華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 8
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 八bát

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

-# [○/(○*○)]# 佛Phật 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 不bất )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 通thông 則tắc )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 答đáp )#

-# 二nhị 答đáp (# 由do 因nhân )#

-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 佛Phật 德đức (# 別biệt 就tựu )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 義nghĩa 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 二nhị 德đức (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 四tứ 句cú 融dung 通thông (# 此thử 二nhị )#

-# 三tam 揀giản 權quyền 異dị 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 權quyền 教giáo (# 若nhược 權quyền )#

-# 二nhị 顯hiển 實thật 教giáo (# 依y 此thử )#

-# 三tam 顯hiển 不bất 思tư 議nghị (# 三tam )#

-# 初sơ 泛phiếm 舉cử 法pháp 體thể (# 三tam 顯hiển )#

-# 二nhị 別biệt 語ngữ 此thử 經Kinh (# 四tứ )#

-# 初sơ 何hà 者giả 不bất 思tư 議nghị (# 就tựu 後hậu )#

-# 二nhị 於ư 何hà 不bất 思tư 議nghị (# 二nhị 於ư )#

-# 三tam 云vân 何hà 不bất 思tư 議nghị (# 三tam 云vân )#

-# 四tứ 何hà 用dụng 不bất 思tư 議nghị (# 四tứ 云vân )#

-# 三tam 結kết 歸quy 宗tông 趣thú (# 前tiền 並tịnh )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 明minh 請thỉnh 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 所sở 念niệm (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 示thị 法pháp 體thể (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 相tương/tướng 攝nhiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 前tiền 開khai 此thử 合hợp (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 前tiền 合hợp 此thử 開khai (# 前tiền 境cảnh )#

-# 三tam 無vô 開khai 無vô 合hợp (# 音âm 聲thanh )#

-# 三tam 指chỉ 前tiền 釋thích 相tương/tướng (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 加gia 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 加gia 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 則tắc 以dĩ )#

-# 三tam 加gia 所sở 為vi (# 令linh 青thanh )#

-# 三tam 證chứng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 於ư 一nhất )#

-# 四tứ 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 九cửu 總tổng 告cáo (# 承thừa 佛Phật )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 佛Phật 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 昔tích 以dĩ )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 正chánh 科khoa (# 文văn 分phần/phân )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 門môn 答đáp 國quốc 土độ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 常thường 住trụ 法Pháp 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 中trung )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 徧biến 住trụ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 列liệt (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 有hữu 二nhị 門môn 答đáp 本bổn 願nguyện 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 承thừa 願nguyện 不bất 失thất (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 願nguyện 不bất 失thất 時thời (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 有hữu 三tam 門môn 答đáp 種chủng 性tánh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 明minh 報báo 化hóa 種chủng 性tánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 唯duy 明minh 法Pháp 身thân 種chủng 性tánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 有hữu 二nhị 門môn 答đáp 出xuất 現hiện 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 徧biến 現hiện 常thường 現hiện (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 出xuất 現hiện 之chi 相tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 有hữu 五ngũ 門môn 答đáp 佛Phật 身thân 問vấn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 無vô 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 過quá 不bất 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 身Thân 之chi 業nghiệp 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

四Tứ 智Trí 慧tuệ 相tương 應ứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 業nghiệp 用dụng 無vô 斷đoạn (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 有hữu 二nhị 門môn 答đáp 音âm 聲thanh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 音âm 聲thanh 辨biện 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 性tánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 有hữu 三tam 門môn 答đáp 智trí 慧tuệ 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 智trí 慧tuệ 最tối 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 智trí 慧tuệ 離ly 障chướng (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 智trí 慧tuệ 成thành 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 列liệt (# 十thập )#

-# 初sơ 相tướng 好hảo 身thân (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 圓viên 滿mãn 音âm (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 功công 德đức (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 放phóng 光quang (# 一nhất 切thiết )#

-# 五ngũ 微vi 笑tiếu (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 法Pháp 身thân (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 常thường 光quang (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 妙diệu 色sắc (# 一nhất 切thiết )#

-# 九cửu 真chân 應ưng (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 悲bi 心tâm (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 八bát 有hữu 八bát 門môn 答đáp 自tự 在tại 問vấn (# 八bát )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 十thập )#

-# 初sơ 法pháp 自tự 在tại (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 心tâm 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 解giải 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 財tài 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 五ngũ 命mạng 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 如như 意ý 自tự 在tại 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 智trí 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 業nghiệp 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 九cửu 生sanh 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 願nguyện 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 圓viên 滿mãn 自tự 在tại 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 十thập )#

-# 初sơ 言ngôn 說thuyết 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 知tri 見kiến 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 示thị 現hiện 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 三tam 世thế 自tự 在tại 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 五ngũ 性tánh 相tướng 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 調điều 生sanh 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 時thời 分phần/phân 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 辨biện 才tài 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 九cửu 勝thắng 義nghĩa 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 寂tịch 用dụng 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 寂tịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 然nhiên 亦diệc )#

-# 二nhị 知tri 起khởi 用dụng (# 而nhi 能năng )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 廣quảng 大đại 佛Phật 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 上thượng 生sanh 佛Phật 事sự (# 四tứ )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 能năng 攝nhiếp (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 所sở 攝nhiếp 廣quảng 多đa (# 攝nhiếp 取thủ )#

-# 三tam 能năng 攝nhiếp 殊thù 勝thắng (# 大đại 慈từ )#

-# 四tứ 所sở 攝nhiếp 成thành 益ích (# 或hoặc 令linh )#

-# 二nhị 降giáng 神thần 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 德đức 內nội 圓viên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 神thần 通thông 外ngoại 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 處xứ 一nhất 時thời 作tác 佛Phật 事sự (# 受thọ 最tối )#

-# 二nhị 總tổng 攝nhiếp 時thời 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 現hiện 生sanh 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 生sanh 現hiện 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 無vô 染nhiễm 處xứ 染nhiễm (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 學học 自tự 圓viên (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 四tứ 心tâm 愍mẫn 物vật (# 觀quán 諸chư )#

-# 三tam 具cụ 德đức 攝nhiếp 益ích (# 具cụ 佛Phật )#

-# 四tứ 攝nhiếp 益ích 深thâm 廣quảng (# 雖tuy 處xứ )#

-# 四tứ 出xuất 家gia 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 家gia 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 出xuất 家gia 相tương/tướng (# 當đương 出xuất )#

-# 五ngũ 成thành 道Đạo 佛Phật 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 真chân 覺giác 舊cựu 圓viên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 應ưng 身thân 今kim 滿mãn (# 菩Bồ 提Đề )#

-# 三tam 演diễn 法pháp 益ích 〔# 主chủ 〕# (# 其kỳ 菩bồ )#

-# 六lục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 威uy 儀nghi 佛Phật 事sự (# 四tứ )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 入nhập 城thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 威uy 儀nghi 益ích 物vật (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 言ngôn 談đàm 示thị 現hiện (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 深thâm 廣quảng (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 起khởi 行hành 佛Phật 事sự (# 四tứ )#

-# 初sơ 身thân 心tâm 安an 住trụ 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 應ưng 上thượng 求cầu 行hành (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 三tam 說thuyết 嘿mặc 下hạ 化hóa 行hành (# 或hoặc 時thời )#

-# 四tứ 時thời 分phần/phân 修tu 進tiến 行hành (# 或hoặc 住trụ )#

-# 九cửu 起khởi 用dụng 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 用dụng 所sở 依y (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 起khởi 用dụng (# 或hoặc 現hiện )#

-# 十thập 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 涅Niết 槃Bàn 悲bi 戀luyến 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舍xá 利lợi 流lưu 布bố 。 益ích (# 復phục 為vi )#

-# 三tam 總tổng 結kết 益ích 滿mãn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 無vô 二nhị 自tự 在tại 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 盡tận 無vô 有hữu 餘dư (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 廣quảng 大đại 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 是thị 則tắc )#

-# 三tam 敘tự 昔tích (# 古cổ 德đức )#

-# 四tứ 辨biện 違vi (# 則tắc 令linh )#

-# 五ngũ 遮già 救cứu (# 設thiết 欲dục )#

-# 六lục 正chánh 釋thích (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 身thân 命mạng 不bất 可khả 壞hoại 九cửu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 不bất 壞hoại (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 舉cử 況huống 顯hiển 勝thắng (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 毛mao 孔khổng 容dung 持trì 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 毛mao 持trì 大đại 山sơn 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 定định 用dụng 自tự 在tại 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 常thường 徧biến 演diễn 法pháp 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 身thân 轉chuyển (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 說thuyết 多đa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 所sở 說thuyết 常thường (# 如như 是thị )#

-# 三tam 所sở 說thuyết 體thể (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 多đa 身thân 轉chuyển (# 如như 一nhất )#

-# 六lục 德đức 相tương/tướng 降hàng 魔ma 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 圓viên 音âm 徧biến 徹triệt 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 心tâm 無vô 障chướng 碍# 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 塵trần 惑hoặc 障chướng 碍# (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 用dụng 無vô 障chướng 碍# (# 於ư 不bất )#

-# 九cửu 法Pháp 身thân 微vi 密mật 力lực (# 佛Phật 子tử )#

十thập 具cụ 足túc 行hành 。 智trí 力lực (# 四tứ )#

-# 初sơ 萬vạn 行hạnh 圓viên 淨tịnh (# 佛Phật 十thập )#

-# 二nhị 智trí 用dụng 周chu 圓viên (# 住trụ 佛Phật )#

-# 三tam 動động 寂tịch 自tự 在tại (# 雖tuy 已dĩ )#

-# 四tứ 用dụng 無vô 涯nhai 畔bạn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 有hữu 三tam 門môn 答đáp 無vô 碍# 問vấn ○#

-# 十thập 有hữu 三tam 門môn 答đáp 解giải 脫thoát 問vấn ○#

-# ○# 九cửu 有hữu 三tam 門môn 答đáp 無vô 碍# 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 作tác 無vô 碍# (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 令linh 他tha 無vô 碍# (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 念niệm 持trì 無vô 碍# (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 十thập 有hữu 三tam 門môn 答đáp 解giải 脫thoát 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 障chướng 解giải 脫thoát (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 定định 障chướng 解giải 脫thoát (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 業nghiệp 用dụng 解giải 脫thoát (# 佛Phật 子tử )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 十Thập 身Thân 相Tướng 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 辨biện 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 觀quán 佛Phật )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 乘thừa 料liệu 揀giản (# 三tam 中trung )#

-# 二nhị 約ước 身thân 料liệu 揀giản (# 又hựu 初sơ )#

-# 三tam 約ước 機cơ 料liệu 揀giản (# 又hựu 初sơ )#

-# 三tam 辨biện 體thể (# 若nhược 語ngữ )#

-# 四tứ 辨biện 因nhân (# 若nhược 語ngữ )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 告cáo 眾chúng 許hứa 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 相tướng 狀trạng (# 三tam )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 或hoặc 略lược )#

-# 三tam 大đại 科khoa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 成Thành 經Kinh 次Thứ (# 細Tế 論Luận )#

-# 二nhị 明minh 大đại 科khoa (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 十thập 八bát )#

-# 初sơ 依y 頂đảnh 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 處xứ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 名danh 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 圓viên 融dung (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp (# 顯hiển 頂đảnh )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 善thiện 生sanh )#

-# 三tam 通thông 難nạn/nan (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 其kỳ 中trung )#

-# 三tam 總tổng 結kết 為vi 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 眉mi 間gian 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 眼nhãn 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 鼻tị 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 舌thiệt 有hữu 四tứ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 舌thiệt 掌chưởng 之chi 相tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 舌thiệt 端đoan 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 卷quyển (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 展triển (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 上thượng 齶ngạc 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 七thất 牙nha 有hữu 四tứ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 右hữu 輔phụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 下hạ 牙nha (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 上thượng 牙nha (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 左tả 輔phụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 下hạ 牙nha (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 上thượng 牙nha (# 如Như 來Lai )#

-# 八bát 齒xỉ 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 九cửu 唇thần 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 頸cảnh 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 一nhất 肩kiên 有hữu 五ngũ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 右hữu (# 二nhị )#

-# 第đệ 一nhất (# 如Như 來Lai )#

-# 第đệ 二nhị (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 左tả (# 三tam )#

-# 第đệ 一nhất (# 如Như 來Lai )#

-# 第đệ 二nhị (# 如Như 來Lai )#

-# 第đệ 三tam (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 二nhị 胷# 有hữu 十thập 一nhất 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 當đương 中trung 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 右hữu 五ngũ (# 吉cát 祥tường )#

-# 三tam 左tả 五ngũ (# 吉cát 祥tường )#

-# 十thập 三tam 手thủ 有hữu 十thập 三tam 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 九cửu 直trực 語ngữ 手thủ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 五ngũ 明minh 右hữu (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 後hậu 四tứ 明minh 左tả (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 二nhị 左tả 右hữu 指chỉ (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 二nhị 左tả 右hữu 掌chưởng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 四tứ 陰âm 藏tàng 有hữu 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 五ngũ 坐tọa 處xứ 有hữu 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 六lục 陛bệ 有hữu 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 七thất 腨# 有hữu 三tam 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 十thập 八bát 足túc 有hữu 十thập 三tam 相tương/tướng (# 七thất )#

-# 初sơ 足túc 下hạ 一nhất 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 足túc 上thượng 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 足túc 指chỉ 間gian 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 足túc 跟cân 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 足túc 趺phu 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 足túc 四tứ 周chu 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 七thất 足túc 指chỉ 端đoan 二nhị 相tương/tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 名danh 數số (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 立lập 理lý (# 既ký 不bất )#

-# 三tam 重trùng 以dĩ 理lý 成thành (# 況huống 此thử )#

-# 四Tứ 遮Già 其Kỳ 傍Bàng 救Cứu (# 晉Tấn 經Kinh )#

-# 三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 標tiêu 果quả 好hảo/hiếu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 因nhân 對đối 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 光quang 照chiếu 分phân 齊tề (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 光quang 所sở 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 令linh 離ly 苦khổ 淨tịnh 宿túc 善thiện 益ích (# 彼bỉ 世thế )#

-# 二nhị 轉chuyển 報báo 生sanh 天thiên 得đắc 聞văn 法Pháp 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 宿túc 因nhân (# 從tùng 彼bỉ )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 緣duyên (# 毗tỳ 盧lô )#

-# 三tam 結kết 屬thuộc 果quả (# 於ư 彼bỉ )#

-# 二nhị 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 淨tịnh 宿túc 善thiện 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 廣quảng 聞văn 法Pháp 之chi 益ích (# 六lục )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 勸khuyến 誨hối (# 既ký 生sanh )#

-# 二nhị 聞văn 已dĩ 生sanh 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 總tổng 示thị 所sở 因nhân (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 正chánh 明minh 勸khuyến 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 以dĩ 己kỷ 喻dụ 佛Phật 無vô 我ngã 無vô 來lai (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 以dĩ 他tha 喻dụ 己kỷ 顯hiển 來lai 即tức 無vô 來lai (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 以dĩ 己kỷ 況huống 佛Phật 難nan 思tư 之chi 境cảnh (# 諸chư 天thiên )#

-# 四tứ 正chánh 勸khuyến 往vãng 諸chư 誡giới 不bất 應ưng 留lưu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 誡giới 勸khuyến (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 誡giới (# 著trước 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích 前tiền 勸khuyến (# 六lục )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 反phản 釋thích (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 示thị 其kỳ 恩ân 相tương/tướng (# 諸chư 天thiên )#

-# 四tứ 勸khuyến 往vãng 增tăng 善thiện (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 五ngũ 示thị 法pháp 令linh 修tu (# 諸chư 天thiên )#

-# 六lục 勸khuyến 修tu 成thành 益ích (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 五ngũ 依y 勸khuyến 詣nghệ 佛Phật (# 五ngũ )#

-# 初sơ 献# 供cung 不bất 遇ngộ (# 時thời 諸chư )#

-# 二nhị 聞văn 其kỳ 所sở 在tại (# 時thời 有hữu )#

-# 三tam 觀quán 見kiến 下hạ 生sanh (# 時thời 諸chư )#

-# 四tứ 發phát 心tâm 欲dục 住trụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 五ngũ 教giáo 見kiến 佛Phật 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 識thức 受thọ 生sanh 令linh 捨xả 曲khúc 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 戒giới 其kỳ 因nhân 見kiến (# 時thời 天thiên )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 正chánh 見kiến (# 但đãn 以dĩ )#

-# 二nhị 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 教giáo 發phát 心tâm 悔hối 過quá 令linh 其kỳ 得đắc 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 治trị 之chi 病bệnh (# 夫phu 欲dục )#

-# 二nhị 明minh 能năng 治trị 之chi 藥dược (# 次thứ 起khởi )#

-# 二nhị 依y 科khoa 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 教giáo 誨hối (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 懺sám 依y (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 明minh 懺sám 體thể (# 淨tịnh 治trị )#

三Tam 明Minh 滅diệt 非phi (# 悔hối 除trừ )#

-# 四tứ 令linh 皆giai 盡tận (# 以dĩ 盡tận )#

-# 二nhị 徵trưng 問vấn 其kỳ 方phương (# 時thời 諸chư )#

-# 三tam 如như 法Pháp 正chánh 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 聲thanh 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 教giáo 誨hối (# 五ngũ )#

-# 初sơ 別biệt 觀quán 業nghiệp 空không (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 總tổng 觀quán 四tứ 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 合hợp (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 別biệt 破phá 見kiến 惑hoặc (# 三tam )#

-# 初sơ 鼓cổ 無vô 生sanh 滅diệt 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 聲thanh 無vô 去khứ 來lai 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 三tam 鼓cổ 聲thanh 隨tùy 心tâm 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 四tứ 對đối 業nghiệp 觀quán 報báo (# 二nhị )#

-# 初sơ 鏡kính 像tượng 體thể 虛hư 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 二nhị 幻huyễn 師sư 惑hoặc 眼nhãn 喻dụ (# 諸chư 天thiên )#

-# 五ngũ 總tổng 結kết 懺sám 益ích (# 若nhược 如như )#

-# 六lục 明minh 見kiến 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 餘dư 眾chúng 益ích (# 說thuyết 此thử )#

-# 二nhị 辨biện 當đương 機cơ 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 重trọng/trùng 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 法Pháp 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 見kiến 因nhân (# 以dĩ 眾chúng )#

-# 二nhị 正chánh 見kiến 佛Phật (# 即tức 見kiến )#

-# 三tam 敬kính 心tâm 供cung (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 聞văn 香hương 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 滅diệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 第đệ 一nhất 解giải (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 解giải (# 二nhị 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 能năng 滅diệt (# 了liễu 知tri )#

-# 二nhị 見kiến 蓋cái 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 金kim 網võng (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 言Ngôn 晉Tấn 經Kinh (# 若Nhược 有Hữu )#

-# 二Nhị 牒Điệp 今Kim 經Kinh (# 而Nhi 言Ngôn )#

-# 三tam 引dẫn 瓔anh 珞lạc (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 瓔anh 珞lạc (# 準chuẩn 瓔anh )#

-# 二Nhị 成Thành 晉Tấn 經Kinh (# 若Nhược 順Thuận )#

-# 三Tam 成Thành 今Kim 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 順Thuận 晉Tấn 經Kinh (# 若Nhược 然Nhiên )#

-# 二Nhị 釋Thích 順Thuận 今Kim 經Kinh (# 若Nhược 取Thủ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 恆Hằng 沙sa (# 言ngôn 一nhất )#

-# 二nhị 攝nhiếp 化hóa 轉chuyển 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 位vị 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 成thành 德đức 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 得đắc 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 顯hiển 境cảnh 分phân 齊tề (# 三tam )#

-# 初sơ 假giả 設thiết 喻dụ 以dĩ 顯hiển 境cảnh 多đa (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 重trọng/trùng 廣quảng 大đại (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 廣quảng (# 寶bảo 手thủ )#

-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 廣quảng 大đại (# 寶bảo 手thủ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 能năng 見kiến (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 德đức 有hữu 歸quy (# 寶bảo 手thủ )#

-# [○/(○*○)]# 普Phổ 賢Hiền 行Hành 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 妨phương (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 所sở 以dĩ 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 答đáp (# 若nhược 更cánh )#

-# 二Nhị 經Kinh 來Lai 未Vị 盡Tận (# 又Hựu 前Tiền )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 因nhân 果quả 明minh (# 別biệt 謂vị )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 對đối 前tiền 問vấn (# 亦diệc 遠viễn )#

-# 二nhị 解giải 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp (# 前tiền 雖tuy )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ (# 亦diệc 猶do )#

-# 三tam 重trọng/trùng 通thông (# 而nhi 妙diệu )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 二nhị 品phẩm 義nghĩa 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 平bình 等đẳng 釋thích (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 約ước 出xuất 現hiện 釋thích (# 因nhân 果quả )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 品phẩm 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 品phẩm 名danh (# 別biệt 則tắc )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 普phổ 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 普phổ )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 一nhất 所sở )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 名danh 融dung 通thông (# 上thượng 之chi )#

-# 二nhị 約ước 位vị 重trọng/trùng 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản 會hội 釋thích (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 結kết 彈đàn 異dị 釋thích (# 若nhược 獨độc )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 前tiền 略lược 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 陳trần 今kim 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 治trị 廣quảng 多đa (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 舉cử (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 敘tự 古cổ 釋thích (# 古cổ 人nhân )#

-# 三tam 辨biện 順thuận 違vi (# 此thử 釋thích )#

-# 四tứ 成thành 正chánh 義nghĩa (# 又hựu 所sở )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 能năng 治trị 深thâm 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 六lục )#

-# 初sơ 十thập 種chủng 〔# 勤cần 〕# 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 勸khuyến 修tu (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 結kết (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 十thập 種chủng 廣quảng 大đại 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 十thập 種chủng 普phổ 入nhập (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 十thập 種chủng 勝thắng 妙diệu (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 十thập 種chủng 善thiện 巧xảo (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 瑞thụy 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 瑞thụy 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử 界giới (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 以dĩ 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử 土thổ/độ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 以dĩ 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 說thuyết 意ý (# 欲dục 開khai )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng 顯hiển 說thuyết 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 頌tụng 頌tụng 許hứa 說thuyết 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 行hành (# 往vãng 昔tích )#

-# 二nhị 餘dư 頌tụng 頌tụng 許hứa 說thuyết 三tam 世thế 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 說thuyết 時thời 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 舉cử 時thời (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 一nhất 舉cử 處xứ (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 所sở 說thuyết 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 之chi 行hành (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 七thất 菩Bồ 薩Tát 二nhị 輪luân 願nguyện 智trí 行hành (# 入nhập 於ư )#

-# 二nhị 九cửu 十thập 七thất 頌tụng 皆giai 約ước 正chánh 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 十thập 七thất 頌tụng 即tức 悲bi 大đại 智trí 行hành 十thập (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 三tam 十thập 頌tụng 即tức 智trí 大đại 悲bi 行hành 十thập (# 未vị 安an )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 三tam 義nghĩa (# 若nhược 依y )#

-# 四tứ 融dung 通thông 會hội 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 三Tam 身Thân (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 報báo 相tương 對đối (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 真chân 應ưng 相tương 對đối (# 無vô 不bất )#

-# 三tam 結kết 融dung 三tam 十thập (# 三tam 佛Phật )#

-# 二nhị 會hội 品phẩm 名danh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 晉Tấn 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 示thị (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 性tánh 起khởi (# 以dĩ 應ưng )#

-# 二Nhị 會Hội 今Kim 經Kinh (# 今Kim 以Dĩ )#

-# 二nhị 彈đàn 古cổ (# 若nhược 唯duy )#

-# 三tam 會hội 釋thích (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 七thất )#

-# 初sơ 加gia 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 毫hào 光quang 加gia 請thỉnh 主chủ (# 三tam )#

-# 初sơ 光quang (# 十thập )#

-# 初sơ 出xuất 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 名danh 體thể (# 放phóng 大đại )#

-# 三tam 因nhân 業nghiệp (# 無vô 量lượng )#

-# 四tứ 舒thư 業nghiệp (# 其kỳ 光quang )#

-# 五ngũ 敬kính 業nghiệp (# 顯hiển 現hiện )#

-# 六lục 覺giác 業nghiệp (# 覺giác 悟ngộ )#

-# 七thất 正chánh 業nghiệp (# 除trừ 滅diệt )#

-# 八bát 降hàng 伏phục 業nghiệp (# 暎ánh 蔽tế )#

-# 九cửu 示thị 現hiện 業nghiệp (# 顯hiển 示thị )#

-# 十thập 卷quyển 業nghiệp (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 加gia 相tương/tướng (# 入nhập 如như )#

-# 三tam 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 眾chúng 〔# 其kỳ 〕# 欣hân (# 時thời 此thử )#

-# 二nhị 妙diệu 德đức 領lãnh 旨chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 致trí 敬kính (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 讚tán 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 頌tụng 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 讚tán 申thân 敬kính (# 正chánh 覺giác )#

-# 二nhị 四tứ 別biệt 讚tán 放phóng 光quang (# 已dĩ 升thăng )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 請thỉnh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 自tự 敘tự 得đắc 益ích (# 導đạo 師sư )#

-# 二nhị 領lãnh 眾chúng 意ý 請thỉnh (# 決quyết 定định )#

-# 三tam 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn (# 今kim 此thử )#

-# 四tứ 敘tự 佛Phật 令linh 請thỉnh (# 利lợi 益ích )#

-# 五ngũ 正chánh 求cầu 說thuyết 主chủ (# 誰thùy 於ư )#

-# 二nhị 口khẩu 光quang 加gia 說thuyết 主chủ (# 三tam )#

-# 初sơ 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 加gia (# 入nhập 普phổ )#

-# 三tam 益ích (# 其kỳ 光quang )#

-# 二nhị 本bổn 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 事sự 而nhi 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ 以dĩ 答đáp (# 普phổ 賢hiền )#

-# 三tam 表biểu 瑞thụy 證chứng 成thành (# 說thuyết 是thị )#

-# 三tam 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 時thời 性tánh )#

-# 二nhị 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 歎thán 說thuyết 主chủ 具cụ 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 標tiêu 章chương 別biệt 請thỉnh (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 讚tán 德đức 別biệt 請thỉnh (# 時thời 如như )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 舉cử 法pháp 別biệt 請thỉnh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 五ngũ 偈kệ 歎thán 德đức 勸khuyến 請thỉnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 讚tán 以dĩ 請thỉnh (# 此thử 謂vị )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 勸khuyến 說thuyết 之chi 方phương (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 半bán 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn (# 十thập 方phương )#

-# 四tứ 半bán 偈kệ 結kết 請thỉnh 所sở 說thuyết (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 四tứ 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 答đáp 十thập 問vấn (# 十thập )#

-# 初sơ 答đáp 出xuất 現hiện 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo 歎thán 深thâm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 隨tùy 義nghĩa 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết 深thâm 廣quảng 酧# 前tiền 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 以dĩ 總tổng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 徵trưng 數số 別biệt 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 喻dụ 明minh 深thâm 廣quảng 雙song 酧# 因nhân 喻dụ (# 十thập )#

-# 初sơ 大Đại 千Thiên 興hưng 造tạo 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 多đa 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện 緣duyên 相tương/tướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 顯hiển 彼bỉ 因nhân 起khởi (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 性tánh 相tướng 結kết 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 洪hồng 霔# 大Đại 千Thiên 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 雲vân 雨vũ 無vô 從tùng 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 四tứ 大đại 雨vũ 難nan 知tri 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 五ngũ 大đại 雨vũ 成thành 敗bại 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 一nhất 雨vũ 隨tùy 別biệt 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 七thất 勝thắng 處xứ 先tiên 成thành 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 事sự 別biệt 由do 因nhân 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 蓮liên 華hoa 表biểu 佛Phật (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 風phong 輪luân 起khởi 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 因nhân 有hữu 屬thuộc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 蓮liên 華hoa 表biểu 佛Phật 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp 風phong 輪luân 起khởi 處xứ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp 結kết 因nhân 有hữu 屬thuộc (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 正chánh 理lý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舉cử 外ngoại 疑nghi 情tình (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 如Như 來Lai 為vi 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 四tứ 輪luân 相tương 依y 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 持trì 之chi 風phong (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 四tứ 輪luân 相tương 依y (# 此thử 四tứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 能năng 持trì 四tứ 風phong (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp 四tứ 輪luân 相tương 依y (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 大Đại 千Thiên 饒nhiêu 益ích 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 總tổng 結kết 成thành 益ích 結kết 上thượng 十thập 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# 二nhị 答đáp 其kỳ 身thân 業nghiệp ○#

-# 三tam 答đáp 其kỳ 語ngữ 業nghiệp ○#

-# 四tứ 答đáp 其kỳ 意ý 業nghiệp ○#

-# 五ngũ 答đáp 出xuất 現hiện 境cảnh 界giới ○#

-# 六lục 答đáp 所sở 出xuất 現hiện 之chi 行hành ○#

-# 七thất 答đáp 出xuất 現hiện 成thành 正chánh 覺giác ○#

-# 八bát 答đáp 出xuất 現hiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân ○#

-# 九cửu 答đáp 出xuất 現hiện 涅Niết 槃Bàn ○#

-# 十thập 答đáp 出xuất 現hiện 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 生sanh 善thiện 根căn ○#

-# 二nhị 總tổng 以dĩ 結kết 酬thù (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 顯hiển 名danh 受thọ 持trì 分phần/phân ○#

-# 六lục 表biểu 瑞thụy 證chứng 成thành 分phần/phân ○#

-# 七thất 偈kệ 頌tụng 總tổng 攝nhiếp 分phần/phân ○# (# 此thử 三tam 科khoa 在tại 五ngũ 十thập 二nhị 末mạt )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 四tứ 頌tụng 頌tụng 歎thán 深thâm 許hứa 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 頌tụng 歎thán 深thâm 難nan 量lương (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 歎thán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 別biệt 歎thán (# 十Thập 力Lực )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 誡giới 聽thính 勸khuyến 修tu (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 二nhị 頌tụng 頌tụng 上thượng 十thập 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 大Đại 千Thiên 興hưng 造tạo 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 顯hiển 多đa 緣duyên (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 別biệt 顯hiển 緣duyên 相tương/tướng (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 頌tụng 餘dư 九cửu 段đoạn (# 如như 有hữu )#

-# 三tam 一nhất 結kết 說thuyết 無vô 盡tận (# 如Như 來Lai )#

-# ○# 二nhị 答đáp 身thân 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 法pháp 以dĩ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 約ước 喻dụ 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初Sơ 正Chánh 科Khoa 經Kinh 文Văn (# 第Đệ 二Nhị )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 十thập 身thân (# 此thử 即tức )#

-# 三tam 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 四tứ 是thị )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 科khoa 釋thích 文văn (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 依y 文văn 解giải 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 虛hư 空không 周chu 徧biến 喻dụ 況huống 周chu 徧biến 十thập 方phương 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 空không 無vô 分phân 別biệt 喻dụ 況huống 無vô 著trước 無vô 碍# 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 日nhật 光quang 饒nhiêu 益ích 喻dụ 喻dụ 普phổ 入nhập 成thành 益ích 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 日nhật 光quang 等đẳng 照chiếu 喻dụ 喻dụ 平bình 等đẳng 隨tùy 應ứng 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 日nhật 益ích 生sanh 盲manh 喻dụ 喻dụ 無vô 生sanh 潛tiềm 益ích 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 益ích 光quang (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 十thập 光quang (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 分phân 齊tề (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 所sở 益ích 眾chúng (# 四tứ )#

-# 初sơ 益ích 菩Bồ 薩Tát (# 其kỳ 菩bồ )#

-# 二nhị 益ích 二Nhị 乘Thừa (# 住trụ 二nhị )#

-# 三tam 益ích 生sanh 盲manh (# 其kỳ 餘dư )#

-# 四tứ 益ích 惡ác 趣thú (# 六lục )#

-# 初sơ 拔bạt 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc (# 地địa 獄ngục )#

-# 二nhị 因nhân 起khởi 邪tà 見kiến (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 慈từ 音âm 正chánh 示thị (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 迴hồi 邪tà 報báo 恩ân (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 五ngũ 佛Phật 與dữ 授thọ 記ký (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 結kết 光quang 利lợi 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 月nguyệt 光quang 奇kỳ 特đặc 喻dụ 喻dụ 佛Phật 圓viên 迴hồi 等đẳng 住trụ 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 梵Phạm 王Vương 普phổ 現hiện 喻dụ 喻dụ 佛Phật 無vô 心tâm 普phổ 應ưng 身thân (# 復phục 次thứ )#

-# 八bát 醫y 王vương 延diên 壽thọ 喻dụ 喻dụ 佛Phật 窮cùng 盡tận 後hậu 際tế 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 其kỳ 現hiện 德đức (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 咒chú 力lực 持trì 身thân (# 彼bỉ 大đại )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 現hiện 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp 持trì 身thân (# 及cập 住trụ )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 摩ma 尼ni 利lợi 物vật 喻dụ 喻dụ 佛Phật 嚴nghiêm 剎sát 益ích 生sanh 身thân (# 復phục 次thứ )#

-# 十thập 寶bảo 主chủ 滿mãn 願nguyện 喻dụ 喻dụ 佛Phật 相tương/tướng 嚴nghiêm 滿mãn 願nguyện 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 就tựu 法pháp 總tổng 結kết (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 十thập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 三tam 答đáp 語ngữ 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 法pháp 略lược 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 文Văn 有Hữu )#

-# 三tam 彈đàn 古cổ (# 是thị 知tri )#

-# 二nhị 約ước 喻dụ 廣quảng 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 三tam )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 融dung 攝nhiếp (# 四tứ )#

-# 初sơ 以dĩ 用dụng 從tùng 體thể (# 更cánh 以dĩ )#

-# 二nhị 以dĩ 體thể 從tùng 用dụng (# 二nhị 以dĩ )#

-# 三tam 以dĩ 用dụng 即tức 體thể (# 三tam 用dụng )#

-# 四tứ 以dĩ 體thể 即tức 用dụng (# 四tứ 體thể )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 名danh 為vi )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 舉cử 喻dụ 廣quảng 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 劫kiếp 盡tận 唱xướng 聲thanh 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 響hưởng 聲thanh 隨tùy 緣duyên 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 天thiên 鼓cổ 開khai 覺giác 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 能năng 開khai 覺giác (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 開khai 覺giác 益ích (# 放phóng 逸dật )#

-# 三tam 結kết 用dụng 歸quy 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 能năng 開khai 覺giác (# 當đương 知tri )#

-# 二nhị 開khai 覺giác 益ích (# 無vô 數số )#

-# 三tam 結kết 用dụng 歸quy 體thể (# 而nhi 如như )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 天thiên 女nữ 妙diệu 聲thanh 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 五ngũ 梵Phạm 音âm 及cập 眾chúng 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 六lục 眾chúng 水thủy 一nhất 味vị 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 七thất 降giáng 雨vũ 滋tư 榮vinh 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 八bát 漸tiệm 降giáng/hàng 成thành 熟thục 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 九cửu 降giáng/hàng 霔# 難nan 思tư 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 十thập 徧biến 降giáng/hàng 種chủng 種chủng 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 雲vân (# 從tùng 四tứ )#

-# 二nhị 電điện (# 既ký 彌di )#

-# 三tam 雷lôi (# 復phục 於ư )#

-# 四tứ 風phong (# 既ký 震chấn )#

-# 五ngũ 雨vũ (# 然nhiên 後hậu )#

-# 三tam 結kết (# 雖tuy 彼bỉ )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 以dĩ 身thân 合hợp 雲vân (# 先tiên 布bố )#

-# 二nhị 以dĩ 通thông 明minh 合hợp 電điện 光quang (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 以dĩ 三tam 昧muội 合hợp 雷lôi 聲thanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 以dĩ 大đại 智trí 合hợp 風phong (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 以dĩ 說thuyết 法Pháp 合hợp 雨vũ (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 此thử 相tương/tướng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 法Pháp 雨vũ (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 結kết 數số (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 外ngoại 疑nghi (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 以dĩ 法pháp 通thông 結kết (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 十thập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 四tứ 答đáp 意ý 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 總tổng 辨biện (# 三tam )#

-# 初Sơ 總Tổng 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 別biệt 敘tự 異dị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 二nhị 師sư 即tức 法pháp 相tướng 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 師sư (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 果quả 位vị )#

-# 三tam 反phản 成thành (# 若nhược 必tất )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 故cố 成thành )#

-# 五ngũ 重trọng/trùng 解giải 妨phương (# 言ngôn 轉chuyển )#

-# 二nhị 師sư (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 攝nhiếp )#

-# 三tam 遮già 救cứu (# 亦diệc 非phi )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 上thượng 之chi )#

-# 三tam 敘tự 後hậu 師sư 即tức 法pháp 性tánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 金kim )#

-# 三tam 會hội 釋thích 歸quy 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 不bất 可khả 偏thiên 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 上thượng 之chi )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 法pháp 相tướng 宗tông (# 三tam )#

-# 初sơ 奪đoạt 破phá (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 縱túng/tung 破phá (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 遮già 救cứu (# 彼bỉ 無vô )#

-# 二nhị 破phá 法pháp 性tánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 奪đoạt 破phá (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 縱túng/tung 破phá (# 又hựu 心tâm )#

-# 二nhị 合hợp 破phá (# 若nhược 二nhị )#

-# 二nhị 明minh 會hội 成thành 正chánh 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 前tiền 起khởi 後hậu (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 雙song 標tiêu 二nhị 章chương (# 今kim 釋thích )#

-# 三tam 別biệt 解giải 〔# 二nhị 〕# 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 二nhị 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 會hội 二nhị 宗tông (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 通thông 會hội 二nhị 宗tông (# 是thị 知tri )#

-# 二Nhị 消Tiêu 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 略lược 明minh (# 後hậu 消tiêu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 晉tấn )#

-# 三tam 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 寄ký 遮già 顯hiển 深thâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 偏thiên 語ngữ 不bất 能năng 盡tận 理lý (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 結kết 性tánh 相tướng 二nhị 門môn 難nan 思tư (# 口khẩu 欲dục )#

三Tam 明Minh 總tổng 具cụ 性tánh 相tướng 不bất 可khả 別biệt 彰chương (# 是thị 知tri )#

-# 四tứ 明minh 不bất 即tức 不bất 離ly (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 八bát 識thức 心tâm 王vương 辨biện (# 心tâm 中trung )#

-# 二nhị 約ước 王vương 所sở 辨biện (# 王vương 中trung )#

-# 三tam 一nhất 一nhất 結kết 例lệ (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 寄ký 表biểu 顯hiển 深thâm (# 言ngôn 寄ký )#

-# 四tứ 謙khiêm 退thoái 總tổng 結kết (# 然nhiên 佛Phật )#

-# 二nhị 寄ký 喻dụ 別biệt 顯hiển ○#

-# 三tam 總tổng 結kết 勸khuyến 知tri ○#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 寄ký 喻dụ 別biệt 顯hiển (# 十thập )#

-# 初sơ 虛hư 空không 無vô 依y 為vi 依y 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 合Hợp 中Trung )#

-# 二nhị 設thiết 其kỳ 外ngoại 難nạn/nan (# 豈khởi 不bất )#

-# 三tam 總tổng 釋thích 通thông 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 依y 心tâm (# 豈khởi 不bất )#

-# 二nhị 釋thích 依y 理lý (# 良lương 以dĩ )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 法Pháp 界Giới 湛trạm 然nhiên 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 大đại 海hải 潛tiềm 流lưu 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 四tứ 大đại 寶bảo 出xuất 生sanh 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 處xứ 體thể 用dụng (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 徵trưng 列liệt 寶bảo 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 結kết 成thành 殊thù 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 出xuất 處xứ 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp 徵trưng 列liệt 寶bảo 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 此thử 釋thích )#

-# 三tam 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 一nhất 大đại )#

-# 三tam 合hợp 結kết 其kỳ 深thâm 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 用dụng 勝thắng 體thể 深thâm (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 體thể 勝thắng 用dụng 深thâm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 此Thử 四Tứ )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 今kim 以dĩ )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 珠châu 消tiêu 海hải 水thủy 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 名danh 體thể 用dụng (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 總tổng 明minh 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp 別biệt 顯hiển 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 此thử 釋thích )#

-# 三tam 申thân 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 別biệt (# 謂vị 一nhất )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 虛hư 空không 含hàm 受thọ 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 七thất 藥dược 王vương 生sanh 長trưởng 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 體thể 用dụng (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng (# 彼bỉ 藥dược )#

-# 三tam 得đắc 名danh 所sở 由do (# 此thử 藥dược )#

-# 四tứ 簡giản 其kỳ 非phi 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 四tứ )#

-# 初sơ 合hợp 總tổng 顯hiển 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 越việt 合hợp 得đắc 名danh 所sở 由do (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 卻khước 合hợp 別biệt 顯hiển 用dụng 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 合hợp 簡giản 其kỳ 非phi 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 劫kiếp 火hỏa 燒thiêu 盡tận 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 九cửu 劫kiếp 風phong 持trì 壞hoại 喻dụ (# 復phục 次thứ )#

-# 十thập 塵trần 含hàm 經Kinh 卷quyển 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp (# 三tam )#

-# 初Sơ 略Lược 消Tiêu 經Kinh 文Văn (# 復Phục 次Thứ )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 辨biện 異dị (# 以dĩ 上thượng )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 文văn 旨chỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 眾chúng 生sanh 等đẳng 有hữu 因nhân 性tánh (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 眾chúng 生sanh 等đẳng 有hữu 果quả 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 正chánh 揀giản (# 非phi 但đãn )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 是thị 知tri )#

三Tam 明Minh 自tự 他tha 交giao 徹triệt (# 三tam 彼bỉ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 外ngoại 疑nghi (# 祖tổ 以dĩ )#

-# 三tam 反phản 以dĩ 理lý 成thành (# 若nhược 離ly )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 大Đại 經Kinh 潛Tiềm 塵Trần (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二Nhị 明Minh 出Xuất 經Kinh 益Ích 物Vật (# 時Thời 有Hữu )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 合Hợp 大Đại 經Kinh 潛Tiềm 塵Trần (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二Nhị 合Hợp 出Xuất 經Kinh 益Ích 物Vật (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành (# 然nhiên 如như )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 總tổng 結kết 勸khuyến 知tri (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 上thượng 十thập 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 結kết 文văn (# 應ưng 更cánh )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 兩lưỡng 句cú 頌tụng 約ước 法pháp 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 餘dư 頌tụng 頌tụng 上thượng 喻dụ 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 智trí )#

-# 三tam 頌tụng 次thứ 八bát (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 三tam 頌tụng 第đệ 十thập (# 如như 有hữu )#

-# ○# 五ngũ 答đáp 出xuất 現hiện 境cảnh 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 出xuất 體thể (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 辨biện 來lai 意ý (# 依y 初sơ )#

-# 三tam 融dung 上thượng 義nghĩa (# 由do 所sở )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 取thủ 所sở 緣duyên 顯hiển 分phân 齊tề 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 所sở 緣duyên 無vô 邊biên (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 顯hiển 分phân 齊tề 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 近cận 取thủ 諸chư 心tâm 以dĩ 況huống 佛Phật 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 喻dụ 無vô 縛phược 無vô 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 降giáng 雨vũ 無vô 從tùng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 海hải 水thủy 從tùng 心tâm 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 一nhất 喻dụ 無vô 量lượng 無vô 邊biên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 誡giới 聽thính (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển 水thủy 多đa (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 州châu 水thủy (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 龍long 王vương 雨vũ 水thủy (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 宮cung 殿điện 出xuất 水thủy (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 娑sa 竭kiệt 兼kiêm 雨vũ 兼kiêm 出xuất (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 水thủy 相tương/tướng (# 其kỳ 所sở )#

-# 三tam 通thông 顯hiển 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 水thủy 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 後hậu 頌tụng 上thượng 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 合hợp 頌tụng 前tiền 之chi 二nhị 喻dụ (# 如như 龍long )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 頌tụng 合hợp 於ư 大đại 海hải 宏hoành 深thâm 之chi 喻dụ (# 如như 海hải )#

-# ○# 六lục 答đáp 所sở 出xuất 現hiện 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 來lai 意ý (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 雖tuy 智trí )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 真Chân 如Như (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 以dĩ 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 雙song 非phi 契khế 中trung (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 喻dụ 釋thích 非phi 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 以dĩ 喻dụ 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 金kim 趐# 闢tịch 海hải 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 日nhật 月nguyệt 無vô 思tư 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 真Chân 如Như (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 無vô 礙ngại (# 金kim 翅sí )#

-# ○# 七thất 答đáp 出xuất 現hiện 成thành 正chánh 覺giác (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 體thể 性tánh (# 二nhị 明minh )#

-# 三tam 辨biện 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam 辨biện )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 唯duy 十thập )#

-# 四tứ 業nghiệp 用dụng (# 四tứ 明minh )#

-# 五ngũ 辨biện 相tương/tướng (# 三tam 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 十thập )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 體thể 相tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 印ấn 現hiện 萬vạn 機cơ (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 自tự 本bổn )#

-# 三tam 性tánh 相tướng 甚thậm 深thâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 三tam 輪luân 平bình 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 平bình 等đẳng (# 三tam )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 量lượng 字tự (# 皆giai 言ngôn )#

-# 三tam 結kết 成thành 玄huyền 旨chỉ (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 類loại 結kết 顯hiển 多đa (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 因nhân 果quả 交giao 徹triệt (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#

-# 初Sơ 略Lược 消Tiêu 經Kinh 文Văn (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 會hội 通thông 淨tịnh 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 彼bỉ (# 此thử 文văn )#

-# 二Nhị 出Xuất 彼Bỉ 經Kinh 意Ý (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 三tam 正chánh 申thân 會hội 釋thích (# 不bất 知tri )#

-# 三tam 對đối 前tiền 揀giản 異dị (# 又hựu 前tiền )#

-# 四tứ 廣quảng 徵trưng 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 人nhân 天thiên 乘thừa (# 然nhiên 諸chư )#

-# 二nhị 二Nhị 乘Thừa (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 三tam 始thỉ 教giáo (# 三tam 大đại )#

-# 四tứ 終chung 教giáo (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 五ngũ 頓đốn 教giáo (# 更cánh 有hữu )#

-# 六lục 圓viên 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 五ngũ )#

-# 初sơ 申thân 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 若nhược 就tựu )#

-# 三tam 以dĩ 能năng 難nạn/nan 所sở (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 釋thích 化hóa 之chi 由do (# 不bất 如như )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 真chân 化hóa (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 例lệ (# 隨tùy 門môn )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 同đồng 一nhất 無vô 性tánh (# 皆giai 同đồng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 所sở 無vô 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 消tiêu 〔# 又hựu 〕# (# 無vô 何hà )#

-# 二nhị 成thành 對đối (# 又hựu 攝nhiếp )#

-# 三tam 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 由do 證chứng 無vô 性tánh (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 由do 生sanh 不bất 知tri (# 又hựu 只chỉ )#

-# 六lục 體thể 離ly 虧khuy 盈doanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 相tương/tướng 無vô 增tăng 減giảm (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ 問vấn 答đáp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 讚tán 善thiện 以dĩ 合hợp (# 普phổ 賢hiền )#

-# 三tam 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 用dụng 該cai 動động 寂tịch (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 依y 三tam 昧muội (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 顯hiển 一nhất 身thân 之chi 用dụng (# 入nhập 已dĩ )#

-# 三tam 類loại 顯hiển 餘dư 身thân (# 如như 一nhất )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 周chu 于vu 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 毛mao 含hàm 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 所sở 屬thuộc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 揀giản 異dị 第đệ 八bát (# 此thử 與dữ )#

-# 二nhị 類loại 顯hiển 其kỳ 多đa 毛mao (# 如như 一nhất )#

-# 三tam 釋thích 外ngoại 之chi 疑nghi 情tình (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 十thập 普phổ 徧biến 諸chư 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 普phổ 徧biến 釋thích 上thượng 無vô 際tế (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 一nhất 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 例lệ 諸chư 心tâm (# 如như 自tự )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 雙song 非phi 釋thích 上thượng 遠viễn 離ly (# 廣quảng 六lục )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 八bát 出xuất 現hiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 體thể 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 顯hiển 體thể 性tánh 寂tịch 寥liêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 夫phu 轉chuyển )#

-# 二nhị 四tứ 明minh 相tướng 用dụng 深thâm 廣quảng (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 文văn 字tự 無vô 盡tận 。 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徧biến 入nhập 無vô 住trụ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 正chánh 合hợp 前tiền 文văn (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 論luận 所sở 起khởi 因nhân (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 明minh 因nhân 所sở 起khởi 輪luân (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 其kỳ 得đắc 失thất (# 能năng 如như )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 法Pháp 輪luân 體thể 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 法Pháp 輪luân 所sở 因nhân (# 佛Phật 有hữu )#

-# ○# 九cửu 答đáp 出xuất 現hiện 涅Niết 槃Bàn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 來lai 意ý (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 彰chương 大đại 旨chỉ (# 然nhiên 大đại )#

-# 三tam 開khai 章chương 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 出xuất 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 深thâm 玄huyền (# 二nhị 出xuất )#

-# 二nhị 別biệt 出xuất 體thể 性tánh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 體thể 性tánh (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 融dung 通thông 無vô 礙ngại (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 顯hiển 種chủng 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 三tam 顯hiển )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 種chủng 類loại (# 今kim 自tự )#

-# 三Tam 對Đối 經Kinh 辨Biện 定Định (# 有Hữu 餘Dư )#

-# 四tứ 彰chương 業nghiệp 用dụng (# 四tứ 彰chương )#

-# 五ngũ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 體thể 性tánh 真chân 常thường (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 勸khuyến 知tri (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 指chỉ 理lý 同đồng 事sự (# 三tam )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 如Như 真Chân )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 真chân 應ưng )#

-# 三tam 顯hiển 十thập 之chi 由do (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 顯hiển 同đồng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 是thị 知tri )#

-# 二nhị 德đức 用dụng 圓viên 備bị (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 出xuất 沒một 常thường 湛trạm (# 五ngũ )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 無vô 不bất )#

-# 三tam 顯hiển 意ý (# 不bất 碍# )#

-# 四tứ 相tương/tướng 融dung (# 是thị 知tri )#

-# 五ngũ 結kết 彈đàn (# 豈khởi 可khả )#

-# 四tứ 虧khuy 盈doanh 不bất 遷thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 攝nhiếp )#

-# 三tam 揀giản 定định (# 三tam )#

-# 初sơ 縱túng/tung 以dĩ 正chánh 揀giản (# 然nhiên 比tỉ )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 身thân 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 答đáp (# 出xuất 現hiện )#

-# 三tam 對đối 菩Bồ 提Đề 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 分phần/phân 相tương/tướng 說thuyết (# 若nhược 分phần/phân )#

-# 二nhị 約ước 攝nhiếp 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 理lý 智trí 相tương/tướng 攝nhiếp (# 若nhược 攝nhiếp )#

-# 二nhị 修tu 本bổn 相tương/tướng 攝nhiếp (# 智trí 性tánh )#

-# 三tam 雙song 結kết 前tiền 二nhị (# 隨tùy 一nhất )#

-# 四tứ 結kết 歸quy 涅Niết 槃Bàn (# 今kim 以dĩ )#

-# 五ngũ 示thị 滅diệt 妙diệu 存tồn (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 隨tùy 緣duyên 起khởi 盡tận (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 合hợp 文văn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 大đại 意ý (# 然nhiên 現hiện )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 故cố 攝nhiếp )#

-# 四tứ 結kết 成thành 常thường 住trụ (# 既ký 起khởi )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 存tồn 亡vong 互hỗ 現hiện (# 復phục 次thứ )#

-# 八bát 大đại 用dụng 無vô 涯nhai (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 揀giản 異dị (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 九cửu 體thể 離ly 二nhị 邊biên (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 由do 非phi )#

-# 十thập 結kết 歸quy 無vô 住trụ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 結kết 歸quy 無vô 住trụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 無vô 住trụ (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 無vô 住trụ 所sở 以dĩ (# 由do 雙song )#

-# 三tam 別biệt 舉cử 所sở 因nhân (# 前tiền 即tức )#

-# 四tứ 釋thích 無vô 住trụ 意ý (# 自tự 性tánh )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 頌tụng 第đệ 四tứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 第đệ 六lục (# 如như 次thứ )#

-# 三tam 頌tụng 第đệ 七thất (# 幻huyễn 師sư )#

-# 四tứ 頌tụng 第đệ 八bát (# 佛Phật 有hữu )#

-# 五ngũ 頌tụng 第đệ 十thập (# 如như 無vô )#

-# ○# 十thập 答đáp 出xuất 現hiện 見kiến 聞văn 親thân 近cận 。 所sở 生sanh 善thiện 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 見kiến 聞văn 信tín 向hướng 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 出xuất 生sanh )#

-# 二nhị 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 少thiểu 服phục 金kim 剛cang 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 少thiểu 火hỏa 燒thiêu 多đa 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 藥dược 王vương 徧biến 益ích 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 供cúng 養dường 遺di 跡tích 益ích (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 辨biện 見kiến 聞văn 不bất 信tín 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 五ngũ 顯hiển 名danh 授thọ 持trì 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 授thọ 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 定định 法Pháp 器khí (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 器khí 非phi 器khí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 授thọ 非phi 授thọ (# 此thử 法pháp )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舉cử 益ích 勸khuyến 修tu (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 釋thích (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 聞văn 信tín 生sanh 家gia 益ích (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 明minh 信tín 聞văn 成thành 行hành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 總tổng 結kết 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 三tam 喻dụ (# 譬thí 人nhân )#

-# ○# 六lục 表biểu 瑞thụy 證chứng 成thành 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 瑞thụy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 果quả 人nhân 證chứng (# 四tứ )#

-# 初sơ 現hiện 身thân (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 讚tán 說thuyết (# 而nhi 作tác )#

-# 三tam 引dẫn 說thuyết 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 舉cử 益ích 證chứng 成thành (# 四tứ )#

-# 初sơ 得đắc 因nhân 位vị 圓viên 滿mãn 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 得đắc 發phát 心tâm 益ích (# 佛Phật 剎sát )#

-# 三tam 護hộ 持trì 久cửu 遠viễn 益ích (# 我ngã 等đẳng )#

-# 四tứ 結kết 益ích 廣quảng 徧biến (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 因nhân 人nhân 證chứng (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 集tập 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 現hiện 身thân (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 辨biện 其kỳ 德đức 用dụng (# 示thị 現hiện )#

-# 四tứ 發phát 言ngôn 成thành 證chứng 。 (# 以dĩ 佛Phật )#

-# ○# 七thất 偈kệ 頌tụng 總tổng 攝nhiếp 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 辨biện 說thuyết 意ý (# 欲dục 重trọng/trùng )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 說thuyết 分phần/phân 中trung 結kết 酬thù (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 顯hiển 名danh 受thọ 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 深thâm 難nan 聞văn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 聞văn 由do 多đa 善thiện (# 若nhược 聞văn )#

-# 三tam 舉cử 勝thắng 勸khuyến 持trì (# 此thử 為vi )#

-# [○/(○*○)]# 大Đại 文Văn 第Đệ 三Tam 託Thác 法Pháp 進Tiến 修Tu 成Thành 行Hành 分Phần/phân 即Tức 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 來lai (# 離ly 世thế )#

-# 二nhị 會hội 來lai (# 二nhị 會hội )#

-# 三tam 品phẩm 來lai (# 三tam 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 名danh (# 第đệ 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 會hội )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 伏phục (# 而nhi 前tiền )#

-# 二nhị 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 布bố (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 品phẩm 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 異dị 名danh (# 三tam 品phẩm )#

-# 二nhị 本bổn 稱xưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị 正chánh )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 世thế (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 事sự 相tướng (# 別biệt 有hữu )#

-# 二nhị 約ước 麤thô 細tế (# 二nhị 約ước )#

-# 三tam 約ước 染nhiễm 淨tịnh (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 離ly (# 二nhị )#

-# 初sơ 性tánh 離ly (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 事sự 離ly (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 約ước 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 隨tùy (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 離ly (# 二nhị 離ly )#

-# 三tam 俱câu (# 三tam 俱câu )#

-# 四tứ 泯mẫn (# 四tứ 泯mẫn )#

-# 三tam 約ước 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 位vị 料liệu 揀giản (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 約ước 位vị 所sở 宜nghi (# 然nhiên 今kim )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 器khí 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 圓viên 滿mãn 。 (# 妙diệu 悟ngộ )#

-# 三tam 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 數số 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 數số 揀giản 定định (# 與dữ 不bất )#

-# 二nhị 歎thán 其kỳ 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 悉tất 具cụ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 德đức (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 德đức (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 歎thán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 名danh 數số (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 歎thán 德đức (# 皆giai 悉tất )#

-# 二nhị 三tam 昧muội 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 發phát 起khởi 分phần/phân (# 入nhập 此thử )#

-# 四tứ 起khởi 分phần/phân (# 然nhiên 後hậu )#

-# 五ngũ 請thỉnh 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 問vấn 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 六lục )#

-# 初sơ 問vấn 十thập 信tín 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 問vấn 十thập 住trụ 行hành (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 問vấn 十thập 行hàng 行hàng (# 何hà 等đẳng )#

-# 四tứ 問vấn 十thập 迴Hồi 向Hướng 行hạnh 。 (# 何hà 等đẳng )#

-# 五ngũ 問vấn 十Thập 地Địa 行hành (# 何hà 等đẳng )#

-# 六lục 問vấn 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 文văn 句cú (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 彰chương 六lục 位vị (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 度độ )#

-# 三Tam 遮Già 伏Phục 難Nạn/nan (# 彼Bỉ 經Kinh )#

-# 四tứ 通thông 妨phương (# 此thử 經Kinh )#

-# 五ngũ 會hội 異dị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 問vấn (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 所sở 以dĩ (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 開khai 等đẳng 覺giác 義nghĩa (# 等đẳng 覺giác )#

-# 三tam 出xuất 刊# 定định 救cứu 義nghĩa (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 破phá 其kỳ 救cứu 義nghĩa (# 此thử 難nạn/nan )#

-# 五ngũ 結kết 彈đàn 異dị 釋thích (# 不bất 究cứu )#

-# 三tam 結kết 請thỉnh 為vi 說thuyết (# 善thiện 哉tai )#

-# 六lục 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 七thất 結kết 勸khuyến 分phần/phân ○#

-# 八bát 現hiện 瑞thụy 分phần/phân ○#

-# 九cửu 證chứng 成thành 分phần/phân ○#

-# 十thập 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 六lục 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 約ước 因nhân 果quả (# 釋thích 此thử )#

二nhị 分phần 行hành 位vị (# 二nhị 分phần )#

-# 三tam 顯hiển 普phổ 別biệt (# 三tam 普phổ )#

-# 四tứ 明minh 統thống 收thu (# 四tứ 統thống )#

-# 五ngũ 辨biện 行hành 相tương/tướng (# 六lục )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 門môn 答đáp 前tiền 十thập 信tín 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 分phần/phân 行hành 滿mãn (# 九cửu )#

-# 初sơ 明minh 依y (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 數số (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 列liệt 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết 數số (# 是thị 為vi )#

-# 五ngũ 修tu 益ích (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 奇kỳ 特đặc (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勤cần 精tinh 進tấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 約ước 持trì 戒giới 行hạnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 受thọ 記ký 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 勝thắng 進tiến 行hành 圓viên (# 八bát )#

-# 初sơ 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 入nhập 眾chúng 生sanh 行hành 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 入nhập 世thế 界giới 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 入nhập 劫kiếp 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 說thuyết 三tam 世thế (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 消Tiêu 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập 中Trung )#

-# 二nhị 釋thích 十thập 世thế 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 古cổ 人nhân )#

-# 三tam 辨biện 違vi (# 若nhược 依y )#

-# 四tứ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 具cụ 九cửu 世thế 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 釋thích (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 三tam 世thế 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 九cửu 世thế (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 但đãn 以dĩ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 中trung 觀quán )#

-# 三tam 解giải 妨phương (# 中trung 論luận )#

-# 二nhị 明minh 十thập 世thế (# 總tổng 明minh )#

-# 三tam 唯duy 就tựu 一nhất 念niệm 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 成thành 於ư 九cửu 世thế (# 即tức 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 一nhất 對đối 九cửu 互hỗ 融dung 相tương/tướng 攝nhiếp 成thành 上thượng 義nghĩa (# 故cố 以dĩ )#

-# 三tam 總tổng 收thu 前tiền 義nghĩa 亦diệc 是thị 釋thích 疑nghi (# 假giả 十thập )#

-# 七thất 知tri 三tam 世thế (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 二nhị 行hành 究cứu 竟cánh (# 三tam )#

-# 初sơ 差sai 別biệt 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 陁# 羅la 尼ni (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 十thập 種chủng 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 有hữu 二nhị 十thập 門môn 答đáp 十thập 住trụ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 章chương (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 古cổ 德đức )#

-# 三tam 縱túng/tung 成thành (# 非phi 不bất )#

-# 四tứ 正chánh 釋thích (# 今kim 取thủ )#

-# 五ngũ 通thông 妨phương (# 若nhược 依y )#

-# 六lục 科khoa 判phán (# 初sơ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 十thập )#

初sơ 發phát 心tâm 住trụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 菩Bồ 薩Tát 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 數số (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 列liệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 菩Bồ 提Đề (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 護hộ (# 又hựu 前tiền )#

-# 三tam 約ước 四tứ 弘hoằng (# 又hựu 初sơ )#

-# 四tứ 結kết 數số (# 是thị 為vi )#

-# 五ngũ 顯hiển 益ích (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 大đại 願nguyện 心tâm 普phổ 賢hiền 行hành 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 別biệt 明minh 大đại 悲bi 心tâm 觀quán 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 悲bi (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 大đại 智trí 心tâm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 因nhân 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 治trị 地địa 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 近cận 友hữu 之chi 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 修tu 行hành 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 波Ba 羅La 蜜Mật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 智trí 隨tùy 覺giác (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 住trụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 正chánh 心tâm 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 平bình 等đẳng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 弘hoằng 法pháp 實thật 義nghĩa 句cú (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 不bất 退thoái 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 持trì (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 童đồng 真chân 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 辨biện 才tài (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 無vô 著trước (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 平bình 等đẳng 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 學học 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 變biến 化hóa (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 有hữu 三tam 十thập 門môn 登đăng 前tiền 十thập 行hành 問vấn ○#

-# 四tứ 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 門môn 答đáp 前tiền 十thập 迴hồi 向hướng ○#

-# 五ngũ 有hữu 五ngũ 十thập 門môn 答đáp 前tiền 十Thập 地Địa 問vấn ○#

-# 六lục 有hữu 五ngũ 十thập 一nhất 門môn 答đáp 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn ○#

-# ○# 三tam 有hữu 三tam 十thập 門môn 登đăng 前tiền 十thập 行hành 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 歡hoan 喜hỷ 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 力lực 持trì (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 論luận 意ý 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 會hội 論luận 同đồng 異dị (# 然nhiên 第đệ )#

-# 三tam 會hội 文văn 釋thích 義nghĩa (# 既ký 數số )#

-# 四tứ 會hội 三tam 處xứ 持trì 字tự (# 上thượng 辨biện )#

-# 二nhị 大đại 欣hân 慰úy (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 事sự 佛Phật 供cung 佛Phật 對đối (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 聞văn 法Pháp 近cận 友hữu 對đối (# 復phục 作tác )#

-# 三tam 二nhị 利lợi 行hành 成thành 對đối (# 復phục 作tác )#

-# 四tứ 嚴nghiêm 土thổ/độ 化hóa 生sanh 對đối (# 又hựu 作tác )#

-# 五ngũ 難nan 見kiến 能năng 見kiến 難nạn/nan 成thành 能năng 成thành 對đối (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 三tam 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 依y 止chỉ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 發phát 無vô 畏úy 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 被bị 甲giáp 行hành 無vô 疑nghi 惑hoặc 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 十thập 度độ 攝nhiếp 生sanh (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 事sự 佛Phật 供cung 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 光quang 明minh 嚴nghiêm 剎sát (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 長trường 時thời 調điều 熟thục (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 作tác 世thế 間gian 燈đăng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 說thuyết 法Pháp 開khai 悟ngộ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 滅diệt 障chướng 成thành 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 離ly 妄vọng 自tự 覺giác (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 決quyết 成thành 菩Bồ 提Đề (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 攝nhiếp 善thiện 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 單đơn 約ước 三tam 事sự (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 運vận (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 約ước 行hành (# 發phát 菩bồ )#

-# 二nhị 三tam 約ước 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 諦đế 相tướng 即tức (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 依y 之chi 法pháp (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 其kỳ 上thượng 二nhị (# 然nhiên 各các )#

-# 二nhị 三tam 事sự 融dung 而nhi 不bất 融dung (# 知tri 心tâm )#

-# 三tam 權quyền 實thật 即tức 而nhi 不bất 即tức (# 三tam )#

-# 初sơ 盡tận 而nhi 不bất 盡tận (# 於ư 念niệm )#

-# 二nhị 無vô 而nhi 不bất 無vô (# 雖tuy 知tri )#

-# 三tam 即tức 而nhi 不bất 即tức (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 雖tuy 知tri )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 五ngũ 離ly 癡si 亂loạn 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 不bất 愚ngu 巧xảo 密mật 之chi 言ngôn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 不bất 愚ngu 善thiện 巧xảo 之chi 智trí 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正Chánh 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 處xứ 不bất 等đẳng 同đồng 入nhập 三tam 昧muội (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 觸xúc 類loại 皆giai 通thông 徧biến 入nhập (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 引dẫn 生sanh 功công 德đức 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 作tác 用dụng 無vô 碍# 解giải 脫thoát 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 於ư 境cảnh 無vô 雍ung 神thần 通thông 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 善thiện 現hiện 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 行hành 體thể (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 一nhất 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 所sở 化hóa (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 能năng 化hóa (# 能năng 以dĩ )#

-# 三tam 離ly 能năng 所sở (# 捨xả 離ly )#

-# 二nhị 辨biện 雙song 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 無vô 說thuyết 之chi 說thuyết 無vô 成thành 之chi 成thành (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 無vô 生sanh 說thuyết 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 初sơ 明minh 無vô 緣duyên (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 隨tùy 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 知tri 緣duyên 智trí (# 而nhi 知tri )#

-# 二nhị 通thông 知tri 染nhiễm 淨tịnh 迷mê 悟ngộ (# 知tri 迷mê )#

三Tam 明Minh 知tri 心tâm 行hành (# 知tri 住trụ )#

-# 二nhị 結kết 雙song 行hành (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 平bình 等đẳng 教giáo 化hóa (# 三tam )#

-# 初sơ 實thật 不bất 碍# 權quyền (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 權quyền 不bất 碍# 實thật (# 知tri 種chủng )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 於ư 生sanh )#

-# 四tứ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 離ly 障chướng 解giải 脫thoát (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 無vô 著trước 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 遊du 處xứ 縱túng/tung 情tình 園viên 林lâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 栖tê 止chỉ 適thích 悅duyệt 宮cung 殿điện (# 佛Phật 子tử )#

八bát 難nạn 得đắc 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 心tâm 願nguyện 樂nhạo (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 外ngoại 德đức 莊trang 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 外ngoại 緣duyên 不bất 動động (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 內nội 心tâm 不bất 捨xả (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 真chân 實thật 行hạnh (# 九cửu )#

-# 初sơ 觀quán 察sát 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 離ly 障chướng 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 審thẩm 決quyết 智trí 印ấn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 他tha 不bất 饒nhiêu 益ích 忍nhẫn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 成thành 佛Phật 度độ 生sanh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 知tri 佛Phật 德đức 無vô 邊biên (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 欲dục 知tri 佛Phật 不bất 退thoái (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 決quyết 親thân 人nhân 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 決quyết 入nhập 大Đại 乘Thừa (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 決quyết 平bình 等đẳng 度độ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 照chiếu 徹triệt 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 無vô 等đẳng 智trí (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 七thất 無vô 下hạ 劣liệt 智trí (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 對đối (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喜hỷ 他tha 自tự 滿mãn 對đối (# 又hựu 作tác )#

-# 三tam 積tích 福phước 成thành 智trí 對đối (# 又hựu 作tác )#

-# 四tứ 下hạ 化hóa 上thượng 成thành 對đối (# 又hựu 作tác )#

-# 五ngũ 悲bi 智trí 究cứu 竟cánh 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 即tức 智trí 之chi 悲bi (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 即tức 悲bi 之chi 智trí (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 所sở 知tri (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 辨biện 能năng 知tri (# 如như 是thị )#

-# 三tam 拂phất 知tri 相tương/tướng (# 然nhiên 於ư )#

-# 四tứ 會hội 中trung 道đạo (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 其kỳ 中trung 道đạo (# 非phi 有hữu )#

-# 二nhị 境cảnh 智trí 對đối 明minh (# 以dĩ 不bất )#

-# 三tam 即tức 體thể 起khởi 用dụng (# 以dĩ 究cứu )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 八bát 高cao 出xuất 智trí (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 勤cần 修tu 能năng 證chứng 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 常thường 觀quán 所sở 證chứng 理lý (# 恆hằng 觀quán )#

-# 三tam 內nội 修tu 無vô 漏lậu (# 願nguyện 於ư )#

-# 四tứ 外ngoại 近cận 善thiện 人nhân (# 為vi 求cầu )#

-# 五ngũ 大đại 忍nhẫn 度độ 生sanh (# 若nhược 有hữu )#

-# 六lục 超siêu 魔ma 境cảnh 界giới (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 勤cần 勇dũng 修tu 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 不bất 捨xả 惡ác 人nhân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 孤cô 標tiêu 等đẳng 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 權quyền 實thật 雙song 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 離ly 過quá (# 不bất 作tác )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 九cửu 深thâm 廣quảng 智trí (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 明minh 無vô 量lượng 界giới (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 六lục 佛Phật 界giới 無vô 量lượng (# 六lục )#

-# 初sơ 入nhập 三tam 世thế 佛Phật 善thiện 根căn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 入nhập 過quá 去khứ 佛Phật 界giới (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 入nhập 未vị 來lai 佛Phật 界giới (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 入nhập 現hiện 在tại 佛Phật 界giới (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 供cung 多đa 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 求cầu 多đa 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 四tứ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 門môn 答đáp 前tiền 十thập 迴hồi 向hướng (# 十thập )#

-# 初sơ 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 善thiện 根căn 如như 寶bảo 住trụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 供cung 事sự 多đa 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 (# 於ư 不bất )#

-# 三tam 自tự 在tại 受thọ 生sanh 。 (# 於ư 此thử )#

-# 四tứ 說thuyết 本bổn 末Mạt 法Pháp (# 知tri 從tùng )#

-# 五ngũ 知tri 斷đoạn 自tự 在tại (# 知tri 厭yếm )#

-# 六lục 悲bi 智trí 雙song 行hành (# 知tri 一nhất )#

-# 七thất 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại (# 知tri 一nhất )#

-# 八bát 無vô 得đắc 之chi 得đắc 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 觀quán 空không 滿mãn 願nguyện (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 受thọ 行hành 無vô 厭yếm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 大đại 願nguyện 救cứu 護hộ 如như 金kim 剛cang 大Đại 乘Thừa 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 知tri 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 度độ 生sanh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 嚴nghiêm 剎sát (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 供cung 佛Phật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 無vô 著trước (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 安an 忍nhẫn (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 徧biến 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 要yếu 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 即tức 寂tịch 起khởi 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 悟ngộ 寂tịch (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 用dụng (# 而nhi 亦diệc )#

-# 三tam 釋thích 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 番phiên (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 次thứ 番phiên (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 後hậu 番phiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 佛Phật 皆giai 爾nhĩ 故cố (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 不bất 違vi 先tiên 願nguyện 故cố (# 又hựu 我ngã )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 所sở 為vi 大đại 發phát 起khởi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 福phước 業nghiệp 大đại (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 三tam 化hóa 業nghiệp 大đại (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 四tứ 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 勝thắng 進tiến 攝nhiếp 福phước (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 二nhị 勝thắng 進tiến 起khởi 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 證chứng 體thể (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 十thập 起khởi 用dụng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 四tứ 所sở 化hóa 成thành 滿mãn 究cứu 竟cánh 。 大đại 事sự (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 不bất 壞hoại 信tín (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 等đẳng 佛Phật 善thiện 根căn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 平bình 等đẳng 隨tùy 順thuận 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 無vô 碍# 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 十thập 章chương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 列liệt (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 總tổng 徵trưng 十thập 章chương (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 眾chúng 生sanh 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 國quốc 土độ 無vô 礙ngại 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 法pháp 無vô 礙ngại 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 身thân 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 願nguyện 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 境cảnh 界giới 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 智trí 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 神thần 通thông 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 神thần 力lực 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

十Thập 力Lực 無vô 碍# 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 成thành 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 任nhậm 志chí 遊du 戲hí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 境cảnh 界giới 難nan 量lương 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 智trí 用dụng 幹cán 能năng (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn 無vô 畏úy (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 聞văn 持trì 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 才tài 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 二nhị 空không 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 威uy 儀nghi 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 三tam 業nghiệp 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 外ngoại 護hộ 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 正chánh 念niệm 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 方phương 便tiện 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 具cụ 行hành 無vô 畏úy (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 法Pháp 界Giới 行hành 體thể (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 化hóa 他tha 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 上thượng 求cầu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 善thiện 巧xảo 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 巧xảo 離ly 二Nhị 乘Thừa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 巧xảo 修tu 三tam 昧muội (# 善thiện 能năng )#

-# 三tam 巧xảo 順thuận 世thế 間gian (# 往vãng 來lai )#

-# 四tứ 巧xảo 住trụ 諸chư 乘thừa (# 雖tuy 現hiện )#

-# 五ngũ 巧xảo 窮cùng 因nhân 果quả (# 雖tuy 念niệm )#

-# 五ngũ 雙song 行hàng 行hàng (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 隨tùy 智trí 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 代đại 苦khổ 行hạnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 攝nhiếp 物vật 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 堅kiên 淨tịnh 行hạnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 常thường 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 所sở 成thành 之chi 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 業nghiệp 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 五ngũ 有hữu 五ngũ 十thập 門môn 答đáp 十Thập 地Địa 門môn (# 十thập )#

初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 初sơ 住trụ 地địa 中trung 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 何hà 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 身thân 辨biện 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 身thân 業nghiệp 思tư (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 約ước 法pháp 自tự 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 就tựu 語ngữ 辨biện 身thân (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 語ngữ 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 語ngữ 淨tịnh 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 辨biện 淨tịnh 語ngữ 果quả (# 若nhược 菩bồ )#

-# 四tứ 能năng 成thành 所sở 作tác (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 以dĩ 何hà 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 為vi 何hà 義nghĩa 發phát 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 有hữu 何hà 相tương/tướng 周chu 徧biến 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 安an 住trụ 地địa 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 起khởi 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 深thâm 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 增tăng 上thượng 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 自tự 體thể 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp 善thiện 律luật 儀nghi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình (# 三tam )#

-# 初sơ 解giải 諸chư 善thiện (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 解giải 世thế 間gian (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 解giải 眾chúng 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 發phát 光quang 地địa 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 起khởi 厭yếm 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 熏huân 習tập 成thành 氣khí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 增tăng 盛thịnh 攝nhiếp 取thủ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 所sở 起khởi 厭yếm 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 修tu 成thành 勝thắng 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 修tu 行hành 離ly 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 清thanh 淨tịnh 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 因nhân (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 地địa 所sở 以dĩ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 總tổng 名danh (# 謂vị 離ly )#

-# 三Tam 會Hội 通Thông 彼Bỉ 經Kinh (# 地Địa 經Kinh )#

-# 四tứ 揀giản 大đại 異dị 小tiểu (# 結kết 云vân )#

-# 二nhị 清thanh 淨tịnh 決quyết 定định 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 行hành 增tăng 長trưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 增tăng 長trưởng 出xuất 生sanh 佛Phật 法Pháp 。 道đạo (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 立lập 勝thắng 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 名danh 號hiệu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 修tu 行hành 對đối 治trị (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 四tứ 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 初sơ 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 分phần 中trung 無vô 量lượng 助trợ 道Đạo 法Pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 不bất 住trụ 道đạo 義nghĩa (# 以dĩ 智trí )#

-# 三tam 通thông 難nạn/nan 釋thích 成thành (# 今kim 以dĩ )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 明minh 問vấn 答đáp (# 然nhiên 正chánh )#

-# 六lục 現hiện 前tiền 地địa 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 顯hiển 修tu 道Đạo (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 同đồng 相tương/tướng (# 無vô 去khứ )#

-# 三tam 別biệt 科khoa 配phối 屬thuộc (# 十thập 中trung )#

-# 四tứ 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 四tứ 中trung )#

-# 七thất 遠viễn 行hành 地địa 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 權quyền 實thật 雙song 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 列liệt (# 三tam )#

-# 初sơ 五ngũ 自tự 行hành 無vô 染nhiễm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 有hữu 攝nhiếp 化hóa (# 四tứ )#

-# 初sơ 無vô 染nhiễm 而nhi 化hóa (# 已dĩ 到đáo )#

-# 二nhị 處xứ 正chánh 入nhập 邪tà (# 安an 住trụ )#

-# 三tam 持trì 犯phạm 權quyền 實thật (# 常thường 善thiện )#

-# 四tứ 人nhân 法pháp 權quyền 實thật (# 不bất 由do )#

-# 三tam 因nhân 果quả 權quyền 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 圓viên 示thị 缺khuyết (# 善thiện 根căn )#

-# 二nhị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân (# 與dữ 三tam )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 勸khuyến (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 念niệm 念niệm 進tiến 趣thú (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 取thủ 授thọ 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 不bất 動động 地địa 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 腹phúc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 藏tạng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 地địa 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 住trụ 地địa 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 法pháp 雲vân 地địa 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 緫# 標tiêu 德đức 首thủ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 六lục 根căn 勝thắng 德đức (# 六lục )#

-# 初sơ 眼nhãn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 眼nhãn 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 五ngũ 眼nhãn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 肉nhục 眼nhãn (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 天thiên 眼nhãn (# 然nhiên 天thiên )#

-# 三tam 釋thích 慧tuệ 眼nhãn (# 此thử 中trung )#

-# 四tứ 釋thích 法Pháp 眼nhãn (# 彼bỉ 中trung )#

-# 五ngũ 釋thích 佛Phật 眼nhãn (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 五ngũ 眼nhãn (# 後hậu 五ngũ )#

-# 三tam 出xuất 體thể 性tánh (# 故cố 知tri )#

-# 四tứ 明minh 次thứ 第đệ (# 若nhược 辨biện )#

-# 五ngũ 示thị 其kỳ 源nguyên (# 餘dư 如như )#

-# 二nhị 耳nhĩ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 鼻tị (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 舌thiệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 身thân (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 四tứ 儀nghi 成thành 規quy (# 六lục )#

-# 初sơ 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 住trụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 坐tọa (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 臥ngọa (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 所sở 住trú 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 所sở 行hành 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 六lục 有hữu 五ngũ 十thập 一nhất 門môn 六lục 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn (# 二nhị )#

-# △# 初sơ 辨biện 等đẳng 覺giác 之chi 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 行hành 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 行hành 方phương 便tiện (# 三tam )#

-# 初sơ 意ý 業nghiệp 觀quán 察sát (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 察sát (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 普phổ 觀quán 察sát (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 身thân 業nghiệp 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 語ngữ 業nghiệp 宣tuyên 唱xướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 度độ 行hành 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ 六lục (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 四Tứ 等Đẳng 四tứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 方phương 便tiện 造tạo 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 法pháp 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 說thuyết 福phước 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 福phước 德đức 助trợ 道đạo 具cụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 智trí 慧tuệ 助trợ 道đạo 具cụ (# 十thập )#

-# 初sơ 外ngoại 近cận 善thiện 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 內nội 調điều 法Pháp 器khí (# 永vĩnh 離ly )#

-# 三tam 念niệm 慧tuệ 安an 處xứ (# 念niệm 慧tuệ )#

-# 四tứ 法Pháp 樂lạc 怡di 神thần (# 樂nhạo 法Pháp )#

-# 五ngũ 真chân 實thật 修tu 行hành (# 六lục 波ba )#

-# 六lục 自tự 他tha 雙song 淨tịnh (# 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 七thất 徧biến 觀quán 法pháp 性tánh (# 觀quán 察sát )#

-# 八bát 深thâm 解giải 二nhị 空không (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 止Chỉ 觀Quán 雙song 遊du (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 修tu 止Chỉ 觀Quán (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 止chỉ (# 心tâm 意ý )#

-# 二nhị 釋thích 觀quán (# 觀quán 一nhất )#

-# 十thập 修tu 習tập 種chủng 智trí (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 顯hiển 圓viên 足túc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 三tam )#

-# 初sơ 更cánh 求cầu 法Pháp 要yếu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 得đắc 已dĩ 明minh 了liễu (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 來lai 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 能năng 了liễu 智trí (# 總tổng 以dĩ )#

-# 三tam 隨tùy 文văn 釋thích (# 一nhất 是thị )#

-# 三tam 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 因nhân 行hành 除trừ 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 障chướng 成thành 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 離ly 障chướng 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 魔ma 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 異dị (# 然nhiên 四tứ )#

-# 三tam 辨biện 攝nhiếp (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 辨biện 魔ma 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 業nghiệp 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 離ly 障chướng 方phương 便tiện (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 見kiến 佛Phật 成thành 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 佛Phật (# 六lục )#

-# 初sơ 會hội 同đồng 前tiền 文văn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 見kiến 義nghĩa (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 隨tùy 文văn 正chánh 釋thích (# 一nhất 無vô )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 圓viên 融dung (# 依y 上thượng )#

-# 五ngũ 攝nhiếp 之chi 成thành 對đối (# 又hựu 此thử )#

-# 六lục 總tổng 結kết 包bao 含hàm (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 成thành 佛Phật 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 覺giác 導đạo 夢mộng 化hóa 對đối (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 開khai 纏triền 淨tịnh 戒giới 對đối (# 為vi 他tha )#

-# 三tam 現hiện 相tướng 說thuyết 法Pháp 對đối (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 降hàng 魔ma 護hộ 小tiểu 對đối (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 悲bi 攝nhiếp 雙song 行hành 對đối (# 生sanh 死tử )#

-# 四tứ 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 離ly 障chướng 加gia 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 成thành 離ly 障chướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 障chướng 慢mạn 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 俱câu 舍xá 列liệt 名danh 釋thích 七thất 慢mạn (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 俱câu 舍xá 列liệt 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 對đối 文văn 開khai 合hợp (# 今kim 文văn )#

-# 三tam 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 前tiền 三tam )#

-# 二nhị 依y 涅Niết 槃Bàn 成thành 實thật 釋thích 八bát 慢mạn (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 結kết 略lược 指chỉ 同đồng (# 餘dư 如như )#

-# 二nhị 顯hiển 治trị 智trí 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 智trí 業nghiệp (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 外ngoại 得đắc 加gia 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 離ly 障chướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 能năng 持trì 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 所sở 攝nhiếp 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 法Pháp 門môn (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 法pháp 所sở 攝nhiếp 持trì (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 妙diệu 覺giác 之chi 果quả ○#

-# ○# 二nhị 明minh 妙diệu 覺giác 之chi 果quả (# 十thập )#

-# 初sơ 住trụ 天thiên 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 化hóa 六Lục 欲Dục 天Thiên (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 化hóa 色sắc 界giới 天thiên (# 為vi 色sắc )#

-# 三tam 化hóa 大Đại 千Thiên 界Giới (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 同đồng 類loại 共cộng 談đàm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 為vi 同đồng 類loại 說thuyết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 善thiện 巧xảo 降hàng 魔ma (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 樂nhạc 音âm 說thuyết 法Pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 諸chư 佛Phật 聞văn 法Pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 供cúng 養dường 多đa 佛Phật 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 多đa 身thân 益ích 生sanh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 示thị 沒một 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 廣quảng 拔bạt 眾chúng 苦khổ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徧biến 警cảnh 有hữu 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 嚴nghiêm 剎sát 揀giản 非phi (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 覺giác 諸chư 導đạo 從tùng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 密mật 召triệu 侍thị 衛vệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 先tiên 告cáo 當đương 機cơ (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 令linh 輔phụ 翼dực 知tri (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 淨tịnh 所sở 生sanh 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 定định 力lực 天thiên 壽thọ (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 廣quảng 現hiện 難nan 思tư (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 入nhập 胎thai 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 為vi 化hóa 劣liệt 解giải (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 攝nhiếp 諸chư 眷quyến 屬thuộc (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 三tam 時thời 無vô 亂loạn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 演diễn 法pháp 益ích 物vật (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 乘thừa 願nguyện 化hóa 生sanh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 破phá 胎thai 生sanh 慢mạn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 胎thai 障chướng 不bất 隔cách (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 同đồng 類loại 共cộng 集tập (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 定định 力lực 現hiện 嚴nghiêm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 興hưng 供cung 聞văn 法Pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 住trụ 胎thai 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 初sơ 生sanh 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 右hữu 脇hiếp 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 示thị 〔# 徵trưng 〕# 笑tiếu (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 行hành 七thất 步bộ (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 在tại 家gia 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 幻huyễn 懷hoài 德đức 藝nghệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 貴quý 極cực 無vô 染nhiễm (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 出xuất 家gia 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 出xuất 家gia (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 示thị 苦khổ 行hạnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 成thành 道Đạo 相tương/tướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 進tiến 趣thú 所sở 安an (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 自tự 力lực 安an 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 外ngoại 感cảm 希hy 奇kỳ (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 正chánh 覺giác 將tương 願nguyện (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 正chánh 覺giác 現hiện 前tiền (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 因nhân 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 初sơ 二nhị )#

-# ○# 七thất 結kết 勸khuyến 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 義nghĩa 勸khuyến 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 名danh 結kết 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勸khuyến 信tín 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 名danh 勸khuyến 學học (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 八bát 現hiện 瑞thụy 分phần/phân (# 說thuyết 此thử )#

-# ○# 九cửu 證chứng 成thành 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 法Pháp 證chứng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 人nhân 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 十thập 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 德đức 深thâm 廣quảng (# 四tứ )#

-# 初sơ 許hứa 說thuyết 深thâm 廣quảng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 德đức 誡giới 聽thính (# 見kiến 諸chư )#

-# 三tam 重trọng/trùng 總tổng 許hứa 說thuyết (# 千thiên 萬vạn )#

-# 四tứ 示thị 說thuyết 分phân 齊tề (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 總tổng 示thị 行hành 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 法pháp 喻dụ (# 其kỳ 心tâm )#

-# 二nhị 託thác 事sự 表biểu 法pháp (# 十thập )#

-# 初sơ 悅duyệt 物vật 覆phú 蔭ấm 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 摧tồi 邪tà 導đạo 迷mê 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 高cao 深thâm 堅kiên 密mật 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 觀quán 機cơ 照chiếu 益ích 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 自tự 在tại 統thống 御ngự 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 包bao 含hàm 無vô 染nhiễm 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 周chu 徧biến 成thành 益ích 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 檢kiểm 束thúc 修tu 身thân 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 調điều 御ngự 運vận 載tái 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 外ngoại 用dụng 遊du 處xứ 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 即tức 法pháp 明minh 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 深thâm 廣quảng 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 三tam )#

-# 初sơ 上thượng 同đồng 佛Phật 覺giác (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 下hạ 超siêu 群quần 品phẩm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 許hứa 說thuyết 誡giới 聽thính (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 深thâm 廣quảng 以dĩ 酬thù 前tiền 許hứa (# 十thập )#

-# 初sơ 三tam 業nghiệp 深thâm 廣quảng 行hành (# 一nhất 身thân )#

-# 二nhị 二nhị 嚴nghiêm 無vô 礙ngại 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 逆nghịch 順thuận 成thành 滿mãn 行hành (# 示thị 現hiện )#

-# 四tứ 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 行hành (# 或hoặc 現hiện )#

-# 五ngũ 時thời 處xứ 圓viên 融dung 行hành (# 深thâm 入nhập )#

-# 六lục 知tri 根căn 說thuyết 法Pháp 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 寂tịch 用dụng 迅tấn 速tốc 行hành (# 雜tạp 染nhiễm )#

-# 八bát 悲bi 不bất 失thất 智trí 行hành (# 譬thí 如như )#

-# 九cửu 智trí 不bất 失thất 悲bi 行hành (# 觀quán 色sắc )#

-# 十thập 結kết 德đức 無vô 盡tận 行hành (# 由do 入nhập )#

-# 三tam 頌tụng 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 說thuyết 分phần/phân (# 六lục )#

-# 初sơ 頌tụng 十thập 信tín 行hành (# 依y 於ư )#

-# 二nhị 頌tụng 十thập 住trụ 行hành (# 發phát 於ư )#

-# 三tam 頌tụng 十thập 行hàng 行hàng (# 住trụ 持trì )#

-# 四tứ 頌tụng 十thập 迴Hồi 向Hướng 行hạnh 。 (# 如như 寶bảo )#

-# 五ngũ 頌tụng 十Thập 地Địa 行hành (# 諸chư 身thân )#

-# 六lục 頌tụng 圓viên 滿mãn 行hành (# 所sở 行hành )#

-# 二nhị 頌tụng 結kết 勸khuyến 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 所sở 說thuyết (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 德đức 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 約ước 法pháp 顯hiển 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 於ư 剎sát 自tự 在tại (# 雖tuy 令linh )#

-# 二nhị 三tam 業nghiệp 自tự 在tại 。 (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 三tam 世thế 自tự 在tại 。 (# 過quá 去khứ )#

-# 四tứ 身thân 智trí 自tự 在tại (# 深thâm 知tri )#

-# 五ngũ 總tổng 結kết 難nan 測trắc (# 示thị 現hiện )#

-# 二nhị 結kết 託thác 事sự 表biểu 法pháp (# 淨tịnh 戒giới )#

-# 三tam 總tổng 結kết 深thâm 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 已dĩ 說thuyết (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 未vị 說thuyết 難nạn/nan 窮cùng (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến 修tu 行hành (# 欲dục 具cụ )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 八bát (# 終chung )#