華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 5
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 五ngũ

清thanh 凉# 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

-# [○/(○*○)]# 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 中trung 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 迴hồi )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 成thành 三tam 迴hồi 向hướng (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 開khai 三tam 為vi 十thập (# 開khai 三tam )#

-# 三tam 會hội 十thập 歸quy 三tam (# 前tiền 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 三tam 昧muội 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 加gia 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 能năng 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 佛Phật 現hiện (# 入nhập 是thị )#

-# 二nhị 明minh 讚tán 善thiện (# 咸hàm 稱xưng )#

-# 二nhị 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 成thành (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 明minh 所sở 作tác (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 結kết 為vi 所sở 屬thuộc (# 所sở 為vi )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 語ngữ 業nghiệp 勸khuyến 說thuyết 以dĩ 增tăng 辨biện (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 意ý 業nghiệp 冥minh 加gia 以dĩ 益ích 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 加gia 相tương/tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 偏thiên 加gia 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

三Tam 身Thân 業nghiệp 摩ma 頂đảnh 以dĩ 增tăng 威uy (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 起khởi 分phần/phân (# 金kim 剛cang )#

-# 四tứ 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 按Án 經Kinh 解Giải 釋Thích (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 三tam 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 難nan 思tư (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 顯hiển 難nan 思tư 相tương/tướng (# 二nhị 充sung )#

-# 三tam 釋thích 成thành 難nan 思tư (# 三tam 所sở )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 難nan 思tư (# 然nhiên 總tổng )#

-# 二nhị 釋thích 體thể 性tánh (# 故cố 收thu )#

-# 二nhị 依y 論luận 勢thế 釋thích (# 若nhược 取thủ )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 名danh 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 名danh 徵trưng 數số (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 標tiêu 數số 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 徵trưng 數số 列liệt 名danh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 七thất 隨tùy 事sự 行hành (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 後hậu 三tam 攝nhiếp 理lý 行hành (# 後hậu 三tam )#

-# 二nhị 通thông (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 為vi 三tam (# 二nhị 通thông )#

-# 二nhị 明minh 三tam 之chi 因nhân (# 此thử 三tam )#

-# 三tam 立lập 三tam 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 取thủ 三tam 類loại (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 列liệt (# 謂vị 依y )#

-# 三tam 釋thích (# 一nhất 依y )#

-# 四tứ 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền (# 以dĩ 斯tư )#

-# 二nhị 例lệ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 例lệ 三tam 菩Bồ 提Đề (# 若nhược 立lập )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 通thông 所sở 成thành (# 又hựu 此thử )#

-# 四tứ 融dung 通thông 三tam 相tương/tướng (# 又hựu 此thử )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 融dung 通thông (# 故cố 此thử )#

-# 三tam 體thể 性tánh (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 定định 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 五ngũ 位vị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 資tư 粮# (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 約ước 加gia 行hành (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 略lược 指chỉ 前tiền 文văn (# 餘dư 約ước )#

-# 三tam 約ước 教giáo 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 始thỉ 教giáo (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 終chung 教giáo (# 有hữu 說thuyết )#

-# 三tam 頓đốn 教giáo (# 有hữu 言ngôn )#

-# 四tứ 圓viên 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 然nhiên 與dữ )#

-# 五ngũ 行hành 法pháp (# 第đệ 五ngũ )#

-# 四tứ 結kết 數số 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 六lục 瑞thụy 應ứng 分phần/phân ○#

-# 七thất 結kết 通thông 分phần/phân ○#

-# 八bát 證chứng 成thành 分phần/phân ○#

-# 九cửu 偈kệ 讚tán 勸khuyến 修tu 分phần/phân ○#

-# 十thập 校giảo 量lượng 功công 德đức 分phần/phân ○#

-# ○# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 古cổ 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 申thân 正chánh 義nghĩa (# 若nhược 順thuận )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 以dĩ 是thị )#

-# 四tứ 收thu 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 修tu 善thiện )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 利lợi 樂lạc 救cứu 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 我ngã 當đương )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 受thọ 惱não 救cứu 護hộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 受thọ 惱não 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 海hải 不bất 變biến 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 日nhật 輪luân 普phổ 照chiếu 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 具cụ 德đức 之chi 義nghĩa (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 合hợp 非phi 緣duyên 不bất 阻trở (# 不bất 以dĩ )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 大đại 悲bi 合hợp 日nhật (# 不bất 但đãn )#

-# 二nhị 以dĩ 智trí 合hợp 日nhật (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 緣duyên 境cảnh 廣quảng 大đại 上thượng 等đẳng 佛Phật 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 悲bi 成thành 利lợi 樂lạc 下hạ 救cứu 物vật 心tâm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 成thành 法Pháp 器khí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 得đắc 法Pháp 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#

-# 初sơ 遇ngộ 緣duyên 得đắc 法Pháp (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 成thành 自tự 分phần/phân 德đức (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 德đức 圓viên (# 於ư 諸chư )#

-# 四tứ 明minh 德đức 果quả 滿mãn (# 令linh 一nhất )#

-# 三tam 代đại 苦khổ 救cứu 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 代đại 苦khổ 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 先tiên 救cứu 重trọng/trùng 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 苦khổ 興hưng 悲bi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 以dĩ 釋thích 成thành (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 念niệm 徧biến 救cứu 諸chư 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 救cứu 八bát 難nạn 苦khổ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 救cứu 迷mê 四Tứ 諦Đế 苦khổ (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 苦khổ 境cảnh (# 又hựu 諸chư )#

-# 二nhị 興hưng 悲bi 救cứu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 代đại 苦khổ 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三Tam 明Minh 代đại 苦khổ 之chi 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 向hướng 普phổ 〔# 枚mai 〕# 無vô 自tự 為vi 心tâm (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 眾chúng 苦khổ 備bị 受thọ 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 云vân )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 眾chúng )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 答đáp 通thông )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 上thượng 來lai )#

-# 三tam 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 若nhược )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 此thử )#

-# 三tam 決quyết 志chí 保bảo 護hộ 無vô 虛hư 妄vọng 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 異dị 小Tiểu 乘Thừa (# 釋thích 有hữu )#

-# 二nhị 異dị 凡phàm 夫phu (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 不bất 求cầu (# 亦diệc 不bất )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 令linh 彼bỉ 得đắc 樂lạc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 念niệm 身thân 為vi 保bảo 護hộ (# 復phục 作tác )#

-# 四tứ 逈huýnh 拔bạt 救cứu 護hộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 合hợp 獨độc 照chiếu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 合hợp 前tiền 成thành 益ích (# 修tu 習tập )#

-# 三tam 總tổng 結kết 迴hồi 向hướng 之chi 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng ○#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 初sơ 迴hồi 向hướng 缺khuyết 此thử 科khoa )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# 乃nãi 至chí 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng

-# ○# 二nhị 明minh 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 忘vong 機cơ 之chi 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 無vô 私tư (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 成thành 廣quảng 大đại (# 善thiện 根căn )#

-# 二nhị 明minh 大đại 智trí 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 前tiền 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 明minh 入nhập 實thật 際tế (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 離ly 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 離ly 所sở 取thủ 相tương/tướng (# 安an 置trí )#

-# 二nhị 離ly 能năng 取thủ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 不Bất 著Trước )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 成thành 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 大đại 品phẩm (# 故cố 大đại )#

-# 二nhị 光quang 明minh 覺giác (# 光quang 明minh )#

-# 三tam 大đại 般Bát 若Nhã (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 釋thích 三tam 不bất 同đồng (# 然nhiên 小tiểu )#

-# 三tam 離ly 能năng 詮thuyên 名danh (# 不bất 著trước )#

-# 四tứ 離ly 妄vọng 成thành 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 觀quán 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 釋thích 文văn (# 文văn 有hữu )#

-# 二nhị 雙song 結kết 二nhị 相tương/tướng (# 解giải 一nhất )#

-# 二nhị 會hội 前tiền 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 明minh 入nhập 實thật 際tế (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 以dĩ 如như )#

-# 二nhị 法pháp 喻dụ 釋thích 成thành (# 非phi 即tức )#

-# 三tam 結kết 成thành 迴hồi 向hướng (# 離ly 我ngã )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 成thành 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 敘tự 儀nghi 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 偈kệ 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 偈kệ 頌tụng 四Tứ 等Đẳng (# 不bất 思tư )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 半bán 頌tụng 六Lục 度Độ (# 修tu 行hành )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 隨tùy 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 利lợi 樂lạc 迴hồi 向hướng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 頌tụng 代đại 苦khổ 迴hồi 向hướng (# 普phổ 為vi )#

-# 二nhị 頌tụng 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 離ly 相tương/tướng (# 未vị 曾tằng )#

-# 二nhị 頌tụng 前tiền 成thành 益ích (# 十thập 方phương )#

-# [○/(○*○)]# 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 起khởi 堅kiên 信tín (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 信tín 種chủng 善thiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 種chủng 彼bỉ 善thiện 根căn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 長trường/trưởng 菩Bồ 提Đề 道Đạo (# 令linh 菩bồ )#

-# 二nhị 辨biện 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 勝thắng 報báo 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 供cung 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 於ư 念niệm )#

-# 二nhị 廣quảng 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 供cung 事sự (# 六lục )#

-# 初sơ 雜tạp 門môn (# 以dĩ 阿a )#

-# 二nhị 寶bảo 座tòa (# 阿a 僧Tăng )#

-# 三Tam 經Kinh 行Hành (# 阿A 僧Tăng )#

-# 四tứ 宮cung 殿điện (# 阿a 僧Tăng )#

-# 五ngũ 寶bảo 樹thụ (# 阿a 僧Tăng )#

-# 六lục 嚴nghiêm 殿điện (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 明minh 供cung 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 現hiện 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 供cung 舍xá 利lợi (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 顯hiển 供cung 意ý (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 結kết 分phân 齊tề (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 顯hiển 迴hồi 向hướng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 離ly 大đại 悲bi 。 (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 離ly 妄vọng 契khế 真chân (# 無vô 有hữu )#

-# 三tam 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 相tướng (# 與dữ 諸chư )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 行hành 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 相tương/tướng 行hành 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 離ly 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 本bổn 文văn (# 雖tuy 隨tùy )#

-# 三tam 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 離ly 相tương/tướng 行hành 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 以dĩ 清thanh )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 別biệt 釋thích (# 別biệt 中trung )#

-# 三tam 雙song 結kết 無vô 碍# (# 菩Bồ 薩Tát )#

三Tam 明Minh 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 果quả 位vị (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn 及cập 第đệ 一nhất 節tiết 迴hồi 向hướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 所sở 成thành 供cung 行hành 復phục 將tương 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 之chi 心tâm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 之chi 相tướng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 行hành 成thành (# 雖tuy 令linh )#

-# 三tam 五ngũ 偈kệ 頌tụng 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 專chuyên 心tâm )#

-# [○/(○*○)]# 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 等đẳng 隨tùy 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 對đối 善thiện 根căn 以dĩ 將tương 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 迴hồi 向hướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 所sở 願nguyện (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 十thập 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 自tự 利lợi (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 四tứ 利lợi 他tha (# 能năng 令linh )#

-# 三tam 有hữu 善thiện 眾chúng 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 二Nhị 乘Thừa (# 如như 為vi )#

-# 五ngũ 有hữu 惡ác 眾chúng 生sanh (# 又hựu 願nguyện )#

-# 二nhị 總tổng 攝nhiếp 萬vạn 善thiện 以dĩ 將tương 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 發phát 起khởi )#

-# 三tam 結kết (# 悉tất 令linh )#

-# 二nhị 歷lịch 事sự 別biệt 陳trần (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 增tăng 長trưởng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 染nhiễm 無vô 污ô 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 動động 與dữ 道đạo 合hợp 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 總tổng 顯hiển 迴hồi 向hướng 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 為vi 欲dục )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 永vĩnh 離ly )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 顯hiển 積tích 集tập 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 微vi 細tế 積tích 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 咸hàm 作tác )#

-# 二nhị 辨biện 長trường 時thời 積tích 集tập (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 等đẳng 雜tạp 相tương/tướng ○#

-# 二nhị 明minh 成thành 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 等đẳng 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 等đẳng 過quá 去khứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 等đẳng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 隨tùy 相tương/tướng 即tức 有hữu 離ly 相tương/tướng (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 離ly 相tương/tướng 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 妄vọng 契khế 真chân (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích 前tiền 不bất 著trước (# 知tri 一nhất )#

-# 三tam 結kết 其kỳ 無vô 碍# (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 顯hiển 能năng 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 所sở 等đẳng 總tổng 顯hiển 能năng 等đẳng (# 如như 彼bỉ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 能năng 所sở 等đẳng 相tương/tướng (# 解giải 如như )#

-# 二nhị 等đẳng 現hiện 未vị (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 上thượng 所sở 等đẳng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 能năng 等đẳng (# 我ngã 今kim )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 等đẳng 相tương/tướng (# 第đệ 一nhất )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 位vị 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 總tổng 標tiêu 釋thích 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 上thượng 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 境cảnh 所sở 生sanh 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 迴hồi 善thiện 根căn 兼kiêm 迴hồi 向hướng 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 佛Phật 樂lạc 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 總tổng 攝nhiếp 萬vạn 善thiện 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 增tăng 長trưởng 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 積tích 集tập 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 對đối 境cảnh 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 隨tùy 相tương/tướng (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 離ly 相tương/tướng (# 心tâm 不bất )#

-# 二nhị 頌tụng 總tổng 結kết 成thành 益ích (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 一nhất 心tâm )#

-# 三tam 頌tụng 結kết 歎thán (# 彼bỉ 第đệ )#

-# [○/(○*○)]# 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 至chí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 示thị 其kỳ 相tương/tướng (# 謂vị 以dĩ )#

-# 三tam 引dẫn 本bổn 業nghiệp 證chứng (# 本bổn 業nghiệp )#

-# 四tứ 復phục 明minh 能năng 至chí (# 然nhiên 準chuẩn )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 若nhược 尅khắc )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 願nguyện 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 所sở 至chí 處xứ (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 明minh 能năng 至chí 供cung (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 十thập 方phương 明minh 其kỳ 徧biến 至chí (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 供cung 處xứ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 現hiện 在tại 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 供cung 田điền (# 二nhị )#

-# 初sơ 實thật 報báo 田điền (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 權quyền 應ưng 田điền (# 三tam )#

-# 初sơ 現hiện 身thân (# 彼bỉ 有hữu )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp (# 以dĩ 至chí )#

-# 三tam 釋thích 權quyền 應ưng (# 法Pháp 身thân )#

-# 二nhị 明minh 能năng 行hành 供cung (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 供cung 住trụ 持trì 佛Phật (# 若nhược 佛Phật )#

三Tam 明Minh 迴hồi 向hướng 心tâm (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 約ước 常thường 〔# 隹chuy 〕# 明minh 其kỳ 徧biến 至chí (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 供cung 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 供cung 境cảnh (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 顯hiển 能năng 供cung 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 所sở 成thành 供cúng 具cụ (# 三tam )#

-# 初sơ 香hương 蓋cái (# 願nguyện 以dĩ )#

-# 二nhị 華hoa 鬘man (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 增tăng 前tiền 數số (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 增tăng 數số (# 從tùng 無vô )#

-# 三tam 揀giản 定định (# 然nhiên 一nhất )#

-# 三tam 結kết 成thành 供cung 行hành (# 以dĩ 如như )#

-# 二nhị 以dĩ 供cung 佛Phật 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 願nguyện 令linh )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 令linh 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 願nguyện 善thiện 根căn 普phổ 攝nhiếp 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi (# 我ngã 諸chư )#

-# 二nhị 利lợi 他tha (# 普phổ 攝nhiếp )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 實thật 際tế (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 觀quán 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 會hội 事sự 歸quy 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 不bất 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 理lý 不bất 礙ngại 事sự (# 雖tuy 無vô )#

-# 三tam 理lý 事sự 雙song 絕tuyệt (# 若nhược 作tác )#

-# 四tứ 理lý 事sự 無vô 礙ngại (# 雖tuy 悉tất )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 上thượng 四tứ )#

-# 二nhị 明minh 觀quán 成thành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt (# 見kiến 於ư )#

三Tam 明Minh 觀quán 成thành 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 歎thán 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 分phần/phân 二nhị 利lợi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 勝thắng 進tiến 二nhị 利lợi (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 得đắc 時thời (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 願nguyện 所sở 為vi (# 得đắc 至chí )#

三Tam 明Minh 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 及cập 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 略lược 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 前tiền 廣quảng 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 所sở 至chí 處xứ (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 (# 不bất 取thủ )#

-# 三tam 頌tụng 普phổ 攝nhiếp 迴hồi 向hướng (# 普phổ 攝nhiếp )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 實thật 際tế (# 未vị 曾tằng )#

-# 三tam 頌tụng 成thành 益ích (# 一nhất 切thiết )#

-# [○/(○*○)]# 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 合hợp (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 懺sám 悔hối (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 成thành 益ích (# 除trừ 惡ác )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 然nhiên 懺sám )#

-# 二nhị 禮lễ 敬kính (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 禮lễ 敬kính )#

-# 二nhị 成thành 益ích (# 除trừ 我ngã )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 勒lặc 那na )#

-# 三tam 勸khuyến 請thỉnh (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 勸khuyến 請thỉnh )#

-# 二nhị 成thành 益ích (# 除trừ 謗báng )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 四tứ 隨tùy 喜hỷ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 於ư 去khứ )#

-# 二nhị 成thành 益ích (# 除trừ 嫉tật )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 辨biện 成thành 益ích (# 大đại 品phẩm )#

-# 三tam 出xuất 多đa 所sở 以dĩ (# 此thử 據cứ )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 次thứ (# 然nhiên 佛Phật )#

-# 二nhị 辨biện 果quả (# 然nhiên 禮lễ )#

-# 三tam 揀giản 定định (# 約ước 教giáo )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 結kết 上thượng 來lai 及cập 不bất 可khả 說thuyết 者giả 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 竪thụ 結kết 前tiền 來lai 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 (# 凡phàm 所sở )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 起khởi 行hạnh 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 淨tịnh 土độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 成thành (# 悉tất 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 世thế 土thổ/độ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 過quá 去khứ 嚴nghiêm 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 過quá )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 初sơ 句cú )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 佛Phật )#

-# 三tam 出xuất 體thể (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 明minh 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 舉cử 未vị 來lai 嚴nghiêm 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 盡tận 未vị )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 分phần/phân 量lượng 圓viên 滿mãn (# 盡tận 法pháp )#

-# 二nhị 果quả 法pháp 圓viên 滿mãn (# 皆giai 從tùng )#

-# 三tam 依y 持trì 圓viên 滿mãn (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 佛Phật 地Địa 經Kinh (# 無Vô 量Lượng )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 今Kim 文Văn )#

-# 三Tam 會Hội 佛Phật 地Địa 經Kinh (# 佛Phật 地Địa )#

-# 四tứ 明minh 主chủ 圓viên 滿mãn (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 輔phụ 翊dực 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 後hậu 未vị )#

-# 三tam 舉cử 現hiện 在tại 嚴nghiêm 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 現hiện 在tại )#

-# 二nhị 別biệt (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 能năng 所sở 嚴nghiêm (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 結kết 所sở 嚴nghiêm (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 願nguyện 成thành 彼bỉ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 嚴nghiêm 一nhất 世thế 界giới (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 例lệ 嚴nghiêm 普phổ 周chu (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 人nhân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm ○#

-# 二nhị 總tổng 攝nhiếp 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 行hành 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 見kiến 實thật 智trí 冥minh 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 彰chương 離ly 妄vọng 德đức 合hợp 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 成thành 無vô 盡tận 善thiện 根căn 德đức (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 成thành 二nhị 空không 智trí 慧tuệ 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 成thành 境cảnh 界giới 清thanh 淨tịnh 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 成thành 福phước 智trí 無vô 盡tận 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 成thành 福phước 智trí 超siêu 勝thắng 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 位vị 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 明minh 人nhân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 願nguyện 所sở 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 願nguyện 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 德đức 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 智trí 圓viên (# 善thiện 能năng )#

-# 二nhị 明minh 體thể 實thật (# 深thâm 入nhập )#

-# 二nhị 結kết 德đức 嚴nghiêm 土thổ/độ (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 願nguyện 業nghiệp 廣quảng (# 四tứ )#

-# 初sơ 事sự 業nghiệp 圓viên 滿mãn (# 常thường 作tác )#

-# 二nhị 即tức 乘thừa 圓viên 滿mãn (# 得đắc 大đại )#

-# 三tam 無vô 畏úy 圓viên 滿mãn (# 趣thú 薩tát )#

-# 四tứ 任nhậm 持trì 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 能năng 受thọ (# 隨tùy 順thuận )#

-# 二nhị 明minh 能năng 說thuyết (# 知tri 阿a )#

-# 三tam 結kết 以dĩ 嚴nghiêm 剎sát (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 人nhân 徧biến (# 願nguyện 令linh )#

-# 二nhị 結kết 行hành 德đức 深thâm (# 熏huân 修tu )#

-# 三tam 別biệt 示thị 徧biến 相tương/tướng (# 於ư 一nhất )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 雙song 頌tụng 前tiền 所sở 迴hồi 善thiện 根căn 及cập 結kết 行hành 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 二nhị 段đoạn 隨tùy 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 頌tụng 人nhân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm (# 有hữu 諸chư )#

-# 三tam 頌tụng 總tổng 攝nhiếp 迴hồi 向hướng (# 未vị 曾tằng )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành 益ích (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 頌tụng 二nhị 段đoạn 離ly 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 菩Bồ 提Đề 離ly 相tương/tướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 眾chúng 生sanh 離ly 相tương/tướng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 頌tụng 結kết 成thành 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 境cảnh 界giới 清thanh 淨tịnh 德đức (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 二nhị 空không 智trí 慧tuệ 德đức (# 了liễu 達đạt )#

-# [○/(○*○)]# 六lục 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 其kỳ 總tổng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 會hội 前tiền 文văn (# 本bổn 分phần/phân )#

-# 三Tam 會Hội 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 又Hựu 本Bổn )#

-# 四tứ 別biệt 顯hiển 得đắc 名danh (# 此thử 約ước )#

-# 五ngũ 結kết 會hội 六lục 釋thích (# 亦diệc 可khả )#

-# 六lục 出xuất 其kỳ 體thể 性tánh (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 所sở 依y 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 得đắc 位vị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 具cụ 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 統thống 領lãnh 自tự 在tại 。 德đức (# 威uy 德đức )#

-# 二nhị 明minh 正chánh 報báo 殊thù 倫luân 德đức (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 依y 身thân 起khởi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 標tiêu 列liệt 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 所sở 施thí 物vật (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 都đô 數số (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 內nội 外ngoại 料liệu 揀giản (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 四Tứ 等Đẳng 料liệu 揀giản (# 又hựu 前tiền )#

-# 四tứ 三tam 施thí 料liệu 揀giản (# 又hựu 代đại )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 施thí 田điền (# 其kỳ 中trung )#

-# 三tam 顯hiển 行hành 依y 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 彰chương 所sở 攝nhiếp 入nhập (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 總tổng 釋thích 善thiện 行hành (# 言ngôn 善thiện )#

-# 三tam 隨tùy 順thuận 善thiện 根căn (# 謂vị 捨xả )#

-# 二nhị 依y 標tiêu 廣quảng 顯hiển 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 辨biện 異dị (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 開khai 合hợp 所sở 以dĩ (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 三tam 辨biện 出xuất 法Pháp 門môn (# 昔tích 光quang )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 無vô 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn 成thành 多đa (# 此thử 土thổ/độ )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 本bổn 意ý (# 實thật 則tắc )#

-# 三tam 結kết 示thị 文văn 旨chỉ (# 故cố 知tri )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 六lục 十thập 門môn ○#

-# 初sơ 施thí 食thực (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 施thí 飲ẩm (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 願nguyện 相tương/tướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 施thí 味vị (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 施thí 車xa 乘thừa (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 五ngũ 施thí 衣y (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 六lục 施thí 華hoa (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 諸chư )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 七thất 施thí 鬘man (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 八bát 施thí 香hương (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 九cửu 施thí 塗đồ 香hương (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 十thập 施thí 牀sàng 座tòa (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 一nhất 施thí 房phòng 舍xá (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 二nhị 施thí 住trú 處xứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 三tam 施thí 燈đăng 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 意ý (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 如như 是thị )#

-# 十thập 四tứ 施thí 湯thang 藥dược (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 十thập 五ngũ 施thí 器khí (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 初sơ 列liệt 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 列liệt 施thí 田điền (# 或hoặc 施thí )#

-# 三tam 成thành 度độ 門môn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 十thập 六lục 施thí 車xa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 財tài 田điền (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 施thí (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 舉cử 福phước 田điền (# 奉phụng 施thí )#

-# 三tam 別biệt 列liệt 所sở 施thí (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 隨tùy 田điền 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 施thí 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 佛Phật 田điền 立lập 願nguyện (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 約ước 車xa 用dụng 立lập 願nguyện (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 施thí 菩Bồ 薩Tát (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 約ước 田điền (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 十thập 約ước 車xa (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 明minh 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 施thí 僧Tăng (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 約ước 田điền (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 十thập 約ước 車xa (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 明minh 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 施thí 二Nhị 乘Thừa (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 翻phiên 緣Duyên 覺Giác (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 翻phiên 聲Thanh 聞Văn (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 施thí 諸chư 田điền (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 然nhiên 前tiền )#

-# 三tam 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 輪luân 名danh (# 此thử 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 乘thừa 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 瑜du 伽già 辨biện (# 已dĩ 知tri )#

-# 二Nhị 依Y 當Đương 經Kinh 釋Thích (# 若Nhược 依Y )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 七thất 施thí 象tượng 馬mã (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 八bát 施thí 座tòa (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 十thập 九cửu 施thí 蓋cái (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 施thí 幢tràng 幡phan (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 開khai 藏tạng 施thí 寶bảo (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 諸chư )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 行hành 布bố )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 三tam 施thí 寶bảo 冠quan 髻kế 珠châu (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 彼bỉ )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 施thí 妻thê 子tử 救cứu 獄ngục 囚tù (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 五ngũ 捨xả 身thân 代đại 死tử (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 六lục 施thí 連liên 膚phu 頂đảnh 髻kế (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 指chỉ 人nhân 同đồng 修tu (# 如như 寶bảo )#

-# 三tam 正chánh 明minh 施thi 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 安an 住trụ 最tối 勝thắng 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 清thanh 淨tịnh 最tối 勝thắng (# 而nhi 語ngữ )#

-# 三tam 事sự 業nghiệp 最tối 勝thắng (# 便tiện 執chấp )#

-# 四tứ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 散tán 勝thắng (# 正chánh 念niệm )#

-# 五ngũ 巧xảo 便tiện 最tối 勝thắng (# 於ư 諸chư )#

-# 六lục 依y 止chỉ 最tối 勝thắng (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi 之chi 意ý (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 七thất 施thí 眼nhãn (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 發phát 起khởi 勝thắng 心tâm 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 行hành 心tâm 所sở 為vi (# 為vi 究cứu )#

-# 四tứ 彰chương 施thí 儀nghi 式thức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 十thập 八bát 施thí 耳nhĩ 鼻tị (# 三tam )#

-# 初sơ 施thí 耳nhĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 安an 住trụ 勝thắng 心tâm (# 布bố 施thí )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 施thí 鼻tị (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 依y 鼻tị 發phát 願nguyện (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 之chi 十thập 句cú 依y 面diện 發phát 願nguyện (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 施thí 牙nha 齒xỉ (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 發phát 十thập 勝thắng 心tâm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 施thí 舌thiệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 發phát 十thập 勝thắng 心tâm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 一nhất 施thí 頭đầu (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 施thí 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 二nhị 施thí 手thủ 足túc (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 標tiêu 因nhân 祈kỳ 果quả (# 以dĩ 信tín )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 辨biện 一nhất 手thủ 之chi 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 略lược 辨biện 諸chư 手thủ 之chi 用dụng (# 又hựu 令linh )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 十thập 三tam 施thí 血huyết (# 三tam )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 十thập 二nhị 勝thắng 心tâm (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 諸chư )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 十thập 四tứ 施thí 身thân 髓tủy 肉nhục (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 行hành 相tương/tướng (# 於ư 諸chư )#

-# 三tam 彰chương 施thí 現hiện 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 別biệt 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 初sơ 者giả )#

-# 三tam 定định 位vị (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 彰chương 異dị 名danh (# 若nhược 成thành )#

-# 四tứ 結kết 文văn 旨chỉ (# 上thượng 皆giai )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 五ngũ 施thí 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 十thập 勝thắng 心tâm (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 施thí 意ý (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 願nguyện (# 以dĩ 諸chư )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 六lục 施thí 膓# (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 十thập 勝thắng 心tâm (# 行hành 此thử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 七thất 施thí 諸chư 節tiết 骨cốt (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 八bát 施thí 身thân 皮bì (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十thập 九cửu 施thí 手thủ 足túc 指chỉ (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 施thí 連liên 肉nhục 爪trảo 甲giáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 一nhất 求cầu 法Pháp 入nhập 火hỏa (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 二nhị 求cầu 法Pháp 受thọ 眾chúng 苦khổ 故cố (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 四tứ 十thập 三tam 求cầu 法Pháp 捨xả 海hải 內nội 所sở 有hữu (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 四tứ 為vi 王vương 斷đoạn 殺sát (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 五ngũ 救cứu 形hình 殘tàn (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 覩đổ 境cảnh 興hưng 悲bi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 諫gián 論luận (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 財tài 法pháp 雙song 救cứu (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 六lục 歎thán 佛Phật 出xuất 世thế (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 見kiến 佛Phật 興hưng 世thế (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 法Pháp 施thí 益ích 生sanh (# 四tứ )#

-# 初sơ 聞văn 名danh 離ly 惑hoặc 益ích (# 以dĩ 大đại )#

-# 二nhị 見kiến 身thân 起khởi 行hành 益ích (# 復phục 更cánh )#

-# 三tam 讚tán 稀# 增tăng 敬kính 益ích (# 復phục 若nhược )#

-# 四tứ 展triển 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 益ích (# 復phục 於ư )#

-# 三tam 結kết 成thành 所sở 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 七thất 施thí 大đại 地địa (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 難nạn/nan 略lược 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 諸chư 田điền (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 立lập 四tứ 田điền (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 兼kiêm 通thông (# 若nhược 敬kính )#

-# 三tam 總tổng 收thu 為vi 二nhị (# 總tổng 收thu )#

-# 四tứ 彰chương 其kỳ 優ưu 劣liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 就tựu 敬kính 田điền (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 智trí (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 就tựu 境cảnh (# 若nhược 直trực )#

-# 三tam 就tựu 悲bi (# 若nhược 就tựu )#

-# 二nhị 敬kính 恩ân 對đối 辨biện (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 敬kính 思tư (# 若nhược 等đẳng )#

-# 二nhị 約ước 道đạo 俗tục (# 若nhược 同đồng )#

-# 三tam 約ước 普phổ 別biệt (# 等đẳng 是thị )#

-# 三Tam 總Tổng 結Kết 經Kinh 意Ý (# 然Nhiên 今Kim )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 八bát 施thí 童đồng 僕bộc (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十thập 九cửu 捨xả 自tự 身thân 為vi 侍thị (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 進tiến 善thiện (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 十thập 住trụ 持trì (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 聞văn 法Pháp 喜hỷ 悅duyệt 。 捨xả 身thân 供cung 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 行hành 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành (# 欣hân 樂nhạo )#

-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành (# 能năng 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 一nhất 以dĩ 身thân 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 五ngũ 十thập 二nhị 施thí 身thân 給cấp 侍thị 諸chư 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 三tam 施thí 國quốc 所sở 有hữu 乃nãi 至chí 王vương 位vị (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 事sự 捨xả (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 心tâm 捨xả (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 五ngũ 十thập 四tứ 施thí 王vương 都đô 城thành (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 施thí 心tâm (# 住trụ 於ư )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 此thử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 五ngũ 施thí 內nội 宮cung 眷quyến 屬thuộc (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 女nữ 麗lệ 具cụ 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 施thí 心tâm 清thanh 淨tịnh (# 而nhi 於ư )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 迴hồi 向hướng 意ý (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 牒điệp 前tiền 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#

-# 五ngũ 十thập 六lục 施thí 妻thê 子tử 二nhị 事sự 合hợp 願nguyện (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 引dẫn 例lệ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 能năng 施thí 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 辨biện 勝thắng 進tiến (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 七thất 施thí 宅trạch 舍xá (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 八bát 施thí 園viên 林lâm 等đẳng (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 起khởi 念niệm 心tâm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 過quá 成thành 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 十thập 九cửu 設thiết 大đại 會hội 施thí (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 過quá 成thành 德đức (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 略lược 顯hiển 儀nghi 式thức (# 開khai 置trí )#

-# 四tứ 顯hiển 施thí 所sở 依y (# 發phát 甚thậm )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 六lục 十thập 施thí 一nhất 切thiết 資tư 具cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 施thi 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 施thí 時thời 離ly 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 施thí 所sở 依y (# 善thiện 思tư )#

-# 三tam 正chánh 明minh 施thi 行hành (# 隨tùy 諸chư )#

-# 四tứ 顯hiển 所sở 成thành 德đức (# 行hành 此thử )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 迴hồi 向hướng (# 願nguyện 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng ○#

-# 二nhị 明minh 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng ○#

-# 三tam 釋thích 迴hồi 向hướng 之chi 名danh ○#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 施thí 善thiện 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 所sở 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 施thí 所sở 為vi (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 結kết 能năng 施thí 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 對đối 多đa 田điền 生sanh 喜hỷ 離ly 過quá (# 時thời 十thập )#

-# 二nhị 明minh 田điền 多đa 其kỳ 喜hỷ 彌di 廣quảng (# 時thời 諸chư )#

-# 三tam 校giảo 量lượng 顯hiển 廣quảng (# 假giả 使sử )#

-# 四tứ 結kết 喜hỷ 深thâm 廣quảng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 二nhị 明minh 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 離ly 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 絕tuyệt 想tưởng 念niệm 故cố 無vô 縛phược 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 絕tuyệt 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 絕tuyệt 我ngã 想tưởng (# 無vô 眾chúng )#

-# 二nhị 絕tuyệt 法pháp 想tưởng (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 彰chương 行hành 成thành (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 觸xúc 境cảnh 離ly 染nhiễm 故cố 無vô 縛phược 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 無vô 著trước (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 界giới 處xứ 空không (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 不bất 著trước 蘊uẩn (# 不bất 著trước )#

-# 二nhị 辯biện 不bất 縛phược (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 不bất 解giải (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 法pháp 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 體thể 無vô 生sanh (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý (# 次thứ 應ưng )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 所sở 離ly (# 非phi 一nhất )#

-# 二nhị 不bất 碍# 隨tùy 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 來lai 意ý (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 不bất 壞hoại 相tương/tướng (# 言ngôn 隨tùy )#

-# 三tam 融dung 成thành 無vô 碍# (# 然nhiên 俗tục )#

-# ○# 三tam 釋thích 迴hồi 向hướng 之chi 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 假giả 以dĩ 徵trưng 起khởi 釋thích 迴hồi 向hướng 義nghĩa (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 隨tùy 順thuận 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 釋thích 堅kiên 固cố 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 因nhân 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 行hành 所sở 依y 身thân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 依y 身thân 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 隨tùy 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 飲ẩm 食thực )#

-# 二nhị 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 為vi 利lợi )#

-# 三tam 頌tụng 總tổng 結kết (# 彼bỉ 於ư )#

-# 二nhị 頌tụng 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 頌tụng 內nội 絕tuyệt 想tưởng 念niệm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 觸xúc 境cảnh 離ly 染nhiễm (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 前tiền 文văn 徵trưng 釋thích (# 不bất 取thủ )#

-# 四tứ 頌tụng 不bất 碍# 隨tùy 相tương/tướng (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 頌tụng 釋thích 名danh (# 隨tùy 順thuận )#

-# [○/(○*○)]# 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 得đắc 名danh (# 此thử 從tùng )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 本bổn 業nghiệp (# 故cố 本bổn )#

-# 二nhị 會hội 今kim 文văn (# 名danh 無vô )#

-# 三Tam 釋Thích 彼Bỉ 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 敘tự 異dị 說thuyết (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 申thân 正chánh 義nghĩa (# 應ưng 云vân )#

-# 四tứ 出xuất 體thể 性tánh (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 修tu 善thiện 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 善thiện 根căn 分phân 齊tề (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 善thiện 所sở 依y 緣duyên (# 佛Phật 境cảnh )#

三Tam 明Minh 善thiện 根căn 體thể 性tánh (# 勤cần 修tu )#

-# 二nhị 因nhân 修tu 成thành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 已dĩ 修tu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 修tu 成thành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 德đức (# 得đắc 堪kham )#

-# 二nhị 利lợi 他tha 德đức (# 為vi 諸chư )#

-# 二nhị 攝nhiếp 將tương 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 修tu 善thiện 根căn 本bổn 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 將tương 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 迴hồi 己kỷ 修tu 之chi 善thiện 願nguyện 成thành 資tư 具cụ 以dĩ 施thí 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 要yếu 期kỳ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 成thành 外ngoại 施thí (# 四tứ )#

-# 初sơ 顯hiển 施thí 廣quảng 大đại (# 願nguyện 令linh )#

-# 二nhị 辨biện 施thí 無vô 限hạn (# 假giả 使sử )#

三Tam 明Minh 施thí 殊thù 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 結kết 成thành 二nhị 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 願nguyện 成thành 內nội 施thí (# 四tứ )#

-# 初sơ 對đối 一nhất 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 以dĩ 一nhất 例lệ 餘dư (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 成thành 所sở 作tác (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 顯hiển 施thí 殊thù 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 迴hồi 此thử 施thi 行hành 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 財tài 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 慈từ 悲bi 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 隨tùy 義nghĩa 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 成thành 行hành 布bố (# 六lục )#

-# 初sơ 賢hiền 首thủ 位vị 中trung 行hành (# 為vi 令linh )#

二nhị 種chủng 性tánh 位vị 中trung 行hành (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 解giải 行hành 位vị 中trung 行hành (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 行hành (# 為vi 令linh )#

-# 五ngũ 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 行hành (# 為vi 令linh )#

-# 六lục 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 行hành (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 令linh 成thành 圓viên 融dung (# 四tứ )#

-# 初sơ 種chủng 性tánh 位vị (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 解giải 行hành 位vị (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 十Thập 地Địa 位vị (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 佛Phật 果Quả 位vị (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 結kết 成thành 其kỳ 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 益ích 相tương/tướng (# 咸hàm 令linh )#

-# 二nhị 勸khuyến 物vật 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 悲bi 智trí 雙song 行hành (# 又hựu 勸khuyến )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 之chi 意ý (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 究cứu 竟cánh 迴hồi 向hướng (# 又hựu 以dĩ )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 總tổng 結kết 三tam 種chủng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 成thành 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 成thành 因nhân 位vị 廣quảng 大đại 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 成thành 果quả 位vị 清thanh 淨tịnh 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 現hiện 況huống 當đương (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 懸huyền 解giải 當đương 相tương (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 會hội 違vi 自tự 在tại 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 會hội 違vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 法pháp 法pháp 無vô 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 事sự 事sự 無vô 違vi (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 事sự 理lý 無vô 違vi (# 法pháp 性tánh )#

-# 三tam 理lý 理lý 無vô 違vi (# 剎sát 平bình )#

-# 二nhị 世thế 世thế 無vô 違vi (# 過quá 去khứ )#

-# 三tam 世thế 法pháp 無vô 違vi (# 世thế 平bình )#

-# 四tứ 因nhân 果quả 無vô 違vi (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 相tương/tướng 盡tận 平bình 等đẳng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 平bình 等đẳng 離ly 相tương/tướng 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 不bất 壞hoại 諸chư 相tướng 益ích (# 得đắc 承thừa )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 一nhất 位vị 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 攝nhiếp 將tương 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 迴hồi 向hướng 己kỷ 修tu 之chi 善thiện 以dĩ 成thành 資tư 具cụ (# 乃nãi 至chí )#

-# 二nhị 復phục 迴hồi 此thử 施thí 具cụ 足túc 財tài 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 迴hồi 向hướng 實thật 際tế (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 成thành 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 因nhân 德đức 廣quảng 大đại (# 知tri 諸chư )#

-# 二nhị 頌tụng 果quả 德đức 清thanh 淨tịnh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 相tương/tướng 盡tận 平bình 等đẳng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 結kết 歎thán (# 如như 是thị )#

-# [○/(○*○)]# 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 本bổn 業nghiệp )#

-# 三tam 梵Phạm 本bổn (# 若nhược 梵Phạm )#

-# 四tứ 體thể 性tánh (# 即tức 以dĩ )#

-# 五ngũ 揀giản 濫lạm (# 此thử 與dữ )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 積tích 善thiện 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 迴hồi 向hướng 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 積tích 集tập 資tư 粮# (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết 德đức 成thành 就tựu (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 攝nhiếp 將tương 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 察sát 善thiện 根căn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 引dẫn 顯hiển (# 其kỳ 諸chư )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 類loại 多đa 門môn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 結kết 修tu 本bổn 意ý (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 願nguyện 總tổng 成thành 智trí 行hành (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 四tứ 願nguyện 周chu 徧biến 利lợi 生sanh (# 願nguyện 得đắc )#

-# 三tam 六lục 願nguyện 普phổ 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát (# 願nguyện 得đắc )#

-# 二nhị 明minh 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 迴hồi 向hướng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 為vi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 觸xúc 境cảnh 迴hồi 向hướng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 列liệt 所sở 見kiến 境cảnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 覩đổ 境cảnh 成thành 德đức (# 見kiến 是thị )#

-# 三tam 總tổng 明minh 迴hồi 向hướng (# 以dĩ 諸chư )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 其kỳ 可khả 愛ái (# 三tam 十thập )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 科khoa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 對đối 上thượng 境cảnh (# 釋thích 此thử )#

-# 二nhị 竪thụ 配phối 地địa 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 因nhân 圓viên (# 三tam )#

-# 初sơ 七thất 願nguyện 未vị 入nhập 令linh 入nhập (# 二nhị 竪thụ )#

-# 二nhị 十thập 七thất 願nguyện 寂tịch 入nhập 法pháp (# 二nhị 證chứng )#

-# 三tam 四tứ 願nguyện 定định 入nhập 地địa (# 三tam 有hữu )#

-# 二nhị 三tam 果quả 滿mãn (# 第đệ 二nhị )#

-# 五ngũ 迴hồi 向hướng 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 明minh 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 如như 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 不bất 著trước 有hữu 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 止chỉ 寂tịch 妄vọng 取thủ 不bất 違vi 體thể 用dụng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 觀quán 達đạt 空không 有hữu 信tín 智trí 雙song 圓viên (# 等đẳng 觀quán )#

-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 行hành 不bất 違vi 性tánh 相tướng (# 雖tuy 善thiện )#

-# 二nhị 順thuận 如như 之chi 益ích (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 對đối 如như 廣quảng 辨biện (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 名danh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 明minh 種chủng 類loại (# 二nhị 明minh )#

-# 三tam 辨biện 德đức 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 成thành 依y 持trì 德đức (# 三tam 辨biện )#

-# 二nhị 成thành 觀quán 境cảnh (# 二nhị 成thành )#

-# 三tam 成thành 三tam 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 三tam 大đại (# 起khởi 信tín )#

-# 二nhị 對đối 會hội 今kim 文văn (# 然nhiên 彼bỉ )#

-# 三tam 釋thích 論luận 用dụng 大đại (# 然nhiên 違vi )#

-# 四tứ 對đối 會hội 百bách 門môn (# 若nhược 會hội )#

-# 四tứ 約ước 教giáo 異dị (# 四tứ 約ước )#

-# 五Ngũ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 說thuyết (# 五ngũ 釋thích )#

-# 二nhị 辯biện 順thuận 違vi (# 理lý 皆giai )#

-# 三tam 申thân 正chánh 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 申thân 今kim 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 今kim 互hỗ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 初sơ 徧biến )#

-# 二nhị 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 四tứ )#

-# 初sơ 十thập 百bách 不bất 同đồng 妨phương (# 隨tùy 地địa )#

-# 二nhị 先tiên 後hậu 無vô 如như 妨phương (# 地địa 前tiền )#

-# 三tam 如như 觀quán 難nạn/nan 成thành 妨phương (# 然nhiên 異dị )#

-# 四tứ 迴hồi 向hướng 非phi 如như 妨phương (# 稱xưng 如như )#

-# 三Tam 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 百bách 門môn )#

-# 二nhị 別biệt 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 如như 顯hiển 徧biến 行hành 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 有hữu 十thập 如như 顯hiển 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 有hữu 十thập 如như 顯hiển 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 有hữu 十thập 如như 顯hiển 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 五ngũ 有hữu 十thập 如như 顯hiển 類loại 無vô 別biệt 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 六lục 有hữu 十thập 如như 顯hiển 無vô 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 七thất 有hữu 十thập 如như 顯hiển 法pháp 無vô 別biệt 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 八bát 有hữu 十thập 如như 顯hiển 無vô 增tăng 減giảm 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 九cửu 有hữu 十thập 如như 顯hiển 智trí 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 十thập 有hữu 十thập 如như 顯hiển 業nghiệp 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 德đức (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 頌tụng 隨tùy 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 行hành 體thể (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 四tứ 所sở 迴hồi 之chi 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 離ly 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 對đối 如như 廣quảng 辨biện (# 以dĩ 妙diệu )#

-# 二nhị 七thất 卻khước 頌tụng 約ước 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 三tam 頌tụng 成thành 益ích (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 四tứ 頌tụng 結kết 意ý (# 智trí 者giả )#

-# [○/(○*○)]# 九cửu 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 本bổn 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 行hành 釋thích 縛phược 著trước (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 約ước 用dụng 釋thích 解giải 脫thoát (# 又hựu 解giải )#

-# 三tam 約ước 解giải 釋thích 縛phược 著trước (# 於ư 何hà )#

-# 二nhị 辯biện 得đắc 名danh (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 會hội 六lục 釋thích (# 約ước 脫thoát )#

-# 四tứ 出xuất 體thể 性tánh (# 即tức 上thượng )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 能năng 迴hồi 向hướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 仍nhưng 前tiền 進tiến 修tu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 行hạnh 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 等đẳng 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 總tổng 顯hiển (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 皆giai 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 三tam 門môn 顯hiển 普phổ 賢hiền 自tự 分phần/phân 究cứu 竟cánh (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 門môn 成thành 普phổ 賢hiền 總tổng 持trì 德đức (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 門môn 成thành 普phổ 賢hiền 自tự 在tại 力lực 用dụng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 願nguyện 一nhất 多đa 攝nhiếp 入nhập 自tự 在tại (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 後hậu 三tam 願nguyện 明minh 廣quảng 大đại 自tự 在tại (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 七thất 願nguyện 成thành 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 願nguyện 成thành 神thần 通thông (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 後hậu 三tam 願nguyện 成thành 四tứ 辨biện (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 三tam 十thập 四tứ 門môn 顯hiển 普phổ 賢hiền 勝thắng 進tiến 究cứu 竟cánh (# 三tam )#

-# 初sơ 九cửu 門môn 攝nhiếp 法pháp 廣quảng 大đại 自tự 在tại 德đức (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 願nguyện 成thành 智trí (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 二nhị 願nguyện 成thành 利lợi 益ích (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 一nhất 願nguyện 廣quảng 大đại 三tam 業nghiệp (# 以dĩ 無vô )#

-# 四tứ 一nhất 願nguyện 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 (# 以dĩ 無vô )#

-# 五ngũ 一nhất 願nguyện 種chủng 諸chư 善thiện 業nghiệp (# 以dĩ 無vô )#

-# 六lục 一nhất 願nguyện 神thần 力lực 三tam 業nghiệp (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 有hữu 十thập 五ngũ 門môn 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 入nhập 重trùng 重trùng 德đức (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 門môn (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 三tam 成thành 普phổ 賢hiền 方phương 便tiện (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 二nhị 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 始thỉ 入nhập (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 終chung 成thành (# 以dĩ 無vô )#

-# 四tứ 四tứ 成thành 普phổ 賢hiền 大đại 智trí (# 以dĩ 無vô )#

-# 五ngũ 二nhị 成thành 普phổ 賢hiền 聽thính 說thuyết (# 以dĩ 無vô )#

-# 六lục 後hậu 一nhất 成thành 知tri 根căn 之chi 德đức (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 有hữu 十thập 門môn 明minh 微vi 細tế 容dung 持trì 甚thậm 深thâm 德đức (# 十thập )#

-# 初sơ 知tri 世thế 間gian 法pháp 。 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 修tu (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 法Pháp (# 得đắc 色sắc )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 德đức (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 知tri 眾chúng 生sanh 趣thú 微vi 細tế 智trí (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 知tri 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 德đức 微vi 細tế 智trí (# 以dĩ 無vô )#

-# 四tứ 知tri 菩Bồ 薩Tát 位vị 德đức 大đại 用dụng 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 修tu (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành 成thành 滿mãn (# 悉tất 知tri )#

-# 二nhị 位vị 滿mãn 大đại 用dụng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 德đức (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 。 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 智trí (# 得đắc 一nhất )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 得đắc (# 如như 是thị )#

-# 六lục 知tri 世thế 界giới 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 智trí (# 得đắc 一nhất )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 得đắc (# 如như 是thị )#

-# 七thất 知tri 法Pháp 界Giới 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 智trí (# 得đắc 一nhất )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 得đắc (# 如như 是thị )#

-# 八bát 知tri 入nhập 劫kiếp 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 智trí (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 得đắc (# 如như 是thị )#

-# 九cửu 知tri 法pháp 無vô 碍# 微vi 細tế 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 智trí (# 得đắc 無vô )#

-# 三tam 結kết 能năng 知tri 得đắc (# 如như 是thị )#

-# 十thập 總tổng 知tri 一nhất 切thiết 盡tận 無vô 餘dư 微vi 細tế 智trí (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 所sở 依y (# 以dĩ 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 得đắc 法Pháp (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 所sở 不bất 說thuyết (# 乃nãi 至chí )#

-# 四tứ 顯hiển 能năng 知tri 德đức (# 生sanh 如như )#

-# 二nhị 等đẳng 實thật 際tế 菩Bồ 提Đề (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 佛Phật 子tử )#

三Tam 明Minh 迴hồi 向hướng 成thành 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 其kỳ 迴hồi 向hướng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 普phổ 賢hiền 自tự 分phần/phân 究cứu 竟cánh (# 所sở 修tu )#

-# 二nhị 頌tụng 勝thắng 進tiến 究cứu 竟cánh (# 十thập )#

-# 初sơ 頌tụng 世thế 間gian 法pháp (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 頌tụng 眾chúng 生sanh 趣thú (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 頌tụng 眾chúng 生sanh 界giới (# 眾chúng 生sanh )#

-# 四tứ 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 行hành 德đức 。 (# 不bất 可khả )#

-# 五ngũ 頌tụng 位vị 德đức 大đại 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 總tổng (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 頌tụng 因nhân 果quả 八bát 相tương/tướng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 頌tụng 能năng 知tri 德đức (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 頌tụng 知tri 劫kiếp 智trí (# 有hữu 數số )#

-# 七thất 頌tụng 知tri 世thế 間gian 智trí (# 十thập 方phương )#

-# 八bát 頌tụng 法Pháp 界Giới 智trí (# 於ư 念niệm )#

-# 九cửu 頌tụng 知tri 法pháp 智trí (# 出xuất 生sanh )#

-# 十thập 頌tụng 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 (# 諸chư 微vi )#

-# 三tam 頌tụng 行hành 成thành 利lợi 益ích (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 一nhất 切thiết )#

-# [○/(○*○)]# 十thập 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 位vị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 會hội (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 標tiêu 依y 所sở 入nhập (# 法Pháp 界Giới )#

-# 二nhị 略lược 明minh 能năng 入nhập (# 何hà 法pháp )#

-# 三tam 雙song 結kết 成thành 名danh (# 謂vị 以dĩ )#

-# 四tứ 結kết 示thị 得đắc 名danh (# 此thử 則tắc )#

-# 五ngũ 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt (# 等đẳng 何hà )#

-# 六lục 結kết 通thông 法Pháp 界Giới (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 七thất 結kết 彈đàn 古cổ 人nhân (# 故cố 不bất )#

-# 八bát 別biệt 釋thích 無vô 量lượng (# 言ngôn 無vô )#

-# 九cửu 對đối 前tiền 辨biện 異dị (# 前tiền 迴hồi )#

-# 十thập 顯hiển 出xuất 體thể 性tánh (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 依y 徵trưng 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 依y 身thân 位vị (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 依y 位vị 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 起khởi 行hành (# 廣quảng 行hành )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 行hành 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 攝nhiếp 將tương 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 九cửu 門môn 別biệt 對đối 十thập 句cú 善thiện 根căn 以dĩ 將tương 迴hồi 向hướng (# 九cửu )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 念niệm 佛Phật 之chi 行hành (# 願nguyện 得đắc )#

-# 二nhị 迴hồi 念niệm 佛Phật 善thiện 成thành 二nhị 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 聞văn 法Pháp 見kiến 佛Phật 修tu 二nhị 利lợi 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 總tổng 明minh (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 皆giai 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 (# 願nguyện 得đắc )#

-# 二nhị 願nguyện 念niệm 佛Phật 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 為vi 一nhất 切thiết 徧biến 時thời 處xứ 修tu 行hành (# 又hựu 願nguyện )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 圓viên 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 願nguyện (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 修tu 行hành (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 通thông 難nạn/nan 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 徵trưng 反phản 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 徵trưng 正chánh 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 復phục 次thứ 願nguyện 得đắc 法Pháp 廣quảng 演diễn 以dĩ 益ích 自tự 他tha (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 總tổng 明minh 得đắc 法Pháp (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 演diễn 法pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 願nguyện 我ngã )#

-# 二nhị 得đắc 法Pháp (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 能năng 演diễn (# 獲hoạch 無vô )#

-# 四tứ 為vi 機cơ (# 為vi 欲dục )#

-# 五ngũ 成thành 德đức (# 作tác 是thị )#

-# 三tam 總tổng 結kết 上thượng 義nghĩa (# 是thị 為vi )#

-# 三tam 復phục 次thứ 願nguyện 得đắc 二nhị 利lợi 行hành 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 二nhị 利lợi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 二nhị 利lợi (# 又hựu 願nguyện )#

-# 四tứ 復phục 次thứ 願nguyện 行hành 稱xưng 法Pháp 界Giới (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 復phục 次thứ 願nguyện 見kiến 佛Phật 解giải 法pháp (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 復phục 次thứ 願nguyện 解giải 法Pháp 界Giới (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 復phục 次thứ 願nguyện 眾chúng 生sanh 成thành 法Pháp 師sư (# 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 復phục 次thứ 不bất 著trước 迴hồi 向hướng 即tức 向hướng 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 復phục 次thứ 離ly 過quá 成thành 德đức 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 離ly 過quá 離ly 可khả 壞hoại 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 成thành 德đức 明minh 其kỳ 所sở 為vi (# 但đãn 為vi )#

-# 二nhị 有hữu 四tứ 門môn 通thông 顯hiển 迴hồi 向hướng 意ý 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 門môn 明minh 應ưng 向hướng 實thật 際tế 及cập 向hướng 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 應ưng 向hướng 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 應ưng 向hướng 眾chúng 生sanh (# 又hựu 為vi )#

-# 二nhị 一nhất 門môn 明minh 應ưng 向hướng 菩Bồ 提Đề (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 一nhất 門môn 明minh 應ưng 離ly 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 一nhất 門môn 明minh 有hữu 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 有hữu 八bát 門môn 更cánh 以dĩ 異dị 門môn 別biệt 明minh 迴hồi 向hướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 門môn 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 門môn 願nguyện 得đắc 圓viên 音âm (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 顯hiển 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#

-# 二Nhị 引Dẫn 會Hội 他Tha 經Kinh (# 四Tứ )#

-# 初sơ 會hội 其kỳ 同đồng 異dị (# 即tức 密mật )#

-# 二nhị 會hội 彼bỉ 有hữu 無vô (# 然nhiên 彼bỉ )#

-# 三tam 會hội 通thông 教giáo 旨chỉ (# 入nhập 此thử )#

-# 四Tứ 會Hội 他Tha 經Kinh 意Ý (# 法Pháp 有Hữu )#

-# 三tam 隨tùy 難nạn/nan 釋thích 文văn (# 中trung 間gian )#

-# 四tứ 以dĩ 義nghĩa 通thông 攝nhiếp (# 然nhiên 六lục )#

-# 五ngũ 別biệt 釋thích 音âm 聲thanh (# 通thông 言ngôn )#

-# 二nhị 後hậu 門môn 總tổng 令linh 具cụ 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 有hữu 三tam 門môn 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 門môn 得đắc 正chánh 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 德đức 身thân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 身thân 用dụng (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 成thành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 一nhất 門môn 二nhị 果quả 因nhân 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 即tức 理lý 起khởi 用dụng 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 即tức 事sự 入nhập 玄huyền 行hành (# 入nhập 一nhất )#

-# 三tam 一nhất 門môn 依y 報báo 果quả 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 前tiền 門môn (# 願nguyện 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 寶bảo 嚴nghiêm (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 其kỳ 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 顯hiển 寶bảo 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 九cửu 事sự 略lược 明minh 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 勝thắng (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 勝thắng 因nhân (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 八bát 十thập 二nhị 事sự 廣quảng 顯hiển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 四tứ 事sự 。 唯duy 以dĩ 外ngoại 寶bảo 為vi 嚴nghiêm (# 復phục 有hữu )#

二nhị 十thập 五ngũ 事sự 。 標tiêu 以dĩ 事sự 自tự 釋thích 以dĩ 法Pháp 門môn (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 三tam 事sự 唯duy 約ước 法Pháp 門môn 顯hiển 即tức 法pháp 可khả 貴quý (# 阿a 僧Tăng )#

-# 四tứ 二nhị 十thập 二nhị 事sự 有hữu 寶bảo 能năng 成thành 法Pháp 門môn (# 阿a 僧Tăng )#

-# 五ngũ 十thập 七thất 事sự 顯hiển 有hữu 內nội 身thân 六lục 根căn 三tam 業nghiệp (# 阿a 僧Tăng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 人nhân 寶bảo (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 類loại 顯hiển 餘dư 嚴nghiêm (# 如như 寶bảo )#

-# 三tam 有hữu 二nhị 門môn 總tổng 顯hiển 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 眾chúng 生sanh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 為vi 菩Bồ 提Đề (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 有hữu 一nhất 門môn 迴hồi 向hướng 實thật 際tế (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 成thành 益ích (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 依y 釋thích 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 位vị 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 得đắc 因nhân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 列liệt 其kỳ 所sở 得đắc (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 果quả 利lợi 益ích 滿mãn (# 成thành 滿mãn )#

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 自tự 在tại 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 於ư 念niệm )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 清thanh 淨tịnh 果quả 滿mãn (# 又hựu 得đắc )#

-# 三tam 結kết 得đắc 之chi 相tướng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 六lục 瑞thụy 應ứng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 動động 地địa 生sanh 信tín (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 興hưng 供cúng 養dường 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 供cung 因nhân (# 佛Phật 神thần )#

-# 二nhị 外ngoại 事sự 供cung (# 雨vũ 眾chúng )#

-# 三tam 內nội 事sự 三tam 業nghiệp 供cung (# 阿a 僧Tăng )#

-# ○# 七thất 結kết 通thông 分phần/phân (# 如như 於ư )#

-# ○# 八bát 證chứng 成thành 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 九cửu 偈kệ 讚tán 勸khuyến 修tu 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 儀nghi 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 頌tụng 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 所sở 迴hồi 善thiện 根căn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 頌tụng 前tiền 段đoạn 迴hồi 向hướng (# 隨tùy 所sở )#

-# 二nhị 頌tụng 迴hồi 向hướng 嚴nghiêm 剎sát (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 頌tụng 二nhị 段đoạn 迴hồi 向hướng 所sở 為vi (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 頌tụng 位vị 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 頌tụng 見kiến 佛Phật 自tự 在tại (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二Nhị 頌Tụng 前Tiền 清Thanh 淨Tịnh 等Đẳng 經Kinh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 總tổng 結kết 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 歎thán 勝thắng 勸khuyến 修tu 通thông 十thập 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 舉cử 人nhân 就tựu 行hành 以dĩ 歎thán 勝thắng (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 結kết 歎thán 勸khuyến 修tu (# 智trí 者giả )#

-# ○# 十thập 校giảo 量lượng 功công 德đức 。 分phần/phân (# 一nhất 切thiết )#

-# [○/(○*○)]# 十Thập 地Địa 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 問vấn 答đáp (# 十Thập 地Địa )#

-# 二nhị 立lập 理lý 明minh 次thứ (# 夫phu 功công )#

-# 三tam 辯biện 定định 法Pháp 門môn (# 前tiền 是thị )#

-# 四tứ 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 故cố 無vô )#

-# 五ngũ 辨biện 其kỳ 通thông 別biệt (# 然nhiên 會hội )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 人nhân (# 次thứ 釋thích )#

-# 二nhị 約ước 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 天thiên 名danh (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 顯hiển 表biểu 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 智trí (# 表biểu 所sở )#

-# 二nhị 約ước 理lý 事sự (# 事sự 理lý )#

-# 三tam 約ước 自tự 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 自tự 他tha 隱ẩn 顯hiển 義nghĩa (# 因nhân 他tha )#

-# 二nhị 約ước 自tự 他tha 相tương/tướng 作tác 義nghĩa (# 自tự 他tha )#

-# 二nhị 釋thích 第đệ 六lục 天thiên (# 將tương 證chứng )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 不bất 處xứ )#

-# 三tam 約ước 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 本bổn 名danh (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 解giải 別biệt 目mục (# 有hữu 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 十thập 是thị )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 後hậu 別biệt )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 十thập 義nghĩa (# 十thập )#

-# 初sơ 約ước 本bổn (# 一nhất 約ước )#

-# 二nhị 約ước 所sở 證chứng (# 二nhị 約ước )#

-# 三tam 約ước 智trí (# 三tam 者giả )#

-# 四tứ 約ước 所sở 斷đoạn (# 四tứ 約ước )#

-# 五ngũ 約ước 所sở 修tu (# 五ngũ 約ước )#

-# 六lục 約ước 修tu 成thành (# 六lục 約ước )#

-# 七thất 約ước 位vị 行hành (# 七thất 約ước )#

-# 八bát 約ước 法pháp (# 八bát 者giả )#

-# 九cửu 約ước 寄ký 乘thừa (# 九cửu 約ước )#

-# 十thập 約ước 撮toát 要yếu (# 十thập 者giả )#

-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 收thu 束thúc (# 於ư 此thử )#

-# 三tam 結kết 成thành 宗tông 趣thú (# 別biệt 論luận )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 示thị 十thập 體thể (# 論luận 其kỳ )#

-# 二nhị 以dĩ 總tổng 收thu 別biệt (# 收thu 此thử )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 何hà )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 答đáp 顯hiển )#

-# 二nhị 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 三tam 之chi 相tướng (# 三tam 乘thừa )#

-# 二nhị 反phản 舉cử 非phi 理lý (# 若nhược 具cụ )#

-# 三tam 順thuận 答đáp 其kỳ 難nạn (# 故cố 於ư )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng 顯hiển 深thâm (# 故cố 虗hư )#

-# 五ngũ 結kết 深thâm 妙diệu 意ý (# 故cố 剛cang )#

-# 六lục 以dĩ 文văn 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 立lập 過quá (# 若nhược 別biệt )#

-# 四tứ 結kết 酬thù (# 十Thập 地Địa )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa 判phán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 傍Bàng 論Luận 依Y 經Kinh 科Khoa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 後hậu 襵# 壘lũy 科khoa (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 增tăng 數số 展triển 轉chuyển 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 問vấn 論luận )#

-# 二nhị 答đáp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 反phản 結kết 以dĩ 成thành (# 答đáp 若nhược )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 通thông 義nghĩa (# 故cố 知tri )#

-# 三tam 引dẫn 例lệ 反phản 成thành (# 若nhược 以dĩ )#

-# 四tứ 結kết 示thị 正chánh 義nghĩa (# 是thị 知tri )#

-# 五ngũ 重trọng/trùng 遮già 外ngoại 難nạn/nan (# 又hựu 下hạ )#

-# 二nhị 明minh 次thứ 第đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 三tam 章chương (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 隨tùy 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 為vi 起khởi 說thuyết (# 初sơ 之chi )#

-# 二nhị 為vi 顯hiển 證chứng (# 二nhị 顯hiển )#

-# 三tam 為vi 雙song 辨biện (# 三tam 雙song )#

-# 二nhị 依y 論luận 約ước 義nghĩa 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 科khoa (# 或hoặc 為vi )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 科khoa 通thông 局cục (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 初sơ )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 地địa )#

-# 二nhị 釋thích 通thông 外ngoại 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 初sơ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 訶ha 非phi (# 答đáp 明minh )#

-# 二nhị 示thị 正chánh (# 豈khởi 不bất )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 時thời 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 總Tổng 標Tiêu (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 釋thích 勝thắng 義nghĩa (# 以dĩ 是thị )#

-# 二Nhị 引Dẫn 論Luận 會Hội 今Kim (# 論Luận 經Kinh )#

三Tam 明Minh 徵trưng 釋thích 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 釋thích 初sơ 七thất 不bất 說thuyết 義nghĩa (# 且thả 依y )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 不bất 說thuyết 之chi 意ý (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 受thọ 樂lạc 之chi 意ý (# 論luận 云vân )#

-# 四tứ 徵trưng 釋thích 唯duy 行hành 因nhân 緣duyên 之chi 意ý (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 主chủ 勝thắng (# 二nhị 世thế )#

-# 三tam 處xứ 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 總Tổng 標Tiêu (# 三Tam 在Tại )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 詰cật 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 取thủ 意ý 徵trưng 起khởi (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 約ước 感cảm 應ứng 釋thích (# 謂vị 機cơ )#

-# 二nhị 一nhất 向hướng 就tựu 機cơ 辨biện (# 又hựu 色sắc )#

-# 四tứ 眾chúng 勝thắng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 揀giản 定định 眾chúng 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 揀giản 大đại 異dị 小tiểu (# 與dữ 大đại )#

-# 二nhị 揀giản 尊tôn 異dị 卑ty (# 悉tất 從tùng )#

-# 二nhị 揀giản 新tân 異dị 舊cựu (# 悉tất 從tùng )#

-# 二nhị 歎thán 其kỳ 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 略lược 明minh (# 住trụ 一nhất )#

-# 二nhị 中trung 間gian 廣quảng 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 三tam 句cú 廣quảng 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 句cú 修tu 行hành 具cụ 足túc 。 (# 善thiện 能năng )#

-# 二nhị 餘dư 十thập 句cú 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 後hậu 三tam 句cú 廣quảng 勝thắng 進tiến (# 其kỳ 身thân )#

-# 三tam 二nhị 句cú 總tổng 結kết (# 悉tất 已dĩ )#

-# 三tam 依y 德đức 列liệt 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 四tứ 結kết 數số 難nan 測trắc (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 標tiêu 說thuyết 法Pháp 主chủ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 說thuyết (# 金kim 剛cang )#

-# 二nhị 釋thích 金kim 剛cang 義nghĩa (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 藏tạng 義nghĩa (# 下hạ 釋thích )#

-# 二nhị 三tam 昧muội 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二Nhị 會Hội 論Luận (# 論Luận 經Kinh )#

-# 三tam 出xuất 體thể (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 四tứ 入nhập 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 加gia 分phần/phân ○#

-# 四tứ 起khởi 分phần/phân ○#

-# 五ngũ 本bổn 分phần/phân ○#

-# 六lục 請thỉnh 分phần/phân ○#

-# 七thất 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 八bát 地địa 影ảnh 像tượng 分phần/phân ○#

-# 九cửu 地địa 利lợi 益ích 分phần/phân ○#

十Thập 地Địa 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 加gia 分phần/phân (# 六lục )#

-# 初sơ 辨biện 加gia 所sở 以dĩ (# 入nhập 是thị )#

-# 二nhị 能năng 加gia 佛Phật 現hiện (# 二nhị )#

-# 初Sơ 略Lược 消Tiêu 經Kinh 文Văn (# 即Tức 時Thời )#

-# 二nhị 依y 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 解giải 二nhị 三tam (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 顯hiển 多đa (# 上thượng 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 多đa 義nghĩa (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 釋thích 成thành 十thập 字tự (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 釋thích 多đa 所sở 以dĩ (# 何hà 要yếu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà 要yếu )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 願nguyện 力lực 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 論luận 有hữu )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 文văn 釋thích (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 釋thích (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 同đồng 己kỷ 名danh 故cố (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 同đồng 讚tán 得đắc 定định (# 作tác 如như )#

-# 四tứ 加gia 定định 因nhân 緣duyên (# 四tứ )#

-# 初Sơ 略Lược 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 善Thiện 男Nam )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 初sơ 之chi )#

-# 三tam 彰chương 冥minh 顯hiển 加gia 異dị (# 若nhược 約ước )#

-# 四tứ 定định 其kỳ 因nhân 數số (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 引dẫn 例lệ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 彈đàn (# 故cố 不bất )#

-# 五ngũ 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 依y 自tự 利lợi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 直Trực 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 二Nhị 經Kinh 同Đồng 異Dị (# 欲Dục 令Linh )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 三tam 義nghĩa (# 既ký 知tri )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 被bị 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 被bị 訶ha )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )#

初Sơ 地Địa 前tiền (# 此thử 通thông )#

-# 二nhị 地địa 上thượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 立lập 理lý (# 二nhị 通thông )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 攝nhiếp 論luận (# 以dĩ 攝nhiếp )#

-# 二nhị 引dẫn 當đương 論luận (# 下hạ 釋thích )#

-# 二nhị 歎thán 能năng 被bị 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 二nhị 中trung )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 所sở 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 一nhất 所sở )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 此thử 明minh )#

-# 二Nhị 疏Sớ/sơ 釋Thích 經Kinh (# 既Ký 是Thị )#

-# 二nhị 說thuyết 能năng 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 文văn (# 二nhị 說thuyết )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 此thử 謂vị )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 成thành 論luận 意ý (# 地địa 法pháp )#

-# 二nhị 結kết 成thành 於ư 疏sớ/sơ (# 見kiến 智trí )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 云vân )#

-# 三tam 釋thích 說thuyết 之chi 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi 總tổng 標tiêu (# 三tam 中trung )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 令linh 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 證chứng (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 解giải 所sở 入nhập (# 入nhập 何hà )#

-# 三tam 結kết 歸quy 總tổng 意ý (# 上thượng 說thuyết )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 已dĩ 說thuyết )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 科khoa 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 為vi 四tứ (# 此thử 九cửu )#

-# 二nhị 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 近cận 地địa )#

三Tam 明Minh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 言Ngôn 九Cửu )#

-# 二nhị 通thông 會hội 本bổn 末mạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 末mạt 歸quy 本bổn (# 自tự 下hạ )#

-# 二nhị 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại (# 七thất )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 後hậu 明minh )#

-# 二nhị 標tiêu 舉cử 顯hiển 通thông (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 彰chương 其kỳ 立lập 意ý (# 此thử 言ngôn )#

-# 四tứ 列liệt 名danh 略lược 釋thích (# 言ngôn 六lục )#

-# 五ngũ 總tổng 以dĩ 喻dụ 明minh (# 亦diệc 如như )#

-# 六lục 舉cử 例lệ 徧biến 釋thích (# 餘dư 一nhất )#

-# 七thất 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư (# 別biệt 章chương )#

-# 二nhị 十thập 依y 利lợi 他tha ○#

-# 六lục 別biệt 顯hiển 加gia 相tương/tướng ○#

-# ○# 二nhị 十thập 依y 利lợi 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 句cú 數số 開khai 合hợp (# 又hựu 令linh )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 教giáo 行hành 解giải (# 初sơ 句cú )#

-# 二nhị 教giáo 證chứng 相tương 對đối (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 此thử 教giáo )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 今kim 當đương )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 指chỉ (# 次thứ 依y )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 前tiền 三tam )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 此thử 陿hiệp )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 五ngũ 句cú (# 一nhất 攝nhiếp )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 五ngũ 句cú (# 次thứ 下hạ )#

-# ○# 六lục 別biệt 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 加gia 因nhân 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 生sanh 起khởi (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 正chánh 辨biện 加gia 相tương/tướng (# 加gia 相tương/tướng )#

-# 三tam 加gia 備bị 次thứ 第đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 方phương 佛Phật 加gia (# 如như 實thật )#

-# 二nhị 本bổn 師sư 加gia 備bị (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 加gia 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 口khẩu 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 他tha 力lực 辨biện (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 自tự 力lực 辯biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 三tam 句cú (# 二nhị 自tự )#

-# 二nhị 明minh 餘dư 六lục 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 餘dư 六lục )#

-# 二nhị 依y 論luận 開khai 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 攝nhiếp 為vi )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển (# 皆giai 顯hiển )#

-# 三tam 出xuất 三tam 所sở 以dĩ (# 成thành 德đức )#

-# 三tam 隨tùy 文văn 釋thích (# 初sơ 菩bồ )#

-# 二nhị 意ý 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 別biệt 句cú (# 後hậu 與dữ )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 妨phương 難nạn/nan (# 所sở 加gia )#

-# 三Tam 會Hội 論Luận 同Đồng 經Kinh (# 在Tại 心Tâm )#

-# 四tứ 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 九cửu )#

-# 初sơ 與dữ 不bất 著trước 辨biện 才tài (# 一nhất 與dữ )#

-# 二nhị 堪kham (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 總tổng 釋thích (# 二nhị 與dữ )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 堪kham 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 正chánh 釋thích (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 取thủ 意ý 略lược 釋thích (# 此thử 言ngôn )#

-# 二Nhị 略Lược 指Chỉ 二Nhị 經Kinh (# 然Nhiên 其Kỳ )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 今kim 依y )#

-# 二nhị 次thứ 第đệ (# 而nhi 彼bỉ )#

-# 三tam 任nhậm 放phóng (# 三tam 即tức )#

-# 四tứ 能năng 說thuyết (# 四tứ 能năng )#

-# 五ngũ 不bất 雜tạp (# 五ngũ 不bất )#

-# 六lục 教giáo 出xuất (# 六lục 教giáo )#

-# 七thất 不bất 畏úy (# 七thất 不bất )#

-# 八bát 無vô 量lượng (# 八bát 無vô )#

-# 九cửu 同đồng 化hóa (# 九cửu 同đồng )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 句cú 總tổng 明minh (# 下hạ 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 願nguyện 所sở 致trí 。 故cố (# 下hạ 別biệt )#

-# 二nhị 三tam 昧muội 身thân 攝nhiếp 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử 復phục )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 一nhất 善thiện )#

-# 三tam 總tổng 顯hiển (# 上thượng 八bát )#

三Tam 身Thân 加gia (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 四tứ 起khởi 分phần/phân (# 摩ma 頂đảnh )#

-# ○# 五ngũ 本bổn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 不bất 請thỉnh )#

-# 三tam 科khoa 判phán (# 文văn 分phần/phân )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 六lục 決quyết 定định 以dĩ 為vi 地địa 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 解giải 菩Bồ 薩Tát (# 普phổ 告cáo )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 願nguyện 義nghĩa (# 於ư 大đại )#

-# 三tam 釋thích 善thiện 決quyết 定định (# 此thử 願nguyện )#

-# 四tứ 結kết 會hội 六lục 釋thích (# 真chân 智trí )#

-# 五ngũ 揀giản 善thiện 決quyết 定định (# 此thử 已dĩ )#

六Lục 通Thông 顯hiển 決quyết 定định (# 若nhược 通thông )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 就tựu 總tổng 開khai 別biệt (# 後hậu 別biệt )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn 引dẫn 證chứng (# 瑜du 伽già )#

-# 三tam 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 此thử 六lục )#

-# 四tứ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 觀quán 相tương/tướng 善thiện 決quyết 定định (# 一nhất 無vô )#

-# 二nhị 真chân 實thật 善thiện 決quyết 定định (# 二nhị 不bất )#

-# 三tam 勝thắng 善thiện 決quyết 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 三tam 廣quảng )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 二nhị 句cú (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 句cú (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa (# 况# 體thể )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 下hạ 開khai )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 論luận 緫# )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 言ngôn 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 所sở 如như 法Pháp 界giới (# 上thượng 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 能năng 如như 地địa 智trí (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 總tổng 結kết 上thượng 三tam 節tiết (# 故cố 隨tùy )#

-# 四tứ 因nhân 善thiện 決quyết 定định (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 四Tứ 究Cứu )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 釋thích 相tương/tướng (# 此thử 有hữu )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 有hữu 釋thích )#

-# 二nhị 辯biện 違vi 順thuận (# 此thử 順thuận )#

-# 三tam 申thân 正chánh 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 直trực 釋thích 論luận 文văn (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 會hội 通thông 三Tam 身Thân (# 若nhược 會hội )#

-# 三tam 遮già 救cứu 外ngoại 難nạn/nan (# 設thiết 智trí )#

-# 四tứ 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa (# 故cố 論luận )#

-# 五ngũ 隨tùy 難nạn/nan 釋thích 論luận (# 言ngôn 無vô )#

-# 五ngũ 大đại 善thiện 決quyết 定định (# 四tứ )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 五Ngũ 徧Biến )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 釋thích 相tương/tướng (# 隨tùy 順thuận )#

-# 三tam 釋thích 論luận 立lập 名danh (# 即tức 普phổ )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 舉cử 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 文văn (# 論luận 又hựu )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 論luận 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 謂vị 由do )#

-# 二nhị 遮già 難nạn/nan (# 前tiền 雖tuy )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 異dị 解giải (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 廣quảng 釋thích 不bất 住trụ (# 然nhiên 約ước )#

-# 六lục 不bất 怯khiếp 弱nhược 善thiện 決quyết 定định (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 六Lục 為Vi )#

-# 二nhị 論luận 自tự 解giải 釋thích (# 上thượng 入nhập )#

-# 三Tam 疏Sớ/sơ 家Gia 釋Thích 論Luận (# 論Luận 經Kinh )#

-# 二nhị 標tiêu 列liệt 十thập 名danh 以dĩ 顯hiển 地địa 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 寄ký 問vấn 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 舉cử 數số 顯hiển 同đồng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 徵trưng 數số 列liệt 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 今kim 依y )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 此thử 十thập )#

-# 四tứ 結kết 名danh 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 舉cử 十thập 方phương 同đồng 說thuyết 歎thán 地địa 要yếu 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 顯hiển 皆giai 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 是thị )#

-# ○# 六lục 請thỉnh 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 顯hiển 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 嘿mặc 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 請thỉnh 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 說thuyết 已dĩ 嘿mặc 住trụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 家gia 五ngũ 請thỉnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 為vi 三tam (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 出xuất 三tam 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 深thâm 妙diệu (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 加gia 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 助trợ 分phân 別biệt (# 眾chúng 首thủ )#

-# 二nhị 相tương/tướng 因nhân 分phân 別biệt (# 道đạo 大đại )#

-# 三tam 主chủ 伴bạn 分phân 別biệt (# 又hựu 佛Phật )#

-# 四tứ 因nhân 果quả 分phân 別biệt 。 (# 又hựu 前tiền )#

-# 三tam 結kết 歎thán 難nan 思tư (# 前tiền 之chi )#

三Tam 明Minh 請thỉnh 次thứ 第đệ (# 又hựu 三tam )#

-# 四tứ 釋thích 上thượng 首thủ 請thỉnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 三tam 請thỉnh 意ý (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 玄huyền 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị 家gia )#

-# 三tam 科khoa 判phán 文văn 義nghĩa (# 然nhiên 依y )#

-# 四Tứ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 怪quái 嘿mặc 騰đằng 疑nghi 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 大đại 眾chúng 覩đổ 嘿mặc 生sanh 疑nghi (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 解giải 脫thoát 月nguyệt 騰đằng 疑nghi 為vi 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự 請thỉnh 因nhân (# 解giải 脫thoát )#

-# 二nhị 以dĩ 頌tụng 正chánh 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 者giả 無vô 過quá (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 頌tụng 意ý (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 釋thích 偏thiên 歎thán 所sở 以dĩ (# 聖thánh 德đức )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 偈kệ 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 具cụ 能năng )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 別biệt 歎thán )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 初sơ 中trung )#

-# 三tam 會hội 通thông 違vi 妨phương (# 然nhiên 念niệm )#

-# 二nhị 聽thính 者giả 無vô 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 同đồng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 歎thán 根căn (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 偈kệ 歎thán 欲dục (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 科khoa 釋thích (# 後hậu 偈kệ )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 總tổng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 文văn (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 釋thích 現hiện 非phi 現hiện 義nghĩa (# 現hiện 前tiền )#

-# 三tam 總tổng 出xuất 論luận 意ý (# 此thử 中trung )#

-# 三tam 隨tùy 要yếu 重trọng/trùng 釋thích (# 其kỳ 心tâm )#

-# 二nhị 歎thán 異dị 生sanh (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 雙song 歎thán (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 偈kệ (# 第đệ 三tam )#

-# 二Nhị 會Hội 論Luận 經Kinh (# 論Luận 經Kinh )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 喻dụ (# 然nhiên 蜂phong )#

-# 二nhị 法pháp 深thâm 難nan 受thọ 止chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 會hội 偈kệ 意ý (# 故cố 後hậu )#

-# 二nhị 偈kệ 酬thù (# 四tứ )#

-# 初sơ 頌tụng 明minh 法pháp 難nạn/nan 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 難nạn/nan 說thuyết 之chi 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 難nạn/nan 字tự (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 難nạn/nan 義nghĩa 相tương/tướng (# 此thử 難nạn/nan )#

三Tam 明Minh 難nạn/nan 法pháp 體thể (# 何hà 者giả )#

-# 四tứ 顯hiển 其kỳ 難nạn 處xứ (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 顯hiển 難nạn/nan 說thuyết 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 所sở 以dĩ (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 偈kệ 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 二nhị 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 前tiền 三tam (# 難nan 得đắc )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 四tứ (# 四tứ )#

-# 初Sơ 以Dĩ 論Luận 釋Thích 經Kinh (# 四Tứ 起Khởi )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn (# 謂vị 變biến )#

-# 三tam 釋thích 心tâm 地địa 言ngôn (# 以dĩ 非phi )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 論luận 文văn (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 三tam 句cú (# 既ký 非phi )#

-# 三tam 釋thích 第đệ 四tứ 句cú (# 末mạt 句cú )#

-# 二nhị 顯hiển 法pháp 難nan 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 句cú 舉cử 德đức 難nan 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 句cú 為vi 總tổng (# 持trì 心tâm )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 二nhị 句cú 為vi 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 釋thích (# 下hạ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 信tín 堅kiên 之chi 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 深thâm 信tín 二nhị 字tự (# 所sở 信tín )#

-# 二nhị 明minh 佛Phật 勝thắng 智trí 三tam 字tự (# 所sở 信tín )#

-# 二nhị 釋thích 證chứng 堅kiên 之chi 句cú (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 後hậu 句cú 結kết 成thành 難nan 聞văn (# 下hạ 句cú )#

-# 三tam 喻dụ 顯hiển 說thuyết 聞văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 申thân 科khoa 判phán (# 如như 空không )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 喻dụ 旨chỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 合hợp 相tương/tướng (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 顯hiển 喻dụ 意ý (# 然nhiên 空không )#

-# 三tam 舉cử 論luận 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 離ly 釋thích 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 畫họa 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 論luận 有hữu )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 非phi 有hữu (# 二nhị 顯hiển )#

-# 二nhị 明minh 風phong 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 下hạ 風phong )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 非phi 有hữu (# 二nhị 云vân )#

-# 二nhị 合hợp 釋thích 二nhị 喻dụ (# 二nhị 合hợp )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 喻dụ (# 三tam 結kết )#

-# 二nhị 釋thích 合hợp 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 次thứ 第đệ 合hợp 上thượng 三tam 段đoạn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二Nhị 論Luận 經Kinh 今Kim 經Kinh 會Hội 釋Thích (# 然Nhiên 論Luận )#

-# 三tam 釋thích 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 聽thính 之chi 因nhân (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 說thuyết 聽thính 所sở 以dĩ (# 又hựu 假giả )#

-# 四tứ 例lệ 釋thích 說thuyết 嘿mặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 依y 就tựu 所sở 依y (# 若nhược 將tương )#

-# 二nhị 所sở 依y 就tựu 能năng 依y (# 若nhược 以dĩ )#

-# 四tứ 舉cử 難nạn/nan 結kết 嘿mặc (# 三tam )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 徵trưng 後hậu (# 我ngã 念niệm )#

-# 二nhị 舉cử 偈kệ 意ý 酬thù (# 意ý 云vân )#

-# 三Tam 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 初Sơ 句Cú )#

-# 三tam 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn 請thỉnh ○#

-# 四tứ 不bất 堪kham 有hữu 損tổn 止chỉ ○#

-# 五ngũ 雙song 歎thán 人nhân 法pháp 〔# 謂vị 〕# ○#

-# 二nhị 海hải 會hội 大đại 眾chúng 請thỉnh ○#

-# 三tam 如Như 來Lai 說thuyết 偈kệ 加gia 請thỉnh ○#

-# 三tam 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề ○#

-# ○# 三tam 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 發phát 言ngôn (# 三tam )#

-# 初sơ 陳trần 眾chúng 集tập (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 歎thán 眾chúng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 善thiện 淨tịnh )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 教giáo 淨tịnh (# 善thiện 潔khiết )#

-# 二nhị 四tứ 證chứng 淨tịnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 得đắc 現hiện 淨tịnh (# 捨xả 離ly )#

-# 二nhị 次thứ 句cú 不bất 行hành 淨tịnh (# 二nhị 無vô )#

-# 三tam 無vô 厭yếm 足túc 淨tịnh (# 三tam 深thâm )#

-# 四tứ 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 。 淨tịnh (# 四tứ 於ư )#

-# 三tam 結kết 請thỉnh (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 四tứ 不bất 堪kham 有hữu 損tổn 止chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 領lãnh 前tiền 所sở 歎thán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 舉cử 損tổn 違vi 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 損tổn 不bất 可khả (# 然nhiên 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 嘿mặc 違vi 請thỉnh (# 我ngã 愍mẫn )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 五ngũ 雙song 歎thán 人nhân 法pháp 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 云vân )#

-# 二nhị 轉chuyển 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 以dĩ 書thư )#

-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 請thỉnh (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 二nhị 海hải 會hội 大đại 眾chúng 。 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 眾chúng 堪kham 能năng 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 說thuyết 者giả (# 上thượng 妙diệu )#

-# 二nhị 歎thán 聽thính 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan 眾chúng 有hữu 根căn (# 定định 戒giới )#

-# 二nhị 難nạn/nan 眾chúng 有hữu 欲dục (# 如như 渴khát )#

-# 二nhị 歎thán 法Pháp 成thành 益ích 請thỉnh (# 善thiện 哉tai )#

-# ○# 三tam 如Như 來Lai 說thuyết 偈kệ 。 加gia 請thỉnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 來lai 意ý (# 自tự 下hạ )#

-# 二nhị 懸huyền 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 前tiền 來lai )#

-# 二nhị 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 上thượng 力lực )#

-# 三tam 揀giản 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 加gia 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 其kỳ 異dị 相tướng (# 不bất 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 出xuất 所sở 以dĩ (# 為vi 不bất )#

-# 三tam 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan (# 要yếu 復phục )#

-# 二nhị 所sở 被bị 不bất 同đồng (# 前tiền 加gia )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 二nhị 身thân 七thất 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 方phương 佛Phật 光quang 照chiếu 十thập 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 光quang 體thể 業nghiệp 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 所sở 作tác (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 論luận 不bất )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 成thành 四tứ 句cú (# 故cố 以dĩ )#

-# 二nhị 差sai 別biệt 所sở 以dĩ (# 以dĩ 身thân )#

-# 二nhị 十thập 方phương 佛Phật 光quang 照chiếu 此thử 方phương (# 時thời 十thập )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 但đãn 明minh 請thỉnh 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 之chi 所sở 依y (# 時thời 光quang )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 加gia 請thỉnh 所sở 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 作tác 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 其kỳ 總tổng 別biệt (# 佛Phật 無vô )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 文văn 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 自tự 在tại 勝thắng (# 言ngôn 四tứ )#

-# 二nhị 顯hiển 力lực 勝thắng (# 二nhị 力lực )#

-# 三tam 眷quyến 屬thuộc 勝thắng (# 三tam 眷quyến )#

四tứ 種chủng 性tánh 勝thắng (# 四tứ )#

-# 初Sơ 牒Điệp 名Danh 屬Thuộc 經Kinh (# 四Tứ 種Chủng )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 結kết 歸quy 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 總tổng (# 由do 上thượng )#

-# 四tứ 結kết 歸quy 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 二nhị 種chủng 加gia (# 上thượng 云vân )#

-# 二nhị 結kết 加gia 說thuyết 主chủ (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 顯hiển 加gia 所sở 為vi (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 文văn 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 申thân 科khoa 判phán (# 文văn 中trung )#

-# 三Tam 屬Thuộc 經Kinh 別Biệt 釋Thích 〔# 義Nghĩa (# 藏Tạng 即Tức )# 〕#

-# 二nhị 舉cử 益ích 請thỉnh (# 三tam )#

-# 初sơ 聞văn 時thời 益ích (# 若nhược 為vi )#

-# 二nhị 修tu 時thời 益ích (# 諸chư 地địa )#

-# 三tam 轉chuyển 生sanh 時thời 益ích (# 六lục )#

-# 初sơ 顯hiển 意ý 總tổng 科khoa (# 雖tuy 住trụ )#

-# 二Nhị 會Hội 通Thông 二Nhị 經Kinh (# 論Luận 經Kinh )#

-# 三tam 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 此thử 中trung )#

-# 四tứ 以dĩ 論luận 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 以dĩ 難nạn/nan )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 海hải 中trung 堪kham 聞văn (# 大đại 海hải )#

-# 二nhị 釋thích 火hỏa 中trung 聞văn 經Kinh (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 正Chánh 以Dĩ 釋Thích 經Kinh (# 偈Kệ 言Ngôn )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 論luận 文văn (# 此thử 即tức )#

-# 三Tam 以Dĩ 論Luận 會Hội 經Kinh (# 然Nhiên 二Nhị )#

-# 四tứ 別biệt 釋thích 等đẳng 字tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 論luận 包bao 含hàm (# 等đẳng 言ngôn )#

-# 二Nhị 顯Hiển 經Kinh 之Chi 巧Xảo (# 今Kim 舉Cử )#

-# 五ngũ 會hội 長trường 壽thọ 寬khoan 狹hiệp (# 按án 論luận )#

-# 五ngũ 別biệt 申thân 意ý 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 論luận 意ý (# 上thượng 順thuận )#

-# 二nhị 申thân 別biệt 旨chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 八bát 難nạn (# 理lý 實thật )#

-# 二Nhị 申Thân 別Biệt 解Giải (# 今Kim 經Kinh )#

-# 六lục 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 若nhược )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 義nghĩa 正chánh 答đáp (# 答đáp 此thử )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh 釋Thích 文Văn (# 今Kim 海Hải )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến 引dẫn 證chứng (# 勉miễn 旃chiên )#

-# 二nhị 一nhất 教giáo 說thuyết 分phân 齊tề (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 應ưng 說thuyết )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 總tổng 名danh (# 言ngôn 漸tiệm )#

-# 三tam 列liệt 名danh 出xuất 體thể (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 取thủ 論luận 總tổng 釋thích (# 勝thắng 智trí )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 辨biện 相tương/tướng (# 若nhược 加gia )#

-# 五ngũ 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 地địa )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 賢hiền 首thủ (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 會hội 違vi 順thuận (# 二nhị )#

-# 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu (# 此thử 亦diệc )#

-# 二nhị 別biệt 會hội 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 唯duy 識thức 論luận (# 故cố 唯duy )#

-# 二nhị 借tá 文văn 通thông 義nghĩa (# 又hựu 云vân )#

-# 三tam 反phản 難nạn/nan 成thành 立lập (# 若nhược 唯duy )#

-# 四tứ 以dĩ 喻dụ 顯hiển 示thị (# 如như 人nhân )#

-# ○# 三tam 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 意ý 總tổng 科khoa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 說thuyết 偈kệ 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 說thuyết 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 舉Cử 論Luận 釋Thích 經Kinh (# 今Kim 初Sơ )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 家gia 釋thích 論luận (# 觀quán 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 說thuyết 意ý (# 四tứ )#

-# 初Sơ 依Y 經Kinh 釋Thích (# 欲Dục 令Linh )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 釋thích (# 若nhược 準chuẩn )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 以dĩ 前tiền )#

-# 四tứ 顯hiển 喜hỷ 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 以dĩ 總tổng 釋thích (# 如như 何hà )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 大đại 名danh (# 義nghĩa 名danh )#

-# 三tam 結kết 成thành 踊dũng 悅duyệt (# 聞văn 於ư )#

-# 四tứ 彰chương 其kỳ 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 異dị 解giải (# 然nhiên 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 遠viễn 公công (# 遠viễn 公công )#

-# 二nhị 賢hiền 首thủ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 大đại (# 賢hiền 首thủ )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 揀giản 異dị (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 三tam 再tái 敘tự 古cổ 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 義nghĩa 大đại (# 義nghĩa 中trung )#

-# 二nhị 說thuyết 大đại (# 二nhị 說thuyết )#

-# 三tam 雙song 融dung (# 三tam 約ước )#

-# 三tam 融dung 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 融dung 通thông (# 此thử 上thượng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 是Thị 故Cố )#

-# 二Nhị 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 七thất 偈kệ 顯hiển 義nghĩa 大đại (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 總tổng 顯hiển 地địa 智trí 微vi 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 顯hiển 地địa 微vi (# 三tam )#

-# 初sơ 定định 所sở 顯hiển 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 論luận )#

-# 三tam 結kết 彈đàn (# 明minh 知tri )#

-# 二Nhị 別Biệt 會Hội 論Luận 經Kinh (# 於Ư 中Trung )#

-# 三tam 牒điệp 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 論luận 略lược 科khoa (# 言ngôn 微vi )#

-# 二nhị 依y 科khoa 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 微vi 妙diệu (# 此thử 即tức )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 難nan 知tri (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 顯hiển 妙diệu 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 時thời 難nan 知tri (# 六lục 句cú )#

-# 二nhị 明minh 證chứng 時thời 甚thậm 微vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 總tổng (# 下hạ 之chi )#

-# 二nhị 四tứ 句cú 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 下hạ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 第đệ 一nhất )#

-# 三Tam 釋Thích 經Kinh (# 四Tứ )#

-# 初sơ 明minh 功công 德đức 甚thậm 微vi (# 初sơ 句cú )#

-# 二nhị 明minh 清thanh 淨tịnh 甚thậm 微vi (# 次thứ 句cú )#

-# 三tam 辨biện 觀quán 行hành 甚thậm 微vi (# 言ngôn 離ly )#

-# 四tứ 釋thích 依y 止chỉ 甚thậm 微vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 能năng 行hành 之chi 人nhân (# 聰thông 慧tuệ )#

-# 二nhị 釋thích 彼bỉ 智trí 行hành 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 彼bỉ 人nhân )#

-# 二nhị 徵trưng 顯hiển (# 何hà 智trí )#

-# 三tam 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 論luận 受thọ 勝thắng (# 上thượng 四tứ )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 意ý 明minh 通thông (# 上thượng 依y )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 頌tụng 別biệt 顯hiển 微vi 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 明minh 其kỳ 同đồng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 上thượng 總tổng 句cú (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 自Tự 性Tánh )#

-# 二nhị 釋thích 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 上thượng 同đồng )#

-# 二nhị 下hạ 句cú 別biệt (# 六lục )#

-# 初Sơ 會Hội 彼Bỉ 論Luận 經Kinh (# 下Hạ 句Cú )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 標tiêu 釋thích (# 釋thích 云vân )#

-# 三tam 引dẫn 他tha 論luận 證chứng (# 三tam 種chủng )#

-# 四tứ 引dẫn 論luận 別biệt 釋thích (# 今kim 云vân )#

-# 五Ngũ 會Hội 通Thông 經Kinh 文Văn (# 今Kim 闕Khuyết )#

-# 六lục 結kết 廣quảng 自tự 在tại (# 三tam 種chủng )#

-# 二nhị 六lục 句cú 明minh 不bất 同đồng 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 二nhị 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 斷đoạn 惑hoặc )#

-# 三tam 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 以dĩ 果quả 違vi 因nhân 妨phương (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 釋thích 所sở 證chứng 違vi 智trí 妨phương (# 今kim 明minh )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 解giải 脫thoát 之chi 處xứ 。 (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 解giải 脫thoát 之chi 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 等đẳng 二nhị 際tế 是thị 觀quán 智trí 相tương/tướng (# 二nhị 云vân )#

-# 二nhị 斷đoạn 煩phiền 惱não 是thị 離ly 疑nghi 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 二nhị 斷đoạn )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 相tương/tướng 翻phiên 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 定định 斷đoạn 處xứ 以dĩ 關quan 三tam 際tế (# 釋thích 此thử )#

-# 二nhị 依y 關quan 立lập 過quá (# 此thử 三tam )#

-# 三tam 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 正chánh 明minh 斷đoạn 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 唯duy 識thức (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 成thành (# 此thử 但đãn )#

-# 二nhị 相tương 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 彼bỉ 秤xứng 喻dụ (# 若nhược 望vọng )#

-# 二nhị 破phá 明minh 暗ám 喻dụ (# 明minh 闇ám )#

-# 三tam 顯hiển 當đương 宗tông (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 若nhược 此thử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển (# 上thượng 明minh )#

-# 三tam 雙song 明minh (# 由do 能năng )#

-# 四tứ 結kết 破phá (# 若nhược 定định )#

-# 二nhị 約ước 如như 續tục 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 體thể 性tánh (# 言ngôn 相tương/tướng )#

-# 二nhị 辨biện 三tam 勝thắng 不bất 同đồng (# 就tựu 此thử )#

-# 三tam 依y 論luận 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích 無vô 斷đoạn (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 明minh 不bất 斷đoạn 之chi 斷đoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 舉cử 論luận 文văn (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二Nhị 疏Sớ/sơ 解Giải 經Kinh 論Luận (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 論luận (# 此thử 舉cử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 大đại )#

-# 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 結Kết 前Tiền 經Kinh 論Luận (# 上Thượng 諸Chư )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 結kết 所sở 依y (# 又hựu 今kim )#

-# 三tam 結kết 彈đàn 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 云vân )#

-# 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 結Kết 前Tiền 經Kinh 論Luận (# 上Thượng 諸Chư )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 結kết 所sở 依y (# 又hựu 今kim )#

-# 三tam 後hậu 三tam 體thể 德đức 圓viên 滿mãn 是thị 涅Niết 槃Bàn 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 觀quán 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 是thị (# 非phi 言ngôn )#

-# 二nhị 揀giản 非phi (# 不bất 同đồng )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 前tiền 云vân )#

-# 二nhị 轉chuyển 依y 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 論luận 立lập 名danh (# 次thứ 句cú )#

-# 二nhị 取thủ 論luận 意ý 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức 辨biện (# 謂vị 轉chuyển )#

-# 二nhị 明minh 論luận 釋thích 是thị (# 故cố 此thử )#

三Tam 明Minh 論luận 異dị 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 論luận (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 揀giản )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 未vị 轉chuyển 依y (# 無vô 常thường )#

-# 二nhị 釋thích 今kim 為vi 所sở 轉chuyển (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 能năng 依y (# 今kim 轉chuyển )#

-# 二nhị 釋thích 所sở 依y (# 依y 彼bỉ )#

-# 四tứ 釋thích 論luận 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 論luận (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 說thuyết (# 決quyết 定định )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 所sở )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 法pháp 相tướng 宗tông (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 依y 法pháp 性tánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 起khởi 信tín (# 若nhược 起khởi )#

-# 二nhị 引dẫn 勝thắng 鬘man (# 勝thắng 鬘man )#

-# 三tam 解giải 脫thoát 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 立Lập 名Danh (# 三Tam 其Kỳ )#

-# 二nhị 釋thích 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 不bất 同đồng )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 結kết 三tam 德đức (# 三tam 德đức )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 轉chuyển 依y (# 轉chuyển 依y )#

-# 三tam 總tổng 結kết 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 會hội 同đồng 義nghĩa (# 此thử 不bất )#

-# 二nhị 但đãn 結kết 不bất 同đồng (# 論luận 中trung )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 類loại 地địa 行hành 微vi ○#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 寄ký 對đối 彰chương 微vi ○#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 喻dụ 顯hiển 地địa 微vi ○#

-# 二nhị 有hữu 五ngũ 偈kệ 顯hiển 說thuyết 大đại ○#

-# ○# 二nhị 一nhất 偈kệ 類loại 地địa 行hành 微vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 寂tịch 滅diệt )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 半bán (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 偈kệ 意ý (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 寂tịch 即tức )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 何hà 不bất )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 下hạ 半bán )#

-# 二nhị 舉cử 論luận (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 釋thích 論luận (# 言ngôn 境cảnh )#

-# 四tứ 揀giản 濫lạm (# 設thiết 地địa )#

-# 五ngũ 重trọng/trùng 釋thích 論luận (# 將tương 此thử )#

-# ○# 三tam 一nhất 偈kệ 寄ký 對đối 彰chương 微vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 偈kệ 意ý (# 智trí 起khởi )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 牒điệp 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 舉cử 法pháp 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 取thủ 意ý 釋thích (# 初sơ 句cú )#

-# 二nhị 以dĩ 論luận 釋thích (# 故cố 論luận )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 此thử 即tức )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 明minh 難nạn/nan 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 說thuyết (# 次thứ 二nhị )#

-# 二nhị 不bất 可khả 說thuyết (# 後hậu 句cú )#

-# 三tam 後hậu 一nhất 句cú 明minh 不bất 可khả 聞văn (# 下hạ 句cú )#

-# ○# 四tứ 一nhất 偈kệ 喻dụ 顯hiển 地địa 微vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản 喻dụ 體thể (# 如như 空không )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 論luận 文văn (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 總tổng 顯hiển )#

-# 二nhị 釋thích 合hợp 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 論luận 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 合hợp 空không 跡tích (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 合hợp 不bất 可khả 說thuyết (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 合hợp 正chánh 非phi 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp 非phi 無vô (# 上thượng 明minh )#

-# 二nhị 空không 跡tích 互hỗ 顯hiển (# 又hựu 以dĩ )#

-# 二nhị 取thủ 類loại 展triển 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 展triển 成thành 三tam 事sự (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 展triển 為vi 四tứ 事sự (# 若nhược 更cánh )#

-# 三tam 例lệ 前tiền 以dĩ 釋thích (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 歎thán 勝thắng 能năng (# 以dĩ 所sở )#

-# 四tứ 對đối 前tiền 揀giản 異dị (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 徵trưng 起khởi (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 舉cử 論luận 正chánh 答đáp (# 故cố 論luận )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 二nhị 喻dụ 別biệt (# 此thử 意ý )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 出xuất 五ngũ 釋thích (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 意ý 令linh )#

-# 三tam 結kết 彈đàn 異dị 釋thích (# 今kim 人nhân )#

-# 四tứ 出xuất 其kỳ 體thể 相tướng (# 故cố 歎thán )#

-# ○# 二nhị 有hữu 五ngũ 偈kệ 顯hiển 說thuyết 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 說thuyết 大đại 三tam 成thành 就tựu 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 名danh 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 慈từ 悲bi )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 前tiền 三tam )#

-# 二nhị 辨biện 地địa 位vị (# 此thử 三tam )#

-# 三tam 就tựu 文văn 辨biện (# 問vấn 慈từ )#

-# 四tứ 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 躡niếp 跡tích 為vi 問vấn (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 正chánh 為vi 重trọng/trùng 通thông (# 彼bỉ 從tùng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 故cố 上thượng )#

-# 二nhị 釋thích 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 已dĩ 知tri )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 因nhân 成thành 就tựu (# 因nhân 成thành )#

-# 二nhị 釋thích 因nhân 漸tiệm 成thành 就tựu (# 二nhị 因nhân )#

-# 三tam 教giáo 說thuyết 修tu 成thành 就tựu (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 字tự 教giáo 說thuyết 成thành 就tựu (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 總tổng 科khoa (# 三tam 圓viên )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 修tu 相tương/tướng (# 真chân 修tu )#

-# 三tam 總tổng 結kết 示thị (# 初sơ 即tức )#

-# 四tứ 假giả 喻dụ 顯hiển (# 猶do 瑩oánh )#

-# 五ngũ 引dẫn 例lệ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 能năng 例lệ (# 此thử 二nhị )#

-# 次thứ 明minh 所sở 例lệ (# 二nhị 修tu )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 諸chư 有hữu )#

-# 六lục 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 依Y 今Kim 經Kinh (# 文Văn 中Trung )#

-# 二Nhị 依Y 論Luận 經Kinh (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 出xuất 意ý (# 若nhược 準chuẩn )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận (# 故cố 論luận )#

-# 三tam 釋thích 論luận (# 此thử 明minh )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 牒điệp (# 次thứ 便tiện )#

-# 五ngũ 結kết 示thị (# 此thử 明minh )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 句cú 約ước 觀quán 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 釋thích (# 次thứ 觀quán )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 既ký 難nạn/nan )#

-# 二nhị 彰chương 己kỷ 無vô 過quá 誡giới 眾chúng 除trừ 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 力lực )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 開khai 演diễn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 廣quảng 敬kính 受thọ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 敬kính (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 人nhân 彰chương 己kỷ 善thiện 說thuyết (# 初sơ 句cú )#

-# 二nhị 對đối 法pháp 彰chương 己kỷ 善thiện 說thuyết (# 三tam )#

-# 初Sơ 科Khoa 經Kinh (# 次Thứ 二Nhị )#

-# 二nhị 解giải 義nghĩa (# 文văn 難nạn/nan )#

-# 三tam 別biệt 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 廣quảng 承thừa 力lực (# 第đệ 三tam )#

-# 三tam 示thị 說thuyết 分phân 齊tề (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý (# 此thử 處xứ )#

-# 二Nhị 對Đối 經Kinh 會Hội 論Luận (# 半Bán 偈Kệ )#

-# 三Tam 牒Điệp 經Kinh 解Giải 釋Thích (# 於Ư 中Trung )#

-# 四tứ 釋thích 因nhân 果quả 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 順thuận 違vi (# 然nhiên 因nhân )#

-# 二nhị 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 旨chỉ (# 直trực 望vọng )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 約ước 十Thập 地Địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 更cánh 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 證chứng 相tương 對đối (# 此thử 復phục )#

-# 二nhị 詮thuyên 表biểu 相tương 對đối (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 以dĩ )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn (# 如như 初sơ )#

-# 三tam 釋thích 因nhân 果quả 之chi 名danh (# 令linh 眾chúng )#

-# 四tứ 明minh 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 (# 斯tư 皆giai )#

-# 二nhị 通thông 佛Phật 因nhân 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn 顯hiển 相tương/tướng (# 謂vị 即tức )#

-# 三tam 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 聞văn 上thượng )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 訶ha (# 答đáp 豈khởi )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 示thị 說thuyết 分phân 齊tề (# 故cố 上thượng )#

-# 二nhị 引dẫn 上thượng 加gia 備bị 分phần/phân (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 影ảnh 像tượng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 又hựu 地địa )#

-# 二nhị 結kết 示thị (# 是thị 知tri )#

-# 三tam 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 有hữu 云vân )#

-# 四tứ 反phản 質chất (# 大đại 海hải )#

-# 五ngũ 結kết 破phá (# 明minh 知tri )#

-# 三tam 拂phất 跡tích (# 又hựu 且thả )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 終chung )#