華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 7
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 七thất

清thanh 凉# 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

起Khởi 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất 經Kinh 盡Tận 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 住Trụ 處Xứ 品Phẩm

-# [○/(○*○)]# 七thất 遠viễn 行hành 地địa 分phần/phân (# 七thất )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 言ngôn 遠viễn )#

-# 二nhị 釋thích (# 成thành 唯duy )#

-# 三tam 結kết (# 雖tuy 有hữu )#

-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh (# 故cố 所sở )#

-# 四tứ 證chứng 如như (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 能năng 治trị (# 以dĩ 常thường )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 證chứng (# 故cố 能năng )#

-# 五ngũ 成thành 行hành (# 以dĩ 能năng )#

-# 六lục 得đắc 果quả (# 乃nãi 至chí )#

-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 偈kệ 讚tán (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 天thiên 眾chúng 讚tán 說thuyết 主chủ (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 天thiên 主chủ 光quang 雲vân 供cung 佛Phật (# 自tự 在tại )#

-# 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 天thiên 眾chúng 慶khánh 聞văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 有hữu 六lục 頌tụng 天thiên 女nữ 樂nhạc 音âm 讚tán 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 顯hiển 聲thanh 因nhân 緣duyên (# 天thiên 女nữ )#

-# 二nhị 五ngũ 正chánh 說thuyết 讚tán 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại (# 威uy 儀nghi )#

-# 二nhị 一nhất 起khởi 用dụng 所sở 由do (# 以dĩ 見kiến )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 請thỉnh (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 作tác 行hành 對đối 治trị 差sái 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 六lục )#

-# 初Sơ 略Lược 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 方phương 便tiện 慧tuệ 殊thù 勝thắng (# 謂vị 前tiền )#

-# 三tam 釋thích 其kỳ 二nhị 名danh (# 是thị 則tắc )#

-# 四tứ 明minh 其kỳ 所sở 勝thắng (# 於ư 何hà )#

-# 五ngũ 解giải 相tương/tướng 濫lạm 難nạn/nan (# 前tiền 六lục )#

-# 六lục 所sở 治trị 名danh 局cục 難nạn/nan (# 雖tuy 行hành )#

-# 二nhị 徵trưng 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 上thượng 下hạ 二nhị 句cú (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 前tiền 三tam (# 論luận 主chủ )#

-# 二nhị 合hợp 釋thích 後hậu 七thất (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 隨tùy 物vật 受thọ 生sanh (# 後hậu 七thất )#

-# 二nhị 二nhị 化hóa 令linh 離ly 障chướng (# 二nhị 說thuyết )#

-# 三tam 四tứ 攝nhiếp 令linh 住trụ 善thiện (# 四tứ 於ư )#

-# 三tam 結kết 行hành 功công 能năng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 彰chương 其kỳ 分phân 齊tề (# 入nhập 已dĩ )#

-# 二nhị 彼bỉ 障chướng 對đối 治trị 差sái 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 無vô 量lượng 種chủng 治trị 前tiền 有hữu 量lượng 障chướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 有hữu 一nhất 對đối 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 有hữu 一nhất 對đối 世thế 界giới 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#

-# 三tam 有hữu 二nhị 對đối 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 (# 入nhập 無vô )#

-# 四tứ 有hữu 三tam 對đối 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 界giới 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#

-# 五ngũ 有hữu 三tam 對đối 調điều 伏phục 方phương 便tiện 界giới 。 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#

-# 二nhị 修tu 行hành 無vô 功công 用dụng 行hành 。 治trị 前tiền 有hữu 功công 用dụng 之chi 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 加gia 行hành 趣thú 求cầu (# 四tứ )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 此Thử 菩Bồ )#

-# 二nhị 示thị 無vô 功công 用dụng 相tương/tướng (# 然nhiên 任nhậm )#

-# 三tam 出xuất 無vô 功công 用dụng 因nhân (# 由do 功công )#

-# 四tứ 結kết 成thành 揀giản 異dị (# 此thử 則tắc )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 行hành 勝thắng 差sai 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 雙song 無vô 間gian (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 信tín 勝thắng (# 常thường 不bất )#

-# 三tam 能năng 作tác 大đại 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 能năng 具cụ 所sở 以dĩ (# 念niệm 念niệm )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 具cụ 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 前tiền 六lục (# 所sở 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 後hậu 四tứ (# 能năng 出xuất )#

-# 四tứ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 差sai 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 第đệ 一nhất 句cú (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 句cú (# 二nhị 四tứ )#

三Tam 明Minh 第đệ 三tam 句cú (# 七thất )#

-# 初sơ 揀giản 後hậu 所sở 知tri (# 三tam 四tứ )#

-# 二nhị 顯hiển 淨tịnh 惑hoặc 要yếu (# 謂vị 依y )#

-# 三tam 揀giản 非phi 勝thắng 進tiến (# 任nhậm 持trì )#

-# 四tứ 釋thích 成thành 家gia 義nghĩa (# 亦diệc 名danh )#

-# 五ngũ 釋thích 四tứ 體thể 相tướng (# 四tứ 者giả )#

-# 六lục 結kết 成thành 四tứ 義nghĩa (# 由do 初sơ )#

-# 七thất 約ước 位vị 分phân 別biệt (# 若nhược 約ước )#

-# 四tứ 明minh 第đệ 四tứ 句cú (# 四tứ 略lược )#

-# 四tứ 前tiền 上thượng 地địa 勝thắng 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 勝thắng 前tiền 六lục 地địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển 此thử 地địa 勝thắng 相tương/tướng (# 此thử 第đệ )#

-# 二nhị 通thông 示thị 諸chư 地địa 滿mãn 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 文văn 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 徵trưng 釋thích (# 故cố 論luận )#

-# 三Tam 正Chánh 辨Biện 經Kinh 文Văn (# 初Sơ 地Địa )#

-# 二nhị 明minh 勝thắng 後hậu 三tam 地địa (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 因nhân 論luận 生sanh 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 將tương 七thất 地địa 對đối 後hậu 彰chương 劣liệt (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 此thử 地địa 對đối 前tiền 彰chương 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 起khởi 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 所sở 超siêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 求cầu 道Đạo 即tức 所sở 知tri 障chướng (# 前tiền 求cầu )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 煩phiền 惱não 即tức 煩phiền 惱não 障chướng (# 又hựu 初sơ )#

-# 二nhị 辨biện 雙song 非phi (# 次thứ 住trụ )#

-# 五ngũ 彼bỉ 果quả 差sai 別biệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 開khai 章chương 門môn (# 文văn 分phần/phân )#

-# 三tam 辨biện 所sở 從tùng (# 遠viễn 公công )#

-# 四tứ 辨biện 雙song 行hành (# 又hựu 初sơ )#

-# 五ngũ 正chánh 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 戒giới 清thanh 淨tịnh (# 就tựu 初sơ )#

-# 二nhị 世thế 間gian 智trí 淨tịnh (# 世thế 間gian )#

-# 三tam 得đắc 勝thắng 身thân (# 此thử 菩bồ )#

-# 四tứ 得đắc 勝thắng 力lực (# 諸chư 禪thiền )#

-# 三tam 得đắc 三tam 昧muội 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 句cú 辨biện 自tự 利lợi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 五ngũ 句cú 明minh 利lợi 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 行hành 辨biện 深thâm (# 善thiện 住trụ )#

-# 二nhị 明minh 體thể 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 助trợ 道đạo (# 智trí 慧tuệ )#

-# 二nhị 二nhị 證chứng 道đạo (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 一nhất 不bất 住trụ 道đạo (# 種chủng 種chủng )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 顯hiển 多đa (# 入nhập 如như )#

-# 三tam 得đắc 過quá 地địa (# 三tam )#

-# 初sơ 修tu 行hành 善thiện 巧xảo 過quá (# 是thị 菩bồ )#

-# 二nhị 作tác 業nghiệp 廣quảng 大đại 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 其kỳ 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 彰chương 過quá 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan 即tức 執chấp 前tiền 同đồng 後hậu 難nạn/nan (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp 即tức 揀giản 後hậu 異dị 前tiền 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 修tu 行hành 勝thắng 入nhập 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 得đắc 勝thắng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 滅diệt 定định 勝thắng 行hành 在tại 定định 不bất 住trụ 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 分phân 齊tề (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 辨biện 勝thắng 過quá 劣liệt (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 今kim 住trụ )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 此thử 地địa )#

-# 二nhị 發phát 起khởi 勝thắng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 勝thắng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương 通thông 辨biện (# 後hậu 雖tuy )#

-# 二nhị 對đối 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 別biệt 約ước 七thất 行hành (# 八bát 中trung )#

-# 二nhị 三tam 合hợp 為vi 一nhất 行hành (# 八bát 者giả )#

-# 二Nhị 位Vị 果Quả (# 經Kinh 科Khoa 八Bát 段Đoạn 同Đồng 前Tiền 後Hậu 例Lệ )#

-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 位vị 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 作tác 行hành 對đối 治trị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 彼bỉ 障chướng 對đối 治trị (# 觀quán 察sát )#

-# 三tam 雙song 行hành 無vô 間gian (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 頌tụng 前tiền 上thượng 地địa 勝thắng (# 初Sơ 地Địa )#

-# 五ngũ 頌tụng 雙song 行hành 果quả (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 供cúng 養dường )#

-# 三tam 結kết 說thuyết 讚tán 勝thắng (# 此thử 是thị )#

-# [○/(○*○)]# 八bát 不bất 動động 地địa (# 七thất )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 實thật 位vị (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 約ước 寄ký 位vị (# 又hựu 約ước )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 言ngôn 不bất )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 八bát )#

-# 初sơ 疏sớ/sơ 文văn 正chánh 釋thích (# 謂vị 任nhậm )#

-# 二nhị 以dĩ 本bổn 論luận 釋thích (# 與dữ 本bổn )#

-# 三tam 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 而nhi 金kim )#

-# 四tứ 引dẫn 攝nhiếp 論luận 釋thích (# 攝nhiếp 論luận )#

-# 五ngũ 引dẫn 深thâm 密mật 釋thích (# 解giải 深thâm )#

-# 六lục 十thập 住trụ 論luận 釋thích (# 十thập 住trụ )#

-# 七Thất 仁Nhân 王Vương 經Kinh 釋Thích (# 仁Nhân 王Vương )#

-# 八Bát 引Dẫn 當Đương 經Kinh 釋Thích (# 下Hạ 經Kinh )#

-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 故cố 所sở )#

-# 四tứ 證chứng 如như (# 其kỳ 所sở )#

-# 五ngũ 成thành 行hành (# 所sở 成thành )#

-# 六lục 得đắc 果quả (# 及cập 所sở )#

-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 天thiên 王vương 眾chúng 供cung 讚tán (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 八bát 天thiên 女nữ 樂nhạc 音âm 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 標tiêu 讚tán 所sở 依y (# 天thiên 女nữ )#

-# 二nhị 六lục 正chánh 顯hiển 讚tán 德đức (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 二nhị 請thỉnh (# 音âm 發phát )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 地địa 行hành (# 七thất )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 方phương 便tiện 集tập 作tác 地địa 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 集tập 地địa 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 所sở 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 同đồng 相tương/tướng 諸chư 地địa 通thông 行hành 故cố (# 善thiện 修tu )#

-# 二nhị 八bát 別biệt 相tướng 諸chư 地địa 異dị 修tu 故cố (# 大đại 願nguyện )#

-# 二nhị 得đắc 淨tịnh 忍nhẫn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 入nhập 一nhất )#

-# 二nhị 就tựu 類loại 明minh 忍nhẫn (# 然nhiên 無vô )#

-# 二nhị 釋thích 文văn 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn (# 七thất )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 以dĩ 歷lịch )#

-# 三tam 顯hiển 功công 能năng (# 四tứ 中trung )#

-# 四tứ 約ước 位vị (# 若nhược 寄ký )#

-# 五ngũ 出xuất 體thể (# 又hựu 四tứ )#

-# 六lục 指chỉ 廣quảng (# 依y 佛Phật )#

-# 七thất 隨tùy 文văn 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 事sự 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 事sự 無vô )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 別biệt 言ngôn )#

-# 二nhị 結kết 束thúc (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 佛Phật 性tánh (# 上thượng 四tứ )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 收thu 束thúc (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 三tam (# 五ngũ 先tiên )#

-# 二nhị 自tự 性tánh 無vô 生sanh 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初Sơ 會Hội 二Nhị 經Kinh (# 無Vô 性Tánh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 無Vô 性Tánh )#

-# 三tam 會hội 中trung 道đạo (# 斯tư 則tắc )#

-# 三tam 數số 差sai 別biệt 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 然nhiên 準chuẩn )#

-# 四tứ 作tác 業nghiệp 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 無vô 分phần/phân )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 所sở 離ly 障chướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 單đơn 釋thích 離ly 字tự (# 離ly 一nhất )#

-# 二nhị 雙song 辨biện 所sở 離ly (# 所sở 離ly )#

-# 二nhị 釋thích 能năng 治trị 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 後hậu 無vô )#

-# 二nhị 彰chương 立lập 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 文văn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 治trị 義nghĩa (# 故cố 云vân )#

-# 二nhị 以dĩ 起khởi 信tín 總tổng 收thu 上thượng 義nghĩa (# 此thử 則tắc )#

-# 三tam 一nhất 結kết 得đắc 忍nhẫn 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 得đắc 勝thắng 行hành 分phần/phân ○#

-# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 分phần/phân ○#

-# 五ngũ 自tự 在tại 分phần/phân ○#

-# 六lục 大đại 勝thắng 分phần/phân ○#

-# 七thất 釋thích 名danh 分phần/phân ○#

-# 二nhị 明minh 地địa 果quả ○#

-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 得đắc 勝thắng 行hành 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 深thâm 行hành 勝thắng 對đối 前tiền 彰chương 出xuất (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 深thâm 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 為vi 深thâm )#

-# 二nhị 收thu 束thúc 治trị 障chướng (# 上thượng 七thất )#

-# 二nhị 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 滅diệt 定định 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 釋thích 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp 本bổn 文văn (# 合hợp 中trung )#

-# 二nhị 結kết 成thành 離ly 過quá (# 離ly 第đệ )#

-# 三tam 釋thích 對đối 治trị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 道đạo (# 住trụ 於ư )#

-# 二nhị 約ước 正Chánh 道Đạo (# 五ngũ )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ 按án 定định (# 此thử 約ước )#

三Tam 明Minh 所sở 離ly (# 即tức 離ly )#

-# 四Tứ 釋Thích 經Kinh 報Báo 行Hành (# 報Báo 行Hành )#

-# 五ngũ 重trọng/trùng 釋thích 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 初sơ 意ý (# 住trụ 真chân )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 意ý (# 又hựu 佛Phật )#

-# 二nhị 夢mộng 寤ngụ 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 舉cử 前tiền 所sở 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 顯hiển 喻dụ 意ý (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 如như 從tùng )#

-# 四tứ 釋thích 合hợp 文văn (# 合hợp 中trung )#

-# 五ngũ 會hội 通thông 喻dụ 合hợp (# 如như 彼bỉ )#

-# 三tam 生sanh 梵Phạm 天Thiên 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 合hợp 文văn (# 合hợp 中trung )#

-# 三tam 釋thích 論luận 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 四tứ 所sở 離ly 過quá 患hoạn (# 此thử 離ly )#

-# 五ngũ 別biệt 釋thích (# 後hậu 此thử )#

-# 二nhị 發phát 起khởi 勝thắng 對đối 後hậu 彰chương 入nhập (# 四tứ )#

-# 初sơ 說thuyết 主chủ 總tổng 敘tự (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 勸khuyến 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán (# 作tác 如như )#

-# 二nhị 勸khuyến (# 七thất )#

-# 初sơ 勸khuyến 修tu 如Như 來Lai 善thiện 調điều 御ngự 智trí 自tự 德đức 未vị 成thành 勸khuyến (# 然nhiên 善thiện )#

-# 二nhị 勸khuyến 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 化hóa 願nguyện 未vị 滿mãn 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#

-# 三tam 勸khuyến 成thành 其kỳ 本bổn 願nguyện 本bổn 願nguyện 未vị 充sung 滿mãn (# 又hựu 菩bồ )#

-# 四tứ 勸khuyến 求cầu 無vô 碍# 智trí 自tự 德đức 未vị 勝thắng 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#

-# 五ngũ 勸khuyến 成thành 佛Phật 外ngoại 報báo 化hóa 業nghiệp 廣quảng 大đại 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#

-# 六lục 勸khuyến 證chứng 佛Phật 內nội 明minh 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 自tự 己kỷ 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 未vị 窮cùng (# 又hựu 菩bồ )#

-# 七thất 勸khuyến 總tổng 修tu 無vô 遺di 成thành 徧biến 知tri 道đạo 少thiểu 作tác 能năng 成thành 增tăng 進tiến 眾chúng 德đức (# 又hựu 菩bồ )#

-# 三tam 顯hiển 勸khuyến 所sở 為vi (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 彰chương 勸khuyến 之chi 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 不bất 勸khuyến 之chi 損tổn 故cố 不bất 得đắc 不bất 勸khuyến (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 四tứ 意ý 須tu 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 例lệ 深thâm 故cố 勸khuyến (# 但đãn 有hữu )#

-# 二nhị 彰chương 勸khuyến 之chi 益ích 是thị 故cố 須tu 勸khuyến (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 與dữ 智trí 彰chương 益ích 之chi 因nhân (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 起khởi 行hành 速tốc 疾tật (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 速tốc 疾tật 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 料liệu 揀giản (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 隨tùy 句cú 別biệt 釋thích (# 十thập 中trung )#

-# 三tam 一nhất 句cú 總tổng 結kết (# 後hậu 一nhất )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 二nhị 門môn (# 答đáp 淨tịnh )#

-# 二nhị 揀giản 定định (# 今kim 約ước )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 器khí 世thế 間gian 自tự 在tại 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 相tương/tướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 隨tùy 心tâm 欲dục (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 隨tùy 何hà 欲dục (# 由do 此thử )#

-# 三tam 隨tùy 時thời 欲dục (# 幾kỷ 時thời )#

-# 四tứ 隨tùy 廣quảng 狹hiệp 欲dục (# 三tam )#

-# 初sơ 知tri 四tứ 大đại 差sai 別biệt 即tức 是thị 廣quảng 相tương/tướng (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 知tri 狹hiệp 相tương/tướng (# 知tri 微vi )#

-# 三tam 雙song 明minh 廣quảng 狹hiệp 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 知tri 內nội 外ngoại (# 隨tùy 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 六lục 道đạo (# 知tri 地địa )#

-# 五ngũ 隨tùy 心tâm 幾kỷ 許hứa 欲dục (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 智trí 知tri 自tự 在tại (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 約ước 通thông 明minh 自tự 在tại (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 機cơ 現hiện 化hóa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 化hóa 分phân 齊tề (# 此thử 菩bồ )#

三Tam 明Minh 現hiện 自tự 在tại (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 自tự 在tại 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 感cảm 應ứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 感cảm 應ứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 化hóa 同đồng 物vật 身thân (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 化hóa 應ưng 物vật 心tâm (# 又hựu 應ưng )#

-# 三tam 總tổng 結kết 感cảm 應ứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 自tự 在tại 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 世thế 諦đế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 知tri 十thập 身thân (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 論luận 總tổng 科khoa (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 釋thích 論luận 分phần/phân 字tự (# 皆giai 言ngôn )#

-# 三Tam 依Y 科Khoa 釋Thích 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 三Tam 明Minh 染nhiễm 分phần/phân (# 染nhiễm 中trung )#

-# 二nhị 六lục 明minh 淨tịnh 分phần/phân (# 次thứ 六lục )#

-# 三tam 一nhất 明minh 不bất 二nhị 分phần (# 後hậu 靈linh )#

-# 二nhị 十thập 身thân 相tướng 作tác 顯hiển 通thông 自tự 在tại 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển 相tương/tướng 作tác (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 例lệ 餘dư (# 隨tùy 諸chư )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 知tri 相tương/tướng 彰chương 智trí 自tự 在tại 分phần/phân (# 八bát )#

-# 初sơ 知tri 眾chúng 生sanh 身thân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 知tri 國quốc 土độ 身thân 。 (# 又hựu 知tri )#

-# 三tam 知tri 業nghiệp 報báo 身thân 。 (# 知tri 業nghiệp )#

-# 四tứ 知tri 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 三Tam 身Thân (# 知tri 如như )#

-# 五ngũ 知tri 佛Phật 身thân (# 知tri 如như )#

-# 六lục 知tri 智trí 身thân (# 知tri 智trí )#

-# 七thất 知tri 法Pháp 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 料liệu 揀giản (# 知tri 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 文văn (# 文văn 有hữu )#

-# 八bát 知tri 虛hư 空không 身thân 。 (# 知tri 虛hư )#

-# ○# 五ngũ 自tự 在tại 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 自tự 在tại 果quả (# 三tam )#

-# 初Sơ 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 得Đắc 命Mạng )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 自tự 在tại (# 於ư 此thử )#

三Tam 明Minh 其kỳ 所sở 治trị (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 論luận 以dĩ )#

-# 二nhị 會hội 五ngũ 怖bố 畏úy (# 次thứ 此thử )#

-# 三tam 會hội 通thông 行hành 位vị (# 約ước 因nhân )#

-# ○# 六lục 大đại 勝thắng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 大đại (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 業nghiệp 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 業nghiệp 大đại (# 得đắc 畢tất )#

-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 彼bỉ 二nhị 所sở 住trụ 功công 德đức 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 住trụ 分phân 齊tề (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 住trụ 德đức (# 得đắc 菩bồ )#

-# 三tam 結kết 成thành 功công 德đức (# 此thử 菩bồ )#

-# ○# 七thất 釋thích 名danh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 地địa 名danh 即tức 約ước 法pháp 明minh 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 判phán (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 論luận 釋thích (# 言ngôn 為vi )#

-# 三Tam 順Thuận 經Kinh 釋Thích (# 今Kim 更Cánh )#

-# 二nhị 智trí 者giả 釋thích 名danh 約ước 人nhân 彰chương 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 就tựu 人nhân 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 入nhập 佛Phật )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 向hướng 不bất 動động 。 (# 常thường 為vi )#

-# 二nhị 一nhất 體thể 不bất 動động (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 住trụ (# 於ư 無vô )#

-# ○# 二nhị 明minh 地địa 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 此thử 地địa )#

-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 四tứ 結kết 說thuyết 地địa 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 上thượng 勝thắng 身thân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 上thượng 勝thắng 果quả (# 復phục 作tác )#

-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#

-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 位vị 行hành (# 七thất )#

-# 初sơ 集tập 作tác 地địa 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 得đắc 淨tịnh 忍nhẫn (# 聞văn 法Pháp )#

-# 三tam 頌tụng 得đắc 勝thắng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 深thâm 行hành 勝thắng (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 頌tụng 發phát 起khởi 勝thắng (# 以dĩ 本bổn )#

-# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 器khí 世thế 間gian (# 心tâm 無vô )#

-# 二nhị 頌tụng 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 (# 三tam 千thiên )#

-# 三tam 頌tụng 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 頌tụng 十thập 自tự 在tại (# 十thập 種chủng )#

-# 六lục 頌tụng 大đại 勝thắng 分phần/phân (# 所sở 有hữu )#

-# 七thất 頌tụng 釋thích 名danh 分phần/phân (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 復phục 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 說thuyết 分phân 齊tề (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# [○/(○*○)]# 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa (# 七thất )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 言ngôn 善thiện )#

-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 故cố 所sở )#

-# 四tứ 證chứng 如như (# 故cố 所sở )#

-# 五ngũ 成thành 行hành (# 便tiện 成thành )#

-# 六lục 得đắc 果quả (# 梁lương 論luận )#

-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng (# 說thuyết 此thử )#

-# 二nhị 十thập 頌tụng 別biệt 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 供cung (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 天thiên 王vương 供cung (# 大đại 自tự )#

-# 三tam 八bát 頌tụng 天thiên 女nữ 供cung 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 供cung (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 七thất 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 標tiêu 讚tán (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 六lục 顯hiển 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 讚tán 菩Bồ 薩Tát 通thông 於ư 八bát 地địa 及cập 說thuyết 法Pháp 主chủ (# 寂tịch 靜tĩnh )#

-# 二nhị 四tứ 雙song 讚tán 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 輪luân 化hóa 益ích (# 不bất 離ly )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 請thỉnh (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 地địa 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 法Pháp 師sư 方phương 便tiện 成thành 就tựu (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 方phương 便tiện (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 通thông 顯hiển 二nhị 利lợi (# 欲dục 更cánh )#

-# 二nhị 五ngũ 句cú 利lợi 他tha (# 三tam 依y )#

-# 三tam 三tam 句cú 自tự 利lợi (# 下hạ 三tam )#

-# 三tam 結kết 行hành 入nhập 位vị (# 得đắc 入nhập )#

-# 二nhị 智trí 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 知tri 三tam 性tánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 別biệt 開khai (# 有hữu 漏lậu )#

-# 三tam 入nhập 行hành 成thành 就tựu (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 句cú 是thị 總tổng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 十thập 句cú 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 通thông 總tổng 別biệt (# 餘dư 十thập )#

-# 二nhị 七thất 句cú 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 七thất 林lâm (# 論luận 釋thích )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 根căn 等đẳng (# 論luận 又hựu )#

-# 三tam 例lệ 三tam 聚tụ (# 若nhược 相tương/tướng )#

-# 四Tứ 會Hội 二Nhị 名Danh 殊Thù (# 論Luận 經Kinh )#

-# 二nhị 釋thích 總tổng 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 稠trù 林lâm (# 十thập 皆giai )#

-# 二Nhị 重Trọng/trùng 釋Thích 二Nhị 經Kinh (# 論Luận 經Kinh )#

-# 三tam 指chỉ 廣quảng 辨biện 異dị (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 九cửu )#

-# 初sơ 心tâm 稠trù 林lâm (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 煩phiền 惱não 稠trù 林lâm (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 遠viễn 入nhập 相tương/tướng (# 一nhất 遠viễn )#

-# 二nhị 難nan 知tri 相tương/tướng (# 二nhị 無vô )#

-# 三tam 染nhiễm 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 俱câu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 句cú 當đương 體thể 明minh 煩phiền 惱não (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 縛phược (# 初sơ 三tam )#

-# 二nhị 辨biện 以dĩ 何hà 縛phược (# 二nhị 眠miên )#

-# 三tam 所sở 縛phược 事sự (# 三tam 與dữ )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 約ước 生sanh 明minh 煩phiền 惱não (# 二nhị 隨tùy )#

-# 三tam 二nhị 句cú 約ước 業nghiệp 明minh 染nhiễm (# 三tam 愛ái )#

-# 三tam 結kết (# 結kết 中trung )#

-# 三tam 業nghiệp 稠trù 林lâm (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 別biệt (# 九cửu )#

-# 第đệ 一nhất 道đạo 因nhân 差sai 別biệt (# 初sơ 一nhất )#

-# 第đệ 二nhị 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 (# 二nhị 有hữu )#

-# 第đệ 三tam 方phương 便tiện 差sai 別biệt (# 三tam 與dữ )#

-# 第đệ 四tứ 盡tận 集tập 果quả 差sai 別biệt (# 四tứ 因nhân )#

-# 第đệ 五ngũ 已dĩ 受thọ 果quả 未vị 受thọ 果quả 差sai 別biệt (# 五ngũ 有hữu )#

-# 第đệ 六lục 能năng 對đối 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 黑hắc 黑hắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 別biệt 釋thích 對đối (# 六lục 黑hắc )#

-# 二nhị 論luận 自tự 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 黑hắc 黑hắc (# 言ngôn 黑hắc )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 餘dư 三tam (# 等đẳng 者giả )#

-# 二nhị 明minh 眾chúng 報báo (# 言ngôn 眾chúng )#

-# 第đệ 七thất 因nhân 緣duyên 差sai 別biệt 。 (# 七thất 如như )#

-# 第đệ 八bát 已dĩ 集tập 未vị 集tập 差sai 別biệt (# 八bát 凡phàm )#

-# 第đệ 九cửu 二nhị 句cú 明minh 定định 不bất 定định 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 九cửu 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 第đệ 九cửu 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 前tiền 句cú )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 謂vị 現hiện )#

-# 三tam 釋thích 論luận 定định 不bất 定định 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 於ư 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 謂vị 前tiền )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 十thập 句cú (# 第đệ 十thập )#

-# 三tam 結kết (# 結kết 中trung )#

-# 四tứ 根căn 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#

-# 五ngũ 例lệ 三tam 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#

-# 六lục 隨tùy 眠miên 稠trù 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 別biệt 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 句cú 明minh 何hà 處xứ 隨tùy 逐trục (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 有hữu 六lục 句cú 明minh 以dĩ 何hà 隨tùy 逐trục (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 後hậu 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 此thử 有hữu )#

-# 七thất 受thọ 生sanh 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#

-# 八bát 習tập 氣khí 稠trù 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 四tứ )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 雖tuy 標tiêu )#

-# 三tam 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 薰huân 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích 熏huân 習tập (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 相tướng 宗tông (# 即tức 賴lại )#

-# 二nhị 法pháp 性tánh 宗tông (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 通thông 揀giản 濫lạm (# 前tiền 中trung )#

-# 四tứ 結kết 通thông (# 今kim 並tịnh )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 當đương 句cú 釋thích (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 束thúc (# 上thượng 來lai )#

-# 九cửu 三tam 聚tụ 稠trù 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 出xuất 有hữu 無vô (# 無vô 即tức )#

-# 二nhị 揀giản 定định (# 此thử 就tựu )#

-# 三tam 揀giản 法pháp 相tướng 宗tông (# 又hựu 約ước )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị 善thiện )#

-# 三tam 總tổng 結kết 安an 住trụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu ○#

-# 二nhị 明minh 地địa 果quả ○#

-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 四tứ 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 總tổng 顯hiển (# 住trụ 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 說thuyết 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 智trí 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 所sở 知tri 之chi 法Pháp 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 所sở 依y 之chi 器khí (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 能năng 說thuyết 之chi 行hành (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 為vi 之chi 器khí (# 五ngũ 亦diệc )#

-# 三tam 結kết 益ích (# 三tam 結kết )#

-# 二nhị 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 具cụ 說thuyết 之chi 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 本bổn 論luận (# 何hà 名danh )#

-# 二nhị 引dẫn 他tha 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 引dẫn 瑜du 伽già (# 慈từ 民dân )#

-# 三tam 會hội 同đồng 異dị (# 會hội 之chi )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 約ước 位vị 顯hiển 勝thắng (# 次thứ 此thử )#

-# 三tam 徵trưng 列liệt 名danh 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 通thông 名danh (# 後hậu 何hà )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp 無vô 礙ngại (# 一nhất 法pháp )#

-# 二nhị 義nghĩa 無vô 礙ngại (# 二nhị 義nghĩa )#

-# 三tam 辭từ 無vô 礙ngại (# 三tam 詞từ )#

-# 四tứ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 (# 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị 廣quảng )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 略lược 釋thích (# 言ngôn 十thập )#

-# 三tam 總tổng 就tựu 十thập 中trung 釋thích 無vô 碍# 義nghĩa (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 依y 自tự 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 一nhất 生sanh )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 此thử 自tự )#

-# 二nhị 依y 同đồng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 法pháp 義nghĩa (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 一nhất 一nhất 別biệt 辨biện (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 依y 行hành 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 四tứ 依y 說thuyết 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 五ngũ 依y 智trí 相tương/tướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 分phần/phân 法pháp 義nghĩa (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 定định 境cảnh 體thể (# 然nhiên 所sở )#

-# 三tam 辨biện 通thông 局cục (# 又hựu 法pháp )#

-# 四tứ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 法pháp 比tỉ (# 於ư 大đại )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 四tứ 相tương/tướng (# 一nhất 法pháp )#

-# 五ngũ 指chỉ 其kỳ 源nguyên (# 餘dư 如như )#

-# 六lục 無vô 我ngã 慢mạn 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 七thất 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 。 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 八bát 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 九cửu 如Như 來Lai 地Địa 相tướng 。 (# 復phục 次thứ )#

-# 十thập 作tác 住trụ 持trì 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 法Pháp 師sư 自tự 在tại 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị 得đắc )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 分phần 分phân 別biệt (# 則tắc 前tiền )#

-# 二nhị 對đối 釋thích 標tiêu 文văn (# 又hựu 前tiền )#

-# 三tam 攝nhiếp 位vị 分phân 別biệt (# 於ư 此thử )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 持trì 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 十thập 持trì 持trì 先tiên 已dĩ 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 意ý (# 得đắc 義nghĩa )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 初sơ 三tam )#

-# 三tam 別biệt 釋thích (# 一nhất 持trì )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 後hậu 如như )#

-# 二nhị 用dụng 前tiền 十thập 持trì 持trì 當đương 所sở 得đắc (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 說thuyết 成thành 就tựu (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 所sở 受thọ 法pháp 多đa (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 能năng 廣quảng 開khai 演diễn (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 起khởi 說thuyết 自tự 在tại (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 界giới 答đáp 難nạn/nan (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 受thọ 持trì 成thành 就tựu (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 二nhị 明minh 地địa 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 行hành 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 此thử 第đệ )#

-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 四tứ 結kết 說thuyết 地địa 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#

-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 地địa 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 法Pháp 師sư 方phương 便tiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 智trí 成thành 就tựu (# 住trụ 於ư )#

-# 三tam 入nhập 行hành 成thành 就tựu (# 若nhược 欲dục )#

-# 四tứ 說thuyết 成thành 就tựu (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 智trí 成thành 就tựu (# 住trụ 於ư )#

-# 二nhị 頌tụng 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 悉tất 以dĩ )#

-# 三tam 法Pháp 師sư 成thành 就tựu (# 四tứ )#

-# 初sơ 持trì (# 總tổng 持trì )#

-# 二nhị 說thuyết (# 若nhược 欲dục )#

-# 三tam 問vấn 答đáp (# 毛mao 端đoan )#

-# 四tứ 受thọ 持trì (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 住trụ 於ư )#

-# 三tam 頌tụng 結kết 說thuyết (# 此thử 是thị )#

-# [○/(○*○)]# 十thập 法pháp 雲vân 地địa (# 七thất )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 瑜du 伽già 唯duy 攝nhiếp 第đệ 九cửu (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 引dẫn 本bổn 論luận 通thông 攝nhiếp 前tiền 九cửu (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 唯duy 約ước 後hậu 三tam (# 又hựu 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 次thứ 釋thích )#

-# 二nhị 開khai 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 雲vân (# 雲vân 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 法pháp (# 約ước 法pháp )#

-# 三tam 釋thích 空không (# 空không 亦diệc )#

-# 四Tứ 引Dẫn 諸Chư 經Kinh 論Luận (# 九Cửu )#

-# 初sơ 引dẫn 攝nhiếp 論luận (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 第đệ 一nhất (# 攝nhiếp 大đại )#

-# 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị (# 又hựu 云vân )#

-# 三tam 釋thích 第đệ 三tam (# 又hựu 云vân )#

-# 二nhị 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 故cố 金kim )#

-# 三tam 唯duy 識thức 論luận (# 成thành 唯duy )#

-# 四tứ 瑜du 伽già 論luận (# 而nhi 瑜du )#

-# 五ngũ 無vô 性tánh 釋thích (# 而nhi 無vô )#

-# 六lục 真Chân 諦Đế 釋thích (# 真Chân 諦Đế )#

-# 七thất 莊trang 嚴nghiêm 論luận (# 莊trang 嚴nghiêm )#

-# 八bát 十thập 住trụ 論luận (# 十thập 住trụ )#

-# 九cửu 重trọng/trùng 引dẫn 瑜du 伽già (# 瑜du 伽già )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 諸chư )#

-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 名danh (# 所sở 覆phú )#

-# 二nhị 能năng 障chướng 名danh 體thể (# 謂vị 於ư )#

-# 三tam 所sở 障chướng 之chi 業nghiệp (# 此thử 障chướng )#

-# 四tứ 釋thích 斷đoạn 愚ngu (# 斯tư 即tức )#

-# 四tứ 證chứng 如như (# 斷đoạn 此thử )#

-# 五ngũ 成thành 行hành (# 謂vị 神thần )#

-# 六lục 得đắc 果quả (# 具cụ 智trí )#

-# 七thất 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 三tam 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 但đãn 申thân 供cung 讚tán (# 淨tịnh 居cư )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 供cung 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 供cung 讚tán (# 天thiên 諸chư )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 讚tán 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 德đức 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 用dụng 益ích 普phổ 周chu (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 隨tùy 見kiến 不bất 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 八bát 相tương/tướng (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 自tự 在tại 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 了liễu 知tri 世thế 幻huyễn (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 證chứng 窮cùng 故cố 相tương/tướng (# 佛Phật 住trụ )#

-# 二nhị 勸khuyến 修tu 利lợi 益ích (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 嘿mặc 念niệm 請thỉnh (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 上thượng 首thủ 言ngôn 請thỉnh (# 即tức 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 地địa 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 方phương 便tiện 作tác 滿mãn 足túc 地địa 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 得đắc 三tam 昧muội 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 得đắc 法Pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 十thập 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 即tức 得đắc )#

-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 結kết 所sở 得đắc 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 彰chương 入nhập 滿mãn 足túc (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 顯hiển 最tối 後hậu 名danh (# 其kỳ 最tối )#

-# 三tam 得đắc 受thọ 位vị 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 隨tùy 何hà 等đẳng 座tòa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 主chủ 華hoa (# 此thử 三tam )#

-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 華hoa (# 十thập 三tam )#

-# 二nhị 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 眷quyến 屬thuộc (# 無vô 量lượng )#

-# 四tứ 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 出xuất 處xứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 舒thư 光quang 作tác 業nghiệp (# 四tứ )#

-# 初sơ 前tiền 七thất 光quang 但đãn 有hữu 益ích 業nghiệp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 一nhất 光quang 二nhị 業nghiệp 半bán (# 從tùng 其kỳ )#

-# 三tam 第đệ 九cửu 一nhất 光quang 二nhị 業nghiệp 半bán (# 從tùng 兩lưỡng )#

-# 四tứ 第đệ 十thập 光quang 但đãn 有hữu 發phát 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 照chiếu 分phân 齊tề (# 從tùng 其kỳ )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 作tác 業nghiệp (# 右hữu 繞nhiễu )#

-# 三tam 事sự 訖ngật 收thu 光quang (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 眾chúng 聖thánh 咸hàm 知tri (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 下hạ 類loại 奔bôn 風phong (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng (# 當đương 爾nhĩ )#

-# 六lục 得đắc 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 放phóng 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 入nhập 頂đảnh (# 現hiện 是thị )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 入nhập 大đại 盡tận 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 論luận 科khoa (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 論luận 釋thích 義nghĩa (# 此thử 五ngũ )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 前tiền 二nhị )#

-# 四Tứ 辨Biện 經Kinh 義Nghĩa (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 智trí 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 七thất )#

-# 初sơ 集tập 智trí 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 大đại 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 文văn 中trung )#

-# 三tam 總tổng 辨biện 義nghĩa 類loại (# 然nhiên 通thông )#

-# 四tứ 對đối 文văn 相tương/tướng 攝nhiếp (# 在tại 文văn )#

-# 二nhị 應ứng 化hóa 智trí 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 總tổng 科khoa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 顯hiển 中trung )#

-# 三tam 加gia 持trì 智trí 大đại (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 又Hựu 如Như )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 依y 起khởi (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 依y 義nghĩa (# 謂vị 依y )#

-# 四tứ 入nhập 微vi 細tế 智trí 。 大đại (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 又Hựu 如Như )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 謂vị 知tri )#

-# 三tam 辨biện 依y 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 故cố 論luận )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 謂vị 依y )#

-# 五ngũ 密mật 處xứ 智trí 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 又hựu 入nhập )#

-# 二nhị 明minh 依y 護hộ (# 依y 護hộ )#

-# 三tam 釋thích 秘bí 密mật (# 現hiện 麁thô )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 初sơ 三tam )#

-# 六lục 入nhập 刦# 智trí 大đại (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 舉cử 依y 起khởi (# 依y 命mạng )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 謂vị 劫kiếp )#

-# 四tứ 結kết 成thành 玄huyền 門môn (# 亦diệc 十thập )#

-# 五ngũ 即tức 入nhập 所sở 以dĩ (# 以dĩ 得đắc )#

-# 七thất 入nhập 道đạo 智trí 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 又hựu 知tri )#

-# 二nhị 依y 起khởi (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 解giải 依y 起khởi (# 謂vị 徧biến )#

-# 四tứ 別biệt 釋thích 文văn (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 解giải 脫thoát 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 得đắc 位vị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 略lược 顯hiển (# 即tức 得đắc )#

-# 三tam 廣quảng 結kết (# 此thử 十thập )#

-# 三tam 例lệ 餘dư 三tam (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 釋thích 名danh 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 能năng 受thọ 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 受thọ 多đa (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 歷lịch 數số 顯hiển 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 住trụ 法pháp )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 顯hiển 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 示thị 一nhất 佛Phật (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 類loại 顯hiển 多đa 佛Phật (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 能năng 滅diệt 惑hoặc (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 約ước 受thọ 生sanh 善thiện (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 神thần 通thông 力lực 有hữu 上thượng 無vô 上thượng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 神thần 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 內nội (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 外ngoại (# 二nhị )#

-# 初sơ 轉chuyển 成thành 外ngoại 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 同đồng 類loại 略lược 廣quảng 轉chuyển (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 二nhị 垢cấu 淨tịnh 異dị 事sự 轉chuyển (# 垢cấu 世thế )#

-# 三tam 自tự 在tại 轉chuyển (# 或hoặc 隨tùy )#

-# 二nhị 應ứng 化hóa 自tự 身thân (# 或hoặc 隨tùy )#

-# 三tam 作tác 住trụ 持trì 之chi 相tướng (# 或hoặc 隨tùy )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 斷đoạn 疑nghi 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 神thần 通thông 斷đoạn 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 神thần 通thông 力lực 無vô 上thượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 眾chúng 生sanh 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 上thượng 首thủ 為vi 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 定định 現hiện 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 主chủ 入nhập 定định (# 時thời 金kim )#

-# 二nhị 眾chúng 覩đổ 希hy 奇kỳ (# 入nhập 此thử )#

-# 三tam 攝nhiếp 用dụng 增tăng 敬kính (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 昧muội 名danh 字tự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 業nghiệp 用dụng 自tự 在tại (# 又hựu 問vấn )#

-# 三tam 顯hiển 類loại 廣quảng 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 但đãn 結kết 多đa 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 神thần 通thông 力lực 有hữu 上thượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 呵ha 問vấn 非phi 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 舉cử 所sở 未vị 說thuyết 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 引dẫn 其kỳ 事sự 類loại 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 斷đoạn 疑nghi (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh (# 然Nhiên 此Thử )#

-# 三tam 釋thích 例lệ (# 若nhược 準chuẩn )#

-# 二nhị 明minh 位vị 果quả ○#

-# ○# 二nhị 明minh 位vị 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 五ngũ )#

-# 初sơ 調điều 柔nhu 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 此thử 地địa )#

-# 三tam 勝thắng 過quá 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 五ngũ 總tổng 結kết 地địa 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#

-# ○# 八bát 地địa 影ảnh 像tượng (# 二nhị )(# 此thử 下hạ 三tam 科khoa 已dĩ 在tại 品phẩm 初sơ 都đô 列liệt )#

-# 初sơ 總tổng 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 道đạo 分phân 別biệt (# 三tam )#

-# 初Sơ 依Y 經Kinh 標Tiêu 名Danh (# 大Đại 文Văn )#

-# 二nhị 以dĩ 二nhị 德đức 收thu 之chi (# 前tiền 二nhị )#

-# 三tam 依y 論luận 列liệt 釋thích (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 修tu 顯hiển 分phân 別biệt (# 又hựu 十thập )#

-# 三tam 非phi 一nhất 異dị 分phân 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 因nhân 果quả 明minh 非phi 一nhất 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 初sơ 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 前tiền 後hậu 明minh 非phi 一nhất 異dị (# 又hựu 初sơ )#

-# 三tam 結kết 成thành 圓viên 融dung (# 初sơ 一nhất )#

-# 四tứ 結kết 示thị 本bổn 意ý (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 池trì 喻dụ 修tu 行hành 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 山sơn 喻dụ 上thượng 勝thắng 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 於ư 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 於ư 喻dụ (# 如như 因nhân )#

-# 三tam 法pháp 喻dụ 對đối 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 山sơn 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 有hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 辨biện 所sở 有hữu (# 若nhược 語ngữ )#

-# 二nhị 論luận 以dĩ 義nghĩa 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 釋thích 喻dụ (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 義nghĩa 釋thích 合hợp (# 論luận 但đãn )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 法pháp 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 互hỗ 依y (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 互hỗ 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 互hỗ 顯hiển (# 二nhị 互hỗ )#

-# 二nhị 引dẫn 海hải 喻dụ 證chứng (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 會hội 違vi 妨phương (# 前tiền 言ngôn )#

-# 四tứ 二nhị 別biệt 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 但đãn 依y 兼kiêm 入nhập 別biệt (# 又hựu 地địa )#

-# 二nhị 顯hiển 非phi 即tức 離ly 別biệt (# 又hựu 山sơn )#

-# 三tam 等đẳng 不bất 等đẳng 別biệt (# 又hựu 山sơn )#

-# 三tam 海hải 喻dụ 大đại 果quả 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 珠châu 喻dụ 堅kiên 固cố 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 九cửu 地địa 利lợi 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 法pháp 利lợi 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 信tín 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 益ích 生sanh 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 歎thán 難nan 聞văn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 等đẳng 佛Phật (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 徵trưng 以dĩ 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 聞văn 已dĩ )#

-# 二nhị 動động 地địa 生sanh 信tín (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 供cúng 養dường 功công 德đức 。 (# 雨vũ 眾chúng )#

-# 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương (# 如như 此thử )#

-# 三tam 他tha 方phương 證chứng 成thành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 十thập 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 一nhất 說thuyết 意ý (# 欲dục 讚tán )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán 勸khuyến 聽thính (# 其kỳ 心tâm )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 諸chư 地địa (# 八bát )#

-# 初sơ 頌tụng 方phương 便tiện 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 九cửu 地địa (# 百bách 千thiên )#

-# 二nhị 諸chư 地địa 別biệt 義nghĩa (# 了liễu 知tri )#

-# 二nhị 頌tụng 三tam 昧muội 分phần/phân (# 獲hoạch 得đắc )#

-# 三tam 頌tụng 受thọ 位vị 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 頌tụng 大đại 盡tận 分phần/phân (# 智trí 慧tuệ )#

-# 五ngũ 頌tụng 釋thích 名danh 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 頌tụng 神thần 通thông 分phần/phân (# 神thần 通thông )#

-# 七thất 頌tụng 前tiền 位vị 分phần/phân (# 此thử 地địa )#

八bát 難nạn 勝thắng 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 山sơn 喻dụ (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 頌tụng 海hải 喻dụ (# 初Sơ 地Địa )#

-# 三tam 頌tụng 珠châu 喻dụ (# 十thập 行hành )#

-# 三tam 結kết 說thuyết 無vô 盡tận (# 十thập 方phương )#

-# [○/(○*○)]# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội 來lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 圓viên 融dung 門môn (# 十thập 定định )#

-# 二nhị 約ước 次thứ 第đệ 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 次thứ 第đệ (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 釋thích 兩lưỡng 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 重trọng/trùng 會hội 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 通thông 難nạn/nan (# 以dĩ 極cực )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 以dĩ (# 謂vị 前tiền )#

-# 二nhị 通thông 〔# 躡niếp 〕# 跡tích 難nạn/nan (# 後hậu 出xuất )#

-# 二nhị 辨biện 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 會hội 名danh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 二nhị 品phẩm )#

-# 三tam 宗tông 起khởi (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa (# 次thứ 正chánh )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 同đồng 會hội 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 差sai 別biệt 通thông (# 然nhiên 六lục )#

-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung 通thông (# 名danh 約ước )#

-# 二nhị 通thông 同đồng 因nhân 難nạn/nan (# 果quả 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 文văn 意ý (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 是thị 以dĩ )#

-# 三Tam 決Quyết 斷Đoán 有Hữu 無Vô (# 今Kim 經Kinh )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 科khoa 第đệ 六lục 證chứng 入nhập 一nhất 分phần/phân (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 約ước 十thập 定định 之chi 文văn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 三tam 成thành 就tựu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 三tam 成thành 就tựu (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 主chủ 顯hiển 時thời (# 始thỉ 成thành )#

-# 二nhị 約ước 主chủ 顯hiển 處xứ (# 二nhị 於ư )#

-# 三tam 就tựu 德đức 顯hiển 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 相tương/tướng 攝nhiếp (# 三tam 入nhập )#

-# 二nhị 約ước 次thứ 第đệ (# 十thập )#

-# 初sơ 窮cùng 性tánh 相tướng 真chân 源nguyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 種chủng 功công 德đức (# 一nhất 入nhập )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng 說thuyết 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 酬thù 所sở 問vấn (# 為vi 顯hiển )#

-# 三tam 釋thích 剎sát 那na 際tế (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 本bổn 業nghiệp 起khởi 信tín 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 將tương 前tiền 論luận 重trọng/trùng 明minh (# 亦diệc 顯hiển )#

-# 二nhị 依y 通thông 起khởi 用dụng (# 二nhị 以dĩ )#

-# 三tam 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 (# 三tam 清thanh )#

-# 四tứ 立lập 不bất 思tư 議nghị (# 四tứ 無vô )#

-# 五ngũ 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 (# 五ngũ 住trụ )#

-# 六lục 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn (# 六lục 是thị )#

-# 七thất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt (# 七thất 無vô )#

-# 八bát 悉tất 得đắc 開khai 悟ngộ (# 八bát 能năng )#

-# 九cửu 隨tùy 宜nghi 出xuất 興hưng (# 九cửu 隨tùy )#

-# 十thập 恆hằng 住trụ 一nhất 相tương/tướng (# 十thập 恆hằng )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 眾chúng 成thành 就tựu (# 五ngũ )#

-# 初sơ 舉cử 數số (# 與dữ 十thập )#

-# 二nhị 歎thán 德đức (# 靡mĩ 不bất )#

-# 三tam 列liệt 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 同đồng 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 別biệt 名danh (# 念niệm 莊trang )#

-# 四tứ 結kết 數số (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 集tập 意ý (# 往vãng 昔tích )#

-# 二nhị 請thỉnh 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 普phổ 眼nhãn 請thỉnh 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 許hứa 問vấn (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 三tam 舉cử 法pháp 正chánh 問vấn (# 普phổ 眼nhãn )#

-# 四tứ 歎thán 問vấn 利lợi 益ích (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 三tam 示thị 說thuyết 者giả 分phần/phân (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 人nhân 令linh 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 處xứ (# 普phổ 眼nhãn )#

-# 二nhị 歎thán 德đức (# 己kỷ 能năng )#

-# 三tam 教giáo 問vấn (# 汝nhữ 應ưng )#

-# 二nhị 聞văn 名danh 獲hoạch 〔# 宗tông 〕# (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 渴khát 仰ngưỡng 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 觀quán 察sát 求cầu 不bất 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 審thẩm 問vấn 重trọng/trùng 示thị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 印ấn 定định 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 所sở 由do (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 三tam 昧muội 求cầu 不bất 見kiến (# 四tứ )#

-# 初sơ 新tân 獲hoạch 三tam 昧muội (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 以dĩ 定định 推thôi 求cầu (# 以dĩ 三tam )#

-# 三tam 自tự 陳trần 不bất 見kiến (# 時thời 普phổ )#

-# 四tứ 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 五ngũ )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn (# 普phổ 眼nhãn )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu 深thâm 廣quảng (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng (# 舉cử 要yếu )#

-# 四tứ 彰chương 見kiến 之chi 益ích (# 善thiện 男nam )#

-# 五ngũ 歸quy 敬kính 彌di 深thâm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 教giáo 起khởi 見kiến 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 依y 教giáo 而nhi 求cầu (# 是thị 時thời )#

-# 六lục 為vi 現hiện 身thân 相tướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 為vi 眾chúng 現hiện 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 眾chúng 覩đổ 喜hỷ 敬kính (# 是thị 時thời )#

-# 三tam 現hiện 瑞thụy 成thành 益ích (# 是thị 時thời )#

-# 四tứ 歎thán 德đức 深thâm 廣quảng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 如Như 來Lai 印ấn 述thuật (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 四tứ 本bổn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 益ích 令linh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 勸khuyến 說thuyết 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ 勸khuyến 證chứng (# 諸chư 菩bồ )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 說thuyết 名danh (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 歎thán 定định 勝thắng 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 以dĩ 歎thán (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 約ước 修tu 以dĩ 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 成thành (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 修tu 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 上thượng 等đẳng 佛Phật 果Quả (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 身thân 智trí 周chu 徧biến (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 直trực 就tựu 法pháp 歎thán (# 此thử 是thị )#

-# 四tứ 約ước 證chứng 以dĩ 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 勝thắng 德đức 無vô 限hạn (# 若nhược 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 智trí 德đức 自tự 在tại (# 得đắc 法Pháp )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến 成thành 益ích (# 是thị 故cố )#

-# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 旨chỉ 總tổng 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 定định (# 十thập )#

-# 初sơ 普phổ 光quang 明minh 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 智trí 無vô 盡tận (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 心tâm 無vô 邊biên (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 定định 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#

四Tứ 智Trí 巧xảo 現hiện (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 展triển 轉chuyển 深thâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 離ly 相tương/tướng 分phân 明minh (# 然nhiên 所sở )#

-# 二nhị 舉cử 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 觀quán 超siêu 絕tuyệt (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 妙diệu 光quang 明minh 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 身thân 雲vân 展triển 入nhập (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 身thân 智trí 俱câu 入nhập (# 是thị 諸chư )#

三Tam 明Minh 其kỳ 卷quyển 入nhập (# 是thị 諸chư )#

-# 四tứ 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại (# 然nhiên 諸chư )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 寶bảo 山sơn 光quang 影ảnh 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 日nhật 光quang 現hiện 影ảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 兩lưỡng 影ảnh 互hỗ 現hiện 喻dụ (# 其kỳ 寶bảo )#

-# 三tam 得đắc 名danh 不bất 同đồng 喻dụ (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 現hiện 無vô 盡tận 喻dụ (# 但đãn 此thử )#

-# 五ngũ 體thể 離ly 二nhị 邊biên 喻dụ (# 體thể 性tánh )#

-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 幻huyễn 師sư 善thiện 巧xảo 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 能năng 幻huyễn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 本bổn 時thời 處xứ (# 住trụ 四tứ )#

-# 三tam 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại (# 不bất 以dĩ )#

-# 二nhị 合hợp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 智trí 鑒giám 不bất 昧muội (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 不bất 壞hoại 本bổn 末mạt (# 不bất 以dĩ )#

-# 四tứ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 知tri 人nhân 無vô 我ngã (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 知tri 法pháp 無vô 我ngã 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 上thượng 多đa 入nhập 於ư 一nhất (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 上thượng 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng (# 然nhiên 不bất )#

-# 三tam 結kết 明minh 鑒giám 不bất 昧muội (# 常thường 勤cần )#

-# 二nhị 別biệt 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 不bất 壞hoại 本bổn 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 如như 有hữu )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp 喻dụ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 所sở 以dĩ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 約ước 幻huyễn 心tâm 依y 處xứ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 如như 世thế )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 依y 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 合hợp 所sở 見kiến (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành 自tự 在tại (# 住trụ 於ư )#

-# 二nhị 合hợp 依y 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 文văn (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 約ước 幻huyễn 不bất 迷mê 喻dụ (# 如như 彼bỉ )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 次thứ 第đệ 徧biến 行hành 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 通thông 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 四tứ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 行hành 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 七thất 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 三tam 昧muội ○#

-# 三tam 總tổng 結kết 十thập 數số (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 三tam 次thứ 第đệ 徧biến 住trụ 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 通thông 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 徧biến 剎sát 入nhập 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 入nhập 時thời 次thứ 第đệ (# 或hoặc 剎sát )#

-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 若nhược 又hựu )#

-# 四tứ 心tâm 契khế 定định 體thể (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 不bất 廢phế 起khởi 通thông (# 雖tuy 離ly )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 四tứ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 行hành 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 定định 內nội 深thâm 心tâm 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 內nội (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 外ngoại 事sự 供cúng 養dường 行hành (# 於ư 彼bỉ )#

-# 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 行hành (# 於ư 彼bỉ )#

-# 二nhị 辨biện 深thâm 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 然nhiên 於ư )#

-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 二nhị )#

-# 初sơ 妄vọng 念niệm 無vô 知tri 喻dụ (# 如như 散tán )#

-# 二nhị 陽dương 炎diễm 似tự 水thủy 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 起khởi 定định 深thâm 心tâm 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#

-# ○# 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 對đối 境cảnh 辨biện 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 智trí 知tri (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 所sở 知tri 時thời 分phần/phân (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 顯hiển 知tri 相tướng 狀trạng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 出xuất 定định 獲hoạch 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 數số 辨biện 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 列liệt 其kỳ 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 結kết 得đắc 速tốc 疾tật (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 定định 業nghiệp 用dụng (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 知tri 諸chư 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 知tri 多đa 名danh 號hiệu (# 若nhược 已dĩ )#

-# 三tam 知tri 當đương 所sở 作tác (# 當đương 出xuất )#

-# 四tứ 知tri 現hiện 所sở 圓viên (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 五ngũ 知tri 現hiện 所sở 作tác (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 六lục 知tri 時thời 分phân 齊tề (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 彰chương 定định 利lợi 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 令linh 心tâm 入nhập 持trì 益ích (# 以dĩ 了liễu )#

-# 二nhị 得đắc 善thiện 巧xảo 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 此thử 大đại )#

-# 三tam 得đắc 不bất 空không 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 十thập 王vương 敬kính 獲hoạch 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 七thất 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 定định 體thể 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 皆giai 見kiến )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 眾chúng 會hội (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 他tha (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 眾chúng 會hội 體thể (# 眾chúng 會hội )#

-# 二nhị 明minh 見kiến 分phần/phân 量lượng (# 亦diệc 見kiến )#

-# 三tam 見kiến 佛Phật 作tác 用dụng (# 亦diệc 見kiến )#

-# 二nhị 見kiến 自tự (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 能năng 見kiến (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 廣quảng 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 章chương 門môn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 無vô 量lượng 光quang 色sắc 。 (# 或hoặc 見kiến )#

-# 二nhị 釋thích 無vô 量lượng 形hình 相tướng (# 或hoặc 見kiến )#

-# 三tam 釋thích 上thượng 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 釋thích 上thượng 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 (# 又hựu 見kiến )#

-# 二nhị 以dĩ 喻dụ 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 空không 無vô 增tăng 减# 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 月nguyệt 無vô 增tăng 减# 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 隨tùy 心tâm 現hiện 境cảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 定định 利lợi 益ích (# 七thất )#

-# 初sơ 速tốc 成thành 成thành 行hạnh 願nguyện 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 法pháp 印ấn 同đồng 佛Phật 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 以dĩ 德đức 成thành 人nhân 益ích (# 佛Phật 子tử )#

四Tứ 智Trí 德đức 包bao 含hàm 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 身thân 威uy 超siêu 勝thắng 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 令linh 他tha 圓viên 滿mãn 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 轉chuyển 作tác 佛Phật 事sự 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 能năng 入nhập 之chi 智trí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 入nhập 出xuất 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 諸chư 類loại 正chánh 報báo 相tương 對đối (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 六lục 趣thú 依y 報báo 相tương 對đối (# 天thiên 中trung )#

-# 三tam 一nhất 多đa 相tương 對đối (# 千thiên 身thân )#

-# 四tứ 四tứ 洲châu 大đại 海hải 相tương 對đối (# 閻Diêm 浮Phù )#

-# 五ngũ 大đại 種chủng 事sự 法pháp 相tướng 對đối (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 諸chư 方phương 相tương 對đối (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 眾chúng 數số 多đa 少thiểu 。 相tương 對đối (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 染nhiễm 淨tịnh 相tương 對đối (# 不bất 可khả )#

-# 九cửu 諸chư 界giới 相tương 對đối (# 眼nhãn 處xứ )#

-# 十thập 雜tạp 明minh 諸chư 類loại (# 一nhất 微vi )#

-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 四tứ )#

-# 初sơ 鬼quỷ 力lực 持trì 人nhân 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 咒chú 起khởi 死tử 屍thi 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 羅La 漢Hán 現hiện 通thông 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 地địa 一nhất 苗miêu 多đa 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 入nhập 定định 之chi 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 同đồng 佛Phật 果Quả 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 身thân 智trí 光quang 照chiếu 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 業nghiệp 用dụng 無vô 作tác 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 明minh 境cảnh 界giới 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 六lục )#

-# 初sơ 幻huyễn 現hiện 六lục 境cảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 修tu 羅la 竄thoán 匿nặc 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 農nông 夫phu 下hạ 種chủng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 受thọ 胎thai 生sanh 長trưởng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 龍long 下hạ 雲vân 上thượng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 梵Phạm 宮cung 普phổ 現hiện 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 顯hiển 定định 體thể 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 彰chương 入nhập 定định 處xứ (# 菩Bồ 薩Tát )#

三Tam 明Minh 定định 功công 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 了liễu 三tam 世thế 間gian (# 自tự 然nhiên )#

-# 二nhị 多đa 劫kiếp 修tu 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 入nhập 出xuất 無vô 礙ngại 。 (# 又hựu 於ư )#

-# 四tứ 結kết 成thành 自tự 在tại (# 以dĩ 於ư )#

-# 二nhị 明minh 定định 成thành 益ích (# 十thập )#

-# 初sơ 生sanh 多đa 功công 德đức 。 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 真chân 無vô 盡tận 德đức 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 句cú 所sở 具cụ 之chi 多đa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 句cú 能năng 具cụ 之chi 相tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 。 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 攝nhiếp 受thọ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 令linh 其kỳ 修tu 證chứng (# 令linh 修tu )#

-# 四tứ 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 得đắc 十thập 海hải 深thâm 廣quảng 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 得đắc 殊thù 勝thắng 超siêu 絕tuyệt 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 得đắc 諸chư 力lực 幹cán 能năng 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 其kỳ 十Thập 力Lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 超siêu 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 結kết 能năng 圓viên 滿mãn 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 自tự 得đắc 無vô 邊biên 他tha 不bất 能năng 說thuyết 益ích (# 此thử 菩bồ )#

-# 十thập 三tam 昧muội 無vô 邊biên 自tự 無vô 不bất 了liễu 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 以dĩ 喻dụ 寄ký 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 喻dụ 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 對đối 喻dụ 別biệt 合hợp (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 流lưu 沙sa 入nhập 海hải 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 如như 恆hằng )#

-# 二nhị 合hợp 遶nhiễu 池trì 入nhập 海hải 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 遶nhiễu 池trì (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 合hợp 四tứ 方phương (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp 池trì 間gian 寶bảo 花hoa 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 四tứ 合hợp 寶bảo 樹thụ 達đạt 池trì 喻dụ (# 如như 無vô )#

-# 五ngũ 合hợp 大đại 池trì 清thanh 淨tịnh 喻dụ (# 如như 無vô )#

-# 六lục 合hợp 旃chiên 檀đàn 香hương 岸ngạn 喻dụ (# 如như 無vô )#

-# 七thất 合hợp 底để 布bố 金kim 寶bảo 喻dụ (# 如như 無vô )#

-# 八bát 合hợp 龍long 王vương 無vô 惱não 喻dụ (# 如như 阿a )#

-# 九cửu 合hợp 四tứ 河hà 潤nhuận 澤trạch 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 十thập 合hợp 四tứ 河hà 無vô 盡tận 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 十thập 一nhất 合hợp 十thập 海hải 無vô 障chướng 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 十thập 二nhị 合hợp 入nhập 海hải 無vô 厭yếm 喻dụ (# 如như 四tứ )#

-# 十thập 三tam 眾chúng 寶bảo 交giao 影ảnh 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 雙song 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 入nhập 時thời 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 句cú 因nhân 用dụng 無vô 礙ngại 是thị 無vô 礙ngại 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 句cú 住trụ 果quả 圓viên 滿mãn 即tức 是thị 輪luân 義nghĩa (# 普phổ 入nhập )#

-# 二nhị 明minh 入nhập 已dĩ 智trí 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 攝nhiếp 佛Phật 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 功công 德đức 。 (# 二nhị 十thập )#

-# 初sơ 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 用dụng 常thường 恆hằng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 體thể (# 於ư 普phổ )#

-# 二nhị 辨biện 常thường 恆hằng (# 不bất 斷đoạn )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 喻dụ 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 況huống (# 三tam )#

-# 初sơ 虛hư 空không 持trì 剎sát 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 涅Niết 槃Bàn 普phổ 滅diệt 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 佛Phật 智trí 普phổ 成thành 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 一nhất 用dụng 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 果quả 殊thù 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 相tướng 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 德đức 嚴nghiêm (# 此thử 大đại )#

-# 二nhị 正chánh 報báo 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 佛Phật 加gia 放phóng 光quang (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 安an 住trụ (# 安an 住trụ )#

-# 三tam 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 德đức (# 為vi 去khứ )#

-# 四tứ 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 德đức (# 成thành 菩bồ )#

-# 五ngũ 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 德đức (# 功công 德đức )#

-# 六lục 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 德đức (# 所sở 行hành )#

-# 七thất 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 德đức (# 於ư 諸chư )#

-# 八bát 立lập 不bất 思tư 議nghị 德đức (# 一nhất 切thiết )#

-# 九cửu 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 德đức (# 法Pháp 界Giới )#

-# 十thập 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 之chi 德đức (# 開khai 示thị )#

-# 十thập 一nhất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 德đức (# 得đắc 佛Phật )#

-# 十thập 二nhị 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 德đức (# 具cụ 大đại )#

-# 十thập 三tam 除trừ 一nhất 切thiết 疑nghi 之chi 德đức (# 亦diệc 為vi )#

-# 十thập 四tứ 無vô 能năng 測trắc 身thân 之chi 德đức (# 於ư 一nhất )#

-# 十thập 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 德đức (# 雖tuy 隨tùy )#

-# 十thập 六lục 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 德đức (# 了liễu 一nhất )#

-# 十thập 七thất 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 德đức (# 猶do 如như )#

-# 十thập 八bát 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 德đức (# 觀quán 十thập )#

-# 十thập 九cửu 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 之chi 德đức (# 知tri 種chủng )#

-# 二nhị 十thập 即tức 等đẳng 虛hư 空không 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 德đức (# 所sở 有hữu )#

-# 三tam 顯hiển 德đức 勝thắng 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 雖tuy 一nhất )#

-# 二nhị 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 證chứng 入nhập (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 證chứng 相tương/tướng (# 而nhi 此thử )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 別biệt 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 廣quảng 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 普phổ 德đức 無vô 盡tận (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 無vô 盡tận (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích (# 知tri 一nhất )#

-# 四tứ 喻dụ 況huống (# 三tam )#

-# 初sơ 如như 意ý 隨tùy 求cầu 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 生sanh 心tâm 各các 別biệt 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 入nhập 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 入nhập 法pháp 時thời 分phần/phân (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 入nhập 時thời 相tương/tướng 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 相tướng 狀trạng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 求cầu 一nhất )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 轉chuyển 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 結kết 示thị 勸khuyến 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 勸khuyến 勤cần 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 修tu 法pháp (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 示thị 勸khuyến 修tu 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức (# 勤cần 加gia )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 過quá (# 不bất 依y )#

-# 二nhị 進tiến 德đức (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 顯hiển 示thị (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 定định 滿mãn 成thành 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 外ngoại 感cảm 佛Phật 加gia 益ích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 辨biện 加gia 所sở 依y (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 能năng 加gia 者giả (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 與dữ 如như )#

-# 四tứ 加gia 以dĩ 成thành 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 內nội 德đức 圓viên 滿mãn 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 住trụ 定định 因nhân 圓viên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 所sở 滿mãn (# 其kỳ 心tâm )#

-# 三tam 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 起khởi (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 無vô 餘dư 之chi 業nghiệp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 作tác 業nghiệp 行hành 相tương/tướng (# 於ư 此thử )#

-# 三tam 逐trục 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 起khởi (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 廣quảng 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 真chân 金kim 妙diệu 色sắc 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 日nhật 輪luân 光quang 明minh 。 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 須Tu 彌Di 四tứ 峰phong 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 五ngũ 大đại 地địa 能năng 持trì 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 六lục 大đại 海hải 含hàm 水thủy 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 七thất 將tướng 軍quân 明minh 戰chiến 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 八bát 輪Luân 王Vương 護hộ 世thế 喻dụ (# 如như 轉chuyển )#

-# 九cửu 植thực 種chủng 生sanh 長trưởng 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 十thập 時thời 雨vũ 生sanh 種chủng 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 所sở 淨tịnh 功công 德đức (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 結kết 其kỳ 廣quảng 多đa (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 顯hiển 能năng 淨tịnh 因nhân (# 於ư 如như )#

-# 四tứ 正chánh 同đồng 果quả 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 同đồng 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 起khởi 生sanh 疑nghi (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 問vấn 牒điệp 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp 所sở 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 象tượng 王vương 依y 正chánh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 象tượng 王vương 神thần 變biến 自tự 在tại 喻dụ (# 若nhược 天thiên )#

-# 三tam 不bất 壞hoại 本bổn 質chất 變biến 現hiện 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 法pháp 合hợp (# 四tứ )#

-# 初sơ 具cụ 眾chúng 行hành 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 因nhân 果quả 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 修tu 無vô 礙ngại 行hành 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 無vô 礙ngại 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 不bất 捨xả )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 因nhân 門môn 果quả 行hành (# 現hiện 不bất )#

-# 二nhị 明minh 果quả 從tùng 因nhân 行hành (# 於ư 不bất )#

-# 三tam 顯hiển 果quả 門môn 因nhân 行hành (# 復phục 於ư )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 壞hoại 因nhân 而nhi 現hiện 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 徵trưng 釋thích 重trọng/trùng 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 果quả 作tác 因nhân 意ý (# 欲dục 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 因nhân 現hiện 果quả 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 如như 伊y )#

-# 三tam 法pháp 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 歎thán 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# [○/(○*○)]# 十Thập 通Thông 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 通thông )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 今Kim 經Kinh (# 二Nhị 釋Thích )#

-# 三Tam 會Hội 通Thông 他Tha 經Kinh (# 晉Tấn 經Kinh )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm 會hội 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 明minh 異dị (# 然nhiên 通thông )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 會hội 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 晉Tấn 經Kinh 順Thuận 文Văn 順Thuận 義Nghĩa (# 今Kim 以Dĩ )#

-# 二Nhị 會Hội 晉Tấn 經Kinh 意Ý 存Tồn 順Thuận 義Nghĩa (# 晉Tấn 經Kinh )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo 舉cử 數số (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 別biệt 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 出xuất 體thể 性tánh (# 此thử 十thập )#

-# 三tam 對đối 六lục 開khai 合hợp (# 此thử 十thập )#

-# 四tứ 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 小tiểu )#

-# 二nhị 徵trưng 數số 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 他tha 心tâm 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 懸huyền 敘tự 異dị 釋thích (# 然nhiên 智trí )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 今Kim 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 取thủ (# 依y 唯duy )#

-# 二nhị 無vô 失thất 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 攝nhiếp )#

-# 二nhị 示thị 法pháp 性tánh 他tha 心tâm 之chi 相tướng (# 以dĩ 即tức )#

-# 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 彈đàn 護hộ 法Pháp (# 若nhược 離ly )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 知tri 一nhất 剎sát (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 八bát 約ước 相tương/tướng 總tổng 顯hiển (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 約ước 人nhân 別biệt 顯hiển (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 以dĩ 少thiểu 類loại 多đa (# 如như 一nhất )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 天thiên 眼nhãn 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 多đa 界giới 相tương/tướng 別biệt (# 見kiến 無vô )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 多đa 類loại 非phi 一nhất (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 委ủy 照chiếu 分phân 明minh (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 知tri 過quá 去khứ 劫kiếp 。 宿túc 住trụ 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 凡phàm 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 能năng 知tri )#

-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 知tri 聖thánh 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 界giới 顯hiển 多đa (# 又hựu 憶ức )#

-# 二nhị 約ước 人nhân 顯hiển 多đa (# 又hựu 憶ức )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 凡phàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 依y 劫kiếp (# 知tri 不bất )#

-# 二nhị 顯hiển 能năng 依y 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 同đồng (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 知tri 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 然nhiên 大đại )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 權quyền 教giáo 立lập 理lý 答đáp (# 依y 方phương )#

-# 二nhị 一Nhất 乘Thừa 真chân 實thật 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 實thật 義nghĩa (# 若nhược 一nhất )#

-# 二nhị 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 非phi )#

-# 三tam 立lập 理lý 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 此thử 有hữu )#

-# 四tứ 以dĩ 理lý 會hội 通thông (# 若nhược 今kim )#

-# 二nhị 知tri 佛Phật (# 又hựu 知tri )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 五ngũ 無vô 碍# 清thanh 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 德đức 業nghiệp 自tự 在tại (# 圓viên 滿mãn )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 一nhất 方phương 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 多đa 佛Phật 以dĩ 顯hiển 聞văn 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 聞văn 憶ức 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 聞văn 持trì 教giáo 法pháp (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 顯hiển 持trì 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 持trì (# 又hựu 於ư )#

-# 二nhị 辨biện 能năng 持trì (# 於ư 彼bỉ )#

-# 三tam 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư (# 如như 東đông )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 六lục 無vô 體thể 性tánh 無vô 動động 作tác 往vãng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 廣quảng 大đại (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 無vô 量lượng 不bất 起khởi 等đẳng 義nghĩa (# 彼bỉ 諸chư )#

三Tam 明Minh 不bất 斷đoạn 義nghĩa (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 七thất 善thiện 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 言ngôn 詞từ 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 言ngôn 詞từ (# 知tri 不bất )#

-# 二nhị 發phát 言ngôn 詞từ (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 八bát 現hiện 無vô 數số 色sắc 身thân 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 知tri 無vô 色sắc 以dĩ 即tức 空không 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 即tức 色sắc 之chi 空không (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa (# 存tồn 亡vong )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 明minh 能năng 現hiện 以dĩ 空không 空không 即tức 色sắc 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 不bất 同đồng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 明minh 無vô 色sắc 顯hiển 其kỳ 無vô 碍# 悲bi 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 文văn 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 所sở 為vi (# 令linh 所sở )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 九cửu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 知tri 法pháp 即tức 內nội 證chứng 理lý 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 離ly 言ngôn 顯hiển 實thật (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 空không 顯hiển 實thật (# 無vô 我ngã )#

-# 二nhị 明minh 演diễn 法pháp 即tức 外ngoại 益ích 眾chúng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 成thành 智trí 為vi 起khởi 用dụng 所sở 依y (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 演diễn 法pháp (# 不bất 捨xả )#

-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại (# 三tam )#

-# 初sơ 寂tịch 不bất 礙ngại 用dụng (# 雖tuy 知tri )#

-# 二nhị 用dụng 不bất 礙ngại 寂tịch (# 雖tuy 有hữu )#

-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 二nhị (# 於ư 不bất )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 十thập 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản 理lý 事sự (# 斯tư 即tức )#

-# 二nhị 正chánh 揀giản 功công 能năng (# 但đãn 事sự )#

-# 三tam 遮già 救cứu 重trọng/trùng 揀giản (# 亦diệc 非phi )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 事sự 理lý )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 即tức 定định 體thể 用dụng 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 入nhập 定định (# 於ư 念niệm )#

-# 二nhị 明minh 不bất 礙ngại 用dụng (# 亦diệc 不bất )#

-# 二nhị 明minh 入nhập 定định 時thời 分phần/phân 自tự 在tại (# 三tam )#

-# 初sơ 長trường 短đoản 隨tùy 心tâm (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 威uy 儀nghi 不bất 忒thất (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 不bất 碍# 起khởi 行hành 定định 散tán 雙song 行hành (# 離ly 於ư )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 總tổng 歎thán 勝thắng 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 形hình 劣liệt 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 以dĩ 勝thắng 顯hiển 勝thắng (# 唯duy 除trừ )#

-# 四tứ 結kết 歎thán 辨biện 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# [○/(○*○)]# 十Thập 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 忍nhẫn )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 定định 位vị (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 體thể 即tức )#

-# 三tam 辨biện 類loại (# 雖tuy 是thị )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 數số 歎thán 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 數số (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 勝thắng (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 顯hiển 要yếu (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 數số (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 當đương 句cú 解giải 釋thích (# 三tam 中trung )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 通thông (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 反phản 顯hiển 非phi 局cục (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 順thuận 但đãn )#

-# 二nhị 釋thích 局cục (# 又hựu 依y )#

-# 二nhị 釋thích 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 會hội 六lục 釋thích (# 後hậu 七thất )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 七thất )#

-# 初sơ 光quang 統thống (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 光quang 統thống )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 此thử 則tắc )#

-# 二nhị 賢hiền 首thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 又hựu 古cổ )#

-# 二nhị 會hội 通thông (# 此thử 釋thích )#

-# 三tam 攝nhiếp 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 證chứng 明minh (# 若nhược 依y )#

-# 二Nhị 論Luận 經Kinh 對Đối 辨Biện (# 然Nhiên 彼Bỉ )#

-# 四tứ 遠viễn 公công (# 四tứ )#

-# 初sơ 取thủ 意ý 敘tự 昔tích (# 遠viễn 公công )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 順thuận 違vi (# 非phi 不bất )#

-# 三tam 假giả 徵trưng 上thượng 釋thích (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 結kết 廣quảng 從tùng 略lược (# 餘dư 義nghĩa )#

-# 五ngũ 金kim 剛cang 論luận (# 金kim 剛cang )#

-# 六lục 大đại 品phẩm (# 若nhược 大đại )#

-# 七thất 楞lăng 伽già (# 楞lăng 伽già )#

-# 二Nhị 會Hội 通Thông (# 今Kim 經Kinh )#

-# 三tam 顯hiển 要yếu (# 此thử 十thập )#

-# 三tam 依y 名danh 廣quảng 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 音âm 聲thanh 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 謂vị 聞văn )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 順thuận 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 謂vị 於ư )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 先tiên 徵trưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 先tiên 徵trưng (# 若nhược 無vô )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 答đáp 文văn (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 徵trưng (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 總tổng 攝nhiếp 別biệt (# 釋thích 第đệ )#

-# 二nhị 舉cử 初sơ 攝nhiếp 後hậu (# 若nhược 從tùng )#

-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 門môn (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 約ước 理lý (# 然nhiên 文văn )#

-# 二nhị 具cụ 理lý 智trí (# 二nhị 雙song )#

-# 三tam 唯duy 約ước 智trí (# 三tam 唯duy )#

-# 三tam 結kết 彈đàn 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 唯duy )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn ○#

-# 五ngũ 如như 焰diễm 忍nhẫn ○#

-# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn ○#

-# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn ○#

-# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn ○#

-# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn ○#

-# 十thập 如như 空không 忍nhẫn ○#

-# 四tứ 總tổng 結kết 其kỳ 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 了liễu 幻huyễn 從tùng 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 第đệ 一nhất 段đoạn (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 言ngôn (# 初sơ 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 正chánh 通thông 義nghĩa (# 故cố 大đại )#

-# 三Tam 釋Thích 經Kinh 妨Phương 難Nạn/nan (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 四tứ 引dẫn 文văn 決quyết 擇trạch (# 廣quảng 中trung )#

-# 二nhị 合hợp 釋thích 初sơ 二nhị 段đoạn (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 開khai 義nghĩa 門môn (# 就tựu 法pháp )#

-# 二Nhị 對Đối 經Kinh 顯Hiển 意Ý (# 今Kim 經Kinh )#

-# 三tam 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 緣duyên )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 義nghĩa 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 有hữu 無vô (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 成thành 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 一nhất 重trọng/trùng 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 又hựu 五ngũ )#

-# 二nhị 揀giản 非phi (# 然nhiên 皆giai )#

-# 二nhị 成thành 重trùng 重trùng 四tứ 句cú (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 第đệ 三tam 段đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 相tương/tướng 類loại (# 後hậu 顯hiển )#

-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 理lý 從tùng 事sự (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 以dĩ 理lý 融dung 事sự (# 二nhị 以dĩ )#

-# 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 舉cử 一nhất 門môn (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 例lệ 餘dư 三tam 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 即tức 例lệ 入nhập (# 相tương/tướng 即tức )#

-# 二nhị 以dĩ 異dị 例lệ 同đồng (# 異dị 體thể )#

-# 三tam 以dĩ 門môn 例lệ 門môn (# 一nhất 門môn )#

-# 二nhị 成thành 就tựu 忍nhẫn 行hành (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 性tánh 無vô 即tức 體thể 空không 義nghĩa (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 明minh 相tướng 有hữu 即tức 差sai 別biệt 義nghĩa (# 種chủng 種chủng )#

-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 成thành 忍nhẫn 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 成thành 真chân 智trí 之chi 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 動động 靜tĩnh 不bất 二nhị (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 總Tổng 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 是Thị 菩Bồ )#

-# 二Nhị 引Dẫn 文Văn 明Minh 證Chứng (# 故Cố 經Kinh )#

-# 三tam 釋thích 不bất 得đắc 有hữu 無vô 義nghĩa (# 由do 了liễu )#

-# 四tứ 舉cử 喻dụ 帖# 成thành (# 如như 象tượng )#

-# 五ngũ 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 就tựu 第đệ 二nhị 門môn 辨biện (# 此thử 二nhị )#

-# 二nhị 對đối 第đệ 一nhất 門môn 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 所sở 依y (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 段đoạn 如như 疏sớ/sơ (# 一nhất 以dĩ )#

-# 三tam 總tổng 結kết 義nghĩa 旨chỉ (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 例lệ 餘dư 三tam 門môn (# 中trung 集tập )#

-# 四tứ 例lệ 釋thích 前tiền 後hậu (# 上thượng 下hạ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 五ngũ 如như 焰diễm 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 體thể 空không (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 喻dụ 相tương/tướng 有hữu (# 但đãn 隨tùy )#

-# 三tam 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 法pháp 同đồng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 舉cử 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 義nghĩa (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 文văn 意ý (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 有hữu 無vô 二nhị 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 謂vị 二nhị )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 正chánh (# 然nhiên 語ngữ )#

-# 二nhị 揀giản 非phi (# 非phi 但đãn )#

-# 二nhị 釋thích 雙song 是thị 雙song 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 以dĩ )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 以dĩ 法pháp 合hợp 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 八bát 辨biện 夢mộng (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 後hậu 一nhất 明minh 覺giác (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 覺giác 義nghĩa (# 後hậu 一nhất )#

-# 二nhị 立lập 覺giác 所sở 以dĩ (# 謂vị 要yếu )#

-# 三tam 釋thích 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa (# 觀quán 了liễu )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# ○# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 忍nhẫn 行hành 所sở 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 成thành 忍nhẫn 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 了liễu 見kiến 佛Phật 聲thanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 喻dụ 況huống (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 而nhi 與dữ )#

-# 三tam 轉chuyển 喻dụ (# 如như 帝đế )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 忍nhẫn 成thành 之chi 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 機cơ 徧biến 說thuyết (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 行hành (# 雖tuy 知tri )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# ○# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 七thất 對đối 雙song 遮già 顯hiển 性tánh 以dĩ 成thành 止chỉ 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 二nhị 對đối 雙song 照chiếu 性tánh 相tướng 以dĩ 成thành 觀quán 行hành (# 非phi 修tu )#

-# 三tam 二nhị 對đối 遮già 照chiếu 無vô 碍# 成thành 雙song 運vận 自tự 在tại 行hành (# 雖tuy 常thường )#

-# 二nhị 喻dụ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 所sở 依y 本bổn 質chất (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 所sở 喻dụ 通thông 局cục (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 揀giản 能năng 喻dụ 通thông 局cục (# 其kỳ 河hà )#

-# 二nhị 明minh 能năng 現hiện 之chi 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 文văn 旨chỉ (# 於ư 油du )#

-# 二nhị 別biệt 開khai 喻dụ 旨chỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 水thủy 月nguyệt 喻dụ (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 光quang 影ảnh 喻dụ (# 二nhị 以dĩ )#

-# 三tam 影ảnh 像tượng 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 三Tam 以Dĩ )#

-# 二nhị 對đối 喻dụ 辨biện 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 得đắc 報báo (# 以dĩ 鏡kính )#

-# 二nhị 辨biện 前tiền 異dị (# 前tiền 暎ánh )#

-# 三tam 名danh 緣duyên 之chi 所sở 起khởi (# 而nhi 現hiện )#

-# 四tứ 明minh 有hữu 之chi 非phi 有hữu (# 影ảnh 與dữ )#

-# 五ngũ 明minh 愚ngu 小tiểu 為vi 有hữu (# 然nhiên 諸chư )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp 前tiền 文văn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 合hợp (# 如như 種chủng )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

四Tứ 果Quả (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 性tánh 身thân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 結kết 成thành 無vô 礙ngại (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 顯hiển 此thử 身thân 因nhân (# 此thử 菩bồ )#

-# ○# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 所sở 知tri (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 染nhiễm 化hóa (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 五ngũ 淨tịnh 化hóa (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 能năng 知tri (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 能năng 知tri (# 現hiện 證chứng )#

-# 三tam 結kết 上thượng 六lục 知tri (# 非phi 虛hư )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 化hóa 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 起khởi 化hóa 用dụng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 化hóa 智trí (# 不bất 著trước )#

-# 三tam 雙song 非phi 顯hiển 中trung (# 以dĩ 本bổn )#

-# 四tứ 結kết 示thị 化hóa 旨chỉ (# 了liễu 法pháp )#

-# 二nhị 化hóa 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

四Tứ 果Quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 利lợi 他tha 業nghiệp 用dụng 之chi 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 得đắc 自tự 利lợi 立lập 勝thắng 名danh 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 十thập 如như 空không 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#

-# 初sơ 所sở 喻dụ 通thông 局cục (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 四tứ )#

-# 初sơ 唯duy 將tương 空không 喻dụ 對đối 六lục 喻dụ (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 通thông 辨biện 七thất 喻dụ 所sở 破phá 差sai 別biệt (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 重trọng/trùng 將tương 空không 喻dụ 對đối 前tiền 六lục 喻dụ (# 又hựu 前tiền )#

-# 四tứ 通thông 辨biện 七thất 喻dụ 能năng 所sở 空không 局cục (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 會hội 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 智trí 論luận 之chi 義nghĩa (# 然nhiên 龍long )#

-# 二nhị 引dẫn 佛Phật 地địa 十thập 義nghĩa (# 及cập 佛Phật )#

-# 三tam 引dẫn 八bát 地địa 十thập 義nghĩa (# 上thượng 八bát )#

-# 四tứ 結kết 成thành 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 然nhiên 別biệt )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 叡duệ )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 餘dư 無vô )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 忍nhẫn 解giải 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 忍nhẫn 行hành 成thành 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 得đắc 如như 空không 三tam 業nghiệp 具cụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 德đức 齊tề 虛hư 空không (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 得đắc 益ích 之chi 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 證chứng 齊tề 空không 故cố (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 德đức 用dụng 滿mãn 空không 故cố (# 嚴nghiêm 淨tịnh )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

四Tứ 果Quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 百bách 偈kệ 頌tụng 前tiền (# 十thập )#

-# 初sơ 頌tụng 音âm 聲thanh 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 聞văn 佛Phật 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 能năng 聞văn 佛Phật 法Pháp (# 聞văn 此thử )#

-# 二nhị 頌tụng 順thuận 忍nhẫn (# 如như 有hữu )#

-# 三tam 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 標tiêu (# 三tam 十thập )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 釋thích (# 無vô 滅diệt )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 結kết (# 此thử 忍nhẫn )#

-# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 略lược 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 初sơ 行hành 成thành 就tựu (# 度độ 脫thoát )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 廣quảng 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 喻dụ (# 幻huyễn 作tác )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 頌tụng 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 頌tụng 成thành 行hành (# 眾chúng 生sanh )#

-# 五ngũ 如như 炎diễm 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 頌tụng 攝nhiếp 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 頌tụng 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 勇dũng 猛mãnh )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 喻dụ 況huống (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 三tam 頌tụng 合hợp 法pháp (# 眾chúng 生sanh )#

-# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 之chi 一nhất 偈kệ 頌tụng 忍nhẫn 行hành 所sở 因nhân (# 修tu 行hành )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 聞văn 一nhất 切thiết 聲thanh 。 如như 響hưởng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 如Như 來Lai 聲thanh 如như 響hưởng (# 瞻chiêm 仰ngưỡng )#

-# 四tứ 頌tụng 忍nhẫn 成thành 之chi 益ích (# 善thiện 了liễu )#

-# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn (# 九cửu )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 非phi 世thế 生sanh 沒một (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 (# 不bất 住trụ )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 非phi 行hành 不bất 行hành (# 了liễu 知tri )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 (# 世thế 間gian )#

-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 非phi 往vãng 非phi 不bất 往vãng (# 心tâm 不bất )#

-# 六lục 六lục 句cú 頌tụng 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 (# 譬thí 如như )#

-# 七thất 二nhị 句cú 頌tụng 亦diệc 不bất 在tại 內nội 。 外ngoại (# 亦diệc 不bất )#

-# 八bát 一nhất 頌tụng 非phi 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 等đẳng (# 入nhập 此thử )#

-# 九cửu 一nhất 頌tụng 常thường 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 。 (# 世thế 間gian )#

-# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn (# 四tứ )#

-# 初sơ 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 觀quán 察sát )#

-# 二nhị 頌tụng 染nhiễm 化hóa (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 頌tụng 淨tịnh 化hóa (# 三tam 世thế )#

-# 四tứ 頌tụng 法pháp 合hợp (# 知tri 世thế )#

-# 十thập 如như 空không 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 忍nhẫn 解giải 之chi 相tướng (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 頌tụng 忍nhẫn 行hành 之chi 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 獲hoạch 此thử )#

-# 二nhị 頌tụng 徵trưng 釋thích (# 自tự 住trụ )#

-# 三tam 頌tụng 總tổng 明minh (# 智trí 慧tuệ )#

-# 二nhị 七thất 偈kệ 頌tụng 結kết 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 二nhị 利lợi 行hành 圓viên (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 四tứ 顯hiển 深thâm 難nan 測trắc (# 所sở 修tu )#

-# [○/(○*○)]# 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện (# 阿a 僧Tăng )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 此thử 三tam 品phẩm 深thâm 奧áo 玄huyền 微vi (# 四tứ 正chánh )#

-# 二nhị 通thông 明minh 因nhân 果quả 超siêu 勝thắng 行hành 絕tuyệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 勝thắng 德đức (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 分phân 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 佛Phật 所sở 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 諮tư 問vấn (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 門môn 成thành 益ích (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 戒giới 聽thính 許hứa 說thuyết (# 善thiện 男nam )#

-# 三tam 敬kính 受thọ 尊tôn 命mạng (# 時thời 心tâm )#

-# 四tứ 正chánh 答đáp 所sở 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 明minh 能năng 數sổ 之chi 廣quảng 多đa (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 所sở 數số 之chi 德đức 無vô 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 偈kệ 明minh 普phổ 賢hiền 德đức 廣quảng 說thuyết 不bất 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 半bán 明minh 能năng 數sổ 多đa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 半bán 所sở 數số 廣quảng (# 爾nhĩ 劫kiếp )#

-# 二nhị 餘dư 偈kệ 明minh 佛Phật 德đức 深thâm 廣quảng 普phổ 賢hiền 窮cùng 究cứu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 果quả 德đức 無vô 碍# 因nhân 位vị 善thiện 窮cùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 果quả 法pháp 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 依y 報báo 自tự 在tại (# 一nhất 毛mao )#

-# 二nhị 明minh 依y 正chánh 融dung 攝nhiếp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 依y 中trung 現hiện 正chánh (# 於ư 彼bỉ )#

-# 二nhị 正chánh 中trung 現hiện 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 蓮liên 華hoa 光quang (# 於ư 彼bỉ )#

-# 二nhị 現hiện 淨tịnh 土độ 用dụng (# 彼bỉ 如như )#

-# 三tam 依y 中trung 現hiện 正chánh 說thuyết 法Pháp (# 光quang 中trung )#

-# 四tứ 現hiện 時thời 常thường 住trụ (# 或hoặc 復phục )#

-# 五ngũ 自tự 在tại 調điều 生sanh (# 其kỳ 心tâm )#

-# 二nhị 明minh 因nhân 位vị 善thiện 窮cùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 因nhân 德đức (# 十thập )#

-# 初sơ 明minh 帝đế 網võng 身thân 土thổ/độ 是thị 起khởi 行hành 處xứ (# 一nhất 毛mao )#

-# 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 勤cần 勇dũng 之chi 行hành (# 意ý 根căn )#

三Tam 明Minh 應ứng 器khí 攝nhiếp 生sanh 之chi 行hành (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 明minh 遊du 方phương 供cung 佛Phật 之chi 行hành (# 普phổ 現hiện )#

-# 五ngũ 明minh 廣quảng 修tu 十thập 度độ 之chi 行hành (# 修tu 行hành )#

-# 六lục 遊du 剎sát 自tự 在tại 行hành (# 諸chư 佛Phật )#

-# 七thất 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 行hành (# 了liễu 知tri )#

-# 八bát 三tam 業nghiệp 深thâm 淨tịnh 行hạnh (# 一nhất 一nhất )#

-# 九cửu 願nguyện 智trí 自tự 在tại 行hành (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 十thập 結kết 德đức 無vô 盡tận 行hành (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 明minh 果quả 德đức 深thâm 廣quảng 因nhân 能năng 趣thú 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 歎thán 佛Phật 德đức (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 依y 報báo (# 一nhất 微vi )#

-# 三tam 別biệt 明minh 正chánh 報báo (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 行hành (# 種chủng 種chủng )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 行hành (# 能năng 於ư )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 近cận 廣quảng 前tiền 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 壽thọ 量lượng (# 上thượng 品phẩm )#

-# 二nhị 遠viễn 答đáp 初sơ 會hội 唯duy 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 (# 亦diệc 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 集tập 法pháp 者giả 敘tự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 正chánh 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 剎sát 相tương 望vọng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 舉cử 其kỳ 玄huyền 極cực (# 最tối 後hậu )#

-# [○/(○*○)]# 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 住Trụ 。 處Xứ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 僧Tăng 祇kỳ (# 諸chư 菩bồ )#

-# 二nhị 酬thù 初sơ 會hội (# 亦diệc 遠viễn )#

-# 三tam 敘tự 異dị 說thuyết (# 昔tích 將tương )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 集tập 者giả 敘tự (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 住trú 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 十thập 依y 於ư 八bát 方phương 山sơn 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 仙tiên 人nhân 山sơn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 峰phong 山sơn (# 南nam 方phương )#

-# 三tam 金kim 剛cang 炎diễm 山sơn (# 西tây 方phương )#

-# 四tứ 香hương 積tích 山sơn (# 北bắc 方phương )#

-# 五ngũ 清thanh 涼lương 山sơn (# 六lục )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 東Đông 北Bắc )#

-# 二nhị 彰chương 其kỳ 所sở 表biểu (# 表biểu 我ngã )#

-# 三tam 定định 其kỳ 方phương 所sở (# 然nhiên 但đãn )#

-# 四tứ 顯hiển 其kỳ 靈linh 聖thánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 指chỉ 諸chư 文văn (# 其kỳ 由do )#

-# 二nhị 自tự 述thuật 所sở 覩đổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 至chí 山sơn 元nguyên 由do (# 余dư 幼ấu )#

-# 二nhị 正chánh 敘tự 見kiến 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 見kiến 聞văn (# 其kỳ 感cảm )#

-# 二nhị 略lược 指chỉ 佳giai 境cảnh (# 其kỳ 山sơn )#

-# 五ngũ 徵trưng 其kỳ 元nguyên 由do (# 自tự 大đại )#

-# 六lục 勸khuyến 物vật 修tu 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 例lệ 勸khuyến 修tu (# 五ngũ 天thiên )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 勸khuyến 意ý (# 其kỳ 有hữu )#

-# 六lục 金Kim 剛Cang 山Sơn (# 海hải 中trung )#

-# 七thất 支chi 提đề 山sơn (# 東đông 南nam )#

-# 八bát 光quang 明minh 山sơn (# 西tây 南nam )#

-# 九cửu 香hương 風phong 山sơn (# 西tây 北bắc )#

-# 十thập 莊trang 嚴nghiêm 山sơn (# 大đại 海hải )#

二nhị 十thập 二nhị 處xứ 。 城thành 邑ấp 雜tạp 居cư (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 毗tỳ 舍xá 離ly 國quốc (# 毗tỳ 舍xá )#

-# 二nhị 摩ma 度độ 羅la 城thành (# 摩ma 度độ )#

-# 三tam 俱câu 珍trân 那na 國quốc (# 俱câu 珍trân )#

-# 四tứ 清thanh 淨tịnh 彼bỉ 岸ngạn (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 五ngũ 摩ma 蘭lan 陁# 國quốc (# 摩ma 蘭lan )#

-# 六lục 甘cam 菩bồ 遮già 國quốc (# 甘cam 菩bồ )#

-# 七thất 震chấn 旦đán 國quốc (# 震chấn 旦đán )#

-# 八bát 疎sơ 勒lặc 國quốc (# 疏sớ/sơ 勒lặc )#

-# 九cửu 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 十thập 增tăng 長trưởng 歡hoan 喜hỷ 城thành (# 增tăng 長trưởng )#

-# 十thập 一nhất 菴am 浮phù 摩ma 國quốc (# 菴am 浮phù )#

-# 十thập 二nhị 乾can/kiền/càn 陁# 羅la 國quốc (# 乾can/kiền/càn 陁# )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 七thất (# 終chung )#