華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 玄Huyền 談Đàm
Quyển 8
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 撰Soạn 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

▲# 第đệ 六lục 宗tông 趣thú 通thông 局cục 者giả 語ngữ 之chi 所sở 尚thượng 曰viết 宗tông 宗tông 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú 先tiên 明minh 其kỳ 通thông 後hậu 顯hiển 於ư 別biệt 。

第đệ 六lục 宗tông 趣thú 通thông 局cục 中trung 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 名danh 標tiêu 章chương 後hậu 前tiền 中trung 下hạ 依y 章chương 別biệt 釋thích 初sơ 中trung 宗tông 者giả 宗tông 崇sùng 故cố 云vân 所sở 尚thượng 亦diệc 云vân 尊tôn 也dã 主chủ 也dã 多đa 也dã 。

▲# 前tiền 中trung 通thông 論luận 一nhất 代đại 佛Phật 教giáo 諸chư 部bộ 異dị 計kế 各các 是thị 一nhất 宗tông 謂vị 十thập 八bát 本bổn 二nhị 各các 不bất 同đồng 故cố 以dĩ 義nghĩa 相tương 從tùng 更cánh 復phục 合hợp 之chi 。

前tiền 中trung 通thông 論luận 下hạ 第đệ 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích 於ư 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 通thông 宗tông 後hậu 釋thích 別biệt 宗tông 前tiền 中trung 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý 二nhị 敘tự 昔tích 辨biện 違vi 三tam 申thân 今kim 正chánh 解giải 今kim 初sơ 言ngôn 諸chư 部bộ 異dị 計kế 即tức 二nhị 十thập 部bộ 言ngôn 十thập 八bát 本bổn 二nhị 者giả 十thập 八bát 部bộ 名danh 次thứ 下hạ 當đương 列liệt 本bổn 二nhị 者giả 即tức 上thượng 座tòa 部bộ 及cập 大đại 眾chúng 部bộ 故cố 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 云vân 十thập 八bát 及cập 本bổn 二nhị 皆giai 從tùng 大Đại 乘Thừa 出xuất 無vô 是thị 亦diệc 無vô 非phi 我ngã 說thuyết 未vị 來lai 起khởi 言ngôn 以dĩ 義nghĩa 相tương 從tùng 者giả 合hợp 二nhị 十thập 部bộ 兼kiêm 諸chư 大Đại 乘Thừa 為vi 十thập 宗tông 故cố 。

▲# 然nhiên 隋tùy 朝triêu 大đại 衍diễn 法Pháp 師sư 總tổng 立lập 四tứ 宗tông 一nhất 因nhân 緣duyên 宗tông 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 二nhị 假giả 名danh 宗tông 謂vị 即tức 經kinh 部bộ 三tam 不bất 真chân 宗tông 謂vị 諸chư 般Bát 若Nhã 四tứ 真chân 實thật 宗tông 謂vị 法pháp 性tánh 真chân 理lý 佛Phật 性tánh 等đẳng 教giáo 。

然nhiên 隋tùy 朝triêu 下hạ 第đệ 二nhị 敘tự 昔tích 辨biện 違vi 於ư 中trung 二nhị 先tiên 敘tự 昔tích 後hậu 辨biện 順thuận 違vi 前tiền 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 立lập 後hậu 異dị 名danh 前tiền 中trung 各các 從tùng 所sở 立lập 得đắc 名danh 四tứ 中trung 各các 有hữu 二nhị 句cú 上thượng 句cú 立lập 義nghĩa 下hạ 句cú 指chỉ 教giáo 。

▲# 又hựu 此thử 四tứ 宗tông 初sơ 名danh 立lập 性tánh 二nhị 名danh 破phá 性tánh 三tam 名danh 破phá 相tương/tướng 四tứ 名danh 顯hiển 實thật 。

又hựu 此thử 四tứ 宗tông 下hạ 辨biện 異dị 名danh 四tứ 名danh 不bất 出xuất 性tánh 相tướng 而nhi 前tiền 三tam 從tùng 所sở 破phá 後hậu 一nhất 就tựu 所sở 顯hiển 。

▲# 初sơ 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 二nhị 大Đại 乘Thừa 各các 初sơ 淺thiển 後hậu 深thâm 此thử 亦diệc 有hữu 理lý 。

初sơ 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 下hạ 辨biện 順thuận 違vi 於ư 中trung 二nhị 先tiên 略lược 釋thích 明minh 順thuận 理lý 後hậu 約ước 局cục 明minh 違vi 文văn 今kim 初sơ 言ngôn 各các 初sơ 淺thiển 後hậu 深thâm 者giả 以dĩ 初sơ 顯hiển 正chánh 因nhân 緣duyên 立lập 有hữu 緣duyên 果quả 之chi 性tánh 故cố 為vi 淺thiển 二nhị 破phá 於ư 定định 性tánh 但đãn 從tùng 緣duyên 有hữu 故cố 為vi 深thâm 也dã 萬vạn 法pháp 從tùng 緣duyên 故cố 無vô 定định 實thật 如như 鐵thiết 之chi 堅kiên 遇ngộ 火hỏa 則tắc 鎔dong 如như 水thủy 之chi 濕thấp 遇ngộ 寒hàn 則tắc 堅kiên 明minh 知tri 從tùng 緣duyên 則tắc 無vô 定định 性tánh 假giả 名danh 而nhi 已dĩ 故cố 為vi 小tiểu 深thâm 早tảo 欲dục 參tham 涉thiệp 大Đại 乘Thừa 故cố 云vân 經kinh 部bộ 三tam 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 淺thiển 望vọng 其kỳ 第đệ 二nhị 亦diệc 是thị 次thứ 深thâm 以dĩ 二nhị 但đãn 破phá 性tánh 而nhi 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 如như 會hội 指chỉ 成thành 拳quyền 雖tuy 無vô 定định 性tánh 非phi 無vô 拳quyền 相tương/tướng 今kim 復phục 破phá 之chi 明minh 性tánh 相tướng 俱câu 空không 為vi 法pháp 空không 矣hĩ 而nhi 言ngôn 淺thiển 者giả 但đãn 除trừ 妄vọng 計kế 以dĩ 顯hiển 空không 義nghĩa 未vị 彰chương 妙diệu 有hữu 不bất 空không 真chân 性tánh 故cố 名danh 為vi 淺thiển 第đệ 四tứ 方phương 顯hiển 妙diệu 有hữu 真chân 性tánh 故cố 四tứ 為vi 深thâm 言ngôn 此thử 亦diệc 有hữu 理lý 者giả 自tự 淺thiển 之chi 深thâm 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 一nhất 代đại 佛Phật 教giáo 大đại 意ý 耳nhĩ 故cố 又hựu 第đệ 一nhất 宗tông 是thị 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 第đệ 三tam 宗tông 則tắc 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 第đệ 二nhị 宗tông 亦diệc 為vi 是thị 假giả 名danh 第đệ 四tứ 宗tông 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 故cố 無vô 大đại 違vi 。

▲# 但đãn 収thâu 義nghĩa 不bất 盡tận 以dĩ 十thập 八bát 部bộ 中trung 但đãn 判phán 二nhị 故cố 。

但đãn 収thâu 義nghĩa 不bất 盡tận 下hạ 第đệ 二nhị 約ước 局cục 明minh 違vi 言ngôn 但đãn 判phán 二nhị 者giả 唯duy 明minh 有hữu 部bộ 及cập 經kinh 部bộ 故cố 除trừ 本bổn 二nhị 部bộ 故cố 云vân 十thập 八bát 部bộ 中trung 。

▲# 今kim 總tổng 収thâu 一nhất 代đại 時thời 教giáo 以dĩ 為vi 十thập 宗tông 。

今kim 總tổng 収thâu 等đẳng 者giả 第đệ 三tam 申thân 今kim 正chánh 解giải 於ư 中trung 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 料liệu 揀giản 。

▲# 第đệ 一nhất 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông 謂vị 犢độc 子tử 部bộ 等đẳng 彼bỉ 立lập 三tam 聚tụ 一nhất 有hữu 為vi 二nhị 無vô 為vi 三tam 非phi 二nhị 聚tụ 非phi 二nhị 即tức 我ngã 又hựu 立lập 五ngũ 法Pháp 藏tạng 謂vị 三tam 世thế 為vi 三tam 無vô 為vi 為vi 四tứ 第đệ 五ngũ 不bất 可khả 說thuyết 藏tạng 我ngã 在tại 其kỳ 中trung 。 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 為vi 有hữu 為vi 無vô 為vi 故cố 。

第đệ 一nhất 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 也dã 釋thích 第đệ 一nhất 宗tông 中trung 先tiên 立lập 理lý 謂vị 犢độc 子tử 部bộ 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 餘dư 四tứ 部bộ 謂vị 此thử 計kế 中trung 總tổng 有hữu 五ngũ 部bộ 全toàn 或hoặc 一nhất 少thiểu 分phần 言ngôn 五ngũ 部bộ 全toàn 者giả 一nhất 犢độc 子tử 部bộ 二nhị 法pháp 上thượng 三tam 賢hiền 胃vị 四tứ 正chánh 量lượng 五ngũ 密mật 林lâm 山sơn 故cố 總tổng 為vi 五ngũ 部bộ 同đồng 計kế 言ngôn 一nhất 少thiểu 分phần 者giả 泰thái 法Pháp 師sư 云vân 更cánh 等đẳng 取thủ 經kinh 部bộ 中trung 根căn 本bổn 經kinh 部bộ 不bất 等đẳng 末mạt 經kinh 部bộ 以dĩ 本bổn 經kinh 部bộ 亦diệc 執chấp 有hữu 勝thắng 義nghĩa 我ngã 非phi 即tức 非phi 離ly 即tức 計kế 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 故cố 名danh 勝thắng 義nghĩa 。

▲# 然nhiên 此thử 一nhất 部bộ 諸chư 部bộ 論luận 師sư 共cộng 推thôi 不bất 受thọ 呼hô 為vi 附phụ 佛Phật 法Pháp 外ngoại 道đạo 以dĩ 諸chư 外ngoại 道đạo 所sở 計kế 雖tuy 殊thù 皆giai 立lập 我ngã 故cố 。

▲# 二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 謂vị 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 彼bỉ 立lập 諸chư 法pháp 不bất 離ly 色sắc 心tâm 或hoặc 立lập 三tam 世thế 無vô 為vi 或hoặc 分phần/phân 五ngũ 類loại 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 以dĩ 無vô 我ngã 故cố 。 異dị 外ngoại 道đạo 計kế 。

二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 正chánh 立lập 後hậu 顯hiển 功công 能năng 今kim 初sơ 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 餘dư 二nhị 半bán 謂vị 此thử 計kế 都đô 有hữu 三tam 全toàn 一nhất 少thiểu 分phần 謂vị 一nhất 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 二nhị 雪Tuyết 山Sơn 部bộ 此thử 即tức 上thượng 座tòa 部bộ 宗tông 輪luân 論luận 云vân 多đa 同đồng 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 故cố 亦diệc 等đẳng 取thủ 也dã 三tam 多đa 聞văn 部bộ 宗tông 輪luân 敘tự 多đa 聞văn 部bộ 云vân 餘dư 義nghĩa 多đa 同đồng 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 並tịnh 不bất 立lập 我ngã 計kế 法pháp 有hữu 實thật 故cố 言ngôn 一nhất 少thiểu 分phần 者giả 化hóa 地địa 部bộ 末mạt 計kế 彼bỉ 云vân 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 並tịnh 皆giai 實thật 有hữu 亦diệc 有hữu 中trung 有hữu 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 知tri 所sở 識thức 故cố 名danh 有hữu 法pháp 無vô 我ngã 。

▲# 又hựu 於ư 有hữu 為vi 之chi 中trung 立lập 正chánh 因nhân 緣duyên 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 。

又hựu 於ư 有hữu 為vi 下hạ 第đệ 二nhị 辨biện 教giáo 功công 能năng 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 總tổng 顯hiển 功công 能năng 二nhị 廣quảng 顯hiển 所sở 破phá 三tam 舉cử 正chánh 折chiết 邪tà 四tứ 指chỉ 廣quảng 從tùng 略lược 五ngũ 結kết 功công 超siêu 勝thắng 今kim 初sơ 因nhân 緣duyên 能năng 破phá 無vô 因nhân 正chánh 因nhân 以dĩ 破phá 邪tà 因nhân 。

▲# 然nhiên 西tây 域vực 邪tà 見kiến 雖tuy 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 或hoặc 計kế 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 從tùng 冥minh 生sanh 等đẳng 或hoặc 計kế 六lục 句cú 和hòa 合hợp 生sanh 等đẳng 或hoặc 謂vị 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 生sanh 或hoặc 謂vị 時thời 方phương 微vi 塵trần 虗hư 空không 宿túc 作tác 等đẳng 而nhi 為vi 世thế 間gian 及cập 涅Niết 槃Bàn 本bổn 。

然nhiên 西tây 域vực 邪tà 見kiến 下hạ 二nhị 廣quảng 顯hiển 所sở 破phá 於ư 中trung 三tam 初sơ 敘tự 西tây 域vực 二nhị 敘tự 此thử 方phương 三tam 雙song 就tựu 結kết 過quá 初sơ 中trung 亦diệc 三tam 初sơ 束thúc 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 為vi 十thập 一nhất 宗tông 二nhị 束thúc 十thập 一nhất 以dĩ 成thành 四tứ 計kế 三tam 結kết 諸chư 計kế 以dĩ 歸quy 二nhị 因nhân 今kim 初sơ 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 如như 第đệ 六lục 迴hồi 向hướng 引dẫn 然nhiên 至chí 妙diệu 虗hư 通thông 目mục 之chi 曰viết 道Đạo 心tâm 遊du 道đạo 外ngoại 即tức 稱xưng 外ngoại 道đạo 故cố 唯duy 佛Phật 正Chánh 道Đạo 餘dư 悉tất 名danh 外ngoại 道đạo 故cố 此thử 總tổng 非phi 所sở 以dĩ 成thành 十thập 一nhất 者giả 以dĩ 約ước 現hiện 有hữu 教giáo 文văn 傳truyền 習tập 西tây 域vực 故cố 言ngôn 或hoặc 計kế 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 從tùng 冥minh 生sanh 等đẳng 者giả 即tức 十thập 一nhất 中trung 之chi 一nhất 計kế 也dã 此thử 即tức 數số 論luận 師sư 計kế 案án 金kim 七thất 十thập 論luận 中trung 謂vị 有hữu 外ngoại 道đạo 名danh 劫kiếp 毗tỳ 羅la 此thử 云vân 黃hoàng 赤xích 鬢mấn 髮phát 面diện 色sắc 皆giai 黃hoàng 赤xích 故cố 時thời 世thế 號hiệu 為vi 黃hoàng 赤xích 色sắc 仙tiên 人nhân 其kỳ 人nhân 從tùng 空không 而nhi 生sanh 。 自tự 然nhiên 四tứ 德đức 一nhất 法pháp 二nhị 智trí 三tam 離ly 欲dục 四tứ 自tự 在tại 得đắc 此thử 智trí 已dĩ 依y 大đại 悲bi 說thuyết 先tiên 為vi 阿a 修tu 和hòa 仙tiên 人nhân 說thuyết 次thứ 阿a 修tu 和hòa 傳truyền 與dữ 般bát 尸thi 訶ha 般bát 尸thi 訶ha 傳truyền 與dữ 褐hạt 伽già 褐hạt 伽già 傳truyền 與dữ 優ưu 樓lâu 佉khư 優ưu 樓lâu 佉khư 傳truyền 與dữ 跋bạt 婆bà 和hòa 跋bạt 婆bà 和hòa 傳truyền 與dữ 自tự 在tại 黑hắc 般bát 尸thi 訶ha 廣quảng 說thuyết 此thử 智trí 有hữu 六lục 十thập 千thiên 偈kệ 其kỳ 自tự 在tại 黑hắc 姓tánh 拘câu 式thức 見kiến 大đại 論luận 難nan 受thọ 略lược 抄sao 七thất 十thập 偈kệ 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 。 初sơ 入nhập 金kim 耳nhĩ 國quốc 以dĩ 鐵thiết 葉diệp 腹phúc 頭đầu 戴đái 火hỏa 盆bồn 。 擊kích 王vương 論luận 鼓cổ 求cầu 僧Tăng 論luận 議nghị 因nhân 諍tranh 世thế 界giới 初sơ 後hậu 有hữu 無vô 謗báng 僧Tăng 不bất 如như 遂toại 造tạo 此thử 七thất 十thập 論luận 申thân 數số 論luận 宗tông 王vương 意ý 朋bằng 彼bỉ 以dĩ 金kim 賜tứ 之chi 外ngoại 道đạo 欲dục 彰chương 己kỷ 令linh 譽dự 遂toại 以dĩ 金kim 七thất 十thập 標tiêu 名danh 唯duy 識thức 疏sớ/sơ 云vân 其kỳ 後hậu 弟đệ 子tử 之chi 中trung 。 上thượng 首thủ 如như 十thập 八bát 部bộ 中trung 之chi 部bộ 主chủ 者giả 名danh 伐phạt 理lý 沙sa 此thử 翻phiên 為vi 雨vũ 雨vũ 時thời 生sanh 故cố 即tức 以dĩ 為vi 名danh 其kỳ 雨vũ 徒đồ 黨đảng 名danh 雨vũ 眾chúng 者giả 即tức 義nghĩa 當đương 自tự 在tại 黑hắc 所sở 受thọ 跋bạt 婆bà 和hòa 梵Phạm 音âm 不bất 同đồng 耳nhĩ 梵Phạm 云vân 僧Tăng 佉khư 此thử 翻phiên 為vi 數sác 數sác 即tức 慧tuệ 數sác 數sác 度độ 諸chư 法pháp 根căn 本bổn 。 立lập 名danh 從tùng 數số 起khởi 論luận 名danh 為vi 數số 論luận 論luận 能năng 生sanh 數số 亦diệc 名danh 數số 論luận 其kỳ 造tạo 數số 論luận 及cập 學học 數số 論luận 者giả 皆giai 名danh 數số 論luận 師sư 本bổn 源nguyên 即tức 是thị 迦ca 毗tỳ 羅la 造tạo 金kim 七thất 十thập 論luận 即tức 自tự 在tại 黑hắc 造tạo 偈kệ 長trường/trưởng 行hành 即tức 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 解giải 釋thích 言ngôn 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 者giả 准chuẩn 百bách 論luận 云vân 從tùng 冥minh 生sanh 覺giác 從tùng 覺giác 生sanh 我ngã 心tâm 從tùng 我ngã 心tâm 生sanh 五ngũ 微vi 塵trần 從tùng 五ngũ 微vi 塵trần 生sanh 五ngũ 大đại 從tùng 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 神thần 為vi 主chủ 常thường 覺giác 相tương/tướng 處xứ 中trung 不bất 壞hoại 不bất 敗bại 攝nhiếp 受thọ 諸chư 法pháp 。 斯tư 則tắc 五ngũ 大đại 亦diệc 為vi 能năng 生sanh 今kim 依y 金kim 七thất 十thập 論luận 釋thích 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 總tổng 略lược 為vi 三tam 處xứ 中trung 為vi 四tứ 廣quảng 為vì 二nhị 十thập 五ngũ 言ngôn 略lược 為vi 三tam 者giả 謂vị 一nhất 自tự 性tánh 二nhị 我ngã 知tri 三tam 變biến 異dị 自tự 性tánh 是thị 第đệ 一nhất 諦đế 古cổ 稱xưng 冥minh 性tánh 亦diệc 名danh 勝thắng 性tánh 未vị 生sanh 大đại 等đẳng 但đãn 住trụ 自tự 分phần/phân 名danh 為vi 自tự 性tánh 若nhược 生sanh 大đại 等đẳng 便tiện 名danh 勝thắng 性tánh 用dụng 增tăng 勝thắng 故cố 智trí 論luận 云vân 謂vị 外ngoại 道đạo 通thông 力lực 至chí 八bát 萬vạn 劫kiếp 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 然nhiên 不bất 知tri 謂vị 為vi 冥minh 諦đế 從tùng 此thử 覺giác 知tri 初sơ 立lập 故cố 名danh 冥minh 諦đế 二nhị 言ngôn 我ngã 知tri 者giả 即tức 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 諦đế 即tức 神thần 我ngã 也dã 三tam 變biến 異dị 者giả 中trung 間gian 二nhị 十thập 三tam 諦đế 自tự 性tánh 所sở 依y 名danh 為vi 變biến 異dị 故cố 有hữu 三tam 位vị 言ngôn 中trung 為vi 四tứ 者giả 彼bỉ 論luận 云vân 外ngoại 曰viết 云vân 何hà 分phân 別biệt 。 本bổn 性tánh 變biến 異dị 及cập 知tri 者giả 答đáp 曰viết 本bổn 性tánh 無vô 變biến 異dị (# 一nhất 也dã )# 大đại 等đẳng 亦diệc 本bổn 變biến (# 二nhị 也dã )# 十thập 六lục 但đãn 變biến 異dị (# 三tam 也dã )# 知tri 者giả 非phi 本bổn 變biến (# 四tứ 也dã )# 謂vị 本bổn 性tánh 能năng 生sanh 大đại 等đẳng 故cố 名danh 為vi 本bổn 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 故cố 非phi 變biến 異dị 二nhị 大đại 我ngã 慢mạn 五ngũ 唯duy 此thử 七thất 亦diệc 本bổn 亦diệc 變biến 異dị 大đại 從tùng 本bổn 性tánh 生sanh 故cố 變biến 異dị 能năng 生sanh 我ngã 慢mạn 故cố 為vi 本bổn 慢mạn 生sanh 五ngũ 唯duy 五ngũ 唯duy 生sanh 五ngũ 大đại 五ngũ 根căn 故cố 皆giai 亦diệc 變biến 亦diệc 本bổn 三tam 五ngũ 大đại 五ngũ 知tri 五ngũ 業nghiệp 及cập 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 但đãn 從tùng 他tha 生sanh 故cố 唯duy 變biến 異dị 不bất 能năng 生sanh 他tha 故cố 不bất 名danh 本bổn 四tứ 知tri 者giả 即tức 我ngã 知tri 為vi 體thể 故cố 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 亦diệc 不bất 生sanh 他tha 故cố 非phi 本bổn 非phi 變biến 若nhược 准chuẩn 百bách 論luận 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 則tắc 五ngũ 大đại 亦diệc 本bổn 亦diệc 異dị 唯duy 變biến 異dị 中trung 則tắc 唯duy 十thập 一nhất 根căn 言ngôn 廣quảng 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 如như 上thượng 引dẫn 百bách 論luận 然nhiên 都đô 有hữu 九cửu 位vị 就tựu 其kỳ 中trung 二nhị 十thập 三tam 諦đế 自tự 有hữu 七thất 位vị 一nhất 大đại 二nhị 我ngã 心tâm 三tam 五ngũ 唯duy 量lượng 四tứ 五ngũ 大đại 五ngũ 五ngũ 知tri 根căn 六lục 五ngũ 作tác 業nghiệp 根căn 七thất 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 兼kiêm 其kỳ 初sơ 後hậu 故cố 二nhị 十thập 五ngũ 問vấn 曰viết 自tự 性tánh 不bất 可khả 見kiến 云vân 何hà 知tri 有hữu 答đáp 有hữu 法pháp 有hữu 微vi 細tế 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 如như 熱nhiệt 氣khí 散tán 空không 豈khởi 得đắc 言ngôn 無vô 若nhược 不bất 見kiến 云vân 何hà 知tri 有hữu 答đáp 因nhân 大đại 等đẳng 事sự 從tùng 自tự 性tánh 生sanh 。 有hữu 三tam 德đức 故cố 問vấn 自tự 性tánh 云vân 何hà 能năng 與dữ 。 諸chư 法pháp 為vi 生sanh 因nhân 答đáp 三tam 德đức 合hợp 故cố 其kỳ 三tam 德đức 在tại 冥minh 性tánh 中trung 眠miên 伏phục 不bất 起khởi 在tại 大đại 等đẳng 二nhị 十thập 三tam 位vị 便tiện 有hữu 覺giác 悟ngộ 故cố 二nhị 十thập 三tam 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 。 三tam 德đức 合hợp 成thành 言ngôn 三tam 德đức 者giả 梵Phạm 云vân 薩tát 埵đóa 刺thứ 闍xà 答đáp 摩ma 薩tát 埵đóa 此thử 云vân 有hữu 情tình 亦diệc 云vân 勇dũng 猛mãnh 今kim 取thủ 勇dũng 義nghĩa 刺thứ 闍xà 此thử 為vi 微vi 牛ngưu 毛mao 塵trần 等đẳng 皆giai 名danh 刺thứ 闍xà 亦diệc 名danh 塵trần 坌bộn 今kim 取thủ 塵trần 義nghĩa 答đáp 摩ma 此thử 云vân 闇ám 即tức 闇ám 鈍độn 之chi 闇ám 三tam 德đức 應ưng 名danh 勇dũng 塵trần 闇ám 若nhược 傍bàng 義nghĩa 翻phiên 舊cựu 云vân 染nhiễm 麤thô 黑hắc 新tân 云vân 黃hoàng 赤xích 黑hắc 舊cựu 名danh 喜hỷ 憂ưu 闇ám 新tân 云vân 貪tham 嗔sân 癡si 舊cựu 名danh 苦khổ 樂lạc 癡si 新tân 云vân 苦khổ 樂lạc 捨xả 敵địch 體thể 而nhi 言ngôn 即tức 是thị 三tam 毒độc 能năng 生sanh 三tam 受thọ 名danh 苦khổ 樂lạc 捨xả 黃hoàng 赤xích 黑hắc 者giả 是thị 其kỳ 色sắc 德đức 貪tham 多đa 輕khinh 光quang 故cố 色sắc 黃hoàng 嗔sân 多đa 動động 躁táo 故cố 色sắc 赤xích 癡si 則tắc 重trọng/trùng 覆phú 故cố 其kỳ 色sắc 黑hắc 由do 此thử 自tự 性tánh 合hợp 三tam 德đức 故cố 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 故cố 自tự 性tánh 是thị 作tác 者giả 我ngã 非phi 作tác 者giả 若nhược 非phi 作tác 者giả 何hà 用dụng 我ngã 為vi 答đáp 為vi 證chứng 義nghĩa 故cố 義nghĩa 之chi 言ngôn 境cảnh 證chứng 於ư 境cảnh 故cố 謂vị 二nhị 十thập 四Tứ 諦Đế 是thị 我ngã 所sở 知tri 故cố 我ngã 是thị 見kiến 者giả 而nhi 非phi 作tác 者giả 餘dư 不bất 能năng 知tri 。 問vấn 自tự 性tánh 是thị 作tác 我ngã 非phi 作tác 者giả 何hà 因nhân 和hòa 合hợp 偈kệ 答đáp 云vân 我ngã 求cầu 見kiến 三tam 德đức 自tự 性tánh 為vi 獨độc 存tồn 如như 跛bả 盲manh 人nhân 合hợp 由do 義nghĩa 生sanh 世thế 間gian 謂vị 我ngã 有hữu 如như 是thị 。 意ý 我ngã 今kim 當đương 見kiến 三tam 德đức 自tự 性tánh 故cố 我ngã 與dữ 自tự 性tánh 合hợp 自tự 性tánh 為vi 獨độc 存tồn 者giả 我ngã 是thị 困khốn 苦khổ 人nhân 唯duy 有hữu 能năng 見kiến 知tri 今kim 當đương 為vi 彼bỉ 令linh 得đắc 獨độc 存tồn 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 自tự 性tánh 與dữ 我ngã 合hợp 如như 人nhân 與dữ 王vương 合hợp 亦diệc 如như 盲manh 與dữ 跛bả 合hợp 則tắc 以dĩ 我ngã 為vi 跛bả 不bất 能năng 作tác 故cố 自tự 性tánh 為vi 盲manh 不bất 能năng 見kiến 故cố 。 此thử 二nhị 合hợp 故cố 能năng 生sanh 世thế 間gian 與dữ 我ngã 受thọ 用dụng 盲manh 跛bả 達đạt 其kỳ 所sở 在tại 各các 得đắc 分phần/phân 立lập 我ngã 見kiến 自tự 性tánh 時thời 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 令linh 我ngã 獨độc 存tồn 問vấn 曰viết 已dĩ 說thuyết 和hòa 合hợp 能năng 生sanh 世thế 間gian 是thị 生sanh 次thứ 第đệ 云vân 何hà 答đáp 曰viết 自tự 性tánh 次thứ 第đệ 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 十thập 六lục 十thập 六lục 內nội 有hữu 五ngũ 從tùng 此thử 生sanh 五ngũ 大đại 謂vị 自tự 性tánh 先tiên 生sanh 大đại 大đại 者giả 增tăng 長trưởng 之chi 義nghĩa 自tự 性tánh 相tướng 增tăng 故cố 或hoặc 名danh 覺giác 或hoặc 名danh 想tưởng 或hoặc 名danh 遍biến 滿mãn 或hoặc 名danh 智trí 或hoặc 名danh 慧tuệ 或hoặc 大đại 即tức 是thị 智trí 故cố 大đại 得đắc 智trí 名danh 大đại 次thứ 生sanh 我ngã 執chấp 我ngã 執chấp 者giả 自tự 性tánh 起khởi 用dụng 。 觀quán 察sát 於ư 我ngã 知tri 我ngã 須tu 境cảnh 故cố 亦diệc 名danh 我ngã 慢mạn 亦diệc 名danh 五ngũ 大đại 初sơ 或hoặc 名danh 轉chuyển 異dị 或hoặc 名danh 炎diễm 熾sí 次thứ 慢mạn 生sanh 十thập 六lục 者giả 即tức 五ngũ 唯duy 量lượng 五ngũ 知tri 根căn 五ngũ 作tác 業nghiệp 根căn 及cập 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 此thử 意ý 總tổng 明minh 皆giai 從tùng 慢mạn 生sanh 就tựu 十thập 六lục 中trung 應ưng 先tiên 生sanh 五ngũ 唯duy 五ngũ 唯duy 生sanh 十thập 六lục 故cố 云vân 十thập 六lục 內nội 有hữu 五ngũ 從tùng 此thử 生sanh 五ngũ 大đại 即tức 百bách 論luận 從tùng 我ngã 心tâm 生sanh 五ngũ 微vi 塵trần 從tùng 五ngũ 微vi 塵trần 生sanh 五ngũ 大đại 從tùng 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 初sơ 生sanh 五ngũ 唯duy 量lượng 者giả 一nhất 聲thanh 二nhị 觸xúc 三tam 色sắc 四tứ 味vị 五ngũ 香hương 五ngũ 各các 有hữu 體thể 有hữu 能năng 有hữu 緣duyên 量lượng 故cố 唯duy 亦diệc 定định 義nghĩa 唯duy 定định 用dụng 此thử 成thành 五ngũ 大đại 故cố 五ngũ 唯duy 無vô 差sai 別biệt 以dĩ 微vi 細tế 寂tịch 靜tĩnh 故cố 從tùng 此thử 生sanh 五ngũ 大đại 大đại 塵trần 有hữu 差sai 別biệt 五ngũ 唯duy 無vô 差sai 別biệt 即tức 是thị 大đại 塵trần 大đại 無vô 憂ưu 癡si 唯duy 以dĩ 喜hỷ 樂lạc 故cố 五ngũ 大đại 具cụ 三tam 毒độc 故cố 差sai 別biệt 從tùng 聲thanh 唯duy 生sanh 空không 大đại 別biệt 有hữu 一nhất 物vật 名danh 之chi 為vi 空không 。 非phi 空không 無vô 為vi 觸xúc 唯duy 生sanh 風phong 大đại 色sắc 唯duy 生sanh 火hỏa 大đại 味vị 唯duy 生sanh 水thủy 大đại 香hương 唯duy 生sanh 地địa 大đại 金kim 七thất 十thập 論luận 但đãn 各các 一nhất 生sanh 有hữu 說thuyết 藉tạ 塵trần 有hữu 多đa 少thiểu 從tùng 聲thanh 一nhất 塵trần 成thành 空không 大đại 聲thanh 觸xúc 二nhị 塵trần 生sanh 風phong 大đại 色sắc 聲thanh 觸xúc 三tam 生sanh 火hỏa 大đại 色sắc 聲thanh 觸xúc 味vị 生sanh 水thủy 大đại 總tổng 用dụng 五ngũ 塵trần 生sanh 地địa 大đại 藉tạ 塵trần 多đa 者giả 力lực 弱nhược 藉tạ 塵trần 少thiểu 者giả 力lực 強cường/cưỡng 故cố 四tứ 輪luân 成thành 世thế 間gian 空không 輪luân 最tối 下hạ 次thứ 五ngũ 大đại 生sanh 十thập 一nhất 根căn 者giả 先tiên 生sanh 五ngũ 知tri 根căn 次thứ 生sanh 五ngũ 作tác 業nghiệp 根căn 後hậu 生sanh 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 云vân 何hà 五ngũ 大đại 生sanh 五ngũ 知tri 根căn 謂vị 聲thanh 唯duy 生sanh 空không 大đại 空không 大đại 成thành 耳nhĩ 根căn 是thị 故cố 耳nhĩ 根căn 還hoàn 聞văn 聲thanh 觸xúc 唯duy 生sanh 風phong 大đại 風phong 大đại 成thành 身thân 根căn 是thị 故cố 身thân 根căn 還hoàn 受thọ 觸xúc 色sắc 唯duy 生sanh 火hỏa 大đại 火hỏa 大đại 成thành 眼nhãn 根căn 是thị 故cố 眼nhãn 根căn 還hoàn 見kiến 色sắc 味vị 唯duy 生sanh 水thủy 大đại 水thủy 大đại 成thành 舌thiệt 根căn 是thị 故cố 舌thiệt 根căn 還hoàn 知tri 味vị 香hương 唯duy 生sanh 地địa 大đại 地địa 大đại 成thành 鼻tị 根căn 是thị 故cố 鼻tị 根căn 不bất 聞văn 地địa 而nhi 聞văn 於ư 香hương 而nhi 金kim 七thất 十thập 論luận 但đãn 云vân 耳nhĩ 根căn 唯duy 從tùng 聲thanh 唯duy 生sanh 與dữ 空không 大đại 同đồng 類loại 是thị 故cố 能năng 取thủ 聲thanh 若nhược 優ưu 樓lâu 迦ca 仙tiên 人nhân 則tắc 計kế 遍biến 造tạo 義nghĩa 謂vị 五ngũ 大đại 造tạo 眼nhãn 根căn 而nhi 火hỏa 大đại 偏thiên 多đa 色sắc 是thị 火hỏa 家gia 求cầu 那na 故cố 眼nhãn 根căn 唯duy 能năng 見kiến 色sắc 餘dư 四tứ 例lệ 知tri 皆giai 用dụng 五ngũ 大đại 成thành 各các 一nhất 偏thiên 多đa 耳nhĩ 次thứ 生sanh 五ngũ 業nghiệp 根căn 者giả 金kim 七thất 十thập 論luận 即tức 總tổng 用dụng 五ngũ 大đại 成thành 謂vị 一nhất 語ngữ 具cụ 二nhị 手thủ 三tam 足túc 四tứ 小tiểu 便tiện 處xứ 五ngũ 大đại 便tiện 處xứ 此thử 中trung 語ngữ 具cụ 謂vị 口khẩu 舌thiệt 等đẳng 手thủ 足túc 即tức 分phần/phân 皮bì 根căn 少thiểu 分phần 彼bỉ 謂vị 身thân 根căn 為vi 皮bì 根căn 又hựu 男nam 女nữ 大đại 遣khiển 等đẳng 各các 有hữu 用dụng 故cố 故cố 偈kệ 云vân 唯duy 見kiến 色sắc 等đẳng 塵trần 是thị 五ngũ 知tri 根căn 事sự 言ngôn 執chấp 步bộ 戲hí 除trừ 是thị 五ngũ 業nghiệp 根căn 事sự 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 者giả 金kim 七thất 十thập 論luận 分phân 別biệt 為vi 體thể 故cố 論luận 云vân 分phân 別biệt 為vi 心tâm 相tương/tướng 是thị 相tương/tướng 即tức 心tâm 事sự 亦diệc 具cụ 五ngũ 唯duy 成thành 通thông 緣duyên 諸chư 境cảnh 故cố 又hựu 論luận 云vân 大đại 我ngã 慢mạn 心tâm 事sự 三tam 自tự 相tương/tướng 為vi 事sự 心tâm 能năng 遍biến 取thủ 差sai 無vô 差sai 境cảnh 有hữu 說thuyết 以dĩ 肉nhục 團đoàn 心tâm 為vi 體thể 二nhị 十thập 五ngũ 我ngã 知tri 者giả 以dĩ 思tư 唯duy 我ngã 唯duy 識thức 因nhân 明minh 皆giai 云vân 數số 論luận 執chấp 我ngã 是thị 思tư 若nhược 金kim 七thất 十thập 云vân 云vân 何hà 知tri 有hữu 我ngã 頌tụng 曰viết 聚tụ 集tập 為vi 他tha 故cố (# 一nhất )# 異dị 三tam 德đức (# 二nhị )# 依y 故cố (# 三tam )# 食thực 者giả (# 四tứ )# 獨độc 離ly 故cố (# 五ngũ )# 五ngũ 因nhân 立lập 有hữu 我ngã 一nhất 如như 有hữu 人nhân 聚tụ 牀sàng 席tịch 等đẳng 必tất 為vi 於ư 人nhân 如như 是thị 大đại 等đẳng 聚tụ 集tập 即tức 知tri 有hữu 我ngã 二nhị 異dị 三tam 德đức 者giả 前tiền 二nhị 十thập 四tứ 皆giai 有hữu 三tam 德đức 故cố 三tam 依y 故cố 者giả 如như 人nhân 依y 身thân 身thân 則tắc 有hữu 用dụng 故cố 四tứ 食thực 者giả 者giả 如như 人nhân 見kiến 味vị 如như 有hữu 別biệt 味vị 人nhân 見kiến 大đại 等đẳng 所sở 知tri 必tất 知tri 有hữu 能năng 知tri 五ngũ 獨độc 離ly 故cố 者giả 若nhược 唯duy 有hữu 身thân 聖thánh 人nhân 所sở 說thuyết 解giải 脫thoát 則tắc 無vô 所sở 用dụng 故cố 知tri 有hữu 我ngã 我ngã 有hữu 何hà 相tương/tướng 然nhiên 金kim 七thất 十thập 論luận 將tương 自tự 性tánh 望vọng 變biến 異dị 有hữu 九cửu 不bất 似tự 有hữu 六lục 相tương 似tự 我ngã 翻phiên 似tự 不bất 似tự 言ngôn 九cửu 不bất 似tự 者giả 一nhất 無vô 因nhân 二nhị 常thường 三tam 多đa 人nhân 共cộng 一nhất 四tứ 遍biến 一nhất 切thiết 五ngũ 無vô 事sự 六lục 不bất 沒một 七thất 無vô 分phần/phân 八bát 不bất 依y 他tha 九cửu 不bất 屬thuộc 他tha 自tự 性tánh 有hữu 此thử 九cửu 德đức 不bất 似tự 變biến 異dị 變biến 異dị 則tắc 有hữu 因nhân 等đẳng 我ngã 有hữu 八bát 義nghĩa 同đồng 自tự 性tánh 不bất 似tự 變biến 異dị 但đãn 多đa 人nhân 共cộng 一nhất 義nghĩa 不bất 同đồng 自tự 性tánh 謂vị 人nhân 人nhân 各các 有hữu 我ngã 故cố 自tự 性tánh 有hữu 六lục 義nghĩa 似tự 變biến 異dị 謂vị 一nhất 同đồng 有hữu 三tam 德đức 二nhị 不bất 相tương 離ly 謂vị 三tam 德đức 不bất 可khả 分phần/phân 三tam 皆giai 為vi 我ngã 所sở 受thọ 用dụng 之chi 塵trần 四tứ 平bình 等đẳng 俱câu 為vi 一nhất 切thiết 我ngã 受thọ 用dụng 如như 一nhất 婢tỳ 多đa 主chủ 使sử 五ngũ 無vô 知tri 者giả 本bổn 末mạt 同đồng 無vô 知tri 唯duy 我ngã 知tri 故cố 六lục 能năng 生sanh 自tự 性tánh 能năng 生sanh 而nhi 大đại 等đẳng 亦diệc 能năng 生sanh 故cố 而nhi 我ngã 知tri 亦diệc 無vô 此thử 六lục 相tương 似tự 故cố 總tổng 云vân 我ngã 翻phiên 似tự 不bất 似tự 謂vị 亦diệc 無vô 三tam 德đức 不bất 能năng 生sanh 等đẳng 故cố 我ngã 有hữu 八bát 不bất 似tự 變biến 異dị 乃nãi 成thành 八bát 德đức 無vô 六lục 似tự 於ư 變biến 異dị 但đãn 成thành 二nhị 德đức 謂vị 一nhất 無vô 三tam 德đức 二nhị 是thị 知tri 者giả 餘dư 之chi 四tứ 似tự 是thị 自tự 性tánh 變biến 異dị 之chi 德đức 非phi 我ngã 之chi 德đức 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 有hữu 云vân 由do 三tam 德đức 是thị 生sanh 死tử 因nhân 。 由do 所sở 轉chuyển 變biến 擾nhiễu 亂loạn 我ngã 故cố 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 知tri 二nhị 十thập 三tam 諦đế 轉chuyển 變biến 無vô 常thường 生sanh 厭yếm 修tu 道Đạo 自tự 性tánh 隱ẩn 迹tích 不bất 生sanh 諸chư 諦đế 我ngã 便tiện 解giải 脫thoát 金kim 七thất 十thập 云vân 人nhân 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 無vô 轉chuyển 轉chuyển 生sanh 死tử 以dĩ 無vô 三tam 德đức 故cố 無vô 變biến 異dị 故cố 無vô 作tác 者giả 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 誰thùy 得đắc 解giải 脫thoát 答đáp 輪luân 轉chuyển 及cập 繫hệ 縛phược 解giải 脫thoát 唯duy 自tự 性tánh 由do 自tự 性tánh 變biến 異dị 故cố 縛phược 若nhược 得đắc 正chánh 遍biến 知tri 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 意ý 明minh 知tri 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 為vi 正chánh 遍biến 知tri 明minh 縛phược 與dữ 脫thoát 不bất 由do 於ư 我ngã 言ngôn 我ngã 解giải 脫thoát 者giả 約ước 自tự 然nhiên 脫thoát 耳nhĩ 論luận 總tổng 結kết 云vân 此thử 祕bí 密mật 智trí 應ưng 施thí 五ngũ 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 生sanh 好hảo/hiếu 地địa 二nhị 好hảo/hiếu 姓tánh 族tộc 三tam 行hành 四tứ 有hữu 能năng 五ngũ 欲dục 得đắc 上thượng 依y 金kim 七thất 十thập 論luận 略lược 敘tự 其kỳ 計kế 其kỳ 間gian 不bất 同đồng 兼kiêm 智trí 論luận 意ý 並tịnh 已dĩ 具cụ 釋thích 若nhược 廣quảng 破phá 者giả 如như 唯duy 識thức 中trung 百bách 等đẳng 論luận 下hạ 疏sớ/sơ 略lược 總tổng 破phá 耳nhĩ 或hoặc 計kế 六lục 句cú 者giả 即tức 衛vệ 世thế 師sư 計kế 新tân 云vân 吠phệ 世thế 史sử 迦ca 薩tát 多đa 羅la 此thử 云vân 勝thắng 論luận 吠phệ 世thế 亦diệc 云vân 鞞bệ 世thế 吠phệ 世thế 為vi 正chánh 立lập 六lục 句cú 義nghĩa 最tối 為vi 勝thắng 故cố 或hoặc 勝thắng 人nhân 所sở 造tạo 。 故cố 其kỳ 能năng 造tạo 人nhân 即tức 成thành 劫kiếp 之chi 末mạt 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 外ngoại 道đạo 出xuất 世thế 名danh 嗢ốt 露lộ 迦ca 此thử 云vân 鵂hưu # 晝trú 避tị 聲thanh 色sắc 匿nặc 迹tích 山sơn 藪tẩu 夜dạ 絕tuyệt 視thị 聽thính 方phương 行hành 乞khất 食thực 時thời 。 人nhân 以dĩ 為vi 似tự 鵂hưu # 鳥điểu 故cố 名danh 鵂hưu # 仙tiên 人nhân 即tức 百bách 論luận 優ưu 樓lâu 佉khư 也dã 或hoặc 名danh 羯yết 挐# 僕bộc 羯yết 挐# 云vân 米mễ 齋trai 僕bộc 翻phiên 為vi 食thực 先tiên 為vi 夜dạ 遊du 驚kinh 他tha 稚trĩ 婦phụ 乃nãi 不bất 夜dạ 乞khất 遂toại 收thu 場tràng 碾niễn 糖đường 粃# 之chi 中trung 米mễ 齋trai 而nhi 食thực 故cố 時thời 號hiệu 為vi 食thực 米mễ 齋trai 仙tiên 人nhân 多đa 年niên 修tu 道Đạo 遂toại 獲hoạch 五ngũ 通thông 謂vị 證chứng 菩Bồ 提Đề 便tiện 欣hân 入nhập 滅diệt 但đãn 嗟ta 所sở 悟ngộ 未vị 有hữu 傳truyền 人nhân 愍mẫn 世thế 有hữu 情tình 癡si 無vô 慧tuệ 目mục 乃nãi 觀quán 七thất 德đức 授thọ 法pháp 令linh 傳truyền 一nhất 生sanh 中trung 國quốc 二nhị 父phụ 母mẫu 俱câu 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 姓tánh 三tam 有hữu 般bát 涅Niết 槃Bàn 性tánh 四tứ 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 五ngũ 聰thông 明minh 辨biện 捷tiệp 六lục 性tánh 行hành 柔nhu 和hòa 七thất 有hữu 大đại 悲bi 心tâm 。 經kinh 無vô 量lượng 時thời 。 無vô 具cụ 七thất 德đức 後hậu 經kinh 多đa 劫kiếp 婆bà 羅la 痆na 斯tư 國quốc 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 摩ma 納nạp 縛phược 迦ca 此thử 云vân 儒nho 童đồng 其kỳ 儒nho 童đồng 子tử 名danh 般bát 遮già 尸thi 棄khí 此thử 云vân 五ngũ 頂đảnh 頂đảnh 髮phát 五ngũ 旋toàn 頭đầu 有hữu 五ngũ 角giác 其kỳ 人nhân 七thất 德đức 雖tuy 具cụ 根căn 熟thục 稍sảo 遲trì 既ký 染nhiễm 妻thê 孥# 卒tuất 難nan 化hóa 導đạo 經kinh 無vô 量lượng 歲tuế 。 伺tứ 其kỳ 根căn 熟thục 後hậu 三tam 千thiên 歲tuế 因nhân 入nhập 園viên 遊du 與dữ 其kỳ 妻thê 室thất 競cạnh 華hoa 相tương/tướng 忿phẫn 鵂hưu # 因nhân 此thử 乘thừa 神thần 通thông 化hóa 之chi 五ngũ 頂đảnh 不bất 從tùng 仙tiên 人nhân 且thả 返phản 又hựu 三tam 千thiên 歲tuế 化hóa 又hựu 不bất 得đắc 更cánh 三tam 千thiên 歲tuế 兩lưỡng 競cạnh 尤vưu 甚thậm 相tương/tướng 厭yếm 既ký 切thiết 仰ngưỡng 念niệm 空không 仙tiên 仙tiên 人nhân 應ứng 時thời 神thần 力lực 化hóa 引dẫn 騰đằng 空không 迎nghênh 往vãng 所sở 住trụ 山sơn 中trung 與dữ 說thuyết 所sở 悟ngộ 六lục 句cú 義nghĩa 法pháp 一nhất 實thật 二nhị 德đức 三tam 業nghiệp 四tứ 大đại 有hữu 五ngũ 同đồng 異dị 六lục 和hòa 合hợp 實thật 者giả 說thuyết 法Pháp 體thể 實thật 德đức 業nghiệp 所sở 依y 名danh 之chi 為vi 實thật 德đức 業nghiệp 不bất 依y 有hữu 性tánh 等đẳng 故cố 德đức 者giả 道Đạo 德đức 業nghiệp 者giả 作tác 用dụng 動động 作tác 義nghĩa 也dã 實thật 有hữu 九cửu 種chủng 一nhất 地địa 二nhị 水thủy 三tam 火hỏa 四tứ 風phong 五ngũ 空không 六lục 時thời 七thất 方phương 八bát 我ngã 九cửu 意ý 德đức 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 一nhất 色sắc 二nhị 香hương 三tam 味vị 四tứ 觸xúc 五ngũ 數số 六lục 量lượng 七thất 別biệt 性tánh 八bát 合hợp 九cửu 離ly 十thập 彼bỉ 性tánh 十thập 一nhất 此thử 性tánh 十thập 二nhị 覺giác 十thập 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 十thập 四tứ 苦khổ 十thập 五ngũ 欲dục 十thập 六lục 嗔sân 十thập 七thất 勤cần 勇dũng 十thập 八bát 重trọng/trùng 性tánh 十thập 九cửu 液dịch 性tánh 二nhị 十thập 潤nhuận 二nhị 十thập 一nhất 行hành (# 去khứ 聲thanh 呼hô )# 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 二nhị 十thập 三tam 非phi 法pháp 二nhị 十thập 四tứ 聲thanh 業nghiệp 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 取thủ 二nhị 捨xả 三tam 屈khuất 四tứ 申thân 五ngũ 行hành 大đại 有hữu 唯duy 一nhất 實thật 德đức 業nghiệp 三tam 同đồng 一nhất 有hữu 故cố 離ly 實thật 德đức 業nghiệp 外ngoại 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 為vi 體thể 由do 此thử 大đại 有hữu 有hữu 實thật 等đẳng 故cố 同đồng 異dị 亦diệc 一nhất 也dã 如như 地địa 望vọng 地địa 有hữu 其kỳ 同đồng 義nghĩa 望vọng 於ư 水thủy 等đẳng 即tức 有hữu 異dị 義nghĩa 地địa 之chi 同đồng 異dị 是thị 地địa 非phi 水thủy 水thủy 等đẳng 亦diệc 然nhiên 亦diệc 離ly 實thật 等đẳng 有hữu 別biệt 實thật 體thể 和hòa 合hợp 句cú 者giả 謂vị 法pháp 和hòa 聚tụ 由do 和hòa 合hợp 句cú 如như 鳥điểu 飛phi 空không 忽hốt 至chí 樹thụ 枝chi 住trụ 而nhi 不bất 去khứ 由do 和hòa 合hợp 句cú 故cố 令linh 有hữu 住trụ 等đẳng 上thượng 已dĩ 略lược 敘tự 廣quảng 出xuất 體thể 相tướng 及cập 廣quảng 破phá 斥xích 並tịnh 如như 唯duy 識thức 及cập 疏sớ/sơ 并tinh 百bách 論luận 等đẳng 或hoặc 謂vị 自tự 在tại 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 生sanh 者giả 此thử 有hữu 三tam 計kế 一nhất 即tức 塗đồ 灰hôi 外ngoại 道đạo 并tinh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 共cộng 計kế 自Tự 在Tại 天Thiên 。 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 故cố 唯duy 識thức 第đệ 一nhất 云vân 有hữu 執chấp 有hữu 一nhất 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 體thể 實thật 遍biến 常thường 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 謂vị 彼bỉ 計kế 此thử 天thiên 有hữu 其kỳ 四tứ 德đức 一nhất 體thể 實thật 二nhị 遍biến 三tam 常thường 四tứ 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 又hựu 計kế 有hữu 三Tam 身Thân 一nhất 者giả 法Pháp 身thân 體thể 常thường 周chu 遍biến 量lượng 同đồng 虗hư 空không 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 二nhị 受thọ 用dụng 身thân 。 在tại 色sắc 天thiên 之chi 上thượng 三tam 變biến 化hóa 身thân 。 隨tùy 形hình 六lục 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 復phục 計kế 彼bỉ 天thiên 有hữu 二nhị 住trú 處xứ 一nhất 在tại 雪Tuyết 山Sơn 二nhị 在tại 南nam 海hải 末mạt 剌lạt 耶da 山sơn 昔tích 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 有hữu 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân 。 事sự 自tự 在tại 天thiên 同đồng 往vãng 雪Tuyết 山Sơn 求cầu 見kiến 彼bỉ 天thiên 至chí 山sơn 忽hốt 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 云vân 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 是thị 汝nhữ 國quốc 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 何hà 不bất 禮lễ 事sự 兄huynh 弟đệ 報báo 云vân 我ngã 先tiên 承thừa 習tập 但đãn 事sự 天thiên 神thần 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 。 變biến 為vi 天thiên 形hình 面diện 上thượng 三tam 目mục 。 復phục 現hiện 四tứ 臂tý 或hoặc 現hiện 八bát 臂tý 告cáo 兄huynh 弟đệ 曰viết 汝nhữ 可khả 還hoàn 國quốc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 東đông 造tạo 釋Thích 迦Ca 降hàng 魔ma 之chi 像tượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 後hậu 穿xuyên 一nhất 池trì 濟tế 渴khát 乏phạp 者giả 彼bỉ 宗tông 因nhân 此thử 計kế 二nhị 住trú 處xứ 以dĩ 為vi 不bất 謬mậu 瑜du 伽già 第đệ 七thất 云vân 彼bỉ 作tác 是thị 思tư 世thế 間gian 諸chư 物vật 必tất 應ưng 別biệt 有hữu 作tác 者giả 生sanh 者giả 。 及cập 變biến 化hóa 者giả 為vi 彼bỉ 物vật 父phụ 謂vị 自tự 在tại 天thiên 或hoặc 復phục 其kỳ 餘dư 如như 論luận 廣quảng 破phá 顯hiển 揚dương 第đệ 十thập 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 十thập 二nhị 門môn 論luận 亦diệc 廣quảng 破phá 之chi 二nhị 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 生sanh 者giả 即tức 第đệ 四tứ 圍vi 陀đà 論luận 師sư 計kế 及cập 第đệ 五ngũ 安an 茶trà 論luận 師sư 圍vi 陀đà 云vân 明minh 此thử 師sư 計kế 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 能năng 生sanh 四tứ 姓tánh 此thử 計kế 梵Phạm 天Thiên 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 破phá 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論luận 云vân 從tùng 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 齊tề 中trung 生sanh 大đại 蓮liên 華hoa 蓮liên 華hoa 之chi 上thượng 。 有hữu 梵Phạm 天Thiên 祖tổ 翁ông 謂vị 梵Phạm 天Thiên 為vi 萬vạn 物vật 之chi 祖tổ 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 作tác 一nhất 切thiết 命mạng 無vô 命mạng 物vật 從tùng 梵Phạm 天Thiên 口khẩu 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 兩lưỡng 臂tý 生sanh 剎sát 利lợi 兩lưỡng 髀bễ 生sanh 毗tỳ 舍xá 兩lưỡng 脚cước 生sanh 首thủ 陀đà 故cố 瑜du 伽già 第đệ 七thất 云vân 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 最tối 勝thắng 種chủng 類loại 剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng 。 是thị 下hạ 劣liệt 種chủng 類loại 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 白bạch 淨tịnh 色sắc 類loại 餘dư 種chủng 是thị 黑hắc 穢uế 色sắc 類loại 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 非phi 餘dư 種chủng 類loại 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 梵Phạm 王Vương 子tử 。 從tùng 大đại 梵Phạm 王Vương 腹phúc 口khẩu 所sở 生sanh 從tùng 梵Phạm 所sở 出xuất 梵Phạm 所sở 變biến 化hóa 梵Phạm 王Vương 體thể 胤dận 廣quảng 破phá 如như 彼bỉ 顯hiển 揚dương 亦diệc 同đồng 故cố 上thượng 等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 以dĩ 那na 羅la 生sanh 梵Phạm 梵Phạm 為vi 物vật 祖tổ 故cố 正chánh 云vân 梵Phạm 天Thiên 生sanh 等đẳng 取thủ 那Na 羅La 延Diên 又hựu 等đẳng 梵Phạm 王Vương 是thị 第đệ 五ngũ 計kế 安an 茶trà 論luận 師sư 計kế 本bổn 際tế 也dã 言ngôn 本bổn 際tế 者giả 即tức 過quá 去khứ 之chi 初sơ 首thủ 謂vị 計kế 世thế 間gian 最tối 初sơ 唯duy 有hữu 大đại 水thủy 時thời 有hữu 大đại 安an 茶trà 出xuất 生sanh 形hình 如như 鷄kê 卵noãn 金kim 色sắc 後hậu 為vi 兩lưỡng 段đoạn 上thượng 為vi 天thiên 下hạ 為vi 地địa 中trung 生sanh 一nhất 梵Phạm 天Thiên 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 有hữu 命mạng 無vô 命mạng 物vật 是thị 故cố 梵Phạm 天Thiên 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 以dĩ 四tứ 五ngũ 兩lưỡng 計kế 一nhất 計kế 那Na 羅La 延Diên 為vi 始thỉ 一nhất 計kế 安an 荼đồ 為vi 始thỉ 並tịnh 次thứ 生sanh 梵Phạm 王Vương 梵Phạm 王Vương 生sanh 萬vạn 物vật 故cố 疏sớ/sơ 云vân 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 生sanh 即tức 等đẳng 取thủ 安an 茶trà 及cập 那na 羅la 也dã 其kỳ 安an 茶trà 計kế 亦diệc 似tự 此thử 方phương 有hữu 計kế 天thiên 地địa 之chi 初sơ 形hình 如như 鷄kê 子tử 渾hồn 沌# 未vị 分phần/phân 即tức 從tùng 此thử 生sanh 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 或hoặc 謂vị 時thời 方phương 微vi 塵trần 虗hư 空không 宿túc 作tác 等đẳng 而nhi 為vi 世thế 間gian 及cập 涅Niết 槃Bàn 本bổn 者giả 此thử 有hữu 六lục 計kế 一nhất 時thời 者giả 即tức 時thời 散tán 外ngoại 道đạo 執chấp 一nhất 切thiết 物vật 皆giai 從tùng 時thời 生sanh 是thị 故cố 時thời 是thị 常thường 是thị 一nhất 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 廣quảng 百bách 論luận 云vân 復phục 次thứ 或hoặc 有hữu 執chấp 時thời 是thị 真chân 實thật 常thường 以dĩ 見kiến 種chủng 等đẳng 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 有hữu 時thời 生sanh 果quả 有hữu 時thời 不bất 生sanh 時thời 有hữu 作tác 用dụng 或hoặc 舒thư 或hoặc 卷quyển 令linh 彼bỉ 條điều 等đẳng 隨tùy 其kỳ 榮vinh 華hoa 此thử 所sở 說thuyết 因nhân 具cụ 有hữu 離ly 合hợp 由do 是thị 決quyết 定định 知tri 實thật 有hữu 時thời 廣quảng 破phá 如như 彼bỉ 百bách 論luận 亦diệc 云vân 如như 是thị 時thời 雖tuy 微vi 細tế 不bất 可khả 見kiến 以dĩ 節tiết 氣khí 華hoa 實thật 等đẳng 故cố 知tri 有hữu 時thời 此thử 則tắc 見kiến 果quả 知tri 因nhân 次thứ 言ngôn 方phương 者giả 即tức 第đệ 七thất 方phương 論luận 師sư 計kế 計kế 方phương 生sanh 人nhân 人nhân 生sanh 天thiên 地địa 滅diệt 後hậu 還hoàn 入nhập 於ư 方phương 故cố 方phương 是thị 常thường 是thị 一nhất 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 故cố 百bách 論luận 云vân 外ngoại 曰viết 實thật 有hữu 方phương 常thường 相tương/tướng 有hữu 故cố 日nhật 合hợp 處xứ 是thị 方phương 相tương/tướng 等đẳng 言ngôn 微vi 塵trần 者giả 即tức 第đệ 八bát 路lộ 迦ca 耶da 論luận 師sư 計kế 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 皆giai 極cực 微vi 所sở 作tác 路lộ 迦ca 耶da 此thử 云vân 順thuận 世thế 外ngoại 道đạo 計kế 一nhất 切thiết 色sắc 。 心tâm 等đẳng 法pháp 皆giai 用dụng 四tứ 大đại 極cực 微vi 為vi 因nhân 然nhiên 四tứ 大đại 中trung 最tối 精tinh 靈linh 者giả 能năng 有hữu 緣duyên 慮lự 即tức 為vi 心tâm 法pháp 如như 色sắc 雖tuy 皆giai 是thị 大đại 而nhi 燈đăng 發phát 光quang 餘dư 則tắc 不bất 爾nhĩ 故cố 四tứ 大đại 中trung 有hữu 能năng 緣duyên 慮lự 其kỳ 必tất 無vô 失thất 故cố 唯duy 識thức 云vân 有hữu 外ngoại 道đạo 執chấp 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 極cực 微vi 實thật 常thường 能năng 生sanh 麤thô 色sắc 所sở 生sanh 麤thô 色sắc 不bất 越việt 因nhân 量lượng 雖tuy 是thị 無vô 常thường 而nhi 體thể 實thật 有hữu 釋thích 曰viết 謂vị 從tùng 四tứ 大đại 生sanh 後hậu 還hoàn 歸quy 大đại 言ngôn 麤thô 色sắc 者giả 即tức 是thị 子tử 微vi 不bất 越việt 因nhân 量lượng 者giả 因nhân 者giả 父phụ 母mẫu 微vi 最tối 初sơ 極cực 微vi 名danh 為vi 父phụ 母mẫu 聚tụ 生sanh 諸chư 色sắc 故cố 所sở 生sanh 者giả 名danh 曰viết 子tử 微vi 子tử 微vi 雖tuy 是thị 無vô 常thường 不bất 越việt 父phụ 母mẫu 故cố 是thị 實thật 有hữu 亦diệc 廣quảng 如như 彼bỉ 破phá 但đãn 是thị 隨tùy 情tình 虗hư 妄vọng 計kế 度độ 顯hiển 揚dương 第đệ 九cửu 云vân 又hựu 計kế 極cực 微vi 是thị 常thường 住trụ 者giả 。 以dĩ 依y 世thế 間gian 靜tĩnh 慮lự 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 由do 不bất 如như 實thật 知tri 。 緣duyên 起khởi 故cố 計kế 有hữu 為vi 先tiên 有hữu 果quả 集tập 起khởi 離ly 散tán 為vi 先tiên 有hữu 果quả 壞hoại 滅diệt 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 謂vị 從tùng 眾chúng 微vi 性tánh 麤thô 物vật 果quả 生sanh 漸tiệm 析tích 麤thô 物vật 乃nãi 至chí 極cực 微vi 。 住trụ 是thị 故cố 麤thô 物vật 無vô 常thường 極cực 微vi 常thường 住trụ 瑜du 伽già 同đồng 此thử 言ngôn 虗hư 空không 者giả 即tức 第đệ 九cửu 口khẩu 力lực 論luận 師sư 謂vị 虗hư 空không 為vi 萬vạn 物vật 因nhân 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 是thị 實thật 是thị 常thường 是thị 一nhất 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 從tùng 空không 生sanh 風phong 從tùng 風phong 生sanh 火hỏa 火hỏa 生sanh 煖noãn 煖noãn 生sanh 水thủy 水thủy 生sanh 涷# 堅kiên 作tác 地địa 地địa 生sanh 五ngũ 穀cốc 。 五ngũ 穀cốc 生sanh 命mạng 命mạng 沒một 還hoàn 歸quy 空không 是thị 故cố 虗hư 空không 為vi 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 因nhân 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 百bách 論luận 亦diệc 云vân 外ngoại 曰viết 定định 有hữu 虗hư 空không 法pháp 常thường 亦diệc 遍biến 亦diệc 無vô 分phần/phân 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 時thời 信tín 有hữu 故cố 等đẳng 廣quảng 如như 彼bỉ 破phá 言ngôn 宿túc 作tác 者giả 即tức 第đệ 十thập 宿túc 作tác 論luận 師sư 計kế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo 。 皆giai 隨tùy 往vãng 日nhật 本bổn 業nghiệp 因nhân 緣duyên 是thị 故cố 若nhược 有hữu 。 持trì 戒giới 精tinh 進tấn 。 受thọ 身thân 心tâm 苦khổ 能năng 壞hoại 本bổn 業nghiệp 本bổn 業nghiệp 既ký 盡tận 眾chúng 苦khổ 盡tận 滅diệt 眾chúng 苦khổ 盡tận 滅diệt 即tức 得đắc 涅Niết 槃Bàn 是thị 故cố 宿túc 作tác 為vi 一nhất 切thiết 因nhân 瑜du 伽già 云vân 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 彼bỉ 外ngoại 道đạo 作tác 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 答đáp 彼bỉ 見kiến 世thế 間gian 雖tuy 具cụ 正chánh 方phương 便tiện 而nhi 招chiêu 於ư 苦khổ 雖tuy 具cụ 邪tà 方phương 便tiện 而nhi 致trí 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 彼bỉ 如như 是thị 思tư 若nhược 由do 現hiện 法pháp 士sĩ 夫phu 作tác 用dụng 為vi 彼bỉ 因nhân 者giả 彼bỉ 應ưng 顛điên 倒đảo 由do 彼bỉ 所sở 見kiến 非phi 顛điên 倒đảo 故cố 是thị 故cố 彼bỉ 皆giai 以dĩ 宿túc 作tác 為vi 因nhân 由do 此thử 理lý 故cố 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 五ngũ 廣quảng 破phá 此thử 見kiến 而nhi 疏sớ/sơ 云vân 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 第đệ 十thập 一nhất 無vô 因nhân 論luận 師sư 計kế 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 自tự 然nhiên 生sanh 自tự 然nhiên 滅diệt 故cố 此thử 自tự 然nhiên 是thị 常thường 是thị 萬vạn 物vật 因nhân 是thị 涅Niết 槃Bàn 因nhân 此thử 計kế 一nhất 切thiết 無vô 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 如như 棘cức 刺thứ 自tự 纖tiêm 烏ô 色sắc 非phi 染nhiễm 鶴hạc 色sắc 自tự 白bạch 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 云vân 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 是thị 實thật 是thị 常thường 號hiệu 曰viết 自tự 然nhiên 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 與dữ 下hạ 此thử 方phương 計kế 有hữu 同đồng 義nghĩa 瑜du 伽già 第đệ 七thất 云vân 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 彼bỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 答đáp 謂vị 見kiến 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 因nhân 緣duyên 或hoặc 時thời 歘hốt 爾nhĩ 大đại 風phong 卒thốt 起khởi 。 於ư 一nhất 時thời 間gian 。 寂tịch 然nhiên 止chỉ 息tức 或hoặc 時thời 忽hốt 爾nhĩ 暴bạo 河hà 瀰# 漫mạn 於ư 一nhất 時thời 間gian 。 頓đốn 即tức 空không 竭kiệt 或hoặc 時thời 鬱uất 爾nhĩ 果quả 木mộc 敷phu 榮vinh 於ư 一nhất 時thời 間gian 。 颯tát 然nhiên 衰suy 萃tụy 由do 如như 是thị 故cố 。 起khởi 無vô 因nhân 見kiến 。 立lập 無vô 因nhân 論luận 。 顯hiển 揚dương 亦diệc 同đồng 此thử 則tắc 無vô 因nhân 為vi 自tự 然nhiên 非phi 別biệt 有hữu 物vật 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 上thượng 諸chư 異dị 計kế 如như 瑜du 伽già 六lục 七thất 顯hiển 揚dương 九cửu 十thập 婆bà 沙sa 十thập 一nhất 二nhị 及cập 金kim 七thất 十thập 廣quảng 百bách 論luận 等đẳng 。

▲# 統thống 收thu 所sở 計kế 不bất 出xuất 四tứ 見kiến 謂vị 數số 論luận 計kế 一nhất 勝thắng 論luận 計kế 異dị 勒lặc 沙sa 婆bà 計kế 亦diệc 一nhất 亦diệc 異dị 。 若nhược 提đề 子tử 計kế 一nhất 異dị 。

統thống 收thu 所sở 計kế 不bất 出xuất 四tứ 見kiến 下hạ 第đệ 二nhị 束thúc 十thập 一nhất 為vi 四tứ 計kế 即tức 百bách 論luận 意ý 於ư 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 計kế 。

▲# 若nhược 計kế 一nhất 者giả 則tắc 謂vị 因nhân 中trung 有hữu 果quả 若nhược 計kế 異dị 者giả 則tắc 謂vị 因nhân 中trung 無vô 果quả 三tam 則tắc 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 四tứ 則tắc 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 餘dư 諸chư 異dị 計kế 皆giai 不bất 出xuất 此thử 。

後hậu 若nhược 計kế 一nhất 下hạ 對đối 因nhân 果quả 明minh 皆giai 廣quảng 如như 百bách 論luận 。

▲# 雖tuy 多đa 不bất 同đồng 就tựu 其kỳ 結kết 過quá 不bất 出xuất 二nhị 種chủng 從tùng 虗hư 空không 生sanh 即tức 是thị 無vô 因nhân 餘dư 皆giai 邪tà 因nhân 。

離ly 多đa 不bất 同đồng 下hạ 第đệ 三tam 結kết 歸quy 二nhị 因nhân 即tức 收thu 上thượng 十thập 一nhất 宗tông 計kế 乃nãi 至chí 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 皆giai 不bất 出xuất 二nhị 因nhân 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 是thị 曰viết 無vô 因nhân 所sở 計kế 虗hư 謬mậu 是thị 曰viết 邪tà 因nhân 如như 乳nhũ 生sanh 酪lạc 乳nhũ 曰viết 正chánh 因nhân 令linh 乳nhũ 生sanh 席tịch 即tức 曰viết 邪tà 因nhân 從tùng 無vô 明minh 。 行hành 而nhi 生sanh 此thử 身thân 是thị 曰viết 正chánh 因nhân 從tùng 冥minh 生sanh 等đẳng 皆giai 曰viết 邪tà 因nhân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 緣duyên 離ly 則tắc 滅diệt 未vị 有hữu 一nhất 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 生sanh 。 情tình 非phi 情tình 境cảnh 並tịnh 從tùng 因nhân 生sanh 而nhi 言ngôn 無vô 因nhân 乃nãi 成thành 大đại 過quá 謂vị 不bất 應ưng 生sanh 物vật 則tắc 合hợp 常thường 生sanh 石thạch 女nữ 則tắc 生sanh 兒nhi 龜quy 毛mao 亦diệc 應ưng 生sanh 物vật 不bất 修tu 萬vạn 行hạnh 應ưng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 則tắc 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 一nhất 時thời 俱câu 壞hoại 故cố 無vô 因nhân 過quá 過quá 莫mạc 大đại 焉yên 配phối 屬thuộc 可khả 見kiến 離ly 佛Phật 法Pháp 外ngoại 非phi 唯duy 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 設thiết 千thiên 般ban 異dị 說thuyết 皆giai 不bất 出xuất 於ư 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 故cố 說thuyết 一nhất 正chánh 因nhân 緣duyên 無vô 計kế 不bất 破phá 。

▲# 此thử 方phương 儒nho 道đạo 二nhị 教giáo 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 。

此thử 方phương 儒nho 道đạo 下hạ 第đệ 二nhị 敘tự 此thử 方phương 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 指chỉ 同đồng 二nhị 因nhân 後hậu 如như 此thử 下hạ 略lược 出xuất 諸chư 計kế 然nhiên 此thử 方phương 儒nho 道đạo 玄huyền 妙diệu 不bất 越việt 三tam 玄huyền 周chu 易dị 為vi 真chân 玄huyền 老lão 子tử 為vi 虗hư 玄huyền 莊trang 子tử 為vi 談đàm 玄huyền 。

▲# 如như 此thử 莊trang 老lão 皆giai 計kế 自tự 然nhiên 謂vị 人nhân 法pháp 地địa 地địa 法pháp 天thiên 天thiên 法pháp 道đạo 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 。

如như 此thử 莊trang 老lão 下hạ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 合hợp 引dẫn 老lão 莊trang 後hậu 別biệt 引dẫn 周chu 易dị 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 引dẫn 文văn 後hậu 斷đoạn 義nghĩa 今kim 初sơ 正chánh 引dẫn 老lão 子tử 義nghĩa 引dẫn 莊trang 子tử 故cố 云vân 皆giai 立lập 自tự 然nhiên 此thử 句cú 標tiêu 也dã 故cố 莊trang 子tử 云vân 不bất 知tri 所sở 以dĩ 。 然nhiên 而nhi 然nhiên 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 謂vị 人nhân 法pháp 地địa 下hạ 即tức 老lão 子tử 道đạo 經kinh 有hữu 物vật 混hỗn 成thành 章chương 此thử 先tiên 有hữu 言ngôn 云vân 有hữu 物vật 混hỗn 成thành 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề 獨độc 立lập 而nhi 不bất 改cải 周chu 行hành 而nhi 不bất 殆đãi 可khả 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 母mẫu 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh 字tự 之chi 曰viết 道đạo 強cường/cưỡng 為vi 之chi 名danh 曰viết 大đại 大đại 曰viết 逝thệ 逝thệ 曰viết 遠viễn 遠viễn 曰viết 反phản 故cố 道đạo 大đại 天thiên 大đại 地địa 大đại 王vương 亦diệc 大đại 注chú 云vân 因nhân 其kỳ 所sở 大đại 而nhi 明minh 之chi 得đắc 一nhất 者giả 天thiên 地địa 王vương 也dã 天thiên 大đại 能năng 覆phú 地địa 大đại 能năng 載tái 王vương 大đại 能năng 法pháp 地địa 則tắc 天thiên 行hành 道Đạo 故cố 云vân 亦diệc 大đại 又hựu 云vân 域vực 中trung 有hữu 四tứ 大đại 而nhi 王vương 居cư 其kỳ 一nhất 焉yên 注chú 云vân 王vương 者giả 人nhân 靈linh 之chi 主chủ 萬vạn 物vật 繫hệ 其kỳ 興hưng 亡vong 將tương 欲dục 申thân 其kỳ 鑒giám 誡giới 故cố 云vân 而nhi 王vương 居cư 其kỳ 一nhất 欲dục 警cảnh 王vương 令linh 有hữu 所sở 法pháp 也dã 次thứ 文văn 云vân 人nhân 法pháp 地địa 地địa 法pháp 天thiên 天thiên 法pháp 道đạo 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 注chú 云vân 人nhân 謂vị 王vương 也dã 為vi 王vương 者giả 先tiên 當đương 法pháp 地địa 安an 靜tĩnh 既ký 爾nhĩ 又hựu 當đương 法pháp 天thiên 運vận 用dụng 生sanh 成thành 既ký 生sanh 成thành 已dĩ 又hựu 當đương 法pháp 道đạo 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 令linh 物vật 自tự 化hóa 人nhân 君quân 能năng 爾nhĩ 者giả 即tức 合hợp 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 之chi 性tánh 也dã 又hựu 上thượng 釋thích 道đạo 大đại 云vân 以dĩ 通thông 生sanh 表biểu 其kỳ 德đức 字tự 之chi 曰viết 道đạo 以dĩ 包bao 含hàm 目mục 其kỳ 體thể 強cường/cưỡng 名danh 曰viết 大đại 此thử 文văn 相tương/tướng 躡niếp 故cố 委ủy 引dẫn 之chi 意ý 在tại 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 耳nhĩ 德đức 經kinh 又hựu 云vân 道đạo 生sanh 一nhất 一nhất 生sanh 二nhị 二nhị 生sanh 三tam 三tam 生sanh 萬vạn 物vật 前tiền 即tức 逆nghịch 推thôi 此thử 則tắc 順thuận 辨biện 注chú 云vân 一nhất 者giả 冲# 氣khí 也dã 言ngôn 道đạo 動động 出xuất 冲# 和hòa 妙diệu 氣khí 於ư 生sanh 物vật 之chi 理lý 未vị 足túc 又hựu 生sanh 陽dương 氣khí 陽dương 氣khí 不bất 能năng 獨độc 生sanh 又hựu 生sanh 陰ấm 氣khí 積tích 冲# 氣khí 之chi 一nhất 故cố 云vân 一nhất 生sanh 二nhị 積tích 陽dương 氣khí 之chi 二nhị 故cố 云vân 二nhị 生sanh 三tam 陰âm 陽dương 合hợp 孕dựng 冲# 氣khí 調điều 和hòa 然nhiên 後hậu 萬vạn 物vật 阜phụ 成thành 故cố 云vân 三tam 生sanh 萬vạn 物vật 次thứ 下hạ 又hựu 云vân 萬vạn 物vật 負phụ 陰ấm 而nhi 抱bão 陽dương 冲# 氣khí 以dĩ 為vi 和hòa 上thượng 來lai 皆giai 明minh 萬vạn 物vật 自tự 然nhiên 生sanh 也dã 即tức 老lão 子tử 之chi 言ngôn 若nhược 正chánh 引dẫn 莊trang 子tử 者giả 莊trang 子tử 太thái 宗tông 師sư 篇thiên 云vân 夫phu 道đạo 有hữu 情tình 有hữu 信tín 無vô 為vi 無vô 形hình 注chú 云vân 有hữu 無vô 情tình 之chi 情tình 故cố 無vô 為vi 也dã 有hữu 常thường 無vô 之chi 信tín 故cố 無vô 形hình 也dã 又hựu 云vân 可khả 傳truyền 而nhi 不bất 可khả 受thọ 注chú 云vân 古cổ 今kim 傳truyền 而nhi 宅trạch 之chi 莫mạc 能năng 受thọ 而nhi 有hữu 之chi 也dã 又hựu 云vân 可khả 得đắc 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 注chú 云vân 咸hàm 得đắc 自tự 容dung 而nhi 莫mạc 見kiến 其kỳ 狀trạng 也dã 又hựu 云vân 自tự 本bổn 自tự 根căn 未vị 有hữu 天thiên 地địa 。 自tự 古cổ 以dĩ 固cố 存tồn 注chú 云vân 明minh 無vô 不bất 待đãi 有hữu 而nhi 無vô 也dã 又hựu 云vân 神thần 鬼quỷ 神thần 帝đế 生sanh 天thiên 生sanh 地địa 注chú 云vân 夫phu 無vô 也dã 豈khởi 能năng 生sanh 神thần 哉tai 不bất 神thần 鬼quỷ 神thần 帝đế 而nhi 鬼quỷ 帝đế 自tự 神thần 斯tư 乃nãi 不bất 神thần 之chi 神thần 也dã 不bất 生sanh 天thiên 地địa 而nhi 天thiên 地địa 自tự 生sanh 斯tư 乃nãi 不bất 生sanh 之chi 生sanh 也dã 故cố 夫phu 神thần 之chi 果quả 不bất 足túc 以dĩ 神thần 而nhi 不bất 神thần 則tắc 神thần 矣hĩ 。 功công 何hà 足túc 有hữu 事sự 何hà 足túc 特đặc 哉tai 又hựu 云vân 在tại 大đại 極cực 之chi 先tiên 而nhi 不bất 為vi 高cao 在tại 六lục 極cực 之chi 下hạ 而nhi 不bất 為vi 深thâm 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 而nhi 不bất 為vi 久cửu 長trường 於ư 上thượng 古cổ 而nhi 不bất 為vi 老lão 注chú 云vân 言ngôn 道đạo 之chi 無vô 所sở 不bất 在tại 。 也dã 故cố 在tại 高cao 為vi 無vô 高cao 有hữu 深thâm 為vi 無vô 深thâm 在tại 久cửu 為vi 無vô 久cửu 在tại 老lão 為vi 無vô 老lão 無vô 所sở 不bất 在tại 。 而nhi 所sở 在tại 皆giai 無vô 也dã 又hựu 云vân 狶# 韋vi 氏thị 得đắc 之chi 以dĩ 挈# 天thiên 地địa 伏phục 犧# 得đắc 之chi 以dĩ 襲tập 氣khí 母mẫu 維duy 斗đẩu 得đắc 之chi 終chung 古cổ 不bất 忒thất 日nhật 月nguyệt 得đắc 之chi 終chung 古cổ 不bất 息tức 堪kham 坯bôi 得đắc 之chi 以dĩ 襲tập 崑# 崙lôn 馮bằng 夷di 得đắc 之chi 以dĩ 遊du 大đại 川xuyên 肩kiên 吾ngô 得đắc 之chi 以dĩ 處xứ 大đại 山sơn 黃hoàng 帝đế 得đắc 之chi 以dĩ 登đăng 雲vân 天thiên 等đẳng 注chú 云vân 道đạo 無vô 能năng 也dã 此thử 言ngôn 得đắc 之chi 於ư 道đạo 乃nãi 所sở 以dĩ 明minh 其kỳ 自tự 得đắc 耳nhĩ 又hựu 云vân 知tri 天thiên 之chi 所sở 為vi 知tri 人nhân 之chi 所sở 為vi 者giả 至chí 矣hĩ 注chú 云vân 知tri 天thiên 人nhân 之chi 所sở 為vi 者giả 皆giai 自tự 然nhiên 也dã 則tắc 內nội 放phóng 其kỳ 身thân 而nhi 外ngoại 冥minh 於ư 物vật 與dữ 眾chúng 玄huyền 同đồng 任nhậm 之chi 而nhi 無vô 不bất 至chí 也dã 意ý 云vân 但đãn 有hữu 知tri 有hữu 為vi 皆giai 不bất 為vi 而nhi 為vi 故cố 自tự 然nhiên 也dã 。

▲# 若nhược 以dĩ 自tự 然nhiên 為vi 因nhân 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 即tức 是thị 邪tà 因nhân 若nhược 謂vị 萬vạn 物vật 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 如như 鶴hạc 之chi 白bạch 如như 烏ô 之chi 黑hắc 即tức 是thị 無vô 因nhân 。

若nhược 以dĩ 自tự 然nhiên 為vi 因nhân 等đẳng 者giả 斷đoạn 義nghĩa 也dã 通thông 其kỳ 兩lưỡng 勢thế 初sơ 即tức 老lão 子tử 意ý 由do 道đạo 生sanh 一nhất 道đạo 是thị 自tự 然nhiên 故cố 以dĩ 道đạo 為vi 因nhân 是thị 邪tà 因nhân 也dã 若nhược 謂vị 萬vạn 物vật 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 下hạ 出xuất 莊trang 子tử 意ý 則tắc 萬vạn 物vật 自tự 然nhiên 無vô 使sử 之chi 然nhiên 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 即tức 無vô 因nhân 也dã 如như 烏ô 之chi 黑hắc 等đẳng 者giả 即tức 莊trang 子tử 文văn 亦diệc 涅Niết 槃Bàn 經kinh 意ý 。

▲# 周chu 易dị 云vân 易dị 有hữu 大đại 極cực 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 四tứ 象tượng 生sanh 八bát 卦# 八bát 卦# 定định 吉cát 凶hung 吉cát 凶hung 生sanh 大đại 業nghiệp 者giả 。

周chu 易dị 云vân 下hạ 二nhị 引dẫn 周chu 易dị 等đẳng 者giả 文văn 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 引dẫn 文văn 後hậu 斷đoạn 義nghĩa 今kim 初sơ 即tức 繫hệ 辭từ 言ngôn 言ngôn 繫hệ 者giả 繫hệ 屬thuộc 也dã 亦diệc 綱cương 系hệ 也dã 此thử 上thượng 應ưng 加gia 是thị 故cố 二nhị 字tự 注chú 云vân 夫phu 有hữu 必tất 始thỉ 於ư 無vô 故cố 太thái 極cực 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 也dã 太thái 極cực 者giả 無vô 稱xưng 之chi 稱xưng 不bất 可khả 得đắc 而nhi 名danh 取thủ 其kỳ 有hữu 之chi 所sở 極cực 況huống 之chi 太thái 極cực 者giả 也dã 孔khổng 云vân 太thái 極cực 謂vị 天thiên 地địa 未vị 分phân 之chi 前tiền 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất 即tức 是thị 太thái 初sơ 太thái 一nhất 也dã 老lão 子tử 云vân 道đạo 生sanh 一nhất 即tức 此thử 太thái 極cực 謂vị 混hỗn 元nguyên 既ký 分phần/phân 即tức 有hữu 天thiên 地địa 故cố 云vân 太thái 極cực 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 即tức 老lão 子tử 一nhất 生sanh 二nhị 也dã 不bất 言ngôn 天thiên 地địa 者giả 指chỉ 其kỳ 物vật 體thể 下hạ 與dữ 四tứ 象tượng 相tương 對đối 故cố 云vân 兩lưỡng 儀nghi 謂vị 兩lưỡng 體thể 容dung 儀nghi 也dã 釋thích 曰viết 若nhược 准chuẩn 列liệt 子tử 有hữu 太thái 易dị 太thái 初sơ 太thái 始thỉ 太thái 素tố 太thái 易dị 者giả 未vị 見kiến 氣khí 也dã 太thái 初sơ 者giả 氣khí 之chi 始thỉ 也dã 太thái 始thỉ 者giả 形hình 之chi 始thỉ 也dã 太thái 素tố 者giả 質chất 之chi 始thỉ 也dã 彼bỉ 注chú 云vân 質chất 性tánh 也dã 又hựu 釋thích 太thái 易dị 指chỉ 周chu 易dị 太thái 極cực 此thử 則tắc 太thái 初sơ 非phi 太thái 易dị 便tiện 成thành 太thái 極cực 在tại 初sơ 若nhược 准chuẩn 易dị 鈎câu 命mạng 訣quyết 說thuyết 有hữu 五ngũ 運vận 前tiền 四tứ 同đồng 列liệt 子tử 第đệ 五ngũ 名danh 太thái 極cực 則tắc 太thái 極cực 非phi 初sơ 釋thích 與dữ 列liệt 子tử 大đại 同đồng 運vận 即tức 運vận 數số 易dị 謂vị 改cải 易dị 元nguyên 氣khí 始thỉ 散tán 謂vị 之chi 太thái 初sơ 氣khí 形hình 之chi 端đoan 謂vị 之chi 太thái 始thỉ 形hình 變biến 有hữu 質chất 謂vị 之chi 太thái 素tố 質chất 形hình 已dĩ 具cụ 謂vị 之chi 太thái 極cực 雖tuy 小tiểu 異dị 同đồng 皆giai 是thị 元nguyên 氣khí 生sanh 天thiên 地địa 耳nhĩ 言ngôn 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 等đẳng 者giả 孔khổng 云vân 謂vị 木mộc 金kim 水thủy 火hỏa 稟bẩm 天thiên 地địa 而nhi 有hữu 故cố 云vân 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 土thổ/độ 則tắc 分phần/phân 王vương 四tứ 時thời 又hựu 地địa 之chi 別biệt 故cố 唯duy 四tứ 象tượng 四tứ 象tượng 生sanh 八bát 卦# 者giả 謂vị 震chấn 木mộc 離ly 火hỏa 兌# 金kim 坎khảm 水thủy 各các 主chủ 一nhất 時thời 又hựu 巽# 同đồng 震chấn 木mộc 乾can/kiền/càn 同đồng 兌# 金kim 加gia 之chi 以dĩ 坤# 艮# 之chi 土thổ/độ 為vi 八bát 卦# 也dã 八bát 卦# 定định 吉cát 凶hung 者giả 八bát 卦# 既ký 立lập 爻hào 象tượng 相tương/tướng 推thôi 有hữu 吉cát 凶hung 故cố 吉cát 凶hung 生sanh 大đại 業nghiệp 者giả 萬vạn 事sự 各các 有hữu 吉cát 凶hung 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 故cố 能năng 生sanh 天thiên 下hạ 大đại 事sự 業nghiệp 也dã 。

▲# 太thái 極cực 為vi 因nhân 即tức 是thị 邪tà 因nhân 若nhược 謂vị 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 為vi 道đạo 即tức 計kế 陰âm 陽dương 變biến 易dị 能năng 生sanh 萬vạn 物vật 。 亦diệc 是thị 邪tà 因nhân 若nhược 計kế 一nhất 為vi 虗hư 無vô 自tự 然nhiên 則tắc 亦diệc 無vô 因nhân 。

太thái 極cực 為vi 因nhân 等đẳng 者giả 二nhị 斷đoạn 義nghĩa 也dã 謂vị 若nhược 用dụng 太thái 極cực 為vi 因nhân 故cố 是thị 計kế 無vô 為vi 有hữu 亦diệc 是thị 邪tà 因nhân 若nhược 謂vị 一nhất 陰ấm 下hạ 通thông 顯hiển 邪tà 因nhân 無vô 因nhân 易dị 云vân 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 謂vị 道đạo 陰âm 陽dương 不bất 測trắc 之chi 謂vị 神thần 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 謂vị 道đạo 者giả 注chú 云vân 道đạo 者giả 何hà 無vô 之chi 稱xưng 也dã 無vô 不bất 通thông 也dã 無vô 不bất 由do 也dã 況huống 之chi 曰viết 道đạo 寂tịch 然nhiên 無vô 體thể 不bất 可khả 為vi 象tượng 必tất 有hữu 之chi 用dụng 極cực 而nhi 無vô 之chi 功công 顯hiển 故cố 至chí 乎hồ 神thần 無vô 方phương 而nhi 易dị 無vô 體thể 而nhi 道Đạo 可khả 見kiến 矣hĩ 。 故cố 窮cùng 變biến 以dĩ 盡tận 神thần 因nhân 神thần 以dĩ 明minh 道đạo 陰âm 陽dương 雖tuy 殊thù 無vô 一nhất 以dĩ 待đãi 之chi 在tại 陰ấm 為vi 無vô 陰ấm 陰ấm 以dĩ 之chi 生sanh 在tại 陽dương 為vi 無vô 陽dương 陽dương 以dĩ 之chi 成thành 故cố 曰viết 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 為vi 道đạo 孔khổng 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 謂vị 無vô 也dã 無vô 陰ấm 無vô 陽dương 乃nãi 謂vị 之chi 道đạo 一nhất 得đắc 無vô 名danh 者giả 無vô 是thị 虗hư 無vô 虗hư 空không 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 唯duy 一nhất 而nhi 已dĩ 故cố 以dĩ 一nhất 為vi 無vô 也dã 若nhược 有hữu 境cảnh 則tắc 有hữu 彼bỉ 此thử 相tướng 形hình 有hữu 二nhị 有hữu 三tam 不bất 得đắc 為vi 一nhất 故cố 在tại 陰ấm 之chi 時thời 而nhi 不bất 見kiến 為vi 陰ấm 之chi 功công 在tại 陽dương 之chi 時thời 而nhi 不bất 見kiến 為vi 陽dương 之chi 力lực 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 陰âm 陽dương 自tự 然nhiên 無vô 所sở 營doanh 為vi 此thử 則tắc 道đạo 之chi 謂vị 也dã 故cố 云vân 之chi 謂vị 道đạo 以dĩ 數số 言ngôn 之chi 謂vị 之chi 一nhất 以dĩ 體thể 言ngôn 之chi 謂vị 之chi 無vô 以dĩ 物vật 得đắc 開khai 遍biến 謂vị 之chi 道đạo 以dĩ 微vi 妙diệu 不bất 測trắc 謂vị 之chi 神thần 以dĩ 應ứng 機cơ 變biến 化hóa 謂vị 之chi 易dị 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 皆giai 虗hư 無vô 之chi 謂vị 也dã 聖thánh 人nhân 以dĩ 事sự 名danh 之chi 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 理lý 以dĩ 立lập 稱xưng 號hiệu 釋thích 曰viết 若nhược 以dĩ 陰âm 陽dương 變biến 易dị 能năng 生sanh 即tức 是thị 邪tà 因nhân 而nhi 注chú 及cập 疏sớ/sơ 皆giai 云vân 一nhất 者giả 無vô 也dã 故cố 是thị 無vô 因nhân 故cố 云vân 若nhược 計kế 一nhất 為vi 虗hư 無vô 自tự 然nhiên 則tắc 亦diệc 無vô 因nhân 也dã 以dĩ 虗hư 無vô 亦diệc 通thông 邪tà 因nhân 故cố 致trí 亦diệc 言ngôn 。

▲# 然nhiên 無vô 因nhân 邪tà 因nhân 乃nãi 成thành 大đại 過quá 謂vị 自tự 然nhiên 虗hư 空không 等đẳng 生sanh 應ưng 常thường 生sanh 故cố 。

然nhiên 無vô 因nhân 邪tà 因nhân 下hạ 第đệ 三tam 雙song 就tựu 結kết 過quá 言ngôn 應ưng 常thường 生sanh 者giả 人nhân 自tự 然nhiên 生sanh 應ưng 常thường 生sanh 人nhân 不bất 待đãi 父phụ 母mẫu 等đẳng 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 自tự 然nhiên 生sanh 。 則tắc 一nhất 切thiết 果quả 報báo 不bất 由do 修tu 得đắc 此thử 正chánh 顯hiển 無vô 因nhân 之chi 過quá 若nhược 以dĩ 虗hư 空không 為vi 因nhân 亦diệc 邪tà 因nhân 過quá 隨tùy 計kế 各các 異dị 略lược 不bất 言ngôn 之chi 上thượng 來lai 廣quảng 破phá 異dị 計kế 竟cánh 。

▲# 以dĩ 不bất 知tri 三tam 界giới 由do 乎hồ 我ngã 心tâm 從tùng 癡si 有hữu 愛ái 。 流lưu 轉chuyển 無vô 極cực 迷mê 正chánh 因nhân 緣duyên 故cố 異dị 計kế 紛phân 然nhiên 。

以dĩ 不bất 知tri 三tam 界giới 由do 乎hồ 我ngã 心tâm 下hạ 第đệ 三tam 舉cử 正chánh 折chiết 邪tà 於ư 中trung 三tam 初sơ 總tổng 明minh 迷mê 倒đảo 因nhân 緣duyên 次thứ 況huống 出xuất 深thâm 旨chỉ 後hậu 揀giản 濫lạm 顯hiển 邪tà 初sơ 中trung 三tam 界giới 由do 乎hồ 我ngã 心tâm 即tức 唯duy 大Đại 乘Thừa 下hạ 十Thập 地Địa 有hữu 文văn 唯duy 識thức 等đẳng 論luận 皆giai 引dẫn 成thành 立lập 謂vị 心tâm 法pháp 剎sát 那na 自tự 類loại 相tương 續tục 無vô 始thỉ 時thời 界giới 展triển 轉chuyển 流lưu 來lai 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 憑bằng 緣duyên 憑bằng 對đối 非phi 氣khí 非phi 稟bẩm 唯duy 識thức 唯duy 心tâm 豈khởi 同đồng 儒nho 道đạo 氣khí 變biến 為vi 神thần 神thần 由do 氣khí 就tựu 氣khí 非phi 緣duyên 就tựu 出xuất 於ư 自tự 然nhiên 自tự 然nhiên 而nhi 成thành 。 其kỳ 性tánh 自tự 化hóa 非phi 由do 修tu 習tập 耶da 豈khởi 况# 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 冥minh 性tánh 微vi 塵trần 等đẳng 耶da 况# 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 為vi 能năng 生sanh 耶da 言ngôn 從tùng 癡si 有hữu 愛ái 。 流lưu 轉chuyển 無vô 極cực 者giả 即tức 淨tịnh 名danh 經kinh 義nghĩa 通thông 大đại 小tiểu 大Đại 乘Thừa 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 無vô 明minh 發phát 業nghiệp 愛ái 能năng 潤nhuận 業nghiệp 二nhị 過quá 去khứ 無vô 明minh 現hiện 在tại 愛ái 取thủ 小Tiểu 乘Thừa 則tắc 唯duy 有hữu 後hậu 義nghĩa 雖tuy 由do 三tam 毒độc 此thử 二nhị 勝thắng 故cố 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 說thuyết 生sanh 死tử 本bổn 際tế 凡phàm 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 無vô 明minh 二nhị 者giả 有hữu 愛ái 此thử 二nhị 中trung 間gian 。 即tức 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 其kỳ 文văn 非phi 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 立lập 三tam 毒độc 為vi 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 者giả 中trung 論luận 染nhiễm 淨tịnh 品phẩm 云vân 經kinh 說thuyết 貪tham 欲dục 嗔sân 恚khuể 愚ngu 癡si 是thị 世thế 間gian 根căn 本bổn 乃nãi 至chí 云vân 三tam 毒độc 因nhân 緣duyên 起khởi 於ư 三tam 業nghiệp 三tam 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 起khởi 於ư 三tam 界giới 是thị 故cố 有hữu 一nhất 切thiết 法pháp 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 品phẩm 云vân 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 為vi 後hậu 起khởi 三tam 行hành 以dĩ 有hữu 此thử 行hành 故cố 。 識thức 受thọ 六lục 道đạo 身thân 皆giai 是thị 三tam 毒độc 為vi 根căn 本bổn 義nghĩa 然nhiên 外ngoại 道đạo 雖tuy 立lập 三tam 德đức 不bất 知tri 是thị 心tâm 之chi 所sở 有hữu 故cố 又hựu 計kế 從tùng 冥minh 而nhi 起khởi 用dụng 故cố 故cố 為vi 邪tà 見kiến 言ngôn 迷mê 正chánh 因nhân 緣duyên 等đẳng 者giả 唯duy 心tâm 癡si 愛ái 即tức 正chánh 因nhân 緣duyên 若nhược 大Đại 乘Thừa 說thuyết 唯duy 心tâm 為vi 因nhân 癡si 愛ái 為vi 緣duyên 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 以dĩ 癡si 愛ái 為vi 因nhân 業nghiệp 等đẳng 為vi 緣duyên 大Đại 乘Thừa 亦diệc 以dĩ 業nghiệp 種chủng 為vi 緣duyên 故cố 。

▲# 安an 知tri 因nhân 緣duyên 性tánh 空không 。 真Chân 如Như 妙diệu 有hữu 。

安an 知tri 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 況huống 出xuất 深thâm 旨chỉ 因nhân 緣duyên 有hữu 相tương/tướng 淺thiển 義nghĩa 尚thượng 迷mê 性tánh 空không 真chân 理lý 安an 測trắc 涯nhai 分phần/phân 性tánh 空không 通thông 於ư 初sơ 頓đốn 終chung 教giáo 真Chân 如Như 妙diệu 有hữu 即tức 是thị 實thật 教giáo 若nhược 通thông 於ư 空không 有hữu 交giao 徹triệt 具cụ 德đức 即tức 是thị 圓viên 教giáo 。

▲# 言ngôn 有hữu 濫lạm 同đồng 釋thích 教giáo 者giả 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 之chi 餘dư 同đồng 於ư 涅Niết 槃Bàn 盜đạo 牛ngưu 之chi 喻dụ 乳nhũ 色sắc 雖tuy 同đồng 不bất 能năng 善thiện 取thủ 醍đề 醐hồ 況huống 抨phanh 驢lư 乳nhũ 安an 成thành 酥tô 酪lạc 。

言ngôn 有hữu 濫lạm 同đồng 下hạ 三tam 揀giản 濫lạm 顯hiển 邪tà 謂vị 易dị 云vân 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 禮lễ 云vân 人nhân 生sanh 而nhi 靜tĩnh 天thiên 之chi 性tánh 也dã 感cảm 物vật 而nhi 動động 性tánh 之chi 欲dục 也dã 老lão 子tử 云vân 杳# 兮hề 冥minh 兮hề 其kỳ 中trung 有hữu 精tinh 其kỳ 精tinh 甚thậm 真chân 莊trang 子tử 云vân 有hữu 真chân 君quân 存tồn 焉yên 如như 是thị 等đẳng 文văn 後hậu 儒nho 皆giai 以dĩ 言ngôn 詞từ 小tiểu 同đồng 不bất 觀quán 前tiền 後hậu 本bổn 所sở 建kiến 立lập 致trí 欲dục 混hỗn 和hòa 三tam 教giáo 現hiện 如như 今kim 時thời 成thành 英anh 尊tôn 師sư 作tác 莊trang 老lão 疏sớ/sơ 廣quảng 引dẫn 釋thích 教giáo 以dĩ 參tham 彼bỉ 典điển 但đãn 見kiến 言ngôn 有hữu 小tiểu 同đồng 豈khởi 知tri 義nghĩa 有hữu 大đại 異dị 後hậu 來lai 淺thiển 識thức 彌di 復phục 惑hoặc 焉yên 言ngôn 同đồng 於ư 涅Niết 槃Bàn 盜đạo 牛ngưu 之chi 喻dụ 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 答đáp 迦ca 棄khí 問vấn 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 之chi 法pháp 與dữ 世thế 間gian 法pháp 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 是thị 常thường 法pháp 不bất 變biến 易dị 。 法pháp 世thế 間gian 亦diệc 說thuyết 。 梵Phạm 天Thiên 是thị 常thường 自tự 在tại 天thiên 常thường 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 我ngã 常thường 性tánh 常thường 微vi 塵trần 亦diệc 常thường 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 法pháp 者giả 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 不bất 常thường 現hiện 耶da 若nhược 不bất 常thường 現hiện 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 世thế 性tánh 亦diệc 不bất 現hiện 故cố 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 多đa 有hữu 諸chư 牛ngưu 色sắc 雖tuy 種chủng 種chủng 同đồng 其kỳ 一nhất 群quần 付phó 放phóng 牧mục 人nhân 令linh 逐trục 水thủy 草thảo 但đãn 為vi 醍đề 醐hồ 不bất 求cầu 乳nhũ 酪lạc 彼bỉ 牧mục 牛ngưu 者giả 搆câu 已dĩ 自tự 食thực 長trưởng 者giả 命mạng 終chung 所sở 有hữu 諸chư 牛ngưu 悉tất 為vi 群quần 賊tặc 之chi 所sở 抄sao 掠lược 賊tặc 得đắc 牛ngưu 已dĩ 無vô 有hữu 婦phụ 女nữ 即tức 自tự 搆câu 將tương 得đắc 已dĩ 而nhi 食thực 爾nhĩ 時thời 群quần 賊tặc 。 各các 自tự 謂vị 言ngôn 彼bỉ 大đại 長trưởng 者giả 。 畜súc 養dưỡng 此thử 牛ngưu 不bất 期kỳ 乳nhũ 酪lạc 但đãn 為vi 醍đề 醐hồ 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 而nhi 得đắc 之chi 耶da 夫phu 醍đề 醐hồ 者giả 名danh 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 上thượng 味vị 我ngã 等đẳng 無vô 器khí 設thiết 使sử 得đắc 乳nhũ 無vô 安an 置trí 處xứ 復phục 共cộng 相tương 謂vị 唯duy 有hữu 皮bì 囊nang 可khả 以dĩ 盛thịnh 之chi 雖tuy 有hữu 盛thịnh 處xứ 不bất 知tri 鑽toàn 搖dao 漿tương 猶do 難nan 得đắc 況huống 復phục 生sanh 酥tô 爾nhĩ 時thời 諸chư 賊tặc 。 以dĩ 醍đề 醐hồ 故cố 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 以dĩ 水thủy 多đa 故cố 乳nhũ 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 一nhất 切thiết 俱câu 失thất 凡phàm 夫phu 亦diệc 爾nhĩ 。 雖tuy 有hữu 善thiện 法Pháp 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 之chi 餘dư 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 盜đạo 竊thiết 如Như 來Lai 遺di 餘dư 善thiện 法Pháp 若nhược 戒giới 定định 慧tuệ 如như 彼bỉ 諸chư 賊tặc 劫kiếp 掠lược 群quần 牛ngưu 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 雖tuy 復phục 得đắc 是thị 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 方phương 便tiện 。 不bất 能năng 解giải 說thuyết 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 能năng 獲hoạch 得đắc 常thường 戒giới 常thường 定định 常thường 慧tuệ 解giải 脫thoát 如như 彼bỉ 群quần 賊tặc 不bất 知tri 方phương 便tiện 。 喪táng 失thất 醍đề 醐hồ 亦diệc 如như 群quần 賊tặc 為vi 醍đề 醐hồ 故cố 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 凡phàm 夫phu 亦diệc 爾nhĩ 。 為vì 解giải 脫thoát 故cố 。 說thuyết 我ngã 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 士sĩ 夫phu 梵Phạm 天Thiên 自tự 在tại 。 天thiên 微vi 塵trần 世thế 性tánh 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 及cập 與dữ 解giải 脫thoát 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 實thật 亦diệc 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 如như 彼bỉ 群quần 賊tặc 不bất 得đắc 醍đề 醐hồ 是thị 諸chư 凡phàm 夫phu 。 有hữu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 受thọ 少thiểu 安an 樂lạc 如như 彼bỉ 群quần 賊tặc 加gia 水thủy 之chi 乳nhũ 而nhi 是thị 凡phàm 夫phu 實thật 不bất 知tri 因nhân 修tu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 又hựu 不bất 能năng 知tri 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 說thuyết 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 雖tuy 復phục 說thuyết 之chi 而nhi 實thật 不bất 知tri 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 之chi 後hậu 乃nãi 為vi 演diễn 說thuyết 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 福phước 德đức 力lực 故cố 。 群quần 賊tặc 退thoái 散tán 牛ngưu 無vô 損tổn 命mạng 時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 即tức 以dĩ 諸chư 牛ngưu 付phó 一nhất 牧mục 人nhân 多đa 巧xảo 便tiện 者giả 是thị 人nhân 方phương 便tiện 即tức 得đắc 醍đề 醐hồ 以dĩ 醍đề 醐hồ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 患hoạn 苦khổ 法Pháp 輪luân 聖thánh 王vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 不bất 能năng 演diễn 說thuyết 。 戒giới 定định 慧tuệ 者giả 即tức 便tiện 退thoái 散tán 如như 賊tặc 退thoái 散tán 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 善thiện 說thuyết 世thế 法pháp 及cập 出xuất 世thế 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 。 故cố 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 而nhi 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 既ký 得đắc 醍đề 醐hồ 復phục 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 。 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 是thị 常thường 不bất 變biến 異dị 法pháp 非phi 如như 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 。 愚ngu 人nhân 謂vị 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 是thị 常thường 法pháp 也dã 此thử 常thường 法pháp 稱xưng 要yếu 是thị 如Như 來Lai 非phi 是thị 餘dư 法pháp 迦Ca 葉Diếp 應ưng 當đương 如như 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 身thân 釋thích 曰viết 以dĩ 法pháp 對đối 喻dụ 文văn 相tương/tướng 可khả 了liễu 是thị 知tri 儒nho 道đạo 言ngôn 同đồng 皆giai 佛Phật 法Pháp 出xuất 況huống 抨phanh 驢lư 乳nhũ 下hạ 即tức 智trí 論luận 第đệ 三tam 文văn 意ý 謂vị 佛Phật 教giáo 如như 牛ngưu 乳nhũ 修tu 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 抨phanh 得đắc 酪lạc 生sanh 熟thục 酥tô 等đẳng 不bất 解giải 修tu 行hành 尚thượng 不bất 得đắc 樂lạc 況huống 外ngoại 道Đạo 教giáo 猶do 彼bỉ 驢lư 乳nhũ 佛Phật 喻dụ 於ư 牛ngưu 外ngoại 道đạo 如như 驢lư 驢lư 乳nhũ 本bổn 非phi 出xuất 酪lạc 之chi 物vật 外ngoại 道đạo 之chi 教giáo 無vô 解giải 脫thoát 味vị 故cố 抨phanh 驢lư 乳nhũ 但đãn 成thành 屎thỉ 尿niệu 。 依y 外ngoại 教giáo 行hành 但đãn 招chiêu 苦khổ 果quả 無vô 所sở 成thành 益ích 。

▲# 廣quảng 明minh 異dị 計kế 如như 喻dụ 伽già 第đệ 六lục 顯hiển 揚dương 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 婆bà 沙sa 十thập 一nhất 十thập 二nhị 及cập 金kim 七thất 十thập 論luận 說thuyết 中trung 百bách 等đẳng 論luận 亦diệc 廣quảng 破phá 之chi 。

廣quảng 明minh 異dị 計kế 下hạ 第đệ 四tứ 指chỉ 廣quảng 從tùng 略lược 恐khủng 繁phồn 故cố 略lược 恐khủng 欲dục 知tri 源nguyên 故cố 指chỉ 所sở 出xuất 耳nhĩ 。

▲# 今kim 但đãn 說thuyết 正chánh 因nhân 緣duyên 已dĩ 總tổng 破phá 諸chư 計kế 是thị 知tri 佛Phật 法Pháp 之chi 淺thiển 淺thiển 已dĩ 勝thắng 外ngoại 道đạo 之chi 深thâm 深thâm 。

今kim 但đãn 下hạ 第đệ 五ngũ 結kết 功công 超siêu 勝thắng 言ngôn 佛Phật 法Pháp 之chi 淺thiển 淺thiển 者giả 以dĩ 其kỳ 十thập 宗tông 前tiền 前tiền 淺thiển 於ư 後hậu 後hậu 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền 前tiền 二nhị 望vọng 第đệ 十thập 有hữu 八bát 重trọng/trùng 之chi 淺thiển 已dĩ 能năng 總tổng 破phá 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 況huống 第đệ 三tam 宗tông 況huống 第đệ 四tứ 宗tông 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 展triển 轉chuyển 深thâm 妙diệu 然nhiên 上thượng 所sở 引dẫn 皆giai 是thị 外ngoại 宗tông 甚thậm 深thâm 玄huyền 妙diệu 今kim 以dĩ 第đệ 二nhị 並tịnh 能năng 超siêu 之chi 故cố 云vân 佛Phật 法Pháp 之chi 淺thiển 淺thiển 已dĩ 勝thắng 外ngoại 道đạo 之chi 深thâm 深thâm 然nhiên 西tây 方phương 外ngoại 道đạo 明minh 說thuyết 三tam 世thế 多đa 信tín 因nhân 果quả 知tri 厭yếm 生sanh 死tử 欣hân 求cầu 涅Niết 槃Bàn 但đãn 真chân 源nguyên 小tiểu 差sai 致trí 去khứ 道đạo 懸huyền 遠viễn 況huống 此thử 方phương 儒nho 道đạo 善thiện 止chỉ 一nhất 身thân 縱túng/tung 有hữu 終chung 身thân 之chi 喪táng 而nhi 無vô 他tha 世thế 之chi 慮lự 雖tuy 齊tề 生sanh 死tử 強cường/cưỡng 一nhất 枯khô 榮vinh 但đãn 以dĩ 生sanh 死tử 自tự 天thiên 枯khô 榮vinh 任nhậm 分phần/phân 天thiên 乃nãi 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 分phần/phân 乃nãi 稟bẩm 之chi 虗hư 無vô 聚tụ 散tán 氣khí 為vi 死tử 生sanh 歸quy 無vô 物vật 為vi 至chí 道đạo 方phương 之chi 釋Thích 氏thị 不bất 合hợp 同đồng 年niên 略lược 辨biện 釋thích 道đạo 之chi 殊thù 以dĩ 舉cử 十thập 條điều 之chi 異dị 。

●# 一nhất 始thỉ 無vô 始thỉ 別biệt 謂vị 釋thích 立lập 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 無vô 定định 初sơ 始thỉ 儒nho 道đạo 有hữu 太thái 初sơ 元nguyên 始thỉ 為vi 物vật 之chi 先tiên 太thái 初sơ 為vi 萬vạn 物vật 之chi 先tiên 物vật 自tự 造tạo 化hóa 因nhân 緣duyên 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 本bổn 興hưng 滅diệt 由do 人nhân 。

●# 二nhị 氣khí 非phi 氣khí 異dị 謂vị 釋thích 以dĩ 心tâm 為vi 法pháp 本bổn 。 憑bằng 對đối 憑bằng 緣duyên 儒nho 道đạo 以dĩ 氣khí 變biến 為vi 神thần 無vô 為vi 自tự 化hóa 自tự 化hóa 則tắc 無vô 修tu 無vô 習tập 棄khí 智trí 絕tuyệt 聰thông 憑bằng 緣duyên 則tắc 必tất 假giả 修tu 成thành 萬vạn 行hạnh 會hội 本bổn 。

●# 三tam 三tam 世thế 無vô 三tam 世thế 異dị 釋thích 以dĩ 稟bẩm 質chất 色sắc 心tâm 靈linh 爽sảng 相tương 續tục 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 。 三tam 世thế 遷thiên 流lưu 儒nho 道đạo 以dĩ 聚tụ 氣khí 為vi 生sanh 散tán 氣khí 為vi 死tử 死tử 則tắc 歸quy 夫phu 天thiên 地địa 不bất 續tục 不bất 存tồn 既ký 止chỉ 一nhất 身thân 寧ninh 知tri 三tam 世thế 。

●# 四tứ 習tập 非phi 習tập 別biệt 釋thích 以dĩ 善thiện 惡ác 由do 業nghiệp 愚ngu 智trí 習tập 生sanh 故cố 積tích 劫kiếp 熏huân 修tu 靈linh 識thức 玄huyền 妙diệu 儒nho 道đạo 以dĩ 善thiện 惡ác 由do 分phần/phân 愚ngu 智trí 自tự 天thiên 稟bẩm 純thuần 和hòa 則tắc 至chí 聖thánh 至chí 神thần 稟bẩm 渾hồn 濁trược 則tắc 為vi 愚ngu 為vi 暗ám 縱túng/tung 言ngôn 慎thận 習tập 止chỉ 在tại 一nhất 身thân 豈khởi 說thuyết 積tích 功công 能năng 資tư 化hóa 世thế 。

●# 五ngũ 稟bẩm 緣duyên 稟bẩm 氣khí 異dị 釋thích 以dĩ 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 並tịnh 由do 緣duyên 生sanh 儒nho 道đạo 以dĩ 富phú 貴quý 吉cát 凶hung 皆giai 由do 氣khí 命mạng 稟bẩm 氣khí 者giả 不bất 可khả 改cải 易dị 稟bẩm 緣duyên 者giả 則tắc 可khả 增tăng 修tu 。

●# 六lục 內nội 非phi 內nội 別biệt 釋thích 以dĩ 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 內nội 識thức 變biến 生sanh 儒nho 道đạo 以dĩ 人nhân 物vật 蠕nhuyễn 飛phi 皆giai 由do 天thiên 地địa 所sở 變biến 在tại 我ngã 可khả 變biến 染nhiễm 令linh 淨tịnh 所sở 變biến 在tại 天thiên 則tắc 任nhậm 彼bỉ 高cao 低đê 。

●# 七thất 緣duyên 非phi 緣duyên 別biệt 釋thích 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 浮phù 虗hư 變biến 滅diệt 皆giai 由do 緣duyên 力lực 非phi 日nhật 月nguyệt 然nhiên 儒nho 道đạo 以dĩ 日nhật 化hóa 月nguyệt 移di 趣thú 新tân 更cánh 故cố 力lực 負phụ 自tự 爾nhĩ 非phi 由do 我ngã 心tâm 。

●# 八bát 天thiên 非phi 天thiên 別biệt 儒nho 道đạo 以dĩ 禍họa 福phước 吉cát 凶hung 派phái 流lưu 為vi 二nhị 一nhất 者giả 天thiên 二nhị 者giả 地địa 地địa 而nhi 所sở 為vi 可khả 得đắc 閇bế 絕tuyệt 故cố 謀mưu 未vị 兆triệu 而nhi 散tán 脆thúy 微vi 天thiên 之chi 所sở 為vi 不bất 可khả 逃đào 避tị 故cố 受thọ 而nhi 喜hỷ 之chi 忘vong 而nhi 復phục 之chi 是thị 以dĩ 安an 乎hồ 天thiên 者giả 棄khí 於ư 人nhân 絕tuyệt 於ư 聖thánh 者giả 從tùng 乎hồ 道đạo 斯tư 老lão 氏thị 之chi 旨chỉ 釋thích 以dĩ 果quả 報báo 因nhân 緣duyên 宗tông 源nguyên 斯tư 二nhị 一nhất 者giả 苦khổ 集tập 二nhị 者giả 滅diệt 道đạo 滅diệt 道đạo 者giả 不bất 住trụ 不bất 染nhiễm 離ly 斷đoạn 離ly 常thường 高cao 出xuất 空không 有hữu 之chi 巔điên 逈huýnh 超siêu 生sanh 死tử 之chi 外ngoại 苦khổ 集tập 者giả 因nhân 心tâm 迴hồi 轉chuyển 逐trục 業nghiệp 高cao 低đê 往vãng 來lai 六lục 趣thú 之chi 中trung 留lưu 連liên 三tam 有hữu 之chi 內nội 是thị 以dĩ 厭yếm 乎hồ 苦khổ 者giả 斷đoạn 於ư 集tập 證chứng 乎hồ 滅diệt 者giả 修tu 於ư 道đạo 此thử 釋Thích 氏thị 之chi 旨chỉ 也dã 二nhị 家gia 之chi 理lý 皎hiệu 若nhược 掌chưởng 中trung 戶hộ 則tắc 千thiên 門môn 殊thù 歸quy 異dị 貫quán 較giảo 言ngôn 於ư 一nhất 其kỳ 可khả 得đắc 乎hồ 。

●# 九cửu 染nhiễm 非phi 染nhiễm 別biệt 老lão 以dĩ 仁nhân 毀hủy 於ư 道đạo 絕tuyệt 仁nhân 而nhi 道đạo 自tự 停đình 不bất 在tại 於ư 為vi 也dã 欲dục 害hại 於ư 性tánh 去khứ 欲dục 而nhi 性tánh 自tự 得đắc 不bất 在tại 於ư 修tu 也dã 利lợi 累lũy/lụy/luy 於ư 生sanh 屏bính 利lợi 而nhi 生sanh 自tự 成thành 不bất 在tại 於ư 益ích 也dã 禮lễ 出xuất 於ư 亂loạn 棄khí 禮lễ 而nhi 亂loạn 自tự 除trừ 不bất 在tại 於ư 作tác 也dã 理lý 由do 於ư 道đạo 有hữu 道đạo 而nhi 理lý 自tự 至chí 不bất 在tại 於ư 聖thánh 也dã 得đắc 在tại 於ư 時thời 時thời 來lai 而nhi 位vị 自tự 成thành 不bất 在tại 於ư 事sự 也dã 是thị 以dĩ 不bất 求cầu 而nhi 自tự 得đắc 不bất 為vi 而nhi 自tự 成thành 為vi 之chi 者giả 必tất 敗bại 求cầu 之chi 者giả 必tất 失thất 此thử 老lão 君quân 之chi 教giáo 也dã 釋thích 以dĩ 善thiện 為vi 福phước 道đạo 之chi 本bổn 修tu 善thiện 而nhi 受thọ 福phước 人nhân 天thiên 不bất 善thiện 為vi 惡ác 道đạo 之chi 根căn 積tích 不bất 善thiện 而nhi 沉trầm 淪luân 三tam 惡ác 慈từ 為vi 無vô 害hại 之chi 徑kính 欲dục 為vi 生sanh 死tử 之chi 源nguyên 。 絕tuyệt 欲dục 而nhi 生sanh 死tử 必tất 除trừ 修tu 慈từ 而nhi 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 是thị 以dĩ 為vi 善thiện 者giả 必tất 得đắc 不bất 為vi 善thiện 者giả 必tất 失thất 離ly 欲dục 者giả 必tất 超siêu 不bất 離ly 欲dục 者giả 必tất 陷hãm 此thử 釋Thích 迦Ca 之chi 教giáo 也dã 教giáo 方phương 既ký 辨biện 異dị 乃nãi 皎hiệu 然nhiên 譬thí 彼bỉ 寒hàn 溫ôn 理lý 難nạn/nan 併tinh 合hợp 。

●# 十thập 歸quy 異dị 歸quy 別biệt 釋thích 以dĩ 生sanh 死tử 苦khổ 也dã 從tùng 妄vọng 想tưởng 而nhi 形hình 貪tham 愛ái 垢cấu 也dã 因nhân 無vô 明minh 而nhi 起khởi 因nhân 無vô 明minh 而nhi 起khởi 可khả 剪tiễn 可khả 除trừ 從tùng 妄vọng 想tưởng 而nhi 生sanh 可khả 塞tắc 可khả 拔bạt 塞tắc 拔bạt 緣duyên 乎hồ 性tánh 假giả 除trừ 剪tiễn 由do 乎hồ 體thể 妄vọng 知tri 體thể 妄vọng 者giả 息tức 妄vọng 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 達đạt 性tánh 假giả 者giả 棄khí 假giả 而nhi 歸quy 寂tịch 滅diệt 於ư 是thị 控khống 御ngự 一Nhất 乘Thừa 浮phù 航# 六Lục 度Độ 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 海hải 越việt 火hỏa 宅trạch 樊phàn 籠lung 逈huýnh 登đăng 般Bát 若Nhã 之chi 臺đài 妙diệu 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 苑uyển 湛trạm 然nhiên 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 虗hư 空không 而nhi 並tịnh 存tồn 嶷# 爾nhĩ 圓viên 明minh 混hỗn 境cảnh 智trí 而nhi 雙song 寂tịch 此thử 乃nãi 釋thích 教giáo 之chi 所sở 歸quy 也dã 老lão 以dĩ 生sanh 與dữ 死tử 命mạng 也dã 悉tất 是thị 道đạo 之chi 所sở 為vi 聖thánh 與dữ 不bất 肖tiếu 性tánh 也dã 但đãn 是thị 天thiên 之chi 所sở 與dữ 天thiên 與dữ 不bất 可khả 逃đào 道đạo 為vi 不bất 可khả 捍hãn 知tri 天thiên 道đạo 不bất 可khả 逃đào 捍hãn 者giả 則tắc 能năng 安an 處xứ 生sanh 死tử 而nhi 守thủ 全toàn 性tánh 情tình 情tình 性tánh 全toàn 而nhi 天thiên 不bất 壞hoại 死tử 生sanh 處xứ 而nhi 道đạo 不bất 虧khuy 道đạo 不bất 虧khuy 則tắc 悅duyệt 惡ác 之chi 慮lự 消tiêu 天thiên 不bất 壞hoại 則tắc 喜hỷ 怒nộ 之chi 心tâm 滅diệt 於ư 是thị 出xuất 囂hiêu 塵trần 之chi 域vực 遊du 道Đạo 德đức 之chi 鄉hương 理lý 孤cô 劭# 於ư 眾chúng 中trung 神thần 獨độc 凝ngưng 於ư 方phương 外ngoại 澹đạm 然nhiên 玄huyền 寂tịch 而nhi 累lũy/lụy/luy 害hại 不bất 能năng 干can 泊bạc 爾nhĩ 無vô 為vi 而nhi 邪tà 氣khí 不bất 能năng 襲tập 可khả 以dĩ 長trường 生sanh 可khả 以dĩ 盡tận 年niên 此thử 老lão 教giáo 之chi 所sở 歸quy 也dã 所sở 歸quy 既ký 異dị 發phát 軫# 復phục 殊thù 相tương/tướng 去khứ 渺# 然nhiên 千thiên 里lý 非phi 遠viễn 此thử 上thượng 十thập 異dị 即tức 冀ký 審thẩm 思tư 慎thận 之chi 深thâm 衷# 多đa 以dĩ 大Đại 乘Thừa 因nhân 緣duyên 以dĩ 破phá 外ngoại 宗tông 玄huyền 妙diệu 況huống 乎hồ 真chân 空không 妙diệu 有hữu 事sự 理lý 圓viên 融dung 染nhiễm 淨tịnh 該cai 羅la 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 重trùng 重trùng 交giao 映ánh 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 者giả 哉tai 無vô 得đắc 求cầu 一nhất 時thời 之chi 小tiểu 名danh 混hỗn 三tam 教giáo 之chi 一nhất 致trí 習tập 邪tà 見kiến 之chi 毒độc 種chủng 為vi 地địa 獄ngục 之chi 深thâm 因nhân 開khai 無vô 明minh 之chi 源nguyên 遏át 種chủng 智trí 之chi 路lộ 誡giới 之chi 誡giới 之chi 傳truyền 授thọ 之chi 人nhân 善thiện 須tu 揀giản 擇trạch 。

▲# 三tam 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 宗tông 謂vị 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng 說thuyết 有hữu 現hiện 在tại 及cập 無vô 為vi 耳nhĩ 其kỳ 過quá 未vị 之chi 法pháp 體thể 用dụng 俱câu 無vô 。

三tam 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 宗tông 謂vị 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng 者giả 先tiên 標tiêu 宗tông 說thuyết 有hữu 現hiện 在tại 下hạ 釋thích 而nhi 云vân 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 六lục 全toàn 一nhất 少thiểu 分phần 謂vị 都đô 七thất 全toàn 一nhất 少thiểu 分phần 同đồng 有hữu 此thử 計kế 一nhất 大đại 眾chúng 部bộ 二nhị 鷄kê 胤dận 部bộ 三tam 制chế 多đa 山sơn 部bộ 四tứ 西tây 山sơn 住trụ 部bộ 五ngũ 北bắc 山sơn 住trụ 部bộ 六lục 法Pháp 藏tạng 部bộ 七thất 飲ẩm 光quang 部bộ 宗tông 輪luân 論luận 敘tự 制chế 多đa 西tây 山sơn 北bắc 山sơn 云vân 餘dư 義nghĩa 多đa 同đồng 大đại 眾chúng 敘tự 法Pháp 藏tạng 亦diệc 然nhiên 敘tự 飲ẩm 光quang 云vân 餘dư 義nghĩa 多đa 同đồng 法Pháp 藏tạng 故cố 上thượng 七thất 部bộ 類loại 同đồng 此thử 計kế 言ngôn 一nhất 少thiểu 分phần 者giả 取thủ 根căn 本bổn 化hóa 地địa 部bộ 彼bỉ 云vân 去khứ 來lai 世thế 無vô 現hiện 在tại 無vô 為vi 。 是thị 有hữu 北bắc 京kinh 素tố 公công 云vân 以dĩ 前tiền 義nghĩa 故cố 四tứ 分phần/phân 律luật 法Pháp 藏tạng 部bộ 義nghĩa 及cập 四tứ 阿a 含hàm 僧Tăng 祇kỳ 律luật 大đại 眾chúng 部bộ 義nghĩa 並tịnh 是thị 第đệ 三tam 法pháp 無vô 去khứ 來lai 宗tông 也dã 。

▲# 四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông 謂vị 說thuyết 假giả 部bộ 就tựu 前tiền 現hiện 在tại 之chi 中trung 法pháp 在tại 蘊uẩn 為vi 實thật 在tại 界giới 處xứ 為vi 假giả 其kỳ 成thành 實thật 論luận 經kinh 部bộ 師sư 即tức 是thị 此thử 類loại 。

四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông 等đẳng 者giả 一nhất 全toàn 一nhất 少thiểu 分phần 一nhất 全toàn 即tức 說thuyết 假giả 部bộ 一nhất 少thiểu 分phần 即tức 末mạt 經kinh 部bộ 以dĩ 根căn 本bổn 經kinh 部bộ 是thị 第đệ 一nhất 宗tông 攝nhiếp 故cố 其kỳ 成thành 實thật 論luận 先tiên 是thị 數số 論luận 弟đệ 子tử 以dĩ 所sở 造tạo 為vi 能năng 造tạo 後hậu 出xuất 家gia 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 時thời 經kinh 部bộ 攝nhiếp 故cố 三tam 藏tạng 云vân 經kinh 部bộ 細tế 實thật 而nhi 麤thô 假giả 實thật 義nghĩa 同đồng 故cố 現hiện 通thông 假giả 實thật 攝nhiếp 此thử 說thuyết 假giả 與dữ 一nhất 說thuyết 說thuyết 出xuất 世thế 別biệt 此thử 謂vị 俗tục 真Chân 諦Đế 中trung 皆giai 有hữu 假giả 實thật 蘊uẩn 門môn 明minh 義nghĩa 是thị 實thật 者giả 實thật 即tức 積tích 聚tụ 故cố 界giới 處xứ 門môn 明minh 義nghĩa 是thị 假giả 者giả 體thể 假giả 積tích 聚tụ 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 其kỳ 成thành 實thật 論luận 即tức 是thị 少thiểu 分phần 末mạt 經kinh 部bộ 也dã 。

▲# 五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông 即tức 說thuyết 出xuất 世thế 部bộ 等đẳng 謂vị 世thế 俗tục 是thị 假giả 以dĩ 虗hư 妄vọng 故cố 出xuất 世thế 反phản 上thượng 。

五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông 等đẳng 者giả 以dĩ 世thế 俗tục 是thị 假giả 假giả 故cố 妄vọng 也dã 出xuất 世thế 為vi 真chân 真chân 非phi 是thị 假giả 故cố 是thị 實thật 也dã 少thiểu 似tự 中trung 論luận 一nhất 半bán 向hướng 前tiền 。

▲# 六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 謂vị 一nhất 說thuyết 部bộ 等đẳng 一nhất 切thiết 我ngã 法pháp 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 無vô 實thật 體thể 故cố 。

六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông 等đẳng 者giả 則tắc 顯hiển 出xuất 世thế 亦diệc 假giả 名danh 耳nhĩ 故cố 云vân 一nhất 切thiết 我ngã 法pháp 亦diệc 如như 中trung 論luận 若nhược 有hữu 世thế 間gian 則tắc 有hữu 。 出xuất 世thế 間gian 既ký 無vô 世thế 間gian 何hà 有hữu 出xuất 世thế 間gian 等đẳng 。

▲# 七thất 三tam 性tánh 空không 有hữu 宗tông 謂vị 遍biến 計kế 是thị 空không 依y 圓viên 有hữu 故cố 。

七thất 三tam 性tánh 空không 有hữu 宗tông 者giả 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 師sư 所sở 立lập 應ưng 理lý 圓viên 實thật 宗tông 。

▲# 八bát 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 宗tông 謂vị 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 直trực 顯hiển 體thể 故cố 。

八bát 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 宗tông 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 師sư 勝thắng 義nghĩa 俱câu 空không 宗tông 。

▲# 九cửu 空không 有hữu 無vô 礙ngại 宗tông 謂vị 互hỗ 融dung 雙song 絕tuyệt 而nhi 不bất 礙ngại 兩lưỡng 存tồn 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 具cụ 恆Hằng 沙sa 德đức 故cố 。

九cửu 空không 有hữu 無vô 礙ngại 宗tông 等đẳng 者giả 謂vị 互hỗ 融dung 故cố 有hữu 是thị 即tức 空không 之chi 有hữu 空không 是thị 即tức 有hữu 之chi 空không 語ngữ 空không 必tất 攝nhiếp 有hữu 言ngôn 有hữu 必tất 攝nhiếp 空không 故cố 曰viết 互hỗ 融dung 言ngôn 雙song 絕tuyệt 者giả 有hữu 即tức 空không 故cố 有hữu 絕tuyệt 空không 即tức 有hữu 故cố 空không 絕tuyệt 言ngôn 不bất 礙ngại 兩lưỡng 存tồn 者giả 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 有hữu 即tức 空không 而nhi 有hữu 不bất 泯mẫn 空không 即tức 有hữu 而nhi 空không 不bất 亡vong 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 者giả 上thượng 言ngôn 空không 有hữu 容dung 濫lạm 但đãn 空không 故cố 說thuyết 真Chân 如Như 即tức 空không 空không 即tức 真Chân 如Như 又hựu 異dị 但đãn 凝ngưng 然nhiên 故cố 云vân 隨tùy 緣duyên 非phi 無vô 不bất 變biến 具cụ 恆Hằng 沙sa 德đức 者giả 唯duy 法pháp 性tánh 宗tông 非phi 唯duy 空không 寂tịch 而nhi 已dĩ 上thượng 皆giai 實thật 教giáo 中trung 義nghĩa 如như 前tiền 立lập 教giáo 中trung 辨biện 。

▲# 十thập 圓viên 融dung 具cụ 德đức 宗tông 謂vị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 無vô 盡tận 自tự 在tại 故cố 。

十thập 圓viên 融dung 具cụ 德đức 宗tông 廣quảng 如như 義nghĩa 分phân 齊tề 。

▲# 然nhiên 此thử 十thập 宗tông 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền 前tiền 。

然nhiên 此thử 十thập 宗tông 下hạ 第đệ 三tam 斷đoạn 揀giản 於ư 中trung 二nhị 先tiên 通thông 料liệu 揀giản 十thập 宗tông 後hậu 會hội 通thông 妨phương 難nạn/nan 前tiền 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 通thông 明minh 淺thiển 深thâm 故cố 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền 前tiền 然nhiên 此thử 十thập 宗tông 前tiền 六lục 全toàn 同đồng 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 大Đại 乘Thừa 則tắc 有hữu 八bát 宗tông 七thất 名danh 勝thắng 義nghĩa 俱câu 空không 八bát 名danh 應ưng 理lý 圓viên 實thật 即tức 以dĩ 法pháp 相tướng 為vi 應ưng 理lý 圓viên 實thật 法pháp 性tánh 為vi 勝thắng 義nghĩa 俱câu 空không 今kim 迴hồi 七thất 為vi 第đệ 八bát 八bát 為vi 第đệ 七thất 如như 前tiền 西tây 域vực 中trung 二nhị 宗tông 不bất 同đồng 今kim 符phù 法pháp 性tánh 又hựu 加gia 後hậu 二nhị 以dĩ 顯hiển 甚thậm 深thâm 。

▲# 前tiền 四tứ 唯duy 小tiểu 五ngũ 六Lục 通Thông 小tiểu 大đại 後hậu 四tứ 唯duy 大Đại 乘Thừa 。

前tiền 四tứ 唯duy 小tiểu 下hạ 二nhị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 料liệu 揀giản 然nhiên 五ngũ 六lục 立lập 在tại 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 通thông 大Đại 乘Thừa 故cố 云vân 通thông 小tiểu 大đại 。

▲# 七thất 即tức 法pháp 相tướng 宗tông 八bát 即tức 無vô 相tướng 宗tông 後hậu 二nhị 即tức 法pháp 性tánh 宗tông 。

七thất 即tức 法pháp 相tướng 下hạ 二nhị 權quyền 實thật 料liệu 揀giản 。

▲# 又hựu 七thất 即tức 始thỉ 教giáo 八bát 即tức 頓đốn 教giáo 九cửu 即tức 終chung 教giáo 十thập 即tức 圓viên 教giáo 。

又hựu 七thất 即tức 始thỉ 教giáo 下hạ 四tứ 以dĩ 五ngũ 教giáo 料liệu 揀giản 但đãn 舉cử 四tứ 教giáo 前tiền 六lục 小Tiểu 乘Thừa 即tức 當đương 第đệ 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 以dĩ 前tiền 已dĩ 大đại 小tiểu 料liệu 揀giản 故cố 略lược 不bất 言ngôn 。

▲# 又hựu 第đệ 七thất 亦diệc 名danh 二nhị 諦đế 俱câu 有hữu 宗tông 謂vị 勝thắng 義nghĩa 真chân 實thật 故cố 不bất 無vô 世thế 俗tục 因nhân 果quả 不bất 失thất 故cố 是thị 有hữu 如như 深thâm 密mật 瑜du 伽già 等đẳng 第đệ 八bát 亦diệc 名danh 二nhị 諦đế 雙song 絕tuyệt 宗tông 謂vị 勝thắng 義nghĩa 離ly 相tương/tướng 故cố 非phi 有hữu 世thế 俗tục 緣duyên 生sanh 如như 幻huyễn 故cố 是thị 無vô 如như 掌chưởng 珍trân 頌tụng 云vân 真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không 。 如như 幻huyễn 緣duyên 生sanh 故cố 無vô 為vi 無vô 有hữu 實thật 不bất 起khởi 似tự 空không 華hoa 等đẳng 即tức 般Bát 若Nhã 三tam 論luận 中trung 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 九cửu 二nhị 諦đế 無vô 礙ngại 宗tông 如như 維duy 摩ma 法pháp 華hoa 等đẳng 義nghĩa 如như 前tiền 顯hiển 。

又hựu 第đệ 七thất 亦diệc 名danh 二nhị 諦đế 俱câu 有hữu 宗tông 下hạ 五ngũ 二nhị 諦đế 料liệu 揀giản 亦diệc 是thị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích 唯duy 料liệu 揀giản 三tam 宗tông 以dĩ 含hàm 異dị 義nghĩa 故cố 重trọng/trùng 釋thích 之chi 初sơ 宗tông 二nhị 諦đế 俱câu 有hữu 可khả 知tri 二nhị 中trung 云vân 如như 掌chưởng 珍trân 頌tụng 者giả 即tức 清thanh 辯biện 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 一nhất 論luận 唯duy 釋thích 此thử 偈kệ 此thử 中trung 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 比tỉ 量lượng 前tiền 半bán 有hữu 為vi 法pháp 比tỉ 量lượng 謂vị 立lập 量lượng 云vân 有hữu 為vi 是thị 有hữu 法pháp 定định 空không 無vô 性tánh 是thị 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 同đồng 喻dụ 云vân 如như 幻huyễn 幻huyễn 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 幻huyễn 法pháp 空không 無vô 性tánh 有hữu 為vi 從tùng 緣duyên 生sanh 有hữu 為vi 空không 無vô 性tánh 此thử 中trung 因nhân 喻dụ 前tiền 卻khước 或hoặc 迴hồi 文văn 不bất 盡tận 而nhi 言ngôn 真chân 性tánh 者giả 即tức 有hữu 為vi 性tánh 亦diệc 合hợp 云vân 有hữu 為vi 真chân 性tánh 空không 二nhị 無vô 為vi 比tỉ 量lượng 云vân 無vô 為vi 是thị 有hữu 法pháp 定định 無vô 實thật 故cố 是thị 宗tông 法pháp 因nhân 云vân 不bất 起khởi 故cố 同đồng 喻dụ 云vân 如như 空không 華hoa 空không 華hoa 無vô 有hữu 起khởi 空không 華hoa 無vô 有hữu 實thật 無vô 為vi 無vô 有hữu 起khởi 無vô 為vi 亦diệc 無vô 實thật 故cố 中trung 論luận 云vân 若nhược 有hữu 有hữu 為vi 法pháp 則tắc 有hữu 無vô 為vi 法pháp 既ký 無vô 有hữu 有hữu 為vi 。 何hà 得đắc 有hữu 無vô 為vi 廣quảng 如như 彼bỉ 論luận 言ngôn 即tức 般Bát 若Nhã 三tam 論luận 中trung 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 者giả 以dĩ 三tam 論luận 中trung 四Tứ 諦Đế 品phẩm 前tiền 以dĩ 空không 遣khiển 有hữu 四Tứ 諦Đế 品phẩm 中trung 以dĩ 空không 立lập 有hữu 故cố 偈kệ 云vân 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 成thành 若nhược 無vô 空không 義nghĩa 者giả 一nhất 切thiết 則tắc 不bất 成thành 又hựu 標tiêu 名danh 以dĩ 中trung 論luận 意ý 顯hiển 不bất 滯trệ 空không 有hữu 非phi 但đãn 明minh 空không 又hựu 偈kệ 云vân 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 亦diệc 為vi 是thị 假giả 名danh 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 則tắc 三tam 觀quán 齊tề 驅khu 三tam 諦đế 無vô 礙ngại 豈khởi 獨độc 空không 耶da 故cố 有hữu 言ngôn 學học 龍long 猛mãnh 宗tông 墮đọa 惡ác 取thủ 空không 斯tư 言ngôn 可khả 怖bố 故cố 云vân 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 即tức 三tam 觀quán 中trung 一nhất 空không 觀quán 義nghĩa 言ngôn 九cửu 二nhị 諦đế 無vô 礙ngại 宗tông 者giả 即tức 真chân 不bất 礙ngại 俗tục 俗tục 不bất 礙ngại 真chân 於ư 諦đế 常thường 自tự 二nhị 於ư 解giải 常thường 自tự 一nhất 通thông 達đạt 此thử 無vô 二nhị 真chân 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 二nhị 諦đế 並tịnh 非phi 雙song 恆hằng 乖quai 未vị 曾tằng 各các 亦diệc 其kỳ 義nghĩa 耳nhĩ 今kim 略lược 其kỳ 旨chỉ 故cố 指chỉ 前tiền 文văn 所sở 以dĩ 不bất 會hội 第đệ 十thập 宗tông 者giả 第đệ 十thập 亦diệc 可khả 名danh 二nhị 諦đế 無vô 盡tận 宗tông 然nhiên 必tất 融dung 於ư 前tiền 故cố 不bất 別biệt 立lập 耳nhĩ 又hựu 上thượng 三tam 宗tông 諸chư 師sư 各các 立lập 故cố 今kim 敘tự 之chi 其kỳ 第đệ 十thập 一nhất 宗tông 非phi 彼bỉ 所sở 競cạnh 故cố 不bất 言ngôn 耳nhĩ 。

▲# 然nhiên 十thập 宗tông 五ngũ 教giáo 互hỗ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 。

▲# 教giáo 則tắc 一nhất 經kinh 容dung 有hữu 多đa 教giáo 宗tông 則tắc 一nhất 宗tông 容dung 具cụ 多đa 經kinh 隨tùy 何hà 經kinh 中trung 皆giai 此thử 宗tông 故cố 局cục 判phán 一nhất 經kinh 以dĩ 為vi 一nhất 教giáo 則tắc 抑ức 諸chư 大Đại 乘Thừa 。

然nhiên 十thập 宗tông 五ngũ 教giáo 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan 謂vị 有hữu 難nạn/nan 云vân 十thập 宗tông 何hà 異dị 五ngũ 教giáo 而nhi 重trọng/trùng 辨biện 耶da 故cố 為vi 此thử 通thông 然nhiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 則tắc 通thông 局cục 不bất 同đồng 二nhị 乃nãi 體thể 式thức 有hữu 異dị 今kim 初sơ 先tiên 雙song 標tiêu 後hậu 教giáo 則tắc 下hạ 雙song 釋thích 顯hiển 明minh 二nhị 通thông 影ảnh 出xuất 二nhị 局cục 二nhị 句cú 言ngôn 教giáo 則tắc 一nhất 經kinh 容dung 有hữu 多đa 教giáo 者giả 顯hiển 明minh 教giáo 通thông 如như 一nhất 維duy 摩ma 則tắc 具cụ 五ngũ 教giáo 涅Niết 槃Bàn 般Bát 若Nhã 等đẳng 亦diệc 具cụ 五ngũ 教giáo 而nhi 影ảnh 出xuất 宗tông 局cục 維duy 摩ma 但đãn 是thị 事sự 理lý 無vô 礙ngại 宗tông 不bất 通thông 三tam 性tánh 空không 有hữu 等đẳng 宗tông 故cố 言ngôn 宗tông 則tắc 一nhất 宗tông 容dung 具cụ 多đa 經kinh 者giả 顯hiển 明minh 宗tông 通thông 以dĩ 一nhất 事sự 理lý 無vô 礙ngại 宗tông 內nội 該cai 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 故cố 而nhi 影ảnh 出xuất 教giáo 局cục 也dã 如như 一nhất 經kinh 中trung 具cụ 有hữu 五ngũ 教giáo 不bất 相tương 通thông 故cố 。

▲# 又hựu 夫phu 立lập 教giáo 必tất 須tu 斷đoạn 證chứng 階giai 位vị 等đẳng 殊thù 立lập 宗tông 但đãn 明minh 所sở 尚thượng 差sai 別biệt 前tiền 之chi 六lục 宗tông 執chấp 法pháp 有hữu 異dị 故cố 分phần/phân 六lục 宗tông 斷đoạn 證chứng 次thứ 位vị 不bất 離ly 八bát 輩bối 合hợp 為vi 一nhất 教giáo 餘dư 義nghĩa 如như 前tiền 立lập 教giáo 中trung 辨biện 。

又hựu 夫phu 立lập 教giáo 等đẳng 者giả 二nhị 明minh 體thể 式thức 有hữu 異dị 也dã 亦diệc 重trọng/trùng 通thông 妨phương 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 若nhược 各các 有hữu 通thông 局cục 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 以dĩ 宗tông 為vi 教giáo 以dĩ 教giáo 為vi 宗tông 故cố 為vi 此thử 通thông 教giáo 有hữu 斷đoạn 證chứng 等đẳng 宗tông 不bất 約ước 此thử 位vị 等đẳng 無vô 多đa 故cố 但đãn 有hữu 五ngũ 所sở 尚thượng 各các 別biệt 故cố 有hữu 十thập 宗tông 故cố 前tiền 六lục 所sở 尚thượng 不bất 同đồng 而nhi 成thành 六lục 宗tông 而nhi 斷đoạn 證chứng 等đẳng 齊tề 但đãn 為vi 小tiểu 教giáo 則tắc 教giáo 宗tông 無vô 違vi 也dã 。

▲# 第đệ 二nhị 顯hiển 別biệt 宗tông 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 。 各các 自tự 有hữu 宗tông 今kim 此thử 別biệt 明minh 此thử 經Kinh 宗tông 趣thú 。

第đệ 二nhị 顯hiển 別biệt 宗tông 下hạ 二nhị 釋thích 別biệt 宗tông 疏sớ/sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 立lập 意ý 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 立lập 諸chư 經kinh 各các 自tự 有hữu 宗tông 故cố 此thử 別biệt 明minh 斯tư 經Kinh 宗tông 也dã 如như 法Pháp 華hoa 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 為vi 宗tông 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 佛Phật 性tánh 常thường 住trụ 等đẳng 各các 自tự 有hữu 宗tông 雖tuy 互hỗ 有hữu 兼kiêm 通thông 就tựu 其kỳ 偏thiên 重trọng 故cố 標tiêu 為vi 別biệt 。

▲# 然nhiên 楞lăng 伽già 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 應ưng 立lập 是thị 宗tông 者giả 斯tư 言ngôn 遣khiển 滯trệ 若nhược 無vô 宗tông 之chi 宗tông 則tắc 宗tông 說thuyết 兼kiêm 暢sướng 。

然nhiên 楞lăng 伽già 云vân 下hạ 二nhị 解giải 妨phương 謂vị 有hữu 難nạn/nan 云vân 楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 云vân 大đại 慧tuệ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 不bất 應ưng 立lập 是thị 宗tông 故cố 今kim 通thông 云vân 斯tư 言ngôn 遣khiển 滯trệ 耳nhĩ 若nhược 一nhất 向hướng 不bất 立lập 宗tông 者giả 何hà 以dĩ 彼bỉ 立lập 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 故cố 經Kinh 云vân 宗tông 通thông 自tự 修tu 行hành 說thuyết 通thông 示thị 未vị 悟ngộ 昔tích 人nhân 云vân 說thuyết 通thông 宗tông 不bất 通thông 如như 日nhật 被bị 雲vân 朦# 宗tông 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 如như 日nhật 處xứ 虗hư 空không 既ký 有hữu 二nhị 通thông 則tắc 非phi 無vô 宗tông 矣hĩ 是thị 為vi 無vô 宗tông 之chi 宗tông 立lập 而nhi 無vô 立lập 為vi 宗tông 說thuyết 兼kiêm 暢sướng 是thị 日nhật 處xứ 空không 耳nhĩ 。

▲# 略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 先tiên 敘tự 異dị 解giải 後hậu 申thân 今kim 義nghĩa 。

▲# 前tiền 中trung 略lược 舉cử 十thập 說thuyết 一nhất 衍diễn 法Pháp 師sư 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 。

略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 下hạ 第đệ 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 標tiêu 章chương 後hậu 前tiền 中trung 下hạ 依y 章chương 別biệt 釋thích 。

▲# 二nhị 裕# 法Pháp 師sư 以dĩ 甚thậm 深thâm 法Pháp 界giới 。 心tâm 境cảnh 為vi 宗tông 謂vị 法Pháp 界Giới 門môn 中trung 義nghĩa 分phân 為vi 境cảnh 諸chư 佛Phật 證chứng 之chi 以dĩ 成thành 淨tịnh 土độ 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 一nhất 心tâm 諸chư 佛Phật 證chứng 之chi 以dĩ 成thành 法Pháp 身thân 是thị 故cố 初sơ 品phẩm 中trung 云vân 無vô 盡tận 平bình 等đẳng 妙diệu 法Pháp 界giới 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 如Như 來Lai 身thân 末mạt 後hậu 明minh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 故cố 知tri 唯duy 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 。

初sơ 品phẩm 中trung 無vô 盡tận 平bình 等đẳng 等đẳng 者giả 即tức 是thị 晉tấn 經kinh 第đệ 一nhất 善thiện 光quang 海hải 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 偈kệ 下hạ 半bán 云vân 無vô 取thủ 無vô 起khởi 亦diệc 寂tịch 滅diệt 為vi 一nhất 切thiết 歸quy 故cố 出xuất 世thế 即tức 今kim 經kinh 妙diệu 燄diệm 海hải 天thiên 王vương 偈kệ 云vân 佛Phật 身thân 普phổ 遍biến 諸chư 大đại 會hội 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 無vô 窮cùng 盡tận 等đẳng 。

▲# 三tam 有hữu 說thuyết 以dĩ 緣duyên 起khởi 為vi 宗tông 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 即tức 入nhập 故cố 。

法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 即tức 入nhập 故cố 者giả 即tức 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 意ý 。

▲# 四tứ 有hữu 云vân 以dĩ 唯duy 識thức 為vi 宗tông 經kinh 說thuyết 三tam 界giới 唯duy 一nhất 心tâm 現hiện 心tâm 如như 工công 畫họa 師sư 故cố 。

▲# 五ngũ 敏mẫn 印ấn 二nhị 師sư 同đồng 以dĩ 因nhân 果quả 為vi 宗tông 謂vị 此thử 經Kinh 廣quảng 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 之chi 因nhân 及cập 顯hiển 所sở 成thành 果quả 德đức 下hạ 文văn 不bất 離ly 此thử 故cố 。

▲# 六lục 遠viễn 法Pháp 師sư 以dĩ 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 為vi 宗tông 謂vị 因nhân 行hành 之chi 華hoa 能năng 嚴nghiêm 佛Phật 果Quả 故cố 。

▲# 七thất 笈cấp 多đa 三tam 藏tạng 以dĩ 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 。 觀quán 行hành 為vi 宗tông 說thuyết 其kỳ 行hành 位vị 令linh 成thành 觀quán 故cố 。

▲# 八bát 有hữu 說thuyết 言ngôn 以dĩ 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 為vi 宗tông 逆nghịch 順thuận 理lý 事sự 乃nãi 至chí 帝đế 網võng 如như 海hải 波ba 澄trừng 一nhất 時thời 現hiện 故cố 。

▲# 九cửu 光quang 統thống 律luật 師sư 以dĩ 因nhân 果quả 理lý 實thật 為vi 宗tông 以dĩ 因nhân 果quả 是thị 所sở 成thành 行hành 位vị 理lý 實thật 是thị 所sở 依y 法Pháp 界Giới 。

▲# 十thập 賢hiền 首thủ 以dĩ 前tiền 各các 互hỗ 闕khuyết 故cố 總tổng 以dĩ 因nhân 果quả 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 宗tông 趣thú 。

十thập 賢hiền 首thủ 以dĩ 前tiền 下hạ 就tựu 此thử 一nhất 師sư 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 出xuất 意ý 總tổng 立lập 。

▲# 謂vị 前tiền 之chi 二nhị 師sư 但đãn 得đắc 所sở 依y 法Pháp 界Giới 三tam 四tứ 二nhị 師sư 但đãn 明minh 緣duyên 起khởi 五ngũ 六lục 唯duy 明minh 因nhân 果quả 七thất 唯duy 因nhân 修tu 八bát 唯duy 果quả 用dụng 並tịnh 皆giai 互hỗ 闕khuyết 。

後hậu 謂vị 前tiền 之chi 二nhị 師sư 下hạ 為vi 其kỳ 解giải 釋thích 即tức 釋thích 互hỗ 闕khuyết 之chi 言ngôn 出xuất 其kỳ 新tân 立lập 之chi 意ý 於ư 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 出xuất 互hỗ 闕khuyết 。

▲# 故cố 賢hiền 首thủ 意ý 取thủ 光quang 統thống 而nhi 加gia 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 之chi 言ngôn 。

後hậu 故cố 賢hiền 首thủ 意ý 下hạ 彰chương 其kỳ 立lập 由do 雖tuy 依y 光quang 師sư 而nhi 更cánh 添# 之chi 於ư 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 。

▲# 由do 光quang 律luật 師sư 以dĩ 因nhân 果quả 即tức 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 不bất 開khai 之chi 。

二nhị 由do 光quang 律luật 師sư 下hạ 出xuất 光quang 師sư 意ý 不bất 安an 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 之chi 由do 。

▲# 賢hiền 首thủ 以dĩ 因nhân 果quả 是thị 緣duyên 起khởi 中trung 別biệt 義nghĩa 理lý 實thật 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 別biệt 義nghĩa 故cố 加gia 總tổng 名danh 。

三tam 賢hiền 首thủ 下hạ 出xuất 賢hiền 首thủ 加gia 之chi 所sở 以dĩ 於ư 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 所sở 以dĩ 以dĩ 彼bỉ 得đắc 別biệt 而nhi 闕khuyết 總tổng 故cố 。

▲# 以dĩ 法Pháp 界Giới 有hữu 事sự 理lý 故cố 及cập 無vô 礙ngại 故cố 緣duyên 起khởi 體thể 上thượng 之chi 用dụng 故cố 所sở 以dĩ 加gia 之chi 。

後hậu 以dĩ 法Pháp 界Giới 下hạ 出xuất 總tổng 別biệt 之chi 相tướng 法Pháp 界Giới 有hữu 四tứ 理lý 實thật 是thị 一nhất 故cố 云vân 別biệt 也dã 緣duyên 起khởi 是thị 總tổng 而nhi 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 本bổn 有hữu 緣duyên 起khởi 如như 大đại 方Phương 廣Quảng 方Phương 廣Quảng 是thị 業nghiệp 用dụng 周chu 遍biến 是thị 本bổn 有hữu 故cố 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 是thị 因nhân 果quả 即tức 修tu 成thành 緣duyên 起khởi 故cố 又hựu 緣duyên 起khởi 是thị 義nghĩa 因nhân 果quả 是thị 位vị 故cố 。

▲# 二nhị 申thân 今kim 解giải 者giả 依y 後hậu 二nhị 師sư 而nhi 頗phả 為vi 改cải 易dị 若nhược 取thủ 言ngôn 略lược 攝nhiếp 盡tận 應ưng 言ngôn 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 若nhược 取thủ 言ngôn 具cụ 於ư 第đệ 十thập 師sư 加gia 不bất 思tư 議nghị 。

二nhị 申thân 今kim 解giải 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 建kiến 立lập 後hậu 今kim 釋thích 前tiền 義nghĩa 下hạ 開khai 章chương 別biệt 解giải 前tiền 中trung 五ngũ 一nhất 總tổng 相tương/tướng 標tiêu 立lập 二nhị 顯hiển 其kỳ 包bao 含hàm 三tam 彰chương 加gia 所sở 以dĩ 四tứ 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan 五ngũ 重trọng/trùng 顯hiển 異dị 門môn 今kim 初sơ 意ý 云vân 略lược 則tắc 第đệ 十thập 師sư 其kỳ 言ngôn 則tắc 多đa 既ký 光quang 統thống 別biệt 不bất 攝nhiếp 總tổng 若nhược 言ngôn 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 總tổng 則tắc 攝nhiếp 別biệt 不bất 應ưng 復phục 存tồn 因nhân 果quả 理lý 實thật 之chi 言ngôn 若nhược 取thủ 廣quảng 說thuyết 又hựu 闕khuyết 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 故cố 若nhược 取thủ 前tiền 應ưng 言ngôn 因nhân 果quả 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 為vi 宗tông 若nhược 取thủ 次thứ 第đệ 應ưng 言ngôn 法Pháp 界Giới 理lý 實thật 緣duyên 起khởi 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 。

▲# 此thử 則tắc 攝nhiếp 一nhất 總tổng 題đề 理lý 實thật 即tức 大đại 方phương 緣duyên 起khởi 即tức 方Phương 廣Quảng 法Pháp 界Giới 總tổng 該cai 前tiền 二nhị 因nhân 果quả 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 觀quán 其kỳ 總tổng 題đề 已dĩ 知tri 別biệt 義nghĩa 。

此thử 則tắc 攝nhiếp 一nhất 總tổng 題đề 下hạ 第đệ 二nhị 顯hiển 其kỳ 包bao 含hàm 方phương 字tự 兩lưỡng 用dụng 向hướng 上thượng 則tắc 大đại 方phương 無vô 隅ngung 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 向hướng 下hạ 方Phương 廣Quảng 業nghiệp 用dụng 是thị 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 故cố 故cố 言ngôn 法Pháp 界Giới 總tổng 該cai 前tiền 二nhị 。

▲# 而nhi 法Pháp 界Giới 等đẳng 言ngôn 諸chư 經kinh 容dung 有hữu 未vị 顯hiển 特đặc 異dị 故cố 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 貫quán 之chi 則tắc 法Pháp 界Giới 等đẳng 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 故cố 為vi 經kinh 宗tông 所sở 以dĩ 龍long 樹thụ 指chỉ 此thử 為vi 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 斯tư 良lương 證chứng 也dã 。

而nhi 法Pháp 界Giới 等đẳng 言ngôn 下hạ 第đệ 三tam 彰chương 加gia 不bất 思tư 議nghị 之chi 所sở 以dĩ 揀giản 異dị 餘dư 經kinh 故cố 兼kiêm 引dẫn 文văn 證chứng 。

▲# 淨tịnh 名danh 但đãn 明minh 作tác 用dụng 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 蓋cái 是thị 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 未vị 顯hiển 法Pháp 界Giới 融dung 通thông 等đẳng 不bất 思tư 議nghị 故cố 不bất 用dụng 也dã 。

淨tịnh 名danh 但đãn 明minh 下hạ 第đệ 四tứ 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan 即tức 躡niếp 迹tích 為vi 難nạn/nan 謂vị 若nhược 加gia 不bất 思tư 議nghị 欲dục 異dị 餘dư 經kinh 此thử 同đồng 淨tịnh 名danh 曾tằng 何hà 成thành 異dị 故cố 為vi 此thử 通thông 彼bỉ 得đắc 業nghiệp 用dụng 不bất 得đắc 德đức 相tương/tướng 故cố 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 有hữu 解giải 脫thoát 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 。 解giải 脫thoát 能năng 以dĩ 須Tu 彌Di 之chi 高cao 廣quảng 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 等đẳng 曾tằng 不bất 說thuyết 言ngôn 真Chân 如Như 具cụ 無vô 盡tận 德đức 佛Phật 身thân 不bất 分phân 而nhi 遍biến 塵trần 毛mao 德đức 不bất 可khả 盡tận 等đẳng 故cố 為vi 一nhất 分phần/phân 故cố 龍long 樹thụ 呼hô 此thử 經Kinh 為vi 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 則tắc 顯hiển 彼bỉ 為vi 小tiểu 不bất 思tư 議nghị 不bất 思tư 議nghị 雖tuy 無vô 大đại 小tiểu 教giáo 中trung 彰chương 之chi 有hữu 廣quảng 狹hiệp 故cố 。

▲# 若nhược 就tựu 題đề 中trung 分phần/phân 體thể 宗tông 用dụng 則tắc 以dĩ 理lý 實thật 為vi 體thể 緣duyên 起khởi 為vi 用dụng 因nhân 果quả 為vi 宗tông 尋tầm 宗tông 令linh 趣thú 理lý 實thật 體thể 故cố 法Pháp 界Giới 總tổng 攝nhiếp 上thượng 三tam 。

若nhược 就tựu 題đề 中trung 下hạ 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 顯hiển 異dị 門môn 上thượng 來lai 所sở 辨biện 但đãn 明minh 題đề 中trung 已dĩ 具cụ 經kinh 宗tông 若nhược 准chuẩn 天thiên 台thai 智trí 者giả 釋thích 法pháp 華hoa 經kinh 於ư 一nhất 題đề 中trung 有hữu 體thể 宗tông 用dụng 今kim 取thủ 例lệ 釋thích 故cố 有hữu 三tam 也dã 。

▲# 今kim 釋thích 前tiền 義nghĩa 略lược 分phân 為vi 二nhị 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 顯hiển 義nghĩa 今kim 初sơ 法Pháp 界Giới 名danh 體thể 廣quảng 如như 本bổn 品phẩm 今kim 略lược 申thân 其kỳ 二nhị 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 二nhị 法pháp 俱câu 含hàm 持trì 軌quỹ 二nhị 界giới 則tắc 性tánh 分phần/phân 不bất 同đồng 互hỗ 用dụng 皆giai 通thông 。

互hỗ 用dụng 皆giai 通thông 者giả 謂vị 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 則tắc 理lý 法Pháp 界Giới 性tánh 義nghĩa 名danh 界giới 若nhược 事sự 法Pháp 界Giới 分phần/phân 義nghĩa 名danh 界giới 若nhược 性tánh 相tướng 交giao 徹triệt 相tương/tướng 既ký 即tức 性tánh 分phần/phân 即tức 名danh 性tánh 理lý 即tức 是thị 事sự 性tánh 可khả 名danh 分phần/phân 故cố 言ngôn 互hỗ 通thông 。

▲# 二nhị 顯hiển 義nghĩa 中trung 曲khúc 有hữu 四tứ 門môn 。

二nhị 顯hiển 義nghĩa 中trung 曲khúc 有hữu 四tứ 門môn 等đẳng 者giả 此thử 中trung 有hữu 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 總tổng 結kết 初sơ 標tiêu 可khả 知tri 。

▲# 第đệ 一nhất 別biệt 開khai 法Pháp 界Giới 以dĩ 成thành 因nhân 果quả 謂vị 普phổ 賢hiền 法Pháp 界Giới 為vi 因nhân 遮già 那na 法Pháp 界Giới 為vi 果quả 是thị 故cố 因nhân 果quả 不bất 離ly 理lý 實thật 法Pháp 界Giới 。

二nhị 別biệt 釋thích 四tứ 章chương 即tức 為vi 四tứ 別biệt 第đệ 一nhất 別biệt 開khai 法Pháp 界Giới 等đẳng 者giả 此thử 疏sớ/sơ 一nhất 段đoạn 文văn 有hữu 四tứ 別biệt 一nhất 標tiêu 章chương 略lược 明minh 。

▲# 於ư 中trung 十thập 事sự 五ngũ 對đối 即tức 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 一nhất 所sở 信tín 因nhân 果quả 二nhị 差sai 別biệt 因nhân 果quả 三tam 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 四tứ 成thành 行hành 因nhân 果quả 五ngũ 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 下hạ 當đương 指chỉ 文văn 。

二nhị 於ư 中trung 十thập 事sự 下hạ 開khai 章chương 別biệt 釋thích 。

▲# 而nhi 此thử 因nhân 果quả 互hỗ 為vi 宗tông 趣thú 。

三tam 而nhi 此thử 等đẳng 者giả 會hội 通thông 宗tông 趣thú 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 五ngũ 周chu 皆giai 以dĩ 因nhân 果quả 為vi 其kỳ 宗tông 趣thú 若nhược 以dĩ 修tu 因nhân 為vi 宗tông 得đắc 果quả 為vi 趣thú 舉cử 果quả 為vi 宗tông 令linh 修tu 因nhân 為vi 趣thú 二nhị 者giả 所sở 信tín 因nhân 果quả 為vi 宗tông 令linh 得đắc 差sai 別biệt 因nhân 果quả 為vi 趣thú 舉cử 差sai 別biệt 為vi 宗tông 成thành 所sở 信tín 為vi 趣thú 舉cử 差sai 別biệt 為vi 宗tông 令linh 得đắc 平bình 等đẳng 為vi 趣thú 平bình 等đẳng 為vi 宗tông 融dung 差sai 別biệt 為vi 趣thú 舉cử 平bình 等đẳng 為vi 宗tông 令linh 成thành 行hành 為vi 趣thú 舉cử 頓đốn 成thành 諸chư 行hành 為vi 宗tông 令linh 信tín 平bình 等đẳng 為vi 趣thú 舉cử 成thành 行hành 為vi 宗tông 令linh 證chứng 入nhập 為vi 趣thú 舉cử 證chứng 入nhập 為vi 宗tông 令linh 望vọng 證chứng 修tu 行hành 為vi 趣thú 故cố 云vân 互hỗ 為vi 。

▲# 一nhất 經kinh 始thỉ 終chung 不bất 離ly 因nhân 果quả 故cố 但đãn 因nhân 果quả 為vi 宗tông 不bất 違vi 所sở 依y 法Pháp 界Giới 。

一nhất 經kinh 始thỉ 終chung 下hạ 第đệ 四tứ 結kết 成thành 因nhân 果quả 收thu 前tiền 五ngũ 六lục 七thất 八bát 四tứ 師sư 之chi 義nghĩa 彼bỉ 皆giai 不bất 出xuất 因nhân 果quả 故cố 故cố 此thử 因nhân 果quả 不bất 違vi 法Pháp 界Giới 以dĩ 是thị 法Pháp 界Giới 成thành 因nhân 果quả 故cố 。

▲# 第đệ 二nhị 會hội 融dung 因nhân 果quả 以dĩ 同đồng 法Pháp 界Giới 。

第đệ 二nhị 會hội 融dung 下hạ 疏sớ/sơ 亦diệc 有hữu 四tứ 一nhất 標tiêu 章chương 。

▲# 法Pháp 界Giới 門môn 中trung 亦diệc 有hữu 十thập 事sự 。 五ngũ 對đối 互hỗ 為vi 宗tông 趣thú 一nhất 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 謂vị 舉cử 教giáo 為vi 宗tông 顯hiển 義nghĩa 為vi 趣thú 或hoặc 以dĩ 顯hiển 宗tông 為vi 義nghĩa 教giáo 為vi 趣thú 以dĩ 辨biện 義nghĩa 深thâm 令linh 教giáo 勝thắng 故cố 二nhị 人nhân 法pháp 相tướng 對đối 舉cử 人nhân 為vi 宗tông 令linh 知tri 法pháp 為vi 趣thú 舉cử 法pháp 為vi 宗tông 令linh 得đắc 人nhân 為vi 趣thú 三tam 理lý 事sự 相tướng 對đối 舉cử 事sự 意ý 令linh 趣thú 理lý 故cố 舉cử 理lý 意ý 在tại 融dung 事sự 故cố 四tứ 境cảnh 智trí 相tương 對đối 舉cử 所sở 觀quán 境cảnh 令linh 成thành 觀quán 智trí 故cố 舉cử 修tu 成thành 智trí 令linh 證chứng 同đồng 真chân 境cảnh 故cố 五ngũ 因nhân 果quả 相tương 對đối 舉cử 彼bỉ 因nhân 修tu 令linh 證chứng 果Quả 故cố 舉cử 其kỳ 勝thắng 果quả 勸khuyến 修tu 因nhân 故cố 。

二nhị 法Pháp 界Giới 門môn 中trung 下hạ 開khai 章chương 解giải 釋thích 。

▲# 五ngũ 對đối 別biệt 明minh 是thị 宗tông 之chi 趣thú 五ngũ 對đối 相tương/tướng 即tức 為vi 宗tông 即tức 趣thú 。

三tam 五ngũ 對đối 別biệt 明minh 下hạ 會hội 通thông 六lục 釋thích 謂vị 不bất 壞hoại 因nhân 果quả 及cập 交giao 徹triệt 故cố 。

▲# 上thượng 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 不bất 離ly 此thử 五ngũ 對đối 之chi 法pháp 即tức 事sự 理lý 法Pháp 界Giới 況huống 因nhân 果quả 無vô 性tánh 當đương 體thể 同đồng 真chân 所sở 以dĩ 但đãn 用dụng 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 亦diệc 不bất 違vi 因nhân 果quả 。

四tứ 上thượng 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 下hạ 結kết 歸quy 法Pháp 界Giới 收thu 前tiền 衍diễn 裕# 二nhị 師sư 就tựu 結kết 歸quy 法Pháp 界Giới 中trung 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 歸quy 事sự 理lý 法Pháp 界Giới 謂vị 第đệ 五ngũ 因nhân 果quả 即tức 前tiền 因nhân 果quả 前tiền 之chi 四tứ 對đối 皆giai 通thông 因nhân 果quả 因nhân 果quả 皆giai 有hữu 境cảnh 智trí 等đẳng 故cố 第đệ 三tam 對đối 中trung 一nhất 種chủng 是thị 理lý 餘dư 之chi 九cửu 事sự 皆giai 是thị 事sự 攝nhiếp 故cố 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 不bất 出xuất 此thử 十thập 二nhị 況huống 因nhân 果quả 無vô 性tánh 下hạ 會hội 上thượng 歸quy 於ư 理lý 法Pháp 界Giới 也dã 。

▲# 第đệ 三tam 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 分phân 明minh 顯hiển 示thị 。

第đệ 三tam 法Pháp 界Giới 下hạ 文văn 亦diệc 有hữu 四tứ 一nhất 總tổng 標tiêu 。

▲# 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 五ngũ 對đối 一nhất 無vô 等đẳng 境cảnh 此thử 有hữu 二nhị 位vị 一nhất 在tại 纏triền 性tánh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 為vi 所sở 信tín 境cảnh 二nhị 出xuất 纏triền 最tối 淨tịnh 法Pháp 界Giới 為vi 所sở 證chứng 境cảnh 二nhị 無vô 等đẳng 心tâm 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 本bổn 故cố 二nhị 信tín 悲bi 智trí 等đẳng 隨tùy 行hành 起khởi 故cố 三tam 無vô 等đẳng 行hành 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 差sai 別biệt 行hành 各các 別biệt 修tu 故cố 二nhị 普phổ 賢hiền 行hành 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 故cố 四tứ 無vô 等đẳng 位vị 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 行hành 布bố 位vị 比tỉ 證chứng 別biệt 故cố 二nhị 圓viên 融dung 位vị 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 故cố 五ngũ 無vô 等đẳng 果quả 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 修tu 生sanh 果quả 今kim 始thỉ 成thành 故cố 二nhị 修tu 顯hiển 果quả 本bổn 自tự 具cụ 故cố 。

二nhị 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 下hạ 別biệt 釋thích 。

▲# 此thử 上thượng 五ngũ 對đối 各các 初sơ 句cú 為vi 宗tông 後hậu 句cú 為vi 趣thú 。

三tam 此thử 上thượng 五ngũ 對đối 下hạ 會hội 宗tông 趣thú 如như 舉cử 在tại 纏triền 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 令linh 得đắc 出xuất 纏triền 清thanh 淨tịnh 為vi 趣thú 餘dư 四tứ 例lệ 知tri 。

▲# 又hựu 上thượng 五ngũ 中trung 初sơ 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 二nhị 即tức 緣duyên 起khởi 又hựu 二nhị 三tam 四tứ 皆giai 緣duyên 起khởi 因nhân 後hậu 一nhất 緣duyên 起khởi 果quả 故cố 光quang 統thống 具cụ 用dụng 二nhị 義nghĩa 為vi 宗tông 無vô 所sở 違vi 矣hĩ 。

四tứ 又hựu 上thượng 五ngũ 中trung 下hạ 結kết 示thị 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 之chi 相tướng 收thu 前tiền 光quang 師sư 唯duy 初sơ 一nhất 對đối 是thị 法Pháp 界Giới 理lý 實thật 餘dư 皆giai 緣duyên 起khởi 因nhân 果quả 。

▲# 第đệ 四tứ 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 雙song 融dung 俱câu 離ly 性tánh 相tướng 混hỗn 然nhiên 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 。

第đệ 四tứ 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 雙song 融dung 下hạ 此thử 門môn 但đãn 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 由do 雙song 融dung 故cố 俱câu 離ly 由do 雙song 融dung 故cố 混hỗn 然nhiên 離ly 不bất 礙ngại 存tồn 故cố 云vân 無vô 礙ngại 能năng 存tồn 能năng 離ly 故cố 云vân 自tự 在tại 法Pháp 界Giới 雖tuy 通thông 事sự 理lý 今kim 取thủ 理lý 實thật 故cố 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 因nhân 果quả 為vi 相tương/tướng 。

▲# 一nhất 由do 離ly 相tướng 故cố 。 因nhân 果quả 不bất 異dị 法Pháp 界Giới 即tức 因nhân 果quả 非phi 因nhân 果quả 也dã 此thử 即tức 相tương/tướng 為vi 宗tông 離ly 相tương/tướng 為vi 趣thú 或hoặc 離ly 相tương/tướng 為vi 宗tông 令linh 亡vong 因nhân 果quả 為vi 趣thú 下hạ 九cửu 准chuẩn 思tư 。

一nhất 由do 離ly 相tương/tướng 下hạ 別biệt 釋thích 中trung 初sơ 二nhị 一nhất 對đối 但đãn 明minh 俱câu 離ly 三tam 四tứ 一nhất 對đối 不bất 礙ngại 兩lưỡng 存tồn 然nhiên 性tánh 則tắc 叵phả 壞hoại 但đãn 云vân 不bất 泯mẫn 相tương/tướng 則tắc 可khả 壞hoại 故cố 言ngôn 不bất 壞hoại 五ngũ 即tức 合hợp 其kỳ 初sơ 二nhị 六lục 即tức 合hợp 其kỳ 四tứ 三tam 皆giai 由do 性tánh 相tướng 相tương/tướng 即tức 故cố 二nhị 對đối 皆giai 不bất 相tương 異dị 七thất 復phục 合hợp 其kỳ 五ngũ 六lục 謂vị 六lục 是thị 相tương/tướng 存tồn 五ngũ 是thị 相tương/tướng 泯mẫn 正chánh 存tồn 即tức 泯mẫn 故cố 復phục 不bất 異dị 八bát 即tức 融dung 前tiền 因nhân 果quả 令linh 同đồng 法Pháp 界Giới 九cửu 由do 同đồng 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 互hỗ 攝nhiếp 十thập 令linh 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 之chi 法pháp 一nhất 一nhất 別biệt 攝nhiếp 已dĩ 知tri 大đại 意ý 次thứ 隨tùy 難nạn/nan 釋thích 言ngôn 此thử 即tức 相tương/tướng 為vi 宗tông 等đẳng 者giả 舉cử 相tương/tướng 意ý 欲dục 令linh 亡vong 不bất 在tại 相tương/tướng 故cố 後hậu 對đối 合hợp 上thượng 相tương 離ly 並tịnh 為vi 其kỳ 宗tông 令linh 亡vong 因nhân 果quả 者giả 前tiền 離ly 於ư 相tương/tướng 明minh 因nhân 果quả 之chi 相tướng 本bổn 離ly 今kim 亡vong 因nhân 果quả 令linh 離ly 取thủ 相tương/tướng 之chi 心tâm 。

●# 二nhị 由do 離ly 性tánh 故cố 法Pháp 界Giới 不bất 異dị 因nhân 果quả 即tức 法Pháp 界Giới 非phi 法Pháp 界Giới 也dã 。

言ngôn 下hạ 九cửu 准chuẩn 思tư 者giả 二nhị 中trung 應ưng 云vân 舉cử 性tánh 為vi 宗tông 令linh 離ly 為vi 趣thú 離ly 性tánh 為vi 宗tông 令linh 亡vong 法Pháp 界Giới 為vi 趣thú 。

●# 三tam 由do 離ly 性tánh 不bất 泯mẫn 性tánh 故cố 法Pháp 界Giới 即tức 因nhân 果quả 時thời 法Pháp 界Giới 寂tịch 然nhiên 則tắc 以dĩ 非phi 法Pháp 界Giới 為vi 法Pháp 界Giới 也dã 。

三tam 即tức 離ly 性tánh 為vi 宗tông 不bất 泯mẫn 性tánh 為vi 趣thú 以dĩ 性tánh 本bổn 自tự 離ly 不bất 待đãi 泯mẫn 故cố 又hựu 離ly 性tánh 不bất 泯mẫn 性tánh 為vi 宗tông 令linh 亡vong 法Pháp 界Giới 不bất 礙ngại 法Pháp 界Giới 為vi 趣thú 。

●# 四tứ 由do 離ly 相tương/tướng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 因nhân 果quả 即tức 法Pháp 界Giới 時thời 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 則tắc 以dĩ 非phi 因nhân 果quả 為vi 因nhân 果quả 也dã 。

四tứ 以dĩ 離ly 相tương/tướng 為vi 宗tông 不bất 壞hoại 相tương/tướng 為vi 趣thú 相tương/tướng 本bổn 自tự 離ly 不bất 待đãi 壞hoại 故cố 又hựu 離ly 相tương/tướng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 為vi 宗tông 令linh 亡vong 因nhân 果quả 不bất 壞hoại 因nhân 果quả 為vi 趣thú 。

●# 五ngũ 離ly 相tương/tướng 不bất 異dị 離ly 性tánh 故cố 因nhân 果quả 法Pháp 界Giới 雙song 泯mẫn 俱câu 融dung 逈huýnh 超siêu 言ngôn 慮lự 。

五ngũ 離ly 相tương/tướng 為vi 宗tông 不bất 異dị 離ly 性tánh 為vi 趣thú 由do 性tánh 相tướng 不bất 異dị 故cố 若nhược 異dị 離ly 性tánh 非phi 真chân 離ly 相tương/tướng 故cố 若nhược 離ly 相tương/tướng 不bất 異dị 離ly 性tánh 為vi 宗tông 令linh 雙song 融dung 性tánh 相tướng 俱câu 泯mẫn 為vi 趣thú 。

●# 六lục 由do 不bất 壞hoại 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 故cố 因nhân 果quả 法Pháp 界Giới 俱câu 存tồn 現hiện 前tiền 爛lạn 然nhiên 可khả 見kiến 。

六lục 不bất 壞hoại 相tương/tướng 為vi 宗tông 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 性tánh 為vi 趣thú 若nhược 離ly 不bất 泯mẫn 有hữu 不bất 壞hoại 者giả 是thị 定định 有hữu 故cố 又hựu 不bất 壞hoại 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 為vi 宗tông 令linh 俱câu 存tồn 現hiện 前tiền 為vi 趣thú 。

●# 七thất 由do 五ngũ 六lục 存tồn 泯mẫn 復phục 不bất 異dị 故cố 超siêu 視thị 聽thính 之chi 妙diệu 法Pháp 無vô 不bất 恆hằng 通thông 見kiến 聞văn 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 深thâm 義nghĩa 未vị 嘗thường 礙ngại 於ư 言ngôn 念niệm 。

七thất 雙song 存tồn 為vi 宗tông 不bất 異dị 雙song 泯mẫn 為vi 趣thú 以dĩ 即tức 泯mẫn 而nhi 存tồn 方phương 是thị 存tồn 故cố 又hựu 雙song 存tồn 不bất 異dị 雙song 泯mẫn 為vi 宗tông 令linh 超siêu 視thị 聽thính 思tư 議nghị 不bất 礙ngại 見kiến 聞văn 言ngôn 念niệm 為vi 趣thú 然nhiên 超siêu 視thị 聽thính 之chi 妙diệu 法Pháp 約ước 相tương/tướng 說thuyết 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 深thâm 義nghĩa 約ước 性tánh 說thuyết 。

●# 八bát 由do 法Pháp 界Giới 性tánh 融dung 不bất 可khả 分phần/phân 故cố 即tức 法Pháp 界Giới 之chi 因nhân 果quả 各các 同đồng 時thời 全toàn 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 無vô 不bất 皆giai 盡tận 。

八bát 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 性tánh 融dung 不bất 可khả 分phân 為vi 趣thú 又hựu 法Pháp 界Giới 性tánh 。 融dung 不bất 可khả 分phân 為vi 宗tông 令linh 因nhân 果quả 各các 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 為vi 趣thú 。

●# 九cửu 因nhân 果quả 各các 全toàn 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 時thời 因nhân 果quả 隨tùy 法Pháp 界Giới 各các 互hỗ 於ư 因nhân 果quả 中trung 現hiện 是thị 故cố 佛Phật 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 中trung 有hữu 佛Phật 也dã 。

九cửu 因nhân 果quả 各các 全toàn 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 令linh 因nhân 果quả 互hỗ 在tại 為vi 趣thú 。

●# 十thập 因nhân 果quả 二nhị 位vị 各các 隨tùy 差sai 別biệt 之chi 法pháp 無vô 不bất 該cai 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 故cố 一nhất 一nhất 法pháp 一nhất 一nhất 行hành 一nhất 一nhất 位vị 一nhất 一nhất 德đức 皆giai 各các 總tổng 攝nhiếp 無vô 盡tận 無vô 盡tận 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 諸chư 法Pháp 門môn 海hải 。 是thị 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 無vô 盡tận 宗tông 趣thú 。

十thập 二nhị 位vị 差sai 別biệt 皆giai 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 一nhất 一nhất 行hành 位vị 無vô 盡tận 為vi 趣thú 。

▲# 上thượng 之chi 四tứ 門môn 初sơ 一nhất 即tức 體thể 之chi 用dụng 次thứ 一nhất 即tức 用dụng 之chi 體thể 三tam 即tức 體thể 用dụng 雙song 顯hiển 四tứ 即tức 體thể 用dụng 鎔dong 融dung 。

上thượng 之chi 四tứ 門môn 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 於ư 中trung 四tứ 初sơ 以dĩ 體thể 用dụng 收thu 之chi 體thể 即tức 前tiền 性tánh 用dụng 即tức 前tiền 相tương/tướng 。

▲# 又hựu 初sơ 一nhất 即tức 因nhân 果quả 緣duyên 起khởi 次thứ 一nhất 即tức 理lý 實thật 法Pháp 界Giới 三tam 即tức 雙song 明minh 後hậu 一nhất 。 即tức 不bất 思tư 議nghị 。

二nhị 又hựu 初sơ 一nhất 即tức 因nhân 果quả 下hạ 以dĩ 宗tông 中trung 十thập 一nhất 字tự 收thu 之chi 。

▲# 既ký 以dĩ 第đệ 四tứ 融dung 前tiền 則tắc 四tứ 門môn 一nhất 揆quỹ 。

三tam 既ký 以dĩ 下hạ 總tổng 融dung 四tứ 門môn 。

▲# 故cố 即tức 照chiếu 而nhi 遮già 即tức 遮già 而nhi 照chiếu 雙song 照chiếu 雙song 遮già 圓viên 明minh 一nhất 觀quán 契khế 斯tư 宗tông 趣thú 矣hĩ 。

四tứ 故cố 即tức 照chiếu 下hạ 會hội 歸quy 心tâm 觀quán 在tại 法pháp 為vi 離ly 在tại 心tâm 為vi 遮già 在tại 法pháp 不bất 壞hoại 在tại 心tâm 為vi 照chiếu 遮già 即tức 初sơ 之chi 二nhị 門môn 照chiếu 即tức 三tam 四tứ 二nhị 門môn 然nhiên 初sơ 遮già 是thị 即tức 照chiếu 之chi 遮già 次thứ 照chiếu 是thị 即tức 遮già 之chi 照chiếu 五ngũ 即tức 雙song 遮già 六lục 即tức 雙song 照chiếu 七thất 即tức 正chánh 雙song 遮già 而nhi 雙song 照chiếu 八bát 即tức 四tứ 門môn 一nhất 揆quỹ 圓viên 明minh 一nhất 觀quán 九cửu 十thập 隨tùy 一nhất 句cú 中trung 具cụ 攝nhiếp 於ư 四tứ 亦diệc 一nhất 觀quán 攝nhiếp 又hựu 十thập 門môn 齊tề 鑒giám 曰viết 照chiếu 無vô 心tâm 於ư 十thập 曰viết 遮già 雙song 照chiếu 照chiếu 前tiền 照chiếu 遮già 雙song 遮già 遮già 前tiền 遮già 照chiếu 言ngôn 亡vong 慮lự 絕tuyệt 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 故cố 上thượng 十thập 門môn 圓viên 明minh 一nhất 觀quán 方phương 契khế 十thập 門môn 之chi 旨chỉ 合hợp 上thượng 四tứ 門môn 之chi 宗tông 希hy 領lãnh 文văn 繫hệ 之chi 表biểu 也dã 。

▲# 第đệ 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội 者giả 既ký 知tri 旨chỉ 趣thú 冲# 深thâm 未vị 審thẩm 能năng 詮thuyên 文văn 言ngôn 廣quảng 狹hiệp 。

第đệ 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội 下hạ 此thử 章chương 有hữu 二nhị 先tiên 辨biện 來lai 意ý 。

▲# 於ư 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 彰chương 本bổn 部bộ 二nhị 顯hiển 品phẩm 會hội 三Tam 明Minh 支chi 類loại 四tứ 辨biện 論luận 釋thích 。

後hậu 於ư 中trung 有hữu 四tứ 下hạ 初sơ 開khai 章chương 二nhị 解giải 釋thích 今kim 初sơ 也dã 。

▲# 初sơ 中trung 性tánh 海hải 之chi 詮thuyên 常thường 說thuyết 遍biến 說thuyết 言ngôn 窮cùng 法Pháp 界Giới 難nan 可khả 限hạn 量lượng 。 今kim 自tự 狹hiệp 之chi 寬khoan 略lược 為vi 十thập 類loại 。

初sơ 中trung 下hạ 二nhị 解giải 釋thích 有hữu 四tứ 初sơ 彰chương 本bổn 部bộ 二nhị 顯hiển 品phẩm 會hội 三Tam 明Minh 支chi 類loại 四tứ 辨biện 論luận 釋thích 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 總tổng 明minh 二nhị 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 總tổng 也dã 。

▲# 一nhất 略lược 本bổn 經kinh 即tức 今kim 所sở 傳truyền 八bát 十thập 卷quyển 本bổn 及cập 舊cựu 譯dịch 六lục 十thập 卷quyển 皆giai 是thị 十thập 萬vạn 偈kệ 中trung 之chi 略lược 譯dịch 未vị 盡tận 故cố 。

一nhất 略lược 本bổn 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 十thập 今kim 初sơ 可khả 知tri 。

▲# 二nhị 下hạ 本bổn 經kinh 謂vị 摩ma 訶ha 衍diễn 藏tạng 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 阿A 難Nan 海hải 於ư 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 結kết 集tập 此thử 經Kinh 收thu 入nhập 龍long 宮cung 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 往vãng 龍long 宮cung 見kiến 此thử 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 有hữu 其kỳ 三tam 本bổn 下hạ 本bổn 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 龍long 樹thụ 誦tụng 得đắc 流lưu 傳truyền 於ư 世thế 故cố 智Trí 度Độ 論luận 詺# 此thử 為vi 不bất 思tư 議nghị 經kinh 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 梁lương 攝nhiếp 論luận 中trung 名danh 百bách 千thiên 經kinh 西tây 域vực 記ký 說thuyết 遮già 俱câu 盤bàn 國quốc 有hữu 此thử 具cụ 本bổn 。

摩ma 訶ha 衍diễn 藏tạng 是thị 文Văn 殊Thù 等đẳng 者giả 即tức 集tập 法pháp 經kinh 說thuyết 有hữu 三tam 阿A 難Nan 一nhất 阿A 難Nan 此thử 云vân 慶khánh 喜hỷ 持trì 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 二nhị 阿A 難Nan 跋bạt 陀đà 此thử 云vân 喜hỷ 賢hiền 持trì 獨Độc 覺Giác 藏tạng 三tam 阿A 難Nan 伽già 羅la 此thử 云vân 喜hỷ 海hải 持trì 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 但đãn 是thị 一nhất 人nhân 隨tùy 德đức 名danh 別biệt 由do 此thử 阿A 難Nan 多đa 聞văn 聞văn 持trì 。 其kỳ 聞văn 積tích 集tập 。 三tam 慧tuệ 齊tề 備bị 文văn 義nghĩa 並tịnh 持trì 於ư 三tam 藏tạng 教giáo 總tổng 持trì 自tự 在tại 。 言ngôn 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 者giả 纂toản 靈linh 記ký 說thuyết 然nhiên 此thử 記ký 本bổn 是thị 藏tạng 和hòa 尚thượng 製chế 後hậu 經kinh 修tu 飾sức 其kỳ 間gian 經kinh 論luận 所sở 無vô 皆giai 問vấn 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 乃nãi 西tây 域vực 相tương/tướng 傳truyền 耳nhĩ 而nhi 纂toản 靈linh 記ký 及cập 刊# 定định 記ký 皆giai 言ngôn 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 未vị 見kiến 其kỳ 文văn 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 云vân 佛Phật 記ký 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 二nhị 界giới 中trung 間gian 召triệu 集tập 阿A 羅La 漢Hán 八bát 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 結kết 集tập 言ngôn 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 往vãng 龍long 宮cung 見kiến 此thử 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 有hữu 其kỳ 三tam 本bổn 等đẳng 者giả 纂toản 靈linh 記ký 引dẫn 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 西tây 域vực 記ký 說thuyết 龍long 樹thụ 別biệt 傳truyền 亦diệc 說thuyết 入nhập 龍long 宮cung 見kiến 經kinh 之chi 緣duyên 廣quảng 如như 別biệt 說thuyết 然nhiên 龍long 樹thụ 案án 七thất 卷quyển 楞lăng 伽già 經kinh 如Như 來Lai 記ký 云vân 大đại 慧tuệ 汝nhữ 應ưng 知tri 善Thiện 逝Thệ 涅Niết 槃Bàn 後hậu 未vị 來lai 世thế 。 當đương 有hữu 持trì 於ư 我ngã 法pháp 者giả 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 中trung 大đại 名danh 德đức 比Bỉ 丘Khâu 厥quyết 號hiệu 為vi 龍long 樹thụ 能năng 破phá 有hữu 無vô 宗tông 世thế 間gian 中trung 顯hiển 我ngã 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 法pháp 得đắc 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 唐đường 三tam 藏tạng 西tây 域vực 記ký 亦diệc 廣quảng 說thuyết 其kỳ 行hành 跡tích 言ngôn 遮già 拘câu 盤bàn 國quốc 有hữu 其kỳ 具cụ 本bổn 者giả 案án 隋tùy 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 其kỳ 于vu 闐điền 東đông 南nam 二nhị 千thiên 餘dư 里lý 有hữu 遮già 拘câu 盤bàn 國quốc 彼bỉ 國quốc 君quân 王vương 歷lịch 業nghiệp 相tương/tướng 傳truyền 敬kính 重trọng 大Đại 乘Thừa 諸chư 國quốc 名danh 僧Tăng 入nhập 其kỳ 境cảnh 者giả 並tịnh 皆giai 試thí 練luyện 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 學học 者giả 。 即tức 遣khiển 而nhi 不bất 留lưu 摩ma 訶ha 衍diễn 入nhập 請thỉnh 留lưu 供cúng 養dường 王vương 宮cung 內nội 有hữu 華hoa 嚴nghiêm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 大đại 集tập 等đẳng 經kinh 並tịnh 十thập 萬vạn 偈kệ 王vương 躬cung 受thọ 持trì 親thân 執chấp 戶hộ 鑰thược 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 懸huyền 諸chư 綵thải 幡phan 間gian 以dĩ 時thời 菓quả 誘dụ 諸chư 王vương 子tử 使sử 入nhập 禮lễ 拜bái 令linh 其kỳ 迴hồi 向hướng 又hựu 此thử 國quốc 東đông 南nam 可khả 二nhị 十thập 里lý 有hữu 山sơn 甚thậm 險hiểm 其kỳ 內nội 置trí 華hoa 嚴nghiêm 大đại 集tập 方Phương 等Đẳng 寶bảo 積tích 楞lăng 伽già 方Phương 廣Quảng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 陀đà 羅la 尼ni 華hoa 聚tụ 陀đà 羅la 尼ni 都đô 薩tát 羅la 藏tạng 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 大đại 雲vân 等đẳng 經kinh 凡phàm 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 皆giai 十thập 萬vạn 偈kệ 國quốc 法pháp 相tướng 承thừa 傳truyền 寶bảo 守thủ 護hộ 初sơ 東đông 晉tấn 有hữu 沙Sa 門Môn 支chi 法pháp 領lãnh 志chí 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 損tổn 軀khu 求cầu 法Pháp 裹khỏa 粮# 抗kháng 策sách 至chí 拘câu 盤bàn 國quốc 竭kiệt 誠thành 請thỉnh 禱đảo 遂toại 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 前tiền 分phần/phân 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 偈kệ 賷# 來lai 至chí 此thử 即tức 東đông 晉tấn 朝triêu 所sở 譯dịch 是thị 也dã 然nhiên 而nhi 龍long 樹thụ 具cụ 本bổn 以dĩ 從tùng 上thượng 昇thăng 法pháp 領lãnh 半bán 珠châu 遂toại 行hành 東đông 土thổ/độ 聖thánh 凡phàm 證chứng 異dị 華hoa 梵Phạm 音âm 隔cách 脩tu 途đồ 阻trở 絕tuyệt 妙diệu 旨chỉ 淪luân 湑# 落lạc 簡giản 遺di 編biên 僅cận 傳truyền 兼kiêm 半bán 又hựu 案án 今kim 于vu 闐điền 所sở 進tiến 蓋cái 逾du 四tứ 萬vạn 偈kệ 其kỳ 晉tấn 經kinh 第đệ 一nhất 會hội 所sở 說thuyết 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 文văn 多đa 闕khuyết 略lược 取thủ 悟ngộ 無vô 由do 至chí 八bát 十thập 卷quyển 爛lạn 然nhiên 可khả 見kiến 雖tuy 十thập 萬vạn 之chi 未vị 全toàn 已dĩ 四tứ 萬vạn 之chi 多đa 具cụ 即tức 上thượng 略lược 本bổn 也dã 。

▲# 三tam 中trung 本bổn 經kinh 即tức 彼bỉ 所sở 見kiến 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 品phẩm 。

▲# 四tứ 上thượng 本bổn 經kinh 即tức 彼bỉ 所sở 見kiến 有hữu 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 此thử 上thượng 二nhị 本bổn 非phi 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 心tâm 力lực 能năng 持trì 故cố 不bất 傳truyền 之chi 。

▲# 五ngũ 普phổ 眼nhãn 經kinh 即tức 海hải 雲vân 所sở 持trì 以dĩ 大đại 海hải 量lượng 墨mặc 須Tu 彌Di 聚tụ 筆bút 書thư 此thử 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 一nhất 品phẩm 中trung 一nhất 門môn 一nhất 門môn 中trung 一nhất 法pháp 一nhất 法pháp 中trung 一nhất 義nghĩa 一nhất 義nghĩa 中trung 一nhất 句cú 不bất 得đắc 少thiểu 分phần 何hà 況huống 能năng 盡tận 但đãn 是thị 入nhập 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 之chi 所sở 能năng 持trì 已dĩ 下hạ 諸chư 經kinh 並tịnh 非phi 凡phàm 力lực 能năng 受thọ 。

即tức 海hải 雲vân 所sở 持trì 等đẳng 者giả 是thị 善thiện 財tài 第đệ 三tam 善thiện 友hữu 如như 六lục 十thập 二nhị 經kinh 。

▲# 六lục 同đồng 說thuyết 經Kinh 謂vị 約ước 一nhất 類loại 須Tu 彌Di 山Sơn 形hình 世thế 界giới 遍biến 於ư 虗hư 空không 容dung 毛mao 端đoan 處xứ 以dĩ 言ngôn 聲thanh 說thuyết 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 云vân 如như 一nhất 佛Phật 身thân 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 轉chuyển 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 法Pháp 輪luân 一nhất 切thiết 世thế 法pháp 。 無vô 能năng 為ví 喻dụ 。 如như 是thị 盡tận 虗hư 空không 界giới 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 分phân 量lượng 。 之chi 處xứ 乃nãi 至chí 一nhất 一nhất 化hóa 身thân 。 皆giai 如như 是thị 說thuyết 。 音âm 聲thanh 文văn 字tự 。 句cú 義nghĩa 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 又hựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 光quang 中trung 現hiện 佛Phật 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 。 所sở 說thuyết 法Pháp 不bất 可khả 說thuyết 乃nãi 至chí 於ư 彼bỉ 一nhất 一nhất 。 修tu 多đa 羅la 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 。 不bất 可khả 說thuyết 等đẳng 此thử 意ý 但đãn 約ước 一nhất 類loại 音âm 聲thanh 說thuyết 法Pháp 。 已dĩ 不bất 可khả 結kết 集tập 豈khởi 下hạ 位vị 能năng 持trì 。

不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 者giả 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 法pháp 爾nhĩ 因nhân 中trung 已dĩ 引dẫn 又hựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 者giả 教giáo 體thể 中trung 帝đế 網võng 體thể 中trung 已dĩ 引dẫn 。

▲# 七thất 異dị 說thuyết 經Kinh 謂vị 樹thụ 形hình 等đẳng 世thế 界giới 既ký 異dị 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 報báo 類loại 亦diệc 別biệt 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 。 現hiện 身thân 立lập 教giáo 施thi 設thiết 不bất 同đồng 不bất 可khả 定định 其kỳ 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 言ngôn 非phi 言ngôn 等đẳng 則tắc 部bộ 類loại 難nan 量lương 。

色sắc 與dữ 非phi 色sắc 言ngôn 非phi 言ngôn 等đẳng 者giả 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 對đối 聲thanh 名danh 等đẳng 為vi 體thể 中trung 以dĩ 聲thanh 為vi 體thể 即tức 色sắc 蘊uẩn 攝nhiếp 名danh 等đẳng 為vi 體thể 即tức 非phi 色sắc 蘊uẩn 故cố 今kim 並tịnh 不bất 可khả 定định 之chi 言ngôn 非phi 言ngôn 等đẳng 兼kiêm 對đối 諸chư 法pháp 顯hiển 義nghĩa 體thể 聲thanh 名danh 句cú 文văn 。 並tịnh 屬thuộc 於ư 言ngôn 諸chư 法pháp 顯hiển 義nghĩa 即tức 非phi 言ngôn 等đẳng 今kim 異dị 界giới 類loại 別biệt 故cố 不bất 可khả 定định 。

▲# 八bát 主chủ 伴bạn 經kinh 謂vị 遮già 那na 所sở 說thuyết 雖tuy 遍biến 法Pháp 界Giới 然nhiên 與dữ 諸chư 佛Phật 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 如như 說thuyết 十thập 住trụ 時thời 十thập 方phương 來lai 證chứng 皆giai 言ngôn 我ngã 國quốc 皆giai 說thuyết 等đẳng 則tắc 前tiền 七thất 經kinh 皆giai 有hữu 主chủ 伴bạn 。

▲# 九cửu 眷quyến 屬thuộc 經kinh 謂vị 餘dư 根căn 器khí 不bất 能năng 聞văn 此thử 通thông 方phương 之chi 說thuyết 隨tùy 宜nghi 說thuyết 教giáo 令linh 入nhập 此thử 門môn 皆giai 為vi 此thử 經Kinh 勝thắng 方phương 便tiện 故cố 名danh 為vi 眷quyến 屬thuộc 故cố 下hạ 云vân 普phổ 眼nhãn 修tu 多đa 羅la 以dĩ 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 修tu 多đa 羅la 為vi 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 則tắc 前tiền 八bát 皆giai 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。

▲# 十thập 圓viên 滿mãn 經kinh 謂vị 此thử 上thượng 諸chư 本bổn 總tổng 融dung 為vi 一nhất 無vô 盡tận 大đại 修Tu 多Đa 羅La 海hải 。 隨tùy 一nhất 會hội 一nhất 品phẩm 一nhất 句cú 一nhất 文văn 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 。 分phần/phân 限hạn 故cố 現hiện 相tướng 品phẩm 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 等đẳng 故cố 七thất 十thập 三tam 中trung 名danh 圓viên 滿mãn 因nhân 輪luân 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

七thất 十thập 三tam 中trung 名danh 圓viên 滿mãn 因nhân 輪luân 者giả 晉tấn 經kinh 但đãn 名danh 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 此thử 是thị 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 夜dạ 神thần 敘tự 昔tích 為vi 善thiện 伏phục 太thái 子tử 救cứu 於ư 獄ngục 囚tù 半bán 月nguyệt 行hành 施thí 就tựu 戮lục 時thời 臨lâm 如Như 來Lai 入nhập 會hội 。 為vi 說thuyết 此thử 經Kinh 。

▲# 第đệ 二nhị 品phẩm 會hội 差sai 別biệt 者giả 即tức 顯hiển 今kim 經kinh 與dữ 晉tấn 譯dịch 同đồng 異dị 。

第đệ 二nhị 品phẩm 會hội 差sai 別biệt 中trung 二nhị 初sơ 總tổng 明minh 。

▲# 今kim 經kinh 九cửu 會hội 以dĩ 晉tấn 經kinh 第đệ 七thất 會hội 初sơ 闕khuyết 十thập 定định 品phẩm 重trọng/trùng 會hội 普phổ 光quang 故cố 唯duy 八bát 會hội 。

後hậu 今kim 經kinh 九cửu 會hội 下hạ 別biệt 辨biện 於ư 中trung 先tiên 明minh 會hội 差sai 別biệt 後hậu 今kim 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 下hạ 彰chương 品phẩm 不bất 同đồng 今kim 初sơ 言ngôn 九cửu 會hội 者giả 下hạ 隨tùy 文văn 釋thích 中trung 具cụ 列liệt 今kim 當đương 略lược 示thị 謂vị 初sơ 三tam 會hội 各các 有hữu 六lục 品phẩm 四tứ 有hữu 四tứ 品phẩm 五ngũ 有hữu 三tam 品phẩm 六lục 有hữu 一nhất 品phẩm 七thất 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 八bát 九cửu 各các 唯duy 一nhất 品phẩm 故cố 三tam 十thập 九cửu 言ngôn 九cửu 會hội 者giả 第đệ 一nhất 菩Bồ 提Đề 場Tràng 會hội (# 從tùng 第đệ 一nhất 經kinh 至chí 第đệ 十thập 一nhất )# 第đệ 二nhị 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 會hội (# 從tùng 第đệ 十thập 二nhị 至chí 第đệ 十thập 五ngũ )# 第đệ 三tam 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 會hội (# 從tùng 第đệ 十thập 六lục 至chí 第đệ 十thập 八bát )# 第đệ 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 會hội (# 從tùng 第đệ 十thập 九cửu 至chí 二nhị 十thập 一nhất )# 第đệ 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 會hội (# 從tùng 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 至chí 三tam 十thập 三tam )# 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 宮cung 會hội (# 從tùng 第đệ 三tam 十thập 四tứ 至chí 三tam 十thập 九cửu )# 第đệ 七thất 重trùng 會hội 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 會hội (# 從tùng 第đệ 四tứ 十thập 至chí 五ngũ 十thập 二nhị )# 第đệ 八bát 三tam 重trọng/trùng 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 會hội (# 從tùng 第đệ 五ngũ 十thập 三tam 至chí 五ngũ 十thập 九cửu )# 第đệ 九cửu 逝thệ 多đa 園viên 林lâm 會hội (# 從tùng 第đệ 六lục 十thập 盡tận 第đệ 八bát 十thập )# 其kỳ 九cửu 會hội 名danh 至chí 下hạ 疏sớ/sơ 辨biện 。

▲# 今kim 經kinh 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 初sơ 會hội 有hữu 六lục 品phẩm 彼bỉ 經kinh 唯duy 三tam 十thập 四tứ 由do 初sơ 會hội 中trung 唯duy 有hữu 二nhị 品phẩm 一nhất 世thế 間gian 淨tịnh 眼nhãn 品phẩm 即tức 今kim 世thế 主chủ 品phẩm 二nhị 盧lô 舍xá 那na 品phẩm 即tức 今kim 現hiện 相tướng 已dĩ 下hạ 五ngũ 品phẩm 初sơ 會hội 闕khuyết 四tứ 兼kiêm 闕khuyết 十thập 定định 故cố 唯duy 三tam 十thập 四tứ 品phẩm 餘dư 諸chư 品phẩm 會hội 大đại 同đồng 名danh 有hữu 小tiểu 異dị 至chí 文văn 當đương 顯hiển 。

言ngôn 今kim 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 者giả 以dĩ 會hội 會hội 之chi 中trung 各các 有hữu 序tự 正chánh 等đẳng 故cố 次thứ 第đệ 云vân 何hà 第đệ 一nhất 會hội 有hữu 六lục 品phẩm 者giả 一nhất 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 二nhị 現hiện 相tướng 品phẩm 三tam 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 四tứ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 五ngũ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 六lục 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 第đệ 二nhị 會hội 六lục 。 品phẩm 者giả 七thất 名danh 號hiệu 品phẩm 八bát 四Tứ 諦Đế 品phẩm 九cửu 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 十thập 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 十thập 一nhất 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 十thập 二nhị 賢hiền 首thủ 品phẩm 第đệ 三tam 會hội 六lục 品phẩm 者giả 第đệ 十thập 三tam 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 十thập 四tứ 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 偈kệ 讚tán 品phẩm 十thập 五ngũ 十thập 住trụ 品phẩm 十thập 六lục 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 十thập 七thất 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 十thập 八bát 明minh 法pháp 品phẩm 第đệ 四tứ 會hội 四tứ 品phẩm 者giả 第đệ 十thập 九cửu 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm 二nhị 十thập 夜dạ 摩ma 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 二nhị 十thập 一nhất 十thập 行hành 品phẩm 二nhị 十thập 二nhị 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 第đệ 五ngũ 會hội 三tam 品phẩm 者giả 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm 二nhị 十thập 四tứ 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 二nhị 十thập 五ngũ 十thập 。 迴hồi 向hướng 品phẩm 第đệ 六lục 會hội 一nhất 品phẩm 即tức 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 十Thập 地Địa 品phẩm 第đệ 七thất 會hội 十thập 一nhất 品phẩm 者giả 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 十thập 定định 品phẩm 二nhị 十thập 八bát 十thập 通thông 品phẩm 二nhị 十thập 九cửu 十thập 忍nhẫn 品phẩm 三tam 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 品phẩm 三tam 十thập 一nhất 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 品phẩm 三tam 十thập 二nhị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 處xử 品phẩm 三tam 十thập 三tam 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 三tam 十thập 四tứ 如Như 來Lai 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 三tam 十thập 五ngũ 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 三tam 十thập 六lục 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 三tam 十thập 七thất 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 第đệ 八bát 會hội 一nhất 品phẩm 即tức 第đệ 三tam 十thập 八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 第đệ 九cửu 會hội 一nhất 品phẩm 即tức 第đệ 三tam 十thập 九cửu 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 所sở 以dĩ 次thứ 第đệ 爾nhĩ 者giả 夫phu 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 必tất 有hữu 其kỳ 漸tiệm 將tương 欲dục 命mạng 乎hồ 微vi 言ngôn 先tiên 說thuyết 三tam 種chủng 世thế 間gian 嚴nghiêm 事sự 為vi 九cửu 會hội 之chi 都đô 序tự 起khởi 大đại 法pháp 之chi 源nguyên 由do 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 同đồng 諸chư 經kinh 之chi 序tự 分phần/phân 二nhị 由do 致trí 既ký 彰chương 將tương 陳trần 正chánh 說thuyết 海hải 眾chúng 興hưng 念niệm 舉cử phát 其kỳ 問vấn 端đoan 如Như 來Lai 將tương 酬thù 先tiên 現hiện 瑞thụy 相tướng 。 口khẩu 光quang 遠viễn 召triệu 菩Bồ 薩Tát 來lai 儀nghi 毫hào 光quang 普phổ 矚chú 示thị 說thuyết 法Pháp 主chủ 震chấn 動động 剎sát 網võng 以dĩ 警cảnh 群quần 機cơ 佛Phật 前tiền 現hiện 花hoa 表biểu 說thuyết 依y 果quả 白bạch 毫hào 出xuất 眾chúng 彰chương 教giáo 從tùng 佛Phật 流lưu 總tổng 為vi 說thuyết 法Pháp 之chi 端đoan 倪nghê 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 三tam 瑞thụy 相tướng 既ký 著trước 法pháp 主chủ 將tương 宣tuyên 如Như 來Lai 長trưởng 子tử 。 即tức 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 毫hào 光quang 既ký 示thị 懸huyền 解giải 聖thánh 心tâm 欲dục 顯hiển 難nan 思tư 先tiên 明minh 入nhập 定định 內nội 觀quán 事sự 理lý 外ngoại 鑒giám 根căn 宜nghi 上thượng 感cảm 佛Phật 加gia 下hạ 為vi 物vật 軌quỹ 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 四tứ 既ký 入nhập 至chí 定định 諸chư 佛Phật 讚tán 揚dương 定định 起khởi 發phát 言ngôn 言ngôn 必tất 真chân 當đương 先tiên 陳trần 如Như 來Lai 依y 報báo 總tổng 說thuyết 剎sát 海hải 源nguyên 由do 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 五ngũ 成thành 就tựu 乃nãi 總tổng 名danh 剎sát 海hải 次thứ 別biệt 彰chương 本bổn 師sư 首thủ 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 安an 布bố 成thành 立lập 無vô 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 六lục 依y 報báo 殊thù 勝thắng 必tất 有hữu 所sở 因nhân 。 其kỳ 猶do 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 根căn 深thâm 果quả 茂mậu 故cố 說thuyết 昔tích 為vi 太thái 子tử 歷lịch 事sự 難nan 思tư 備bị 修tu 勝thắng 因nhân 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 海hải 即tức 舉cử 人nhân 顯hiển 法pháp 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 上thượng 之chi 六lục 品phẩm 總tổng 明minh 所sở 信tín 因nhân 果quả 為vi 第đệ 一nhất 會hội 亦diệc 名danh 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 也dã 次thứ 第đệ 二nhị 會hội 有hữu 六lục 品phẩm 者giả 七thất 由do 上thượng 所sở 信tín 方phương 舉cử 依y 果quả 欲dục 起khởi 深thâm 信tín 復phục 須tu 識thức 正chánh 故cố 先tiên 明minh 如Như 來Lai 三tam 業nghiệp 正chánh 報báo 謂vị 身thân 語ngữ 意ý 身thân 是thị 其kỳ 總tổng 故cố 先tiên 明minh 之chi 應ưng 物vật 成thành 身thân 隨tùy 宜nghi 立lập 號hiệu 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 名danh 號hiệu 品phẩm 八bát 言ngôn 隨tùy 物vật 欲dục 廣quảng 說thuyết 法Pháp 輪luân 展triển 四Tứ 諦Đế 之chi 法Pháp 門môn 名danh 周chu 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 各các 有hữu 四tứ 百bách 億ức 。 十thập 千thiên 之chi 名danh 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 九cửu 身thân 語ngữ 既ký 彰chương 意ý 業nghiệp 將tương 顯hiển 意ý 玄huyền 叵phả 測trắc 仍nhưng 帶đái 身thân 明minh 故cố 足túc 輪luân 放phóng 光quang 照chiếu 事sự 警cảnh 物vật 文Văn 殊Thù 普phổ 遍biến 說thuyết 智trí 光quang 明minh 雙song 照chiếu 事sự 理lý 警cảnh 令linh 悟ngộ 入nhập 身thân 智trí 二nhị 照chiếu 合hợp 為vi 一nhất 光quang 令linh 二nhị 覺giác 齊tề 圓viên 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 十thập 上thượng 之chi 三tam 品phẩm 復phục 為vi 所sở 信tín 正chánh 報báo 之chi 果quả 次thứ 當đương 正chánh 說thuyết 十thập 信tín 法Pháp 門môn 有hữu 解giải 行hành 德đức 先tiên 明minh 解giải 窮cùng 玄huyền 致trí 謂vị 十thập 甚thậm 深thâm 十thập 首thủ 菩Bồ 薩Tát 互hỗ 相tương 激kích 揚dương 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 十thập 一nhất 既ký 有hữu 正chánh 解giải 復phục 須tu 正chánh 行hạnh 歷lịch 境cảnh 造tạo 修tu 悲bi 智trí 雙song 運vận 無vô 障chướng 不bất 寂tịch 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 十thập 二nhị 解giải 行hành 既ký 圓viên 便tiện 成thành 勝thắng 德đức 住trụ 於ư 圓viên 位vị 以dĩ 圓viên 功công 德đức 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 圓viên 力lực 用dụng 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 賢hiền 首thủ 說thuyết 此thử 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 賢hiền 首thủ 品phẩm 上thượng 之chi 三tam 品phẩm 明minh 十thập 信tín 法pháp 第đệ 三tam 會hội 六lục 品phẩm 者giả 第đệ 十thập 三tam 由do 上thượng 十thập 信tín 已dĩ 周chu 將tương 說thuyết 住trụ 故cố 不bất 動động 覺giác 樹thụ 而nhi 昇thăng 釋thích 天thiên 體thể 用dụng 無vô 方phương 赴phó 於ư 物vật 欲dục 其kỳ 猶do 澄trừng 江giang 一nhất 月nguyệt 三tam 舟chu 共cộng 觀quán 一nhất 舟chu 停đình 住trụ 二nhị 舟chu 南nam 北bắc 南nam 者giả 見kiến 月nguyệt 千thiên 里lý 隨tùy 南nam 北bắc 者giả 見kiến 月nguyệt 千thiên 里lý 隨tùy 北bắc 停đình 舟chu 之chi 者giả 見kiến 月nguyệt 不bất 移di 是thị 為vi 此thử 月nguyệt 不bất 離ly 中trung 流lưu 而nhi 往vãng 南nam 北bắc 如Như 來Lai 應ưng 現hiện 類loại 此thử 可khả 知tri 即tức 體thể 之chi 用dụng 無vô 不bất 普phổ 周chu 去khứ 住trụ 在tại 緣duyên 佛Phật 無vô 動động 靜tĩnh 不bất 動động 而nhi 遍biến 以dĩ 赴phó 彼bỉ 機cơ 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 昇thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 十thập 四tứ 既ký 至chí 彼bỉ 天thiên 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 讚tán 揚dương 佛Phật 德đức 顯hiển 住trụ 體thể 深thâm 玄huyền 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 偈kệ 讚tán 品phẩm 十thập 五ngũ 感cảm 應ứng 已dĩ 交giao 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 明minh 信tín 滿mãn 入nhập 位vị 得đắc 正chánh 定định 心tâm 以dĩ 深thâm 般Bát 若Nhã 住trụ 於ư 真chân 理lý 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 住trụ 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 十thập 住trụ 是thị 位vị 別biệt 行hành 不bất 同đồng 若nhược 欲dục 通thông 修tu 皆giai 須tu 淨tịnh 行hạnh 故cố 觀quán 十thập 種chủng 境cảnh 入nhập 甚thậm 深thâm 觀quán 觀quán 法pháp 盡tận 也dã 正Chánh 法Pháp 當đương 興hưng 惑hoặc 智trí 亡vong 也dã 真chân 智trí 方phương 起khởi 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 起khởi 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 悲bi 智trí 雙song 流lưu 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 十thập 七thất 行hành 位vị 既ký 具cụ 次thứ 彰chương 勝thắng 德đức 十thập 住trụ 之chi 德đức 後hậu 後hậu 過quá 前tiền 但đãn 明minh 初sơ 住trụ 以dĩ 況huống 於ư 後hậu 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 德đức 已dĩ 難nan 量lương 由do 無vô 分phân 齊tề 等đẳng 虗hư 空không 界giới 舉cử 斯tư 勝thắng 德đức 勸khuyến 物vật 發phát 心tâm 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 十thập 八bát 自tự 分phần/phân 已dĩ 圓viên 將tương 趣thú 十thập 行hành 說thuyết 於ư 明minh 門môn 以dĩ 為vi 勝thắng 進tiến 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 明minh 法pháp 品phẩm 第đệ 四tứ 會hội 四tứ 品phẩm 者giả 第đệ 十thập 九cửu 上thượng 之chi 六lục 品phẩm 十thập 住trụ 已dĩ 圓viên 將tương 欲dục 說thuyết 行hành 亦diệc 須tu 赴phó 感cảm 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm 二nhị 十thập 佛Phật 既ký 赴phó 感cảm 助trợ 化hóa 讚tán 揚dương 顯hiển 十thập 行hành 體thể 皆giai 依y 佛Phật 智trí 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 夜dạ 摩ma 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 二nhị 十thập 一nhất 由do 致trí 既ký 彰chương 正chánh 說thuyết 中trung 賢hiền 十thập 行hành 之chi 位vị 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 行hành 品phẩm 二nhị 十thập 二nhị 自tự 分phần/phân 已dĩ 終chung 欲dục 階giai 後hậu 位vị 蘊uẩn 積tích 眾chúng 行hành 擬nghĩ 將tương 迴hồi 向hướng 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 第đệ 五ngũ 會hội 三tam 品phẩm 者giả 二nhị 十thập 三tam 前tiền 第đệ 四tứ 會hội 行hành 德đức 既ký 具cụ 將tương 說thuyết 迴hồi 向hướng 說thuyết 主chủ 赴phó 感cảm 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm 二nhị 十thập 四tứ 十thập 方phương 雲vân 集tập 。 助trợ 化hóa 讚tán 揚dương 顯hiển 迴hồi 向hướng 願nguyện 皆giai 依y 佛Phật 智trí 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 二nhị 十thập 五ngũ 由do 致trí 既ký 彰chương 正chánh 說thuyết 上thượng 賢hiền 十thập 向hướng 之chi 行hành 謂vị 迴hồi 向hướng 三tam 處xứ 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 大đại 悲bi 普phổ 覆phú 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 大đại 智trí 上thượng 求cầu 故cố 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 理lý 雙song 寂tịch 故cố 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 三tam 無vô 前tiền 後hậu 大đại 願nguyện 普phổ 周chu 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 上thượng 之chi 三tam 品phẩm 已dĩ 周chu 上thượng 賢hiền 離ly 進tiến 趣thú 相tương/tướng 更cánh 無vô 勝thắng 進tiến 。 第đệ 六lục 會hội 一nhất 品phẩm 者giả 即tức 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 十Thập 地Địa 一nhất 品phẩm 謂vị 上thượng 之chi 三tam 會hội 三tam 賢hiền 既ký 具cụ 解giải 行hạnh 願nguyện 周chu 親thân 證chứng 真Chân 如Như 有hữu 十thập 重trọng/trùng 勝thắng 德đức 如như 地địa 普phổ 載tái 生sanh 成thành 萬vạn 物vật 若nhược 四tứ 河hà 入nhập 海hải 同đồng 趣thú 佛Phật 智trí 。 寶bảo 珠châu 十thập 德đức 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 修tu 大đại 地địa 十thập 山sơn 嶷# 然nhiên 高cao 出xuất 大đại 海hải 十thập 德đức 德đức 德đức 該cai 通thông 為vi 諸chư 如Như 來Lai 。 微vi 妙diệu 智trí 業nghiệp 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十Thập 地Địa 品phẩm 第đệ 七thất 會hội 十thập 一nhất 品phẩm 者giả 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 十thập 定định 品phẩm 謂vị 十Thập 地Địa 既ký 滿mãn 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 立lập 等đẳng 覺giác 名danh 等đẳng 覺giác 法Pháp 門môn 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 略lược 申thân 數số 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 深thâm 玄huyền 先tiên 明minh 十thập 定định 窮cùng 盡tận 法pháp 源nguyên 能năng 為vi 通thông 用dụng 智trí 慧tuệ 之chi 本bổn 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 定định 品phẩm 二nhị 十thập 八bát 依y 定định 之chi 用dụng 量lượng 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 通thông 品phẩm 二nhị 十thập 九cửu 定định 通thông 難nan 思tư 特đặc 由do 智trí 極cực 故cố 終chung 明minh 智trí 慧tuệ 玄huyền 奧áo 宏hoành 廣quảng 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 十thập 忍nhẫn 品phẩm 忍nhẫn 即tức 智trí 也dã 三tam 十thập 上thượng 定định 通thông 智trí 用dụng 一nhất 一nhất 難nan 量lương 若nhược 欲dục 校giảo 量lượng 非phi 數số 能năng 數sổ 故cố 須tu 歷lịch 數số 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 積tích 不bất 可khả 說thuyết 以dĩ 至chí 十thập 重trọng/trùng 校giảo 量lượng 等đẳng 覺giác 功công 德đức 難nan 知tri 以dĩ 況huống 妙diệu 覺giác 位vị 德đức 微vi 細tế 阿a 僧tăng 祇kỳ 為vi 大đại 數số 之chi 首thủ 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 品phẩm 三tam 十thập 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 所sở 說thuyết 微vi 細tế 難nan 知tri 。 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 剎sát 那na 莫mạc 窮cùng 其kỳ 際tế 塵trần 剎sát 該cai 攝nhiếp 一nhất 塵trần 有hữu 無vô 盡tận 普phổ 賢hiền 今kim 略lược 陳trần 指chỉ 事sự 明minh 窮cùng 一nhất 切thiết 時thời 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 品phẩm 以dĩ 劫kiếp 為vi 日nhật 後hậu 後hậu 倍bội 前tiền 剎sát 劫kiếp 難nạn/nan 窮cùng 佛Phật 壽thọ 亦diệc 爾nhĩ 故cố 云vân 壽thọ 量lượng 三tam 十thập 二nhị 復phục 明minh 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 上thượng 就tựu 實thật 說thuyết 塵trần 塵trần 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 今kim 指chỉ 事sự 就tựu 麤thô 令linh 歸quy 心tâm 有hữu 在tại 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 品phẩm 三tam 十thập 三tam 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 者giả 上thượng 之chi 六lục 品phẩm 只chỉ 辨biện 等đẳng 覺giác 法Pháp 門môn 等đẳng 覺giác 義nghĩa 周chu 終chung 明minh 妙diệu 覺giác 妙diệu 覺giác 之chi 果quả 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 二nhị 可khả 寄ký 言ngôn 寄ký 言ngôn 之chi 中trung 復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 差sai 別biệt 說thuyết 二nhị 平bình 等đẳng 說thuyết 差sai 別biệt 說thuyết 者giả 即tức 次thứ 下hạ 三tam 品phẩm 酬thù 前tiền 諸chư 因nhân 因nhân 果quả 別biệt 故cố 初sơ 總tổng 明minh 佛Phật 德đức 逈huýnh 超siêu 言ngôn 念niệm 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 三tam 十thập 四tứ 次thứ 辨biện 身thân 相tướng 普phổ 周chu 總tổng 有hữu 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 相tương/tướng 一nhất 一nhất 相tương/tướng 用dụng 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 深thâm 廣quảng 難nan 陳trần 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 如Như 來Lai 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 三tam 十thập 五ngũ 大đại 相tương/tướng 既ký 爾nhĩ 隨tùy 好hảo/hiếu 更cánh 多đa 一nhất 一nhất 好hảo 中trung 。 有hữu 多đa 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 用dụng 周chu 法Pháp 界Giới 破phá 地địa 獄ngục 苦khổ 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 三tam 重trọng/trùng 頓đốn 圓viên 十Thập 地Địa 速tốc 滿mãn 彰chương 於ư 此thử 用dụng 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 三tam 十thập 六lục 上thượng 皆giai 差sai 別biệt 因nhân 果quả 次thứ 有hữu 二nhị 品phẩm 明minh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 謂vị 因nhân 無vô 異dị 果quả 之chi 因nhân 果quả 無vô 異dị 因nhân 之chi 果quả 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 平bình 等đẳng 不bất 二nhị 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 因nhân 即tức 普phổ 賢hiền 行hành 門môn 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 三tam 十thập 七thất 明minh 果quả 即tức 十thập 門môn 出xuất 現hiện 性tánh 起khởi 圓viên 融dung 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 上thượng 之chi 六lục 會hội 總tổng 辨biện 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 竟cánh 第đệ 八bát 一nhất 會hội 唯duy 一nhất 品phẩm 者giả 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 由do 上thượng 差sai 別biệt 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 生sanh 解giải 既ký 終chung 今kim 攝nhiếp 解giải 成thành 行hành 六lục 位vị 頓đốn 修tu 辨biện 二nhị 千thiên 行hành 門môn 一nhất 時thời 齊tề 起khởi 而nhi 處xử 世thế 無vô 染nhiễm 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 第đệ 九cửu 會hội 唯duy 一nhất 品phẩm 者giả 即tức 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 近cận 望vọng 上thượng 文văn 大đại 行hành 既ký 具cụ 則tắc 證chứng 法Pháp 界Giới 遠viễn 取thủ 諸chư 會hội 信tín 解giải 行hành 圓viên 本bổn 在tại 於ư 證chứng 依y 人nhân 證chứng 入nhập 故cố 次thứ 辨biện 之chi 如Như 來Lai 自tự 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 三tam 昧muội 即tức 果quả 法Pháp 界Giới 令linh 諸chư 大đại 眾chúng 。 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 善thiện 財tài 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 法Pháp 界Giới 頓đốn 漸tiệm 該cai 羅la 本bổn 末mạt 融dung 會hội 皆giai 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 是thị 知tri 無vô 盡tận 教giáo 海hải 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 自tự 此thử 略lược 畢tất 故cố 末mạt 偈kệ 云vân 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 則tắc 言ngôn 思tư 道đạo 斷đoạn 矣hĩ 故cố 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 條điều 貫quán 真chân 詮thuyên 令linh 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 宛uyển 如như 在tại 目mục 故cố 云vân 今kim 經kinh 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 彼bỉ 經kinh 唯duy 三tam 十thập 四tứ 下hạ 辨biện 晉tấn 經kinh 有hữu 闕khuyết 開khai 合hợp 可khả 知tri 。

▲# 第đệ 三Tam 明Minh 支chi 類loại 者giả 。

第đệ 三Tam 明Minh 支chi 類loại 等đẳng 者giả 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 二nhị 釋thích 今kim 初sơ 支chi 即tức 支chi 流lưu 支chi 者giả 分phần/phân 也dã 亦diệc 如như 樹thụ 枝chi 從tùng 一nhất 樹thụ 身thân 分phần/phân 出xuất 支chi 分phần/phân 本bổn 即tức 華hoa 嚴nghiêm 故cố 此thử 中trung 言ngôn 流lưu 如như 從tùng 一nhất 池trì 流lưu 出xuất 諸chư 派phái 故cố 大đại 部bộ 如như 池trì 別biệt 行hành 如như 派phái 故cố 類loại 即tức 流lưu 類loại 此thử 中trung 言ngôn 流lưu 取thủ 相tương 似tự 流lưu 類loại 之chi 義nghĩa 謂vị 餘dư 別biệt 經kinh 不bất 從tùng 大đại 部bộ 出xuất 義nghĩa 勢thế 相tương 似tự 即tức 今kim 經kinh 流lưu 類loại 故cố 。

▲# 於ư 中trung 復phục 二nhị 先tiên 顯hiển 支chi 流lưu 即tức 別biệt 行hành 經kinh 藏tạng 中trung 兜đâu 沙sa 經kinh 一nhất 卷quyển 是thị 名danh 號hiệu 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 本bổn 業nghiệp 經kinh 一nhất 卷quyển 是thị 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 小tiểu 十thập 住trụ 經kinh 一nhất 卷quyển 是thị 十thập 住trụ 品phẩm 大đại 十thập 住trụ 經kinh 四tứ 卷quyển 及cập 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 經kinh 四tứ 卷quyển 並tịnh 是thị 十Thập 地Địa 品phẩm 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 三tam 昧muội 經kinh 二nhị 卷quyển 是thị 十thập 定định 品phẩm 無vô 邊biên 功công 德đức 。 經kinh 一nhất 卷quyển 是thị 壽thọ 量lượng 品phẩm 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 微vi 密mật 藏tạng 經kinh 兩lưỡng 卷quyển 是thị 出xuất 現hiện 品phẩm 度độ 世thế 經kinh 六lục 卷quyển 是thị 離ly 世thế 間gian 品phẩm 羅la 摩ma 伽già 經kinh 三tam 卷quyển 是thị 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 此thử 等đẳng 並tịnh 是thị 隨tùy 器khí 受thọ 持trì 大đại 本bổn 流lưu 出xuất 。

於ư 中trung 復phục 二nhị 下hạ 二nhị 釋thích 分phần/phân 二nhị 今kim 初sơ 顯hiển 支chi 流lưu 也dã 小tiểu 十thập 住trụ 經kinh 者giả 以dĩ 古cổ 德đức 譯dịch 十Thập 地Địa 亦diệc 云vân 十thập 住trụ 或hoặc 云vân 十thập 住trụ 地địa 今kim 言ngôn 小tiểu 者giả 即tức 地địa 前tiền 十thập 住trụ 今kim 言ngôn 大đại 者giả 即tức 十Thập 地Địa 經kinh 非phi 以dĩ 卷quyển 少thiểu 為vi 小tiểu 等đẳng 言ngôn 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 者giả 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 佛Phật 智trí 十Thập 地Địa 即tức 佛Phật 智trí 中trung 十thập 德đức 如như 海hải 十thập 德đức 以dĩ 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 。 後hậu 後hậu 深thâm 於ư 前tiền 前tiền 故cố 云vân 漸tiệm 備bị 故cố 地địa 影ảnh 像tượng 中trung 明minh 十Thập 地Địa 行hành 相tương 次thứ 第đệ 現hiện 前tiền 則tắc 能năng 趣thú 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 即tức 漸tiệm 備bị 義nghĩa 又hựu 如như 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 流lưu 出xuất 四tứ 河hà 復phục 更cánh 增tăng 長trưởng 。 乃nãi 至chí 入nhập 海hải 。 又hựu 如như 寶bảo 珠châu 十thập 德đức 後hậu 後hậu 過quá 前tiền 皆giai 漸tiệm 備bị 義nghĩa 言ngôn 無vô 邊biên 功công 德đức 。 經kinh 者giả 以dĩ 前tiền 剎sát 之chi 劫kiếp 為vi 後hậu 剎sát 之chi 日nhật 後hậu 後hậu 勝thắng 前tiền 明minh 功công 德đức 無vô 邊biên 矣hĩ 言ngôn 羅la 摩ma 伽già 者giả 即tức 入nhập 法Pháp 界Giới 之chi 梵Phạn 語ngữ 也dã 羅la 者giả 離ly 垢cấu 染nhiễm 義nghĩa 摩ma 者giả 轉chuyển 義nghĩa 伽già 者giả 一nhất 合hợp 義nghĩa 謂vị 離ly 垢cấu 染nhiễm 轉chuyển 即tức 淨tịnh 法Pháp 界Giới 一nhất 合hợp 即tức 入nhập 義nghĩa 。

▲# 二nhị 明minh 流lưu 類loại 謂vị 修tu 慈từ 經kinh 一nhất 卷quyển 金kim 剛cang 鬘man 經kinh 一nhất 卷quyển 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經kinh 一nhất 卷quyển 並tịnh 是thị 華hoa 嚴nghiêm 流lưu 類loại 而nhi 非phi 本bổn 部bộ 別biệt 行hành 。

▲# 或hoặc 是thị 別biệt 行hành 來lai 未vị 盡tận 者giả 未vị 敢cảm 詳tường 定định 餘dư 如như 纂toản 靈linh 記ký 辯biện 。

二nhị 明minh 流lưu 類loại 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 是thị 類loại 非phi 本bổn 部bộ 之chi 支chi 後hậu 或hoặc 是thị 別biệt 行hành 下hạ 彰chương 有hữu 支chi 義nghĩa 古cổ 德đức 見kiến 今kim 經kinh 所sở 無vô 將tương 為vi 流lưu 類loại 本bổn 部bộ 來lai 既ký 未vị 盡tận 是thị 此thử 別biệt 行hành 復phục 何hà 可khả 定định 多đa 聞văn 闕khuyết 疑nghi 故cố 云vân 未vị 敢cảm 詳tường 定định 。

▲# 第đệ 四tứ 論luận 釋thích 者giả 略lược 舉cử 其kỳ 四tứ 。

第đệ 四tứ 論luận 釋thích 者giả 下hạ 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử 二nhị 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 標tiêu 也dã 。

▲# 一nhất 龍long 樹thụ 既ký 得đắc 下hạ 本bổn 遂toại 造tạo 大đại 不bất 思tư 議nghị 論luận 亦diệc 十thập 萬vạn 頌tụng 備bị 傳truyền 西tây 域vực 此thử 方phương 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 十thập 六lục 卷quyển 即tức 是thị 彼bỉ 論luận 釋thích 十Thập 地Địa 中trung 初sơ 之chi 二nhị 地địa 。

一nhất 龍long 樹thụ 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 有hữu 四tứ 今kim 初sơ 可khả 知tri 。

▲# 二nhị 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 十Thập 地Địa 論luận 釋thích 十Thập 地Địa 品phẩm 魏ngụy 朝triêu 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 及cập 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 各các 翻phiên 一nhất 本bổn 光quang 統thống 奏tấu 請thỉnh 令linh 二nhị 三tam 藏tạng 參tham 成thành 一nhất 本bổn 為vi 十thập 二nhị 卷quyển 即tức 今kim 現hiện 傳truyền 。

▲# 三tam 北bắc 齊tề 劉lưu 謙khiêm 之chi 於ư 清thanh 涼lương 山sơn 感cảm 通thông 造tạo 論luận 六lục 百bách 卷quyển 備bị 釋thích 一nhất 經kinh 。

▲# 四tứ 後hậu 魏ngụy 僧Tăng 靈linh 辨biện 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 頂đảnh 載tái 此thử 經Kinh 行hành 道Đạo 一nhất 載tái 遂toại 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 造tạo 論luận 一nhất 百bách 卷quyển 亦diệc 傳truyền 於ư 世thế 。

三tam 北bắc 齊tề 劉lưu 謙khiêm 之chi 等đẳng 者giả 及cập 與dữ 靈linh 辨biện 並tịnh 如như 纂toản 靈linh 記ký 下hạ 當đương 重trọng/trùng 出xuất 但đãn 今kim 云vân 行hành 道Đạo 一nhất 載tái 即tức 是thị 傳truyền 文văn 若nhược 准chuẩn 論luận 序tự 不bất 言ngôn 年niên 數số 又hựu 但đãn 云vân 於ư 懸huyền 瓮úng 山sơn 嵩tung 巖nham 寺tự 頂đảnh 戴đái 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 勇dũng 猛mãnh 行hành 道Đạo 足túc 破phá 血huyết 流lưu 膝tất 步bộ 慇ân 懃cần 精tinh 誠thành 感cảm 悟ngộ 不bất 言ngôn 清thanh 涼lương 多đa 是thị 隨tùy 方phương 之chi 人nhân 欲dục 美mỹ 其kỳ 處xứ 故cố 取thủ 太thái 原nguyên 當đương 處xứ 明minh 之chi 傳truyền 既ký 云vân 在tại 清thanh 涼lương 必tất 託thác 勝thắng 境cảnh 況huống 傳truyền 中trung 所sở 明minh 經kinh 歷lịch 數sác 處xử 造tạo 論luận 方phương 終chung 百bách 軸trục 。

▲# 第đệ 八bát 傳truyền 譯dịch 感cảm 通thông 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 翻phiên 譯dịch 年niên 代đại 後hậu 明minh 傳truyền 通thông 感cảm 應ứng 。

第đệ 八bát 傳truyền 譯dịch 下hạ 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 章chương 二nhị 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 也dã 。

▲# 前tiền 中trung 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 通thông 唯duy 二nhị 譯dịch 並tịnh 其kỳ 補bổ 闕khuyết 四tứ 本bổn 不bất 同đồng 。

前tiền 中trung 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 翻phiên 譯dịch 年niên 代đại 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 初sơ 略lược 明minh 一nhất 晉tấn 義nghĩa 熈# 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 分phần/phân 四tứ 。

▲# 一nhất 晉tấn 義nghĩa 熈# 十thập 四tứ 年niên 北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 此thử 云vân 覺giác 賢hiền 於ư 楊dương 州châu 謝tạ 司ty 空không 寺tự 翻phiên 梵Phạm 本bổn 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 頌tụng 成thành 晉tấn 經kinh 五ngũ 十thập 卷quyển 或hoặc 六lục 十thập 卷quyển 沙Sa 門Môn 法Pháp 業nghiệp 筆bút 受thọ 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 潤nhuận 色sắc 謝tạ 司ty 空không 寺tự 者giả 即tức 今kim 潤nhuận 州châu 興hưng 嚴nghiêm 寺tự 是thị 由do 興hưng 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。

佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 此thử 云vân 覺giác 賢hiền 等đẳng 者giả 案án 纂toản 靈linh 記ký 本bổn 姓tánh 釋Thích 氏thị 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 人nhân 甘Cam 露Lộ 飯Phạn 王Vương 。 之chi 苗miêu 裔duệ 賢hiền 三tam 歲tuế 而nhi 孤cô 八bát 歲tuế 喪táng 母mẫu 為vi 外ngoại 氏thị 所sở 鞠cúc 從tùng 袒đản 鳩cưu 摩ma 利lợi 聞văn 其kỳ 聰thông 敏mẫn 乃nãi 度độ 為vi 沙Sa 彌Di 同đồng 學học 一nhất 月nguyệt 誦tụng 習tập 賢hiền 乃nãi 一nhất 日nhật 當đương 之chi 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 博bác 覽lãm 群quần 經kinh 多đa 所sở 綜tống 達đạt 少thiểu 以dĩ 禪thiền 律luật 馳trì 名danh 嘗thường 與dữ 同đồng 學học 僧Tăng 伽già 達đạt 多đa 遊du 處xứ 積tích 年niên 知tri 其kỳ 已dĩ 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 嘗thường 願nguyện 遊du 方phương 以dĩ 弘hoằng 至chí 化hóa 會hội 秦tần 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 問vấn 彼bỉ 國quốc 僧Tăng 誰thùy 可khả 流lưu 化hóa 東đông 土thổ/độ 咸hàm 云vân 賢hiền 可khả 賢hiền 本bổn 受thọ 禪thiền 業nghiệp 於ư 佛Phật 大đại 仙tiên 佛Phật 大đại 仙tiên 時thời 亦diệc 在tại 罽kế 賓tân 國quốc 知tri 嚴nghiêm 求cầu 人nhân 東đông 化hóa 亦diệc 謂vị 嚴nghiêm 曰viết 可khả 以dĩ 振chấn 維duy 僧Tăng 徒đồ 宣tuyên 授thọ 正Chánh 法Pháp 即tức 賢hiền 其kỳ 人nhân 也dã 嚴nghiêm 即tức 投đầu 誠thành 至chí 請thỉnh 賢hiền 遂toại 默mặc 而nhi 許hứa 焉yên 於ư 是thị 辭từ 師sư 東đông 邁mại 涉thiệp 路lộ 三tam 載tái 寒hàn 暑thử 備bị 受thọ 艱gian 危nguy 罄khánh 盡tận 或hoặc 層tằng 巖nham 四tứ 合hợp 鳥điểu 道đạo 躋tễ 雲vân 或hoặc 連liên 氷băng 千thiên 里lý 風phong 行hành 雪tuyết 臥ngọa 每mỗi 清thanh 暉huy 啟khải 曙# 即tức 潛tiềm 伏phục 幽u 林lâm 皓hạo 月nguyệt 淪luân 霄tiêu 乃nãi 崩băng 波ba 未vị 路lộ 飛phi 梯thê 架# 逈huýnh 捫môn 索sách 憑bằng 虗hư 危nguy 懼cụ 日nhật 尋tầm 資tư 粮# 時thời 絕tuyệt 至chí 於ư 交giao 阯# 方phương 漸tiệm 夷di 途đồ 附phụ 舶bạc 海hải 行hành 備bị 經kinh 危nguy 險hiểm 方phương 達đạt 青thanh 州châu 東đông 萊# 郡quận 聞văn 羅la 什thập 在tại 長trường/trưởng 安an 欣hân 然nhiên 而nhi 來lai 後hậu 遊du 東đông 晉tấn 至chí 安an 帝đế 義nghĩa 熈# 十thập 四tứ 年niên 吳ngô 郡quận 內nội 史sử 孟# 顗# 右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 褚# 叔thúc 度độ 請thỉnh 譯dịch 此thử 經Kinh 別biệt 造tạo 淨tịnh 室thất 其kỳ 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 起khởi 首thủ 賢hiền 乃nãi 手thủ 執chấp 梵Phạm 文văn 共cộng 沙Sa 門Môn 法Pháp 業nghiệp 慧tuệ 嚴nghiêm 等đẳng 百bách 有hữu 餘dư 人nhân 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 詮thuyên 譯dịch 指chỉ 文văn 會hội 理lý 通thông 言ngôn 適thích 妙diệu 故cố 道Đạo 場Tràng 寺tự 猶do 有hữu 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 焉yên 永vĩnh 嘉gia 六lục 年niên 卒thốt 時thời 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 一nhất 手thủ 屈khuất 三tam 指chỉ 明minh 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 餘dư 廣quảng 如như 傳truyền 業nghiệp 公công 未vị 詳tường 氏thị 族tộc 風phong 格cách 秀tú 整chỉnh 學học 無vô 常thường 師sư 。 遍biến 閱duyệt 群quần 教giáo 每mỗi 以dĩ 為vi 未vị 能năng 探thám 微vi 照chiếu 極cực 常thường 快khoái 然nhiên 不bất 足túc 後hậu 遇ngộ 覺giác 賢hiền 請thỉnh 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 籌trù 諮tư 義nghĩa 理lý 數số 歲tuế 之chi 後hậu 廓khuếch 然nhiên 有hữu 所sở 通thông 悟ngộ 因nhân 顧cố 其kỳ 友hữu 人nhân 曰viết 聖thánh 教giáo 司ty 南nam 於ư 是thị 乎hồ 在tại 遂toại 敷phu 弘hoằng 幽u 旨chỉ 鬱uất 為vi 宗tông 首thủ 著trước 旨chỉ 歸quy 兩lưỡng 卷quyển 言ngôn 行hạnh 於ư 世thế 今kim 少thiểu 見kiến 本bổn 者giả 以dĩ 希hy 聲thanh 初sơ 啟khải 未vị 遑hoàng 曲khúc 盡tận 時thời 月nguyệt 淹yêm 久cửu 故cố 多đa 廢phế 替thế 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 即tức 什thập 公công 八bát 俊# 之chi 二nhị 筆bút 格cách 高cao 簡giản 經kinh 論luận 深thâm 博bác 備bị 於ư 僧Tăng 史sử 謝tạ 司ty 空không 寺tự 者giả 即tức 道Đạo 場Tràng 寺tự 從tùng 檀đàn 越việt 呼hô 之chi 嚴nghiêm 觀quán 並tịnh 此thử 寺tự 僧Tăng 言ngôn 今kim 潤nhuận 州châu 興hưng 嚴nghiêm 寺tự 者giả 晉tấn 時thời 稱xưng 南nam 楊dương 州châu 其kỳ 境cảnh 則tắc 濶# 今kim 分phần/phân 出xuất 為vi 潤nhuận 州châu 耳nhĩ 。

▲# 二nhị 大đại 唐đường 永vĩnh 隆long 元nguyên 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 此thử 云vân 日nhật 照chiếu 於ư 西tây 京kinh 太thái 原nguyên 寺tự 譯dịch 出xuất 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 內nội 兩lưỡng 處xứ 說thuyết 文văn 一nhất 從tùng 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 後hậu 至chí 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 中trung 間gian 天thiên 主chủ 光quang 等đẳng 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 二nhị 從tùng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 至chí 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền 中trung 間gian 文Văn 殊Thù 申thân 手thủ 過quá 一nhất 百bách 一nhất 十thập 由do 旬tuần 案án 善thiện 財tài 頂đảnh 十thập 五ngũ 行hành 經kinh 大đại 德đức 道đạo 成thành 律luật 師sư 薄bạc 塵trần 法Pháp 師sư 大Đại 乘Thừa 基cơ 法Pháp 師sư 等đẳng 同đồng 譯dịch 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 潤nhuận 文văn 依y 六lục 十thập 卷quyển 本bổn 為vi 定định 。

日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 者giả 住trụ 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 及cập 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 風phong 儀nghi 溫ôn 雅nhã 神thần 機cơ 朗lãng 逸dật 負phụ 笈cấp 研nghiên 精tinh 琢trác 玉ngọc 成thành 器khí 屬thuộc 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 傳truyền 教giáo 東đông 歸quy 占chiêm 風phong 聖thánh 代đại 以dĩ 永vĩnh 隆long 初sơ 至chí 於ư 京kinh 師sư 高cao 宗tông 弘hoằng 顯hiển 釋thích 門môn 詔chiếu 會hội 龍long 象tượng 道đạo 成thành 律luật 師sư 薄bạc 塵trần 法Pháp 師sư 等đẳng 十thập 大đại 德đức 於ư 魏ngụy 國quốc 西tây 寺tự 翻phiên 譯dịch 經kinh 論luận 時thời 有hữu 賢hiền 首thủ 法Pháp 師sư 先tiên 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 每mỗi 嘆thán 大đại 教giáo 闕khuyết 而nhi 未vị 圓viên 往vãng 就tựu 問vấn 之chi 云vân 晉tấn 第đệ 八bát 會hội 文văn 來lai 至chí 此thử 賢hiền 首thủ 遂toại 與dữ 三tam 藏tạng 對đối 校giáo 果quả 獲hoạch 善thiện 財tài 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 天thiên 主chủ 光quang 等đẳng 十Thập 善Thiện 友hữu 文văn 乃nãi 請thỉnh 譯dịch 補bổ 闕khuyết 復phục 譯dịch 密mật 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 十thập 有hữu 餘dư 部bộ 合hợp 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 垂thùy 拱củng 年niên 中trung 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 無vô 疾tật 而nhi 終chung 門môn 人nhân 等đẳng 建kiến 塔tháp 於ư 龍long 門môn 山sơn 伊y 水thủy 之chi 右hữu 後hậu 梁lương 王vương 武võ 三tam 思tư 奏tấu 請thỉnh 置trí 伽già 監giám 制chế 以dĩ 香hương 山sơn 為vi 名danh 月nguyệt 殿điện 凌lăng 煙yên 波ba 涵# 倒đảo 景cảnh 珠châu 幡phan 散tán 逈huýnh 影ảnh 入nhập 飛phi 雲vân 功công 不bất 日nhật 成thành 乃nãi 迴hồi 天thiên 眷quyến 法Pháp 門môn 盛thịnh 事sự 今kim 古cổ 莫mạc 儔trù 。

▲# 三tam 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 此thử 云vân 喜hỷ 學học 於ư 東đông 都đô 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 再tái 譯dịch 舊cựu 文văn 兼kiêm 補bổ 諸chư 闕khuyết 計kế 益ích 九cửu 千thiên 頌tụng 通thông 舊cựu 總tổng 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 頌tụng 合hợp 成thành 唐đường 本bổn 八bát 十thập 卷quyển 大đại 德đức 義nghĩa 淨tịnh 三tam 藏tạng 弘hoằng 景cảnh 律luật 師sư 圓viên 測trắc 法Pháp 師sư 神thần 英anh 法Pháp 師sư 法Pháp 寶bảo 法Pháp 師sư 賢hiền 首thủ 法Pháp 師sư 等đẳng 同đồng 譯dịch 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 綴chuế 文văn 。

三tam 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 等đẳng 者giả 具cụ 如như 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 第đệ 九cửu 證chứng 義nghĩa 譯dịch 文văn 僧Tăng 總tổng 一nhất 十thập 三tam 人nhân 俗tục 官quan 五ngũ 人nhân 弘hoằng 景cảnh 禪thiền 師sư 有hữu 表biểu 案án 經kinh 序tự 中trung 本bổn 於ư 大đại 遍biến 空không 寺tự 親thân 受thọ 筆bút 削tước 故cố 表biểu 云vân 階giai 下hạ 又hựu 親thân 臨lâm 法Pháp 座tòa 煥hoán 發phát 序tự 文văn 自tự 運vận 仙tiên 毫hào 首thủ 題đề 名danh 品phẩm 七thất 曜diệu 垂thùy 象tượng 景cảnh 麗lệ 於ư 三Tam 明Minh 八bát 體thể 成thành 文văn 光quang 敷phu 於ư 五ngũ 義nghĩa 法Pháp 寶bảo 分phần/phân 行hành 而nhi 錯thác 落lạc 淨tịnh 花hoa 入nhập 貫quán 而nhi 昭chiêu 彰chương 九cửu 會hội 真chân 詮thuyên 詞từ 中trung 悉tất 現hiện 百bách 城thành 奧áo 旨chỉ 字tự 下hạ 皆giai 明minh 。

▲# 四tứ 則tắc 於ư 前tiền 第đệ 三tam 本bổn 中trung 雖tuy 益ích 數sác 處xử 卻khước 脫thoát 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 所sở 補bổ 文Văn 殊Thù 案án 善thiện 財tài 頂đảnh 之chi 文văn 即tức 賢hiền 首thủ 師sư 以dĩ 新tân 舊cựu 兩lưỡng 經kinh 勘khám 以dĩ 梵Phạm 本bổn 將tương 日nhật 照chiếu 補bổ 文văn 安an 喜hỷ 學học 脫thoát 處xứ 遂toại 得đắc 文văn 續tục 義nghĩa 連liên 其kỳ 文văn 之chi 要yếu 至chí 下hạ 當đương 辨biện 今kim 之chi 所sở 傳truyền 即tức 第đệ 四tứ 本bổn 。

其kỳ 文văn 之chi 要yếu 至chí 下hạ 當đương 辯biện 者giả 八bát 十thập 卷quyển 初sơ 疏sớ/sơ 中trung 具cụ 明minh 意ý 云vân 前tiền 七thất 十thập 七thất 末mạt 善thiện 財tài 自tự 云vân 我ngã 以dĩ 文Văn 殊Thù 故cố 見kiến 諸chư 難nạn 見kiến 者giả 彼bỉ 大đại 功công 德đức 尊tôn 願nguyện 速tốc 還hoàn 瞻chiêm 覲cận 七thất 十thập 九cửu 末mạt 彌Di 勒Lặc 廣quảng 示thị 後hậu 友hữu 讚tán 文Văn 殊Thù 德đức 令linh 往vãng 問vấn 文Văn 殊Thù 又hựu 云vân 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 當đương 往vãng 詣nghệ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 云vân 何hà 入nhập 普phổ 賢hiền 行hành 門môn 云vân 何hà 成thành 就tựu 。 云vân 何hà 廣quảng 大đại 云vân 何hà 隨tùy 順thuận 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 云vân 何hà 圓viên 滿mãn 。 善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 。 有hữu 大đại 願nguyện 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 能năng 有hữu 。 等đẳng 廣quảng 讚tán 竟cánh 結kết 云vân 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 往vãng 詣nghệ 文Văn 殊Thù 之chi 所sở 莫mạc 生sanh 疲bì 厭yếm 今kim 無vô 文Văn 殊Thù 案án 頂đảnh 十thập 五ngũ 行hành 經kinh 令linh 彌Di 勒Lặc 記ký 言ngôn 為vi 虗hư 善thiện 財tài 不bất 依y 彌Di 勒Lặc 之chi 教giáo 先tiên 來lai 擬nghĩ 往vãng 復phục 違vi 昔tích 心tâm 又hựu 闕khuyết 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 之chi 相tướng 令linh 後hậu 見kiến 普phổ 賢hiền 亦diệc 無vô 因nhân 起khởi 故cố 今kim 有hữu 之chi 諸chư 過quá 皆giai 離ly 故cố 云vân 其kỳ 文văn 之chi 要yếu 上thượng 言ngôn 文văn 續tục 義nghĩa 連liên 。

▲# 其kỳ 第đệ 三tam 本bổn 先tiên 已dĩ 流lưu 傳truyền 故cố 今kim 世thế 上thượng 之chi 經kinh 猶do 多đa 脫thoát 者giả 即tức 第đệ 三tam 本bổn 願nguyện 諸chư 達đạt 識thức 見kiến 闕khuyết 而nhi 續tục 之chi 。

▲# 二nhị 明minh 傳truyền 通thông 感cảm 應ứng 者giả 自tự 晉tấn 譯dịch 微vi 言ngôn 雙song 童đồng 現hiện 瑞thụy 唐đường 翻phiên 至chí 教giáo 則tắc 甘cam 露lộ 呈trình 祥tường 冥minh 衛vệ 昭chiêu 然nhiên 親thân 紆hu 御ngự 筆bút 。

二nhị 明minh 傳truyền 通thông 感cảm 應ứng 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 正chánh 辯biện 感cảm 應ứng 二nhị 出xuất 感cảm 應ứng 所sở 以dĩ 三tam 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 初sơ 中trung 有hữu 六lục 一nhất 翻phiên 譯dịch 二nhị 造tạo 論luận 三tam 書thư 寫tả 四tứ 讀đọc 誦tụng 五ngũ 觀quán 行hành 六lục 講giảng 說thuyết 今kim 初sơ 晉tấn 譯dịch 微vi 言ngôn 雙song 童đồng 現hiện 瑞thụy 者giả 謂vị 初sơ 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 堂đường 前tiền 池trì 中trung 每mỗi 二nhị 青thanh 衣y 童đồng 子tử 從tùng 池trì 中trung 出xuất 遊du 捧phủng 以dĩ 香hương 花hoa 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 以dĩ 此thử 經Kinh 久cửu 在tại 龍long 宮cung 龍long 王vương 慶khánh 此thử 傳truyền 通thông 故cố 令linh 龍long 王vương 給cấp 侍thị 亦diệc 有hữu 善thiện 神thần 護hộ 諸chư 左tả 右hữu 故cố 下hạ 云vân 冥minh 衛vệ 昭chiêu 然nhiên 言ngôn 唐đường 翻phiên 至chí 教giáo 甘cam 露lộ 呈trình 祥tường 即tức 則tắc 天thiên 夢mộng 普phổ 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 。 故cố 經kinh 序tự 云vân 甘cam 露lộ 流lưu 津tân 預dự 夢mộng 庚canh 申thân 之chi 夕tịch 膏cao 雨vũ 灑sái 潤nhuận 後hậu 覃# 壬nhâm 戌tuất 之chi 辰thần 以dĩ 十thập 四tứ 日nhật 辛tân 酉dậu 初sơ 譯dịch 前tiền 後hậu 各các 一nhất 日nhật 有hữu 感cảm 徵trưng 也dã 冥minh 衛vệ 昭chiêu 然nhiên 下hạ 成thành 上thượng 二nhị 譯dịch 此thử 句cú 成thành 上thượng 晉tấn 譯dịch 如như 上thượng 已dĩ 引dẫn 亦diệc 有hữu 善thiện 神thần 護hộ 諸chư 左tả 右hữu 故cố 言ngôn 新tân 紆hu 御ngự 筆bút 者giả 即tức 成thành 上thượng 唐đường 翻phiên 然nhiên 事sự 即tức 因nhân 講giảng 以dĩ 則tắc 天thiên 言ngôn 初sơ 譯dịch 之chi 日nhật 夢mộng 甘cam 露lộ 以dĩ 呈trình 祥tường 又hựu 是thị 講giảng 新tân 譯dịch 經kinh 故cố 入nhập 譯dịch 經kinh 之chi 中trung 傳truyền 云vân 新tân 經kinh 初sơ 譯dịch 之chi 後hậu 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 諸chư 大đại 德đức 請thỉnh 藏tạng 和hòa 尚thượng 講giảng 敕sắc 令linh 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 開khai 講giảng 便tiện 即tức 入nhập 文văn 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 十thập 二nhị 日nhật 晚vãn 上thượng 講giảng 至chí 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 震chấn 動động 之chi 文văn 講giảng 堂đường 內nội 及cập 寺tự 院viện 中trung 忽hốt 然nhiên 震chấn 動động 。 于vu 時thời 道đạo 俗tục 數số 千thiên 共cộng 覩đổ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 及cập 當đương 寺tự 大đại 德đức 明minh 詮thuyên 律luật 師sư 德đức 感cảm 法Pháp 師sư 述thuật 茲tư 靈linh 應ưng 具cụ 以dĩ 表biểu 聞văn 都đô 維duy 那na 慧tuệ 表biểu 署thự 狀trạng 為vi 首thủ 以dĩ 聖thánh 曆lịch 三tam 年niên 臘lạp 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 則tắc 天thiên 大đại 聖thánh 皇hoàng 后hậu 親thân 運vận 御ngự 筆bút 批# 云vân 省tỉnh 狀trạng 具cụ 云vân 皆giai 因nhân 敷phu 演diễn 微vi 言ngôn 弘hoằng 揚dương 祕bí 頤di 初sơ 譯dịch 之chi 日nhật 夢mộng 甘cam 露lộ 以dĩ 呈trình 祥tường 開khai 譯dịch 之chi 辰thần 感cảm 地địa 動động 而nhi 標tiêu 異dị 斯tư 乃nãi 如Như 來Lai 降giáng/hàng 跡tích 用dụng 符phù 九cửu 會hội 之chi 文văn 豈khởi 朕trẫm 庸dong 虗hư 敢cảm 當đương 六lục 種chủng 之chi 應ưng 披phi 覽lãm 來lai 狀trạng 欣hân 暢sướng 盈doanh 懷hoài 此thử 批# 及cập 狀trạng 具cụ 如như 別biệt 錄lục 故cố 云vân 親thân 紆hu 御ngự 筆bút 。

▲# 論luận 成thành 西tây 域vực 則tắc 地địa 震chấn 光quang 流lưu 志chí 徹triệt 清thanh 涼lương 則tắc 感cảm 通thông 玄huyền 悟ngộ 。

論luận 成thành 西tây 域vực 等đẳng 者giả 即tức 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 西tây 域vực 記ký 云vân 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 是thị 無vô 著trước 之chi 昆côn 弟đệ 也dã 性tánh 有hữu 聰thông 敏mẫn 良lương 緣duyên 未vị 具cụ 乃nãi 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 業nghiệp 三tam 端đoan 妙diệu 聳tủng 峻tuấn 若nhược 霜sương 峯phong 四tứ 辯biện 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 利lợi 如như 星tinh 劒kiếm 無vô 著trước 知tri 小Tiểu 乘Thừa 權quyền 教giáo 接tiếp 引dẫn 下hạ 機cơ 慰úy 疲bì 俗tục 而nhi 置trí 化hóa 城thành 誘dụ 窮cùng 子tử 而nhi 持trì 糞phẩn 器khí 遂toại 設thiết 方phương 便tiện 託thác 病bệnh 在tại 牀sàng 令linh 喚hoán 世thế 親thân 示thị 將tương 去khứ 世thế 世thế 親thân 聞văn 已dĩ 不bất 日nhật 至chí 焉yên 無vô 著trước 見kiến 之chi 廣quảng 說thuyết 病bệnh 源nguyên 因nhân 開khai 大đại 教giáo 云vân 及cập 吾ngô 未vị 死tử 之chi 間gian 讀đọc 吾ngô 所sở 習tập 經Kinh 典điển 世thế 親thân 即tức 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 乃nãi 見kiến 毗tỳ 盧lô 法Pháp 界Giới 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 如như 日nhật 光quang 而nhi 總tổng 照chiếu 若nhược 帝đế 網võng 之chi 相tướng 含hàm 因nhân 生sanh 信tín 悟ngộ 歎thán 曰viết 可khả 取thủ 利lợi 劒kiếm 斷đoạn 吾ngô 舌thiệt 根căn 用dụng 明minh 已dĩ 讚tán 小Tiểu 乘Thừa 之chi 失thất 兄huynh 止chỉ 之chi 曰viết 如như 人nhân 因Nhân 地Địa 而nhi 倒đảo 亦diệc 因Nhân 地Địa 而nhi 起khởi 昔tích 日nhật 以dĩ 舌thiệt 毀hủy 於ư 大Đại 乘Thừa 今kim 可khả 將tương 舌thiệt 以dĩ 讚tán 大Đại 乘Thừa 遂toại 入nhập 山sơn 披phi 覽lãm 大Đại 乘Thừa 造tạo 十Thập 地Địa 論luận 論luận 成thành 之chi 日nhật 大đại 地địa 遍biến 震chấn 光quang 明minh 洞đỗng 然nhiên 國quốc 主chủ 自tự 謁yết 曰viết 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 等đẳng 果quả 耶da 答đáp 曰viết 皆giai 不bất 得đắc 既ký 未vị 得đắc 聖thánh 果Quả 何hà 以dĩ 地địa 動động 答đáp 曰viết 貧bần 道đạo 小tiểu 年niên 不bất 信tín 大Đại 乘Thừa 。 今kim 者giả 良lương 為vi 造tạo 大Đại 乘Thừa 論luận 而nhi 得đắc 地địa 動động 故cố 云vân 地địa 震chấn 光quang 流lưu 言ngôn 志chí 徹triệt 清thanh 涼lương 感cảm 通thông 玄huyền 悟ngộ 者giả 此thử 有hữu 二nhị 人nhân 一nhất 劉lưu 謙khiêm 之chi 二nhị 靈linh 辯biện 法Pháp 師sư 初sơ 傳truyền 云vân 北bắc 齊tề 大đại 和hòa 中trung 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 於ư 清thanh 涼lương 山sơn 求cầu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 燒thiêu 身thân 供cúng 養dường 其kỳ 王vương 子tử 下hạ 有hữu 閹# 官quan 劉lưu 謙khiêm 之chi 自tự 歎thán 形hình 殘tàn 又hựu 覩đổ 王vương 子tử 焚phần 軀khu 之chi 事sự 乃nãi 奏tấu 乞khất 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 遂toại 賚lãi 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 禮lễ 懺sám 讀đọc 誦tụng 心tâm 祈kỳ 妙diệu 德đức 以dĩ 希hy 冥minh 祐hựu 絕tuyệt 粒lạp 飲ẩm 水thủy 垂thùy 三tam 七thất 日nhật 形hình 氣khí 雖tuy 微vi 而nhi 丹đan 懇khẩn 彌di 勁# 忽hốt 感cảm 髭tì 鬚tu 盡tận 生sanh 復phục 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 神thần 彩thải 通thông 悟ngộ 洞đỗng 曉hiểu 幽u 旨chỉ 覃# 思tư 精tinh 修tu 爰viên 造tạo 斯tư 經Kinh 之chi 論luận 始thỉ 終chung 綸luân 綜tống 凡phàm 六lục 百bách 卷quyển 遂toại 以dĩ 奏tấu 聞văn 高cao 祖tổ 敬kính 信tín 有hữu 倍bội 常thường 日nhật 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 教giáo 於ư 斯tư 轉chuyển 盛thịnh 言ngôn 靈linh 辯biện 法Pháp 師sư 者giả 傳truyền 云vân 後hậu 魏ngụy 沙Sa 門Môn 靈linh 辯biện 太thái 原nguyên 普phổ 陽dương 人nhân 宿túc 殖thực 勝thắng 善thiện 常thường 讚tán 大Đại 乘Thừa 及cập 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 偏thiên 加gia 鑽toàn 仰ngưỡng 乃nãi 頂đảnh 戴đái 此thử 經Kinh 入nhập 清thanh 涼lương 山sơn 寺tự 求cầu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 潛tiềm 護hộ 凡phàm 歷lịch 一nhất 歲tuế 足túc 破phá 血huyết 流lưu 肉nhục 盡tận 骨cốt 穿xuyên 怱thông 聞văn 空không 中trung 謂vị 之chi 曰viết 汝nhữ 止chỉ 之chi 但đãn 思tư 惟duy 此thử 經Kinh 。 於ư 是thị 披phi 卷quyển 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 後hậu 熙hi 平bình 元nguyên 年niên 歲tuế 次thứ 大đại 梁lương 正chánh 月nguyệt 於ư 清thanh 涼lương 寺tự 敬kính 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 論luận 演diễn 義nghĩa 釋thích 文văn 窮cùng 微vi 洞đỗng 奧áo 至chí 二nhị 年niên 初sơ 徙tỉ 居cư 懸huyền 瓮úng 山sơn 嵩tung 巖nham 寺tự 造tạo 餘dư 具cụ 如như 傳truyền 若nhược 准chuẩn 論luận 序tự 但đãn 在tại 懸huyền 瓮úng 感cảm 通thông 今kim 據cứ 傳truyền 文văn 故cố 亦diệc 清thanh 涼lương 感cảm 通thông 玄huyền 悟ngộ 也dã 。

▲# 其kỳ 書thư 寫tả 也dã 則tắc 經kinh 輝huy 五ngũ 彩thải 楮# 香hương 四tứ 達đạt 冬đông 葵quỳ 發phát 艶diễm 瑞thụy 鳥điểu 銜hàm 華hoa 。

其kỳ 書thư 寫tả 下hạ 後hậu 魏ngụy 安an 豐phong 郡quận 王vương 延diên 明minh 中trung 山sơn 王vương 元nguyên 熙hi 並tịnh 以dĩ 宗tông 室thất 英anh 靈linh 博bác 通thông 歸quy 一nhất 處xứ 心tâm 無vô 上thượng 稽khể 首thủ 圓viên 宗tông 嘗thường 以dĩ 香hương 和hòa 墨mặc 寫tả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 金kim 字tự 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 部bộ 皆giai 五ngũ 香hương 為vi 藏tạng 七thất 寶bảo 為vi 函hàm 靜tĩnh 夜dạ 良lương 辰thần 清thanh 齋trai 行hành 道Đạo 即tức 放phóng 神thần 光quang 五ngũ 色sắc 照chiếu 耀diệu 臺đài 宇vũ 眾chúng 所sở 咸hàm 覩đổ 因nhân 而nhi 發phát 心tâm 不bất 可khả 勝thắng 記ký 楮# 香hương 四tứ 達đạt 者giả 即tức 僧Tăng 德đức 圓viên 不bất 知tri 氏thị 族tộc 天thiên 水thủy 人nhân 也dã 常thường 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 妙diệu 統thống 宗tông 極cực 遂toại 修tu 一nhất 淨tịnh 園viên 樹thụ 諸chư 穀cốc 楮# 并tinh 種chủng 以dĩ 香hương 草thảo 雜tạp 以dĩ 鮮tiên 華hoa 每mỗi 一nhất 入nhập 園viên 必tất 加gia 洗tẩy 灌quán 身thân 著trước 淨tịnh 衣y 溉cái 以dĩ 香hương 水thủy 楮# 生sanh 三tam 載tái 香hương 氣khí 四tứ 達đạt 後hậu 別biệt 立lập 淨tịnh 室thất 寫tả 經kinh 纔tài 書thư 數số 行hành 每mỗi 字tự 光quang 發phát 照chiếu 明minh 院viện 宇vũ 又hựu 神thần 人nhân 執chấp 戟kích 現hiện 形hình 警cảnh 衛vệ 又hựu 有hữu 青thanh 衣y 梵Phạm 童đồng 無vô 何hà 而nhi 至chí 手thủ 執chấp 天thiên 華hoa 忽hốt 申thân 供cúng 養dường 餘dư 如như 傳truyền 說thuyết 冬đông 葵quỳ 發phát 艶diễm 者giả 即tức 鄧đặng 元nguyên 爽sảng 華hoa 陰ấm 人nhân 證chứng 聖thánh 年niên 中trung 爽sảng 有hữu 親thân 故cố 暴bạo 死tử 經kinh 七thất 日nhật 卻khước 甦tô 說thuyết 冥minh 中trung 欲dục 追truy 爽sảng 爽sảng 懼cụ 彼bỉ 令linh 寫tả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 寫tả 竟cánh 爽sảng 母mẫu 墳phần 側trắc 先tiên 種chủng 蜀thục 葵quỳ 至chí 冬đông 已dĩ 萃tụy 一nhất 朝triêu 華hoa 發phát 燦# 然nhiên 榮vinh 茂mậu 鄉hương 閭lư 異dị 之chi 乃nãi 為vi 奏tấu 聞văn 則tắc 天thiên 皇hoàng 后hậu 為vi 立lập 孝hiếu 門môn 瑞thụy 鳥điểu 銜hàm 華hoa 者giả 僧Tăng 法pháp 誠thành 隱ẩn 居cư 藍lam 谷cốc 後hậu 於ư 南nam 嶺lĩnh 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 澡táo 潔khiết 中trung 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 既ký 畢tất 乃nãi 圖đồ 畫họa 七thất 處xứ 九cửu 會hội 之chi 像tượng 及cập 屈khuất 弘hoằng 文văn 舘# 工công 書thư 張trương 靜tĩnh 敬kính 寫tả 之chi 誠thành 亦diệc 親thân 執chấp 香hương 爐lô 專chuyên 精tinh 供cúng 養dường 後hậu 感cảm 瑞thụy 鳥điểu 形hình 色sắc 非phi 常thường 銜hàm 華hoa 入nhập 室thất 旋toàn 遶nhiễu 供cúng 養dường 再tái 三tam 往vãng 復phục 經kinh 成thành 之chi 後hậu 精tinh 心tâm 轉chuyển 讀đọc 者giả 多đa 蒙mông 感cảm 祐hựu 。

▲# 讀đọc 誦tụng 則tắc 渺# 然nhiên 履lý 空không 煥hoán 若nhược 臨lâm 鏡kính 每mỗi 含hàm 舍xá 利lợi 適thích 會hội 神thần 僧Tăng 涌dũng 地địa 現hiện 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 昇thăng 天thiên 止chỉ 修tu 羅la 之chi 陣trận 。

讀đọc 誦tụng 則tắc 渺# 然nhiên 履lý 空không 者giả 隋tùy 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 僧Tăng 慧tuệ 悟ngộ 京kinh 兆triệu 人nhân 嘗thường 與dữ 一nhất 僧Tăng 同đồng 在tại 終chung 南nam 栖tê 隱ẩn 悟ngộ 受thọ 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 持trì 涅Niết 槃Bàn 木mộc 食thực 巖nham 栖tê 各các 專chuyên 其kỳ 業nghiệp 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 無vô 因nhân 而nhi 至chí 。 拜bái 訊tấn 既ký 訖ngật 云vân 請thỉnh 一nhất 師sư 就tựu 宅trạch 赴phó 齋trai 二nhị 人nhân 相tương/tướng 推thôi 彼bỉ 曰viết 請thỉnh 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 悟ngộ 因nhân 隨tùy 往vãng 乃nãi 是thị 山sơn 神thần 請thỉnh 千thiên 羅La 漢Hán 皆giai 推thôi 之chi 於ư 上thượng 食thực 訖ngật 皆giai 飛phi 空không 而nhi 去khứ 。 神thần 呼hô 一nhất 童đồng 子tử 令linh 侍thị 乃nãi 入nhập 師sư 口khẩu 中trung 因nhân 便tiện 得đắc 仙tiên 還hoàn 歸quy 取thủ 經kinh 辭từ 其kỳ 友hữu 僧Tăng 渺# 然nhiên 而nhi 去khứ 廣quảng 如như 傳truyền 說thuyết 煥hoán 若nhược 臨lâm 鏡kính 者giả 即tức 僧Tăng 辨biện 才tài 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 幼ấu 事sự 裕# 法Pháp 師sư 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 久cửu 而nhi 不bất 悟ngộ 乃nãi 別biệt 護hộ 淨tịnh 造tạo 香hương 函hàm 盛thịnh 經kinh 頂đảnh 戴đái 行hành 道Đạo 凡phàm 經kinh 三tam 載tái 遂toại 夢mộng 普phổ 賢hiền 指chỉ 授thọ 玄huyền 義nghĩa 因nhân 忽hốt 成thành 誦tụng 煥hoán 如như 臨lâm 鏡kính 每mỗi 含hàm 舍xá 利lợi 者giả 即tức 樊phàn 玄huyền 智trí 安an 定định 人nhân 也dã 弱nhược 歲tuế 修tu 道Đạo 於ư 京kinh 城thành 南nam 投đầu 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 順thuận 令linh 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 勸khuyến 依y 此thử 經Kinh 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 每mỗi 誦tụng 經Kinh 口khẩu 中trung 頻tần 獲hoạch 舍xá 利lợi 前tiền 後hậu 數số 百bách 粒lạp 。

●# 適thích 會hội 神thần 僧Tăng 者giả 即tức 苑uyển 律luật 師sư 京kinh 兆triệu 延diên 興hưng 寺tự 僧Tăng 以dĩ 貞trinh 觀quán 年niên 初sơ 途đồ 經kinh 灞# 橋kiều 舍xá 於ư 逆nghịch 旅lữ 日nhật 既ký 將tương 夕tịch 因nhân 而nhi 寓# 宿túc 俄nga 有hữu 異dị 僧Tăng 儀nghi 服phục 麤thô 弊tệ 同đồng 至chí 主chủ 人nhân 別biệt 房phòng 而nhi 止chỉ 遂toại 命mạng 淳thuần 醪lao 良lương 肉nhục 快khoái 意ý 飲ẩm 噉đạm 律luật 師sư 持trì 潔khiết 勃bột 然nhiên 穢uế 之chi 其kỳ 僧Tăng 食thực 已dĩ 乃nãi 漱thấu 以dĩ 灰hôi 水thủy 閇bế 戶hộ 而nhi 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 俄nga 終chung 一nhất 軸trục 苑uyển 乃nãi 束thúc 身thân 抱bão 愧quý 側trắc 聽thính 玄huyền 音âm 未vị 至chí 五ngũ 更cánh 便tiện 終chung 六lục 帙# 苑uyển 深thâm 自tự 悔hối 責trách 。 悲bi 泣khấp 交giao 懷hoài 入nhập 房phòng 禮lễ 懺sám 因nhân 而nhi 分phần/phân 袂# 不bất 告cáo 名danh 字tự 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。

●# 踊dũng 地địa 現hiện 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 者giả 即tức 慧tuệ 祐hựu 法Pháp 師sư 京kinh 崇sùng 福phước 寺tự 僧Tăng 戒giới 行hạnh 精tinh 苦khổ 事sự 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 專chuyên 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 每mỗi 清thanh 晨thần 良lương 霄tiêu 焚phần 香hương 專chuyên 誦tụng 出xuất 現hiện 品phẩm 後hậu 時thời 忽hốt 見kiến 十thập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 現hiện 身thân 金kim 色sắc 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 聽thính 誦tụng 此thử 品phẩm 經kinh 了liễu 便tiện 隱ẩn 。

●# 昇thăng 天thiên 止chỉ 修tu 羅la 之chi 陣trận 者giả 即tức 般Bát 若Nhã 彌di 伽già 薄bạc 于vu 闐điền 國quốc 沙Sa 彌Di 也dã 甚thậm 有hữu 戒giới 行hạnh 每mỗi 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 為vi 華hoa 忽hốt 有hữu 人nhân 合hợp 掌chưởng 竊thiết 謂vị 曰viết 諸chư 天thiên 令linh 弟đệ 子tử 奉phụng 請thỉnh 法Pháp 師sư 請thỉnh 師sư 閇bế 目mục 遂toại 至chí 天thiên 上thượng 天thiên 主chủ 跪quỵ 而nhi 請thỉnh 曰viết 諸chư 天thiên 今kim 與dữ 修tu 羅la 戰chiến 屢lũ 被bị 摧tồi 衂# 今kim 屈khuất 法Pháp 師sư 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 望vọng 法pháp 力lực 加gia 如như 其kỳ 所sở 請thỉnh 乘thừa 天thiên 寶bảo 輅lộ 。 執chấp 天thiên 幢tràng 幡phan 心tâm 念niệm 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 對đối 彼bỉ 勍# 敵địch 修tu 羅la 見kiến 之chi 忽hốt 然nhiên 潰hội 散tán 須tu 臾du 送tống 歸quy 身thân 染nhiễm 天thiên 香hương 終chung 身thân 不bất 滅diệt 。

▲# 觀quán 行hành 則tắc 無vô 生sanh 入nhập 證chứng 偈kệ 讚tán 排bài 空không 海hải 神thần 聽thính 而nhi 時thời 雨vũ 滂# 流lưu 天thiên 童đồng 迎nghênh 而nhi 大đại 水thủy 瀰# 漫mạn 。

觀quán 行hành 則tắc 無vô 生sanh 入nhập 證chứng 偈kệ 讚tán 排bài 空không 者giả 即tức 解giải 脫thoát 和hòa 尚thượng 姓tánh 邢# 氏thị 代đại 州châu 五ngũ 臺đài 縣huyện 人nhân 也dã 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 志chí 業nghiệp 弘hoằng 遠viễn 初sơ 從tùng 介giới 山sơn 抱bão 腹phúc 巖nham 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư 處xứ 詢tuân 求cầu 定định 捨xả 超siêu 有hữu 知tri 人nhân 之chi 鑒giám 識thức 其kỳ 成thành 器khí 告cáo 眾chúng 曰viết 解giải 脫thoát 禪thiền 習tập 融dung 明minh 非phi 爾nhĩ 輩bối 所sở 隣lân 未vị 幾kỷ 而nhi 大đại 啟khải 悟ngộ 後hậu 於ư 五ngũ 臺đài 西tây 南nam 佛Phật 光quang 寺tự 立lập 精tinh 舍xá 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 復phục 依y 經kinh 作tác 佛Phật 光quang 觀quán 屢lũ 往vãng 中trung 臺đài 東đông 南nam 華hoa 園viên 北bắc 古cổ 大đại 孚phu 寺tự 求cầu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 親thân 承thừa 言ngôn 誨hối 云vân 汝nhữ 今kim 何hà 須tu 。 親thân 禮lễ 於ư 我ngã 可khả 自tự 誨hối 責trách 必tất 當đương 大đại 悟ngộ 後hậu 因nhân 自tự 求cầu 乃nãi 悟ngộ 無vô 生sanh 兼kiêm 得đắc 法Pháp 喜hỷ 遂toại 慨khái 茲tư 獨độc 善thiện 思tư 惟duy 廣quảng 濟tế 祈kỳ 誠thành 大đại 覺giác 請thỉnh 證chứng 此thử 心tâm 乃nãi 感cảm 諸chư 佛Phật 現hiện 說thuyết 偈kệ 曰viết 諸chư 佛Phật 寂tịch 滅diệt 甚thậm 深thâm 法Pháp 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 今kim 乃nãi 得đắc 若nhược 能năng 開khai 曉hiểu 此thử 法Pháp 眼nhãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 隨tùy 喜hỷ 解giải 脫thoát 更cánh 問vấn 空không 中trung 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 若nhược 為vi 可khả 說thuyết 得đắc 教giáo 人nhân 耶da 諸chư 佛Phật 即tức 隱ẩn 但đãn 有hữu 聲thanh 告cáo 曰viết 方phương 便tiện 智trí 為vi 燈đăng 照chiếu 見kiến 心tâm 境cảnh 界giới 欲dục 究cứu 真chân 實thật 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 所sở 見kiến 又hựu 嘗thường 本bổn 州châu 都đô 督# 請thỉnh 傳truyền 香hương 受thọ 戒giới 法pháp 化hóa 既ký 畢tất 將tương 事sự 東đông 歸quy 都đô 督# 及cập 眾chúng 送tống 至chí 城thành 東đông 日nhật 云vân 暮mộ 矣hĩ 思tư 欲dục 焚phần 香hương 乃nãi 聞văn 城thành 上thượng 空không 中trung 聲thanh 曰viết 合hợp 掌chưởng 以dĩ 為vi 華hoa 身thân 為vi 供cúng 養dường 具cụ 善thiện 心tâm 真chân 實thật 香hương 讚tán 歎thán 香hương 煙yên 布bố 諸chư 佛Phật 聞văn 此thử 香hương 尋tầm 聲thanh 來lai 相tương/tướng 度độ 眾chúng 等đẳng 勤cần 精tinh 進tấn 終chung 不bất 相tương 疑nghi 。 誤ngộ 故cố 云vân 謁yết 讚tán 排bài 空không 餘dư 廣quảng 如như 傳truyền 然nhiên 或hoặc 即tức 大đại 聖thánh 化hóa 身thân 事sự 難nạn/nan 詳tường 究cứu 德đức 廣quảng 化hóa 博bác 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。

●# 海hải 神thần 聽thính 而nhi 時thời 雨vũ 滂# 流lưu 者giả 即tức 僧Tăng 道đạo 英anh 姓tánh 陳trần 氏thị 蒲bồ 州châu 人nhân 年niên 十thập 八bát 二nhị 親thân 為vi 之chi 娶thú 五ngũ 載tái 同đồng 居cư 誓thệ 不bất 相tương 觸xúc 後hậu 於ư 并tinh 州châu 炬cự 法Pháp 師sư 下hạ 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 便tiện 落lạc 髮phát 入nhập 大đại 行hành 山sơn 栢# 梯thê 寺tự 修tu 行hành 止Chỉ 觀Quán 曾tằng 屬thuộc 亢kháng 旱hạn 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 祈kỳ 甘cam 澤trạch 有hữu 二nhị 老lão 翁ông 各các 二nhị 童đồng 侍thị 悟ngộ 來lai 在tại 聽thính 英anh 每mỗi 異dị 之chi 後hậu 因nhân 問vấn 由do 緒tự 答đáp 云vân 弟đệ 子tử 並tịnh 是thị 海hải 神thần 愛ái 此thử 經Kinh 故cố 來lai 聽thính 英anh 曰viết 今kim 為vi 檀đàn 越việt 講giảng 經kinh 請thỉnh 下hạ 微vi 雨vũ 神thần 乃nãi 勅sắc 二nhị 童đồng 童đồng 便tiện 從tùng 牕# 孔khổng 中trung 出xuất 須tu 臾du 滂# 霈# 遠viễn 近cận 咸hàm 賴lại 焉yên 二nhị 翁ông 拜bái 謝tạ 倐thúc 然nhiên 而nhi 滅diệt 故cố 云vân 海hải 神thần 聽thính 而nhi 時thời 雨vũ 滂# 流lưu 其kỳ 行hành 迹tích 亦diệc 如như 傳truyền 說thuyết 。

●# 天thiên 童đồng 迎nghênh 而nhi 大đại 水thủy 瀰# 漫mạn 者giả 即tức 隨tùy 朝triêu 僧Tăng 靈linh 幹cán 姓tánh 李# 氏thị 狄địch 道Đạo 人Nhân 依y 衍diễn 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 年niên 十thập 八bát 能năng 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 為vi 譯dịch 經kinh 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 後hậu 遇ngộ 疾tật 而nhi 死tử 數sổ 日nhật 乃nãi 甦tô 云vân 性tánh 兜Đâu 率Suất 見kiến 休hưu 遠viễn 二nhị 法Pháp 師sư 並tịnh 坐tọa 華hoa 臺đài 光quang 暉huy 絕tuyệt 世thế 謂vị 幹cán 曰viết 與dữ 我ngã 報báo 諸chư 弟đệ 子tử 。 後hậu 皆giai 生sanh 此thử 幹cán 志chí 奉phụng 華hoa 嚴nghiêm 常thường 依y 經kinh 作tác 華hoa 藏tạng 觀quán 及cập 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán 至chí 于vu 疾tật 甚thậm 目mục 睛tình 上thượng 視thị 若nhược 有hữu 所sở 見kiến 。 沙Sa 門Môn 童đồng 真chân 問vấn 之chi 答đáp 曰viết 向hướng 見kiến 青thanh 衣y 童đồng 子tử 引dẫn 至chí 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 宮cung 而nhi 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 久cửu 終chung 墜trụy 輪luân 迴hồi 蓮liên 華hoa 藏tạng 是thị 所sở 圖đồ 也dã 言ngôn 終chung 氣khí 絕tuyệt 須tu 臾du 復phục 甦tô 真chân 問vấn 何hà 所sở 見kiến 幹cán 曰viết 見kiến 大đại 水thủy 遍biến 滿mãn 華hoa 如như 車xa 輪luân 。 而nhi 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 所sở 願nguyện 足túc 矣hĩ 言ngôn 終chung 而nhi 逝thệ 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。

▲# 講giảng 說thuyết 則tắc 華hoa 梵Phạm 通thông 韻vận 人nhân 天thiên 共cộng 遵tuân 洪hồng 水thủy 斷đoạn 流lưu 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 。

講giảng 說thuyết 則tắc 下hạ 即tức 宋tống 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 唐đường 言ngôn 功công 德đức 賢hiền 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 初sơ 學học 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 靡mĩ 不bất 該cai 通thông 後hậu 崇sùng 佛Phật 法Pháp 深thâm 入nhập 三tam 藏tạng 進tiến 學học 大Đại 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 師sư 試thí 令linh 探thám 取thủ 經kinh 匣hạp 即tức 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 師sư 嘉gia 之chi 令linh 其kỳ 講giảng 說thuyết 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 至chí 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử 車xa 朗lãng 奏tấu 聞văn 太thái 祖tổ 遣khiển 使sứ 迎nghênh 接tiếp 南nam 譙# 王vương 義nghĩa 宣tuyên 等đẳng 並tịnh 師sư 事sự 之chi 集tập 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 七thất 百bách 餘dư 眾chúng 譙# 王vương 欲dục 請thỉnh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 華hoa 言ngôn 未vị 通thông 有hữu 懷hoài 愧quý 歎thán 即tức 朝triêu 夕tịch 禮lễ 懺sám 虔kiền 請thỉnh 觀quán 音âm 以dĩ 求cầu 冥minh 應ưng 遂toại 夢mộng 有hữu 人nhân 執chấp 劒kiếm 持trì 一nhất 人nhân 首thủ 來lai 至chí 其kỳ 前tiền 。 曰viết 何hà 憂ưu 於ư 是thị 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 即tức 刎# 卻khước 陀đà 首thủ 便tiện 置trí 新tân 頭đầu 語ngữ 令linh 迴hồi 轉chuyển 得đắc 無vô 痛thống 耶da 答đáp 曰viết 不bất 痛thống 豁hoát 然nhiên 便tiện 覺giác 備bị 悟ngộ 華hoa 言ngôn 遂toại 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 至chí 數sổ 十thập 遍biến 餘dư 如như 傳truyền 說thuyết 人nhân 天thiên 共cộng 遵tuân 者giả 即tức 魏ngụy 勒lặc 那na 摩ma 提đề 此thử 言ngôn 寶bảo 意ý 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 博bác 聞văn 贍thiệm 學học 通thông 誦tụng 一nhất 億ức 偈kệ 經kinh 尤vưu 明minh 禪thiền 性tánh 以dĩ 正chánh 始thỉ 五ngũ 年niên 初sơ 至chí 洛lạc 陽dương 譯dịch 十Thập 地Địa 等đẳng 論luận 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 意ý 神thần 理lý 標tiêu 峻tuấn 慧tuệ 悟ngộ 絕tuyệt 倫luân 領lãnh 受thọ 華hoa 音âm 妙diệu 窮cùng 清thanh 切thiết 帝đế 每mỗi 令linh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 精tinh 義nghĩa 頴dĩnh 發phát 嘗thường 處xứ 高cao 座tòa 忽hốt 有hữu 持trì 笏# 執chấp 名danh 者giả 形hình 如như 大đại 官quan 云vân 天thiên 帝đế 令linh 來lai 請thỉnh 法Pháp 師sư 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 事sự 所sở 資tư 獨độc 不bất 能năng 建kiến 都đô 講giảng 焚phần 香hương 維duy 那na 梵Phạm 唄bối 咸hàm 亦diệc 須tu 之chi 講giảng 席tịch 眾chúng 僧Tăng 悉tất 皆giai 同đồng 見kiến 意ý 熈# 怡di 微vi 笑tiếu 。 告cáo 眾chúng 辭từ 訣quyết 奄yểm 然nhiên 卒thốt 於ư 法Pháp 座tòa 都đô 講giảng 等đẳng 僧Tăng 亦diệc 同đồng 時thời 殞vẫn 故cố 云vân 人nhân 天thiên 共cộng 遵tuân 洪hồng 水thủy 斷đoạn 流lưu 者giả 即tức 僧Tăng 法pháp 順thuận 俗tục 姓tánh 杜đỗ 氏thị 京kinh 兆triệu 杜đỗ 陵lăng 人nhân 也dã 操thao 行hành 高cao 潔khiết 學học 無vô 常thường 師sư 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 嘗thường 居cư 山sơn 將tương 種chủng 發phát 地địa 多đa 蟲trùng 蟻nghĩ 乃nãi 巡tuần 彊cường/cưỡng/cương 定định 封phong 蟲trùng 便tiện 外ngoại 徙tỉ 盡tận 力lực 耕canh 墾khẩn 一nhất 無vô 所sở 損tổn 三tam 原nguyên 縣huyện 人nhân 自tự 生sanh 聾lung 瘂á 順thuận 乃nãi 召triệu 之chi 與dữ 語ngữ 應ưng 言ngôn 便tiện 愈dũ 因nhân 詣nghệ 南nam 山sơn 屬thuộc 橫hoạnh/hoành 渠cừ 汎# 溢dật 止chỉ 之chi 斷đoạn 流lưu 徐từ 步bộ 而nhi 過quá 將tương 終chung 之chi 日nhật 普phổ 會hội 有hữu 緣duyên 聲thanh 色sắc 不bất 渝du 言ngôn 終chung 而nhi 逝thệ 葬táng 焚phần 川xuyên 北bắc 原nguyên 今kim 全toàn 身thân 塔tháp 在tại 長trường/trưởng 安an 南nam 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 事sự 跡tích 頗phả 多đa 別biệt 傳truyền 云vân 是thị 文Văn 殊Thù 化hóa 身thân 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 者giả 即tức 藏tạng 和hòa 尚thượng 僧Tăng 法Pháp 藏tạng 字tự 賢hiền 首thủ 俗tục 姓tánh 康khang 氏thị 康khang 居cư 國quốc 人nhân 初sơ 賢hiền 首thủ 母mẫu 夢mộng 異dị 光quang 而nhi 孕dựng 此thử 為vi 一nhất 光quang 及cập 生sanh 而nhi 慕mộ 無vô 上thượng 年niên 十thập 七thất 辭từ 親thân 求cầu 法Pháp 於ư 太thái 白bạch 山sơn 後hậu 慈từ 親thân 不bất 愈dũ 歸quy 奉phụng 庭đình 闈vi 綿miên 歷lịch 歲tuế 時thời 能năng 竭kiệt 其kỳ 力lực 時thời 儼nghiễm 法Pháp 師sư 於ư 雲vân 華hoa 寺tự 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 賢hiền 首thủ 至chí 中trung 夜dạ 忽hốt 見kiến 神thần 光quang 來lai 燭chúc 庭đình 宇vũ 賢hiền 首thủ 歎thán 曰viết 當đương 有hữu 異dị 人nhân 發phát 弘hoằng 大đại 教giáo 及cập 明minh 乃nãi 遇ngộ 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 自tự 是thị 伏phục 膺ưng 深thâm 入nhập 無vô 盡tận 此thử 為vi 二nhị 度độ 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 又hựu 後hậu 於ư 雲vân 華hoa 寺tự 講giảng 有hữu 光quang 明minh 現hiện 從tùng 口khẩu 出xuất 須tu 臾du 成thành 蓋cái 眾chúng 所sở 知tri 見kiến 又hựu 是thị 神thần 光quang 正chánh 取thủ 言ngôn 同đồng 即tức 第đệ 二nhị 節tiết 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 取thủ 其kỳ 講giảng 時thời 即tức 第đệ 三tam 節tiết 語ngữ 其kỳ 生sanh 瑞thụy 兼kiêm 第đệ 一nhất 節tiết 故cố 云vân 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 餘dư 如như 別biệt 傳truyền 。

▲# 良lương 以dĩ 一nhất 文văn 之chi 妙diệu 攝nhiếp 義nghĩa 無vô 遺di 故cố 一nhất 偈kệ 之chi 功công 能năng 破phá 地địa 獄ngục 盥quán 掌chưởng 之chi 水thủy 尚thượng 拯chửng 生sanh 靈linh 故cố 讀đọc 誦tụng 思tư 修tu 功công 齊tề 種chủng 智trí 。

良lương 以dĩ 一nhất 文văn 之chi 妙diệu 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 感cảm 應ứng 所sở 以dĩ 於ư 中trung 四tứ 句cú 初sơ 上thượng 一nhất 句cú 正chánh 辨biện 所sở 以dĩ 以dĩ 一nhất 文văn 一nhất 偈kệ 攝nhiếp 義nghĩa 無vô 遺di 極cực 圓viên 妙diệu 故cố 故cố 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 我ngã 此thử 法pháp 海hải 中trung 無vô 有hữu 一nhất 文văn 無vô 有hữu 一nhất 句cú 非phi 是thị 捨xả 施thí 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 而nhi 求cầu 得đắc 者giả 非phi 是thị 捨xả 施thí 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 而nhi 求cầu 得đắc 者giả 釋thích 曰viết 以dĩ 一nhất 是thị 一nhất 切thiết 之chi 一nhất 故cố 稱xưng 性tánh 之chi 一nhất 故cố 故cố 一nhất 偈kệ 之chi 功công 下hạ 三tam 句cú 辨biện 其kỳ 功công 能năng 亦diệc 是thị 感cảm 通thông 之chi 事sự 初sơ 一nhất 偈kệ 之chi 功công 能năng 破phá 地địa 獄ngục 者giả 纂toản 靈linh 記ký 云vân 京kinh 兆triệu 人nhân 姓tánh 王vương 名danh 明minh 幹cán 本bổn 無vô 戒giới 行hạnh 曾tằng 不bất 修tu 善thiện 因nhân 患hoạn 致trí 死tử 被bị 二nhị 人nhân 引dẫn 至chí 地địa 獄ngục 地địa 獄ngục 門môn 前tiền 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 教giáo 誦tụng 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 當đương 如như 是thị 說thuyết 。 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 授thọ 經kinh 已dĩ 謂vị 之chi 曰viết 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 得đắc 排bài 地địa 獄ngục 苦khổ 其kỳ 人nhân 誦tụng 已dĩ 遂toại 入nhập 見kiến 王vương 王vương 問vấn 此thử 人nhân 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 云vân 唯duy 受thọ 持trì 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 具cụ 如như 上thượng 說thuyết 。 王vương 遂toại 放phóng 免miễn 當đương 誦tụng 此thử 偈kệ 時thời 聲thanh 所sở 至chí 處xứ 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 後hậu 三tam 日nhật 方phương 蘇tô 憶ức 持trì 此thử 偈kệ 向hướng 諸chư 道đạo 俗tục 說thuyết 之chi 參tham 驗nghiệm 偈kệ 文văn 方phương 知tri 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 所sở 說thuyết 即tức 覺giác 林lâm 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 今kim 經kinh 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 大đại 意ý 是thị 同đồng 意ý 明minh 地địa 獄ngục 心tâm 造tạo 了liễu 心tâm 造tạo 佛Phật 地địa 獄ngục 自tự 空không 耳nhĩ 既ký 一nhất 偈kệ 之chi 功công 能năng 破phá 地địa 獄ngục 何hà 況huống 一nhất 卷quyển 一nhất 品phẩm 一nhất 部bộ 之chi 玄huyền 微vi 願nguyện 思tư 此thử 言ngôn 勉miễn 共cộng 傳truyền 誦tụng 盥quán 掌chưởng 之chi 水thủy 尚thượng 拯chửng 生sanh 靈linh 者giả 即tức 僧Tăng 伽già 彌di 多đa 羅la 本bổn 師sư 子tử 國quốc 第đệ 三tam 果quả 人nhân 也dã 麟lân 德đức 初sơ 來lai 儀nghi 震chấn 旦đán 高cao 宗tông 大đại 帝đế 甚thậm 加gia 尊tôn 重trọng 處xứ 於ư 禁cấm 中trung 歲tuế 餘dư 供cúng 養dường 多đa 羅la 請thỉnh 尋tầm 聖thánh 迹tích 往vãng 清thanh 涼lương 山sơn 敬kính 禮lễ 文Văn 殊Thù 因nhân 出xuất 至chí 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 時thời 屬thuộc 諸chư 僧Tăng 轉chuyển 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 乃nãi 問vấn 曰viết 此thử 是thị 何hà 經kinh 答đáp 是thị 華hoa 嚴nghiêm 多đa 羅la 肅túc 然nhiên 改cải 容dung 曰viết 不bất 知tri 此thử 處xứ 亦diệc 有hữu 是thị 經Kinh 耶da 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 久cửu 之chi 曰viết 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 功công 德đức 難nan 思tư 西tây 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 有hữu 人nhân 讀đọc 此thử 經Kinh 以dĩ 水thủy 盥quán 掌chưởng 水thủy 霑triêm 蟲trùng 蟻nghĩ 而nhi 捨xả 命mạng 者giả 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 何hà 況huống 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 觀quán 察sát 思tư 惟duy 者giả 歟# 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 讀đọc 誦tụng 思tư 修tu 功công 齊tề 種chủng 智trí 者giả 上thượng 辨biện 盥quán 掌chưởng 之chi 水thủy 今kim 明minh 讀đọc 誦tụng 思tư 修tu 功công 至chí 齊tề 佛Phật 即tức 十Thập 地Địa 經kinh 解giải 脫thoát 月nguyệt 問vấn 也dã 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 云vân 佛Phật 子tử 此thử 集tập 一nhất 切thiết 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 功công 德đức 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 品phẩm 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 不bất 可khả 得đắc 聞văn 。 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 得đắc 幾kỷ 所sở 福phước 。 金kim 剛cang 菩bồ 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 所sở 集tập 福phước 德đức 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 福phước 德đức 如như 是thị 。 何hà 以dĩ 故cố 非phi 。 不bất 聞văn 此thử 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 而nhi 能năng 信tín 解giải 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 何hà 況huống 精tinh 進tấn 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 要yếu 得đắc 聞văn 此thử 集tập 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 乃nãi 能năng 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 修tu 習tập 然nhiên 後hậu 至chí 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 地địa 釋thích 曰viết 聞văn 尚thượng 齊tề 於ư 種chủng 智trí 何hà 況huống 讀đọc 誦tụng 。 思tư 修tu 不bất 可khả 量lượng 也dã 。 經kinh 雖tuy 舉cử 聞văn 為vi 顯hiển 勝thắng 故cố 意ý 通thông 思tư 修tu 故cố 疏sớ/sơ 云vân 讀đọc 誦tụng 思tư 修tu 功công 齊tề 種chủng 智trí 耳nhĩ 。

▲# 宿túc 生sanh 何hà 幸hạnh 感cảm 遇ngộ 斯tư 文văn 其kỳ 事sự 跡tích 昭chiêu 彰chương 備bị 於ư 記ký 傳truyền 。

宿túc 生sanh 何hà 幸hạnh 下hạ 第đệ 三tam 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 可khả 知tri 餘dư 諸chư 感cảm 通thông 具cụ 於ư 傳truyền 記ký 上thượng 來lai 所sở 引dẫn 粗thô 舉cử 數số 條điều 耳nhĩ 傳truyền 譯dịch 感cảm 通thông 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 八bát