華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 鈔Sao 玄Huyền 談Đàm
Quyển 1
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 撰Soạn 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 序Tự 釋Thích 文Văn

將tương 釋thích 此thử 序tự 大đại 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 題đề 目mục 次thứ 辨biện 撰soạn 人nhân 後hậu 解giải 本bổn 文văn 初sơ 中trung 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 題đề 具cụ 如như 下hạ 釋thích 序tự 者giả 由do 也dã 始thỉ 也dã 陳trần 教giáo 起khởi 之chi 因nhân 由do 作tác 法pháp 興hưng 之chi 漸tiệm 始thỉ 故cố 名danh 為vi 序tự 又hựu 序tự 因nhân 鈔sao 起khởi 鈔sao 因nhân 疏sớ/sơ 起khởi 疏sớ/sơ 因nhân 經kinh 起khởi 三tam 重trọng/trùng 次thứ 第đệ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 由do 疏sớ/sơ 主chủ 仰ngưỡng 遵tuân 聖thánh 德đức 而nhi 有hữu 述thuật 作tác 故cố 通thông 序tự 之chi 冠quan 於ư 鈔sao 首thủ 故cố 名danh 序tự 也dã 。

▲# 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

次thứ 撰soạn 人nhân 者giả 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 寺tự 者giả 即tức 所sở 依y 處xứ 也dã 清thanh 涼lương 者giả 瑞thụy 靉ái 凝ngưng 空không 茂mậu 林lâm 森sâm 聳tủng 夏hạ 仍nhưng 飛phi 雪tuyết 冬đông 積tích 堅kiên 氷băng 曾tằng 無vô 炎diễm 暑thử 故cố 曰viết 清thanh 涼lương 山sơn 者giả 峙trĩ 也dã 地địa 踴dũng 層tằng 巒# 眾chúng 峯phong 齊tề 峙trĩ 岷# 峨# 拂phất 漢hán 峭# 嶺lĩnh 倚ỷ 天thiên 故cố 名danh 山sơn 也dã 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 者giả 一nhất 藍lam 之chi 局cục 號hiệu 亦diệc 名danh 華hoa 園viên 寺tự 寺tự 前tiền 有hữu 園viên 地địa 方phương 數số 頃khoảnh 名danh 華hoa 間gian 發phát 瑞thụy 草thảo 時thời 敷phu 有hữu 異dị 常thường 境cảnh 故cố 名danh 華hoa 園viên 寺tự 沙Sa 門Môn 者giả 正chánh 舉cử 能năng 述thuật 人nhân 也dã 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 室thất 囉ra 末mạt 拏noa 此thử 云vân 懃cần 息tức 經Kinh 云vân 息tức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 。 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。 然nhiên 有hữu 勝thắng 義nghĩa 世thế 俗tục 示thị 道đạo 污ô 道đạo 之chi 異dị 如như 十thập 輪luân 經kinh 次thứ 二nhị 字tự 即tức 疏sớ/sơ 主chủ 號hiệu 也dã 唐đường 歷lịch 九cửu 宗tông 聖thánh 世thế 而nhi 為vi 七thất 帝đế 門môn 師sư 特đặc 賜tứ 清thanh 涼lương 之chi 號hiệu 廣quảng 如như 碑bi 傳truyền 述thuật 者giả 疏sớ/sơ 主chủ 自tự 謙khiêm 言ngôn 不bất 作tác 也dã 意ý 云vân 我ngã 但đãn 撰soạn 述thuật 古cổ 人nhân 之chi 義nghĩa 為vi 此thử 鈔sao 文văn 非phi 新tân 製chế 作tác 也dã 。

▲# 至chí 聖thánh 垂thùy 誥# 鏡kính 一nhất 心tâm 之chi 玄huyền 極cực 大Đại 士Sĩ 弘hoằng 闡xiển 燭chúc 微vi 言ngôn 之chi 幽u 致trí 。

至chí 聖thánh 下hạ 三tam 本bổn 文văn 中trung 二nhị 初sơ 教giáo 起khởi 源nguyên 流lưu 後hậu 鈔sao 興hưng 本bổn 末mạt 初sơ 中trung 二nhị 初sơ 通thông 明minh 諸chư 教giáo 後hậu 別biệt 指chỉ 當đương 經kinh 又hựu 初sơ 中trung 四tứ 一nhất 明minh 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 三tam 縱túng/tung 奪đoạt 遣khiển 妨phương 四tứ 出xuất 示thị 經kinh 意ý 今kim 初sơ 明minh 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 就tựu 二nhị 段đoạn 中trung 具cụ 彰chương 三Tam 寶Bảo 至chí 聖thánh 佛Phật 也dã 垂thùy 誥# 法pháp 也dã 大Đại 士Sĩ 僧Tăng 也dã 三Tam 寶Bảo 最tối 吉cát 祥tường 故cố 我ngã 經kinh 初sơ 說thuyết 至chí 者giả 極cực 也dã 聖thánh 者giả 正chánh 也dã 為vi 如Như 來Lai 能năng 以dĩ 正chánh 智trí 。 證chứng 窮cùng 法Pháp 界Giới 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 故cố 名danh 至chí 聖thánh 又hựu 至chí 揀giản 因nhân 位vị 聖thánh 揀giản 凡phàm 夫phu 集tập 玄huyền 記ký 云vân 聖thánh 者giả 生sanh 也dã 視thị 物vật 之chi 生sanh 知tri 其kỳ 終chung 始thỉ 智trí 通thông 乎hồ 大Đại 道Đạo 應ưng 變biến 而nhi 無vô 窮cùng 故cố 名danh 至chí 聖thánh 然nhiên 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 略lược 分phân 為vi 五ngũ 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 以dĩ 五ngũ 分phân 身thân 為vi 法Pháp 身thân 丈trượng 六lục 身thân 為vi 報báo 身thân 隨tùy 類loại 為vi 化hóa 身thân 名danh 至chí 聖thánh 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 中trung 有hữu 二nhị 宗tông 一nhất 破phá 相tương/tướng 宗tông 中trung 以dĩ 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 中trung 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 非phi 蘊uẩn 界giới 處xứ 為vi 法Pháp 身thân 智trí 隨tùy 物vật 現hiện 為vi 報báo 化hóa 身thân 名danh 至chí 聖thánh 二nhị 立lập 相tương/tướng 宗tông 中trung 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 為vi 法Pháp 身thân 四Tứ 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 所sở 現hiện 為vi 報báo 化hóa 身thân 為vi 至chí 聖thánh 三tam 終chung 教giáo 依y 起khởi 信tín 論luận 以dĩ 體thể 大đại 為vi 法Pháp 身thân 相tương/tướng 大đại 為vi 受thọ 用dụng 身thân 用dụng 大đại 為vi 他tha 報báo 化hóa 身thân 為vi 至chí 聖thánh 四tứ 頓đốn 教giáo 中trung 不bất 分phân 三tam 異dị 絕tuyệt 待đãi 離ly 言ngôn 一nhất 實thật 之chi 性tánh 為vi 至chí 聖thánh 五ngũ 圓viên 教giáo 即tức 以dĩ 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 身thân 雲vân 真chân 應ưng 相tương/tướng 融dung 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 圓viên 滿mãn 十thập 身thân 為vi 至chí 聖thánh 若nhược 具cụ 實thật 為vi 論luận 唯duy 圓viên 教giáo 佛Phật 方phương 名danh 至chí 聖thánh 垂thùy 誥# 者giả 即tức 所sở 說thuyết 之chi 教giáo 也dã 垂thùy 者giả 布bố 也dã 垂thùy 布bố 典điển 誥# 宣tuyên 揚dương 法Pháp 化hóa 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 云vân 垂thùy 誥# 又hựu 尚thượng 書thư 有hữu 大đại 誥# 康khang 誥# 等đẳng 篇thiên 告cáo 上thượng 曰viết 告cáo 發phát 下hạ 曰viết 誥# 有hữu 云vân 王vương 言ngôn 為vi 誥# 皆giai 不bất 定định 也dã 今kim 謂vị 如Như 來Lai 演diễn 說thuyết 。 三tam 乘thừa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 故cố 云vân 垂thùy 誥# 鏡kính 一nhất 心tâm 等đẳng 者giả 鏡kính 者giả 喻dụ 也dã 鏡kính 有hữu 照chiếu 鑑giám 之chi 功công 喻dụ 能năng 詮thuyên 教giáo 法pháp 鏡kính 中trung 之chi 像tượng 。 喻dụ 一nhất 心tâm 玄huyền 極cực 即tức 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 也dã 清thanh 涼lương 云vân 以dĩ 聖thánh 教giáo 為vi 明minh 鏡kính 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 以dĩ 自tự 心tâm 為vi 智trí 燈đăng 照chiếu 經kinh 幽u 旨chỉ 即tức 斯tư 意ý 也dã 今kim 依y 五ngũ 教giáo 略lược 明minh 一nhất 心tâm 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 中trung 實thật 有hữu 外ngoại 境cảnh 假giả 立lập 一nhất 心tâm 由do 心tâm 造tạo 業nghiệp 所sở 感cảm 異dị 故cố 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 中trung 以dĩ 異dị 熟thục 賴lại 耶da 為vi 一nhất 心tâm 遮già 無vô 外ngoại 境cảnh 三tam 終chung 教giáo 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 四tứ 頓đốn 教giáo 以dĩ 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 五ngũ 圓viên 教giáo 中trung 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 良lương 以dĩ 如Như 來Lai 隨tùy 機cơ 設thiết 教giáo 故cố 有hữu 千thiên 差sai 殊thù 途đồ 同đồng 歸quy 皆giai 一nhất 致trí 也dã 玄huyền 極cực 者giả 深thâm 妙diệu 也dã 又hựu 玄huyền 者giả 幽u 也dã 遠viễn 也dã 極cực 者giả 盡tận 也dã 謂vị 至chí 理lý 幽u 奧áo 深thâm 遠viễn 難nan 測trắc 故cố 老lão 子tử 云vân 杳# 冥minh 之chi 內nội 眾chúng 妙diệu 存tồn 焉yên 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 之chi 境cảnh 也dã 又hựu 海hải 慧tuệ 禪thiền 師sư 云vân 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 至chí 空không 而nhi 極cực 百bách 川xuyên 眾chúng 派phái 至chí 海hải 而nhi 極cực 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 至chí 佛Phật 而nhi 極cực 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 至chí 圓viên 而nhi 極cực 故cố 云vân 玄huyền 極cực 。

▲# 大Đại 士Sĩ 下hạ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 筆bút 削tước 記ký 云vân 發phát 大đại 心tâm 信tín 大đại 法pháp 解giải 大đại 教giáo 修tu 大đại 行hành 證chứng 大đại 果quả 故cố 名danh 大Đại 士Sĩ 又hựu 大Đại 士Sĩ 者giả 有hữu 德đức 之chi 稱xưng 也dã 此thử 通thông 凡phàm 聖thánh 若nhược 論luận 弘hoằng 闡xiển 亦diệc 兼kiêm 餘dư 疏sớ/sơ 鈔sao 主chủ 也dã 是thị 以dĩ 西tây 域vực 東đông 夏hạ 造tạo 論luận 釋thích 經kinh 或hoặc 則tắc 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 則tắc 當đương 代đại 英anh 賢hiền 皆giai 思tư 拔bạt 群quần 位vị 智trí 出xuất 眾chúng 情tình 弘hoằng 道đạo 利lợi 生sanh 故cố 名danh 大Đại 士Sĩ 弘hoằng 闡xiển 者giả 弘hoằng 者giả 大đại 也dã 闡xiển 者giả 開khai 也dã 或hoặc 分phần/phân 宗tông 立lập 教giáo 或hoặc 顯hiển 正chánh 推thôi 邪tà 或hoặc 高cao 建kiến 法Pháp 幢tràng 或hoặc 廣quảng 揚dương 聖thánh 化hóa 皆giai 為vi 弘hoằng 闡xiển 也dã 燭chúc 謂vị 燈đăng 燭chúc 有hữu 照chiếu 了liễu 之chi 義nghĩa 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 暗ám 中trung 寶bảo 無vô 燭chúc 不bất 可khả 見kiến 佛Phật 法pháp 無vô 人nhân 說thuyết 雖tuy 慧tuệ 莫mạc 能năng 了liễu 然nhiên 上thượng 云vân 鏡kính 者giả 在tại 明minh 即tức 見kiến 如như 對đối 上thượng 根căn 見kiến 經kinh 生sanh 解giải 也dã 言ngôn 燭chúc 者giả 在tại 暗ám 即tức 見kiến 如như 諸chư 下hạ 根căn 覩đổ 疏sớ/sơ 鈔sao 文văn 方phương 乃nãi 生sanh 解giải 亦diệc 如như 起khởi 信tín 之chi 說thuyết 四tứ 根căn 法pháp 華hoa 之chi 明minh 三tam 品phẩm 皆giai 其kỳ 意ý 也dã 微vi 言ngôn 者giả 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 故cố 名danh 微vi 言ngôn 唯duy 識thức 云vân 激kích 河hà 辯biện 而nhi 贊tán 微vi 言ngôn 等đẳng 孝hiếu 經kinh 序tự 云vân 夫phu 子tử 沒một 而nhi 微vi 言ngôn 絕tuyệt 皆giai 以dĩ 聖thánh 教giáo 為vi 微vi 言ngôn 也dã 幽u 致trí 者giả 幽u 者giả 遠viễn 也dã 致trí 者giả 趣thú 也dã 即tức 上thượng 玄huyền 極cực 之chi 理lý 幽u 遠viễn 深thâm 邃thúy 故cố 云vân 幽u 致trí 。

▲# 雖tuy 忘vong 懷hoài 於ư 詮thuyên 旨chỉ 之chi 域vực 而nhi 浩hạo 汗hãn 於ư 文văn 義nghĩa 之chi 海hải 。

雖tuy 忘vong 懷hoài 下hạ 次thứ 縱túng/tung 奪đoạt 遣khiển 妨phương 二nhị 初sơ 縱túng/tung 法pháp 本bổn 離ly 言ngôn 後hậu 奪đoạt 不bất 礙ngại 言ngôn 說thuyết 今kim 初sơ 雖tuy 者giả 縱túng/tung 其kỳ 無vô 言ngôn 應ưng 有hữu 問vấn 云vân 上thượng 言ngôn 理lý 趣thú 玄huyền 極cực 微vi 言ngôn 幽u 隱ẩn 忘vong 懷hoài 絕tuyệt 慮lự 方phương 可khả 契khế 會hội 何hà 用dụng 廣quảng 陳trần 言ngôn 教giáo 翻phiên 欲dục 擾nhiễu 人nhân 耶da 故cố 縱túng/tung 云vân 雖tuy 忘vong 懷hoài 於ư 詮thuyên 旨chỉ 之chi 域vực 忘vong 懷hoài 者giả 忘vong 情tình 絕tuyệt 慮lự 謂vị 之chi 忘vong 懷hoài 詮thuyên 旨chỉ 者giả 所sở 詮thuyên 理lý 也dã 域vực 者giả 疆cương 域vực 謂vị 能năng 詮thuyên 三tam 藏tạng 有hữu 包bao 含hàm 義nghĩa 故cố 今kim 皆giai 超siêu 之chi 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。

▲# 而nhi 浩hạo 汗hãn 下hạ 奪đoạt 其kỳ 無vô 言ngôn 不bất 碍# 言ngôn 也dã 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 大đại 智trí 故cố 上thượng 契khế 無vô 為vi 有hữu 大đại 悲bi 故cố 下hạ 垂thùy 言ngôn 教giáo 浩hạo 汗hãn 者giả 大đại 水thủy 之chi 貌mạo 疏sớ/sơ 序tự 云vân 湛trạm 湛trạm 忘vong 言ngôn 而nhi 教giáo 海hải 之chi 波ba 瀾lan 浩hạo 汗hãn 謂vị 此thử 大đại 經kinh 文văn 廣quảng 理lý 深thâm 故cố 喻dụ 如như 海hải 。

▲# 蓋cái 欲dục 寄ký 象tượng 繫hệ 之chi 迹tích 窮cùng 無vô 盡tận 之chi 趣thú 矣hĩ 。

蓋cái 欲dục 下hạ 四tứ 出xuất 示thị 經kinh 意ý 二nhị 初sơ 舉cử 例lệ 設thiết 教giáo 後hậu 因nhân 言ngôn 悟ngộ 入nhập 今kim 初sơ 舉cử 例lệ 設thiết 教giáo 蓋cái 者giả 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu 發phát 語ngữ 之chi 端đoan 欲dục 者giả 將tương 也dã 寄ký 者giả 託thác 也dã 象tượng 繫hệ 者giả 象tượng 謂vị 爻hào 象tượng 繫hệ 者giả 繫hệ 辭từ 即tức 周chu 易dị 十thập 翼dực 之chi 文văn 謂vị 一nhất 上thượng 彖# 下hạ 彖# 二nhị 上thượng 象tượng 三tam 下hạ 象tượng 四tứ 上thượng 繫hệ 五ngũ 下hạ 繫hệ 六lục 文văn 言ngôn 七thất 說thuyết 卦# 八bát 序tự 卦# 九cửu 雜tạp 卦# 十thập 鄭trịnh 學học 之chi 徒đồ 並tịnh 同đồng 此thử 說thuyết 皆giai 孔khổng 子tử 所sở 作tác 讚tán 明minh 易dị 道đạo 發phát 揮huy 至chí 頤di 有hữu 類loại 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận 釋thích 經kinh 之chi 意ý 跡tích 者giả 蹤tung 跡tích 如như 尋tầm 其kỳ 兔thố 先tiên 尋tầm 其kỳ 跡tích 得đắc 兔thố 忘vong 跡tích 得đắc 象tượng 忘vong 言ngôn 謂vị 假giả 託thác 言ngôn 象tượng 之chi 跡tích 以dĩ 契khế 言ngôn 絕tuyệt 之chi 理lý 下hạ 經Kinh 云vân 了liễu 法pháp 不bất 在tại 言ngôn 善thiện 入nhập 無vô 言ngôn 際tế 而nhi 能năng 示thị 言ngôn 說thuyết 如như 響hưởng 遍biến 世thế 間gian 即tức 其kỳ 意ý 也dã 。

▲# 窮cùng 無vô 盡tận 下hạ 因nhân 言ngôn 悟ngộ 入nhập 窮cùng 者giả 盡tận 也dã 易dị 云vân 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 以dĩ 至chí 於ư 命mạng 無vô 盡tận 之chi 趣thú 者giả 即tức 上thượng 一nhất 心tâm 玄huyền 極cực 之chi 理lý 謂vị 假giả 託thác 言ngôn 象tượng 以dĩ 契khế 無vô 言ngôn 非phi 有hữu 無vô 言ngôn 可khả 為vi 棲tê 託thác 下hạ 經Kinh 云vân 雖tuy 復phục 不bất 依y 言ngôn 語ngữ 道đạo 亦diệc 復phục 不bất 著trước 。 無vô 言ngôn 說thuyết 也dã 故cố 知tri 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 雖tuy 終chung 日nhật 言ngôn 而nhi 無vô 言ngôn 豈khởi 可khả 緘giam 言ngôn 而nhi 守thủ 默mặc 哉tai 。

▲# 斯tư 經Kinh 文văn 理lý 不bất 可khả 得đắc 而nhi 稱xưng 也dã 。

斯tư 經Kinh 下hạ 別biệt 顯hiển 當đương 經kinh 以dĩ 伸thân 旨chỉ 趣thú 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 指chỉ 後hậu 嘆thán 勝thắng 初sơ 也dã 謂vị 此thử 大đại 經kinh 文văn 言ngôn 廣quảng 博bác 非phi 心tâm 可khả 測trắc 就tựu 言ngôn 象tượng 中trung 略lược 標tiêu 三tam 本bổn 上thượng 本bổn 經kinh 有hữu 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 中trung 本bổn 經kinh 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 品phẩm 下hạ 本bổn 經kinh 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 今kim 所sở 傳truyền 者giả 是thị 略lược 本bổn 經kinh 有hữu 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 偈kệ 豈khởi 況huống 此thử 經Kinh 一nhất 字tự 法Pháp 門môn 海hải 墨mặc 書thư 而nhi 不bất 盡tận 也dã 理lý 者giả 所sở 詮thuyên 義nghĩa 也dã 橫hoạnh/hoành 該cai 三tam 藏tạng 竪thụ 貫quán 十thập 宗tông 六lục 相tương/tướng 十thập 玄huyền 重trùng 重trùng 妙diệu 用dụng 無vô 盡tận 。 教giáo 體thể 海hải 印ấn 發phát 揮huy 菩Bồ 薩Tát 猶do 迷mê 聲Thanh 聞Văn 不bất 測trắc 豈khởi 非phi 斯tư 經Kinh 文văn 理lý 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 矣hĩ 。

▲# 不bất 可khả 得đắc 而nhi 稱xưng 也dã 者giả 後hậu 歎thán 勝thắng 也dã 。

▲# 晉tấn 譯dịch 幽u 祕bí 賢hiền 首thủ 頗phả 得đắc 其kỳ 門môn 。

後hậu 晉tấn 譯dịch 下hạ 鈔sao 興hưng 本bổn 末mạt 二nhị 初sơ 依y 經kinh 製chế 疏sớ/sơ 後hậu 請thỉnh 集tập 鈔sao 文văn 初sơ 文văn 分phần/phân 三tam 初sơ 晉tấn 譯dịch 先tiên 彰chương 二nhị 唐đường 翻phiên 後hậu 闡xiển 三tam 疏sớ/sơ 成thành 廣quảng 播bá 初sơ 中trung 二nhị 初sơ 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 後hậu 賢hiền 首thủ 得đắc 旨chỉ 且thả 初sơ 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 晉tấn 譯dịch 者giả 東đông 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熈# 十thập 四tứ 年niên 覺giác 賢hiền 三tam 藏tạng 所sở 譯dịch 六lục 十thập 卷quyển 經kinh 譯dịch 者giả 傳truyền 也dã 傳truyền 梵Phạm 為vi 華hoa 故cố 言ngôn 翻phiên 譯dịch 幽u 者giả 隱ẩn 也dã 祕bí 者giả 密mật 也dã 晉tấn 經kinh 文văn 多đa 隱ẩn 奧áo 取thủ 悟ngộ 無vô 由do 故cố 云vân 幽u 祕bí 。

▲# 賢hiền 首thủ 下hạ 後hậu 賢hiền 首thủ 得đắc 旨chỉ 纂toản 靈linh 記ký 云vân 僧Tăng 法Pháp 藏tạng 字tự 賢hiền 首thủ 洞đỗng 悟ngộ 真chân 宗tông 深thâm 窮cùng 法Pháp 界Giới 造tạo 探thám 玄huyền 記ký 解giải 釋thích 晉tấn 經kinh 雖tuy 有hữu 古cổ 德đức 多đa 家gia 疏sớ/sơ 文văn 唯duy 賢hiền 首thủ 一nhất 人nhân 多đa 得đắc 其kỳ 妙diệu 故cố 云vân 頗phả 得đắc 其kỳ 門môn 。

▲# 唐đường 翻phiên 靈linh 篇thiên 後hậu 哲triết 未vị 窺khuy 其kỳ 奧áo 。

唐đường 翻phiên 下hạ 唐đường 翻phiên 後hậu 闡xiển 二nhị 初sơ 新tân 經kinh 罔võng 傳truyền 後hậu 刊# 定định 迷mê 宗tông 今kim 初sơ 也dã 唐đường 翻phiên 靈linh 篇thiên 者giả 正chánh 譯dịch 時thời 即tức 當đương 則tắc 天thiên 設thiết 正chánh 改cải 唐đường 為vi 周chu 至chí 中trung 宗tông 立lập 卻khước 復phục 舊cựu 號hiệu 為vi 大đại 唐đường 今kim 云vân 唐đường 翻phiên 者giả 據cứ 復phục 號hiệu 為vi 言ngôn 靈linh 篇thiên 者giả 靈linh 妙diệu 篇thiên 章chương 又hựu 多đa 靈linh 感cảm 故cố 云vân 靈linh 篇thiên 。

▲# 後hậu 哲triết 下hạ 刊# 定định 迷mê 宗tông 哲triết 者giả 智trí 也dã 即tức 指chỉ 淨tịnh 法pháp 苑uyển 公công 造tạo 刊# 定định 記ký 二nhị 十thập 卷quyển 以dĩ 解giải 唐đường 經kinh 未vị 窺khuy 者giả 窺khuy 者giả 視thị 也dã 未vị 窺khuy 者giả 不bất 見kiến 也dã 刊# 定định 釋thích 義nghĩa 多đa 失thất 經kinh 旨chỉ 所sở 以dĩ 未vị 見kiến 經kinh 中trung 之chi 玄huyền 奧áo 也dã 論luận 語ngữ 云vân 叔thúc 孫tôn 武võ 叔thúc 語ngữ 大đại 夫phu 於ư 朝triêu 曰viết 子tử 貢cống 賢hiền 於ư 仲trọng 尼ni 子tử 服phục 景cảnh 伯bá 以dĩ 告cáo 子tử 貢cống 子tử 貢cống 曰viết 譬thí 如như 宮cung 墻tường 賜tứ 之chi 墻tường 也dã 及cập 肩kiên 闚khuy 見kiến 室thất 家gia 之chi 好hảo/hiếu 夫phu 子tử 之chi 墻tường 數số 仞nhận 不bất 得đắc 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 不bất 見kiến 室thất 家gia 之chi 美mỹ 百bá 官quan 之chi 富phú 得đắc 其kỳ 門môn 者giả 寡quả 矣hĩ 今kim 借tá 其kỳ 文văn 以dĩ 喻dụ 華hoa 嚴nghiêm 之chi 室thất 深thâm 奧áo 而nhi 刊# 定định 未vị 達đạt 故cố 云vân 未vị 窺khuy 玄huyền 奧áo 故cố 清thanh 涼lương 嘆thán 曰viết 大đại 哉tai 新tân 經kinh 而nhi 無vô 得đắc 意ý 之chi 疏sớ/sơ 安an 可khả 指chỉ 南nam 乃nãi 興hưng 述thuật 作tác 之chi 意ý 也dã 。

▲# 不bất 揆quỹ 膚phu 受thọ 輙triếp 闡xiển 玄huyền 微vi 。

不bất 揆quỹ 膚phu 受thọ 下hạ 三tam 疏sớ/sơ 成thành 廣quảng 播bá 二nhị 初sơ 陳trần 謙khiêm 述thuật 後hậu 疏sớ/sơ 遠viễn 流lưu 通thông 今kim 初sơ 陳trần 謙khiêm 述thuật 也dã 揆quỹ 者giả 度độ 也dã 膚phu 者giả 皮bì 也dã 皮bì 膚phu 之chi 受thọ 故cố 云vân 膚phu 受thọ 論luận 語ngữ 云vân 膚phu 受thọ 之chi 愬# 馬mã 融dung 曰viết 膚phu 外ngoại 語ngữ 受thọ 非phi 內nội 實thật 也dã 東đông 京kinh 賦phú 云vân 末mạt 學học 膚phu 受thọ 貴quý 耳nhĩ 而nhi 賤tiện 目mục 也dã 濟tế 曰viết 所sở 受thọ 膚phu 薄bạc 貴quý 於ư 耳nhĩ 而nhi 賤tiện 於ư 目mục 意ý 云vân 我ngã 不bất 自tự 度độ 膚phu 淺thiển 之chi 學học 輙triếp 便tiện 解giải 釋thích 此thử 經Kinh 是thị 自tự 專chuyên 也dã 。

▲# 偶ngẫu 溢dật 九cửu 州châu 遐hà 飛phi 四tứ 海hải 。

偶ngẫu 溢dật 九cửu 州châu 下hạ 疏sớ/sơ 遠viễn 流lưu 通thông 偶ngẫu 者giả 不bất 期kỳ 而nhi 會hội 溢dật 者giả 盈doanh 滿mãn 之chi 義nghĩa 九cửu 州châu 者giả 通thông 典điển 云vân 雍ung 荊kinh 青thanh 豫dự 冀ký 幽u 兗# 楊dương 徐từ 是thị 為vi 九cửu 州châu 遐hà 飛phi 者giả 遐hà 者giả 遠viễn 也dã 飛phi 揚dương 也dã 四tứ 海hải 者giả 東đông 夷di 西tây 戎nhung 南nam 蠻# 北bắc 狄địch 為vi 之chi 四tứ 海hải 疏sớ/sơ 主chủ 謙khiêm 云vân 我ngã 所sở 造tạo 疏sớ/sơ 自tự 備bị 遺di 忘vong 教giáo 示thị 童đồng 蒙mông 非phi 敢cảm 望vọng 於ư 遠viễn 布bố 怱thông 然nhiên 盈doanh 溢dật 於ư 九cửu 州châu 遠viễn 揚dương 於ư 四tứ 海hải 之chi 內nội 也dã 觀quán 其kỳ 噬phệ 像tượng 之chi 夢mộng 而nhi 飛phi 龍long 之chi 瑞thụy 實thật 乃nãi 洞đỗng 契khế 佛Phật 心tâm 。 使sử 之chi 然nhiên 也dã 。

▲# 講giảng 者giả 盈doanh 百bách 咸hàm 叩khấu 余dư 曰viết 大đại 教giáo 趣thú 深thâm 疏sớ/sơ 文văn 致trí 遠viễn 親thân 承thừa 指chỉ 訓huấn 髣phảng 髴phất 近cận 宗tông 。

講giảng 者giả 下hạ 後hậu 請thỉnh 集tập 鈔sao 文văn 四tứ 初sơ 學học 徒đồ 咨tư 請thỉnh 二nhị 冀ký 遠viễn 重trùng 宣tuyên 三tam 法Pháp 師sư 承thừa 領lãnh 四tứ 述thuật 作tác 體thể 式thức 且thả 初sơ 中trung 四tứ 初sơ 標tiêu 眾chúng 二nhị 陳trần 詞từ 三tam 按án 定định 四tứ 謙khiêm 承thừa 且thả 初sơ 標tiêu 眾chúng 講giảng 者giả 解giải 也dã 論luận 也dã 解giải 釋thích 文văn 義nghĩa 論luận 量lượng 邪tà 正chánh 教giáo 示thị 學học 徒đồ 名danh 為vi 講giảng 者giả 或hoặc 則tắc 當đương 代đại 英anh 賢hiền 或hoặc 則tắc 聽thính 習tập 之chi 者giả 盈doanh 滿mãn 百bách 人nhân 同đồng 時thời 伸thân 請thỉnh 。

▲# 咸hàm 叩khấu 下hạ 二nhị 陳trần 詞từ 咸hàm 者giả 皆giai 也dã 叩khấu 者giả 擊kích 也dã 余dư 者giả 我ngã 也dã 意ý 云vân 講giảng 者giả 百bách 人nhân 皆giai 詣nghệ 我ngã 所sở 用dụng 言ngôn 擊kích 勵lệ 勸khuyến 造tạo 鈔sao 也dã 。

▲# 大đại 教giáo 下hạ 三tam 按án 定định 大đại 教giáo 揀giản 非phi 泛phiếm 常thường 之chi 典điển 乃nãi 如Như 來Lai 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 威uy 德đức 法Pháp 門môn 故cố 云vân 大đại 教giáo 趣thú 者giả 旨chỉ 也dã 深thâm 也dã 既ký 所sở 釋thích 之chi 經kinh 洪hồng 深thâm 故cố 能năng 釋thích 之chi 疏sớ/sơ 幽u 遠viễn 。

▲# 親thân 承thừa 下hạ 四tứ 謙khiêm 承thừa 即tức 當đương 時thời 聽thính 習tập 之chi 者giả 口khẩu 傳truyền 心tâm 授thọ 啟khải 悟ngộ 真chân 宗tông 髣phảng 髴phất 者giả 相tương 似tự 之chi 義nghĩa 唯duy 識thức 疏sớ/sơ 云vân 雖tuy 則tắc 髣phảng 髴phất 糟tao 粕# 未vị 能năng 曲khúc 盡tận 幽u 玄huyền 意ý 云vân 我ngã 等đẳng 非phi 敢cảm 洞đỗng 明minh 幽u 趣thú 親thân 蒙mông 指chỉ 訓huấn 相tương 似tự 近cận 宗tông 也dã 。

▲# 垂thùy 範phạm 千thiên 古cổ 慮lự 惑hoặc 高cao 悟ngộ 希hy 垂thùy 重trọng/trùng 剖phẫu 得đắc 覩đổ 光quang 輝huy 。

垂thùy 範phạm 下hạ 二nhị 冀ký 遠viễn 重trùng 宣tuyên 二nhị 初sơ 慜mẫn 後hậu 後hậu 正chánh 請thỉnh 且thả 初sơ 慜mẫn 後hậu 垂thùy 者giả 布bố 也dã 範phạm 者giả 儀nghi 範phạm 千thiên 口khẩu 所sở 傳truyền 為vi 古cổ 今kim 云vân 千thiên 古cổ 者giả 乃nãi 萬vạn 世thế 之chi 津tân 粮# 矣hĩ 慮lự 者giả 思tư 慮lự 惑hoặc 者giả 疑nghi 也dã 慮lự 恐khủng 傳truyền 之chi 後hậu 世thế 疑nghi 惑hoặc 高cao 遠viễn 之chi 悟ngộ 。

▲# 希hy 垂thùy 下hạ 二nhị 正chánh 請thỉnh 希hy 望vọng 再tái 作tác 鈔sao 文văn 剖phẫu 拆# 疏sớ/sơ 義nghĩa 燦# 然nhiên 明minh 白bạch 故cố 云vân 得đắc 覩đổ 光quang 輝huy 。

▲# 順thuận 斯tư 雅nhã 懷hoài 再tái 此thử 條điều 治trị 名danh 為vi 隨tùy 疏sớ/sơ 演diễn 義nghĩa 昔tích 人nhân 云vân 人nhân 在tại 則tắc 易dị 人nhân 亡vong 則tắc 難nạn/nan 今kim 為vi 此thử 釋thích 冀ký 遐hà 方phương 終chung 古cổ 皆giai 若nhược 面diện 會hội 。

順thuận 斯tư 下hạ 三tam 法Pháp 師sư 承thừa 領lãnh 三tam 初sơ 明minh 製chế 鈔sao 意ý 次thứ 引dẫn 古cổ 釋thích 成thành 後hậu 出xuất 製chế 鈔sao 意ý 且thả 初sơ 明minh 製chế 鈔sao 意ý 雅nhã 者giả 正chánh 也dã 懷hoài 者giả 情tình 懷hoài 順thuận 斯tư 雅nhã 正chánh 之chi 懷hoài 重trùng 啟khải 利lợi 生sanh 之chi 念niệm 再tái 謂vị 條điều 貫quán 義nghĩa 理lý 令linh 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 宛uyển 如như 在tại 目mục 尚thượng 書thư 云vân 如như 網võng 在tại 綱cương 有hữu 條điều 而nhi 弗phất 紊# 注chú 云vân 如như 網võng 在tại 綱cương 有hữu 條điều 而nhi 不bất 亂loạn 也dã 故cố 名danh 隨tùy 疏sớ/sơ 演diễn 義nghĩa 鈔sao 。

▲# 昔tích 人nhân 下hạ 引dẫn 古cổ 釋thích 成thành 纂toản 玄huyền 等đẳng 述thuật 楊dương 子tử 書thư 造tạo 船thuyền 之chi 事sự 而nhi 未vị 見kiến 文văn 不bất 敢cảm 依y 憑bằng 今kim 依y 楊dương 子tử 法pháp 言ngôn 問vấn 經kinh 之chi 難nan 易dị 曰viết 存tồn 亡vong 或hoặc 不bất 敏mẫn 者giả 請thỉnh 益ích 則tắc 曰viết 人nhân 在tại 則tắc 易dị 有hữu 所sở 請thỉnh 益ích 人nhân 亡vong 則tắc 難nạn/nan 無vô 所sở 請thỉnh 益ích 。

▲# 今kim 為vi 下hạ 出xuất 製chế 鈔sao 意ý 今kim 為vi 順thuận 請thỉnh 重trọng/trùng 釋thích 此thử 疏sớ/sơ 冀ký 望vọng 遠viễn 方phương 流lưu 通thông 於ư 後hậu 世thế 凡phàm 有hữu 覩đổ 斯tư 鈔sao 文văn 皆giai 如như 與dữ 我ngã 面diện 對đối 即tức 疏sớ/sơ 主chủ 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 之chi 謂vị 也dã 。

▲# 然nhiên 繁phồn 則tắc 倦quyện 於ư 章chương 句cú 簡giản 則tắc 昧muội 其kỳ 源nguyên 流lưu 顧cố 此thử 才tài 難nan 有hữu 慚tàm 折chiết 衷# 意ý 夫phu 後hậu 學học 其kỳ 辭từ 不bất 枝chi 矣hĩ 。

然nhiên 繁phồn 則tắc 下hạ 四tứ 述thuật 作tác 體thể 式thức 三tam 初sơ 正chánh 顯hiển 次thứ 謙khiêm 陳trần 後hậu 出xuất 理lý 且thả 初sơ 正chánh 顯hiển 為vi 離ly 廣quảng 略lược 二nhị 過quá 疏sớ/sơ 云vân 文văn 華hoa 尚thượng 然nhiên 翳ế 理lý 繁phồn 言ngôn 豈khởi 不bất 亂loạn 心tâm 故cố 知tri 所sở 作tác 則tắc 不bất 易dị 也dã 。

▲# 顧cố 此thử 下hạ 次thứ 謙khiêm 陳trần 才tài 難nạn/nan 論luận 語ngữ 泰thái 伯bá 篇thiên 孔khổng 子tử 曰viết 才tài 難nạn/nan 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 唐đường 虞ngu 之chi 際tế 於ư 斯tư 為vi 盛thịnh 有hữu 婦phụ 人nhân 焉yên 九cửu 人nhân 而nhi 已dĩ 注chú 云vân 國quốc 才tài 難nan 得đắc 當đương 唐đường 虞ngu 盛thịnh 世thế 欲dục 十thập 人nhân 內nội 有hữu 婦phụ 人nhân 只chỉ 九cửu 人nhân 矣hĩ 所sở 以dĩ 折chiết 衷# 之chi 才tài 難nan 得đắc 故cố 疏sớ/sơ 主chủ 謙khiêm 云vân 我ngã 無vô 折chiết 衷# 之chi 才tài 輙triếp 述thuật 鈔sao 文văn 實thật 為vi 慚tàm 愧quý 。

▲# 意ý 夫phu 下hạ 後hậu 出xuất 理lý 若nhược 離ly 繁phồn 簡giản 二nhị 失thất 注chú 述thuật 鈔sao 文văn 庶thứ 使sử 學học 者giả 其kỳ 詞từ 無vô 枝chi 蔓mạn 矣hĩ 釋thích 鈔sao 序tự 竟cánh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 一nhất

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật

題đề 目mục 並tịnh 撰soạn 人nhân 亦diệc 如như 前tiền 釋thích 。

▲# 隨tùy 疏sớ/sơ 演diễn 義nghĩa 鈔sao 云vân 將tương 釋thích 此thử 疏sớ/sơ 大đại 分phân 為vi 四tứ 一nhất 總tổng 序tự 名danh 意ý 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn 四tứ 謙khiêm 讚tán 迴hồi 向hướng 為vi 順thuận 經kinh 文văn 有hữu 四tứ 分phần/phân 故cố 若nhược 順thuận 序tự 正chánh 流lưu 通thông 則tắc 合hợp 前tiền 二nhị 為vi 序tự 分phần/phân 開khai 章chương 為vi 正chánh 宗tông 謙khiêm 讚tán 為vi 流lưu 通thông 為vi 疏sớ/sơ 三tam 分phần/phân 今kim 初sơ 總tổng 序tự 名danh 意ý 即tức 是thị 疏sớ/sơ 序tự 亦diệc 云vân 教giáo 迹tích 麤thô 分phần/phân 有hữu 四tứ 細tế 科khoa 為vi 十thập 言ngôn 有hữu 四tứ 者giả 初sơ 通thông 序tự 法Pháp 界Giới 為vi 佛Phật 法Pháp 大đại 宗tông 。

▲# 二nhị 剖phẫu 裂liệt 下hạ 別biệt 敘tự 此thử 經Kinh 以dĩ 申thân 旨chỉ 趣thú 。

▲# 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 搜sưu 祕bí 下hạ 慶khánh 遇ngộ 由do 致trí 激kích 物vật 發phát 心tâm 。

▲# 四tứ 題đề 稱xưng 大đại 方Phương 廣Quảng 下hạ 略lược 釋thích 題đề 目mục 令linh 知tri 綱cương 要yếu 亦diệc 為vi 順thuận 經kinh 四tứ 分phần/phân 故cố 。

▲# 往vãng 復phục 無vô 際tế 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 含hàm 眾chúng 妙diệu 而nhi 有hữu 餘dư 超siêu 言ngôn 思tư 而nhi 迥huýnh 出xuất 者giả 其kỳ 唯duy 法Pháp 界Giới 歟# 。

往vãng 復phục 下hạ 言ngôn 細tế 科khoa 為vi 十thập 者giả 為vi 順thuận 無vô 盡tận 故cố 一nhất 標tiêu 舉cử 宗tông 體thể 二nhị 別biệt 歎thán 能năng 詮thuyên 三tam 教giáo 主chủ 難nan 思tư 四tứ 說thuyết 儀nghi 周chu 普phổ 五ngũ 言ngôn 該cai 本bổn 末mạt 六lục 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 七thất 盛thịnh 益ích 頓đốn 超siêu 八bát 結kết 歎thán 宏hoành 遠viễn 九cửu 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 十thập 略lược 釋thích 名danh 題đề 今kim 初sơ 往vãng 復phục 無vô 際tế 至chí 其kỳ 唯duy 法Pháp 界Giới 歟# 文văn 有hữu 五ngũ 句cú 言ngôn 意ý 多đa 含hàm 略lược 為vi 四tứ 意ý 一nhất 約ước 三tam 大đại 釋thích 二nhị 約ước 本bổn 末mạt 釋thích 三Tam 明Minh 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt 四tứ 總tổng 彰chương 立lập 意ý 今kim 初sơ 約ước 三tam 大đại 釋thích 者giả 意ý 明minh 法Pháp 界Giới 具cụ 三tam 大đại 故cố 初sơ 句cú 明minh 用dụng 次thứ 句cú 明minh 體thể 次thứ 句cú 明minh 相tướng 次thứ 句cú 融dung 拂phất 末mạt 句cú 結kết 屬thuộc 今kim 初sơ 用dụng 大đại 即tức 往vãng 復phục 無vô 際tế 是thị 也dã 往vãng 者giả 去khứ 也dã 起khởi 也dã 動động 也dã 復phục 者giả 來lai 也dã 滅diệt 也dã 靜tĩnh 也dã 無vô 際tế 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 廣quảng 多đa 無vô 有hữu 際tế 畔bạn 此thử 就tựu 事sự 用dụng 二nhị 約ước 絕tuyệt 於ư 邊biên 際tế 據cứ 即tức 事sự 同đồng 真chân 何hà 法pháp 往vãng 復phục 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 雙song 約ước 迷mê 悟ngộ 說thuyết 二nhị 唯duy 約ước 就tựu 妄vọng 說thuyết 三tam 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 說thuyết 今kim 初sơ 謂vị 迷mê 法Pháp 界Giới 而nhi 往vãng 六lục 趣thú 去khứ 也dã 動động 也dã 悟ngộ 法Pháp 界Giới 而nhi 復phục 一nhất 心tâm 。 來lai 也dã 靜tĩnh 也dã 皆giai 法Pháp 界Giới 用dụng 也dã 迷mê 則tắc 妄vọng 生sanh 悟ngộ 則tắc 妄vọng 滅diệt 然nhiên 真chân 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 隨tùy 緣duyên 迷mê 則tắc 真chân 隨tùy 於ư 妄vọng 則tắc 真chân 滅diệt 妄vọng 生sanh 悟ngộ 則tắc 妄vọng 滅diệt 歸quy 真chân 則tắc 真chân 生sanh 妄vọng 滅diệt 二nhị 約ước 不bất 變biến 迷mê 悟ngộ 生sanh 滅diệt 來lai 往vãng 紛phân 然nhiên 真chân 界giới 湛trạm 若nhược 虗hư 空không 體thể 無vô 生sanh 滅diệt 此thử 義nghĩa 在tại 下hạ 體thể 中trung 言ngôn 無vô 際tế 者giả 迷mê 來lai 無vô 始thỉ 故cố 無vô 初sơ 際tế 悟ngộ 絕tuyệt 始thỉ 終chung 際tế 即tức 無vô 際tế 二nhị 唯duy 約ước 就tựu 妄vọng 說thuyết 復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 竪thụ 論luận 去khứ 來lai 過quá 去khứ 無vô 始thỉ 。 未vị 來lai 無vô 終chung 無vô 初sơ 後hậu 際tế 二nhị 約ước 橫hoạnh/hoành 說thuyết 妄vọng 念niệm 攀phàn 緣duyên 浩hạo 無vô 邊biên 際tế 上thượng 二nhị 皆giai 約ước 廣quảng 多đa 無vô 際tế 若nhược 約ước 絕tuyệt 際tế 妄vọng 無vô 妄vọng 源nguyên 竪thụ 無vô 初sơ 際tế 既ký 無vô 有hữu 始thỉ 豈khởi 得đắc 有hữu 終chung 故cố 絕tuyệt 初sơ 後hậu 際tế 中trung 論luận 云vân 大đại 聖thánh 之chi 所sở 說thuyết 本bổn 際tế 不bất 可khả 得đắc 生sanh 死tử 無vô 有hữu 始thỉ 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 。 終chung 若nhược 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 中trung 當đương 云vân 何hà 有hữu 是thị 故cố 於ư 此thử 。 中trung 先tiên 後hậu 共cộng 亦diệc 無vô 橫hoạnh/hoành 尋tầm 妄vọng 心tâm 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 故cố 亦diệc 無vô 際tế 是thị 以dĩ 遠viễn 公công 云vân 本bổn 端đoan 竟cánh 何hà 從tùng 起khởi 滅diệt 有hữu 無vô 際tế 一nhất 毫hào 涉thiệp 動động 境cảnh 成thành 此thử 隤đồi 山sơn 勢thế 惑hoặc 相tương/tướng 更cánh 相tương 承thừa 觸xúc 理lý 自tự 生sanh 滯trệ 因nhân 緣duyên 雖tuy 無vô 生sanh 開khai 途đồ 非phi 一nhất 世thế 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 三tam 約ước 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 說thuyết 對đối 其kỳ 初sơ 義nghĩa 初sơ 義nghĩa 是thị 總tổng 第đệ 二nhị 約ước 妄vọng 唯duy 往vãng 非phi 來lai 今kim 此thử 唯duy 復phục 復phục 本bổn 源nguyên 故cố 斯tư 即tức 靜tĩnh 義nghĩa 故cố 易dị 復phục 卦# 云vân 復phục 其kỳ 見kiến 天thiên 地địa 之chi 心tâm 乎hồ 然nhiên 往vãng 者giả 必tất 復phục 故cố 泰thái 卦# 云vân 無vô 往vãng 不bất 復phục 天thiên 地địa 際tế 也dã 然nhiên 此thử 一nhất 義nghĩa 自tự 有hữu 往vãng 復phục 故cố 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 說thuyết 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 經kinh 中trung 善Thiện 勝Thắng 天Thiên 子Tử 。 問vấn 文Văn 殊Thù 云vân 云vân 何hà 名danh 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 文Văn 殊Thù 初sơ 說thuyết 雙song 行hành 之chi 行hành 次thứ 云vân 復phục 次thứ 天thiên 子tử 。 有hữu 往vãng 有hữu 復phục 。 名danh 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 有hữu 往vãng 有hữu 復phục 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 樂nhạo 欲dục 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 自tự 入nhập 三tam 昧muội 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 於ư 三tam 昧muội 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 自tự 行hành 聖thánh 道Đạo 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 而nhi 能năng 教giáo 化hóa 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 自tự 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 此thử 忍nhẫn 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 自tự 以dĩ 方phương 便tiện 。 出xuất 於ư 生sanh 死tử 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 又hựu 令linh 眾chúng 生sanh 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 心tâm 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 常thường 在tại 生sanh 死tử 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 自tự 勤cần 觀quán 察sát 。 往vãng 復phục 之chi 行hạnh 。 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 如như 斯tư 法pháp 名danh 之chi 為vi 復phục 。 修tu 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 解giải 脫thoát 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 於ư 三tam 種chủng 。 覺giác 觀quán 心tâm 故cố 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 竪thụ 發phát 誓thệ 願nguyện 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 隨tùy 其kỳ 誓thệ 願nguyện 。 拯chửng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 座tòa 道Đạo 場Tràng 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 具cụ 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 名danh 之chi 為vi 復phục 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 復phục 之chi 道Đạo 。 釋thích 曰viết 上thượng 來lai 十thập 對đối 皆giai 上thượng 句cú 自tự 利lợi 為vi 往vãng 往vãng 涅Niết 槃Bàn 故cố 下hạ 句cú 利lợi 他tha 為vi 復phục 復phục 於ư 生sanh 死tử 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 雖tuy 有hữu 往vãng 復phục 總tổng 為vi 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 復phục 本bổn 心tâm 矣hĩ 此thử 中trung 無vô 際tế 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 廣quảng 無vô 際tế 也dã 二nhị 一nhất 一nhất 稱xưng 真chân 深thâm 無vô 際tế 也dã 然nhiên 上thượng 三tam 義nghĩa 皆giai 法Pháp 界Giới 用dụng 矣hĩ 。

▲# 二nhị 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 者giả 法Pháp 界Giới 體thể 也dã 對đối 上thượng 三tam 義nghĩa 約ước 迷mê 悟ngộ 者giả 動động 即tức 往vãng 也dã 靜tĩnh 即tức 復phục 也dã 動động 靜tĩnh 迷mê 悟ngộ 雖tuy 有hữu 二nhị 門môn 所sở 迷mê 真chân 性tánh 一nhất 源nguyên 莫mạc 二nhị 莫mạc 二nhị 之chi 源nguyên 即tức 是thị 一nhất 體thể 也dã 二nhị 對đối 唯duy 妄vọng 者giả 動động 即tức 往vãng 復phục 有hữu 去khứ 來lai 故cố 靜tĩnh 即tức 體thể 虗hư 相tương 待đãi 寂tịch 故cố 不bất 釋thích 動động 以dĩ 求cầu 靜tĩnh 必tất 求cầu 靜tĩnh 於ư 諸chư 動động 必tất 求cầu 靜tĩnh 於ư 諸chư 動động 故cố 雖tuy 動động 而nhi 常thường 靜tĩnh 則tắc 動động 靜tĩnh 名danh 殊thù 其kỳ 源nguyên 莫mạc 二nhị 莫mạc 二nhị 之chi 源nguyên 即tức 一nhất 體thể 也dã 三tam 對đối 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 者giả 自tự 利lợi 靜tĩnh 也dã 利lợi 他tha 動động 也dã 二nhị 利lợi 相tương/tướng 導đạo 化hóa 而nhi 無vô 化hóa 則tắc 不bất 失thất 一nhất 源nguyên 為vi 法Pháp 界Giới 體thể 也dã 若nhược 對đối 上thượng 二nhị 種chủng 無vô 際tế 廣quảng 多đa 無vô 際tế 動động 也dã 際tế 即tức 無vô 際tế 靜tĩnh 也dã 動động 靜tĩnh 無vô 礙ngại 為vi 一nhất 源nguyên 也dã 際tế 與dữ 無vô 際tế 當đương 體thể 寂tịch 也dã 。

▲# 三tam 含hàm 眾chúng 妙diệu 而nhi 有hữu 餘dư 者giả 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 大đại 也dã 謂vị 杳# 冥minh 之chi 內nội 眾chúng 妙diệu 存tồn 焉yên 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 杳# 杳# 冥minh 冥minh 以dĩ 為vi 能năng 含hàm 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 微vi 妙diệu 相tướng 大đại 以dĩ 為vi 所sở 含hàm 相tương 依y 乎hồ 性tánh 性tánh 無vô 不bất 包bao 故cố 稱xưng 為vi 含hàm 性tánh 體thể 無vô 外ngoại 相tướng 德đức 有hữu 名danh 有hữu 名danh 之chi 數số 不bất 能năng 遍biến 無vô 外ngoại 之chi 體thể 故cố 云vân 有hữu 餘dư 則tắc 恢khôi 恢khôi 焉yên 猶do 有hữu 餘dư 地địa 矣hĩ 下hạ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 於ư 一nhất 微vi 細tế 毛mao 孔khổng 中trung 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 次thứ 第đệ 入nhập 毛mao 孔khổng 能năng 受thọ 彼bỉ 諸chư 剎sát 諸chư 剎sát 不bất 能năng 遍biến 毛mao 孔khổng 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 以dĩ 毛mao 約ước 稱xưng 性tánh 剎sát 約ước 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 廣quảng 相tương/tướng 不bất 能năng 遍biến 小tiểu 性tánh 也dã 然nhiên 此thử 相tương/tướng 大đại 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 不bất 空không 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 即tức 同đồng 教giáo 意ý 二nhị 約ước 事sự 事sự 無vô 礙ngại 十thập 玄huyền 之chi 相tướng 本bổn 自tự 具cụ 足túc 。 即tức 是thị 別biệt 教giáo 之chi 意ý 也dã 然nhiên 眾chúng 妙diệu 兩lưỡng 字tự 亦diệc 老lão 子tử 意ý 彼bỉ 道đạo 經Kinh 云vân 道đạo 可khả 道đạo 非phi 常thường 道đạo 名danh 可khả 名danh 非phi 常thường 名danh 無vô 名danh 天thiên 地địa 之chi 始thỉ 有hữu 名danh 萬vạn 物vật 之chi 母mẫu 常thường 無vô 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 妙diệu 常thường 有hữu 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 徼# 此thử 兩lưỡng 者giả 同đồng 出xuất 而nhi 異dị 名danh 同đồng 謂vị 之chi 玄huyền 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 釋thích 曰viết 然nhiên 彼bỉ 意ý 以dĩ 虗hư 無vô 自tự 然nhiên 以dĩ 為vi 玄huyền 妙diệu 復phục 拂phất 其kỳ 迹tích 故cố 云vân 又hựu 玄huyền 此thử 則tắc 無vô 欲dục 於ư 無vô 欲dục 萬vạn 物vật 由do 之chi 生sanh 故cố 云vân 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 今kim 借tá 其kỳ 言ngôn 而nhi 不bất 取thủ 其kỳ 義nghĩa 意ý 以dĩ 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 為vi 玄huyền 妙diệu 體thể 即tức 體thể 之chi 相tướng 為vi 眾chúng 妙diệu 矣hĩ 。

▲# 四tứ 超siêu 言ngôn 思tư 而nhi 逈huýnh 出xuất 者giả 融dung 拂phất 上thượng 三tam 也dã 融dung 則tắc 三tam 一nhất 互hỗ 收thu 拂phất 則tắc 三tam 一nhất 雙song 寂tịch 云vân 何hà 超siêu 耶da 謂vị 理lý 圓viên 言ngôn 偏thiên 言ngôn 生sanh 理lý 喪táng 法pháp 無vô 相tướng 想tưởng 思tư 則tắc 亂loạn 生sanh 並tịnh 皆giai 超siêu 之chi 故cố 云vân 逈huýnh 出xuất 故cố 肇triệu 公công 云vân 口khẩu 欲dục 辨biện 而nhi 詞từ 喪táng 心tâm 將tương 緣duyên 而nhi 慮lự 息tức 則tắc 逈huýnh 出xuất 於ư 言ngôn 象tượng 之chi 表biểu 矣hĩ 何hà 者giả 欲dục 言ngôn 相tương/tướng 用dụng 即tức 同đồng 體thể 寂tịch 欲dục 謂vị 之chi 寂tịch 相tương/tướng 用dụng 紛phân 然nhiên 即tức 一nhất 而nhi 三tam 相tương/tướng 不bất 同đồng 即tức 三tam 而nhi 一nhất 體thể 無vô 二nhị 三tam 一nhất 無vô 礙ngại 互hỗ 奪đoạt 雙song 亡vong 存tồn 泯mẫn 莫mạc 覊# 豈khởi 言ngôn 象tượng 之chi 能năng 到đáo 故cố 云vân 逈huýnh 出xuất 又hựu 借tá 斯tư 亡vong 絕tuyệt 以dĩ 遣khiển 言ngôn 思tư 非phi 有hữu 無vô 言ngôn 可khả 為vi 棲tê 託thác 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 雖tuy 復phục 不bất 依y 言ngôn 語ngữ 道đạo 亦diệc 復phục 不bất 著trước 。 無vô 言ngôn 說thuyết 況huống 言ngôn 相tương/tướng 本bổn 寂tịch 亡vong 絕tuyệt 亦diệc 亡vong 斯tư 則tắc 言ngôn 與dữ 亡vong 言ngôn 相tương 待đãi 亦diệc 寂tịch 故cố 遐hà 逈huýnh 出xuất 之chi 稱xưng 以dĩ 拂phất 言ngôn 亡vong 之chi 迹tích 矣hĩ 。

▲# 五ngũ 其kỳ 唯duy 法Pháp 界Giới 歟# 者giả 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc 屬thuộc 法Pháp 界Giới 也dã 謂vị 具cụ 上thượng 諸chư 德đức 獨độc 在tại 於ư 法Pháp 界Giới 矣hĩ 。

▲# 第đệ 二nhị 約ước 本bổn 末mạt 釋thích 者giả 此thử 上thượng 五ngũ 句cú 初sơ 句cú 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 即tức 不bất 動động 真chân 際tế 。 建kiến 立lập 諸chư 法pháp 。

▲# 次thứ 句cú 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 即tức 不bất 壞hoại 假giả 名danh 而nhi 說thuyết 實thật 相tướng 。

▲# 第đệ 三tam 句cú 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 則tắc 性tánh 相tướng 歷lịch 然nhiên 。

▲# 第đệ 四tứ 句cú 本bổn 末mạt 雙song 寂tịch 則tắc 言ngôn 思tư 無vô 寄ký 。

▲# 末mạt 句cú 結kết 屬thuộc 通thông 四tứ 義nghĩa 焉yên 。

▲# 第đệ 三Tam 明Minh 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt 者giả 略lược 有hữu 三tam 意ý 一nhất 者giả 會hội 三tam 法Pháp 界Giới 初sơ 句cú 事sự 法Pháp 界Giới 。

▲# 次thứ 句cú 理lý 法Pháp 界Giới 。

▲# 第đệ 三tam 句cú 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 。

▲# 第đệ 四tứ 句cú 融dung 拂phất 上thượng 三tam 。

▲# 第đệ 五ngũ 句cú 結kết 屬thuộc 屬thuộc 上thượng 三tam 法Pháp 界Giới 也dã 。

▲# 二nhị 者giả 會hội 四tứ 法Pháp 界Giới 往vãng 復phục 無vô 際tế 事sự 也dã 。

▲# 動động 靜tĩnh 一nhất 源nguyên 具cụ 三tam 義nghĩa 也dã 動động 即tức 是thị 事sự 靜tĩnh 即tức 是thị 理lý 理lý 事sự 一nhất 源nguyên 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 。

▲# 含hàm 眾chúng 妙diệu 而nhi 有hữu 餘dư 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 。

▲# 超siêu 言ngôn 思tư 而nhi 逈huýnh 出xuất 融dung 拂phất 四tứ 法Pháp 界Giới 。

▲# 其kỳ 唯duy 法Pháp 界Giới 歟# 亦diệc 結kết 屬thuộc 四tứ 法Pháp 界Giới 也dã 。

▲# 三tam 者giả 會hội 五ngũ 法Pháp 界Giới 往vãng 復phục 與dữ 動động 皆giai 有hữu 為vi 也dã 。

▲# 靜tĩnh 無vô 為vi 也dã 。

▲# 一nhất 源nguyên 有hữu 二nhị 若nhược 互hỗ 奪đoạt 雙song 亡vong 為vi 一nhất 源nguyên 則tắc 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 。

▲# 若nhược 互hỗ 融dung 雙song 照chiếu 為vi 一nhất 源nguyên 則tắc 亦diệc 有hữu 為vi 亦diệc 無vô 為vi 法Pháp 界Giới 。

▲# 含hàm 眾chúng 妙diệu 而nhi 有hữu 餘dư 即tức 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 。

▲# 超siêu 言ngôn 思tư 而nhi 逈huýnh 出xuất 總tổng 融dung 五ngũ 法Pháp 界Giới 。

▲# 其kỳ 唯duy 法Pháp 界Giới 歟# 結kết 屬thuộc 五ngũ 法Pháp 界Giới 。

▲# 第đệ 四tứ 總tổng 彰chương 立lập 意ý 者giả 所sở 以dĩ 最tối 初sơ 敘tự 法Pháp 界Giới 者giả 應ưng 有hữu 問vấn 言ngôn 諸chư 家gia 章chương 疏sớ/sơ 多đa 先tiên 敘tự 如Như 來Lai 為vi 物vật 示thị 生sanh 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 或hoặc 無vô 像tượng 現hiện 像tượng 無vô 言ngôn 示thị 言ngôn 今kim 何hà 最tối 初sơ 便tiện 敘tự 法Pháp 界Giới 故cố 今kim 答đáp 云vân 以dĩ 是thị 此thử 經Kinh 之chi 所sở 宗tông 故cố 又hựu 是thị 諸chư 經kinh 之chi 通thông 體thể 故cố 又hựu 是thị 諸chư 法pháp 之chi 通thông 依y 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 證chứng 窮cùng 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 自tự 此thử 生sanh 故cố 初sơ 成thành 頓đốn 說thuyết 不bất 同đồng 餘dư 經kinh 有hữu 漸tiệm 次thứ 故cố 然nhiên 最tối 後hậu 一nhất 意ý 正chánh 答đáp 初sơ 問vấn 而nhi 前tiền 諸chư 意ý 共cộng 成thành 後hậu 意ý 耳nhĩ 。

▲# 剖phẫu 裂liệt 玄huyền 微vi 昭chiêu 廓khuếch 心tâm 境cảnh 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 汪uông 洋dương 冲# 融dung 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 者giả 其kỳ 唯duy 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 焉yên 。

第đệ 二nhị 剖phẫu 裂liệt 玄huyền 微vi 下hạ 別biệt 歎thán 能năng 詮thuyên 意ý 明minh 此thử 經Kinh 詮thuyên 於ư 法Pháp 界Giới 故cố 難nan 思tư 議nghị 文văn 有hữu 七thất 句cú 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 初sơ 二nhị 句cú 總tổng 明minh 能năng 詮thuyên 言ngôn 玄huyền 微vi 者giả 即tức 指chỉ 前tiền 法Pháp 界Giới 多đa 義nghĩa 為vi 幽u 玄huyền 微vi 妙diệu 之chi 旨chỉ 剖phẫu 判phán 分phân 裂liệt 在tại 乎hồ 此thử 經Kinh 謂vị 於ư 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 剖phẫu 為vi 心tâm 境cảnh 二nhị 門môn 故cố 下hạ 句cú 云vân 昭chiêu 廓khuếch 心tâm 境cảnh 云vân 何hà 部bộ 裂liệt 謂vị 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 本bổn 無vô 。 內nội 外ngoại 不bất 屬thuộc 一nhất 多đa 佛Phật 自tự 證chứng 窮cùng 知tri 物vật 等đẳng 有hữu 欲dục 令linh 物vật 悟ngộ 義nghĩa 分phần/phân 心tâm 境cảnh 境cảnh 為vi 所sở 證chứng 心tâm 為vi 能năng 證chứng 故cố 下hạ 引dẫn 裕# 公công 云vân 心tâm 則tắc 諸chư 佛Phật 證chứng 之chi 以dĩ 為vi 法Pháp 身thân 境cảnh 則tắc 諸chư 佛Phật 證chứng 之chi 以dĩ 為vi 淨tịnh 土độ 則tắc 二nhị 皆giai 所sở 證chứng 智trí 為vi 能năng 證chứng 所sở 證chứng 之chi 境cảnh 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 能năng 證chứng 之chi 心tâm 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 文văn 中trung 廣quảng 說thuyết 故cố 云vân 剖phẫu 裂liệt 言ngôn 昭chiêu 廓khuếch 心tâm 境cảnh 者giả 心tâm 境cảnh 即tức 上thượng 所sở 開khai 昭chiêu 廓khuếch 即tức 是thị 此thử 經Kinh 昭chiêu 者giả 明minh 也dã 照chiếu 也dã 廓khuếch 者giả 空không 也dã 張trương 小tiểu 使sử 大đại 也dã 云vân 何hà 明minh 心tâm 境cảnh 耶da 謂vị 此thử 經Kinh 中trung 昭chiêu 明minh 顯hiển 著trứ 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 能năng 觀quán 之chi 心tâm 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 無vô 不bất 畢tất 備bị 故cố 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 說thuyết 佛Phật 境cảnh 界giới 即tức 佛Phật 境cảnh 也dã 說thuyết 如Như 來Lai 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 也dã 諸chư 位vị 心tâm 境cảnh 例lệ 此thử 可khả 知tri 云vân 何hà 照chiếu 心tâm 境cảnh 耶da 謂vị 此thử 經Kinh 中trung 教giáo 人nhân 觀quán 察sát 若nhược 心tâm 若nhược 境cảnh 如như 云vân 欲dục 知tri 諸chư 佛Phật 心tâm 當đương 觀quán 佛Phật 智trí 慧tuệ 佛Phật 智trí 無vô 依y 處xứ 如như 空không 無vô 所sở 依y 此thử 令linh 觀quán 佛Phật 心tâm 也dã 又hựu 云vân 若nhược 有hữu 欲dục 知tri 佛Phật 境cảnh 界giới 當đương 淨tịnh 其kỳ 意ý 如như 虗hư 空không 此thử 教giáo 觀quán 佛Phật 境cảnh 也dã 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 所sở 有hữu 心tâm 境cảnh 觀quán 照chiếu 例lệ 知tri 云vân 何hà 空không 廓khuếch 心tâm 境cảnh 耶da 如như 云vân 法pháp 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 見kiến 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 量lượng 即tức 空không 心tâm 境cảnh 也dã 無vô 取thủ 即tức 無vô 境cảnh 無vô 見kiến 即tức 無vô 心tâm 又hựu 云vân 若nhược 有hữu 欲dục 知tri 佛Phật 境cảnh 界giới 當đương 淨tịnh 其kỳ 意ý 如như 虗hư 空không 遠viễn 離ly 妄vọng 想tưởng 及cập 諸chư 取thủ 令linh 心tâm 所sở 向hướng 皆giai 無vô 礙ngại 亦diệc 空không 心tâm 境cảnh 也dã 又hựu 云vân 若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 。 如Như 來Lai 智trí 應ưng 離ly 一nhất 切thiết 妄vọng 分phân 別biệt 。 有hữu 無vô 通thông 達đạt 皆giai 平bình 等đẳng 。 疾tật 作tác 人nhân 天thiên 大đại 導đạo 師sư 。 亦diệc 空không 心tâm 境cảnh 義nghĩa 也dã 云vân 何hà 張trương 小tiểu 使sử 大đại 謂vị 張trương 心tâm 則tắc 無vô 心tâm 外ngoại 之chi 境cảnh 張trương 境cảnh 則tắc 無vô 境cảnh 外ngoại 之chi 心tâm 以dĩ 隨tùy 舉cử 其kỳ 一nhất 攝nhiếp 法pháp 無vô 遺di 即tức 無vô 涯nhai 故cố 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 無vô 有hữu 智trí 外ngoại 如như 為vi 智trí 所sở 入nhập 亦diệc 無vô 如như 外ngoại 智trí 能năng 證chứng 於ư 如như 上thượng 句cú 張trương 心tâm 下hạ 句cú 張trương 境cảnh 也dã 真chân 心tâm 真chân 境cảnh 本bổn 自tự 無vô 涯nhai 即tức 妄vọng 同đồng 真chân 則tắc 張trương 小tiểu 使sử 大đại 矣hĩ 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 深thâm 境cảnh 界giới 其kỳ 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 佛Phật 境cảnh 大đại 也dã 又hựu 云vân 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 。 同đồng 虗hư 空không 真chân 心tâm 大đại 也dã 知tri 妄vọng 本bổn 自tự 真chân 見kiến 佛Phật 則tắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 皆giai 張trương 妄vọng 心tâm 即tức 無vô 際tế 也dã 因nhân 果quả 萬vạn 法pháp 心tâm 境cảnh 普phổ 收thu 隨tùy 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 可khả 張trương 廓khuếch 。

▲# 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 者giả 二nhị 有hữu 二nhị 句cú 別biệt 顯hiển 深thâm 廣quảng 也dã 理lý 謂vị 理lý 趣thú 道Đạo 理lý 廣quảng 也dã 性tánh 謂vị 法pháp 性tánh 心tâm 性tánh 深thâm 也dã 若nhược 極cực 其kỳ 理lý 趣thú 則tắc 盡tận 其kỳ 體thể 性tánh 今kim 此thử 經Kinh 中trung 意ý 趣thú 體thể 性tánh 皆giai 窮cùng 究cứu 也dã 此thử 借tá 周chu 易dị 說thuyết 卦# 之chi 言ngôn 彼bỉ 云vân 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 以dĩ 至chí 於ư 命mạng 昔tích 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 作tác 易dị 也dã 將tương 以dĩ 順thuận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 注chú 云vân 命mạng 者giả 生sanh 之chi 極cực 窮cùng 理lý 則tắc 盡tận 其kỳ 能năng 即tức 以dĩ 能năng 字tự 解giải 性tánh 性tánh 者giả 能năng 也dã 各các 任nhậm 性tánh 能năng 若nhược 窮cùng 其kỳ 理lý 數số 盡tận 其kỳ 性tánh 能năng 則tắc 順thuận 於ư 天thiên 命mạng 故cố 次thứ 云vân 以dĩ 順thuận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 今kim 語ngữ 則tắc 用dụng 之chi 取thủ 意ý 則tắc 別biệt 言ngôn 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 者giả 兼kiêm 於ư 深thâm 廣quảng 徹triệt 究cứu 五ngũ 周chu 之chi 果quả 該cai 羅la 六lục 位vị 之chi 因nhân 則tắc 廣quảng 也dã 故cố 廣quảng 說thuyết 地địa 位vị 因nhân 果quả 莫mạc 逾du 此thử 經Kinh 若nhược 云vân 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 二nhị 互hỗ 交giao 徹triệt 則tắc 顯hiển 深thâm 也dã 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 因nhân 該cai 果quả 也dã 雖tuy 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 不bất 捨xả 因nhân 門môn 果quả 徹triệt 因nhân 也dã 上thượng 約ước 廣quảng 義nghĩa 徹triệt 果quả 屬thuộc 果quả 該cai 因nhân 屬thuộc 因nhân 即tức 明minh 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 該cai 徹triệt 彼bỉ 因nhân 果quả 也dã 今kim 約ước 深thâm 釋thích 徹triệt 果quả 屬thuộc 因nhân 以dĩ 因nhân 徹triệt 彼bỉ 果quả 故cố 該cai 因nhân 屬thuộc 果quả 以dĩ 果quả 徹triệt 彼bỉ 因nhân 故cố 即tức 因nhân 果quả 自tự 相tương/tướng 該cai 徹triệt 唯duy 屬thuộc 所sở 詮thuyên 而nhi 能năng 詮thuyên 具cụ 明minh 斯tư 義nghĩa 然nhiên 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 是thị 古cổ 人nhân 之chi 言ngôn 今kim 欲dục 其kỳ 含hàm 深thâm 廣quảng 之chi 義nghĩa 云vân 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 耳nhĩ 。

▲# 汪uông 洋dương 冲# 融dung 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 者giả 三tam 有hữu 二nhị 句cú 結kết 歎thán 深thâm 廣quảng 也dã 上thượng 句cú 明minh 深thâm 廣quảng 之chi 相tướng 下hạ 句cú 出xuất 深thâm 廣quảng 之chi 由do 汪uông 汪uông 深thâm 貌mạo 也dã 洋dương 洋dương 廣quảng 貌mạo 也dã 冲# 亦diệc 深thâm 也dã 亦diệc 云vân 中trung 也dã 亦diệc 曰viết 冲# 和hòa 故cố 老lão 子tử 云vân 道đạo 冲# 而nhi 用dụng 之chi 或hoặc 似tự 不bất 盈doanh 融dung 者giả 融dung 通thông 兼kiêm 深thâm 廣quảng 也dã 故cố 肇triệu 公công 云vân 汪uông 哉tai 洋dương 哉tai 何hà 莫mạc 由do 之chi 哉tai 八bát 師sư 經kinh 中trung 梵Phạm 志Chí 闍xà 旬tuần 云vân 吾ngô 聞văn 佛Phật 道Đạo 。 厥quyết 義nghĩa 弘hoằng 深thâm 。 汪uông 洋dương 無vô 涯nhai 。 無vô 不bất 成thành 就tựu 。 靡mĩ 不bất 度độ 生sanh 。 等đẳng 即tức 深thâm 廣quảng 義nghĩa 也dã 亦diệc 如như 冲# 和hòa 之chi 氣khí 生sanh 成thành 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 盈doanh 滿mãn 融dung 通thông 萬vạn 法pháp 令linh 無vô 障chướng 礙ngại 言ngôn 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 者giả 即tức 出xuất 深thâm 廣quảng 之chi 由do 以dĩ 無vô 不bất 備bị 故cố 此thử 言ngôn 亦diệc 出xuất 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 彼bỉ 云vân 易dị 之chi 為vi 書thư 也dã 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 有hữu 天thiên 道đạo 焉yên 有hữu 人nhân 道đạo 焉yên 有hữu 地địa 道đạo 焉yên 兼kiêm 三tam 才tài 而nhi 兩lưỡng 之chi 故cố 六lục 六lục 者giả 非phi 他tha 也dã 三tam 才tài 之chi 道đạo 也dã 今kim 若nhược 取thủ 意ý 就tựu 經kinh 亦diệc 可khả 喻dụ 三tam 世thế 間gian 天thiên 道đạo 智trí 正chánh 覺giác 也dã 人nhân 道đạo 有hữu 情tình 也dã 地địa 道đạo 器khí 世thế 間gian 也dã 此thử 經Kinh 廣quảng 說thuyết 。 三tam 世thế 間gian 故cố 亦diệc 可khả 天thiên 道đạo 深thâm 理lý 也dã 地địa 道đạo 事sự 相tướng 也dã 人nhân 道đạo 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 者giả 也dã 此thử 強cường/cưỡng 配phối 之chi 本bổn 意ý 但đãn 取thủ 包bao 含hàm 而nhi 已dĩ 謂vị 此thử 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 之chi 內nội 何hà 法pháp 不bất 備bị 未vị 有hữu 一nhất 事sự 一nhất 理lý 而nhi 不bất 極cực 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 而nhi 不bất 備bị 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 則tắc 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 之chi 昭chiêu 彰chương 九cửu 會hội 玄huyền 文văn 則tắc 難nan 思tư 教giáo 海hải 而nhi 可khả 覩đổ 說thuyết 真chân 妄vọng 則tắc 凡phàm 聖thánh 昭chiêu 昭chiêu 而nhi 交giao 徹triệt 語ngữ 法Pháp 界Giới 則tắc 事sự 理lý 歷lịch 歷lịch 而nhi 相tương/tướng 收thu 佛Phật 知tri 見kiến 一nhất 偈kệ 開khai 示thị 而nhi 無vô 遺di 大đại 涅Niết 槃Bàn 一nhất 章chương 必tất 盡tận 其kỳ 體thể 用dụng 六lục 百bách 卷quyển 般Bát 若Nhã 不bất 出xuất 於ư 三tam 天thiên 偈kệ 文văn 一nhất 大đại 藏tạng 契Khế 經Kinh 並tịnh 攝nhiếp 於ư 七thất 字tự 之chi 內nội 是thị 謂vị 罄khánh 諸chư 佛Phật 之chi 智trí 海hải 竭kiệt 性tánh 相tướng 之chi 洪hồng 源nguyên 故cố 云vân 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 矣hĩ 。

▲# 其kỳ 唯duy 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 焉yên 者giả 四tứ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc 也dã 上thượng 之chi 勝thắng 事sự 唯duy 我ngã 華hoa 嚴nghiêm 。

▲# 故cố 我ngã 世Thế 尊Tôn 十thập 身thân 初sơ 滿mãn 正chánh 覺giác 始thỉ 成thành 乘thừa 願nguyện 行hành 以dĩ 彌di 綸luân 混hỗn 虗hư 空không 為vi 體thể 性tánh 富phú 有hữu 萬vạn 德đức 蕩đãng 無vô 纖tiêm 塵trần 。

第đệ 三tam 故cố 我ngã 世Thế 尊Tôn 下hạ 教giáo 主chủ 難nan 思tư 文văn 有hữu 六lục 句cú 義nghĩa 分phân 為vi 四tứ 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 果quả 滿mãn 二nhị 一nhất 句cú 語ngữ 因nhân 深thâm 三tam 一nhất 句cú 明minh 體thể 玄huyền 四tứ 二nhị 句cú 彰chương 德đức 備bị 初sơ 云vân 我ngã 故cố 世Thế 尊Tôn 十thập 身thân 初sơ 滿mãn 者giả 總tổng 標tiêu 十thập 身thân 該cai 下hạ 兩lưỡng 段đoạn 正chánh 明minh 難nan 思tư 以dĩ 是thị 十thập 身thân 無vô 礙ngại 佛Phật 說thuyết 非phi 三Tam 身Thân 故cố 而nhi 言ngôn 故cố 我ngã 者giả 由do 上thượng 所sở 詮thuyên 能năng 詮thuyên 深thâm 廣quảng 玄huyền 妙diệu 為vi 諸chư 教giáo 本bổn 故cố 我ngã 世Thế 尊Tôn 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 頓đốn 說thuyết 此thử 經Kinh 言ngôn 十thập 身thân 者giả 次thứ 下hạ 當đương 列liệt 言ngôn 初sơ 滿mãn 者giả 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 身thân 方phương 滿mãn 故cố 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 處xử 於ư 此thử 座tòa 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 智trí 入nhập 三tam 世thế 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 其kỳ 音âm 普phổ 順thuận 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 等đẳng 是thị 初sơ 滿mãn 也dã 正chánh 覺giác 始thỉ 成thành 者giả 別biệt 語ngữ 菩Bồ 提Đề 之chi 身thân 以dĩ 是thị 總tổng 故cố 始thỉ 覺giác 同đồng 本bổn 無vô 復phục 始thỉ 本bổn 之chi 異dị 名danh 曰viết 始thỉ 成thành 下hạ 當đương 廣quảng 釋thích 。

▲# 乘thừa 願nguyện 行hành 以dĩ 彌di 綸luân 者giả 二nhị 語ngữ 因nhân 深thâm 此thử 有hữu 二nhị 因nhân 一Nhất 乘Thừa 願nguyện 因nhân 經Kinh 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 二Nhị 乘Thừa 行hành 因nhân 主chủ 山sơn 神thần 偈kệ 云vân 往vãng 修tu 勝thắng 行hành 無vô 有hữu 邊biên 等đẳng 乘thừa 昔tích 願nguyện 因nhân 彌di 綸luân 果quả 用dụng 即tức 是thị 願nguyện 身thân 言ngôn 彌di 綸luân 者giả 周chu 遍biến 包bao 羅la 之chi 義nghĩa 亦diệc 出xuất 周chu 易dị 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 易dị 與dữ 天thiên 地địa 準chuẩn 故cố 能năng 彌di 綸luân 天thiên 地địa 之chi 道đạo 釋thích 曰viết 既ký 準chuẩn 天thiên 地địa 而nhi 作tác 易dị 易dị 中trung 所sở 說thuyết 與dữ 天thiên 地địa 理lý 同đồng 故cố 能năng 彌di 綸luân 天thiên 地địa 之chi 道đạo 以dĩ 況huống 如Như 來Lai 本bổn 起khởi 行hạnh 願nguyện 意ý 欲dục 周chu 遍biến 利lợi 物vật 今kim 得đắc 如như 其kỳ 願nguyện 行hành 故cố 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 是thị 曰viết 彌di 綸luân 。

▲# 混hỗn 虗hư 空không 為vi 體thể 性tánh 者giả 三tam 有hữu 一nhất 句cú 明minh 體thể 玄huyền 也dã 云vân 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 世Thế 尊Tôn 身thân 上thượng 自tự 具cụ 十thập 身thân 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 以dĩ 法pháp 性tánh 身thân 為vi 法Pháp 身thân 故cố 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 量lượng 又hựu 云vân 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 二nhị 者giả 約ước 外ngoại 虗hư 空không 以dĩ 融dung 三tam 世thế 間gian 而nhi 為vi 佛Phật 身thân 則tắc 外ngoại 虗hư 空không 是thị 虗hư 空không 身thân 故cố 云vân 混hỗn 虗hư 空không 為vi 體thể 性tánh 混hỗn 融dung 無vô 礙ngại 故cố 。

▲# 富phú 有hữu 萬vạn 德đức 蕩đãng 無vô 纖tiêm 塵trần 者giả 四tứ 有hữu 二nhị 句cú 彰chương 德đức 備bị 也dã 上thượng 句cú 德đức 無vô 不bất 備bị 下hạ 句cú 障chướng 無vô 不bất 寂tịch 萬vạn 者giả 總tổng 相tương/tướng 之chi 大đại 數số 也dã 實thật 具cụ 無vô 盡tận 之chi 德đức 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 盡tận 之chi 德đức 總tổng 名danh 萬vạn 德đức 塵trần 沙sa 無vô 明minh 無vô 餘dư 習tập 氣khí 故cố 云vân 蕩đãng 無vô 纖tiêm 塵trần 總tổng 即tức 二nhị 障chướng 二nhị 障chướng 有hữu 三tam 一nhất 現hiện 行hành 二nhị 種chủng 子tử 三tam 習tập 氣khí 習tập 氣khí 微vi 細tế 況huống 之chi 纖tiêm 塵trần 細tế 中trung 之chi 細tế 尚thượng 無vô 況huống 餘dư 麤thô 中trung 之chi 細tế 等đẳng 若nhược 總tổng 配phối 三tam 德đức 萬vạn 德đức 含hàm 於ư 智trí 恩ân 下hạ 句cú 即tức 是thị 斷đoạn 德đức 又hựu 混hỗn 空không 為vi 體thể 即tức 法Pháp 身thân 德đức 萬vạn 德đức 即tức 般Bát 若Nhã 德đức 無vô 塵trần 即tức 解giải 脫thoát 德đức 萬vạn 德đức 之chi 句cú 為vi 總tổng 上thượng 下hạ 諸chư 句cú 皆giai 是thị 別biệt 德đức 上thượng 之chi 二nhị 句cú 並tịnh 福phước 德đức 身thân 十thập 身thân 已dĩ 具cụ 四tứ 矣hĩ 餘dư 六lục 在tại 後hậu 段đoạn 中trung 。

▲# 湛trạm 智trí 海hải 之chi 澄trừng 波ba 虗hư 含hàm 萬vạn 象tượng 皎hiệu 性tánh 空không 之chi 萬vạn 月nguyệt 頓đốn 落lạc 百bách 川xuyên 不bất 起khởi 樹thụ 王vương 羅la 七thất 處xứ 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 違vi 後hậu 際tế 暢sướng 九cửu 會hội 於ư 初sơ 成thành 盡tận 宏hoành 廓khuếch 之chi 幽u 宗tông 被bị 難nan 思tư 之chi 海hải 會hội 圓viên 音âm 落lạc 落lạc 該cai 十thập 剎sát 而nhi 頓đốn 周chu 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 極cực 十thập 方phương 而nhi 齊tề 唱xướng 。

第đệ 四tứ 湛trạm 智trí 海hải 之chi 澄trừng 波ba 虗hư 含hàm 萬vạn 象tượng 下hạ 說thuyết 儀nghi 周chu 普phổ 文văn 有hữu 七thất 對đối 即tức 為vi 七thất 義nghĩa 一nhất 明minh 所sở 依y 定định 二nhị 明minh 能năng 說thuyết 身thân 三tam 說thuyết 經Kinh 處xứ 四tứ 說thuyết 經Kinh 時thời 五ngũ 所sở 被bị 眾chúng 六lục 說thuyết 經Kinh 本bổn 七thất 別biệt 敘tự 說thuyết 儀nghi 今kim 初sơ 說thuyết 經Kinh 所sở 依y 三tam 昧muội 如như 說thuyết 法Pháp 華hoa 依y 無vô 量lượng 義nghĩa 處xứ 三tam 昧muội 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 依y 等đẳng 持trì 王vương 三tam 昧muội 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 經kinh 依y 不Bất 動Động 三Tam 昧Muội 。 故cố 說thuyết 諸chư 經kinh 多đa 依y 三tam 昧muội 今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 依y 何hà 三tam 昧muội 即tức 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 海hải 印ấn 是thị 喻dụ 從tùng 喻dụ 受thọ 名danh 賢hiền 首thủ 品phẩm 疏sớ/sơ 當đương 廣quảng 說thuyết 之chi 。 今kim 略lược 示thị 其kỳ 相tương 謂vị 香hương 海hải 澄trừng 停đình 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 色sắc 身thân 形hình 像tượng 皆giai 於ư 其kỳ 中trung 。 而nhi 有hữu 印ấn 文văn 如như 印ấn 印ấn 物vật 亦diệc 猶do 澄trừng 波ba 萬vạn 頃khoảnh 晴tình 天thiên 無vô 雲vân 列liệt 宿túc 星tinh 月nguyệt 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 如Như 來Lai 智trí 海hải 識thức 浪lãng 不bất 生sanh 澄trừng 停đình 清thanh 淨tịnh 至chí 明minh 至chí 靜tĩnh 無vô 心tâm 頓đốn 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 念niệm 根căn 欲dục 心tâm 念niệm 根căn 欲dục 並tịnh 在tại 智trí 中trung 如như 海hải 含hàm 像tượng 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 如như 海hải 普phổ 現hiện 眾chúng 生sanh 。 身thân 以dĩ 此thử 說thuyết 名danh 為vi 大đại 海hải 菩Bồ 提Đề 普phổ 應ưng 諸chư 心tâm 行hành 是thị 故cố 正chánh 覺giác 名danh 無vô 量lượng 非phi 唯duy 智trí 現hiện 物vật 心tâm 亦diệc 依y 此thử 智trí 頓đốn 現hiện 萬vạn 形hình 普phổ 應ưng 諸chư 類loại 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 或hoặc 現hiện 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 。 形hình 天thiên 龍long 及cập 以dĩ 阿a 修tu 羅la 乃nãi 至chí 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 悉tất 令linh 見kiến 眾chúng 生sanh 形hình 相tướng 。 各các 不bất 同đồng 行hành 業nghiệp 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 量lượng 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 。 現hiện 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 威uy 神thần 力lực 然nhiên 此thử 文văn 中trung 言ngôn 含hàm 法pháp 喻dụ 智trí 即tức 是thị 法pháp 海hải 即tức 是thị 喻dụ 識thức 浪lãng 已dĩ 停đình 云vân 湛trạm 智trí 海hải 無vô 心tâm 頓đốn 現hiện 故cố 云vân 虗hư 含hàm 能năng 應ưng 所sở 應ưng 皆giai 為vi 萬vạn 像tượng 。

▲# 皎hiệu 性tánh 空không 之chi 滿mãn 月nguyệt 頓đốn 落lạc 百bách 川xuyên 者giả 第đệ 二nhị 對đối 明minh 能năng 應ưng 之chi 身thân 此thử 之chi 兩lưỡng 句cú 唯duy 性tánh 字tự 是thị 法pháp 餘dư 皆giai 是thị 喻dụ 以dĩ 性tánh 該cai 之chi 皆giai 含hàm 法pháp 喻dụ 謂vị 若nhược 秋thu 空không 朗lãng 月nguyệt 皎hiệu 淨tịnh 無vô 瑕hà 萬vạn 器khí 百bách 川xuyên 不bất 分phân 而nhi 遍biến 性tánh 空không 即tức 所sở 依y 法pháp 性tánh 滿mãn 月nguyệt 即tức 實thật 報báo 智trí 圓viên 百bách 川xuyên 即tức 喻dụ 物vật 機cơ 影ảnh 落lạc 便tiện 為vi 變biến 化hóa 故cố 佛Phật 之chi 智trí 月nguyệt 全toàn 依y 性tánh 空không 惑hoặc 盡tận 德đức 圓viên 無vô 心tâm 頓đốn 應ưng 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 譬thí 如như 淨tịnh 月nguyệt 在tại 虗hư 空không 能năng 蔽tế 眾chúng 星tinh 示thị 盈doanh 缺khuyết 一nhất 切thiết 水thủy 中trung 皆giai 現hiện 影ảnh 。 諸chư 有hữu 觀quán 贍thiệm 悉tất 對đối 前tiền 如Như 來Lai 身thân 月nguyệt 亦diệc 復phục 然nhiên 能năng 蔽tế 餘dư 乘thừa 示thị 修tu 短đoản 普phổ 現hiện 人nhân 天thiên 淨tịnh 心tâm 水thủy 一nhất 切thiết 皆giai 謂vị 對đối 其kỳ 前tiền 智Trí 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 云vân 譬thí 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 水thủy 影ảnh 像tượng 雖tuy 無vô 量lượng 本bổn 月nguyệt 未vị 曾tằng 二nhị 如như 是thị 無Vô 礙Ngại 智Trí 成thành 就tựu 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 剎sát 佛Phật 體thể 亦diệc 無vô 二nhị 則tắc 水thủy 亦diệc 喻dụ 剎sát 若nhược 準chuẩn 離ly 世thế 間gian 品phẩm 亦diệc 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 云vân 譬thí 如như 淨tịnh 日nhật 月nguyệt 皎hiệu 鏡kính 在tại 虗hư 空không 影ảnh 現hiện 於ư 眾chúng 水thủy 不bất 為vi 水thủy 所sở 雜tạp 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 法Pháp 輪luân 當đương 知tri 亦diệc 如như 是thị 現hiện 世thế 間gian 心tâm 水thủy 不bất 為vi 世thế 所sở 雜tạp 則tắc 亦diệc 以dĩ 月nguyệt 喻dụ 所sở 說thuyết 法Pháp 上thượng 皆giai 空không 月nguyệt 不bất 同đồng 若nhược 以dĩ 相tương/tướng 歸quy 性tánh 則tắc 空không 亦diệc 名danh 佛Phật 故cố 一nhất 切thiết 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 云vân 法pháp 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 見kiến 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 量lượng 則tắc 空không 色sắc 照chiếu 水thủy 影ảnh 落lạc 晴tình 天thiên 天thiên 猶do 空không 也dã 。

▲# 不bất 起khởi 樹thụ 王vương 羅la 七thất 處xứ 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 第đệ 三Tam 明Minh 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ 意ý 取thủ 七thất 處xứ 故cố 言ngôn 樹thụ 王vương 者giả 即tức 菩Bồ 提Đề 樹thụ 謂vị 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 。 此thử 樹thụ 高cao 聳tủng 特đặc 出xuất 眾chúng 樹thụ 故cố 稱xưng 為vi 王vương 言ngôn 不bất 起khởi 者giả 謂vị 不bất 起khởi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 而nhi 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 等đẳng 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 上thượng 昇thăng 須Tu 彌Di 向hướng 帝Đế 釋Thích 殿điện 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 佛Phật 子tử 汝nhữ 應ưng 觀quán 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 力lực 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 皆giai 言ngôn 佛Phật 在tại 中trung 我ngã 等đẳng 今kim 見kiến 佛Phật 住trụ 於ư 須Tu 彌Di 頂đảnh 十thập 方phương 悉tất 亦diệc 然nhiên 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。 三tam 天thiên 皆giai 有hữu 不bất 起khởi 而nhi 昇thăng 之chi 言ngôn 故cố 成thành 四tứ 句cú 一nhất 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 而nhi 昇thăng 一nhất 天thiên 如như 前tiền 經kinh 文văn 二nhị 不bất 起khởi 一nhất 處xứ 而nhi 昇thăng 一nhất 切thiết 處xứ 三tam 不bất 起khởi 一nhất 處xứ 而nhi 昇thăng 一nhất 處xứ 四tứ 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 。 處xử 而nhi 昇thăng 一nhất 切thiết 處xứ 二nhị 四tứ 兩lưỡng 句cú 取thủ 其kỳ 結kết 例lệ 之chi 文văn 謂vị 十thập 方phương 悉tất 亦diệc 然nhiên 取thủ 前tiền 一nhất 切thiết 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 對đối 一nhất 切thiết 忉Đao 利Lợi 亦diệc 然nhiên 則tắc 是thị 第đệ 四tứ 句cú 但đãn 取thủ 一nhất 閻Diêm 浮Phù 對đối 一nhất 切thiết 忉Đao 利Lợi 是thị 第đệ 二nhị 句cú 其kỳ 第đệ 三tam 句cú 易dị 故cố 文văn 無vô 義nghĩa 必tất 合hợp 有hữu 是thị 則tắc 不bất 起khởi 法Pháp 界Giới 菩Bồ 提Đề 樹thụ 遍biến 昇thăng 法Pháp 界Giới 七thất 處xứ 今kim 言ngôn 羅la 七thất 處xứ 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 略lược 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 令linh 遍biến 法Pháp 界Giới 中trung 皆giai 有hữu 七thất 處xứ 二nhị 令linh 一nhất 一nhất 處xứ 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 且thả 初sơ 義nghĩa 者giả 若nhược 約ước 自tự 狹hiệp 之chi 寬khoan 說thuyết 遍biến 應ưng 如như 下hạ 說thuyết 處xứ 中trung 十thập 重trọng/trùng 之chi 內nội 遍biến 於ư 中trung 八bát 以dĩ 初sơ 一nhất 是thị 能năng 遍biến 七thất 處xứ 第đệ 十thập 是thị 例lệ 餘dư 佛Phật 故cố 然nhiên 下hạ 十thập 重trọng/trùng 是thị 約ước 佛Phật 遍biến 於ư 處xứ 今kim 明minh 處xứ 遍biến 於ư 處xứ 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 耳nhĩ 所sở 依y 之chi 處xứ 既ký 遍biến 法Pháp 界Giới 能năng 依y 之chi 身thân 居cư 然nhiên 遍biến 也dã 今kim 直trực 就tựu 遍biến 法Pháp 界Giới 言ngôn 略lược 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 一nhất 遍biến 法Pháp 界Giới 同đồng 類loại 剎sát 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 處xứ 二nhị 遍biến 法Pháp 界Giới 異dị 類loại 剎sát 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 處xứ 三tam 遍biến 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 剎sát 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 處xứ 四tứ 遍biến 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 容dung 塵trần 之chi 處xứ 剎sát 亦diệc 有hữu 七thất 處xứ 五ngũ 遍biến 法Pháp 界Giới 帝đế 網võng 剎sát 中trung 亦diệc 有hữu 七thất 處xứ 二nhị 令linh 一nhất 一nhất 處xứ 遍biến 者giả 如như 菩Bồ 提Đề 場Tràng 遍biến 法Pháp 界Giới 則tắc 普phổ 光quang 中trung 亦diệc 有hữu 菩Bồ 提Đề 場Tràng 忉Đao 利Lợi 中trung 亦diệc 有hữu 菩Bồ 提Đề 場Tràng 夜dạ 摩ma 兜Đâu 率Suất 等đẳng 七thất 處xứ 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如như 遍biến 七thất 處xứ 亦diệc 遍biến 非phi 七thất 處xứ 之chi 處xứ 如như 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 王vương 色sắc 界giới 十thập 八bát 等đẳng 非phi 說thuyết 經Kinh 處xứ 今kim 菩Bồ 提Đề 場Tràng 亦diệc 皆giai 遍biến 滿mãn 如như 菩Bồ 提Đề 場Tràng 既ký 遍biến 法Pháp 界Giới 其kỳ 餘dư 六lục 處xứ 一nhất 一nhất 皆giai 遍biến 七thất 處xứ 乃nãi 至chí 法Pháp 界Giới 此thử 亦diệc 有hữu 五ngũ 一nhất 遍biến 一nhất 一nhất 同đồng 類loại 剎sát 二nhị 遍biến 異dị 類loại 剎sát 三tam 遍biến 法Pháp 界Giới 塵trần 四tứ 遍biến 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 容dung 塵trần 之chi 處xứ 五ngũ 遍biến 法Pháp 界Giới 帝đế 網võng 之chi 剎sát 更cánh 細tế 而nhi 論luận 非phi 但đãn 一nhất 一nhất 處xứ 遍biến 隨tùy 一nhất 一nhất 塵trần 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 五ngũ 重trọng/trùng 之chi 處xứ 是thị 則tắc 一nhất 處xứ 中trung 有hữu 一nhất 切thiết 處xứ 。 上thượng 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 遍biến 皆giai 遍biến 五ngũ 類loại 五ngũ 類loại 之chi 中trung 前tiền 三tam 約ước 事sự 法Pháp 界Giới 次thứ 一nhất 通thông 事sự 理lý 理lý 空không 事sự 空không 故cố 後hậu 一nhất 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 由do 事sự 即tức 理lý 事sự 理lý 無vô 礙ngại 故cố 以dĩ 理lý 融dung 事sự 遍biến 於ư 重trùng 重trùng 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ 。

▲# 無vô 違vi 後hậu 際tế 暢sướng 九cửu 會hội 於ư 初sơ 成thành 者giả 四tứ 明minh 說thuyết 經Kinh 時thời 即tức 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 然nhiên 有hữu 兩lưỡng 說thuyết 各các 是thị 一nhất 師sư 之chi 義nghĩa 故cố 以dĩ 無vô 違vi 兩lưỡng 字tự 會hội 通thông 謂vị 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 則tắc 以dĩ 前tiền 五ngũ 會hội 是thị 初sơ 成thành 即tức 說thuyết 以dĩ 經kinh 初sơ 云vân 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 三tam 天thiên 皆giai 云vân 不bất 起khởi 前tiền 故cố 第đệ 六lục 會hội 已dĩ 下hạ 是thị 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 後hậu 說thuyết 以dĩ 別biệt 行hành 十Thập 地Địa 經kinh 初sơ 云vân 婆bà 伽già 婆bà 成thành 道Đạo 未vị 久cửu 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 故cố 例lệ 此thử 則tắc 第đệ 九cửu 一nhất 會hội 在tại 後hậu 時thời 說thuyết 以dĩ 有hữu 身thân 子tử 祇kỳ 園viên 等đẳng 故cố 賢hiền 首thủ 則tắc 以dĩ 初sơ 成thành 頓đốn 說thuyết 九cửu 會hội 之chi 文văn 今kim 疏sớ/sơ 會hội 云vân 賢hiền 首thủ 既ký 旨chỉ 歸quy 云vân 常thường 恆hằng 之chi 說thuyết 前tiền 後hậu 際tế 而nhi 無vô 涯nhai 則tắc 在tại 後hậu 時thời 無vô 過quá 故cố 云vân 無vô 違vi 後hậu 際tế 後hậu 際tế 即tức 通thông 第đệ 九cửu 會hội 在tại 後hậu 時thời 說thuyết 故cố 不bất 妨phương 後hậu 際tế 而nhi 宣tuyên 暢sướng 九cửu 會hội 在tại 於ư 初sơ 成thành 上thượng 來lai 分phần/phân 於ư 三tam 時thời 約ước 所sở 表biểu 故cố 初sơ 成thành 頓đốn 說thuyết 約ước 圓viên 融dung 故cố 又hựu 分phần/phân 三tam 時thời 者giả 法pháp 就tựu 機cơ 故cố 能năng 頓đốn 說thuyết 者giả 約ước 佛Phật 德đức 能năng 能năng 頓đốn 演diễn 故cố 以dĩ 初sơ 後hậu 相tương/tướng 即tức 故cố 無vô 違vi 後hậu 際tế 不bất 妨phương 初sơ 成thành 頓đốn 彰chương 九cửu 會hội 經Kinh 云vân 一nhất 念niệm 即tức 無vô 量lượng 劫kiếp 無vô 量lượng 劫kiếp 即tức 一nhất 念niệm 故cố 晉tấn 經kinh 十thập 住trụ 品phẩm 云vân 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 劫kiếp 安an 置trí 未vị 來lai 今kim 未vị 來lai 無vô 量lượng 劫kiếp 迴hồi 置trí 過quá 去khứ 世thế 。 非phi 長trường/trưởng 亦diệc 非phi 短đoản 解giải 脫thoát 人nhân 所sở 行hành 多đa 劫kiếp 不bất 乖quai 剎sát 那na 初sơ 成thành 豈khởi 妨phương 後hậu 際tế 上thượng 之chi 二nhị 段đoạn 廣quảng 如như 教giáo 緣duyên 中trung 辨biện 。

▲# 盡tận 宏hoành 廓khuếch 之chi 幽u 宗tông 被bị 難nan 思tư 之chi 海hải 會hội 者giả 五ngũ 明minh 所sở 被bị 眾chúng 也dã 然nhiên 上thượng 句cú 略lược 明minh 經kinh 義nghĩa 以dĩ 為vi 能năng 被bị 義nghĩa 在tại 旨chỉ 趣thú 之chi 中trung 今kim 為vi 成thành 所sở 被bị 故cố 略lược 舉cử 耳nhĩ 宏hoành 者giả 大đại 也dã 廓khuếch 者giả 空không 也dã 幽u 者giả 深thâm 也dã 下hạ 句cú 難nan 思tư 海hải 會hội 即tức 是thị 所sở 被bị 言ngôn 海hải 會hội 者giả 以dĩ 深thâm 廣quảng 故cố 謂vị 普phổ 賢hiền 等đẳng 眾chúng 德đức 深thâm 齊tề 佛Phật 數số 廣quảng 剎sát 塵trần 故cố 稱xưng 為vi 海hải 深thâm 超siêu 情tình 表biểu 是thị 不bất 可khả 思tư 數số 廣quảng 難nan 量lương 亦diệc 不bất 可khả 思tư 即tức 深thâm 而nhi 廣quảng 不bất 可khả 作tác 深thâm 思tư 即tức 廣quảng 而nhi 深thâm 不bất 可khả 為vi 廣quảng 思tư 真chân 應ưng 權quyền 實thật 類loại 例lệ 多đa 端đoan 又hựu 不bất 可khả 思tư 該cai 徹triệt 果quả 海hải 尤vưu 不bất 可khả 思tư 故cố 初sơ 會hội 云vân 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。 略lược 列liệt 四tứ 十thập 二nhị 眾chúng 皆giai 以dĩ 剎sát 塵trần 無vô 量lượng 而nhi 為vi 其kỳ 量lượng 況huống 口khẩu 光quang 所sở 召triệu 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 領lãnh 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 來lai 至chí 此thử 會hội 。 毛mao 光quang 重trọng/trùng 現hiện 周chu 入nhập 剎sát 塵trần 依y 正chánh 作tác 用dụng 該cai 攝nhiếp 三tam 際tế 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 不bất 能năng 思tư 豈khởi 況huống 凡phàm 情tình 測trắc 其kỳ 涯nhai 際tế 故cố 云vân 難nan 思tư 海hải 會hội 。

▲# 圓viên 音âm 落lạc 落lạc 該cai 十thập 剎sát 而nhi 頓đốn 周chu 者giả 六lục 明minh 說thuyết 經Kinh 本bổn 也dã 本bổn 即tức 圓viên 音âm 也dã 落lạc 落lạc 者giả 疎sơ 遠viễn 之chi 聲thanh 也dã 十thập 剎sát 者giả 謂vị 樹thụ 形hình 等đẳng 異dị 類loại 之chi 剎sát 經kinh 列liệt 二nhị 十thập 結kết 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 舉cử 十thập 以dĩ 彰chương 無vô 盡tận 故cố 云vân 十thập 剎sát 圓viên 音âm 之chi 義nghĩa 下hạ 當đương 廣quảng 說thuyết 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 一nhất 音âm 之chi 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 音âm 名danh 曰viết 圓viên 音âm 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 即tức 是thị 一nhất 音âm 亦diệc 名danh 一nhất 音âm 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 總tổng 曰viết 圓viên 音âm 經Kinh 云vân 佛Phật 演diễn 一nhất 妙diệu 音âm 周chu 聞văn 十thập 方phương 剎sát 眾chúng 音âm 悉tất 具cụ 足túc 法Pháp 雨vũ 皆giai 充sung 遍biến 一nhất 切thiết 言ngôn 詞từ 海hải 一nhất 切thiết 隨tùy 類loại 音âm 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 中trung 轉chuyển 於ư 淨tịnh 法Pháp 輪luân 皆giai 圓viên 音âm 義nghĩa 也dã 十thập 剎sát 齊tề 聞văn 無vô 有hữu 前tiền 後hậu 故cố 名danh 為vi 頓đốn 法Pháp 界Giới 十thập 剎sát 無vô 所sở 不bất 聞văn 。 故cố 名danh 曰viết 周chu 。

▲# 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 極cực 十thập 方phương 而nhi 齊tề 唱xướng 者giả 七thất 別biệt 敘tự 說thuyết 儀nghi 也dã 謂vị 是thị 通thông 方phương 之chi 說thuyết 舉cử 一nhất 為vi 主chủ 十thập 方phương 為vi 伴bạn 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 主chủ 伴bạn 遞đệ 互hỗ 相tương 望vọng 盡tận 於ư 十thập 方phương 隨tùy 一nhất 為vi 主chủ 十thập 方phương 為vi 伴bạn 隣lân 次thứ 相tương/tướng 押áp 故cố 曰viết 重trùng 重trùng 然nhiên 相tương/tướng 猶do 難nạn/nan 明minh 重trùng 復phục 略lược 示thị 言ngôn 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 主chủ 伴bạn 者giả 略lược 有hữu 三tam 句cú 一nhất 果quả 主chủ 果quả 伴bạn 謂vị 遮già 那na 為vi 主chủ 十thập 方phương 佛Phật 為vi 伴bạn 十thập 方phương 佛Phật 為vi 主chủ 遮già 那na 為vi 伴bạn 二nhị 因nhân 主chủ 因nhân 伴bạn 謂vị 如như 法Pháp 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 為vi 主chủ 十thập 方phương 法pháp 慧tuệ 為vi 伴bạn 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 主chủ 此thử 方phương 菩Bồ 薩Tát 為vi 伴bạn 等đẳng 三tam 果quả 主chủ 因nhân 伴bạn 謂vị 如Như 來Lai 為vi 主chủ 普phổ 賢hiền 等đẳng 為vi 伴bạn 此thử 一nhất 亦diệc 名danh 輔phụ 翼dực 亦diệc 得đắc 稱xưng 伴bạn 彼bỉ 佛Phật 為vi 主chủ 此thử 方phương 菩Bồ 薩Tát 為vi 伴bạn 如như 法Pháp 慧tuệ 說thuyết 法Pháp 十thập 方phương 佛Phật 證chứng 但đãn 名danh 證chứng 法pháp 諸chư 佛Phật 不bất 名danh 因nhân 主chủ 果quả 伴bạn 設thiết 爾nhĩ 為vi 伴bạn 自tự 望vọng 本bổn 佛Phật 而nhi 為vi 主chủ 也dã 言ngôn 隣lân 次thứ 相tương/tướng 狎hiệp 故cố 曰viết 重trùng 重trùng 者giả 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 此thử 彼bỉ 互hỗ 望vọng 如như 遮già 那na 為vi 主chủ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vi 伴bạn 此thử 界giới 之chi 東đông 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 為vi 主chủ 此thử 遮già 那na 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 為vi 伴bạn 次thứ 東đông 第đệ 二nhị 佛Phật 為vi 主chủ 遮già 那na 與dữ 東đông 第đệ 一nhất 佛Phật 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 為vi 伴bạn 則tắc 隨tùy 一nhất 佛Phật 有hữu 法Pháp 界Giới 諸chư 佛Phật 重trọng/trùng 數số 如như 十thập 人nhân 為vi 主chủ 伴bạn 遞đệ 互hỗ 相tương 望vọng 便tiện 為vi 十thập 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 如như 佛Phật 佛Phật 既ký 爾nhĩ 佛Phật 主chủ 菩Bồ 薩Tát 伴bạn 亦diệc 然nhiên 因nhân 主chủ 因nhân 伴bạn 亦diệc 然nhiên 故cố 此thử 一nhất 義nghĩa 自tự 有hữu 三tam 義nghĩa 矣hĩ 二nhị 者giả 如như 遮già 那na 一nhất 佛Phật 為vi 主chủ 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 伴bạn 主chủ 佛Phật 既ký 遍biến 伴bạn 亦diệc 隨tùy 遍biến 謂vị 遮già 那na 處xứ 普phổ 光quang 堂đường 東đông 方phương 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 界giới 外ngoại 有hữu 金kim 色sắc 世thế 界giới 文Văn 殊Thù 而nhi 來lai 為vi 伴bạn 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 去khứ 十thập 剎sát 而nhi 來lai 若nhược 此thử 主chủ 佛Phật 向hướng 東đông 一nhất 界giới 座tòa 蓮liên 華hoa 座tòa 金kim 色sắc 文Văn 殊Thù 來lai 亦diệc 不bất 相tương 近cận 還hoàn 去khứ 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 界giới 外ngoại 如như 長trường/trưởng 空không 明minh 月nguyệt 列liệt 宿túc 圍vi 遶nhiễu 萬vạn 器khí 百bách 川xuyên 星tinh 月nguyệt 炳bỉnh 現hiện 月nguyệt 如như 主chủ 佛Phật 列liệt 宿túc 如như 伴bạn 一nhất 一nhất 水thủy 中trung 。 遠viễn 近cận 皆giai 現hiện 也dã 義nghĩa 當đương 金kim 色sắc 近cận 東đông 一nhất 界giới 其kỳ 西tây 蓮liên 華hoa 色sắc 世thế 界giới 財tài 首thủ 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 移di 近cận 東đông 一nhất 界giới 如như 是thị 餘dư 八bát 方phương 皆giai 移di 近cận 東đông 一nhất 界giới 如như 是thị 主chủ 佛Phật 至chí 東đông 一nhất 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 界giới 外ngoại 座tòa 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 正chánh 當đương 本bổn 金kim 色sắc 界giới 處xứ 由do 主chủ 佛Phật 至chí 彼bỉ 其kỳ 金kim 色sắc 界giới 亦diệc 近cận 東đông 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 界giới 外ngoại 其kỳ 西tây 方phương 蓮liên 華hoa 色sắc 世thế 界giới 則tắc 正chánh 當đương 娑sa 婆bà 之chi 處xứ 如như 是thị 主chủ 佛Phật 極cực 於ư 東đông 方phương 金kim 色sắc 等đẳng 伴bạn 剎sát 亦diệc 極cực 東đông 方phương 終chung 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 西tây 向hướng 東đông 來lai 近cận 主chủ 佛Phật 亦diệc 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 從tùng 佛Phật 前tiền 過quá 向hướng 西tây 近cận 佛Phật 如như 是thị 主chủ 佛Phật 極cực 於ư 西tây 方phương 亦diệc 不bất 見kiến 西tây 方phương 菩Bồ 薩Tát 從tùng 東đông 向hướng 西tây 來lai 近cận 主chủ 佛Phật 亦diệc 不bất 見kiến 西tây 方phương 菩Bồ 薩Tát 從tùng 佛Phật 前tiền 過quá 向hướng 東đông 近cận 佛Phật 十thập 方phương 亦diệc 爾nhĩ 如như 人nhân 以dĩ 十thập 錢tiền 布bố 地địa 錢tiền 心tâm 為vi 主chủ 錢tiền 緣duyên 為vi 伴bạn 若nhược 第đệ 一nhất 錢tiền 當đương 中trung 則tắc 以dĩ 第đệ 二nhị 錢tiền 押áp 第đệ 一nhất 錢tiền 上thượng 近cận 東đông 一nhất 緣duyên 之chi 地địa 則tắc 開khai 元nguyên 通thông 寶bảo 等đẳng 皆giai 亦diệc 近cận 東đông 一nhất 緣duyên 之chi 地địa 如như 是thị 錢tiền 錢tiền 重trùng 重trùng 相tương/tướng 押áp 皆giai 漸tiệm 近cận 東đông 如như 近cận 東đông 既ký 爾nhĩ 更cánh 十thập 錢tiền 近cận 西tây 亦diệc 然nhiên 說thuyết 一nhất 十thập 信tín 則tắc 已dĩ 重trùng 重trùng 周chu 於ư 十thập 方phương 。 如như 是thị 第đệ 三tam 。 會hội 說thuyết 十thập 住trụ 時thời 亦diệc 如như 說thuyết 信tín 重trùng 重trùng 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 行hành 向hướng 地địa 等đẳng 皆giai 然nhiên 則tắc 九cửu 會hội 為vi 九cửu 重trùng 重trùng 如như 第đệ 一nhất 會hội 重trùng 重trùng 遍biến 法Pháp 界Giới 第đệ 二nhị 會hội 重trùng 重trùng 還hoàn 在tại 第đệ 一nhất 會hội 重trùng 重trùng 之chi 上thượng 則tắc 九cửu 會hội 自tự 為vi 九cửu 箇cá 重trùng 重trùng 若nhược 四tứ 十thập 八bát 會hội 為vi 四tứ 十thập 八bát 重trùng 重trùng 若nhược 無vô 盡tận 會hội 有hữu 無vô 盡tận 重trùng 重trùng 此thử 一nhất 佛Phật 為vi 主chủ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 為vi 伴bạn 重trùng 重trùng 如như 是thị 十thập 方phương 。 佛Phật 為vi 主chủ 菩Bồ 薩Tát 為vi 伴bạn 重trùng 重trùng 亦diệc 然nhiên 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 重trùng 重trùng 復phục 互hỗ 相tương 遍biến 故cố 云vân 主chủ 伴bạn 重trùng 重trùng 極cực 十thập 方phương 而nhi 齊tề 唱xướng 餘dư 義nghĩa 至chí 下hạ 教giáo 緣duyên 中trung 辨biện 然nhiên 上thượng 七thất 對đối 有hữu 其kỳ 六lục 身thân 所sở 依y 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 即tức 是thị 智trí 身thân 湛trạm 智trí 海hải 故cố 二nhị 說thuyết 法Pháp 之chi 身thân 為vi 化hóa 身thân 如như 水thủy 分phần/phân 千thiên 月nguyệt 故cố 三tam 說thuyết 經Kinh 處xứ 是thị 意ý 生sanh 身thân 隨tùy 意ý 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 處xứ 故cố 四tứ 說thuyết 經Kinh 時thời 即tức 力lực 持trì 身thân 持trì 令linh 永vĩnh 久cửu 故cố 五ngũ 被bị 海hải 會hội 即tức 威uy 勢thế 身thân 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 威uy 光quang 赫hách 弈dịch 故cố 六lục 圓viên 音âm 七thất 主chủ 伴bạn 皆giai 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 圓viên 音âm 即tức 一nhất 相tương/tướng 主chủ 伴bạn 即tức 座tòa 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 具cụ 相tướng 好hảo 故cố 此thử 段đoạn 有hữu 六lục 教giáo 主chủ 難nan 思tư 已dĩ 有hữu 四tứ 身thân 則tắc 十thập 身thân 具cụ 矣hĩ 意ý 云vân 十thập 身thân 初sơ 滿mãn 即tức 說thuyết 此thử 經Kinh 故cố 然nhiên 疏sớ/sơ 本bổn 意ý 正chánh 示thị 說thuyết 儀nghi 等đẳng 異dị 含hàm 具cụ 十thập 身thân 故cố 有hữu 三tam 兩lưỡng 身thân 名danh 不bất 全toàn 昭chiêu 著trước 。

▲# 雖tuy 空không 空không 絕tuyệt 迹tích 而nhi 義nghĩa 天thiên 之chi 星tinh 象tượng 燦# 然nhiên 湛trạm 湛trạm 亡vong 言ngôn 而nhi 教giáo 海hải 之chi 波ba 瀾lan 浩hạo 汗hãn 若nhược 乃nãi 千thiên 門môn 潛tiềm 注chú 與dữ 眾chúng 典điển 為vi 洪hồng 源nguyên 萬vạn 德đức 交giao 歸quy 攝nhiếp 群quần 經kinh 為vi 眷quyến 屬thuộc 。

第đệ 五ngũ 雖tuy 空không 空không 絕tuyệt 迹tích 下hạ 言ngôn 該cai 本bổn 末mạt 也dã 文văn 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 本bổn 末mạt 一nhất 事sự 理lý 相tương 望vọng 二nhị 諸chư 教giáo 相tương 望vọng 今kim 初sơ 也dã 亦diệc 是thị 遮già 於ư 伏phục 難nạn/nan 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 言ngôn 夫phu 大đại 象tượng 無vô 形hình 大đại 音âm 無vô 聲thanh 希hy 微vi 絕tuyệt 朕trẫm 難nan 思tư 之chi 境cảnh 豈khởi 有hữu 形hình 言ngôn 者giả 哉tai 則tắc 心tâm 絕tuyệt 動động 搖dao 言ngôn 亡vong 戲hí 論luận 自tự 入nhập 真chân 趣thú 何hà 用dụng 廣quảng 陳trần 言ngôn 相tương/tướng 翻phiên 欲dục 擾nhiễu 人nhân 故cố 今kim 釋thích 云vân 非phi 言ngôn 何hà 以dĩ 知tri 乎hồ 。 無vô 言ngôn 非phi 相tướng 何hà 能năng 顯hiển 乎hồ 無vô 相tướng 十thập 忍nhẫn 品phẩm 云vân 了liễu 法pháp 不bất 在tại 言ngôn 善thiện 入nhập 無vô 言ngôn 際tế 而nhi 能năng 示thị 言ngôn 說thuyết 如như 響hưởng 遍biến 世thế 間gian 斯tư 即tức 以dĩ 言ngôn 顯hiển 無vô 言ngôn 也dã 又hựu 云vân 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 所sở 現hiện 眾chúng 色sắc 形hình 令linh 入nhập 此thử 法pháp 中trung 斯tư 即tức 以dĩ 相tương/tướng 顯hiển 無vô 相tướng 也dã 又hựu 云vân 色sắc 身thân 非phi 是thị 佛Phật 音âm 聲thanh 亦diệc 復phục 然nhiên 亦diệc 不bất 離ly 色sắc 。 聲thanh 見kiến 佛Phật 神thần 通thông 。 力lực 具cụ 上thượng 三tam 也dã 法pháp 華hoa 亦diệc 云vân 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 斯tư 則tắc 以dĩ 言ngôn 顯hiển 無vô 言ngôn 也dã 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 亦diệc 以dĩ 相tương/tướng 顯hiển 無vô 相tướng 也dã 淨tịnh 名danh 云vân 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 又hựu 云vân 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 又hựu 云vân 無vô 離ly 文văn 字tự 。 說thuyết 解giải 脫thoát 也dã 。 又hựu 云vân 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 而nhi 以dĩ 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 雖tuy 知tri 諸chư 佛Phật 國quốc 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 空không 。 而nhi 常thường 修tu 淨tịnh 土độ 。 教giáo 化hóa 於ư 群quần 生sanh 。 等đẳng 皆giai 言ngôn 與dữ 無vô 言ngôn 相tương/tướng 與dữ 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 離ly 也dã 十thập 住trụ 品phẩm 云vân 欲dục 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 一nhất 妙diệu 音âm 普phổ 應ưng 十thập 方phương 隨tùy 類loại 演diễn 如như 是thị 皆giai 令linh 淨tịnh 明minh 了liễu 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 此thử 初sơ 發phát 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 法pháp 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 無vô 不bất 盡tận 悉tất 欲dục 了liễu 知tri 其kỳ 自tự 性tánh 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 初sơ 發phát 心tâm 世thế 間gian 言ngôn 音âm 靡mĩ 不bất 作tác 悉tất 令linh 其kỳ 解giải 證chứng 寂tịch 滅diệt 欲dục 得đắc 如như 是thị 。 妙diệu 舌thiệt 根căn 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 初sơ 發phát 心tâm 皆giai 即tức 言ngôn 無vô 言ngôn 其kỳ 文văn 非phi 一nhất 今kim 疏sớ/sơ 文văn 中trung 但đãn 略lược 明minh 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa 文văn 有hữu 二nhị 對đối 初sơ 對đối 無vô 相tướng 不bất 礙ngại 相tương/tướng 後hậu 對đối 無vô 言ngôn 不bất 礙ngại 言ngôn 今kim 初sơ 對đối 也dã 雖tuy 空không 空không 絕tuyệt 迹tích 者giả 法pháp 性tánh 本bổn 空không 空không 無vô 諸chư 相tướng 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 無vô 性tánh 故cố 空không 復phục 有hữu 何hà 相tương/tướng 借tá 空không 遣khiển 有hữu 有hữu 去khứ 空không 亡vong 故cố 曰viết 空không 空không 。 淨tịnh 名danh 云vân 唯duy 有hữu 空không 病bệnh 。 空không 病bệnh 亦diệc 空không 。 中trung 論luận 云vân 諸chư 佛Phật 說thuyết 空không 法pháp 為vi 離ly 於ư 有hữu 見kiến 若nhược 復phục 見kiến 有hữu 空không 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 化hóa 故cố 知tri 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 有hữu 即tức 空không 非phi 無vô 即tức 空không 空không 也dã 經Kinh 云vân 無vô 中trung 無vô 有hữu 二nhị 無vô 二nhị 亦diệc 復phục 無vô 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 空không 是thị 則tắc 諸chư 佛Phật 。 見kiến 此thử 即tức 空không 也dã 次thứ 云vân 凡phàm 夫phu 無vô 覺giác 解giải 佛Phật 令linh 住trụ 正Chánh 法Pháp 諸chư 法pháp 無vô 所sở 住trụ 。 悟ngộ 此thử 見kiến 自tự 身thân 則tắc 空không 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 矣hĩ 又hựu 上thượng 無vô 中trung 無vô 有hữu 二nhị 空không 也dã 無vô 二nhị 亦diệc 復phục 無vô 空không 空không 也dã 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 空không 成thành 真chân 空không 也dã 又hựu 迴hồi 向hướng 品phẩm 云vân 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 。 無vô 不bất 二nhị 故cố 等đẳng 皆giai 空không 空không 也dã 言ngôn 絕tuyệt 迹tích 者giả 空không 有hữu 斯tư 絕tuyệt 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 絕tuyệt 滅diệt 絕tuyệt 滅diệt 故cố 迹tích 不bất 可khả 尋tầm 謂vị 若nhược 有hữu 有hữu 可khả 有hữu 則tắc 有hữu 無vô 可khả 無vô 今kim 無vô 有hữu 可khả 有hữu 亦diệc 無vô 無vô 可khả 無vô 以dĩ 無vô 遣khiển 有hữu 無vô 即tức 是thị 迹tích 以dĩ 空không 空không 遣khiển 空không 空không 空không 亦diệc 迹tích 以dĩ 有hữu 遣khiển 故cố 遣khiển 之chi 又hựu 遣khiển 之chi 以dĩ 至chí 於ư 無vô 遣khiển 若nhược 以dĩ 無vô 遣khiển 遣khiển 遣khiển 無vô 遣khiển 亦diệc 迹tích 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 如như 鳥điểu 履lý 沙sa 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 當đương 句cú 即tức 絕tuyệt 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 性tánh 寂tịch 滅diệt 如như 鳥điểu 飛phi 空không 無vô 有hữu 迹tích 故cố 云vân 空không 空không 絕tuyệt 迹tích 以dĩ 空không 空không 不bất 礙ngại 於ư 相tương/tướng 故cố 致trí 雖tuy 言ngôn 雖tuy 字tự 生sanh 下hạ 義nghĩa 天thiên 之chi 星tinh 象tượng 燦# 然nhiên 也dã 謂vị 依y 於ư 晴tình 空không 不bất 礙ngại 星tinh 象tượng 燦# 爛lạn 晴tình 空không 即tức 是thị 義nghĩa 天thiên 依y 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 不bất 礙ngại 法Pháp 門môn 星tinh 象tượng 又hựu 以dĩ 不bất 礙ngại 星tinh 象tượng 方phương 知tri 是thị 空không 不bất 礙ngại 法Pháp 門môn 為vi 真chân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 矣hĩ 上thượng 即tức 以dĩ 空không 為vi 本bổn 。 法Pháp 門môn 為vi 末mạt 言ngôn 湛trạm 湛trạm 亡vong 言ngôn 而nhi 教giáo 海hải 之chi 波ba 瀾lan 浩hạo 汗hãn 者giả 二nhị 約ước 無vô 言ngôn 不bất 礙ngại 言ngôn 也dã 則tắc 以dĩ 無vô 言ngôn 。 為vi 本bổn 言ngôn 即tức 為vi 末mạt 湛trạm 湛trạm 者giả 海hải 澄trừng 之chi 相tướng 意ý 明minh 動động 依y 於ư 靜tĩnh 無vô 言ngôn 不bất 礙ngại 於ư 言ngôn 下hạ 經Kinh 云vân 雖tuy 復phục 不bất 依y 言ngôn 語ngữ 道đạo 亦diệc 復phục 不bất 著trước 。 無vô 言ngôn 說thuyết 若nhược 礙ngại 於ư 言ngôn 則tắc 身thân 子tử 被bị 訶ha 不bất 礙ngại 於ư 言ngôn 則tắc 文Văn 殊Thù 所sở 讚tán 況huống 文văn 字tự 性tánh 離ly 。 即tức 言ngôn 亡vong 言ngôn 故cố 雖tuy 無vô 言ngôn 而nhi 教giáo 海hải 之chi 中trung 波ba 瀾lan 浩hạo 汗hãn 大đại 波ba 曰viết 瀾lan 是thị 以dĩ 佛Phật 證chứng 離ly 言ngôn 流lưu 八bát 音âm 於ư 聽thính 表biểu 法pháp 本bổn 非phi 說thuyết 演diễn 大đại 藏tạng 於ư 龍long 宮cung 故cố 知tri 至chí 趣thú 非phi 遠viễn 心tâm 行hành 得đắc 之chi 則tắc 甚thậm 深thâm 言ngôn 象tượng 非phi 近cận 虗hư 懷hoài 體thể 之chi 而nhi 目mục 擊kích 言ngôn 絕tuyệt 之chi 理lý 而nhi 非phi 絕tuyệt 繁phồn 興hưng 之chi 籍tịch 而nhi 非phi 興hưng 故cố 即tức 言ngôn 亡vong 言ngôn 也dã 融dung 常thường 心tâm 言ngôn 無vô 所sở 遣khiển 矣hĩ 。

▲# 若nhược 乃nãi 千thiên 門môn 下hạ 第đệ 二nhị 諸chư 教giáo 相tương 對đối 而nhi 論luận 本bổn 末mạt 即tức 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 文văn 有hữu 二nhị 對đối 上thượng 對đối 為vi 開khai 漸tiệm 本bổn 謂vị 千thiên 門môn 異dị 義nghĩa 潛tiềm 注chú 眾chúng 經kinh 如như 海hải 潛tiềm 流lưu 四tứ 天thiên 下hạ 地địa 有hữu 穿xuyên 鑿tạc 者giả 無vô 不bất 得đắc 水thủy 則tắc 皆giai 海hải 水thủy 故cố 海hải 為vi 眾chúng 水thủy 之chi 源nguyên 華hoa 嚴nghiêm 為vi 諸chư 教giáo 之chi 本bổn 源nguyên 矣hĩ 下hạ 對đối 為vi 攝nhiếp 末mạt 本bổn 則tắc 萬vạn 德đức 交giao 歸quy 若nhược 百bách 川xuyên 歸quy 海hải 海hải 能năng 普phổ 收thu 即tức 為vi 其kỳ 本bổn 故cố 古cổ 人nhân 云vân 九cửu 流lưu 於ư 是thị 乎hồ 交giao 歸quy 眾chúng 聖thánh 於ư 是thị 乎hồ 冥minh 會hội 彼bỉ 約ước 會hội 歸quy 涅Niết 槃Bàn 此thử 約ước 會hội 歸quy 法Pháp 界Giới 故cố 論luận 云vân 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 無vô 不bất 還hoàn 歸quy 此thử 法Pháp 界Giới 故cố 故cố 法pháp 華hoa 云vân 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 三tam 乘thừa 之chi 本bổn 一nhất 佛Phật 乘Thừa 者giả 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 也dã 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 即tức 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 故cố 第đệ 五ngũ 經Kinh 云vân 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 皆giai 信tín 受thọ 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 即tức 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 也dã 除trừ 先tiên 修tu 習tập 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 即tức 所sở 流lưu 也dã 我ngã 今kim 亦diệc 令linh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 入nhập 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 即tức 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 也dã 是thị 經Kinh 即tức 是thị 法pháp 華hoa 法pháp 華hoa 攝nhiếp 於ư 餘dư 經kinh 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 矣hĩ 是thị 則tắc 法pháp 華hoa 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 根căn 本bổn 其kỳ 義nghĩa 分phân 明minh 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。

▲# 其kỳ 為vi 旨chỉ 也dã 冥minh 真chân 體thể 於ư 萬vạn 化hóa 之chi 域vực 顯hiển 德đức 相tương/tướng 於ư 重trọng/trùng 玄huyền 之chi 門môn 用dụng 繁phồn 興hưng 以dĩ 恆hằng 如như 智trí 周chu 鑒giám 而nhi 常thường 靜tĩnh 。

第đệ 六lục 其kỳ 為vi 旨chỉ 也dã 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 此thử 句cú 標tiêu 舉cử 後hậu 冥minh 真chân 體thể 下hạ 正chánh 顯hiển 於ư 中trung 二nhị 先tiên 明minh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 後hậu 顯hiển 事sự 事sự 無vô 礙ngại 雖tuy 此thử 經Kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 於ư 事sự 及cập 與dữ 於ư 理lý 而nhi 皆giai 無vô 礙ngại 故cố 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 旨chỉ 趣thú 總tổng 此thử 一nhất 門môn 即tức 義nghĩa 分phân 齊tề 中trung 意ý 就tựu 初sơ 事sự 理lý 無vô 礙ngại 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 示thị 三tam 大đại 後hậu 融dung 真chân 妄vọng 前tiền 中trung 問vấn 初sơ 往vãng 復phục 無vô 際tế 等đẳng 已dĩ 明minh 三tam 大đại 今kim 何hà 重trùng 說thuyết 答đáp 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 不bất 同đồng 一nhất 前tiền 直trực 就tựu 法Pháp 界Giới 宗tông 上thượng 約ước 義nghĩa 以dĩ 明minh 三tam 大đại 今kim 約ước 能năng 詮thuyên 經kinh 中trung 具cụ 說thuyết 三tam 大đại 故cố 不bất 同đồng 也dã 二nhị 前tiền 辨biện 三tam 大đại 之chi 相tướng 今kim 明minh 三tam 大đại 所sở 在tại 謂vị 體thể 大đại 在tại 何hà 在tại 萬vạn 化hóa 等đẳng 三tam 前tiền 明minh 三tam 大đại 融dung 拂phất 為vi 成thành 己kỷ 宗tông 此thử 明minh 三tam 大đại 互hỗ 即tức 為vi 遮già 異dị 釋thích 辨biện 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 為vi 無vô 礙ngại 義nghĩa 如như 昔tích 人nhân 云vân 其kỳ 為vi 體thể 也dã 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 以dĩ 不bất 滅diệt 為vi 無vô 生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 為vi 無vô 滅diệt 等đẳng 其kỳ 為vi 相tương/tướng 也dã 則tắc 同đồng 異dị 類loại 之chi 殊thù 體thể 則tắc 微vi 細tế 容dung 持trì 同đồng 異dị 類loại 之chi 別biệt 軀khu 則tắc 展triển 轉chuyển 重trọng/trùng 現hiện 微vi 細tế 之chi 理lý 難nan 見kiến 況huống 之chi 以dĩ 芥giới 缾bình 重trọng/trùng 現hiện 之chi 理lý 易dị 疑nghi 喻dụ 之chi 以dĩ 帝đế 網võng 等đẳng 其kỳ 為vi 用dụng 也dã 則tắc 不bất 分phân 而nhi 遍biến 不bất 去khứ 而nhi 臻trăn 一nhất 多đa 大đại 小tiểu 而nhi 互hỗ 為vi 延diên 促xúc 靜tĩnh 亂loạn 而nhi 無vô 礙ngại 等đẳng 斯tư 即tức 別biệt 顯hiển 三tam 大đại 之chi 相tướng 今kim 但đãn 明minh 其kỳ 不bất 離ly 即tức 是thị 故cố 玄huyền 名danh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 初sơ 句cú 明minh 體thể 體thể 在tại 萬vạn 化hóa 之chi 中trung 非phi 事sự 外ngoại 也dã 故cố 云vân 冥minh 真chân 體thể 於ư 萬vạn 化hóa 之chi 域vực 冥minh 謂vị 冥minh 契khế 亦diệc 是thị 冥minh 寂tịch 萬vạn 化hóa 乃nãi 事sự 法pháp 之chi 總tổng 名danh 欲dục 識thức 真chân 體thể 所sở 在tại 秪# 在tại 萬vạn 化hóa 之chi 中trung 故cố 曉hiểu 公công 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 序tự 云vân 原nguyên 夫phu 大Đại 乘Thừa 之chi 為vi 體thể 也dã 蕭tiêu 焉yên 空không 寂tịch 湛trạm 爾nhĩ 冲# 玄huyền 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 豈khởi 出xuất 萬vạn 象tượng 之chi 表biểu 寂tịch 之chi 又hựu 寂tịch 猶do 在tại 百bách 家gia 之chi 談đàm 非phi 象tượng 表biểu 也dã 五ngũ 目mục 不bất 能năng 覩đổ 其kỳ 容dung 在tại 言ngôn 裏lý 也dã 四tứ 辯biện 莫mạc 能năng 談đàm 其kỳ 狀trạng 釋thích 曰viết 此thử 明minh 真chân 體thể 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 辨biện 無vô 礙ngại 無vô 礙ngại 則tắc 與dữ 諸chư 法pháp 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 矣hĩ 肇triệu 公công 云vân 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 觸xúc 事sự 而nhi 真chân 亦diệc 體thể 即tức 萬vạn 化hóa 矣hĩ 言ngôn 顯hiển 德đức 相tương/tướng 於ư 重trọng/trùng 玄huyền 之chi 門môn 者giả 明minh 相tướng 相tương/tướng 不bất 礙ngại 體thể 也dã 重trọng/trùng 玄huyền 即tức 是thị 理lý 體thể 明minh 德đức 相tương/tướng 秪# 在tại 體thể 上thượng 若nhược 離ly 體thể 有hữu 相tương/tướng 相tương/tướng 非phi 玄huyền 微vi 勝thắng 德đức 之chi 相tướng 名danh 為vi 德đức 相tương/tướng 言ngôn 重trọng/trùng 玄huyền 者giả 亦diệc 即tức 空không 空không 語ngữ 借tá 老lão 子tử 老lão 子tử 云vân 玄huyền 之chi 又hựu 玄huyền 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 彼bỉ 以dĩ 有hữu 名danh 無vô 名danh 。 同đồng 謂vị 之chi 玄huyền 河hà 上thượng 公công 云vân 玄huyền 者giả 天thiên 也dã 天thiên 中trung 復phục 有hữu 天thiên 莊trang 子tử 云vân 天thiên 即tức 自tự 然nhiên 則tắc 自tự 然nhiên 亦diệc 自tự 然nhiên 也dã 御ngự 注chú 云vân 玄huyền 深thâm 妙diệu 也dã 猶do 恐khủng 執chấp 玄huyền 為vi 滯trệ 不bất 至chí 兼kiêm 忘vong 故cố 寄ký 又hựu 玄huyền 以dĩ 遣khiển 玄huyền 耳nhĩ 明minh 無vô 欲dục 於ư 無vô 欲dục 依y 此thử 而nhi 生sanh 萬vạn 物vật 故cố 云vân 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 今kim 以dĩ 空không 空không 之chi 中trung 無vô 德đức 不bất 備bị 耳nhĩ 言ngôn 用dụng 繁phồn 興hưng 以dĩ 恆hằng 如như 者giả 明minh 用dụng 用dụng 不bất 離ly 於ư 體thể 相tướng 故cố 繁phồn 多đa 興hưng 起khởi 而nhi 常thường 即tức 如như 上thượng 體thể 相tướng 用dụng 三tam 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 皆giai 是thị 所sở 證chứng 所sở 觀quán 言ngôn 智trí 周chu 鑒giám 而nhi 常thường 靜tĩnh 者giả 即tức 能năng 證chứng 能năng 觀quán 若nhược 當đương 句cú 明minh 即tức 止Chỉ 觀Quán 無vô 礙ngại 周chu 鑒giám 觀quán 也dã 事sự 理lý 遍biến 觀quán 常thường 靜tĩnh 止chỉ 也dã 惑hoặc 相tương/tướng 皆giai 寂tịch 亦diệc 權quyền 實thật 無vô 礙ngại 周chu 鑒giám 權quyền 也dã 常thường 靜tĩnh 實thật 也dã 若nhược 對đối 上thượng 三tam 句cú 即tức 為vi 境cảnh 智trí 無vô 礙ngại 由do 所sở 觀quán 境cảnh 既ký 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 故cố 能năng 觀quán 智trí 亦diệc 寂tịch 照chiếu 雙song 流lưu 若nhược 別biệt 對đối 三tam 大đại 則tắc 各các 具cụ 體thể 用dụng 皆giai 生sanh 止Chỉ 觀Quán 如như 體thể 上thượng 明minh 真chân 體thể 體thể 也dã 止chỉ 也dã 萬vạn 化hóa 之chi 域vực 用dụng 也dã 觀quán 也dã 顯hiển 德đức 相tương/tướng 觀quán 也dã 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 止chỉ 也dã 用dụng 繁phồn 興hưng 觀quán 也dã 以dĩ 恆hằng 如như 止chỉ 也dã 若nhược 作tác 三tam 觀quán 釋thích 者giả 以dĩ 智trí 鑒giám 體thể 空không 觀quán 也dã 鑒giám 用dụng 假giả 觀quán 也dã 鑒giám 相tương/tướng 中trung 觀quán 也dã 三tam 諦đế 齊tề 觀quán 故cố 云vân 周chu 鑒giám 對đối 此thử 三tam 觀quán 常thường 靜tĩnh 之chi 止chỉ 亦diệc 有hữu 其kỳ 三tam 一nhất 體thể 真chân 故cố 靜tĩnh 即tức 於ư 空không 觀quán 成thành 體thể 真chân 止chỉ 二nhị 隨tùy 緣duyên 無vô 取thủ 故cố 靜tĩnh 即tức 於ư 假giả 觀quán 有hữu 方phương 便tiện 隨tùy 緣duyên 止chỉ 三tam 離ly 二nhị 邊biên 分phân 別biệt 故cố 靜tĩnh 即tức 於ư 中trung 道đạo 觀quán 有hữu 離ly 二nhị 邊biên 分phân 別biệt 止chỉ 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 融dung 為vi 一nhất 心tâm 契khế 同đồng 三tam 諦đế 無vô 礙ngại 之chi 理lý 則tắc 心tâm 境cảnh 融dung 即tức 而nhi 常thường 歷lịch 然nhiên 。

▲# 真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 即tức 凡phàm 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 心tâm 事sự 理lý 雙song 修tu 依y 本bổn 智trí 。 而nhi 求cầu 佛Phật 智trí 。

真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 下hạ 融dung 真chân 妄vọng 也dã 文văn 有hữu 二nhị 對đối 初sơ 對đối 正chánh 明minh 雙song 融dung 後hậu 對đối 不bất 礙ngại 兩lưỡng 存tồn 今kim 初sơ 真chân 謂vị 理lý 也dã 佛Phật 也dã 妄vọng 謂vị 惑hoặc 也dã 生sanh 也dã 亦diệc 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 交giao 徹triệt 者giả 謂vị 真chân 該cai 妄vọng 末mạt 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên 故cố 云vân 交giao 徹triệt 如như 波ba 與dữ 濕thấp 此thử 二nhị 交giao 徹triệt 謂vị 無vô 有hữu 不bất 濕thấp 之chi 波ba 無vô 有hữu 不bất 波ba 之chi 濕thấp 若nhược 依y 交giao 徹triệt 亦diệc 合hợp 言ngôn 即tức 聖thánh 心tâm 而nhi 見kiến 凡phàm 心tâm 如như 濕thấp 中trung 見kiến 波ba 故cố 如Như 來Lai 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 又hựu 佛Phật 心tâm 中trung 有hữu 眾chúng 生sanh 等đẳng 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 合hợp 云vân 真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 凡phàm 聖thánh 互hỗ 收thu 今kim 云vân 爾nhĩ 者giả 若nhược 約ước 理lý 融dung 實thật 即tức 真chân 妄vọng 互hỗ 有hữu 今kim 約ước 有hữu 不bất 壞hoại 相tương/tướng 但đãn 明minh 凡phàm 即tức 同đồng 聖thánh 以dĩ 即tức 真chân 故cố 而nhi 聖thánh 不bất 同đồng 凡phàm 無vô 煩phiền 惱não 故cố 。 如như 波ba 即tức 濕thấp 而nhi 濕thấp 未vị 必tất 即tức 波ba 有hữu 靜tĩnh 水thủy 故cố 故cố 靜tĩnh 水thủy 說thuyết 波ba 有hữu 動động 之chi 性tánh 無vô 動động 之chi 事sự 波ba 中trung 說thuyết 濕thấp 動động 濕thấp 俱câu 有hữu 又hựu 凡phàm 即tức 見kiến 佛Phật 於ư 凡phàm 有hữu 益ích 佛Phật 即tức 是thị 凡phàm 令linh 人nhân 妄vọng 解giải 是thị 故cố 但đãn 云vân 即tức 凡phàm 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 心tâm 耳nhĩ 然nhiên 其kỳ 真chân 妄vọng 所sở 以dĩ 交giao 徹triệt 者giả 不bất 離ly 一nhất 心tâm 故cố 妄vọng 攬lãm 真chân 成thành 無vô 別biệt 妄vọng 故cố 真chân 隨tùy 妄vọng 顯hiển 無vô 別biệt 真chân 故cố 真chân 妄vọng 名danh 異dị 無vô 二nhị 體thể 故cố 真chân 外ngoại 有hữu 妄vọng 理lý 不bất 遍biến 故cố 妄vọng 外ngoại 有hữu 真chân 事sự 無vô 依y 故cố 然nhiên 或hoặc 說thuyết 妄vọng 空không 真chân 有hữu 或hoặc 說thuyết 妄vọng 有hữu 真chân 空không 俱câu 空không 俱câu 有hữu 雙song 非phi 兩lưỡng 是thị 雖tuy 有hữu 多đa 端đoan 並tịnh 皆giai 交giao 徹triệt 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 且thả 說thuyết 真chân 妄vọng 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 三tam 性tánh 圓viên 成thành 是thị 真chân 遍biến 計kế 為vi 妄vọng 依y 起khởi 他tha 性tánh 通thông 真chân 通thông 妄vọng 淨tịnh 分phần/phân 同đồng 真chân 染nhiễm 分phân 為vi 妄vọng 二nhị 者giả 約ước 二nhị 諦đế 說thuyết 真Chân 諦Đế 為vi 真chân 俗tục 諦đế 為vi 妄vọng 二nhị 諦đế 多đa 門môn 下hạ 當đương 廣quảng 說thuyết 今kim 且thả 約ước 事sự 理lý 二nhị 門môn 理lý 為vi 真Chân 諦Đế 為vi 真chân 事sự 為vi 俗tục 諦đế 為vi 妄vọng 設thiết 淨tịnh 分phân 之chi 事sự 妄vọng 未vị 盡tận 故cố 如như 唯duy 識thức 論luận 約ước 遍biến 計kế 為vi 妄vọng 則tắc 妄vọng 空không 真chân 有hữu 若nhược 染nhiễm 分phân 為vi 妄vọng 則tắc 真chân 妄vọng 俱câu 有hữu 若nhược 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 空không 者giả 所sở 謂vị 生sanh 死tử 不bất 空không 者giả 所sở 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 則tắc 依y 他tha 染nhiễm 分phân 為vi 空không 淨tịnh 分phần/phân 圓viên 成thành 皆giai 有hữu 若nhược 依y 三tam 論luận 以dĩ 世thế 諦đế 故cố 有hữu 真Chân 諦Đế 故cố 空không 若nhược 以dĩ 妄vọng 為vi 俗tục 諦đế 以dĩ 真chân 為vi 真Chân 諦Đế 則tắc 妄vọng 有hữu 真chân 空không 若nhược 隨tùy 俗tục 說thuyết 二nhị 諦đế 則tắc 真chân 妄vọng 俱câu 空không 若nhược 約ước 真chân 妄vọng 通thông 二nhị 諦đế 則tắc 真chân 妄vọng 俱câu 通thông 空không 有hữu 若nhược 約ước 觸xúc 物vật 皆giai 中trung 則tắc 真chân 妄vọng 俱câu 非phi 空không 有hữu 言ngôn 並tịnh 皆giai 交giao 徹triệt 者giả 約ước 宗tông 以dĩ 明minh 唯duy 識thức 等đẳng 宗tông 不bất 得đắc 交giao 徹triệt 今kim 就tựu 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 前tiền 諸chư 義nghĩa 皆giai 得đắc 交giao 徹triệt 以dĩ 具cụ 前tiền 即tức 一nhất 心tâm 等đẳng 義nghĩa 故cố 如như 約ước 遍biến 計kế 為vi 妄vọng 者giả 情tình 有hữu 即tức 是thị 理lý 無vô 妄vọng 徹triệt 真chân 也dã 理lý 無vô 即tức 是thị 情tình 有hữu 真chân 徹triệt 妄vọng 也dã 若nhược 染nhiễm 分phần/phân 依y 他tha 為vi 妄vọng 者giả 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 妄vọng 徹triệt 真chân 也dã 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 真chân 徹triệt 妄vọng 也dã 若nhược 約ước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 妄vọng 徹triệt 真chân 也dã 涅Niết 槃Bàn 即tức 生sanh 死tử 真chân 徹triệt 妄vọng 也dã 故cố 中trung 論luận 云vân 生sanh 死tử 之chi 實thật 際tế 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 際tế 涅Niết 槃Bàn 之chi 實thật 際tế 即tức 是thị 生sanh 死tử 際tế 如như 是thị 二nhị 際tế 者giả 無vô 毫hào 釐li 差sai 別biệt 即tức 交giao 徹triệt 也dã 此thử 經Kinh 云vân 有hữu 諍tranh 說thuyết 生sanh 死tử 無vô 諍tranh 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 二nhị 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 亦diệc 俱câu 空không 俱câu 有hữu 交giao 徹triệt 義nghĩa 也dã 若nhược 依y 三tam 論luận 以dĩ 妄vọng 為vi 俗tục 諦đế 以dĩ 真chân 為vi 真Chân 諦Đế 言ngôn 交giao 徹triệt 者giả 即tức 俗tục 而nhi 真chân 即tức 真chân 而nhi 俗tục 故cố 故cố 影ảnh 公công 云vân 然nhiên 統thống 其kỳ 要yếu 歸quy 則tắc 會hội 通thông 二nhị 諦đế 以dĩ 真Chân 諦Đế 故cố 無vô 有hữu 俗tục 諦đế 故cố 無vô 無vô 真chân 故cố 無vô 有hữu 則tắc 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 俗tục 故cố 無vô 無vô 則tắc 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 則tắc 不bất 累lũy/lụy/luy 於ư 有hữu 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 則tắc 不bất 滯trệ 於ư 無vô 乃nãi 至chí 云vân 寂tịch 此thử 諸chư 邊biên 故cố 名danh 曰viết 中trung 即tức 真chân 妄vọng 交giao 徹triệt 義nghĩa 也dã 真chân 故cố 無vô 有hữu 則tắc 雖tuy 無vô 而nhi 有hữu 。 則tắc 真chân 徹triệt 妄vọng 也dã 俗tục 故cố 無vô 無vô 則tắc 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 則tắc 妄vọng 徹triệt 真chân 也dã 餘dư 可khả 思tư 準chuẩn 若nhược 約ước 隨tùy 俗tục 說thuyết 真chân 妄vọng 者giả 真chân 妄vọng 本bổn 虗hư 居cư 然nhiên 交giao 徹triệt 真chân 妄vọng 皆giai 真chân 則tắc 本bổn 末mạt 一nhất 味vị 居cư 然nhiên 交giao 徹triệt 若nhược 觸xúc 物vật 皆giai 中trung 居cư 然nhiên 交giao 徹triệt 問vấn 真chân 妄vọng 二nhị 法pháp 其kỳ 猶do 水thủy 火hỏa 何hà 得đắc 交giao 徹triệt 答đáp 此thử 有hữu 多đa 義nghĩa 一nhất 真chân 妄vọng 二nhị 法pháp 同đồng 一nhất 心tâm 故cố 以dĩ 一nhất 貫quán 之chi 故cố 得đắc 交giao 徹triệt 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 依y 一nhất 心tâm 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 一nhất 心tâm 真Chân 如Như 門môn 二nhị 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 然nhiên 此thử 二nhị 門môn 皆giai 各các 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 此thử 二nhị 門môn 不bất 相tương 離ly 故cố 。 故cố 云vân 不bất 離ly 一nhất 心tâm 故cố 得đắc 交giao 徹triệt 二nhị 云vân 妄vọng 攬lãm 真chân 成thành 無vô 別biệt 妄vọng 故cố 者giả 亦diệc 起khởi 信tín 論luận 勝thắng 鬘man 等đẳng 意ý 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 成thành 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 真chân 徹triệt 妄vọng 也dã 言ngôn 真chân 隨tùy 妄vọng 顯hiển 無vô 別biệt 真chân 故cố 者giả 妄vọng 徹triệt 真chân 也dã 若nhược 無vô 有hữu 妄vọng 。 對đối 何hà 說thuyết 真Chân 如Như 無vô 緣duyên 生sanh 則tắc 無vô 無vô 性tánh 故cố 三tam 真chân 妄vọng 名danh 異dị 體thể 無vô 二nhị 故cố 者giả 如như 向hướng 所sở 引dẫn 有hữu 諍tranh 說thuyết 生sanh 死tử 無vô 諍tranh 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 體thể 無vô 二nhị 也dã 故cố 彼bỉ 次thứ 下hạ 文văn 云vân 若nhược 逐trục 假giả 名danh 字tự 取thủ 著trước 此thử 二nhị 法pháp 顛điên 倒đảo 非phi 實thật 義nghĩa 不bất 能năng 見kiến 正chánh 覺giác 明minh 以dĩ 無vô 二nhị 為vi 實thật 也dã 豈khởi 非phi 交giao 徹triệt 四tứ 云vân 真chân 外ngoại 有hữu 妄vọng 理lý 不bất 遍biến 故cố 下hạ 反phản 成thành 二nhị 義nghĩa 此thử 句cú 真chân 徹triệt 妄vọng 下hạ 云vân 妄vọng 外ngoại 有hữu 真chân 事sự 無vô 依y 故cố 者giả 即tức 妄vọng 徹triệt 真chân 此thử 亦diệc 法pháp 性tánh 宗tông 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 豈khởi 妄vọng 外ngoại 有hữu 真chân 真Chân 如Như 遍biến 一nhất 切thiết 豈khởi 真chân 外ngoại 有hữu 妄vọng 是thị 知tri 真chân 妄vọng 常thường 徹triệt 亦diệc 不bất 壞hoại 真chân 妄vọng 之chi 相tướng 則tắc 該cai 妄vọng 之chi 真chân 真chân 非phi 真chân 而nhi 湛trạm 寂tịch 徹triệt 真chân 之chi 妄vọng 妄vọng 非phi 妄vọng 而nhi 雲vân 興hưng 。

▲# 事sự 理lý 雙song 修tu 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 二nhị 對đối 不bất 礙ngại 兩lưỡng 存tồn 也dã 上thượng 來lai 交giao 徹triệt 即tức 不bất 礙ngại 之chi 義nghĩa 恐khủng 人nhân 誤ngộ 執chấp 謂vị 泯mẫn 二nhị 相tương/tướng 故cố 舉cử 此thử 言ngôn 亦diệc 由do 惑hoặc 者giả 執chấp 禪thiền 則tắc 依y 本bổn 智trí 性tánh 無vô 作tác 無vô 修tu 境cảnh 本bổn 自tự 明minh 不bất 拂phất 不bất 瑩oánh 執chấp 法pháp 則tắc 須tu 起khởi 事sự 行hành 當đương 求cầu 如Như 來Lai 。 依y 他tha 勝thắng 緣duyên 以dĩ 成thành 己kỷ 德đức 並tịnh 為vi 偏thiên 執chấp 故cố 此thử 辨biện 雙song 行hành 依y 本bổn 智trí 者giả 約ước 理lý 而nhi 說thuyết 無vô 漏lậu 智trí 性tánh 本bổn 具cụ 足túc 故cố 而nhi 求cầu 佛Phật 智trí 。 者giả 約ước 事sự 無vô 所sở 求cầu 中trung 吾ngô 故cố 求cầu 之chi 心tâm 鏡kính 本bổn 淨tịnh 久cửu 翳ế 塵trần 勞lao 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 並tịnh 埋mai 塵trần 沙sa 煩phiền 惱não 是thị 故cố 須tu 以dĩ 隨tùy 順thuận 法pháp 性tánh 無vô 慳san 貪tham 等đẳng 修tu 檀đàn 等đẳng 故cố 諸chư 佛Phật 已dĩ 證chứng 我ngã 未vị 證chứng 故cố 又hựu 理lý 不bất 礙ngại 事sự 不bất 妨phương 求cầu 故cố 事sự 不bất 礙ngại 理lý 求cầu 即tức 無vô 求cầu 故cố 若nhược 此thử 之chi 修tu 無vô 修tu 之chi 修tu 修tu 即tức 無vô 修tu 為vi 真chân 修tu 矣hĩ 。

▲# 理lý 隨tùy 事sự 變biến 則tắc 一nhất 多đa 緣duyên 起khởi 之chi 無vô 邊biên 事sự 得đắc 理lý 融dung 則tắc 千thiên 差sai 涉thiệp 入nhập 而nhi 無vô 礙ngại 。

理lý 隨tùy 事sự 變biến 下hạ 第đệ 二nhị 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 為vi 經kinh 旨chỉ 趣thú 義nghĩa 分phân 齊tề 中trung 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 今kim 但đãn 略lược 明minh 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 初sơ 一nhất 對đối 明minh 無vô 礙ngại 所sở 由do 所sở 以dĩ 事sự 事sự 不bất 同đồng 而nhi 得đắc 無vô 礙ngại 者giả 以dĩ 理lý 融dung 事sự 故cố 於ư 中trung 初sơ 句cú 明minh 依y 理lý 成thành 事sự 故cố 一nhất 與dữ 多đa 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 此thử 猶do 是thị 事sự 理lý 無vô 礙ngại 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu 故cố 舉cử 之chi 耳nhĩ 由do 事sự 理lý 無vô 礙ngại 方phương 得đắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 若nhược 事sự 不bất 即tức 理lý 事sự 非phi 理lý 成thành 則tắc 互hỗ 相tương 礙ngại 今kim 由do 即tức 理lý 故cố 得đắc 下hạ 句cú 以dĩ 理lý 融dung 事sự 故cố 云vân 事sự 得đắc 理lý 融dung 則tắc 千thiên 差sai 涉thiệp 入nhập 而nhi 無vô 礙ngại 此thử 正chánh 辨biện 事sự 事sự 無vô 礙ngại 所sở 由do 上thượng 事sự 攬lãm 理lý 成thành 則tắc 無vô 事sự 非phi 理lý 故cố 以dĩ 理lý 融dung 事sự 理lý 既ký 融dung 通thông 事sự 亦diệc 隨tùy 爾nhĩ 故cố 得đắc 千thiên 差sai 涉thiệp 入nhập 而nhi 無vô 礙ngại 由do 即tức 事sự 故cố 而nhi 有hữu 千thiên 差sai 為vi 理lý 融dung 故cố 重trùng 重trùng 涉thiệp 入nhập 即tức 十thập 所sở 以dĩ 中trung 理lý 性tánh 融dung 通thông 門môn 也dã 餘dư 至chí 下hạ 明minh 。

▲# 故cố 得đắc 十thập 身thân 歷lịch 然nhiên 而nhi 相tương/tướng 作tác 六lục 位vị 不bất 亂loạn 而nhi 更cánh 收thu 廣quảng 大đại 即tức 入nhập 於ư 無vô 間gian 塵trần 毛mao 包bao 納nạp 而nhi 無vô 外ngoại 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 猶do 彼bỉ 芥giới 缾bình 具cụ 足túc 同đồng 時thời 方phương 之chi 海hải 滴tích 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 等đẳng 虗hư 室thất 之chi 千thiên 光quang 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 似tự 秋thu 空không 之chi 片phiến 月nguyệt 重trùng 重trùng 交giao 暎ánh 若nhược 帝đế 網võng 之chi 垂thùy 珠châu 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 類loại 夕tịch 夢mộng 之chi 經kinh 世thế 法Pháp 門môn 重trùng 疊điệp 若nhược 雲vân 起khởi 長trường/trưởng 空không 萬vạn 行hạnh 芬phân 披phi 比tỉ 華hoa 開khai 錦cẩm 上thượng 。

故cố 得đắc 十thập 身thân 等đẳng 者giả 正chánh 顯hiển 無vô 礙ngại 之chi 相tướng 具cụ 十thập 玄huyền 門môn 以dĩ 隨tùy 文văn 語ngữ 便tiện 故cố 小tiểu 不bất 次thứ 如như 下hạ 次thứ 第đệ 者giả 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 八bát 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn 今kim 文văn 之chi 次thứ 在tại 文văn 可khả 知tri 唯duy 主chủ 伴bạn 一nhất 門môn 說thuyết 儀nghi 已dĩ 具cụ 故cố 不bất 重trọng/trùng 出xuất 諸chư 藏tạng 純thuần 雜tạp 今kim 古cổ 名danh 異dị 今kim 文văn 重trọng/trùng 出xuất 故cố 亦diệc 有hữu 十thập 門môn 今kim 初sơ 即tức 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 文văn 有hữu 兩lưỡng 句cú 上thượng 句cú 總tổng 明minh 三tam 世thế 間gian 相tương/tướng 即tức 故cố 云vân 故cố 得đắc 十thập 身thân 歷lịch 然nhiên 而nhi 相tương/tướng 作tác 言ngôn 故cố 得đắc 者giả 由do 前tiền 事sự 得đắc 理lý 融dung 之chi 故cố 便tiện 得đắc 具cụ 下hạ 十thập 種chủng 玄huyền 門môn 故cố 得đắc 二nhị 字tự 文văn 雖tuy 在tại 初sơ 義nghĩa 貫quán 下hạ 十thập 言ngôn 十thập 身thân 者giả 即tức 第đệ 八bát 地địa 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 身thân 想tưởng 分phân 別biệt 住trụ 於ư 平bình 等đẳng 此thử 菩Bồ 薩Tát 知tri 眾chúng 生sanh 身thân 國quốc 土độ 身thân 業nghiệp 報báo 身thân 聲Thanh 聞Văn 身thân 獨Độc 覺Giác 身thân 菩Bồ 薩Tát 身thân 如Như 來Lai 身thân 智trí 身thân 法Pháp 身thân 虗hư 空không 身thân 言ngôn 相tương/tướng 作tác 者giả 次thứ 經Kinh 云vân 此thử 菩Bồ 薩Tát 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 能năng 以dĩ 眾chúng 生sanh 身thân 。 作tác 自tự 身thân 亦diệc 作tác 國quốc 土độ 身thân 業nghiệp 報báo 身thân 乃nãi 至chí 虗hư 空không 身thân 又hựu 知tri 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 能năng 以dĩ 國quốc 土độ 身thân 作tác 自tự 身thân 亦diệc 作tác 眾chúng 生sanh 身thân 。 業nghiệp 報báo 身thân 乃nãi 至chí 虗hư 空không 身thân 又hựu 知tri 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 能năng 以dĩ 業nghiệp 報báo 身thân 作tác 自tự 身thân 亦diệc 作tác 眾chúng 生sanh 身thân 。 國quốc 土độ 身thân 乃nãi 至chí 虗hư 空không 身thân 又hựu 知tri 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 能năng 以dĩ 自tự 身thân 。 作tác 眾chúng 生sanh 身thân 。 國quốc 土độ 身thân 乃nãi 至chí 虗hư 空không 身thân 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 樂lạc 不bất 同đồng 則tắc 於ư 此thử 身thân 現hiện 如như 是thị 形hình 釋thích 曰viết 上thượng 之chi 四tứ 番phiên 別biệt 顯hiển 末mạt 後hậu 結kết 例lệ 即tức 十thập 身thân 相tướng 作tác 也dã 言ngôn 歷lịch 然nhiên 者giả 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 作tác 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 其kỳ 猶do 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 本bổn 相tướng 如như 故cố 。 七thất 十thập 七thất 經Kinh 云vân 是thị 以dĩ 一nhất 剎sát 入nhập 一nhất 切thiết 剎sát 。 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 又hựu 云vân 是thị 以dĩ 一nhất 佛Phật 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 而nhi 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 者giả 之chi 所sở 住trú 處xứ 。 等đẳng 五ngũ 十thập 六lục 經Kinh 云vân 所sở 謂vị 以dĩ 眾chúng 生sanh 身thân 。 作tác 剎sát 身thân 而nhi 亦diệc 不bất 壞hoại 眾chúng 生sanh 。 身thân 是thị 菩Bồ 薩Tát 遊du 戲hí 以dĩ 剎sát 身thân 作tác 眾chúng 生sanh 身thân 。 而nhi 亦diệc 不bất 壞hoại 於ư 剎sát 身thân 是thị 菩Bồ 薩Tát 遊du 戲hí 如như 是thị 佛Phật 身thân 。 與dữ 二Nhị 乘Thừa 身thân 相tướng 作tác 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 與dữ 成thành 正chánh 覺giác 身thân 相tướng 作tác 於ư 涅Niết 槃Bàn 示thị 生sanh 死tử 等đẳng 皆giai 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 故cố 云vân 歷lịch 然nhiên 而nhi 相tương/tướng 作tác 六lục 位vị 不bất 亂loạn 而nhi 更cánh 收thu 者giả 六lục 位vị 即tức 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 則tắc 因nhân 果quả 因nhân 因nhân 皆giai 悉tất 相tương/tướng 攝nhiếp 如như 初sơ 發phát 心tâm 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 壞hoại 初sơ 心tâm 之chi 相tướng 若nhược 無vô 初sơ 心tâm 何hà 名danh 初sơ 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 十thập 信tín 攝nhiếp 於ư 諸chư 位vị 諸chư 位vị 十thập 信tín 歷lịch 然nhiên 十thập 住trụ 攝nhiếp 於ư 諸chư 位vị 諸chư 位vị 十thập 住trụ 不bất 亂loạn 不bất 亂loạn 即tức 行hành 布bố 更cánh 收thu 即tức 圓viên 融dung 如như 下hạ 說thuyết 因nhân 中trung 辨biện 此thử 句cú 亦diệc 是thị 相tương/tướng 入nhập 門môn 以dĩ 下hạ 有hữu 相tương/tướng 入nhập 故cố 此thử 一nhất 句cú 但đãn 為vi 相tương/tướng 即tức 如như 乳nhũ 投đầu 水thủy 癈phế 己kỷ 同đồng 他tha 故cố 名danh 相tướng 即tức 。

▲# 廣quảng 大đại 即tức 入nhập 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 上thượng 句cú 大đại 能năng 入nhập 於ư 小tiểu 下hạ 句cú 小tiểu 能năng 容dung 大đại 雖tuy 有hữu 即tức 入nhập 意ý 取thủ 廣quảng 狹hiệp 無vô 間gian 謂vị 小tiểu 小tiểu 之chi 則tắc 無vô 內nội 故cố 無vô 有hữu 中trung 間gian 無vô 外ngoại 謂vị 大đại 大đại 之chi 則tắc 無vô 外ngoại 無vô 外ngoại 廣quảng 大đại 之chi 身thân 剎sát 即tức 入nhập 無vô 內nội 之chi 塵trần 毛mao 故cố 名danh 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 若nhược 即tức 若nhược 入nhập 皆giai 得đắc 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 晉tấn 經kinh 十thập 住trụ 品phẩm 云vân 金Kim 剛Cang 圍Vi 山Sơn 。 數số 無vô 量lượng 悉tất 能năng 安an 置trí 一nhất 毛mao 端đoan 欲dục 知tri 至chí 大đại 有hữu 小tiểu 相tương/tướng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 初sơ 發phát 心tâm 至chí 大đại 有hữu 小tiểu 相tương/tướng 即tức 是thị 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 也dã 又hựu 云vân 能năng 以dĩ 小tiểu 世thế 界giới 作tác 大đại 世thế 界giới 以dĩ 大đại 世thế 界giới 作tác 小tiểu 世thế 界giới 等đẳng 。

▲# 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 等đẳng 者giả 第đệ 三tam 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 一nhất 能năng 含hàm 多đa 即tức 曰viết 相tương 容dung 一nhất 多đa 不bất 雜tạp 故cố 云vân 安an 立lập 炳bỉnh 者giả 明minh 也dã 微vi 細tế 有hữu 三tam 一nhất 所sở 含hàm 微vi 細tế 知tri 瑠lưu 璃ly 缾bình 盛thịnh 多đa 芥giới 子tử 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 非phi 前tiền 非phi 後hậu 此thử 即tức 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經kinh 說thuyết 然nhiên 有hữu 兩lưỡng 本bổn 一nhất 本bổn 云vân 白bạch 芥giới 子tử 一nhất 本bổn 則tắc 但đãn 云vân 芥giới 子tử 今kim 依y 此thử 本bổn 謂vị 一nhất 法pháp 稱xưng 性tánh 含hàm 性tánh 皆giai 盡tận 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 隨tùy 所sở 依y 理lý 現hiện 在tại 一nhất 中trung 亦diệc 緣duyên 起khởi 實thật 德đức 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 致trí 使sử 相tương 容dung 非phi 天thiên 人nhân 所sở 作tác 乃nãi 實thật 德đức 安an 立lập 如như 八bát 相tương/tướng 中trung 一nhất 一nhất 相tương/tướng 內nội 即tức 具cụ 八bát 相tương/tướng 名danh 為vi 微vi 細tế 二nhị 約ước 能năng 含hàm 微vi 細tế 三tam 約ước 難nan 知tri 微vi 細tế 。

▲# 具cụ 足túc 同đồng 時thời 等đẳng 者giả 第đệ 四tứ 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 如như 大đại 海hải 一nhất 滴tích 即tức 具cụ 百bách 川xuyên 之chi 味vị 十thập 種chủng 之chi 德đức 故cố 隨tùy 一nhất 法pháp 攝nhiếp 無vô 盡tận 法pháp 及cập 下hạ 九cửu 門môn 以dĩ 此thử 門môn 總tổng 故cố 同đồng 時thời 明minh 無vô 先tiên 後hậu 具cụ 足túc 明minh 無vô 所sở 遺di 言ngôn 十thập 德đức 者giả 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 一nhất 次thứ 第đệ 漸tiệm 深thâm 二nhị 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 三tam 餘dư 水thủy 入nhập 中trung 。 皆giai 失thất 本bổn 名danh 四tứ 普phổ 同đồng 一nhất 味vị 五ngũ 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 。 六lục 深thâm 難nan 得đắc 底để 七thất 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 八bát 大đại 身thân 所sở 居cư 九cửu 潮triều 不bất 過quá 限hạn 。 十thập 普phổ 受thọ 大đại 雨vũ 又hựu 經Kinh 云vân 如như 人nhân 入nhập 大đại 海hải 浴dục 則tắc 為vì 己kỷ 用dụng 諸chư 河hà 之chi 水thủy 稱xưng 此thử 而nhi 修tu 一nhất 行hành 之chi 內nội 德đức 不bất 可khả 盡tận 。

▲# 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 等đẳng 者giả 第đệ 五ngũ 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 由do 一nhất 與dữ 多đa 互hỗ 為vi 緣duyên 起khởi 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 故cố 得đắc 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 是thị 曰viết 相tương 容dung 不bất 壞hoại 其kỳ 相tương/tướng 故cố 云vân 不bất 同đồng 如như 一nhất 室thất 內nội 千thiên 燈đăng 並tịnh 照chiếu 燈đăng 隨tùy 盞trản 異dị 一nhất 一nhất 不bất 同đồng 燈đăng 隨tùy 光quang 通thông 光quang 光quang 涉thiệp 入nhập 常thường 別biệt 常thường 入nhập 經Kinh 云vân 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 中trung 解giải 一nhất 了liễu 彼bỉ 互hỗ 生sanh 起khởi 當đương 成thành 無vô 所sở 畏úy 此thử 之chi 燈đăng 喻dụ 亦diệc 可khả 喻dụ 於ư 相tương/tướng 即tức 直trực 就tựu 光quang 看khán 不bất 見kiến 別biệt 相tướng 唯duy 一nhất 光quang 故cố 。

▲# 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 等đẳng 者giả 第đệ 六lục 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 如như 八bát 九cửu 日nhật 夜dạ 月nguyệt 半bán 顯hiển 半bán 隱ẩn 正chánh 顯hiển 即tức 隱ẩn 正chánh 隱ẩn 即tức 顯hiển 不bất 同đồng 晦hối 日nhật 隱ẩn 時thời 無vô 顯hiển 不bất 同đồng 望vọng 日nhật 顯hiển 時thời 無vô 隱ẩn 以dĩ 一nhất 攝nhiếp 多đa 則tắc 一nhất 顯hiển 多đa 隱ẩn 以dĩ 多đa 攝nhiếp 一nhất 則tắc 多đa 顯hiển 一nhất 隱ẩn 一nhất 毛mao 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 則tắc 餘dư 毛mao 法Pháp 界Giới 皆giai 隱ẩn 餘dư 一nhất 一nhất 毛mao 互hỗ 相tương 攝nhiếp 入nhập 隱ẩn 顯hiển 亦diệc 然nhiên 然nhiên 其kỳ 半bán 月nguyệt 非phi 但đãn 明minh 與dữ 晦hối 俱câu 而nhi 明minh 下hạ 有hữu 晦hối 晦hối 下hạ 有hữu 明minh 如như 東đông 方phương 入nhập 正chánh 定định 為vi 一nhất 半bán 明minh 西tây 方phương 從tùng 定định 起khởi 為vi 一nhất 半bán 晦hối 而nhi 東đông 入nhập 處xứ 即tức 於ư 東đông 起khởi 如như 明minh 下hạ 有hữu 暗ám 西tây 方phương 起khởi 處xứ 即tức 於ư 西tây 方phương 入nhập 如như 暗ám 下hạ 有hữu 明minh 故cố 稱xưng 祕bí 密mật 俱câu 成thành 。

▲# 重trùng 重trùng 交giao 暎ánh 等đẳng 者giả 第đệ 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 如như 天thiên 帝đế 殿điện 珠châu 網võng 覆phú 上thượng 一nhất 明minh 珠châu 內nội 萬vạn 像tượng 俱câu 現hiện 諸chư 珠châu 盡tận 然nhiên 又hựu 互hỗ 相tương 現hiện 影ảnh 影ảnh 復phục 現hiện 影ảnh 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 千thiên 光quang 萬vạn 色sắc 雖tuy 重trùng 重trùng 交giao 暎ánh 而nhi 歷lịch 歷lịch 區khu 分phần/phân 亦diệc 如như 兩lưỡng 鏡kính 互hỗ 照chiếu 重trùng 重trùng 涉thiệp 入nhập 傳truyền 耀diệu 相tương/tướng 寫tả 遞đệ 出xuất 無vô 窮cùng 。

▲# 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 等đẳng 者giả 第đệ 八bát 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 。 說thuyết 三tam 世thế 謂vị 過quá 去khứ 說thuyết 過quá 去khứ 過quá 去khứ 說thuyết 現hiện 在tại 過quá 去khứ 說thuyết 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 說thuyết 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 說thuyết 平bình 等đẳng 現hiện 在tại 說thuyết 未vị 來lai 未vị 來lai 說thuyết 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 說thuyết 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 說thuyết 無vô 盡tận 三tam 世thế 說thuyết 一nhất 念niệm 前tiền 九cửu 為vi 別biệt 一nhất 念niệm 為vi 總tổng 故cố 云vân 十thập 世thế 以dĩ 三tam 世thế 相tương/tướng 因nhân 互hỗ 相tương 攝nhiếp 故cố 一nhất 念niệm 具cụ 十thập 舉cử 十thập 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 一nhất 念niệm 即tức 無vô 量lượng 劫kiếp 無vô 量lượng 劫kiếp 即tức 一nhất 念niệm 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 云vân 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 解giải 之chi 即tức 一nhất 念niệm 知tri 念niệm 亦diệc 無vô 念niệm 。 如như 是thị 見kiến 世thế 間gian 。 如như 一nhất 夕tịch 之chi 夢mộng 經kinh 於ư 數số 世thế 攝nhiếp 論luận 云vân 處xứ 夢mộng 謂vị 經kinh 年niên 覺giác 乃nãi 須tu 臾du 頃khoảnh 故cố 時thời 雖tuy 無vô 量lượng 攝nhiếp 在tại 一nhất 剎sát 那na 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 如như 人nhân 睡thụy 夢mộng 中trung 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 事sự 。 雖tuy 經kinh 億ức 千thiên 歲tuế 一nhất 夜dạ 未vị 終chung 盡tận 故cố 莊trang 生sanh 一nhất 夢mộng 身thân 為vi 蝴# 蝶# 注chú 云vân 世thế 有hữu 假giả 寐mị 而nhi 夢mộng 經kinh 百bách 年niên 者giả 然nhiên 事sự 類loại 廣quảng 矣hĩ 。

▲# 法Pháp 門môn 重trùng 疊điệp 等đẳng 者giả 第đệ 九cửu 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 言ngôn 重trùng 疊điệp 者giả 意ý 顯hiển 多đa 不bất 相tương 礙ngại 故cố 隨tùy 一nhất 事sự 名danh 多đa 法Pháp 門môn 以dĩ 隨tùy 一nhất 事sự 即tức 是thị 無vô 盡tận 法pháp 。 界giới 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 故cố 法pháp 亦diệc 無vô 盡tận 如như 下hạ 經Kinh 云vân 此thử 華hoa 蓋cái 等đẳng 從tùng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 等đẳng 意ý 明minh 一nhất 切thiết 因nhân 生sanh 一nhất 果quả 一nhất 果quả 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 故cố 非phi 是thị 託thác 此thử 別biệt 有hữu 所sở 表biểu 也dã 。

▲# 萬vạn 行hạnh 芬phân 披phi 等đẳng 者giả 第đệ 十thập 諸chư 藏tạng 純thuần 雜tạp 具cụ 德đức 門môn 此thử 門môn 至chí 相tương/tướng 十thập 玄huyền 中trung 有hữu 此thử 名danh 也dã 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 故cố 賢hiền 首thủ 改cải 為vi 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 一nhất 者giả 若nhược 以dĩ 契khế 理lý 為vi 純thuần 萬vạn 行hạnh 為vi 雜tạp 則tắc 是thị 事sự 理lý 無vô 礙ngại 非phi 事sự 事sự 無vô 礙ngại 設thiết 如như 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 為vi 純thuần 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 唯duy 見kiến 行hành 悲bi 餘dư 行hành 如như 虗hư 空không 若nhược 約ước 雜tạp 門môn 即tức 萬vạn 行hạnh 俱câu 修tu 者giả 此thử 二nhị 門môn 異dị 亦diệc 不bất 成thành 事sự 事sự 無vô 礙ngại 二nhị 者giả 如như 一nhất 施thí 門môn 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 皆giai 悉tất 名danh 施thí 所sở 以dĩ 名danh 純thuần 而nhi 此thử 施thí 門môn 即tức 具cụ 諸chư 度Độ 行hành 故cố 名danh 為vi 雜tạp 如như 是thị 純thuần 之chi 與dữ 雜tạp 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 故cố 名danh 具cụ 德đức 者giả 則tắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 成thành 而nhi 復phục 一nhất 中trung 具cụ 諸chư 度Độ 諸chư 度Độ 存tồn 即tức 相tương/tướng 入nhập 門môn 若nhược 一nhất 即tức 諸chư 度Độ 復phục 似tự 相tương/tướng 即tức 門môn 故cố 不bất 存tồn 之chi 改cải 為vi 廣quảng 狹hiệp 今kim 以dĩ 至chí 但đãn 但đãn 約ước 行hành 為vi 小tiểu 異dị 此thử 段đoạn 略lược 無vô 主chủ 伴bạn 故cố 復phục 出xuất 之chi 以dĩ 成thành 十thập 義nghĩa 耳nhĩ 言ngôn 比tỉ 華hoa 開khai 錦cẩm 上thượng 者giả 意ý 取thủ 五ngũ 綵thải 相tương/tướng 宣tuyên 華hoa 色sắc 雖tuy 異dị 一nhất 一nhất 之chi 線tuyến 皆giai 悉tất 通thông 過quá 通thông 喻dụ 於ư 純thuần 異dị 喻dụ 於ư 雜tạp 故cố 常thường 通thông 常thường 異dị 名danh 為vi 無vô 礙ngại 不bất 同đồng 繡tú 畫họa 但đãn 異dị 不bất 通thông 上thượng 之chi 十thập 玄huyền 略lược 陳trần 大đại 格cách 廣quảng 如như 下hạ 義nghĩa 分phân 齊tề 中trung 。

▲# 若nhược 夫phu 高cao 不bất 可khả 仰ngưỡng 則tắc 積tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 曝bộc 鰓# 鱗lân 於ư 龍long 門môn 深thâm 不bất 可khả 窺khuy 則tắc 上thượng 德đức 聲Thanh 聞Văn 杜đỗ 視thị 聽thính 於ư 嘉gia 會hội 。

若nhược 夫phu 下hạ 第đệ 七thất 成thành 益ích 頓đốn 起khởi 文văn 有hữu 十thập 義nghĩa 初sơ 有hữu 二nhị 義nghĩa 總tổng 顯hiển 高cao 深thâm 明minh 權quyền 小tiểu 莫mạc 測trắc 後hậu 八bát 正chánh 明minh 成thành 益ích 遍biến 益ích 頓đốn 圓viên 又hựu 前tiền 二nhị 高cao 深thâm 反phản 顯hiển 成thành 益ích 明minh 權quyền 小tiểu 莫mạc 測trắc 由do 昔tích 無vô 因nhân 反phản 勸khuyến 眾chúng 生sanh 令linh 信tín 仰ngưỡng 故cố 後hậu 入nhập 順thuận 顯hiển 成thành 益ích 謂vị 能năng 頓đốn 能năng 圓viên 令linh 必tất 受thọ 故cố 今kim 初sơ 即tức 第đệ 一nhất 明minh 高cao 遠viễn 若nhược 泰thái 華hoa 倚ỷ 天thiên 岷# 峨# 拂phất 漢hán 難nạn/nan 仰ngưỡng 其kỳ 頂đảnh 故cố 論luận 語ngữ 云vân 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 積tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 集tập 種chủng 種chủng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 若nhược 未vị 聞văn 此thử 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 大đại 威uy 德đức 法Pháp 門môn 或hoặc 時thời 聞văn 已dĩ 不bất 信tín 不bất 解giải 。 不bất 順thuận 不bất 入nhập 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 實thật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 不bất 能năng 生sanh 。 如Như 來Lai 家gia 故cố 若nhược 得đắc 聞văn 此thử 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 法Pháp 門môn 。 聞văn 已dĩ 信tín 解giải 。 隨tùy 順thuận 悟ngộ 入nhập 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 等đẳng 如như 魚ngư 登đăng 龍long 門môn 若nhược 得đắc 登đăng 者giả 即tức 化hóa 為vi 龍long 如như 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 之chi 機cơ 也dã 若nhược 登đăng 不bất 過quá 者giả 曝bộc 鰓# 於ư 龍long 門môn 之chi 下hạ 如như 彼bỉ 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 即tức 權quyền 教giáo 次thứ 第đệ 修tu 者giả 。

▲# 深thâm 不bất 可khả 窺khuy 下hạ 第đệ 二nhị 彰chương 深thâm 妙diệu 也dã 即tức 法Pháp 界Giới 品phẩm 初sơ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 彼bỉ 歎thán 德đức 云vân 悉tất 覺giác 真Chân 諦Đế 皆giai 證chứng 實thật 際tế 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 永vĩnh 出xuất 有hữu 海hải 依y 佛Phật 功công 德đức 離ly 結kết 使sử 縛phược 住trụ 無vô 礙ngại 處xứ 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 猶do 如như 虗hư 空không 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 永vĩnh 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 於ư 佛Phật 智trí 海hải 深thâm 信tín 趣thú 入nhập 釋thích 曰viết 即tức 上thượng 德đức 也dã 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 如Như 來Lai 嘉gia 會hội 而nhi 不bất 見kiến 聞văn 名danh 杜đỗ 視thị 聽thính 杜đỗ 塞tắc 也dã 在tại 目mục 曰viết 視thị 在tại 耳nhĩ 曰viết 聽thính 雖tuy 在tại 會hội 下hạ 如như 聾lung 如như 盲manh 故cố 云vân 杜đỗ 塞tắc 故cố 經Kinh 云vân 于vu 時thời 上thượng 首thủ 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 離ly 波ba 多đa 須Tu 菩Bồ 提Đề 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 難Nan 陀Đà 劫kiếp 賓tân 那na 迦ca 旃chiên 延diên 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 皆giai 悉tất 不bất 見kiến 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 如Như 來Lai 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 遊du 戲hí 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 如Như 來Lai 尊tôn 勝thắng 如Như 來Lai 妙diệu 行hạnh 如Như 來Lai 威uy 德đức 。 如Như 來Lai 住trụ 持trì 如Như 來Lai 。 淨tịnh 剎sát 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 菩Bồ 薩Tát 。 境cảnh 界giới 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 入nhập 菩Bồ 薩Tát 普phổ 至chí 菩Bồ 薩Tát 普phổ 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 神thần 變biến 。 菩Bồ 薩Tát 遊du 戲hí 菩Bồ 薩Tát 。 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 方phương 所sở 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 座tòa 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 入nhập 。 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 。 菩Bồ 薩Tát 頻tần 申thân 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 菩Bồ 薩Tát 成thành 熟thục 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 徤# 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 身thân 圓viên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 身thân 示thị 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 身thân 成thành 就tựu 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 光quang 眾chúng 色sắc 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 大đại 光quang 網võng 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 變biến 化hóa 雲vân 菩Bồ 薩Tát 身thân 遍biến 十thập 方phương 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 圓viên 滿mãn 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 悉tất 皆giai 不bất 見kiến 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 善thiện 根căn 不bất 同đồng 故cố 本bổn 不bất 修tu 集tập 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 善thiện 根căn 故cố 本bổn 不bất 讚tán 說thuyết 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 故cố 本bổn 不bất 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 故cố 本bổn 不bất 於ư 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 之chi 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 本bổn 不bất 令linh 他tha 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 本bổn 不bất 能năng 令linh 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 故cố 。 等đẳng 上thượng 來lai 先tiên 列liệt 人nhân 即tức 是thị 上thượng 德đức 聲Thanh 聞Văn 次thứ 明minh 不bất 見kiến 等đẳng 即tức 杜đỗ 視thị 聽thính 也dã 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 不bất 見kiến 因nhân 劣liệt 者giả 不bất 見kiến 猶do 未vị 為vi 深thâm 上thượng 德đức 不bất 知tri 方phương 知tri 玄huyền 妙diệu 。

▲# 見kiến 聞văn 為vi 種chủng 八bát 難nạn 超siêu 十Thập 地Địa 之chi 階giai 解giải 行hành 在tại 躬cung 一nhất 生sanh 圓viên 曠khoáng 劫kiếp 之chi 果quả 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 眾chúng 海hải 頓đốn 證chứng 於ư 林lâm 中trung 象tượng 王vương 迴hồi 旋toàn 六lục 子tử 道đạo 成thành 於ư 言ngôn 下hạ 啟khải 明minh 東đông 廟miếu 智trí 滿mãn 不bất 異dị 於ư 初sơ 心tâm 寄ký 位vị 南nam 求cầu 因nhân 圓viên 不bất 逾du 於ư 毛mao 孔khổng 剖phẫu 微vi 塵trần 之chi 經Kinh 卷quyển 則tắc 念niệm 念niệm 果quả 成thành 盡tận 眾chúng 生sanh 之chi 願nguyện 。 門môn 則tắc 塵trần 塵trần 行hành 滿mãn 。

見kiến 聞văn 為vi 種chủng 下hạ 文văn 有hữu 八bát 段đoạn 正chánh 顯hiển 成thành 益ích 圓viên 遍biến 之chi 相tướng 此thử 第đệ 一nhất 段đoạn 明minh 見kiến 聞văn 益ích 亦diệc 名danh 為vi 種chủng 益ích 即tức 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 三tam 重trọng/trùng 頓đốn 圓viên 及cập 初Sơ 地Địa 云vân 雖tuy 住trụ 海hải 水thủy 劫kiếp 火hỏa 中trung 。 堪kham 受thọ 此thử 法pháp 必tất 得đắc 聞văn 其kỳ 有hữu 生sanh 疑nghi 不bất 信tín 者giả 。 永vĩnh 不bất 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 義nghĩa 不bất 信tín 不bất 聞văn 翻phiên 顯hiển 信tín 則tắc 成thành 益ích 海hải 水thủy 是thị 龍long 畜súc 生sanh 趣thú 攝nhiếp 。 劫kiếp 火hỏa 是thị 天thiên 火hỏa 災tai 及cập 初sơ 禪thiền 生sanh 在tại 二nhị 禪thiền 光quang 音âm 等đẳng 天thiên 長Trường 壽Thọ 天Thiên 難nạn/nan 於ư 此thử 得đắc 聞văn 兼kiêm 上thượng 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 已dĩ 有hữu 三tam 難nạn/nan 佛Phật 會hội 神thần 鬼quỷ 得đắc 聞văn 三tam 途đồ 足túc 矣hĩ 火hỏa 災tai 之chi 時thời 。 兼kiêm 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 人nhân 天thiên 異dị 道đạo 已dĩ 兼kiêm 辨biện 聰thông 亦diệc 不bất 揀giản 北bắc 洲châu 聾lung 者giả 目mục 視thị 盲manh 者giả 耳nhĩ 聞văn 故cố 八bát 難nạn 具cụ 矣hĩ 皆giai 容dung 見kiến 聞văn 為vi 種chủng 之chi 義nghĩa 超siêu 十Thập 地Địa 之chi 階giai 正chánh 在tại 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 舉cử 重trọng/trùng 攝nhiếp 輕khinh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 尚thượng 得đắc 頓đốn 圓viên 忝thiểm 在tại 人nhân 流lưu 豈khởi 不bất 留lưu 所sở 故cố 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 佛Phật 告cáo 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 足túc 下hạ 。 千thiên 輻bức 輪luân 名danh 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 王vương 此thử 有hữu 隨tùy 好hảo/hiếu 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 常thường 放phóng 四tứ 十thập 種chủng 光quang 明minh 中trung 有hữu 一nhất 光quang 名danh 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 能năng 照chiếu 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 業nghiệp 行hành 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 皆giai 令linh 成thành 熟thục 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 極cực 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 皆giai 悉tất 命mạng 終chung 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 既ký 生sanh 天thiên 已dĩ 。 天thiên 鼓cổ 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 云vân 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 聞văn 說thuyết 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 迴hồi 向hướng 得đắc 十Thập 地Địa 故cố 獲hoạch 諸chư 力lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 故cố 以dĩ 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 悔hối 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 重trọng 障chướng 故cố 即tức 見kiến 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 華hoa 上thượng 。 皆giai 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 跏già 趺phu 座tòa 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 乃nãi 至chí 以dĩ 華hoa 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 。 又hựu 云vân 其kỳ 諸chư 香hương 雲vân 普phổ 雨vũ 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 蒙mông 香hương 者giả 其kỳ 身thân 安an 樂lạc 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 了liễu 知tri 如như 是thị 悉tất 是thị 虗hư 妄vọng 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 成thành 就tựu 香hương 幢tràng 雲vân 自tự 在tại 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 根căn 釋thích 曰viết 此thử 即tức 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 得đắc 十Thập 地Địa 次thứ 云vân 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 其kỳ 蓋cái 者giả 種chủng 清thanh 淨tịnh 金kim 網võng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 善thiện 根căn 釋thích 曰viết 此thử 即tức 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 得đắc 十Thập 地Địa 後hậu 文văn 復phục 云vân 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 清thanh 淨tịnh 金kim 網võng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 放phóng 摩ma 尼ni 髻kế 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 皆giai 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 十Thập 地Địa 位vị 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 得đắc 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 乃nãi 至chí 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 意ý 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 釋thích 曰viết 此thử 即tức 第đệ 三tam 重trọng/trùng 得đắc 十Thập 地Địa 也dã 。

▲# 解giải 行hành 在tại 躬cung 等đẳng 者giả 第đệ 二nhị 解giải 行hành 益ích 七thất 十thập 八bát 經kinh 慈Từ 氏Thị 讚tán 善thiện 財tài 云vân 餘dư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 乃nãi 能năng 滿mãn 足túc 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 乃nãi 能năng 親thân 近cận 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 提Đề 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 於ư 一nhất 生sanh 內nội 則tắc 能năng 淨tịnh 佛Phật 剎sát 則tắc 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 能năng 增tăng 廣quảng 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 則tắc 能năng 圓viên 滿mãn 。 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 則tắc 能năng 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 魔ma 業nghiệp 則tắc 能năng 承thừa 事sự 一nhất 切thiết 善thiện 友hữu 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 。 及cập 威uy 光quang 太thái 子tử 亦diệc 是thị 一nhất 生sanh 圓viên 多đa 劫kiếp 之chi 果quả 上thượng 二nhị 皆giai 明minh 證chứng 速tốc 又hựu 此thử 經Kinh 宗tông 明minh 三tam 生sanh 圓viên 滿mãn 一nhất 見kiến 聞văn 生sanh 二nhị 解giải 行hành 生sanh 即tức 上thượng 二nhị 句cú 三tam 證chứng 入nhập 生sanh 即tức 下hạ 二nhị 句cú 。

▲# 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 等đẳng 者giả 第đệ 三tam 頓đốn 證chứng 益ích 也dã 謂vị 第đệ 六lục 十thập 經kinh 初sơ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 大đại 悲bi 為vi 身thân 大đại 悲bi 為vi 門môn 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 以dĩ 大đại 悲bi 法Pháp 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 充sung 遍biến 虗hư 空không 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 三tam 昧muội 舊cựu 經Kinh 云vân 奮phấn 迅tấn 奮phấn 迅tấn 之chi 義nghĩa 就tựu 師sư 子tử 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 便tiện 故cố 至chí 第đệ 六lục 十thập 一nhất 中trung 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 後hậu 如Như 來Lai 眉mi 間gian 放phóng 光quang 。 照chiếu 故cố 時thời 逝thệ 多đa 林lâm 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 悉tất 見kiến 一nhất 切thiết 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 各các 有hữu 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 名danh 種chủng 種chủng 色sắc 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 種chủng 種chủng 住trú 處xứ 。 種chủng 種chủng 形hình 相tướng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 皆giai 有hữu 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa 於ư 道Đạo 場Tràng 師sư 子tử 座tòa 上thượng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 諸chư 世thế 間gian 主chủ 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 等đẳng 乃nãi 至chí 云vân 是thị 故cố 皆giai 得đắc 入nhập 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 大đại 神thần 通thông 力lực 。 或hoặc 入nhập 法Pháp 身thân 或hoặc 入nhập 色sắc 身thân 或hoặc 入nhập 往vãng 昔tích 所sở 成thành 就tựu 行hành 或hoặc 入nhập 圓viên 滿mãn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 或hoặc 入nhập 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 行hành 輪luân 或hoặc 入nhập 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 或hoặc 入nhập 成thành 正chánh 覺giác 力lực 或hoặc 入nhập 佛Phật 所sở 住trụ 三tam 昧muội 無vô 差sai 別biệt 大đại 神thần 變biến 或hoặc 入nhập 如Như 來Lai 力Lực 無Vô 畏Úy 。 智trí 或hoặc 入nhập 佛Phật 無vô 礙ngại 辨biện 才tài 海hải 即tức 頓đốn 證chứng 林lâm 中trung 也dã 廣quảng 說thuyết 以dĩ 十thập 能năng 入nhập 入nhập 此thử 所sở 入nhập 。

▲# 象tượng 王vương 迴hồi 旋toàn 等đẳng 者giả 第đệ 四tứ 超siêu 權quyền 益ích 即tức 六lục 十thập 一nhất 經kinh 末mạt 會hội 之chi 初sơ 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 會hội 身thân 子tử 令linh 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 觀quán 文Văn 殊Thù 十thập 德đức 六lục 千thiên 請thỉnh 往vãng 奉phụng 覲cận 文Văn 殊Thù 身thân 子tử 令linh 見kiến 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 無vô 量lượng 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 圍vi 遶nhiễu 。 并tinh 其kỳ 大đại 眾chúng 。 如như 象tượng 王vương 迴hồi 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 故cố 云vân 象tượng 王vương 迴hồi 旋toàn 言ngôn 六lục 千thiên 道đạo 成thành 於ư 言ngôn 下hạ 者giả 比Bỉ 丘Khâu 興hưng 願nguyện 文Văn 殊Thù 令linh 發phát 十thập 種chủng 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 則tắc 得đắc 三tam 昧muội 。 名danh 無vô 礙ngại 眼nhãn 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 。 境cảnh 界giới 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 故cố 悉tất 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 及cập 其kỳ 所sở 有hữu 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 十thập 方phương 。 世thế 界giới 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 亦diệc 悉tất 見kiến 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 。 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 。 住trụ 宮cung 殿điện 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 亦diệc 聞văn 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 文văn 詞từ 訓huấn 釋thích 悉tất 皆giai 解giải 了liễu 亦diệc 能năng 觀quán 察sát 。 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 心tâm 欲dục 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 後hậu 十thập 生sanh 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 世thế 界giới 中trung 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 各các 十thập 劫kiếp 事sự 亦diệc 能năng 憶ức 念niệm 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 十thập 本bổn 生sanh 事sự 十thập 成thành 正chánh 覺giác 十thập 轉chuyển 法Pháp 輪luân 十thập 種chủng 神thần 通thông 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 十thập 種chủng 教giáo 誠thành 十thập 種chủng 辯biện 才tài 。 又hựu 即tức 成thành 就tựu 十thập 千thiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 十thập 千thiên 三tam 昧muội 。 十thập 千thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 圓viên 滿mãn 光quang 明minh 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 十thập 神thần 通thông 柔nhu 軟nhuyễn 微vi 妙diệu 住trụ 菩Bồ 薩Tát 心tâm 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 住trụ 。 普phổ 賢hiền 行hành 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 已dĩ 入nhập 大đại 願nguyện 海hải 入nhập 大đại 願nguyện 海hải 已dĩ 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 海hải 以dĩ 成thành 就tựu 大đại 願nguyện 。 海hải 故cố 心tâm 清thanh 淨tịnh 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 身thân 清thanh 淨tịnh 身thân 清thanh 淨tịnh 故cố 身thân 輕khinh 利lợi 身thân 輕khinh 利lợi 故cố 得đắc 大đại 神thần 通thông 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 得đắc 此thử 神thần 通thông 故cố 不bất 離ly 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 足túc 下hạ 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 悉tất 現hiện 其kỳ 身thân 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 釋thích 曰viết 此thử 即tức 道đạo 成thành 也dã 一nhất 三tam 昧muội 中trung 有hữu 十thập 通thông 用dụng 皆giai 圓viên 益ích 也dã 。

▲# 啟khải 明minh 東đông 廟miếu 等đẳng 者giả 第đệ 五ngũ 成thành 智trí 益ích 啟khải 明minh 東đông 廟miếu 者giả 即tức 第đệ 六lục 十thập 二nhị 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 勸khuyến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 至chí 福phước 城thành 東đông 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 娑sa 羅la 林lâm 中trung 。 往vãng 昔tích 諸chư 佛Phật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 大đại 塔tháp 廟miếu 處xứ 釋thích 曰viết 此thử 即tức 東đông 廟miếu 時thời 福phước 城thành 人nhân 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 子tử 在tại 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 娑sa 羅la 林lâm 中trung 。 大đại 塔tháp 廟miếu 處xứ 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 從tùng 其kỳ 城thành 出xuất 來lai 詣nghệ 其kỳ 所sở 下hạ 別biệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 五ngũ 百bách 童đồng 男nam 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 善thiện 財tài 是thị 一nhất 下hạ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 別biệt 觀quán 善thiện 財tài 觀quán 察sát 已dĩ 安an 慰úy 開khai 喻dụ 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 說thuyết 此thử 法Pháp 已dĩ 。 慇ân 懃cần 勸khuyến 喻dụ 增tăng 長trưởng 勢thế 力lực 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 令linh 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 。 善thiện 根căn 作tác 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 。 復phục 為vì 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 然nhiên 後hậu 而nhi 去khứ 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 所sở 聞văn 佛Phật 如như 是thị 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 一nhất 心tâm 勤cần 求cầu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 等đẳng 即tức 啟khải 智trí 明minh 也dã 言ngôn 智trí 滿mãn 不bất 異dị 於ư 初sơ 心tâm 者giả 即tức 第đệ 八bát 十thập 經kinh 初sơ 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng 經Kinh 云vân 是thị 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 遙diêu 申thân 右hữu 手thủ 過quá 一nhất 百bách 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 按án 善thiện 財tài 項hạng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 若nhược 離ly 信tín 根căn 心tâm 劣liệt 憂ưu 悔hối 功công 行hành 不bất 具cụ 退thoái 失thất 精tinh 勤cần 於ư 一nhất 善thiện 根căn 心tâm 生sanh 住trụ 著trước 於ư 少thiểu 功công 德đức 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 。 不bất 能năng 善thiện 巧xảo 發phát 起khởi 行hạnh 願nguyện 。 不bất 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 之chi 所sở 攝nhiếp 護hộ 。 不bất 為vi 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 憶ức 念niệm 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 如như 是thị 法pháp 性tánh 。 如như 是thị 理lý 趣thú 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 所sở 行hành 。 如như 是thị 所sở 住trụ 如như 是thị 境cảnh 界giới 。 若nhược 周chu 遍biến 知tri 若nhược 種chủng 種chủng 知tri 若nhược 盡tận 源nguyên 底để 若nhược 解giải 了liễu 若nhược 趣thú 入nhập 若nhược 解giải 說thuyết 若nhược 分phân 別biệt 若nhược 證chứng 知tri 若nhược 獲hoạch 得đắc 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 釋thích 曰viết 了liễu 知tri 法pháp 性tánh 下hạ 即tức 是thị 智trí 滿mãn 若nhược 離ly 信tín 心tâm 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 反phản 顯hiển 由do 信tín 心tâm 故cố 得đắc 不bất 離ly 初sơ 心tâm 則tắc 信tín 智trí 無vô 二nhị 若nhược 約ước 不bất 動động 智trí 為vi 初sơ 即tức 前tiền 後hậu 二nhị 智trí 無vô 二nhị 也dã 。

▲# 寄ký 位vị 南nam 求cầu 等đẳng 者giả 第đệ 六lục 成thành 位vị 益ích 謂vị 善thiện 財tài 初sơ 見kiến 文Văn 殊Thù 寄ký 十thập 信tín 位vị 德đức 雲vân 至chí 瞿cù 波ba 寄ký 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 位vị 摩ma 耶da 已dĩ 下hạ 兼kiêm 寄ký 等đẳng 覺giác 至chí 見kiến 普phổ 賢hiền 便tiện 得đắc 因nhân 圓viên 不bất 踰du 毛mao 孔khổng 文văn 云vân 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 在tại 普phổ 賢hiền 身thân 內nội 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 又hựu 云vân 是thị 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 得đắc 見kiến 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 剎sát 海hải 。 今kim 於ư 普phổ 賢hiền 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 念niệm 所sở 入nhập 諸chư 佛Phật 剎sát 海hải 。 過quá 前tiền 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 倍bội 如như 一nhất 毛mao 孔khổng 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 云vân 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 於ư 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 毛mao 孔khổng 剎sát 中trung 或hoặc 於ư 一nhất 剎sát 經kinh 於ư 一nhất 劫kiếp 。 如như 是thị 而nhi 行hành 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 如như 是thị 而nhi 行hành 亦diệc 不bất 於ư 此thử 剎sát 沒một 於ư 彼bỉ 剎sát 現hiện 念niệm 念niệm 周chu 遍biến 無vô 邊biên 剎sát 海hải 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 是thị 之chi 時thời 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 則tắc 次thứ 第đệ 得đắc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 行hạnh 願nguyện 海hải 。 與dữ 普phổ 賢hiền 等đẳng 與dữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 剎sát 等đẳng 行hành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 等đẳng 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 輪luân 等đẳng 辨biện 才tài 等đẳng 言ngôn 詞từ 等đẳng 音âm 聲thanh 等đẳng 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 佛Phật 所sở 住trụ 等đẳng 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 自tự 在tại 悉tất 皆giai 同đồng 等đẳng 。 釋thích 曰viết 此thử 即tức 毛mao 孔khổng 中trung 因nhân 圓viên 也dã 。

▲# 剖phẫu 微vi 塵trần 之chi 經Kinh 卷quyển 等đẳng 者giả 第đệ 七thất 顯hiển 因nhân 成thành 果quả 益ích 即tức 出xuất 現hiện 品phẩm 大đại 經kinh 潛tiềm 塵trần 喻dụ 經Kinh 云vân 如như 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 界Giới 在tại 於ư 一nhất 塵trần 內nội 一nhất 切thiết 塵trần 悉tất 然nhiên 有hữu 一nhất 聰thông 慧tuệ 人nhân 淨tịnh 眼nhãn 悉tất 明minh 見kiến 破phá 塵trần 出xuất 經Kinh 卷quyển 普phổ 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 遍biến 在tại 眾chúng 生sanh 心tâm 妄vọng 想tưởng 之chi 所sở 纏triền 不bất 覺giác 亦diệc 不bất 知tri 。 諸chư 佛Phật 大đại 慈từ 。 悲bi 令linh 其kỳ 除trừ 妄vọng 想tưởng 如như 是thị 乃nãi 出xuất 現hiện 饒nhiêu 益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 故cố 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 則tắc 念niệm 念niệm 成thành 矣hĩ 。

▲# 盡tận 眾chúng 生sanh 之chi 願nguyện 。 門môn 等đẳng 者giả 第đệ 八bát 成thành 就tựu 行hạnh 願nguyện 益ích 謂vị 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 化hóa 盡tận 生sanh 界giới 生sanh 界giới 若nhược 盡tận 大đại 願nguyện 方phương 終chung 生sanh 界giới 無vô 窮cùng 大đại 願nguyện 無vô 盡tận 故cố 十Thập 地Địa 品phẩm 云vân 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 。 盡tận 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 善thiện 根căn 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 今kim 生sanh 界giới 雖tuy 無vô 有hữu 盡tận 而nhi 等đẳng 有hữu 經Kinh 卷quyển 故cố 普phổ 開khai 之chi 要yếu 令linh 盡tận 無vô 盡tận 之chi 眾chúng 生sanh 為vi 大đại 願nguyện 矣hĩ 言ngôn 塵trần 塵trần 行hành 滿mãn 者giả 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 心tâm 量lượng 難nan 思tư 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 行hành 萬vạn 行hạnh 而nhi 心tâm 不bất 疲bì 倦quyện 。 塵trần 塵trần 皆giai 爾nhĩ 生sanh 生sanh 盡tận 然nhiên 方phương 顯hiển 願nguyện 行hành 無vô 窮cùng 盡tận 也dã 故cố 文Văn 殊Thù 讚tán 善thiện 財tài 云vân 汝nhữ 遍biến 一nhất 切thiết 剎sát 。 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 劫kiếp 修tu 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。

▲# 真chân 可khả 謂vị 常thường 恆hằng 之chi 妙diệu 說thuyết 通thông 方phương 之chi 洪hồng 規quy 稱xưng 性tánh 之chi 極cực 談đàm 一Nhất 乘Thừa 之chi 要yếu 軌quỹ 也dã 。

第đệ 八bát 真chân 可khả 謂vị 下hạ 結kết 歎thán 宏hoành 遠viễn 於ư 中trung 二nhị 先tiên 當đương 相tương 顯hiển 勝thắng 後hậu 對đối 他tha 顯hiển 勝thắng 今kim 初sơ 四tứ 句cú 初sơ 句cú 明minh 常thường 常thường 恆hằng 之chi 說thuyết 前tiền 後hậu 際tế 而nhi 無vô 涯nhai 故cố 二nhị 通thông 方phương 之chi 洪hồng 規quy 者giả 明minh 遍biến 無vô 有hữu 一nhất 國quốc 不bất 說thuyết 此thử 法pháp 故cố 。 明minh 是thị 通thông 方phương 不bất 同đồng 隨tùy 宜nghi 之chi 教giáo 有hữu 說thuyết 不bất 說thuyết 三tam 稱xưng 性tánh 之chi 極cực 談đàm 者giả 顯hiển 深thâm 一nhất 一nhất 稱xưng 理lý 故cố 一nhất 文văn 一nhất 句cú 即tức 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 普phổ 賢hiền 語ngữ 善thiện 財tài 云vân 我ngã 法pháp 海hải 中trung 無vô 有hữu 一nhất 文văn 無vô 有hữu 一nhất 句cú 非phi 是thị 捨xả 施thí 無vô 量lượng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 而nhi 求cầu 得đắc 者giả 等đẳng 四tứ 一Nhất 乘Thừa 之chi 要yếu 軌quỹ 者giả 明minh 要yếu 謂vị 於ư 一Nhất 乘Thừa 中trung 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 不bất 共cộng 之chi 旨chỉ 圓viên 因nhân 之chi 門môn 成thành 佛Phật 之chi 妙diệu 故cố 。

▲# 尋tầm 斯tư 玄huyền 旨chỉ 卻khước 覽lãm 餘dư 經kinh 其kỳ 猶do 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 奪đoạt 眾chúng 景cảnh 之chi 耀diệu 須Tu 彌Di 橫hoạnh/hoành 海hải 落lạc 群quần 峯phong 之chi 高cao 。

尋tầm 斯tư 玄huyền 旨chỉ 下hạ 二nhị 對đối 他tha 顯hiển 勝thắng 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 。

▲# 文văn 有hữu 二nhị 喻dụ 初sơ 其kỳ 猶do 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 奪đoạt 眾chúng 景cảnh 之chi 耀diệu 者giả 智trí 明minh 暎ánh 奪đoạt 喻dụ 初sơ 昇thăng 之chi 日nhật 謂vị 之chi 杲# 日nhật 麗lệ 者giả 著trước 明minh 也dã 此thử 經Kinh 猶do 如như 杲# 日nhật 杲# 日nhật 既ký 昇thăng 眾chúng 景cảnh 奪đoạt 耀diệu 景cảnh 明minh 也dã 謂vị 星tinh 月nguyệt 等đẳng 光quang 即tức 大đại 明minh 流lưu 空không 繁phồn 星tinh 奪đoạt 曜diệu 斯tư 經Kinh 大đại 闡xiển 眾chúng 典điển 無vô 耀diệu 。

▲# 後hậu 須Tu 彌Di 橫hoạnh/hoành 海hải 落lạc 群quần 峯phong 之chi 高cao 者giả 即tức 高cao 勝thắng 難nạn/nan 齊tề 喻dụ 須Tu 彌Di 即tức 是thị 此thử 經Kinh 群quần 峯phong 即tức 是thị 餘dư 經kinh 設thiết 有hữu 七thất 金kim 鐵thiết 圍vi 方phương 餘dư 高cao 廣quảng 比tỉ 妙diệu 高cao 之chi 出xuất 海hải 並tịnh 落lạc 其kỳ 高cao 以dĩ 俯phủ 望vọng 群quần 峯phong 如như 培bồi 塿# 故cố 。

▲# 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 搜sưu 祕bí 於ư 龍long 宮cung 大đại 賢hiền 闡xiển 揚dương 於ư 東đông 夏hạ 顧cố 惟duy 正Chánh 法Pháp 之chi 代đại 尚thượng 匿nặc 清thanh 輝huy 幸hạnh 哉tai 像tượng 季quý 之chi 時thời 偶ngẫu 斯tư 玄huyền 化hóa 況huống 逢phùng 聖Thánh 主Chủ 得đắc 在tại 靈linh 山sơn 竭kiệt 思tư 幽u 宗tông 豈khởi 無vô 慶khánh 躍dược 。

第đệ 九cửu 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 於ư 中trung 二nhị 一nhất 弘hoằng 闡xiển 源nguyên 由do 二nhị 正chánh 明minh 感cảm 遇ngộ 今kim 初sơ 謂vị 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 百bách 年niên 外ngoại 方phương 入nhập 龍long 宮cung 搜sưu 求cầu 得đắc 斯tư 奧áo 典điển 事sự 如như 別biệt 傳truyền 及cập 纂toản 靈linh 記ký 言ngôn 大đại 賢hiền 闡xiển 揚dương 於ư 東đông 夏hạ 者giả 正chánh 取thủ 覺giác 賢hiền 兼kiêm 餘dư 大đại 德đức 謂vị 智trí 嚴nghiêm 法pháp 業nghiệp 日nhật 照chiếu 實thật 叉xoa 等đẳng 闡xiển 揚dương 斯tư 典điển 言ngôn 於ư 東đông 夏hạ 者giả 謂vị 蔥# 嶺lĩnh 之chi 東đông 地địa 方phương 數sổ 千thiên 里lý 謂vị 之chi 神thần 洲châu 大đại 夏hạ 而nhi 上thượng 云vân 是thị 以dĩ 者giả 由do 上thượng 深thâm 妙diệu 故cố 搜sưu 之chi 闡xiển 之chi 故cố 龍long 樹thụ 入nhập 於ư 龍long 宮cung 廣quảng 見kiến 無vô 數số 偏thiên 誦tụng 此thử 經Kinh 者giả 。 以dĩ 玄huyền 妙diệu 故cố 故cố 智trí 論luận 詺# 為vi 大đại 不bất 思tư 議nghị 經kinh 而nhi 諸chư 大đại 德đức 皆giai 見kiến 此thử 經Kinh 一nhất 文văn 一nhất 句cú 竭kiệt 海hải 墨mặc 而nhi 莫mạc 盡tận 一nhất 偈kệ 一nhất 光quang 破phá 地địa 獄ngục 之chi 劇kịch 苦khổ 故cố 盡tận 命mạng 弘hoằng 傳truyền 耳nhĩ 。

▲# 顧cố 惟duy 正Chánh 法Pháp 之chi 代đại 等đẳng 者giả 二nhị 正chánh 明minh 感cảm 遇ngộ 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 對đối 昔tích 自tự 慶khánh 後hậu 對đối 今kim 自tự 慶khánh 今kim 即tức 初sơ 也dã 謂vị 五ngũ 百bách 年niên 前tiền 即tức 當đương 正Chánh 法Pháp 斯tư 經Kinh 清thanh 輝huy 隱ẩn 匿nặc 龍long 宮cung 之chi 內nội 時thời 人nhân 不bất 聞văn 何hà 幸hạnh 像tượng 法pháp 垂thùy 末mạt 之chi 年niên 遇ngộ 斯tư 玄huyền 微vi 之chi 化hóa 生sanh 居cư 像tượng 末mạt 應ưng 合hợp 悲bi 傷thương 反phản 顧cố 前tiền 不bất 聞văn 經Kinh 未vị 慚tàm 正Chánh 法Pháp 之chi 代đại 故cố 自tự 慶khánh 也dã 此thử 依y 不bất 減giảm 正Chánh 法Pháp 一nhất 千thiên 年niên 故cố 今kim 為vi 像tượng 末mạt 以dĩ 今kim 去khứ 大đại 師sư 涅Niết 槃Bàn 一nhất 千thiên 八bát 百bách 六lục 十thập 年niên 故cố 又hựu 案án 大đại 集tập 月nguyệt 藏tạng 分phân 第đệ 一nhất 五ngũ 百bách 年niên 解giải 脫thoát 牢lao 固cố 。 第đệ 二nhị 五ngũ 百bách 年niên 禪thiền 定định 牢lao 固cố 第đệ 三tam 五ngũ 百bách 年niên 多đa 聞văn 牢lao 固cố 第đệ 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 塔tháp 寺tự 牢lao 固cố 第đệ 五ngũ 五ngũ 百bách 年niên 鬪đấu 諍tranh 牢lao 固cố 今kim 居cư 塔tháp 寺tự 之chi 末mạt 將tương 隣lân 鬪đấu 諍tranh 之chi 時thời 翻phiên 聞văn 難nan 思tư 之chi 經kinh 碎toái 身thân 莫mạc 酬thù 其kỳ 慶khánh 。

▲# 況huống 逢phùng 聖Thánh 主Chủ 下hạ 等đẳng 二nhị 對đối 今kim 自tự 慶khánh 此thử 慶khánh 此thử 有hữu 三tam 一nhất 慶khánh 時thời 二nhị 慶khánh 處xứ 三tam 慶khánh 修tu 初sơ 即tức 況huống 逢phùng 聖Thánh 主Chủ 謂vị 明minh 時thời 難nan 遇ngộ 今kim 值trị 聖thánh 明minh 天thiên 子tử 敷phu 陳trần 五ngũ 教giáo 高cao 闡xiển 一Nhất 乘Thừa 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 鐘chung 梵Phạm 交giao 響hưởng 使sử 得đắc 閑nhàn 居cư 學học 肆tứ 探thám 頤di 玄huyền 門môn 斯tư 一nhất 幸hạnh 也dã 二nhị 得đắc 在tại 靈linh 山sơn 者giả 慶khánh 處xứ 也dã 清thanh 涼lương 靈linh 山sơn 三tam 千thiên 之chi 最tối 文Văn 殊Thù 大đại 聖thánh 諸chư 佛Phật 祖tổ 師sư 金kim 色sắc 雖tuy 在tại 東đông 方phương 住trú 處xứ 即tức 為vi 金kim 色sắc 大đại 聖thánh 雖tuy 周chu 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 機cơ 長trường/trưởng 在tại 此thử 山sơn 應ưng 感cảm 普phổ 周chu 若nhược 百bách 川xuyên 影ảnh 落lạc 清thanh 涼lương 長trường/trưởng 在tại 猶do 素tố 月nguyệt 燈đăng 空không 萬vạn 聖thánh 幽u 贊tán 於ư 五ngũ 峯phong 百bách 祇kỳ 傳truyền 慶khánh 於ư 千thiên 古cổ 況huống 大đại 孚phu 靈linh 鷲thứu 標tiêu 乎hồ 聖thánh 寺tự 之chi 名danh 一nhất 介giới 微vi 僧Tăng 得đắc 在tại 居cư 人nhân 之chi 數số 此thử 之chi 慶khánh 幸hạnh 爰viên 媿quý 多đa 生sanh 斯tư 再tái 幸hạnh 也dã 三tam 竭kiệt 思tư 幽u 宗tông 者giả 慶khánh 所sở 修tu 也dã 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 之chi 淵uyên 府phủ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 心tâm 胷# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 證chứng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 持trì 包bao 性tánh 相tướng 之chi 無vô 遺di 圓viên 理lý 智trí 而nhi 特đặc 出xuất 不bất 入nhập 餘dư 人nhân 之chi 手thủ 何hà 幸hạnh 捧phủng 而nhi 持trì 之chi 積tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 猶do 迷mê 何hà 幸hạnh 探thám 乎hồ 幽u 邃thúy 亡vong 軀khu 得đắc 其kỳ 死tử 所sở 竭kiệt 思tư 有hữu 其kỳ 所sở 歸quy 幸hạnh 之chi 三tam 也dã 豈khởi 無vô 慶khánh 躍dược 結kết 上thượng 三tam 也dã 其kỳ 猶do 溺nịch 巨cự 海hải 而nhi 遇ngộ 芳phương 舟chu 墜trụy 長trường/trưởng 空không 而nhi 乘thừa 靈linh 鶴hạc 慶khánh 躍dược 之chi 至chí 手thủ 舞vũ 何hà 階giai 故cố 感cảm 之chi 慶khánh 之chi 唯duy 聖thánh 賢hiền 之chi 知tri 我ngã 也dã 。

▲# 題đề 稱xưng 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 即tức 無vô 盡tận 修tu 多đa 羅la 之chi 總tổng 名danh 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 一nhất 者giả 即tức 眾chúng 篇thiên 義nghĩa 類loại 之chi 別biệt 目mục 。

第đệ 十thập 題đề 稱xưng 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 下hạ 略lược 釋thích 名danh 題đề 以dĩ 下hạ 第đệ 九cửu 門môn 廣quảng 釋thích 故cố 此thử 云vân 略lược 於ư 中trung 三tam 先tiên 雙song 標tiêu 經kinh 品phẩm 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 目mục 三tam 雙song 結kết 今kim 初sơ 上thượng 標tiêu 經kinh 目mục 謂vị 從tùng 略lược 至chí 廣quảng 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 難nan 思tư 教giáo 海hải 不bất 離ly 七thất 字tự 故cố 云vân 無vô 盡tận 修tu 多đa 羅la 之chi 總tổng 名danh 後hậu 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 一nhất 即tức 眾chúng 篇thiên 義nghĩa 類loại 之chi 別biệt 目mục 者giả 標tiêu 品phẩm 目mục 也dã 眾chúng 篇thiên 即tức 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 品phẩm 者giả 義nghĩa 類loại 不bất 同đồng 今kim 當đương 其kỳ 一nhất 故cố 云vân 別biệt 目mục 。

▲# 大đại 以dĩ 曠khoáng 兼kiêm 無vô 際tế 方phương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 自tự 持trì 廣quảng 則tắc 稱xưng 體thể 而nhi 周chu 佛Phật 謂vị 覺giác 斯tư 玄huyền 妙diệu 華hoa 喻dụ 功công 德đức 萬vạn 行hạnh 嚴nghiêm 謂vị 飾sức 法pháp 成thành 人nhân 經kinh 乃nãi 注chú 無vô 竭kiệt 之chi 涌dũng 泉tuyền 貫quán 玄huyền 凝ngưng 之chi 妙diệu 義nghĩa 攝nhiếp 無vô 邊biên 之chi 海hải 會hội 作tác 終chung 古cổ 之chi 常thường 規quy 。

大đại 以dĩ 曠khoáng 兼kiêm 下hạ 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 目mục 先tiên 釋thích 總tổng 題đề 後hậu 釋thích 品phẩm 目mục 今kim 初sơ 下hạ 有hữu 十thập 門môn 釋thích 其kỳ 七thất 字tự 字tự 各các 十thập 義nghĩa 今kim 但đãn 略lược 舉cử 當đương 字tự 釋thích 之chi 然nhiên 此thử 七thất 字tự 略lược 有hữu 六lục 對đối 一nhất 經Kinh 字tự 是thị 教giáo 上thượng 六lục 是thị 義nghĩa 即tức 教giáo 義nghĩa 一nhất 對đối 二nhị 嚴nghiêm 字tự 是thị 總tổng 上thượng 五ngũ 是thị 別biệt 即tức 總tổng 別biệt 一nhất 對đối 三tam 華hoa 為vi 能năng 嚴nghiêm 上thượng 四tứ 皆giai 所sở 嚴nghiêm 即tức 能năng 所sở 一nhất 對đối 四tứ 佛Phật 是thị 所sở 嚴nghiêm 成thành 人nhân 上thượng 三tam 是thị 所sở 嚴nghiêm 之chi 法pháp 即tức 人nhân 法pháp 一nhất 對đối 五ngũ 廣quảng 者giả 是thị 用dụng 上thượng 二nhị 是thị 體thể 即tức 體thể 用dụng 一nhất 對đối 六lục 方phương 者giả 是thị 相tương/tướng 大đại 者giả 是thị 性tánh 即tức 性tánh 相tướng 一nhất 對đối 故cố 此thử 七thất 字tự 即tức 七thất 大đại 性tánh 大đại 者giả 體thể 大đại 方phương 者giả 相tương/tướng 大đại 廣quảng 者giả 用dụng 大đại 佛Phật 者giả 果quả 大đại 華hoa 者giả 因nhân 大đại 嚴nghiêm 者giả 智trí 大đại 經kinh 者giả 教giáo 大đại 則tắc 七thất 字tự 皆giai 大đại 七thất 字tự 皆giai 相tương/tướng 等đẳng 今kim 各các 以dĩ 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi 大đại 以dĩ 曠khoáng 兼kiêm 無vô 際tế 者giả 曠khoáng 兼kiêm 明minh 其kỳ 包bao 含hàm 約ước 廣quảng 遍biến 釋thích 大đại 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 猶do 如như 虗hư 空không 下hạ 經Kinh 云vân 法pháp 性tánh 遍biến 在tại 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 國quốc 土độ 三tam 世thế 悉tất 在tại 無vô 有hữu 餘dư 亦diệc 無vô 形hình 相tướng 。 而nhi 可khả 得đắc 也dã 。 二nhị 無vô 際tế 者giả 約ước 其kỳ 竪thụ 論luận 則tắc 常thường 故cố 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 之chi 為vi 常thường 。 下hạ 經Kinh 云vân 法pháp 性tánh 無vô 作tác 無vô 變biến 易dị 猶do 如như 虗hư 空không 本bổn 清thanh 淨tịnh 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 亦diệc 如như 是thị 體thể 性tánh 非phi 性tánh 離ly 有hữu 無vô 然nhiên 淵uyên 府phủ 不bất 可khả 以dĩ 擬nghĩ 其kỳ 深thâm 妙diệu 故cố 寄ký 大đại 以dĩ 目mục 之chi 實thật 則tắc 言ngôn 慮lự 斯tư 絕tuyệt 下hạ 經Kinh 云vân 法pháp 性tánh 不bất 在tại 於ư 言ngôn 論luận 無vô 說thuyết 離ly 說thuyết 恆hằng 寂tịch 滅diệt 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 量lượng 為vi 悟ngộ 眾chúng 生sanh 今kim 略lược 說thuyết 耳nhĩ 方phương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 自tự 持trì 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 方phương 者giả 正chánh 也dã 二nhị 方phương 者giả 法pháp 也dã 並tịnh 持trì 自tự 性tánh 通thông 上thượng 二nhị 義nghĩa 謂vị 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 即tức 是thị 相tương/tướng 大đại 並tịnh 無vô 偏thiên 偽ngụy 故cố 稱xưng 為vi 正chánh 皆giai 可khả 軌quỹ 持trì 目mục 之chi 為vi 法pháp 下hạ 經Kinh 云vân 凡phàm 夫phu 無vô 覺giác 解giải 佛Phật 令linh 住trụ 正Chánh 法Pháp 諸chư 法pháp 無vô 所sở 住trụ 。 悟ngộ 此thử 見kiến 自tự 身thân 廣quảng 則tắc 稱xưng 體thể 而nhi 周chu 者giả 此thử 即tức 用dụng 大đại 用dụng 如như 體thể 故cố 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 然nhiên 亦diệc 二nhị 義nghĩa 由do 體thể 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 一nhất 者giả 能năng 包bao 二nhị 者giả 能năng 遍biến 猶do 如như 虗hư 空không 包bao 含hàm 萬vạn 象tượng 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 。 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 今kim 用dụng 稱xưng 體thể 一nhất 稱xưng 體thể 之chi 包bao 則tắc 一nhất 塵trần 受thọ 世thế 界giới 之chi 無vô 邊biên 二nhị 稱xưng 體thể 之chi 遍biến 則tắc 剎sát 那na 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 盡tận 上thượng 之chi 三tam 字tự 即tức 體thể 相tướng 用dụng 無vô 有hữu 障chướng 碍# 為vi 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 界giới 也dã 佛Phật 謂vị 覺giác 斯tư 玄huyền 妙diệu 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 能năng 覺giác 佛Phật 陀Đà 梵Phạm 言ngôn 此thử 云vân 覺giác 者giả 故cố 二nhị 者giả 所sở 覺giác 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 斯tư 為vi 玄huyền 妙diệu 之chi 境cảnh 故cố 云vân 覺giác 斯tư 玄huyền 妙diệu 斯tư 即tức 此thử 也dã 即tức 此thử 上thượng 大đại 方Phương 廣Quảng 耳nhĩ 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 覺giác 上thượng 用dụng 者giả 覺giác 世thế 諦đế 也dã 覺giác 上thượng 體thể 者giả 覺giác 真Chân 諦Đế 也dã 覺giác 上thượng 相tương/tướng 者giả 覺giác 中trung 道đạo 也dã 三tam 諦đế 相tướng 融dung 三tam 覺giác 無vô 礙ngại 為vi 妙diệu 覺giác 也dã 華hoa 喻dụ 功công 德đức 萬vạn 行hạnh 者giả 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 感cảm 果quả 華hoa 喻dụ 於ư 萬vạn 行hạnh 成thành 佛Phật 果quả 故cố 或hoặc 與dữ 果quả 俱câu 或hoặc 不bất 與dữ 俱câu 俱câu 如như 蓮liên 華hoa 表biểu 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 故cố 不bất 俱câu 如như 桃đào 李# 華hoa 不bất 壞hoại 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 故cố 二nhị 嚴nghiêm 身thân 華hoa 喻dụ 諸chư 位vị 功công 德đức 必tất 與dữ 修tu 果quả 俱câu 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 如như 華hoa 開khai 敷phu 。 眾chúng 相tướng 如như 華hoa 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 嚴nghiêm 謂vị 飾sức 法pháp 成thành 人nhân 者giả 嚴nghiêm 亦diệc 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 萬vạn 行hạnh 飾sức 其kỳ 本bổn 體thể 即tức 嚴nghiêm 上thượng 大đại 方Phương 廣Quảng 如như 瑩oánh 明minh 鏡kính 鏡kính 雖tuy 本bổn 淨tịnh 非phi 瑩oánh 不bất 明minh 二nhị 以dĩ 萬vạn 行hạnh 功công 德đức 成thành 佛Phật 果quả 之chi 人nhân 若nhược 琢trác 玉ngọc 成thành 像tượng 又hựu 飾sức 本bổn 體thể 如như 鑄chú 金kim 成thành 像tượng 以dĩ 行hành 成thành 人nhân 如như 巧xảo 匠tượng 成thành 像tượng 經kinh 乃nãi 注chú 無vô 竭kiệt 之chi 湧dũng 泉tuyền 下hạ 唯duy 經kinh 舉cử 四tứ 義nghĩa 然nhiên 亦diệc 唯duy 二nhị 謂vị 貫quán 與dữ 攝nhiếp 涌dũng 泉tuyền 即tức 是thị 所sở 攝nhiếp 義nghĩa 味vị 常thường 乃nãi 通thông 於ư 上thượng 三tam 一nhất 注chú 無vô 竭kiệt 之chi 涌dũng 泉tuyền 此thử 言ngôn 猶do 通thông 諸chư 教giáo 二nhị 貫quán 玄huyền 凝ngưng 之chi 妙diệu 義nghĩa 以dĩ 總tổng 就tựu 別biệt 別biệt 貫quán 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 妙diệu 義nghĩa 故cố 凝ngưng 謂vị 凝ngưng 湛trạm 嚴nghiêm 整chỉnh 之chi 貌mạo 也dã 三tam 攝nhiếp 無vô 邊biên 之chi 海hải 會hội 者giả 即tức 是thị 攝nhiếp 義nghĩa 無vô 邊biên 海hải 會hội 局cục 此thử 經Kinh 眾chúng 揀giản 餘dư 眾chúng 故cố 四tứ 作tác 終chung 古cổ 之chi 常thường 規quy 者giả 即tức 是thị 常thường 義nghĩa 。 餘dư 處xứ 釋thích 云vân 常thường 乃nãi 道đạo 軌quỹ 百bách 王vương 今kim 亦diệc 以dĩ 通thông 就tựu 別biệt 別biệt 屬thuộc 此thử 經Kinh 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 故cố 常thường 恆hằng 之chi 說thuyết 非phi 隨tùy 宜nghi 故cố 終chung 古cổ 無vô 忒thất 可khả 得đắc 稱xưng 常thường 釋thích 總tổng 題đề 竟cánh 。

▲# 佛Phật 及cập 諸chư 王vương 並tịnh 稱xưng 世thế 主chủ 法Pháp 門môn 依y 正chánh 俱câu 曰viết 妙diệu 嚴nghiêm 分phần/phân 義nghĩa 類loại 以dĩ 彰chương 品phẩm 名danh 冠quan 群quần 篇thiên 而nhi 稱xưng 第đệ 一nhất 。

佛Phật 及cập 諸chư 王vương 並tịnh 稱xưng 世thế 主chủ 下hạ 釋thích 品phẩm 名danh 此thử 釋thích 世thế 主chủ 世thế 謂vị 世thế 間gian 即tức 三tam 世thế 間gian 謂vị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 器khí 世thế 間gian 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 主chủ 謂vị 君quân 主chủ 即tức 諸chư 王vương 及cập 佛Phật 地địa 神thần 水thủy 神thần 主chủ 林lâm 主chủ 山sơn 等đẳng 神thần 即tức 器khí 世thế 間gian 主chủ 天thiên 王vương 龍long 王vương 夜dạ 叉xoa 王vương 等đẳng 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 主chủ 如Như 來Lai 即tức 是thị 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 主chủ 亦diệc 總tổng 化hóa 上thượng 二nhị 遍biến 統thống 前tiền 三tam 故cố 云vân 並tịnh 稱xưng 世thế 主chủ 法Pháp 門môn 依y 正chánh 俱câu 曰viết 妙diệu 嚴nghiêm 者giả 此thử 嚴nghiêm 亦diệc 說thuyết 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 為vi 能năng 嚴nghiêm 唯duy 局cục 於ư 主chủ 依y 正chánh 所sở 嚴nghiêm 通thông 三tam 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 及cập 佛Phật 俱câu 稱xưng 正chánh 故cố 謂vị 諸chư 世thế 間gian 主chủ 得đắc 別biệt 法Pháp 門môn 自tự 嚴nghiêm 己kỷ 眾chúng 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 嚴nghiêm 並tịnh 用dụng 嚴nghiêm 佛Phật 亦diệc 智trí 正chánh 覺giác 嚴nghiêm 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 是thị 自tự 法Pháp 門môn 是thị 故cố 能năng 令linh 。 其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 其kỳ 音âm 普phổ 順thuận 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 等đẳng 即tức 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 上thượng 妙diệu 寶bảo 輪luân 及cập 眾chúng 妙diệu 華hoa 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 等đẳng 即tức 器khí 世thế 間gian 嚴nghiêm 器khí 世thế 間gian 嚴nghiêm 通thông 二nhị 法Pháp 門môn 一nhất 佛Phật 力lực 令linh 嚴nghiêm 是thị 佛Phật 自tự 嚴nghiêm 二nhị 感cảm 者giả 觀quán 見kiến 是thị 眾chúng 海hải 法Pháp 門môn 嚴nghiêm 是thị 故cố 總tổng 云vân 法Pháp 門môn 依y 正chánh 俱câu 曰viết 妙diệu 嚴nghiêm 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm 並tịnh 勝thắng 餘dư 教giáo 故cố 標tiêu 妙diệu 嚴nghiêm 以dĩ 為vi 品phẩm 目mục 用dụng 當đương 諸chư 經kinh 之chi 序tự 分phần/phân 也dã 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。

▲# 斯tư 經Kinh 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 此thử 品phẩm 建kiến 初sơ 故cố 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 一nhất 。

後hậu 斯tư 經Kinh 下hạ 雙song 結kết 二nhị 目mục 用dụng 當đương 諸chư 經kinh 序tự 分phần/phân 餘dư 如như 下hạ 說thuyết 。

上thượng 來lai 大đại 分phần/phân 中trung 初sơ 總tổng 序tự 名danh 意ý 已dĩ 竟cánh 。

自tự 下hạ 第đệ 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 一nhất