華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 4
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 四tứ

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

-# [○/(○*○)]# 梵Phạm 行hạnh 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 梵Phạm 行hạnh )#

-# 二nhị 釋thích (# 六lục 別biệt )#

-# 三tam 結kết (# 具cụ 上thượng )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 顯hiển 出xuất 體thể 性tánh (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 列liệt 三tam 類loại (# 梵Phạm 行hạnh )#

-# 二nhị 對đối 辨biện 異dị 同đồng (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 結kết 成thành 本bổn 名danh (# 梵Phạm 即tức )#

-# 四tứ 對đối 前tiền 揀giản 異dị (# 然nhiên 前tiền )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 問vấn 答đáp 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 行hành 淨tịnh 所sở 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 行hành 清thanh 淨tịnh 。 即tức 離ly 相tương/tướng 之chi 戒giới 成thành (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 所sở 應ưng (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 異dị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 廣quảng 陳trần 修tu 相tương/tướng (# 十thập )#

-# 初sơ 觀quán 身thân (# 若nhược 身thân )#

-# 二nhị 身thân 業nghiệp (# 若nhược 身thân )#

-# 三tam 觀quán 語ngữ (# 若nhược 語ngữ )#

-# 四tứ 語ngữ 業nghiệp (# 若nhược 語ngữ )#

-# 五ngũ 觀quán 意ý (# 若nhược 意ý )#

-# 六lục 意ý 業nghiệp (# 若nhược 意ý )#

-# 七thất 觀quán 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 若nhược 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 觀quán (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 破phá (# 今kim 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 中trung )#

-# 三tam 遮già 難nạn/nan (# 尚thượng 非phi )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 是thị 知tri )#

-# 八bát 觀quán 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 意ý (# 若nhược 法pháp )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 然nhiên 法pháp )#

三Tam 明Minh 觀quán 相tương/tướng (# 今kim 推thôi )#

-# 九cửu 觀quán 僧Tăng (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 約ước 人nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 果quả 何hà 名danh 義nghĩa (# 若nhược 僧Tăng )#

-# 二nhị 陳trần 指chỉ 廣quảng 所sở 由do (# 今kim 此thử )#

-# 三tam 出xuất 觀quán 行hành 意ý 趣thú (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 二nhị 明minh 德đức (# 後hậu 二nhị )#

-# 十thập 觀quán 戒giới (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 若nhược 戒giới )#

-# 二nhị 別biệt 徵trưng (# 其kỳ 中trung )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 引dẫn 二nhị 文văn (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 體thể 會hội 所sở 以dĩ (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 二nhị 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 又hựu 善thiện )#

-# 四tứ 結kết 成thành 本bổn 義nghĩa (# 故cố 所sở )#

-# 四tứ 顯hiển 觀quán 成thành 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 所sở 觀quán 十thập 境cảnh 如như 實thật 觀quán 成thành (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 約ước 所sở 成thành 梵Phạm 行hạnh 如như 實thật 觀quán 成thành (# 此thử 中trung )#

-# 三tam 結kết 成thành 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 之chi 相tướng 。 (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 利lợi 他tha 行hành 淨tịnh 即tức 無vô 緣duyên 之chi 四Tứ 等Đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 深thâm 智trí 即tức 利lợi 他tha 之chi 方phương (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 應ưng 修tu (# 復phục 應ưng )#

-# 二nhị 徵trưng 起khởi 別biệt 列liệt (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến 廣quảng 學học (# 於ư 如như )#

-# 二nhị 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 成thành 無vô 緣duyên 之chi 四Tứ 等Đẳng (# 聞văn 已dĩ )#

-# 二nhị 答đáp 因nhân 所sở 成thành 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 因nhân 深thâm (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 正chánh 酬thù 果quả 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 疾tật 現hiện 之chi 言ngôn (# 初sơ 發phát )#

-# 二nhị 釋thích 現hiện 前tiền 之chi 相tướng (# 知tri 一nhất )#

-# [○/(○*○)]# 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 中trung 文văn 分phân 為vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 初sơ 發phát )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 揀giản 其kỳ 異dị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 然nhiên 住trụ )#

-# 二nhị 遮già 破phá (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 其kỳ 正chánh 立lập (# 生sanh 如như )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 反phản 質chất (# 若nhược 謂vị )#

-# 三tam 通thông 知tri 三tam 世thế (# 若nhược 謂vị )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 六lục )#

-# 初sơ 歎thán 深thâm 謙khiêm 推thôi (# 夫phu 機cơ )#

-# 二nhị 進tiến 退thoái 立lập 理lý (# 且thả 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành 損tổn 益ích (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 舉cử 例lệ 證chứng 成thành (# 旦đán 夕tịch )#

-# 五ngũ 況huống 出xuất 功công 高cao (# 況huống 十thập )#

-# 六Lục 引Dẫn 文Văn 成Thành 立Lập (# 故Cố 經Kinh )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 七thất )#

-# 初sơ 天thiên 王vương 請thỉnh 說thuyết 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 深thâm 難nạn/nan 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 二nhị 別biệt (# 難nạn/nan 說thuyết )#

-# 三tam 約ước 喻dụ 校giảo 量lượng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 雖tuy 然nhiên )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 校giảo 量lượng (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 廣quảng 說thuyết (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 問vấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 答đáp 廣quảng (# 天thiên 帝đế )#

-# 四tứ 超siêu 過quá (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 二nhị 九cửu 略lược 說thuyết (# 四tứ )#

-# 初sơ 併tinh 舉cử 九cửu 事sự (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 問vấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 顯hiển 廣quảng (# 天thiên 帝đế )#

-# 四tứ 校giảo 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 超siêu 過quá (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 二nhị 徵trưng 問vấn (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 翻phiên 前tiền 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 具cụ 德đức (# 為vi 令linh )#

-# 二nhị 速tốc 疾tật 步bộ 剎sát 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 釋thích 彰chương 前tiền 不bất 及cập (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích 辨biện 此thử 過quá 前tiền (# 為vi 子tử )#

-# 三tam 知tri 劫kiếp 成thành 壞hoại 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 喻dụ 廣quảng 大đại (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 對đối 辨biện 超siêu 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 為vi 悉tất )#

-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 善thiện 知tri 勝thắng 解giải 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 微vi (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 辨biện (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 為vi 盡tận )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 八bát 句cú 總tổng 相tương/tướng 以dĩ 辨biện (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 有hữu 五ngũ 句cú 二nhị 別biệt 明minh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 三tam 對đối 約ước 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 相tương 望vọng (# 欲dục 悉tất )#

-# 二nhị 六lục 對đối 約ước 五ngũ 乘thừa 凡phàm 聖thánh 相tương 望vọng (# 欲dục 悉tất )#

-# 三tam 有hữu 四tứ 解giải 約ước 佛Phật 乘thừa 說thuyết (# 欲dục 於ư )#

-# 四tứ 有hữu 三tam 對đối 唯duy 約ước 眾chúng 生sanh (# 欲dục 以dĩ )#

-# 五ngũ 三tam 對đối 多đa 約ước 教giáo 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 欲dục 悉tất )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 一nhất 切thiết )#

-# 五ngũ 善thiện 知tri 諸chư 根căn 。 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 佛Phật 子tử 此thử 十thập )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 六lục 善thiện 知tri 欲dục 樂lạc 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 善thiện 知tri 他tha 心tâm 。 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 善thiện 知tri 業nghiệp 相tương/tướng 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

十Thập 善Thiện 知tri 煩phiền 惱não 喻dụ

-# 初sơ 辨biện 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 辨biện 超siêu 過quá (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 為vi 盡tận )#

-# 二nhị 別biệt (# 六lục )#

-# 初sơ 門môn 總tổng 明minh (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 流lưu 轉chuyển 門môn (# 欲dục 盡tận )#

-# 三tam 病bệnh 行hành 門môn (# 欲dục 盡tận )#

-# 四tứ 諸chư 識thức 門môn (# 欲dục 悉tất )#

-# 五ngũ 相tương 生sanh 門môn (# 欲dục 悉tất )#

-# 六lục 出xuất 家gia 門môn (# 欲dục 悉tất )#

-# 十thập 一nhất 供cung 佛Phật 及cập 生sanh 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 喻dụ 校giảo 量lượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 一nhất 人nhân (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 廣quảng 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 說thuyết 東đông 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 佛Phật 在tại 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 化hóa 他tha (# 又hựu 勸khuyến )#

-# 二nhị 明minh 滅diệt 後hậu 供cúng 養dường (# 至chí 佛Phật )#

-# 二nhị 略lược 例lệ 九cửu 方phương (# 南nam 西tây )#

-# 二nhị 問vấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 答đáp (# 天thiên 帝đế )#

-# 四tứ 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 略lược 辨biện 九cửu 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 廣quảng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 為vi 供cung )#

-# 四tứ 就tựu 法pháp 略lược 釋thích 分phần/phân ○#

-# 五ngũ 動động 地địa 興hưng 供cung 分phần/phân ○#

-# 六lục 他tha 方phương 證chứng 成thành 分phần/phân ○#

-# 七thất 以dĩ 偈kệ 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 四tứ 就tựu 法pháp 略lược 釋thích 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 諸chư 喻dụ 所sở 校giảo 量lượng 心tâm (# 發phát 是thị )#

-# 二nhị 明minh 此thử 大đại 心tâm 所sở 攝nhiếp 功công 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 解giải 行hành 圓viên 滿mãn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 知tri (# 能năng 知tri )#

-# 二nhị 攝nhiếp 以dĩ 修tu 證chứng (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 妙diệu 果Quả 當đương 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 因nhân 所sở 得đắc (# 以dĩ 發phát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng (# 應ưng 知tri )#

-# 四tứ 能năng 作tác 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 圓viên 融dung (# 纔tài 發phát )#

-# 二nhị 約ước 所sở 見kiến 性tánh (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 設thiết 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 解giải 釋thích (# 請thỉnh 以dĩ )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 依y 於ư )#

-# 五ngũ 大đại 智trí 現hiện 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 無vô 著trước (# 此thử 初sơ )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 標tiêu 反phản 釋thích (# 後hậu 唯duy )#

-# 二nhị 述thuật 正chánh 義nghĩa (# 今kim 釋thích )#

-# ○# 五ngũ 動động 地địa 興hưng 供cung 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 六lục 他tha 方phương 證chứng 成thành 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 佛Phật 現hiện 證chứng 成thành (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 益ích 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 在tại 益ích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 起Khởi 問Vấn (# 汝Nhữ 說Thuyết )#

-# 二nhị 答đáp 其kỳ 所sở 以dĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 他tha 宗tông (# 然nhiên 餘dư )#

-# 二nhị 示thị 正chánh 說thuyết (# 此thử 宗tông )#

-# 三tam 釋thích 二nhị 宗tông (# 起khởi 信tín )#

-# 四tứ 申thân 結kết 勸khuyến (# 並tịnh 有hữu )#

-# 三tam 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 法Pháp 徧biến (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 示thị 所sở 同đồng 說thuyết (# 其kỳ 說thuyết )#

-# 二nhị 未vị 來lai 益ích (# 我ngã 等đẳng )#

-# ○# 七thất 以dĩ 偈kệ 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 偈kệ 來lai 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 八bát 十thập 二nhị 偈kệ 頌tụng 就tựu 法pháp 略lược 示thị (# 五ngũ )#

-# 初sơ 解giải 行hành 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 正chánh 明minh (# 為vi 利lợi )#

-# 二nhị 十thập 六lục 偈kệ 頌tụng 徵trưng 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 充sung 徧biến 世thế 界giới (# 究cứu 竟cánh )#

-# 二nhị 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 (# 慈từ 念niệm )#

-# 三tam 知tri 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 (# 有hữu 剎sát )#

-# 四tứ 知tri 眾chúng 生sanh 垢cấu 淨tịnh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 知tri 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 (# 紹thiệu 隆long )#

-# 六lục 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 諸chư 趣thú )#

-# 七thất 知tri 眾chúng 生sanh 三tam 世thế 智trí (# 其kỳ 心tâm )#

-# 二nhị 能năng 作tác 佛Phật 事sự (# 十thập )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 調điều 生sanh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 諸chư 佛Phật 讚tán 歎thán (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 振chấn 動động 世thế 界giới (# 過quá 去khứ )#

-# 四tứ 息tức 滅diệt 諸chư 苦khổ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 光quang 照chiếu 世thế 界giới 。 (# 放phóng 大đại )#

-# 六lục 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 。 (# 於ư 一nhất )#

-# 七thất 令linh 物vật 歡hoan 喜hỷ (# 十thập 方phương )#

-# 八bát 能năng 入nhập 法Pháp 界Giới (# 智trí 慧tuệ )#

-# 九cửu 持trì 佛Phật 種chủng 性tánh (# 三tam 世thế )#

-# 十thập 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 。 (# 普phổ 為vi )#

-# 三tam 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng (# 四tứ )#

-# 初sơ 佛Phật 境cảnh 平bình 等đẳng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 功công 德đức 平bình 等đẳng 。 (# 善thiện 知tri )#

-# 三tam 德đức 佛Phật 平bình 等đẳng (# 一nhất 身thân )#

-# 四tứ 真chân 實thật 智trí 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 發phát 離ly 妄vọng 想tưởng 廣quảng 大đại 心tâm (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 發phát 窮cùng 三tam 際tế 廣quảng 大đại 心tâm (# 一nhất 時thời )#

-# 三tam 發phát 順thuận 二nhị 果quả 廣quảng 大đại 心tâm (# 隨tùy 順thuận )#

-# 四tứ 舉cử 妙diệu 道đạo 智trí 以dĩ 結kết 勸khuyến (# 欲dục 得đắc )#

-# 四tứ 大đại 智trí 現hiện 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 趣thú 向hướng )#

-# 二nhị 正chánh 頌tụng 大đại 智trí (# 無vô 量lượng )#

-# 五ngũ 妙diệu 果Quả 當đương 成thành (# 九cửu )#

-# 初sơ 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 (# 恆hằng 勸khuyến )#

-# 二nhị 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 與dữ 大đại 妙diệu 法Pháp (# 為vi 欲dục )#

-# 四tứ 佛Phật 體thể 平bình 等đẳng (# 善thiện 知tri )#

-# 五ngũ 修tu 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 (# 普phổ 請thỉnh )#

-# 六lục 佛Phật 力Lực 無Vô 畏Úy 。 (# 眾chúng 生sanh )#

-# 七thất 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 說thuyết 法Pháp 智trí 慧tuệ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 三tam 十thập 四tứ 偈kệ 頌tụng 喻dụ 量lượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 頌tụng 前tiền 喻dụ (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 所sở 說thuyết )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 以dĩ 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 體thể 無vô 齊tề 限hạn (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 出xuất 生sanh 無vô 盡tận (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 出xuất 生sanh (# 菩Bồ 提Đề )#

-# 三tam 略lược 釋thích 所sở 以dĩ (# 以dĩ 因nhân )#

-# 三tam 顯hiển 德đức 圓viên 滿mãn (# 智trí 慧tuệ )#

-# 三tam 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 五ngũ 偈kệ 頌tụng 結kết 勸khuyến 發phát 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 勸khuyến (# 欲dục 知tri )#

-# 二nhị 釋thích 勸khuyến (# 此thử 心tâm )#

-# 三tam 結kết 勸khuyến (# 欲dục 見kiến )#

-# [○/(○*○)]# 明Minh 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 明minh 法pháp )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 問vấn 答đáp 之chi 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 申thân 所sở 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 領lãnh 前tiền 自tự 分phần/phân 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt (# 具cụ 大đại )#

-# 二nhị 請thỉnh 說thuyết 勝thắng 進tiến 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 所sở 成thành 行hành 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 問vấn (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 結kết 請thỉnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 問vấn 行hành 成thành 德đức 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 行hành 所sở 成thành 因nhân 德đức (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 問vấn 結kết 因nhân 成thành 果quả 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 平bình 等đẳng (# 及cập 餘dư )#

-# 二nhị 顯hiển 等đẳng 佛Phật 用dụng (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 祇kỳ 夜dạ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 讚tán 說thuyết 者giả (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 頌tụng 上thượng 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 領lãnh 前tiền (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 九cửu 頌tụng 請thỉnh 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 所sở 修tu 行hành 體thể (# 彼bỉ 復phục )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 行hành 所sở 成thành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 行hành 所sở 成thành 因nhân 德đức (# 水thủy 破phá )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 結kết 因nhân 成thành 果quả 德đức (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 所sở 問vấn 利lợi 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 讚tán 能năng 問vấn 具cụ 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết (# 諦đế 聽thính )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp 所sở 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 所sở 成thành 行hành 體thể (# 十thập )#

-# 初sơ 答đáp 第đệ 一nhất 段đoạn 中trung 文văn 分phân 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 句cú 答đáp 前tiền 修tu 習tập 分phân 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 始thỉ 終chung (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 數số (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 別biệt 列liệt (# 一nhất 者giả )#

-# 四tứ 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 終chung 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 三tam 十thập 句cú 答đáp 令linh 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 成thành 正chánh 行hạnh 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 十thập 純thuần 熟thục 究cứu 竟cánh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 答đáp 入nhập 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 處xử 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 起khởi 入nhập 地địa 行hành (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 住trụ 地địa 觀quán 修tu (# 復phục 次thứ )#

三Tam 明Minh 地địa 要yếu 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 答đáp 大đại 行hành 清thanh 淨tịnh 。 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 答đáp 大đại 願nguyện 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 起khởi 勝thắng 清thanh 淨tịnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 十thập 勵lệ 志chí 圓viên 滿mãn (# 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 答đáp 獲hoạch 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 問vấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 答đáp 隨tùy 所sở 應ứng 化hóa 。 常thường 為vi 說thuyết 法Pháp 。 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 以dĩ 標tiêu 起khởi (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 正chánh 解giải 其kỳ 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 器khí 授thọ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 知tri 器khí (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 授thọ 法pháp (# 貪tham 欲dục )#

-# 二nhị 具cụ 德đức 成thành 益ích (# 為vi 說thuyết )#

-# 七thất 答đáp 恆hằng 不bất 捨xả 離ly 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 不bất 捨xả (# 十thập )#

-# 初sơ 檀đàn (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 戒giới (# 具cụ 持trì )#

-# 三tam 忍nhẫn (# 悉tất 能năng )#

-# 四tứ 進tiến (# 普phổ 發phát )#

-# 五ngũ 禪thiền 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 文văn 解giải 釋thích (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 訶ha 彼bỉ 五ngũ 欲dục (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 訶ha 意ý (# 於ư 五ngũ )#

-# 二nhị 明minh 訶ha 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 示thị 其kỳ 過quá (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 結kết 以dĩ 正chánh 訶ha (# 此thử 五ngũ )#

-# 三tam 辨biện 無vô 訶ha 相tương/tướng (# 況huống 菩bồ )#

-# 二nhị 入nhập 次thứ 第đệ 定định (# 二nhị 入nhập )#

-# 三tam 安an 住trụ 理lý 定định (# 三tam 安an )#

-# 四tứ 消tiêu 滅diệt 煩phiền 惱não (# 四tứ 消tiêu )#

-# 五ngũ 出xuất 生sanh 諸chư 定định (# 五ngũ 出xuất )#

-# 六lục 引dẫn 發phát 神thần 通thông (# 六lục 引dẫn )#

-# 七thất 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại (# 七thất 逆nghịch )#

-# 八bát 一nhất 多đa 自tự 在tại (# 八bát 一nhất )#

-# 九cửu 悉tất 知tri 定định 境cảnh (# 九cửu 悉tất )#

-# 十thập 總tổng 結kết 體thể 用dụng (# 十thập 者giả )#

-# 十thập 一nhất 速tốc 入nhập 智trí 地địa (# 十thập 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 料liệu 揀giản (# 又hựu 上thượng )#

-# 六lục 般Bát 若Nhã (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 總tổng 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 九cửu 門môn (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 明minh 揀giản 濫lạm (# 六lục )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 定định 門môn (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 別biệt 辨biện (# 若nhược 全toàn )#

-# 三tam 以dĩ 六lục 對đối 七thất (# 後hậu 之chi )#

-# 四tứ 反phản 成thành 前tiền 義nghĩa (# 豈khởi 令linh )#

-# 五ngũ 總tổng 結kết 萬vạn 行hạnh (# 非phi 唯duy )#

-# 六lục 況huống 結kết 深thâm 玄huyền (# 況huống 般bát )#

-# 七thất 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 示thị 現hiện )#

-# 二nhị 收thu 束thúc (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 二nhị 種chủng 方phương 便tiện 收thu (# 初sơ 九cửu )#

-# 二nhị 通thông 明minh 後hậu 之chi 四tứ 相tương/tướng (# 依y 瓔anh )#

-# 八bát 願nguyện (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 釋thích (# 盡tận 成thành )#

-# 二nhị 收thu 束thúc (# 此thử 求cầu )#

-# 九cửu 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 釋thích (# 具cụ 深thâm )#

-# 二nhị 收thu 束thúc (# 一nhất 契khế )#

-# 十thập 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 釋thích (# 知tri 貪tham )#

-# 二nhị 收thu 束thúc (# 前tiền 七thất )#

-# 八bát 答đáp 所sở 念niệm 眾chúng 生sanh 咸hàm 令linh 得đắc 度độ 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 化hóa 度độ (# 墮đọa 惡ác )#

-# 三tam 結kết 如như 本bổn 誓thệ (# 如như 其kỳ )#

-# 九cửu 答đáp 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng 。 使sử 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 仍nhưng 前tiền 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 十thập 答đáp 善thiện 根căn 方phương 便tiện 皆giai 悉tất 不bất 空không 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 不bất 空không 無vô 瑕hà (# 隨tùy 有hữu )#

-# 三tam 不bất 空không 所sở 作tác (# 無vô 暇hạ )#

-# 二nhị 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 業nghiệp 不bất 空không (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 辨biện 利lợi 他tha 不bất 空không (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 答đáp 行hành 成thành 德đức 用dụng ○#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# 三tam 結kết 說thuyết 分phần/phân (# 時thời 法pháp )#

-# ○# 二nhị 答đáp 行hành 成thành 德đức 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 以dĩ 行hành 成thành 因nhân 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 答đáp 以dĩ 因nhân 成thành 果quả 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 因nhân 成thành 果quả (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp 所sở 成thành (# 九cửu )#

-# 初sơ 答đáp 其kỳ 總tổng 句cú (# 於ư 無vô )#

-# 二nhị 答đáp 眾chúng 魔ma 外ngoại 道đạo 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 答đáp 攝nhiếp 持trì 眾chúng 法pháp (# 守thủ 護hộ )#

-# 四tứ 答đáp 十thập 王vương 敬kính 護hộ (# 於ư 無vô )#

-# 五ngũ 答đáp 舉cử 世thế 同đồng 欽khâm (# 知tri 諸chư )#

-# 六lục 答đáp 菩Bồ 薩Tát 敬kính 愛ái (# 其kỳ 身thân )#

-# 七thất 答đáp 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 (# 善thiện 知tri )#

-# 八bát 答đáp 開khai 演diễn 法Pháp 藏tạng 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 九cửu 答đáp 攝nhiếp 持trì 正Chánh 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng 中trung 文văn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 頌tụng 前tiền 所sở 成thành 行hành 體thể (# 六lục )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 佛Phật 喜hỷ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 入nhập 地địa (# 佛Phật 歡hoan )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 不bất 捨xả 自tự 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 半bán 頌tụng 不bất 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 。 (# 晝trú 夜dạ )#

-# 六lục 半bán 頌tụng 善thiện 根căn 方phương 便tiện (# 所sở 行hành )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 頌tụng 行hành 所sở 成thành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 以dĩ 行hành 成thành 因nhân 德đức (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 以dĩ 因nhân 成thành 果quả 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 通thông 頌tụng 前tiền 之chi 八bát 段đoạn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 別biệt 頌tụng 第đệ 九cửu 攝nhiếp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 (# 進tiến 止chỉ )#

-# [○/(○*○)]# 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 來lai (# 昇thăng 夜dạ )#

-# 三tam 品phẩm 來lai (# 次thứ 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 品phẩm 名danh (# 次thứ 品phẩm )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 會hội 圓viên 徧biến (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 不bất 離ly 而nhi 昇thăng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 天thiên 王vương 見kiến 佛Phật 。 (# 時thời 夜dạ )#

-# 四tứ 各các 嚴nghiêm 殿điện 座tòa (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 明minh (# 即tức 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 座tòa 體thể 備bị 德đức (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 座tòa 傍bàng 圍vi 遶nhiễu 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 法Pháp 門môn 行hành 德đức 嚴nghiêm (# 從tùng 百bách )#

-# 四tứ 法pháp 教giáo 流lưu 通thông 嚴nghiêm (# 恆hằng 出xuất )#

-# 五ngũ 請thỉnh 佛Phật 居cư 殿điện (# 時thời 彼bỉ )#

-# 六lục 如Như 來Lai 受thọ 請thỉnh (# 時thời 佛Phật )#

-# 七thất 各các 念niệm 昔tích 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 八bát 偈kệ 讚tán 十thập 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 此thử 界giới (# 名danh 稱xưng )#

-# 二nhị 明minh 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 九cửu 佛Phật 同đồng 昇thăng 殿điện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 處xứ 忽hốt 廣quảng 容dung (# 此thử 殿điện )#

-# [○/(○*○)]# 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 偈kệ 讚tán 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 夜dạ 摩ma )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 釋thích 名danh )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 集tập 眾chúng (# 十thập )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 集tập 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 辨biện 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 十thập 方phương )#

三Tam 明Minh 眷quyến 屬thuộc 數số (# 一nhất 一nhất )#

-# 四tứ 來lai 處xứ 分phần/phân 量lượng (# 從tùng 十thập )#

-# 五ngũ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 六lục 來lai 處xứ 剎sát 名danh (# 此thử 諸chư )#

-# 七thất 所sở 事sự 佛Phật 名danh (# 此thử 諸chư )#

-# 八bát 至chí 已dĩ 設thiết 敬kính (# 是thị 諸chư )#

-# 九cửu 叅# 而nhi 不bất 雜tạp (# 隨tùy 所sở )#

-# 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 放phóng 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 偈kệ 讚tán (# 十thập )#

-# 初sơ 功công 德đức 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 述thuật 讚tán 奇kỳ 特đặc 深thâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 敘tự 此thử 品phẩm 放phóng 光quang (# 佛Phật 放phóng )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 敘tự 前tiền 品phẩm 感cảm 應ứng (# 佛Phật 座tòa )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 敘tự 此thử 品phẩm 眾chúng 集tập (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 四tứ 二nhị 偈kệ 明minh 自tự 在tại 普phổ 周chu (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 四tứ 舉cử 德đức 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 明minh 舉cử 因nhân 顯hiển 用dụng (# 昔tích 發phát )#

-# 二nhị 二nhị 辨biện 果quả 用dụng 深thâm 廣quảng (# 遊du 行hành )#

-# 二nhị 慧tuệ 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 偈kệ 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 明minh 佛Phật 難nan 遇ngộ (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 六lục 別biệt 釋thích 難nan 遇ngộ (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 益ích 廣quảng 難nan 遇ngộ (# 佛Phật 放phóng )#

-# 二nhị 一nhất 因nhân 圓viên 難nan 遇ngộ (# 已dĩ 修tu )#

-# 三tam 三tam 果quả 深thâm 難nan 遇ngộ (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 勝thắng 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 三Tam 明Minh 佛Phật 德đức 廣quảng 愽# (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 譬thí 如như )#

-# 二Nhị 會Hội 彼Bỉ 梵Phạm 經Kinh (# 梵Phạm 本Bổn )#

-# 三tam 出xuất 熱nhiệt 月nguyệt 相tương/tướng (# 西tây 域vực )#

-# 四Tứ 會Hội 經Kinh 通Thông 難Nạn/nan (# 赫Hách 日Nhật )#

-# 五ngũ 委ủy 彰chương 時thời 分phần/phân (# 彼bỉ 方phương )#

-# 六lục 結kết 破phá 刊# 定định (# 不bất 見kiến )#

-# 二nhị 七thất 顯hiển 法pháp 體thể 甚thậm 深thâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 出xuất 總tổng 標tiêu 意ý (# 後hậu 七thất )#

-# 二nhị 出xuất 於ư 一nhất 性tánh 隨tùy 三tam 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 三tam 性tánh 即tức 一nhất 性tánh (# 以dĩ 餘dư )#

-# 二nhị 明minh 三tam 無vô 性tánh 即tức 三tam 性tánh (# 即tức 依y )#

-# 三tam 融dung 通thông 為vi 一nhất 實thật (# 三tam 性tánh )#

-# 三tam 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa (# 故cố 於ư )#

-# 四Tứ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 三tam 作tác 生sanh 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 觀quán (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 二nhị 兼kiêm 修tu 勝thắng 義nghĩa 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 觀quán (# 諸chư 法pháp )#

-# 三tam 二nhị 修tu 相tướng 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 觀quán (# 所sở 說thuyết )#

四Tứ 無Vô 畏Úy 。 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 所sở 信tín 之chi 境cảnh (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 九cửu 聞văn 信tín 之chi 益ích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 聞văn 信tín 離ly 惡ác (# 若nhược 聞văn )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 辨biện 其kỳ 難nạn 聞văn (# 設thiết 往vãng )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 聞văn 信tín 成thành 佛Phật (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 明minh 聞văn 必tất 有hữu 由do (# 無vô 量lượng )#

-# 五ngũ 二nhị 頌tụng 顯hiển 起khởi 行hành 益ích (# 若nhược 有hữu )#

-# 五ngũ 慚tàm 愧quý 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 法pháp 說thuyết 難nan 思tư (# 三tam )#

-# 初sơ 聞văn 生sanh 勝thắng 益ích (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 佛Phật 窮cùng 種chủng 智trí (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 顯hiển 智trí 從tùng 生sanh (# 三tam )#

-# 初Sơ 按Án 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )#

-# 初sơ 成thành 前tiền (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 成thành 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 淨tịnh 名danh 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 約ước 無vô 行hành 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 會hội 實thật 義nghĩa (# 然nhiên 實thật )#

-# 三Tam 會Hội 晉Tấn 經Kinh (# 若Nhược 準Chuẩn )#

-# 二nhị 六lục 法pháp 喻dụ 並tịnh 決quyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 性tánh 相tướng 違vi (# 如như 色sắc )#

-# 二nhị 辨biện 功công 能năng 不bất 等đẳng (# 如như 阿a )#

-# 三tam 一nhất 結kết 德đức 歸quy 佛Phật (# 如Như 來Lai )#

-# 六lục 精tinh 進tấn 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 約ước 法pháp 雙song 標tiêu (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 九cửu 就tựu 喻dụ 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 釋thích 所sở 知tri (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 體thể 色sắc 無vô 別biệt 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 豎thụ 論luận (# 如như 金kim )#

-# 二nhị 約ước 橫hoạnh/hoành 論luận (# 橫hoạnh/hoành 者giả )#

-# 二nhị 假giả 名danh 不bất 實thật 喻dụ (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 三tam 世thế 互hỗ 無vô 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 四tứ 相tương/tướng 非phi 實thật 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 一nhất 遣khiển 疑nghi (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 四tứ 釋thích 能năng 知tri (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 第đệ 一nhất (# 如như 依y )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị (# 譬thí 如như )#

三Tam 明Minh 第đệ 三tam (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 明minh 第đệ 四tứ (# 如như 十thập )#

-# 七thất 力lực 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 徧biến 明minh 世thế 間gian (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 觀quán (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 緣duyên 生sanh 無vô 作tác 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 於ư 上thượng 半bán (# 四tứ )#

-# 初sơ 破phá 外ngoại 道đạo (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 破phá 小Tiểu 乘Thừa (# 二nhị 約ước )#

-# 三tam 遣khiển 法pháp 相tướng (# 三tam 約ước )#

-# 四tứ 無vô 相tướng 宗tông (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 四tứ 約ước )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 中trung 論luận )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích (# 此thử 自tự )#

-# 二nhị 五ngũ 廣quảng 辨biện 諸chư 法pháp (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 一nhất 觀quán 成thành 利lợi 益ích (# 能năng 知tri )#

-# 八bát 行hành 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 七thất 約ước 喻dụ 顯hiển 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 地địa 種chủng 無vô 性tánh 普phổ 周chu 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 業nghiệp 相tương/tướng 無vô 依y 成thành 事sự 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 喻dụ (# 但đãn 以dĩ )#

-# 二nhị 二nhị 合hợp (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 三tam 見kiến 實thật 成thành 益ích (# 若nhược 能năng )#

-# 九cửu 覺giác 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 約ước 喻dụ 顯hiển 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 約ước 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 真chân 妄vọng 依y 持trì (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 依y 圓viên 真chân 妄vọng (# 大đại 種chủng )#

-# 二nhị 三tam 約ước 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 心tâm 境cảnh 不bất 即tức 離ly 義nghĩa (# 心tâm 中trung )#

-# 二nhị 喻dụ 能năng 所sở 變biến 之chi 行hành 相tương/tướng (# 彼bỉ 心tâm )#

-# 三tam 重trọng/trùng 喻dụ 上thượng 來lai 不bất 相tương 知tri 義nghĩa (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 五ngũ 法pháp 合hợp 成thành 觀quán (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 合hợp 初sơ 二nhị 句cú (# 心tâm 如như )#

-# 二nhị 二nhị 合hợp 前tiền 初sơ 偈kệ 下hạ 半bán (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 論luận (# 五ngũ )#

-# 初Sơ 略Lược 消Tiêu 經Kinh 文Văn (# 如Như 心Tâm )#

-# 二nhị 會hội 其kỳ 舊cựu 譯dịch (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 別biệt 正chánh 立lập 理lý (# 應ưng 云vân )#

-# 四tứ 別biệt 開khai 義nghĩa 門môn (# 又hựu 上thượng )#

-# 五ngũ 總tổng 相tương/tướng 融dung 攝nhiếp (# 又hựu 三tam )#

-# 二nhị 竪thụ 說thuyết (# 子tử 約ước )#

-# 二nhị 反phản 勢thế 合hợp (# 後hậu 一nhất )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 (# 心tâm 不bất )#

-# 四tứ 末mạt 後hậu 一nhất 偈kệ 結kết 勸khuyến (# 三tam )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 若Nhược 人Nhân )#

-# 二nhị 開khai 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 然nhiên 有hữu )#

-# 三tam 結kết 成thành 觀quán 意ý (# 又hựu 一nhất )#

-# 十thập 智trí 林lâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 標tiêu 章chương (# 所sở 取thủ )#

-# 二nhị 九cửu 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 釋thích 不bất 可khả 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 奪đoạt (# 有hữu 量lượng )#

-# 二nhị 明minh 縱túng/tung (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 四tứ 釋thích 不bất 可khả 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 法pháp 說thuyết (# 有hữu 欲dục )#

-# 二nhị 三tam 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 摩ma 尼ni 隨tùy 映ánh 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 淨tịnh 空không 現hiện 色sắc 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 又Hựu 如Như )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 二nhị )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 賢hiền 首thủ 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 喻dụ 意ý 同đồng (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 二nhị 喻dụ 旨chỉ 別biệt (# 亦diệc 可khả )#

-# 二nhị 苑uyển 公công 破phá (# 五ngũ )#

-# 初sơ 引dẫn 教giáo 反phản 問vấn (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 定định 師sư 所sở 立lập (# 若nhược 執chấp )#

-# 三tam 以dĩ 義nghĩa 反phản 質chất (# 無vô 漏lậu )#

-# 四tứ 引dẫn 教giáo 正chánh 破phá (# 亦diệc 違vi )#

-# 五ngũ 指chỉ 教giáo 證chứng 成thành (# 共cộng 義nghĩa )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 自tự 會hội 釋thích (# 八bát )#

-# 初sơ 總tổng 會hội 二nhị 解giải (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 收thu 賢hiền 首thủ 義nghĩa (# 攝nhiếp 未vị )#

-# 三tam 收thu 苑uyển 公công 義nghĩa (# 既ký 所sở )#

-# 四tứ 假giả 以dĩ 苑uyển 難nạn/nan 義nghĩa (# 然nhiên 如như )#

-# 五ngũ 為vi 賢hiền 首thủ 通thông (# 萬vạn 法pháp )#

-# 六lục 正chánh 融dung 前tiền 二nhị (# 如như 色sắc )#

-# 七thất 雙song 結kết 前tiền 執chấp (# 若nhược 定định )#

-# 八bát 有hữu 無vô 無vô 礙ngại (# 故cố 今kim )#

-# 三tam 三tam 釋thích 不bất 可khả 聞văn (# 雖tuy 聞văn )#

-# [○/(○*○)]# 十thập 行hành 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 行hành )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 宗tông 趣thú )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 七thất )#

-# 初sơ 三tam 昧muội 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 加gia 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 作tác 加gia 因nhân 緣duyên (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 加gia 因nhân (# 入nhập 是thị )#

-# 二nhị 加gia 緣duyên 顯hiển 現hiện (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 讚tán 有hữu 加gia 因nhân (# 告cáo 功công )#

-# 四tứ 雙song 顯hiển 加gia 定định 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển 所sở 因nhân (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 結kết 因nhân 所sở 屬thuộc (# 令linh 汝nhữ )#

-# 二nhị 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 為vi 增tăng )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 語ngữ 業nghiệp 加gia (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 意ý 業nghiệp 加gia (# 是thị 時thời )#

三Tam 身Thân 業nghiệp 加gia (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 起khởi 分phần/phân (# 時thời 功công )#

-# 四tứ 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 行hành 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 行hành 體thể (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 顯hiển 難nan 思tư 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 約ước 法pháp 說thuyết (# 與dữ 法pháp )#

-# 二nhị 復phục 約ước 人nhân 論luận (# 又hựu 超siêu )#

-# 三tam 事sự 理lý 相tương/tướng 融dung (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 事sự 法Pháp 界Giới (# 又hựu 即tức )#

-# 二nhị 約ước 理lý 法Pháp 界Giới (# 即tức 事sự )#

-# 三tam 事sự 理lý 無vô 礙ngại (# 况# 二nhị )#

-# 四tứ 事sự 事sự 無vô 礙ngại (# 能năng 令linh )#

-# 二nhị 融dung 拂phất (# 又hựu 若nhược )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 徵trưng 釋thích (# 二nhị 何hà )#

-# 二nhị 取thủ 論luận 勢thế 釋thích (# 若nhược 取thủ )#

-# 二nhị 明minh 行hành 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng 其kỳ 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 標tiêu 數số 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 徵trưng 數số 列liệt 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 歡hoan 喜hỷ 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 辨biện 體thể 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 施thí 主chủ (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 離ly 所sở 不bất 應ưng (# 其kỳ 心tâm )#

-# 三tam 彰chương 其kỳ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc (# 但đãn 為vi )#

-# 二nhị 廣quảng 顯hiển 名danh 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 行hành 財tài 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 施thi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 受thọ 勝thắng 生sanh 行hành 施thí (# 四tứ )#

-# 初sơ 願nguyện 具cụ 施thí 緣duyên (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 難nạn/nan 求cầu 能năng 求cầu (# 假giả 使sử )#

-# 三tam 難nan 捨xả 能năng 捨xả 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 一nhất 切thiết 無vô 違vi (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 示thị 異dị 類loại 身thân 行hành 施thí (# 又hựu 作tác )#

-# 二nhị 迴hồi 向hướng 行hành (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 離ly 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 人nhân 空không 觀quán (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 法pháp 空không 觀quán (# 但đãn 觀quán )#

-# 三tam 二nhị 觀quán 之chi 益ích (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 願nguyện 行hành 法Pháp 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 願nguyện 之chi 由do (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 起khởi 願nguyện 利lợi 益ích (# 我ngã 當đương )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 持trì 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 彰chương 離ly 過quá (# 不bất 求cầu )#

-# 三tam 顯hiển 持trì 意ý (# 但đãn 堅kiên )#

-# 二nhị 廣quảng (# 三tam )#

-# 初sơ 攝nhiếp 律luật 儀nghi 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 難nan 持trì 境cảnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 起khởi 觀quán 對đối 治trị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 攝nhiếp 眾chúng 生sanh (# 四tứ )#

-# 初sơ 忘vong 犯phạm 濟tế 物vật (# 唯duy 除trừ )#

-# 二nhị 輕khinh 身thân 益ích 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 彰chương 持trì 分phân 齊tề (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 深thâm 起khởi 大đại 悲bi (# 三tam )#

-# 初sơ 悲bi 物vật 著trước 欲dục (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 生sanh 勸khuyến 持trì 心tâm (# 我ngã 今kim )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 攝nhiếp 善thiện 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 分phần/phân 現hiện 攝nhiếp 中trung (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 悲bi 智trí (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 智trí 導đạo 悲bi 自tự 成thành 正chánh 觀quán (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 不bất 離ly (# 然nhiên 知tri )#

-# 二nhị 明minh 不bất 相tương 在tại (# 不bất 於ư )#

三Tam 明Minh 不bất 相tương 即tức (# 亦diệc 非phi )#

-# 四tứ 當đương 體thể 以dĩ 辨biện (# 顛điên 倒đảo )#

-# 二nhị 通thông 明minh 入nhập 法pháp 顯hiển 彼bỉ 倒đảo 因nhân (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 雙song 明minh 二nhị 果quả 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt (# 自tự 得đắc )#

-# 二nhị 明minh 勝thắng 進tiến 當đương 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 勝thắng 德đức (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 住trụ 深thâm 智trí (# 心tâm 恆hằng )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành ○#

-# 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành ○#

-# 五ngũ 離ly 癡si 亂loạn 行hành ○#

-# 六lục 善thiện 現hiện 行hành ○#

-# 七thất 無vô 著trước 行hành ○#

八bát 難nạn 得đắc 行hành ○#

-# 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành ○#

-# 十thập 真chân 實thật 行hạnh ○#

-# 六lục 現hiện 證chứng 分phần/phân ○#

七thất 重trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 辨biện 行hành 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 修tu 忍nhẫn 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 三tam 毒độc (# 不bất 自tự )#

-# 二nhị 約ước 三tam 業nghiệp (# 不bất 自tự )#

-# 三tam 約ước 三tam 忍nhẫn (# 不bất 自tự )#

-# 二nhị 離ly 忍nhẫn 過quá (# 亦diệc 不bất )#

-# 三tam 修tu 忍nhẫn 意ý (# 但đãn 作tác )#

-# 二nhị 對đối 境cảnh 正chánh 修tu (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 修tu 忍nhẫn 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 難nan 忍nhẫn 之chi 境cảnh (# 三tam )#

-# 初sơ 口khẩu 加gia 毀hủy 辱nhục (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 身thân 加gia 逼bức 害hại (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 總tổng 辨biện 長trường 時thời (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 能năng 忍nhẫn 之chi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 忍nhẫn 相tương/tướng (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 安an 受thọ 忍nhẫn 苦khổ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 成thành 法Pháp 忍Nhẫn (# 復phục 更cánh )#

-# 二nhị 令linh 他tha 成thành 忍nhẫn (# 諸chư 法pháp )#

-# 三tam 結kết 行hành 應ưng 修tu (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 明minh 修tu 忍nhẫn 意ý (# 為vi 慈từ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 精tinh 進tấn (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 離ly 過quá 失thất (# 性tánh 無vô )#

-# 三tam 精tinh 進tấn 所sở 為vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 斷đoạn 惑hoặc (# 但đãn 為vi )#

-# 二nhị 七thất 度độ 生sanh (# 但đãn 為vi )#

-# 三tam 四tứ 知tri 法pháp (# 但đãn 為vi )#

-# 四tứ 六lục 求cầu 佛Phật (# 但đãn 為vi )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 中trung (# 二nhị )#

-# 初sơ 阿A 鼻Tỳ 受thọ 苦khổ 行hạnh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 曠khoáng 劫kiếp 受thọ 苦khổ 行hạnh (# 設thiết 復phục )#

-# 二nhị 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 五ngũ 離ly 癡si 亂loạn 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 無vô 癡si 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 雖tuy 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt (# 心tâm 無vô )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 無vô 癡si 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 正chánh 念niệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 顯hiển 正chánh 念niệm 之chi 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 善thiện 解giải )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 就tựu 諸chư 境cảnh 辨biện 無vô 癡si 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 法pháp 義nghĩa 之chi 句cú (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 約ước 界giới 別biệt 明minh 餘dư 八bát (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 所sở 由do (# 於ư 世thế )#

-# 二nhị 四tứ 種chủng 入nhập 胎thai (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 無vô 癡si 亂loạn 言ngôn (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 癡si 亂loạn 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 相tương/tướng (# 凡phàm 夫phu )#

-# 二nhị 出xuất 源nguyên (# 大đại 集tập )#

-# 二nhị 別biệt 約ước 所sở 持trì 明minh 無vô 癡si 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 所sở 持trì (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 無vô 癡si 亂loạn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 上thượng 九cửu (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ (# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 心tâm 無vô 散tán 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋Thích 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 能năng 惑hoặc 亂loạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích 堅kiên 固cố (# 不bất 作tác )#

-# 三tam 釋thích 不bất 動động (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 釋thích 最tối 上thượng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 釋thích 清thanh 淨tịnh (# 如như 是thị )#

-# 六lục 釋thích 廣quảng (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 引dẫn 生sanh 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 大đại 義nghĩa (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 釋thích 前tiền 無vô 量lượng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 自tự 利lợi 德đức (# 善thiện 入nhập )#

-# 二nhị 引dẫn 利lợi 他tha 德đức (# 增tăng 長trưởng )#

-# 三tam 結kết 不bất 為vi 亂loạn (# 是thị 時thời )#

三Tam 明Minh 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 (# 作tác 如như )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 六lục 善thiện 現hiện 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 三tam 慧tuệ 立lập 名danh (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 依y 之chi 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích (# 經Kinh 有Hữu )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 雖tuy 彼bỉ )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 能năng 知tri )#

-# 二nhị 廣quảng (# 三tam )#

-# 初sơ 如như 實thật 隨tùy 覺giác 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 示thị 意ý 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 次thứ 第đệ (# 住trụ 如như )#

-# 二nhị 示thị 圓viên 融dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 今kim (# 若nhược 總tổng )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 釋thích 示thị 身thân 業nghiệp (# 住trụ 於ư )#

-# 三tam 釋thích 示thị 語ngữ 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 此thử 之chi 一nhất 段đoạn (# 住trụ 涅niết )#

-# 二nhị 通thông 明minh 上thượng 之chi 三tam 段đoạn (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 入nhập 離ly )#

-# 二nhị 五ngũ 明minh 善thiện 巧xảo 慧tuệ (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 理lý 會hội 事sự (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 事sự 理lý 無vô 礙ngại (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 順thuận 理lý 起khởi 悲bi (# 永vĩnh 不bất )#

-# 三tam 有hữu 情tình 義nghĩa 利lợi 。 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 建kiến 攝nhiếp 生sanh 志chí (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ (# 四tứ )#

-# 初sơ 假giả 設thiết 自tự 度độ (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 觀quán 物vật 輪luân 迴hồi (# 而nhi 諸chư )#

-# 三tam 結kết 所sở 不bất 應ưng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 決quyết 志chí 先tiên 拔bạt (# 我ngã 當đương )#

-# 三tam 顯hiển 成thành 益ích (# 是thị 菩bồ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 七thất 無vô 著trước 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 唯duy 識thức 辨biện (# 依y 二nhị )#

-# 二nhị 依y 本bổn 業nghiệp 釋thích (# 四tứ )#

-# 初Sơ 舉Cử 彼Bỉ 經Kinh (# 本Bổn 業Nghiệp )#

-# 二nhị 會hội 唯duy 識thức (# 初sơ 即tức )#

-# 三Tam 出Xuất 經Kinh 論Luận 因Nhân (# 不Bất 捨Xả )#

-# 四tứ 釋thích 行hành 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 三tam 皆giai )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích 前tiền 之chi 二nhị (# 則tắc 不bất )#

-# 二nhị 別biệt 約ước 巧xảo 會hội 有hữu 無vô (# 有hữu 是thị )#

-# 三tam 約ước 不bất 捨xả 不bất 受thọ 。 (# 有hữu 能năng )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 無vô 著trước (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 行hành 無vô 著trước (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 淨tịnh 境cảnh 無vô 著trước (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 嚴nghiêm 剎sát 無vô 著trước (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 明minh 三Tam 寶Bảo 無vô 著trước (# 三tam )#

-# 初sơ 敬kính 事sự 供cung 佛Phật (# 往vãng 詣nghệ )#

-# 二nhị 顯hiển 供cung 所sở 為vi (# 如như 是thị )#

-# 三tam 別biệt 示thị 無vô 著trước 之chi 相tướng (# 於ư 念niệm )#

-# 三tam 辨biện 長trường 時thời 無vô 著trước (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 染nhiễm 境cảnh 不bất 嫌hiềm (# 見kiến 不bất )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 類loại 顯hiển 萬vạn 行hạnh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 無vô 著trước (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 自tự 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 勝thắng 進tiến (# 於ư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 利lợi 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 增tăng 長trưởng 大đại 悲bi (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 其kỳ 所sở 悲bi (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 迷mê 四Tứ 諦Đế 故cố 入nhập 險hiểm 道đạo (# 得đắc 受thọ )#

-# 二nhị 觀quán 迷mê 勝thắng 義nghĩa 故cố 入nhập 險hiểm 道đạo (# 不bất 敬kính )#

-# 二nhị 增tăng 悲bi 無vô 著trước (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 要yếu 心tâm 拔bạt 濟tế (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 。 (# 又hựu 以dĩ )#

-# 二nhị 無vô 著trước (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 少thiểu 況huống 多đa (# 乃nãi 至chí )#

-# 二nhị 廣quảng 顯hiển 無vô 著trước (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 念niệm 深thâm (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 念niệm 總tổng 解giải (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 敘tự 古cổ 別biệt 顯hiển (# 然nhiên 古cổ )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 為vi 決quyết 斷đoán (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 行hành 廣quảng (# 又hựu 作tác )#

-# 三tam 結kết 成thành 行hành 滿mãn (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành 成thành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 教giáo 化hóa 無vô 疲bì (# 為vi 化hóa )#

-# 二nhị 無vô 厭yếm 之chi 相tướng (# 無vô 疲bì )#

-# 三tam 結kết 成thành 無vô 著trước (# 不bất 令linh )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 雙song 結kết (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 八bát 難nạn 得đắc 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 自tự 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 修tu 成thành 善thiện 根căn (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 顯hiển 善thiện 根căn 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 三tam 行hành 成thành 利lợi 益ích (# 是thị 菩bồ )#

-# 二nhị 辨biện 利lợi 他tha (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 疏sớ/sơ 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 結kết 彈đàn 異dị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 意ý (# 非phi 生sanh )#

-# 二nhị 止chỉ 廣quảng 引dẫn (# 晉tấn 譯dịch )#

-# 三tam 會hội 取thủ 異dị 釋thích (# 有hữu 以dĩ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 番phiên 正chánh 徵trưng 不bất 著trước (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 後hậu 番phiên 重trọng/trùng 徵trưng 前tiền 義nghĩa (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 雙song 非phi 二nhị 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 非phi 究cứu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 一nhất 對đối 為vi 式thức (# 三tam )#

-# 初sơ 權quyền 實thật 交giao 徹triệt (# 文văn 有hữu )#

-# 二nhị 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền (# 又hựu 但đãn )#

-# 三tam 融dung 拂phất 雙song 非phi (# 然nhiên 雙song )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 本bổn 文văn (# 二nhị 對đối )#

-# 二nhị 明minh 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 慧tuệ 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 自tự 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 行hành 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 離ly 相tương/tướng 無vô 說thuyết (# 不bất 說thuyết )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 以dĩ 辨biện 雙song 非phi (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 轉chuyển 釋thích 以dĩ 無vô 念niệm (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 徵trưng 顯hiển 雙song 照chiếu (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 功công 德đức 成thành 立lập (# 普phổ 與dữ )#

-# 二nhị 辨biện 悲bi 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 智trí 顯hiển 悲bi (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 悲bi 相tương/tướng (# 於ư 三tam )#

-# 三tam 偏thiên 語ngữ 化hóa 惡ác (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 惡ác 是thị 所sở 悲bi (# 復phục 作tác )#

-# 二nhị 明minh 善thiện 非phi 化hóa 境cảnh (# 設thiết 有hữu )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 我ngã 於ư )#

-# 三tam 轉chuyển 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 依Y 經Kinh 定Định 名Danh 不Bất 定Định (# 佛Phật 子Tử )#

-# 二nhị 依y 梁lương 論luận 解giải 釋thích (# 依y 梁lương )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 顯hiển 持trì 正Chánh 法Pháp (# 得đắc 清thanh )#

-# 二nhị 廣quảng 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 業nghiệp 利lợi 生sanh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 假giả 設thiết 深thâm 甚thậm (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 會hội 斷đoạn 疑nghi (# 假giả 使sử )#

-# 二nhị 微vi 細tế 斷đoạn 疑nghi (# 復phục 次thứ )#

-# 三tam 周chu 徧biến 斷đoạn 疑nghi (# 而nhi 作tác )#

-# 三tam 總tổng 釋thích 所sở 以dĩ (# 以dĩ 得đắc )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 自tự 分phần/phân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 勝thắng 進tiến (# 四tứ )#

-# 初sơ 辨biện 四tứ 河hà 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 (# 能năng 自tự )#

-# 二nhị 辨biện 四tứ 河hà 入nhập 海hải 無vô 能năng 障chướng 義nghĩa (# 如như 於ư )#

-# 三tam 辨biện 此thử 四tứ 河hà 旋toàn 遶nhiễu 池trì 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 判phán (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 為vi 五ngũ 對đối 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 五ngũ 對đối (# 二nhị 所sở )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 中trung (# 五ngũ )#

-# 初sơ 體thể 用dụng 自tự 體thể 對đối (# 令linh 初sơ )#

-# 二nhị 體thể 用dụng 之chi 相tướng 對đối (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 體thể 用dụng 之chi 力lực 對đối (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 體thể 用dụng 之chi 性tánh 對đối (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 體thể 用dụng 之chi 德đức 對đối (# 第đệ 五ngũ )#

-# 三tam 總tổng 相tương/tướng 收thu 攝nhiếp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 收thu 五ngũ 不bất 出xuất 體thể 用dụng (# 故cố 此thử )#

-# 二nhị 融dung 體thể 用dụng 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới (# 體thể 外ngoại )#

-# 三tam 出xuất 十thập 身thân 之chi 由do (# 隨tùy 相tương/tướng )#

-# 四tứ 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 一Nhất 乘Thừa )#

-# 五ngũ 指chỉ 廣quảng 有hữu 本bổn (# 更cánh 有hữu )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 歎thán 勝thắng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# ○# 十thập 真chân 實thật 行hạnh (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền 出xuất 體thể (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 二nhị 智trí (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 依y 三tam 智trí (# 本bổn 業nghiệp )#

-# 三Tam 依Y 下Hạ 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 會hội 論luận (# 下hạ 文văn )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh (# 知Tri 十Thập )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ (# 三tam )#

-# 初sơ 顯hiển 所sở 成thành 十Thập 力Lực (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 果quả 不bất 捨xả 因nhân (# 而nhi 不bất )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 二nhị 語ngữ (# 三tam )#

-# 初sơ 反phản 舉cử 違vi 誓thệ (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích 要yếu 當đương (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 徵trưng (# 初sơ 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 徵trưng (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 釋thích 同đồng 佛Phật 善thiện 根căn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 德đức 成thành 滿mãn (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 同đồng 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 意ý 業nghiệp 智trí 慧tuệ 同đồng (# 於ư 一nhất )#

-# 二nhị 身thân 業nghiệp 神thần 通thông 同đồng (# 念niệm 念niệm )#

-# 四tứ 釋thích 入nhập 佛Phật 種chủng 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 入nhập 世thế 無vô 依y (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 智trí 入nhập 種chủng 性tánh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 悲bi 種chủng 性tánh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 入nhập 智trí 種chủng 性tánh (# 觀quán 諸chư )#

-# 五ngũ 釋thích 學học 諸chư 佛Phật 真chân 實thật 語ngữ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 前tiền 起khởi 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 成thành 果quả 起khởi 用dụng (# 得đắc 佛Phật )#

-# 三tam 結kết 行hành 成thành 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 六lục 現hiện 瑞thụy 證chứng 成thành 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 瑞thụy 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 會hội (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 人nhân 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới (# 復phục 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 佛Phật 子tử )#

-# ○# 七thất 重trùng 頌tụng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 申thân 歸quy 敬kính (# 一nhất 心tâm )#

-# 二nhị 有hữu 九cửu 十thập 六lục 。 頌tụng 正chánh 顯hiển 前tiền 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 一nhất 頌tụng 頌tụng 前tiền 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 學học 三tam 世thế 佛Phật 而nhi 修tu 行hành 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 別biệt 明minh (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 七thất 頌tụng 頌tụng 前tiền 行hành 體thể 不bất 可khả 思tư 議nghị (# 二nhị )#

-# 初sơ 頌tụng 前tiền 行hành 體thể (# 普phổ 見kiến )#

-# 二nhị 頌tụng 加gia 所sở 為vi (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 八bát 十thập 五ngũ 頌tụng 頌tụng 前tiền 說thuyết 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 有hữu 六lục 頌tụng 頌tụng 歡hoan 喜hỷ 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 頌tụng 財tài 施thí (# 遠viễn 離ly )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 頌tụng 無vô 畏úy 施thí (# 恆hằng 以dĩ )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 頌tụng 法Pháp 施thí (# 入nhập 真chân )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 結kết 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn (# 檀đàn 波ba )#

-# 二nhị 有hữu 五ngũ 頌tụng 頌tụng 饒nhiêu 益ích 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 攝nhiếp 律luật 儀nghi (# 智trí 地địa )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 攝nhiếp 善thiện 法Pháp (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 (# 微vi 細tế )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 總tổng 結kết 三tam 聚tụ (# 意ý 常thường )#

-# 三tam 有hữu 四tứ 頌tụng 頌tụng 無vô 違vi 逆nghịch 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 (# 智trí 慧tuệ )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 (# 三tam 世thế )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 耐nại 冤oan 害hại 忍nhẫn (# 十thập 方phương )#

-# 四tứ 有hữu 五ngũ 頌tụng 頌tụng 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 善thiện 攝nhiếp 精tinh 進tấn (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn (# 普phổ 放phóng )#

-# 五ngũ 有hữu 二nhị 頌tụng 頌tụng 離ly 癡si 亂loạn 行hành (# 善thiện 解giải )#

-# 六lục 有hữu 二nhị 頌tụng 頌tụng 善thiện 現hiện 行hành (# 功công 德đức )#

-# 七thất 有hữu 四tứ 頌tụng 頌tụng 無vô 著trước 行hành (# 諸chư 佛Phật )#

-# 八bát 有hữu 八bát 頌tụng 頌tụng 難nan 得đắc 行hành (# 五ngũ )#

-# 初sơ 自tự 行hành 之chi 願nguyện (# 安an 住trụ )#

-# 二nhị 起khởi 神thần 通thông 願nguyện (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 外ngoại 化hóa 之chi 願nguyện (# 能năng 令linh )#

-# 四tứ 求cầu 菩Bồ 提Đề 願nguyện (# 那na 由do )#

-# 五ngũ 熟thục 有hữu 情tình 願nguyện (# 盡tận 於ư )#

-# 九cửu 有hữu 六lục 頌tụng 頌tụng 善thiện 法Pháp 行hành (# 修tu 習tập )#

-# 十thập 有hữu 四tứ 十thập 三tam 頌tụng 頌tụng 真chân 實thật 行hạnh (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 頌tụng 得đắc 十Thập 力Lực (# 子tử 達đạt )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 二nhị 語ngữ (# 善thiện 守thủ )#

-# 三tam 六lục 頌tụng 同đồng 佛Phật 善thiện 根căn (# 三tam 世thế )#

-# 四tứ 十thập 一nhất 頌tụng 入nhập 佛Phật 種chủng 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 頌tụng 身thân 入nhập (# 法Pháp 界Giới )#

-# 二nhị 八bát 偈kệ 頌tụng 意ý 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 頌tụng 入nhập 悲bi 種chủng 性tánh (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 頌tụng 入nhập 智trí 種chủng 性tánh (# 智trí 眼nhãn )#

-# 五ngũ 十thập 八bát 頌tụng 學học 三tam 世thế 佛Phật 真chân 實thật 語ngữ (# 成thành 就tựu )#

-# 六lục 二nhị 頌tụng 頌tụng 益ích 物vật 不bất 空không (# 一nhất 光quang )#

-# 三tam 有hữu 四tứ 頌tụng 結kết 歎thán 深thâm 廣quảng (# 為vi 令linh )#

-# [○/(○*○)]# 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 十thập 無vô )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 準chuẩn 問vấn )#

-# 三tam 會hội 差sai 別biệt (# 然nhiên 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 唱xướng 數số 顯hiển 同đồng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 徵trưng 名danh 列liệt 異dị (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 本bổn 文văn (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 辨biện 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 隨tùy 相tương/tướng (# 然nhiên 念niệm )#

-# 二nhị 約ước 融dung 通thông (# 若nhược 就tựu )#

三Tam 明Minh 二nhị 利lợi (# 然nhiên 約ước )#

-# 四tứ 辨biện 次thứ 第đệ (# 信tín 為vi )#

-# 三tam 依y 名danh 廣quảng 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 信tín 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 信tín 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 信tín 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 若nhược 善thiện )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 意ý (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 意ý (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 總tổng 結kết 信tín 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 信tín 成thành (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 信tín 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 體thể 堅kiên 牢lao (# 三tam )#

-# 初sơ 案án 文văn 釋thích (# 得đắc 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 昔tích 證chứng (# 靜tĩnh 法pháp )#

-# 三tam 會hội 通thông (# 此thử 或hoặc )#

-# 二nhị 明minh 攝nhiếp 德đức 無vô 盡tận (# 護hộ 持trì )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 辨biện 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 戒giới 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 列liệt 十thập 名danh (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 隨tùy 文văn 牒điệp 釋thích 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 饒nhiêu 益ích 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 不bất 受thọ 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 不bất 住trụ 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 無vô 悔hối 恨hận 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 五ngũ 無vô 違vi 諍tranh 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 六lục 不bất 損tổn 惱não 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 七thất 不bất 雜tạp 穢uế 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 八bát 無vô 貪tham 求cầu 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 九cửu 無vô 過quá 失thất 戒giới (# 云vân 何hà )#

-# 十thập 無vô 毀hủy 犯phạm 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 律luật 儀nghi (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 雙song 明minh 二nhị 聚tụ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 慚tàm 藏tạng ○#

-# 四tứ 愧quý 藏tạng ○#

-# 五ngũ 聞văn 藏tạng ○#

-# 六lục 施thí 藏tạng ○#

-# 七thất 慧tuệ 藏tạng ○#

-# 八bát 念niệm 藏tạng ○#

-# 九cửu 持trì 藏tạng ○#

-# 十thập 辯biện 藏tạng ○#

-# 四tứ 總tổng 歎thán 勝thắng 能năng ○#

-# ○# 三tam 慚tàm 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 過quá 去khứ 作tác 惡ác 即tức 無vô 慚tàm 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 念niệm 無vô 慚tàm (# 謂vị 彼bỉ )#

-# 二nhị 明minh 悲bi 他tha 亦diệc 爾nhĩ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 釋thích 前tiền 非phi 而nhi 生sanh 於ư 慚tàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 念niệm 昔tích 非phi (# 自tự 惟duy )#

-# 二nhị 決quyết 志chí 斷đoạn 證chứng (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 四tứ 愧quý 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 念niệm 無vô 愧quý 而nhi 修tu 愧quý 行hành (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 傷thương 物vật 無vô 愧quý 不bất 覺giác 苦khổ 集tập (# 又hựu 作tác )#

-# 三tam 依y 顧cố 世thế 間gian 而nhi 修tu 愧quý 行hành (# 於ư 母mẫu )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 五ngũ 聞văn 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 知tri 之chi 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 緣duyên 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 生sanh 引dẫn (# 何hà 等đẳng )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 三tam 緣duyên 生sanh (# 然nhiên 依y )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 門môn (# 然nhiên 今kim )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 影ảnh 略lược (# 就tựu 二nhị )#

-# 三tam 出xuất 生sanh 所sở 以dĩ (# 前tiền 七thất )#

-# 四tứ 出xuất 此thử 經Kinh 影ảnh 略lược (# 由do 此thử )#

-# 五ngũ 引dẫn 證chứng 生sanh 引dẫn 之chi 相tướng (# 故cố 集tập )#

-# 三Tam 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 文văn )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 初sơ 於ư )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn (# 後hậu 之chi )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 欲dục )#

-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển (# 又hựu 為vi )#

-# 二nhị 有hữu 漏lậu 五ngũ 薀# (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 釋thích 世thế 間gian (# 而nhi 標tiêu )#

-# 三tam 總tổng 料liệu 揀giản (# 然nhiên 色sắc )#

-# 四tứ 解giải 知tri 相tương/tướng (# 云vân 何hà )#

-# 五ngũ 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 諸chư )#

-# 三tam 無vô 漏lậu 五ngũ 薀# (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 顯hiển 類loại 別biệt (# 然nhiên 無vô )#

-# 三tam 立lập 名danh 所sở 以dĩ (# 欲dục 顯hiển )#

-# 四tứ 隨tùy 文văn 正chánh 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 指chỉ 例lệ 略lược 釋thích (# 戒giới 定định )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 緫# 釋thích (# 智trí 論luận )#

-# 三tam 立lập 五ngũ 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 然nhiên 即tức )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 仁nhân 王vương )#

-# 四tứ 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 知tri 見kiến )#

-# 五ngũ 出xuất 其kỳ 體thể 性tánh (# 此thử 五ngũ )#

-# 六lục 會hội 釋thích 總tổng 名danh (# 然nhiên 此thử )#

-# 七thất 會hội 通thông 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 無vô )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 約ước )#

-# 四tứ 有hữu 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 界giới (# 然nhiên 所sở )#

-# 五ngũ 無vô 為vi (# 六lục )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 開khai 合hợp (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 有hữu 無vô (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 虗hư 空không (# 言ngôn 虗hư )#

-# 二nhị 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị 涅niết )#

-# 三tam 數số 緣duyên 滅diệt (# 三tam 數số )#

-# 四tứ 非phi 數số 緣duyên 滅diệt (# 四tứ 非phi )#

-# 五ngũ 緣duyên 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 五ngũ 緣duyên )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa 諸chư 部bộ 所sở 立lập (# 別biệt 謂vị )#

-# 二nhị 引dẫn 大Đại 乘Thừa 論luận 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa (# 故cố 智trí )#

-# 三tam 引dẫn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 立lập 無vô 為vi 義nghĩa (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 四tứ 出xuất 今kim 疏sớ/sơ 之chi 本bổn 意ý (# 望vọng 今kim )#

-# 二nhị 釋thích 通thông (# 雖tuy 舉cử )#

-# 六lục 法pháp 性tánh 住trụ 中trung 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 六lục 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 真Chân 如Như (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích (# 謂vị 非phi )#

-# 二nhị 離ly 釋thích (# 又hựu 真chân )#

-# 二nhị 釋thích 法pháp 性tánh (# 於ư 一nhất )#

-# 四tứ 揀giản 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 小Tiểu 乘Thừa (# 然nhiên 小tiểu )#

-# 二nhị 舉cử 大Đại 乘Thừa (# 唯duy 識thức )#

-# 五ngũ 出xuất 體thể 性tánh (# 此thử 中trung )#

-# 六lục 結kết 示thị 多đa 聞văn 之chi 旨chỉ (# 今kim 多đa )#

-# 六lục 有hữu 記ký 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 所sở 餘dư (# 下hạ 出xuất )#

-# 二nhị 釋thích 無vô 畏úy (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 四tứ 無vô )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 謂vị 外ngoại )#

-# 三tam 引dẫn 論luận (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 無vô 畏úy )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử (# 此thử 之chi )#

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan (# 有hữu 諸chư )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định (# 佛Phật 自tự )#

-# 二nhị 所sở 以dĩ (# 但đãn 為vi )#

-# 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử (# 二nhị 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định (# 佛Phật 自tự )#

-# 二nhị 所sở 以dĩ (# 一nhất 二nhị )#

-# 三tam 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử (# 三tam 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định (# 佛Phật 於ư )#

-# 二nhị 所sở 以dĩ (# 我ngã 說thuyết )#

-# 四tứ 出xuất 苦khổ 道đạo 無vô 畏úy (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 舉cử (# 四tứ 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 難nạn/nan (# 三tam 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 按án 定định (# 佛Phật 於ư )#

-# 二nhị 所sở 以dĩ (# 三tam 四tứ )#

-# 三tam 諸chư 門môn 分phân 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 離ly 障chướng (# 四tứ 中trung )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 利lợi (# 初sơ 二nhị )#

-# 三tam 彰chương 歎thán 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 七thất 無vô 記ký 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 彰chương 總tổng 名danh (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 彰chương 不bất 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 其kỳ 意ý (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 引dẫn 復phục 次thứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 五ngũ 復phục 次thứ (# 智trí 論luận )#

-# 二nhị 引dẫn 昔tích 例lệ 今kim (# 第đệ 十thập )#

-# 三tam 別biệt 會hội 十thập 四tứ (# 言ngôn 十thập )#

-# 四tứ 總tổng 會hội 不bất 同đồng (# 然nhiên 諸chư )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 四tứ 句cú 就tựu 我ngã 明minh 無vô 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 見kiến 所sở 依y (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 不bất 離ly 斷đoạn 常thường 。 (# 謂vị 世thế )#

-# 二nhị 明minh 世thế 間gian 同đồng 異dị (# 言ngôn 世thế )#

-# 三tam 釋thích 此thử 我ngã 不bất 同đồng (# 初sơ 有hữu )#

-# 二Nhị 正Chánh 明Minh 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 有hữu 邊biên 等đẳng 四tứ 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 四tứ 句cú 之chi 相tướng (# 既ký 知tri )#

-# 二nhị 明minh 不bất 答đáp 所sở 以dĩ (# 既ký 皆giai )#

-# 三tam 破phá 其kỳ 所sở 見kiến (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 常thường 等đẳng 四tứ 句cú (# 二nhị 常thường )#

-# 三tam 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 等đẳng 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 通thông 三tam 世thế 起khởi (# 三tam 如như )#

-# 二nhị 義nghĩa 依y 涅Niết 槃Bàn 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 定định 見kiến 所sở 緣duyên (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 四tứ 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 示thị (# 有hữu 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 破phá (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 瑜du 伽già (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 會hội 涅Niết 槃Bàn (# 又hựu 此thử )#

-# 四tứ 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 有hữu 無vô 等đẳng 四tứ 句cú (# 四tứ 我ngã )#

-# 二nhị 就tựu 三tam 世thế 凡phàm 聖thánh 橫hoạnh/hoành 論luận (# 過quá 去khứ )#

-# 三tam 約ước 先tiên 後hậu 凡phàm 聖thánh 竪thụ 論luận (# 何hà 等đẳng )#

-# 四tứ 徵trưng 三tam 世thế 間gian 所sở 從tùng (# 世thế 間gian )#

-# 五ngũ 約ước 生sanh 死tử 際tế 畔bạn 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 中trung 論luận (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 依y 釋thích 論luận (# 既ký 言ngôn )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 六lục 施thí 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 十thập 章chương (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 依y 章chương 牒điệp 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 分phần/phân 減giảm 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 分phần/phân 減giảm 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 明minh 善thiện 巧xảo 相tương/tướng (# 若nhược 自tự )#

-# 三tam 對đối 治trị 施thí 障chướng (# 復phục 作tác )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 竭kiệt 盡tận 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền (# 時thời 或hoặc )#

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 內nội 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền (# 時thời 或hoặc )#

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 外ngoại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền (# 時thời 或hoặc )#

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 五ngũ 內nội 外ngoại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền (# 時thời 或hoặc )#

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 六lục 一nhất 切thiết 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nạn/nan 施thí 物vật (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 乞khất 境cảnh 現hiện 前tiền (# 時thời 有hữu )#

-# 三tam 正chánh 修tu 施thi 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 七thất 過quá 去khứ 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 於ư 佛Phật 法Pháp 不bất 著trước (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 著trước (# 又hựu 復phục )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 八bát 未vị 來lai 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 釋thích 疑nghi (# 但đãn 欲dục )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 九cửu 現hiện 在tại 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 捨xả 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 諸chư 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 界giới (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 色sắc 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 料liệu 揀giản (# 梵Phạm 天Thiên )#

-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 初sơ 禪thiền (# 梵Phạm 天Thiên )#

-# 二nhị 明minh 二nhị 禪thiền (# 光quang 天thiên )#

三Tam 明Minh 三tam 禪thiền (# 淨tịnh 天thiên )#

-# 四tứ 明minh 四tứ 禪thiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 三tam 天thiên 是thị 凡phàm (# 廣quảng 天thiên )#

-# 二nhị 五ngũ 淨tịnh 居cư 是thị 聖thánh (# 無vô 煩phiền )#

-# 二nhị 列liệt 二Nhị 乘Thừa (# 乃nãi 至chí )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 捨xả 心tâm (# 聞văn 已dĩ )#

-# 三tam 通thông 外ngoại 難nạn/nan (# 為vi 令linh )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 十thập 究cứu 竟cánh 施thí (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 施thí 境cảnh 現hiện 前tiền (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 行hành 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 施thí 無vô 恡lận (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 成thành 行hành 之chi 由do (# 但đãn 自tự )#

-# 三tam 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 (# 如như 我ngã )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 為vi )#

-# ○# 七thất 慧tuệ 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 慧tuệ 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 如như 實thật 知tri 境cảnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 句cú 數số 開khai 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 為vi 五ngũ (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 攝nhiếp 五ngũ 為vi 二nhị (# 四tứ )#

-# 初sơ 凡phàm 聖thánh 差sai 別biệt 門môn (# 收thu 此thử )#

-# 二nhị 四Tứ 諦Đế 差sai 別biệt 門môn (# 又hựu 若nhược )#

-# 二nhị 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 。 門môn (# 又hựu 初sơ )#

-# 四tứ 能năng 所sở 知tri 見kiến 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 又hựu 前tiền )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 人nhân 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 釋thích 如như 實thật (# 皆giai 言ngôn )#

-# 三tam 隨tùy 文văn 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 十thập (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 四Tứ 諦Đế (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 四Tứ 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 四Tứ 諦Đế 相tương/tướng (# 若nhược 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 文văn 異dị 妨phương (# 五ngũ )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp (# 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích (# 發phát 業nghiệp )#

-# 二nhị 引dẫn 淨tịnh 名danh (# 從tùng 癡si )#

-# 三tam 引dẫn 涅Niết 槃Bàn (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 四tứ 引dẫn 瑜du 伽già (# 又hựu 約ước )#

-# 五ngũ 出xuất 所sở 由do (# 今kim 悟ngộ )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 按án 文văn 釋thích (# 後hậu 三tam )#

-# 二nhị 會hội 四Tứ 諦Đế (# 又hựu 知tri )#

-# 三tam 會hội 二nhị 釋thích (# 前tiền 釋thích )#

-# 四tứ 結kết 彈đàn 古cổ 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 定định )#

-# 二nhị 釋thích 過quá 相tương/tướng (# 則tắc 小tiểu )#

-# 二nhị 如như 實thật 知tri 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 自tự 利lợi 明minh 知tri 苦khổ 集tập (# 知tri 從tùng )#

-# 二nhị 約ước 利lợi 他tha 明minh 知tri 滅diệt 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 說thuyết 之chi 意ý (# 欲dục 令linh )#

-# 二nhị 轉chuyển 徵trưng 釋thích 成thành (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 釋thích (# 為vi 說thuyết )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 釋thích 無vô 盡tận (# 此thử 慧tuệ )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 歎thán 益ích (# 住trụ 此thử )#

-# ○# 八bát 念niệm 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 念niệm 躰# (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 所sở 念niệm 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 句cú 總tổng 辨biện (# 憶ức 念niệm )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 十thập 二nhị 分phần 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 總tổng 名danh (# 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 各các 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 修tu 多đa 羅la (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 二nhị 相tương/tướng (# 修tu 多đa )#

-# 二nhị 辨biện 異dị 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 四tứ 名danh (# 然nhiên 更cánh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 述thuật 遠viễn 釋thích (# 言ngôn 法pháp )#

-# 二nhị 為vi 出xuất 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 以dĩ 彼bỉ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 總tổng 不bất )#

-# 二nhị 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 破phá 會hội 通thông (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 雙song 結kết 通thông 局cục (# 若nhược 十thập 二nhị )#

-# 二nhị 祇kỳ 夜dạ (# 言ngôn 二nhị )#

-# 三tam 授thọ 記ký (# 三tam 授thọ )#

-# 四tứ 伽già 陁# (# 四tứ 伽già )#

-# 五ngũ 尼ni 陀đà 那na (# 五ngũ 尼ni )#

-# 六lục 優ưu 陀đà 那na (# 六lục 優ưu )#

-# 七thất 本bổn 事sự (# 七thất 本bổn )#

-# 八bát 本bổn 生sanh (# 八bát 本bổn )#

-# 九cửu 方Phương 廣Quảng (# 九cửu 方phương )#

-# 十thập 未vị 曾tằng 有hữu (# 十thập 未vị )#

-# 十thập 一nhất 譬thí 喻dụ (# 十thập 一nhất )#

-# 十thập 二nhị 論luận 義nghĩa (# 十thập 二nhị )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 通thông 局cục 料liệu 揀giản (# 此thử 之chi )#

-# 二Nhị 通Thông 會Hội 經Kinh 文Văn (# 然Nhiên 諸Chư )#

-# 三tam 料liệu 揀giản 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô (# 然nhiên 契khế )#

-# 三tam 能năng 念niệm 勝thắng 相tương/tướng (# 此thử 念niệm )#

-# 四tứ 明minh 念niệm 益ích 相tương/tướng (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 九cửu 持trì 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 文văn 義nghĩa (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 徧biến 舉cử 諸chư 法pháp (# 持trì 一nhất )#

-# 三tam 能năng 持trì 德đức 量lượng (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# ○# 十thập 辨biện 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 徵trưng 名danh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 體thể 用dụng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 顯hiển 能năng 廣quảng 演diễn (# 說thuyết 一nhất )#

-# 三tam 長trường 時thời 所sở 演diễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 或hoặc 一nhất )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 彰chương 辯biện 之chi 德đức (# 其kỳ 說thuyết )#

-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#

-# 四tứ 歎thán 益ích (# 此thử 藏tạng )#

-# ○# 四tứ 總tổng 歎thán 勝thắng 能năng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 歎thán (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 是thị 為vi )#

-# [○/(○*○)]# 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội (# 昇thăng 兜đâu )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm (# 後hậu 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 明minh 品phẩm (# 品phẩm 以dĩ )#

-# 四tứ 釋thích 文văn 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 會hội 齊tề 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 不bất 離ly 而nhi 昇thăng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 見kiến 佛Phật 嚴nghiêm 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 感cảm 應ứng 緣duyên 會hội (# 時thời 兜đâu )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 嚴nghiêm 處xứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 方phương 處xứ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 體thể 德đức (# 即tức 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 廣quảng 前tiền 自tự 體thể (# 十thập )#

-# 初sơ 座tòa 體thể 嚴nghiêm (# 有hữu 百bách )#

-# 二nhị 樓lâu 閣các 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 辨biện 帳trướng 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 四tứ 座tòa 身thân 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 五ngũ 四tứ 周chu 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 六lục 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 七thất 以dĩ 香hương 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 八bát 雨vũ 雲vân 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 九cửu 座tòa 外ngoại 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 雜tạp 莊trang 嚴nghiêm (# 建kiến 百bách )#

-# 二nhị 光quang 明minh 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

三Tam 寶Bảo 衣y 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 四tứ 寶bảo 幢tràng 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 十thập 音âm 聲thanh 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 音âm 樂nhạc 嚴nghiêm (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 法Pháp 音âm 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 三Tam 寶Bảo (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 益ích 物vật (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 廣quảng 前tiền 殊thù 特đặc (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 獲hoạch 益ích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 位vị 辨biện 益ích (# 有hữu 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 雜tạp 辨biện 得đắc 益ích (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 約ước 行hành 辨biện 益ích (# 百bách 萬vạn )#

-# 四tứ 約ước 用dụng 辨biện 益ích (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 申thân 供cúng 養dường (# 五ngũ )#

-# 初sơ 雜tạp 類loại 三tam 業nghiệp 設thiết 敬kính (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 諸chư 天thiên 三tam 業nghiệp 設thiết 敬kính (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 事sự 供cung (# 百bách 萬vạn )#

-# 四tứ 諸chư 天thiên 身thân 供cung (# 百bách 萬vạn )#

-# 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 法pháp 供cung (# 百bách 萬vạn )#

-# 三tam 廣quảng 前tiền 因nhân 相tương/tướng (# 百bách 萬vạn )#

-# 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương (# 如như 此thử )#

-# 四tứ 迎nghênh 佛Phật 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 將tương 迎nghênh 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 奉phụng 迎nghênh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên 興hưng 供cung (# 以dĩ 清thanh )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 興hưng 供cung (# 兜Đâu 率Suất )#

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 興hưng 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 力lực 見kiến 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 慶khánh 遇ngộ 奉phụng 迎nghênh (# 同đồng 興hưng )#

-# 三tam 正chánh 明minh 興hưng 供cung (# 三tam )#

-# 初sơ 衣y 盛thịnh 供cung 散tán (# 各các 以dĩ )#

-# 二nhị 起khởi 心tâm 雨vũ 供cung (# 百bách 千thiên )#

-# 三tam 雜tạp 申thân 供cúng 養dường (# 百bách 千thiên )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 成thành 依y 報báo 供cung (# 三tam )#

-# 初sơ 多đa 因nhân 成thành 多đa 果quả (# 百bách 千thiên )#

-# 二nhị 一nhất 因nhân 成thành 一nhất 果quả (# 以dĩ 從tùng )#

-# 三tam 一nhất 因nhân 成thành 多đa 果quả (# 無vô 著trước )#

-# 二nhị 身thân 出xuất 正chánh 報báo 供cung (# 其kỳ 諸chư )#

-# 五ngũ 覩đổ 佛Phật 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 佛Phật 身thân 雲vân 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 佛Phật 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 觀quán 如Như 來Lai (# 四tứ )#

-# 初Sơ 略Lược 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 引dẫn 親thân 光quang 釋thích (# 親thân 光quang )#

-# 三Tam 會Hội 四Tứ 經Kinh 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 列liệt 四tứ 別biệt (# 謂vị 雙song )#

-# 二nhị 疏sớ/sơ 會hội 釋thích (# 妙diệu 者giả )#

-# 四tứ 引dẫn 攝nhiếp 論luận 釋thích (# 若nhược 世thế )#

-# 二nhị 別biệt 觀quán 德đức 相tương/tướng (# 二nhị 十thập )#

-# 初sơ 觀quán 一nhất 向hướng 無vô 障chướng 碍# 轉chuyển 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa 中trung 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 其Kỳ 身Thân )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 無vô 性tánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 釋thích (# 無vô 性tánh )#

-# 二nhị 釋thích 德đức 體thể (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 非phi 如như )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 一nhất 義nghĩa (# 此thử 釋thích )#

-# 二nhị 會hội 二nhị 論luận 意ý (# 世thế 親thân )#

-# 三tam 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 無vô 性tánh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 顯hiển 利lợi 樂lạc 明minh 離ly 所sở 知tri (# 三tam )#

-# 初sơ 應ứng 機cơ 令linh 喜hỷ (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 明minh 通thông 應ưng 遍biến (# 二nhị 普phổ )#

-# 三tam 應ứng 用dụng 深thâm 廣quảng (# 三tam 示thị )#

-# 二nhị 結kết 成thành 所sở 住trụ 彰chương 離ly 煩phiền 惱não (# 二nhị 結kết )#

-# 二nhị 觀quán 於ư 有hữu 無vô 無vô 二nhị 相tương/tướng 真Chân 如Như 最tối 清thanh 淨tịnh 能năng 入nhập 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 智Trí 慧Tuệ )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 無vô 性tánh )#

-# 二nhị 取thủ 釋thích 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 然nhiên 無vô )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 自tự 入nhập (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 明minh 他tha 入nhập (# 二nhị 令linh )#

-# 三tam 觀quán 無vô 功công 用dụng 佛Phật 事sự 不bất 休hưu 息tức 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 住Trụ 於Ư )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 為vi 欲dục )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 住trụ (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 彰chương 住trụ 益ích (# 後hậu 令linh )#

-# 四tứ 觀quán 法Pháp 身thân 中trung 所sở 依y 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 事sự 無vô 差sai 別biệt 。 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 獲Hoạch 一Nhất )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 如như 上thượng )#

-# 三Tam 答Đáp 經Kinh 論Luận (# 此Thử 一Nhất )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 依y 無vô 差sai 別biệt (# 文văn 即tức )#

-# 二nhị 明minh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị 普phổ )#

三Tam 明Minh 作tác 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt (# 三tam 徧biến )#

-# 五ngũ 觀quán 修tu 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 等Đẳng 觀Quán )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 利lợi 他tha )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 故cố 論luận )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 中Trung 文Văn )#

-# 六lục 觀quán 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 善Thiện 能Năng )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 有hữu )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 教giáo )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 中Trung 文Văn )#

-# 七thất 觀quán 生sanh 在tại 世thế 間gian 。 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 所sở 染nhiễm 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 恆Hằng 以Dĩ )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 顯hiển 示thị )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 世thế )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 中Trung 文Văn )#

-# 八bát 觀quán 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 於Ư 一Nhất )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 依y )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 謂vị 十thập )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 詮thuyên (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 約ước 能năng 詮thuyên (# 以dĩ 大đại )#

-# 九cửu 觀quán 如Như 來Lai 授thọ 記ký 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 於Ư 去Khứ )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 謂vị 於ư )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 詮thuyên (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 約ước 能năng 詮thuyên (# 恆hằng 與dữ )#

-# 十thập 觀quán 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 變biến 化hóa 身thân 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 常Thường 遊Du )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 顯hiển 上thượng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 文Văn 中Trung )#

-# 十thập 一nhất 觀quán 斷đoạn 疑nghi 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 以Dĩ 智Trí )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 於ư )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 於ư )#

-# 二Nhị 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 斷đoạn 自tự 疑nghi (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 斷đoạn 他tha 疑nghi (# 隨tùy 諸chư )#

-# 十thập 二nhị 觀quán 令linh 入nhập 種chủng 種chủng 行hành 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 為Vi 欲Dục )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 所sở )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 入nhập )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp 令linh 入nhập (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 現hiện 身thân 令linh 入nhập (# 其kỳ 令linh )#

-# 十thập 三tam 觀quán 察sát 如Như 來Lai 。 當đương 來lai 法pháp 生sanh 妙diệu 智trí 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 悉Tất 能Năng )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 即tức )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 聖thánh )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 故Cố 文Văn )#

-# 十thập 四tứ 觀quán 如như 其kỳ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 永Vĩnh 離Ly )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 上thượng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 彰chương 所sở 示thị 現hiện (# 次thứ 放phóng )#

-# 十thập 五ngũ 觀quán 無vô 量lượng 所sở 依y 調điều 伏phục 有hữu 情tình 。 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 善Thiện 能Năng )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 為vi 欲dục )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 言ngôn 等đẳng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 文Văn 中Trung )#

-# 十thập 六lục 觀quán 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 成thành 滿mãn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 成Thành 就Tựu )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 為vi 遮già )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 平bình 等đẳng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 文Văn 中Trung )#

-# 十thập 七thất 觀quán 隨tùy 其kỳ 示thị 現hiện 差sai 別biệt 佛Phật 土độ 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 為Vi 大Đại )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 外ngoại )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 家gia 會hội 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 疏sớ/sơ 釋thích 不bất 間gian 雜tạp 義nghĩa (# 謂vị 一nhất )#

-# 二Nhị 會Hội 經Kinh 論Luận 異Dị 名Danh (# 五Ngũ )#

-# 初Sơ 明Minh 二Nhị 論Luận 釋Thích (# 但Đãn 經Kinh )#

-# 二nhị 通thông 能năng 所sở 化hóa (# 又hựu 勝thắng )#

-# 三tam 雜tạp 障chướng 解giải 脫thoát (# 親thân 光quang )#

-# 四tứ 總tổng 收thu 諸chư 論luận (# 觀quán 今kim )#

-# 五ngũ 明minh 自tự 離ly 障chướng (# 復phục 應ưng )#

-# 二Nhị 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 變biến 化hóa 身thân 土thổ/độ 不bất 雜tạp (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân (# 在tại 文văn )#

-# 二nhị 土thổ/độ (# 二nhị 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 明minh 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 不bất 雜tạp (# 二nhị )#

-# 初sơ 土thổ/độ (# 二nhị 若nhược )#

-# 二nhị 身thân (# 後hậu 隨tùy )#

-# 十thập 八bát 觀quán 三tam 種chủng 佛Phật 身thân 方phương 處xứ 無vô 分phần/phân 限hạn 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 一Nhất 切Thiết )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 由do 疑nghi )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 略lược 會hội 解giải (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 論Luận 及Cập 經Kinh (# 言Ngôn 方Phương )#

-# 二nhị 總tổng 會hội 諸chư 論luận (# 此thử 無vô )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 四Tứ 智Trí 十thập 身thân (# 疏sớ/sơ 文văn 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 因nhân 果quả (# 後hậu 無vô )#

-# 十thập 九cửu 觀quán 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 常thường 現hiện 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 常Thường 守Thủ )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 以dĩ 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 謂vị 此thử )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 常thường 利lợi 樂lạc (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 廣quảng 利lợi 樂lạc (# 次thứ 六lục )#

-# 二nhị 十thập 觀quán 無vô 盡tận 功công 德đức 。 及cập 究cứu 竟cánh 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 從Tùng 無Vô )#

-# 二nhị 無vô 性tánh 生sanh 起khởi (# 謂vị 於ư )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 解giải 釋thích (# 六lục )#

-# 初Sơ 經Kinh 論Luận 開Khai 合Hợp (# 深Thâm 密Mật )#

-# 二nhị 約ước 親thân 光quang 開khai (# 親thân 光quang )#

-# 三tam 約ước 無vô 著trước 合hợp (# 而nhi 無vô )#

-# 四tứ 二nhị 論luận 皆giai 開khai (# 世thế 親thân )#

-# 五ngũ 疏sớ/sơ 斷đoạn 開khai 合hợp (# 同đồng 顯hiển )#

-# 六Lục 顯Hiển 今Kim 經Kinh 意Ý (# 今Kim 文Văn )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 論luận 無vô 盡tận 正chánh 明minh 盡tận 虗hư 空không 性tánh (# 為vi 順thuận )#

-# 二nhị 雙song 約ước 橫hoạnh/hoành 竪thụ 無vô 盡tận 兼kiêm 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 (# 二nhị 為vi )#

-# 三tam 結kết 成thành 觀quán 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 能năng 觀quán (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 就tựu 所sở 辨biện 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 四tứ 德đức (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 外ngoại 四tứ 相tương/tướng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 見kiến 佛Phật 光quang 用dụng ○#

-# 二nhị 明minh 現hiện 勝thắng 德đức 之chi 意ý ○#

-# 六lục 請thỉnh 佛Phật 居cư 殿điện ○#

-# 七thất 如Như 來Lai 受thọ 請thỉnh ○#

-# 八bát 天thiên 王vương 獲hoạch 益ích ○#

-# 九cửu 承thừa 力lực 偈kệ 讚tán ○#

-# 十thập 如Như 來Lai 就tựu 座tòa ○#

-# ○# 二nhị 見kiến 佛Phật 光quang 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 覩đổ 常thường 光quang (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 覩đổ 放phóng 光quang (# 二nhị )#

-# 初sơ 光quang 體thể 相tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 光quang 業nghiệp 用dụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 二nhị 現hiện 嚴nghiêm (# 復phục 現hiện )#

-# 三tam 現hiện 佛Phật (# 又hựu 現hiện )#

-# 四tứ 現hiện 神thần 變biến (# 又hựu 現hiện )#

-# 五ngũ 現hiện 寶bảo 光quang (# 復phục 現hiện )#

-# 三tam 顯hiển 光quang 意ý (# 為vi 顯hiển )#

-# ○# 五ngũ 明minh 現hiện 勝thắng 德đức 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 現hiện 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 現hiện 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 下hạ 益ích 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 益ích (# 欲dục 令linh )#

-# 二nhị 辨biện 益ích 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 行hành 布bố (# 未vị 信tín )#

-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 現hiện 因nhân (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 歎thán 所sở 為vi (# 開khai 示thị )#

-# 二nhị 舉cử 因nhân 結kết 歎thán (# 自tự 在tại )#

-# ○# 六lục 請thỉnh 佛Phật 居cư 殿điện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 七thất 如Như 來Lai 受thọ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 受thọ 請thỉnh 入nhập 殿điện (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 入nhập 已dĩ 現hiện 嚴nghiêm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 八bát 天thiên 王vương 獲hoạch 益ích (# 時thời 兜đâu )#

-# ○# 九cửu 承thừa 力lực 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 處xứ 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 偈kệ 讚tán (# 昔tích 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương (# 如như 此thử )#

-# ○# 十thập 如Như 來Lai 就tựu 座tòa (# 四tứ )#

-# 初sơ 就tựu 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 德đức (# 法Pháp 身thân )#

-# 三tam 眾chúng 集tập (# 不bất 可khả )#

-# 四tứ 現hiện 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới (# 坐tọa 此thử )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 十thập 方phương )#

-# [○/(○*○)]# 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 偈kệ 讚tán 品phẩm (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 兜Đâu 率Suất )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 集tập 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 集tập 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 集tập 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 會hội (# 十thập )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 上thượng 首thủ (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 明minh 眷quyến 屬thuộc 數số (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 來lai 處xứ 遠viễn 近cận (# 從tùng 萬vạn )#

-# 四tứ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 五ngũ 所sở 從tùng 來lai 剎sát 。 (# 所sở 從tùng )#

-# 六lục 本bổn 所sở 事sự 佛Phật (# 各các 於ư )#

-# 七thất 到đáo 已dĩ 修tu 敬kính (# 其kỳ 諸chư )#

-# 八bát 善thiện 住trụ 威uy 儀nghi (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 九cửu 放phóng 光quang 利lợi 益ích (# 其kỳ 身thân )#

-# 十thập 略lược 讚tán 勝thắng 德đức (# 其kỳ 菩bồ )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 放phóng 光quang (# 四tứ )#

-# 初sơ 放phóng 光quang 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 放phóng 光quang 數số (# 放phóng 百bách )#

-# 三tam 光quang 明minh 分phân 齊tề (# 普phổ 照chiếu )#

-# 四tứ 光quang 所sở 作tác 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 彼bỉ 此thử 相tương 見kiến (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 釋thích 見kiến 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 宿túc 因nhân 同đồng 行hành (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 現hiện 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất 已dĩ )#

-# 三tam 結kết 德đức 所sở 屬thuộc (# 如như 是thị )#

-# 三tam 偈kệ 讚tán (# 七thất )#

-# 初sơ 東đông 方phương 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 悲bi 智trí (# 即tức 悲bi )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 七thất 十thập 八bát )#

-# 四tứ 結kết 彈đàn (# 故cố 知tri )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 讚tán 佛Phật 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 無vô 生sanh 滅diệt 而nhi 示thị 生sanh 滅diệt (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 二nhị 無vô 色sắc 聲thanh 而nhi 示thị 色sắc 聲thanh (# 色sắc 身thân )#

-# 三tam 一nhất 無vô 來lai 去khứ 而nhi 云vân 來lai 去khứ (# 正chánh 覺giác )#

-# 二nhị 一nhất 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 二nhị 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 (# 智trí 慧tuệ )#

-# 二nhị 二nhị 結kết 勸khuyến 修tu 行hành (# 欲dục 求cầu )#

-# 二nhị 南nam 方phương 堅kiên 固cố 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 讚tán 佛Phật 勝thắng 德đức (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 七thất 勸khuyến 修tu 辨biện 益ích (# 三tam )#

-# 初sơ 偈kệ 指chỉ 德đức 勸khuyến 依y (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 示thị 能năng 入nhập 者giả (# 意ý 業nghiệp )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 正chánh 勸khuyến 進tấn 修tu (# 廣quảng 大đại )#

-# 三tam 西tây 方phương 勇dũng 猛mãnh 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 明minh 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 見kiến 佛Phật (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 四tứ 聞văn 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 因nhân 能năng 生sanh 法pháp (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 二nhị 得đắc 法Pháp 之chi 益ích (# 如như 人nhân )#

-# 三tam 一nhất 緣duyên 令linh 聞văn 法Pháp (# 直trực 實thật )#

-# 二nhị 四tứ 令linh 捨xả 偽ngụy 求cầu 真chân 拂phất 見kiến 聞văn 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 示thị 偽ngụy 令linh 捨xả (# 設thiết 於ư )#

-# 二nhị 三tam 顯hiển 真chân 令linh 求cầu (# 無vô 量lượng )#

-# 四tứ 北bắc 方phương 光Quang 明Minh 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 化hóa 用dụng 廣quảng (# 人nhân 間gian )#

-# 二nhị 七thất 化hóa 用dụng 深thâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 雙song 明minh 能năng 所sở 依y (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 一nhất 拂phất 能năng 化hóa 心tâm (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 一nhất 拂phất 所sở 依y 體thể (# 法Pháp 界Giới )#

-# 四tứ 一nhất 雙song 融dung 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 假giả 非phi 化hóa 以dĩ 遣khiển 化hóa (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 假giả 非phi 化hóa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 且thả 依y )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 義nghĩa (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 融dung 合hợp (# 二nhị 融dung )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 雙song 結kết (# 正chánh 覺giác )#

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 智Trí 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 標tiêu 章chương 勸khuyến 信tín (# 若nhược 人nhân )#

-# 二nhị 九cửu 所sở 信tín 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 八bát 頌tụng 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 明minh 無vô 盡tận (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 六lục 明minh 無vô 礙ngại (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 一nhất 異dị 無vô 礙ngại (# 或hoặc 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 延diên 促xúc 無vô 礙ngại (# 佛Phật 身thân )#

-# 三tam 一nhất 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại (# 如như 幻huyễn )#

-# 六lục 東đông 南nam 方phương 寶Bảo 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 總tổng 顯hiển 難nan 思tư (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 正chánh 明minh (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 三tam 轉chuyển 釋thích (# 非phi 心tâm )#

-# 二nhị 五ngũ 逈huýnh 超siêu 時thời 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 四tứ 別biệt 顯hiển 超siêu 時thời (# 眾chúng 生sanh )#

-# 七thất 西tây 南nam 方phương 精tinh 進tấn 幢tràng 菩Bồ 薩Tát

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 半bán (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三Tam 身Thân (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 佛Phật 義nghĩa (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa 名danh (# 義nghĩa 亦diệc )#

-# 三tam 約ước 利lợi 他tha (# 又hựu 應ưng )#

-# 二nhị 約ước 十thập 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 義nghĩa 同đồng (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 出xuất 三tam 因nhân (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 下hạ 半bán )#

-# 二nhị 九cửu 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 正chánh 釋thích (# 汝nhữ 觀quán )#

-# 二nhị 五ngũ 轉chuyển 釋thích (# 如như 以dĩ )#

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 離Ly 垢Cấu 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 淨tịnh 他tha (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 總tổng 明minh (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 四tứ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 釋thích 後hậu 偈kệ (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 二nhị 二nhị 釋thích 前tiền 偈kệ (# 導đạo 師sư )#

-# 二nhị 四tứ 自tự 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 已dĩ 淨tịnh 差sai 別biệt (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 三tam 內nội 淨tịnh 三tam 德đức (# 世thế 間gian )#

-# 九cửu 下hạ 方phương 星tinh 宿tú 幢tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 即tức 體thể 之chi 應ưng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 六lục 體thể 應ưng 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 順thuận 釋thích (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 三tam 反phản 釋thích (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 一nhất 拂phất 自tự 在tại 跡tích (# 言ngôn 語ngữ )#

-# 十thập 上thượng 方phương 法Pháp 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 讚tán 佛Phật 勸khuyến 人nhân 聞văn 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 令linh 甘cam 苦khổ 近cận 佛Phật (# 寧ninh 可khả )#

-# 二nhị 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 六lục 讚tán 法Pháp 勸khuyến 物vật 聞văn 求cầu (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 由do 聞văn 實thật 法pháp 以dĩ 成thành 行hành 法pháp (# 設thiết 於ư )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 聞văn 理lý 智trí 以dĩ 成thành 果quả 法pháp (# 一nhất 聞văn )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 以dĩ 感cảm 應ứng 釋thích 成thành 前tiền 偈kệ (# 眾chúng 生sanh )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#