華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 3
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 三tam

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

-# [○/(○*○)]# 二Nhị 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 毘tỳ 盧lô )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 本bổn 事sự 之chi 時thời (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 本bổn 事sự 之chi 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 剎sát 海hải (# 有hữu 世thế )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 一nhất 剎sát (# 此thử 世thế )#

-# 三tam 的đích 指chỉ 一nhất 方phương (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 感cảm 應ứng 之chi 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 香hương 海hải (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 海hải 出xuất 華hoa 山sơn (# 其kỳ 海hải )#

-# 三tam 山sơn 頂đảnh 之chi 林lâm (# 於ư 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 能năng 感cảm 居cư 人nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 主chủ 伴bạn 二nhị 城thành (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích 主chủ 城thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 二nhị 彰chương 人nhân 勝thắng (# 此thử 大đại )#

-# 三tam 釋thích 伴bạn 城thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 城thành 名danh 居cư 類loại (# 其kỳ 城thành )#

-# 二nhị 辨biện 圍vi 繞nhiễu 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 此thử 一nhất )#

-# 三tam 別biệt 彰chương 道Đạo 場Tràng 嚴nghiêm 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 道Đạo 場Tràng 嚴nghiêm (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 蓮liên 華hoa 香hương 海hải (# 其kỳ 道đạo )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 時thời 中trung 本bổn 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 劫kiếp 中trung 多đa 佛Phật (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 別biệt 彰chương 本bổn 事sự (# 四tứ )#

-# 初sơ 逢phùng 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 山sơn 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 佛Phật (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 佛Phật 號hiệu (# 其kỳ 第đệ )#

-# 二nhị 先tiên 瑞thụy 熟thục 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 瑞thụy 熟thục 機cơ (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 現hiện 時thời (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 顯hiển 瑞thụy 相tướng (# 此thử 摩ma )#

-# 三tam 結kết 瑞thụy 意ý (# 現hiện 如như )#

-# 二nhị 覩đổ 瑞thụy 機cơ 熟thục (# 其kỳ 世thế )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 佛Phật 興hưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 處xứ 道đạo 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 出xuất 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 勝thắng 德đức (# 其kỳ 身thân )#

-# 二nhị 結kết 通thông 廣quảng 徧biến (# 如như 於ư )#

-# 四tứ 毫hào 光quang 警cảnh 召triệu (# 五ngũ )#

-# 初sơ 放phóng 光quang 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 主chủ 光quang 名danh (# 其kỳ 光quang )#

-# 三tam 眷quyến 屬thuộc 數số (# 十thập 佛Phật )#

-# 四tứ 照chiếu 分phân 齊tề (# 充sung 滿mãn )#

-# 五ngũ 光quang 勝thắng 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 結kết 釋thích (# 此thử 約ước )#

-# 五ngũ 當đương 機cơ 雲vân 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 顯hiển 諸chư 王vương 雲vân 集tập 致trí 敬kính (# 時thời 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 諸chư 王vương 雲vân 集tập 儀nghi 式thức (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 明minh 喜hỷ 見kiến (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh 辨biện 統thống (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 總tổng 辨biện 眷quyến 屬thuộc (# 二nhị )#

-# 初sơ 奪đoạt 破phá (# 夫phu 人nhân )#

-# 二nhị 縱túng/tung 成thành (# 或hoặc 約ước )#

-# 三tam 威uy 光quang 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 因nhân 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 列liệt 益ích 名danh 體thể (# 何hà 謂vị )#

-# 四tứ 偈kệ 讚tán 如Như 來Lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 之chi 由do (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 偈kệ 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 示thị 佛Phật 出xuất 現hiện (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 令linh 觀quán 佛Phật 德đức (# 汝nhữ 觀quán )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 引dẫn 例lệ 勸khuyến 歸quy (# 觀quán 諸chư )#

-# 五ngũ 父phụ 王vương 宣tuyên 告cáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 宣tuyên 告cáo 所sở 由do (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 正chánh 以dĩ 偈kệ 告cáo (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 集tập 眾chúng 勸khuyến 觀quán (# 汝nhữ 應ưng )#

-# 二nhị 七thất 偈kệ 勅sắc 令lệnh 辨biện 供cung (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 賷# 供cung 供cung 佛Phật (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 俱câu 行hành 詣nghệ 佛Phật 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 略lược 列liệt 諸chư 王vương (# 復phục 有hữu )#

-# 六lục 廣quảng 顯hiển 法Pháp 門môn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 威uy 光quang 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 以dĩ 偈kệ 讚tán 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 標tiêu 益ích 體thể 用dụng (# 我ngã 聞văn )#

-# 二nhị 八bát 顯hiển 益ích 所sở 見kiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 見kiến 因nhân (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 一nhất 見kiến 果quả (# 我ngã 觀quán )#

-# 三tam 一nhất 發phát 願nguyện 思tư 齊tề (# 我ngã 當đương )#

-# 四tứ 傳truyền 化hóa 眾chúng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 自tự 悟ngộ (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 悟ngộ 他tha (# 為vi 一nhất )#

-# 三tam 利lợi 他tha 益ích (# 令linh 如như )#

-# 五ngũ 佛Phật 加gia 讚tán 勵lệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 讚tán 發phát 心tâm 得đắc 法Pháp 大đại 果quả 當đương 成thành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 對đối 劣liệt 顯hiển 勝thắng 進tiến 者giả 圓viên 德đức (# 非phi 諸chư )#

-# 三tam 二nhị 外ngoại 加gia 內nội 智trí 決quyết 證chứng 無vô 疑nghi (# 三tam 世thế )#

-# 四tứ 二nhị 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư 行hành 者giả 即tức 得đắc (# 大đại 光quang )#

-# 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật ○#

-# 三tam 最tối 勝thắng 功công 德đức 海hải 佛Phật ○#

-# 四tứ 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 眼nhãn 幢tràng 佛Phật ○#

-# ○# 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 佛Phật 興hưng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 滅diệt 後hậu 佛Phật 興hưng (# 彼bỉ 佛Phật )#

-# 二nhị 覩đổ 相tương/tướng 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 覩đổ 相tương/tướng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 念niệm 佛Phật 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích (# 即tức 得đắc )#

-# 二nhị 牒điệp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 略Lược 釋Thích (# 無Vô 邊Biên )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 定định 見kiến 多đa 佛Phật (# 然nhiên 略lược )#

-# 二nhị 佛Phật 有hữu 多đa 德đức (# 二nhị 一nhất )#

-# 三tam 無vô 邊biên 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam 無vô )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 障chướng 無vô )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 餘dư 九cửu 門môn (# 即tức 得đắc )#

-# 五ngũ 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 讚tán 德đức 勸khuyến 詣nghệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 歎thán 希hy 慶khánh 遇ngộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 七thất 偈kệ 歎thán 佛Phật 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 三Tam 身Thân 業nghiệp (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 三tam 語ngữ 業nghiệp (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 一nhất 意ý 業nghiệp (# 佛Phật 神thần )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 勸khuyến 眾chúng 同đồng 歸quy (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 二nhị 偈kệ 益ích (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 眷quyến 屬thuộc 同đồng 歸quy (# 時thời 大đại )#

-# 五ngũ 聞văn 經Kinh 悟ngộ 入nhập (# 三tam )#

-# 初sơ 佛Phật 與dữ 說thuyết 經Kinh (# 其kỳ 佛Phật )#

-# 二nhị 當đương 機cơ 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 配phối 十Thập 地Địa 十thập 度độ (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 隨tùy 事sự 立lập 名danh (# 二nhị 者giả )#

-# 三tam 如Như 來Lai 讚tán 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 讚tán 其kỳ 已dĩ 具cụ 勝thắng 德đức (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 四tứ 行hành 齊tề 佛Phật 因nhân 當đương 如như 佛Phật 證chứng (# 汝nhữ 已dĩ )#

-# ○# 三tam 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 海hải 佛Phật (# 六lục )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 出xuất 時thời (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 現hiện 世thế (# 彼bỉ 摩ma )#

-# 三tam 威uy 光quang 住trụ 供cung (# 時thời 大đại )#

-# 四tứ 佛Phật 為vi 說thuyết 經Kinh 。 (# 時thời 彼bỉ )#

-# 五ngũ 威uy 光quang 得đắc 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 如Như 來Lai 記ký 莂biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 顯hiển 其kỳ 具cụ 菩Bồ 提Đề 心tâm (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 上thượng 入nhập 佛Phật 境cảnh (# 汝nhữ 能năng )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 示thị 其kỳ 果quả 相tương/tướng (# 如như 汝nhữ )#

-# 四tứ 二nhị 偈kệ 讚tán 現hiện 能năng 利lợi 他tha (# 今kim 此thử )#

-# ○# 四tứ 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 眼nhãn 幢tràng 佛Phật (# 四tứ )#

-# 初sơ 佛Phật 出xuất 人nhân 中trung (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 天thiên 王vương 就tựu 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hành 進tiến 報báo 處xứ 天thiên 宮cung (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 明minh 知tri 佛Phật 可khả 歸quy 持trì 華hoa 往vãng 供cung (# 共cộng 諸chư )#

-# 三tam 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh (# 時thời 彼bỉ )#

-# 四tứ 得đắc 益ích 還hoàn 歸quy (# 時thời 天thiên )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 名Danh 號Hiệu 。 品Phẩm 第đệ 七thất 辨biện 身thân 名danh 差sai 別biệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 來lai (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 會hội 來lai (# 二nhị 會hội )#

-# 三tam 品phẩm 來lai (# 三tam 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 會hội 名danh (# 二nhị 會hội )#

-# 三tam 釋thích 品phẩm 名danh (# 三tam 品phẩm )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam )#

-# 初sơ 分phần/phân 宗tông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 會hội 宗tông (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 科Khoa 經Kinh 以Dĩ 明Minh 宗Tông 趣Thú (# 二Nhị )#

-# 初sơ 遠viễn 望vọng (# 二nhị 會hội )#

-# 二nhị 近cận 望vọng (# 近cận 望vọng )#

-# 二nhị 約ước 別biệt 利lợi 以dĩ 明minh 宗tông 趣thú (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 前tiền 後hậu 鉤câu 鎻# 科khoa (# 故cố 此thử )#

-# 三tam 復phục 依y 四tứ 分phần/phân 科khoa (# 亦diệc 是thị )#

-# 三tam 品phẩm 宗tông (# 三tam 品phẩm )#

-# 四tứ 問vấn 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 第đệ 一nhất 重trọng/trùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 通thông )#

-# 二nhị 第đệ 二nhị 重trọng/trùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 前tiền )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 凡phàm )#

-# 三tam 第đệ 三tam 重trọng/trùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 何hà )#

-# 二nhị 答đáp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 所sở 以dĩ (# 以dĩ 未vị )#

-# 二nhị 躡niếp 跡tích 生sanh 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 以dĩ 義nghĩa 釋thích 通thông (# 然nhiên 說thuyết )#

-# 四tứ 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 第đệ 九cửu )#

-# 五ngũ 結kết 其kỳ 深thâm 玄huyền (# 是thị 知tri )#

-# 五ngũ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 主chủ 時thời 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 三tam 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển 說thuyết 時thời (# 始thỉ 成thành )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 說thuyết 處xứ (# 於ư 普phổ )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 主chủ 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 妙diệu 悟ngộ )#

-# 二nhị 引dẫn (# 別biệt 中trung )#

-# 三tam 輔phụ 翼dực 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 揀giản 定định (# 與dữ 十thập )#

-# 二nhị 歎thán 其kỳ 勝thắng 德đức (# 普phổ 善thiện )#

-# 二nhị 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 人nhân 標tiêu 念niệm (# 時thời 諸chư )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 辨biện 異dị (# 若nhược 世thế )#

-# 二Nhị 科Khoa 判Phán 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 有hữu 三tam (# 若nhược 唯duy )#

-# 二nhị 辨biện 三tam 次thứ 第đệ (# 是thị 則tắc )#

-# 三tam 分phần/phân 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 句cú 直trực 爾nhĩ 疑nghi 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 請thỉnh 意ý (# 今kim 取thủ )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 所sở 疑nghi (# 開khai 示thị )#

-# 二nhị 四tứ 十thập 句cú 引dẫn 例lệ 請thỉnh 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 句cú 標tiêu 彼bỉ 說thuyết 意ý 明minh 其kỳ 有hữu 悲bi 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 行hạnh 願nguyện 俱câu 起khởi 釋thích (# 如như 十thập )#

-# 二nhị 悲bi 智trí 雙song 流lưu 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 菩Bồ 薩Tát 即tức 悲bi 智trí (# 又hựu 成thành )#

-# 二nhị 雙song 流lưu 所sở 為vi (# 具cụ 此thử )#

-# 三tam 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 正chánh 釋thích 不bất 斷đoạn (# 佛Phật 種chủng )#

-# 二nhị 覆phú 成thành 上thượng 義nghĩa (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 顯hiển 三tam 德đức 益ích (# 智trí 成thành )#

-# 四tứ 結kết 屬thuộc 有hữu 本bổn (# 所sở 陳trần )#

-# 三tam 二nhị 利lợi 齊tề 運vận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 又hựu 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 明minh 二nhị 利lợi (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 利lợi 他tha (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 離ly 二nhị 障chướng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 出xuất 離ly 障chướng 因nhân (# 以dĩ 何hà )#

-# 三tam 出xuất 二nhị 障chướng 相tương/tướng (# 此thử 煩phiền )#

-# 四tứ 從tùng 後hậu 倒đảo 收thu 結kết 歸quy (# 二nhị 障chướng )#

-# 二nhị 三tam 十thập 句cú 舉cử 彼bỉ 所sở 說thuyết 顯hiển 其kỳ 有hữu 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 句cú 問vấn 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 九cửu 句cú (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 立lập 脫thoát 忍nhẫn (# 說thuyết 諸chư )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành (# 故cố 仁nhân )#

-# 四tứ 以dĩ 理lý 證chứng 成thành (# 有hữu 義nghĩa )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 配phối 屬thuộc (# 由do 斯tư )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 頂đảnh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 說thuyết (# 三tam )#

-# 初Sơ 依Y 梵Phạm 網Võng 經Kinh 疏Sớ/sơ (# 三Tam )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 昔tích 義nghĩa (# 十thập 頂đảnh )#

-# 二nhị 以dĩ 理lý 縱túng/tung 成thành (# 理lý 亦diệc )#

-# 三tam 以dĩ 文văn 奪đoạt 破phá (# 但đãn 彼bỉ )#

-# 二nhị 第đệ 二nhị 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 難nạn/nan 破phá (# 彼bỉ 問vấn )#

-# 三tam 第đệ 三tam 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 又hựu 佛Phật )#

-# 三tam 遮già 難nạn/nan (# 但đãn 舉cử )#

-# 四tứ 釋thích 成thành (# 此thử 為vi )#

-# 二nhị 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 立lập (# 然nhiên 復phục )#

-# 二nhị 奪đoạt 破phá (# 但đãn 標tiêu )#

-# 二nhị 申thân 今kim 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 十thập 忍nhẫn 答đáp (# 七thất )#

-# 初sơ 將tương 十thập 忍nhẫn 答đáp (# 今kim 謂vị )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 二nhị 名danh (# 言ngôn 十thập )#

-# 三tam 引dẫn 文văn 為vi 證chứng (# 故cố 十thập )#

-# 四tứ 引dẫn 例lệ 成thành 立lập (# 亦diệc 猶do )#

-# 五ngũ 反phản 以dĩ 釋thích 成thành (# 不bất 爾nhĩ )#

-# 六lục 釋thích 無vô 十thập 難nạn/nan (# 設thiết 欲dục )#

-# 七thất 明minh 闕khuyết 信tín 問vấn (# 十thập 信tín )#

-# 二nhị 通thông 以dĩ 四tứ 品phẩm 答đáp (# 若nhược 將tương )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 句cú 問vấn 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 內nội 德đức 成thành 滿mãn (# 及cập 說thuyết )#

-# 二nhị 十thập 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 結kết 以dĩ 正chánh 請thỉnh (# 願nguyện 佛Phật )#

-# 三tam 說thuyết 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 六lục 會hội 答đáp 前tiền 所sở 由do (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 則tắc 此thử 品phẩm 答đáp 前tiền 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 現hiện 神thần 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 隨tùy 類loại 義nghĩa (# 二nhị 別biệt )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 三tam 義nghĩa (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 出xuất 現hiện 形hình 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 疑nghi 十thập 信tín (# 謂vị 若nhược )#

-# 二nhị 疑nghi 十thập 住trụ (# 若nhược 疑nghi )#

-# 二nhị 結kết 示thị 通thông 局cục (# 故cố 知tri )#

-# 二nhị 眾chúng 海hải 雲vân 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 問vấn 辨biện 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 現hiện 神thần )#

-# 二nhị 通thông 難nạn/nan (# 文văn 雖tuy )#

-# 二nhị 科khoa 判phán 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 文văn 義nghĩa (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 別biệt 解giải 遠viễn 近cận (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 去khứ 此thử )#

-# 二nhị 通thông 難nạn/nan (# 為vi 有hữu )#

-# 三tam 約ước 觀quán 心tâm 解giải (# 又hựu 隨tùy )#

-# 三tam 依y 科khoa 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 方phương (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung (# 又hựu 十thập )#

-# 三tam 結kết 釋thích 勸khuyến 修tu (# 以dĩ 前tiền )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 言ngôn 說thuyết 答đáp (# 四tứ )#

-# 初sơ 歎thán 眾chúng 希hy 奇kỳ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 文Văn 殊Thù 說thuyết 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 前tiền 眾chúng )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 影ảnh 響hưởng )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 請thỉnh 告cáo 所sở 以dĩ (# 何hà 不bất )#

-# 三tam 釋thích 不bất 入nhập 定định 所sở 以dĩ (# 何hà 不bất )#

-# 四tứ 釋thích 無vô 加gia 所sở 以dĩ (# 何hà 故cố )#

-# 五ngũ 釋thích 歎thán 眾chúng 所sở 以dĩ (# 歎thán 眾chúng )#

-# 二nhị 牒điệp 問vấn 總tổng 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 徵trưng 歎thán 總tổng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 廣quảng 顯hiển 難nan 思tư (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 多đa 端đoan (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 隨tùy 門môn 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 總tổng 通thông 辨biện 三tam 品phẩm 答đáp 前tiền 所sở 由do (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 此thử 品phẩm 立lập 名danh 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 立lập 名danh 所sở 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 立lập 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 辨biện 立lập 名danh (# 若nhược 就tựu )#

-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 統thống 收thu (# 雖tuy 復phục )#

-# 二nhị 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 娑sa 婆bà 之chi 內nội 自tự 有hữu 百bách 億ức (# 三tam )#

-# 初sơ 此thử 之chi 四tứ 洲châu (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 四tứ 洲châu 之chi 隣lân 十thập 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 十thập 方phương 十thập (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 餘dư )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 答đáp 此thử )#

-# 二nhị 類loại 顯hiển (# 因nhân 此thử )#

-# 三tam 該cai 通thông (# 若nhược 通thông )#

-# 三tam 總tổng 結kết 娑sa 婆bà (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 娑sa 婆bà 隣lân 近cận 即tức 百bách 億ức 之chi 外ngoại (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 類loại 通thông 一nhất 切thiết 謂vị 盡tận 十thập 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 釋thích 世thế 界giới 差sai 別biệt 。 之chi 由do (# 如như 世thế )#

-# [○/(○*○)]# 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第đệ 八bát 辨biện 言ngôn 教giáo 周chu 徧biến (# 五ngũ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 問vấn 辨biện 來lai (# 四tứ 聖thánh )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 辨biện 次thứ (# 既ký 知tri )#

-# 三tam 辨biện 義nghĩa 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 上thượng 名danh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 聖thánh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 解giải 諦đế (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 義nghĩa (# 諦đế 有hữu )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 義nghĩa (# 言ngôn 諦đế )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng 二nhị 義nghĩa (# 故cố 瑜du )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ 謂vị )#

-# 二nhị 出xuất 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 性tánh 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 性tánh 相tướng )#

-# 二nhị 結kết 屬thuộc (# 此thử 約ước )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 智trí 論luận )#

-# 二nhị 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 明Minh (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二Nhị 以Dĩ 義Nghĩa 釋Thích 經Kinh (# 謂Vị 逮Đãi )#

-# 三Tam 以Dĩ 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 又Hựu 涅Niết )#

-# 三tam 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 上thượng 立lập 理lý (# 又hựu 二nhị )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 故cố 大đại )#

-# 三Tam 會Hội 今Kim 經Kinh 文Văn (# 然Nhiên 此Thử )#

-# 四tứ 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 又hựu 究cứu )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 四tứ 相tương/tướng (# 今kim 了liễu )#

-# 三tam 束thúc 歸quy 一nhất 諦đế (# 若nhược 苦khổ )#

-# 二Nhị 屬Thuộc 經Kinh 結Kết 示Thị (# 故Cố 斯Tư )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 四tứ 解giải )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 四Tứ 諦Đế 包bao 含hàm 答đáp (# 答đáp 以dĩ )#

-# 二nhị 將tương 權quyền 顯hiển 實thật 答đáp (# 又hựu 為vi )#

-# 五ngũ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 娑sa 婆bà 四Tứ 諦Đế (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 列liệt 諦đế 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ 聖Thánh 諦Đế (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 集tập 聖Thánh 諦Đế (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 滅diệt 聖Thánh 諦Đế (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 道đạo 聖Thánh 諦Đế (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết 數số 辨biện 意ý (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 鄰lân 次thứ 十thập 界giới (# 十thập )#

-# 初sơ 密mật 訓huấn 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 最tối 勝thắng 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 豐phong 〔# 益ích 〕# 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 五ngũ 攝nhiếp 取thủ 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 六lục 饒nhiêu 益ích 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 鮮tiển 少thiểu 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 八bát 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 九cửu 關quan 鑰thược 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 十thập 振chấn 音âm 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 苦khổ (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 集tập (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 滅diệt (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 道đạo (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 結kết (# 諸chư 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 類loại 通thông 一nhất 切thiết (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 娑sa 婆bà 以dĩ 類loại 東đông 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 舉cử 東đông 方phương 以dĩ 類loại 餘dư 九cửu (# 如như 東đông )#

-# 四tứ 主chủ 伴bạn 無vô 窮cùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử 例lệ 彼bỉ (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 以dĩ 彼bỉ 例lệ 此thử (# 彼bỉ 一nhất )#

-# [○/(○*○)]# 光Quang 明Minh 覺Giác 品Phẩm 第đệ 九cửu 光quang 輪luân 窮cùng 照chiếu 分phần/phân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập )#

-# 初sơ 為vi 答đáp 前tiền 所sở 依y 果quả 問vấn (# 光quang 明minh )#

-# 二nhị 為vi 廣quảng 名danh 號hiệu 總tổng 標tiêu 多đa 端đoan (# 二nhị 為vi )#

-# 三tam 即tức 說thuyết 十thập 信tín 之chi 體thể 性tánh 故cố (# 三tam 者giả )#

-# 四tứ 為vi 顯hiển 實thật 徧biến 故cố (# 四tứ 顯hiển )#

-# 五ngũ 現hiện 驗nghiệm 故cố (# 五ngũ 現hiện )#

-# 六lục 顯hiển 總tổng 徧biến 故cố (# 六lục 顯hiển )#

-# 七thất 顯hiển 圓viên 徧biến 故cố (# 七thất 顯hiển )#

-# 八Bát 與Dữ 下Hạ 經Kinh 為Vi 例Lệ 故Cố (# 八Bát 與Dữ )#

-# 九cửu 示thị 前tiền 神thần 通thông 相tương/tướng 故cố (# 九cửu 示thị )#

-# 十thập 為vi 顯hiển 理lý 事sự 無vô 碍# 令linh 捨xả 執chấp 從tùng 法pháp (# 十thập 為vi )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 有hữu 三tam 重trọng/trùng 義nghĩa 含hàm 四tứ 對đối (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 四tứ 對đối 之chi 相tướng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 合hợp (# 六lục )#

-# 初sơ 合hợp 二nhị 境cảnh (# 二nhị 合hợp )#

-# 二nhị 合hợp 二nhị 光quang (# 身thân 智trí )#

-# 三tam 合hợp 二nhị 覺giác (# 知tri 悟ngộ )#

-# 四tứ 合hợp 能năng 所sở (# 又hựu 此thử )#

-# 五ngũ 總tổng 融dung 上thượng 三tam (# 此thử 三tam )#

-# 六lục 結kết 成thành 名danh 品phẩm (# 雖tuy 平bình )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 若nhược 從tùng )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 解giải 疑nghi 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 具cụ 疑nghi 難nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền 決quyết 疑nghi (# 答đáp 是thị )#

-# 二nhị 為vi 其kỳ 解giải 釋thích (# 但đãn 前tiền )#

-# 二nhị 唯duy 難nạn/nan 不bất 疑nghi (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 唯duy 疑nghi 不bất 難nan (# 又hựu 疑nghi )#

-# 五ngũ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 放phóng 光quang 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 光quang 至chí 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 光quang 照chiếu 節tiết 數số (# 照chiếu 此thử )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 非phi 異dị (# 然nhiên 非phi )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 光quang 頓đốn 照chiếu (# 唯duy 一nhất )#

-# 二nhị 通thông 難nạn/nan (# 隨tùy 機cơ )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 在tại 佛Phật )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 五ngũ 答đáp 菩Bồ 提Đề (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 菩Bồ 提Đề 超siêu 情tình (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 照chiếu 本bổn 界giới 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 以dĩ 論luận 顯hiển (# 十thập 段đoạn )#

-# 二nhị 例lệ 同đồng 餘dư 文văn (# 長trường/trưởng 阿a )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 所sở 照chiếu (# 三tam )#

-# 初sơ 現hiện 人nhân 中trung (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 百bách 億ức )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 唐đường )#

-# 三tam 會hội 釋thích (# 又hựu 依y )#

-# 二nhị 現hiện 八bát 相tương/tướng (# 百bách 億ức )#

-# 三tam 現hiện 諸chư 天thiên (# 百bách 億ức )#

-# 三tam 類loại 結kết 明minh 顯hiển (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 現hiện 自tự 法pháp 普phổ 徧biến 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 自tự 本bổn 會hội (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 現hiện 新tân 集tập 眾chúng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 悉tất 以dĩ )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 其kỳ 各các )#

-# 三tam 剎sát 名danh (# 是thị 諸chư )#

-# 四tứ 佛Phật 名danh (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 說thuyết 人nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa (# 二nhị 一nhất )#

-# 三tam 約ước 表biểu (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 反phản 顯hiển (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 九cửu 順thuận 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 六lục 偈kệ 觀quán 佛Phật (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 趣thú 求cầu (# 若nhược 於ư )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 觀quán 生sanh (# 眾chúng 生sanh )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 了liễu 法pháp (# 一nhất 中trung )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 菩Bồ 提Đề 因nhân 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 佛Phật 以dĩ 身thân 光quang 照chiếu 現hiện 事sự 境cảnh 令linh 眾chúng 目mục 覩đổ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 文Văn 殊Thù 智trí 光quang 讚tán 述thuật 事sự 理lý 令linh 眾chúng 悟ngộ 入nhập (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 菩Bồ 提Đề 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 菩Bồ 提Đề 果quả 用dụng (# 普phổ 見kiến )#

-# 三tam 四tứ 偈kệ 令linh 物vật 思tư 齊tề (# 不bất 壞hoại )#

-# 三tam 顯hiển 八bát 相tương/tướng 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 佛Phật 以dĩ 身thân 光quang 照chiếu 現hiện 事sự 境cảnh 令linh 眾chúng 目mục 覩đổ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 文Văn 殊Thù 智trí 光quang 讚tán 述thuật 事sự 理lý 令linh 眾chúng 悟ngộ 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 標tiêu 德đức 充sung 滿mãn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 九cửu 偈kệ 別biệt 廣quảng 調điều 生sanh (# 或hoặc 有hữu )#

-# 四tứ 顯hiển 菩Bồ 提Đề 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 為vi 菩Bồ 提Đề 體thể (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 三tam 德đức 內nội 圓viên (# 四tứ )#

-# 初sơ 歎thán 菩Bồ 提Đề 永vĩnh 絕tuyệt 二nhị 我ngã (# 我ngã 性tánh )#

-# 二nhị 顯hiển 解giải 脫thoát 般Bát 若Nhã (# 解giải 脫thoát )#

-# 三tam 歎thán 超siêu 絕tuyệt 三tam 科khoa (# 佛Phật 非phi )#

-# 四tứ 歎thán 超siêu 離ly 根căn 境cảnh (# 其kỳ 性tánh )#

-# 三tam 五ngũ 偈kệ 即tức 體thể 悲bi 用dụng (# 体# 性tánh )#

-# 五ngũ 顯hiển 菩Bồ 提Đề 之chi 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 大đại 悲bi 下hạ 救cứu 業nghiệp (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 修tu 智trí 上thượng 攀phàn 業nghiệp (# 意ý 常thường )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 明minh 內nội 照chiếu 業nghiệp (# 觀quán 身thân )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 明minh 等đẳng 觀quán 業nghiệp (# 等đẳng 觀quán )#

-# 五ngũ 三tam 偈kệ 明minh 大đại 用dụng 業nghiệp (# 悉tất 舉cử )#

-# 二nhị 一nhất 答đáp 威uy 德đức ○#

-# 三tam 四tứ 答đáp 法pháp 性tánh ○#

-# ○# 二nhị 一nhất 答đáp 威uy 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 法Pháp 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 揀giản 迷mê (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 示thị 悟ngộ (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 五ngũ 智trí 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 知tri 解giải 脫thoát 智trí (# 身thân 心tâm )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 大đại 用dụng 自tự 在tại 智trí (# 意ý 淨tịnh )#

-# ○# 三tam 四tứ 答đáp 法pháp 性tánh (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 內nội 外ngoại 包bao 攝nhiếp 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 偈kệ 歎thán 佛Phật 法Pháp 難nan 思tư (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 直trực 就tựu 佛Phật 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 對đối 機cơ 以dĩ 辨biện (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 紂# 法pháp 以dĩ 明minh (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 示thị 明minh 入nhập 方phương 便tiện (# 於ư 法pháp )#

-# 二nhị 方phương 便tiện 幹cán 能năng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 佛Phật 以dĩ 身thân 光quang 照chiếu 現hiện 事sự 境cảnh 令linh 眾chúng 目mục 覩đổ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 文Văn 殊Thù 智trí 光quang 讚tán 述thuật 事sự 理lý 令linh 眾chúng 悟ngộ 入nhập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 大đại 悲bi 救cứu 攝nhiếp 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 標tiêu 行hành 滿mãn 普phổ 化hóa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 偈kệ 別biệt 顯hiển 化hóa 類loại 不bất 同đồng (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 總tổng 結kết 悲bi 智trí 周chu 徧biến (# 聞văn 法Pháp )#

-# 四tứ 因nhân 果quả 圓viên 徧biến 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 世thế 界giới 數số 量lượng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 彼bỉ 諸chư 界giới 所sở 有hữu 皆giai 現hiện 。 (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 偈kệ 示thị 佛Phật 因nhân 果quả 徧biến 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 因nhân 果quả 圓viên 滿mãn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 大đại 用dụng 外ngoại 彰chương (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 對đối 因nhân 辨biện 果quả (# 為vi 利lợi )#

-# 二nhị 六lục 偈kệ 勸khuyến 物vật 順thuận 行hành (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 求cầu 法Pháp 行hành (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 說thuyết 法Pháp 行hành (# 普phổ 往vãng )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 聽thính 法Pháp 行hành (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 三tam 偈kệ 破phá 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 不bất 見kiến )#

-# 二nhị 轉chuyển 釋thích (# 後hậu 二nhị )#

-# [○/(○*○)]# 菩Bồ 薩Tát 問Vấn 明Minh 品Phẩm 第đệ 十thập 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 盡tận 一nhất 分phần/phân 來lai 意ý (# 通thông 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 三tam 品phẩm 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 古cổ 德đức 信tín 住trụ 合hợp 明minh (# 生sanh 解giải )#

-# 二nhị 辨biện 疏sớ/sơ 意ý 別biệt 明minh 答đáp 信tín (# 又hựu 正chánh )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt (# 後hậu 別biệt )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 論luận 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 理lý 為vi 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 問vấn (# 然nhiên 問vấn )#

-# 二nhị 釋thích 答đáp (# 答đáp 亦diệc )#

-# 二nhị 破phá 暗ám 為vi 明minh (# 明minh 亦diệc )#

-# 二nhị 約ước 賓tân 主chủ (# 又hựu 長trường/trưởng )#

-# 三tam 約ước 理lý 法pháp (# 又hựu 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 雖tuy 諸chư )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị 別biệt )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 四tứ 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 十thập 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 十thập 名danh (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 明minh 次thứ 第đệ (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 配phối 十thập 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 配phối 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 以dĩ 是thị )#

-# 二nhị 配phối 信tín 德đức (# 又hựu 亦diệc )#

-# 三tam 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 問vấn 答đáp 主chủ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 五ngũ )#

-# 初sơ 問vấn 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 拂phất 異dị 見kiến (# 二nhị 正chánh )#

-# 二nhị 顯hiển 深thâm 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 顯hiển )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 起khởi 信tín )#

-# 二nhị 述thuật 問vấn 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 述thuật 前tiền 難nạn/nan (# 二nhị 述thuật )#

-# 二Nhị 釋Thích 業Nghiệp 不Bất 知Tri 心Tâm 已Dĩ 下Hạ 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 出xuất 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 設thiết 彼bỉ )#

-# 二Nhị 舉Cử 經Kinh 通Thông 釋Thích (# 為Vi 遮Già )#

-# 三tam 結kết 成thành 本bổn 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 所sở 以dĩ (# 既ký 離ly )#

-# 二nhị 方phương 正chánh 結kết (# 心tâm 性tánh )#

-# 三tam 揀giản 定định 所sở 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 三tam 揀giản )#

-# 二nhị 遮già 救cứu (# 亦diệc 不bất )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 文Văn 殊Thù )#

-# 四tứ 會hội 相tương 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 所sở 違vi (# 四tứ 會hội )#

-# 二nhị 為vi 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 法pháp 相tướng 宗tông (# 答đáp 瑜du )#

-# 二nhị 申thân 法pháp 性tánh 宗tông (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 楞lăng 伽già )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 二Nhị 經Kinh (# 故Cố 密Mật )#

-# 二nhị 引dẫn 三tam 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn 起khởi 信tín (# 又hựu 起khởi )#

-# 二nhị 雙song 引dẫn 二nhị 論luận (# 二nhị )#

-# 初Sơ 標Tiêu 舉Cử 經Kinh 偈Kệ (# 又Hựu 如Như )#

-# 二nhị 引dẫn 二nhị 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 相tướng 宗tông (# 攝nhiếp 論luận )#

-# 二nhị 法pháp 性tánh 宗tông (# 寶bảo 性tánh )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết (# 以dĩ 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 又hựu 唯duy )#

-# 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 宗tông 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 設thiết 相tương 違vi 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 相tương 違vi (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 相tương 違vi (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 古cổ 德đức 難nạn/nan (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 問vấn 所sở 以dĩ (# 二nhị 直trực )#

-# 二nhị 懷hoài 疑nghi 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 二nhị 懷hoài )#

-# 三tam 結kết 相tương 違vi 難nạn/nan (# 三tam 作tác )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông (# 五ngũ )#

-# 初sơ 就tựu 先tiên 業nghiệp 因nhân 約ước 能năng 所sở 依y 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 本bổn 識thức (# 業nghiệp 不bất )#

-# 二nhị 約ước 六lục 識thức (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 約ước 得đắc 果quả 報báo 時thời 難nạn/nan 能năng 所sở 受thọ (# 受thọ 不bất )#

-# 三tam 約ước 名danh 言ngôn 因nhân 就tựu 能năng 所sở 依y 難nạn/nan (# 心tâm 不bất )#

-# 四tứ 約ước 因nhân 緣duyên 就tựu 親thân 疎sơ 相tương/tướng 假giả 難nạn/nan (# 因nhân 不bất )#

-# 五ngũ 約ước 境cảnh 智trí 相tương 對đối 相tương 見kiến 虛hư 無vô 難nạn/nan (# 智trí 不bất )#

-# 二nhị 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 結kết 受thọ 生sanh 同đồng 異dị (# 二nhị 復phục )#

-# 三tam 結kết 苦khổ 樂lạc 妍nghiên 醜xú (# 三tam 復phục )#

-# 四tứ 結kết 諸chư 根căn 滿mãn 缺khuyết (# 四tứ 復phục )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 讚tán 問vấn 許hứa 說thuyết (# 時thời 覺giác )#

-# 二nhị 十thập 偈kệ 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 答đáp 前tiền 不bất 相tương 知tri 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 法pháp 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 偈kệ 意ý (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 義nghĩa 理lý (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 因nhân 明minh 立lập 量lượng 示thị (# 即tức 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 示thị (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 示thị 緣duyên 起khởi 深thâm 旨chỉ (# 是thị 故cố )#

-# 三Tam 委Ủy 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 言Ngôn 諸Chư )#

-# 二nhị 四tứ 喻dụ 況huống (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 不bất 相tương 知tri (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 水thủy 有hữu 流lưu 注chú (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 能năng 依y (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 示thị 不bất 相tương 知tri 相tương/tướng (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 結kết 示thị 正chánh 理lý (# 是thị 則tắc )#

-# 四tứ 引dẫn 論luận 證chứng 成thành (# 肇triệu 公công )#

-# 五ngũ 別biệt 釋thích 前tiền 後hậu (# 然nhiên 上thượng )#

-# 六lục 揀giản 定định 不bất 相tương 知tri 理lý (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 依y 所sở 依y (# 二nhị 依y )#

-# 三tam 唯duy 所sở 一nhất (# 三tam 唯duy )#

-# 二nhị 釋thích 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị 法pháp )#

-# 二nhị 別biệt (# 初sơ 中trung )#

-# 三tam 結kết (# 正chánh 由do )#

-# 三tam 對đối 問vấn 會hội 通thông (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 傍bàng 顯hiển 水thủy 義nghĩa (# 何hà 故cố )#

-# 二nhị 依y 火hỏa 有hữu 起khởi 滅diệt (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 示thị 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 唯duy 能năng 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 亦diệc 如như )#

-# 二nhị 合hợp (# 妄vọng 法pháp )#

-# 二nhị 依y 所sở 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị 依y )#

-# 二nhị 合hợp (# 妄vọng 法pháp )#

-# 三tam 唯duy 所sở 依y (# 三tam 唯duy )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 示thị (# 是thị 則tắc )#

-# 三tam 對đối 問vấn 會hội 通thông (# 上thượng 三tam )#

-# 三tam 依y 風phong 有hữu 動động 作tác (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 唯duy 能năng 依y (# 一nhất 唯duy )#

-# 二nhị 依y 所sở 依y (# 二nhị 依y )#

-# 三tam 唯duy 所sở 依y (# 三tam 唯duy )#

-# 三tam 結kết (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 依y 地địa 有hữu 任nhậm 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 唯duy 能năng 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 自tự 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 初sơ 北bắc )#

-# 二nhị 法pháp (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 約ước 異dị 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 法pháp (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 依y 所sở 依y (# 二nhị 依y )#

-# 三tam 唯duy 所sở 依y (# 三tam 唯duy )#

-# 三tam 結kết (# 餘dư 義nghĩa )#

-# 二nhị 別biệt 對đối 兼kiêm 通thông 前tiền 設thiết 難nạn/nan (# 四tứ )#

-# 初sơ 水thủy (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 火hỏa (# 二nhị 火hỏa )#

-# 三tam 風phong (# 次thứ 以dĩ )#

-# 四tứ 地địa (# 次thứ 以dĩ )#

-# 二nhị 有hữu 五ngũ 頌tụng 唯duy 明minh 前tiền 難nạn/nan ○#

-# 二nhị 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm ○#

-# 三tam 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm ○#

-# 四tứ 說thuyết 法Pháp 甚thậm 深thâm ○#

-# 五ngũ 福phước 田điền 甚thậm 深thâm ○#

-# 六lục 正chánh 教giáo 甚thậm 深thâm ○#

-# 七thất 正chánh 行hạnh 甚thậm 深thâm ○#

-# 八bát 正chánh 助trợ 甚thậm 深thâm ○#

-# 九cửu 一nhất 道đạo 甚thậm 深thâm ○#

-# 十thập 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm ○#

-# 二nhị 現hiện 事sự 結kết 通thông ○#

-# ○# 二nhị 有hữu 五ngũ 頌tụng 唯duy 明minh 前tiền 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 正chánh 答đáp 前tiền 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 偈kệ 文văn 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 融dung 會hội (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 通thông 明minh 緣duyên 起khởi 之chi 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 立Lập 義Nghĩa 配Phối 經Kinh (# 是Thị 以Dĩ )#

-# 二nhị 會hội 歸quy 中trung 道đạo (# 三tam )#

-# 初sơ 揀giản 非phi 顯hiển 是thị (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 立lập 中trung 道đạo 義nghĩa (# 約ước 有hữu )#

-# 三tam 結kết 成thành 中trung 道đạo (# 非phi 空không )#

-# 二nhị 開khai 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 此thử 義nghĩa (# 又hựu 聞văn )#

-# 二nhị 結kết 示thị 問vấn 答đáp (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 融dung 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 結kết 歎thán (# 離ly 相tương/tướng )#

-# 四tứ 別biệt 釋thích 性tánh 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 門môn (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 釋thích 空không 有hữu 義nghĩa (# 以dĩ 有hữu )#

-# 三tam 釋thích 變biến 不bất 變biến 義nghĩa (# 以dĩ 有hữu )#

-# 四tứ 雙song 融dung 變biến 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 門môn (# 此thử 二nhị )#

-# 二nhị 反phản 成thành (# 若nhược 唯duy )#

-# 三tam 結kết 歸quy 中trung 道đạo (# 故cố 二nhị )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến 修tu 學học (# 苟cẩu 得đắc )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 第đệ 一nhất 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 眼nhãn 耳nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 直trực 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 次thứ 正chánh )#

-# 二nhị 別biệt 會hội 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông (# 一nhất 以dĩ )#

-# 二nhị 答đáp 懷hoài 疑nghi 之chi 問vấn (# 次thứ 遣khiển )#

-# 三tam 答đáp 相tương 違vi 問vấn (# 次thứ 合hợp )#

-# 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 直trực 問vấn (# 法pháp 性tánh )#

-# 二nhị 答đáp 懷hoài 疑nghi 問vấn (# 次thứ 遣khiển )#

-# 三tam 答đáp 相tương 違vi 問vấn (# 答đáp 第đệ )#

-# 三tam 釋thích 第đệ 三tam 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 直trực 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 眼nhãn 耳nhĩ )#

-# 二nhị 別biệt 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 宗tông 三tam 性tánh 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 直Trực 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 此Thử 復Phục )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 偈kệ 意ý (# 由do 徧biến )#

-# 三tam 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 故cố 唯duy )#

-# 二nhị 別biệt 會hội 法pháp 性tánh 三tam 觀quán 義nghĩa (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 答đáp 懷hoài 疑nghi 問vấn (# 又hựu 妄vọng )#

-# 三tam 答đáp 相tương 違vi 問vấn (# 又hựu 前tiền )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 釋thích 成thành 前tiền 義nghĩa (# 如như 理lý )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền ○#

-# ○# 三tam 一nhất 偈kệ 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích 偈kệ 文văn (# 若nhược 實thật )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 句cú 略lược 標tiêu (# 如như 言ngôn )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 又hựu 欲dục )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 攝nhiếp 疊điệp 收thu 束thúc (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 收thu (# 三tam )#

-# 初sơ 收thu 後hậu 三tam 偈kệ 為vi 三tam 無vô 性tánh 觀quán (# 又hựu 後hậu )#

-# 二nhị 合hợp 前tiền 之chi 四tứ 喻dụ (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 以dĩ 總tổng 結kết 十thập 偈kệ (# 又hựu 前tiền )#

-# 二nhị 結kết 歎thán (# 文Văn 殊Thù )#

-# ○# 二nhị 教giáo 化hóa 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 宗tông 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 設thiết 相tương 違vi 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 十thập 隨tùy 辨biện 所sở 化hóa 差sai 別biệt (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 明minh 三tam 輪luân 顯hiển 能năng 化hóa 不bất 同đồng (# 於ư 如như )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 時thời 財tài )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 三tam 別biệt 明minh (# 一nhất 佛Phật )#

-# 二nhị 後hậu 一nhất 總tổng 攝nhiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 化hóa (# 四tứ 融dung )#

-# 二nhị 辨biện 化hóa (# 以dĩ 斯tư )#

三Tam 明Minh 一nhất 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 融dung 所sở 化hóa (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 融dung 能năng 化hóa (# 以dĩ 隨tùy )#

三Tam 明Minh 無vô 碍# (# 所sở 化hóa )#

-# 二nhị 結kết 釋thích (# 不bất 碍# )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 舉cử 法pháp 勸khuyến 聽thính (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 九cửu 別biệt 答đáp 前tiền 問vấn (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 教giáo 依y 隨tùy 何hà 身thân 時thời (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 我ngã 空không 觀quán (# 分phân 別biệt )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 法pháp 空không 觀quán (# 此thử 身thân )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 類loại 通thông 一nhất 切thiết (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 法pháp 揀giản 定định (# 於ư 身thân )#

-# 二nhị 約ước 大đại 小tiểu 通thông 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 約ước 大Đại 乘Thừa (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 重trọng/trùng 通thông (# 又hựu 別biệt )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 義nghĩa (# 前tiền 問vấn )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 隨tùy 命mạng 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 半bán (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 壽thọ 命mạng (# 壽thọ 命mạng )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 文văn (# 從tùng 業nghiệp )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 喻dụ 以dĩ )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 依y 行hành 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 偈kệ (# 智trí 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 次thứ 偈kệ (# 眾chúng 報báo )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 依y 解giải 時thời (# 世thế 間gian )#

-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 依y 言ngôn 論luận 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 二nhị 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 意ý 即tức )#

-# 三Tam 會Hội 論Luận 釋Thích 經Kinh (# 名Danh 言Ngôn )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 二nhị 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 釋thích (# 既ký 隨tùy )#

-# 二nhị 反phản 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 唯duy 心tâm 觀quán (# 若nhược 能năng )#

-# 二nhị 成thành 真Chân 如Như 觀quán (# 即tức 復phục )#

-# 六lục 一nhất 頌tụng 教giáo 離ly 二nhị 取thủ 通thông 結kết 上thượng 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 半bán (# 能năng 緣duyên )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 起khởi 法pháp )#

-# ○# 三tam 業nghiệp 果quả 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 結kết 前tiền 難nạn/nan 辨biện (# 然nhiên 法pháp )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 法pháp 說thuyết (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 九cửu 喻dụ 況huống (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 喻dụ 業nghiệp 報báo 無vô 性tánh 不bất 壞hoại 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 偈kệ 雙song 喻dụ 業nghiệp 果quả 皆giai 真chân 心tâm 現hiện 雖tuy 無vô 實thật 體thể 而nhi 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 相tướng (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 法pháp 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 鏡kính 體thể (# 今kim 依y )#

-# 二nhị 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 然nhiên 有hữu )#

-# 三tam 出xuất 業nghiệp 性tánh (# 合hợp 云vân )#

-# 二nhị 顯hiển 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 中trung 道đạo (# 由do 無vô )#

-# 二nhị 明minh 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 明minh (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 染nhiễm 淨tịnh (# 此thử 有hữu )#

-# 二nhị 兼kiêm 明minh 一nhất 異dị (# 更cánh 約ước )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 喻dụ 能năng 生sanh 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 虛hư (# 亦diệc 如như )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 喻dụ 所sở 生sanh 業nghiệp 果quả 無vô 實thật (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 喻dụ 無vô 造tạo 受thọ 者giả (# 如như 机cơ )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 喻dụ 性tánh 一nhất 相tương/tướng 殊thù (# 亦diệc 如như )#

-# 四tứ 四tứ 偈kệ 頌tụng 體thể 無vô 來lai 處xứ (# 譬thí 如như )#

-# ○# 四tứ 說thuyết 法Pháp 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 釋thích 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 而nhi 法pháp )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 答đáp 意ý (# 答đáp 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 歎thán 問vấn 利lợi 益ích (# 時thời 德đức )#

-# 二nhị 九cửu 喻dụ 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 後hậu 九cửu )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 譬thí 如như )#

-# ○# 五ngũ 福phước 田điền 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 案án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 釋thích 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 而nhi 佛Phật )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 答đáp 意ý (# 答đáp 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 喻dụ 印ấn 成thành (# 時thời 目mục )#

-# 二nhị 九cửu 別biệt 顯hiển 所sở 以dĩ (# 又hựu 如như )#

-# ○# 六lục 正chánh 教giáo 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 釋thích 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 四tứ 結kết 成thành 相tương 違vi (# 是thị 則tắc )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 答đáp 意ý (# 答đáp 意ý )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương 許hứa 說thuyết (# 時thời 勤cần )#

-# 二nhị 九cửu 頌tụng 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 釋thích 速tốc 解giải 脫thoát (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 八bát 釋thích 難nan 出xuất 離ly 釋thích 第đệ 二nhị 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 頌tụng (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 釋thích 次thứ 頌tụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 通thông 明minh 三tam 惠huệ (# 如như 鑽toàn )#

-# 二Nhị 約Ước 修Tu 消Tiêu 經Kinh (# 聖Thánh 道Đạo )#

-# 三tam 正chánh 明minh 結kết 勸khuyến (# 禪thiền 宗tông )#

-# 四tứ 示thị 不bất 息tức 相tương/tướng (# 若nhược 真chân )#

-# 三tam 釋thích 後hậu 六lục (# 如như 人nhân )#

-# ○# 七thất 正chánh 行hạnh 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 問vấn 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 聖thánh 教giáo (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 申thân 所sở 疑nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 何hà 故cố )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 前Tiền 四Tứ )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 能năng 受thọ )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 大đại 意ý (# 答đáp 意ý )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 一nhất 勸khuyến 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 上thượng 半bán (# 時thời 法pháp )#

-# 二nhị 釋thích 下hạ 半bán (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 非phi )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 此thử 明minh )#

-# 二nhị 反phản 立lập (# 若nhược 無vô )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 一Nhất 論Luận 二Nhị 經Kinh 證Chứng 顯Hiển 多Đa 聞Văn (# 婆Bà 沙Sa )#

-# 二Nhị 引Dẫn 一Nhất 經Kinh 一Nhất 論Luận 雙Song 證Chứng 聞Văn 行Hành (# 上Thượng 單Đơn )#

-# 二nhị 九cửu 喻dụ 況huống (# 如như 人nhân )#

-# ○# 八bát 正chánh 助trợ 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 而nhi 終chung )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 答đáp 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 答đáp 意ý (# 下hạ 答đáp )#

-# 二nhị 別biệt 委ủy 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 印ấn 初sơ (# 謂vị 智trí )#

-# 二nhị 釋thích 印ấn 後hậu (# 印ấn 後hậu )#

-# 三tam 釋thích 中trung 間gian (# 釋thích 其kỳ )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 一nhất 歎thán 問vấn 許hứa 說thuyết (# 時thời 智trí )#

-# 二nhị 九cửu 正chánh 答đáp 所sở 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 開khai 章chương 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 第đệ 一nhất (# 過quá 去khứ )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 偈kệ (# 佛Phật 知tri )#

-# 二nhị 七thất 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 隨tùy 機cơ 別biệt 讚tán 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 兩lưỡng 頌tụng 半bán 別biệt 釋thích 隨tùy 治trị (# 慳san 者giả )#

-# 二nhị 後hậu 兩lưỡng 句cú 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 四tứ 眾chúng 行hành 成thành 果quả 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 救cứu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 後hậu 四tứ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 然nhiên 攝nhiếp )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 偈kệ (# 如như 先tiên )#

-# 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 釋thích 第đệ 三tam (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 釋thích 第đệ 四tứ (# 亦diệc 如như )#

-# ○# 九cửu 一nhất 道đạo 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 法pháp 按án 定định (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 設thiết 疑nghi 難nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 然nhiên 若nhược )#

-# 三tam 結kết 成thành 前tiền 難nạn/nan (# 無vô 有hữu )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 答đáp 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 四tứ 義nghĩa (# 謂vị 同đồng )#

-# 二nhị 結kết 成thành 同đồng 異dị (# 是thị 則tắc )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng 同đồng 異dị (# 瑜du 伽già )#

-# 四tứ 別biệt 彰chương 果quả 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 就tựu 果quả )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 證chứng 自tự 性tánh 身thân (# 故cố 成thành )#

-# 二nhị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 (# 自tự 受thọ )#

-# 三tam 餘dư 二nhị 身thân 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 餘dư 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 共cộng (# 所sở 化hóa )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 共cộng (# 於ư 不bất )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 諸chư 有hữu )#

-# 二Nhị 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 印ấn 其kỳ 立lập 宗tông 明minh 真chân 身thân 無vô 二nhị (# 時thời 賢hiền )#

-# 二nhị 八bát 偈kệ 答đáp 其kỳ 疑nghi 難nan 辨biện 有hữu 異dị 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 總tổng 明minh 隨tùy 機cơ 見kiến 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 佛Phật (# 如như 本bổn )#

-# 二nhị 約ước 機cơ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 餘dư 六lục 偈kệ 展triển 轉chuyển 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến (# 佛Phật 剎sát )#

-# 二nhị 達đạt 人nhân 能năng 覩đổ (# 其kỳ 心tâm )#

-# 三tam 顯hiển 佛Phật 威uy 神thần (# 隨tùy 眾chúng )#

-# 四tứ 過quá 在tại 情tình 物vật (# 佛Phật 剎sát )#

-# ○# 十thập 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 所sở 問vấn 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 申thân 請thỉnh 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 問vấn 端đoan (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 答đáp (# 時thời 文văn )#

-# ○# 二nhị 現hiện 事sự 結kết 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 所sở 現hiện )#

-# 三tam 重trọng/trùng 會hội 前tiền 文văn (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 東đông 方phương (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 類loại 餘dư 九cửu 方phương (# 南nam 西tây )#

-# [○/(○*○)]# 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất (# 五ngũ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 淨tịnh 行hạnh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 翻phiên 對đối (# 次thứ 釋thích )#

-# 二nhị 辨biện 行hành 之chi 功công 能năng (# 得đắc 斯tư )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 願nguyện 無vô 行hành 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 四tứ 解giải )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 六lục )#

-# 初sơ 理lý 事sự 無vô 碍# 行hành (# 答đáp 文văn )#

-# 二nhị 悲bi 智trí 無vô 碍# 行hành (# 以dĩ 願nguyện )#

-# 三tam 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 行hành (# 過quá 違vi )#

-# 四tứ 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 行hành (# 又hựu 對đối )#

-# 五ngũ 十thập 度độ 齊tề 修tu 行hành (# 又hựu 所sở )#

-# 六lục 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 行hành (# 又hựu 皆giai )#

-# 二nhị 結kết (# 故cố 智trí )#

-# 二nhị 所sở 行hành 非phi 真chân 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 若nhược )#

-# 五ngũ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 首thủ 問vấn 舉cử 德đức 徵trưng 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 問vấn 答đáp 之chi 人nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 陳trần 所sở 疑nghi 之chi 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị 陳trần )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 此thử 十thập )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 之chi 一nhất 段đoạn 總tổng 問vấn 其kỳ 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 總tổng 別biệt 科khoa 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 釋thích (# 又hựu 由do )#

-# 三tam 當đương 句cú 對đối 惑hoặc 釋thích (# 又hựu 後hậu )#

-# 二nhị 後hậu 十thập 別biệt 明minh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 異dị 熟thục 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 釋thích (# 又hựu 無vô )#

-# 三tam 約ước 法pháp 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 具cụ 足túc (# 又hựu 具cụ )#

-# 二nhị 四tứ 士sĩ 用dụng 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 惠huệ 為vi 揀giản 擇trạch (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 力lực 謂vị 修tu 習tập (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 善thiện 巧xảo 謂vị 智trí (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 道Đạo 品Phẩm 助trợ 修tu (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 二nhị 離ly 繫hệ 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ 四Tứ 等Đẳng 。 (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 一nhất 增tăng 上thượng 果quả (# 云vân 何hà )#

-# 五ngũ 二nhị 等đẳng 流lưu 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 饒nhiêu 益ích (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 超siêu 勝thắng (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 答đáp 標tiêu 德đức 顯hiển 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 問vấn 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 酬thù 其kỳ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 因nhân 成thành 德đức 酧# 其kỳ 舉cử 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 成thành 因nhân (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 顯hiển 所sở 成thành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 則tắc 獲hoạch )#

-# 二nhị 別biệt (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 指chỉ 事sự 顯hiển 因nhân 酬thù 其kỳ 徵trưng 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 通thông 顯hiển 文văn 旨chỉ (# 二nhị 通thông )#

-# 三tam 別biệt 開khai 義nghĩa 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 依y (# 三tam 別biệt )#

-# 二nhị 所sở 為vi (# 二nhị 願nguyện )#

-# 三tam 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích (# 三tam 願nguyện )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 釋thích (# 二nhị 別biệt )#

-# 二nhị 結kết 句cú (# 以dĩ 斯tư )#

-# 四tứ 對đối 辨biện 成thành 例lệ (# 四tứ 對đối )#

-# 五Ngũ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 一nhất 願nguyện 明minh 在tại 家gia 時thời 願nguyện (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 有hữu 十thập 五ngũ 願nguyện 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 時thời 願nguyện (# 捨xả 居cư )#

-# 三tam 有hữu 七thất 願nguyện 就tựu 坐tọa 禪thiền 觀quán 時thời 願nguyện (# 若nhược 入nhập )#

-# 四tứ 有hữu 六lục 願nguyện 將tương 行hành 披phi 掛quải 時thời 願nguyện (# 下hạ 足túc )#

-# 五ngũ 有hữu 七thất 願nguyện 澡táo 潄# 盥quán 洗tẩy 時thời 願nguyện (# 手thủ 執chấp )#

-# 六lục 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 願nguyện 乞khất 食thực 行hành 道Đạo 時thời 願nguyện (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 十thập 二nhị 願nguyện 遊du 涉thiệp 道đạo 路lộ (# 手thủ 執chấp )#

-# 二nhị 有hữu 十thập 九cửu 願nguyện 所sở 覩đổ 事sự 境cảnh (# 若nhược 見kiến )#

-# 三tam 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 願nguyện 所sở 遇ngộ 人nhân 物vật (# 見kiến 嚴nghiêm )#

-# 七thất 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 願nguyện 到đáo 城thành 乞khất 食thực 時thời 願nguyện (# 若nhược 見kiến )#

-# 八bát 有hữu 五ngũ 願nguyện 明minh 還hoàn 歸quy 洗tẩy 浴dục 時thời 願nguyện (# 從tùng 舍xá )#

-# 九cửu 有hữu 十thập 願nguyện 明minh 誦tụng 習tập 旋toàn 禮lễ 時thời 願nguyện (# 諷phúng 誦tụng )#

-# 十thập 有hữu 三tam 願nguyện 明minh 寤ngụ 寐mị 安an 息tức 時thời 願nguyện (# 若nhược 洗tẩy )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#

-# [○/(○*○)]# 賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 辨biện 德đức (# 賢hiền 首thủ )#

-# 二nhị 廣quảng 前tiền 所sở 成thành (# 又hựu 前tiền )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 發phát 起khởi (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 述Thuật (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 發phát 起khởi (# 我ngã 今kim )#

-# 二nhị 賢hiền 首thủ 廣quảng 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 詞từ (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 謙khiêm 讚tán 許hứa 說thuyết 分phân 之chi 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 明minh (# 善thiện 哉tai )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 開khai 章chương (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 若Nhược 有Hữu )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 發phát 心tâm 深thâm 淺thiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 此thử 初sơ )#

-# 二nhị 答đáp (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 圓viên 攝nhiếp 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 問vấn (# 問vấn 此thử )#

-# 二nhị 古cổ 德đức 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 行hành 布bố (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 明minh 圓viên 融dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 圓viên 融dung (# 二nhị 圓viên )#

-# 二nhị 出xuất 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 門môn (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 之chi 相tướng (# 前tiền 中trung )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 此Thử 經Kinh )#

-# 二nhị 法Pháp 界Giới 融dung 攝nhiếp 門môn (# 二nhị 法pháp )#

-# 三tam 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初Sơ 會Hội 前Tiền 後Hậu 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 下hạ )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 法pháp 疑nghi 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 約ước )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 以dĩ )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 此thử 經Kinh )#

-# 二nhị 傍bàng 敘tự 異dị 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 亦diệc 有hữu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 以dĩ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 順thuận 違vi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 難nạn/nan 聽thính 立lập (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 反phản 以dĩ 成thành 立lập (# 若nhược 云vân )#

-# 三tam 結kết 破phá 彼bỉ 立lập (# 若nhược 許hứa )#

-# 四tứ 廣quảng 引dẫn 文văn 證chứng (# 下hạ 文văn )#

-# 五ngũ 例lệ 破phá 後hậu 文văn (# 下hạ 發phát )#

-# 三tam 引dẫn 妨phương 會hội 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 下hạ )#

-# 二nhị 答đáp (# 通thông 斯tư )#

-# 二nhị 三tam 百bách 四tứ 十thập 六lục 偈kệ 半bán 正chánh 說thuyết 勝thắng 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 發phát 心tâm 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 偈kệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 科khoa 文văn 行hành 相tương/tướng 之chi 言ngôn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二Nhị 順Thuận 經Kinh 文Văn 別Biệt 釋Thích 因Nhân 緣Duyên 之Chi 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 義nghĩa 略lược 標tiêu (# 言ngôn 因nhân )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 瑜du 伽già (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 引dẫn 起khởi 信tín (# 又hựu 起khởi )#

-# 三Tam 會Hội 當Đương 經Kinh (# 今Kim 文Văn )#

-# 二nhị 釋thích 餘dư 四tứ 偈kệ 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初Sơ 直Trực 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 揀giản 去khứ 偏thiên 偽ngụy (# 不bất 求cầu )#

-# 二nhị 直trực 顯hiển 真chân 正chánh (# 但đãn 為vi )#

-# 二Nhị 重Trọng/trùng 解Giải 經Kinh 文Văn (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 約ước 信tín 德đức (# 又hựu 立lập )#

-# 二nhị 約ước 菩Bồ 提Đề 意ý (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 約ước 佛Phật 性tánh (# 又hựu 未vị )#

-# 四tứ 約ước 四tứ 弘hoằng (# 又hựu 文văn )#

-# 五ngũ 結kết 歸quy 真chân 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 菩Bồ 提Đề 心tâm 體thể (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 結kết 歸quy (# 有hữu 悲bi )#

-# 二nhị 略lược 示thị 勝thắng 能năng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu (# 信tín 為vi )#

-# 二nhị 五ngũ 別biệt 顯hiển (# 信tín 無vô )#

-# 三tam 一nhất 總tổng 結kết (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 所sở 具cụ 行hành 位vị (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 所sở 具cụ 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 明minh 信tín 三Tam 寶Bảo 以dĩ 成thành 諸chư 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 信tín 佛Phật 成thành 行hành (# 若nhược 常thường )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 信tín 法pháp (# 若nhược 常thường )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 頌tụng 信tín 僧Tăng (# 若nhược 常thường )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 半bán 明minh 信tín 展triển 轉chuyển 以dĩ 成thành 諸chư 行hành (# 若nhược 得đắc )#

-# 二nhị 辨biện 所sở 具cụ 位vị (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 十thập 住trụ (# 若nhược 為vi )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 半bán 明minh 十thập 行hành (# 若nhược 得đắc )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 明minh 十thập 回hồi 向hướng (# 若nhược 常thường )#

-# 四tứ 三tam 十thập 頌tụng 半bán 明minh 十Thập 地Địa 位vị (# 九cửu )#

-# 初sơ 半bán 偈kệ 是thị 初Sơ 地Địa (# 若nhược 能năng )#

-# 二nhị 半bán 偈kệ 是thị 二nhị 地địa (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 是thị 三tam 四tứ 地địa (# 若nhược 能năng )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 明minh 五ngũ 地địa (# 若nhược 能năng )#

-# 五ngũ 一nhất 偈kệ 明minh 六lục 地địa (# 若nhược 能năng )#

-# 六lục 二nhị 偈kệ 半bán 明minh 七thất 地địa (# 若nhược 知tri )#

-# 七thất 三tam 頌tụng 明minh 八bát 地địa (# 若nhược 具cụ )#

-# 八bát 二nhị 頌tụng 明minh 九cửu 地địa (# 若nhược 得đắc )#

-# 九cửu 十thập 九cửu 頌tụng 十Thập 地Địa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 有hữu 八bát 頌tụng 三tam 業nghiệp 殊thù 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 五ngũ 偈kệ 頌tụng 身thân 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 三Tam 明Minh 體thể 德đức 殊thù 勝thắng (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 二nhị 明minh 業nghiệp 用dụng 廣quảng 大đại (# 若nhược 不bất )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 語ngữ 業nghiệp (# 若nhược 現hiện )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 頌tụng 意ý 業nghiệp (# 若nhược 說thuyết )#

-# 二nhị 有hữu 四tứ 頌tụng 三tam 輪luân 攝nhiếp 生sanh 德đức (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 得đắc 法Pháp 結kết 位vị 德đức (# 若nhược 知tri )#

-# 四tứ 有hữu 三tam 頌tụng 明minh 三tam 昧muội 分phần/phân (# 若nhược 得đắc )#

-# 五ngũ 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 大đại 用dụng 難nan 測trắc (# 若nhược 蒙mông )#

-# 三tam 結kết 歎thán 功công 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 法pháp 說thuyết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 喻dụ 况# (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 無vô 方phương 大đại 用dụng (# 十thập )#

-# 初sơ 圓viên 明minh 海hải 日nhật 三tam 昧muội 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 別biệt 明minh 業nghiệp 用dụng 周chu 徧biến (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 佛Phật 事sự (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 辨biện 三tam 乘thừa (# 或hoặc 現hiện )#

-# 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 類loại 餘dư (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 一nhất 總tổng 結kết 大đại 用dụng 所sở 依y (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 總tổng 明minh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 下Hạ 經Kinh )#

-# 二Nhị 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 故cố 大đại )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 別biệt 示thị 義nghĩa 類loại (# 言ngôn 十thập )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết (# 具cụ 上thượng )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 仁nhân )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 前tiền 文văn 答đáp (# 答đáp 即tức )#

-# 二nhị 別biệt 引dẫn 文văn 答đáp (# 若nhược 古cổ )#

-# 三tam 況huống 出xuất 圓viên 融dung (# 況huống 圓viên )#

-# 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 行hạnh 三tam 昧muội 門môn (# 嚴nghiêm 淨tịnh )#

-# 三tam 因nhân 陁# 羅la 網võng 三tam 昧muội 門môn (# 一nhất 微vi )#

-# 四tứ 手thủ 出xuất 廣quảng 供cung 三tam 昧muội 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 若nhược 欲dục )#

-# 二nhị 十thập 六lục 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 通thông (# 手thủ 出xuất )#

-# 五ngũ 現hiện 諸chư 法pháp 明minh 三tam 昧muội 門môn (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 多đa 門môn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 顯hiển 二nhị 十thập 種chủng 門môn (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 半bán 結kết 多đa 所sở 因nhân (# 隨tùy 諸chư )#

-# 四tứ 半bán 頌tụng 結kết 用dụng 難nan 測trắc (# 如như 是thị )#

-# 六lục 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 三tam 昧muội 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 之chi 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 有hữu 妙diệu )#

-# 二nhị 十thập 六lục 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 布bố 施thí 攝nhiếp (# 劫kiếp 中trung )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 愛ái 語ngữ 攝nhiếp (# 迦ca 陵lăng )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 同đồng 事sự 攝nhiếp (# 眾chúng 生sanh )#

-# 四tứ 八bát 頌tụng 利lợi 行hành 攝nhiếp (# 若nhược 有hữu )#

-# 七thất 俯phủ 同đồng 世thế 間gian 三tam 昧muội 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 身thân 同đồng 世thế 間gian (# 雅nhã 思tư )#

-# 二nhị 六lục 示thị 同đồng 外ngoại 道đạo (# 或hoặc 作tác )#

-# 三tam 五ngũ 語ngữ 業nghiệp 大đại 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 或hoặc 邊biên )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết (# 所sở 有hữu )#

-# 八bát 毛mao 光quang 照chiếu 益ích 三tam 昧muội 門môn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 標tiêu 門môn 總tổng 辨biện (# 有hữu 勝thắng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 一nhất 毛mao 光quang 明minh 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 辨biện 四tứ 十thập 四tứ 門môn 光quang 用dụng (# 十thập )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 光quang 顯hiển 示thị 三Tam 寶Bảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 善thiện 現hiện 光quang (# 所sở 放phóng )#

-# 二nhị 照chiếu 耀diệu 光quang (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 有hữu 四tứ 光quang 令linh 發phát 大đại 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。 (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 誓thệ 斷đoạn 煩phiền 惱não (# 又hựu 放phóng )#

-# 三tam 誓thệ 求cầu 菩Bồ 提Đề (# 又hựu 放phóng )#

-# 四tứ 誓thệ 學học 法Pháp 門môn (# 又hựu 放phóng )#

-# 三tam 有hữu 二nhị 光quang 總tổng 圓viên 福phước 智trí (# 又hựu 放phóng )#

-# 四tứ 有hữu 二nhị 光quang 入nhập 理lý 持trì 法Pháp (# 又hựu 放phóng )#

-# 五ngũ 有hữu 六lục 光quang 六Lục 度Độ 行hành 圓viên (# 又hựu 放phóng )#

-# 六lục 有hữu 七thất 光quang 四Tứ 等Đẳng 救cứu 攝nhiếp (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 慈từ 光quang 與dữ 佛Phật 慧tuệ 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 三tam 悲bi 光quang 拔bạt 苦khổ (# 三tam )#

-# 初sơ 厄ách 難nạn 苦khổ (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 疾tật 病bệnh 苦khổ (# 又hựu 放phóng )#

-# 三tam 死tử 苦khổ (# 又hựu 放phóng )#

-# 三tam 二nhị 光quang 令linh 生sanh 法Pháp 喜hỷ (# 又hựu 放phóng )#

-# 四tứ 光quang 令linh 成thành 大đại 捨xả (# 又hựu 放phóng )#

-# 七thất 有hữu 一nhất 光quang 總tổng 彰chương 三tam 學học (# 又hựu 放phóng )#

-# 八bát 有hữu 八bát 光quang 雜tạp 彰chương 萬vạn 行hạnh 供cúng 養dường 為vi 先tiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 敬kính 田điền (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 施thí 悲bi 田điền (# 又hựu 放phóng )#

-# 九cửu 有hữu 六lục 光quang 令linh 六lục 根căn 內nội 淨tịnh 動động 與dữ 理lý 會hội (# 又hựu 放phóng )#

-# 十thập 有hữu 六lục 光quang 六lục 塵trần 外ngoại 淨tịnh 觸xúc 境cảnh 皆giai 道đạo (# 又hựu 放phóng )#

-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 如như 是thị )#

-# 三tam 類loại 顯hiển 一nhất 切thiết 毛mao 光quang 業nghiệp 用dụng (# 如như 一nhất )#

-# 四tứ 釋thích 成thành 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 法pháp 說thuyết (# 往vãng 昔tích )#

-# 二nhị 四tứ 喻dụ 況huống (# 二nhị )#

-# 初sơ 日nhật 出xuất 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 寶bảo 嚴nghiêm 喻dụ (# 摩ma 尼ni )#

-# 五ngũ 聞văn 信tín 光quang 益ích (# 若nhược 有hữu )#

-# 九cửu 主chủ 伴bạn 嚴nghiêm 麗lệ 三tam 昧muội 門môn ○#

-# 十thập 寂tịch 用dụng 無vô 涯nhai 三tam 昧muội 門môn ○#

-# 五ngũ 喻dụ 况# 玄huyền 旨chỉ ○#

-# 三tam 校giảo 量lượng 勸khuyến 持trì ○#

-# 三tam 十thập 方phương 現hiện 證chứng (# 時thời 賢hiền )#

-# ○# 九cửu 主chủ 伴bạn 嚴nghiêm 麗lệ 三tam 昧muội 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 標tiêu 門môn 顯hiển 意ý (# 有hữu 勝thắng )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 明minh 一nhất 方phương 業nghiệp 用dụng (# 有hữu 妙diệu )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 類loại 顯hiển 十thập 方phương (# 如như 於ư )#

-# ○# 十thập 寂tịch 用dụng 無vô 涯nhai 三tam 昧muội 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh 總tổng 辨biện (# 有hữu 勝thắng )#

-# 二nhị 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 。 頌tụng 半bán 正chánh 顯hiển 業nghiệp 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 於ư 器khí 世thế 間gian 。 自tự 在tại (# 或hoặc 於ư )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 於ư 智trí 正chánh 覺giác 自tự 在tại (# 盡tận 於ư )#

-# 三tam 二nhị 十thập 五ngũ 頌tụng 半bán 通thông 顯hiển 三tam 世thế 間gian 自tự 在tại (# 四tứ )#

-# 初sơ 根căn 境cảnh 自tự 在tại (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 示thị (# 於ư 眼nhãn )#

-# 二nhị 辨biện 定định 慧tuệ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ 定định 慧tuệ 相tương/tướng (# 欲dục 辨biện )#

-# 二nhị 彰chương 其kỳ 類loại 別biệt (# 定định 慧tuệ )#

-# 三tam 總tổng 示thị 得đắc 失thất (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 正chánh 明minh 無vô 碍# (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 根căn 境cảnh 無vô 碍# (# 三tam )#

-# 初sơ 根căn 入nhập 境cảnh 出xuất (# 言ngôn 五ngũ )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 為vi 顯hiển )#

-# 三tam 例lệ 釋thích 後hậu 偈kệ (# 境cảnh 入nhập )#

-# 二nhị 理lý 事sự 二nhị 定định 無vô 碍# (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 契khế )#

-# 三Tam 出Xuất 二Nhị 定Định 得Đắc 言Ngôn 所Sở 以Dĩ (# 而Nhi 經Kinh )#

-# 四tứ 結kết 例lệ (# 言ngôn 今kim )#

-# 三tam 理lý 事sự 二nhị 觀quán 無vô 礙ngại (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 三tam 弟đệ )#

-# 二nhị 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 所sở )#

-# 三tam 反phản 例lệ (# 亦diệc 應ưng )#

-# 四tứ 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 句cú 數số (# 若nhược 以dĩ )#

-# 五ngũ 二nhị 利lợi 體thể 用dụng 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 體thể 業nghiệp 無vô 礙ngại (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 利lợi 無vô 碍# (# 良lương 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 此thử 上thượng )#

-# 二Nhị 例Lệ 顯Hiển (# 又Hựu 經Kinh )#

-# 四tứ 總tổng 示thị 入nhập 門môn (# 上thượng 來lai )#

-# 五ngũ 彰chương 其kỳ 含hàm 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 收Thu 總Tổng 持Trì 會Hội 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 又Hựu 向Hướng )#

-# 二nhị 約ước 三tam 觀quán 會hội 通thông 智trí 論luận (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 三tam 觀quán (# 又hựu 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 三tam 止chỉ (# 對đối 此thử )#

三Tam 明Minh 雙song 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 結kết 止Chỉ 觀Quán (# 既ký 止chỉ )#

-# 二nhị 結kết 三tam 一nhất 通thông 於ư 止Chỉ 觀Quán (# 即tức 一nhất )#

-# 六lục 總tổng 結kết 勸khuyến 修tu (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 於ư 他tha 身thân 自tự 在tại (# 童đồng 子tử )#

-# 三tam 微vi 細tế 自tự 在tại (# 鬼quỷ 神thần )#

-# 四tứ 器khí 界giới 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 難nan 思tư (# 是thị 名danh )#

-# ○# 五ngũ 喻dụ 況huống 玄huyền 旨chỉ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 喻dụ 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 非phi 喻dụ 能năng 喻dụ (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 借tá 喻dụ 通thông 玄huyền (# 然nhiên 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị 十thập )#

-# 初sơ 聲Thanh 聞Văn 現hiện 通thông 喻dụ (# 聲Thanh 聞Văn )#

-# 二nhị 日nhật 月nguyệt 現hiện 影ảnh 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 水thủy 現hiện 四tứ 兵binh 喻dụ (# 如như 淨tịnh )#

-# 四tứ 善thiện 音âm 巧xảo 辨biện 喻dụ (# 海hải 中trung )#

-# 五ngũ 女nữ 授thọ 辨biện 才tài 喻dụ (# 有hữu 一nhất )#

-# 六lục 幻huyễn 師sư 巧xảo 術thuật 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 七thất 修tu 羅la 隱ẩn 形hình 喻dụ (# 天thiên 阿a )#

-# 八bát 象tượng 王vương 隨tùy 變biến 喻dụ (# 釋thích 提đề )#

-# 九cửu 脩tu 羅la 大đại 身thân 喻dụ (# 如như 阿a )#

-# 十thập 帝Đế 釋Thích 破phá 怨oán 喻dụ (# 天thiên 阿a )#

-# 十thập 一nhất 天thiên 皷cổ 說thuyết 法Pháp 喻dụ (# 忉Đao 利Lợi )#

-# 十thập 二nhị 天thiên 皷cổ 安an 慰úy 喻dụ (# 天thiên 阿a )#

-# 十thập 三tam 天thiên 王vương 普phổ 應ưng 喻dụ (# 帝Đế 釋Thích )#

-# 十thập 四tứ 魔ma 繫hệ 愚ngu 夫phu 喻dụ (# 他tha 化hóa )#

-# 十thập 五ngũ 梵Phạm 王Vương 殊thù 現hiện 喻dụ (# 三tam 千thiên )#

-# 十thập 六lục 自tự 在tại 數số 滴tích 喻dụ (# 摩ma 醯hê )#

-# 十thập 七thất 大đại 風phong 成thành 事sự 喻dụ (# 眾chúng 生sanh )#

-# 十thập 八bát 眾chúng 聲thanh 悅duyệt 意ý 喻dụ (# 男nam 子tử )#

-# 十thập 九cửu 大đại 海hải 包bao 含hàm 喻dụ (# 海hải 有hữu )#

-# 二nhị 十thập 龍long 王vương 遊du 戲hí 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 二nhị 偈kệ 半bán 明minh 龍long 王vương 大đại 用dụng 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 大đại 海hải )#

-# 二nhị 別biệt (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 雲vân 色sắc 不bất 同đồng (# 與dữ 雲vân )#

-# 二nhị 明minh 電điện 光quang 差sai 別biệt (# 又hựu 復phục )#

三Tam 明Minh 雷lôi 聲thanh 不bất 等đẳng (# 他tha 化hóa )#

-# 四tứ 明minh 所sở 雨vũ 不bất 一nhất (# 他tha 化hóa )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 正chánh 明minh 舉cử 劣liệt 顯hiển 勝thắng (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 說thuyết 顯hiển 德đức (# 彼bỉ 諸chư )#

-# ○# 三tam 校giảo 量lượng 勸khuyến 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 所sở 說thuyết (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 明minh 信tín 受thọ 難nan 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 顯hiển (# 此thử 法pháp )#

-# 二nhị 餘dư 頌tụng 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 難nan 信tín (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 天thiên 人nhân (# 世thế 間gian )#

-# 二nhị 辨biện 三tam 乘thừa (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 況huống 出xuất 餘dư 行hành (# 況huống 復phục )#

-# 三tam 舉cử 事sự 校giảo 量lượng (# 二nhị )#

-# 初sơ 校giảo 量lượng 難nan 信tín (# 有hữu 以dĩ )#

-# 二nhị 校giảo 量lượng 餘dư 行hành (# 十thập 剎sát )#

-# [○/(○*○)]# 昇Thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂Đảnh 。 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 來lai (# 昇thăng 須tu )#

-# 二nhị 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 會hội 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 約ước 表biểu (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 約ước 表biểu 法pháp (# 表biểu 位vị )#

-# 二nhị 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 若nhược 天thiên )#

-# 三tam 通thông 釋thích 上thượng 問vấn (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 能năng 表biểu (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 妙diệu (# 妙diệu 有hữu )#

-# 二nhị 釋thích 高cao (# 釋thích 高cao )#

-# 二nhị 合hợp 所sở 表biểu (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 妙diệu (# 十thập 住trụ )#

-# 二nhị 合hợp 高cao (# 高cao 者giả )#

-# 三tam 結kết 所sở 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 正chánh 釋thích (# 為vi 顯hiển )#

-# 二nhị 通thông 伏phục 難nạn/nan (# 四tứ 王vương )#

-# 三tam 引dẫn 例lệ 證chứng (# 善thiện 財tài )#

-# 四tứ 揀giản 權quyền 實thật (# 然nhiên 上thượng )#

-# 四tứ 約ước 觀quán 心tâm 釋thích (# 若nhược 觀quán )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 宗tông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 品phẩm 宗tông (# 二nhị 品phẩm )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 會hội 齊tề 現hiện (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 文văn 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 會hội 所sở 以dĩ (# 何hà 須tu )#

-# 三tam 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 不bất 離ly 齊tề 昇thăng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 併tinh 敘tự 三tam 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 古cổ 有hữu )#

-# 二nhị 辨biện 違vi (# 並tịnh 非phi )#

-# 二nhị 敘tự 第đệ 四tứ 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 釋thích 成thành (# 如như 不bất )#

-# 二nhị 辨biện 違vi (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 三tam 敘tự 第đệ 五ngũ 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#

-# 二nhị 辨biện 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 同đồng 前tiền 義nghĩa 破phá (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 直trực 就tựu 所sở 立lập 破phá (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 申thân 今kim 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 今kim 顯hiển )#

-# 二nhị 喻dụ (# 更cánh 以dĩ )#

-# 三tam 結kết (# 諸chư 有hữu )#

-# 四tứ 會hội 通thông 古cổ 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 會hội 意ý (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 義nghĩa 類loại (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 類loại 前tiền 一nhất 多đa 之chi 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 四tứ 句cú (# 一nhất 多đa )#

-# 二nhị 類loại 例lệ 餘dư 會hội (# 升thăng 釋thích )#

-# 三tam 例lệ 釋thích 餘dư 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 例Lệ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 復Phục 應Ưng )#

-# 二nhị 例lệ 釋thích 十thập 玄huyền (# 又hựu 既ký )#

-# 五ngũ 問vấn 答đáp 通thông 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 帶đái )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 顯hiển )#

-# 三tam 各các 不bất 見kiến 佛Phật 來lai (# 時thời 天thiên )#

-# 四tứ 各các 嚴nghiêm 殿điện 座tòa (# 即tức 以dĩ )#

-# 五ngũ 皆giai 來lai 請thỉnh 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 俱câu 時thời 入nhập 殿điện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 樂nhạc 音âm 並tịnh 止chỉ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 八bát 各các 念niệm 昔tích 音âm (# 即tức 有hữu )#

-# 九cửu 同đồng 讚tán 如Như 來Lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 此thử 界giới (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 辨biện 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 十thập 殿điện 皆giai 廣quảng 愽# (# 爾nhĩ 時thời )#

-# [○/(○*○)]# 須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 須Tu 彌Di )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 集tập 眾chúng (# 十thập )#

-# 初sơ 集tập 因nhân 同đồng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 主chủ 首thủ 同đồng (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 眷quyến 屬thuộc 同đồng (# 一nhất 一nhất )#

-# 四tứ 來lai 處xứ 同đồng (# 從tùng 百bách )#

-# 五ngũ 表biểu 法pháp 名danh 同đồng (# 其kỳ 名danh )#

-# 六lục 世thế 界giới 名danh 同đồng (# 所sở 從tùng )#

-# 七thất 所sở 事sự 佛Phật 同đồng (# 各các 於ư )#

-# 八bát 申thân 禮lễ 敬kính 同đồng (# 是thị 諸chư )#

-# 九cửu 威uy 儀nghi 住trụ 同đồng (# 隨tùy 所sở )#

-# 十thập 結kết 十thập 方phương 同đồng (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 放phóng 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 偈kệ 讚tán (# 十thập )#

-# 初sơ 東đông 方phương 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 因nhân 佛Phật 光quang 見kiến 多đa 盛thịnh 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 此thử 品phẩm 放phóng 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 敘tự 前tiền 品phẩm 請thỉnh 讚tán (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 重trọng/trùng 敘tự 此thử 品phẩm (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 勸khuyến 觀quán 佛Phật 力lực (# 佛Phật 子tử )#

-# 三tam 舉cử 因nhân 結kết 果quả (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 南nam 方phương 一nhất 切thiết 慧tuệ (# 六lục )#

-# 初sơ 違vi 理lý 觀quán 佛Phật 非phi 見kiến 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 了liễu 法pháp 真chân 性tánh 真chân 見kiến 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 真chân 觀quán (# 觀quán 察sát )#

-# 二nhị 二nhị 真chân 止chỉ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn (# 後hậu 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 四tứ 偈kệ (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 謂vị )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 中trung )#

-# 二nhị 明minh 後hậu 偈kệ (# 後hậu 一nhất )#

-# 三tam 迷mê 性tánh 取thủ 法pháp 不bất 見kiến 佛Phật (# 凡phàm 夫phu )#

-# 四tứ 佛Phật 即tức 同đồng 法pháp 為vi 真chân 佛Phật (# 牟Mâu 尼Ni )#

-# 五ngũ 引dẫn 已dĩ 了liễu 法pháp 為vi 見kiến 佛Phật (# 我ngã 觀quán )#

-# 六lục 推thôi 功công 有hữu 本bổn 了liễu 真chân 佛Phật (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 三tam 西tây 方phương 勝thắng 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 智trí 為vi 迷mê 悟ngộ 本bổn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 迷mê 悟ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 迷mê (# 凡phàm 夫phu )#

-# 二nhị 二nhị 悟ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 翻phiên 前tiền 外ngoại 取thủ (# 了liễu 知tri )#

-# 二nhị 偈kệ 翻phiên 前tiền 內nội 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 文văn 意ý (# 因nhân 前tiền )#

-# 二nhị 顯hiển 義nghĩa 包bao 含hàm (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 空không (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 約ước 法pháp 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 法pháp 空không (# 二nhị 前tiền )#

-# 二nhị 會hội 通thông 佛Phật 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 佛Phật 性tánh (# 此thử 性tánh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 諸chư 因nhân (# 二nhị )#

-# 初Sơ 指Chỉ 經Kinh 以Dĩ 明Minh (# 又Hựu 上Thượng )#

-# 二nhị 唯duy 約ước 此thử 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 因nhân (# 此thử 薀# )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 正chánh 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 其kỳ 體thể (# 言ngôn 正chánh )#

-# 二nhị 出xuất 中trung 道đạo 相tương/tướng (# 謂vị 現hiện )#

-# 三tam 總tổng 申thân 結kết 示thị (# 非phi 斯tư )#

-# 二nhị 釋thích 生sanh 因nhân (# 能năng 生sanh )#

-# 三tam 喻dụ 前tiền 得đắc 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 喻dụ 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 喻dụ 內nội 取thủ 失thất (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 揀giản 定định 二nhị 因nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 二nhị 別biệt (# 然nhiên 則tắc )#

-# 二nhị 出xuất 二nhị 相tương/tướng (# 善thiện 友hữu )#

-# 三tam 結kết 示thị 喻dụ 旨chỉ (# 今kim 灯# )#

-# 二nhị 引dẫn 難nạn/nan 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 立Lập 難Nạn/nan (# 二Nhị )#

-# 初sơ 師sư 子tử 吼hống 立lập (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 難nạn/nan (# 又hựu 善thiện )#

-# 二Nhị 決Quyết 擇Trạch 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 然Nhiên 上Thượng )#

-# 二nhị 燈đăng 喻dụ 正chánh 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 成thành (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 遮già 外ngoại 救cứu (# 然nhiên 眾chúng )#

-# 三tam 結kết 示thị 正chánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 示thị 正chánh 義nghĩa (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 結kết 廣quảng 勸khuyến 信tín (# 佛Phật 性tánh )#

-# 二nhị 釋thích 後hậu 偈kệ (# 後hậu 偈kệ )#

-# 二nhị 一nhất 喻dụ 外ngoại 取thủ 失thất (# 二nhị 一nhất )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 喻dụ 得đắc (# 若nhược 能năng )#

-# 四tứ 推thôi 功công 有hữu 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 北bắc 方phương 功công 德đức 慧tuệ ○#

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 精tinh 進tấn 慧tuệ ○#

-# 六lục 東đông 南nam 方phương 善thiện 慧tuệ ○#

-# 七thất 西tây 南nam 方phương 善thiện 慧tuệ ○#

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 真chân 實thật 慧tuệ ○#

-# 九cửu 下hạ 方phương 無vô 上thượng 慧tuệ ○#

-# 十thập 上thượng 方phương 堅kiên 固cố 慧tuệ ○#

-# ○# 四tứ 北bắc 方phương 功công 德đức 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 四tứ 明minh 几kỉ 小tiểu 妄vọng 覺giác (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 說thuyết 凡phàm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 通thông 於ư 凡phàm 小tiểu (# 言ngôn 詞từ )#

-# 二nhị 四tứ 示thị 其kỳ 真chân 覺giác (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 三tam (# 我ngã 昔tích )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 四tứ (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 偈kệ 意ý (# 後hậu 偈kệ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 文văn (# 謂vị 上thượng )#

-# 三tam 引dẫn 論luận 釋thích (# 故cố 智trí )#

-# 三tam 主chủ 佛Phật 覺giác 雙song 圓viên (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 推thôi 功công 有hữu 本bổn (# 勝thắng 慧tuệ )#

-# ○# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 精tinh 進tấn 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 觀quán 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 所sở 執chấp 無vô 相tướng 觀quán (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 分phân 別biệt 過quá (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 無vô 相tướng 觀quán (# 若nhược 能năng )#

-# 二nhị 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 觀quán (# 世thế 間gian )#

-# 三tam 圓viên 成thành 無vô 性tánh 觀quán (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 推thôi 功công (# 如như 德đức )#

-# ○# 六lục 東đông 南nam 方phương 善thiện 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 見kiến 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 見kiến 法pháp (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 觀quán 成thành 利lợi 益ích (# 無vô 見kiến )#

-# 四tứ 推thôi 見kiến 有hữu 依y (# 正chánh 覺giác )#

-# ○# 七thất 西tây 南nam 方phương 智trí 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 己kỷ 勵lệ 眾chúng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 希hy 眾chúng 同đồng 己kỷ (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 示thị 迷mê (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 人nhân 執chấp (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 五ngũ 法pháp 執chấp (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 執chấp 世thế 法pháp (# 諸chư 取thủ )#

-# 二nhị 三tam 雙song 執chấp 世thế 出xuất 世thế (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 執chấp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 有hữu 諍tranh )#

-# 二nhị 起khởi 執chấp (# 若nhược 逐trục )#

-# 二nhị 一nhất 執chấp 佛Phật (# 若nhược 生sanh )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 啟khải 悟ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 順thuận 理lý 之chi 得đắc (# 能năng 知tri )#

-# 二nhị 一nhất 舉cử 佛Phật 釋thích 成thành (# 正chánh 覺giác )#

-# ○# 八bát 西tây 北bắc 方phương 真chân 實thật 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 明minh 依y 實thật 立lập 名danh 名danh 能năng 益ích 物vật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 顯hiển 名danh 下hạ 之chi 實thật 辨biện 益ích 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 覺giác 妄vọng 證chứng 實thật 是thị 覺giác 察sát 義nghĩa (# 於ư 法pháp )#

-# 二nhị 一nhất 雙song 覺giác 二nhị 諦đế 是thị 覺giác 照chiếu 義nghĩa (# 於ư 實thật )#

-# 三tam 四tứ 非phi 覺giác 而nhi 覺giác 是thị 妙diệu 覺giác 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 正chánh 顯hiển 如như 智trí (# 佛Phật 法Pháp )#

-# 二nhị 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích 成thành (# 知tri 以dĩ )#

-# 三tam 一nhất 結kết 成thành 妙diệu 義nghĩa (# 一nhất 切thiết )#

-# ○# 九cửu 下hạ 方phương 無vô 上thượng 慧tuệ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 釋thích 己kỷ 名danh 義nghĩa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 顯hiển 佛Phật 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 內nội 證chứng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 證chứng 入nhập (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 五ngũ 照chiếu 境cảnh 顯hiển 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 正chánh 明minh 照chiếu 境cảnh (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 四tứ 遣khiển 相tương/tướng 顯hiển 理lý (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 雙song 非phi 顯hiển 中trung (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 二nhị 偈kệ 釋thích 前tiền 雙song 非phi (# 於ư 法pháp )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 拂phất 前tiền 無vô 二nhị 之chi 迹tích (# 無vô 中trung )#

-# 二nhị 二nhị 外ngoại 化hóa 德đức (# 凡phàm 夫phu )#

-# 三tam 一nhất 推thôi 功công 結kết 益ích (# 如như 是thị )#

-# ○# 十thập 上thượng 方phương 堅kiên 固cố 慧tuệ (# 四tứ )#

-# 初Sơ 一Nhất 偈Kệ 經Kinh 歎Thán 為Vi 物Vật 興Hưng 世Thế (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 別biệt 示thị 悲bi 相tương/tướng (# 佛Phật 以dĩ )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 半bán 見kiến 聞văn 利lợi 益ích (# 若nhược 見kiến )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 半bán 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 佛Phật 智trí )#

-# [○/(○*○)]# 十Thập 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 住trụ )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 本bổn 業nghiệp )#

-# 二nhị 辨biện 釋thích 名danh (# 總tổng 言ngôn )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 七thất )#

-# 初sơ 三tam 昧muội 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 大đại 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 今Kim 初Sơ )#

-# 二nhị 加gia 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 加gia 所sở 因nhân (# 以dĩ 三tam )#

-# 二nhị 加gia 緣duyên 顯hiển 現hiện (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 讚tán 說thuyết 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 有hữu 加gia 因nhân (# 法pháp 告cáo )#

-# 二nhị 雙song 說thuyết 加gia 定định 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 屬thuộc 四tứ 因nhân (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 令linh 說thuyết 法Pháp (# 入nhập 此thử )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 同đồng 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 加gia 定định 因nhân 緣duyên (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 例lệ 釋thích (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 出xuất 昔tích 解giải 源nguyên (# 以dĩ 彼bỉ )#

-# 二nhị 正chánh 申thân 昔tích 解giải (# 古cổ 人nhân )#

-# 三tam 辨biện 其kỳ 有hữu 違vi (# 便tiện 令linh )#

-# 三tam 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 申thân 正chánh 義nghĩa (# 如như 實thật )#

-# 二nhị 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 辨biện 加gia 定định 前tiền 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 加gia )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 古cổ 人nhân )#

-# 二nhị 辨biện 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 違vi 文văn (# 此thử 解giải )#

-# 二nhị 辨biện 違vi 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 若nhược 言ngôn )#

-# 二nhị 通thông 救cứu (# 亦diệc 不bất )#

-# 三tam 申thân 今kim 正chánh 義nghĩa (# 若nhược 正chánh )#

-# 二nhị 明minh 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 句cú 別biệt 明minh (# 為vi 增tăng )#

-# 二nhị 一nhất 句cú 結kết 說thuyết (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 別biệt 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 口khẩu 加gia 勸khuyến 說thuyết 以dĩ 增tăng 辨biện (# 善thiện 男nam )#

-# 二nhị 意ý 加gia 冥minh 彼bỉ 以dĩ 益ích 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 加gia (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 返phản 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 下hạ 釋thích )#

三Tam 身Thân 加gia 摩ma 頂đảnh 以dĩ 增tăng 威uy (# 三tam )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 是Thị 時Thời )#

-# 二nhị 辨biện 次thứ 第đệ (# 然nhiên 三tam )#

-# 三Tam 引Dẫn 經Kinh 證Chứng (# 要Yếu 摩Ma )#

-# 三tam 起khởi 分phần/phân (# 法pháp 慧tuệ )#

-# 四tứ 本bổn 分phần/phân ○#

-# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 六lục 證chứng 成thành 分phần/phân ○#

七thất 重trùng 頌tụng 分phần/phân ○#

-# ○# 四tứ 本bổn 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 體thể 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 體thể 相tướng (# 告cáo 諸chư )#

-# 二nhị 引dẫn 釋thích 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 按Án 經Kinh 釋Thích (# 今Kim 約Ước )#

-# 二nhị 傍bàng 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 今kim 依y )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 皆giai 當đương )#

-# 三tam 總tổng 徵trưng (# 而nhi 得đắc )#

-# 四tứ 廣quảng 說thuyết (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 三tam )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 辨biện 釋thích (# 菩Bồ 提Đề )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 彼bỉ 論luận (# 所sở 念niệm )#

-# 四tứ 正chánh 酧# 總tổng 徵trưng (# 然nhiên 此thử )#

-# 五Ngũ 正Chánh 釋Thích 今Kim 經Kinh (# 今Kim 此Thử )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 句cú (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 標tiêu 以dĩ 許hứa 說thuyết (# 彼bỉ 菩bồ )#

-# 三tam 別biệt 陳trần 其kỳ 名danh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 三Tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 引dẫn 證chứng (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 依y 數số 列liệt 名danh (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 總tổng 結kết 顯hiển 勝thắng (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 定định 位vị (# 十thập )#

-# 初sơ 依y 唯duy 識thức (# 若nhược 定định )#

-# 二nhị 依y 攝nhiếp 論luận (# 二nhị 依y )#

-# 三tam 依y 瑜du 伽già (# 三tam 依y )#

-# 四tứ 依y 瑜du 伽già (# 四tứ 亦diệc )#

-# 五ngũ 依y 仁nhân 王vương (# 五ngũ 依y )#

-# 六lục 依y 仁nhân 王vương (# 六lục 依y )#

-# 七thất 依y 仁nhân 王vương (# 七thất 亦diệc )#

-# 八bát 依y 瓔anh 珞lạc (# 八bát 依y )#

-# 九cửu 依y 瓔anh 珞lạc (# 九cửu 依y )#

-# 十thập 依y 此thử 經Kinh (# 十thập 依y )#

-# ○# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân (# 十thập )#

初sơ 發phát 心tâm 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 心tâm 之chi 緣duyên (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 緣duyên 境cảnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 列liệt (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 列liệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 八bát )#

-# 二nhị 答đáp (# 略lược 有hữu )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 治trị 地địa 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 列liệt (# 所sở 謂vị )#

-# 四tứ 結kết (# 是thị 為vi )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 列liệt (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 欲dục 令linh )#

-# 三tam 修tu 行hành 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 標tiêu 釋thích (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 論luận 勢thế 作tác 生sanh 滅diệt 無vô 常thường 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 解giải 總tổng 句cú (# 論luận 云vân )#

-# 二nhị 解giải 別biệt 句cú (# 於ư 何hà )#

-# 二nhị 依y 涅Niết 槃Bàn 常thường 無vô 常thường 對đối 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 生sanh 起khởi (# 問vấn 涅niết )#

-# 二Nhị 依Y 經Kinh 正Chánh 釋Thích (# 又Hựu 無Vô )#

-# 三tam 傍bàng 淨tịnh 名danh 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 滅diệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 又hựu 初sơ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初Sơ 菴Am 提Đề 遮Già 經Kinh (# 故Cố 菴Am )#

-# 二nhị 瑜du 伽già 論luận (# 瑜du 伽già )#

-# 三tam 辨biện 中trung 邊biên 論luận (# 若nhược 依y )#

-# 四tứ 取thủ 涅Niết 槃Bàn 意ý 雙song 非phi 常thường 無vô 常thường 。 滅diệt 迹tích 以dĩ 釋thích (# 又hựu 無vô )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 五ngũ 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 六lục 正chánh 心tâm 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 七thất 不bất 退thoái 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 句cú 約ước 三Tam 寶Bảo (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 別biệt 顯hiển 前tiền 法pháp (# 聞văn 有hữu )#

-# 三tam 三tam 句cú 別biệt 明minh 初sơ 佛Phật (# 聞văn 過quá )#

-# 四tứ 二nhị 句cú 約ước 佛Phật 境cảnh 智trí (# 聞văn 佛Phật )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 八bát 童đồng 真chân 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 九cửu 王vương 子tử 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 列liệt (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 句cú 所sở 成thành 德đức 用dụng (# 此thử 菩bồ )#

-# 二nhị 十thập 句cú 讚tán 勝thắng 難nan 測trắc (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 徵trưng 列liệt (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#

-# ○# 六lục 證chứng 成thành 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 瑞thụy 顯hiển 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 動động 地địa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 雨vũ 供cung (# 雨vũ 天thiên )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 證chứng 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 能năng 證chứng 現hiện 前tiền (# 又hựu 以dĩ )#

-# 二nhị 發phát 言ngôn 讚tán 述thuật (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 其kỳ 所sở 說thuyết (# 作tác 如như )#

-# 二nhị 舉cử 同đồng 顯hiển 證chứng (# 我ngã 等đẳng )#

-# 三tam 舉cử 因nhân 結kết 成thành (# 佛Phật 子tử )#

-# 四tứ 結kết 通thông 廣quảng 徧biến (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 文văn (# 如như 於ư )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 法pháp 同đồng (# 問vấn 此thử )#

-# 二nhị 問vấn 處xứ 徧biến (# 問vấn 說thuyết )#

-# 三tam 辨biện 文văn 次thứ (# 有hữu 云vân )#

-# ○# 七thất 重trùng 頌tụng 分phần 分phần (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 十thập 一nhất 頌tụng 正chánh 顯hiển 前tiền 法pháp (# 十thập )#

-# 初sơ 四tứ 十thập 六lục 頌tụng 頌tụng 發phát 心tâm 住trụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 發phát 心tâm 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 十thập 二nhị 頌tụng 緣duyên 境cảnh 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 頌tụng 緣duyên 十Thập 力Lực 發phát 心tâm (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 二nhị 頌tụng 別biệt 顯hiển 所sở 求cầu (# 十thập )#

-# 初sơ 俗tục 諦đế 智trí (# 隨tùy 諸chư )#

-# 二nhị 真Chân 諦Đế 智trí (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 神thần 通thông 智trí (# 欲dục 悉tất )#

-# 四tứ 解giải 脫thoát 智trí (# 欲dục 一nhất )#

-# 五ngũ 劫kiếp 剎sát 智trí (# 過quá 去khứ )#

-# 六lục 三tam 乘thừa 智trí (# 三tam 世thế )#

-# 七thất 三tam 密mật 智trí (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân 密mật (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 語ngữ 密mật (# 欲dục 以dĩ )#

-# 三tam 意ý 密mật (# 欲dục 使sử )#

-# 八bát 唯duy 心tâm 智trí (# 種chủng 種chủng )#

-# 九cửu 無Vô 礙Ngại 智Trí (# 過quá 去khứ )#

-# 十thập 權quyền 實thật 智trí (# 欲dục 以dĩ )#

-# 三tam 十thập 頌tụng 勝thắng 進tiến 所sở 學học (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết (# 此thử 是thị )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 頌tụng 治trị 地địa 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 自tự 分phần/phân (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 勝thắng 進tiến (# 已dĩ 住trụ )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 歎thán (# 此thử 是thị )#

-# 三tam 五ngũ 頌tụng 頌tụng 修tu 行hành 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 自tự 分phần/phân (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 勝thắng 進tiến (# 次thứ 令linh )#

-# 四tứ 六lục 頌tụng 頌tụng 生sanh 貴quý 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 自tự 分phần/phân (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 勝thắng 進tiến (# 過quá 去khứ )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 歎thán (# 如như 我ngã )#

-# 五ngũ 五ngũ 頌tụng 頌tụng 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 自tự 分phần/phân (# 從tùng 此thử )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 勝thắng 進tiến (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 歎thán (# 此thử 第đệ )#

-# 六lục 四tứ 頌tụng 頌tụng 正chánh 心tâm 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 一nhất 切thiết )#

-# 七thất 四tứ 頌tụng 頌tụng 不bất 退thoái 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 一nhất 即tức )#

-# 八bát 五ngũ 頌tụng 頌tụng 童đồng 真chân 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 了liễu 知tri )#

-# 九cửu 五ngũ 頌tụng 頌tụng 王vương 子tử 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến (# 法Pháp 王Vương )#

-# 十thập 六lục 頌tụng 頌tụng 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 自tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 所sở 成thành 德đức 用dụng (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 讚tán 勝thắng 難nan 測trắc (# 其kỳ 中trung )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 勝thắng 進tiến (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 有hữu 九cửu 頌tụng 結kết 歎thán 勸khuyến 修tu (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 歎thán 十thập 住trụ (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 六lục 頌tụng 別biệt 歎thán 發phát 心tâm 住trụ (# 過quá 去khứ )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 結kết 歎thán 發phát 心tâm 況huống 出xuất 修tu 行hành (# 去khứ 來lai )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 三tam (# 畢tất )#