華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 9
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 九cửu

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

大đại 文văn 第đệ 四tứ 依y 人nhân 證chứng 入nhập 成thành 德đức 分phần/phân 即tức 逝thệ 多đa 園viên 林lâm 一nhất 會hội 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 二nhị 十thập

-# 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 分Phần/phân (# 四Tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 分phần/phân 來lai (# 入nhập 法pháp )#

-# 二nhị 會hội 品phẩm 來lai (# 會hội 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 會hội 名danh (# 二nhị 會hội )#

-# 三tam 品phẩm 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 法Pháp 界Giới )#

-# 二nhị 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 約ước 理lý 法Pháp 界Giới (# 界giới 有hữu )#

-# 二nhị 三tam 雙song 約ước 事sự 理lý (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 釋thích 名danh (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 章chương 料liệu 揀giản (# 三Tam 明Minh )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 。 (# 總tổng 唯duy )#

-# 二nhị 無vô 為vi 法Pháp 界Giới (# 二nhị 無vô )#

-# 三tam 俱câu 句cú 法Pháp 界Giới (# 三tam 亦diệc )#

-# 四tứ 非phi 句cú 法Pháp 界Giới (# 四tứ 非phi )#

-# 五ngũ 無vô 障chướng 碍# 法Pháp 界Giới (# 五ngũ 無vô )#

-# 二nhị 能năng 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 列liệt 五ngũ 門môn (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 料liệu 揀giản (# 二nhị 此thử )#

-# 二nhị 約ước 類loại (# 五ngũ )#

-# 初sơ 所sở 入nhập (# 五ngũ )#

-# 初sơ 法pháp 法Pháp 界Giới (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 人nhân 法Pháp 界Giới (# 二nhị 人nhân )#

-# 三tam 俱câu 融dung (# 三tam 人nhân )#

-# 四tứ 俱câu 泯mẫn (# 四tứ 人nhân )#

-# 五ngũ 無vô 碍# (# 五ngũ 無vô )#

-# 二nhị 能năng 入nhập (# 二nhị 明minh )#

-# 三tam 無vô 二nhị (# 三tam 能năng )#

-# 四tứ 雙song 泯mẫn (# 四tứ 能năng )#

-# 五ngũ 無vô 碍# (# 五ngũ 一nhất )#

-# 三tam 約ước 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 入nhập (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 能năng 入nhập (# 二nhị 明minh )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 三tam 因nhân )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 會hội (# 十thập )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn (# 三tam )#

-# 初sơ 國quốc 城thành (# 在tại 室thất )#

-# 二nhị 園viên 林lâm (# 逝thệ 多đa )#

-# 三tam 重trùng 閣các (# 大đại 莊trang )#

-# 三tam 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 圓viên 滿mãn (# 三tam )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 共cộng 數số (# 與dữ 菩bồ )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 二nhị 上thượng 首thủ (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 眾chúng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 表biểu 住trụ 等đẳng 四tứ 位vị (# 四tứ )#

-# 初sơ 幢tràng 表biểu 迴hồi 向hướng (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 威uy 力lực 表biểu 行hành (# 地địa 威uy )#

-# 三tam 藏tạng 表biểu 地địa (# 地địa 藏tạng )#

-# 四tứ 眼nhãn 表biểu 解giải (# 善thiện 眼nhãn )#

-# 二nhị 別biệt 表biểu 十Thập 地Địa 十thập 度độ (# 十thập )#

-# 初sơ 冠quan 表biểu 初Sơ 地Địa (# 天thiên 冠quan )#

-# 二nhị 髻kế 表biểu 二nhị 地địa (# 梵Phạm 王Vương )#

-# 三tam 光quang 表biểu 三tam 地địa (# 大đại 光quang )#

-# 四tứ 幢tràng 表biểu 四tứ 地địa (# 福phước 德đức )#

-# 五ngũ 音âm 表biểu 五ngũ 地địa (# 梵Phạm 音âm )#

-# 六lục 上thượng 表biểu 六lục 地địa (# 法pháp 上thượng )#

-# 七thất 勝thắng 表biểu 七thất 地địa (# 光quang 勝thắng )#

-# 八bát 自tự 在tại 表biểu 八bát 地địa (# 娑sa 羅la )#

-# 九cửu 音âm 表biểu 九cửu 地địa (# 寂tịch 靜tĩnh )#

-# 十thập 覺giác 表biểu 十Thập 地Địa (# 須Tu 彌Di )#

-# 三tam 總tổng 結kết 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt (# 境cảnh 界giới )#

-# 二nhị 聲Thanh 聞Văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 及cập 與dữ )#

-# 二nhị 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 就tựu 跡tích (# 悉tất 覺giác )#

-# 二nhị 約ước 本bổn 門môn (# 悉tất 曾tằng )#

-# 三tam 世thế 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 及cập 與dữ )#

-# 二nhị 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 就tựu 跡tích (# 悉tất 覺giác )#

-# 二nhị 約ước 本bổn 門môn (# 悉tất 曾tằng )#

-# 二nhị 請thỉnh 分phần/phân ○#

-# 三tam 三tam 昧muội 分phần/phân ○#

-# 四tứ 遠viễn 離ly 新tân 眾chúng 分phần/phân ○#

-# 五ngũ 舉cử 失thất 顯hiển 得đắc 分phần/phân ○#

-# 六lục 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 分phần/phân ○#

-# 七thất 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 分phần/phân ○#

-# 八bát 毫hào 光quang 照chiếu 益ích 分phần/phân ○#

-# 九cửu 文Văn 殊Thù 述thuật 德đức 分phần/phân ○#

-# 十thập 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 分phần/phân ○#

-# ○# 二nhị 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 眾chúng 念niệm 請thỉnh (# 時thời 諸chư )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 請thỉnh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 德đức 難nan 思tư (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 念niệm 果quả 法pháp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 玄huyền 妙diệu 難nan 思tư (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 緣duyên 會hội 可khả 了liễu (# 唯duy 除trừ )#

-# 二nhị 請thỉnh 隨tùy 機cơ 演diễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 隨tùy 機cơ 宜nghi (# 唯duy 願nguyện )#

-# 二nhị 請thỉnh 所sở 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh 往vãng 因nhân (# 顯hiển 示thị )#

-# 二nhị 請thỉnh 果quả 用dụng (# 及cập 成thành )#

-# 二nhị 結kết 請thỉnh (# 如như 是thị )#

-# ○# 三tam 三tam 昧muội 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 現hiện 三tam 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 入nhập 定định 之chi 由do (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 次thứ 第đệ (# 即tức 以dĩ )#

-# 三tam 能năng 入nhập 之chi 人nhân (# 佛Phật 自tự )#

-# 四tứ 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 不bất 言ngôn )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 入nhập 定định 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 入nhập 定định 因nhân (# 大đại 悲bi )#

-# 三tam 正chánh 入nhập 定định (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 入nhập 師sư )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 言ngôn 類loại )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 唐đường 梵Phạm 非phi 類loại (# 然nhiên 舊cựu )#

-# 二nhị 引dẫn 二nhị 文văn 證chứng 成thành (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 結kết 彈đàn 昔tích 解giải (# 但đãn 敵địch )#

-# 三tam 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 故cố 依y )#

-# 二nhị 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 所sở 據cứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn (# 若nhược 別biệt )#

-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 又Hựu 離Ly )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 十thập 義nghĩa (# 今kim 會hội )#

-# 二nhị 依y 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 十thập 一nhất 事sự (# 次thứ 言ngôn )#

-# 二nhị 合hợp 隨tùy 逐trục (# 又hựu 野dã )#

-# 二nhị 所sở 現hiện 淨tịnh 土độ (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 入nhập 此thử )#

-# 二nhị 嚴nghiêm 此thử 園viên 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm (# 三tam )#

-# 初sơ 嚴nghiêm 重trùng 閣các (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 處xứ (# 于vu 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 嚴nghiêm (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 嚴nghiêm 園viên 林lâm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 嚴nghiêm 虛hư 空không (# 時thời 逝thệ )#

-# 二nhị 出xuất 所sở 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết 通thông 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 如như 於ư )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng (# 所sở 謂vị )#

-# ○# 四tứ 遠viễn 集tập 新tân 眾chúng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 集tập 十thập 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 通thông 讚tán 行hành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 上thượng 近cận 諸chư 佛Phật 德đức (# 以dĩ 淨tịnh )#

-# 二nhị 下hạ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 微vi 細tế 化hóa 生sanh (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 攝nhiếp 生sanh 智trí (# 知tri 一nhất )#

-# 三tam 攝nhiếp 生sanh 語ngữ 業nghiệp (# 勇dũng 猛mãnh )#

-# 三tam 大đại 用dụng 自tự 在tại 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 業nghiệp 摧tồi 邪tà (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 意ý 業nghiệp 自tự 在tại (# 恆hằng 以dĩ )#

三Tam 身Thân 業nghiệp 自tự 在tại (# 以dĩ 自tự )#

-# 三tam 總tổng 結kết 集tập 因nhân (# 如như 是thị )#

-# ○# 五ngũ 舉cử 失thất 顯hiển 得đắc 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 不bất 見kiến 之chi 人nhân (# 于vu 時thời )#

-# 二nhị 明minh 所sở 不bất 見kiến 境cảnh (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 見kiến 果quả (# 皆giai 悉tất )#

-# 二nhị 不bất 見kiến 因nhân (# 亦diệc 復phục )#

-# 三tam 結kết 不bất 見kiến (# 如như 是thị )#

-# 三tam 釋thích 不bất 見kiến 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 闕khuyết 宿túc 因nhân (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 善thiện 差sai (# 以dĩ 善thiện )#

-# 二nhị 舉cử 劣liệt 異dị 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 見kiến 佛Phật 果quả 之chi 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 本bổn 不bất )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 讚tán 果quả (# 本bổn 不bất )#

-# 二nhị 不bất 修tu 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 闕khuyết 自tự 分phần/phân (# 本bổn 不bất )#

-# 二nhị 闕khuyết 勝thắng 進tiến (# 本bổn 在tại )#

-# 二nhị 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 因nhân (# 本bổn 不bất )#

-# 三tam 舉cử 勝thắng 揀giản 劣liệt (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 結kết 不bất 見kiến 聞văn (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 闕khuyết 現hiện 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 無vô 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 勝thắng 德đức 行hạnh (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 顯hiển 不bất 能năng 見kiến (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 住trụ 自tự 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 住trụ 自tự 乘thừa (# 諸chư 大đại )#

-# 二nhị 結kết 所sở 無vô (# 於ư 彼bỉ )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 見kiến (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 總tổng 許hứa (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 今kim 解giải )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 鬼quỷ 對đối 恆Hằng 河Hà 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 喻dụ 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 言Ngôn 餓Ngạ )#

-# 二nhị 合hợp (# 彼bỉ 大đại )#

-# 二nhị 覺giác 夢mộng 相tương 對đối 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 夢mộng 者giả 自tự 見kiến (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 合hợp 大đại 會hội 不bất 見kiến (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 愚ngu 對đối 雪Tuyết 山Sơn 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 伏phục 藏tạng 難nan 知tri 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 五ngũ 盲manh 不bất 見kiến 寶bảo 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 六lục 淨tịnh 眼nhãn 無vô 障chướng 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 七thất 徧biến 處xứ 定định 境cảnh 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 雙Song 標Tiêu 經Kinh 論Luận (# 然Nhiên 喻Dụ )#

-# 二nhị 依y 俱câu 舍xá 釋thích (# 先tiên 觀quán )#

-# 三tam 辨biện 所sở 依y 定định (# 前tiền 八bát )#

-# 四tứ 明minh 其kỳ 建kiến 立lập (# 瑜du 伽già )#

-# 五ngũ 釋thích 於ư 後hậu 二nhị (# 無vô 色sắc )#

-# 三Tam 會Hội 通Thông 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 以Dĩ 經Kinh 會Hội 論Luận (# 今Kim 以Dĩ )#

-# 二Nhị 以Dĩ 論Luận 例Lệ 經Kinh (# 例Lệ 此Thử )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 八bát 妙diệu 藥dược 翳ế 形hình 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 九cửu 二nhị 天thiên 隨tùy 人nhân 喻dụ (# 如như 人nhân )#

-# 十thập 滅diệt 定định 不bất 行hành 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 逆nghịch 配phối 闕khuyết 因nhân (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 徵trưng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 文văn 以dĩ 為vi 難nạn/nan 本bổn (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 正chánh 申thân 難nạn/nan 意ý (# 問vấn 般bát )#

-# 三tam 會hội 釋thích 本bổn 文văn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã (# 答đáp 為vi )#

-# 二nhị 化hóa 儀nghi 不bất 同đồng (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 通thông 上thượng 問vấn (# 又hựu 大đại )#

-# 二nhị 揀giản 外ngoại 謗báng 顯hiển 化hóa 儀nghi (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 三tam 重trọng/trùng 通thông 前tiền 難nạn/nan (# 或hoặc 令linh )#

-# 四Tứ 會Hội 釋Thích 二Nhị 經Kinh (# 然Nhiên 法Pháp )#

-# 三tam 通thông 局cục 有hữu 殊thù (# 又hựu 復phục )#

-# 四tứ 開khai 顯hiển 有hữu 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 就tựu 法pháp 說thuyết (# 又hựu 若nhược )#

-# 二nhị 重trùng 以dĩ 喻dụ 況huống (# 其kỳ 猶do )#

-# 三tam 法pháp 喻dụ 雙song 明minh (# 是thị 以dĩ )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 緣duyên 起khởi (# 既ký 非phi )#

-# ○# 六lục 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 東đông 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 內nội 德đức 深thâm 廣quảng (# 善Thiện 逝Thệ )#

-# 二nhị 內nội 外ngoại 無vô 礙ngại 。 (# 以dĩ 了liễu )#

-# 三tam 結kết 成thành 今kim 用dụng (# 今kim 於ư )#

-# 二nhị 歎thán 菩Bồ 薩Tát (# 汝nhữ 觀quán )#

-# 二nhị 南nam 方phương (# 五ngũ )#

-# 初sơ 令linh 觀quán 內nội 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 集tập 處xứ (# 今kim 此thử )#

-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 碍# (# 無vô 來lai )#

-# 四tứ 結kết 歸quy 佛Phật 力lực (# 汝nhữ 觀quán )#

-# 五ngũ 結kết 其kỳ 德đức 廣quảng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 西tây 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 如như 日nhật )#

-# 四tứ 北bắc 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 內nội 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 喻dụ 大đại 用dụng (# 譬thí 如như )#

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 無vô 不bất 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 益ích 菩Bồ 薩Tát (# 一nhất 一nhất )#

三Tam 明Minh 益ích 用dụng 徧biến (# 難nan 思tư )#

-# 四tứ 結kết 益ích 周chu 普phổ (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 東đông 南nam 方phương (# 三tam )#

-# 初sơ 凡phàm 小tiểu 難nan 思tư (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 出xuất 難nan 思tư 法pháp (# 正chánh 覺giác )#

-# 三tam 顯hiển 能năng 知tri 人nhân (# 若nhược 有hữu )#

-# 七thất 西tây 南nam 方phương (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 難nan 思tư (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả (# 從tùng 不bất )#

-# 三tam 示thị 難nan 思tư 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 照chiếu 淨tịnh 障chướng (# 光quang 明minh )#

-# 二nhị 示thị 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 示thị 現hiện )#

-# 三tam 念niệm 智trí 圓viên 融dung (# 菩Bồ 提Đề )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến 思tư 修tu (# 智trí 者giả )#

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 觀quán 成thành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 各các 明minh 一nhất 行hành (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 深thâm 廣quảng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 下hạ 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 難nan 聞văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 益ích 物vật (# 四tứ )#

-# 初sơ 生sanh 福phước 益ích (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 向hướng 菩Bồ 提Đề 益ích (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 成thành 智trí 益ích (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 就tựu 人nhân 結kết 益ích (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 上thượng 方phương (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 佛Phật 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 恩ân 深thâm 難nan 報báo (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 發phát 荷hà 恩ân 心tâm (# 寧ninh 於ư )#

-# 四tứ 釋thích 荷hà 恩ân 意ý (# 何hà 故cố )#

-# ○# 七thất 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 開khai 發phát 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 開khai 方phương 便tiện (# 以dĩ 等đẳng )#

-# 三tam 正chánh 明minh 開khai 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 為vi 諸chư )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ 辭từ (# 一nhất 一nhất )#

-# ○# 八bát 毫hào 光quang 照chiếu 益ích 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 毫hào 光quang 普phổ 示thị (# 四tứ )#

-# 初sơ 光quang 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 光quang 體thể 用dụng (# 從tùng 眉mi )#

-# 三tam 光quang 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc (# 以dĩ 不bất )#

-# 四tứ 光quang 照chiếu 分phân 齊tề (# 普phổ 照chiếu )#

-# 二nhị 依y 光quang 見kiến 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 眾chúng 普phổ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 見kiến 人nhân (# 時thời 逝thệ )#

-# 二nhị 所sở 見kiến 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 此thử 會hội 徧biến 法Pháp 界Giới 之chi 塵trần 剎sát (# 悉tất 見kiến )#

-# 二nhị 多đa 類loại 攝nhiếp 化hóa 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 大đại 會hội 徧biến (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 徧biến 處xứ 不bất 同đồng (# 或hoặc 見kiến )#

-# 三tam 別biệt 彰chương 所sở 現hiện (# 現hiện 種chủng )#

-# 二nhị 類loại 餘dư 十thập 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử 顯hiển 彼bỉ (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 彼bỉ 類loại 此thử (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 見kiến 分phân 齊tề (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 所sở 見kiến 自tự 在tại 。 (# 皆giai 亦diệc )#

-# 三tam 見kiến 證chứng 因nhân 緣duyên (# 其kỳ 有hữu )#

-# 四tứ 明minh 其kỳ 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 因nhân 見kiến 得đắc 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 入nhập (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 明minh 能năng 入nhập (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 結kết 所sở 入nhập (# 入nhập 如như )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 能năng 入nhập (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 廣quảng 所sở 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 十thập )#

-# 初sơ 智trí 位vị 高cao 深thâm 德đức (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 調điều 生sanh 無vô 染nhiễm 德đức (# 為vi 諸chư )#

-# 三tam 成thành 滿mãn 諸chư 度Độ 德đức (# 智trí 慧tuệ )#

四Tứ 智Trí 力lực 無vô 畏úy 德đức (# 以dĩ 不bất )#

-# 五ngũ 成thành 就tựu 昔tích 行hành 德đức (# 善thiện 巧xảo )#

-# 六lục 法Pháp 身thân 圓viên 滿mãn 。 德đức (# 普phổ 見kiến )#

-# 七thất 色sắc 身thân 自tự 在tại 德đức (# 已dĩ 得đắc )#

-# 八bát 辨biện 才tài 自tự 在tại 德đức (# 決quyết 了liễu )#

-# 九cửu 三tam 昧muội 神thần 變biến 德đức (# 得đắc 佛Phật )#

-# 十thập 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 德đức (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 結kết (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 荷hà 恩ân 供cung 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 諸chư )#

-# ○# 九cửu 文Văn 殊Thù 述thuật 德đức 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 頌tụng (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 歎thán 廣quảng 徧biến (# 汝nhữ 應ưng )#

-# 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 (# 從tùng 諸chư )#

-# 三tam 依y 正chánh 互hỗ 在tại (# 寶bảo 樹thụ )#

-# 四tứ 述thuật 上thượng 林lâm 空không (# 逝thệ 多đa )#

-# 五ngũ 述thuật 智trí 正chánh 覺giác (# 十thập 方phương )#

-# 六lục 總tổng 顯hiển 普phổ 收thu (# 十thập 方phương )#

-# ○# 十thập 大đại 用dụng 無vô 涯nhai 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 用dụng 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 依y 體thể 起khởi 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 毛mao 孔khổng 世thế 主chủ 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 於ư 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 化hóa 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 雜tạp 門môn 化hóa (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 十thập 度độ 門môn 化hóa (# 四tứ )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ 化hóa (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 方phương 便tiện 度độ (# 或hoặc 現hiện )#

-# 三tam 力lực 度độ (# 或hoặc 現hiện )#

四Tứ 智Trí 度độ (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 所sở 化hóa 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 以dĩ 如như )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 所sở 在tại (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 能năng 化hóa 心tâm (# 以dĩ 平bình )#

-# 四tứ 所sở 化hóa 益ích (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 其kỳ 分phân 身thân 多đa 類loại 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 住trú 處xứ 化hóa 異dị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 現hiện 身thân 化hóa 異dị (# 五ngũ )#

-# 初sơ 化hóa 身thân 異dị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 化hóa 處xứ 異dị (# 往vãng 詣nghệ )#

-# 三tam 化hóa 類loại 異dị (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 四tứ 化hóa 法pháp 異dị (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 五ngũ 末mạt 不bất 離ly 本bổn (# 教giáo 化hóa )#

-# ○# 二nhị 明minh 末mạt 會hội 分phần/phân 五ngũ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 以dĩ 十thập 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 依y 門môn 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 會hội 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 三tam 對đối 之chi 由do (# 故cố 非phi )#

-# 二nhị 明minh 該cai 羅la 等đẳng 義nghĩa (# 故cố 前tiền )#

-# 二nhị 會hội 數số 開khai 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 局cục (# 二nhị 會hội )#

-# 二nhị 明minh 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 會hội 數số (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa (# 雖tuy 人nhân )#

-# 三tam 結kết 通thông 義nghĩa (# 是thị 以dĩ )#

-# 三tam 會hội 主chủ 多đa 少thiểu (# 三tam 會hội )#

-# 四tứ 定định 會hội 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 申thân 問vấn 難nạn/nan (# 四tứ 定định )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 解giải 妨phương (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 五ngũ 二nhị 位vị 統thống 收thu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 立lập 章chương 門môn (# 五ngũ 二nhị )#

-# 二nhị 依y 門môn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 相tương 對đối 明minh 表biểu (# 三tam )#

-# 初sơ 能năng 所sở 相tương 對đối (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 解giải 行hành 相tương 對đối (# 二nhị 以dĩ )#

-# 三tam 理lý 智trí 相tương 對đối (# 三tam 以dĩ )#

-# 二nhị 互hỗ 融dung 顯hiển 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 相tương/tướng 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 融dung 文Văn 殊Thù 能năng 信tín 及cập 解giải 之chi 智trí (# 二nhị 互hỗ )#

-# 二nhị 融dung 普phổ 賢hiền 所sở 信tín 及cập 行hành 所sở 證chứng (# 依y 體thể )#

-# 二nhị 二nhị 聖thánh 相tương/tướng 融dung (# 二nhị 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 釋thích (# 是thị 以dĩ )#

-# 六lục 五ngũ 相tương/tướng 分phân 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 六lục 分phần )#

-# 二nhị 雙song 會hội (# 二nhị 皆giai )#

-# 三tam 正chánh 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng (# 且thả 依y )#

-# 二nhị 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng (# 二nhị 從tùng )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng (# 三tam 慈từ )#

四Tứ 智Trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng (# 四tứ 後hậu )#

-# 五ngũ 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng (# 五ngũ 普phổ )#

-# 四tứ 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 後hậu 四tứ 相tương/tướng (# 其kỳ 後hậu )#

-# 二nhị 依y 前tiền 五ngũ 種chủng (# 今kim 從tùng )#

-# 三tam 別biệt 配phối 五ngũ 相tương/tướng (# 此thử 五ngũ )#

-# 七thất 圓viên 攝nhiếp 始thỉ 終chung (# 七thất 圓viên )#

-# 八bát 會hội 主chủ 類loại 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 類loại 別biệt (# 八bát 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 果quả 攝nhiếp (# 二nhị 顯hiển )#

-# 二nhị 約ước 因nhân 攝nhiếp (# 二nhị 約ước )#

-# 三tam 約ước 義nghĩa 攝nhiếp (# 三tam 約ước )#

-# 四tứ 約ước 相tương/tướng 辨biện (# 四tứ 約ước )#

-# 九cửu 法Pháp 界Giới 事sự 義nghĩa (# 九cửu 法pháp )#

-# 十thập 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 十thập 隨tùy )#

-# 二Nhị 廣Quảng 依Y 五Ngũ 相Tương/tướng 以Dĩ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 寄ký 十thập 信tín 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 化hóa 發phát 起khởi (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 主chủ 出xuất 閣các (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 伴bạn 從tùng (# 與dữ 無vô )#

-# 三tam 總tổng 顯hiển 出xuất 儀nghi (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 成thành 彼bỉ 化hóa 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 比Bỉ 丘Khâu 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 助trợ 化hóa 攝nhiếp 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 緣duyên 興hưng 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 攝nhiếp 眾chúng 同đồng 遊du (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 攝nhiếp 儀nghi (# 時thời 尊tôn )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 所sở 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 數số 標tiêu 位vị (# 此thử 六lục )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 歎thán 德đức (# 悉tất 曾tằng )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 化hóa 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 儀nghi 攝nhiếp 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 勝thắng 境cảnh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 教giáo (# 海hải 覺giác )#

-# 三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 得đắc 勝thắng 益ích (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 詣nghệ 勝thắng 人nhân (# 即tức 白bạch )#

-# 四tứ 蒙mông 勝thắng 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 其kỳ 攝nhiếp 相tương/tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 設thiết 敬kính 興hưng 願nguyện (# 時thời 諸chư )#

-# 二nhị 語ngữ 業nghiệp 攝nhiếp 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 自tự 分phần/phân 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 益ích 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 行hành 法pháp (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 舉cử 益ích 勸khuyến 修tu (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 一nhất 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 體thể (# 時thời 諸chư )#

-# 二nhị 定định 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 天thiên 眼nhãn 用dụng (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 天thiên 耳nhĩ 用dụng (# 及cập 亦diệc )#

-# 三tam 他tha 心tâm 用dụng (# 亦diệc 能năng )#

-# 四tứ 宿túc 住trụ 用dụng (# 亦diệc 能năng )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 多đa 門môn (# 又hựu 即tức )#

-# 二nhị 受thọ 勝thắng 進tiến 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 勸khuyến (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 成thành 益ích (# 以dĩ 成thành )#

-# 二nhị 諸chư 乘thừa 會hội (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 所sở 作tác (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 到đáo 化hóa 處xứ (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 三tam 顯hiển 所sở 說thuyết 法Pháp (# 時thời 文văn )#

-# 四tứ 明minh 所sở 益ích 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 龍long 會hội (# 說thuyết 此thử )#

-# 二nhị 三tam 乘thừa 會hội (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 善thiện 財tài 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 自tự 此thử )#

-# 二nhị 依y 門môn 釋thích 義nghĩa (# 十thập )#

-# 初sơ 趣thú 求cầu 有hữu 異dị (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 修tu 入nhập 眾chúng 殊thù (# 二nhị 修tu )#

-# 三tam 示thị 方phương 不bất 同đồng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 類loại 勝thắng (# 三tam 小tiểu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 南nam 方phương (# 然nhiên 南nam )#

-# 三tam 對đối 釋thích 料liệu 揀giản (# 此thử 五ngũ )#

-# 四tứ 敘tự 其kỳ 順thuận 違vi (# 有hữu 人nhân )#

-# 四tứ 見kiến 處xứ 差sai 別biệt (# 四tứ 見kiến )#

-# 五ngũ 遣khiển 不bất 遣khiển 別biệt (# 五ngũ 遣khiển )#

-# 六lục 歎thán 不bất 歎thán 別biệt (# 六lục 歎thán )#

-# 七thất 推thôi 不bất 推thôi 別biệt (# 七thất 推thôi )#

-# 八bát 結kết 不bất 結kết 別biệt (# 八bát 結kết )#

-# 九cửu 去khứ 不bất 去khứ 別biệt (# 九cửu 去khứ )#

-# 十thập 隨tùy 文văn 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 部bộ 雲vân 奔bôn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 時thời 福phước )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc (# 時thời 有hữu )#

-# 二nhị 優Ưu 婆Bà 夷Di (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 童đồng 男nam (# 復phục 有hữu )#

-# 四tứ 童đồng 女nữ (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 三tam 業nghiệp 調điều 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 意ý 調điều 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 調điều 大đại 眾chúng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 觀quán 善thiện 財tài (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 復phục 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 外ngoại 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 知tri 此thử )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 觀quán 內nội 因nhân (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 當đương 機cơ 受thọ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 舉cử 法Pháp 門môn (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 說thuyết 勸khuyến 進tấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 上thượng 根căn 隨tùy 逐trục (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự 說thuyết 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 說thuyết 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 申thân 正chánh 問vấn (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 釋thích 本bổn 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 上thượng 古cổ (# 古cổ 有hữu )#

-# 二nhị 敘tự 下hạ 古cổ (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 破phá 下hạ 古cổ (# 然nhiên 此thử )#

-# 四tứ 敘tự 中trung 古cổ (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 昔tích 義nghĩa (# 賢hiền 首thủ )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 成thành 立lập (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 辨biện 順thuận 逆nghịch (# 此thử 之chi )#

-# 四Tứ 引Dẫn 經Kinh 文Văn 證Chứng (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 證chứng (# 地địa 獄ngục )#

-# 二nhị 彈đàn 昔tích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 彈đàn (# 有hữu 以dĩ )#

-# 二nhị 審thẩm 定định (# 又hựu 定định )#

-# 三tam 結kết 違vi (# 無vô 得đắc )#

-# 二nhị 正chánh 揀giản 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 傷thương 己kỷ 沉trầm 溺nịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 果quả 起khởi 因nhân (# 三tam 有hữu )#

-# 二nhị 依y 因nhân 趣thú 果quả (# 貪tham 愛ái )#

-# 二nhị 請thỉnh 垂thùy 拔bạt 濟tế (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 人nhân 求cầu 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 希hy 垂thùy 拔bạt 濟tế (# 妙diệu 智trí )#

-# 二nhị 冀ký 成thành 果quả 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 求cầu 於ư 道đạo (# 三tam 有hữu )#

-# 二nhị 求cầu 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 (# 捨xả 離ly )#

-# 三tam 求cầu 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 (# 善thiện 知tri )#

-# 四tứ 求cầu 見kiến 道đạo 緣duyên (# 去khứ 來lai )#

-# 二nhị 讚tán 法Pháp 求cầu 乘thừa (# 四tứ )#

-# 初sơ 利lợi 他tha 乘thừa (# 願nguyện 輪luân )#

-# 二nhị 自tự 行hành 乘thừa (# 常thường 轉chuyển )#

-# 三tam 滅diệt 障chướng 乘thừa (# 普phổ 行hành )#

-# 四tứ 廣quảng 大Đại 乘Thừa (# 智trí 慧tuệ )#

-# 三tam 雙song 結kết 人nhân 法pháp (# 四tứ 攝nhiếp )#

-# 四tứ 大đại 聖thánh 重trọng/trùng 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 讚tán 略lược 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 教giáo (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 廣quảng 問vấn 廣quảng 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 料liệu 揀giản (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 釋thích (# 應ưng 云vân )#

-# 二nhị 竪thụ 釋thích (# 若nhược 竪thụ )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 橫hoạnh/hoành 竪thụ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 讚tán 別biệt 教giáo (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 讚tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 略lược 教giáo (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 重trọng/trùng 讚tán (# 福phước 光quang )#

-# 四tứ 廣quảng 教giáo (# 汝nhữ 見kiến )#

-# 五ngũ 結kết 益ích (# 此thử 無vô )#

-# 二nhị 總tổng 讚tán 總tổng 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 案án 定định (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 誡giới 勸khuyến (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 友hữu 依y 正chánh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 勸khuyến 往vãng 教giáo 問vấn (# 汝nhữ 可khả )#

-# 四tứ 念niệm 恩ân 辭từ 退thoái (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 大đại )#

-# 二nhị 答đáp (# 明minh 此thử )#

-# 二nhị 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 下hạ 十thập 人nhân 寄ký 十thập 住trụ 位vị ○#

-# 三tam 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 下hạ 十thập 人nhân 寄ký 十thập 行hành 位vị ○#

-# 四tứ 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 下hạ 十thập 人nhân 寄ký 十thập 迴hồi 向hướng 位vị ○#

-# 五ngũ 婆bà 珊san 夜dạ 神thần 下hạ 十thập 人nhân 寄ký 十Thập 地Địa 位vị ○#

-# 二nhị 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng ○#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng ○#

四Tứ 智Trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng ○#

-# 五ngũ 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng ○#

-# ○# 第đệ 二nhị 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 下hạ 有hữu 十Thập 善Thiện 友hữu 寄ký 十thập 住trụ 位vị (# 十thập )#

-# 初sơ 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 初sơ 發phát 心tâm 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 向hướng 勝thắng )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 四tứ )#

-# 初sơ 設thiết 敬kính 儀nghi 則tắc (# 見kiến 已dĩ )#

-# 二nhị 申thân 已dĩ 發phát 心tâm (# 作tác 如như )#

-# 三tam 正chánh 陳trần 所sở 問vấn (# 而nhi 未vị )#

-# 四tứ 歎thán 德đức 請thỉnh 說thuyết (# 我ngã 聞văn )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 器khí 希hy 有hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 二nhị 難nạn/nan (# 時thời 德đức )#

-# 二nhị 牒điệp 前tiền 問vấn (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 信tín 眼nhãn )#

-# 二nhị 明minh 勝thắng 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 用dụng (# 普phổ 觀quán )#

-# 二nhị 外ngoại 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 動động 而nhi 往vãng (# 往vãng 詣nghệ )#

-# 二nhị 不bất 念niệm 而nhi 持trì (# 常thường 念niệm )#

-# 三tam 不bất 往vãng 而nhi 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 見kiến (# 常thường )#

-# 二nhị 所sở 見kiến 數số 多đa (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 所sở 見kiến 事sự 別biệt (# 一nhất 一nhất )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 豈khởi 能năng )#

-# 二nhị 別biệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 敘tự 古cổ 釋thích (# 古cổ 德đức )#

-# 三tam 辨biện 順thuận 違vi (# 尅khắc 實thật )#

-# 四tứ 別biệt 釋thích 由do 致trí (# 又hựu 此thử )#

-# 五ngũ 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 所sở 念niệm (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 約ước 三Tam 身Thân 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 念niệm 差sai 別biệt (# 且thả 寄ký )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị 智trí )#

-# 三tam 結kết (# 然nhiên 上thượng )#

-# 三tam 能năng 念niệm 收thu 束thúc (# 然nhiên 約ước )#

-# 三tam 約ước 十thập 身thân 釋thích (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 結kết (# 而nhi 我ngã )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 善thiện 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 歎thán 友hữu 勝thắng 德đức (# 海hải 雲vân )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 二nhị 治trị 地địa 住trụ ○#

-# 三tam 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 三tam 修tu 行hành 住trụ ○#

-# 四tứ 彌di 伽già 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ ○#

-# 五ngũ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ ○#

-# 六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 六lục 正chánh 心tâm 住trụ ○#

-# 七thất 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 七thất 不bất 退thoái 住trụ ○#

-# 八bát 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 寄ký 第đệ 八bát 童đồng 真chân 住trụ ○#

-# 九cửu 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 寄ký 第đệ 九cửu 王vương 子tử 住trụ ○#

-# 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 寄ký 第đệ 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ ○#

-# ○# 二nhị 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 二nhị 治trị 地địa 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 文văn 顯hiển 意ý (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 會hội 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập 屬thuộc 前tiền (# 然nhiên 思tư )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 斷đoạn 屬thuộc 後hậu (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo 正chánh 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 設thiết 敬kính (# 向hướng 海hải )#

-# 二nhị 陳trần 心tâm (# 作tác 如như )#

-# 三tam 問vấn 法pháp (# 而nhi 未vị )#

-# 三tam 讚tán 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 法Pháp 器khí (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn (# 時thời 海hải )#

-# 二nhị 答đáp (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 因nhân 緣duyên 難nạn/nan 具cụ (# 海hải 雲vân )#

-# 二nhị 顯hiển 發phát 心tâm 相tương 勝thắng (# 發phát 善thiện )#

-# 二nhị 正chánh 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 託thác 事sự 顯hiển 詮thuyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 亡vong 詮thuyên 求cầu 旨chỉ (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 觀quán 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 體thể 相tướng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 外ngoại 相tướng 為vi 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 舉cử 因nhân 顯hiển 勝thắng (# 此thử 大đại )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 德đức 相tương/tướng 圓viên 滿mãn (# 我ngã 時thời )#

-# 二nhị 因nhân 圓viên 用dụng 廣quảng (# 又hựu 念niệm )#

-# 二nhị 聞văn 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 演diễn 說thuyết (# 時thời 此thử )#

-# 二nhị 受thọ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 持trì 法Pháp 多đa (# 我ngã 從tùng )#

-# 二nhị 持trì 多đa 之chi 相tướng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 轉chuyển 授thọ (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ 結kết 前tiền (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng 進tiến 後hậu (# 如như 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 三tam 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 三tam 修tu 行hành 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 友hữu 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 見kiến 此thử )#

-# 二nhị 敬kính (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 陳trần 發phát 心tâm (# 作tác 如như )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 請thỉnh 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 起khởi 行hành (# 而nhi 未vị )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 請thỉnh 後hậu (# 我ngã 聞văn )#

-# 三tam 別biệt 問vấn 勝thắng 用dụng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 得đắc (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 習tập 得đắc 法Pháp (# 若nhược 來lai )#

-# 二nhị 顯hiển 法pháp 功công 能năng (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 明minh 智trí 用dụng (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 總tổng 相tương/tướng 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 別biệt 明minh 通thông 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 於ư 空không 現hiện 變biến (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 十thập 方phương 徧biến 供cung (# 或hoặc 一nhất )#

-# 三tam 現hiện 形hình 益ích 物vật (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ 知tri 一nhất (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng 知tri 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 表biểu 位vị 釋thích (# 如như 諸chư )#

-# 二nhị 案án 文văn 釋thích (# 有hữu 二nhị )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 四tứ 彌di 伽già 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 後hậu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 乃nãi 見kiến )#

-# 二nhị 敬kính (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 陳trần (# 而nhi 作tác )#

-# 二nhị 正chánh 問vấn (# 而nhi 我ngã )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 稱xưng 讚tán 法Pháp 器khí (# 二nhị )#

-# 初sơ 審thẩm 定định (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敬kính 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 彌di 伽già )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 以dĩ 菩bồ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận (# 故cố 法pháp )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh (# 又Hựu 發Phát )#

-# 二nhị 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 發phát 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán (# 然nhiên 後hậu )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 德đức 深thâm 廣quảng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 諸chư 王vương 敬kính 護hộ (# 則tắc 為vi )#

-# 三tam 外ngoại 益ích 眾chúng 生sanh (# 則tắc 令linh )#

-# 二nhị 讚tán 求cầu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán 機cơ 應ưng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán 善thiện 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 喻dụ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 授thọ 己kỷ 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 彌di 伽già )#

-# 二nhị 申thân 今kim (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 大đại 意ý (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 辨biện 字tự 相tương/tướng (# 如như 最tối )#

-# 三tam 辨biện 字tự 義nghĩa (# 其kỳ 字tự )#

-# 二nhị 辨biện 次thứ (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp (# 彌di 伽già )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ 知tri 一nhất (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng 知tri 多đa (# 如như 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 五ngũ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 思tư 修tu 前tiền 法pháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 修tu 利lợi 益ích (# 誓thệ 願nguyện )#

-# 二nhị 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 敬kính (# 既ký 得đắc )#

-# 二nhị 陳trần 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 聖thánh 者giả )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 上thượng 窮cùng 佛Phật 境cảnh (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 罄khánh 盡tận 法pháp 源nguyên (# 為vi 欲dục )#

-# 三tam 齊tề 菩Bồ 薩Tát (# 為vi 欲dục )#

-# 三tam 請thỉnh 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 聖thánh 者giả )#

-# 二nhị 讚tán 能năng 誘dụ 誨hối (# 我ngã 聞văn )#

-# 三tam 請thỉnh 說thuyết 所sở 疑nghi (# 唯duy 願nguyện )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 定định 默mặc 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 入nhập 定định 因nhân 緣duyên (# 時thời 解giải )#

-# 二nhị 舉cử 定định 名danh 體thể (# 即tức 入nhập )#

三Tam 明Minh 定định 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 普phổ 攝nhiếp (# 入nhập 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 廣quảng 多đa (# 種chủng 種chủng )#

-# 三tam 善thiện 財tài 見kiến 聞văn (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 出xuất 定định 言ngôn 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 起khởi 定định (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 示thị 定định 名danh 體thể (# 告cáo 善thiện )#

三Tam 明Minh 定định 業nghiệp 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 彰chương 定định 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 廣quảng 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 隨tùy 心tâm 佛Phật 現hiện (# 我ngã 若nhược )#

-# 二nhị 念niệm 佛Phật 觀quán 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 相tương/tướng 無vô 來lai 往vãng (# 然nhiên 欲dục )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 我ngã 如như )#

-# 三tam 心tâm 該cai 萬vạn 法pháp (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến 修tu 學học (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 第đệ 六lục 正chánh 心tâm 住trụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 友hữu 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 教giáo 詔chiếu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 敬kính (# 五ngũ )#

-# 初sơ 見kiến 入nhập 定định 相tương/tướng (# 乃nãi 見kiến )#

-# 二nhị 觀quán 定định 勝thắng 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 身thân 分phân 作tác 用dụng (# 十thập 四tứ )#

-# 初sơ 足túc 出xuất 長trưởng 者giả (# 從tùng 其kỳ )#

-# 二nhị 膝tất 出xuất 剎sát 利lợi (# 從tùng 其kỳ )#

-# 三tam 腰yêu 出xuất 仙tiên 人nhân (# 從tùng 其kỳ )#

-# 四tứ 脇hiếp 出xuất 諸chư 龍long (# 從tùng 其kỳ )#

-# 五ngũ 胷# 出xuất 修tu 羅la (# 從tùng 胸hung )#

-# 六lục 背bối/bội 出xuất 二Nhị 乘Thừa (# 從tùng 其kỳ )#

-# 七thất 肩kiên 出xuất 夜dạ 叉xoa (# 從tùng 其kỳ )#

-# 八bát 腹phúc 出xuất 緊khẩn 那na 羅la (# 從tùng 其kỳ )#

-# 九cửu 面diện 出xuất 輪Luân 王Vương (# 從tùng 其kỳ )#

-# 十thập 目mục 出xuất 日nhật 輪luân (# 從tùng 其kỳ )#

-# 十thập 一nhất 眉mi 出xuất 帝Đế 釋Thích (# 從tùng 其kỳ )#

-# 十thập 二nhị 額ngạch 出xuất 梵Phạm 王Vương (# 從tùng 其kỳ )#

-# 十thập 三tam 頭đầu 出xuất 菩Bồ 薩Tát (# 從tùng 其kỳ )#

-# 十thập 四tứ 頂đảnh 出xuất 如Như 來Lai (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 身thân 語ngữ (# 從tùng 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 法Pháp 雨vũ (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 菩Bồ 薩Tát (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 為vi 雜tạp 類loại (# 為vi 色sắc )#

-# 三tam 總tổng 結kết 周chu 徧biến (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 毛mao 孔khổng 業nghiệp 用dụng (# 海hải 幢tràng )#

-# 三tam 瞻chiêm 敬kính 證chứng 入nhập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四Tứ 所Sở 經Kinh 時Thời 分Phần/phân (# 如Như 是Thị )#

-# 五ngũ 覩đổ 從tùng 定định 起khởi (# 過quá 此thử )#

-# 二nhị 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 讚tán 深thâm 勝thắng (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 出xuất 讚tán 所sở 由do (# 以dĩ 能năng )#

-# 二nhị 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 聖thánh 者giả )#

-# 二nhị 答đáp (# 海hải 幢tràng )#

-# 二nhị 問vấn 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 於ư 器khí 世thế 間gian 。 無vô 碍# (# 海hải 幢tràng )#

-# 二nhị 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 無vô 碍# (# 見kiến 一nhất )#

-# 三tam 於ư 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 無vô 碍# (# 大đại 悲bi )#

-# 三tam 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 彼bỉ 所sở 知tri (# 如như 諸chư )#

-# 二nhị 顯hiển 不bất 能năng 測trắc (# 而nhi 我ngã )#

-# 四tứ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 七thất 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 七thất 不bất 退thoái 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 漸tiệm )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y 報báo 殊thù 勝thắng (# 十thập )#

-# 初sơ 寶bảo 墻tường 圍vi 繞nhiễu (# 見kiến 普phổ )#

-# 二nhị 林lâm 樹thụ 行hàng 列liệt (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 堂đường 閣các 崇sùng 麗lệ (# 其kỳ 地địa )#

-# 四tứ 浴dục 池trì 清thanh 華hoa (# 一nhất 萬vạn )#

-# 五ngũ 暎ánh 帶đái 池trì 流lưu (# 其kỳ 中trung )#

-# 六lục 嚴nghiêm 敷phu 殿điện 座tòa (# 二nhị )#

-# 初sơ 殿điện (# 園viên 中trung )#

-# 二nhị 座tòa (# 其kỳ 宮cung )#

-# 七thất 羅la 以dĩ 帳trướng 網võng (# 二nhị )#

-# 初sơ 帳trướng (# 園viên 中trung )#

-# 二nhị 網võng (# 有hữu 百bách )#

-# 八bát 耀diệu 以dĩ 光quang 明minh (# 有hữu 百bách )#

-# 九cửu 雨vũ 散tán 雜tạp 嚴nghiêm (# 常thường 雨vũ )#

-# 十thập 凡phàm 聖thánh 欣hân 敬kính (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh 報báo 端đoan 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 報báo 殊thù 常thường (# 時thời 休hưu )#

-# 二nhị 十thập 方phương 雲vân 仰ngưỡng (# 百bách 千thiên )#

-# 三tam 業nghiệp 用dụng 難nan 測trắc (# 其kỳ 有hữu )#

-# 四tứ 正chánh 見kiến 身thân 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敬kính (# 往vãng 詣nghệ )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 體thể 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 體thể 用dụng (# 休hưu 捨xả )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 勝thắng 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 益ích 物vật 不bất 空không (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 佛Phật 加gia 益ích 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng 不bất 空không (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 窮cùng 因nhân 淺thiển 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 因nhân 緣duyên 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 約ước 心tâm 量lượng 答đáp (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 顯hiển 果quả 久cửu 近cận (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 反phản 釋thích 無vô 限hạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích 無vô 限hạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 欲dục 教giáo )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 彰chương 法pháp 名danh 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng (# 如như 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 八bát 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 寄ký 第đệ 八bát 童đồng 真chân 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 漸tiệm )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y 報báo (# 見kiến 一nhất )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh 報báo (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 敬kính (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 稱xưng 讚tán 法Pháp 器khí (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán 發phát 心tâm (# 時thời 毗tỳ )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán 發phát 心tâm (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 眷quyến 屬thuộc 敬kính 讚tán (# 時thời 諸chư )#

-# 四tứ 述thuật 讚tán 結kết 果quả (# 時thời 毗tỳ )#

-# 二nhị 正chánh 授thọ 法Pháp 要yếu (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 法pháp 名danh 體thể (# 時thời 毗tỳ )#

-# 二nhị 徵trưng 其kỳ 境cảnh 界giới (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 受thọ 令linh 證chứng 知tri (# 時thời 毗tỳ )#

-# 四tứ 得đắc 解giải 脫thoát 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 約ước 展triển 轉chuyển 釋thích (# 然nhiên 初sơ )#

-# 三tam 就tựu 總tổng 別biệt 釋thích (# 若nhược 約ước )#

-# 五ngũ 明minh 捨xả 加gia 持trì (# 時thời 彼bỉ )#

-# 六lục 明minh 言ngôn 承thừa 領lãnh (# 時thời 彼bỉ )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 仙tiên 人nhân )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 九cửu 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 寄ký 第đệ 九cửu 王vương 子tử 。 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 證chứng 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 證chứng 所sở 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 證chứng 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 益ích (# 往vãng 諸chư )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 益ích (# 求cầu 一nhất )#

-# 二nhị 趣thú 後hậu (# 念niệm 善thiện )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 見kiến 彼bỉ )#

-# 二nhị 敬kính (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 問vấn (# 如như 如như )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 法pháp 勸khuyến 修tu (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 消tiêu 文văn 意ý (# 婆bà 羅la )#

-# 二nhị 通thông 標tiêu 三tam 毒độc (# 此thử 中trung )#

-# 三tam 開khai 門môn 別biệt 釋thích (# 然nhiên 有hữu )#

-# 二nhị 疑nghi 憚đạn 不bất 受thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 道đạo 緣duyên 難nạn/nan 具cụ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 正chánh 疑nghi 魔ma 壞hoại (# 此thử 將tương )#

-# 三tam 勝thắng 緣duyên 勸khuyến 引dẫn (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 梵Phạm 天Thiên 勸khuyến (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 勸khuyến 莫mạc 疑nghi (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 彰chương 其kỳ 本bổn 意ý (# 今kim 此thử )#

-# 三tam 自tự 述thuật 蒙mông 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 諸chư 魔ma 勸khuyến (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 自tự 在tại 天thiên (# 復phục 有hữu )#

-# 四tứ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên (# 復phục 有hữu )#

-# 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên (# 復phục 有hữu )#

-# 六lục 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 七thất 龍long 王vương 勸khuyến (# 復phục 有hữu )#

-# 八bát 夜dạ 叉xoa 王vương (# 復phục 有hữu )#

-# 九cửu 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 十thập 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 十thập 一nhất 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 十thập 二nhị 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 十thập 三tam 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 (# 復phục 有hữu )#

-# 四tứ 疑nghi 盡tận 悔hối 愆khiên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 誡giới 勸khuyến 見kiến 容dung (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 直Trực 釋Thích 經Kinh 諸Chư (# 時Thời 婆Bà )#

-# 二nhị 設thiết 其kỳ 疑nghi 難nan (# 魔ma 亦diệc )#

-# 三tam 正chánh 申thân 解giải 釋thích (# 以dĩ 此thử )#

-# 四tứ 躡niếp 跡tích 生sanh 疑nghi (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 五ngũ 顯hiển 其kỳ 疑nghi 意ý (# 以dĩ 顯hiển )#

-# 六lục 依y 教giáo 修tu 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 修tu 證chứng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 所sở 得đắc (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 時thời 婆bà )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 寄ký 第đệ 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 入nhập 前tiền 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 遠viễn 見kiến (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 親thân 覩đổ 依y 正chánh (# 財tài 善thiện )#

-# 二nhị 敬kính (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 問vấn (# 作tác 如như )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 觀quán 親thân 證chứng (# 時thời 慈từ )#

-# 二nhị 以dĩ 言ngôn 顯hiển 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 法pháp 名danh 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 善thiện 財tài 默mặc 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 慈từ 行hành 言ngôn 答đáp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 彰chương 法pháp 體thể 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 修tu 習tập (# 童đồng 女nữ )#

-# 二nhị 明minh 所sở 得đắc (# 得đắc 普phổ )#

-# 二nhị 別biệt (# 十thập )#

-# 初sơ 依y 正chánh 理lý 事sự 持trì (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 行hạnh 願nguyện 持trì (# 福phước 德đức )#

-# 三tam 業nghiệp 持trì (# 業nghiệp 陀đà )#

-# 四tứ 正chánh 受thọ 體thể 用dụng 持trì (# 三tam 昧muội )#

-# 五ngũ 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 心tâm 持trì (# 心tâm 海hải )#

-# 六lục 所sở 化hóa 持trì (# 知tri 眾chúng )#

-# 七thất 能năng 化hóa 持trì (# 普phổ 見kiến )#

-# 八bát 剎sát 海hải 自tự 在tại 持trì (# 世thế 界giới )#

-# 九cửu 佛Phật 海hải 自tự 在tại 持trì (# 見kiến 諸chư )#

-# 十thập 菩Bồ 提Đề 因nhân 果quả 持trì (# 菩Bồ 提Đề )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 第đệ 三tam 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 下hạ 有hữu 十Thập 善Thiện 友hữu 寄ký 十thập 行hành 位vị (# 十thập )#

-# 初sơ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 寄ký 初sơ 歡hoan 喜hỷ 行hành 分phần/phân (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 友hữu 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 身thân 勝thắng 相tương/tướng (# 見kiến 在tại )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 心tâm 相tương/tướng (# 智trí 慧tuệ )#

三Tam 明Minh 諸chư 侍thị 從tùng (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 敬kính (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 緣duyên 得đắc 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự (# 善thiện 見kiến )#

-# 二nhị 修tu 證chứng (# 或hoặc 有hữu )#

-# 三tam 成thành 益ích (# 聽thính 聞văn )#

-# 二nhị 顯hiển 法pháp 業nghiệp 用dụng (# 又hựu 善thiện )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ 知tri 一nhất (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng 知tri 多đa (# 如như 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 自tự 在tại 童đồng 子tử 寄ký 第đệ 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành ○#

-# 三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành ○#

-# 四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành ○#

-# 五ngũ 法Pháp 寶bảo 髻kế 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 行hành ○#

-# 六lục 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 六lục 善thiện 現hiện 行hành ○#

-# 七thất 無vô 厭yếm 足túc 王vương 寄ký 第đệ 七thất 無vô 著trước 行hành ○#

-# 八bát 大đại 光quang 王vương 寄ký 第đệ 八bát 難nạn 得đắc 行hành ○#

-# 九cửu 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành ○#

-# 十thập 徧biến 行hành 外ngoại 道đạo 寄ký 第đệ 十thập 真chân 實thật 行hạnh ○#

-# ○# 二nhị 自tự 在tại 童đồng 子tử 寄ký 第đệ 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 法Pháp 門môn 體thể (# 自tự 在tại )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 雜tạp 辨biện (# 亦diệc 能năng )#

-# 三tam 知tri 筭# (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 能năng 筭# 數số (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 筭# 彼bỉ 筭# 數số (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 三tam 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 友hữu 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 外ngoại 依y 報báo (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 見kiến 友hữu 正chánh 報báo (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 見kiến 內nội 依y 報báo (# 於ư 其kỳ )#

-# 四tứ 明minh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 敬kính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 法Pháp 門môn 名danh 體thể (# 彼bỉ 即tức )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 益ích 眾chúng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 能năng 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 出xuất 生sanh )#

-# 三tam 例lệ 餘dư (# 如như 飲ẩm )#

-# 二nhị 益ích 二Nhị 乘Thừa (# 又hựu 善thiện )#

-# 三tam 益ích 菩Bồ 薩Tát (# 以dĩ 善thiện )#

-# 二nhị 令linh 見kiến 同đồng 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 使sử 其kỳ 目mục 驗nghiệm (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 告cáo 善thiện )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 四tứ 明minh 智trí 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 前tiền 修tu 治trị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến

-# 二nhị 敬kính

-# 三tam 問vấn

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 發phát 心tâm 勝thắng (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 示thị 己kỷ 所sở 化hóa (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 名danh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 顯hiển 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 舉cử (# 凡phàm 有hữu )#

-# 二nhị 現hiện 驗nghiệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 集tập 眾chúng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 施thí 財tài 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 施thí 才tài (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 施thí 法pháp (# 然nhiên 後hậu )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 五ngũ 法Pháp 寶bảo 髻kế 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 見kiến 此thử )#

-# 三tam 受thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 執chấp 手thủ 相tương/tướng 引dẫn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 所sở 住trụ (# 作tác 如như )#

-# 三tam 正chánh 證chứng 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 表biểu 十Thập 地Địa (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 表biểu 時thời 行hành (# 二nhị 表biểu )#

-# 三tam 總tổng 不bất 表biểu (# 三tam 者giả )#

-# 四tứ 問vấn 答đáp 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 長trưởng 者giả )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 六lục 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 六lục 善thiện 現hiện 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 無vô 量lượng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 知tri 見kiến (# 知tri 見kiến )#

-# 二nhị 趣thú 後hậu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 然nhiên 後hậu )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 除trừ 身thân 病bệnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 治trị 無vô 不bất 能năng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 來lai 者giả 皆giai 治trị (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 治trị 心tâm 病bệnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 除trừ 惑hoặc (# 然nhiên 後hậu )#

-# 二nhị 成thành 益ích (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 上thượng 供cung 諸chư 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 知tri 其kỳ 香hương 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 興hưng 供cung 起khởi 願nguyện (# 又hựu 善thiện )#

-# 三tam 能năng 成thành 大đại 供cung (# 又hựu 善thiện )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 七thất 無vô 厭yếm 足túc 王vương 寄ký 第đệ 七thất 無vô 著trước 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 教giáo 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 勝thắng 依y 正chánh (# 遙diêu 見kiến )#

-# 二nhị 覩đổ 其kỳ 逆nghịch 化hóa (# 其kỳ 前tiền )#

-# 三tam 不bất 了liễu 生sanh 疑nghi (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 空không 天thiên 曉hiểu 諭dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 憶ức 念niệm 前tiền 教giáo (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 辨biện 後hậu 行hành 深thâm 玄huyền (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 令linh 信tín (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 徵trưng 其kỳ 疑nghi 心tâm (# 然nhiên 善thiện )#

-# 三tam 出xuất 其kỳ 疑nghi 意ý (# 逆nghịch 行hành )#

-# 四tứ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 貪tham 益ích )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 深thâm 玄huyền (# 言ngôn 深thâm )#

-# 二nhị 敬kính 問vấn (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 授thọ 法pháp 方phương 便tiện (# 時thời 阿a )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 果quả 令linh 入nhập (# 告cáo 言ngôn )#

-# 二nhị 以dĩ 實thật 顯hiển 權quyền (# 時thời 阿a )#

-# 三tam 示thị 其kỳ 所sở 得đắc (# 三tam )#

-# 初sơ 名danh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 直trực 顯hiển 實thật 德đức (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 八bát 大đại 光quang 王vương 寄ký 第đệ 八bát 難nạn 得đắc 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 前tiền 友hữu 教giáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 〔# 淮hoài 〕# 求cầu 得đắc 知tri (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 自tự 慶khánh 當đương 益ích (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 其kỳ 依y 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 見kiến 殊thù 勝thắng (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 能năng 見kiến 無vô 染nhiễm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 王vương 正chánh 報báo (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 三tam 主chủ 伴bạn 攝nhiếp 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 列liệt 施thí 物vật (# 於ư 王vương )#

-# 二nhị 明minh 能năng 施thí 人nhân (# 一nhất 一nhất )#

三Tam 明Minh 其kỳ 施thí 意ý (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 敬kính (# 時thời 善thiện )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 法Pháp 門môn (# 時thời 王vương )#

-# 二nhị 得đắc 法Pháp 因nhân 緣duyên (# 善thiện 男nam )#

三Tam 明Minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 化hóa (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 以dĩ 無vô 畏úy 攝nhiếp (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 以dĩ 財tài 寶bảo 攝nhiếp (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 隨tùy 機cơ 徧biến 攝nhiếp (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 以dĩ 三tam 昧muội 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 言ngôn 告cáo (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 以dĩ 定định 告cáo (# 時thời 大đại )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 己kỷ (# 時thời 大đại )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng (# 如như 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 九cửu 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 寄ký 第đệ 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo (# 五ngũ )#

-# 初sơ 思tư 修tu 前tiền 法pháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 因nhân 修tu 得đắc 益ích (# 生sanh 歡hoan )#

-# 三tam 推thôi 功công 歸quy 友hữu (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 廣quảng 歎thán 友hữu 能năng (# 又hựu 作tác )#

-# 五ngũ 勝thắng 緣duyên 印ấn 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 印ấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 勸khuyến (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y 獲hoạch 益ích (# 入nhập 其kỳ )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh 超siêu 倫luân (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 敬kính 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 發phát 心tâm (# 時thời 不bất )#

-# 三tam 授thọ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 法Pháp 門môn 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng 之chi 境cảnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 顯hiển 難nạn/nan (# 童đồng 女nữ )#

-# 三tam 重trọng/trùng 請thỉnh (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 廣quảng 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 法Pháp 因nhân 緣duyên (# 六lục )#

-# 初sơ 舉cử 往vãng 見kiến 佛Phật (# 優ưu 婆bà )#

-# 二nhị 內nội 興hưng 觀quán 念niệm (# 便tiện 從tùng )#

-# 三tam 佛Phật 勸khuyến 發phát 心tâm (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 堅kiên 固cố 發phát 心tâm (# 善thiện 男nam )#

-# 五Ngũ 經Kinh 久Cửu 無Vô 違Vi (# 善Thiện 男Nam )#

-# 六lục 發phát 心tâm 勝thắng 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 許hứa 現hiện (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 申thân 請thỉnh (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 正chánh 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 出xuất 印ấn (# 時thời 不bất )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 優ưu 婆bà )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 十thập 徧biến 行hành 外ngoại 道đạo 寄ký 第đệ 十thập 真chân 實thật 行hạnh (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 城thành 東đông )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 發phát 心tâm (# 徧biến 行hành )#

-# 三tam 授thọ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 普phổ 觀quán 世thế 間gian 。 用dụng (# 或hoặc 住trụ )#

-# 三tam 無vô 作tác 無vô 依y 用dụng (# 又hựu 善thiện )#

-# 四tứ 普phổ 門môn 般Bát 若Nhã 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 第đệ 四tứ 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 已dĩ 下hạ 有hữu 十Thập 善Thiện 友hữu 寄ký 十thập 迴hồi 向hướng 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 青thanh 蓮liên 華hoa 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 詣nghệ 長trường/trưởng )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 得đắc (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 顯hiển 知tri (# 四tứ )#

-# 初sơ 知tri 香hương 體thể 異dị (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 類loại 辨biện 異dị (# 又hựu 善thiện )#

-# 三tam 知tri 力lực 用dụng 異dị (# 又hựu 善thiện )#

-# 四tứ 委ủy 窮cùng 本bổn 末mạt (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 指chỉ 示thị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 初sơ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 事sự (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 約ước 法pháp (# 若nhược 就tựu )#

-# 二nhị 釋thích 餘dư 九cửu 句cú (# 餘dư 之chi )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 婆bà 施thí 羅la 船thuyền 師sư 寄ký 第đệ 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng ○#

-# 三tam 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng ○#

-# 四tứ 師sư 子tử 嚬tần 申thân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 寄ký 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng ○#

-# 五ngũ 婆bà 須tu 密mật 女nữ 寄ký 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng ○#

-# 六lục 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 六lục 入nhập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng ○#

-# 七thất 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 寄ký 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng ○#

-# 八bát 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 寄ký 第đệ 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng ○#

-# 九cửu 大đại 天thiên 神thần 寄ký 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng ○#

-# 十thập 安an 住trụ 地địa 神thần 寄ký 第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng ○#

-# ○# 二nhị 婆bà 施thí 羅la 船thuyền 師sư 寄ký 第đệ 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo 觀quán 道đạo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 位vị (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 既ký 至chí )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 問vấn (# 船thuyền 師sư )#

-# 二nhị 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 辨biện 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 陸lục 化hóa 生sanh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 於ư 海hải 化hóa 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 善thiện 知tri (# 五ngũ )#

-# 初sơ 知tri 智trí (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 知tri 三tam 毒độc (# 我ngã 知tri )#

-# 三tam 知tri 心tâm 實thật 相tướng (# 亦diệc 善thiện )#

-# 四tứ 知tri 時thời (# 亦diệc 善thiện )#

-# 五ngũ 知tri 萬vạn 行hạnh (# 亦diệc 知tri )#

-# 二nhị 彰chương 化hóa 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 三tam 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 寄ký 第đệ 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 見kiến 無vô )#

-# 二nhị 敬kính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 辨biện 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 三tam 千thiên (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 類loại 十thập 方phương (# 如như 於ư )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 四tứ 師sư 子tử 嚬tần 申thân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 寄ký 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y 報báo (# 六lục )#

-# 初sơ 無vô 漏lậu 林lâm 樹thụ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 八bát 解giải 泉tuyền 流lưu (# 園viên 中trung )#

-# 三tam 敷phu 法pháp 空không 座tòa (# 無vô 量lượng )#

-# 四tứ 雜tạp 明minh 諸chư 嚴nghiêm (# 此thử 大đại )#

-# 五ngũ 出xuất 其kỳ 所sở 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 果quả 用dụng 自tự 在tại (# 三tam 千thiên )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh 報báo (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 徧biến 坐tọa 勝thắng 德đức 顯hiển 彰chương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 所sở 徧biến 演diễn 法pháp 各các 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 為vi 八bát 部bộ (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 為vi 二Nhị 乘Thừa (# 或hoặc 見kiến )#

-# 三tam 為vi 菩Bồ 薩Tát (# 三tam )#

初Sơ 地Địa 前tiền (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 地địa 上thượng (# 或hoặc 見kiến )#

-# 三tam 等đẳng 覺giác (# 或hoặc 見kiến )#

-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 類loại 聞văn 法Pháp 發phát 心tâm (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 通thông 顯hiển 所sở 因nhân 釋thích 成thành 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 能năng 化hóa (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 由do 所sở 化hóa (# 此thử 日nhật )#

-# 二nhị 敬kính (# 三tam )#

-# 初sơ 覩đổ 勝thắng 發phát 心tâm (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 發phát 光quang 攝nhiếp 受thọ (# 時thời 比tỉ )#

-# 三tam 正chánh 申thân 敬kính 〔# 義nghĩa 〕# (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 問vấn (# 白bạch 言ngôn )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 其kỳ 名danh (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 其kỳ 體thể (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 辨biện 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 通thông 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 用dụng 所sở 依y (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 能năng 依y 業nghiệp 用dụng (# 往vãng 十thập )#

-# 二nhị 辨biện 智trí 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 五ngũ 婆bà 須tu 密mật 女nữ 寄ký 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 位vị (# 四tứ )#

-# 初sơ 專chuyên 心tâm 尋tầm 覔# (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 淺thiển 識thức 致trí 疑nghi (# 城thành 中trung )#

-# 三tam 深thâm 智trí 讚tán 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 示thị (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 依y 教giáo 徃# 詣nghệ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 依y 報báo (# 見kiến 具cụ )#

-# 二nhị 見kiến 正chánh 報báo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敬kính 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 彼bỉ 即tức )#

-# 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 同đồng 類loại 現hiện (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 益ích 生sanh (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 得đắc 法Pháp 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 六lục 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 居cư 士sĩ 寄ký 第đệ 六lục 入nhập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 詣nghệ 居cư )#

-# 三tam 正chánh 授thọ 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 居cư 士sĩ )#

-# 二nhị 顯hiển 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 釋thích 疑nghi (# 唯duy 除trừ )#

-# 四tứ 顯hiển 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 用dụng 所sở 依y (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 境cảnh 界giới (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 海hải 上thượng )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 七thất 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 寄ký 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 釋thích 名danh (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 略lược 釋thích 處xứ (# 在tại 補bổ )#

-# 三tam 〔# 廣quảng 〕# 友hữu 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 又hựu 觀quán )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 會hội 梵Phạm 音âm (# 梵Phạm 云vân )#

-# 二nhị 釋thích 觀quán 音âm 義nghĩa (# 而nhi 法pháp )#

-# 三tam 成thành 自tự 在tại 義nghĩa (# 若nhược 具cụ )#

-# 四tứ 結kết 成thành 觀quán 音âm (# 而nhi 今kim )#

-# 五ngũ 結kết 歸quy 自tự 在tại (# 今kim 取thủ )#

-# 三tam 別biệt 釋thích (# 然nhiên 觀quán )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 正chánh 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 勝thắng 依y 正chánh (# 見kiến 其kỳ )#

-# 二nhị 彰chương 見kiến 之chi 益ích (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 友hữu 垂thùy 讚tán 攝nhiếp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敬kính 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 授thọ (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 名danh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 顯hiển 體thể 相tướng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 普phổ 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 二nhị 約ước 大đại 悲bi (# 三tam )#

-# 初sơ 離ly 世thế 怖bố (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 能năng 離ly 因nhân (# 復phục 作tác )#

-# 三tam 進tiến 大đại 心tâm (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 後hậu 友hữu 入nhập 會hội (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 前tiền 友hữu 指chỉ 示thị (# 時thời 觀quán )#

-# ○# 八bát 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 寄ký 第đệ 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 頂đảnh 禮lễ )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 正chánh 趣thú )#

-# 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 申thân 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 顯hiển 深thâm (# 告cáo 言ngôn )#

-# 三tam 請thỉnh 說thuyết (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 正chánh 答đáp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 得đắc 法Pháp 處xứ (# 正chánh 趣thú )#

-# 二nhị 時thời 久cửu 近cận (# 從tùng 彼bỉ )#

-# 三tam 處xứ 近cận 遠viễn (# 一nhất 一nhất )#

-# 四tứ 顯hiển 成thành 益ích (# 一nhất 一nhất )#

-# 五ngũ 類loại 十thập 方phương (# 如như 從tùng )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 九cửu 大đại 天thiên 神thần 寄ký 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 授thọ 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 授thọ 法pháp 方phương 便tiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 授thọ 所sở 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 寶bảo 令linh 施thí (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 類loại 通thông 餘dư 教giáo (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 十thập 安an 住trụ 地địa 神thần 寄ký 第đệ 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 迴hồi 向hướng (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 友hữu 見kiến 稱xưng 讚tán (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 嚴nghiêm 處xứ 攝nhiếp 生sanh (# 時thời 安an )#

-# 三tam 許hứa 示thị 宿túc 善thiện (# 時thời 安an )#

-# 四tứ 設thiết 敬kính 陳trần 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 正chánh 示thị 昔tích 因nhân (# 時thời 安an )#

-# 三tam 示thị 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 體thể 名danh 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 得đắc 法Pháp 時thời 處xứ (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 純thuần 熟thục (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 第đệ 五ngũ 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 主chủ 夜dạ 神thần 下hạ 一nhất 十thập 人nhân 寄ký 十Thập 地Địa 位vị (# 十thập )#

-# 初sơ 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 前tiền 修tu 證chứng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 漸tiệm 次thứ )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 友hữu 依y 正chánh (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 設thiết 敬kính 諮tư 問vấn (# 善thiện 財tài )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 稱xưng 讚tán (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 授thọ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 明minh 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 興hưng 救cứu 物vật 心tâm (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 對đối 緣duyên 救cứu 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 明minh 顯hiển (# 九cửu )#

-# 初sơ 救cứu 海hải 難nạn/nan 眾chúng 生sanh (# 為vi 海hải )#

-# 二nhị 救cứu 處xứ 陸lục 眾chúng 生sanh (# 為vi 在tại )#

-# 三tam 救cứu 求cầu 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 救cứu 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 救cứu 求cầu 著trước 聚tụ 落lạc 眾chúng 生sanh (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 救cứu 闇ám 夜dạ 眾chúng 生sanh (# 善thiện 男nam )#

-# 七thất 救cứu 惑hoặc 業nghiệp 眾chúng 生sanh (# 是thị 諸chư )#

-# 八bát 救cứu 八bát 苦khổ 眾chúng 生sanh (# 善thiện 男nam )#

-# 九cửu 救cứu 惡ác 見kiến 眾chúng 生sanh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 法Pháp 門môn 名danh 體thể (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 因nhân 勸khuyến 修tu (# 我ngã 昔tích )#

-# 三tam 顯hiển 果quả 令linh 入nhập (# 我ngã 自tự )#

-# 四tứ 業nghiệp 用dụng 廣quảng 大đại (# 我ngã 以dĩ )#

三Tam 明Minh 久cửu 近cận (# 二nhị )#

-# 初sơ 興hưng 二nhị 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 還hoàn 兩lưỡng 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 發phát 心tâm 時thời 節tiết (# 六lục )#

-# 初sơ 本bổn 事sự 因nhân 緣duyên (# 其kỳ 神thần )#

-# 二nhị 約ước 初sơ 佛Phật 興hưng (# 時thời 彼bỉ )#

-# 三tam 善thiện 友hữu 勸khuyến 發phát (# 蓮liên 華hoa )#

-# 四tứ 正chánh 發phát 大đại 心tâm (# 令linh 王vương )#

-# 五ngũ 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 發phát 心tâm 成thành 益ích (# 我ngã 於ư )#

-# 二nhị 答đáp 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 因nhân 緣duyên (# 過quá 此thử )#

-# 三tam 正chánh 明minh 得đắc 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 得đắc 方phương 便tiện 三tam 昧muội (# 我ngã 纔tài )#

-# 二nhị 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 (# 以dĩ 問vấn )#

-# 三tam 廣quảng 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 得đắc 此thử )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 身thân 心tâm 超siêu 勝thắng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 大đại 用dụng 無vô 涯nhai (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 益ích 物vật 不bất 虛hư (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 千thiên 剎sát )#

-# 二nhị 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa ○#

-# 三tam 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa ○#

-# 四tứ 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 主chủ 〔# 底để 〕# 神thần 寄ký 第đệ 四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa ○#

-# 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa ○#

-# 六lục 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa ○#

-# 七thất 開khai 敷phu 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa ○#

-# 八bát 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa ○#

-# 九cửu 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 林lâm 神thần 寄ký 第đệ 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa ○#

-# 十thập 釋thích 女nữ 瞿cù 波ba 寄ký 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa ○#

-# ○# 二nhị 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 頂đảnh 禮lễ )#

-# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 夜dạ 神thần )#

-# 二nhị 授thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 授thọ 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp 所sở 問vấn (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 己kỷ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 名danh 體thể (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 業nghiệp 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 攀phàn 緣duyên 如như 實thật 禪thiền (# 普phổ 見kiến )#

-# 二nhị 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 四tứ 禪thiền (# 四tứ )#

-# 初sơ 初sơ 禪thiền (# 思tư 惟duy )#

-# 二nhị 二nhị 禪thiền (# 息tức 一nhất )#

-# 三tam 三tam 禪thiền (# 思tư 惟duy )#

-# 四tứ 四tứ 禪thiền (# 悉tất 能năng )#

-# 三tam 引dẫn 生sanh 功công 德đức 禪thiền (# 增tăng 長trưởng )#

-# 四tứ 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 禪thiền (# 三tam )#

-# 初sơ 令linh 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 觀quán (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 明minh 作tác 道đạo 因nhân 緣duyên 觀quán (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 令linh 修tu 四tứ 正Chánh 斷Đoạn (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 授thọ 法Pháp 門môn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 推thôi 勝thắng 知tri 多đa (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 此thử 近cận )#

-# 四tứ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 三tam 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa (# 六lục )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 依y 前tiền 友hữu 念niệm 教giáo 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu 得đắc 友hữu 加gia 持trì (# 四tứ )#

-# 初sơ 欲dục 趣thú 後hậu 友hữu (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 得đắc 友hữu 加gia 持trì (# 時thời 喜hỷ )#

-# 三tam 加gia 所sở 成thành 益ích (# 時thời 善thiện )#

-# 四tứ 正chánh 明minh 趣thú 後hậu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 見kiến 彼bỉ )#

-# 三tam 示thị 己kỷ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 體thể (# 入nhập 大đại )#

-# 二nhị 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 無vô 涯nhai 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 演diễn 說thuyết 修tu 行hành 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 釋thích 名danh (# 於ư 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 度độ (# 十thập )#

-# 初sơ 施thí (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 戒giới (# 出xuất 等đẳng )#

-# 三tam 忍nhẫn (# 又hựu 出xuất )#

-# 四tứ 進tiến (# 又hựu 出xuất )#

-# 五ngũ 定định (# 又hựu 出xuất )#

-# 六lục 慧tuệ (# 又hựu 出xuất )#

-# 七thất 方phương 便tiện (# 又hựu 出xuất )#

-# 八bát 願nguyện (# 又hựu 出xuất )#

-# 九cửu 力lực (# 又hựu 出xuất )#

-# 十thập 智trí (# 又hựu 出xuất )#

-# 三tam 類loại 通thông 餘dư 法pháp (# 如như 說thuyết )#

-# 二nhị 出xuất 演diễn 說thuyết 本bổn 行hạnh 身thân (# 四tứ )#

-# 初sơ 出xuất 說thuyết 法Pháp 之chi 身thân (# 復phục 於ư )#

-# 二nhị 明minh 演diễn 法Pháp 之chi 聲thanh 。 (# 於ư 彼bỉ )#

-# 三tam 顯hiển 說thuyết 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 行hạnh 十thập 度độ (# 以dĩ 如như )#

-# 二nhị 類loại 通thông 所sở 餘dư (# 又hựu 說thuyết )#

-# 四tứ 彰chương 說thuyết 之chi 益ích (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 覩đổ 用dụng 獲hoạch 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 證chứng 因nhân 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 正chánh 明minh 證chứng 入nhập (# 則tắc 得đắc )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 慶khánh 益ích 稱xưng 讚tán 十thập 偈kệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 現hiện 說thuyết 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 現hiện 說thuyết 之chi 意ý (# 了liễu 知tri )#

-# 三tam 現hiện 說thuyết 體thể 相tướng (# 法Pháp 身thân )#

-# 四tứ 現hiện 說thuyết 無vô 礙ngại (# 了liễu 知tri )#

-# 三tam 出xuất 所sở 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 興hưng 二nhị 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 具cụ 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 偈kệ 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 發phát 心tâm 久cửu 近cận (# 十thập )#

-# 初sơ 寂tịch 靜tĩnh 音âm 劫kiếp (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 本bổn 生sanh (# 百bách 萬vạn )#

三Tam 明Minh 本bổn 事sự (# 日nhật 光quang )#

-# 四tứ 正chánh 發phát 心tâm (# 見kiến 已dĩ )#

-# 五ngũ 發phát 後hậu 德đức (# 我ngã 時thời )#

-# 六lục 值trị 餘dư 師sư (# 從tùng 此thử )#

-# 二nhị 天thiên 勝thắng 劫kiếp (# 從tùng 此thử )#

-# 三tam 梵Phạm 光quang 明minh 劫kiếp (# 從tùng 此thử )#

-# 四tứ 功công 德đức 月nguyệt 劫kiếp (# 次thứ 從tùng )#

-# 五ngũ 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 劫kiếp (# 此thử 後hậu )#

-# 六lục 善thiện 出xuất 現hiện 劫kiếp (# 次thứ 第đệ )#

-# 七thất 集tập 堅kiên 固cố 劫kiếp (# 次thứ 第đệ )#

-# 八bát 妙diệu 勝thắng 主chủ 劫kiếp (# 次thứ 第đệ )#

-# 九cửu 千thiên 功công 德đức 劫kiếp (# 次thứ 第đệ )#

-# 十thập 無vô 著trước 劫kiếp (# 次thứ 第đệ )#

-# 二nhị 答đáp 得đắc 法Pháp 時thời 節tiết (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 無vô 功công 用dụng 。 三tam 地địa (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 成thành 普phổ 賢hiền 行hành 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 心tâm 之chi 始thỉ (# 見kiến 眾chúng )#

-# 二nhị 成thành 德đức 之chi 終chung (# 從tùng 是thị )#

-# 三tam 總tổng 結kết 圓viên 滿mãn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 會hội 古cổ 今kim (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

-# ○# 四tứ 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 主chủ 夜dạ 神thần 寄ký 第đệ 四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 入nhập 前tiền 法pháp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 趣thú 求cầu 後hậu 友hữu (# 一nhất 心tâm )#

-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 光quang 加gia 持trì (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 蒙mông 光quang 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 後hậu 定định (# 善thiện 財tài )#

-# 二nhị 見kiến 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 用dụng 所sở 依y 處xứ (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 明minh 所sở 見kiến 之chi 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 化hóa 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 類loại 處xứ (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 廣quảng 剎sát (# 又hựu 見kiến )#

-# 二nhị 能năng 化hóa 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 化hóa 五ngũ 道đạo (# 令linh 地địa )#

-# 二nhị 化hóa 九cửu 類loại (# 又hựu 見kiến )#

三Tam 明Minh 化hóa 益ích (# 為vi 成thành )#

-# 三tam 三tam 業nghiệp 敬kính 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân 心tâm 敬kính 重trọng (# 時thời 善thiện )#

-# 二nhị 顯hiển 友hữu 自tự 在tại (# 時thời 彼bỉ )#

-# 三tam 口khẩu 以dĩ 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 無vô 涯nhai (# 我ngã 見kiến )#

-# 二nhị 述thuật 蒙mông 獲hoạch 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 推thôi 功công 歸quy 本bổn (# 我ngã 承thừa )#

-# 二nhị 述thuật 得đắc 三tam 昧muội (# 見kiến 尊tôn )#

-# 三tam 述thuật 見kiến 大đại 用dụng (# 我ngã 於ư )#

-# 四tứ 問vấn 答đáp 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 深thâm 難nạn/nan 說thuyết (# 夜dạ 神thần )#

-# 二nhị 承thừa 力lực 為vi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 許hứa (# 我ngã 承thừa )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 答đáp 三tam 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 得đắc 法Pháp 久cửu 近cận (# 十thập )#

-# 初sơ 劫kiếp 剎sát 佛Phật 興hưng (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 剎sát 相tương/tướng (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 生sanh 處xứ (# 此thử 界giới )#

-# 四tứ 明minh 〔# 水thủy 〕# 父phụ 母mẫu (# 有hữu 轉chuyển )#

-# 五ngũ 明minh 本bổn 生sanh 身thân (# 其kỳ 有hữu )#

-# 六lục 彰chương 佛Phật 現hiện 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 佛Phật 興hưng 益ích 物vật (# 三tam )#

-# 初sơ 得đắc 道Đạo 之chi 場tràng (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 佛Phật 教giáo (# 須Tu 彌Di )#

-# 三tam 別biệt 明minh 初sơ 佛Phật (# 七thất )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 成thành 道Đạo (# 其kỳ 第đệ )#

-# 二nhị 成thành 道Đạo 前tiền 相tương/tướng (# 其kỳ 彼bỉ )#

-# 三tam 動động 剎sát 集tập 眾chúng (# 滿mãn 七thất )#

-# 四tứ 現hiện 相tướng 顯hiển 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 成thành 道Đạo 依y 正chánh (# 善thiện 男nam )#

-# 六lục 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 (# 善thiện 男nam )#

-# 七thất 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 轉chuyển 法Pháp 輪luân (# 隨tùy 眾chúng )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 成thành 益ích (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 結kết 無vô 間gián 斷đoạn (# 善thiện 男nam )#

-# 八bát 善thiện 友hữu 引dẫn 道đạo (# 六lục )#

-# 初sơ 知tri 機cơ 起khởi 惡ác (# 時thời 普phổ )#

-# 二nhị 現hiện 身thân 超siêu 勝thắng (# 化hóa 現hiện )#

-# 三tam 物vật 機cơ 驚kinh 怪quái (# 時thời 諸chư )#

-# 四tứ 告cáo 佛Phật 出xuất 興hưng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 女nữ 發phát 大đại 心tâm (# 時thời 聖thánh )#

-# 六lục 父phụ 王vương 詣nghệ 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 身thân 處xứ 虛hư 空không (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 以dĩ 偈kệ 讚tán 引dẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 勸khuyến (# 以dĩ 偈kệ )#

-# 二nhị 釋thích 勸khuyến (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 今kim 當đương )#

-# 三tam 廣quảng 興hưng 雲vân 供cung (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 至chí 彼bỉ 修tu 敬kính (# 到đáo 已dĩ )#

-# 九cửu 德đức 女nữ 修tu 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 嚴nghiêm 具cụ 供cung 佛Phật (# 時thời 轉chuyển )#

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 現hiện 變biến (# 時thời 莊trang )#

-# 三tam 覩đổ 變biến 獲hoạch 益ích (# 既ký 見kiến )#

-# 十thập 聞văn 經Kinh 得đắc 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 (# 普phổ 智trí )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 聞văn 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 得đắc 三tam 昧muội 益ích (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 得đắc 大đại 心tâm 益ích (# 得đắc 如như )#

-# 三tam 成thành 大đại 願nguyện 益ích (# 一nhất 心tâm )#

-# 三tam 顯hiển 發phát 昔tích 因nhân (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 發phát 心tâm 之chi 始thỉ (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 結kết 會hội 古cổ 今kim (# 三tam )#

-# 初sơ 得đắc 法Pháp 時thời 身thân (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 發phát 心tâm 之chi 始thỉ (# 我ngã 於ư )#

-# 三tam 正chánh 結kết 得đắc 法Pháp (# 次thứ 復phục )#

-# 二nhị 別biệt 答đáp 修tu 治trị (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 大đại 光quang 劫kiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 其kỳ 最tối )#

-# 三tam 最tối 後hậu (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 諸chư 劫kiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 事sự 佛Phật (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 得đắc 法Pháp 修tu 行hành (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 見kiến 佛Phật 行hành 成thành (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 誡giới 聽thính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 前tiền 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 最tối 初sơ 一nhất 劫kiếp (# 我ngã 念niệm )#

-# 二nhị 頌tụng 總tổng 顯hiển 諸chư 劫kiếp (# 須Tu 彌Di )#

-# 三tam 舉cử 因nhân 勸khuyến 修tu (# 我ngã 於ư )#

-# 三tam 謙khiêm 己kỷ 推thôi 勝thắng (# 善thiện 男nam )#

-# 四tứ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ (# 時thời 善thiện )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 九cửu (# 終chung )#