華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 2
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 二nhị

清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

-# △# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 總tổng 結kết 前tiền 文văn (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 依y 三tam 分phần/phân 略lược 科khoa 分phân 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 三tam 分phần/phân (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 序tự (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 申thân 科khoa 判phán (# 序tự 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 指chỉ 在tại 餘dư (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 別biệt 釋thích 證chứng 信tín (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 序tự 原nguyên 由do (# 初sơ 證chứng )#

-# 二nhị 立lập 序tự 所sở 以dĩ (# 若nhược 覈# )#

-# 三tam 略lược 釋thích 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 二nhị 論luận 開khai 合hợp 不bất 同đồng (# 若nhược 准chuẩn )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 然nhiên 信tín )#

-# 三Tam 依Y 四Tứ 分Phần/phân 釋Thích 經Kinh 分Phân 為Vi (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 上thượng 來lai 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初Sơ 從Tùng 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 至Chí 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 品Phẩm 有Hữu 六Lục 品Phẩm 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 舉Cử 果Quả 勸Khuyến 樂Nhạo 生Sanh 信Tín 分Phần/phân (# 二Nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 就tựu 第đệ )#

-# 二nhị 辨biện 今kim (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân (# 十thập )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 離ly 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 如như 是thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 若nhược 離ly )#

-# 二Nhị 解Giải 妨Phương (# 經Kinh 以Dĩ )#

-# 二nhị 申thân 今kim 去khứ 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 且thả 總tổng 許hứa (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 申thân 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 取thủ 三tam 義nghĩa (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 以dĩ 宗tông 揀giản 之chi (# 若nhược 華hoa )#

-# 二nhị 釋thích 我ngã 聞văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 立lập 意ý (# 二nhị 我ngã )#

-# 二nhị 略lược 釋thích 我ngã 聞văn (# 次thứ 明minh )#

-# 三tam 解giải 妨phương 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 聞văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 此thử 用dụng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 雖tuy 因nhân )#

-# 二nhị 無vô 相tướng (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 法pháp 性tánh (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 釋thích 所sở 不bất 聞văn (# 然nhiên 何hà )#

-# 二nhị 明minh 去khứ 取thủ (# 上thượng 皆giai )#

-# 二nhị 標tiêu 主chủ 時thời 處xứ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 就tựu 一nhất 時thời 說thuyết (# 一nhất 時thời )#

-# 二nhị 感cảm 應ứng 合hợp 說thuyết (# 亦diệc 可khả )#

-# 二nhị 釋thích 主chủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 佛Phật 者giả )#

-# 二nhị 指chỉ 廣quảng (# 義nghĩa 見kiến )#

-# 三tam 釋thích 處xứ (# 在tại 摩ma )#

-# 三tam 別biệt 明minh 時thời 分phần/phân ○#

-# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm ○#

-# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư ○#

-# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập ○#

-# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức ○#

-# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu ○#

-# 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường ○#

-# 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#

-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức ○#

-# 三tam 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 分phần/phân ○#

-# 二Nhị 從Tùng 如Như 來Lai 名Danh 號Hiệu 。 品Phẩm 至Chí 如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 有Hữu 三Tam 十Thập 一Nhất 品Phẩm 四Tứ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 修Tu 因Nhân 契Khế 果Quả 生Sanh 解Giải 分Phần/phân ○#

-# 三Tam 離Ly 世Thế 間Gian 一Nhất 品Phẩm 七Thất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 託Thác 法Pháp 進Tiến 修Tu 成Thành 行Hành 分Phần/phân ○#

-# 四Tứ 入Nhập 法Pháp 界Giới 一Nhất 品Phẩm 二Nhị 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 依Y 人Nhân 證Chứng 入Nhập 成Thành 德Đức 分Phần/phân ○#

-# ○# 三tam 別biệt 明minh 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 時thời (# 始thỉ 成thành )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 時thời (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 時thời (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 此thử 教giáo )#

-# 二nhị 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 初sơ 言ngôn )#

-# 三tam 略lược 解giải 文văn 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 不bất 壞hoại 前tiền 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 時thời 分phần/phân (# 略lược 為vi )#

-# 二nhị 遮già 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 常thường 恆hằng )#

-# 三tam 會hội 彼bỉ 論luận 文văn (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 順thuận 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị 順thuận )#

-# 三tam 約ước 實thật 圓viên 融dung (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 約ước )#

-# 二nhị 立lập 理lý (# 以dĩ 應ưng )#

-# 三tam 通thông 妨phương (# 故cố 祇kỳ )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 故cố 法pháp )#

-# 二Nhị 引Dẫn 十Thập 地Địa 經Kinh (# 此Thử 經Kinh )#

-# 三tam 會hội 諸chư 教giáo 時thời (# 故cố 諸chư )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 總tổng 標tiêu (# 上thượng 顯hiển )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 五ngũ 教giáo (# 五ngũ )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 始thỉ 教giáo (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 三tam 終chung 教giáo (# 據cứ 實thật )#

-# 四tứ 頓đốn 教giáo (# 約ước 法pháp )#

-# 五ngũ 圓viên 教giáo (# 若nhược 依y )#

-# ○# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 後hậu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 器khí 界giới (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 列liệt (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 示thị 儀nghi 式thức (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 或hoặc )#

-# 四tứ 科khoa 四tứ 事sự (# 然nhiên 各các )#

-# 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn (# 四tứ )#

初Sơ 地Địa 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 地địa 體thể (# 其kỳ 地địa )#

-# 二nhị 四tứ 地địa 相tương/tướng 具cụ 德đức (# 上thượng 妙diệu )#

-# 三tam 四tứ 地địa 上thượng 具cụ 嚴nghiêm (# 摩ma 尼ni )#

-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 佛Phật 神thần )#

-# 二nhị 樹thụ 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 高cao 勝thắng (# 其kỳ 菩bồ )#

-# 二nhị 體thể 攝nhiếp 眾chúng 德đức (# 金kim 剛cang )#

-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 其kỳ 樹thụ )#

-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 宮cung 殿điện 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 量lượng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 體thể 相tướng 圓viên 備bị (# 眾chúng 色sắc )#

-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 諸chư 莊trang )#

-# 四tứ 舉cử 因nhân 顯hiển 廣quảng (# 又hựu 以dĩ )#

-# 四tứ 師sư 子tử 座tòa 嚴nghiêm (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 形hình 勝thắng (# 其kỳ 師sư )#

-# 二nhị 體thể 德đức 圓viên 備bị (# 摩ma 尼ni )#

-# 三tam 妙diệu 用dụng 廣quảng 大đại (# 摩ma 尼ni )#

-# 四tứ 佛Phật 加gia 廣quảng 演diễn (# 復phục 以dĩ )#

-# ○# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 其kỳ 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 徵trưng 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 總tổng 以dĩ 答đáp 之chi (# 謂vị 具cụ )#

-# 二nhị 開khai 彰chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 三tam )#

-# 初sơ 當đương 相tương 以dĩ 辨biện (# 文văn 分phần/phân )#

-# 二nhị 寄ký 對đối 以dĩ 釋thích (# 若nhược 揀giản )#

-# 三tam 結kết 歸quy 就tựu 佛Phật (# 我ngã 佛Phật )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 智trí 入nhập )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 三tam 業nghiệp 普phổ 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 意ý 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 釋thích (# 言ngôn 前tiền )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 能năng 入nhập 之chi 智trí (# 智trí 即tức )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 智trí 入nhập 之chi 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 二nhị 智trí (# 二nhị 智trí )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 智trí (# 言ngôn 三tam )#

-# 三tam 釋thích 無Vô 礙Ngại 智Trí (# 境cảnh 既ký )#

-# 四tứ 釋thích 四Tứ 智Trí (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 言ngôn 四tứ )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 通thông 緣duyên )#

-# 三tam 通thông 妨phương (# 四Tứ 智Trí )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 身thân 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 其kỳ 身thân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 各các 別biệt 徧biến (# 法Pháp 身thân )#

-# 二nhị 圓viên 融dung 總tổng 攝nhiếp 徧biến (# 又hựu 國quốc )#

-# 三tam 語ngữ 業nghiệp (# 其kỳ 音âm )#

-# 二nhị 喻dụ 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 今kim 有hữu )#

-# 二nhị 喻dụ 其kỳ 所sở 喻dụ (# 三tam )#

-# 初sơ 喻dụ 意ý 業nghiệp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 總Tổng 釋Thích (# 以Dĩ 此Thử )#

-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 二nhị 智trí (# 量lượng 智trí )#

-# 二nhị 喻dụ 四Tứ 智Trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 前tiền 喻dụ 喻dụ 於ư 鏡kính 平bình (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 鏡kính 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 又hựu 大đại )#

-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 下Hạ 經Kinh )#

-# 二nhị 喻dụ 平bình 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 平bình 等đẳng )#

-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 故Cố 下Hạ )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 喻dụ 意ý (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 以dĩ 後hậu 喻dụ 喻dụ 後hậu 二nhị 智trí (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 二nhị 普phổ )#

-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 普phổ 徧biến (# 又hựu 下hạ )#

-# 二nhị 釋thích 隨tùy 入nhập (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 結kết 成thành 喻dụ 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 徧biến 入nhập 之chi 義nghĩa (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập (# 虛hư 空không )#

-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 徧biến 入nhập (# 虛hư 空không )#

-# 二nhị 合hợp 隨tùy 入nhập (# 佛Phật 智trí )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 難nan 思tư (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 其kỳ 隨tùy 入nhập (# 此thử 猶do )#

-# 二nhị 例lệ 於ư 普phổ 徧biến (# 普phổ 徧biến )#

-# 三tam 總tổng 結kết 二nhị 喻dụ (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 喻dụ 身thân 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#

-# 三tam 喻dụ 語ngữ 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 示thị 有hữu 歸quy (# 以dĩ 空không )#

-# 二nhị 威uy 勢thế 超siêu 勝thắng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 身thân 恆hằng )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 總tổng 釋thích (# 謂vị 隨tùy )#

-# 三tam 牒điệp 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 引dẫn 四tứ 身thân (# 言ngôn 一nhất )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 若nhược 正chánh )#

-# 二nhị 通thông 妨phương (# 既ký 云vân )#

-# 三tam 福phước 德đức 深thâm 廣quảng (# 三tam 世thế )#

-# 四tứ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 (# 而nhi 恆hằng )#

-# 五ngũ 相tướng 好hảo 周chu 圓viên (# 無vô 邊biên )#

-# 六lục 願nguyện 身thân 演diễn 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 示thị 大đại 意ý (# 演diễn 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 故cố 下hạ )#

-# 三Tam 牒Điệp 經Kinh 委Ủy 釋Thích (# 然Nhiên 經Kinh )#

-# 七thất 化hóa 身thân 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 廣quảng 容dung (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích 普phổ 徧biến (# 各các 現hiện )#

-# 八bát 法Pháp 身thân 彌di 綸luân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân (# 身thân 徧biến )#

-# 二nhị 明minh 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân (# 依y 法pháp )#

-# 九cửu 智trí 身thân 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 源nguyên (# 智trí 入nhập )#

十Thập 力Lực 持trì 身thân 持trì 自tự 他tha 依y 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 釋thích 力lực 持trì (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 報báo (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 依y 報báo (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 朿# (# 五ngũ )#

-# 初sơ 約ước 三Tam 身Thân 四tứ 身thân (# 上thượng 約ước )#

-# 二nhị 出xuất 收thu 束thúc 所sở 以dĩ (# 以dĩ 諸chư )#

-# 三tam 揀giản 異dị 權quyền 實thật (# 十thập 身thân )#

-# 四tứ 融dung 國quốc 土độ 等đẳng 身thân (# 又hựu 毛mao )#

-# 五ngũ 結kết 歎thán 深thâm 妙diệu (# 是thị 知tri )#

-# ○# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 集tập 意ý (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 集tập 因nhân (# 第đệ 二nhị )#

-# 三tam 辨biện 類loại (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 定định 數số (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 名danh (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 會hội 釋thích 多đa 義nghĩa (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 融dung 通thông 無vô 盡tận (# 此thử 猶do )#

-# 五ngũ 權quyền 實thật (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 辨biện 權quyền 實thật (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 別biệt 辨biện (# 對đối 前tiền )#

-# 六lục 地địa 位vị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 地địa 位vị (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 料liệu 揀giản (# 將tương 此thử )#

-# 七thất 前tiền 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 又hựu 從tùng )#

-# 三tam 結kết 成thành 表biểu 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 成thành 自tự 在tại (# 然nhiên 皆giai )#

-# 二nhị 結kết 成thành 交giao 徹triệt (# 又hựu 表biểu )#

-# 八bát 有hữu 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 三tam (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện 第đệ 四tứ (# 四tứ 約ước )#

-# 三tam 合hợp 解giải 餘dư 六lục (# 五ngũ 約ước )#

-# 二nhị 圓viên 融dung (# 上thượng 十thập )#

-# 九cửu 聞văn 不bất 聞văn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 縱túng/tung 不bất )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 之chi )#

-# 十thập 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 同đồng 異dị 生sanh (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 同đồng 異dị 生sanh 義nghĩa (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 同đồng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 有hữu 十thập )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 其kỳ 名danh 號hiệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 釋thích 無vô 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 總tổng 辨biện 立lập 名danh (# 雖tuy 得đắc )#

-# 三tam 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 行hành 德đức )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 十thập 同đồng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 料liệu 揀giản (# 先tiên 十thập )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 普phổ 賢hiền (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 名danh (# 言ngôn 普phổ )#

-# 二nhị 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 〔# 又hựu 〕# )#

-# 三tam 結kết 從tùng 別biệt 稱xưng (# 上thượng 雖tuy )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 普phổ 德đức )#

-# 二nhị 列liệt 十thập 異dị 名danh (# 海hải 月nguyệt )#

-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 如như 是thị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 周chu 圓viên (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 歎thán 勝thắng 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 就tựu 緣duyên 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 前tiền 句cú 顯hiển 主chủ 伴bạn 有hữu 由do (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 此thử 諸chư )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 別Biệt 釋Thích (# 故Cố 普Phổ )#

-# 二nhị 後hậu 句cú 明minh 長trường/trưởng 為vi 輔phụ 翼dực (# 後hậu 句cú )#

-# 二nhị 就tựu 行hành 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 立lập 歎thán (# 諸chư 波ba )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 其kỳ 文văn (# 夫phu 大đại )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 分phần/phân 因nhân 行hành 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành 圓viên (# 三tam )#

-# 初sơ 諸chư 度Độ 行hành 滿mãn (# 略lược 分phần/phân )#

-# 二nhị 十thập 眼nhãn 明minh 徹triệt (# 慧tuệ 眼nhãn )#

-# 三tam 深thâm 定định 已dĩ 滿mãn (# 於ư 諸chư )#

-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 滿mãn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 教giáo 輪luân (# 辨biện 才tài )#

-# 二nhị 神thần 通thông 輪luân (# 具cụ 佛Phật )#

-# 三tam 記ký 心tâm 輪luân (# 知tri 眾chúng )#

-# 三tam 證chứng 理lý 位vị 極cực (# 三tam )#

-# 初sơ 證chứng 理lý 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 法Pháp 界Giới 藏tạng (# 入nhập 法pháp )#

-# 二nhị 智trí 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 智trí )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 皆giai )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 反phản 解giải (# 不bất 爾nhĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 寂tịch 照chiếu 對đối 真chân 俗tục (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 結kết 成thành 境cảnh 智trí 無vô 差sai (# 境cảnh 則tắc )#

-# 二nhị 申thân 今kim 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 成thành 昔tích 解giải (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 未vị 盡tận )#

-# 三tam 申thân 正chánh 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 正chánh 理lý 以dĩ 釋thích (# 今kim 王vương )#

-# 二nhị 約ước 照chiếu 俗tục 以dĩ 明minh (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 約ước 雙song 融dung 真chân 俗tục (# 若nhược 約ước )#

-# 四tứ 約ước 三tam 觀quán 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 證chứng 果Quả 法pháp (# 證chứng 佛Phật )#

-# 三tam 得đắc 位vị 極cực (# 能năng 隨tùy )#

-# 二nhị 勝thắng 進tiến 果quả 行hành 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 果quả 法pháp (# 四tứ )#

-# 初sơ 入nhập 佛Phật 密mật 境cảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 即tức 密mật 境cảnh (# 了liễu 達đạt )#

-# 二nhị 佛Phật 之chi 密mật 境cảnh (# 二nhị 佛Phật )#

-# 二nhị 入nhập 佛Phật 平bình 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 佛Phật 平bình 等đẳng (# 善thiện 知tri )#

-# 二nhị 法pháp 法pháp 平bình 等đẳng (# 二nhị 者giả )#

三Tam 明Minh 得đắc 佛Phật 位vị (# 已dĩ 踐tiễn )#

-# 四tứ 證chứng 佛Phật 三tam 昧muội (# 入nhập 於ư )#

-# 二nhị 起khởi 果quả 用dụng (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 二nhị 行hành 無vô 礙ngại 德đức (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 成thành 就tựu )#

-# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh ○#

-# ○# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 三tam )#

-# 初sơ 雜tạp 類loại 諸chư 神thần 眾chúng (# 十thập 九cửu )#

-# 初sơ 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 願nguyện 行hành (# 皆giai 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 滿mãn 相tương/tướng (# 積tích 集tập )#

-# 二nhị 身thân 眾chúng 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 三tam 足túc 行hành 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 四tứ 道Đạo 場Tràng 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 六lục 主chủ 地địa 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 七thất 主chủ 山sơn 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 八bát 主chủ 林lâm 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 九cửu 主chủ 藥dược 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 性tánh )#

-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#

-# 十thập 一nhất 主chủ 河hà 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 十thập 二nhị 主chủ 海hải 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#

-# 十thập 三tam 主chủ 水thủy 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 常thường )#

-# 十thập 四tứ 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 十thập 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 十thập 六lục 主chủ 空không 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 心tâm )#

-# 十thập 七thất 主chủ 方phương 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 能năng )#

-# 十thập 八bát 主chủ 夜dạ 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 十thập 九cửu 主chủ 晝trú 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 二nhị 八bát 部bộ 四tứ 主chủ 眾chúng (# 八bát )#

-# 初sơ 阿a 脩tu 羅la (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#

-# 二nhị 迦ca 樓lâu 羅la (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#

-# 三tam 緊khẩn 那na 羅la (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 四tứ 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 五ngũ 夜dạ 叉xoa 王vương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 六lục 龍long 王vương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#

-# 七thất 鳩cưu 盤bàn 王vương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 八bát 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 王vương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 三tam 欲dục 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 欲dục 界giới 天thiên 眾chúng (# 七thất )#

-# 初sơ 月nguyệt 天thiên 子tử (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 二nhị 日nhật 天thiên 子tử (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 三tam 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 四tứ 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 六lục 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 七thất 他tha 化hóa 天thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# 二nhị 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#

-# 二nhị 光quang 音âm 天thiên 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#

-# 三tam 徧biến 淨tịnh 天thiên 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#

-# 四tứ 廣quảng 果quả 天thiên 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#

-# 五ngũ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#

-# ○# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 自tự 下hạ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 結kết 威uy 儀nghi 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 眾chúng 集tập (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 相tướng 異dị (# 無vô 邊biên )#

-# 三tam 結kết 意ý 同đồng (# 隨tùy 所sở )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 德đức 行hạnh 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 科khoa 判phán (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 離ly 障chướng 見kiến 淨tịnh (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 受thọ 化hóa 根căn 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 別biệt (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 德đức 行hạnh 圓viên 備bị (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 因nhân 圓viên (# 種chủng 無vô )#

-# 二nhị 入nhập 果quả 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 乘thừa 因nhân 入nhập 果quả (# 以dĩ 勝thắng )#

二nhị 分phần 得đắc 果quả 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 得đắc 於ư )#

-# 二nhị 圓viên 融dung (# 然nhiên 總tổng )#

-# 二nhị 明minh 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 (# 次thứ 游du )#

-# 三tam 約ước 觀quán 心tâm 以dĩ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 觀quán )#

-# 二nhị 拂phất 迹tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 反phản 成thành (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 正chánh 入nhập )#

-# 三tam 別biệt 明minh 得đắc 法Pháp 讚tán 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 異dị 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 諸chư 天thiên 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 色sắc 天thiên (# 五ngũ )#

-# 初sơ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 得đắc 法Pháp (# 十thập )#

-# 初sơ 法Pháp 身thân 解giải 脫thoát (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 智trí 身thân 解giải 脫thoát (# 自tự 在tại )#

-# 三tam 自tự 相tương/tướng 解giải 脫thoát (# 四tứ )#

-# 初sơ 略lược 科khoa 釋thích (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 二nhị 開khai 章chương 門môn (# 然nhiên 不bất )#

-# 三tam 隨tùy 門môn 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 不bất 生sanh 滅diệt (# 五ngũ )#

-# 初sơ 就tựu 徧biến 計kế 性tánh (# 一nhất 別biệt )#

-# 二nhị 約ước 緣duyên 起khởi 性tánh (# 二nhị 就tựu )#

-# 三tam 約ước 圓viên 成thành 性tánh (# 三tam 約ước )#

-# 四tứ 三tam 性tánh 混hỗn 融dung (# 四tứ 通thông )#

-# 五ngũ 圓viên 融dung 無vô 礙ngại (# 五ngũ 然nhiên )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 去khứ 來lai (# 二nhị 不bất )#

-# 二nhị 通thông 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị 〔# 別biệt 〕# )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 觀quán 明minh 三tam 性tánh (# 謂vị 妄vọng )#

-# 二nhị 約ước 境cảnh 明minh 三tam 性tánh (# 約ước 境cảnh )#

-# 三tam 展triển 轉chuyển 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 相tương/tướng 由do 釋thích (# 三tam 展triển )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 既ký )#

-# 三tam 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 (# 是thị 則tắc )#

-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 斯tư 為vi )#

-# 四tứ 觀quán 義nghĩa 解giải 脫thoát (# 可khả 愛ái )#

-# 五ngũ 慈từ 障chướng 解giải 脫thoát (# 不bất 動động )#

-# 六lục 悲bi 障chướng 解giải 脫thoát (# 妙diệu 莊trang )#

-# 七thất 業nghiệp 障chướng 解giải 脫thoát (# 善thiện 思tư )#

-# 八bát 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 (# 可khả 愛ái )#

-# 九cửu 名danh 相tướng 解giải 脫thoát (# 普phổ 音âm )#

-# 十thập 能năng 益ích 自tự 他tha 解giải 脫thoát (# 名danh 稱xưng )#

-# 二nhị 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 所sở 以dĩ (# 然nhiên 頌tụng )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 料liệu 揀giản (# 二nhị 正chánh )#

-# 二nhị 正chánh 頌tụng (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 廣quảng 果quả 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 三tam 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 二nhị 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 初sơ 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 欲dục 天thiên (# 七thất )#

-# 初sơ 自tự 在tại 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 善thiện 化hóa 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 知tri 足túc 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 時thời 分phần/phân 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 日nhật 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 月nguyệt 天thiên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng ○#

-# 三tam 諸chư 神thần 眾chúng ○#

-# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật ○#

-# ○# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng (# 八bát )#

初sơ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 龍long 王vương 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 夜dạ 叉xoa 王vương 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 六lục 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 八bát 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 三tam 諸chư 神thần (# 十thập 九cửu )#

-# 初sơ 主chủ 晝trú 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 主chủ 夜dạ 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 主chủ 方phương 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 主chủ 空không 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#

-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#

-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#

-# 六lục 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#

-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#

-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#

-# 七thất 主chủ 水thủy 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 八bát 主chủ 海hải 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 九cửu 主chủ 河hà 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 一nhất 主chủ 藥dược 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 二nhị 主chủ 林lâm 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 三tam 主chủ 山sơn 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 四tứ 主chủ 地địa 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 六lục 道Đạo 場Tràng 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 七thất 足túc 行hành 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 八bát 身thân 眾chúng 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 九cửu 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#

-# 初sơ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 陳trần 法pháp 體thể (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 辨biện 法pháp 功công 能năng (# 入nhập 如như )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 十thập 門môn (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 十thập 普phổ 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 十thập 異dị 名danh 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# △# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu (# 十thập )#

-# 初sơ 明minh 出xuất 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 眾chúng 類loại (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 列liệt 眾chúng 名danh (# 其kỳ 名danh )#

-# 四tứ 結kết 眾chúng 數số (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 興hưng 雲vân 供cung (# 此thử 諸chư )#

-# 六lục 供cung 眾chúng 海hải (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 七thất 敬kính 遶nhiễu 佛Phật (# 現hiện 是thị )#

-# 八bát 坐tọa 本bổn 方phương (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 九cửu 歎thán 德đức 能năng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 是thị 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 大đại (# 得đắc 智trí )#

-# 二nhị 三Tam 明Minh 得đắc 法Pháp 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 。 (# 得đắc 不bất )#

-# 三tam 五ngũ 明minh 福phước 智trí 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 二nhị 句cú (# 善thiện 住trụ )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 善thiện 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 義nghĩa 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 唯duy 約ước 佛Phật (# 且thả 依y )#

-# 二nhị 唯duy 約ước 生sanh (# 若nhược 依y )#

-# 三tam 生sanh 佛Phật 對đối 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 異dị 時thời 平bình 等đẳng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 言ngôn 平bình 等đẳng (# 若nhược 生sanh )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 異dị 相tướng (# 此thử 約ước )#

-# 二nhị 同đồng 時thời 平bình 等đẳng (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 釋thích 善thiện 住trụ (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển (# 無vô 邊biên )#

-# 十thập 申thân 偈kệ 讚tán (# 十thập )#

-# 初sơ 海hải 惠huệ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 王vương 歎thán 佛Phật 身thân 座tòa (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 佛Phật 身thân 具cụ 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 所sở 座tòa 嚴nghiêm 麗lệ (# 摩ma 尼ni )#

-# 二nhị 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 歎thán 座tòa 及cập 地địa (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 歎thán 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 場tràng 地địa (# 佛Phật 功công )#

-# 三tam 歎thán 地địa 嚴nghiêm (# 地địa 神thần )#

-# 三tam 眾chúng 寶bảo 光quang 明minh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 歎thán 場tràng 地địa 殊thù 異dị 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 德đức 用dụng 圓viên 備bị (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 歎thán 法Pháp 化hóa 流lưu 通thông (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 四tứ 大đại 智trí 日nhật 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 所sở 處xử 宮cung 殿điện (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 宮cung 殿điện 攝nhiếp 德đức (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#

-# 五ngũ 不Bất 思Tư 議Nghị 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 讚tán 自tự 在tại 德đức 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 樹thụ 具cụ 德đức (# 如như 意ý )#

-# 二nhị 歎thán 地địa 蓮liên 網võng (# 汝nhữ 觀quán )#

-# 三tam 歎thán 樹thụ 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#

-# 六lục 百bách 目mục 菩Bồ 薩Tát 雙song 讚tán 樹thụ 備bị 德đức 自tự 在tại 化hóa 法pháp 宣tuyên 流lưu (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 顯hiển 其kỳ 一nhất 門môn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 結kết 嚴nghiêm 之chi 周chu 徧biến (# 如Như 來Lai )#

-# 七thất 金kim 焰diễm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 十Thập 力Lực 功công 德đức 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 章chương 所sở 由do (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 指chỉ 他tha 廣quảng 釋thích (# 然nhiên 大đại )#

-# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 章chương 門môn (# 今kim 略lược )#

-# 二nhị 依y 門môn 解giải 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 立lập 意ý (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 立lập 意ý (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 成thành 十thập 所sở 以dĩ (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 成thành 多đa 所sở 以dĩ (# 由do 時thời )#

-# 四tứ 說thuyết 十thập 之chi 由do (# 度độ 人nhân )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 名danh )#

-# 三tam 自tự 性tánh (# 三tam 自tự )#

-# 四tứ 作tác 業nghiệp (# 四tứ 作tác )#

-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 諸chư 文văn 次thứ (# 五ngũ 次thứ )#

-# 二nhị 依y 論luận 明minh 次thứ (# 且thả 依y )#

-# 三tam 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư (# 瑜du 伽già )#

-# 四Tứ 會Hội 經Kinh 之Chi 次Thứ (# 上Thượng 來Lai )#

-# 六lục 差sai 別biệt (# 六lục 差sai )#

-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 宗tông 義nghĩa (# 七thất 釋thích )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập )#

-# 初sơ 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 其kỳ 作tác )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#

-# 二nhị 過quá 未vị 現hiện 在tại 業nghiệp 報báo 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 昔tích )#

-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 與dữ 初sơ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#

-# 三tam 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 劫kiếp )#

-# 二nhị 辯biện 業nghiệp (# 及cập 能năng )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 偈kệ 中trung )#

四tứ 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 諸chư )#

-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 令linh 捨xả )#

-# 三tam 辨biện 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#

-# 四tứ 指chỉ 文văn (# 在tại 文văn )#

五ngũ 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 普phổ 盡tận )#

-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 性tánh 即tức )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 習tập )#

-# 三tam 對đối 根căn 辨biện 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 寬khoan 狹hiệp 正chánh 通thông (# 若nhược 性tánh )#

-# 二nhị 通thông 於ư 伏phục 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 以dĩ 信tín )#

-# 二nhị 舉cử 況huống 以dĩ 成thành (# 三tam 善thiện )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 偈kệ 云vân )#

-# 六lục 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 道đạo 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 界giới 辨biện 異dị (# 若nhược 知tri )#

-# 二nhị 對đối 初sơ 力lực 辨biện 異dị (# 初sơ 力lực )#

-# 三Tam 釋Thích 文Văn (# 經Kinh 中Trung )#

-# 七thất 禪thiền 定định 三tam 昧muội 。 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 其kỳ 名danh 體thể (# 禪thiền 定định )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#

-# 三tam 正chánh 釋thích 其kỳ 文văn (# 偈kệ 中trung )#

-# 八bát 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 智trí )#

-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 分phần/phân 三tam )#

-# 初sơ 依y 瑜du 伽già 正chánh 答đáp (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 引dẫn 智trí 論luận 難nạn/nan (# 此thử 與dữ )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 家gia 為vi 答đáp (# 故cố 應ưng )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#

-# 九cửu 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 眼nhãn )#

-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 知tri 前tiền )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#

-# 十thập 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#

-# 三tam 諸chư 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 六lục 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 名danh (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 別biệt 名danh (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 顯hiển 功công 能năng (# 然nhiên 此thử )#

-# 八bát 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十thập 度độ 行hành 滿mãn (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 果quả 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 辨biện 果quả 之chi 相tướng (# 令linh 五ngũ )#

-# 二nhị 十thập 別biệt 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初Sơ 總Tổng 指Chỉ 經Kinh 文Văn (# 二Nhị 有Hữu )#

-# 二nhị 立lập 章chương 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 十thập 度độ 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 通thông 名danh (# 爾nhĩ 初sơ )#

-# 二nhị 辨biện 別biệt 稱xưng (# 其kỳ 別biệt )#

-# 二nhị 出xuất 體thể

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng

-# 四tứ 建kiến 立lập (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 十thập 無vô 增tăng 減giảm (# 四tứ 逮đãi )#

-# 二nhị 立lập 六lục 所sở 以dĩ (# 六lục )#

-# 初sơ 對đối 治trị 六lục 蔽tế 門môn (# 為vi 對đối )#

-# 二nhị 漸tiệm 修tu 佛Phật 法Pháp 門môn (# 漸tiệm 修tu )#

-# 三tam 漸tiệm 熟thục 有hữu 情tình 門môn (# 漸tiệm 熟thục )#

-# 四tứ 二nhị 道đạo 之chi 因nhân 門môn (# 六lục 十thập )#

-# 五ngũ 利lợi 生sanh 斷đoạn 惑hoặc 門môn (# 又hựu 前tiền )#

-# 六lục 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 門môn (# 又hựu 由do )#

-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 後hậu 唯duy )#

-# 二nhị 別biệt (# 方phương 便tiện )#

-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 發phát 門môn (# 五ngũ 次thứ )#

-# 二nhị 攝nhiếp 持trì 門môn (# 及cập 由do )#

-# 三tam 麤thô 細tế 門môn (# 又hựu 前tiền )#

-# 四tứ 難nan 易dị 門môn (# 易dị 難nạn/nan )#

-# 六lục 攝nhiếp 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 相tướng 攝nhiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 六lục 相tương/tướng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 般Bát 若Nhã )#

-# 三tam 會hội 今kim 意ý (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 六lục 十thập 互hỗ 攝nhiếp (# 若nhược 但đãn )#

-# 七thất 修tu 證chứng (# 七thất 修tu )#

-# 八bát 約ước 教giáo (# 公công 約ước )#

-# 九cửu 觀quán 心tâm (# 九cửu 觀quán )#

-# 十thập 釋thích 文văn (# 十thập )#

-# 初sơ 施thí 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 於ư )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 此thử 有hữu )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#

-# 二nhị 戒giới 度độ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 在tại )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 受thọ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 戒giới 有hữu )#

-# 三tam 忍nhẫn 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 忍nhẫn 亦diệc )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#

-# 四tứ 精tinh 進tấn 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 以dĩ 勤cần )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#

-# 五ngũ 靜tĩnh 慮lự 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 久cửu )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#

-# 六lục 般Bát 若Nhã 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 此thử 及cập )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#

-# 七thất 方phương 便tiện 度độ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 種chủng 種chủng )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 下hạ 四tứ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 云vân )#

-# 八bát 顯hiển 度độ (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#

-# 二nhị 出xuất 體thể (# 有hữu 義nghĩa )#

-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 由do 初sơ )#

-# 九cửu 力lực 度độ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 無vô )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 今kim 言ngôn )#

-# 十thập 智Trí 度Độ (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 經Kinh 云vân )#

-# 九cửu 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十Thập 地Địa 行hành 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 舉cử 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 後hậu 十thập 次thứ 第đệ 各các 述thuật 一nhất 地địa (# 清thanh 淨tịnh )#

十Thập 善Thiện 男nam 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 體thể 用dụng 應ứng 機cơ 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 八bát 別biệt 明minh (# 各các 起khởi )#

-# 三tam 一nhất 結kết 歎thán (# 如Như 來Lai )#

-# △# 第đệ 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường (# 二nhị )#

初Sơ 地Địa 動động (# 三tam )#

-# 初sơ 動động 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 動động 因nhân (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 三tam 動động 相tương/tướng (# 其kỳ 地địa )#

-# 二nhị 興hưng 供cung (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 此thử 諸chư )#

-# 二nhị 略lược 列liệt (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 徧biến (# 此thử 諸chư )#

-# △# 第đệ 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 華hoa 藏tạng 內nội (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 於ư 此thử 世thế 界giới 。 (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 類loại 華hoa 藏tạng 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới (# 三tam )#

-# 初sơ 類loại 眾chúng 海hải 興hưng 供cung (# 其kỳ 華hoa )#

-# 二nhị 類loại 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 (# 其kỳ 一nhất )#

-# 三tam 類loại 結kết 大đại 眾chúng 得đắc 法Pháp (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 結kết 華hoa 藏tạng 外ngoại (# 如như 於ư )#

-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 門môn 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 來lai (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 辨biện 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 以dĩ 從tùng )#

-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 名danh (# 二nhị 品phẩm )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai (# 然nhiên 如như )#

-# 二nhị 現hiện 相tướng (# 現hiện 相tướng )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 分phần/phân 宗tông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 品phẩm 宗tông (# 二nhị 品phẩm )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 料liệu (# 四tứ 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 眾chúng 海hải 同đồng 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 門môn 料liệu 揀giản 諸chư 問vấn 之chi 殊thù (# 五ngũ )#

-# 初sơ 問vấn 之chi 有hữu 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 四tứ 處xứ )#

-# 二nhị 所sở 問vấn 法pháp 異dị (# 一nhất 所sở )#

-# 三tam 能năng 問vấn 人nhân 別biệt (# 三tam 能năng )#

-# 四tứ 儀nghi 式thức 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 言ngôn 念niệm (# 四tứ 請thỉnh )#

-# 二nhị 約ước 通thông 別biệt (# 二nhị 通thông )#

-# 五ngũ 疑nghi 之chi 權quyền 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 申thân 正chánh (# 然nhiên 此thử )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 人nhân 標tiêu 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị 云vân )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 影ảnh 略lược (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 準chuẩn 義nghĩa )#

-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 成thành 立lập (# 故cố 下hạ )#

-# 二nhị 辨biện 因nhân 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 又hựu 四tứ )#

-# 二nhị 示thị 為vi 三tam 意ý (# 前tiền 是thị )#

-# 三tam 通thông 妨phương (# 分phân 是thị )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 十thập 句cú 直trực 爾nhĩ 〔# 宜nghi 〕# 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 疑nghi 念niệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 十thập )#

-# 初sơ 佛Phật 地địa 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 據cứ 斯tư )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 出xuất 體thể (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 辨biện 類loại (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 釋thích 名danh (# 並tịnh 有hữu )#

-# 四tứ 結kết 示thị (# 此thử 句cú )#

-# 二nhị 佛Phật 境cảnh 界giới 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 總tổng 彰chương 別biệt (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 牒điệp 名danh 辯biện 體thể (# 言ngôn 境cảnh )#

-# 三tam 約ước 類loại 開khai 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 說thuyết 三tam 種chủng (# 廣quảng 亦diệc )#

-# 二nhị 揀giản 三tam 處xứ 不bất 同đồng (# 然nhiên 出xuất )#

-# 三tam 佛Phật 加gia 持trì 問vấn (# 二nhị )#

-# 初Sơ 依Y 經Kinh 略Lược 明Minh (# 云Vân 何Hà )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 廣Quảng 辨Biện (# 廣Quảng 亦Diệc )#

-# 四tứ 所sở 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 辯biện 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 行hành 化hóa 釋thích (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 二nhị 約ước 所sở 行hành 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 亦diệc 是thị )#

-# 二nhị 類loại 釋thích (# 或hoặc 大đại )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 然nhiên 約ước )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 若nhược 準chuẩn )#

-# 五ngũ 佛Phật 力lực (# 云vân 何hà )#

-# 六lục 無vô 畏úy (# 云vân 何hà )#

-# 七thất 三tam 昧muội (# 云vân 何hà )#

-# 八bát 神thần 通thông (# 八bát 準chuẩn )#

-# 九cửu 自tự 在tại (# 九cửu 準chuẩn )#

-# 十thập 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 辨biện 類loại (# 二nhị )#

-# 初Sơ 依Y 晉Tấn 經Kinh 釋Thích (# 是Thị 故Cố )#

-# 二Nhị 依Y 今Kim 經Kinh 釋Thích (# 若Nhược 取Thủ )#

-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 九cửu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 佛Phật 智trí (# 言ngôn 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 結kết 請thỉnh (# 唯duy 願nguyện )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 句cú 引dẫn 例lệ 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 例lệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 化hóa 用dụng 普phổ 周chu (# 又hựu 十thập )#

-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 因nhân 德đức 深thâm 廣quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 及cập 一nhất )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 別biệt 則tắc )#

-# 二nhị 通thông (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 雙song 結kết (# 故cố 此thử )#

-# 二nhị 結kết 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 願Nguyện 佛Phật )#

-# 二nhị 對đối 問vấn 辯biện 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 徵trưng (# 此thử 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 通thông 即tức )#

-# 二nhị 立lập 理lý (# 謂vị 前tiền )#

-# 三tam 釋thích 妨phương (# 而nhi 為vi )#

-# 四tứ 正chánh 示thị (# 則tắc 從tùng )#

-# 二nhị 總tổng 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 九cửu 會hội 答đáp 前tiền 十thập 海hải (# 又hựu 就tựu )#

-# 二nhị 以dĩ 答đáp 對đối 問vấn 辨biện 次thứ 第đệ 不bất 同đồng (# 問vấn 中trung )#

-# 二nhị 釋thích 別biệt 相tướng (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh ○#

-# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên ○#

-# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn ○#

-# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết ○#

-# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức ○#

-# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#

-# ○# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 歎thán 德đức 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 歎thán 佛Phật 明minh 具cụ 說thuyết 因nhân (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 一nhất 歎thán 眾chúng 明minh 具cụ 說thuyết 緣duyên (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 七thất 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 述thuật 前tiền 十thập 句cú 之chi 文văn (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 述thuật 前tiền 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 十thập 句cú (# 佛Phật 眼nhãn )#

-# 三tam 後hậu 二nhị 述thuật 化hóa 用dụng 普phổ 周chu 十thập 句cú (# 如như 諸chư )#

-# ○# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên (# 十thập )#

-# 初sơ 放phóng 光quang 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 光quang 依y 處xứ (# 即tức 於ư )#

-# 三tam 顯hiển 光quang 體thể (# 放phóng 佛Phật )#

-# 四tứ 列liệt 光quang 名danh (# 所sở 謂vị )#

-# 五ngũ 結kết 光quang 數số (# 如như 是thị )#

-# 六lục 彰chương 眷quyến 屬thuộc (# 一nhất 一nhất )#

-# 七thất 辨biện 色sắc 相tướng (# 其kỳ 光quang )#

-# 八bát 明minh 光quang 應ưng 遠viễn (# 普phổ 照chiếu )#

-# 九cửu 彼bỉ 眾chúng 感cảm 通thông (# 彼bỉ 世thế )#

-# 十thập 偈kệ 聲thanh 召triệu 命mạng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 六lục 偈kệ 自tự 彰chương 因nhân 果quả

-# 已dĩ 滿mãn 勸khuyến 同đồng 觀quán 禮lễ (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 明minh 眾chúng 海hải 已dĩ

-# 集tập 引dẫn 例lệ 勸khuyến 歸quy (# 十thập 方phương )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 圓viên 音âm 隨tùy 機cơ

-# 見kiến 必tất 蒙mông 益ích (# 如Như 來Lai )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 義nghĩa 海hải 頓đốn 演diễn

-# 宜nghi 速tốc 及cập 時thời (# 三tam 世thế )#

-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 特đặc 命mạng 有hữu 緣duyên

-# 是thị 光quang 本bổn 意ý (# 毗tỳ 盧lô )#

-# ○# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn (# 三tam )#

-# 初sơ 同đồng 會hội 道Đạo 場Tràng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 十thập )#

-# 初sơ 東đông 方phương 清thanh 淨tịnh 光quang 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 二nhị 南nam 方phương 一nhất 切thiết 寶bảo 月nguyệt 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 三tam 西tây 方phương 可khả 愛ái 樂nhạo 寶bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 四tứ 北bắc 方phương 毗tỳ 琉lưu 璃ly 蓮liên 華hoa 圓viên 滿mãn 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 波ba 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 六lục 東đông 南nam 方phương 金kim 莊trang 嚴nghiêm 琉lưu 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 七thất 西tây 南nam 方phương 日nhật 光quang 徧biến 照chiếu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 寶bảo 光quang 普phổ 耀diệu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 九cửu 下hạ 方phương 蓮liên 華hoa 香hương 妙diệu 德đức 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 十thập 上thượng 方phương 摩ma 尼ni 寶bảo 照chiếu 耀diệu 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#

-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#

-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#

-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#

-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#

-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#

-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#

-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 現hiện 自tự 在tại 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 次thứ 第đệ (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 依y 八bát 中trung 次thứ 第đệ 而nhi 明minh (# 八bát )#

-# 初sơ 毛mao 孔khổng 現hiện 光quang (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 光quang 現hiện 菩Bồ 薩Tát (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 入nhập 塵trần (# 此thử 諸chư )#

-# 四tứ 塵trần 含hàm 廣quảng 剎sát (# 彼bỉ 一nhất )#

-# 五ngũ 剎sát 有hữu 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#

-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 往vãng 供cung (# 此thử 諸chư )#

-# 七thất 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa (# 於ư 念niệm )#

-# 八bát 所sở 〔# 成thành 〕# 〔# 上thượng 〕# 益ích (# 念niệm 念niệm )#

-# 三tam 賢hiền 首thủ 三tam 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 依y 文văn 順thuận 數số 為vi 八bát (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 配phối 釋thích (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 圓viên 通thông 釋thích (# 二nhị 圓viên )#

-# 三tam 各các 別biệt 釋thích (# 三tam 各các )#

-# 二nhị 依y 義nghĩa 展triển 逆nghịch 推thôi 二nhị 分phần (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 約ước 十thập 二nhị 以dĩ 明minh (# 此thử 上thượng )#

-# 二nhị 別biệt 開khai 乃nãi 至chí 無vô 盡tận (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 光quang 聲thanh 自tự 述thuật (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh 兼kiêm 陳trần 說thuyết 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 九cửu 頌tụng 別biệt 顯hiển 德đức 用dụng 殊thù 勝thắng (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 通thông 顯hiển 體thể 用dụng 自tự 在tại (# 劫kiếp 海hải )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 敘tự 前tiền 現hiện 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 有hữu 一nhất 偈kệ 結kết 廣quảng 有hữu 歸quy (# 普phổ 賢hiền )#

-# ○# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 光quang 示thị 法pháp 主chủ (# 六lục )#

-# 初sơ 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 體thể (# 放phóng 眉mi )#

-# 三tam 名danh (# 此thử 光quang )#

-# 四tứ 相tương/tướng (# 其kỳ 狀trạng )#

-# 五ngũ 展triển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 所sở 照chiếu 分phân 齊tề (# 徧biến 照chiếu )#

-# 二nhị 光quang 所sở 現hiện 土thổ/độ (# 其kỳ 中trung )#

-# 三tam 動động 其kỳ 剎sát 網võng (# 又hựu 普phổ )#

-# 四tứ 塵trần 現hiện 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#

-# 五ngũ 隨tùy 機cơ 雨vũ 法pháp (# 隨tùy 諸chư )#

-# 六lục 收thu (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 華hoa 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 顯hiển 具cụ 德đức 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 十thập 種chủng (# 其kỳ 華hoa )#

-# 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 體thể 備bị 眾chúng 德đức (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 四tứ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 現hiện 眾chúng 表biểu 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 現hiện 眾chúng 時thời (# 此thử 華hoa )#

-# 二nhị 現hiện 眾chúng 處xứ (# 於ư 如như )#

-# 三tam 正chánh 明minh 眾chúng 現hiện (# 三tam )#

-# 初sơ 主chủ 屬thuộc 齊tề 現hiện (# 有hữu 菩bồ )#

-# 二nhị 申thân 敬kính 就tựu 座tòa (# 右hữu 繞nhiễu )#

-# 三tam 彰chương 其kỳ 德đức 業nghiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 竪thụ 配phối 十Thập 地Địa (# 其kỳ 一nhất )#

-# 二nhị 橫hoạnh/hoành 就tựu 極cực 說thuyết (# 二nhị 橫hoạnh/hoành )#

-# 三tam 作tác 對đối 料liệu 揀giản (# 故cố 此thử )#

-# ○# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 讚tán 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 大đại 文văn )#

-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 文văn 分phần/phân )#

-# 二nhị 辨biện 次thứ 第đệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 新tân 眾chúng )#

-# 二nhị 結kết 彈đàn (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 非phi (# 昔tích 人nhân )#

-# 二nhị 立lập 理lý (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 引dẫn 例lệ 答đáp 難nạn/nan (# 况# 準chuẩn )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 勝thắng 音âm 之chi 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 偈kệ 讚tán 儀nghi (# 即tức 於ư )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 直trực 就tựu 佛Phật 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 不bất 動động 本bổn 而nhi 周chu 徧biến (# 佛Phật 身thân )#

-# 後hậu 二nhị 頌tụng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 廣quảng 容dung (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 六lục 偈kệ 約ước 眾chúng 歎thán 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 總tổng 身thân 總tổng 相tương/tướng 徧biến (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 四tứ 總tổng 身thân 徧biến 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 雙song 結kết 主chủ 伴bạn (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 舉cử 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát (# 十thập )#

-# 初sơ 東đông 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 讚tán 真chân (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 智trí 身thân (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 讚tán 法Pháp 身thân (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 雙song 結kết 示thị (# 具cụ 足túc )#

-# 二nhị 七thất 讚tán 應ưng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 現hiện 應ưng (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 四tứ 身thân 光quang 演diễn 法pháp (# 於ư 一nhất )#

-# 三tam 二nhị 成thành 道Đạo 起khởi 通thông (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 南nam 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 依y 真chân 起khởi 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 顯hiển 真chân (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 起khởi 用dụng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 體thể 用dụng 無vô 碍# (# 佛Phật 身thân )#

-# 三tam 三tam 偈kệ 真chân 應ưng 無vô 盡tận (# 佛Phật 隨tùy )#

-# 三tam 西tây 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 頌tụng 讚tán 眾chúng 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 此thử 會hội )#

-# 二nhị 八bát 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 四tứ 平bình 徧biến 一nhất 切thiết 入nhập 塵trần 現hiện 用dụng (# 智trí 身thân )#

-# 二nhị 四tứ 明minh 微vi 細tế 入nhập 於ư 毛mao 孔khổng 剎sát (# 已dĩ 證chứng )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 德đức 歸quy 佛Phật (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 北bắc 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 句cú 總tổng (# 毘tỳ 盧lô )#

-# 二nhị 八bát 偈kệ 半bán 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 後hậu 一nhất 偈kệ 結kết (# 過quá 未vị )#

-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 智trí 滿mãn 即tức 為vi 總tổng 相tương/tướng (# 此thử 會hội )#

-# 二nhị 共cộng 讚tán 七thất 事sự 即tức 為vi 別biệt 相tướng (# 一nhất 一nhất )#

-# 六lục 東đông 南nam 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 歎thán 佛Phật 見kiến 真chân 體thể (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 悟ngộ 法pháp (# 見kiến 佛Phật )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 身thân 業nghiệp 普phổ 應ưng (# 唯duy 一nhất )#

-# 四tứ 二nhị 頌tụng 歎thán 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 。 (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 七thất 西tây 南nam 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 攝nhiếp 生sanh 無vô 遺di (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 能năng 攝nhiếp (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 四tứ 所sở 攝nhiếp (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 寂tịch 用dụng 無vô 碍# (# 安an 住trụ )#

-# 三tam 二nhị 頌tụng 大đại 用dụng 無vô 涯nhai (# 一nhất 切thiết )#

-# 八bát 西tây 北bắc 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 顯hiển 身thân 光quang 徧biến 應ưng (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 七thất 辨biện 其kỳ 所sở 作tác (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 光quang 照chiếu 無vô 遺di (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 演diễn 法pháp 周chu 徧biến (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 一nhất 結kết 用dụng 歸quy 本bổn (# 一nhất 切thiết )#

-# 九cửu 下hạ 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 佛Phật 境cảnh 勝thắng 用dụng (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 七thất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập (# 三tam )#

-# 初sơ 具cụ 德đức 知tri 見kiến (# 大đại 智trí )#

-# 二nhị 知tri 見kiến 成thành 益ích (# 若nhược 人nhân )#

-# 三tam 結kết 用dụng 速tốc 疾tật (# 佛Phật 剎sát )#

-# 十thập 上thượng 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 歎thán 佛Phật 圓viên 音âm 雨vũ 法pháp (# 佛Phật 演diễn )#

-# 二nhị 四tứ 初sơ 歎thán 佛Phật 現hiện 身thân 無vô 礙ngại (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 歎thán 無vô 碍# 神thần 變biến 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#

-# ○# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 類loại 彼bỉ (# 應ưng 知tri )#

-# [○/(○*○)]# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam 為vi 近cận 方phương 便tiện (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 人nhân (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 法pháp (# 普phổ 賢hiền )#

-# 三tam 依y 梵Phạm 本bổn 釋thích 通thông 人nhân 法pháp (# 若nhược 準chuẩn )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 義nghĩa 廣quảng 名danh 局cục 難nạn/nan (# 縱túng/tung 佛Phật )#

-# 二nhị 違vi 例lệ 開khai 品phẩm 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 餘dư 不bất 開khai 之chi 由do (# 餘dư 會hội )#

-# 二nhị 釋thích 今kim 開khai 所sở 以dĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 通thông 展triển 轉chuyển 難nạn/nan (# 四tứ 五ngũ )#

-# 三tam 出xuất 廣quảng 所sở 由do (# 以dĩ 此thử )#

-# 四tứ 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan (# 七thất 八bát )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 六lục )#

-# 初sơ 三tam 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới 入nhập 定định (# 三tam )#

-# 初sơ 承thừa 力lực 入nhập 定định (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 彰chương 定định 名danh 字tự (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 解giải 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền (# 此thử 三tam )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 為vi 廣quảng 大đại 生sanh 息tức 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 修tu 成thành (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích 本bổn 性tánh (# 言ngôn 本bổn )#

-# 二nhị 約ước 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 解giải (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 能năng 證chứng (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 彰chương 所sở 證chứng (# 又hựu 毗tỳ )#

-# 二nhị 彰chương 入nhập 所sở 以dĩ (# 顯hiển 於ư )#

-# 三tam 敘tự 昔tích 異dị 同đồng (# 賢hiền 首thủ )#

三Tam 明Minh 體thể 相tướng 用dụng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 普phổ 入nhập )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 體thể 用dụng 一nhất 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 言ngôn 六lục )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 謂vị 以dĩ )#

-# 二nhị 二nhị 句cú 深thâm 廣quảng 對đối (# 廣quảng 大đại )#

-# 三tam 二nhị 句cú 出xuất 納nạp 對đối (# 出xuất 生sanh )#

-# 四tứ 二nhị 句cú 境cảnh 智trí 對đối (# 三tam 世thế )#

-# 五ngũ 二nhị 句cú 內nội 外ngoại 含hàm 容dung 對đối (# 含hàm 藏tạng )#

-# 六lục 三tam 句cú 成thành 持trì 人nhân 法pháp 對đối (# 成thành 就tựu )#

-# 三tam 結kết 束thúc (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 四tứ 節tiết (# 上thượng 言ngôn )#

-# 二nhị 釋thích 三tam 義nghĩa (# 言ngôn 義nghĩa )#

-# 二nhị 類loại 通thông 十thập 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 此thử 界giới (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 類loại 彼bỉ 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 平bình 徧biến 法Pháp 界Giới (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 初sơ 義nghĩa (# 及cập 此thử )#

-# 二nhị 明minh 四tứ 重trọng/trùng 但đãn 通thông 所sở 徧biến (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 身thân 徧biến (# 於ư 上thượng )#

-# 二nhị 顯hiển 類loại 通thông (# 此thử 處xứ )#

-# 三tam 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 故cố 約ước )#

-# 二nhị 加gia 持trì ○#

-# 三tam 起khởi 定định ○#

-# 四tứ 作tác 證chứng ○#

-# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức ○#

-# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh ○#

-# ○# 二nhị 加gia 持trì (# 三tam )#

-# 初sơ 口khẩu 加gia (# 四tứ )#

-# 初sơ 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 讚tán 其kỳ 得đắc 定định (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 得đắc 定định 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 當đương 句cú 釋thích (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 餘dư 起khởi )#

-# 四tứ 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 中trung )#

-# 二nhị 意ý 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 九cửu 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 餘dư 九cửu )#

-# 二nhị 別biệt 別biệt 對đối 釋thích (# 一nhất 即tức )#

-# 三tam 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 又hựu 善thiện )#

-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 云vân )#

三Tam 身Thân 加gia (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 手thủ 摩ma 〔# 項hạng 〕# (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 辨biện 手thủ 相tương/tướng 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 其kỳ 手thủ )#

-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 復phục 出xuất )#

-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#

-# ○# 三tam 起khởi 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 此thử 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 主chủ 定định (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 明minh (# 從tùng 此thử )#

-# 二nhị 九cửu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 前tiền 八bát (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 九cửu (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 前tiền 總tổng 顯hiển (# 九cửu 從tùng )#

-# 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 般Bát 若Nhã (# 大đại 般bát )#

-# 二nhị 引dẫn 思tư 益ích (# 思tư 益ích )#

-# 三tam 引dẫn 深thâm 密mật (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 深thâm 密mật 意ý (# 深thâm 密mật )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 彼Bỉ 真Chân )#

-# 三tam 總tổng 結kết 九cửu 句cú (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 益ích 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 益ích 時thời (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 明minh 得đắc 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 四tứ 得đắc 佛Phật 果Quả 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn (# 世thế 界giới )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 感cảm 應ứng )#

-# 二nhị 喻dụ (# 如như 春xuân )#

-# 三tam 合hợp (# 冥minh 顯hiển )#

-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#

-# ○# 四tứ 作tác 證chứng (# 四tứ )#

-# 初sơ 世thế 界giới 微vi 動động (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 出xuất 音âm 說thuyết 法Pháp (# 及cập 出xuất )#

-# 四tứ 佛Phật 會hội 雨vũ 寶bảo (# 復phục 於ư )#

-# ○# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 普phổ 雨vũ )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 述thuật 前tiền 定định (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 八bát 別biệt 顯hiển 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 半bán 直trực 述thuật 前tiền 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#

-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 半bán 舉cử 因nhân 顯hiển 徧biến (# 二nhị )#

-# 初sơ 半bán 偈kệ 緣duyên 力lực 徧biến (# 所sở 現hiện )#

-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 因nhân 力lực 徧biến (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 即tức 體thể 而nhi 用dụng 故cố 徧biến (# 二nhị )#

-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 普Phổ 賢Hiền )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 廣quảng 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 法pháp )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初Sơ 雙Song 標Tiêu 異Dị 說Thuyết (# 答Đáp 經Kinh )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 十thập )#

-# 初sơ 依y 佛Phật 地địa 論luận (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 論luận 正chánh 立lập (# 一nhất 依y )#

-# 二nhị 論luận 自tự 解giải 妨phương (# 性tánh 雖tuy )#

-# 三tam 為vi 論luận 引dẫn 證chứng (# 智trí 論luận )#

-# 四Tứ 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 今Kim 言Ngôn )#

-# 二nhị 或hoặc 唯duy 大đại 智trí (# 二nhị 或hoặc )#

-# 三tam 亦diệc 智trí 亦diệc 如như (# 三tam 亦diệc )#

-# 四tứ 境cảnh 智trí 雙song 泯mẫn (# 四tứ 境cảnh )#

-# 五ngũ 合hợp 上thượng 四tứ 句cú (# 五ngũ 此thử )#

-# 六lục 泯mẫn 茲tư 無vô 寄ký (# 六lục 此thử )#

-# 七thất 通thông 攝nhiếp 五ngũ 分phần/phân (# 七thất 通thông )#

-# 八bát 通thông 收thu 報báo 化hóa (# 八bát 通thông )#

-# 九cửu 攝nhiếp 三tam 世thế 間gian (# 九cửu 通thông )#

-# 十thập 總tổng 攝nhiếp 前tiền 九cửu (# 十thập 上thượng )#

-# 三tam 別biệt 示thị 土thổ/độ 相tương/tướng (# 上thượng 言ngôn )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 半bán 大đại 願nguyện 故cố 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#

-# 三tam 一nhất 偈kệ 半bán 所sở 現hiện 超siêu 勝thắng (# 所sở 現hiện )#

-# 四tứ 一nhất 偈kệ 果quả 德đức 已dĩ 滿mãn 備bị (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 一nhất 結kết 讚tán 所sở 由do (# 如như 是thị )#

-# ○# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 八bát 歎thán 主chủ 請thỉnh 彰chương 其kỳ 能năng 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 頌tụng 歎thán 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 深thâm 廣quảng (# 從tùng 諸chư )#

-# 二nhị 三tam 歎thán 能năng 徧biến 塵trần 剎sát 雨vũ 法pháp 之chi 德đức (# 入nhập 於ư )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 舉cử 法pháp 請thỉnh 正chánh 陳trần 所sở 疑nghi (# 國quốc 上thượng )#

-# 三tam 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 明minh 有hữu 堪kham 聞văn 之chi 器khí (# 此thử 中trung )#

-# [○/(○*○)]# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ 此thử 下hạ 三tam 品phẩm 正chánh 陳trần 法pháp 海hải 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 來lai (# 世thế 界giới )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 品phẩm 來lai (# 總tổng 明minh )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 釋thích 世thế 界giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 破phá 壞hoại 釋thích (# 二nhị 釋thích )#

-# 二nhị 後hậu 以dĩ 隱ẩn 覆phú 釋thích (# 又hựu 世thế )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 就tựu (# 成thành 就tựu )#

-# 三tam 會hội 六lục 釋thích (# 能năng 所sở )#

-# 四tứ 會hội 梵Phạm 本bổn (# 準chuẩn 梵Phạm )#

-# 二nhị 宗tông 趣thú (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 宗tông (# 三tam 宗tông )#

-# 二nhị 辨biện 趣thú (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 令linh )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 亦diệc 為vi )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 故cố 下hạ )#

-# 五ngũ 反phản 立lập (# 若nhược 不bất )#

-# 六lục 總tổng 結kết (# 故cố 普phổ )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 品phẩm 明minh 果quả (# 二nhị )#

-# 初sơ 品phẩm 通thông 辨biện 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 剎sát 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 即tức 為vi 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 力lực 徧biến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 問vấn 略lược 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 正chánh 牒điệp 稱xưng 歎thán (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 世thế 界giới 海hải 等đẳng 十thập 句cú 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 問vấn (# 佛Phật 子tử )#

-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 智trí 之chi )#

-# 三tam 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 四tứ 再tái 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 教giáo 明minh (# 智trí 離ly )#

-# 二nhị 約ước 證chứng 明minh (# 又hựu 表biểu )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 十thập 智trí )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 謂vị 一nhất )#

-# 二nhị 九cửu 句cú 牒điệp 上thượng 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 十thập 句cú 問vấn (# 清thanh 淨tịnh )#

-# 三tam 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 最tối 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 備bị 十thập 問vấn (# 安an 住trụ )#

-# 二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 力lực 所sở 依y (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 言ngôn )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初Sơ 約Ước 顯Hiển 現Hiện 答Đáp (# 經Kinh 來Lai )#

-# 二nhị 約ước 兼kiêm 餘dư 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 雖tuy )#

-# 二nhị 出xuất 兼kiêm 相tương/tướng (# 謂vị 界giới )#

-# 三tam 所sở 說thuyết 成thành 益ích (# 為vi 令linh )#

-# 四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 辨biện 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 十thập 別biệt 顯hiển (# 令linh 於ư )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 八bát 讚tán (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý (# 智trí 慧tuệ )#

-# 二nhị 後hậu 六lục 辨biện 定định 法Pháp 器khí (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 揀giản 於ư 非phi 器khí (# 佛Phật 境cảnh )#

-# 二nhị 次thứ 四tứ 辨biện 法Pháp 器khí (# 若nhược 有hữu )#

-# 三tam 後hậu 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 勸khuyến (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 即tức 是thị 說thuyết 文văn 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 集tập 生sanh 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 普phổ 賢hiền 顯hiển 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 數số 顯hiển 同đồng (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 異dị (# 何hà 者giả )#

-# 三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 十thập 對đối 剎sát (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 對đối (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 辨biện 違vi (# 則tắc 違vi )#

-# 四tứ 結kết 過quá (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 以dĩ 十thập 對đối 種chủng (# 若nhược 將tương )#

-# 三tam 以dĩ 十thập 對đối 海hải (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 今Kim 言Ngôn )#

-# 二nhị 牒điệp 昔tích 總tổng 非phi (# 有hữu 云vân )#

-# 三tam 彰chương 非phi 所sở 以dĩ (# 何hà 者giả )#

-# 四tứ 逆nghịch 遮già 昔tích 救cứu (# 亦diệc 不bất )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 類loại (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 說thuyết 三tam 土thổ/độ (# 何hà 者giả )#

-# 二nhị 開khai 三tam 為vi 四tứ (# 若nhược 開khai )#

-# 三tam 合hợp 四tứ 成thành 二nhị (# 統thống 唯duy )#

-# 四tứ 融dung 二nhị 為vi 一nhất (# 融dung 而nhi )#

-# 二nhị 融dung 攝nhiếp (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 攝nhiếp 前tiền 生sanh 起khởi (# 上thượng 既ký )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 通thông 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 神thần 力lực 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 初sơ )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 皆giai 名danh 佛Phật 土độ 妨phương (# 佛Phật 應ưng )#

-# 二nhị 別biệt 通thông 淨tịnh 穢uế 妨phương (# 然nhiên 就tựu )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 法pháp )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 云vân )#

三Tam 明Minh 第đệ 三tam 句cú (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 眾chúng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 淨tịnh )#

-# 三tam 雙song 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị (# 謂vị 法pháp )#

-# 二nhị 佛Phật 隨tùy 異dị 類loại (# 佛Phật 隨tùy )#

-# 三Tam 別Biệt 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 二nhị 次thứ 四tứ 別biệt 明minh (# 次thứ 四tứ )#

-# 三tam 後hậu 三tam 融dung 攝nhiếp (# 後hậu 三tam )#

-# 三tam 料liệu 揀giản 解giải 妨phương (# 其kỳ 法pháp )#

-# 四tứ 次thứ 第đệ 鈎câu 鏁tỏa (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 八bát )#

-# 初sơ 頌tụng 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 頌tụng 同đồng 集tập 善thiện 根căn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 頌tụng 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 四tứ 頌tụng 六lục 七thất 二nhị 句cú (# 修tu 諸chư )#

-# 五ngũ 頌tụng 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp (# 眾chúng 生sanh )#

-# 六lục 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải (# 佛Phật 子tử )#

-# 七thất 頌tụng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 八bát 頌tụng 如Như 來Lai 自tự 在tại (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 明Minh 經Kinh 意Ý (# 等Đẳng 虛Hư )#

-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 略Lược 明Minh (# 又Hựu 第Đệ )#

-# 二nhị 具cụ 德đức 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 立lập 意ý (# 諸chư 教giáo )#

-# 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 一nhất 理lý )#

-# 四tứ 結kết 釋thích 六lục 相tương/tướng (# 此thử 十thập )#

-# 二nhị 所sở 依y 住trụ ○#

-# 三tam 形hình 狀trạng ○#

-# 四tứ 體thể 性tánh ○#

-# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm ○#

-# 六lục 清thanh 淨tịnh ○#

-# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng ○#

-# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng ○#

-# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến ○#

-# 十thập 無vô 差sai 別biệt ○#

-# 二nhị 後hậu 品phẩm 別biệt 明minh 本bổn 師sư 遮già 那na 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh ○#

-# 三tam 一nhất 品phẩm 辨biện 因nhân ○#

-# ○# 二nhị 所sở 依y 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 句cú (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 如như 何hà )#

-# 二nhị 釋thích (# 此thử 有hữu )#

-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 一nhất 頌tụng 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn (# 九cửu )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 半bán 頌tụng 頌tụng 依y 空không 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#

-# 三tam 半bán 頌tụng 依y 寶bảo 光quang 明minh 住trụ (# 或hoặc 在tại )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 依y 佛Phật 光quang 住trụ (# 如Như 來Lai )#

-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ (# 有hữu 以dĩ )#

-# 六lục 二nhị 頌tụng 頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#

-# 七thất 一nhất 偈kệ 頌tụng 七thất 八bát 二nhị 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#

-# 八bát 六lục 頌tụng 頌tụng 依y 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ (# 或hoặc 依y )#

-# 九cửu 餘dư 八bát 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 問vấn 法Pháp 界Giới 故cố (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 明minh 微vi 細tế 國quốc 土độ 謂vị 生sanh 自tự 在tại (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 彰chương 剎sát 體thể 性tánh 結kết 歸quy 有hữu 在tại (# 一nhất 切thiết )#

-# ○# 三tam 形hình 狀trạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 總tổng 讚tán 勸khuyến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 皆giai 正chánh 頌tụng 前tiền 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 前tiền 十thập 段đoạn (# 其kỳ 狀trạng )#

-# 二nhị 七thất 頌tụng 前tiền 無vô 量lượng 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 頌tụng 剎sát 由do 因nhân 異dị (# 剎sát 海hải )#

-# 二nhị 四tứ 偈kệ 頌tụng 自tự 在tại 由do 佛Phật (# 一nhất 毛mao )#

-# ○# 四tứ 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 或hoặc 是thị )#

-# ○# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 無vô 邊biên )#

-# ○# 六lục 清thanh 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 淨tịnh )#

-# 三tam 對đối 教giáo 揀giản 定định (# 若nhược 依y )#

-# 四tứ 對đối 文văn 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 此thử 文văn 辨biện 因nhân (# 然nhiên 淨tịnh )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 文văn 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 門môn 揀giản (# 然nhiên 望vọng )#

-# 二nhị 通thông 揀giản 二nhị 門môn (# 又hựu 起khởi )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 頌tụng (# 久cửu 遠viễn )#

-# ○# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 諸chư 佛Phật )#

-# 三tam 四tứ 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 於ư )#

-# ○# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 通thông 頌tụng 上thượng 列liệt (# 我ngã 見kiến )#

-# 三tam 七thất 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 有hữu )#

-# ○# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 前tiền 義nghĩa (# 所sở 謂vị )#

-# 二nhị 九cửu 釋thích 後hậu 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt (# 染nhiễm 污ô )#

-# 二nhị 結kết (# 上thượng 之chi )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 十thập 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 三tam )#

-# 初sơ 異dị 無vô 異dị 辨biện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 辨biện (# 又hựu 約ước )#

-# 三tam 佛Phật 用dụng 示thị 現hiện (# 又hựu 皆giai )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# [○/(○*○)]# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 分phân 為vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 來lai 意ý (# 華hoa 藏tạng )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 梵Phạm 名danh (# 釋thích 名danh )#

-# 二nhị 申thân 其kỳ 正chánh 義nghĩa (# 譯dịch 者giả )#

-# 三tam 釋thích 前tiền 梵Phạm 本bổn (# 其kỳ 梵Phạm )#

-# 四tứ 覈# 其kỳ 本bổn 源nguyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 事sự )#

-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 約ước 佛Phật 身thân 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 別biệt 結kết (# 是thị 以dĩ )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#

-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 華hoa 藏tạng 因nhân 果quả 自tự 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 果quả 屬thuộc 人nhân 顯hiển 因nhân 深thâm (# 二nhị )#

-# 初Sơ 通Thông 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 然nhiên 現hiện )#

-# 二nhị 彰chương 果quả 體thể 相tướng 辨biện 其kỳ 寬khoan 容dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 古cổ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 相tương 生sanh 起khởi (# 第đệ 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 其kỳ 分phần/phân 量lượng (# 然nhiên 所sở )#

-# 三Tam 科Khoa 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 然Nhiên 準Chuẩn )#

-# 四tứ 用dụng 義nghĩa 通thông 局cục (# 然nhiên 其kỳ )#

-# 二nhị 今kim (# 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 持trì 風phong 輪luân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 數số (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 略lược 列liệt 名danh (# 其kỳ 最tối )#

-# 三tam 別biệt 舉cử 最tối 上thượng (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 所sở 持trì 香hương 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 事sự 釋thích (# 能năng 持trì )#

-# 二nhị 表biểu 法pháp 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh (# 又hựu 藏tạng )#

-# 二nhị 約ước 佛Phật 性tánh (# 又hựu 佛Phật )#

-# 三tam 海hải 出xuất 蓮liên 華hoa (# 此thử 香hương )#

-# 四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải (# 華hoa 藏tạng )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 上thượng 因nhân 相tương/tướng (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 餘dư 偈kệ 頌tụng 其kỳ 果quả 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 頌tụng 風phong 輪luân (# 放phóng 大đại )#

-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 香hương 海hải (# 種chủng 種chủng )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 半bán 頌tụng 蓮liên 華hoa (# 光quang 焰diễm )#

-# 四tứ 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 自tự 在tại (# 華hoa 藏tạng )#

-# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm ○#

三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt ○#

-# ○# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm (# 六lục )#

-# 初sơ 四tứ 周chu 輪luân 山sơn (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 旃chiên 檀đàn )#

-# 三tam 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 明minh 山sơn 體thể 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 圍vi 山sơn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 山sơn 輪luân (# 摩ma 尼ni )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 山sơn 體thể (# 堅kiên 固cố )#

-# 四tứ 一nhất 頌tụng 成thành 山sơn 之chi 緣duyên (# 金kim 剛cang )#

-# 五ngũ 二nhị 頌tụng 前tiền 水thủy 等đẳng (# 香hương 水thủy )#

-# 二nhị 後hậu 四tứ 明minh 山sơn 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 頌tụng 前tiền 結kết 文văn (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 寶bảo 地địa (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 在tại (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 七thất 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 八bát 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 二nhị 頌tụng 嚴nghiêm 具cụ (# 密mật 雲vân )#

-# 三tam 頌tụng 天thiên 帝đế 網võng (# 其kỳ 地địa )#

-# 二nhị 後hậu 三tam 頌tụng 總tổng 結kết (# 妙diệu 寶bảo )#

-# 三tam 香hương 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 數số 目mục (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 十thập 明minh 海hải 體thể 狀trạng (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 十thập 攝nhiếp 異dị 莊trang 嚴nghiêm (# 十thập 寶bảo )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 前tiền 十thập 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 七thất 頌tụng 後hậu 十thập 句cú (# 階giai 陛bệ )#

-# 四tứ 香hương 河hà (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 舉cử 數số (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 辨biện 嚴nghiêm (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 結kết 廣quảng (# 若nhược 廣quảng )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 林lâm 樹thụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 其kỳ 香hương )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 寶bảo 樹thụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 白bạch 蓮liên 華hoa (# 摩ma 尼ni )#

-# 三tam 結kết 嚴nghiêm 所sở 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam 世thế )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 現hiện 處xứ 以dĩ 明minh (# 又hựu 初sơ 明minh )#

-# 三tam 能năng 現hiện 因nhân 差sai (# 又hựu 初sơ 明minh )#

-# 四tứ 約ước 現hiện 因nhân 異dị (# 又hựu 初sơ 果quả )#

-# 五ngũ 亦diệc 約ước 能năng 現hiện (# 又hựu 初sơ 自tự )#

-# 六lục 所sở 現hiện 性tánh 相tướng (# 又hựu 初sơ 明minh )#

-# 三tam 結kết 歎thán (# 方phương 顯hiển )#

-# 六lục 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 莊trang 嚴nghiêm 難nan 測trắc (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 果quả 嚴nghiêm 用dụng 勝thắng (# 三tam )#

-# 初sơ 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 嚴nghiêm 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 屬thuộc 現hiện 緣duyên (# 所sở 有hữu )#

-# 三tam 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 多đa 類loại (# 如Như 來Lai )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 對đối 因nhân 辨biện 果quả (# 十thập 方phương )#

-# ○# 三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 告cáo 眾chúng 許hứa 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 雙song 標tiêu 二nhị 章chương (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 徵trưng 名danh (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 雙song 顯hiển 名danh 相tướng (# 欲dục 明minh )#

-# 三tam 對đối 難nạn/nan 釋thích 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 世thế 間gian 無vô 邊biên 。 難nạn/nan (# 而nhi 言ngôn )#

-# 二nhị 釋thích 剎sát 種chủng 無vô 體thể 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 雖tuy 依y )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 即tức 依y )#

-# 三tam 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 剎sát 種chủng 不bất 同đồng 釋thích 剎sát 種chủng 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 十thập 門môn (# 四tứ )#

-# 初sơ 顯hiển 種chủng 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 會hội 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 不bất 同đồng (# 所sở 列liệt )#

-# 二nhị 互hỗ 出xuất 同đồng 異dị (# 若nhược 別biệt )#

-# 三tam 彰chương 互hỗ 所sở 以dĩ (# 皆giai 顯hiển )#

-# 四tứ 牒điệp 問vấn 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 答đáp (# 前tiền 段đoạn )#

-# 三tam 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích (# 然nhiên 與dữ )#

-# 四tứ 別biệt 示thị 義nghĩa 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 八bát 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 言ngôn 十thập )#

-# 三tam 正chánh 攝nhiếp (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 同đồng 異dị (# 劫kiếp 住trụ )#

-# 二nhị 攝nhiếp 成thành 就tựu 品phẩm (# 若nhược 將tương )#

-# 三tam 揀giản 定định 所sở 宗tông (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 隨tùy 門môn 廣quảng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 形hình 狀trạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 體thể 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 六lục )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 頌tụng 依y 住trụ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 頌tụng 頌tụng 形hình 狀trạng (# 須Tu 彌Di )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 頌tụng 體thể 性tánh (# 或hoặc 有hữu )#

-# 四tứ 三tam 頌tụng 頌tụng 三tam 事sự (# 剎sát 種chủng )#

-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 頌tụng 無vô 差sai (# 一nhất 切thiết )#

-# 六lục 一nhất 頌tụng 頌tụng 力lực 持trì (# 佛Phật 身thân )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 剎sát 種chủng 香hương 海hải 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 諸chư 海hải 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 顯hiển 海hải 種chủng 及cập 剎sát (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 中trung 間gian 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 香hương 海hải 出xuất 華hoa 以dĩ 持trì 剎sát 種chủng (# 三tam )#

-# 初sơ 香hương 海hải 名danh (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 舉cử 華hoa 名danh (# 出xuất 大đại )#

-# 三tam 剎sát 種chủng 名danh (# 有hữu 世thế )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 世thế 界giới (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 其kỳ 大đại 數số (# 有hữu 不bất )#

-# 二nhị 辨biện 二nhị 十thập 層tằng 大đại 剎sát (# 三tam )#

-# 初sơ 第đệ 一nhất 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 第đệ 十thập 一nhất 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 第đệ 十thập 四tứ 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 類loại 結kết 所sở 餘dư (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết 形hình 類loại (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 各các 各các )#

-# 二nhị 廣quảng 十thập 門môn 形hình 狀trạng (# 所sở 謂vị )#

-# 三tam 結kết 歸quy 都đô 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 眷quyến 屬thuộc (# 此thử 一nhất )#

-# 四tứ 彰chương 所sở 在tại (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 辨biện 右hữu 旋toàn 十thập 海hải (# 十thập )#

-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 中trung 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 能năng 繞nhiễu 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 種chủng 所sở 持trì 剎sát (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 於ư 此thử )#

-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陁# 羅la 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#

三Tam 明Minh 所sở 管quản 百bách 海hải (# 十thập )(# 每mỗi 段đoạn 二nhị 有hữu 二nhị )#

-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#

-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陀đà 羅la 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#

-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#

-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#

-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#

-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#

-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#

-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#

-# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích ○#

-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#

-# ○# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 結kết 海hải 種chủng 所sở 依y (# 皆giai 依y )#

-# 三tam 結kết 種chủng 異dị 門môn (# 各các 各các )#

-# 四tứ 結kết 種chủng 中trung 之chi 剎sát (# 此thử 一nhất )#

-# 五ngũ 結kết 歸quy 華hoa 藏tạng (# 於ư 華hoa )#

-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 華hoa 藏tạng 自tự 體thể (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 一nhất 百bách 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 網võng (# 二nhị )#

-# 初sơ 有hữu 九cửu 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 種chủng (# 此thử 世thế )#

-# 二nhị 九cửu 十thập 一nhất 頌tụng 所sở 持trì 諸chư 剎sát (# 十thập )#

-# 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 明minh 其kỳ 剎sát 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 半bán 偈kệ 標tiêu 章chương (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 餘dư 偈kệ 廣quảng 釋thích 難nan 思tư 之chi 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 九cửu 頌tụng 半bán 喻dụ 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 頌tụng 半bán 明minh 染nhiễm 因nhân (# 或hoặc 成thành )#

-# 二nhị 三tam 頌tụng 明minh 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 三tam 頌tụng 結kết 染nhiễm 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 說thuyết 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 六lục 頌tụng 頌tụng 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 淨tịnh 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 四tứ 對đối 因nhân 以dĩ 辨biện (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 四tứ 頌tụng 明minh 成thành 壞hoại (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 八bát 頌tụng 頌tụng 明minh 苦khổ 樂lạc (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 偈kệ 通thông 頌tụng 苦khổ 樂lạc (# 有hữu 剎sát )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 惡ác 趣thú (# 剎sát 中trung )#

-# 三tam 二nhị 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 或hoặc 有hữu )#

-# 二nhị 有hữu 二nhị 偈kệ 頌tụng 顯hiển 剎sát 微vi 細tế (# 一nhất 一nhất )#

-# 三tam 有hữu 十thập 偈kệ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 性tánh 體thể (# 有hữu 剎sát )#

-# 四tứ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 有hữu 見kiến )#

-# 五ngũ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 莊trang 嚴nghiêm 際tế 無vô 間gián 斷đoạn (# 諸chư 修tu )#

-# 六lục 有hữu 十thập 頌tụng 明minh 剎sát 形hình 差sai 別biệt (# 或hoặc 有hữu )#

-# 七thất 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 住trụ 時thời 分phần/phân (# 有hữu 剎sát )#

-# 八bát 有hữu 八bát 頌tụng 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện (# 或hoặc 有hữu )#

-# 九cửu 有hữu 十thập 頌tụng 光quang 明minh 有hữu 無vô (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 頌tụng 無vô (# 有hữu 剎sát )#

-# 二nhị 九cửu 頌tụng 有hữu (# 或hoặc 有hữu )#

-# 十thập 有hữu 十thập 一nhất 頌tụng 明minh 音âm 聲thanh 善thiện 惡ác (# 三tam )#

-# 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 惡ác 道đạo 唯duy 惡ác (# 有hữu 剎sát )#

-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 善thiện 惡ác (# 或hoặc 有hữu )#

-# 三tam 六lục 偈kệ 頌tụng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 非phi 惡ác (# 諸chư 佛Phật )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#