華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa 文Văn
Quyển 1
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 排Bài 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 序Tự 科Khoa 文Văn

-# 釋thích 斯tư 鈔sao 序tự 啟khải 以dĩ 三tam 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 題đề 目mục (# 大đại 方phương )#

-# 次thứ 撰soạn 人nhân (# 清thanh 涼lương )#

-# 後hậu 本bổn 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 教giáo 起khởi 源nguyên 流lưu (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh 諸chư 教giáo (# 四tứ )#

-# 一nhất 明minh 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh (# 至chí 聖thánh )#

-# 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 論luận (# 大Đại 士Sĩ )#

-# 三tam 縱túng/tung 奪đoạt 遣khiển 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 縱túng/tung 法pháp 本bổn 離ly 言ngôn (# 雖tuy 忘vong )#

-# 後hậu 奪đoạt 不bất 礙ngại 言ngôn 說thuyết (# 而nhi 浩hạo )#

-# 四Tứ 出Xuất 示Thị 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初sơ 舉cử 例lệ 設thiết 教giáo (# 蓋cái 欲dục )#

-# 後hậu 因nhân 言ngôn 悟ngộ 入nhập (# 窮cùng 無vô )#

-# 後Hậu 別Biệt 指Chỉ 當Đương 經Kinh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 指chỉ (# 斯tư 經Kinh )#

-# 後hậu 嘆thán 勝thắng (# 不bất 可khả )#

-# 後hậu 鈔sao 興hưng 本bổn 末mạt (# 二nhị )#

-# 初Sơ 依Y 經Kinh 製Chế 疏Sớ/sơ (# 三Tam )#

-# 初sơ 晉tấn 譯dịch 先tiên 彰chương (# 二nhị )#

-# 初sơ 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi (# 晉tấn 譯dịch )#

-# 後hậu 賢hiền 首thủ 得đắc 旨chỉ (# 賢hiền 首thủ )#

-# 二nhị 唐đường 翻phiên 後hậu 闡xiển (# 二nhị )#

-# 初Sơ 新Tân 經Kinh 罔Võng 愽# (# 唐Đường 翻Phiên )#

-# 後hậu 刊# 定định 迷mê 宗tông (# 後hậu 哲triết )#

-# 三tam 疏sớ/sơ 成thành 廣quảng 播bá (# 二nhị )#

-# 初sơ 陳trần 謙khiêm 述thuật (# 不bất 揆quỹ )#

-# 後hậu 疏sớ/sơ 遠viễn 流lưu 通thông (# 偶ngẫu 溢dật )#

-# 後hậu 請thỉnh 集tập 鈔sao 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 學học 徒đồ 咨tư 請thỉnh (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 眾chúng (# 講giảng 者giả )#

-# 二nhị 陳trần 詞từ (# 咸hàm 叩khấu )#

-# 三tam 按án 定định (# 大đại 教giáo )#

-# 四tứ 謙khiêm 承thừa (# 親thân 承thừa )#

-# 二nhị 冀ký 遠viễn 重trùng 宣tuyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 慜mẫn 後hậu (# 垂thùy 範phạm )#

-# 後hậu 正chánh 請thỉnh (# 希hy 埀thùy )#

-# 三tam 法Pháp 師sư 承thừa 領lãnh (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 製chế 鈔sao 意ý (# 順thuận 斯tư )#

-# 次thứ 引dẫn 古cổ 釋thích 成thành (# 昔tích 人nhân )#

-# 後hậu 出xuất 意ý 製chế 鈔sao (# 今kim 為vi )#

-# 四tứ 述thuật 作tác 體thể 式thức (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 然nhiên 繁phồn )#

-# 次thứ 謙khiêm 陳trần (# 顯hiển 此thử )#

-# 後hậu 出xuất 理lý (# 意ý 夫phu )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 一nhất

清thanh 凉# 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định

-# 釋Thích 此Thử 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 八Bát 十Thập 卷Quyển 三Tam 十Thập 九Cửu 品Phẩm 大Đại 文Văn 分Phần/phân (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 前Tiền 演Diễn 義Nghĩa (# 三Tam )#

-# 初Sơ 經Kinh 疏Sớ/sơ 總Tổng 題Đề (# 大Đại 方Phương )#

-# 二nhị 述thuật 人nhân 名danh 號hiệu (# 清thanh 涼lương )#

-# 三tam 正chánh 解giải 疏sớ/sơ 文văn (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự 名danh 意ý 即tức 是thị 疏sớ/sơ 序tự 亦diệc 名danh 教giáo 迹tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 分phân 為vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 通thông 敘tự 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 佛Phật 法Pháp 大đại 宗tông (# 隨tùy 疏sớ/sơ )#

-# 二nhị 別biệt 敘tự 此thử 經Kinh 以dĩ 申thân 旨chỉ 趣thú (# 二nhị 剖phẫu )#

-# 三tam 慶khánh 遇ngộ 由do 致trí 激kích 物vật 發phát 心tâm (# 是thị 以dĩ )#

-# 四tứ 略lược 釋thích 名danh 題đề 令linh 知tri 綱cương 要yếu (# 四tứ 題đề )#

-# 二nhị 細tế 科khoa 為vi (# 十thập )#

-# ○# 初sơ 標tiêu 舉cử 宗tông 體thể (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 三tam 大đại 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 句cú 用dụng 大đại (# 往vãng 復phục )#

-# 二nhị 明minh 體thể 大đại (# 二nhị 動động )#

三Tam 明Minh 相tương/tướng 大đại (# 三tam 含hàm )#

-# 四tứ 融dung 拂phất 上thượng 三tam (# 四tứ 超siêu )#

-# 五ngũ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc (# 五ngũ 其kỳ )#

-# 二nhị 約ước 本bổn 末mạt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 句cú 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn (# 次thứ 句cú )#

-# 三tam 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại (# 第đệ 三tam )#

-# 四tứ 本bổn 末mạt 雙song 寂tịch (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 結kết 通thông 四tứ 義nghĩa (# 末mạt 句cú )#

三Tam 明Minh 法Pháp 界Giới 類loại 別biệt (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 三tam 法Pháp 界Giới (# 五ngũ )#

-# 初sơ 句cú 事sự 法Pháp 界Giới (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 次thứ 句cú 理lý 法Pháp 界Giới (# 次thứ 句cú )#

-# 三tam 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới (# 第đệ 二nhị )#

-# 四tứ 融dung 拂phất 上thượng 三tam (# 第đệ 四tứ )#

-# 五ngũ 結kết 屬thuộc 上thượng 三tam (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 約ước 四tứ 法Pháp 界Giới (# 五ngũ )#

-# 初sơ 句cú 事sự 法Pháp 界Giới (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 次thứ 句cú 含hàm 三tam 法Pháp 界Giới (# 動động 靜tĩnh )#

-# 三tam 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới (# 含hàm 眾chúng )#

-# 四tứ 融dung 拂phất 上thượng 四tứ (# 超siêu 言ngôn )#

-# 五ngũ 結kết 屬thuộc 上thượng 四tứ (# 其kỳ 唯duy )#

-# 三tam 約ước 五ngũ 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 二nhị 句cú 融dung 四tứ 法Pháp 界Giới (# 三tam )#

-# 初sơ 往vãng 復phục 動động 二nhị 字tự 有hữu 為vi 法Pháp 界Giới 。 (# 三tam 者giả )#

-# 二nhị 靜tĩnh 之chi 一nhất 字tự 無vô 為vi 法Pháp 界Giới (# 靜tĩnh 無vô )#

-# 三tam 一nhất 源nguyên 二nhị 字tự 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 互hỗ 奪đoạt 雙song 亡vong 非phi 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 。 界giới (# 一nhất 源nguyên )#

-# 二nhị 互hỗ 融dung 雙song 照chiếu 亦diệc 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 。 界giới (# 若nhược 互hỗ )#

-# 二nhị 第đệ 三tam 句cú 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới (# 含hàm 眾chúng )#

-# 三tam 第đệ 四tứ 句cú 總tổng 融dung 五ngũ 法Pháp 界Giới (# 超siêu 言ngôn )#

-# 四tứ 第đệ 五ngũ 句cú 結kết 屬thuộc 五ngũ 法Pháp 界Giới (# 其kỳ 唯duy )#

-# 四tứ 總tổng 彰chương 立lập 意ý 疏sớ/sơ 外ngoại 問vấn 答đáp (# 第đệ 四tứ )#

-# ○# 二nhị 別biệt 歎thán 能năng 詮thuyên (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 能năng 詮thuyên (# 剖phẫu 列liệt )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 窮cùng 理lý )#

-# 三tam 結kết 歎thán 深thâm 廣quảng (# 汪uông 洋dương )#

-# 四tứ 結kết 法pháp 所sở 屬thuộc (# 其kỳ 唯duy )#

-# ○# 三tam 教giáo 主chủ 難nan 思tư (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 果quả 滿mãn (# 故cố 我ngã )#

-# 二nhị 語ngữ 因nhân 深thâm (# 乘thừa 願nguyện )#

三Tam 明Minh 體thể 玄huyền (# 渴khát 虛hư )#

-# 四tứ 彰chương 德đức 備bị (# 富phú 有hữu )#

-# ○# 四tứ 說thuyết 儀nghi 周chu 普phổ (# 七thất )#

-# 初sơ 所sở 依y 定định (# 湛trạm 智trí )#

-# 二nhị 能năng 應ưng 身thân (# 皎hiệu 性tánh )#

-# 三tam 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ (# 不bất 起khởi )#

-# 四tứ 說thuyết 經Kinh 之chi 時thời (# 無vô 違vi )#

-# 五ngũ 所sở 被bị 眾chúng (# 盡tận 宏hoành )#

-# 六Lục 說Thuyết 本Bổn 經Kinh (# 圓Viên 音Âm )#

-# 七thất 敘tự 說thuyết 儀nghi (# 主chủ 伴bạn )#

-# ○# 五ngũ 言ngôn 該cai 本bổn 末mạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý 事sự 相tướng 望vọng 論luận 本bổn 末mạt (# 雖tuy 空không )#

-# 二nhị 諸chư 教giáo 相tương 望vọng 論luận 本bổn 末mạt (# 若nhược 乃nãi )#

-# ○# 六lục 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 理lý 事sự 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 三tam 大đại (# 其kỳ 為vi )#

-# 二nhị 融dung 真chân 妄vọng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 雙song 融dung (# 真chân 妄vọng )#

-# 二nhị 不bất 礙ngại 雙song 存tồn (# 事sự 理lý )#

-# 二nhị 事sự 事sự 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 礙ngại 所sở 由do (# 理lý 隨tùy )#

-# 二nhị 顯hiển 無vô 礙ngại 之chi 相tướng (# 十thập )#

-# 初sơ 明minh 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn (# 故cố 得đắc )#

-# 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn (# 廣quảng 大đại )#

-# 三tam 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn (# 炳bỉnh 然nhiên )#

-# 四tứ 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn (# 具cụ 足túc )#

-# 五ngũ 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn (# 一nhất 多đa )#

-# 六lục 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn (# 隱ẩn 顯hiển )#

-# 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn (# 重trùng 重trùng )#

-# 八bát 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn (# 念niệm 念niệm )#

-# 九cửu 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn (# 法Pháp 門môn )#

-# 十thập 諸chư 藏tạng 純thuần 雜tạp 具cụ 德đức 門môn (# 萬vạn 行hạnh )#

-# ○# 七thất 成thành 益ích 頓đốn 超siêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 高cao 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 廣quảng 遠viễn (# 若nhược 夫phu )#

-# 二nhị 彰chương 深thâm 妙diệu (# 深thâm 不bất )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 成thành 益ích (# 八bát )#

-# 初sơ 見kiến 聞văn 益ích (# 見kiến 聞văn )#

-# 二nhị 解giải 行hành 益ích (# 解giải 行hành )#

-# 三tam 頓đốn 證chứng 益ích (# 師sư 子tử )#

-# 四tứ 超siêu 權quyền 益ích (# 象tượng 王vương )#

-# 五ngũ 成thành 智trí 益ích (# 啟khải 明minh )#

-# 六lục 成thành 位vị 益ích (# 寄ký 位vị )#

-# 七thất 顯hiển 因nhân 成thành 果quả 益ích (# 剖phẫu 微vi )#

-# 八bát 成thành 就tựu 行hạnh 願nguyện 益ích (# 蓋cái 眾chúng )#

-# ○# 八bát 結kết 歎thán 宏hoành 遠viễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 當đương 相tương 顯hiển 勝thắng (# 真chân 可khả )#

-# 二nhị 對đối 他tha 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp (# 尋tầm 斯tư )#

-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 智trí 明minh 映ánh 奪đoạt 喻dụ (# 文văn 有hữu )#

-# 二nhị 高cao 勝thắng 難nạn/nan 齊tề 喻dụ (# 後hậu 須tu )#

-# ○# 九cửu 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 弘hoằng 闡xiển 元nguyên 由do (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 感cảm 遇ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 昔tích 自tự 慶khánh (# 願nguyện 惟duy )#

-# 二nhị 對đối 今kim 自tự 慶khánh (# 况# 逢phùng )#

-# ○# 十thập 略lược 釋thích 名danh 題đề (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 目mục (# 題đề 稱xưng )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 目mục (# 二nhị )#

-# 初Sơ 解Giải 經Kinh 題Đề (# 大Đại 以Dĩ )#

-# 二nhị 釋thích 品phẩm 目mục (# 佛Phật 及cập )#

-# 三tam 雙song 結kết 二nhị 目mục (# 斯tư 經Kinh )#

-# 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia ○#

-# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn ○#

-# 四tứ 謙khiêm 讚tán 回hồi 向hướng ○#

-# 二Nhị 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn ○#

-# ○# 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia (# 三tam )#

-# 初sơ 八bát 句cú 正chánh 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo (# 二nhị )#

-# 初sơ 句cú 總tổng 明minh (# 歸quy 命mạng )#

-# 二nhị 七thất 句cú 別biệt 顯hiển (# 三tam )#

-# 一nhất 初sơ 歸quy 依y 佛Phật 寶bảo (# 座tòa 剎sát )#

-# 二nhị 歸quy 依y 法Pháp 寶bảo (# 三tam 一nhất )#

三Tam 歸Quy 依Y 。 僧Tăng 寶bảo (# 三tam 一nhất )#

-# 二nhị 六lục 句cú 請thỉnh 威uy 加gia 護hộ (# 三tam )#

-# 初sơ 請thỉnh 歸quy 之chi 意ý (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 願nguyện 加gia 護hộ 相tương/tướng (# 次thứ 願nguyện )#

-# 三tam 著trước 述thuật 所sở 為vi (# 三tam 俾tỉ )#

-# 三tam 二nhị 句cú 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 (# 回hồi 茲tư )#

-# ○# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 將tương 釋thích )#

-# 後hậu 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#

-# 初sơ 生sanh 起khởi 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 初sơ 因nhân )#

-# 二nhị 喻dụ (# 次thứ 若nhược )#

-# 三tam 合hợp (# 後hậu 今kim )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 言ngôn 故cố )#

-# 三tam 釋thích 如như (# 言ngôn 出xuất )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 先tiên 因nhân )#

-# 次thứ 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 因nhân 十thập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 因nhân 十thập )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# ○# 初sơ 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 法pháp )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 不bất )#

-# 三tam 結kết 釋thích (# 斯tư 則tắc )#

-# 四tứ 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 解giải (# 但đãn 隨tùy )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 通thông 再tái 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 令linh 尋tầm )#

-# 次thứ 喻dụ (# 如như 觀quán )#

-# 後hậu 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正Chánh 法Pháp 合hợp (# 而nhi 此thử )#

-# 後hậu 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa (# 以dĩ 一nhất )#

-# ○# 二nhị 酬thù 宿túc 因nhân 故cố (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 門môn (# 二nhị 酬thù )#

-# 二nhị 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 何hà 以dĩ )#

-# 三tam 標tiêu 因nhân 深thâm 廣quảng (# 夫phu 根căn )#

-# 四tứ 釋thích 成thành 深thâm 廣quảng (# 深thâm 大đại )#

-# 五ngũ 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 宿túc 因nhân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 大đại 願nguyện 力lực (# 一nhất 者giả )#

-# 二nhị 昔tích 行hành 力lực (# 二nhị 者giả )#

-# ○# 三tam 順thuận 機cơ 感cảm 故cố (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 三tam 順thuận )#

-# 二nhị 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 謂vị 昔tích )#

-# 三tam 約ước 喻dụ 顯hiển 相tương/tướng (# 其kỳ 猶do )#

-# 四Tứ 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 故Cố 兜Đâu )#

-# 五ngũ 指chỉ 略lược 在tại 廣quảng (# 廣quảng 顯hiển )#

-# 六lục 揀giản 定định 於ư 機cơ (# 然nhiên 此thử )#

-# ○# 四tứ 為vi 教giáo 本bổn 故cố (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 四tứ 為vi )#

-# 二nhị 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 謂vị 非phi )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 將tương 欲dục )#

-# 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 為vi 開khai 漸tiệm 本bổn (# 然nhiên 亦diệc )#

-# 次thứ 為vi 攝nhiếp 末mạt 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 二nhị 為vi )#

-# 後hậu 義nghĩa 證chứng (# 如như 日nhật )#

-# 後hậu 雙song 證chứng 上thượng 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 攝nhiếp 論luận (# 無vô 不bất )#

-# 二nhị 引dẫn 法pháp 華hoa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 法Pháp 華Hoa )#

-# 後hậu 結kết 成thành 本bổn 義nghĩa (# 斯tư 則tắc )#

-# ○# 五ngũ 顯hiển 果quả 德đức 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 五ngũ 顯hiển )#

-# 二nhị 喻dụ (# 不bất 識thức )#

-# 三tam 合hợp (# 不bất 知tri )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 然nhiên 果quả )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 用dụng 互hỗ 在tại 以dĩ 明minh 六lục 句cú (# 然nhiên 依y )#

-# 二nhị 約ước 體thể 相tướng 相tương/tướng 即tức 以dĩ 明minh 四tứ 句cú (# 又hựu 有hữu )#

-# 三tam 雙song 結kết 體thể 用dụng (# 隨tùy 舉cử )#

-# ○# 六lục 彰chương 地địa 位vị 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 明minh 來lai 意ý (# 六lục 意ý )#

-# 二nhị 立lập 理lý 反phản 成thành (# 夫phu 聖thánh )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 行hành 布bố (# 此thử 亦diệc )#

-# 二nhị 圓viên 融dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 位vị 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị (# 二nhị 圓viên )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 五ngũ 位vị 相tương/tướng 攝nhiếp (# 一nhất 一nhất )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 當đương 位vị 自tự 互hỗ 相tương 攝nhiếp (# 初Sơ 地Địa )#

-# 二nhị 明minh 五ngũ 位vị 互hỗ 攝nhiếp (# 二nhị 云vân )#

三Tam 明Minh 以dĩ 初sơ 攝nhiếp 後hậu (# 三tam 初sơ )#

-# 二nhị 會hội 融dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 定định 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 會hội 融dung (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 翻phiên 直trực 明minh 無vô 礙ngại (# 相tương/tướng 是thị )#

-# 二nhị 二nhị 翻phiên 則tắc 互hỗ 相tương 成thành (# 圓viên 融dung )#

-# 三tam 三tam 翻phiên 融dung 通thông 涉thiệp 入nhập (# 無vô 量lượng )#

-# 三tam 引dẫn 正chánh (# 故cố 世thế )#

-# ○# 七thất 說thuyết 勝thắng 行hành 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 大đại 意ý (# 七thất 說thuyết )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 頓đốn 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 行hành 亦diệc )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 十thập )#

-# 二nhị 行hành 布bố (# 二nhị 徧biến )#

-# 二nhị 指chỉ 例lệ 會hội 融dung (# 此thử 二nhị )#

-# ○# 八bát 示thị 真chân 法pháp 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 八bát 示thị )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 此thử 亦diệc )#

-# ○# 九cửu 開khai 因nhân 性tánh 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 九cửu 開khai )#

-# 二nhị 總tổng 相tương/tướng 解giải 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 因nhân 義nghĩa (# 良lương 以dĩ )#

-# 二nhị 覆phú 彼bỉ 因nhân 義nghĩa (# 但đãn 相tương/tướng )#

-# 三tam 正chánh 明minh 開khai 義nghĩa (# 今kim 令linh )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 釋thích (# 亦diệc 有hữu )#

-# 二nhị 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 自Tự 經Kinh (# 如Như 下Hạ )#

-# 二Nhị 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 亦Diệc 如Như )#

-# ○# 十thập 利lợi 今kim 後hậu 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 總tổng 辨biện (# 十thập 利lợi )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 就tựu 時thời 辨biện 益ích (# 此thử 亦diệc )#

-# 二nhị 約ước 行hành 辨biện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 得đắc 見kiến 聞văn 為vi 堅kiên 種chủng (# 此thử 益ích )#

-# 二nhị 令linh 起khởi 行hành 證chứng 入nhập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 令linh )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 良lương 以dĩ )#

-# 三tam 對đối 前tiền 辨biện 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 收thu 十thập 益ích (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 通thông 申thân 本bổn 義nghĩa (# 亦diệc 可khả )#

-# 三tam 結kết 屬thuộc 會hội 釋thích (# 因nhân 十thập )#

-# 二nhị 釋thích 緣duyên 十thập 義nghĩa ○#

-# 後hậu 雙song 結kết (# 教giáo 起khởi )#

-# 二nhị 藏tạng 教giáo 所sở 攝nhiếp ○#

-# 三tam 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề ○#

-# 四tứ 教giáo 所sở 被bị 機cơ ○#

-# 五ngũ 教giáo 體thể 淺thiển 深thâm ○#

-# 六lục 宗tông 趣thú 通thông 別biệt ○#

-# 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội ○#

-# 八bát 傳truyền 譯dịch 感cảm 通thông ○#

-# 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề ○#

-# 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa ○#

-# ○# 二nhị 釋thích 緣duyên 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 例lệ 總tổng 明minh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 今kim 有hữu )#

-# 二nhị 依y 章chương 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# ○# 初sơ 依y 時thời 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#

-# 初sơ 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 迹tích 顯hiển 實thật (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 就tựu 德đức 顯hiển 圓viên (# 况# 無vô )#

-# 二nhị 開khai 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 今kim 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 初sơ 唯duy )#

-# 三tam 結kết (# 於ư 前tiền )#

-# 三tam 會hội 融dung (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 融dung 會hội (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan (# 依y 此thử )#

-# 二nhị 通thông (# 亦diệc 隨tùy )#

-# 三tam 顯hiển 勝thắng 能năng (# 三tam )#

-# 初sơ 對đối 他tha 顯hiển 勝thắng (# 若nhược 依y )#

-# 二nhị 會hội 他tha 顯hiển 勝thắng (# 而nhi 餘dư )#

-# 三tam 再tái 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 四tứ 出xuất 法pháp 之chi 源nguyên (# 廣quảng 如như )#

-# ○# 二nhị 依y 處xứ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 拂phất 迹tích 顯hiển 實thật (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 融dung 通thông 顯hiển 圓viên (# 况# 剎sát )#

-# 三tam 依y 義nghĩa 建kiến 立lập (# 然nhiên 真chân )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự (# 然nhiên 有hữu )#

-# 二nhị 決quyết 斷đoán (# 上thượng 之chi )#

-# 三tam 句cú 數số 圓viên 融dung (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 然nhiên 說thuyết )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 末mạt 相tương 望vọng 四tứ 句cú (# 初sơ 淨tịnh )#

-# 後hậu 唯duy 就tựu 一nhất 剎sát 四tứ 句cú (# 又hựu 或hoặc )#

-# 後hậu 釋thích 通thông 局cục 二nhị 四tứ 句cú (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 次thứ 明minh )#

-# 後hậu 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 平bình 漫mạn 四tứ 句cú (# 謂vị 或hoặc )#

-# 後hậu 相tương/tướng 攝nhiếp 四tứ 句cú (# 又hựu 或hoặc )#

-# 三tam 以dĩ 麤thô 例lệ 細tế (# 又hựu 以dĩ )#

-# 四tứ 別biệt 明minh 處xứ 異dị (# 六lục )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 若nhược 從tùng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 初sơ 此thử )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 上thượng )#

-# 四tứ 釋thích 妨phương (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 荅# 前tiền 問vấn (# 然nhiên 說thuyết )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 通thông 再tái 難nạn/nan (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 以dĩ 一nhất 例lệ 餘dư (# 一nhất 一nhất )#

-# 五ngũ 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 徧biến (# 十thập 餘dư )#

-# 二nhị 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 主chủ )#

-# 六lục 總tổng 融dung 十thập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 十thập 義nghĩa 融dung 通thông (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 對đối 時thời 顯hiển 處xứ (# 而nhi 隨tùy )#

-# 三tam 通thông 顯hiển 甚thậm 深thâm (# 此thử 猶do )#

-# ○# 三tam 依y 主chủ 文văn 分phần/phân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 假giả 難nạn/nan 徵trưng 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 今kim 說thuyết )#

-# 二nhị 徵trưng 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 難nạn/nan 真chân 應ưng (# 若nhược 言ngôn )#

-# 二nhị 難nạn/nan 一nhất 多đa (# 若nhược 云vân )#

-# 三tam 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 遮già 非phi (# 故cố 說thuyết )#

-# 二nhị 顯hiển 正chánh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 顯hiển 示thị (# 即tức 是thị )#

-# 二nhị 對đối 難nan 會hội 融dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 真chân 應ưng )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 真chân 應ưng (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 釋thích 真chân 應ưng (# 即tức 虛hư )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 真chân 應ưng 兼kiêm 顯hiển 一nhất 多đa (# 常thường 在tại )#

-# 後hậu 釋thích 一nhất 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 唯duy 釋thích 一nhất 多đa (# 身thân 不bất )#

-# 後hậu 正chánh 釋thích 一nhất 多đa 兼kiêm 該cai 真chân 應ưng (# 同đồng 時thời )#

-# 三tam 結kết 成thành 難nan 思tư (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 今kim 先tiên )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 十thập 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 世thế 間gian 十thập 身thân (# 言ngôn 十thập )#

-# 二nhị 佛Phật 身thân 自tự 有hữu 十thập 身thân (# 二nhị 就tựu )#

-# 二nhị 彰chương 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 言ngôn 無vô )#

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 用dụng 周chu 無vô 礙ngại (# 一nhất 用dụng )#

-# 二nhị 相tương/tướng 遍biến 無vô 礙ngại (# 二nhị 相tương/tướng )#

-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại (# 二nhị 寂tịch )#

-# 四tứ 依y 起khởi 無vô 礙ngại (# 四tứ 依y )#

-# 五ngũ 真chân 應ưng 無vô 礙ngại (# 五ngũ 真chân )#

六lục 分phần 緣duyên 無vô 礙ngại (# 六lục 分phần )#

-# 七thất 因nhân 果quả 無vô 礙ngại (# 七thất 因nhân )#

-# 八bát 依y 正chánh 無vô 礙ngại (# 八bát 依y )#

-# 九cửu 潛tiềm 入nhập 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 九cửu 潛tiềm )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 入nhập 眾chúng 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 入nhập 眾chúng )#

-# 二nhị 引dẫn 喻dụ (# 如như 如như )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 故cố 出xuất )#

-# 二nhị 眾chúng 生sanh 入nhập 佛Phật (# 又hựu 亦diệc )#

-# 十thập 圓viên 通thông 無vô 礙ngại (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 十thập 圓viên )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 同đồng 一nhất )#

-# 三tam 總tổng 結kết 周chu 遍biến (# 以dĩ 此thử )#

-# 五ngũ 會hội 通thông 餘dư 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 會hội 五ngũ 文văn (# 五ngũ )#

-# 初sơ 會hội 起khởi 信tín 唯duy 識thức (# 是thị 知tri )#

-# 二nhị 會hội 涅Niết 槃Bàn 央ương 掘quật (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 三tam 會hội 通thông 梵Phạm 網võng (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 四tứ 會hội 他tha 受thọ 用dụng (# 或hoặc 說thuyết )#

-# 五ngũ 通thông 會hội 三Tam 身Thân (# 或hoặc 分phần/phân )#

-# 二nhị 總tổng 非phi (# 俱câu 非phi )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 設thiết 分phần/phân )#

-# ○# 四tứ 依y 三tam 昧muội (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 故cố 於ư )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn 略lược 釋thích (# 有hữu 不bất )#

-# ○# 五ngũ 依y 現hiện 相tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 顯hiển 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 起khởi 教giáo )#

-# 三tam 別biệt 明minh 放phóng 光quang (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 故cố 諸chư )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 然nhiên 有hữu )#

三Tam 明Minh 隨tùy 處xứ 放phóng 異dị (# 隨tùy 處xứ )#

-# 四tứ 料liệu 揀giản 同đồng 異dị (# 其kỳ 動động )#

-# ○# 六lục 依y 說thuyết 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 來lai 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ 文văn )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 說thuyết 人nhân (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 有hữu 三tam (# 今kim 此thử )#

-# 二nhị 開khai 為vi 五ngũ (# 開khai 即tức )#

-# 三tam 開khai 五ngũ 為vi 十thập (# 更cánh 開khai )#

-# 四tứ 開khai 十thập 為vi 無vô 量lượng (# 廣quảng 即tức )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn 顯hiển 說thuyết (# 如như 僧Tăng )#

-# 三tam 說thuyết 儀nghi 不bất 同đồng (# 其kỳ 能năng )#

-# ○# 七thất 依y 聽thính 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 略lược 指chỉ 類loại 別biệt (# 即tức 下hạ )#

-# ○# 八bát 依y 德đức 本bổn (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 大đại 意ý (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 示thị (# 略lược 有hữu )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 若nhược 感cảm )#

-# ○# 九cửu 依y 請thỉnh 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 無vô 顯hiển 有hữu (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 請thỉnh 儀nghi (# 然nhiên 有hữu )#

-# ○# 十thập 依y 加gia 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 理lý (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 指chỉ 陳trần (# 心tâm 冥minh )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 所sở 以dĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 有hữu 無vô (# 然nhiên 若nhược )#

-# 二nhị 出xuất 加gia 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 欲dục 顯hiển )#

-# 三tam 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#

-# 二nhị 釋thích 難nạn/nan (# 表biểu 徵trưng )#

-# 三tam 遮già 難nạn/nan (# 然nhiên 施thí )#

-# 四tứ 就tựu 類loại 彰chương 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 加gia 有hữu )#

-# 二nhị 指chỉ 文văn (# 普phổ 光quang )#

-# △# 二nhị 藏tạng 教giáo 所sở 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 藏tạng 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 三tam 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt 三tam 名danh (# 言ngôn 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 藏tạng (# 三tam )#

-# 初sơ 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 四tứ )#

-# 初sơ 會hội 梵Phạm 音âm (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 敘tự 古cổ 譯dịch (# 五ngũ )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 古cổ 譯dịch )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 智trí 論luận )#

-# 三tam 釋thích 義nghĩa (# 契khế 謂vị )#

-# 四tứ 會hội 六lục 釋thích (# 即tức 契khế )#

-# 五ngũ 會hội 傍bàng 正chánh (# 復phục 云vân )#

-# 三tam 敘tự 古cổ 破phá (# 有hữu 云vân )#

-# 四tứ 會hội 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 伸thân 全toàn 縱túng/tung (# 今kim 更cánh )#

-# 二nhị 彰chương 半bán 奪đoạt (# 若nhược 兼kiêm )#

-# 三tam 出xuất 古cổ 意ý (# 古cổ 德đức )#

-# 二nhị 顯hiển 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 包bao 含hàm (# 二nhị 顯hiển )#

-# 二nhị 正chánh 會hội 五ngũ 義nghĩa (# 故cố 雜tạp )#

-# 三tam 以dĩ 義nghĩa 貫quán 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích 貫quán 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 義nghĩa (# 總tổng 上thượng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 佛Phật )#

-# 三tam 釋thích 所sở 引dẫn 論luận (# 此thử 或hoặc )#

-# 二nhị 彰chương 所sở 貫quán 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận 總tổng 標tiêu (# 又hựu 世thế )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 別biệt 釋thích (# 依y 者giả )#

-# 二nhị 例lệ 同đồng 指chỉ 餘dư (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 毗tỳ 柰nại 耶da 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 科khoa (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 辨biện 異dị (# 四tứ )#

-# 一nhất 名danh 毗Tỳ 尼Ni (# 毗Tỳ 尼Ni )#

-# 二nhị 名danh 尸thi 羅la (# 或hoặc 名danh )#

-# 三tam 名danh 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 (# 亦diệc 名danh )#

-# 四tứ 名danh 性tánh 善thiện 及cập 守thủ 信tín (# 亦diệc 名danh )#

-# 二nhị 顯hiển 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền 總tổng 說thuyết (# 後hậu 顯hiển )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 別biệt 說thuyết (# 若nhược 別biệt )#

-# 三tam 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 辨biện 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 法pháp (# 阿a 毗tỳ )#

-# 二nhị 釋thích 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 對đối 義nghĩa (# 法pháp 既ký )#

-# 二nhị 出xuất 對đối 體thể (# 其kỳ 能năng )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 言ngôn 對đối )#

-# 二nhị 顯hiển 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 世thế 親thân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 對đối 義nghĩa )#

-# 三tam 異dị 名danh (# 亦diệc 名danh )#

-# 三tam 總tổng 顯hiển 所sở 詮thuyên (# 然nhiên 比tỉ )#

-# 二nhị 釋thích 二nhị 藏tạng (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 即tức 由do )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 故cố 莊trang )#

-# 四tứ 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 出xuất 為vi 二nhị 所sở 以dĩ (# 此thử 就tựu )#

-# 二nhị 出xuất 三tam 乘thừa 三tam 藏tạng 不bất 同đồng (# 若nhược 約ước )#

-# 三tam 重trọng/trùng 成thành 二nhị 藏tạng 之chi 義nghĩa (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 明minh 攝nhiếp 分phần/phân (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 彼bỉ 攝nhiếp 此thử (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 明minh 此thử 攝nhiếp 彼bỉ (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 明minh 教giáo 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 通thông 相tương/tướng 十thập 二nhị 分phần 教giáo (# 一nhất 者giả )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 諸chư 宗tông 立lập 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 將tương 說thuyết (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 深thâm 廣quảng (# 夫phu 教giáo )#

-# 二nhị 釋thích 所sở 以dĩ (# 以dĩ 無vô )#

-# 三tam 結kết 難nan 思tư (# 極cực 位vị )#

-# 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 門môn (# 今kim 乘thừa )#

-# 二nhị 依y 標tiêu 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 大đại 意ý 合hợp 離ly (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 開khai 合hợp (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 開khai 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 不bất 分phân 之chi 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 且thả 不bất )#

-# 二nhị 列liệt 釋thích (# 一nhất 則tắc )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 以dĩ 斯tư )#

-# 二nhị 辨biện 分phần/phân 教giáo 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 五ngũ 對đối 前tiền 五ngũ 義nghĩa (# 其kỳ 分phần/phân )#

-# 後hậu 五ngũ 顯hiển 過quá 於ư 前tiền (# 又hựu 王vương )#

-# 三tam 雙song 結kết 開khai 合hợp (# 以dĩ 斯tư )#

-# 二nhị 古cổ 今kim 違vi 順thuận (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 此thử 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 列liệt (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# ○# 初sơ 立lập 一nhất 音âm 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 義nghĩa (# 一nhất 立lập )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 上thượng 之chi )#

-# ○# 二nhị 立lập 二nhị 種chủng 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 曇đàm 無vô 讖sấm 三tam 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 判phán (# 斯tư 則tắc )#

-# 二nhị 隋tùy 延diên 法Pháp 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 二nhị 隋tùy )#

-# 二nhị 判phán (# 此thử 雖tuy )#

-# 三tam 唐đường 初sơ 印ấn 法Pháp 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 三tam 唐đường )#

-# 二nhị 正chánh 立lập (# 一nhất 屈khuất )#

-# 三tam 揀giản 異dị (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 出xuất 立lập 意ý (# 此thử 約ước )#

-# 二nhị 遮già 破phá 釋thích 成thành (# 二nhị )#

-# 初sơ 救cứu 總tổng 名danh (# 然nhiên 華hoa )#

-# 二nhị 救cứu 四tứ 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 主chủ 異dị (# 約ước 釋thích )#

-# 二nhị 通thông 處xứ 異dị (# 娑sa 婆bà )#

-# 三tam 結kết 成thành 昔tích 義nghĩa (# 略lược 云vân )#

-# 二nhị 違vi (# 但đãn 於ư )#

-# 四tứ 劉lưu 虬cầu 居cư 士sĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 四tứ 齊tề )#

-# 二nhị 判phán (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 違vi (# 漸tiệm 約ước )#

-# ○# 三tam 立lập 三tam 種chủng 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 南nam 中trung 諸chư 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 一nhất 南nam )#

-# 二nhị 辨biện 立lập 意ý (# 由do 故cố )#

-# 三tam 出xuất 不bất 定định 相tương/tướng (# 謂vị 別biệt )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 漸tiệm 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 漸tiệm 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 分phân 為vi 二nhị (# 或hoặc 但đãn )#

-# 二nhị 或hoặc 為vi 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 一nhất 師sư 正chánh 立lập (# 或hoặc 分phần/phân )#

-# 二nhị 後hậu 二nhị 師sư 指chỉ 同đồng (# 二nhị )#

-# 初sơ 唐đường 三tam 藏tạng 指chỉ 同đồng 初sơ 師sư (# 此thử 與dữ )#

-# 二nhị 真Chân 諦Đế 指chỉ 同đồng 別biệt 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 同đồng 初sơ 師sư (# 真Chân 諦Đế )#

-# 二nhị 指chỉ 異dị 別biệt 立lập (# 而nhi 時thời )#

-# 三tam 或hoặc 為vi 四tứ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 或hoặc 分phần/phân )#

-# 二nhị 顯hiển (# 即tức 宋tống )#

-# 四tứ 或hoặc 為vi 五ngũ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 或hoặc 開khai )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 道Đạo 場Tràng 惠huệ 觀quán 等đẳng 同đồng 立lập 五ngũ 教giáo (# 一nhất 道đạo )#

-# 二nhị 劉lưu 虬cầu 居cư 士sĩ 亦diệc 立lập 五ngũ 教giáo (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 順thuận 違vi (# 上thượng 來lai )#

-# 二nhị 別biệt 破phá 違vi 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 道Đạo 場Tràng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 破phá 初sơ 時thời 唯duy 有hữu (# 四tứ )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 論luận 破phá (# 初sơ 明minh )#

-# 二Nhị 引Dẫn 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 破Phá (# 又Hựu 阿A )#

-# 三tam 引dẫn 大Đại 乘Thừa 論luận 破phá (# 又hựu 智trí )#

-# 四tứ 結kết 上thượng 三tam 文văn (# 皆giai 顯hiển )#

-# 二nhị 破phá 第đệ 二nhị 時thời 唯duy 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 破phá 其kỳ 說thuyết 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 制chế 戒giới (# 若nhược 云vân )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 破phá (# 又hựu 智trí )#

-# 二nhị 破phá 不bất 明minh 常thường 住trụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 返phản 質chất 破phá (# 若nhược 云vân )#

-# 二nhị 顯hiển 正chánh 破phá (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 會hội 義nghĩa 破phá (# 是thị 知tri )#

-# 四tứ 縱túng/tung 奪đoạt 破phá (# 又hựu 般bát )#

-# 三tam 結kết 立lập 正chánh 義nghĩa (# 是thị 知tri )#

-# 三tam 破phá 第đệ 三tam 時thời 抑ức 揚dương (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 若nhược 云vân )#

-# 二nhị 雙song 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 淨tịnh 名danh 破phá (# 淨tịnh 名danh )#

-# 二nhị 引dẫn 般Bát 若Nhã 破phá (# 般Bát 若Nhã )#

-# 四tứ 破phá 第đệ 四tứ 時thời 唯duy 同đồng 歸quy (# 若nhược 云vân )#

-# 五ngũ 破phá 第đệ 五ngũ 時thời 唯duy 常thường 住trụ (# 五ngũ 以dĩ )#

-# 二nhị 破phá 劉lưu 虬cầu (# 若nhược 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành 違vi 順thuận (# 然nhiên 上thượng )#

-# 二nhị 後hậu 魏ngụy 光quang 統thống 律luật 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 承thừa 習tập (# 二nhị 後hậu )#

-# 二nhị 顯hiển 立lập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 意ý 明minh )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 意ý (# 此thử 亦diệc )#

-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 意ý 明minh )#

-# 三tam 隋tùy 末mạt 唐đường 初sơ 吉cát 藏tạng 法Pháp 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự (# 三tam 隋tùy )#

-# 二nhị 判phán (# 此thử 判phán )#

-# ○# 四tứ 立lập 四tứ 種chủng 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 光quang 宅trạch 法Pháp 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 一nhất 梁lương )#

-# 二nhị 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 臨lâm )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 知tri )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 結kết 辨biện 順thuận 理lý (# 此thử 則tắc )#

-# 二nhị 明minh 其kỳ 有hữu 違vi (# 若nhược 唯duy )#

-# 三tam 會hội 通thông 教giáo 旨chỉ 顯hiển 違vi 之chi 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 會hội 不bất 會hội 之chi 意ý (# 是thị 知tri )#

-# 二nhị 明minh 會hội 二nhị 會hội 三tam 之chi 意ý (# 若nhược 約ước )#

三Tam 明Minh 取thủ 昔tích 廢phế 昔tích 之chi 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 會hội 三tam 為vi 一nhất 會hội 取thủ 昔tích 三tam (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 若nhược 開khai )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 彼bỉ )#

-# 二nhị 明minh 會hội 於ư 昔tích 三Tam 歸Quy 今kim 之chi 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 昔tích 成thành 今kim (# 若nhược 廢phế )#

-# 二nhị 彰chương 今kim 異dị 昔tích (# 若nhược 依y )#

-# 四tứ 結kết 成thành 昔tích 義nghĩa 成thành 四tứ 無vô 失thất (# 於ư 文văn )#

-# 二nhị 智trí 者giả 大đại 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 師sư 宗tông (# 二nhị 陳trần )#

-# 二nhị 辨biện 立lập 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập 四tứ 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 藏tạng 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 名danh (# 立lập 四tứ )#

-# 二nhị 所sở 詮thuyên (# 此thử 教giáo )#

-# 三tam 所sở 被bị (# 正chánh 教giáo )#

-# 二nhị 通thông 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 二nhị 者giả )#

-# 二nhị 所sở 詮thuyên (# 此thử 教giáo )#

-# 三tam 所sở 被bị (# 正chánh 為vi )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 大đại 品phẩm )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 然nhiên 教giáo )#

-# 三tam 別biệt 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 名danh (# 三tam 別biệt )#

-# 二nhị 所sở 詮thuyên (# 此thử 教giáo )#

-# 三tam 所sở 被bị (# 的đích 化hóa )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 不bất 名danh )#

-# 四tứ 圓viên 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 名danh (# 四tứ 圓viên )#

-# 二nhị 所sở 詮thuyên (# 此thử 教giáo )#

-# 三tam 所sở 被bị (# 但đãn 化hóa )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 華hoa 嚴nghiêm )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 別biệt 則tắc )#

-# 二nhị 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 立lập 教giáo 所sở 因nhân (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 彰chương 其kỳ 所sở 釋thích (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 用dụng 四tứ 儀nghi 式thức (# 又hựu 更cánh )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 名danh 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 順thuận (# 此thử 師sư )#

-# 二nhị 辨biện 違vi (# 但đãn 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 為vi 會hội 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 藏tạng 教giáo 難nạn/nan (# 四tứ )#

-# 初sơ 出xuất 三tam 藏tạng 名danh 之chi 所sở 據cứ (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 立lập 三tam 藏tạng 名danh 之chi 所sở 以dĩ (# 初sơ 對đối )#

三Tam 明Minh 後hậu 三tam 不bất 稱xưng 所sở 以dĩ (# 通thông 教giáo )#

-# 四tứ 明minh 不bất 名danh 小Tiểu 乘Thừa 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 通thông 四tứ 教giáo 難nạn/nan (# 故cố 藏tạng )#

-# 三tam 重trọng/trùng 通thông 別biệt 圓viên 會hội 其kỳ 去khứ 取thủ (# 但đãn 判phán )#

-# 三tam 元nguyên 曉hiểu 法Pháp 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 三tam 唐đường )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 然nhiên 三tam )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 義nghĩa 本bổn (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 明minh 順thuận 違vi (# 自tự 言ngôn )#

-# 四tứ 淨tịnh 法pháp 苑uyển 公công (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 正chánh 立lập (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 以dĩ 標tiêu 舉cử (# 四tứ 賢hiền )#

-# 二nhị 引dẫn 論luận 為vi 據cứ (# 論luận 云vân )#

-# 三tam 正chánh 明minh 所sở 立lập (# 言ngôn 四tứ )#

-# 四tứ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng (# 初sơ 教giáo )#

-# 五ngũ 結kết 廣quảng 從tùng 略lược (# 廣quảng 如như )#

-# 二nhị 判phán 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 初sơ 一nhất (# 然nhiên 今kim )#

-# 二nhị 破phá 後hậu 三tam (# 又hựu 依y )#

-# 二nhị 結kết 非phi (# 故cố 其kỳ )#

-# ○# 五ngũ 立lập 五ngũ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 波ba 頗phả 三tam 藏tạng (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 義nghĩa (# 一nhất 波ba )#

-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 此thử 釋thích )#

-# 二nhị 賢hiền 首thủ 大đại 師sư (# 二nhị 賢hiền )#

-# 二nhị 敘tự 西tây 域vực ○#

-# 三tam 立lập 教giáo 開khai 宗tông ○#

-# 四tứ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông ○#

-# ○# 二nhị 敘tự 西tây 域vực (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 敘tự 源nguyên 由do (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 戒giới 賢hiền (# 五ngũ )#

-# 初sơ 師sư 資tư 相tương/tướng 承thừa (# 戒giới 賢hiền )#

-# 二Nhị 所Sở 憑Bằng 經Kinh 論Luận (# 依Y 深Thâm )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 所sở 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 立lập 三tam )#

-# 二nhị 別biệt (# 謂vị 佛Phật )#

-# 四tứ 彰chương 了liễu 不bất 了liễu (# 是thị 故cố )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 所sở 憑bằng (# 此thử 依y )#

-# 二nhị 智trí 光quang (# 五ngũ )#

-# 初sơ 師sư 資tư 相tương/tướng 承thừa (# 二nhị 智trí )#

-# 二Nhị 所Sở 憑Bằng 經Kinh 論Luận (# 依Y 般Bát )#

-# 三tam 正chánh 顯hiển 所sở 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng (# 亦diệc 立lập )#

-# 二nhị 別biệt (# 謂vị 佛Phật )#

-# 四tứ 彰chương 了liễu 不bất 了liễu (# 又hựu 初sơ )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 所sở 憑bằng (# 此thử 三tam )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 順thuận 違vi (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 非phi 前tiền 立lập (# 然nhiên 此thử )#

-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 二Nhị 經Kinh (# 深Thâm 密Mật )#

-# 三tam 結kết 成thành 和hòa 會hội (# 得đắc 斯tư )#

-# 二nhị 各các 別biệt 會hội 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 然nhiên 欲dục )#

-# 二nhị 廣quảng 會hội 初sơ 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 義nghĩa (# 且thả 初sơ )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 相tướng 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 宗tông (# 如như 法Pháp )#

-# 二nhị 引dẫn 文văn 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 乘thừa 為vi 了liễu 一Nhất 乘Thừa 不bất 了liễu (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 深thâm 密mật (# 故cố 深thâm )#

-# 二nhị 引dẫn 勝thắng 鬘man (# 又hựu 勝thắng )#

-# 二nhị 明minh 五ngũ 性tánh 為vi 了liễu 成thành 前tiền 三tam 乘thừa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 般Bát 若Nhã 說thuyết 有hữu 五ngũ 性tánh (# 大đại 般bát )#

-# 二Nhị 引Dẫn 深Thâm 密Mật 經Kinh 證Chứng 有Hữu 趣Thú 寂Tịch 以Dĩ 成Thành 五Ngũ 性Tánh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 同đồng 前tiền 文văn (# 深thâm 密mật )#

-# 二nhị 證chứng 有hữu 趣thú 寂tịch (# 又hựu 云vân )#

-# 三tam 引dẫn 十thập 輪luân 明minh 定định 有hữu 三tam 乘thừa 以dĩ 成thành 五ngũ 性tánh (# 又hựu 十thập )#

-# 四tứ 引dẫn 莊trang 嚴nghiêm 瑜du 伽già 二nhị 論luận 正chánh 明minh 五ngũ 性tánh (# 故cố 楞lăng )#

-# 五ngũ 引dẫn 善thiện 戒giới 地địa 持trì 立lập 有hữu 二nhị 性tánh 成thành 前tiền 無vô 住trụ (# 善thiện 戒giới )#

-# 二nhị 法pháp 性tánh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 所sở 宗tông (# 若nhược 法pháp )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 成thành 立lập (# 十thập )#

-# 初sơ 引dẫn 法pháp 華hoa 雙song 立lập 一Nhất 乘Thừa 一nhất 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 一Nhất 乘Thừa 為vi 實thật 三tam 乘thừa 為vi 權quyền (# 法pháp 華hoa )#

-# 二nhị 立lập 一nhất 性tánh 為vi 實thật 證chứng 成thành 一Nhất 乘Thừa (# 以dĩ 性tánh )#

-# 二nhị 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 明minh 其kỳ 乘thừa 性tánh 相tướng 成thành (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 重trọng/trùng 引dẫn 法pháp 華hoa 明minh 無vô 趣thú 寂tịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 法pháp 華hoa (# 又hựu 法pháp )#

-# 二nhị 引dẫn 智Trí 度Độ 論luận (# 智trí 論luận )#

-# 三tam 引dẫn 法pháp 華hoa 論luận (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 論luận (# 法pháp 華hoa )#

-# 二nhị 釋thích 論luận (# 既ký 云vân )#

-# 二nhị 總tổng 結kết (# 入nhập 楞lăng )#

-# 後hậu 結kết 成thành 無vô 定định 性tánh (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 引dẫn 湼# 槃bàn 明minh 無vô 無vô 性tánh (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 正Chánh 明Minh (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 次Thứ 破Phá 其Kỳ 不Bất 曉Hiểu 經Kinh 意Ý (# 三Tam )#

-# 初sơ 引dẫn 其kỳ 所sở 迷mê (# 况# 前tiền )#

-# 次Thứ 疏Sớ/sơ 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 此Thử 意Ý )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 結Kết 成Thành (# 况# 經Kinh )#

-# 後hậu 引dẫn 論luận 重trọng/trùng 成thành (# 莊trang 嚴nghiêm )#

-# 五Ngũ 引Dẫn 經Kinh 釋Thích 論Luận 結Kết 成Thành 正Chánh 義Nghĩa (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 般Bát 若Nhã 深Thâm 密Mật 經Kinh 意Ý (# 是Thị 知Tri )#

-# 二nhị 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 諸chư 論luận )#

-# 六Lục 廣Quảng 引Dẫn 諸Chư 經Kinh 遮Già 救Cứu 定Định 性Tánh (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 牒điệp 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 救cứu 辭từ (# 若nhược 謂vị )#

-# 二Nhị 以Dĩ 經Kinh 重Trọng/trùng 難Nạn/nan (# 四Tứ )#

-# 初sơ 正chánh 難nạn/nan (# 何hà 以dĩ )#

-# 二nhị 遮già 救cứu (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 遮già 其kỳ 救cứu (# 誰thùy 敢cảm )#

-# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 論Luận 成Thành (# 如Như 智Trí )#

-# 三tam 又hựu 遮già 其kỳ 救cứu (# 若nhược 不bất )#

-# 四tứ 復phục 重trùng 遮già 救cứu (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 結kết 成thành 前tiền 非phi (# 明minh 知tri )#

-# 七thất 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 遮già 救cứu 無vô 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 救cứu 辭từ (# 若nhược 謂vị )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 差sai 當đương (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 辨Biện 經Kinh 意Ý (# 然Nhiên 涅Niết )#

-# 二nhị 結kết 示thị 正chánh 義nghĩa (# 是thị 知tri )#

-# 八bát 引dẫn 法pháp 華hoa 遮già 救cứu 趣thú 寂tịch (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 救cứu (# 若nhược 謂vị )#

-# 後hậu 正chánh 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 奪đoạt 雙song 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 奪đoạt 化hóa 有hữu 無vô 用dụng 之chi 失thất (# 權quyền 必tất )#

-# 二nhị 縱túng/tung 其kỳ 有hữu 化hóa 化hóa 翻phiên 成thành 損tổn (# 又hựu 豈khởi )#

-# 後hậu 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 是thị 知tri )#

-# 九cửu 釋thích 勝thắng 鬘man 會hội 一Nhất 乘Thừa 方phương 便tiện (# 四tứ )#

-# 初Sơ 正Chánh 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 又Hựu 勝Thắng )#

-# 二Nhị 釋Thích 成Thành 經Kinh 意Ý (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 此Thử 意Ý )#

-# 後hậu 斥xích 其kỳ 謬mậu 解giải (# 不bất 曉hiểu )#

-# 三tam 更cánh 引dẫn 餘dư 文văn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn (# 又hựu 彼bỉ )#

-# 後hậu 反phản 質chất (# 豈khởi 說thuyết )#

-# 四tứ 復phục 縱túng/tung 破phá 之chi (# 設thiết 有hữu )#

-# 十thập 以dĩ 法pháp 華hoa 結kết 成thành 破phá 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 結kết 成thành 破phá 立lập (# 法pháp 華hoa )#

-# 後Hậu 更Cánh 引Dẫn 他Tha 經Kinh 證Chứng 成Thành 一Nhất 義Nghĩa (# 故Cố 百Bách )#

-# 三tam 徧biến 略lược 會hội 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 上thượng 約ước )#

-# 二nhị 以dĩ 正chánh 會hội 釋thích (# 謂vị 就tựu )#

-# 三tam 總tổng 結kết 令linh 除trừ 執chấp 著trước (# 是thị 故cố )#

-# ○# 三tam 立lập 教giáo 開khai 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 依y 章chương 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 義nghĩa 分phần/phân 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 源nguyên 由do (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 正chánh 立lập 五ngũ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 列liệt 名danh (# 言ngôn 五ngũ )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo (# 初sơ 即tức )#

-# 二nhị 始thỉ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 二nhị 始thỉ )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 此thử 既ký )#

-# 三tam 終chung 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 三tam 終chung )#

-# 二nhị 立lập 理lý 釋thích 名danh (# 定định 性tánh )#

-# 三tam 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 上thượng 二nhị )#

-# 四tứ 頓đốn 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 四tứ 頓đốn )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 當đương 法pháp 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 不bất 依y )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 如như 思tư )#

-# 二nhị 約ước 對đối 他tha 釋thích 名danh (# 不bất 同đồng )#

-# 三tam 解giải 妨phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 第đệ 一nhất 難nạn/nan (# 頓đốn 詮thuyên )#

-# 後hậu 通thông 第đệ 二nhị 難nạn/nan (# 天thiên 台thai )#

-# 五ngũ 圓viên 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 五ngũ 圓viên )#

-# 二Nhị 指Chỉ 經Kinh (# 如Như 此Thử )#

-# 三tam 約ước 其kỳ 所sở 詮thuyên 以dĩ 辨biện 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 若nhược 約ước )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 數số 法pháp 多đa 少thiểu (# 初sơ 小tiểu )#

-# 二nhị 約ước 空không 差sai 別biệt (# 但đãn 說thuyết )#

-# 三tam 約ước 所sở 依y 根căn 本bổn (# 但đãn 依y )#

-# 四tứ 約ước 成thành 有hữu 餘dư (# 未vị 盡tận )#

-# 二nhị 始thỉ 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 後hậu 彰chương 劣liệt (# 二nhị 始thỉ )#

-# 二nhị 對đối 前tiền 顯hiển 勝thắng (# 說thuyết 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt (# 九cửu )#

-# 初sơ 唯duy 心tâm 真chân 妄vọng 別biệt (# 說thuyết 有hữu )#

-# 二nhị 一nhất 性tánh 五ngũ 性tánh 別biệt (# 法pháp 爾nhĩ )#

-# 三tam 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 凝ngưng 然nhiên 別biệt (# 既ký 所sở )#

-# 四tứ 三tam 住trụ 空không 有hữu 即tức 離ly 別biệt (# 依y 他tha )#

-# 五ngũ 生sanh 佛Phật 不bất 增tăng 不bất 减# 別biệt (# 既ký 言ngôn )#

-# 六lục 二nhị 諦đế 空không 有hữu 即tức 離ly 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 但đãn 明minh 二nhị 諦đế 別biệt (# 真chân 俗tục )#

-# 二nhị 兼kiêm 明minh 中trung 道đạo 別biệt (# 非phi 斷đoạn )#

-# 七thất 四tứ 相tương/tướng 一nhất 時thời 前tiền 後hậu 別biệt (# 同đồng 時thời )#

-# 八bát 能năng 所sở 斷đoạn 證chứng 即tức 離ly 別biệt (# 根căn 本bổn )#

-# 九cửu 佛Phật 身thân 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 別biệt (# 既ký 出xuất )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 終chung 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng (# 三tam 終chung )#

-# 次thứ 別biệt (# 九cửu )#

-# 初sơ 唯duy 心tâm 真chân 妄vọng 通thông 真chân 義nghĩa (# 所sở 立lập )#

-# 二nhị 一nhất 性tánh 兼kiêm 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 真chân 通thông 隨tùy 緣duyên 義nghĩa (# 但đãn 是thị )#

-# 四tứ 三tam 性tánh 空không 有hữu 相tương/tướng 即tức 義nghĩa (# 依y 他tha )#

-# 五ngũ 生sanh 佛Phật 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 義nghĩa (# 一nhất 理lý )#

-# 六lục 二nhị 諦đế 空không 有hữu 相tương/tướng 即tức 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 二nhị 諦đế 相tướng 即tức (# 第đệ 一nhất )#

-# 後hậu 兼kiêm 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 空không )#

-# 七thất 四tứ 相tương/tướng 一nhất 時thời 義nghĩa (# 四tứ 相tương/tướng )#

-# 八bát 能năng 所sở 斷đoạn 證chứng 相tương/tướng 即tức 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 無vô 斷đoạn 之chi 斷đoạn (# 緣duyên 境cảnh )#

-# 後hậu 別biệt 明minh 內nội 證chứng 之chi 相tướng (# 照chiếu 或hoặc )#

-# 九cửu 佛Phật 身thân 無vô 為vi 。 義nghĩa (# 世thế 出xuất )#

-# 後hậu 結kết (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 頓đốn 教giáo (# 四tứ 頓đốn )#

-# 五ngũ 圓viên 教giáo (# 五ngũ 圓viên )#

-# 二nhị 依y 教giáo 分phần/phân 宗tông (# 二nhị 依y )#

-# ○# 四tứ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 通thông 諸chư 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 為vi 一nhất 教giáo (# 一nhất 或hoặc )#

二nhị 分phần 為vi 二nhị 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 會hội 牟mâu 讖sấm 二nhị 種chủng 教giáo (# 二nhị 或hoặc )#

-# 次thứ 會hội 光quang 宅trạch 四tứ 乘thừa 教giáo (# 二nhị 對đối )#

-# 後hậu 會hội 印ấn 公công 二nhị 種chủng 教giáo (# 三tam 者giả )#

-# 三tam 分phân 為vi 三tam 教giáo (# 三tam 或hoặc )#

-# 四tứ 分phân 為vi 四tứ 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 三tam 四tứ 為vi 一nhất 教giáo (# 四tứ 或hoặc )#

-# 二nhị 合hợp 二nhị 三tam 為vi 一nhất 教giáo (# 二nhị 約ước )#

-# 五ngũ 分phân 為vi 五ngũ 教giáo (# 五ngũ 或hoặc )#

-# 三tam 遮già 外ngoại 難nạn/nan (# 然nhiên 取thủ )#

-# 二nhị 會hội 化hóa 儀nghi 前tiền 後hậu (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 列liệt (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 末mạt 差sai 別biệt 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 正chánh 明minh (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 出xuất 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 有hữu )#

-# 三tam 揀giản 其kỳ 濫lạm (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 依y 本bổn 起khởi 末mạt 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 依y )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 約ước 法pháp )#

-# 三tam 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 門môn (# 三tam 攝nhiếp )#

-# 四tứ 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 四tứ 本bổn )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 上thượng 之chi )#

-# 五ngũ 隨tùy 機cơ 不bất 定định 門môn (# 五ngũ 隨tùy )#

-# 六lục 顯hiển 密mật 同đồng 時thời 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 牒điệp (# 六lục 顯hiển )#

-# 次thứ 正chánh 顯hiển (# 若nhược 亙# )#

-# 後hậu 結kết 同đồng (# 密mật 顯hiển )#

-# 七thất 一nhất 時thời 頓đốn 演diễn 門môn (# 七thất 上thượng )#

-# 八bát 寂tịch 寞mịch 無vô 言ngôn 。 門môn (# 八bát 從tùng )#

-# 九cửu 該cai 通thông 三tam 際tế 門môn (# 九cửu 此thử )#

-# 十thập 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 門môn (# 十thập 上thượng )#

-# 三tam 詳tường 定định 所sở 宗tông (# 後hậu 之chi )#

-# ▲# 三tam 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 喻dụ (# 其kỳ 猶do )#

-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 前tiền 之chi )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 斯tư 則tắc )#

-# 三tam 結kết 屬thuộc 所sở 攝nhiếp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển 深thâm 廣quảng (# 故cố 此thử )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 深thâm 義nghĩa (# 一Nhất 乘Thừa )#

-# 三tam 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 以dĩ 別biệt )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 今kim 顯hiển )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 所sở 依y 體thể 事sự (# 三tam )#

-# 初sơ 具cụ 列liệt (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 略lược 釋thích (# 教giáo 即tức )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 餘dư 可khả )#

-# 二nhị 攝nhiếp 歸quy 真chân 實thật (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 即tức 真chân )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 經Kinh 云vân )#

-# 三tam 彰chương 其kỳ 無vô 礙ngại (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 理lý 徧biến 於ư 事sự 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 門môn (# 一nhất 理lý )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 謂vị 無vô )#

-# 三tam 結kết 成thành 徧biến 義nghĩa (# 故cố 一nhất )#

-# 二nhị 事sự 徧biến 於ư 理lý 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 事sự )#

-# 二nhị 會hội 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 一nhất 性tánh (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 性tánh 無vô 性tánh (# 二nhị 事sự )#

-# 二nhị 明minh 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 由do 上thượng (# 理lý 遍biến )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 故cố 出xuất (# 經Kinh 云vân )#

三Tam 明Minh 無vô 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 由do 上thượng (# 一nhất 性tánh )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng 故cố 出xuất (# 故cố 涅niết )#

-# 二nhị 會hội 一Nhất 乘Thừa (# 又hựu 出xuất )#

-# 三tam 依y 理lý 成thành 事sự 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 依y )#

-# 二nhị 會hội 前tiền (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 諸chư 法pháp 通thông 真chân 心tâm (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 會hội 真Chân 如Như 能năng 隨tùy 緣duyên (# 二nhị 明minh )#

-# 四tứ 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ 事sự )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 依y 他tha )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 夜dạ 摩ma )#

-# 五ngũ 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 五ngũ 以dĩ )#

-# 二nhị 會hội 前tiền (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 會hội (# 故cố 說thuyết )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 出Xuất 現Hiện )#

-# 二Nhị 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 不Bất 增Tăng )#

-# 三tam 揀giản 權quyền (# 非phi 約ước )#

-# 六lục 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 六lục 事sự )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 法pháp )#

-# 七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 七thất 真chân )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 八bát 事sự )#

-# 二nhị 會hội 前tiền 五ngũ 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 二nhị 諦đế 空không 有hữu (# 上thượng 之chi )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 會hội 唯duy 心tâm (# 此thử 亦diệc )#

-# 三tam 會hội 不bất 斷đoạn 常thường (# 又hựu 由do )#

-# 四tứ 四tứ 相tương/tướng 前tiền 後hậu (# 又hựu 由do )#

-# 五ngũ 能năng 所sở 斷đoạn 證chứng (# 亦diệc 令linh )#

-# 九cửu 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn (# 九cửu 真chân )#

-# 十thập 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 門môn (# 十thập 事sự )#

-# 二nhị 會hội 無vô 為vi 義nghĩa (# 上thượng 七thất )#

-# 三tam 以dĩ 總tổng 結kết (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 無vô 礙ngại 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi (# 上thượng 之chi )#

-# 二nhị 別biệt 束thúc 十thập 門môn 以dĩ 成thành 八bát 字tự (# 約ước 理lý )#

-# 四tứ 周chu 徧biến 含hàm 容dung (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 玄huyền 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 列liệt 名danh 總tổng 顯hiển (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 指chỉ 事sự 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 所sở 依y (# 今kim 且thả )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 十thập 門môn (# 十thập )#

-# 初sơ 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 當đương 門môn 中trung 具cụ (# 如như 下hạ )#

-# 二nhị 明minh 具cụ 餘dư 九cửu 門môn (# 亦diệc 具cụ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm (# 故cố 下hạ )#

-# 二nhị 引dẫn 華hoa 藏tạng 偈kệ (# 二nhị )#

-# 初Sơ 正Chánh 引Dẫn 經Kinh 偈Kệ (# 華Hoa 藏Tạng )#

-# 二nhị 舉cử 細tế 況huống 麤thô (# 一nhất 塵trần )#

-# 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 碍# 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 廣quảng 狹hiệp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 即tức )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 十thập 定định )#

-# 三tam 句cú 數số (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 會hội 通thông 純thuần 雜tạp (# 然nhiên 此thử )#

-# 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 即tức )#

-# 二nhị 句cú 數số (# 舒thư 攝nhiếp )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 相tướng 入nhập (# 若nhược 一nhất )#

-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng 攝nhiếp (# 互hỗ 攝nhiếp )#

-# 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 四tứ 比tỉ )#

-# 二nhị 句cú 數số (# 一nhất 多đa )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 其kỳ 相tương/tướng (# 五ngũ 華hoa )#

-# 二nhị 句cú 數số 指chỉ 同đồng (# 全toàn 攝nhiếp )#

-# 三tam 引dẫn 文văn 成thành 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 四tứ 重trùng 以dĩ 喻dụ 顯hiển (# 如như 八bát )#

-# 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 俱câu 成thành 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 六lục 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 七thất 此thử )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 如như 天thiên )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 喻dụ (# 亦diệc 如như )#

-# 八bát 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 八bát 見kiến )#

-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 非phi 是thị )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 九cửu 即tức )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 晉tấn )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 時thời 無vô )#

-# 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 十thập 此thử )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ 云vân )#

-# 三tam 重trọng/trùng 例lệ (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 結kết 例lệ 成thành 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư (# 四tứ )#

-# 初sơ 以dĩ 華hoa 例lệ 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 例lệ (# 舉cử 華hoa )#

-# 二nhị 類loại 結kết (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 以dĩ 事sự 例lệ 餘dư (# 事sự 法pháp )#

-# 三tam 以dĩ 所sở 例lệ 能năng (# 如như 教giáo )#

-# 四tứ 結kết 成thành 無vô 盡tận (# 若nhược 重trọng/trùng )#

-# 二nhị 結kết 勸khuyến 修tu 益ích (# 於ư 此thử )#

-# 二nhị 德đức 用dụng 所sở 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp 總tổng 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 問vấn 有hữu )#

-# 三tam 列liệt 數số 總tổng 答đáp (# 答đáp 因nhân )#

-# 四tứ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 功công 能năng (# 中trung 隨tùy )#

-# 二nhị 料liệu 揀giản 差sai 別biệt (# 十thập 中trung 前tiền )#

-# 三tam 會hội 通thông 德đức 用dụng 遮già 其kỳ 異dị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 互hỗ 通thông 釋thích 非phi 其kỳ 兩lưỡng 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 前tiền 之chi )#

-# 二nhị 釋thích (# 約ước 佛Phật )#

-# 二nhị 會hội 通thông 染nhiễm 淨tịnh 辨biện 二nhị 雙song 融dung (# 即tức 用dụng )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 故cố 相tương/tướng )#

-# 二nhị 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 故cố (# 初sơ 唯duy )#

-# 二nhị 法pháp 無vô 定định 性tánh 故cố (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 大đại 小tiểu 釋thích (# 二nhị 法pháp )#

-# 二Nhị 引Dẫn 文Văn 證Chứng 成Thành (# 舊Cựu 經Kinh )#

-# 三tam 例lệ 釋thích 餘dư 法pháp (# 一nhất 非phi )#

-# 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 故cố (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 彰chương 多đa 義nghĩa (# 三tam 緣duyên )#

-# 二nhị 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 約ước 就tựu )#

-# 三tam 彰chương 十thập 所sở 以dĩ (# 謂vị 緣duyên )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 諸chư 緣duyên 各các 異dị 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 一nhất 諸chư )#

-# 二nhị 反phản 成thành (# 若nhược 雜tạp )#

-# 三tam 結kết 示thị (# 此thử 則tắc )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 文văn 云vân )#

-# 二nhị 互hỗ 徧biến 相tương/tướng 資tư 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 互hỗ )#

-# 二nhị 反phản 成thành (# 若nhược 此thử )#

-# 三tam 例lệ 餘dư (# 此thử 則tắc )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 下hạ 文văn )#

-# 三tam 俱câu 存tồn 無vô 碍# 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 俱câu )#

-# 二nhị 句cú 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 一nhất 或hoặc )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 文văn 云vân )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 異dị 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 四tứ 異dị )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 如như 論luận )#

-# 三tam 反phản 成thành (# 若nhược 各các )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 是thị 故cố )#

-# 五ngũ 示thị 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 持trì 多đa 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 依y 持trì 之chi 義nghĩa (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 釋thích 成thành 亦diệc 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 由do 一nhất )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 持trì 一nhất 依y (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền (# 如như 望vọng )#

-# 二nhị 生sanh 後hậu (# 多đa 望vọng )#

-# 三tam 結kết 成thành 句cú 數số (# 俱câu 存tồn )#

-# 五ngũ 異dị 體thể 相tướng 即tức 義nghĩa (# 四tứ )#

-# 初sơ 立lập 理lý 略lược 明minh (# 五ngũ 異dị )#

-# 二nhị 反phản 顯hiển 前tiền 理lý (# 若nhược 闕khuyết )#

-# 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 得đắc 此thử )#

-# 四tứ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 有hữu 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 由do 一nhất )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 有hữu 體thể (# 一nhất 多đa )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 生sanh 後hậu (# 多đa 望vọng )#

-# 三tam 結kết 成thành 句cú 數số (# 俱câu 存tồn )#

-# 六lục 體thể 用dụng 雙song 融dung 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 理lý 略lược 明minh (# 六lục 體thể )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 是thị 故cố )#

-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 屬thuộc (# 此thử 上thượng )#

-# 七thất 同đồng 體thể 相tướng 入nhập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 同đồng 體thể 義nghĩa (# 七thất 同đồng )#

-# 二nhị 雙song 釋thích 即tức 入nhập 所sở 以dĩ (# 又hựu 由do )#

-# 三tam 正chánh 釋thích 此thử 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 一nhất 望vọng 於ư 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 本bổn 一nhất 有hữu 力lực 多đa 一nhất 無vô 力lực (# 先tiên 明minh )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 有hữu 力lực 本bổn 一nhất 無vô 力lực (# 一nhất 入nhập )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 望vọng 一nhất (# 餘dư 義nghĩa )#

-# 八bát 同đồng 體thể 相tướng 即tức 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 以dĩ 一nhất 望vọng 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 本bổn 一nhất 有hữu 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 八bát 同đồng )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 斯tư 義nghĩa (# 以dĩ 多đa )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 有hữu 體thể (# 如như 一nhất )#

-# 二nhị 例lệ 多đa 一nhất 望vọng 本bổn 一nhất (# 餘dư 義nghĩa )#

-# 九cửu 俱câu 融dung 無vô 礙ngại 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 本bổn 門môn (# 九cửu 俱câu )#

-# 二nhị 結kết 前tiền 三tam 門môn (# 此thử 上thượng )#

-# 十thập 同đồng 異dị 圓viên 滿mãn 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 十thập 同đồng )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 謂vị 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 屬thuộc 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 屬thuộc (# 此thử 第đệ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 下hạ )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 來lai )#

-# 四tứ 法pháp 性tánh 融dung 通thông 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 顯hiển 正chánh (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 今kim 則tắc )#

-# 二nhị 示thị 相tương/tướng (# 四tứ )#

-# 初sơ 順thuận 明minh (# 謂vị 不bất )#

-# 二nhị 反phản 立lập (# 若nhược 一nhất )#

-# 三tam 結kết 正chánh (# 今kim 既ký )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 華hoa 藏tạng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 斯tư 即tức )#

-# 二nhị 正chánh 顯hiển 別biệt 相tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 十thập )#

-# 初sơ 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 義nghĩa (# 一nhất 既ký )#

-# 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 碍# 義nghĩa (# 二nhị 事sự )#

-# 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 義nghĩa (# 三tam 理lý )#

-# 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 義nghĩa (# 四tứ 真chân )#

-# 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 義nghĩa (# 五ngũ 由do )#

-# 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 義nghĩa (# 六lục 真chân )#

-# 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 義nghĩa (# 七thất 此thử )#

-# 八bát 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 義nghĩa (# 八bát 即tức )#

-# 九cửu 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 義nghĩa (# 九cửu 以dĩ )#

-# 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 義nghĩa (# 十thập 此thử )#

-# 二nhị 融dung 通thông (# 故cố 一nhất )#

-# 五ngũ 如như 幻huyễn 夢mộng 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 幻huyễn (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 五ngũ 如như )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 經Kinh 云vân )#

-# 二nhị 合hợp (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 夢mộng (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 明minh (# 言ngôn 如như )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 論luận )#

-# 六lục 如như 影ảnh 像tượng 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 六lục )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 下hạ )#

-# 七thất 因nhân 無vô 限hạn 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 七thất )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 無vô )#

-# 八bát 佛Phật 證chứng 窮cùng 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 八bát )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố )#

-# 九cửu 深thâm 定định 用dụng 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 九cửu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 賢hiền )#

-# 十thập 神thần 通thông 解giải 脫thoát 。 故cố (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 十thập )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 不bất )#

-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 屬thuộc (# 由do 上thượng )#

-# △# 四tứ 教giáo 所sở 被bị 機cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 舉cử 意ý 總tổng 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 約ước 法pháp 揀giản 定định (# 若nhược 明minh )#

-# 二nhị 依y 門môn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 二nhị 門môn (# 通thông 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 揀giản 非phi 器khí (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 凡phàm 愚ngu (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 總tổng 指chỉ (# 上thượng 三tam )#

-# 後hậu 二nhị 權quyền 小tiểu (# 四tứ 狹hiệp )#

-# 二nhị 彰chương 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 二nhị 別biệt 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 為vi (# 後hậu 五ngũ )#

-# 二nhị 兼kiêm 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 所sở 為vi (# 二nhị 兼kiêm )#

-# 二nhị 通thông 外ngoại 難nạn/nan (# 約ước 未vị )#

-# 二nhị 三tam 牒điệp 前tiền (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 為vi (# 三tam 引dẫn )#

-# 二nhị 權quyền 為vi (# 四tứ 引dẫn )#

-# 三tam 遠viễn 為vi (# 四tứ )#

-# 初sơ 立lập 理lý 正chánh 明minh (# 五ngũ 遠viễn )#

-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 證Chứng 成Thành (# 故Cố 出Xuất )#

-# 三tam 會hội 釋thích 前tiền 文văn (# 前tiền 三tam )#

-# 四tứ 明minh 惡ác 是thị 所sở 為vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 為vi 惡ác (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 二Nhị 經Kinh 明Minh 其Kỳ 為Vi 惡Ác (# 又Hựu 彼Bỉ )#

-# 二Nhị 引Dẫn 二Nhị 經Kinh 明Minh 等Đẳng 有Hữu 性Tánh (# 又Hựu 如Như )#

-# 二nhị 況huống 出xuất 圓viên 融dung (# 此thử 皆giai )#

-# △# 五ngũ 教giáo 體thể 淺thiển 深thâm (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 列liệt 數số (# 一nhất 音âm )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 體thể 性tánh (# 十thập 中trung )#

-# 二nhị 大đại 小Tiểu 乘Thừa (# 又hựu 前tiền )#

-# 三tam 一nhất 三tam 乘thừa (# 前tiền 七thất )#

-# 四tứ 同đồng 別biệt 教giáo (# 前tiền 八bát )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 淺thiển 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 釋thích 前tiền 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 就tựu 前tiền )#

-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 小Tiểu 乘Thừa )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 語ngữ 業nghiệp 為vi 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 揀giản 法pháp 通thông 妨phương (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 名danh 等đẳng 為vi 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị 云vân )#

-# 二nhị 揀giản 法pháp 通thông 妨phương (# 若nhược 俱câu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初sơ 評bình 家gia 斷đoạn 歸quy 初sơ 義nghĩa (# 評bình 家gia )#

-# 次thứ 二nhị 論luận 雙song 證chứng 二nhị 義nghĩa (# 雜tạp 心tâm )#

-# 後hậu 正chánh 理lý 成thành 第đệ 二nhị 義nghĩa (# 正chánh 理lý )#

-# 三tam 唯duy 聲thanh 為vi 體thể (# 三tam 者giả )#

-# 二nhị 大Đại 乘Thừa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 唯duy 取thủ 聲thanh (# 一nhất 云vân )#

-# 二nhị 取thủ 名danh 等đẳng (# 二nhị 云vân )#

-# 三tam 則tắc 總tổng 取thủ (# 三tam 云vân )#

-# 三tam 雙song 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 會hội 去khứ 取thủ 差sai 當đương (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 意ý 雙song 取thủ (# 以dĩ 余dư )#

-# 二nhị 會hội 通thông 前tiền 二nhị (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 去khứ 取thủ (# 若nhược 就tựu )#

-# 二nhị 出xuất 於ư 所sở 以dĩ (# 良lương 以dĩ )#

-# 三tam 遮già 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 書thư 雖tuy )#

-# 四tứ 會hội 通thông 前tiền 文văn (# 前tiền 淨tịnh )#

-# 五ngũ 引dẫn 證chứng 成thành 立lập (# 仁nhân 王vương )#

-# 二nhị 會hội 淺thiển 深thâm 同đồng 異dị (# 然nhiên 大đại )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 後hậu 七thất (# 七thất )#

-# 初sơ 即tức 第đệ 四tứ 通thông 攝nhiếp 所sở 詮thuyên 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 第đệ 四tứ )#

-# 後hậu 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 所sở 詮thuyên (# 瑜du 伽già )#

-# 二nhị 出xuất 通thông 詮thuyên 所sở 以dĩ (# 此thử 明minh )#

-# 三tam 通thông 收thu 能năng 所sở (# 又hựu 瑜du )#

-# 二nhị 即tức 第đệ 五ngũ 諸chư 法pháp 顯hiển 義nghĩa 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )#

-# 初Sơ 引Dẫn 淨Tịnh 名Danh 經Kinh (# 淨Tịnh 名Danh )#

-# 後Hậu 引Dẫn 楞Lăng 伽Già 經Kinh (# 又Hựu 十Thập )#

-# 三tam 結kết 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 引dẫn 例lệ 總tổng 收thu (# 又hựu 香hương )#

-# 二nhị 結kết 成thành 說thuyết 聽thính (# 既ký 語ngữ )#

-# 三tam 况# 出xuất 此thử 經Kinh (# 四tứ )#

-# 初sơ 事sự 物vật 說thuyết 法Pháp (# 况# 華hoa )#

-# 二nhị 即tức 事sự 是thị 法pháp (# 華hoa 香hương )#

-# 三tam 即tức 事sự 能năng 說thuyết (# 剎sát 土độ )#

-# 四tứ 引dẫn 證chứng 成thành 立lập (# 下hạ 云vân )#

-# 三tam 即tức 第đệ 六lục 攝nhiếp 境cảnh 唯duy 心tâm 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 義nghĩa 總tổng 顯hiển (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 唯duy 識thức )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương (# 然nhiên 有hữu )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 影ảnh 相tương 對đối (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 明minh 四tứ 句cú (# 四tứ )#

-# 初sơ 唯duy 本bổn 無vô 影ảnh (# 一nhất 唯duy )#

-# 二nhị 亦diệc 本bổn 亦diệc 影ảnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 俱câu 有hữu (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 成thành 立lập (# 二nhị )#

-# 初sơ 本bổn 質chất 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 亦diệc )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 佛Phật )#

-# 二nhị 引dẫn 像tượng 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 若nhược 問vấn )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 佛Phật 地địa )#

-# 三tam 釋thích 妨phương (# 此thử 文văn )#

-# 後hậu 引dẫn 二nhị 十thập 唯duy 識thức 證chứng 前tiền 二nhị (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 引dẫn 論luận 證chứng (# 故cố 二nhị )#

-# 二nhị 指chỉ 其kỳ 師sư 說thuyết (# 護hộ 法Pháp )#

-# 二nhị 聚tụ 集tập 顯hiển 現hiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 聚tụ 集tập 之chi 相tướng (# 然nhiên 云vân )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 五ngũ 心tâm 之chi 相tướng (# 然nhiên 西tây )#

-# 三tam 唯duy 彰chương 無vô 本bổn (# 三tam 唯duy )#

-# 四tứ 非phi 影ảnh 非phi 本bổn (# 四tứ 非phi )#

-# 二nhị 通thông 結kết 所sở 由do (# 此thử 前tiền )#

-# 二nhị 聽thính 說thuyết 全toàn 收thu (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 句cú 目mục (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 句cú 數số (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 同đồng 教giáo (# 一nhất 約ước )#

-# 二nhị 約ước 別biệt 教giáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 二nhị 約ước )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 果quả 門môn 攝nhiếp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 一nhất 眾chúng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 三tam )#

-# 初Sơ 引Dẫn 當Đương 經Kinh 證Chứng (# 故Cố 出Xuất )#

-# 次thứ 引dẫn 他tha 論luận 證chứng (# 又hựu 佛Phật )#

-# 後Hậu 引Dẫn 當Đương 經Kinh 況Huống 出Xuất 攝Nhiếp 聽Thính (# 二Nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 一nhất 身thân 頓đốn 現hiện 況huống 於ư 眾chúng 生sanh (# 又hựu 下hạ )#

-# 後hậu 以dĩ 本bổn 其kỳ 況huống 於ư 全toàn 身thân (# 况# 佛Phật )#

-# 二nhị 因nhân 門môn 攝nhiếp 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 二nhị 佛Phật )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 出xuất )#

-# 三tam 解giải 釋thích (# 此thử 明minh )#

-# 三tam 因nhân 果quả 交giao 徹triệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 交giao 徹triệt (# 三tam 由do )#

-# 二nhị 雙song 顯hiển 存tồn 相tương/tướng (# 故cố 眾chúng )#

-# 四tứ 兩lưỡng 相tướng 形hình 奪đoạt (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 四tứ 由do )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 是thị 以dĩ )#

-# 二nhị 總tổng 結kết 融dung 通thông (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 即tức 第đệ 七thất 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 體thể (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 開khai 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 本bổn 收thu 末mạt (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 亦diệc 有hữu )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 攝nhiếp )#

-# 三tam 釋thích 妨phương (# 彼bỉ 宗tông )#

-# 二nhị 會hội 相tương/tướng 顯hiển 性tánh (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 會hội )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 辨biện (# 如Như 來Lai )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 仁nhân 王vương )#

-# 四tứ 通thông 局cục (# 此thử 經Kinh )#

-# 五ngũ 即tức 第đệ 八bát 理lý 事sự 無vô 礙ngại 體thể (# 第đệ 八bát )#

-# 六lục 即tức 第đệ 九cửu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 能năng 所sở (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 能năng 詮thuyên (# 文văn 即tức )#

-# 三tam 類loại 結kết 所sở 詮thuyên (# 此thử 且thả )#

-# 七thất 即tức 第đệ 十thập 海hải 印ấn 炳bỉnh 現hiện 體thể (# 第đệ 十thập )#

-# 三tam 結kết 示thị 兼kiêm 正chánh (# 以dĩ 上thượng )#

-# △# 六lục 宗tông 趣thú 通thông 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh 標tiêu 章chương (# 第đệ 六lục )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 明minh (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 敘tự 昔tích 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 然nhiên 隋tùy )#

-# 二nhị 異dị 名danh (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 順thuận 違vi (# 二nhị )#

-# 初sơ 順thuận 理lý (# 初sơ 二nhị )#

-# 二nhị 明minh 違vi (# 但đãn 收thu )#

-# 三tam 申thân 今kim 正chánh 觧# (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 今kim 總tổng )#

-# 二nhị 正chánh 明minh (# 十thập )#

-# 初sơ 我ngã 法pháp 俱câu 有hữu 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 各các 別biệt 成thành 立lập (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 辨biện 其kỳ 異dị 名danh (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 法pháp 有hữu 我ngã 無vô 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập 宗tông 旨chỉ (# 二nhị 法pháp )#

-# 二nhị 顯hiển 教giáo 功công 能năng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 顯hiển 其kỳ 功công 能năng (# 又hựu 於ư )#

-# 二nhị 廣quảng 明minh 所sở 破phá (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 西tây 域vực (# 三tam )#

-# 初sơ 束thúc 九cửu 十thập 五ngũ 為vi 其kỳ 十thập 一nhất 宗tông (# 然nhiên 西tây )#

-# 二nhị 束thúc 十thập 一nhất 為vi 四tứ 計kế (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 所sở 計kế (# 統thống 收thu )#

-# 二nhị 對đối 因nhân 果quả 明minh (# 若nhược 計kế )#

-# 三tam 結kết 諸chư 計kế 為vi 二nhị 因nhân (# 雖tuy 多đa )#

-# 二nhị 明minh 此thử 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 同đồng 二nhị 因nhân (# 此thử 方phương )#

-# 二nhị 略lược 出xuất 諸chư 計kế (# 二nhị )#

-# 初sơ 合hợp 引dẫn 莊trang 老lão (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 如như 此thử )#

-# 二nhị 斷đoạn 義nghĩa (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 引dẫn 周chu 易dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 周chu 易dị )#

-# 二nhị 斷đoạn 義nghĩa (# 太thái 極cực )#

-# 三tam 雙song 結kết 過quá (# 然nhiên 無vô )#

-# 三tam 舉cử 正chánh 析tích 邪tà (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 迷mê 倒đảo (# 以dĩ 不bất )#

-# 二nhị 況huống 出xuất 深thâm 旨chỉ (# 安an 知tri )#

-# 三tam 揀giản 濫lạm 顯hiển 邪tà (# 言ngôn 有hữu )#

-# 四tứ 指chỉ 繁phồn 從tùng 略lược (# 廣quảng 明minh )#

-# 五ngũ 結kết 功công 起khởi 勝thắng (# 今kim 但đãn )#

-# 三tam 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 宗tông (# 三tam 法pháp )#

-# 四tứ 現hiện 通thông 假giả 實thật 宗tông (# 四tứ 現hiện )#

-# 五ngũ 俗tục 妄vọng 真chân 實thật 宗tông (# 五ngũ 俗tục )#

-# 六lục 諸chư 法pháp 但đãn 名danh 宗tông (# 六lục 諸chư )#

-# 七thất 三tam 性tánh 空không 有hữu 宗tông (# 七thất 三tam )#

-# 八bát 真chân 宗tông 絕tuyệt 相tương/tướng 宗tông (# 八bát 真chân )#

-# 九cửu 空không 有hữu 無vô 礙ngại 宗tông (# 九cửu 空không )#

-# 十thập 圓viên 融dung 具cụ 德đức 宗tông (# 十thập 圓viên )#

-# 三tam 料liệu 揀giản (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản 十thập 宗tông (# 五ngũ )#

-# 初sơ 通thông 明minh 淺thiển 深thâm (# 然nhiên 此thử )#

-# 二nhị 大đại 小Tiểu 乘Thừa 料liệu 揀giản (# 前tiền 四tứ )#

-# 三tam 權quyền 實thật 料liệu 揀giản (# 七thất 即tức )#

-# 四tứ 五ngũ 教giáo 料liệu 揀giản (# 又hựu 七thất )#

-# 五ngũ 二nhị 諦đế 料liệu 揀giản (# 又hựu 第đệ )#

-# 二nhị 會hội 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 通thông 局cục 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên 十thập )#

-# 二nhị 釋thích (# 教giáo 則tắc )#

-# 二nhị 明minh 體thể 式thức 異dị (# 入nhập 夫phu )#

-# 二nhị 別biệt 顯hiển 即tức 是thị 此thử 經Kinh 宗tông (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 立lập 意ý (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 立lập (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 解giải 妨phương (# 然nhiên 楞lăng )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 章chương (# 略lược 以dĩ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 異dị 觧# (# 十thập )#

-# 初sơ 衍diễn 法Pháp 師sư (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 裕# 法Pháp 師sư (# 二nhị 裕# )#

-# 三tam 緣duyên 起khởi 為vi 宗tông (# 三tam 有hữu )#

-# 四tứ 唯duy 識thức 為vi 宗tông (# 四tứ 有hữu )#

-# 五ngũ 敏mẫn 印ấn 二nhị 師sư (# 五ngũ 敏mẫn )#

-# 六lục 惠huệ 遠viễn 法Pháp 師sư (# 六lục 遠viễn )#

-# 七thất 笈cấp 多đa 三tam 藏tạng (# 七thất 笈cấp )#

-# 八bát 海hải 印ấn 為vi 宗tông (# 八bát 有hữu )#

-# 九cửu 光quang 統thống 律luật 師sư (# 九cửu 光quang )#

-# 十thập 賢hiền 首thủ 大đại 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 意ý 總tổng 立lập (# 十thập 賢hiền )#

-# 二nhị 為vi 其kỳ 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 其kỳ 互hỗ 闕khuyết (# 謂vị 前tiền )#

-# 二nhị 彰chương 立lập 所sở 由do (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 故cố 賢hiền )#

-# 二nhị 出xuất 光quang 統thống 之chi 意ý (# 由do 光quang )#

-# 三tam 出xuất 賢hiền 首thủ 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 所sở 以dĩ (# 賢hiền 首thủ )#

-# 二nhị 出xuất 總tổng 別biệt 相tướng (# 以dĩ 法pháp )#

-# 二nhị 申thân 今kim 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 建kiến 立lập (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 標tiêu 立lập (# 二nhị 中trung )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 包bao 含hàm (# 此thử 則tắc )#

-# 三tam 彰chương 加gia 所sở 以dĩ (# 而nhi 法pháp )#

-# 四tứ 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 淨tịnh 名danh )#

-# 五ngũ 重trọng/trùng 顯hiển 異dị 門môn (# 若nhược 就tựu )#

-# 二nhị 別biệt 解giải 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 今kim 釋thích )#

-# 二nhị 顯hiển 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị 顯hiển )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 別biệt 開khai 法Pháp 界Giới 以dĩ 成thành 因nhân 果quả (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương 略lược 明minh (# 第đệ 一nhất )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 於ư 中trung )#

-# 三tam 通thông 會hội 宗tông 趣thú (# 而nhi 此thử )#

-# 四Tứ 結Kết 成Thành 因Nhân 果Quả (# 一Nhất 經Kinh )#

-# 二nhị 會hội 融dung 因nhân 果quả 以dĩ 同đồng 法Pháp 界Giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 釋thích (# 法Pháp 界Giới )#

-# 三tam 會hội 通thông 六lục 釋thích (# 五ngũ 對đối )#

-# 四tứ 結kết 示thị 法Pháp 界Giới (# 上thượng 五ngũ )#

-# 三tam 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 分phân 明minh 顯hiển 示thị (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 會hội 釋thích (# 亦diệc 有hữu )#

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 此thử 上thượng )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 又hựu 上thượng )#

-# 四tứ 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 雙song 融dung 俱câu 離ly (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích (# 一nhất 由do )#

-# 三tam 結kết (# 四tứ )#

-# 初sơ 體thể 用dụng 收thu 之chi (# 上thượng 之chi )#

-# 二nhị 以dĩ 宗tông 中trung 十thập 一nhất 字tự 收thu 之chi (# 又hựu 初sơ )#

-# 三tam 總tổng 融dung 四tứ 門môn (# 既ký 以dĩ )#

-# 四tứ 會hội 歸quy 心tâm 觀quán (# 故cố 即tức )#

-# △# 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辨biện 來lai 意ý (# 第đệ 七thất )#

-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 開khai 章chương (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 彰chương 本bổn 部bộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 初sơ 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#

-# 初Sơ 略Lược 本Bổn 經Kinh (# 一Nhất 略Lược )#

-# 二Nhị 下Hạ 本Bổn 經Kinh (# 二Nhị 下Hạ )#

-# 三Tam 中Trung 本Bổn 經Kinh (# 三Tam 中Trung )#

-# 四Tứ 上Thượng 本Bổn 經Kinh (# 四Tứ 上Thượng )#

-# 五Ngũ 普Phổ 眼Nhãn 經Kinh (# 五Ngũ 普Phổ )#

-# 六lục 同đồng 說thuyết 經Kinh (# 六lục 同đồng )#

-# 七thất 異dị 說thuyết 經Kinh (# 七thất 異dị )#

-# 八Bát 主Chủ 伴Bạn 經Kinh (# 八Bát 主Chủ )#

-# 九Cửu 眷Quyến 屬Thuộc 經Kinh (# 九Cửu 眷Quyến )#

-# 十Thập 圓Viên 滿Mãn 經Kinh (# 十Thập 圓Viên )#

-# 二nhị 顯hiển 品phẩm 會hội (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện (# 二nhị )#

-# 初Sơ 明Minh 會Hội 不Bất 同Đồng (# 今Kim 經Kinh )#

-# 二nhị 彰chương 品phẩm 不bất 同đồng (# 今kim 有hữu )#

三Tam 明Minh 支chi 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 第đệ 三tam )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 之chi 流lưu (# 於ư 中trung )#

-# 二nhị 明minh 流lưu 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 支chi 類loại (# 或hoặc 是thị )#

-# 四tứ 辨biện 論luận 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát (# 一nhất 龍long )#

-# 二nhị 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị 世thế )#

-# 三tam 北bắc 齊tề 劉lưu 謙khiêm 之chi (# 三tam 北bắc )#

-# 四tứ 後hậu 魏ngụy 僧Tăng 靈linh 辨biện (# 四tứ 後hậu )#

-# △# 八bát 傳truyền 譯dịch 感cảm 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 翻phiên 譯dịch 年niên 代đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 略lược 明minh (# 前tiền 中trung )#

-# 二nhị 別biệt 辨biện (# 四tứ )#

-# 初sơ 覺giác 賢hiền 三tam 藏tạng (# 一nhất 晉tấn )#

-# 二nhị 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng (# 二nhị 大đại )#

-# 三tam 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 (# 二nhị 證chứng )#

-# 四tứ 賢hiền 首thủ 大đại 師sư (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 所sở 補bổ (# 四tứ 則tắc )#

-# 二nhị 指chỉ 闕khuyết 今kim 續tục (# 其kỳ 第đệ )#

-# 二nhị 明minh 傳truyền 通thông 感cảm 應ứng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 辨biện 感cảm 應ứng (# 六lục )#

-# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 二nhị 明minh )#

-# 二nhị 造tạo 論luận (# 論luận 成thành )#

-# 三tam 書thư 寫tả (# 其kỳ 書thư )#

-# 四tứ 讀đọc 誦tụng (# 讀đọc 誦tụng )#

-# 五ngũ 觀quán 行hành (# 觀quán 行hành )#

-# 六lục 講giảng 說thuyết (# 講giảng 說thuyết )#

-# 二nhị 感cảm 應ứng 功công 能năng (# 良lương 以dĩ )#

-# 三tam 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ (# 宿túc 生sanh )#

-# △# 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 門môn (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 題Đề (# 三Tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 今kim 初sơ )#

-# 二nhị 列liệt 章chương 門môn (# 一nhất 通thông )#

-# 三tam 依y 章chương 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 通thông 顯hiển 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初Sơ 總Tổng 舉Cử 諸Chư 經Kinh 體Thể 式Thức (# 今Kim 初Sơ )#

-# 二Nhị 別Biệt 明Minh 今Kim 經Kinh 得Đắc 名Danh (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 標Tiêu 其Kỳ 異Dị 名Danh (# 今Kim 經Kinh )#

-# 二nhị 彰chương 今kim 之chi 稱xưng (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 今kim 名danh (# 依y 今kim )#

-# 二nhị 揀giản 前tiền 所sở 說thuyết (# 前tiền 三tam )#

-# 三tam 結kết 成thành 今kim 義nghĩa (# 故cố 今kim )#

-# 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp (# 二nhị 對đối )#

-# 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 三tam 具cụ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 七thất )#

-# 初sơ 大đại 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 初sơ 明minh )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 義nghĩa (# 十thập )#

-# 初sơ 體thể 大đại (# 一nhất 體thể )#

-# 二nhị 相tương/tướng 大đại (# 二nhị 者giả )#

-# 三tam 用dụng 大đại (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 用dụng )#

-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 涅Niết 槃Bàn )#

-# 三tam 釋thích 妨phương (# 良lương 以dĩ )#

四Tứ 果Quả 大đại (# 四Tứ 果Quả )#

-# 五ngũ 因nhân 大đại (# 五ngũ 因nhân )#

-# 六lục 智trí 大đại (# 六lục 智trí )#

-# 七thất 教giáo 大đại (# 七thất 者giả )#

-# 八bát 義nghĩa 大đại (# 八bát 者giả )#

-# 九cửu 境cảnh 大đại (# 九cửu 者giả )#

-# 十thập 業nghiệp 大đại (# 十thập 者giả )#

-# 二nhị 結kết 會hội 他tha 文văn (# 如như 攝nhiếp )#

-# 二nhị 方phương 十thập 義nghĩa (# 二nhị 方phương )#

-# 三tam 廣quảng 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 廣quảng 字tự (# 三tam 廣quảng )#

-# 二nhị 合hợp 釋thích 方Phương 廣Quảng (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 義nghĩa (# 若nhược 合hợp )#

-# 二nhị 結kết 示thị 本bổn 源nguyên (# 此thử 之chi )#

-# 四tứ 佛Phật 十thập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初Sơ 依Y 於Ư 本Bổn 經Kinh (# 四Tứ 解Giải )#

-# 二nhị 引dẫn 佛Phật 地địa 論luận (# 又hựu 佛Phật )#

-# 三tam 引dẫn 真chân 實thật 論luận (# 又hựu 真chân )#

-# 五ngũ 華hoa 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 釋thích 十thập 華hoa (# 五ngũ 釋thích 華hoa )#

-# 二nhị 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 然nhiên 華hoa )#

-# 六lục 嚴nghiêm 十thập 義nghĩa (# 三tam )#

-# 初sơ 十thập 總tổng 釋thích (# 六lục 釋thích )#

-# 二nhị 十thập 別biệt 釋thích (# 又hựu 上thượng )#

-# 三tam 十thập 以dĩ 八bát 句cú 互hỗ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 別biệt 約ước 十thập 義nghĩa 五ngũ 對đối 以dĩ 顯hiển 互hỗ 嚴nghiêm (# 更cánh 有hữu )#

-# 二nhị 收thu 成thành 四tứ 句cú 以dĩ 顯hiển 互hỗ 嚴nghiêm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 又hựu 上thượng )#

-# 二nhị 標tiêu (# 二nhị )#

-# 初sơ 相tương/tướng 資tư (# 三tam )#

-# 初sơ 雙song 標tiêu 前tiền (# 初sơ 相tương/tướng )#

-# 二nhị 明minh 第đệ 三tam (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 理lý )#

-# 二nhị 反phản 成thành (# 非phi 真chân )#

-# 三tam 正chánh 成thành 前tiền 義nghĩa (# 良lương 以dĩ )#

三Tam 明Minh 第đệ 四tứ (# 四tứ 理lý )#

-# 二nhị 相tương/tướng 即tức (# 相tương/tướng 即tức )#

-# 七Thất 經Kinh 十Thập 義Nghĩa (# 七Thất 釋Thích )#

-# 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 名danh (# 第đệ 四tứ )#

-# 二nhị 釋thích 名danh (# 後hậu 釋thích )#

-# 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng (# 二nhị )#

-# 初sơ 展triển 一nhất 為vi 多đa (# 十thập )#

-# 初sơ 展triển 法Pháp 界Giới 為vi 理lý 智trí 二nhị 門môn (# 第đệ 五ngũ )#

-# 二nhị 展triển 理lý 智trí 成thành 題đề 目mục (# 又hựu 理lý )#

-# 三tam 展triển 題đề 目mục 為vi 初sơ 會hội (# 又hựu 展triển )#

-# 四tứ 展triển 初sơ 會hội 成thành 後hậu 八bát 會hội (# 又hựu 展triển )#

-# 五ngũ 展triển 九cửu 會hội 周chu 十thập 方phương (# 又hựu 展triển )#

-# 六lục 展triển 十thập 方phương 各các 為vi 主chủ 伴bạn (# 又hựu 展triển )#

-# 七thất 展triển 此thử 主chủ 伴bạn 徧biến 於ư 塵trần 剎sát (# 乃nãi 至chí )#

-# 八bát 展triển 此thử 塵trần 剎sát 徧biến 異dị 類loại 界giới (# 異dị 類loại )#

-# 九cửu 展triển 此thử 異dị 類loại 界giới 徧biến 異dị 類loại 塵trần 剎sát (# 異dị 類loại )#

-# 十thập 又hựu 展triển 剎sát 塵trần 為vi 無vô 盡tận 時thời 會hội (# 無vô 盡tận )#

-# 二nhị 舉cử 題đề 總tổng 攝nhiếp (# 皆giai 不bất )#

-# 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận (# 第đệ 六lục )#

-# 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại (# 第đệ 七thất )#

-# 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 法pháp 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 不bất 說thuyết 總tổng 題đề (# 第đệ 八bát )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 攝nhiếp 義nghĩa (# 或hoặc 以dĩ )#

-# 二nhị 以dĩ 人nhân 攝nhiếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 法pháp (# 或hoặc 唯duy )#

-# 二nhị 總tổng 收thu 之chi (# 又hựu 大đại )#

-# 九cửu 攝nhiếp 在tại 一nhất 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 前tiền 總tổng 明minh (# 第đệ 九cửu )#

-# 二nhị 約ước 觀quán 心tâm 釋thích (# 心tâm 體thể )#

-# 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 喻dụ 明minh (# 余dư 曾tằng )#

-# 三tam 合hợp 喻dụ (# 四tứ )#

-# 初sơ 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 燈đăng 合hợp 之chi (# 見kiến 夫phu )#

-# 二nhị 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 尊tôn 容dung 以dĩ 合hợp (# 又hựu 即tức )#

-# 三tam 雙song 融dung 前tiền 二nhị 以dĩ 成thành 止Chỉ 觀Quán (# 皆giai 取thủ )#

-# 四tứ 結kết 例lệ 一nhất 切thiết (# 心tâm 境cảnh )#

-# 二nhị 品phẩm 稱xưng (# 四tứ )#

-# 初sơ 會hội 其kỳ 梵Phạm 音âm (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích 義nghĩa 理lý (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 世thế 主chủ (# 世thế 者giả )#

-# 二nhị 釋thích 妙diệu 嚴nghiêm (# 三tam )#

-# 初sơ 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm (# 妙diệu 謂vị )#

-# 二nhị 出xuất 嚴nghiêm 所sở 以dĩ (# 眾chúng 生sanh )#

-# 三tam 二nhị 嚴nghiêm 相tương/tướng 成thành (# 復phục 由do )#

-# 三Tam 立Lập 名Danh 所Sở 以Dĩ (# 諸Chư 經Kinh )#

-# 四Tứ 會Hội 釋Thích 晉Tấn 經Kinh (# 舊Cựu 云Vân )#

-# △# 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初Sơ 總Tổng 釋Thích 經Kinh 序Tự (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 題đề 目mục (# 第đệ 十thập )#

-# 二nhị 造tạo 序tự 人nhân (# 天thiên 冊sách )#

-# 三tam 釋thích 序tự 文văn (# 六lục )#

-# 初sơ 明minh 佛Phật 日nhật 未vị 興hưng 群quần 生sanh 沉trầm 溺nịch (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 化hóa 法pháp 舛suyễn 異dị (# 二nhị )#

-# 初sơ 辨biện 淳thuần 元nguyên 之chi 始thỉ (# 蓋cái 聞văn )#

-# 二nhị 明minh 三tam 才tài 已dĩ 著trước (# 龜quy 龍long )#

-# 二nhị 明minh 能năng 所sở 淺thiển 近cận (# 雖tuy 萬vạn )#

三Tam 明Minh 所sở 迷mê 淪luân (# 由do 是thị )#

-# 二nhị 辨biện 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 德đức 用dụng 難nan 思tư (# 四tứ )#

-# 初sơ 歡hoan 化hóa 生sanh 高cao 深thâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 序tự 教giáo 興hưng (# 及cập 夫phu )#

-# 二nhị 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng (# 慧tuệ 日nhật )#

-# 二nhị 明minh 時thời 處xứ 長trường/trưởng 廣quảng (# 包bao 括quát )#

-# 三tam 別biệt 歎thán 如Như 來Lai 勝thắng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 體thể 大đại (# 其kỳ 為vi )#

-# 二nhị 歎thán 相tương/tướng 大đại (# 其kỳ 為vi )#

-# 三tam 歎thán 用dụng 大đại (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 化hóa 法pháp 為vi 用dụng (# 念niệm 處xứ )#

-# 二nhị 約ước 化hóa 體thể 為vi 用dụng (# 混hỗn 太thái )#

-# 四tứ 結kết 德đức 歸quy 於ư 如Như 來Lai (# 無vô 德đức )#

-# 三tam 自tự 慶khánh 逢phùng 時thời 聞văn 斯tư 聲thanh 教giáo (# 三tam )#

-# 初sơ 遠viễn 蒙mông 佛Phật 記ký (# 朕trẫm 曩nẵng )#

-# 二nhị 彌di 荷hà 大đại 平bình (# 加gia 以dĩ )#

-# 三tam 萬vạn 國quốc 朝triêu 宗tông (# 殊thù 禎# )#

-# 四tứ 別biệt 彰chương 此thử 典điển 旨chỉ 趣thú (# 玄huyền 微vi )#

-# 初sơ 總tổng 歎thán (# 大đại 方phương )#

-# 二nhị 別biệt 歎thán (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 人nhân 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 對đối 劣liệt 顯hiển 勝thắng (# 有hữu 學học )#

-# 二nhị 當đương 體thể 顯hiển 勝thắng (# 最tối 勝thắng )#

-# 二nhị 約ước 法pháp 歎thán (# 一nhất 句cú )#

-# 三tam 約ước 處xứ 歎thán (# 摩ma 竭kiệt )#

-# 五ngũ 傳truyền 譯dịch 古cổ 今kim 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 前tiền 譯dịch 多đa 闕khuyết (# 緬# 惟duy )#

-# 二nhị 明minh 今kim 譯dịch 多đa 具cụ (# 六lục )#

-# 初sơ 邀yêu 迎nghênh (# 朕trẫm 聞văn )#

-# 二nhị 正chánh 譯dịch (# 粵# 以dĩ )#

-# 三tam 感cảm 徵trưng (# 遂toại 得đắc )#

-# 四Tứ 事Sự 畢Tất (# 以Dĩ 經Kinh )#

-# 五ngũ 讚tán 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 益ích 教giáo 理lý (# 添# 性tánh )#

-# 二nhị 辨biện 益ích 物vật 機cơ (# 大Đại 乘Thừa )#

-# 六lục 慶khánh 遇ngộ (# 二nhị )#

-# 初sơ 慶khánh 遇ngộ (# 豈khởi 謂vị )#

-# 二nhị 發phát 願nguyện (# 所sở 冀ký )#

-# 六lục 總tổng 釋thích 序tự 意ý 歎thán 理lý 自tự 謙khiêm (# 三tam )#

-# 初sơ 製chế 序tự 本bổn 意ý (# 一nhất 窺khuy )#

-# 二nhị 讚tán 理lý 離ly 言ngôn (# 雖tuy 則tắc )#

-# 三tam 謙khiêm 己kỷ 以dĩ 成thành (# 轍triệt 申thân )#

-# 二nhị 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 科khoa 判phán (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 第đệ 二nhị )#

-# 二nhị 列liệt 名danh (# 一nhất 本bổn )#

-# 三tam 解giải 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 序tự 正chánh (# 初sơ 本bổn )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 流lưu 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 昔tích 說thuyết (# 流lưu 通thông )#

-# 二nhị 會hội 昔tích 義nghĩa (# 此thử 上thượng )#

-# 三tam 申thân 今kim 解giải (# 四tứ )#

-# 初sơ 立lập 取thủ 源nguyên 由do (# 今kim 依y )#

-# 二nhị 辨biện 三tam 之chi 相tướng (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 例lệ 成thành 前tiền 義nghĩa (# 非phi 唯duy )#

-# 四tứ 辨biện 定định 流lưu 通thông (# 三tam )#

-# 初sơ 取thủ 其kỳ 正chánh 義nghĩa (# 雖tuy 六lục )#

-# 二nhị 辨biện 前tiền 順thuận 違vi (# 初sơ 之chi )#

-# 三tam 結kết 歸quy 正chánh 意ý (# 故cố 依y )#

-# 二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 通thông 敘tự 昔tích 說thuyết (# 二nhị 問vấn )#

-# 二nhị 密mật 示thị 今kim 意ý (# 古cổ 德đức )#

-# 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa (# 二nhị 以dĩ )#

-# 四tứ 前tiền 後hậu 攝nhiếp 疊điệp 科khoa (# 四tứ 前tiền )#

-# 五ngũ 前tiền 後hậu 鈎câu 鎻# 科khoa (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 數số (# 五ngũ 前tiền )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 四tứ (# 一nhất 第đệ )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 五ngũ (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 五ngũ 取thủ )#

-# 二nhị 觧# 妨phương (# 以dĩ 不bất )#

-# 三tam 引dẫn 證chứng (# 然nhiên 有hữu )#

-# 四tứ 結kết 成thành (# 由do 斯tư )#

-# 三tam 通thông 釋thích 後hậu 五ngũ (# 六lục 取thủ )#

-# 六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa (# 六lục 隨tùy )#

-# 七thất 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa (# 七thất 隨tùy )#

-# 八bát 本bổn 末mạt 大đại 位vị 科khoa (# 八bát 本bổn )#

-# 九cửu 本bổn 末mạt 徧biến 收thu 科khoa (# 九cửu 本bổn )#

-# 十thập 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 科khoa (# 十thập 主chủ )#

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 附Phụ 科Khoa 第Đệ 二Nhị 卷Quyển )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 一nhất