華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 注Chú
Quyển 5
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật 宋Tống 淨Tịnh 源Nguyên 錄Lục 疏Sớ 注Chú 經Kinh

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 入nhập 第đệ 一nhất 經kinh )#

清thanh 涼lương 山sơn 沙Sa 門Môn 。 澄trừng 觀quán 。 述thuật 。

晉tấn 水thủy 沙Sa 門Môn 。 (# 淨tịnh 源nguyên )# 。 錄lục 疏sớ/sơ 注chú 經kinh 。

△# 第đệ 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 解giải 經kinh 題đề 。 二nhị 明minh 品phẩm 稱xưng 。 今kim 初sơ 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh

總tổng 題đề 包bao 於ư 別biệt 義nghĩa 。 該cai 難nan 思tư 之chi 法Pháp 門môn 無vô 名danh 之chi 中trung 。 強cường/cưỡng 以dĩ 十thập 門môn 分phần/phân 初sơ 。 一nhất 通thông 顯hiển 得đắc 名danh 。 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 。 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 。 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 。 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 。 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 。 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 。 九cửu 攝nhiếp 歸quy 一nhất 心tâm 。 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 。

今kim 初sơ 。 諸chư 經kinh 得đắc 名danh 。 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 。 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 。 人nhân 有hữu 請thỉnh 說thuyết 等đẳng 殊thù 。 法pháp 有hữu 法pháp 喻dụ 等đẳng 別biệt 。 或hoặc 體thể 或hoặc 用dụng 。 或hoặc 果quả 或hoặc 因nhân 。 乍sạ 複phức 乍sạ 單đơn 。 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 。 今kim 經kinh 受thọ 稱xưng 亦diệc 多đa 種chủng 不bất 同đồng 。 一nhất 從tùng 數số 彰chương 名danh 。 如như 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 一nhất 勝thắng 相tương/tướng 中trung 云vân 。 百bách 千thiên 經kinh 者giả 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 有hữu 十thập 萬vạn 頌tụng 是thị 也dã 。 二nhị 從tùng 喻dụ 受thọ 名danh 。 如như 涅Niết 槃Bàn 及cập 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經kinh 。 詺# 此thử 經Kinh 為vi 雜tạp 華hoa 經kinh 。 以dĩ 萬vạn 行hạnh 交giao 雜tạp 緣duyên 起khởi 集tập 成thành 故cố 。 三tam 從tùng 法pháp 彰chương 名danh 。 如như 智trí 論luận 釋thích 屬thuộc 累lũy/lụy/luy 品phẩm 。 詺# 此thử 經Kinh 為vi 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 經kinh 。 四tứ 從tùng 義nghĩa 用dụng 受thọ 名danh 。 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 。 各các 有hữu 十thập 名danh 者giả 是thị 。 依y 今kim 梵Phạm 本bổn 。 云vân 摩ma 訶ha 毗tỳ 佛Phật 略lược 勃bột 陀đà 健kiện 拏noa 驃phiếu 訶ha 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 雜tạp 華hoa 嚴nghiêm 飾sức 經kinh 。 今kim 略lược 雜tạp 飾sức 字tự 耳nhĩ 。 前tiền 三tam 異dị 名danh 。 義nghĩa 多đa 總tổng 略lược 。 二nhị 品phẩm 十thập 目mục 。 多đa 從tùng 別biệt 義nghĩa 。 又hựu 局cục 當đương 品phẩm 。 故cố 今kim 譯dịch 者giả 具cụ 以dĩ 六lục 字tự 為vi 名danh 。 則tắc 人nhân 法pháp 雙song 題đề 。 法pháp 喻dụ 齊tề 舉cử 。 具cụ 體thể 具cụ 用dụng 。 有hữu 果quả 有hữu 因nhân 。 理lý 盡tận 義nghĩa 圓viên 。 故cố 標tiêu 經kinh 首thủ 。

二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 者giả 。 題đề 中trung 七thất 字tự 。 有hữu 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。 一nhất 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 。 謂vị 經kinh 一nhất 字tự 是thị 能năng 詮thuyên 教giáo 。 大đại 等đẳng 六lục 字tự 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 。 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 。 謂vị 大đại 等đẳng 是thị 法pháp 。 華hoa 嚴nghiêm 是thị 喻dụ 。 三tam 就tựu 法pháp 中trung 。 人nhân 法pháp 一nhất 對đối 。 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 是thị 所sở 證chứng 無vô 礙ngại 法pháp 。 佛Phật 是thị 能năng 證chứng 之chi 人nhân 。 亦diệc 名danh 境cảnh 智trí 一nhất 對đối 。 四tứ 就tựu 法pháp 中trung 。 揀giản 持trì 一nhất 對đối 。 大đại 之chi 一nhất 字tự 是thị 揀giản 。 方Phương 廣Quảng 是thị 持trì 。 即tức 揀giản 大đại 異dị 小tiểu 。 揀giản 實thật 異dị 權quyền 。 揀giản 果quả 異dị 因nhân 。 亦diệc 是thị 體thể 用dụng 一nhất 對đối 。 大đại 方phương 是thị 體thể 。 大đại 方phương 無vô 隅ngung 故cố 。 廣quảng 即tức 是thị 用dụng 。 五ngũ 就tựu 人nhân 中trung 。 借tá 下hạ 華hoa 字tự 。 以dĩ 喻dụ 其kỳ 因nhân 。 即tức 因nhân 果quả 一nhất 對đối 。 佛Phật 是thị 果quả 故cố 。 是thị 以dĩ 單đơn 用dụng 華hoa 字tự 。 則tắc 但đãn 舉cử 喻dụ 因nhân 。 若nhược 合hợp 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 。 則tắc 亦diệc 喻dụ 上thượng 之chi 四tứ 字tự 。 至chí 下hạ 當đương 明minh 。

三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 者giả 。 謂vị 大đại 等đẳng 七thất 字tự 。 義nghĩa 皆giai 無vô 量lượng 。 並tịnh 略lược 以dĩ 十thập 義nghĩa 釋thích 之chi 。 初sơ 明minh 大đại 義nghĩa 者giả 。 一nhất 體thể 大đại 。 謂vị 若nhược 相tương/tướng 若nhược 用dụng 等đẳng 。 皆giai 同đồng 真chân 性tánh 。 而nhi 常thường 徧biến 故cố 。 即tức 是thị 大đại 字tự 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 此thử 明minh 體thể 不bất 變biến 易dị 。 如như 人nhân 最tối 長trường/trưởng 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 又hựu 云vân 。 大đại 者giả 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 此thử 明minh 體thể 徧biến 。 二nhị 相tương/tướng 大đại 。 謂vị 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 無vô 不bất 具cụ 故cố 。 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 。 微vi 細tế 重trùng 重trùng 等đẳng 。 具cụ 十thập 玄huyền 門môn 。 皆giai 其kỳ 相tương/tướng 故cố 。 即tức 經kinh 方phương 字tự 。 方phương 者giả 法pháp 也dã 。 三tam 用dụng 大đại 。 謂vị 業nghiệp 用dụng 周chu 普phổ 。 如như 體thể 徧biến 故cố 。 即tức 經kinh 廣quảng 字tự 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 又hựu 大đại 者giả 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 即tức 是thị 約ước 用dụng 。 良lương 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 廣quảng 。 廣quảng 與dữ 大đại 同đồng 。 故cố 以dĩ 廣quảng 釋thích 大đại 。 方Phương 廣Quảng 無vô 大đại 。 大đại 與dữ 廣quảng 合hợp 。 故cố 以dĩ 大đại 釋thích 廣quảng 。 今kim 經kinh 具cụ 有hữu 。 故cố 各các 配phối 之chi 。 四Tứ 果Quả 大đại 。 謂vị 智trí 斷đoạn 依y 正chánh 。 並tịnh 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 。 即tức 經kinh 佛Phật 字tự 。 五ngũ 因nhân 大đại 。 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 解giải 行hạnh 願nguyện 證chứng 。 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 成thành 諸chư 位vị 故cố 。 即tức 經kinh 華hoa 字tự 。 六lục 智trí 大đại 。 謂vị 大đại 智trí 為vi 主chủ 。 運vận 諸chư 萬vạn 行hạnh 。 徧biến 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 無vô 所sở 遺di 故cố 。 即tức 經kinh 嚴nghiêm 字tự 。 七thất 教giáo 大đại 。 謂vị 一nhất 文văn 一nhất 句cú 無vô 不bất 結kết 通thông 。 徧biến 於ư 一nhất 切thiết 十thập 方phương 三tam 際tế 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 。 即tức 是thị 經Kinh 字tự 。 八bát 義nghĩa 大đại 。 謂vị 所sở 詮thuyên 法pháp 盡tận 窮cùng 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 帝đế 網võng 無vô 所sở 遺di 故cố 。 即tức 總tổng 題đề 六lục 字tự 。 九cửu 境cảnh 大đại 。 以dĩ 上thượng 法Pháp 門môn 。 普phổ 以dĩ 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 。 為vi 化hóa 境cảnh 故cố 。 十thập 業nghiệp 大đại 。 謂vị 盡tận 三tam 際tế 時thời 。 窮cùng 法Pháp 界Giới 處xứ 。 常thường 將tương 此thử 法pháp 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 七thất 種chủng 大đại 性tánh 。 不bất 離ly 於ư 此thử 。

二nhị 方phương 十thập 義nghĩa 者giả 。 方phương 者giả 法pháp 也dã 。 即tức 前tiền 十thập 大đại 皆giai 名danh 為vi 法pháp 。 謂vị 體thể 法pháp 相tướng 法pháp 等đẳng 。

三tam 廣quảng 十thập 義nghĩa 者giả 。 廣quảng 者giả 多đa 也dã 。 用dụng 多đa 繁phồn 興hưng 。 包bao 無vô 不bất 盡tận 故cố 。 則tắc 前tiền 十thập 皆giai 多đa 。 即tức 明minh 一nhất 徧biến 一nhất 切thiết 。 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 名danh 之chi 為vi 廣quảng 。 亦diệc 可khả 及cập 此thử 。 此thử 約ước 離ly 釋thích 。 若nhược 合hợp 釋thích 方Phương 廣Quảng 二nhị 字tự 。 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 廣quảng 依y 義nghĩa 。 謂vị 若nhược 言ngôn 教giáo 繁phồn 廣quảng 。 為vi 生sanh 依y 故cố 。 二nhị 廣quảng 說thuyết 義nghĩa 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 法pháp 故cố 。 三tam 廣quảng 破phá 義nghĩa 。 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 。 無vô 有hữu 餘dư 故cố 。 四tứ 廣quảng 超siêu 義nghĩa 。 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 。 五ngũ 廣quảng 治trị 義nghĩa 。 具cụ 攝nhiếp 無vô 邊biên 對đối 治trị 之chi 法pháp 。 為vi 能năng 治trị 故cố 。 六lục 廣quảng 攝nhiếp 義nghĩa 。 通thông 攝nhiếp 無vô 邊biên 異dị 類loại 法pháp 故cố 。 七thất 廣quảng 德đức 義nghĩa 。 具cụ 攝nhiếp 二nhị 嚴nghiêm 諸chư 勝thắng 德đức 故cố 。 八bát 廣quảng 生sanh 義nghĩa 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 果quả 海hải 故cố 。 九cửu 廣quảng 絕tuyệt 義nghĩa 。 非phi 是thị 心tâm 。 識thức 稱xưng 量lượng 所sở 能năng 知tri 故cố 。 十thập 廣quảng 知tri 義nghĩa 。 具cụ 足túc 種chủng 智trí 。 破phá 邪tà 見kiến 障chướng 。 無vô 有hữu 餘dư 故cố 。 此thử 之chi 十thập 義nghĩa 。 前tiền 四tứ 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 一nhất 中trung 四tứ 義nghĩa 。 後hậu 六lục 即tức 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 一nhất 中trung 六lục 義nghĩa 。

四tứ 佛Phật 十thập 義nghĩa 者giả 。 即tức 是thị 十thập 佛Phật 。 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 方phương 即tức 本bổn 性tánh 佛Phật 。 廣quảng 即tức 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 及cập 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 。 佛Phật 即tức 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 。 華hoa 即tức 願nguyện 佛Phật 。 及cập 三tam 昧muội 佛Phật 。 嚴nghiêm 即tức 業nghiệp 報báo 佛Phật 。 經kinh 即tức 住trụ 持trì 佛Phật 。 總tổng 不bất 離ly 心tâm 。 七thất 字tự 皆giai 是thị 心tâm 佛Phật 。 釋thích 十thập 佛Phật 義nghĩa 。 如như 八bát 地địa 中trung 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 辨biện 。 又hựu 佛Phật 他tha 論luận 第đệ 一nhất 說thuyết 。 佛Phật 亦diệc 具cụ 十thập 義nghĩa 。 謂vị 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 。 能năng 自tự 開khai 覺giác 。 亦diệc 能năng 開khai 覺giác 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 。 如như 蓮liên 華hoa 開khai 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 又hựu 真Chân 諦Đế 引dẫn 真chân 實thật 論luận 。 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。

五ngũ 華hoa 十thập 義nghĩa 者giả 。 一nhất 含hàm 實thật 義nghĩa 。 表biểu 法Pháp 界Giới 含hàm 性tánh 德đức 故cố 。 二nhị 光quang 淨tịnh 義nghĩa 。 本bổn 智trí 明minh 顯hiển 故cố 。 三tam 微vi 妙diệu 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 諸chư 行hành 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 。 四tứ 適thích 悅duyệt 義nghĩa 。 順thuận 物vật 機cơ 故cố 。 五ngũ 引dẫn 果quả 義nghĩa 。 行hành 為vi 生sanh 因nhân 。 起khởi 正chánh 覺giác 故cố 。 六lục 端đoan 正chánh 義nghĩa 。 行hành 與dữ 願nguyện 俱câu 。 無vô 所sở 缺khuyết 故cố 。 七thất 無vô 染nhiễm 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 行hành 門môn 三tam 昧muội 俱câu 故cố 。 八bát 巧xảo 成thành 義nghĩa 。 所sở 修tu 德đức 業nghiệp 。 善thiện 巧xảo 成thành 故cố 。 九cửu 芬phân 馥phức 義nghĩa 。 眾chúng 德đức 住trụ 持trì 。 流lưu 馨hinh 彌di 遠viễn 故cố 。 十thập 開khai 敷phu 義nghĩa 。 眾chúng 行hành 敷phu 榮vinh 。 令linh 心tâm 開khai 覺giác 故cố 。 然nhiên 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 草thảo 木mộc 華hoa 。 喻dụ 萬vạn 行hạnh 因nhân 。 然nhiên 或hoặc 因nhân 與dữ 果quả 俱câu 。 或hoặc 不bất 與dữ 俱câu 。 二nhị 嚴nghiêm 身thân 華hoa 。 通thông 金kim 玉ngọc 等đẳng 。 喻dụ 於ư 神thần 通thông 眾chúng 相tướng 等đẳng 。 唯duy 與dữ 果quả 俱câu 。 前tiền 十thập 義nghĩa 中trung 。 一nhất 五ngũ 九cửu 十thập 。 局cục 於ư 草thảo 木mộc 。 餘dư 通thông 二nhị 華hoa 。

六lục 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 上thượng 十thập 華hoa 同đồng 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 。 為vi 嚴nghiêm 不bất 同đồng 。 亦diệc 是thị 十thập 義nghĩa 。 又hựu 上thượng 十thập 華hoa 。 如như 次thứ 嚴nghiêm 前tiền 十thập 佛Phật 。 即tức 是thị 十thập 義nghĩa 。 而nhi 總tổng 別biệt 無vô 礙ngại 。 更cánh 有hữu 十thập 義nghĩa 。 一nhất 用dụng 因nhân 嚴nghiêm 果quả 以dĩ 成thành 人nhân 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 。 由do 因nhân 得đắc 果quả 故cố 。 二nhị 以dĩ 果quả 嚴nghiêm 因nhân 以dĩ 顯hiển 勝thắng 。 成thành 果quả 之chi 後hậu 。 令linh 一nhất 一nhất 因nhân 行hành 。 皆giai 無vô 際tế 故cố 。 三tam 以dĩ 人nhân 嚴nghiêm 法pháp 而nhi 顯hiển 用dụng 。 謂vị 佛Phật 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 。 方phương 顯hiển 法pháp 之chi 體thể 用dụng 故cố 。 四tứ 以dĩ 法pháp 嚴nghiêm 人nhân 以dĩ 顯hiển 圓viên 。 若nhược 不bất 得đắc 法pháp 之chi 。 體thể 用dụng 。 因nhân 果quả 不bất 能năng 圓viên 妙diệu 故cố 。 五ngũ 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 用dụng 以dĩ 令linh 周chu 。 謂vị 用dụng 不bất 得đắc 體thể 。 不bất 周chu 徧biến 故cố 。 六lục 以dĩ 用dụng 嚴nghiêm 體thể 而nhi 知tri 本bổn 。 若nhược 無vô 大đại 用dụng 。 不bất 顯hiển 體thể 本bổn 之chi 廣quảng 故cố 。 七thất 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 相tương/tướng 而nhi 知tri 妙diệu 。 謂vị 相tương/tướng 若nhược 有hữu 體thể 。 便tiện 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 故cố 。 八bát 以dĩ 相tương/tướng 嚴nghiêm 體thể 以dĩ 明minh 玄huyền 。 無vô 相tướng 不bất 顯hiển 。 體thể 深thâm 玄huyền 故cố 。 九cửu 以dĩ 義nghĩa 嚴nghiêm 教giáo 超siêu 言ngôn 念niệm 。 由do 所sở 詮thuyên 難nan 思tư 。 能năng 詮thuyên 言ngôn 離ly 故cố 。 十thập 諸chư 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 以dĩ 融dung 攝nhiếp 。 如như 禪thiền 非phi 智trí 無vô 以dĩ 窮cùng 其kỳ 寂tịch 。 智trí 非phi 禪thiền 無vô 以dĩ 深thâm 其kỳ 照chiếu 等đẳng 。

又hựu 上thượng 來lai 互hỗ 嚴nghiêm 。 皆giai 有hữu 相tương/tướng 資tư 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 。 今kim 更cánh 約ước 理lý 行hành 互hỗ 嚴nghiêm 以dĩ 明minh 。 初sơ 相tương/tướng 資tư 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 理lý 由do 修tu 顯hiển 故cố 。 以dĩ 行hành 華hoa 嚴nghiêm 理lý 。 二nhị 行hành 從tùng 理lý 發phát 。 則tắc 以dĩ 理lý 華hoa 嚴nghiêm 行hành 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 。 無vô 不bất 還hoàn 證chứng 此thử 法Pháp 身thân 故cố 。 三tam 理lý 行hành 俱câu 融dung 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 非phi 真chân 流lưu 之chi 行hành 。 無vô 以dĩ 契khế 真chân 。 非phi 起khởi 行hành 之chi 真chân 。 不bất 從tùng 行hành 顯hiển 。 良lương 以dĩ 體thể 融dung 行hành 而nhi 因nhân 圓viên 。 行hành 該cai 真chân 而nhi 果quả 滿mãn 。 是thị 故cố 標tiêu 為vi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。 四tứ 理lý 行hành 俱câu 泯mẫn 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 以dĩ 理lý 之chi 行hành 故cố 非phi 行hành 。 行hành 之chi 理lý 故cố 非phi 理lý 。 是thị 則tắc 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 。 超siêu 情tình 絕tuyệt 相tương/tướng 。 非phi 嚴nghiêm 非phi 不bất 嚴nghiêm 。 是thị 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 。 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 。 理lý 行hành 全toàn 收thu 。 準chuẩn 思tư 可khả 見kiến 。 則tắc 法pháp 喻dụ 交giao 映ánh 。 昭chiêu 然nhiên 有hữu 在tại 。

七thất 經kinh 十thập 義nghĩa 者giả 。 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 。 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 。 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 貫quán 穿xuyên 所sở 說thuyết 。 二nhị 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 。 即tức 雜tạp 心tâm 結kết 鬘man 一nhất 義nghĩa 。 合hợp 之chi 應ưng 除trừ 結kết 鬘man 。 開khai 成thành 六lục 義nghĩa 。 依y 此thử 方phương 訓huấn 。

復phục 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 常thường 。 二nhị 法pháp 。 並tịnh 如như 前tiền 辨biện 。 三tam 經kinh 義nghĩa 。 即tức 眾chúng 生sanh 徑kính 路lộ 。 四tứ 典điển 義nghĩa 。 令linh 見kiến 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 寶bảo 雲vân 經kinh 中trung 。 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 。 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 。

第đệ 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 者giả 。 先tiên 得đắc 後hậu 釋thích 。 先tiên 得đắc 名danh 者giả 。 大đại 。 以dĩ 當đương 體thể 受thọ 名danh 。 常thường 徧biến 為vi 義nghĩa 。 常thường 則tắc 豎thụ 無vô 初sơ 際tế 。 徧biến 則tắc 橫hoạnh/hoành 該cai 無vô 外ngoại 。 方phương 。 以dĩ 就tựu 法pháp 得đắc 名danh 。 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa 。 雙song 持trì 體thể 相tướng 。 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 故cố 。 廣quảng 。 以dĩ 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 。 包bao 博bác 為vi 義nghĩa 。 包bao 則tắc 廣quảng 容dung 。 博bác 則tắc 廣quảng 徧biến 。 佛Phật 。 以dĩ 就tựu 人nhân 得đắc 名danh 。 覺giác 照chiếu 為vi 義nghĩa 。 照chiếu 則tắc 朗lãng 萬vạn 法pháp 之chi 幽u 邃thúy 。 覺giác 則tắc 悟ngộ 大đại 夜dạ 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 。 華hoa 。 以dĩ 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 。 感cảm 果quả 嚴nghiêm 身thân 為vi 義nghĩa 。 感cảm 果quả 則tắc 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 。 嚴nghiêm 身thân 則tắc 眾chúng 德đức 備bị 體thể 。 嚴nghiêm 。 以dĩ 功công 用dụng 受thọ 名danh 。 資tư 莊trang 為vi 義nghĩa 。 謂vị 資tư 廣quảng 大đại 之chi 體thể 用dụng 。 莊trang 真chân 應ưng 之chi 佛Phật 身thân 。 經kinh 。 以dĩ 能năng 詮thuyên 得đắc 名danh 。 攝nhiếp 持trì 為vi 義nghĩa 。 持trì 性tánh 相tướng 之chi 無vô 盡tận 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 之chi 無vô 邊biên 。

後hậu 釋thích 名danh 者giả 。 一nhất 就tựu 法pháp 中trung 體thể 用dụng 相tương 對đối 。 大đại 之chi 方Phương 廣Quảng 。 謂vị 有hữu 體thể 之chi 相tướng 用dụng 故cố 。 方Phương 廣Quảng 之chi 大đại 。 有hữu 相tương/tướng 用dụng 之chi 體thể 故cố 。 皆giai 依y 主chủ 釋thích 。 若nhược 相tương/tướng 即tức 者giả 。 即tức 持trì 業nghiệp 釋thích 。 二nhị 就tựu 人nhân 中trung 果quả 行hành 相tương 望vọng 。 佛Phật 之chi 華hoa 。 非phi 因nhân 位vị 之chi 行hành 故cố 。 華hoa 之chi 佛Phật 。 非phi 餘dư 行hành 之chi 佛Phật 故cố 。 亦diệc 通thông 相tương/tướng 即tức 。 三tam 以dĩ 人nhân 法pháp 相tướng 對đối 。 大đại 方Phương 廣Quảng 之chi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 非phi 小tiểu 權quyền 乘thừa 之chi 佛Phật 等đẳng 故cố 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 。 非phi 因nhân 位vị 所sở 得đắc 法Pháp 故cố 。 相tương/tướng 即tức 可khả 知tri 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 。 亦diệc 通thông 二nhị 釋thích 。 教giáo 望vọng 於ư 義nghĩa 。 及cập 前tiền 人nhân 望vọng 於ư 法pháp 。 兼kiêm 通thông 有hữu 財tài 。 並tịnh 可khả 思tư 準chuẩn 。

第đệ 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 者giả 。 謂vị 初sơ 於ư 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界giới 。 開khai 為vi 理lý 智trí 兩lưỡng 門môn 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 菩Bồ 提Đề 之chi 異dị 。 又hựu 理lý 開khai 體thể 用dụng 。 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。 智trí 開khai 因nhân 果quả 。 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 總tổng 連liên 合hợp 成thành 詮thuyên 。 即tức 題đề 中trung 經Kinh 字tự 。 又hựu 展triển 此thử 目mục 。 以dĩ 為vi 初sơ 會hội 。 初sơ 會hội 總tổng 故cố 。 十thập 海hải 是thị 理lý 。 十thập 智trí 是thị 智trí 。 十thập 海hải 之chi 中trung 。 含hàm 於ư 體thể 用dụng 。 十thập 智trí 之chi 中trung 。 亦diệc 含hàm 因nhân 果quả 。 又hựu 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 及cập 遮già 那na 徧biến 中trung 。 即tức 依y 正chánh 二nhị 果quả 。 皆giai 是thị 佛Phật 字tự 。 大đại 威uy 光quang 太thái 子tử 。 略lược 示thị 因nhân 華hoa 。 彼bỉ 二nhị 所sở 證chứng 所sở 觀quán 。 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。 即tức 總tổng 成thành 一nhất 會hội 所sở 信tín 。 因nhân 果quả 體thể 用dụng 。 又hựu 展triển 此thử 會hội 。 以dĩ 成thành 後hậu 八bát 。 四tứ 周chu 因nhân 果quả 。 各các 因nhân 是thị 華hoa 。 果quả 即tức 是thị 佛Phật 。 其kỳ 所sở 修tu 所sở 證chứng 之chi 體thể 用dụng 。 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。 又hựu 展triển 九cửu 會hội 。 徧biến 周chu 十thập 方phương 。 謂vị 如như 第đệ 二nhị 會hội 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 辨biện 一nhất 類loại 之chi 會hội 。 已dĩ 徧biến 十thập 方phương 。 餘dư 會hội 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 展triển 此thử 諸chư 會hội 。 各các 有hữu 主chủ 伴bạn 。 如như 說thuyết 十thập 住trụ 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 證chứng 云vân 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皆giai 說thuyết 此thử 法Pháp 。 則tắc 前tiền 徧biến 法Pháp 界Giới 之chi 會hội 。 各các 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 。 乃nãi 至chí 徧biến 於ư 塵trần 剎sát 。 異dị 類loại 界giới 等đẳng 。 無vô 盡tận 時thời 會hội 。 皆giai 不bất 出xuất 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。

第đệ 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 者giả 。 謂vị 從tùng 後hậu 漸tiệm 卷quyển 。 乃nãi 至chí 不bất 出xuất 九cửu 會hội 。 九cửu 會hội 不bất 離ly 初sơ 會hội 。 初sơ 會hội 不bất 離ly 總tổng 題đề 。 總tổng 題đề 不bất 出xuất 理lý 智trí 。 非phi 理lý 不bất 智trí 故cố 。 理lý 外ngoại 無vô 智trí 。 非phi 智trí 不bất 理lý 故cố 。 智trí 外ngoại 無vô 理lý 。 則tắc 理lý 智trí 不bất 二nhị 。 亦diệc 攝nhiếp 智trí 從tùng 理lý 。 離ly 體thể 無vô 用dụng 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 體thể 性tánh 自tự 離ly 故cố 。 體thể 即tức 非phi 體thể 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 強cường/cưỡng 名danh 之chi 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 是thị 以dĩ 極cực 從tùng 無vô 盡tận 。 乃nãi 至chí 一nhất 字tự 無vô 字tự 。 皆giai 攝nhiếp 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。

第đệ 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 正chánh 前tiền 展triển 時thời 。 即tức 後hậu 常thường 卷quyển 。 正chánh 後hậu 卷quyển 時thời 。 即tức 前tiền 常thường 展triển 。 展triển 時thời 即tức 卷quyển 故cố 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法Pháp 門môn 海hải 。 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 盡tận 無vô 餘dư 。 卷quyển 時thời 即tức 展triển 故cố 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。

第đệ 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 者giả 。 上thượng 來lai 諸chư 門môn 。 或hoặc 以dĩ 七thất 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 如như 前tiền 已dĩ 辨biện 。 或hoặc 以dĩ 教giáo 義nghĩa 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 以dĩ 理lý 智trí 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 法pháp 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 信tín 解giải 行hành 證chứng 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 唯duy 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 三tam 聖thánh 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 即tức 普phổ 賢hiền 。 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 故cố 。 華hoa 嚴nghiêm 即tức 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 證chứng 故cố 。 佛Phật 即tức 遮già 那na 。 具cụ 能năng 所sở 故cố 。 又hựu 大đại 即tức 普phổ 賢hiền 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 徧biến 故cố 。 方Phương 廣Quảng 即tức 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 表biểu 即tức 體thể 之chi 智trí 故cố 。 華hoa 即tức 普phổ 賢hiền 。 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 。 嚴nghiêm 即tức 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 以dĩ 解giải 起khởi 行hành 故cố 。 佛Phật 即tức 圓viên 解giải 之chi 行hành 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 證chứng 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 之chi 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 成thành 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 。

第đệ 九cửu 攝nhiếp 歸quy 一nhất 心tâm 者giả 。 上thượng 來lai 諸chư 門môn 。 乃nãi 至chí 無vô 盡tận 。 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 即tức 法Pháp 界Giới 故cố 。 起khởi 信tín 云vân 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 心tâm 體thể 即tức 大đại 。 心tâm 之chi 本bổn 智trí 。 即tức 方Phương 廣Quảng 。 觀quán 心tâm 起khởi 行hành 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 。 覺giác 心tâm 性tánh 相tướng 。 即tức 是thị 佛Phật 。 覺giác 非phi 外ngoại 來lai 。 全toàn 同đồng 所sở 覺giác 。 故cố 理lý 智trí 不bất 殊thù 。 理lý 智trí 形hình 奪đoạt 。 雙song 亡vong 寂tịch 照chiếu 。 則tắc 念niệm 念niệm 皆giai 是thị 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。

第đệ 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 者giả 。 為vi 未vị 了liễu 者giả 。 令linh 了liễu 自tự 心tâm 。 若nhược 知tri 觸xúc 物vật 皆giai 心tâm 。 方phương 了liễu 心tâm 性tánh 。 故cố 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 成thành 就tựu 慧tuệ 身thân 。 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 然nhiên 今kim 學học 法pháp 之chi 者giả 。 多đa 棄khí 內nội 而nhi 求cầu 外ngoại 。 習tập 禪thiền 之chi 者giả 。 好hảo/hiếu 亡vong 緣duyên 而nhi 內nội 照chiếu 。 並tịnh 為vi 徧biến 執chấp 。 俱câu 滯trệ 二nhị 邊biên 。 既ký 心tâm 境cảnh 如như 如như 。 則tắc 平bình 等đẳng 無vô 礙ngại 。 余dư 曾tằng 瑩oánh 兩lưỡng 面diện 鏡kính 。 鑑giám 一nhất 盞trản 燈đăng 置trí 一nhất 尊tôn 容dung 。 而nhi 重trùng 重trùng 交giao 光quang 。 佛Phật 佛Phật 無vô 盡tận 。 見kiến 夫phu 心tâm 境cảnh 互hỗ 照chiếu 。 本bổn 智trí 雙song 入nhập 。 心tâm 中trung 悟ngộ 無vô 盡tận 之chi 境cảnh 。 境cảnh 上thượng 了liễu 難nan 思tư 之chi 心tâm 。 心tâm 境cảnh 重trùng 重trùng 。 智trí 照chiếu 斯tư 在tại 。 又hựu 即tức 心tâm 了liễu 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 。 即tức 境cảnh 見kiến 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 。 心tâm 佛Phật 重trùng 重trùng 。 而nhi 本bổn 覺giác 性tánh 一nhất 。 皆giai 取thủ 之chi 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 。 照chiếu 之chi 不bất 可khả 窮cùng 。 則tắc 理lý 智trí 交giao 徹triệt 。 心tâm 境cảnh 既ký 爾nhĩ 。 境cảnh 境cảnh 相tướng 望vọng 。 心tâm 心tâm 互hỗ 研nghiên 。 萬vạn 化hóa 紛phân 綸luân 。 皆giai 一nhất 致trí 也dã 。 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 。 名danh 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 矣hĩ 。 二nhị 釋thích 品phẩm 稱xưng 。

世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất

梵Phạm 云vân 薩tát 婆bà 嚕rô 鷄kê 印ấn 拏noa 倈# 驃phiếu 訶ha 柰nại 耶da 鉢bát 攞la 叵phả 婆bà 娜na 忙mang 鉢bát 里lý 勿vật 多đa 。 此thử 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 主chủ 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 威uy 德đức 名danh 品phẩm 。 今kim 文văn 存tồn 略lược 。 世thế 者giả 時thời 也dã 。 即tức 是thị 世thế 間gian 。 主chủ 者giả 君quân 也dã 。 即tức 諸chư 王vương 及cập 佛Phật 。 然nhiên 世thế 間gian 有hữu 三tam 。 一nhất 器khí 世thế 間gian 。 即tức 是thị 化hóa 處xứ 。 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 即tức 所sở 化hóa 機cơ 。 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 。 即tức 能năng 化hóa 主chủ 。 主chủ 則tắc 為vi 二nhị 。 諸chư 王vương 及cập 佛Phật 。 主chủ 於ư 器khí 界giới 及cập 眾chúng 生sanh 故cố 。 佛Phật 非phi 世thế 間gian 。 從tùng 所sở 統thống 受thọ 稱xưng 。 妙diệu 謂vị 法Pháp 門môn 。 體thể 用dụng 深thâm 廣quảng 難nan 思tư 。 即tức 主chủ 之chi 所sở 得đắc 。 嚴nghiêm 謂vị 嚴nghiêm 飾sức 。 乃nãi 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 器khí 世thế 間gian 嚴nghiêm 。 謂vị 其kỳ 地địa 堅kiên 固cố 等đẳng 。 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 嚴nghiêm 。 謂vị 眾chúng 海hải 各các 具cụ 法Pháp 門môn 威uy 德đức 故cố 。 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 問vấn 嚴nghiêm 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 三tam 業nghiệp 普phổ 周chu 。 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 故cố 。 所sở 以dĩ 長trường/trưởng 行hành 諸chư 王vương 之chi 嚴nghiêm 。 偈kệ 頌tụng 讚tán 德đức 。 皆giai 顯hiển 嚴nghiêm 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 不bất 嚴nghiêm 。 不bất 感cảm 佛Phật 興hưng 。 正chánh 覺giác 不bất 嚴nghiêm 。 不bất 能năng 為vi 主chủ 。 器khí 界giới 不bất 嚴nghiêm 。 非phi 真chân 佛Phật 處xứ 。 復phục 由do 佛Phật 嚴nghiêm 。 顯hiển 遇ngộ 者giả 有hữu 德đức 。 眾chúng 生sanh 嚴nghiêm 輔phụ 顯hiển 佛Phật 超siêu 勝thắng 。 如như 是thị 互hỗ 嚴nghiêm 。 亦diệc 為vi 妙diệu 嚴nghiêm 。 諸chư 經kinh 無vô 此thử 廣quảng 嚴nghiêm 。 但đãn 初sơ 名danh 序tự 品phẩm 。 今kim 唯duy 明minh 序tự 已dĩ 兼kiêm 正chánh 故cố 。 廣quảng 讚tán 諸chư 嚴nghiêm 。 以dĩ 為vi 華hoa 嚴nghiêm 之chi 由do 序tự 。 舊cựu 云vân 世thế 間gian 淨tịnh 眼nhãn 品phẩm 者giả 。 謂vị 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 能năng 淨tịnh 世thế 間gian 故cố 。 淨tịnh 即tức 嚴nghiêm 義nghĩa 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。

十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 二nhị 。

初sơ 總tổng 釋thích 經kinh 序tự 。

大Đại 周Chu 新Tân 譯Dịch 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 序Tự

天thiên 冊sách 金kim 輪luân 聖thánh 神thần 皇hoàng 帝đế 製chế

蓋cái 聞văn 。 造tạo 化hóa 權quyền 輿dư 之chi 首thủ 。 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 。 龜quy 龍long 繫hệ 象tượng 之chi 初sơ 。 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 。 雖tuy 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 同đồng 臨lâm 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 。 七thất 十thập 二nhị 君quân 。 詎cự 識thức 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 由do 是thị 人nhân 迷mê 四tứ 忍nhẫn 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 之chi 中trung 。 家gia 纏triền 五ngũ 蓋cái 。 沒một 溺nịch 三tam 塗đồ 之chi 下hạ 。 及cập 夫phu 鷲thứu 巖nham 西tây 峙trĩ 。 象tượng 駕giá 東đông 驅khu 。 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 。 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 。 中trung 天thiên 調điều 御ngự 。 越việt 十Thập 地Địa 以dĩ 居cư 尊tôn 。 包bao 括quát 鐵thiết 圍vi 。 延diên 促xúc 沙sa 劫kiếp 。 其kỳ 為vi 體thể 也dã 。 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 其kỳ 為vi 相tương/tướng 也dã 。 則tắc 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 念Niệm 處Xứ 正Chánh 勤Cần 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 為vi 其kỳ 行hành 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 法Pháp 運vận 其kỳ 心tâm 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 難nan 思tư 。 圓viên 對đối 之chi 機cơ 多đa 緒tự 。 混hỗn 大đại 空không 而nhi 為vi 量lượng 。 豈khởi 筭# 數số 之chi 能năng 窮cùng 。 入nhập 纖tiêm 芥giới 之chi 微vi 區khu 。 匪phỉ 名danh 言ngôn 之chi 可khả 述thuật 。 無vô 得đắc 而nhi 稱xưng 者giả 。 其kỳ 唯duy 大đại 覺giác 歟# 。 朕trẫm 曩nẵng 劫kiếp 植thực 因nhân 。 叨# 承thừa 佛Phật 記ký 。 金kim 山sơn 降giáng/hàng 旨chỉ 。 大đại 雲vân 之chi 偈kệ 先tiên 彰chương 。 玉ngọc 扆# 披phi 祥tường 。 寶bảo 雨vũ 之chi 文văn 後hậu 及cập 。 加gia 以dĩ 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 俯phủ 集tập 微vi 躬cung 。 遂toại 得đắc 地địa 平bình 天thiên 成thành 。 河hà 清thanh 海hải 晏# 。 殊thù 祥tường 絕tuyệt 瑞thụy 。 既ký 日nhật 至chí 而nhi 月nguyệt 書thư 。 貝bối 牒điệp 靈linh 文văn 。 亦diệc 時thời 臻trăn 而nhi 歲tuế 洽hiệp 。 踰du 海hải 越việt 漠mạc 。 獻hiến 賝# 之chi 禮lễ 備bị 焉yên 。 架# 險hiểm 航# 深thâm 。 重trọng/trùng 譯dịch 之chi 辭từ 罄khánh 矣hĩ 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 。 斯tư 乃nãi 諸chư 佛Phật 之chi 密mật 藏tạng 。 如Như 來Lai 之chi 性tánh 海hải 。 視thị 之chi 者giả 莫mạc 識thức 其kỳ 指chỉ 歸quy 。 挹ấp 之chi 者giả 罕# 測trắc 其kỳ 涯nhai 際tế 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 志chí 絕tuyệt 窺khuy 覦# 。 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 寧ninh 希hy 聽thính 受thọ 。 最tối 勝thắng 種chủng 智trí 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 跡tích 既ký 隆long 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 願nguyện 行hành 之chi 因nhân 斯tư 滿mãn 。 一nhất 句cú 之chi 內nội 。 包bao 法Pháp 界Giới 之chi 無vô 邊biên 。 一nhất 毫hào 之chi 中trung 。 置trí 剎sát 土độ 而nhi 非phi 隘ải 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 肇triệu 興hưng 妙diệu 會hội 之chi 緣duyên 。 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 。 爰viên 敷phu 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。 # 惟duy 奧áo 義nghĩa 。 譯dịch 在tại 晉tấn 朝triêu 。

時thời 踰du 六lục 代đại 。 年niên 將tương 四tứ 百bách 。 然nhiên 一nhất 部bộ 之chi 典điển 。 纔tài 獲hoạch 三tam 萬vạn 餘dư 言ngôn 。 唯duy 啟khải 半bán 珠châu 。 未vị 窺khuy 全toàn 寶bảo 。 朕trẫm 聞văn 其kỳ 梵Phạm 本bổn 先tiên 在tại 于vu 闐điền 國quốc 中trung 。 遣khiển 使sứ 奉phụng 迎nghênh 。 近cận 方phương 至chí 此thử 。 既ký 覩đổ 百bách 千thiên 之chi 妙diệu 頌tụng 。 乃nãi 披phi 十thập 萬vạn 之chi 正chánh 文văn 。 粤# 以dĩ 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 。 歲tuế 次thứ 乙ất 未vị 。 月nguyệt 旅lữ 沽cô 洗tẩy 。 朔sóc 惟duy 戊# 申thân 。 以dĩ 其kỳ 十thập 四tứ 日nhật 辛tân 酉dậu 。 於ư 大đại 徧biến 空không 寺tự 。 親thân 受thọ 筆bút 削tước 。 敬kính 譯dịch 斯tư 經Kinh 。 遂toại 得đắc 甘cam 露lộ 流lưu 津tân 。 預dự 夢mộng 庚canh 申thân 之chi 夕tịch 。 膏cao 雨vũ 灑sái 潤nhuận 。 後hậu 覃# 壬nhâm 戌tuất 之chi 辰thần 。 式thức 開khai 實thật 相tướng 之chi 門môn 。 還hoàn 符phù 一nhất 味vị 之chi 澤trạch 。 以dĩ 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 亥hợi 。 十thập 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 朔sóc 八bát 日nhật 己kỷ 丑sửu 。 繕thiện 寫tả 畢tất 功công 。 添# 性tánh 海hải 之chi 波ba 瀾lan 。 廓khuếch 法Pháp 界Giới 之chi 疆cương 域vực 。 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 普phổ 被bị 於ư 無vô 窮cùng 。 方Phương 廣Quảng 真chân 筌thuyên 。 遐hà 該cai 於ư 有hữu 識thức 。 豈khởi 謂vị 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 忽hốt 奉phụng 金kim 口khẩu 之chi 言ngôn 。 娑sa 婆bà 境cảnh 中trung 。 俄nga 啟khải 珠châu 函hàm 之chi 祕bí 。 所sở 冀ký 闡xiển 揚dương 沙sa 界giới 。 宣tuyên 暢sướng 塵trần 區khu 。 竝tịnh 兩lưỡng 曜diệu 而nhi 長trường/trưởng 懸huyền 。 彌di 十thập 方phương 而nhi 永vĩnh 布bố 。 一nhất 窺khuy 寶bảo 偈kệ 。 慶khánh 溢dật 心tâm 靈linh 。 三tam 復phục 幽u 宗tông 。 喜hỷ 盈doanh 身thân 意ý 。 雖tuy 則tắc 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 理lý 符phù 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 然nhiên 因nhân 言ngôn 顯hiển 言ngôn 。 方phương 闡xiển 大Đại 千Thiên 之chi 義nghĩa 。 輒triếp 申thân 鄙bỉ 作tác 。 爰viên 題đề 序tự 云vân 。

△# 二nhị 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 者giả 。 然nhiên 此thử 經Kinh 。 文văn 富phú 義nghĩa 博bác 。 勢thế 變biến 多đa 端đoan 。 況huống 一nhất 義nghĩa 一nhất 文văn 。 包bao 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 。 是thị 以dĩ 古cổ 德đức 用dụng 十thập 例lệ 科khoa 判phán 。 欲dục 顯hiển 難nan 思tư 。 其kỳ 第đệ 一nhất 名danh 本bổn 末mạt 部bộ 類loại 。 但đãn 顯hiển 此thử 經Kinh 無vô 盡tận 。 非phi 科khoa 今kim 文văn 。 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 。 故cố 今kim 略lược 之chi 。 加gia 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 。 亦diệc 有hữu 十thập 例lệ 。 一nhất 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 科khoa 。 二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 。 三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 。 四tứ 前tiền 後hậu 襵# 疊điệp 科khoa 。 五ngũ 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 科khoa 。 六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 。 七thất 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 。 八bát 本bổn 末mạt 大đại 位vị 科khoa 。 九cửu 本bổn 末mạt 徧biến 收thu 科khoa 。 十thập 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 科khoa 。

初sơ 本bổn 部bộ 三tam 分phần/phân 者giả 。 謂vị 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 初sơ 品phẩm 為vi 序tự 分phần/phân 。 現hiện 相tướng 品phẩm 下hạ 。 為vi 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 流lưu 通thông 有hữu 無vô 。 古cổ 有hữu 七thất 釋thích 。 一nhất 光quang 統thống 律luật 師sư 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 為vi 流lưu 通thông 。 由do 入nhập 法Pháp 界Giới 廣quảng 無vô 邊biên 故cố 。 二nhị 隋tùy 遠viễn 法Pháp 師sư 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 內nội 善thiện 財tài 下hạ 。 屬thuộc 流lưu 通thông 。 寄ký 人nhân 顯hiển 法pháp 故cố 。 三tam 裕# 法Pháp 師sư 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 品phẩm 後hậu 偈kệ 。 為vi 流lưu 通thông 。 以dĩ 歎thán 德đức 無vô 盡tận 故cố 。 四tứ 有hữu 云vân 。 末mạt 後hậu 二nhị 頌tụng 。 為vi 流lưu 通thông 。 以dĩ 結kết 說thuyết 無vô 盡tận 。 歎thán 德đức 勸khuyến 修tu 故cố 。 五ngũ 或hoặc 云vân 。 經kinh 來lai 未vị 盡tận 。 故cố 無vô 流lưu 通thông 。 六lục 或hoặc 云vân 。 以dĩ 餘dư 眷quyến 屬thuộc 經kinh 。 為vi 此thử 流lưu 通thông 。 以dĩ 彼bỉ 是thị 此thử 所sở 流lưu 出xuất 故cố 。 七thất 或hoặc 云vân 。 此thử 經Kinh 總tổng 無vô 流lưu 通thông 。 以dĩ 法pháp 無vô 盡tận 。 說thuyết 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 故cố 諸chư 會hội 各các 無vô 流lưu 通thông 。 不bất 同đồng 大đại 般Bát 若Nhã 。 諸chư 會hội 皆giai 有hữu 流lưu 通thông 故cố 。 此thử 上thượng 七thất 解giải 。 各các 是thị 一nhất 理lý 。 而nhi 前tiền 六lục 皆giai 有hữu 。 第đệ 七thất 獨độc 無vô 。 若nhược 義nghĩa 會hội 之chi 。 應ưng 成thành 四tứ 句cú 。 一nhất 有hữu 序tự 正chánh 無vô 流lưu 通thông 。 如như 第đệ 七thất 。 二nhị 唯duy 正chánh 宗tông 無vô 二nhị 分phần 。 由do 自tự 初sơ 暨kỵ 後hậu 。 皆giai 顯hiển 玄huyền 微vi 。 並tịnh 悟ngộ 物vật 故cố 。 初sơ 雖tuy 列liệt 眾chúng 。 而nhi 歎thán 佛Phật 德đức 。 後hậu 雖tuy 寄ký 人nhân 。 有hữu 修tu 相tương/tướng 故cố 。 三tam 具cụ 三tam 分phần/phân 。 四tứ 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。 即tức 言ngôn 亡vong 言ngôn 故cố 。 約ước 義nghĩa 包bao 含hàm 。 不bất 可khả 局cục 取thủ 。 今kim 依y 具cụ 三tam 以dĩ 分phần/phân 。 三tam 分phân 之chi 興hưng 。 彌di 天thiên 高cao 判phán 。 冥minh 符phù 西tây 域vực 。 今kim 古cổ 同đồng 遵tuân 。 所sở 以dĩ 三tam 者giả 。 夫phu 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 。 必tất 有hữu 其kỳ 漸tiệm 。 將tương 命mạng 微vi 言ngôn 。 先tiên 彰chương 由do 致trí 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 序tự 分phần/phân 。 由do 致trí 既ký 彰chương 。 當đương 機cơ 授thọ 法pháp 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 正chánh 宗tông 。 正chánh 宗tông 既ký 陳trần 。 務vụ 於ư 開khai 濟tế 。 非phi 但đãn 篤đốc 於ư 時thời 會hội 。 復phục 令linh 末mạt 葉diệp 傳truyền 芳phương 。 永vĩnh 耀diệu 法pháp 燈đăng 。 明minh 明minh 無vô 盡tận 。 故cố 受thọ 之chi 以dĩ 流lưu 通thông 。 非phi 唯duy 一nhất 部bộ 。 當đương 會hội 當đương 品phẩm 等đẳng 。 皆giai 容dung 有hữu 之chi 。 故cố 依y 三tam 也dã 。 雖tuy 六lục 解giải 皆giai 通thông 。 今kim 依y 第đệ 二nhị 。 以dĩ 寄ký 人nhân 進tiến 修tu 。 示thị 物vật 有hữu 分phần/phân 。 流lưu 通thông 相tương/tướng 故cố 。 故cố 慈Từ 氏Thị 云vân 。 若nhược 有hữu 敬kính 慕mộ 心tâm 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 學học 。 初sơ 之chi 一nhất 解giải 。 令linh 正chánh 宗tông 中trung 。 闕khuyết 於ư 證chứng 入nhập 。 第đệ 三tam 但đãn 屬thuộc 善thiện 財tài 之chi 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ 。 但đãn 結kết 偈kệ 中trung 佛Phật 德đức 。 非phi 通thông 一nhất 部bộ 。 十thập 行hành 等đẳng 末mạt 。 類loại 有hữu 此thử 偈kệ 。 經kinh 來lai 未vị 盡tận 。 未vị 必tất 在tại 後hậu 。 眷quyến 屬thuộc 流lưu 通thông 。 但đãn 約ước 義nghĩa 故cố 。 故cố 依y 遠viễn 公công 。

二nhị 問vấn 答đáp 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 者giả 。 古cổ 云vân 。 此thử 九cửu 會hội 中trung 。 大đại 位vị 問vấn 答đáp 。 總tổng 有hữu 五ngũ 番phiên 。 第đệ 一nhất 會hội 中trung 。 大đại 眾chúng 起khởi 四tứ 十thập 問vấn 。 或hoặc 當đương 會hội 答đáp 盡tận 。 名danh 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân 。 二nhị 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 。 有hữu 四tứ 十thập 問vấn 。 至chí 第đệ 七thất 會hội 末mạt 答đáp 盡tận 。 名danh 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân 。 中trung 間gian 雖tuy 有hữu 諸chư 問vấn 。 並tịnh 是thị 隨tùy 說thuyết 隨tùy 問vấn 。 非phi 是thị 大đại 位vị 問vấn 答đáp 。 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 。 不bất 問vấn 因nhân 故cố 。 三tam 第đệ 八bát 會hội 初sơ 。 起khởi 二nhị 百bách 問vấn 。 當đương 會hội 答đáp 盡tận 。 名danh 託thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân 。 四tứ 第đệ 九cửu 會hội 初sơ 。 起khởi 六lục 十thập 問vấn 。 如Như 來Lai 自tự 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 現hiện 相tướng 答đáp 。 名danh 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 分phần/phân 。 五ngũ 福phước 城thành 東đông 善thiện 財tài 求cầu 法Pháp 等đẳng 。 別biệt 問vấn 別biệt 答đáp 。 名danh 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 分phần/phân 。 古cổ 德đức 。 以dĩ 善thiện 財tài 。 猶do 屬thuộc 正chánh 宗tông 故cố 。 今kim 既ký 判phán 入nhập 流lưu 通thông 。 則tắc 前tiền 唯duy 四tứ 。 兼kiêm 取thủ 流lưu 通thông 。 以dĩ 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 未vị 爽sảng 通thông 塗đồ 。

三tam 以dĩ 文văn 從tùng 義nghĩa 科khoa 者giả 。 此thử 經Kinh 一nhất 部bộ 。 有hữu 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 。 即tức 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 初sơ 會hội 中trung 一nhất 周chu 因nhân 果quả 。 謂vị 先tiên 顯hiển 舍xá 那na 果quả 德đức 。 後hậu 遮già 那na 一nhất 品phẩm 。 明minh 彼bỉ 本bổn 因nhân 。 名danh 所sở 信tín 因nhân 果quả 。 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 會hội 。 至chí 第đệ 七thất 會hội 中trung 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 。 名danh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 。 謂vị 二nhị 十thập 六lục 品phẩm 辨biện 因nhân 。 後hậu 三tam 品phẩm 明minh 果quả 。 亦diệc 名danh 生sanh 解giải 因nhân 果quả 。 三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 辨biện 因nhân 。 出xuất 現hiện 品phẩm 明minh 果quả 。 名danh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 。 非phi 差sai 別biệt 顯hiển 故cố 。 亦diệc 名danh 出xuất 現hiện 因nhân 果quả 。 四tứ 第đệ 八bát 會hội 初sơ 。 名danh 五ngũ 位vị 因nhân 。 後hậu 明minh 八bát 相tương/tướng 果quả 。 名danh 出xuất 世thế 因nhân 果quả 。 亦diệc 名danh 成thành 行hành 因nhân 果quả 。 五ngũ 第đệ 九cửu 會hội 中trung 。 初sơ 明minh 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng 。 後hậu 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 起khởi 用dụng 修tu 因nhân 。 名danh 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 。 因nhân 果quả 二nhị 門môn 。 俱câu 證chứng 入nhập 故cố 。 各các 分phần/phân 因nhân 異dị 果quả 。 亦diệc 為vi 十thập 也dã 。

四tứ 前tiền 後hậu 襵# 疊điệp 科khoa 者giả 。 一nhất 部bộ 分phần/phân 二nhị 。 謂vị 前tiền 九cửu 會hội 是thị 本bổn 會hội 。 亦diệc 是thị 佛Phật 會hội 。 佛Phật 為vi 主chủ 故cố 。 從tùng 文Văn 殊Thù 。 至chí 福phước 城thành 東đông 已dĩ 後hậu 。 並tịnh 是thị 末mạt 會hội 。 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 以dĩ 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vi 會hội 主chủ 故cố 。 二nhị 就tựu 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 初sơ 八bát 會hội 。 明minh 所sở 成thành 解giải 行hành 。 後hậu 一nhất 。 顯hiển 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 。 三tam 就tựu 前tiền 中trung 復phục 二nhị 。 初sơ 七thất 會hội 。 明minh 歷lịch 位vị 修tu 成thành 行hành 。 後hậu 一nhất 。 明minh 圓viên 融dung 周chu 普phổ 行hành 。 四tứ 前tiền 中trung 復phục 二nhị 。 初sơ 明minh 修tu 生sanh 因nhân 果quả 。 後hậu 普phổ 賢hiền 下hạ 二nhị 品phẩm 。 明minh 修tu 顯hiển 因nhân 果quả 。 五ngũ 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 。 初sơ 明minh 修tu 生sanh 因nhân 。 後hậu 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 等đẳng 三tam 品phẩm 。 明minh 修tu 生sanh 果quả 。 六lục 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 。 初sơ 明minh 位vị 中trung 因nhân 行hành 。 後hậu 十thập 定định 下hạ 六lục 品phẩm 。 明minh 位vị 後hậu 之chi 行hành 。 七thất 就tựu 前tiền 復phục 二nhị 。 初sơ 明minh 地địa 前tiền 比tỉ 行hành 。 後hậu 第đệ 六lục 一nhất 會hội 。 明minh 十Thập 地Địa 證chứng 行hành 。 八bát 就tựu 前tiền 亦diệc 二nhị 。 初sơ 位vị 前tiền 十thập 信tín 行hành 。 後hậu 第đệ 三tam 會hội 已dĩ 去khứ 三tam 會hội 。 明minh 入nhập 位vị 三tam 賢hiền 行hành 。 九cửu 就tựu 前tiền 亦diệc 二nhị 。 初sơ 明minh 所sở 信tín 佛Phật 果Quả 法pháp 。 後hậu 問vấn 明minh 品phẩm 下hạ 三tam 品phẩm 。 明minh 能năng 依y 能năng 。 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 十thập 就tựu 前tiền 中trung 復phục 二nhị 。 初sơ 會hội 明minh 佛Phật 依y 報báo 果quả 。 後hậu 名danh 號hiệu 下hạ 三tam 品phẩm 。 明minh 佛Phật 正chánh 報báo 果quả 。

五ngũ 前tiền 後hậu 鉤câu 鎖tỏa 科khoa 。 亦diệc 分phân 為vi 十thập 。 一nhất 第đệ 一nhất 會hội 為vi 依y 報báo 因nhân 果quả 。 前tiền 明minh 依y 報báo 果quả 。 後hậu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 。 辨biện 因nhân 。 二nhị 更cánh 取thủ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 及cập 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 三tam 品phẩm 。 為vi 正chánh 報báo 因nhân 果quả 。 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。 三tam 以dĩ 名danh 號hiệu 至chí 。 菩Bồ 薩Tát 住trú 處xứ 。 名danh 依y 起khởi 因nhân 果quả 。 依y 於ư 本bổn 有hữu 而nhi 修tu 起khởi 故cố 。 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 。 四tứ 從tùng 問vấn 明minh 品phẩm 。 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 。 明minh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 。 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。 五ngũ 取thủ 不bất 思tư 議nghị 下hạ 。 至chí 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 。 為vi 圓viên 融dung 因nhân 果quả 。 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 。 以dĩ 不bất 議nghị 等đẳng 。 與dữ 前tiền 為vi 果quả 。 果quả 別biệt 於ư 因nhân 。 與dữ 後hậu 為vi 果quả 。 則tắc 一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp 。 然nhiên 有hữu 六lục 義nghĩa 證chứng 成thành 。 一nhất 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 科khoa 中trung 。 多đa 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 故cố 。 二nhị 四tứ 十thập 八bát 後hậu 。 未vị 有hữu 證chứng 成thành 。 普phổ 行hành 後hậu 有hữu 證chứng 成thành 者giả 。 結kết 屬thuộc 前tiền 故cố 。 三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 初sơ 。 無vô 別biệt 發phát 起khởi 。 便tiện 即tức 躡niếp 前tiền 云vân 。 略lược 示thị 如Như 來Lai 少thiểu 分phần 境cảnh 故cố 。 四tứ 以dĩ 義nghĩa 明minh 之chi 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 顯hiển 佛Phật 德đức 難nan 思tư 。 一nhất 一nhất 圓viên 融dung 故cố 。 五ngũ 前tiền 雖tuy 有hữu 問vấn 。 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 初sơ 。 重trọng/trùng 念niệm 問vấn 故cố 。 六lục 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 。 已dĩ 有hữu 三tam 業nghiệp 。 為vi 差sai 別biệt 果quả 故cố 。 由do 斯tư 六lục 義nghĩa 故cố 。 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 。 得đắc 屬thuộc 前tiền 因nhân 。 六lục 取thủ 普phổ 賢hiền 行hành 。 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 。 為vi 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 。 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。 七thất 取thủ 出xuất 現hiện 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 為vi 出xuất 現hiện 因nhân 果quả 。 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 。 成thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 因nhân 現hiện 故cố 。 非phi 說thuyết 真chân 成thành 。 由do 離ly 世thế 間gian 為vi 因nhân 。 方phương 能năng 現hiện 世thế 。 八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 為vi 成thành 行hành 因nhân 果quả 。 通thông 辨biện 行hành 故cố 。 具cụ 因nhân 果quả 故cố 。 九cửu 取thủ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 及cập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 為vi 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 。 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 。 由do 離ly 世thế 間gian 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 故cố 。 故cố 因nhân 不bất 依y 位vị 。 果quả 唯duy 證chứng 入nhập 。 十thập 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 。 自tự 為vi 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 。 先tiên 果quả 後hậu 因nhân 。 其kỳ 善thiện 財tài 已dĩ 下hạ 。 亦diệc 為vi 無vô 盡tận 因nhân 果quả 。 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 故cố 。 歷lịch 事sự 至chí 普phổ 賢hiền 一nhất 毛mao 。 因nhân 則tắc 無vô 盡tận 。 普phổ 賢hiền 說thuyết 佛Phật 德đức 過quá 虗hư 空không 。 而nhi 果quả 無vô 盡tận 。 以dĩ 為vi 流lưu 通thông 。 故cố 不bất 明minh 之chi 。

六lục 隨tùy 品phẩm 長trường/trưởng 分phần/phân 科khoa 者giả 。 長trường/trưởng 分phần/phân 有hữu 十thập 。 一nhất 通thông 辨biện 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 二nhị 現hiện 相tướng 品phẩm 下hạ 。 明minh 佛Phật 果Quả 無vô 涯nhai 大đại 用dụng 分phần/phân 。 三tam 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 。 舉cử 彼bỉ 往vãng 因nhân 證chứng 成thành 分phần/phân 。 四tứ 名danh 號hiệu 下hạ 三tam 品phẩm 。 明minh 大đại 用dụng 應ứng 機cơ 普phổ 周chu 分phần/phân 。 五ngũ 問vấn 明minh 品phẩm 下hạ 。 至chí 十Thập 地Địa 品phẩm 末mạt 。 明minh 諸chư 位vị 差sai 別biệt 令linh 修tu 分phần/phân 。 六lục 十thập 定định 品phẩm 下hạ 。 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 末mạt 。 明minh 差sai 別biệt 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 分phần 。 七thất 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 下hạ 二nhị 品phẩm 。 明minh 普phổ 行hành 因nhân 成thành 現hiện 果quả 分phần/phân 。 八bát 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 明minh 因nhân 果quả 超siêu 絕tuyệt 世thế 間gian 分phần/phân 。 九cửu 法Pháp 界Giới 品phẩm 中trung 前tiền 分phần/phân 。 明minh 大đại 眾chúng 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 分phần/phân 。 十thập 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 下hạ 。 明minh 一nhất 人nhân 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 分phần/phân 。

七thất 隨tùy 其kỳ 本bổn 會hội 科khoa 者giả 。 亦diệc 為vi 十thập 分phần/phân 。 一nhất 初sơ 會hội 。 名danh 舉cử 果quả 令linh 信tín 分phần/phân 。 二nhị 第đệ 二nhị 會hội 。 明minh 能năng 信tín 成thành 德đức 分phần/phân 。 三tam 第đệ 三tam 會hội 。 初sơ 賢hiền 十thập 住trụ 分phần/phân 。 四tứ 第đệ 四tứ 會hội 。 中trung 賢hiền 十thập 行hành 分phần/phân 。 五ngũ 第đệ 五ngũ 會hội 。 上thượng 賢hiền 十thập 向hướng 分phần/phân 。 六lục 第đệ 六lục 會hội 。 聖thánh 位vị 十Thập 地Địa 分phần/phân 。 七thất 第đệ 七thất 會hội 。 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 分phần 。 八bát 第đệ 八bát 會hội 。 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 分phần/phân 。 九cửu 第đệ 九cửu 會hội 初sơ 。 行hành 成thành 證chứng 入nhập 分phần/phân 。 十Thập 善Thiện 財tài 下hạ 。 善thiện 友hữu 教giáo 證chứng 分phần/phân 。

八bát 本bổn 末mạt 大đại 位vị 科khoa 者giả 。 本bổn 會hội 為vi 九cửu 。 末mạt 會hội 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 。 總tổng 為vi 六lục 十thập 四tứ 分phần/phân 。

九cửu 本bổn 末mạt 徧biến 收thu 科khoa 者giả 。 先tiên 九cửu 會hội 為vi 九cửu 分phần/phân 。 文Văn 殊Thù 為vi 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 法Pháp 。 為vi 第đệ 十thập 分phần/phân 。 及cập 善thiện 財tài 歷lịch 一nhất 百bách 一nhất 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 。 總tổng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 分phần/phân 。 若nhược 開khai 諸chư 龍long 。 及cập 三tam 乘thừa 會hội 。 及cập 彌Di 勒Lặc 。 後hậu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 三tam 人nhân 。 便tiện 成thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 。 以dĩ 慈Từ 氏Thị 云vân 。 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 經kinh 由do 一nhất 百bách 一nhất 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 而nhi 來lai 至chí 於ư 我ngã 所sở 。 則tắc 彌Di 勒Lặc 已dĩ 前tiền 。 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 故cố 。 及cập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 善thiện 友hữu 。 其kỳ 分phần/phân 數số 彌di 多đa 。 若nhược 合hợp 為vi 一nhất 。 則tắc 一nhất 百bách 二nhị 十thập 六lục 分phần 。

十thập 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 科khoa 者giả 。 一nhất 一nhất 會hội 。 一nhất 一nhất 品phẩm 。 一nhất 一nhất 法pháp 。 皆giai 結kết 通thông 十thập 方phương 。 如như 此thử 間gian 說thuyết 十thập 方phương 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 。 皆giai 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 結kết 主chủ 經kinh 也dã 。 又hựu 彼bỉ 一nhất 一nhất 會hội 等đẳng 。 皆giai 有hữu 他tha 方phương 。 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 來lai 證chứng 法pháp 。 此thử 結kết 伴bạn 也dã 。 即tức 主chủ 伴bạn 相tương/tướng 與dữ 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận 。 是thị 則tắc 段đoạn 數số 亦diệc 無vô 盡tận 無vô 盡tận 也dã 。

上thượng 來lai 十thập 例lệ 各các 顯hiển 一nhất 理lý 。 然nhiên 亦diệc 無vô 盡tận 。 若nhược 依y 常thường 用dụng 。 應ưng 依y 三tam 分phần/phân 。 謂vị 初sơ 品phẩm 為vi 序tự 。 現hiện 相tướng 下hạ 正chánh 宗tông 。 法Pháp 界Giới 品phẩm 內nội 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 出xuất 下hạ 。 明minh 流lưu 通thông 。 序tự 中trung 就tựu 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 此thử 土thổ/độ 序tự 。 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương 無vô 盡tận 世thế 界giới 序tự 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 初sơ 證chứng 信tín 序tự 。 後hậu 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 下hạ 。 發phát 起khởi 序tự 。 然nhiên 此thử 二nhị 序tự 。 廣quảng 如như 常thường 解giải 。

今kim 但đãn 略lược 陳trần 。 初sơ 證chứng 信tín 者giả 。 若nhược 原nguyên 其kỳ 所sở 由do 。 則tắc 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn 。 如Như 來Lai 令linh 置trí 。 如như 智Trí 度Độ 論luận 及cập 大đại 悲bi 經kinh 說thuyết 。 若nhược 覈# 其kỳ 所sở 以dĩ 。 意ý 有hữu 六lục 焉yên 。 一nhất 為vi 異dị 外ngoại 道đạo 故cố 。 外ngoại 道đạo 經kinh 首thủ 。 皆giai 立lập 阿a 優ưu 。 以dĩ 為vi 吉cát 故cố 。 此thử 約ước 如như 是thị 。 二nhị 為vi 息tức 諍tranh 故cố 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 不bất 推thôi 從tùng 佛Phật 聞văn 。 言ngôn 自tự 製chế 作tác 。 則tắc 諍tranh 論luận 起khởi 故cố 。 今kim 廢phế 我ngã 從tùng 聞văn 。 聞văn 從tùng 佛Phật 來lai 。 故cố 經kinh 傳truyền 歷lịch 代đại 。 妙diệu 軌quỹ 不bất 輟chuyết 。 此thử 局cục 我ngã 聞văn 。 三tam 為vi 離ly 增tăng 減giảm 過quá 故cố 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 應ưng 知tri 。 說thuyết 此thử 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 意ý 避tị 增tăng 減giảm 異dị 分phần/phân 過quá 失thất 。 謂vị 如như 是thị 法pháp 。 我ngã 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 。 文văn 義nghĩa 決quyết 定định 。 非phi 謂vị 傳truyền 聞văn 有hữu 增tăng 減giảm 失thất 。 四tứ 為vi 斷đoạn 眾chúng 疑nghi 故cố 。 真Chân 諦Đế 引dẫn 律luật 云vân 。 結kết 集tập 法pháp 時thời 。 阿A 難Nan 升thăng 座tòa 。 變biến 身thân 如như 佛Phật 。 眾chúng 起khởi 三tam 疑nghi 。 一nhất 疑nghi 大đại 師sư 涅Niết 槃Bàn 重trọng/trùng 起khởi 。 二nhị 疑nghi 他tha 方phương 佛Phật 來lai 。 三tam 疑nghi 阿A 難Nan 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 。 說thuyết 此thử 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 三tam 疑nghi 頓đốn 斷đoạn 。 既ký 言ngôn 我ngã 聞văn 。 即tức 非phi 佛Phật 明minh 矣hĩ 。 上thượng 二nhị 義nghĩa 。 通thông 約ước 信tín 聞văn 。 五ngũ 為vi 生sanh 信tín 。 故cố 智trí 論luận 云vân 。 說thuyết 時thời 方phương 人nhân 。 令linh 生sanh 信tín 故cố 。 此thử 局cục 後hậu 四tứ 。 六lục 為vi 順thuận 同đồng 三tam 世thế 佛Phật 故cố 。 此thử 通thông 六lục 種chủng 。 若nhược 準chuẩn 佛Phật 地địa 論luận 。 科khoa 為vi 五ngũ 事sự 。 一nhất 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 。 二nhị 教giáo 起khởi 時thời 分phần/phân 。 三tam 別biệt 顯hiển 教giáo 主chủ 。 四tứ 彰chương 教giáo 起khởi 處xứ 。 五ngũ 顯hiển 所sở 被bị 機cơ 。 今kim 依y 智trí 論luận 。 開khai 初sơ 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 。 作tác 信tín 聞văn 二nhị 種chủng 。 為vi 六lục 成thành 就tựu 。 一nhất 信tín 。 二nhị 聞văn 。 三tam 時thời 。 四tứ 主chủ 。 五ngũ 處xứ 。 六lục 眾chúng 。 然nhiên 信tín 聞văn 二nhị 事sự 。 文văn 局cục 初sơ 首thủ 。 義nghĩa 通thông 九cửu 會hội 。

時thời 主chủ 二nhị 種chủng 。 文văn 義nghĩa 俱câu 通thông 。 處xử 眾chúng 二nhị 事sự 。 文văn 義nghĩa 俱câu 局cục 。 隨tùy 相tương/tướng 則tắc 爾nhĩ 。 約ước 實thật 互hỗ 融dung 。

上thượng 來lai 略lược 依y 三tam 分phần/phân 二nhị 序tự 。 然nhiên 此thử 經Kinh 體thể 勢thế 少thiểu 異dị 。 故cố 依y 五ngũ 分phần/phân 釋thích 文văn 。 而nhi 合hợp 後hậu 二nhị 。 名danh 依y 人nhân 證chứng 入nhập 。 就tựu 第đệ 一nhất 舉cử 果quả 分phần/phân 中trung 。 或hoặc 科khoa 為vi 十thập 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 即tức 初sơ 一nhất 品phẩm 。 二nhị 大đại 眾chúng 同đồng 請thỉnh 分phần/phân 。 三tam 面diện 光quang 集tập 眾chúng 分phần/phân 。 四tứ 毫hào 光quang 示thị 法pháp 分phần/phân 。 五ngũ 眉mi 間gian 出xuất 眾chúng 分phần/phân 。 已dĩ 上thượng 在tại 第đệ 二nhị 品phẩm 內nội 。 六lục 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 分phần/phân 。 七thất 諸chư 佛Phật 同đồng 加gia 分phần/phân 。 八bát 法pháp 主chủ 起khởi 定định 分phần/phân 。 九cửu 大đại 眾chúng 重trọng/trùng 請thỉnh 分phần/phân 。 已dĩ 上thượng 在tại 第đệ 三tam 品phẩm 內nội 。 十thập 正chánh 陳trần 法pháp 海hải 分phần/phân 。 在tại 後hậu 三tam 品phẩm 內nội 。 若nhược 以dĩ 義nghĩa 從tùng 文văn 。 且thả 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân 。 二nhị 現hiện 相tướng 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức 分phần/phân 。 三tam 世thế 界giới 成thành 就tựu 下hạ 。 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 分phần/phân 。 就tựu 初sơ 分phần/phân 中trung 。 亦diệc 分phân 為vi 十thập 。 初sơ 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 。

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

謂vị 如như 是thị 一nhất 部bộ 經kinh 義nghĩa 。 我ngã 昔tích 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 故cố 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 傳truyền 佛Phật 教giáo 者giả 。 言ngôn 如như 是thị 之chi 事sự 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 如như 是thị 總tổng 言ngôn 依y 四tứ 義nghĩa 轉chuyển 。 一nhất 依y 譬thí 喻dụ 。 二nhị 依y 教giáo 誨hối 。 三tam 依y 問vấn 答đáp 。 四tứ 依y 許hứa 可khả 。 具cụ 如như 彼bỉ 論luận 。 餘dư 更cánh 有hữu 釋thích 。 意ý 不bất 殊thù 前tiền 。 此thử 上thượng 總tổng 合hợp 信tín 聞văn 。 若nhược 離ly 釋thích 者giả 。 先tiên 釋thích 如như 是thị 。 信tín 成thành 就tựu 也dã 。 智trí 論luận 云vân 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 信tín 為vi 能năng 入nhập 。 智trí 為vi 能năng 度độ 。 信tín 者giả 。 言ngôn 是thị 事sự 如như 是thị 。 不bất 信tín 者giả 。 言ngôn 是thị 事sự 不bất 如như 是thị 故cố 。 肇triệu 公công 云vân 。 如như 是thị 者giả 。 信tín 順thuận 之chi 辭từ 也dã 。 信tín 則tắc 所sở 言ngôn 之chi 理lý 順thuận 。 順thuận 則tắc 師sư 資tư 之chi 道đạo 成thành 。 經kinh 無vô 豐phong 約ước 。 非phi 信tín 不bất 階giai 。 故cố 稱xưng 如như 是thị 。 有hữu 云vân 。 聖thánh 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 為vi 顯hiển 如như 。 唯duy 如như 為vi 是thị 。 故cố 稱xưng 如như 是thị 。 此thử 唯duy 約ước 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 。 次thứ 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 云vân 。 真chân 不bất 違vi 俗tục 。 名danh 之chi 為vi 如như 。 俗tục 順thuận 於ư 真chân 。 稱xưng 之chi 為vi 是thị 。 真chân 俗tục 無vô 二nhị 。 故cố 稱xưng 如như 是thị 。 此thử 約ước 所sở 詮thuyên 理lý 事sự 。 若nhược 云vân 如như 斯tư 之chi 言ngôn 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 則tắc 唯duy 約ước 能năng 詮thuyên 。 有hữu 云vân 。 如như 者giả 。 當đương 理lý 之chi 言ngôn 。 言ngôn 理lý 相tương 順thuận 。 謂vị 之chi 如như 也dã 。 是thị 者giả 。 無vô 非phi 之chi 稱xưng 。 此thử 明minh 說thuyết 事sự 如như 事sự 。 說thuyết 理lý 如như 理lý 。 明minh 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 。 稱xưng 於ư 事sự 理lý 也dã 。 融dung 云vân 。 如như 是thị 者giả 。 感cảm 應ứng 之chi 端đoan 也dã 。 如như 。 以dĩ 順thuận 機cơ 受thọ 名danh 。 是thị 。 以dĩ 無vô 非phi 為vi 稱xưng 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 無vô 非phi 為vi 感cảm 。 如Như 來Lai 以dĩ 順thuận 機cơ 為vi 應ưng 。 經kinh 以dĩ 言ngôn 教giáo 出xuất 於ư 感cảm 應ứng 。 故cố 云vân 如như 是thị 。 此thử 兼kiêm 對đối 機cơ 。 上thượng 來lai 諸chư 釋thích 。 各các 是thị 一nhất 塗đồ 。 更cánh 有hữu 諸chư 釋thích 。 言ngôn 異dị 意ý 同đồng 。 若nhược 依y 生sanh 物vật 之chi 信tín 。 應ưng 如như 智trí 論luận 及cập 佛Phật 地địa 論luận 合hợp 釋thích 。 若nhược 取thủ 敵địch 對đối 阿a 優ưu 。 應ưng 如như 真Chân 諦Đế 所sở 釋thích 。 今kim 當đương 廣quảng 之chi 。 外ngoại 謂vị 阿a 之chi 言ngôn 無vô 。 優ưu 之chi 言ngôn 有hữu 。 萬vạn 法pháp 雖tuy 眾chúng 。 不bất 出xuất 有hữu 無vô 。 此thử 則tắc 斷đoạn 常thường 之chi 計kế 。 今kim 云vân 。 如như 即tức 真chân 空không 。 是thị 即tức 妙diệu 有hữu 。 既ký 無vô 有hữu 外ngoại 之chi 真chân 故cố 。 空không 而nhi 非phi 斷đoạn 。 無vô 真chân 外ngoại 之chi 俗tục 故cố 。 有hữu 而nhi 非phi 常thường 。 即tức 對đối 破phá 邪tà 宗tông 。 以dĩ 彰chương 中trung 道đạo 。 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 不bất 出xuất 於ư 斯tư 。 故cố 云vân 如như 是thị 。 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 法Pháp 界Giới 曰viết 如như 。 唯duy 此thử 無vô 非phi 為vi 是thị 。 應ưng 隨tùy 教giáo 門môn 深thâm 淺thiển 。 以dĩ 顯hiển 如như 是thị 不bất 同đồng 。

二nhị 我ngã 聞văn 者giả 聞văn 成thành 就tựu 也dã 。 將tương 欲dục 傳truyền 之chi 於ư 未vị 聞văn 。 若nhược 有hữu 言ngôn 而nhi 不bất 傳truyền 。 便tiện 是thị 徒đồ 設thiết 。 不bất 在tại 能năng 說thuyết 。 貴quý 在tại 能năng 傳truyền 。 故cố 次thứ 明minh 我ngã 聞văn 。 我ngã 即tức 阿A 難Nan 。 聞văn 謂vị 親thân 自tự 聽thính 聞văn 。 云vân 何hà 稱xưng 我ngã 。 即tức 諸chư 蘊uẩn 假giả 者giả 。 此thử 用dụng 何hà 聞văn 。 若nhược 依y 大đại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 相tướng 。 各các 有hữu 三tam 說thuyết 。 一nhất 耳nhĩ 聞văn 非phi 識thức 。 二nhị 識thức 聞văn 非phi 耳nhĩ 。 三tam 緣duyên 合hợp 方phương 聞văn 。 然nhiên 或hoặc 具cụ 四tứ 緣duyên 八bát 緣duyên 等đẳng 。 雖tuy 因nhân 耳nhĩ 處xứ 。 廢phế 別biệt 從tùng 總tổng 。 故cố 稱xưng 我ngã 聞văn 。 法pháp 雖tuy 無vô 我ngã 。 言ngôn 語ngữ 便tiện 故cố 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 故cố 稱xưng 我ngã 聞văn 。 非phi 邪tà 慢mạn 心tâm 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 若nhược 依y 無vô 相tướng 。 我ngã 既ký 無vô 我ngã 。 聞văn 亦diệc 無vô 聞văn 。 從tùng 緣duyên 空không 故cố 。 而nhi 不bất 壞hoại 假giả 名danh 。 即tức 不bất 聞văn 聞văn 耳nhĩ 。 若nhược 約ước 法pháp 性tánh 。 此thử 經Kinh 旨chỉ 趣thú 。 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 我ngã 無vô 我ngã 不bất 二nhị 之chi 真chân 我ngã 。 根căn 境cảnh 非phi 一nhất 異dị 之chi 妙diệu 耳nhĩ 。 聞văn 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 之chi 法Pháp 門môn 也dã 。 然nhiên 阿A 難Nan 所sở 不bất 聞văn 經Kinh 。 或hoặc 云vân 。 展triển 轉chuyển 傳truyền 聞văn 。 或hoặc 云vân 。 如Như 來Lai 重trùng 說thuyết 。 或hoặc 云vân 。 得đắc 深thâm 三tam 昧muội 。 自tự 然nhiên 能năng 通thông 。 上thượng 皆giai 就tựu 迹tích 而nhi 說thuyết 。 實thật 是thị 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 影ảnh 響hưởng 弘hoằng 傳truyền 。 如như 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 經kinh 。 斯tư 為vi 良lương 證chứng 。 但đãn 隨tùy 機cơ 教giáo 別biệt 。 故cố 見kiến 聞văn 不bất 同đồng 。

△# 二nhị 標tiêu 主chủ 時thời 處xứ 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。

即tức 三tam 成thành 就tựu 。 言ngôn 一nhất 時thời 者giả 。

時thời 成thành 就tựu 也dã 。

時thời 者giả 。 亦diệc 隨tùy 世thế 假giả 立lập 時thời 分phần/phân 。 一nhất 者giả 。 揀giản 異dị 餘dư 時thời 。 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 。

時thời 有hữu 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 別biệt 舉cử 。 一nhất 言ngôn 略lược 周chu 。 故cố 云vân 一nhất 時thời 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 等đẳng 。 即tức 法Pháp 王Vương 啟khải 運vận 嘉gia 會hội 之chi 時thời 也dã 。 亦diệc 可khả 。 機cơ 教giáo 一nhất 時thời 。 謂vị 上thượng 言ngôn 如như 是thị 。 言ngôn 雖tuy 當đương 理lý 。 若nhược 不bất 會hội 時thời 。 亦diệc 為vi 虗hư 唱xướng 。 今kim 明minh 物vật 機cơ 感cảm 聖thánh 。 聖thánh 能năng 垂thùy 應ưng 。 凡phàm 聖thánh 道Đạo 交giao 。 不bất 失thất 良lương 機cơ 。 故cố 云vân 一nhất 時thời 。 佛Phật 者giả 。 主chủ 成thành 就tựu 也dã 。 具cụ 云vân 勃bột 陀đà 。 此thử 云vân 覺giác 者giả 。 謂vị 自tự 他tha 覺giác 滿mãn 之chi 者giả 。 雖tuy 具cụ 十thập 號hiệu 。 佛Phật 義nghĩa 包bao 含hàm 。 故cố 偏thiên 明minh 之chi 。 義nghĩa 見kiến 題đề 中trung 。 在tại 摩ma 竭kiệt 下hạ 。 處xử 成thành 就tựu 也dã 。 真chân 身thân 無vô 在tại 。 而nhi 無vô 不bất 在tại 故cố 。 次thứ 辨biện 之chi 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 者giả 。 通thông 舉cử 說thuyết 處xứ 。 此thử 云vân 無vô 毒độc 害hại 。 以dĩ 國quốc 法pháp 無vô 刑hình 戮lục 故cố 。 表biểu 能năng 化hóa 法pháp 。 或hoặc 云vân 徧biến 聦# 慧tuệ 聦# 慧tuệ 之chi 人nhân 。 徧biến 其kỳ 國quốc 故cố 。 表biểu 所sở 化hóa 機cơ 。 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp 者giả 。 別biệt 舉cử 說thuyết 場tràng 也dã 。 阿a 蘭lan 若nhã 。 此thử 云vân 無vô 諠huyên 諍tranh 。 即tức 事sự 靜tĩnh 也dã 。 法pháp 者giả 。 所sở 證chứng 真chân 理lý 。 二nhị 障chướng 業nghiệp 苦khổ 諠huyên 雜tạp 斯tư 盡tận 也dã 。 事sự 理lý 俱câu 寂tịch 故cố 加gia 法pháp 。 言ngôn 菩Bồ 提Đề 場Tràng 者giả 。 菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 。 即tức 能năng 證chứng 大đại 智trí 。 圓viên 明minh 究cứu 竟cánh 也dã 。 場tràng 者giả 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 之chi 處xứ 也dã 。 然nhiên 事sự 處xứ 。 即tức 天thiên 地địa 之chi 中trung 。 王vương 舍xá 城thành 之chi 西tây 二nhị 百bách 里lý 。 金kim 剛cang 座tòa 上thượng 。 約ước 法pháp 。 則tắc 萬vạn 行hạnh 皆giai 是thị 道Đạo 場Tràng 。 理lý 智trí 相tương/tướng 會hội 之chi 所sở 故cố 。 為vi 表biểu 所sở 說thuyết 如như 所sở 證chứng 故cố 。 不bất 移di 其kỳ 處xứ 說thuyết 之chi 。 若nhược 圓viên 融dung 時thời 處xứ 等đẳng 。 並tịnh 如như 前tiền 說thuyết 。

△# 三tam 別biệt 明minh 時thời 分phần/phân 。

始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。

前tiền 標tiêu 一nhất 時thời 。 未vị 知tri 何hà 時thời 。 故cố 今kim 別biệt 顯hiển 是thị 。 初sơ 成thành 佛Phật 時thời 。 亦diệc 彰chương 大đại 師sư 出xuất 現hiện 時thời 也dã 。 此thử 教giáo 勝thắng 故cố 。 眾chúng 教giáo 本bổn 故cố 。 在tại 於ư 初sơ 時thời 。 初sơ 言ngôn 尚thượng 總tổng 幾kỷ 日nhật 之chi 初sơ 九cửu 會hội 之chi 文văn 。 同đồng 此thử 初sơ 否phủ/bĩ 。 略lược 為vi 三tam 解giải 。 一nhất 約ước 不bất 壞hoại 前tiền 後hậu 相tương/tướng 說thuyết 。 纔tài 成thành 初sơ 七thất 。 說thuyết 前tiền 五ngũ 會hội 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 說thuyết 十Thập 地Địa 等đẳng 第đệ 九cửu 一nhất 會hội 。 乃nãi 在tại 後hậu 時thời 。 以dĩ 祇kỳ 園viên 身thân 子tử 皆giai 後hậu 時thời 故cố 。 常thường 恆hằng 之chi 說thuyết 。 不bất 妨phương 後hậu 時thời 。 雖tuy 能năng 頓đốn 說thuyết 。 有hữu 所sở 表biểu 故cố 。 初sơ 五ngũ 。 信tín 解giải 行hạnh 願nguyện 。 最tối 在tại 初sơ 故cố 。 故cố 皆giai 云vân 不bất 離ly 道đạo 樹thụ 。 第đệ 六lục 會hội 。 因Nhân 地Địa 證chứng 位vị 。 居cư 其kỳ 次thứ 深thâm 。 故cố 無vô 不bất 起khởi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 言ngôn 。 法Pháp 界Giới 極cực 證chứng 。 最tối 在tại 於ư 後hậu 故cố 。 亦diệc 顯hiển 二Nhị 乘Thừa 絕tuyệt 見kiến 聞văn 故cố 。 雖tuy 異dị 處xứ 別biệt 時thời 。 亦diệc 不bất 相tương 離ly 。 為vi 寄ký 穢uế 土thổ/độ 以dĩ 顯hiển 淨tịnh 故cố 。 須tu 前tiền 後hậu 耳nhĩ 。 若nhược 爾nhĩ 世thế 親thân 那na 云vân 初sơ 七thất 不bất 說thuyết 。 但đãn 思tư 惟duy 行hành 因nhân 緣duyên 行hành 耶da 。 世thế 親thân 纔tài 見kiến 十Thập 地Địa 。 即tức 為vi 論luận 釋thích 。 或hoặc 則tắc 未vị 窮cùng 廣quảng 文văn 。 或hoặc 則tắc 知tri 見kiến 有hữu 異dị 。 未vị 全toàn 尅khắc 定định 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 意ý 大đại 同đồng 此thử 。 二nhị 順thuận 論luận 釋thích 。 九cửu 會hội 皆giai 在tại 二nhị 七thất 日nhật 後hậu 。 二nhị 七thất 非phi 久cửu 。 亦diệc 名danh 始thỉ 成thành 。 三tam 約ước 實thật 圓viên 融dung 釋thích 。 皆giai 在tại 初sơ 成thành 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 一nhất 音âm 頓đốn 演diễn 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 。 無vô 盡tận 之chi 文văn 。 海hải 印ấn 定định 中trung 一nhất 時thời 印ấn 現hiện 。 以dĩ 應ứng 機cơ 出xuất 世thế 。 機cơ 感cảm 即tức 應ưng 。 應ưng 即tức 有hữu 說thuyết 。 無vô 非phi 時thời 失thất 。 故cố 祇kỳ 園viên 身thân 子tử 。 蓋cái 見kiến 九cửu 世thế 相tương/tướng 收thu 。 重trọng/trùng 會hội 之chi 言ngôn 。 亦diệc 猶do 燈đăng 光quang 涉thiệp 入nhập 。 故cố 法Pháp 界Giới 放phóng 光quang 。 亦diệc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 此thử 經Kinh 十Thập 地Địa 之chi 初sơ 。 無vô 二nhị 七thất 之chi 言ngôn 。 二nhị 七thất 之chi 言ngôn 。 順thuận 別biệt 機cơ 故cố 。 故cố 諸chư 經kinh 論luận 。 顯hiển 初sơ 說thuyết 時thời 。 有hữu 多đa 差sai 別biệt 。 謂vị 普phổ 耀diệu 密mật 迹tích 二nhị 經kinh 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 即tức 說thuyết 三tam 乘thừa 。 法pháp 華hoa 過quá 三tam 七thất 日nhật 。 方phương 云vân 說thuyết 小tiểu 。 四tứ 分phần/phân 律luật 中trung 六lục 七thất 。 興hưng 顯hiển 行hành 經kinh 七thất 七thất 。 五ngũ 分phần/phân 八bát 七thất 。 智trí 論luận 五ngũ 十thập 箇cá 七thất 日nhật 。 有hữu 云vân 。 與dữ 十thập 二nhị 游du 經kinh 一nhất 年niên 大đại 同đồng 。

時thời 既ký 不bất 定định 。 說thuyết 亦diệc 不bất 同đồng 。 皆giai 根căn 器khí 所sở 宜nghi 。 見kiến 聞văn 有hữu 異dị 。 約ước 佛Phật 赴phó 機cơ 。 無vô 時thời 不bất 說thuyết 。 望vọng 器khí 無vô 感cảm 。 未vị 曾tằng 有hữu 說thuyết 。 登đăng 地địa 常thường 見kiến 一nhất 味vị 之chi 經kinh 。 就tựu 佛Phật 而nhi 言ngôn 。 無vô 說thuyết 不bất 說thuyết 。 若nhược 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 皆giai 一Nhất 乘Thừa 之chi 印ấn 。 現hiện 差sai 別biệt 耳nhĩ 。 無vô 涯nhai 之chi 說thuyết 。 不bất 應ưng 局cục 執chấp 。 故cố 應ưng 總tổng 攝nhiếp 以dĩ 為vi 十thập 重trọng/trùng 。 如như 前tiền 已dĩ 辨biện 。 上thượng 顯hiển 時thời 分phần/phân 。 次thứ 釋thích 成thành 正chánh 覺giác 義nghĩa 。 約ước 教giáo 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 初sơ 圓viên 。 名danh 成thành 正chánh 覺giác 。 是thị 實thật 非phi 化hóa 。 大Đại 乘Thừa 之chi 中trung 。 約ước 化hóa 八bát 相tương/tướng 示thị 成thành 。 約ước 報báo 十Thập 地Địa 行hành 滿mãn 。 四Tứ 智Trí 創sáng/sang 圓viên 。 名danh 曰viết 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 據cứ 實thật 即tức 古cổ 今kim 情tình 亡vong 。 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 。 名danh 之chi 曰viết 始thỉ 。 無vô 念niệm 而nhi 照chiếu 。 目mục 之chi 為vi 正chánh 。 見kiến 心tâm 常thường 住trụ 。 稱xưng 之chi 曰viết 覺giác 。 始thỉ 本bổn 無vô 二nhị 。 目mục 之chi 為vi 成thành 。 約ước 法Pháp 身thân 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 。 無vô 成thành 無vô 不bất 成thành 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 以dĩ 十thập 佛Phật 法Pháp 界giới 之chi 身thân 雲vân 。 徧biến 因nhân 陀đà 羅la 網võng 無vô 盡tận 之chi 時thời 處xứ 。 念niệm 念niệm 初sơ 初sơ 。 為vi 物vật 而nhi 現hiện 。 具cụ 足túc 主chủ 伴bạn 。 攝nhiếp 三tam 世thế 間gian 。 此thử 初sơ 。 即tức 攝nhiếp 無vô 量lượng 劫kiếp 之chi 初sơ 。 無vô 際tế 之chi 初sơ 。 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 成thành 。 無vô 成thành 無vô 不bất 成thành 。 一nhất 覺giác 一nhất 切thiết 覺giác 。 無vô 覺giác 無vô 不bất 覺giác 。 言ngôn 窮cùng 慮lự 寂tịch 。 不bất 壞hoại 假giả 名danh 。 故cố 云vân 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 如như 出xuất 現hiện 品phẩm 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 廣quảng 顯hiển 。 攝nhiếp 前tiền 諸chư 說thuyết 。 皆giai 一Nhất 乘Thừa 之chi 所sở 現hiện 也dã 。 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm 者giả 。 然nhiên 此thử 下hạ 處xứ 主chủ 及cập 眾chúng 。 即tức 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm 。 三tam 中trung 前tiền 二nhị 。 即tức 如Như 來Lai 依y 正chánh 。 眾chúng 即tức 淨tịnh 土độ 。 輔phụ 翼dực 不bất 空không 。 今kim 初sơ 器khí 界giới 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 廣quảng 於ư 前tiền 場tràng 之chi 嚴nghiêm 。 顯hiển 成thành 前tiền 覺giác 之chi 妙diệu 。 異dị 於ư 餘dư 經kinh 之chi 處xứ 。 於ư 中trung 四tứ 事sự 。 各các 十thập 種chủng 嚴nghiêm 。 明minh 即tức 染nhiễm 顯hiển 淨tịnh 。 即tức 為vi 四tứ 別biệt 。 第đệ 一nhất 地địa 嚴nghiêm 。 第đệ 二nhị 樹thụ 嚴nghiêm 。 第đệ 三tam 宮cung 殿điện 嚴nghiêm 。 第đệ 四tứ 師sư 子tử 座tòa 嚴nghiêm 。 然nhiên 此thử 諸chư 嚴nghiêm 。 各các 具cụ 三tam 釋thích 。 一nhất 約ước 事sự 可khả 知tri 。 二nhị 表biểu 法pháp 。 謂vị 地địa 表biểu 心tâm 地địa 法Pháp 身thân 。 樹thụ 表biểu 菩Bồ 薩Tát 。 宮cung 殿điện 表biểu 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 座tòa 表biểu 法pháp 空không 等đẳng 。 三tam 就tựu 因nhân 行hành 。 謂vị 一nhất 以dĩ 窮cùng 心tâm 地địa 法Pháp 身thân 之chi 因nhân 。 報báo 得đắc 增tăng 上thượng 金kim 剛cang 之chi 地địa 。 二nhị 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 因nhân 。 三tam 以dĩ 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 為vi 因nhân 。 四tứ 亦diệc 以dĩ 法pháp 空không 為vi 因nhân 。 然nhiên 或hoặc 一nhất 因nhân 行hành 成thành 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 。 或hoặc 一nhất 切thiết 行hành 成thành 一nhất 嚴nghiêm 。 或hoặc 一nhất 行hành 成thành 一nhất 嚴nghiêm 。 或hoặc 一nhất 切thiết 行hành 。 成thành 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 。 以dĩ 通thông 融dung 別biệt 。 純thuần 雜tạp 無vô 礙ngại 。 今kim 但đãn 明minh 一nhất 行hành 一nhất 嚴nghiêm 。 顯hiển 所sở 表biểu 故cố 。 然nhiên 各các 攝nhiếp 無vô 盡tận 之chi 德đức 。 故cố 四tứ 事sự 皆giai 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 總tổng 後hậu 別biệt 。

△# 今kim 且thả 就tựu 文văn 各các 分phân 為vi 四tứ 。 初sơ 心tâm 地địa 十thập 句cú 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 地địa 體thể 。

其kỳ 地địa 堅kiên 固cố 。 金kim 剛cang 所sở 成thành 。

標tiêu 以dĩ 堅kiên 固cố 。 釋thích 以dĩ 金kim 剛cang 。 諸chư 教giáo 或hoặc 云vân 木mộc 樹thụ 草thảo 座tòa 。 多đa 云vân 座tòa 是thị 金kim 剛cang 。 今kim 全toàn 地địa 金kim 剛cang 。 則tắc 權quyền 實thật 斯tư 顯hiển 。 徹triệt 華hoa 藏tạng 故cố 。 廣quảng 如như 彼bỉ 品phẩm 。

△# 二nhị 四tứ 地địa 相tương/tướng 具cụ 德đức 。

上thượng 妙diệu 寶bảo 輪luân 及cập 眾chúng 寶bảo 華hoa (# 至chí )# 諸chư 色sắc 相tướng 海hải 無vô 邊biên 顯hiển 現hiện 。

約ước 因nhân 釋thích 者giả 。 一nhất 寶bảo 輪luân 者giả 。 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 圓viên 行hành 致trí 故cố 。 二nhị 及cập 眾chúng 寶bảo 華hoa 。 開khai 覺giác 悅duyệt 他tha 故cố 。 三tam 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 。 圓viên 淨tịnh 明minh 徹triệt 故cố 。 以dĩ 上thượng 三tam 行hành 。 用dụng 嚴nghiêm 心tâm 地địa 。 故cố 結kết 云vân 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 上thượng 皆giai 形hình 色sắc 。 四tứ 即tức 顯hiển 色sắc 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 等đẳng 殊thù 。 名danh 諸chư 色sắc 相tướng 。 種chủng 種chủng 重trùng 疊điệp 。 深thâm 廣quảng 如như 海hải 互hỗ 相tương 映ánh 發phát 。 等đẳng 彼bỉ 波ba 瀾lan 。 或hoặc 諸chư 色sắc 俱câu 生sanh 。 或hoặc 更cánh 相tương 攝nhiếp 入nhập 。 含hàm 虗hư 瑩oánh 徹triệt 。 現hiện 勢thế 多đa 端đoan 。 名danh 無vô 邊biên 顯hiển 現hiện 。 此thử 由do 隱ẩn 顯hiển 自tự 在tại 。 定định 散tán 無vô 礙ngại 。 隨tùy 機cơ 利lợi 行hành 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。

△# 三tam 四tứ 地địa 上thượng 具cụ 嚴nghiêm 。

摩ma 尼ni 為vi 幢tràng 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 (# 至chí )# 妙diệu 香hương 華hoa 纓anh 周chu 帀táp 垂thùy 布bố 。

一nhất 寶bảo 幢tràng 曲khúc 有hữu 五ngũ 句cú 。 一nhất 摩ma 尼ni 為vi 體thể 。 二nhị 三tam 光quang 音âm 明minh 用dụng 。 四tứ 五ngũ 網võng 纓anh 辨biện 飾sức 。 就tựu 因nhân 行hành 者giả 。 降hàng 魔ma 伏phục 外ngoại 為vi 幢tràng 。 智trí 光quang 常thường 照chiếu 。 慈từ 音âm 外ngoại 悅duyệt 。 願nguyện 行hành 交giao 羅la 。 戒giới 香hương 芬phân 馥phức 。 四tứ 攝nhiếp 周chu 垂thùy 故cố 。

摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 變biến 現hiện 自tự 在tại 。 雨vũ 無vô 盡tận 寶bảo 。

二nhị 摩ma 尼ni 雨vũ 寶bảo 。 表biểu 神thần 通thông 如như 意ý 。 隨tùy 機cơ 變biến 現hiện 。 雨vũ 法Pháp 寶bảo 故cố 。

及cập 眾chúng 妙diệu 華hoa 分phân 布bố 於ư 地địa 。

三tam 妙diệu 華hoa 散tán 地địa 。 亦diệc 多đa 因nhân 行hành 徧biến 嚴nghiêm 心tâm 故cố 。

寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 枝chi 葉diệp 光quang 茂mậu 。

四tứ 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 德đức 行hạnh 建kiến 立lập 故cố 。

△# 四tứ 一nhất 舉cử 因nhân 結kết 用dụng 。

佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 此thử 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 中trung 影ảnh 現hiện 。

佛Phật 力lực 者giả 。 出xuất 所sở 因nhân 也dã 。 嚴nghiêm 具cụ 多đa 門môn 。 別biệt 說thuyết 難nan 盡tận 。 故cố 總tổng 云vân 一nhất 切thiết 悉tất 現hiện 。 或hoặc 於ư 樹thụ 中trung 現hiện 。 或hoặc 於ư 上thượng 諸chư 嚴nghiêm 具cụ 。 及cập 地địa 中trung 現hiện 。 明minh 一nhất 一nhất 行hành 中trung 。 皆giai 道Đạo 場Tràng 故cố 。

△# 第đệ 二nhị 覺giác 樹thụ 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 大đại 智trí 因nhân 感cảm 。 有hữu 十thập 一nhất 句cú 。 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 高cao 勝thắng 。

其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 高cao 顯hiển 殊thù 特đặc 。

長trường/trưởng 聳tủng 逈huýnh 露lộ 。 圓viên 妙diệu 獨độc 出xuất 故cố 。 約ước 因nhân 。 即tức 智trí 超siêu 數số 表biểu 為vi 高cao 。 本bổn 性tánh 不bất 昧muội 為vi 顯hiển 。 成thành 物vật 具cụ 德đức 。 曰viết 殊thù 。 更cánh 無vô 二nhị 真chân 為vi 特đặc 。 約ước 果quả 。 樹thụ 即tức 菩Bồ 提Đề 。

△# 二nhị 六lục 體thể 攝nhiếp 眾chúng 德đức 。

金kim 剛cang 為vi 身thân 。

一nhất 身thân 是thị 金kim 剛cang 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 智trí 因nhân 故cố 。 正chánh 行hạnh 成thành 立lập 。 為vi 樹thụ 身thân 也dã 。

瑠lưu 璃ly 為vi 幹cán 。

二nhị 斡cáng 是thị 瑠lưu 璃ly 。 本bổn 智trí 發phát 解giải 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 故cố 。

眾chúng 雜tạp 妙diệu 寶bảo 以dĩ 為vi 枝chi 條điều 。

三tam 雜tạp 寶bảo 枝chi 條điều 。 解giải 隨tùy 境cảnh 差sai 故cố 。

寶bảo 葉diệp 扶phù 疎sơ 垂thùy 蔭ấm 如như 雲vân 。

四tứ 條điều 假giả 葉diệp 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 。 智trí 資tư 定định 而nhi 深thâm 照chiếu 。 寶bảo 葉diệp 雖tuy 異dị 。 共cộng 成thành 一nhất 蔭ấm 。 百bách 千thiên 定định 門môn 。 同đồng 歸quy 一nhất 寂tịch 。 自tự 蔭ấm 蔭ấm 他tha 也dã 。

寶bảo 華hoa 雜tạp 色sắc 分phần/phân 枝chi 布bố 影ảnh 。

五ngũ 寶bảo 華hoa 異dị 色sắc 。 在tại 樹thụ 分phần/phân 枝chi 。 承thừa 光quang 則tắc 色sắc 同đồng 。 於ư 地địa 布bố 影ảnh 。 表biểu 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 依y 定định 有hữu 差sai 。 俱câu 承thừa 智trí 光quang 。 影ảnh 現hiện 心tâm 地địa 。

復phục 以dĩ 摩ma 尼ni 而nhi 為vi 其kỳ 果quả 含hàm 輝huy 發phát 燄diệm 與dữ 華hoa 間gian 列liệt 。

六lục 華hoa 雖tuy 不bất 同đồng 。 果quả 皆giai 如như 意ý 。 無vô 邊biên 行hành 海hải 。 同đồng 趣thú 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 自tự 利lợi 果quả 成thành 。 內nội 則tắc 含hàm 輝huy 。 若nhược 身thân 心tâm 湛trạm 寂tịch 。 外ngoại 便tiện 發phát 燄diệm 。 若nhược 觸xúc 境cảnh 斯tư 明minh 。 若nhược 利lợi 他tha 果quả 立lập 。 未vị 熟thục 則tắc 含hàm 輝huy 。 解giải 生sanh 佛Phật 相tương/tướng 。 已dĩ 熟thục 則tắc 發phát 燄diệm 。 還hoàn 流lưu 教giáo 光quang 。 體thể 如như 之chi 行hành 所sở 成thành 果quả 。 無vô 異dị 因nhân 之chi 果quả 故cố 。 與dữ 華hoa 間gian 列liệt 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 法Pháp 樹thụ 。 生sanh 於ư 直trực 心tâm 地địa 等đẳng 。

△# 三tam 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。

其kỳ 樹thụ 周chu 圓viên 咸hàm 放phóng 光quang 明minh (# 至chí )# 其kỳ 眾chúng 如như 雲vân 。 俱câu 時thời 出xuất 現hiện 。

展triển 轉chuyển 成thành 益ích 也dã 。 初sơ 依y 菩Bồ 提Đề 智trí 。 放phóng 教giáo 智trí 光quang 。 次thứ 依y 智trí 光quang 。 雨vũ 圓viên 明minh 法Pháp 寶bảo 。 後hậu 教giáo 成thành 悲bi 智trí 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 現hiện 前tiền 。 無vô 心tâm 行hành 成thành 。 故cố 如như 雲vân 出xuất 。

△# 四tứ 一nhất 舉cử 因nhân 結kết 用dụng 。

又hựu 以dĩ 如như 神thần 威uy 神thần 力lực 故cố 。 (# 至chí )# 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 無vô 有hữu 盡tận 極cực 。

謂vị 佛Phật 力lực 為vi 因nhân 。 流lưu 音âm 演diễn 法pháp 。 以dĩ 如như 如như 力lực 則tắc 智trí 演diễn 法Pháp 音âm 。 音âm 還hoàn 如như 性tánh 。 故cố 無vô 盡tận 極cực 。 廣quảng 多đa 故cố 無vô 盡tận 。 豎thụ 長trường/trưởng 故cố 無vô 窮cùng 。 無vô 間gian 故cố 稱xưng 恆hằng 也dã 。

△# 第đệ 三Tam 明Minh 佛Phật 宮cung 殿điện 嚴nghiêm 。 十thập 句cú 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 分phần/phân 量lượng 。

如Như 來Lai 所sở 處xử 宮cung 殿điện 。 樓lâu 閣các 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 麗lệ 充sung 徧biến 十thập 方phương 。

宮cung 可khả 覆phú 育dục 。 即tức 是thị 慈từ 悲bi 。 殿điện 可khả 朝triêu 宗tông 。 所sở 謂vị 圓viên 寂tịch 。 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 。 若nhược 樓lâu 閣các 相tương 依y 。 廣quảng 者giả 無vô 邊biên 。 法pháp 無vô 外ngoại 故cố 。 博bác 者giả 不bất 隘ải 。 法pháp 內nội 空không 故cố 。 嚴nghiêm 者giả 莊trang 飾sức 。 具cụ 眾chúng 相tướng 故cố 。 麗lệ 者giả 華hoa 美mỹ 。 法pháp 義nghĩa 備bị 故cố 。 充sung 十thập 方phương 者giả 。 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 。

△# 二nhị 二nhị 體thể 相tướng 圓viên 備bị 。

眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni 之chi 所sở 集tập 成thành 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。

一nhất 體thể 是thị 摩ma 尼ni 。 積tích 德đức 鎔dong 融dung 。 之chi 所sở 成thành 故cố 。 二nhị 相tương/tướng 嚴nghiêm 多đa 種chủng 。 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 悲bi 寂tịch 用dụng 故cố 。

△# 三tam 六lục 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。

諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 流lưu 光quang 如như 雲vân 。

一nhất 眾chúng 行hành 發phát 光quang 。 灑sái 法pháp 如như 雲vân 。 雲vân 更cánh 多đa 義nghĩa 。 至chí 下hạ 當đương 辨biện 。

從tùng 宮cung 殿điện 間gian 萃tụy 影ảnh 成thành 幢tràng 。

二nhị 光quang 幢tràng 獨độc 出xuất 。 萃tụy 者giả 聚tụ 也dã 。 即tức 承thừa 光quang 聚tụ 影ảnh 而nhi 成thành 。 謂vị 悲bi 寂tịch 交giao 際tế 。 承thừa 智trí 起khởi 應ưng 。 降hàng 魔ma 超siêu 出xuất 故cố 。

無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 咸hàm 集tập 其kỳ 所sở 。

三tam 內nội 容dung 眾chúng 海hải 。 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 道Đạo 場Tràng 外ngoại 者giả 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 即tức 依y 中trung 有hữu 正chánh 。 亦diệc 果quả 中trung 有hữu 因nhân 。 即tức 明minh 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 聖thánh 冥minh 會hội 。

以dĩ 能năng 出xuất 現hiện 諸chư 佛Phật 光quang 明minh 。 不bất 思tư 議nghị 音âm 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 而nhi 為vi 其kỳ 網võng 。

四tứ 聲thanh 光quang 寶bảo 網võng 。 網võng 者giả 為vi 防phòng 禽cầm 穢uế 。 以dĩ 益ích 殿điện 嚴nghiêm 。 猶do 大đại 教giáo 網võng 。 外ngoại 防phòng 惡ác 見kiến 。 內nội 益ích 悲bi 寂tịch 。 教giáo 皆giai 圓viên 妙diệu 。 以dĩ 寶bảo 而nhi 成thành 。 故cố 能năng 出xuất 佛Phật 智trí 光quang 圓viên 音âm 。 妙diệu 說thuyết 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 音âm 。 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 音âm 聲thanh 繁phồn 廣quảng 。 二nhị 所sở 說thuyết 難nan 量lương 。 三tam 聲thanh 即tức 無vô 聲thanh 。 四tứ 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 。

如Như 來Lai 自tự 在tại 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。

五ngũ 出xuất 生sanh 果quả 用dụng 。 即tức 正chánh 報báo 大đại 用dụng 。 在tại 此thử 依y 中trung 。 依y 正chánh 混hỗn 融dung 。 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 。 明minh 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 故cố 曰viết 出xuất 生sanh 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 居cư 處xứ 屋ốc 宅trạch 皆giai 於ư 此thử 中trung 現hiện 其kỳ 影ảnh 像tượng 。

六lục 無vô 染nhiễm 現hiện 染nhiễm 。 眾chúng 生sanh 是thị 正chánh 。 居cư 處xứ 是thị 依y 。 染nhiễm 違vi 性tánh 淨tịnh 。 不bất 言ngôn 出xuất 生sanh 。 妄vọng 無vô 自tự 體thể 。 還hoàn 依y 真chân 現hiện 。

△# 四tứ 一nhất 舉cử 因nhân 顯hiển 廣quảng 。

又hựu 以dĩ 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 。 所sở 加gia 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 悉tất 包bao 法Pháp 界Giới 。

謂vị 德đức 廣quảng 難nan 陳trần 。 故cố 今kim 總tổng 結kết 。 由do 佛Phật 力lực 故cố 。 一nhất 念niệm 頓đốn 包bao 事sự 理lý 染nhiễm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 況huống 多đa 念niệm 耶da 。 然nhiên 上thượng 充sung 徧biến 十thập 方phương 。 即tức 通thông 局cục 無vô 礙ngại 。 集tập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 出xuất 佛Phật 神thần 通thông 。 即tức 攝nhiếp 入nhập 無vô 礙ngại 。 現hiện 生sanh 舍xá 宅trạch 。 即tức 染nhiễm 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 悉tất 包bao 法Pháp 界Giới 。 廣quảng 陿hiệp 無vô 礙ngại 。 一nhất 念niệm 即tức 能năng 。 延diên 促xúc 無vô 礙ngại 。 又hựu 集tập 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 果quả 無vô 礙ngại 。 出xuất 佛Phật 神thần 通thông 。 依y 正chánh 無vô 礙ngại 。 十thập 種chủng 宮cung 殿điện 。 此thử 應ưng 說thuyết 之chi 。

△# 第đệ 四tứ 師sư 子tử 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 十thập 句cú 。 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 形hình 勝thắng 。

其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 高cao 廣quảng 妙diệu 好hảo 。

師sư 子tử 座tòa 者giả 。 人nhân 中trung 師sư 子tử 處xứ 之chi 。 又hựu 說thuyết 無vô 畏úy 之chi 法pháp 故cố 。 得đắc 法Pháp 空không 者giả 。 何hà 所sở 畏úy 哉tai 。 空không 乃nãi 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 深thâm 不bất 可khả 測trắc 。 廣quảng 而nhi 無vô 外ngoại 。 邊biên 不bất 可khả 窮cùng 。 妙diệu 乃nãi 即tức 事sự 而nhi 真chân 。 好hảo/hiếu 謂vị 具cụ 德đức 無vô 缺khuyết 。

△# 二nhị 六lục 體thể 德đức 圓viên 備bị 。

摩ma 尼ni 為vi 臺đài 。

一nhất 臺đài 座tòa 摩ma 尼ni 。 即tức 處xứ 正chánh 中trung 。 正chánh 可khả 依y 處xứ 。 摩ma 尼ni 隨tùy 映ánh 有hữu 差sai 。 法pháp 空không 隨tùy 緣duyên 成thành 異dị 。 中Trung 道Đạo 妙diệu 理lý 。 正chánh 是thị 可khả 依y 。

蓮liên 華hoa 為vi 網võng 。

二nhị 周chu 座tòa 華hoa 網võng 。 即tức 外ngoại 相tướng 無vô 染nhiễm 。 交giao 映ánh 本bổn 空không 。

清thanh 淨tịnh 妙diệu 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 輪luân 。

三tam 淨tịnh 實thật 為vi 輪luân 。 輪luân 謂vị 臺đài 之chi 處xứ 中trung 。 周chu 帀táp 輪luân 圍vi 。 即tức 具cụ 德đức 周chu 徧biến 。

眾chúng 色sắc 雜tạp 華hoa 而nhi 作tác 纓anh 絡lạc 。

四tứ 華hoa 纓anh 周chu 垂thùy 。 諸chư 覺giác 諸chư 通thông 。 垂thùy 化hóa 周chu 攝nhiếp 。

堂đường 榭# 樓lâu 閣các 階giai 砌# 戶hộ 牗# 凡phàm 諸chư 物vật 像tượng 備bị 體thể 莊trang 嚴nghiêm 。

五ngũ 寶bảo 嚴nghiêm 瑱# 飾sức 。 堂đường 等đẳng 略lược 舉cử 。 凡phàm 諸chư 總tổng 包bao 。 無vô 處xứ 不bất 嚴nghiêm 。 故cố 云vân 備bị 體thể 。 顯hiển 於ư 法pháp 空không 。 全toàn 收thu 萬vạn 像tượng 。 無vô 事sự 非phi 理lý 故cố 。

寶bảo 樹thụ 枝chi 果quả 周chu 迴hồi 間gian 列liệt 。

六lục 寶bảo 樹thụ 間gian 飾sức 。 間gian 上thượng 物vật 象tượng 也dã 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 法Pháp 樹thụ 。 隨tùy 化hóa 分phần/phân 枝chi 。 隨tùy 因nhân 感cảm 果quả 。 並tịnh 依y 無vô 相tướng 。 義nghĩa 曰viết 周chu 迴hồi 。 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 資tư 。 名danh 為vi 間gian 列liệt 。

△# 三tam 二nhị 妙diệu 用dụng 廣quảng 大đại 。

摩ma 尼ni 光quang 雲vân 互hỗ 相tương 照chiếu 耀diệu 。

一nhất 淨tịnh 寶bảo 出xuất 光quang 。 如như 雲vân 涉thiệp 入nhập 。 法pháp 空không 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 一nhất 智trí 中trung 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 一nhất 法pháp 體thể 。 顯hiển 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 為vi 互hỗ 照chiếu 也dã 。

十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 化hóa 現hiện 珠châu 王vương (# 至chí )# 悉tất 放phóng 光quang 明minh 。 而nhi 來lai 瑩oánh 燭chúc 。

二nhị 主chủ 伴bạn 寶bảo 用dụng 。 互hỗ 相tương 發phát 輝huy 。 謂vị 佛Phật 化hóa 摩ma 尼ni 。 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 智trí 論luận 云vân 。 輪Luân 王Vương 寶bảo 珠châu 。 但đãn 隨tùy 人nhân 意ý 。 能năng 雨vũ 寶bảo 物vật 。 天thiên 寶bảo 。 堪kham 能năng 隨tùy 天thiên 使sử 令linh 。 佛Phật 寶bảo 。 十thập 方phương 能năng 作tác 佛Phật 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 珠châu 。 亦diệc 能năng 分phân 作tác 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 冠quan 中trung 毗tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 珠châu 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 於ư 中trung 顯hiển 現hiện 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 髻kế 珠châu 。 即tức 是thị 其kỳ 類loại 。 下hạ 文văn 雲vân 集tập 菩Bồ 薩Tát 髻kế 珠châu 亦diệc 爾nhĩ 。 用dụng 此thử 嚴nghiêm 座tòa 者giả 。 凡phàm 初sơ 成thành 佛Phật 。 皆giai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 現hiện 形hình 灌quán 頂đảnh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 授thọ 敬kính 養dưỡng 。 故cố 因nhân 果quả 寶bảo 珠châu 。 俱câu 來lai 瑩oánh 燭chúc 。 如Như 來Lai 從tùng 果quả 起khởi 用dụng 。 故cố 云vân 化hóa 現hiện 。 理lý 圓viên 解giải 滿mãn 。 義nghĩa 曰viết 珠châu 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 頂đảnh 。 智trí 照chiếu 圓viên 淨tịnh 。 故cố 曰viết 髻kế 中trung 妙diệu 寶bảo 。 寂tịch 照chiếu 照chiếu 寂tịch 。 皆giai 瑩oánh 淨tịnh 照chiếu 燭chúc 。

△# 四tứ 一nhất 佛Phật 加gia 廣quảng 演diễn 。

復phục 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 。 所sở 持trì (# 至chí )# 妙diệu 音âm 遐hà 暢sướng 無vô 處xứ 不bất 及cập 。

佛Phật 境cảnh 如như 空không 。 故cố 云vân 廣quảng 大đại 。 有hữu 感cảm 斯tư 至chí 。 為vi 無vô 不bất 及cập 。 顯hiển 教giáo 皆giai 從tùng 法pháp 空không 所sở 流lưu 。 是thị 故cố 所sở 流lưu 。 還hoàn 周chu 法Pháp 界Giới 。 非phi 智trí 不bất 顯hiển 。 故cố 云vân 佛Phật 力lực 。

△# 第đệ 五ngũ 明minh 教giáo 主chủ 難nan 思tư 。 前tiền 但đãn 云vân 佛Phật 。 未vị 顯hiển 是thị 何hà 身thân 佛Phật 。 又hựu 前tiền 但đãn 云vân 。 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 未vị 知tri 成thành 相tương/tướng 云vân 何hà 。 故cố 今kim 顯hiển 之chi 。 謂vị 具cụ 十thập 種chủng 深thâm 廣quảng 功công 德đức 。 即tức 是thị 遮già 那na 十thập 種chủng 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 身thân 雲vân 。 徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 非phi 權quyền 應ưng 身thân 。 文văn 二nhị 。 初sơ 總tổng 辨biện 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 處xử 于vu 此thử 座tòa 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。

即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 。 具cụ 無vô 盡tận 德đức 。 為vi 世thế 所sở 尊tôn 。 座tòa 相tương/tướng 現hiện 時thời 。 身thân 即tức 安an 處xứ 。 智trí 處xứ 諸chư 法pháp 。 無vô 前tiền 後hậu 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 示thị 所sở 覺giác 境cảnh 。 即tức 二nhị 諦đế 三tam 諦đế 無vô 盡tận 法pháp 也dã 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 示thị 能năng 覺giác 智trí 。 開khai 悟ngộ 稱xưng 覺giác 。 離ly 倒đảo 為vi 正chánh 。 至chí 極cực 名danh 最tối 。 獲hoạch 得đắc 名danh 成thành 。 此thử 當đương 相tương 解giải 。 若nhược 揀giản 別biệt 者giả 。 凡phàm 夫phu 倒đảo 惑hoặc 。 佛Phật 覺giác 重trọng/trùng 昏hôn 。 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 覺giác 。 不bất 名danh 為vi 正chánh 。 但đãn 知tri 法pháp 有hữu 。 未vị 知tri 法pháp 空không 。 但đãn 悟ngộ 我ngã 空không 。 未vị 知tri 我ngã 有hữu 。 有hữu 厭yếm 生sanh 死tử 。 空không 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 顛điên 倒đảo 未vị 除trừ 。 豈khởi 得đắc 稱xưng 正chánh 。 設thiết 許hứa 稱xưng 正chánh 。 亦diệc 未vị 名danh 最tối 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 正chánh 。 有hữu 上thượng 有hữu 修tu 。 不bất 得đắc 稱xưng 最tối 。 設thiết 位vị 極cực 稱xưng 最tối 。 亦diệc 未vị 得đắc 名danh 成thành 。 我ngã 佛Phật 獨độc 能năng 。 故cố 云vân 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 謂vị 如như 量lượng 如như 理lý 。 了liễu 了liễu 究cứu 竟cánh 。 已dĩ 出xuất 微vi 細tế 所sở 知tri 障chướng 故cố 。

△# 二nhị 別biệt 釋thích 。 即tức 約ước 十thập 德đức 。 別biệt 顯hiển 十thập 身thân 。 文văn 即tức 分phần/phân 十thập 。 一nhất 三tam 業nghiệp 普phổ 周chu 。 即tức 別biệt 顯hiển 菩Bồ 提Đề 身thân 之chi 相tướng 也dã 。 以dĩ 成thành 菩Bồ 提Đề 時thời 。 得đắc 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 三tam 輪luân 故cố 。 文văn 二nhị 。 初sơ 法pháp 。

智trí 入nhập 三tam 世thế 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。

意ý 業nghiệp 。 即tức 釋thích 上thượng 成thành 正chánh 覺giác 言ngôn 。 前tiền 云vân 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 云vân 三tam 世thế 。 乃nãi 橫hoạnh/hoành 豎thụ 影ảnh 略lược 耳nhĩ 。 智trí 入nhập 平bình 等đẳng 。 是thị 正chánh 覺giác 成thành 也dã 。 智trí 。 即tức 二nhị 智trí 三tam 智trí 四Tứ 智Trí 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 二nhị 智trí 者giả 。 即tức 如như 理lý 如như 量lượng 也dã 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 以dĩ 如như 量lượng 智trí 達đạt 俗tục 。 名danh 入nhập 三tam 世thế 。 如như 理lý 智trí 證chứng 真chân 。 名danh 悉tất 平bình 等đẳng 。 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 以dĩ 二nhị 智trí 覺giác 三tam 諦đế 。 是thị 也dã 。 二nhị 證chứng 差sai 別biệt 。 性tánh 即tức 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 三tam 世thế 即tức 平bình 等đẳng 。 瑜du 伽già 云vân 。 如như 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 。 覺giác 諸chư 法pháp 故cố 。 名danh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 言ngôn 三tam 智trí 者giả 。 即tức 俗tục 智trí 。 真chân 智trí 。 中trung 道đạo 智trí 也dã 。 此thử 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 真chân 俗tục 互hỗ 泯mẫn 。 雙song 遮già 辨biện 中trung 。 則tắc 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 二nhị 相tương/tướng 兩lưỡng 亡vong 。 方phương 為vi 智trí 入nhập 。 二nhị 真chân 俗tục 雖tuy 即tức 。 而nhi 不bất 壞hoại 相tương/tướng 。 即tức 雙song 照chiếu 明minh 中trung 。 此thử 二nhị 覺giác 三tam 諦đế 之chi 境cảnh 。 境cảnh 既ký 雙song 泯mẫn 而nhi 雙song 現hiện 。 智trí 亦diệc 寂tịch 照chiếu 而nhi 雙song 流lưu 。 為vi 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 覺giác 無vô 障chướng 礙ngại 境cảnh 。 為vi 正chánh 覺giác 也dã 。 言ngôn 四Tứ 智Trí 者giả 。 即tức 圓viên 鏡kính 等đẳng 四Tứ 智Trí 也dã 。 通thông 緣duyên 三tam 世thế 境cảnh 故cố 。 並tịnh 入nhập 三tam 世thế 。 言ngôn 平bình 等đẳng 者giả 。 鏡kính 智trí 離ly 分phân 別biệt 故cố 。 依y 持trì 平bình 等đẳng 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 故cố 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 普phổ 利lợi 平bình 等đẳng 。 四Tứ 智Trí 圓viên 融dung 。 一nhất 句cú 攝nhiếp 盡tận 。 下hạ 身thân 語ngữ 等đẳng 。 皆giai 是thị 四Tứ 智Trí 之chi 所sở 發phát 現hiện 。 四Tứ 智Trí 圓viên 融dung 。 無vô 二nhị 性tánh 故cố 。 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 非phi 一nhất 異dị 故cố 。 不bất 失thất 經kinh 宗tông 。 然nhiên 上thượng 能năng 覺giác 。 即tức 成thành 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 就tựu 其kỳ 所sở 覺giác 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 理lý 智trí 無vô 二nhị 。 為vi 真chân 法Pháp 身thân 。

其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。

身thân 業nghiệp 。 通thông 三tam 世thế 間gian 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 此thử 正chánh 覺giác 身thân 。 以dĩ 是thị 十thập 身thân 之chi 總tổng 。 故cố 此thử 其kỳ 身thân 。 通thông 於ư 三Tam 身Thân 。 無vô 不bất 充sung 滿mãn 。 法Pháp 身thân 普phổ 徧biến 。 世thế 所sở 同đồng 依y 故cố 。 智trí 身thân 證chứng 理lý 。 如như 理lý 徧biến 故cố 。 色sắc 身thân 無vô 礙ngại 。 亦diệc 同đồng 理lý 徧biến 。 並tịnh 是thị 圓viên 徧biến 。 而nhi 非phi 分phần/phân 徧biến 。 謂vị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 一nhất 一nhất 纖tiêm 塵trần 等đẳng 處xứ 。 佛Phật 皆giai 圓viên 滿mãn 。 總tổng 看khán 亦diệc 現hiện 。 別biệt 看khán 亦diệc 現hiện 。 又hựu 國quốc 土độ 等đẳng 。 即tức 是thị 我ngã 身thân 。 土thổ/độ 等đẳng 體thể 外ngoại 。 無vô 別biệt 我ngã 故cố 。 我ngã 即tức 土thổ/độ 等đẳng 。 我ngã 之chi 體thể 外ngoại 。 無vô 土thổ/độ 等đẳng 故cố 。 餘dư 一nhất 一nhất 身thân 。 互hỗ 望vọng 融dung 攝nhiếp 。 猶do 多đa 燈đăng 光quang 。 各các 互hỗ 相tương 徧biến 。

其kỳ 音âm 普phổ 順thuận 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。

語ngữ 業nghiệp 。 順thuận 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 順thuận 異dị 類loại 言ngôn 音âm 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 法pháp 。 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 。 盡tận 無vô 餘dư 故cố 。 二nhị 順thuận 所sở 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 。 契Khế 經Kinh 海hải 故cố 。 三tam 則tắc 順thuận 徧biến 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 妙diệu 音âm 。 周chu 聞văn 十thập 方phương 國quốc 故cố 。

△# 二nhị 喻dụ 。

譬thí 如như 虗hư 空không 具cụ 含hàm 眾chúng 像tượng (# 至chí )# 於ư 諸chư 國quốc 土thổ 。 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 。

通thông 喻dụ 三tam 業nghiệp 。 然nhiên 佛Phật 三tam 業nghiệp 。 非phi 喻dụ 能năng 喻dụ 。 唯duy 虗hư 空không 真Chân 如Như 。 略lược 可khả 顯hiển 示thị 。 更cánh 以dĩ 餘dư 喻dụ 。 便tiện 為vi 謗báng 佛Phật 。 然nhiên 虗hư 空không 喻dụ 。 有hữu 同đồng 不bất 同đồng 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 解giải 如Như 來Lai 身thân 。 非phi 如như 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 妙diệu 法Pháp 。 所sở 圓viên 滿mãn 等đẳng 。 此thử 顯hiển 不bất 同đồng 。 今kim 取thủ 分phần/phân 同đồng 義nghĩa 。 同đồng 義nghĩa 多đa 種chủng 。 如như 下hạ 十thập 忍nhẫn 品phẩm 。 今kim 有hữu 二nhị 喻dụ 。 開khai 成thành 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 含hàm 攝nhiếp 喻dụ 。 兼kiêm 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 二nhị 普phổ 徧biến 喻dụ 。 兼kiêm 徧biến 入nhập 義nghĩa 。 以dĩ 此thử 四tứ 喻dụ 。 喻dụ 意ý 業nghiệp 者giả 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 。 同đồng 虗hư 空không 故cố 。 此thử 總tổng 喻dụ 。 量lượng 智trí 包bao 含hàm 而nhi 普phổ 徧biến 。 理lý 智trí 無vô 分phân 別biệt 而nhi 證chứng 入nhập 。 又hựu 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 。 現hiện 種chủng 依y 持trì 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 。 即tức 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 提Đề 智trí 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 根căn 欲dục 等đẳng 。 而nhi 無vô 所sở 現hiện 。 無vô 所sở 現hiện 言ngôn 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 有hữu 情tình 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 分phân 別biệt 言ngôn 。 顯hiển 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 等đẳng 。 見kiến 以dĩ 太thái 虗hư 含hàm 眾chúng 像tượng 。 眾chúng 像tượng 不bất 能năng 含hàm 太thái 虗hư 。 太thái 虗hư 不bất 分phân 別biệt 眾chúng 像tượng 。 眾chúng 像tượng 乃nãi 差sai 別biệt 太thái 虗hư 。 以dĩ 況huống 我ngã 法pháp 不bất 能năng 容dung 佛Phật 智trí 。 佛Phật 智trí 乃nãi 能năng 容dung 我ngã 法pháp 。 有hữu 我ngã 法pháp 者giả 。 分phân 別biệt 如Như 來Lai 是thị 。 如Như 來Lai 者giả 不bất 分phân 別biệt 我ngã 法pháp 。

二nhị 普phổ 徧biến 喻dụ 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 無vô 不bất 徧biến 知tri 。 即tức 普phổ 徧biến 義nghĩa 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 曲khúc 成thành 無vô 遺di 。 即tức 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。 又hựu 下hạ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 同đồng 虗hư 空không 。 普phổ 徧biến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 此thử 即tức 智trí 體thể 徧biến 。 悉tất 了liễu 世thế 間gian 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 約ước 智trí 用dụng 徧biến 。 又hựu 云vân 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 量lượng 等đẳng 心tâm 。 此thử 約ước 證chứng 徧biến 。 智trí 性tánh 全toàn 同đồng 於ư 色sắc 性tánh 故cố 。 此thử 約ước 理lý 徧biến 。 云vân 何hà 徧biến 入nhập 。 不bất 壞hoại 能năng 所sở 。 有hữu 證chứng 知tri 故cố 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 世thế 聞văn 諸chư 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 皆giai 隨tùy 入nhập 。 智trí 身thân 無vô 有hữu 色sắc 。 非phi 彼bỉ 所sở 能năng 見kiến 。 由do 隨tùy 於ư 如như 。 即tức 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 故cố 云vân 平bình 等đẳng 。 是thị 以dĩ 虗hư 空không 徧biến 入nhập 國quốc 土độ 。 國quốc 土độ 不bất 徧biến 入nhập 虗hư 空không 。 有hữu 國quốc 土độ 處xứ 。 必tất 有hữu 虗hư 空không 。 有hữu 虗hư 空không 處xứ 。 或hoặc 無vô 國quốc 土độ 。 虗hư 空không 之chi 於ư 國quốc 土độ 。 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 。 國quốc 土độ 之chi 於ư 虗hư 空không 。 自tự 有hữu 彼bỉ 此thử 。 虗hư 空không 可khả 喻dụ 佛Phật 智trí 。 國quốc 土độ 可khả 喻dụ 三tam 世thế 。 三tam 世thế 有hữu 處xứ 。 佛Phật 智trí 必tất 在tại 其kỳ 中trung 。 佛Phật 知tri 知tri 處xứ 。 三tam 世thế 或hoặc 無vô 其kỳ 體thể 。 佛Phật 智trí 之chi 於ư 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 。 三tam 世thế 之chi 於ư 佛Phật 智trí 。 自tự 有hữu 始thỉ 終chung 。 此thử 猶do 約ước 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 說thuyết 耳nhĩ 。 若nhược 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 國quốc 土độ 虗hư 空không 。 三tam 世thế 佛Phật 智trí 。 同đồng 一nhất 性tánh 故cố 。 皆giai 互hỗ 相tương 入nhập 。 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 。 普phổ 徧biến 亦diệc 然nhiên 。 三tam 世thế 間gian 圓viên 融dung 。 則tắc 言ngôn 思tư 道đạo 斷đoạn 。 故cố 名danh 佛Phật 智trí 為vi 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 次thứ 以dĩ 一nhất 喻dụ 。 喻dụ 身thân 業nghiệp 者giả 。 一nhất 毛mao 尚thượng 容dung 法Pháp 界Giới 全toàn 分phần/phân 。 必tất 含hàm 眾chúng 像tượng 。 出xuất 現hiện 身thân 業nghiệp 。 第đệ 二nhị 喻dụ 云vân 。 譬thí 如như 虗hư 空không 寬khoan 廣quảng 非phi 色sắc 。 而nhi 能năng 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc 。 而nhi 彼bỉ 虗hư 空không 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 無vô 戲hí 論luận 。 合hợp 云vân 如Như 來Lai 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 善thiện 根căn 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 即tức 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 而nhi 如Như 來Lai 身thân 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 即tức 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 即tức 普phổ 徧biến 義nghĩa 。 又hựu 云vân 。 譬thí 如như 虗hư 空không 。 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 。 非phi 至chí 非phi 不bất 至chí 。 如Như 來Lai 身thân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 徧biến 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 等đẳng 。 即tức 普phổ 徧biến 義nghĩa 。 亦diệc 非phi 至chí 非phi 不bất 至chí 。 即tức 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。 後hậu 以dĩ 四tứ 義nghĩa 。 喻dụ 語ngữ 業nghiệp 者giả 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 故cố 。 舍xá 支chi 天thiên 鼓cổ 無vô 心tâm 出xuất 故cố 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 不bất 至chí 故cố 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 故cố 。 又hựu 云vân 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 無vô 邪tà 曲khúc 。 即tức 平bình 等đẳng 義nghĩa 。 隨tùy 其kỳ 信tín 解giải 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 即tức 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。 以dĩ 空không 一nhất 喻dụ 。 徧biến 喻dụ 三tam 業nghiệp 。 故cố 云vân 正chánh 覺giác 得đắc 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 三tam 輪luân 。 明minh 文văn 照chiếu 然nhiên 。 非phi 是thị 穿xuyên 鑿tạc 。

△# 二nhị 威uy 勢thế 身thân 超siêu 勝thắng 。

身thân 恆hằng 徧biến 坐tọa 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 (# 至chí )# 如như 日nhật 輪luân 出xuất 。 照chiếu 明minh 世thế 界giới 。

謂vị 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 。 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 故cố 。 言ngôn 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 者giả 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 智trí 身thân 。 徧biến 坐tọa 法pháp 性tánh 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 法Pháp 身thân 。 非phi 坐tọa 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 三tam 法Pháp 門môn 身thân 。 安an 坐tọa 萬vạn 行hạnh 道Đạo 場Tràng 。 四tứ 幻huyễn 化hóa 身thân 。 安an 坐tọa 水thủy 月nguyệt 道Đạo 場Tràng 。 此thử 四tứ 義nghĩa 便tiện 故cố 來lai 。 若nhược 正chánh 約ước 威uy 勢thế 身thân 。 略lược 辨biện 六lục 類loại 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 徧biến 一nhất 切thiết 。 同đồng 類loại 世thế 界giới 道Đạo 場Tràng 。 如như 名danh 號hiệu 品phẩm 等đẳng 說thuyết 。 二nhị 一nhất 切thiết 異dị 類loại 世thế 界giới 。 謂vị 樹thụ 形hình 等đẳng 。 如như 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 。 三tam 一nhất 切thiết 世thế 界giới 種chủng 中trung 。 四tứ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 中trung 。 並tịnh 如như 華hoa 藏tạng 品phẩm 說thuyết 。 五ngũ 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 中trung 。 文văn 云vân 。 如như 於ư 此thử 會hội 。 見kiến 佛Phật 坐tọa 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 。 亦diệc 如như 是thị 等đẳng 。 六lục 剎sát 塵trần 帝đế 網võng 無vô 盡tận 道Đạo 場Tràng 。 并tinh 前tiền 十thập 種chủng 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 下hạ 。 正chánh 顯hiển 威uy 勢thế 超siêu 勝thắng 。 勝thắng 於ư 勝thắng 者giả 故cố 。 獨độc 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 不bất 超siêu 餘dư 。 如như 日nhật 下hạ 。 約ước 喻dụ 以dĩ 顯hiển 。 映ánh 山sơn 出xuất 沒một 。 無vô 隱ẩn 顯hiển 故cố 。 處xứ 處xứ 全toàn 現hiện 。 無vô 異dị 體thể 故cố 。 喻dụ 徧biến 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 大đại 明minh 流lưu 空không 。 餘dư 輝huy 掩yểm 耀diệu 。 赫hách 日nhật 之chi 照chiếu 。 難nạn/nan 究cứu 其kỳ 涯nhai 。 喻dụ 彼bỉ 威uy 光quang 超siêu 映ánh 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 測trắc 也dã 。 既ký 云vân 照chiếu 世thế 。 則tắc 終chung 益ích 生sanh 盲manh 。 先tiên 照chiếu 高cao 上thượng 。 獨độc 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。

△# 三tam 福phước 德đức 身thân 深thâm 廣quảng 。

三tam 世thế 所sở 行hành 眾chúng 福phước 大đại 海hải 。 悉tất 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。

三tam 世thế 佛Phật 德đức 。 昔tích 皆giai 徧biến 學học 。 今kim 三tam 際tế 已dĩ 斷đoạn 。 垢cấu 習tập 斯tư 亡vong 故cố 。 眾chúng 福phước 皆giai 淨tịnh 。

△# 四tứ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 身thân 。

而nhi 恆hằng 示thị 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。

一nhất 隨tùy 他tha 意ý 。 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 二nhị 隨tùy 自tự 意ý 。 能năng 無vô 不bất 生sanh 。 謂vị 慈từ 悲bi 般Bát 若Nhã 。 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。

△# 五ngũ 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

無vô 邊biên 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 光quang 明minh 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。

色sắc 無vô 盡tận 故cố 。 名danh 色sắc 無vô 邊biên 。 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 微vi 塵trần 數số 相tương/tướng 。 名danh 相tướng 無vô 邊biên 。 而nhi 皆giai 稱xưng 真chân 。 則tắc 一nhất 一nhất 無vô 邊biên 。 諸chư 相tướng 隨tùy 好hảo/hiếu 。 放phóng 光quang 常thường 光quang 。 皆giai 稱xưng 法Pháp 界Giới 。 故cố 云vân 圓viên 滿mãn 。 廣quảng 處xứ 陿hiệp 處xứ 。 皆giai 圓viên 現hiện 故cố 。 名danh 無vô 差sai 別biệt 。

△# 六lục 類loại 身thân 演diễn 法pháp 。

演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 布bố 大đại 雲vân 。

謂vị 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 然nhiên 經kinh 二nhị 句cú 。 上thượng 法pháp 。 下hạ 喻dụ 。 文văn 含hàm 多đa 意ý 。 一nhất 雲vân 喻dụ 於ư 身thân 。 雨vũ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 喻dụ 影ảnh 略lược 。 又hựu 先tiên 興hưng 慈từ 雲vân 。 後hậu 霑triêm 法Pháp 雨vũ 。 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 。 所sở 潤nhuận 不bất 同đồng 。 亦diệc 隨tùy 物vật 機cơ 宜nghi 。 雲vân 雨vũ 各các 異dị 。 掩yểm 塵trần 蔽tế 日nhật 。 普phổ 覆phú 無vô 心tâm 等đẳng 。

△# 七thất 化hóa 身thân 自tự 在tại 謂vị 於ư 大đại 眾chúng 會hội 。 能năng 現hiện 無vô 邊biên 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 皆giai 自tự 在tại 故cố 。

一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。

廣quảng 容dung 無vô 礙ngại 。 謂vị 於ư 如Như 來Lai 。 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 頭đầu 。 容dung 一nhất 切thiết 剎sát 。 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 礙ngại 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 一nhất 小tiểu 毛mao 。 現hiện 多đa 大đại 剎sát 。 則tắc 一nhất 多đa 大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 。 二nhị 此thử 毛mao 多đa 剎sát 。 與dữ 彼bỉ 毛mao 多đa 剎sát 。 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 。 則tắc 隱ẩn 顯hiển 無vô 礙ngại 。

各các 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 之chi 力lực 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

普phổ 徧biến 無vô 礙ngại 。 以dĩ 廣quảng 容dung 不bất 礙ngại 普phổ 徧biến 故cố 。 還hoàn 於ư 前tiền 毛mao 內nội 剎sát 中trung 。 神thần 力lực 調điều 生sanh 。 若nhược 廣quảng 徧biến 十thập 方phương 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 變biến 化hóa 三tam 業nghiệp 。 成thành 所sở 作tác 事sự 。 居cư 然nhiên 易dị 了liễu 。

△# 八bát 法Pháp 身thân 彌di 綸luân 。

身thân 徧biến 十thập 方phương 而nhi 無vô 來lai 往vãng 。

以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 本bổn 來lai 湛trạm 徧biến 。 故cố 無vô 來lai 往vãng 。 依y 法pháp 現hiện 色sắc 。 還hoàn 如như 法Pháp 身thân 。 在tại 此thử 即tức 是thị 在tại 彼bỉ 。 亦diệc 不bất 待đãi 往vãng 來lai 。

△# 九cửu 智trí 身thân 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 源nguyên 。

智trí 入nhập 諸chư 相tướng 了liễu 法pháp 空không 寂tịch 。

相tương/tướng 別biệt 曰viết 諸chư 。 性tánh 皆giai 空không 寂tịch 。 性tánh 靜tĩnh 故cố 寂tịch 。 相tương/tướng 無vô 故cố 空không 。

△# 十Thập 力Lực 持trì 身thân 。 能năng 持trì 自tự 他tha 依y 正chánh 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 所sở 有hữu 神thần 變biến 於ư 光quang 明minh 中trung 。 靡mĩ 不bất 咸hàm 覩đổ 。

持trì 正chánh 報báo 身thân 。 神thần 謂vị 妙diệu 智trí 。 變biến 謂vị 現hiện 身thân 。 轉chuyển 變biến 變biến 現hiện 。 俱câu 名danh 為vi 變biến 。 皆giai 能năng 持trì 之chi 。 尚thượng 持trì 於ư 他tha 。 況huống 於ư 自tự 事sự 。 後hậu 段đoạn 亦diệc 然nhiên 。

一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 悉tất 令linh 顯hiển 現hiện 。

持trì 依y 報báo 土thổ/độ 。 橫hoạnh/hoành 盡tận 諸chư 土thổ/độ 。 豎thụ 窮cùng 諸chư 劫kiếp 。 所sở 有hữu 嚴nghiêm 事sự 。 常thường 持trì 令linh 現hiện 。 上thượng 約ước 十thập 身thân 。 若nhược 約ước 三Tam 身Thân 者giả 。 則tắc 初sơ 三tam 段đoạn 。 皆giai 名danh 報báo 身thân 。 而nhi 恆hằng 下hạ 化hóa 身thân 。 身thân 徧biến 十thập 方phương 下hạ 法Pháp 身thân 。 就tựu 報báo 身thân 中trung 。 前tiền 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 報báo 。 後hậu 二nhị 即tức 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 故cố 云vân 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 以dĩ 諸chư 教giáo 中trung 。 說thuyết 三Tam 身Thân 四tứ 身thân 。 成thành 說thuyết 等đẳng 別biệt 。 今kim 皆giai 圓viên 融dung 。 於ư 一nhất 始thỉ 成thành 。 無vô 不bất 頓đốn 具cụ 。 十thập 身thân 為vi 正chánh 。 三tam 四tứ 義nghĩa 兼kiêm 。 又hựu 毛mao 內nội 調điều 生sanh 。 光quang 中trung 持trì 剎sát 。 如như 空không 普phổ 徧biến 等đẳng 。 亦diệc 即tức 國quốc 土độ 等đẳng 十thập 身thân 。 三tam 世thế 間gian 圓viên 融dung 。 豈khởi 報báo 化hóa 之chi 云vân 別biệt 。 是thị 知tri 。 略lược 以dĩ 十thập 德đức 。 歎thán 於ư 教giáo 主chủ 。 其kỳ 一nhất 一nhất 德đức 。 無vô 不bất 圓viên 融dung 。 當đương 去khứ 情tình 思tư 之chi 矣hĩ 。

△# 第đệ 六lục 明minh 海hải 眾chúng 雲vân 集tập 。 眾chúng 雖tuy 深thâm 廣quảng 難nan 測trắc 。 略lược 啟khải 十thập 門môn 。 一nhất 集tập 意ý 。 二nhị 集tập 因nhân 。 三tam 辨biện 類loại 。 四tứ 定định 數số 。 五ngũ 權quyền 實thật 。 六lục 地địa 位vị 。 七thất 前tiền 後hậu 。 八bát 有hữu 無vô 。 九cửu 聞văn 不bất 聞văn 。 十thập 釋thích 文văn 。

今kim 初sơ 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 何hà 所sở 為vi 耶da 。 有hữu 十thập 義nghĩa 故cố 。 一nhất 為vi 影ảnh 響hưởng 。 為vi 主chủ 伴bạn 故cố 。 二nhị 為vi 作tác 輔phụ 翼dực 。 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。 如như 普phổ 賢hiền 等đẳng 常thường 隨tùy 之chi 眾chúng 。 三tam 為vi 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 。 如như 執chấp 金kim 剛cang 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 住trú 處xứ 。 常thường 勤cần 護hộ 故cố 。 四tứ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 道Đạo 場Tràng 神thần 等đẳng 。 常thường 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 宮cung 殿điện 故cố 。 五ngũ 為vi 供cúng 養dường 。 如như 偈kệ 讚tán 。 即tức 正chánh 行hạnh 供cúng 養dường 。 華hoa 幢tràng 等đẳng 。 即tức 財tài 供cúng 養dường 故cố 。 六lục 為vi 發phát 起khởi 。 此thử 經Kinh 諸chư 請thỉnh 難nạn/nan 者giả 。 即tức 其kỳ 事sự 故cố 。 七thất 為vi 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 當đương 機cơ 領lãnh 悟ngộ 。 即tức 其kỳ 類loại 故cố 。 八bát 為vi 表biểu 法pháp 。 諸chư 首thủ 諸chư 林lâm 。 表biểu 信tín 行hành 等đẳng 。 皆giai 同đồng 名danh 故cố 。 及cập 座tòa 出xuất 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 顯hiển 奇kỳ 特đặc 故cố 。 亦diệc 通thông 表biểu 萬vạn 行hạnh 。 俱câu 成thành 佛Phật 故cố 。 九cửu 為vi 順thuận 證chứng 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 證chứng 說thuyết 不bất 虗hư 故cố 。 十thập 為vi 翻phiên 顯hiển 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 不bất 聞văn 。 顯hiển 法pháp 不bất 共cộng 故cố 。 為vi 斯tư 多đa 意ý 。 所sở 以dĩ 眾chúng 海hải 雲vân 集tập 。 非phi 唯duy 證chứng 信tín 而nhi 已dĩ 也dã 。

第đệ 二nhị 集tập 因nhân 。 亦diệc 有hữu 十thập 因nhân 。 一nhất 曾tằng 與dữ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 同đồng 集tập 善thiện 根căn 故cố 。 二nhị 蒙mông 佛Phật 四tứ 攝nhiếp 。 曾tằng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 三tam 往vãng 在tại 生sanh 死tử 。 聞văn 圓viên 法pháp 故cố 。 四tứ 曾tằng 發phát 大đại 心tâm 。 護hộ 一nhất 切thiết 故cố 。 五ngũ 往vãng 發phát 大đại 願nguyện 。 願nguyện 事sự 佛Phật 故cố 。 六lục 隨tùy 逐trục 如Như 來Lai 。 無vô 厭yếm 足túc 故cố 。 七thất 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 心tâm 無vô 倦quyện 故cố 。 八bát 善thiện 能năng 散tán 滅diệt 我ngã 慢mạn 心tâm 故cố 。 九cửu 福phước 智trí 已dĩ 淨tịnh 。 身thân 周chu 徧biến 故cố 。 十thập 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。 善thiện 根căn 大đại 海hải 。 之chi 所sở 生sanh 故cố 。 為vi 此thử 多đa 義nghĩa 。 得đắc 預dự 斯tư 會hội 。 中trung 有hữu 集tập 因nhân 。 亦diệc 通thông 集tập 意ý 。 及cập 隨tùy 諸chư 眾chúng 。 各các 有hữu 別biệt 因nhân 。 可khả 以dĩ 思tư 準chuẩn 。

第đệ 三tam 辨biện 類loại 。 即tức 上thượng 集tập 意ý 。 便tiện 成thành 十thập 類loại 。 一nhất 影ảnh 響hưởng 眾chúng 。 二nhị 常thường 隨tùy 眾chúng 。 三tam 守thủ 護hộ 眾chúng 。 四tứ 嚴nghiêm 會hội 眾chúng 。 五ngũ 供cúng 養dường 眾chúng 。 六lục 發phát 起khởi 眾chúng 。 七thất 當đương 機cơ 眾chúng 。 八bát 表biểu 法pháp 眾chúng 。 九cửu 證chứng 法pháp 眾chúng 。 十thập 顯hiển 法pháp 眾chúng 。 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。

第đệ 四tứ 定định 數số 者giả 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 眾chúng 。 焉yên 能năng 數sổ 知tri 。 即tức 文văn 而nhi 言ngôn 。 九cửu 會hội 都đô 數số 。 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 眾chúng 。 都đô 序tự 之chi 中trung 。 有hữu 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 。 謂vị 同đồng 生sanh 有hữu 一nhất 。 異dị 生sanh 三tam 十thập 九cửu 。 師sư 子tử 座tòa 中trung 一nhất 。 若nhược 兼kiêm 取thủ 前tiền 菩Bồ 提Đề 樹thụ 中trung 所sở 流lưu 。 及cập 宮cung 殿điện 中trung 。 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng 四tứ 十thập 三tam 眾chúng 。 此thử 四tứ 十thập 三tam 。 徧biến 於ư 九cửu 會hội 。 第đệ 一nhất 會hội 中trung 。 有hữu 二nhị 眾chúng 。 謂vị 新tân 集tập 十thập 方phương 眾chúng 。 佛Phật 眉mi 間gian 眾chúng 。 添# 成thành 四tứ 十thập 五ngũ 。 第đệ 二nhị 會hội 。 有hữu 新tân 舊cựu 二nhị 眾chúng 。 第đệ 三tam 四tứ 會hội 。 各các 有hữu 四tứ 眾chúng 。 謂vị 新tân 舊cựu 。 及cập 證chứng 法pháp 眾chúng 。 天thiên 眾chúng 。 第đệ 五ngũ 會hội 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 眾chúng 。 謂vị 新tân 舊cựu 眾chúng 。 升thăng 天thiên 品phẩm 內nội 供cúng 養dường 眾chúng 。 有hữu 一nhất 百bách 七thất 。 并tinh 天thiên 眾chúng 。 證chứng 法pháp 眾chúng 。 第đệ 六lục 會hội 。 四tứ 眾chúng 。 謂vị 天thiên 眾chúng 。 同đồng 生sanh 。 異dị 生sanh 。 證chứng 法pháp 眾chúng 。 七thất 八bát 兩lưỡng 會hội 。 各các 唯duy 一nhất 眾chúng 。 謂vị 普phổ 賢hiền 等đẳng 舊cựu 眾chúng 。 第đệ 九cửu 會hội 三tam 眾chúng 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 天thiên 王vương 等đẳng 舊cựu 眾chúng 。 舊cựu 眾chúng 雖tuy 重trọng/trùng 。 隨tùy 會hội 別biệt 故cố 。 並tịnh 皆giai 取thủ 之chi 。 然nhiên 此thử 諸chư 眾chúng 。 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 一Nhất 乘Thừa 眾chúng 故cố 。 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 以dĩ 有hữu 實thật 眾chúng 。 及cập 化hóa 眾chúng 故cố 。 或hoặc 可khả 為vi 三tam 。 人nhân 天thiên 神thần 故cố 。 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 人nhân 非phi 人nhân 故cố 。 或hoặc 五ngũ 。 非phi 人nhân 開khai 天thiên 神thần 故cố 。 或hoặc 六lục 。 加gia 畜súc 生sanh 故cố 。 或hoặc 七thất 。 天thiên 分phần/phân 欲dục 色sắc 。 或hoặc 八bát 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 此thử 界giới 他tha 界giới 故cố 或hoặc 九cửu 。 他tha 方phương 有hữu 主chủ 伴bạn 故cố 。 或hoặc 十thập 。 加gia 聲Thanh 聞Văn 故cố 。 或hoặc 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 。 如như 前tiền 說thuyết 故cố 。 或hoặc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 義nghĩa 類loại 多đa 方phương 故cố 。 一nhất 一nhất 或hoặc 以dĩ 剎sát 塵trần 數số 等đẳng 為vi 量lượng 故cố 。 又hựu 如như 新tân 集tập 菩Bồ 薩Tát 毛mao 光quang 出xuất 眾chúng 。 例lệ 上thượng 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 一nhất 一nhất 眾chúng 。 皆giai 無vô 分phân 齊tề 。 此thử 猶do 約ước 相tương/tướng 別biệt 。 若nhược 融dung 攝nhiếp 。 一nhất 一nhất 會hội 中trung 。 皆giai 具cụ 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 眾chúng 。 以dĩ 稱xưng 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 之chi 會hội 。 互hỗ 相tương 在tại 故cố 。 上thượng 且thả 約ước 一nhất 界giới 。 若nhược 通thông 十thập 方phương 及cập 異dị 類loại 剎sát 塵trần 。 帝đế 網võng 無vô 盡tận 無vô 盡tận 。 是thị 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 海hải 會hội 眾chúng 數số 。

第đệ 五ngũ 權quyền 實thật 者giả 。 夫phu 能năng 對đối 揚dương 聖thánh 教giáo 。 影ảnh 響hưởng 其kỳ 迹tích 。 靡mĩ 不bất 是thị 權quyền 。 當đương 機cơ 之chi 流lưu 。 多đa 皆giai 是thị 實thật 。 諸chư 教giáo 所sở 明minh 穢uế 土thổ/độ 之chi 中trung 雜tạp 類loại 。 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 。 皆giai 通thông 權quyền 實thật 。 地địa 前tiền 是thị 實thật 。 地địa 上thượng 是thị 權quyền 。 法Pháp 身thân 無vô 生sanh 。 生sanh 五ngũ 道đạo 故cố 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 唯duy 實thật 。 實thật 報báo 生sanh 故cố 。 雜tạp 類loại 聲Thanh 聞Văn 是thị 權quyền 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 欲dục 令linh 淨tịnh 土độ 不bất 空không 。 化hóa 作tác 雜tạp 類loại 眾chúng 故cố 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 同đồng 生sanh 異dị 生sanh 。 皆giai 通thông 權quyền 實thật 。 海hải 印ấn 定định 現hiện 。 實thật 德đức 攝nhiếp 故cố 。 隨tùy 緣duyên 隨tùy 位vị 而nhi 示thị 現hiện 故cố 。 第đệ 二nhị 會hội 初sơ 云vân 。 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 故cố 。 對đối 前tiền 十thập 類loại 。 辨biện 權quyền 實thật 者giả 。 影ảnh 響hưởng 一nhất 眾chúng 。 自tự 有hữu 二nhị 類loại 。 一nhất 果quả 德đức 眾chúng 。 謂vị 能năng 加gia 證chứng 法pháp 諸chư 佛Phật 。 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 。 非phi 權quyền 非phi 實thật 。 若nhược 位vị 極cực 菩Bồ 薩Tát 影ảnh 響hưởng 。 一nhất 向hướng 是thị 權quyền 。 故cố 有hữu 經Kinh 云vân 。 昔tích 為vi 釋Thích 迦Ca 師sư 。 今kim 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 故cố 我ngã 為vi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 當đương 機cơ 唯duy 實thật 。 餘dư 八bát 通thông 權quyền 實thật 。

第đệ 六lục 地địa 位vị 者giả 。 有hữu 說thuyết 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 果quả 位vị 。 以dĩ 是thị 舍xá 那na 海hải 印ấn 現hiện 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 一nhất 切thiết 皆giai 因nhân 果quả 海hải 。 非phi 可khả 見kiến 聞văn 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 是thị 因nhân 者giả 。 識thức 所sở 現hiện 故cố 。 或hoặc 皆giai 通thông 因nhân 果quả 。 果quả 不bất 捨xả 因nhân 。 隨tùy 類loại 現hiện 故cố 。 因nhân 位vị 願nguyện 力lực 。 助trợ 佛Phật 化hóa 故cố 。 當đương 機cơ 之chi 流lưu 。 正chánh 修tu 趣thú 故cố 。 或hoặc 俱câu 非phi 。 因nhân 果quả 緣duyên 起khởi 。 大đại 眾chúng 同đồng 真chân 性tánh 故cố 。 將tương 此thử 對đối 前tiền 權quyền 實thật 。 則tắc 果quả 位vị 一nhất 向hướng 權quyền 。 因nhân 位vị 通thông 權quyền 實thật 。 若nhược 對đối 前tiền 十thập 類loại 。 影ảnh 響hưởng 證chứng 法pháp 通thông 因nhân 果quả 。 餘dư 八bát 唯duy 因nhân 。 因nhân 位vị 高cao 下hạ 。 難nan 以dĩ 準chuẩn 定định 。

第đệ 七thất 前tiền 後hậu 者giả 。 初sơ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 列liệt 餘dư 眾chúng 者giả 。 表biểu 從tùng 本bổn 以dĩ 起khởi 末mạt 。 下hạ 讚tán 即tức 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 表biểu 尋tầm 末mạt 以dĩ 歸quy 本bổn 。 良lương 以dĩ 本bổn 末mạt 無vô 二nhị 故cố 。 二nhị 文văn 互hỗ 舉cử 。 又hựu 從tùng 本bổn 流lưu 末mạt 。 必tất 先tiên 小tiểu 後hậu 大đại 。 故cố 自tự 在tại 天thiên 為vi 末mạt 。 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 必tất 從tùng 深thâm 至chí 淺thiển 。 故cố 先tiên 明minh 自tự 在tại 。 然nhiên 皆giai 顯hiển 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 。 逆nghịch 順thuận 自tự 在tại 故cố 也dã 。 又hựu 表biểu 四tứ 十thập 位vị 。 一nhất 一nhất 皆giai 徹triệt 因nhân 門môn 。 並tịnh 該cai 果quả 海hải 故cố 。 互hỗ 舉cử 前tiền 後hậu 。 令linh 物vật 不bất 作tác 優ưu 劣liệt 之chi 解giải 故cố 。

第đệ 八bát 有hữu 無vô 者giả 。 亦diệc 有hữu 十thập 類loại 。 一nhất 約ước 界giới 。 無vô 無vô 色sắc 。 二nhị 約ước 趣thú 。 無vô 地địa 獄ngục 。 此thử 二nhị 非phi 器khí 故cố 。 若nhược 約ước 轉chuyển 生sanh 。 有hữu 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 。 若nhược 約ước 所sở 益ích 。 亦diệc 通thông 無vô 色sắc 。 三tam 界giới 皆giai 益ích 故cố 。 三tam 約ước 洲châu 。 但đãn 列liệt 閻Diêm 浮Phù 。 餘dư 三tam 略lược 無vô 故cố 。 或hoặc 成thành 難nạn/nan 故cố 。 四tứ 約ước 乘thừa 。 無vô 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 共cộng 教giáo 故cố 。 下hạ 為vi 顯hiển 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 聞văn 故cố 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 初sơ 。 唯duy 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 經Kinh 初sơ 。 具cụ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 經kinh 初sơ 。 唯duy 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 指chỉ 此thử 為vi 不bất 共cộng 教giáo 。 或hoặc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 唯duy 列liệt 小tiểu 者giả 。 為vi 引dẫn 攝nhiếp 故cố 。 如như 金kim 剛cang 經kinh 。 或hoặc 唯duy 列liệt 大đại 。 亦diệc 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 。 主chủ 伴bạn 不bất 具cụ 故cố 。 主chủ 伴bạn 具cụ 者giả 。 必tất 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 五ngũ 約ước 部bộ 。 無vô 四tứ 眾chúng 。 未vị 說thuyết 小tiểu 教giáo 故cố 。 六lục 約ước 主chủ 。 無vô 人nhân 王vương 。 王vương 未vị 知tri 故cố 。 七thất 約ước 三tam 聚tụ 。 無vô 邪tà 定định 。 彼bỉ 障chướng 隔cách 故cố 。 生sanh 盲manh 之chi 流lưu 。 但đãn 冥minh 益ích 故cố 。 八bát 約ước 內nội 外ngoại 。 無vô 外ngoại 道đạo 。 非phi 彼bỉ 測trắc 故cố 。 九cửu 約ước 諸chư 天thiên 。 無vô 無vô 想tưởng 。 入nhập 邪tà 定định 故cố 。 十thập 約ước 善thiện 惡ác 。 無vô 惡ác 魔ma 。 不bất 為vi 違vi 害hại 。 天thiên 中trung 攝nhiếp 故cố 。 上thượng 十thập 。 且thả 隨tùy 相tương/tướng 說thuyết 。 圓viên 融dung 應ưng 有hữu 。 即tức 無vô 所sở 不bất 具cụ 。

第đệ 九cửu 聞văn 不bất 聞văn 者giả 。 約ước 權quyền 。 前tiền 後hậu 皆giai 互hỗ 得đắc 聞văn 。 約ước 實thật 。 當đương 會hội 自tự 聞văn 。 縱túng/tung 不bất 起khởi 前tiền 。 而nhi 趣thú 於ư 後hậu 。 亦diệc 各các 不bất 相tương 知tri 。 若nhược 約ước 頓đốn 機cơ 。 許hứa 一nhất 時thời 頓đốn 領lãnh 。 上thượng 之chi 九cửu 門môn 且thả 從tùng 顯hiển 著trứ 。 略lược 為vi 此thử 釋thích 。 中trung 本bổn 廣quảng 本bổn 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 不bất 可khả 執chấp 文văn 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 五ngũ