華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu
Quyển 3
明Minh 方Phương 澤Trạch 纂Toản

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 篡Soán 要Yếu 卷quyển 下hạ

唐đường 太thái 原nguyên 長trưởng 者giả 。 李# 。 通thông 玄huyền 。 譔# 。

明minh 。 檇# 李# 。 比Bỉ 丘Khâu 。 方phương 澤trạch 。 纂toản 。

○# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu

入nhập 法Pháp 界Giới 者giả 。 後hậu 迷mê 創sáng/sang 達đạt 。 名danh 之chi 為vi 入nhập 。 身thân 心tâm 境cảnh 界giới 。 性tánh 自tự 無vô 依y 。 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 一nhất 多đa 通thông 徹triệt 。 真chân 假giả 是thị 非phi 障chướng 亡vong 。 名danh 之chi 為vi 界giới 。 又hựu 純thuần 與dữ 智trí 俱câu 。 非phi 情tình 識thức 境cảnh 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 又hựu 達đạt 無vô 明minh 識thức 種chủng 。 純thuần 為vi 智trí 用dụng 。 不bất 屬thuộc 迷mê 收thu 。 是thị 無vô 依y 智trí 之chi 境cảnh 界giới 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 又hựu 以dĩ 智trí 體thể 無vô 依y 。 無vô 方phương 不bất 徧biến 。 普phổ 見kiến 真chân 俗tục 總tổng 不bất 思tư 議nghị 。 毛mao 孔khổng 身thân 塵trần 參tham 羅la 眾chúng 象tượng 。 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 佛Phật 剎sát 重trùng 重trùng 。 智trí 凡phàm 同đồng 體thể 。 境cảnh 像tượng 相tương/tướng 入nhập 。 名danh 為vi 法Pháp 界Giới 。 又hựu 以dĩ 一nhất 妙diệu 音âm 。 遍biến 聞văn 剎sát 海hải 。 以dĩ 一nhất 纖tiêm 毫hào 量lượng 等đẳng 無vô 方phương 。 以dĩ 大đại 小tiểu 見kiến 亡vong 。 物vật 我ngã 同đồng 體thể 。 識thức 謝tạ 情tình 滅diệt 。 智trí 通thông 無vô 礙ngại 。 名danh 為vi 入nhập 法Pháp 界Giới 。 此thử 乃nãi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 始thỉ 終chung 之chi 常thường 果quả 。 前tiền 五ngũ 位vị 進tiến 脩tu 皆giai 以dĩ 此thử 為vi 體thể 。 至chí 此thử 慣quán 習tập 成thành 滿mãn 。 任nhậm 智trí 施thí 為vi 。 還hoàn 源nguyên 舊cựu 法pháp 。 本bổn 無vô 遷thiên 也dã 。 世Thế 尊Tôn 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 國Quốc 。 逝thệ 多đa 林lâm 給cấp 孤cô 園viên 者giả 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 亦diệc 名danh 舍Xá 衛Vệ 。 此thử 云vân 好hảo/hiếu 道đạo 。 以dĩ 國quốc 人nhân 好hảo/hiếu 道đạo 得đắc 名danh 。 逝thệ 多đa 林lâm 是thị 祗chi 陀đà 太thái 子tử 所sở 植thực 。 亦diệc 名danh 祗chi 陀đà 林lâm 以dĩ 佛Phật 所sở 居cư 而nhi 多đa 人nhân 逝thệ 往vãng 得đắc 名danh 。 給cấp 孤cô 園viên 是thị 須tu 達đạt 多đa 長trưởng 者giả 所sở 置trí 。 以dĩ 長trưởng 者giả 惠huệ 濟tế 孤cô 老lão 得đắc 名danh 。 園viên 即tức 此thử 方phương 之chi 寺tự 。 前tiền 諸chư 會hội 皆giai 云vân 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 又hựu 三tam 度độ 在tại 。 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 而nhi 此thử 法Pháp 界Giới 會hội 。 直trực 言ngôn 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 人nhân 間gian 之chi 園viên 以dĩ 明minh 前tiền 六lục 位vị 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 之chi 體thể 而nhi 有hữu 進tiến 脩tu 。 不bất 移di 根căn 本bổn 普phổ 光quang 明minh 智trí 。 不bất 遷thiên 剎sát 那na 之chi 際tế 而nhi 為vi 智trí 境cảnh 。 而nhi 此thử 法Pháp 界Giới 昇thăng 進tiến 已dĩ 終chung 。 自tự 佛Phật 果Quả 滿mãn 。 如như 百bách 川xuyên 入nhập 海hải 俱câu 失thất 本bổn 名danh 。 但đãn 以dĩ 無vô 功công 用dụng 。 行hành 任nhậm 運vận 利lợi 生sanh 。 故cố 人nhân 間gian 之chi 園viên 。 即tức 法Pháp 界Giới 智trí 園viên 。 亦diệc 以dĩ 明minh 眾chúng 生sanh 性tánh 即tức 法Pháp 界Giới 性tánh 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 即tức 正chánh 覺giác 世thế 間gian 也dã 。 列liệt 一nhất 百bách 四tứ 十thập 菩Bồ 薩Tát 而nhi 都đô 云vân 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 者giả 。 十thập 箇cá 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 十thập 住trụ 中trung 十thập 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 十thập 住trụ 智trí 慧tuệ 摧tồi 壞hoại 煩phiền 惱não 。 至chí 此thử 法Pháp 界Giới 果quả 位vị 號hiệu 之chi 為vi 幢tràng 。 十thập 箇cá 威uy 力lực 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 十thập 行hành 中trung 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 眾chúng 善thiện 行hành 之chi 力lực 。 能năng 成thành 法Pháp 界Giới 果quả 行hành 。 號hiệu 為vi 威uy 力lực 。 十thập 箇cá 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 即tức 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 十thập 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 摧tồi 破phá 偏thiên 見kiến 。 會hội 融dung 理lý 智trí 悲bi 願nguyện 。 能năng 成thành 眾chúng 德đức 。 至chí 此thử 法Pháp 界Giới 果quả 中trung 號hiệu 之chi 為vi 藏tạng 。 十thập 箇cá 眼nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 十Thập 地Địa 中trung 三tam 十thập 七thất 箇cá 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 含hàm 藏tạng 眾chúng 德đức 。 則tắc 法Pháp 眼nhãn 分phân 明minh 。 普phổ 見kiến 法Pháp 界Giới 。 故cố 此thử 號hiệu 之chi 為vi 眼nhãn 。 此thử 四tứ 十thập 菩Bồ 薩Tát 一nhất 一nhất 具cụ 有hữu 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 為vi 四tứ 百bách 。 次thứ 下hạ 天thiên 冠quan 等đẳng 一nhất 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 根căn 本bổn 智trí 上thượng 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 行hành 。 互hỗ 體thể 圓viên 融dung 。 一nhất 中trung 具cụ 十thập 。 十thập 中trung 具cụ 百bách 。 故cố 云vân 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 以dĩ 文Văn 殊Thù 。 法Pháp 身thân 根căn 本bổn 智trí 為vi 體thể 。 皆giai 以dĩ 普phổ 賢hiền 差sai 別biệt 智trí 為vi 用dụng 。 以dĩ 此thử 二nhị 法Pháp 。 總tổng 該cai 五ngũ 位vị 。 及cập 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 。 通thông 收thu 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 之chi 法pháp 。 故cố 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 聲Thanh 聞Văn 形hình 。 其kỳ 名danh 曰viết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 連Liên 等đẳng 。 而nhi 下hạ 文văn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 令linh 海hải 覺giác 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 文Văn 殊Thù 云vân 云vân 。 以dĩ 明minh 能năng 隨tùy 佛Phật 行hạnh 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 非phi 實thật 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 云vân 及cập 與dữ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 眾chúng 無vô 量lượng 世thế 主chủ 俱câu 。 皆giai 生sanh 佛Phật 家gia 不bất 斷đoạn 佛Phật 種chủng 也dã 。 世Thế 尊Tôn 知tri 諸chư 大đại 眾chúng 。 同đồng 時thời 念niệm 請thỉnh 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 自tự 在tại 云vân 云vân 。 即tức 入nhập 師sư 子tử 頻tần 申thân 三tam 昧muội 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 有hữu 十thập 一nhất 事sự 。 喻dụ 佛Phật 頻tần 申thân 三tam 昧muội 。 亦diệc 十thập 一nhất 事sự 。 一nhất 摧tồi 破phá 魔ma 軍quân 詐trá 師sư 子tử 故cố 。 二nhị 示thị 眾chúng 神thần 力lực 有hữu 十Thập 力Lực 故cố 。 三tam 示thị 住trú 處xứ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 故cố 。 四tứ 令linh 邪tà 見kiến 凡phàm 夫phu 諸chư 獸thú 知tri 歸quy 處xứ 故cố 。 五ngũ 怖bố 驚kinh 羣quần 黨đảng 故cố 。 六lục 覺giác 悟ngộ 無vô 明minh 。 眠miên 眾chúng 生sanh 故cố 。 七thất 為vi 行hành 惡ác 法pháp 獸thú 捨xả 放phóng 逸dật 故cố 。 八bát 令linh 菩Bồ 薩Tát 諸chư 獸thú 知tri 歸quy 附phụ 故cố 。 九cửu 調điều 外ngoại 道đạo 二Nhị 乘Thừa 香hương 象tượng 令linh 如như 聾lung 盲manh 捨xả 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 十thập 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 子tử 息tức 頓đốn 證chứng 故cố 。 十thập 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 見kiến 四tứ 部bộ 增tăng 威uy 為vi 邪tà 黨đảng 所sở 怖bố 故cố 。 頻tần 申thân 表biểu 適thích 悅duyệt 無vô 疲bì 也dã 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 而nhi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 所sở 住trụ 樓lâu 閣các 廣quảng 愽# 無vô 際tế 。 及cập 有hữu 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 明minh 法Pháp 界Giới 境cảnh 界giới 等đẳng 虗hư 空không 界giới 。 而nhi 一nhất 一nhất 行hành 門môn 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 徧biến 周chu 剎sát 海hải 。 即tức 上thượng 第đệ 三tam 佛Phật 所sở 住trú 處xứ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 土thổ/độ 也dã 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 與dữ 塵trần 數số 眷quyến 屬thuộc 來lai 集tập 興hưng 諸chư 供cung 者giả 。 明minh 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 主chủ 伴bạn 繁phồn 興hưng 。 亦diệc 即tức 上thượng 第đệ 八bát 歸quy 附phụ 事sự 也dã 。 此thử 逝thệ 多đa 林lâm 有hữu 如như 是thị 。 妙diệu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 相tương/tướng 暎ánh 徹triệt 互hỗ 體thể 重trùng 重trùng 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 而nhi 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 雖tuy 在tại 林lâm 中trung 如như 聾lung 如như 盲manh 不bất 能năng 聞văn 見kiến 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 云vân 鶖thu 子tử 。 以dĩ 母mẫu 目mục 明minh 利lợi 如như 鶖thu 得đắc 名danh 。 目mục 犍kiền 連liên 此thử 云vân 采thải 菽# 氏thị 。 是thị 菉lục 荳# 仙tiên 裔duệ 。 迦Ca 葉Diếp 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 離ly 婆bà 多đa 此thử 云vân 供cúng 養dường 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 善thiện 現hiện 。 阿a 劣liệt 樓lâu 馱đà 此thử 云vân 無vô 滅diệt 。 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 劫kiếp 賓tân 那na 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 。 是thị 黃hoàng 頭đầu 仙tiên 裔duệ 。 迦ca 栴chiên 延diên 。 是thị 一nhất 宗tông 之chi 姓tánh 。 延diên 即tức 胤dận 。 言ngôn 是thị 其kỳ 亂loạn 。 富phú 樓lâu 那na 此thử 云vân 滿mãn 慈từ 。 此thử 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 既ký 皆giai 生sanh 佛Phật 家gia 。 又hựu 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 世thế 主chủ 同đồng 能năng 念niệm 請thỉnh 。 而nhi 此thử 深thâm 法Pháp 境cảnh 界giới 。 乃nãi 如như 聾lung 盲manh 。 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 約ước 本bổn 迹tích 。 就tựu 本bổn 能năng 念niệm 。 就tựu 迹tích 還hoàn 迷mê 。 二nhị 唯duy 約ước 迹tích 。 理lý 處xứ 不bất 隔cách 。 故cố 得đắc 同đồng 疑nghi 。 未vị 積tích 大đại 心tâm 故cố 不bất 聞văn 見kiến 。 如như 葉diệp 公công 好hảo/hiếu 龍long 。 真chân 龍long 難nạn/nan 睹đổ 。 不bất 如như 此thử 示thị 。 不bất 顯hiển 法pháp 真chân 。 故cố 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 示thị 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 以dĩ 令linh 實thật 聲Thanh 聞Văn 人nhân 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 也dã 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 種chủng 種chủng 法Pháp 。 句cú 及cập 說thuyết 頌tụng 開khai 顯hiển 此thử 師sư 子tử 頻tần 呻thân 三tam 昧muội 者giả 。 此thử 三tam 昧muội 是thị 法Pháp 界Giới 之chi 理lý 。 普phổ 賢hiền 是thị 法Pháp 界Giới 之chi 行hành 。 以dĩ 行hành 會hội 理lý 故cố 屬thuộc 普phổ 賢hiền 門môn 也dã 。 世Thế 尊Tôn 欲dục 令linh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 此thử 大đại 三tam 昧muội 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 明minh 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 國quốc 剎sát 。

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 佛Phật 所sở 照chiếu 深thâm 入nhập 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 各các 於ư 其kỳ 身thân 及cập 逝thệ 多đa 林lâm 一nhất 切thiết 物vật 中trung 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 而nhi 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 頌tụng 宣tuyên 示thị 此thử 光quang 所sở 照chiếu 莊trang 嚴nghiêm 神thần 通thông 事sự 者giả 。 光quang 明minh 是thị 法Pháp 界Giới 行hành 用dụng 。 文Văn 殊Thù 是thị 法Pháp 界Giới 理lý 。 以dĩ 理lý 會hội 行hành 故cố 屬thuộc 文Văn 殊Thù 門môn 。 以dĩ 明minh 理lý 行hành 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 互hỗ 融dung 。 是thị 入nhập 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 之chi 大đại 宅trạch 也dã 。

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 三tam 昧muội 光quang 明minh 照chiếu 故cố 。 得đắc 無vô 量lượng 大đại 悲bi 門môn 。 以dĩ 無vô 量lượng 入nhập 眾chúng 生sanh 身thân 雲vân 。 周chu 匝táp 徧biến 滿mãn 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 亦diệc 不bất 離ly 逝thệ 多đa 林lâm 如Như 來Lai 之chi 所sở 者giả 。 明minh 法Pháp 界Giới 理lý 行hành 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 非phi 合hợp 非phi 離ly 。 充sung 徧biến 十thập 方phương 而nhi 無vô 作tác 無vô 動động 也dã 。 此thử 上thượng 為vi 法Pháp 界Giới 本bổn 門môn 。 從tùng 文Văn 殊Thù 出xuất 閣các 後hậu 就tựu 俗tục 利lợi 生sanh 為vi 法Pháp 界Giới 末mạt 門môn 。 本bổn 不bất 異dị 末mạt 。 卷quyển 而nhi 恆hằng 舒thư 。 末mạt 不bất 異dị 本bổn 。 舒thư 而nhi 恆hằng 卷quyển 。 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại 。 同đồng 入nhập 法Pháp 界Giới 。 就tựu 末mạt 開khai 三tam 。 一nhất 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 會hội 。 二nhị 福phước 城thành 東đông 諸chư 乘thừa 人nhân 會hội 。 三tam 善thiện 財tài 參tham 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 歷lịch 位vị 進tiến 脩tu 弘hoằng 通thông 大đại 教giáo 之chi 會hội 。 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 出xuất 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 者giả 。 草thảo 創sáng/sang 入nhập 俗tục 啟khải 蒙mông 。 故cố 名danh 文Văn 殊Thù 以dĩ 為vi 童đồng 子tử 。 從tùng 根căn 本bổn 智trí 起khởi 利lợi 生sanh 差sai 別biệt 智trí 行hành 。 為vi 從tùng 樓lâu 閣các 出xuất 。 以dĩ 萬vạn 行hạnh 主chủ 伴bạn 翼dực 從tùng 。 故cố 與dữ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 同đồng 行hành 。 以dĩ 差sai 別biệt 行hành 上thượng 侍thị 衛vệ 守thủ 護hộ 之chi 德đức 。 為vi 常thường 隨tùy 諸chư 天thiên 神thần 王vương 。 故cố 主chủ 火hỏa 神thần 名danh 智trí 光quang 照chiếu 耀diệu 。 主chủ 晝trú 神thần 名danh 闡xiển 明minh 佛Phật 日nhật 也dã 。 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 會hội 者giả 。 捨xả 小tiểu 向hướng 大đại 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 等đẳng 出xuất 自tự 住trú 處xứ 。 頓đốn 印ấn 六lục 位vị 。 故cố 六lục 千thiên 為vi 伴bạn 。 隨tùy 順thuận 正chánh 教giáo 。 入nhập 法Pháp 界Giới 智trí 。 故cố 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 而nhi 往vãng 文Văn 殊Thù 之chi 所sở 。 以dĩ 正Chánh 道Đạo 隨tùy 處xứ 利lợi 生sanh 。 故cố 觀quán 文Văn 殊Thù 所sở 行hành 左tả 右hữu 八bát 步bộ 平bình 坦thản 。 十thập 方phương 常thường 有hữu 道Đạo 場Tràng 隨tùy 逐trục 。 法Pháp 界Giới 智trí 行hành 威uy 重trọng/trùng 安an 詳tường 。 故cố 文Văn 殊Thù 如như 象tượng 王vương 迴hồi 。 觀quán 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 承thừa 智trí 力lực 執chấp 亡vong 見kiến 謝tạ 觸xúc 處xứ 圓viên 通thông 。 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 無vô 礙ngại 眼nhãn 三tam 昧muội 。 以dĩ 皆giai 有hữu 信tín 種chủng 。 即tức 言ngôn 下hạ 成thành 道Đạo 。 不bất 歷lịch 五ngũ 位vị 。 不bất 離ly 根căn 本bổn 智trí 。 起khởi 差sai 別biệt 萬vạn 行hạnh 。 入nhập 法Pháp 界Giới 果quả 門môn 。 故cố 皆giai 不bất 離ly 文Văn 殊Thù 足túc 下hạ 。 而nhi 普phổ 身thân 十thập 方phương 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 也dã 。 福phước 城thành 東đông 會hội 者giả 。 以dĩ 人nhân 多đa 脩tu 福phước 名danh 城thành 。 以dĩ 乍sạ 於ư 諸chư 動động 用dụng 中trung 。 得đắc 不bất 動động 智trí 。 故cố 於ư 城thành 東đông 。 脩tu 多đa 羅la 此thử 云vân 長trường/trưởng 行hành 經kinh 。 以dĩ 聞văn 文Văn 殊Thù 法Pháp 界Giới 經kinh 得đắc 萬vạn 行hạnh 差sai 別biệt 智trí 。 故cố 一nhất 萬vạn 諸chư 龍long 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 以dĩ 五ngũ 位vị 中trung 五ngũ 百bách 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 信tín 中trung 頓đốn 具cụ 。 故cố 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 各các 五ngũ 百bách 人nhân 皆giai 。 從tùng 城thành 出xuất 詣nghệ 文Văn 殊Thù 也dã 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 弘hoằng 通thông 大đại 教giáo 會hội 者giả 。 童đồng 從tùng 立lập 從tùng 里lý 。 言ngôn 自tự 少thiểu 立lập 志chí 里lý 中trung 。 以dĩ 法Pháp 身thân 信tín 種chủng 為vi 胎thai 。 以dĩ 七thất 覺giác 華hoa 具cụ 於ư 信tín 中trung 。 為vi 七thất 伏phục 藏tạng 生sanh 七thất 寶bảo 牙nha 。 信tín 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 處xử 胎thai 十thập 月nguyệt 。 以dĩ 五ngũ 位vị 五ngũ 百bách 行hành 門môn 總tổng 於ư 信tín 中trung 頓đốn 印ấn 。 為vi 五ngũ 百bách 寶bảo 器khí 寶bảo 物vật 盈doanh 滿mãn 。 以dĩ 報báo 非phi 無vô 因nhân 。 故cố 文Văn 殊Thù 觀quán 此thử 童đồng 子tử 。 知tri 其kỳ 入nhập 胎thai 及cập 產sản 感cảm 生sanh 眾chúng 寶bảo 得đắc 善thiện 財tài 名danh 。 以dĩ 欲dục 令linh 其kỳ 信tín 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 本bổn 不bất 動động 智trí 。 直trực 下hạ 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 脩tu 無vô 證chứng 。 令linh 成thành 信tín 位vị 菩Bồ 提Đề 。 故cố 文Văn 殊Thù 為vi 善thiện 財tài 說thuyết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 令linh 其kỳ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無Vô 學Học 無vô 脩tu 。 但đãn 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 對đối 治trị 習tập 氣khí 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 心tâm 自tự 恆hằng 明minh 現hiện 。 如như 雲vân 散tán 太thái 空không 。 太thái 空không 自tự 空không 。 不bất 更cánh 求cầu 空không 。 但đãn 行hành 悲bi 智trí 萬vạn 行hạnh 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 如như 一nhất 切thiết 行hành 有hữu 一nhất 不bất 明minh 有hữu 一nhất 不bất 行hành 有hữu 一nhất 取thủ 捨xả 。 即tức 有hữu 障chướng 礙ngại 。 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 非phi 圓viên 滿mãn 法pháp 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 行hành 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 即tức 是thị 無vô 常thường 之chi 行hành 。 即tức 是thị 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 。 故cố 善thiện 財tài 既ký 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 遂toại 問vấn 文Văn 殊Thù 云vân 何hà 學học 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 脩tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 乃nãi 不bất 更cánh 問vấn 。 以dĩ 前tiền 諸chư 會hội 所sở 說thuyết 五ngũ 位vị 生sanh 熟thục 昇thăng 進tiến 之chi 法pháp 。 未vị 見kiến 凡phàm 夫phu 證chứng 入nhập 。 欲dục 舉cử 善thiện 財tài 作tác 後hậu 學học 標tiêu 榜bảng 。 并tinh 以dĩ 諸chư 師sư 名danh 及cập 居cư 處xứ 方phương 國quốc 聖thánh 凡phàm 神thần 王vương 緇# 白bạch 外ngoại 道Đạo 人Nhân 天thiên 男nam 女nữ 托thác 象tượng 表biểu 法pháp 。 且thả 以dĩ 南nam 方phương 為vi 正chánh 為vi 明minh 為vi 虗hư 無vô 。 心tâm 達đạt 虗hư 明minh 正chánh 智trí 。 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 南nam 。 背bối/bội 則tắc 皆giai 北bắc 。 故cố 文Văn 殊Thù 令linh 善thiện 財tài 南nam 詢tuân 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 讚tán 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 之chi 德đức 指chỉ 往vãng 參tham 承thừa 。 自tự 德đức 雲vân 以dĩ 下hạ 展triển 轉chuyển 前tiền 指chỉ 凡phàm 五ngũ 十thập 三tam 。 以dĩ 欲dục 策sách 進tiến 前tiền 法pháp 無vô 滯trệ 舊cựu 聞văn 。 故cố 皆giai 懸huyền 讚tán 前tiền 師sư 之chi 德đức 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 中trung 安an 立lập 文Văn 殊Thù 為vi 根căn 本bổn 智trí 。 普phổ 賢hiền 為vi 差sai 別biệt 智trí 。 彌Di 勒Lặc 為vi 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 中trung 無vô 作tác 之chi 果quả 。 此thử 三tam 法pháp 成thành 一nhất 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 自tự 在tại 門môn 。 徧biến 與dữ 五ngũ 位vị 所sở 標tiêu 五ngũ 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 而nhi 為vi 體thể 用dụng 。 故cố 有hữu 五ngũ 十thập 三tam 師sư 。 以dĩ 五ngũ 十thập 法Pháp 門môn 皆giai 有hữu 因nhân 果quả 。 如như 十thập 住trụ 十thập 行hành 等đẳng 會hội 皆giai 有hữu 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 佛Phật 以dĩ 標tiêu 因nhân 果quả 。 是thị 為vi 一nhất 百bách 。 并tinh 法Pháp 界Giới 中trung 根căn 本bổn 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 經kinh 一nhất 百bách 一nhất 十thập 城thành 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 彌Di 勒Lặc 三tam 法pháp 但đãn 與dữ 諸chư 勝thắng 進tiến 位vị 作tác 因nhân 作tác 果quả 。 而nhi 自tự 無vô 因nhân 果quả 。 如như 世thế 帝đế 王vương 自tự 無vô 階giai 品phẩm 。 但đãn 以dĩ 威uy 德đức 自tự 在tại 。 隨tùy 諸chư 有hữu 功công 官quan 屬thuộc 作tác 階giai 作tác 品phẩm 而nhi 號hiệu 令linh 之chi 。 故cố 一nhất 百bách 一nhất 十thập 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 所sở 表biểu 。 以dĩ 彌Di 勒Lặc 是thị 當đương 來lai 佛Phật 。 為vi 令linh 後hậu 學học 有hữu 所sở 憑bằng 望vọng 。 故cố 捨xả 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 而nhi 取thủ 彌Di 勒Lặc 為vi 所sở 證chứng 果Quả 也dã 。 五ngũ 十thập 三tam 如như 左tả 。

第đệ 一nhất 善thiện 財tài 登đăng 妙diệu 峰phong 山sơn 參tham 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 發phát 心tâm 住trụ 者giả 。 雲vân 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 普phổ 徧biến 表biểu 定định 。 潤nhuận 澤trạch 表biểu 福phước 。 蔭ấm 覆phú 表biểu 悲bi 。 霔# 雨vũ 表biểu 智trí 。 故cố 名danh 德đức 雲vân 。 以dĩ 滅diệt 有hữu 無vô 是thị 非phi 。 身thân 邊biên 諸chư 見kiến 之chi 諍tranh 。 故cố 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 此thử 云vân 息tức 諍tranh 。 以dĩ 無vô 念niệm 寂tịch 靜tĩnh 如như 山sơn 。 則tắc 無vô 相tướng 妙diệu 理lý 便tiện 現hiện 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 力lực 得đắc 入nhập 佛Phật 住trụ 。 故cố 登đăng 山sơn 至chí 相tương/tướng 盡tận 處xứ 十thập 方phương 觀quán 察sát 而nhi 求cầu 覔# 之chi 。 別biệt 山sơn 表biểu 從tùng 方phương 便tiện 禪thiền 門môn 入nhập 於ư 本bổn 無vô 定định 亂loạn 之chi 法pháp 。 徐từ 步bộ 表biểu 不bất 亂loạn 。 經kinh 行hành 表biểu 不bất 滯trệ 於ư 定định 。 故cố 見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 乃nãi 在tại 別biệt 山sơn 除trừ 步bộ 經kinh 行hành 。 以dĩ 證chứng 初sơ 住trụ 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 全toàn 見kiến 眾chúng 生sanh 是thị 佛Phật 果quả 體thể 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 如như 光quang 如như 影ảnh 無vô 實thật 無vô 虗hư 。 性tánh 自tự 無vô 垢cấu 。 不bất 壞hoại 肉nhục 眼nhãn 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 壞hoại 法Pháp 眼nhãn 。 境cảnh 界giới 無vô 體thể 。 不bất 壞hoại 智trí 眼nhãn 幻huyễn 生sanh 萬vạn 境cảnh 。 見kiến 諸chư 佛Phật 身thân 有hữu 無vô 自tự 在tại 。 故cố 德đức 雲vân 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 我ngã 常thường 見kiến 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 佛Phật 乃nãi 至chí 不bất 可khả 。 說thuyết 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 我ngã 知tri 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 普phổ 見kiến 門môn 也dã 。

第đệ 二nhị 海hải 門môn 國quốc 見kiến 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 治trị 地địa 住trụ 者giả 。 以dĩ 性tánh 戒giới 如như 海hải 。 不bất 宿túc 生sanh 滅diệt 死tử 屍thi 為vi 海hải 門môn 。 以dĩ 能năng 即tức 生sanh 死tử 海hải 為vi 大đại 智trí 海hải 。 而nhi 以dĩ 此thử 法pháp 恆hằng 潤nhuận 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 海hải 雲vân 。 以dĩ 得đắc 妙diệu 峰phong 山sơn 相tương/tướng 盡tận 智trí 光quang 。 用dụng 觀quán 現hiện 行hành 根căn 境cảnh 世thế 間gian 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 知tri 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 無vô 明minh 苦khổ 海hải 全toàn 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 大đại 性tánh 海hải 。 離ly 生sanh 死tử 海hải 。 別biệt 無vô 成thành 佛Phật 之chi 處xứ 。 故cố 海hải 雲vân 言ngôn 我ngã 住trụ 此thử 國quốc 。 十thập 有hữu 二nhị 年niên 。 以dĩ 此thử 性tánh 海hải 非phi 有hữu 限hạn 量lượng 。 而nhi 具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 功công 德đức 。 故cố 言ngôn 此thử 海hải 甚thậm 深thâm 甚thậm 廣quảng 而nhi 有hữu 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 諸chư 凡phàm 夫phu 恆hằng 以dĩ 無vô 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 。 之chi 七thất 緣duyên 為vi 現hiện 行hành 。 貪tham 著trước 不bất 舍xá 。 以dĩ 成thành 愛ái 取thủ 有hữu 之chi 三tam 緣duyên 。 從tùng 此thử 三tam 緣duyên 成thành 來lai 世thế 生sanh 與dữ 老lão 病bệnh 死tử 之chi 二nhị 緣duyên 。 為vi 眾chúng 苦khổ 波ba 浪lãng 所sở 漂phiêu 。 循tuần 環hoàn 不bất 息tức 。 二Nhị 乘Thừa 權quyền 學học 卻khước 又hựu 厭yếm 而nhi 捨xả 之chi 不bất 生sanh 大đại 悲bi 。 故cố 此thử 海hải 雲vân 直trực 以dĩ 根căn 本bổn 妙diệu 慧tuệ 頓đốn 照chiếu 緣duyên 生sanh 體thể 相tướng 自tự 性tánh 無vô 依y 。 頓đốn 為vi 大đại 智trí 海hải 也dã 。 此thử 海hải 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 云vân 者giả 。 以dĩ 智trí 無vô 染nhiễm 之chi 行hành 為vi 。 出xuất 大đại 蓮liên 華hoa 。 尼ni 羅la 此thử 云vân 青thanh 。 青thanh 為vi 五ngũ 色sắc 之chi 首thủ 。 莖hành 表biểu 根căn 本bổn 智trí 。 故cố 以dĩ 青thanh 寶bảo 為vi 莖hành 。 以dĩ 行hành 恆hằng 與dữ 智trí 稱xưng 。 故cố 華hoa 彌di 覆phú 大đại 海hải 。 阿a 脩tu 羅la 在tại 海hải 。 水thủy 至chí 半bán 身thân 。 以dĩ 智trí 行hành 不bất 沒một 。 生sanh 死tử 之chi 海hải 。 故cố 阿a 脩tu 羅la 執chấp 持trì 其kỳ 莖hành 。 以dĩ 智trí 施thí 諸chư 性tánh 戒giới 洗tẩy 諸chư 心tâm 垢cấu 。 故cố 龍long 王vương 雨vũ 以dĩ 香hương 水thủy 。 以dĩ 無vô 緣duyên 慈từ 。 無vô 為vi 而nhi 應ưng 。 故cố 諸chư 神thần 王vương 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 以dĩ 智trí 無vô 能năng 勝thắng 。 為vi 佛Phật 身thân 高cao 。 以dĩ 智trí 作tác 用dụng 為vi 伸thân 右hữu 手thủ 。 以dĩ 智trí 行hành 印ấn 合hợp 為vi 摩ma 我ngã 頂đảnh 。 以dĩ 根căn 本bổn 智trí 為vi 普phổ 眼nhãn 。 以dĩ 差sai 別biệt 智trí 為vi 之chi 經kinh 。 普phổ 觀quán 眾chúng 生sanh 。 根căn 境cảnh 而nhi 設thiết 諸chư 教giáo 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 則tắc 教giáo 無vô 盡tận 。 故cố 言ngôn 華hoa 上thượng 有hữu 佛Phật 身thân 極cực 有hữu 頂đảnh 即tức 伸thân 右hữu 手thủ 而nhi 摩ma 我ngã 頂đảnh 為vi 我ngã 說thuyết 普phổ 眼nhãn 經kinh 。 而nhi 大đại 海hải 量lượng 墨mặc 。 須Tu 彌Di 聚tụ 華hoa 。 欲dục 書thư 此thử 中trung 一nhất 品phẩm 。 一nhất 品phẩm 中trung 一nhất 義nghĩa 。 一nhất 義nghĩa 中trung 一nhất 句cú 。 不bất 得đắc 少thiểu 分phần 也dã 。 於ư 千thiên 二nhị 百bách 歲tuế 。 持trì 此thử 經Kinh 者giả 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 轉chuyển 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 煩phiền 惱não 。 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。

第đệ 三tam 楞lăng 伽già 道đạo 海hải 岸ngạn 聚tụ 落lạc 見kiến 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 脩tu 行hành 住trụ 者giả 。 以dĩ 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 竟cánh 。 重trọng/trùng 觀quán 六lục 根căn 上thượng 現hiện 行hành 分phân 別biệt 習tập 氣khí 。 皆giai 成thành 智trí 種chủng 不bất 復phục 留lưu 滯trệ 。 名danh 為vi 過quá 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 楞lăng 伽già 山sơn 在tại 南nam 海hải 高cao 峻tuấn 難nạn/nan 登đăng 。 今kim 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 頓đốn 成thành 智trí 海hải 。 已dĩ 得đắc 超siêu 登đăng 之chi 路lộ 安an 忍nhẫn 而nhi 住trụ 。 不bất 被bị 生sanh 死tử 魔ma 惑hoặc 。 故cố 至chí 楞lăng 伽già 道đạo 海hải 岸ngạn 處xứ 見kiến 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 也dã 。 見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 虗hư 空không 中trung 行hành 者giả 。 以dĩ 不bất 住trụ 三tam 界giới 。 不bất 住trụ 出xuất 三tam 界giới 。 故cố 於ư 空không 中trung 來lai 往vãng 。 以dĩ 法Pháp 音âm 普phổ 化hóa 智trí 光quang 破phá 惑hoặc 。 故cố 諸chư 龍long 王vương 震chấn 雷lôi 激kích 電điện 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 以dĩ 智trí 悲bi 行hành 謙khiêm 小tiểu 自tự 持trì 。 故cố 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 作tác 童đồng 子tử 形hình 。 婇thể 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 而nhi 共cộng 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 利lợi 生sanh 自tự 在tại 。 故cố 此thử 比Bỉ 丘Khâu 為vi 是thị 十thập 王vương 所sở 恭cung 敬kính 也dã 。 以dĩ 入nhập 大đại 智trí 自tự 在tại 之chi 門môn 。 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 障chướng 。 不bất 能năng 留lưu 礙ngại 。 諸chư 妄vọng 有hữu 鏡kính 觸xúc 處xứ 消tiêu 融dung 。 與dữ 虗hư 空không 等đẳng 。 故cố 言ngôn 我ngã 得đắc 普phổ 速tốc 疾tật 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 門môn 。 一nhất 念niệm 中trung 徧biến 往vãng 。 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 而nhi 穿xuyên 墻tường 度độ 壁bích 入nhập 地địa 履lý 水thủy 皆giai 如như 空không 也dã 。

第đệ 四tứ 達đạt 里lý 鼻tị 茶trà 國quốc 見kiến 彌di 伽già 長trưởng 者giả 證chứng 生sanh 貴quý 住trụ 。 達đạt 里lý 鼻tị 茶trà 此thử 云vân 消tiêu 融dung 。 謂vị 從tùng 聖thánh 教giáo 消tiêu 諸chư 謬mậu 解giải 。 彌di 伽già 此thử 言ngôn 雲vân 。 謂vị 含hàm 潤nhuận 雨vũ 法pháp 。 見kiến 彌di 伽già 於ư 市thị 肆tứ 中trung 千thiên 人nhân 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 輪luân 字tự 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 者giả 。 以dĩ 前tiền 三tam 師sư 皆giai 比Bỉ 丘Khâu 。 表biểu 出xuất 世thế 功công 成thành 。 出xuất 世thế 之chi 智trí 。 不bất 離ly 世thế 間gian 。 故cố 彌di 伽già 俗tục 士sĩ 。 入nhập 世thế 不bất 染nhiễm 。 故cố 市thị 肆tứ 中trung 。 智trí 身thân 自tự 在tại 。 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 。 故cố 千thiên 人nhân 繞nhiễu 。 輪luân 是thị 圓viên 轉chuyển 義nghĩa 。 以dĩ 一nhất 名danh 字tự 一nhất 音âm 聲thanh 無vô 自tự 性tánh 法pháp 門môn 。 與dữ 無vô 量lượng 名danh 字tự 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 作tác 體thể 。 即tức 無vô 量lượng 名danh 字tự 。 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 總tổng 是thị 一nhất 字tự 。 字tự 一nhất 音âm 聲thanh 。 故cố 一nhất 多đa 圓viên 轉chuyển 。 互hỗ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 悉tất 是thị 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 一nhất 一nhất 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 悉tất 是thị 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 說thuyết 諸chư 法pháp 有hữu 時thời 一nhất 一nhất 性tánh 空không 。 說thuyết 諸chư 法pháp 無vô 時thời 不bất 壞hoại 眾chúng 相tướng 。 故cố 真chân 俗tục 有hữu 無vô 圓viên 滿mãn 轉chuyển 變biến 互hỗ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 一nhất 一nhất 法pháp 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 同đồng 時thời 圓viên 轉chuyển 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 名danh 輪luân 字tự 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 以dĩ 彌di 伽già 是thị 俗tục 身thân 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 真chân 理lý 。 俗tục 諦đế 要yếu 須tu 歸quy 順thuận 真Chân 諦Đế 。 故cố 彌di 伽già 聞văn 善thiện 財tài 。 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 遽cự 下hạ 座tòa 致trí 禮lễ 。 以dĩ 欲dục 策sách 令linh 前tiền 進tiến 故cố 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 妙diệu 音âm 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 此thử 云vân 總tổng 持trì 。 妙diệu 音âm 總tổng 持trì 即tức 輪luân 字tự 莊trang 嚴nghiêm 門môn 也dã 。

第đệ 五ngũ 住trụ 林lâm 城thành 見kiến 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 證chứng 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 者giả 。 以dĩ 與dữ 彌di 伽già 同đồng 處xứ 俗tục 中trung 。 故cố 不bất 別biệt 指chỉ 國quốc 。 以dĩ 生sanh 死tử 眾chúng 生sanh 。 多đa 處xứ 智trí 士sĩ 以dĩ 為vi 禪thiền 林lâm 。 故cố 言ngôn 南nam 有hữu 聚tụ 落lạc 名danh 為vi 住trụ 林lâm 。 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 而nhi 為vi 禪thiền 體thể 。 故cố 善thiện 財tài 遊du 行hành 十thập 有hữu 二nhị 年niên 而nhi 至chí 。 前tiền 海hải 雲vân 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 得đắc 出xuất 世thế 心tâm 。 此thử 中trung 不bất 壞hoại 緣duyên 生sanh 不bất 著trước 緣duyên 生sanh 遊du 行hành 是thị 不bất 住trụ 義nghĩa 。 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 性tánh 自tự 禪thiền 。 故cố 見kiến 解giải 脫thoát 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 以dĩ 真chân 俗tục 不bất 二nhị 故cố 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 定định 體thể 淵uyên 深thâm 徧biến 周chu 圓viên 滿mãn 故cố 解giải 脫thoát 入nhập 無vô 邊biên 佛Phật 剎sát 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 三tam 昧muội 。 而nhi 十thập 方phương 各các 現hiện 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 旋toàn 與dữ 漩tuyền 同đồng 。 漩tuyền 澓phục 是thị 深thâm 義nghĩa 。 十thập 是thị 滿mãn 義nghĩa 。 以dĩ 三tam 昧muội 中trung 自tự 智trí 果quả 佛Phật 自tự 因nhân 行hành 湛trạm 然nhiên 皆giai 現hiện 。 故cố 長trưởng 者giả 言ngôn 我ngã 入nhập 三tam 昧muội 時thời 見kiến 龍long 自tự 在tại 王vương 等đẳng 十thập 方phương 十thập 佛Phật 及cập 十thập 。 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 自tự 心tâm 應Ứng 真Chân 是thị 佛Phật 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 一nhất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 念niệm 相tương 應ứng 念niệm 念niệm 皆giai 佛Phật 。 無vô 心tâm 外ngoại 國quốc 。 無vô 心tâm 外ngoại 佛Phật 。 故cố 又hựu 言ngôn 我ngã 若nhược 欲dục 見kiến 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 等đẳng 皆giai 隨tùy 念niệm 見kiến 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 悲bi 萬vạn 行hạnh 境cảnh 界giới 總tổng 是thị 禪thiền 林lâm 性tánh 自tự 無vô 礙ngại 。 故cố 言ngôn 我ngã 唯duy 入nhập 出xuất 此thử 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 門môn 也dã 。

第đệ 六lục 閻Diêm 浮Phù 提đề 畔bạn 見kiến 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 正chánh 心tâm 住trụ 者giả 。 以dĩ 至chí 出xuất 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 極cực 畔bạn 。 故cố 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 畔bạn 。 唯duy 得đắc 世thế 間gian 出xuất 世thế 大đại 悲bi 。 未vị 得đắc 入nhập 俗tục 同đồng 纏triền 大đại 悲bi 。 故cố 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 智trí 如như 海hải 能năng 摧tồi 諸chư 惑hoặc 。 故cố 名danh 海hải 幢tràng 。 經kinh 行hành 地địa 是thị 用dụng 。 三tam 昧muội 是thị 寂tịch 。 表biểu 依y 用dụng 有hữu 寂tịch 。 地địa 側trắc 表biểu 不bất 住trụ 寂tịch 用dụng 之chi 中trung 。 而nhi 任nhậm 運vận 自tự 在tại 。 離ly 出xuất 入nhập 息tức 。 表biểu 稱xưng 理lý 而nhi 寂tịch 稱xưng 理lý 而nhi 用dụng 。 性tánh 自tự 徧biến 周chu 。 非phi 有hữu 入nhập 出xuất 。 故cố 見kiến 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 經kinh 行hành 地địa 側trắc 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 離ly 入nhập 出xuất 息tức 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 世thế 間gian 行hành 德đức 行hạnh 人nhân 。 足túc 是thị 行hành 處xứ 。 故cố 見kiến 此thử 三tam 眾chúng 從tùng 其kỳ 足túc 出xuất 周chu 徧biến 十thập 方phương 。 剎sát 帝đế 利lợi 是thị 王vương 種chủng 。 婆Bà 羅La 門Môn 是thị 淨tịnh 行hạnh 。 膝tất 是thị 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 處xứ 。 以dĩ 淨tịnh 智trí 自tự 在tại 。 故cố 此thử 二nhị 眾chúng 從tùng 其kỳ 膝tất 出xuất 。 腰yêu 是thị 世thế 間gian 行hành 欲dục 之chi 處xứ 。 仙tiên 絕tuyệt 欲dục 人nhân 。 以dĩ 智trí 幻huyễn 生sanh 同đồng 眾chúng 生sanh 行hành 。 而nhi 自tự 無vô 欲dục 。 故cố 等đẳng 眾chúng 生sanh 數số 仙tiên 人nhân 從tùng 其kỳ 腰yêu 出xuất 。 龍long 表biểu 雨vũ 法pháp 潤nhuận 生sanh 。 脇hiếp 是thị 蔭ấm 覆phú 處xứ 。 故cố 龍long 眾chúng 從tùng 其kỳ 脇hiếp 出xuất 。 胸hung 是thị 勇dũng 猛mãnh 義nghĩa 。 卍vạn 從tùng 十thập 。 從tùng 四tứ 周chu 旋toàn 轉chuyển 。 是thị 梵Phạm 行hạnh 無vô 盡tận 義nghĩa 。 脩tu 羅la 是thị 不bất 沒một 義nghĩa 。 以dĩ 精tinh 勤cần 萬vạn 行hạnh 不phủ 。 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 故cố 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 從tùng 胷# 卍vạn 字tự 中trung 出xuất 。 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 諸chư 乘thừa 之chi 行hành 。 而nhi 二Nhị 乘Thừa 背bối/bội 佛Phật 悲bi 智trí 大đại 用dụng 。 故cố 二Nhị 乘Thừa 眾chúng 從tùng 其kỳ 背bối/bội 出xuất 。 肩kiên 是thị 荷hà 擔đảm 義nghĩa 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 可khả 畏úy 之chi 狀trạng 是thị 守thủ 護hộ 義nghĩa 。 以dĩ 荷hà 擔đảm 大đại 事sự 守thủ 護hộ 眾chúng 善thiện 。 故cố 夜dạ 叉xoa 等đẳng 從tùng 其kỳ 肩kiên 出xuất 。 緊khẩn 那na 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 是thị 音âm 樂nhạc 神thần 。 腹phúc 表biểu 包bao 含hàm 眾chúng 法pháp 。 以dĩ 恆hằng 歌ca 咏# 讚tán 揚dương 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 故cố 緊khẩn 那na 羅la 等đẳng 。 從tùng 腹phúc 而nhi 出xuất 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 義nghĩa 。 故cố 從tùng 面diện 門môn 。 口khẩu 間gian 而nhi 出xuất 。 日nhật 輪luân 破phá 暗ám 。 故cố 從tùng 目mục 出xuất 。 眉mi 表biểu 中trung 道đạo 。 帝Đế 釋Thích 號hiệu 能năng 主chủ 。 以dĩ 住trụ 中trung 道đạo 主chủ 導đạo 眾chúng 生sanh 。 故cố 帝Đế 釋Thích 從tùng 其kỳ 眉mi 出xuất 。 以dĩ 生sanh 死tử 中trung 智trí 行hành 為vi 首thủ 。 故cố 頭đầu 出xuất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 智trí 果quả 極cực 尊tôn 。 故cố 頂đảnh 出xuất 諸chư 佛Phật 。 明minh 以dĩ 空không 慧tuệ 幻huyễn 生sanh 諸chư 身thân 。 起khởi 化hóa 如như 雲vân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 成thành 就tựu 教giáo 化hóa 。 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 生sanh 。 而nhi 性tánh 同đồng 虗hư 空không 都đô 無vô 思tư 覺giác 。 故cố 於ư 定định 中trung 現hiện 如như 是thị 身thân 雲vân 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 見kiến 其kỳ 身thân 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 出xuất 塵trần 數số 光quang 者giả 。 全toàn 身thân 總tổng 是thị 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 教giáo 光quang 也dã 。 善thiện 財tài 住trụ 立lập 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 。 六lục 月nguyệt 復phục 經kinh 六lục 日nhật 。 然nhiên 後hậu 海hải 幢tràng 從tùng 定định 出xuất 者giả 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 表biểu 檀đàn 滿mãn 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 表biểu 七thất 支chi 戒giới 。 滿mãn 半bán 月nguyệt 表biểu 忍nhẫn 滿mãn 。 忍nhẫn 唯duy 自tự 利lợi 。 不bất 益ích 於ư 他tha 。 是thị 半bán 義nghĩa 。 一nhất 月nguyệt 表biểu 精tinh 進tấn 滿mãn 。 六lục 月nguyệt 表biểu 第đệ 六lục 住trụ 。 六lục 日nhật 表biểu 第đệ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 成thành 。 以dĩ 但đãn 得đắc 清thanh 淨tịnh 慈từ 未vị 得đắc 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 同đồng 眾chúng 生sanh 行hành 。 故cố 海hải 幢tràng 言ngôn 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 昧muội 門môn 也dã 。

第đệ 七thất 海hải 潮triều 處xứ 見kiến 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 證chứng 不bất 退thoái 住trụ 者giả 。 以dĩ 如như 應ứng 化hóa 生sanh 而nhi 不bất 失thất 時thời 為vi 海hải 潮triều 處xứ 。 以dĩ 萬vạn 行hạnh 處xử 於ư 生sanh 死tử 。 為vi 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 園viên 。 以dĩ 大đại 悲bi 無vô 染nhiễm 。 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 以dĩ 柔nhu 和hòa 善thiện 思tư 現hiện 為vi 女nữ 身thân 。 而nhi 非phi 女nữ 心tâm 。 以dĩ 供cung 佛Phật 利lợi 生sanh 智trí 悲bi 萬vạn 行hạnh 所sở 生sanh 依y 正chánh 。 故cố 見kiến 休hưu 捨xả 容dung 相tướng 妙diệu 好hảo 。 園viên 林lâm 宮cung 殿điện 池trì 治trị 眾chúng 物vật 皆giai 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 悲bi 與dữ 智trí 會hội 。 故cố 休hưu 捨xả 言ngôn 十thập 方phương 佛Phật 悉tất 來lai 處xứ 于vu 寶bảo 座tòa 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 十thập 煩phiền 惱não 皆giai 示thị 同đồng 行hành 而nhi 接tiếp 引dẫn 之chi 。 達đạt 生sanh 死tử 性tánh 與dữ 佛Phật 智trí 性tánh 本bổn 來lai 一nhất 性tánh 。 更cánh 無vô 退thoái 怯khiếp 。 故cố 言ngôn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 眾chúng 皆giai 在tại 此thử 園viên 與dữ 我ngã 同đồng 行hành 。 悉tất 於ư 菩Bồ 提Đề 而nhi 得đắc 不bất 退thoái 。 以dĩ 於ư 初sơ 三tam 比Bỉ 丘Khâu 處xứ 得đắc 出xuất 世thế 心tâm 是thị 一nhất 。 於ư 彌di 伽già 解giải 脫thoát 海hải 幢tràng 處xứ 得đắc 世thế 間gian 出xuất 世thế 心tâm 是thị 二nhị 。 至chí 此thử 第đệ 七thất 住trụ 。 入nhập 世thế 行hành 悲bi 是thị 三tam 。 此thử 三tam 皆giai 徹triệt 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 故cố 言ngôn 我ngã 從tùng 三tam 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 淨tịnh 脩tu 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 能năng 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 達đạt 生sanh 死tử 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 教giáo 化hóa 之chi 行hành 皆giai 涅Niết 槃Bàn 行hành 無vô 出xuất 無vô 沒một 究cứu 竟cánh 安an 隱ẩn 。 故cố 言ngôn 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 離ly 憂ưu 安an 隱ẩn 幢tràng 也dã 。

第đệ 八bát 海hải 潮triều 處xứ 那na 羅la 素tố 國quốc 見kiến 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 證chứng 童đồng 真chân 住trụ 者giả 。 以dĩ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 發phát 起khởi 智trí 業nghiệp 會hội 其kỳ 悲bi 門môn 。 融dung 為vi 一nhất 體thể 。 方phương 得đắc 無vô 功công 大đại 用dụng 廣quảng 利lợi 而nhi 無vô 思tư 。 如như 潮triều 震chấn 蕩đãng 而nhi 無vô 作tác 。 故cố 亦diệc 在tại 海hải 潮triều 處xứ 。 那na 羅la 素tố 此thử 云vân 不bất 懶lãn 。 以dĩ 無vô 功công 智trí 利lợi 生sanh 不bất 懈giải 為vi 國quốc 。 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 此thử 云vân 出xuất 聲thanh 可khả 畏úy 。 以dĩ 出xuất 言ngôn 摧tồi 邪tà 為vi 仙tiên 人nhân 名danh 。 以dĩ 智trí 同đồng 異dị 道đạo 而nhi 無vô 異dị 見kiến 。 故cố 是thị 仙tiên 人nhân 。 波ba 吒tra 羅la 樹thụ 。 似tự 此thử 方phương 楸# 樹thụ 。 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ 。 葉diệp 似tự 柿# 葉diệp 。 以dĩ 具cụ 智trí 悲bi 蔭ấm 物vật 之chi 德đức 。 故cố 見kiến 仙tiên 人nhân 居cư 處xứ 林lâm 苑uyển 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 草thảo 座tòa 鹿lộc 裘cừu 。 是thị 少thiểu 欲dục 相tương 。 以dĩ 具cụ 萬vạn 行hạnh 。 故cố 仙tiên 人nhân 領lãnh 徒đồ 一nhất 萬vạn 而nhi 衣y 鹿lộc 皮bì 。 以dĩ 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 皆giai 歸quy 智trí 地địa 。 故cố 善thiện 財tài 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 以dĩ 無vô 功công 智trí 。 無vô 能năng 傾khuynh 動động 。 故cố 仙tiên 人nhân 言ngôn 我ngã 得đắc 無vô 勝thắng 幢tràng 解giải 脫thoát 。 以dĩ 會hội 智trí 境cảnh 徧biến 周chu 。 故cố 仙tiên 人nhân 執chấp 善thiện 財tài 手thủ 。 善thiện 財tài 即tức 見kiến 自tự 身thân 。 徧biến 往vãng 十thập 方phương 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 佛Phật 所sở 。 以dĩ 執chấp 手thủ 是thị 加gia 持trì 義nghĩa 。 凡phàm 第đệ 八bát 無vô 功công 智trí 初sơ 。 恐khủng 或hoặc 滯trệ 寂tịch 不bất 能năng 任nhậm 運vận 智trí 悲bi 。 須tu 聖thánh 加gia 持trì 策sách 發phát 。 故cố 執chấp 其kỳ 手thủ 。 以dĩ 聖thánh 加gia 持trì 入nhập 法pháp 。 得đắc 入nhập 法pháp 後hậu 自tự 力lực 常thường 然nhiên 。 如như 濟tế 河hà 後hậu 不bất 更cánh 負phụ 舟chu 。 故cố 放phóng 手thủ 還hoàn 在tại 本bổn 處xứ 也dã 。

第đệ 九cửu 伊y 沙sa 那na 聚tụ 落lạc 見kiến 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 證chứng 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 者giả 。 伊y 沙sa 那na 此thử 云vân 長trường/trưởng 直trực 。 以dĩ 攝nhiếp 化hóa 長trường/trưởng 其kỳ 直trực 道đạo 無vô 諸chư 諂siểm 行hành 為vi 住trú 處xứ 。 以dĩ 智trí 同đồng 邪tà 。 力lực 能năng 勝thắng 諸chư 煩phiền 惱não 毒độc 熱nhiệt 。 入nhập 於ư 神thần 用dụng 。 示thị 同đồng 外ngoại 道đạo 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 而nhi 引dẫn 邪tà 徒đồ 歸quy 於ư 正chánh 智trí 。 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 為vi 勝thắng 熱nhiệt 。 刀đao 山sơn 表biểu 法pháp 力lực 破phá 惑hoặc 。 火hỏa 聚tụ 表biểu 金kim 剛cang 智trí 光quang 。 以dĩ 了liễu 自tự 性tánh 解giải 脫thoát 。 力lực 用dụng 自tự 在tại 。 無vô 有hữu 怖bố 畏úy 。 而nhi 能năng 照chiếu 割cát 眾chúng 生sanh 長trường 夜dạ 煩phiền 惱não 。 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 登đăng 彼bỉ 刀đao 山sơn 投đầu 身thân 火hỏa 聚tụ 。 以dĩ 逆nghịch 境cảnh 難nan 測trắc 。 故cố 勝thắng 熱nhiệt 勸khuyến 善thiện 財tài 登đăng 刀đao 山sơn 入nhập 火hỏa 聚tụ 。 而nhi 善thiện 財tài 懷hoài 疑nghi 。 以dĩ 是thị 力lực 用dụng 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 要yếu 須tu 入nhập 證chứng 。 故cố 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 王vương 皆giai 於ư 空không 中trung 。 讚tán 勝thắng 熱nhiệt 德đức 勸khuyến 令linh 勿vật 疑nghi 。 伊y 那na 跋bạt 羅la 此thử 云vân 臭xú 樹thụ 。 此thử 龍long 往vãng 因nhân 損tổn 壞hoại 此thử 樹thụ 。 感cảm 頭đầu 上thượng 此thử 生sanh 臭xú 樹thụ 。 故cố 以dĩ 名danh 之chi 。 以dĩ 智trí 契khế 會hội 即tức 便tiện 證chứng 入nhập 。 故cố 善thiện 財tài 上thượng 刀đao 山sơn 未vị 至chí 中trung 間gian 。 得đắc 善thiện 住trụ 三tam 昧muội 。 纔tài 觸xúc 火hỏa 聚tụ 又hựu 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 昧muội 。 以dĩ 此thử 一nhất 行hành 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 欲dục 不bất 同đồng 各các 見kiến 無vô 盡tận 差sai 別biệt 行hành 門môn 。 一nhất 如như 空không 中trung 所sở 讚tán 。 故cố 言ngôn 我ngã 得đắc 無vô 盡tận 輪luân 解giải 脫thoát 也dã 。

第đệ 十thập 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 城thành 見kiến 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 證chứng 灌quán 頂đảnh 住trụ 者giả 。 以dĩ 任nhậm 運vận 大đại 悲bi 而nhi 不bất 染nhiễm 受thọ 生sanh 愛ái 習tập 為vi 童đồng 女nữ 。 以dĩ 悲bi 從tùng 智trí 生sanh 而nhi 。 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 故cố 父phụ 是thị 師sư 子tử 幢tràng 王vương 。 以dĩ 此thử 住trụ 智trí 悲bi 圓viên 攝nhiếp 五ngũ 位vị 中trung 智trí 悲bi 。 更cánh 無vô 異dị 路lộ 。 故cố 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 。 而nhi 為vi 侍thị 從tùng 。 以dĩ 能năng 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 包bao 含hàm 五ngũ 位vị 佛Phật 因nhân 果quả 門môn 。 故cố 居cư 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 殿điện 。 以dĩ 大đại 悲bi 行hành 據cứ 一Nhất 切Thiết 智Trí 說thuyết 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 香hương 。 白bạch 淨tịnh 教giáo 覆phú 被bị 眾chúng 生sanh 。 故cố 坐tọa 龍long 勝thắng 栴chiên 檀đàn 足túc 金kim 線tuyến 網võng 天thiên 衣y 之chi 座tòa 。 以dĩ 此thử 智trí 殿điện 悲bi 宮cung 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 共cộng 所sở 入nhập 處xứ 。 五ngũ 位vị 菩Bồ 薩Tát 共cộng 所sở 都đô 止chỉ 。 故cố 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 入nhập 王vương 宮cung 中trung 。 以dĩ 法Pháp 身thân 明minh 淨tịnh 為vi 頗pha 梨lê 地địa 。 以dĩ 淨tịnh 行hạnh 住trụ 持trì 。 為vi 琉lưu 璃ly 柱trụ 。 以dĩ 智trí 防phòng 護hộ 為vi 金kim 剛cang 壁bích 。 以dĩ 戒giới 外ngoại 嚴nghiêm 為vi 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 墻tường 。 以dĩ 教giáo 光quang 照chiếu 俗tục 為vi 光quang 明minh 牕# 牖dũ 。 以dĩ 心tâm 無vô 垢cấu 濁trược 。 報báo 生sanh 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 以dĩ 智trí 照chiếu 覆phú 眾chúng 生sanh 。 報báo 生sanh 紺cám 青thanh 目mục 髮phát 等đẳng 。 故cố 見kiến 殿điện 中trung 依y 正chánh 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 一nhất 法pháp 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 時thời 會hội 入nhập 。 而nhi 智trí 境cảnh 交giao 參tham 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 故cố 童đồng 女nữ 令linh 善thiện 財tài 觀quán 。 而nhi 見kiến 一nhất 一nhất 壁bích 一nhất 一nhất 柱trụ 一nhất 一nhất 鏡kính 像tượng 中trung 皆giai 悉tất 互hỗ 含hàm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 相tướng 也dã 。 童đồng 女nữ 言ngôn 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 我ngã 於ư 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 求cầu 得đắc 。 各các 以dĩ 異dị 門môn 入nhập 者giả 。 以dĩ 一nhất 位vị 總tổng 含hàm 諸chư 位vị 為vi 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 以dĩ 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 為vi 三tam 十thập 。 以dĩ 十thập 信tín 是thị 信tín 此thử 三tam 法pháp 。 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 亦diệc 只chỉ 此thử 三tam 法pháp 慣quán 熟thục 。 更cánh 無vô 新tân 法pháp 。 以dĩ 三tam 法pháp 而nhi 成thành 六lục 位vị 。 是thị 為vi 三tam 十thập 六lục 。 以dĩ 此thử 住trụ 中trung 通thông 該cai 六lục 位vị 。 一nhất 一nhất 位vị 皆giai 有hữu 無vô 盡tận 行hạnh 願nguyện 。 行hành 相tương/tướng 雖tuy 殊thù 。 法pháp 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 為vi 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 各các 以dĩ 異dị 門môn 入nhập 也dã 。 右hữu 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 。 德đức 雲vân 明minh 禪thiền 觀quán 顯hiển 發phát 自tự 心tâm 佛Phật 智trí 普phổ 見kiến 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 門môn 。 海hải 雲vân 明minh 觀quán 生sanh 死tử 海hải 十thập 二nhị 緣duyên 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 國quốc 海hải 門môn 。 善thiện 住trụ 明minh 法Pháp 身thân 智trí 自tự 在tại 無vô 礙ngại 出xuất 俗tục 門môn 。 彌di 伽già 明minh 處xứ 俗tục 脩tu 行hành 世thế 間gian 文văn 字tự 普phổ 入nhập 門môn 。 解giải 脫thoát 明minh 身thân 含hàm 佛Phật 剎sát 萬vạn 境cảnh 自tự 性tánh 禪thiền 定định 門môn 。 海hải 幢tràng 明minh 出xuất 纏triền 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 神thần 通thông 門môn 。 休hưu 捨xả 明minh 處xử 世thế 成thành 長trường/trưởng 大đại 悲bi 門môn 。 毗tỳ 目mục 明minh 無vô 功công 智trí 現hiện 同đồng 邪tà 門môn 。 勝thắng 熱nhiệt 明minh 攝nhiếp 邪tà 苦khổ 行hạnh 門môn 。 慈từ 行hành 明minh 智trí 滿mãn 悲bi 圓viên 總tổng 攝nhiếp 諸chư 位vị 智trí 悲bi 同đồng 時thời 具cụ 足túc 門môn 。 此thử 下hạ 建kiến 立lập 十thập 師sư 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 十thập 行hành 門môn 者giả 。 十thập 住trụ 中trung 非phi 不bất 具cụ 自tự 利lợi 利lợi 他tha 之chi 行hành 。 但đãn 恐khủng 入nhập 於ư 世thế 間gian 差sai 別biệt 境cảnh 界giới 。 不bất 能năng 自tự 在tại 。 故cố 須tu 十thập 行hành 法Pháp 門môn 鍊luyện 磨ma 之chi 也dã 。

十thập 一nhất 至chí 三tam 目mục 國quốc 見kiến 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 證chứng 歡hoan 喜hỷ 行hành 者giả 。 以dĩ 智trí 眼nhãn 觀quán 根căn 。 法Pháp 眼nhãn 知tri 法pháp 。 慧tuệ 眼nhãn 決quyết 擇trạch 正chánh 邪tà 。 此thử 三tam 原nguyên 一nhất 。 隨tùy 用dụng 名danh 三tam 。 若nhược 無vô 三tam 目mục 。 自tự 亦diệc 先tiên 迷mê 。 何hà 堪kham 利lợi 物vật 。 故cố 以dĩ 名danh 國quốc 。 以dĩ 心tâm 離ly 世thế 間gian 。 方phương 堪kham 入nhập 世thế 同đồng 光quang 利lợi 物vật 化hóa 令linh 滅diệt 諍tranh 。 故cố 初sơ 行hành 即tức 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 同đồng 塵trần 之chi 行hành 其kỳ 多đa 如như 林lâm 。 以dĩ 入nhập 生sanh 死tử 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 出xuất 於ư 生sanh 死tử 。 又hựu 令linh 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 願nguyện 。 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 猶do 如như 一nhất 燈đăng 。 然nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 冥minh 者giả 皆giai 明minh 。 明minh 終chung 不bất 盡tận 。 是thị 往vãng 返phản 義nghĩa 。 故cố 見kiến 其kỳ 在tại 林lâm 中trung 。 經kinh 行hành 往vãng 返phản 。 以dĩ 能năng 行hàng 行hàng 。 故cố 見kiến 其kỳ 壯tráng 年niên 。 行hành 正chánh 故cố 貌mạo 端đoan 。 順thuận 道đạo 而nhi 行hành 故cố 髮phát 。 右hữu 旋toàn 不bất 亂loạn 。 智trí 高cao 德đức 滿mãn 。 故cố 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 心tâm 白bạch 智trí 淨tịnh 。 故cố 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 言ngôn 不bất 妄vọng 出xuất 。 故cố 頸cảnh 文văn 三tam 道đạo 。 智trí 寬khoan 見kiến 愽# 。 故cố 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 。 善thiện 說thuyết 虗hư 無vô 法Pháp 門môn 。 故cố 唇thần 口khẩu 丹đan 潔khiết 如như 頻tần 婆bà 菓quả 。 此thử 菓quả 是thị 南nam 方phương 赤xích 色sắc 之chi 菓quả 。 以dĩ 智trí 業nghiệp 清thanh 涼lương 。 故cố 胸hung 題đề 卍vạn 字tự 。 七thất 覺giác 行hành 滿mãn 。 故cố 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 肩kiên 兩lưỡng 足túc 及cập 馬mã 王vương 陰âm 藏tàng 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 以dĩ 教giáo 漉lộc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 其kỳ 指chỉ 網võng 縵man 。 以dĩ 攝nhiếp 生sanh 行hành 徧biến 。 故cố 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 能năng 隨tùy 根căn 轉chuyển 化hóa 。 方phương 無vô 定định 方phương 。 法pháp 無vô 定định 法pháp 。 故cố 主chủ 方phương 神thần 隨tùy 方phương 迴hồi 轉chuyển 。 而nhi 導đạo 引dẫn 之chi 。 以dĩ 行hành 無vô 染nhiễm 。 故cố 足túc 行hành 神thần 持trì 蓮liên 承thừa 足túc 。 以dĩ 禪thiền 顯hiển 生sanh 智trí 慧tuệ 。 故cố 地địa 神thần 現hiện 諸chư 寶bảo 藏tạng 。 以dĩ 高cao 能năng 卑ty 。 如như 易dị 地địa 山sơn 為vi 謙khiêm 。 故cố 須Tu 彌Di 山Sơn 神thần 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính 。 以dĩ 出xuất 言ngôn 典điển 雅nhã 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 風phong 是thị 言ngôn 教giáo 義nghĩa 。 香hương 華hoa 是thị 愛ái 樂nhạo 義nghĩa 。 如như 易dị 風phong 地địa 為vi 觀quán 。 故cố 風phong 神thần 雨vũ 妙diệu 香hương 華hoa 。 以dĩ 於ư 生sanh 死tử 夜dạ 中trung 生sanh 發phát 萬vạn 善thiện 。 故cố 主chủ 夜dạ 神thần 名danh 以dĩ 春xuân 和hòa 。 以dĩ 初sơ 行hàng 行hàng 為vi 年niên 少thiếu 。 以dĩ 一nhất 行hành 中trung 總tổng 具cụ 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 三tam 法pháp 。 而nhi 不bất 離ly 八bát 正Chánh 道Đạo 為vi 三tam 十thập 八bát 。 以dĩ 此thử 生sanh 中trung 即tức 是thị 無vô 前tiền 後hậu 始thỉ 終chung 之chi 生sanh 中trung 。 故cố 善thiện 見kiến 言ngôn 我ngã 年niên 既ký 少thiểu 出xuất 家gia 又hựu 近cận 。 我ngã 此thử 生sanh 中trung 於ư 三tam 十thập 八bát 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 所sở 淨tịnh 脩tu 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 一nhất 念niệm 迷mê 亡vong 剎sát 那na 互hỗ 參tham 三tam 世thế 。 智trí 無vô 遠viễn 近cận 。 塵trần 中trung 具cụ 含hàm 剎sát 海hải 。 故cố 言ngôn 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 淨tịnh 脩tu 梵Phạm 行hạnh 。 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 佛Phật 所sở 至chí 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 脩tu 梵Phạm 行hạnh 也dã 。

十thập 二nhị 名danh 聞văn 國quốc 河hà 渚chử 中trung 見kiến 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 證chứng 饒nhiêu 益ích 行hành 者giả 。 以dĩ 戒giới 香hương 普phổ 聞văn 名danh 國quốc 。 以dĩ 入nhập 廛triền 自tự 在tại 。 無vô 染nhiễm 之chi 戒giới 如như 河hà 流lưu 必tất 入nhập 智trí 海hải 。 故cố 自tự 在tại 童đồng 子tử 在tại 河hà 洲châu 渚chử 。 以dĩ 嬉hi 戲hí 皆giai 佛Phật 事sự 。 故cố 見kiến 其kỳ 聚tụ 沙sa 之chi 戲hí 。 以dĩ 技kỹ 藝nghệ 神thần 用dụng 入nhập 於ư 世thế 間gian 而nhi 出xuất 世thế 間gian 為vi 戒giới 體thể 。 如như 海hải 雲vân 以dĩ 生sanh 死tử 海hải 即tức 智trí 海hải 為vi 戒giới 體thể 。 海hải 船thuyền 師sư 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 彼bỉ 岸ngạn 而nhi 運vận 度độ 人nhân 為vi 戒giới 體thể 。 喜hỷ 目mục 夜dạ 神thần 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 戒giới 體thể 。 隨tùy 位vị 昇thăng 進tiến 不bất 同đồng 。 智trí 通thông 則tắc 位vị 位vị 總tổng 具cụ 。 故cố 自tự 在tại 主chủ 言ngôn 我ngã 知tri 一nhất 切thiết 工công 巧xảo 。 神thần 通thông 智trí 法Pháp 門môn 。 得đắc 知tri 世thế 間gian 書thư 筭# 印ấn 界giới 處xứ 醫y 工công 農nông 賈cổ 及cập 練luyện 仙tiên 藥dược 善thiện 相tương/tướng 并tinh 隨tùy 根căn 授thọ 法pháp 之chi 能năng 。 界giới 謂vị 世thế 界giới 。 處xử 謂vị 眾chúng 生sanh 住trú 處xứ 。 書thư 治trị 中trung 忘vong 障chướng 。 印ấn 治trị 不bất 守thủ 護hộ 障chướng 。 醫y 治trị 四tứ 大đại 不bất 調điều 障chướng 。 工công 謂vị 方phương 伎kỹ 。 上thượng 知tri 天thiên 文văn 。 下hạ 知tri 地địa 理lý 。 中trung 察sát 人nhân 情tình 。 四tứ 民dân 所sở 業nghiệp 九cửu 流lưu 所sở 營doanh 悉tất 善thiện 其kỳ 事sự 。 治trị 入nhập 世thế 不bất 自tự 在tại 障chướng 。 筭# 謂vị 菩Bồ 薩Tát 筭# 法pháp 。 治trị 取thủ 與dữ 生sanh 疑nghi 障chướng 。 此thử 中trung 所sở 敘tự 與dữ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 略lược 同đồng 。 但đãn 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 法pháp 筭# 知tri 。 非phi 如như 彼bỉ 品phẩm 佛Phật 知tri 自tự 然nhiên 知tri 也dã 。

十thập 三tam 海hải 住trụ 城thành 見kiến 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 證chứng 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 者giả 。 以dĩ 忍nhẫn 如như 海hải 容dung 受thọ 百bách 川xuyên 名danh 城thành 。 以dĩ 忍nhẫn 中trung 具cụ 足túc 諸chư 行hành 。 故cố 以dĩ 名danh 人nhân 。 以dĩ 是thị 忍nhẫn 相tương/tướng 故cố 見kiến 其kỳ 色sắc 相tướng 端đoan 正chánh 。 素tố 服phục 垂thùy 髮phát 。 以dĩ 具cụ 萬vạn 行hạnh 故cố 一nhất 萬vạn 童đồng 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 智trí 因nhân 陀đà 羅la 網võng 弛thỉ 門môn 小tiểu 含hàm 無vô 盡tận 。 又hựu 加gia 法Pháp 界Giới 智trí 願nguyện 力lực 。 廣quảng 大đại 之chi 心tâm 。 以dĩ 一nhất 微vi 塵trần 許hứa 食thực 令linh 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 食thực 之chi 皆giai 得đắc 充sung 足túc 。 不bất 減giảm 毫hào 末mạt 。 以dĩ 一nhất 塵trần 食thực 即tức 法Pháp 界Giới 量lượng 無vô 裏lý 外ngoại 中trung 邊biên 限hạn 所sở 礙ngại 食thực 。 故cố 具cụ 足túc 言ngôn 我ngã 得đắc 無vô 盡tận 福phước 。 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 能năng 以dĩ 一nhất 小tiểu 器khí 中trung 飲ẩm 食thực 。 普phổ 施thí 無vô 限hạn 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 充sung 飽bão 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 所sở 攝nhiếp 。 故cố 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 四tứ 門môn 入nhập 也dã 。

十thập 四tứ 大đại 興hưng 城thành 見kiến 明minh 智trí 居cư 士sĩ 證chứng 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 者giả 。 以dĩ 精tinh 進tấn 大đại 興hưng 利lợi 益ích 名danh 城thành 。 以dĩ 觀quán 根căn 審thẩm 法pháp 為vi 明minh 智trí 。 以dĩ 居cư 家gia 善thiện 俗tục 為vi 居cư 士sĩ 。 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 七thất 覺giác 之chi 行hành 處xứ 生sanh 死tử 闤hoàn 闠hội 而nhi 無vô 疲bì 。 故cố 見kiến 其kỳ 在tại 市thị 四tứ 衢cù 坐tọa 七thất 寶bảo 臺đài 。 以dĩ 精tinh 進tấn 行hành 。 具cụ 眾chúng 福phước 德đức 斷đoạn 諸chư 苦khổ 乏phạp 。 故cố 明minh 智trí 言ngôn 我ngã 得đắc 隨tùy 意ý 出xuất 生sanh 福phước 德đức 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 以dĩ 財tài 法pháp 二nhị 施thí 皆giai 是thị 空không 無vô 依y 智trí 所sở 生sanh 。 故cố 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 從tùng 種chủng 種chủng 國quốc 來lai 各các 隨tùy 所sở 欲dục 。 而nhi 有hữu 求cầu 請thỉnh 。 居cư 士sĩ 仰ngưỡng 視thị 虗hư 空không 如như 其kỳ 所sở 須tu 。 悉tất 從tùng 空không 下hạ 復phục 為vi 隨tùy 根căn 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 以dĩ 初sơ 住trụ 創sáng/sang 明minh 佛Phật 慧tuệ 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 四tứ 住trụ 治trị 三tam 界giới 惑hoặc 淨tịnh 佛Phật 智trí 現hiện 前tiền 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 八bát 住trụ 生sanh 如Như 來Lai 無vô 功công 智trí 家gia 。 十thập 住trụ 智trí 悲bi 普phổ 濟tế 登đăng 灌quán 頂đảnh 位vị 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 今kim 第đệ 四tứ 行hành 以dĩ 觀quán 法pháp 空không 門môn 了liễu 緣duyên 生sanh 解giải 脫thoát 。 治trị 三tam 界giới 餘dư 習tập 。 法Pháp 身thân 智trí 現hiện 。 亦diệc 為vi 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 故cố 言ngôn 此thử 會hội 大đại 眾chúng 。 已dĩ 生sanh 如Như 來Lai 家gia 也dã 。

十thập 五ngũ 師sư 子tử 宮cung 城thành 見kiến 寶bảo 髻kế 長trưởng 者giả 證chứng 離ly 癡si 亂loạn 行hành 者giả 。 以dĩ 禪thiền 定định 無vô 畏úy 名danh 城thành 。 以dĩ 定định 體thể 徧biến 該cai 諸chư 行hành 。 如như 五ngũ 住trụ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 身thân 含hàm 塵trần 剎sát 以dĩ 境cảnh 從tùng 體thể 為vi 禪thiền 。 此thử 第đệ 五ngũ 行hành 以dĩ 體thể 就tựu 用dụng 而nhi 諸chư 塵trần 境cảnh 總tổng 一nhất 禪thiền 收thu 。 至chí 法pháp 之chi 頂đảnh 。 故cố 名danh 寶bảo 髻kế 。 以dĩ 行hành 體thể 寂tịch 用dụng 恆hằng 定định 。 生sanh 死tử 市thị 廛triền 。 無vô 所sở 虧khuy 損tổn 。 故cố 見kiến 其kỳ 在tại 市thị 。 以dĩ 禪thiền 中trung 具cụ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 八bát 正Chánh 道Đạo 。 故cố 其kỳ 居cư 十thập 層tằng 樓lâu 閣các 宅trạch 有hữu 八bát 門môn 。 如như 初sơ 層tằng 施thí 食thực 表biểu 檀đàn 。 乃nãi 至chí 最tối 上thượng 層tằng 如Như 來Lai 充sung 滿mãn 表biểu 智trí 。 此thử 十thập 層tằng 總tổng 攝nhiếp 五ngũ 位vị 及cập 通thông 収thâu 佛Phật 果Quả 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 無vô 依y 住trụ 禪thiền 為vi 體thể 。 皆giai 以dĩ 禪thiền 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 寶bảo 髻kế 言ngôn 我ngã 因nhân 過quá 去khứ 塵trần 劫kiếp 佛Phật 入nhập 城thành 時thời 。 奏tấu 諸chư 音âm 樂nhạc 。 燒thiêu 一nhất 丸hoàn 香hương 供cúng 養dường 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 三tam 處xứ 今kim 感cảm 舍xá 宅trạch 如như 是thị 者giả 。 過quá 去khứ 塵trần 劫kiếp 表biểu 超siêu 情tình 入nhập 定định 。 樂nhạc 音âm 表biểu 說thuyết 法Pháp 。 明minh 因nhân 定định 起khởi 慧tuệ 。 一nhất 丸hoàn 香hương 表biểu 一nhất 種chủng 定định 香hương 而nhi 具cụ 五ngũ 分phần/phân 。 三tam 處xứ 謂vị 常thường 見kiến 佛Phật 常thường 聞văn 法Pháp 常thường 貧bần 離ly 苦khổ 。 言ngôn 於ư 十thập 住trụ 中trung 已dĩ 得đắc 定định 體thể 。 今kim 於ư 十thập 行hành 禪thiền 門môn 得đắc 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 也dã 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 寶bảo 藏tạng 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 禪thiền 中trung 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 也dã 。

十thập 六lục 藤đằng 根căn 國quốc 見kiến 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 證chứng 善thiện 現hiện 行hành 者giả 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 深thâm 固cố 徹triệt 法pháp 源nguyên 底để 。 如như 藤đằng 根căn 深thâm 至chí 水thủy 際tế 名danh 國quốc 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 徧biến 知tri 故cố 名danh 普phổ 眼nhãn 。 以dĩ 慧tuệ 門môn 重trùng 重trùng 尊tôn 高cao 難nan 入nhập 。 故cố 見kiến 其kỳ 城thành 雉trĩ 堞diệt 崇sùng 峻tuấn 。 以dĩ 三tam 空không 慧tuệ 蕩đãng 無vô 涯nhai 際tế 。 故cố 衢cù 路lộ 寬khoan 平bình 也dã 。 普phổ 眼nhãn 言ngôn 我ngã 善thiện 療liệu 諸chư 病bệnh 者giả 。 言ngôn 能năng 習tập 世thế 醫y 家gia 。 亦diệc 以dĩ 表biểu 法pháp 。 如như 風phong 病bệnh 表biểu 想tưởng 念niệm 多đa 者giả 以dĩ 數sổ 息tức 治trị 。 黃hoàng 病bệnh 表biểu 貪tham 欲dục 多đa 者giả 以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị 。 痰đàm 熱nhiệt 病bệnh 表biểu 愚ngu 癡si 多đa 者giả 。 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 生sanh 觀quán 治trị 。 鬼quỷ 魅mị 病bệnh 表biểu 取thủ 著trước 妙diệu 相tướng 不bất 離ly 魔ma 業nghiệp 及cập 天thiên 報báo 神thần 通thông 。 以dĩ 法pháp 空không 觀quán 治trị 。 蠱cổ 毒độc 病bệnh 表biểu 有hữu 所sở 得đắc 心tâm 。 能năng 生sanh 諸chư 纏triền 害hại 業nghiệp 。 水thủy 病bệnh 是thị 愛ái 。 火hỏa 病bệnh 是thị 瞋sân 。 如như 是thị 等đẳng 病bệnh 。 皆giai 能năng 以dĩ 法pháp 對đối 治trị 之chi 也dã 。 我ngã 又hựu 善thiện 合hợp 諸chư 香hương 者giả 。 言ngôn 習tập 世thế 技kỹ 。 亦diệc 以dĩ 表biểu 法pháp 。 如như 智trí 慧tuệ 善thiện 說thuyết 教giáo 香hương 令linh 熏huân 惡ác 業nghiệp 諸chư 臭xú 咸hàm 成thành 智trí 香hương 。 辛tân 頭đầu 波ba 羅la 此thử 云vân 岸ngạn 。 此thử 香hương 出xuất 信tín 度độ 河hà 岸ngạn 。 表biểu 四Tứ 智Trí 河hà 必tất 入nhập 性tánh 海hải 。 聞văn 此thử 智trí 香hương 必tất 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 阿a 盧lô 那na 跋bạt 底để 香hương 。 此thử 云vân 赤xích 色sắc 香hương 。 表biểu 虗hư 明minh 心tâm 境cảnh 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 之chi 香hương 。 烏ô 洛lạc 迦ca 栴chiên 檀đàn 香hương 。 烏ô 洛lạc 迦ca 是thị 蛇xà 名danh 。 此thử 蛇xà 最tối 毒độc 。 常thường 患hoạn 毒độc 熱nhiệt 。 以dĩ 身thân 繞nhiễu 栴chiên 檀đàn 樹thụ 。 其kỳ 毒độc 乃nãi 息tức 。 表biểu 聞văn 說thuyết 無vô 法pháp 可khả 得đắc 之chi 香hương 。 煩phiền 惱não 熱nhiệt 息tức 也dã 。 我ngã 知tri 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 見kiến 諸chư 佛Phật 。 歡hoan 喜hỷ 門môn 者giả 。 以dĩ 慧tuệ 令linh 諸chư 境cảnh 皆giai 入nhập 佛Phật 境cảnh 也dã 。

十thập 七thất 多đa 羅la 幢tràng 城thành 見kiến 無vô 厭yếm 足túc 。 王vương 證chứng 無vô 著trước 行hành 者giả 。 多đa 羅la 幢tràng 。 此thử 云vân 明minh 淨tịnh 。 以dĩ 出xuất 世thế 明minh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 。 入nhập 世thế 行hành 悲bi 。 而nhi 觀quán 根căn 同đồng 事sự 。 不bất 妄vọng 接tiếp 人nhân 名danh 城thành 。 無vô 厭yếm 足túc 梵Phạn 語ngữ 阿a 那na 羅la 。 以dĩ 利lợi 生sanh 自tự 在tại 而nhi 無vô 倦quyện 名danh 王vương 。 以dĩ 萬vạn 行hạnh 入nhập 世thế 。 故cố 見kiến 十thập 千thiên 大đại 臣thần 共cộng 理lý 王vương 事sự 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 智trí 現hiện 逆nghịch 境cảnh 而nhi 治trị 。 故cố 十thập 萬vạn 猛mãnh 卒thốt 將tương 諸chư 惡ác 人nhân 斬trảm 首thủ 挑thiêu 目mục 等đẳng 楚sở 毒độc 無vô 量lượng 也dã 。 王vương 令linh 善thiện 財tài 入nhập 觀quán 宮cung 殿điện 勝thắng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 言ngôn 我ngã 知tri 。 如như 幻huyễn 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 此thử 治trị 罰phạt 之chi 業nghiệp 皆giai 是thị 如như 幻huyễn 大đại 悲bi 自tự 化hóa 惡ác 人nhân 復phục 化hóa 諸chư 猛mãnh 卒thốt 聽thính 王vương 處xử 治trị 。 令linh 實thật 眾chúng 生sanh 懼cụ 而nhi 斷đoạn 惡ác 。 而nhi 實thật 不bất 與dữ 一nhất 蚊văn 一nhất 蟻nghĩ 作tác 苦khổ 害hại 事sự 。 何hà 況huống 於ư 人nhân 。 故cố 感cảm 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 明minh 若nhược 逞sính 情tình 。 惱não 害hại 眾chúng 生sanh 。 當đương 淪luân 墜trụy 矣hĩ 。

十thập 八bát 妙diệu 光quang 城thành 見kiến 大đại 光quang 王vương 證chứng 難nan 得đắc 行hành 者giả 。 以dĩ 無vô 功công 智trí 中trung 差sai 別biệt 妙diệu 用dụng 名danh 城thành 。 以dĩ 根căn 本bổn 無vô 功công 自tự 在tại 智trí 名danh 王vương 。 以dĩ 治trị 前tiền 位vị 智trí 悲bi 未vị 滿mãn 之chi 習tập 令linh 平bình 均quân 自tự 在tại 。 方phương 入nhập 無vô 功công 妙diệu 用dụng 。 故cố 經kinh 遊du 人nhân 間gian 漸tiệm 乃nãi 至chí 城thành 。 以dĩ 無vô 功công 智trí 悲bi 難nan 可khả 契khế 會hội 。 雖tuy 加gia 觀quán 照chiếu 猶do 希hy 指chỉ 印ấn 。 故cố 至chí 城thành 已dĩ 向hướng 舊cựu 住trụ 人nhân 而nhi 更cánh 詢tuân 訪phỏng 。 以dĩ 具cụ 智trí 悲bi 差sai 別biệt 諸chư 行hành 。 故cố 見kiến 其kỳ 地địa 樹thụ 宮cung 殿điện 臺đài 觀quán 。 華hoa 池trì 皆giai 寶bảo 所sở 嚴nghiêm 。 言ngôn 城thành 縱tung 廣quảng 十thập 由do 旬tuần 。 一nhất 由do 旬tuần 當đương 此thử 方phương 十thập 七thất 里lý 。 又hựu 言ngôn 其kỳ 城thành 內nội 有hữu 十thập 億ức 衢cù 道đạo 。 一nhất 一nhất 道đạo 間gian 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 止chỉ 住trụ 。 則tắc 非phi 世thế 間gian 由do 旬tuần 之chi 量lượng 所sở 容dung 。 則tắc 是thị 根căn 本bổn 智trí 大đại 城thành 。 則tắc 是thị 十thập 度độ 互hỗ 參tham 無vô 盡tận 之chi 衢cù 。 故cố 隨tùy 眾chúng 生sanh 根căn 。 業nghiệp 而nhi 見kiến 此thử 城thành 廣quảng 狹hiệp 淨tịnh 穢uế 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 以dĩ 此thử 智trí 王vương 普phổ 示thị 法pháp 則tắc 。 如như 八bát 卦# 九cửu 宮cung 皆giai 有hữu 方phương 法pháp 。 上thượng 方phương 乾can/kiền/càn 象tượng 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 及cập 十thập 二nhị 時thời 支chi 干can 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 等đẳng 。 皆giai 昭chiêu 法pháp 象tượng 。 人nhân 王vương 法pháp 之chi 以dĩ 施thí 政chánh 令linh 。 覺giác 王vương 取thủ 以dĩ 表biểu 法pháp 。 故cố 善thiện 財tài 讚tán 王vương 猶do 如như 虗hư 空không 賢hiền 現hiện 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 星tinh 象tượng 。 以dĩ 無vô 依y 智trí 入nhập 等đẳng 眾chúng 生sanh 心tâm 與dữ 之chi 同đồng 體thể 。 無vô 有hữu 別biệt 性tánh 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 一nhất 性tánh 無vô 二nhị 。 皆giai 隨tùy 智trí 轉chuyển 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 如như 世thế 帝đế 王vương 有hữu 道đạo 百bách 獸thú 率suất 舞vũ 鳳phượng 鳥điểu 來lai 儀nghi 。 匹thất 夫phu 至chí 孝hiếu 亦diệc 感cảm 氷băng 池trì 躍dược 魚ngư 冬đông 竹trúc 抽trừu 筍duẩn 。 何hà 況huống 智trí 徹triệt 其kỳ 源nguyên 。 行hành 齊tề 法Pháp 界Giới 。 慈từ 含hàm 萬vạn 物vật 。 神thần 會hội 羣quần 靈linh 。 自tự 無vô 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 萬vạn 物vật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 以dĩ 眾chúng 色sắc 為vi 色sắc 。 故cố 王vương 入nhập 大đại 慈từ 順thuận 世thế 定định 門môn 。 而nhi 城thành 野dã 人nhân 眾chúng 鳥điểu 獸thú 之chi 屬thuộc 。 咸hàm 來lai 敬kính 禮lễ 。 山sơn 原nguyên 草thảo 樹thụ 莫mạc 不bất 回hồi 轉chuyển 。 池trì 泉tuyền 河hà 海hải 騰đằng 注chú 王vương 前tiền 。 諸chư 天thiên 神thần 王vương 。 皆giai 雨vũ 供cung 也dã 。 第đệ 七thất 行hành 與dữ 此thử 皆giai 王vương 者giả 。 明minh 悲bi 智trí 力lực 用dụng 隨tùy 位vị 不bất 同đồng 而nhi 無vô 二nhị 道đạo 。 故cố 第đệ 七thất 第đệ 八bát 住trụ 皆giai 在tại 海hải 潮triều 處xứ 。 第đệ 七thất 第đệ 八bát 回hồi 向hướng 則tắc 觀quán 音âm 正chánh 趣thú 同đồng 會hội 而nhi 見kiến 。 若nhược 女nữ 若nhược 仙tiên 若nhược 王vương 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 力lực 用dụng 不bất 同đồng 之chi 象tượng 也dã 。

十thập 九cửu 安an 住trụ 王vương 都đô 見kiến 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 證chứng 善thiện 法Pháp 行hành 者giả 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 自tự 在tại 為vi 王vương 都đô 。 以dĩ 法pháp 力lực 無vô 染nhiễm 為vi 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 以dĩ 智trí 母mẫu 方phương 便tiện 之chi 父phụ 守thủ 護hộ 。 心tâm 不bất 染nhiễm 境cảnh 。 謙khiêm 下hạ 之chi 悲bi 。 故cố 言ngôn 身thân 是thị 童đồng 女nữ 而nhi 父phụ 母mẫu 守thủ 護hộ 也dã 。 善thiện 財tài 入nhập 宅trạch 觸xúc 其kỳ 堂đường 宇vũ 金kim 色sắc 光quang 明minh 。 即tức 得đắc 五ngũ 百bách 三tam 昧muội 門môn 者giả 。 以dĩ 悲bi 室thất 教giáo 光quang 所sở 燭chúc 。 得đắc 入nhập 五ngũ 位vị 五ngũ 百bách 門môn 也dã 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 如như 七thất 日nhật 胎thai 者giả 。 以dĩ 智trí 入nhập 慈từ 。 柔nhu 和hòa 適thích 悅duyệt 也dã 。 凡phàm 見kiến 此thử 女nữ 皆giai 無vô 染nhiễm 心tâm 者giả 。 以dĩ 無vô 愛ái 染nhiễm 之chi 業nghiệp 。 故cố 身thân 無vô 淫dâm 相tương/tướng 而nhi 令linh 見kiến 者giả 心tâm 皆giai 正chánh 也dã 。 不bất 動động 言ngôn 過quá 去khứ 脩tu 臂tý 佛Phật 時thời 王vương 名danh 電điện 授thọ 我ngã 為vi 王vương 女nữ 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 而nhi 發phát 道Đạo 心tâm 。 爾nhĩ 所sở 劫kiếp 來lai 尚thượng 不bất 生sanh 念niệm 欲dục 之chi 心tâm 況huống 行hành 其kỳ 事sự 者giả 。 以dĩ 從tùng 無vô 功công 智trí 行hành 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 脩tu 臂tý 。 以dĩ 智trí 見kiến 道đạo 速tốc 疾tật 。 故cố 名danh 電điện 授thọ 。 從tùng 智trí 脩tu 慈từ 故cố 為vi 王vương 女nữ 。 第đệ 八bát 前tiền 猶do 染nhiễm 悲bi 習tập 。 今kim 至chí 第đệ 九cửu 染nhiễm 習tập 已dĩ 無vô 。 故cố 言ngôn 無vô 念niệm 欲dục 心tâm 。 以dĩ 法Pháp 師sư 位vị 治trị 說thuyết 法Pháp 不bất 自tự 在tại 障chướng 。 要yếu 須tu 無vô 厭yếm 。 故cố 言ngôn 我ngã 得đắc 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 厭yếm 足túc 三tam 昧muội 也dã 。

二nhị 十thập 都đô 薩tát 羅la 城thành 見kiến 出xuất 家gia 徧biến 行hành 外ngoại 道đạo 證chứng 。 真chân 實thật 行hành 者giả 。 都đô 薩tát 羅la 此thử 云vân 喜hỷ 樂lạc 出xuất 生sanh 。 以dĩ 智Trí 度Độ 圓viên 滿mãn 普phổ 身thân 利lợi 俗tục 皆giai 令linh 喜hỷ 樂lạc 以dĩ 名danh 其kỳ 城thành 。 以dĩ 智trí 齊tề 佛Phật 為vi 出xuất 家gia 。 以dĩ 示thị 同đồng 邪tà 見kiến 及cập 三tam 乘thừa 等đẳng 盡tận 同đồng 其kỳ 事sự 名danh 為vi 徧biến 行hành 。 仲trọng 尼ni 老lão 莊trang 亦diệc 是thị 其kỳ 類loại 。 以dĩ 凡phàm 脩tu 學học 未vị 入nhập 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 交giao 參tham 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 徹triệt 十thập 玄huyền 六lục 相tương/tướng 之chi 門môn 。 皆giai 為vi 外ngoại 道đạo 。 今kim 此thử 徧biến 行hành 隨tùy 類loại 益ích 生sanh 有hữu 同đồng 外ngoại 道đạo 。 非phi 外ngoại 道đạo 也dã 。 善thiện 財tài 中trung 夜dạ 見kiến 城thành 東đông 山sơn 草thảo 樹thụ 發phát 光quang 如như 日nhật 出xuất 者giả 。 生sanh 死tử 夜dạ 中trung 大đại 智trí 日nhật 也dã 。 見kiến 外ngoại 道đạo 山sơn 頂đảnh 平bình 坦thản 處xứ 行hành 者giả 。 山sơn 頂đảnh 表biểu 智trí 高cao 勝thắng 。 平bình 坦thản 表biểu 悲bi 平bình 等đẳng 。 以dĩ 不bất 偏thiên 住trụ 智trí 悲bi 為vi 經kinh 行hành 也dã 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 我ngã 知tri 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 者giả 。 以dĩ 智trí 通thông 萬vạn 有hữu 對đối 現hiện 色sắc 身thân 。 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 而nhi 非phi 往vãng 來lai 質chất 也dã 。 此thử 下hạ 安an 立lập 十thập 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 十thập 行hành 雖tuy 成thành 就tựu 世thế 間gian 。 治trị 化hóa 藝nghệ 行hành 。 而nhi 未vị 能năng 依y 自tự 佛Phật 果Quả 普phổ 賢hiền 行hành 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 門môn 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。 故cố 須tu 十thập 回hồi 向hướng 也dã 。

二nhị 十thập 一nhất 廣quảng 大đại 國quốc 見kiến 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 證chứng 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 廣quảng 興hưng 大đại 願nguyện 名danh 國quốc 。 以dĩ 和hòa 合hợp 智trí 悲bi 理lý 事sự 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 染nhiễm 淨tịnh 想tưởng 念niệm 分phân 別biệt 總tổng 成thành 一nhất 丸hoàn 。 而nhi 總tổng 別biệt 自tự 在tại 。 名danh 為vi 鬻dục 香hương 。 以dĩ 入nhập 生sanh 死tử 大đại 悲bi 無vô 染nhiễm 。 故cố 是thị 俗tục 士sĩ 。 亦diệc 名danh 青Thanh 蓮Liên 華Hoa 。 以dĩ 香hương 性tánh 無vô 依y 而nhi 發phát 善thiện 滅diệt 惡ác 。 表biểu 大đại 願nguyện 無vô 依y 而nhi 發phát 行hạnh 利lợi 生sanh 。 以dĩ 根căn 本bổn 智trí 香hương 王vương 出xuất 。 在tại 無vô 明minh 中trung 。 差sai 別biệt 智trí 香hương 出xuất 在tại 萬vạn 境cảnh 。 故cố 長trưởng 者giả 言ngôn 我ngã 知tri 香hương 王vương 及cập 一nhất 切thiết 香hương 出xuất 處xứ 。 亦diệc 知tri 調điều 合hợp 香hương 法pháp 也dã 。 人nhân 間gian 有hữu 香hương 名danh 曰viết 象tượng 藏tạng 因nhân 龍long 鬪đấu 生sanh 若nhược 霑triêm 其kỳ 香hương 身thân 則tắc 金kim 色sắc 者giả 。 表biểu 初sơ 住trụ 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 龍long 與dữ 十thập 二nhị 緣duyên 鬪đấu 。 生sanh 智trí 慧tuệ 香hương 。 眾chúng 生sanh 入nhập 者giả 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 也dã 摩ma 羅la 耶da 山sơn 有hữu 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 若nhược 以dĩ 塗đồ 身thân 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 者giả 。 此thử 山sơn 在tại 南nam 天Thiên 竺Trúc 境cảnh 。 表biểu 治trị 地địa 住trụ 以dĩ 無vô 性tánh 之chi 理lý 塗đồ 瑩oánh 戒giới 體thể 。 入nhập 三tam 毒độc 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 也dã 。 海hải 中trung 有hữu 香hương 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng 。 若nhược 以dĩ 塗đồ 鼓cổ 其kỳ 聲thanh 發phát 時thời 勇dũng 敵địch 自tự 退thoái 者giả 。 表biểu 脩tu 行hành 住trụ 法Pháp 忍Nhẫn 成thành 就tựu 。 惡ác 怨oán 自tự 退thoái 也dã 。 如như 是thị 等đẳng 十thập 種chủng 香hương 表biểu 十thập 住trụ 者giả 。 以dĩ 和hòa 融dung 十thập 住trụ 十thập 行hành 中trung 真chân 俗tục 悲bi 智trí 二nhị 門môn 令linh 其kỳ 自tự 在tại 。 以dĩ 成thành 回hồi 向hướng 之chi 門môn 。 此thử 回hồi 向hướng 初sơ 入nhập 大đại 悲bi 之chi 海hải 。 恐khủng 遺di 智trí 覺giác 。 故cố 以dĩ 十thập 香hương 表biểu 十thập 住trụ 法pháp 。 以dĩ 一nhất 具cụ 諸chư 理lý 。 故cố 以dĩ 合hợp 香hương 表biểu 之chi 也dã 。

二nhị 十thập 二nhị 樓lâu 閣các 城thành 見kiến 婆bà 施thí 羅la 舡# 師sư 證chứng 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 者giả 。 南nam 海hải 卑ty 濕thấp 之chi 地địa 人nhân 多đa 樓lâu 居cư 。 又hựu 樓lâu 表biểu 智trí 。 婆bà 施thí 羅la 此thử 云vân 自tự 在tại 。 以dĩ 性tánh 戒giới 大đại 悲bi 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 如như 舡# 不bất 住trụ 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 彼bỉ 岸ngạn 。 及cập 以dĩ 中trung 流lưu 。 而nhi 運vận 度độ 人nhân 。 故cố 為vi 船thuyền 師sư 。 以dĩ 戒giới 中trung 主chủ 伴bạn 萬vạn 行hạnh 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 度độ 人nhân 故cố 見kiến 其kỳ 在tại 海hải 岸ngạn 百bách 千thiên 商thương 人nhân 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 湛trạm 寂tịch 不bất 動động 。 故cố 舡# 師sư 言ngôn 我ngã 知tri 海hải 中trung 一nhất 切thiết 寶bảo 洲châu 。 以dĩ 空không 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 為vi 知tri 寶bảo 處xứ 。 以dĩ 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 為vi 知tri 寶bảo 類loại 。 以dĩ 悟ngộ 佛Phật 性tánh 為vi 知tri 寶bảo 種chủng 。 以dĩ 達đạt 眾chúng 生sanh 根căn 為vi 知tri 寶bảo 器khí 。 以dĩ 依y 根căn 設thiết 教giáo 令linh 現hiện 智trí 德đức 為vi 出xuất 一nhất 切thiết 寶bảo 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 分phần/phân 自tự 在tại 如như 龍long 。 以dĩ 淨tịnh 穢uế 未vị 亡vong 為vi 龍long 宮cung 難nạn 處xứ 。 聲Thanh 聞Văn 能năng 空không 三tam 毒độc 為vi 夜dạ 叉xoa 難nạn 處xứ 。 緣Duyên 覺Giác 居cư 涅Niết 槃Bàn 海hải 佛Phật 智trí 不bất 現hiện 為vi 羅la 剎sát 難nạn 處xứ 。 以dĩ 生sanh 死tử 海hải 成thành 法Pháp 界Giới 門môn 。 故cố 言ngôn 如như 是thị 等đẳng 難nạn/nan 我ngã 悉tất 迴hồi 避tị 。 以dĩ 知tri 愛ái 取thủ 有hữu 之chi 業nghiệp 為vi 知tri 漩tuyền 澓phục 深thâm 淺thiển 。 以dĩ 情tình 識thức 想tưởng 念niệm 多đa 少thiểu 為vi 波ba 濤đào 遠viễn 近cận 。 以dĩ 愛ái 心tâm 喜hỷ 怒nộ 為vi 水thủy 色sắc 好hảo 惡ác 也dã 。 亦diệc 知tri 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 運vận 度độ 晷# 漏lậu 者giả 。 言ngôn 達đạt 世thế 中trung 陰âm 陽dương 玄huyền 象tượng 以dĩ 用dụng 利lợi 人nhân 。 亦diệc 表biểu 差sai 別biệt 教giáo 行hành 隨tùy 根căn 成thành 熟thục 方phương 法pháp 軌quỹ 則tắc 歲tuế 月nguyệt 久cửu 近cận 也dã 。 知tri 舡# 鐵thiết 木mộc 堅kiên 脆thúy 機cơ 關quan 澁sáp 滑hoạt 者giả 。 表biểu 根căn 器khí 成thành 熟thục 未vị 成thành 熟thục 。 三tam 乘thừa 回hồi 心tâm 未vị 回hồi 心tâm 。 堪kham 入nhập 生sanh 死tử 未vị 堪kham 入nhập 生sanh 死tử 也dã 。 運vận 諸chư 商thương 人nhân 至chí 于vu 寶bảo 洲châu 採thải 諸chư 珍trân 寶bảo 。 卻khước 將tương 領lãnh 還hoàn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả 。 表biểu 從tùng 初sơ 住trụ 經kinh 歷lịch 諸chư 位vị 與dữ 其kỳ 法pháp 則tắc 。 十Thập 地Địa 道đạo 滿mãn 至chí 十thập 一nhất 地địa 送tống 還hoàn 舊cựu 住trụ 生sanh 死tử 海hải 中trung 。 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 也dã 。 我ngã 得đắc 大đại 悲bi 幢tràng 行hành 者giả 。 大đại 悲bi 性tánh 戒giới 無vô 傾khuynh 壞hoại 也dã 。

二nhị 十thập 三tam 可khả 樂lạc 城thành 見kiến 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 證chứng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 長trưởng 者giả 善thiện 決quyết 斷đoán 人nhân 事sự 。 又hựu 善thiện 說thuyết 法Pháp 令linh 人nhân 可khả 樂lạc 名danh 城thành 。 以dĩ 忍nhẫn 行hành 最tối 勝thắng 為vi 長trưởng 者giả 名danh 也dã 。 見kiến 其kỳ 在tại 城thành 東đông 無vô 憂ưu 林lâm 中trung 無vô 量lượng 商thương 人nhân 居cư 士sĩ 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 以dĩ 智trí 發phát 生sanh 眾chúng 善thiện 為vi 城thành 東đông 。 以dĩ 能năng 忍nhẫn 則tắc 無vô 憂ưu 而nhi 廣quảng 蔭ấm 為vi 林lâm 。 以dĩ 智trí 易dị 愚ngu 以dĩ 善thiện 貿mậu 惡ác 為vi 商thương 人nhân 。 以dĩ 德đức 化hóa 俗tục 為vi 居cư 士sĩ 。 皆giai 法pháp 象tượng 也dã 。 我ngã 知tri 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 脩tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 清thanh 淨tịnh 法Pháp 門môn 者giả 。 以dĩ 如như 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 行hành 無vô 不bất 徧biến 也dã 。 此thử 上thượng 三tam 師sư 皆giai 俗tục 流lưu 者giả 。 表biểu 回hồi 向hướng 是thị 回hồi 真chân 向hướng 俗tục 也dã 。

二nhị 十thập 四tứ 輸du 那na 國quốc 迦ca 陵lăng 林lâm 城thành 見kiến 師sư 子tử 頻tần 呻thân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 證chứng 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 者giả 。 輸du 那na 此thử 云vân 勇dũng 猛mãnh 。 迦ca 陵lăng 此thử 云vân 鬪đấu 爭tranh 。 以dĩ 精tinh 進tấn 入nhập 俗tục 滅diệt 真chân 俗tục 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 見kiến 之chi 諍tranh 名danh 其kỳ 國quốc 城thành 。 以dĩ 慈từ 行hành 無vô 疲bì 為vi 頻tần 伸thân 。 以dĩ 此thử 位vị 同đồng 彼bỉ 四tứ 住trụ 四tứ 地địa 出xuất 三tam 界giới 纏triền 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 是thị 出xuất 俗tục 相tương/tướng 。 故cố 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 捨xả 飾sức 好hảo/hiếu 。 表biểu 忍nhẫn 。 尼ni 表biểu 慈từ 。 在tại 勝thắng 光quang 王vương 園viên 。 王vương 表biểu 智trí 。 言ngôn 此thử 精tinh 進tấn 位vị 和hòa 會hội 忍nhẫn 智trí 慈từ 。 總tổng 攝nhiếp 五ngũ 位vị 之chi 行hành 為vi 一nhất 法Pháp 界Giới 也dã 。 見kiến 其kỳ 園viên 中trung 有hữu 一nhất 華hoa 樹thụ 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 。 及cập 見kiến 種chủng 種chủng 。 寶bảo 座tòa 寶bảo 地địa 布bố 以dĩ 迦ca 隣lân 陀đà 衣y 者giả 。 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 。 此thử 云vân 香hương 徧biến 。 此thử 樹thụ 根căn 華hoa 枝chi 葉diệp 悉tất 香hương 。 徧biến 熏huân 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 迦ca 隣lân 陀đà 。 此thử 云vân 細tế 緜# 衣y 。 明minh 其kỳ 依y 報báo 具cụ 足túc 也dã 。 見kiến 其kỳ 處xứ 種chủng 種chủng 座tòa 為vi 種chủng 種chủng 大đại 眾chúng 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 者giả 。 明minh 攝nhiếp 化hóa 之chi 行hành 直trực 至chí 十thập 一nhất 地địa 隣lân 佛Phật 之chi 眾chúng 總tổng 皆giai 徧biến 攝nhiếp 。 以dĩ 一nhất 位vị 遍biến 五ngũ 位vị 。 一nhất 一nhất 位vị 遍biến 法Pháp 界Giới 。 重trùng 重trùng 磨ma 鍊luyện 。 成thành 五ngũ 十thập 三tam 法pháp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 城thành 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 自tự 在tại 無vô 盡tận 帝đế 網võng 門môn 也dã 。 善thiện 財tài 與dữ 園viên 中trung 眾chúng 樹thụ 悉tất 右hữu 遶nhiễu 此thử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 者giả 。 樹thụ 是thị 行hành 報báo 生sanh 。 表biểu 眾chúng 行hành 隨tùy 順thuận 忍nhẫn 智trí 慈từ 也dã 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 言ngôn 我ngã 得đắc 成thành 就tựu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 解giải 脫thoát 者giả 。 言ngôn 能năng 入nhập 普phổ 眼nhãn 捨xả 得đắc 等đẳng 十thập 般Bát 若Nhã 門môn 。 諸chư 法pháp 皆giai 壞hoại 曰viết 捨xả 。 皆giai 成thành 曰viết 得đắc 。 即tức 成thành 即tức 壞hoại 即tức 壞hoại 即tức 成thành 是thị 普phổ 眼nhãn 捨xả 得đắc 也dã 。

二nhị 十thập 五ngũ 險hiểm 難nạn 國quốc 見kiến 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 證chứng 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 此thử 女nữ 定định 於ư 汙ô 染nhiễm 可khả 畏úy 之chi 境cảnh 。 令linh 人nhân 難nan 信tín 。 故cố 名danh 險hiểm 難nạn 。 以dĩ 禪thiền 入nhập 於ư 染nhiễm 境cảnh 皆giai 成thành 智trí 境cảnh 。 以dĩ 大đại 悲bi 處xứ 俗tục 。 大đại 智trí 無vô 染nhiễm 。 名danh 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 城thành 。 婆bà 須tu 密mật 。 此thử 云vân 世thế 友hữu 。 以dĩ 與dữ 人nhân 天thiên 而nhi 作tác 師sư 友hữu 。 女nữ 表biểu 處xứ 真chân 不bất 證chứng 。 在tại 纏triền 不bất 汙ô 。 示thị 行hành 染nhiễm 法pháp 而nhi 非phi 染nhiễm 心tâm 。 示thị 為vi 女nữ 身thân 。 而nhi 實thật 相tướng 中trung 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 但đãn 以dĩ 法Pháp 界Giới 悲bi 體thể 以dĩ 為vi 之chi 女nữ 。 婆bà 須tu 蜜mật 亦diệc 云vân 易dị 財tài 。 謂vị 現hiện 世thế 間gian 淫dâm 染nhiễm 之chi 行hành 以dĩ 易dị 財tài 。 此thử 乃nãi 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 。 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 。 普phổ 賢hiền 智trí 幻huyễn 境cảnh 界giới 。 自tự 身thân 如như 幻huyễn 。 世thế 間gian 如như 化hóa 。 無vô 心tâm 染nhiễm 境cảnh 。 無vô 境cảnh 可khả 染nhiễm 。 心tâm 無vô 自tự 性tánh 。 境cảnh 亦diệc 本bổn 無vô 。 此thử 非phi 世thế 情tình 思tư 度độ 。 亦diệc 非phi 情tình 見kiến 愚ngu 惑hoặc 所sở 行hành 。 必tất 也dã 智trí 徹triệt 真chân 源nguyên 。 行hành 齊tề 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 可khả 體thể 斯tư 道đạo 也dã 。 此thử 女nữ 在tại 市thị 廛triền 北bắc 自tự 宅trạch 中trung 住trụ 者giả 。 表biểu 愚ngu 險hiểm 闤hoàn 闠hội 生sanh 死tử 大đại 夜dạ 是thị 菩Bồ 薩Tát 自tự 宅trạch 。 無vô 有hữu 別biệt 宅trạch 也dã 。 婆bà 須tu 蜜mật 言ngôn 我ngã 得đắc 離ly 欲dục 際tế 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 智trí 王vương 。 處xử 汙ô 無vô 垢cấu 。 乍sạ 能năng 信tín 入nhập 。 即tức 得đắc 禪thiền 悅duyệt 。 故cố 云vân 蹔tạm 見kiến 於ư 我ngã 即tức 離ly 貪tham 欲dục 。 得đắc 歡hoan 喜hỷ 三tam 昧muội 。 以dĩ 從tùng 定định 生sanh 慧tuệ 。 了liễu 音âm 聲thanh 性tánh 。 故cố 云vân 蹔tạm 與dữ 我ngã 語ngữ 。 即tức 得đắc 音âm 聲thanh 三tam 昧muội 。 執chấp 我ngã 手thủ 是thị 求cầu 引dẫn 接tiếp 義nghĩa 。 陞thăng 我ngã 座tòa 是thị 無vô 相tướng 智trí 增tăng 義nghĩa 。 觀quán 我ngã 目mục 瞬thuấn 是thị 見kiến 諦Đế 義nghĩa 。 抱bão 我ngã 是thị 不bất 離ly 義nghĩa 。 唼xiệp 我ngã 唇thần 吻vẫn 是thị 受thọ 教giáo 義nghĩa 以dĩ 明minh 凡phàm 所sở 親thân 近cận 皆giai 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 門môn 。 異dị 彼bỉ 三tam 乘thừa 但đãn 求cầu 出xuất 纏triền 而nhi 不bất 達đạt 法Pháp 界Giới 智trí 王vương 處xứ 汙ô 無vô 垢cấu 。 任nhậm 運vận 利lợi 生sanh 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 是thị 永vĩnh 離ly 貪tham 欲dục 際tế 也dã 。 又hựu 言ngôn 過quá 去khứ 佛Phật 時thời 。 文Văn 殊Thù 勸khuyến 我ngã 發phát 心tâm 。 施thí 一nhất 寶bảo 錢tiền 。 故cố 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 者giả 。 文Văn 殊Thù 勸khuyến 表biểu 從tùng 智trí 生sanh 定định 。 寶bảo 錢tiền 表biểu 定định 能năng 圓viên 通thông 諸chư 法pháp 。 發phát 心tâm 是thị 離ly 欲dục 。 捨xả 錢tiền 是thị 離ly 貪tham 。 一nhất 錢tiền 雖tuy 少thiểu 。 而nhi 能năng 捨xả 所sở 重trọng/trùng 之chi 心tâm 與dữ 多đa 不bất 異dị 。 即tức 是thị 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 也dã 。

二nhị 十thập 六lục 善thiện 度độ 城thành 見kiến 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 居cư 士sĩ 證chứng 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 者giả 。 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 。 此thử 云vân 包bao 攝nhiếp 。 表biểu 智trí 慧tuệ 廣quảng 大đại 。 包bao 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 居cư 士sĩ 置trí 一nhất 塔tháp 室thất 安an 栴chiên 檀đàn 座tòa 而nhi 不bất 置trí 形hình 象tượng 者giả 。 意ý 明minh 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 無vô 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 。 方phương 便tiện 以dĩ 將tương 栴chiên 檀đàn 座tòa 塔tháp 表biểu 示thị 。 令linh 知tri 自tự 身thân 性tánh 相tướng 如như 座tòa 上thượng 無vô 相tướng 本bổn 佛Phật 。 了liễu 性tánh 如như 空không 。 達đạt 相tương/tướng 如như 化hóa 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 無vô 今kim 無vô 古cổ 。 故cố 言ngôn 我ngã 開khai 塔tháp 門môn 得đắc 佛Phật 種chủng 無vô 盡tận 三tam 昧muội 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 解giải 脫thoát 。 常thường 見kiến 十thập 方phương 。 三tam 世thế 佛Phật 也dã 。

二nhị 十thập 七thất 補bổ 怛đát 洛lạc 迦ca 山sơn 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 。 菩Bồ 薩Tát 證chứng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 者giả 。 補bổ 怛đát 洛lạc 迦ca 。 此thử 云vân 小tiểu 白bạch 華hoa 。 此thử 山sơn 多đa 生sanh 此thử 華hoa 。 菩Bồ 薩Tát 謙khiêm 小tiểu 悲bi 行hành 如như 之chi 。 觀quán 世thế 音âm 是thị 生sanh 死tử 海hải 大đại 悲bi 利lợi 生sanh 之chi 生sanh 。 與dữ 文Văn 殊Thù 法Pháp 身thân 妙diệu 理lý 。 普phổ 賢hiền 智trí 身thân 萬vạn 行hạnh 三tam 法pháp 以dĩ 成thành 毗tỳ 盧lô 之chi 德đức 。 若nhược 翻phiên 觀quán 自tự 在tại 。 則tắc 是thị 觀quán 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 理lý 智trí 自tự 在tại 。 則tắc 是thị 第đệ 六lục 般Bát 若Nhã 門môn 攝nhiếp 。 非phi 此thử 方phương 便tiện 大đại 悲bi 之chi 門môn 。 故cố 知tri 舊cựu 經kinh 翻phiên 觀quán 世thế 音âm 為vi 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 居cư 小tiểu 白bạch 華hoa 山sơn 。 示thị 令linh 眾chúng 生sanh 不bất 作tác 小tiểu 非phi 。 不bất 棄khí 小tiểu 善thiện 也dã 。 見kiến 西tây 面diện 巖nham 谷cốc 中trung 泉tuyền 流lưu 瑩oánh 暎ánh 樹thụ 林lâm 蓊ống 鬱uất 香hương 草thảo 柔nhu 軟nhuyễn 右hữu 旋toàn 布bố 地địa 者giả 。 西tây 是thị 殺sát 害hại 刑hình 凶hung 須tu 行hành 悲bi 化hóa 之chi 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 至chí 極cực 。 就tựu 物vật 利lợi 生sanh 。 不bất 居cư 自tự 報báo 。 故cố 處xứ 眾chúng 生sanh 巖nham 谷cốc 穢uế 境cảnh 。 泉tuyền 流lưu 表biểu 悲bi 心tâm 瑩oánh 徹triệt 。 樹thụ 林lâm 表biểu 慈từ 功công 密mật 蔭ấm 。 香hương 草thảo 表biểu 芳phương 詞từ 悅duyệt 人nhân 。 右hữu 旋toàn 表biểu 眾chúng 生sanh 順thuận 化hóa 也dã 。 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 。 金kim 剛cang 石thạch 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 坐tọa 寶bảo 石thạch 者giả 。 表biểu 金kim 剛cang 智trí 隨tùy 悲bi 。 妙diệu 用dụng 交giao 參tham 而nhi 無vô 動động 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 我ngã 成thành 就tựu 大đại 悲bi 。 行hành 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 觀quán 音âm 是thị 古cổ 今kim 諸chư 佛Phật 。 大đại 悲bi 之chi 體thể 。 故cố 下hạ 直trực 至chí 十Thập 地Địa 皆giai 不bất 離ly 大đại 悲bi 之chi 門môn 。 而nhi 此thử 位vị 入nhập 俗tục 大đại 悲bi 成thành 滿mãn 。 故cố 云vân 成thành 就tựu 也dã 。 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 至chí 輪luân 圍vi 山sơn 六lục 種chủng 覆phú 動động 放phóng 身thân 光quang 明minh 。 暎ánh 徹triệt 日nhật 月nguyệt 諸chư 天thiên 。 等đẳng 光quang 皆giai 如như 聚tụ 墨mặc 。 而nhi 詣nghệ 觀quán 音âm 所sở 者giả 。 以dĩ 正chánh 智trí 無vô 依y 。 故cố 正chánh 趣thú 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 輪luân 圍vi 山sơn 是thị 眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 報báo 境cảnh 。 以dĩ 智trí 現hiện 而nhi 妄vọng 謝tạ 。 故cố 震chấn 動động 。 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 光quang 。 非phi 世thế 業nghiệp 報báo 之chi 光quang 所sở 及cập 故cố 如như 聚tụ 墨mặc 。 以dĩ 正chánh 趣thú 大đại 智trí 增tăng 明minh 還hoàn 歸quy 悲bi 位vị 。 故cố 詣nghệ 觀quán 音âm 所sở 也dã 。

二nhị 十thập 八bát 見kiến 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 證chứng 真Chân 如Như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 智trí 悲bi 無vô 二nhị 體thể 。 故cố 同đồng 在tại 小tiểu 白bạch 華hoa 山sơn 也dã 。 正chánh 趣thú 言ngôn 我ngã 從tùng 東đông 方phương 妙diệu 藏tạng 世thế 界giới 普phổ 勝thắng 生sanh 佛Phật 所sở 得đắc 普phổ 門môn 述thuật 疾tật 行hành 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 自tự 妙diệu 理lý 智trí 藏tạng 無vô 生sanh 而nhi 常thường 生sanh 。 為vi 東đông 方phương 妙diệu 藏tạng 世thế 界giới 。 以dĩ 從tùng 根căn 本bổn 智trí 生sanh 差sai 別biệt 如như 幻huyễn 智trí 身thân 。 無vô 來lai 性tánh 而nhi 響hưởng 應ứng 十thập 方phương 。 為vi 普phổ 勝thắng 生sanh 佛Phật 所sở 得đắc 速tốc 疾tật 行hành 也dã 。 從tùng 彼bỉ 發phát 來lai 。 已dĩ 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 一nhất 一nhất 念niệm 舉cử 塵trần 數số 步bộ 。 一nhất 一nhất 步bộ 過quá 。 塵trần 數số 佛Phật 土độ 。 一nhất 一nhất 佛Phật 皆giai 以dĩ 妙diệu 具cụ 。 而nhi 供cúng 養dường 者giả 。 以dĩ 智trí 性tánh 自tự 徧biến 周chu 。 不bất 疾tật 而nhi 述thuật 。 而nhi 超siêu 出xuất 情tình 量lượng 。 故cố 一nhất 念niệm 過quá 爾nhĩ 所sở 佛Phật 土độ 。 以dĩ 無vô 作tác 智trí 印ấn 。 超siêu 如như 幻huyễn 業nghiệp 用dụng 。 無vô 功công 而nhi 成thành 。 為vi 妙diệu 具cụ 也dã 。

二nhị 十thập 九cửu 墮đọa 羅la 鉢bát 底để 城thành 見kiến 大đại 天thiên 神thần 證chứng 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 回hồi 向hướng 者giả 。 墮đọa 羅la 鉢bát 底để 此thử 云vân 有hữu 門môn 。 以dĩ 法Pháp 師sư 位vị 有hữu 大đại 法Pháp 門môn 。 開khai 達đạt 眾chúng 生sanh 名danh 城thành 。 以dĩ 智trí 如như 天thiên 。 善thiện 惡ác 現hiện 象tượng 。 賞thưởng 罰phạt 應ứng 時thời 。 恆hằng 應ưng 靈linh 萬vạn 有hữu 而nhi 無vô 思tư 無vô 為vi 為vi 天thiên 神thần 。 即tức 此thử 界giới 乾can/kiền/càn 坤# 。 凡phàm 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 五ngũ 星tinh 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 河hà 海hải 社xã 稷tắc 之chi 神thần 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 應ưng 身thân 。 非phi 世thế 鬼quỷ 神thần 力lực 所sở 能năng 也dã 。 大đại 天thiên 長trường 舒thư 四tứ 手thủ 取thủ 四tứ 海hải 水thủy 。 用dụng 洗tẩy 面diện 者giả 。 表biểu 用dụng 四tứ 攝nhiếp 法pháp 審thẩm 觀quán 眾chúng 生sanh 而nhi 攝nhiếp 受thọ 也dã 。 言ngôn 成thành 就tựu 雲vân 網võng 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 大đại 悲bi 雲vân 普phổ 雨vũ 教giáo 網võng 漉lộc 眾chúng 生sanh 也dã 。 大đại 天thiên 示thị 現hiện 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 及cập 諸chư 供cúng 具cụ 。 皆giai 如như 山sơn 聚tụ 授thọ 與dữ 善thiện 財tài 。 令linh 以dĩ 檀đàn 行hành 攝nhiếp 生sanh 者giả 。 明minh 以dĩ 無vô 作tác 智trí 所sở 生sanh 如như 幻huyễn 大đại 悲bi 。 業nghiệp 用dụng 無vô 窮cùng 匱quỹ 也dã 。

三tam 十thập 菩Bồ 提Đề 場Tràng 見kiến 安an 住trụ 地địa 神thần 證chứng 等đẳng 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 回hồi 向hướng 者giả 。 以dĩ 此thử 位vị 會hội 菩Bồ 提Đề 理lý 智trí 慈từ 悲bi 五ngũ 法pháp 為vi 一nhất 。 而nhi 皆giai 圓viên 滿mãn 為vi 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 以dĩ 慈từ 悲bi 處xứ 下hạ 。 生sanh 諸chư 法Pháp 門môn 。 負phụ 育dục 眾chúng 生sanh 為vi 地địa 神thần 。 前tiền 天thiên 神thần 是thị 清thanh 淨tịnh 智trí 之chi 妙diệu 用dụng 。 此thử 地địa 神thần 是thị 大đại 悲bi 之chi 體thể 。 體thể 恆hằng 用dụng 而nhi 恆hằng 寂tịch 故cố 名danh 安an 住trụ 。 天thiên 動động 地địa 靜tĩnh 。 象tượng 智trí 悲bi 覆phúc 載tải 。 含hàm 養dưỡng 為vi 私tư 而nhi 化hóa 成thành 也dã 。 見kiến 安an 住trụ 等đẳng 百bách 萬vạn 地địa 神thần 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 普phổ 震chấn 大đại 地địa 。 者giả 明minh 悲bi 智trí 至chí 此thử 圓viên 滿mãn 。 染nhiễm 淨tịnh 業nghiệp 謝tạ 也dã 。 安an 住trụ 以dĩ 足túc 按án 地địa 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 藏tạng 。 自tự 然nhiên 湧dũng 出xuất 者giả 。 表biểu 大đại 悲bi 心tâm 地địa 之chi 藏tạng 悉tất 能năng 明minh 現hiện 。 任nhậm 無vô 功công 而nhi 神thần 用dụng 俻# 也dã 我ngã 得đắc 不bất 可khả 壞hoại 智trí 慧tuệ 藏tạng 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 悲bi 從tùng 智trí 起khởi 。 即tức 無vô 可khả 壞hoại 。 而nhi 法Pháp 界Giới 行hành 中trung 無vô 智trí 不bất 含hàm 。 無vô 悲bi 不bất 滿mãn 。 故cố 名danh 藏tạng 也dã 。 往vãng 世thế 塵trần 劫kiếp 以dĩ 前tiền 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 大đại 悲bi 無vô 限hạn 。 雖tuy 成thành 道Đạo 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 總tổng 是thị 無vô 始thỉ 終chung 之chi 家gia 事sự 也dã 。

三tam 十thập 一nhất 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 見kiến 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 夜dạ 神thần 證chứng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 者giả 。 迦ca 毗tỳ 羅la 。 此thử 云vân 黃hoàng 色sắc 。 此thử 城thành 因nhân 上thượng 古cổ 黃hoàng 頭đầu 仙tiên 得đắc 名danh 。 表biểu 智trí 會hội 中trung 道đạo 。 為vi 中trung 宮cung 福phước 慶khánh 之chi 色sắc 。 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 。 此thử 云vân 主chủ 當đương 春xuân 生sanh 。 表biểu 主chủ 當đương 初Sơ 地Địa 出xuất 生sanh 萬vạn 行hạnh 。 夜dạ 神thần 表biểu 生sanh 死tử 夜dạ 之chi 大đại 智trí 。 自tự 此thử 以dĩ 下hạ 九cửu 箇cá 夜dạ 神thần 。 一nhất 箇cá 瞿cù 波ba 。 總tổng 是thị 俗tục 流lưu 女nữ 類loại 。 表biểu 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 如như 女nữ 人nhân 生sanh 養dưỡng 子tử 孫tôn 而nhi 無vô 疲bì 倦quyện 。 以dĩ 處xứ 靈linh 神thần 位vị 中trung 。 主chủ 持trì 護hộ 祐hựu 世thế 間gian 。 雖tuy 本bổn 身thân 不bất 離ly 佛Phật 會hội 。 而nhi 亦diệc 不bất 礙ngại 。 十thập 方phương 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 也dã 。 夜dạ 神thần 朱chu 衣y 梵Phạm 冠quan 瓔anh 珞lạc 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 。 炳bỉnh 然nhiên 在tại 身thân 者giả 。 表biểu 初Sơ 地Địa 通thông 具cụ 。 十Thập 地Địa 之chi 法Pháp 。 故cố 大đại 悲bi 差sai 別biệt 智trí 照chiếu 悉tất 圓viên 備bị 也dã 。 夜dạ 神thần 言ngôn 我ngã 得đắc 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 癡si 暗ám 法pháp 光quang 明minh 解giải 脫thoát 能năng 於ư 夜dạ 暗ám 密mật 雲vân 風phong 雨vũ 盜đạo 賊tặc 遊du 行hành 之chi 時thời 。 若nhược 山sơn 若nhược 海hải 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 處xứ 。 或hoặc 作tác 舡# 師sư 海hải 神thần 魚ngư 龜quy 王vương 王vương 。 或hoặc 作tác 好hảo/hiếu 鳥điểu 靈linh 樹thụ 屋ốc 宅trạch 坦thản 道đạo 或hoặc 現hiện 日nhật 月nguyệt 星tinh 電điện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 暗ám 怖bố 者giả 。 明minh 大đại 悲bi 行hành 委ủy 曲khúc 周chu 濟tế 也dã 。 言ngôn 於ư 塵trần 劫kiếp 已dĩ 來lai 常thường 為vi 女nữ 身thân 脩tu 習tập 此thử 法pháp 者giả 。 明minh 大đại 悲bi 深thâm 厚hậu 不bất 求cầu 出xuất 世thế 以dĩ 本bổn 法Pháp 界Giới 中trung 無vô 世thế 可khả 出xuất 也dã 。

三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 提Đề 場Tràng 見kiến 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 夜dạ 神thần 證chứng 離ly 垢cấu 地địa 者giả 。 處xử 俗tục 大đại 悲bi 不bất 離ly 本bổn 覺giác 體thể 。 故cố 亦diệc 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 也dã 。 普phổ 德đức 言ngôn 我ngã 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 遊du 少thiểu 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 戒giới 體thể 本bổn 禪thiền 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 性tánh 自tự 禪thiền 。 性tánh 自tự 徧biến 也dã 。 云vân 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 。 脩tu 習tập 初sơ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 息tức 滅diệt 眾chúng 生sanh 熱nhiệt 惱não 脩tu 四tứ 禪thiền 者giả 。 明minh 法Pháp 身thân 戒giới 體thể 性tánh 自tự 恆hằng 定định 。 恆hằng 隨tùy 悲bi 用dụng 。 稱xưng 根căn 攝nhiếp 化hóa 總tổng 皆giai 禪thiền 門môn 。 雖tuy 同đồng 禪thiền 天thiên 所sở 脩tu 。 而nhi 無vô 欣hân 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 之chi 心tâm 。 云vân 厭yếm 離ly 生sanh 死tử 脩tu 三tam 禪thiền 。 是thị 譯dịch 師sư 之chi 誤ngộ 。 應ưng 云vân 性tánh 離ly 生sanh 死tử 脩tu 三tam 禪thiền 也dã 。

三tam 十thập 三tam 菩Bồ 提Đề 場Tràng 右hữu 邊biên 見kiến 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 夜dạ 神thần 證chứng 發phát 光quang 地địa 者giả 。 右hữu 是thị 悲bi 位vị 。 明minh 以dĩ 菩Bồ 提Đề 起khởi 行hành 。 成thành 其kỳ 忍nhẫn 慈từ 喜hỷ 目mục 是thị 忍nhẫn 慈từ 之chi 相tướng 。 觀quán 察sát 是thị 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 也dã 。 夜dạ 神thần 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 無vô 量lượng 化hóa 身thân 雲vân 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 說thuyết 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 相tương/tướng 者giả 。 明minh 化hóa 行hành 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 云vân 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 有hữu 資tư 具cụ 。 即tức 施thí 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 。 般Bát 若Nhã 等đẳng 一nhất 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 是thị 也dã 。 復phục 於ư 一nhất 一nhất 。 毛mao 孔khổng 出xuất 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 身thân 雲vân 及cập 諸chư 天thiên 人nhân 。 王vương 等đẳng 相tương 似tự 身thân 雲vân 。 周chu 徧biến 十thập 方phương 者giả 。 處xứ 處xứ 同đồng 類loại 同đồng 事sự 攝nhiếp 也dã 。 如như 是thị 身thân 雲vân 徧biến 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 前tiền 現hiện 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 諸chư 聲thanh 說thuyết 自tự 種chủng 種chủng 化hóa 生sanh 法pháp 者giả 。 明minh 法Pháp 界Giới 智trí 用dụng 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 故cố 對đối 現hiện 色sắc 身thân 無vô 礙ngại 無vô 盡tận 也dã 。 云vân 往vãng 古cổ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 即tức 文Văn 殊Thù 。 覺giác 悟ngộ 我ngã 之chi 夜dạ 神thần 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 。 其kỳ 王vương 寶bảo 女nữ 即tức 我ngã 身thân 是thị 者giả 。 表biểu 依y 根căn 本bổn 智trí 起khởi 差sai 別biệt 用dụng 。 而nhi 行hành 大đại 悲bi 。 不bất 限hạn 時thời 劫kiếp 。 盖# 脩tu 出xuất 世thế 即tức 一nhất 念niệm 現hiện 前tiền 。 而nhi 行hành 大đại 悲bi 。 則tắc 無vô 盡tận 時thời 也dã 。

三tam 十thập 四tứ 此thử 會hội 中trung 見kiến 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức 夜dạ 神thần 證chứng 燄diệm 慧tuệ 地địa 者giả 。 此thử 位vị 智trí 悲bi 圓viên 滿mãn 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 。 故cố 在tại 此thử 會hội 也dã 。 見kiến 其kỳ 夜dạ 神thần 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 趣thú 中trung 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 形hình 貌mạo 言ngôn 詞từ 行hành 解giải 普phổ 以dĩ 方phương 便tiện 而nhi 化hóa 度độ 者giả 。 以dĩ 其kỳ 得đắc 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 故cố 也dã 。 夜dạ 神thần 舉cử 過quá 去khứ 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 劫kiếp 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 塵trần 數số 佛Phật 興hưng 。

時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 王vương 有hữu 一nhất 女nữ 。 即tức 我ngã 身thân 者giả 。 以dĩ 智trí 體thể 圓viên 淨tịnh 名danh 劫kiếp 。 以dĩ 精tinh 進tấn 中trung 昇thăng 進tiến 差sai 別biệt 智trí 果quả 為vi 塵trần 數số 佛Phật 。 以dĩ 智trí 無vô 染nhiễm 。 故cố 王vương 從tùng 蓮liên 生sanh 。 以dĩ 悲bi 智trí 契khế 及cập 。 故cố 王vương 女nữ 即tức 我ngã 也dã 。 彼bỉ 時thời 蓮liên 華hoa 十thập 度độ 放phóng 光quang 令linh 知tri 佛Phật 出xuất 現hiện 者giả 。 表biểu 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 智trí 成thành 也dã 。 言ngôn 從tùng 過quá 去khứ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 佛Phật 所sở 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 又hựu 都đô 舉cử 從tùng 剎sát 塵trần 佛Phật 者giả 。 以dĩ 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 互hỗ 參tham 因nhân 果quả 為vi 一nhất 百bách 一nhất 十thập 佛Phật 。 以dĩ 智trí 滿mãn 行hành 徧biến 。 自tự 心tâm 如như 佛Phật 。 行hành 總tổng 如như 佛Phật 。 見kiến 總tổng 如như 佛Phật 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 一nhất 不bất 佛Phật 。 為vi 剎sát 塵trần 佛Phật 。 若nhược 一nhất 法pháp 一nhất 物vật 而nhi 非phi 佛Phật 者giả 皆giai 邪tà 見kiến 也dã 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 所sở 劫kiếp 。 爾nhĩ 所sở 佛Phật 時thời 或hoặc 為vi 夜dạ 神thần 或hoặc 為vi 輪Luân 王Vương 。 乃nãi 至chí 或hoặc 為vi 妓kỹ 女nữ 者giả 。 妓kỹ 表biểu 法pháp 悅duyệt 。 如như 是thị 諸chư 身thân 。 皆giai 表biểu 佛Phật 果Quả 中trung 隨tùy 位vị 之chi 行hành 。 所sở 事sự 諸chư 佛Phật 。 皆giai 表biểu 隨tùy 位vị 之chi 果quả 。 故cố 行hành 果quả 相tương 及cập 。 則tắc 諸chư 佛Phật 自tự 相tương 應ứng 。 若nhược 離ly 自tự 行hành 自tự 果quả 而nhi 有hữu 所sở 見kiến 。 即tức 非phi 正chánh 見kiến 。 設thiết 強cưỡng 求cầu 而nhi 得đắc 見kiến 。 亦diệc 即tức 是thị 蹔tạm 化hóa 現hiện 。 非phi 實thật 佛Phật 也dã 。

三tam 十thập 五ngũ 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 見kiến 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 夜dạ 神thần 證chứng 。 難Nan 勝Thắng 地Địa 者giả 。 此thử 位vị 以dĩ 禪thiền 定định 脩tu 世thế 工công 藝nghệ 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 體thể 及cập 精tinh 進tấn 行hành 。 而nhi 有hữu 巧xảo 能năng 。 故cố 去khứ 此thử 不bất 遠viễn 。 寂tịch 靜tĩnh 是thị 定định 。 音âm 海hải 是thị 用dụng 。 明minh 定định 體thể 無vô 為vi 而nhi 響hưởng 應ứng 普phổ 也dã 。 此thử 夜dạ 神thần 是thị 前tiền 普phổ 救cứu 夜dạ 神thần 母mẫu 者giả 。 表biểu 定định 體thể 能năng 生sanh 。 精tinh 進tấn 之chi 行hành 。 若nhược 一nhất 切thiết 行hành 。 不bất 本bổn 於ư 定định 。 則tắc 有hữu 疲bì 勞lao 時thời 也dã 。 我ngã 得đắc 念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 禪thiền 悅duyệt 徧biến 周chu 。 理lý 行hành 互hỗ 嚴nghiêm 。 利lợi 生sanh 廣quảng 大đại 也dã 。 云vân 於ư 往vãng 古cổ 供cúng 養dường 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 。 界giới 音âm 等đẳng 十thập 佛Phật 而nhi 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 者giả 。 表biểu 一nhất 地địa 中trung 具cụ 脩tu 十Thập 地Địa 行hành 果quả 。 而nhi 後hậu 得đắc 也dã 。 次thứ 復phục 生sanh 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 供cúng 養dường 迦ca 羅la 鳩cưu 馱đà 及cập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 等đẳng 四tứ 佛Phật 者giả 。 表biểu 五ngũ 地địa 前tiền 初Sơ 地Địa 至chí 四tứ 地địa 之chi 果quả 也dã 。 又hựu 云vân 於ư 此thử 劫kiếp 中trung 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 我ngã 悉tất 供cúng 養dường 及cập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 劫kiếp 劫kiếp 中trung 所sở 有hữu 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 我ngã 皆giai 供cúng 養dường 者giả 。 明minh 禪thiền 體thể 性tánh 圓viên 。 三tam 世thế 一nhất 際tế 。 如như 世thế 水thủy 鏡kính 。 空không 中trung 乾can/kiền/càn 體thể 。 普phổ 含hàm 眾chúng 像tượng 。 所sở 供cung 諸chư 佛Phật 是thị 行hành 中trung 果quả 。 設thiết 約ước 事sự 中trung 亦diệc 不bất 違vi 此thử 表biểu 法pháp 。 以dĩ 所sở 見kiến 他tha 佛Phật 亦diệc 是thị 自tự 智trí 相tương 及cập 。 自tự 行hành 相tương 應ứng 。 乃nãi 得đắc 見kiến 耳nhĩ 。

三tam 十thập 六lục 佛Phật 會hội 中trung 見kiến 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 增tăng 長trưởng 神thần 證chứng 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 者giả 。 以dĩ 護hộ 眾chúng 生sanh 心tâm 城thành 。 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 心tâm 內nội 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 。 為vi 神thần 名danh 也dã 。 夜dạ 神thần 言ngôn 我ngã 得đắc 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 妙diệu 音âm 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 一nhất 音âm 徧biến 法Pháp 界Giới 音âm 。 無vô 體thể 無vô 分phân 別biệt 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 法pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 慧tuệ 皆giai 現hiện 前tiền 得đắc 自tự 在tại 也dã 。 言ngôn 過quá 世thế 界giới 轉chuyển 塵trần 數số 劫kiếp 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 。 其kỳ 最tối 初sơ 佛Phật 號hiệu 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 光quang 明minh 王vương 。 其kỳ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 有hữu 王vương 出xuất 家gia 云vân 者giả 。 以dĩ 能năng 轉chuyển 變biến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 微vi 塵trần 數số 差sai 別biệt 名danh 言ngôn 。 總tổng 成thành 般Bát 若Nhã 言ngôn 音âm 海hải 。 名danh 為vi 世thế 界giới 轉chuyển 塵trần 劫kiếp 。 以dĩ 根căn 本bổn 智trí 為vi 最tối 初sơ 佛Phật 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 破phá 惑hoặc 自tự 在tại 為vi 佛Phật 名danh 。 以dĩ 出xuất 纏triền 智trí 慧tuệ 已dĩ 成thành 。 出xuất 纏triền 覺giác 觀quán 已dĩ 亡vong 。 為vi 佛Phật 滅diệt 。 以dĩ 三tam 空không 智trí 現hiện 為vi 王vương 出xuất 家gia 。 以dĩ 空không 慧tuệ 起khởi 出xuất 世thế 之chi 悲bi 。 故cố 王vương 女nữ 亦diệc 為vi 尼ni 也dã 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 千thiên 部bộ 異dị 眾chúng 多đa 有hữu 鬪đấu 爭tranh 將tương 滅diệt 佛Phật 法Pháp 者giả 。 明minh 空không 慧tuệ 未vị 具cụ 入nhập 俗tục 大đại 悲bi 也dã 。 又hựu 舉cử 百bách 佛Phật 而nhi 言ngôn 我ngã 皆giai 供cúng 養dường 。 表biểu 六lục 地địa 中trung 具cụ 脩tu 十Thập 地Địa 勝thắng 進tiến 互hỗ 參tham 之chi 果quả 。 而nhi 不bất 及cập 十thập 一nhất 地địa 果quả 相tương/tướng 者giả 。 以dĩ 空không 慧tuệ 門môn 未vị 是thị 普phổ 賢hiền 入nhập 纏triền 之chi 行hành 。 故cố 十thập 定định 中trung 三tam 十thập 箇cá 空không 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 皆giai 入nhập 灌quán 頂đảnh 地địa 。 而nhi 不bất 見kiến 普phổ 賢hiền 之chi 身thân 。 海hải 幢tràng 入nhập 滅diệt 定định 。 亦diệc 表biểu 此thử 空không 慧tuệ 也dã 。

三tam 十thập 七thất 見kiến 佛Phật 會hội 中trung 開khai 敷phu 樹thụ 華hoa 夜dạ 神thần 證chứng 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 者giả 。 表biểu 以dĩ 方phương 便tiện 於ư 無vô 生sanh 死tử 中trung 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 徧biến 行hành 諸chư 行hành 。 以dĩ 前tiền 地địa 出xuất 纏triền 門môn 入nhập 纏triền 利lợi 俗tục 。 如như 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 皆giai 同đồng 行hành 故cố 名danh 開khai 敷phu 樹thụ 華hoa 也dã 。 夜dạ 神thần 言ngôn 我ngã 知tri 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 喜hỷ 光quang 明minh 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 四tứ 攝nhiếp 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 咸hàm 徹triệt 透thấu 也dã 。 言ngôn 往vãng 古cổ 法Pháp 音âm 圓viên 滿mãn 王vương 有hữu 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ 。 七thất 百bách 王vương 子tử 。

時thời 王vương 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 有hữu 長trưởng 者giả 女nữ 。 名danh 寶bảo 光quang 明minh 。 與dữ 六lục 十thập 童đồng 女nữ 俱câu 在tại 會hội 中trung 。 其kỳ 王vương 即tức 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 其kỳ 寶bảo 光quang 明minh 。 女nữ 即tức 我ngã 身thân 是thị 者giả 。 惡ác 世thế 苦khổ 多đa 時thời 。 表biểu 行hành 悲bi 之chi 地địa 。 王vương 表biểu 智trí 。 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 。 表biểu 五ngũ 位vị 齊tề 行hành 。 六lục 萬vạn 婇thể 女nữ 。 表biểu 悲bi 徧biến 六lục 道đạo 。 七thất 百bách 王vương 子tử 表biểu 七thất 覺giác 行hành 寶bảo 。 光quang 明minh 女nữ 表biểu 悲bi 。 六lục 十thập 童đồng 女nữ 俱câu 會hội 。 表biểu 六lục 位vị 之chi 悲bi 皆giai 與dữ 智trí 會hội 。 其kỳ 王vương 即tức 毗tỳ 盧lô 。 表biểu 智trí 為vi 處xứ 俗tục 行hành 果quả 。 故cố 毗tỳ 盧lô 佛Phật 華hoa 冠quan 環hoàn 釧xuyến 。 亦diệc 是thị 俗tục 身thân 也dã 。

三tam 十thập 八bát 道Đạo 場Tràng 中trung 見kiến 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 夜dạ 神thần 證chứng 不Bất 動Động 地Địa 者giả 。 以dĩ 無vô 功công 智trí 任nhậm 本bổn 願nguyện 力lực 。 一nhất 往vãng 利lợi 生sanh 。 表biểu 為vi 神thần 也dã 。 見kiến 其kỳ 坐tọa 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 宮cung 殿điện 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 者giả 。 表biểu 無vô 功công 智trí 中trung 無vô 垢cấu 智trí 用dụng 徧biến 現hiện 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。 見kiến 其kỳ 現hiện 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 影ảnh 像tượng 身thân 。 及cập 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 普phổ 令linh 得đắc 見kiến 諸chư 身thân 者giả 。 智trí 體thể 對đối 現hiện 也dã 。 夜dạ 神thần 言ngôn 我ngã 得đắc 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 得đắc 無vô 性tánh 之chi 智trí 。 則tắc 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 自tự 然nhiên 生sanh 也dã 。 舉cử 菩Bồ 薩Tát 智trí 輪luân 如như 日nhật 遊du 空không 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 。 如như 幻huyễn 人nhân 住trụ 世thế 無vô 有hữu 憂ưu 喜hỷ 等đẳng 喻dụ 。 以dĩ 答đáp 其kỳ 發phát 心tâm 久cửu 近cận 之chi 問vấn 者giả 。 明minh 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 非phi 可khả 以dĩ 時thời 量lượng 計kế 也dã 。 舉cử 往vãng 古cổ 法Pháp 輪luân 音âm 虗hư 空không 燈đăng 王vương 佛Phật 滿mãn 一nhất 百bách 年niên 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。

時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 。 太thái 子tử 善thiện 伏phục 具cụ 二nhị 十thập 八bát 。 相tương/tướng 捄# 獄ngục 中trung 罪tội 人nhân 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 脩tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 無vô 功công 智trí 如như 響hưởng 普phổ 照chiếu 而nhi 無vô 依y 。 以dĩ 為vi 佛Phật 。 一nhất 地địa 中trung 滿mãn 十Thập 地Địa 百bách 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 滿mãn 百bách 年niên 。 王vương 表biểu 智trí 。 太thái 子tử 表biểu 行hành 慈từ 行hành 。 獄ngục 表biểu 慈từ 境cảnh 。 出xuất 家gia 五ngũ 百bách 歲tuế 脩tu 行hành 。 表biểu 出xuất 有hữu 功công 用dụng 家gia 。 於ư 無vô 功công 用dụng 通thông 徹triệt 五ngũ 位vị 。 以dĩ 未vị 滿mãn 九cửu 地địa 十Thập 地Địa 四tứ 重trọng/trùng 因nhân 果quả 。 故cố 太thái 子tử 但đãn 具cụ 二nhị 十thập 八bát 相tương/tướng 。 於ư 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 中trung 闕khuyết 其kỳ 四tứ 也dã 。

三tam 十thập 九cửu 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 園viên 見kiến 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 光quang 夜dạ 神thần 證chứng 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 者giả 。 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 。 此thử 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 。 是thị 佛Phật 誕đản 生sanh 之chi 園viên 。 以dĩ 法Pháp 樂lạc 眾chúng 生sanh 名danh 園viên 以dĩ 善thiện 慧tuệ 地địa 玅# 慧tuệ 圓viên 滿mãn 善thiện 說thuyết 教giáo 名danh 神thần 也dã 。 舉cử 十thập 種chủng 受thọ 生sanh 藏tạng 生sanh 於ư 佛Phật 家gia 。 而nhi 言ngôn 我ngã 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 得đắc 此thử 自tự 在tại 受thọ 生sanh 解giải 脫thoát 者giả 。 言ngôn 已dĩ 得đắc 無vô 功công 大đại 智trí 。 將tương 及cập 登đăng 受thọ 佛Phật 職chức 於ư 此thử 地địa 中trung 。 學học 佛Phật 說thuyết 法pháp 辯biện 才tài 。 名danh 為vi 處xứ 胎thai 受thọ 生sanh 也dã 。 經kinh 於ư 百bách 年niên 世Thế 尊Tôn 果quả 生sanh 此thử 園viên 。 亦diệc 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 一nhất 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni 園viên 示thị 生sanh 。 亦diệc 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 而nhi 示thị 誕đản 生sanh 者giả 。 以dĩ 從tùng 此thử 地địa 昇thăng 於ư 十Thập 地Địa 為vi 經kinh 百bách 年niên 。 以dĩ 無vô 作tác 智trí 體thể 如như 空không 如như 幻huyễn 一nhất 念niệm 降giáng/hàng 靈linh 周chu 於ư 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 彼bỉ 此thử 來lai 往vãng 間gian 斷đoạn 之chi 時thời 。 為vì 一nhất 切thiết 處xứ 生sanh 也dã 。 諸chư 天thiên 女nữ 等đẳng 。 持trì 諸chư 供cúng 具cụ 。 向hướng 畢tất 洛lạc 叉xoa 樹thụ 前tiền 候hậu 佛Phật 下hạ 生sanh 者giả 。 畢tất 洛lạc 叉xoa 此thử 云vân 高cao 顯hiển 。 表biểu 佛Phật 之chi 德đức 。 言ngôn 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 也dã 。 舉cử 往vãng 古cổ 悅duyệt 樂lạc 劫kiếp 中trung 八bát 十thập 那na 由do 他tha 。 佛Phật 出xuất 現hiện 時thời 。 國quốc 王vương 夫phu 人nhân 。 與dữ 二nhị 十thập 億ức 。 婇thể 女nữ 詣nghệ 金kim 華hoa 園viên 攀phàn 樹thụ 而nhi 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 時thời 乳nhũ 母mẫu 即tức 我ngã 身thân 者giả 。 以dĩ 從tùng 八bát 地địa 無vô 功công 智trí 來lai 為vi 八bát 十thập 那na 由do 他tha 。 佛Phật 以dĩ 悲bi 智trí 二nhị 行hành 法pháp 悅duyệt 充sung 滿mãn 為vi 二nhị 十thập 億ức 婇thể 女nữ 與dữ 王vương 夫phu 人nhân 俱câu 。 以dĩ 緣duyên 大đại 悲bi 而nhi 生sanh 大đại 智trí 。 故cố 攀phàn 樹thụ 而nhi 生sanh 。 乳nhũ 母mẫu 亦diệc 悲bi 為vi 我ngã 身thân 也dã 。

四tứ 十thập 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 見kiến 瞿cù 波ba 女nữ 證chứng 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 者giả 。 以dĩ 黃hoàng 色sắc 城thành 表biểu 智trí 悲bi 二nhị 德đức 體thể 用dụng 徧biến 周chu 。 育dục 載tái 萬vạn 有hữu 而nhi 無vô 體thể 。 象tượng 戊# 巳tị 土thổ/độ 寄ký 王vương 四tứ 季quý 而nhi 無vô 專chuyên 時thời 。 以dĩ 智trí 悲bi 無vô 先tiên 後hậu 。 故cố 與dữ 初Sơ 地Địa 同đồng 此thử 城thành 中trung 。 瞿cù 波ba 此thử 云vân 守thủ 護hộ 地địa 。 表biểu 護hộ 大đại 悲bi 地địa 。 是thị 如Như 來Lai 為vi 太thái 子tử 時thời 。 第đệ 三tam 夫phu 人nhân 。 表biểu 慈từ 悲bi 法pháp 悅duyệt 。 非phi 世thế 五ngũ 欲dục 之chi 妻thê 。 下hạ 文văn 又hựu 云vân 久cửu 遠viễn 已dĩ 來lai 。 常thường 為vi 佛Phật 妻thê 。 表biểu 智trí 悲bi 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 夫phu 應Ứng 真Chân 智trí 會hội 。 體thể 遍biến 十thập 方phương 。 不bất 可khả 以dĩ 質chất 礙ngại 論luận 。 不bất 可khả 以dĩ 形hình 相tướng 解giải 。 現hiện 同đồng 人nhân 間gian 示thị 同đồng 人nhân 法pháp 。 現hiện 同đồng 天thiên 處xứ 與dữ 天thiên 同đồng 風phong 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 隨tùy 類loại 差sai 別biệt 。 非phi 可khả 以dĩ 一nhất 行hành 知tri 。 非phi 可khả 以dĩ 一nhất 身thân 解giải 。 普phổ 賢hiền 行hành 身thân 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。 約ước 立lập 十thập 門môn 以dĩ 讚tán 其kỳ 德đức 。 一nhất 智trí 體thể 無vô 依y 隨tùy 器khí 現hiện 相tướng 門môn 。 二nhị 即tức 相tương/tướng 如như 影ảnh 性tánh 無vô 塵trần 俗tục 門môn 。 三tam 智trí 影ảnh 本bổn 無vô 。 器khí 隨tùy 心tâm 現hiện 門môn 。 四Tứ 智Trí 無vô 彼bỉ 此thử 。 如như 響hưởng 應ứng 緣duyên 門môn 。 五ngũ 眾chúng 生sanh 妄vọng 見kiến 。 非phi 智trí 有hữu 作tác 門môn 。 六lục 智trí 無vô 所sở 作tác 。 隨tùy 夢mộng 幻huyễn 生sanh 門môn 。 七thất 如như 幻huyễn 生sanh 。 非phi 有hữu 欲dục 想tưởng 門môn 。 八bát 如như 空không 願nguyện 力lực 。 十thập 方phương 對đối 現hiện 門môn 。 九cửu 無vô 作tác 大đại 悲bi 徹triệt 俗tục 利lợi 生sanh 門môn 。 十thập 智trí 通thông 含hàm 識thức 。 俗tục 觀quán 恆hằng 真chân 門môn 。 此thử 十thập 法Pháp 門môn 是thị 瞿cù 波ba 之chi 行hành 也dã 。

時thời 普phổ 現hiện 法pháp 更cánh 光quang 明minh 講giảng 堂đường 中trung 有hữu 無vô 憂ưu 德đức 神thần 與dữ 一nhất 萬vạn 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 來lai 迎nghênh 善thiện 財tài 者giả 。 一nhất 萬vạn 表biểu 萬vạn 行hạnh 。 主chủ 宮cung 殿điện 神thần 表biểu 慈từ 悲bi 覆phú 護hộ 。 來lai 迎nghênh 表biểu 智trí 慈từ 相tương 及cập 也dã 。 見kiến 瞿cù 波ba 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 婇thể 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 諸chư 婇thể 女nữ 皆giai 從tùng 王vương 族tộc 生sanh 。 表biểu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 煩phiền 惱não 。 皆giai 以dĩ 慈từ 悲bi 同đồng 行hành 。 而nhi 悲bi 皆giai 從tùng 智trí 生sanh 也dã 。 瞿cù 波ba 言ngôn 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 為vi 長trưởng 者giả 女nữ 。 名danh 曰viết 妙diệu 德đức 。

時thời 王vương 太thái 子tử 名danh 威uy 德đức 主chủ 。 即tức 今kim 如Như 來Lai 。 我ngã 與dữ 太thái 子tử 。 成thành 其kỳ 婚hôn 禮lễ 同đồng 往vãng 見kiến 佛Phật 及cập 聞văn 法Pháp 者giả 。 表biểu 此thử 地địa 中trung 智trí 悲bi 契khế 合hợp 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 彼bỉ 時thời 所sở 見kiến 勝thắng 日nhật 月nguyệt 等đẳng 五ngũ 十thập 佛Phật 。 表biểu 五ngũ 位vị 皆giai 行hành 之chi 果quả 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 地địa 風phong 水thủy 火hỏa 諸chư 神thần 。 表biểu 六lục 道đạo 中trung 祐hựu 眾chúng 生sanh 行hành 徧biến 也dã 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 。 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 解giải 脫thoát 已dĩ 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 猶do 未vị 能năng 盡tận 。 知tri 菩Bồ 薩Tát 行hành 者giả 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 本bổn 無vô 有hữu 盡tận 欲dục 令linh 法pháp 雲vân 大Đại 士Sĩ 昇thăng 入nhập 十thập 一nhất 地địa 普phổ 賢hiền 行hành 門môn 。 故cố 十thập 定định 中trung 灌quán 頂đảnh 大Đại 士Sĩ 不bất 見kiến 普phổ 賢hiền 之chi 身thân 。 此thử 下hạ 十thập 師sư 即tức 十thập 一nhất 地địa 中trung 普phổ 賢hiền 行hành 也dã 。

四tứ 十thập 一nhất 此thử 世thế 界giới 中trung 。 見kiến 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 證chứng 從tùng 悲bi 起khởi 智trí 幻huyễn 生sanh 成thành 佛Phật 門môn 者giả 。 此thử 世thế 界giới 中trung 。 表biểu 大đại 悲bi 含hàm 攝nhiếp 之chi 境cảnh 。 不bất 分phân 遠viễn 近cận 內nội 外ngoại 方phương 隅ngung 。 摩ma 耶da 此thử 云vân 天thiên 后hậu 。 表biểu 常thường 處xử 世thế 間gian 無vô 功công 大đại 悲bi 。 是thị 如Như 來Lai 母mẫu 。 表biểu 大đại 悲bi 幻huyễn 生sanh 大đại 智trí 。 此thử 法Pháp 界Giới 門môn 慣quán 習tập 悲bi 智trí 凡phàm 有hữu 八bát 度độ 。 一nhất 即tức 第đệ 七thất 住trụ 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 脩tu 習tập 慈từ 悲bi 。 而nhi 第đệ 八bát 住trụ 一nhất 分phần/phân 無vô 功công 智trí 現hiện 。 為vi 從tùng 悲bi 脩tu 智trí 門môn 。 二nhị 即tức 第đệ 十thập 住trụ 師sư 子tử 幢tràng 王vương 女nữ 為vi 智trí 悲bi 具cụ 足túc 門môn 。 三tam 即tức 第đệ 七thất 行hành 無vô 厭yếm 足túc 。 王vương 為vi 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 門môn 。 四tứ 即tức 第đệ 八bát 行hành 大đại 光quang 王vương 為vi 無vô 功công 之chi 行hàng 行hàng 悲bi 門môn 。 五ngũ 即tức 第đệ 七thất 第đệ 八bát 回hồi 向hướng 觀quán 音âm 正chánh 趣thú 同đồng 會hội 為vi 悲bi 智trí 圓viên 融dung 無vô 二nhị 門môn 。 六lục 即tức 第đệ 七thất 地địa 開khai 敷phu 樹thụ 華hoa 神thần 為vi 大đại 悲bi 發phát 行hạnh 徧biến 周chu 門môn 。 七thất 即tức 十Thập 地Địa 瞿cù 波ba 女nữ 為vi 悲bi 智trí 圓viên 滿mãn 普phổ 含hàm 法Pháp 界Giới 門môn 。 八bát 即tức 此thử 佛Phật 母mẫu 名danh 為vi 無vô 功công 用dụng 慈từ 悲bi 起khởi 智trí 幻huyễn 生sanh 成thành 佛Phật 入nhập 普phổ 賢hiền 行hành 無vô 窮cùng 門môn 。 十Thập 地Địa 已dĩ 前tiền 慈từ 悲bi 大đại 願nguyện 從tùng 根căn 本bổn 智trí 生sanh 。 有hữu 脩tu 學học 長trưởng 養dưỡng 。 十Thập 地Địa 後hậu 一nhất 切thiết 功công 終chung 。 純thuần 是thị 慈từ 悲bi 為vi 法Pháp 界Giới 體thể 。 以dĩ 悲bi 幻huyễn 生sanh 對đối 現hiện 智trí 身thân 利lợi 生sanh 無vô 息tức 為vi 生sanh 佛Phật 也dã 。 寶bảo 眼nhãn 主chủ 城thành 神thần 勸khuyến 善thiện 財tài 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 。 蓮liên 華hoa 妙diệu 德đức 身thân 眾chúng 神thần 讚tán 摩ma 耶da 身thân 。 而nhi 摩ma 耶da 耳nhĩ 璫đang 放phóng 光quang 。 入nhập 善Thiện 財Tài 頂đảnh 。 又hựu 有hữu 守thủ 護hộ 法Pháp 堂đường 羅la 剎sát 王vương 令linh 善thiện 財tài 觀quán 身thân 觀quán 心tâm 如như 夢mộng 如như 影ảnh 。 而nhi 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 寶bảo 眼nhãn 表biểu 悲bi 中trung 智trí 眼nhãn 。 耳nhĩ 光quang 表biểu 教giáo 音âm 。 羅la 剎sát 此thử 云vân 可khả 畏úy 。 表biểu 噉đạm 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 三tam 毒độc 。 以dĩ 此thử 三tam 眾chúng 之chi 法pháp 為vi 十thập 一nhất 地địa 前tiền 方phương 便tiện 。 引dẫn 入nhập 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 中trung 也dã 。 善thiện 財tài 受thọ 行hành 其kỳ 教giáo 。 即tức 見kiến 寶bảo 蓮liên 地địa 湧dũng 摩ma 耶da 於ư 上thượng 現hiện 無vô 量lượng 同đồng 眾chúng 生sanh 事sự 業nghiệp 色sắc 身thân 者giả 。 明minh 無vô 身thân 心tâm 自tự 性tánh 。 是thị 見kiến 悲bi 智trí 幻huyễn 生sanh 身thân 處xứ 也dã 。 摩ma 耶da 言ngôn 我ngã 身thân 相tướng 如như 本bổn 。 而nhi 能năng 容dung 受thọ 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 海hải 。 皆giai 於ư 腹phúc 中trung 。 遊du 行hành 自tự 在tại 。 或hoặc 一nhất 步bộ 過quá 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 者giả 言ngôn 普phổ 賢hiền 大đại 悲bi 行hành 海hải 廣quảng 大đại 無vô 盡tận 同đồng 虗hư 空không 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 我ngã 悉tất 為vi 其kỳ 母mẫu 者giả 。 任nhậm 運vận 利lợi 生sanh 之chi 智trí 。 皆giai 從tùng 大đại 悲bi 母mẫu 生sanh 。 名danh 為vi 生sanh 佛Phật 非phi 必tất 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 也dã 。 諸chư 佛Phật 將tương 成thành 佛Phật 時thời 皆giai 於ư 臍tề 中trung 放phóng 光quang 照chiếu 我ngã 身thân 者giả 。 臍tề 處xứ 身thân 分phân 之chi 中trung 。 起khởi 氣khí 通thông 於ư 上thượng 下hạ 。 以dĩ 能năng 生sanh 長trưởng 生sanh 長trưởng 是thị 悲bi 義nghĩa 。 表biểu 處xứ 悲bi 中trung 。 如như 眉mi 光quang 表biểu 智trí 中trung 也dã 。 言ngôn 從tùng 往vãng 古cổ 不bất 可khả 思tư 議nghị 劫kiếp 。 得đắc 此thử 智trí 幻huyễn 解giải 脫thoát 者giả 。 明minh 不bất 可khả 以dĩ 久cửu 近cận 度độ 量lương 。 須tu 數số 亡vong 情tình 盡tận 智trí 現hiện 方phương 知tri 。 故cố 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 此thử 劫kiếp 之chi 數số 也dã 。 此thử 下hạ 諸chư 師sư 亦diệc 云vân 我ngã 唯duy 知tri 此thử 。 餘dư 不bất 能năng 知tri 者giả 。 明minh 同đồng 中trung 具cụ 別biệt 。 非phi 如như 十Thập 地Địa 已dĩ 前tiền 滯trệ 障chướng 不bất 達đạt 也dã 。

四tứ 十thập 二nhị 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 見kiến 正chánh 念niệm 天thiên 王vương 女nữ 天thiên 主chủ 光quang 。 證chứng 智trí 悲bi 自tự 在tại 正chánh 念niệm 諸chư 法pháp 無vô 失thất 現hiện 前tiền 門môn 者giả 。 前tiền 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 中trung 正chánh 念niệm 天thiên 子tử 至chí 此thử 名danh 王vương 。 又hựu 有hữu 女nữ 。 表biểu 無vô 念niệm 而nhi 任nhậm 運vận 智trí 悲bi 。 無vô 方phương 而nhi 神thần 化hóa 自tự 在tại 為vi 天thiên 為vi 王vương 。 非phi 在tại 處xứ 所sở 也dã 。 天thiên 女nữ 言ngôn 我ngã 得đắc 無vô 礙ngại 念niệm 解giải 脫thoát 者giả 。 言ngôn 三tam 世thế 劫kiếp 量lượng 一nhất 念niệm 了liễu 然nhiên 。 如như 今kim 現hiện 前tiền 。 以dĩ 無vô 念niệm 智trí 。 法pháp 如như 是thị 也dã 。 於ư 中trung 劫kiếp 數số 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 我ngã 皆giai 供cúng 養dường 者giả 。 此thử 是thị 無vô 久cửu 近cận 中trung 久cửu 近cận 之chi 狀trạng 。 以dĩ 無vô 時thời 之chi 智trí 境cảnh 。 一nhất 念niệm 而nhi 周chu 。 不bất 由do 造tạo 作tác 也dã 。 此thử 下hạ 總tổng 是thị 俗tục 流lưu 不bất 標tiêu 神thần 相tương/tướng 異dị 狀trạng 者giả 。 表biểu 出xuất 世thế 道đạo 滿mãn 。 但đãn 恐khủng 利lợi 生sanh 行hành 不bất 廣quảng 大đại 不bất 自tự 在tại 。 更cánh 無vô 離ly 染nhiễm 離ly 淨tịnh 。 求cầu 解giải 脫thoát 心tâm 。 但đãn 乘thừa 法pháp 性tánh 舡# 張trương 大đại 悲bi 帆phàm 。 以dĩ 大đại 智trí 為vi 舡# 師sư 。 順thuận 本bổn 願nguyện 風phong 吹xuy 波Ba 羅La 蜜Mật 網võng 。 遊du 生sanh 死tử 海hải 。 漉lộc 諸chư 有hữu 著trước 之chi 魚ngư 。 置trí 無vô 依y 智trí 岸ngạn 。 住trụ 法Pháp 界Giới 寶bảo 堂đường 。 如như 下hạ 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 是thị 也dã 。

四tứ 十thập 三tam 迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành 。 見kiến 徧biến 友hữu 童đồng 子tử 師sư 證chứng 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 法Pháp 師sư 範phạm 門môn 者giả 。 黃hoàng 色sắc 城thành 表biểu 不bất 離ly 中trung 道đạo 。 軌quỹ 治trị 俗tục 典điển 。 童đồng 子tử 師sư 如như 此thử 方phương 仲trọng 尼ni 。 仲trọng 尼ni 頭đầu 頂đảnh 下hạ 如như 返phản 宇vũ 。 象tượng 尼ni 丘khâu 山sơn 頂đảnh 中trung 下hạ 以dĩ 為vi 名danh 。 表biểu 處xứ 卑ty 發phát 蒙mông 。 孔khổng 子tử 生sanh 兖# 州châu 艮# 之chi 分phần 野dã 。 象tượng 化hóa 小tiểu 男nam 童đồng 蒙mông 。 上thượng 值trị 角giác 宿túc 主chủ 眾chúng 善thiện 之chi 門môn 。 以dĩ 乘thừa 角giác 氣khí 而nhi 生sanh 。 非phi 世thế 凡phàm 流lưu 也dã 。 徧biến 友hữu 不bất 言ngôn 而nhi 令linh 善thiện 財tài 往vãng 見kiến 眾chúng 藝nghệ 者giả 。 明minh 師sư 範phạm 之chi 法pháp 。 正chánh 者giả 不bất 親thân 教giáo 。 付phó 之chi 以dĩ 助trợ 教giáo 。 但đãn 不bất 決quyết 之chi 事sự 問vấn 之chi 。 表biểu 德đức 不bất 孤cô 必tất 有hữu 隣lân 。 輔phụ 贊tán 成thành 其kỳ 化hóa 也dã 。

四tứ 十thập 四tứ 見kiến 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 童đồng 子tử 證chứng 徧biến 周chu 十thập 方phương 字tự 智trí 門môn 者giả 。 眾chúng 藝nghệ 童đồng 子tử 是thị 徧biến 友hữu 門môn 人nhân 。 如như 顏nhan 回hồi 之chi 類loại 。 言ngôn 得đắc 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 解giải 脫thoát 。 恆hằng 唱xướng 持trì 四tứ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 。 入nhập 無vô 量lượng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 以dĩ 此thử 諸chư 字tự 母mẫu 盡tận 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 故cố 持trì 一nhất 字tự 即tức 是thị 持trì 一nhất 切thiết 字tự 。 持trì 一nhất 切thiết 字tự 即tức 是thị 一nhất 字tự 。 是thị 般Bát 若Nhã 門môn 也dã 。 唱xướng 阿a 字tự 時thời 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 威uy 力lực 無vô 差sai 別biệt 境cảnh 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 者giả 。 阿a 此thử 云vân 無vô 。 以dĩ 達đạt 一nhất 切thiết 空không 無vô 之chi 法pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 威uy 力lực 無vô 差sai 別biệt 境cảnh 也dã 。 唱xướng 多đa 字tự 時thời 。 入nhập 無vô 邊biên 差sai 別biệt 境cảnh 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 者giả 。 多đa 是thị 普phổ 賢hiền 差sai 別biệt 智trí 行hành 境cảnh 也dã 。

四tứ 十thập 五ngũ 見kiến 賢hiền 勝thắng 優Ưu 婆Bà 夷Di 證chứng 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 正chánh 邪tà 吉cát 凶hung 諸chư 方phương 技kỹ 術thuật 師sư 巫# 愽# 說thuyết 利lợi 生sanh 門môn 者giả 。 無vô 法pháp 不bất 了liễu 名danh 為vi 賢hiền 勝thắng 。 以dĩ 其kỳ 居cư 塵trần 利lợi 物vật 。 或hoặc 作tác 愽# 說thuyết 世thế 筮thệ 玄huyền 占chiêm 未vị 達đạt 。 或hoặc 作tác 良lương 醫y 方phương 藥dược 救cứu 世thế 不bất 安an 。 辨biện 寶bảo 物vật 以dĩ 定định 偽ngụy 真chân 。 刊# 名danh 言ngôn 而nhi 釋thích 文văn 義nghĩa 。 奇kỳ 才tài 果quả 智trí 。 莫mạc 不bất 普phổ 明minh 。 鬼quỷ 魅mị 眾chúng 邪tà 。 皆giai 能năng 制chế 伏phục 。 含hàm 普phổ 賢hiền 之chi 智trí 海hải 等đẳng 文Văn 殊Thù 之chi 法Pháp 身thân 。 佛Phật 果Quả 處xứ 躬cung 。 化hóa 靈linh 萬vạn 有hữu 。 無vô 方phương 不bất 至chí 。 無vô 行hành 不bất 行hành 。 如như 云vân 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 無vô 法pháp 不bất 知tri 。 無vô 法pháp 不bất 達đạt 。 方phương 可khả 為vi 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 若nhược 只chỉ 求cầu 出xuất 世thế 一nhất 切thiết 總tổng 無vô 。 即tức 二Nhị 乘Thừa 道đạo 然nhiên 以dĩ 法pháp 無vô 依y 處xứ 。 身thân 亦diệc 無vô 依y 。 雖tuy 徧biến 萬vạn 有hữu 而nhi 自tự 無vô 體thể 。 故cố 言ngôn 我ngã 唯duy 得đắc 此thử 。 無vô 依y 處xứ 道Đạo 場Tràng 解giải 脫thoát 也dã 。

四tứ 十thập 六lục 沃ốc 田điền 城thành 見kiến 堅kiên 固cố 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 證chứng 處xử 世thế 無vô 著trước 念niệm 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 門môn 者giả 。 沃ốc 田điền 表biểu 智trí 德đức 潤nhuận 人nhân 。 堅kiên 固cố 表biểu 利lợi 生sanh 無vô 懈giải 。 以dĩ 無vô 相tướng 智trí 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 念niệm 。 即tức 於ư 諸chư 法pháp 。 念niệm 自tự 無vô 著trước 。 是thị 解giải 脫thoát 也dã 。

四tứ 十thập 七thất 沃ốc 田điền 城thành 見kiến 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 證chứng 處xử 世thế 淨tịnh 智trí 光quang 明minh 門môn 者giả 。 此thử 會hội 方phương 便tiện 大đại 悲bi 。 與dữ 前tiền 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 一nhất 體thể 無vô 二nhị 。 故cố 亦diệc 在tại 沃ốc 田điền 城thành 。 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 十Thập 地Địa 則tắc 七thất 八bát 二nhị 位vị 相tương/tướng 融dung 。 此thử 十thập 一nhất 地địa 則tắc 六lục 七thất 二nhị 位vị 一nhất 體thể 。 是thị 其kỳ 升thăng 進tiến 形hình 勢thế 。 以dĩ 大đại 悲bi 光quang 。 破phá 眾chúng 生sanh 惑hoặc 。 是thị 淨tịnh 智trí 光quang 明minh 解giải 脫thoát 也dã 。

四tứ 十thập 八bát 出xuất 生sanh 城thành 見kiến 無vô 勝thắng 軍quân 長trưởng 者giả 證chứng 無vô 相tướng 法pháp 中trung 得đắc 無vô 盡tận 相tương/tướng 門môn 者giả 。 以dĩ 大đại 願nguyện 出xuất 生sanh 眾chúng 行hành 名danh 城thành 。 以dĩ 勝thắng 諸chư 生sanh 死tử 魔ma 。 毛mao 無vô 勝thắng 軍quân 。 以dĩ 一nhất 切thiết 心tâm 。 境cảnh 總tổng 是thị 無vô 盡tận 佛Phật 相tương/tướng 。 是thị 無vô 相tướng 中trung 無vô 盡tận 相tương/tướng 也dã 。

四tứ 十thập 九cửu 法pháp 聚tụ 落lạc 見kiến 最tối 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 證chứng 誠thành 顯hiển 語ngữ 門môn 者giả 。 法pháp 聚tụ 落lạc 表biểu 法Pháp 師sư 位vị 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 聚tụ 落lạc 。 最tối 寂tịch 靜tĩnh 表biểu 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 處xử 俗tục 不bất 俗tục 。 處xử 喧huyên 不bất 喧huyên 也dã 。 誠thành 願nguyện 語ngữ 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 性tánh 自tự 真chân 。 人nhân 法pháp 皆giai 如như 。 無vô 虗hư 言ngôn 也dã 。

五ngũ 十thập 妙diệu 意ý 華hoa 門môn 見kiến 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 證chứng 智trí 悲bi 圓viên 滿mãn 處xử 世thế 幻huyễn 住trụ 門môn 者giả 。 妙diệu 意ý 華hoa 表biểu 智trí 中trung 妙diệu 行hạnh 。 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 表biểu 無vô 欲dục 無vô 染nhiễm 。 柔nhu 和hòa 謙khiêm 順thuận 。 而nhi 智trí 悲bi 均quân 齊tề 。 故cố 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 中trung 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 亦diệc 參tham 徹triệt 也dã 。 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 言ngôn 我ngã 等đẳng 得đắc 幻huyễn 住trụ 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 達đạt 佛Phật 境cảnh 眾chúng 生sanh 境cảnh 皆giai 智trí 幻huyễn 生sanh 。 住trụ 於ư 幻huyễn 境cảnh 。 無vô 實thật 無vô 虗hư 。 心tâm 境cảnh 都đô 融dung 。 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 。 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 入nhập 。 光quang 影ảnh 重trùng 重trùng 。 體thể 徹triệt 聖thánh 凡phàm 。 性tánh 圓viên 今kim 古cổ 。 常thường 住trụ 世thế 間gian 而nhi 無vô 依y 止chỉ 。 故cố 又hựu 言ngôn 幻huyễn 境cảnh 自tự 性tánh 。 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 此thử 下hạ 指chỉ 見kiến 彌Di 勒Lặc 滿mãn 一nhất 生sanh 佛Phật 果Quả 者giả 。 一nhất 生sanh 即tức 無vô 生sanh 之chi 生sanh 。 非phi 三tam 世thế 前tiền 後hậu 之chi 生sanh 。 彌Di 勒Lặc 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 三tam 法pháp 。 徧biến 為vi 五ngũ 十thập 位vị 因nhân 果quả 之chi 體thể 非phi 於ư 五ngũ 十thập 位vị 外ngoại 別biệt 有hữu 法pháp 來lai 也dã 。

五ngũ 十thập 一nhất 德đức 生sanh 有hữu 德đức 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 善thiện 根căn 力lực 令linh 善thiện 財tài 身thân 。 柔nhu 軟nhuyễn 光quang 澤trạch 。 而nhi 指chỉ 其kỳ 性tánh 海hải 岸ngạn 國quốc 大đại 莊trang 嚴nghiêm 園viên 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 廣quảng 大đại 樓lâu 閣các 。 中trung 見kiến 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 一nhất 生sanh 所sở 得đắc 佛Phật 果Quả 門môn 者giả 。 海hải 岸ngạn 表biểu 昇thăng 進tiến 一nhất 生sanh 佛Phật 果Quả 。 臨lâm 於ư 生sanh 死tử 海hải 岸ngạn 。 莊trang 嚴nghiêm 園viên 表biểu 入nhập 生sanh 死tử 智trí 悲bi 以dĩ 嚴nghiêm 佛Phật 果Quả 。 毗tỳ 。 此thử 云vân 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 表biểu 差sai 別biệt 智trí 。 遮già 那na 。 此thử 云vân 徧biến 照chiếu 。 表biểu 根căn 本bổn 智trí 。 此thử 樓lâu 閣các 表biểu 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 普phổ 光quang 明minh 智trí 。 成thành 諸chư 萬vạn 行hạnh 廣quảng 利lợi 含hàm 生sanh 。 以dĩ 故cố 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 處xứ 其kỳ 內nội 同đồng 住trụ 遊du 止chỉ 。 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 如như 善thiện 財tài 入nhập 此thử 樓lâu 閣các 中trung 所sở 見kiến 種chủng 種chủng 世thế 界giới 。 如như 經kinh 具cụ 明minh 。 以dĩ 佛Phật 智trí 海hải 大đại 悲bi 利lợi 生sanh 大đại 願nguyện 以dĩ 成thành 樓lâu 閣các 。 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 園viên 中trung 。 故cố 云vân 從tùng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 生sanh 。 從tùng 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 。 生sanh 無vô 來lai 處xứ 。 滅diệt 無vô 去khứ 處xứ 。 皆giai 是thị 如như 幻huyễn 智trí 住trụ 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 。 還hoàn 如như 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 生sanh 滅diệt 都đô 無vô 去khứ 來lai 。 體thể 相tướng 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 樓lâu 閣các 。 彌Di 勒Lặc 。 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 。 世Thế 尊Tôn 授thọ 記ký 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 是thị 一nhất 生sanh 佛Phật 果Quả 。 盖# 法Pháp 界Giới 幻huyễn 住trụ 智trí 境cảnh 。 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 盡tận 佛Phật 海hải 一nhất 道đạo 常thường 然nhiên 。 無vô 生sanh 無vô 沒một 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 但đãn 以dĩ 普phổ 賢hiền 大đại 行hành 隨tùy 眾chúng 生sanh 時thời 宜nghi 。 示thị 有hữu 成thành 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 授thọ 記ký 未vị 來lai 等đẳng 事sự 。 故cố 世Thế 尊Tôn 化hóa 迹tích 未vị 終chung 。 彌Di 勒Lặc 示thị 居cư 補bổ 處xứ 。 其kỳ 實thật 彌Di 勒Lặc 已dĩ 與dữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 無vô 異dị 也dã 。 德đức 生sanh 有hữu 德đức 廣quảng 讚tán 慈Từ 氏Thị 善Thiện 知Tri 識Thức 德đức 。 令linh 善thiện 財tài 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 而nhi 云vân 不bất 應ưng 以dĩ 限hạn 量lượng 心tâm 行hành 於ư 六Lục 度Độ 。 住trụ 於ư 十Thập 地Địa 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 明minh 六Lục 度Độ 十Thập 地Địa 皆giai 是thị 出xuất 世thế 。 一nhất 分phần/phân 淨tịnh 見kiến 未vị 亡vong 。 未vị 具cụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 不bất 同đồng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 報báo 相tương/tướng 果quả 海hải 功công 德đức 身thân 。 具cụ 足túc 華hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến 。 眾chúng 相tướng 福phước 海hải 。 但đãn 得đắc 同đồng 於ư 出xuất 世thế 化hóa 佛Phật 捨xả 諸chư 飾sức 好hảo/hiếu 厭yếm 生sanh 死tử 身thân 。 是thị 故cố 十thập 一nhất 地địa 滿mãn 。 教giáo 令linh 入nhập 法Pháp 界Giới 門môn 。 會hội 根căn 本bổn 果quả 體thể 。 達đạt 無vô 明minh 本bổn 元nguyên 法Pháp 界Giới 大đại 智trí 之chi 境cảnh 。 自tự 具cụ 無vô 邊biên 功công 德đức 報báo 相tương/tướng 。 又hựu 加gia 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 海hải 差sai 別biệt 智trí 所sở 成thành 無vô 限hạn 莊trang 嚴nghiêm 報báo 身thân 。 而nhi 不bất 令linh 其kỳ 。 住trụ 於ư 引dẫn 俗tục 化hóa 境cảnh 有hữu 限hạn 量lượng 之chi 行hành 門môn 也dã 。 善thiện 財tài 於ư 是thị 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 於ư 樓lâu 閣các 前tiền 以dĩ 種chủng 種chủng 讚tán 歎thán 。 法pháp 讚tán 此thử 樓lâu 閣các 是thị 具cụ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 之chi 大đại 聖thánh 所sở 住trú 處xứ 者giả 。 明minh 佛Phật 果Quả 海hải 。 讚tán 歎thán 莫mạc 盡tận 也dã 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 別biệt 處xứ 來lai 向hướng 大đại 眾chúng 嘆thán 善thiện 財tài 德đức 。 及cập 廣quảng 讚tán 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 者giả 。 以dĩ 隨tùy 俗tục 攝nhiếp 化hóa 不bất 居cư 自tự 報báo 為vi 別biệt 處xứ 來lai 。 以dĩ 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 道Đạo 力lực 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 轉chuyển 煩phiền 惱não 海hải 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải 。 皆giai 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 根căn 本bổn 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 依y 。 智trí 亦diệc 無vô 依y 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 皆giai 無vô 依y 住trụ 。 萬vạn 行hạnh 如như 化hóa 。 利lợi 生sanh 如như 幻huyễn 。 神thần 通thông 道Đạo 力lực 。 如như 空không 中trung 月nguyệt 。 普phổ 現hiện 眾chúng 水thủy 。 皆giai 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 功công 能năng 。 若nhược 不bất 依y 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 皆giai 非phi 自tự 法pháp 。 故cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 功công 德đức 。 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 彌Di 勒Lặc 彈đàn 指chỉ 出xuất 聲thanh 。 其kỳ 樓lâu 閣các 門môn 即tức 開khai 者giả 。 彈đàn 指chỉ 是thị 去khứ 塵trần 義nghĩa 。 聲thanh 是thị 震chấn 動động 啟khải 發phát 義nghĩa 以dĩ 塵trần 去khứ 執chấp 亡vong 。 即tức 智trí 門môn 自tự 開khai 也dã 。 善thiện 財tài 入nhập 已dĩ 。 其kỳ 門môn 還hoàn 閉bế 者giả 。 以dĩ 迷mê 亡vong 智trí 現hiện 為vi 開khai 。 智trí 無vô 內nội 外ngoại 出xuất 入nhập 迷mê 悟ngộ 。 名danh 為vi 還hoàn 閉bế 。 言ngôn 渾hồn 然nhiên 還hoàn 源nguyên 也dã 。 見kiến 其kỳ 閣các 中trung 廣quảng 愽# 無vô 量lượng 同đồng 虗hư 空không 者giả 。 智trí 境cảnh 無vô 量lượng 也dã 。 其kỳ 中trung 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 寶bảo 成thành 者giả 。 智trí 慈từ 行hạnh 願nguyện 皆giai 尊tôn 貴quý 也dã 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 神thần 化hóa 境cảnh 界giới 及cập 見kiến 彌Di 勒Lặc 三tam 世thế 行hành 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 彌Di 勒Lặc 往vãng 所sở 事sự 佛Phật 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 亦diệc 為vi 善thiện 財tài 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 以dĩ 法Pháp 身thân 智trí 境cảnh 。 法pháp 爾nhĩ 恆hằng 然nhiên 。 無vô 物vật 不bất 神thần 。 無vô 法pháp 不bất 妙diệu 。 是thị 為vi 神thần 化hóa 境cảnh 界giới 。 以dĩ 古cổ 今kim 三tam 世thế 不bất 移di 一nhất 念niệm 。 是thị 故cố 見kiến 三tam 世thế 事sự 。 以dĩ 三tam 世thế 性tánh 圓viên 。 則tắc 熾sí 然nhiên 常thường 說thuyết 。 故cố 聞văn 往vãng 所sở 事sự 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 也dã 。 彌Di 勒Lặc 自tự 攝nhiếp 神thần 力lực 。 所sở 現hiện 境cảnh 界giới 並tịnh 無vô 者giả 。 以dĩ 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 如như 影ảnh 。 如như 像tượng 常thường 存tồn 常thường 泯mẫn 。 常thường 一nhất 常thường 異dị 。 令linh 知tri 真Chân 如Như 之chi 性tánh 。 法pháp 爾nhĩ 隨tùy 緣duyên 。 雖tuy 則tắc 隨tùy 緣duyên 。 法pháp 爾nhĩ 歸quy 性tánh 也dã 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 我ngã 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 時thời 。 汝nhữ 及cập 文Văn 殊Thù 俱câu 。 得đắc 見kiến 我ngã 者giả 。 會hội 三tam 也dã 無vô 古cổ 今kim 智trí 。 則tắc 三tam 世thế 佛Phật 一nhất 時thời 相tương 見kiến 。 故cố 言ngôn 此thử 解giải 脫thoát 門môn 名danh 。 入nhập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 不bất 忘vong 念niệm 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 也dã 。 言ngôn 我ngã 於ư 摩ma 羅la 提đề 國quốc 拘câu 吒tra 聚tụ 落lạc 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 生sanh 者giả 。 摩ma 羅la 提đề 此thử 云vân 高cao 出xuất 。 拘câu 叱sất 此thử 云vân 多đa 家gia 。 表biểu 智trí 高cao 出xuất 而nhi 行hành 廣quảng 多đa 。 且thả 從tùng 淨tịnh 種chủng 生sanh 也dã 。

五ngũ 十thập 二nhị 彌Di 勒Lặc 還hoàn 令linh 善thiện 財tài 見kiến 初sơ 友hữu 文Văn 殊Thù 者giả 。 明minh 至chí 果quả 同đồng 因nhân 。 以dĩ 初sơ 信tín 心tâm 時thời 。 普phổ 光quang 明minh 智trí 寂tịch 用dụng 常thường 然nhiên 之chi 門môn 。 非phi 有hữu 古cổ 今kim 三tam 世thế 始thỉ 終chung 出xuất 入nhập 故cố 也dã 。 善thiện 財tài 經kinh 遊du 一nhất 百bách 一nhất 十thập 城thành 到đáo 普phổ 門môn 國quốc 欲dục 覲cận 文Văn 殊Thù 者giả 。 一nhất 時thời 普phổ 印ấn 前tiền 所sở 脩tu 法pháp 。 是thị 一nhất 百bách 一nhất 十thập 城thành 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 。 是thị 普phổ 門môn 國quốc 。 是thị 見kiến 文Văn 殊Thù 身thân 處xứ 也dã 。 文Văn 殊Thù 遙diêu 伸thân 右hữu 手thủ 過quá 一nhất 百bách 一nhất 十thập 由do 旬tuần 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 。 歎thán 其kỳ 能năng 發phát 如như 是thị 願nguyện 行hành 。 為vi 諸chư 善thiện 友hữu 攝nhiếp 受thọ 。 乃nãi 令linh 善thiện 財tài 成thành 就tựu 阿a 僧tăng 祇kỳ 法Pháp 門môn 。 而nhi 令linh 其kỳ 入nhập 普phổ 賢hiền 行hành 道Đạo 場tràng 者giả 。 摩ma 頂đảnh 表biểu 因nhân 果quả 相tương/tướng 即tức 。 過quá 一nhất 百bách 一nhất 十thập 由do 旬tuần 表biểu 已dĩ 過quá 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 。 令linh 入nhập 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng 。 是thị 令linh 住trụ 佛Phật 果Quả 後hậu 普phổ 賢hiền 常thường 行hành 也dã 。 文Văn 殊Thù 置trí 善thiện 財tài 於ư 自tự 所sở 住trú 處xứ 。 還hoàn 攝nhiếp 不bất 現hiện 者giả 。 明minh 佛Phật 果Quả 後hậu 不bất 異dị 處xứ 凡phàm 之chi 時thời 。 以dĩ 成thành 佛Phật 後hậu 佛Phật 法Pháp 本bổn 無vô 。 故cố 不bất 現hiện 也dã 。 善thiện 財tài 見kiến 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 塵trần 數số 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 以dĩ 法Pháp 身thân 智trí 。 等đẳng 周chu 法Pháp 界Giới 。 故cố 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 皆giai 不bất 異dị 於ư 文Văn 殊Thù 體thể 也dã 。

五ngũ 十thập 三tam 善thiện 財tài 於ư 金kim 剛cang 藏tạng 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如Như 來Lai 座tòa 前tiền 起khởi 等đẳng 虗hư 空không 界giới 廣quảng 大đại 心tâm 便tiện 見kiến 普phổ 賢hiền 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 座tòa 者giả 。 以dĩ 佛Phật 果Quả 後hậu 究cứu 竟cánh 不bất 離ly 初sơ 信tín 心tâm 中trung 金kim 剛cang 藏tạng 智trí 菩Bồ 提Đề 妙diệu 理lý 。 而nhi 起khởi 法Pháp 界Giới 因nhân 陀đà 羅la 網võng 恆hằng 行hành 門môn 也dã 。 普phổ 賢hiền 伸thân 右hữu 手thủ 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 。 善thiện 財tài 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 塵trần 三tam 昧muội 門môn 。 如như 於ư 此thử 處xứ 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 摩ma 善thiện 財tài 頂đảnh 。 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 悉tất 亦diệc 同đồng 者giả 。 明minh 法Pháp 界Giới 恆hằng 常thường 佛Phật 果Quả 恆hằng 常thường 。 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 相tương 及cập 相tương 應ứng 。 方phương 得đắc 諸chư 佛Phật 已dĩ 成thành 舊cựu 果quả 。 普phổ 賢hiền 舊cựu 行hành 。 亦diệc 明minh 行hành 滿mãn 不bất 離ly 因nhân 。

時thời 不bất 遷thiên 。 智trí 不bất 異dị 也dã 。 善thiện 財tài 於ư 普phổ 賢hiền 毛mao 孔khổng 剎sát 中trung 行hành 一nhất 步bộ 過quá 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 如như 是thị 而nhi 行hành 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 知tri 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 剎sát 海hải 次thứ 第đệ 。 剎sát 海hải 藏tạng 。 剎sát 海hải 差sai 別biệt 。 剎sát 海hải 普phổ 入nhập 。 及cập 剎sát 海hải 成thành 壞hoại 等đẳng 。 所sở 有hữu 邊biên 際tế 。 乃nãi 至chí 佛Phật 海hải 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 海hải 。 所sở 有hữu 邊biên 際tế 。 皆giai 不bất 能năng 知tri 者giả 。 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 無vô 盡tận 行hành 境cảnh 界giới 法pháp 如như 是thị 也dã 。 當đương 是thị 之chi 時thời 。 善thiện 財tài 得đắc 普Phổ 賢Hiền 諸chư 行hạnh 願nguyện 海hải 。 與dữ 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 與dữ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 剎sát 等đẳng 。 行hành 等đẳng 。 正chánh 覺giác 等đẳng 。 神thần 通thông 等đẳng 。 法Pháp 輪luân 等đẳng 辯biện 才tài 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 自tự 在tại 悉tất 同đồng 等đẳng 者giả 。 明minh 無vô 盡tận 行hành 海hải 。 是thị 三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 所sở 同đồng 行hành 。 是thị 究cứu 竟cánh 道đạo 。 更cánh 無vô 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật 之chi 見kiến 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu 卷quyển 下hạ (# 終chung )#

No.226-A# 刻khắc 華hoa 嚴nghiêm 合hợp 論luận 纂toản 要yếu 後hậu 序tự

余dư 始thỉ 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 。 大đại 疑nghi 且thả 駭hãi 。 至chí 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 處xứ 。 不bất 覺giác 心tâm 動động 。 它# 日nhật 讀đọc 李# 長trưởng 者giả 傳truyền 。 言ngôn 有hữu 合hợp 論luận 四tứ 十thập 卷quyển 。 雖tuy 未vị 獲hoạch 覩đổ 。 寔thật 私tư 慶khánh 焉yên 。 傳truyền 曰viết 。 長trưởng 者giả 諱húy 通thông 玄huyền 。 唐đường 宗tông 室thất 也dã 。 美mỹ 鬚tu 髯nhiêm 。 朗lãng 眉mi 目mục 。 丹đan 唇thần 紫tử 肥phì 。 冠quan 樺hoa 皮bì 。 衣y 麻ma 長trường/trưởng 裙quần 。 博bác 袖tụ 散tán 腰yêu 。 徒đồ 跣tiển 。 以dĩ 開khai 元nguyên 七thất 年niên 。 至chí 太thái 原nguyên 盂vu 縣huyện 。 有hữu 高cao 仙tiên 奴nô 者giả 。 異dị 之chi 館quán 之chi 齋trai 中trung 。 每mỗi 旦đán 唯duy 食thực 棗táo 十thập 顆khỏa 栢# 葉diệp 餅bính 一nhất 枚mai 。 沉trầm 靜tĩnh 冲# 逸dật 。 未vị 嘗thường 接tiếp 人nhân 。 事sự 踰du 三tam 年niên 。 遷thiên 馬mã 氏thị 古cổ 佛Phật 堂đường 側trắc 。 築trúc 土thổ/độ 室thất 以dĩ 居cư 。 日nhật 常thường 危nguy 坐tọa 。 又hựu 十thập 年niên 。 忽hốt 囊nang 負phụ 經kinh 書thư 以dĩ 行hành 。 行hành 二nhị 十thập 里lý 。 偶ngẫu 一nhất 虎hổ 當đương 途đồ 馴# 伏phục 。 長trưởng 者giả 撫phủ 之chi 曰viết 。 吾ngô 將tương 著trước 論luận 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 能năng 為vi 擇trạch 棲tê 止chỉ 處xứ 否phủ/bĩ 。 爰viên 以dĩ 經kinh 囊nang 負phụ 其kỳ 背bối/bội 而nhi 隨tùy 之chi 。 至chí 神thần 福phước 山sơn 原nguyên 下hạ 土thổ/độ 龕khám 前tiền 蹲tồn 駐trú 。 因nhân 取thủ 囊nang 寘trí 龕khám 中trung 。 虎hổ 妥# 尾vĩ 而nhi 去khứ 。 其kỳ 龕khám 瑩oánh 潔khiết 。 廣quảng 六lục 七thất 肘trửu 。 圓viên 轉chuyển 上thượng 下hạ 稱xưng 之chi 。 殆đãi 天thiên 設thiết 也dã 。 長trưởng 者giả 援viện 毫hào 。 心tâm 冥minh 佛Phật 慧tuệ 。 夜dạ 輙triếp 口khẩu 出xuất 白bạch 光quang 。 以dĩ 代đại 燈đăng 燭chúc 。 于vu 時thời 忽hốt 有hữu 二nhị 女nữ 子tử 。 容dung 華hoa 絕tuyệt 麗lệ 。 皆giai 以dĩ 白bạch 巾cân 蒙mông 首thủ 。 日nhật 為vi 長trưởng 者giả 汲cấp 泉tuyền 炷chú 香hương 。 奉phụng 紙chỉ 墨mặc 。 每mỗi 於ư 卯mão 辰thần 間gian 。 具cụ 淨tịnh 饌soạn 。 置trí 長trưởng 者giả 前tiền 。 齋trai 訖ngật 。 徹triệt 器khí 引dẫn 去khứ 。 莫mạc 測trắc 所sở 之chi 。 凡phàm 五ngũ 載tái 。 論luận 畢tất 。 遂toại 滅diệt 迹tích 不bất 見kiến 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 長trưởng 者giả 年niên 九cửu 十thập 五ngũ 。 一nhất 日nhật 出xuất 謂vị 里lý 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 好hảo 住trụ 。 吾ngô 將tương 歸quy 矣hĩ 。 遂toại 返phản 。 是thị 晚vãn 煙yên 雲vân 凝ngưng 布bố 。 巖nham 谷cốc 震chấn 蕩đãng 。 有hữu 二nhị 白bạch 鶴hạc 。 翔tường 空không 哀ai 唳# 。 其kỳ 餘dư 飛phi 走tẩu 悲bi 鳴minh 滿mãn 山sơn 。 翌# 日nhật 里lý 人nhân 共cộng 往vãng 候hậu 之chi 。 則tắc 端đoan 坐tọa 逝thệ 矣hĩ 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 長trưởng 者giả 盖# 普phổ 光quang 會hội 中trung 。 乘thừa 願nguyện 流lưu 通thông 人nhân 也dã 。 吳ngô 興hưng 舊cựu 有hữu 論luận 板bản 。 已dĩ 罹li 災tai 燬# 。 諸chư 剎sát 印ấn 本bổn 又hựu 皆giai 殘tàn 缺khuyết 。 搜sưu 訪phỏng 久cửu 之chi 。 真Chân 如Như 寺tự 大đại 宗tông 禪thiền 老lão 。 向hướng 余dư 咲# 曰viết 。 往vãng 吾ngô 獲hoạch 一nhất 部bộ 。 獨độc 見kiến 完hoàn 好hảo/hiếu 。 流lưu 虹hồng 雨vũ 菴am 。 借tá 觀quán 十thập 年niên 已dĩ 久cửu 。 今kim 雨vũ 菴am 化hóa 去khứ 。 門môn 人nhân 不bất 以dĩ 歸quy 。 我ngã 豈khởi 遲trì 子tử 耶da 。 余dư 大đại 喜hỷ 。 隨tùy 償thường 原nguyên 費phí 。 擔đảm 負phụ 來lai 山sơn 中trung 。 則tắc 論luận 入nhập 經kinh 。 總tổng 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 琳# 琅lang 煥hoán 暎ánh 。 甫phủ 旬tuần 日nhật 。 而nhi 雨vũ 菴am 故cố 院viện 火hỏa 。 鞠cúc 為vi 煨ổi 燼tẫn 矣hĩ 。 於ư 戲hí 法Pháp 寶bảo 住trụ 世thế 。 巧xảo 有hữu 神thần 衛vệ 。 若nhược 此thử 於ư 是thị 洗tẩy 心tâm 潛tiềm 玩ngoạn 。 見kiến 長trưởng 者giả 將tương 一nhất 切thiết 人nhân 本bổn 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 藏tạng 中trung 不bất 動động 智trí 寶bảo 。 圓viên 彰chương 頓đốn 顯hiển 。 燄diệm 涌dũng 光quang 騰đằng 。 徹triệt 於ư 言ngôn 外ngoại 。 當đương 是thị 時thời 。 悲bi 欣hân 無vô 量lượng 。 便tiện 欲dục 轉chuyển 似tự 人nhân 人nhân 咸hàm 令linh 自tự 見kiến 。 [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 聯liên 函hàm 積tích 几kỉ 匪phỉ 堪kham 檇# 佩bội 。 廼# 用dụng 節tiết 其kỳ 豐phong 詞từ 。 縮súc 其kỳ 普phổ 義nghĩa 。 倣# 三tam 周chu 文văn 勢thế 。 釐li 為vi 三tam 帙# 。 名danh 曰viết 纂toản 要yếu 。 如như 以dĩ 尋tầm 丈trượng 之chi 軀khu 。 而nhi 臨lâm 咫# 尺xích 之chi 鏡kính 。 威uy 儀nghi 態thái 度độ 亦diệc 僅cận 可khả 觀quán 。 然nhiên 未vị 緣duyên 入nhập 梓# 。 藏tạng 之chi 篋khiếp 笥# 。 垂thùy 三tam 十thập 年niên 。 文văn 選tuyển 大đại 夫phu 五ngũ 臺đài 陸lục 公công 。 道đạo 叶# 宗tông 乘thừa 。 志chí 深thâm 弘hoằng 護hộ 。 昨tạc 以dĩ 太thái 常thường 鄉hương 還hoàn 。 言ngôn 及cập 斯tư 纂toản 。 適thích 符phù 大đại 心tâm 。 遂toại 捐quyên 淨tịnh 金kim 。 偈kệ 成thành 勝thắng 舉cử 。 長trưởng 者giả 於ư 公công 。 所sở 謂vị 千thiên 載tái 而nhi 下hạ 旦đán 暮mộ 之chi 遇ngộ 也dã 。 昔tích 普phổ 菴am 肅túc 禪thiền 師sư 。 因nhân 覽lãm 論luận 序tự 。 達đạt 本bổn 情tình 亡vong 。 知tri 心tâm 體thể 合hợp 大đại 悟ngộ 。 因nhân 言ngôn 曰viết 。 長trưởng 者giả 乃nãi 於ư 經kinh 首thủ 。 痛thống 下hạ 一nhất 鎚chùy 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 等đẳng 閒gian/nhàn 俱câu 碎toái 。 乃nãi 至chí 云vân 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 與dữ 我ngã 同đồng 參tham 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 是thị 甚thậm 茄# 子tử 。 余dư 謂vị 。 普phổ 菴am 瞻chiêm 前tiền 失thất 後hậu 。 殊thù 不bất 知tri 此thử 中trung 字tự 字tự 句cú 句cú 皆giai 是thị 長trưởng 者giả 擊kích 情tình 擣đảo 見kiến 之chi 金kim 剛cang 杵xử 也dã 。 披phi 文văn 勝thắng 士sĩ 奮phấn 不bất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 身thân 。 衝xung 鋒phong 犯phạm 銳duệ 。 而nhi 能năng 別biệt 展triển 生sanh 涯nhai 。 則tắc 為vi 深thâm 報báo 長trưởng 者giả 恩ân 矣hĩ 。

隆long 慶khánh 元nguyên 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 朔sóc 旦đán

禾hòa 郡quận 精tinh 嚴nghiêm 寺tự 前tiền 住trụ 山sơn 釋thích 。 方phương 澤trạch 。 譔# 。

毗tỳ 盧lô 法Pháp 門môn 。 展triển 一nhất 句cú 為vi 百bách 千thiên 萬vạn 句cú 。 亦diệc 未vị 為vi 廣quảng 。 總tổng 百bách 千thiên 萬vạn 句cú 以dĩ 為vi 一nhất 句cú 。 亦diệc 未vị 為vi 略lược 。 吾ngô 友hữu 無vô 參tham 有hữu 作tác 廣quảng 作tác 略lược 之chi 能năng 。 顧cố 皆giai 不bất 用dụng 。 獨độc 取thủ 棗táo 柏# 大Đại 士Sĩ 四tứ 十thập 卷quyển 論luận 文văn 。 促xúc 為vi 三tam 帙# 。 廣quảng 略lược 適thích 中trung 。 而nhi 義nghĩa 已dĩ 備bị 。 又hựu 況huống 棗táo 栢# 大Đại 士Sĩ 未vị 舉cử 筆bút 已dĩ 前tiền 底để 肝can 膽đảm 。 盡tận 在tại 其kỳ 中trung 者giả 。 虖# 有hữu 者giả 謂vị 也dã 只chỉ 是thị 箇cá 減giảm 文văn 字tự 漢hán 。 山sơn 僧Tăng 卻khước 向hướng 它# 道đạo 。 儞nễ 未vị 見kiến 無vô 參tham 在tại 。

天thiên 寧ninh 漚âu 室thất 比Bỉ 丘Khâu 。 雲vân 東đông 圓viên 理lý 。 跋bạt 。