 三tam 真chân 實thật 佛Phật 謂vị 即tức 真Chân 如Như 八bát 具cụ 足túc 三tam 德đức 者giả 謂vị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 九cửu 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh 者giả 謂vị 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 十thập 自tự 知tri 令linh 他tha 知tri 者giả 即tức 是thị 二nhị 利lợi 謂vị 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 力lực 照chiếu 真Chân 如Như 境cảnh 名danh 曰viết 自tự 知tri 復phục 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 令linh 他tha 知tri 也dã 釋thích 曰viết 以dĩ 此thử 十thập 義nghĩa 有hữu 同đồng 佛Phật 地địa 故cố 恐khủng 繁phồn 文văn 。

▲# 五ngũ 釋thích 華hoa 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 含hàm 實thật 義nghĩa 表biểu 於ư 法Pháp 界Giới 含hàm 性tánh 德đức 故cố 二nhị 光quang 淨tịnh 義nghĩa 本bổn 智trí 明minh 顯hiển 故cố 三tam 微vi 妙diệu 義nghĩa 一nhất 一nhất 諸chư 行hành 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 四tứ 適thích 悅duyệt 義nghĩa 順thuận 物vật 機cơ 故cố 五ngũ 引dẫn 果quả 義nghĩa 行hành 為vi 生sanh 因nhân 起khởi 正chánh 覺giác 故cố 六lục 端đoan 正chánh 義nghĩa 行hành 與dữ 願nguyện 俱câu 無vô 所sở 缺khuyết 故cố 七thất 無vô 染nhiễm 義nghĩa 一nhất 一nhất 行hành 門môn 三tam 昧muội 俱câu 故cố 八bát 功công 成thành 義nghĩa 所sở 修tu 德đức 業nghiệp 。 善thiện 巧xảo 成thành 故cố 九cửu 芬phân 馥phức 義nghĩa 眾chúng 德đức 住trụ 持trì 流lưu 馨hinh 彌di 遠viễn 故cố 十thập 開khai 敷phu 義nghĩa 眾chúng 行hành 敷phu 榮vinh 念niệm 心tâm 開khai 覺giác 故cố 。

五ngũ 釋thích 華hoa 十thập 義nghĩa 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 第đệ 一nhất 別biệt 釋thích 十thập 華hoa 第đệ 二nhị 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản 前tiền 中trung 即tức 如như 次thứ 配phối 於ư 十thập 佛Phật 如như 一nhất 含hàm 實thật 義nghĩa 表biểu 法Pháp 界Giới 佛Phật 含hàm 性tánh 德đức 故cố 為vi 對đối 十thập 佛Phật 故cố 為vi 此thử 次thứ 亦diệc 可khả 配phối 於ư 十thập 度độ 之chi 因nhân 而nhi 不bất 依y 次thứ 為vi 順thuận 題đề 故cố 一nhất 即tức 般Bát 若Nhã 二nhị 即tức 智Trí 度Độ 三tam 即tức 方phương 便tiện 四tứ 即tức 尸thi 羅la 五ngũ 即tức 忍nhẫn 辱nhục 六lục 即tức 是thị 願nguyện 七thất 即tức 禪thiền 定định 八bát 即tức 是thị 檀đàn 九cửu 即tức 是thị 力lực 十thập 即tức 精tinh 進tấn 此thử 意ý 如như 下hạ 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 以dĩ 十thập 度độ 因nhân 成thành 十thập 身thân 果quả 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 具cụ 佛Phật 相tướng 好hảo 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 成thành 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 故cố 二nhị 云vân 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 佛Phật 淨tịnh 身thân 悉tất 能năng 遍biến 至chí 。 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 意ý 生sanh 身thân 三tam 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 四tứ 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 獲hoạch 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 能năng 勝thắng 身thân 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 威uy 勢thế 身thân 五ngũ 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 於ư 清thanh 淨tịnh 無vô 與dữ 等đẳng 身thân 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 福phước 德đức 身thân 六lục 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 顯hiển 現hiện 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 七thất 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 佛Phật 世Thế 尊Tôn 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 化hóa 身thân 八bát 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 住trụ 一nhất 切thiết 劫kiếp 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 願nguyện 身thân 九cửu 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 清thanh 淨tịnh 身thân 悉tất 過quá 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 。 土thổ/độ 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 力lực 持trì 身thân 十thập 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 清thanh 淨tịnh 身thân 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 使sử 歡hoan 喜hỷ 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 智trí 身thân 末mạt 云vân 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 獲hoạch 於ư 究cứu 竟cánh 淨tịnh 妙diệu 之chi 身thân 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 即tức 圓viên 淨tịnh 十thập 度độ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 萬vạn 德đức 頓đốn 具cụ 該cai 上thượng 十thập 華hoa 是thị 故cố 梵Phạm 本bổn 名danh 為vi 離ly 華hoa 上thượng 約ước 相tương/tướng 顯hiển 別biệt 配phối 十thập 度độ 若nhược 約ước 圓viên 融dung 一nhất 一nhất 行hành 門môn 皆giai 具cụ 十thập 義nghĩa 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。

▲# 然nhiên 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 草thảo 木mộc 華hoa 喻dụ 萬vạn 行hạnh 因nhân 然nhiên 或hoặc 與dữ 果quả 俱câu 或hoặc 不bất 與dữ 俱câu 二nhị 嚴nghiêm 身thân 華hoa 通thông 金kim 玉ngọc 等đẳng 喻dụ 於ư 神thần 通thông 眾chúng 相tướng 等đẳng 唯duy 與dữ 果quả 俱câu 前tiền 十thập 義nghĩa 中trung 一nhất 五ngũ 九cửu 十thập 局cục 於ư 草thảo 木mộc 餘dư 通thông 二nhị 華hoa 。

然nhiên 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản 其kỳ 引dẫn 果quả 華hoa 亦diệc 喻dụ 生sanh 因nhân 其kỳ 嚴nghiêm 身thân 華hoa 亦diệc 喻dụ 了liễu 因nhân 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 言ngôn 或hoặc 與dữ 果quả 俱câu 者giả 如như 蓮liên 華hoa 等đẳng 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 圓viên 融dung 行hành 故cố 或hoặc 不bất 與dữ 俱câu 者giả 杏hạnh 奈nại 等đẳng 華hoa 因nhân 果quả 區khu 分phần/phân 行hành 布bố 行hành 位vị 不bất 相tương 雜tạp 故cố 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 是thị 此thử 中trung 華hoa 言ngôn 神thần 通thông 眾chúng 相tướng 等đẳng 者giả 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 若nhược 見kiến 華hoa 開khai 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 如như 華hoa 開khai 敷phu 。 若nhược 見kiến 樹thụ 華hoa 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 相tướng 如như 華hoa 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 神thần 通thông 眾chúng 相tướng 果quả 上thượng 用dụng 故cố 云vân 與dữ 果quả 俱câu 然nhiên 神thần 通thông 雖tuy 乃nãi 通thông 因nhân 且thả 就tựu 金kim 玉ngọc 之chi 華hoa 與dữ 身thân 俱câu 說thuyết 。

▲# 六lục 釋thích 嚴nghiêm 者giả 即tức 上thượng 十thập 華hoa 同đồng 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 為vi 嚴nghiêm 不bất 同đồng 亦diệc 是thị 十thập 義nghĩa 。

六lục 釋thích 嚴nghiêm 者giả 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 十thập 八bát 。 義nghĩa 且thả 為vi 三tam 節tiết 初sơ 十thập 總tổng 釋thích 次thứ 十thập 別biệt 釋thích 後hậu 十thập 八bát 句cú 互hỗ 嚴nghiêm 今kim 初sơ 言ngôn 為vi 嚴nghiêm 不bất 同đồng 者giả 如như 以dĩ 十thập 寶bảo 嚴nghiêm 一nhất 金kim 佛Phật 一nhất 真chân 珠châu 嚴nghiêm 二nhị 珊san 瑚hô 嚴nghiêm 等đẳng 一nhất 佛Phật 十thập 嚴nghiêm 歷lịch 於ư 十thập 佛Phật 便tiện 成thành 百bách 嚴nghiêm 約ước 圓viên 融dung 修tu 故cố 。

▲# 又hựu 上thượng 十thập 華hoa 如như 次thứ 嚴nghiêm 前tiền 十thập 佛Phật 即tức 是thị 十thập 義nghĩa 而nhi 總tổng 別biệt 無vô 礙ngại 。

又hựu 上thượng 十thập 華hoa 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 義nghĩa 同đồng 一nhất 度độ 成thành 一nhất 佛Phật 故cố 總tổng 別biệt 無vô 礙ngại 者giả 總tổng 融dung 上thượng 二nhị 行hành 布bố 圓viên 融dung 二nhị 無vô 礙ngại 故cố 。

▲# 更cánh 有hữu 十thập 義nghĩa 一nhất 用dụng 因nhân 嚴nghiêm 果quả 以dĩ 成thành 人nhân 故cố 是thị 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 果quả 由do 因nhân 得đắc 故cố 二nhị 以dĩ 果quả 嚴nghiêm 因nhân 以dĩ 顯hiển 勝thắng 成thành 果quả 之chi 後hậu 令linh 一nhất 一nhất 因nhân 行hành 皆giai 無vô 際tế 故cố 三tam 以dĩ 人nhân 嚴nghiêm 法pháp 而nhi 顯hiển 用dụng 謂vị 佛Phật 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 方phương 顯hiển 法pháp 之chi 體thể 用dụng 故cố 四tứ 以dĩ 法pháp 嚴nghiêm 人nhân 以dĩ 顯hiển 圓viên 若nhược 不bất 得đắc 法pháp 。 之chi 體thể 用dụng 因nhân 果quả 不bất 能năng 圓viên 妙diệu 故cố 五ngũ 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 用dụng 以dĩ 令linh 周chu 謂vị 用dụng 不bất 得đắc 體thể 不bất 周chu 遍biến 故cố 六lục 以dĩ 用dụng 嚴nghiêm 體thể 而nhi 知tri 本bổn 若nhược 無vô 大đại 用dụng 不bất 顯hiển 體thể 本bổn 之chi 廣quảng 故cố 七thất 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 相tương/tướng 而nhi 知tri 妙diệu 謂vị 相tương/tướng 若nhược 有hữu 體thể 便tiện 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 故cố 八bát 以dĩ 相tương/tướng 嚴nghiêm 體thể 以dĩ 明minh 玄huyền 體thể 如như 無vô 相tướng 不bất 顯hiển 體thể 深thâm 玄huyền 故cố 九cửu 以dĩ 義nghĩa 嚴nghiêm 教giáo 超siêu 言ngôn 念niệm 由do 所sở 詮thuyên 難nan 思tư 能năng 詮thuyên 言ngôn 離ly 故cố 十thập 諸chư 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 以dĩ 融dung 攝nhiếp 如như 禪thiền 非phi 智trí 無vô 以dĩ 窮cùng 其kỳ 寂tịch 智trí 非phi 禪thiền 無vô 以dĩ 深thâm 其kỳ 照chiếu 等đẳng 。

更cánh 有hữu 十thập 義nghĩa 下hạ 第đệ 三tam 約ước 互hỗ 嚴nghiêm 說thuyết 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 別biệt 約ước 十thập 義nghĩa 五ngũ 對đối 以dĩ 互hỗ 相tương 嚴nghiêm 二nhị 收thu 成thành 四tứ 句cú 以dĩ 顯hiển 互hỗ 嚴nghiêm 今kim 初sơ 十thập 義nghĩa 在tại 文văn 可khả 知tri 然nhiên 亦diệc 是thị 於ư 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 中trung 釋thích 名danh 之chi 義nghĩa 若nhược 約ước 相tương/tướng 融dung 皆giai 持trì 業nghiệp 釋thích 若nhược 約ước 當đương 相tương 皆giai 依y 主chủ 釋thích 如như 第đệ 一nhất 用dụng 因nhân 嚴nghiêm 果quả 是thị 華hoa 嚴nghiêm 之chi 佛Phật 故cố 二nhị 即tức 佛Phật 之chi 華hoa 故cố 三tam 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 四tứ 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 之chi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 即tức 大đại 之chi 方Phương 廣Quảng 六lục 即tức 方Phương 廣Quảng 之chi 大đại 七thất 即tức 大đại 之chi 方phương 八bát 即tức 方phương 之chi 大đại 九cửu 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 經kinh 十thập 諸chư 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 乃nãi 含hàm 多đa 義nghĩa 謂vị 施thí 之chi 戒giới 戒giới 之chi 施thí 定định 之chi 慧tuệ 慧tuệ 之chi 定định 等đẳng 前tiền 四tứ 成thành 對đối 後hậu 一nhất 非phi 對đối 但đãn 可khả 大đại 等đẳng 嚴nghiêm 經kinh 不bất 可khả 以dĩ 經kinh 嚴nghiêm 大đại 等đẳng 故cố 不bất 成thành 對đối 又hựu 為vi 欲dục 顯hiển 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 故cố 言ngôn 禪thiền 非phi 智trí 無vô 以dĩ 窮cùng 其kỳ 寂tịch 等đẳng 者giả 舉cử 一nhất 為vi 式thức 餘dư 可khả 類loại 取thủ 謂vị 禪thiền 無vô 智trí 但đãn 是thị 事sự 定định 若nhược 得đắc 智trí 慧tuệ 觀quán 於ư 心tâm 性tánh 為vi 上thượng 定định 故cố 智trí 不bất 得đắc 禪thiền 乃nãi 為vi 散tán 善thiện 分phân 別biệt 慧tuệ 。 故cố 慧tuệ 若nhược 有hữu 定định 如như 密mật 室thất 燈đăng 寂tịch 而nhi 能năng 照chiếu 離ly 動động 分phân 別biệt 成thành 實thật 慧tuệ 故cố 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 餘dư 萬vạn 行hạnh 如như 施thí 不bất 得đắc 戒giới 非phi 是thị 真chân 施thí 破phá 戒giới 行hạnh 施thí 非phi 真chân 福phước 故cố 戒giới 不bất 得đắc 施thí 亦diệc 非phi 真chân 戒giới 慳san 貪tham 不bất 息tức 非phi 真chân 戒giới 故cố 不bất 捨xả 財tài 法pháp 正chánh 犯phạm 戒giới 故cố 餘dư 並tịnh 可khả 思tư 。

▲# 又hựu 上thượng 來lai 互hỗ 嚴nghiêm 皆giai 有hữu 相tương/tướng 資tư 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 今kim 且thả 約ước 理lý 行hành 互hỗ 嚴nghiêm 以dĩ 明minh 。

又hựu 上thượng 來lai 互hỗ 嚴nghiêm 下hạ 第đệ 二nhị 收thu 成thành 四tứ 句cú 於ư 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 標tiêu 後hậu 初sơ 相tương/tướng 資tư 四tứ 句cú 下hạ 別biệt 釋thích 。

▲# 初sơ 相tương/tướng 資tư 四tứ 句cú 者giả 一nhất 理lý 由do 修tu 顯hiển 故cố 以dĩ 行hành 華hoa 嚴nghiêm 理lý 二nhị 行hành 從tùng 理lý 發phát 則tắc 以dĩ 理lý 華hoa 嚴nghiêm 行hành 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 無vô 不bất 還hoàn 證chứng 此thử 法Pháp 身thân 故cố 。

無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 者giả 即tức 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 證chứng 行hành 從tùng 理lý 發phát 無vô 不bất 還hoàn 證chứng 此thử 法Pháp 身thân 者giả 。 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 證chứng 理lý 由do 修tu 顯hiển 。

▲# 三tam 理lý 行hành 俱câu 融dung 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。

▲# 非phi 真chân 流lưu 之chi 行hành 無vô 以dĩ 契khế 真chân 非phi 起khởi 行hành 之chi 真chân 不bất 從tùng 行hành 顯hiển 。

▲# 良lương 以dĩ 體thể 融dung 行hành 而nhi 因nhân 圓viên 行hành 該cai 真chân 而nhi 果quả 滿mãn 是thị 故cố 標tiêu 為vi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。

三tam 理lý 行hành 俱câu 融dung 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 下hạ 此thử 句cú 有hữu 三tam 節tiết 一nhất 此thử 上thượng 正chánh 釋thích 以dĩ 互hỗ 融dung 故cố 不bất 二nhị 不bất 壞hoại 兩lưỡng 相tương/tướng 故cố 而nhi 二nhị 非phi 真chân 流lưu 之chi 行hành 下hạ 第đệ 二nhị 反phản 成thành 上thượng 義nghĩa 上thượng 句cú 反phản 成thành 行hành 融dung 理lý 次thứ 非phi 起khởi 行hành 之chi 真chân 不bất 從tùng 行hành 顯hiển 者giả 反phản 成thành 上thượng 理lý 融dung 行hành 良lương 以dĩ 體thể 融dung 行hành 下hạ 三tam 正chánh 成thành 前tiền 義nghĩa 言ngôn 體thể 融dung 行hành 而nhi 因nhân 圓viên 者giả 行hành 即tức 是thị 因nhân 以dĩ 體thể 融dung 行hành 故cố 因nhân 行hành 圓viên 滿mãn 行hành 該cai 真chân 而nhi 果quả 滿mãn 者giả 正chánh 成thành 上thượng 行hành 融dung 理lý 也dã 行hành 不bất 該cai 真chân 何hà 由do 得đắc 果quả 耶da 。

▲# 四tứ 理lý 行hành 俱câu 泯mẫn 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 以dĩ 理lý 之chi 行hành 故cố 非phi 行hàng 行hàng 之chi 理lý 故cố 非phi 理lý 是thị 則tắc 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 超siêu 情tình 絕tuyệt 想tưởng 非phi 嚴nghiêm 非phi 不bất 嚴nghiêm 是thị 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 。

四tứ 理lý 行hành 俱câu 泯mẫn 此thử 句cú 易dị 了liễu 然nhiên 上thượng 互hỗ 融dung 行hành 融dung 理lý 而nhi 行hành 在tại 理lý 融dung 行hành 而nhi 理lý 存tồn 故cố 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 今kim 理lý 行hành 相tương/tướng 奪đoạt 故cố 云vân 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。

▲# 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 理lý 行hành 全toàn 收thu 准chuẩn 思tư 可khả 見kiến 則tắc 法pháp 喻dụ 交giao 暎ánh 昭chiêu 然nhiên 有hữu 在tại 。

相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 下hạ 但đãn 例lệ 前tiền 釋thích 若nhược 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 即tức 說thuyết 相tương/tướng 資tư 有hữu 體thể 無vô 體thể 即tức 言ngôn 相tương/tướng 即tức 若nhược 具cụ 作tác 者giả 一nhất 者giả 唯duy 理lý 無vô 不bất 真chân 故cố 二nhị 者giả 唯duy 行hành 理lý 廢phế 己kỷ 故cố 三tam 者giả 俱câu 融dung 即tức 行hành 即tức 理lý 為vi 一nhất 味vị 故cố 四tứ 者giả 俱câu 泯mẫn 理lý 即tức 行hành 故cố 非phi 理lý 行hành 即tức 理lý 故cố 非phi 行hành 故cố 雙song 絕tuyệt 也dã 言ngôn 法pháp 喻dụ 交giao 暎ánh 者giả 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 像tượng 為ví 喻dụ 喻dụ 以dĩ 因nhân 行hành 嚴nghiêm 佛Phật 故cố 。

▲# 七thất 華hoa 經kinh 十thập 義nghĩa 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 貫quán 穿xuyên 所sở 說thuyết 二nhị 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 即tức 雜tạp 心tâm 結kết 鬘man 一nhất 義nghĩa 含hàm 之chi 應ưng 除trừ 結kết 鬘man 開khai 成thành 六lục 義nghĩa 依y 此thử 方phương 訓huấn 復phục 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 常thường 二nhị 法pháp 並tịnh 如như 前tiền 辨biện 三tam 經kinh 義nghĩa 即tức 眾chúng 生sanh 逕kính 路lộ 四tứ 典điển 義nghĩa 令linh 見kiến 聞văn 正chánh 故cố 寶bảo 雲vân 經kinh 中trung 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。

七thất 釋thích 經kinh 十thập 義nghĩa 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 者giả 即tức 藏tạng 攝nhiếp 中trung 謂vị 一nhất 出xuất 生sanh 二nhị 顯hiển 示thị 三tam 湧dũng 泉tuyền 四tứ 繩thằng 墨mặc 五ngũ 結kết 鬘man 餘dư 則tắc 可khả 知tri 。

▲# 第đệ 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 者giả 先tiên 得đắc 後hậu 釋thích 先tiên 得đắc 名danh 者giả 大đại 以dĩ 當đương 體thể 受thọ 名danh 常thường 遍biến 為vi 義nghĩa 常thường 即tức 竪thụ 無vô 初sơ 際tế 遍biến 則tắc 橫hoạnh/hoành 該cai 無vô 外ngoại 方phương 以dĩ 就tựu 法pháp 得đắc 名danh 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa 雙song 持trì 體thể 相tướng 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 故cố 廣quảng 以dĩ 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 包bao 博bác 為vi 義nghĩa 包bao 則tắc 廣quảng 容dung 博bác 則tắc 廣quảng 遍biến 佛Phật 以dĩ 就tựu 人nhân 得đắc 名danh 覺giác 照chiếu 為vi 義nghĩa 照chiếu 則tắc 朗lãng 萬vạn 法pháp 之chi 幽u 邃thúy 覺giác 則tắc 悟ngộ 大đại 夜dạ 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 華hoa 以dĩ 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 感cảm 果quả 嚴nghiêm 身thân 為vi 義nghĩa 感cảm 果quả 則tắc 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 嚴nghiêm 身thân 則tắc 眾chúng 德đức 備bị 體thể 嚴nghiêm 以dĩ 功công 用dụng 受thọ 名danh 資tư 莊trang 為vi 義nghĩa 謂vị 資tư 廣quảng 大đại 之chi 體thể 用dụng 莊trang 真chân 應ưng 之chi 佛Phật 身thân 經kinh 以dĩ 能năng 詮thuyên 得đắc 名danh 攝nhiếp 持trì 為vi 義nghĩa 持trì 性tánh 相tướng 之chi 無vô 盡tận 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 之chi 無vô 邊biên 。

第đệ 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 等đẳng 者giả 此thử 中trung 得đắc 名danh 各các 取thủ 前tiền 七thất 字tự 別biệt 義nghĩa 例lệ 皆giai 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi 類loại 前tiền 可khả 知tri 。

▲# 後hậu 釋thích 名danh 者giả 一nhất 就tựu 法pháp 中trung 體thể 用dụng 相tương 對đối 大đại 之chi 方Phương 廣Quảng 謂vị 有hữu 體thể 之chi 相tướng 用dụng 故cố 方Phương 廣Quảng 之chi 大đại 有hữu 相tương/tướng 用dụng 之chi 體thể 故cố 皆giai 依y 主chủ 釋thích 若nhược 相tương/tướng 即tức 者giả 即tức 持trì 業nghiệp 釋thích 二nhị 就tựu 人nhân 中trung 果quả 行hành 相tương 望vọng 佛Phật 之chi 華hoa 非phi 因nhân 位vị 之chi 行hành 故cố 華hoa 之chi 佛Phật 非phi 餘dư 行hành 之chi 佛Phật 故cố 亦diệc 通thông 相tương/tướng 即tức 三tam 以dĩ 人nhân 法pháp 相tướng 對đối 大đại 方Phương 廣Quảng 之chi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 非phi 小tiểu 權quyền 乘thừa 之chi 佛Phật 等đẳng 故cố 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 非phi 因nhân 位vị 所sở 得đắc 法Pháp 故cố 相tương/tướng 即tức 可khả 知tri 四tứ 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 亦diệc 通thông 二nhị 釋thích 教giáo 望vọng 於ư 義nghĩa 及cập 前tiền 人nhân 望vọng 於ư 法pháp 兼kiêm 通thông 有hữu 財tài 並tịnh 可khả 思tư 准chuẩn 。

此thử 中trung 釋thích 名danh 即tức 前tiền 對đối 辨biện 開khai 合hợp 中trung 五ngũ 對đối 之chi 中trung 俱câu 除trừ 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 用dụng 餘dư 四tứ 對đối 以dĩ 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 華hoa 之chi 一nhất 字tự 已dĩ 屬thuộc 因nhân 門môn 故cố 略lược 無vô 之chi 四tứ 對đối 之chi 中trung 望vọng 前tiền 有hữu 二nhị 異dị 一nhất 前tiền 則tắc 從tùng 寬khoan 至chí 狹hiệp 故cố 先tiên 明minh 教giáo 義nghĩa 今kim 從tùng 狹hiệp 至chí 寬khoan 故cố 先tiên 明minh 體thể 用dụng 又hựu 前tiền 從tùng 下hạ 釋thích 上thượng 故cố 先tiên 明minh 教giáo 義nghĩa 今kim 從tùng 上thượng 釋thích 下hạ 故cố 後hậu 明minh 教giáo 義nghĩa 而nhi 前tiền 五ngũ 對đối 中trung 後hậu 明minh 人nhân 中trung 因nhân 果quả 者giả 以dĩ 因nhân 是thị 華hoa 字tự 借tá 喻dụ 中trung 華hoa 故cố 在tại 後hậu 明minh 前tiền 從tùng 寬khoan 至chí 狹hiệp 義nghĩa 已dĩ 盡tận 故cố 四tứ 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 亦diệc 通thông 二nhị 釋thích 者giả 以dĩ 易dị 知tri 故cố 不bất 出xuất 若nhược 具cụ 釋thích 者giả 應ưng 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 經kinh 揀giản 非phi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 故cố 經kinh 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 揀giản 非phi 論luận 中trung 之chi 所sở 明minh 故cố 而nhi 四tứ 對đối 皆giai 具cụ 二nhị 釋thích 者giả 約ước 行hành 布bố 則tắc 依y 主chủ 約ước 圓viên 融dung 則tắc 持trì 業nghiệp 教giáo 望vọng 於ư 義nghĩa 下hạ 謂vị 四tứ 對đối 之chi 中trung 後hậu 二nhị 對đối 中trung 通thông 於ư 三tam 釋thích 謂vị 經kinh 中trung 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 故cố 如như 對đối 法Pháp 藏tạng 論luận 全toàn 取thủ 他tha 名danh 以dĩ 目mục 經kinh 故cố 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 故cố 故cố 云vân 可khả 思tư 。

▲# 第đệ 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 者giả 謂vị 初sơ 於ư 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 界giới 開khai 為vi 理lý 智trí 兩lưỡng 門môn 即tức 涅Niết 槃Bàn 菩Bồ 提Đề 之chi 異dị 。

第đệ 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 等đẳng 者giả 然nhiên 此thử 一nhất 四tứ 門môn 皆giai 關quan 脉mạch 中trung 意ý 此thử 門môn 中trung 彼bỉ 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 展triển 一nhất 為vi 多đa 二nhị 類loại 結kết 成thành 本bổn 類loại 結kết 成thành 本bổn 不bất 異dị 前tiền 第đệ 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội 中trung 本bổn 部bộ 故cố 此thử 不bất 明minh 又hựu 此thử 展triển 中trung 並tịnh 皆giai 略lược 示thị 而nhi 有hữu 十thập 重trọng/trùng 一nhất 展triển 法Pháp 界Giới 為vi 理lý 智trí 二nhị 門môn 理lý 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 是thị 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 為vi 涅Niết 槃Bàn 智trí 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 為vi 能năng 證chứng 菩Bồ 提Đề 雖tuy 有hữu 六lục 字tự 但đãn 是thị 二nhị 法pháp 。

▲# 又hựu 理lý 開khai 體thể 用dụng 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 智trí 開khai 因nhân 果quả 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 總tổng 連liên 合hợp 成thành 詮thuyên 即tức 題đề 中trung 經Kinh 字tự 。

二nhị 又hựu 展triển 理lý 智trí 為vi 題đề 目mục 即tức 大đại 是thị 體thể 性tánh 包bao 含hàm 方Phương 廣Quảng 是thị 業nghiệp 用dụng 周chu 遍biến 故cố 云vân 理lý 開khai 體thể 用dụng 佛Phật 即tức 是thị 果quả 華hoa 嚴nghiêm 是thị 因nhân 故cố 云vân 智trí 開khai 因nhân 果quả 。

▲# 又hựu 展triển 此thử 目mục 以dĩ 為vi 初sơ 會hội 初sơ 會hội 總tổng 故cố 十thập 海hải 是thị 理lý 十thập 智trí 是thị 智trí 十thập 海hải 之chi 中trung 含hàm 於ư 體thể 用dụng 十thập 智trí 之chi 中trung 亦diệc 含hàm 因nhân 果quả 又hựu 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 及cập 遮già 那na 遍biến 中trung 即tức 依y 正chánh 二nhị 果quả 皆giai 是thị 佛Phật 字tự 大đại 威uy 光quang 太thái 子tử 略lược 示thị 因nhân 華hoa 彼bỉ 二nhị 所sở 證chứng 所sở 觀quán 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 即tức 總tổng 成thành 一nhất 會hội 所sở 信tín 因nhân 果quả 體thể 用dụng 。

三tam 又hựu 展triển 此thử 目mục 為vi 初sơ 會hội 於ư 中trung 自tự 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 一nhất 但đãn 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 初sơ 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết 中trung 已dĩ 具cụ 題đề 目mục 二nhị 通thông 就tựu 一nhất 會hội 以dĩ 示thị 品phẩm 目mục 言ngôn 十thập 海hải 之chi 中trung 含hàm 於ư 體thể 用dụng 者giả 即tức 初sơ 也dã 十thập 海hải 者giả 一nhất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 二nhị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 三tam 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 四tứ 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 海hải 五ngũ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 六lục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 欲dục 海hải 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 海hải 八bát 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 海hải 九cửu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 願nguyện 力lực 海hải 十thập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 海hải 七thất 九cửu 與dữ 十thập 此thử 三tam 是thị 用dụng 餘dư 皆giai 是thị 體thể 此thử 十thập 本bổn 具cụ 皆giai 是thị 所sở 證chứng 故cố 名danh 為vi 理lý 十thập 之chi 相tướng 差sai 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 十thập 之chi 真chân 性tánh 是thị 理lý 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 相tướng 融dung 並tịnh 為vi 所sở 證chứng 之chi 理lý 故cố 云vân 十thập 海hải 是thị 理lý 言ngôn 智trí 含hàm 因nhân 果quả 者giả 上thượng 言ngôn 十thập 智trí 者giả 知tri 上thượng 十thập 海hải 即tức 是thị 十thập 智trí 而nhi 名danh 小tiểu 開khai 合hợp 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 清thanh 淨tịnh 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 海hải 智trí 三tam 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 四tứ 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 五ngũ 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 海hải 智trí 六lục 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 願nguyện 海hải 智trí 七thất 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 八bát 轉chuyển 法Pháp 輪luân 智trí 。 九cửu 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 智trí 十thập 此thử 上thượng 皆giai 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 之chi 言ngôn 唯duy 願nguyện 海hải 是thị 因nhân 餘dư 皆giai 是thị 果quả 若nhược 約ước 所sở 知tri 一nhất 三tam 四tứ 八bát 九cửu 十thập 皆giai 果quả 餘dư 四tứ 為vi 因nhân 三tam 世thế 通thông 因nhân 果quả 又hựu 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 下hạ 二nhị 通thông 就tựu 一nhất 會hội 以dĩ 示thị 品phẩm 目mục 則tắc 題đề 目mục 該cai 於ư 一nhất 會hội 言ngôn 遮già 那na 遍biến 中trung 者giả 非phi 唯duy 遍biến 於ư 華hoa 藏tạng 亦diệc 遍biến 法Pháp 界Giới 以dĩ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 亦diệc 說thuyết 毗tỳ 盧lô 遍biến 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 彼bỉ 偈kệ 云vân 所sở 說thuyết 無vô 邊biên 眾chúng 剎sát 海hải 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 慧tuệ 神thần 通thông 亦diệc 如như 是thị 況huống 第đệ 六lục 經Kinh 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 第đệ 五ngũ 經Kinh 云vân 佛Phật 所sở 莊trang 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 剎sát 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 。 微vi 塵trần 數số 清thanh 淨tịnh 佛Phật 子tử 悉tất 滿mãn 中trung 雨vũ 不bất 思tư 議nghị 最tối 妙diệu 法Pháp 又hựu 華hoa 藏tạng 品phẩm 云vân 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 法Pháp 界Giới 等đẳng 無vô 別biệt 又hựu 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 見kiến 法Pháp 界Giới 皆giai 普phổ 遍biến 義nghĩa 故cố 遮già 那na 遍biến 中trung 之chi 言ngôn 亦diệc 已dĩ 攝nhiếp 於ư 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 矣hĩ 言ngôn 彼bỉ 二nhị 所sở 證chứng 所sở 觀quán 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 者giả 果quả 證chứng 法Pháp 界Giới 大đại 方Phương 廣Quảng 因nhân 觀quán 法Pháp 界Giới 大đại 方Phương 廣Quảng 。

▲# 又hựu 展triển 此thử 會hội 以dĩ 成thành 後hậu 八bát 四tứ 周chu 因nhân 果quả 各các 因nhân 是thị 華hoa 果quả 即tức 是thị 佛Phật 其kỳ 所sở 修tu 所sở 證chứng 之chi 體thể 用dụng 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。

又hựu 展triển 此thử 會hội 以dĩ 成thành 後hậu 八bát 者giả 即tức 第đệ 四tứ 節tiết 展triển 成thành 一nhất 部bộ 。

▲# 又hựu 展triển 此thử 九cửu 會hội 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 謂vị 如như 第đệ 二nhị 會hội 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 辨biện 一nhất 類loại 之chi 會hội 已dĩ 遍biến 十thập 方phương 餘dư 會hội 亦diệc 爾nhĩ 。

又hựu 展triển 此thử 九cửu 會hội 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 者giả 即tức 第đệ 五ngũ 節tiết 言ngôn 如như 第đệ 二nhị 會hội 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 者giả 舉cử 一nhất 會hội 又hựu 以dĩ 為vi 體thể 式thức 謂vị 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 六lục 節tiết 故cố 光quang 最tối 後hậu 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 皆giai 云vân 彼bỉ 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 皆giai 有hữu 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提đề 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 悉tất 皆giai 明minh 現hiện 彼bỉ 一nhất 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 悉tất 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 十thập 方phương 各các 有hữu 一nhất 大đại 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 各các 與dữ 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 來lai 諸chư 佛Phật 所sở 等đẳng 釋thích 曰viết 此thử 即tức 遍biến 十thập 方phương 文văn 既ký 同đồng 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提đề 等đẳng 故cố 是thị 同đồng 類loại 世thế 界giới 言ngôn 餘dư 會hội 亦diệc 爾nhĩ 者giả 下hạ 之chi 七thất 會hội 及cập 第đệ 一nhất 會hội 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 如như 第đệ 二nhị 會hội 故cố 諸chư 會hội 末mạt 多đa 結kết 周chu 遍biến 。

▲# 又hựu 展triển 此thử 諸chư 會hội 各các 有hữu 主chủ 伴bạn 如như 說thuyết 十thập 住trụ 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 云vân 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皆giai 說thuyết 此thử 法Pháp 。 則tắc 前tiền 遍biến 法Pháp 界Giới 之chi 會hội 各các 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 。

又hựu 展triển 此thử 諸chư 會hội 各các 有hữu 主chủ 伴bạn 者giả 即tức 第đệ 六lục 節tiết 也dã 上thượng 來lai 但đãn 明minh 主chủ 經kinh 之chi 遍biến 今kim 辨biện 伴bạn 經kinh 之chi 遍biến 而nhi 引dẫn 第đệ 三tam 會hội 文văn 則tắc 前tiền 遍biến 法Pháp 界Giới 之chi 會hội 各các 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 者giả 此thử 言ngôn 例lệ 上thượng 遍biến 法Pháp 界Giới 之chi 九cửu 會hội 也dã 。

▲# 乃nãi 至chí 遍biến 於ư 塵trần 剎sát 。

乃nãi 至chí 遍biến 於ư 塵trần 剎sát 者giả 第đệ 七thất 節tiết 也dã 上thượng 但đãn 遍biến 國quốc 今kim 則tắc 遍biến 塵trần 。

▲# 異dị 類loại 界giới 等đẳng 。

異dị 類loại 界giới 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 節tiết 也dã 上thượng 來lai 七thất 節tiết 但đãn 遍biến 同đồng 類loại 八bát 遍biến 異dị 類loại 樹thụ 形hình 等đẳng 剎sát 而nhi 疏sớ/sơ 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 第đệ 九cửu 節tiết 異dị 類loại 剎sát 塵trần 謂vị 具cụ 類loại 之chi 剎sát 亦diệc 以dĩ 塵trần 成thành 塵trần 亦diệc 有hữu 剎sát 於ư 中trung 說thuyết 經Kinh 經kinh 尤vưu 多đa 矣hĩ 。

▲# 無vô 盡tận 時thời 會hội 。

無vô 盡tận 時thời 會hội 者giả 即tức 第đệ 十thập 節tiết 謂vị 上thượng 同đồng 類loại 異dị 類loại 若nhược 剎sát 若nhược 塵trần 皆giai 悉tất 重trùng 重trùng 猶do 如như 帝đế 網võng 時thời 會hội 與dữ 法pháp 皆giai 無vô 盡tận 也dã 。

▲# 皆giai 不bất 出xuất 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。

皆giai 不bất 出xuất 等đẳng 者giả 舉cử 題đề 總tổng 收thu 也dã 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 者giả 。 舉cử 本bổn 總tổng 收thu 明minh 從tùng 一nhất 法Pháp 界Giới 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 之chi 中trung 展triển 成thành 無vô 盡tận 。

▲# 第đệ 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 謂vị 從tùng 後hậu 漸tiệm 卷quyển 乃nãi 至chí 不bất 出xuất 九cửu 會hội 九cửu 會hội 不bất 離ly 初sơ 會hội 初sơ 會hội 不bất 離ly 總tổng 題đề 總tổng 題đề 不bất 出xuất 理lý 智trí 非phi 理lý 不bất 智trí 故cố 理lý 外ngoại 無vô 智trí 非phi 智trí 不bất 理lý 故cố 智trí 外ngoại 無vô 理lý 則tắc 理lý 智trí 不bất 二nhị 亦diệc 攝nhiếp 智trí 從tùng 理lý 離ly 體thể 無vô 用dụng 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 體thể 性tánh 自tự 離ly 故cố 體thể 即tức 非phi 體thể 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 強cường/cưỡng 名danh 之chi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 以dĩ 極cực 從tùng 無vô 盡tận 乃nãi 至chí 一nhất 字tự 無vô 字tự 皆giai 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。

第đệ 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 者giả 相tương/tướng 字tự 去khứ 聲thanh 乃nãi 至chí 無vô 字tự 法Pháp 界Giới 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 存tồn 故cố 然nhiên 但đãn 解giải 上thượng 展triển 則tắc 解giải 此thử 卷quyển 故cố 云vân 後hậu 後hậu 漸tiệm 卷quyển 言ngôn 乃nãi 至chí 不bất 出xuất 九cửu 會hội 者giả 乃nãi 至chí 二nhị 字tự 略lược 後hậu 五ngũ 重trọng/trùng 不bất 出xuất 九cửu 會hội 是thị 第đệ 四tứ 節tiết 耳nhĩ 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 一nhất 卷quyển 無vô 盡tận 時thời 處xứ 歸quy 異dị 類loại 界giới 塵trần 二nhị 卷quyển 異dị 類loại 界giới 塵trần 歸quy 異dị 類loại 界giới 三tam 卷quyển 異dị 類loại 界giới 不bất 出xuất 同đồng 類loại 界giới 塵trần 四tứ 卷quyển 同đồng 類loại 界giới 塵trần 不bất 出xuất 同đồng 類loại 剎sát 主chủ 伴bạn 經kinh 五ngũ 卷quyển 主chủ 伴bạn 不bất 出xuất 主chủ 經kinh 結kết 遍biến 十thập 方phương 六lục 卷quyển 遍biến 十thập 方phương 不bất 出xuất 九cửu 會hội 七thất 歸quy 初sơ 會hội 八bát 歸quy 總tổng 題đề 九cửu 歸quy 理lý 智trí 十thập 歸quy 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 非phi 理lý 不bất 智trí 下hạ 是thị 第đệ 十thập 節tiết 卷quyển 理lý 智trí 歸quy 法Pháp 界Giới 而nhi 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 理lý 智trí 之chi 中trung 隨tùy 舉cử 其kỳ 一nhất 即tức 攝nhiếp 於ư 二nhị 但đãn 成thành 一nhất 味vị 二nhị 者giả 以dĩ 智trí 為vi 用dụng 以dĩ 理lý 為vi 體thể 但đãn 攝nhiếp 智trí 歸quy 理lý 不bất 攝nhiếp 理lý 歸quy 智trí 初sơ 攝nhiếp 二nhị 為vi 一nhất 唯duy 一nhất 理lý 字tự 理lý 體thể 性tánh 離ly 一nhất 亦diệc 不bất 存tồn 故cố 云vân 無vô 字tự 又hựu 准chuẩn 前tiền 展triển 亦diệc 合hợp 云vân 總tổng 題đề 不bất 出xuất 體thể 用dụng 因nhân 果quả 因nhân 果quả 雖tuy 殊thù 不bất 出xuất 一nhất 智trí 體thể 用dụng 雖tuy 異dị 不bất 出xuất 一nhất 理lý 然nhiên 後hậu 方phương 融dung 理lý 智trí 但đãn 不bất 異dị 前tiền 故cố 略lược 示thị 耳nhĩ 若nhược 從tùng 七thất 字tự 倒đảo 收thu 者giả 攝nhiếp 教giáo 從tùng 義nghĩa 但đãn 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 攝nhiếp 人nhân 從tùng 法pháp 但đãn 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 不bất 離ly 於ư 大đại 古cổ 人nhân 云vân 一nhất 言ngôn 無vô 不bất 略lược 盡tận 殊thù 說thuyết 更cánh 無vô 異dị 盈doanh 又hựu 大đại 體thể 性tánh 離ly 言ngôn 思tư 斯tư 絕tuyệt 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 耳nhĩ 。

▲# 第đệ 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 者giả 謂vị 正chánh 前tiền 展triển 時thời 即tức 後hậu 常thường 卷quyển 正chánh 後hậu 卷quyển 時thời 即tức 前tiền 常thường 展triển 展triển 時thời 即tức 卷quyển 故cố 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 門môn 海hải 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 盡tận 無vô 餘dư 卷quyển 時thời 即tức 展triển 故cố 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。

第đệ 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 者giả 謂vị 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 實thật 在tại 一nhất 時thời 隨tùy 門môn 不bất 同đồng 故cố 有hữu 三tam 門môn 耳nhĩ 疏sớ/sơ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 門môn 海hải 即tức 展triển 時thời 也dã 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 盡tận 無vô 餘dư 即tức 卷quyển 時thời 也dã 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 即tức 卷quyển 時thời 也dã 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 。 契Khế 經Kinh 海hải 即tức 展triển 時thời 也dã 。

▲# 第đệ 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 者giả 上thượng 來lai 諸chư 門môn 或hoặc 以dĩ 七thất 字tự 攝nhiếp 盡tận 如như 前tiền 已dĩ 辨biện 。

第đệ 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 後hậu 以dĩ 人nhân 攝nhiếp 前tiền 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 指chỉ 前tiền 不bất 出xuất 總tổng 題đề 。

▲# 或hoặc 以dĩ 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 盡tận 或hoặc 以dĩ 理lý 智trí 攝nhiếp 盡tận 或hoặc 人nhân 法pháp 攝nhiếp 盡tận 或hoặc 解giải 行hành 證chứng 攝nhiếp 盡tận 。

後hậu 或hoặc 以dĩ 教giáo 義nghĩa 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 攝nhiếp 義nghĩa 疏sớ/sơ 文văn 略lược 舉cử 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 應ưng 增tăng 數số 明minh 謂vị 或hoặc 於ư 無vô 字tự 中trung 一nhất 字tự 攝nhiếp 盡tận 謂vị 或hoặc 教giáo 或hoặc 義nghĩa 或hoặc 性tánh 或hoặc 心tâm 二nhị 或hoặc 二nhị 字tự 攝nhiếp 盡tận 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 節tiết 亦diệc 更cánh 應ưng 言ngôn 或hoặc 法Pháp 界Giới 字tự 攝nhiếp 盡tận 三tam 或hoặc 三tam 字tự 攝nhiếp 盡tận 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 一nhất 義nghĩa 順thuận 後hậu 表biểu 三tam 聖thánh 故cố 亦diệc 應ưng 云vân 人nhân 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 盡tận 理lý 行hành 果quả 攝nhiếp 盡tận 從tùng 所sở 詮thuyên 故cố 四tứ 或hoặc 四tứ 字tự 攝nhiếp 盡tận 謂vị 教giáo 理lý 行hành 果quả 教giáo 即tức 經Kinh 字tự 理lý 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 行hành 即tức 華hoa 嚴nghiêm 果quả 即tức 佛Phật 也dã 或hoặc 教giáo 義nghĩa 成thành 處xứ 攝nhiếp 盡tận 一nhất 謂vị 文văn 雖tuy 浩hạo 汗hãn 唯duy 一nhất 教giáo 字tự 即tức 題đề 中trung 經Kinh 字tự 二nhị 謂vị 義nghĩa 雖tuy 無vô 量lượng 但đãn 一nhất 緣duyên 起khởi 義nghĩa 攝nhiếp 即tức 題đề 中trung 大đại 方Phương 廣Quảng 也dã 三tam 成thành 謂vị 行hành 解giải 因nhân 果quả 德đức 相tương/tướng 用dụng 等đẳng 雖tuy 各các 緣duyên 起khởi 不bất 同đồng 據cứ 其kỳ 成thành 立lập 唯duy 一nhất 成thành 字tự 攝nhiếp 盡tận 即tức 題đề 中trung 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 四tứ 處xứ 謂vị 一nhất 切thiết 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 同đồng 類loại 異dị 類loại 重trùng 重trùng 塵trần 剎sát 唯duy 一nhất 處xứ 字tự 故cố 總tổng 卷quyển 之chi 義nghĩa 唯duy 一nhất 性tánh 教giáo 唯duy 一nhất 文văn 成thành 唯duy 一nhất 念niệm 處xứ 唯duy 一nhất 塵trần 此thử 一nhất 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 一nhất 故cố 或hoặc 信tín 解giải 行hành 證chứng 攝nhiếp 盡tận 經kinh 有hữu 四tứ 分phần/phân 初sơ 會hội 是thị 信tín 次thứ 六lục 明minh 解giải 八bát 約ước 成thành 行hành 九cửu 唯duy 證chứng 故cố 如như 下hạ 當đương 知tri 五ngũ 或hoặc 五ngũ 字tự 攝nhiếp 盡tận 謂vị 加gia 一nhất 教giáo 字tự 或hoặc 理lý 信tín 解giải 行hành 證chứng 理lý 是thị 所sở 信tín 所sở 解giải 所sở 行hành 所sở 證chứng 故cố 或hoặc 六lục 字tự 攝nhiếp 盡tận 即tức 題đề 中trung 除trừ 經kinh 上thượng 之chi 六lục 字tự 是thị 所sở 詮thuyên 故cố 或hoặc 理lý 信tín 解giải 行hạnh 願nguyện 證chứng 理lý 即tức 所sở 信tín 等đẳng 解giải 行hạnh 願nguyện 三tam 即tức 是thị 三tam 賢hiền 證chứng 通thông 地địa 上thượng 及cập 極cực 果quả 故cố 或hoặc 七thất 字tự 攝nhiếp 盡tận 即tức 全toàn 取thủ 一nhất 題đề 一nhất 題đề 通thông 目mục 無vô 盡tận 法pháp 故cố 或hoặc 八bát 字tự 攝nhiếp 盡tận 即tức 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 因nhân 果quả 故cố 或hoặc 九cửu 字tự 攝nhiếp 盡tận 謂vị 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 因nhân 果quả 故cố 或hoặc 十thập 字tự 攝nhiếp 盡tận 謂vị 體thể 相tướng 智trí 用dụng 因nhân 果quả 教giáo 義nghĩa 及cập 境cảnh 業nghiệp 故cố 。

▲# 或hoặc 唯duy 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 三tam 聖thánh 攝nhiếp 盡tận 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 即tức 普phổ 賢hiền 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 華hoa 嚴nghiêm 即tức 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 證chứng 故cố 佛Phật 即tức 遮già 那na 具cụ 能năng 所sở 故cố 。

▲# 又hựu 大đại 即tức 普phổ 賢hiền 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 遍biến 故cố 方Phương 廣Quảng 即tức 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 表biểu 即tức 體thể 之chi 智trí 故cố 華hoa 即tức 普phổ 賢hiền 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 嚴nghiêm 即tức 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 以dĩ 解giải 起khởi 行hành 故cố 佛Phật 即tức 圓viên 解giải 行hành 之chi 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 證chứng 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 之chi 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 成thành 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。

或hoặc 唯duy 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 下hạ 第đệ 二nhị 以dĩ 人nhân 攝nhiếp 也dã 然nhiên 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 先tiên 約ước 人nhân 法pháp 對đối 辨biện 二nhị 聖thánh 後hậu 於ư 人nhân 法pháp 中trung 各các 有hữu 二nhị 聖thánh 佛Phật 字tự 當đương 中trung 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 收thu 可khả 思tư 。

▲# 第đệ 九cửu 攝nhiếp 歸quy 一nhất 心tâm 者giả 上thượng 來lai 諸chư 門môn 乃nãi 至chí 無vô 盡tận 不bất 離ly 一nhất 心tâm 一nhất 心tâm 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 起khởi 信tín 云vân 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。

▲# 心tâm 體thể 即tức 大đại 心tâm 之chi 本bổn 智trí 即tức 方Phương 廣Quảng 觀quán 心tâm 起khởi 行hành 即tức 華hoa 嚴nghiêm 覺giác 心tâm 性tánh 相tướng 即tức 是thị 佛Phật 覺giác 非phi 外ngoại 來lai 全toàn 同đồng 所sở 覺giác 故cố 理lý 智trí 不bất 殊thù 理lý 智trí 形hình 奪đoạt 雙song 亡vong 寂tịch 照chiếu 則tắc 念niệm 念niệm 皆giai 是thị 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。

第đệ 九cửu 攝nhiếp 歸quy 一nhất 心tâm 者giả 於ư 中trung 二nhị 先tiên 指chỉ 前tiền 總tổng 明minh 謂vị 上thượng 八bát 門môn 已dĩ 是thị 一nhất 心tâm 上thượng 說thuyết 故cố 云vân 上thượng 來lai 諸chư 門môn 不bất 離ly 一nhất 心tâm 而nhi 修tu 行hành 禪thiền 流lưu 皆giai 欲dục 棄khí 文văn 而nhi 修tu 觀quán 行hành 故cố 復phục 接tiếp 之chi 以dĩ 辨biện 此thử 門môn 心tâm 體thể 即tức 大đại 下hạ 後hậu 正chánh 約ước 觀quán 心tâm 以dĩ 釋thích 謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 等đẳng 虗hư 空không 界giới 豈khởi 非phi 大đại 耶da 心tâm 之chi 本bổn 智trí 即tức 方Phương 廣Quảng 者giả 上thượng 大đại 是thị 即tức 智trí 之chi 寂tịch 方Phương 廣Quảng 乃nãi 即tức 寂tịch 之chi 智trí 故cố 云vân 寂tịch 寂tịch 運vận 無vô 涯nhai 之chi 照chiếu 即tức 心tâm 體thể 相tướng 用dụng 三tam 融dung 為vi 所sở 觀quán 也dã 觀quán 心tâm 起khởi 行hành 即tức 華hoa 嚴nghiêm 者giả 觀quán 體thể 照chiếu 而nhi 即tức 寂tịch 止chỉ 也dã 觀quán 用dụng 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 觀quán 也dã 一nhất 心tâm 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 起khởi 覺giác 心tâm 性tánh 相tướng 即tức 是thị 佛Phật 者giả 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 之chi 覺giác 也dã 故cố 經Kinh 云vân 佛Phật 心tâm 豈khởi 有hữu 他tha 正chánh 覺giác 覺giác 世thế 間gian 覺giác 性tánh 無vô 覺giác 即tức 根căn 本bổn 智trí 覺giác 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 即tức 後hậu 得đắc 智trí 此thử 二nhị 不bất 二nhị 是thị 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 覺giác 非phi 外ngoại 來lai 全toàn 同đồng 所sở 覺giác 下hạ 上thượng 明minh 安an 立lập 六lục 字tự 今kim 明minh 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 空không 此thử 上thượng 融dung 成thành 一nhất 味vị 此thử 下hạ 互hỗ 奪đoạt 雙song 寂tịch 則tắc 一nhất 不bất 為vi 一nhất 如như 斯tư 觀quán 行hành 未vị 曾tằng 一nhất 念niệm 。 不bất 契khế 華hoa 嚴nghiêm 。

▲# 第đệ 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 者giả 為vi 未vị 了liễu 者giả 令linh 了liễu 自tự 心tâm 若nhược 知tri 觸xúc 物vật 皆giai 心tâm 方phương 了liễu 心tâm 性tánh 故cố 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 則tắc 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 然nhiên 今kim 法pháp 學học 之chi 者giả 多đa 棄khí 內nội 而nhi 外ngoại 求cầu 習tập 禪thiền 之chi 者giả 好hảo/hiếu 亡vong 緣duyên 而nhi 內nội 照chiếu 並tịnh 為vi 佛Phật 執chấp 俱câu 滯trệ 二nhị 邊biên 既ký 心tâm 境cảnh 如như 如như 則tắc 平bình 等đẳng 無vô 礙ngại 。

第đệ 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 者giả 此thử 一nhất 門môn 總tổng 融dung 前tiền 九cửu 前tiền 八bát 法pháp 匪phỉ 所sở 知tri 第đệ 九cửu 禪thiền 師sư 所sở 尚thượng 故cố 今kim 會hội 之chi 於ư 中trung 三tam 初sơ 法pháp 說thuyết 二nhị 余dư 曾tằng 瑩oánh 兩lưỡng 面diện 鏡kính 下hạ 喻dụ 明minh 即tức 借tá 帝đế 網võng 之chi 喻dụ 以dĩ 喻dụ 心tâm 境cảnh 三tam 見kiến 夫phu 心tâm 境cảnh 互hỗ 照chiếu 下hạ 合hợp 喻dụ 意ý 唯duy 一nhất 而nhi 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。

▲# 余dư 曾tằng 瑩oánh 兩lưỡng 面diện 鏡kính 鑑giám 一nhất 盞trản 燈đăng 置trí 一nhất 尊tôn 容dung 而nhi 重trùng 重trùng 交giao 光quang 佛Phật 佛Phật 無vô 盡tận 。

第đệ 一nhất 節tiết 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 燈đăng 合hợp 之chi 一nhất 鏡kính 喻dụ 境cảnh 一nhất 鏡kính 喻dụ 心tâm 燈đăng 喻dụ 本bổn 智trí 但đãn 取thủ 明minh 了liễu 之chi 義nghĩa 。

▲# 見kiến 夫phu 心tâm 境cảnh 互hỗ 照chiếu 本bổn 智trí 雙song 入nhập 心tâm 中trung 悟ngộ 無vô 盡tận 之chi 境cảnh 境cảnh 上thượng 了liễu 難nan 思tư 之chi 心tâm 心tâm 境cảnh 重trùng 重trùng 智trí 照chiếu 斯tư 在tại 。

言ngôn 本bổn 智trí 雙song 入nhập 者giả 智trí 性tánh 色sắc 性tánh 本bổn 無vô 二nhị 故cố 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 故cố 故cố 此thử 智trí 性tánh 入nhập 心tâm 入nhập 境cảnh 言ngôn 心tâm 境cảnh 重trùng 重trùng 者giả 合hợp 兩lưỡng 鏡kính 互hỗ 照chiếu 智trí 照chiếu 斯tư 在tại 者giả 合hợp 一nhất 燈đăng 雙song 入nhập 是thị 則tắc 以dĩ 本bổn 智trí 為vi 能năng 照chiếu 心tâm 境cảnh 皆giai 所sở 照chiếu 由do 斯tư 本bổn 智trí 令linh 心tâm 境cảnh 互hỗ 融dung 。

▲# 又hựu 即tức 心tâm 了liễu 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 即tức 境cảnh 見kiến 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 心tâm 佛Phật 重trùng 重trùng 而nhi 本bổn 覺giác 性tánh 一nhất 。

又hựu 即tức 心tâm 了liễu 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 下hạ 第đệ 二nhị 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 一nhất 尊tôn 容dung 以dĩ 合hợp 尊tôn 容dung 喻dụ 真chân 佛Phật 故cố 今kim 人nhân 只chỉ 解giải 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 不bất 知tri 即tức 境cảnh 即tức 佛Phật 是thị 境cảnh 作tác 佛Phật 今kim 明minh 以dĩ 如như 為vi 佛Phật 心tâm 境cảnh 皆giai 如như 心tâm 如như 即tức 佛Phật 境cảnh 如như 焉yên 非phi 又hựu 心tâm 有hữu 心tâm 性tánh 心tâm 能năng 作tác 佛Phật 境cảnh 有hữu 心tâm 性tánh 安an 不bất 作tác 佛Phật 以dĩ 心tâm 收thu 境cảnh 則tắc 心tâm 中trung 見kiến 佛Phật 是thị 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 以dĩ 境cảnh 收thu 心tâm 則tắc 境cảnh 中trung 見kiến 佛Phật 是thị 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 心tâm 佛Phật 重trùng 重trùng 者giả 即tức 兩lưỡng 鏡kính 之chi 重trùng 重trùng 而nhi 本bổn 覺giác 性tánh 一nhất 者giả 即tức 尊tôn 容dung 之chi 雙song 入nhập 。

▲# 皆giai 取thủ 之chi 不bất 可khả 得đắc 則tắc 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 照chiếu 之chi 不bất 可khả 窮cùng 則tắc 理lý 智trí 交giao 徹triệt 。

皆giai 取thủ 之chi 不bất 可khả 得đắc 下hạ 第đệ 三tam 雙song 融dung 前tiền 二nhị 以dĩ 成thành 止Chỉ 觀Quán 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 即tức 止chỉ 理lý 智trí 交giao 徹triệt 即tức 觀quán 。

▲# 心tâm 境cảnh 既ký 爾nhĩ 境cảnh 境cảnh 相tướng 望vọng 心tâm 心tâm 互hỗ 研nghiên 萬vạn 化hóa 紛phân 綸luân 皆giai 一nhất 致trí 也dã 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 名danh 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 矣hĩ 。

心tâm 境cảnh 既ký 爾nhĩ 下hạ 第đệ 四tứ 結kết 例lệ 一nhất 切thiết 境cảnh 有hữu 多đa 境cảnh 心tâm 有hữu 多đa 心tâm 各các 自tự 相tương 對đối 一nhất 一nhất 互hỗ 相tương 融dung 也dã 萬vạn 化hóa 皆giai 然nhiên 即tức 總tổng 結kết 例lệ 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 則tắc 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 也dã 。

▲# 第đệ 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 梵Phạm 云vân 薩tát 婆bà 嚕rô 鷄kê 印ấn 拏noa (# 上thượng 呼hô )# 倈# (# 良lương 遐hà 反phản )# 驃phiếu 訶ha 奈nại 耶da 鉢bát 攞la 叵phả 婆bà 娜na 忙mang 鉢bát 里lý 勿vật 多đa 此thử 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 主chủ 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 威uy 德đức 名danh 品phẩm 今kim 文văn 存tồn 略lược 。

第đệ 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 一nhất 會hội 梵Phạm 音âm 二nhị 釋thích 義nghĩa 理lý 三tam 立lập 名danh 所sở 以dĩ 四tứ 會hội 釋thích 晉tấn 經kinh 今kim 初sơ 疏sớ/sơ 中trung 一nhất 時thời 總tổng 對đối 若nhược 別biệt 對đối 者giả 薩tát 婆bà 一nhất 切thiết 也dã 魯lỗ 鷄kê 世thế 間gian 也dã 印ấn 拏noa 倈# 主chủ 也dã 驃phiếu 訶ha 莊trang 嚴nghiêm 也dã 奈nại 耶da 法Pháp 門môn 也dã 鉢bát 攞la 叵phả 婆bà 威uy 德đức 也dã 娜na 忙mang 名danh 也dã 鉢bát 里lý 勿vật 多đa 品phẩm 也dã 。

▲# 世thế 者giả 時thời 也dã 即tức 是thị 世thế 間gian 。 主chủ 者giả 君quân 也dã 謂vị 即tức 諸chư 王vương 及cập 佛Phật 然nhiên 世thế 間gian 有hữu 三tam 一nhất 器khí 世thế 間gian 即tức 是thị 化hóa 處xứ 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 即tức 所sở 化hóa 機cơ 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 即tức 能năng 化hóa 主chủ 主chủ 則tắc 唯duy 二nhị 諸chư 王vương 及cập 佛Phật 主chủ 於ư 器khí 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 故cố 佛Phật 非phi 世thế 間gian 從tùng 所sở 統thống 受thọ 稱xưng 。

世thế 者giả 時thời 也dã 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 義nghĩa 理lý 也dã 於ư 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 世thế 主chủ 。

▲# 妙diệu 謂vị 法Pháp 門môn 體thể 用dụng 深thâm 廣quảng 難nan 思tư 即tức 主chủ 之chi 所sở 得đắc 嚴nghiêm 謂vị 莊trang 嚴nghiêm 乃nãi 有hữu 多đa 義nghĩa 一nhất 器khí 世thế 間gian 嚴nghiêm 謂vị 其kỳ 地địa 堅kiên 固cố 等đẳng 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 嚴nghiêm 謂vị 眾chúng 海hải 各các 具cụ 法Pháp 門môn 威uy 德đức 故cố 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 嚴nghiêm 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 三tam 業nghiệp 普phổ 周chu 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 故cố 所sở 以dĩ 長trường/trưởng 行hành 諸chư 王vương 之chi 嚴nghiêm 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 皆giai 顯hiển 嚴nghiêm 佛Phật 。

後hậu 妙diệu 謂vị 下hạ 釋thích 妙diệu 嚴nghiêm 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 明minh 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm 。

▲# 眾chúng 生sanh 不bất 嚴nghiêm 不bất 感cảm 佛Phật 興hưng 正chánh 覺giác 不bất 嚴nghiêm 不bất 能năng 為vi 主chủ 器khí 界giới 不bất 嚴nghiêm 非phi 真chân 佛Phật 處xứ 。

次thứ 眾chúng 生sanh 不bất 嚴nghiêm 下hạ 出xuất 嚴nghiêm 所sở 以dĩ 。

▲# 復phục 由do 佛Phật 嚴nghiêm 顯hiển 遇ngộ 者giả 有hữu 德đức 眾chúng 生sanh 嚴nghiêm 輔phụ 顯hiển 佛Phật 之chi 超siêu 勝thắng 如như 是thị 互hỗ 嚴nghiêm 亦diệc 為vi 妙diệu 嚴nghiêm 。

後hậu 復phục 由do 佛Phật 嚴nghiêm 下hạ 明minh 三tam 嚴nghiêm 相tương/tướng 成thành 。

▲# 諸chư 經kinh 無vô 此thử 廣quảng 嚴nghiêm 故cố 但đãn 初sơ 名danh 序tự 品phẩm 今kim 明minh 序tự 已dĩ 兼kiêm 正chánh 故cố 廣quảng 讚tán 諸chư 嚴nghiêm 以dĩ 為vi 華hoa 嚴nghiêm 之chi 由do 序tự 。

諸chư 經kinh 無vô 此thử 下hạ 第đệ 三tam 顯hiển 立lập 名danh 所sở 以dĩ 彰chương 異dị 餘dư 宗tông 不bất 名danh 序tự 品phẩm 。

▲# 舊cựu 云vân 世thế 間gian 淨tịnh 眼nhãn 品phẩm 者giả 謂vị 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 能năng 淨tịnh 世thế 間gian 故cố 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

舊cựu 云vân 世thế 間gian 品phẩm 下hạ 第đệ 四tứ 會hội 釋thích 晉tấn 經kinh 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 即tức 今kim 法Pháp 門môn 威uy 德đức 也dã 。

▲# 第đệ 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 總tổng 釋thích 經kinh 序tự 二nhị 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 大đại 方phương 下hạ 初sơ 明minh 題đề 目mục 天thiên 冊sách 下hạ 二nhị 明minh 造tạo 序tự 人nhân 蓋cái 聞văn 下hạ 三tam 直trực 解giải 序tự 文văn 今kim 初sơ 即tức 經kinh 序tự 題đề 目mục 也dã 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 序tự 。 序tự 如như 前tiền 釋thích 。

▲# 天thiên 冊sách 金kim 輪luân 聖thánh 神thần 皇hoàng 帝đế 製chế 。

第đệ 二nhị 明minh 造tạo 序tự 人nhân 音âm 義nghĩa 云vân 冊sách 測trắc 革cách 反phản 說thuyết 文văn 曰viết 冊sách 符phù 命mạng 也dã 謂vị 上thượng 聖thánh 符phù 信tín 教giáo 命mệnh 以dĩ 授thọ 帝đế 位vị 字tự 或hoặc 從tùng 竹trúc 或hoặc 古cổ 為vi 圓viên 形hình 也dã 。

▲# 蓋cái 聞văn 造tạo 化hóa 權quyền 輿dư 之chi 首thủ 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 。

演diễn 義nghĩa 云vân 蓋cái 聞văn 下hạ 三tam 直trực 解giải 序tự 文văn 分phân 為vi 六lục 段đoạn 初sơ 明minh 佛Phật 日nhật 未vị 興hưng 群quần 生sanh 沉trầm 溺nịch 二nhị 及cập 夫phu 下hạ 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 德đức 用dụng 難nan 思tư 三tam 朕trẫm 曩nẵng 下hạ 自tự 慶khánh 逢phùng 時thời 聞văn 斯tư 聲thanh 教giáo 四tứ 大đại 方phương 下hạ 別biệt 彰chương 此thử 典điển 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 五ngũ 緬# 惟duy 下hạ 傳truyền 譯dịch 古cổ 今kim 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 六lục 一nhất 窺khuy 下hạ 總tổng 釋thích 序tự 意ý 歎thán 理lý 自tự 謙khiêm 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 化hóa 法pháp 舛suyễn 異dị 二nhị 明minh 能năng 化hóa 淺thiển 近cận 三Tam 明Minh 所sở 化hóa 迷mê 淪luân 初sơ 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 辨biện 淳thuần 元nguyên 之chi 始thỉ 二nhị 明minh 三tam 才tài 已dĩ 著trước 今kim 初sơ 蓋cái 聞văn 者giả 發phát 語ngữ 之chi 端đoan 也dã 造tạo 化hóa 者giả 造tạo 作tác 變biến 化hóa 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 剛cang 柔nhu 相tương/tướng 推thôi 而nhi 成thành 變biến 化hóa 又hựu 云vân 變biến 化hóa 者giả 進tiến 退thoái 之chi 象tượng 也dã 權quyền 輿dư 者giả 爾nhĩ 雅nhã 云vân 初sơ 哉tai 首thủ 基cơ 肇triệu 祖tổ 元nguyên 胎thai 俶thục 落lạc 權quyền 輿dư 始thỉ 也dã 二nhị 皆giai 是thị 始thỉ 言ngôn 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 者giả 謂vị 元nguyên 氣khí 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 天thiên 地địa 下hạ 云vân 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 即tức 有hữu 三tam 才tài 始thỉ 分phần/phân 天thiên 道đạo 今kim 云vân 未vị 分phần/phân 即tức 五ngũ 運vận 之chi 時thời 也dã 故cố 易dị 鈎câu 命mạng 決quyết 云vân 天thiên 地địa 未vị 分phân 之chi 前tiền 謂vị 之chi 一nhất 氣khí 於ư 中trung 有hữu 太thái 易dị 太thái 初sơ 太thái 始thỉ 太thái 素tố 太thái 極cực 為vi 五ngũ 運vận 運vận 者giả 數số 也dã 謂vị 時thời 改cải 易dị 初sơ 取thủ 易dị 義nghĩa 元nguyên 氣khí 始thỉ 散tán 謂vị 之chi 太thái 初sơ 氣khí 形hình 之chi 端đoan 謂vị 之chi 太thái 始thỉ 形hình 變biến 有hữu 質chất 謂vị 之chi 太thái 素tố 質chất 形hình 已dĩ 具cụ 謂vị 之chi 太thái 極cực 轉chuyển 變biến 五ngũ 氣khí 故cố 稱xưng 五ngũ 運vận 皆giai 是thị 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 也dã 言ngôn 天thiên 道đạo 者giả 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 易dị 之chi 為vi 書thư 也dã 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 有hữu 天thiên 道đạo 焉yên 有hữu 人nhân 道đạo 焉yên 有hữu 地địa 道đạo 焉yên 說thuyết 卦# 云vân 昔tích 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 作tác 易dị 也dã 將tương 以dĩ 順thuận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 是thị 以dĩ 立lập 天thiên 之chi 道đạo 曰viết 陰ấm 與dữ 陽dương 立lập 地địa 之chi 道đạo 曰viết 柔nhu 與dữ 剛cang 立lập 人nhân 之chi 道đạo 曰viết 仁nhân 與dữ 義nghĩa 兼kiêm 三tam 才tài 而nhi 兩lưỡng 之chi 故cố 易dị 六lục 畫họa 而nhi 成thành 卦# 又hựu 云vân 在tại 天thiên 成thành 象tượng 在tại 地địa 成thành 形hình 變biến 化hóa 見kiến 矣hĩ 注chú 云vân 象tượng 況huống 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 形hình 況huống 山sơn 川xuyên 草thảo 木mộc 又hựu 云vân 易dị 與dữ 天thiên 地địa 準chuẩn 故cố 能năng 彌di 綸luân 天thiên 地địa 之chi 道đạo 仰ngưỡng 以dĩ 觀quán 於ư 天thiên 文văn 俯phủ 以dĩ 察sát 於ư 地địa 理lý 是thị 故cố 知tri 幽u 明minh 之chi 故cố 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 故cố 知tri 生sanh 死tử 。 之chi 說thuyết 注chú 云vân 幽u 明minh 者giả 有hữu 形hình 無vô 形hình 。 之chi 象tượng 死tử 生sanh 者giả 始thỉ 終chung 之chi 數số 也dã 周chu 易dị 疏sớ/sơ 云vân 天thiên 有hữu 玄huyền 象tượng 而nhi 成thành 天thiên 文văn 也dã 地địa 有hữu 山sơn 川xuyên 原nguyên 濕thấp 各các 有hữu 條điều 理lý 故cố 云vân 地địa 理lý 此thử 上thượng 皆giai 是thị 已dĩ 分phân 之chi 相tương/tướng 因nhân 釋thích 天thiên 道đạo 故cố 便tiện 舉cử 之chi 此thử 對đối 正chánh 在tại 未vị 分phân 之chi 前tiền 耳nhĩ 。

▲# 龜quy 龍long 繫hệ 象tượng 之chi 初sơ 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 。

龜quy 龍long 繫hệ 象tượng 之chi 初sơ 下hạ 第đệ 二nhị 對đối 明minh 三tam 才tài 已dĩ 著trước 之chi 相tướng 略lược 如như 向hướng 說thuyết 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 是thị 故cố 天thiên 生sanh 神thần 物vật 聖thánh 人nhân 則tắc 之chi 天thiên 地địa 變biến 化hóa 聖thánh 人nhân 効hiệu 之chi 天thiên 垂thùy 象tượng 見kiến 吉cát 凶hung 聖thánh 人nhân 象tượng 之chi 河hà 出xuất 圖đồ 洛lạc 出xuất 書thư 聖thánh 人nhân 則tắc 之chi 孔khổng 疏sớ/sơ 云vân 如như 鄭trịnh 康khang 成thành 之chi 義nghĩa 則tắc 依y 春xuân 秋thu 緯# 云vân 河hà 以dĩ 通thông 乾can/kiền/càn 出xuất 天thiên 包bao 洛lạc 以dĩ 流lưu 坤# 吐thổ 地địa 符phù 河hà 龍long 圖đồ 發phát 洛lạc 龜quy 書thư 感cảm 河hà 圖đồ 有hữu 九cửu 篇thiên 洛lạc 書thư 有hữu 六lục 篇thiên 孔khổng 安an 國quốc 以dĩ 為vi 河hà 圖đồ 則tắc 八bát 卦# 是thị 也dã 洛lạc 書thư 則tắc 九cửu 疇trù 是thị 也dã 音âm 義nghĩa 云vân 堯# 有hữu 神thần 龜quy 負phụ 圖đồ 而nhi 出xuất 舜thuấn 感cảm 黃hoàng 龍long 負phụ 圖đồ 而nhi 現hiện 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 者giả 繫hệ 辭từ 云vân 古cổ 者giả 庖bào 犧# 氏thị 之chi 王vương 天thiên 下hạ 也dã 仰ngưỡng 則tắc 觀quán 象tượng 於ư 天thiên 俯phủ 則tắc 觀quán 法pháp 於ư 地địa 觀quán 鳥điểu 獸thú 之chi 文văn 與dữ 地địa 之chi 宜nghi 孔khổng 疏sớ/sơ 云vân 此thử 下hạ 明minh 聖thánh 人nhân 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 而nhi 作tác 易dị 象tượng 次thứ 易dị 又hựu 云vân 近cận 取thủ 諸chư 身thân 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 於ư 是thị 始thỉ 作tác 八bát 卦# 以dĩ 通thông 神thần 明minh 之chi 德đức 以dĩ 類loại 萬vạn 物vật 之chi 情tình 釋thích 曰viết 上thượng 云vân 圖đồ 出xuất 八bát 卦# 今kim 云vân 觀quán 乎hồ 天thiên 地địa 者giả 或hoặc 見kiến 龜quy 復phục 象tượng 天thiên 地địa 等đẳng 於ư 理lý 無vô 違vi 音âm 義nghĩa 云vân 觀quán 乎hồ 天thiên 文văn 以dĩ 察sát 人nhân 變biến 觀quán 乎hồ 人nhân 文văn 以dĩ 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 此thử 非phi 正chánh 意ý 後hậu 人nhân 用dụng 之chi 耳nhĩ 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 尊tôn 卑ty 上thượng 下hạ 。 謂vị 之chi 人nhân 文văn 象tượng 龍long 舉cử 三tam 皇hoàng 之chi 時thời 斯tư 為vi 上thượng 古cổ 繫hệ 象tượng 舉cử 於ư 夫phu 子tử 即tức 是thị 下hạ 古cổ 然nhiên 其kỳ 文văn 王vương 為vi 中trung 古cổ 既ký 有hữu 卦# 爻hào 之chi 辭từ 已dĩ 有hữu 象tượng 矣hĩ 則tắc 總tổng 該cai 三tam 古cổ 又hựu 上thượng 云vân 天thiên 道đạo 即tức 言ngôn 未vị 分phần/phân 今kim 云vân 人nhân 文văn 則tắc 言ngôn 始thỉ 著trước 二nhị 言ngôn 影ảnh 略lược 則tắc 初sơ 分phân 之chi 時thời 亦diệc 皆giai 未vị 著trước 直trực 至chí 繫hệ 象tượng 已dĩ 具cụ 方phương 曰viết 著trước 故cố 先tiên 有hữu 者giả 即tức 易dị 有hữu 太thái 極cực 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 四tứ 象tượng 生sanh 八bát 卦# 八bát 卦# 定định 吉cát 凶hung 吉cát 凶hung 生sanh 大đại 業nghiệp 即tức 三tam 才tài 具cụ 矣hĩ 。

▲# 雖tuy 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 同đồng 臨lâm 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 七thất 十thập 二nhị 君quân 詎cự 識thức 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。

雖tuy 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 能năng 化hóa 淺thiển 近cận 按án 帝đế 王vương 甲giáp 子tử 記ký 云vân 天thiên 皇hoàng 氏thị 治trị 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 年niên 地địa 皇hoàng 氏thị 治trị 九cửu 千thiên 年niên 人nhân 皇hoàng 氏thị 治trị 四tứ 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 有hữu 本bổn 云vân 三tam 皇hoàng 皆giai 治trị 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 年niên 故cố 云vân 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 言ngôn 同đồng 臨lâm 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 者giả 詩thi 注chú 云vân 截tiệt 者giả 齊tề 也dã 區khu 者giả 域vực 也dã 謂vị 四tứ 海hải 域vực 內nội 率suất 服phục 齊tề 整chỉnh 言ngôn 七thất 十thập 二nhị 君quân 詎cự 識thức 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 者giả 司ty 馬mã 相tương/tướng 如như 封phong 禪thiền 書thư 云vân 繼kế 昭chiêu 穆mục 受thọ 諡thụy 號hiệu 略lược 可khả 道đạo 者giả 七thất 十thập 有hữu 二nhị 君quân 故cố 管quản 子tử 云vân 昔tích 者giả 封phong 太thái 山sơn 禪thiền 梁lương 父phụ 者giả 有hữu 七thất 十thập 二nhị 。 家gia 梁lương 父phụ 即tức 太thái 山sơn 下hạ 小tiểu 山sơn 名danh 也dã 詎cự 者giả 何hà 也dã 明minh 上thượng 七thất 十thập 二nhị 家gia 賢hiền 明minh 之chi 君quân 何hà 能năng 識thức 於ư 稱xưng 性tánh 玄huyền 理lý 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。

▲# 由do 是thị 人nhân 迷mê 四tứ 忍nhẫn 輪luân 迴hồi 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 家gia 纏triền 五ngũ 蓋cái 沒một 溺nịch 於ư 三tam 途đồ 之chi 下hạ 。

由do 是thị 人nhân 迷mê 四tứ 忍nhẫn 下hạ 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 化hóa 迷mê 淪luân 言ngôn 由do 是thị 者giả 上thượng 明minh 化hóa 主chủ 化hóa 法pháp 二nhị 皆giai 淺thiển 近cận 蓋cái 是thị 域vực 中trung 一nhất 身thân 之chi 作tác 不bất 令linh 所sở 化hóa 免miễn 沉trầm 苦khổ 海hải 於ư 中trung 上thượng 對đối 迷mê 理lý 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 。 下hạ 對đối 纏triền 妄vọng 沒một 溺nịch 三tam 途đồ 言ngôn 四tứ 忍nhẫn 者giả 即tức 思tư 益ích 經kinh 第đệ 四tứ 法pháp 品phẩm 中trung 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 四tứ 法pháp 善thiện 出xuất 毀hủy 禁cấm 之chi 罪tội 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 來lai 。 故cố 二nhị 者giả 得đắc 無vô 滅diệt 忍nhẫn 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 去khứ 故cố 三tam 者giả 得đắc 因nhân 緣duyên 忍nhẫn 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 四tứ 者giả 得đắc 無vô 住trụ 忍nhẫn 無vô 異dị 心tâm 相tướng 。 續tục 故cố 是thị 為vi 四tứ 忍nhẫn 言ngôn 人nhân 迷mê 者giả 人nhân 人nhân 皆giai 迷mê 故cố 但đãn 迷mê 四tứ 忍nhẫn 容dung 漂phiêu 人nhân 天thiên 故cố 云vân 輪luân 迴hồi 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 家gia 纏triền 五ngũ 蓋cái 則tắc 溺nịch 三tam 途đồ 矣hĩ 五ngũ 蓋cái 者giả 一nhất 貪tham 欲dục 二nhị 瞋sân 恚khuể 三tam 昏hôn 沉trầm 四tứ 掉trạo 舉cử 五ngũ 疑nghi 也dã 言ngôn 家gia 纏triền 者giả 家gia 家gia 纏triền 也dã 上thượng 三tam 皆giai 明minh 佛Phật 未vị 興hưng 世thế 。

▲# 及cập 夫phu 鷲thứu 巖nham 西tây 峙trĩ 象tượng 駕giá 東đông 驅khu 。

及cập 夫phu 鷲thứu 巖nham 下hạ 二nhị 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 德đức 用dụng 難nan 思tư 於ư 中trung 四tứ 一nhất 總tổng 歎thán 化hóa 主chủ 高cao 深thâm 二nhị 明minh 能năng 化hóa 時thời 處xứ 長trường/trưởng 廣quảng 三tam 別biệt 歎thán 如Như 來Lai 勝thắng 德đức 四tứ 結kết 德đức 歸quy 於ư 如Như 來Lai 初sơ 中trung 四tứ 句cú 分phần/phân 二nhị 前tiền 二nhị 句cú 總tổng 序tự 佛Phật 教giáo 興hưng 流lưu 後hậu 二nhị 句cú 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 今kim 初sơ 上thượng 句cú 明minh 主chủ 出xuất 西tây 天thiên 故cố 云vân 鷲thứu 巖nham 西tây 峙trĩ 峙trĩ 者giả 立lập 也dã 此thử 約ước 處xứ 歎thán 人nhân 後hậu 句cú 即tức 化hóa 法pháp 東đông 被bị 也dã 故cố 云vân 象tượng 駕giá 東đông 驅khu 言ngôn 象tượng 駕giá 者giả 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 像tượng 法pháp 之chi 時thời 佛Phật 教giáo 方phương 被bị 故cố 二nhị 者giả 象tượng 馱đà 經kinh 故cố 初sơ 雖tuy 白bạch 馬mã 來lai 儀nghi 本bổn 用dụng 象tượng 故cố 為vi 對đối 鷲thứu 巖nham 故cố 用dụng 象tượng 駕giá 宋tống 公công 題đề 安an 國quốc 寺tự 詩thi 云vân 為vi 龍long 太thái 子tử 去khứ 駕giá 象tượng 法Pháp 王Vương 歸quy 。

▲# 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 中trung 天thiên 調điều 御ngự 越việt 十Thập 地Địa 以dĩ 居cư 尊tôn 。

慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 下hạ 第đệ 二nhị 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 初sơ 句cú 出xuất 域vực 後hậu 句cú 超siêu 因nhân 今kim 初sơ 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 者giả 出xuất 域vực 中trung 也dã 則tắc 異dị 前tiền 化hóa 在tại 域vực 中trung 慧tuệ 日nhật 者giả 以dĩ 佛Phật 為vi 日nhật 略lược 為vi 四tứ 義nghĩa 一nhất 破phá 闇ám 如như 慧tuệ 二nhị 照chiếu 現hiện 如như 智trí 三tam 輪luân 淨tịnh 如như 解giải 脫thoát 四tứ 上thượng 三tam 不bất 相tương 離ly 如như 同đồng 法Pháp 界Giới 於ư 法pháp 自tự 在tại 故cố 。 稱xưng 法Pháp 王Vương 言ngôn 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 者giả 即tức 老lão 子tử 道đạo 經Kinh 云vân 道đạo 大đại 天thiên 大đại 地địa 大đại 王vương 亦diệc 大đại 域vực 中trung 有hữu 四tứ 大đại 而nhi 王vương 居cư 其kỳ 一nhất 焉yên 人nhân 法pháp 地địa 地địa 法pháp 天thiên 天thiên 法pháp 道đạo 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 釋thích 曰viết 然nhiên 其kỳ 說thuyết 道Đạo 乃nãi 是thị 清thanh 淨tịnh 虗hư 通thông 故cố 云vân 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 自tự 然nhiên 者giả 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 而nhi 然nhiên 故cố 即tức 世thế 界giới 始thỉ 成thành 域vực 中trung 近cận 事sự 不bất 達đạt 業nghiệp 因nhân 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 今kim 佛Phật 出xuất 現hiện 善thiện 證chứng 真chân 常thường 妙diệu 窮cùng 二nhị 諦đế 天thiên 地địa 造tạo 化hóa 乃nãi 俗tục 諦đế 業nghiệp 因nhân 域vực 中trung 之chi 事sự 耳nhĩ 後hậu 句cú 超siêu 因nhân 言ngôn 中trung 天thiên 調điều 御ngự 越việt 十Thập 地Địa 以dĩ 居cư 尊tôn 者giả 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 經kinh 三tam 祇kỳ 已dĩ 斷đoạn 十thập 障chướng 已dĩ 證chứng 十thập 如như 成thành 十thập 勝thắng 行hành 化hóa 周chu 十thập 方phương 今kim 比tỉ 世Thế 尊Tôn 猶do 一nhất 塊khối 土thổ/độ 以dĩ 方phương 大đại 地địa 況huống 於ư 四tứ 大đại 何hà 足túc 越việt 哉tai 。

▲# 包bao 括quát 鐵thiết 圍vi 延diên 促xúc 沙sa 劫kiếp 。

包bao 括quát 鐵thiết 圍vi 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 時thời 處xứ 長trường/trưởng 廣quảng 初sơ 句cú 約ước 處xứ 略lược 舉cử 三tam 千thiên 大đại 鐵thiết 圍vi 內nội 以dĩ 為vi 化hóa 境cảnh 豈khởi 同đồng 上thượng 說thuyết 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 後hậu 句cú 約ước 時thời 多đa 劫kiếp 促xúc 為vi 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 延diên 為vi 多đa 劫kiếp 豈khởi 同đồng 上thượng 說thuyết 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。

▲# 其kỳ 為vi 體thể 也dã 則tắc 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。

其kỳ 為vi 體thể 下hạ 第đệ 三tam 別biệt 歎thán 如Như 來Lai 勝thắng 德đức 中trung 即tức 雙song 明minh 化hóa 主chủ 化hóa 法pháp 就tựu 三tam 大đại 歎thán 之chi 初sơ 歎thán 體thể 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 身thân 無vô 生sanh 超siêu 戲hí 論luận 非phi 是thị 蘊uẩn 聚tụ 差sai 別biệt 法pháp 又hựu 云vân 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 斯tư 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 。

▲# 其kỳ 為vi 相tương/tướng 也dã 則tắc 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。

其kỳ 為vi 相tương/tướng 下hạ 第đệ 二nhị 歎thán 相tương/tướng 大đại 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 非phi 以dĩ 相tương/tướng 為vi 體thể 但đãn 是thị 無vô 相tướng 寂tịch 滅diệt 法Pháp 身thân 相tương/tướng 威uy 儀nghi 悉tất 具cụ 足túc 。 世thế 間gian 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 得đắc 見kiến 既ký 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 故cố 湛trạm 無vô 去khứ 來lai 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 無vô 來lai 去khứ 。

▲# 念Niệm 處Xứ 正Chánh 勤Cần 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 為vi 其kỳ 行hành 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 法Pháp 。 運vận 其kỳ 心tâm 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 難nan 思tư 圓viên 對đối 之chi 機cơ 多đa 緒tự 。

念Niệm 處Xứ 正Chánh 勤Cần 。 下hạ 第đệ 三tam 歎thán 用dụng 大đại 初sơ 約ước 化hóa 法pháp 化hóa 法pháp 玄huyền 妙diệu 異dị 前tiền 域vực 中trung 即tức 行hành 唯duy 道Đạo 品Phẩm 心tâm 唯duy 四Tứ 等Đẳng 方phương 便tiện 多đa 門môn 圓viên 應ưng 難nan 測trắc 並tịnh 如như 經kinh 說thuyết 言ngôn 圓viên 對đối 者giả 身thân 則tắc 圓viên 迴hồi 普phổ 應ưng 若nhược 月nguyệt 落lạc 百bách 川xuyên 音âm 則tắc 稱xưng 物vật 普phổ 聞văn 若nhược 風phong 吹xuy 萬vạn 籟# 意ý 則tắc 剎sát 那na 頓đốn 覺giác 若nhược 海hải 印ấn 炳bỉnh 然nhiên 故cố 云vân 多đa 緒tự 。

▲# 混hỗn 太thái 空không 而nhi 為vi 量lượng 豈khởi 筭# 數số 之chi 能năng 窮cùng 入nhập 纖tiêm 芥giới 之chi 微vi 區khu 匪phỉ 名danh 言ngôn 之chi 可khả 述thuật 。

混hỗn 太thái 空không 下hạ 二nhị 約ước 化hóa 體thể 明minh 用dụng 謂vị 大đại 之chi 則tắc 無vô 外ngoại 細tế 之chi 則tắc 無vô 內nội 經Kinh 云vân 譬thí 如như 虗hư 空không 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 亦diệc 如như 虗hư 空không 具cụ 含hàm 眾chúng 象tượng 剎sát 塵trần 為vi 量lượng 不bất 可khả 數sổ 知tri 。 故cố 云vân 豈khởi 筭# 數số 之chi 能năng 窮cùng 後hậu 句cú 細tế 入nhập 無vô 間gian 。 即tức 入nhập 纖tiêm 芥giới 之chi 微vi 區khu 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 如như 於ư 此thử 會hội 見kiến 佛Phật 坐tọa 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 亦diệc 如như 是thị 塵trần 中trung 有hữu 剎sát 剎sát 復phục 有hữu 塵trần 塵trần 復phục 有hữu 剎sát 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 非phi 心tâm 識thức 思tư 量lượng 之chi 境cảnh 故cố 絕tuyệt 名danh 言ngôn 表biểu 義nghĩa 名danh 言ngôn 難nạn/nan 述thuật 即tức 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 顯hiển 境cảnh 名danh 言ngôn 不bất 知tri 即tức 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 亦diệc 是thị 明minh 化hóa 處xứ 周chu 細tế 前tiền 句cú 化hóa 周chu 法Pháp 界Giới 後hậu 句cú 細tế 無vô 不bất 入nhập 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 示thị 現hiện 調điều 伏phục 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。

▲# 無vô 德đức 而nhi 稱xưng 者giả 其kỳ 唯duy 大đại 覺giác 歟# 。

無vô 德đức 而nhi 稱xưng 下hạ 四tứ 結kết 德đức 歸quy 於ư 如Như 來Lai 謂vị 上thượng 之chi 三tam 段đoạn 皆giai 屬thuộc 如Như 來Lai 則tắc 歎thán 不bất 可khả 盡tận 論luận 語ngữ 云vân 泰thái 伯bá 其kỳ 可khả 謂vị 至chí 德đức 矣hĩ 三tam 以dĩ 天thiên 下hạ 讓nhượng 民dân 無vô 德đức 而nhi 稱xưng 焉yên 故cố 經Kinh 云vân 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。

▲# 朕trẫm 曩nẵng 劫kiếp 植thực 因nhân 叨# 承thừa 佛Phật 記ký 金kim 仙tiên 降giáng/hàng 旨chỉ 大đại 雲vân 之chi 偈kệ 先tiên 彰chương 玉ngọc 扆# 披phi 祥tường 寶bảo 雨vũ 之chi 文văn 後hậu 及cập 。

朕trẫm 曩nẵng 下hạ 三tam 自tự 慶khánh 逢phùng 時thời 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 遠viễn 蒙mông 佛Phật 記ký 二nhị 彌di 荷hà 太thái 平bình 三tam 萬vạn 國quốc 朝triêu 宗tông 今kim 初sơ 朕trẫm 曩nẵng 劫kiếp 植thực 因nhân 者giả 久cửu 遠viễn 種chủng 因nhân 故cố 得đắc 大đại 覺giác 親thân 記ký 叨# 者giả 忝thiểm 也dã 從tùng 金kim 仙tiên 下hạ 別biệt 明minh 記ký 相tương/tướng 初sơ 明minh 大đại 雲vân 經kinh 或hoặc 有hữu 疑nghi 偽ngụy 後hậu 玉ngọc 扆# 下hạ 明minh 寶bảo 雨vũ 經kinh 鄭trịnh 氏thị 注chú 周chu 禮lễ 云vân 房phòng 屏bính 風phong 也dã 天thiên 子tử 屏bính 風phong 以dĩ 玉ngọc 為vi 飾sức 寶bảo 雨vũ 經kinh 有hữu 十thập 卷quyển 又hựu 開khai 元nguyên 正chánh 緣duyên 第đệ 一nhất 卷quyển 中trung 云vân 爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 日nhật 月nguyệt 淨tịnh 光quang 乘thừa 五ngũ 色sắc 雲vân 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 帀táp 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 汝nhữ 之chi 光quang 明minh 甚thậm 為vi 稀# 有hữu 。 天thiên 子tử 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 佛Phật 所sở 。 曾tằng 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 。 珍trân 寶bảo 嚴nghiêm 身thân 之chi 物vật 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 天thiên 子tử 由do 汝nhữ 夙túc 種chủng 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 因nhân 緣duyên 今kim 得đắc 如như 是thị 。 光quang 明minh 顯hiển 耀diệu 天thiên 子tử 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 第đệ 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 汝nhữ 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 東đông 北bắc 方phương 摩ma 訶ha 支chi 那na 國quốc 位vị 居cư 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 實thật 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 現hiện 女nữ 身thân 。 為vi 自tự 在tại 主chủ 經kinh 於ư 多đa 歲tuế 正Chánh 法Pháp 理lý 化hóa 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 令linh 修tu 十Thập 善Thiện 。 能năng 於ư 我ngã 法pháp 廣quảng 大đại 住trụ 持trì 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 又hựu 以dĩ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 名danh 日nhật 月nguyệt 淨tịnh 光quang 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh 釋thích 曰viết 此thử 時thời 更cánh 無vô 女nữ 主chủ 弘hoằng 建kiến 若nhược 是thị 斯tư 言ngôn 不bất 虗hư 。

▲# 加gia 以dĩ 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 俯phủ 集tập 微vi 躬cung 遂toại 得đắc 地địa 平bình 天thiên 成thành 河hà 清thanh 海hải 晏# 。

加gia 以dĩ 積tích 善thiện 下hạ 二nhị 荷hà 太thái 平bình 易dị 云vân 積tích 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 積tích 不bất 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 今kim 由do 積tích 善thiện 故cố 得đắc 地địa 平bình 天thiên 成thành 河hà 清thanh 海hải 晏# 晏# 猶do 安an 也dã 。

▲# 殊thù 禎# 絕tuyệt 瑞thụy 既ký 日nhật 至chí 而nhi 月nguyệt 書thư 貝bối 牒điệp 靈linh 文văn 亦diệc 時thời 臻trăn 而nhi 歲tuế 洽hiệp 踰du 海hải 越việt 漠mạc 獻hiến 賝# 之chi 禮lễ 備bị 焉yên 架# 險hiểm 航# 深thâm 重trọng 譯dịch 之chi 詞từ 罄khánh 矣hĩ 。

殊thù 禎# 絕tuyệt 瑞thụy 下hạ 第đệ 三tam 萬vạn 國quốc 朝triêu 宗tông 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 貢cống 初sơ 兩lưỡng 對đối 標tiêu 謂vị 萬vạn 方phương 仰ngưỡng 德đức 殊thù 異dị 禎# 祥tường 奇kỳ 絕tuyệt 瑞thụy 應ứng 日nhật 日nhật 而nhi 至chí 月nguyệt 月nguyệt 而nhi 書thư 書thư 之chi 史sử 冊sách 也dã 貝bối 牒điệp 靈linh 文văn 亦diệc 時thời 時thời 而nhi 至chí 歲tuế 歲tuế 沾triêm 洽hiệp 也dã 二nhị 踰du 海hải 下hạ 兩lưỡng 對đối 釋thích 成thành 初sơ 成thành 上thượng 禎# 瑞thụy 而nhi 至chí 後hậu 架# 險hiểm 下hạ 成thành 上thượng 貝bối 牒điệp 臻trăn 洽hiệp 踰du 海hải 航# 深thâm 皆giai 水thủy 行hành 也dã 越việt 漠mạc 架# 險hiểm 皆giai 陸lục 路lộ 也dã 。

▲# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 斯tư 乃nãi 諸chư 佛Phật 之chi 密mật 藏tạng 如Như 來Lai 之chi 性tánh 。 海hải 視thị 之chi 者giả 莫mạc 識thức 其kỳ 指chỉ 歸quy 挹ấp 之chi 者giả 罕# 測trắc 其kỳ 涯nhai 際tế 。

大đại 方Phương 廣Quảng 下hạ 第đệ 四tứ 別biệt 歎thán 此thử 典điển 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 於ư 中trung 二nhị 初sơ 總tổng 歎thán 次thứ 別biệt 歎thán 今kim 初sơ 先tiên 二nhị 句cú 標tiêu 其kỳ 深thâm 廣quảng 後hậu 視thị 之chi 者giả 下hạ 成thành 上thượng 二nhị 句cú 既ký 為vi 祕bí 藏tạng 故cố 視thị 之chi 不bất 見kiến 稱xưng 為vi 性tánh 海hải 安an 測trắc 邊biên 涯nhai 挹ấp 者giả 珠châu 叢tùng 云vân 以dĩ 器khí 斟châm 酌chước 於ư 水thủy 也dã 故cố 文văn 選tuyển 頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi 云vân 蓋cái 聞văn 挹ấp 朝triêu 夕tịch 之chi 池trì 者giả 無vô 以dĩ 測trắc 其kỳ 淺thiển 深thâm 仰ngưỡng 蒼thương 蒼thương 之chi 色sắc 者giả 難nan 以dĩ 知tri 其kỳ 遠viễn 近cận 故cố 今kim 測trắc 量lượng 若nhược 以dĩ 管quản 窺khuy 天thiên 用dụng 蠡lễ 測trắc 海hải 也dã 。

▲# 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 志chí 絕tuyệt 窺khuy 覦# 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 寧ninh 希hy 聽thính 受thọ 。

有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 歎thán 於ư 中trung 三tam 初sơ 約ước 人nhân 歎thán 二nhị 約ước 法pháp 歎thán 三tam 約ước 處xứ 歎thán 初sơ 中trung 二nhị 先tiên 對đối 劣liệt 顯hiển 勝thắng 後hậu 當đương 體thể 顯hiển 勝thắng 前tiền 中trung 初sơ 句cú 通thông 說thuyết 三tam 乘thừa 後hậu 句cú 別biệt 說thuyết 三tam 乘thừa 然nhiên 二Nhị 乘Thừa 在tại 座tòa 如như 聾lung 如như 盲manh 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 積tích 行hành 。 多đa 劫kiếp 不bất 能năng 測trắc 故cố 窺khuy 者giả 左tả 傳truyền 云vân 謂vị 舉cử 足túc 而nhi 視thị 覦# 者giả 珠châu 叢tùng 云vân 有hữu 所sở 冀ký 望vọng 。

▲# 最tối 勝thắng 種chủng 智trí 莊trang 嚴nghiêm 之chi 跡tích 既ký 隆long 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 願nguyện 行hành 之chi 因nhân 斯tư 滿mãn 。

最tối 勝thắng 種chủng 智trí 下hạ 二nhị 當đương 體thể 顯hiển 勝thắng 上thượng 句cú 約ước 果quả 滿mãn 以dĩ 滿mãn 二nhị 嚴nghiêm 成thành 種chủng 智trí 也dã 下hạ 句cú 約ước 因nhân 圓viên 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 文Văn 殊Thù 之chi 願nguyện 二nhị 皆giai 圓viên 也dã 亦diệc 得đắc 行hạnh 願nguyện 通thông 上thượng 二nhị 聖thánh 。

▲# 一nhất 句cú 之chi 內nội 包bao 法Pháp 界Giới 之chi 無vô 邊biên 一nhất 毫hào 之chi 中trung 置trí 剎sát 土độ 而nhi 非phi 隘ải 。

一nhất 句cú 之chi 內nội 下hạ 二nhị 句cú 約ước 法pháp 歎thán 於ư 中trung 上thượng 句cú 約ước 能năng 詮thuyên 深thâm 廣quảng 故cố 一nhất 句cú 之chi 義nghĩa 。 竭kiệt 海hải 墨mặc 而nhi 不bất 盡tận 下hạ 句cú 約ước 所sở 詮thuyên 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 一nhất 毫hào 之chi 中trung 置trí 剎sát 土độ 而nhi 非phi 隘ải 也dã 。

▲# 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 肇triệu 興hưng 妙diệu 會hội 之chi 緣duyên 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 爰viên 敷phu 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。

摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 下hạ 第đệ 三tam 約ước 處xứ 歎thán 舉cử 摩ma 竭kiệt 者giả 九cửu 會hội 本bổn 故cố 不bất 起khởi 覺giác 場tràng 而nhi 周chu 徧biến 故cố 舉cử 普phổ 光quang 者giả 近cận 菩Bồ 提Đề 場Tràng 又hựu 說thuyết 信tín 門môn 該cai 於ư 果quả 海hải 故cố 云vân 爰viên 敷phu 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。

▲# 緬# 惟duy 奧áo 義nghĩa 譯dịch 在tại 晉tấn 朝triêu 時thời 踰du 六lục 代đại 年niên 將tương 四tứ 百bách 然nhiên 一nhất 部bộ 之chi 典điển 纔tài 獲hoạch 三tam 萬vạn 餘dư 言ngôn 唯duy 啟khải 半bán 珠châu 未vị 窮cùng 全toàn 寶bảo 。

緬# 惟duy 奧áo 義nghĩa 下hạ 第đệ 五ngũ 傳truyền 譯dịch 古cổ 今kim 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 於ư 中trung 二nhị 初sơ 明minh 前tiền 譯dịch 多đa 闕khuyết 二nhị 明minh 今kim 譯dịch 多đa 具cụ 今kim 初sơ 緬# 者giả 遠viễn 也dã 惟duy 者giả 思tư 也dã 六lục 代đại 即tức 晉tấn 宋tống 齊tề 梁lương 陳trần 隋tùy 也dã 言ngôn 唯duy 啟khải 半bán 珠châu 未vị 窺khuy 全toàn 寶bảo 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 聖thánh 行hành 品phẩm 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 聞văn 化hóa 羅la 剎sát 云vân 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 驚kinh 而nhi 顧cố 視thị 唯duy 見kiến 羅la 剎sát 問vấn 羅la 剎sát 云vân 大Đại 士Sĩ 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 得đắc 是thị 過quá 去khứ 離ly 怖bố 畏úy 者giả 所sở 說thuyết 半bán 偈kệ 大Đại 士Sĩ 汝nhữ 於ư 何hà 處xứ 。 而nhi 得đắc 如như 是thị 半bán 如như 意ý 珠châu 釋thích 曰viết 欠khiếm 下hạ 偈kệ 義nghĩa 未vị 全toàn 故cố 若nhược 得đắc 聞văn 下hạ 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 即tức 全toàn 寶bảo 也dã 今kim 明minh 先tiên 譯dịch 既ký 闕khuyết 即tức 為vi 半bán 珠châu 也dã 。

▲# 朕trẫm 聞văn 其kỳ 梵Phạm 本bổn 先tiên 在tại 于vu 闐điền 國quốc 中trung 遣khiển 使sứ 奉phụng 迎nghênh 近cận 方phương 至chí 此thử 既ký 覩đổ 百bách 千thiên 之chi 妙diệu 頌tụng 乃nãi 披phi 十thập 萬vạn 之chi 正chánh 文văn 。

朕trẫm 聞văn 其kỳ 梵Phạm 本bổn 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 今kim 譯dịch 多đa 具cụ 即tức 全toàn 寶bảo 也dã 文văn 中trung 有hữu 六lục 一nhất 邀yêu 迎nghênh 二nhị 正chánh 譯dịch 三tam 感cảm 徵trưng 四tứ 事sự 畢tất 五ngũ 讚tán 益ích 六lục 慶khánh 遇ngộ 今kim 初sơ 邀yêu 迎nghênh 事sự 如như 玄huyền 談đàm 。

▲# 粵# 以dĩ 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 未vị 月nguyệt 旅lữ 沽cô 洗tẩy 朔sóc 惟duy 戊# 申thân 以dĩ 其kỳ 十thập 四tứ 日nhật 辛tân 酉dậu 於ư 大đại 遍biến 空không 等đẳng 親thân 受thọ 筆bút 削tước 敬kính 譯dịch 斯tư 經Kinh 。

粵# 以dĩ 證chứng 聖thánh 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 譯dịch 也dã 月nguyệt 旅lữ 沽cô 洗tẩy 者giả 正chánh 當đương 三tam 月nguyệt 言ngôn 親thân 受thọ 筆bút 削tước 者giả 則tắc 天thiên 躬cung 自tự 刊# 削tước 言ngôn 筆bút 削tước 者giả 漢hán 書thư 衛vệ 青thanh 傳truyền 云vân 削tước 則tắc 削tước 筆bút 則tắc 筆bút 削tước 謂vị 刪san 去khứ 筆bút 謂vị 增tăng 益ích 有hữu 云vân 理lý 書thư 勘khám 受thọ 削tước 而nhi 注chú 之chi 良lương 以dĩ 古cổ 人nhân 書thư 木mộc 竹trúc 簡giản 以dĩ 刀đao 削tước 故cố 。

▲# 遂toại 得đắc 甘cam 露lộ 流lưu 津tân 預dự 夢mộng 庚canh 申thân 之chi 夕tịch 膏cao 雨vũ 灑sái 潤nhuận 後hậu 覃# 壬nhâm 戌tuất 之chi 辰thần 式thức 開khai 實thật 之chi 門môn 還hoàn 符phù 一nhất 味vị 之chi 澤trạch 。

遂toại 得đắc 下hạ 第đệ 三tam 感cảm 徵trưng 也dã 十thập 四tứ 日nhật 是thị 辛tân 酉dậu 庚canh 申thân 即tức 十thập 三tam 日nhật 壬nhâm 戌tuất 即tức 十thập 五ngũ 日nhật 前tiền 後hậu 一nhất 日nhật 各các 有hữu 感cảm 徵trưng 謂vị 則tắc 天thiên 於ư 十thập 三tam 日nhật 夜dạ 夢mộng 見kiến 徧biến 天thiên 之chi 內nội 皆giai 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 十thập 四tứ 日nhật 覃# 開khai 譯dịch 經kinh 十thập 五ngũ 日nhật 天thiên 降giáng 甘cam 雨vũ 覃# 者giả 爾nhĩ 雅nhã 云vân 及cập 延diên 也dã 郭quách 璞# 注chú 云vân 謂vị 蔓mạn 延diên 相tương/tướng 被bị 及cập 也dã 式thức 開khai 下hạ 成thành 上thượng 徵trưng 祥tường 此thử 二nhị 句cú 亦diệc 可khả 通thông 上thượng 二nhị 瑞thụy 謂vị 皆giai 一nhất 味vị 之chi 澤trạch 亦diệc 可khả 式thức 開khai 實thật 相tướng 成thành 上thượng 甘cam 露lộ 甘cam 露lộ 不bất 死tử 之chi 藥dược 。 況huống 實thật 相tướng 之chi 常thường 住trụ 故cố 一nhất 味vị 之chi 澤trạch 成thành 上thượng 膏cao 雨vũ 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 無vô 異dị 味vị 故cố 式thức 者giả 用dụng 也dã 。

▲# 以dĩ 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 亥hợi 十thập 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 朔sóc 八bát 日nhật 己kỷ 丑sửu 繕thiện 寫tả 畢tất 功công 。

以dĩ 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 下hạ 第đệ 四tứ 事sự 畢tất 己kỷ 亥hợi 取thủ 於ư 乙ất 未vị 首thủ 涉thiệp 五ngũ 年niên 繕thiện 寫tả 方phương 畢tất 繕thiện 者giả 說thuyết 文văn 云vân 補bổ 也dã 珠châu 叢tùng 云vân 治trị 故cố 造tạo 新tân 皆giai 謂vị 之chi 繕thiện 。

▲# 添# 性tánh 海hải 之chi 波ba 瀾lan 廓khuếch 法Pháp 界Giới 之chi 彊cường/cưỡng/cương 域vực 。

添# 性tánh 海hải 下hạ 第đệ 五ngũ 讚tán 益ích 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 益ích 教giáo 理lý 大đại 波ba 曰viết 爛lạn 方phương 言ngôn 曰viết 廓khuếch 者giả 張trương 小tiểu 使sử 大đại 鄭trịnh 玄huyền 注chú 禮lễ 云vân 彊cường/cưỡng/cương 者giả 界giới 也dã 說thuyết 文văn 云vân 域vực 者giả 封phong 也dã 謂vị 玄huyền 言ngôn 既ký 加gia 添# 定định 性tánh 海hải 開khai 廓khuếch 法Pháp 界Giới 矣hĩ 。

▲# 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 普phổ 被bị 於ư 無vô 窮cùng 方Phương 廣Quảng 真chân 筌thuyên 遐hà 該cai 於ư 有hữu 識thức 。

大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 下hạ 第đệ 二nhị 辨biện 益ích 物vật 機cơ 。

▲# 豈khởi 謂vị 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 忽hốt 奉phụng 金kim 口khẩu 之chi 言ngôn 娑sa 婆bà 境cảnh 中trung 俄nga 啟khải 珠châu 函hàm 之chi 祕bí 。

豈khởi 謂vị 下hạ 第đệ 六lục 慶khánh 遇ngộ 也dã 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 慶khánh 遇ngộ 前tiền 句cú 約ước 惡ác 時thời 得đắc 聞văn 是thị 一nhất 幸hạnh 也dã 後hậu 一nhất 句cú 約ước 惡ác 處xứ 得đắc 聞văn 此thử 二nhị 幸hạnh 也dã 初sơ 言ngôn 後hậu 五ngũ 百bách 者giả 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 有hữu 五ngũ 五ngũ 百bách 年niên 第đệ 一nhất 五ngũ 百bách 年niên 解giải 脫thoát 堅kiên 固cố 今kim 當đương 第đệ 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 故cố 云vân 後hậu 也dã 在tại 三tam 五ngũ 之chi 後hậu 故cố 金kim 剛cang 經kinh 中trung 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 信tín 受thọ 者giả 難nan 得đắc 言ngôn 俄nga 啟khải 珠châu 函hàm 之chi 祕bí 者giả 即tức 智trí 論luận 第đệ 六lục 十thập 四tứ 云vân 般Bát 若Nhã 是thị 如như 意ý 舍xá 利lợi 如như 函hàm 篋khiếp 舍xá 利lợi 中trung 雖tuy 無vô 般Bát 若Nhã 而nhi 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 所sở 熏huân 故cố 得đắc 一nhất 興hưng 供cúng 養dường 千thiên 反phản 生sanh 天thiên 今kim 用dụng 此thử 事sự 則tắc 如Như 來Lai 如như 函hàm 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 是thị 如như 意ý 珠châu 也dã 。

▲# 所sở 冀ký 闡xiển 揚dương 沙sa 界giới 宣tuyên 暢sướng 塵trần 區khu 竝tịnh 兩lưỡng 曜diệu 而nhi 長trường/trưởng 懸huyền 彌di 十thập 方phương 而nhi 永vĩnh 布bố 。

所sở 冀ký 闡xiển 揚dương 沙sa 界giới 下hạ 二nhị 發phát 願nguyện 於ư 中trung 二nhị 先tiên 兩lưỡng 句cú 橫hoạnh/hoành 徧biến 沙sa 界giới 麤thô 相tương/tướng 徧biến 也dã 言ngôn 塵trần 區khu 者giả 明minh 微vi 細tế 徧biến 徧biến 微vi 塵trần 中trung 之chi 區khu 域vực 故cố 後hậu 並tịnh 兩lưỡng 曜diệu 而nhi 長trường/trưởng 懸huyền 下hạ 明minh 竪thụ 窮cùng 長trường/trưởng 懸huyền 永vĩnh 布bố 故cố 兩lưỡng 曜diệu 即tức 日nhật 月nguyệt 喻dụ 如Như 來Lai 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 智trí 也dã 。

▲# 一nhất 窺khuy 寶bảo 偈kệ 慶khánh 溢dật 心tâm 靈linh 三tam 復phục 幽u 宗tông 喜hỷ 盈doanh 身thân 意ý 。

一nhất 窺khuy 寶bảo 偈kệ 下hạ 第đệ 六lục 總tổng 彰chương 序tự 意ý 讚tán 理lý 自tự 謙khiêm 有hữu 三tam 先tiên 兩lưỡng 句cú 正chánh 製chế 序tự 由do 以dĩ 披phi 尋tầm 翫ngoạn 味vị 慶khánh 喜hỷ 深thâm 故cố 鄭trịnh 箋# 詩thi 云vân 復phục 謂vị 反phản 復phục 珠châu 叢tùng 云vân 復phục 謂vị 重trọng/trùng 審thẩm 察sát 即tức 是thị 南nam 容dung 三tam 復phục 白bạch 珪# 疏sớ/sơ 中trung 已dĩ 引dẫn 。

▲# 雖tuy 則tắc 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 理lý 符phù 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 然nhiên 因nhân 言ngôn 顯hiển 言ngôn 方phương 闡xiển 大Đại 千Thiên 之chi 義nghĩa 。

雖tuy 則tắc 無vô 說thuyết 下hạ 讚tán 理lý 離ly 言ngôn 必tất 假giả 言ngôn 顯hiển 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 即tức 淨tịnh 名danh 目Mục 連Liên 章chương 之chi 文văn 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 即tức 淨tịnh 名danh 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 品phẩm 因nhân 言ngôn 顯hiển 言ngôn 者giả 若nhược 無vô 文Văn 殊Thù 讚tán 默mặc 之chi 言ngôn 安an 知tri 無vô 言ngôn 之chi 為vi 妙diệu 故cố 寂tịch 滅diệt 之chi 相tướng 假giả 以dĩ 言ngôn 詮thuyên 言ngôn 大Đại 千Thiên 之chi 義nghĩa 者giả 即tức 出xuất 現hiện 品phẩm 塵trần 含hàm 經Kinh 卷quyển 喻dụ 故cố 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 潛tiềm 塵trần 無vô 益ích 聰thông 慧tuệ 者giả 開khai 便tiện 能năng 益ích 物vật 今kim 假giả 言ngôn 顯hiển 義nghĩa 當đương 開khai 塵trần 示thị 於ư 經Kinh 卷quyển 有hữu 成thành 益ích 也dã 。

▲# 輙triếp 申thân 鄙bỉ 作tác 爰viên 題đề 序tự 云vân 。

輙triếp 申thân 已dĩ 下hạ 謙khiêm 己kỷ 結kết 成thành 上thượng 已dĩ 略lược 釋thích 序tự 竟cánh 。

▲# 第đệ 二nhị 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 者giả 然nhiên 此thử 經Kinh 文văn 富phú 義nghĩa 博bác 勢thế 變biến 多đa 端đoan 況huống 一nhất 義nghĩa 一nhất 文văn 包bao 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 是thị 以dĩ 古cổ 德đức 用dụng 十thập 例lệ 科khoa 判phán 欲dục 顯hiển 難nan 思tư 其kỳ 第đệ 一nhất 名danh 本bổn 末mạt 部bộ 類loại 但đãn 顯hiển 此thử 經Kinh 無vô 盡tận 非phi 科khoa 今kim 文văn 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 故cố 今kim 略lược 之chi 加gia 前tiền 後hậu 鉤câu 鎻# 亦diệc 有hữu 十thập 例lệ 。

第đệ 二nhị 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 科khoa 判phán 二nhị 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 標tiêu 章chương 二nhị 列liệt 名danh 三tam 解giải 釋thích 。

▲# 一nhất 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 科khoa 二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 四tứ 前tiền 後hậu 攝nhiếp 疊điệp 科khoa 五ngũ 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 科khoa 六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 七thất 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 八bát 本bổn 末mạt 大đại 位vị 科khoa 九cửu 本bổn 末mạt 徧biến 收thu 科khoa 十thập 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 科khoa 。

一nhất 本bổn 部bộ 下hạ 二nhị 列liệt 名danh 也dã 。

▲# 初sơ 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 者giả 謂vị 序tự 正chánh 流lưu 通thông 初sơ 品phẩm 為vi 序tự 分phần/phân 現hiện 相tướng 品phẩm 下hạ 為vi 正chánh 宗tông 。

初sơ 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 下hạ 三tam 解giải 釋thích 分phần/phân 十thập 初sơ 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 科khoa 分phần/phân 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 序tự 正chánh 二nhị 別biệt 釋thích 流lưu 通thông 今kim 初sơ 正chánh 明minh 序tự 正chánh 。

▲# 流lưu 通thông 有hữu 無vô 古cổ 有hữu 七thất 釋thích 一nhất 光quang 統thống 律luật 師sư 以dĩ 法pháp 果quả 品phẩm 為vi 流lưu 通thông 由do 入nhập 法Pháp 界Giới 廣quảng 無vô 邊biên 故cố 二nhị 隋tùy 遠viễn 法Pháp 師sư 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 內nội 善thiện 財tài 下hạ 屬thuộc 流lưu 通thông 寄ký 人nhân 顯hiển 法pháp 故cố 三tam 裕# 法Pháp 師sư 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 後hậu 偈kệ 為vi 流lưu 通thông 以dĩ 歎thán 德đức 無vô 盡tận 故cố 四tứ 有hữu 云vân 末mạt 後hậu 二nhị 頌tụng 為vi 流lưu 通thông 以dĩ 結kết 說thuyết 無vô 盡tận 歎thán 德đức 勸khuyến 修tu 故cố 五ngũ 或hoặc 云vân 經kinh 來lai 未vị 盡tận 故cố 無vô 流lưu 通thông 六lục 或hoặc 云vân 以dĩ 餘dư 眷quyến 屬thuộc 經kinh 為vi 此thử 流lưu 通thông 以dĩ 彼bỉ 是thị 此thử 所sở 流lưu 出xuất 故cố 七thất 或hoặc 云vân 此thử 經Kinh 總tổng 無vô 流lưu 通thông 以dĩ 法pháp 無vô 盡tận 說thuyết 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 故cố 諸chư 會hội 各các 無vô 流lưu 通thông 不bất 同đồng 大đại 般Bát 若Nhã 諸chư 會hội 皆giai 有hữu 流lưu 通thông 故cố 。

流lưu 通thông 有hữu 無vô 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 流lưu 通thông 有hữu 三tam 初sơ 序tự 昔tích 說thuyết 二nhị 會hội 昔tích 義nghĩa 三tam 申thân 今kim 正chánh 解giải 今kim 即tức 序tự 昔tích 也dã 。

▲# 此thử 上thượng 七thất 解giải 各các 是thị 一nhất 理lý 而nhi 前tiền 六lục 皆giai 有hữu 第đệ 七thất 獨độc 無vô 若nhược 義nghĩa 會hội 之chi 應ưng 成thành 四tứ 句cú 一nhất 有hữu 序tự 正chánh 無vô 流lưu 通thông 如như 第đệ 七thất 二nhị 唯duy 正chánh 宗tông 無vô 二nhị 分phần 由do 自tự 初sơ 暨kỵ 後hậu 皆giai 顯hiển 玄huyền 微vi 並tịnh 悟ngộ 物vật 故cố 初sơ 雖tuy 列liệt 眾chúng 而nhi 歎thán 佛Phật 德đức 後hậu 雖tuy 寄ký 人nhân 有hữu 修tu 相tương/tướng 故cố 三tam 具cụ 三tam 分phần/phân 四tứ 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。 即tức 言ngôn 忘vong 言ngôn 故cố 約ước 義nghĩa 包bao 含hàm 不bất 可khả 局cục 取thủ 。

此thử 上thượng 七thất 解giải 下hạ 二nhị 會hội 昔tích 義nghĩa 也dã 謂vị 會hội 前tiền 七thất 師sư 融dung 成thành 四tứ 句cú 一nhất 即tức 第đệ 七thất 師sư 三tam 即tức 前tiền 六lục 師sư 二nhị 四tứ 義nghĩa 加gia 二nhị 唯duy 正chánh 宗tông 者giả 意ý 取thủ 悟ngộ 入nhập 顯hiển 理lý 為vi 正chánh 宗tông 故cố 故cố 河hà 西tây 道đạo 朗lãng 云vân 若nhược 因nhân 初sơ 分phần/phân 以dĩ 得đắc 悟ngộ 則tắc 初sơ 分phân 為vi 正chánh 若nhược 因nhân 後hậu 分phần/phân 以dĩ 得đắc 悟ngộ 則tắc 後hậu 分phần/phân 非phi 傍bàng 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 其kỳ 中trung 有hữu 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 者giả 隨tùy 時thời 取thủ 捨xả 。

▲# 今kim 依y 具cụ 三tam 以dĩ 分phần/phân 三tam 分phân 之chi 興hưng 彌di 天thiên 高cao 判phán 冥minh 符phù 西tây 域vực 今kim 古cổ 同đồng 遵tuân 。

今kim 依y 具cụ 三tam 下hạ 第đệ 三tam 申thân 今kim 正chánh 解giải 文văn 分phân 為vi 四tứ 初sơ 立lập 取thủ 源nguyên 由do 二nhị 辨biện 三tam 之chi 相tướng 三tam 例lệ 成thành 前tiền 義nghĩa 四tứ 辨biện 定định 流lưu 通thông 今kim 初sơ 謂vị 上thượng 顯hiển 義nghĩa 理lý 包bao 含hàm 縱túng/tung 成thành 四tứ 句cú 依y 文văn 釋thích 義nghĩa 三tam 分phần/phân 可khả 依y 若nhược 無vô 流lưu 通thông 序tự 正chánh 安an 立lập 若nhược 唯duy 有hữu 正chánh 起khởi 盡tận 不bất 明minh 若nhược 約ước 無vô 言ngôn 如như 何hà 解giải 釋thích 。

▲# 所sở 以dĩ 三tam 者giả 夫phu 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 必tất 有hữu 其kỳ 漸tiệm 將tương 命mạng 微vi 言ngôn 先tiên 彰chương 由do 致trí 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 序tự 分phần/phân 由do 致trí 既ký 彰chương 當đương 機cơ 受thọ 法pháp 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 正chánh 宗tông 正chánh 宗tông 既ký 陳trần 務vụ 於ư 開khai 濟tế 非phi 但đãn 篤đốc 於ư 時thời 會hội 復phục 令linh 末mạt 葉diệp 傳truyền 芳phương 永vĩnh 耀diệu 法pháp 燈đăng 明minh 明minh 無vô 盡tận 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 流lưu 通thông 。

二nhị 所sở 以dĩ 下hạ 辨biện 三tam 之chi 相tướng 。

▲# 非phi 唯duy 一nhất 部bộ 當đương 會hội 當đương 品phẩm 等đẳng 皆giai 容dung 有hữu 之chi 故cố 依y 三tam 也dã 。

非phi 唯duy 一nhất 部bộ 下hạ 三tam 例lệ 成thành 前tiền 義nghĩa 謂vị 會hội 品phẩm 之chi 文văn 尚thượng 須tu 三tam 分phần/phân 何hà 況huống 一nhất 部bộ 不bất 立lập 三tam 耶da 。

▲# 雖tuy 六lục 解giải 皆giai 通thông 今kim 依y 第đệ 二nhị 以dĩ 寄ký 人nhân 進tiến 修tu 示thị 物vật 有hữu 分phần/phân 流lưu 通thông 相tương/tướng 故cố 故cố 慈Từ 氏Thị 云vân 若nhược 有hữu 敬kính 慕mộ 心tâm 亦diệc 當đương 如như 是thị 學học 。

雖tuy 六lục 解giải 皆giai 通thông 下hạ 四tứ 辨biện 定định 流lưu 通thông 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 取thủ 其kỳ 正chánh 義nghĩa 二nhị 辨biện 前tiền 順thuận 違vi 三tam 結kết 歸quy 正chánh 義nghĩa 初sơ 也dã 。

▲# 初sơ 之chi 一nhất 解giải 令linh 正chánh 宗tông 中trung 闕khuyết 於ư 證chứng 入nhập 。

初sơ 之chi 一nhất 解giải 下hạ 二nhị 辨biện 前tiền 違vi 順thuận 出xuất 前tiền 不bất 取thủ 五ngũ 釋thích 所sở 以dĩ 言ngôn 令linh 正chánh 宗tông 中trung 闕khuyết 於ư 證chứng 入nhập 者giả 此thử 即tức 光quang 統thống 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 為vi 流lưu 通thông 法Pháp 界Giới 是thị 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 眾chúng 海hải 大đại 問vấn 新tân 眾chúng 遠viễn 集tập 佛Phật 自tự 入nhập 定định 眾chúng 海hải 頓đốn 證chứng 判phán 為vi 流lưu 通thông 已dĩ 抑ức 經kinh 文văn 況huống 正chánh 宗tông 中trung 但đãn 有hữu 信tín 解giải 行hành 而nhi 無vô 證chứng 入nhập 。

第đệ 三tam 但đãn 屬thuộc 善thiện 財tài 之chi 一nhất 相tương/tướng 故cố 。

第đệ 三tam 但đãn 屬thuộc 下hạ 此thử 即tức 裕# 公công 以dĩ 法Pháp 界Giới 後hậu 偈kệ 為vi 流lưu 通thông 但đãn 是thị 善thiện 財tài 五ngũ 相tương/tướng 之chi 中trung 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 之chi 一nhất 半bán 故cố 非phi 一nhất 部bộ 流lưu 通thông 。

末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ 但đãn 結kết 偈kệ 中trung 佛Phật 德đức 非phi 通thông 一nhất 部bộ 。

末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ 下hạ 但đãn 言ngôn 有hữu 云vân 即tức 刊# 定định 記ký 主chủ 意ý 用dụng 此thử 義nghĩa 言ngôn 但đãn 結kết 偈kệ 中trung 佛Phật 德đức 者giả 以dĩ 普phổ 賢hiền 向hướng 讚tán 如Như 來Lai 言ngôn 不bất 能năng 盡tận 故cố 總tổng 結kết 云vân 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 若nhược 將tương 結kết 歎thán 佛Phật 德đức 為vi 流lưu 通thông 則tắc 一nhất 部bộ 之chi 中trung 無vô 菩Bồ 薩Tát 德đức 。

十thập 行hành 等đẳng 末mạt 類loại 有hữu 此thử 偈kệ 。

十thập 行hành 等đẳng 者giả 上thượng 以dĩ 義nghĩa 破phá 此thử 以dĩ 文văn 破phá 彼bỉ 非phi 經kinh 終chung 而nhi 有hữu 此thử 偈kệ 故cố 今kim 此thử 偈kệ 非phi 是thị 一nhất 部bộ 用dụng 為vi 流lưu 通thông 但đãn 當đương 會hội 當đương 品phẩm 流lưu 通thông 意ý 耳nhĩ 言ngôn 十thập 行hành 末mạt 偈kệ 者giả 偈kệ 云vân 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 無vô 有hữu 邊biên 一nhất 切thiết 修tu 行hành 皆giai 具cụ 足túc 假giả 使sử 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 佛Phật 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 盡tận 何hà 況huống 世thế 間gian 。 天thiên 及cập 人nhân 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 緣Duyên 覺Giác 能năng 於ư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 劫kiếp 讚tán 歎thán 稱xưng 揚dương 。 得đắc 究cứu 竟cánh 釋thích 曰viết 法Pháp 界Giới 偈kệ 末mạt 結kết 佛Phật 德đức 無vô 盡tận 此thử 結kết 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 德đức 。 不bất 可khả 盡tận 耳nhĩ 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 十thập 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 向hướng 末mạt 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 可khả 數số 三tam 世thế 心tâm 量lượng 亦diệc 可khả 知tri 如như 是thị 普Phổ 賢Hiền 。 諸chư 佛Phật 子tử 功công 德đức 邊biên 際tế 。 無vô 能năng 測trắc 一nhất 毛mao 度độ 空không 可khả 得đắc 邊biên 眾chúng 剎sát 為vi 塵trần 可khả 知tri 數số 如như 是thị 大Đại 仙Tiên 。 諸chư 佛Phật 子tử 所sở 住trụ 行hạnh 願nguyện 無vô 能năng 量lượng 此thử 結kết 迴hồi 向hướng 行hạnh 願nguyện 無vô 盡tận 十Thập 地Địa 末mạt 云vân 十thập 方phương 國quốc 土độ 碎toái 為vi 塵trần 。 可khả 於ư 一nhất 念niệm 知tri 其kỳ 數số 。 毫hào 末mạt 度độ 空không 可khả 知tri 量lương 。 億ức 劫kiếp 說thuyết 此thử 不bất 可khả 盡tận 。 而nhi 言ngôn 此thử 者giả 明minh 此thử 上thượng 十Thập 地Địa 德đức 無vô 盡tận 耳nhĩ 是thị 知tri 位vị 位vị 品phẩm 品phẩm 德đức 德đức 之chi 末mạt 皆giai 結kết 無vô 盡tận 故cố 非phi 一nhất 部bộ 之chi 流lưu 通thông 也dã 。

經kinh 來lai 未vị 盡tận 未vị 必tất 在tại 後hậu 。

經kinh 來lai 未vị 盡tận 者giả 破phá 第đệ 五ngũ 師sư 言ngôn 未vị 必tất 者giả 容dung 許hứa 後hậu 有hữu 但đãn 不bất 必tất 定định 耳nhĩ 如như 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 末mạt 或hoặc 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 末mạt 等đẳng 既ký 不bất 必tất 有hữu 故cố 難nạn/nan 取thủ 定định 。

眷quyến 屬thuộc 流lưu 通thông 但đãn 約ước 義nghĩa 故cố 。

眷quyến 屬thuộc 流lưu 通thông 者giả 即tức 第đệ 六lục 師sư 以dĩ 約ước 義nghĩa 理lý 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 攝nhiếp 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 故cố 云vân 攝nhiếp 群quần 經kinh 為vi 眷quyến 屬thuộc 何hà 必tất 將tương 彼bỉ 為vi 此thử 流lưu 通thông 此thử 中trung 有hữu 序tự 不bất 用dụng 彼bỉ 序tự 何hà 獨độc 用dụng 彼bỉ 為vi 此thử 流lưu 通thông 。

▲# 故cố 依y 遠viễn 公công 。

三tam 結kết 歸quy 正chánh 義nghĩa 也dã 。

▲# 二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 者giả 古cổ 云vân 此thử 九cửu 會hội 中trung 大đại 位vị 問vấn 答đáp 總tổng 有hữu 五ngũ 番phiên 第đệ 一nhất 會hội 中trung 。 大đại 眾chúng 起khởi 四tứ 十thập 問vấn 或hoặc 當đương 會hội 答đáp 盡tận 名danh 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 有hữu 四tứ 十thập 問vấn 至chí 第đệ 七thất 會hội 末mạt 答đáp 盡tận 名danh 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 中trung 間gian 雖tuy 有hữu 諸chư 問vấn 並tịnh 是thị 隨tùy 說thuyết 隨tùy 問vấn 非phi 是thị 大đại 位vị 問vấn 答đáp 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 不bất 問vấn 因nhân 故cố 三tam 第đệ 八bát 會hội 初sơ 起khởi 二nhị 百bách 問vấn 當đương 會hội 答đáp 盡tận 名danh 託thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân 四tứ 第đệ 九cửu 會hội 初sơ 起khởi 六lục 十thập 問vấn 如Như 來Lai 自tự 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 三tam 昧muội 現hiện 相tướng 答đáp 名danh 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 分phần/phân 五ngũ 福phước 城thành 東đông 善thiện 財tài 求cầu 法Pháp 等đẳng 別biệt 問vấn 別biệt 答đáp 名danh 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 分phần/phân 。

第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 通thông 敘tự 昔tích 說thuyết 二nhị 密mật 示thị 今kim 意ý 今kim 初sơ 古cổ 云vân 此thử 九cửu 會hội 者giả 疏sớ/sơ 意ý 存tồn 四tứ 故cố 舉cử 古cổ 釋thích 以dĩ 第đệ 五ngũ 無vô 大đại 位vị 問vấn 答đáp 故cố 。

▲# 古cổ 德đức 以dĩ 善thiện 財tài 猶do 屬thuộc 正chánh 宗tông 故cố 今kim 既ký 判phán 入nhập 流lưu 通thông 則tắc 前tiền 唯duy 四tứ 兼kiêm 取thủ 流lưu 通thông 以dĩ 為vi 五ngũ 分phần/phân 未vị 爽sảng 通thông 塗đồ 。

古cổ 德đức 以dĩ 善thiện 財tài 下hạ 二nhị 密mật 示thị 今kim 意ý 意ý 有hữu 其kỳ 二nhị 故cố 但đãn 為vi 四tứ 一nhất 五ngũ 無vô 大đại 位vị 問vấn 故cố 二nhị 第đệ 五ngũ 屬thuộc 流lưu 通thông 故cố 故cố 云vân 今kim 既ký 判phán 入nhập 流lưu 通thông 則tắc 前tiền 唯duy 四tứ 第đệ 四tứ 應ưng 名danh 依y 人nhân 證chứng 入nhập 成thành 德đức 分phần/phân 兼kiêm 取thủ 流lưu 通thông 者giả 順thuận 於ư 古cổ 義nghĩa 第đệ 一nhất 分phần/phân 中trung 既ký 攝nhiếp 一nhất 部bộ 序tự 分phần/phân 不bất 於ư 正chánh 宗tông 之chi 四tứ 分phân 為vi 五ngũ 分phần 。 故cố 取thủ 流lưu 通thông 為vi 第đệ 五ngũ 分phần/phân 理lý 亦diệc 無vô 違vi 但đãn 無vô 大đại 位vị 之chi 問vấn 故cố 疏sớ/sơ 合hợp 四tứ 耳nhĩ 。

▲# 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 者giả 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 有hữu 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 即tức 為vi 五ngũ 分phần/phân 初sơ 會hội 中trung 一nhất 周chu 因nhân 果quả 謂vị 先tiên 顯hiển 舍xá 那na 果quả 德đức 後hậu 遮già 那na 一nhất 品phẩm 明minh 後hậu 本bổn 因nhân 名danh 所sở 信tín 因nhân 果quả 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 會hội 至chí 第đệ 七thất 會hội 中trung 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 名danh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 謂vị 二nhị 十thập 六lục 品phẩm 辨biện 因nhân 後hậu 三tam 品phẩm 明minh 果quả 亦diệc 名danh 生sanh 解giải 因nhân 果quả 三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 辨biện 因nhân 出xuất 現hiện 品phẩm 明minh 果quả 即tức 明minh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 非phi 差sai 別biệt 顯hiển 故cố 亦diệc 名danh 出xuất 現hiện 因nhân 果quả 四tứ 第đệ 八bát 會hội 初sơ 明minh 五ngũ 位vị 因nhân 後hậu 明minh 八bát 相tương/tướng 果quả 明minh 出xuất 世thế 因nhân 果quả 亦diệc 名danh 成thành 行hành 因nhân 果quả 五ngũ 第đệ 九cửu 會hội 中trung 初sơ 明minh 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng 後hậu 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 起khởi 用dụng 修tu 因nhân 名danh 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 因nhân 果quả 二nhị 門môn 俱câu 證chứng 入nhập 故cố 各các 分phần/phân 因nhân 異dị 果quả 亦diệc 為vi 十thập 也dã 。

第đệ 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 謂vị 據cứ 現hiện 文văn 但đãn 有hữu 其kỳ 四tứ 四tứ 位vị 大đại 問vấn 故cố 就tựu 第đệ 二nhị 分phần 中trung 有hữu 差sai 別biệt 平bình 等đẳng 二nhị 義nghĩa 故cố 分phân 為vi 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 初sơ 明minh 五ngũ 位vị 因nhân 等đẳng 且thả 依y 一nhất 相tương/tướng 以dĩ 八bát 相tương/tướng 是thị 應ưng 現hiện 故cố 故cố 屬thuộc 果quả 攝nhiếp 若nhược 尅khắc 實thật 而nhi 言ngôn 成thành 如Như 來Lai 力lực 下hạ 四tứ 門môn 方phương 是thị 其kỳ 果quả 前tiền 一nhất 百bách 九cửu 十thập 六lục 門môn 皆giai 屬thuộc 因nhân 攝nhiếp 若nhược 以dĩ 八bát 相tương/tướng 為vi 果quả 果quả 有hữu 一nhất 十thập 九cửu 門môn 餘dư 皆giai 屬thuộc 因nhân 言ngôn 名danh 出xuất 世thế 因nhân 果quả 者giả 品phẩm 名danh 離ly 世thế 間gian 故cố 言ngôn 亦diệc 名danh 成thành 行hành 因nhân 果quả 者giả 廢phế 於ư 位vị 名danh 意ý 有hữu 行hành 故cố 。

▲# 四tứ 前tiền 後hậu 攝nhiếp 疊điệp 科khoa 者giả 一nhất 部bộ 分phần/phân 二nhị 謂vị 前tiền 九cửu 會hội 是thị 本bổn 會hội 亦diệc 是thị 佛Phật 會hội 佛Phật 為vi 主chủ 故cố 從tùng 文Văn 殊Thù 至chí 福phước 城thành 東đông 已dĩ 後hậu 並tịnh 是thị 末mạt 會hội 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 會hội 以dĩ 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 會hội 主chủ 故cố 二nhị 就tựu 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 八bát 會hội 明minh 所sở 成thành 解giải 行hành 後hậu 一nhất 顯hiển 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 三tam 就tựu 前tiền 中trung 復phục 二nhị 初sơ 七thất 會hội 明minh 歷lịch 位vị 修tu 成thành 行hành 後hậu 一nhất 明minh 圓viên 融dung 周chu 普phổ 行hành 四tứ 前tiền 中trung 復phục 二nhị 初sơ 明minh 修tu 生sanh 因nhân 果quả 後hậu 普phổ 賢hiền 下hạ 二nhị 品phẩm 明minh 修tu 顯hiển 因nhân 果quả 五ngũ 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 初sơ 明minh 修tu 生sanh 因nhân 後hậu 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 等đẳng 三tam 品phẩm 明minh 修tu 生sanh 果quả 六lục 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 初sơ 明minh 位vị 中trung 因nhân 行hành 後hậu 十thập 定định 下hạ 六lục 品phẩm 明minh 位vị 後hậu 之chi 行hành 七thất 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 初sơ 明minh 地địa 前tiền 比tỉ 行hành 後hậu 第đệ 六lục 一nhất 會hội 明minh 十Thập 地Địa 證chứng 行hành 八bát 就tựu 前tiền 亦diệc 二nhị 初sơ 位vị 前tiền 十thập 信tín 行hành 後hậu 第đệ 三tam 會hội 已dĩ 去khứ 三tam 會hội 明minh 入nhập 位vị 三tam 賢hiền 行hành 九cửu 就tựu 前tiền 亦diệc 二nhị 初sơ 明minh 所sở 信tín 佛Phật 果Quả 法pháp 後hậu 問vấn 明minh 品phẩm 下hạ 三tam 品phẩm 明minh 能năng 依y 能năng 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 十thập 就tựu 前tiền 中trung 復phục 二nhị 初sơ 會hội 明minh 佛Phật 依y 報báo 果quả 後hậu 名danh 號hiệu 下hạ 三tam 品phẩm 明minh 佛Phật 正chánh 報báo 果quả 。

四tứ 前tiền 後hậu 攝nhiếp 疊điệp 科khoa 者giả 雖tuy 有hữu 十thập 重trọng/trùng 總tổng 為vi 二nhị 分phần 從tùng 後hậu 倒đảo 攝nhiếp 節tiết 節tiết 除trừ 後hậu 就tựu 前tiền 分phần/phân 二nhị 故cố 初sơ 位vị 前tiền 者giả 以dĩ 四tứ 十thập 二nhị 位vị 明minh 義nghĩa 十thập 信tín 未vị 成thành 位vị 但đãn 為vi 住trụ 因nhân 故cố 仁nhân 王vương 詺# 十thập 住trụ 為vi 十thập 信tín 故cố 取thủ 能năng 成thành 信tín 詺# 所sở 成thành 住trụ 故cố 。

▲# 五ngũ 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 科khoa 亦diệc 分phân 為vi 十thập 。

五ngũ 前tiền 後hậu 等đẳng 者giả 即tức 是thị 新tân 意ý 文văn 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 數số 二nhị 正chánh 釋thích 。

▲# 一nhất 第đệ 一nhất 會hội 為vi 依y 報báo 因nhân 果quả 前tiền 明minh 依y 報báo 果quả 後hậu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 辨biện 因nhân 二nhị 更cánh 取thủ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 及cập 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 三tam 品phẩm 為vi 正chánh 報báo 因nhân 果quả 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 三tam 以dĩ 名danh 號hiệu 至chí 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 名danh 依y 起khởi 因nhân 果quả 依y 於ư 本bổn 有hữu 而nhi 修tu 起khởi 故cố 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 四tứ 從tùng 問vấn 明minh 品phẩm 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 明minh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。

一nhất 第đệ 一nhất 會hội 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 也dã 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 四tứ 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 五ngũ 三tam 通thông 釋thích 後hậu 五ngũ 今kim 初sơ 然nhiên 文văn 有hữu 十thập 節tiết 謂vị 一nhất 經kinh 初sơ 五ngũ 品phẩm 五ngũ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 三tam 名danh 號hiệu 下hạ 三tam 品phẩm 四tứ 問vấn 明minh 至chí 住trú 處xứ 有hữu 二nhị 十thập 三tam 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 三tam 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 六lục 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 七thất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 九cửu 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 為vi 一nhất 節tiết 初sơ 後hậu 不bất 重trọng/trùng 用dụng 但đãn 合hợp 有hữu 八bát 重trọng/trùng 因nhân 果quả 以dĩ 第đệ 九cửu 離ly 世thế 間gian 品phẩm 及cập 第đệ 十thập 法Pháp 界Giới 各các 自tự 為vi 一nhất 重trọng/trùng 因nhân 果quả 故cố 得đắc 為vi 十thập 。

▲# 五ngũ 取thủ 不bất 思tư 議nghị 下hạ 至chí 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 為vi 圓viên 融dung 因nhân 果quả 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 。

五ngũ 取thủ 不bất 思tư 議nghị 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 五ngũ 文văn 分phân 為vi 四tứ 初sơ 正chánh 釋thích 二nhị 解giải 妨phương 三tam 引dẫn 證chứng 四tứ 結kết 成thành 今kim 正chánh 釋thích 也dã 。

▲# 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 等đẳng 與dữ 前tiền 為vi 果quả 果quả 別biệt 於ư 因nhân 與dữ 後hậu 為vi 果quả 則tắc 一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp 。

以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 下hạ 二nhị 解giải 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 差sai 別biệt 圓viên 融dung 二nhị 義nghĩa 非phi 一nhất 如như 何hà 前tiền 差sai 別biệt 果quả 得đắc 為vi 圓viên 融dung 果quả 耶da 故cố 通thông 意ý 云vân 雖tuy 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 經kinh 文văn 是thị 一nhất 所sở 望vọng 異dị 故cố 果quả 別biệt 於ư 因nhân 成thành 差sai 別biệt 因nhân 果quả 果quả 自tự 圓viên 融dung 得đắc 成thành 圓viên 融dung 之chi 果quả 言ngôn 圓viên 融dung 者giả 以dĩ 一nhất 一nhất 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 三tam 十thập 六lục 門môn 門môn 門môn 之chi 中trung 含hàm 十thập 句cú 故cố 所sở 說thuyết 之chi 相tướng 難nan 測trắc 量lượng 故cố 品phẩm 名danh 標tiêu 為vi 。 不bất 思tư 議nghị 故cố 。

▲# 然nhiên 有hữu 六lục 義nghĩa 證chứng 成thành 。

然nhiên 有hữu 六lục 義nghĩa 下hạ 三tam 引dẫn 證chứng 證chứng 成thành 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 三tam 品phẩm 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 之chi 果quả 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 是thị 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 因nhân 。

一nhất 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 中trung 多đa 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 故cố 。

一nhất 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 者giả 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 所sở 信tín 證chứng 入nhập 二nhị 果quả 居cư 先tiên 差sai 別biệt 因nhân 前tiền 亦diệc 先tiên 有hữu 果quả 故cố 云vân 多đa 先tiên 果quả 也dã 今kim 亦diệc 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 與dữ 例lệ 同đồng 也dã 而nhi 言ngôn 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 者giả 即tức 前tiền 第đệ 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 也dã 謂vị 從tùng 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 之chi 義nghĩa 科khoa 成thành 五ngũ 故cố 。

二nhị 四tứ 十thập 八bát 後hậu 未vị 有hữu 證chứng 成thành 普phổ 賢hiền 行hành 後hậu 有hữu 證chứng 成thành 者giả 結kết 屬thuộc 前tiền 故cố 。

二nhị 四tứ 十thập 八bát 後hậu 等đẳng 者giả 若nhược 不bất 思tư 議nghị 。 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 唯duy 屬thuộc 差sai 別biệt 果quả 因nhân 果quả 既ký 終chung 合hợp 有hữu 現hiện 瑞thụy 證chứng 成thành 今kim 卻khước 無vô 證chứng 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 既ký 唯duy 屬thuộc 出xuất 現hiện 之chi 因nhân 既ký 未vị 說thuyết 果quả 何hà 得đắc 有hữu 證chứng 明minh 知tri 普phổ 賢hiền 行hành 竟cánh 有hữu 證chứng 結kết 屬thuộc 前tiền 來lai 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 故cố 。

三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 初sơ 無vô 別biệt 發phát 起khởi 便tiện 即tức 躡niếp 前tiền 云vân 略lược 示thị 如Như 來Lai 少thiểu 分phần 境cảnh 故cố 。

三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 初sơ 等đẳng 者giả 若nhược 不bất 屬thuộc 此thử 品phẩm 之chi 初sơ 應ưng 合hợp 別biệt 有hữu 故cố 起khởi 既ký 無vô 發phát 起khởi 明minh 是thị 屬thuộc 前tiền 。

四tứ 以dĩ 義nghĩa 明minh 之chi 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 顯hiển 佛Phật 德đức 難nan 思tư 一nhất 一nhất 圓viên 融dung 故cố 。

四tứ 以dĩ 義nghĩa 等đẳng 者giả 果quả 德đức 難nan 思tư 不bất 可khả 但đãn 為vi 差sai 別biệt 果quả 故cố 。

五ngũ 前tiền 雖tuy 有hữu 問vấn 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 初sơ 重trọng/trùng 念niệm 問vấn 故cố 。

五ngũ 前tiền 雖tuy 問vấn 有hữu 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 之chi 問vấn 而nhi 復phục 問vấn 者giả 欲dục 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 。 下hạ 難nan 思tư 是thị 圓viên 融dung 因nhân 果quả 之chi 初sơ 故cố 。

六lục 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 已dĩ 有hữu 三tam 業nghiệp 為vi 差sai 別biệt 果quả 故cố 。

六lục 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 等đẳng 者giả 前tiền 若nhược 無vô 果quả 要yếu 用dụng 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 為vi 差sai 別biệt 果quả 前tiền 既ký 已dĩ 有hữu 此thử 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 全toàn 屬thuộc 於ư 後hậu 前tiền 段đoạn 差sai 別biệt 四Tứ 果Quả 亦diệc 足túc 。

▲# 由do 斯tư 六lục 義nghĩa 故cố 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 得đắc 屬thuộc 前tiền 因nhân 。

由do 斯tư 六lục 義nghĩa 下hạ 四tứ 結kết 成thành 第đệ 五ngũ 圓viên 融dung 因nhân 果quả 也dã 。

▲# 六lục 取thủ 普phổ 賢hiền 行hành 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 為vi 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。

六lục 取thủ 普phổ 賢hiền 行hành 已dĩ 下hạ 三tam 通thông 釋thích 後hậu 五ngũ 也dã 。

七thất 取thủ 出xuất 現hiện 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 為vi 出xuất 現hiện 因nhân 果quả 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 成thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 因nhân 現hiện 故cố 非phi 說thuyết 真chân 成thành 。

成thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 下hạ 此thử 遮già 外ngoại 難nạn/nan 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 云vân 離ly 世thế 間gian 品phẩm 自tự 有hữu 因nhân 果quả 那na 得đắc 總tổng 為vi 出xuất 現hiện 家gia 因nhân 故cố 為vi 此thử 通thông 。

由do 離ly 世thế 間gian 為vi 因nhân 方phương 能năng 現hiện 世thế 。

由do 離ly 世thế 間gian 下hạ 釋thích 為vi 出xuất 現hiện 因nhân 義nghĩa 。

八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 為vi 成thành 行hành 因nhân 果quả 通thông 辨biện 行hành 故cố 具cụ 因nhân 果quả 故cố 。

八bát 離ly 世thế 間gian 等đẳng 者giả 當đương 會hội 自tự 成thành 因nhân 果quả 。

九cửu 取thủ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 及cập 法Pháp 界Giới 品phẩm 為vi 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 由do 離ly 世thế 間gian 稱xưng 法Pháp 界Giới 故cố 因nhân 不bất 依y 位vị 果quả 唯duy 證chứng 入nhập 。

九cửu 全toàn 合hợp 兩lưỡng 會hội 為vi 一nhất 因nhân 果quả 。

十thập 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 自tự 為vi 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。

○# 其kỳ 善thiện 財tài 已dĩ 下hạ 亦diệc 為vi 無vô 盡tận 因nhân 果quả 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 故cố 歷lịch 事sự 至chí 普phổ 賢hiền 一nhất 毛mao 因nhân 則tắc 無vô 盡tận 普phổ 賢hiền 說thuyết 佛Phật 德đức 過quá 虗hư 空không 而nhi 果quả 無vô 盡tận 以dĩ 為vi 流lưu 通thông 故cố 不bất 明minh 之chi 。

十thập 以dĩ 入nhập 法Pháp 界Giới 當đương 會hội 目mục 成thành 因nhân 果quả 然nhiên 第đệ 八bát 會hội 雖tuy 不bất 鉤câu 前tiền 前tiền 出xuất 現hiện 品phẩm 已dĩ 曾tằng 鉤câu 此thử 第đệ 十thập 因nhân 果quả 不bất 鈎câu 第đệ 八bát 會hội 第đệ 八bát 會hội 已dĩ 曾tằng 鈎câu 第đệ 九cửu 故cố 並tịnh 得đắc 名danh 為vi 鉤câu 鎻# 因nhân 果quả 其kỳ 善thiện 財tài 下hạ 歷lịch 事sự 為vi 因nhân 普phổ 賢hiền 說thuyết 佛Phật 德đức 為vi 果quả 故cố 。

▲# 六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 者giả 長trường/trưởng 分phần/phân 有hữu 十thập 。

六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 者giả 不bất 約ước 會hội 分phần/phân 總tổng 為vi 直trực 科khoa 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 以dĩ 為vi 十thập 分phần/phân 耳nhĩ 。

一nhất 通thông 辨biện 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 二nhị 現hiện 相tướng 品phẩm 下hạ 明minh 佛Phật 果Quả 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 分phần/phân 。

二nhị 現hiện 相tướng 下hạ 明minh 佛Phật 果Quả 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 分phần/phân 者giả 現hiện 相tướng 品phẩm 大đại 用dụng 在tại 義nghĩa 可khả 知tri 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 言ngôn 大đại 用dụng 者giả 同đồng 加gia 普phổ 賢hiền 不bất 來lai 而nhi 至chí 一nhất 多đa 延diên 促xúc 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 毛mao 光quang 讚tán 德đức 無vô 不bất 周chu 故cố 成thành 就tựu 華hoa 藏tạng 皆giai 說thuyết 如Như 來Lai 徧biến 淨tịnh 法Pháp 界Giới 徧biến 應ưng 剎sát 海hải 令linh 依y 正chánh 相tương/tướng 入nhập 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 皆giai 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 也dã 。

三tam 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 舉cử 彼bỉ 住trụ 因nhân 證chứng 成thành 分phần/phân 四tứ 名danh 號hiệu 下hạ 三tam 品phẩm 明minh 大đại 用dụng 應ứng 機cơ 普phổ 周chu 分phần/phân 五ngũ 問vấn 明minh 品phẩm 下hạ 至chí 十Thập 地Địa 品phẩm 末mạt 明minh 諸chư 位vị 差sai 別biệt 今kim 修tu 分phần/phân 六lục 十thập 定định 品phẩm 下hạ 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 末mạt 明minh 差sai 別biệt 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 分phần 七thất 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 下hạ 二nhị 品phẩm 明minh 普phổ 行hành 因nhân 成thành 現hiện 果quả 分phần/phân 八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 明minh 因nhân 果quả 超siêu 絕tuyệt 世thế 間gian 。 分phần/phân 九cửu 法Pháp 界Giới 品phẩm 中trung 前tiền 分phân 明minh 大đại 眾chúng 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 分phần/phân 十thập 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 明minh 一nhất 人nhân 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 分phần/phân 。

▲# 七thất 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 者giả 亦diệc 為vi 十thập 分phần/phân 一nhất 初sơ 會hội 名danh 舉cử 果quả 令linh 信tín 分phần/phân 二nhị 第đệ 二nhị 會hội 明minh 能năng 信tín 成thành 德đức 分phần/phân 三tam 第đệ 三tam 會hội 初sơ 賢hiền 十thập 住trụ 分phần/phân 四tứ 第đệ 四tứ 會hội 中trung 賢hiền 十thập 行hành 分phần/phân 五ngũ 第đệ 五ngũ 會hội 上thượng 賢hiền 十thập 向hướng 分phần/phân 六lục 第đệ 六lục 會hội 聖thánh 位vị 十Thập 地Địa 分phần/phân 七thất 第đệ 七thất 會hội 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 分phần 八bát 第đệ 八bát 會hội 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 分phần/phân 九cửu 第đệ 九cửu 會hội 初sơ 行hành 成thành 行hành 成thành 證chứng 入nhập 分phần/phân 十Thập 善Thiện 財tài 下hạ 善thiện 友hữu 教giáo 證chứng 分phần/phân 。

十Thập 善Thiện 財tài 下hạ 若nhược 據cứ 標tiêu 云vân 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 會hội 各các 一nhất 分phần/phân 只chỉ 成thành 九cửu 分phần/phân 欲dục 顯hiển 圓viên 十thập 故cố 開khai 後hậu 一nhất 據cứ 實thật 合hợp 有hữu 十thập 會hội 表biểu 圓viên 或hoặc 經kinh 來lai 未vị 盡tận 且thả 按án 文văn 釋thích 耳nhĩ 。

▲# 八bát 本bổn 末mạt 大đại 位vị 科khoa 者giả 本bổn 會hội 為vi 九cửu 末mạt 會hội 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 總tổng 為vi 六lục 十thập 四tứ 分phần/phân 。

▲# 九cửu 本bổn 末mạt 徧biến 收thu 科khoa 者giả 先tiên 九cửu 會hội 為vi 九cửu 分phần/phân 文Văn 殊Thù 為vi 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 法Pháp 為vi 第đệ 十thập 分phần/phân 及cập 善thiện 財tài 歷lịch 一nhất 百bách 一nhất 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 總tổng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 分phần/phân 若nhược 開khai 諸chư 龍long 及cập 三tam 乘thừa 會hội 及cập 彌Di 勒Lặc 後hậu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 三tam 人nhân 便tiện 成thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 以dĩ 慈Từ 氏Thị 云vân 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 經kinh 由do 一nhất 百bách 一nhất 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 已dĩ 然nhiên 後hậu 而nhi 來lai 至chí 於ư 。 我ngã 所sở 則tắc 彌Di 勒Lặc 已dĩ 前tiền 已dĩ 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 故cố 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 善thiện 友hữu 其kỳ 分phần/phân 數số 彌di 多đa 若nhược 合hợp 為vi 一nhất 則tắc 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 分phần 。

若nhược 開khai 諸chư 龍long 者giả 前tiền 為vi 百bách 二nhị 十thập 分phần/phân 則tắc 諸chư 龍long 三tam 乘thừa 皆giai 屬thuộc 善thiện 財tài 會hội 初sơ 以dĩ 初sơ 至chí 福phước 城thành 本bổn 為vi 善thiện 財tài 故cố 故cố 不bất 別biệt 開khai 諸chư 乘thừa 等đẳng 會hội 今kim 約ước 雖tuy 至chí 福phước 城thành 城thành 中trung 善thiện 財tài 等đẳng 二nhị 千thiên 四tứ 眾chúng 尚thượng 未vị 出xuất 城thành 先tiên 說thuyết 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 修tu 多đa 羅la 利lợi 益ích 諸chư 龍long 及cập 三tam 乘thừa 人nhân 故cố 別biệt 開khai 之chi 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。

▲# 十thập 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 科khoa 者giả 一nhất 一nhất 會hội 一nhất 一nhất 品phẩm 一nhất 一nhất 法pháp 皆giai 結kết 通thông 十thập 方phương 如như 此thử 間gian 說thuyết 十thập 方phương 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 塵trần 中trung 皆giai 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 結kết 主chủ 經kinh 也dã 又hựu 彼bỉ 一nhất 一nhất 會hội 等đẳng 皆giai 有hữu 他tha 方phương 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 來lai 證chứng 法pháp 此thử 結kết 伴bạn 也dã 即tức 主chủ 伴bạn 相tương/tướng 與dữ 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận 是thị 則tắc 段đoạn 數số 亦diệc 無vô 盡tận 無vô 盡tận 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 九cửu