華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 玄Huyền 談Đàm
Quyển 6
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 撰Soạn 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 六lục

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

▲# 第đệ 三tam 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 總tổng 屬thuộc 圓viên 教giáo 未vị 知tri 圓viên 義nghĩa 分phân 齊tề 云vân 何hà 。

第đệ 三tam 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề 中trung 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 大đại 意ý 後hậu 今kim 顯hiển 別biệt 教giáo 下hạ 開khai 章chương 別biệt 釋thích 前tiền 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng 三tam 結kết 屬thuộc 所sở 攝nhiếp 今kim 初sơ 兩lưỡng 句cú 前tiền 句cú 結kết 前tiền 謂vị 前tiền 教giáo 攝nhiếp 中trung 不bất 別biệt 明minh 攝nhiếp 者giả 以dĩ 五ngũ 教giáo 第đệ 五ngũ 指chỉ 於ư 此thử 經Kinh 義nghĩa 當đương 已dĩ 攝nhiếp 況huống 諸chư 師sư 立lập 教giáo 皆giai 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 圓viên 故cố 知tri 圓viên 攝nhiếp 後hậu 未vị 知tri 下hạ 一nhất 句cú 生sanh 後hậu 。

▲# 然nhiên 此thử 教giáo 海hải 宏hoành 深thâm 包bao 含hàm 無vô 外ngoại 色sắc 空không 交giao 暎ánh 德đức 用dụng 重trùng 重trùng 語ngữ 其kỳ 橫hoạnh/hoành 收thu 全toàn 收thu 五ngũ 教giáo 乃nãi 至chí 人nhân 天thiên 。 總tổng 無vô 不bất 包bao 方phương 顯hiển 深thâm 廣quảng 。

然nhiên 此thử 教giáo 海hải 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 深thâm 廣quảng 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 今kim 初sơ 至chí 方phương 顯hiển 深thâm 廣quảng 法pháp 說thuyết 也dã 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 標tiêu 宏hoành 大đại 也dã 即tức 是thị 廣quảng 義nghĩa 色sắc 空không 交giao 暎ánh 德đức 用dụng 重trùng 重trùng 釋thích 深thâm 也dã 然nhiên 言ngôn 含hàm 法pháp 喻dụ 如như 海hải 傍bàng 無vô 邊biên 涯nhai 連liên 天thiên 一nhất 色sắc 空không 徹triệt 海hải 底để 海hải 暎ánh 空không 天thiên 即tức 下hạ 四tứ 門môn 之chi 二nhị 總tổng 攝nhiếp 歸quy 真chân 並tịnh 皆giai 空không 淨tịnh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 即tức 交giao 暎ánh 色sắc 空không 色sắc 不bất 礙ngại 空không 空không 不bất 礙ngại 色sắc 也dã 德đức 用dụng 重trùng 重trùng 即tức 唯duy 明minh 深thâm 具cụ 十thập 玄huyền 門môn 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 如như 海hải 十thập 德đức 互hỗ 相tương 周chu 遍biến 語ngữ 其kỳ 橫hoạnh/hoành 收thu 下hạ 釋thích 上thượng 廣quảng 也dã 如như 下hạ 二nhị 地địa 中trung 說thuyết 人nhân 天thiên 十Thập 善Thiện 等đẳng 即tức 其kỳ 文văn 也dã 總tổng 無vô 下hạ 雙song 結kết 深thâm 廣quảng 。

▲# 其kỳ 猶do 百bách 川xuyên 不bất 攝nhiếp 大đại 海hải 大đại 海hải 必tất 攝nhiếp 百bách 川xuyên 雖tuy 攝nhiếp 百bách 川xuyên 同đồng 一nhất 醎hàm 味vị 故cố 隨tùy 一nhất 滴tích 逈huýnh 異dị 百bách 川xuyên 。

其kỳ 猶do 下hạ 喻dụ 明minh 可khả 知tri 。

▲# 前tiền 之chi 四tứ 教giáo 不bất 攝nhiếp 於ư 圓viên 圓viên 必tất 攝nhiếp 四tứ 雖tuy 攝nhiếp 於ư 四tứ 圓viên 以dĩ 貫quán 之chi 故cố 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 亦diệc 圓viên 教giáo 攝nhiếp 尚thượng 非phi 三tam 四tứ 況huống 初sơ 二nhị 耶da 。

前tiền 之chi 四tứ 教giáo 下hạ 法pháp 合hợp 以dĩ 四tứ 教giáo 合hợp 於ư 百bách 川xuyên 圓viên 教giáo 合hợp 於ư 大đại 海hải 於ư 中trung 先tiên 正chánh 合hợp 後hậu 解giải 妨phương 今kim 初sơ 言ngôn 尚thượng 非phi 三tam 四tứ 況huống 初sơ 二nhị 耶da 者giả 合hợp 前tiền 故cố 隨tùy 一nhất 滴tích 逈huýnh 異dị 百bách 川xuyên 即tức 舉cử 勝thắng 顯hiển 劣liệt 三tam 即tức 終chung 教giáo 四tứ 即tức 頓đốn 教giáo 初sơ 二nhị 即tức 小Tiểu 乘Thừa 及cập 與dữ 始thỉ 教giáo 雖tuy 有hữu 戒giới 善thiện 是thị 圓viên 教giáo 戒giới 善thiện 尚thượng 不bất 同đồng 終chung 頓đốn 之chi 勝thắng 以dĩ 彼bỉ 不bất 能năng 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 況huống 初sơ 二nhị 之chi 劣liệt 以dĩ 彼bỉ 尚thượng 不bất 得đắc 二nhị 空không 及cập 事sự 理lý 無vô 礙ngại 等đẳng 故cố 其kỳ 猶do 大đại 海hải 尚thượng 異dị 江giang 河hà 況huống 於ư 溝câu 洫# 。

▲# 斯tư 則tắc 有hữu 其kỳ 所sở 通thông 無vô 其kỳ 所sở 局cục 。

斯tư 則tắc 等đẳng 者giả 二nhị 釋thích 妨phương 也dã 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 先tiên 則tắc 總tổng 收thu 後hậu 則tắc 總tổng 揀giản 二nhị 義nghĩa 天thiên 隔cách 何hà 以dĩ 會hội 通thông 故cố 為vi 此thử 釋thích 總tổng 收thu 者giả 約ước 其kỳ 所sở 通thông 如như 圓viên 教giáo 中trung 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 善thiện 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 有hữu 始thỉ 教giáo 十Thập 地Địa 十thập 如như 八bát 識thức 四Tứ 智Trí 有hữu 終chung 教giáo 中trung 事sự 理lý 無vô 礙ngại 有hữu 頓đốn 教giáo 中trung 言ngôn 思tư 斯tư 絕tuyệt 等đẳng 如như 海hải 有hữu 百bách 川xuyên 之chi 水thủy 水thủy 義nghĩa 同đồng 也dã 後hậu 總tổng 揀giản 者giả 約ước 無vô 其kỳ 所sở 局cục 如như 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 人nhân 空không 自tự 利lợi 始thỉ 教giáo 五ngũ 性tánh 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 不bất 說thuyết 德đức 用dụng 該cai 收thu 頓đốn 教giáo 一nhất 向hướng 事sự 理lý 雙song 絕tuyệt 等đẳng 如như 彼bỉ 百bách 川xuyên 不bất 同đồng 鹹hàm 味vị 不bất 具cụ 十thập 德đức 海hải 則tắc 無vô 之chi 。

▲# 故cố 此thử 圓viên 教giáo 語ngữ 廣quảng 明minh 無vô 量lượng 乘thừa 語ngữ 深thâm 唯duy 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 。

故cố 此thử 圓viên 教giáo 下hạ 結kết 屬thuộc 所sở 攝nhiếp 於ư 中trung 三tam 初sơ 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng 次thứ 一Nhất 乘Thừa 有hữu 二nhị 下hạ 別biệt 釋thích 深thâm 義nghĩa 後hậu 通thông 妨phương 難nạn/nan 。

▲# 一Nhất 乘Thừa 有hữu 二nhị 一nhất 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 同đồng 頓đốn 同đồng 實thật 故cố 二nhị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 唯duy 同đồng 融dung 具cụ 德đức 故cố 。

二nhị 中trung 言ngôn 同đồng 教giáo 者giả 謂vị 終chung 頓đốn 二nhị 教giáo 雖tuy 說thuyết 一nhất 性tánh 一nhất 相tương/tướng 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 不bất 辨biện 圓viên 融dung 具cụ 德đức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 非phi 別biệt 教giáo 而nhi 別biệt 教giáo 中trung 有hữu 一nhất 性tánh 一nhất 相tương/tướng 事sự 理lý 無vô 礙ngại 言ngôn 思tư 斯tư 絕tuyệt 同đồng 彼bỉ 二nhị 故cố 。

▲# 以dĩ 別biệt 該cai 同đồng 皆giai 圓viên 教giáo 攝nhiếp 。

以dĩ 別biệt 該cai 同đồng 下hạ 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 既ký 同đồng 頓đốn 同đồng 實thật 何hà 異dị 頓đốn 實thật 故cố 此thử 通thông 云vân 即tức 此thử 同đồng 中trung 必tất 有hữu 別biệt 義nghĩa 如như 事sự 理lý 無vô 礙ngại 必tất 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 耳nhĩ 猶do 彼bỉ 江giang 水thủy 入nhập 海hải 亦diệc 鹹hàm 。

▲# 今kim 顯hiển 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 略lược 顯hiển 四tứ 門môn 一nhất 明minh 所sở 依y 體thể 事sự 二nhị 總tổng 攝nhiếp 歸quy 真chân 實thật 三tam 彰chương 其kỳ 無vô 礙ngại 四tứ 周chu 遍biến 含hàm 容dung 各các 有hữu 十thập 門môn 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 。

今kim 顯hiển 別biệt 教giáo 下hạ 第đệ 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 章chương 。

▲# 初sơ 中trung 十thập 者giả 一nhất 教giáo 義nghĩa 二nhị 理lý 事sự 三tam 境cảnh 智trí 四tứ 行hành 位vị 五ngũ 因nhân 果quả 六lục 依y 正chánh 七thất 體thể 用dụng 八bát 人nhân 法pháp 九cửu 逆nghịch 順thuận 十thập 應ưng 感cảm 。

後hậu 初sơ 中trung 下hạ 依y 章chương 別biệt 釋thích 釋thích 初sơ 章chương 中trung 三tam 初sơ 具cụ 列liệt 次thứ 略lược 釋thích 後hậu 結kết 廣quảng 從tùng 略lược 。

▲# 教giáo 即tức 能năng 詮thuyên 即tức 前tiền 五ngũ 教giáo 乃nãi 至chí 光quang 香hương 等đẳng 義nghĩa 即tức 所sở 詮thuyên 即tức 五ngũ 教giáo 等đẳng 一nhất 切thiết 義nghĩa 理lý 理lý 即tức 生sanh 空không 所sở 顯hiển 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 無vô 性tánh 真Chân 如Như 等đẳng 理lý 事sự 即tức 色sắc 心tâm 身thân 方Phương 等Đẳng 事sự 。

言ngôn 教giáo 即tức 能năng 詮thuyên 下hạ 二nhị 略lược 釋thích 也dã 但đãn 釋thích 二nhị 對đối 言ngôn 乃nãi 至chí 光quang 香hương 等đẳng 者giả 謂vị 諸chư 法pháp 顯hiển 義nghĩa 但đãn 能năng 詮thuyên 理lý 並tịnh 為vi 教giáo 體thể 如như 下hạ 教giáo 體thể 中trung 明minh 有hữu 以dĩ 光quang 明minh 而nhi 為vi 佛Phật 事sự 等đẳng 是thị 也dã 義nghĩa 即tức 所sở 詮thuyên 一nhất 切thiết 義nghĩa 理lý 者giả 如như 前tiền 立lập 教giáo 中trung 約ước 所sở 詮thuyên 教giáo 別biệt 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 八bát 識thức 等đẳng 義nghĩa 十thập 對đối 法pháp 等đẳng 皆giai 是thị 義nghĩa 也dã 言ngôn 理lý 即tức 生sanh 空không 等đẳng 者giả 具cụ 五ngũ 教giáo 理lý 生sanh 空không 所sở 顯hiển 是thị 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 理lý 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 是thị 始thỉ 教giáo 理lý 無vô 性tánh 真Chân 如Như 是thị 終chung 教giáo 理lý 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 餘dư 二nhị 教giáo 之chi 理lý 謂vị 頓đốn 教giáo 理lý 亦diệc 即tức 無vô 性tánh 真Chân 如Như 體thể 絕tuyệt 安an 立lập 如như 性tánh 雙song 遣khiển 亦diệc 不bất 離ly 如như 圓viên 教giáo 之chi 理lý 總tổng 融dung 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 耳nhĩ 言ngôn 事sự 即tức 色sắc 心tâm 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 其kỳ 餘dư 事sự 類loại 如như 身thân 廣quảng 有hữu 多đa 身thân 謂vị 六lục 道đạo 四tứ 聖thánh 等đẳng 若nhược 事sự 門môn 中trung 無vô 不bất 此thử 攝nhiếp 。

▲# 餘dư 可khả 思tư 准chuẩn 。

餘dư 可khả 思tư 准chuẩn 者giả 即tức 餘dư 八bát 門môn 謂vị 三tam 境cảnh 智trí 者giả 即tức 五ngũ 教giáo 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 能năng 觀quán 之chi 智trí 總tổng 收thu 不bất 出xuất 二nhị 諦đế 二nhị 智trí 別biệt 即tức 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 為vi 境cảnh 無vô 漏lậu 淨tịnh 慧tuệ 為vi 智trí 及cập 他tha 心tâm 等đẳng 十thập 智trí 始thỉ 教giáo 亦diệc 通thông 四Tứ 諦Đế 二nhị 諦đế 等đẳng 為vi 境cảnh 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 等đẳng 智trí 終chung 教giáo 則tắc 是thị 三tam 諦đế 等đẳng 境cảnh 權quyền 實thật 無vô 礙ngại 等đẳng 智trí 。 頓đốn 教giáo 則tắc 無vô 境cảnh 為vi 境cảnh 絕tuyệt 智trí 為vi 智trí 圓viên 教giáo 則tắc 無vô 盡tận 之chi 境cảnh 無vô 盡tận 之chi 智trí 。 四tứ 行hành 位vị 者giả 五ngũ 教giáo 修tu 行hành 不bất 同đồng 得đắc 位vị 差sai 別biệt 位vị 通thông 因nhân 果quả 因nhân 果quả 自tự 互hỗ 不bất 通thông 如như 七thất 方phương 便tiện 等đẳng 為vi 因nhân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng 為vi 果quả 等đẳng 覺giác 已dĩ 下hạ 皆giai 因nhân 妙diệu 覺giác 為vi 果quả 等đẳng 依y 即tức 國quốc 土độ 正chánh 即tức 佛Phật 身thân 等đẳng 體thể 則tắc 法pháp 報báo 等đẳng 用dụng 則tắc 應ứng 化hóa 等đẳng 人nhân 則tắc 覺giác 者giả 等đẳng 法pháp 則tắc 菩Bồ 提Đề 等đẳng 逆nghịch 則tắc 婆bà 須tu 無vô 厭yếm 等đẳng 順thuận 則tắc 觀quán 音âm 正chánh 趣thú 等đẳng 應ưng 即tức 赴phó 感cảm 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 感cảm 即tức 當đương 機cơ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 各các 隨tùy 五ngũ 教giáo 以dĩ 辨biện 差sai 別biệt 諸chư 教giáo 具cụ 有hữu 故cố 云vân 可khả 思tư 又hựu 此thử 十thập 對đối 初sơ 一nhất 為vi 總tổng 後hậu 後hậu 漸tiệm 略lược 若nhược 辨biện 次thứ 第đệ 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 詮thuyên 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 則tắc 無vô 法pháp 不bất 盡tận 法pháp 有hữu 教giáo 理lý 行hành 果quả 行hành 果quả 並tịnh 在tại 所sở 詮thuyên 理lý 中trung 故cố 二nhị 就tựu 所sở 詮thuyên 理lý 雖tuy 復phục 眾chúng 多đa 不bất 出xuất 事sự 之chi 與dữ 理lý 即tức 性tánh 及cập 相tương/tướng 無vô 法pháp 不bất 攝nhiếp 三tam 理lý 該cai 下hạ 八bát 且thả 置trí 而nhi 勿vật 論luận 就tựu 其kỳ 事sự 中trung 不bất 出xuất 境cảnh 智trí 四Tứ 智Trí 觀quán 於ư 境cảnh 便tiện 有hữu 造tạo 修tu 之chi 行hành 所sở 成thành 之chi 位vị 五ngũ 行hành 位vị 未vị 極cực 總tổng 屬thuộc 因nhân 收thu 極cực 則tắc 為vi 果quả 六lục 果quả 中trung 多đa 法pháp 不bất 出xuất 依y 正chánh 因nhân 亦diệc 有hữu 之chi 七thất 隨tùy 依y 正chánh 中trung 皆giai 有hữu 體thể 用dụng 如như 正chánh 中trung 體thể 者giả 法pháp 報báo 用dụng 者giả 應ứng 化hóa 依y 中trung 體thể 者giả 法pháp 性tánh 等đẳng 利lợi 用dụng 者giả 應ưng 物vật 隨tùy 現hiện 交giao 入nhập 無vô 礙ngại 因nhân 門môn 例lệ 然nhiên 八bát 正chánh 中trung 自tự 有hữu 人nhân 法pháp 不bất 同đồng 以dĩ 法pháp 成thành 人nhân 以dĩ 人nhân 知tri 法pháp 九cửu 於ư 人nhân 中trung 逆nghịch 化hóa 順thuận 化hóa 十thập 人nhân 之chi 逆nghịch 順thuận 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 宜nghi 逆nghịch 化hóa 之chi 感cảm 則tắc 婆bà 須tu 等đẳng 應ưng 之chi 宜nghi 順thuận 化hóa 之chi 感cảm 則tắc 文Văn 殊Thù 等đẳng 應ưng 之chi 若nhược 依y 後hậu 後hậu 開khai 一nhất 成thành 二nhị 則tắc 法pháp 彌di 多đa 矣hĩ 謂vị 如như 果quả 分phần/phân 依y 正chánh 為vi 二nhị 因nhân 亦diệc 如như 之chi 則tắc 有hữu 四tứ 矣hĩ 正chánh 有hữu 體thể 用dụng 依y 亦diệc 如như 之chi 則tắc 成thành 八bát 矣hĩ 如như 是thị 相tương 望vọng 展triển 轉chuyển 成thành 多đa 不bất 必tất 全toàn 爾nhĩ 故cố 不bất 為vi 此thử 釋thích 耳nhĩ 又hựu 此thử 十thập 對đối 就tựu 其kỳ 正chánh 意ý 總tổng 相tương/tướng 該cai 收thu 以dĩ 為vi 十thập 玄huyền 所sở 依y 體thể 事sự 若nhược 以dĩ 義nghĩa 取thủ 隨tùy 一nhất 事sự 上thượng 即tức 有hữu 十thập 對đối 如như 下hạ 勝thắng 音âm 蓮liên 華hoa 處xứ 說thuyết 故cố 下hạ 但đãn 約ước 一nhất 塵trần 即tức 具cụ 十thập 對đối 。

▲# 第đệ 二nhị 總tổng 攝nhiếp 歸quy 真chân 實thật 者giả 。

▲# 即tức 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 。

▲# 經Kinh 云vân 法pháp 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 見kiến 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 量lượng 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 如như 法Pháp 界giới 觀quán 。

第đệ 二nhị 攝nhiếp 歸quy 真chân 實thật 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 標tiêu 章chương 次thứ 即tức 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 者giả 即tức 指chỉ 法pháp 之chi 本bổn 後hậu 經Kinh 云vân 下hạ 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 二nhị 中trung 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 法Pháp 界Giới 觀quán 中trung 總tổng 有hữu 三tam 觀quán 一nhất 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 觀quán 二nhị 事sự 理lý 無vô 礙ngại 觀quán 三tam 周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 即tức 今kim 疏sớ/sơ 後hậu 之chi 三tam 門môn 總tổng 攝nhiếp 歸quy 真chân 即tức 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 於ư 中trung 自tự 有hữu 四tứ 句cú 十thập 門môn 一nhất 會hội 色sắc 歸quy 空không 觀quán 二nhị 明minh 空không 即tức 色sắc 觀quán 三tam 色sắc 空không 無vô 礙ngại 觀quán 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 觀quán 此thử 為vi 四tứ 句cú 前tiền 二nhị 各các 四tứ 故cố 為vi 十thập 門môn 初sơ 句cú 四tứ 門môn 者giả 前tiền 三tam 同đồng 言ngôn 色sắc 不bất 即tức 空không 以dĩ 即tức 空không 故cố 釋thích 則tắc 不bất 同đồng 一nhất 明minh 不bất 即tức 斷đoạn 空không 以dĩ 即tức 真chân 空không 故cố 二nhị 明minh 青thanh 黃hoàng 不bất 即tức 真chân 空không 以dĩ 青thanh 黃hoàng 無vô 體thể 故cố 即tức 是thị 真chân 空không 三tam 空không 中trung 無vô 色sắc 可khả 即tức 空không 故cố 云vân 不bất 即tức 空không 以dĩ 會hội 色sắc 歸quy 空không 無vô 有hữu 體thể 故cố 即tức 是thị 真chân 空không 上thượng 三tam 以dĩ 法pháp 揀giản 情tình 四tứ 色sắc 即tức 是thị 空không 。 以dĩ 無vô 性tánh 故cố 。 如như 色sắc 既ký 然nhiên 萬vạn 法pháp 皆giai 爾nhĩ 第đệ 二nhị 明minh 空không 即tức 色sắc 觀quán 亦diệc 有hữu 四tứ 門môn 前tiền 三tam 門môn 准chuẩn 前tiền 言ngôn 同đồng 釋thích 別biệt 但đãn 翻phiên 云vân 空không 不bất 即tức 色sắc 以dĩ 即tức 色sắc 故cố 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 斷đoạn 空không 不bất 即tức 色sắc 以dĩ 真chân 空không 必tất 不bất 異dị 色sắc 故cố 二nhị 以dĩ 空không 理lý 非phi 青thanh 黃hoàng 故cố 非phi 色sắc 非phi 青thanh 黃hoàng 之chi 真chân 空không 必tất 不bất 異dị 青thanh 黃hoàng 故cố 云vân 即tức 色sắc 三tam 空không 是thị 所sở 依y 故cố 不bất 即tức 色sắc 必tất 與dữ 能năng 依y 為vi 所sở 依y 故cố 。 云vân 即tức 色sắc 也dã 上thượng 三tam 揀giản 情tình 四tứ 空không 即tức 是thị 色sắc 。 凡phàm 是thị 真chân 空không 必tất 不bất 異dị 色sắc 故cố 第đệ 三tam 色sắc 空không 無vô 礙ngại 觀quán 者giả 謂vị 色sắc 舉cử 體thể 是thị 真chân 空không 故cố 色sắc 不bất 盡tận 而nhi 空không 現hiện 空không 舉cử 體thể 不bất 異dị 色sắc 故cố 空không 即tức 色sắc 而nhi 空không 不bất 隱ẩn 故cố 無vô 礙ngại 一nhất 味vị 第đệ 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 觀quán 者giả 謂vị 此thử 真chân 空không 不bất 可khả 言ngôn 即tức 色sắc 不bất 即tức 色sắc 即tức 空không 不bất 即tức 空không 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 可khả 不bất 可khả 。 亦diệc 不bất 可khả 此thử 語ngữ 亦diệc 不bất 受thọ 逈huýnh 絕tuyệt 無vô 寄ký 言ngôn 解giải 不bất 及cập 以dĩ 生sanh 心tâm 動động 念niệm 乖quai 法pháp 體thể 故cố 以dĩ 前tiền 八bát 門môn 揀giản 情tình 顯hiển 解giải 第đệ 三tam 門môn 解giải 終chung 趣thú 行hành 第đệ 四tứ 門môn 正chánh 成thành 行hành 體thể 由do 解giải 成thành 行hàng 行hàng 起khởi 解giải 絕tuyệt 上thượng 皆giai 法Pháp 界Giới 觀quán 義nghĩa 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 中trung 不bất 廣quảng 引dẫn 者giả 以dĩ 第đệ 三tam 色sắc 空không 無vô 礙ngại 濫lạm 於ư 第đệ 二nhị 事sự 理lý 無vô 礙ngại 觀quán 故cố 彼bỉ 所sở 以dĩ 立lập 者giả 以dĩ 第đệ 四tứ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 泯mẫn 前tiền 三tam 故cố 故cố 名danh 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 今kim 但đãn 取thủ 一nhất 門môn 總tổng 意ý 亦diệc 即tức 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 又hựu 欲dục 令linh 四tứ 門môn 成thành 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 故cố 初sơ 門môn 即tức 事sự 此thử 門môn 即tức 理lý 三tam 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 四tứ 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 。

▲# 第đệ 三tam 彰chương 其kỳ 無vô 礙ngại 然nhiên 上thượng 十thập 對đối 皆giai 悉tất 無vô 礙ngại 。 今kim 且thả 約ước 事sự 理lý 以dĩ 顯hiển 無vô 礙ngại 亦diệc 有hữu 十thập 門môn 。

第đệ 三tam 事sự 理lý 無vô 礙ngại 觀quán 中trung 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 二nhị 一nhất 理lý 遍biến 於ư 事sự 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 上thượng 之chi 十thập 事sự 下hạ 總tổng 結kết 今kim 初sơ 言ngôn 十thập 對đối 皆giai 悉tất 無vô 礙ngại 。 者giả 謂vị 一nhất 教giáo 義nghĩa 無vô 礙ngại 二nhị 理lý 事sự 無vô 礙ngại 三tam 境cảnh 智trí 無vô 礙ngại 乃nãi 至chí 十thập 應ưng 感cảm 無vô 礙ngại 今kim 且thả 約ước 事sự 理lý 無vô 礙ngại 者giả 事sự 理lý 是thị 所sở 詮thuyên 法pháp 中trung 之chi 總tổng 故cố 又hựu 諸chư 處xứ 多đa 明minh 理lý 事sự 無vô 礙ngại 故cố 為vi 成thành 四tứ 法Pháp 界Giới 故cố 。

▲# 一nhất 理lý 遍biến 於ư 事sự 門môn 。

▲# 謂vị 無vô 分phần/phân 限hạn 之chi 理lý 全toàn 遍biến 有hữu 分phần/phân 限hạn 事sự 中trung 。

▲# 故cố 一nhất 一nhất 纖tiêm 塵trần 理lý 皆giai 圓viên 足túc 。

一nhất 理lý 遍biến 於ư 事sự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 門môn 即tức 為vi 十thập 別biệt 一nhất 一nhất 門môn 中trung 。 多đa 先tiên 正chánh 釋thích 後hậu 會hội 前tiền 義nghĩa 即tức 前tiền 性tánh 相tướng 不bất 同đồng 中trung 十thập 對đối 之chi 義nghĩa 或hoặc 一nhất 門môn 會hội 一nhất 義nghĩa 或hoặc 二nhị 門môn 同đồng 會hội 一nhất 義nghĩa 或hoặc 一nhất 門môn 以dĩ 會hội 多đa 義nghĩa 至chí 文văn 當đương 知tri 又hựu 十thập 對đối 中trung 唯duy 會hội 法pháp 性tánh 以dĩ 是thị 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 分phân 齊tề 故cố 如như 前tiền 云vân 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 別biệt 今kim 但đãn 會hội 一Nhất 乘Thừa 五ngũ 性tánh 一nhất 性tánh 別biệt 但đãn 會hội 一nhất 性tánh 十thập 對đối 皆giai 然nhiên 今kim 初sơ 第đệ 一nhất 門môn 不bất 會hội 至chí 第đệ 二nhị 門môn 一nhất 時thời 會hội 故cố 疏sớ/sơ 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 門môn 。

●# 次thứ 謂vị 無vô 分phần/phân 限hạn 下hạ 正chánh 釋thích 謂vị 理lý 不bất 可khả 分phần/phân 故cố 無vô 分phần/phân 限hạn 事sự 隨tùy 緣duyên 別biệt 故cố 分phần/phân 位vị 歷lịch 然nhiên 而nhi 不bất 相tương 離ly 。 故cố 得đắc 相tương/tướng 遍biến 今kim 明minh 理lý 不bất 異dị 事sự 故cố 遍biến 事sự 中trung 。

●# 後hậu 故cố 一nhất 一nhất 纖tiêm 塵trần 下hạ 結kết 成thành 遍biến 義nghĩa 若nhược 不bất 全toàn 遍biến 則tắc 理lý 可khả 分phần/phân 事sự 不bất 全toàn 攝nhiếp 亦diệc 不bất 即tức 理lý 如như 一nhất 纖tiêm 塵trần 事sự 事sự 皆giai 爾nhĩ 正chánh 遍biến 此thử 時thời 不bất 妨phương 餘dư 遍biến 故cố 亦diệc 非phi 餘dư 處xứ 無vô 理lý 全toàn 此thử 全toàn 彼bỉ 亦diệc 非phi 二nhị 理lý 。

▲# 二nhị 事sự 遍biến 於ư 理lý 門môn 謂vị 有hữu 分phân 之chi 事sự 全toàn 同đồng 無vô 分phân 之chi 理lý 故cố 一nhất 小tiểu 塵trần 即tức 遍biến 法Pháp 界Giới 。

二nhị 事sự 遍biến 於ư 理lý 門môn 者giả 文văn 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 會hội 前tiền 前tiền 中trung 所sở 以dĩ 要yếu 全toàn 同đồng 者giả 以dĩ 事sự 無vô 別biệt 體thể 還hoàn 如như 理lý 故cố 若nhược 不bất 全toàn 同đồng 則tắc 不bất 如như 理lý 色sắc 不bất 異dị 空không 。 義nghĩa 不bất 極cực 成thành 然nhiên 相tương/tướng 遍biến 二nhị 門môn 超siêu 情tình 難nan 見kiến 何hà 者giả 謂vị 事sự 既ký 有hữu 分phần/phân 理lý 即tức 無vô 分phần/phân 如như 何hà 得đắc 遍biến 若nhược 塵trần 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 應ưng 非phi 小tiểu 理lý 遍biến 同đồng 事sự 應ưng 如như 小tiểu 塵trần 今kim 明minh 由do 事sự 與dữ 理lý 有hữu 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 義nghĩa 故cố 以dĩ 非phi 異dị 故cố 全toàn 同đồng 以dĩ 非phi 一nhất 故cố 不bất 壞hoại 分phần/phân 無vô 分phân 別biệt 則tắc 事sự 理lý 兩lưỡng 分phần/phân 如như 海hải 與dữ 波ba 一nhất 波ba 全toàn 遍biến 大đại 海hải 以dĩ 同đồng 海hải 故cố 大đại 海hải 全toàn 在tại 小tiểu 波ba 以dĩ 海hải 無vô 二nhị 故cố 全toàn 在tại 一nhất 波ba 亦diệc 全toàn 在tại 諸chư 波ba 同đồng 一nhất 海hải 故cố 。

▲# 由do 上thượng 二nhị 義nghĩa 互hỗ 該cai 徹triệt 故cố 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 。

由do 上thượng 二nhị 義nghĩa 下hạ 二nhị 會hội 前tiền 義nghĩa 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 會hội 一nhất 性tánh 後hậu 會hội 一Nhất 乘Thừa 前tiền 中trung 三tam 初sơ 明minh 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 二nhị 明minh 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật 三Tam 明Minh 無vô 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 初sơ 中trung 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng 前tiền 中trung 謂vị 事sự 有hữu 分phần/phân 限hạn 理lý 無vô 分phần/phân 限hạn 五ngũ 性tánh 約ước 事sự 一nhất 性tánh 約ước 理lý 今kim 理lý 遍biến 於ư 事sự 則tắc 一nhất 性tánh 之chi 理lý 全toàn 在tại 五ngũ 性tánh 之chi 中trung 事sự 遍biến 於ư 理lý 五ngũ 性tánh 即tức 是thị 一nhất 性tánh 故cố 云vân 互hỗ 該cai 徹triệt 故cố 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 。

▲# 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 乃nãi 至chí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 所sở 謂vị 無vô 性tánh 。

故cố 出xuất 現hiện 下hạ 二nhị 引dẫn 證chứng 此thử 文văn 釋thích 通thông 二nhị 義nghĩa 一nhất 正chánh 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 以dĩ 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 皆giai 是thị 事sự 故cố 今kim 取thủ 釋thích 文văn 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 之chi 義nghĩa 故cố 證chứng 事sự 理lý 無vô 礙ngại 由do 理lý 遍biến 事sự 故cố 生sanh 隨tùy 理lý 而nhi 在tại 佛Phật 中trung 。

▲# 理lý 遍biến 事sự 故cố 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 事sự 遍biến 同đồng 理lý 故cố 說thuyết 都đô 無vô 所sở 成thành 。

理lý 遍biến 事sự 故cố 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật 義nghĩa 謂vị 理lý 無vô 二nhị 實thật 故cố 該cai 多đa 事sự 而nhi 皆giai 成thành 也dã 理lý 如như 虗hư 空không 故cố 事sự 同đồng 理lý 而nhi 無vô 成thành 矣hĩ 。

▲# 經Kinh 云vân 譬thí 如như 虗hư 空không 。 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。

經Kinh 云vân 譬thí 如như 下hạ 引dẫn 證chứng 亦diệc 出xuất 現hiện 品phẩm 成thành 正chánh 覺giác 中trung 義nghĩa 引dẫn 之chi 耳nhĩ 文văn 云vân 佛Phật 子tử 譬thí 如như 虗hư 空không 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 若nhược 成thành 若nhược 壞hoại 常thường 無vô 增tăng 減giảm 何hà 以dĩ 故cố 虗hư 空không 無vô 生sanh 故cố 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 無vô 非phi 相tướng 無vô 一nhất 無vô 種chủng 種chủng 故cố 即tức 無vô 所sở 成thành 義nghĩa 由do 上thượng 二nhị 義nghĩa 欲dục 成thành 則tắc 念niệm 念niệm 常thường 成thành 欲dục 不bất 成thành 則tắc 十thập 方phương 三tam 際tế 無vô 成thành 佛Phật 者giả 故cố 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。

▲# 一nhất 性tánh 無vô 性tánh 。 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。

▲# 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 佛Phật 性tánh 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 。

一nhất 性tánh 無vô 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 者giả 第đệ 三tam 會hội 佛Phật 性tánh 義nghĩa 先tiên 正chánh 會hội 。

●# 後hậu 故cố 涅Niết 槃Bàn 下hạ 引dẫn 證chứng 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 即tức 無vô 性tánh 故cố 大đại 意ý 秪# 爾nhĩ 欲dục 窮cùng 法pháp 源nguyên 故cố 復phục 略lược 引dẫn 然nhiên 北bắc 經kinh 二nhị 十thập 七thất 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 問vấn 於ư 佛Phật 性tánh 總tổng 有hữu 六lục 問vấn 經Kinh 云vân 何hà 為vi 佛Phật 性tánh (# 一nhất 問vấn 體thể 相tướng )# 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh (# 二nhị 問vấn 名danh 義nghĩa )# 何hà 故cố 復phục 名danh 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 (# 三tam 問vấn 性tánh 德đức )# 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 佛Phật 性tánh 者giả 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 。 有hữu 佛Phật 性tánh (# 四tứ 問vấn 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 所sở 以dĩ )# 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 何hà 等đẳng 法pháp 不bất 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 住trụ 何hà 法pháp 而nhi 了liễu 了liễu 見kiến (# 五ngũ 問vấn 住trụ 住trụ 法pháp 別biệt )# 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 何hà 等đẳng 眼nhãn 不bất 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 以dĩ 何hà 眼nhãn 而nhi 了liễu 了liễu 見kiến (# 六lục 問vấn 用dụng 眼nhãn 不bất 同đồng )# 答đáp 中trung 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn 經Kinh 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 所sở 言ngôn 空không 者giả 不bất 見kiến 空không 與dữ 不bất 空không 智trí 者giả 見kiến 空không 及cập 與dữ 不bất 空không 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 苦khổ 之chi 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 空không 者giả 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 不bất 空không 者giả 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 至chí 云vân 無vô 我ngã 者giả 即tức 是thị 生sanh 死tử 我ngã 者giả 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 見kiến 一nhất 切thiết 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 不bất 名danh 中trung 道đạo 乃nãi 至chí 見kiến 一nhất 切thiết 無vô 。 我ngã 不bất 見kiến 我ngã 者giả 。 不bất 名danh 中trung 道đạo 中trung 道đạo 者giả 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 佛Phật 性tánh 常thường 恆hằng 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 無vô 明minh 覆phú 故cố 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 薦tiến 福phước 釋thích 云vân 然nhiên 佛Phật 性tánh 有hữu 二nhị 一nhất 性tánh 得đắc 二nhị 修tu 得đắc 佛Phật 性tánh 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 者giả 即tức 性tánh 得đắc 中trung 道đạo 智trí 慧tuệ 覺giác 性tánh 如như 密mật 嚴nghiêm 云vân 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 藏tạng 亦diệc 名danh 無vô 垢cấu 智trí 常thường 住trụ 無vô 始thỉ 終chung 離ly 四tứ 句cú 言ngôn 說thuyết 亦diệc 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 無vô 相tướng 智trí 無Vô 礙Ngại 智Trí 具cụ 足túc 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 身thân 中trung 等đẳng 非phi 是thị 從tùng 緣duyên 智trí 慧tuệ 名danh 智trí 慧tuệ 也dã 有hữu 自tự 性tánh 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 義nghĩa 故cố 名danh 智trí 慧tuệ 也dã 從tùng 所sở 言ngôn 空không 下hạ 明minh 修tu 得đắc 性tánh 修tu 得đắc 覺giác 性tánh 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 不bất 見kiến 空không 與dữ 不bất 空không 離ly 有hữu 無vô 相tướng 。 故cố 從tùng 智trí 者giả 見kiến 空không 下hạ 明minh 見kiến 中trung 道Đạo 人Nhân 智trí 者giả 即tức 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 也dã 從tùng 空không 者giả 下hạ 明minh 空không 有hữu 等đẳng 法pháp 也dã 空không 即tức 遍biến 計kế 依y 他tha 不bất 空không 即tức 圓viên 成thành 實thật 性tánh 下hạ 文văn 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 虗hư 假giả 隨tùy 其kỳ 滅diệt 處xứ 即tức 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 等đẳng 故cố 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 是thị 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 非phi 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 俗tục 雙song 觀quán 有hữu 無vô 齊tề 照chiếu 故cố 名danh 中Trung 道Đạo 。 又hựu 准chuẩn 下hạ 文văn 云vân 佛Phật 性tánh 云vân 何hà 為vi 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 故cố 。 云vân 何hà 非phi 空không 以dĩ 其kỳ 常thường 故cố 云vân 何hà 非phi 空không 非phi 非phi 空không 能năng 與dữ 善thiện 法Pháp 作tác 種chủng 子tử 故cố 。 准chuẩn 此thử 經Kinh 文văn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 不bất 是thị 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 上thượng 即tức 薦tiến 福phước 意ý 亦diệc 有hữu 深thâm 理lý 今kim 正chánh 釋thích 者giả 與dữ 上thượng 少thiểu 異dị 初sơ 云vân 佛Phật 性tánh 者giả 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 者giả 即tức 雙song 標tiêu 空không 智trí 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 該cai 通thông 心tâm 境cảnh 故cố 明minh 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 揀giản 異dị 瓦ngõa 礫lịch 非phi 情tình 從tùng 所sở 言ngôn 空không 者giả 下hạ 經kinh 自tự 雙song 釋thích 二nhị 義nghĩa 所sở 言ngôn 空không 者giả 牒điệp 上thượng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 以dĩ 空không 有hữu 雙song 絕tuyệt 方phương 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 故cố 云vân 不bất 見kiến 空không 與dữ 不bất 空không 智trí 者giả 見kiến 空không 及cập 與dữ 不bất 空không 下hạ 釋thích 上thượng 智trí 慧tuệ 經kinh 文văn 稍sảo 略lược 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 所sở 言ngôn 智trí 慧tuệ 。 者giả 能năng 見kiến 於ư 空không 及cập 與dữ 不bất 空không 故cố 此thử 中trung 者giả 字tự 非phi 是thị 人nhân 也dã 秪# 是thị 牒điệp 詞từ 此thử 中trung 言ngôn 見kiến 非phi 約ước 修tu 見kiến 但đãn 明minh 性tánh 見kiến 本bổn 有hữu 智trí 性tánh 能năng 了liễu 空không 不bất 空không 故cố 若nhược 無vô 本bổn 智trí 誰thùy 知tri 空không 不bất 空không 耶da 我ngã 無vô 我ngã 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 約ước 修tu 見kiến 者giả 自tự 在tại 下hạ 經kinh 答đáp 第đệ 五ngũ 六lục 問vấn 中trung 及cập 無vô 明minh 覆phú 下hạ 方phương 論luận 見kiến 不bất 見kiến 耳nhĩ 今kim 以dĩ 即tức 智trí 明minh 空không 故cố 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 即tức 空không 之chi 智trí 方phương 是thị 常thường 恆hằng 智trí 性tánh 不bất 生sanh 故cố 。 常thường 不bất 滅diệt 故cố 。 恆hằng 古cổ 德đức 引dẫn 下hạ 經kinh 空không 等đẳng 二nhị 文văn 證chứng 成thành 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 非phi 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 今kim 觀quán 所sở 引dẫn 正chánh 證chứng 是thị 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 義nghĩa 云vân 何hà 非phi 空không 已dĩ 下hạ 方phương 證chứng 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 義nghĩa 空không 智trí 相tương/tướng 成thành 方phương 為vi 真chân 佛Phật 性tánh 義nghĩa 則tắc 知tri 二nhị 藏tạng 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 以dĩ 佛Phật 性tánh 妄vọng 法pháp 不bất 染nhiễm 故cố 名danh 為vi 空không 具cụ 恆Hằng 沙sa 德đức 故cố 名danh 不bất 空không 要yếu 空không 諸chư 妄vọng 方phương 顯hiển 不bất 空không 之chi 德đức 故cố 不bất 相tương 離ly 思tư 之chi 又hựu 言ngôn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 上thượng 論luận 空không 故cố 明minh 知tri 空không 性tánh 智trí 性tánh 無vô 二nhị 性tánh 也dã 故cố 初sơ 言ngôn 即tức 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 又hựu 云vân 見kiến 一nhất 切thiết 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 不bất 名danh 中trung 道đạo 中trung 道đạo 者giả 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 若nhược 爾nhĩ 雙song 見kiến 方phương 有hữu 佛Phật 性tánh 不bất 雙song 見kiến 時thời 應ưng 無vô 佛Phật 性tánh 故cố 知tri 一nhất 切thiết 空không 。 不bất 空không 等đẳng 言ngôn 含hàm 於ư 能năng 所sở 約ước 其kỳ 所sở 見kiến 空không 與dữ 不bất 空không 即tức 是thị 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 約ước 其kỳ 能năng 見kiến 若nhược 不bất 雙song 見kiến 不bất 識thức 佛Phật 性tánh 若nhược 見kiến 中trung 道đạo 名danh 見kiến 佛Phật 性tánh 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh 及cập 疏sớ/sơ 。

▲# 又hựu 出xuất 現hiện 云vân 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 不bất 具cụ 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 無vô 不bất 有hữu 者giả 即tức 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 也dã 。

又hựu 出xuất 現hiện 云vân 下hạ 第đệ 二nhị 會hội 一Nhất 乘Thừa 無vô 不bất 有hữu 者giả 釋thích 成thành 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 無vô 智trí 慧tuệ 性tánh 即tức 有hữu 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 耳nhĩ 。

▲# 三tam 依y 理lý 成thành 事sự 門môn 謂vị 事sự 無vô 別biệt 體thể 要yếu 因nhân 理lý 成thành 如như 攬lãm 水thủy 成thành 波ba 故cố 。

三tam 依y 理lý 成thành 事sự 門môn 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 釋thích 後hậu 會hội 前tiền 前tiền 中trung 言ngôn 要yếu 因nhân 理lý 成thành 者giả 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 由do 無vô 性tánh 理lý 事sự 方phương 成thành 故cố 故cố 中trung 論luận 云vân 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 成thành 又hựu 離ly 真chân 心tâm 無vô 別biệt 體thể 故cố 。

▲# 於ư 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 具cụ 分phần/phân 唯duy 識thức 變biến 故cố 覺giác 林lâm 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 云vân 心tâm 如như 工công 畫họa 師sư 能năng 畫họa 諸chư 世thế 間gian 五ngũ 陰ấm 悉tất 從tùng 生sanh 無vô 法pháp 而nhi 不bất 造tạo 此thử 明minh 唯duy 心tâm 義nghĩa 也dã 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 是thị 具cụ 分phần/phân 耶da 次thứ 頌tụng 云vân 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 應ưng 知tri 佛Phật 與dữ 心tâm 體thể 性tánh 皆giai 無vô 盡tận 既ký 是thị 即tức 佛Phật 之chi 心tâm 明minh 非phi 獨độc 妄vọng 心tâm 而nhi 已dĩ 。

於ư 中trung 又hựu 二nhị 下hạ 第đệ 二nhị 會hội 前tiền 會hội 上thượng 二nhị 義nghĩa 由do 前tiền 離ly 真chân 心tâm 無vô 別biệt 體thể 故cố 成thành 初sơ 具cụ 分phần/phân 唯duy 識thức 由do 前tiền 無vô 性tánh 理lý 成thành 故cố 成thành 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 今kim 初sơ 言ngôn 具cụ 分phần/phân 者giả 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 名danh 阿a 黎lê 耶da 識thức 即tức 是thị 具cụ 分phần/phân 以dĩ 具cụ 有hữu 生sanh 滅diệt 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 即tức 會hội 前tiền 唯duy 心tâm 真chân 妄vọng 別biệt 中trung 通thông 真chân 心tâm 也dã 若nhược 不bất 全toàn 依y 真chân 心tâm 事sự 不bất 依y 理lý 故cố 唯duy 約ước 生sanh 滅diệt 便tiện 非phi 具cụ 分phần/phân 有hữu 云vân 影ảnh 外ngoại 有hữu 質chất 為vi 半bán 頭đầu 唯duy 識thức 質chất 影ảnh 俱câu 影ảnh 為vi 具cụ 分phần/phân 者giả 此thử 乃nãi 唯duy 識thức 宗tông 中trung 之chi 具cụ 分phần/phân 耳nhĩ 次thứ 引dẫn 證chứng 言ngôn 覺giác 林lâm 偈kệ 即tức 夜dạ 摩ma 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 先tiên 有hữu 喻dụ 云vân 譬thí 如như 工công 畫họa 師sư 分phân 布bố 諸chư 彩thải 色sắc 虗hư 妄vọng 取thủ 異dị 色sắc 大đại 種chủng 無vô 差sai 別biệt 等đẳng 疏sớ/sơ 所sở 引dẫn 偈kệ 即tức 合hợp 上thượng 半bán 初sơ 句cú 合hợp 譬thí 如như 工công 畫họa 師sư 下hạ 三tam 句cú 皆giai 合hợp 分phân 布bố 諸chư 彩thải 色sắc 次thứ 引dẫn 證chứng 具cụ 分phần/phân 偈kệ 亦diệc 合hợp 分phân 布bố 彩thải 色sắc 並tịnh 如như 夜dạ 摩ma 偈kệ 讚tán 品phẩm 釋thích 。

▲# 二nhị 明minh 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 成thành 故cố 問vấn 明minh 品phẩm 文Văn 殊Thù 難nạn/nan 云vân 心tâm 性tánh 是thị 一nhất 云vân 何hà 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 。 差sai 別biệt 即tức 緣duyên 性tánh 相tướng 違vi 難nạn/nan 覺giác 首thủ 答đáp 云vân 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 。 生sanh 示thị 現hiện 而nhi 有hữu 生sanh 即tức 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 答đáp 又hựu 云vân 諸chư 法pháp 無vô 作tác 。 用dụng 亦diệc 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 明minh 隨tùy 緣duyên 不bất 失thất 自tự 性tánh 即tức 同đồng 勝thắng 鬘man 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 有hữu 生sanh 死tử 依y 如Như 來Lai 藏tạng 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。

二nhị 明minh 真Chân 如Như 等đẳng 者giả 即tức 會hội 前tiền 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 凝ngưng 然nhiên 別biệt 中trung 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 也dã 緣duyên 從tùng 真chân 起khởi 故cố 依y 理lý 成thành 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 如như 問vấn 明minh 品phẩm 釋thích 。

▲# 四tứ 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 謂vị 由do 事sự 攬lãm 理lý 成thành 故cố 事sự 虗hư 而nhi 理lý 實thật 。

四tứ 明minh 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng 前tiền 中trung 謂vị 由do 攬lãm 理lý 成thành 者giả 躡niếp 前tiền 第đệ 三tam 門môn 也dã 故cố 事sự 虗hư 而nhi 理lý 實thật 者giả 由do 攬lãm 理lý 成thành 離ly 理lý 無vô 體thể 故cố 事sự 卻khước 虗hư 理lý 則tắc 實thật 也dã 以dĩ 事sự 虗hư 故cố 能năng 顯hiển 實thật 理lý 事sự 若nhược 有hữu 實thật 實thật 理lý 則tắc 隱ẩn 以dĩ 事sự 虗hư 故cố 全toàn 事sự 中trung 之chi 理lý 挺đĩnh 然nhiên 露lộ 現hiện 如như 波ba 相tương/tướng 虗hư 令linh 水thủy 現hiện 也dã 以dĩ 波ba 攬lãm 水thủy 成thành 故cố 波ba 虗hư 水thủy 實thật 故cố 波ba 能năng 顯hiển 水thủy 若nhược 離ly 波ba 說thuyết 水thủy 即tức 有hữu 外ngoại 明minh 空không 。

▲# 依y 他tha 無vô 性tánh 即tức 是thị 圓viên 成thành 如như 波ba 相tương/tướng 虗hư 令linh 水thủy 現hiện 故cố 。

依y 他tha 無vô 性tánh 等đẳng 者giả 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa 即tức 是thị 會hội 前tiền 依y 他tha 空không 有hữu 即tức 離ly 別biệt 中trung 即tức 義nghĩa 既ký 云vân 依y 他tha 無vô 性tánh 即tức 是thị 圓viên 成thành 明minh 非phi 但đãn 無vô 遍biến 計kế 性tánh 別biệt 有hữu 圓viên 成thành 是thị 所sở 顯hiển 理lý 。

▲# 夜dạ 摩ma 偈kệ 云vân 云vân 何hà 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 諸chư 蘊uẩn 有hữu 何hà 性tánh 蘊uẩn 性tánh 不bất 可khả 滅diệt 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 分phân 別biệt 此thử 諸chư 蘊uẩn 其kỳ 性tánh 本bổn 空không 。 寂tịch 空không 故cố 不bất 可khả 滅diệt 此thử 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 眾chúng 生sanh 既ký 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 然nhiên 佛Phật 及cập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 又hựu 十thập 忍nhẫn 品phẩm 云vân 譬thí 如như 谷cốc 響hưởng 從tùng 緣duyên 所sở 起khởi 而nhi 與dữ 法pháp 性tánh 無vô 有hữu 相tương 違vi 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 偈kệ 云vân 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 遍biến 於ư 九cửu 會hội 。

後hậu 夜dạ 摩ma 下hạ 引dẫn 證chứng 總tổng 引dẫn 三tam 文văn 初sơ 夜dạ 摩ma 偈kệ 即tức 力lực 林lâm 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 三tam 偈kệ 連liên 綿miên 二nhị 引dẫn 十thập 忍nhẫn 品phẩm 即tức 如như 響hưởng 忍nhẫn 三tam 引dẫn 須Tu 彌Di 偈kệ 即tức 勝Thắng 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 下hạ 半bán 云vân 如như 是thị 解giải 法pháp 性tánh 則tắc 見kiến 盧lô 舍xá 那na 此thử 前tiền 有hữu 一nhất 偈kệ 反phản 釋thích 云vân 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 。 者giả 妄vọng 取thủ 五ngũ 蘊uẩn 相tương/tướng 不bất 了liễu 彼bỉ 真chân 性tánh 是thị 人nhân 不bất 見kiến 。 佛Phật 其kỳ 中trung 深thâm 旨chỉ 如như 隨tùy 經kinh 疏sớ/sơ 文văn 。

▲# 五ngũ 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 謂vị 事sự 既ký 全toàn 理lý 則tắc 事sự 盡tận 無vô 遺di 如như 水thủy 奪đoạt 波ba 波ba 相tương/tướng 全toàn 盡tận 。

五ngũ 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 等đẳng 者giả 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 後hậu 會hội 前tiền 今kim 初sơ 言ngôn 事sự 既ký 全toàn 理lý 即tức 事sự 盡tận 無vô 遺di 者giả 以dĩ 離ly 真chân 理lý 外ngoại 無vô 片phiến 事sự 可khả 得đắc 故cố 斯tư 則tắc 水thủy 存tồn 以dĩ 壞hoại 波ba 矣hĩ 。

▲# 故cố 說thuyết 生sanh 佛Phật 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。

故cố 說thuyết 生sanh 佛Phật 下hạ 二nhị 會hội 前tiền 也dã 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 會hội 次thứ 引dẫn 證chứng 後hậu 非phi 約ước 一nhất 分phần/phân 眾chúng 生sanh 下hạ 揀giản 異dị 權quyền 宗tông 。

▲# 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 譬thí 如như 虗hư 空không 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 若nhược 成thành 若nhược 壞hoại 常thường 無vô 增tăng 減giảm 何hà 以dĩ 故cố 虗hư 空không 無vô 生sanh 故cố 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 故cố 。 乃nãi 至chí 云vân 設thiết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 成thành 正chánh 覺giác 。 與dữ 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 無vô 有hữu 異dị 。 皆giai 以dĩ 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 故cố 。

出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 略lược 引dẫn 二nhị 經kinh 初sơ 引dẫn 出xuất 現hiện 言ngôn 乃nãi 至chí 云vân 設thiết 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 其kỳ 乃nãi 至chí 中trung 合hợp 云vân 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 無vô 非phi 相tướng 無vô 一nhất 無vô 種chủng 種chủng 故cố 佛Phật 子tử 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 能năng 化hóa 作tác 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 心tâm 一nhất 一nhất 心tâm 復phục 化hóa 作tác 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 皆giai 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 無vô 相tướng 如như 是thị 盡tận 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 劫kiếp 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 人nhân 化hóa 心tâm 化hóa 作tác 如Như 來Lai 凡phàm 有hữu 幾kỷ 何hà 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 如như 我ngã 解giải 於ư 仁nhân 所sở 說thuyết 義nghĩa 化hóa 與dữ 不bất 化hóa 等đẳng 無vô 有hữu 別biệt 云vân 何hà 問vấn 言ngôn 。 凡phàm 有hữu 幾kỷ 何hà 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 佛Phật 子tử 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 設thiết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 同đồng 疏sớ/sơ 末mạt 後hậu 云vân 皆giai 以dĩ 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 。 故cố 者giả 義nghĩa 引dẫn 合hợp 云vân 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 故cố 。 若nhược 無vô 有hữu 相tướng 。 則tắc 無vô 增tăng 減giảm 。

▲# 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經kinh 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。

▲# 非phi 約ước 一nhất 分phần/phân 眾chúng 生sanh 不bất 成thành 佛Phật 者giả 說thuyết 無vô 增tăng 減giảm 耳nhĩ 。

不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經kinh 下hạ 二nhị 引dẫn 他tha 經kinh 雖tuy 言ngôn 小tiểu 異dị 而nhi 文văn 義nghĩa 多đa 同đồng 。

▲# 六lục 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 謂vị 真chân 理lý 隨tùy 緣duyên 而nhi 成thành 事sự 法pháp 遂toại 令linh 事sự 顯hiển 理lý 不bất 現hiện 也dã 如như 水thủy 成thành 波ba 動động 顯hiển 靜tĩnh 隱ẩn 。

六lục 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 者giả 隨tùy 緣duyên 之chi 中trung 別biệt 義nghĩa 以dĩ 隨tùy 緣duyên 成thành 事sự 此thử 事sự 遍biến 於ư 真chân 理lý 故cố 事sự 顯hiển 理lý 隱ẩn 也dã 。

▲# 故cố 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 財tài 首thủ 偈kệ 云vân 世thế 間gian 所sở 言ngôn 論luận 一nhất 切thiết 是thị 分phân 別biệt 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 得đắc 入nhập 於ư 法pháp 性tánh 等đẳng 。

故cố 法Pháp 身thân 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 法Pháp 身thân 經kinh 言ngôn 財tài 首thủ 偈kệ 云vân 者giả 即tức 問vấn 明minh 品phẩm 。

▲# 七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 謂vị 凡phàm 是thị 真chân 理lý 必tất 非phi 事sự 外ngoại 以dĩ 是thị 法pháp 無vô 我ngã 理lý 故cố 空không 即tức 色sắc 故cố 理lý 即tức 是thị 事sự 方phương 為vi 真chân 理lý 。

七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 者giả 以dĩ 事sự 必tất 依y 理lý 虗hư 無vô 體thể 故cố 是thị 故cố 此thử 理lý 舉cử 體thể 皆giai 事sự 方phương 為vi 真chân 理lý 如như 水thủy 即tức 波ba 無vô 動động 而nhi 非phi 濕thấp 故cố 水thủy 即tức 波ba 也dã 。

▲# 第đệ 七thất 迴hồi 向hướng 云vân 法pháp 性tánh 不bất 違vi 法pháp 相tướng 等đẳng 故cố 。

法pháp 性tánh 不bất 違vi 法pháp 相tướng 。 等đẳng 故cố 者giả 等đẳng 字tự 等đẳng 於ư 餘dư 文văn 具cụ 云vân 法pháp 性tánh 不bất 違vi 相tương/tướng 法pháp 相tướng 不bất 違vi 性tánh 法pháp 生sanh 不bất 違vi 性tánh 法pháp 性tánh 不bất 違vi 生sanh 此thử 兩lưỡng 對đối 明minh 事sự 理lý 無vô 違vi 相tương/tướng 不bất 違vi 性tánh 生sanh 不bất 違vi 性tánh 自tự 屬thuộc 事sự 能năng 顯hiển 理lý 及cập 第đệ 八bát 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn 故cố 但đãn 略lược 引dẫn 性tánh 不bất 違vi 相tương/tướng 一nhất 句cú 即tức 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 經kinh 。

▲# 八bát 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn 謂vị 緣duyên 集tập 必tất 無vô 自tự 性tánh 舉cử 體thể 即tức 真chân 故cố 。

▲# 上thượng 之chi 二nhị 門môn 正chánh 明minh 二nhị 諦đế 不bất 相tương 違vi 義nghĩa 如như 濕thấp 不bất 違vi 波ba 波ba 不bất 違vi 濕thấp 舉cử 體thể 相tướng 即tức 故cố 夜dạ 摩ma 偈kệ 云vân 如như 金kim 與dữ 金kim 色sắc 其kỳ 性tánh 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 非phi 法pháp 亦diệc 然nhiên 體thể 性tánh 無vô 有hữu 異dị 。

上thượng 之chi 二nhị 門môn 下hạ 並tịnh 將tương 七thất 八bát 二nhị 門môn 會hội 前tiền 五ngũ 義nghĩa 一nhất 會hội 二nhị 諦đế 空không 有hữu 即tức 離ly 別biệt 中trung 相tương/tướng 即tức 義nghĩa 也dã 濕thấp 喻dụ 真Chân 諦Đế 波ba 喻dụ 俗tục 諦đế 夜dạ 摩ma 偈kệ 者giả 即tức 精tinh 進tấn 林lâm 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 彼bỉ 初sơ 偈kệ 云vân 諸chư 法pháp 無vô 差sai 別biệt 無vô 有hữu 能năng 知tri 者giả 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 知tri 智trí 慧tuệ 究cứu 竟cánh 故cố 次thứ 文văn 即tức 云vân 如như 金kim 與dữ 金kim 色sắc 其kỳ 性tánh 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 非phi 法pháp 亦diệc 然nhiên 體thể 性tánh 無vô 有hữu 異dị 然nhiên 法pháp 非phi 法pháp 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 善thiện 法Pháp 為vi 法pháp 惡ác 法pháp 為vi 非phi 法pháp 此thử 順thuận 標tiêu 中trung 諸chư 法pháp 無vô 差sai 故cố 二nhị 者giả 法pháp 相tướng 為vi 法pháp 法pháp 性tánh 為vi 非phi 法pháp 即tức 金kim 喻dụ 法pháp 性tánh 色sắc 喻dụ 法pháp 相tướng 今kim 文văn 正chánh 用dụng 後hậu 意ý 故cố 證chứng 事sự 法pháp 即tức 理lý 二nhị 諦đế 相tướng 即tức 。

▲# 此thử 亦diệc 喻dụ 於ư 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 與dữ 阿a 賴lại 耶da 展triển 轉chuyển 無vô 別biệt 。

此thử 亦diệc 喻dụ 於ư 下hạ 二nhị 重trọng/trùng 會hội 前tiền 唯duy 心tâm 真chân 妄vọng 別biệt 中trung 通thông 真chân 心tâm 義nghĩa 即tức 金kim 喻dụ 如Như 來Lai 藏tạng 色sắc 喻dụ 生sanh 死tử 等đẳng 故cố 密mật 嚴nghiêm 云vân 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 藏tạng 世thế 間gian 阿a 賴lại 耶da 如như 金kim 與dữ 指chỉ 環hoàn 展triển 轉chuyển 無vô 差sai 別biệt 由do 前tiền 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 已dĩ 會hội 故cố 致trí 亦diệc 言ngôn 。

▲# 又hựu 由do 事sự 即tức 理lý 故cố 雖tuy 有hữu 不bất 常thường 理lý 即tức 事sự 故cố 雖tuy 空không 不bất 斷đoạn 。

又hựu 由do 事sự 即tức 理lý 下hạ 會hội 不bất 斷đoạn 常thường 亦diệc 是thị 二nhị 諦đế 門môn 中trung 開khai 出xuất 。

▲# 又hựu 由do 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 故cố 起khởi 滅diệt 同đồng 時thời 須Tu 彌Di 偈kệ 云vân 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 行hành 莫mạc 不bất 速tốc 歸quy 盡tận 其kỳ 性tánh 如như 虗hư 空không 故cố 說thuyết 無vô 有hữu 盡tận 。 智trí 者giả 說thuyết 無vô 盡tận 此thử 亦diệc 無vô 所sở 說thuyết 。 自tự 性tánh 無vô 盡tận 故cố 得đắc 有hữu 難nan 思tư 盡tận 等đẳng 則tắc 同đồng 時thời 四tứ 相tương/tướng 不bất 待đãi 後hậu 無vô 。

又hựu 由do 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 等đẳng 者giả 會hội 四tứ 相tương/tướng 前tiền 後hậu 一nhất 時thời 別biệt 中trung 一nhất 時thời 之chi 義nghĩa 事sự 全toàn 同đồng 理lý 故cố 事sự 即tức 滅diệt 也dã 以dĩ 事sự 虗hư 無vô 體thể 故cố 引dẫn 偈kệ 即tức 善thiện 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。

▲# 亦diệc 令linh 究cứu 竟cánh 斷đoạn 證chứng 離ly 於ư 能năng 所sở 十Thập 地Địa 品phẩm 云vân 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 非phi 言ngôn 詞từ 所sở 及cập 迴hồi 向hướng 品phẩm 云vân 無vô 有hữu 智trí 外ngoại 如như 為vi 智trí 所sở 入nhập 亦diệc 無vô 如như 外ngoại 智trí 能năng 證chứng 於ư 如như 等đẳng 。

亦diệc 令linh 究cứu 竟cánh 下hạ 會hội 能năng 所sở 斷đoạn 證chứng 即tức 離ly 別biệt 中trung 即tức 義nghĩa 然nhiên 引dẫn 十Thập 地Địa 斷đoạn 惑hoặc 經kinh 文văn 但đãn 初sơ 一nhất 句cú 是thị 斷đoạn 惑hoặc 相tương/tướng 三tam 時thời 無vô 斷đoạn 方phương 說thuyết 斷đoạn 故cố 後hậu 一nhất 句cú 是thị 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 今kim 以dĩ 般Bát 若Nhã 亦diệc 為vi 能năng 斷đoạn 故cố 因nhân 便tiện 引dẫn 之chi 故cố 論luận 釋thích 此thử 句cú 云vân 即tức 是thị 觀quán 行hành 相tương 謂vị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 體thể 絕tuyệt 名danh 言ngôn 真chân 智trí 內nội 發phát 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 依y 聲thanh 而nhi 悟ngộ 故cố 既ký 為vi 真chân 智trí 故cố 可khả 斷đoạn 惑hoặc 迴hồi 向hướng 品phẩm 云vân 無vô 有hữu 智trí 外ngoại 如như 等đẳng 者giả 亦diệc 證chứng 斷đoạn 惑hoặc 能năng 所sở 不bất 二nhị 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 上thượng 所sở 引dẫn 經kinh 皆giai 至chí 下hạ 本bổn 文văn 自tự 當đương 曉hiểu 了liễu 。

▲# 九cửu 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn 即tức 妄vọng 之chi 真chân 異dị 於ư 妄vọng 故cố 如như 濕thấp 非phi 動động 。

九cửu 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn 者giả 謂vị 即tức 事sự 之chi 理lý 而nhi 非phi 是thị 事sự 以dĩ 真chân 妄vọng 異dị 故cố 實thật 非phi 虗hư 故cố 所sở 依y 非phi 能năng 依y 故cố 如như 即tức 波ba 之chi 水thủy 非phi 波ba 以dĩ 濕thấp 非phi 動động 故cố 是thị 則tắc 不bất 異dị 有hữu 之chi 真chân 空không 空không 存tồn 也dã 。

▲# 十thập 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn 即tức 真chân 之chi 妄vọng 異dị 於ư 真chân 故cố 如như 動động 非phi 濕thấp 故cố 慚tàm 愧quý 林lâm 偈kệ 云vân 如như 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 此thử 二nhị 不bất 為vi 一nhất 又hựu 云vân 如như 相tương/tướng 與dữ 無vô 相tướng 生sanh 死tử 及cập 涅Niết 槃Bàn 分phân 別biệt 各các 不bất 同đồng 等đẳng 。

十thập 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn 者giả 謂vị 全toàn 理lý 之chi 事sự 而nhi 恆hằng 非phi 理lý 以dĩ 性tánh 相tướng 異dị 故cố 能năng 依y 非phi 所sở 依y 故cố 是thị 故cố 舉cử 體thể 全toàn 理lý 而nhi 事sự 相tướng 宛uyển 然nhiên 如như 全toàn 水thủy 之chi 波ba 波ba 恆hằng 非phi 水thủy 以dĩ 動động 非phi 濕thấp 故cố 是thị 則tắc 不bất 異dị 空không 之chi 幻huyễn 事sự 事sự 存tồn 也dã 。

▲# 上thượng 七thất 八bát 二nhị 門môn 明minh 事sự 理lý 非phi 異dị 九cửu 十thập 二nhị 門môn 明minh 事sự 理lý 非phi 一nhất 故cố 為vi 無vô 為vi 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 第đệ 四tứ 迴hồi 向hướng 云vân 於ư 有hữu 為vi 界giới 示thị 無vô 為vi 法pháp 而nhi 不bất 滅diệt 壞hoại 有hữu 為vi 之chi 相tướng 。 於ư 無vô 為vi 界giới 示thị 有hữu 為vi 法pháp 而nhi 不bất 分phân 別biệt 。 無vô 為vi 之chi 性tánh 。

上thượng 七thất 八bát 二nhị 門môn 下hạ 用dụng 前tiền 四tứ 門môn 會hội 前tiền 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 有hữu 為vi 別biệt 中trung 無vô 為vi 義nghĩa 也dã 然nhiên 大đại 品phẩm 亦diệc 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 若nhược 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 為vi 是thị 有hữu 為vi 為vi 是thị 無vô 為vi 佛Phật 答đáp 非phi 有hữu 為vi 法pháp 。 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 離ly 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 無vô 為vi 法pháp 有hữu 為vi 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 皆giai 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

▲# 上thượng 之chi 十thập 事sự 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 故cố 云vân 無vô 礙ngại 。

▲# 約ước 理lý 望vọng 事sự 則tắc 有hữu 成thành 有hữu 壞hoại 有hữu 即tức 有hữu 離ly 事sự 望vọng 於ư 理lý 有hữu 顯hiển 有hữu 隱ẩn 有hữu 一nhất 有hữu 異dị 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại 無vô 障chướng 。 無vô 礙ngại 同đồng 時thời 頓đốn 起khởi 深thâm 思tư 令linh 觀quán 明minh 現hiện 以dĩ 成thành 理lý 事sự 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 觀quán 也dã 。

上thượng 之chi 十thập 事sự 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 即tức 結kết 釋thích 十thập 門môn 於ư 中trung 二nhị 先tiên 結kết 指chỉ 後hậu 約ước 理lý 望vọng 事sự 下hạ 別biệt 束thúc 十thập 門môn 以dĩ 成thành 八bát 字tự 理lý 望vọng 於ư 事sự 有hữu 其kỳ 四tứ 義nghĩa 一nhất 有hữu 成thành 者giả 即tức 第đệ 三tam 依y 理lý 成thành 事sự 門môn 二nhị 有hữu 壞hoại 者giả 即tức 第đệ 五ngũ 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 既ký 奪đoạt 彼bỉ 事sự 事sự 則tắc 壞hoại 也dã 三tam 有hữu 即tức 者giả 即tức 第đệ 七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 四tứ 有hữu 離ly 者giả 即tức 第đệ 九cửu 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn 言ngôn 事sự 望vọng 於ư 理lý 有hữu 顯hiển 有hữu 隱ẩn 有hữu 一nhất 有hữu 異dị 者giả 亦diệc 有hữu 四tứ 門môn 一nhất 有hữu 顯hiển 者giả 即tức 第đệ 四tứ 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 二nhị 有hữu 隱ẩn 者giả 即tức 第đệ 六lục 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 三tam 有hữu 一nhất 者giả 即tức 第đệ 八bát 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn 四tứ 有hữu 異dị 者giả 即tức 第đệ 十thập 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn 此thử 上thượng 言ngôn 成thành 壞hoại 等đẳng 者giả 就tựu 功công 能năng 說thuyết 如như 有hữu 成thành 者giả 是thị 理lý 成thành 事sự 非phi 理lý 自tự 成thành 則tắc 一nhất 一nhất 門môn 皆giai 有hữu 事sự 理lý 無vô 礙ngại 故cố 云vân 約ước 理lý 望vọng 事sự 約ước 事sự 望vọng 理lý 餘dư 可khả 思tư 之chi 上thượng 來lai 相tương/tướng 參tham 故cố 有hữu 四tứ 對đối 八bát 義nghĩa 而nhi 初sơ 相tương/tướng 遍biến 二nhị 門môn 今kim 不bất 會hội 者giả 以dĩ 相tương/tướng 遍biến 之chi 義nghĩa 義nghĩa 皆giai 相tương 似tự 非phi 如như 一nhất 成thành 一nhất 壞hoại 。 等đẳng 故cố 故cố 不bất 顯hiển 之chi 又hựu 相tương/tướng 遍biến 者giả 即tức 後hậu 八bát 門môn 之chi 所sở 以dĩ 故cố 謂vị 由do 相tương/tướng 遍biến 方phương 有hữu 成thành 壞hoại 等đẳng 耳nhĩ 若nhược 欲dục 攝nhiếp 者giả 即tức 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 二nhị 義nghĩa 所sở 收thu 後hậu 之chi 不bất 即tức 二nhị 門môn 即tức 不bất 壞hoại 能năng 所sở 方phương 有hữu 相tương/tướng 遍biến 有hữu 相tương/tướng 遍biến 故cố 方phương 論luận 不bất 即tức 言ngôn 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại 等đẳng 者giả 事sự 理lý 相tương 望vọng 各các 四tứ 義nghĩa 中trung 皆giai 二nhị 義nghĩa 逆nghịch 二nhị 義nghĩa 順thuận 謂vị 依y 理lý 成thành 事sự 真chân 理lý 即tức 事sự 順thuận 也dã 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 真chân 理lý 非phi 事sự 逆nghịch 也dã 事sự 能năng 顯hiển 理lý 事sự 法pháp 即tức 理lý 順thuận 也dã 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 事sự 法pháp 非phi 理lý 逆nghịch 也dã 欲dục 成thành 即tức 成thành 欲dục 壞hoại 即tức 壞hoại 故cố 云vân 自tự 在tại 成thành 不bất 礙ngại 壞hoại 壞hoại 不bất 礙ngại 成thành 顯hiển 不bất 礙ngại 隱ẩn 隱ẩn 不bất 礙ngại 顯hiển 故cố 云vân 無vô 礙ngại 正chánh 當đương 成thành 時thời 即tức 是thị 壞hoại 等đẳng 故cố 得đắc 同đồng 時thời 四tứ 對đối 皆giai 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 云vân 頓đốn 起khởi 又hựu 上thượng 四tứ 對đối 何hà 以dĩ 約ước 理lý 望vọng 事sự 但đãn 云vân 成thành 等đẳng 不bất 云vân 顯hiển 等đẳng 約ước 事sự 望vọng 理lý 但đãn 云vân 顯hiển 等đẳng 不bất 云vân 成thành 等đẳng 深thâm 有hữu 所sở 以dĩ 何hà 者giả 事sự 從tùng 理lý 生sanh 可khả 許hứa 云vân 成thành 理lý 非phi 新tân 有hữu 但đãn 可khả 言ngôn 顯hiển 事sự 成thành 必tất 滅diệt 故cố 得đắc 云vân 壞hoại 真chân 理lý 常thường 住trụ 故cố 但đãn 云vân 隱ẩn 其kỳ 即tức 之chi 與dữ 一nhất 離ly 之chi 與dữ 異dị 大đại 旨chỉ 則tắc 同đồng 細tế 明minh 亦diệc 異dị 理lý 無vô 形hình 相tướng 但đãn 可khả 即tức 事sự 而nhi 事sự 有hữu 萬vạn 差sai 故cố 可khả 言ngôn 與dữ 理lý 冥minh 一nhất 理lý 絕tuyệt 諸chư 相tướng 故cố 云vân 離ly 事sự 事sự 有hữu 差sai 異dị 故cố 云vân 異dị 理lý 上thượng 約ước 義nghĩa 別biệt 有hữu 此thử 不bất 同đồng 若nhược 統thống 收thu 者giả 應ưng 成thành 五ngũ 對đối 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa 一nhất 相tương/tướng 遍biến 對đối 二nhị 相tương/tướng 成thành 對đối 三tam 相tương/tướng 害hại 對đối 四tứ 相tương/tướng 即tức 對đối 五ngũ 不bất 即tức 對đối 五ngũ 中trung 前tiền 四tứ 明minh 事sự 理lý 不bất 離ly 後hậu 一nhất 明minh 事sự 理lý 不bất 即tức 又hựu 五ngũ 對đối 之chi 中trung 共cộng 有hữu 三tam 義nghĩa 成thành 顯hiển 一nhất 對đối 是thị 事sự 理lý 相tương/tướng 作tác 義nghĩa 奪đoạt 隱ẩn 及cập 不bất 即tức 二nhị 對đối 是thị 事sự 理lý 相tương 違vi 義nghĩa 相tương/tướng 遍biến 及cập 相tương/tướng 即tức 二nhị 對đối 是thị 事sự 理lý 不bất 相tương 礙ngại 義nghĩa 又hựu 由do 第đệ 二nhị 相tương/tướng 作tác 故cố 有hữu 第đệ 四tứ 相tương/tướng 即tức 由do 相tương/tướng 即tức 故cố 相tương/tướng 遍biến 由do 有hữu 第đệ 三tam 相tương 違vi 故cố 有hữu 第đệ 五ngũ 不bất 即tức 又hựu 若nhược 無vô 不bất 即tức 無vô 可khả 相tương/tướng 遍biến 故cố 說thuyết 真chân 空không 妙diệu 有hữu 各các 有hữu 四tứ 義nghĩa 初sơ 約ước 理lý 望vọng 事sự 即tức 真chân 空không 四tứ 義nghĩa 一nhất 廢phế 己kỷ 成thành 他tha 義nghĩa 即tức 依y 理lý 成thành 事sự 門môn 二nhị 泯mẫn 他tha 顯hiển 己kỷ 義nghĩa 即tức 真chân 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 三tam 自tự 他tha 俱câu 存tồn 義nghĩa 即tức 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn 四tứ 自tự 他tha 俱câu 泯mẫn 義nghĩa 即tức 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 由do 其kỳ 即tức 故cố 而nhi 互hỗ 泯mẫn 也dã 又hựu 初sơ 及cập 三tam 即tức 理lý 遍biến 於ư 事sự 門môn 以dĩ 自tự 存tồn 故cố 舉cử 體thể 成thành 他tha 故cố 遍biến 他tha 也dã 後hậu 約ước 事sự 望vọng 理lý 即tức 妙diệu 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 顯hiển 他tha 自tự 盡tận 義nghĩa 即tức 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 二nhị 自tự 顯hiển 隱ẩn 他tha 義nghĩa 即tức 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 三tam 自tự 他tha 俱câu 存tồn 義nghĩa 即tức 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn 四tứ 自tự 他tha 俱câu 泯mẫn 義nghĩa 即tức 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn 又hựu 初sơ 及cập 三tam 即tức 事sự 遍biến 於ư 理lý 門môn 以dĩ 自tự 存tồn 故cố 而nhi 能năng 顯hiển 他tha 故cố 遍biến 他tha 也dã 故cố 說thuyết 幻huyễn 有hữu 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 真chân 空không 隱ẩn 顯hiển 自tự 在tại 。

▲# 第đệ 四tứ 周chu 遍biến 含hàm 容dung 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 且thả 依y 古cổ 德đức 顯hiển 十thập 玄huyền 門môn 於ư 中trung 文văn 二nhị 先tiên 正chánh 辨biện 玄huyền 門môn 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 所sở 以dĩ 。

第đệ 四tứ 周chu 遍biến 含hàm 容dung 者giả 即tức 周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 於ư 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 舉cử 開khai 章chương 後hậu 依y 章chương 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 然nhiên 此thử 觀quán 名danh 即tức 法Pháp 界Giới 觀quán 中trung 之chi 名danh 以dĩ 當đương 事sự 事sự 無vô 礙ngại 以dĩ 理lý 有hữu 普phổ 遍biến 廣quảng 容dung 二nhị 義nghĩa 融dung 於ư 諸chư 事sự 皆giai 能năng 周chu 遍biến 含hàm 容dung 眾chúng 多đa 義nghĩa 門môn 皆giai 悉tất 由do 此thử 二nhị 義nghĩa 而nhi 有hữu 然nhiên 法Pháp 界Giới 觀quán 立lập 十thập 觀quán 名danh 與dữ 十thập 玄huyền 不bất 同đồng 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 且thả 依y 古cổ 德đức 顯hiển 十thập 玄huyền 門môn 即tức 依y 藏tạng 和hòa 尚thượng 也dã 至chí 相tương/tướng 已dĩ 有hữu 而nhi 小tiểu 有hữu 不bất 同đồng 於ư 中trung 文văn 二nhị 下hạ 開khai 章chương 可khả 知tri 。

▲# 今kim 初sơ 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 八bát 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn 此thử 之chi 十thập 門môn 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 隨tùy 其kỳ 一nhất 門môn 。 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。

今kim 初sơ 一nhất 同đồng 時thời 下hạ 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích 釋thích 其kỳ 二nhị 章chương 即tức 為vi 二nhị 別biệt 今kim 釋thích 初sơ 章chương 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 列liệt 名danh 總tổng 顯hiển 二nhị 指chỉ 事sự 別biệt 明minh 三tam 結kết 例lệ 成thành 益ích 今kim 初sơ 十thập 名danh 全toàn 依y 賢hiền 首thủ 是thị 故cố 上thượng 云vân 互hỗ 依y 古cổ 德đức 就tựu 列liệt 名danh 中trung 其kỳ 第đệ 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 門môn 同đồng 法Pháp 界Giới 觀quán 中trung 廣quảng 容dung 普phổ 遍biến 之chi 義nghĩa 而nhi 名danh 小tiểu 異dị 此thử 門môn 賢hiền 首thủ 新tân 立lập 以dĩ 替thế 至chí 相tương/tướng 十thập 玄huyền 諸chư 藏tạng 純thuần 雜tạp 具cụ 德đức 門môn 意ý 云vân 一nhất 行hành 為vi 純thuần 萬vạn 行hạnh 為vi 雜tạp 等đẳng 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 若nhược 一nhất 理lý 為vi 純thuần 萬vạn 行hạnh 等đẳng 為vi 雜tạp 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 恐khủng 濫lạm 事sự 理lý 無vô 礙ngại 所sở 以dĩ 改cải 之chi 主chủ 伴bạn 一nhất 門môn 至chí 相tương/tướng 所sở 無vô 而nhi 有hữu 唯duy 心tâm 迴hồi 轉chuyển 善thiện 成thành 門môn 今kim 為vi 玄huyền 門môn 所sở 以dĩ 故cố 不bất 立lập 之chi 而nhi 列liệt 名danh 次thứ 亦diệc 異dị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 云vân 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 二nhị 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 三tam 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 四tứ 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 五ngũ 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 六lục 諸chư 藏tạng 純thuần 雜tạp 具cụ 德đức 門môn 七thất 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 八bát 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 九cửu 唯duy 心tâm 迴hồi 轉chuyển 善thiện 成thành 門môn 十thập 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 今kim 不bất 依y 至chí 相tương/tướng 者giả 以dĩ 賢hiền 首thủ 所sở 立lập 有hữu 次thứ 第đệ 故cố 一nhất 同đồng 相tương/tướng 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 以dĩ 是thị 總tổng 故cố 冠quan 於ư 九cửu 門môn 之chi 初sơ 二nhị 廣quảng 狹hiệp 門môn 別biệt 中trung 先tiên 辨biện 此thử 者giả 是thị 別biệt 門môn 之chi 由do 由do 上thượng 事sự 理lý 無vô 礙ngại 中trung 事sự 理lý 相tương/tướng 遍biến 故cố 生sanh 下hạ 諸chư 門môn 且thả 約ước 事sự 如như 理lý 遍biến 故cố 廣quảng 不bất 壞hoại 事sự 相tướng 故cố 狹hiệp 故cố 為vi 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 始thỉ 三tam 由do 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 所sở 遍biến 有hữu 多đa 以dĩ 己kỷ 望vọng 多đa 故cố 有hữu 一nhất 多đa 相tương 容dung 相tương 容dung 則tắc 二nhị 體thể 俱câu 存tồn 但đãn 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 耳nhĩ 四tứ 由do 此thử 容dung 彼bỉ 彼bỉ 便tiện 即tức 此thử 由do 此thử 遍biến 彼bỉ 此thử 便tiện 即tức 彼bỉ 等đẳng 故cố 有hữu 相tương/tướng 即tức 門môn 五ngũ 由do 互hỗ 相tương 攝nhiếp 則tắc 互hỗ 有hữu 隱ẩn 顯hiển 理lý 攝nhiếp 他tha 他tha 可khả 見kiến 故cố 有hữu 相tương/tướng 入nhập 門môn 攝nhiếp 他tha 他tha 無vô 體thể 故cố 有hữu 相tương/tướng 如như 門môn 攝nhiếp 他tha 他tha 雖tuy 存tồn 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 故cố 有hữu 隱ẩn 顯hiển 門môn 以dĩ 為vi 門môn 別biệt 故cố 故cố 此thử 三tam 門môn 皆giai 由do 相tương/tướng 攝nhiếp 而nhi 有hữu 相tương/tướng 入nhập 則tắc 如như 二nhị 鏡kính 互hỗ 照chiếu 相tương/tướng 即tức 則tắc 如như 波ba 水thủy 相tương/tướng 收thu 隱ẩn 顯hiển 則tắc 如như 片phiến 月nguyệt 相tương/tướng 暎ánh 六lục 由do 此thử 攝nhiếp 他tha 一nhất 切thiết 齊tề 攝nhiếp 彼bỉ 攝nhiếp 亦diệc 然nhiên 故cố 有hữu 微vi 細tế 相tương 容dung 七thất 由do 互hỗ 攝nhiếp 重trùng 重trùng 故cố 有hữu 帝đế 網võng 無vô 盡tận 八bát 由do 既ký 如như 帝đế 網võng 隨tùy 一nhất 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 無vô 盡tận 故cố 有hữu 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 九cửu 由do 上thượng 八bát 皆giai 是thị 所sở 依y 所sở 依y 之chi 法pháp 既ký 融dung 次thứ 辨biện 能năng 依y 能năng 依y 之chi 時thời 亦diệc 爾nhĩ 十thập 由do 法pháp 法pháp 皆giai 然nhiên 故cố 隨tùy 舉cử 其kỳ 一nhất 則tắc 便tiện 為vi 主chủ 連liên 帶đái 緣duyên 起khởi 便tiện 有hữu 伴bạn 生sanh 廣quảng 如như 下hạ 釋thích 然nhiên 刊# 定định 記ký 則tắc 分phần/phân 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 各các 有hữu 十thập 玄huyền 德đức 相tương/tướng 十thập 者giả 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 德đức 二nhị 相tương/tướng 即tức 德đức 三tam 相tương/tướng 在tại 德đức 四tứ 隱ẩn 顯hiển 德đức 五ngũ 主chủ 伴bạn 德đức 六lục 同đồng 體thể 即tức 成thành 德đức 七thất 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 德đức 八bát 純thuần 雜tạp 德đức 九cửu 微vi 細tế 德đức 十thập 因nhân 陀đà 羅la 網võng 德đức 二nhị 業nghiệp 用dụng 十thập 者giả 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ứng 用dụng 二nhị 相tương/tướng 即tức 用dụng 三tam 相tương/tướng 在tại 用dụng 四tứ 相tương/tướng 入nhập 用dụng 五ngũ 相tương/tướng 作tác 用dụng 六lục 純thuần 雜tạp 用dụng 七thất 隱ẩn 顯hiển 用dụng 八bát 主chủ 伴bạn 用dụng 九cửu 微vi 細tế 用dụng 十thập 因nhân 陀đà 羅la 網võng 用dụng 其kỳ 德đức 相tương/tướng 門môn 中trung 無vô 業nghiệp 用dụng 門môn 中trung 四tứ 五ngũ 業nghiệp 用dụng 中trung 無vô 德đức 相tương/tướng 六lục 七thất 彼bỉ 師sư 意ý 云vân 業nghiệp 用dụng 是thị 應ứng 機cơ 施thi 設thiết 故cố 有hữu 相tương/tướng 入nhập 相tương/tướng 作tác 以dĩ 本bổn 不bất 入nhập 令linh 見kiến 入nhập 故cố 本bổn 來lai 眾chúng 生sanh 非phi 佛Phật 令linh 生sanh 作tác 佛Phật 故cố 故cố 是thị 業nghiệp 用dụng 德đức 相tương/tướng 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 相tướng 作tác 相tương/tướng 入nhập 其kỳ 德đức 相tương/tướng 本bổn 具cụ 故cố 有hữu 同đồng 體thể 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 德đức 及cập 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 德đức 業nghiệp 用dụng 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 此thử 二nhị 此thử 四tứ 互hỗ 出xuất 故cố 各các 有hữu 十thập 歷lịch 門môn 備bị 舉cử 便tiện 成thành 十thập 二nhị 今kim 明minh 德đức 用dụng 雖tuy 異dị 不bất 妨phương 同đồng 一nhất 十thập 玄huyền 無vô 不bất 該cai 攝nhiếp 德đức 相tương/tướng 亦diệc 有hữu 常thường 入nhập 作tác 故cố 故cố 彼bỉ 相tương/tướng 在tại 即tức 相tương/tướng 入nhập 也dã 彼bỉ 相tương/tướng 作tác 者giả 乃nãi 相tương/tướng 即tức 也dã 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 令linh 見kiến 出xuất 入nhập 即tức 業nghiệp 用dụng 門môn 常thường 相tương 涉thiệp 入nhập 如như 鏡kính 互hỗ 照chiếu 即tức 德đức 相tương/tướng 門môn 以dĩ 眾chúng 生sanh 為vi 佛Phật 生sanh 即tức 佛Phật 也dã 以dĩ 佛Phật 作tác 眾chúng 生sanh 佛Phật 即tức 生sanh 也dã 故cố 知tri 相tương/tướng 作tác 即tức 是thị 相tương/tướng 即tức 若nhược 約ước 對đối 機cơ 而nhi 作tác 名danh 業nghiệp 用dụng 門môn 本bổn 來lai 即tức 是thị 名danh 德đức 相tương/tướng 門môn 依y 此thử 而nhi 分phần/phân 非phi 無vô 小tiểu 異dị 統thống 其kỳ 體thể 事sự 更cánh 無vô 別biệt 也dã 是thị 知tri 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 作tác 二nhị 名danh 雖tuy 異dị 而nhi 無vô 兩lưỡng 門môn 入nhập 在tại 小tiểu 殊thù 始thỉ 終chung 一nhất 致trí 又hựu 德đức 相tương/tướng 不bất 能năng 入nhập 作tác 真Chân 如Như 則tắc 闕khuyết 此thử 德đức 不bất 應ưng 有hữu 普phổ 攝nhiếp 諸chư 法pháp 之chi 德đức 及cập 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 德đức 亦diệc 應ưng 無vô 有hữu 能năng 安an 。 立lập 德đức 及cập 能năng 持trì 世thế 間gian 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 德đức 故cố 常thường 作tác 入nhập 於ư 理lý 無vô 違vi 如như 有hữu 經kinh 言ngôn 諸chư 佛Phật 猶do 如như 淨tịnh 明minh 鏡kính 我ngã 身thân 一nhất 似tự 摩ma 尼ni 珠châu 諸chư 佛Phật 常thường 來lai 入nhập 我ngã 體thể 我ngã 身thân 遍biến 入nhập 諸chư 佛Phật 軀khu 即tức 常thường 入nhập 也dã 又hựu 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 成thành 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 無vô 作tác 耶da 若nhược 隨tùy 情tình 見kiến 作tác 入nhập 則tắc 但đãn 有hữu 業nghiệp 用dụng 義nghĩa 也dã 其kỳ 同đồng 體thể 成thành 即tức 德đức 乃nãi 此thử 中trung 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 但đãn 名danh 異dị 耳nhĩ 故cố 彼bỉ 自tự 釋thích 云vân 一nhất 一nhất 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 故cố 與dữ 下hạ 釋thích 託thác 事sự 義nghĩa 同đồng 其kỳ 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 德đức 即tức 帝đế 網võng 門môn 亦diệc 微vi 細tế 門môn 攝nhiếp 並tịnh 如như 下hạ 會hội 又hựu 彼bỉ 不bất 存tồn 廣quảng 狹hiệp 而nhi 存tồn 純thuần 雜tạp 亦diệc 如như 下hạ 會hội 而nhi 彼bỉ 無vô 十thập 世thế 門môn 彼bỉ 以dĩ 時thời 為vi 所sở 依y 體thể 事sự 故cố 故cố 彼bỉ 體thể 事sự 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 謂vị 色sắc 心tâm 時thời 處xứ 身thân 方phương 教giáo 義nghĩa 行hành 位vị 則tắc 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 斯tư 亦diệc 有hữu 理lý 今kim 明minh 時thời 無vô 別biệt 體thể 故cố 不bất 為vi 所sở 依y 但đãn 依y 法pháp 立lập 故cố 入nhập 玄huyền 門môn 耳nhĩ 亦diệc 如như 下hạ 會hội 。

▲# 今kim 且thả 於ư 前tiền 十thập 中trung 取thủ 一nhất 事sự 法pháp 明minh 具cụ 後hậu 十thập 門môn 。

今kim 且thả 於ư 前tiền 十thập 中trung 下hạ 第đệ 二nhị 指chỉ 事sự 別biệt 明minh 分phần/phân 二nhị 先tiên 總tổng 也dã 。

▲# 如như 下hạ 文văn 中trung 一nhất 蓮liên 華hoa 葉diệp 或hoặc 一nhất 微vi 塵trần 則tắc 具cụ 教giáo 等đẳng 十thập 對đối 同đồng 時thời 相tương 應ứng 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。

後hậu 如như 下hạ 文văn 中trung 下hạ 別biệt 顯hiển 十thập 門môn 即tức 為vi 十thập 別biệt 初sơ 即tức 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 以dĩ 近cận 初sơ 列liệt 故cố 不bất 標tiêu 次thứ 文văn 中trung 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng 前tiền 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 當đương 門môn 中trung 具cụ 後hậu 明minh 具cụ 餘dư 九cửu 門môn 疏sớ/sơ 言ngôn 則tắc 具cụ 教giáo 等đẳng 十thập 對đối 同đồng 時thời 相tương 應ứng 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 者giả 初sơ 當đương 門môn 中trung 具cụ 也dã 此thử 中trung 正chánh 意ý 即tức 明minh 具cụ 前tiền 教giáo 義nghĩa 理lý 事sự 境cảnh 智trí 行hành 位vị 因nhân 果quả 等đẳng 十thập 對đối 之chi 法pháp 前tiền 十thập 對đối 法pháp 無vô 法pháp 不bất 包bao 故cố 此thử 頓đốn 具cụ 則tắc 無vô 所sở 不bất 具cụ 所sở 以dĩ 具cụ 者giả 廣quảng 有hữu 十thập 因nhân 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 法Pháp 界Giới 融dung 故cố 然nhiên 古cổ 德đức 就tựu 一nhất 華hoa 之chi 上thượng 義nghĩa 有hữu 此thử 十thập 探thám 玄huyền 記ký 云vân 此thử 一nhất 蓮liên 華hoa 表biểu 令linh 生sanh 解giải 為vi 教giáo 則tắc 是thị 所sở 詮thuyên 為vi 義nghĩa 如như 下hạ 勝thắng 音âm 菩Bồ 薩Tát 蓮liên 華hoa 處xứ 說thuyết 二nhị 華hoa 相tương/tướng 為vi 事sự 華hoa 體thể 為vi 理lý 下hạ 云vân 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 壞hoại 蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới 。 海hải 三tam 華hoa 是thị 所sở 觀quán 亦diệc 即tức 是thị 能năng 觀quán 以dĩ 此thử 經Kinh 中trung 可khả 以dĩ 內nội 行hành 為vi 外ngoại 事sự 故cố 四tứ 行hành 事sự 之chi 華hoa 結kết 成thành 位vị 故cố 五ngũ 因nhân 事sự 之chi 華hoa 攬lãm 成thành 果quả 故cố 六lục 華hoa 臺đài 所sở 依y 亦diệc 入nhập 正chánh 故cố 如như 國quốc 土độ 身thân 等đẳng 七thất 華hoa 體thể 同đồng 真chân 用dụng 應ứng 機cơ 故cố 八bát 全toàn 攬lãm 為vi 人nhân 恆hằng 是thị 法pháp 故cố 九cửu 逆nghịch 同đồng 五ngũ 熱nhiệt 順thuận 十thập 度độ 故cố 十thập 應ưng 赴phó 羣quần 機cơ 亦diệc 能năng 感cảm 故cố 如như 一nhất 華hoa 事sự 既ký 爾nhĩ 餘dư 一nhất 切thiết 事sự 准chuẩn 以dĩ 知tri 之chi 如như 事sự 法pháp 既ký 爾nhĩ 餘dư 教giáo 義nghĩa 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 準chuẩn 思tư 可khả 見kiến 如như 具cụ 自tự 十thập 對đối 既ký 爾nhĩ 彼bỉ 一nhất 華hoa 葉diệp 具cụ 前tiền 十thập 門môn 亦diệc 然nhiên 釋thích 曰viết 若nhược 依y 古cổ 德đức 此thử 義nghĩa 則tắc 一nhất 事sự 華hoa 上thượng 已dĩ 有hữu 此thử 十thập 前tiền 十thập 對đối 上thượng 復phục 各các 有hữu 十thập 令linh 一nhất 事sự 華hoa 頓đốn 具cụ 十thập 十thập 亦diệc 有hữu 斯tư 理lý 今kim 此thử 疏sớ/sơ 意ý 但đãn 令linh 頓đốn 具cụ 前tiền 十thập 已dĩ 無vô 不bất 收thu 耳nhĩ 。

▲# 亦diệc 具cụ 後hậu 之chi 九cửu 門môn 及cập 彼bỉ 門môn 中trung 所sở 具cụ 教giáo 等đẳng 以dĩ 是thị 總tổng 故cố 。

亦diệc 具cụ 後hậu 之chi 九cửu 門môn 下hạ 此thử 第đệ 二nhị 明minh 具cụ 餘dư 門môn 亦diệc 釋thích 成thành 總tổng 義nghĩa 若nhược 唯duy 具cụ 當đương 門môn 不bất 成thành 總tổng 故cố 而nhi 言ngôn 所sở 具cụ 教giáo 等đẳng 者giả 下hạ 九cửu 門môn 各các 有hữu 教giáo 義nghĩa 理lý 事sự 境cảnh 智trí 等đẳng 故cố 今kim 能năng 具cụ 門môn 既ký 全toàn 在tại 初sơ 門môn 門môn 門môn 所sở 具cụ 居cư 然nhiên 在tại 此thử 然nhiên 九cửu 門môn 具cụ 教giáo 等đẳng 雖tuy 同đồng 於ư 義nghĩa 各các 別biệt 謂vị 廣quảng 狹hiệp 門môn 則tắc 十thập 皆giai 廣quảng 狹hiệp 謂vị 教giáo 廣quảng 狹hiệp 義nghĩa 廣quảng 狹hiệp 理lý 廣quảng 狹hiệp 事sự 廣quảng 狹hiệp 等đẳng 若nhược 相tương/tướng 入nhập 門môn 則tắc 十thập 皆giai 相tương/tướng 入nhập 下hạ 七thất 例lệ 然nhiên 。

▲# 故cố 下hạ 文văn 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn 無vô 盡tận 海hải 同đồng 會hội 一nhất 法pháp 道Đạo 場Tràng 中trung 。

故cố 下hạ 文văn 云vân 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 證chứng 於ư 中trung 先tiên 引dẫn 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 即tức 普phổ 智trí 眼nhãn 廣quảng 果quả 天thiên 王vương 偈kệ 彼bỉ 偈kệ 下hạ 半bán 云vân 如như 是thị 法pháp 性tánh 。 佛Phật 所sở 說thuyết 智trí 眼nhãn 能năng 明minh 此thử 方phương 便tiện 此thử 明minh 一nhất 門môn 中trung 具cụ 無vô 盡tận 則tắc 無vô 不bất 具cụ 足túc 也dã 。

▲# 華hoa 藏tạng 頌tụng 云vân 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。

▲# 一nhất 塵trần 尚thượng 具cụ 況huống 一nhất 葉diệp 耶da 。

後hậu 引dẫn 華hoa 藏tạng 偈kệ 下hạ 半bán 云vân 寶bảo 光quang 現hiện 佛Phật 如như 雲vân 集tập 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 剎sát 自tự 在tại 今kim 但đãn 引dẫn 塵trần 含hàm 法Pháp 界Giới 便tiện 是thị 總tổng 義nghĩa 以dĩ 教giáo 義nghĩa 理lý 事sự 境cảnh 智trí 及cập 廣quảng 狹hiệp 相tương/tướng 入nhập 等đẳng 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 問vấn 但đãn 言ngôn 法Pháp 界Giới 寧ninh 知tri 非phi 是thị 理lý 法Pháp 界Giới 耶da 答đáp 曰viết 以dĩ 下hạ 半bán 云vân 寶bảo 光quang 現hiện 佛Phật 如như 雲vân 集tập 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 剎sát 自tự 在tại 明minh 知tri 是thị 含hàm 事sự 法Pháp 界Giới 耳nhĩ 。

●# 一nhất 塵trần 尚thượng 具cụ 況huống 一nhất 葉diệp 耶da 者giả 舉cử 細tế 況huống 麤thô 釋thích 成thành 玄huyền 妙diệu 耳nhĩ 又hựu 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 喻dụ 佛Phật 身thân 云vân 譬thí 如như 虗hư 空không 具cụ 含hàm 眾chúng 像tượng 此thử 舉cử 佛Phật 身thân 具cụ 足túc 諸chư 法pháp 。 也dã 又hựu 晉tấn 經kinh 性tánh 起khởi 品phẩm 云vân 三tam 世thế 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 佛Phật 剎sát 及cập 諸chư 法pháp 諸chư 根căn 心tâm 心tâm 法pháp 一nhất 切thiết 虗hư 妄vọng 法pháp 於ư 一nhất 佛Phật 身thân 中trung 。 此thử 法pháp 皆giai 悉tất 現hiện 是thị 故cố 說thuyết 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 無vô 有hữu 邊biên 。 亦diệc 約ước 佛Phật 身thân 心tâm 具cụ 也dã 又hựu 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 云vân 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 所sở 有hữu 。 微vi 塵trần 普phổ 能năng 容dung 受thọ 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 據cứ 能năng 令linh 之chi 言ngôn 但đãn 似tự 業nghiệp 用dụng 總tổng 由do 德đức 相tương/tướng 本bổn 自tự 具cụ 足túc 。 即tức 是thị 德đức 相tương/tướng 令linh 物vật 見kiến 之chi 即tức 為vi 業nghiệp 用dụng 下hạ 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 准chuẩn 之chi 第đệ 十thập 行hành 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 剎sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 八bát 十thập 云vân 善thiện 財tài 見kiến 普phổ 賢hiền 一nhất 一nhất 身thân 分phần/phân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 有hữu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 界Giới 中trung 地địa 水thủy 等đẳng 輪luân 諸chư 山sơn 河hà 海hải 人nhân 天thiên 宮cung 殿điện 。 種chủng 種chủng 時thời 劫kiếp 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 如như 見kiến 現hiện 在tại 世thế 。 界giới 如như 是thị 前tiền 際tế 後hậu 際tế 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 悉tất 爾nhĩ 明minh 見kiến 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 剎sát 塵trần 中trung 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 佛Phật 出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聞văn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 會hội 言ngôn 音âm 斯tư 並tịnh 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 也dã 。

▲# 二nhị 即tức 彼bỉ 華hoa 葉diệp 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 不bất 壞hoại 本bổn 位vị 以dĩ 分phần/phân 即tức 無vô 分phần/phân 無vô 分phần/phân 即tức 分phần/phân 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。

二nhị 即tức 彼bỉ 華hoa 葉diệp 下hạ 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 廣quảng 狹hiệp 後hậu 會hội 通thông 純thuần 雜tạp 前tiền 中trung 三tam 初sơ 正chánh 明minh 次thứ 引dẫn 證chứng 後hậu 句cú 數số 今kim 初sơ 上thượng 二nhị 句cú 出xuất 廣quảng 狹hiệp 相tương/tướng 以dĩ 分phần/phân 即tức 無vô 分phần/phân 無vô 分phần/phân 即tức 分phần/phân 者giả 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ 由do 華hoa 是thị 事sự 分phần/phân 限hạn 歷lịch 然nhiên 而nhi 即tức 同đồng 真chân 性tánh 故cố 無vô 分phần/phân 限hạn 便tiện 廣quảng 無vô 際tế 以dĩ 事sự 如như 理lý 故cố 無vô 分phần/phân 即tức 分phần/phân 者giả 明minh 廣quảng 即tức 狹hiệp 以dĩ 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 。

▲# 十thập 定định 云vân 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 盡tận 十thập 方phương 際tế 而nhi 不bất 妨phương 外ngoại 有hữu 可khả 見kiến 。

十thập 定định 下hạ 二nhị 引dẫn 證chứng 即tức 第đệ 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 三tam 昧muội 之chi 文văn 當đương 四tứ 十thập 三tam 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 盡tận 十thập 方phương 際tế 即tức 是thị 經Kinh 文văn 然nhiên 其kỳ 猶do 略lược 具cụ 云vân 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 一nhất 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 華hoa 廣quảng 大đại 盡tận 十thập 方phương 際tế 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 葉diệp 不bất 可khả 說thuyết 寶bảo 不bất 可khả 說thuyết 香hương 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 次thứ 云vân 而nhi 不bất 妨phương 外ngoại 有hữu 可khả 見kiến 者giả 乃nãi 是thị 義nghĩa 引dẫn 彼bỉ 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 無vô 不bất 禮lễ 敬kính 故cố 知tri 亦diệc 有hữu 外ngoại 相tướng 可khả 見kiến 也dã 七thất 十thập 七thất 善thiện 財tài 歎thán 樓lâu 閣các 云vân 不bất 動động 本bổn 處xứ 。 而nhi 能năng 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 七thất 十thập 六lục 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 妙diệu 光quang 明minh 入nhập 我ngã 身thân 時thời 我ngã 身thân 形hình 量lượng 雖tuy 不bất 踰du 本bổn 然nhiên 其kỳ 實thật 已dĩ 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 身thân 爾nhĩ 時thời 。 量lượng 同đồng 虗hư 空không 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 宮cung 殿điện 故cố 如như 是thị 等đẳng 文văn 皆giai 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 也dã 。

▲# 是thị 故cố 或hoặc 唯duy 廣quảng 無vô 際tế 或hoặc 分phần/phân 限hạn 歷lịch 然nhiên 或hoặc 即tức 廣quảng 即tức 狹hiệp 或hoặc 廣quảng 狹hiệp 俱câu 泯mẫn 或hoặc 具cụ 前tiền 四tứ 以dĩ 是thị 解giải 境cảnh 故cố 或hoặc 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 以dĩ 是thị 行hành 境cảnh 故cố 下hạ 皆giai 准chuẩn 此thử 。

是thị 故cố 或hoặc 唯duy 廣quảng 下hạ 三tam 句cú 數số 分phân 別biệt 初sơ 事sự 如như 理lý 故cố 廣quảng 不bất 壞hoại 本bổn 相tương/tướng 故cố 狹hiệp 此thử 二nhị 同đồng 時thời 故cố 有hữu 即tức 廣quảng 即tức 狹hiệp 同đồng 時thời 互hỗ 奪đoạt 故cố 有hữu 俱câu 泯mẫn 五ngũ 具cụ 前tiền 四tứ 一nhất 時thời 照chiếu 了liễu 故cố 云vân 解giải 境cảnh 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 故cố 有hữu 第đệ 六lục 總tổng 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 誰thùy 復phục 以dĩ 廣quảng 狹hiệp 存tồn 泯mẫn 當đương 其kỳ 方phương 寸thốn 。

▲# 然nhiên 此thử 廣quảng 狹hiệp 亦diệc 名danh 純thuần 雜tạp 義nghĩa 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 純thuần 一nhất 無vô 二nhị 。 不bất 壞hoại 本bổn 位vị 則tắc 不bất 妨phương 於ư 雜tạp 萬vạn 行hạnh 例lệ 然nhiên 。

然nhiên 此thử 廣quảng 狹hiệp 下hạ 二nhị 會hội 純thuần 雜tạp 門môn 以dĩ 古cổ 十thập 玄huyền 有hữu 名danh 賢hiền 首thủ 意ý 云vân 萬vạn 行hạnh 純thuần 雜tạp 有hữu 通thông 事sự 理lý 無vô 礙ngại 及cập 單đơn 約ước 事sự 說thuyết 故cố 廢phế 之chi 耳nhĩ 謂vị 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 故cố 純thuần 不bất 壞hoại 事sự 相tướng 故cố 雜tạp 此thử 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 也dã 一nhất 行hành 長trường/trưởng 行hành 故cố 純thuần 不bất 妨phương 餘dư 行hành 故cố 雜tạp 此thử 但đãn 約ước 事sự 也dã 故cố 昔tích 廢phế 之chi 而nhi 立lập 廣quảng 狹hiệp 今kim 欲dục 會hội 取thủ 即tức 事sự 同đồng 理lý 而nhi 遍biến 故cố 純thuần 不bất 壞hoại 一nhất 多đa 故cố 雜tạp 則tắc 亦diệc 有hữu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 耳nhĩ 如như 以dĩ 入nhập 門môn 取thủ 之chi 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 入nhập 。 故cố 名danh 為vi 純thuần 入nhập 中trung 有hữu 多đa 法Pháp 門môn 故cố 名danh 為vi 雜tạp 如như 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 說thuyết 諸chư 眾chúng 海hải 各các 各các 唯duy 得đắc 一nhất 解giải 脫thoát 門môn 純thuần 也dã 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 門môn 雜tạp 也dã 六lục 十thập 五ngũ 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 云vân 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 求cầu 得đắc 此thử 法pháp 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 令linh 我ngã 入nhập 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 即tức 純thuần 雜tạp 無vô 礙ngại 也dã 又hựu 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 所sở 求cầu 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 各các 言ngôn 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 法Pháp 門môn 又hựu 云vân 多đa 劫kiếp 唯duy 修tu 此thử 法Pháp 門môn 。 者giả 即tức 純thuần 門môn 也dã 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 推thôi 進tiến 云vân 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 知tri 見kiến 。 種chủng 種chủng 修tu 行hành 。 種chủng 種chủng 證chứng 得đắc 者giả 此thử 雜tạp 門môn 也dã 自tự 言ngôn 知tri 一nhất 推thôi 他tha 有hữu 多đa 自tự 他tha 雖tuy 異dị 然nhiên 屬thuộc 一nhất 身thân 此thử 亦diệc 純thuần 雜tạp 無vô 礙ngại 門môn 也dã 又hựu 善thiện 財tài 普phổ 獲hoạch 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 解giải 行hành 德đức 證chứng 亦diệc 雜tạp 門môn 也dã 然nhiên 上thượng 所sở 引dẫn 數sác 處xử 經kinh 文văn 多đa 皆giai 約ước 行hành 一nhất 行hành 多đa 行hành 為vi 純thuần 雜tạp 故cố 並tịnh 通thông 單đơn 約ước 事sự 明minh 然nhiên 通thông 德đức 相tương/tướng 若nhược 准chuẩn 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 云vân 以dĩ 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 心tâm 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 佛Phật 自tự 在tại 力lực 。 於ư 一nhất 門môn 中trung 示thị 現hiện 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 悟ngộ 入nhập 以dĩ 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 心tâm 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 佛Phật 自tự 在tại 力lực 。 於ư 種chủng 種chủng 門môn 中trung 示thị 現hiện 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 悟ngộ 入nhập 其kỳ 身thân 普phổ 現hiện 。 一nhất 切thiết 佛Phật 前tiền 。 者giả 即tức 約ước 用dụng 純thuần 雜tạp 也dã 萬vạn 行hạnh 例lệ 然nhiên 者giả 即tức 約ước 行hành 說thuyết 純thuần 雜tạp 通thông 於ư 事sự 理lý 事sự 事sự 無vô 得đắc 及cập 單đơn 約ước 事sự 行hành 也dã 約ước 事sự 事sự 無vô 礙ngại 者giả 如như 一nhất 施thi 行hành 一nhất 切thiết 皆giai 施thí 名danh 純thuần 施thí 中trung 具cụ 於ư 諸chư 行hành 名danh 雜tạp 。

▲# 三tam 即tức 此thử 華hoa 葉diệp 舒thư 己kỷ 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 。 法pháp 中trung 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 令linh 入nhập 己kỷ 內nội 。

▲# 舒thư 攝nhiếp 同đồng 時thời 既ký 無vô 障chướng 礙ngại 是thị 故cố 鎔dong 融dung 或hoặc 有hữu 四tứ 句cú 六lục 句cú 思tư 之chi 。

第đệ 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 明minh 次thứ 引dẫn 證chứng 後hậu 重trọng/trùng 科khoa 揀giản 初sơ 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 即tức 如như 理lý 之chi 遍biến 如như 理lý 之chi 包bao 。

●# 後hậu 舒thư 攝nhiếp 同đồng 時thời 下hạ 句cú 數số 料liệu 揀giản 例lệ 上thượng 廣quảng 狹hiệp 故cố 云vân 思tư 之chi 若nhược 具cụ 作tác 者giả 一nhất 或hoặc 唯duy 入nhập 以dĩ 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 故cố 二nhị 或hoặc 唯duy 攝nhiếp 以dĩ 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 故cố 三tam 即tức 入nhập 即tức 攝nhiếp 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 故cố 四tứ 非phi 入nhập 非phi 攝nhiếp 以dĩ 入nhập 即tức 攝nhiếp 故cố 非phi 入nhập 攝nhiếp 即tức 入nhập 故cố 非phi 攝nhiếp 五ngũ 或hoặc 具cụ 前tiền 四tứ 以dĩ 是thị 解giải 境cảnh 故cố 六lục 或hoặc 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 以dĩ 是thị 行hành 境cảnh 故cố 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 故cố 。

▲# 下hạ 云vân 以dĩ 一nhất 佛Phật 土độ 滿mãn 十thập 方phương 十thập 方phương 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư 。

下hạ 云vân 以dĩ 一nhất 佛Phật 土độ 等đẳng 者giả 引dẫn 證chứng 即tức 德đức 相tương/tướng 之chi 門môn 文văn 其kỳ 下hạ 半bán 云vân 世thế 界giới 本bổn 相tương/tướng 亦diệc 不bất 壞hoại 無vô 比tỉ 功công 德đức 故cố 能năng 爾nhĩ 土thổ/độ 即tức 晉tấn 經kinh 依y 賢hiền 首thủ 引dẫn 即tức 當đương 華hoa 藏tạng 偈kệ 云vân 以dĩ 一nhất 剎sát 種chủng 入nhập 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư 體thể 相tướng 如như 本bổn 。 無vô 差sai 別biệt 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 。 悉tất 周chu 遍biến 第đệ 八bát 迴hồi 向hướng 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 。 中trung 普phổ 能năng 容dung 納nạp 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 云vân 於ư 一nhất 身thân 中trung 。 悉tất 能năng 包bao 納nạp 盡tận 法Pháp 界Giới 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 身thân 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 。 無vô 所sở 增tăng 減giảm 。 如như 一nhất 身thân 乃nãi 至chí 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 身thân 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 定định 品phẩm 第đệ 二nhị 定định 云vân 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 入nhập 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 亦diệc 入nhập 是thị 諸chư 世thế 界giới 。 第đệ 七thất 定định 云vân 菩Bồ 薩Tát 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 往vãng 彼bỉ 眾chúng 會hội 亦diệc 自tự 見kiến 身thân 。 普phổ 入nhập 諸chư 地địa 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 有hữu 十thập 種chủng 普phổ 入nhập 謂vị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 入nhập 一nhất 毛mao 道đạo 一nhất 毛mao 道đạo 入nhập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 等đẳng 上thượng 來lai 經kinh 文văn 並tịnh 通thông 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 種chủng 無vô 礙ngại 用dụng 中trung 亦diệc 說thuyết 眾chúng 生sanh 一nhất 多đa 相tương/tướng 入nhập 六lục 十thập 云vân 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 自tự 在tại 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 六lục 十thập 一nhất 云vân 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 一nhất 切thiết 無vô 諍tranh 境cảnh 界giới 乃nãi 至chí 能năng 令linh 。 大đại 小tiểu 相tương/tướng 入nhập 以dĩ 一nhất 切thiết 方phương 普phổ 入nhập 一nhất 方Phương 等Đẳng 十thập 行hành 品phẩm 云vân 能năng 於ư 一nhất 一nhất 。 三tam 昧muội 中trung 普phổ 入nhập 無vô 數số 諸chư 三tam 昧muội 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 國quốc 土độ 悉tất 令linh 共cộng 入nhập 一nhất 塵trần 中trung 如như 是thị 等đẳng 文văn 多đa 約ước 業nghiệp 用dụng 明minh 相tướng 入nhập 義nghĩa 或hoặc 通thông 德đức 用dụng 或hoặc 各các 局cục 一nhất 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。

▲# 若nhược 一nhất 與dữ 一nhất 切thiết 對đối 辨biện 則tắc 攝nhiếp 入nhập 各các 具cụ 四tứ 句cú 謂vị 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 一nhất 入nhập 一nhất 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 。

▲# 互hỗ 攝nhiếp 亦diệc 然nhiên 。

若nhược 一nhất 與dữ 一nhất 切thiết 對đối 辨biện 下hạ 三tam 重trọng/trùng 料liệu 揀giản 謂vị 上thượng 來lai 約ước 一nhất 華hoa 葉diệp 望vọng 餘dư 但đãn 有hữu 一nhất 入nhập 一nhất 攝nhiếp 多đa 入nhập 多đa 攝nhiếp 之chi 義nghĩa 故cố 今kim 更cánh 對đối 餘dư 一nhất 多đa 等đẳng 皆giai 有hữu 攝nhiếp 入nhập 於ư 中trung 先tiên 明minh 相tướng 入nhập 後hậu 辨biện 相tương/tướng 攝nhiếp 初sơ 中trung 言ngôn 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 者giả 如như 前tiền 初sơ 句cú 第đệ 二nhị 一nhất 入nhập 一nhất 者giả 即tức 以dĩ 一nhất 華hoa 隨tùy 對đối 一nhất 法pháp 如như 一nhất 華hoa 葉diệp 入nhập 一nhất 佛Phật 身thân 。 等đẳng 第đệ 三tam 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 者giả 即tức 以dĩ 多đa 法pháp 來lai 入nhập 此thử 一nhất 華hoa 等đẳng 第đệ 四tứ 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết 者giả 獨độc 用dụng 一nhất 華hoa 此thử 句cú 不bất 成thành 即tức 將tương 多đa 華hoa 及cập 諸chư 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 別biệt 入nhập 餘dư 華hoa 餘dư 諸chư 佛Phật 等đẳng 也dã 。

●# 互hỗ 攝nhiếp 亦diệc 然nhiên 者giả 後hậu 例lệ 辨biện 相tương/tướng 攝nhiếp 也dã 上thượng 之chi 四tứ 句cú 但đãn 明minh 入nhập 義nghĩa 今kim 攝nhiếp 亦diệc 四tứ 第đệ 一nhất 句cú 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 者giả 謂vị 以dĩ 一nhất 華hoa 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 第đệ 二nhị 句cú 一nhất 攝nhiếp 一nhất 者giả 謂vị 以dĩ 一nhất 華hoa 但đãn 攝nhiếp 一nhất 佛Phật 等đẳng 第đệ 三tam 句cú 一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 者giả 即tức 以dĩ 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 攝nhiếp 此thử 一nhất 華hoa 等đẳng 第đệ 四tứ 句cú 一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 切thiết 者giả 即tức 以dĩ 多đa 華hoa 多đa 佛Phật 等đẳng 攝nhiếp 餘dư 多đa 華hoa 多đa 佛Phật 等đẳng 也dã 此thử 二nhị 四tứ 句cú 相tương/tướng 隱ẩn 故cố 疏sớ/sơ 說thuyết 之chi 隨tùy 一nhất 四tứ 句cú 中trung 復phục 應ưng 有hữu 具cụ 四tứ 絕tuyệt 五ngũ 以dĩ 成thành 六lục 句cú 例lệ 前tiền 可khả 思tư 故cố 略lược 不bất 顯hiển 然nhiên 相tương/tướng 入nhập 門môn 刊# 定định 記ký 德đức 相tương/tướng 不bất 立lập 謂vị 業nghiệp 用dụng 則tắc 有hữu 德đức 相tương/tướng 之chi 中trung 即tức 有hữu 相tương/tướng 在tại 此thử 公công 意ý 謂vị 相tương/tướng 入nhập 相tương/tướng 在tại 二nhị 相tương/tướng 別biệt 故cố 今kim 明minh 入nhập 即tức 在tại 義nghĩa 如như 一nhất 鏡kính 影ảnh 在tại 多đa 鏡kính 中trung 豈khởi 非phi 入nhập 耶da 若nhược 常thường 相tương/tướng 入nhập 即tức 屬thuộc 德đức 相tương/tướng 今kim 見kiến 相tương/tướng 入nhập 即tức 是thị 業nghiệp 用dụng 曾tằng 何hà 大đại 殊thù 。

▲# 四tứ 此thử 一nhất 華hoa 葉diệp 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 舉cử 體thể 全toàn 是thị 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 恆hằng 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 令linh 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 即tức 是thị 己kỷ 體thể 。

第đệ 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 句cú 數số 後hậu 引dẫn 證chứng 初sơ 中trung 言ngôn 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 者giả 是thị 相tương/tướng 即tức 義nghĩa 以dĩ 上thượng 相tương/tướng 入nhập 則tắc 此thử 彼bỉ 互hỗ 存tồn 如như 兩lưỡng 鏡kính 相tương 照chiếu 但đãn 約ước 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 明minh 耳nhĩ 今kim 此thử 約ước 有hữu 體thể 無vô 體thể 故cố 言ngôn 廢phế 己kỷ 廢phế 己kỷ 即tức 己kỷ 無vô 體thể 也dã 同đồng 他tha 他tha 有hữu 體thể 也dã 亦diệc 如như 事sự 理lý 無vô 礙ngại 文văn 中trung 廢phế 波ba 同đồng 濕thấp 等đẳng 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 則tắc 他tha 無vô 體thể 己kỷ 有hữu 體thể 也dã 。

▲# 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 混hỗn 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 行hành 境cảnh 別biệt 六lục 句cú 同đồng 前tiền 。

一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 等đẳng 者giả 二nhị 句cú 數số 料liệu 揀giản 也dã 於ư 中trung 初sơ 句cú 結kết 前tiền 含hàm 於ư 四tứ 句cú 應ưng 云vân 一nhất 者giả 一nhất 即tức 多đa 二nhị 者giả 多đa 即tức 一nhất 三tam 者giả 亦diệc 一nhất 即tức 多đa 亦diệc 多đa 即tức 一nhất 合hợp 上thượng 二nhị 故cố 此thử 之chi 三tam 句cú 皆giai 是thị 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 四tứ 非phi 一nhất 即tức 多đa 非phi 多đa 即tức 一nhất 亦diệc 由do 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 互hỗ 相tương 奪đoạt 故cố 謂vị 由do 一nhất 即tức 多đa 故cố 非phi 多đa 即tức 一nhất 由do 多đa 即tức 一nhất 故cố 非phi 一nhất 即tức 多đa 成thành 俱câu 泯mẫn 句cú 五ngũ 或hoặc 具cụ 前tiền 四tứ 以dĩ 是thị 解giải 境cảnh 並tịnh 明minh 照chiếu 故cố 六lục 或hoặc 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 以dĩ 是thị 行hành 境cảnh 言ngôn 忘vong 慮lự 絕tuyệt 故cố 故cố 疏sớ/sơ 云vân 解giải 行hành 境cảnh 別biệt 即tức 下hạ 二nhị 句cú 然nhiên 約ước 同đồng 一nhất 類loại 法pháp 即tức 有hữu 一nhất 多đa 相tương 望vọng 如như 一nhất 華hoa 葉diệp 望vọng 諸chư 葉diệp 等đẳng 若nhược 約ước 異dị 類loại 謂vị 華hoa 望vọng 剎sát 等đẳng 例lệ 此thử 可khả 知tri 復phục 應ưng 例lệ 前tiền 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 謂vị 一nhất 者giả 一nhất 即tức 一nhất 二nhị 者giả 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 三tam 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 四tứ 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 切thiết 以dĩ 今kim 但đãn 約ước 一nhất 華hoa 故cố 略lược 不bất 言ngôn 故cố 下hạ 結kết 例lệ 該cai 一nhất 切thiết 法Pháp 明minh 。 具cụ 四tứ 也dã 或hoặc 應ưng 有hữu 六lục 此thử 四tứ 句cú 後hậu 有hữu 解giải 行hành 境cảnh 故cố 或hoặc 復phục 有hữu 六lục 謂vị 前tiền 四tứ 句cú 後hậu 加gia 一nhất 即tức 多đa 一nhất 多đa 即tức 一nhất 多đa 故cố 復phục 應ưng 成thành 八bát 加gia 多đa 一nhất 即tức 一nhất 一nhất 多đa 即tức 多đa 以dĩ 並tịnh 不bất 出xuất 前tiền 四tứ 句cú 故cố 故cố 不bất 例lệ 耳nhĩ 多đa 一nhất 既ký 爾nhĩ 大đại 小tiểu 長trường 短đoản 等đẳng 一nhất 一nhất 相tương/tướng 即tức 例lệ 知tri 然nhiên 刊# 定định 記ký 將tương 相tương/tướng 即tức 門môn 揀giản 異dị 同đồng 體thể 成thành 即tức 德đức 云vân 相tương/tướng 即tức 據cứ 此thử 彼bỉ 相tương 望vọng 同đồng 體thể 成thành 即tức 約ước 此thử 體thể 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 故cố 若nhược 爾nhĩ 則tắc 是thị 託thác 事sự 顯hiển 法Pháp 門môn 今kim 疏sớ/sơ 正chánh 意ý 但đãn 以dĩ 相tương/tướng 即tức 門môn 攝nhiếp 同đồng 體thể 成thành 即tức 同đồng 體thể 成thành 即tức 但đãn 是thị 一nhất 即tức 多đa 耳nhĩ 。

▲# 下hạ 云vân 知tri 一nhất 即tức 多đa 多đa 即tức 一nhất 等đẳng 。

下hạ 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 十thập 住trụ 品phẩm 長trường/trưởng 行hành 文văn 若nhược 偈kệ 云vân 一nhất 即tức 是thị 多đa 多đa 即tức 一nhất 文văn 隨tùy 於ư 義nghĩa 義nghĩa 隨tùy 文văn 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 展triển 轉chuyển 成thành 此thử 不bất 退thoái 人nhân 應ưng 為vi 說thuyết 既ký 言ngôn 展triển 轉chuyển 成thành 即tức 異dị 體thể 異dị 類loại 相tương 望vọng 也dã 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 。 佛Phật 語ngữ 即tức 一nhất 佛Phật 語ngữ 此thử 同đồng 類loại 相tương/tướng 即tức 也dã 初sơ 發phát 心tâm 品phẩm 云vân 以dĩ 發phát 心tâm 故cố 即tức 與dữ 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 體thể 性tánh 平bình 等đẳng 。 乃nãi 至chí 云vân 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 。 等đẳng 者giả 此thử 則tắc 顯hiển 位vị 上thượng 下hạ 相tương/tướng 即tức 也dã 七thất 十thập 八bát 彌Di 勒Lặc 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 乃nãi 能năng 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 乃nãi 能năng 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 一nhất 生sanh 內nội 則tắc 能năng 淨tịnh 佛Phật 剎sát 則tắc 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 能năng 增tăng 廣quảng 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 則tắc 能năng 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 魔ma 業nghiệp 則tắc 能năng 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 。 此thử 則tắc 行hành 位vị 皆giai 相tương/tướng 即tức 也dã 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 。 曾tằng 不bất 分phân 身thân 即tức 遍biến 一nhất 切thiết 亦diệc 一nhất 即tức 多đa 也dã 。

▲# 五ngũ 華hoa 能năng 攝nhiếp 彼bỉ 則tắc 一nhất 顯hiển 多đa 隱ẩn 一nhất 切thiết 攝nhiếp 華hoa 則tắc 一nhất 隱ẩn 多đa 顯hiển 顯hiển 顯hiển 不bất 俱câu 隱ẩn 隱ẩn 不bất 並tịnh 隱ẩn 顯hiển 顯hiển 隱ẩn 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 。

第đệ 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 中trung 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 一nhất 正chánh 釋thích 二nhị 句cú 數số 三tam 引dẫn 證chứng 四tứ 喻dụ 顯hiển 初sơ 中trung 華hoa 能năng 攝nhiếp 彼bỉ 等đẳng 者giả 亦diệc 躡niếp 前tiền 起khởi 由do 上thượng 言ngôn 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 故cố 若nhược 攝nhiếp 他tha 他tha 現hiện 即tức 相tương/tướng 入nhập 門môn 若nhược 攝nhiếp 他tha 他tha 盡tận 乃nãi 相tương/tướng 即tức 門môn 若nhược 攝nhiếp 他tha 他tha 不bất 盡tận 不bất 現hiện 即tức 隱ẩn 顯hiển 門môn 如như 前tiền 列liệt 名danh 中trung 已dĩ 會hội 故cố 至chí 相tương/tướng 十thập 玄huyền 云vân 猶do 如như 十thập 錢tiền 一nhất 即tức 十thập 時thời 一nhất 即tức 顯hiển 二nhị 三tam 至chí 十thập 即tức 名danh 為vi 隱ẩn 亦diệc 如như 見kiến 此thử 不bất 見kiến 彼bỉ 彼bỉ 名danh 隱ẩn 此thử 名danh 顯hiển 亦diệc 如như 一nhất 人nhân 身thân 上thượng 六lục 親thân 所sở 望vọng 雖tuy 各các 不bất 同đồng 然nhiên 各các 全toàn 得đắc 亦diệc 不bất 雜tạp 亂loạn 。 由do 此thử 隱ẩn 顯hiển 體thể 無vô 前tiền 後hậu 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 名danh 祕bí 密mật 俱câu 成thành 言ngôn 顯hiển 顯hiển 不bất 俱câu 等đẳng 者giả 以dĩ 顯hiển 俱câu 則tắc 無vô 隱ẩn 隱ẩn 俱câu 則tắc 無vô 顯hiển 故cố 不bất 得đắc 俱câu 然nhiên 隱ẩn 顯hiển 同đồng 時thời 故cố 得đắc 俱câu 成thành 隱ẩn 顯hiển 無vô 礙ngại 故cố 云vân 祕bí 密mật 。

▲# 全toàn 攝nhiếp 俱câu 泯mẫn 存tồn 忘vong 俱câu 成thành 句cú 數số 同đồng 前tiền 。

全toàn 攝nhiếp 俱câu 泯mẫn 等đẳng 者giả 二nhị 句cú 數số 料liệu 揀giản 全toàn 攝nhiếp 即tức 初sơ 二nhị 句cú 此thử 全toàn 攝nhiếp 彼bỉ 即tức 此thử 顯hiển 彼bỉ 隱ẩn 為vi 第đệ 一nhất 句cú 彼bỉ 全toàn 攝nhiếp 此thử 即tức 彼bỉ 顯hiển 此thử 隱ẩn 為vi 第đệ 二nhị 句cú 俱câu 者giả 第đệ 三tam 句cú 謂vị 此thử 正chánh 攝nhiếp 彼bỉ 時thời 不bất 妨phương 彼bỉ 攝nhiếp 此thử 故cố 則tắc 亦diệc 隱ẩn 亦diệc 顯hiển 泯mẫn 者giả 即tức 第đệ 四tứ 句cú 此thử 攝nhiếp 彼bỉ 為vi 顯hiển 時thời 即tức 是thị 彼bỉ 攝nhiếp 此thử 故cố 非phi 顯hiển 則tắc 顯hiển 泯mẫn 也dã 彼bỉ 為vi 此thử 攝nhiếp 為vi 隱ẩn 時thời 即tức 能năng 攝nhiếp 此thử 故cố 非phi 隱ẩn 則tắc 隱ẩn 泯mẫn 也dã 故cố 是thị 非phi 隱ẩn 非phi 顯hiển 存tồn 者giả 四tứ 句cú 皆giai 成thành 即tức 是thị 解giải 境cảnh 亡vong 者giả 五ngũ 句cú 並tịnh 絕tuyệt 即tức 是thị 行hành 境cảnh 言ngôn 俱câu 成thành 者giả 總tổng 結kết 上thượng 六lục 句cú 也dã 。

▲# 下hạ 云vân 東đông 方phương 入nhập 正chánh 受thọ 西tây 方phương 從tùng 定định 起khởi 等đẳng 。

下hạ 云vân 東đông 方phương 入nhập 正chánh 受thọ 下hạ 引dẫn 證chứng 東đông 方phương 入nhập 正chánh 受thọ 為vi 顯hiển 西tây 方phương 從tùng 定định 起khởi 為vi 隱ẩn 以dĩ 此thử 但đãn 見kiến 入nhập 定định 不bất 見kiến 起khởi 故cố 古cổ 十thập 玄huyền 亦diệc 云vân 於ư 眼nhãn 根căn 中trung 入nhập 正chánh 受thọ 即tức 是thị 顯hiển 於ư 色sắc 塵trần 中trung 三tam 昧muội 起khởi 即tức 是thị 隱ẩn 例lệ 上thượng 可khả 知tri 。

▲# 如như 八bát 日nhật 月nguyệt 。 隱ẩn 顯hiển 同đồng 時thời 。

如như 八bát 日nhật 月nguyệt 。 等đẳng 者giả 四tứ 以dĩ 喻dụ 明minh 即tức 取thủ 明minh 處xứ 為vi 顯hiển 暗ám 處xứ 為vi 隱ẩn 而nhi 必tất 同đồng 時thời 故cố 云vân 俱câu 成thành 不bất 同đồng 十thập 五ngũ 日nhật 唯duy 顯hiển 月nguyệt 晦hối 日nhật 唯duy 隱ẩn 又hựu 暗ám 處xứ 非phi 無vô 明minh 明minh 處xứ 非phi 無vô 暗ám 但đãn 明minh 顯hiển 處xứ 暗ám 隱ẩn 暗ám 顯hiển 處xứ 明minh 隱ẩn 亦diệc 得đắc 云vân 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 亦diệc 如như 夜dạ 摩ma 偈kệ 云vân 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 處xử 皆giai 謂vị 佛Phật 在tại 此thử 或hoặc 見kiến 在tại 人nhân 間gian 或hoặc 見kiến 住trụ 天thiên 宮cung 則tắc 見kiến 處xứ 為vi 顯hiển 不bất 具cụ 處xứ 為vi 隱ẩn 非phi 佛Phật 不bất 遍biến 十thập 定định 品phẩm 云vân 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 其kỳ 量lượng 七thất 肘trửu 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 其kỳ 量lượng 八bát 肘trửu 或hoặc 見kiến 佛Phật 身thân 。 其kỳ 量lượng 九cửu 肘trửu 乃nãi 至chí 或hoặc 見kiến 。 佛Phật 身thân 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 量lượng 則tắc 見kiến 七thất 肘trửu 時thời 七thất 肘trửu 為vi 顯hiển 餘dư 量lượng 皆giai 隱ẩn 也dã 餘dư 類loại 例lệ 然nhiên 故cố 彼bỉ 喻dụ 云vân 譬thí 如như 月nguyệt 輪luân 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 見kiến 其kỳ 形hình 小tiểu 而nhi 亦diệc 不bất 減giảm 月nguyệt 中trung 住trụ 者giả 見kiến 其kỳ 形hình 大đại 而nhi 亦diệc 不bất 增tăng 釋thích 曰viết 見kiến 大đại 則tắc 大đại 顯hiển 小tiểu 隱ẩn 見kiến 小tiểu 則tắc 小tiểu 顯hiển 大đại 隱ẩn 而nhi 不bất 增tăng 減giảm 。 則tắc 是thị 祕bí 密mật 俱câu 成thành 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 類loại 可khả 知tri 也dã 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 於ư 此thử 一nhất 處xứ 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 母mẫu 亦diệc 然nhiên 然nhiên 我ngã 此thử 身thân 。 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 非phi 多đa 處xứ 住trụ 亦diệc 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa 此thử 處xứ 為vi 母mẫu 此thử 顯hiển 彼bỉ 隱ẩn 等đẳng 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 即tức 是thị 一nhất 隱ẩn 例lệ 有hữu 多đa 顯hiển 非phi 多đa 處xứ 住trụ 即tức 是thị 多đa 隱ẩn 例lệ 有hữu 一nhất 顯hiển 亦diệc 是thị 雙song 奪đoạt 俱câu 泯mẫn 之chi 句cú 非phi 隱ẩn 非phi 顯hiển 祕bí 密mật 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 若nhược 約ước 智trí 幻huyễn 即tức 業nghiệp 用dụng 門môn 約ước 極cực 位vị 成thành 即tức 德đức 相tương/tướng 門môn 。

▲# 六lục 此thử 華hoa 葉diệp 中trung 微vi 細tế 剎sát 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 。

第đệ 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 分phần/phân 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 後hậu 引dẫn 證chứng 前tiền 中trung 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 者giả 炳bỉnh 者giả 明minh 也dã 如như 瑠lưu 璃ly 缾bình 盛thịnh 多đa 芥giới 子tử 隔cách 缾bình 頓đốn 見kiến 然nhiên 微vi 細tế 言ngôn 總tổng 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 所sở 含hàm 微vi 細tế 猶do 如như 芥giới 缾bình 以dĩ 毛mao 孔khổng 能năng 受thọ 彼bỉ 諸chư 剎sát 諸chư 剎sát 不bất 能năng 遍biến 毛mao 孔khổng 故cố 以dĩ 毛mao 據cứ 稱xưng 性tánh 卻khước 如như 瑠lưu 璃ly 之chi 缾bình 剎sát 約ước 存tồn 相tương/tướng 故cố 如như 芥giới 子tử 在tại 內nội 二nhị 約ước 能năng 含hàm 微vi 細tế 以dĩ 一nhất 毛mao 一nhất 塵trần 。 即tức 能năng 含hàm 故cố 如như 下hạ 引dẫn 證chứng 三tam 約ước 難nan 知tri 微vi 細tế 微vi 塵trần 不bất 大đại 而nhi 剎sát 不bất 小tiểu 而nhi 能năng 廣quảng 容dung 即tức 難nan 知tri 義nghĩa 一nhất 能năng 含hàm 多đa 即tức 曰viết 相tương 容dung 又hựu 法pháp 法pháp 皆giai 爾nhĩ 故cố 云vân 相tương 容dung 一nhất 多đa 不bất 壞hoại 故cố 云vân 安an 立lập 。

▲# 下hạ 云vân 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 曠khoáng 然nhiên 安an 住trụ 又hựu 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 如Như 來Lai 及cập 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 微vi 細tế 中trung 說thuyết 。

●# 下hạ 云vân 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 下hạ 引dẫn 證chứng 略lược 引dẫn 二nhị 文văn 初sơ 即tức 晉tấn 經kinh 又hựu 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 如Như 來Lai 者giả 。 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 云vân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 悉tất 明minh 見kiến 不bất 思tư 議nghị 。 數số 無vô 量lượng 佛Phật 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 如như 是thị 普phổ 禮lễ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 燈đăng 即tức 其kỳ 文văn 也dã 然nhiên 此thử 二nhị 文văn 正chánh 唯duy 德đức 相tương/tướng 六lục 十thập 八bát 云vân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 內nội 各các 現hiện 無vô 數số 剎sát 等đẳng 即tức 業nghiệp 用dụng 門môn 又hựu 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 云vân 住trụ 微vi 細tế 念niệm 佛Phật 門môn 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 。 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 悉tất 至chí 其kỳ 所sở 而nhi 承thừa 事sự 故cố 通thông 於ư 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 云vân 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 念niệm 心tâm 。 中trung 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 念niệm 心tâm 即tức 業nghiệp 用dụng 門môn 十thập 微vi 細tế 趣thú 中trung 通thông 於ư 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 然nhiên 刊# 定định 記ký 開khai 此thử 微vi 細tế 以dĩ 成thành 二nhị 門môn 第đệ 三tam 名danh 相tướng 在tại 德đức 第đệ 九cửu 名danh 微vi 細tế 德đức 而nhi 自tự 揀giản 云vân 此thử 不bất 同đồng 前tiền 相tương/tướng 在tại 之chi 義nghĩa 彼bỉ 約ước 別biệt 體thể 別biệt 德đức 相tương 望vọng 相tương/tướng 在tại 此thử 但đãn 當đương 法pháp 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 著trước 若nhược 爾nhĩ 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 有hữu 法pháp 耶da 為vi 一nhất 法pháp 中trung 別biệt 自tự 有hữu 耶da 若nhược 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 法pháp 則tắc 同đồng 相tương/tướng 在tại 若nhược 是thị 別biệt 有hữu 為vi 示thị 為vi 真chân 示thị 則tắc 復phục 是thị 業nghiệp 用dụng 門môn 收thu 德đức 相tương/tướng 之chi 中trung 則tắc 無vô 微vi 細tế 若nhược 是thị 真chân 者giả 何hà 異dị 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 耶da 故cố 彼bỉ 自tự 釋thích 微vi 細tế 門môn 云vân 此thử 門môn 亦diệc 可khả 名danh 為vi 普phổ 門môn 七thất 十thập 一nhất 中trung 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 夜dạ 神thần 謂vị 善thiện 財tài 言ngôn 此thử 解giải 脫thoát 者giả 即tức 是thị 普phổ 門môn 於ư 一nhất 事sự 中trung 。 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 諸chư 神thần 變biến 故cố 既ký 言ngôn 普phổ 門môn 即tức 同đồng 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 也dã 若nhược 言ngôn 唯duy 攝nhiếp 同đồng 類loại 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 如như 十thập 微vi 細tế 中trung 八bát 相tương/tướng 之chi 內nội 一nhất 一nhất 各các 具cụ 餘dư 之chi 七thất 相tương/tướng 豈khởi 要yếu 同đồng 類loại 況huống 一nhất 塵trần 中trung 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 曠khoáng 然nhiên 安an 住trụ 明minh 知tri 相tương/tướng 在tại 即tức 是thị 微vi 細tế 是thị 故cố 古cổ 德đức 有hữu 相tương 容dung 言ngôn 設thiết 此thử 不bất 攝nhiếp 即tức 是thị 相tương/tướng 入nhập 門môn 中trung 所sở 收thu 如như 前tiền 已dĩ 會hội 故cố 知tri 新tân 立lập 多đa 有hữu 相tương/tướng 濫lạm 設thiết 有hữu 小tiểu 異dị 皆giai 本bổn 門môn 收thu 之chi 十thập 門môn 即tức 足túc 。

▲# 七thất 此thử 華hoa 葉diệp 二nhị 微vi 塵trần 中trung 各các 現hiện 無vô 邊biên 剎sát 海hải 剎sát 海hải 之chi 中trung 復phục 有hữu 微vi 塵trần 彼bỉ 諸chư 塵trần 內nội 復phục 有hữu 剎sát 海hải 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 非phi 是thị 心tâm 識thức 思tư 量lượng 境cảnh 界giới 。

第đệ 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 一nhất 正chánh 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 二nhị 以dĩ 喻dụ 釋thích 名danh 三tam 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 四tứ 重trùng 以dĩ 喻dụ 顯hiển 今kim 初sơ 一nhất 華hoa 一nhất 塵trần 以dĩ 稱xưng 性tánh 故cố 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 餘dư 塵trần 餘dư 法pháp 亦diệc 皆giai 稱xưng 性tánh 何hà 有hữu 一nhất 法pháp 而nhi 不bất 攝nhiếp 耶da 應ưng 以dĩ 塵trần 對đối 餘dư 以dĩ 辨biện 重trùng 重trùng 欲dục 令linh 易dị 見kiến 且thả 以dĩ 一nhất 塵trần 望vọng 餘dư 塵trần 說thuyết 謂vị 一nhất 塵trần 之chi 內nội 所sở 含hàm 諸chư 剎sát 彼bỉ 所sở 含hàm 剎sát 亦diệc 攬lãm 塵trần 成thành 此thử 能năng 成thành 塵trần 亦diệc 須tu 稱xưng 性tánh 塵trần 既ký 稱xưng 性tánh 亦diệc 須tu 含hàm 剎sát 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 內nội 所sở 含hàm 諸chư 剎sát 亦diệc 攬lãm 塵trần 成thành 塵trần 復phục 稱xưng 性tánh 亦diệc 須tu 含hàm 剎sát 第đệ 三tam 重trọng/trùng 塵trần 含hàm 第đệ 四tứ 重trọng/trùng 剎sát 第đệ 四tứ 重trọng/trùng 塵trần 含hàm 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 剎sát 重trùng 重trùng 塵trần 成thành 重trùng 重trùng 稱xưng 性tánh 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 猶do 如như 鏡kính 燈đăng 故cố 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 重trọng/trùng 舉cử 鏡kính 燈đăng 以dĩ 喻dụ 帝đế 網võng 令linh 於ư 常thường 情tình 見kiến 近cận 知tri 遠viễn 。

▲# 如như 天thiên 帝đế 殿điện 珠châu 網võng 覆phú 上thượng 一nhất 明minh 珠châu 內nội 萬vạn 像tượng 俱câu 現hiện 珠châu 珠châu 皆giai 爾nhĩ 此thử 珠châu 明minh 徹triệt 互hỗ 相tương 現hiện 影ảnh 影ảnh 復phục 現hiện 影ảnh 。 而nhi 無vô 窮cùng 盡tận 。

如như 天thiên 帝đế 下hạ 以dĩ 喻dụ 釋thích 名danh 十thập 門môn 唯duy 此thử 從tùng 喻dụ 受thọ 名danh 若nhược 就tựu 法pháp 立lập 應ưng 名danh 重trọng/trùng 現hiện 無vô 盡tận 門môn 一nhất 珠châu 之chi 內nội 頓đốn 現hiện 萬vạn 像tượng 如như 一nhất 塵trần 內nội 頓đốn 現hiện 諸chư 法pháp 但đãn 是thị 一nhất 重trọng/trùng 一nhất 珠châu 現hiện 於ư 諸chư 珠châu 方phương 成thành 重trùng 重trùng 之chi 義nghĩa 珠châu 皆giai 明minh 淨tịnh 如như 淨tịnh 稱xưng 性tánh 一nhất 珠châu 現hiện 於ư 多đa 珠châu 猶do 如như 一nhất 塵trần 現hiện 多đa 剎sát 塵trần 所sở 現hiện 珠châu 影ảnh 復phục 能năng 現hiện 影ảnh 如như 塵trần 內nội 剎sát 塵trần 復phục 能năng 現hiện 剎sát 重trùng 重trùng 影ảnh 明minh 重trùng 重trùng 互hỗ 現hiện 故cố 至chí 無vô 盡tận 。

▲# 下hạ 云vân 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 世thế 界giới 等đẳng 。

下hạ 文văn 云vân 等đẳng 者giả 三tam 引dẫn 證chứng 即tức 是thị 初Sơ 地Địa 承thừa 事sự 願nguyện 中trung 文văn 云vân 又hựu 發phát 大đại 願nguyện 願nguyện 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 麤thô 細tế 亂loạn 住trụ 倒đảo 住trụ 正chánh 住trụ 若nhược 入nhập 若nhược 行hành 若nhược 去khứ 如như 帝đế 網võng 差sai 別biệt 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 智trí 皆giai 明minh 了liễu 現hiện 前tiền 。 知tri 見kiến 論luận 釋thích 云vân 如như 帝đế 網võng 差sai 別biệt 。 者giả 即tức 真chân 實thật 義nghĩa 相tương/tướng 意ý 明minh 常thường 稱xưng 實thật 理lý 故cố 不bất 可khả 盡tận 。 又hựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 一nhất 塵trần 中trung 剎sát 不bất 可khả 說thuyết 如như 一nhất 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 是thị 此thử 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 剎sát 一nhất 念niệm 碎toái 塵trần 不bất 可khả 說thuyết 念niệm 念niệm 所sở 碎toái 悉tất 亦diệc 然nhiên 盡tận 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 恆hằng 爾nhĩ 此thử 塵trần 有hữu 剎sát 不bất 可khả 說thuyết 此thử 剎sát 為vi 塵trần 說thuyết 更cánh 難nan 等đẳng 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 有hữu 十thập 種chủng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 等đẳng 十thập 云vân 諸chư 佛Phật 知tri 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 中trung 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 諸chư 差sai 別biệt 事sự 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 等đẳng 此thử 約ước 德đức 相tương/tướng 若nhược 約ước 業nghiệp 用dụng 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 云vân 佛Phật 身thân 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 及cập 此thử 國quốc 土độ 所sở 有hữu 。 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 重trùng 重trùng 義nghĩa 然nhiên 刊# 定định 記ký 於ư 此thử 開khai 出xuất 第đệ 七thất 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 德đức 謂vị 一nhất 一nhất 自tự 體thể 皆giai 無vô 窮cùng 盡tận 如như 水thủy 中trung 文văn 此thử 不bất 同đồng 帝đế 網võng 互hỗ 在tại 重trùng 重trùng 但đãn 就tựu 當đương 體thể 即tức 具cụ 無vô 盡tận 耳nhĩ 又hựu 亦diệc 不bất 同đồng 微vi 細tế 微vi 細tế 但đãn 約ước 一nhất 中trung 多đa 法pháp 齊tề 現hiện 此thử 約ước 一nhất 一nhất 無vô 窮cùng 盡tận 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 云vân 佛Phật 身thân 普phổ 遍biến 諸chư 大đại 會hội 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 無vô 窮cùng 盡tận 又hựu 云vân 其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 恆hằng 出xuất 妙diệu 音âm 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 無vô 有hữu 盡tận 極cực 十thập 住trụ 頌tụng 云vân 欲dục 具cụ 演diễn 說thuyết 一nhất 句cú 法Pháp 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 無vô 有hữu 盡tận 而nhi 令linh 文văn 義nghĩa 各các 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 初sơ 發phát 心tâm 六lục 十thập 五ngũ 說thuyết 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 於ư 一nhất 小tiểu 器khí 中trung 出xuất 一nhất 切thiết 資tư 具cụ 飲ẩm 食thực 等đẳng 畢tất 竟cánh 無vô 盡tận 然nhiên 不bất 減giảm 少thiểu 彼bỉ 自tự 釋thích 云vân 此thử 體thể 德đức 自tự 在tại 非phi 約ước 解giải 脫thoát 等đẳng 業nghiệp 用dụng 古cổ 德đức 所sở 以dĩ 不bất 開khai 者giả 一nhất 重trọng/trùng 無vô 盡tận 與dữ 重trùng 重trùng 互hỗ 望vọng 無vô 盡tận 同đồng 無vô 盡tận 故cố 若nhược 微vi 細tế 頓đốn 現hiện 現hiện 於ư 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 故cố 微vi 細tế 亦diệc 無vô 盡tận 縱túng/tung 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 亦diệc 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới 若nhược 細tế 分phân 別biệt 非phi 無vô 小tiểu 異dị 統thống 其kỳ 大đại 意ý 但đãn 取thủ 無vô 盡tận 故cố 依y 古cổ 德đức 不bất 分phân 為vi 二nhị 。

▲# 亦diệc 如như 鏡kính 燈đăng 重trùng 重trùng 交giao 光quang 佛Phật 佛Phật 無vô 盡tận 。

亦diệc 如như 下hạ 四tứ 重trùng 以dĩ 喻dụ 顯hiển 以dĩ 重trọng/trùng 現hiện 之chi 理lý 深thâm 遠viễn 難nan 測trắc 帝đế 網võng 之chi 喻dụ 世thế 不bất 見kiến 形hình 故cố 以dĩ 近cận 事sự 以dĩ 況huống 遠viễn 旨chỉ 。

▲# 八bát 見kiến 此thử 華hoa 葉diệp 即tức 是thị 見kiến 於ư 無vô 盡tận 法pháp 界giới 。

第đệ 八bát 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 揀giản 濫lạm 三tam 引dẫn 證chứng 今kim 初sơ 既ký 言ngôn 即tức 是thị 無vô 盡tận 法pháp 。 界giới 明minh 知tri 即tức 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 古cổ 立lập 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 不bất 異dị 於ư 此thử 。

▲# 非phi 是thị 託thác 此thử 別biệt 有hữu 所sở 表biểu 。

非phi 是thị 等đẳng 者giả 二nhị 揀giản 濫lạm 謂vị 揀giản 餘dư 教giáo 以dĩ 事sự 表biểu 義nghĩa 但đãn 是thị 一nhất 事sự 以dĩ 表biểu 一nhất 法pháp 如như 衣y 表biểu 忍nhẫn 辱nhục 室thất 表biểu 慈từ 悲bi 等đẳng 今kim 明minh 一nhất 事sự 即tức 法pháp 即tức 人nhân 即tức 依y 即tức 正chánh 具cụ 無vô 盡tận 德đức 從tùng 無vô 盡tận 因nhân 。 之chi 所sở 生sanh 故cố 。

▲# 下hạ 云vân 此thử 華hoa 蓋cái 等đẳng 從tùng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 之chi 所sở 起khởi 等đẳng 。

下hạ 文văn 云vân 等đẳng 者giả 三tam 引dẫn 證chứng 也dã 即tức 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm 彼bỉ 有hữu 三tam 段đoạn 文văn 含hàm 四tứ 義nghĩa 謂vị 初sơ 一nhất 段đoạn 文văn 有hữu 十thập 句cú 明minh 於ư 多đa 因nhân 以dĩ 成thành 多đa 果quả 謂vị 併tinh 列liệt 多đa 因nhân 後hậu 說thuyết 多đa 果quả 故cố 經Kinh 云vân 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 不bất 可khả 說thuyết 先tiên 住trụ 兜Đâu 率Suất 宮Cung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 以dĩ 從tùng 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 法pháp 所sở 生sanh 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 。 行hành 所sở 生sanh 周chu 遍biến 無vô 礙ngại 心tâm 所sở 生sanh 甚thậm 深thâm 方phương 便tiện 。 法pháp 所sở 生sanh 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 智trí 所sở 生sanh 堅kiên 固cố 清thanh 淨tịnh 信tín 所sở 增tăng 長trưởng 不bất 思tư 議nghị 善thiện 根căn 。 所sở 生sanh 起khởi 阿a 僧tăng 祇kỳ 善thiện 巧xảo 變biến 化hóa 所sở 成thành 就tựu 供cúng 養dường 。 佛Phật 心tâm 之chi 所sở 現hiện 。 無vô 作tác 法Pháp 門môn 。 之chi 所sở 印ấn 釋thích 曰viết 此thử 上thượng 併tinh 出xuất 因nhân 也dã 下hạ 云vân 出xuất 過quá 諸chư 天thiên 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 者giả 。 即tức 說thuyết 多đa 果quả 也dã 次thứ 八bát 句cú 一nhất 因nhân 成thành 一nhất 果quả 經Kinh 云vân 以dĩ 從tùng 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 寶bảo 。 蓋cái 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 境cảnh 界giới 清thanh 淨tịnh 解giải 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 華hoa 。 帳trướng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 衣y 乃nãi 至chí 解giải 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 所sở 生sanh 佛Phật 所sở 住trụ 一nhất 切thiết 寶bảo 宮cung 殿điện 既ký 以dĩ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 唯duy 生sanh 於ư 衣y 等đẳng 故cố 云vân 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 後hậu 有hữu 九cửu 句cú 一nhất 因nhân 成thành 多đa 果quả 謂vị 但đãn 舉cử 無vô 生sanh 為vi 因nhân 總tổng 生sanh 諸chư 果quả 故cố 經Kinh 云vân 無vô 著trước 善thiện 根căn 無vô 生sanh 善thiện 根căn 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 寶bảo 。 蓮liên 華hoa 雲vân 一nhất 切thiết 堅kiên 固cố 香hương 雲vân 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 色sắc 華hoa 雲vân 等đẳng 九cửu 雲vân 故cố 應ưng 有hữu 多đa 因nhân 成thành 一nhất 果quả 攝nhiếp 在tại 初sơ 段đoạn 謂vị 以dĩ 多đa 因nhân 一nhất 一nhất 成thành 故cố 謂vị 共cộng 成thành 一nhất 蓋cái 共cộng 成thành 一nhất 衣y 等đẳng 今kim 約ước 多đa 因nhân 成thành 一nhất 果quả 時thời 則tắc 隨tùy 一nhất 衣y 則tắc 是thị 蓋cái 等đẳng 以dĩ 其kỳ 多đa 因nhân 別biệt 別biệt 所sở 成thành 並tịnh 在tại 一nhất 衣y 上thượng 故cố 故cố 隨tùy 一nhất 事sự 即tức 是thị 無vô 盡tận 況huống 此thử 一nhất 事sự 皆giai 是thị 稱xưng 性tánh 故cố 皆giai 即tức 是thị 無vô 盡tận 法pháp 。 界giới 但đãn 隨tùy 一nhất 義nghĩa 以dĩ 名danh 目mục 之chi 如như 顯hiển 可khả 重trọng/trùng 圓viên 明minh 即tức 名danh 為vi 寶bảo 若nhược 云vân 自tự 在tại 即tức 稱xưng 為vi 王vương 若nhược 為vi 潤nhuận 益ích 即tức 名danh 雲vân 等đẳng 故cố 金kim 色sắc 世thế 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 即tức 是thị 法Pháp 門môn 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 火hỏa 聚tụ 刀đao 山sơn 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 等đẳng 皆giai 其kỳ 事sự 也dã 故cố 一nhất 一nhất 事sự 即tức 具cụ 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 故cố 立lập 具cụ 足túc 無vô 盡tận 。 之chi 德đức 不bất 出xuất 於ư 此thử 。

▲# 九cửu 即tức 此thử 一nhất 華hoa 既ký 具cụ 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 亦diệc 復phục 該cai 一nhất 切thiết 時thời 謂vị 三tam 世thế 各các 三tam 攝nhiếp 為vi 一nhất 念niệm 故cố 為vi 十thập 世thế 以dĩ 時thời 無vô 別biệt 體thể 依y 華hoa 以dĩ 立lập 華hoa 既ký 無vô 礙ngại 時thời 亦diệc 如như 是thị 。

第đệ 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 疏sớ/sơ 中trung 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 引dẫn 證chứng 後hậu 揀giản 濫lạm 今kim 初sơ 三tam 世thế 區khu 分phần/phân 名danh 為vi 隔cách 法pháp 而nhi 互hỗ 相tương 在tại 即tức 是thị 異dị 成thành 而nhi 疏sớ/sơ 文văn 中trung 但đãn 作tác 十thập 世thế 言ngôn 三tam 世thế 各các 三tam 等đẳng 者giả 取thủ 意ý 以dĩ 立lập 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 意ý 文văn 云vân 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 。 說thuyết 三tam 世thế 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 過quá 去khứ 。 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 過quá 去khứ 說thuyết 現hiện 在tại 過quá 去khứ 說thuyết 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 說thuyết 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 說thuyết 平bình 等đẳng 現hiện 在tại 說thuyết 未vị 來lai 未vị 來lai 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 說thuyết 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 說thuyết 無vô 盡tận 又hựu 三tam 世thế 說thuyết 一nhất 念niệm 上thượng 言ngôn 無vô 盡tận 即tức 未vị 來lai 未vị 來lai 欲dục 彰chương 無vô 窮cùng 故cố 云vân 無vô 盡tận 現hiện 在tại 平bình 等đẳng 即tức 是thị 現hiện 在tại 現hiện 在tại 以dĩ 可khả 目mục 覩đổ 例lệ 同đồng 過quá 未vị 故cố 云vân 平bình 等đẳng 不bất 言ngôn 一nhất 念niệm 亦diệc 名danh 九cửu 世thế 攝nhiếp 歸quy 一nhất 念niệm 故cố 云vân 十thập 世thế 然nhiên 依y 舊cựu 解giải 如như 以dĩ 五ngũ 日nhật 而nhi 為vi 九cửu 世thế 初sơ 一nhất 二nhị 三tam 為vi 過quá 去khứ 三tam 世thế 中trung 二nhị 三tam 四tứ 為vi 現hiện 在tại 三tam 世thế 。 後hậu 三tam 四tứ 五ngũ 為vì 未vị 來lai 三tam 世thế 義nghĩa 當đương 正chánh 在tại 第đệ 三tam 日nhật 前tiền 望vọng 取thủ 二nhị 後hậu 望vọng 取thủ 二nhị 故cố 有hữu 五ngũ 日nhật 成thành 三tam 三tam 世thế 義nghĩa 似tự 進tiến 無vô 九cửu 世thế 之chi 體thể 退thoái 過quá 三tam 世thế 之chi 數số 今kim 但đãn 用dụng 三tam 世thế 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 便tiện 成thành 九cửu 世thế 不bất 離ly 一nhất 念niệm 故cố 為vi 十thập 世thế 謂vị 如như 因nhân 過quá 未vị 而nhi 有hữu 現hiện 在tại 則tắc 現hiện 在tại 中trung 已dĩ 有hữu 過quá 未vị 法pháp 從tùng 因nhân 出xuất 不bất 異dị 因nhân 故cố 餘dư 二nhị 因nhân 二nhị 例lệ 此thử 可khả 知tri 即tức 中trung 論luận 時thời 品phẩm 破phá 於ư 執chấp 時thời 立lập 無vô 窮cùng 過quá 今kim 無vô 所sở 執chấp 故cố 以dĩ 其kỳ 過quá 成thành 稱xưng 性tánh 緣duyên 起khởi 廣quảng 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 疏sớ/sơ 文văn 釋thích 之chi 以dĩ 時thời 無vô 別biệt 體thể 下hạ 出xuất 十thập 世thế 融dung 通thông 所sở 以dĩ 如như 見kiến 華hoa 開khai 知tri 是thị 芳phương 春xuân 茂mậu 盛thịnh 結kết 果quả 知tri 是thị 朱chu 夏hạ 凋điêu 零linh 為vi 秋thu 收thu 藏tạng 為vi 冬đông 皆giai 因nhân 於ư 物vật 知tri 四tứ 時thời 也dã 。

▲# 故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 劫kiếp 安an 置trí 未vị 來lai 今kim 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 迴hồi 置trí 過quá 去khứ 世thế 。 等đẳng 普phổ 賢hiền 行hành 云vân 過quá 去khứ 中trung 未vị 來lai 未vị 來lai 中trung 現hiện 在tại 等đẳng 又hựu 云vân 無vô 量lượng 劫kiếp 即tức 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 即tức 無vô 量lượng 劫kiếp 等đẳng 。

故cố 晉tấn 經Kinh 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 引dẫn 晉tấn 經kinh 者giả 以dĩ 文văn 顯hiển 故cố 等đẳng 取thủ 次thứ 半bán 云vân 非phi 長trường/trưởng 亦diệc 非phi 短đoản 解giải 脫thoát 人nhân 所sở 行hành 即tức 當đương 今kim 經kinh 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 次thứ 下hạ 所sở 引dẫn 言ngôn 普phổ 賢hiền 行hành 云vân 過quá 去khứ 中trung 未vị 來lai 未vị 來lai 中trung 現hiện 在tại 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 半bán 云vân 三tam 世thế 互hỗ 相tương 見kiến 一nhất 一nhất 皆giai 明minh 了liễu 即tức 同đồng 向hướng 引dẫn 晉tấn 經kinh 偈kệ 也dã 此thử 偈kệ 前tiền 文văn 復phục 有hữu 偈kệ 云vân 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 解giải 之chi 即tức 一nhất 念niệm 知tri 念niệm 亦diệc 無vô 念niệm 。 如như 是thị 見kiến 世thế 間gian 。 言ngôn 又hựu 云vân 無vô 量lượng 劫kiếp 即tức 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 即tức 無vô 量lượng 劫kiếp 等đẳng 者giả 即tức 晉tấn 經kinh 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 今kim 經Kinh 云vân 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 與dữ 一nhất 念niệm 平bình 等đẳng 一nhất 念niệm 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 平bình 等đẳng 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 餘dư 經kinh 若nhược 此thử 之chi 類loại 皆giai 可khả 引dẫn 證chứng 如như 十Thập 地Địa 品phẩm 第đệ 十Thập 地Địa 云vân 菩Bồ 薩Tát 知tri 種chủng 種chủng 入nhập 劫kiếp 智trí 所sở 謂vị 一nhất 劫kiếp 入nhập 多đa 劫kiếp 多đa 劫kiếp 入nhập 一nhất 劫kiếp 乃nãi 至chí 云vân 長trường/trưởng 劫kiếp 入nhập 短đoản 劫kiếp 短đoản 劫kiếp 入nhập 長trường 劫kiếp 等đẳng 。

▲# 時thời 無vô 別biệt 體thể 故cố 不bất 別biệt 立lập 以dĩ 為vi 所sở 依y 。

時thời 無vô 別biệt 體thể 等đẳng 者giả 三tam 揀giản 濫lạm 也dã 以dĩ 刊# 定định 記ký 不bất 取thủ 十thập 世thế 以dĩ 為vi 玄huyền 門môn 意ý 云vân 以dĩ 時thời 是thị 所sở 依y 體thể 事sự 十thập 中trung 之chi 一nhất 若nhược 長trường/trưởng 劫kiếp 入nhập 短đoản 劫kiếp 等đẳng 即tức 相tương/tướng 入nhập 門môn 耳nhĩ 若nhược 云vân 長trường/trưởng 劫kiếp 即tức 短đoản 劫kiếp 即tức 相tương/tướng 即tức 門môn 故cố 知tri 十thập 世thế 非phi 別biệt 玄huyền 門môn 斯tư 亦diệc 有hữu 理lý 古cổ 意ý 以dĩ 餘dư 十thập 對đối 有hữu 體thể 可khả 得đắc 得đắc 為vi 所sở 依y 時thời 依y 法pháp 有hữu 無vô 別biệt 自tự 體thể 何hà 能năng 與dữ 他tha 為vi 所sở 依y 耶da 又hựu 緣duyên 外ngoại 道đạo 計kế 時thời 為vi 常thường 故cố 不bất 存tồn 之chi 以dĩ 為vi 體thể 事sự 是thị 故cố 依y 古cổ 別biệt 立lập 玄huyền 門môn 。

▲# 十thập 此thử 圓viên 教giáo 法pháp 理lý 無vô 孤cô 起khởi 必tất 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 生sanh 。

第đệ 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 引dẫn 證chứng 三tam 重trùng 以dĩ 例lệ 釋thích 今kim 初sơ 理lý 無vô 孤cô 起khởi 者giả 即tức 主chủ 伴bạn 所sở 由do 。

▲# 下hạ 云vân 此thử 華hoa 即tức 有hữu 十thập 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 華hoa 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 如như 一nhất 方phương 為vi 主chủ 十thập 方phương 為vi 伴bạn 餘dư 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。

下hạ 云vân 此thử 華hoa 即tức 有hữu 下hạ 二nhị 引dẫn 證chứng 即tức 十Thập 地Địa 受thọ 位vị 處xứ 文văn 文văn 云vân 其kỳ 最tối 後hậu 三tam 昧muội 。 名danh 受thọ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勝thắng 職chức 位vị 此thử 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 時thời 有hữu 大đại 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 現hiện 。 其kỳ 華hoa 廣quảng 大đại 量lượng 等đẳng 百bách 萬vạn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 下hạ 廣quảng 歎thán 德đức 竟cánh 云vân 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 蓮liên 華hoa 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 現hiện 相tướng 品phẩm 中trung 佛Phật 眉mi 間gian 出xuất 。 勝thắng 音âm 菩Bồ 薩Tát 與dữ 無vô 量lượng 諸chư 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。 出xuất 即tức 人nhân 眷quyến 屬thuộc 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 明minh 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 光quang 明minh 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 光quang 明minh 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 法Pháp 界Giới 修tu 多đa 羅la 以dĩ 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 修tu 多đa 羅la 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 法pháp 眷quyến 屬thuộc 故cố 隨tùy 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 眷quyến 屬thuộc 若nhược 以dĩ 餘dư 經kinh 望vọng 此thử 但đãn 為vi 眷quyến 屬thuộc 不bất 為vi 主chủ 伴bạn 今kim 言ngôn 眷quyến 屬thuộc 者giả 約ước 當đương 經kinh 中trung 事sự 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 眷quyến 屬thuộc 即tức 伴bạn 故cố 證chứng 主chủ 伴bạn 又hựu 如như 一nhất 方phương 為vi 主chủ 下hạ 亦diệc 是thị 義nghĩa 引dẫn 經kinh 文văn 約ước 方phương 明minh 主chủ 伴bạn 謂vị 如như 此thử 方phương 法pháp 慧tuệ 說thuyết 十thập 住trụ 時thời 餘dư 方phương 菩Bồ 薩Tát 皆giai 悉tất 來lai 證chứng 言ngôn 我ngã 等đẳng 佛Phật 所sở 亦diệc 說thuyết 此thử 法Pháp 。 文văn 句cú 義nghĩa 理lý 與dữ 此thử 無vô 別biệt 即tức 主chủ 伴bạn 義nghĩa 。

▲# 是thị 故cố 主chủ 主chủ 伴bạn 伴bạn 各các 不bất 相tương 見kiến 。 主chủ 伴bạn 伴bạn 主chủ 圓viên 明minh 具cụ 德đức 。

是thị 故cố 主chủ 主chủ 下hạ 三tam 重trùng 以dĩ 例lệ 釋thích 謂vị 此thử 方phương 法pháp 慧tuệ 為vi 主chủ 時thời 不bất 得đắc 為vi 伴bạn 十thập 方phương 法pháp 慧tuệ 為vi 伴bạn 時thời 不bất 得đắc 為vi 主chủ 故cố 此thử 為vi 主chủ 時thời 不bất 得đắc 與dữ 彼bỉ 為vi 主chủ 相tương 見kiến 彼bỉ 為vi 主chủ 時thời 此thử 須tu 為vi 伴bạn 故cố 亦diệc 不bất 得đắc 見kiến 。 此thử 為vi 主chủ 故cố 云vân 主chủ 主chủ 伴bạn 伴bạn 各các 不bất 相tương 見kiến 。 言ngôn 主chủ 伴bạn 伴bạn 主chủ 圓viên 明minh 具cụ 德đức 者giả 此thử 方phương 為vi 主chủ 與dữ 彼bỉ 方phương 為vi 伴bạn 相tương 見kiến 此thử 方phương 為vi 伴bạn 即tức 與dữ 彼bỉ 方phương 為vi 主chủ 相tương 見kiến 若nhược 主chủ 伴bạn 義nghĩa 成thành 則tắc 圓viên 明minh 具cụ 德đức 餘dư 如như 教giáo 迹tích 鈔sao 說thuyết 。

▲# 舉cử 華hoa 既ký 爾nhĩ 一nhất 塵trần 等đẳng 事sự 亦diệc 然nhiên 。

舉cử 華hoa 既ký 爾nhĩ 下hạ 第đệ 三tam 結kết 例lệ 成thành 益ích 於ư 中trung 二nhị 先tiên 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư 後hậu 結kết 勸khuyến 修tu 益ích 前tiền 中trung 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 初sơ 以dĩ 華hoa 例lệ 事sự 二nhị 以dĩ 事sự 例lệ 餘dư 所sở 依y 三tam 以dĩ 所sở 依y 例lệ 能năng 依y 門môn 四tứ 結kết 成thành 重trùng 重trùng 以dĩ 至chí 無vô 盡tận 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 以dĩ 華hoa 事sự 例lệ 於ư 餘dư 事sự 故cố 云vân 舉cử 華hoa 既ký 爾nhĩ 一nhất 塵trần 等đẳng 事sự 亦diệc 然nhiên 。

▲# 如như 此thử 事sự 華hoa 既ký 帶đái 同đồng 事sự 等đẳng 十thập 義nghĩa 具cụ 此thử 十thập 門môn 而nhi 此thử 事sự 等đẳng 具cụ 餘dư 教giáo 等đẳng 十thập 門môn 則tắc 為vi 百bách 門môn 。

後hậu 如như 此thử 事sự 華hoa 下hạ 類loại 結kết 成thành 門môn 謂vị 上thượng 廣quảng 說thuyết 十thập 門môn 唯duy 約ước 事sự 說thuyết 謂vị 華hoa 事sự 上thượng 一nhất 切thiết 事sự 同đồng 。 時thời 具cụ 足túc 事sự 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 事sự 一nhất 多đa 事sự 相tướng 即tức 乃nãi 至chí 事sự 主chủ 伴bạn 故cố 云vân 如như 此thử 事sự 華hoa 既ký 帶đái 同đồng 時thời 等đẳng 十thập 義nghĩa 言ngôn 而nhi 此thử 事sự 等đẳng 具cụ 餘dư 教giáo 等đẳng 十thập 門môn 者giả 謂vị 事sự 上thượng 有hữu 教giáo 義nghĩa 同đồng 時thời 具cụ 足túc 教giáo 義nghĩa 廣quảng 狹hiệp 教giáo 義nghĩa 一nhất 多đa 教giáo 義nghĩa 相tương/tướng 即tức 乃nãi 至chí 教giáo 義nghĩa 主chủ 伴bạn 為vi 二nhị 十thập 二nhị 境cảnh 智trí 同đồng 時thời 具cụ 足túc 廣quảng 狹hiệp 相tương 容dung 乃nãi 至chí 主chủ 伴bạn 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 。 行hành 位vị 同đồng 時thời 具cụ 足túc 廣quảng 狹hiệp 乃nãi 至chí 主chủ 伴bạn 為vi 四tứ 十thập 四tứ 因nhân 果quả 同đồng 時thời 具cụ 足túc 等đẳng 為vi 五ngũ 十thập 五ngũ 依y 正chánh 六lục 體thể 用dụng 七thất 人nhân 法pháp 八bát 逆nghịch 順thuận 九cửu 感cảm 應ứng 各các 有hữu 同đồng 時thời 等đẳng 添# 為vi 百bách 門môn 故cố 云vân 而nhi 此thử 事sự 等đẳng 具cụ 餘dư 教giáo 等đẳng 十thập 門môn 則tắc 為vi 百bách 門môn 。

▲# 事sự 法pháp 既ký 爾nhĩ 餘dư 教giáo 義nghĩa 等đẳng 具cụ 百bách 亦diệc 然nhiên 則tắc 為vi 千thiên 門môn 。

事sự 法pháp 既ký 爾nhĩ 下hạ 第đệ 二nhị 以dĩ 事sự 所sở 依y 例lệ 餘dư 所sở 依y 謂vị 事sự 法pháp 既ký 有hữu 百bách 門môn 二nhị 教giáo 義nghĩa 為vi 百bách 門môn 三tam 境cảnh 智trí 為vi 百bách 門môn 乃nãi 至chí 感cảm 應ứng 具cụ 百bách 門môn 故cố 有hữu 千thiên 門môn 。

▲# 如như 教giáo 義nghĩa 等đẳng 有hữu 此thử 千thiên 門môn 彼bỉ 同đồng 時thời 門môn 中trung 亦diệc 具cụ 百bách 門môn 餘dư 廣quảng 狹hiệp 等đẳng 例lệ 爾nhĩ 亦diệc 有hữu 千thiên 門môn 。

如như 教giáo 義nghĩa 等đẳng 下hạ 第đệ 三tam 以dĩ 所sở 依y 法pháp 例lệ 能năng 依y 門môn 亦diệc 成thành 千thiên 門môn 謂vị 前tiền 以dĩ 所sở 依y 體thể 事sự 為vi 首thủ 今kim 以dĩ 能năng 依y 玄huyền 門môn 為vi 首thủ 謂vị 同đồng 時thời 門môn 中trung 具cụ 教giáo 義nghĩa 同đồng 時thời 事sự 理lý 同đồng 時thời 境cảnh 智trí 同đồng 時thời 乃nãi 至chí 感cảm 應ứng 同đồng 時thời 故cố 有hữu 十thập 門môn 同đồng 時thời 門môn 中trung 具cụ 廣quảng 狹hiệp 等đẳng 其kỳ 廣quảng 狹hiệp 等đẳng 有hữu 教giáo 義nghĩa 廣quảng 狹hiệp 等đẳng 故cố 成thành 百bách 門môn 二nhị 廣quảng 狹hiệp 具cụ 百bách 例lệ 同đồng 時thời 門môn 三tam 相tương/tướng 入nhập 門môn 具cụ 百bách 四tứ 相tương/tướng 即tức 門môn 具cụ 百bách 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 。 主chủ 伴bạn 門môn 具cụ 百bách 故cố 成thành 千thiên 門môn 然nhiên 其kỳ 後hậu 千thiên 不bất 異dị 前tiền 千thiên 但đãn 互hỗ 舉cử 為vi 首thủ 而nhi 成thành 異dị 耳nhĩ 又hựu 前tiền 分phần/phân 總tổng 別biệt 則tắc 同đồng 時thời 門môn 中trung 具cụ 下hạ 九cửu 門môn 下hạ 之chi 九cửu 門môn 不bất 具cụ 同đồng 時thời 今kim 約ước 不bất 相tương 離ly 故cố 。 得đắc 九cửu 門môn 例lệ 於ư 同đồng 時thời 亦diệc 具cụ 九cửu 門môn 。

▲# 若nhược 重trùng 重trùng 取thủ 之chi 亦diệc 至chí 無vô 盡tận 。

若nhược 重trùng 重trùng 下hạ 四tứ 結kết 成thành 無vô 盡tận 言ngôn 重trùng 重trùng 取thủ 者giả 謂vị 如như 初sơ 一nhất 門môn 中trung 具cụ 千thiên 十thập 中trung 取thủ 一nhất 此thử 一nhất 亦diệc 須tu 具cụ 十thập 具cụ 百bách 具cụ 千thiên 以dĩ 不bất 相tương 離ly 故cố 。 如như 一nhất 既ký 爾nhĩ 千thiên 門môn 各các 十thập 亦diệc 然nhiên 則tắc 具cụ 十thập 千thiên 十thập 千thiên 之chi 中trung 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 亦diệc 具cụ 十thập 千thiên 如như 一nhất 千thiên 錢tiền 共cộng 為vi 緣duyên 起khởi 一nhất 錢tiền 為vi 首thủ 則tắc 具cụ 一nhất 千thiên 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 則tắc 有hữu 千thiên 千thiên 千thiên 千thiên 之chi 中trung 隨tùy 取thủ 其kỳ 一nhất 亦diệc 具cụ 千thiên 千thiên 故cố 至chí 無vô 盡tận 又hựu 重trùng 重trùng 者giả 一nhất 事sự 之chi 中trung 有hữu 多đa 事sự 故cố 一nhất 境cảnh 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 多đa 境cảnh 一nhất 智trí 之chi 中trung 復phục 有hữu 多đa 智trí 等đẳng 更cánh 相tương 涉thiệp 入nhập 亦diệc 無vô 盡tận 也dã 。

▲# 於ư 此thử 十thập 門môn 圓viên 明minh 顯hiển 了liễu 則tắc 常thường 入nhập 法Pháp 界Giới 重trùng 重trùng 之chi 境cảnh 。

於ư 此thử 十thập 門môn 下hạ 第đệ 二nhị 結kết 勸khuyến 修tu 益ích 以dĩ 是thị 具cụ 德đức 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 唯duy 普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 上thượng 智trí 能năng 入nhập 故cố 當đương 勤cần 修tu 必tất 成thành 大đại 益ích 。

▲# 第đệ 二nhị 明minh 德đức 用dụng 所sở 由do 。

第đệ 二nhị 德đức 用dụng 所sở 因nhân 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 問vấn 答đáp 總tổng 明minh 二nhị 初sơ 唯duy 心tâm 下hạ 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích 三tam 由do 上thượng 十thập 因nhân 下hạ 總tổng 結kết 所sở 屬thuộc 初sơ 中trung 四tứ 一nhất 標tiêu 舉cử 章chương 門môn 。

▲# 問vấn 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 令linh 此thử 諸chư 法pháp 得đắc 有hữu 如như 是thị 混hỗn 融dung 無vô 礙ngại 。

二nhị 問vấn 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 下hạ 假giả 問vấn 生sanh 起khởi 。

▲# 答đáp 因nhân 廣quảng 難nan 陳trần 略lược 提đề 十thập 類loại 一nhất 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 故cố 二nhị 法pháp 無vô 定định 性tánh 故cố 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 故cố 四tứ 法pháp 性tánh 融dung 通thông 故cố 五ngũ 如như 幻huyễn 夢mộng 故cố 六lục 如như 影ảnh 像tượng 故cố 七thất 因nhân 無vô 限hạn 故cố 八bát 佛Phật 證chứng 窮cùng 故cố 九cửu 深thâm 定định 用dụng 故cố 十thập 神thần 通thông 解giải 脫thoát 故cố 。

三tam 答đáp 因nhân 廣quảng 難nan 陳trần 下hạ 列liệt 數số 總tổng 答đáp 。

▲# 十thập 中trung 隨tùy 一nhất 即tức 能năng 令linh 彼bỉ 諸chư 法pháp 混hỗn 融dung 無vô 礙ngại 。

四tứ 十thập 中trung 隨tùy 一nhất 下hạ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông 於ư 中trung 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 功công 能năng 。

▲# 十thập 中trung 前tiền 六Lục 通Thông 約ước 法pháp 性tánh 為vi 德đức 相tương/tướng 因nhân 法Pháp 爾nhĩ 如như 是thị 。 後hậu 二nhị 者giả 是thị 業nghiệp 用dụng 義nghĩa 通thông 因nhân 果quả 七thất 約ước 起khởi 修tu 義nghĩa 通thông 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 八bát 約ước 果quả 德đức 唯duy 是thị 德đức 相tương/tướng 故cố 。

次thứ 十thập 中trung 前tiền 六lục 下hạ 料liệu 揀giản 差sai 別biệt 謂vị 前tiền 十thập 玄huyền 門môn 則tắc 通thông 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 今kim 出xuất 所sở 以dĩ 則tắc 有hữu 通thông 有hữu 局cục 耳nhĩ 。

▲# 前tiền 之chi 十thập 門môn 通thông 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 。

▲# 約ước 佛Phật 則tắc 用dụng 亦diệc 德đức 相tương/tướng 德đức 上thượng 用dụng 故cố 約ước 機cơ 則tắc 相tương/tướng 亦diệc 稱xưng 用dụng 令linh 知tri 相tương/tướng 故cố 。

三tam 從tùng 前tiền 之chi 十thập 門môn 下hạ 會hội 通thông 德đức 用dụng 遮già 其kỳ 異dị 釋thích 謂vị 由do 刊# 定định 記ký 別biệt 立lập 德đức 相tương/tướng 業nghiệp 用dụng 二nhị 種chủng 十thập 玄huyền 故cố 今kim 通thông 之chi 明minh 但đãn 一nhất 重trọng/trùng 自tự 含hàm 德đức 用dụng 不bất 須tu 分phần/phân 二nhị 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 別biệt 明minh 後hậu 結kết 成thành 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 以dĩ 互hỗ 通thông 釋thích 非phi 兩lưỡng 別biệt 後hậu 通thông 染nhiễm 淨tịnh 辨biện 二nhị 雙song 融dung 今kim 初sơ 先tiên 兩lưỡng 句cú 標tiêu 。

●# 後hậu 約ước 佛Phật 下hạ 釋thích 謂vị 佛Phật 體thể 上thượng 之chi 用dụng 即tức 德đức 相tương/tướng 故cố 如như 有hữu 音âm 聲thanh 詞từ 辯biện 之chi 用dụng 即tức 德đức 者giả 相tương/tướng 故cố 若nhược 令linh 眾chúng 生sanh 。 見kiến 於ư 即tức 入nhập 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 故cố 相tương/tướng 名danh 用dụng 。

▲# 即tức 用dụng 之chi 相tướng 染nhiễm 淨tịnh 雙song 融dung 即tức 相tương/tướng 之chi 用dụng 能năng 染nhiễm 能năng 淨tịnh 。

即tức 用dụng 之chi 相tướng 下hạ 第đệ 二nhị 會hội 通thông 染nhiễm 淨tịnh 辨biện 二nhị 雙song 融dung 亦diệc 由do 刊# 定định 記ký 立lập 二nhị 別biệt 云vân 德đức 相tương/tướng 純thuần 淨tịnh 業nghiệp 用dụng 通thông 染nhiễm 即tức 令linh 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 身thân 等đẳng 故cố 通thông 染nhiễm 也dã 今kim 明minh 在tại 佛Phật 德đức 相tương/tướng 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 盡tận 而nhi 現hiện 染nhiễm 用dụng 舉cử 用dụng 同đồng 體thể 故cố 師sư 子tử 座tòa 中trung 頓đốn 現hiện 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 。 屋ốc 宅trạch 德đức 相tương/tướng 豈khởi 不bất 能năng 現hiện 染nhiễm 眾chúng 生sanh 耶da 相tương/tướng 若nhược 不bất 現hiện 何hà 有hữu 微vi 細tế 門môn 耶da 微vi 細tế 頓đốn 現hiện 一nhất 切thiết 染nhiễm 淨tịnh 但đãn 現hiện 而nhi 常thường 虗hư 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 故cố 云vân 雙song 融dung 耳nhĩ 又hựu 相tương/tướng 作tác 相tương/tướng 入nhập 彼bỉ 德đức 相tương/tướng 所sở 無vô 今kim 明minh 法pháp 爾nhĩ 常thường 入nhập 常thường 能năng 作tác 故cố 如như 十thập 定định 品phẩm 山sơn 間gian 山sơn 上thượng 日nhật 影ảnh 喻dụ 中trung 雖tuy 能năng 互hỗ 照chiếu 或hoặc 說thuyết 日nhật 影ảnh 出xuất 七thất 山sơn 間gian 或hoặc 說thuyết 日nhật 影ảnh 入nhập 七thất 山sơn 間gian 如như 此thử 出xuất 入nhập 則tắc 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 常thường 入nhập 出xuất 矣hĩ 豈khởi 要yếu 對đối 機cơ 方phương 有hữu 入nhập 耶da 相tương/tướng 作tác 即tức 是thị 相tương/tướng 即tức 之chi 義nghĩa 義nghĩa 如như 前tiền 會hội 。

▲# 故cố 相tương 及cập 用dụng 不bất 分phân 兩lưỡng 別biệt 。

故cố 相tương 及cập 用dụng 下hạ 第đệ 二nhị 結kết 成thành 也dã 非phi 是thị 德đức 用dụng 二nhị 義nghĩa 不bất 分phân 但đãn 不bất 別biệt 立lập 二nhị 種chủng 一nhất 玄huyền 唯duy 一nhất 十thập 玄huyền 通thông 德đức 用dụng 耳nhĩ 。

▲# 初sơ 唯duy 心tâm 現hiện 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 真chân 心tâm 所sở 現hiện 如như 大đại 海hải 水thủy 。 舉cử 體thể 成thành 波ba 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 非phi 一nhất 心tâm 故cố 大đại 小tiểu 等đẳng 相tương 隨tùy 心tâm 迴hồi 轉chuyển 。 即tức 入nhập 無vô 礙ngại 。

一nhất 如như 大đại 海hải 水thủy 。 舉cử 體thể 成thành 波ba 者giả 心tâm 能năng 變biến 境cảnh 境cảnh 須tu 似tự 心tâm 心tâm 既ký 無vô 礙ngại 境cảnh 亦diệc 無vô 礙ngại 況huống 真chân 心tâm 所sở 現hiện 揀giản 異dị 妄vọng 心tâm 真chân 法pháp 具cụ 德đức 故cố 能năng 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 言ngôn 舉cử 體thể 者giả 全toàn 真chân 成thành 妄vọng 也dã 。

▲# 二nhị 法pháp 無vô 定định 性tánh 者giả 既ký 唯duy 心tâm 現hiện 從tùng 緣duyên 而nhi 生sanh 無vô 有hữu 定định 性tánh 性tánh 相tướng 俱câu 離ly 小tiểu 非phi 定định 小tiểu 故cố 能năng 容dung 太thái 虗hư 而nhi 有hữu 餘dư 以dĩ 同đồng 大đại 之chi 無vô 外ngoại 故cố 大đại 非phi 定định 大đại 故cố 能năng 入nhập 小tiểu 塵trần 而nhi 無vô 間gian 以dĩ 同đồng 小tiểu 之chi 無vô 內nội 故cố 是thị 則tắc 等đẳng 太thái 虗hư 之chi 微vi 塵trần 含hàm 如như 塵trần 之chi 廣quảng 剎sát 有hữu 何hà 難nạn/nan 哉tai 。

二nhị 無vô 定định 性tánh 等đẳng 者giả 文văn 中trung 三tam 初sơ 約ước 大đại 小tiểu 正chánh 釋thích 次thứ 引dẫn 證chứng 三tam 例lệ 釋thích 餘dư 法pháp 今kim 初sơ 也dã 言ngôn 有hữu 何hà 難nạn/nan 哉tai 者giả 以dĩ 小tiểu 塵trần 有hữu 大đại 卻khước 如như 太thái 虗hư 廣quảng 剎sát 有hữu 小tiểu 卻khước 如như 小tiểu 塵trần 乃nãi 成thành 大đại 塵trần 含hàm 於ư 小tiểu 剎sát 故cố 無vô 難nạn/nan 也dã 。

▲# 舊cựu 經kinh 十thập 住trụ 品phẩm 云vân 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 數số 無vô 量lượng 悉tất 能năng 安an 置trí 一nhất 毛mao 端đoan 欲dục 知tri 至chí 大đại 有hữu 小tiểu 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 初sơ 發phát 心tâm 。

舊cựu 經kinh 十thập 住trụ 品phẩm 者giả 二nhị 引dẫn 證chứng 也dã 所sở 以dĩ 引dẫn 舊cựu 經kinh 者giả 以dĩ 文văn 顯hiển 故cố 今kim 經Kinh 云vân 無vô 量lượng 無vô 數số 。 輪luân 圍vi 山sơn 欲dục 悉tất 令linh 入nhập 毛mao 孔khổng 中trung 如như 其kỳ 大đại 小tiểu 皆giai 得đắc 知tri 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 初sơ 發phát 心tâm 則tắc 無vô 定định 性tánh 義nghĩa 理lý 非phi 顯hiển 著trứ 豈khởi 如như 至chí 大đại 有hữu 小tiểu 相tương/tướng 耶da 。

▲# 一nhất 非phi 定định 一nhất 故cố 能năng 是thị 一nhất 切thiết 多đa 非phi 定định 多đa 故cố 能năng 是thị 一nhất 邊biên 非phi 定định 邊biên 故cố 能năng 即tức 中trung 中trung 非phi 定định 中trung 故cố 能năng 即tức 邊biên 延diên 促xúc 靜tĩnh 亂loạn 等đẳng 一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên 。

一nhất 非phi 定định 一nhất 下hạ 三tam 例lệ 釋thích 餘dư 法pháp 言ngôn 中trung 邊biên 者giả 乃nãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 邊biên 方phương 中trung 土thổ/độ 此thử 則tắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 如như 名danh 號hiệu 品phẩm 極cực 輪luân 圍vi 邊biên 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。 亦diệc 有hữu 十thập 方phương 則tắc 邊biên 非phi 邊biên 矣hĩ 遞đệ 相tương 圍vi 遶nhiễu 故cố 中trung 亦diệc 是thị 邊biên 明minh 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 若nhược 云vân 中trung 道đạo 者giả 二nhị 行hành 不bất 同đồng 中trung 邊biên 相tương/tướng 即tức 亦diệc 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 亦diệc 通thông 事sự 理lý 無vô 礙ngại 耳nhĩ 延diên 促xúc 者giả 一nhất 念niệm 為vi 促xúc 長trường/trưởng 劫kiếp 為vi 延diên 即tức 念niệm 劫kiếp 融dung 也dã 靜tĩnh 亂loạn 者giả 入nhập 定định 出xuất 定định 二nhị 行hành 別biệt 故cố 由do 無vô 定định 相tương/tướng 亦diệc 得đắc 相tương/tướng 即tức 亦diệc 如như 東đông 方phương 入nhập 正chánh 定định 西tây 方phương 從tùng 定định 起khởi 等đẳng 尤vưu 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 。

▲# 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 者giả 謂vị 大đại 法Pháp 界Giới 中trung 緣duyên 起khởi 法pháp 海hải 義nghĩa 門môn 無vô 量lượng 。

三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 中trung 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 後hậu 結kết 今kim 初sơ 又hựu 三tam 初sơ 總tổng 彰chương 多đa 門môn 謂vị 大đại 法Pháp 界Giới 中trung 緣duyên 起khởi 者giả 揀giản 於ư 內nội 外ngoại 染nhiễm 淨tịnh 一nhất 事sự 緣duyên 起khởi 也dã 如như 外ngoại 水thủy 土thổ/độ 人nhân 功công 時thời 節tiết 為vi 緣duyên 則tắc 有hữu 芽nha 起khởi 內nội 無vô 明minh 行hành 等đẳng 為vi 緣duyên 有hữu 識thức 等đẳng 起khởi 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 總tổng 收thu 法Pháp 界Giới 為vi 一nhất 緣duyên 起khởi 故cố 云vân 大đại 也dã 又hựu 即tức 一nhất 緣duyên 起khởi 具cụ 多đa 義nghĩa 門môn 全toàn 同đồng 法Pháp 界Giới 即tức 大đại 緣duyên 起khởi 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 但đãn 明minh 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 性tánh 而nhi 已dĩ 。

▲# 約ước 就tựu 圓viên 宗tông 略lược 舉cử 十thập 門môn 以dĩ 釋thích 前tiền 義nghĩa 。

約ước 就tựu 圓viên 宗tông 下hạ 二nhị 標tiêu 舉cử 章chương 門môn 。

▲# 謂vị 緣duyên 起khởi 法Pháp 要yếu 具cụ 此thử 十thập 義nghĩa 緣duyên 方phương 起khởi 故cố 闕khuyết 則tắc 不bất 成thành 。

謂vị 緣duyên 起khởi 法pháp 下hạ 三tam 彰chương 十thập 所sở 以dĩ 。

▲# 一nhất 諸chư 緣duyên 各các 異dị 義nghĩa 謂vị 大đại 緣duyên 起khởi 中trung 諸chư 緣duyên 相tương 望vọng 要yếu 須tu 體thể 用dụng 各các 別biệt 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 。

▲# 若nhược 雜tạp 亂loạn 者giả 失thất 本bổn 緣duyên 法pháp 緣duyên 起khởi 不bất 成thành 。

▲# 此thử 則tắc 諸chư 緣duyên 各các 各các 。 守thủ 自tự 一nhất 位vị 。

▲# 文văn 云vân 多đa 中trung 無vô 一nhất 性tánh 一nhất 。 亦diệc 無vô 有hữu 多đa 。

一nhất 諸chư 緣duyên 各các 異dị 義nghĩa 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 也dã 十thập 門môn 之chi 中trung 初sơ 三tam 是thị 本bổn 後hậu 七thất 從tùng 生sanh 謂vị 四tứ 五ngũ 六lục 從tùng 初sơ 門môn 生sanh 七thất 八bát 及cập 九cửu 從tùng 第đệ 二nhị 生sanh 其kỳ 第đệ 十thập 門môn 從tùng 第đệ 三tam 生sanh 第đệ 三tam 但đãn 合hợp 前tiền 二nhị 門môn 故cố 唯duy 生sanh 一nhất 門môn 就tựu 初sơ 三tam 門môn 初sơ 一nhất 是thị 異dị 體thể 門môn 二nhị 即tức 同đồng 體thể 門môn 三tam 即tức 同đồng 異dị 合hợp 明minh 所sở 以dĩ 有hữu 同đồng 異dị 體thể 者giả 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 門môn 內nội 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 一nhất 不bất 相tương 由do 義nghĩa 謂vị 自tự 具cụ 德đức 故cố 如như 因nhân 中trung 不bất 待đãi 緣duyên 是thị 二nhị 相tương/tướng 由do 義nghĩa 如như 待đãi 緣duyên 等đẳng 是thị 也dã 初sơ 即tức 同đồng 體thể 門môn 後hậu 即tức 異dị 體thể 門môn 若nhược 爾nhĩ 何hà 以dĩ 初sơ 異dị 體thể 門môn 中trung 云vân 諸chư 緣duyên 各các 別biệt 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 第đệ 二nhị 同đồng 體thể 門môn 中trung 云vân 互hỗ 相tương 遍biến 應ưng 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 釋thích 曰viết 謂vị 要yếu 由do 各các 異dị 方phương 得đắc 待đãi 緣duyên 要yếu 由do 遍biến 應ưng 方phương 自tự 具cụ 德đức 耳nhĩ 所sở 以dĩ 前tiền 之chi 二nhị 門môn 各các 生sanh 三tam 者giả 一nhất 互hỗ 相tương 依y 持trì 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 故cố 二nhị 互hỗ 相tương 形hình 奪đoạt 有hữu 體thể 無vô 體thể 故cố 三tam 體thể 用dụng 雙song 融dung 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 已dĩ 知tri 大đại 意ý 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 第đệ 一nhất 門môn 即tức 異dị 體thể 門môn 於ư 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 若nhược 雜tạp 亂loạn 下hạ 反phản 成thành 三tam 此thử 則tắc 諸chư 緣duyên 下hạ 結kết 示thị 四tứ 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 即tức 是thị 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 更cánh 下hạ 半bán 云vân 如như 是thị 二nhị 俱câu 捨xả 普phổ 入nhập 佛Phật 功công 德đức 上thượng 半bán 即tức 相tương/tướng 成thành 並tịnh 立lập 義nghĩa 下hạ 半bán 形hình 奪đoạt 兩lưỡng 亡vong 義nghĩa 今kim 非phi 下hạ 半bán 之chi 義nghĩa 故cố 不bất 引dẫn 之chi 然nhiên 由do 相tương/tướng 成thành 方phương 各các 有hữu 體thể 。

▲# 二nhị 互hỗ 遍biến 相tương/tướng 資tư 義nghĩa 謂vị 此thử 諸chư 緣duyên 要yếu 互hỗ 相tương 遍biến 應ưng 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 如như 一nhất 緣duyên 遍biến 應ưng 多đa 緣duyên 各các 與dữ 彼bỉ 多đa 全toàn 為vi 一nhất 故cố 此thử 一nhất 即tức 具cụ 多đa 箇cá 一nhất 也dã 。

▲# 若nhược 此thử 一nhất 緣duyên 不bất 具cụ 多đa 一nhất 即tức 資tư 應ưng 不bất 遍biến 不bất 成thành 緣duyên 起khởi 。

▲# 此thử 則tắc 一nhất 一nhất 各các 具cụ 一nhất 切thiết 。

▲# 下hạ 文văn 云vân 知tri 以dĩ 一nhất 故cố 眾chúng 知tri 以dĩ 眾chúng 故cố 一nhất 。

二nhị 互hỗ 遍biến 相tương/tướng 資tư 義nghĩa 者giả 即tức 同đồng 體thể 門môn 文văn 中trung 亦diệc 四tứ 初sơ 正chánh 釋thích 言ngôn 此thử 一nhất 即tức 具cụ 多đa 箇cá 一nhất 者giả 如như 十thập 錢tiền 為vi 緣duyên 一nhất 錢tiền 當đương 體thể 自tự 是thị 本bổn 一nhất 應ưng 二nhị 之chi 時thời 乃nãi 詺# 初sơ 一nhất 以dĩ 為vi 二nhị 一nhất 應ưng 三tam 為vi 三tam 一nhất 乃nãi 至chí 應ưng 十thập 為vi 十thập 一nhất 故cố 有hữu 多đa 一nhất 。

●# 若nhược 此thử 一nhất 緣duyên 下hạ 第đệ 二nhị 反phản 成thành 也dã 若nhược 無vô 十thập 一nhất 本bổn 一nhất 不bất 能năng 應ưng 餘dư 九cửu 故cố 。

●# 此thử 則tắc 一nhất 一nhất 下hạ 第đệ 三tam 例lệ 餘dư 也dã 如như 一nhất 既ký 有hữu 十thập 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 亦diệc 各các 有hữu 十thập 故cố 云vân 一nhất 一nhất 各các 具cụ 如như 十thập 錢tiền 為ví 喻dụ 其kỳ 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 無vô 盡tận 法pháp 中trung 各các 各các 遍biến 應ưng 故cố 隨tùy 一nhất 一nhất 各các 具cụ 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 法pháp 也dã 。

●# 下hạ 文văn 云vân 下hạ 第đệ 四tứ 引dẫn 證chứng 即tức 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 偈kệ 讚tán 品phẩm 真chân 實thật 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 文văn 下hạ 半bán 云vân 諸chư 法pháp 無vô 所sở 依y 。 但đãn 從tùng 和hòa 合hợp 起khởi 此thử 證chứng 第đệ 三tam 門môn 義nghĩa 故cố 今kim 但đãn 引dẫn 上thượng 半bán 。

▲# 三tam 俱câu 存tồn 無vô 礙ngại 義nghĩa 謂vị 凡phàm 是thị 一nhất 緣duyên 要yếu 具cụ 前tiền 二nhị 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 以dĩ 要yếu 住trụ 自tự 一nhất 方phương 能năng 遍biến 應ưng 遍biến 應ưng 多đa 緣duyên 方phương 是thị 一nhất 故cố 。

三tam 俱câu 存tồn 無vô 礙ngại 義nghĩa 等đẳng 者giả 雙song 融dung 同đồng 異dị 也dã 文văn 中trung 亦diệc 四tứ 一nhất 正chánh 釋thích 。

▲# 是thị 故cố 唯duy 一nhất 多đa 一nhất 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 鎔dong 融dung 有hữu 其kỳ 六lục 句cú 。

二nhị 是thị 故cố 下hạ 句cú 數số 料liệu 揀giản 於ư 中trung 先tiên 總tổng 明minh 欲dục 多đa 常thường 多đa 欲dục 一nhất 常thường 一nhất 故cố 云vân 自tự 在tại 。

▲# 一nhất 或hoặc 舉cử 體thể 全toàn 住trụ 是thị 唯duy 一nhất 也dã 或hoặc 舉cử 體thể 遍biến 應ưng 是thị 多đa 一nhất 也dã 或hoặc 俱câu 存tồn 或hoặc 雙song 泯mẫn 或hoặc 總tổng 合hợp 或hoặc 全toàn 離ly 皆giai 思tư 之chi 可khả 見kiến 。

二nhị 一nhất 或hoặc 下hạ 別biệt 釋thích 初sơ 二nhị 句cú 可khả 知tri 二nhị 或hoặc 俱câu 存tồn 者giả 俱câu 存tồn 住trụ 自tự 及cập 遍biến 應ưng 也dã 亦diệc 俱câu 存tồn 唯duy 一nhất 及cập 多đa 一nhất 也dã 四tứ 雙song 泯mẫn 者giả 即tức 第đệ 四tứ 句cú 由do 俱câu 存tồn 則tắc 相tương/tướng 即tức 奪đoạt 故cố 住trụ 一nhất 即tức 遍biến 應ưng 非phi 住trụ 一nhất 也dã 遍biến 應ưng 即tức 住trụ 一nhất 非phi 遍biến 應ưng 也dã 五ngũ 或hoặc 總tổng 合hợp 者giả 合hợp 前tiền 四tứ 句cú 為vi 解giải 境cảnh 故cố 六lục 或hoặc 全toàn 離ly 者giả 全toàn 離ly 前tiền 五ngũ 成thành 行hành 境cảnh 故cố 。

▲# 文văn 云vân 諸chư 法pháp 無vô 所sở 依y 。 但đãn 從tùng 和hòa 合hợp 起khởi 。

三tam 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 意ý 取thủ 和hòa 合hợp 起khởi 義nghĩa 。

▲# 此thử 上thượng 三tam 門môn 總tổng 明minh 緣duyên 起khởi 本bổn 法pháp 竟cánh 。

四tứ 此thử 上thượng 下hạ 總tổng 結kết 三tam 門môn 大đại 旨chỉ 。

▲# 四tứ 異dị 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa 謂vị 諸chư 門môn 力lực 用dụng 遞đệ 相tương 依y 持trì 互hỗ 形hình 奪đoạt 故cố 各các 有hữu 全toàn 有hữu 力lực 全toàn 無vô 力lực 義nghĩa 緣duyên 起khởi 方phương 成thành 。

四tứ 異dị 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 五ngũ 一nhất 總tổng 釋thích 二nhị 引dẫn 證chứng 三tam 反phản 成thành 四tứ 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 五ngũ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 今kim 初sơ 遞đệ 相tương 依y 持trì 者giả 以dĩ 是thị 緣duyên 起khởi 一nhất 多đa 等đẳng 非phi 定định 性tánh 一nhất 多đa 等đẳng 故cố 。

▲# 如như 論luận 云vân 因nhân 不bất 生sanh 緣duyên 生sanh 故cố 緣duyên 不bất 生sanh 自tự 因nhân 生sanh 故cố 。

如như 論luận 云vân 等đẳng 者giả 二nhị 引dẫn 證chứng 也dã 然nhiên 論luận 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 顯hiển 無vô 生sanh 之chi 義nghĩa 則tắc 上thượng 句cú 以dĩ 緣duyên 破phá 自tự 如như 中trung 論luận 云vân 如như 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 不bất 在tại 於ư 緣duyên 中trung 以dĩ 若nhược 有hữu 自tự 性tánh 不bất 合hợp 假giả 眾chúng 緣duyên 既ký 假giả 眾chúng 緣duyên 則tắc 自tự 性tánh 應ưng 在tại 緣duyên 中trung 緣duyên 中trung 求cầu 自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 無vô 自tự 性tánh 生sanh 下hạ 句cú 以dĩ 自tự 破phá 緣duyên 故cố 云vân 緣duyên 不bất 生sanh 自tự 因nhân 生sanh 故cố 謂vị 若nhược 他tha 生sanh 則tắc 但đãn 有hữu 緣duyên 即tức 應ưng 能năng 生sanh 不bất 合hợp 假giả 於ư 自tự 因nhân 今kim 假giả 於ư 因nhân 明minh 非phi 他tha 生sanh 也dã 上thượng 來lai 顯hiển 無vô 生sanh 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 二nhị 者giả 顯hiển 緣duyên 起khởi 義nghĩa 因nhân 不bất 生sanh 者giả 因nhân 全toàn 無vô 力lực 緣duyên 生sanh 故cố 者giả 緣duyên 全toàn 有hữu 力lực 下hạ 句cú 例lệ 知tri 今kim 正chánh 用dụng 此thử 意ý 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 。

▲# 若nhược 各các 唯duy 有hữu 力lực 無vô 無vô 力lực 則tắc 有hữu 多đa 果quả 過quá 一nhất 一nhất 各các 生sanh 故cố 若nhược 各các 唯duy 無vô 力lực 無vô 有hữu 力lực 即tức 有hữu 無vô 果quả 過quá 以dĩ 同đồng 非phi 緣duyên 俱câu 不bất 生sanh 故cố 。

若nhược 各các 唯duy 下hạ 三tam 反phản 成thành 上thượng 義nghĩa 亦diệc 是thị 解giải 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 因nhân 緣duyên 各các 自tự 不bất 生sanh 和hòa 合hợp 共cộng 力lực 有hữu 生sanh 復phục 有hữu 何hà 過quá 斯tư 即tức 立lập 共cộng 生sanh 義nghĩa 故cố 先tiên 通thông 云vân 若nhược 爾nhĩ 則tắc 有hữu 多đa 果quả 過quá 釋thích 云vân 一nhất 一nhất 各các 生sanh 故cố 如như 穀cốc 子tử 為vi 因nhân 水thủy 土thổ/độ 人nhân 功công 時thời 節tiết 是thị 緣duyên 應ưng 生sanh 五ngũ 果quả 謂vị 穀cốc 芽nha 水thủy 芽nha 土thổ/độ 芽nha 等đẳng 故cố 云vân 多đa 果quả 次thứ 有hữu 問vấn 言ngôn 若nhược 爾nhĩ 總tổng 皆giai 無vô 力lực 合hợp 而nhi 能năng 生sanh 復phục 有hữu 何hà 過quá 此thử 亦diệc 立lập 共cộng 生sanh 義nghĩa 故cố 復phục 通thông 云vân 有hữu 無vô 果quả 過quá 謂vị 金kim 石thạch 火hỏa 等đẳng 於ư 芽nha 無vô 力lực 不bất 能năng 生sanh 芽nha 水thủy 土thổ/độ 穀cốc 等đẳng 於ư 芽nha 無vô 力lực 安an 能năng 生sanh 芽nha 故cố 同đồng 火hỏa 等đẳng 非phi 緣duyên 不bất 能năng 生sanh 果quả 云vân 無vô 果quả 過quá 也dã 。

▲# 是thị 故cố 緣duyên 起khởi 要yếu 互hỗ 相tương 依y 具cụ 力lực 無vô 力lực 如như 闕khuyết 一nhất 緣duyên 一nhất 切thiết 不bất 成thành 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 故cố 緣duyên 起khởi 下hạ 四tứ 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 謂vị 既ký 全toàn 有hữu 力lực 全toàn 無vô 力lực 緣duyên 起khởi 不bất 成thành 要yếu 一nhất 有hữu 力lực 一nhất 無vô 力lực 緣duyên 起khởi 方phương 成thành 如như 闕khuyết 一nhất 緣duyên 下hạ 指chỉ 事sự 明minh 也dã 如như 無vô 一nhất 即tức 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 等đẳng 亦diệc 如như 無vô 柱trụ 即tức 無vô 梁lương 無vô 椽chuyên 等đẳng 以dĩ 闕khuyết 一nhất 事sự 餘dư 皆giai 不bất 成thành 舍xá 等đẳng 緣duyên 故cố 言ngôn 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 者giả 若nhược 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 一nhất 無vô 三tam 等đẳng 若nhược 無vô 三tam 亦diệc 無vô 一nhất 二nhị 等đẳng 乃nãi 至chí 若nhược 無vô 十thập 亦diệc 無vô 一nhất 二nhị 等đẳng 若nhược 無vô 梁lương 亦diệc 無vô 柱trụ 等đẳng 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 闕khuyết 緣duyên 不bất 成thành 今kim 法Pháp 界Giới 中trung 隨tùy 闕khuyết 一nhất 事sự 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 不bất 成thành 緣duyên 起khởi 也dã 。

▲# 是thị 故cố 一nhất 能năng 持trì 多đa 一nhất 是thị 有hữu 力lực 能năng 持trì 於ư 多đa 多đa 依y 於ư 一nhất 多đa 是thị 無vô 力lực 潛tiềm 入nhập 一nhất 內nội 。

是thị 故cố 一nhất 能năng 持trì 多đa 下hạ 第đệ 五ngũ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 於ư 中trung 三tam 初sơ 明minh 一nhất 望vọng 多đa 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất 三tam 結kết 成thành 句cú 數số 初sơ 中trung 二nhị 先tiên 明minh 一nhất 持trì 多đa 依y 後hậu 例lệ 多đa 持trì 一nhất 依y 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 明minh 依y 持trì 之chi 義nghĩa 。

▲# 由do 一nhất 有hữu 力lực 必tất 不bất 與dữ 多đa 有hữu 力lực 俱câu 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 一nhất 而nhi 不bất 攝nhiếp 多đa 也dã 由do 多đa 無vô 力lực 必tất 不bất 與dữ 一nhất 無vô 力lực 俱câu 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 多đa 而nhi 不bất 入nhập 一nhất 也dã 。

後hậu 由do 一nhất 有hữu 力lực 下hạ 釋thích 成thành 亦diệc 通thông 妨phương 難nạn/nan 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 云vân 一nhất 之chi 與dữ 多đa 俱câu 有hữu 有hữu 力lực 無vô 力lực 。 二nhị 義nghĩa 云vân 何hà 一nhất 能năng 攝nhiếp 多đa 故cố 此thử 通thông 云vân 由do 二nhị 有hữu 力lực 與dữ 二nhị 無vô 力lực 必tất 不bất 俱câu 故cố 以dĩ 能năng 為vi 緣duyên 邊biên 即tức 是thị 有hữu 力lực 要yếu 對đối 所sở 起khởi 是thị 無vô 力lực 故cố 思tư 之chi 。

▲# 如như 一nhất 持trì 多đa 依y 既ký 爾nhĩ 多đa 持trì 一nhất 依y 亦diệc 然nhiên 反phản 上thượng 思tư 之chi 。

如như 一nhất 持trì 多đa 依y 下hạ 二nhị 例lệ 多đa 持trì 一nhất 依y 也dã 是thị 則tắc 多đa 是thị 能năng 起khởi 能năng 為vi 緣duyên 故cố 一nhất 是thị 所sở 起khởi 多đa 所sở 成thành 故cố 。

▲# 如như 一nhất 望vọng 多đa 有hữu 依y 有hữu 持trì 全toàn 力lực 無vô 力lực 常thường 含hàm 多đa 在tại 己kỷ 中trung 潛tiềm 入nhập 己kỷ 在tại 多đa 中trung 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 。

如như 一nhất 望vọng 多đa 有hữu 依y 有hữu 持trì 下hạ 第đệ 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất 也dã 於ư 中trung 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 即tức 是thị 舉cử 於ư 能năng 例lệ 二nhị 多đa 望vọng 下hạ 生sanh 後hậu 即tức 是thị 正chánh 釋thích 問vấn 前tiền 門môn 之chi 中trung 先tiên 明minh 一nhất 持trì 多đa 依y 後hậu 例lệ 多đa 持trì 一nhất 依y 義nghĩa 已dĩ 圓viên 足túc 何hà 得đắc 更cánh 有hữu 此thử 多đa 望vọng 一nhất 耶da 答đáp 此thử 有hữu 深thâm 旨chỉ 謂vị 前tiền 一nhất 望vọng 多đa 中trung 一nhất 為vi 持trì 邊biên 一nhất 能năng 攝nhiếp 多đa 一nhất 為vi 依y 邊biên 一nhất 能năng 入nhập 多đa 雖tuy 復phục 多đa 上thượng 有hữu 持trì 但đãn 取thủ 一nhất 為vi 能năng 入nhập 故cố 並tịnh 屬thuộc 一nhất 望vọng 於ư 多đa 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 文văn 欲dục 釋thích 多đa 望vọng 於ư 一nhất 先tiên 結kết 前tiền 段đoạn 云vân 如như 一nhất 望vọng 多đa 有hữu 依y 有hữu 持trì 等đẳng 有hữu 依y 者giả 即tức 前tiền 多đa 持trì 故cố 一nhất 成thành 依y 也dã 有hữu 持trì 者giả 即tức 前tiền 一nhất 有hữu 力lực 為vi 多đa 依y 故cố 言ngôn 全toàn 力lực 者giả 成thành 上thượng 一nhất 持trì 言ngôn 無vô 力lực 者giả 成thành 上thượng 一nhất 依y 言ngôn 常thường 含hàm 多đa 在tại 己kỷ 中trung 者giả 一nhất 有hữu 力lực 為vi 持trì 能năng 攝nhiếp 多đa 故cố 言ngôn 潛tiềm 入nhập 己kỷ 在tại 多đa 中trung 者giả 一nhất 無vô 力lực 為vi 依y 便tiện 入nhập 多đa 故cố 故cố 此thử 二nhị 句cú 皆giai 屬thuộc 一nhất 望vọng 多đa 也dã 。

▲# 多đa 望vọng 於ư 一nhất 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

多đa 望vọng 於ư 一nhất 等đẳng 者giả 二nhị 生sanh 後hậu 正chánh 釋thích 也dã 若nhược 總tổng 釋thích 者giả 但đãn 改cải 前tiền 一nhất 字tự 為vi 多đa 字tự 多đa 字tự 為vi 一nhất 字tự 則tắc 義nghĩa 自tự 現hiện 如như 恐khủng 不bất 曉hiểu 更cánh 為vi 具cụ 作tác 應ưng 云vân 多đa 能năng 持trì 一nhất 多đa 是thị 有hữu 力lực 能năng 持trì 於ư 一nhất 一nhất 依y 於ư 多đa 一nhất 是thị 無vô 力lực 潛tiềm 入nhập 多đa 內nội 由do 多đa 有hữu 力lực 必tất 不bất 與dữ 一nhất 有hữu 力lực 俱câu 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 多đa 而nhi 不bất 攝nhiếp 一nhất 也dã 由do 一nhất 無vô 力lực 必tất 不bất 與dữ 多đa 無vô 力lực 俱câu 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 一nhất 而nhi 不bất 入nhập 多đa 也dã 如như 多đa 持trì 一nhất 依y 既ký 爾nhĩ 一nhất 持trì 多đa 依y 亦diệc 然nhiên 反phản 上thượng 思tư 之chi 是thị 則tắc 能năng 攝nhiếp 亦diệc 是thị 多đa 能năng 入nhập 亦diệc 是thị 多đa 雖tuy 多đa 攝nhiếp 一nhất 即tức 是thị 一nhất 入nhập 多đa 然nhiên 名danh 多đa 攝nhiếp 雖tuy 多đa 入nhập 一nhất 即tức 是thị 一nhất 攝nhiếp 多đa 而nhi 名danh 多đa 入nhập 耳nhĩ 則tắc 前tiền 之chi 二nhị 門môn 攝nhiếp 入nhập 皆giai 屬thuộc 一nhất 後hậu 之chi 二nhị 門môn 攝nhiếp 入nhập 皆giai 屬thuộc 多đa 則tắc 二nhị 義nghĩa 天thiên 隔cách 非phi 繁phồn 重trọng/trùng 也dã 。

▲# 俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 二nhị 句cú 無vô 礙ngại 思tư 之chi 。

俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 下hạ 三tam 結kết 成thành 句cú 數số 謂vị 上thượng 一nhất 攝nhiếp 多đa 是thị 第đệ 一nhất 句cú 多đa 攝nhiếp 一nhất 是thị 第đệ 二nhị 句cú 俱câu 存tồn 即tức 第đệ 三tam 句cú 謂vị 即tức 一nhất 攝nhiếp 一nhất 入nhập 時thời 即tức 多đa 攝nhiếp 多đa 入nhập 故cố 雙song 泯mẫn 者giả 即tức 第đệ 四tứ 句cú 一nhất 攝nhiếp 一nhất 入nhập 即tức 多đa 攝nhiếp 多đa 入nhập 故cố 便tiện 一nhất 攝nhiếp 一nhất 入nhập 泯mẫn 多đa 攝nhiếp 多đa 入nhập 即tức 一nhất 攝nhiếp 一nhất 入nhập 故cố 則tắc 多đa 攝nhiếp 多đa 入nhập 泯mẫn 故cố 云vân 雙song 泯mẫn 對đối 前tiền 別biệt 明minh 二nhị 句cú 則tắc 有hữu 四tứ 句cú 亦diệc 可khả 成thành 五ngũ 六lục 五ngũ 俱câu 照chiếu 前tiền 四tứ 成thành 解giải 境cảnh 故cố 六lục 頓đốn 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 成thành 行hành 境cảnh 故cố 。

▲# 五ngũ 異dị 體thể 相tướng 即tức 義nghĩa 謂vị 諸chư 緣duyên 相tương 望vọng 全toàn 體thể 形hình 奪đoạt 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 義nghĩa 緣duyên 起khởi 方phương 成thành 。

五ngũ 異dị 體thể 相tướng 即tức 等đẳng 者giả 此thử 中trung 但đãn 即tức 與dữ 前tiền 入nhập 異dị 文văn 勢thế 大đại 同đồng 五ngũ 段đoạn 之chi 文văn 唯duy 闕khuyết 引dẫn 證chứng 耳nhĩ 於ư 中trung 四tứ 一nhất 立lập 理lý 略lược 明minh 二nhị 反phản 顯hiển 前tiền 理lý 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 四tứ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 今kim 初sơ 為vi 能năng 起khởi 邊biên 即tức 有hữu 體thể 為vi 所sở 起khởi 邊biên 即tức 無vô 體thể 如như 云vân 從tùng 緣duyên 生sanh 法pháp 是thị 法pháp 即tức 空không 意ý 取thủ 所sở 生sanh 空không 也dã 空không 即tức 無vô 體thể 義nghĩa 言ngôn 形hình 奪đoạt 者giả 以dĩ 能năng 起khởi 之chi 緣duyên 形hình 對đối 所sở 起khởi 奪đoạt 彼bỉ 所sở 起khởi 令linh 無vô 體thể 也dã 。

▲# 若nhược 闕khuyết 一nhất 緣duyên 餘dư 不bất 成thành 起khởi 故cố 緣duyên 義nghĩa 則tắc 壞hoại 。

若nhược 闕khuyết 一nhất 緣duyên 等đẳng 者giả 二nhị 反phản 顯hiển 前tiền 理lý 成thành 有hữu 體thể 義nghĩa 也dã 如như 無vô 一nhất 緣duyên 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 皆giai 不bất 成thành 故cố 則tắc 知tri 一nhất 有hữu 體thể 也dã 。

▲# 得đắc 此thử 一nhất 緣duyên 令linh 一nhất 切thiết 成thành 起khởi 所sở 起khởi 成thành 故cố 緣duyên 義nghĩa 方phương 立lập 。

得đắc 此thử 一nhất 緣duyên 下hạ 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa 既ký 一nhất 切thiết 由do 一nhất 故cố 一nhất 有hữu 體thể 也dã 。

▲# 是thị 故cố 一nhất 緣duyên 是thị 能năng 起khởi 能năng 成thành 故cố 有hữu 體thể 多đa 緣duyên 是thị 所sở 起khởi 所sở 成thành 故cố 無vô 體thể 。

是thị 故cố 一nhất 緣duyên 下hạ 四tứ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 於ư 中trung 三tam 初sơ 明minh 一nhất 望vọng 多đa 次thứ 例lệ 多đa 望vọng 一nhất 後hậu 結kết 成thành 句cú 數số 今kim 初sơ 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 一nhất 有hữu 體thể 後hậu 例lệ 多đa 有hữu 體thể 前tiền 中trung 文văn 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 可khả 知tri 。

▲# 由do 一nhất 有hữu 體thể 不bất 得đắc 與dữ 多đa 有hữu 體thể 俱câu 多đa 無vô 體thể 必tất 不bất 得đắc 與dữ 一nhất 無vô 體thể 俱câu 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 不bất 多đa 之chi 一nhất 無vô 有hữu 不bất 一nhất 之chi 多đa 。

後hậu 由do 一nhất 有hữu 體thể 下hạ 釋thích 成thành 亦diệc 是thị 解giải 妨phương 謂vị 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 一nhất 之chi 與dữ 多đa 俱câu 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 二nhị 義nghĩa 云vân 何hà 獨độc 言ngôn 一nhất 有hữu 體thể 耶da 故cố 今kim 通thông 云vân 由do 有hữu 無vô 義nghĩa 不bất 得đắc 並tịnh 故cố 今kim 一nhất 為vi 能năng 起khởi 邊biên 多đa 必tất 是thị 所sở 起khởi 故cố 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 能năng 所sở 不bất 成thành 緣duyên 起khởi 亦diệc 壞hoại 言ngôn 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 不bất 多đa 之chi 一nhất 者giả 此thử 一nhất 即tức 是thị 多đa 故cố 無vô 有hữu 不bất 一nhất 之chi 多đa 者giả 此thử 多đa 即tức 是thị 一nhất 故cố 問vấn 一nhất 不bất 即tức 多đa 有hữu 何hà 過quá 耶da 。 答đáp 有hữu 二nhị 過quá 故cố 一nhất 不bất 成thành 多đa 過quá 謂vị 一nhất 既ký 不bất 成thành 多đa 餘dư 亦diệc 不bất 成thành 多đa 故cố 如như 一nhất 不bất 成thành 十thập 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 亦diệc 不bất 成thành 十thập 故cố 無vô 十thập 過quá 二nhị 不bất 成thành 一nhất 過quá 謂vị 若nhược 一nhất 不bất 成thành 十thập 此thử 十thập 即tức 不bất 成thành 由do 十thập 不bất 成thành 故cố 一nhất 義nghĩa 亦diệc 不bất 成thành 以dĩ 無vô 於ư 十thập 是thị 誰thùy 一nhất 故cố 一nhất 不bất 即tức 多đa 成thành 過quá 既ký 爾nhĩ 多đa 不bất 即tức 一nhất 成thành 過quá 亦diệc 然nhiên 又hựu 若nhược 不bất 相tương 即tức 緣duyên 起khởi 門môn 中trung 空không 有hữu 二nhị 義nghĩa 則tắc 不bất 成thành 立lập 便tiện 有hữu 自tự 性tánh 斷đoạn 滅diệt 等đẳng 過quá 故cố 。

▲# 一nhất 多đa 既ký 爾nhĩ 多đa 一nhất 亦diệc 然nhiên 反phản 上thượng 思tư 之chi 。

一nhất 多đa 既ký 爾nhĩ 等đẳng 者giả 反phản 上thượng 一nhất 有hữu 體thể 卻khước 為vi 一nhất 無vô 體thể 多đa 無vô 體thể 卻khước 為vi 多đa 有hữu 體thể 更cánh 無vô 別biệt 義nghĩa 。

▲# 如như 一nhất 望vọng 多đa 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 故cố 能năng 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 。

如như 一nhất 望vọng 多đa 下hạ 第đệ 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất 也dã 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 即tức 是thị 舉cử 於ư 能năng 例lệ 大đại 意ý 全toàn 同đồng 前tiền 相tương/tướng 入nhập 門môn 也dã 但đãn 即tức 入nhập 別biệt 耳nhĩ 言ngôn 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 者giả 有hữu 體thể 即tức 前tiền 一nhất 是thị 能năng 起khởi 故cố 有hữu 體thể 也dã 無vô 體thể 者giả 即tức 前tiền 舉cử 例lệ 中trung 多đa 一nhất 亦diệc 然nhiên 明minh 一nhất 無vô 體thể 也dã 故cố 能năng 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 者giả 成thành 上thượng 一nhất 有hữu 體thể 攝nhiếp 他tha 多đa 也dã 即tức 前tiền 無vô 有hữu 不bất 多đa 之chi 一nhất 耳nhĩ 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 者giả 成thành 前tiền 一nhất 無vô 體thể 也dã 故cố 廢phế 一nhất 己kỷ 同đồng 他tha 多đa 也dã 雖tuy 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 二nhị 義nghĩa 皆giai 屬thuộc 一nhất 望vọng 於ư 多đa 故cố 云vân 攝nhiếp 多đa 同đồng 多đa 。

▲# 多đa 望vọng 於ư 一nhất 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 准chuẩn 前tiền 思tư 之chi 。

多đa 望vọng 於ư 一nhất 下hạ 二nhị 生sanh 後hậu 正chánh 例lệ 全toàn 同đồng 前tiền 門môn 但đãn 改cải 一nhất 為vi 多đa 改cải 多đa 為vi 一nhất 耳nhĩ 若nhược 結kết 應ưng 云vân 攝nhiếp 他tha 一nhất 同đồng 多đa 己kỷ 廢phế 多đa 己kỷ 同đồng 一nhất 他tha 耳nhĩ 前tiền 一nhất 望vọng 於ư 多đa 攝nhiếp 廢phế 皆giai 是thị 一nhất 此thử 中trung 多đa 望vọng 於ư 一nhất 攝nhiếp 廢phế 皆giai 是thị 多đa 則tắc 義nghĩa 懸huyền 隔cách 矣hĩ 餘dư 如như 相tương/tướng 入nhập 門môn 思tư 之chi 。

▲# 俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 二nhị 句cú 無vô 礙ngại 亦diệc 思tư 之chi 可khả 見kiến 。

俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 者giả 第đệ 三tam 結kết 成thành 句cú 數số 俱câu 存tồn 謂vị 正chánh 一nhất 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 廢phế 己kỷ 同đồng 他tha 時thời 即tức 是thị 多đa 攝nhiếp 一nhất 同đồng 己kỷ 廢phế 己kỷ 同đồng 一nhất 也dã 雙song 泯mẫn 者giả 以dĩ 一nhất 望vọng 於ư 多đa 二nhị 義nghĩa 即tức 是thị 多đa 望vọng 於ư 一nhất 二nhị 義nghĩa 故cố 則tắc 一nhất 望vọng 於ư 多đa 二nhị 義nghĩa 泯mẫn 矣hĩ 多đa 望vọng 於ư 一nhất 二nhị 義nghĩa 即tức 是thị 一nhất 望vọng 於ư 多đa 二nhị 義nghĩa 故cố 則tắc 多đa 望vọng 於ư 一nhất 二nhị 義nghĩa 泯mẫn 也dã 旨chỉ 不bất 異dị 前tiền 故cố 令linh 思tư 之chi 。

▲# 六lục 體thể 用dụng 雙song 融dung 義nghĩa 謂vị 諸chư 緣duyên 法Pháp 要yếu 力lực 用dụng 交giao 涉thiệp 全toàn 體thể 融dung 合hợp 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 。

六lục 體thể 用dụng 雙song 融dung 義nghĩa 等đẳng 者giả 文văn 中trung 三tam 初sơ 立lập 理lý 略lược 釋thích 。

▲# 是thị 故cố 圓viên 通thông 亦diệc 有hữu 六lục 句cú 一nhất 以dĩ 體thể 無vô 不bất 用dụng 故cố 舉cử 體thể 全toàn 用dụng 則tắc 唯duy 有hữu 相tương/tướng 入nhập 無vô 相tướng 即tức 義nghĩa 二nhị 以dĩ 用dụng 無vô 不bất 體thể 故cố 舉cử 用dụng 全toàn 體thể 則tắc 唯duy 有hữu 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 入nhập 也dã 三Tam 歸Quy 體thể 之chi 用dụng 不bất 礙ngại 用dụng 全toàn 用dụng 之chi 體thể 不bất 失thất 體thể 是thị 則tắc 無vô 礙ngại 雙song 存tồn 亦diệc 入nhập 亦diệc 即tức 自tự 在tại 俱câu 現hiện 四tứ 全toàn 用dụng 之chi 體thể 體thể 泯mẫn 全toàn 體thể 之chi 用dụng 用dụng 亡vong 非phi 即tức 非phi 入nhập 圓viên 融dung 一nhất 味vị 五ngũ 合hợp 前tiền 四tứ 句cú 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 俱câu 存tồn 六lục 泯mẫn 前tiền 五ngũ 句cú 絕tuyệt 待đãi 離ly 言ngôn 冥minh 同đồng 性tánh 海hải 。

次thứ 是thị 故cố 圓viên 通thông 下hạ 開khai 章chương 別biệt 釋thích 成thành 六lục 句cú 故cố 初sơ 一nhất 以dĩ 體thể 就tựu 用dụng 二nhị 以dĩ 用dụng 就tựu 體thể 三tam 體thể 用dụng 雙song 存tồn 四tứ 體thể 用dụng 雙song 泯mẫn 以dĩ 體thể 用dụng 交giao 徹triệt 形hình 奪đoạt 兩lưỡng 亡vong 即tức 入nhập 同đồng 源nguyên 故cố 圓viên 融dung 一nhất 味vị 五ngũ 成thành 解giải 境cảnh 六lục 成thành 行hành 境cảnh 並tịnh 顯hiển 可khả 知tri 。

▲# 此thử 上thượng 三tam 門môn 於ư 初sơ 異dị 體thể 門môn 中trung 顯hiển 義nghĩa 理lý 竟cánh 。

此thử 上thượng 三tam 門môn 等đẳng 者giả 後hậu 結kết 所sở 屬thuộc 也dã 。

▲# 七thất 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa 謂vị 前tiền 一nhất 緣duyên 所sở 有hữu 多đa 一nhất 與dữ 彼bỉ 一nhất 緣duyên 體thể 無vô 別biệt 故cố 名danh 為vi 同đồng 體thể 。

七thất 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa 等đẳng 者giả 釋thích 中trung 有hữu 三tam 初sơ 別biệt 釋thích 同đồng 體thể 義nghĩa 二nhị 雙song 釋thích 即tức 入nhập 所sở 以dĩ 三tam 正chánh 解giải 此thử 門môn 今kim 初sơ 言ngôn 謂vị 前tiền 一nhất 緣duyên 等đẳng 者giả 即tức 指chỉ 前tiền 第đệ 二nhị 門môn 以dĩ 第đệ 二nhị 是thị 本bổn 同đồng 體thể 門môn 故cố 如như 一nhất 本bổn 自tự 是thị 一nhất 為vi 本bổn 一nhất 應ưng 二nhị 為vi 二nhị 一nhất 應ưng 三tam 為vi 三tam 一nhất 等đẳng 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 一nhất 對đối 他tha 成thành 多đa 亦diệc 如như 一nhất 人nhân 望vọng 父phụ 名danh 子tử 望vọng 子tử 名danh 父phụ 望vọng 兄huynh 為vi 弟đệ 望vọng 弟đệ 為vi 兄huynh 等đẳng 同đồng 一nhất 人nhân 體thể 而nhi 有hữu 多đa 名danh 今kim 本bổn 一nhất 如như 一nhất 人nhân 多đa 一nhất 如như 諸chư 名danh 也dã 。

▲# 又hựu 由do 此thử 一nhất 緣duyên 應ưng 多đa 緣duyên 故cố 有hữu 此thử 多đa 一nhất 所sở 應ưng 多đa 緣duyên 既ký 相tương/tướng 即tức 入nhập 令linh 此thử 多đa 一nhất 亦diệc 有hữu 即tức 入nhập 也dã 。

又hựu 由do 此thử 一nhất 緣duyên 下hạ 二nhị 雙song 釋thích 即tức 入nhập 二nhị 義nghĩa 所sở 以dĩ 謂vị 同đồng 體thể 即tức 入nhập 由do 異dị 體thể 成thành 異dị 體thể 相tướng 入nhập 故cố 令linh 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 異dị 體thể 相tướng 即tức 故cố 令linh 同đồng 體thể 相tướng 即tức 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 若nhược 直trực 說thuyết 者giả 如như 異dị 體thể 二nhị 即tức 是thị 本bổn 一nhất 其kỳ 同đồng 體thể 二nhị 豈khởi 非phi 即tức 本bổn 一nhất 耶da 異dị 體thể 三tam 即tức 本bổn 一nhất 則tắc 同đồng 體thể 上thượng 三tam 亦diệc 本bổn 一nhất 矣hĩ 正chánh 是thị 今kim 意ý 二nhị 者giả 本bổn 一nhất 自tự 與dữ 多đa 一nhất 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 例lệ 同đồng 異dị 體thể 相tướng 由do 故cố 耳nhĩ 次thứ 疏sớ/sơ 具cụ 之chi 。

▲# 先tiên 明minh 相tướng 入nhập 謂vị 一nhất 緣duyên 有hữu 力lực 能năng 持trì 多đa 一nhất 多đa 一nhất 無vô 力lực 依y 彼bỉ 一nhất 緣duyên 是thị 故cố 一nhất 能năng 攝nhiếp 多đa 多đa 便tiện 入nhập 一nhất 。

▲# 一nhất 入nhập 多đa 攝nhiếp 反phản 上thượng 應ưng 知tri 。

先tiên 明minh 相tướng 入nhập 者giả 三tam 正chánh 釋thích 此thử 門môn 也dã 此thử 亦diệc 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 一nhất 望vọng 於ư 多đa 後hậu 餘dư 義nghĩa 下hạ 例lệ 多đa 望vọng 於ư 一nhất 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 一nhất 有hữu 力lực 多đa 無vô 力lực 言ngôn 一nhất 能năng 攝nhiếp 多đa 多đa 便tiện 入nhập 一nhất 者giả 多đa 即tức 餘dư 九cửu 一nhất 一nhất 即tức 本bổn 一nhất 也dã 一nhất 入nhập 多đa 攝nhiếp 反phản 上thượng 應ưng 知tri 者giả 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 有hữu 力lực 本bổn 一nhất 無vô 力lực 也dã 以dĩ 由do 我ngã 多đa 一nhất 方phương 詺# 本bổn 一nhất 為vi 本bổn 一nhất 故cố 故cố 多đa 一nhất 有hữu 力lực 便tiện 攝nhiếp 本bổn 一nhất 本bổn 一nhất 入nhập 多đa 一nhất 也dã 。

▲# 餘dư 義nghĩa 餘dư 句cú 准chuẩn 前tiền 思tư 之chi 。

餘dư 義nghĩa 餘dư 句cú 下hạ 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 於ư 一nhất 也dã 亦diệc 全toàn 同đồng 前tiền 異dị 體thể 相tướng 入nhập 門môn 中trung 言ngôn 餘dư 義nghĩa 者giả 謂vị 上thượng 明minh 本bổn 一nhất 望vọng 多đa 一nhất 有hữu 持trì 有hữu 依y 全toàn 力lực 無vô 力lực 故cố 能năng 常thường 含hàm 多đa 一nhất 在tại 己kỷ 一nhất 中trung 潛tiềm 入nhập 本bổn 一nhất 在tại 多đa 一nhất 中trung 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 今kim 多đa 一nhất 望vọng 本bổn 一nhất 亦diệc 有hữu 全toàn 力lực 無vô 力lực 故cố 能năng 常thường 含hàm 本bổn 一nhất 在tại 多đa 一nhất 中trung 潛tiềm 入nhập 多đa 一nhất 在tại 本bổn 一nhất 內nội 亦diệc 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 云vân 餘dư 義nghĩa 也dã 言ngôn 餘dư 句cú 者giả 即tức 俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 四tứ 句cú 六lục 句cú 例lệ 前tiền 異dị 體thể 故cố 不bất 繁phồn 說thuyết 。

▲# 八bát 同đồng 體thể 相tướng 即tức 義nghĩa 謂vị 前tiền 一nhất 緣duyên 所sở 具cụ 多đa 一nhất 亦diệc 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 之chi 義nghĩa 故cố 亦diệc 相tương/tướng 即tức 。

▲# 以dĩ 多đa 一nhất 無vô 體thể 由do 本bổn 一nhất 成thành 多đa 即tức 一nhất 也dã 由do 本bổn 一nhất 有hữu 體thể 能năng 作tác 多đa 一nhất 令linh 一nhất 攝nhiếp 多đa 。

八bát 同đồng 體thể 相tướng 即tức 義nghĩa 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa 後hậu 餘dư 義nghĩa 下hạ 例lệ 多đa 望vọng 一nhất 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 本bổn 一nhất 有hữu 體thể 後hậu 例lệ 多đa 一nhất 有hữu 體thể 今kim 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 言ngôn 亦diệc 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 之chi 義nghĩa 者giả 總tổng 出xuất 所sở 以dĩ 亦diệc 同đồng 異dị 體thể 門môn 中trung 能năng 成thành 有hữu 體thể 所sở 成thành 無vô 體thể 也dã 。

●# 後hậu 以dĩ 多đa 一nhất 無vô 體thể 下hạ 正chánh 釋thích 本bổn 一nhất 有hữu 體thể 在tại 文văn 可khả 知tri 思tư 之chi 。

▲# 如như 一nhất 有hữu 多đa 空không 既ký 爾nhĩ 多đa 有hữu 一nhất 空không 亦diệc 然nhiên 。

如như 一nhất 有hữu 多đa 下hạ 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 有hữu 體thể 也dã 由do 有hữu 多đa 一nhất 方phương 詺# 本bổn 一nhất 為vi 本bổn 一nhất 故cố 多đa 一nhất 有hữu 體thể 本bổn 一nhất 無vô 體thể 也dã 多đa 一nhất 有hữu 體thể 故cố 能năng 攝nhiếp 本bổn 一nhất 本bổn 一nhất 無vô 體thể 潛tiềm 入nhập 多đa 一nhất 也dã 。

▲# 餘dư 義nghĩa 餘dư 句cú 並tịnh 准chuẩn 前tiền 思tư 之chi 。

餘dư 義nghĩa 下hạ 笫# 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 望vọng 本bổn 一nhất 也dã 謂vị 上thượng 本bổn 一nhất 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 故cố 能năng 攝nhiếp 多đa 一nhất 同đồng 己kỷ 廢phế 本bổn 一nhất 同đồng 他tha 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 今kim 多đa 一nhất 望vọng 本bổn 一nhất 亦diệc 有hữu 有hữu 體thể 無vô 體thể 能năng 攝nhiếp 本bổn 一nhất 同đồng 己kỷ 廢phế 多đa 一nhất 同đồng 他tha 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 全toàn 例lệ 前tiền 異dị 體thể 中trung 故cố 云vân 餘dư 義nghĩa 也dã 餘dư 句cú 者giả 亦diệc 即tức 俱câu 存tồn 雙song 泯mẫn 四tứ 句cú 六lục 句cú 耳nhĩ 。

▲# 九cửu 俱câu 融dung 無vô 礙ngại 義nghĩa 謂vị 亦diệc 同đồng 前tiền 全toàn 體thể 用dụng 雙song 融dung 即tức 入nhập 自tự 在tại 亦diệc 有hữu 六lục 句cú 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。

九cửu 俱câu 融dung 無vô 礙ngại 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 本bổn 門môn 後hậu 此thử 上thượng 下hạ 結kết 前tiền 三tam 門môn 所sở 出xuất 前tiền 中trung 言ngôn 亦diệc 同đồng 前tiền 者giả 同đồng 前tiền 異dị 體thể 門môn 也dã 即tức 前tiền 第đệ 六lục 門môn 也dã 尋tầm 前tiền 第đệ 六lục 於ư 義nghĩa 分phân 明minh 但đãn 有hữu 同đồng 體thể 與dữ 前tiền 別biệt 耳nhĩ 恐khủng 不bất 曉hiểu 者giả 今kim 當đương 具cụ 說thuyết 謂vị 同đồng 體thể 緣duyên 起khởi 法pháp 中trung 力lực 用dụng 交giao 涉thiệp 全toàn 體thể 融dung 合hợp 方phương 成thành 緣duyên 起khởi 是thị 故cố 圓viên 融dung 亦diệc 有hữu 六lục 句cú 一nhất 以dĩ 體thể 無vô 不bất 用dụng 故cố 舉cử 體thể 全toàn 用dụng 則tắc 唯duy 有hữu 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 無vô 相tướng 即tức 義nghĩa 二nhị 以dĩ 用dụng 無vô 不bất 體thể 故cố 舉cử 用dụng 全toàn 體thể 則tắc 唯duy 有hữu 同đồng 體thể 相tướng 即tức 無vô 相tướng 入nhập 義nghĩa 三Tam 歸Quy 體thể 之chi 用dụng 不bất 礙ngại 用dụng 全toàn 用dụng 之chi 體thể 不bất 失thất 體thể 是thị 則tắc 無vô 礙ngại 雙song 存tồn 亦diệc 入nhập 亦diệc 即tức 自tự 在tại 俱câu 現hiện 四tứ 全toàn 用dụng 之chi 體thể 體thể 泯mẫn 全toàn 體thể 之chi 用dụng 用dụng 亡vong 非phi 即tức 非phi 入nhập 圓viên 融dung 一nhất 味vị 五ngũ 合hợp 前tiền 四tứ 句cú 同đồng 一nhất 同đồng 體thể 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 俱câu 存tồn 六lục 泯mẫn 前tiền 五ngũ 句cú 絕tuyệt 待đãi 離ly 言ngôn 冥minh 同đồng 性tánh 海hải 故cố 云vân 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。

▲# 此thử 上thượng 三tam 門môn 於ư 前tiền 第đệ 二nhị 同đồng 體thể 門môn 中trung 辨biện 義nghĩa 理lý 竟cánh 。

▲# 十thập 同đồng 異dị 圓viên 滿mãn 義nghĩa 。

十thập 同đồng 異dị 圓viên 滿mãn 等đẳng 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 此thử 上thượng 一nhất 句cú 標tiêu 名danh 次thứ 謂vị 以dĩ 前tiền 下hạ 別biệt 釋thích 後hậu 此thử 第đệ 十thập 下hạ 結kết 屬thuộc 引dẫn 證chứng 今kim 初sơ 謂vị 前tiền 來lai 異dị 體thể 四tứ 門môn 同đồng 體thể 四tứ 門môn 及cập 第đệ 三tam 同đồng 異dị 俱câu 存tồn 竝tịnh 不bất 出xuất 同đồng 異dị 合hợp 居cư 一nhất 處xứ 不bất 偏thiên 一nhất 門môn 故cố 云vân 圓viên 滿mãn 。

▲# 謂vị 以dĩ 前tiền 九cửu 門môn 總tổng 合hợp 為vi 一nhất 大đại 緣duyên 起khởi 令linh 多đa 種chủng 義nghĩa 門môn 同đồng 時thời 具cụ 足túc 也dã 。

●# 由do 住trụ 一nhất 遍biến 應ưng 故cố 有hữu 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 門môn 。

●# 由do 就tựu 體thể 就tựu 用dụng 故cố 有hữu 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 入nhập 門môn 。

●# 由do 異dị 體thể 相tướng 容dung 具cụ 微vi 細tế 門môn 。

●# 異dị 體thể 相tướng 即tức 具cụ 隱ẩn 顯hiển 門môn 。

●# 又hựu 就tựu 用dụng 相tương/tướng 入nhập 為vi 顯hiển 令linh 就tựu 體thể 相tướng 即tức 為vi 隱ẩn 即tức 顯hiển 入nhập 隱ẩn 亦diệc 然nhiên 。

●# 又hựu 由do 異dị 門môn 即tức 入nhập 為vi 顯hiển 令linh 同đồng 體thể 即tức 入nhập 為vi 隱ẩn 同đồng 顯hiển 異dị 隱ẩn 亦diệc 然nhiên 。

●# 又hựu 由do 異dị 體thể 相tướng 入nhập 帶đái 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 具cụ 帝đế 網võng 門môn 由do 此thử 大đại 緣duyên 起khởi 即tức 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 故cố 有hữu 託thác 事sự 顯hiển 法Pháp 門môn 顯hiển 於ư 時thời 中trung 故cố 有hữu 十thập 世thế 門môn 相tương/tướng 關quan 互hỗ 攝nhiếp 故cố 有hữu 主chủ 伴bạn 門môn 。

二nhị 別biệt 釋thích 中trung 具cụ 足túc 十thập 玄huyền 今kim 初sơ 從tùng 以dĩ 前tiền 九cửu 至chí 具cụ 足túc 也dã 即tức 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 言ngôn 多đa 種chủng 義nghĩa 門môn 者giả 有hữu 本bổn 有hữu 末mạt 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 有hữu 入nhập 有hữu 即tức 四tứ 句cú 六lục 句cú 等đẳng 合hợp 前tiền 九cửu 門môn 為vi 同đồng 時thời 門môn 也dã 以dĩ 是thị 總tổng 故cố 隨tùy 闕khuyết 一nhất 義nghĩa 緣duyên 起khởi 不bất 成thành 故cố 下hạ 之chi 九cửu 門môn 各các 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 結kết 屬thuộc 。

●# 言ngôn 由do 住trụ 一nhất 遍biến 應ưng 故cố 有hữu 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 門môn 者giả 即tức 前tiền 本bổn 門môn 第đệ 二nhị 門môn 也dã 住trụ 一nhất 故cố 狹hiệp 遍biến 應ưng 故cố 廣quảng 。

●# 言ngôn 就tựu 體thể 就tựu 用dụng 者giả 就tựu 體thể 故cố 相tương/tướng 即tức 就tựu 用dụng 故cố 相tương/tướng 入nhập 並tịnh 通thông 同đồng 體thể 異dị 體thể 。

●# 由do 異dị 體thể 相tướng 容dung 者giả 即tức 別biệt 取thủ 前tiền 第đệ 四tứ 異dị 體thể 相tướng 入nhập 門môn 中trung 一nhất 半bán 之chi 義nghĩa 然nhiên 入nhập 通thông 能năng 入nhập 所sở 入nhập 多đa 就tựu 能năng 說thuyết 容dung 亦diệc 有hữu 能năng 容dung 所sở 容dung 亦diệc 就tựu 能năng 說thuyết 然nhiên 所sở 入nhập 即tức 是thị 能năng 容dung 所sở 容dung 即tức 是thị 能năng 入nhập 今kim 微vi 細tế 門môn 但đãn 取thủ 容dung 義nghĩa 不bất 取thủ 入nhập 義nghĩa 故cố 云vân 一nhất 半bán 。

●# 異dị 體thể 相tướng 即tức 具cụ 隱ẩn 顯hiển 門môn 等đẳng 者giả 釋thích 此thử 隱ẩn 顯hiển 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 重trọng/trùng 此thử 即tức 初sơ 也dã 若nhược 爾nhĩ 相tương/tướng 即tức 應ưng 同đồng 隱ẩn 顯hiển 耶da 答đáp 上thượng 來lai 九cửu 門môn 但đãn 有hữu 即tức 入nhập 同đồng 異dị 四tứ 義nghĩa 用dụng 斯tư 四tứ 義nghĩa 以dĩ 成thành 十thập 玄huyền 故cố 一nhất 義nghĩa 中trung 容dung 有hữu 多đa 義nghĩa 此thử 中trung 由do 此thử 即tức 彼bỉ 故cố 此thử 隱ẩn 彼bỉ 顯hiển 由do 彼bỉ 即tức 此thử 故cố 彼bỉ 隱ẩn 此thử 顯hiển 由do 相tương/tướng 即tức 故cố 成thành 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa 成thành 門môn 已dĩ 竟cánh 義nghĩa 則tắc 不bất 同đồng 謂vị 相tương/tướng 即tức 要yếu 此thử 彼bỉ 合hợp 一nhất 隱ẩn 顯hiển 則tắc 彼bỉ 此thử 皆giai 存tồn 如như 東đông 方phương 入nhập 定định 定định 身thân 在tại 東đông 西tây 方phương 定định 起khởi 起khởi 身thân 在tại 西tây 故cố 二nhị 不bất 泯mẫn 況huống 具cụ 下hạ 二nhị 義nghĩa 尤vưu 異dị 相tướng 即tức 也dã 。

●# 又hựu 就tựu 用dụng 下hạ 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 隱ẩn 顯hiển 也dã 謂vị 正chánh 論luận 入nhập 門môn 即tức 義nghĩa 如như 虗hư 空không 故cố 謂vị 若nhược 更cánh 存tồn 即tức 則tắc 入nhập 義nghĩa 不bất 成thành 謂vị 即tức 則tắc 泯mẫn 一nhất 入nhập 則tắc 二nhị 義nghĩa 不bất 壞hoại 故cố 正chánh 即tức 無vô 入nhập 例lệ 上thượng 可khả 知tri 。

●# 又hựu 由do 異dị 門môn 下hạ 第đệ 三tam 番phiên 釋thích 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa 由do 同đồng 異dị 二nhị 體thể 義nghĩa 乖quai 故cố 二nhị 門môn 不bất 得đắc 並tịnh 立lập 事sự 須tu 隱ẩn 顯hiển 可khả 知tri 。

●# 又hựu 由do 異dị 體thể 相tướng 入nhập 帶đái 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 具cụ 帝đế 網võng 門môn 者giả 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 一nhất 中trung 已dĩ 含hàm 於ư 多đa 更cánh 入nhập 異dị 體thể 故cố 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 之chi 義nghĩa 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 如như 鏡kính 已dĩ 含hàm 多đa 影ảnh 更cánh 入nhập 異dị 體thể 如như 含hàm 影ảnh 之chi 鏡kính 更cánh 入nhập 餘dư 鏡kính 故cố 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 無vô 盡tận 義nghĩa 也dã 餘dư 門môn 可khả 知tri 。

▲# 此thử 第đệ 十thập 圓viên 滿mãn 一nhất 門môn 就tựu 前tiền 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 以dĩ 辨biện 義nghĩa 理lý 。

此thử 第đệ 十thập 下hạ 三tam 結kết 屬thuộc 引dẫn 證chứng 先tiên 結kết 屬thuộc 後hậu 引dẫn 證chứng 今kim 初sơ 由do 第đệ 三tam 本bổn 門môn 之chi 中trung 融dung 同đồng 異dị 故cố 今kim 則tắc 近cận 融dung 前tiền 六lục 門môn 則tắc 異dị 體thể 中trung 三tam 門môn 與dữ 同đồng 體thể 三tam 門môn 相tương/tướng 成thành 無vô 異dị 體thể 同đồng 體thể 不bất 成thành 無vô 同đồng 體thể 異dị 體thể 不bất 成thành 故cố 六lục 門môn 相tương/tướng 成thành 後hậu 之chi 七thất 門môn 從tùng 前tiền 三tam 生sanh 前tiền 三tam 融dung 故cố 後hậu 七thất 必tất 融dung 故cố 十thập 門môn 一nhất 揆quỹ 也dã 例lệ 前tiền 第đệ 三tam 融dung 通thông 亦diệc 有hữu 六lục 句cú 一nhất 或hoặc 舉cử 體thể 全toàn 異dị 具cụ 入nhập 即tức 俱câu 二nhị 或hoặc 舉cử 體thể 全toàn 同đồng 亦diệc 具cụ 入nhập 即tức 俱câu 三tam 或hoặc 具cụ 同đồng 異dị 雙song 現hiện 無vô 二nhị 體thể 故cố 四tứ 或hoặc 雙song 非phi 同đồng 異dị 以dĩ 相tương/tướng 奪đoạt 俱câu 盡tận 故cố 謂vị 同đồng 即tức 異dị 故cố 非phi 同đồng 異dị 即tức 同đồng 故cố 非phi 異dị 五ngũ 或hoặc 具cụ 四tứ 為vi 解giải 境cảnh 故cố 六lục 或hoặc 絕tuyệt 前tiền 五ngũ 成thành 行hành 境cảnh 故cố 故cố 約ước 智trí 顯hiển 理lý 諸chư 門môn 不bất 同đồng 廢phế 智trí 忘vong 筌thuyên 一nhất 切thiết 叵phả 說thuyết 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 無vô 礙ngại 難nan 思tư 沒một 同đồng 果quả 海hải 唯duy 亡vong 言ngôn 遣khiển 照chiếu 庶thứ 幾kỷ 玄huyền 趣thú 耳nhĩ 。

▲# 故cố 下hạ 文văn 云vân 菩Bồ 薩Tát 善thiện 觀quán 緣duyên 起khởi 。 法pháp 於ư 一nhất 法pháp 中trung 。 解giải 眾chúng 多đa 眾chúng 多đa 法pháp 中trung 解giải 了liễu 一nhất 又hựu 云vân 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 中trung 解giải 一nhất 了liễu 彼bỉ 互hỗ 生sanh 起khởi 當đương 成thành 無vô 所sở 畏úy 等đẳng 。 皆giai 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

故cố 下hạ 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 略lược 引dẫn 二nhị 文văn 一nhất 即tức 十thập 忍nhẫn 品phẩm 二nhị 又hựu 云vân 下hạ 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 然nhiên 所sở 引dẫn 文văn 乃nãi 是thị 總tổng 意ý 由do 第đệ 十thập 門môn 義nghĩa 是thị 總tổng 故cố 。

▲# 疏sớ/sơ 上thượng 來lai 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn 竟cánh 。

上thượng 來lai 緣duyên 起khởi 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 六lục