華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu
Quyển 1
明Minh 方Phương 澤Trạch 纂Toản

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu 目Mục 次Thứ

-# 卷quyển 上thượng

沙Sa 門Môn 慧Tuệ 研Nghiên 序Tự (# 此Thử 序Tự 既Ký 載Tái 於Ư 續Tục 藏Tạng 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 套Sáo 合Hợp 論Luận 卷Quyển 首Thủ 故Cố 今Kim 省Tỉnh 之Chi )#

-# 十thập 門môn 分phân 別biệt

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất

如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam

-# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ

-# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ

-# 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục

-# 卷quyển 中trung

-# 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 七thất

-# 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第đệ 八bát

-# 光Quang 明Minh 覺Giác 品Phẩm 第đệ 九cửu

菩Bồ 薩Tát 問Vấn 明Minh 品Phẩm 第đệ 十thập

淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

-# 賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

-# 昇Thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂Đảnh 。 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

-# 十Thập 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

梵Phạm 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

-# 初Sơ 發Phát 心Tâm 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

-# 明Minh 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

-# 升Thăng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

-# 夜Dạ 魔Ma 天Thiên 宮Cung 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

-# 十thập 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 升Thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 十thập 回hồi 向hướng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 十thập 定định 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 十thập 通thông 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 十Thập 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

阿A 僧Tăng 祇Kỳ 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập

如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

菩Bồ 薩Tát 住Trú 處Xứ 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

佛Phật 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam

如Như 來Lai 十Thập 身Thân 相Tướng 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ

如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

-# 普Phổ 賢Hiền 行Hành 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục

如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát

-# 卷quyển 下hạ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu

-# 自tự 跋bạt

-# 圓viên 理lý 跋bạt

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu 卷quyển 上thượng

唐đường 太thái 原nguyên 長trưởng 者giả 。 李# 。 通thông 玄huyền 。 譔# 。

明minh 。 擕# 李# 。 比Bỉ 丘Khâu 。 方phương 澤trạch 。 纂toản 。

夫phu 有hữu 情tình 之chi 本bổn 。 依y 智trí 海hải 以dĩ 為vi 源nguyên 。 含hàm 識thức 之chi 流lưu 。 總tổng 法Pháp 身thân 而nhi 為vi 體thể 。 以dĩ 為vi 情tình 生sanh 智trí 隔cách 。 想tưởng 變biến 體thể 殊thù 。 達đạt 本bổn 情tình 亡vong 。 知tri 心tâm 體thể 合hợp 。 今kim 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 。 明minh 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 際tế 。 示thị 諸chư 佛Phật 之chi 果quả 源nguyên 。 其kỳ 為vi 本bổn 也dã 不bất 可khả 以dĩ 功công 成thành 。 其kỳ 為vi 源nguyên 也dã 不bất 可khả 以dĩ 行hành 得đắc 。 功công 亡vong 本bổn 就tựu 。 行hành 盡tận 源nguyên 成thành 。 源nguyên 本bổn 無vô 功công 。 能năng 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 者giả 。 即tức 此thử 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 也dã 。 以dĩ 本bổn 性tánh 為vi 先tiên 。 智trí 隨tùy 根căn 應ưng 。 一nhất 悲bi 濟tế 物vật 。 以dĩ 此thử 為vi 名danh 。 依y 本bổn 如như 是thị 。 設thiết 其kỳ 教giáo 澤trạch 。 滂# 流lưu 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 潤nhuận 含hàm 生sanh 。 於ư 是thị 寄ký 位vị 四tứ 天thiên 。 示thị 形hình 八bát 相tương/tướng 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 。 現hiện 蘭lan 若nhã 以dĩ 始thỉ 成thành 。 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 。 處xử 報báo 身thân 之chi 大đại 宅trạch 。 普phổ 賢hiền 長trưởng 子tử 。 舉cử 果quả 德đức 於ư 藏tạng 身thân 。 文Văn 殊Thù 小tiểu 男nam 。 創sáng/sang 啟khải 蒙mông 於ư 金kim 色sắc 。 以dĩ 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 降giáng/hàng 靈linh 。 用dụng 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 。 觀quán 塵trần 中trung 之chi 剎sát 海hải 。 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 身thân 土thổ/độ 交giao 參tham 。 因nhân 果quả 二nhị 門môn 。 體thể 用dụng 相tương/tướng 徹triệt 。 以dĩ 釋thích 天thiên 之chi 寶bảo 網võng 。 彰chương 十thập 剎sát 以dĩ 重trùng 重trùng 。 取thủ 離ly 垢cấu 之chi 摩ma 尼ni 。 明minh 十thập 身thân 而nhi 隱ẩn 隱ẩn 。 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 。 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 。 其kỳ 為vi 廣quảng 也dã 。 以dĩ 虗hư 空không 而nhi 為vi 量lượng 。 其kỳ 為vi 小tiểu 也dã 。 處xử 極cực 微vi 而nhi 無vô 迹tích 。 十thập 方phương 無vô 卷quyển 。 匪phỉ 虧khuy 於ư 小tiểu 相tương/tướng 之chi 中trung 。 纖tiêm 塵trần 不bất 舒thư 。 含hàm 十thập 方phương 而nhi 非phi 礙ngại 。 智trí 海hải 果quả 德đức 。 殊thù 分phần/phân 於ư 五ngũ 位vị 之chi 門môn 。 常thường 住trụ 法pháp 堂đường 。 示thị 進tiến 脩tu 於ư 九cửu 天thiên 之chi 上thượng 。 此thử 方phương 如như 是thị 。 十thập 剎sát 同đồng 然nhiên 。 聖thánh 眾chúng 如như 雲vân 。 海hải 會hội 相tương/tướng 入nhập 。 智trí 凡phàm 無vô 礙ngại 。 狀trạng 多đa 鏡kính 以dĩ 納nạp 眾chúng 形hình 。 彼bỉ 此thử 無vô 妨phương 。 若nhược 千thiên 燈đăng 而nhi 共cộng 一nhất 室thất 。 此thử 經Kinh 總tổng 有hữu 四tứ 十thập 品phẩm 勝thắng 典điển 。 玄huyền 開khai 果quả 德đức 之chi 門môn 。 百bách 萬vạn 億ức 妙diệu 言ngôn 。 咸hàm 舉cử 佛Phật 華hoa 行hành 海hải 。 十thập 身thân 十thập 會hội 。 闡xiển 十thập 十thập 之chi 法Pháp 門môn 。 十thập 處xứ 十thập 方phương 。 啟khải 十thập 通thông 而nhi 疏sớ/sơ 十thập 辯biện 。 出xuất 現hiện 品phẩm 內nội 。 示thị 因nhân 果quả 以dĩ 結kết 始thỉ 終chung 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 利lợi 人nhân 天thiên 之chi 明minh 法Pháp 界Giới 。 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 。 隔cách 視thị 聽thính 於ư 對đối 顏nhan 。 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 啟khải 十thập 明minh 於ư 路lộ 上thượng 。 覺giác 城thành 東đông 際tế 。 五ngũ 眾chúng 咸hàm 臻trăn 。 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 。 同đồng 登đăng 十thập 智trí 。 善thiện 財tài 發phát 明minh 導đạo 首thủ 。 用dụng 彰chương 來lai 眾chúng 齊tề 然nhiên 。 又hựu 成thành 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 。 具cụ 德đức 行hạnh 某mỗ 軌quỹ 範phạm 。 令linh 使sử 啟khải 蒙mông 易dị 達đạt 。 解giải 行hành 無vô 疑nghi 。 還hoàn 信tín 首thủ 文Văn 殊Thù 之chi 前tiền 。 正chánh 證chứng 妙diệu 峯phong 之chi 頂đảnh 。 經kinh 過quá 五ngũ 眾chúng 。 成thành 一nhất 百bách 一nhất 十thập 法Pháp 門môn 。 至chí 慈Từ 氏Thị 之chi 園viên 。 結kết 會hội 一nhất 生sanh 佛Phật 果Quả 。 返phản 示thị 文Văn 殊Thù 初sơ 友hữu 。 明minh 以dĩ 果quả 同đồng 因nhân 。 後hậu 入nhập 普phổ 賢hiền 妙diệu 身thân 。 彰chương 體thể 用dụng 圓viên 極cực 。 此thử 經Kinh 明minh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 者giả 。 大đại 以dĩ 無vô 方phương 為vi 義nghĩa 。 方phương 以dĩ 理lý 事sự 為vi 功công 。 廣quảng 則tắc 毫hào 剎sát 相tương/tướng 含hàm 。 佛Phật 乃nãi 體thể 用dụng 無vô 作tác 。 華hoa 喻dụ 行hành 門môn 可khả 樂lạc 能năng 敷phu 理lý 事sự 之chi 功công 。 嚴nghiêm 即tức 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 之chi 義nghĩa 。 釋thích 此thử 一nhất 部bộ 。 總tổng 作tác 十thập 門môn 分phân 別biệt 。

-# 一nhất 依y 教giáo 分phần/phân 宗tông

-# 二nhị 依y 宗tông 教giáo 別biệt

-# 三tam 教giáo 義nghĩa 差sai 別biệt

-# 四tứ 成thành 佛Phật 同đồng 別biệt

-# 五ngũ 見kiến 佛Phật 差sai 別biệt

-# 六lục 說thuyết 教giáo 時thời 分phần/phân

-# 七thất 淨tịnh 土độ 權quyền 實thật

-# 八bát 攝nhiếp 化hóa 境cảnh 界giới

-# 九cửu 因nhân 果quả 延diên 促xúc

-# 十thập 會hội 教giáo 始thỉ 終chung

△# 第đệ 一nhất 依y 教giáo 分phần/phân 宗tông 者giả 。 夫phu 智trí 境cảnh 圓viên 寂tịch 。 何hà 法pháp 不bất 周chu 。 理lý 事sự 二nhị 門môn 。 一nhất 多đa 相tương/tướng 徹triệt 。 只chỉ 為vì 器khí 有hữu 差sai 殊thù 。 軌quỹ 儀nghi 各các 異dị 。 始thỉ 終chung 頓đốn 漸tiệm 。 施thi 設thiết 不bất 同đồng 。 初sơ 學học 之chi 士sĩ 未vị 諳am 教giáo 迹tích 。 執chấp 權quyền 成thành 實thật 。 迷mê 不bất 進tiến 脩tu 。 故cố 今kim 咸hàm 舉cử 眾chúng 宗tông 。 略lược 分phần/phân 十thập 法pháp 。

一nhất 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 經kinh 為vi 情tình 有hữu 宗tông 。 如Như 來Lai 創sáng/sang 為vi 凡phàm 夫phu 造tạo 業nghiệp 者giả 說thuyết 。 是thị 應ưng 作tác 是thị 不bất 應ưng 作tác 等đẳng 。 且thả 約ước 凡phàm 情tình 虗hư 妄vọng 之chi 處xứ 。 橫hoạnh/hoành 計kế 諸chư 惡ác 。 以dĩ 教giáo 制chế 之chi 令linh 生sanh 人nhân 天thiên 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 持trì 戒giới 。 則tắc 以dĩ 身thân 身thân 業nghiệp 語ngữ 語ngữ 業nghiệp 意ý 意ý 業nghiệp 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 戒giới 等đẳng 十thập 法pháp 諦đế 觀quán 。 求cầu 其kỳ 梵Phạm 行hạnh 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 名danh 持trì 佛Phật 性tánh 戒giới 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 身thân 故cố 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 取thủ 捨xả 故cố 。

二nhị 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 為vi 情tình 有hữu 及cập 真chân 俱câu 示thị 宗tông 。 為vi 欣hân 樂nhạo 佛Phật 果Quả 者giả 說thuyết 盧lô 舍xá 那na 為vi 本bổn 身thân 。 千thiên 百bách 億ức 為vi 化hóa 身thân 。 頓đốn 漸tiệm 俱câu 示thị 一nhất 教giáo 被bị 二nhị 根căn 。 然nhiên 仍nhưng 化hóa 身thân 所sở 化hóa 。 方phương 來lai 至chí 本bổn 身thân 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 一nhất 下hạ 頓đốn 示thị 本bổn 身thân 本bổn 法Pháp 界Giới 等đẳng 。

三tam 般Bát 若Nhã 經kinh 說thuyết 空không 彰chương 實thật 為vi 宗tông 。 如Như 來Lai 初sơ 為vi 人nhân 天thiên 凡phàm 夫phu 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 教giáo 。 繫hệ 著trước 理lý 事sự 俱câu 實thật 。 不bất 能năng 離ly 障chướng 。 故cố 說thuyết 十thập 八bát 種chủng 空không 法pháp 。 乃nãi 至chí 四Tứ 諦Đế 三tam 世thế 等đẳng 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 空không 卻khước 無vô 明minh 諸chư 障chướng 等đẳng 業nghiệp 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 方phương 顯hiển 。 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 空không 有hữu 之chi 法pháp 。 勢thế 不bất 單đơn 行hành 。 以dĩ 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 智trí 行hành 交giao 參tham 。 事sự 理lý 相tương/tướng 徹triệt 。 一nhất 品phẩm 之chi 中trung 。 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 同đồng 入nhập 。 一nhất 言ngôn 之chi 內nội 。 十thập 萬vạn 頌tụng 文văn 齊tề 麾huy 。 以dĩ 性tánh 齊tề 時thời 齊tề 行hành 齊tề 。 故cố 成thành 佛Phật 亦diệc 齊tề 。 不bất 同đồng 彼bỉ 教giáo 成thành 壞hoại 別biệt 時thời 。 因nhân 果quả 前tiền 後hậu 故cố 。

四tứ 解giải 深thâm 密mật 經kinh 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 宗tông 。 如Như 來Lai 於ư 有hữu 教giáo 空không 教giáo 之chi 後hậu 。 和hòa 會hội 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 。 即tức 說thuyết 五ngũ 六lục 七thất 八bát 等đẳng 識thức 皆giai 以dĩ 第đệ 九cửu 阿a 陀đà 那na 純thuần 淨tịnh 識thức 為vi 依y 。 如như 瀑bộc 水thủy 流lưu 。 生sanh 多đa 波ba 浪lãng 。 諸chư 波ba 浪lãng 等đẳng 以dĩ 水thủy 為vi 依y 。 引dẫn 彼bỉ 凡phàm 流lưu 就tựu 識thức 成thành 智trí 。 以dĩ 智trí 隨tùy 緣duyên 。 照chiếu 機cơ 利lợi 物vật 。 異dị 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 權quyền 學học 破phá 相tương/tướng 成thành 空không 。 智trí 隨tùy 緣duyên 時thời 。 無vô 性tánh 相tướng 。 無vô 生sanh 滅diệt 。 異dị 彼bỉ 凡phàm 夫phu 繫hệ 而nhi 實thật 有hữu 。 故cố 名danh 不bất 空không 不bất 有hữu 。 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 於ư 心tâm 識thức 之chi 處xứ 令linh 知tri 空không 有hữu 無vô 二nhị 。 非phi 如như 華hoa 嚴nghiêm 直trực 為vi 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 。 頓đốn 彰chương 根căn 本bổn 智trí 佛Phật 體thể 用dụng 性tánh 相tướng 法pháp 報báo 果quả 海hải 。

五ngũ 楞lăng 伽già 經kinh 以dĩ 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 為vi 宗tông 。 在tại 南nam 海hải 楞lăng 伽già 山sơn 說thuyết 。 其kỳ 山sơn 高cao 峻tuấn 。 得đắc 神thần 通thông 者giả 方phương 能năng 昇thăng 往vãng 。 表biểu 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 無vô 脩tu 無vô 證chứng 者giả 方phương 能năng 昇thăng 也dã 。 下hạ 瞻chiêm 大đại 海hải 。 表biểu 心tâm 海hải 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 識thức 波ba 浪lãng 動động 。 因nhân 境cảnh 風phong 轉chuyển 。 若nhược 達đạt 境cảnh 空không 。 心tâm 海hải 自tự 寂tịch 。 心tâm 境cảnh 俱câu 寂tịch 。 事sự 無vô 不bất 照chiếu 。 如như 海hải 無vô 風phong 。 森sâm 羅la 炳bỉnh 現hiện 。 故cố 說thuyết 種chủng 子tử 業nghiệp 識thức 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 頓đốn 示thị 根căn 熟thục 菩Bồ 薩Tát 。 異dị 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 滅diệt 識thức 趣thú 寂tịch 。 亦diệc 異dị 般Bát 若Nhã 脩tu 空không 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 增tăng 勝thắng 。 亦diệc 異dị 深thâm 密mật 別biệt 立lập 九cửu 識thức 接tiếp 引dẫn 初sơ 根căn 漸tiệm 令linh 留lưu 惑hoặc 長trường/trưởng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 不bất 令linh 其kỳ 心tâm 植thực 種chủng 於ư 空không 。 亦diệc 不bất 令linh 其kỳ 心tâm 如như 敗bại 種chủng 。 深thâm 密mật 乃nãi 入nhập 惑hoặc 之chi 初sơ 門môn 。 楞lăng 伽già 維duy 摩ma 。 直trực 示thị 惑hoặc 之chi 本bổn 實thật 。 然nhiên 是thị 穢uế 土thổ/độ 山sơn 峰phong 化hóa 佛Phật 即tức 識thức 成thành 智trí 法Pháp 門môn 。 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 華hoa 藏tạng 境cảnh 界giới 佛Phật 果Quả 法pháp 果quả 之chi 門môn 。 行hành 相tương/tướng 懸huyền 絕tuyệt 。

六lục 維duy 摩ma 經kinh 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 。 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 略lược 同đồng 。 如như 云vân 夫phu 求cầu 法Pháp 者giả 。 應ưng 無vô 所sở 求cầu 。 乃nãi 至chí 觀quán 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 。 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 今kim 則tắc 無vô 住trụ 等đẳng 。 其kỳ 他tha 身thân 相tướng 淨tịnh 土độ 神thần 通thông 法Pháp 門môn 種chủng 種chủng 各các 別biệt 。 如như 手thủ 斷đoạn 東đông 方phương 。 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 室thất 容dung 多đa 座tòa 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 處xử 於ư 生sanh 死tử 。 現hiện 身thân 有hữu 疾tật 等đẳng 。 皆giai 有hữu 往vãng 來lai 分phần/phân 劑tề 。 自tự 他tha 未vị 忘vong 。 非phi 如như 華hoa 嚴nghiêm 塵trần 含hàm 剎sát 海hải 。 身thân 徧biến 十thập 方phương 。 如như 光quang 如như 影ảnh 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。

七thất 法pháp 華hoa 經kinh 會hội 權quyền 入nhập 實thật 為vi 宗tông 。 引dẫn 彼bỉ 三tam 根căn 歸quy 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 名danh 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 略lược 同đồng 。 然nhiên 其kỳ 軌quỹ 範phạm 有hữu 多đa 差sai 別biệt 。 如như 教giáo 主chủ 即tức 是thị 化hóa 身thân 。 來lai 證chứng 之chi 佛Phật 還hoàn 過quá 去khứ 。 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 非phi 是thị 無vô 量lượng 相tương/tướng 海hải 功công 德đức 之chi 身thân 。 一nhất 時thời 一nhất 法Pháp 界Giới 之chi 法pháp 。 光quang 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 非phi 彰chương 無vô 盡tận 境cảnh 界giới 。 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 。 非phi 華hoa 嚴nghiêm 即tức 此thử 娑sa 婆bà 即tức 是thị 華hoa 藏tạng 互hỗ 相tương 含hàm 入nhập 無vô 移di 轉chuyển 相tương/tướng 。 龍long 女nữ 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 。 意ý 令linh 三tam 乘thừa 。 心tâm 生sanh 奇kỳ 特đặc 。 趣thú 真chân 知tri 見kiến 。 非phi 是thị 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 凡phàm 聖thánh 體thể 同đồng 。 情tình 在tại 即tức 凡phàm 。 情tình 亡vong 即tức 佛Phật 。 俯phủ 仰ngưỡng 屈khuất 伸thân 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 行hành 無vô 轉chuyển 變biến 相tương/tướng 。 往vãng 南nam 方phương 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 自tự 他tha 彼bỉ 此thử 猶do 隔cách 。 非phi 即tức 自tự 他tha 相tương/tướng 徹triệt 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 。 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 雖tuy 復phục 頓đốn 印ấn 無vô 時thời 之chi 門môn 。 而nhi 亡vong 乘thừa 餘dư 風phong 未vị 殄điễn 。 未vị 能năng 頓đốn 證chứng 。 遠viễn 劫kiếp 方phương 登đăng 。 故cố 授thọ 遠viễn 記ký 。 非phi 是thị 初sơ 發phát 心tâm 。 時thời 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 設thiết 有hữu 餘dư 習tập 。 以dĩ 佛Phật 知tri 見kiến 而nhi 瑩oánh 治trị 之chi 。 無vô 佛Phật 知tri 見kiến 。 但đãn 成thành 折chiết 伏phục 。 不bất 得đắc 入nhập 佛Phật 駛sử 水thủy 之chi 流lưu 。 還hoàn 經kinh 遠viễn 劫kiếp 方phương 能năng 入nhập 也dã 。

八bát 大đại 集tập 經kinh 以dĩ 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 為vi 宗tông 。 於ư 欲dục 界giới 上thượng 。 色sắc 界giới 下hạ 。 安an 立lập 寶bảo 坊phường 。 集tập 諸chư 人nhân 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 等đẳng 皆giai 就tựu 寶bảo 坊phường 。 勑# 令linh 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 不bất 往vãng 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 放phóng 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 逐trục 之chi 。

九cửu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 佛Phật 性tánh 為vi 宗tông 。 在tại 跋bạt 提đề 河hà 。 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 地địa 無vô 沙sa 石thạch 荊kinh 棘cức 。 非phi 華hoa 藏tạng 金kim 剛cang 為vi 地địa 等đẳng 。 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 涕thế 淚lệ 盈doanh 目mục 。 非phi 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 雲vân 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 有hữu 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 忽hốt 爾nhĩ 而nhi 無vô 。 無vô 所sở 從tùng 去khứ 。 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 示thị 現hiện 色sắc 像tượng 。 有hữu 無vô 自tự 在tại 。 皆giai 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 能năng 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 俱câu 滅diệt 故cố 。 方phương 應Ứng 真Chân 理lý 。 故cố 云vân 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 如Như 來Lai 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 及cập 諸chư 能năng 所sở 心tâm 盡tận 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 令linh 諸chư 三tam 乘thừa 樂nhạo 著trước 行hành 者giả 離ly 行hành 離ly 脩tu 。 非phi 是thị 理lý 行hành 無vô 礙ngại 一nhất 時thời 頓đốn 印ấn 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 先tiên 後hậu 生sanh 滅diệt 成thành 壞hoại 等đẳng 。 位vị 階giai 十Thập 地Địa 。 尚thượng 不bất 了liễu 了liễu 見kiến 性tánh 。 非phi 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 等đẳng 。 牛ngưu 食thực 雪Tuyết 山Sơn 肥phì 膩nị 草thảo 者giả 。 純thuần 得đắc 醍đề 醐hồ 不bất 作tác 乳nhũ 酥tô 。 一nhất 下hạ 直trực 頓đốn 。 體thể 不bất 變biến 移di 。 及cập 訶ha 二Nhị 乘Thừa 見kiến 佛Phật 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 等đẳng 皆giai 為vi 曲khúc 見kiến 。 即tức 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 智trí 入nhập 三tam 世thế 而nhi 無vô 來lai 往vãng 。 一nhất 念niệm 見kiến 道đạo 新tân 故cố 總tổng 無vô 等đẳng 。 令linh 屠đồ 兒nhi 廣quảng 額ngạch 賢Hiền 劫Kiếp 成thành 佛Phật 。 以dĩ 破phá 闡xiển 提đề 無vô 佛Phật 性tánh 見kiến 。 如như 法Pháp 華hoa 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 。 以dĩ 破phá 三tam 乘thừa 遠viễn 繫hệ 。 二nhị 經kinh 大đại 意ý 皆giai 令linh 三tam 乘thừa 捨xả 權quyền 入nhập 實thật 。 但đãn 諸chư 事sự 宜nghi 。 不bất 能năng 全toàn 具cụ 。 唯duy 是thị 華hoa 嚴nghiêm 根căn 本bổn 佛Phật 門môn 。 理lý 事sự 性tánh 相tướng 。 輪luân 圓viên 具cụ 足túc 。

十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 根căn 本bổn 佛Phật 乘thừa 為vi 宗tông 。 又hựu 以dĩ 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 自tự 在tại 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 為vi 宗tông 。 直trực 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 自tự 體thể 智trí 慧tuệ 果quả 德đức 。 普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 令linh 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 信tín 佛Phật 果Quả 德đức 。 成thành 自tự 因nhân 位vị 。 還hoàn 脩tu 理lý 智trí 萬vạn 行hạnh 大đại 悲bi 果quả 德đức 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 和hòa 融dung 理lý 行hành 。 任nhậm 運vận 成thành 滿mãn 。 以dĩ 是thị 法Pháp 界Giới 智trí 故cố 。 法Pháp 界Giới 性tánh 相tướng 。 本bổn 唯duy 真chân 智trí 。 所sở 有hữu 分phân 別biệt 。 全toàn 是thị 智trí 為vi 。 無vô 明minh 體thể 真chân 。 即tức 是thị 佛Phật 故cố 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 一nhất 念niệm 佛Phật 。 一nhất 日nhật 相tương 應ứng 一nhất 日nhật 佛Phật 。 不bất 須tu 變biến 易dị 。 方phương 成thành 佛Phật 也dã 。 龍long 天thiên 變biến 易dị 。 豈khởi 為vi 佛Phật 耶da 。 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 亦diệc 變biến 易dị 。 何hà 故cố 待đãi 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 方phương 乃nãi 成thành 佛Phật 。 當đương 知tri 此thử 宗tông 見kiến 性tánh 成thành 道Đạo 。 如như 幻huyễn 住trụ 世thế 。 化hóa 如như 幻huyễn 眾chúng 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。 性tánh 無vô 變biến 化hóa 。 本bổn 來lai 如như 是thị 。 即tức 是thị 佛Phật 故cố 。 隨tùy 緣duyên 六lục 道Đạo 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 變biến 化hóa 神thần 通thông 。 接tiếp 引dẫn 迷mê 流lưu 。 乃nãi 至chí 苦khổ 行hạnh 麻ma 麥mạch 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 藉tạ 草thảo 等đẳng 事sự 。 為vi 化hóa 外ngoại 道đạo 及cập 諸chư 三tam 乘thừa 。 非phi 是thị 自tự 須tu 如như 是thị 。

△# 第đệ 二nhị 依y 宗tông 教giáo 別biệt 者giả 。 夫phu 任nhậm 器khí 現hiện 形hình 。 應ưng 根căn 施thí 教giáo 。 如như 空không 谷cốc 響hưởng 。 應ưng 擊kích 成thành 音âm 。 谷cốc 響hưởng 無vô 心tâm 。 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 但đãn 以dĩ 隨tùy 緣duyên 而nhi 能năng 普phổ 應ưng 。 如Như 來Lai 雨vũ 法pháp 亦diệc 復phục 如như 斯tư 。 稱xưng 自tự 根căn 緣duyên 。 得đắc 自tự 心tâm 法pháp 。 隨tùy 根căn 增tăng 廣quảng 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。 約ước 立lập 先tiên 德đức 十thập 家gia 教giáo 行hành 。

一nhất 後hậu 魏ngụy 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 立lập 一nhất 音âm 教giáo 。 謂vị 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 唯duy 是thị 如Như 來Lai 一nhất 圓viên 音âm 教giáo 。 但đãn 隨tùy 根căn 異dị 。 種chủng 種chủng 差sai 殊thù 。 如như 經kinh 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 等đẳng 。

二nhị 陳trần 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 立lập 二nhị 教giáo 。 一nhất 漸tiệm 。 約ước 漸tiệm 悟ngộ 。 大đại 由do 小tiểu 起khởi 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 二nhị 頓đốn 。 真chân 往vãng 頓đốn 機cơ 。 大đại 不bất 由do 小tiểu 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。

三tam 後hậu 魏ngụy 光quang 統thống 律luật 師sư 立lập 三tam 教giáo 。 一nhất 漸tiệm 。 二nhị 頓đốn 。 三tam 圓viên 。

四tứ 齊tề 大đại 行hành 法Pháp 師sư 立lập 四tứ 教giáo 。 一nhất 因nhân 緣duyên 教giáo 。 謂vị 小Tiểu 乘Thừa 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 部bộ 。 二nhị 假giả 名danh 教giáo 。 謂vị 成thành 實thật 論luận 等đẳng 。 三tam 不bất 實thật 教giáo 。 謂vị 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 四tứ 真chân 宗tông 教giáo 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。

五ngũ 護hộ 身thân 法Pháp 師sư 立lập 五ngũ 教giáo 。 於ư 前tiền 四tứ 教giáo 內nội 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 以dĩ 為vi 真chân 教giáo 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 是thị 。 五ngũ 法Pháp 界Giới 教giáo 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 門môn 是thị 。

六lục 思tư 大đại 禪thiền 師sư 智trí 者giả 大đại 師sư 等đẳng 立lập 四tứ 教giáo 。 謂vị 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 。 藏tạng 即tức 小Tiểu 乘Thừa 。 亦diệc 名danh 三Tam 藏Tạng 學học 者giả 。 通thông 謂vị 漸tiệm 教giáo 。 通thông 被bị 三tam 根căn 故cố 。 別biệt 謂vị 頓đốn 教giáo 。 頓đốn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 門môn 。 不bất 通thông 小tiểu 故cố 。 圓viên 即tức 法Pháp 界Giới 圓viên 滿mãn 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 經kinh 等đẳng 。

七thất 新tân 羅la 元nguyên 曉hiểu 法Pháp 師sư 造tạo 疏sớ/sơ 。 亦diệc 立lập 四tứ 教giáo 。 謂vị 三tam 乘thừa 別biệt 教giáo 。 三tam 乘thừa 通thông 教giáo 。 三tam 乘thừa 分phần/phân 教giáo 。 一Nhất 乘Thừa 滿mãn 教giáo 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 普phổ 賢hiền 教giáo 。

八bát 唐đường 吉cát 藏tạng 師sư 立lập 三tam 教giáo 。 初sơ 說thuyết 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 即tức 華hoa 嚴nghiêm 。 中trung 說thuyết 枝chi 末Mạt 法Pháp 輪luân 即tức 三tam 乘thừa 。 最tối 後hậu 說thuyết 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 法Pháp 輪luân 即tức 法pháp 華hoa 。

九cửu 梁lương 雲vân 法Pháp 師sư 立lập 四tứ 教giáo 。 謂vị 羊dương 鹿lộc 牛ngưu 車xa 為vi 三tam 乘thừa 。 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 所sở 授thọ 大đại 白bạch 午ngọ 車xa 為vi 第đệ 四tứ 乘thừa 。

十thập 唐đường 印ấn 法Pháp 師sư 立lập 二nhị 教giáo 。 一nhất 釋Thích 迦Ca 經kinh 屈khuất 曲khúc 教giáo 化hóa 身thân 說thuyết 。 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 身thân 教giáo 盧lô 舍xá 那na 說thuyết 。

右hữu 十thập 家gia 並tịnh 當đương 世thế 英anh 才tài 。 旨chỉ 雖tuy 不bất 同đồng 。 同đồng 明minh 佛Phật 日nhật 。 思tư 智trí 二nhị 德đức 位vị 已dĩ 昇thăng 堂đường 。 雲vân 公công 演diễn 法Pháp 雨vũ 華hoa 亭đình 下hạ 。 悟ngộ 靈linh 山sơn 於ư 即tức 夕tịch 。 法Pháp 眼nhãn 逾du 明minh 。 登đăng 果quả 位vị 於ư 今kim 辰thần 。 道đạo 齊tề 遐hà 古cổ 。 只chỉ 如như 佛Phật 說thuyết 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 之chi 言ngôn 遂toại 即tức 入nhập 定định 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 解giải 各các 不bất 同đồng 。 佛Phật 出xuất 定định 後hậu 同đồng 問vấn 誰thùy 當đương 佛Phật 意ý 。 佛Phật 言ngôn 並tịnh 非phi 我ngã 意ý 。 又hựu 問vấn 不bất 當đương 佛Phật 意ý 。 將tương 得đắc 罪tội 耶da 。 佛Phật 言ngôn 雖tuy 非phi 我ngã 意ý 。 各các 順thuận 正chánh 理lý 。 堪kham 為vi 聖thánh 教giáo 。 有hữu 福phước 無vô 罪tội 。 況huống 此thử 諸chư 德đức 各các 有hữu 典điển 據cứ 。 今kim 藏tạng 法Pháp 師sư 承thừa 稟bẩm 儼nghiễm 法Pháp 師sư 所sở 立lập 五ngũ 教giáo 。 深thâm 有hữu 旨chỉ 趣thú 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 深thâm 密mật 經kinh 中trung 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 俱câu 不bất 成thành 佛Phật 。 此thử 說thuyết 未vị 盡tận 大Đại 乘Thừa 法Pháp 理lý 。 故cố 為vi 始thỉ 教giáo 。 三tam 終chung 教giáo 。 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 及cập 闡xiển 提đề 無vô 佛Phật 性tánh 者giả 。 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 猶do 未vị 盡tận 大Đại 乘Thừa 至chí 極cực 之chi 說thuyết 。 立lập 為vi 終chung 教giáo 。 上thượng 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 並tịnh 依y 地địa 位vị 漸tiệm 次thứ 脩tu 成thành 俱câu 為vi 漸tiệm 教giáo 。 四tứ 頓đốn 教giáo 。 但đãn 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 名danh 為vi 佛Phật 。 不bất 從tùng 漸tiệm 次thứ 。 故cố 曰viết 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 圓viên 教giáo 。 一nhất 位vị 即tức 一nhất 切thiết 位vị 。 一nhất 切thiết 位vị 即tức 一nhất 位vị 。 普phổ 賢hiền 法Pháp 界Giới 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 主chủ 伴bạn 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 圓viên 教giáo 。 如như 此thử 經Kinh 說thuyết 。 藏tạng 法Pháp 師sư 作tác 如như 是thị 和hòa 會hội 。 又hựu 西tây 域vực 戒giới 賢hiền 法Pháp 師sư 。 遠viễn 承thừa 彌Di 勒Lặc 無vô 著trước 。 近cận 踵chủng 護hộ 法Pháp 難Nan 陀Đà 。 依y 深thâm 密mật 經kinh 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 立lập 三tam 教giáo 。 初sơ 鹿lộc 苑uyển 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 阿a 含hàm 經kinh 說thuyết 生sanh 空không 。 未vị 說thuyết 法Pháp 空không 。 二nhị 般Bát 若Nhã 教giáo 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 未vị 說thuyết 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 。 三tam 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng 具cụ 說thuyết 三tam 性tánh 三tam 無vô 性tánh 等đẳng 。 智trí 光quang 論luận 師sư 。 遠viễn 承thừa 文Văn 殊Thù 龍long 樹thụ 。 近cận 稟bẩm 提đề 婆bà 清thanh 辨biện 。 依y 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 中trung 觀quán 等đẳng 論luận 。 亦diệc 立lập 三tam 教giáo 。 此thử 乃nãi 西tây 國quốc 法pháp 將tương 。 皆giai 詮thuyên 聖thánh 教giáo 。 一nhất 方phương 軌quỹ 式thức 。 仰ngưỡng 惟duy 高cao 旨chỉ 。 未vị 可khả 僉thiêm 量lượng 。 今kim 通thông 玄huyền 自tự 參tham 聖thánh 旨chỉ 。 該cai 括quát 佛Phật 興hưng 始thỉ 末mạt 。 略lược 立lập 十thập 教giáo 。

一nhất 時thời 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 純thuần 有hữu 教giáo 。 如như 戒giới 經kinh 等đẳng 。

二nhị 時thời 說thuyết 般Bát 若Nhã 破phá 有hữu 明minh 空không 教giáo 。

三tam 時thời 說thuyết 解giải 深thâm 密mật 經kinh 和hòa 會hội 空không 有hữu 教giáo 。

四tứ 時thời 說thuyết 楞lăng 伽già 經kinh 契khế 假giả 即tức 真chân 教giáo 。 類loại 飜phiên 無vô 明minh 業nghiệp 種chủng 之chi 識thức 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 。 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 其kỳ 性tánh 無vô 二nhị 。 然nhiên 希hy 出xuất 俗tục 。 未vị 現hiện 同đồng 纏triền 。

五ngũ 時thời 說thuyết 維duy 摩ma 經kinh 即tức 俗tục 恆hằng 真chân 教giáo 。 破phá 前tiền 四tứ 教giáo 令linh 彼bỉ 三tam 乘thừa 淨tịnh 相tương/tướng 心tâm 亡vong 。 入nhập 纏triền 無vô 礙ngại 。

六lục 時thời 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 引dẫn 權quyền 歸quy 實thật 教giáo 。

七thất 時thời 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 經kinh 捨xả 權quyền 向hướng 實thật 教giáo 。 相tương/tướng 盡tận 見kiến 性tánh 之chi 門môn 。

八bát 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 於ư 剎sát 那na 際tế 通thông 攝nhiếp 十thập 世thế 圓viên 融dung 教giáo 。 經Kinh 云vân 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 降giáng 神thần 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 依y 本bổn 性tánh 理lý 智trí 本bổn 無vô 時thời 故cố 。 名danh 之chi 為vi 入nhập 。 非phi 是thị 本bổn 法pháp 性tánh 中trung 。 而nhi 有hữu 出xuất 入nhập 三tam 昧muội 。 以dĩ 化hóa 儀nghi 軌quỹ 則tắc 。 施thí 方phương 便tiện 言ngôn 。 不bất 可khả 無vô 言ngôn 滯trệ 其kỳ 化hóa 跡tích 。 令linh 諸chư 羣quần 品phẩm 都đô 無vô 所sở 歸quy 。 是thị 故cố 明minh 人nhân 莫mạc 言ngôn 世Thế 尊Tôn 一nhất 人nhân 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 於ư 法Pháp 身thân 智trí 海hải 與dữ 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 應ưng 眾chúng 生sanh 見kiến 。 本bổn 無vô 出xuất 入nhập 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 出xuất 入nhập 之chi 相tướng 。 此thử 法Pháp 界Giới 門môn 。 頭đầu 尾vĩ 長trường 短đoản 始thỉ 終chung 路lộ 絕tuyệt 。 該cai 括quát 諸chư 教giáo 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 總tổng 作tác 一nhất 時thời 一nhất 際tế 之chi 法pháp 。 猶do 如như 眾chúng 流lưu 。 皆giai 歸quy 海hải 故cố 。 出xuất 此thử 法pháp 外ngoại 別biệt 生sanh 情tình 量lượng 。 總tổng 是thị 權quyền 門môn 。 如như 此thử 法Pháp 門môn 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 頓đốn 現hiện 三tam 界giới 三tam 世thế 一nhất 際tế 。 諸chư 法Pháp 一nhất 味vị 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 寂tịch 滅diệt 味vị 。 因nhân 果quả 一nhất 際tế 。 諸chư 性tánh 一nhất 性tánh 。 諸chư 相tướng 一nhất 相tương/tướng 。 諸chư 行hành 一nhất 行hành 。 三tam 世thế 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 三tam 世thế 。 乃nãi 至chí 十thập 世thế 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 名danh 為vi 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 一nhất 總tổng 得đắc 餘dư 。 為vi 法Pháp 界Giới 一nhất 際tế 故cố 。 入nhập 餘dư 總tổng 得đắc 一nhất 。 為vi 法Pháp 界Giới 體thể 無vô 礙ngại 故cố 。 如như 圓viên 珠châu 無vô 方phương 。 如như 明minh 鏡kính 頓đốn 照chiếu 。 如như 虗hư 空không 無vô 隔cách 。 如như 響hưởng 無vô 依y 。 如như 影ảnh 不bất 礙ngại 。 如như 化hóa 人nhân 所sở 生sanh 。 此thử 法Pháp 門môn 者giả 。 是thị 該cai 括quát 始thỉ 終chung 一nhất 際tế 無vô 出xuất 無vô 沒một 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 權quyền 乘thừa 總tổng 在tại 其kỳ 中trung 一nhất 時thời 而nhi 說thuyết 。 以dĩ 俱câu 不bất 出xuất 法Pháp 界Giới 。 無vô 三tam 世thế 故cố 。 但đãn 以dĩ 各các 依y 自tự 見kiến 無vô 量lượng 差sai 殊thù 。 此thử 一Nhất 乘Thừa 教giáo 是thị 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 時thời 說thuyết 。 若nhược 依y 情tình 是thị 最tối 初sơ 成thành 佛Phật 時thời 說thuyết 。 若nhược 依y 智trí 無vô 始thỉ 終chung 說thuyết 。

九cửu 共cộng 不bất 共cộng 教giáo 。 人nhân 天thiên 三tam 乘thừa 共cộng 在tại 佛Phật 海hải 中trung 。 而nhi 見kiến 聞văn 各các 別biệt 。 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 。 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 與dữ 諸chư 佛Phật 共cộng 法pháp 共cộng 智trí 共cộng 時thời 共cộng 身thân 共cộng 心tâm 共cộng 乘thừa 。 而nhi 知tri 見kiến 解giải 脫thoát 各các 各các 不bất 共cộng 。 如như 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 同đồng 在tại 會hội 如như 聾lung 如như 盲manh 。 是thị 其kỳ 事sự 也dã 。

十thập 不bất 共cộng 共cộng 教giáo 。 如như 此thử 經Kinh 會hội 中trung 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 等đẳng 各các 各các 差sai 殊thù 。 同đồng 得đắc 聞văn 佛Phật 果Quả 德đức 法Pháp 門môn 。 如như 是thị 十thập 教giáo 總tổng 是thị 如Như 來Lai 於ư 本bổn 法Pháp 界Giới 一nhất 剎sát 那na 際tế 一nhất 時thời 一nhất 聲thanh 頓đốn 現hiện 如như 響hưởng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 自tự 分phần/phân 根căn 力lực 漸tiệm 頓đốn 不bất 同đồng 。

△# 第đệ 三tam 教giáo 義nghĩa 差sai 別biệt 者giả 。 夫phu 大Đại 雄Hùng 世Thế 尊Tôn 。 身thân 心tâm 性tánh 相tướng 都đô 無vô 所sở 為vi 。 但đãn 以dĩ 性tánh 起khởi 大đại 悲bi 。 稱xưng 法pháp 同đồng 體thể 。 從tùng 無vô 作tác 智trí 隨tùy 緣duyên 教giáo 生sanh 。 一nhất 雨vũ 所sở 滋tư 任nhậm 生sanh 各các 異dị 。 或hoặc 名danh 同đồng 而nhi 義nghĩa 別biệt 。 (# 如như 漸tiệm 教giáo 十Thập 地Địa 圓viên 教giáo 十Thập 地Địa 等đẳng )# 或hoặc 言ngôn 別biệt 而nhi 義nghĩa 同đồng 。 (# 十thập 方phương 世thế 界giới 。 法Pháp 門môn 皆giai 是thị 四Tứ 諦Đế 法Pháp 門môn 。 )# 法pháp 不bất 自tự 施thí 。 隨tùy 根căn 教giáo 立lập 。 且thả 約ước 最tối 上thượng 之chi 徒đồ 及cập 以dĩ 漸tiệm 漸tiệm 之chi 眾chúng 粗thô 十thập 法pháp 。

一nhất 佛Phật 日nhật 出xuất 興hưng 教giáo 主chủ 別biệt 。 此thử 經Kinh 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 為vi 教giáo 主chủ 。 毗tỳ 。 華hoa 言ngôn 種chủng 種chủng 。 盧lô 遮già 那na 。 華hoa 言ngôn 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 即tức 以dĩ 法Pháp 身thân 悲bi 智trí 為vi 名danh 。 不bất 同đồng 權quyền 教giáo 牟Mâu 尼Ni 。 華hoa 言ngôn 寂tịch 默mặc 。 但đãn 讚tán 法Pháp 身thân 無vô 言ngôn 說thuyết 相tướng 。 不bất 言ngôn 智trí 悲bi 。 又hựu 華hoa 冠quan 鐶hoàn 釧xuyến 。 即tức 俗tục 即tức 真chân 。 無vô 出xuất 俗tục 剃thế 髮phát 之chi 相tướng 。 又hựu 無vô 邊biên 相tương/tướng 海hải 非phi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。

二nhị 光quang 明minh 表biểu 法pháp 別biệt 。 初sơ 會hội 以dĩ 告cáo 眾chúng 雲vân 集tập 。 故cố 放phóng 齒xỉ 光quang 。 將tương 談đàm 果quả 海hải 。 故cố 放phóng 眉mi 間gian 中trung 道Đạo 果Quả 光quang 。 將tương 說thuyết 十thập 信tín 以dĩ 果quả 成thành 因nhân 之chi 法pháp 。 故cố 放phóng 眉mi 間gian 還hoàn 入nhập 足túc 下hạ 之chi 光quang 。 十thập 住trụ 以dĩ 創sáng/sang 陟trắc 聖thánh 階giai 故cố 足túc 指chỉ 放phóng 光quang 。 十thập 行hành 以dĩ 發phát 行hạnh 故cố 放phóng 足túc 趺phu 光quang 。 十thập 回hồi 向hướng 以dĩ 智trí 行hành 迴hồi 旋toàn 自tự 在tại 。 故cố 膝tất 輪luân 放phóng 光quang 。 十Thập 地Địa 以dĩ 功công 終chung 故cố 。 還hoàn 放phóng 眉mi 間gian 果quả 光quang 。 出xuất 現hiện 品phẩm 以dĩ 自tự 果quả 佛Phật 現hiện 還hoàn 放phóng 果quả 光quang 灌quán 文Văn 殊Thù 頂đảnh 。 以dĩ 談đàm 自tự 佛Phật 萬vạn 行hạnh 故cố 放phóng 口khẩu 光quang 灌quán 普phổ 賢hiền 口khẩu 。 如như 是thị 十thập 度độ 放phóng 光quang 。 表biểu 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 。 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 不bất 同đồng 餘dư 教giáo 放phóng 光quang 無vô 次thứ 第đệ 也dã 。

三tam 問vấn 答đáp 主chủ 伴bạn 別biệt 。 此thử 經Kinh 總tổng 相tương/tướng 具cụ 德đức 有hữu 三tam 。 謂vị 佛Phật 。 文Văn 殊Thù 。 普phổ 賢hiền 。 佛Phật 表biểu 果quả 德đức 無vô 言ngôn 。 當đương 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 脩tu 不bất 可khả 得đắc 不bất 可khả 證chứng 。 文Văn 殊Thù 因nhân 位vị 可khả 說thuyết 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 身thân 果quả 德đức 。 普phổ 賢hiền 自tự 行hành 可khả 行hành 。 行hành 其kỳ 行hành 海hải 。 充sung 徧biến 法Pháp 界Giới 。 用dụng 此thử 三tam 德đức 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 文Văn 殊Thù 成thành 贊tán 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 。 普phổ 賢hiền 成thành 差sai 別biệt 智trí 之chi 行hành 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 依y 二nhị 尊tôn 者giả 。 以dĩ 為vi 師sư 範phạm 。 成thành 就tựu 極cực 果quả 。 或hoặc 說thuyết 普phổ 賢hiền 為vi 長trưởng 子tử 。 為vi 建kiến 行hành 成thành 滿mãn 眾chúng 生sanh 故cố 。 又hựu 東đông 方phương 震chấn 為vi 長trường/trưởng 男nam 。 為vi 青thanh 龍long 。 為vi 春xuân 生sanh 。 像tượng 日nhật 出xuất 堪kham 施thi 作tác 務vụ 。 隨tùy 緣duyên 運vận 用dụng 故cố 。 普phổ 賢hiền 為vi 行hành 首thủ 故cố 。 文Văn 殊Thù 為vi 小tiểu 男nam 。 創sáng/sang 證chứng 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 。 初sơ 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 故cố 。 為vi 啟khải 蒙mông 之chi 首thủ 故cố 。 又hựu 艮# 為vi 小tiểu 男nam 。 在tại 丑sửu 寅# 間gian 。 平bình 旦đán 創sáng/sang 明minh 。 暗ám 相tướng 已dĩ 無vô 。 日nhật 光quang 本bổn 著trước 。 像tượng 初sơ 住trụ 始thỉ 見kiến 道đạo 故cố 。 又hựu 住trụ 東đông 北bắc 方phương 清thanh 涼lương 山sơn 。 託thác 世thế 間gian 法pháp 。 令linh 易dị 解giải 故cố 。 又hựu 一nhất 切thiết 處xứ 文Văn 殊Thù 。 法Pháp 身thân 智trí 徧biến 故cố 。 所sở 從tùng 來lai 金kim 色sắc 世thế 界giới 。 金kim 體thể 白bạch 而nhi 相tương/tướng 黃hoàng 。 表biểu 法Pháp 身thân 無vô 作tác 唯duy 無vô 依y 智trí 為vi 白bạch 。 無vô 依y 智trí 用dụng 無vô 貪tham 恚khuể 相tương/tướng 。 即tức 有hữu 和hòa 氣khí 為vi 黃hoàng 。 為vi 福phước 慶khánh 色sắc 也dã 。 觀quán 音âm 在tại 金Kim 剛Cang 山Sơn 西tây 阿a 。 西tây 為vi 金kim 為vi 白bạch 虎hổ 為vi 凶hung 為vi 殺sát 。 於ư 不bất 善thiện 處xứ 行hành 慈từ 運vận 悲bi 是thị 觀quán 音âm 也dã 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 觀quán 音âm 三tam 法pháp 。 是thị 十thập 方phương 佛Phật 所sở 共cộng 行hành 。 觀quán 音âm 為vi 善thiện 財tài 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 第đệ 七thất 慈từ 悲bi 位vị 中trung 知tri 識thức 。 主chủ 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 法pháp 。 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 非phi 權quyền 學học 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 畏úy 愛ái 者giả 之chi 所sở 堪kham 也dã 。

四tứ 因nhân 果quả 圓viên 滿mãn 別biệt 。 如như 涅Niết 槃Bàn 無vô 行hành 等đẳng 經kinh 六lục 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 等đẳng 。 但đãn 明minh 法Pháp 身thân 無vô 作tác 之chi 果quả 。 以dĩ 不bất 具cụ 行hành 故cố 。 權quyền 教giáo 積tích 行hành 滿mãn 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 之chi 果quả 。 言ngôn 從tùng 行hành 脩tu 成thành 。 以dĩ 不bất 了liễu 無vô 明minh 本bổn 是thị 法Pháp 身thân 智trí 慧tuệ 。 厭yếm 而nhi 以dĩ 空không 觀quán 折chiết 伏phục 。 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 欣hân 別biệt 淨tịnh 門môn 故cố 。 又hựu 化hóa 佛Phật 所sở 有hữu 功công 德đức 。 總tổng 是thị 脩tu 生sanh 。 如như 云vân 然nhiên 燈đăng 得đắc 光quang 明minh 。 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 端đoan 正chánh 等đẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 不bất 然nhiên 。 一nhất 念niệm 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 。 身thân 心tâm 性tánh 相tướng 本bổn 唯duy 法pháp 體thể 。 任nhậm 無vô 依y 智trí 施thí 為vi 運vận 用dụng 。 即tức 是thị 佛Phật 也dã 。 恆Hằng 沙sa 德đức 用dụng 法pháp 爾nhĩ 具cụ 足túc 。 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 。 諸chư 障chướng 自tự 無vô 。 用dụng 別biệt 對đối 治trị 別biệt 脩tu 別biệt 斷đoạn 。 不bất 見kiến 變biến 化hóa 。 變biến 與dữ 不bất 變biến 。 無vô 別biệt 性tánh 相tướng 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 無vô 非phi 法Pháp 門môn 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。 以dĩ 是thị 因nhân 果quả 同đồng 時thời 之chi 法pháp 。 為vi 法Pháp 界Giới 海hải 中trung 因nhân 果quả 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 。 因nhân 果quả 同đồng 時thời 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 位vị 位vị 中trung 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 。 皆giai 有hữu 十thập 方phương 同đồng 名danh 佛Phật 來lai 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 因nhân 。 來lai 佛Phật 是thị 果quả 。 表biểu 體thể 用dụng 相tương/tướng 徹triệt 。 因nhân 果quả 無vô 二nhị 故cố 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 智trí 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 設thiết 同đồng 凡phàm 事sự 經kinh 過quá 多đa 劫kiếp 。 而nhi 於ư 自tự 見kiến 不bất 移di 時thời 故cố 。

五ngũ 地địa 位vị 行hành 相tương/tướng 別biệt 。 依y 大Đại 乘Thừa 根căn 品phẩm 有hữu 六lục 種chủng 所sở 乘thừa 之chi 門môn 。 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 念niệm 佛Phật 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 門môn 。 為vi 未vị 見kiến 性tánh 有hữu 自tự 他tha 往vãng 來lai 。 是thị 為vi 一nhất 。 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 經kinh 作tác 淨tịnh 土độ 觀quán 行hành 所sở 生sanh 淨tịnh 土độ 門môn 。 從tùng 心tâm 想tưởng 生sanh 。 非phi 了liễu 性tánh 故cố 。 是thị 為vi 二nhị 。 般Bát 若Nhã 經kinh 脩tu 空không 無vô 我ngã 觀quán 門môn 。 以dĩ 破phá 凡phàm 夫phu 實thật 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 我ngã 執chấp 。 故cố 多đa 脩tu 空không 法pháp 。 空không 增tăng 勝thắng 故cố 。 雖tuy 行hành 六Lục 度Độ 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 然nhiên 是thị 析tích 法pháp 明minh 空không 。 不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 。 不bất 生sanh 佛Phật 家gia 。 是thị 為vi 三tam 。 深thâm 密mật 經kinh 和hòa 會hội 有hữu 無vô 觀quán 智trí 門môn 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 脩tu 空không 。 壞hoại 緣duyên 生sanh 法pháp 故cố 。 說thuyết 緣duyên 生sanh 自tự 體thể 涅Niết 槃Bàn 。 和hòa 會hội 有hữu 無vô 。 不bất 令linh 互hỗ 斥xích 。 但đãn 立lập 十Thập 地Địa 斷đoạn 惑hoặc 行hành 相tương/tướng 。 而nhi 無vô 三tam 賢hiền 十thập 信tín 。 未vị 是thị 理lý 事sự 相tướng 攝nhiếp 法pháp 也dã 。 又hựu 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 五ngũ 位vị 十Thập 地Địa 。 多đa 生sanh 積tích 行hành 脩tu 假giả 真Chân 如Như 。 又hựu 有hữu 教giáo 說thuyết 地địa 前tiền 伏phục 惑hoặc 。 地địa 上thượng 見kiến 道đạo 。 並tịnh 對đối 權quyền 根căn 。 非phi 為vi 實thật 說thuyết 。 是thị 為vi 四tứ 。 漸tiệm 見kiến 佛Phật 性tánh 進tiến 脩tu 門môn 。 如như 仁nhân 王vương 深thâm 密mật 大đại 品phẩm 三tam 經kinh 立lập 假giả 真Chân 如Như 。 以dĩ 成thành 十Thập 地Địa 。 是thị 為vi 三tam 種chủng 權quyền 教giáo 十Thập 地Địa 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 十thập 住trụ 少thiểu 分phần 見kiến 性tánh 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 未vị 能năng 了liễu 了liễu 。 是thị 為vi 分phần/phân 證chứng 十Thập 地Địa 。 而nhi 牛ngưu 食thực 肥phì 膩nị 草thảo 純thuần 出xuất 醍đề 醐hồ 。 即tức 為vi 明minh 證chứng 十Thập 地Địa 。 并tinh 華hoa 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 十Thập 地Địa 。 是thị 為vi 實thật 教giáo 三tam 種chủng 十Thập 地Địa 。 權quyền 實thật 十Thập 地Địa 凡phàm 有hữu 六lục 種chủng 。 是thị 為vi 五ngũ 。 頓đốn 證chứng 佛Phật 性tánh 理lý 智trí 萬vạn 行hạnh 圓viên 融dung 門môn 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 法Pháp 門môn 是thị 法Pháp 界Giới 大đại 宅trạch 。 一nhất 切thiết 權quyền 教giáo 總tổng 居cư 門môn 外ngoại 。 中trung 間gian 安an 立lập 軌quỹ 像tượng 無vô 一nhất 事sự 空không 施thí 。 故cố 子tử 為vi 佛Phật 位vị 。 丑sửu 為vi 信tín 位vị 。 寅# 為vi 住trụ 位vị 。 卯mão 為vi 行hành 位vị 。 辰thần 為vi 迴hồi 向hướng 。 巳tị 為vi 十Thập 地Địa 。 午ngọ 為vi 等đẳng 覺giác 。 未vị 為vi 晦hối 明minh 入nhập 俗tục 。 申thân 酉dậu 戌tuất 亥hợi 為vi 所sở 化hóa 。 故cố 易dị 坎khảm 為vi 君quân 。 離ly 為vi 臣thần 。 震chấn 為vi 上thượng 相tương/tướng 。 為vi 青thanh 龍long 。 為vi 吉cát 慶khánh 。 酉dậu 為vi 上thượng 將tương 。 為vi 白bạch 虎hổ 。 為vi 凶hung 害hại 。 如Như 來Lai 治trị 坎khảm 而nhi 發phát 明minh 。 普phổ 賢hiền 為vi 智trí 相tương/tướng 。 主chủ 萬vạn 行hạnh 。 觀quán 音âm 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 上thượng 將tương 。 治trị 凶hung 危nguy 。 文Văn 殊Thù 為vi 覺giác 蒙mông 之chi 師sư 。 互hỗ 體thể 交giao 參tham 。 以dĩ 持trì 佛Phật 家gia 之chi 法pháp 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 以dĩ 是thị 身thân 皆giai 金kim 色sắc 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 以dĩ 自tự 證chứng 果Quả 德đức 為vi 名danh 。 皆giai 以dĩ 自tự 證chứng 本bổn 法pháp 為vi 國quốc 。 非phi 眾chúng 生sanh 行hành 。 業nghiệp 影ảnh 像tượng 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 之chi 國quốc 。 皆giai 以dĩ 本bổn 智trí 利lợi 生sanh 行hành 果quả 為vi 所sở 事sự 佛Phật 。 一nhất 一nhất 法pháp 像tượng 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 是thị 為vi 六lục 也dã 。 總tổng 論luận 諸chư 教giáo 地địa 位vị 行hành 相tương/tướng 有hữu 此thử 六lục 種chủng 乘thừa 。 有hữu 脩tu 真chân 者giả 勿vật 滯trệ 權quyền 門môn 虗hư 煩phiền 多đa 劫kiếp 。

六lục 重trọng/trùng 令linh 善thiện 財tài 證chứng 法pháp 別biệt 。 如như 文Văn 殊Thù 覺giác 首thủ 等đẳng 說thuyết 十thập 信tín 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 於ư 福phước 城thành 東đông 見kiến 文Văn 殊Thù 而nhi 證chứng 信tín 位vị 。 法pháp 慧tuệ 等đẳng 於ư 須Tu 彌Di 頂đảnh 說thuyết 。 十Thập 住Trụ 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 見kiến 德đức 雲vân 等đẳng 十thập 人nhân 而nhi 證chứng 十thập 住trụ 。 夜dạ 摩ma 天thiên 說thuyết 十thập 行hành 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 見kiến 善thiện 見kiến 等đẳng 十thập 人nhân 而nhi 證chứng 十thập 行hành 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 說thuyết 十Thập 迴Hồi 向Hướng 法pháp 。 善thiện 財tài 見kiến 青thanh 蓮liên 華hoa 。 等đẳng 十thập 人nhân 證chứng 十thập 迴hồi 向hướng 。 他tha 化hóa 天thiên 說thuyết 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 至chí 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 夜dạ 天thiên 等đẳng 十Thập 善Thiện 知tri 識thức 所sở 。 一nhất 一nhất 證chứng 之chi 。 三tam 禪thiền 天thiên 說thuyết 佛Phật 華hoa 三tam 昧muội 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 普phổ 賢hiền 。 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 參tham 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 已dĩ 下hạ 十thập 位vị 。 一nhất 一nhất 倣# 而nhi 行hành 之chi 。 令linh 成thành 後hậu 則tắc 。 於ư 菩Bồ 提Đề 場tràng 。 中trung 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 說thuyết 佛Phật 果Quả 法Pháp 門môn 。 善thiện 財tài 於ư 毗tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 中trung 參tham 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 證chứng 佛Phật 果Quả 。 以dĩ 至chí 果quả 同đồng 因nhân 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 徹triệt 。 無vô 先tiên 後hậu 故cố 。 彌Di 勒Lặc 還hoàn 令linh 善thiện 財tài 見kiến 初sơ 友hữu 文Văn 殊Thù 。 以dĩ 由do 普phổ 賢hiền 行hành 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 已dĩ 。 常thường 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 。 導đạo 利lợi 眾chúng 生sanh 。 與dữ 普phổ 賢hiền 同đồng 故cố 。 便tiện 見kiến 自tự 身thân 入nhập 普phổ 賢hiền 身thân 中trung 。 以dĩ 令linh 後hậu 學học 解giải 證chứng 無vô 疑nghi 。 又hựu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 彌Di 勒Lặc 三tam 人nhân 一nhất 處xứ 。 表biểu 通thông 因nhân 徹triệt 果quả 故cố 。 三tam 人nhân 之chi 道đạo 是thị 三tam 世thế 之chi 通thông 途đồ 。 源nguyên 始thỉ 之chi 法pháp 際tế 。 古cổ 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 本bổn 來lai 常thường 如như 。 處xử 迷mê 者giả 自tự 沒một 輪luân 迴hồi 。 迷mê 解giải 即tức 本bổn 來lai 全toàn 得đắc 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 作tác 無vô 為vi 。 脩tu 之chi 者giả 。 放phóng 逸dật 者giả 。 皆giai 有hữu 所sở 作tác 。 故cố 曰viết 欣hân 寂tịch 不bất 當đương 放phóng 逸dật 還hoàn 非phi 。 以dĩ 皆giai 纏triền 情tình 。 自tự 乖quai 聖thánh 性tánh 。 當đương 以dĩ 定định 慧tuệ 力lực 善thiện 自tự 觀quán 之chi 。 勿vật 滯trệ 其kỳ 事sự 。

七thất 六lục 位vị 菩Bồ 薩Tát 來lai 眾chúng 別biệt 。 如như 信tín 位vị 內nội 文Văn 殊Thù 覺giác 首thủ 等đẳng 從tùng 金kim 色sắc 等đẳng 世thế 界giới 。 不bất 動động 智trí 等đẳng 佛Phật 所sở 來lai 。 金kim 為vi 白bạch 色sắc 。 明minh 法Pháp 身thân 本bổn 體thể 不bất 動động 智trí 。 明minh 法Pháp 身thân 之chi 內nội 無vô 作tác 性tánh 智trí 是thị 根căn 本bổn 智trí 。 文Văn 殊Thù 即tức 能năng 證chứng 之chi 因nhân 。 不bất 動động 智trí 即tức 。 所sở 證chứng 之chi 果Quả 。 表biểu 從tùng 本bổn 智trí 所sở 來lai 。 來lai 處xứ 是thị 己kỷ 身thân 之chi 智trí 。 所sở 來lai 是thị 因nhân 。 明minh 因nhân 從tùng 本bổn 智trí 果quả 來lai 。 如như 全toàn 將tương 金kim 體thể 以dĩ 成thành 鐶hoàn 釧xuyến 。 全toàn 將tương 佛Phật 體thể 以dĩ 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 全toàn 將tương 佛Phật 果Quả 以dĩ 作tác 自tự 身thân 。 舉cử 此thử 同đồng 體thể 無vô 二nhị 因nhân 果quả 。 以dĩ 成thành 十thập 信tín 法Pháp 門môn 。 還hoàn 令linh 學học 者giả 信tín 果quả 成thành 因nhân 。 還hoàn 脩tu 果quả 法pháp 。 以dĩ 成thành 因nhân 位vị 。 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 所sở 謂vị 以dĩ 少thiểu 方phương 便tiện 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 是thị 也dã 。 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 及cập 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 海hải 。 皆giai 是thị 佛Phật 果Quả 位vị 海hải 。 非phi 是thị 凡phàm 夫phu 。 雖tuy 法Pháp 界Giới 品phẩm 逝thệ 多đa 林lâm 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 影ảnh 響hưởng 聲Thanh 聞Văn 。 示thị 同đồng 聾lung 瞽# 。 以dĩ 令linh 實thật 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 。 非phi 劣liệt 眾chúng 也dã 。

八bát 所sở 施thí 法Pháp 門môn 事sự 理lý 別biệt 。 權quyền 乘thừa 中trung 說thuyết 有hữu 情tình 有hữu 佛Phật 性tánh 。 無vô 情tình 無vô 佛Phật 性tánh 等đẳng 。 華hoa 嚴nghiêm 即tức 是thị 越việt 情tình 實thật 教giáo 。 如như 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 慧tuệ 為vi 國quốc 。 明minh 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 總tổng 為vi 慧tuệ 體thể 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 無vô 二nhị 見kiến 也dã 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 又hựu 可khả 作tác 情tình 無vô 情tình 計kế 耶da 。 故cố 山sơn 河hà 樹thụ 木mộc 。 皆giai 能năng 現hiện 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 及cập 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 佛Phật 體thể 同đồng 。 能năng 同đồng 能năng 別biệt 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 一nhất 一nhất 境cảnh 中trung 纖tiêm 塵trần 之chi 內nội 。 佛Phật 身thân 出xuất 現hiện 。 剎sát 海hải 重trùng 重trùng 。 佛Phật 身thân 無vô 盡tận 。 佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 境cảnh 界giới 重trùng 重trùng 。 互hỗ 相tương 徹triệt 入nhập 。 不bất 論luận 如như 是thị 情tình 與dữ 非phi 情tình 。

九cửu 與dữ 諸chư 三tam 乘thừa 得đắc 果quả 別biệt 。 聲Thanh 聞Văn 觀quán 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 。 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 作tác 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 白bạch 骨cốt 等đẳng 觀quán 。 知tri 身thân 空không 寂tịch 。 智trí 滅diệt 身thân 亡vong 。 不bất 生sanh 悲bi 智trí 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 以dĩ 此thử 滅diệt 處xứ 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 設thiết 從tùng 空không 起khởi 。 亦diệc 無vô 三tam 毒độc 。 如như 咒chú 毒độc 蛇xà 。 咒chú 力lực 持trì 故cố 。 毒độc 不bất 得đắc 起khởi 。 以dĩ 脩tu 人nhân 無vô 我ngã 法pháp 。 三tam 毒độc 業nghiệp 空không 。 滅diệt 伏phục 諸chư 苦khổ 。 名danh 為vi 道Đạo 諦Đế 。 楞lăng 伽già 云vân 。 譬thí 如như 昏hôn 醉túy 人nhân 。 酒tửu 消tiêu 然nhiên 後hậu 覺giác 。 彼bỉ 覺giác 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 身thân 。 言ngôn 若nhược 知tri 過quá 回hồi 心tâm 。 亦diệc 成thành 佛Phật 也dã 。 緣Duyên 覺Giác 人nhân 知tri 十thập 二nhị 緣duyên 。 自tự 體thể 皆giai 空không 。 身thân 心tâm 無vô 主chủ 。 性tánh 恆hằng 無vô 我ngã 。 以dĩ 無vô 我ngã 故cố 。 十thập 二nhị 緣duyên 滅diệt 。 任nhậm 性tánh 逍tiêu 遙diêu 。 不bất 趣thú 聲Thanh 聞Văn 之chi 寂tịch 。 亦diệc 無vô 菩Bồ 薩Tát 悲bi 智trí 。 權quyền 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 但đãn 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 未vị 說thuyết 方phương 便tiện 等đẳng 四tứ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 能năng 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 猶do 脩tu 假giả 真Chân 如Như 觀quán 。 破phá 空không 有hữu 二nhị 執chấp 。 成thành 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 法Pháp 門môn 。 九cửu 地địa 以dĩ 來lai 未vị 明minh 佛Phật 性tánh 。 為vi 脩tu 假giả 智trí 乃nãi 成thành 障chướng 故cố 。 此thử 華hoa 嚴nghiêm 為vi 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 頓đốn 示thị 本bổn 法pháp 。 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 便tiện 同đồng 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 依y 本bổn 智trí 法pháp 。 即tức 無vô 所sở 脩tu 故cố 。 本bổn 無vô 障chướng 故cố 。 任nhậm 運vận 悲bi 智trí 。 不bất 作tác 而nhi 成thành 。 隨tùy 緣duyên 六lục 道đạo 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 了liễu 緣duyên 生sanh 法pháp 。 自tự 體thể 恆hằng 真chân 。 更cánh 無vô 脩tu 作tác 。 所sở 有hữu 念niệm 慮lự 。 皆giai 從tùng 智trí 生sanh 。 但đãn 知tri 任nhậm 運vận 對đối 現hiện 色sắc 身thân 。 說thuyết 法Pháp 應ứng 機cơ 。 如như 響hưởng 相tương 對đối 。 恆hằng 處xứ 生sanh 死tử 流lưu 。 法Pháp 身thân 恆hằng 寂tịch 。 雖tuy 經kinh 多đa 劫kiếp 。 體thể 不bất 移di 時thời 。 入nhập 死tử 出xuất 生sanh 。 非phi 沒một 生sanh 也dã 。 故cố 五ngũ 地địa 脩tu 十thập 種chủng 四Tứ 諦Đế 觀quán 。 六lục 地địa 脩tu 十thập 種chủng 十thập 二nhị 緣duyên 。 故cố 十thập 方phương 佛Phật 皆giai 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 知tri 苦khổ 集tập 元nguyên 是thị 根căn 本bổn 智trí 故cố 。 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 有hữu 欣hân 厭yếm 故cố 。

十thập 付phó 法pháp 流lưu 通thông 別biệt 。 三tam 乘thừa 之chi 教giáo 。 付phó 囑chúc 諸chư 聖thánh 。 及cập 諸chư 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 法pháp 未vị 真chân 。 易dị 信tín 解giải 故cố 。 且thả 令linh 聖thánh 凡phàm 共cộng 質chất 令linh 教giáo 流lưu 行hành 。 此thử 法Pháp 界Giới 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 出xuất 情tình 難nan 信tín 之chi 教giáo 。 要yếu 待đãi 入nhập 證chứng 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 為vi 佛Phật 真chân 子tử 。 方phương 是thị 流lưu 通thông 。 但đãn 有hữu 聖thánh 說thuyết 無vô 入nhập 證chứng 者giả 。 不bất 名danh 流lưu 通thông 。 但đãn 有hữu 凡phàm 夫phu 說thuyết 教giáo 。 無vô 入nhập 證chứng 者giả 。 亦diệc 非phi 流lưu 通thông 。 為vi 自tự 法pháp 不bất 明minh 。 疑nghi 情tình 猶do 在tại 。 不bất 破phá 自tự 他tha 闇ám 。 未vị 能năng 決quyết 定định 知tri 佛Phật 意ý 故cố 。 故cố 付phó 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 入nhập 證chứng 位vị 者giả 。 令linh 諸chư 凡phàm 夫phu 。 直trực 下hạ 自tự 信tín 。 證chứng 十thập 住trụ 位vị 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 為vi 佛Phật 真chân 子tử 。 有hữu 是thị 流lưu 通thông 。

△# 第đệ 四tứ 成thành 佛Phật 同đồng 別biệt 者giả 。 夫phu 智trí 身thân 寥liêu 廓khuếch 。 總tổng 萬vạn 像tượng 以dĩ 成thành 軀khu 。 萬vạn 像tượng 無vô 形hình 。 與dữ 智trí 身thân 而nhi 齊tề 體thể 。 違vi 真chân 相tương/tướng 隔cách 。 得đắc 本bổn 形hình 同đồng 。 只chỉ 為vì 乖quai 本bổn 相tương/tướng 殊thù 。 致trí 使sử 化hóa 儀nghi 差sai 別biệt 。 今kim 約ước 人nhân 天thiên 權quyền 實thật 之chi 流lưu 。 分phân 為vi 十thập 種chủng 。 一nhất 佛Phật 身thân 別biệt 。 如như 經kinh 說thuyết 有hữu 九cửu 十thập 七thất 種chủng 相tương/tướng 。 及cập 無vô 盡tận 相tương/tướng 身thân 。 非phi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。

二nhị 成thành 佛Phật 時thời 別biệt 。 如như 云vân 如Như 來Lai 不bất 出xuất 世thế 。 亦diệc 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 無vô 始thỉ 終chung 前tiền 後hậu 之chi 時thời 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。 不bất 成thành 不bất 壞hoại 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 在tại 世thế 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 興hưng 也dã 。 非phi 如như 化hóa 佛Phật 逾du 城thành 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 等đẳng 。

三tam 菩Bồ 提Đề 樹thụ 別biệt 。 即tức 高cao 顯hiển 殊thù 特đặc 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 樹thụ 。 如như 金kim 剛cang 藏tạng 身thân 。 中trung 所sở 見kiến 之chi 樹thụ 。 意ý 明minh 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 之chi 樹thụ 。 非phi 化hóa 佛Phật 木mộc 樹thụ 高cao 下hạ 但đãn 稱xưng 人nhân 間gian 。

四tứ 座tòa 別biệt 。 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 非phi 藉tạ 草thảo 也dã 。

五ngũ 大đại 眾chúng 別biệt 。 皆giai 智trí 圓viên 多đa 劫kiếp 一nhất 際tế 無vô 前tiền 後hậu 時thời 眾chúng 也dã 。

六lục 示thị 相tương/tướng 別biệt 。 權quyền 乘thừa 中trung 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 等đẳng 。 此thử 一Nhất 乘Thừa 即tức 以dĩ 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 會hội 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 以dĩ 為vi 正chánh 覺giác 。 情tình 絕tuyệt 始thỉ 終chung 。 不bất 見kiến 時thời 遷thiên 。 及cập 以dĩ 不bất 遷thiên 。 不bất 乖quai 當đương 念niệm 。 蘊uẩn 功công 即tức 佛Phật 。 應Ứng 真Chân 自tự 性tánh 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 經kinh 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 是thị 迴hồi 彼bỉ 三tam 乘thừa 。 就tựu 實thật 而nhi 論luận 。 其kỳ 實thật 如Như 來Lai 不bất 出xuất 不bất 沒một 。 不bất 成thành 不bất 壞hoại 。 常thường 住trụ 在tại 世thế 。

七thất 轉chuyển 法Pháp 輪luân 別biệt 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 輪luân 。 所sở 謂vị 佛Phật 乘thừa 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 佛Phật 乘thừa 唯duy 有hữu 一nhất 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 乃nãi 至chí 乘thừa 如Như 來Lai 乘thừa 直trực 至chí 道Đạo 場Tràng 是thị 也dã 。 如như 龍long 女nữ 剎sát 那na 成thành 佛Phật 雖tuy 有hữu 轉chuyển 相tương/tướng 。 亦diệc 是thị 一Nhất 乘Thừa 之chi 門môn 。 有hữu 說thuyết 龍long 女nữ 是thị 化hóa 者giả 。 苦khổ 哉tai 飜phiên 成thành 謗báng 也dã 。

八bát 說thuyết 法Pháp 處xứ 別biệt 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 塵trần 苑uyển 或hoặc 給cấp 園viên 。 皆giai 有hữu 處xứ 所sở 往vãng 來lai 。 此thử 經Kinh 十thập 處xứ 十thập 會hội 及cập 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 。 佛Phật 身thân 佛Phật 國quốc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 不bất 出xuất 不bất 沒một 。

九cửu 大đại 會hội 莊trang 嚴nghiêm 別biệt 。 十thập 方phương 來lai 眾chúng 皆giai 云vân 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 。 位vị 位vị 地địa 地địa 十thập 百bách 千thiên 以dĩ 次thứ 增tăng 多đa 。 為vi 明minh 無vô 盡tận 。 一nhất 一nhất 眾chúng 會hội 皆giai 徧biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 眾chúng 會hội 重trùng 重trùng 。 皆giai 與dữ 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 等đẳng 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 小tiểu 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 成thành 道Đạo 說thuyết 法Pháp 眾chúng 海hải 重trùng 重trùng 。 其kỳ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 如như 是thị 眾chúng 會hội 。 皆giai 為vi 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 性tánh 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 身thân 土thổ/độ 眾chúng 會hội 皆giai 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。

十thập 所sở 授thọ 法Pháp 門môn 別biệt 。 為vi 法Pháp 界Giới 自tự 體thể 法Pháp 身thân 古cổ 佛Phật 迷mê 在tại 無vô 明minh 。 頓đốn 以dĩ 方phương 便tiện 三tam 昧muội 而nhi 令linh 現hiện 之chi 。 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 全toàn 得đắc 佛Phật 果Quả 。 一nhất 念niệm 一nhất 時thời 。 一nhất 際tế 一nhất 法Pháp 界Giới 門môn 。 頓đốn 収thâu 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 理lý 事sự 。 更cánh 無vô 情tình 量lượng 。 卷quyển 舒thư 延diên 促xúc 。 不bất 廢phế 隨tùy 俗tục 時thời 劫kiếp 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 然nhiên 其kỳ 歲tuế 劫kiếp 當đương 自tự 不bất 移di 。 了liễu 知tri 苦Khổ 諦Đế 本bổn 來lai 聖Thánh 諦Đế 。 元nguyên 無vô 諸chư 苦khổ 。 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 信tín 解giải 。 如như 是thị 證chứng 入nhập 。 以dĩ 少thiểu 方phương 便tiện 。 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 即tức 以dĩ 智trí 幻huyễn 門môn 幻huyễn 生sanh 其kỳ 身thân 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 。 同đồng 眾chúng 生sanh 事sự 。 即tức 以dĩ 無vô 礙ngại 念niệm 門môn 。 了liễu 眾chúng 生sanh 根căn 。 即tức 以dĩ 師sư 範phạm 門môn 。 以dĩ 成thành 軌quỹ 則tắc 。 即tức 以dĩ 眾chúng 藝nghệ 門môn 。 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 。 即tức 以dĩ 無vô 依y 道Đạo 場Tràng 門môn 。 法pháp 無vô 所sở 著trước 。 即tức 以dĩ 無vô 念niệm 門môn 。 念niệm 而nhi 不bất 著trước 。 即tức 以dĩ 淨tịnh 智trí 光quang 明minh 門môn 。 恆hằng 照chiếu 無vô 礙ngại 。 安an 立lập 諸chư 法pháp 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 即tức 以dĩ 無vô 盡tận 相tương/tướng 門môn 。 不bất 壞hoại 色sắc 身thân 。 即tức 以dĩ 誠thành 願nguyện 語ngữ 門môn 。 出xuất 言ngôn 誠thành 諦đế 。 即tức 以dĩ 幻huyễn 住trụ 門môn 。 常thường 住trụ 世thế 間gian 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 解giải 脫thoát 。 此thử 十thập 法pháp 是thị 善thiện 財tài 等đẳng 覺giác 位vị 內nội 善Thiện 知Tri 識Thức 利lợi 安an 眾chúng 生sanh 之chi 門môn 。 令linh 諸chư 學học 者giả 。 頓đốn 脩tu 悟ngộ 入nhập 。 以dĩ 此thử 十thập 法pháp 善thiện 住trụ 世thế 間gian 。 非phi 如như 三tam 乘thừa 厭yếm 苦khổ 樂lạc 滅diệt 。 亦diệc 非phi 留lưu 惑hoặc 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 出xuất 纏triền 。 別biệt 求cầu 淨tịnh 土độ 。

△# 第đệ 五ngũ 見kiến 佛Phật 差sai 別biệt 者giả 。 情tình 存tồn 相tương/tướng 隔cách 。 見kiến 絕tuyệt 體thể 齊tề 。 身thân 立lập 影ảnh 生sanh 。 情tình 留lưu 佛Phật 異dị 。 佛Phật 由do 情tình 應ưng 。 以dĩ 此thử 乖quai 真chân 。 心tâm 盡tận 情tình 亡vong 。 智trí 身thân 自tự 稱xưng 。 隨tùy 緣duyên 無vô 作tác 。 動động 寂tịch 俱câu 真chân 。 如như 是thị 相tương 應ứng 。 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 也dã 。 只chỉ 可khả 歸quy 真chân 去khứ 假giả 。 不bất 可khả 滯trệ 假giả 亡vong 真chân 。 略lược 立lập 十thập 種chủng 差sai 別biệt 。 使sử 創sáng/sang 信tín 者giả 返phản 末mạt 而nhi 還hoàn 源nguyên 也dã 。

一nhất 人nhân 中trung 見kiến 佛Phật 但đãn 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。

二nhị 諸chư 天thiên 見kiến 佛Phật 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。

三tam 諸chư 龍long 見kiến 佛Phật 或hoặc 同đồng 人nhân 見kiến 。 或hoặc 見kiến 但đãn 為vi 大đại 龍long 王vương 。 餘dư 畜súc 例lệ 然nhiên 。

四tứ 諸chư 仙tiên 見kiến 佛Phật 但đãn 為vi 大đại 仙tiên 。

五ngũ 外ngoại 道đạo 見kiến 佛Phật 與dữ 己kỷ 同đồng 類loại 。

六lục 八bát 部bộ 神thần 等đẳng 見kiến 佛Phật 與dữ 己kỷ 為vi 王vương 。

七thất 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 見kiến 佛Phật 。 為vi 大đại 聲Thanh 聞Văn 。

八bát 緣Duyên 覺Giác 人nhân 見kiến 佛Phật 還hoàn 為vi 緣Duyên 覺Giác 。

九cửu 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 見kiến 佛Phật 。 但đãn 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 主chủ 。 福phước 智trí 充sung 徧biến 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。

十thập 佛Phật 乘thừa 中trung 見kiến 佛Phật 。 為vi 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 法Pháp 界Giới 主chủ 。 福phước 智trí 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 無vô 盡tận 相tương/tướng 海hải 重trùng 重trùng 故cố 。 如như 上thượng 見kiến 佛Phật 不bất 同đồng 。 皆giai 由do 信tín 樂nhạo 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 當đương 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 信tín 廣quảng 大đại 教giáo 。 發phát 廣quảng 大đại 願nguyện 。 行hành 廣quảng 大đại 行hành 。 人nhân 廣quảng 大đại 智trí 。 利lợi 益ích 成thành 就tựu 。 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 。 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 終chung 非phi 究cứu 竟cánh 。 勞lao 而nhi 功công 少thiểu 。 何hà 如như 直trực 往vãng 一Nhất 切Thiết 智Trí 之chi 本bổn 智trí 中trung 也dã 。

△# 第đệ 六lục 說thuyết 教giáo 時thời 分phần/phân 者giả 。 夫phu 道đạo 源nguyên 虗hư 寂tịch 。 三tam 世thế 智trí 圓viên 。 會hội 萬vạn 像tượng 。 齊tề 有hữu 無vô 。 混hỗn 去khứ 來lai 。 印ấn 今kim 古cổ 。 情tình 亡vong 智trí 立lập 。 想tưởng 絕tuyệt 悲bi 存tồn 。 一nhất 雨vũ 普phổ 滋tư 。 百bách 卉hủy 齊tề 得đắc 。 圓viên 音âm 遐hà 布bố 。 獲hoạch 益ích 隨tùy 根căn 。 略lược 依y 權quyền 實thật 分phần/phân 十thập 種chủng 時thời 。

一nhất 力lực 士sĩ 經kinh 說thuyết 佛Phật 成thành 道Đạo 一nhất 七thất 日nhật 即tức 於ư 鹿lộc 園viên 說thuyết 法Pháp 。

二nhị 大đại 品phẩm 經kinh 說thuyết 佛Phật 初sơ 鹿lộc 苑uyển 。 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 。

三tam 法pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 三tam 七thất 日nhật 詣nghệ 鹿lộc 園viên 。

四tứ 四tứ 分phần/phân 律luật 及cập 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 六lục 七thất 日nhật 方phương 說thuyết 法Pháp 。

五ngũ 興hưng 起khởi 行hành 經Kinh 云vân 七thất 七thất 日nhật 方phương 說thuyết 法Pháp 。

六lục 三tam 分phần/phân 律luật 云vân 八bát 七thất 日nhật 方phương 說thuyết 法Pháp 。

七thất 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 五ngũ 七thất 日nhật 方phương 說thuyết 法Pháp 。

八bát 十thập 二nhị 遊du 經Kinh 云vân 一nhất 年niên 不bất 說thuyết 法Pháp 。

九cửu 今kim 唐đường 朝triêu 藏tạng 法Pháp 師sư 判phán 佛Phật 成thành 道Đạo 。 定định 經kinh 二nhị 七thất 日nhật 後hậu 方phương 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。

十thập 今kim 依y 法Pháp 界Giới 門môn 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 理lý 事sự 大đại 悲bi 之chi 宗tông 。 不bất 依y 情tình 量lượng 時thời 分phân 之chi 說thuyết 。 古cổ 今kim 見kiến 盡tận 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 法pháp 如như 是thị 故cố 。 情tình 亡vong 心tâm 盡tận 。 任nhậm 智trí 利lợi 人nhân 。 即tức 是thị 佛Phật 出xuất 興hưng 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 經kinh 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 量lượng 既ký 本bổn 無vô 。 擬nghĩ 將tương 何hà 為vi 說thuyết 法Pháp 時thời 也dã 。

△# 第đệ 七thất 淨tịnh 土độ 權quyền 實thật 者giả 。 夫phu 遮già 那na 法Pháp 界Giới 。 體thể 相tướng 括quát 於ư 塵trần 沙sa 。 方Phương 廣Quảng 靈linh 門môn 。 淨tịnh 穢uế 互hỗ 參tham 於ư 無vô 極cực 。 但đãn 隨tùy 自tự 脩tu 業nghiệp 用dụng 見kiến 境cảnh 不bất 同đồng 。 致trí 使sử 聖thánh 說thuyết 乖quai 違vi 。 依y 根căn 不bất 定định 。 或hoặc 權quyền 分phần/phân 淨tịnh 土độ 於ư 他tha 國quốc 。 指chỉ 穢uế 境cảnh 於ư 娑sa 婆bà 。 或hoặc 此thử 處xứ 為vi 化hóa 儀nghi 。 上thượng 方phương 為vi 實thật 報báo 。 文Văn 殊Thù 住trụ 東đông 國quốc 而nhi 來lai 。 觀quán 音âm 處xứ 安an 樂lạc 而nhi 至chí 。 如như 是thị 權quyền 儀nghi 各các 別biệt 。 啟khải 蒙mông 的đích 信tín 無vô 依y 。 今kim 略lược 會hội 諸chư 門môn 。 約ước 申thân 十thập 種chủng 。

一nhất 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 為vi 一nhất 分phần/phân 取thủ 相tướng 凡phàm 夫phu 。 未vị 信tín 法pháp 空không 實thật 理lý 。 以dĩ 專chuyên 憶ức 念niệm 。 念niệm 想tưởng 專chuyên 故cố 。 其kỳ 心tâm 分phần/phân 淨tịnh 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 是thị 權quyền 未vị 實thật 。

二nhị 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 經kinh 淨tịnh 土độ 。 為vi 一nhất 分phần/phân 未vị 信tín 法pháp 空không 實thật 理lý 。 樂nhạo/nhạc/lạc 妙diệu 色sắc 相tướng 者giả 。 令linh 其kỳ 想tưởng 彼bỉ 色sắc 像tượng 。 想tưởng 成thành 就tựu 故cố 。 而nhi 生sanh 佛Phật 國quốc 。 此thử 權quyền 非phi 實thật 。

三tam 維duy 摩ma 經kinh 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 加gia 其kỳ 神thần 力lực 。 蹔tạm 現hiện 還hoàn 無vô 。 是thị 實thật 報báo 土thổ/độ 。 未vị 具cụ 陳trần 廣quảng [弓*夾]# 。 是thị 實thật 未vị 廣quảng 。

四tứ 梵Phạm 網võng 經kinh 淨tịnh 土độ 。 說thuyết 千thiên 華hoa 并tinh 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng 。 為vi 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 見kiến 未vị 廣quảng 故cố 。 分phần/phân 示thị 報báo 境cảnh 。 未vị 成thành 圓viên 滿mãn 。 是thị 權quyền 未vị 實thật 。

五ngũ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 淨tịnh 土độ 。 為vi 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 染nhiễm 淨tịnh 未vị 亡vong 者giả 。 說thuyết 此thử 欲dục 界giới 閻Diêm 浮Phù 提đề 為vi 有hữu 漏lậu 。 彼bỉ 摩ma 醯hê 天thiên 為vi 實thật 報báo 。 亦diệc 權quyền 未vị 實thật 。

六lục 涅Niết 槃Bàn 經kinh 淨tịnh 土độ 。 言ngôn 有hữu 實thật 報báo 淨tịnh 土độ 在tại 西tây 方phương 過quá 三tam 十thập 二nhị 恆Hằng 河Hà 沙sa 國quốc 土độ 外ngoại 。 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 總tổng 是thị 穢uế 土thổ/độ 。 亦diệc 為vi 權quyền 乘thừa 中trung 一nhất 分phần/phân 染nhiễm 淨tịnh 未vị 亡vong 者giả 說thuyết 。 是thị 權quyền 非phi 實thật 。

七thất 法pháp 華hoa 經kinh 淨tịnh 土độ 。 有hữu 移di 置trí 天thiên 人nhân 三tam 變biến 之chi 相tướng 。 亦diệc 為vi 染nhiễm 淨tịnh 未vị 亡vong 者giả 說thuyết 。 是thị 權quyền 非phi 實thật 。

八bát 靈linh 山sơn 會hội 所sở 指chỉ 淨tịnh 土độ 。 令linh 三tam 乘thừa 人nhân 知tri 此thử 土thổ/độ 即tức 穢uế 恆hằng 淨tịnh 。 諸chư 眾chúng 信tín 可khả 。 未vị 能năng 自tự 見kiến 。 是thị 實thật 非phi 權quyền 。

九cửu 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 自tự 證chứng 自tự 心tâm 當đương 體thể 無vô 心tâm 。 性tánh 唯duy 真chân 智trí 。 不bất 念niệm 淨tịnh 穢uế 。 稱xưng 真chân 任nhậm 性tánh 。 心tâm 無vô 恚khuể 礙ngại 。 利lợi 安an 眾chúng 生sanh 。 是thị 實thật 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 自tự 淨tịnh 故cố 令linh 他tha 亦diệc 淨tịnh 。 云vân 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 。

十thập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 淨tịnh 土độ 。 即tức 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 淨tịnh 穢uế 總tổng 含hàm 。 無vô 穢uế 無vô 淨tịnh 。 無vô 有hữu 上thượng 下hạ 。 彼bỉ 此thử 自tự 他tha 之chi 相tướng 。 一nhất 一nhất 佛Phật 土độ 。 皆giai 充sung 法Pháp 界Giới 。 無vô 盡tận 佛Phật 土độ 不bất 出xuất 一nhất 塵trần 。 以dĩ 法pháp 為vì 界giới 。 不bất 限hạn 邊biên 際tế 。 相tương/tướng 海hải 純thuần 雜tạp 。 色sắc 像tượng 重trùng 重trùng 。 此thử 為vi 實thật 報báo 。

△# 第đệ 八bát 攝nhiếp 化hóa 境cảnh 界giới 者giả 。 夫phu 佛Phật 境cảnh 無vô 邊biên 。 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 情tình 廣quảng 狹hiệp 。 見kiến 有hữu 差sai 殊thù 。 今kim 依y 權quyền 實thật 略lược 示thị 五ngũ 門môn 。 唯duy 冀ký 捨xả 條điều 從tùng 本bổn 。 返phản 末mạt 還hoàn 源nguyên 。 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 令linh 稽khể 滯trệ 。

一nhất 人nhân 中trung 見kiến 佛Phật 但đãn 化hóa 。 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。

二nhị 諸chư 天thiên 見kiến 佛Phật 。 隨tùy 自tự 見kiến 境cảnh 。 見kiến 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 如như 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 及cập 諸chư 天thiên 王vương 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 即tức 依y 菩Bồ 薩Tát 位vị 配phối 所sở 見kiến 廣quảng 狹hiệp 。 非phi 凡phàm 夫phu 天thiên 也dã 。

三tam 二Nhị 乘Thừa 中trung 大đại 羅La 漢Hán 以dĩ 天thiên 眼nhãn 力lực 。 見kiến 佛Phật 攝nhiếp 化hóa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 如như 那na 律luật 云vân 。 我ngã 以dĩ 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 釋Thích 迦Ca 佛Phật 土độ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 如như 小tiểu 羅La 漢Hán 即tức 不bất 定định 以dĩ 久cửu 伏phục 忍nhẫn 力lực 能năng 斷đoạn 結kết 。 使sử 未vị 有hữu 神thần 力lực 通thông 變biến 等đẳng 事sự 。 或hoặc 見kiến 攝nhiếp 化hóa 。 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 以dĩ 次thứ 羅La 漢Hán 或hoặc 見kiến 佛Phật 化hóa 四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng 。

四tứ 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 見kiến 佛Phật 境cảnh 界giới 。 初Sơ 地Địa 百bách 佛Phật 。 二nhị 地địa 千thiên 佛Phật 。 隨tùy 位vị 漸tiệm 增tăng 。

五ngũ 實thật 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 初Sơ 地Địa 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 。 二nhị 地địa 見kiến 多đa 千thiên 佛Phật 。 多đa 百bách 多đa 千thiên 。 即tức 是thị 無vô 盡tận 之chi 百bách 無vô 盡tận 之chi 千thiên 。 以dĩ 實thật 言ngôn 之chi 。 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 皆giai 悉tất 齊tề 見kiến 。 如như 帝đế 網võng 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 總tổng 皆giai 平bình 等đẳng 。 不bất 分phân 小tiểu 大đại 。 但đãn 行hành 布bố 之chi 中trung 寄ký 位vị 階giai 降giáng/hàng 。

△# 第đệ 九cửu 因nhân 果quả 延diên 促xúc 者giả 。 夫phu 法Pháp 界Giới 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 智trí 體thể 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 但đãn 為vi 有hữu 情tình 存tồn 量lượng 。 假giả 寄ký 其kỳ 名danh 。 劈phách 竹trúc 登đăng 梯thê 。 隨tùy 根căn 遲trì 速tốc 。 量lượng 絕tuyệt 情tình 亡vong 。 名danh 後hậu 何hà 立lập 。 故cố 因nhân 果quả 延diên 促xúc 。 如như 空không 中trung 鳥điểu 跡tích 。 如như 石thạch 女nữ 生sanh 兒nhi 。 今kim 依y 根căn 別biệt 。 約ước 立lập 十thập 門môn 。

一nhất 小Tiểu 乘Thừa 善thiện 來lai 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

二nhị 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 生sanh 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

三tam 小Tiểu 乘Thừa 三tam 生sanh 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

四tứ 小Tiểu 乘Thừa 六lục 十thập 劫kiếp 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。

五ngũ 緣Duyên 覺Giác 四tứ 生sanh 得đắc 緣Duyên 覺Giác 果quả 。

六lục 緣Duyên 覺Giác 遲trì 經kinh 百bách 劫kiếp 得đắc 緣Duyên 覺Giác 果quả 。

七thất 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 定định 經kinh 三tam 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 得đắc 成thành 佛Phật 果quả 。

八bát 法pháp 華hoa 實thật 教giáo 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 令linh 龍long 女nữ 剎sát 那na 成thành 佛Phật 。 以dĩ 破phá 三tam 乘thừa 迂# 滯trệ 。

九cửu 兜Đâu 率Suất 天thiên 子tử 。 三tam 生sanh 成thành 十Thập 地Địa 果quả 。

十Thập 善Thiện 財tài 一nhất 生sanh 成thành 佛Phật 。 一nhất 生sanh 者giả 。 一nhất 剎sát 那na 際tế 情tình 亡vong 見kiến 謝tạ 。 三tam 世thế 一nhất 念niệm 。 更cánh 無vô 所sở 生sanh 。 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 如như 是thị 無vô 生sanh 。 便tiện 成thành 佛Phật 果quả 。 如như 本bổn 生sanh 故cố 名danh 為vi 一nhất 生sanh 。 還hoàn 同đồng 龍long 女nữ 一nhất 剎sát 那na 際tế 情tình 盡tận 時thời 亡vong 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。

△# 第đệ 十thập 會hội 教giáo 始thỉ 終chung 者giả 。 夫phu 慧tuệ 日nhật 世Thế 尊Tôn 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 而nhi 徧biến 照chiếu 。 智trí 周chu 萬vạn 有hữu 。 與dữ 凡phàm 聖thánh 而nhi 同đồng 真chân 。 十thập 處xứ 十thập 會hội 。 如như 帝đế 網võng 之chi 重trùng 重trùng 。 十thập 剎sát 十thập 身thân 。 若nhược 鏡kính 像tượng 之chi 相tướng 入nhập 。 舉cử 一nhất 門môn 眾chúng 門môn 俱câu 發phát 。 談đàm 一nhất 品phẩm 諸chư 品phẩm 齊tề 摩ma 。 道đạo 樹thụ 始thỉ 生sanh 。 九cửu 天thiên 同đồng 屆giới 。 普phổ 光quang 一nhất 集tập 。 十thập 處xứ 咸hàm 登đăng 。 今kim 古cổ 無vô 差sai 。 舊cựu 新tân 一nhất 念niệm 。 不bất 離ly 一nhất 位vị 。 便tiện 分phần/phân 五ngũ 位vị 之chi 門môn 。 一nhất 行hành 之chi 中trung 乃nãi 建kiến 塵trần 沙sa 行hành 海hải 。 欲dục 使sử 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 功công 程# 不bất 枉uổng 。 今kim 分phần/phân 十thập 法pháp 以dĩ 約ước 紀kỷ 綱cương 。

一nhất 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 一nhất 品phẩm 經kinh 是thị 。 言ngôn 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 古cổ 今kim 相tương/tướng 徹triệt 為vi 始thỉ 。 契khế 法pháp 如như 是thị 為vi 成thành 。 依y 法pháp 如như 是thị 非phi 心tâm 造tạo 作tác 。 名danh 之chi 為vi 正chánh 。 智trí 達đạt 斯tư 理lý 。 名danh 之chi 為vi 覺giác 。 此thử 經Kinh 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 。 如như 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết 於ư 三tam 禪thiền 天thiên 說thuyết 十thập 一nhất 地địa 佛Phật 華hoa 品phẩm 。 即tức 總tổng 有hữu 十thập 處xứ 十thập 會hội 四tứ 十thập 品phẩm 。 並tịnh 在tại 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 以dĩ 一nhất 剎sát 那na 際tế 海hải 印ấn 法Pháp 門môn 一nhất 時thời 頓đốn 說thuyết 。 以dĩ 法pháp 如như 是thị 為vi 前tiền 後hậu 故cố 。 作tác 重trọng/trùng 會hội 三tam 會hội 普phổ 光quang 殿điện 者giả 。 以dĩ 皆giai 情tình 計kế 。 違vi 本bổn 法pháp 故cố 。 於ư 一nhất 念niệm 內nội 現hiện 三tam 世thế 事sự 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 非phi 於ư 本bổn 法pháp 而nhi 有hữu 三tam 世thế 。 為vi 明minh 本bổn 法pháp 。 豈khởi 從tùng 末mạt 也dã 。 如như 十thập 定định 品phẩm 離ly 世thế 間gian 品phẩm 皆giai 云vân 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 入nhập 剎sát 那na 際tế 三tam 昧muội 。 敘tự 致trí 文văn 字tự 不bất 無vô 前tiền 後hậu 。 撿kiểm 參tham 經kinh 意ý 。 總tổng 是thị 通thông 括quát 一nhất 時thời 一nhất 際tế 一nhất 法Pháp 界Giới 智trí 用dụng 法Pháp 門môn 。 但đãn 隨tùy 法pháp 位vị 菩Bồ 薩Tát 名danh 別biệt 。 非phi 佛Phật 去khứ 已dĩ 重trùng 來lai 。 以dĩ 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 為vi 法Pháp 界Giới 德đức 果quả 大đại 宅trạch 。 智trí 之chi 本bổn 都đô 。 而nhi 十thập 定định 門môn 是thị 法Pháp 界Giới 體thể 。 普phổ 賢hiền 離ly 世thế 間gian 行hành 是thị 法Pháp 界Giới 用dụng 。 故cố 三tam 度độ 一nhất 處xứ 總tổng 是thị 一nhất 時thời 一nhất 會hội 。 非phi 可khả 情tình 計kế 前tiền 後hậu 往vãng 來lai 。 雖tuy 餘dư 九cửu 會hội 。 亦diệc 總tổng 在tại 一nhất 會hội 一nhất 時thời 一nhất 法Pháp 界Giới 一nhất 智trí 海hải 法Pháp 門môn 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 一nhất 時thời 隱ẩn 現hiện 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 有hữu 五ngũ 種chủng 因nhân 果quả 徧biến 周chu 。 初sơ 會hội 六lục 品phẩm 為vi 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 因nhân 果quả 徧biến 周chu 。 二nhị 會hội 至chí 六lục 會hội 二nhị 十thập 品phẩm 為vi 信tín 及cập 進tiến 脩tu 因nhân 果quả 徧biến 周chu 。 十thập 定định 十thập 通thông 十thập 忍nhẫn 等đẳng 品phẩm 為vi 定định 體thể 徧biến 周chu 。 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 離ly 世thế 間gian 品phẩm 為vi 行hành 海hải 徧biến 周chu 。 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 為vi 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 大đại 圓viên 明minh 智trí 海hải 徧biến 周chu 。 故cố 五ngũ 處xứ 序tự 致trí 品phẩm 首thủ 皆giai 云vân 世Thế 尊Tôn 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 等đẳng 。 明minh 此thử 五ngũ 法pháp 是thị 一nhất 時thời 一nhất 處xứ 一nhất 法Pháp 界Giới 一nhất 體thể 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 同đồng 之chi 法pháp 。 等đẳng 周chu 圓viên 滿mãn 。 無vô 前tiền 後hậu 義nghĩa 。 如như 王vương 寶bảo 印ấn 一nhất 時thời 頓đốn 印ấn 。 無vô 先tiên 後hậu 成thành 文văn 。 以dĩ 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 六lục 相tương/tướng 并tinh 十thập 玄huyền 門môn 融dung 通thông 道Đạo 理lý 自tự 見kiến 。 十thập 玄huyền 門môn 者giả 。 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 。 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 門môn 。 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 。 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 。 秘bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 。 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 。 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 。 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 。 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 。 主chủ 伴bạn 圓viên 融dung 具cụ 德đức 門môn 。 此thử 六lục 相tương/tướng 十thập 玄huyền 徧biến 一nhất 切thiết 法pháp 。 徧biến 一nhất 切thiết 時thời 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 理lý 事sự 圓viên 融dung 。 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 。 今kim 於ư 一nhất 法Pháp 界Giới 內nội 隨tùy 其kỳ 進tiến 脩tu 治trị 習tập 方phương 便tiện 行hành 相tương/tướng 門môn 中trung 。 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 。 分phần/phân 其kỳ 十thập 處xứ 十thập 會hội 。 一nhất 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 二nhị 普phổ 光quang 殿điện 。 三tam 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 。 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 六lục 他tha 化hóa 天thiên 。 七thất 三tam 禪thiền 天thiên 。 八bát 逝thệ 多đa 林lâm 。 九cửu 覺giác 城thành 東đông 。 十thập 一nhất 切thiết 國quốc 剎sát 及cập 塵trần 中trung 一nhất 切thiết 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 等đẳng 會hội 。 總tổng 是thị 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 法Pháp 界Giới 大đại 宅trạch 之chi 所sở 含hàm 容dung 。 以dĩ 故cố 此thử 經Kinh 和hòa 會hội 因nhân 果quả 成thành 一nhất 際tế 門môn 凡phàm 有hữu 六lục 處xứ 。 一nhất 初sơ 會hội 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 以dĩ 世thế 界giới 海hải 漩tuyền 法Pháp 門môn 。 示thị 佛Phật 本bổn 源nguyên 法Pháp 界Giới 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 因nhân 果quả 始thỉ 終chung 報báo 得đắc 之chi 門môn 。 普phổ 賢hiền 是thị 行hành 。 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 是thị 體thể 。 即tức 明minh 以dĩ 用dụng 入nhập 體thể 。 理lý 事sự 相tướng 徹triệt 。 二nhị 如Như 來Lai 寶bảo 座tòa 輪luân 臺đài 基cơ 陛bệ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 中trung 出xuất 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 空không 大đại 智trí 為vi 佛Phật 座tòa 體thể 。 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 為vi 用dụng 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 明minh 理lý 事sự 因nhân 果quả 體thể 用dụng 相tương/tướng 益ích 。 三tam 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 三tam 說thuyết 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 一nhất 際tế 法Pháp 門môn 。 即tức 明minh 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 四tứ 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 如Như 來Lai 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 灌quán 文Văn 殊Thù 頂đảnh 。 口khẩu 中trung 光quang 灌quán 普phổ 賢hiền 口khẩu 。 令linh 二nhị 人nhân 共cộng 相tương 問vấn 答đáp 。 說thuyết 佛Phật 出xuất 現hiện 果quả 德đức 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 為vi 智trí 體thể 。 普phổ 賢hiền 為vi 行hành 用dụng 。 即tức 明minh 智trí 行hành 相tương/tướng 徹triệt 。 以dĩ 此thử 徹triệt 處xứ 即tức 名danh 為vi 佛Phật 。 初sơ 會hội 中trung 佛Phật 即tức 佛Phật 自tự 所sở 成thành 佛Phật 。 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 佛Phật 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 自tự 力lực 所sở 及cập 。 因nhân 信tín 佛Phật 故cố 。 發phát 行hạnh 脩tu 進tiến 。 自tự 佛Phật 果Quả 成thành 。 還hoàn 與dữ 前tiền 所sở 信tín 佛Phật 無vô 異dị 。 五ngũ 逝thệ 多đa 林lâm 世Thế 尊Tôn 入nhập 師sư 子tử 頻tần 呻thân 三tam 昧muội 。 而nhi 普phổ 賢hiền 說thuyết 頌tụng 。 三tam 昧muội 是thị 理lý 。 普phổ 賢hiền 是thị 行hành 。 明minh 以dĩ 行hành 會hội 理lý 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 明minh 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 而nhi 文Văn 殊Thù 說thuyết 頌tụng 。 光quang 是thị 行hành 用dụng 。 文Văn 殊Thù 是thị 理lý 。 明minh 以dĩ 理lý 會hội 行hành 。 六lục 善thiện 財tài 於ư 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 中trung 和hòa 會hội 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 及cập 彌Di 勒Lặc 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 。 都đô 為vi 一nhất 際tế 。 體thể 用dụng 徹triệt 故cố 。

二nhị 示thị 果quả 勸khuyến 脩tu 。 即tức 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 至chí 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 五ngũ 品phẩm 經kinh 是thị 。 如Như 來Lai 口khẩu 光quang 告cáo 眾chúng 令linh 集tập 。 普phổ 賢hiền 以dĩ 佛Phật 長trưởng 子tử 治trị 佛Phật 家gia 法pháp 。 入nhập 佛Phật 三tam 昧muội 。 舉cử 佛Phật 果Quả 德đức 。 令linh 眾chúng 敬kính 愛ái 起khởi 信tín 樂nhạo 脩tu 。

三tam 信tín 心tâm 成thành 備bị 。 即tức 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 品phẩm 至chí 賢hiền 首thủ 品phẩm 六lục 品phẩm 經kinh 是thị 。 此thử 六lục 品phẩm 共cộng 成thành 信tín 位vị 。 文Văn 殊Thù 為vi 覺giác 蒙mông 之chi 師sư 。 故cố 舉cử 自tự 心tâm 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 佛Phật 。 以dĩ 成thành 所sở 信tín 之chi 門môn 。 若nhược 心tâm 外ngoại 有hữu 佛Phật 。 不bất 成thành 為vi 信tín 。 以dĩ 心tâm 外ngoại 有hữu 見kiến 。 即tức 邪tà 見kiến 故cố 。

四tứ 入nhập 真chân 實thật 證chứng 。 即tức 升thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 品phẩm 至chí 明minh 法pháp 品phẩm 六lục 品phẩm 是thị 。 明minh 從tùng 信tín 心tâm 昇thăng 十thập 住trụ 法Pháp 王Vương 山sơn 頂đảnh 。 智trí 照chiếu 無vô 礙ngại 。 又hựu 山sơn 表biểu 定định 。 定định 能năng 發phát 慧tuệ 。 從tùng 茲tư 已dĩ 去khứ 。 任nhậm 法pháp 無vô 功công 。 始thỉ 終chung 俱câu 佛Phật 。 不bất 從tùng 八bát 地địa 方phương 具cụ 無vô 功công 。 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 。 初sơ 水thủy 後hậu 水thủy 一nhất 性tánh 水thủy 者giả 。 因nhân 佛Phật 果Quả 佛Phật 一nhất 性tánh 佛Phật 故cố 。 無vô 初sơ 中trung 後hậu 。 不bất 隔cách 念niệm 故cố 。 無vô 念niệm 可khả 隔cách 。 因nhân 果quả 便tiện 終chung 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 一nhất 念niệm 佛Phật 故cố 。 不bất 論luận 相tướng 好hảo 及cập 與dữ 神thần 通thông 。 相tướng 好hảo 神thần 通thông 。 從tùng 此thử 正chánh 覺giác 中trung 得đắc 。 若nhược 證chứng 正chánh 覺giác 即tức 。 不bất 著trước 諸chư 相tướng 。 但đãn 以dĩ 覺giác 道đạo 恆hằng 相tương 應ứng 故cố 。 神thần 變biến 相tướng 好hảo 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 設thiết 至chí 於ư 後hậu 福phước 智trí 終chung 時thời 。 三tam 世thế 一nhất 時thời 不bất 移di 毫hào 念niệm 。 如như 寶bảo 王vương 印ấn 。 一nhất 時thời 頓đốn 印ấn 無vô 先tiên 後hậu 成thành 文văn 。

五ngũ 發phát 行hạnh 脩tu 行hành 。 即tức 昇thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm 至chí 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 四tứ 品phẩm 是thị 。 夜dạ 摩ma 是thị 空không 居cư 天thiên 。 明minh 從tùng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 至chí 相tương/tướng 盡tận 際tế 。 證chứng 佛Phật 智trí 身thân 依y 本bổn 智trí 法pháp 空không 。 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 也dã 。

六lục 理lý 事sự 相tướng 入nhập 。 即tức 升thăng 兜Đâu 率Suất 品phẩm 至chí 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 三tam 品phẩm 是thị 。 以dĩ 十thập 行hành 事sự 法pháp 迴hồi 入nhập 十thập 住trụ 理lý 中trung 。 令linh 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 體thể 用dụng 相tương/tướng 徹triệt 。 兜Đâu 率Suất 在tại 欲dục 界giới 五ngũ 天thiên 之chi 中trung 。 表biểu 根căn 本bổn 智trí 差sai 別biệt 智trí 。 智trí 悲bi 均quân 融dung 。 處xử 於ư 中Trung 道Đạo 。

七thất 蘊uẩn 脩tu 成thành 德đức 。 即tức 他tha 化hóa 天thiên 十Thập 地Địa 一nhất 品phẩm 是thị 。 以dĩ 十Thập 地Địa 法Pháp 門môn 但đãn 於ư 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 蘊uẩn 積tích 功công 成thành 。 任nhậm 運vận 淳thuần 熟thục 。 果quả 終chung 智trí 滿mãn 。 住trụ 法pháp 本bổn 宮cung 。 恆hằng 徧biến 一nhất 切thiết 。 更cánh 無vô 昇thăng 進tiến 。 佛Phật 常thường 現hiện 在tại 。 非phi 是thị 新tân 來lai 。 故cố 無vô 昇thăng 天thiên 并tinh 迎nghênh 讚tán 品phẩm 。 此thử 天thiên 依y 他tha 起khởi 化hóa 以dĩ 成thành 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 表biểu 此thử 位vị 依y 眾chúng 生sanh 故cố 而nhi 行hành 悲bi 智trí 。 無vô 自tự 心tâm 想tưởng 。

八bát 隨tùy 緣duyên 無vô 礙ngại 。 即tức 第đệ 七thất 會hội 三tam 禪thiền 天thiên 人nhân 佛Phật 華hoa 三tam 昧muội 。 說thuyết 十thập 一nhất 地địa 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 普phổ 賢hiền 法Pháp 門môn 。 明minh 十Thập 地Địa 自tự 分phần/phân 道đạo 終chung 。 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 。 此thử 天thiên 憂ưu 喜hỷ 情tình 亡vong 。 表biểu 等đẳng 覺giác 定định 亂loạn 情tình 亡vong 。 唯duy 智trí 悲bi 利lợi 俗tục 。 此thử 會hội 來lai 文văn 未vị 足túc 。 據cứ 瓔anh 珞lạc 說thuyết 。

九cửu 因nhân 果quả 位vị 終chung 。 即tức 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 十thập 定định 品phẩm 至chí 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 并tinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 總tổng 十thập 二nhị 品phẩm 經kinh 是thị 。 以dĩ 十thập 定định 品phẩm 至chí 離ly 世thế 間gian 品phẩm 總tổng 括quát 五ngũ 位vị 十Thập 地Địa 佛Phật 位vị 及cập 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 門môn 前tiền 後hậu 徹triệt 故cố 。 故cố 十thập 定định 離ly 世thế 間gian 二nhị 品phẩm 之chi 初sơ 皆giai 序tự 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 。 而nhi 與dữ 初sơ 會hội 二nhị 會hội 相tương/tướng 同đồng 。 以dĩ 十thập 定định 是thị 文Văn 殊Thù 智trí 體thể 。 離ly 世thế 間gian 是thị 普phổ 賢hiền 處xử 世thế 大đại 用dụng 。 總tổng 在tại 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 。 一nhất 時thời 都đô 會hội 。 但đãn 依y 位vị 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 號hiệu 有hữu 異dị 。 非phi 是thị 去khứ 已dĩ 還hoàn 來lai 。 譬thí 如như 空không 中trung 。 百bách 千thiên 寶bảo 鏡kính 。 置trí 一nhất 佛Phật 像tượng 在tại 地địa 。 以dĩ 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 圍vi 遶nhiễu 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 彼bỉ 百bách 千thiên 鏡kính 中trung 一nhất 時thời 頓đốn 現hiện 。 一nhất 一nhất 鏡kính 中trung 影ảnh 像tượng 互hỗ 相tương 參tham 入nhập 都đô 無vô 往vãng 來lai 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 之chi 時thời 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 頓đốn 現hiện 。 互hỗ 相tương 參tham 徹triệt 都đô 無vô 來lai 去khứ 。

十thập 令linh 凡phàm 實thật 證chứng 。 即tức 逝thệ 多đa 林lâm 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 是thị 。 如Như 來Lai 入nhập 師sư 子tử 嚬tần 申thân 定định 。 現hiện 法Pháp 界Giới 果quả 德đức 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 。 令linh 生sanh 信tín 樂nhạo 。 達đạt 佛Phật 實thật 相tướng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 性tánh 。 中trung 安an 立lập 信tín 等đẳng 六lục 位vị 方phương 便tiện 進tiến 脩tu 。 不bất 離ly 體thể 用dụng 。 不bất 壞hoại 方phương 便tiện 。 其kỳ 智trí 彌di 高cao 。 其kỳ 行hành 彌di 下hạ 。 隨tùy 立lập 知tri 行hành 。 不bất 迷mê 因nhân 果quả 。 令linh 覺giác 者giả 善thiện 明minh 總tổng 別biệt 。 依y 位vị 成thành 功công 。 不bất 滯trệ 於ư 始thỉ 。 不bất 離ly 於ư 初sơ 。 如như 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 是thị 凡phàm 夫phu 。 於ư 文Văn 殊Thù 所sở 。 頓đốn 明minh 十thập 耳nhĩ 十thập 眼nhãn 。 普phổ 身thân 十thập 方phương 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 離ly 文Văn 殊Thù 足túc 下hạ 。 又hựu 一nhất 萬vạn 諸chư 龍long 。 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 五ngũ 百bách 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 五ngũ 百bách 童đồng 女nữ 。 並tịnh 是thị 凡phàm 夫phu 。 皆giai 信tín 法Pháp 界Giới 佛Phật 果Quả 而nhi 登đăng 十thập 住trụ 十Thập 地Địa 等đẳng 。 於ư 中trung 舉cử 一nhất 善thiện 財tài 以dĩ 例lệ 同đồng 然nhiên 。 如như 善thiện 財tài 因nhân 文Văn 殊Thù 發phát 心tâm 。 而nhi 智trí 滿mãn 後hậu 還hoàn 見kiến 文Văn 殊Thù 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 中trung 一nhất 切thiết 法pháp 總tổng 神thần 總tổng 真chân 。 總tổng 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 如Như 來Lai 神thần 力lực 說thuyết 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 體thể 凡phàm 聖thánh 一nhất 體thể 故cố 於ư 人nhân 間gian 說thuyết 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 諸chư 有hữu 信tín 解giải 及cập 證chứng 入nhập 者giả 。 猶do 如như 師sư 子tử 王vương 之chi 子tử 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 雖tuy 則tắc 未vị 能năng 如như 其kỳ 師sư 子tử 王vương 力lực 勢thế 自tự 在tại 。 而nhi 師sư 子tử 相tương/tướng 全toàn 體thể 無vô 異dị 。 一nhất 切thiết 諸chư 獸thú 已dĩ 皆giai 畏úy 之chi 。 諸chư 信tín 證chứng 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 未vị 能năng 堪kham 力lực 用dụng 如như 佛Phật 。 而nhi 信tín 者giả 已dĩ 種chủng 佛Phật 種chủng 。 證chứng 者giả 已dĩ 生sanh 佛Phật 家gia 。 為vi 佛Phật 真chân 子tử 。 與dữ 佛Phật 智trí 同đồng 。 超siêu 彼bỉ 權quyền 乘thừa 得đắc 神thần 通thông 菩Bồ 薩Tát 。 九cửu 地địa 等đẳng 見kiến 。 故cố 云vân 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 讀đọc 誦tụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 不bất 聞văn 不bất 信tín 。 又hựu 云vân 不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。 以dĩ 是thị 出xuất 生sanh 死tử 之chi 不bất 退thoái 。 非phi 是thị 達đạt 根căn 本bổn 無vô 明minh 得đắc 根căn 本bổn 智trí 處xứ 生sanh 死tử 之chi 不bất 退thoái 故cố 。 並tịnh 是thị 法Pháp 界Giới 智trí 海hải 。 大đại 宅trạch 門môn 外ngoại 施thi 設thiết 草thảo 庵am 姑cô 免miễn 火hỏa 難nạn 者giả 故cố 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 。 大đại 是thị 無vô 方phương 義nghĩa 。 方phương 是thị 法pháp 則tắc 義nghĩa 。 廣quảng 是thị 理lý 智trí 徧biến 周chu 義nghĩa 。 佛Phật 是thị 智trí 體thể 無vô 依y 住trụ 義nghĩa 。 智trí 自tự 在tại 義nghĩa 。 華hoa 是thị 徧biến 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 行hành 義nghĩa 。 以dĩ 行hành 能năng 開khai 敷phu 自tự 他tha 果quả 故cố 。 嚴nghiêm 是thị 莊trang 飾sức 義nghĩa 。 以dĩ 十thập 信tín 中trung 有hữu 作tác 行hành 華hoa 開khai 敷phu 十thập 住trụ 位vị 中trung 妙diệu 理lý 智trí 慧tuệ 果quả 故cố 。 復phục 生sanh 十thập 種chủng 無vô 作tác 行hành 華hoa 。 常thường 以dĩ 互hỗ 嚴nghiêm 自tự 利lợi 利lợi 他tha 之chi 道đạo 。 故cố 行hành 為vi 嚴nghiêm 飾sức 義nghĩa 。 此thử 經Kinh 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 大đại 智trí 法Pháp 界Giới 本bổn 真chân 自tự 體thể 寂tịch 用dụng 圓viên 滿mãn 果quả 德đức 法pháp 報báo 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 佛Phật 自tự 所sở 乘thừa 為vi 宗tông 。 令linh 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。 志chí 樂nhạo 廣quảng 大đại 。 還hoàn 得đắc 自tự 心tâm 無vô 依y 住trụ 性tánh 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 。 與dữ 諸chư 佛Phật 智trí 合hợp 一nhất 無vô 二nhị 故cố 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 常thường 以dĩ 佛Phật 果Quả 為vi 進tiến 脩tu 道Đạo 跡tích 。 是thị 佛Phật 根căn 本bổn 大đại 智trí 古cổ 跡tích 脩tu 差sai 別biệt 智trí 故cố 。 若nhược 異dị 佛Phật 古cổ 跡tích 而nhi 有hữu 進tiến 脩tu 。 無vô 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 如như 三tam 乘thừa 且thả 免miễn 一nhất 分phần/phân 麁thô 生sanh 死tử 苦khổ 。 非phi 是thị 依y 佛Phật 智trí 體thể 古cổ 跡tích 脩tu 佛Phật 乘thừa 也dã 。 又hựu 此thử 經Kinh 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 器khí 佛Phật 一nhất 圓viên 音âm 一nhất 念niệm 三tam 世thế 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 為vi 教giáo 體thể 。 大đại 要yếu 言ngôn 之chi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 分phần/phân 善thiện 根căn 。 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 乘thừa 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 句cú 文văn 身thân 語ngữ 業nghiệp 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 果quả 報báo 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 言ngôn 與dữ 無vô 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 非phi 教giáo 體thể 。 此thử 經Kinh 始thỉ 終chung 徒đồ 眾chúng 形hình 相tướng 。 總tổng 有hữu 二nhị 百bách 二nhị 十thập 八bát 眾chúng 形hình 類loại 部bộ 從tùng 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 形hình 類loại 各các 異dị 。 當đương 會hội 事sự 意ý 皆giai 有hữu 所sở 表biểu 。 初sơ 一nhất 品phẩm 有hữu 四tứ 十thập 七thất 眾chúng 。 表biểu 意ý 如như 下hạ 。

○# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất

諸chư 天thiên 神thần 王vương 。 八bát 部bộ 及cập 菩Bồ 薩Tát 導đạo 利lợi 眾chúng 生sanh 之chi 眾chúng 。 皆giai 是thị 世thế 間gian 之chi 主chủ 。 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 咸hàm 來lai 慶khánh 讚tán 。 各các 與dữ 佛Phật 剎sát 塵trần 教giáo 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 將tương 無vô 量lượng 部bộ 從tùng 共cộng 嚴nghiêm 海hải 會hội 。 以dĩ 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 同đồng 彰chương 法pháp 象tượng 。 故cố 曰viết 妙diệu 嚴nghiêm 。 此thử 經Kinh 是thị 法Pháp 界Giới 智trí 之chi 真chân 我ngã 。 見kiến 法Pháp 界Giới 智trí 之chi 真chân 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 界giới 智trí 之chi 真chân 談đàm 。 入nhập 法Pháp 界Giới 智trí 之chi 真chân 理lý 。 當đương 是thị 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 神thần 洞đỗng 真chân 源nguyên 道đạo 齊tề 智trí 海hải 者giả 之chi 所sở 傳truyền 持trì 。 非phi 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 能năng 也dã 。 一nhất 時thời 者giả 。 法Pháp 界Giới 無vô 時thời 。 是thị 佛Phật 說thuyết 法pháp 時thời 也dã 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 此thử 云vân 徧biến 聦# 慧tuệ 。 以dĩ 人nhân 多đa 聦# 慧tuệ 名danh 國quốc 。 阿a 蘭lan 若nhã 法Pháp 。 此thử 云vân 最tối 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 最tối 中trung 。 故cố 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 。 皆giai 於ư 此thử 也dã 。 場tràng 是thị 揀giản 穢uế 處xứ 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 表biểu 治trị 惑hoặc 。 明minh 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 。 治trị 眾chúng 生sanh 惑hoặc 也dã 。 始thỉ 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 古cổ 今kim 情tình 盡tận 為vi 始thỉ 。 心tâm 無vô 所sở 依y 為vi 正chánh 。 理lý 智trí 相tương 應ứng 為vi 覺giác 。 得đắc 如như 是thị 法Pháp 。 名danh 為vi 成thành 也dã 。 其kỳ 地địa 金kim 剛cang 所sở 成thành 。 地địa 上thượng 有hữu 十thập 種chủng 寶bảo 嚴nghiêm 者giả 。 法Pháp 身thân 因nhân 。 報báo 得đắc 金kim 剛cang 地địa 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 其kỳ 寶bảo 嚴nghiêm 以dĩ 嚴nghiêm 地địa 也dã 。 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 樹thụ 上thượng 有hữu 十thập 種chủng 嚴nghiêm 者giả 。 覆phú 蔭ấm 眾chúng 生sanh 行hành 為vi 因nhân 。 報báo 得đắc 寶bảo 樹thụ 。 以dĩ 智trí 行hành 相tương/tướng 徹triệt 。 故cố 一nhất 切thiết 嚴nghiêm 具cụ 樹thụ 中trung 現hiện 像tượng 。 以dĩ 方phương 便tiện 破phá 暗ám 。 故cố 樹thụ 出xuất 光quang 明minh 。 以dĩ 願nguyện 興hưng 智trí 。 故cố 光quang 中trung 雨vũ 寶bảo 。 因nhân 果quả 徹triệt 故cố 。 寶bảo 中trung 菩Bồ 薩Tát 如như 雲vân 出xuất 現hiện 也dã 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 。 充sung 徧biến 十thập 方phương 而nhi 亦diệc 十thập 種chủng 嚴nghiêm 者giả 。 大đại 悲bi 含hàm 育dục 以dĩ 成thành 其kỳ 宮cung 。 大đại 智trí 利lợi 生sanh 以dĩ 成thành 其kỳ 殿điện 。 以dĩ 智trí 觀quán 照chiếu 為vi 樓lâu 。 知tri 根căn 設thiết 教giáo 為vi 閣các 。 大đại 願nguyện 徧biến 周chu 故cố 充sung 十thập 方phương 。 以dĩ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 大đại 悲bi 生sanh 。 復phục 成thành 十thập 種chủng 依y 報báo 。 而nhi 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 咸hàm 集tập 其kỳ 所sở 也dã 。 其kỳ 師sư 子tử 座tòa 。 高cao 廣quảng 妙diệu 好hảo 亦diệc 十thập 種chủng 嚴nghiêm 者giả 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 故cố 稱xưng 師sư 子tử 。 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 座tòa 因nhân 。 故cố 無vô 限hạn 量lượng 。 以dĩ 智trí 隨tùy 萬vạn 行hạnh 。 故cố 十thập 種chủng 具cụ 足túc 嚴nghiêm 座tòa 。 以dĩ 因nhân 位vị 十Thập 地Địa 法pháp 雲vân 潤nhuận 澤trạch 。 故cố 座tòa 出xuất 音âm 說thuyết 佛Phật 境cảnh 界giới 悅duyệt 眾chúng 生sanh 也dã 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 大đại 智trí 大đại 願nguyện 任nhậm 運vận 報báo 得đắc 。 如như 龍long 遊du 雲vân 起khởi 。 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 。 報báo 感cảm 應ứng 然nhiên 。 非phi 物vật 能năng 與dữ 為vi 也dã 。 智trí 入nhập 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 者giả 。 智trí 能năng 隨tùy 俗tục 。 言ngôn 入nhập 三tam 世thế 。 俗tục 體thể 本bổn 真chân 。 故cố 言ngôn 平bình 等đẳng 。 以dĩ 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 該cai 括quát 。 即tức 總tổng 而nhi 全toàn 別biệt 。 即tức 別biệt 而nhi 全toàn 總tổng 。 即tức 同đồng 而nhi 俱câu 異dị 。 即tức 異dị 而nhi 俱câu 同đồng 。 即tức 成thành 而nhi 俱câu 壞hoại 。 即tức 壞hoại 而nhi 俱câu 成thành 。 皆giai 非phi 情tình 計kế 一nhất 異dị 有hữu 無vô 等đẳng 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 故cố 。 以dĩ 自tự 體thể 無vô 念niệm 力lực 大đại 智trí 照chiếu 之chi 可khả 見kiến 。 其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 以dĩ 下hạ 。 總tổng 明minh 如Như 來Lai 身thân 語ngữ 智trí 三tam 業nghiệp 依y 正chánh 隨tùy 用dụng 自tự 在tại 也dã 。 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 圍vi 遶nhiễu 。 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 普phổ 賢hiền 者giả 。 行hành 與dữ 理lý 齊tề 。 利lợi 生sanh 皆giai 徧biến 曰viết 普phổ 。 隨tùy 緣duyên 成thành 德đức 曰viết 賢hiền 。 次thứ 九cửu 箇cá 菩Bồ 薩Tát 上thượng 字tự 同đồng 名danh 為vi 普phổ 者giả 。 明minh 此thử 十thập 普phổ 之chi 義nghĩa 是thị 一nhất 人nhân 之chi 普phổ 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 十thập 普phổ 也dã 。 下hạ 明minh 別biệt 者giả 。 明minh 一nhất 一nhất 普phổ 賢hiền 能năng 徧biến 別biệt 故cố 。 普phổ 義nghĩa 方phương 得đắc 成thành 也dã 。 此thử 十thập 普phổ 眾chúng 。 是thị 十thập 方phương 佛Phật 同đồng 行hành 之chi 行hành 。 更cánh 無vô 舊cựu 新tân 。 如như 王vương 大đại 路lộ 。 其kỳ 奈nại 不bất 行hành 之chi 何hà 。 此thử 十thập 普phổ 菩Bồ 薩Tát 是thị 佛Phật 自tự 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 。 如Như 來Lai 是thị 正chánh 覺giác 之chi 果quả 。 如Như 來Lai 所sở 居cư 。 華hoa 藏tạng 淨tịnh 土độ 。 是thị 佛Phật 報báo 得đắc 依y 果quả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 自tự 根căn 性tánh 觀quán 佛Phật 三tam 種chủng 因nhân 果quả 。 及cập 佛Phật 自tự 普phổ 賢hiền 門môn 而nhi 生sanh 信tín 心tâm 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 從tùng 何hà 生sanh 信tín 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 因nhân 果quả 而nhi 令linh 眾chúng 生sanh 。 信tín 樂nhạo 脩tu 行hành 。 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 直trực 至chí 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 凡phàm 四tứ 十thập 眾chúng 。 每mỗi 眾chúng 主chủ 伴bạn 十thập 人nhân 。 總tổng 四tứ 百bách 人nhân 。 表biểu 佛Phật 自tự 行hành 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 中trung 四tứ 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 以dĩ 四tứ 位vị 中trung 四tứ 十thập 箇cá 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 每mỗi 一nhất 箇cá 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 自tự 具cụ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 成thành 四tứ 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 前tiền 普phổ 賢hiền 一nhất 眾chúng 十thập 人nhân 。 皆giai 具cụ 十thập 普phổ 之chi 德đức 。 十thập 人nhân 互hỗ 參tham 自tự 具cụ 十thập 眾chúng 。 十thập 人nhân 當đương 百bách 。 還hoàn 表biểu 佛Phật 自tự 行hành 等đẳng 覺giác 位vị 一nhất 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 以dĩ 故cố 雖tuy 則tắc 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 。 還hoàn 當đương 五ngũ 十thập 眾chúng 。 主chủ 伴bạn 五ngũ 百bách 人nhân 。 表biểu 佛Phật 自tự 五ngũ 位vị 五ngũ 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 至chí 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 都đô 為vi 四tứ 十thập 眾chúng 。 通thông 十thập 普phổ 賢hiền 一nhất 眾chúng 。 并tinh 菩Bồ 提Đề 樹thụ 內nội 流lưu 光quang 眾chúng 。 如Như 來Lai 宮cung 殿điện 眾chúng 。 如Như 來Lai 座tòa 內nội 眾chúng 。 十thập 方phương 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 毛mao 孔khổng 眾chúng 。 如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 中trung 眾chúng 。 都đô 為vi 四tứ 十thập 七thất 眾chúng 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 內nội 眾chúng 并tinh 宮cung 殿điện 眾chúng 前tiền 已dĩ 釋thích 。 座tòa 內nội 眾chúng 明minh 是thị 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 自tự 行hành 。 與dữ 古cổ 同đồng 因nhân 彰chương 果quả 眾chúng 。 諸chư 來lai 眾chúng 是thị 興hưng 供cung 眾chúng 。 毛mao 孔khổng 光quang 明minh 。 眾chúng 是thị 法Pháp 界Giới 性tánh 起khởi 無vô 礙ngại 一nhất 多đa 同đồng 異dị 自tự 在tại 大đại 悲bi 無vô 盡tận 不bất 思tư 議nghị 眾chúng 。 如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 中trung 眾chúng 是thị 示thị 果quả 成thành 因nhân 生sanh 信tín 利lợi 生sanh 眾chúng 。 此thử 是thị 成thành 佛Phật 後hậu 以dĩ 十thập 信tín 心tâm 位vị 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 遍biến 法Pháp 界Giới 法Pháp 門môn 眾chúng 。 舉cử 此thử 自tự 脩tu 因nhân 果quả 。 還hoàn 令linh 學học 者giả 倣# 之chi 。

海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 是thị 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 入nhập 俗tục 利lợi 生sanh 之chi 眾chúng 。 以dĩ 其kỳ 行hành 異dị 。 其kỳ 名danh 亦diệc 異dị 。 以dĩ 普phổ 徧biến 別biệt 。 方phương 成thành 普phổ 義nghĩa 。 以dĩ 明minh 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 一nhất 下hạ 頓đốn 乘thừa 古cổ 法pháp 。 不bất 移di 舊cựu 跡tích 。 如như 大đại 王vương 路lộ 。 新tân 舊cựu 同đồng 行hành 。 以dĩ 此thử 開khai 悟ngộ 迷mê 流lưu 。 還hoàn 令linh 學học 古cổ 。 一nhất 同đồng 自tự 法pháp 。 故cố 寄ký 位vị 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 以dĩ 表biểu 初sơ 住trụ 所sở 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 主chủ 伴bạn 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 表biểu 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 主chủ 。 餘dư 九cửu 箇cá 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 為vi 伴bạn 。 以dĩ 法Pháp 施thí 廣quảng 濟tế 為vi 海hải 。 令linh 他tha 清thanh 涼lương 為vi 月nguyệt 光quang 。 自tự 他tha 普phổ 照chiếu 為vi 大đại 明minh 。 故cố 表biểu 檀đàn 也dã 。 雲vân 音âm 海hải 光quang 無Vô 垢Cấu 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 性tánh 戒giới 大đại 悲bi 普phổ 雨vũ 法Pháp 音âm 為vi 雲vân 音âm 。 性tánh 戒giới 如như 海hải 。 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 而nhi 萬vạn 法pháp 總tổng 淨tịnh 為vi 海hải 。 光quang 無vô 垢cấu 藏tạng 。 故cố 表biểu 戒giới 也dã 。 功công 德đức 寶bảo 髻kế 智trí 生sanh 菩Bồ 薩Tát 表biểu 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 髻kế 是thị 首thủ 飾sức 。 忍nhẫn 為vi 上thượng 首thủ 。 故cố 寶bảo 嚴nghiêm 其kỳ 頂đảnh 。 以dĩ 能năng 忍nhẫn 故cố 是thị 智trí 生sanh 也dã 。 功công 德đức 自tự 住trụ 王vương 大Đại 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 利lợi 生sanh 不bất 倦quyện 自tự 在tại 如như 王vương 。 普phổ 令linh 開khai 曉hiểu 故cố 大đại 光quang 也dã 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 蓮liên 華hoa 髻kế 菩Bồ 薩Tát 表biểu 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 明minh 從tùng 凡phàm 起khởi 信tín 入nhập 證chứng 之chi 初sơ 。 一nhất 念niệm 無vô 思tư 。 頓đốn 超siêu 諸chư 想tưởng 。 真chân 智trí 冥minh 會hội 。 是thị 勇dũng 猛mãnh 義nghĩa 。 以dĩ 禪thiền 體thể 處xử 世thế 即tức 真chân 。 不bất 染nhiễm 寂tịch 亂loạn 。 為vi 蓮liên 華hoa 髻kế 也dã 。 普phổ 智trí 雲vân 日Nhật 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 以dĩ 慧tuệ 雨vũ 法pháp 為vi 雲vân 。 慧tuệ 光quang 破phá 暗ám 為vi 日nhật 。 摧tồi 邪tà 顯hiển 正chánh 名danh 為vi 幢tràng 也dã 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát 表biểu 第đệ 七thất 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 大đại 悲bi 堅kiên 固cố 。 入nhập 俗tục 無vô 疲bì 。 名danh 大đại 精tinh 進tấn 。 壞hoại 他tha 堅kiên 垢cấu 名danh 金kim 剛cang 。 以dĩ 處xứ 智trí 悲bi 中trung 際tế 為vi 齊tề 。 齊tề 是thị 身thân 之chi 中trung 也dã 。 香hương 燄diệm 光Quang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 第đệ 八bát 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 大đại 願nguyện 弘hoằng 芳phương 為vi 香hương 。 以dĩ 智trí 隨tùy 願nguyện 破phá 惑hoặc 為vi 光quang 。 入nhập 邪tà 破phá 障chướng 為vi 幢tràng 。 如như 八bát 住trụ 善Thiện 知Tri 識Thức 毗tỳ 目mục 仙tiên 人nhân 示thị 作tác 外ngoại 道đạo 。 與dữ 邪tà 同đồng 行hành 。 破phá 邪tà 師sư 道đạo 等đẳng 是thị 也dã 。 大đại 明minh 德đức 深thâm 美Mỹ 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 第đệ 九cửu 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 以dĩ 法Pháp 師sư 位vị 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。 大đại 福phước 光quang 智trí 生sanh 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 明minh 此thử 是thị 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 也dã 。 此thử 十thập 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 明minh 初sơ 住trụ 中trung 以dĩ 此thử 十thập 法pháp 治trị 染nhiễm 淨tịnh 成thành 法Pháp 身thân 悲bi 智trí 之chi 門môn 。 計kế 此thử 脩tu 治trị 法pháp 合hợp 一nhất 法pháp 。 今kim 說thuyết 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 明minh 於ư 一nhất 法pháp 上thượng 以dĩ 十thập 法pháp 脩tu 治trị 慣quán 習tập 增tăng 明minh 以dĩ 成thành 其kỳ 一nhất 。 其kỳ 法pháp 不bất 離ly 舊cựu 行hành 。

時thời 亦diệc 不bất 移di 舊cựu 時thời 。

時thời 無vô 性tánh 故cố 。 三tam 世thế 無vô 去khứ 來lai 故cố 。 但đãn 於ư 一nhất 法pháp 上thượng 具cụ 十thập 法pháp 行hành 門môn 體thể 用dụng 。 但đãn 於ư 一nhất 法pháp 上thượng 脩tu 行hành 生sanh 熟thục 處xứ 。 分phần/phân 一nhất 住trụ 二nhị 住trụ 。 但đãn 於ư 一nhất 法pháp 上thượng 會hội 悲bi 智trí 願nguyện 行hành 生sanh 熟thục 淺thiển 深thâm 不bất 同đồng 。 隨tùy 不bất 同đồng 處xứ 。 分phần/phân 其kỳ 地địa 位vị 差sai 別biệt 。 以dĩ 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 圓viên 通thông 可khả 知tri 。 非phi 是thị 法pháp 之chi 異dị 也dã 。 此thử 下hạ 諸chư 神thần 王vương 天thiên 眾chúng 。 皆giai 以dĩ 自tự 一nhất 為vi 主chủ 。 餘dư 九cửu 為vi 伴bạn 。 一nhất 一nhất 名danh 義nghĩa 隨tùy 位vị 配phối 列liệt 。

妙diệu 色sắc 那Na 羅La 延Diên 等đẳng 。 十thập 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 表biểu 第đệ 二nhị 治trị 地địa 住trụ 法Pháp 門môn 。 主chủ 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 戒giới 防phòng 護hộ 為vi 執chấp 。 戒giới 體thể 不bất 壞hoại 為vi 金kim 剛cang 。 以dĩ 性tánh 齊tề 諸chư 佛Phật 。 智trí 同đồng 真chân 理lý 。 隨tùy 普phổ 賢hiền 行hành 。 處xử 世thế 護hộ 持trì 。 自tự 心tâm 合hợp 理lý 。 其kỳ 智trí 自tự 神thần 。 不bất 思tư 不bất 為vi 而nhi 通thông 萬vạn 有hữu 曰viết 神thần 。 非phi 鬼quỷ 神thần 之chi 神thần 也dã 。 妙diệu 色sắc 那Na 羅La 延Diên 神thần 表biểu 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 者giả 。 以dĩ 性tánh 戒giới 成thành 檀đàn 。 感cảm 招chiêu 妙diệu 色sắc 。 那Na 羅La 延Diên 是thị 不bất 壞hoại 義nghĩa 。 以dĩ 性tánh 戒giới 破phá 惑hoặc 。 得đắc 不bất 壞hoại 身thân 也dã 。 日nhật 輪luân 速tốc 疾tật 幢tràng 神thần 表biểu 戒giới 中trung 戒giới 者giả 。 戒giới 光quang 無vô 缺khuyết 名danh 日nhật 輪luân 。 見kiến 者giả 應Ứng 真Chân 名danh 速tốc 疾tật 。 自tự 他tha 惑hoặc 盡tận 為vi 幢tràng 。 心tâm 無vô 異dị 念niệm 為vi 執chấp 。 性tánh 不bất 可khả 破phá 為vi 金kim 剛cang 。 稱xưng 真chân 自tự 在tại 名danh 之chi 為vi 神thần 。 須Tu 彌Di 華hoa 光quang 神thần 表biểu 戒giới 中trung 忍nhẫn 行hành 。 以dĩ 法Pháp 忍Nhẫn 高cao 勝thắng 為vi 須Tu 彌Di 。 以dĩ 忍nhẫn 嚴nghiêm 行hành 。 人nhân 見kiến 皆giai 悅duyệt 為vi 華hoa 。 觀quán 者giả 破phá 慢mạn 為vi 光quang 。 餘dư 七thất 神thần 義nghĩa 。 以dĩ 次thứ 配phối 知tri 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 。 治trị 地địa 住trụ 中trung 十thập 住trụ 主chủ 伴bạn 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

華hoa 髻kế 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 十thập 身thân 眾chúng 神thần 。 表biểu 第đệ 三tam 脩tu 行hành 住trụ 法Pháp 門môn 。 主chủ 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 歎thán 德đức 云vân 。 皆giai 於ư 往vãng 昔tích 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 成thành 諸chư 佛Phật 何hà 藉tạ 供cúng 養dường 。 明minh 以dĩ 眾chúng 多đa 身thân 雲vân 眾chúng 多đa 嚴nghiêm 具cụ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 其kỳ 成thành 佛Phật 。 為vi 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 體thể 無vô 有hữu 二nhị 。 是thị 調điều 忍nhẫn 義nghĩa 。 是thị 身thân 眾chúng 義nghĩa 故cố 。 華hoa 髻kế 莊trang 嚴nghiêm 神thần 表biểu 忍nhẫn 中trung 之chi 檀đàn 。 以dĩ 忍nhẫn 最tối 勝thắng 報báo 得đắc 頂đảnh 嚴nghiêm 也dã 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 神thần 表biểu 忍nhẫn 中trung 戒giới 者giả 。 以dĩ 忍nhẫn 為vi 戒giới 體thể 。 法Pháp 忍Nhẫn 戒giới 光quang 令linh 眾chúng 喜hỷ 悅duyệt 為vi 光quang 照chiếu 也dã 。 海hải 音âm 調điều 伏phục 神thần 表biểu 忍nhẫn 中trung 忍nhẫn 者giả 。 聞văn 諸chư 善thiện 惡ác 毀hủy 讚tán 多đa 如như 潮triều 音âm 不bất 生sanh 憂ưu 喜hỷ 。 又hựu 自tự 以dĩ 聲thanh 如như 潮triều 教giáo 化hóa 令linh 無vô 失thất 時thời 。 是thị 調điều 忍nhẫn 義nghĩa 也dã 。 餘dư 七thất 神thần 義nghĩa 以dĩ 次thứ 配phối 知tri 。

寶bảo 印ấn 手thủ 等đẳng 十thập 足túc 行hành 神thần 。 表biểu 第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 法Pháp 門môn 。 主chủ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 智trí 隨tùy 精tinh 進tấn 滿mãn 足túc 眾chúng 行hành 為vi 足túc 行hành 神thần 。 寶bảo 印ấn 手thủ 神thần 表biểu 精tinh 進tấn 中trung 檀đàn 者giả 。 明minh 以dĩ 法Pháp 寶bảo 智trí 印ấn 。 行hành 精tinh 進tấn 行hành 。 引dẫn 接tiếp 眾chúng 生sanh 。 手thủ 是thị 引dẫn 接tiếp 義nghĩa 蓮liên 華hoa 光quang 神thần 表biểu 精tinh 進tấn 中trung 戒giới 者giả 。 居cư 生sanh 死tử 海hải 如như 蓮liên 不bất 染nhiễm 。 見kiến 者giả 發phát 心tâm 名danh 為vi 光quang 也dã 。 精tinh 淨tịnh 華hoa 髻kế 神thần 以dĩ 法Pháp 忍Nhẫn 無vô 垢cấu 為vi 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 得đắc 頂đảnh 嚴nghiêm 。 以dĩ 忍nhẫn 是thị 華hoa 鬘man 義nghĩa 。 故cố 表biểu 忍nhẫn 也dã 。 攝nhiếp 諸chư 善thiện 見kiến 神thần 表biểu 精tinh 進tấn 中trung 精tinh 進tấn 者giả 。 常thường 攝nhiếp 諸chư 根căn 不bất 令linh 起khởi 見kiến 。 即tức 無vô 見kiến 不bất 善thiện 。 是thị 精tinh 進tấn 也dã 。 餘dư 六lục 神thần 義nghĩa 以dĩ 次thứ 配phối 知tri 。

淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 等đẳng 十thập 道Đạo 場Tràng 神thần 。 表biểu 第đệ 五ngũ 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 住trụ 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 體thể 。 道Đạo 場Tràng 是thị 除trừ 蘊uẩn 穢uế 義nghĩa 。 以dĩ 禪thiền 能năng 治trị 蘊uẩn 。 如như 世thế 間gian 場tràng 。 為vi 明minh 禪thiền 定định 淨tịnh 六lục 七thất 識thức 之chi 取thủ 染nhiễm 。 顯hiển 般Bát 若Nhã 能năng 開khai 妙diệu 慧tuệ 簡giản 擇trạch 理lý 智trí 體thể 之chi 本bổn 實thật 。 故cố 禪thiền 以dĩ 為vi 場tràng 體thể 。 般Bát 若Nhã 以dĩ 為vi 人nhân 功công 。 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 以dĩ 為vi 馱đà 運vận 。 至chí 法Pháp 界Giới 普phổ 光quang 大đại 都đô 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 藏tạng 中trung 。 此thử 中trung 十thập 神thần 。 一nhất 神thần 為vi 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 自tự 益ích 益ích 人nhân 之chi 行hành 。 其kỳ 義nghĩa 以dĩ 次thứ 配phối 。

寶bảo 峰phong 光quang 曜diệu 等đẳng 十thập 主chủ 城thành 神thần 。 表biểu 第đệ 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 體thể 。 以dĩ 空không 慧tuệ 自tự 在tại 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 為vi 主chủ 城thành 神thần 。 十thập 住trụ 品phẩm 正chánh 心tâm 住trụ 經Kinh 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 聞văn 十thập 種chủng 法pháp 心tâm 定định 不bất 動động 。 是thị 申thân 明minh 城thành 義nghĩa 。 善thiện 財tài 參tham 第đệ 六lục 住trụ 知tri 識thức 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 其kỳ 端đoan 居cư 寂tịch 默mặc 出xuất 入nhập 息tức 盡tận 。 是thị 證chứng 此thử 城thành 義nghĩa 也dã 。 寶bảo 峰phong 光quang 曜diệu 神thần 表biểu 般Bát 若Nhã 中trung 檀đàn 者giả 。 以dĩ 法pháp 空không 慧tuệ 至chí 相tương/tướng 盡tận 處xứ 為vi 寶bảo 峰phong 。 以dĩ 無vô 性tánh 妙diệu 慧tuệ 廣quảng 施thí 含hàm 生sanh 是thị 光quang 曜diệu 也dã 。 餘dư 九cửu 神thần 以dĩ 次thứ 配phối 釋thích 。 略lược 知tri 法pháp 則tắc 。 如như 道Đạo 場Tràng 神thần 主chủ 城thành 主chủ 地địa 等đẳng 神thần 總tổng 是thị 女nữ 神thần 。 為vi 明minh 慈từ 悲bi 故cố 。 而nhi 實thật 體thể 中trung 無vô 男nam 非phi 女nữ 。 俱câu 隨tùy 事sự 示thị 現hiện 。

普phổ 德đức 淨tịnh 華hoa 等đẳng 十thập 主chủ 地địa 神thần 。 表biểu 第đệ 七thất 不bất 退thoái 住trụ 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 體thể 。 以dĩ 大đại 悲bi 生sanh 育dục 萬vạn 有hữu 。 性tánh 無vô 退thoái 動động 。 為vi 主chủ 地địa 神thần 。

寶bảo 峰phong 開khai 華hoa 等đẳng 十thập 主chủ 山sơn 神thần 。 表biểu 第đệ 八bát 童đồng 真chân 住trụ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 第đệ 八bát 無vô 功công 智trí 不bất 動động 為vi 山sơn 。 應Ứng 真Chân 自tự 在tại 為vi 神thần 。

布bố 華hoa 如như 雲vân 等đẳng 十thập 主chủ 林lâm 神thần 。 表biểu 第đệ 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 主chủ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 說thuyết 法Pháp 如như 林lâm 。 廣quảng 多đa 覆phú 蔭ấm 。 故cố 是thị 法Pháp 師sư 位vị 也dã 。

吉cát 祥tường 等đẳng 十thập 主chủ 藥dược 神thần 。 明minh 第đệ 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 主chủ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 中trung 十thập 神thần 主chủ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 智trí 能năng 知tri 根căn 與dữ 法pháp 藥dược 為vi 神thần 。 已dĩ 上thượng 十thập 眾chúng 百bách 人nhân 寄ký 同đồng 神thần 位vị 。 表biểu 佛Phật 自tự 行hành 十thập 住trụ 一nhất 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

柔nhu 軟nhuyễn 勝thắng 味vị 等đẳng 十thập 主chủ 稼giá 神thần 。 表biểu 第đệ 一nhất 歡hoan 善thiện 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 世thế 間gian 禾hòa 稼giá 為vi 資tư 糧lương 。 長trưởng 養dưỡng 色sắc 身thân 。 佛Phật 法Pháp 即tức 以dĩ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 為vi 資tư 糧lương 。 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 令linh 習tập 氣khí 漸tiệm 微vi 。 出xuất 世thế 悲bi 智trí 習tập 氣khí 慣quán 使sử 成thành 辨biện 。 三tam 乘thừa 說thuyết 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 為vi 道đạo 前tiền 資tư 糧lương 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 為vi 見kiến 道đạo 加gia 行hành 。 以dĩ 初Sơ 地Địa 始thỉ 見kiến 道đạo 猶do 未vị 明minh 了liễu 。 此thử 經Kinh 十thập 信tín 中trung 全toàn 信tín 自tự 心tâm 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 以dĩ 方phương 便tiện 三tam 昧muội 見kiến 道đạo 。 初sơ 住trụ 已dĩ 上thượng 諸chư 住trụ 總tổng 為vi 見kiến 道đạo 之chi 位vị 。 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 十Thập 地Địa 總tổng 為vi 加gia 行hành 。 總tổng 為vi 資tư 糧lương 。 為vi 資tư 糧lương 加gia 行hành 與dữ 佛Phật 因nhân 果quả 同đồng 進tiến 。 故cố 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 。 用dụng 資tư 悲bi 願nguyện 成thành 滿mãn 。 以dĩ 初sơ 住trụ 所sở 見kiến 法Pháp 身thân 理lý 智trí 性tánh 果quả 。 用dụng 資tư 普phổ 賢hiền 行hành 。 不bất 屬thuộc 人nhân 天thiên 有hữu 為vi 。 故cố 五ngũ 位vị 進tiến 脩tu 法Pháp 身thân 理lý 智trí 性tánh 果quả 并tinh 普phổ 賢hiền 行hành 。 於ư 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 中trung 互hỗ 為vi 資tư 糧lương 。 廢phế 一nhất 即tức 二nhị 不bất 成thành 。 為vi 以dĩ 理lý 智trí 佛Phật 果Quả 嚴nghiêm 行hành 。 以dĩ 行hành 嚴nghiêm 果quả 。 如như 黃hoàng 瓜qua 菓quả 華hoa 同đồng 出xuất 。 華hoa 菓quả 相tương/tướng 資tư 。 名danh 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。

普phổ 發phát 迅tấn 流lưu 等đẳng 十thập 主chủ 河hà 神thần 。 表biểu 第đệ 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 財tài 饒nhiêu 益ích 行hành 知tri 識thức 釋thích 天thiên 童đồng 子tử 。 於ư 河hà 渚chử 中trung 聚tụ 沙sa 。 以dĩ 術thuật 利lợi 人nhân 為vi 行hành 。 明minh 戒giới 體thể 。 此thử 以dĩ 河hà 神thần 為vi 戒giới 體thể 。 前tiền 後hậu 相tương 似tự 。 普phổ 發phát 迅tấn 流lưu 明minh 應ưng 一Nhất 乘Thừa 之chi 種chủng 。 普phổ 潔khiết 泉tuyền 澗giản 主chủ 河hà 神thần 明minh 應ưng 三tam 乘thừa 及cập 人nhân 天thiên 等đẳng 。 善thiện 法Pháp 以dĩ 為vi 戒giới 體thể 。 是thị 普phổ 潔khiết 義nghĩa 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 行hàng 行hàng 不bất 滿mãn 。

出xuất 現hiện 寶bảo 光quang 等đẳng 十thập 主chủ 海hải 神thần 。 表biểu 第đệ 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 忍nhẫn 行hành 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 法pháp 性tánh 大đại 悲bi 以dĩ 為vi 忍nhẫn 體thể 。 如như 海hải 處xứ 其kỳ 下hạ 流lưu 。 能năng 容dung 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 高cao 慢mạn 生sanh 死tử 之chi 流lưu 。 皆giai 為vi 法pháp 流lưu 而nhi 無vô 妨phương 礙ngại 。 為vi 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。

普phổ 興hưng 雲vân 幢tràng 等đẳng 十thập 主chủ 水thủy 神thần 。 表biểu 第đệ 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 精tinh 進tấn 行hành 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 法pháp 性tánh 之chi 水thủy 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 知tri 根căn 而nhi 益ích 無vô 屈khuất 其kỳ 心tâm 。 如như 水thủy 含hàm 潤nhuận 隨tùy 物vật 而nhi 益ích 。 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 而nhi 無vô 撓nạo 也dã 。

普phổ 光quang 燄diệm 藏tạng 等đẳng 十thập 主chủ 火hỏa 神thần 。 表biểu 第đệ 五ngũ 無vô 癡si 亂loạn 行hành 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 即tức 寂tịch 而nhi 恆hằng 照chiếu 。 即tức 事sự 而nhi 恆hằng 理lý 。 悲bi 智trí 照chiếu 用dụng 而nhi 無vô 礙ngại 。 故cố 火hỏa 神thần 為vi 定định 體thể 。 火hỏa 在tại 天thiên 為vi 日nhật 。 在tại 人nhân 為vi 心tâm 。 在tại 方phương 為vi 南nam 為vi 离# 神thần 。 在tại 法pháp 為vi 虗hư 無vô 。 為vi 中trung 道đạo 。 為vi 正chánh 。 為vi 智trí 照chiếu 萬vạn 有hữu 。 善thiện 財tài 南nam 行hành 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。

無vô 礙ngại 光quang 明minh 等đẳng 十thập 主chủ 風phong 神thần 。 表biểu 第đệ 六lục 善thiện 現hiện 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 風phong 即tức 辰thần 巳tị 之chi 間gian 巽# 神thần 。 為vi 言ngôn 說thuyết 。 為vi 教giáo 令linh 。 易dị 巽# 上thượng 坤# 下hạ 為vi 觀quán 。 曰viết 風phong 行hành 地địa 上thượng 可khả 以dĩ 觀quán 。 象tượng 大đại 人nhân 設thiết 政chánh 教giáo 而nhi 天thiên 下hạ 從tùng 之chi 。 明minh 第đệ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 慧tuệ 功công 成thành 。 善thiện 現hiện 言ngôn 教giáo 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 又hựu 上thượng 值trị 角giác 宿túc 為vi 天thiên 門môn 。 主chủ 僧Tăng 尼ni 齊tề 戒giới 法pháp 則tắc 。 象tượng 以dĩ 口khẩu 為vi 天thiên 門môn 。 吐thổ 納nạp 風phong 氣khí 。 施thí 教giáo 成thành 化hóa 。 故cố 以dĩ 智trí 為vi 風phong 神thần 。 方phương 者giả 法pháp 也dã 。 大đại 象tượng 無vô 方phương 。 取thủ 其kỳ 法pháp 耳nhĩ 。

淨tịnh 光quang 普phổ 照chiếu 等đẳng 十thập 主chủ 空không 神thần 。 表biểu 第đệ 七thất 無vô 著trước 行hành 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 能năng 生sanh 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 故cố 主chủ 空không 神thần 表biểu 方phương 便tiện 也dã 。

徧biến 住trụ 一nhất 切thiết 等đẳng 十thập 主chủ 方phương 神thần 。 表biểu 第đệ 八bát 難nạn 得đắc 行hành 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 主chủ 。 為vi 智trí 用dụng 無vô 功công 。 其kỳ 功công 難nạn/nan 成thành 。 故cố 以dĩ 願nguyện 防phòng 之chi 。 念niệm 其kỳ 本bổn 願nguyện 引dẫn 智trí 起khởi 行hành 。 令linh 行hành 周chu 徧biến 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 以dĩ 第đệ 八bát 無vô 功công 智trí 成thành 。 圓viên 攝nhiếp 十thập 方phương 之chi 法pháp 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。

普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 等đẳng 十thập 主chủ 夜dạ 神thần 。 表biểu 第đệ 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 主chủ 。 明minh 法pháp 力lực 已dĩ 成thành 。 法Pháp 王Vương 功công 辦biện 。 常thường 處xử 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 以dĩ 法pháp 照chiếu 明minh 世thế 間gian 。

示thị 現hiện 宮cung 殿điện 等đẳng 十thập 主chủ 晝trú 神thần 。 表biểu 第đệ 十thập 真chân 實thật 行hạnh 所sở 行hành 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 日nhật 恆hằng 明minh 為vi 晝trú 。 智trí 無vô 為vi 而nhi 應ưng 萬vạn 有hữu 為vi 神thần 。 示thị 現hiện 宮cung 殿điện 神thần 表biểu 智trí 中trung 檀đàn 者giả 。 以dĩ 悲bi 宮cung 智trí 殿điện 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 悲bi 智trí 空không 殿điện 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 益ích 也dã 。 已dĩ 上thượng 十thập 眾chúng 百bách 人nhân 表biểu 佛Phật 十thập 行hành 一nhất 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

羅la 睺hầu 等đẳng 十thập 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 表biểu 第đệ 一nhất 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 回hồi 向hướng 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 阿a 脩tu 羅la 釋thích 為vi 非phi 天thiên 。 雖tuy 亦diệc 天thiên 趣thú 所sở 攝nhiếp 。 為vi 多đa 諂siểm 詐trá 。 無vô 天thiên 妙diệu 樂lạc 。 又hựu 處xứ 大đại 海hải 。 而nhi 海hải 水thủy 不bất 沒một 。 像tượng 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 方phương 便tiện 有hữu 如như 諂siểm 詐trá 。 雖tuy 入nhập 生sanh 死tử 而nhi 無vô 人nhân 天thiên 。 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 雖tuy 出xuất 世thế 間gian 而nhi 無vô 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 不bất 住trụ 不bất 沒một 。 咸hàm 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 為vi 王vương 也dã 。 羅la 睺hầu 此thử 云vân 障chướng 明minh 。 其kỳ 手thủ 能năng 障chướng 。 日nhật 月nguyệt 之chi 明minh 。 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 。 此thử 云vân 響hưởng 高cao 。 以dĩ 與dữ 天thiên 帝đế 戰chiến 時thời 。 揚dương 聲thanh 大đại 呌khiếu 能năng 震chấn 山sơn 岳nhạc 為vi 名danh 。 此thử 脩tu 羅la 表biểu 檀đàn 中trung 戒giới 者giả 。 明minh 以dĩ 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 音âm 聲thanh 誓thệ 度độ 三tam 界giới 六lục 道đạo 。 故cố 悲bi 願nguyện 為vi 戒giới 體thể 也dã 。

大đại 速tốc 疾tật 力lực 等đẳng 十thập 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 表biểu 第đệ 二nhị 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 即tức 金kim 翅sí 鳥điểu 。 兩lưỡng 翼dực 相tương/tướng 去khứ 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 於ư 大đại 海hải 上thượng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 目mục 。 觀quán 命mạng 盡tận 之chi 龍long 。 以dĩ 翼dực 簸phả 水thủy 兩lưỡng 闢tịch 而nhi 搏bác 取thủ 之chi 。 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 常thường 於ư 生sanh 死tử 海hải 上thượng 。 以dĩ 法pháp 空không 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 觀quán 有hữu 根căn 熟thục 眾chúng 生sanh 。 而nhi 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 翼dực 搏bác 。 置trí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 岸ngạn 。 以dĩ 海hải 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 明minh 大đại 悲bi 大đại 智trí 性tánh 戒giới 不bất 宿túc 人nhân 天thiên 三tam 乘thừa 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 見kiến 死tử 屍thi 。 如như 金kim 翅sí 簸phả 海hải 。 波ba 未vị 合hợp 時thời 取thủ 龍long 而nhi 出xuất 。 為vi 速tốc 疾tật 力lực 也dã 。

善thiện 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 等đẳng 十thập 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 表biểu 第đệ 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 回hồi 向hướng 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 緊khẩn 那na 羅la 。 此thử 云vân 疑nghi 神thần 。 似tự 人nhân 而nhi 頂đảnh 有hữu 角giác 口khẩu 似tự 牛ngưu 。 人nhân 見kiến 疑nghi 之chi 。 象tượng 以dĩ 法Pháp 忍Nhẫn 力lực 生sanh 於ư 六lục 道đạo 同đồng 行hành 利lợi 生sanh 。 似tự 凡phàm 而nhi 智trí 如như 佛Phật 。 似tự 聖thánh 而nhi 行hành 同đồng 凡phàm 。 故cố 表biểu 為vi 疑nghi 神thần 也dã 。

善thiện 慧tuệ 等đẳng 十thập 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 表biểu 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 此thử 云vân 大đại 蟒mãng 。 亦diệc 云vân 胸hung 腹phúc 行hành 。 是thị 守thủ 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 象tượng 精tinh 進tấn 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 無vô 處xứ 不bất 入nhập 。 利lợi 人nhân 匍bồ 匐bặc 。 離ly 慢mạn 謙khiêm 敬kính 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 事sự 也dã 。

毗tỳ 沙Sa 門Môn 等đẳng 十thập 夜dạ 叉xoa 王vương 。 表biểu 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 回hồi 向hướng 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 夜dạ 叉xoa 此thử 云vân 苦khổ 活hoạt 。 亦diệc 云vân 伺tứ 察sát 。 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 眾chúng 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 面diện 。 象tượng 以dĩ 禪thiền 定định 夜dạ 叉xoa 。 伺tứ 察sát 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 活hoạt 之chi 心tâm 。 令linh 不bất 妄vọng 起khởi 。 得đắc 大đại 功công 德đức 藏tạng 也dã 。

毗Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 等đẳng 十thập 龍long 王vương 。 表biểu 第đệ 六lục 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 回hồi 向hướng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 天thiên 王vương 領lãnh 龍long 眾chúng 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 。 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 此thử 云vân 種chủng 種chủng 眼nhãn 。 象tượng 以dĩ 般Bát 若Nhã 種chủng 種chủng 空không 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 見kiến 。 令linh 見kiến 無vô 著trước 。 如như 龍long 遊du 空không 隱ẩn 顯hiển 自tự 在tại 降giáng 雨vũ 潤nhuận 物vật 。 表biểu 空không 慧tuệ 有hữu 無vô 自tự 在tại 。 雨vũ 法pháp 益ích 生sanh 。 龍long 有hữu 五ngũ 種chủng 。 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 。 為vi 一nhất 切thiết 象tượng 形hình 龍long 主chủ 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 為vi 一nhất 切thiết 蛇xà 形hình 龍long 王vương 。 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 為vi 一nhất 切thiết 馬mã 形hình 龍long 主chủ 。 婆Bà 樓Lâu 那Na 龍Long 王Vương 。 為vi 一nhất 切thiết 魚ngư 形hình 龍long 主chủ 。 摩ma 那na 龍long 王vương 為vi 一nhất 切thiết 蝦hà 蟇# 形hình 龍long 主chủ 。 諸chư 龍long 皆giai 能năng 變biến 形hình 。 唯duy 初sơ 生sanh 時thời 睡thụy 時thời 瞋sân 時thời 行hành 慾dục 時thời 不bất 能năng 變biến 形hình 。 諸chư 龍long 皆giai 有hữu 。 金kim 翅sí 鳥điểu 怖bố 。 熱nhiệt 沙sa 墮đọa 頭đầu 怖bố 。 風phong 吹xuy 寶bảo 衣y 露lộ 身thân 生sanh 苦khổ 。 唯duy 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 不bất 以dĩ 蛇xà 形hình 行hành 慾dục 。 又hựu 無vô 上thượng 三tam 種chủng 患hoạn 。 因nhân 以dĩ 名danh 之chi 。 此thử 約ước 三tam 乘thừa 所sở 說thuyết 。 今kim 此thử 一Nhất 乘Thừa 中trung 龍long 王vương 。 其kỳ 德đức 並tịnh 是thị 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 乘thừa 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 徧biến 於ư 諸chư 道đạo 。 普phổ 現hiện 其kỳ 身thân 。 令linh 於ư 此thử 會hội 賀hạ 佛Phật 出xuất 興hưng 。 酬thù 其kỳ 本bổn 緣duyên 。 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 。 娑sa 竭kiệt 羅la 此thử 云vân 海hải 。 表biểu 大đại 悲bi 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 德đức 叉xoa 迦ca 。 此thử 云vân 能năng 害hại 。 以dĩ 其kỳ 嗔sân 時thời 噓hư 視thị 。 人nhân 畜súc 皆giai 致trí 命mạng 終chung 。 亦diệc 云vân 多đa 舌thiệt 。 表biểu 般Bát 若Nhã 善thiện 說thuyết 多đa 法pháp 。 害hại 諸chư 煩phiền 惱não 。

增tăng 長trưởng 等đẳng 十thập 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 。 表biểu 第đệ 七thất 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 方phương 便tiện 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 是thị 噉đạm 精tinh 氣khí 鬼quỷ 。 亦diệc 名danh 冬đông 瓜qua 鬼quỷ 。 以dĩ 其kỳ 陰ấm 囊nang 大đại 如như 冬đông 瓜qua 。 行hành 則tắc 擎kình 置trí 肩kiên 上thượng 。 坐tọa 則tắc 踞cứ 之chi 。 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 之chi 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 。 以dĩ 其kỳ 貪tham 求cầu 食thực 噉đạm 。 表biểu 菩Bồ 薩Tát 盡tận 與dữ 隨tùy 行hành 斷đoạn 一nhất 切thiết 貪tham 求cầu 也dã 。

持trì 國quốc 等đẳng 十thập 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 表biểu 第đệ 八bát 真Chân 如Như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乾càn 闥thát 婆bà 此thử 云vân 尋tầm 香hương 。 有hữu 香hương 氣khí 處xứ 作tác 娛ngu 樂lạc 以dĩ 求cầu 其kỳ 食thực 。 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 之chi 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 。 象tượng 以dĩ 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 無vô 染nhiễm 之chi 香hương 。 恆hằng 願nguyện 娛ngu 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 愛ái 樂nhạo 。

月nguyệt 天thiên 子tử 表biểu 第đệ 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 回hồi 向hướng 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 性tánh 空không 慧tuệ 力lực 照chiếu 燭chúc 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 令linh 得đắc 清thanh 涼lương 。 故cố 託thác 事sự 於ư 月nguyệt 。 十thập 箇cá 月nguyệt 無vô 以dĩ 次thứ 配phối 義nghĩa 。

日nhật 天thiên 子tử 表biểu 第đệ 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 回hồi 向hướng 主chủ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 日nhật 處xứ 空không 。 照chiếu 臨lâm 萬vạn 有hữu 。 其kỳ 位vị 在tại 上thượng 。 其kỳ 功công 益ích 下hạ 。 象tượng 此thử 位vị 其kỳ 智trí 甚thậm 高cao 。 其kỳ 行hành 彌di 下hạ 。 人nhân 天thiên 神thần 鬼quỷ 外ngoại 道đạo 邪tà 行hành 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 。 盡tận 同đồng 其kỳ 行hành 。 如như 日nhật 月nguyệt 其kỳ 形hình 在tại 上thượng 。 其kỳ 功công 在tại 下hạ 。 善thiện 惡ác 俱câu 照chiếu 。 十thập 日nhật 天thiên 子tử 以dĩ 次thứ 配phối 智trí 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 。 月nguyệt 上thượng 有hữu 城thành 正chánh 方phương 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 里lý 。 二nhị 分phần 天thiên 金kim 。 一nhất 分phần/phân 琉lưu 璃ly 作tác 。 遙diêu 看khán 似tự 圓viên 。 天thiên 子tử 五ngũ 百bách 歲tuế 。 子tử 孫tôn 相tương/tướng 襲tập 一nhất 劫kiếp 。 日nhật 月nguyệt 相tương 近cận 。 光quang 影ảnh 相tương/tướng 暎ánh 即tức 有hữu 虧khuy 盈doanh 。 日nhật 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 正chánh 方phương 二nhị 千thiên 四tứ 十thập 里lý 。 純thuần 金kim 所sở 成thành 。 壽thọ 命mạng 子tử 孫tôn 同đồng 月nguyệt 。 以dĩ 風phong 持trì 故cố 。 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 總tổng 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 攝nhiếp 。 已dĩ 上thượng 十thập 眾chúng 表biểu 佛Phật 自tự 行hành 十thập 回hồi 向hướng 一nhất 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

釋Thích 迦Ca 因nhân 陀đà 羅la 等đẳng 十thập 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王Vương 。 表biểu 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 忉Đao 利Lợi 。 此thử 云vân 三tam 十thập 三tam 。 此thử 天thiên 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 其kỳ 頂đảnh 四tứ 埵đóa 各các 八bát 輔phụ 天thiên 。 并tinh 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 。 此thử 天thiên 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 倍bội 之chi 。 而nhi 重trọng/trùng 六lục 銖thù 。 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 當đương 人nhân 間gian 百bách 年niên 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 歲tuế 。 帝Đế 釋Thích 亦diệc 名danh 釋thích 提đề 桓hoàn 。 亦diệc 名danh 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 亦diệc 名danh 釋Thích 迦Ca 因nhân 陀đà 羅la 。 此thử 天thiên 在tại 山sơn 頂đảnh 相tướng 盡tận 處xứ 。 明minh 從tùng 前tiền 位vị 習tập 氣khí 之chi 有hữu 為vi 。 昇thăng 此thử 初Sơ 地Địa 法pháp 空không 之chi 際tế 。 一nhất 分phần/phân 習tập 氣khí 盡tận 。 故cố 寄ký 表biểu 此thử 天thiên 。 如như 十thập 住trụ 十thập 行hành 寄ký 表biểu 如như 神thần 。 十thập 回hồi 向hướng 如như 王vương 。 此thử 十Thập 地Địa 如như 天thiên 。 明minh 其kỳ 進tiến 脩tu 漸tiệm 漸tiệm 慣quán 習tập 殊thù 勝thắng 。 以dĩ 六lục 相tương/tướng 十thập 玄huyền 門môn 該cai 之chi 。 總tổng 是thị 一nhất 剎sát 那na 中trung 同đồng 異dị 。 不bất 可khả 作tác 情tình 計kế 也dã 。

善thiện 時thời 分phần/phân 等đẳng 十thập 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 。 表biểu 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 夜dạ 摩ma 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 。 以dĩ 依y 空không 而nhi 居cư 。 無vô 日nhật 月nguyệt 天thiên 。 光quang 自tự 相tương 照chiếu 。 不bất 分phân 盡tận 夜dạ 。 但đãn 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 知tri 晝trú 夜dạ 時thời 分phần/phân 。 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 與dữ 忉Đao 利Lợi 倍bội 。 此thử 眾chúng 十thập 天thiên 表biểu 戒giới 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 戒giới 治trị 欲dục 界giới 現hiện 行hành 麤thô 惑hoặc 習tập 氣khí 。 三tam 地địa 脩tu 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 方phương 無vô 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 同đồng 如Như 來Lai 性tánh 。

知tri 足túc 等đẳng 十thập 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương 。 表biểu 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 忍nhẫn 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 兜Đâu 率Suất 此thử 云vân 知tri 足túc 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 與dữ 夜dạ 摩ma 倍bội 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 教giáo 化hóa 此thử 地địa 以dĩ 脩tu 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 作tác 鍊luyện 金kim 不bất 失thất 銖thù 兩lưỡng 喻dụ 明minh 以dĩ 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 鍊luyện 之chi 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 。 之chi 以dĩ 行hành 加gia 之chi 無vô 虧khuy 本bổn 法pháp 但đãn 轉chuyển 明minh 淨tịnh 。

善thiện 變biến 化hóa 等đẳng 十thập 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 表biểu 第đệ 四tứ 燄diệm 慧tuệ 地địa 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 精tinh 進tấn 為vi 體thể 。 此thử 天thiên 常thường 以dĩ 變biến 化hóa 以dĩ 自tự 悅duyệt 樂lạc 。 表biểu 此thử 位vị 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 門môn 莊trang 嚴nghiêm 慧tuệ 業nghiệp 。 對đối 治trị 三tam 界giới 邪tà 見kiến 等đẳng 障chướng 。 鍊luyện 磨ma 心tâm 地địa 令linh 更cánh 明minh 淨tịnh 。 用dụng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 為vi 燄diệm 慧tuệ 也dã 。

得đắc 自tự 在tại 等đẳng 十thập 。 他Tha 化Hóa 天Thiên 王Vương 。 表biểu 第đệ 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 。 此thử 天thiên 依y 他tha 起khởi 化hóa 以dĩ 為vì 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 在tại 欲dục 界giới 頂đảnh 魔ma 王vương 住trú 處xứ 。 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 境cảnh 難nạn/nan 超siêu 五ngũ 地địa 以dĩ 來lai 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 未vị 全toàn 自tự 在tại 。 但đãn 為vi 觀quán 照chiếu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 脩tu 行hành 力lực 故cố 不bất 沒một 其kỳ 中trung 。 未vị 同đồng 八bát 地địa 無vô 功công 法pháp 流lưu 自tự 在tại 。 故cố 以dĩ 禪thiền 定định 為vi 體thể 。 脩tu 十thập 諦đế 觀quán 。 治trị 三tam 界giới 染nhiễm 淨tịnh 惑hoặc 障chướng 餘dư 習tập 。 得đắc 工công 巧xảo 明minh 門môn 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 他tha 得đắc 樂lạc 以dĩ 為vì 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 此thử 天thiên 身thân 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 壽thọ 命mạng 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 悉tất 與dữ 前tiền 倍bội 。

尸thi 棄khí 等đẳng 十thập 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 表biểu 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 般Bát 若Nhã 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 梵Phạm 以dĩ 音âm 語ngữ 得đắc 名danh 。 尸thi 棄khí 天thiên 王vương 發phát 大đại 梵Phạm 音âm 。 其kỳ 諸chư 梵Phạm 眾chúng 各các 各các 自tự 謂vị 。 唯duy 與dữ 我ngã 語ngữ 。 於ư 大Đại 千Thiên 界Giới 而nhi 最tối 自tự 在tại 。 顏nhan 如như 童đồng 子tử 。 身thân 白bạch 銀ngân 色sắc 。 長trường/trưởng 半bán 由do 旬tuần 。 衣y 如như 金kim 色sắc 。 無vô 男nam 女nữ 形hình 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 禪thiền 寂tịch 。 此thử 位vị 以dĩ 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 寶bảo 磨ma 真chân 金kim 轉chuyển 明minh 淨tịnh 作tác 喻dụ 。 明minh 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 種chủng 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 觀quán 及cập 十thập 空không 三tam 昧muội 為vi 毗tỳ 瑠lưu 璃ly 。 用dụng 磨ma 智trí 慧tuệ 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 。 明minh 觀quán 無vô 明minh 成thành 根căn 本bổn 智trí 更cánh 明minh 淨tịnh 也dã 。

可khả 愛ái 樂nhạo 光quang 明minh 等đẳng 十thập 光quang 音âm 天thiên 王vương 。 表biểu 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 方phương 便tiện 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 光quang 音âm 是thị 二nhị 禪thiền 。 已dĩ 滅diệt 憂ưu 苦khổ 。 出xuất 語ngữ 口khẩu 中trung 光quang 生sanh 。 表biểu 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 行hành 滿mãn 。 自tự 苦khổ 己kỷ 無vô 常thường 度độ 他tha 苦khổ 。 而nhi 教giáo 光quang 破phá 闇ám 也dã 。

清thanh 淨tịnh 名danh 稱xưng 等đẳng 十thập 徧biến 淨tịnh 天thiên 王vương 。 表biểu 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 三tam 禪thiền 天thiên 。 禪thiền 悅duyệt 喜hỷ 動động 。 風phong 災tai 猶do 至chí 。 表biểu 八bát 地địa 功công 用dụng 已dĩ 終chung 。 無vô 功công 智trí 現hiện 。 無vô 生sanh 法Pháp 樂lạc 智trí 淨tịnh 習tập 氣khí 猶do 在tại 。 諸chư 佛Phật 加gia 勸khuyến 令linh 憶ức 本bổn 願nguyện 。 方phương 隨tùy 智trí 行hành 。 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。

愛ái 樂nhạo 法pháp 光quang 明minh 幢tràng 等đẳng 十thập 廣quảng 果quả 天thiên 王vương 。 表biểu 第đệ 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 四tứ 禪thiền 天thiên 。 無vô 出xuất 入nhập 息tức 。 三tam 災tai 不bất 及cập 。 色sắc 果quả 意ý 識thức 雖tuy 在tại 。 而nhi 已dĩ 無vô 欲dục 界giới 意ý 識thức 。 象tượng 此thử 地địa 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 無vô 心tâm 意ý 識thức 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 任nhậm 智trí 法pháp 明minh 。 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。

妙diệu 燄diệm 海hải 等đẳng 十thập 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 表biểu 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 天thiên 一nhất 眾chúng 皆giai 勤cần 觀quán 察sát 無vô 明minh 之chi 法pháp 。 明minh 十Thập 地Địa 無vô 相tướng 智trí 成thành 。 緣duyên 真chân 法pháp 執chấp 內nội 外ngoại 習tập 亡vong 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 居cư 四tứ 禪thiền 之chi 頂đảnh 色sắc 。 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 中trung 。 表biểu 十Thập 地Địa 智trí 悲bi 自tự 在tại 之chi 極cực 。 此thử 是thị 引dẫn 進tiến 方phương 便tiện 託thác 事sự 表biểu 法pháp 。 故cố 攝nhiếp 化hóa 境cảnh 界giới 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 勝thắng 。 如như 實thật 而nhi 言ngôn 。 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 界Giới 。 理lý 事sự 同đồng 參tham 。 一nhất 微vi 塵trần 內nội 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 人nhân 天thiên 同đồng 處xứ 。 身thân 塵trần 毛mao 孔khổng 如như 影ảnh 相tương/tướng 入nhập 。 十thập 玄huyền 門môn 該cai 之chi 。 不bất 可khả 隨tùy 化hóa 相tương/tướng 說thuyết 。 已dĩ 上thượng 十thập 眾chúng 寄ký 同đồng 天thiên 位vị 。 表biểu 佛Phật 自tự 行hành 十Thập 地Địa 一nhất 百bách 箇cá 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 王vương 諸chư 天thiên 。 總tổng 明minh 如Như 來Lai 自tự 行hành 五ngũ 位vị 因nhân 果quả 行hành 門môn 。 以dĩ 智trí 如như 虗hư 空không 。 無vô 形hình 無vô 色sắc 。 而nhi 大đại 用dụng 徧biến 周chu 。 不bất 往vãng 而nhi 速tốc 。 不bất 來lai 而nhi 至chí 。 不bất 作tác 而nhi 用dụng 。 應ưng 物vật 而nhi 成thành 功công 。 號hiệu 之chi 為vi 神thần 。 以dĩ 無vô 作tác 智trí 性tánh 一nhất 念niệm 徧biến 知tri 十thập 方phương 同đồng 異dị 差sai 別biệt 。 而nhi 於ư 諸chư 境cảnh 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 號hiệu 之chi 為vi 王vương 。 體thể 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 非phi 質chất 所sở 留lưu 礙ngại 。 而nhi 隱ẩn 現hiện 自tự 在tại 。 號hiệu 之chi 為vi 天thiên 。 是thị 故cố 寄ký 位vị 同đồng 神thần 同đồng 天thiên 同đồng 人nhân 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 異dị 生sanh 悉tất 同đồng 其kỳ 事sự 。 而nhi 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 非phi 鬼quỷ 神thần 之chi 神thần 。 如như 佛Phật 實thật 非phi 牛ngưu 王vương 龍long 王vương 象tượng 王vương 。 但đãn 託thác 事sự 表biểu 法pháp 以dĩ 令linh 易dị 解giải 。 此thử 下hạ 從tùng 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 直trực 至chí 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 。 各các 序tự 所sở 得đắc 解giải 脫thoát 門môn 。 各các 說thuyết 十thập 頌tụng 。 初sơ 頌tụng 皆giai 純thuần 讚tán 佛Phật 。 後hậu 九cửu 頌tụng 皆giai 每mỗi 頌tụng 三tam 句cú 讚tán 佛Phật 。 一nhất 句cú 自tự 慶khánh 所sở 得đắc 同đồng 佛Phật 。 唯duy 海hải 月nguyệt 光quang 眾chúng 。 但đãn 讚tán 佛Phật 德đức 與dữ 自tự 所sở 入nhập 之chi 法Pháp 相tương 似tự 。 而nhi 總tổng 序tự 四tứ 百bách 二nhị 十thập 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 。 四tứ 十thập 一nhất 眾chúng 主chủ 伴bạn 四tứ 百bách 一nhất 十thập 人nhân 。 以dĩ 普phổ 賢hiền 一nhất 人nhân 自tự 得đắc 十thập 解giải 脫thoát 門môn 。 九cửu 箇cá 普phổ 菩Bồ 薩Tát 加gia 淨tịnh 德đức 妙diệu 光quang 自tự 為vi 十thập 人nhân 。 故cố 得đắc 四tứ 百bách 二nhị 十thập 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 。 以dĩ 明minh 同đồng 得đắc 佛Phật 解giải 脫thoát 同đồng 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 以dĩ 明minh 不bất 悟ngộ 是thị 凡phàm 悟ngộ 即tức 同đồng 佛Phật 。 以dĩ 與dữ 後hậu 學học 作tác 樣# 式thức 令linh 倣# 之chi 也dã 。

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 王vương 十thập 眾chúng 主chủ 伴bạn 百bách 天thiên 王vương 。 得đắc 百bách 解giải 脫thoát 門môn 讚tán 佛Phật 十Thập 地Địa 行hành 果quả 。

日nhật 天thiên 子tử 至chí 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 十thập 眾chúng 百bách 王vương 。 得đắc 百bách 解giải 脫thoát 門môn 讚tán 佛Phật 十thập 回hồi 向hướng 行hành 果quả 。

主chủ 晝trú 神thần 至chí 主chủ 稼giá 神thần 十thập 眾chúng 百bách 神thần 得đắc 百bách 解giải 脫thoát 門môn 讚tán 佛Phật 十thập 行hành 之chi 果quả 。

主chủ 藥dược 神thần 至chí 海hải 月nguyệt 光quang 大đại 明minh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 十thập 眾chúng 百bách 人nhân 得đắc 百bách 解giải 脫thoát 門môn 讚tán 佛Phật 十thập 住trụ 行hành 果quả 。

普phổ 賢hiền 一nhất 人nhân 獨độc 入nhập 十thập 解giải 脫thoát 門môn 明minh 獨độc 當đương 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 十thập 法pháp 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 多đa 自tự 在tại 。 延diên 促xúc 自tự 由do 。 總tổng 攝nhiếp 之chi 義nghĩa 。 普phổ 賢hiền 眾chúng 中trung 九cửu 人nhân 加gia 淨tịnh 德đức 妙diệu 光quang 一nhất 人nhân 為vi 十thập 。 得đắc 十thập 解giải 脫thoát 門môn 。 淨tịnh 德đức 妙diệu 光quang 是thị 文Văn 殊Thù 別biệt 號hiệu 。 明minh 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 因nhân 果quả 理lý 智trí 萬vạn 行hạnh 圓viên 融dung 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 中trung 一nhất 一nhất 各các 出xuất 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 諸chư 上thượng 首thủ 各các 興hưng 供cung 雲vân 說thuyết 頌tụng 讚tán 佛Phật 。 各các 隨tùy 方phương 面diện 化hóa 座tòa 而nhi 坐tọa 者giả 。 明minh 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 座tòa 體thể 。 普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 為vi 座tòa 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 作tác 智trí 為vi 座tòa 上thượng 佛Phật 。 座tòa 出xuất 菩Bồ 薩Tát 是thị 古cổ 佛Phật 舊cựu 行hành 。 明minh 今kim 佛Phật 合hợp 古cổ 行hành 古cổ 行hành 合hợp 今kim 佛Phật 。 古cổ 今kim 不bất 二nhị 。 亦diệc 明minh 因nhân 果quả 不bất 二nhị 。 故cố 於ư 本bổn 行hạnh 報báo 得đắc 果quả 內nội 。 還hoàn 出xuất 本bổn 自tự 行hành 因nhân 之chi 眾chúng 。 又hựu 座tòa 外ngoại 普phổ 賢hiền 眾chúng 是thị 佛Phật 利lợi 他tha 之chi 行hành 。 座tòa 內nội 之chi 人nhân 是thị 佛Phật 自tự 行hành 所sở 契khế 普phổ 賢hiền 之chi 眾chúng 。 此thử 之chi 大đại 眾chúng 。 古cổ 今kim 諸chư 佛Phật 。 一nhất 道đạo 無vô 二nhị 。 眾chúng 生sanh 乘thừa 之chi 。 即tức 名danh 乘thừa 如Như 來Lai 乘thừa 。 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 道Đạo 場Tràng 也dã 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 地địa 六lục 種chủng 十thập 八bát 相tương/tướng 震chấn 動động 者giả 。 明minh 常thường 隨tùy 佛Phật 眾chúng 。 諸chư 天thiên 神thần 王vương 眾chúng 。 及cập 座tòa 內nội 古cổ 今kim 諸chư 佛Phật 同đồng 因nhân 眾chúng 。 樹thụ 內nội 流lưu 光quang 眾chúng 宮cung 殿điện 內nội 十thập 悲bi 眾chúng 。 當đương 佛Phật 自tự 眾chúng 來lai 集tập 得đắc 益ích 賀hạ 佛Phật 眾chúng 心tâm 喜hỷ 動động 。 故cố 地địa 隨tùy 動động 。 此thử 明minh 自tự 眾chúng 大đại 集tập 一nhất 終chung 。 然nhiên 後hậu 面diện 門môn 放phóng 光quang 普phổ 集tập 他tha 土thổ/độ 亦diệc 來lai 。 明minh 無vô 自tự 他tha 中trung 之chi 他tha 。 化hóa 儀nghi 主chủ 伴bạn 龍long 行hành 雲vân 應ưng 法pháp 事sự 合hợp 然nhiên 。 以dĩ 真chân 法pháp 性tánh 塵trần 剎sát 普phổ 周chu 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 三tam 世thế 同đồng 際tế 還hoàn 以dĩ 一nhất 多đa 相tương/tướng 含hàm 不bất 同đồng 門môn 該cai 括quát 。 如như 是thị 放phóng 光quang 集tập 眾chúng 。 意ý 令linh 知tri 佛Phật 境cảnh 界giới 相tương/tướng 參tham 無vô 二nhị 。 已dĩ 上thượng 是thị 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 顯hiển 示thị 五ngũ 位vị 行hành 門môn 一nhất 終chung 因nhân 果quả 。

○# 如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị

如Như 來Lai 現hiện 相tướng 者giả 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 主chủ 默mặc 念niệm 佛Phật 地địa 佛Phật 境cảnh 界giới 等đẳng 三tam 十thập 七thất 疑nghi 。 乃nãi 於ư 供cúng 具cụ 中trung 出xuất 聲thanh 說thuyết 頌tụng 致trí 問vấn 。 而nhi 如Như 來Lai 心tâm 即tức 知tri 眾chúng 疑nghi 於ư 齒xỉ 間gian 放phóng 光quang 。 其kỳ 光quang 徧biến 於ư 十thập 方phương 。 出xuất 聲thanh 說thuyết 頌tụng 雲vân 集tập 十thập 方phương 眾chúng 海hải 。 是thị 現hiện 佛Phật 境cảnh 界giới 。 自tự 在tại 相tương/tướng 也dã 。 供cúng 具cụ 說thuyết 頌tụng 。 明minh 心tâm 境cảnh 無vô 二nhị 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 總tổng 是thị 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 體thể 也dã 如Như 來Lai 知tri 眾chúng 所sở 疑nghi 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 心tâm 同đồng 眾chúng 生sanh 心tâm 也dã 。 現hiện 齒xỉ 光quang 相tướng 。 以dĩ 口khẩu 齒xỉ 是thị 吐thổ 納nạp 言ngôn 音âm 之chi 處xứ 。 表biểu 告cáo 眾chúng 令linh 集tập 也dã 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 蒙mông 佛Phật 光quang 明minh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 其kỳ 佛Phật 所sở 而nhi 來lai 。 皆giai 興hưng 十thập 種chủng 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 供cúng 養dường 雲vân 者giả 。 此thử 他tha 土thổ/độ 來lai 眾chúng 。 是thị 無vô 自tự 他tha 中trung 之chi 他tha 。 以dĩ 成thành 化hóa 儀nghi 主chủ 伴bạn 。 其kỳ 十thập 種chủng 供cúng 養dường 雲vân 表biểu 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 也dã 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 現hiện 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 現hiện 世thế 界giới 海hải 。 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 入nhập 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 悉tất 有hữu 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 皆giai 有hữu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 悉tất 能năng 往vãng 詣nghệ 。 同đồng 事sự 利lợi 生sanh 者giả 。 明minh 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。 體thể 性tánh 身thân 心tâm 境cảnh 界giới 。 自tự 他tha 無vô 礙ngại 。 能năng 同đồng 能năng 異dị 。 如như 帝đế 網võng 境cảnh 界giới 。 重trùng 重trùng 參tham 暎ánh 也dã 。 如Như 來Lai 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 放phóng 光quang 名danh 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 藏tạng 者giả 。 明minh 是thị 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 滿mãn 中trung 道Đạo 教giáo 行hành 之chi 光quang 。 光quang 所sở 出xuất 眾chúng 上thượng 首thủ 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 勝thắng 音âm 。 即tức 是thị 十Thập 地Địa 滿mãn 足túc 中trung 道Đạo 果Quả 行hành 。 將tương 此thử 中trung 道đạo 覺giác 行hành 悲bi 智trí 圓viên 滿mãn 法Pháp 界Giới 行hành 門môn 毫hào 塵trần 剎sát 海hải 無vô 障chướng 礙ngại 法pháp 。 答đáp 前tiền 大đại 眾chúng 三tam 十thập 七thất 問vấn 。 使sử 令linh 現hiện 在tại 及cập 以dĩ 未vị 來lai 。 信tín 此thử 十Thập 地Địa 法Pháp 界Giới 因nhân 果quả 法Pháp 門môn 行hành 滿mãn 十thập 方phương 咸hàm 令linh 獲hoạch 益ích 故cố 經Kinh 云vân 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 。 大đại 眾chúng 得đắc 於ư 如Như 來Lai 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 其kỳ 光quang 還hoàn 入nhập 佛Phật 足túc 下hạ 者giả 。 足túc 下hạ 是thị 初sơ 信tín 發phát 行hạnh 之chi 際tế 。 欲dục 令linh 大đại 眾chúng 。 所sở 信tín 所sở 行hành 。 是thị 佛Phật 果Quả 海hải 理lý 智trí 體thể 用dụng 不bất 相tương 離ly 法pháp 也dã 。 上thượng 首thủ 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 。 諸chư 眷quyến 屬thuộc 坐tọa 華hoa 鬚tu 者giả 。 表biểu 萬vạn 行hạnh 主chủ 伴bạn 。 與dữ 前tiền 菩Bồ 薩Tát 毛mao 孔khổng 流lưu 光quang 所sở 出xuất 之chi 眾chúng 相tướng 似tự 。 明minh 法Pháp 界Giới 理lý 智trí 中trung 圓viên 滿mãn 自tự 在tại 之chi 行hành 。 無vô 體thể 可khả 礙ngại 也dã 。

○# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 者giả 。 毗tỳ 盧lô 此thử 云vân 光quang 。 遮già 那na 云vân 種chủng 種chủng 遍biến 照chiếu 。 如Như 來Lai 是thị 法pháp 性tánh 之chi 體thể 藏tạng 身thân 是thị 含hàm 容dung 眾chúng 法pháp 之chi 智trí 。 明minh 以dĩ 理lý 智trí 教giáo 行hành 隨tùy 根căn 利lợi 益ích 。 三tam 云vân 正chánh 。 如như 寅# 月nguyệt 三tam 陽dương 生sanh 為vi 正chánh 月nguyệt 。 又hựu 一nhất 止chỉ 為vi 正chánh 。 以dĩ 一nhất 心tâm 止chỉ 。 其kỳ 道đạo 自tự 正chánh 。 昧muội 云vân 定định 。 五ngũ 蘊uẩn 情tình 識thức 冥minh 昧muội 不bất 行hành 。 即tức 真chân 智trí 現hiện 前tiền 。 故cố 三tam 昧muội 是thị 正chánh 定định 也dã 。 普phổ 賢hiền 入nhập 者giả 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 恆hằng 無vô 定định 亂loạn 。 如như 十thập 定định 品phẩm 中trung 灌quán 頂đảnh 大Đại 士Sĩ 起khởi 諸chư 想tưởng 念niệm 而nhi 求cầu 普phổ 賢hiền 。 則tắc 普phổ 賢hiền 常thường 在tại 三tam 昧muội 。 定định 亂loạn 俱câu 真chân 。 但đãn 以dĩ 普phổ 賢hiền 紹thiệu 佛Phật 法Pháp 界giới 大đại 智trí 之chi 家gia 。 為vi 佛Phật 萬vạn 行hạnh 徧biến 周chu 克khắc 家gia 之chi 長trưởng 子tử 。 將tương 談đàm 佛Phật 家gia 果quả 海hải 。 及cập 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 海hải 。 故cố 須tu 入nhập 定định 以dĩ 成thành 化hóa 儀nghi 軌quỹ 則tắc 也dã 。 普phổ 賢hiền 入nhập 此thử 三tam 昧muội 時thời 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 普phổ 賢hiền 。 皆giai 亦diệc 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 一nhất 一nhất 普phổ 賢hiền 皆giai 有hữu 十thập 方phương 物vật 現hiện 摩ma 頂đảnh 及cập 與dữ 智trí 者giả 。 明minh 普phổ 賢hiền 行hành 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 如như 天thiên 帝đế 網võng 光quang 影ảnh 交giao 參tham 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 以dĩ 差sai 別biệt 智trí 與dữ 根căn 本bổn 智trí 相tương/tướng 契khế 為vi 十thập 方phương 佛Phật 現hiện 以dĩ 二nhị 智trí 相tương 及cập 為vi 摩ma 頂đảnh 。 相tương/tướng 印ấn 可khả 為vi 與dữ 智trí 也dã 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 者giả 。 以dĩ 將tương 舉cử 佛Phật 果Quả 海hải 及cập 眾chúng 生sanh 海hải 。 故cố 從tùng 果quả 體thể 起khởi 其kỳ 行hành 用dụng 也dã 。

○# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 舉cử 世thế 界giới 海hải 種chủng 種chủng 形hình 狀trạng 。 種chủng 種chủng 依y 住trụ 。 及cập 諸chư 苦khổ 樂lạc 淨tịnh 穢uế 皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 自tự 業nghiệp 所sở 成thành 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 轉chuyển 變biến 。 則tắc 剎sát 海hải 轉chuyển 變biến 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 成thành 壞hoại 。 則tắc 剎sát 海hải 成thành 壞hoại 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 染nhiễm 淨tịnh 。 則tắc 剎sát 海hải 染nhiễm 淨tịnh 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 無vô 邊biên 。 故cố 諸chư 剎sát 海hải 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 於ư 如như 是thị 剎sát 海hải 。 皆giai 以dĩ 大đại 願nguyện 大đại 悲bi 大đại 行hành 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 變biến 化hóa 之chi 力lực 。 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 無vô 盡tận 。 故cố 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 身thân 語ngữ 智trí 行hành 果quả 海hải 。 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 。 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 。 皆giai 從tùng 眾chúng 生sanh 業nghiệp 行hành 海hải 起khởi 。 令linh 諸chư 脩tu 學học 之chi 士sĩ 知tri 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 境cảnh 界giới 。 眾chúng 生sanh 心tâm 界giới 。 等đẳng 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 。 光quang 影ảnh 相tương/tướng 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 。 非phi 彼bỉ 人nhân 天thiên 權quyền 學học 所sở 有hữu 一nhất 異dị 淨tịnh 穢uế 自tự 他tha 往vãng 來lai 諸chư 曲khúc 見kiến 也dã 。

○# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ

華hoa 藏tạng 世thế 界giới 者giả 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 舉cử 佛Phật 五ngũ 位vị 行hành 業nghiệp 報báo 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 果quả 海hải 。 開khai 廓khuếch 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 以dĩ 此thử 廣quảng 大đại 報báo 土thổ/độ 是thị 蓮liên 華hoa 所sở 持trì 。 而nhi 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 名danh 為vi 華hoa 藏tạng 也dã 。 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 下hạ 有hữu 十thập 種chủng 風phong 輪luân 持trì 載tái 者giả 。 是thị 大đại 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 成thành 之chi 報báo 。 以dĩ 法Pháp 身thân 無vô 性tánh 。 若nhược 無vô 志chí 願nguyện 。 則tắc 一nhất 切thiết 行hành 皆giai 不bất 能năng 成thành 。 如như 無vô 舵# 舟chu 隨tùy 波ba 漂phiêu 轉chuyển 。 故cố 以dĩ 大đại 願nguyện 智trí 輪luân 持trì 諸chư 萬vạn 行hạnh 。 報báo 感cảm 風phong 輪luân 持trì 。 諸chư 世thế 界giới 也dã 。 世thế 界giới 在tại 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 是thị 法Pháp 身thân 隨tùy 行hành 無vô 染nhiễm 無vô 依y 智trí 報báo 。 華hoa 名danh 種chủng 種chủng 蕋# 香hương 幢tràng 。 是thị 差sai 別biệt 智trí 不bất 傾khuynh 惑hoặc 報báo 。 香hương 水thủy 海hải 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 大đại 慈từ 悲bi 報báo 。 香hương 水thủy 河hà 是thị 進tiến 脩tu 不bất 息tức 報báo 。 金kim 剛cang 地địa 是thị 平bình 等đẳng 性tánh 堅kiên 固cố 行hành 報báo 。 輪luân 圍vi 山sơn 是thị 大đại 慈từ 防phòng 護hộ 戒giới 行hạnh 之chi 報báo 。 眾chúng 寶bảo 妙diệu 華hoa 是thị 開khai 敷phu 萬vạn 行hạnh 報báo 。 寶bảo 樹thụ 是thị 覆phú 蔭ấm 眾chúng 生sanh 行hành 報báo 。 夫phu 報báo 不bất 虗hư 得đắc 。 故cố 云vân 皆giai 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 。 於ư 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 佛Phật 所sở 淨tịnh 脩tu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 大đại 願nguyện 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 也dã 。 世thế 界giới 種chủng 者giả 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 數số 至chí 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 為vi 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 海hải 世thế 界giới 數số 至chí 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 為vi 一nhất 世thế 界giới 性tánh 。 性tánh 世thế 界giới 數số 至chí 一nhất 恆Hằng 河Hà 沙sa 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 。 此thử 華hoa 藏tạng 中trung 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 種chủng 。 最tối 中trung 心tâm 香hương 水thủy 海hải 內nội 世thế 界giới 種chủng 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 世thế 界giới 。 上thượng 下hạ 相tương/tướng 去khứ 各các 佛Phật 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 在tại 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 。 最tối 下hạ 第đệ 一nhất 重trọng/trùng 有hữu 一nhất 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 世thế 界giới 圍vi 繞nhiễu 。 次thứ 第đệ 增tăng 至chí 最tối 上thượng 第đệ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 有hữu 二nhị 十thập 佛Phật 剎sát 。 塵trần 數số 世thế 界giới 圍vi 繞nhiễu 。 此thử 世thế 界giới 種chủng 外ngoại 十thập 方phương 環hoàn 列liệt 有hữu 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 。 亦diệc 各các 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 。 其kỳ 高cao 下hạ 相tương/tướng 去khứ 其kỳ 圍vi 繞nhiễu 漸tiệm 增tăng 。 悉tất 與dữ 中trung 心tâm 世thế 界giới 種chủng 同đồng 。 此thử 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 外ngoại 周chu 圍vi 有hữu 一nhất 百bách 箇cá 世thế 界giới 種chủng 。 此thử 一nhất 百bách 箇cá 世thế 界giới 種chủng 內nội 最tối 近cận 輪luân 圍vi 山sơn 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 。 上thượng 下hạ 略lược 舉cử 四tứ 重trọng/trùng 。 重trọng/trùng 數số 雖tuy 少thiểu 。 還hoàn 與dữ 二nhị 十thập 種chủng 者giả 高cao 下hạ 齊tề 等đẳng 。 其kỳ 九cửu 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 不bất 言ngôn 重trọng/trùng 數số 總tổng 計kế 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 箇cá 世thế 界giới 種chủng 。 如như 天thiên 帝đế 網võng 分phân 布bố 而nhi 住trụ 。 其kỳ 間gian 重trùng 重trùng 世thế 界giới 如như 日nhật 月nguyệt 星tinh 等đẳng 。 以dĩ 風phong 持trì 載tái 而nhi 處xứ 於ư 空không 中trung 也dã 。 此thử 諸chư 世thế 界giới 。 種chủng 以dĩ 何hà 因nhân 者giả 。 中trung 心tâm 一nhất 箇cá 世thế 界giới 種chủng 是thị 佛Phật 根căn 本bổn 不bất 動động 智trí 報báo 。 其kỳ 外ngoại 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 是thị 佛Phật 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 之chi 報báo 。 一nhất 一nhất 有hữu 二nhị 十thập 重trọng/trùng 是thị 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 之chi 報báo 。 重trùng 重trùng 中trung 所sở 有hữu 佛Phật 是thị 勝thắng 進tiến 之chi 果quả 。 次thứ 外ngoại 一nhất 百bách 箇cá 世thế 界giới 種chủng 是thị 五ngũ 位vị 中trung 五ngũ 十thập 箇cá 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 因nhân 一nhất 果quả 所sở 成thành 之chi 報báo 。 其kỳ 內nội 十thập 箇cá 世thế 界giới 種chủng 只chỉ 四tứ 重trọng/trùng 是thị 四tứ 攝nhiếp 法pháp 利lợi 生sanh 之chi 報báo 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 即tức 是thị 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 行hành 。 故cố 還hoàn 與dữ 二nhị 十thập 重trọng/trùng 之chi 高cao 下hạ 齊tề 也dã 。 此thử 華hoa 藏tạng 中trung 雜tạp 類loại 世thế 界giới 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 者giả 。 是thị 所sở 攝nhiếp 之chi 眾chúng 生sanh 各các 隨tùy 自tự 業nghiệp 所sở 成thành 之chi 報báo 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 自tự 業nghiệp 差sai 別biệt 。 故cố 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 而nhi 境cảnh 不bất 同đồng 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 業nghiệp 風phong 所sở 持trì 國quốc 土độ 。 與dữ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 智trí 風phong 所sở 持trì 實thật 報báo 國quốc 土độ 。 本bổn 是thị 一nhất 土thổ/độ 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành 徧biến 眾chúng 生sanh 界giới 。 則tắc 其kỳ 報báo 土thổ/độ 亦diệc 自tự 徧biến 眾chúng 生sanh 界giới 。 但đãn 由do 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 差sai 殊thù 。 自tự 不bất 能năng 見kiến 。 如như 世thế 靈linh 神thần 鬼quỷ 物vật 與dữ 人nhân 同đồng 處xứ 而nhi 人nhân 不bất 能năng 得đắc 見kiến 也dã 。 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 圓viên 攝nhiếp 三tam 世thế 者giả 。 以dĩ 三tam 世thế 即tức 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 即tức 無vô 念niệm 。 於ư 無vô 念niệm 中trung 不bất 壞hoại 諸chư 念niệm 無vô 時thời 中trung 不bất 癈phế 諸chư 時thời 。 故cố 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 三tam 世thế 行hành 業nghiệp 報báo 境cảnh 總tổng 於ư 其kỳ 中trung 互hỗ 相tương 顯hiển 現hiện 。 如như 百bách 千thiên 鏡kính 四tứ 面diện 俱câu 懸huyền 。 前tiền 後hậu 影ảnh 象tượng 相tương/tướng 參tham 徹triệt 也dã 。 此thử 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 隱ẩn 現hiện 自tự 在tại 者giả 。 順thuận 法Pháp 身thân 則tắc 萬vạn 象tượng 俱câu 寂tịch 。 隨tùy 智trí 用dụng 則tắc 萬vạn 象tượng 都đô 生sanh 。 隨tùy 大đại 悲bi 則tắc 恆hằng 居cư 生sanh 死tử 。 隨tùy 理lý 智trí 則tắc 生sanh 死tử 恆hằng 真chân 。 是thị 故cố 隱ẩn 現hiện 萬vạn 端đoan 而nhi 純thuần 雜tạp 無vô 礙ngại 也dã 。 夫phu 佛Phật 國quốc 本bổn 空không 。 而nhi 此thử 華hoa 藏tạng 如như 是thị 廣quảng 大đại 者giả 。 為vi 二Nhị 乘Thừa 滯trệ 寂tịch 廢phế 行hành 。 及cập 權quyền 教giáo 樂nhạo 生sanh 他tha 土thổ/độ 。 及cập 怖bố 空không 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 境cảnh 存tồn 業nghiệp 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 彰chương 此thử 福phước 智trí 願nguyện 行hành 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 。 令linh 知tri 佛Phật 土độ 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 但đãn 為vì 利lợi 益ích 。 眾chúng 生sanh 而nhi 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 常thường 住trú 其kỳ 中trung 。

○# 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục

此thử 品phẩm 來lai 者giả 。 以dĩ 前tiền 五ngũ 品phẩm 舉cử 現hiện 在tại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 果Quả 恐khủng 諸chư 後hậu 學học 意ý 疑nghi 古cổ 無vô 舊cựu 跡tích 。 今kim 何hà 所sở 來lai 。 故cố 此thử 品phẩm 引dẫn 古cổ 佛Phật 應ứng 世thế 道Đạo 跡tích 。 印ấn 今kim 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 相tương/tướng 襲tập 不bất 異dị 。 引dẫn 古cổ 以dĩ 成thành 今kim 信tín 。 還hoàn 以dĩ 今kim 佛Phật 之chi 號hiệu 名danh 品phẩm 。 還hoàn 是thị 普phổ 賢hiền 說thuyết 。 以dĩ 來lai 文văn 未vị 足túc 。 故cố 此thử 品phẩm 無vô 結kết 終chung 處xứ 也dã 。 此thử 上thượng 六lục 品phẩm 經kinh 有hữu 三tam 法pháp 六lục 周chu 徧biến 義nghĩa 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 是thị 無vô 相tướng 法pháp 身thân 。 文Văn 殊Thù 是thị 大đại 智trí 。 普phổ 賢hiền 是thị 大đại 行hành 。 此thử 三tam 法pháp 是thị 五ngũ 位vị 進tiến 脩tu 之chi 體thể 。 其kỳ 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 明minh 佛Phật 智trí 身thân 周chu 徧biến 。 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 齒xỉ 光quang 十thập 方phương 告cáo 眾chúng 。 明minh 佛Phật 語ngữ 業nghiệp 音âm 聲thanh 周chu 徧biến 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 明minh 佛Phật 體thể 用dụng 行hành 門môn 周chu 徧biến 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 明minh 佛Phật 身thân 行hành 周chu 徧biến 。 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 明minh 佛Phật 智trí 悲bi 萬vạn 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 報báo 土thổ/độ 周chu 徧biến 。 此thử 品phẩm 明minh 佛Phật 無vô 時thời 智trí 體thể 三tam 世thế 周chu 徧biến 。 學học 者giả 體thể 此thử 三tam 法pháp 六lục 周chu 徧biến 義nghĩa 。 信tín 佛Phật 所sở 行hành 規quy 式thức 。 以dĩ 成thành 自tự 己kỷ 信tín 心tâm 。 方phương 是thị 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 不bất 差sai 謬mậu 也dã 。 此thử 上thượng 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 染nhiễm 淨tịnh 業nghiệp 報báo 及cập 佛Phật 報báo 土thổ/độ 。 是thị 答đáp 前tiền 世thế 主chủ 所sở 疑nghi 佛Phật 海hải 佛Phật 境cảnh 界giới 海hải 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 眾chúng 生sanh 海hải 等đẳng 默mặc 問vấn 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 纂Toản 要Yếu 卷quyển 上thượng